Đơn vị: ………………………….. Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số S01-DNN |
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Năm: ………..
Thứ tự dòng |
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền phát sinh |
Số hiệu tài khoản đối ứng |
Thứ tự dòng |
TK... |
TK... |
TK... |
TK.. |
TK... |
TK |
||||||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
F |
G |
H |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
… |
… |
|
|
|
|
- Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh tháng - Số dư cuối tháng - Cộng lũy kế từ đầu quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán