Mẫu số: 13/KK-TNCN
Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …………
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:..............................................................................................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ: ....................................................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................................................
[09] Điện thoại:………………[10] Fax:.........................[11] Email: ...............................................
[12] Số tài khoản (chứng khoán):………………………. [12a] Mở tại:...........................................
[12b] Số tài khoản (ngân hàng):……………………. [12c] Mở tại:...........................................
[13] Tên đại lý thuế:.......................................................................................................................
[14] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[15] Địa chỉ: ....................................................................................................................................
[16] Quận/huyện: ................... [17] Tỉnh/thành phố: ......................................................................
[18] Điện thoại: ..................... [19] Fax: .................. [20] Email: ...................................................
[21] Hợp đồng đại lý thuế:...............................................................................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
||
A |
XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ |
||||
1 |
Tổng giá trị chứng khoán bán ra |
[22] |
|
||
2 |
Tổng giá trị chứng khoán mua vào |
[23] |
|
||
3 |
Các chi phí liên quan |
[24] |
|
||
4 |
Thu nhập chịu thuế [25]=[22]-[23]-[24] |
[25] |
|
||
B |
XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP CẢ NĂM |
||||
1 |
Số thuế phải nộp trong kỳ |
[26] |
|
||
2 |
Số thuế đã khấu trừ theo thuế suất 0,1% trong kỳ |
[27] |
|
||
3 |
Số thuế còn phải nộp [28]=[26]-[27] > 0 |
[28] |
|
||
4 |
Số thuế nộp thừa ([29]=[26]-[27] < 0) |
[29] |
|
||
a |
Số thuế đề nghị hoàn trả [30]=[31]+[32] |
[30] |
|
||
Trong đó: |
Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế |
[31] |
|
||
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác |
[32] |
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………….... Chứng chỉ hành nghề số:...... |
|
Ghi chú: Đối với cá nhân tự kê khai thì chỉ cần ký và ghi rõ họ tên.