BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Phụ lục Id
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
(MẶT TRƯỚC)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH No: (Số seri) .............. |
(MẶT SAU)
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH Địa chỉ: ……………… Điện thoại: ……………….. Số đăng ký chứng nhận:...(1)... I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG Tên tổ chức, cá nhân sử dụng: ………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………… II. ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH Tên đối tượng kiểm định: ……………………………………………………………… Mã hiệu: ………………………………………Số chế tạo: …………………………… Nhà sản xuất/nước sản xuất: ………………………………………………….Năm chế tạo: ................................................................................................................................... Đặc tính, thông số kỹ thuật: …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… Địa điểm lắp đặt: ……………………………………………………………………….. Đã được kiểm định ………………… (lần đầu, định kỳ, bất thường) đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số …... ngày ….. tháng ... năm …..(*) Tem kiểm định số: …………………………………………………………………….. Giấy chứng nhận kết quả kiểm định có hiệu lực đến ngày: ……………………………
(*) Với điều kiện tổ chức, cá nhân sử dụng phải tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo quản tại quy chuẩn kỹ thuật và quy định của nhà sản xuất |
(Giấy chứng nhận có kích thước khổ A5)
(1) Số đăng ký chứng nhận của Tổ chức kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp.
Chú thích:
1. Ngày kiểm định: ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2014). 2. Có hiệu lực đến ngày: ghi ngày, tháng, năm hết hiệu lực của tem kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2016). 3. Số seri: là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi, số màu đỏ. |
4. Nền tem màu vàng, viền màu xanh, có chi tiết, hoa văn có thể do đơn vị kiểm định tự chọn). 5. Màu chữ: “Tên đơn vị kiểm định”: màu đỏ; các chữ còn lại: màu đen. 6. Kích thước của tem: - B = 5/6 A; - C = 1/5 B. |