Văn bản "Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 29/01.2013 và được thay thế bởi Quyết định 106/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài nguyên và Môi trường và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ 29/01/2013

 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ 
MÔI TRƯỜNG 
******    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
******
Số: 05/2006/QĐ-BTNMT    Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hùng Võ

ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05 /2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) cho các khối công việc sau:
1.1. Đo đạc cơ bản Nhà nước
a) Lưới thiên văn.    
b) Lưới trọng lực.
c) Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật.
d) Lưới địa chính cơ sở (tương đương lưới toạ độ hạng III).
1.2. Đo đạc địa hình
a) Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không.
b) Đo chi tiết bản đồ địa hình (đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh, đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp phối hợp, đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc).
c) Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển.
d) Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề, số hoá bản đồ địa hình , thanh vẽ bản đồ, chế in bản đồ.
e) Hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh, bằng ảnh hàng không.
1.3. Đo đạc địa chính
a) Lưới địa chính cấp I, cấp II
b) Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không.
c) Đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở.
d) Đo vẽ bản đồ địa chính bằng các phương pháp đo đạc mặt đất.
e) Số hoá bản đồ địa chính.
g) Trích đo thửa đất.
2. Tập Định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành khi chưa có định mức tổng hợp.
3. Căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế- kỹ thuật gồm:
3.1. Quy phạm, quy định kỹ thuật, quy trình về thiết kế, thi công, quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ; 
3.2. Trang thiết bị kỹ thuật đã và đang sử dụng phổ biến trong Ngành Đo đạc và Bản đồ tại Việt Nam;
3.3. Mức độ ứng dụng công nghệ tin học và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong Ngành Đo đạc và Bản đồ tại Việt Nam; 
3.4. Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy móc, bảo hộ lao động cho người sản xuất; 
3.5. Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành Đo đạc và Bản đồ. 
3.6. Định mức kinh tế- kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ ban hành theo quyết định 406/QĐ-TCĐC ngày 24-9-2002;
3.7. Quyết định số 477/QĐ-TCĐC ngày 31/10/2002 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Địa chính về việc bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật; 
3.8. Quyết định số 206/2003/QĐ-TC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ TàI chính về ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
3.9. Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện định mức trong các năm từ 2003 đến năm 2005.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
4.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công viêc;
b) Phân loại khó khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;
c) Định biên: xác định cấp bậc kỹ thuật công việc. Căn cứ  theo "Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức Ngành Địa chính" ban hành kèm theo quyết định số 290/QĐ-ĐC ngày 19-5-1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính để xác định cấp bậc kỹ thuật công việc;
d) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc): đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm / đơn vị sản phẩm.
Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc. 
Riêng ngày công làm việc trực tiếp trên biển đã tính bằng 6  giờ làm việc.
Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:
Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);
Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân. Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu.
Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính theo hệ số trong bảng A.
Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của phim ảnh hàng không, vệ tinh cũ được tính theo hệ số bảng B.
4.2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử  dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc). 
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng
- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. 
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
e) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc, xây tường vây, ngoài mức này, được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển, khi thi công.
5. Kích thước, diện tich theo khung trong mảnh bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở, bản đồ địa chính theo quy định chia mảnh trong hệ VN-2000. (cụ thể tại bảng C)
6. Trong Định mức kinh tế - kỹ thuật quy ước giữa phần nguyên và phần thập phân trong 1 số thập phân được phân cách nhau bằng dấu chấm (.). 
7. Khi các đơn vị sản xuất tổ chức lại sản xuất, áp dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới thì phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường hợp chưa đầy đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.
8. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và MôI trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật:
Chữ
viết tắt    Thay cho    Chữ viết tắt    Thay cho    Chữ viết tắt    Thay cho
MHSĐH    Mô hình số địa hình    ĐCCS    Địa chính cơ sở    HSKT    Hồ sơ kỹ thuật
KCA    Khống chế ảnh    ĐCI    Địa chính cấp 1    KT-KT    Kinh tế - kỹ thuật
BĐA    Bình đồ ảnh    KK1    Khó khăn loại 1    LX3    Lái xe  9-12 chỗ, bậc 3
KCĐ    Khoảng cao đều    ĐCKV    Đường chuyền kinh vĩ    KTNT    Kiểm tra nghiệm thu
GLNC    Góc lệch nam châm    BQ    Bình quân    KTV10    Kỹ thuật viên bậc 10
BĐĐH    Bản đồ địa hình    BHLĐ    Bảo hộ lao động    KS2    Kỹ sư bậc 2
BĐĐC    Bản đồ địa chính    TQ    Thành quả        

Bảng A.       Hệ số mức do thời tiết
TT    Vùng và công việc tính hệ số    Hệ số
A    Công việc thực hiện trên đất liền    
1    Đo thủy chuẩn hạng 1, hạng 2, hạng 3, hạng 4 và thủy chuẩn kỹ thuật.    0.30
2    Các công việc ngoại nghiệp còn lại.    0.25
B    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển thực hiện tại các vùng biển    
1    Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình    0.60

2    Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận    
0.55
3    Bà Rịa, Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang    0.50
4    Khu vực Trường Sa    1.00

Bảng B.  Hệ số mức do phim ảnh cũ
Số    Danh mục    Hệ số mức cho phim ảnh hàng không, vệ tinh
TT    công việc    3 đến  5 năm    Từ  5 năm trở lên
A    Ngoại nghiệp        
1    Khống chế ảnh    0.05    Thêm 0.03/năm, không quá 0.30
2    Điều vẽ ảnh    0.20    Thêm 0.05/năm, không quá 0.40
B    Nội nghiệp        
1     Đo vẽ     0.10    Thêm 0.05/ năm, không quá 0.30

Bảng C. Diện tích trung bình theo khung trong một mảnh bản đồ trong hệ VN- 2000
Bản đồ tỷ lệ    Diện tích 1 mảnh (dm2)    Diện tích tương ứng trên mặt đất
    Bản đồ địa hình    Bản đồ địa chính cơ sở    Bản đồ địa chính    Bản đồ địa hình
(Km2)    Bản đồ địa chính cơ sở
(Ha)    Bản đồ địa chính
(Ha)
1/200                        1
1/500        25    25            6.25
1/1 000    30    25    25    0.31    25    25
1/2 000    30    25    25    1.25    100    100
1/5 000    45    36    36    11.25    900    900
1/10 000    45    36    36    45    3600    3600
1/25 000    30    23    23    188    14400    14400
1/50 000    30            750        
1/100 000    30            3000        

PHẦN II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
Chương một:
ĐO ĐẠC CƠ BẢN NHÀ NƯỚC
I. Lưới thiên văn
1. Nội dung công việc
1.1. Tìm điểm thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị dụng cụ, vật tư, tìm điểm ở thực địa; kiểm tra, chỉnh lý sơ đồ, ghi chú điểm.
1.2. Chọn điểm thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị dụng cụ, vật tư, chọn điểm ở thực địa; khảo sát nguyên vật liệu xây bệ; vẽ sơ đồ điểm; kiểm tra; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả.
1.3. Xây bệ thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, phương tiện công tác, dụng cụ; đào hố xây bệ; kiểm tra, di chuyển; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả.
1.4. Đo thiên văn: chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; kiểm nghiệm sai số máy (trước và sau khi đo); đo ngắm; kiểm tra, tính toán sổ đo; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả.    
1.5. Tính toán bình sai: chuẩn bị tư tài liệu; kiểm tra thành quả ngoại nghiệp; tính kinh, vĩ độ và phương vị thiên văn; tính cải chính quy tâm; bình sai kinh độ, góc phương vị thuận nghịch; tính chuyển toạ độ sang mặt elipxoid; tính chuyển toạ độ về cực trung bình, tính chuyển lên mặt phẳng; tính kinh độ phục vụ tính sai số do người, máy; chỉnh lý, đóng gói, giao nộp
2. Phân loại khó khăn: 
Loại 1: điểm ở vùng đồng bằng xa đường ô tô không quá 400m.
Loại 2: điểm ở vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (cách bờ khoảng 1 km). Ô tô đến cách điểm từ 400m đến 1000m.
Loại 3: điểm ở vùng núi cao, ô tô đến cách điểm trên 1000m.
3. Định biên                                        
TT    Danh mục công việc    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KS2    KS7    KS8    LX3    Nhóm
1    Chọn điêm thiên văn    2    1    1    2        1            7KTV7.2
2    Tìm điểm thiên văn        1    1    1                    3KTV6.7
3    Xây bệ    2    1    1    2        1            7KTV7.2
4    Đo    1    2    2    2        3    1    1    12KT9.3
5    Tính toán bình sai                    2                2KS2.0

4. Định mức: Công nhóm / điểm                        Bảng 1
Mức    Danh mục công việc    KK1    KK2    KK3    P.vụ KTNT
1    Chọn điểm thiên văn    2.07
6.00    2.66
10.50    3.43
17.00    0.15
2    Tìm điểm     3.0
3.00    3.5
4.00    4.2
7.00    0.25
3    Xây bệ    8.91
24.00    10.40
45.00    11.88
60.00    0.70
4    Đo thiên văn    37.13
27.00    38.36
47.00    39.60
68.00    2.85
5    Tính toán bình sai    37.92    37.92    37.92    3.00

II. Lưới trọng lực
1. Nội dung công việc
1.1. Chọn điểm trọng lực
a) Chọn điểm mới
- Chọn điểm: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện công tác; chọn điểm, vẽ ghi chú điểm; khảo sát nguồn vật liệu đổ mốc, phương tiện vận chuyển.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
b) Khi sử dụng các điểm của lưới toạ độ: 
- Chọn điểm: tìm mốc, kiểm tra và chỉnh lý sơ đồ điểm; chọn vị trí xây bệ; phục vụ nghiệm thu, giao nộp thành quả.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
1.2. Đổ, chôn mốc hoặc gắn mốc trọng lực
a) Đổ mốc, chôn mốc
- Đổ mốc, chôn mốc: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện vận chuyển; đào hố, đổ mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp thành quả, bàn giao mốc cho địa phương.
b) Gắn mốc
- Gắn mốc: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện vận chuyển; gắn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp thành quả, bàn giao mốc cho địa phương.
1.3. Kiểm nghiệm máy: kiểm nghiệm và bảo dưỡng máy trong thời  gian đo. 
1.4. Đo trọng lực: liên hệ công tác, chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, sổ đo, máy móc; đo, tính toán kết quả đo; Kiểm tra, tu chỉnh sổ đo; phục vụ nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.5. Tính toán bình sai: chuẩn bị tư tài liệu, số liệu khởi tính; lập phương án tính; Kiểm tra tài liệu; tính toán bình sai; đánh giá độ chính xác, vẽ sơ đồ, viết thuyết minh kỹ thuật; phục vụ KTNT, đóng gói, giao nộp.
2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, dọc theo đường nhựa.
Loại 2: vùng có địa hình lồi lõm, ít dốc. Vùng đồng bằng, đường đá dăm, đường đất. 
       Vùng trung du, đường nhựa.
Loại 3: vùng đồi thấp, đồng bằng, đường có nhiều ổ gà, đang bảo dưỡng. 
       Vùng trung du, đường đất đỏ, rải đá. Vùng núi thấp, đường nhựa , thị xã, thị trấn.
Loại 4: vùng núi cao, dốc, đường quanh co, đường trong khu thành phố, khu công nghiệp lớn.
Loại 5: vùng rẻo cao, biên giới, hải đảo.
3. Định biên            
TT    Danh mục công việc    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KS2    KS7    KS8    LX3    Nhóm
1    Chọn điêm trọng lực    1    2        1                1    5KTV6.6
2    Đổ mốc, chôn mốc    1    1    2    1                1    6KTV6.9
3    Gắn mốc    1    1        1                1    4KTV7.0
4    Đo trọng lực, kiểm nghiệm máy                            
    Hạng I    2    2    3    5        3    1        16KTV8.5
    Hạng 2    1    1    2    3        3    1    1    12KTV9.9
    Hạng III    1    1    2    3        2    1    1    11KTV9.5
    Chi tiết    1        1    1        1    1    1    6KTV10.0
5    Tính toán bình sai                    2                2KS2.0

4. Định mức: công nhóm/điểm; đo ngắm là công nhóm/cạnh; kiểm nghiệm máy là công nhóm/máy
Bảng 2
Mức    Danh mục công việc    KK    Hạng I    Hạng II    Hạng III    Chi tiết
6    Chọn điểm trọng lực            
6.1    Chọn điểm mới
a    Chọn điểm    1    1.70
1.00    1.19
0.70    0.84
0.50    0.42
0.30
        2    1.78
1.50    1.24
1.00    0.87
0.70    0.44
0.40
        3    1.85
2.00    1.30
1.40    0.91
1.00    0.46
0.50
        4    1.94
2.50    1.35
1.80    0.95
1.30    0.48
0.60
        5    2.03
3.00    1.43
2.10    1.00
1.50    0.50
0.80
b    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-5    0.13    0.09    0.06    0.03
6.2    Chọn điểm trọng lực là điểm toạ độ (cả tìm điểm toạ độ cũ)
a    Chọn điểm
    1    2.41
3.00    2.12
2.70    0.95
1.30    0.72
1.10
        2    2.83
4.5    2.53
4.0    1.10
1.5    0.85
1.2
        3    3.24
4.00    2.90
5.40    1.28
2.20    1.00
1.70
        4    3.74
9.50    3.38
10.80    1.51
2.80    1.20
2.10
        5    4.18
13.00    3.80
12.10    1.84
3.00    1.52
2.30
b    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-5    0.18    0.16    0.07    0.06
7    Đổ mốc, chôn mốc hoặc gắn mốc            
7.1    Đổ mốc                    
a    Đổ mốc    1    4.40
3.00    4.40
3.00    3.72
3.00    
        2    4.69
3.50    4.69
3.50    3.94
3.50    
        3    5.48
4.00    5.48
4.00    4.15
4.00    
        4    6.20
4.50    6.20
4.50    4.36
4.50    
        5    6.93
5.00    6.93
5.00    4.69
5.00    
b    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-5    0.35    0.35    0.28    
7.2    Gắn mốc hạng II, III            
a    Gắn mốc    1        2.41
2.00    2.41
2.00    
        2        2.67
3.00    2.67
3.00    
        3        2.97
4.00    2.97
4.00    
        4        3.27
5.00    3.27
5.00    
        5        3.79
6.00    3.79
6.00    
b    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-5    4.49    0.20    0.20    
8    Kiểm nghiệm máy    1-5    4.00    4.00    4.00    4.00
9    Đo trọng lực                    
9.1    Đo    1    8.55
3.00    4.49
2.00    2.16
1.00    0.21
1.00
        2    9.03
3.50    4.85
3.00    2.28
2.00    0.22
2.00
        3    9.51
4.00    5.51
4.00    2.44
3.00    0.24
3.00
        4    10.16
4.50    5.92
5.00    2.61
4.00    0.26
4.00
        5    10.80
5.00    6.86
6.00    2.87
5.00    0.29
5.00
9,.2    Phục vụ KTNT    1-5    0.65    0.35    0.15    0.02
10    Tính toán bình sai            
10.1    Tính toán bình sai    1-5    0.92    0.92    0.62    0.31
10.2    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-5    0.08    0.08    0.08    0.08
Ghi chú:
1. Đo trọng lực hạng I sử dụng máy bay để di chuyển.
2. Mức kiểm nghiệm tính cho 1 lần kiểm nghiệm 1 máy và cho thời gian đo 6 tháng. 
Khi máy đo trên 6 tháng tính thêm mức kiểm nghiệm theo nguyên tắc trên.

III. Lưới độ cao hạng 1, hạng 2, hạng 3, hạng 4 và độ cao kỹ thuật

1. Chọn điểm và tìm mốc cũ

1.1. Nội dung công việc chọn điểm 

a) Chọn điểm: nghiên cứu thiết kế điểm trên bản đồ; xác định vị trí điểm ở thực địa; vẽ sơ đồ ghi chú điểm; khảo sát nguồn vật liệu đổ mốc, phương tiện vận chuyển.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT

1.2. Nội dung công việc tìm mốc

a) Tìm mốc cũ: theo ghi chú điểm tìm mốc cũ; kiểm tra mốc, bổ sung sự thay đổi vào ghi chú điểm. Trường hợp mất mốc, tiến hành công việc như chọn điểm mới.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT

1.3. Phân loại khó khăn

Loại 1: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện giao thông công cộng thuận tiện.

Loại 2: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

Loại 3: Tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít phương tiện giao thông công cộng.

1.4. Định biên:     nhóm 3KTV9.1, gồm 1LX3, 1KTV6 và 1KS7

1.5. Định mức: công nhóm/điểm                                                                           Bảng 3                                                                                                                     
Mức    Danh mục công việc    KK    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4
11    Chọn điểm độ cao                
11.1    Chọn điểm    1    2.20
2.00    1.98
1.80    1.78
1.60    1.60
1.50
        2    3.30
3    2.97
2.7    2.67
2.4    2.40
2.2
        3    4.90
4.00    4.41
3.60    3.97
3.20    3.57
2.90
11.2    Phục vụ KTNT    1-3    0.17    0.15    0.14    0.12
12    Tìm mốc cũ (có tường vây)                
12.1    Tìm mốc    1    2.85
1.80    2.85
1.80    2.85
1.80    2.85
1.80
        2    3.65
2.40    3.65
2.40    3.65
2.40    3.65
2.40
        3    4.80
3.00    4.80
3.00    4.80
3.00    4.80
3.00
12.2    Phục vụ KTNT    1-3    0.22    0.22    0.22    0.22
    Ghi chú:  mức tìm mốc cũ không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.

2. Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao

2.1. Nội dung công việc

a) Đổ mốc và chôn mốc hoặc gắn mốc: chuẩn bị tư tài liệu, nguyên vật liệu. đổ mốc, đào hố, đào rãnh, đặt mốc, lấp hố, phục vụ kiểm tra nghiệm thu, bàn giao cho địa phương. Gắn mốc trên các công trình dân dụng, vật kiến trúc.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và bàn giao sản phẩm.

2.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: Tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện đi lại công cộng dễ dàng.

Loại 2: Tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

Loại 3: Tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít có phương tiện giao thông công cộng.

 2.3. Định biên
TT    Danh mục 
công việc    LX3    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KTV12    Tổng số
1    Đổ mốc, chôn mốc    1    1    1    1    1    1    6KTV7.1
2    Gắn mốc    1    1    1    1            4KTV5.2

2.4. Định mức: công nhóm/điểm                                                                   Bảng 4
Mức    Danh mục công việc    KK    Mốc cơ bản    Mốc thường    Mốc tạm thời    Mốc gắn
13    Đổ và chôn mốc hoặc gắn mốc                
13.1    Đổ và chôn mốc hoặc gắn mốc    1    12.83
15.00    4.49
8.00    1.80
3.00    0.99
1.00
        2    15.40
20.00    5.13
10.00    2.05
4.00    1.10
1.00
        3    17.97
25.00    7.06
12.00    2.82
5.00    1.20
2.00
13.2    Phục vụ KTNT    1-3    1.00    0.30    0.12    0.10
Ghi chú: khi phải chống lún cho mốc chôn, mức được tính thêm 3 công lao động phổ thông

3. Đo nối độ cao

3.1. Nội dung công việc

a) Đo độ cao: liên hệ công tác; chuẩn bị máy móc, mia, sổ sách, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xem xét kết quả chôn mốc; đo, tính toán sổ đo để kiểm tra.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 

3.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: tuyến đo qua vùng đồng bằng, thông thoáng, đi lại tương đối thuận tiện 

Loại 2: tuyến đo qua đô thị loại III, VI, khu công nghiệp, đường mòn vùng trung du, đường đất lớn và rải mặt ở vùng núi, vùng bãi cát và các tuyến đo trung bình không quá 15 trạm đo /1 km.

Loại 3: tuyến đo theo đường mòn vùng núi, cần phát cây thông đường đi, tuyến đo qua đô thị loại I, II, quốc lộ và các tuyến đo trung bình (16-25) trạm /1 km.

Loại 4: tuyến đo vùng đầm lầy, hải đảo, đường mòn vùng núi cao, cần phát cây thông đường đi và các tuyến đo trung bình trên 25 trạm /1 km.




3.3. Định biên             
TT    Danh mục công việc    LX3    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KS7    KS8    Tổng số
1    Đo hạng 1    1    2    2    2    2    1    1    11KTV8.0
2    Đo hạng 2    1    2    2    2    1    1    1    10KTV8.0
3    Đo hạng 3,4        2    2    1    1    1    1    8KTV7.4
4    Đo thuỷ chuần kỹ thuật        3    1    1                5KTV3.8

3.4. Định mức: công nhóm / km đơn trình                    Bảng 5
Mức    Danh mục công việc    KK    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    Kỹ thuật
14    Đo độ cao                    
14.1    Đo độ cao    1    0.63
1.18    0.41
0.45    0.30
0.32    0.24
0.29    0.16
0.11
        2    0.77
2.01    0.51
0.95    0.37
0.67    0.30
0.62    0.20
0.18
        3    0.97
3.26    0.70
1.93    0.46
1.35    0.38
1.11    0.26
0.30
        4    1.32
5.56    0.95
3.38    0.60
2.30    0.48
1.85    0.34
0.45
14.2    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-4    0.05    0.04    0.03    0.02    0.02
Ghi chú:
1. Khi các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 cần xác định toạ độ bằng GPS, mức tính bằng 1.30 mức đo ngắm xác định toạ độ của điểm ĐCCS.
2. Mức trong bảng 5 tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử  tính bằng 0.85 mức trong bảng 5.

4. Đo nối độ cao qua sông

4.1. Nội dung công việc

- Đo nối độ cao: nghiên cứu thiết kế, xem xét kết quả chôn mốc; bố trí bãi đo, đổ mốc; chuẩn bị máy, mia và các dụng cụ liên quan đến đo ngắm độ cao; đo độ cao, tính toán sổ đo kiểm tra kết quả.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 

4.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: giao thông thuận tiện. Bố trí bãi thuận lợi và dễ dàng.

Loại 2: sông không có đê, giao thông khó khăn

4.3. Định biên     
TT    Danh mục công việc    LX3    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KS7    KS8    Tổng số
1    Đo hạng 1    1    2    2    2    2    1    1    11KTV8.0
2    Đo hạng 2    1    2    2    2    1    1    1    10KTV8.0
3    Đo hạng 3, 4        2    2    1    1    1    1    8KTV7.4

4.4. Định mức: công nhóm/lần đo                                        Bảng 6
Mức    Danh mục công việc    KK    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4
15    Đo nối độ cao qua sông                    
15.1    Đo nối độ cao                    
a    Sông rộng tới 150m    1    11.45
14.00    10.36
12.00    8.46
11.00    7.61
10.00
        2    13.53
17.00    11.95
15.00    9.76
14.00    8.78
12
b    Sông rộng trên 150 đến 400m    1    14.40
21.00    12.74
19.00    10.41
17.00    9.36
15.00
        2    17.02
24.00    15.11
22.00    12.34
19.00    11.11
17.00
c    Sông rộng trên 400 đến 1000m    1    17.89
24.00    15.91
22.00    13.00
19.00    11.69
17.00
        2    20.51
28.00    18.28
25.00    14.94
23.00    13.44
20.00
d    Sông rộng trên 1000m    1    23.13
32.00    20.66
29.00    16.89
26.00    15.19
23.00
        2    26.62
36.00    23.83
32.00    19.48
29.00    17.53
26.00
15.2    Phục vụ KTNT    1-2    1.00    0.90    0.80    0.70
Ghi chú: mức trên tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức trên.

5. Tính toán bình sai lưới độ cao

5.1. Nội dung công việc

a) Tính toán bình sai: tập hợp đầy đủ các tư liệu phục vụ tính toán thuỷ chuẩn; chuẩn bị số liệu gốc; lập phương án tính; kiểm tra tài liệu đo độ cao; tính toán khái lược; đánh giá độ chính xác đo đạc ngoại nghiệp theo các tuyến đo; xác định trọng số khi bình sai; bình sai chặt chẽ lưới độ cao theo phương pháp số bình phương nhỏ nhất; biên soạn thành quả tổng hợp điểm độ cao Nhà nước; vẽ sơ đồ lưới, thuyết minh.

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp.

5.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: vùng đồng bằng

Loại 2: vùng trung du

Loại 3: vùng núi

5.3. Định biên: trong bảng định mức.

5.4. Định mức: công nhóm / điểm                            Bảng 7
Mức    Danh mục công việc    KK    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    Kỹ thuật
16    Tính toán bình sai độ cao        2KS2    2KS2    2KS2    2KS1    2KS1
16.1    Tính toán bình sai    1    0.38    0.34    0.23    0.18    0.10
        2    0.39    0.35    0.29    0.21    0.15
        3    0.39    0.35    0.35    0.24    0.15
16.2    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-3    0.03    0.03    0.02    0.02    0.01
    Ghi chú 
1. Mức tính toán cho đo độ cao qua sông như mức trong bảng trên.
2. Mức tính toán cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.7 mức trong bảng trên.

6. Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

6.1. Nội dung công việc

a) Xây tường vây: đào hố móng, đóng côp pha, trộn bê tông, đổ bê tông tường vây, đóng dấu chữ; tháo dỡ côp pha; 

b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và bàn giao.

6.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện giao thông công cộng đi lại dễ dàng.

Loại 2: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

Loại 3: tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, xa đường xe lửa, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít có phương tiện giao thông công cộng đi lại.

6.3. Định biên: nhóm 4KTV6.4,  gồm: 1LX3, 2KTV4 và 1KTV10

6.4. Định mức: công nhóm  / Điểm                         Bảng 8
Mức    Danh mục công việc    KK    Mốc thường    Mốc cơ bản
17    Xây tường vây            
17.1    Xây tường vây    1    3.00
11.00    3.60
13.00
        2    3.00
15.00    3.60
18.00
        3    3.00
19.00    3.60
23.00
17.2    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-3    0.20    0.30
Ghi chú: mức khi phải chống lún tường vây được tính thêm 3 công lao động phổ thông.

IV. Lưới địa chính cơ sở 

4.1. Nội dung công việc

a) Chọn điểm: chuẩn bị mọi mặt phục vụ công việc; xác định chính xác vị trí điểm ở thực địa, thông hướng; liên hệ xin phép đặt mốc; kiểm tra; di chuyển.

b) Chôn mốc và xây tường vây: chuẩn bị; đổ và chôn mốc; xây tường vây; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; di chuyển; phục vụ KTNT, bàn giao mốc; di chuyển. 

c) Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm; thông hướng; phục vụ KTNT; di chuyển.

d) Xây tường vây bảo vệ mốc điểm cũ: chuẩn bị; đào hố, làm cốp pha; đổ bê tông; đóng khắc chữ; tháo dỡ cốp pha, bảo dưỡng, kiểm tra; phục vụ KTNT, bàn giao; di chuyển.

e) Đo ngắm: kiểm nghiệm thiét bị; chuẩn bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan, trút số liệu sang đĩa ; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển.

g) Tính toán bình sai: chuẩn bị; trút số liệu vào máy tính; tính toán bình sai; tính toán, chuyển hệ toạ độ Quốc gia; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

4.2. Phân loại khó khăn

Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp (dưới 50 m), vùng trung du, giao thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km.

Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ô tô đến cách điểm từ 1 đến 3 km.

Loại 3: vùng núi cao từ  50 đến 200 m. Vùng đồng lầy. Giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ trên 3 km đến 5 km.

Loại 4: vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu. Giao thông khó khăn, ô tô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km.

Loại 5: vùng hải đảo, biên giới,núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách điểm trên 8 km.

4.3. Định biên
TT     Danh mục công việc    LX3    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KS2    KS3    Tổng số
1    Chọn điểm ĐCCS    1            2    2            5KTV7.9
2    Chôn mốc, xây tường vây điểm mới    1        2        1            4KTV6.4
3    Tiếp điểm    1        1    1    1            4KTV6.9
4    Xây tường vây điểm cũ    1    1    1    1                4KTV4.9
5    Đo ngắm GPS    1            2        1    1    5KTV6.4
6    Tính toán                        1    1    2KS2.5

4.4. Định mức: Công nhóm / điểm                                               Bảng 9 
Mức    Danh mục công việc    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5    PVKTNT
18    Chọn điểm ĐCCS    1.90
1.40    2.20
2.00    2.70
2.50    3.20
4.00    3.70
5.00    0.10
19    Chôn mốc xây tường vây điểm mới    3.08
11.00    3.38
15.00    4.05
19.00    4.73
31.00    5.55
44.00    0.15
20     Xây tường vây điểm cũ    2.25
8.00    2.25
10.50    2.70
14.00    3.15
24.00    3.60
35.00    0.10
21    Tiếp điểm (có tường vây)    1.35
1.50    1.69
2.25    1.97
3.00    2.36
5.25    2.70
7.50    0.10
22    Đo ngắm GPS    1.28
1.48    1.53
1.85    1.87
2.80    2.47
4.20    3.40
5.60    0.05
23    Tính toán    1.3    1.30    1.30    1.30    1.30    0.05
Ghi chú
1. Mức cho trường hợp gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức số 19; 
    Mức cho trường hợp gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức số 19 (không tính lao động phổ thông).
2.Mức khôi phục tầng trên (tầng 1) mốc ĐCCS cũ tính bằng 0.15 mức số 19 .
3.Khi đo ngắm độ cao hạng 4 đồng thời với đo toạ độ bằng GPS: mức đo ngắm (toạ độ và độ cao) áp dụng mức số 22. Mức tính toán (toạ độ và độ cao) tính bằng 1.20 mức số 23.
4.Mức tiếp điểm khi điểm hạng cao không có tường vây tính bằng 1.35 mức số 21.
5.Mức cho trường hợp tìm điểm toạ độ hạng I, II: không có tường vây tính bằng 1.10 mức số 21; mức cho trường hợp tìm điểm có tường vây tính bằng 0.90 mức số 21.
7. Khi phải chống lún cho mốc, tường vây: mức 19 tính thêm 5 công lao động phổ thông; mức 20 tính thêm 3 công lao động phổ thông.
 
CHƯƠNG HAI
ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

I.  Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không

1. Khống chế ảnh

1.1. Nội dung công việc

a) Chọn điểm: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; liên hệ công tác, chỗ ở, thuê lao động phổ thông; lập chương trình, kế hoạch đo; chọn điểm, đóng cọc, vẽ sơ đồ, chích lên ảnh và tu chỉnh. 

b) Đo ngắm KCA

Đo ngắm KCA mặt phẳng và độ cao bằng công nghệ GPS: kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm.

Đo ngắm KCA mặt phẳng bằng máy kinh vĩ: kiểm nghiệm thiết bị; đo nối mặt phẳng bằng đường chuyền kinh vĩ.

Đo ngắm KCA (độ cao): kiểm nghiệm thiết bị; đo nối độ cao bằng thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn kinh vĩ.

c) Tính toán bình sai     

Tính toán bình sai kết quả đo GPS.

Tính toán bình sai kết quả đo kinh vĩ.

Tính toán bình sai kết quả đo thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn bằng máy kinh vĩ.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1.2. Phân loại khó khăn

a) Phân loại khó khăn KCA bản đồ tỉ lệ 1/2000 - 1/5000

Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.

Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp. 
             Vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

Loại 3: vùng đồng bằng ven biển.Vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố; nhiều thực phủ, đi lại khó khăn. 
             Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng núi, thực phủ che khuất;
            Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.

Loại 5:. vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng.

b) Phân loại khó khăn KCA bản đồ 1/10000 - 1/50000

Loại 1:  khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m); vùng trung du giao thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km,chọn điểm thuận lợi.

Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ô tô đến cách điểm từ 1 km đến 3 km. Chọn điểm tương đối thuận lợi.

Loại 3: vùng đồi núi cao từ  50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ  trên 3 km đến 5 km. Chọn điểm không thuận lợi.

Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu; giao thông khó khăn,  ô tô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km. Chọn điểm khó khăn.

Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách điểm trên 8 km. Chọn điểm khó khăn.

1.3. Định biên                                               
TT    Danh mục công việc    LX3    KTV4    KTV6    KTV10    KS3    Nhóm
1    Khống chế ảnh đo GPS(chọn điểm, đo ngắm,tính toán, phục vụ KTNT)    1        2    1    1    5KTV7.4
2    Khống chế ảnh đo kinh vĩ (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)        2    2    1        5KTV6.0
3    Khống chế ảnh độ cao (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)        3    1    1        5KTV5.6

1.4. Định mức     Công nhóm / mảnh                 

 a) Khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS

- Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/2000 (mặt phẳng), 1/5000 và 1/10000 (mặt phẳng và độ cao)
Bảng 10A                                                                                                                                        
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000

1.1    
KCA đo GPS        Tỉ lệ ảnh  1/12000    Tỉ lệ ảnh  >1/20000    Tỉ lệ ảnh 
 1/20000    Tỉ lệ ảnh    1/30000    Tỉ lệ ảnh 
<1/20000 và
>1 /30000
    Số điểm KCA/mảnh        0.08     0.38    0.95    0.95    0.95
    Tổng    1    0.22
0.03    1.19
0.20    3.00
0.50    3.98
1.43    3.73
1.40
a     Chọn điểm        0.07
0.03    0.50
0.20    1.27
0.50    2.25
1.43    2.00
1.40
b    Đo ngắm        0.13    0.54    1.35    1.35    1.35
c    Tính toán        0.02    0.15    0.38    0.38    0.38
    Tổng    2    0.24
0.03    1.50
0.25    3.66
0.63    4.71
1.90    4.16
1.85
a     Chọn điểm        0.08
0.03    0.72
0.25    1.75
0.63    2.80
1.90    2.25
1.85
b    Đo ngắm        0.14    0.63    1.53    1.53    1.53
c    Tính toán        0.02    0.15    0.38    0.38    0.38
    Tổng    3    0.26
0.04    1.79
0.35    4.42
0.89    5.44
2.85    4.89
2.80
a     Chọn điểm        0.10
0.04    0.92
0.35    2.33
0.89    3.35
2.85    2.80
2.80
b    Đo ngắm        0.14    0.72    1.71    1.71    1.71
c    Tính toán        0.02    0.15    0.38    0.38    0.38
    Tổng    4    0.30
0.05    2.09
0.45    5.19
1.14    6.22
4.27    5.62
4.20
a     Chọn điểm        0.12
0.05    1.15
0.45    2.92
1.14    3.95
4.27    3.35
4.20
b    Đo ngắm        0.16    0.79    1.89    1.89    1.89
c    Tính toán        0.02    0.15    0.38    0.38    0.38
    Tổng    5    0.35
0.05    2.46
0.56        7.18
5.70    6.40
5.60
a     Chọn điểm        0.14
0.05    1.44
0.56        4.73
5.70    3.95
5.60
b    Đo ngắm        0.19    0.87        2.07    2.07
c    Tính toán        0.02    0.15        0.38    0.38
1.2    Phục vụ KTNT    1-5    0.02    0.10    0.30    0.30    0.30
    
- Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 (mặt phẳng và độ cao)                   Bảng 10B
Mức    Nội dung công viêc    KK    1/25000    1/50000
            Tỉ lệ ảnh
1/30000    Tỉ lệ ảnh
>1/30000    Tỉ lệ ảnh
1/30000    Tỉ lệ ảnh
>1/30000
1.1    KCA đo GPS                    
    Số điểm KCA/mảnh        3.75    3.75    15    15
    Tổng    1    16.05
5.65    15.05
5.65    72.03
22.60    67.53
22.60
a     Chọn điểm        9.00
5.65    8.00
5.65    36.00
22.6    31.50
22.6
b    Đo ngắm        5.85    5.85    31.23    31.23
c    Tính toán        1.20    1.20    4.80    4.80
    Tổng    2    19.29
7.50    17.04
7.50    86.52
30.00    77.52
30.00
a     Chọn điểm        11.25
7.50    9.00
7.50    45.00
30.00    36.00
30.00
b    Đo ngắm        6.84    6.84    36.72    36.72
c    Tính toán        1.20    1.20    4.80    4.80
    Tổng    3    22.80
11.25    20.55
11.25    102.00
45.00    93.00
45.00
a     Chọn điểm        13.50
11.25    11.25
11.25    54.00
45.00    45.00
45.00
b    Đo ngắm        8.10    8.10    43.20    43.20
c    Tính toán        1.20    1.20    4.80    4.80
    Tổng    4    26.31
16.85    24.06
16.85    117.48
67.40    108.48
67.40
a     Chọn điểm        15.75
16.85    13.50
16.85    63.00
67.4    54.00
67.4
b    Đo ngắm        9.36    9.36    49.68    49.68
c    Tính toán        1.20    1.20    4.80    4.80
    Tổng    
5    30.86
22.50    27.66
22.50    137.53
90.00    125.73
90.00
a     Chọn điểm        18.90
22.50    15.70
22.50    75.60
90.00    63.80
90.00
B    Đo ngắm        10.76    10.76    57.13    57.13
C    Tính toán        1.20    1.20    4.80    4.80
1.2    Phục vụ KTNT    1-5    1.45    1.45    5.00    5.00
Ghi chú
1. Khi số điểm KCA (điểm khởi của lưới, điểm KCA, điểm quá độ, điểm kiểm tra KCA) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2. Khống chế ảnh cho bản đồ ĐCCS từng tỷ lệ tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh cho BĐĐH tỷ lệ tương ứng trong bảng 10A, bảng 10B trên.

b) Khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ                  Bảng 10C                                                                                          
STT    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000
    Chiều dài ĐCKV/mảnh        0.375km    1.7km
2.1    KCA đo kinh vĩ            
    Tổng    1    0.39
0.32    1.52
1.14
a     Chọn điểm        0.07
0.02    0.50
0.20
b    Đo ngắm        0.30
0.30    0.94
0.94
c    Tính toán        0.02    0.08
    Tổng        2    0.55
0.48    2.28
1.73
a     Chọn điểm        0.08
0.02    0.72
0.25
b    Đo ngắm        0.45
0.45    1.48
1.48
c    Tính toán        0.02    0.08
    Tổng    3    0.76
0.68    3.16
2.51
a     Chọn điểm        0.10
0.04    0.92
0.35
b    Đo ngắm        0.63
0.64    2.16
2.16
c    Tính toán        0.03    0.08
    Tổng    4    1.05
0.94    4.06
3.28
a     Chọn điểm        0.12
0.04    1.15
0.45
b    Đo ngắm        0.90
0.90    2.83
2.83
c    Tính toán        0.03    0.08
2.2    Phục vụ KTNT        0.03    0.10
Ghi chú:
1. Khi chiều dài đường chuyền kinh vĩ thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2. KCA cho bản đồ ĐCĐC sở tính bằng 0.80 mức trên.

c) Khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn toàn)                                            Bảng 10D
Mức    Nội dung công viêc    KK    1/2000    1/5000    1/10000
3.1    Khống chế ảnh độ cao đo thuỷ chuẩn kỹ thuật        Tỉ lệ ảnh  1/12000    Tỉ lệ ảnh  >1/20000    Tỉ lệ ảnh 
 1/20000    Tỉ lệ ảnh    1/30000    Tỉ lệ ảnh 
<1/20000 và
>1 /30000
    Số  km(mô hình)/mảnh        3(1.5)    15(5)    80(20)    60(5)    90(6.5)
    Tổng    1    0.93
0.24    5.27
1.20    28.10
6.40    13.35
4.80    19.05
7.20
a     Chọn điểm        0.36    2,72    16.00    4.50    5.85
B    Đo ngắm        0.42
0.24    2.10
1.20    11.20
6.40    8.40
4.80    12.60
7.20
C    Tính toán        0.15    0.45    0.90    0.45    0.60
    Tổng    2    1.19
0.39    6.18
1.95    35.12
10.40    16.80
7.80    24.02
11.70
a     Chọn điểm        0.45    2.88    19.52    5.40    7.02
B    Đo ngắm        0.54
0.39    2.70
1.95    14.40
10.40    10.80
7.80    16.20
11.70
C    Tính toán        0.20    0.60    1.20    0.60    0.80
    Tổng    3    1.47
0.69    7.73
3.45    42.78
18.40    20.45
13.80    29.23
20.70
a     Chọn điểm        0.56    3.68    23.68    6.50    8.45
B    Đo ngắm        0.66
0.69    3.30
3.45    17.60
18.40    13.20
13.80    19.80
20.70
C    Tính toán        0.25    0.75    1.50    0.75    0.98
    Tổng    4    1.87
1.08    9.25
5.40    53.00
28.80    26.00
21.60    37.27
32.40
a     Chọn điểm        0.70    4.00    28.00    7.70    10.00
B    Đo ngắm        0.87
1.08    4.35
5.40    23.20
28.80    17.40
21.60    26.10
32.40
C    Tính toán        0.30    0.90    1.80    0.90    1.17
    Tổng    5    2.24
1.62    11.10
8.10    67.60
43.20    33.40
32.40    47.95
48.60
a     Chọn điểm        0.84    4.80    35.00    9.50    12.35
B    Đo ngắm        1.04
1.62    5.22
8.10    30.40
43.20    22.80
32.40    34.20
48.60
C    Tính toán        0.36    1.08    2.20    1.10    1.40
3.2    Phục vụ KTNT    1-5    0.02    0.10    0.53    0.40    0.60
Ghi chú
1. Khi số km (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2. Khống chế ảnh cho bản đồ ĐCCS tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh trên.
3. KCA độ cao bố trí theo đoạn tính bằng 30% đến 50% mức trên tùy theo thiết kế cụ thể của khu đo.
4. KCA độ cao đo thuỷ chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật.
2. Xác định  góc lệch nam châm
Công việc ngoại nghiệp: chọn, chích các điểm đo và đo tới của điểm cần xác định góc lệch nam châm và đo góc phương vị nam châm. 
Công việc nội nghiệp: xác định toạ độ của các điểm trên (tăng dày nội nghiệp) và tính toán góc phương vị toạ độ, tính góc lệch nam châm cho mảnh bản đồ
2.1. Nội dung công việc
a) Xác định góc lệch nam châm: nghiên cứu văn bản quy phạm thiết kế kỹ thuật; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu, vật tư phương tiện, liên hệ giấy tờ công tác, nơi ăn ở; chọn điểm, đo góc phương vị nam châm, tính góc lệch nam châm.
b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.  
2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng quang đãng, độ cao trung bình dưới 200m, độ dốc địa hình dưới 2o, ít cây, thưa dân cư, sông ít, nhỏ, đi lại thuận tiện, địa vật rõ rệt, chọn điểm thuận lợi.
Loại 2: vùng đồi, độ cao trung bình dưới 300m, độ dốc dưới 15o , ít cây, dân cư rải đều, tập trung thành xóm nhỏ, có đủ địa vật rõ rệt để chọn điểm, đi lại thuận tiện.
Loại 3: vùng núi, độ cao trung bình dưới 800m, độ dốc dưới 25o, nhiều cây song không thành rừng triền miên, địa vật có hình ảnh kém rõ rệt, chọn chích điểm khó khăn, dân cư sinh sống tập trung thành làng, bản không lớn, sông ngòi tự nhiên nhỏ.
Loại 4: Vùng núi cao, độ cao trung bình dưới 1500m, độ dốc dưới 25o , núi đá xen lẫn núi đất, cây cối mọc thành miền. Vùng đồng bằng, dân cư đông đúc, thành từng làng lớn, thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ; thiết kế và đo nối khó khăn, tầm nhìn không thông suốt. Vùng đầm lầy, ven biển với địa hình phức tạp, nhiều sú, vẹt, kênh rạch, thuỷ triều.
Loại 5: Vùng núi cao, hẻo lánh, núi đá triền miên, độ cao trung bình trên 1500m, rừng cây rậm rạp, đi lại khó khăn theo đường mòn, sông, khe núi. Vùng thành phố lớn, hải cảng, bến tàu, nhà ga, bến xe, điểm phải bố trí trên nhà cao tầng, khó đo nối. Vùng hải đảo, biên giới núi cao.
2.3. Định biên : nhóm 5KTV5.5, gồm: 1KTV2, 2KTV4, 1KTV10 và 1LX3
2.4. Định mức : công nhóm / mảnh                                                                  Bảng 11
Mức    công việc    KK    1/10000    1/25000    1/50000
2    Xác định góc lệch nam  châm                
    Số điểm GLNC/mảnh        0.25    1    4
a    Xác định góc lệch nam  châm    1    0.54
0.09    2.25
0.45    9.00
1.80
        2    0.72
0.18    2.79
0.90    11.16
3.60
        3    0.90
0.36    3.60
1.35    14.40
5.40
        4    1.08
0.45    4.32
1.80    17.28
7.20
        5    1.35
0.45    5.49
1.80    21.96
7.20
b    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-5    0.10    0.20    0.70
 Ghi chú
1.  Mức trên tính cho các trường hợp điểm đo góc lệch nam châm và 2 điểm đo tới chọn được vào các địa vật có trên ảnh và trên thực địa. Toạ độ sẽ xác định ở khâu tăng dày nội nghiệp.
2. Trường hợp phải xác định toạ độ ngoại nghiệp (điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới), áp dụng mức KCA hệ số 1.15.
3. Trường hợp điểm đo góc lệch nam châm trùng điểm KCA:
     Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ nội nghiệp, mức  tính bằng 0.7 mức trên;
 Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ ngoại nghiệp, mức tính bằng 1.2 mức trên.
4. Khi số điểm  (bình quân) xác định GLNC của mảnh BĐ thay đổi quá 10%, tính lại mức cho phù hợp.
3. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp
3.1. Nội dung công việc
a) Điều vẽ ảnh: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ, lập sơ đồ thi công; liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ nội dung, điều vẽ bù, vẽ mực lên ảnh; liên hệ thu thập tài liệu địa giới hành chính 364 để chuyển lên ảnh, can tiếp biên, lập các sơ đồ địa giới đường dây.
b) Điền viết lý lịch.
c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, tu chỉnh đóng gói, giao nộp sản phẩm; di chuyển. 
3.2. Phân loại khó khăn 
a) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/10 000
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
 Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại 4: vùng đầm lầy, vùng núi xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó khăn; 
    Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.
Loại 5 (tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
b) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000
Loại 1 : vùng dân cư thưa thớt, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng, đi lại thuận tiện;
      Vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2 : vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các yếu tố trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3 : vùng đồi, đồng bằng dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp, đi lại khó khăn; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
Loại 4 : các thành phố lớn, khu công nghiệp dân cư dày đặc, đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động, địa vật dày đặc chồng chéo khó xét đoán và biểu thị;
         Vùng biên giới hải đảo đi lại khó khăn nguy hiểm, không có đường giao thông.
3.3. Định biên : nhóm 3KTV8.7, gồm: 1KTV6 và 2KTV10         
3.4. Định mức : công nhóm/ mảnh                                  Bảng 12   
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
 3     Điều vẽ ảnh                    
 3.1     Điều vẽ ảnh    1    7.35
1.95    12.45
4.50    18.06
8.50    36.21
12.75    108.97
38.25
        2    9.43
3.25    16.00
6.75    22.95
10.63    47.01
14.88    141.10
44.63
        3    13.33
4.55    21.00
9.00    29.33
14.88    57.80
19.13    173.15
57.38
        4    18.85
5.85    27.15
11.25    37.61
17.00    72.68
21.25    218.03
63.75
        5    23.00
7.14                
3.2    Điền viết lý lịch    1-5    0.10    0.10    0.20    0.30    0.40
3.3    Phục vụ kiểm tra nhiệm thu    1-5    0.70    1.00    1.50    2.00    3.00
    Ghi chú: điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh. Điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh
4. Đo vẽ bù chi tiết: đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp đo toàn đạc cho các khu vực thiếu ảnh và bị mây che.
4.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, phương tiện cho sản xuất; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; liên hệ công tác, nơi ăn ở; đo nối lưới khống chế đo vẽ; đo chi tiết nội dung bản đồ, sao tiếp biên; vẽ mực; điền viết lý lịch; phục vụ KTNT, tu chỉnh, đóng gói, giao nộp sản phẩm. 
4.2. Phân loại khó khăn
a) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/5000
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
            Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.
Loại 5: vùng núi, thực phủ che khuất; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng.
b) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/10 000, 1/50 000
Loại 1: vùng đồng bằng, ít cây; vùng trung du đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m), giao thông thuận tiện.
Loại 2: vùng đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3: vùng đồi núi cao từ  50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện. 
Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m;
           Vùng đầm lầy, thụt sâu, giao thông khó khăn.
Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn.
4.3. Định biên : nhóm  5KTV6.0,  gồm:  2KTV4,  2KTV6 và 1KTV10            
4.4. Định mức : công nhóm / km2                                                                 Bảng 13  
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
4    Đo vẽ bù chi tiết                                      
a    KCĐ     0.5m
    1    49.90
20.00    34.90
14.00            
        2    65.00
23.00    45.50
16.00            
        3    94.20
27.00    65.90
19.00            
        4    129.30
30.00    90.50
21.00            
        5    164.10
34.00    114.90
24.00            
b    KCĐ     1m    1    42.30
17.00    29.60
12.00    20.70
8.40        
        2    55.10
19.00    38.60
13.00    27.00
9.10        
        3    78.40
25.00    54.90
18.00    38.40
12.60        
        4    103.80
26.00    72.70
18.00    50.90
13.00        
        5    145.50
28.00    101.80
20.00    71.25
14.00        
c    KCĐ     2m (2.5m)    1    36.10
15.00    25.30
10.50    17.70
7.30        
        2    46.5
17    32.6
12.0    22.80
8.4        
        3    66.0
19    46.2
13.5    32.35
9.4        
        4    90.6
21    63.4
14.5    44.35
10.0        
        5    122.50
23.00    85.80
16.00    60.00
11.20        
d     KCĐ    5 m    1            9.51
2.00    6.66
1.40     
        2            13.59
4.30    9.51
3.00     
        3            19.41
6.00    13.59
4.20     
        4            23.29
8.10          
e    KCĐ 10 m    1                 5.33
1.20    3.73
1.00
        2                 7.61
2.50    5.33
2.00
        3                 10.87
4.00    7.61
3.00
        4                 13.04
5.00    9.13
4.00
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
g    KCĐ 20 m    1                      2.98
0.80
        2                      4.26
1.50
        3                 8.70
3.00    6.09
2.00
        4                 10.43
4.00    7.30
3.00
4    Đo vẽ bù chi tiết                                      
a    KCĐ     0.5m
    1    49.90
20.00    34.90
14.00            
        2    65.00
23.00    45.50
16.00            
        3    94.20
27.00    65.90
19.00            
        4    129.30
30.00    90.50
21.00            
        5    164.10
34.00    114.90
24.00            
b    KCĐ     1m    1    42.30
17.00    29.60
12.00    20.70
8.40        
        2    55.10
19.00    38.60
13.00    27.00
9.10        
        3    78.40
25.00    54.90
18.00    38.40
12.60        
        4    103.80
26.00    72.70
18.00    50.90
13.00        
        5    145.50
28.00    101.80
20.00    71.25
14.00        
c    KCĐ     2m (2.5m)    1    36.10
15.00    25.30
10.50    17.70
7.30        
        2    46.5
17    32.6
12.0    22.80
8.4        
        3    66.0
19    46.2
13.5    32.35
9.4        
        4    90.6
21    63.4
14.5    44.35
10.0        
        5    122.50
23.00    85.80
16.00    60.00
11.20        
d     KCĐ    5 m    1            9.51
2.00    6.66
1.40     
        2            13.59
4.30    9.51
3.00     
        3            19.41
6.00    13.59
4.20     
        4            23.29
8.10          
e    KCĐ 10 m    1                 5.33
1.20    3.73
1.00
        2                 7.61
2.50    5.33
2.00
        3                 10.87
4.00    7.61
3.00
        4                 13.04
5.00    9.13
4.00
g    KCĐ 20 m    1                      2.98
0.80
        2                      4.26
1.50
        3                 8.70
3.00    6.09
2.00
        4                 10.43
4.00    7.30
3.00

5. Tăng dày giải tích
5.1. Nội dung công việc
a) Chọn điểm: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ; chọn chích điểm tăng dày trên ảnh; tu chỉnh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp; đóng gói, giao nộp thành quả.
b) Chuyển, chích điểm lên phim dương: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; chuyển và chích điểm từ ảnh khống chế lên phim dương, tu chỉnh thành quả. phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp. đóng gói, giao nộp thành quả.
c) Đo trên máy: nghiên cứu văn bản quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lắp phim, định hướng, đọc số liệu, ghi số liệu các điểm tăng dày, điểm kiểm tra, điểm dấu khung; tu chỉnh thành quả; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
 d) Tính toán: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lập các bảng số liệu, lập sơ đồ khối, tính toán bình sai theo chương trình và phần mềm quy định, tiếp biên, tổng hợp, hoàn thiện thành quả, in ấn thành quả.
e) Điền viết lý lịch. 
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 
5.2. Phân loại khó khăn :      
Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản;
            Vùng đồi thấp, thực phủ ít, dân cư thưa, địa hình không bị cắt sẻ, xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;
            Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày, xét đoan và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3:  vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung, các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; 
Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều, xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
5.3. Định biên: trong bảng định mức
5.4. Định mức : công  / mảnh                                         Bảng 14A 
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000
    Số mô hình/ mảnh        1.90    1.25    10    5    20    6.5    5.25
    Tỉ lệ ảnh        1/7000 đến
1/9000    1/10000
đến 1/12000    1/10000 đến
1/15000    1/16000 đến
1/20000    1/16000đến
1/20000    <1/20000 và                
>1/30000    
1/30000
    Định biên        1KS2    1KS2    1KS2    1KS2    1KS4    1KS4    1KS4
5    Tăng dày giải tích                                
5.1    Chọn điểm 
(trên ảnh)    1    0.28    0.25    1.65    0.88    3.50    2.71    2.31
        2    0.35    0.31    2.00    1.12    4.50    3.16    2.54
        3    0.44    0.38    2.50    1.38    5.50    3.30    2.88
5.2    Chuyển điểm 
(phim dương)    1    0.25    0.19    1.50    0.88    3.50    1.84    1.53
        2    0.31    0.25    1.88    1.00    4.00    2.20    1.98
        3    0.38    0.31    2.12    1.12    4.50    2.48    2.34
5.3    Đo tăng dày    1    0.68    0.56    4.25    2.25    9.00    4.04    3.18
        2    0.88    0.75    4.75    2.50    10.00    4.62    3.75
        3    1.08    0.90    5.25    2.88    11.50    5.48    4.44
5.4    Tính toán    1    0.26    0.21    2.02    0.95    3.83    1.07    1.06
        2    0.32    0.26    2.34    1.17    4.68    1.32    1.32
        3    0.37    0.32    2.65    1.38    5.53    1.56    1.56
5.5     Điền viết lý lịch    1-3    0.05    0.05    0.10    0.10    0.20    0.20    0.20
5.6    Phục vụ KTNT    1-3    0.20    0.20    0.50    0.50    0.90    0.90    0.90
    Tổng    1    1.72    1.46    10.02    5.56    20.93    10.76    9.18
        2    2.11    1.82    11.57    6.39    24.28    12.40    10.69
        3    2.52    2.16    13.12    7.36    28.13    13.92    12.32

                                                                                                                                  Bảng 14B
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
5    Tăng dày giải tích                    
    Số mô hình /mảnh        26    21    105    82
    Tỉ lệ ảnh        > 1/30000     1/30000    > 1/30000     1/30000
    Định biên        1KS4    1KS4    1KS5    1KS5
5.1    Chọn điểm 
(trên ảnh)    1    9.85    8.40    35.25    30.00
        2    11.15    9.25    39.75    33.00
        3    12.00    10.50    42.75    37.50
5.2    Chuyển điểm 
(phim dương)    1    6.70    5.55    24.00    19.80
        2    8.00    7.20    28.50    25.80
        3    9.00    8.50    32.25    30.30
5.3    Đo tăng dày    1    14.70    11.55    52.50    41.25
        2    16.80    13.65    60.00    48.75
        3    19.95    16.15    71.25    57.75
5.4    Tính toán    1    3.91    3.91    14.03    14.03
        2    4.80    4.80    17.21    17.21
        3    5.70    5.70    20.40    20.40
5.5    Điền viết lý lịch    1-3    0.30    0.30    0.40    0.40
5.6    Phục vụ KTNT    1-3    1.80    1.80    2.50    2.50
    Tổng    1    37.26    31.51    128.68    107.98
        2    42.85    37.00    148.36    127.66
        3    48.75    42.95    169.55    148.85
Ghi chú:  khi số mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.
6. Tăng dày trên trạm ảnh số
6.1. Nội dung công việc
a) Quét phim: chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh quét; chuyển đổi format và tạo overview. 
b) Chọn điểm và đo: chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng project; định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo tiếp biên.
c) Tính toán và xử lý kết quả: chuẩn bị; tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần mềm khi có toạ độ tâm chụp; xử lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các bảng số liệu; biên tập và in thành quả tăng dày.
d) Điền viết lý lịch.
e) Ghi CD: ghi kết quả vào đĩa CD-R.
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
6.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
6.3. Định biên: trong bảng định mức
6.4. Định mức: công/mảnh                            Bảng 15A
Mức    D.mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000
6    Tăng dày trên trạm ảnh số                        
    Số mô hình /mảnh        1.90    1.25    10    5    20    6.5    5.25
    
Tỉ lệ ảnh        1/7000 đến
1/9000    1/10000
đến 1/12000    1/10000 đến
1/15000    1/16000 đến
1/20000    1/16000 đến
1/20000    <1/20000 và                
>1/30000    
1/30000
    Định biên        1KS3    1KS3    1KS4    1KS4    1KS5    1KS5    1KS5
6.1    Quét phim    1    0.19    0.10    1.00    0.50    2.00    0.70    0.55
        2    0.25    0.14    1.12    0.56    2.24    0.77    0.65
        3    0.31    0.18    1.25    0.62    2.50    0.85    0.77
6.2    Chọn điểm, đo tăng dày    1    0.73    0.62    4.72    2.50    10.63    5.74    4.67
        2    0.93    0.81    5.40    2.90    12.33    6.61    5.35
        3    1.16    0.97    6.20    3.41    14.45    7.46    6.22
6.3    Tính toán    1    0.18    0.15    1.52    0.71    3.45    0.96    0.95
        2    0.22    0.18    1.76    0.88    4.21    1.19    1.19
        3    0.26    0.22    2.12    1.10    4.98    1.40    1.40
6.4    Điền viết lý lịch    1-3    0.05    0.05    0.10    0.10    0.20    0.20    0.20
6.5    Ghi CD    1-3    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10
6.6    Phục vụ KTNT    1-3    0.20    0.20    0.50    0.50    0.90    0.90    0.90
    Tổng    1    1.45    1.21    7.94    4.42    17.27    8.60    7.37
        2    1.76    1.48    8.98    5.03    19.98    9.77    8.38
        3    2.07    1.73    10.27    5.83    23.13    10.92    9.60
                                                                                                  Bảng 15B
Mức    D. mục công việc    KK    1/25000    1/50000
6    Tăng dày trên trạm ảnh số                
    Số mô hình/mảnh        26    21    105    82
    Tỉ lệ ảnh        > 1/30000     1/30000    > 1/30000     1/30000
            Định biên        1KS5    1KS5    1KS6    1KS6
6.1    Quét phim    1    3.50    2.50    12.50    9.00
        2    4.00    3.00    14.50    10.90
        3    4.50    3.50    16.50    12.50
6.2    Chọn điểm, đo tăng dày    1    21.11    17.16    75.47    61.28
        2    24.04    19.69    85.79    71.94
        3    27.48    22.92    98.04    83.82
6.3    Tính toán    1    3.52    3.52    12.62    12.62
        2    4.32    4.32    15.49    15.49
        3    5.13    5.13    18.36    18.36
6.4    Điền viết lý lịch    1-3    0.30    0.30    0.40    0.40
6.5    Ghi CD    1-3    0.10    0.10    0.10    0.10
6.6    Phục vụ KTNT    1-3    1.80    1.80    2.50    2.50
    Tổng    1    30.33    25.38    103.59    85.90
        2    34.56    29.22    118.78    101.33
        3    39.30    33.74    135.90    117.68
Ghi chú: khi số mô hình bình quân của mảnh thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.
7. Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn năng chính xác 
7.1. Nội dung công việc 
a) Triển điểm:  nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; tính toán kích thước cạnh khung, khoảng cách từ các góc khung đến điểm mặt phẳng Nhà nước; triển dấu khung, các điểm khống chế Nhà nước, khống chế ngoại nghiệp, điểm tăng dày nội nghiệp, tu chỉnh mảnh; điền viết lý lịch.
b) Chuyển địa vật lên phim dương:  chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu, nghiên cứu thiết kế; chuyển địa vật lên phim (địa vật đo vẽ bù); chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh (như đo vẽ bù địa vật, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính ....), tu chỉnh.
c) Đo vẽ nội dung bản đồ: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, tu chỉnh bản đồ gốc nét chì.
d) Điền viết lý lịch.
e) Phục vụ kiếm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
7.2. Phân loại khó khăn    
Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản;
            Vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;
            Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương  đối dày, nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp;
       Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn. 
Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
7.3. Định biên: trong bảng định mức 
7.4. Định mức: công/mảnh                                                                                                     Bảng 16A
Mức    D. mục công việc    KK    1/2 000    1/5 000    1/10 000
    Số mô hình /mảnh        1.90    1.25    10    5    20    6.5    5.25
    Tỉ lệ ảnh        1/7000 đến
1/9000    1/10000
đến 1/12000    1/10000 đến
1/15000    1/16000 đến
1/20000    1/16000 đến
1/20000    <1/20000 và                
>1/30000    
1/30000
    Định biên        1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV8    1KTV8    1KTV8
7    Đo vẽ toàn năng                                
7.1    Triển điểm    1    0.50    0.50    1.00    0.50    2.00    0.50    0.50
        2    0.50    0.50    1.00    0.50    2.00    0.50    0.50
        3    0.50    0.50    1.00    0.50    2.00    0.50    0.50
        4    0.50    0.50                    
7.2    Đo vẽ                                
a    KCĐ     0.5m
(Đo vẽ địa vật)    1    41.40    34.50                         
        2    51.06    45.54                         
        3    62.10    56.03                         
        4    74.52    67.24                    
b    KCĐ     1m    1    36.00    30.00    47.86    59.19    154.36    162.07    170.21
        2    44.40    39.60    64.37    75.68    174.82    183.56    192.75
        3    54.00    48.72    71.81    86.69    196.06    203.07    213.25
        4    64.80    58.46                    
c    KCĐ    2m (2.5m)    1    30.60    25.50    41.62    51.47    134.23    140.93    148.01
        2    37.74    33.66    55.97    65.81    152.02    159.62    167.61
        3    45.90    41.41    62.44    75.38    170.49    176.58    185.44
d    KCĐ     5m    1              35.38    43.75    116.72    122.55    128.70
        2              47.57    55.94    132.19    138.80    145.75
        3              53.07    64.07    148.25    153.55    161.25
e    KCĐ     10m    1                        99.21    104.17    109.40
        2                        112.36    117.98    123.89
        3                        126.01    130.52    137.06
7.3    Điền viết lý lịch    1-4    0.05    0.05    0.05    0.10    0.10    0.20    0.20
7.4    Phục vụ KTNT    1-4    0.50    0.50    0.50    1.00    1.00    1.50    1.50
    Tổng                                
a    KCĐ     0.5m
(Đo vẽ địa vật)    1    42.45    35.55                         
        2    52.11    46.59                         
        3    63.15    57.08                         
        4    75.52    68.24                         
b    KCĐ    1m    1    37.05    31.05    49.41    60.79    157.46    164.27    172.41
        2    45.45    40.65    65.92    77.28    177.92    185.76    194.95
        3    55.05    49.77    73.36    88.29    199.16    205.27    215.45
        4    65.85    59.51                         
c    KCĐ   2m (2.5) m    1    31.65    26.55    43.17    53.07    137.33    143.13    150.21
        2    38.79    34.71    57.52    67.41    155.12    161.82    169.81
        3    46.95    42.46    63.99    76.98    173.59    178.78    187.64
d    KCĐ     5m    1            36.93    45.35    119.82    124.75    130.90
        2            49.12    57.54    135.29    141.00    147.95
        3            54.62    65.67    151.35    155.75    163.45
e    KCĐ     10m    1                    102.31    106.37    111.60
        2                    115.46    120.18    126.09
        3                    129.11    132.72    139.26
                
                                                                                                                                            Bảng 16B
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
    Số mô hình /mảnh        26    21    105    82
    Tỉ lệ ảnh        > 1/30000     1/30000    > 1/30000     1/30000
    Định biên        1KTV9    1KTV9    1KTV10    1KTV10
7    Đo vẽ toàn năng                    
7.1    Triển điểm    1    2.80    2.40    5.70    4.30
        2    2.80    2.40    5.70    4.30
        3    2.80    2.40    5.70    4.30
7.2    Đo vẽ                    
a    KCĐ 5m    1    189.00    201.02          
        2    218.50    229.43          
        3    252.37    263.29          
b    KCĐ 10m    1    164.35    174.80    286.78    270.39
        2    190.00    199.50    327.75    311.90
        3    219.45    228.95    376.36    360.53
c    KCĐ 20m    1              249.37    235.12
        2    161.50    169.58    285.00    271.22
        3    186.53    194.61    327.27    313.50
7.3    Chuyển địa vật
lên phim dương    1    6.40    6.40    9.00    9.00
        2    7.80    7.80    11.50    11.50
        3    9.30    9.30    14.20    14.20
7.4    Điền viết lý lịch    1-3    0.30    0.30    0.40    0.40
7.5    Phục vụ KTNT    1-3    2.00    2.00    3.00    3.00
    Tổng                    
a    KCĐ     5m    1    200.5    212.12        
        2    231.4    241.93        
        3    266.77    277.29        
b    KCĐ     10m    1    175.85    185.90    299.18    282.79
        2    202.90    212.00    342.65    326.80
        3    233.85    242.95    393.96    378.13
c    KCĐ     20m    1              261.77    247.52
        2    174.40    182.08    299.90    286.12
        3    200.93    208.61    344.87    331.10

8. Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM
8.1. Nội dung công việc
a) Chuyển địa vật lên phim dương: chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu; nghiên cứu thiết kế; chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh như địa vật được đo vẽ bù, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính; tu chỉnh.
b) Đo vẽ nội dung bản đồ: nghiên cứu văn bản; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; kiểm tra thiết bị, máy móc, phần mềm; chuẩn bị thư viện cho khu đo, thiết kế kỹ thuật; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, kiểm tra trêm máy và bản in trên giấy; chuyển đổi dữ liệu kết quả đo vẽ nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ cấu trúc Map.ADAM sang DXF; hoàn chỉnh thành quả.
c) Điền viết lý lịch. 
d) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
8.2. Phân loại khó khăn
Loại 1:  vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp  lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn. 
Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
8.3. Định biên: trong bảng định mức.

