Bảng số liệu tổng hợp về giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực
Kèm theo Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ban hành ngày 26/12/2016 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Báo cáo số …/…ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Tên đơn vị được cấp phép |
Vị trí hành chính khu vực thăm dò |
Diện tích thăm dò (ha, km2) |
Ghi chú |
I |
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố cấp |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP UBND TỈNH CẤP
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh/thành phố...)
TT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Diện tích thăm dò (ha, km2) |
Vị trí hành chính khu vực được cấp phép |
Trữ lượng khoáng sản được phê duyệt (nghìn tấn, nghìn m3) |
Ghi chú |
|
Cấp 121 |
Cấp 122 |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|