ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIỐNG |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng giá trị (thiệt hại (tr.đ) |
Thiệt hại hơn 70% |
Thiệt hại từ 30 - 70% |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ) |
||||||||||||||||||||||
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) |
Diện tích nuôi cá truyền thống cá bản địa (ha) |
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3) |
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) |
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) |
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3) |
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. CHỦ TỊCH UBND
|