ĐƠN VỊ ………………………….. Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số S21-DNN |
SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU QUỸ
Năm………………..
Loại cổ phiếu…………. Mã số………..
Đơn vị tính: ……………
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Tài khoản đối ứng |
Giá thực tế mua, bán phát hành |
Số phát sinh |
Số dư |
||||||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Tăng |
Giảm |
Số lượng |
Giá trị theo mệnh giá |
Giá mua thực tế |
||||||||
Số lượng |
Giá trị theo mệnh giá |
Giá mua thực tế |
Số lượng |
Giá trị theo mệnh giá |
Giá trị thực tế |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.