Mẫu số 6.2 - Kèm theo Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
THÔNG TIN KIỂM ĐỊNH VIÊN LÀM VIỆC TOÀN THỜI GIAN TẠI TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
- Tổng số kiểm định viên: …………người;
- Số lượng kiểm định viên tăng trong năm: …………người;
- Số lượng kiểm định viên giảm trong năm: …………người;
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trình độ, chuyên ngành đào tạo |
Thẻ KĐV |
Điện thoại liên hệ |
Email |
Kinh nghiệm đi đoàn đánh giá ngoài trong năm |
||
Số |
Ngày cấp |
|
Kiểm định cơ sở GDNN |
Kiểm định chương trình đào tạo GDNN |
||||||
1 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
<a) Số lượng cơ sở đã tham gia đánh giá. b) Tên các cơ sở đã tham gia đánh giá> |
<a) Số lượng chương trình đã tham gia đánh giá. b) Tên các chương trình đào tạo, tại cơ sở, đã tham gia đánh giá> |
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|