Đơn vị:.................................... Mã QHNS: ............................ |
Mẫu số C32 – HD (Ban hành kèm theo thông tư 107/2017/TT-BTC ngày 24/11/2017) |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Số:.................
- Thời điểm kiểm kê .....giờ ...ngày ...tháng ...năm......
- Ban kiểm kê gồm :
Ông/Bà:.....................................................Chức vụ......................................Đại diện:.....................................Trưởng ban
Ông/Bà:.....................................................Chức vụ......................................Đại diện:...........................................Uỷ viên
Ông/ Bà:.....................................................Chức vụ.....................................Đại diện:...........................................Uỷ viên
- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
STT |
Tên, nhãn hiệu, |
Mã số |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Theo sổ kế toán |
Theo kiểm kê |
Chênh lệch |
Phân loại |
||||||
quy cách, sản |
Thừa |
Thiếu |
Còn sử dụng được |
Không sử dụng được |
||||||||||
phẩm, hàng hoá |
Số |
Thành |
Số |
Thành |
Số |
Thành |
Số |
Thành |
||||||
|
lượng |
tiền |
lượng |
tiền |
lượng |
tiền |
lượng |
tiền |
||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
Ý kiến giải quyết số chênh lệch:
Thủ trưởng đơn vị |
Kế toán trưởng
|
Thủ kho |
Ngày.....tháng.....năm......... Trưởng ban kiểm kê |
(Ý kiến giải quyết số chênh lệch) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|
|
|