PHỤ LỤC 15 - PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ - Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Tên doanh nghiệp, HTX... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày...... tháng......năm..... |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
I. Đặc điểm tuyến: ........................................................................................................................
Mã số tuyến: ..................................................................................................................................
Tên tuyến:................ đi................................và ngược lại.
Bến đi: .............................................................................................................................................
Bến đến: ..........................................................................................................................................
Cự ly vận chuyển:.........................km.
Hành trình:.......................................................................................................................................
II. Biểu đồ chạy xe:
1. Số chuyến (nốt (tài))................trong ngày, tuần, tháng.
2. Giờ xuất bến: ..............................................................................................................................
a) Chiều đi: xuất bến tại:
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày ............................................................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày ............................................................
-..........................................................................................................................................................
b) Chiều về: xuất bến tại:
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày ............................................................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày ............................................................
-..........................................................................................................................................................
3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe..... giờ...phút.
4. Tốc độ lữ hành: …….. km/h.
5. Lịch trình chạy xe: ....................................................................................................................
a) Chiều đi: xuất bến tại:..............................................................................................................
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến: ..........................................................................................................
TT lần nghỉ |
Tên điểm dừng nghỉ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Thời gian đến |
Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến: ..........................................................................................................
TT lần nghỉ |
Tên điểm dừng nghỉ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Thời gian đến |
Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
b) Chiều về: xuất bến tại:..............................................................................................................
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:...........................................................................................................
TT lần nghỉ |
Tên điểm dừng nghỉ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Thời gian đến |
Thời gian dừng (phút) |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến: ..........................................................................................................
TT lần nghỉ |
Tên điểm dừng nghỉ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Thời gian đến |
Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III. Đoàn phương tiện: .................................................................................................................
TT |
Nhãn hiệu xe |
Năm sản xuất |
Sức chứa |
Tiêu chuẩn khí thải |
Số lượng (chiếc) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: .......................................................
TT |
Nốt (tài) |
Số lượng lái xe |
Số lượng nhân viên phục vụ |
Ghi chú |
1 |
Nốt (tài) 1 |
|
|
|
2 |
Nốt (tài) 2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
V. Giá vé và cước hành lý: ..........................................................................................................
1. Giá vé: .........................................................................................................................................
a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.
b) Giá vé chặng (nếu có): .............................................................................................................
- Chặng 1 (từ.....đến.......):........................đồng/HK.
- Chặng 2 (từ.....đến.......):.........................đồng/HK.
- Chặng.............................................................................................................................................
2. Giá cước hành lý:
a) Hành lý được miễn cước:.........................................kg.
b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.
3. Hình thức bán vé
a) Bán vé tại quầy ở bến xe: .........................................................................................................
b) Bán vé tại đại lý:....................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)
c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang web).
VI. Xe trung chuyển (nếu có):
- Loại xe: ………….., sức chứa:…………, năm sản xuất
- Số lượng xe:
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX |