Many thanks for sharing your valuable materials to our open system. We commit to use your countributed materials for the purposes of learning, doing researches, serving the community and stricly not for any commercial purpose.
Đơn vị:…………… |
|
Mẫu số 06-TSCĐ |
||
Bộ phận.................. |
|
|
Số:………..
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng…….năm……
SốTT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ khấu hao (%) hoặc thời gian sử dụng |
Nơi sử dụng |
TK 627 – Chi phí sản xuất chung |
TK 623 Chi phí sử dụng máy thi công |
TK 641 Chi phí bán hàng |
TK 642 Chi phí quản lý Doanh nghiệp |
TK 241 XDCB dở dang |
TK 242 Chi phí trả trước dài hạn |
TK 335 Chi phí phải trả |
… |
||||
|
|||||||||||||||
Toàn DN |
Phân xưởng (sản phẩm) |
Phân xưởng (sản phẩm) |
Phân xưởng(sản phẩm) |
Phân xưởng (sản phẩm) |
|||||||||||
Nguyên giá TSCĐ |
Số khấu hao |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
… |
1 |
I. Số khấu hao trích tháng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
II . Số KH TSCĐ tăng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
III. Số KH TSCĐ giảm trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
IV. Số KH trích tháng này (I + II - III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ..... tháng .... năm ... |
Người lập bảng |
|
Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) |
|
(Ký, họ tên) |
*Hướng dẫn:
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
(Mẫu số 06 - TSCĐ)
1. Mục đích: Dùng để phản ánh số khấu hao TSCĐ phải trích và phân bổ số khấu hao đó cho các đối tượng sử dụng TSCĐ hàng tháng.
2. Kết cấu và nội dung chủ yếu
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ có các cột dọc phản ánh số khấu hao phải tính cho từng đối tượng sử dụng TSCĐ (như cho bộ phận sản xuất - TK 623, 627, cho bộ phận bán hàng - TK 641, cho bộ phận quản lý - TK 642…) và các hàng ngang phản ánh số khấu hao tính trong tháng trước, số khấu hao tăng, giảm và số khấu hao phải tính trong tháng này.
Cơ sở lập:
+ Dòng khấu hao đã tính tháng trước lấy từ bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng trước.
+ Các dòng số khấu hao TSCĐ tăng, giảm tháng này được phản ánh chi tiết cho từng TSCĐ có liên quan đến số tăng, giảm khấu hao TSCĐ theo chế độ quy định hiện hành về khấu hao TSCĐ.
Dòng số khấu hao phải tính tháng này được tính bằng (=) Số khấu hao tính tháng trước cộng (+) Với số khấu hao tăng, trừ (-) Số khấu hao giảm trong tháng.
Số khấu hao phải trích tháng này trên Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ được sử dụng để ghi vào các Bảng kê, Nhật ký - Chứng từ và sổ kế toán có liên quan (cột ghi Có TK 214), đồng thời được sử dụng để tính giá thành thực tế sản phẩm, dịch vụ hoàn thành.
Mẫu số 06-TSCĐ - Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC |
|
Tác giả | |
Tạp chí | |
Năm xuất bản | 0 |
Tham khảo | |