Mẫu số 33 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHO PHÉP TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ/TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-BTNMT/UBND |
Địa danh, ngày... tháng... năm... |
Về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò/trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…..)
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ... tháng ... năm ….);
Căn cứ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
Xét Đơn và hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản của .... (Tên tổ chức, cá nhân) nộp tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam/ Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/ thành phố...;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục địa chất và khoáng sản Việt Nam/Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/ thành phố….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân)………….. được trả lại Giấy phép thăm dò (một phần diện tích khu vực của Giấy phép thăm dò) khoáng sản số... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố...
Đối với trường hợp cho phép trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản cần quy định cụ thể:
Diện tích trả lại: ….. (ha, km2),
Diện tích còn lại tiếp tục thăm dò: ………….. (ha, km2),
(được giới hạn bởi các điểm khép góc.... có tọa độ theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Quyết định này).
Thời hạn thăm dò tiếp tục: ………..tháng, đến ngày.... tháng.... năm....
Điều 2. Kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành, (Tên tổ chức, cá nhân)………. phải chấm dứt hoạt động thăm dò khoáng sản ở khu vực ....(theo Giấy phép đã trả lại hoặc theo diện tích thăm dò đã trả lại) và có trách nhiệm:
1. Nộp báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, tài liệu nguyên thủy, tài liệu pháp lý liên quan cho Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam/Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/ thành phố ... theo quy định của pháp luật;
2. San lấp công trình đã khai đào, phục hồi môi trường khu vực thăm dò và các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật.
(Đối với trường hợp cho phép trả lại một phần diện tích thăm dò, cần quy định cụ thể trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về việc thực hiện Quyết định này và chương trình thăm dò tiếp tục với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật);
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Tổng cục địa chất và Khoáng sản Việt Nam/Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố ... có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ DIỆN TÍCH TRẢ LẠI
VÀ DIỆN TÍCH CÒN LẠI TIẾP TỤC THĂM DÒ
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-BTNMT/UBND ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...)
Tên điểm góc |
Hệ VN-2000 Kinh tuyến trục ..., múi chiếu... |
|
X(m) |
Y(m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 2 |