.......(1)....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số PC10 |
Số: ......./QĐPH-.......... |
|
|
.............................. (3) ..............................
Căn cứ Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Điều 11 Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Biên bản kiểm tra an toàn phòng cháy và chữa cháy lập ngày ... tháng... năm ... của ..............
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phục hồi hoạt động đối với (4) ............................................................................................
Địa chỉ ..............................................................................................................................................
Do Ông/bà: .......................................là (5) .......................................................................................
trước đó đã bị tạm đình chỉ hoạt động/đình chỉ hoạt động theo Quyết định số ............. ngày .... tháng ........ năm .............
Điều 2. Kể từ ......... giờ ......... phút, ngày .........tháng .........năm .........Quyết định số .................. ngày .........tháng .........năm .........hết hiệu lực.
Điều 3. Ông/bà:.................................... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
......, ngày .... tháng .... năm ......... |
Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên; (2) Tên cơ quan của người ra quyết định; (3) Thẩm quyền ban hành quyết định; (4) Tên cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình, cá nhân, địa điểm hoặc khu vực xuất hiện nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ; (5) Người đứng đầu cơ sở, chủ hộ gia đình, chủ phương tiện giao thông cơ giới, cá nhân; (6) Chức danh của người ra quyết định.