Mẫu số 6.3 - Kèm theo Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
THÔNG TIN VỀ CÁC ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI NĂM....
I. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT |
Tên cơ sở tham gia đánh giá |
Thời gian khảo sát thực tế tại cơ sở |
Họ tên kiểm định viên |
Vị trí trong Đoàn |
Kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại Tổ chức |
Số thẻ KĐV |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Địa chỉ liên hệ |
Điện thoại |
Email |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
Trưởng đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
Thư ký |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
II. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Tên chương trình đào tạo, trình độ, cơ sở tham gia đánh giá |
Thời gian khảo sát thực tế tại cơ sở |
Họ tên kiểm định viên |
Vị trí trong Đoàn |
Kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại Tổ chức |
Số thẻ KĐV |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Địa chỉ liên hệ |
Điện thoại |
Email |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
Trưởng đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
Thư ký |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Ghi chú: Danh sách các đoàn theo thứ tự thời gian từ đầu năm đến cuối năm;
(6): Dấu “X” nếu là Kiểm định viên làm việc toàn thời gian tại tổ chức kiểm định;
(8): Kiểm định viên đã nghỉ hưu thì ghi Chức vụ, Đơn vị công tác trước khi nghỉ hưu.