PHỤ LỤC SỐ VIIId

SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN DÙNG CHO NGHỀ LƯỚI KÉO

TỔNG CỤC THỦY SẢN
-------------------

Trang bìa 1

SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN

(NHÓM NGHỀ LƯỚI KÉO)

Tên tàu: …………………………………………………………………………………………………………………………

Số tàu đăng ký:…………………………..., Tổng công suất máy: …………………………………………………………

Loại nghề…………………….…………………………………………………………………….……………………………

Chiều dài giềng phao :…………………………………………..……………………………….……………………………

Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:………………

Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:……………….

 

Hướng dẫn ghi sổ Nhật ký khai thác thủy sản

Hướng dẫn ghi chép

Sổ này sử dụng cho nhóm nghề các loại nghề lưới kéo (Đối với nghề lưới kéo đôi, thuyền trưởng tàu chính phải thực hiện việc ghi nhật ký khai thác thủy sản).

- Trang bìa 1: Phần ngày phát, thu sổ, nơi phát, thu sổ do cơ quan phát và thu sổ ghi để theo dõi.

- Chuyến biển số: Là chuyến biển thứ mấy trong năm.

- Ngày xuất bến/về bến: Ghi ngày, tháng, năm tàu xuất bến và ngày, tháng, năm tàu về bến bán cá (theo dương lịch).

- (1) Mẻ lưới thứ: Thứ tự mẻ lưới ghi từ 1, 2, 3... cho đến khi hết chuyến biển.

- (2), (5) Thời điểm thả lưới/ thu lưới: Ghi thời điểm lúc bắt đầu thả lưới và bắt đầu thu lưới.

- (3), (4), (6), (7) Vị trí tàu khi thả lưới/thu lưới: Ghi vị trí theo máy định vị: Kinh độ và Vĩ độ. Nếu tàu không có máy định vị thì ghi tên vùng biển hoạt động trong chuyến, có thể lấy các địa danh và hương.

- (8) Tổng sản lượng: Ghi tổng sản lượng của mẻ lưới.

- (9),(16) sản lượng các loài hải sản chủ yếu: Ghi các loài chủ yếu đánh bắt được.

- Khối lượng chuyển tải: Ghi khối lượng sản phẩm chuyển tải trên biển (nếu có).

- Vùng đánh bắt: Ghi cụ thể (Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ, giữa biển đông).

- Loại nghề: Ghi cụ thể tên nghề trong nhóm nghề như lưới kéo đơn, lưới kéo đôi, lưới kéo xào...

Chuyến biển số:

Ngày xuất bến: ngày    tháng    năm      ; Ngày về bến: ngày    tháng    năm      ; Có chuyển tải:

Nơi xuất bến:                                           ; Nơi về bến:                         Khối lượng chuyển tải:

Vùng biển đánh bắt:

Mẻ lưới thứ

Thời điểm thả lưới (giờ, phút, ngày tháng, năm)

Vị trí tàu thả lưới (Chú ý ghi đến phút)

Thời điểm thu lưới (giờ, phút, ngày tháng, năm)

Vị trí tàu thu lưới (Chú ý ghi đến phút)

Tổng sản lượng (kg)

Sản lượng các loài hải sản chủ yếu (kg)

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

 

 

Chữ ký của thuyền trưởng

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.