BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CHỦ RỪNG)
Năm ……….
Phần I. TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Mã số |
Kỳ này |
Lũy kế từ đầu năm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
I |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ |
|
|
|
1 |
Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang |
01 |
|
|
|
Kinh phí quản lý |
|
|
xxx |
|
Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
xxx |
|
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
|
|
xxx |
2 |
Kinh phí thực nhận trong kỳ |
02 |
|
|
|
Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
|
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
|
|
|
3 |
Kinh phí được sử dụng |
03 |
|
|
|
Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
|
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
|
|
|
4 |
Kinh phí đã sử dụng |
04 |
|
|
|
Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
|
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
|
|
|
5 |
Kinh phí giảm |
05 |
|
|
|
Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
|
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
|
|
|
6 |
Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau |
06 |
|
|
|
Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
|
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
|
|
|
II |
KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN |
|
|
|
1 |
Kinh phí quản lý |
100 |
|
|
2 |
Kinh phí chi cho Hộ nhận khoán |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
Phần II. THUYẾT MINH
1. Tình hình chi kinh phí quản lý.
2. Tình hình chi trả cho Hộ nhận khoán.
3. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị.
|
|
……., Ngày tháng năm 20.... |