ĐƠN VỊ:…………………… ĐỊA CHỈ:………………….. |
Mẫu số S23-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: ................
Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ.......
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm…....................
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ...................................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất .....................................
Bộ phận quản lý, sử dụng ..................................Năm đưa vào sử dụng ..................................
Công suất (diện tích thiết kế).....................................................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.................... tháng...................... năm........................................
Lý do đình chỉ ..............................................................................................................................
Số hiệu chứng từ |
Nguyên giá tài sản cố định |
Giá trị hao mòn tài sản cố định |
||||
Ngày, tháng, năm |
Diễn giải |
Nguyên giá |
Năm |
Giá trị hao mòn |
Cộng dồn |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số TT |
Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày.... tháng.... năm.........................................
Lý do giảm: ..........................................................................................................................
|
|
Ngày..... tháng.... năm ....... |
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên, đóng dấu) |