8.4. Định mức: Công / mảnh                                                              Bảng 17A                                                                                                    
Mức    D. mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000
    Số mô hình /mảnh        1.90    1.25    10    5    20    6.5    5.25
    Tỉ lệ ảnh        1/7000 đến
1/9000    1/10000
đến 1/12000    1/10000 đến
1/15000    1/16000 đến
1/20000    1/16000 đến
1/20000    <1/20000 và                
>1/30000    
1/30000
    Định biên        1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV8    1KTV8    1KTV8
8    Đo vẽ trên ADAM                                
8.1    Đo vẽ                                
a    KCĐ     0.5m
(Đo vẽ địa vật)    1    37.26    31.05                        
        2    45.95    40.99                         
        3    55.89    50.43                         
        4    67.07    60.51                    
b    KCĐ     1m    1    32.40    27.00    43.07    53.27    138.92    145.86    153.19
        2    39.96    35.64    57.93    68.11    157.34    165.20    173.48
        3    48.60    43.85    64.63    78.02    176.45    182.76    191.93
        4    58.32    52.61                    
c    KCĐ    2m (2.5m)    1    27.54    22.95    37.46    46.32    120.81    126.84    133.21
        2    33.97    30.29    50.37    59.23    136.82    143.66    150.85
        3    41.31    37.27    56.20    67.84    153.44    158.92    166.90
d    KCĐ     5m    1              31.84    39.38    105.05    110.30    115.83
        2              42.81    50.35    118.97    124.92    131.18
        3              47.76    57.66    133.43    138.20    145.13
e    KCĐ     10m    1                        89.29    93.75    98.46
        2                        101.12    106.18    111.50
        3                        113.41    117.47    123.35
8.2    Điền viết lý lịch    1-4    0.05    0.05    0.10    0.10    0.20    0.20    0.20
8.3    Ghi CD    1-4    0.02    0.02    0.04    0.04    0.08    0.08    0.08
8.4    Phục vụ KTNT    1-4    0.50    0.50    1.00    1.00    1.50    1.50    1.50
    Tổng                                
a    KCĐ     0.5m
(Đo vẽ địa vật)    1    37.83    31.62                         
        2    46.52    41.56                         
        3    56.46    51.00                         
        4    67.64    61.08                         
b    KCĐ    1m    1    32.97    27.57    44.21    54.41    140.70    147.64    154.97
        2    40.53    36.21    59.07    69.25    159.12    166.98    175.26
        3    49.17    44.42    65.77    79.16    178.23    184.54    193.71
        4    58.89    53.18    1.14    1.14    1.78    1.78    1.78
c    KCĐ   2m (2.5) m    1    28.11    23.52    38.60    47.46    122.59    128.62    134.99
        2    34.54    30.86    51.51    60.37    138.60    145.44    152.63
        3    41.88    37.84    57.34    68.98    155.22    160.70    168.68
d    KCĐ     5m    1              32.98    40.52    106.83    112.08    117.61
        2              43.95    51.49    120.75    126.70    132.96
        3              48.90    58.80    135.21    139.98    146.91
e    KCĐ     10m    1                        91.07    95.53    100.24
        2                        102.90    107.96    113.28
        3                        115.19    119.25    125.13

                                                                                                                                    Bảng 17B
Mức    D. mục công việc    KK    1/25000    1/50000
    Số mô hình /mảnh        26    21    105    82
    Tỉ lệ ảnh        > 1/30000     1/30000    > 1/30000     1/30000
    Định biên        1KTV9    1KTV9    1KTV10    1KTV10
8    Đo vẽ trên ADAM                    
8.1    Chuyển địa vật
lên phim dương    1    6.40    6.40    9.00    9.00
        2    7.80    7.80    11.50    11.50
        3    9.30    9.30    14.20    14.20
8.2    Đo vẽ                    
a    KCĐ 5m    1    170.10    180.92          
        2    196.65    206.49          
        3    227.13    236.96          
b    KCĐ 10m    1    147.92    157.32    258.10    243.35
        2    171.00    179.55    294.98    280.71
        3    197.51    206.06    338.72    324.48
c    KCĐ 20m    1              224.43    211.61
        2    145.35    152.62    256.50    244.10
        3    167.88    175.15    294.54    282.15
8.3    Ghi lý lịch    1-3    0.30    0.30    0.40    0.40
8.4    Ghi CD    1-3    0.12    0.12    0.15    0.15
8.5    Phục vụ KTNT    1-3    2.00    2.00    3.00    3.00
    Tổng                    
a    KCĐ     5m    1    178.92    189.74          
        2    206.87    216.71          
        3    238.85    248.68          
b    KCĐ     10m    1    156.74    166.14    270.65    255.90
        2    181.22    189.77    310.03    295.76
        3    209.23    217.78    356.47    342.23
c    KCĐ     20m    1              236.98    224.16
        2    155.57    162.84    271.55    259.15
        3    179.60    186.87    312.29    299.90
9. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số 
9.1. Nội dung công việc
a) Đo vẽ: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ, lập mô hình số địa hình, nội suy đường bình độ; nắn ảnh và cắt ghép thành bình đồ ảnh số; đo vẽ địa vật; kiểm tra và tiếp biên, tu chỉnh thành quả.
b) Điền viết lý lịch. 
c) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
9.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn. 
Loại 4 (cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
9.3. Định biên: trong bảng định mức.
9.4. Định mức: công/mảnh                                                                Bảng 18A
Mức    D. mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000
    Số mô hình /mảnh        1.90    1.25    10    5    20    6.5    5.25
    Tỉ lệ ảnh        1/7000 đến
1/9000    1/10000
đến 1/12000    1/10000 đến
1/15000    1/16000 đến
1/20000    1/16000 đến
1/20000    <1/20000 và                
>1/30000    
1/30000
    Định biên        1KS3    1KS3    1KS4    1KS4    1KS4    1KS4    1KS4
9    Đo vẽ trên trạm ảnh số                            
9.1    Đo vẽ                                
a    KCĐ     0.5m
(Đo vẽ địa vật)    1    37.26    31.05                        
        2    45.95    40.99                         
        3    55.89    50.43                    
        4    67.07    60.51                         
b    KCĐ     1m    1    32.40    27.00    43.07    53.27    138.92    145.86    153.19
        2    39.96    35.64    57.93    68.11    157.34    165.20    173.48
        3    48.60    43.85    64.63    78.02    176.45    182.76    191.93
        4    58.32    52.61                    
c    KCĐ    2m (2.5m)    1    27.54    22.95    37.46    46.32    120.81    126.84    133.21
        2    33.97    30.29    50.37    59.23    136.82    143.66    150.85
        3    41.31    37.27    56.20    67.84    153.44    158.92    166.90
d    KCĐ     5m    1              31.84    39.38    105.05    110.30    115.83
        2              42.81    50.35    118.97    124.92    131.18
        3              47.76    57.66    133.43    138.20    145.13
e    KCĐ     10m    1                        89.29    93.75    98.46
        2                        101.12    106.18    111.50
        3                        113.41    117.47    123.35
9.2    Điền viết lý lịch    1-4    0.05    0.05    0.10    0.10    0.20    0.20    0.20
9.3    Ghi CD        0.03    0.03    0.07    0.07    0.17    0.17    0.17
9.4    Phục vụ KTNT    1-4    0.50    0.50    1.00    1.00    1.50    1.50    1.50
    Tổng                                
a    KCĐ  0.5m
(Đo vẽ địa vật)
    1    37.84    31.63                         
        2    46.53    41.57                         
        3    56.47    51.01                         
        4    67.65    61.09                         
b    KCĐ  1m
    1    32.98    27.58    44.24    54.44    140.79    147.73    155.06
        2    40.54    36.22    59.10    69.28    159.21    167.07    175.35
        3    49.18    44.43    65.80    79.19    178.32    184.63    193.80
        4    58.90    53.19                    
c    KCĐ 2m (2.5m)
    1    28.12    23.53    38.63    47.49    122.68    128.71    135.08
        2    34.55    30.87    51.54    60.40    138.69    145.53    152.72
        3    41.89    37.85    57.37    69.01    155.31    160.79    168.77
d    KCĐ  5m
    1              33.01    40.55    106.92    112.17    117.70
        2              43.98    51.52    120.84    126.79    133.05
        3              48.93    58.83    135.30    140.07    147.00
e    KCĐ  10m    1                        91.16    95.62    100.33
        2                        102.99    108.05    113.37
        3                        115.28    119.34    125.22
                                                                                                                                                                                                                                                                        
                                                                                                                                      Bảng 18B
Mức    D. mục công việc    KK    1/25000    1/50000
    Số mô hình /mảnh        26    21    105    82
    Tỉ lệ ảnh        > 1/30000     1/30000    > 1/30000     1/30000
            Định biên        1KS4    1KS4    1KS5    1KS5
9    Đo vẽ trên trạm ảnh số                
9.1    Đo vẽ                    
a    KCĐ     5m    1    170.10    180.92          
        2    196.65    206.49          
        3    227.13    236.96          
b    KCĐ     10m    1    147.92    157.32    258.10    243.35
        2    171.00    179.55    294.98    280.71
        3    197.51    206.06    338.72    324.48
c    KCĐ     20m    1              224.43    211.61
        2    145.35    152.62    256.50    244.10
        3    167.88    175.15    294.54    282.15
9.2    Điền viết lý lịch    1-4    0.30    0.30    0.40    0.40
9.3    Ghi CD    1-4    0.23    0.23    0.30    0.30
9.4    Phục vụ KTNT    1-4    2.00    2.00    3.00    3.00
    Tổng                    
a    KCĐ   5m    1    172.63    183.45          
        2    199.18    209.02          
        3    229.66    239.49          
b    KCĐ   10m    1    150.45    159.85    261.80    247.05
        2    173.53    182.08    298.68    284.41
        3    200.04    208.59    342.42    328.18
c    KCĐ   20m    1              228.13    215.31
        2    147.88    155.15    260.20    247.80
        3    170.41    177.68    298.24    285.85
Ghi chú: mức cho trường hợp đo vẽ trực tiếp trên trạm (không lập BĐA số) cũng như  trong bảng trên.
10. Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng)
10.1. Nội dung công việc
a) Vẽ mực: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ sản xuất; kiểm tra cơ sở số học, vẽ mực nội dung bản đồ theo ký hiệu, màu sắc quy định; trình bày khung, tu chỉnh các nội dung ngoài khung; tiếp biên, sao biên, sửa chữa sau kiểm tra nghiệm thu các cấp; hoàn chỉnh bản gốc, điền viết lý lịch; 
b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
10.2. Phân loại khó khăn 
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình.
 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.
Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; Vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
10.3. Định biên : trong bảng định mức.

10.4. Định mức : công / Mảnh                        Bảng 19
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    Định biên        1KTV5    1KTV5    1KTV8    1KTV9    1KTV10
10    Vẽ mực bản gốc                        
10.1    Vẽ mực bản gốc    1    31.00    58.52    84.70    87.52    135.66
        2    37.00    76.00    110.00    113.67    176.18
        3    45.00    98.80    143.00    147.77    229.04
        4    56.00                   
10.2    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-4    0.50    0.60    0.72    0.86    1.04
    Tổng    1    31.50    59.12    85.42    88.38    136.70
        2    37.50    76.60    110.72    114.53    177.22
        3    45.50    99.40    143.72    148.63    230.08
        4    56.50                    

11. Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số)
11.1. Nội dung công việc
a) Biên tập nội dung bản đồ: tiếp nhận kết quả đo vẽ trên máy ADAM hoặc trên trạm ảnh số; nghiên cứu văn bản kỹ thuật; lập kế hoạch biên tập; kiểm tra Seed file cho khu đo; biên tập các yếu tố nội dung bản đồ (chuyển dữ liệu nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ dạng format DXF sang DGN; làm trơn đường bình độ, liên thông các yếu tố dạng đường trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; biên tập ghi chú địa danh, địa giới và các yếu tố giao thông, dân cư; tương quan địa lý giữa các yếu tố; biên tập khung trong, khung ngoài, ghi chú ngoài khung nam. tiếp biên; kiểm tra trên máy và kiểm tra bản đồ in phun trên giấy, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm. 
b) In bản đồ: chuẩn bị, in phun bản đồ trên giấy.
c) Điền viết lý lịch: điền viết lý lich bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
d) Ghi CD: ghi lưu bản đồ gốc vào đĩa CD- R.
e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
11.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình, bố trí dễ.
 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.
Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
11.3. Định biên: trong bảng định mức

11.4. Định mức: công / mảnh                                                 Bảng 20
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    Định biên        1KS3    1KS3    1KS4    1KS4    1KS5
11    Biên tập bản đồ gốc    1    43.70    72.54    100.35    103.70    144.36
11.1    Biên tập    2    52.70    93.20    131.81    136.20    187.48
        3    62.60    121.15    171.35    177.06    243.72
        4    78.60                
11.2    In phun bản đồ     1    0.30    0.40    0.40    0.40    0.50
        2    0.40    0.50    0.50    0.50    0.60
        3    0.50    0.60    0.60    0.60    0.70
        4    0.60                
11.3    Ghi CD    1-4    0.10    0.15    0.20    0.25    0.30
11.4    Điền viết lý lịch    1-4    0.10    0.20    0.30    0.30    0.40
11.5    Phục vụ KTNT    1-4    0.50    0.60    0.72    0.86    1.04
    Tổng    1    44.70    73.89    101.97    105.51    146.60
        2    53.80    94.65    133.53    138.11    189.82
        3    63.80    122.70    173.17    179.07    246.16
        4    79.90                    
12. Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000
1. Bình đồ ảnh số được thành lập cho khu vực có chênh cao địa hình nhỏ, khi nắn ảnh không sử  dụng mô hình số địa hình, nắn theo mặt độ cao trung bình của tờ ảnh nắn.
 2. Mức lao động công nghệ lập BĐA số tỉ lệ 1/2 000, 1/5 000 và 1/10 000 cho bản đồ địa hình tính bằng 1.25 mức lập BĐA cho bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 45.
II. Đo vẽ chi tiết địa hình
1. Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh
1.1. Nội dung công việc
a) Đo vẽ chi tiết
- Chuẩn bị.
- Đo vẽ chi tiết: lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết địa hình.
b) Lập bản vẽ
- Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên, hoàn chỉnh thành quả.
- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.
- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố nhiều thực phủ, đi lại khó khăn. Vùng ven thành phố, thị xã.
Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh.,đi lại rất khó khăn; khu vực thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày, đa dạng, biến động lớn. 
1.3. Định biên
TT    Danh mục công việc    KTV4    KTV6    KTV10    Nhóm
1    Chuẩn bị        1    1    2KTV8.0
2    Đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT    2    2    1    5KTV6.0
3    Lập bản vẽ        2        2KTV6.0
4    Điền viết lý lịch, in phun, ghi CD         1          

1.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                             Bảng 21
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000
1    Đo vẽ chi tiết                
1.1    Chuẩn bị    1    2.25    5.05    5.05
        2    2.85    6.50    6.50
        3    3.60    7.65    7.65
        4    4.35    9.20    9.20
1.2    Đo chi tiết                
a    KCĐ   0.5m    1    12.48
11.70    43.50
43.00    87.00
87.00
        2    16.25
15.60    56.50
56.00    113.00
113.00
        3    21.19
20.80    73.50
74.00    147.00
147.00
        4    27.56
27.30    95.50
96.00    191.00
191.00
b    KCĐ   1m    1    10.40
10.40    35.50
35.00    71.00
71.00
        2    13.39
13.00    46.00
46.00    92.00
92.00
        3    17.42
16.90    60.00
61.00    120.00
120.00
        4    22.62
22.10    78.00
78.00    156.00
156.00
c    KCĐ   2m (2.5m)    1    8.45
7.80    24.00
24.00    48.00
48.00
        2    11.05
10.40    31.50
31.00    63.00
63.00
        3    14.30
14.30    41.00
41.00    82.00
82.00
        4    20.54
20.80    53.00
53.00    106.00
106.00
d    KCĐ     5m    1            34.00
34.00
        2            45.00
45.00
        3        29.00
29.00    58.00
58.00
        4        38.00
38.00    75.00
75.00
2    Lập bản vẽ                
2.1    Lập bản vẽ                
a    KCĐ   0.5m    1    4.20    9.70    14.00
        2    5.25    10.75    16.00
        3    7.30    15.25    23.00
        4    11.10    18.65    28.00
b    KCĐ   1m    1    3.90    9.45    14.00
        2    4.85    10.40    15.50
        3    6.70    14.65    22.00
        4    9.80    17.95    27.00
c    KCĐ   2m (2.5m)    1    3.25    9.20    13.50
        2    4.55    10.10    15.00
        3    6.15    14.15    21.00
        4    8.75    17.30    26.00
d    KCĐ     5m    1            13.00
        2            14.50
        3        13.25    20.00
        4        16.20    25.00
2.2    In phun        0.38    0.45    0.55
2.3    Điền viết lý lịch        0.05    0.10    0.20
2.4    Ghi CD    1-4    0.10    0.15    0.20
2.5    Phục vụ KTNT    1-4    1.00    2.00    3.00
2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp
2.1. Nội dung công việc
a) Đo vẽ chi tiết
- Kiểm tra thực địa thành quả đo vẽ nội nghiệp: chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; kiểm tra ở thực địa.
- Đo vẽ chi tiết địa hình: tìm điểm khống chế; chọn điểm lưới đo vẽ, đo nối; đo chi tiết địa hình.
- Điều vẽ: chuẩn bị; điều vẽ ở thực địa; vẽ chì, vẽ mực bản gốc.
b) Lập bản vẽ: 
- Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên.
- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.
- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vu kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, đồng ruộng bằng phẳng, quy hoạch; khu dân cư nông thôn, địa hình, địa vật đơn giản, xét đoán và biểu thị dễ, dân cư chiếm dưới 1/3 diện tích, thông thoáng, đi lại thuận tiện. Đo vẽ bù dưới 30%.
Loại 2: vùng đồng bằng ven thị xã, đồng ruộng xen lẫn khu dân cư, ranh giới địa vật rõ, đơn giản, dễ biểu thị.
Khu vực thị trấn nhỏ, nhà cửa ít thay đổi, khu dân cư chiếm 1/2 diện tích, đi lại dễ dàng. Đo vẽ bù dưới 30%;
Loại 3: khu dân cư ven thị xã, tập trung thành làng, xóm lớn, địa hình địa vật phức tạp; khu thị xã, thành phố xây dựng có quy hoạch, thoáng, khu dân cư chiếm 3/4 diện tích, đi lại gặp khó khăn. Đo vẽ bù dưới 30%.
Loại 4: vùng dân cư nông thôn đông đúc, nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp; khu vực thị xã, thành phố, nơi tập trung nhiều cơ quan, xí nghiệp xen lẫn vùng dân cư, nhà cửa san sát, tầm nhìn hạn chế. Khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Đo vẽ bù dưới 30%.
Loại 5: khu vực thành phố chưa quy hoạch, khu dân cư, vùng nội thị nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp và khó xét đoán, đường sá ngóc ngách, chật, mật độ người và xe cộ lớn, tầm nhìn hạn chế rất nhiều, khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Bản gốc đo vẽ nội nghiệp có sai sót do che khuất.
2.3. Định biên
TT    Danh mục công việc    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    Nhóm
1    Kiểm tra thành quả đo vẽ nội nghiệp    1    2        1    4KTV5.3
2    Đo vẽ  chi tiết địa hình, phục vụ KTNT        2    2    1    5KTV6.0
3    Điều vẽ            1        
4    Lập bản vẽ            2        2KTV6
5    Ghi lý lịch,in phun, ghi CD              1         1KTV6

2.4. Định mức:     công nhóm / mảnh                                       Bảng 22
Mức    Danh mục công việc    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Đo vẽ chi tiết                    
1.1    Kiểm tra thành quả nội nghiệp    1.80
1.50    2.40
1.50    3.00
1.50    4.50
1.50    4.80
1.50
1.2    Đo chi tiết                    
    KCĐ   0.5m    10.70
5.25    13.35
8.40    16.75
10.05    23.75
14.50    33.70
19.50
    KCĐ   1m    8.80
4.50    11.05
6.50    14.05
8.55    20.30
12.45    28.10
16.65
    KCĐ   2m    7.50
3.30    9.36
5.45    11.75
7.20    16.85
10.65    23.00
11.85
1.3    Điều vẽ    14.40
1.50    20.40
1.50    26.40
1.50    53.10
1.50    69.60
3.00
2    Lập bản vẽ                    
2.1    Lập bản vẽ                    
    KCĐ   0.5m    9.15    10.95    14.00    19.25    24.05
    KCĐ   1m    8.75    10.40    13.30    17.45    21.70
    KCĐ   2m    8.45    10.00    12.45    16.00    21.25
2.2    In phun    0.38    0.38    0.38    0.38    0.38
2.3    Điền viết lý lịch    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10
2.4    Ghi CD    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10
2.5    Phục vụ KTNT    0.50    0.70    0.90    1.20    1.50
3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
3.1. Nội dung công việc
a) Đo vẽ chi tiết
- Chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.
-  Đo vẽ chi tiết:
Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưói đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao), tính toán.
Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị máy, mia; đo vẽ chi tiết.
b) Hoàn thiện bản vẽ
- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.
- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu giao nộp sản phẩm.
3.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch; vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm; vùng nông thôn, cấu trúc đơn giản, ít địa vật, dân cư chiếm dưói 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.
Loại 2: vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch; vùng trung du địa hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia cắt bởi khe, suối, thực vật phủ thoáng, đều; vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt; vùng dân cư nông thôn có ranh giới địa vật rõ rệt, vùng dân cư chiếm dưới 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.
Loại 3: vùng đồng bằng, khu vực dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp; vùng trung du, đồi dốc san sát, thực phủ là vùng cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng; vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi; vùng dân cư chiếm dưới 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế, đi lại khó khăn.
Loại 4: khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp; vúng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối, thực vật là bụi rậm, rừng cây, đi lại rất khó khăn; vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai, tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư khoảng 80%.
Loại 5: khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc, tầm nhìn hạn chế rất nhiều; Khu vực rừng rậm, khó đi lại; vùng biên giới, hải đảo.
3.3. Định biên
TT    Danh mục công việc    KTV4    KTV6    KTV10    Nhóm
1    Chuẩn bị        1        1KTV6
2    Đo vẽ  chi tiết địa hình, phục vụ KTNT    2    2    1    5KTV6.0
3    Hoàn thiện bản vẽ        2        2KTV6.0
4    In phun bản đồ, ghi CD, điền viết lý lịch         1         1KTV6

3.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                              Bảng 23
Mức    Danh mục công việc    KK    1/1000    1/2000
1    Đo vẽ chi tiết            
1.1    Chuẩn bị    1-5    2    2
1.2    Đo vẽ chi tiết            
a    KCĐ   0.5m    1    21.50
9.00    60.20
25.00
        2    28.25
10.50    79.00
29.00
        3    41.25
12.00    115.50
34.00
        4    56.85
13.50    159.20
38.00
        5    72.35
15.00    202.60
42.00
b    KCĐ   1m    1    18.15
7.65    50.70
21.00
        2    23.80
8.85    66.70
24.00
        3    34.20
10.05    95.70
28.00
        4    45.50
11.35    127.30
32.00
        5    64.10
12.35    179.5
35.00
c    KCĐ   2m    1    15.35
6.60    42.9
18.00
        2    19.95
7.50    55.9
21.00
        3    28.65
8.40    80.2
24.00
        4    39.60
9.30    110.9
26
        5    53.80
10.20    150.6
29.00
2    Hoàn thiện bản vẽ            
2.1    Hoàn thiện bản vẽ    1    4.00    9.00
        2    5.00    9.00
        3    6.00    9.50
        4    7.20    10.00
        5    8.50    10.50
2.2    In phun bản đồ    1-5    0.38    0.38
2.3    Ghi CD    1-5    0.10    0.10
2.4    Điền viết lý lịch    1-5    0.10    0.10
2.5    Phục vụ KTNT    1-5    0.50    1.00

III. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10 000 và 1/50 000
1. Nội dung công việc
1.1. Xây dựng điểm nghiệm triều
Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu. Xác định vị trí điểm nghiệm triều ở thực địa; liên hệ với chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý cảng để làm thủ tục xây điểm nghiệm triều; đào hố móng, đổ bê tông chân móng, gắn thước đo mực nước; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.
1.2. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị đo biển
- Nghiên cứu quy định kỹ thuật, nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị. Chuẩn bị vật tư, thiết bị gồm máy đo sâu, máy định vị, máy toàn đạc điện tử, máy thuỷ chuẩn.
- Di chuyển đến bãi kiểm nghiệm. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị theo các hạng mục quy định (các máy đo sâu, máy định vị phải kiểm nghiệm trước đợt sản xuất và sau đợt sản xuất / năm).
- Tính toán, hoàn chỉnh kết quả kiểm nghiệm.
1.3. Đo sâu địa hình đáy biển
1.3.1. Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào
a) Quan trắc nghiệm triều
- Nghiên cứu quy định kỹ thuật. Chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ. 
- Quan trắc mực nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan trắc. 
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, đóng gói, giao nộp sản phẩm.
b) Xác định vị trí điểm đo sâu bằng Totalstation
- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc.
- Trường hợp vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ. 
- Định tâm máy, định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu.
- Tính toán, kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.
c) Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào
- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ.
- Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào.
- Đo các tuyến đo kiểm tra.
- Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu.
- Điền viết lý lịch bản đồ.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, đóng gói giao nộp sản phẩm.
1.3.2. Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm
a) Quan trắc nghiệm triều
- Nghiên cứu quy định kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ. 
- Quan trắc mực nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan trắc. 
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.
b) Xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy GPS
  Trường hợp dùng Radiolink hoặc Pathfinder (gọi chung là trạm tĩnh)
- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán.
- Định tâm máy, cài đặt các số liệu, quan trắc và ghi kết quả quan trắc vào sổ, vào đĩa mềm, đĩa CD- R.
- Kiểm tra, xử lý kết quả định vị.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.
 Trường hợp dùng trạm DGPS (dùng tín hiệu Beacon)
- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán.
- Nghiên cứu, kiểm tra toàn bộ thiết bị của trạm DGPS; cài đặt các tham số, vận hành thiết bị và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD- R.
- Kiểm tra, xử lý kết quả định vị.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.
 Trường hợp dùng Omnistar, Seastar
- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu thiết kế kỹ thuật- dự toán.
- Cài đặt các tham số, theo dõi thiết bị hoạt động và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD- R.
- Kiểm tra, xử lý kết quả định vị.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.
c) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm
- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu, tuyến đo kiểm tra. Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết bị. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ.
- Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm.
- Đo sâu các tuyến đo kiểm tra. Đo bù (nếu có).
- Điền viết lý lịch bản đồ. 
- Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu.
- Phục vụ kiểm  tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
d) Đo rà soát hải văn
- Quan trắc nghiệm triều và xác định vị trí điểm rà soát hải văn: giống như quan trắc nghiệm triều và xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy.
- Nghiên cứu quy định kỹ thuật. Nghiên cứu khu vực cần đo rà soát hải văn sau khi đo sâu. Thiết kế tuyến rà soát hải văn. Chuẩn bị máy móc, đưa tầu vào khu vực cần đo rà soát hải văn. Cài đặt các tham số kỹ thuật. Đo rà soát các nguy hiểm hàng hải, đo rà soát các dị thường địa hình hoặc điểm cao nhất, sâu nhất của một khu vực có thay đổi đột xuất về độ sâu. Ghi chép mô tả tỷ mỷ vào sổ công tác.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.    
1.4. Lấy mẫu chất đáy
1.4.1. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng sào
a) Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Totalstation
- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc.
- Trường hợp vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ. 
- Định tâm máy, định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu.
- Tính toán, kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.
b) Lấy mẫu chất đáy
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.
- Đưa xuồng, tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy.
- Định tuyến xuồng, tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ.
- Điền viết lý lịch bản đồ.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
1.4.2. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng máy
a) Xác định vị trí điểm lấy mẫu ở khu đo sâu bằng máy: như điểm b, khoản 1.3.2.
b) Lấy mẫu chất đáy
- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.
- Đưa tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy.
- Định tuyến tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ.
- Điền viết lý lịch bản đồ.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
1.5. Thành lập bản đồ gốc 
1.5.1. Lập bản đồ gốc
- Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, ký hiệu bản đồ, quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình; nghiên cứu bản đồ địa hình trên đất liền (khi phải số hoá phần đất liền hoặc phần trên đảo); chuẩn bị vật tư, máy móc, thiết bị; nhận tài liệu, thành quả đo vẽ ngoại nghiệp; kiểm tra, soát xét thành quả ở ngoại nghiệp.
- Xử lý số liệu ngoại nghiệp; thành lập bản đồ gốc bằng các phần mềm thích hợp; ghép các yếu tố đã số hoá trên bản đồ phần đất liền, các đảo nổi (nếu có); biên tập, trình bày; sửa chữa, hoàn thiện bản đồ sau kiểm tra các cấp.
1.5.2. In bản đồ: in bản đồ bằng máy in phun.
1.5.3. Ghi CD: ghi lưu dữ liệu trên đĩa CD- R.
1.5.4. Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
1.5.5. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2. Phân loại khó khăn
2.1. Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/10 000
2.1.1. Xây dựng điểm nghiệm triều
Loại 1: khu vực có cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng.
Loại 2: khu vực bờ biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực nước, giao thông thuận tiện. 
Loại 3: khu vực bờ biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu vực ở các đảo nổi cách bờ dưới  10 km.
Loại 4: khu vực ở các đảo nổi cách bờ trên 10 km.
2.1.2. Kiểm nghiểm máy móc, thiết bị
Loại 1: máy móc, thiết bị đã qua sản xuất
Loại 2: máy móc, thiết bị mới, sau đại tu.
2.1.3. Đo sâu địa hình đáy biển
a) Đo sâu bằng sào
Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.
Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.
b) Đo sâu bằng máy hồi âm, đo rà sát hải văn
Loại 1: khu vực biển xa bờ, độ sâu trung bình từ 10m đến 20m (cá biệt sâu 25m đến 30m), không có các đảo nổi, không có nguy hiểm hàng hải.
Loại  2: khu vực biển gần bờ, độ sâu trung bình từ 5m đến 10m, không có các đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.
Loại 3: khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; Khu vực cửa sông, cảng nhỏ; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy, khu vực dọc giao thông đường thuỷ không thường xuyên.
Loại 4: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng lớn; khu vực dọc luồng tầu chạy theo hệ thống giao thông đường thuỷ thường xuyên; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; Khu vực bãi đá ngầm, san hô.
2.1.4. Lấy mẫu chất đáy
a) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào
Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền.
Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.
b) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy
 Loại 1:  khu vực biển sát bờ, chất đáy thuần nhất.
 Loại 2:  khu vực biển ven bờ, có ít đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực có độ sâu trung bình từ  5m đến 10m, chất đáy có thay đổi không nhiều.
 Loại 3: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực sình lầy, nhiều thực phủ; khu vực có độ sâu trung bình từ 10m đến 20 m.
 Loại 4: khu vực biển xa bờ, có độ sâu trung bình từ 20m đến 25m (cá biệt có nơi sâu tới 30m); khu vực ven các đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải.
2.1.5. Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển
 Loại 1: khu vực biển xa bờ, địa hình đáy biển đơn giản.
 Loại 2: khu vực biển gần bờ, ít đảo, địa hình đáy biển tương đối phức tạp.
 Loại 3: khu vực biển gần bờ, có nhiều đảo nổi ở các vịnh; khu vực cửa sông, cửa cảng; khu vực có nhiều bãi sú vẹt; khu vực cồn cát, bãi đá ngầm, san hô và nhiều nguy hiểm hàng hải phải xử lý.    
2.2. Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/50 000
2.2.1. Xây dựng điểm nghiệm triều
Loại 1: khu vực có cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng.
Loại 2: khu vực bờ biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực nước, giao thông thuận tiện. 
Loại 3: khu vực bờ biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu vực ở các đảo nổi cách bờ dưới 10 km.
Loại 4: khu vực ở các đảo nổi cách bờ trên 10 km.
2.2.2. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị đo biển
Loại 1: máy móc, thiết bị đã qua sản xuất.
Loại 2: máy móc, thiết bị mới. Máy móc, thiết bị sau khi sửa chữa.
2.2.3. Đo sâu địa hình đáy biển
a) Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào
Loại 1: vùng biển sát bờ có địa hình thoải đều, ít thực phủ, chất đáy chủ yếu là cát.
Loại 2: vùng biển sát bờ sình lầy, nhiều thực phủ; Vùng bãi cát ngoài khơi.
Loại 3: vùng ven các đảo nổi xa bờ; khu vực dọc theo các cửa sông cửa cảng; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực có diện tích đo sâu bằng sào lớn phải bố trí mạng lưới đường chuyền đo vẽ dầy đặc mới đủ điều kiện để đo sâu bằng sào.
b) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy, đo rà soát hải văn
 Quy định chung
Theo quy hoạch tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.
Loại 1:  những mảnh có diện tích biển tiếp giáp với đất liền (những mảnh thứ nhất không có các đảo nổi), là các mảnh tầu có thể đậu ngay trong khu vực đo vẽ khi thời tiết cho phép.
Loại 2: những mảnh thứ hai ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ hai từ vùng biển Ninh Thuận đến Kiên Giang (đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu không lớn). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 15 km;
Những mảnh thứ nhất của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực này có nhiều đảo nổi;
Những mảnh thứ nhất của vùng biển từ  Quảng Nam đến Nha Trang (khu vực này độ dốc thay đổi đột ngột từ bờ)
Loại 3: những mảnh thứ ba ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ ba từ vùng biển Ninh Thuận đến Kiên Giang ( đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu lớn dần). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (trong bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) nhỏ dưới 35 km;
Những mảnh thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực có nhiều đảo nổi);
Những mảnh thứ hai của vùng biển từ Quảng Nam đến Nha Trang (độ sâu khá lớn, địa hình biển đổi đột ngột).
Loại 4: những mảnh thứ tư của vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ tư của vùng biển từ Ninh Thuận đến Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 55 km;
Những mảnh thứ ba của vùng biển có nhiều đảo nổi ngoài khơi của Quảng Ninh, Hải Phòng;
Những mảnh còn lại của khu vực biển Quảng Nam - Bình Thuận.
Loại 5: những mảnh thứ 5 của vùng biển Cà Mau, Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 70 km;
Những mảnh còn lại của các khu vực khác;
Những mảnh có nhiều công trình xây dựng trên biển; khu vực nhiều san hô, bãi đá ngầm.
Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật- dự toán, tuỳ thuộc vào hướng thiết kế của tuyến đo sâu để xác định khoảng cách từ nơi neo đậu tầu đến đầu tuyến, cuối tuyến để vận dụng tiêu chuẩn xếp loại khó khăn trên cơ sở phân loại khó khăn trên.
2.2.4. Lấy mẫu chất đáy 
a) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào
Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền.
Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.
b) Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng máy
Quy định chung: 
Theo quy hoạch tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.
Loại 1: những mảnh thứ nhất  vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 25m;
  Những mảnh thứ nhất của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang.Độ sâu trung bình không quá 25m.
Loại 2: những mảnh thứ nhất  vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 60m; 
  Những mảnh thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 35 mét;
  Những mảnh thứ hai vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 35 mét.
Loại 3: những mảnh thứ ba của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 45 mét;
Những mảnh thứ ba của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 45m; 
Những mảnh thứ hai vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 75 mét.
Loại 4: những mảnh thứ tư của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 60 mét;
Những mảnh thứ tư của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 60m;
  Những mảnh thứ ba vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 140 mét.
Loại 5: Những mảnh còn lại của các vùng biển;
Ngoài ra những khu vực sau đây đều được xếp vào loại khó khăn 5:
    Vùng biển có nhiều san hô, bãi đá ngầm;
         Vùng biển có nhiều công trình trên biển;
    Vùng biển có độ sâu trên 150m.
Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật- dự  toán cần căn cứ vào thiết kế khối lượng mẫu cụ thể trong 1 mảnh và khu vực đo vẽ để tính điều chỉnh định mức KT- KT cho phù hợp trên cơ sở khoảng cách từ nơi neo đậu tầu ra đến khu vực lấy mẫu và độ sâu địa hình đáy biển.
2.2.5. Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển
Loại 1:  vùng biển có địa hình đơn giản, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản lớn hơn 5 cm trên bản đồ.
Loại 2: vùng biển có địa hình tương đối phức tạp, hoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản nhỏ hơn 5 cm trên bản đồ. 
Loại 3: vùng biển có địa hình phức tạp, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản từ 1cm đến 2 cm trên bản đồ. 
Loại 4: các mảnh bản đồ có phần đất liền, có nhiều cửa sông, lạch; vùng biển có các đảo nổi, địa hình phức tạp; các mảnh có nhiều công trình trên biển; khu vực có san hô.

3. Định biên
TT    Danh mục công việc    KTV4    KTV6    KTV10    KTV12    KS3    KS4    KS5    Nhóm
1    Xây dựng điểm nghiệm triều    1        1    1                3KTV8.7
2    Kiểm nghiệm máy, thiết bị     1    1    2    1    1    2        8KTV8.3
3    Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào                            
    Quan trắc nghiệm triều 
1/10 000 (1 trạm)        1    1                    2 KTV8.0
    Xác định vị trí điểm đo sâu  bằng Totalstation        1    1    1        1        4KTV9.2
    Đo sâu bằng sào        2    1    1        1        5KTV8.6
4    Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm                        
    Quan trắc nghiệm triều 
(1 trạm)        1    1                    2KTV8.0
     Xác định vị trí điểm đo sâu  bằng trạm tĩnh        1    1            1        3KTV8.2
    Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu từ trạm DGPS    Theo định biên của trạm DGPS
(Không tính trong đơn giá sản phẩm)    
    Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu bằng Omnistar, Seastar    Không định biên    
    Đo sâu bằng máy hồi âm        1    1            1    2    5KTV9.1
5    Lấy mẫu chất đáy khu vưc đo  sào                            
     Xác định vị trí điểm lấy mẫu  bằng Totalstation        1    1    1        1        4KTV9.2
    Lấy mẫu chất đáy     2    2                1        5KTV5.8
6    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy                        
    Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng  trạm tĩnh        1    1            1        3KTV8.3
    Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu từ trạm DGPS    Theo định biên của trạm DGPS
(Không tính trong đơn giá sản phẩm)    
    Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Omnistar, Seastar    Không định biên    
    Lấy mẫu chất đáy    2    2                1        5KTV9.5
7    Thành lập bản đồ gốc            1                1    2KTV10.2
8    In phun, ghi CD, điền viết lý lịch            1                    
9    Thuỷ thủ đoàn    Theo định biên của tàu    
10    Vận chuyển    1LX3                            
11    Phục vụ KTNT ngoại nghiệp        1    1            1    2    5KTV9.1
    Phục vụ KTNT nội nghiệp                            2    2KS5
Ghi chú:
Định biên cho công việc đo rà soát hải văn như định biên của đo sâu bằng máy hồi âm, gồm: quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu và đo rà soát hải văn.
Định biên cho quan trắc điểm nghiệm triều tính cho 1 trạm, khi quan trắc 2 trạm định biên tính gấp 2 lần định biên trong bảng trên.
Định biên thuỷ thủ đoàn cho tàu 01 (530 mã lực) là 8. Định biên này được tính cho đo sâu, lấy mẫu. Khi thuê tầu thì không tính định biên của tầu.

4. Định mức: công nhóm / ĐVT sản phẩm                                                 Bảng 24
Mức    Danh mục công việc    Đ.V.tính    KK    1/10000    1/50000
1    Xây dựng điểm nghiệm triều    Điểm    1    2.70
4.50    2.70
4.50
            2    6.75
8.10    6.75
8.10
            3    9.00
10.80    9.00
10.80
            4    18.00
22.50    18.00
22.50
2    Kiểm nghiệm thiết bị    Bộ thiết bị    1    7.20
4.50    7.20
4.50
            2    9.00
5.40    9.00
5.40
3    Đo sâu bằng sào    Km2            
3.1    Quan trắc điểm nghiệm  triều          Km2        1 trạm    2 trạm
            1    2.57    0.32
            2    3.06    0.45
            3         0.54
3.2    Xác định điểm đo sâu bằng Totalstation    Km2    1    2.57    0.32
            2    3.06    0.45
            3         0.54
3.3    Đo sâu bằng sào    Km2    1    2.57
5.13    0.32
0.72
            2    3.06
6.12    0.45
0.90
            3        0.54
1.08
3.4     Vận chuyển    Km2    1    2.57    0.32
            2    3.06    0.45
            3         0.54
3.5    Phục vụ KTNT    Km2    1-3    0.04    0.01
4    Đo sâu bằng máy hồi âm    Mảnh            
4.1    Quan trắc điểm nghiệm triều    Mảnh        1 trạm    2 trạm
            1    36.90    48.60
            2    45.00    60.30
            3    54.00    80.10
            4    63.00    99.90
            5         119.70
4.2    Xác định điểm đo sâu bằng GPS    Mảnh    1    36.90    48.60
            2    45.00    60.30
            3    54.00    80.10
            4    66.50    105.45
            5         126.35
4.3    Đo sâu bằng máy hồi âm    Mảnh    1    36.90
121.50    48.60
158.40
            2
    45.00
134.10    60.30
194.40
            3    54.00
150.30    80.10
259.20
            4
    66.50
171.00    105.45
342.00
            5        126.35
410.40
4.4     Vận chuyển    Mảnh    1    36.90    48.60
            2    45.00    60.30
            3    54.00    80.10
            4    63.00    99.90
            5         119.70
4.5    Phục vụ KTNT    Mảnh    1-5    2.70    4.50
5    Lấy mẫu chất đáy khu đo sâu bằng sào            
5.1    Xác định vị trí lấy mẫu bằng kinh vĩ    Km2    1    1.35    0.01
            2    1.62    0.01
            3        0.01
5.2    Lấy mẫu
    Km2    1    1.35
2.70    0.01
0.04
            2
    1.62
3.24    0.01
0.05
            3         0.01
0.05
5.3     Vận chuyển    Km2    1    1.35    0.01
            2    1.62    0.01
            3         0.01
5.4    Phục vụ KTNT    Km2    1-3    0.02    0.001
6    Lấy mẫu khu vực đo bằng máy                
6.1    Xác định vị trí lấy mẫu bằng GPS     Mảnh    1    22.95    4.50
            2    27.00    6.30
            3    32.40    9.00
            4    40.85    14.25
            5         19.00
6.2    Lấy mẫu    Mảnh    1    22.95
114.30    4.50
16.20
            2
    27.00
135.00    6.30
22.50
            3    32.40
148.50    9.00
32.40
            4
    40.85
171.00    14.25
51.30
            5     
     19.00
68.40
6.3     Vận chuyển    Mảnh    1    22.95    4.50
            2    27.00    6.30
            3    32.40    9.00
            4    38.70    13.50
            5        18.00
6.4    Phục vụ KTNT    Mảnh    1-5    0.90    0.90
7    Thành lập bản đồ gốc                
7.1    Lập bản gốc    Mảnh    1    48.60    40.50
            2    59.40    49.50
            3    70.20    58.50
                     67.50
7.2    In phun    Mảnh    1-4    0.45    0.54
7.3    Ghi CD    Mảnh    1    0.09    0.18
            2    0.14    0.23
            3    0.18    0.27
            4         0.32
7.4    Điền viết lý lịch    Mảnh    1-4    0.27    0.45
7.5    Phục vụ KTNT    Mảnh    1-4    4.50    4.50
Ghi chú
1. Khi lấy mẫu chất đáy bản đồ 1/10 000 ở khu vực có độ sâu trên 30 m thì mức lao động cho công việc này được tính toán lại cho phù hợp.
2. Một mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/50 000 có diện tích khoảng từ 715 km2 đến 765 km2 tính từ Bắc vào Nam. Định mức trong bảng trên tính cho diện tích trung bình trên một mảnh bản đồ tỷ lệ 1/50 000 là 735 km2, khi diện tích chênh quá diện tích trung bình này 2% sẽ được tính lại mức cho phù hợp.
3. Một mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000 với diện tích trung bình là 735 km2 có 30 mẫu chất đáy. Khi số lượng mẫu chất đáy trong một mảnh thay đổi trên 5% sẽ được tính toán điều chỉnh lại mức lao động công nghệ cho phù hợp.
4. Mức cho công việc rà soát hải văn: quy định tại thiết kế kỹ thuật- dự toán của từng khu đo.
IV. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ. thành lập bản đồ chuyên đề. chế in bản đồ
1. Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
1.1. Nội dung công việc
a) Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ và ký hiệu.
b) Thanh vẽ: chuẩn bị dụng cụ; thanh vẽ các yếu tố nét; cắt dán ghi chú, ký hiệu; trình bày khung; sao tiếp biên; sửa chữa sau kiểm tra; làm lam hướng dẫn phân tô; hoàn thiện bản thanh vẽ; 
c) Điền viết lý lịch.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn
a) Bản đồ địa hình
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau.
Vùng núi trung bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. 
Nhìn chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó. Phải phân bản để thanh vẽ.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, mạng lưới sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. 
Vùng núi cao, bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp.
Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữ các yếu tố khó, phải phân bản để thanh vẽ.
b) Bản đồ chuyên đề
Loại 1: các loại bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh phổ thông cơ sở như bản đồ lịch sử, bản đồ địa lý tự nhiên; các dạng bản đồ này có dạng khái quát rất lớn, có kích thước, lực nét, ký hiệu, chữ to, trong khoảng cách từ 3m đến 5m vẫn đọc được. Mật độ nét, ghi chú thưa. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ dễ dàng.
Loại 2: các loại bản đồ giáo khoa dùng cho học sinh trung học trở lên, có nội dung chi tiết hơn như bản đồ địa lý tự nhiên, chính trị, bản đồ kinh tế tổng hợp các nước, bản đồ địa lý tổng hợp treo tường nhìn gần. Các trang bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học sinh cơ sở; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, phổ thông đơn giản. Các bản đồ loại này có kích thước, lực nét, ký hiệu nhỏ hơn kích thước, lực nét, ký hiệu của bản đồ loại 1. Mật độ đường nét vừa phải, các đường đẳng trị cách nhau trên 0.5 mm. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí chữ ghi chú đôi chỗ khó khăn, nhưng đa số là thuận lợi; bản đồ treo tường nhìn xa từ 1m đến 2m vẫn đọc được hầu hết các nội dung. Mật độ ghi chú chữ vừa phải. Xây dựng các biểu đồ tương đối dễ dàng.
Loại 3: các bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học sinh trung học; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề trong tập bản đồ tổng hợp của một tỉnh hoặc một quốc gia; bản đồ kinh tế các nước hoặc kinh tế thế giới; bản đồ chính trị, hành chính tra cứu để bàn. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó khăn. Bản đồ treo tường nhìn từ koảng cách dưới 0.5m mới đọc được nội dung. Bản đồ có mật độ ghi chú lớn, việc bố trí các ghi chú tương đối khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ chính xác cao.
Loại 4: các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, bản đồ địa lý tổng hợp phục vụ mục đích tra cứu, có nội dung phức tạp, độ chính xác cao. Các loại bản đồ này có nét vẽ, ký hiệu nhỏ. Mật độ nét vẽ và ghi chú dày đặc. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí ghi chú khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ chính xác cao.
1.3. Định biên: trong bảng định mức

1.4. Định mức: công / mảnh                                                     Bảng 25
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    Chuyên đề
    Định biên        1KTV5    1KTV5    1KTV7    1KTV7    1KTV9    1KTV7
1.1    Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ, ký hiệu, hướng dẫn phân tô.     1    5.65    10.30    12.05    8.30    8.30    4.50
        2    6.75    12.35    14.45    10.00    10.00    5.60
        3    8.10    14.85    17.35    12.00    12.00    7.00
        4                        10.15
1.2    Thanh vẽ    1    40.30    76.08    110.11    113.78    176.36    53.80
        2    48.10    98.80    143.00    147.77    229.03    67.20
        3    58.50    128.44    185.90    192.10    297.75    84.00
        4                            121.80
1.3    Điền viết lý lịch    1-3    0.20    0.20    0.20    0.30    0.30    
1.4    Phục vụ KTNT    1-4    1.70    2.70    3.00    3.50    4.00    4.40
    Tổng    1    47.85    89.28    125.36    125.88    188.96    62.70
        2    56.75    114.05    160.65    161.57    243.33    77.20
        3    68.50    146.19    206.45    207.90    314.05    95.40
        4                             136.35
Ghi chú: mức cho bản đồ chuyên đề tính với kích thước một mảnh là 54 cm x 78 cm.
2. Biên vẽ bản đồ địa hình
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp: điều tra bổ sung địa danh, địa giới, đường sá, dân cư.
2.1.2. Biên vẽ bản đồ: thực hiện theo 1 trong 3 trường hợp sau:
2.1.2.1. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy
a) Tô nâu lơ. 
b) Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat
c) Biên vẽ: 
- Chuẩn bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh.
- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp.
d) Điền viết lý lịch.
e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.1.2.2. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen
a) Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat
b) Biên vẽ
- Chuẩn bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh.
- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra.
c) Điền viết lý lịch.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.1.2.3. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số
a) Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ: xây dựng cơ sở toán học cho mảnh bản đồ trên máy vi tính, ghép bản đồ tài liệu theo kích thước mảnh bản đồ cần thành lập, kiểm tra theo cơ sở toán học, lấy bỏ sơ bộ, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ.
b) Biên vẽ: biên vẽ ( khái quát, lấy bỏ) các yếu tố nét, vùng, các kí hiệu, ghi chú; trình bày trong, ngoài khung theo lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp.
Trường hợp biên vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ nhỏ hơn tỷ lệ 1/10 000:nếu khu vực có địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số thì khái quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy.
c) In phun: in phun trên giấy phục vụ làm lam hướng dẫn biên vẽ (3 bản) và in bản đồ phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm (4 bản).
d) Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
e) Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ gốc biên vẽ vào đĩa CD- R.
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa, màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; vùng núi trung bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. 
Nhìn chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. vùng núi cao, bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp.
Nhìn chung các yếu tố nét và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữa các yếu tố khó.
2.3. Định biên: trong bảng định mức
2.4. Định mức: công /  mảnh
2.4.1. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy
           Bảng 26A
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
2A    Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy           
    Định biên        1KTV7    1KTV7    1KTV8    1KTV9    1KTV10
2.1    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp    Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung,xác định cụ thể cho từng khối trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc luận chứng KTKT
2.2    Biên vẽ                        
a    Tô nâu, lơ    1    79.41    60.35    77.29    67.76    74.54
        2    103.13    78.38    100.38    88.00    96.80
        3    134.06    101.89    130.49    114.40    125.84
b    Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm bản kẽm gốc ; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat    1    14.62    19.49    15.16    18.01    26.09
        2    19.50    25.99    20.21    24.02    34.79
        3    25.34    33.78    26.28    31.22    45.23
c    Biên vẽ    1    89.99    126.73    130.95    202.97    314.61
        2    116.87    164.58    170.06    263.60    408.58
        3    151.92    213.95    221.08    342.68    531.15
2.3    Ghi lý lịch    1-3    0.20    0.60    0.60    0.80    1.00
2.4    Phục vụ KTNT    1-3    1.50    3.00    3.50    4.00    4.50
    Tổng     1    185.72    210.16    227.50    293.54    420.74
        2    241.20    272.54    294.75    380.42    545.67
        3    313.02    353.22    381.95    493.10    707.72
Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1.2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

2.4.2. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen          Bảng 26B
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
2B    Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen
    Định biên    1-3    1KTV7    1KTV7    1KTV8    1KTV9    1KTV10
2.1    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp    Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung, xác định cụ thể trong TKKT-DT
2.2    Biên vẽ                        
a    Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm bản kẽm gốc; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat    1    14.62    19.49    15.16    18.01    26.09
        2    19.50    25.99    20.21    24.02    34.79
        3    25.34    33.78    26.28    31.22    45.23
b    Biên vẽ    1    89.99    126.73    130.95    202.97    314.61
        2    116.87    164.58    170.06    263.60    408.58
        3    151.92    213.95    221.08    342.68    531.15
2.3    Điền viết lý lịch    1-3    0.20    0.60    0.60    0.80    1.00
2.4    Phục vụ KTNT    1-3    1.50    3.00    3.50    4.00    4.50
    Tổng    1    106.31    149.82    150.21    225.78    346.20
        2    138.07    194.17    194.38    292.42    448.87
        3    178.96    251.34    251.46    378.70    581.88
Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

2.4.3. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số                                    Bảng 26C
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
2C    Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số
    Định biên    1-3    1KS3    1KS3    1KS4    1KS5    1KS5
2.1    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp    Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung được xác định cụ thể trong thiết kế kỹ thuật- dự toán kinh phí
2.2    Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ    1    2.92    3.90    4.03    6.04    9.06
        2    3.90    5.20    5.37    8.06    12.08
        3    5.07    6.76    6.98    10.47    15.71
2.3    Biên vẽ    1    85.49    120.39    124.40    192.82    298.88
        2    111.03    156.35    161.56    250.42    388.15
        3    144.32    203.25    210.03    325.55    504.60
2.4    In phun    1    0.70    0.70    0.70    0.88    1.05
        2    0.88    0.88    0.88    1.05    1.23
        3    1.05    1.05    1.05    1.23    1.40
2.5    Điền viết lý lịch     1-3    0.2    0.6    0.6    0.8    1.0
2.6    Phục vụ KTNT    1-3    1.5    3.0    3.5    4.0    4.5
    Tổng    1    90.81    128.59    133.23    204.54    314.49
        2    117.50    166.02    171.91    264.33    406.96
        3    152.14    214.66    222.16    342.04    527.21
Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm mức quét, nắn (mức 4.1) và 0.4 mức số hoá (mức 4.2) BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

3. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học
3.1.Nội dung công việc
a) Biên tập khoa học
Đây là giai đoạn đầu thể hiện ý tưởng xây dựng một thể loại bản đồ chuyên đề. Thành quả của giai đoạn này là một bản luận chứng kinh tế - kỹ thuật hoặc một đề cương chi tiết để tiến hành xây dựng bản đồ. Nội dung chính là xác định tên bản đồ, chủ đề xây dựng, mục đích sử dụng, tỉ lệ, kích thước, nội dung, bố cục, tư liệu sử dụng.
b) Biên tập kỹ thuật
Trên cơ sở của biên tập khoa học đã được phê duyệt, biên tập viên thu thập thêm tư liệu, tiến hành viết kế hoạch biên tập chi tiết các nội dung cần thể hiện trên bản đồ, quy định chỉ tiêu tổng quát hóa nội dung, xây dựng các mẫu bố cục, mẫu bản chú giải, mãu màu sắc, mẫu ký hiệu, mẫu chữ ghi chú. Thành quả của giai đoạn này là một kế hoạch biên tập hoàn thiện kèm theo đầy đủ các mẫu cần thành lập bản đồ.
Viết quy định phân lớp của đối tượng, chọn lựa và quy định kiểu chữ, mã hóa các màu hiển thị và quy định màu cho các đối tượng - quy định thư mục lưu trữ.
Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính, gồm thư viện ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, bộ chữ cho bản đồ, thư viện màu, nét, xây dựng tệp chuẩn cơ sở toán học.
c) Xây dựng bản tác giả ở dạng số
Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn: sau khi thu thập đủ tài liệu cho việc thành lập nội dung của bản đồ, các biên tập viên phải tiến hành phân tích, chọn các chỉ tiêu biểu thị, hướng dẫn tác nghiệp viên tổng hợp các yếu tố nội dung của bản đồ và tiến hành biên vẽ các yếu tố nét và chữ.
Số hóa bản đồ: copy các tệp chuẩn vào đúng thư mục quy định, tạo lập các thư mục lưu trữ; chuẩn bị tài liệu cho khâu quét như  can vẽ, tô lại những tài liệu đủ độ đen cho khâu quét, xác định, bình mốc để nắn; quét bản đồ tài liệu, xây dựng cơ sở toán học, nắn tài liệu bản đồ về lưỡi chiếu theo thiết kế đã được phê duyệt; số hóa nội dung bản đồ.
Biên tập nội dung bản đồ số: tạo các polygol cho các đối tượng dạng vùng; chuyển đổi dữ liệu bản đồ số hóa sang phần mềm biên tập; gán thuộc tính cho các ký hiệu dạng đường, dạng điểm, dạng diện tích, chữ ghi chú; trình bày khung bản đồ và các yếu tố nội dung ngoài khung.
In phun, kiểm tra, sửa chữa: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu để kiểm tra sản phẩm; kiểm tra, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm bản đồ số.
d) Biên tập phục vụ chế in
Trình bày lại một số yếu tố nội dung bản đồ cho phù hợp với bản đồ in trên giấy.
In phun, kiểm tra, sửa chữa hoàn chỉnh sản phẩm..
Biên tập các tệp tin theo màu ở khuôn dạng EPS
Kiểm tra tệp tin in phim tách màu trên máy, In phim tách màu
Hoàn thiện thành quả, phục vụ KTNT và giao nộp.
3.2. Phân loại khó khăn    
Loại 1: là những bản đồ có tính khái quát lớn, nội dung đơn giản, các ký hiệu chữ có kích thước lớn, tỉ lệ lớn. Đại diện cho thể loại này là b. đồ giáo khoa treo tường; các loại bản đồ lịch sử; các loại b.đồ hành chính cấp xã.
Loại 2: là những bản đồ chuyên đề có nội dung đơn giản, có ký hiệu, chữ có kích thước nhỏ hơn loại 1, khoảng cách đọc từ 1 - 2 mét. Mật độ nét và ghi chú vừa phải. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ trung bình hoặc lớn. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh trung học; bản đồ hành chính cấp huyện; nhóm bản đồ kinh tế, xã hội như: dân cư, y tế, giáo dục; nhóm bản đồ lịch sử; nhóm bản đồ du lịch theo điểm hoặc tuyến.
Loại 3: là các bản đồ chuyên đề có tính chất tra cứu phổ thông, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng cách đọc  0,5 mét. Mật độ nét và ghi chú tương đối dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ tương đối khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính toán và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ trung bình và tương đối nhỏ. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ hành chính cấp huyện,tỉnh; nhóm bản đồ kinh tế; Bản đồ trong các tập bản đồ dùng cho học sinh; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện.
Loại 4: là loại bản đồ chuyên đề dùng để tra cứu, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét và ghi chú dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ tương đối nhỏ và nhỏ. Đại diện cho thể loại này là các bản đồ hành chính cấp tỉnh, cấp quốc gia; Bản đồ chính trị thế giới; các bản đồ chuyên ngành hẹp như: địa chất, thổ nhưỡng, quản lý ruộng đất, địa lý tự nhiên, địa lý tổng hợp, độ dốc, độ cao; Các bản đồ trong tập bản đồ tra cứu.
3.3. Định biên: 1KS6    
3.4. Định mức: công/ mảnh (tính cho kích thước mảnh là 54x78 cm)        Bảng 27
TT    Danh mục công việc    KK1    KK2    KK3    KK4
3    Thành lập bản đồ chuyên đề                
3.1    Biên tập khoa học    15.00    20.00    28.00    40.00
a    Xác định tên trang và chủ đề trang, tỉ lệ, kích thước, bố cục nội dung bản đồ.    10.00    13.00    18.00    25.00
b    Viết đề cương biên tập khoa học    5.00    7.00    10.00    15.00
3.2    Biên tập kỹ thuật    37.00    49.50    69.00    91.00
a    Nghiên cứu đề cương biên tập khoa học, trao đổi với chuyên gia chọn yếu tố nội dung bản đồ.    4.00    5.00    6.00    8.00
b    Thu thập, đánh giá tư liệu.    8.00    11.00    13.50    19.00
c    Viết kế hoạch biên tập chi tiết.    11.00    13.50    21.50    27.00
d    Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính    7.00    10.00    13.00    17.00
e    Lập các mẫu tác giả, mẫu màu, mẫu ký hiệu...    7.00    10.00    15.00    20.00
3.3    Xây dựng bản tác giả ở dạng số    95.00    127.00    181.00    238.00
a    Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn.    31.50    43.50    68.00    101.00
b    Cài đặt chương trình, copy các tệp chuẩn vào thư mục đã quy định, thiết lập các thư mục lưu trữ.    2.00    2.00    2.00    2.00
c    Xây dựng cơ sở toán học cho bản đồ    2.00    2.50    3.00    3,5
d    Quét và số hóa nội dung chuyên môn    20.00    25.00    35.00    46.00
e    Biên tập nội dung bản đồ số    21.00    29.00    37.00    41.00
g    In phun, kiểm tra trên máy, trên giấy bản đồ số.    18.50    25.00    36.00    48.00
3.4    Biên tập phục vụ chế in    38.70    49.25    60.30    73.35
a    Biên tập các yếu tố nội dung theo quy định    16.00    21.00    27.00    35.00
b    In phun, kiểm tra, sửa chữa.    6.50    8.00    10.00    12.00
c    Ghi đĩa CD    0.20    0.25    0.30    0.35
d    Biên tập tách màu in    3.00    4.00    5.00    6.00
e    In phim    1,5    2.00    2.50    3.00
g    Hiện tráng phim    1.00    1.00    1.00    1.00
h    Kiểm tra, sửa chữa phim tách màu    4.00    5.00    6.50    8.00
i    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    8.00    8.00    8.00    8.00
    Tổng    185.70    245.75    338.30    442.35
    Ghi chú
1. Đối với một số bản đồ chuyên đề và tập bản đồ đặc biệt có nội dung phức tạp, khi thành lập được xem xét áp dụng hệ số mức cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật- dự toán.
2. Việc điều tra, bổ sung, cập nhật tư liệu phụ thuộc vào nội dung bản đồ cần thành lập (trong từng trường hợp cụ thể sẽ được áp dụng hệ số mức thu thập, đánh giá tư liệu cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán).

