Mẫu số 07-kèm theo Nghị định số 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
……………………….(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….. |
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 20 …….. |
Kính gửi:……………………………………. (2)
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản và hồ sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam của …………………… (2),………………………… (1) có ý kiến như sau:
1. Xác nhận (ghi cụ thể số lượng) sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản có tên dưới đây được phép lưu hành tại Việt Nam:
a) Đối với thức ăn chăn nuôi, thủy sản sản xuất trong nước:
Tên nhà sản xuất: ………………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ sản xuất: …………………………………………………………………………………………………………………
TT |
Tên thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
Tên thương mại |
Chất lượng sản phẩm* |
Công dụng |
Dạng, màu |
Số tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Số tiếp nhận công bố hợp quy |
Mã số sản phẩm |
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
b) Đối với thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu:
TT |
Tên thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
Chất lượng sản phẩm * |
Công dụng |
Dạng, màu |
Hãng, nước sản xuất |
Mã số sản phẩm |
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
2. Thời hạn lưu hành của sản phẩm là 05 năm, kể từ ngày ký.
3. Yêu cầu ……………………… (2) thực hiện đúng các quy định của pháp luật về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản./.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.
(2) Tên tổ chức, cá nhân.
(*) Các chỉ tiêu chất lượng, chỉ tiêu an toàn của sản phẩm.