Mẫu số 30

Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ...)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/QĐ-HĐTLQG/UBND

Địa danh, ngày….. tháng ….. năm ...

 

QUYT ĐỊNH

Phê duyệt/công nhận trữ lượng/tài nguyên khoáng sản … trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu vực xã.., huyện..., tỉnh...”
(Trữ lượng tính đến tháng ….. năm ……)

 

HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ)

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

Căn cứ Quyết định số .../QĐ-TTg ngày ... tháng ... năm…… của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương….. ngày.... tháng …… năm …….;

Căn cứ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-HĐTLQG ngày ….. tháng …… năm …. của Chủ tịch Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia ban hành quy chế của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Căn cứ Quyết định số .... ngày …. tháng... năm …. của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành quy chế của Hội đồng tư vấn thăm dò khoáng sản.

Căn cứ Quyết định số .../BTNMT ngày ... tháng ... năm ...... của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn/ Căn cứ Thông tư số ... ngày ... tháng... năm……. của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản …….;

Căn cứ Giấy phép thăm dò khoáng sản số ..../GP-BTNMT/UBND ngày ... tháng .... năm ... của Bộ Tài nguyên và Môi trường/UBND tỉnh/thành phố….;

Xét đề nghị của ……. tại Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản ngày….. tháng .... năm ……..;

Căn cứ kết luận của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Hội đồng tư vấn tỉnh/thành phố ……. tại phiên họp ngày.... tháng…… năm…… phiếu đánh giá của các Ủy viên Hội đồng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố……,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua báo cáo và phê duyệt/công nhận trữ lượng và tài nguyên khoáng sản .... trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản .... tại khu vực xã….., huyện...., tỉnh……….”, với các nội dung chính sau:

1. Diện tích khu vực thăm dò, phê duyệt trữ lượng là …..ha (Bng chữ……..), có tọa độ xác định tại Phụ lục số 01 và Bình đồ phân khối trữ lượng kèm theo Quyết định này.

2. Phê duyệt/công nhận trữ lượng khoáng sản……….. đã tính trong báo cáo:

Cấp 121: ……… tấn/m3.

Cấp 122: ……… tấn/m3.

3. Tài nguyên cp 333:…………. tn/m3

4. Các khoáng sản đi kèm (nếu có):

Trữ lượng cấp 121: ………. tấn/m3.

Trữ lượng cấp 122: ………. tấn/m3.

5. Mức sâu các khối trữ lượng phê duyệt: như Phụ lục số 2 kèm theo.

Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản…… của từng khối, cấp được thống kê chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo của Quyết định này.

Điều 2. Các tài liệu của báo cáo kết quả thăm dò được sử dụng để lập dự án đầu tư khai thác mỏ/thiết kế khai thác mỏ và giao nộp lưu trữ địa chất.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ trưởng-Ch tịch Hội đng/Chủ tịch tnh báo cáo);
-
UBND tỉnh/thành phố ………;
- Văn phòng một cửa (Bộ TN&MT) ,
- Tng cục ĐC&KS Việt Nam/ S TNMT;
- Tổ chức, cá nhân đề nghị PDTL;
- TT Thông tin Lưu trữ địa chất;
- Lưu VT, VPTLKS.

TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
THÀNH PHỐ ……
CHỦ TỊCH)

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...)
-------

Phụ lục s 01

 

TỌA ĐỘ KHU THĂM DÒ, PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN ……. TẠI XÃ …., HUYỆN..., TỈNH ...

(Kèm theo Quyết định phê duyệt trữ lượng s:       /QĐ-HĐTLQG ngày     tháng     năm…….. của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/UBND tỉnh..)

Điểm góc

TỌA ĐỘ VN2000

Kinh tuyến trục..., múi chiếu 6°

TỌA ĐỘ VN2000

Kinh tuyến trục…., múi chiếu 3°

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(Din tích……….. ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ TR LƯỢNG
KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...)
-------

Phụ lục số 02

 

THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN………. TẠI KHU VỰC
……., HUYỆN ……., TỈNH ………

(Kèm theo Quyết định phê duyệt trữ lượng số:     /QĐ-HĐTLQG(UBND) ngày ... tháng ... năm ... của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/UBND tỉnh/thành phố...)

