Mẫu số 6.4 - Kèm theo Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM ………..
I. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TT |
Tên cơ sở GDNN |
Địa chỉ trụ sở chính |
Thông tin liên hệ |
Website |
Loại hình |
Cơ quan chủ quản |
Năm được đánh giá ngoài |
Tổng số điểm đánh giá |
Đạt tiêu chuẩn KĐCL GDNN |
Không đạt tiêu chuẩn KĐCL |
Ghi chú |
|||
Điện thoại |
Fax |
Email |
|
|
|
|
|
Số GCN |
Ngày cấp GCN |
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
<Tên cơ sở GDNN được sắp xếp theo ABC> |
… |
… |
… |
… |
… |
<Công lập/Tư thục/ Vốn đầu tư nước ngoài> |
|
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (14) Đánh dấu “X” nếu Cơ sở giáo dục nghề nghiệp không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và bỏ trống (12), (13).
II. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ trụ sở chính |
Thông tin liên hệ |
Website |
Loại hình |
Cơ quan chủ quản |
Chương trình đào tạo |
Trình độ |
Năm được đánh giá ngoài |
Tổng số điểm đánh giá |
Đạt tiêu chuẩn KBCL CTĐT |
Không đạt tiêu chuẩn KĐCL |
Ghi chú |
||||
Điện thoại |
Fax |
Email |
|
|
|
Tên CTĐT |
Thuộc DS nghề trọng điểm |
|
|
|
Số GCN |
Ngày cấp GCN |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
<Tên cơ sở được sắp xếp theo ABC> |
|
|
|
|
|
<Công lập/ Tư thục/ Vốn đầu tư nước ngoài> |
|
|
|
<CĐ/ TC/ SC> |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (11) Đánh dấu “X” vào ô tương ứng nếu Chương trình đào tạo thuộc danh sách nghề trọng điểm được phê duyệt;
- (17) Đánh dấu “X” nếu Chương trình đào tạo không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và bỏ trống (15), (16).