ĐƠN VỊ BÁO CÁO:………….. |
Mẫu số B 01a – DN - kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý.... năm ...
Tại ngày... tháng... năm...
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối quý |
Số đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
F6. a - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100)=110+120+130+140+150 |
100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1.Tiền |
111 |
|
|
|
... (*) |
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề; |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*)Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm - Mẫu số B01-DN.
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.