NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI TRÊN BIỂN
Thông tin |
Tàu nhận |
Tàu khai thác |
Tên chủ tàu |
|
|
Tên thuyền trưởng |
|
|
Giấy phép khai thác số |
|
|
Số đăng ký |
|
|
Tổng công suất máy chính |
|
|
Cảng, bên chính đăng ký cập tàu |
|
|
Chữ ký thuyền trưởng |
|
|
|
Ngày |
Tháng |
Giờ |
Năm |
Ngày đi |
□□ |
□□ |
□□ |
|2|0□□ |
Ngày về |
□□ |
□□ |
□□ |
|2|0□□ |
Ngày chuyển tải |
□□ |
□□ |
□□ |
|2|0□□ |
Ngư cụ khai thác7: Vị trí chuyển tải8:
Loài/Nhóm loài |
Khối lượng (kg) |
Loại sản phẩm9 |
Bảo quản (tươi hay cấp đông) |
Vùng khai thác10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký của giám sát viên (nếu có):________________________
7 Ghi theo mã ngư cụ được quy định tại Phụ lục XIII Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015.
8 Ghi rõ tọa độ của nơi chuyển tải.
9 Nguyên con, bỏ đầu và nội tạng; bỏ nội tạng; bỏ đầu và đuôi; chỉ bỏ đầu không cắt vây; bỏ vây và đầu; bỏ vây, nội tạng và đầu; cắt vây cá mập
10 Ghi theo quy định tại Phụ lục XII Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015.