|
PHỤ LỤC 2 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
1. Hình minh họa:
Cơ quan cấp phép (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY PHÉP Số:......................Cấp lần thứ:............ (Cấp lần đầu: Số ….. ngày......tháng.......năm.........nơi cấp………...) — Cấp cho đơn vị:…………………………......................................................... — Địa chỉ: .............................................................................................................. — Số điện thoại:.................................................................................................... — Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số ……...ngày ….. tháng ….. năm ….. cơ quan cấp ………………………………………………………………….. — Họ và tên người đại diện hợp pháp: …………………………………………. — Được phép kinh doanh các loại hình vận tải bằng xe ô tô: -............................................................................................................................... -............................................................................................................................... -............................................................................................................................... -... Giấy phép có giá trị đến hết ngày........../............/............. |
||
|
Cơ quan cấp phép |
|
2. Kính thước, kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc:
- Giấy phép được in trên khổ giấy A4, nền màu hồng có vân hoa.
- Kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ:
+ Dòng “GIẤY PHÉP” và dòng “KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ” in phông chữ Times New Roman, chữ in hoa, cỡ chữ từ 14 - 18, màu đỏ đậm;
+ Các dòng chữ khác in phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 - 16, màu xanh đen.