Mẫu số 10 - Kèm theo Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
1. Kích thước và quy cách:
- Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp có kích thước 19 cm x 26 cm, in nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh sen
- Quốc hiệu và dòng chữ "Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp" in màu đỏ.
2. Nội dung:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CERTIFICATE OF INSTITUTIONAL ACCREDITATION |
|
<NAME OF ACCREDITATION ORGANIZATION> |
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH> |
CERTIFIES THAT |
CÔNG NHẬN |
<NAME OF VOCATIONAL EDUCATION AND TRAINING INSTITUTION> |
<TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP> |
has met the required vocational education and training institution accreditation standards issued by the Minister of Labour - Invalids and Social Affairs. |
đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. |
Total score achieved: ....................................... This certification is valid until ........................ |
Tổng số điểm đạt được: .................................. Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày ....... |
………,…………………………. |
…….., ngày….. tháng….. năm ….. |
Registration number: .................................... Decision number: ......................................... |
Số đăng ký: (2)/(3) Quyết định số: (4) |
Hướng dẫn:
(1): Người đứng đầu Tổ chức kiểm định đối với đơn vị sự nghiệp, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc đối với doanh nghiệp.
(2): Số thứ tự của giấy chứng nhận, theo thứ tự sắp xếp giấy đã cấp trong từng năm.
(3): Năm cấp Giấy chứng nhận.
(4): Số Quyết định công nhận kết quả kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp, ngày ký.