STT

Khối trữ lượng

Mức sâu thp nhất khối trữ lượng (m)

Trữ lượng (tấn/m3)

Ghi chú (nếu có)

1

1-121

 

 

 

2

2-121

 

 

 

. . .

 

 

 

Tng 121

 

 

 

 

1-122

 

 

 

 

2-122

 

 

 

 

…..

 

 

 

Tổng 122

 

 

 

121+122

 

 

 

 

HỘI ĐNG ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN QUC GIA
(UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /QĐ-HĐTLQG/UBND

Địa danh, ngày     tháng    năm

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt/công nhn trữ lượng/tài nguyên nước khoáng tại lỗ khoan ……. trong “Báo cáo kết quả thăm dò nước khoáng .... tại khu vực xã ……., huyện……., tỉnh…….
(Trữ lượng tính đến tháng ….. năm …….)

HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ)

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

Căn cứ Quyết định số .../QĐ-TTg ngày ... tháng ... năm ……. của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương tỉnh ….. ngày.... tháng ….. năm …..;

Căn cứ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-HĐTLQG ngày ... tháng ...năm ... của Chủ tịch Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia ban hành quy chế của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Căn cứ Quyết định số .... ngày...tháng... năm ... của Chủ tịch UBND tỉnh/Thành phố ban hành quy chế của Hội đồng tư vấn thăm dò khoáng sản.

Căn cứ Thông tư số 52/2014/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên;

Căn cứ Giấy phép thăm dò khoáng sản số ... ./GP-BTNMT/UBND ngày ... tháng .... năm ... của Bộ Tài nguyên và Môi trường/UBND tỉnh/thành phố…..;

Xét đề nghị của ...(tên tổ chức, cá nhân) tại Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản ngày ... tháng ... năm ... nộp tại Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/ Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/ thành phố …;

Căn cứ kết luận của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Hội đồng tư vấn tỉnh/thành phố ...tại phiên họp ngày ... tháng ...năm ... và phiếu đánh giá của các Ủy viên Hội đồng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố …………..,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua báo cáo và phê duyệt/công nhận trữ lượng và tài nguyên nước khoáng/nước nóng thiên nhiên tại lỗ khoan .... trong “Báo cáo kết quả thăm dò nước khoáng/nước nóng ... tại khu vực xã….., huyện...., tỉnh…….”, với các nội dung chính sau:

1. Tọa độ lỗ khoan.... Được xác định theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trung tâm….., múi chiếu………:

X(m)………  Y(m)…………….

2. Trữ lượng nước khoáng/nước nóng thiên nhiên tại lỗ khoan………:

Cấp B: ……….m3/ngày.

Cấp C1: ………m3/ngày

3. Nguồn nước khoáng/nước nóng thiên nhiên tại lỗ khoan.... là nước khoáng thiên nhiên khoáng hóa …….; tổng khoáng hóa……… mg/l, nhiệt độ....°C.

Điều 2. Các tài liệu của báo cáo kết quả thăm dò được sử dụng để lập dự án đầu tư khai thác mỏ/thiết kế khai thác mỏ và giao nộp lưu trữ địa chất. Quá trình khai thác và sử dụng nước khoáng phải tiến hành lấy mẫu định kỳ, quan trắc theo yêu cầu chuyên môn, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ trưởng-Chủ tịch Hội đồng/Chủ tịch tỉnh (để báo cáo);
- UBND tnh ……………….;
- Văn phòng một cửa (Bộ TN&MT)
- Tổng cục ĐC&KS Việt Nam/Sở TNMT;
- Tổ chức, cá nhân đề nghị PDTL;
- TT Thông tin Lưu trữ địa chất;
- Lưu VT, VPTLKS.

TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TNH/
THÀNH PHỐ….
CHỦ TỊCH)

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.