Ban hành kèm theo Thông tư số: 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
BIỂU ĐỒ CHẠY XE
(DO SỞ GTVT NƠI ĐI XÂY DỰNG VÀ NIÊM YẾT)
- Tên tuyến: ...............................................................................................................................
- Bến xe nơi đi: .…………………….; Bến xe nơi đến: .......................................................
- Mã số tuyến: ...........................................................................................................................
- Hành trình tuyến:...................................................................................................................
- Cự ly tuyến: ............................................................................................................................
- Tổng số chuyến xe/ngày/tháng: ..........................................................................................
STT |
Giờ xe xuất bến các ngày trong tháng |
|||||||||||
Ngày 1 |
Ngày 2 |
Ngày 3 |
Ngày 4 |
… |
Ngày 31 |
|||||||
Nơi |
Nơi |
Nơi |
Nơi đến |
Nơi |
Nơi đến |
Nơi |
Nơi đến |
|
|
|
|
|
1 |
6:00 |
10:00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
7:00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những chuyến xe (gồm giờ xuất bến nơi đi và giờ xuất bến nơi đến) theo nguyên tắc phân biệt mầu:
+ Mầu xanh là có doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác;
+ Mầu trắng là chưa có doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác;
+ Mầu vàng là có doanh nghiệp, hợp tác xã đã đăng ký khai thác Sở đang kiểm tra Hồ sơ.