Phụ lục IV
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC
(Kèm theo Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ......................................................................................
- Báo cáo năm: Từ ..................................... đến ..........................................................
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chỉ tiêu báo cáo |
Số tiền |
I |
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm (I)=(6)+(7)+(8) |
|
1 |
Phí bảo hiểm gốc (đã trừ các khoản giảm trừ) |
|
2 |
Phí nhận tái bảo hiểm (đã trừ các khoản giảm trừ) |
|
3 |
Tăng(+)/giảm(-) dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
4 |
Phí nhượng tái bảo hiểm (đã trừ các khoản giảm trừ) |
|
5 |
Tăng(+)/giảm (-) dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm |
|
6 |
Doanh thu phí bảo hiểm thuần (6)=(1)+(2)-(3)-(4)+(5) |
|
7 |
Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm (đã trừ các khoản giảm trừ và chưa được hưởng) |
|
8 |
Thu khác hoạt động bảo hiểm |
|
II |
Chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (II) = (9) - (10) + (11) - (12) + (13) + (14) + (15) + (16) |
|
9 |
Chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm (đã trừ các khoản thu giảm chi) |
|
10 |
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
11 |
Tăng (+)/giảm (-) dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
|
12 |
Tăng (+)/giảm (-) dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
|
13 |
Tăng (+)/giảm (-) dự phòng dao động lớn |
|
14 |
Chi hoa hồng bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm (đã trừ các khoản giảm trừ và chưa được phân bổ) |
|
15 |
Chi quản lý hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
16 |
Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
III |
Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm (III) = (I) - (II) |
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
……, ngày …… tháng …… năm.... |