![]() |
CƠ QUAN CẤP TRÊN... CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ… |
Mẫu số C1- 05/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính)
|
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ..... ngày......... của cơ quan quản lý thu............................................................................................. Mã CQ thu:..................................................................................... 1) Hoàn trả cho: .......................................................................................... Mã số thuế:............................................................... Địa chỉ:................................................. Quận/Huyện: ............................ Tỉnh/TP: ......................................................................... Chi tiết nội dung khoản hoàn trả: |
STT |
Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế GTGT |
Mã NDKT |
Mã chương |
KBNN nơi thu NSNN |
Năm NS |
Số tiền đã nộp |
Số tiền được quyết định hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT |
Nội dung khoản thu NSNN |
Mã số thuế |
Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo |
Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
KBNN nơi thu NSNN |
Số tiền thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: ...............................................................................................................................................
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số:..................................................................................
Bằng chữ: ..................................................................................................................................................................................................
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c
Chuyển tiền vào tài khoản số: ........................................................................ Tại Ngân hàng (KBNN) (B):........................................
(hoặc) trả tiền mặt cho: ........................................................... Số CMND/HC:.................. Cấp ngày:............. Nơi cấp: .....................
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi họ tên) |
|
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN 1. Hạch toán phần hoàn trả - Niên độ hạch toán hoàn trả: - Giảm thu NSNN c - Chi NSNN c Mã NDKT: …….Mã chương……… Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:…….
|
Mã nguồn NSNN |
Định khoản |
Số tiền |
|
Nợ TK |
Có TK |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: - Tại KBNN hoàn trả : - Tại KBNN B:............................ Mã KBNN:............. - Mã ĐBHC :.............................. - ............................................................................ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): - Tại KBNN:............................... Mã KBNN:.............. - Tại KBNN:............................... Mã KBNN:............. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): - Tại KBNN:............................... Mã KBNN:.............. - Tại KBNN:............................... Mã KBNN:............. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):
|
|
|
|
|
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi họ tên) |
KBNN HOÀN TRẢ (A) Ngày........tháng ......năm ...... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG (KBNN) B Ngày........tháng ......năm ...... Kế toán Kế toán trưởng |