ĐƠN VỊ ………………………….. Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số S19-DNN |
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
(Dùng cho các TK: 136, 138, 141, 157, 242, 333, 334,
335, 336, 338, 352, 353, 356, 411, 421,...)
Tài khoản:…………………….
Đối tượng:…………………….
Loại tiền: VNĐ
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
TK đối ứng |
Số phát sinh |
Số dư |
|||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
|||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
- Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ …………. |
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ |
x x |
x |
x |
x |
x |
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.