4. Số hoá bản đồ địa hình
4.1. Nội dung công việc
 a) Quét, nắn ảnh bản đồ 
Chuẩn bị bản đồ tài liệu để quét: nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác); kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, điểm toạ độ, giao điểm lưới kilomet) và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu số lượng điểm trên bản gốc thiếu so với quy định; quét tài liệu. Kiểm tra chất lượng ảnh quét. 
Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ ; ghi lưu file ảnh trên đĩa CD- R. 
b) Số hoá bản đồ
Chuẩn bị máy vi tính, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn; xây dựng cơ sở toán học, lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi hệ toạ độ và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập. Vecto hoá nội dung bản đồ.
c) Biên tập bản đồ
Biên tập nội dung bản đồ: biên tập nội dung bản đồ theo quy định đối với bản đồ số: làm sạch dữ liệu, làm trơn các yếu tố dạng đường, liên thông các đường bình độ, đường giao thông theo tên đường, sông, suối (theo từng dòng sông, suối) trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; tạo topology cho các yếu tố dạng vùng, gán thuộc tính cho ký hiệu, ghi chú. Trình bày khung, ngoài khung và tiếp biên.
d) In bản đồ trên giấy: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.
e) Điền viết lý lịch bản đồ: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.
g) Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
h) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2, bố trí tương đối dễ.
Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.
4.3. Định biên: 1KS3

4.4. Định mức: Công/mảnh                                                                                           Bảng 28
Mức     Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
4    Số hoá BĐĐH                            
4.1    Quét, nắn tài liệu    1-3    0.50    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75

4.2    Số hoá    1    20.73    36.44    51.25    56.39    76.54    110.97
        2    26.92    47.32    66.56    73.24    99.40    144.12
        3    35.00    61.52    86.53    95.21    129.22    187.36

4.3    Biên tập nội dung 
bản đồ    1    6.57    11.79    17.45    17.45    26.17    39.26
        2    8.54    15.31    22.66    22.66    33.99    50.99
        3    11.10    19.91    29.46    29.46    44.19    66.28

4.4    In bản đồ trên giấy bằng máy in phun    1    0.30    0.40    0.40    0.40    0.50    0.60
        2    0.40    0.50    0.50    0.50    0.60    0.70
        3    0.50    0.60    0.60    0.60    0.70    0.80
4.5    Điền viết lý lịch    1-3    0.10    0.20    0.30    0.30    0.40    0.50
4.6    Ghi  CD    1-3    0.10    0.15    0.20    0.25    0.30    0.50
4.7    Phục vụ KTNT    1-3    0.50    0.60    0.72    0.86    1.04    1.24
    Tổng    1    28.80    50.33    71.07    76.40    105.70    153.82
        2    37.06    64.83    91.69    98.56    136.48    198.80
        3    47.80    83.72    118.56    127.43    176.60    257.43

5. Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vecto từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
5.1. Nội dung công việc
 a) Nắn chuyển, biên tập
Xây dựng cơ sở toán học; lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới; chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập
Nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới
Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới: đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới.
Rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối tượng vùng, tiếp biên), tạo lại các yếu tố dạng vùng đã bị chuyển thành dạng đường, đặt ký hiệu thực vật trong các vùng thực vật mới tạo lại.
b) In bản đồ trên giấy: in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.
c) Điền viết lý lịch bản đồ: điền víêt lý lịch bản đồ.
d) Ghi đĩa CD: ghi dữ liệu bản đồ trên đĩa CD-R
e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm
5.2. Phân loại khó khăn
Như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ 
5.3. Định biên: 1KTV8                                           
5.4. Định mức: Công/ mảnh                                                                               Bảng 29
Mức     Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
5.1    Nắn chuyển, biên tập             1    11.88    15.26    16.03    17.63    21.16    23.27
        2    13.77    17.77    18.65    20.52    24.62    27.08
        3    17.09    22.15    23.26    25.58    30.70    33.77
5.2    In phun (4 bản)     1    0.30    0.40    0.40    0.40    0.50    0.60
        2    0.40    0.50    0.50    0.50    0.60    0.70
        3    0.50    0.60    0.60    0.60    0.70    0.80
5.3    Điền viết lý lịch    1-3    0.07    0.10    0.20    0.30    0.30    0.40
5.4    Ghi  CD    1-3    0.07    0.10    0.15    0.20    0.25    0.30
5.5    Phục vụ KTNT    1-3    0.42    0.60    0.72    0.86    1.04    1.24
    Tổng    1    12.74    16.46    17.5    19.39    23.25    25.81
        2    14.73    19.07    20.22    22.38    26.81    29.72
        3    18.15    23.55    24.93    27.54    32.99    36.51

6. Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in 
6.1. Nội dung công việc 
 a) Lập bản hướng dẫn biên tập: tiếp nhận tài liệu, làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
b) Cập nhật nội dung: cập nhật biên giới, địa giới, địa danh hành chính các cấp, đường giao thông trên bản đồ gốc dạng số đến thời điểm biên tập phục vụ chế in; ghi lưu bản đồ gốc đã cập nhật vào đĩa CD- R.
c) Biên tập nội dung: biên tập  trình bày các yếu tố nội dung (ký hiệu, màu sắc, chữ ghi chú, trình bày thể hiện tương quan địa lý giưã các đối tượng) theo quy định thể hiện trên bản đồ in trên giấy bằng máy in offset.
d) In bản đồ: in bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu, kiểm tra, sửa chữa sản phẩm.
e) Xử lý ra tệp in: xử lý in tách màu thành các file bản đồ tách màu dạng số có khuôn dạng POSTCRIPT; kiểm tra tệp in và sửa chữa.
g) Ghi CD: ghi lưu bản đồ đã biên tập phục vụ ra phim, các file bản đồ tách màu và file bản đồ tổng hợp vào đĩa CD- R.
h) In phim phục vụ chế in offset: in tách màu bản đồ trên phim bằng máy in phim.
i) Hiện, định hình phim.
k) Sửa chữa phim
l) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ.
m) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
6.2. Phân loại khó khăn: như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ.
6.3. Định biên: 1KS4
6.4. Định mức:                     Công / mảnh                                                                           Bảng 30                                                                    
Mức     Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
6.1    Lập hướng dẫn 
biên tập       1    1.00    1.50    2.00    2.00    2.50    3.00
        2    1.50    2.00    2.50    2.50    3.00    3.50
        3    2.00    2.50    3.00    3.00    3.50    4.00
6.2    Cập nhật     1-3    0.10    0.20    0.30    0.30    0.40    0.50
6.3    Biên tập nội dung         1    16.46    26.77    37.20    37.20    53.77    77.54
        2    21.38    34.77    48.31    48.31    69.83    100.70
        3    27.79    45.20    62.80    62.80    90.77    130.91
6.4    In bản đồ (3 bản)                       1    0.30    0.40    0.40    0.40    0.50    0.60
        2    0.40    0.50    0.50    0.50    0.60    0.70
        3    0.50    0.60    0.60    0.60    0.70    0.80
6.5    Xử lý ra tệp in                         1    1.60    1.60    1.60    1.20    1.76    2.40
        2    2.00    2.00    2.40    1.76    2.40    3.20
        3    2.64    2.64    3.20    2.40    2.96    4.00
6.6    In phim chế in      1    0.60    0.80    1.00    1.20    1.80    2.60
        2    0.70    0.90    1.10    1.40    2.00    2.90
        3    0.80    1.00    1.20    1.60    2.20    3.20
6.7    Hiện, tráng 6 phim    1-3    0.80    0.80    0.80    0.80    0.80    0.80
6.8    Sửa chữa phim           1    2.25    3.15    3.60    3.96    4.50    4.95
        2    3.15    4.05    4.50    4.86    5.40    5.85
        3    4.05    4.95    5.40    5.94    6.48    7.20
6.9    Điền viết lý lịch     1-3    0.10    0.20    0.30    0.30    0.40    0.50
6.10    Ghi đĩa CD    1-3    0.20    0.30    0.40    0.50    0.60    0.70
6.11    Phục vụ KTNT        1.26    1.51    1.81    2.17    2.62    3.13
    Tổng    1    24.67    37.23    49.41    50.03    69.65    96.72
        2    31.59    47.23    62.92    63.40    88.05    122.48
        3    40.24    59.90    79.81    80.41    111.43    155.74

7. Chế in và in bản đồ địa hình, chuyên đề
7.1. Nội dung công việc
 a) Chế in
Chế in theo công nghệ truyền thống: chụp ảnh; phơi lam; phiên bản; phân tô; điện kẽm; phơi bản;  phục vụ kiểm tra nghiệm, giao nộp sản phẩm.
Chế in công nghệ tin học: phơi bản; điện kẽm.
b) In thử: chuẩn bị, in thử; kiểm tra, sửa chữa.
c) In thật: chuẩn bị, xén giấy; In thật (in tờ mẫu, in đủ cơ số); phân cấp, đóng gói.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp; 
7.2. Định biên: 1CN5
7.3. Định mức: công / mảnh                                                         Bảng 31
Mức    Danh mục công việc    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000    Chuyên đề
7A    Chế in và in bản đồ theo công nghệ truyền thống                
a    Chế in                            
    Chụp ảnh     0.38    0.38    0.38    0.38    0.38    0.38    
    Phơi lam     0.20    0.20    0.20    0.20    0.20    0.2    
    Phiên bản     4.25    4.25    4.25    4.25    4.25    4.25    
    Phân tô    10.71    16.07    19.28    17.99    26.99    40.48    
    Điện kẽm     1.75    1.75    1.75    1.75    1.75    1.75    
    Phơi bản     6.38    6.38    6.68    6.68    6.68    6.68    
b    In thử (8 kẽm)    3.25    5.34    5.34    4.33    4.52    4.97    
c    In thật (200 màu,100 mộc)    3.25    5.51    5.51    4.24    4.66    5.13    
d    Phục vụ KTNT    2.00    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00    
    Tổng    30.17    39.88    43.39    39.82    49.43    63.84    
7B    Chế in và in bản đồ theo công nghệ tin học                
a    Chế in                            
    Điện kẽm    1.75    1.75    1.75    1.75    1.75    1.75    1.75
    Phơi bản     6.38    6.38    6.68    6.68    6.68    6.68    6.68
b    In thử (8 kẽm)    3.25    5.34    5.34    4.33    4.52    4.97    5.34
c    In thật (200 màu,100 mộc)    3.25    5.51    5.51    4.24    4.66    5.13    6.94
d    Phục vụ KTNT    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.50    2.50
    Tổng    15.63    19.98    20.28    18.00    18.61    20.03    23.21
    Ghi chú: 
1. Mức phân tô trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính như sau:
 - Mức cho KK1 tính bằng 0.44 mức  cho loại KK3;
 - Mức cho KK2 tính bằng 0.63 mức cho loại KK3.
2. Mức in thật bản đồ địa hình trong bảng 31 tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu cơ số             200 tờ/ mảnh và in bản đồ mộc cơ số 100 tờ/mảnh; mức in thật bản đồ chuyên đề tính cho trường           hợp in bản đồ 6 màu cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.

V. Hiện chỉnh bản đồ đồ địa hình
A. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh chụp từ vệ tinh 
1. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
1.1. Nội dung công việc.
a) Chuẩn bị: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, hệ thống hoá tư liệu, chuẩn bị máy móc, dụng cụ.
b) Lập mô hình số độ cao
- Trường hợp chưa có bản đồ số vectơ: quét bản đồ, nắn file ảnh quét, số hoá các đường bình độ, các điểm độ cao và hệ thống thuỷ văn, chuyển dữ liệu sang khuôn dạng của phần mềm tính toán, gán thuộc tính các đường bình độ và điểm độ cao, tính toán mô hình số độ caoởpTường hợp
- Trường hợp đã có bản đồ số vectơ: bóc tách, chỉnh hợp các yếu tố nội dung cần thiết cho tính toán (đường bình độ, điểm độ cao, hệ thống thuỷ văn), chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu, gán thuộc tính cho các yếu tố trên, tính toán mô hình số độ cao.
c) Nhập ảnh số, quét ảnh tương tự
- Nhập ảnh số: chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào công trường thi công.
- Quét ảnh tương tự: quét ảnh với độ phân giải cao, chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào hệ thống xử lý. 
d) Khống chế ảnh mặt phẳng
- Phương pháp sử dụng bản đồ lớn hơn tỉ lệ bình đồ ảnh: quét bản đồ (4 mảnh), nắn các file ảnh quét, so sánh bản đồ với ảnh vệ tinh, chọn các điểm địa vật rõ nét cùng có trên ảnh và trên bản đồ (mỗi mảnh bản đồ chọn từ 9 đến 12 điểm), gán toạ độ của điểm lấy từ bản đồ vào điểm tương ứng chọn trên ảnh.
- Phương pháp đo ngoại nghiệp bằng GPS: đo GPS như phương pháp ảnh hàng không, riêng tăng dày số lượng điểm chỉ cần 9 đến 12 điểm cho một mảnh bản đồ.
e) Tính toán mô hình vật lí
Sử dụng các điểm khống chế đo GPS hoặc các điểm chọn trên bản đồ để tính toán xây dựng mô hình vật lí.
g) Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh
Sử dụng các điểm tăng dày hoặc các điểm chọn theo bản đồ để nắn ảnh, ghép ảnh, xử lí các sai số ghép, cắt ảnh theo mảnh bản đồ.
h) Xử lí phổ và trình bày khung bình đồ ảnh
Xử lí phổ bằng các Hystograme của từng kênh phổ, sử dụng các phép lọc ảnh để tăng cường chất lượng hình ảnh, trình bày khung bình đồ ảnh (lưới toạ độ, tên mảnh, các ghi chú giải thích)
i) In thử: in bình đồ ảnh qua máy in phun, kiểm tra chất lượng trước khi xuất ra phim.
k) Hệ thống hoá dữ liệu, lưu số liệu sang băng DAT hoặc CD
l) Xuất dữ liệu bình đồ ảnh số sang trạm Scandige: chuyển dữ liệu ảnh số sang máy PC. Scandige theo khuôn dạng BRW
m) Xuất ra phim: chuyển file ảnh số ra phim (ảnh tương tự), xử lí hoá ảnh (tráng rửa, sấy phim), kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ tương phản.
n) In phóng bình đồ ảnh: phóng bình đồ ảnh đúng theo tỉ lệ bản đồ, in, tráng rửa, sấy ảnh. Kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ chính xác phóng.
o) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp. Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
1.3. Định biên: 1KS4
1.4. Định mức: công/ mảnh                                                               Bảng 32
Mức     Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
1    Thành lập BĐA vệ tinh            
1.1    Chuẩn bị    1-3    3.50    4.00
1.2    Lập mô hình số độ cao    1    7.00    9.50
        2    8.50    11.00
        3    10.00    13.00
1.3    Nhập ảnh số    1-3    0.60    1.0
1.4    Khống chế ảnh khi sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn hơn        
    Quét, nắn bản đồ    1-3    3.00    3.00
    Chọn điểm, gán toạ độ    1    2.00    2.40
        2    2.40    2.80
        3    3.20    3.60
1.5    Tính toán mô hình vật lý    1    2.00    4.00
        2    2.40    4.80
        3    2.80    5.60
1.6     Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh    1    2.20    3.00
        2    2.40    3.60
        3    2.80    4.20
1.7     Xử lí phổ và trình bày khung bình đồ ảnh    1    3.00    3.50
        2    3.60    4.20
        3    4.20    4.90
1.8     In thử    1-3    0.50    0.50
1.9     Hệ thống hoá, lưu dữ liệu     1-3    0.30    0.40
1.10     Chuyển dữ liệu sang trạm Scandige    1-3    0.20    0.30
1.11     Xuất ra phim (ảnh tương tự)    1-3    1.00    1.00
1.12     In, phóng bình đồ ảnh    1-3    2.00    2.00
1.13    Phục vụ KTNT    1-3    1.00    1.50
Ghi chú: 
1. Trường hợp số hoá cách 1 đường bình độ cái để lập mô hình số độ cao thì mức số hoá tính bằng 0.7 mức công việc tương ứng trong bảng.
2. Trường hợp số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ hơn 1 cấp so với tỷ lệ bản đồ hiện chỉnh thì mức số hoá để lập mô hình số độ cao tính bằng 0.4 mức công việc tương ứng trong bảng.
3. Mức lập mô hình số độ cao khi chưa có bản đồ dạng số vectơ tính bằng 2.9 mức số 1.2 trong bảng 32. 
4. Trường hợp phải quét ảnh tương tự phục vụ lập bình đồ ảnh thì mức quét ảnh tương tự tính bằng 1.8 mức nhập ảnh số (mức số 1.3) trong bảng 32.
5. Trường hợp khống chế ảnh bằng đo GPS, vận dụng mức KCA đo GPS khi thành lập BĐĐH tỉ lệ tương ứng bằng ảnh hàng không.
6. Mức cho trường hợp xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) tính bằng 2.4 mức 1.7 trong bảng 32.
2. Lập bản gốc để chỉnh sửa
2.1. Nội dung công việc
a) Kiểm tra đánh giá chất lượng tài liệu gốc: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị dụng cụ sản xuất, đo đạc cơ sở số học của bản gốc, kiểm tra độ mờ mốc, mất nét của phim gốc. Nếu bản đồ tài liệu dạng số phải kiểm tra bản đồ dạng số.
b) Xử lí kĩ thuật tài liệu gốc
- Bản đồ gốc dạng số: sửa chữa các lỗi nếu có, sắp xếp các file để in.
- Phim lưu bản đồ gốc: gia công, phân tô những chỗ bị mốc, mờ, xước, dặm nét những khu vực bị mất nét hoặc nét quá mảnh.
- Bản đồ gốc in trên giấy: tô nâu, lơ, triển điểm bình bản trước khi chụp ảnh bản đồ tài liệu.
c) Lập bản gốc để hiện chỉnh (bản sao nét trên đế điamát)
- Bản đồ gốc dạng số: in phun trên điamat và in bản đồ giấy để lập makét biến đổi.
- Phim lưu bản đồ gốc: phiên dương, phiên gộp các bản tách màu.
- Bản đồ gốc in trên giấy: chụp ảnh bản đồ tài liệu, gia công, phiên dương.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, ghi chú ít.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. có một số vùng bình độ phải vẽ trốn. Thực vật đơn giản, thực vật chủ yếu là rừng.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc.
2.3. Định biên:    1KTV5
2.4. Định mức:   Công/mảnh                                                                                    Bảng 33
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
2    Lập gốc chỉnh sửa            
2.1    Kiểm tra, đánh giá tài liệu    1    2.80    3.50
        2    3.00    3.90
        3    3.30    4.30
2.2    Xử lý tài liệu gốc            
a    Khi sử dụng bản đồ số    1-3    1.00    1.50
b    Khi sử dụng bản gốc phim    1    1.20    1.50
        2    1.65    1.95
        3    2.10    2.40
c    Khi sử dụng bản đồ màu in trên giấy    1    15.00    20.50
        2    19.60    26.75
        3    25.10    33.20
2.3    Lập bản gốc để hiện chỉnh            
a    Khi sử dụng bản đồ số (1 diamat, 2 bản đồ giấy)    1-3    1.50    1.50
b    Khi sử dụng bản gốc phim    1-3    1.20    1.20
c    Khi sử dụng bản đồ màu in trên giấy    1-3    2.00    2.00
2.4    Giao nộp    1-3    0.20    0.20
    Tổng mức khi sử dụng bản đồ số    1    5.50    6.70
        2    4.70    5.60
        3    6.00    7.50
    Tổng mức khi sử dụng bản gốc phim    1    5.40    6.40
        2    6.05    7.25
        3    6.80    8.10
    Tổng mức khi sử dụng bản đồ giấy    1    20.00    26.20
        2    24.80    32.85
        3    26.70    27.70

3. Điều vẽ nội nghiệp
3.1. Nội dung công việc
a) Điều vẽ nội nghiệp 
Nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các tài liệu cần thiết; Điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi; rà soát từng yếu tốt nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa. 
b) Hoàn thiện thành quả: tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả.
c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
3.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.
3.3. Định biên: 1KTV8
3.4. Định mức: Công / mảnh                                                                         Bảng 34
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
3    Điều vẽ nội nghiệp            
3.1    Điều vẽ nội nghiệp    1    21.21    53.65
        2    27.54    69.67
        3    35.80    90.58
3.2    Hoàn thiện thành quả    1    2.96    9.15
        2    3.85    11.89
        3    5.01    15.45
3.3    Phục vụ KTNT    1-3    2.00    3.00
    Tổng    1    26.17    65.80
        2    33.39    84.57
        3    42.81    109.03
4. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp
4.1. Nội dung công việc
a) Điều vẽ: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất. Liên hệ giấy tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông. Liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa phương: tài liệu bổ sung địa danh địa giới mới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ đường điện; điều tra, điều vẽ bổ sung lên can; vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; hoàn thiện makét biến đổ; lập sơ đồ địa giới, đường dây; tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả
 b) Hoàn thiện: hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung. 
c) Phục vụ kiểm tra nghiện thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 
4.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: Vùng đồng bằng, vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện.
Loại 2. Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.
Loại 3. Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông khó khăn.
Loại 4. Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn.
4.3. Định biên: nhóm 3KTV8.0 
4.4. Định mức: công nhóm/ mảnh                                      Bảng 35
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
4.1     Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp    1    17.17
5.95    51.60
17.85
        2    22.27
6.80    66.90
20.40
        3    27.37
8.50    82.62
25.50
        4    34.17
9.78    103.45
28.90
4.2    Hoàn thiện    1-3    0.30    0.30
4.3    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-3    2.00    5.00
    Tổng    1    19.47
5.95    56.90
17.85
        2    24.57
6.80    72.20
20.40
        3    29.67
8.50    87.92
25.50
        4    36.47
9.78    108.75
28.90
Ghi chú: trường hợp khâu thành lập bình đồ ảnh vệ tinh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P): mức công lao động cho tỉ lệ 1/25 000 giảm 2%, cho tỉ lệ 1/50 000 giảm 1%.
5. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh trên diamat (bản nét sao)
5.1. Nội dung công việc
a) Chuyển vẽ: nghiên cứu thiết kế, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Xoá bỏ các yếu tố đã thay đổi, bổ sung các yếu tố nội dung mới; Biên tập nội dung bản đồ mới; Biên tập trình bày ngoài khung; Tiếp biên, sao biên; Hoàn chỉnh bản đồ gốc.
b) Lập bản chỉ dẫn màu: chỉ dẫn hệ thống thuỷ văn, giao thông, nền thực phủ, chất đất.
c) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
5.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.
5.3. Định biên: 1KTV7
5.4. Định mức: công / mảnh                                                                       Bảng 36
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
5    Thành lập bản gốc hiện chỉnh đế diamat            
5.1    Chuyển vẽ    1    25.50    35.80
        2    33.35    46.10
        3    43.40    60.40
5.2    Lập bản chỉ dẫn màu    1    8.50    12.40
        2    10.55    15.10
        3    13.50    18.10
5.3    Điền viết lý lịch    1-3    0.30    0.30
5.4    Phục vụ KTNT    1-3    3.20    4.20
    Tổng    1    37.50    52.70
        2    47.40    65.70
        3    60.40    83.00
6. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số
6.1. Nội dung công việc
a) Quét, nắn: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; kiểm tra nội dung hiện chỉnh trên bình đồ ảnh hoặc bản gốc hiện chỉnh trên diamat; quét, nắn bản gốc hiện chỉnh trên diamat.
b) Số hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ không còn tồn tại trên thực địa;  số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập.
c) In bản đồ gốc hiện chỉnh: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun.
d) Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
g. Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh trên đĩa CD- R.
h. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
6.2. Phân loại khó khăn:    
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.
6.3. Định biên: 1KS3 
6.4. Định mức:  công/mảnh                                                                                           Bảng 37
Mức    Danh mục công việc    KK    1/25000    1/50000
6    Thành lập bản gốc hiện chỉnh số                    
6.1    Quét, nắn     1-3    1.00    1.00
6.2    Số hoá nội dung hiện chỉnh     1    39.60    58.90
        2    52.65    74.80
        3    67.10    95.80
6.3    In phun    1    0.60    0.90
        2    0.60    0.90
        3    0.90    1.20
6.4    Điền viết lý lịch    1-3    0.30    0.30
6.5    Ghi CD    1-3    0.25    0.30
6.6    Phục vụ KTNT    1-3    3.00    4.00
    Tổng    1    44.75    65.40
        2    57.80    81.30
        3    72.55    102.60

B. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 và 1/50 000 bằng ảnh hàng không
Quy trình công nghệ hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không như sau:
1. Số hoá bản đồ (khi bản đồ cần hiện chỉnh in trên giấy hoặc là phim lưu);
2. Khống chế ảnh;
3. Tăng dày;
4. Thành lập bình đồ ảnh số;
5. Điều vẽ nội nghiệp;
6. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp;
7. Thành lập bản gốc hiện chỉnh (dạng số).
- Định mức các bước công việc số 1, 2 và 3 như định mức các công việc cùng loại tại phần thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không và số hoá bản đồ địa hình của Định mức này.
- Sau đây là mức thành lập bình đồ ảnh số, điều vẽ nội nghiêp, điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số.
1. Thành lập bình đồ ảnh số
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH): nhập dữ liệu bản đồ số. Lập MHSĐH.
1.1.2. Thành lập bình đồ ảnh 
a) Khi tăng dày giải tích
- Quét phim dương;
- Nhập toạ độ: thiết kế chuyển điểm, nhập toạ độ;
- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA. 
- Ghi CD (2bản);
- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ; 
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
b) Khi tăng dày trên trạm ảnh số:
- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA. 
- Ghi CD (2bản);
- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ; 
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn 
Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản, địa hình không bị cắt xẻ.
Loại 2: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, thực phủ tương đối dày, có chênh cao địa hình nhỏ.
Loại 3: vùng đầm lầy, ven biển, nhiều kênh rạch tự nhiên; vùng giáp ranh khu vực đồi núi đá; vùng giáp thị xã, thành phố, khu công nghiệp.
1.3. Định biên:    1KS4
1.4. Định mức: công / mảnh                                                                                                   Bảng 38     
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/50000
    Tỉ lệ ảnh        Từ 1/10000
đến 1/15000    Từ 1/16000
đến1/20000     1/30000    >1/30000
    Số mô hình BQ cho 1 mảnh        10    5    82    105
7    Thành lập BĐA                    
7.1    Thành lập MHSĐH                    
a    KCĐ      1m    1    5.70    7.06          
        2    6.97    8.93          
        3    8.50    10.20          
b    KCĐ      2.5m    1    4.76    5.10          
        2    5.95    6.80          
        3    7.14    8.59          
c    KCĐ      5m    1    3.83    4.85          
        2    4.76    5.87          
        3    5.70    6.89          
d    KCĐ     10m    1              22.95    24.65
        2              27.20    28.05
        3              31.88    32.30
e    KCĐ     20m    1              22.10    22.95
        2              25.50    26.35
        3              29.33    30.60
7.2    Thành lập BĐA                    
a    Khi tăng dày giải tích                    
    Nhập toạ độ    1-3            6.46    8.40
    Quét phim    1-3            3.23    4.20
    Nắn và lập BĐA    1            45.0    60.0
        2            52.0    66.0
        3            57.0    72.0
    Ghi CD (2 bản)    1-3            0.57    0.60
    In BĐA    1-3            0.60    0.60
    Phục vụ KTNT                0.60    0.60
b    Khi tăng dày trên trạm                    
    Nắn và lập BĐA    1            45.0    60.0
        2            52.0    66.0
        3            57.0    72.0
    Ghi CD    1-3            0.57    0.60
    In BĐA    1-3            0.60    0.60
    Phục vụ KTNT    1-3            0.60    0.60
Ghi chú: 
1. Mức cho thành lập MHSĐH bản đồ 1/10000, 1/25000 tính bằng 0.2 mức thành lập MHSĐH khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỉ lệ tương ứng tại bảng 44.
2. Mức thành lập BĐA cho tỉ lệ 1/5000, 1/10000 và 1/25000 tính bằng1.25 mức thành lập BĐA khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỉ lệ tương ứng tại bảng 45.
3. Khi số mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức thành lập BĐA cho phù hợp.
2. Điều vẽ nội nghiệp
2.1. Nội dung công việc
a) Điều vẽ nội nghiệp: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các tài liệu cần thiết; điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi: rà soát từng yếu tốt nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa. 
b) Hoàn thiện thành quả: tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện thành quả.
c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.
2.3. Định biên: 1KTV8
2.4. Định mức: công / mảnh                                      Bảng 39
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
9.1    Điều vẽ nội nghiệp    1    7.36    12.11    12.11    18.16
        2    9.56    15.73    15.73    23.59
        3    12.43    20.44    20.44    30.66
9.2    Hoàn thiện thành quả    1    1.16    1.93    1.93    4.81
        2    1.50    2.50    2.50    6.25
        3    1.95    3.25    3.25    8.13
9.3    Phục vụ KTNT    1-3    0.50    1.50    2.00    5.00
    Tổng    1    9.02    15.53    16.03    27.97
        2    11.56    19.73    20.23    34.84
        3    14.88    25.19    25.69    43.79

3. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp
3.1. Nội dung công việc
a) Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp
Nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Liên hệ giấy tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông; liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa phương: tài liệu bổ sung mới địa danh địa giới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ điện.
Điều tra, điều vẽ bổ sung lên can; Vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; Hoàn thiện makét biến đổi; Lập hồ sơ địa giới, đường dây; Tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả.
 b) Hoàn thiện, giao nộp: hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung; đóng gói giao nộp. 
3.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng và vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện.
Loại 2: Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.
Loại 3: Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông không thuận tiện, đi lại khó khăn.
Loại 4: Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, phương tiện đi lại rất khó khăn. Vùng núi địa vật dày đặc, phức tạp.
3.3. Định biên: Nhóm 3KTV8.7, gồm 1KTV6 và 2KTV10
3.4. Định mức: Công nhóm/ mảnh                                                                          Bảng 40
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
10.1    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp    1    4.59    7.91    15.90    48.62
            1.70    3.40    5.10    15.30
        2    6.29    10.88    20.57    62.65
            2.13    4.25    5.95    17.85
        3    7.99    13.86    25.67    77.10
            2.98    5.95    7.65    22.95
        4    10.54    17.26    31.79    96.65
            3.83    6.80    8.50    25.50
10.2    Hoàn thiện, giao nộp    1-4    0.60    1.00    1.80    4.30
    Tổng    1    5.19
1.70    8.91
3.40    17.70
5.10    52.92
15.30
        2    6.89
2.13    11.88
4.25    22.37
5.95    66.95
17.85
        3    8.59
2.98    14.86
5.95    27.47
7.65    81.40
22.95
        4    11.14
3.83    18.26
6.80    33.59
8.50    100.95
25.50

4. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số
4.1. Nội dung công việc
a) Quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh): nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; Kiểm tra; quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh).
b) Số hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ; số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập. Ghi lý dịch.
c) In bản đồ: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun. 
d) Điền viết lý lịch: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
e) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh vào đĩa CD- R. 
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại 3 : vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%.
4.3. Định biên: 1KS3
4.4. Định mức: công / mảnh                                                                          Bảng 41
Mức    Danh mục công việc    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
11.1    Quét, nắn BĐA    1    1.00    1.00    1.00    1.00
11.2    Số hoá nội dung hiện chỉnh    1    29.05    41.50    41.50    58.10
        2    37.73    53.90    53.90    75.46
        3    49.05    70.07    70.07    98.10
11.3    In bản đồ    1-3    0.60    0.90    0.60    0.90
11.4    Điền viết lý lịch    1-3    0.30    0.30    0.30    0.30
11.5    Ghi CD    1-3    0.70    1.00    0.80    1.00
11.6    Phục vụ KTNT    1-3    0.80    1.00    1.00    1.50
    Tổng    1    31.45    44.70    44.20    61.80
        2    40.13    57.10    56.60    79.16
        3    51.45    73.27    72.77    101.80









CHƯƠNG BA
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I. Lưới địa chính cấp I, cấp II
1. Nội dung công việc
a) Chọn điểm, chôn mốc: chuẩn bị; xác định vị trí điểm ở thực địa; liên hệ xin phép đất đặt mốc; thông hướng đo; đổ mốc, chôn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; phục vụ KTNT, giao nộp; bàn giao cho địa phương; di chuyển. 
b) Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm ở thực địa; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo; di chuyển.
c) Đo ngắm 
- Đo kinh vĩ: chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm ( đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh); phục vụ kiểm tra nghiệm thu; di chuyển.
- Đo GPS: chuẩn bị, kiểm nghiệm thiét bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan để trút số liệu sang đĩa mềm; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển.
d) Tính toán bình sai: chuẩn bị, kiểm tra sổ đo; tính toán bình sai, biên tập thành quả;phục vụ KTNT.
2. Phân loại khó khăn
Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.
Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3: vùng núi cao từ  50 m đến 200 m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.
Loại 4: vùng núi cao từ 200 đến 800 m; vùng thuỷ triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.
Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.
3. Định biên
TT       Danh mục công việc    LX3    KTV3    KTV4    KTV6    KTV10    KS2    KS3    Nhóm
1    Chọn điểm, chôn mốc    1        2        1            4KTV6.4
2    Tiếp điểm    1        2        1            4KTV6.4
3    Đo GPS, phục vụ KTNT    1            2        1    1    5KTV6.5
4    Đo ngắm  kinh vĩ, phục vụ KTNT        2    1    1    1            5KTV5.2
5    Tính toán                        1    1    2KS2.5

4. Định mức: công nhóm / điểm                                    Bảng 42
Mức    Danh mục công việc    KK    ĐCI    ĐCII
1    Chọn điểm, chôn mốc địa  chính                                   1    1.62
2.70    0.99
0.90
        2    2.16
3.60    1.26
1.26
        3    2.79
4.50    1.71
2.52
        4    3.69
5.85    2.25
3.60
        5    4.68
7.65    2.79
4.95
2    Tiếp điểm có tương vây    1    0.27
0.36    0.07
0.18
        2    0.34
0.36    0.10
0.18
        3    0.41
0.54    0.11
0.36
        4    0.51
0.68    0.14
0.36
        5    0.68
0.68    0.17
0.36
3    Đo ngắm            
3.1    Đo GPS    1    0.89
0.60    0.64
0.42
        2    1.07
0.84    0.77
0.60
        3    1.31
1.68    0.94
1.20
        4    1.62
3.00    1.15
2.10
        5    2.53
3.78    1.62
2.70
3.2    Đo kinh vĩ    1    0.56
0.45    0.37
0.45
        2    0.83
0.90    0.46
0.90
        3    1.01
0.90    0.55
0.90
        4    1.37
1.35    0.73
0.90
        5    1.82
1.80    0.82
0.90
4    Tính toán            
4.1    Khi đo GPS    1-5    0.80    0.60
4.2    Khi đo kinh vĩ    1-5    0.72    0.54
5    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu            
5.1    Khi đo kinh vĩ    1-5    0.18    0.09
5.2    Khi đo GPS    1-5    0.18    0.09
Ghi chú
1. Khi lưới địa chính cấp I thi công đồng thời với lưới ĐCCS và khi lưới địa chính II thi công đồng thời với lưới địa chính I thì không được tính bước công việc số 2 (tiếp điểm).
2. Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tiếp điểm ĐCI, II áp dụng hệ số 2.00. Nếu đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì áp dụng hệ số 1.5
3. Lưới tam giác địa chính cấp 1 cũng áp dụng các mức số 1 đến mức 5 trong bảng 42 trên.
4. Trường hợp chọn điểm, chôn mốc ĐCI, II trên hè phố (có xây hố, nắp đậy), mức được tính bằng 1.20 mức số 1 trong bảng 42 trên.
5. Trường hợp đo độ cao lượng giác cho ĐCI, II: mức đo ngắm tính bằng 0.10 mức số 3.2, mức tính toán là 0.05 công nhóm  (2KTV5) cho 1 điểm.
6. Mức cho công việc tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức số 2; Mức cho công việc tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức số 2 trong bảng 42 trên.

II. Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không
1. Khống chế ảnh
Mức lao động công nghệ cho khống chế ảnh BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức KCA cho BĐĐH tại bảng 10A, bảng 10B và bảng 10C
2. Điều vẽ ảnh: điều vẽ ảnh ngoại nghiệp trên bình đồ ảnh
2.1.Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị; Điều vẽ thực địa lên ảnh (điều tra loại đất, xứ đồng, đo vẽ bù các địa vật, ranh giới bị che khuất hoặc thay đổi sau ngày chụp ảnh), vẽ mực, tiếp biên; lập bản chỉ dẫn; đóng gói, phục vụ KTNT, giao nộp.
2.2. Phân loại khó khăn
a) Bản đồ tỉ lệ 1/2000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng giáp trung du. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất canh tác trung du, đất vườn rừng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha.
Loại 4: đất canh tác trung du, đất vườn rừng. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
b) Bản đồ tỉ lệ 1/5000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp, cây ăn quả vùng giáp đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha.
Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong1 ha.
c) Bản đồ tỉ lệ 1/10000 và 1/25000
Loại 1: khu vực đất rừng, đất lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh.
Loại 2: khu vực đất vùng đồi, núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu, vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ.
Loại 3: vùng cây công nghiệp, đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt; khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.
Loại 4: vùng đồi chia cắt, đất khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.
2.3. Định biên: trong bảng định mức
2.4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                            Bảng 43
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Điều vẽ         3KTV6    3KTV6    4KTV10    4KTV10
        1    3.57
1.28    8.50
3.40    15.05
11.05    24.14
15.30
        2    5.27
2.13    10.63
4.68    19.38
13.60    32.81
17.85
        3    7.40
2.55    13.18
6.38    24.14
17.00    42.33
21.25
        4    9.52
3.40    18.70
8.50    30.18
20.40    51.85
25.50
2    Phục vụ KTNT    1-4    0.30    0.80    1.50    2.00
    Tổng    1    3.87
1.28    9.30
3.40    16.55
11.05    26.14
15.30
        2    5.57
2.13    11.43
4.68    20.88
13.60    34.81
17.85
        3    7.70
2.55    13.98
6.38    25.64
17.00    44.33
21.25
        4    9.82
3.40    19.50
8.50    31.68
20.40    53.85
25.50
3. Tăng dày giải tích
Mức lao động công nghệ tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày giải tích cho bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 14A và bảng 14B.
4. Tăng dày trên trạm ảnh số
Mức lao động công nghệ tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 15A và bảng 15B..                   
5. Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số và trên máy ADAM
Mô hình số địa hình phục vụ công tác nắn ảnh, lập bình đồ ảnh. Do yêu cầu thể hiện dáng địa hình cho bản đồ địa chính cơ sở nên đã tính cả mức đo vẽ địa hình, thuỷ hệ.
5.1. Nội dung công việc
a) Lập mô hình số địa hình: nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ và lập mô hình số địa hình.
b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
5.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ. Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làn tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp;  vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán có nhiều khó khăn.
5.3. Định biên: 1KS4 
5.4. Định mức: Công / mảnh                                                                     Bảng 44
Mức    Danh mục công việc    KK    1/10000    1/25000
       Số mô hình / mảnh         16    5.2    4.2    20.8    16.8
    Tỉ lệ ảnh         1/20000    > 1/30000     1/3    > 1/30000     1/30 000
3      Lập mô hình số địa hình                    
 A    KCĐ     1m    1    76.93    79.90    83.73          
        2    81.18    84.15    88.83          
        3    92.23    96.05    100.98          
 b    KCĐ     2.5m    1    69.28    72.08    75.65          
        2    75.23    78.63    81.60          
        3    84.58    88.40    92.65          
 c    KCĐ     5m    1    62.05    64.60    67.58    90.95    96.05
        2    70.13    73.53    76.50    107.10    111.78
        3    77.35    80.33    84.58    125.38    127.93
d     KCĐ     10m    1    55.68    58.23    61.20    86.28    90.95
        2    63.33    65.45    68.85    99.03    104.13
        3    70.13    72.25    76.50    114.75    119.85
 E    KCĐ     20m    1                         
        2                   92.65    97.75
        3                   105.40    112.46
4    Phục vụ KTNT    1-3    3.00    3.00    3.00    4.00    4.00

6. Lập bình đồ ảnh số
6.1. Nội dung công việc
a) Khi tăng dày giải tích
- Quét phim dương.
- Nhập toạ độ.
- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.
- Ghi dữ liệu vào đĩa CD (cơ số 2).
- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
b) Khi tăng dày trên trạm ảnh số
- Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.
- Ghi dữ liệu vào đĩa CD (cơ số 2).
- In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
6.2. Phân loại khó khăn: như  mục 5.2.
6.3. Định biên: 1KS4
6.4. Định mức: công / mảnh                                         Bảng 45               
Mức    Danh mục c. việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
5    Thành lập BĐA khi tăng dày giải tích        Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn 1/10000    Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/10000    Tỷ lệ ảnh
 nhỏ hơn hoặc bằng
1/16000    Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/16000    Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/30000    Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn hoặc bằng 1/30000    Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn hoặc bằng 1/30000    Tỷ lệ ảnh 
lớn hơn 1/30000
    Số mô hình/ mảnh        2.5    3    8    16    10.5    8.5    34    42
5.1    Nhập toạ độ    1-3    0.3    0.4    0.7    1.4    1.1    0.8    3.4    4.2
5.2    Quét phim    1-3    0.1    0.2    0.4    0.8    0.6    0.5    1.7    2.1
5.3    Nắn và lập BĐA    1    0.72    0.88    2.56    4.24    3.52    3.20    11.39    12.67
        2    0.88    1.04    2.80    4.72    3.84    3.44    12.41    13.77
        3    1.04    1.28    3.20    5.44    4.08    3.84    13.60    14.54
5.4    Ghi CD (2 bản)    1-3    0.1    0.1    0.2    0.2    0.3    0.3    0.3    0.3
5.5    In BĐA    1-3    0.3    0.3    0.4    0.4    0.5    0.5    0.5    0.5
5.6    Phục vụ KTNT    1-3    0.1    0.1    0.3    0.3    0.4    0.4    0.5    0.5
    Tổng    1    1.62    1.98    4.56    7.34    6.42    5.70    17.79    20.27
        2    1.78    2.14    4.80    7.82    6.74    5.94    18.81    21.37
        3    1.94    2.38    5.20    8.54    6.98    6.34    20.00    22.14
6    Thành lập BĐA khi tăng dày trên trạm                    
6.1    Nắn và lập BĐA    1    0.72    0.88    2.56    4.24    3.52    3.20    11.39    12.67
        2    0.88    1.04    2.80    4.72    3.84    3.44    12.41    13.77
        3    1.04    1.28    3.20    5.44    4.08    3.84    13.60    14.54
6.2    Ghi CD    1-3    0.1    0.1    0.2    0.2    0.3    0.3    0.3    0.3
6.3    In BĐA    1-3    0.3    0.3    0.4    0.4    0.5    0.5    0.5    0.5
6.4    Phục vụ KTNT    1-3    0.1    0.1    0.3    0.3    0.4    0.4    0.5    0.5
    Tổng    1    1.22    1.38    3.46    5.14    4.72    4.40    12.69    13.97
        2    1.38    1.54    3.70    5.62    5.04    4.64    13.71    15.07
        3    1.54    1.78    4.10    6.34    5.28    5.04    14.90    15.84
Ghi chú: khi số mô hình BQ thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.
7. Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở
7.1. Nội dung công việc
 Chuẩn bị; Kiểm tra số hiệu các điểm toạ độ; véc tơ hoá nội dung  bản đồ trên cơ sở ảnh điều vẽ, bản chỉ dẫn (vẽ, chuyển vẽ nội dung BĐĐC điều vẽ trên BĐA lên BĐA số bằng máy vi tính); biên tập nội dung bản đồ; kiểm tra kết quả, tiếp biên, hoàn chỉnh thành quả; In phun bản đồ (2 bản) và ghi đĩa CD (2 bản), phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp.
7.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ. Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng bằng phẳng trung du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán.
Loại 3: vùng địa hình bị chia cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng.
7.3. Định biên: 1KS4
7.4. Định mức: công / mảnh                                                        Bảng 46
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
7    Véc tơ hoá nội dung BĐĐC                    
7.1    Véc tơ hoá 
(Véc tơ hoá và biên tập)    1    19.13    41.99    67.41    88.10
        2    24.23    48.62    75.95    97.20
        3    29.33    55.25    86.19    109.95
7.2    In phun     1-3    0.20    0.30    0.30    0.30
7.3    Ghi CD    1-3    0.20    0.30    0.30    0.30
7.4    Phục vụ KTNT    1-3    1.00    2.00    3.00    4.00
    Tổng    1    20.53    44.59    71.01    92.70
        2    25.63    51.22    79.55    101.80
        3    30.73    57.85    89.79    114.55

8. Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã
8.1. Nội dung công việc: 
Chuẩn bị; biên tập nội dung BĐĐC theo xã; tính và tổng hợp diện tích; trình bày khung; kiểm tra, hoàn chỉnh; In bản đồ; ghi đĩa CD; phục vụ kiểm tra nghiệm thu và giao nộp. 
8.2. Phân loại khó khăn 
Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ. Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng bằng phảng trung du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán.
Loại 3: vùng địa hình bị chia cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng.
8.3. Định biên: 1KS4
8.4. Định mức: công / mảnh                                Bảng 47
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
8    Biên tập BĐĐC cơ sở theo đơn vị hành chính xã            
8.1    Biên tập    1    1.10    1.50    2.00    2.50
        2    1.25    1.65    2.15    2.65
        3    1.40    1.80    2.30    2.80
8.2    In phun bản đồ (2 bản)    1    0.60    0.60    0.80    1.00
        2    0.60    0.60    0.80    1.00
        3    0.70    0.70    0.80    1.00
8.3    Ghi CD (4 bản)    1    0.40    0.40    0.50    0.60
        2    0.40    0.40    0.50    0.60
        3    0.40    0.40    0.50    0.60
8.4    Phục vụ KTNT    1-3    0.20    0.20    0.30    0.30
    Tổng    1    2.30    2.70    3.60    4.40
        2    2.45    2.85    3.75    4.55
        3    2.70    3.10    3.90    4.70

III. Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã
1. Nội dung công việc
1.1. Ngoại nghiệp
a) Đo chi tiết: chuẩn bị vật tư, tài liệu (bản đồ ảnh cơ sở, bản đồ 364), máy móc và thiết bị (kiểm nghiệm), liên hệ nơi công tác; đo vẽ chi tiết: xác định điểm trạm đo, xác định ranh giới thửa, đo chi tiết, vẽ sơ đồ thửa, điều tra loại đất, địa danh, xứ đồng, tên người sử dụng; phục vụ KTNT.
b) Xác nhận diện tích hiện trạng với người sử dụng đất: kiểm tra hình thể, kích thước, đối chiếu diện tích, đo kiểm tra diện tích chênh lệch, xác nhận ranh giới thửa, loại đất, xác nhận của các người sử dụng đất liền kề, lập hồ sơ giao nhận diện tích, lập biên bản bàn giao; hoàn chỉnh thành quả.
c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Nội nghiệp
a) Lập bản vẽ: chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị; chuyển kết quả đo chi tiết lên bản đồ gốc, tiếp biên; ghi (nhập) tên người sử dụng, loại đất; đánh số thửa.
b) Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất.
c) Tính diện tích thửa đất: tính diện tích và bình sai diện tích.
d) Lập sổ mục kê: lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng; tổng hợp diện tích theo mảnh bản đồ.
e) In phun bản đồ: in phun bản đồ trên Diamat, ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và giao nộp sản phẩm.
1.3. Biên tập BĐĐC 
a) Biên tập: biên tập, bổ sung nội dung thiếu. Can vẽ từ gốc Diamat hoặc in phun từ bản đồ dạng số. 
b) Nhân bản phục vụ giao đất hoặc đâng ký đất đai.
c) Giao nộp thành quả: hoàn thành thủ tục pháp lý. Giao nộp thành quả cho cấp quản lý.
2. Phân loại khó khăn
a) Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/2000
 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
 Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng giáp trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất canh tác vùng trung du, đất vườn rừng. Trung bình từ  8 đến 12 thửa trong 1 ha.
Loại 4: đất canh tác vùng trung du, đất vườn rừng. trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.
b) Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/5000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng Nam Bộ; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha
Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%).Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
c) Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/10000 và 1/25000
Loại 1: khu vực đất rừng, đất lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh.
Loại 2: khu vực đất vùng đồi, núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu, vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ.
Loại 3: vùng cây công nghiệp, đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt; Khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.
Loại 4: vùng đồi chia cắt, đất khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.
3. Định biên                                
TT    Danh mục công viêc    KTV4    KTV10    Nhóm
1    Đo chi tiết, phục vụ KTNT            
    Bản đồ tỉ lệ 1/2000-1/5000    2    1    3KTV6.0
    Bản đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000    2    3    5KTV7.6
2    Xác nhận diện tích, phục vụ KTNT            
    Bản đồ tỉ lệ 1/2000-1/5000    1    1    2KTV7.0
    Bản đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000    2    3    5KTV7.6
3    Công việc nội nghiệp    Trong bảng định mức
Ghi chú: 2KTV4 của công việc xác nhận diện tích, xác nhận của chủ sử dụng đất liền kề cho bản đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000 là 2 cán bộ địa phường (trong đó có 1 cán bộ địa chính) tính tương đương KTV4.

4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                   Bảng 48
Mức    Danh mục công việc    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
    Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ sở                    
1    Ngoại nghiệp        100ha    900ha    3600ha    14400ha
1.1    Đo chi tiết    1    18.00
10.80    70.20
22.50    54.00
20.70    108.00
40.50
        2    27.00
18.00    85.50
36.00    64.80
37.80    126.00
72.00
        3    32.40
22.50    109.80
54.00    81.00
52.20    162.00
103.50
        4    43.20
31.50    130.50
76.50    94.50
67.50    277.20
193.50
1.2    Xác nhận diện tích
Tỉ lệ 1/10000-1/25000: đơn vị
tính là công nhóm/Ha                công nhóm / Ha    công nhóm / Ha
        1    11.50
11.50    20.00
9.00    0.04    0.04
        2    13.50
13.50    29.00
13.00    0.05
    0.05
        3    16.00
16.00    38.00
18.00    0.06
    0.06

        4    21.00
21.00    43.00
22.00    0.07
    0.07

1.3    Phục vụ KTNT      1-4    1.00    3.00    5.00    8.00
2    Nội nghiệp                    
2.1    Lập bản vẽ    1-4    2KTV5    2KTV5    2KTV8    2KTV8
a    Bản đồ truyền thống    1    11.05    12.75        
        2    14.45    17.00        
        3    11.90    14.45        
        4    16.15    18.70        
b    Bản đồ số    1    8.50    10.20    13.60    20.40
        2    11.48    13.60    17.00    25.93
        3    9.35    11.48    21.68    31.88
        4    12.75    14.88    27.20    37.40
2.2    Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất    1-4    2KTV5    2KTV5    2KTV5    2KTV5
a    Bản đồ truyền thống    1    14.03    25.50        
        2    21.25    34.00        
        3    14.03    25.50        
        4    21.25    34.00        
b    Bản đồ số    1    5.53    10.20    11.90    13.60
        2    8.50    13.60    13.60    15.30
        3    5.53    10.20    15.30    17.00
        4    8.50    13.60    17.00    18.70
2.3    Tính diện tích     1-4    2KTV5    2KTV5    2KTV5    2KTV5
a    Bản đồ truyền thống    1    14.03    25.50        
        2    21.25    34.00        
        3    14.03    25.50        
        4    21.25    34.00        
b    Bản đồ số    1-4    0.94    1.11    1.28    1.53
2.4    Lập sổ mục kê    1-4    2KTV5    2KTV5    2KTV5    2KTV5
        1    8.50    15.30    21.25    38.25
        2    12.75    20.40    25.50    46.75
        3    8.50    15.30    29.75    55.25
        4    12.75    20.40    34.00    63.75
2.5    In bản đồ, ghi CD bản đồ số    1-4    1KTV8    1KTV8    1KTV8    1KTV8
        1    0.26    0.34    0.68    0.68
        2    0.26    0.34    0.85    0.85
        3    0.34    0.43    1.02    1.02
        4    0.34    0.43    1.19    1.19
2.6    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu    1-4    2KTV5    2KTV5    2KTV5    2KTV5
        1    1.70    3.40    5.10    7.65
        2    2.55    5.10    6.80    10.20
        3    2.55    6.80    8.50    13.60
        4    3.40    8.50    10.20    17.00
3    Biên tập BĐĐC                     
3.1    Biên tập                    
a    Biên tập (1 bộ) theo phương pháp
can vẽ           1-4    1KTV3    1KTV3        
        1    12.75    20.40        
        2    17.85    25.50        
        3    12.75    20.40        
        4    17.85    25.50        
b    Biên tập bản đồ số    1-4    1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV5
    Biên tập       1-4    0.07    0.09    0.10    0.13
    Ghi CD    1-4    0.15    0.15    0.43    0.51
c    Tổng hợp diện tích     1-4    2KTV5    2KTV5    2KTV5    2KTV5
        1    0.85    1.70    2.55    3.40
        2    1.28    2.13    2.98    3.83
        3    0.85    2.55    3.83    5.10
        4    1.28    2.98    4.68    6.80
3.2    Nhân bản (1bộ)    1-4    1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV5
        1-4    0.04    0.04    0.10    0.13
3.3    Giao nộp thành quả    1-4    1KTV5    1KTV5    1KTV5    1KTV5
        1-4    3.00    6.00    8.00    10.00
Ghi chú: 
1. Mức lập HSKT thửa đất chỉ áp dụng khi thiết kế kỹ thuật- dự toán (hoặc luận chứng kinh tế- kỹ thuật) quy định. Mức xác nhận diện tích tỉ lệ 1/10000-1/25000 chỉ tính cho đất giao cho hộ gia đình (khoảng 15-30% diện tích). Đơn vị tính là công nhóm/ha.
2. Trường hợp lập bản vẽ theo phương pháp truyền thống không tính mức số 2.5 trong bảng trên. 

IV. Đo vẽ bản đồ địa chính tỉ lệ 1/200, 1/500, 1/1 000, 1/2 000 và 1/5 000 bằng phương pháp đo đạc mặt đất
1. Nội dung công việc
1.1. Bản đồ tỉ lệ 1/200, 1/500 và 1/1000
1.1.1. Đo vẽ bản đồ gốc
a) Ngoại nghiệp
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính phường với UBND phường.
- Lập lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, chôn mốc; đo nối; tính toán.
- Xác định ranh giới thửa đất: đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng sử dụng.
- Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo, dụng cụ; đo vẽ chi tiét, vẽ sơ hoạ hiện trạng trạm đo; điều tra ghi tên người sử dụng đất (khu vực không lập biên bản xác định ranh giới thửa đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung.
- Đối soát, kiểm tra: đối với khu vực đã có BĐĐC cũ.
- Xác nhận diện tích (hiện trạng) với người sử dụng đất.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
b) Nội nghiệp:
- Lập bản gốc: chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lập bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa; tính diện tích thửa đất.
- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ).
- Đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ.
- Tính diện tích.
- Xác nhận hồ sơ các cấp: lập sổ mục kê (theo hiện trạng) tạm thời theo tờ bản đồ gốc (và theo tờ BĐĐC (theo cấp xã), tổng hợp diện tích mảnh (trong đó có cả số lượng thửa, số lượng nhà); phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.1.2. Biên tập BĐĐC theo xã (phường, thị trấn)
- Biên tập: nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính. 
- Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị cho nhân bản. Nhân bản theo một trong các phương pháp: can vẽ khi bản gốc là đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số. Phục vụ KTNT.
- Giao nộp sản phẩm: hoàn thành thủ tục pháp lý; giao nộp sản phẩm cho cấp quản lý.
1.2. Bản đồ tỉ lệ 1/2000 và 1/5000
1.2.1. Đo vẽ bản đồ gốc
a) Ngoại nghiệp
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã với UBND xã.
- Lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, đóng cọc; đo nối, tính toán.
- Xác định ranh giới thửa đất.
- Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo; đo chi tiết; lập bản lược đồ; điều tra, ghi tên người sử dụng đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung.
- Đối soát, kiểm tra: đối với khu vực có BĐĐC cũ
- Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất.
b) Nội nghiệp
- Vẽ bản đồ gốc: chuyển kết quả đo vẽ bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa; 
- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ).
- Đối soát HSKTTĐ: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ.
- Tính diện tích. 
- Lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng tờ bản đồ gốc và theo tờ BĐĐC theo đơn vị hành chính cấp xã; tổng hợp diện tích mảnh.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2.2. Biên tập BĐĐC theo xã
- Biên tập: nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính.
- Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị nhân bản theo các phương pháp: can vẽ khi bản gốc trên đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thành thủ tục pháp lý: hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm cho các cấp quản lý.
2. Phân loại khó khăn    
* Khi phân loại khó khăn cho đo vẽ BĐĐC, ngoài căn cứ vào các nội dung quy định chung cho từng tỉ lệ bản đồ để phân loại, còn cần xét thêm các yếu tố (tiêu chí) cụ thể ở từng khu vực như sau:
1.Nhiều thửa đất không rõ ràng, bị thực phủ che khuất: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 10%.
2. Khu sình lầy ảnh hưởng nước thuỷ triều, có nhiều nhà làm trên mặt nước: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%.
3.Khu vực đang quy hoạch, đất có biến động, có nhiều người sử dụng không ở tại địa phương: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%.
* Trong trường hợp, khu vực đo vẽ lại chịu ảnh hưởng của cả 2 hay 3 yếu tố trên, số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm  tối đa là 25%.
* Đối với những khu vực có các yếu tố đặc biệt khó khăn mà các quy định về phân loại khó khăn chưa nêu được thì cơ quan chủ đầu tư công trình lập báo cáo khảo sát, trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
* Đối với đất dân cư đo vẽ tỉ lệ 1/1000 và 1/2000 khi số thửa trung bình trong 1 ha chỉ đạt trên 70% so với quy định thì mức vẫn được tính bằng mức quy định; nếu số thửa trung bình chỉ đạt 60-70% thì mức tính bằng 0.75 mức quy định.Trường hợp chỉ đạt dưới 60% số thửa quy định cho khó khăn loại 3 thì phải xem xét lại tỉ lệ đo vẽ bản đồ.
2.1. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/200
Loại 1: đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình dưới 50 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
Loại 2: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
Loại 3: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưngkhông theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 72 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
Loại 4: khu vực đô thị như loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại khó khăn 4.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
2.2. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/500
Loại 1: đất dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền núi.  Giao thông  thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất dân cư thị trấn , ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa trong 1 ha. 
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 10%.
Loại 3: đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 đến  51 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%.
 Loại 4: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 đến 61 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%.
Loại 5: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 70 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%.
Loại 6: khu vực đô thị như loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 70 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại khó khăn 6.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%
2.3. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/1000
Loại 1: đất ruộng bậc thang vùng trung du, miền núi. Trung bình  dưới 20 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất trung du, miền núi. Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất dân cư nông thôn, nhà cửa tương đối dày đặc; đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Giao thông thuận tiện. Trung bình từ  22 đến 26 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 20 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
Loại 4: đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng trung du, miền núi; đất thị xã vùng đồng bằng. Trung bình từ 27 đến 35 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 24 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
Loại 5: đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng;đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung bình từ  36 đến 44 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 30 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
Loại 6: đất dân cư thị xã, thị trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 40 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
2.4.  Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng.Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất dân cư vùng trung du, đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 đến 12 thửa trong 1 ha. 
Loại 4: đất dân cư vùng đồng bằng và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.
2.5. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/5000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.
Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định.
Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ. Tầm nhìn không thông thoáng ( dưới 50%).Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.
Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng ( trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.

3. Định biên
TT           Công việc    KTV4    KTV6    KTV10    Nhóm
1    Công tác chuẩn bị                                                                               1    2    1    4KTV6.5
2    Lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT    2    2    1    5KTV6.0
3    Đối soát kiểm tra đo vẽ    2    1        3KTV4.7
4    Xác định ranh giới thửa đất. Xác nhận DT        2        2KTV6.0
5    Công việc nội nghiệp (trong bảng định mức)            

4. Định mức: công nhóm / mảnh                                                                       Bảng 49
Mức    Danh mục công việc    Đ.biên    KK    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Đo vẽ bản đồ gốc                            
1.1    Ngoại nghiệp                            
a    Chuẩn bị        1    0.72
0.20    2.07
0.72    0.72
0.54    0.72
0.72    2.70
3.24
            2    0.81
0.29    2.48
1.08    0.90
1.08    0.90
1.35    3.60
4.50
            3    0.89
0.41    2.95
1.35    1.02
1.35    1.02
1.62    4.05
6.30
            4    1.01
0.49    3.38
1.62    1.22
1.62    1.22
1.98    4.95
7.20
            5        3.67
1.89    1.49
2.16        
            6         4.03
2.25    1.76
2.70          
b    Lưới đo vẽ        1    1.53    3.78    1.98    2.34    13.50
            2    1.76    4.77    2.88    3.78    20.25
            3    1.96    6.21    3.06    4.95    27.90
            4    2.19    7.11    4.05    6.57    32.40
            5         7.92    6.30          
            6         8.91    9.00          
c    Xác định ranh giới thửa         1    6.93
6.93    16.20
16.20    26.91
26.91    10.80
10.80    14.40
14.40
            2    8.37
8.37    18.90
18.90    35.10
35.10    18.00
18.00    21.60
21.60
            3    10.08
10.08    27.90
27.90    37.80
37.80    25.20
25.20    28.80
28.80
            4    12.06
12.06    34.20
34.20    49.14
49.14    32.40
32.40    36.00
36.00
            5        40.50
40.50    63.18
63.18        
            6
        49.50
49.50    79.56
79.56        
d    Đo vẽ chi tiết        1    4.78
3.15    11.70
8.10    23.85
15.30    38.88
16.20    90.00
45.00
            2    6.34
4.05    14.40
10.80    29.70
18.90    52.20
25.20    117.00
67.50
            3    8.06
5.22    19.44
12.60    31.50
19.80    57.60
31.50    153.00
94.50
            4    10.37
7.20    25.74
16.20    46.80
35.10    72.00
39.60    189.00
126.00
            5        32.76
20.70    60.75
44.10        
            6        42.30
29.25    74.25
58.50        
e    Đối soát,kiểm tra
(Khi đã có BĐĐC cũ)        1        2.52
3.78    0.92
0.55    5.46
2.27    16.10
3.36
            2        3.15
4.70    1.12
0.67    8.85
3.53    18.20
6.30
            3        4.28
6.43    1.54
0.92    10.87
4.41    24.08
9.24
            4        5.80
8.82    2.10
1.26    13.69
5.54    26.74
11.76
            5        7.32
10.92    2.66
1.60     
      
 
            6        9.58
14.28    3.50
2.10     
      
 
g    Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất         1    4.00
4.00    9.80
9.80    12.00
12.00    18.00
18.00    27.00
14.00
            2    4.80
4.80    11.70
11.70    16.00
16.00    23.00
26.00    45.00
23.00
            3    5.80
5.80    16.20
16.20    16.80
16.80    25.00
21.00    54.00
27.00
            4    7.00
7.00    19.50
19.50    23.00
23.00    30.00
30.00    72.00
36.00
            5    4.00
4.00    23.40
23.40    29.00
29.00    18.00
18.00    
            6    4.80
4.80    28.60
28.60    37.00
37.00    23.00
26.00    
h    Phục vụ KTNT     5KTV6    1-6    1.80    3.60    5.40    7.20    9.00
1.2    Nội nghiệp                            
a    Vẽ bản đồ gôc    2KTV5                        
    Bản đồ truyền thống    2KTV5    1        5.78    12.75    21.25    34.00
            2        6.97    13.60    26.50    39.00
            3        8.33    15.30    27.00    40.25
            4                  34.00    46.75
    Bản đồ số    2KTV5    1    2.04    4.59    10.20    17.00    27.20
            2    2.47    5.61    10.88    22.00    32.00
            3    2.86    6.63    12.24    23.00    33.00
            4    3.54    7.99    14.62    27.20    37.40
            5        9.61    21.25        
            6        11.48    25.50        
b    Lập HSKT thửa đất    2KTV5                        
    Bản đồ truyền thống    2KTV5    1    0.57    2.66    6.80    14.03    25.50
            2    0.80    3.46    8.00    18.00    28.00
            3    0.95    4.17    8.20    20.00    30.50
            4    1.15    4.97         22.10    34.00
            5        5.86            
            6        7.10            
    Bản đồ số    2KTV5    1    0.34    1.11    2.72    5.53    10.20
            2    0.43    1.36    3.00    6.50    11.00
            3    0.43    1.70    3.40    7.50    12.20
            4    0.51    2.04    4.42    8.50    13.60
            5         2.30    5.70          
            6         2.89    7.06          
c    Đối soát HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ    2KTV5    1    0.94    2.38    3.32    4.85    9.18
            2    1.11    2.98    4.20    6.50    15.30
            3    1.36    3.66    4.30    6.60    18.36
            4    1.53    4.42    5.36    8.16    24.48
            5         5.10    6.89          
            6         6.29    8.41          
d    Tính diện tích    2KTV5                        
    Bản đồ truyền thống    2KTV5    1    0.57    2.68    6.80    14.03    25.50
            2    0.80    3.49    7.48    17.00    30.00
            3    0.96    4.20    8.50    19.03    32.00
            4    1.16    5.01    11.08     21.25    34.00
            5        5.90            
            6        7.15            
    Bản đồ số    2KTV5    1-6    0.43    0.60    0.77    0.94    1.11
e    Xác nhận hồ sơ các cấp    1KTV8    1-6    4.25    5.95    9.35    12.75    25.50
g    Lập sổ mục kê    1KTV3    1    1.87    4.42    4.25    8.50    15.30
            2    2.55    6.04    4.68    10.75    18.00
            3    3.40    7.74    5.10    11.50    19.30
            4    4.34    10.54    6.80    12.75    20.40
            5        13.77    8.50        
            6        17.68    10.63        
                                
h    Phục vụ KTNT, giao nộp    2KTV5    1    1.02    2.04    2.13    2.72    4.25
            2    1.28    2.64    3.15    4.59    6.80
            3    1.70    3.23    4.25    4.68    10.20
            4    2.04    4.08    4.85    6.80    16.15
            5         4.93    5.95          
            6         6.38    7.23          
2    Biên tập BĐĐC theo xã                        
2.1    Biên tập và nhân bản                             
a    Can vẽ    1KTV3    1        3.40    7.65    12.75    20.40
            2        4.08    8.08    15.00    22.50
            3        4.93    9.35    16.00    23.40
            4                  17.85    25.50
b    Biên tập bản đồ số    2KTV5    1-6    0.51    0.60    0.68    0.77    0.85
c    Nhân bản phục vụ 
giao đất (1bộ)    1KTV3    1-6    0.03    0.03    0.03    0.04    0.04
2.2    Giao nộp thành quả (công/xã)    2KTV5        10.20    10.20    10.20    10.20    10.20
Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ bản đồ gốc (ngoại nghiệp và nội nghiệp)

V. số hoá bản đồ địa chính. chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính
1. Nội dung công việc
1.1. Số hoá bản đồ địa chính
a) Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu); chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, Set Up phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.
Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung. lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét. 
Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hoá và các bước KTNT sau này).
b) Số hoá nội dung bản đồ: số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra số hoá: kiểm tra trên máy các bước số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.
c) Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên.
d) In bản đồ trên giấy (in phun): 01 bản làm lam biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy in phun, sửa chữa sau kiểm tra.
e) Ghi bản đồ trên đĩa CD.
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC số dạng véctor từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
a) Nắn chuyển, biên tập:
Lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới, chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
Nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.
Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.
b) In bản đồ: in bản đồ bằng máy in phun.
c) Ghi bản đồ vầo đĩa CD.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2. Phân loại khó khăn: để thuận tiện cho áp dụng, phân loại khó khăn khi số hoá bản đồ địa chính theo như phân loại khó khăn cho BĐĐC đo vẽ tại thực địa.
3. Định biên: 1KTV6 
4. Định mức: công / mảnh                                                                        Bảng 50
Mức    Danh mục công việc    KK    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Số hoá bản đồ địa chính                    
1.1    Quét bản đồ    1-6    0.40    0.40    0.40    0.40
1.2    Số hoá    1    3.20    7.20    12.00    19.20
        2    3.84    7.60    16.80    25.60
        3    4.64    8.80    12.00    19.20
        4    5.60    10.40    16.80    25.60
        5    6.72    15.20          
        6    8.00    18.40          
1.3    Biên tập nội dung bản đồ    1    0.80    1.80    3.00    5.00
        2    1.00    2.00    4.00    6.00
        3    1.20    2.20    3.00    5.00
        4    1.40    2.50    4.00    6.00
        5    1.70    3.80        
        6    2.00    4.50        
1.4     In phun     1-6    0.30    0.30    0.30    0.30
1.5    Ghi bản đồ trên đĩa CD    1-6    0.20    0.20    0.20    0.20
1.6    Phục vụ KTNT    1-6    1.00    1.00    1.00    1.50
    Tổng    1    4.90    9.90    15.90    25.10
        2    5.74    10.50    21.70    32.50
        3    6.74    11.90    15.90    25.10
        4    7.90    13.80    21.70    32.50
        5    9.32    19.90        
        6    10.90    23.80        
2    Chuyển đổi BĐ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000        
2.1     Biên tập              1            3.50    5.50
        2            4.00    6.00
        3            4.50    6.50
        4            5.00    7.00
2.2     In phun    1-4            0.40    0.50
2.3    Ghi bản đồ vào đĩa CD    1-4            0.10    0.15
2.5    Phục vụ KTNT    1-4            0.10    0.3
    Cộng    1            4.10    6.45
        2            4.60    6.95
        3            5.10    7.45
        4            5.60    7.95
Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC thì không tính mức số 2.2 và 2.3 trong bảng 51.
VI. Trích đo thửa đất
1. Nội dung công việc: khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.
2. Định biên: 3 KTV6


3. Định mức: công nhóm / thửa đất                                                              
STT    Loại đất    Dưới
100 m2    Dưới
300 m2    Dưới
500 m2    Dưới
1000 m2    Dưới
3000 m2    Dưới
10000 m2
1    Đất nông thôn, lâm nghiệp    2.00    2.50    3.00    3.75    5.00    7.50
2    Đất đô thị    3.00    4.25    4.50    5.65    7.50    11.25
    Ghi chú: 
    1. Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước).
    2. Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ nhà nước thì tính lại mức cho phù hợp.

Phần 3:
ĐỊNH MỨC VẬT TỰ VÀ THIẾT BỊ 
CHƯƠNG MỘT :ĐO ĐẠC CƠ BẢN NHÀ NƯỚC 
I. Lưới thiên văn 
1.  Dụng cụ tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo ngắm, tính toán lưới thiên văn           
                     Ca / điểm                                                                                                Bảng 51
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Tìm điểm    Chọn điểm    Xây bệ    Đo ngắm    Tính toán
1    Áo rét bảo hộ lao động    Cái    18    3.78    7.20    24.95    142.56    7.58
2    Áo mưa bạt    Cái    18    3.78    7.20    24.95    142.56    
3    Ba lô    Cái    18    10.08    19.21    66.53    380.16    
4    Bi đông nhựa    Cái    12    3.36    2.74    9.50    31.68    
5    Búa đinh    Cái    36            1.19        
6    Bộ đồ nề    Bộ    24            3.56        
7    Bộ khăc chữ mặt mốc    Bộ    24            1.19        
8    Compa đơn    Cái    24    0.42                
9    Compa kép    Cái    24    0.42                
10    Cuốc bàn    Cái    12            1.19        
11    Cuốc chim    Cái    24            1.19        
12    Dao phát cây    Cái    12        0.34    1.19        
13    Đèn pin     Bộ    12    0.42    0.34    1.19    3.96    
14    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.42    0.34    1.19    3.96    3.79
15    Găng tay bạt    Đôi    6        7.20    29.95        
16    Giầy cao cổ    Đôi    12    10.08    19.21    66.53    380.16    
17    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    2.52    2.06    7.13    23.76    22.75
18    Hòm sắt đựng máy, d.cụ    Cái    48                7.92    
19    Mũ cứng    Cái    12    10.08    19.21    66.53    380.16    
20    Nilon che máy dài 5m    Cái    9                3.96    
21    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    0.42    0.34    1.19    3.96    
22    ống đựng bản đồ    Cái    24    2.52        7.13    23.76    
23    Quàn áo bảo hộ lao động    Bộ    9    10.08    19.21    66.53    380.16    60.67
24    Quy phạm    Quyển    48    0.42    0.34    1.19    3.96    3.79
25    Tất sợi    Đôi    6    10.08    19.21    66.53    380.16    
26    Thước đo độ    Cái    24    0.42                
27    Thuốn sắt    Cái    36    0.42                
28    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.42                
29    Thước thép cuộn 2m    Cái    9    0.42    0.34    1.19    3.96    
30    Túi đựng tài liệu    Cái    12    2.52    2.06    7.13    23.76    22.75
31    Xẻng    Cái    12    0.42        1.19        
32    Xô tôn đựng nước    Cái    12            3.56        
33    ẩm kế    Cái    48                3.96    
34    Nhiệt kế    Cái    48                3.96    
35    áp kế    Cái    48                3.96    
36    Đồng hồ đo thiên văn    Cái    48                3.96    
37    Đồng hồ bấm giây    Cái    36                3.96    
38    Bàn đạc chiếu điểm    Cái    48                3.96    
39    Đèn chiếu    Cái    48                3.96    
40    Gương chiếu    Cái    48                3.96    
41    Máy tính tay    Cái    36                2.00    
42    Máy bộ đàm    Cái    120                19.80    
43    Đầu ghi CD (0.04Kw)    Cái    96                    0.05
44    Máy thu tín hiệu giờ    Bộ    120                19.80    
45    Máy in laze A4  0.5Kw    Cái    72                    0.001
46    Điện    Kw                    0.20    
                        
Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn loại 3. Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    Tìm điểm    Chọn điểm    Xây bệ    Đo ngắm    Tính toán
    1    0.70    0.60    0.75    0.95    1.00
    2    0.85    0.80    0.90    0.97    1.00
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00

2. Thiết bị đo ngắm, tính toán lưới thiên văn cho lưói thiên văn    Ca / điểm           Bảng 52

STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Đo ngắm                    
    Máy đo thiên văn    Bộ    1    18.55    19.20    19.80
    Máy kinh vĩ chiếu điểm    Bộ    1    18.55    19.20    19.80
    Xe ô tô 12 chỗ    Cái    1    3.71    3.84    3.96
2    Tính toán                    
    Máy vi tính   (0.35Kw)    Cái    1    22.75    22.75    22.75
    Điện    Kw        67.0    67.0    67.0

3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo ngắm, tính toán lưới thiên văn        Bảng 53

STT    Danh mục    ĐVT    Tìm điểm    Chọn điểm    Xây bệ    Đo ngắm    Tính toán
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05     
2    Bản Fotocopy BĐĐH    Tờ    0.40                    
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ                        0.30
4    Bảng tính toán    Tờ                        0.50
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10
6    Bìa đóng sổ    Cái                        1.00
7    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
8    Dầu nhờn    Lít                   0.35     
9    Đĩa mềm    Cái                        1.00
10    Đĩa CD    Cái                        1.00
11    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    0.50                    
12    Ghi chú điểm độ cao cũ    Tờ    1.00                    
13    Ghi chú điểm tọa độ mới    Tờ              2.00          
14    Mực in laze    Hộp                        0.002
15    Mực đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
16    Pin đèn    đôi    0.20    0.20    0.20    0.20     
17    Sơn đỏ    Kg    0.00    0.00    0.00          
18    Sổ đo các loại    Quyển                   2.00     
19    Sổ ghi chép    Quyển    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
20    Số liệu tọa độ điểm gốc    Điểm                        1.00
21    Số liệu độ cao điểm gốc    Điểm                        1.00
22    Xăng ô tô    Lít                   7.00     
23    Xi măng    Kg              107.00          
24    Cát vàng    m3              0.14          
25    Đá dăm    m3              0.28          
26    Gỗ cốp pha    m3              0.10          
27    Sổ đo sai đồng hồ    Quyển                   1.00     
28    Sổ đo tín hiệu giờ    Quyển                   1.00     
29    Sổ đo vĩ độ    Quyển                   1.00     
30    Sổ đo góc phương vị TV    Quyển                   1.00     
31    Sổ kiểm nghiệm máy    Quyển                   1.00     
32    Sổ đo nguyên tố quy tâm    Quyển                   1.00     
33    Bảng tính độ sai đồng hồ    Tờ                   1.00     
34    Bảng tính kết quả hoành độ    Tờ                   1.00     
35    Bảng tính kết quả kinh độ    Tờ                   1.00     
36    Bảng tính kết quả vĩ độ    Tờ                   1.00     
37    Bảng tính góc phương vị    Tờ                   1.00     
38    Bảng tính quy tâm    Tờ                   1.00     
39    Bảng tính thiên văn    Tờ                   1.00     
40    Bảng tóm tắt tình hình đo    Tờ                   3.00     
41    Giấy A4 (nội)    Ram                        0.01

Ghi chú: mức vật liệu cho các loại khó khăn tínhnhư nhau.
II. Lưới trọng lực
1. Chọn điểm trọng lực     
1.1. Dụng cụ chọn điểm trọng lực    
a) Dụng cụ chọn điểm trọng lực mới 

              Ca / điểm                                        Bảng 54
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    2.78    1.95    1.37    0.69
2    áo mưa bạt    Cái    18    2.78    1.95    1.37    0.69
3    Ba lô    Cái    18    7.40    5.20    3.64    1.84
4    Bi đông nhựa    Cái    12    1.48    1.04    0.73    0.37
5    Dao phát cây    Cái    12    0.37    0.26    0.18    0.09
6    Đèn pin    Bộ    12    0.19    0.13    0.09    0.05
7    Địa bàn    Cái    36    0.19    0.13    0.09    0.05
8    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.19    0.13    0.09    0.05
9    Găng tay bạt    Đôi    6    2.78    1.95    1.37    0.69
10    Giầy cao cổ    Đôi    12    7.40    5.20    3.64    1.84
11    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    1.11    0.78    0.55    0.28
12    Mũ cứng    Cái    12    1.48    1.04    0.73    0.37
13    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    0.19    0.13    0.09    0.05
14    Ống đựng bản đồ    Cái    24    1.11    0.78    0.55    0.28
15    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    7.40    5.20    3.64    1.84
16    Quy phạm    Quyển    48    0.19    0.13    0.09    0.05
17    Tất sợi    đôi    6    7.40    5.20    3.64    1.84
18    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.09    0.07    0.05    0.02
19    Thước 3 cạnh    Cái    24    0.19    0.13    0.09    0.05
20    Búa đinh đóng cọc    cái                    0.05
                                        
    Ghi chú: mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên    Khó khăn    Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết
        1    0.90    0.90    0.90    0.90
        2    0.95    0.95    0.95    0.95
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.05    1.05    1.05    1.05
        5    1.10    1.10    1.10    1.10

b) Dụng cụ chọn điểm trọng lực là điểm tọa độ        Ca / điểm                         Bảng 55

STT    Danh mục     ĐVT    Thời hạn    Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    4.86    4.35    1.92    1.50
2    áo mưa bạt    Cái    18    4.86    4.35    1.92    1.50
3    Ba lô    Cái    18    12.96    11.60    5.12    4.00
4    Bi đông nhựa    Cái    12    12.96    11.60    5.12    4.00
5    Compa     Cái    24    0.65    0.58    0.26    0.20
6    Cuốc chim    Cái    24    0.32    0.29    0.13    0.10
7    Dao phát cây    Cái    12    0.65    0.58    0.26    0.20
8    Đèn pin    Bộ    12    0.32    0.29    0.13    0.10
9    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.32    0.29    0.13    0.10
10    Găng tay bạt    đôi    6    4.86    4.35    1.92    1.50
11    Giầy cao cổ    đôi    12    12.96    11.60    5.12    4.00
12    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    1.94    1.74    0.77    0.60
13    Mũ cứng    Cái    12    12.96    11.60    5.12    4.00
14    Nilon che máy dài 5m    Tấm    9    0.32    0.29    0.13    0.10
15    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    12.96    11.60    5.12    4.00
16    Quy phạm    Quyển    48    0.32    0.29    0.13    0.10
17    Tất sợi    Đôi    6    12.96    11.60    5.12    4.00
18    Thước đo độ    Cái    24    0.32    0.29    0.13    0.10
19    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.16    0.15    0.06    0.05
STT    Danh mục     ĐVT    Thời hạn    Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết
20    Thước 3 cạnh    Cái    24    0.32    0.29    0.13    0.10
21    Xẻng    Cái    12    0.65    0.58    0.26    0.20
                        
    Ghi chú: 
      Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
    Khó khăn    Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết
        1    0.75    0.75    0.75    0.70
        2    0.85    0.85    0.85    0.85
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.15    1.15    1.20    1.20
        5    1.30    1.30    1.40    1.50

1.2. Thiết bị chọn điểm trọng lực                      Ca / điểm                              Bảng 56

STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Chọn điểm trọng lực mới                    
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1                    
1.1    Hạng I            0.34    0.36    0.37    0.39    0.40
1.2    Hạng II            0.24    0.25    0.26    0.27    0.29
1.3    Hạng III            0.17    0.17    0.18    0.19    0.20
1.4    Chi tiết            0.08    0.09    0.09    0.10    0.10
2    Chọn điểm trọng lực là điểm tọa độ cũ                    
2.1    Hạng I        1    0.48    0.57    0.65    0.75    0.84
2.2    Hạng II            0.42    0.51    0.58    0.68    0.76
2.3    Hạng III            0.19    0.22    0.26    0.30    0.37
2.4    Chi tiết            0.14    0.17    0.20    0.24    0.30

1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm trọng lực                                              Bảng 57

S    Danh mục    ĐV    Tìm    Chọn điểm
TT        tính    điểm    Hạng I    Hạng II    Hạng III    Chi tiết
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.30    0.30    0.30    0.30    0.05
2    Bản Fotocopy BĐĐH    Tờ         0.20    0.20    0.20    0.20
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
4    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
5    Dầu nhờn    Lít         0.25    0.25    0.25    0.25
6    Ghi chú điểm độ cao cũ    Tờ    1.00                    
7    Mực đỏ    Lọ         0.03    0.03    0.03    0.03
8    Mực xanh    Lọ         0.03    0.03    0.03    0.03
9    Mực đen    Lọ         0.03    0.03    0.03    0.03
10    Pin đèn    Đôi    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
11    Sổ  ghi chép    Quyển    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
12    Xăng ô tô    Lít         5.00    5.00    5.00    5.00
13    Cọc gỗ (4x4x30)cm    Cái                        1.00

Ghi chú: 
1. Vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.
2. Mức chọn điểm khi mốc chôn và mốc gắn như nhau.
3. Mức chọn điểm có 2 trường hợp:
- Chọn điểm mới: tính theo mức chọn điểm trên.
- Chọn điểm khi sử dụng điểm tọa độ: mức bao gồm mức tìm điểm và chọn điểm trên.

2. Kiểm nghiệm máy đo trọng lực
2.1. Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng lực                      Ca/ máy                                Bảng 58

STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Hạng I    Hạng II    Hạng III    Chi tiết
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    19.20    14.40    13.20    7.20
2    Ba lô    Cái    18    51.20    38.40    35.20    19.20
3    Bi đông nhựa    Cái    12    51.20    38.40    35.20    19.20
4    Đệm mút giữ máy 40x40    Tấm    6    0.13    0.13    0.13    0.13
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Hạng I    Hạng II    Hạng III    Chi tiết
5    Đệm mút 1x1.2m    Tấm    4    0.13    0.13    0.13    0.13
6    Búa đập đá, đóng cọc    Cái    24    0.02    0.02    0.02    0.02
7    Compa     Cái    24    0.02    0.02    0.02    0.02
8    Cao su chằng máy    Cái    6    0.13    0.13    0.13    0.13
9    Dao phát cây    Cái    12    0.02    0.02    0.02    0.02
10    Đèn pin    Bộ    12    0.02    0.02    0.02    0.02
11    Ghế xếp ghi sổ    Cái    6    0.07    0.07    0.07    0.07
12    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.02    0.02    0.02    0.02
13    Giầy cao cổ    Đôi    12    51.20    38.40    35.20    19.20
14    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.15    0.15    0.15    0.15
15    Hòm sắt đựng máy, d.cụ    Cái    48    0.05    0.05    0.05    0.05
16    Mũ cứng    Cái    12    51.20    38.40    35.20    19.20
17    Nilon che máy dài 5m    Tấm    9    0.02    0.02    0.02    0.02
18    Nilon gói tài liệu dài 1m    Tấm    9    0.02    0.02    0.02    0.02
19    Nhiệt kế    Cái    24    0.10    0.10    0.10    0.10
20    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.15    0.15    0.15    0.15
21    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    51.20    38.40    35.20    19.20
22    Quy phạm    Quyển    48    0.02    0.02    0.02    0.02
23    Tất sợi    Đôi    6    3.20    3.20    3.20    3.20
24    Máy phát điện nhỏ    Cái    96    0.15    0.15    0.15    0.15
25    Máy nạp ắc quy    Cái    96    0.15    0.15    0.15    0.15
26    ắc quy    Bộ    60    0.15    0.15    0.15    0.15
27    Dụng cụ đo a xít    Cái    96    0.02    0.02    0.02    0.02
28    Máy tính tay    Cái    36    0.02    0.02    0.02    0.02

2.2. Thiết bị kiểm nghiệm máy đo trọng lực           Ca / máy                                         Bảng 59

STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    Hạng I    Hạng II    Hạng III    Chi tiết
1    Máy đo trọng lực    Bộ    1    2.40    2.40    2.40    2.40
2    Ô tô 12 chỗ    Cái    1    0.40    0.40    0.40    0.40

    2.3. Vật liệu kiểm nghiệm máy đo trọng lực                   Bảng 60

STT    Danh mục    ĐVT    Mức
1    Sổ ghi chép     Quyển    0.20
2    Bảng xác định sai số chập đọc    Tờ    1.00
3    Bảng xác định sai số zen    Tờ    1.00
4    Bảng xác định sai số độ không    Tờ    1.00
5    Bảng điều chỉnh bọt nước thuỷ    Tờ    1.00
6    Xăng ô tô    Lít    2.00
7    Dầu nhờn    Lít    0.10

3. Đổ, chôn mốc trọng lực (đổ mốc, gắn mốc), đo và tính toán trọng lực
3.1. Dụng cụ
    a) Dụng cụ đổ mốc, gắn mốc trọng lực     Ca / điểm (mốc)                             Bảng 61
STT    Danh mục    ĐV
tính    Thời hạn    Đổ mốc    Gắn mốc
                Hạng 
I    Hạng II    Hạng III    Hạng II    Hạng III
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    9.86    9.86    7.47    3.56    3.56
2    áo mưa bạt    Cái    18    9.86    9.86    7.47    3.56    3.56
3    Ba lô    Cái    18    26.30    26.30    19.92    9.54    9.54
4    Bi đông nhựa    Cái    12    4.38    4.38    3.32    2.38    2.38
5    Compa     Cái    24    0.55    0.55    0.42    0.30    0.30
6    Cuốc bàn    Cái    12    1.10    1.10    0.83    0.59    0.59
7    Đèn pin    Bộ    12    0.55    0.55    0.42    0.30    0.30
8    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.55    0.55    0.42    0.30    0.30
9    Găng tay bạt    Đôi    6    9.86    9.86    7.47    5.35    5.35
10    Giầy cao cổ    Đôi    12    26.30    26.30    19.92    9.54    9.54
11    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    3.29    3.29    2.49    1.78    1.78
12    Mũ cứng    Cái    12    26.30    26.30    19.92    9.54    9.54



13    Nilon gói tài liệu dài 1m    Tấm    9    0.55    0.55    0.42    0.30    0.30
14    ống đựng bản đồ    Tấm    24    3.29    3.29    2.49    1.78    1.78
15    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    26.30    26.30    19.92    9.54    9.54
16    Quy phạm    Q.    48    0.55    0.55    0.42    0.30    0.30
17    Tất sợi    Đôi    6    26.30    26.30    19.92    9.54    9.54
18    Thước đo độ    Cái    24    0.05    0.05    0.04    0.03    0.03
19    Thước 3 cạnh    Cái    24    0.55    0.55    0.42    0.30    0.30
20    Xẻng    Cái    12    1.64    1.64    1.25    0.89    0.89
21    Xô tôn đựng nước    Cái    12    1.10    1.10    0.83    0.59    0.59
22    Khuôn mốc    Cái    48    1.64    1.64    1.25    0.89    0.89
                            
Ghi chú: mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên    Loại
khó khăn    Đổ mốc    Gắn mốc
        Hạng I    Hạng II    Hạng III    Hạng II    Hạng III
    1    0.80    0.80    0.90    0.80    0.80
    2    0.85    0.85    0.95    0.90    0.90
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.15    1.15    1.05    1.10    1.10
    5    1.25    1.25    1.15    1.30    1.30

b) Dụng cụ đo trọng lực, tính toán  
Đo trọng lực: Ca / cạnh;  Tính toán: Ca / điểm                                                                         Bảng 62
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời hạn    Đo trọng lực    Tính toán 
                Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết    Hạng I, II    Hạng III    Chi 
tiết
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    45.65    19.84    8.05    0.43    0.55    0.37    0.19
2    Ba lô    Cái    18    121.73    52.90    21.47    1.15    1.47    0.99    0.50
3    Bi đông nhựa    Cái    12    121.73    52.90    21.47    1.15    1.47    0.99    0.50
4    Đệm mút giữ máy 40x40    Tấm    6    4.76    2.76    1.22    0.12            
5    Đệm mút 1mx1.2m    Tấm    4    4.76    2.76    1.22    0.12            
6    Búa đập đá, đóng cọc    Cái    24    0.95    0.55    0.24    0.02            
7    Compa     Cái    24    0.95    0.55    0.24    0.02            
8    Cao su chằng máy    Cái    6    4.76    2.76    1.22    0.12            
9    Dao phát cây    Cái    12    0.95    0.55    0.24    0.02            
10    Đèn pin    Bộ    12    0.95    0.55    0.24    0.02    0.09    0.06    0.03
11    Ghế xếp ghi sổ    Cái    6    2.85    1.65    0.73    0.07            
12    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.95    0.55    0.24    0.02    0.09    0.06    0.03
13    Giầy cao cổ    Đôi    12    121.73    52.90    21.47    1.15    1.47    0.99    0.50
14    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    5.71    3.31    1.46    0.14    0.55    0.37    0.19
15    Hòm sắt đựng máy, d.cụ    Cái    48    1.90    1.10    0.49    0.05            
16    Mũ cứng    Cái    12    121.73    52.90    21.47    1.15    1.47    0.99    0.50
17    Nilon che máy dài 5m    Tấm    9    0.95    0.55    0.24    0.02            
18    Nilon gói tài liệu dài 1m    Tấm    9    0.95    0.55    0.24    0.02    0.09    0.06    0.03
19    Nhiệt kế    Cái    24    3.80    2.20    0.98    0.10            
20    ống đựng bản đồ    Cái    24    5.71    3.31    1.46    0.14    0.55    0.37    0.19
21    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    121.73    52.90    21.47    1.15    1.47    0.99    0.50
22    Quy phạm    Quyển    48    0.95    0.55    0.24    0.02    0.09    0.06    0.03
23    Tất sợi    Đôi    6    121.73    52.90    21.47    1.15    1.47    0.99    0.50
24    Máy phát điện nhỏ    Cái    96    5.71    3.31    1.46    0.14            
25    Máy nạp ắc quy    Cái    96    5.71    3.31    1.46    0.14            
26    ắc quy    Bộ    60    5.71    3.31    1.46    0.14            
27    Dụng cụ đo a xít    Cái    96    0.95    0.55    0.24    0.02            
28    Máy tính tay    Cái    36    0.95    0.55    0.24    0.02            
29    Máy in laze A4   0.5Kw                            0.001    0.001    0.001

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng trang sau:    
Ghi chú bảng 62
   Mức trong bảng 62 tính cho loại KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:        Đo trọng lực    Tính toán 
    KK    Hạng
 I    Hạng II    Hạng III    Chi 
tiết    Hạng I, II    Hạng III    Chi 
tiết
    1    0.90    0.80    0.90    0.90    1    1    1
    2    0.95    0.90    0.95    0.90    1    1    1
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1    1    1
    4    1.05    1.05    1.05    1.10    1    1    1
    5    1.15    1.25    1.15       1.20    1    1    1

c) Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng lực         Ca / máy                                Bảng 63
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời hạn    Kiểm nghiệm
                Hạng I    Hạng II    Hạng III    Chi tiết
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    45.65    19.84    8.05    0.43
2    Ba lô    Cái    18    121.73    52.90    21.47    1.15
3    Bi đông nhựa    Cái    12    121.73    52.90    21.47    1.15
4    Đệm mút giữ máy 40x40    Tấm    6    4.76    2.76    1.22    0.12
5    Đệm mút 1mx1.2m    Tấm    4    4.76    2.76    1.22    0.12
6    Búa đập đá, đóng cọc    Cái    24    0.95    0.55    0.24    0.02
7    Compa     Cái    24    0.95    0.55    0.24    0.02
8    Cao su chằng máy    Cái    6    4.76    2.76    1.22    0.12
9    Dao phát cây    Cái    12    0.95    0.55    0.24    0.02
10    Đèn pin    Bộ    12    0.95    0.55    0.24    0.02
11    Ghế xếp ghi sổ    Cái    6    2.85    1.65    0.73    0.07
12    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.95    0.55    0.24    0.02
13    Giầy cao cổ    Đôi    12    121.73    52.90    21.47    1.15
14    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    5.71    3.31    1.46    0.14
15    Hòm sắt đựng máy, d.cụ    Cái    48    1.90    1.10    0.49    0.05
16    Mũ cứng    Cái    12    121.73    52.90    21.47    1.15
17    Nilon che máy dài 5m    Tấm    9    0.95    0.55    0.24    0.02
18    Nilon gói tài liệu dài 1m    Tấm    9    0.95    0.55    0.24    0.02
19    Nhiệt kế    Cái    24    3.80    2.20    0.98    0.10
20    ống đựng bản đồ    Cái    24    5.71    3.31    1.46    0.14
21    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    121.73    52.90    21.47    1.15
22    Quy phạm    Quyển    48    0.95    0.55    0.24    0.02
23    Tất sợi    Đôi    6    121.73    52.90    21.47    1.15
24    Máy phát điện nhỏ    Cái    96    5.71    3.31    1.46    0.14
25    Máy nạp ắc quy    Cái    96    5.71    3.31    1.46    0.14
26    ắc quy    Bộ    60    5.71    3.31    1.46    0.14
27    Dụng cụ đo a xít    Cái    96    0.95    0.55    0.24    0.02
28    Máy tính tay    Cái    36    0.95    0.55    0.24    0.02

3.2. Thiết bị đổ mốc, gắn mốc, đo trọng lực, tính toán            
Đo trọng lực: Ca / cạnh;  tính toán: Ca / điểm;  đổ mốc: Ca/ điểm                                  Bảng 64
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Đổ mốc, gắn mốc                             
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1                    
1.1    Đổ mốc hạng I, II            0.44    0.47    0.55    0.62    0.69
1.2    Đổ môc hạng III            0.37    0.39    0.42    0.44    0.47
1.3    Gắn mốc hạng II, III            0.24    0.27    0.30    0.33    0.38
2    Đo trọng lực                            
2.1    Hạng I                            
    Máy đo trọng lực    Bộ    1    5.19    5.42    5.71    6.10    6.48
    Máy bay            Thuê
2.2    Hạng II                            
    Máy đo trọng lực    Bộ    1    2.69    2.41    3.31    3.55    4.12
    Ô tô 12 chỗ    Cái    1    0.45    0.48    0.55    0.59    0.69
2.3    Hạng III                            
    Máy đo trọng lực    Bộ    1    1.30    1.37    1.46    1.57    1.72
    Ô tô 12 chỗ    Cái    1    0.22    0.23    0.24    0.26    0.29
2.4    Chi tiết                            
    Máy đo trọng lực    Bộ    1    0.13    0.13    0.14    0.16    0.17
    Ô tô 12 chỗ    Cái    1    0.02    0.02    0.02    0.03    0.03
3    Tính toán                            
3.1    Hạng I, II                            
    Máy vi tính (0.35Kw)    Cái    1    0.55    0.55    0.55    0.55    0.55
    Điện    Kw        1.6    1.6    1.6    1.6    1.6
3.2    Hạng III                            
    Máy vi tính (0.35Kw)    Cái    1    0.37    0.37    0.37    0.37    0.37
    Điện    Kw        1.1    1.1    1.1    1.1    1.1
3.3    Chi tiết                            
    Máy vi tính (0.35Kw)    Cái    1    0.19    0.19    0.19    0.19    0.19
    Điện    Kw        0.6    0.6    0.6    0.6    0.6

3.3. Vật liệu đổ mốc, đo ngắm và tính toán kết`quả đo trọng lực                                 Bảng 65
STT    Danh mục    ĐVT    Đổ mốc    Đo     Tính
    Mức vật liệu tính theo        Điểm    Cạnh    Điểm
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.05    0.05    0.05
2    Bản Fotocopy BĐĐH    Tờ    0.20          
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ              0.50
4    Bảng tính toán    Tờ         0.10    0.10
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.03    0.03    0.50
6    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    2.00         2.00
7    Dầu nhờn    Lít    0.10    0.15     
8    Giấy ô ly    Tờ              0.20
9    Thành quả tính toán    Tờ              1.00
10    Ghi chú điểm độ cao cũ    Tờ         2.00     
11    Ghi chú điểm tọa độ mới    Tờ    2.00    2.00     
12    Mực in laze    Hộp              0.002
13    Mực đen    Lọ         0.03     
14    Pin đèn    đôi    0.30    0.03     
15    Mực đỏ    Lọ         0.03     
16    Mực xanh    Lọ         0.03     
17    Xăng ô tô    Lít    2.00    3.00     
18    Xi măng    Kg    200.00          
19    Cát vàng    m3    0.30          
20    Đá dăm    m3    0.45          
21    Dấu sứ    Cái    1.00          
22    Dây chão nilon    Mét    10.00          
23    Sổ đo sai đồng hồ    Quyển               
24    Sổ đo trọng lực    Quyển         0.10     
25    Sổ tính kết quả đo    Quyển              0.05
26    Sổ đánh giá kết quả đo    Quyển              0.02
27    Bảng xác định sai số chập đọc    Tờ         0.20     
28    Bảng xác định sai số zen    Tờ         0.20     
29    Bảng xác định sai số độ không    Tờ         0.30     
30    Bảng điều chỉnh bọt nước thuỷ    Tờ         0.30     
31    Giâý A4 (nội)                0.01

Ghi chú:
1. Mức xi măng và cát  gắn mốc hạng II, III tính bằng 0.025 mức trên.
2. Mức bản đồ địa hình cho hạng III và chi tiết là 0.03.
3. Mức xăng (mức 17) và mức dầu nhờn (mức 7) không tính khi đo trọng lực hạng I.
4. Mức xăng, dầu nhờn trên tính cho đo trọng lực hạng II. Mức xăng, dầu nhờn cho đo trọng lực hạng III, chi tiết như sau:
            - Mức cho đo trọng lực hạng III: 2.00 lít xăng, 0.10 lít dầu nhờn.
            - Mức cho đo trọng lực chi tiết: 1.00 lít xăng, 0.05 lít dầu nhờn.

III. Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật

1. Chọn điểm và tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

1.1. Dụng cụ chọn điểm, tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ)

    Ca / điểm                                                                                                                      Bảng 66
S
TT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Chọn điểm    Tìm điểm
                Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4         
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    4.41    3.97    3.57    3.21    4.32
2    áo mưa bạt    Cái    18    4.41    3.97    3.57    3.21    4.32
3    Ba lô    Cái    18    11.76    10.58    9.53    8.57    11.52
4    Bi đông nhựa    Cái    12    11.76    10.58    9.53    8.57    11.52
5    Cuốc bàn    Cái    12                    0.96
6    Cuốc chim    Cái    24                    0.48
7    Dao phát cây    Cái    12    0.98    0.88    0.79    0.71    0.96
8    Đèn pin    Bộ    12    0.49    0.44    0.40    0.36    0.48
9    Địa bàn    Cái    36    0.49    0.44    0.40    0.36    0.72
10    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.49    0.44    0.40    0.36    0.48
11    Găng tay bạt    Đôi    6    4.41    3.97    3.57    3.21    4.32
12    Giầy cao cổ    Đôi    12    11.76    10.58    9.53    8.57    11.52
13    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    2.94    2.65    2.38    2.14    2.88
14    Mũ cứng    Cái    12    11.76    10.58    9.53    8.57    11.52
15    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    0.49    0.44    0.40    0.36    0.48
16    ống đựng bản đồ    Cái    24    2.94    2.65    2.38    2.14    2.88
17    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    11.76    10.58    9.53    8.57    11.52
18    Quy phạm    Quyển    48    0.49    0.44    0.40    0.36    0.48
19    Tất sợi    Đôi    6    11.76    10.58    9.53    8.57    11.52
20    Thước 3 cạnh    Cái    24    0.49    0.44    0.40    0.36    0.48
21    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.25    0.22    0.20    0.18    0.24
22    Thuốn sắt    Cái    36                    0.96
23    Xẻng    Cái    12                    1.44

Ghi chú
1. Mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khó khăn    Chọn điểm    Tìm điểm
        Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    
    1    0.45    0.45    0.45    0.45    0.60
    2    0.65    0.65    0.65    0.60    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    2. Mức dụng cụ tìm điểm trong bảng 66 tính cho trường hợp điểm có tường vây
        Mức dụng cụ cho trường hợp tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.35 mức đó.

1.2.Thiết bị tìm điểm, chọn điểm độ cao (tìm mốc cũ)
                             Ca /điểm                                                                                                       Bảng 67
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Tìm điểm
    Ô tô 9- 12 chỗ    Cái    1    0.30    0.36    0.48
2    Chọn điểm
    Ô tô 9- 12 chỗ    Cái                
    Hạng 1            0.22    0.33    0.49
    Hạng 2            0.20    0.30    0.44
    Hạng 3            0.18    0.27    0.40
    Hạng 4            0.16    0.24    0.36

Ghi chú: mức thiết bị cho tìm điểm có tường vây, tìm điểm không có tường vây tính như nhau.




1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm độ cao                                                                             Bảng 68
S    Danh mục    ĐV    Tìm    Chọn điểm
TT        tính    điểm    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.30    0.30    0.30    0.30    0.05
2    Bản Fotocopy BĐĐH    Tờ         0.20    0.20    0.20    0.20
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
4    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
5    Ghi chú điểm độ cao cũ    Tờ    1.00                    
6    Mực đỏ    Lọ         0.03    0.03    0.03    0.03
7    Mực xanh    Lọ         0.03    0.03    0.03    0.03
8    Mực đen    Lọ         0.03    0.03    0.03    0.03
9    Pin đèn    Đôi    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
10    Sổ  ghi chép    Quyển    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
11    Xăng ô tô    Lít    5.00    5.00    5.00    5.00     
12    Dầu nhờn    Lít    0.25    0.25    0.25    0.25     

2. Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

2.1. Dụng cụ đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao
                         Ca / điểm                                                                                                               Bảng 69
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời hạn    Đổ, chôn mốc    Xây tường vây
                Cơ bản    Mốc thường    Tạm thời    Mốc gắn    Mốc
Cơ bản    Mốc
thường
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    29.52    11.43    4.57    1.44    3.24    2.70
2    áo mưa bạt    Cái    18    29.52    11.43    4.57    1.44    3.24    2.70
3    Ba lô    Cái    18    78.72    30.48    12.19    3.84    8.64    7.20
4    Bi đông nhựa    Cái    12    78.72    30.48    12.19    1.28    2.88    2.40
5    Bộ đồ nề    Bộ    24    0.15    0.06    0.02    0.02    1.44    1.20
6    Compa     Cái    24    1.54    0.61    0.24    0.16    0.00    0.00
7    Cuốc bàn    Cái    12    3.08    1.21    0.48    0.32    0.72    0.60
8    Cuốc chim    Cái    24    1.54    0.61    0.24    0.16    0.36    0.30
9    Đèn pin    Bộ    12    1.54    0.61    0.24    0.16    0.36    0.30
10    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    1.54    0.61    0.24    0.16    0.36    0.30
11    Găng tay bạt    đôi    6    29.52    11.43    4.57    1.92    4.32    3.60
12    Giầy cao cổ    đôi    12    78.72    30.48    12.19    3.84    8.64    7.20
13    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    9.24    3.63    1.45    0.96    2.16    1.80
14    Mũ cứng    Cái    12    78.72    30.48    12.19    3.84    8.64    7.20
15    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    1.54    0.61    0.24    0.16    0.36    0.30
16    ống đựng bản đồ    Cái    24    9.24    3.63    1.45    0.96    2.16    1.80
17    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    78.72    30.48    12.19    3.84    8.64    7.20
18    Quy phạm    Quyển    48    1.54    0.61    0.24    0.16    0.36    0.30
19    Tất sợi    đôi    6    78.72    30.48    12.19    3.48    8.64    7.20
20    Thước đo độ    Cái    24    1.54    0.61    0.24    0.16        
21    Thước 3 cạnh    Cái    24    1.54    0.61    0.24    0.16        
22    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.77    0.30    0.12    0.08        
23    Xẻng    Cái    12    4.62    1.82    0.73    0.48    0.36    0.30
24    Xô tôn đựng nước    Cái    12    3.08    1.21    0.48    0.32    2.16    1.80

Ghi chú
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Loại
khó khăn    Đổ, chôn mốc    Xây tường vây
        Cơ bản    Mốc thường    Tạm thời    Mốc gắn    Mốc
Cơ bản    Mốc
Thường
    1    0.70    0.65    0.65    0.80    1    1
    2    0.85    0.70    0.70    0.90    1    1
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1    1
       2. Không xây tường vây cho mốc tạm thời và mốc gắn.




2.2. Thiết bị đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao
                               Ca / điểm                                                                                                        Bảng 70
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1     Đổ mốc, chôn mốc gắn mốc                    
    Ô tô 9 - 12 chỗ    Cái    1            
1.1    Mốc cơ bản            1.10    1.32    1.54
1.2    Mốc thường            0.38    0.44    0.60
1.3    Mốc tạm thời            0.15    0.18    0.24
1.4    Gắn mốc            0.13    0.15    0.16
2    Xây tường vây                    
    Ô tô 9 - 12 chỗ    Cái                
2.1    Mốc cơ bản            0.36    0.36    0.36
2.2    Mốc thường            0.30    0.30    0.30

2.3. Vật liệu đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao    Bảng 71
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Chôn mốc    Xây tường vây
            Cơ bản    Thường    Tạm thời    Gắn    Mốc cơ bản    Mốc thường
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
2    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.03    0.03    0.03    0.02    0.03    0.03
3    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00         2.00    2.00
4    Ghi chú điểm độ cao mới    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Pin đèn    Đôi    0.30    0.30    0.30         0.30    0.30
6    Sơ đồ đo nối    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.02          
7    Sổ  ghi chép    Quyển    0.05    0.05    0.05    0.02    0.05    0.05
8    Dấu đồng    Cái    2.00                         
9    Dấu sứ    Cái         1.00                    
10    Xi măng    Kg    134.00    37.80    6.90    6.00    107.00    107.00
11    Cát    m3    0.26    0.10    0.004    0.004    0.14    0.14
12    Đá dăm    m3    0.81    0.12              0.28    0.28
13    Đinh 7cm    Kg    0.07                   0.10    0.05
14    Dây thép buộc    Kg    0.30    0.05              0.30    0.30
15    Gỗ cốp pha    m3    0.04    0.02              0.05    0.05
16    Sắt 10    Mét    18.80    18.80                    
17    Dây chão nilon    Mét    10.00    8.00                    
18    Cọc chống lún 1m đến 2m    Cái    15.00    12.00              24.00    20.00
19    Xăng ô tô    Lít    5.00    2.00    2.00    2.00    5.00    2.00
20    Dầu nhờn    Lít    0.25    0.10    0.10    0.10    0.25    0.10

Ghi chú: mức vật liệu số 18 (cọc chống lún) chỉ tính cho trường hợp phải chống lún.

3. Đo nối độ cao và tính toán độ cao                                

3.1. Dụng cụ đo nối độ cao và tính toán độ cao

a) Dụng cụ đo nối độ cao              Ca / km                                                                              Bảng 72
S    Danh mục    ĐV    Thời    Đo độ cao
TT        tính    Hạn    Hạng1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    K.thuật
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    2.84    1.86    1.09    0.81    0.35
2    Ba lô    Cái    18    8.54    5.60    3.26    2.43    1.04
3    Bi đông nhựa    Cái    12    8.54    5.60    3.26    2.43    1.04
4    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    0.01    0.004    0.003    0.002    0.002
5    Cờ hiệu nhỏ    Cái    24    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
6    Đế mia 6 kg, cọc sắt    Cái    36    0.38    0.27               
7    Đế mia 2 kg, cọc sắt    Cái    36              0.20    0.15    0.10
8    Dao phát cây    Cái    12    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
9    Đèn pin    Bộ    12    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
10    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
11    Giầy cao cổ    Đôi    12    8.54    5.60    3.26    2.43    1.04
12    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.33    0.24    0.17    0.13    0.09
13    Máy tính tay    Cái    36    0.24    0.17    0.12    0.09    0.06
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời
Hạn    Đo độ cao
                Hạng1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    K.thuật
14    Mũ cứng    Cái    12    8.54    5.60    3.26    2.43    1.04
15    Nilon che máy dài 5m    Cái    9    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
16    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
17    Nhiệt độ kế    Cái    24    0.21    0.15    0.11    0.08    0.06
18    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.33    0.24    0.17    0.13    0.09
19    Ô che máy    Cái    24    0.21    0.15    0.11    0.08    0.06
20    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    8.54    5.60    3.26    2.43    1.04
21    Quy phạm    Q.    48    0.06    0.04    0.03    0.02    0.02
22    Tất sợi    Đôi    6    8.54    5.60    3.26    2.69    1.04
23    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.11    0.08    0.06    0.04    0.03
24    Ghế xếp ghi sổ    Cái    6    0.16    0.12    0.09    0.06    0.04
25    Bảng nhôm ghi sổ    Cái    36    0.16    0.12    0.09    0.06    0.04
26    Mia thủy chuẩn    Bộ    36              0.20    0.15    0.10
27    Mia dạng mã vạch, inva    Bộ    84    0.38    0.27               
                
Ghi chú
  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Khi đo ngắm tọa độ cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 mức tính bằng 1.3 mức đo ĐCCS.    Khó     Đo độ cao
    khăn    Hạng1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    K.thuật
    1    0.65    0.65    0.65    0.65    0.65
    2    0.80    0.80    0.80    0.80    0.80
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.35    1.30    1.30    1.30    1.30

3. Mức trong bảng 72 trên tính cho đo độ cao bằng máy thủy chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thủy chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức đó.

     b) Dụng cụ tinh toán độ cao            Ca / điểm                                                       Bảng 73
S    Danh mục    ĐV    Thời    Tính toán độ cao
TT        tính    Hạn    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    K.thuật
1    áo rét bảo hộ lao động    Cái    18    0.23    0.21    0.21    0.14    0.09
2    Ba lô    Cái    18    0.62    0.56    0.56    0.38    0.24
3    Bi đông nhựa    Cái    12    0.62    0.56    0.56    0.38    0.24
4    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.04    0.04    0.04    0.02    0.02
5    Giầy cao cổ    Đôi    12    0.62    0.56    0.56    0.38    0.24
6    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.23    0.21    0.21    0.14    0.09
7    Máy tính tay    Cái    36    0.23    0.21    0.21    0.14    0.09
8    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    0.04    0.04    0.04    0.02    0.02
9    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.23    0.21    0.21    0.14    0.09
10    Quàn áo bảo hộ lao động    Bộ    9    0.62    0.56    0.56    0.38    0.24
11    Quy phạm    Q    48    0.04    0.04    0.04    0.02    0.02
12    Tất sợi    Đôi    6    0.31    0.28    0.28    0.19    0.12
13    Bàn gấp    Cái    24    0.62    0.56    0.56    0.38    0.24
14    Ghế gấp    Cái    24    0.62    0.56    0.56    0.38    0.24
15    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.00004    0.00004    0.00004    0.00004    0.00004

Ghi chú:
   1. Mức trong bảng 73 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khó     Tính toán độ cao
    Khăn    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    K.thuật
    1    0.97    0.97    0.65    0.75    0.65
    2    1.00    1.00    0.80    0.90    1.00
    3    1    1    1    1    1
    2. Mức dụng cụ cho tính độ cao đo bằng máy thủy chuẩn điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng 73.
    3. Mức dụng cụ cho tính toán đo độ cao qua sông tính bằng mức trong bảng 73.

3.2. Thiết bị đo nối, tính toán độ cao                Ca / km                                                     Bảng 74
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Đo độ cao                        
1.1    Đo độ cao hạng 1                        
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    0.40    0.47    0.63    0.87
Hoặc b    Máy thủy chuẩn điện tử     Bộ    1    0.36    0.42    0.56    0.77
    và Card 256KB    Cái    1    0.36    0.42    0.56    0.77
c    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.09    0.11    0.14    0.20
1.2    Đo độ cao hạng 2                            
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    0.30    0.35    0.48    0.65
Hoặc b    Máy thủy chuẩn điện tử     Bộ    1    0.27    0.31    0.42    0.57
    và Card 256KB    Cái    1    0.27    0.31    0.42    0.57
c    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.06    0.07    0.10    0.14
1.3    Đo độ cao hạng 3                        
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    0.18    0.22    0.29    0.37
Hoặc b    Máy thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    0.16    0.19    0.25    0.33
    và Card 256KB    Cái    1    0.16    0.19    0.25    0.33
1.4    Đo độ cao hạng 4                        
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    0.14    0.18    0.23    0.29
Hoặc b    Máy thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    0.12    0.16    0.20    0.25
    và Card 256KB    Cái    1    0.12    0.16    0.20    0.25
1.5    Đo độ cao kỹ thuật                        
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    0.10    0.12    0.16    0.21
Hoặc b    Máy thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    0.08    0.10    0.14    0.18
    và Card 256KB    Cái    1    0.08    0.10    0.21    0.18
2    Tính toán độ cao                        
2.1    Tính toán độ cao hạng 1                        
    Máy vi tính xách tay    cái    1    0.04    0.04    0.04    
    Phần mềm    cái    1    0.04    0.04    0.04    
2.2    Tính toán độ cao hạng 2                        
    Máy vi tính xách tay    cái    1    0.04    0.04    0.04    
    Phần mềm    cái    1    0.04    0.04    0.04    
2.3    Tính toán độ cao hạng 3                        
    Máy vi tính xách tay    cái    1    0.03    0.03    0.03    
    Phần mềm    cái    1    0.03    0.03    0.03    
2.4    Tính toán độ cao hạng 4                        
    Máy vi tính xách tay    cái    1    0.02    0.02    0.02    
    Phần mềm    cái    1    0.02    0.02    0.02    
2.5    Tính toán độ cao kỹ thuật                        
    Máy vi tính xách tay    cái    1    0.01    0.02    0.02    
    Phần mềm    cái    1    0.01    0.02    0.02    

Ghi chú:

1. Mức thiết bị đo tọa độ bằng GPS cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.30 mức đo GPS điểm địa chính cơ sở.
2.Mức thiết bị cho tính toán độ cao trong bảng trên tính cho trương hợp đo thủy chuẩn hình học bằng máy quang cơ. Mức thiết bị cho tính độ cao đo thủy chuẩn hình học bằng máy điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng trên.

3.3. Vật liệu đo nối, tính toán độ cao                                                                                       Bảng 75 
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Đo    Tính
Toán
            Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4    Kỹ thuật    
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.30    0.30    0.30    0.30    0.03    0.03
2    Bảng kiểm nghiệm góc i    Tờ    0.10    0.10    0.10    0.10    0.01     
3    Bảng tính chênh cao    Tờ                             0.50
4    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.50
5    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ                   2.00    2.00    2.00
6    Đinh trạm nghỉ 20 cm    Cái    10.00    10.00    10.00    10.00          
7    Giấy ô ly    Tờ                             0.10
8    Giấy can    Mét                             0.10
9    Mực đỏ    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.30
10    Mực xanh    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.30
11    Mực đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.30
12    Mực in laze    Hộp                             0.0001
13    Pin đèn    Đôi    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03     
14    Sơ đồ đo nối    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20     
15    Sổ đo thủy chuẩn    Quyển    0.10    0.10    0.10    0.01    0.01    0.10
16    Sổ đo sai số tự điều chỉnh    Quyển    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03     
17    Sổ kiểm nghiệm    Quyển    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03     
18    Số liệu độ cao điểm gốc    Điểm         0.05    0.03    0.10    0.03    0.05
19    Thành quả tính toán    Tờ                             1.00
20    Dầu nhờn    Lít    0.05    0.05                    
21    Xăng ô tô    Lít    1.00    1.00                    
22    Giấy A4 (nội)     Ram                        0.0004

Ghi chú:
1. Mức vật liệu tính toán độ cao cho các hạng là như nhau. Mức vật liệu tính toán độ cao đo bằng máy thủy chuẩn điện tử bằng mức tính toán độ cao đo bằng máy thủy chuẩn quang học và bằng mức trong bảng trên.
2. Mức vật liệu đo 1km đơn trình bằng mức vật liệu 1 lần đo qua sông.
3. Mức vật liệu cho đo tọa độ các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.3 lần mức vật liệu đo địa chính cơ sở.

4. Đo nối độ cao qua sông

4.1. Dụng cụ đo nối độ cao qua sông              Ca / lần đo                                             Bảng 76
S    Danh mục    ĐV    Thời    Đo ngắm độ cao qua sông
TT        tính    Hạn    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    47.94    38.54    25.34    22.75
2    Ba lô    Cái    18    127.86    102.79    67.58    60.67
3    Bi đông nhựa    Cái    12    127.86    102.79    67.58    60.67
4    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    1.35    1.19    0.98    0.88
5    Cờ hiệu nhỏ    Cái    24    1.35    1.19    0.98    0.88
6    Đế mia 6 kg, cọc sắt    Cái    36    7.99    7.07    5.81    5.21
7    Đế mia 2 kg, cọc sắt    Cái    36    8.06    7.13    5.86    5.26
8    Dao phát cây    Cái    12    1.35    1.19    0.98    0.88
9    Đèn pin     Bộ    12    1.35    1.19    0.98    0.88
10    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    1.35    1.19    0.98    0.88
11    Giầy cao cổ    Đôi    12    127.86    102.79    67.58    60.67
12    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    8.06    7.13    5.86    5.26
13    Hòm sắt đựng máy, d.cụ    Cái    48    2.68    2.37    1.95    1.75
14    Máy tính tay    Cái    36    5.38    4.76    3.91    3.51
15    Mũ cứng    Cái    12    127.86    102.79    67.58    60.67
16    Nilon che máy dài 5m    Cái    9    1.35    1.19    0.98    0.88
17    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    1.35    1.19    0.98    0.88
18    Nhiệt độ kế    Cái    24    5.37    4.75    3.90    3.50
19    ống đựng bản đồ    Cái    24    8.06    7.13    5.86    5.26
20    Ô che máy    Cái    24    5.37    4.75    3.90    3.50
21    Quàn áo BHLĐ    Bộ    9    127.86    102.79    67.58    60.67
22    Quy phạm    Q    48    1.35    1.19    0.98    0.88
23    Tất sợi    Đôi    6    127.86    102.79    67.58    60.67
24    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    2.68    2.37    1.95    1.75
25    Ghế xếp ghi sổ    Cái    6    4.03    3.57    2.93    2.63
26    Bảng nhôm ghi sổ    Cái    36    4.03    3.57    2.93    2.63
27    Mia thủy chuẩn    Bộ    36    7.98    7.06    5.80    5.21
28    Mia dạng mã vạch, inva    Bộ    84    7.99    7.07    5.81    5.21
29    Bảng ngắm    Cái    84    7.98    7.06    5.80    5.21
                          
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các loại KK1 tính theo hệ số trong bảng bên.    Khó     Đo độ cao qua sông
    khăn    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4
    1    0.85    0.85    0.85    0.85
    2    1.00    1.00    1.00    1.00

2. Mức mia inva cho trường hợp khi đo độ cao bằng máy quang cơ. 
Mức mia dạng mã vạch cho trường hợp đo độ cao bằng máy điện tử.

3 Mức trong bảng 76 tính cho đo độ cao qua sông bằng máy thủy chuẩn quang cơ;
Khi đo bằng máy điện tử, mức tính bằng 0.85 mức trong bảng 76.

4. Mức trong bảng 76 tính cho đo độ cao qua sông rộng dưới 150m; mức cho đo độ cao qua  sông có độ rộng khác tính theo hệ số trong bảng sau:

  STT    Danh mục    KK    Hạng 1    Hạng 2    Hạng 3    Hạng 4
1    Đo qua sông rộng dưới 150m    1    0.85    0.85    0.85    0.85
        2    1.00    1.00    1.00    1.00
2    Đo qua sông rộng dưới 400m    1    1.05    1.05    1.05    1.05
        2    1.25    1.25    1.20    1.10
3    Đo qua sông rộng dưới 1000m    1    1.30    1.15    1.05    1.05
        2    1.50    1.35    1.25    1.15
4    Đo qua sông rộng trên 1000m    1    1.70    1.50    1.35    1.20
        2    1.95    1.75    1.60    1.40

5. Mức dụng cụ tính toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức tại bảng 73 và không phân biệt độ rộng sông

4.2. Thiết bị đo nối độ cao qua sông           Ca / lần đo                                                           Bảng 77
STT    Danh mục    ĐV
tính    Số
lượng    Dưói 150m    Từ 150m đến 
dưới 400m    Từ 400m đến
dưới 1000m    Trên 1000m
                KK1    KK2    KK1    KK2    KK1    KK2    KK1    KK2
1    Đo độ cao qua sông hạng 1                                    
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    8.08    9.43    10.00    11.7    12.3    14.0    15.7    17.9
Hoặc b    Thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    6.88    8.02    8.50    10.0    10.4    11.9    13.3    15.3
    và Card 256KB)    Cái    1    6.88    8.02    8.50    10.0    10.4    11.9    13.3    15.3
c    Máy toàn đạc điện tử đo cạnh    Bộ    1    1.1    1.3    1.4    1.6    1.7    1.9    2.2    2.5
d    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    3.4    4.0    4.2    5.0    5.2    5.9    6.7    7.6
2    Đo độ cao qua sông hạng 2                                        
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    7.28    8.30    8.81    10.4    10.9    12.4    13.9    16.0
Hoặc b    Thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    6.22    7.10    7.54    8.9    9.3    10.6    11.9    13.7
    và Card 256KB    Cái    1    6.22    7.10    7.54    8.9    9.3    10.6    11.9    13.7
c    Máy toàn đạc điện tử đo cạnh    Bộ    1    1.1    1.2    1.3    1.5    1.6    1.8    2.0    2.3
d    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    3.1    3.5    3.7    4.4    4.6    5.2    5.9    6.7
3    Đo độ cao qua sông hạng 3                                    
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    5.9    6.8    7.3    8.6    9.1    10.4    11.8    13.6
Hoặc b    Thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    5.1    5.8    6.2    7.4    7.8    9.0    10.1    11.7
    và Card 256KB    Cái    1    5.1    5.8    6.2    7.4    7.8    9.0    10.1    11.7
c    Máy toàn đạc điện tử đo cạnh    Bộ    1    0.8    1.0    1.0    1.2    1.3    1.5    1.7    1.9
4    Đo độ cao qua sông hạng 4                                    
a    Máy thủy chuẩn quang cơ    Bộ    1    5.3    6.1    6.6    7.8    8.2    9.4    10.6    12.3
Hoặc b    Thủy chuẩn điện tử    Bộ    1    4.6    5.3    5.6    6.7    7.0    8.1    9.1    10.5
    và Card 256KB    Cái    1    4.6    5.3    5.6    6.7    7.0    8.1    9.1    10.5
c    Máy toàn đạc điện tử đo cạnh    Bộ    1    0.8    0.9    0.9    1.1    1.2    1.3    1.5    1.8

Ghi chú: mức thiết bị tính toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức thiết bị tính toán độ cao tại bảng 74.

4.3. Vật liệu: mức vật liệu đo nối độ cao và tính toán độ cao qua sông như mức cho đo độ cao (đo đơn trình) tại bảng 75 và không phân biệt độ rộng sông.

IV. Lưới địa chính cơ sở
    1. Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xâty tường vây điểm cũ, tiếp điểm, 
đo, tính toán lưới địa chính cơ sở    
                  Mốc t.vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới
                    Tường vây là: xây tường vây điểm cũ            Ca / điểm                          Bảng 78
TT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Chọn điểm    Mốc
t.vây    Tường vây    Tiếp điểm    Đo GPS    Tính toán
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    4.05    4.86    3.24    2.36    2.81    0.26
2    áo mưa bạt    Cái    18    4.05    4.86    3.24    2.36    2.81    
3    Ba lô    Cái    18    10.80    12.96    8.64    6.29    7.48    
4    Bi đông nhựa    Cái    12    10.80    12.96    8.64    6.29    7.48    0.13
5    Búa đinh    Cái    36        0.41    0.27              
6    Bộ đồ nề    Bộ    24        1.22    0.81              
7    Bộ khăc chữ mặt mốc    Bô.    24        0.41    0.27              
8    Cờ hiệu nhỏ    Cái    24    0.27                  0.19    
9    Compa đơn    Cái    24    0.27                  0.19    
10    Cưa cành    Cái    24    0.27                  0.19    
11    Cưa máy    Cái    24    0.27                  0.19    
12    Cuốc bàn    Cái    12    0.27    0.41    0.27         0.19    
13    Cuốc chim    Cái    24    0.27    0.41    0.27         0.19    
14    Dao phát cây    Cái    12    0.27    0.41    0.27              
15    Đèn pin    Bộ    12    0.27    0.41    0.27    0.16         
16    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    0.27    0.41    0.27         0.19    
17    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.27    0.41    0.27    0.20    0.19    0.13
18    Găng tay bạt    Đôi    6    3.24    3.65    3.65              
19    Giầy cao cổ    Đôi    12    10.80    12.96    8.64    6.29    7.48    
20    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    1.62    2.43    1.62    1.18    1.12    0.78
21    Hòm sắt đựng máy, d.cụ    Cái    48                      0.37    
22    Kìm cắt thép    Cái    24        0.41    0.27              
23    Máy tính tay    Cái    36                      1.12    
24    Mũ cứng    Cái    12    10.80    12.96    8.64    6.29    7.48    
25    Nilon che máy dài 5m    Cái    9                      0.19    
26    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    0.27    0.41    0.27    0.20    0.19    
27    ống đựng bản đồ    Cái    24    1.62                  1.12    
28    ống nhòm    Cái    60    0.27                  0.00    
29    Ô che máy    Cái    24                      0.94    
30    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    10.80    12.96    8.64    6.29    7.48    2.08
31    Quả dọi    Cái    36    0.27    0.41              0.00    
32    Quy phạm    Quyển    48    0.27    0.41    0.27    0.20    0.19    0.13
33    Tất sợi    Đôi    6    10.80    12.96    8.64    6.29    7.48    
34    Thước đo độ    Cái    24    0.27                       
35    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.27                       
36    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.27    0.41    0.27    0.20    0.19    
37    Xẻng    Cái    12    0.27    0.41    0.27    0.20         
38    ẩm kế    Cái    48                      0.19    
39    áp kế    Cái    48                      0.19    
40    Nhiệt kế    Cái    48                      0.19    
41    Bàn gấp    Cái    24                        2.00
42    Ghế gấp    Cái    24                        2.00
43    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72                        0.00004


Ghi chú: 
1. Mức trong bảng 78 tính cho loại KK3 mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
    Khó khăn    Chọn điểm    Mốc
t.vây    Tường vây    Tiếp điểm    Đo ngắm    Tính toán
    1    0.70    0.75    0.85    0.70    0.70    1.00
    2    0.80    0.85    0.85    0.85    0.80    1.00
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20    1.15    1.00    1.20    1.20    1.00
    5    1.35    1.35    1.00    1.35    1.70    1.00
2. Mức gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới
Mức gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.
3. Khôi phục mốc: mức khôi phục tầng trên tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.
4. Khi đo ngắm độ cao đồng thời: mức đo ngắm tính như khi đo GPS trên; mức tính toán tính bằng 1.20 mức tính toán trên.
5. Mức tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Khi tiếp điểm, điểm không có tương vây mức tính bằng 1.35 mức trên.
6. Mức tìm điểm tọa độ: có tường vây, mức tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên; không có tường vây, mức tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.

2. Thiết bị chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xây tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở                                
                    Ca / điểm                                                                                        Bảng 79
STT    Danh mục    ĐVT    Slượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Chọn điểm                            
    Ô tô 9- 12 chỗ    Cái    1    0.19    0.22    0.27    0.32    0.37
2    Chôn mốc xây tường vây điểm mới                    
    Ô tô 9- 12 chỗ    Cái    1    0.41    0.45    0.54    0.63    0.74
3    Xây tường vây điểm cũ                            
    Ô tô 9- 12 chỗ    Cái    1    0.23    0.23    0.27    0.32    0.36
4    Tiếp điểm                            
    Ô tô 9- 12 chỗ    Cái    1    0.14    0.17    0.20    0.24    0.27
5    Đo ngắm                            
    Máy GPS    Bộ    2    0.56    0.56    0.56    0.56    0.56
    Máy bộ đàm    Bộ    2    0.38    0.46    0.56    0.69    0.97
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.19    0.19    0.19    0.19    0.19
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.13    0.15    0.19    0.23    0.32
6    Tính toán                            
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.06    0.06    0.06    0.06    0.06
    Đầu ghi CD  0.04 Kw    Cái    1    0.001    0.001    0.001    0.001    0.001
    Điện             0.20    0.20    0.20    0.20    0.20

    Ghi chú:
1. Mức thiết bị gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới;
Mức thiết bị gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới.
2. Mức thiết bị khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức thiết bị chôn mốc xây tường vây điểm mới.
3. Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở: 
- Mức thiết bị đo ngắm tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên;
- Mức thiết bị tính toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên.
4. Mức thiết bị tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Mức tiếp điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.
5. Mức thiết bị tìm điểm tọa độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên;
Mức thiết bị tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.

3. Vật liệu chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xâty tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở                        
                    Mốc  T. vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới
                                Tường vây là: xây tường vây điểm cũ                                               Bảng 80
STT    Danh mục    ĐVT    Chọn điểm    Mốc
T.vây    Tường vây    Tiếp điểm    Đo ngắm    Tính toán
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05    
2    Bản Fotocopy BĐĐH    Tờ        0.40                
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ                        0.01
4    Bảng tính toán    Tờ                        0.50
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
6    Bìa đóng sổ     Cái                        1.00
7    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ        2.00    2.00            2.00
8    Dầu nhờn    Lít    0.35    0.35    0.35    0.35    0.35    
9    Đĩa mềm    Cái                    0.01    0.01
10    Đĩa CD    Cái                        0.03
11    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ                    0.03    0.03
12    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ            1.00    1.00        
13    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ            1.00    1.00        
14    Ghi chú điểm tọa độ mới    Bộ        2.00                
15    Mực in laze    Hộp                        0.002
16    Mực đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
17    Pin đèn    Đôi    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10    
18    Sơn đỏ    Kg    0.001    0.001    0.001    0.001    0.001    
19    Sổ đo các loại    Quyển        0.10            0.20    
20    Sổ  ghi chép    Quyển    0.05    0.10    0.05    0.05    0.05    0.05
21    Xăng ô tô    Lít    7.00    7.00    7.00    7.00    7.00    
22    Dấu sứ    Cái        2.00                 
23    Xi măng    Kg        133.0    107.00            
24    Cát    m3        0.17    0.14            
25    Đá dăm    m3        0.35    0.28            
26    Đinh 7    Kg        0.17                 
27    Gỗ cốp pha    m3        0.005    0.003            
28    Cọc chống lún 1m    Cái        15.00    12.00            
29    Giấy A4 (nội)     Ram                        0.0004

Ghi chú: 
1. Mức vật liệu gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới;
    Mức vật liệu gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.
2. Mức vật liệu khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.
3. Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở: 
- Mức vật liệu đo ngắm tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên;
- Mức vật liệu tính toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên.
4. Mức vật liệu tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây; 
    Mức vật liệu tiếp điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.
5. Mức vật liệu tìm điểm tọa độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên;
    Mức vật liệu tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.
6. Mức số 28 (cọc chống lún) chỉ tính khi phải chống lún mốc.
 
CHƯƠNG HAI 
ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH 

I. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 
1. Khống chế ảnh
1.1. Dụng  cụ    
a) Dụng cụ khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS, khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ
                                         Ca / mảnh                                                                                                   Bảng 81
Số    Danh mục    ĐV    Thời    KCA kinh vĩ    KCA đo GPS
TT        tính    hạn    1/2000    1/5000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    1.19    4.89    0.39    2.69    8.16    34.20    153.00
2    áo mưa bạt    Cái    18    1.19    4.89    0.39    2.69    8.16    34.20    153.00
3    Ba lô    Cái    18    3.16    13.04    1.04    7.16    21.76    91.20    408.00
4    Giầy cao cổ    đôi    12    3.16    13.04    1.04    7.16    21.76    91.20    408.00
5    Mũ cứng    Cái    12    3.16    13.04    1.04    7.16    21.76    91.20    408.00
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    3.16    13.04    1.04    7.16    21.76    91.20    408.00
7    Tất sợi    đôi    6    3.16    13.04    1.04    7.16    21.76    91.20    408.00
8    Bi đông nhựa    Cái    12    3.16    2.61    1.04    7.16    21.76    91.20    408.00
9    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
10    Bút kẻ thẳng    Cái    24    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
11    Cờ hiệu nhỏ    Cái    24    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
12    Compa đơn    Cái    24    0.08    0.32    0.03    0.18    0.54    2.28    10.20
13    Cưa cành    Cái    24    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
14    Dao phát cây    Cái    12    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
15    Đèn pin    Bộ    12    0.08    0.33    0.03    0.18    0.54    2.28    10.20
16    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
17    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.02    0.07    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
18    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.02    0.07    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
19    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.47    1.96    0.16    1.07    3.26    13.68    61.20
20    Hòm sắt đựng  d.cụ    Cái    48    0.12    0.48                    
21    Kính lập thể    Cái    48    0.02    0.07    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
22    Nilon che máy 5m    Cái    9    0.08    0.32                    
23    Nilon gói tài liệu  1m    Cái    9    0.08    0.33    0.03    0.18    0.54    2.28    10.20
24    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.47    1.96    0.16    1.07    3.26    13.68    61.20
25    Ô che máy    Cái    24    0.08    0.32                    
26    Quy phạm ng. nghiệp    Quyển    48    0.08    0.33    0.03    0.18    0.54    2.28    10.20
27    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    0.02    0.06    0.01    0.04    0.11    0.46    2.04
28    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.02    0.06                     
29    Thước nhựa 60cm    Cái    24    0.02    0.06                     
30    Túi đựng ảnh    Cái    12    0.47    1.96    0.16    1.07    3.26    13.68    61.20
31    Bàn gấp    Cái    24             0.001    0.01    0.03    0.11    0.51
32    Ghế gấp    Cái    24             0.001    0.01    0.03    0.11    0.51
33    Pin khô    Cái    24             0.07    0.45    1.36    5.70    25.50
34    Mia gỗ 3m    Cái    36    0.40    1.59                     
35    Cọc chuẩn    Cái    36    0.40    1.59                     
36    ẩm kế    Cái    48             0.01    0.09    0.27    1.14    5.10
37    áp kế    Cái    48             0.01    0.09    0.27    1.14    5.10
38    Nhiệt kế    Cái    48             0.01    0.09    0.27    1.14    5.10
39    Máy in laze A4 0.5Kw    Cái    72    0.003    0.004    0.003    0.004    0.005    0.005    0.01

Ghi chú: 
    1. Mức trong bảng 81 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khó    KCA kinh vĩ    KCA đo GPS
    Khăn    1/2000    1/5000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.50    0.50    0.85    0.70    0.70    0.70    0.70
    2    0.70    0.70    0.90    0.85    0.85    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.40    1.30    1.15    1.15    1.15    1.15    1.15
    5            1.35        1.30    1.30    1.30
    2. Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000, 1/25000 và 1/50000 trong bảng 81 tính khi tỉ lệ ảnh  1/30 000.
    Mức cho trường hợp 1/20000 > tỉ lệ ảnh  1/30000 tính 0.90 mức trong bảng 81.
    Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000 và tỉ lệ ảnh  1/20 000 tính bằng 0.80 mức trong bảng 81.          
   b) Dụng cụ khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn toàn)
                                    Ca / mảnh                                                                     Bảng 82
Số
TT    Danh mục vật tư    Đơn vị
tính    Thời
hạn    KCA độ cao theo mô hình đo TCKT
                1/2000    1/5000    1/10000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    2.21    11.60    30.68
2    áo mưa bạt    Cái    18    2.21    11.60    30.68
3    Ba lô    Cái    18    5.88    30.92    81.80
4    Giầy cao cổ    Đôi    12    5.88    30.92    81.80
5    Mũ cứng    Cái    12    5.88    30.92    81.80
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    5.88    30.92    81.80
7    Tất sợi    Đôi    6    5.88    30.92    81.80
8    Bi đông nhựa    Cái    12    1.18    6.18    16.36
9    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    0.03    0.15    0.41
10    Bút kẻ thẳng    Cái    24    0.03    0.15    0.41
11    Cờ hiệu nhỏ    Cái    24    0.03    0.15    0.41
12    Compa đơn    Cái    24    0.15    0.77    2.05
13    Cưa cành    Cái    24    0.03    0.15    0.41
14    Dao phát cây    Cái    12    0.03    0.15    0.41
15    Đèn pin    Bộ    12    0.15    0.77    2.05
16    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    0.03    0.15    0.41
17    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.29    1.55    4.09
18    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.03    0.15    0.41
19    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.88    4.64    12.27
20    Hòm sắt đựng  d.cụ    Cái    48    0.22    1.16    3.07
21    Kính lập thể    Cái    48    0.03    0.15    0.41
22    Nilon gói tài liệu  1m    Cái    9    0.15    0.77    2.05
23    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.88    4.64    12.27
24    Ô che máy    Cái    24    0.74    3.87    10.23
25    Quy phạm    Quyển    48    0.15    0.77    2.05
26    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    0.03    0.15    0.41
27    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.03    0.15    0.41
28    Thước nhựa 60cm    Cái    24    0.03    0.15    0.41
29    Túi đựng ảnh    Cái    12    0.88    4.64    12.27
30    Mia    Cái    36    0.74    3.87    10.23
31    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.003    0.004    0.005

    Ghi chú: 
       1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    Khó    KCA độ cao đo TCKT
    khăn    1/2000    1/5000    1/10000
    1    0.65    0.70    0.80
    2    0.80    0.80    0.90
    3    1.00    1.00    1.00
    4    1.20    1.20    1.10
    5    1.20    1.20    1.25

2. Mức cho KCA khi thành lập bản đồ tỉ lệ 1/10000 trong bảng 82 tính cho trường hợp KK3 và tỉ lệ 
ảnh  1/30000;
Mức cho trường hợp 1/20000 > tỉ lệ ảnh  1/30000 tính bằng 1.50 mức trong bảng 83;
Mức cho trường hợp KCA khi thành lập bản đồ tỉ lệ 1/10000 và tỉ lệ ảnh  1/20000 tính bằng 2.0 mức trong bảng 83.
3. Mức cho KCA độ cao theo đoạn đo thủy chuẩn kỹ thuật tính bằng 0.40 mức trong bảng 82.
4. Mức cho KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức trong bảng 82.
5. Khi số km thủy chuẩn (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

1.2. Thiết bị khống chế ảnh                  Ca / mảnh                                                             Bảng 83
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    KCA đo kinh vĩ                            
1.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    0.15    0.22    0.32    0.45    
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.01    0.01    0.01    0.01    
1.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    0.47    0.74    1.08    1.42    
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.10    0.10    0.10    0.10    
2    KCA đo GPS                            
2.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy GPS    Bộ    2    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.02    0.02    0.03    0.03    0.04
2.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    0.18    0.18    0.18    0.18    0.18
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.18    0.18    0.18    0.18    0.18
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.13    0.14    0.16    0.18    0.22
2.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                                 
a    Tỉ lệ ảnh  1/20000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.31    0.34    0.40    0.45    0.00
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.39    0.44    0.49    0.57    0.61
c    Tỉ lệ  1/30000 và <1/20000                         
    Máy GPS    Bộ    2    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.37    0.39    0.44    0.49    0.57
2.4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                                 
a    Tỉ lệ ảnh  1/30000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    2.43    2.43    2.43    2.43    2.43
    Máy bộ đàm    Cái    2    2.43    2.43    2.43    2.43    2.43
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.65    0.65    0.65    0.65    0.65
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    1.73    1.93    2.13    2.34    2.62
b    Tỉ lệ  1/30000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    2.43    2.43    2.43    2.43    2.43
    Máy bộ đàm    Cái    2    2.43    2.43    2.43    2.43    2.43
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.65    0.65    0.65    0.65    0.65
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    1.64    1.73    1.93    2.13    2.34
2.5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                                 
a    Tỉ lệ ảnh  1/30000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    12.96    12.96    12.96    12.96    12.96
    Máy bộ đàm    Cái    2    12.96    12.96    12.96    12.96    12.96
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    2.59    2.59    2.59    2.59    2.59
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    7.99    8.80    9.61    10.42    11.56
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000                                 
    Máy GPS    Bộ    2    12.96    12.96    12.96    12.96    12.96
    Máy bộ đàm    Cái    2    12.96    12.96    12.96    12.96    12.96
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    2.59    2.59    2.59    2.59    2.59
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    7.59    7.63    8.80    9.61    10.42

STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
3    KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật theo mô hình                
3.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy thủy chuẩn    bộ    1                    
    + Máy điện tử            0.29    0.38    0.46    0.61    0.79
    + Máy quang học            0.25    0.32    0.40    0.52    0.68
     Card 256KB            0.29    0.38    0.46    0.61    0.79
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
3.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Máy thủy chuẩn    Bộ    1                    
    + Máy điện tử            1.47    1.89    2.31    3.05    3.97
    + Máy quang học            1.26    1.62    1.98    2.61    3.39
     Card 256KB            1.47    1.89    2.31    3.05    3.97
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.1    0.1    0.1    0.1    0.1
3.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
    Máy thủy chuẩn    Bộ    1                    
    + Máy điện tử            5.88    7.56    9.24    12.18    15.96
    + Máy quang học            5.04    6.48    7.92    10.44    13.68
     Card 256KB            5.88    7.56    9.24    12.18    15.96
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.22    0.22    0.22    0.22    0.22
4    KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ theo mô hình            
4.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy toàn đạc điện tử    bộ    1    0.20    0.27    0.32    0.43    
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.01    0.01    0.01    0.01    
4.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Máy toàn đạc điện tử    bộ    1    1.03    1.32    1.62    2.14    
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.10    0.10    0.10    0.10    
4.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
    Máy toàn đạc điện tử    bộ    1    4.12    5.29    6.47    8.53    10.61
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.22    0.22    0.22    0.22    0.22
    Ghi chú: 
    1. KCA đo GPS: khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
        KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên.
    2. KCA đo kinh vĩ: khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
    3. KCA độ cao:
        - Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
        - Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình;
        - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên.

1.3. Vật liệu
a) Vật liệu khống ché ảnh bản đồ tỉ lệ 1/2000 và 1/5000                                                     Bảng 84
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    KCA 1/2000    KCA 1/5000
            Kinh vĩ    GPS    Kinh vĩ    GPS
1    ảnh khống chế    Tờ    2.00    2.00    8.00    8.00
2    Bản đồ địa hình    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    0.20    0.20    0.30    0.30
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.20    0.20    0.20    0.20
6    Bìa đóng sổ     Cái    0.20    0.20    0.80    0.80
7    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20
8    Bút chì kính    Cái    0.10    0.10    0.20    0.20
9    Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5    Cái    0.10    0.10    0.40    0.40
10    Đĩa mềm    Cái    0.20    0.20    0.20    0.20
11    Đĩa CD    Cái    0.01    0.01    0.01    0.01
12    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.20    0.20    1.20    1.20
13    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.20    0.20    1.00    1.00
14    Giấy can    Mét    0.10    0.10    0.50    0.50
15    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    0.07    0.07    0.07    0.07
16    Giấy A4 (nội)    Ram    0.03    0.03    0.04    0.04
17    Mực in Laze    Hộp    0.006    0.006    0.008    0.008
18    Giấy gói hàng    Tờ    0.02    0.02    1.00    1.00
19    Lý lịch bản đồ    Quyển    1.00    1.00    1.00    1.00
20    Mực màu    Tuýp    0.02    0.02    0.03    0.03
21    Mực đen    Lọ    0.05    0.05    0.06    0.06
22    Pin đèn    Đôi    0.30    0.30    0.90    0.90
23    Sổ đo các loại    Quyển    0.50    0.30    0.70    0.50
24    Sổ  ghi chép    Quyển    0.50    0.50    0.70    0.70
25    Thuốc hãm màu    Gam    1.00    0.10    0.10    0.10
26    Xăng ô tô    Lít         4.00         4.00
27    Dầu nhờn    Lít         0.20         0.20
Ghi chú
1. KCA đo GPS:
     - Khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
     - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
2. KCA đo kinh vĩ:
    - Khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
    - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
b) Vật liệu KCA bản đồ tỉ lệ 1/10000, 1/25000, 1/50000 đo GPS và KCA độ cao bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 theo mô hình đo thủy chuẩn ký thuật
                                                                                                                                               Bảng 85 
S
TT    Danh mục vật tư    ĐVT    Khống chế ảnh đo GPS
    Khống chế ảnh độ cao theo mô hình đo 
thủy chuẩn kỹ thuật
            1/10000    1/25000    1/50000    1/2000    1/5000    1/10000
1    ảnh khống chế    Tờ    13.00    25.00    100.00    2.00    8.00    13.00
2    Bản đồ địa hình    Tờ    0.80    0.80    0.80    0.20    0.20    0.80
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    0.30    0.30    0.50    0.20    0.30    0.50
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    2.00    1.00    1.00    2.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.50    0.50    1.00    0.20    0.20    0.50
6    Bìa đóng sổ     Cái    0.70    0.70    1.00    0.20    0.80    0.70
7    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
8    Bút chì kính    Cái    0.10    0.15    0.20    0.10    0.20    0.20
9    Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5    Cái    1.00    3.80    15.00    0.10    0.40    10.00
10    Đĩa mềm    Cái    0.20    0.20    0.50    0.20    0.20    0.20
11    Đĩa CD    Cái    0.02    0.02    0.02    0.01    0.01    0.02
12    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ                   0.20    1.20     
13    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ                   0.20    1.00     
14    Giấy can    Mét    0.50    0.50    1.00    0.10    0.50    0.50
15    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    0.07    0.07    0.07    0.07    0.07    0.07
16    Giấy A4 (nội)    R am    0.05    0.05    0.10    0.03    0.04    0.05
17    Mực in Laze    Hộp    0.01    0.01    0.02    0.006    0.008    0.01
18    Giấy gói hàng    Tờ    1.00    1.00    1.00    0.02    1.00    1.00
19    Lý lịch bản đồ    Quyển    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
20    Mực màu    Tuýp    0.03    0.03    0.03    0.02    0.03    0.03
21    Mực đen    Lọ    0.20    0.20    0.30    0.05    0.06    0.20
22    Pin đèn    Đôi    0.60    0.60    1.00    0.30    0.90    0.60
23    Sổ đo các loại    Quyển    0.70    0.70    1.00    0.50    0.70    1.00
24    Sổ  ghi chép    Quyển    0.70    0.70    0.70    0.50    0.70    0.70
25    Thuốc hãm màu    Gam    0.10    0.10    0.10    1.00    0.10    0.10
26    Xăng ô tô    Lít    6.00    10.00    20.00            
27    Dầu nhờn    Lít    0.30    0.50    1.00            
Ghi chú
1. KCA đo GPS:
     - Khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
     - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
2. KCA đo kinh vĩ:
     - Khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
     - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
        3. KCA độ cao:
    - Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
    - Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình;
    - Mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật.

2. Xác định góc lệch nam châm  và điều vẽ ảnh
2.1. Dụng cụ xác định góc lệch nam châm  và điều vẽ ảnh       Ca / mảnh                           Bảng 86 
S
TT    Danh mục    ĐV    Thời
Hạn    Góc lệch nam châm    Điều vẽ
        tính        1/10000    1/25000    1/50000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    1.50    6.00    24.00    4.00    18.90    26.39    52.02    155.83
2    áo mưa bạt    Cái    18    1.50    6.00    24.00    4.00    18.90    26.39    52.02    155.83
3    Ba lô    Cái    18    4.00    16.00    64.00    10.66    50.40    70.38    138.72    415.55
4    Giầy cao cổ    Đôi    12    4.00    16.00    64.00    10.66    50.40    70.38    138.72    415.55
5    Mũ cứng    Cái    12    4.00    16.00    64.00    10.66    50.40    70.38    138.72    415.55
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    4.00    16.00    64.00    10.66    50.40    70.38    138.72    415.55
7    Tất sợi    Đôi    6    4.00    16.00    64.00    10.66    50.40    70.38    138.72    415.55
8    Bi đông nhựa    Cái    12    4.00    16.00    64.00    10.66    16.80    23.46    46.24    138.52
9    Bút xoay đơn    Cái    24                1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
10    Bút kẻ thẳng    Cái    24    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
11    Compa đơn    Cái    24    0.50    2.00    8.00    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
12    Compa kép    Cái    24                1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
13    Cưa cành    Cái    24    0.10    0.40    1.60    0.00    0.00    0.00    0.00    0.00
14    Đèn pin    Bộ    12    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
15    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    0.50    2.00    8.00    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
16    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.20    0.80    3.20    2.67    4.20    5.87    11.56    34.63
17    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    0.00    0.00    0.00    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
18    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.60    2.40    9.60    8.00    12.60    17.60    34.68    103.89
19    Hòm sắt đựng  d.cụ    Cái    48    0.20    0.80    3.20                    
20    Ký hiệu bản đồ    Q.    48                5.33    8.40    11.73    23.12    69.26
21    Kính lập thể    Cái    48    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
22    Kính lúp    Cái    48                1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
23    Kẹp sắt    Cái    9                8.00    12.60    17.60    34.68    103.89
24    Máy tính tay    Cái    36                6.67    10.50    14.66    28.90    86.57
25    Nilon che máy  5m    Cái    9    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
26    Nilon gói tài liệu 1m    Cái    9    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
27    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.60    2.40    9.60    8.00    12.60    17.60    34.68    103.89
28    ống nhòm    Cái    60                1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
29    Ô che máy    Cái    24    0.10    0.40    1.60                    
30    Quy phạm    Q.    48    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
31    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6                6.67    10.50    14.66    28.90    86.57
32    Thước đo độ    Cái    24    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
33    Thước 3 cạnh    Cái    24                1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
34    Thước cuộn vải 50m    Cái    12                1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
35    Bàn gấp    Cái    24                3.55    5.60    7.82    15.41    46.17
36    Ghế gấp    Cái    24                3.55    5.60    7.82    15.41    46.17
37    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
38    Thước nhựa 60cm    Cái    24    0.10    0.40    1.60    1.34    2.10    2.93    5.78    17.31
39    Túi đựng ảnh    Cái    12    0.60    2.40    9.60    8.00    12.60    17.60    34.68    103.89
40    Bảng ngám    Cái    36    0.50    2.00    8.00                    
    
Ghi chú:
  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    Khó     Góc lệch nam châm    Điều vẽ
    khăn    1/10000    1/25000    1/50000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.60    0.60    0.60    0.55    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.80    0.80    0.80    0.70    0.75    0.75    0.80    0.80
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20    1.20    1.20    1.40    1.30    1.30    1.25    1.25
    5    1.50    1.50    1.50                    
2. Xác định góc lệch nam châm:
- Mức trong bảng 86 tính cho trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định tọa độ nội nghiệp (khi tăng dày);
- Mức cho trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1.15 mức KCA  đo GPS;
- Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA:
+ Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 86;
+ Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới được xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 86
- Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

2.2. Thiết bị xác định góc lệch nam châm            Ca / mảnh                                      Bảng 87
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Xác định GLNC                            
a    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                        
    Máy kinh vĩ    Bộ    1    0.30    0.40    0.50    0.60    0.75
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.06    0.08    0.10    0.12    0.15
b    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                             
    Máy kinh vĩ    Bộ    1    1.25    1.55    2.00    2.40    3.15
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    0.25    0.31    0.40    0.48    0.61
c    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                             
    Máy kinh vĩ    Bộ    1    5.00    6.20    8.00    9.60    12.20
    Ô tô 6-9 chỗ    Cái    1    1.00    1.24    1.60    1.92    2.44
Ghi chú
    1. Mức trong bảng 87 tính cho trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp (khi tăng dày).
    2. Mức cho trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS)
        tính bằng 1.15 mức KCA (đo GPS).
    3. Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA:
    - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 87;
    - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 87.
    4. Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2.3. Vật liệu điều vẽ, xác định góc lệch nam châm
a) Vật liệu xác định góc lệch nam châm                                                                          Bảng 88
STT    Danh mục vật tư    ĐVT    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.40    0.40    0.40
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    0.30    0.30    0.50
3    Bảng tính toán    Tờ    0.10    0.10    1.00
4    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.50    0.70    1.00
5    Bìa đóng sổ     Cái    0.70    0.70    1.00
6    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    0.20    0.20    0.20
7    Bút chì kính    Cái    0.10    0.15    0.20
8    Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5    Cái    0.50    2.00    4.00
9    Giấy A4 (nội)    ram    0.05    0.07    0.10
10    Giấy gói hàng    Tờ    1.00    1.00    1.00
11    Mực màu    Tuýp    0.03    0.03    0.04
12    Mực đen    Lọ    0.20    0.20    0.40
13    Pin đèn    Đôi    0.50    0.50    0.70
14    Sổ đo các loại    Quyển    0.70    0.70    1.00
15    Sổ  ghi chép    Quyển    0.70    0.70    1.00
16    Xăng ô tô    Lít    2.00    6.00    12.00
17    Dầu nhờn    Lít    0.10    0.30    0.60
Ghi chú: 
1. Mức trên tính cho trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp 
(khi tăng dày).
2. Mức cho trường hợp tọa độ điểm đo và 2 điểm đo tới xác đinh ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 
1.15 mức KCA (đo GPS).
3. Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA:
    - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 87;
    - Mức cho trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 87.
4. Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.            
b) Vật liệu điều vẽ ảnh                                                                           Bảng 89
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    ảnh điều vẽ    Tờ    1.00    4.00    7.00    25.00    100.00
2    Bản đồ địa hình    Tờ    0.10    0.20    0.40    0.50    0.50
3    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.30    0.50    0.50    1.00    1.50
4    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.20    0.20    0.50    0.70    1.00
5    Bìa đóng sổ     Cái    0.20    0.40    0.60    0.80    1.00
6    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
7    Bút chì kính    Cái    0.01    0.10    0.10    0.15    0.20
8    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.10    1.20    5.00    20.00    80.00
9    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.10    1.00    1.00    3.00    10.00
10    Giấy can    Mét    0.70    1.00    1.50    2.00    2.50
11    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.04    0.05    0.07    0.10
12    Giấy gói hàng    Tờ    0.20    1.00    1.00    1.00    1.00
13    Mực màu    Tuýp    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
14    Mực đen    Lọ    0.05    0.50    0.50    0.50    0.50
15    Pin đèn    Đôi    1.00    2.00    4.00    5.00    7.00
16    Sổ đo các loại    Q.    0.50    0.70    0.70    0.70    1.00
17    Sổ  ghi chép    Q.    0.50    0.70    0.70    0.70    1.00
18    Thuốc hãm màu    Gam    5.00    7.00    10.00    15.00    60.00
    Ghi chú: mức trên tính cho điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh; điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh.
3. Đo vẽ bù chi tiết
3.1. Dụng cụ đo vẽ bù chi tiết                   Ca / km2                                                                                                      Bảng 90
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    117.60    82.35    69.30    16.31    11.42
2    áo mưa bạt    Cái    18    117.60    82.35    69.30    16.31    11.42
3    Ba lô    Cái    18    313.60    219.60    129.40    43.48    30.44
4    Giầy cao cổ    đôi    12    313.60    219.60    129.40    43.48    30.44
5    Mũ cứng    Cái    12    313.60    219.60    129.40    43.48    30.44
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    313.60    219.60    129.40    43.48    30.44
7    Tất sợi    Đôi    6    313.60    219.60    129.40    43.48    30.44
8    Bi đông nhựa    Cái    12    313.60    219.60    129.40    43.48    30.44
9    Bút xoay đơn    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
10    Bút kẻ thẳng    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
11    Compa đơn    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
12    Compa kép    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
13    Cưa cành    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
14    Dao phát cây    Cái    12    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
15    Đèn pin    Bộ    12    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
16    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
17    Đồng hồ báo thức    Cái    36    15.68    10.98    6.47    2.17    1.52
18    Ê ke (2 loại)    Bộ    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
19    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    47.04    32.94    19.41    6.52    4.57
20    Ký hiệu bản đồ    Quyển    48    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
21    Kẹp sắt    Cái    9    47.04    32.94    19.41    6.52    4.57
22    Nilon che máy dài 5m    Cái    9    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
23    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
24    ống đựng bản đồ    Cái    24    47.04    32.94    19.41    6.52    4.57
25    ống nhòm    Cái    60    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
26    Ô che máy    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
27    Quy phạm ngoại nghiệp    Quyển    48    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
28    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    47.04    32.94    19.41    6.52    4.57
29    Thước đo độ    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
30    Thước 3 cạnh    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
31    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
32    Thước thép 30m    Cái    9    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
33    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
34    Thước nhựa 60cm    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
35    Túi đựng ảnh    Cái    12    47.04    32.94    19.41    6.52    4.57
36    Bàn gấp    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
37    Ghế gấp    Cái    24    7.84    5.49    3.24    1.09    0.76
38    Bảng ngắm    Cái    36    23.52    16.47    9.71    3.26    2.28

Ghi chú 
1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức cho đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.55    0.55    0.55    0.49    0.49
    2    0.70    0.70    0.70    0.70    0.70
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.32    1.32    1.35    1.30    1.30
    5    1.85    1.85    1.85        
    KCĐ    1m    1m    2.5m    10m    10m
     2. Mức đo vẽ các khoảng cao đều tính theo hệ số trong bảng sau:
KCĐ    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
0.5m    1.20    1.20            
1m    1.00    1.00    1.20        
2m  (2.5m)    0.84    0.84    1.00        
5m            0.60    1.20    
10m                1.00    1.00
20m                0.80    0.80

3.2. Thiết bị đo vẽ bù chi tiết                       Ca / km2                                                         Bảng 91
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
    Đo vẽ bù chi tiết                            
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
a    KCĐ     0.5m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    19.36    26.00    37.68    51.72    65.64
    Sổ điện tử    Cái    1    19.36    26.00    37.68    51.72    65.64
b    KCĐ     1m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    16.92    22.04    31.36    41.52    58.20
    Sổ điện tử    Cái    1    16.92    22.04    31.36    41.52    58.20
c    KCĐ     2m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    14.44    18.60    26.40    36.24    49.00
    Sổ điện tử    Cái    1    14.44    18.60    26.40    36.24    49.00
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
a    KCĐ    0.5m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    13.96    18.20    26.36    36.20    45.96
    Sổ điện tử    Cái    1    13.96    18.20    26.36    36.20    45.96
b    KCĐ    1m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    11.84    15.44    21.96    29.08    40.72
    Sổ điện tử    Cái    1    11.84    15.44    21.96    29.08    40.72
c    KCĐ    2m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    10.12    13.04    18.48    25.36    34.32
    Sổ điện tử    Cái    1    10.12    13.04    18.48    25.36    34.32
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
a    KCĐ     1m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    8.28    10.80    15.36    20.36    28.50
    Sổ điện tử    Cái    1    8.28    10.80    15.36    20.36    28.50
b    KCĐ     2.5m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    7.08    9.12    12.94    17.74    24.00
    Sổ điện tử    Cái    1    7.08    9.12    12.94    17.74    24.00
c    KCĐ     5m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    2.6    3.7    5.2    7.0    
    Sổ điện tử    Cái    1    2.6    3.7    5.2    7.0    
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                            
a    KCĐ    5m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    2.66    3.80    5.43        
    Sổ điện tử    Cái    1    2.66    3.80    5.43        
b    KCĐ    10m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    2.13    3.04    4.35    5.22    
    Sổ điện tử    Cái    1    2.13    3.04    4.35    5.22    
c    KCĐ    20m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1            3.48    4.17    
    Sổ điện tử    Cái    1            3.48    4.17    
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                            
a    KCĐ    10m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    1.49    2.13    3.04    3.65    
    Sổ điện tử    Cái    1    1.49    2.13    3.04    3.65    
b    KCĐ    20m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ    1    1.19    1.70    2.43    2.90    
    Sổ điện tử    Cái    1    1.19    1.70    2.43    2.90    

3.3. Vật liệu đo vẽ bù chi tiết                                                                                              Bảng 92
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    2.26    0.45    0.23    0.11    0.06
2    Bảng tính toán    Tờ    1.51    0.30    0.15    0.08    0.04
3    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    2.26    0.45    0.23    0.11    0.06
4    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    0.75    0.15    0.08    0.04    0.02
5    Cọc gỗ 4cmx30cm,đinh 5    Cái    30.12    15.00    12.00    10.00    6.00
6    Đĩa mềm    Cái    1.00    0.20    0.10    0.05    0.03
7    Giấy can    Mét    0.56    0.11    0.06    0.03    0.01
8    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    0.20    0.04    0.02    0.01    0.01
9    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.003     0.002    0.001    0.0004
10    Giấy gói hàng    Tờ    0.75    0.15    0.08    0.04    0.02
11    Mực màu    Tuýp    1.13    0.23    0.11    0.06    0.03
12    Mực đen    Lọ    0.19    0.04    0.02    0.01    0.005
13    Pin đèn    Đôi    0.75    0.15    0.08    0.04    0.02

4. Tăng dày giải tích
4.1. Dụng cụ tăng dày giải tích                               Ca / mảnh                                              Bảng 93
STT    Danh mục    ĐVT    Thờihạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    1.73    5.90    9.88    34.44    119.35
2    Dép xốp    Đôi    6    1.73    5.90    9.88    34.44    119.35
3    Bàn làm việc    Cái    60    0.43    1.46    2.44    8.51    29.50
4    Bàn để máy vi tính    Cái    72    1.29    4.41    7.38    25.73    89.17
5    Ghế tựa    Cái    60    0.43    1.46    2.44    8.51    29.50
6    Ghế xoay    Cái    72    1.29    4.41    7.38    25.73    89.17
7    Giá để tài liệu    Cái    60    0.65    2.20    3.69    12.87    44.59
8    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.65    2.20    3.69    12.87    44.59
9    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.02    0.07    0.11    0.40    1.37
10    Đèn neon (cả bóng)40W    Bộ    24    1.73    5.90    9.88    34.44    119.35
11    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.43    1.46    2.44    8.51    29.50
12    Bàn phản quang 80W    Cái    60    1.29    4.41    7.38    25.73    89.17
13    Kính lập thể    Cái    48    1.29    4.41    7.38    25.73    89.17
14    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0.22    0.75    1.25    4.35    15.09
15    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    0.22    0.75    1.25    4.35    15.09
16    Quy phạm ng. nghiệp    Q    48    0.02    0.07    0.11    0.40    1.37
17    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.09    0.31    0.51    1.78    6.17
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.01    0.03    0.06    0.20    0.69
19    Quạt thông gió 40W    Cái    36    0.33    1.12    1.87    6.53    22.64
20    Quạt trần 100W    Cái    36    0.43    1.46    2.44    8.51    29.50
21    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    0.22    0.75    1.25    4.35    15.09
22    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    1.29    4.41    7.38    25.73    89.17
23    Chuột máy tính    Cái    4    0.22    0.75    1.25    4.35    15.09
24    Điện    Kw        3.55
    12.10
    20.26
    70.63
    244.77


Ghi chú 
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.65    0.75    0.75    0.75    0.70
    2    0.85    0.85    0.85    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    
2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỉ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.15                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        1.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    2.30        
    <1/20000 và  1/30000            1.10    1.10    1.10
     1/30000            1.00    1.00    1.00
          3. Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

4.2. Thiết bị tăng dày giải tích             Ca / mảnh                                                    Bảng 94
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
a    Tỉ lệ ảnh 1/7000-1/9000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    0.34    0.44    0.54
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    0.12    0.16    0.19
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    0.21    0.26    0.30
    Điều hòa     Cái    2.2    1    0.23    0.28    0.33
    Điện    Kw            7.4    9.3    11.2
b    Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/12000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    0.28    0.38    0.45
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    0.10    0.12    0.16
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    0.17    0.21    0.26
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.19    0.24    0.29
    Điện    Kw            6.2    7.9    9.5
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
a    Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/15000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    2.13    2.38    2.63
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    0.75    0.94    1.06
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    1.62    1.87    2.12
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.30    1.50    1.71
    Điện    Kw            45.6    52.4    59.0
b    Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    1.13    1.25    1.44
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    0.44    0.50    0.56
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    1.62    1.87    2.12
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.72    0.83    0.96
    Điện    Kw            27.1    30.9    35.5
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                        
a    Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    4.50    5.00    5.75
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    2.00    2.25    4.50
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    3.06    3.74    4.42
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.72    3.16    3.66
    Điện                96.3    110.5    134.3
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000 và <1/20000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    2.02    2.31    2.74
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    0.92    1.10    1.24
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    0.86    1.06    1.25
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.40    1.61    1.81
    Điện    Kw            45.0    52.1    59.7
c    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    1.59    1.88    2.22
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    0.77    0.99    1.17
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    0.85    1.06    1.25
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.19    1.39    1.60
    Điện    Kw            37.8    44.7    52.1
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                        
a    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    7.35    8.40    9.98
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    3.35    4.00    4.50
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    3.13    3.98    4.56
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.84    5.59    6.34
    Điện    Kw            159.4    185.0    212.7
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    5.78    6.83    8.08
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    2.78    3.60    4.25
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    3.13    1.74    5.70
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.10    4.83    5.58
    Điện    Kw            133.0    152.4    188.5
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                        
a    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    26.25    30.00    35.63
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    12.00    14.25    16.13
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    11.22    13.77    16.32
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    16.73    19.29    22.04
    Điện    Kw            558.9    646.4    748.9
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy đo tọa độ     Cái    0.8    1    20.63    24.38    28.88
    Máy chích điểm    Cái    0.4    1    9.90    12.90    15.15
    Vi tính, phần mềm tính toán    Bộ    0.35    1    11.22    13.77    16.32
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    14.04    16.60    19.35
    Điện    Kw            464.3    554.3    650.5
          Ghi chú: khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

4.3. Vật liệu tăng dày giải tích                                                                                              Bảng 95
STT    Danh mục vật tư    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    0.25    0.40    0.70    0.70    0.70
2    Bút chì kính    Cái    0.05    0.10    0.10    0.15    0.20
3    Dầu lau chùi máy    Lít    0.01    0.01    0.10    0.15    0.20
4    Đĩa mềm    Cái    0.20    0.20    0.50    0.50    1.00
5    Giấy can    Mét    0.10    0.10    0.50    0.50    0.50
6    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.03    0.04    0.05    0.07
7    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    0.03    0.03    0.05    0.05    0.05
8    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
9    Giẻ lau máy    Kg    0.10    0.20    0.20    0.20    0.20
10    Mực đen    Lọ    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
11    Mực vẽ các màu    Hộp    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
12    Phim dương    Tờ    2.00    8.00    15.00    25.00    100.00
13    Sổ giao ca    Quyển    0.50    0.50    0.70    1.00    1.00
14    Sổ tay tăng dày    Quyển    2.00    8.00    15.00    25.00    100.00
15    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.70    1.00
16    Cồn công nghiệp    Lít    0.20    0.30    0.50    1.00    1.50
17    Hộp giấy đựng phim,  ảnh    Hộp    0.20    0.20    0.30    0.50    1.00
Ghi chú: mức cho tăng dày giải tích của BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên.

5. Tăng dày trên trạm ảnh số
5.1. Dụng cụ tăng dày trên trạm ảnh số                    Ca / mảnh                                          Bảng 96     
STT    Danh mục    ĐVT    T. hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    1.31    4.42    7.28    25.60    89.29
2    Dép xốp    Cái    6    1.31    4.42    7.28    25.60    89.29
3    Bàn làm việc    Cái    60    0.33    1.11    1.83    6.44    22.47
4    Bàn để máy vi tính    Cái    72    0.98    3.31    5.45    19.16    66.82
5    Ghế tựa    Cái    60    0.33    1.11    1.83    6.44    22.47
6    Ghế xoay    Cái    72    0.98    3.31    5.45    19.16    66.82
7    Giá để tài liệu    Cái    60    0.66    2.23    3.67    12.89    44.94
8    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.50    1.67    2.75    9.66    33.71
9    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.02    0.06    0.10    0.34    1.18
10    Đèn neon (cả bóng)40W    Bộ    30    1.31    4.42    7.28    25.60    89.29
11    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.33    1.11    1.83    6.44    22.47
12    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0.17    0.56    0.92    3.22    11.24
13    Quy phạm nội nghiệp    Quyển    48    0.17    0.56    0.92    3.22    11.24
14    Quy phạm ng. nghiệp    Quyển    48    0.02    0.06    0.10    0.34    1.18
15    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    0.03    0.12    0.19    0.67    2.35
16    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.01    0.02    0.03    0.10    0.35
17    Quạt thông gió 40W    Cái    36    0.03    0.09    0.14    0.51    1.77
18    Quạt trần 100W    Cái    36    0.33    1.11    1.83    6.44    22.47
19    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    0.17    0.56    0.92    3.22    11.24
20    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    0.98    3.31    5.45    19.16    66.82
21    Chuột máy tính    Cái    4    0.17    0.56    0.92    3.22    11.24
22    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72    0.02    0.06    0.10    0.34    1.18
23    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.001    0.003    0.005    0.01    0.04
24    Điện    Kw        1.4    4.7    7.7    26.8    93.5

Ghi chú: 
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.75    0.80    0.75    0.75    0.75
    2    0.85    0.90    0.85    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
   
2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỉ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.25                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        1.70            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    2.35        
    <1/20000 và  1/30000            1.15    1.15    1.15
     1/30000            1.00    1.00    1.00
   3. Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

    5.2. Thiết bị tăng dày trên trạm ảnh số        Ca / mảnh                                                Bảng 97
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
a    Tỉ lệ ảnh 1/7000-1/9000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.13    0.18    0.22
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    0.51    0.65    0.81
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    0.30    0.38    0.46
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.05    0.06    0.07
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.05    0.06    0.07
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.25    0.31    0.37
    Điện    Kw            12.0    15.2    18.7
b    Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/12000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.07    0.10    0.13
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    0.43    0.57    0.68
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    0.20    0.26    0.32
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.04    0.05    0.06
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.04    0.05    0.06
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.20    0.26    0.31
    Điện    Kw            9.2    11.9    14.5
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
a    Tỉ lệ ảnh 1/10000-1/15000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.70    0.78    0.88
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    3.30    3.78    4.34
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    2.02    2.30    2.70
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.30    0.34    0.39
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.30    0.34    0.39
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.49    1.70    1.95
    Điện    Kw            73.0    83.1    95.4
b    Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.35    0.39    0.43
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    1.75    2.03    2.39
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    0.97    1.15    1.38
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.16    0.18    0.21
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.16    0.18    0.21
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.78    0.91    1.07
    Điện    Kw            38.0    43.9    51.3
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                        
a    Tỉ lệ ảnh 1/16000-1/20000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    1.40    1.57    1.75
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    7.44    8.63    10.12
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    4.36    5.16    5.98
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.65    0.76    0.89
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.65    0.76    0.89
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    3.27    3.82    4.45
    Điện    Kw            159.7    185.1    214.9
b
        Tỉ lệ ảnh  1/30000 và <1/2000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.49    0.54    0.60
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    4.02    4.63    5.22
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    1.33    1.57    1.80
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.31    0.35    0.40
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.31    0.35    0.40
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.54    1.77    2.00
    Điện    Kw            74.8    85.9    96.9
c    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.39    0.46    0.54
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    3.27    3.75    4.35
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    1.20    1.47    1.74
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.26    0.30    0.35
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.26    0.30    0.35
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.29    1.50    1.74
    Điện    Kw            61.8    71.6    83.4
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                        
a    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    2.45    2.80    3.15
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    14.78    16.83    19.24
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    5.62    6.66    7.70
    Máy chủ    Cái    0.4    1    1.07    1.23    1.40
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    1.07    1.23    1.40
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    5.33    6.15    7.00
    Điện    Kw            280.7    322.0    367.2
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    1.75    2.10    2.45
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    12.01    13.78    16.04
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    4.82    5.86    6.90
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.88    1.03    1.19
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    0.88    1.03    1.19
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.40    5.14    5.96
    Điện    Kw            226.5    264.1    307.2
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                        
a    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    8.75    10.15    11.55
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    52.83    60.05    68.63
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    20.10    23.99    27.89
    Máy chủ    Cái    0.4    1    3.78    4.34    4.98
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    3.78    4.34    4.98
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    18.88    21.71    24.90
    Điện    Kw            1000.0    1148.0    1314.2
b    Tỉ lệ ảnh  1/30000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    6.30    7.63    8.75
    Trạm tăng dày    Bộ    1.0    1    42.90    50.36    58.67
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    17.30    21.11    24.69
    Máy chủ    Cái    0.4    1    3.11    3.62    4.22
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    3.11    3.62    4.22
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    15.54    18.11    21.10
    Điện    Kw            806.7    950.4    1105.5
    Ghi chú: khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp

5.3. Vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số                                                                                 Bảng 98
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    0.30    0.70    1.00    1.00    1.00
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.01    0.02    0.03    0.05    0.07
3    Đĩa CD (cơ số 2)    Cái    0.20    1.00    2.00    2.50    10.00
4    Giấy can    Mét    0.15    0.15    0.15    0.15    0.30
5    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.03    0.04    0.10    0.38
6    Giấy Ao loại 100g/m2     Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
7    Mực in laze    Hộp    0.002    0.006    0.01    0.02    0.08
8    Mực đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.07    0.07
9    Mực vẽ các màu    Hộp    0.03    0.03    0.03    0.07    0.07
10    Sổ giao ca    Quyển    0.70    0.70    1.00    1.30    1.30
11    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.15    0.30    0.30    0.30    0.70
12    Cồn công nghiệp    Lít    0.03    0.03    0.03    0.07    0.10
13    Bóng đèn máy quét    Cái    0.01    0.06    0.08    0.18    0.74
14    Pin kính lập thể    Đôi    0.20    0.40    0.70    1.50    2.00
15    Hộp giấy đựng phim,  ảnh    Hộp    0.20    0.20    0.30    0.50    1.00
    Ghi chú: không tính pin kính lập thể cho trường hợp sử dụng kính lập thể không cần pin.

6. Đo vẽ trên máy toàn năng    
6.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy toàn năng           Ca / mảnh                                                   Bảng 99
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    39.00    60.32    128.07    190.36    259.43
2    Dép xốp    Cái    6    39.00    60.32    128.07    190.36    259.43
3    Bàn làm việc    Cái    60    24.89    38.49    81.73    121.48    165.55
4    Ghế tựa    Cái    60    24.89    38.49    81.73    121.48    165.55
5    Bàn máy vi tính    Cái    60    0.003    0.005    0.005    0.007    0.007
6    Ghế máy vi tính    Cái    60    0.003    0.005    0.005    0.007    0.007
7    Giá để bản vẽ    Bộ    60    14.63    22.63    48.04    71.41    97.32
8    Giá để tài liệu    Cái    60    14.63    22.63    48.04    71.41    97.32
9    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    14.63    22.63    48.04    71.41    97.32
10    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.49    0.75    1.60    2.38    3.25
11    Thước Giơnevơ    Cái    120    0.05    0.08    0.16    0.24    0.32
12    Thước gỗ 30cm    Cái    24    0.49    0.75    1.60    2.38    3.25
13    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    0.49    0.75    1.60    2.38    3.25
14    Đèn neon (cả bóng)40W    Bộ    30    19.50    30.16    64.03    95.18    129.71
15    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    9.75    15.08    32.02    47.59    64.86
16    Đồng hồ treo tường    Cái    36    9.75    15.08    32.02    47.59    64.86
17    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    4.88    7.55    16.02    23.82    32.46
18    Quy phạm ng. Nghiệp    Q    48    0.49    0.75    1.60    2.38    3.25
19    Ký hiệu bản đồ    Q    48    4.88    7.55    16.02    23.82    32.46
20    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    1.89    2.93    6.22    9.24    12.59
21    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.25    0.38    0.82    1.21    1.66
22    Quạt thông gió 40W    Cái    36    7.31    11.31    24.00    35.68    48.63
23    Quạt trần 100W    Cái    36    9.75    15.08    32.02    47.59    64.86
24    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    4.88    7.55    16.02    23.82    32.46
25    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    29.25    45.24    96.05    142.77    194.57
26    Máy in laze A4  0.5Kw    Cái    72    0.0004    0.002    0.002    0.01    0.02
27    Điện    Kw        52.1    80.6    171.2    254.5
    346.9

Ghi chú
   1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.60    0.70    0.85    0.75    0.75
    2    0.80    0.90    0.90    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20                


   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:    KCĐ (m)    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    0.5    1.15                
    1    1.00    1.15    1.30        
    2 (2.5)    0.85    1.00    1.15        
    5        0.85    1.00    1.15    
    10            0.85    1.00    1.15
    20                0.85    1.00

  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỷ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.10                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        0.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    0.90        
    <1/20000 và >1/30000            0.95    0.95    1.05
    1/30000            1.00    1.00    1.00
     
6.2. Thiết bị đo vẽ trên máy toàn năng                            Ca / mảnh                                       Bảng 100
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/12000            
    Bàn triển điểm    Cái        1    0.25    0.25    0.25    0.10
    Máy đo vẽ toàn năng    Cái    1.5    1    16.65    16.50    20.30    32.45
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.002    0.002    0.002    0.002
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    6.83    6.77    8.32    13.30
    Điện    KW            336.0    332.9    409.6    654.7
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000            
    Bàn triển điểm    Cái    0.2    1    0.25    0.25    0.25    
    Máy đo vẽ toàn năng    Cái    1.5    1    25.74    32.91    37.69    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.003    0.003    0.003    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    10.61    13.48    15.40    
    Điện    KW            520.4    663.8    759.5    
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000, KCĐ  5m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Bàn triển điểm    Cái    0.2    1    0.25    0.25    0.25    
    Máy đo vẽ toàn năng    Cái    1.5    1    64.35    72.88    80.63    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.003    0.003    0.003    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    26.18    29.59    32.69    
    Điện    KW            1294.6    1465.1    1620.0    
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000, KCĐ  10m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Bàn triển điểm    Cái    0.2    1    1.20    1.20    1.20    
    Máy đo vẽ toàn năng    Cái    1.5    1    87.40    99.75    114.48    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.004    0.004    0.004    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    37.18    42.40    48.59    
    Điện    KW            1788.3    2040.4    2340.4    
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Bàn triển điểm    Cái    0.2    1    2.15    2.15    2.15    
    Máy đo vẽ toàn năng    Cái    1.5    1    124.69    146.06    171.00    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.004    0.004    0.004    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    53.21    62.26    72.78    
    Điện    KW            2554.4    2990.9    3499.6    
Ghi chú: 

   1. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:    KCĐ (m)    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    0.5    1.15                
    1    1.00    1.15    1.30        
    2 (2.5)    0.85    1.00    1.15        
    5        0.85    1.00    1.15    
    10            0.85    1.00    1.15
    20                0.85    1.00


  2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỷ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.10                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        0.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    0.90        
    <1/20000 và >1/30000            0.95    0.95    1.05
    1/30000            1.00    1.00    1.00

6.3. Vật liệu đo vẽ toàn năng                                                                                               Bảng 101
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.03    0.03    0.07    0.10    0.20
3    Diamat khổ 90cm    m     1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
5    Giấy can    Mét    0.50    0.70    1.00    1.50    2.00
6    Giấy A4 (nội)    Ram    0.004    0.02    0.02    0.05    0.19
7    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
8    Giẻ lau máy    Kg    0.02    0.04    0.04    0.05    0.07
9    Mực in laze    Hộp    0.001    0.003    0.004    0.01    0.04
10    Mực đen    Lọ    0.02    0.02    0.05    0.05    0.05
11    Mực vẽ các màu    Hộp    0.02    0.10    0.01    0.02    0.02
12    Sổ giao ca    Quyển    0.50    0.50    0.70    1.00    1.00
13    Sổ tay đo vẽ    Tờ    2.00    8.00    15.00    25.00    100.00
14    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    1.00
15    Cồn công nghiệp    Lít    0.02    0.02    0.05    0.10    0.20

7. Đo vẽ trên máy ADAM
7.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy ADAM            Ca / mảnh                                               Bảng 102
STT    Danh mục    ĐVT    T. hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    35.54    55.18    117.53    174.22    239.92
2    Dép xốp    Cái    6    35.54    55.18    117.53    174.22    239.92
3    Bàn máy vi tính    Cái    60    26.65    41.39    88.15    130.67    179.94
4    Ghế máy vi tính    Cái    60    26.65    41.39    88.15    130.67    179.94
5    Giá để tài liệu    Cái    60    15.52    24.10    51.33    76.09    104.78
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    15.52    24.10    51.33    76.09    104.78
7    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.52    0.81    1.71    2.54    3.50
8    Thước Giơnevơ    Cái    120    0.05    0.08    0.17    0.25    0.34
9    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    0.52    0.81    1.71    2.54    3.50
10    Đèn neon (cả bóng)40W    Bộ    30    35.54    55.18    117.53    174.22    239.92
11    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    6.66    10.35    22.04    32.67    44.99
12    Đồng hồ treo tường    Cái    36    10.34    16.06    34.21    50.71    69.83
13    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    5.17    8.03    17.11    25.37    34.93
14    Quy phạm ng. nghiệp    Q    48    0.52    0.81    1.71    2.54    3.50
15    Ký hiệu bản đồ    Q    48    5.17    8.03    17.11    25.37    34.93
16    Quy định số hóa BĐĐH    Q    48    5.17    8.03    17.11    25.37    34.93
17    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    0.89    1.38    2.94    4.36    6.00
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.133    0.21    0.44    0.65    0.90
19    Quạt thông gió 40W    Cái    36    4.44    6.90    14.69    21.78    29.99
20    Quạt trần 100W    Cái    36    4.44    6.90    14.69    21.78    29.99
21    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    5.17    8.03    17.11    25.37    34.93
22    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    26.65    41.39    88.15    130.67    179.94
23    Chuột máy tính    Cái    6    26.65    41.39    88.15    130.67    179.94
24    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72    13.33    20.69    44.07    65.33    89.97
25    Máy in laze 0.5Kw    Cái    72    0.001    0.003    0.005    0.01    0.04
26    Điện    Kw        38.3    59.5    126.6    187.7    258.5
        
Ghi chú: 
 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức  cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.60    0.70    0.80    0.75    0.70
    2    0.80    0.85    0.90    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20                
    

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:    KCĐ (m)    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    0.5    1.15                
    1    1.00    1.15    1.30        
    2 (2.5)    0.85    1.00    1.15        
    5        0.85    1.00    1.15    
    10            0.85    1.00    1.15
    20                0.85    1.00


  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỷ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.10                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        0.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    0.90        
    <1/20000 và >1/30000            0.95    0.95    1.05
    1/30000            1.00    1.00    1.00

7.2. Thiết bị đo vẽ trên máy ADAM             Ca / mảnh                                                     Bảng 103
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ 1/10000 đến1/12000                
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    16.20    21.38    26.31    31.57
    Máy vi tính, khoá đo vẽ    Cái    0.35    1    15.90    21.08    26.01    31.27
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    5.40    7.13    8.77    10.52
    Điện    KW            228.2    301.5    371.1    445.5
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ 1/16000 đên 1/20000            
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    27.79    35.54    40.70    
    Máy vi tính, khoá đo vẽ    Cái    0.35    1    30.37    35.62    40.79    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    10.32    12.07    13.80    
    Điện    KW            420.2    507.0    648.4    
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh  1/30000            
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    69.50    78.71    87.08    
    Máy vi tính, khoá đo vẽ    Cái    0.35    1    68.60    77.81    86.18    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    23.17    26.24    29.03    
    Điện    KW            980.1    1110.3    1228.6    
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    94.39    107.73    123.64    
    Máy vi tính, khoá đo vẽ    Cái    0.35    1    98.48    112.66    129.47    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    33.23    37.95    43.56    
    Điện    KW            1379.3    1575.6    1808.7    
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    126.97    146.46    169.29    
    Máy vi tính, khoá đo vẽ    Cái    0.35    1    132.70    153.69    178.14    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    44.83    51.83    59.98    
    Điện    KW            1858.5    2147.8    2485.4    
Ghi chú:

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:    KCĐ (m)    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    0.5    1.15                
    1    1.00    1.15    1.30        
    2 (2.5)    0.85    1.00    1.15        
    5        0.85    1.00    1.15    
    10            0.85    1.00    1.15
    20                0.85    1.00


  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỷ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.10                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        0.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    0.90        
    <1/20000 và >1/30000            0.95    0.95    1.05
    1/30000            1.00    1.00    1.00

7.3. Vật liệu đo vẽ trên máy ADAM                                                                                        Bảng 104
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.03    0.03    0.07    0.10    0.20
3    Diamat khổ 90cm (Trung Quốc)    Mét    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
5    Giấy can    Mét    0.50    0.70    1.00    1.00    1.00
6    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.03    0.04    0.10    0.38
7    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
8    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
9    Giẻ lau máy    Kg    0.02    0.04    0.04    0.05    0.07
10    Mực in laze    Hộp    0.002    0.006    0.01    0.02    0.08
11    Mực đen    Lọ    0.02    0.02    0.05    0.05    0.05
12    Sổ giao ca    Quyển    0.50    0.50    0.70    1.00    1.00
13    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    2.00
14    Cồn công nghiệp    Lít    0.02    0.02    0.05    0.10    0.20
8. Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số 
8.1. Dụng cụ đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số            Ca / mảnh                                               Bảng 105
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    35.54    55.21    117.60    166.87    228.68
2    Dép xốp    Đôi    6    35.54    55.21    117.60    166.87    228.68
3    Bàn máy vi tính    Cái    72    26.66    41.41    88.20    125.15    171.51
4    Ghế máy vi tính    Cái    72    26.66    41.41    88.20    125.15    171.51
5    Giá để tài liệu    Cái    60    13.33    20.70    44.10    62.58    85.76
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.48    0.75    1.60    2.27    3.11
7    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.48    0.75    1.60    2.27    3.11
8    Thước Giơnevơ    Bộ    30    0.04    0.07    0.15    0.21    0.29
9    Th¬ước nhựa 1.2 m    Cái    36    0.44    0.69    1.47    2.09    2.86
10    Đèn neon (cả bóng)40W    Q    48    35.54    55.21    117.60    166.87    228.68
11    ổn áp (chung) 10A    Q    48    6.66    10.35    22.05    31.29    42.88
12    Đồng hồ treo tường    Q    48    8.89    13.80    29.40    41.72    57.17
13    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    4.44    6.90    14.70    20.86    28.59
14    Quy phạm ng. Nghiệp    Cái    60    0.44    0.69    1.47    2.09    2.86
15    Ký hiệu bản đồ    Cái    60    4.82    7.48    15.94    22.62    31.00
16    Quy định số hóa BĐĐH    Q    48    4.82    7.48    15.94    22.62    31.00
17    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    36    0.89    1.38    2.94    4.17    5.72
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    36    0.133    0.21    0.44    0.63    0.86
19    Quạt thông gió 40W    Cái    12    4.44    6.90    14.70    20.86    28.59
20    Quạt trần 100W    Cái    60    4.44    6.90    14.70    20.86    28.59
21    Xô nhựa 10 lít    Cái    4    4.44    6.90    14.70    20.86    28.59
22    Lưu điện 600w 600w    Bộ    30    26.66    41.41    88.20    125.15    171.51
23    Chuột máy tính    Cái    6    26.66    41.41    88.20    125.15    171.51
24    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72    13.33    20.70    44.10    62.58    85.76
25    Máy in laze A4 0.5Kw    Cái    72    0.001    0.003    0.005    0.01    0.04
26     Điện    Kw        38.4    59.6    127.1    180.3    247.1
             
Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.65    0.70    0.70    0.70    0.70
    2    0.80    0.85    0.85    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20                
     

   2. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:    KCĐ (m)    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    0.5    1.15                
    1    1.00    1.15    1.30        
    2 (2.5)    0.85    1.00    1.15        
    5        0.85    1.00    1.15    
    10            0.85    1.00    1.15
    20                0.85    1.00


  3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỷ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.10                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        0.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    0.90        
    <1/20000 và >1/30000            0.95    0.95    1.05
    1/30000            1.00    1.00    1.00


8.2. Thiết bị đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số                    Ca / mảnh                         Bảng 106
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/12000            
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    1    1    16.25    21.43    26.36    31.61
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    16.09    21.24    26.13    31.36
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.15    0.20    0.25    0.28
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    1.08    1.43    1.76    2.11
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    1.08    1.43    1.76    2.11
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    5.52    7.24    8.89    10.64
    Điện    KW            243.5    320.6    393.8    471.9
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000            
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    1    1    27.89    35.64    40.81    
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    27.61    35.30    40.43    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.20    0.25    0.30    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    1.86    2.38    2.72    
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    1.86    2.38    2.72    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    9.50    12.08    13.80    
    Điện    KW            418.3    533.4    610.3    
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    1    1    69.72    78.93    87.30    
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    69.03    78.18    86.50    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.20    0.25    0.30    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    4.65    5.26    5.82    
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    4.65    5.26    5.82    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    23.54    26.61    29.40    
    Điện    KW            1040.9    1177.7    1302.1    
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    1    1    94.71    108.05    123.95    
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    93.76    107.01    122.81    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.20    0.25    0.30    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    6.31    7.20    8.26    
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    6.31    7.20    8.26    
    Điều hòa    Cái    2.2    1    31.97    36.42    41.72    
    Điện    KW            1413.6    1611.7    1847.9    
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỉ lệ ảnh   1/30000                
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    1    1    127.39    146.88    169.71    
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    126.12    145.48    168.16    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.25    0.30    0.35    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    8.49    9.79    11.31    
    Thiết bị mạng    Bộ    0.1    1    8.49    9.79    11.31    
    Điều hòa    Cái    2.2    1    43.06    49.56    57.17    
    Điện    KW            1902.3    2191.8    2530.8    
    Ghi chú:

  1. Mức đo vẽ các KCĐ  tính theo hệ số trong bảng bên:    KCĐ (m)    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    0.5    1.15                
    1    1.00    1.15    1.30        
    2 (2.5)    0.85    1.00    1.15        
    5        0.85    1.00    1.15    
    10            0.85    1.00    1.15
    20                0.85    1.00


  2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỷ lệ ảnh    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1/7000 đến 1/9000    1.10                
    1/10000 đến 1/12000    1.00                
    1/10000 đến 1/15000        0.80            
    1/16000 đến 1/20000        1.00    0.90        
    <1/20000 và >1/30000            0.95    0.95    1.05
    1/30000            1.00    1.00    1.00

8.3. Vật liệu đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số                                                                         Bảng 107
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.03    0.03    0.03    0.07    0.10
3    Đĩa CD    Cái    0.02    0.02    0.03    0.07    0.07
4    Giấy can    Mét    0.50    0.70    1.00    1.00    1.00
5    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.03    0.04    0.10    0.38
6    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
7    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
8    Mực in laze    Hộp    0.002    0.006    0.01    0.02    0.08
9    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
10    Mực đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.07    0.07
11    Sổ giao ca    Quyển    0.70    1.00    1.00    1.30    1.30
12    Sổ tay đo vẽ    Tờ    2.00    8.00    15.00    25.00    100.00
13    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.15    0.20    0.30    0.30    0.70
14    Cồn công nghiệp    Lít    0.03    0.03    0.03    0.07    0.10
15    Pin kính lập thể    Đôi    1.70    3.40    6.20    8.00    10.50
    Ghi chú: trường hợp kính lập thể không dùng pin thì không tính mức pin kính lập thể.

9. Vẽ mực bản gốc đo vẽ trên máy toàn năng
9.1. Dụng cụ vẽ mực bản gốc            Ca / mảnh                                                       Bảng 108
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    36.40    79.52    114.98    118.90    184.06
2    Dép xốp    Cái    6    36.40    79.52    114.98    118.90    184.06
3    Bàn làm việc    Cái    60    9.10    19.88    28.74    29.73    46.02
4    Ghế tựa    Cái    60    9.10    19.88    28.74    29.73    46.02
5    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    18.20    39.76    57.49    59.45    92.03
6    Giá để bản vẽ    Bộ    60    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
7    Giá để tài liệu    Cái    60    13.65    29.82    43.12    44.59    69.02
8    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    13.65    29.82    43.12    44.59    69.02
9    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    18.20    39.76    57.49    59.45    92.03
10    Bút kẻ thẳng đơn    Cái    24    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
11    Bút kẻ thẳng kép    Cái    24    2.28    4.97    7.19    7.43    11.50
12    Bút xoay đơn    Cái    24    13.65    29.82    43.12    44.59    69.02
13    Compa càng    Cái    24    2.28    4.97    7.19    7.43    11.50
14    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
15    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.46    0.99    1.44    1.49    2.30
16    Thước Drobisep    Cái    120    0.46    0.99    1.44    1.49    2.30
17    Thước Giơnevơ    Cái    120    0.46    0.99    1.44    1.49    2.30
18    Đèn neon (cả bóng)40W    Bộ    30    36.40    79.52    114.98    118.90    184.06
19    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    9.10    19.88    28.74    29.73    46.02
20    Đồng hồ treo tường    Cái    36    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
21    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
22    Quy phạm ng. nghiệp    Q    48    0.46    0.99    1.44    1.49    2.30
23    Ký hiệu bản đồ    Q    48    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
24    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    0.91    1.99    2.87    2.97    4.60
25    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.14    0.30    0.43    0.45    0.69
26    Quạt thông gió 40W    Cái    36    6.83    14.91    21.56    22.29    34.51
27    Quạt trần 100W    Cái    36    9.10    19.88    28.74    29.73    46.02
28    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    4.55    9.94    14.37    14.86    23.01
29    Đèn bàn 60W    Bộ    12    27.30    59.64    86.23    89.18    138.05
30    Điện    Kw        52.93    115.64    167.20    172.92    267.68
             
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20                

9.2. Thiết bị vẽ mực bản gốc: không sử dụng thiết bị.
9.3. Vật liệu vẽ mực bản gốc                                                                                       Bảng 109
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    0.25    0.50    0.70    0.70    0.70
2    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
3    Giấy can    m    0.50    0.70    0.50    0.50    0.50
4    Mực đen    Lọ    0.02    0.02    0.05    0.05    0.05
5    Mực vẽ các màu    Hộp    0.02    0.10    0.01    0.02    0.02
6    Sổ giao ca    Quyển    0.50    0.50    0.70    1.00    1.00
7    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    1.00
8    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    2.00    3.00    5.00    6.00    8.00
9    Giấy A4 (nội)    Ram    0.003    0.004    0.006    0.007    0.01

10. Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm  đo vẽ ảnh số
10.1. Dụng cụ biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm  đo vẽ ảnh số        
            Ca / mảnh                                                                                                      Bảng 110
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo Blu    Cái    9    52.66    98.16    138.54    143.26    196.93
2    Dép xốp    Cái    6    52.66    98.16    138.54    143.26    196.93
3    Bàn để máy vi tính    Cái    72    39.50    73.62    103.90    107.44    147.70
4    Ghế xoay    Cái    72    39.50    73.62    103.90    107.44    147.70
5    Giá để bản vẽ    Bộ    60    16.46    30.68    43.29    44.77    61.54
6    Giá để tài liệu    Cái    60    16.46    30.68    43.29    44.77    61.54
7    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    16.46    30.68    43.29    44.77    61.54
8    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    0.66    1.23    1.73    1.79    2.46
9    Êke (2 cái)    Bộ    24    0.66    1.23    1.73    1.79    2.46
10    Đèn neon (cả bóng)40W    Bộ    30    52.66    98.16    138.54    143.26    196.93
11    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    9.88    18.41    25.98    26.86    36.93
12    Đồng hồ treo tường    Cái    36    6.58    12.27    17.32    17.91    24.62
13    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    6.58    12.27    17.32    17.91    24.62
14    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    1.32    2.45    3.46    3.58    4.92
15    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.20    0.37    0.52    0.54    0.74
16    Quạt thông gió 40W    Cái    36    6.58    12.27    17.32    17.91    24.62
17    Quạt trần 100W    Cái    36    6.58    12.27    17.32    17.91    24.62
18    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    6.58    12.27    17.32    17.91    24.62
19    Lưu điện 600w    Cái    60    39.50    73.62    103.90    107.44    147.70
20    Chuột máy tính    Cái    4    39.50    73.62    103.90    107.44    147.70
21    Đầu ghi CD    0.04Kw    Cái    72    0.03    0.06    0.08    0.08    0.12
22    Máy in laze A4 0.5Kw    Cái    72    0.001    0.001    0.002    0.003    0.004
23    Điện    Kw        44.5    83.0    117.2    121.2    166.6
            
Ghi chú:
Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ     KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
số trong bảng bên.    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.20                

10.2. Thiết bị biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm  đo vẽ ảnh số
                               Ca / mảnh                                                                                                 Bảng 111
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    K4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    30.94    37.31    45.73    56.04
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.15    0.20    0.25    0.30
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    1.77    2.13    2.61    3.20
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    1.77    2.13    2.61    3.20
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.47    5.38    6.58    8.06
    Điện    KW            181.5    218.7    267.9    328.1
2    Bản đồ 1/5000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    55.71    65.84    80.68    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.20    0.25    0.30    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    3.18    3.76    4.61    
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    3.18    3.76    4.61    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    8.02    9.47    11.59    
    Điện    KW            326.0    385.1    471.6    
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    77.81    92.97    115.37    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.20    0.25    0.30    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    4.45    5.31    6.59    
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    4.45    5.31    6.59    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    11.19    13.35    16.55    
    Điện    KW            454.8    543.2    673.8    
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    77.84    93.00    115.40    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.20    0.25    0.30    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    4.45    5.31    6.59    
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    4.45    5.31    6.59    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    11.21    13.37    16.57    
    Điện    KW            455.3    543.7    674.2    
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    111.22    132.15    160.08    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.25    0.30    0.35    
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    6.36    7.55    9.15    
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    6.36    7.55    9.15    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    15.99    18.98    22.97    
    Điện    KW            650.0    772.0    934.7    

10.3. Vật liệu biên tập bản đồ gốc                                                                                        Bảng 112
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Bìa đóng sổ    Tờ    0.25    0.50    0.70    0.70    0.70
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.03    0.03    0.07    0.10    0.20
3    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
4    Giấy can    m    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
5    Giấy A4    Ram    0.01    0.01    0.02    0.03    0.04
6    Giẻ lau máy    Kg    0.02    0.04    0.04    0.05    0.07
7    Mực in laze    Hộp    0.002    0.002    0.004    0.006    0.01
8    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
9    Mực đen    Lọ    0.02    0.02    0.05    0.05    0.05
10    Mực vẽ các màu    Hộp    0.02    0.10    0.01    0.02    0.02
11    Sổ giao ca    Quyển    0.50    0.50    0.70    1.00    2.00
12    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50    2.00
13    Cồn công nghiệp    Lít    0.02    0.02    0.05    0.10    0.20
14    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
15    Lý lịch bản đồ    Quyển    0.10    0.10    0.15    0.20    0.25
11. Lập bình đồ ảnh
Mức vật tư, thiết bị cho thành lập BĐA tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000 tính bằng 1.25 mức vật tư, thiết bị thành lập BĐA cho bản đồ địa chính cơ sở tỉ lệ tương ứng tại bảng 181.

 
II. ĐO VẼ CHI TIẾT ĐỊA HÌNH
1. Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh
1.1. Dụng cụ đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh             Ca / mảnh                     Bảng 113
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời 
hạn    Đo vẽ chi tiết    Lập bản vẽ
                1/2000    1/5000    1/10000    1/2000    1/5000    1/10000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    26.13    90.00    180.00    4.02    8.79    13.20
2    áo mưa bạt    Cái    18    26.13    90.00    180.00            
3    Ba lô    Cái    18    69.68    240.00    480.00    10.72    23.44    35.20
4    Giầy cao cổ    Đôi    12    69.68    240.00    480.00    10.72    23.44    35.20
5    Găng tay bạt    Đôi    6    2.61    9.00    18.00            
6    Mũ cứng    Cái    12    69.68    240.00    480.00            
7    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    69.68    240.00    480.00    10.72    23.44    35.20
8    Tất sợi    Đôi    6    69.68    240.00    480.00    10.72    23.44    35.20
9    Bi đông nhựa    Cái    12    69.68    240.00    480.00    2.68    5.86    8.80
10    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    0.35    1.20    2.40            
11    Bút xoay đơn    Cái    24    1.22    4.20    8.40    0.67    1.47    2.20
12    Bút kẻ thẳng    Cái    24    2.96    10.20    20.40    1.34    2.93    4.40
13    Cờ hiệu nhỏ    Cái    24    5.23    18.00    36.00            
14    Compa đơn    Cái    24    0.87    3.00    6.00    0.34    0.73    1.10
15    Compa kép    Cái    24    0.52    1.80    3.60    0.34    0.73    1.10
16    Hòm sắt  tài liệu, khoá    Cái    48    10.45    36.00    72.00    4.02    8.79    13.20
17    Nilon gói tài liệu  1m    Cái    9    1.74    6.00    12.00    0.67    1.47    2.20
18    ống đựng bản đồ    Cái    24    10.45    36.00    72.00    4.02    8.79    13.20
19    Túi đựng tài liệu    Cái    12    10.45    36.00    72.00    4.02    8.79    13.20
20    Bàn gấp     Cái    24    0.52    1.80    3.60    2.01    4.40    6.60
21    Ghế gấp    Cái    24    0.52    1.80    3.60    2.01    4.40    6.60
22    Ê ke    Bộ    24    1.74    6.00    12.00    0.67    1.47    2.20
23    Thước đo độ    Cái    24    5.23    18.00    36.00    2.68    5.86    8.80
24    Thước 3 cạnh    Cái    24    5.23    18.00    36.00    2.68    5.86    8.80
25    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    2.96    10.20    20.40               
26    Thước thép 30m    Cái    9    1.74    6.00    12.00               
27    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.87    3.00    6.00               
28    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    1.22    4.20    8.40    0.67    1.47    2.20
29    Ký hiệu bản đồ    Quyển    48    1.74    6.00    12.00    0.67    1.47    2.20
30    Quy phạm ng.nghiệp    Quyển    48    1.74    6.00    12.00    0.67    1.47    2.20
31    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    5.23    18.00    36.00    2.68    5.86    8.80
32    Kẹp sắt    Cái    6    10.45    36.00    72.00    4.02    8.79    13.20
33    Máy tính tay    Cái    24    1.74    6.00    12.00    2.01    4.40    6.60
34    Nilon che máy dài 5m    Cái    9    1.74    6.00    12.00               
35    Ô che máy    Cái    24    10.45    36.00    72.00               
36    Đèn pin    Cái    12    1.74    6.00    12.00    0.67    1.47    2.20
37    Đèn điện tròn 100W    Bộ    30    2.96    10.20    20.40    4.02    8.79    13.20
38    Bàn máy vi tính    Cái    72                   4.02    8.79    13.20
39    Ghế bàn vi tính    Cái    72                   4.02    8.79    13.20
40    áp kế    Cái    60    0.17    0.60    1.20               
41    ẩm kế    Cái    60    0.17    0.60    1.20               
42    Nhiệt kế    Cái    60    0.17    0.60    1.20               
43    Mia thủy chuẩn    Cái    36    1.74    6.00    12.00               
44    Pin khô    Cái    24    8.71    30.00    60.00               
45    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.87    3.00    6.00    0.34    0.73    1.10
46    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72                   0.03    0.05    0.06
47    Máy in laze A4   0.5Kw       Cái    72                   0.001    0.003    0.005
48    Điện    Kw        2.5    9.0    17.0    3.1    7.2    11.2
    Ghi chú: (trang sau)
Ghi chú bảng 113            
    
1. Mức trong bảng 113 tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    Khó     Đo vẽ chi tiết    Lập bản vẽ
        khăn    1/2000    1/5000    1/10000    1/2000    1/5000    1/10000
        1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.65    0.65
        2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.70    0.70
        3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.30    1.30    1.30    1.45    1.20    1.20
    
    2. Mức trong bảng 113  tính cho đo vẽ KCĐ 1m, mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên.    Khoảng    Đo vẽ chi tiết    Lập bản vẽ
        cao đều    1/2000    1/5000    1/10000    1/2000    1/5000    1/10000
        0.5m    1.20    1.20    1.20    1.10    1.05    1.05
        1m    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
        2m (2.5m)    0.80    0.70    0.70    0.90    0.95    0.95
        5m        0.50    0.50        0.90    0.90

1.2. Thiết bị đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh               Ca / mảnh                                Bảng 114
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Đo chi tiết        Kw                    
1.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
a    KCĐ   0.5m                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    7.49    9.75    12.71    16.54
    Sổ điện tử    Cái        1    7.49    9.75    12.71    16.54
b    KCĐ   1m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    6.24    8.03    10.45    13.57
    Sổ điện tử    Cái        1    6.24    8.03    10.45    13.57
c    KCĐ   2m                                 
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    5.07    6.63    8.58    12.32
    Sổ điện tử    Cái        1    5.07    6.63    8.58    12.32
1.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                                
a    KCĐ   0.5m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    26.10    33.90    44.10    57.30
    Sổ điện tử    Cái        1    26.10    33.90    44.10    57.30
b    KCĐ   1m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    21.30    27.60    36.00    46.80
    Sổ điện tử    Cái        1    21.30    27.60    36.00    46.80
c    KCĐ   2.5m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    14.40    18.90    24.60    31.80
    Sổ điện tử    Cái        1    14.40    18.90    24.60    31.80
d    KCĐ   5m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1              17.40    22.80
    Sổ điện tử    Cái        1              17.40    22.80
1.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                                
a    KCĐ   0.5m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    52.20    67.80    88.20    114.60
    Sổ điện tử    Cái        1    52.20    67.80    88.20    114.60
b    KCĐ   1m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    42.60    55.20    72.00    93.60
    Sổ điện tử    Cái        1    42.60    55.20    72.00    93.60
c    KCĐ   2.5 m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    28.80    37.80    49.20    63.60
    Sổ điện tử    Cái        1    28.80    37.80    49.20    63.60
d    KCĐ   5 m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    20.40    27.00    34.80    45.00
    Sổ điện tử    Cái        1    20.40    27.00    34.80    45.00
2    Lập bản vẽ                                
2.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                                
a    KCĐ   0.5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    2.10    2.62    3.65    5.55
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            7.30    9.00    12.00    17.50
b    KCĐ   1m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    1.95    2.42    3.35    4.90
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            7.00    8.00    11.00    16.00
c    KCĐ   2m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    1.62    2.28    3.08    4.38
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            6.00    8.00    10.00    14.00
2.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                                
a    KCĐ   0.5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    4.85    5.38    7.62    9.32
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            16.00    17.00    24.00    29.00
b    KCĐ   1m                            
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    4.72    5.20    7.32    8.98
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            15.00    17.00    23.00    28.00
c    KCĐ   2.5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    4.60    5.05    7.08    8.65
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            15.00    16.00    22.00    27.00
d    KCĐ   5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1              6.62    8.10
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1              0.30    0.30
    Điện    Kw                      21.00    25.00
2.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                                
a    KCĐ   0.5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    7.00    8.00    11.50    14.00
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            22.00    25.00    35.00    43.00
b    KCĐ   1m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    7.00    7.75    11.00    13.50
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            22.00    24.00    34.00    41.00
c    KCĐ   2.5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    6.75    7.50    10.50    13.00
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            21.00    23.00    32.00    40.00
d    KCĐ   5m                                
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    6.50    7.25    10.00    12.50
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            20.00    23.00    31.00    38.00

1.3. Vật liệu đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh                                             Bảng 115
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000
1    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    6.00    6.00    6.00
2    Bảng tính toán    Tờ    4.00    4.00    4.00
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    1.00    1.50    2.00
4    Bìa đóng sổ     Cái    3.00    3.00    3.00
5    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    6.00    6.00    6.00
6    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    2.00    2.00    5.00
7    Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5    Cái    80.00    120.00    150.00
8    Đĩa CD    Cái    0.03    0.03    0.03
9    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Điểm    0.10    1.00    5.00
10    Ghi chú điểm độ cao cũ    điểm    0.10    0.15    1.00
11    Giấy can    Mét    1.50    1.50    1.50
12    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.03    0.04
13    Mực in Laze    Hộp    0.002    0.006    0.01
14    Giấy gói hàng    Tờ    2.00    3.00    3.00
15    Lý lịch bản đồ    Quyển    1.00    1.00    1.00
16    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04
17    Mực đen    Lọ    0.50    0.50    1.00
18    Pin đèn    Đôi    2.00    3.00    5.00
19    Sổ đo các loại    Quyển    5.00    10.00    16.00
20    Sổ  ghi chép    Quyển    1.00    1.00    1.00
21    Sơn đỏ    Kg    0.10    0.15    0.20
22    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00

    2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp
    2.1. Dụng cụ đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp
                    Ca / mảnh                                                                                         Bảng 116
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    Đo chi tiết    Lập bản vẽ
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    21.08    7.98
2    áo mưa bạt    Cái    18    21.08    
3    Ba lô    Cái    18    56.20    21.28
4    Giầy cao cổ    đôi    12    56.20    21.28
5    Găng tay bạt    đôi    6    2.81    
6    Mũ cứng    Cái    12    56.20    
7    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    56.20    21.28
8    Tất sợi    Đôi    6    56.20    21.28
9    Bi đông nhựa    Cái    12    56.20    5.32
10    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    0.42    
11    Bút xoay đơn    Cái    24    1.41    1.33
12    Bút kẻ thẳng    Cái    24    1.83    2.66
13    Compa đơn    Cái    24    0.98    0.67
14    Compa kép    Cái    24    0.56    0.67
15    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    11.24    7.98
16    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    1.83    1.33
17    ống đựng bản đồ    Cái    24    11.24    7.98
18    Túi đựng tài liệu    Cái    12    11.24    7.98
19    Bàn gấp     Cái    24    0.42    3.99
20    Ghế gấp    Cái    24    0.42    3.99
21    Ê ke    Bộ    24    1.83    1.33
22    Thước đo độ    Cái    24    4.22    5.32
23    Thước 3 cạnh    Cái    24    5.62    5.32
24    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    2.81    
25    Thước thép 30m    Cái    9    1.83    
26    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.98    
27    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    1.83    1.33
28    Ký hiệu bản đồ    Quyển    48    1.83    1.33
29    Quy phạm    Quyển    48    1.83    1.33
30    Bút vẽ ký thuật    Cái    6    5.62    5.32
31    Kẹp sắt    Cái    6    11.24    7.98
32    Máy tính tay    Cái    24    1.41    4.00
33    Nilon che máy dài 5m    Cái    9    1.41    
34    Ô che máy    Cái    24    8.43    
35    Đèn pin    Cái    12    1.83    1.33
36    Đèn điện tròn 100W    Bộ    30    2.81    7.98
37    Bàn máy vi tính    Cái    72    2.81    7.98
38    Ghế máy vi tính    Cái    72    2.81    7.98
39    áp kế    Cái    60    0.14    
40    Nhiệt kế    Cái    60    0.14    
41    Pin khô    Cái    24    7.03    
42    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.70    0.67
43    Đầu ghi CD (0.04Kw)    Cái    72        0.03
44    Máy in laze A4  0.5Kw    Cái    72        0.003
45    Điện    Kw        2.4    6.7

Ghi chú
1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    Đo chi tiết    Lập bản vẽ
    1    0.60    0.65
    2    0.80    0.80
    3    1.00    1.00
    4    1.45    1.30
    5    2.00    1.65
                2. Mức trong bảng 116  tính cho trường hợp đo vẽ KCĐ 1 m, mức cho các KCĐ  khác tính theo 
        hệ số trong bảng sau:
Khoảng cao đều    Đo chi tiết    Lập bản vẽ
0.5 m    1.20    1.05
1 m    1.00    1.00
2m    0.85    0.95

2.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp        
                         Ca / mảnh                                                                                           Bảng 117                                      
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Đo chi tiết        KW                        
a    KCĐ   0.5 m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    6.42    8.01    10.00    14.25    20.22
    Sổ điện tử    Cái        1    6.42    8.01    10.00    14.25    20.22
b    KCĐ   1 m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    5.28    6.63    8.43    12.18    16.86
    Sổ điện tử    Cái        1    5.28    6.63    8.43    12.18    16.86
c    KCĐ   2 m                                 
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    4.50    5.62    7.05    10.11    13.80
    Sổ điện tử    Cái        1    4.50    5.62    7.05    10.11    13.80
2    Lập bản vẽ KCĐ 0.5m, KCĐ 1m, KCĐ 2m                    
    Máy vi tính    Bộ    0.35    1    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            1.1    1.1    1.1    1.1    1.1

2.3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối  hợp
                                                                                                             Bảng 118                                            
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000 
1    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    6.00
2    Bảng tính toán    Tờ    4.00
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    1.00
4    Bìa đóng sổ     Cái    3.00
5    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    6.00
6    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    2.00
7    Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5    Cái    80.00
8    Đĩa CD    Cái    0.03
9    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Điểm    0.10
10    Ghi chú điểm độ cao cũ    Điểm    0.10
11    Giấy can    Mét    1.50
12    Giấy A4 (nội)    Ram    0.03
13    Mực in Laze    Hộp    0.006
14    Giấy gói hàng    Tờ    2.00
15    Lý lịch bản đồ    Quyển    1.00
16    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000 
18    Mực đen    Lọ    0.50
19    Pin đèn    Đôi    2.00
20    Sổ đo các loại    Quyển    5.00
21    Sổ  ghi chép    Quyển    0.10
22    Số liệu điểm tọa độ cũ    Điểm    0.10
23    Số liệu điểm độ cao cũ    Điểm    0.10
24    Sơn đỏ    Kg    0.10
25    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00

3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
3.1. Dụng cụ đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc        Ca / mảnh                        Bảng 119                                          
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời 
Hạn    1/1000    1/2000
                Đo chi tiết    Hoàn thiện bản vẽ    Đo chi tiết    Hoàn thiện bản vẽ
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    51.30    3.60    143.55    5.70
2    áo mưa bạt    Cái    18    51.30        143.55    
3    Ba lô    Cái    18    136.80    9.60    382.80    15.20
4    Giầy cao cổ    đôi    12    136.80    9.60    382.80    15.20
5    Găng tay bạt    đôi    6    5.13        14.36    
6    Mũ cứng    Cái    12    136.80        382.80    
7    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    136.80    9.60    382.80    15.20
8    Tất sợi    đôi    6    136.80    9.60    382.80    15.20
9    Bi đông nhựa    Cái    12    136.80    2.40    382.80    3.80
10    Búa đập đá đóng cọc    Cái    36    0.68        1.91    
11    Bút xoay đơn    Cái    24    2.39    0.60    6.70    0.95
12    Bút kẻ thẳng    Cái    24    5.81    1.20    16.27    1.90
13    Compa đơn    Cái    24    1.71    0.30    4.79    0.48
14    Compa kép    Cái    24    1.03    0.30    2.87    0.48
15    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    20.52    3.60    57.42    5.70
16    Nilon gói tài liệu dài 1m    Cái    9    3.42    0.60    9.57    0.95
17    ống đựng bản đồ    Cái    24    20.52    3.60    57.42    5.70
18    Túi đựng tài liệu    Cái    12    20.52    3.60    57.42    5.70
19    Bàn gấp    Cái    24    1.03    1.80    2.87    2.85
20    Ghế gấp    Cái    24    1.03    1.80    2.87    2.85
21    Ê ke    Bộ    24    3.42    0.60    9.57    0.95
22    Thước đo độ    Cái    24    10.26    2.40    28.71    3.80
23    Thước 3 cạnh    Cái    24    10.26    2.40    28.71    3.80
24    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    5.81        16.27    
25    Thước thép 30m    Cái    9    3.42        9.57    
26    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    1.71        4.79    
27    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    2.39    0.60    6.70    0.95
28    Ký hiệu bản đồ    Quyển    48    3.42    0.60    9.57    0.95
29    Quy phạm    Quyển    48    3.42    0.60    9.57    0.95
30    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    10.26    2.40    28.71    3.80
31    Kẹp sắt    Cái    6    20.52    3.60    57.42    5.70
32    Máy tính tay    Cái    24    3.42        9.57    
33    Nilon che máy dài 5m    Cái    9    3.42        9.57    
34    Ô che máy    Cái    24    20.52        57.42    
35    Đèn pin    Cái    12    3.42    0.60    9.57    0.95
36    Đèn điện tròn 100W    Bộ    30    5.81    3.60    16.27    5.70
37    Bàn máy vi tính    Cái    72        3.60        5.70
38    Ghế bàn vi tính    Cái    72        3.60        5.70
39    áp kế    Cái    60    0.34        0.96    
40    Pin khô    Cái    24    17.10        47.85    
41    Đồng hồ báo thức    Cái    36    1.71    0.30    4.79    0.48
42    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72        0.03        0.03
43    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72        0.001        0.003
44    Điện    Kw        5.0    3.0    14.0    5.0
    Ghi chú bảng 119:
1. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/1000    1/2000
        Đo chi tiết    Hoàn thiện bản vẽ    Đo chi tiết    Hoàn thiện bản vẽ
    1    0.55    0.65    0.55    0.95
    2    0.70    0.85    0.70    0.95
    3    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.35    1.20    1.35    1.05
    5    1.85    1.40    1.85    1.10

2. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ KCĐ 1 m, mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khoảng cao
đều    1/1000    1/2000
        Đo chi tiết    Hoàn thiện bản vẽ    Đo chi tiết    Hoàn thiện bản vẽ
    0.5 m    1.20    1.00    1.20    1.00
    1 m    1.00    1.00    1.00    1.00
    2 m    0.85    1.00    0.85    1.00

3.2. Thiết bị đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc                Ca / mảnh                 Bảng 120                                          
S
TT    Danh mục    ĐVT    Công suất    Số lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Bản đồ 1/1000                                
1.1    Đo chi tiết        KW                        
a    KCĐ   0.5 m                                
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    12.90    16.95    24.75    34.11    43.41
    Sổ điện tử    Cái        1    12.90    16.95    24.75    34.11    43.41
b    KCĐ   1 m                                     
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    10.89    14.28    20.52    27.30    38.46
    Sổ điện tử    Cái        1    10.89    14.28    20.52    27.30    38.46
c    KCĐ   2 m                                      
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    9.21    11.97    17.19    23.76    32.28
    Sổ điện tử    Cái        1    9.21    11.97    17.19    23.76    32.28
1.2    Hoàn thiện bản vẽ                                     
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    2.00    2.50    3.00    3.60    4.25
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            7.0    8.0    10.0    12.0    14.0
2    Bản đồ 1/2000                                     
2.1    Đo chi tiết        KW                             
a    KCĐ   0.5 m                                     
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    36.12    47.40    69.30    95.52    121.56
    Sổ điện tử    Cái        1    36.12    47.40    69.30    95.52    121.56
b    KCĐ   1 m                                     
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    30.42    40.02    57.42    76.38    107.70
    Sổ điện tử    Cái        1    30.42    40.02    57.42    76.38    107.70
c    KCĐ   2 m                                      
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    25.74    33.54    48.12    66.54    90.36
    Sổ điện tử    Cái        1    25.74    33.54    48.12    66.54    90.36
2.2    Hoàn thiện bản vẽ                                     
    Máy vi tính, phần mềm    Bộ    0.35    1    4.50    4.50    4.75    5.00    5.25
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
    Điện    Kw            14.0    14.0    15.0    16.0    17.0

3.3. Vật liệu đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc                          Bảng 121                                          
STT    Danh mục    ĐVT    1/1000    1/2000
1    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    6.00    6.00
2    Bảng tính toán    Tờ    4.00    4.00
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.80    1.00
4    Bìa đóng sổ     Cái    3.00    3.00
5    Biên bản bàn giao thành quả    Tờ    6.00    6.00
6    Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5    Cái    60.00    80.00
7    Đĩa CD    Cái    0.03    0.03
8    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Điểm    1.00    1.00
9    Ghi chú điểm độ cao cũ    Điểm    1.00    1.00
10    Giấy can    Mét    1.50    1.50
11    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00
12    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.03
13    Mực in Laze    Hộp    0.002    0.006
14    Giấy gói hàng    Tờ    2.00    2.00
15    Lý lịch bản đồ    Quyển    1.00    1.00
16    Pin đèn    Đôi    1.50    2.00
17    Sổ đo các loại    Quyển    2.50    4.00
18    Sổ  ghi chép    Quyển    1.00    1.00
19    Số liệu điểm tọa độ cũ    Điểm    1.00    1.00
20    Số liệu điểm độ cao cũ    Điểm    1.00    1.00
21    Sơn đỏ    Kg    0.10    0.10
22    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04

 
III. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN TỶ LỆ 1/10 000, 1/50 000
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ xây dựng trạm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị          
        Ca / trạm, bộ thiết bị                                                                                          Bảng 122
TT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Xây dựng trạm nghiệm triều    Kiểm nghiệm thiết bị
1    Bộ đồ nề    Bộ    18    2.03    
2    Cuốc, xẻng    Bộ    6    2.03    
3    Xô tôn    Cái    1    2.03    
4    Búa đinh    Cái    24    1.35    
5    ác quy 12v    Cái    12        4.50
6    Bộ nạp ác quy    Bộ    36        1.80
7    Thước đo độ    Cái    60    0.68    1.80
8    Đồng hồ bàn    Cái    36    6.75    9.00
9    Cặp tài liệu    Cái    12    0.68    0.90
10    E ke    Cái    60    0.68    0.90
11    Đèn pin    Cái    12    0.68    0.90
12    Thước vải cuộn 30m    Cái    18    0.68    0.90
13    Quần áo bảo hộ    Bộ    6    16.20    57.60
14    Giầy bảo hộ    Đôi    6    16.20    57.60
15    Tất sợi    Đôi    3    16.20    57.60
16    Găng tay bảo hộ    Đôi    1    16.20    57.60
17    Mũ cứng    Cái    24    16.20    57.60
18    áo mưa    Cái    24    6.08    21.60
19    Bi đông nhựa    Cái    24    16.20    57.60
20    áo rét BHLĐ    Cái    18    6.08    21.60
21    Hòm sắt đựng dụng cụ, tài liệu    Bộ    48    4.05    5.40
22    Quy phạm ngoại nghiệp    Q    48    0.68    0.90
23    Địa bàn kỹ thuật    Cái    48        0.90
                    
Ghi chú
 1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên.
  2. Mức xây dựng trạm nghiệm triều cho 2 tỉ lệ như nhau.    KK    Xây dựng trạm nghiệm triều     Kiểm nghiệm
 thiết bị
    1    0.4    0.80
    2    1.00    1.00
    3    1.35    
    4    2.65    

1.2. Dụng cụ quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu, đo sâu địa hình đáy biển  
            Ca / mảnh, km2                                                                                                                                                       Bảng 123
S    Danh mục    ĐV    Thời    Khu vực đo sào     Khu vực đo máy
TT        tính    hạn    1/10000    1/50000    1/10000    1/50000
1    Quả dọi chuyên dụng    Quả    36    1.84    0.43    16.20    32.04
2    Phao cứu sinh    Cái    24    17.14    3.02    216.00    320.40
3    Phao đánh dấu    Cái    24    2.75    0.65    48.60    96.12
4    ác quy 12v (loại lớn)    Bộ    12    4.59    1.08    129.60    256.32
5    Bộ nạp ác quy    Bộ    36    0.92    0.22    32.40    64.08
6    Thước đo độ    Cái    60    0.92    0.22    16.20    32.04
7    Eke    Cái    60    0.92    0.22    16.20    32.04
8    Đèn pin    Cái    12    0.92    0.22    16.20    32.04
9    Hộp dụng cụ kỹ thuật    Hộp    60    2.75    0.65    32.40    64.08
10    Ghế xếp    Cái    36    4.91    1.73    129.60    256.32
11    Sào đo sâu    Cái    36    4.91    1.73        
12    Thước nhựa 1.2m    Cái    60    0.92    0.22    16.20    32.04
13    Máy phát điện    Cái    60    2.75    0.65    129.60    256.32
14    Bàn làm việc    Cái    36    2.75    0.65    129.60    256.32
15    Ghế tựa    Cái    36    7.34    1.73    129.60    256.32
16    Hòm sắt dựng dụng cụ, tài liệu    Cái    36    7.34    1.73    129.60    256.32
17    Đồng hồ bàn    Cái    36    9.18    2.16    162.00    320.40
18    Bàn máy vi tính    Cái    72    0.92    0.22    129.60    256.32
19    Ô che máy    Cái    24    7.34    1.73        
20    Cặp tài liệu    Cái    12    1.84    0.43    16.20    32.04
21    Ẩm kế    Cái    60    0.92    0.22        
22    Áp kế    Cái    60    0.92    0.22        
23    Nhiệt kế    Cái    60    0.92    0.22        
24    Quần áo bảo hộ    Bộ    6    29.34    5.62    475.20    833.04
25    Giấy bảo hộ    Đôi    6    29.34    5.62    475.20    833.04
26    Tất sợi    Đôi    3    29.34    5.62    475.20    833.04
27    Găng tay bảo hộ    Đôi    1    29.34    5.62    475.20    833.04
28    Mũ cứng    Cái    24    29.34    5.62    475.20    833.04
29    Áo mưa    Cái    24    11.02    2.11    178.20    312.30
30    Bì đông nhựa    Cái    24    29.34    5.62    475.20    833.04
31    Áo rét BHLĐ    Cái    18    11.02    2.11    178.20    312.30
32    Ghế xoay    Cái    72    0.92    0.22    129.60    256.32
33    Ký hiệu bản đồ    Q    48    0.92    0.22    16.20    32.04
34    Quy phạm ngoại nghiệp    Q    48    0.92    0.22    16.20    32.04
35    Quy phạm nội nghiệp    Q    48    0.92    0.22    16.20    32.04
36    Máy in lazer A4   0.5Kw    Cái    72    0.001    0.02    0.001    0.02
37    Chuột máy tính    Cái    4    0.92    0.22    16.20    32.04
38    Điện    Kw        0.004    0.08    0.004    0.08

        Ghi chú: 
1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Mức cho tỉ lệ 1/50000 đã tính cho 2 điểm  nghiệm triều.
3. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tầu    Loại
KK    Khu vực đo sào    Khu vực đo máy
        1/10000    1/50000    1/10000    1/50000
    1    0.85    0.60    0.70    0.60
    2    1.00    0.85    0.85    0.75
    3        1.00    1.00    1.00
    4            1.20    1.30
    5                1.58

1.3. Dụng cụ xác định vị trí điểm lấy mẫu và lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc
Lấy mẫu: xác định vị trí điểm lấy mẫu và lấy mẫu chất đáy.        
Lấy mẫu đo sào, đo máy: lấy mẫu khu vực đo sâu bằng sào, lấy mẫu khu vực đo sâu bằng máy.
                      Ca / mảnh, km2                                                                                                                                                                  Bảng 124
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời
hạn    Lấy mẫu  đo sào    Lấy mẫu  đo máy    Thành lập bản gốc
                1/10000    1/50000    1/10000    1/50000    1/10000    1/50000
1    Quả dọi ch.dụng    Quả    36    0.65    0.01    6.48    1.80        
2    Dây cáp lụa 200m    Cuộn    36            51.84    14.40        
3    Phao cứu sinh    Cái    24    11.66    0.09    48.60    13.50        
4    Phao đánh dấu    Cái    24    0.97    0.01    19.44    5.40        
5    ác quy 12v (lớn)    bộ    12    1.62    0.01    51.84    14.40        
6    Bộ nạp ác quy    Bộ    36    0.32    0.004    12.96    3.60        
7    Thước đo độ    Cái    60    0.32    0.004    6.48    1.80    14.87    12.38
8    Eke    Cái    60    0.32    0.004    6.48    1.80    14.87    12.38
9    Đèn pin    Cái    12    0.32    0.004    6.48    1.80        
10    Hộp dụng cụ kỹ thuật    Hộp    60    0.32    0.004    12.96    3.60    7.43    6.19
11    Ròng rọc    Cái    60    0.97    0.01    25.92    7.20        
12    Ghế xếp    Cái    36    2.59    0.02    51.84    14.40        
13    Gầu lấy mẫu    Cái    36    1.30    0.01    25.92    7.20        
14    Thước nhựa 1.2m    Cái    60    0.32    0.004    6.48    1.80    1.40    1.17
15    Thước Đrobưsép    Cái    120                    0.75    0.62
16    Máy phát điện    Cái    60    0.97    0.01    51.84    14.40        
17    Bàn làm việc    Cái    36    0.97    0.01    51.84    14.40        
18    Ghế tựa    Cái    36    2.59    0.02    51.84    14.40        
19    Tủ tài liệu    Cái    36                    22.30    18.59
20    Hòm sắt    Cái    36    2.59    0.02    51.84    14.40    22.30    18.59
21    Đồng hồ bàn    Cái    36    0.32    0.003    6.48    1.80        
22    Quạt trần 100w    Cái    36                    7.02    5.85
23    Đèn neon 40w    Bộ    30                    56.16    46.80
24    Bàn máy  vi tính    Cái    72    0.32    0.004    51.84    14.40    49.14    40.95
25    Giá để tài liệu    Cái    36                    22.30    18.59
26    Quạt thông gió 40w    Cái    36                    7.02    5.85
27    Ô che máy    Cái    24    2.59    0.02                
28    Cặp tài liệu    Cái    12    0.65    0.01    6.48    1.80    7.43    6.19
29    ẩm kế    Cái    60    0.32    0.004                
30    áp kế    Cái    60    0.32    0.004                
31    Nhiệt kế    Cái    60    0.32    0.004                
32    ổn áp (chung) 10A    Cái    60                    12.29    10.24
33    Lưu điện 600w    Cái    60                    49.14    40.95
34    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60                    0.21
    0.18

35    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60                    1.42
    1.20

36    Quần áo bảo hộ    Bộ    9    12.96    0.09    207.36    57.60        
37    Giầy bảo hộ    Đôi    6    12.96    0.09    207.36    57.60        
38    Tất sợi    Đôi    3    12.96    0.09    207.36    57.60        
39    Găng tay bảo hộ    Đôi    1    12.96    0.09    207.36    57.60        
40    Mũ cứng    Cái    24    12.96    0.09    207.36    57.60        
41    Áo mưa    Cái    24    4.86    0.04    77.76    21.60        
42    Bi đông nhựa    Cái    24    12.96    0.09    207.36    57.60        
43    Áo rét BHLĐ    Cái    18    4.37    0.04    77.76    21.60        
44    Ghế xoay    Cái    72    0.32    0.004    51.84    14.40    49.14    40.95
45    Giá để bản vẽ    Cái    60                    7.43    6.19
46    Đồng hồ treo tường    Cái    36                    14.04    11.70
47    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.32    0.004    6.48    1.80    7.43    6.19
48    Quy phạm ng.nghiệp      Q.    48    0.32    0.004    6.48    1.80    7.43    6.19
49    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    0.32    0.004    6.48    1.80    7.43    6.19
50    Quy định số hóa    Q.    48                    7.43    6.19
51    Chuột máy tính    Cái    4    0.32    0.004    6.48    1.80    37.16    30.97
52    Thuớc Giơnevơ    Cái    120                    0.75    0.62
53    Áo Blu    Cái    9                    56.16    46.80
54    Dép xốp    Đôi    6                    56.16    46.80
55    Máy in lazer A4 0.5Kw    Cái    72    0.002
    0.003
    0.002
    0.003
    0.002
    0.003

56    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72                    0.05    0.05
57    Điện    Kw        0.008    0.01    0.008    0.01    53.7    45.1

Ghi chú:
 1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
 2. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tàu
    KK    Lấy mẫu  đo sào    Lấy mẫu  đo máy    Th. lập bản gốc
        1/10000    1/50000    1/10000    1/50000    1/10000    1/50000
    1    0.70    0.70    0.70    0.70    0.70    0.70
    2    0.85    0.85    0.85    0.85    0.85    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4            1.20    1.30        1.15
    5                1.58        

2. Thiết bị đo sâu, xác định vị trí điểm lấy mẫu lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc           Bảng 125
S
TT    Danh mục    ĐVT    Công suất    Số lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Bản đồ 1/10000                                
1.1    Đo sâu                                
a    Đo sâu bằng sào    Ca/km2    Kw                        
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    1.28    1.53            
    Sổ điện tử    Cái        1    1.28    1.53            
    Máy đàm thoại    Bộ        1    1.28    1.53            
    Máy tính xách tay    Cái        1    0.25    0.31            
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    0.51    0.61            
b    Đo sâu bằng máy hồi âm     Ca/mảnh                            
    Máy đo sâu    Cái        1    18.45    22.50    27.00    33.25    
    Máy đàm thoại    Bộ        1    7.38    9.00    10.80    13.30    
    Omnistar, seastar    Cái        1    18.45    22.50    27.00    33.25    
    Máy vi tính xách tay    Cái        1    3.69    4.50    5.40    6.65    
    Phần mềm đo sâu    Cái        1    18.45    22.50    27.00    33.25    
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    7.38    9.00    10.80    13.30    
    Máy vi tính P-SEA Master 400    Bộ    0.35    1    18.45    22.50    27.00    33.25    
1.2    Lấy mẫu chất đáy                                
a    Lấy mẫu khu vực đo sào     Ca/km2                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    0.68    0.81            
    Sổ điện tử    Cái        1    0.68    0.81            
    Máy đàm thoại(Radio link)    Bộ        1    0.68    0.81            
    Máy tính xách tay    Cái        1    0.14    0.16            
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    0.27    0.32            
b    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy    Ca
mảnh                            
    Máy đàm thoại    Bộ        1    4.60    5.40    6.48    8.17    
    Omnistar, seastar    Cái        1    11.48    13.50    16.20    20.43    
    Máy vi tính xách tay    Cái        1    2.30    2.70    3.24    4.09    
    Phần mềm đo sâu    Cái        1    11.48    13.50    16.20    20.43    
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    4.59    5.40    6.48    8.17    
    Máy vi tính P-SEA Master 400    Bộ    0.35    1    11.48    13.50    16.20    20.43    
1.3    Thành lập bản đồ gốc    Mảnh                            
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.14    0.18    0.21        
    Phần mềm đo vẽ    Cái        1    34.02    41.58    49.14        
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.86    5.94    7.02        
    Máy vi tinh PC    Cái    0.35    1    34.02    41.58    49.14        
    Máy chủ    Cái    0.4    1    1.94    2.38    2.81        
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    1.94    2.38    2.81        
    Điện    Kw            198.45    242.55    286.74        
2    Bản đồ 1/50000                                
2.1    Đo sâu                                
a    Đo sâu bằng sào    Ca
Km2    Kw                        
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    0.16    0.23    0.27        
    Sổ điện tử    Cái        1    0.16    0.23    0.27        
    Máy đàm thoại     Cái        1    0.16    0.23    0.27        
    Máy tính xách tay    Cái        1    0.04    0.05    0.05        
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    0.06    0.09    0.11        
b    Đo sâu bằng máy hồi âm     Ca
mảnh                            
    Máy đo sâu    Cái        1    24.30    30.15    40.05    52.73    63.18
    Máy đàm thoại    Cái        1    9.72    12.06    16.02    21.09    25.27
    Omnistar, seastar    Cái        1    24.30    30.15    40.05    52.73    63.18
    Máy vi tính xách tay    Cái        1    4.86    6.03    8.01    10.55    12.64
    Phần mềm đo sâu    Cái        1    24.30    30.15    40.05    52.73    63.18
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    9.72    12.06    16.02    21.09    25.27
    Máy phát điện    Cái        1    24.30    30.15    40.05    52.73    63.18
    Máy vi tính P-SEA Master 400    Cái    0.35    1    24.30    30.15    40.05    52.73    63.18
2.2    Lấy mẫu chất đáy                                
a    Lấy mẫu khu vực đo sào     Ca
Km2                            
    Máy toàn đạc điện tử    Bộ        1    0.005    0.01    0.01        
    Sổ điện tử    Cái        1    0.005    0.01    0.01        
    Máy đàm thoại    Cái        1    0.005    0.01    0.01        
    Máy tính xách tay    Cái        1    0.001    0.001    0.001        
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1    0.002    0.002    0.003        
b    Lấy mẫu chất đáy khu vực đo bằng máy    Ca
Mảnh                            
    Máy đàm thoại    Cái        1    0.90    1.26    1.80    2.85    3.80
    Omnistar, seastar    Cái        1    2.25    3.15    4.50    7.13    9.50
    Máy vi tính xách tay    Cái        1    0.45    0.63    0.90    1.43    1.90
    Phần mềm đo sâu    Cái        1    2.25    3.15    4.50    7.13    9.50
    Ô tô 12 chỗ    Cái        1                    
    Máy phát điện    Cái        1    2.25    3.15    4.50    7.13    9.50
    Máy vi tính P-SEA Master 400    Cái    0.35    1    2.25    3.15    4.50    7.13    9.50
2.3    Thành lập bản đồ gốc    Mảnh                            
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.13    0.15    0.18    0.21    
    Phần mềm đo vẽ    Cái        1    28.35    34.65    40.95    47.25    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.05    4.95    5.85    6.75    
    Máy vi tinh PC    Cái    0.35    1    28.35    34.65    40.95    47.25    
    Máy chủ    Cái    0.4    1    1.62    1.98    2.34    2.70    
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    1.62    1.98    2.34    2.70    
    Điện    Kw            165.4    202.1    238.9    275.7    

3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
3.1. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10 000                                                     Bảng 126
STT    Danh mục    Đơn vị tính    Xây dựng trạm nghiệm triều    Kiểm nghiệm
thiết bị    Đo sâu
bằng
máy    Đo sâu bằng sào    Lấy mẫu khu đo máy    Lấy mẫu khu đo sào    Thành lập bản gốc
1    Giấy viết    Tập    0.50    1.00    2.00    3.00    0.50    0.50    
2    Sổ công tác    Q    0.20    0.20    1.00    2.00    0.50    0.50    0.50
3    Băng đo sâu    Cuộn              12.00                    
4    Sổ đo sâu    Q              4.00    8.00               
5    Xăng máy phát, ôtô    Lít         10.00    250.000000    250.00    100.00    100.00     
6    Dầu nhờn    Lít         1.00    2.00    2.00    1.00    1.00     
7    Dây chão nilon    Mét              50.00    50.00    40.00    40.00     
8    Dây chằng cao su    Mét              20.00    20.00    10.00    10.00     
9    Đĩa CD    Cái              0.10    0.10    0.10    0.10    0.20
10    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    0.20    1.20    3.00    3.00    1.00    1.00    4.00
11    Pin đèn    đôi    0.20    0.50    3.00    3.00    1.00    1.00    1.00
12    Bút chì màu    Cái              2.00    2.00    1.00    1.00    1.00
13    Cờ hiệu chuyên dụng    Cái              3.00    4.00    2.00    2.00     
14    Sổ lấy mẫu    Q                        2.00    2.00     
15    Sổ quan trắc nghiệm triều    Q              4.00    6.00               
16    Sổ đo Totalstation    Q                   1.00         2.00     
17    Giấy A4 (nội)    Ram              0.02    0.02    0.03    0.03    0.04
18    Mực in laze    Hộp            0.004    0.004    0.006    0.006    0.008
19    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp                                0.04
20    Giấy ô ly    Mét            6.00    8.00    0.50    0.50    
21    Giấy can Trung quốc    Mét            2.00    2.00    0.50    0.50    1.00
22    Giấy bọc hàng    Tờ            3.00    3.00    1.00    1.00    2.00
23    Lý lịch bản đồ    Q                                1.00
24    Bản đồ cũ    Tờ    0.20         2.00    2.00    0.50    0.50    2.00
25    Đĩa mềm    Cái              15.00    10.00    5.00    5.00     
26    Xà phòng rửa tay    Kg    0.02    0.02    0.03    0.02    0.02    0.01    0.01
27    Xi măng Pc 300    Kg    350.00                              
28    Đá dăm    M3    1.00                              
29    Cát vàng    M3    0.50                              
30    Gỗ cốp pha    M3    0.20                              
31    Đinh 5 cm đến 10 cm    Kg    0.60                              
32    Dây thép buộc    Kg    0.50                              
33    Thước đo mực nước    Bộ    1.00                              
34    Sổ kiểm nghiệm    Q         5.00                         

3.2. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/50 000                                            Bảng 127
STT    Danh mục    ĐVT    Đo sâu
bằng
máy    Đo sâu bằng sào    Lấy mẫu khu đo máy    Lấy mẫu khu đo sào    Thành lập bản gốc
1    Giấy viết    Tập    4.00    4.00    0.50    0.50    
2    Sổ công tác    Q    1.00    2.00    0.20    0.20    0.50
3    Băng đo sâu    Cuộn    25.00                    
4    Sổ đo sâu    Q    4.00    8.00               
5    Xăng máy phát, ôtô    Lít    500.00    500.00    100.00    100.00     
6    Dầu nhờn    Lít    2.00    2.00    1.00    1.00     
7    Dây nilon    Mét    75.00    30.00    70.00    30.00     
8    Dây chằng cao su    Mét    60.00    10.00    3.00    3.00     
9    Đĩa CD    Cái    0.15    0.15    0.10    0.10    0.25
10    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    3.00    5.00    1.00    1.00    4.00
11    Pin đèn    Đôi    6.00    3.00    1.00    1.00    1.00
12    Cờ hiệu chuyên dụng    Cái    7.00    7.00    2.00    2.00     
13    Sổ lấy mẫu    Q              2.00    2.00     
14    Sổ quan trắc ngh.triều    Q    6.00    6.00               
15    Sổ đo totalstation    Q         2.00         2.00     
16    Giấy A4 (nội)    Ram    0.03    0.03    0.04    0.04    0.04
17    Mực in laze    Hộp    0.006    0.006    0.008    0.008    0.008
18    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp                        0.04
19    Giấy ô ly    Mét    10.00    50.00    0.50    0.50     
20    Giấy can    Mét    2.00    2.00    0.50    0.50    1.00
21    Giấy bọc hàng    Tờ    3.00    3.00    1.00    1.00    2.00
22    Lý lịch bản đồ    Q                        1.00
23    Bản đồ cũ    Tờ    2.00    2.00    0.50    0.50    2.00
24    Đĩa mềm    Cái    20.00    15.00    10.00    5.00     
25    Xà phòng rửa tay    Kg    0.03    0.03    0.04    0.03    0.03
Ghi chú
1. Định mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỉ lệ 1/50000 như mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỉ lệ 1/10000.
2. Định mức sử dụng nhiên liệu, nước ngọt vệ sinh công nghiệp khi dùng tầu chuyên ngành phục vụ 
công việc đo sâu, lấy mẫu tính theo công suất của máy tầu, máy phát điện trên tầu, xuồng công tác
và số ca sản xuất.
 
IV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ. 
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ. THANH VẼ BẢN ĐỒ. CHẾ IN BẢN ĐỒ 

1. Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
1.1. Dụngcụ thanh vẽ bản đồ           Ca / mảnh                                                        Bảng 128
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    Chuyên đề
1    áo blu    Cái    9    54.80    116.95    140.20    166.32    251.24    76.32
2    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    41.10    87.71    105.15    124.74    188.43    57.24
3    Bàn kính    Cái    60    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
4    Bút kẻ thẩng đơn    cái    24    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
5    Bút kẻ thẳng kép    Cái    24    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
6    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
7    Bút xoay đơn    Cái    24    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
8    Bút xoay đôi    Cái    24    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
9    Panh kẹp chữ    Cái    24    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
10    Dao trổ ( cắt chữ)    cái    6    20.55    43.86    52.58    62.37    94.22    28.62
11    Com pa càng    Cái    24    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
12    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
13    Dép xốp    ĐôI    6    54.80    116.95    140.20    166.32    251.24    76.32
14    Đồng hồ tr. tường     Cái    36    13.70    29.24    35.05    41.58    62.81    19.08
15    Đèn neon 40W    Bộ    30    54.80    116.95    140.20    166.32    251.24    76.32
16    Đèn điện 100W    Bộ    30    41.10    87.71    105.15    124.74    188.43    57.24
17    Êke    Bộ    24    20.55    43.86    52.58    62.37    94.22    28.62
18    Giá để bản vẽ    Cái    60    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
19    Giá để tài liệu bằng sắt    Cái    60    27.40    58.48    70.10    83.16    125.62    38.16
20    Ghế tựa    Cái    60    41.10    87.71    105.15    124.74    188.43    57.24
21    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    13.70    29.24    35.05    41.58    62.81    19.08
22    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    1.37    2.92    3.51    4.16    6.28    1.91
23    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.21    0.44    0.53    0.62    0.94    0.29
24    Máy tính tay    Cái    36    0.69    1.46    1.75    2.08    3.14    0.95
25    Quạt thông gió 40W    Cái    36    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
26    Quạt trần 100W    Cái    36    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
27    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    13.70    29.24    35.05    41.58    62.81    19.08
28    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    13.70    29.24    35.05    41.58    62.81    19.08
29    Thước Đrôbưsep    Cái    120    0.69    1.46    1.75    2.08    3.14    0.95
30    Thước Giơnevơ    Cái    120    0.69    1.46    1.75    2.08    3.14    0.95
31    Thước nhựa dài 1.2m    Cái    24    13.70    29.24    35.05    41.58    62.81    19.08
32    Thước tỉ lệ    Cái    24    6.85    14.62    17.53    20.79    31.41    9.54
33    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    6.85    14.62    35.05    20.79    31.41    19.08
34    Bình nóng lạnh 2.5 Kw    Cái    60    0.10    0.22    0.26    0.31    0.46    0.14
35    Máy in lazer A4 0.5Kw    cái    72    0.002    0.004    0.005    0.006    0.007    0.008
36    Điện    Kw        88.7    189.3    227.0    269.3    406.8    123.6

Ghi chú: mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên (riêng mức bình nóng lạnh cho các loại KK đều bằng nhau)    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    C. đề
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4                        1.4

1.2. Thiết bị thanh vẽ bản đồ                            Ca / mảnh                                                 Bảng 129
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                     
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.10    1.40    1.60
    Điện    Kw            168.9    169.8    170.4
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.00    2.40    2.90
    Điện    Kw            171.5    172.7    174.2
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.40    2.80    3.40
    Điện    Kw            172.7    173.9    175.6
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.60    2.00    2.40
    Điện    Kw            170.4    171.5    172.7
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                        
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.60    2.00    2.40
    Điện    Kw            170.4    171.5    172.7
6    Bản đồ chuyên đề                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.50    0.50    0.50
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.14    0.14    0.14
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.14    0.14    0.14
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.90    1.10    1.40
    Điện    Kw            133.7    134.3    135.2

1.3. Vật liệu  thanh vẽ bản đồ                                                                                             Bảng 130
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    Chuyên đề
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.08    0.12    0.15    0.20    0.25    0.35
2    Mực đen    Lọ    0.13    0.25    0.25    0.32    0.45    0.63
3    Phim FU5 (70x80cm)    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Giấy ảnh cắt dán (20x30cm)    Tờ    5.50    8.25    8.25    5.50    5.50    5.50
5    Phim cắt dán chữ(20x30cm)    Tờ    0.76    1.50    1.50    2.00    3.00    4.20
6    Băng dính phim    Cuộn    0.15    0.30    0.30    0.50    0.75    1.05
7    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
8    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
9    Bản lam kỹ thuật    Tờ    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
10    Giấy can A4 (ngoại)    Ram    0.003    0.006    0.006    0.01    0.01    0.01
11    Giấy ghi ý kiến kiểm tra    Tờ    3.53    5.60    7.00    10.00    15.00    21.00
12    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00    1.00
13    Giấy can    Mét    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
14    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.04    0.05    0.06    0.07    0.08
15    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    0.50    1.00    1.00    1.50    2.00    2.80
16    Axetol    Lit    0.10    0.25    0.25    0.30    0.36    0.43
17    Mực in lazer    Hộp    0.004    0.008    0.010    0.012    0.014    0.02
18    Khăn mặt    Cái    0.02    0.03    0.03    0.03    0.05    0.07
19    Xã phòng    Kg    0.05    0.10    0.10    0.10    0.15    0.21
20    Giấy bồi kẽm    Tờ    5.00    7.50    7.50    5.00    5.00    5.00
21    Bột gạo tẻ    Kg    0.07    0.10    0.10    0.07    0.07    0.07
22    Vải xô màn    Mét    0.10    0.13    0.13    0.10    0.10    0.10
23    Đèn đỏ    Cái    0.20    0.31    0.39    0.49    0.70    0.98
24    Bromua Kali    Gam    2.39    3.80    4.75    6.33    9.50    13.29
25    Cacbonat natri    Gam    9.58    15.20    19.00    25.33    38.00    53.20
26    Hydro quynol    Gam    2.39    3.80    4.75    6.33    9.50    13.29
27    Sunfat natri    Gam    9.58    15.20    19.00    25.33    38.00    53.20
28    Hyposunfat  natri    Gam    9.58    15.20    19.00    25.33    38.00    53.20
29    Metol    Gam    2.39    3.80    4.75    6.33    9.50    13.29
30    A xit axetic    Gam    2.39    3.80    4.75    6.33    9.50    13.29
31    Axetol    Gam    3.81    6.04    7.55    10.07    15.10    21.15
32    Kẽm bồi bản vẽ    Cái    5.00    5.00    5.00    5.00    5.00    5.00

2. Biên vẽ bản đồ địa hình
2.1. Dụng cụ biên vẽ
a) Dụng cụ biên vẽ BĐĐH khi sử dụng bản đồ tài liệu là bản đồ màu in trên giấy   
             Ca / mảnh                                                                                                 Bảng 131
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    áo blu    Cái    9    246.77    278.46    301.11    388.74    557.93
2    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    187.81    211.93    229.17    295.86    424.63
3    Bàn kính    Cái    60    31.30    35.32    38.20    49.31    70.77
4    Bút kẻ thẩng đơn    Cái    24    123.38    139.23    150.56    194.37    278.97
5    Bút kẻ thẳng kép    Cái    24    123.38    139.23    150.56    194.37    278.97
6    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    123.38    139.23    150.56    194.37    278.97
7    Bút xoay đơn    Cái    24    123.38    139.23    150.56    194.37    278.97
8    Bút xoay đôi    Cái    24    31.30    35.32    38.20    49.31    70.77
9    Com pa càng    ĐôI    24    31.30    35.32    38.20    49.31    70.77
10    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    31.30    35.32    38.20    49.31    70.77
11    Dép xốp    Bộ    6    246.77    278.46    301.11    388.74    557.93
12    Đồng hồ treo tường     Bộ    36    62.60    70.64    76.39    98.62    141.54
13    Đèn neon 40W    Bộ    30    250.42    282.58    305.56    394.48    566.18
14    Đèn điện 100W    Bộ    30    185.08    208.85    225.84    291.56    418.46
15    Êke    Cái    24    92.54    104.42    112.91    145.77    209.22
16    Giá để bản vẽ    Cái    60    123.38    139.23    150.56    194.37    278.97
17    Giá để tài liệu sắt    Q.    60    123.38    139.23    150.56    194.37    278.97
18    Ghế tựa    Cái    80    185.08    208.85    225.84    291.56    418.46
19    Kí hiệu bản đồ    Cái    48    61.70    69.62    75.28    97.19    139.50
20    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    6.26    7.06    7.64    9.86    14.15
21    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.94    1.06    1.15    1.48    2.12
22    Máy tính tay    Cái    36    3.13    3.53    3.82    4.93    7.08
23    Quạt thông gió 40W    Q.    36    30.85    34.81    37.64    48.60    69.75
24    Quạt trần 100W    Cái    36    31.30    35.32    38.20    49.31    70.77
25    Quy phạm nội nghiệp    Cái    48    30.85    34.81    37.64    48.60    69.75
26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    61.70    69.62    75.28    97.19    139.50
27    Thư¬ớc Đrôb¬sep    Cái    120    3.13    3.53    3.82    4.93    7.08
28    Thư¬ớc Giơnevơ    Cái    120    3.13    3.53    3.82    4.93    7.08
29    Thư¬ớc nhựa 1.2 m    Cái    24    62.60    70.64    76.39    98.62    141.54
30    Th¬ước tỉ lệ    Cái    24    30.85    34.81    37.64    48.60    69.75
31    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    31.30    35.32    38.20    49.31    70.77
32    Bình nóng lạnh 2.5 Kw    Cái    60    0.11    0.12    0.13    0.17    0.25
33    Máy in lazer A4 0.5Kw    Cái    72    0.06    0.06    0.07    0.09    0.12
34    Điện    Kw        395.8    446.7    483.0    623.5    894.9

Ghi chú: 
1. Mức trên tính cho loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1    1    1    1    1
2. Trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính 
bằng 1,2 mức dụng cụ số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.

b) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu là lưu đen           Ca / mảnh                                Bảng 132  

Ghi chú: 
1. Mức trên tính cho loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
   2. Trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức dụng cụ số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.

c) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số      Ca / mảnh                      Bảng 133                                                                                                          
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    áo blu    Cái    9    131.25    131.65    208.85    331.96    331.96
2    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    70.58    99.89    100.19    158.95    252.65
3    Bàn kính    Cái    60    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
4    Bút kẻ thẩng đơn    Cái    24    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
5    Bút kẻ thẳng kép    Cái    24    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
6    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
7    Bút xoay đơn    Cái    24    3.53    4.99    5.01    7.95    12.63
8    Bút xoay đôi    Cái    24    3.53    4.99    5.01    7.95    12.63
9    Dép xốp    Bộ    6    92.74    131.25    131.65    208.85    331.96
10    Đồng hồ treo t¬ường     Bộ    36    23.53    33.30    33.40    52.98    84.22
11    Đèn neon 40W    Bộ    30    94.11    133.19    133.59    211.94    336.86
12    Đèn điện 100W    Bộ    30    69.56    98.44    98.74    156.64    248.98
13    Êke    Cái    24    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
14    Giá để bản vẽ    Cái    60    46.37    65.63    65.82    104.43    165.98
15    Giá để tài liệu sắt    Q.    60    46.37    65.63    65.82    104.43    165.98
16    Ghế tựa    Cái    80    23.53    33.30    33.40    52.98    84.22
17    Kí hiệu bản đồ    Cái    48    23.19    32.82    32.91    52.22    83.00
18    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    2.35    3.33    3.34    5.30    8.42
19    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.35    0.50    0.50    0.79    1.26
20    Quạt thông gió 40W    Q.    36    11.59    16.41    16.46    26.11    41.50
21    Quạt trần 100W    Cái    36    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
22    Quy phạm nội nghiệp    Cái    48    11.59    16.41    16.46    26.11    41.50
23    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    23.19    32.82    32.91    52.22    83.00
24    Thư¬ớc Giơnevơ    Cái    120    1.18    1.66    1.67    2.65    4.21
25    Thư¬ớc nhựa 1.2 m    Cái    24    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
26    Th¬ước tỉ lệ    Cái    24    3.53    4.99    5.01    7.95    12.63
27    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    11.76    16.65    16.70    26.49    42.11
28    Máy in lazer A4 0.5Kw    Cái    72    0.02    0.03    0.03    0.05    0.07
29    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72    0.06    0.08    0.08    0.13    0.21
30    Bàn máy vi tính    Cái    72    47.06    66.60    66.80    105.97    169.23
31    Ghế xoay    Cái    72    47.06    66.60    66.80    105.97    169.63
32    Điện    Kw        147.9    209.3    210.0    333.1    529.4
Ghi chú:
1. Khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức dụng cụ số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.
2. Mức trong bảng 133 tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00

2.2. Thiết bị biên vẽ bản đồ địa hình
a) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy hoặc lưu đen                
                        Ca / mảnh                                                                                                   Bảng 134
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Biên vẽ 1/5000                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.00    2.40    2.90
    Máy triển tọa độ    cái        1    0.1    0.12    0.15
    Điện    Kw            247.8    249.0    250.4
2    Biên vẽ 1/10 000                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.40    2.80    3.40
    Máy triển tọa độ    cái    0.2    1    0.12    0.14    0.17
    Điện    Kw            249.0    250.2    251.9
3    Biên vẽ 1/25 000                    
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.60    2.00    2.40
    Máy triển tọa độ    cái    0.2    1    0.08    0.1    0.12
    Điện    Kw            246.6    247.8    249.0
4    Biên vẽ 1/50 000                        
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.60    2.00    2.40
    Máy triển tọa độ    cái    0.2    1    0.08    0.10    0.12
    Điện    Kw            246.6    247.8    249.0
5    Biên vẽ 1/100 000                        
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy phơi lam    Cái    9.4    1    0.80    0.80    0.80
    Máy kontac phim    Cái    10    1    0.24    0.24    0.24
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.24    0.24    0.24
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.92    2.40    2.88
    Máy triển tọa độ    cái    0.2    1    1.60    2.00    2.40
    Điện    Kw            250.2    252.3    254.4
    Ghi chú:  trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức thiết bị số hóa bản đồ gốc biên 
    vẽ tính bằng 1,2 mức thiết bị số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 143.

    b) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số            Ca / mảnh      Bảng 135
                                         STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lư¬ợng    KK1    KK2    KK3
1    Biên vẽ 1/5000                         
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.35    0.44    0.53
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    51.35    66.89    87.07
    Phần mềm số hóa    Bản        1    51.35    66.89    87.07
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2         8.78    11.45    14.91
    Điện    Kw              314.4    409.7    533.4
2    Biên vẽ 1/10 000                         
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.35    0.44    0.53
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    73.43    95.22    123.57
    Phần mềm số hóa    Bản        1    73.43    95.22    123.57
    Điều hòa 8000 BTU    Cái    2.2         12.56    16.30    21.17
    Điện    Kw              449.2    582.7    756.2
3    Biên vẽ 1/25 000                         
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.35    0.44    0.53
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    76.14    98.65    127.94
    Phần mềm số hóa    Bản        1    76.14    98.65    127.94
    Điều hòa 8000 BTU    Cái    2.2         13.02    16.89    21.92
    Điện    Kw              465.7    603.7    782.9
4    Biên vẽ 1/50 000
                          
    Máy in phun Ao     Cái    0.4    1    0.35    0.44    0.53
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    117.72    152.49    197.77
    Phần mềm số hóa    Bản        1    117.72    152.49    197.77
    Điều hòa 8000 BTU    Cái    2.2         20.15    26.13    33.90
    Điện    Kw              719.7    932.7    1209.8
5    Biên vẽ 1/100 000                    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.35    0.44    0.53
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    181.88    235.66    305.73
    Phần mềm số hóa    Bản        1    181.88    235.66    305.73
    Điều hòa 8000 BTU    Cái    2.2         31.15    40.40    52.42
    Điện    Kw              1111.5    1440.8    1869.4
Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức thiết bị  số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 143 (trừ máy in phun).

2.3. Vật liệu biên vẽ
a) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy hoặc lưu đen                      Bảng 136
STT    Danh mục    ĐVT    1/5 000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.11    0.20    0.25    0.30    0.42
2    Mực đen    Lọ    0.14    0.25    0.32    0.45    0.63
3    Mực vẽ 6 màu    Hộp    0.68    1.23    1.75    2.50    3.50
4    Điamat khổ 70cmx80cm (Nhật)    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
5    Phim FU5 (70cmx80cm)    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
6    Giấy ảnh cắt dán(20cmx30cm)    Tờ    3.04    5.50    5.50    5.50    7.70
7    Băng dính phim    Cuộn    0.17    0.30    0.50    0.75    1.05
8    Kẽm bồi giấy ảnh    Kẽm    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
9    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
10    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
11    Giấy phơi lam kỹ thuật    Tờ    5.00    5.00    5.00    5.00    5.00
12    Giấy ghi ý kiến kiểm tra    Tờ    5.53    10.00    15.00    20.00    28.00
13    Lý lịch bản đồ    Q.    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
14    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    1.00    2.00    2.00    2.00    2.00
15    Giấy can (Trung Quốc)    Mét    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
16    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.02    0.03    0.04    0.05
17    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    0.55    1.00    1.50    2.00    2.80
18    Axetol    Lit    0.14    0.25    0.30    0.36    0.43
19    Mực in lazer    Hộp    0.002    0.004    0.006    0.008    0.01
20    Khăn mặt    Cái    0.01    0.02    0.03    0.05    0.07
21    Xã phòng    Kg    0.03    0.05    0.10    0.15    0.21
22    Đèn đỏ    Cái    0.22    0.39    0.49    0.70    0.98
23    Cồn công nghiệp    Lít    0.004
24    axit Acetic    ml    18.81
25    Gielatin    Gam    12.15
26    Hydroxit Natri    ml    78.00
27    Phẩm đen    Gam    3.45
28    Phẩm đỏ    Gam    1.73
29    Phẩm xanh    Gam    1.42
30    Phèn chua    Gam    43.5
31    Bóng đèn halogen    Cái    0.009
32    Kính tiêu hao    m2    0.80
33    Fericitrat Amonium    Gam    4.80
34    Potat sium Fericynat    Gam    4.20
35    Axit citric    Gam    4.20
36    Fericitrrat Potatsium    Gam    34.50
Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức vật liệu số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức vật liệu số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 142.

b) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số                                                        Bảng 137
STT    Danh mục    ĐVT    1/5 000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.11    0.20    0.25    0.30    0.42
2    Mực đen    Lọ    0.06    0.10    0.13    0.18    0.25
3    Mực vẽ 6 màu    Hộp    0.06    0.10    0.13    0.18    0.25
4    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    7.00    7.00    7.00    7.00    7.00
5    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4    4.00    4.00    4.00    4.00
6    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    2    2.00    2.00    2.00    2.00
7    Giấy ghi ý kiến kiểm tra    Tờ    5.00    10.00    15.00    20.00    28.00
8    Lý lịch bản đồ    Q.    1    1.00    1.00    1.00    1.00
9    Giấy can    Mét    3    3.00    3.00    3.00    3.00
10    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.02    0.03    0.04    0.05
11    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    0.55    1.00    1.50    2.00    2.80
12    Mực in lazer    Hộp    0.002    0.004    0.006    0.008    0.01
13    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.007    0.007    0.007    0.007    0.007
14    Đĩa CD (cơ số 2)    Cái    0.03    0.04    0.05    0.07    0.10
15    Khăn mặt    Cái    0.01    0.02    0.03    0.05    0.07
16    Xã phòng    Kg    0.03    0.05    0.10    0.15    0.21
Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức vật liệu số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 142 (trừ mức giấy Ao loại 100g/m2 và mực in phun).

3. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học
3.1. Dụng cụ thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề          Bảng 138
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    Bản đồ chuyên đề đề
1    áo blu    Cái    9    272.80
2    Bàn làm việc    Cái    60    102.30
3    Bàn vẽ kỹ thật    Cái    60    51.15
4    Bàn kính    Cái    60    34.10
5    Bàn máy vi tính    Cái    72    204.60
6    Ghế xoay    Cái    72    204.60
7    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    10.23
8    Com pa càng    Cái    24    3.41
9    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    3.41
10    Dép xốp    ĐôI    6    272.8
11    Đồng hồ treo tư¬ờng     Cái    36    85.25
12    Đèn neon 40W    Bộ    30    204.60
13    Êke    Bộ    24    6.84
14    Giá để tài liệu bằng sắt    Cái    60    3.410
15    Ghế tựa    Cái    60    34.10
16    Kí hiệu bản đồ    Q.    48    34.10
17    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    10.91
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.34
19    Máy tính tay    Cái    36    6.82
20    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    51.15

21    Quạt thôg gió 40W    Cái    36    34.10
22    Quạt trần 100W    Cái    36    51.15
23    Quy phạm nội nghiệp    Quyển    48    68.20
24    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    3.41
25    Thư¬ớc Đrôb¬sep    Cái    120    6.82
26    Thư¬ớc Giơnevơ    Cái    120    6.82
27    Thư¬ớc nhựa 1m2    Cái    24    68.20
28    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    136.4
29    Quy định số hóa    Quyển    48    34.10
30    Lưu điện 600w    Cái    60    136.40
31    Chuột máy tính    Cái    4    204.60
32    Bàn cắt phim    Cái    60    34.1
33    Giá để phim    Cái    60    34.1
34    Khay đựng thuốc (3 cái)    Bộ    24    34.1
35    Bình nóng lạnh 2.5 Kw    Cái    60    0.05
36    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.02
37    Điện năng    Kw         311.79

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác được tính từ mức trên theo hệ số trong bảng bên:    KK1    KK2    KK3    KK4
    0.55    0.70    1.00    1.30

3.2. Thiết bị thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề                        Bảng 139
STT    Danh mục    ĐVT    Công suất    KK1    KK2    KK3    KK4
5.1    Biên tập khoa học                              
     Máy vi tính PC    Cái    0.35    2.50    3.50    5.00    7.50
     Điều hòa nhiệt độ    Cái    2.2    2.00    2.67    3.73    5.33
     Điện năng    Kw         44.0    60.0    84.0    120.0
5.2    Biên tập kỹ thuật                              
     Máy vi tính PC    Cái    0.35    15.00    20.10    29.70    38.40
     Điều hòa nhiệt độ    Cái    2.2    4.70    6.30    9.20    12.13
     Điện năng    Kw         131.0    175.0    257.0    337.0
5.3    Xây dựng bản tác giả                              
     Máy vi tính PC    Cái    0.35    57.20    76.40    108.90    145.60
     Máy quét    Cái    2.5    0.40    0.50    0.70    0.90
     Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    3.80    5.10    7.20    9.70
     Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    3.80    5.10    7.20    9.70
     Máy in phun Ao    Cái    0.4    0.40    0.50    0.70    1.00
     Phần mềm số hóa    Bản         24.60    32.40    43.20    52.20
     Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2.2    12.67    16.93    24.13    32.27
     Điện năng    Kw         428.0    570.0    813.0    1088.0
5.4    Biên tập ra phim                              
     Máy xử lý phim    Cái    3    0.60    0.60    0.60    0.60
     Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    0.40    0.50    0.60    0.80
     Máy vi tính    Cái    0.35    24.40    28.70    36.40    45.20
     Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1.40    1.70    2.10    2.60
     Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1.40    1.70    2.10    2.60
     Máy in phun Ao     Cái    0.4    0.60    0.80    1.00    1.20
     Phần mềm số hóa    Bản         21.60    25.20    31.80    39.60
     Máy ghi đĩa CD    Cái    0.4    0.50    0.50    0.50    0.50
     Máy soát phim    Cái    3.6    2.80    3.50    4.60    5.60
     Máy in phim(Mapsecter)    Bộ    12    1.00    1.40    1.80    2.10
    Điều hòa    Cái    2.2    7.20    8.40    10.60    13.20
     Điện năng    Kw        417.7    516.6    656.6    795.1

3.3. Vật liệu thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề                          Bảng 140
STT    Danh mục     ĐVT    Biên tập khoa học,
biên tập kỹ thuật    Xây dụng
bản tác giả    Biên tập 
ra phim
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.30    0.50    0.50
2    Mực đen    Lọ               
3    Mực vẽ 6 màu    Hộp               
4    Giấy đóng gói thành quả    Tờ         3.00    8.00
5    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    1.00    1.00    2.25
6    Bản lam kỹ thuật    Tờ    10.00    5.00    4.00
7    Giấy ghi ý kiến kiểm tra    Tờ         34.00    36.00
8    Lý lịch bản đồ    Q.               
9    Giấy bọc bản vẽ    Tờ               
10    Giấy can    m    1.50    1.50    1.80
11    Giấy A4 (nội)    Ram    0.10    0.04    0.01
12    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái     1     1     
13    Mực in Lazer    Hộp    0.02    0.008    0.002
14    Khăn mặt    Cái    0.05    0.08    0.08
15    Xã phòng    Kg    0.15    0.25    0.25
16    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    10.00    5.00
17    Đèn đỏ    Cái              0.01
18    Đĩa CD    Cái         1.50    1.00
19    Thuốc tẩy rửa    Lít    0.01    0.02    0.02
20    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.10    0.03    0.03
21    Khăn lau máy    Cái    0.10    0.17    0.17
22    Cồn 96o    Lít    0.10    0.17    0.20
23    Thuốc hiện 6 phim    Lit              4.28
24    Thuốc định 6 phim    Lit              4.28
25    Băng dính phim    Cuộn              0.20
26    Phim (70cmx80cm)    Phim              6.00
27    Nước tráng phim    m3    0.30    0.30    0.30
28    Bản đồ màu    Tờ    Quy định tại Thiết kế kỹ thuật- Dự toán

4. Số hóa bản đồ địa hình 
4.1. Dụng cụ số hóa bản đồ địa hình        Ca / mảnh                                                   Bảng 141
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/2000    1/5 000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    áo blu    Cái    9    37.42    65.76    92.83    98.32    137.74    197.27
2    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    0.91    1.60    2.26    2.40    3.36    4.81
3    Bàn kính    Cái    60    1.41    2.48    3.50    3.71    5.20    7.44
4    Bàn máy vi tính    Cái    72    28.06    49.32    69.62    73.74    103.31    147.95
5    Ghế xoay    Cái    72    28.06    49.32    69.62    73.74    103.31    147.95
6    Dép xốp    ĐôI    6    37.42    65.76    92.83    98.32    137.74    197.27
7    Đồng hồ treo tường     Cái    36    9.13    16.04    22.65    23.98    33.60    48.12
8    Đèn neon 40W    Bộ    30    36.51    64.17    90.58    95.94    134.41    192.50
9    Êke    Bộ    24    0.47    0.82    1.16    1.23    1.73    2.47
10    Giá để tài liệu sắt    Cái    60    0.47    0.82    1.16    1.23    1.73    2.47
11    Ghế tựa    Cái    60    0.91    1.60    2.26    2.40    3.36    4.81
12    Kí hiệu bản đồ    Q.    48    4.68    8.22    11.60    12.29    17.22    24.66
13    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.91    1.60    2.26    2.40    3.36    4.81
14    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.14    0.24    0.34    0.36    0.50    0.72
15    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    7.02    12.33    17.41    18.44    25.83    37.00
16    Quạt thông gió 40W    Cái    36    4.68    8.22    11.60    12.29    17.22    24.66
17    Quạt trần 100W    Cái    36    4.56    8.02    11.32    11.99    16.80    24.06
18    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    4.56    8.02    11.32    11.99    16.80    24.06
19    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.47    0.82    1.16    1.23    1.73    2.47
20    Thước Đrôbưsep    Cái    120    0.46    0.80    1.13    1.20    1.68    2.41
21    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    9.35    16.44    23.21    24.58    34.44    49.32
22    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    4.56    8.02    11.32    11.99    16.80    24.06
23    Quy định số hóa    Q.    48    4.68    8.22    11.60    12.29    17.22    24.66
24    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    18.71    32.88    46.42    49.16    68.87    98.64
25    Chuột máy tính    Cái    4    28.06    49.32    69.62    73.74    103.31    147.95
26    Máy in Lazer A4  0.5Kw    Cái    72    0.0003    0.0004    0.001    0.001    0.001    0.001
27    Đầu ghi CD  0.04Kw    Cái    72    0.004    0.005    0.006    0.01    0.01    0.02
28    Điện    Kw        34.8    61.1    86.29    91.4    128.0    183.4
                                    
Ghi chú: 
    Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00

4.2. Vật liệu số hóa bản đồ địa hình                                                                                    Bảng 142
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.10    0.16    0.20    0.25    0.30    0.42
2    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
3    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Giấy can    Mét    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50
5    Giấy A4 (nội)    Ram    0.003    0.004    0.006    0.007    0.01    0.014
6    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
7    Mực in lazer    Hộp    0.001    0.001    0.001    0.002    0.002    0.003
8    Đĩa CD (cơ số 2)    Cái    0.02    0.03    0.04    0.05    0.07    0.10
9    Thuốc tẩy rửa    Lit    0.003    0.004    0.01    0.01    0.01    0.01
10    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
11    Khăn mặt    Cái    0.01    0.02    0.02    0.03    0.05    0.07
12    Xã phòng    Kg    0.03    0.04    0.05    0.10    0.15    0.21
13    Khăn lau máy    Cái    0.03    0.04    0.05    0.07    0.10    0.14
14    Bản đồ màu    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
15    Cồn 96o    Lit    0.03    0.04    0.05    0.07    0.10    0.14
16    Bóng đèn máy quét    Cái    0.003    0.003    0.003    0.003    0.003    0.003

4.3. Thiết bị số hóa bản đồ địa hình                  Ca / mảnh                                    Bảng 143
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    18.23    22.03    27.38
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.30    0.30    0.30
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    1.22    1.47    1.83
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    1.22    1.47    1.83
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.24    0.30
    Phần mềm số hóa    Bản        1    17.75    21.49    26.78
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    3.04    3.67    4.56
    Điện    Kw            121.7    145.9    179.8
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    31.85    38.57    48.13
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    2.12    2.57    3.21
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    2.12    2.57    3.21
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    31.16    37.82    47.32
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    5.31    6.43    8.02
    Điện    Kw            210.9    253.4    313.9
3     Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    45.04    53.81    67.94
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    3.00    3.59    4.53
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    3.00    3.59    4.53
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    44.35    53.06    67.13
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    7.51    8.97    11.32
    Điện    Kw            294.0    349.5    438.7
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    51.74    61.66    71.95
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    3.45    4.11    4.80
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    3.45    4.11    4.80
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    51.05    60.91    71.14
    Điều hòa 12000 BTU                8.62    10.28    11.99
    Điện                336.2    398.9    464.0
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50 000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    70.12    84.06    100.81
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    4.67    5.60    6.72
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    4.67    5.60    6.72
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.36    0.42
    Phần mềm số hóa    Bản        1    69.37    83.25    99.94
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    11.69    14.01    16.80
    Điện    Kw            452.2    540.2    645.9
6    Bản đồ tỉ lệ 1/100 000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    100.28    120.28    144.37
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    6.69    8.02    9.62
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    6.69    8.02    9.62
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.42    0.48
    Phần mềm số hóa    Bản        1    99.47    119.41    143.44
    Điều hòa 12000BTU    Cái    2.2    1    16.71    20.05    24.06
    Điện    Kw            642.4    768.6    920.6

5. Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa hình dạng số (vectơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
5.1. Dụng cụ chuyển hệ tọa độ BĐĐH dạng số (vectơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000        
                          Ca / mảnh                                                                                                        Bảng 144
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    áo blu    Cái    9    14.52    18.84    19.94    22.03    26.39    29.21
2    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    0.36    0.47    0.50    0.55    0.66    0.73
3    Bàn máy vi tính    Cái    72    10.89    14.13    14.96    16.52    19.79    21.91
4    Ghế xoay    Cái    72    10.89    14.13    14.96    16.52    19.79    21.91
5    Dép xốp    ĐôI    6    14.52    18.84    19.94    22.03    26.39    29.21
6    Đồng hồ treo tường     Cái    36    3.63    4.71    4.99    5.51    6.60    7.30
7    Đèn neon 40W    Bộ    30    14.52    18.84    19.94    22.03    26.39    29.21
8    Êke    Bộ    24    0.18    0.24    0.25    0.28    0.33    0.37
9    Giá để tài liệu sắt    Cái    60    0.18    0.24    0.25    0.28    0.33    0.37
10    Ghế tựa    Cái    60    0.36    0.47    0.50    0.55    0.66    0.73
11    Kí hiệu bản đồ    Q.    48    1.82    2.36    2.49    2.75    3.30    3.65
12    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.36    0.47    0.50    0.55    0.66    0.73
13    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.05    0.07    0.07    0.08    0.10    0.11
14    ổn áp (chung)10A    Cái    60    3.63    4.71    4.99    5.51    6.60    7.30
15    Quạt thông gió 40W    Cái    36    1.82    2.36    2.49    2.75    3.30    3.65
16    Quạt trần 100W    Cái    36    1.82    2.36    2.49    2.75    3.30    3.65
17    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    3.63    4.71    4.99    5.51    6.60    7.30
18    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.18    0.24    0.25    0.28    0.33    0.37
19    Thước Đrôbưsep    Cái    120    0.18    0.24    0.25    0.28    0.33    0.37
20    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    3.63    4.71    4.99    5.51    6.60    7.30
21    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    3.63    4.71    4.99    5.51    6.60    7.30
22    Quy định số hóa    Q.    48    1.82    2.36    2.49    2.75    3.30    3.65
23    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    7.26    9.42    9.97    11.02    13.20    14.60
24    Chuột máy tính    Cái    4    10.89    14.13    14.96    16.52    19.79    21.91
25    Máy in lazer A4 0..5Kw    Cái    72    0.0002    0.0002    0.0002    0.0003    0.0003    0.0004
26    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72    0.004    0.005    0.005    0.006    0.007    0.007
27    Điện    Kw        13.8    17.9    19.0    20.9    25.1    27.8

Ghi chú
      Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5.2. Vật liệu chuyển hệ tọa độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000     Bảng 145
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.07    0.12    0.15    0.20    0.30    0.42
2    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
3    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Bản lam kỹ thuật    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Lý lịch bản đồ    Q.    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
6    Giấy can (Trung Quốc)    Mét    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50
7    Giấy A4 (nội)    Ram    0.003    0.004    0.006    0.007    0.01    0.014
8    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
9    Mực in lazer    Hộp    0.001    0.001    0.0012    0.0014    0.002    0.003
10    Đĩa CD (cơ số 4)    Cái    0.02    0.03    0.04    0.06    0.08    0.11
11    Thuốc tẩy rửa    Lit    0.003    0.004    0.005    0.007    0.01    0.01
12    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
13    Khăn mặt    Cái    0.01    0.02    0.02    0.03    0.05    0.07
14    Xã phòng    Kg    0.02    0.04    0.05    0.10    0.15    0.21
15    Khăn lau máy    Cái    0.02    0.04    0.05    0.07    0.10    0.14
16    Bản đồ màu    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
17    Cồn 96    Lit    0.02    0.04    0.05    0.07    0.10    0.14

5.3. Thiết bị chuyển hệ tọa độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN- 2000    
                            Ca / mảnh                                                                                     Bảng 146
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/2000                
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    8.44    9.76    12.03
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    0.56    0.65    0.80
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.56    0.65    0.80
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.42    0.48
    Phần mềm số hóa    Bản        1    7.03    8.13    10.03
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.41    1.63    2.01
    Điện    Kw            54.4    62.9    77.4
2    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/5000                
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    10.90    12.62    15.61
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    0.73    0.84    1.04
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.73    0.84    1.04
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    9.08    10.52    13.01
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.82    2.10    2.60
    Điện    Kw            69.5    80.5    99.5
3    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/10 000                
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    11.57    13.37    16.51
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    0.77    0.89    1.10
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.77    0.89    1.10
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    9.64    11.15    13.76
    Điều hòa 12000 BTU    cái    2.2    1    1.93    2.23    2.75
    Điện    Kw            73.7    85.3    105.2
4    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH  1/25 000                
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    12.81    14.80    18.23
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    0.85    0.99    1.22
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.85    0.99    1.22
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    10.68    12.33    15.19
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.14    2.47    3.04
    Điện    Kw            81.5    94.2    116.0
5    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH tỉ lệ 1/50 000                
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    15.36    17.72    21.84
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    1.02    1.18    1.46
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    1.02    1.18    1.46
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.36    0.42
    Phần mềm số hóa    Bản        1    12.80    14.77    18.20
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.56    2.95    3.64
    Điện    Kw            97.8    112.9    139.0
6    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH 1/100 000                
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    17.04    19.64    24.16
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    1.14    1.31    1.61
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    1.14    1.31    1.61
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.42    0.48
    Phần mềm số hóa    Bản        1    14.20    16.37    20.13
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.84    3.27    4.03
    Điện    Kw            108.6    125.1    153.8

6. Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in
6.1. Dụng cụ biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in        Ca / mảnh                                Bảng 147 
STT    Danh mục    ĐVT    TH    1/2000    1/5 000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    áo blu    Cái    9    31.37    46.84    59.57    60.29    80.78    112.81
2    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    0.77    1.15    1.46    1.48    1.98    2.77
3    Bàn kính    Cái    60    2.35    3.51    4.47    4.52    6.06    8.46
4    Bàn máy vi tính    Cái    72    23.53    35.13    44.68    45.22    60.59    84.61
5    Ghế xoay    Cái    72    23.53    35.13    44.68    45.22    60.59    84.61
6    Dép xốp    ĐôI    6    31.37    46.84    59.57    60.29    80.78    112.81
7    Đồng hồ treo tường     Cái    36    7.70    11.49    14.61    14.79    19.82    27.67
8    Đèn neon 40W    Bộ    30    15.39    22.98    29.22    29.58    39.63    55.34
9    Eke    Bộ    24    0.39    0.58    0.74    0.75    1.01    1.41
10    Giá để bản vẽ    Cái    60    15.69    23.42    29.78    30.15    40.39    56.40
11    Giá để tài liệu sắt    Cái    60    0.39    0.58    0.74    0.75    1.01    1.41
12    Ghế tựa    Cái    60    3.92    5.86    7.45    7.54    10.10    14.11
13    Kí hiệu bản đồ    Q.    48    7.84    11.71    14.89    15.07    20.20    28.20
14    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    1.54    2.30    2.92    2.96    3.96    5.53
15    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.19    0.29    0.37    0.37    0.50    0.69
16    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    5.88    8.78    11.17    11.31    15.15    21.15
17    Quạt thông gió 40W    Cái    36    3.92    5.86    7.45    7.54    10.10    14.11
18    Quạt trần 100W    Cái    36    3.85    5.75    7.31    7.40    9.91    13.84
19    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    7.84    11.71    14.89    15.07    20.20    28.20
20    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.39    0.58    0.74    0.75    1.01    1.41
21    Th¬ước Đrôb¬sep    Cái    120    0.78    1.17    1.49    1.50    2.02    2.81
22    Thước Giơnevơ    Cái    120    0.77    1.15    1.46    1.48    1.98    2.77
23    Thước nhựa dài 1.2m    Cái    24    7.84    11.71    14.89    15.07    20.20    28.20
24    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    15.69    23.42    29.78    30.15    40.39    56.40
25    Quy định số hóa    Q.    48    3.92    5.86    7.45    7.54    10.10    14.11
26    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    15.69    23.42    29.78    30.15    40.39    56.40
27    Chuột máy tính    Cái    4    23.53    35.13    44.68    45.22    60.59    84.61
28    Bàn cắt phim    Cái    60    0.77    1.15    1.46    1.48    1.98    2.77
29    Giá để phim    Cái    60    3.92    5.86    7.45    7.54    10.10    14.11
30    Khay đựng thuốc (3c)    Bộ    24    3.92    5.86    7.45    7.54    10.10    14.11
31    Bình nóng lạnh 2.5Kw    Cái    60    0.02    0.03    0.04    0.04    0.05    0.07
32    Đầu ghi CD    0.04Kw    Cái    72    0.015    0.025    0.035    0.035    0.05    0.05
33    Máy in laze A4  0.5Kw    Cái    72    0.001    0.001    0.001    0.001    0.002    0.003
34    Điện    Kw        38.5
    57.4
    73.0
    73.9
    99.0
    138.3


Ghi chú
  Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    6.2. Vật liệu biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in                                                     Bảng 148
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.08    0.12    0.15    0.20    0.30    0.42
2    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    8.00    8.00    8.00    8.00    8.00    8.00
3    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.50
4    Bản lam kỹ thuật    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Giấy can    Mét    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50
6    Giấy A4 (nội)    Ram    0.005    0.008    0.01    0.014    0.02    0.03
7    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    10.00    10.00    10.00    10.00    10.00    10.00
8    Mực in lazer    Hộp    0.001    0.002    0.002    0.003    0.004    0.006
9    Đĩa CD (cơ số 2)    Cái    0.10    0.10    0.15    0.20    0.25    0.35
10    Thuốc tẩy rửa    Lit    0.003    0.004    0.005    0.007    0.010    0.014
11    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
12    Khăn mặt    Cái    0.01    0.02    0.02    0.03    0.05    0.07
13    Xã phòng    Kg    0.03    0.04    0.05    0.10    0.15    0.21
14    Khăn lau máy    Cái        0.04    0.05    0.07    0.10    0.14
15    Bản đồ màu    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
16    Đèn đỏ    Cái    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
17    Cồn 96o    Lit    2.02    3.20    4.00    4.00    4.00    6.00
18    Thuốc hiện 6 phim    Lit    4.28    6.43    4.28    4.28    4.28    4.28
19    Thuốc định 6 phim    Lit    4.28    6.43    4.28    4.28    4.28    4.28
20    Băng dính phim    Tờ    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
21    Phim (70cmx80cm)    Phim    6.00    6.00    6.00    6.00    6.00    6.00
22    Nước tráng phim    m3    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30

6.3. Thiết bị biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in            Ca / mảnh              Bảng 149
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.48    0.48    0.48
    Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    1    0.16    0.16    0.16
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    15.22    18.47    22.61
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    1.01    1.23    1.51
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    1.01    1.23    1.51
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.24    0.30
    Phần mềm số hóa    Bản        1    14.04    17.17    21.19
    Máy in phim    Bộ    12    1    0.36    0.42    0.48
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.62    3.16    3.85
    Điện    Kw            147.4    174.2    206.5
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.48    0.48    0.48
    Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    1    0.16    0.16    0.16
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    23.24    27.86    33.99
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    1.55    1.86    2.27
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    1.55    1.86    2.27
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    21.88    26.38    32.39
    Máy in phim    Bộ    12    1    0.48    0.54    0.60
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    3.95    4.72    5.75
    Điện    Kw            210.2    245.6    290.5
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.48    0.48    0.48
    Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    1    0.16    0.16    0.16
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    31.27    31.27    37.27
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    2.08    2.08    2.48
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    2.08    2.08    2.48
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    29.79    29.67    35.55
    Máy in phim    Bộ    12    1    0.60    0.66    0.72
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    5.29    5.29    6.29
    Điện    Kw            272.9    279.2    323.2
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000                        
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.48    0.48    0.48
    Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    1    0.16    0.16    0.16
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    43.36    32.87    38.24
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    2.89    2.19    2.55
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    2.89    2.19    2.55
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    41.76    31.09    36.28
    Máy in phim    Bộ    12    1    0.72    0.84    0.96
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    7.31    5.56    6.45
    Điện    Kw            361.2    307.4    353.6
5    Bản đồ tỉ lệ 1/50 000                        
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.48    0.48    0.48
    Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    1    0.16    0.16    0.16
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    43.89    46.81    52.35
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    2.93    3.12    3.49
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    2.93    3.12    3.49
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.36    0.42
    Phần mềm số hóa    Bản        1    41.87    44.61    49.97
    Máy in phim    Bộ    12    1    1.08    1.20    1.32
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    7.40    7.88    8.81
    Điện    Kw            401.0    431.7    478.9
6    Bản đồ tỉ lệ 1/100 000                        
    Máy xử lý phim    Cái    3    1    0.48    0.48    0.48
    Máy đo kiểm tra phim    Cái    0.8    1    0.16    0.16    0.16
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    58.97    65.36    73.01
    Thiết bị nối mạng Hub    Bộ    0.1    1    3.93    4.36    4.87
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    3.93    4.36    4.87
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.42    0.48
    Phần mềm số hóa    Bản        1    56.41    62.56    69.97
    Máy in phim    Bộ    12    1    1.56    1.74    1.92
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    9.91    10.97    12.25
    Điện    Kw            544.6    603.2    669.7

7. Chế in và in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
7.1. Dụng cụ chế in bản đồ địa hình
a) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống            Ca / mảnh            Bảng 150
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/2 000    1/5 000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000
1    áo blu    Cái    9    25.74    34.30    36.87    34.02    41.70    53.23
2    Bàn làm việc    Cái    60    1.51    1.99    2.15    1.98    2.46    3.18
3    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    4.26    5.72    6.20    5.67    7.11    9.27
4    Bàn kính    Cái    60    8.98    12.19    14.12    13.34    18.74    26.84
5    Dao trổ (cắt chữ)    cái    6    0.98    1.60    1.60    1.30    1.36    1.49
6    Dép xốp    ĐôI    6    12.87    17.15    18.44    17.01    20.85    26.62
7    Đồng hồ treo tường    Cái    36    7.54    9.97    10.77    9.88    12.28    15.89
8    Đèn neon 40W    Bộ    30    19.30    25.73    27.65    25.51    31.28    39.92
9    Đèn điện 100W    Bộ    30    12.87    17.15    18.44    17.01    20.85    26.62
10    Êke    Bộ    24    0.30    0.40    0.43    0.39    0.49    0.63
11    Giá để tài liệu sắt    Cái    60    6.03    7.98    8.62    7.90    9.83    12.71
12    Ghế tựa    Cái    60    4.83    6.43    6.91    6.38    7.82    9.98
13    Kí hiệu bản đồ    Q.    48    3.02    3.99    4.31    3.95    4.91    6.35
14    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.64    0.86    0.92    0.85    1.04    1.33
15    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.10    0.13    0.14    0.13    0.16    0.20
16    Máy tính tay    Cái    36    1.51    1.99    2.15    1.98    2.46    3.18
17    ổn áp (chung) 10A     Cái    60    6.03    7.98    8.62    7.90    9.83    12.71
18    Quạt thông gió  40W    Cái    36    3.02    4.29    4.61    4.25    5.21    6.65
19    Quạt trần 100W    Cái    36    4.53    6.43    6.91    6.38    7.82    9.98
20    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    4.53    5.98    6.46    5.93    7.37    9.53
21    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    3.02    3.99    4.31    3.95    4.91    6.35
22    Th¬ước Đrôb¬sep    Cái    120    0.30    0.40    0.43    0.39    0.49    0.63
23    Thư¬ớc Giơnevơ    Cái    120    0.30    0.40    0.43    0.39    0.49    0.63
24    Th¬ước nhựa 1.2 m    Cái    24    3.00    3.97    4.29    3.93    4.89    6.33
25    Thư¬ớc tỉ lệ    Cái    24    1.50    1.98    2.14    1.97    2.45    3.17
26    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    5.99    7.94    8.58    7.86    9.79    12.67
27    Khay đựng thuốc (3 )    Bộ    24    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
28    Thùng đựng thuốc    Bộ    24    0.53    0.53    0.53    0.53    0.53    0.53
29    Bình nóng lạnh   2.5Kw    Cái         0.22    0.22    0.22    0.22    0.22    0.22
30    Máy in lazer A4  0.5Kw    Cái    72    0.24    0.24    0.24    0.24    0.24    0.24
31    Điện    Kw         45.74    59.69    64.42    60.08    74.00    94.87
Ghi chú: mức trong bảng tính cho bao gồm các công việc chụp ảnh, phơi lam, phiên, phân tô, điện kẽm, phơi bản, trong đó phân tô loại KK3, các công việc còn lại không phân biệt loại KK; mức cho trường hợp phân tô loại KK1 tính bằng 0.67 mức trong bảng 150; mức cho trường hợp phân tô loại KK2 tính bằng 0.78 mức trong bảng 150.                                
b) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ tin học
Mức dụng cụ chế in bản đồ địa hình các tỉ lệ theo công nghệ tin học gồm mức cho các công việc: phơi     bản, điện kẽm, in thử,  in thật và tính bằng 0.50 mức dụng cụ trong bảng 150.
c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề
    c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học        Ca / mảnh            Bảng 151
STT    Danh mục    ĐVT    T.hạn    Điện kẽm    Phơi bản    In thử    In thật
1    Áo blu    Cái    9    1.40    5.10    4.27    7.55
2    Bàn làm việc    Cái    60    0.09    0.32    0.27    0.35
3    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60         0.96    0.80    1.04
4    Dao trổ (cắt chữ)    Cái    6              1.60     
5    Dép xốp    Đôi    6    0.70    2.55    2.14    3.78
6    Đồng hồ treo tư¬ờng    Cái    36    0.44    1.60    1.34    1.74
7    Đèn neon 40W    Bộ    30    1.05    3.83    3.20    5.66
8    Đèn điện 100W    Bộ    30    0.70    2.55    2.14    3.78
9    Êke    Bộ    24    0.02    0.06    0.05    0.07
10    Giá để tài liệu sắt    Cái    60    0.35    1.28    1.07    1.39
11    Ghế tựa    Cái    60    0.26    0.96    0.80    1.42
12    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.18    0.64    0.53    0.69
13    Máy hút ẩm 2Kw    Cái    60    0.04    0.13    0.11    0.19
14    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.01    0.02    0.02    0.03
15    Máy tính tay    Cái    36    0.09    0.32    0.27    0.35
16    ổn áp (chung) 10A     Cái    60    0.35    1.28    1.07    1.39
17    Quạt thông gió  40W    Cái    36    0.18    0.64    0.53    0.94
18    Quạt trần 100W    Cái    36    0.26    0.96    0.80    1.42
19    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    0.26    0.96    0.80    1.04
20    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.18    0.64    0.53    0.69
21    Thước Đrôb¬sep    Cái    120    0.02    0.06    0.05    0.07
22    Th¬ước Giơnevơ    Cái    120    0.02    0.06    0.05    0.07
23    Th¬ước nhựa dài 1.2m    Cái    24    0.18    0.64    0.53    0.69
24    Thước tỉ lệ    Cái    24    0.09    0.32    0.27    0.35
25    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    0.35    1.28    1.07    1.39
26    Thùng đựng thuốc    Bộ    24    0.53               
27     Bình nóng lạnh 2.5Kw    Cái    60         0.13          
28    Điện    Kw         1.9    9.5    5.7    10.1
Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ chuyên đề là 54cm x 78cm, cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ, cơ số in thay đổ thì tính lại mức cho phù hợp.

7.2. Thiết bị chế in bản đồ địa hình và bản đồ chuyên đề               Ca / mảnh                        Bảng 152
STT    Danh mục    ĐVT    C.Suất    SL    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000    1/100000    Chuyên đề
1    Chế in theo công nghệ truyền thống    Kw                                
    Máy chụp ảnh    Cái    13.3    1    0.19    0.19    0.19    0.19    0.19        
    Máy phiên    Cái    9.4    1    2.55    2.55    2.55    2.55    2.55        
    Máy phơi bản    Cái    9.4    1    3.95    3.95    4.13    4.13    4.13        
    Thiết bị điện kẽm    Bộ    5    1    1.05    1.05    1.05    1.05    1.05        
    Máy tráng màng    Cái    2    1    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30        
    Máy sấy bản kẽm    Cái    3.5    1    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30        
    Máy in thử    Cái    2.2    1    1.63    2.67    2.67    2.17    2.26        
    Máy in thật    Cái    27.3    1    1.63    2.76    2.76    2.12    2.33        
    Máy nâng giấy    Cái        1    0.03    0.04    0.04    0.03    0.03        
    Máy xén giấy    Cái    7.7    1    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04        
    Điều hòa 12000BTU    Cái    2.2    1    3.80    4.64    4.64    3.80    3.80        
    Điện    Kw            1394.5    1361.7    1375.9    1205.5    1255.4        
2    Chế in theo công nghệ tin học                            
    Máy phơi bản    Cái    9.4    1    3.95    3.95    4.13    4.13    4.13    4.13    4.13
    Thiết bị điện kẽm    Bộ    5    1    1.05    1.05    1.05    1.05    1.05    1.05    1.05
    Máy sấy bản kẽm    Cái    3.5    1    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
    Máy in thử    Cái    2.2    1    1.63    2.67    2.67    2.17    2.26    2.67    2.67
    Máy in thật    Cái    27.3    1    1.63    2.76    2.76    2.12    2.33    2.76    2.76
    Máy nâng giấy    Cái        1    0.03    0.04    0.04    0.03    0.03    0.03    0.03
    Máy xén giấy    Cái    7.7    1    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
    Điều hòa 12000BTU    Cái    2.2    1    3.55    4.40    4.40    3.55    3.55    3.55    3.55
    Điện    Kw            1037.6    1134.1    1148.3    977.8    1027.8    1129.5    1129.5
Ghi chú: mức cho bản đồ địa hình trong bảng trên tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu với cơ số in 200 tờ/ mảnh và in bản đồ mộc với cơ số in 100 tờ/ mảnh; mức cho chuyên đề trong bảng trên tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ là 54cm x 78cm, in bản đồ 6 màu với cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ chuyên đề, cơ số in bản đồ, số màu in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.

7.3. Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
a) Vật liệu chế in bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống
    - Vật liệu phân tô                                                                                                           Bảng 153
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.01    0.022    0.03    0.02    0.02
2    Bóng đèn neon    Cái    0.005    0.012    0.016    0.014    0.021
3    Bút chì kính    Cái    0.05    0.12    0.162    0.165    0.225
4    Khăn mặt    Cái    0.04    0.07    0.112    0.105    0.15
5    Xà phòng    Kg    0.04    0.07    0.112    0.105    0.15
6    Cồn 96o    Lit    0.01    0.02    0.02    0.01    0.02
7    Muội đèn    Kg    0.02    0.30    0.03    0.02    0.03
8    Gôm arabique    Kg    0.01    0.16    0.02    0.01    0.02
9    Amoniac    Lit    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
10    Glyxerin    Kg    0.003    0.004    0.005    0.003    0.004
11    Ôxit sắt đỏ    Kg    0.05    0.06    0.06    0.05    0.07
12    Bút lông    Cái    0.17    0.25    0.25    0.17    0.23
13    Bút khắc, kim khắc    Cái    0.15    0.22    0.22    0.15    0.23
14    Giấy bản    Tờ    2.25    3.37    3.37    2.25    3.30
15    Bóng đèn tròn 100W    Cái    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
- Vật liệu chụp ảnh, phiên, điện kẽm, phơi bản, phơi lam, in thử, in thật                        Bảng 154
TT    Danh mục    ĐV tính    Chụp ảnh 
    Phiên     Điện kẽm     Phơi    Phơi lam     In thử     In thật
1    Sổ ghi chép công tác    Q    0.10    0.24    0.16    0.24    0.16    0.16    1.585
2    Cồn kỹ thuật    Lit    0.02    0.05    0.11    1.68            
3    Khăn mặt    Cái    0.38    0.18    0.34    0.86    0.60    0.62    7.226
4    Xã phòng    Kg    0.15    0.72    0.16    0.35    0.24    0.65    2.620
5    Giẻ lau máy    Kg    0.10                     1.56    0.29
6    Axit Acetic    ml    86.25    18.72        145.92            
7    Phim chụp FU5-FU53    Mét    4.35                         
8    Amoniac    ml                 15.44            
9    Glyxerin    Gam                 51.48            10.98
10    Bút lông    Cái                         4.20    
11    Bút khắc, kim khắc    Cái                         1.80    
12    Bóng đèn tròn 100W    Cái    0.06    0.22                    
13    Đế mica    m2        9.60                    
14    Gielatin    Gam        145.80                    
15    Hydroxit Natri    ml        936.00                    
16    Phẩm đen    Gam        41.40                    
17    Phẩm đỏ    Gam        20.76                    
18    Phẩm xanh    Gam        17.10                    
19    Phèn chua    Gam        522.00                    
20    Bóng đèn halogen    Cái    0.02    0.04        0.02    0.360        
21    Kính tiêu hao    m2        9.60                    
22    Fericitrat Amonium    Gam                    38.40        
23    Potat sium Fericynat    Gam                    33.60        
24    Axit citric    Gam                    33.60        
25    Fericitrrat Potatsium    Gam                    276.00        
26    Giấy phơI lam    Tờ                    12.00        
27    Bicromat Amonium    Gam                29.17            
28    Lòng trắng trứng    Gam                411.84            
29    Axit Nitơric    ml            0.60    205.92            
30    Phèn chua    Gam                68.64            
31    Phấn tan    Gam                94.44        62.40    5270.40
32    Gôm Arabic    Gam                145.92        93.60    25.33
33    Axit Sunfuaric    ml            2.40    274.56            
34    Axit lactic    ml                15.44            
35    Axit fomic    Gam                7.68            
36    Lăc Đức    Gam                360.00            
37    Xăng    Lit            2.40    0.38        1.25    0.00044
38    Thuốc hiện bản diazo    Gam                1800.0            
39    Mực đen nhuộm bản    Gam                68.64            
40    Keo PVA    Gam                171.60            
41    Clorua Canxi    Gam                875.16            
42    Cánh kiến    Gam                29.52            
43    Mút trà bản    Cái                0.24        0.12    
44    Axetol    Lit            0.12                10.98
45    Axit Clohyđric    Lit            4.80                
46    Dầu Diezen    Kg            0.02                
47    Bàn chảI    Cái            0.39                
48    Mực in thử các màu    Kg                        4.304    
49    Dầu pha mực    Kg                        0.11    25.18
50    Mực trắng trong +đục    Kg                        0.35    
51    Dầu nhờn    Lít                        0.32    11.74
52    Mỡ bôI máy    Kg                        0.157    43.92
53    Dầu phủ bản    Lit                        44.77    
54    Giấy ráp    Tờ                        0.62    
55    Giấy Ao loại 100g/m2 (in thử)    Tờ                        80.00    
56    Dầu mazut    Lit                            1.10
57    Dầu nhờn    ml                            1137.53
58    Axit Cromic    Gam                            10.98
59    Axit Photphoric    Gam                            32.94
60    Dầu áp lực máy    Gam                            113.75
61    Cao su in (105cmx94cm)    m2                        0.024    0.44
62    Dạ bọc ống    m2                        0.024    0.44
63    Bìa lót ống    Mét                            0.0044
64    Chỉ khâu lô    Cuộn                            0.0044
65    Xốp lau bản    Cái                            0.20
66    Kim khâu lô    Cái                            1.90
67    Dây coroa    Cái                        0.04    1.32
68    Lô nỉ    Cái                            0.73
69    Đèn đỏ    Cái    0.008                        
70    Mực in thật    Gam                            756.86
71    Giấy Ao loại 100g/m2 (in thật)    Tờ                            432.00
72    Kẽm Diazo(80cmX80cm)    Tấm                            5.00
    1. Mức vật liệu trên tính cho BĐĐH tỉ lệ 1/2000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2 màu.
    Mức vật liệu cho BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10 000 tính bằng 1.5 lần mức trên.
    Trường hợp số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.
2. Mức chụp ảnh tính cho 1 phim.    

b) Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học       Bảng 155
TT    Danh mục    ĐVT    Điện kẽm     Phơi bản     In thử     In thật 
1    Sổ ghi chép công tác    Quyển    0.16    0.24    0.16    1.58
2    Cồn kỹ thuật    Lit    0.11    1.68         1.79
3    Khăn mặt    Cái    0.34    0.86    0.62    7.23
4    Xà phòng    Kg    0.16    0.35    0.65    2.62
5    Giẻ lau máy    Kg              1.56    1.85
6    Axit Acetic    ml         145.92         145.92
7    Amoniac    ml         15.44         15.44
8    Glyxerin    Gam         51.48         161.28
9    Bút lông    Cái              4.20    4.20
10    Bút khắc, kim khắc    Cái              1.80    1.80
11    Bóng đèn halogen    Cái         0.02         0.36
12    Bicromat Amonium    Gam         29.17         29.17
13    Lòng trắng trứng    Gam         411.84         411.84
14    Axit Nitơric    ml    0.60    205.92         206.52
15    Phèn chua    Gam         68.64         68.64
16    Phấn tan    Gam         94.44    62.40    5427.24
17    Gôm Arabic    Gam         145.92    93.60    264.85
18    Axit Sunfuaric    ml    2.40    274.56         276.96
19    Axit lactic    ml         15.44         15.44
20    Axit fomic    gam         7.68         7.68
21    Lăc Đức    gam         36.00         360.00
22    Xăng    lit    2.40    0.38    1.25    4.07
23    Thuốc hiện bản diazo    Gam         1800.00         1800.00
24    Mực đen nhuộm bản    Gam         68.64         68.64
25    Keo PVA    Gam         171.60         171.60
26    Clorua Canxi    Gam         875.16         875.16
27    Cánh kiến    Gam         29.52         29.52
28    Mút trà bản    Cái         0.24    0.12    0.36
29    Axetol    Lit    0.12              12.18
30    Axit Clohyđric    Lit    4.80              4.80
31    Dầu Diezen    Kg    0.02              0.16
32    Bàn chảI    Cái    0.39              0.39
33    Mực in thử các màu    Kg              4.304    4.30
34    Dầu pha mực    Kg              0.11    25.29
35    Mực trắng trong + đục    Kg              0.35    0.67
36    Dầu nhờn    Lít              0.32    11.74
37    Mỡ bôi máy    Kg              0.32    44.08
38    Dầu phủ bản    Lit              0.03    44.78
39    Giấy ráp    Tờ              0.62    0.62
40    Giấy Ao loại 100g/m2 (in thử)    Tờ              80.00    80.00
41    Dầu mazut    Lit                   1.10
42    Dầu nhờn    ml                   1137.53
43    Axit Cromic    Gam                   10.98
44    Axit Photphoric    Gam                   32.94
45    Dầu áp lực máy    Gam                   1137.53
46    Cao su in (105x94 cm)    m2              0.024    2.22
47    Dạ bọc ống    m2              0.024    4.42
48    Bìa lót ống    Mét                   0.44
49    Chỉ khâu lô    Cuộn                   0.20
50    Xốp lau bàn    Cái                   2.20
51    Kim khâu lô    Cái                   1.90
52    Dây coroa    Cái              0.04    1.36
53    Lô nỉ                       0.73
54    Mực in thật    Gam                   756.86
55    Giấy Ao loại 100g/m2 (in thật)    Tờ                   432.00
56    Kẽm Diazo    Cái                   5.00
Ghi chú: 
1. Mức vật liệu trên tính cho BĐĐH tỉ lệ 1/2 000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2 màu 
Mức vật liệu cho BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10 000, bản đồ chuyên đề (kích thước mảnh là 54cm x 78 cm, cơ số in là 300 tờ/mảnh) tính bằng 1.5 lần mức trên.
2. Khi kích thước mảnh bản đồ khác kích thước mảnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2 000, 1/25 000, 1/50 000, 1/100 000 trong hệ VN-2000, cơ số in, số màu in thay đổi: căn cứ theo kích thước mảnh bản đồ, cơ số in và số màu in trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc luận chứng kinh tế- kỹ thuật và mức trong bảng trên để tính mức cho phù hợp.
 
V. HIỆN CHỈNH BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
1. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 bằng ảnh vệ tính 
1.1. Dụng cụ hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 bằng ảnh vệ tinh
a) Dụng cụ thành lập bình đồ ảnh số, lập bản gốc để chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp 
                       Ca / mảnh                                                                                                       Bảng 156
S
TT    Danh mục    ĐV tính
    Thờihạn    Lập BĐA số    Lập gốc chỉnh sửa    Điều vẽ nội nghiệp
                1/25000    1/50000    1/250000    1/50000    1/25000    1/50000
1    áo blu    Cái    9    26.64    34.88    4.80    6.00    29.30    78.04
2    Ê ke    Bộ    24    0.33    0.44    0.06    0.07    0.37    0.97
3    Đèn điện 100w    Bô    30                        21.94    58.43
4    Bàn để máy vi tính    cái    72    19.98    26.16    3.60    4.50          
5    Bàn làm việc    Cái    60    6.65    8.70    1.20    1.50    7.31    19.48
6    Bàn phản quang 40W    Cái    60              0.60    0.75    3.66    9.76
7    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60              3.59    4.49    21.94    58.43
8    Bút kim vẽ kỹ thuật     cái    6              3.59    4.49    21.94    58.43
9    Bút kẻ thẳng đơn    Cái    24                        3.66    9.74
10    Bút kẻ thẳng kép    Cái    24                        1.83    4.87
11    Bút xoay đơn    Cái    24                        3.66    9.74
12    Compa càng    Cái    24                        1.83    4.87
13    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24                        3.66    9.74
14    Chuột máy tính    Cái    4    19.98    26.16    3.60    4.50          
15    Quạt trần 100W    Cái    24    3.33    4.36    0.60    0.75    3.66    9.76
16    Quạt thông gió 40W    Cái    24    3.33    4.36    0.60    0.00    3.66    9.76
17    Dao xén    Cái    12    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
18    Dép xốp    Đôi    6    26.59    34.82    4.79    5.99    29.25    77.90
19    Đồng hồ treo tường    Cái    36    6.65    8.70    1.20    1.50    7.31    19.48
20    ống đựng bản đồ    Cái    24                      21.98    58.53
21    Ghế xoay    Cái    72    19.98    26.16                    
22    Ghế tựa    Cái    60              3.59    4.49    21.94    58.43
23    Khẩu trang    Cái    6    19.98    26.16    3.60    4.50    21.98    58.53
24    Kẹp sắt    Cái    9    6.66    8.72    1.20    1.50          
25    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
26    Kính lập thể    Cái    48                    3.66    9.74
27    Lưu điện 600w    cái    60    19.98    26.16    4.79    5.99    21.98    58.53
28    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.10    0.13    0.03    0.04    0.11    0.29
29    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.67    0.87    0.24    0.30    0.73    1.95
30    Máy tính tay    Cái    36    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
31    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
32    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
33    Quy định số hóa    Q.    48              0.60    0.75    3.66    9.74
34    Thước đo độ    Cái    24    0.33    0.44              0.37    0.97
35    Thước Drobisep    Cái    120    0.33    0.44    0.06    0.08          
36    Thước Gnevơ    Cái    120              0.06    0.08          
37    Thước nhựa dài 1.2m    Cái    24    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
38    Thước nhựa 30 cm    Cái    24    3.32    4.35    0.60    0.75    3.66    9.74
39    Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)    Cái    24                        3.66    9.74
40    Túi đựng ảnh    Cái    12    26.59    34.82              29.25    77.90
41    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    13.32    17.44    3.59    4.49    14.65    39.02
42    ẩm kế    Cái    48    19.98    26.16                    
43    Nhiệt kế    Cái    48    19.98    26.16                    
44    Bình nóng lạnh 2.5Kw    Cái    60    0.07    0.09                    
45    Điện    Kw        17.8    23.3    5.3    6.4    69.2    97.0

Ghi chú:
  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
      KK    Lập BĐA số    Lập gốc chỉnh sửa    Điều vẽ nội
        1/25000    1/50000    1/25000    1/50000    1/25000    1/50000
    1    0.80    0.80    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.90    0.90    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    2. Mức cho lập bình đồ ảnh số trong bảng 156 tính cho trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số. Mức lập bình đồ ảnh trong các trường hợp khác tính như  sau:
    a) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng 1.09 mức trong bảng.
    b) Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số tính bằng 1.55 mức trong bảng.
    c) Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng 1.64 mức trong bảng.
    d) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA bằng đo GPS được tính bằng  0.9 mức trong bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ  BĐĐH bằng ảnh hàng không.
    d) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao và KCA bằng đo GPS được tính bằng 1.46 mức trong bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ  BĐĐH bằng ảnh hàng không.
    3. Mức cho lập gốc để chỉnh sửa trong bảng tính cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu dạng số; mức cho trường hợp sử dụng phim tính bằng 1.04 mức trong bảng 156; mức cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy tính bằng 4.30 mức trong bảng 156.

b) Dụng cụ điều vẽ ngoại nghiệp, thành lập bản gốc hiện chỉnh trên đế Diamat, thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng số                    Ca / mảnh                                                                  Bảng 157
S TT    Danh mục    ĐV tính    Thời 
Hạn    Điều vẽ ngoại    Thành lập 
gốc trên Diamat    Thành lập gốc số
                1/25000    1/50000    1/25000    1/50000    1/25000    1/50000
1    Quần áo BHLĐ    Cái    9    71.21    211.01                    
2    áo mưa bạt    Cái    12    26.70    79.13                    
3    áo rét BHLĐ    Cái    18    26.70    79.13                    
4    áo blu    Cái    9              41.28    56.48    53.72    75.96
5    Ê ke    Bộ    24    0.30    0.88    0.52    0.71    0.67    0.95
6    Đèn pin    Cái    12    8.90    26.38                    
7    Địa bàn    Cái    60    2.97    8.79                    
8    Đèn điện 100w    Bộ    30            5.16    7.06    6.72    9.50
9    Bàn để máy vi tính    Cái    72                        40.29    56.97
10    Bàn làm việc    Cái    60                              
11    Bàn phản quang 40W    Cái    60              5.16    7.06    6.72    9.50
12    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60              30.96    42.36          
13    Ba lô    Cái    18    71.21    211.01                    
14    Bi đông nhựa    Cái    12    71.21    211.01                    
15    Bút kim vẽ kỹ thuật     Cái    6    11.87    35.17    30.96    42.36          
16    Bút kẻ thẳng đơn    Cái    24              5.16    7.06          
17    Bút kẻ thẳng kép    Cái    24              2.58    3.53          
18    Bút xoay đơn    Cái    24              10.32    14.12          
19    Chuột máy tính    Cái    4                        40.29    56.97
20    Compa càng    Cái    24    0.15    0.44    0.26    0.35          
21    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    2.97    8.79    5.16    7.06          
22    Dao xén    Cái    12    2.97    8.79    5.16    7.06          
23    Dép xốp    Đôi    6              41.28    56.48    53.72    75.96
24    Đồng hồ treo tường    Cái    36              10.32    14.12    13.43    18.99
25    Êke (2 cái)    Bộ    24    2.97    8.79    5.16    7.06    6.72    9.50
26    ống đựng bản đồ    Cái    24    23.74    70.34                  
27    Ghế xoay    Cái    72                        40.29    56.97
28    Ghế tựa    Cái    60              30.96    42.36    40.29    56.97
29    Giầy cao cổ    Cái    12    71.21    211.01                    
30    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    17.80    52.75                    
31    Kẹp sắt    Cái    9    17.80    52.75    30.96    42.36    40.29    56.97
32    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    2.97    8.79    5.16    7.06    6.72    9.50
33    Kính lập thể    Cái    48            5.16    7.06    6.72    9.50
34    Lưu điện 600w 600w    Cái    60              30.96    42.36    40.29    56.97
35    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60              0.26    0.35    0.34    0.47
36    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60              2.06    2.82    2.69    3.80
37    Máy tính tay    Cái    36    2.97    8.79    5.16    7.06          
38    Mũ cứng    Cái    12    71.21    211.01                    
39    Nilon gói tài liệu    Cái    9    2.97    8.79                    
40    Quạt thông gió 40w    Cái    36              5.16    7.06    6.72    9.50
41    Quạt trần 100w    Cái    36              5.16    7.06    6.72    9.50
42    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    2.97    8.79    5.16    7.06    6.72    9.50
43    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    2.97    8.79    5.16    7.06    6.72    9.50
44    Quy định số hóa    Q.    48                        6.72    9.50
45    Tất Sợi    Cái    6    71.21    211.01                    
46    Thước đo độ    Cái    24    0.30    0.89    0.52    0.72          
47    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    1.49    4.41                    
48    Thước Drobisep    Cái    120              0.52    0.71    0.67    0.95
49    Thước Giơnever    Cái    120              0.52    0.71    0.67    0.95
50    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24              1.03    1.41    1.34    1.90
51    Thước nhựa 30 cm    Cái    24    2.97    8.79    5.16    7.06    6.72    9.50
52    Thước thép cuộn 2 m    Cái    9    1.49    4.41                    
53    Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)    Cái    24    0.30    0.88    0.52    0.71    0.67    0.95
54    Tủ sắt đựng tài liệu    Cái    60              7.74    10.59    10.07    14.24
55    Túi đựng ảnh    Cái    12    23.74    70.34    41.28    56.48    53.72    75.96
56    Xô nhựa 10 lít    Cái    12              10.32    14.12    13.43    18.99
57    ẩm kế    Cái    48                              
58    Nhiệt kế    Cái    48                              
59    ống nhòm    Cái    60    2.97    8.79                    
60    Đầu ghi CD     0.04Kw    Cái    72                        0.39    0.55
61    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72              0.07    0.10    0.10    0.14
61    Điện    Kw                45.98    62.88    60.22    84.95

    Ghi chú:
   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khó     Điều vẽ ngoại    Th.lập gốc diamat    Th.lập gốc số
        Khăn    1/25000    1/50000    1/25000    1/50000    1/25000    1/50000
        1    0.65    0.65    0.60    0.60    0.60    0.60
        2    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75    0.75
        3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.25    1.25                

1.2. Thiết bị             Ca / mảnh                                                                                              Bảng 158             
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                            
1.1    Thành lập BĐA số                         
    Máy nắn Rectimat-C    Cái    2    1    1.00    1.00    1.00    
    Máy quét Ao    Cái    2.5    1    0.50    0.50    0.50    
    Thiết bị nối mạng HUP    Bộ    0.1    1    0.96    1.17    1.28    
    Máy chủ    Cái    0.4    1    0.96    1.17    1.28    
    Máy in HP5000    Cái    1.5    1    0.10    0.10    0.10    
    Trạm Spacmap    Trạm    2    1    2.30    2.90    3.20    
    Trạm SIG    Trạm    2.5    1    3.50    4.20    5.00    
    Trạm SUN    Trạm    2.5    1    2.00    2.30    2.70    
    Máy tráng phim    Cái    1    1    0.60    0.60    0.60    
    Máy Dencitometer    Cái    0.50    1    0.40    0.40    0.40    
    Máy sấy phim    Cái    1    1    0.20    0.20    0.20    
    Máy Scandige    Cái    1    1    0.75    0.75    0.75    
    Máy vi tính PC, phần mềm    Cái    0.35    1    14.40    17.55    19.26    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.40    2.93    3.21    
    Điện    Kw            288.1    339.0    380.1    
1.2    Lập gốc chỉnh sửa                    
a    Lập gốc chỉnh sửa (dùng bản đồ giấy)                    
    Máy triển tọa độ    Cái            0.50    0.50    0.50    
    Máy chụp lại    Cái    13.3    1    0.19    0.19    0.19    
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.06    0.06    0.06    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.32    0.32    0.32    
    Điện    Kw            31.9    31.9    31.9    
b    Lập gốc để chỉnh sửa (dùng bản đồ số)                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    3.30    3.42    3.60    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.55    0.57    0.60    
    Điện                20.67    21.60    22.88    
c    Lập gốc để chỉnh sửa ( gốc phim)                    
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.06    0.06    0.06    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.54    0.59    0.65    
    Điện                14.7    15.6    16.7    
1.3    Điều vẽ nội nghiệp                        
    Trạm OCAPI    Trạm    1    1    6.30    8.40    10.4    10.40
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.37    3.01    3.66    4.53
    Phần mềm    Cái        1    14.22    18.09    21.98    27.15
    Thiết bị mạng HUP    Bộ    0.1    1    0.25    0.33    0.41    0.42
    Điện                96.9    126.6    155.4    171.3
1.4    Thành lập bản đồ gốc diamat                        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    3.80    4.30    5.10    
    Điện                70.22    79.46    94.25    
1.5    Thành lập bản gốc số                            
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    29.67    34.68    37.02    
    Phần mềm số hóa    Bản        1    23.74    27.74    29.62    
    Thiết bị mạng HUP    Bộ    0.1    1    29.67    34.68    37.02    
    Điều hòa    Cái    2.2    1    4.95    5.78    6.72    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.36    
    Điện    Kw            213.8    248.4    274.7    
2    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                        
2.1    Thành lập BĐA số                         
    Máy nắn Rectimat-C    Cái    2    1    1.00    1.00    1.00    
    Máy quét Ao    Cái    2.5    1    0.50    0.50    0.50    
    Thiết bị nối mạng HUP    Bộ    0.1    1    1.37    1.51    1.67    
    Máy chủ    Cái    0.4    1    1.37    1.51    1.67    
    Máy in HP5000    Cái    1.5    1    0.10    0.10    0.10    
    Trạm Spacmap    Trạm    2    1    3.00    3.70    4.30    
    Trạm SIG    Trạm    2.5    1    5.00    5.50    6.50    
    Trạm SUN    Trạm    2.5    1    2.33    2.67    3.00    
    Máy tráng phim    Cái    1    1    0.60    0.60    0.60    
    Máy Dencitometer    Cái    0.50    1    0.40    0.40    0.40    
    Máy sấy phim    Cái    1    1    0.20    0.20    0.20    
    Máy Scandige    Cái    1    1    0.75    0.75    0.75    
    Máy vi tính PC, phần mềm    Cái    0.35    1    20.52    22.62    25.11    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    3.42    3.77    4.18    
    Điện                376.9    419.4    473.2    
2.2    Lập gốc chỉnh sửa                            
a    Lập gốc chỉnh sửa (Bản đồ giấy)                    
    Máy triển tọa độ    Cái    0.2    1    0.5    0.5    0.5    
    Máy chụp lại    Cái    13.3    1    0.19    0.19    0.19    
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.06    0.06    0.06    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.32    0.32    0.32    
    Điện                31.9    31.9    31.9    
b    Lập gốc để chỉnh sửa (bản đồ số)                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    4.02    4.26    4.5    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.36    0.42    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.62    3.07    3.54    
    Điện                61.24    70.47    80.06    
c    Lập gốc để chỉnh sửa (phim)                    
    Máy phiên    Cái    9.4    1    0.06    0.06    0.06    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.64    0.71    0.78    
    Điện                16.6    17.9    19.2    
2.3    Điều vẽ nội nghiệp                        
    Trạm OCAPI    Trạm    1    1    19.00    25.00    30.00    30.00
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    6.19    7.95    9.76    12.10
    Phần mềm số hóa    Cái        1    37.13    47.70    58.53    72.60
    Thiết bị mạng, HUP    Bộ    0.1    1    0.76    0.32    0.39    0.48
    Điện    Kw            274.6    357.2    432.6    476.0
2.4    Thành lập bản đồ gốc diamat                        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    5.22    5.98    7.00    
    Điện    Kw            96.47    110.51    129.36    
2.5    Thành lập bản gốc số                        
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.45    0.45    0.45    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    42.30    48.78    56.97    
    Phần mềm số hóa    Bản        1    33.84    39.02    45.58    
    Thiết bị mạng, HUP    Bộ    0.1    1    42.30    48.78    56.97    
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    7.05    8.13    9.50    
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.36    0.42    
    Điện    Kw            300.6    345.3    401.7    
Ghi chú: trường hợp thành lập đồ ảnh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) thì mức máy nắn Rectimat- C, thiết bị nối mạng HUP, máy chủ, máy Scandige, vi tính, phần mềm tính bằng 2 lần mức trong bảng trên cho mỗi tỉ lệ cho khâu lập bình đồ ảnh. 

1.3. Vật liệu hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh
a) Vật liệu hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/25000 bằng ảnh vệ tinh                                            Bảng 159
STT    Danh mục    ĐVT    BĐA
vệ tinh    Gốc chỉnh sửa    Điều vẽ nội nghiệp    Điều vẽ ngoại    Lập gốc diamat    Lập bản gốc số
1    Diamat khổ 1.05 m (Nhật)    Mét         0.70                  
2    Đĩa CD    Cái    0.10                         
3    Đĩa mềm    Cái              0.20              0.20
4    Băng DAT    Băng    0.10                        0.10
5    Băng dính nhỏ    Cuộn    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
6    Băng dính to    Cuộn    0.40    0.40    0.40    0.40    0.40    0.40
7    Bìa đóng sổ     Tờ    1.00         1.00    1.00    1.00     
8    Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000    Tờ    1.00         1.00               
9    Bút lông    Cái                              
10    Cồn công nghiệp    Lít    0.03    0.03                   0.04
11    Dầu lau chùi máy    Cái    0.10    0.20                   0.10
12    Giấy kẻ ôly    Tờ         1.00    0.30               
13    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4.00    4.00    4.00    7.00    4.00    4.00
14    Giấy ảnh màu KODAK khổ 1.05 m    m    0.80                         
15    Giấy ảnh trắng đen AFA khổ1.05 m    m    0.80                         
16    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
17    Giấy can (Trung quốc)    Mét         1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
18    Giấy Ao loại 100g/m2 (in)    Tờ         3.00                   4.00
19    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
20    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )     Tờ    0.50         0.50    0.50    0.50    0.50
21    Giấy A4 (nội) (thử bút)    Ram            0.006    0.006    0.006    0.006
22    Khăn lau máy    Cái    0.60    0.70                   0.70
23    Lý lịch bản đồ    Q.                        1.00    1.00
24    Mực in Lazer    Hộp    0.004    0.004    0.004    0.004    0.004    0.004
25    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp                             0.04
26    Mực rotting    Hộp              0.50    0.30    0.30     
27    Mực vẽ các màu    Lọ              2.00    1.00    2.00     
28    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái              5.00    3.00    5.00     
29    Nước    m3    0.30                         
30    Phim đen trắng KODAK (20x25) mm    Tờ    1.00                         
31    Phim dương (65x70) mm    Tờ         3.00                    
32    Phim F5 âm (65x70) mm    Tờ         1.00                    
33    Phim F5 dương (65x70) mm    Tờ         2.00                    
34    Sổ ghi chép công tác    Q.    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
35    Sổ giao ca    Q.    0.02    0.02    0.02         0.02    0.02
36    Thuốc phiên phơi lam,đen    Lít         1.00                   2.00
37    Thuốc tẩy rửa máy    Hộp    0.20                         
38    Thuốc xử lí giấy ảnh màu    Lít    1.50                         
39    Thuốc xử lí giấy ảnh đen trắng    Lít    0.80                         
40    Thuốc xử lí phim màu    Lít    0.50                         
41    Thuốc xử lí phim đen trắng    Lít    0.40    2.00                   1.00
42    Xà phòng    Kg    0.05    0.04         0.04          
43    Phim màu KODAK (20x25) mm    Tờ    1.00                         
44    Bóng đèn máy quét    Cái    0.01                        0.01

b) Vật liệu hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh                                                 Bảng 160
S
TT    
Danh mục    
ĐVT    Lập BĐA
vệ tinh    Gốc chỉnh sửa    Điều vẽ nội nghiệp    Điều vẽ ngoại    Lập gốc
diamat    Lập bản gốc số
1    Diamat khổ 1.05 m ( Nhật)    Mét         0.70                  
2    Đĩa CD    Cái    0.05                        0.05
3    Băng DAT    Băng    0.20                         
4    Băng dính nhỏ    Cuộn    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60    0.60
5    Băng dính to    Cuộn    0.40    0.40    0.40    0.40    0.40    0.40
6    Bìa đóng sổ     Tờ    1.00         1.00    1.00    1.00     
7    Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50 000    Tờ    1.00                   1.00     
8    Bút lông    Cái         0.50    0.20    0.20         2.00
9    Cồn công nghiệp    Lit    0.03    0.04                   0.03
10    Dầu lau chùi máy    Lit    0.10    0.20                   0.50
11    Giấy kẻ ôly    Tờ         1.00    0.30               
12    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4.00    4.00    4.00    7.00    4.00    4.00
13    Giấy ảnh màu KODAK khổ 1.05 m    Mét    0.80                         
14    Giấy ảnh trắng đen AFA khổ 1.05 m    Mét    0.80                         
15    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
16    Giấy can (Trung quốc)    Mét         1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
17    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ         3.00                   4.00
18    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
19    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )     Tờ    0.50         0.50    0.50    0.50    0.50
20    Giấy A4 (nội) (thử bút)    Ram              0.01    0.01    0.01    0.01
21    Khăn lau máy    Cái    0.50    0.50                   1.00
22    Lý lịch bản đồ    Q.                        0.10    0.10
23    Mực in Lazer    Hộp    0.004    0.004    0.004    0.004    0.004    0.004
24    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp                        0.04
25    Mực rotting    Hộp              0.60    0.40    0.40     
26    Mực vẽ các màu    Lọ              2.00    1.00    2.00     
27    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái              6.00    4.00    7.00     
28    Nước    m3    0.70                         
29    Phim đen trắng KODAK (20x25) mm    Tờ    1.00                         
30    Phim dương (65x70) mm    Tờ         3.00                    
31    Phim FU5 âm (65x70) mm    Tờ         1.00                   1.00
32    Phim FU5 dương (65x70) mm    Tờ         2.00                    
33    Sổ ghi chép công tác    Q.    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
34    Sổ giao ca    Q.    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
35    Thuốc phiên phơi lam,đen    Lít         1.00                   2.00
36    Thuốc tẩy rửa máy    Hộp    0.20                         
37    Thuốc xử lí giấy ảnh màu    Lít    1.50                         
38    Thuốc xử lí giấy ảnh đen trắng    Lít    o,8                         
39    Thuốc xử lí phim màu    Lít    0.50                         
40    Thuốc xử lí phim đen trắng    Lít    0.50    2.00                   1.00
41    Xà phòng    Kg    0.05    0.04         0.04          
42    Phim màu KODAK (20x25) mm    Tờ    1.00                         
43    Bóng đèn máy quét    Cái    0.01                        0.01

2. Hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không
Mức dụng cụ, vật liệu, thiết bị số hóa bản đồ phục vụ lập MHSĐH tính bằng 0.3 mức cùng loại của số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 141, bảng 142, bảng 143.
Mức dụng cụ, vật liệu, thiết bị khống chế ảnh, tăng dày cho BĐ các tỉ lệ tính bằng mức khống chế ảnh, tăng dày khi đo vẽ bản đồ bằng ảnh hàng không tỷ lệ tương ứng.

2.1. Thành lập bình đồ ảnh số 
Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu lập MHSĐH tỉ lệ 1/10 000, 1/25 000 tính bằng 0.20 mức lập MHSĐH bản đồ địa chính cơ sở tỉ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 180 và bảng181.
Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu lập BĐA tỉ lệ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 tính bằng 1.25 mức lập BĐA khi đo vẽ bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 179, bảng 180 và bảng 181.

2.1.2. Thành lập BĐA số tỉ lệ 1/50000
 a) Dụng cụ thành lập MHSĐH 1/5 000, 1/50 000 và thành lập BĐA 1/50 000          
                Ca / mảnh                                                                                                             Bảng 161
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời
hạn    Lập MHSĐH    Lập BĐA 1/50000
                1/5000    1/50000    TDGT    TD trạm
1     áo blu    Cái    9    8.10    30.07    47.55    31.88
2    Ê ke    Bộ    24              0.59    0.40
3    Đồng hồ treo tường     cái    36    2.02    7.50    11.89    7.97
4    Đèn neon (cả bóng)  40w    Bộ    30    4.04    15.00    35.66    23.91
5    Đèn điện 100w    Bộ    30              35.66    23.91
6    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    1.52    5.64    0.09    5.98
7    Bàn để máy vi tính    Cái    72    6.08    22.57    0.34    23.91
8    Bàn làm việc    Cái    60            11.89    7.97
9    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60              5.94    3.98
10    Chuột máy tính    Cái    4    6.08    22.57    0.34    23.91
11    Dép xốp    Đôi    6    8.10    30.07    47.55    31.88
12    Ghế xoay    Cái    72    6.08    22.57    0.34    23.91
13    Ghế tựa    Cái    60              11.89    7.97
14    Giá để bản vẽ    Bộ    60    3.03    11.25    23.78    15.94
15    Giá để tài liệu    Cái    60    3.03    11.25    23.78    15.94
16    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    1.01    3.75    5.94    3.98
17    Lưu điện 600w 600w
    Cái    60    6.08    22.57    35.66    23.91
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.03    0.11    0.36    0.24
19    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    0.20    0.75    2.97    1.99
20    Quạt thông gió 40W    Cái    36    1.01    3.75    8.92    5.98
21    Quạt trần 100w    Cái    36    1.01    3.75    11.89    7.97
22    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    1.01    3.75    5.94    3.98
23    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    0.10    0.37    0.59    0.40
24    Quy định số hóa    Q.    48    1.01    3.75    5.94    3.98
25    Tủ sắt đựng tài liệu    Cái    60    3.04    11.29    17.83    11.95
26    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    1.01    3.75    5.94    3.98
27    Đầu ghi CD  0.04Kw    Cái    72         0.30    0.30    0.25
28    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.01    0.04    0.04    0.03
29    Điện    Kw        6.0    22.5    76.7    51.4

Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    Khó     Lập MHSĐH    Lập BĐA 1/50000
    Khăn    1/5000    1/50000    TDGT    TD trạm
    1    0.60    0.70    0.85    0.80
    2    0.80    0.85    0.95    0.90
    3    1.00    1.00    1.00    1.00
    
2. Mức lập MHSĐH, BĐA cho BĐ tỉ lệ 1/5000 trong bảng 161 tính cho trường hợp tỉ lệ ảnh từ 1/16 000 đến 1/20 000 và KCĐ 2.5m; mức cho BĐ tỉ lệ 1/50000 tính cho trường hợp tỉ lệ ảnh  1/30000 và KCĐ 20m; mức lập MHSĐH, BĐA cho các trường hợp tỉ lệ ảnh; KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Tỉ lệ ảnh
KCĐ     Lập MHSĐH    Lập BĐA  1/50000
        1/5000    1/50000    TDGT    TD trạm
    Từ 1/10000 đến 1/15000    0.85            
    Từ 1/16000 đến 1/20000    1.00            
    <1/20000 và >1/30000        1.05    1.30    1.30
    1/30000        1.00    1.00    1.00
    KCĐ                  1m    1.20        1.20    1.20
      KCĐ                  2.5m    1.00    1.00        
    KCĐ                  5m    0.80    0.80        
    KCĐ                10m        1.10        
     KCĐ                 20m        1.00        

b) Thiết bị thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH) và bình đồ ảnh (BĐA)   Ca / mảnh     Bảng 162
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Thành lập MHSĐH tỉ lệ 1/5000 (tỉ lệ ảnh 1/16 000-1/20 000)            
1.1    KCĐ   1 m                        
    Vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    4.98    6.30    7.20
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.11    1.40    1.60
    Điện    Kw            35.2    44.4    50.7
1.2    KCĐ   2.5 m                        
    Vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    3.60    4.80    6.06
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.80    1.07    1.35
    Điện    Kw            25.4    33.9    42.8
1.3    KCĐ   5 m                        
    Vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    3.42    4.14    4.86
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.76    0.92    1.08
    Điện    Kw            24.1    29.2    34.2
2    Thành lập MHSĐH tỉ lệ 1/50 000 (tỉ lệ ảnh  1/30 000)            
2.1    KCĐ   10 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    10.29    13.59    16.72
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ         1    10.29    13.59    16.72
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    11.77    15.53    19.1
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.59    0.78    0.95
    Thiết bị nối mạng     Bộ              0.59    0.78    0.95
    Điều hòa    Cái    2.2    1    3.15    4.09    4.98
    Điện    Kw              181.74    238.65    292.71
2.2    KCĐ   20 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    9.67    12.77    15.72
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ         1    9.67    12.77    15.72
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    11.06    14.60    17.95
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.55    0.73    0.89
    Thiết bị nối mạng     Bộ              0.55    0.73    0.89
    Điều hòa    Cái    2.2    1    2.96    3.84    4.68
    Điện    Kw              170.84    224.33    275.15
3    Thành lập BĐA tỉ lệ 1/50 000 (tỉ lệ ảnh  1/30000)                
3.1    Khi tăng dày giải tích                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    1.94    1.94    1.94
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    28.12    31.48    33.88
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.42    0.42    0.42
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    7.12    7.96    8.56
    Điện    Kw            145.1    161.8    173.7
3.2    Khi tăng dày ảnh số                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    17.98    20.67    22.59
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.42    0.42    0.42
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    2.29    2.63    2.87
    Điện    Kw            48.8    56.0    61.1
    Ghi chú:
    1. Mức lập MHSĐH bản đồ tỉ lệ 1/5000 cho trường hợp tỉ lệ ảnh từ 1/10 000 đến 1/15 000 tính 
    bằng 0.85 mức trên. 
    2. Mức lập MHSĐH bản đồ tỉ lệ 1/50 000 cho trường hợp tỉ lệ ảnh  1/30 000 tính bằng 1.05 mức 
    trong bảng 162.
    3. Mức lập BĐA tỷ lệ 1/50 000 khi tỉ lệ ảnh >1/30000 tính bằng 1.25 mức trong bảng 162.

c) Vật liệu thành lập mô hình số địa hình và bình đồ ảnh                                                 Bảng 163
STT    Danh mục    ĐVT    MHSĐH    BĐA
1/50 000
            1/5 000    1/50 000    
1    Bìa đóng sổ    Tờ    0.12    0.12         0.70
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.03    0.10    0.14
3    Đĩa CD    Cái    0.003    0.10    0.10
4    Giấy can    Mét    0.06    0.06    0.50
5    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.02    0.02
6    Mực in laze    Hộp    0.002    0.004    0.004
7    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp             0.10
8    Mực đen    Lọ    0.00    0.008    0.07
9    Sổ giao ca    Quyển    0.10    0.19    1.00
10    Sổ tay đo vẽ    Tờ    2.00    6.00    10.00
11    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.04    0.04    0.50
12    Cồn công nghiệp    Lít    0.01    0.02    0.100
13    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ              2.00
14    Pin kính lập thể     Đôi    0.16    0.60    3.00
15    Bóng đèn máy quét    Cái    0.01    0.043    0.30

2.2. Điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Dụng cụ điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
                                                       Ca / mảnh                                                             Bảng 164
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo blu    Cái    9    10.46    17.54    23.55    48.62
2    Ê ke    Bộ    24    0.13    0.22    0.29    0.61
3    Đồng hồ treo tường     Cái    36    2.62    4.39    5.89    12.16
4    Đèn neon (cả bóng) 40w    Bộ    30    2.62    4.39    5.89    12.16
5    Đèn điện 100w    Bộ    30    7.85    13.16    17.66    36.47
6    Bàn phản quang 80w    Cái    60    1.31    2.19    2.94    6.08
7    Bàn vẽ kỹ thuật    Cái    60    3.92    6.58    8.83    18.23
8    Bút vẽ kỹ thuật ( kim Đức)    Cái    6    9.16    15.35    20.61    42.55
9    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    2.62    4.39    5.89    12.16
10    Dao xén    Cái    12    1.31    2.19    2.94    6.08
11    Dép xốp    Đôi    6    10.46    17.54    23.55    48.62
12    Ghế tựa    Cái    60    7.85    13.16    17.66    36.47
13    Kẹp sắt    Cái    9    7.85    13.16    17.66    36.47
14    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    1.31    2.19    2.94    6.08
15    Kính lập thể    Cái    48    1.31    2.19    2.94    6.08
16    Kính lúp Đức    Cái    48    1.31    2.19    2.94    6.08
17    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    7.85    13.16    17.66    36.47
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.04    0.07    0.09    0.18
19    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    0.26    0.44    0.59    1.22
20    Máy tính tay    Cái    36    1.31    2.19    2.94    6.08
21    Quạt thông gió 40W    Cái    36    1.31    2.19    2.94    6.08
22    Quạt trần 100w    Cái    36    1.31    2.19    2.94    6.08
23    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    1.31    2.19    2.94    6.08
24    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    1.31    2.19    2.94    6.08
25    Quy định số hóa    Q.    48    1.31    2.19    2.94    6.08
26    Thước đo độ    Cái    24    0.13    0.22    0.29    0.61
27    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    1.31    2.19    2.94    6.08
28    Thước nhựa 30 cm    Cái    24    1.31    2.19    2.94    6.08
29    Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)    Cái    24    1.31    2.19    2.94    6.08
30    Túi đựng ảnh    Cái    12    10.46    17.54    23.55    48.62
31    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    1.31    2.19    2.94    6.08
32    Điện    Kw        14.8    17.54    33.3    68.7
        Ghi chú: (trang sau)

Ghi chú bảng 164:
        Mức trong bảng 164 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
    KK    1.5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.60    0.60    0.60    0.60
    2    0.75    0.75    0.75    0.75
    3    1.00    1.00    1.00    1.00

b) Thiết bị điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
            Ca / mảnh                                                                                                     Bảng 165
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.79    1.01    1.31    1.65
    Điện                14.6    18.7    24.3    30.5
2    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
    Điều hòa12000 BTU    Cái    2.2    1    1.41    1.75    2.19    2.80
    Điện                36.4    32.3    40.5    51.7
3    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                            
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    1.97    2.42    2.94    3.76
    Điện                36.4    44.7    54.3    69.5
4    Bản đồ tỉ lệ 1/50000                            
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.04    4.99    6.08    7.84
    Điện                74.7    92.2    112.4    144.9
c) Vật liệu                                                                                                                           Bảng 166     
STT    Danh mục    ĐVT    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Băng dính nhỏ    Cuộn    0.30    0.40    0.50    0.60
2    Băng dính to    Cuộn    0.20    0.30    0.40    0.40
3    Bìa đóng sổ     Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Bản đồ địa hình    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Bút lông    Cái    0.10    0.10    0.20    0.20
6    Giấy kẻ ôly    Tờ    0.20    0.20    0.30    0.30
7    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00
8    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
9    Giấy can    Mét    1.00    1.00    1.50    1.50
10    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)     Tờ    0.30    0.40    0.50    0.50
11    Giấy A4 (nội) (thử bút)     Ram    0.005    0.01    0.01    0.01
12    Mực rotting    Hộp    0.30    0.40    0.50    0.60
13    Mực vẽ các màu    Lọ    1.00    1.50    2.00    2.00
14    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    1.00    1.50    2.00    3.00
15    Sổ ghi chép công tác    Q.    0.20    0.20    0.20    0.20
16    Sổ giao ca    Q.    0.02    0.02    0.02    0.02

2.3. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không
a) Dụng cụ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không                                                                          Ca / mảnh                                                                                           Bảng 167
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1.5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Quần áo BHLĐ    Cái    9    20.62    35.66    65.93    195.36
2    áo mưa bạt    Cái    12    7.73    13.37    24.72    73.26
3    áo rét BHLĐ    Cái    24    7.73    13.37    24.72    73.26
4    Ê ke    Bộ    24    0.09    0.15    0.27    0.81
5    Đèn pin    Cái    12    0.86    1.49    2.75    8.14
6    Địa bàn    Cái    60    0.86    1.49    2.75    8.14
7    Đèn điện 100w    Bộ    30    0.86    1.49    2.75    8.14
8    Ba lô    Cái    18    20.62    35.66    65.93    195.36
9    Bi đông nhựa    Cái    12    20.62    35.66    65.93    195.36
10    Bút vẽ kỹ thuật ( kim Đức)    Cái    6    3.44    5.94    10.99    32.56
11    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.86    1.49    2.75    8.14
12    Dao xén    Cái    12    0.86    1.49    2.75    8.14
13    ống đựng bản đồ    Cái    24    6.87    11.89    21.98    65.12
14    Giầy cao cổ    Đôi    12    20.62    35.66    65.93    195.36
15    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    5.15    8.92    16.48    48.84
16    Kẹp sắt    Cái    9    5.15    8.92    16.48    48.84
17    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.86    1.49    2.75    8.14
18    Kính lập thể    Cái    48    0.86    1.49    2.75    8.14
19    Máy tính tay    Cái    36    0.86    1.49    2.75    8.14
20    Mũ cứng    Cái    12    20.62    35.66    65.93    195.36
21    Nilon gói tài liệu    Cái    9    0.86    1.49    2.75    8.14
22    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    0.86    1.49    2.75    8.14
23    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    0.86    1.49    2.75    8.14
24    Tất sợi    Đôi    6    20.62    35.66    65.93    195.36
25    Thước đo độ    Cái    24    0.09    0.15    0.27    0.81
26    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.09    0.15    0.27    0.81
27    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    0.86    1.49    2.75    8.14
28    Thước nhựa 30 cm    Cái    24    0.86    1.49    2.75    8.14
29    Thước thép cuộn 2 m    Cái    9    0.43    0.74    1.37    4.07
30    Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)    Cái    24    0.86    1.49    2.75    8.14
31    Túi đựng ảnh    Cái    12    6.87    11.89    21.98    65.12
32    Điện    Kw        0.72    1.25    2.31    6.84

    Ghi chú:
        Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1.5000    1/10000    1/25000    1/50000
        1    0.60    0.60    0.65    0.65
        2    0.75    0.75    0.80    0.80
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.25    1.25    1.25    1.25
b) Vật liệu điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không    
                                                                         Bảng 168
STT    Danh mục    ĐVT    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Băng dính nhỏ    Cuộn    0.30    0.40    0.50    0.60
2    Băng dính to    Cuộn    0.20    0.30    0.40    0.40
3    Bìa đóng sổ     Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
4    Bút lông    Cái    0.20    0.20    0.20    0.20
5    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    7.00    7.00    7.00    7.00
6    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    1.50    1.50    1.00    1.00
7    Giấy can    Mét    1.00    1.00    1.50    1.50
8    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )     Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50
9    Giấy A4 (nội) (thử bút)    Ram    0.004    0.006    0.006    0.01
10    Mực rotting    Hộp    0.20    0.30    0.30    0.40
11    Mực vẽ các màu    Lọ    0.50    0.50    1.00    1.00
12    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    4.00    5.00    6.00    8.00
13    Sổ ghi chép công tác    Q.    0.20    0.20    0.20    0.20
14    Xà phòng    Kg    0.02    0.025    0.04    0.04

2.4. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Dụng cụ thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số        Ca / mảnh                      Bảng 169
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    áo blu    Cái    9    40.28    48.29    56.96    79.68
2    Ê ke    Bộ    24    0.51    0.61    0.72    1.00
3    Đồng hồ treo tường     Cái    36    10.07    12.07    14.24    19.92
4    Đèn neon (cả bóng) 40w    Bộ    30    20.14    36.22    28.48    39.84
5    Đèn điện 100w    Bộ    36    30.21    36.22    42.72    59.76
6    Bàn để máy vi tính    Cái    72    30.21    36.22    42.72    59.76
7    Bàn phản quang 80w    Cái    60    2.52    3.02    3.56    4.98
8    Chuột máy tính    Cái    4    30.21    36.22    42.72    59.76
9    Dao xén    Cái    12    5.04    6.04    7.12    9.96
10    Dép xốp    Đôi    6    40.28    48.29    56.96    79.68
11    Ghế xoay    Cái    72    30.21    36.22    42.72    59.76
12    Kẹp sắt    Cái    9    30.21    36.22    42.72    59.76
13    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    5.04    6.04    7.12    9.96
14    Lưu điện 600w    Cái    60    40.28    48.29    56.96    79.68
15    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.15    0.30    0.21    0.30
16    Máy hút ẩm  2 Kw    Cái    60    1.01    2.41    1.42    1.99
17    Quạt thông gió 40W    Cái    36    5.04    6.04    7.12    9.96
18    Quạt trần 100w    Cái    36    5.04    6.04    7.12    9.96
19    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    5.04    6.04    7.12    9.96
20    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    5.04    6.04    7.12    9.96
21    Quy định số hóa    Q.    48    5.04    6.04    7.12    9.96
22    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    5.04    6.04    7.12    9.96
23    Thước nhựa 30 cm    Cái    24    5.04    6.04    7.12    9.96
24    Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)    Cái    24    5.04    6.04    7.12    9.96
25    Túi đựng ảnh    Cái    12    40.28    48.29    56.96    79.68
26    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    5.04    6.04    7.12    9.96
27    Máy in laze A4 0.5Kw    Cái    72    0.02    0.02    0.03    0.04
28    Đầu ghi CD    0.04Kw    Cái    72    0.02    0.03    0.03    0.05
29    Điện    Kw        58.7    96.1    82.9    116.0
    
Ghi chú:
        Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1.5000    1/10000    1/25000    1/50000
    1    0.36    0.36    0.36    0.36
    2    0.55    0.55    0.55    0.55
    3    1    1    1    1

b) Thiết bị thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số        Ca / mảnh                        Bảng 170
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    19.78    23.60    29.73
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.60    0.60    0.60
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    1.32    1.57    1.98
    Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1    1.32    1.57    1.98
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.36    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    18.82    22.64    28.77
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    3.30    3.93    4.96
    Điện                138.4    162.5    201.1
2    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000            
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    28.20    33.66    42.42
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.60    0.60    0.60
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    1.88    2.24    2.83
    Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1    1.88    2.24    2.83
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.54    0.54    0.54
    Phần mềm số hóa    Bản        1    27.06    32.52    41.28
    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    4.70    5.61    7.07
    Điện                192.1    226.5    281.7
3    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000            
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    27.90    33.36    42.12
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.60    0.60    0.60
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    1.86    2.22    2.81
    Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1    1.86    2.22    2.81
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.36    0.36
    Phần mềm số hóa    Bản        1    26.94    32.40    41.16
    Điều hòa    Cái    2.2    1    4.65    5.56    7.02
    Điện                189.6    224.0    279.2
4    Bản đồ tỉ lệ 1/50 000            
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    38.95    46.60    58.86
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.60    0.60    0.60
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    2.60    3.11    3.92
    Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1    2.60    3.11    3.92
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.54    0.54    0.54
    Phần mềm số hóa    Bản        1    37.81    45.46    57.72
    Điều hòa    Cái    2.2    1    6.49    7.77    9.81
    Điện                259.8    308.0    385.2

c) Vật liệu thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng số                                               Bảng 171
STT    Danh mục    ĐVT    1/5000    1/10000    1/25000    1/50000
1    Diâmat khổ 1.05 m( Nhật)    Met    0.70    0.70    0.70    0.70
2    Đĩa CD    Cái    0.05    0.05    0.05    0.05
3    Băng dính nhỏ    Cuộn    0.20    0.40    0.50    0.60
4    Băng dính to    Cuộn    0.30    0.30    0.40    0.40
5    Bản đồ địa hình cũ    Tờ    0.30    0.30    0.40    0.50
6    Bút lông    Cái    1.00    1.00    1.50    2.00
7    Cồn công nghiệp    Lit    0.02    0.05    0.07    0.10
8    Dầu lau chùi máy    Lit    0.20    0.20    0.30    0.50
9    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00
10    Giấy bọc bản vẽ    Tờ    1.00    1.00    1.5    1.50
11    Giấy can    Mét    3.00    3.00    3.00    3.00
12    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00
13    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.02    0.02    0.02
14    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )     Tờ    0.50    0.50    0.50    0.50
15    Giấy A4 (nội) (thử bút)    Ram    0.008    0.010    0.012    0.014
16    Khăn lau máy    Cái    1.00    1.00    1.00    1.00
17    Lý lịch bản đồ    Q.    0.10    0.10    0.10    0.10
18    Mực in Lazer    Hộp    0.004    0.004    0.004    0.004
19    Mực in phun (4 hộp 4 màu)     Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04
20    Sổ ghi chép công tác    Q.    0.20    0.20    0.20    0.20
21    Sổ giao ca    Q.    0.02    0.02    0.02    0.02
































CHƯƠNG BA 
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH 
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II

1. Dụng cụ
a) Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ          Ca / điểm                Bảng 172
STT                                                                                                                            Danh mục     ĐV
tính    Thời
hạn    Chọn điểm,
 chôn mốc    Tiếp điểm có tường vây    Đo kinh vĩ
                ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
1    áo rét BHLĐ     Cái    18    3.35    2.05    0.49    0.13    1.21    0.66
2    áo mưa bạt     Cái    12    3.35    2.05    0.49    0.13    1.21    0.66
3    Ba lô    Cái    18    8.93    5.47    1.31    0.35    3.22    1.76
4    Bi đông nhựa    Cái    12    8.93    5.47    1.31    0.35    3.22    1.76
5    Bộ đồ nề    Bộ    24    0.21    0.13                  
6    Bộ khắc chữ mặt mốc    Bộ    24    0.07    0.04                  
7    Cờ hiệu nhỏ    Cái    12    0.14    0.09              0.10    0.05
8    Compa đơn    Cái    24    0.07    0.04              0.10    0.05
9    Compa kép    Cái    24    0.07    0.04              0.10    0.05
10    Cưa cành    Cái    24    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
11    Cuốc bàn    Cái    12    0.07    0.04              0.10    0.05
12    Cuốc chim    Cái    24    0.07    0.04                  
13    Dao phát cây    Cái    12    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
14    Đèn pin    Cái    12    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
15    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    0.07    0.04              0.09    0.09
16    E ke    Bộ    24    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
17    Găng tay bạt    Đôi    6    3.35    2.05                  
18    Giầy cao cổ    Đôi    12    8.93    5.47    1.31    0.35    3.22    1.76
19    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    1.67    1.03    0.25    0.07    0.60    0.33
20    Hòm đựng máy, d. cụ    Cái    48         0.00    0.00    0.00    0.20    0.11
21    Kìm cắt thép    Cái    24    0.07    0.04                  
22    Máy tính tay    Cái    36                       0.31    0.16
23    Mũ cứng    Cái    12    8.93    5.47    1.31    0.35    3.22    1.76
24    Nilon che máy tấm 5m    Tấm    9         0.00              0.10    0.05
25    Nilon gói tài liệu    Tấm    9    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
26    ống đựng bản đồ    Cái     24    1.67    1.03    0.25    0.07    0.60    0.33
27    ống nhòm    Cái    60    0.28    0.17    0.04    0.01        
28    Ô che máy    Cái    24                       0.60    0.33
29    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    8.93    5.47    1.31    0.35    3.22    1.76
30    Quy phạm    Q    60    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
31    Tất sợi    Đôi    48    8.93    5.47    1.31    0.35    4.03    2.20
32    Thước đo độ    Cái    60    0.07    0.04                  
33    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    0.07    0.04                  
34    Thước cuộn vải 50m    Cái    36    0.28    0.17    0.04    0.01        
35    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.28    0.17    0.04    0.01    0.10    0.05
36    Túi đựng tài liệu    Cái    12    1.67    1.03    0.25    0.07    0.60    0.33
37    Xẻng    Cái    12    0.07    0.04                  
38    Xô tôn đựng nước    Cái    12    0.21    0.13                  
39    Bảng ngắm    Cái    12                       0.60    0.33
40    Ẩm kế    Cái    48                       0.01    0.01
41    Nhiệt kế    Cái    48                       0.01    0.01
42    Áp kế    Cái    48                       0.01    0.01
                                    
Ghi chú:
    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
    2. Mức tiếp điểm hạng cao không có tường vây tính bằng 2 lần mức trong bảng 172; Nếu đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì mức tính bằng 1.5 mức trong bảng 172.
    Khó    Chọn, chôn mốc    Tiếp điểm    Đo ngắm kinh vĩ
    Khăn    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
    1    0.60    0.60    0.65    0.65    0.55    0.65
    2    0.75    0.75    0.85    1.00    0.80    0.85
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.30    1.30    1.25    1.35    1.35    1.30
    5    1.65    1.65    1.65    1.65    1.80    1.50
3. Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 172.
4. Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức tiếp điểm.
5. Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ lưới tam giác địa chính cấp I  tính như mức cho công việc tương ứng trong bảng 172.
6. Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức dụng cụ đo ngắm kinh vĩ trong bảng 172.
7. Khi đồng thời thi công lưới địa chính cấp I và lưới ĐCCS của 1 khu vực thì không được tính mức tiếp điểm.

b) Dụng cụ đo GPS, tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II        
            Ca / điểm                                                                                                            Bảng 173
S
TT    Danh mục     ĐV
tính    Thời
Hạn    Đo ngắm GPS    Tính toán đo kinh vĩ    Tính toán đo GPS
                ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
1     áo rét BHLĐ     Cái    18    1.97    1.41    0.43    0.32    0.43    0.32
2    áo mưa bạt     Cái    12    1.97    1.41                
3    Ba lô    Cái    18    5.24    3.76    1.15    0.86    1.15    0.86
4    Bi đông nhựa    Cái    12    5.24    3.76    1.15    0.86    1.15    0.86
5    Đèn điện 100w    Bộ    36            0.43    0.32    0.43    0.32
6    Đèn pin    Cái    12    0.03    0.02                
7    Địa bàn kỹ thuật    Cái    36    0.13    0.09                
8    E ke    Bộ    24    0.13    0.09    0.07    0.05    0.07    0.05
9    Giầy cao cổ    Đôi    12    5.24    3.76                
10    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    0.79    0.56    0.43    0.32    0.43    0.32
11    Hòm đựng máy, dụng cụ    Cái    48    0.26    0.19                
12    Mũ cứng    Cái    12    5.24    3.76                
13    Nilon che máy tấm 5m    Tấm    9    0.13    0.09                
14    Nilon gói tài liệu    Tấm    9    0.13    0.09                
15    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.79    0.56                
16    Ô che máy    Cái    24    0.79    0.56                
17    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    5.24    3.76    1.15    0.86    1.15    0.86
18    Quy phạm    Q    60    0.13    0.09    0.07    0.05    0.07    0.05
19    Tất sợi    Đôi    48    5.24    3.76    1.15    0.86    1.15    0.86
20    Thước thép cuộn 2m    Cái    12    0.13    0.09                
21    Túi đựng tài liệu    Cái    12    0.79    0.56    0.43    0.32    0.43    0.32
22    ẩm kế    Cái    48    0.13    0.09                
23    Nhiệt kế    Cái    48    0.13    0.09                
24    áp kế    Cái    48    0.13    0.09                
25    Máy in laze A4    0.5Kw    Cái    72            0.001    0.001    0.001    0.001
26    Điện    Kw                0.36    0.27    0.36    0.27

Ghi chú:
 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
 2. Mức dụng cụ cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như  mức trong bảng 173.    Khó    Đo ngắm GPS    Tính toán đo kinh vĩ    Tính toán đo GPS
    Khăn    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
    1    0.70    0.70    1    1    1    1
    2    0.80    0.80    1    1    1    1
    3    1.00    1.00    1    1    1    1
    4    1.25    1.20    1    1    1    1
    5    1.95    1.70    1    1    1    1
      3. Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức tính toán khi đo kinh vĩ.
    
2. Thiết bị                              Ca / điểm                                                       Bảng 174
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5
1    Địa chính cấp I                            
1.1    Chọn điểm, chôn mốc                        
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.18    0.23    0.27    0.34    0.36
1.2    tiếp điểm                            
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.18    0.23    0.27    0.34    0.36
1.3    Đo ngắm kinh vĩ                            
    Toàn đạc điện tử    Bộ    1    0.33    0.50    0.60    0.82    1.09
1.4    Đo ngắm GPS                            
    Máy GPS    Cái    2    0.39    0.39    0.39    0.39    0.39
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.09    0.11    0.13    0.16    0.17
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.11    0.11    0.11    0.11    0.11
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.18    0.23    0.27    0.34    0.36
1.5    Tính toán đo kinh vĩ                            
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.22    0.22    0.22    0.22    0.22
1.6    Tính toán đo GPS                                 
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.22    0.22    0.22    0.22    0.22
2    Địa chính cấp II                                 
2.1    Chọn điểm, chôn mốc                            
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.14    0.16    0.20    0.25    0.34
2.2    Tiếp điểm                            
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.14    0.16    0.20    0.25    0.34
2.3    Đo ngắm kinh vĩ                                 
    Toàn đạc điện tử    Bộ    1    0.23    0.28    0.33    0.44    0.50
2.4    Đo ngắm GPS                                 
    Máy GPS    Cái    2    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
    Máy bộ đàm    Cái    2    0.07    0.08    0.10    0.13    0.17
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.08    0.08    0.08    0.08    0.08
    Ô tô 9-12 chỗ    Cái    1    0.14    0.16    0.20    0.25    0.34
2.5    Tính toán kinh vĩ                                 
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.11    0.11    0.11    0.11    0.11
2.6    Tính toán đo GPS                                 
    Máy tính xách tay    Cái    1    0.11    0.11    0.11    0.11    0.11
Ghi chú:
1. Mức thiết bị cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như trong bảng trên.
2. Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức thiết bị đo ngắm kinh vĩ.
3. Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức thiết bị tính toán kết quả đo kinh vĩ.
4. Mức thiết bị chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 174.
3. Vật liệu đo GPS, tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II                                                                                                                                                                                                Bảng 175A
STT    Danh mục    ĐV
tính    Chọn, chôn mốc    Tiếp điểm    Đo kinh vĩ
            ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
2    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10
3    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    2.00    2.00                    
4    Ngòi bút vẽ kỹ thuật    Cái    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
5    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ                        0.02    0.02
6    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ              1.00    1.00          
7    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ              1.00    1.00          
8    Ghi chú điểm tọa độ mới    Bộ    2.00    2.00                    
9    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
10    Mực  đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
11    Pin đèn    Đôi    0.50    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
STT    Danh mục    ĐV
tính    Chọn, chôn mốc    Tiếp điểm    Đo kinh vĩ
            ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
12    Sơn đỏ    Kg    0.001    0.001                
13    Sổ kiểm nghiệm máy    Q                        0.20    0.20
14    Sổ đo góc    Q.                        0.15    0.15
15    Sổ đo cạnh    Q.                        0.20    0.20
16    Sổ đo thiên đỉnh    Q.                        0.02    0.02
17    Sổ ghi chép    Q    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
18    Xi măng    Kg    39.00    29.00                    
19    Cát    m3    0.04    0.03                    
20    Đá dăm    m3    0.07    0.04                    
21    Dấu sứ    Cái    1.00    1.00                    
22    Gỗ cốt pha dày 3 cm    m3    0.002    0.002                    
23    Đinh    Kg    0.05    0.05                    
24    Sắt ử10    Kg    0.93    0.93                    
25    Xăng    Lít    3.00    2.00    3.00    2.00          
26    Dầu nhờn    Lít    0.15    0.1    0.15    0.10          
Ghi chú:  trường hợp chôn mốc địa chính I, II cần phảI chống lún thì thêm mức cọc chống lún là   6 cọc / điểm
                                                                                                                                         Bảng 175B
STT    Danh mục    ĐV
tính    Tính kết quả   đo kinh vĩ    Đo GPS    Tính kết quả      đo GPS
            ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII    ĐCI    ĐCII
1    Bản đồ địa hình    Tờ            0.05    0.05        
2    Bảng tổng hợp TQ    Tờ    0.30    0.30            0.3    0.3
3    Bảng tính toán    Tờ    0.50    0.50            0.3    0.3
4    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.3    0.3    0.3    0.3    0.3    0.3
5    Bìa đóng sổ    Cái    0.1    0.1            0.1    0.1
6    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30    0.30
7    Đĩa mềm     Cái    0.01    0.01    0.10    0.10    0.10    0.10
8    Đĩa CD    Đĩa    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
9    Giấy Kroky    Tờ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
10    Giấy A4 (nội)    Ram    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
11    Mực in Lazer    Hộp    0.001    0.001            0.001    0.001
12    Mực  đen    Lọ    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03    0.03
13    Pin đèn    Đôi    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20    0.20
14    Sổ kiểm nghiệm máy    Q            0.20    0.20        
15    Sổ ghi chép    Q    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
16    Số liệu tọa độ đIểm gốc    Điểm    0.30    0.30            0.10    0.10
17    Số liệu độ cao đIểm gốc    Điểm    0.30    0.30            0.10    0.10
18    Xăng    Lít            3.00    2.00        
19    Dầu nhờn    Lít            0.15    0.10        

II. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 
1. Khống chế ảnh     
Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu cho khống chế ảnh đo GPS, đo kinh vĩ, KCA độ cao theo mô hình thủy chuẩn kỹ thuật, thủy chuẩn kinh vĩ khi đo vẽ BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không tính bằng 0.80 mức dụng cụ, thiết bị vật liệu cho khống chế ảnh bằng phương pháp tương ứng khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 81, bảng 82, bảng 83, bảng 84, bảng 85.

2. Điều vẽ
2.1. Dụng cụ điều vẽ                Ca / mảnh                                                             Bảng 176
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    6.93    12.58    30.77    53.20
2    áo mưa bạt     Cái    18    6.93    12.58    30.77    53.20
3    Ba lô    Cái    18    18.48    33.55    82.05    141.86
4    Giầy cao cổ    Đôi    12    18.48    33.55    82.05    141.86
5    Mũ cứng    Cái    12    18.48    33.55    82.05    141.86
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    18.48    33.55    82.05    141.86
7    Tất sợi    Đôi    6    18.48    33.55    82.05    141.86
8    Bi đông nhựa    Cái    12    18.48    33.55    82.05    141.86
9    Bút xoay đơn    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
10    Bút kẻ thẳng    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
11    Compa đơn, v.tròn nhỏ    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
12    Compa kép    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
13    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    4.62    8.39    15.38    26.60
14    ống đựng bản đồ    Cái    24    4.62    8.39    15.38    26.60
15    Nilon gói tài liệu    Tấm    9    0.74    1.35    2.48    4.29
16    Túi đựng ảnh     Cái    12    6.16    11.18    20.51    35.46
17    Bàn gấp    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
18    Ghế gấp    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
19    E ke    Bộ    24    0.08    0.14    0.26    0.44
20    Thước đo độ    Cái    24    0.08    0.14    0.26    0.44
21    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
22    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    0.74    1.35    2.48    4.29
23    Thước cuộn vải 50m    Cái    12    0.74    1.35    2.48    4.29
24    Thước thép 30m    Cái    9    0.74    1.35    2.48    4.29
25    Thước thép cuộn 2m    Cái    9    0.74    1.35    2.48    4.29
26    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.77    1.40    2.56    4.43
27    Quy phạm    Q    48    0.74    1.35    2.48    4.29
28    Kẹp sắt    Cái    9    4.62    8.39    15.38    26.60
29    Kính lập thể    Cái    48    0.74    1.35    2.48    4.29
30    ống nhòm    Cái    60    0.74    1.35    2.48    4.29
31    Máy tính tay    Cái    36    0.74    1.35    2.48    4.29
32    Đèn pin    Cái    12    0.69    1.26    3.08    5.32
33    Đồng hồ báo thức    Cái    36    1.31    2.38    4.36    7.54
34    Địa bàn kỹ thuật     Cái    48    0.74    1.35    2.48    4.29
35    Đèn điện 100W    Bộ    30    3.08    5.59    10.26    17.73
36    Điện    Kw        2.59    4.70    8.62    14.89

    Ghi chú:
     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
        1    0.64    0.64    0.64    0.64
        2    0.80    0.80    0.80    0.80
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.20    1.20    1.20    1.20

2.2. Thiết bị điều vẽ: không sử dụng thiết bị                                
2.3. Vật liệu điều vẽ                                                                                               Bảng 177
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.10    0.20    0.40    1.00
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.30    0.50    0.50    0.60
3    Biên bản bàn giao TQ    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00
4    Bút chì kính    Cái    0.01    0.10    0.10    0.15
5    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    3.00    5.00    5.00    7.00
6    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.10    1.20    5.00    20.00
7    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.10    0.30    1.00    3.00
8    Giấy can    Mét    0.70    1.00    1.50    2.00
9    Mực màu    Tuýp    3.00    3.00    3.00    3.00
10    Mực  đen    Lọ    0.50    0.50    0.50    0.50
11    Pin đèn    Đôi    1.00    2.00    4.00    5.00
12    Thuốc hãm màu    Gam    10.00    10.00    10.00    10.00

3. Tăng dày giải tích:  mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 93, bảng 94, bảng 95.

4. Tăng dày trên trạm ảnh số:  mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 96, bảng 97, bảng 98.

5. Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số
5.1. Dụng cụ lập mô hình số địa hình và bình đồ ảnh số
a) Dụng cụ lập MHSĐH và lập BĐA khi tăng dày giải tích                                                Bảng 178
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời
hạn    Lập MHSĐH    Lập BĐA khi TDGT
                1/10000    1/25000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo blu    Cái    9    67.66    102.34    1.60    4.40    5.28    16.80
2    Dép xốp    Đôi    6    67.66    102.34    1.60    4.40    5.28    16.80
3    Bàn để máy vi tính    cái    72    50.75    76.76    1.20    3.30    3.96    12.60
4    Ghế xoay    Cái    72    50.75    76.76    1.20    3.30    3.96    12.60
5    Giá để tài liệu    Cái    60    33.83    51.17    0.80    2.20    2.64    8.40
6    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    60    25.37    38.38    0.60    1.65    1.98    6.30
7    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    25.37    38.38    0.60    1.65    1.98    6.30
8    Ê ke    Bộ    24    0.85    1.29    0.02    0.06    0.07    0.21
9    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    8.46    12.79    0.20    0.55    0.66    2.10
10    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    0.85    1.29    0.02    0.06    0.07    0.21
11    Quy định số hóa    Q.    48    8.46    12.79    0.20    0.55    0.66    2.10
12    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    50.75    76.76    1.20    3.30    3.96    12.60
13    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    12.69    19.19    0.30    0.83    0.99    3.15
14    Chuột máy tính    Cái    4    50.75    76.76    1.20    3.30    3.96    12.60
15    Đồng hồ treo tường    Cái    36    16.92    25.59    0.40    1.10    1.32    4.20
16    Đèn Neon 40W    Bộ    30    67.66    102.34    1.20    3.30    3.96    12.60
17    Máy hút ẩm 2  Kw    Cái    60    3.38    5.12    0.08    0.22    0.30    0.84
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.42    0.64    0.01    0.03    0.04    0.11
19    Quạt thông gió 40w    Cái    36    8.46    12.79    0.20    0.55    0.66    2.10
20    Quạt trần 100w    Cái    36    8.46    12.79    0.40    1.10    1.32    4.20
21    Xô nhựa 10lít    Cái    12    8.46    12.79    0.20    0.55    0.66    2.10
22    Đầu ghi CD    0.04Kw    Cái    72    0.04    0.06        0.005    0.01    0.01
23    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.006    0.008    0.003    0.004    0.006    0.008
24    Điện    Kw        94.86    143.48    3.3    8.2    10.4    29.8
    
Ghi chú:
 1. Mức dụng cụ trong bảng 178 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khó    Lập MHSĐH    Lập BĐA khi tăng dày giải tích
    Khăn    1/10000    1/25000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
    1    0.60    0.60    0.80    0.85    0.90    0.85
    2    0.80    0.80    0.90    0.90    0.95    0.95
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
     1/10000            1.25            
     1/10000            1.00            
     1/16000                1.65        
     1/16000                1.00        
     1/20000    0.90                    
     1/30000    0.95    0.98            1.10    1.10
     1/30000    1.00    1.00            1.00    1.00

3. Mức dụng cụ lập MHSĐH trong bảng 178 tính cho KCĐ là 5 m; mức cho các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Tỷ lệ bản đồ ĐCCS    Khoảng cao đều
    1 m    2.5 m    5 m    10 m    20 m
1/10000    1.20    1.10    1.00    0.90    
1/25000            1.00    0.95    0.90

    b) Dụng cụ lập bình đồ ảnh khi tăng dày trên trạm ảnh số    Ca / mảnh       Bảng 179
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Thời
hạn    Lập BĐA khi TD trên trạm ảnh số
                1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo blu    Cái    9    1.23    3.28    4.03    11.28
2    Dép xốp    Đôi    6    1.23    3.28    4.03    11.28
3    Bàn để máy vi tính    Cái    72    0.92    2.46    3.02    8.46
4    Ghế xoay    Cái    72    0.92    2.46    3.02    8.46
5    Giá để tài liệu    Cái    60    0.46    1.23    1.51    4.23
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.46    1.23    1.51    4.23
7    Ê ke    Bộ    24    0.15    0.41    0.50    1.41
8    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    0.15    0.41    0.50    1.41
9    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    0.02    0.04    0.05    0.14
10    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    0.92    2.46    3.02    8.46
11    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.23    0.62    0.76    2.12
12    Chuột máy tính    Cái    4    0.92    2.46    3.02    8.46
13    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0.31    0.82    1.01    2.82
14    Đèn Neon 40W    Bộ    30    1.23    3.28    4.03    11.28
15    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.03    0.08    0.10    0.28
16    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.005    0.01    0.02    0.04
17    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0.15    0.41    0.50    1.41
18    Quạt trần 100w    Cái    36    0.15    0.41    0.50    1.41
19    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    0.31    0.82    1.01    2.82
20    Đầu ghi CD  0.04Kw    Cái    72    0.003    0.005    0.01    0.01
21    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.003    0.004    0.006    0.008
22    Điện    Kw        2.35    6.2    7.67    21.37
    Ghi chú: 
    1. Mức trong bảng 179 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    Khó
khăn    Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số
        1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
    1    0.80    0.85    0.90    0.87
    2    0.90    0.90    0.95    0.95
    3    1.00    1.00    1.00    1.00

2. Mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 179 với hệ số trong bảng bên:
    Tỷ lệ ảnh    Lập BĐA khi TDGT
        1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
     1/10000    1.25            
     1/10000    1.00            
     1/16000        1.65        
     1/16000        1.00        
     1/30000            1.10    1.10
     1/30000            1.00    1.00
    5.2. Thiết bị lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số                                 Ca / mảnh                                                                                    Bảng 180
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Lập MHSĐH trên máy ADAM                    
1.1    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
a    KCĐ 1 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    50.24    53.30    60.59
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    58.61    62.18    70.69
    Điều hòa    Cái    2.2    1    16.75    17.77    20.20
    Điện    Kw            735.0    779.7    886.4
b    KCĐ 2.5 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    45.39    48.96    55.59
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    52.96    57.12    64.86
    Điều hòa    Cái    2.2    1    15.13    16.32    18.53
    Điện    Kw            664.1    716.3    813.3
c    KCĐ 5 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    40.55    45.90    50.75
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    47.31    53.55    59.21
    Điều hòa    Cái    2.2    1    13.52    15.30    16.92
    Điện    Kw            593.2    671.5    742.4
d    KCĐ 10 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    36.72    41.31    45.90
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    42.84    48.20    53.55
    Điều hòa    Cái    2.2    1    12.24    13.77    15.30
    Điện    Kw            537.2    604.4    671.5
1.2    Bản đồ tỉ lệ 1.25 000                        
a    KCĐ 5 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    57.63    67.07    76.76
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    67.24    78.25    89.55
    Điều hòa    Cái    2.2    1    19.21    22.36    25.59
    Điện    Kw            843.1    981.2    1123.0
b    KCĐ 10 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1    54.57    62.48    71.91
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    63.67    72.89    83.90
    Điều hòa    Cái    2.2    1    18.19    20.83    23.97
    Điện    Kw            798.4    914.1    1052.0
c    KCĐ 20 m                        
    Máy đo vẽ ADAM    Bộ    0.6    1        58.65    67.48
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1        68.43    78.72
    Điều hòa    Cái    2.2    1        19.55    22.49
    Điện    Kw                858.0    987.2
2    Lập MHSĐH trên trạm ảnh số                    
2.1    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
a    KCĐ 1 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    58.61    62.18    70.69
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    58.61    62.18    70.69
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    3.35    3.55    4.04
    Thiết bị nối mạng        0.1        3.35    3.55    4.04
    Điều hòa    Cái    2.2    1    16.75    17.77    20.20
    Điện    Kw            815.9    865.6    983.9
b    KCĐ 2.5 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    52.96    57.12    64.86
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    52.96    57.12    64.86
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    3.03    3.26    3.71
    Thiết bị nối mạng        0.1        3.03    3.26    3.71
    Điều hòa    Cái    2.2    1    15.13    16.32    18.53
    Điện    Kw            737.1    795.1    902.8
c    KCĐ 5 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    47.31    53.55    59.21
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    47.31    53.55    59.21
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    2.70    3.06    3.38
    Thiết bị nối mạng        0.1        2.70    3.06    3.38
    Điều hòa    Cái    2.2    1    13.52    15.30    16.92
    Điện    Kw            658.5    745.4    824.1
d    KCĐ 10 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    42.84    48.20    53.55
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    42.84    48.20    53.55
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    2.45    2.75    3.06
    Thiết bị nối mạng        0.1        2.45    2.75    3.06
    Điều hòa    Cái    2.2    1    12.24    13.77    15.30
    Điện    Kw            596.3    670.9    745.4
2.2    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000                        
a    KCĐ 5 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    67.24    78.25    89.55
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    67.24    78.25    89.55
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    3.84    4.47    5.12
    Thiết bị nối mạng        0.1        3.84    4.47    5.12
    Điều hòa    Cái    2.2    1    19.21    22.36    25.59
    Điện    Kw            935.9    1089.2    1246.5
b    KCĐ 10 m                    
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1    63.67    72.89    83.90
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1    63.67    72.89    83.90
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    3.64    4.17    4.79
    Thiết bị nối mạng        0.1        3.64    4.17    4.79
    Điều hòa    Cái    2.2    1    18.19    20.83    23.97
    Điện    Kw            886.2    1014.6    1167.8
c    KCĐ 20 m                        
    Trạm đo vẽ ảnh số    Bộ    0.6    1        68.43    78.72
    Phần mềm đo vẽ, nắn    Bộ        1        68.43    78.72
    Máy chủ    Bộ    0.4    1        3.91    4.50
    Thiết bị nối mạng        0.1            3.91    4.50
    Điều hòa    Cái    2.2    1        19.55    22.49
    Điện    Kw                952.5    1095.8
3    Lập BĐA khi tăng dày giải tích                    
3.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.06    0.06    0.06
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.48    0.60    0.72
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.15    0.15    0.15
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.21    .24    0.27
    Điện    Kw            6.9    7.8    8.7
3.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.2    0.2    0.2
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    1.50    1.65    1.90
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.2    0.2    0.2
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.63    0.67    0.73
    Điện    Kw            20    21.3    23.1
3.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.2    0.2    0.2
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    1.90    2.05    2.25
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.25    0.25    0.25
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.79    0.83    0.88
    Điện    Kw            24.6    25.7    27.2
3.4    Bản đồ 1/25 000                        
    Máy quét phim    Cái    1.8    1    0.85    0.85    0.85
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    6.25    6.85    7.55
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.25    0.25    0.25
    Điều hòa    Cái    2.2    1    2.45    2.61    2.80
    Điện    Kw            77.8    82.6    88.1
4    Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số                
4,1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.67    0.77    0.86
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.18    0.18
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.01    0.01    0.02
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.01    0.01    0.02
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.12    0.14    0.15
    Điện    Kw            4.9    5.5    6.1
4.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    1.90    2.04    2.28
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.24    0.24
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.03    0.04    0.04
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.03    0.04    0.04
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.35    0.37    0.41
    Điện    Kw            12.9    13.8    15.3
4.3    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    2.40    2.54    2.78
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.04    0.05    0.05
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.04    0.05    0.05
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.44    0.46    0.50
    Điện    Kw            16.4    17.3    18.7
4.4    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    6.91    7.49    8.16
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.12    0.13    0.14
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.12    0.13    0.14
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.20    1.30    1.41
    Điện    Kw            44.0    47.6    51.6

 Ghi chú: mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 180 với hệ số trong bảng bên:
    Tỷ lệ ảnh    Lập MHSĐH    Lập BĐA
        1/10000    1/25000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
     1/10000            1.25            
     1/10000            1.00            
     1/16000                1.65        
     1/16000                1.00        
     1/20000    0.90                    
     1/30000    0.95    0.95            1.10    1.10
     1/30000    1.00    1.00            1.00    1.00

        





5.3. Vật liệu lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số                                                                                                                                                                                                                                              Bảng 181
S
TT    Danh mục    ĐV
Tính    MHSĐH    Lập BĐA
            1/10000    1/25000    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bìa đóng sổ     Tờ    0.60    0.60    0.20    0.40    0.60    0.60
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.20    0.40    0.20    0.20    0.20    0.40
3    Đĩa CD    Cái    0.02    0.02    0.01    0.06    0.08    0.1
4    Giấy can    Mét    0.30    0.30    0.50    0.50    0.50    0.50
5    Giấy A4 (nội)    Ram    0.06    0.08    0.03    0.04    0.06    0.08
6    Mực in Lazer    Hộp    0.01    0.02    0.006    0.008    0.01    0.02
7    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.03    0.03    0.02    0.02    0.02    0.02
8    Mực đen    Lọ    0.02    0.04    0.02    0.02    0.02    0.04
9    Sổ giao ca    Q.    0.60    0.80    0.40    0.40    0.60    0.80
10    Sổ tay đo vẽ    Tờ    15.00    25.00    2.00    8.00    15.00    25.00
11    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.20    0.20    0.10    0.20    0.20    0.20
12    Cồn công nghiệp    Lít    0.05    0.07    0.02    0.02    0.05    0.07
13    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    3.00     3.00     2.00    2.00    2.00    2.00
14    Pin kính lập thể    Đôi    1.00    2.00    0.50    0.50    1.00    2.00
15    Bóng đèn máy quét    Cái            0.01    0.06    0.08    0.18
Ghi chú: mức số 15 (bóng đèn máy quét) chỉ được tính cho trường hợp lập bình đồ ảnh khi tăng 
dày giải tích.
6. Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở
6.1. Dụng cụ véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở        Ca / mảnh              Bảng 182
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo blu    Cái    9    23.20    46.32    71.84    91.68
2    Dép xốp    Đôi    6    23.20    46.32    71.84    91.68
3    Bàn máy vi tính    Cái    72    17.40    34.74    53.88    68.76
4    Ghế xoay    Cái    72    17.40    34.74    53.88    68.76
5    Giá để bản vẽ    Bộ    60    2.90    5.79    8.98    11.46
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    4.35    8.69    13.47    17.19
7    Ê ke    Bộ    24    0.29    0.58    0.90    1.15
8    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    2.90    5.79    8.98    11.46
9    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    0.29    0.58    0.90    1.15
10    Quy định số hóa    Q.    48    2.90    5.80    8.99    11.47
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.29    0.58    0.90    1.15
12    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    17.40    34.74    53.88    68.76
13    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    4.35    8.69    13.47    17.19
14    Chuột máy tính    Cái    4    17.40    34.74    53.88    68.76
15    Đồng hồ treo tường    Cái    36    4.35    8.68    13.46    17.18
16    Đèn Neon 40W    Bộ    30    17.40    34.74    53.88    68.76
18    Đèn tròn 100w    Bộ    30    5.80    11.58    17.96    22.92
19    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.58    1.16    1.80    2.29
20    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.09    0.17    0.27    0.34
21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    2.90    5.79    8.98    11.46
22    Thước nhựa 1.2 m    Cái    24    0.15    0.30    0.46    0.59
23    Quạt trần 100w    Cái    36    2.90    5.80    8.99    11.47
24    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    2.90    5.79    8.98    11.46
25    Đầu ghi CD    0.04Kw    Cái    72    0.002    0.003    0.003    0.006
26    Máy in laze A4  0.5Kw    Cái    72    0.003    0.004    0.006    0.006
27    Điện    Kw        25.0    49.9    77.3    98.7
        
Ghi chú:
    Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
    1    0.75    0.75    0.80    0.80
    2    0.85    0.85    0.90    0.90
    3    1.00    1.00    1.00    1.00
6.2. Thiết bị véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở        Ca / mảnh             Bảng 183
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    13.32    15.36    17.4
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.18    0.18
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.22    0.26    0.29
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.22    0.26    0.29
    Điều hòa    Cái    2.2    1    2.22    2.56    2.90
    Điện    Kw            81.7    94.2    106.6
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    26.76    30.72    34.74
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.27    0.27    0.27
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.45    0.51    0.58
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.45    0.51    0.58
    Điều hòa    Cái    2.2    1    4.46    5.12    5.79
    Điện    Kw            163.9    188.0    212.5
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    42.60    47.76    53.88
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.18    0.18    0.18
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.71    0.80    0.90
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.41    0.41    0.41
    Điều hòa    Cái    2.2    1    7.10    7.96    8.98
    Điện    Kw            259.8    291.1    328.3
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                        
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    55.62    61.08    68.76
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.61    0.61    0.61
    Máy chủ    Bộ    0.4    1    0.93    1.02    1.15
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.93    1.02    1.15
    Điều hòa    Cái    2.2    1    9.27    10.18    11.46
    Điện    Kw            340.8    374.0    420.8

    6.3. Vật liệu véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở                                      Bảng 184
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bìa đóng sổ     Tờ    0.20    0.40    0.60    0.60
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.20    0.20    0.20    0.40
3    Đĩa CD    Cái    0.01    0.02    0.02    0.04
4    Giấy A4 (nội)    Ram    0.03    0.04    0.06    0.06
5    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    6.00    6.00    6.00    6.00
6    Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.05
7    Mực in Lazer    Hộp    0.006    0.008    0.01    0.01
8    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.06    0.06    0.06    0.06
9    Sổ giao ca    Q.    0.40    0.04    0.60    0.80
10    Sổ tay đo vẽ    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
11    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.10    0.20    0.20    2.00
12    Cồn công nghiệp    Lít    0.01    0.02    0.03    0.04

7. Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã
7.1. Dụng cụ biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã    
                          Ca / mảnh                                                                                     Bảng 185
STT    Danh mục    ĐVT    Th.hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo blu    Cái    9    2.04    2.35    2.97    3.58
2    Dép xốp    Đôi    6    2.04    2.35    2.97    3.58
3    Bàn để máy vi tính    Cái    72    1.53    1.76    2.22    2.69
4    Ghế xoay    Cái    72    1.53    1.76    2.22    2.69
5    Giá để bản vẽ    Bộ    60    0.80    0.92    1.16    1.40
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.40    0.46    0.58    0.70
7    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    0.26    0.29    0.37    0.45
8    Quy phạm ngoại nghiệp    Q.    48    0.03    0.03    0.04    0.05
9    Quy định số hóa    Q.    48    0.26    0.29    0.37    0.45
10    Ê ke    Bộ    24    0.03    0.03    0.04    0.05
11    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    1.53    1.76    2.22    2.69
12    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.38    0.44    0.56    0.67
13    Chuột máy tính    Cái    4    1.53    1.76    2.22    2.69
14    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0.51    0.59    0.74    0.90
15    Đèn Neon 40W    Bộ    30    1.53    1.76    2.22    2.69
16    Đèn tròn 100w    Bộ    30    0.77    0.88    1.11    1.34
17    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.05    0.06    0.08    0.09
18    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.01    0.01    0.01    0.01
19    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0.26    0.29    0.37    0.45
20    Quạt trần 100w    Cái    36    0.27    0.31    0.39    0.47
21    Xô nhựa 10lít    Cái    12    0.26    0.29    0.37    0.45
22    Đầu ghi CD  0.04Kw    Cái    72    0.004    0.006    0.006    0.012
23    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.003    0.004    0.006    0.006
24    Điện    Kw        2.47    2.84    3.58    4.33
        Ghi chú: 
Mức trong bảng 184 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
    1    0.80    0.80    0.75    0.80
    2    0.90    0.90    0.85    0.90
    3    1    1    1    1

7.2. Thiết bị biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã    
                     Ca / mảnh                                                                                        Bảng 186
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    1.41    1.47    1.59
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.36    0.42
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.02    0.02    0.03
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.02    0.02    0.03
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.24    0.25    0.27
    Điện    Kw            9.8    10.2    11.1
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    1.65    1.71    1.83
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.36    0.36    0.42
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.03    0.03    0.03
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.03    0.03    0.03
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.28    0.29    0.31
    Điện    Kw            11.3    11.6    12.6
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    2.19    2.25    2.31
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.48    0.48    0.48
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.04    0.04    0.04
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.04    0.04    0.04
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.37    0.38    0.39
    Điện    Kw            14.9    15.3    15.7
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                        
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    2.67    2.73    2.79
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.40    0.40    0.40
    Máy chủ    Bộ     0.4    1    0.04    0.05    0.05
    Thiết bị nối mạng    Bộ    0.1    1    0.04    0.05    0.05
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.45    0.46    0.47
    Điện    Kw            17.6    18.0    18.3

7.3. Vật liệu biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã                                                                                                                                                                                Bảng 187
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bìa đóng sổ     Tờ    0.20    0.40    0.60    0.60
2    Dầu lau chùi máy    Lít    0.20    0.20    0.30    0.40
3    Đĩa CD (cơ số 2)    Cái    0.04    0.08    0.08    0.16
4    Giấy A4 (nội)    Ram    0.03    0.04    0.06    0.06
5    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00
6    Giấy Ao loại 100g/m2(vẽ sơ đồ)    Tờ    0.05    0.05    0.05    0.50
7    Mực in Lazer    Hộp    0.006    0.008    0.01    0.01
8    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04
9    Sổ giao ca    Q.    0.40    0.40    0.60    0.80
10    Sổ tay đo vẽ    Tờ    1.00     1.00    1.00    2.00
11    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    0.10    0.20    0.20    2.00
12    Cồn công nghiệp    Lít    0.01    0.01    0.02    0.02

III.  ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH 

A. Ngoại nghiệp: đo chi tiết
1. Dụng cụ đo chi tiết BĐĐC từ  BĐĐCCS        Ca / mảnh                                      Bảng 188
STT    Danh mục    ĐVT    Th. hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    32.08    103.76    121.50    243.00
2    áo mưa bạt     Cái    18    32.08    103.76    121.50    243.00
3    Ba lô    Cái    18    85.54    276.70    324.00    648.00
4    Giầy cao cổ    Đôi    12    85.54    276.70    324.00    648.00
5    Mũ cứng    Cái    12    85.54    276.70    324.00    648.00
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    85.54    276.70    324.00    648.00
7    Tất sợi    Đôi    6    85.54    276.70    324.00    648.00
8    Bi đông nhựa    Cái    12    85.54    276.70    324.00    648.00
9    Bút xoay đơn    Cái    24    3.24    10.98    8.10    16.20
10    Bút kẻ thẳng    Cái    24    6.48    21.96    16.20    32.40
11    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    1.62    5.49    4.05    8.10
12    Compa kép    Cái    24    1.62    5.49    4.05    8.10
13    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    19.44    65.88    48.60    97.20
14    ống đựng bản đồ    Cái    24    19.44    65.88    48.60    97.20
15    Nilon gói tài liệu    Tấm    9    3.24    10.98    8.10    16.20
16    Túi đựng tài liệu    Cái    12    19.44    65.88    48.60    97.20
17    E ke    Bộ    24    3.24    10.98    8.10    16.20
18    Thước đo độ    Cái    24    12.96    43.92    32.40    64.80
19    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    12.96    43.92    32.40    64.80
20    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    3.24    10.98    8.10    16.20
21    Thước cuộn vải 50m    Cái    4    6.48    21.96    16.20    32.40
22    Thước thép 30m    Cái    2    3.24    10.98    8.10    16.20
23    Thước thép cuộn 2m    Cái    6    1.62    5.49    4.05    8.10
24    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    3.24    10.98    8.10    16.20
25    Quy phạm    Q    48    3.24    10.98    8.10    16.20
26    Kẹp sắt    Cái    6    19.44    65.88    48.60    97.20
27    Máy tính tay    Cái    24    0.32    1.10    0.81    1.62
28    Nilon che máy tấm 5m    Tấm    9    3.24    10.98    8.10    16.20
29    Ô che máy    Cái    24    19.44    65.88    48.60    97.20
30    Đèn pin    Cái    12    6.48    21.96    16.20    32.40
31    Đèn điện 100W    Bộ    30    6.48    21.96    16.20    32.40
32    áp kế    Cái    60    0.32    1.10    0.81    1.62
33    ẩm kế    Cái    60    0.32    1.10    0.81    1.62
34    Nhiệt kế    Cái    60    0.32    1.10    0.81    1.62
35    Mia     Cái    36    16.20    54.90    40.50    81.00
36    Pin khô    Cái    24    16.20    54.90    40.50    81.00
37    Đồng hồ báo thức    Cái    36    1.78    5.76    4.05    8.10
38    Sổ điện tử    Cái    72    19.44    65.88    48.60    97.20
39    Đầu ghi CD  0.04Kw    Cái    72    0.002    0.01    0.01    0.01
40    Máy in laze A4   0.5Kw    Cái    72    0.03    0.08    0.10    0.10
41    Điện    Kw        5.40    18.90    13.50    27.00
                                    
    Ghi chú:
 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
2. Mức cho công việc xác nhận diện tích tính bằng 0.30 đo vẽ chi tiết    KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
        1    0.55    0.65    0.65    0.65
        2    0.85    0.80    0.80    0.80
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.30    1.20    1.15    1.70
                           
 2. Thiết bị đo chi tiết BĐĐC từ  BĐĐCCS                Ca / mảnh                        Bảng 189
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                        
    Máy toàn đạc    Bộ    1    10.80    16.20    19.44    25.92
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    1.80    2.70    3.24    4.32
2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                        
    Máy toàn đạc    Bộ    1    42.12    51.30    65.88    78.30
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    7.02    8.55    10.98    13.05
3    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                        
    Máy toàn đạc    Bộ    1    32.40    38.88    48.60    56.70
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    5.40    6.48    8.10    9.45
4    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                        
    Máy toàn đạc    Bộ    1    64.80    75.60    97.20    166.32
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    10.80    12.60    16.20    27.72

3. Vật liệu đo vẽ chi tiết BĐĐC từ  BĐĐCCS                                                   Bảng 190
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.20    0.70    1.00    1.00
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.20    0.70    1.00    1.00
3    Bảng tổng hợp TQ    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.50    0.80    1.00    1.50
6    Bìa đóng sổ    Cái    1.50    1.50    1.50    1.50
7    Biên bản bàn giao TQ    Bộ    1.00    2.70    3.00    3.00
8    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    1.50    2.00    2.00    2.50
9    Cọc gỗ 4cmx30 cm, đinh 3cm    Cái    15.00    15.00    15.00    20.00
10    Đĩa CD    Đĩa    0.02    0.07    0.15    0.15
11    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.15    1.20    5.00    20.00
12    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.10    0.10    1.00    3.00
13    Giấy can    Mét    0.25    0.30    0.25    0.25
14    Giấy A4 (nội)    Ram    0.25    0.80    1.00    1.00
15    Mực in lazer    Hộp    0.05    0.16    0.20    0.20
16    Giấy gói hàng    Tờ    0.17    0.70    2.00    2.50
17    Mực màu    Tuýp    0.25    0.70    1.50    1.50
18    Mực  đen    Lọ    0.04    0.10    0.50    0.50
19    Pin đèn    Đôi    0.17    0.70    2.50    3.00
20    Sổ đo các loại    Q    2.00    2.00    3.00    5.00
21    Sổ ghi chép    Q    0.08    0.22    0.50    0.50
22    Số liệu tọa độ điểm cũ    Bộ    1.00    1.00    1.00    1.00
23    Số liệu độ cao điểm cũ    Bộ    1.00    1.00    1.00    1.00
24    Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất    Tờ    4.00    12.00    24.00    24.00
        Ghi chú: mức vật liệu cho xác nhận diện tích tính bằng 0.20 mức trên.        

B. Nội nghiệp Đo vẽ Bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở 
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ lập bản vẽ 
a) Dụng cụ lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống    Ca / mảnh         Bảng 191
STT    Danh mục    ĐVT    Thời  hạn    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    7.14    8.67
2    Ba lô    Cái    18    19.04    23.12
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    19.04    23.12
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    19.04    23.12
5    Tất sợi    Đôi    6    19.04    23.12
6    Bi đông nhựa    Cái    12    19.04    23.12
7    Bút xoay đơn    Cái    24    1.19    1.45
8    Bút kẻ thẳng    Cái    24    2.38    2.89
9    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.60    0.72
10    Compa kép    Cái    24    0.60    0.72
11    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    7.14    8.67
12    ống đựng bản đồ    Cái    24    7.14    8.67
13    Túi đựng tài liệu    Cái    12    7.14    8.67
14    E ke    Bộ    24    1.19    1.45
15    Thước đo độ    Cái    24    4.76    5.78
16    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    4.76    5.78
17    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    1.19    1.45
18    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    1.19    1.45
19    Quy phạm    Q    48    1.19    1.45
20    Kẹp sắt    Cái    6    7.14    8.67
21    Máy tính tay    Cái    24    0.12    0.14
22    Đèn pin    Cái    12    2.38    2.89
23    Đèn điện 100W    Bộ    30    2.38    2.89
24    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.60    0.72
25    Bàn gấp    Cái    24    9.00    11.20
26    Ghế gấp    Cái    24    9.00    11.20
27    Điện    Kw        2.0    2.4
                                
    
Ghi chú:
   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/2000    1/5000
        1    0.90    0.90
        2    1.20    1.20
        3    1.00    1.00
        4    1.35    1.30
b) Dụng cụ lập bản vẽ bản đồ số        Ca / mảnh                                                    Bảng 192
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    5.61    6.89    13.01    19.13
2    Ba lô    Cái    18    14.96    18.36    34.68    51.00
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    14.96    18.36    34.68    51.00
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    14.96    18.36    34.68    51.00
5    Tất sợi    Đôi    6    14.96    18.36    34.68    51.00
6    Bi đông nhựa    Cái    12    14.96    18.36    34.68    51.00
7    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    5.61    6.89    13.01    19.13
8    ống đựng bản đồ    Cái    24    5.61    6.89    13.01    19.13
9    Túi đựng tài liệu    Cái    12    5.61    6.89    13.01    19.13
10    E ke    Bộ    24    0.94    1.15    2.17    3.19
11    Thước đo độ    Cái    24    3.74    4.59    8.67    12.75
12    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    3.74    4.59    8.67    12.75
13    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    0.94    1.15    2.17    3.19
14    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.94    1.15    2.17    3.19
15    Quy phạm    Q    48    0.94    1.15    2.17    3.19
16    Bút vẽ kỹ thuật    Cái    6    3.74    4.59    8.67    12.75
17    Kẹp sắt    Cái    6    5.61    6.89    13.01    19.13
18    Máy tính tay    Cái    24    3.74    4.59    8.67    12.75
19    Đèn pin    Cái    12    1.87    2.30    4.34    6.38
20    Đèn điện 100W    Bộ    30    1.87    2.30    4.34    6.38
21    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.47    0.58    1.09    1.60
22    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.47    0.58    1.09    1.60
23    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    1.87    2.30    4.34    6.38
24    Chuột máy tính    Cái    4    0.94    1.15    2.17    3.19
25    Máy in Lazer A4   0.5Kw    Cái    72    1.46    2.29    3.13    3.13
26    Đầu ghi CD   0.4Kw    Cái    72    0.03    0.04    0.07    0.07
27    Bàn gấp    Cái    24    7.20    8.80    17.60    24.80
28    Ghế gấp    Cái    24    7.20    8.80    17.60    24.80
29    Điện    Kw        7.8    11.4    16.8    18.5

    
Ghi chú:
   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
     KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
        1    0.90    0.90    0.60    0.65
        2    1.20    1.2    0.80    0.80
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.35    1.30    1.25    1.15
1.2. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật (HSKT) thửa đất
a) Dụng cụ lập HSKT thửa đất theo công nghệ truyền thống      Ca / mảnh         Bảng 193
STT    Danh mục    ĐVT    Thời  hạn    1/2000    1/5000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    8.42    15.30
2    Ba lô    Cái    18    22.44    40.80
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    22.44    40.80
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    22.44    40.80
5    Tất sợi    Cái    6    22.44    40.80
6    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    8.42    15.30
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    8.42    15.30
8    Túi đựng tài liệu    Cái    12    8.42    15.30
9    Bàn gấp    Cái    24    5.61    10.20
10    Ghế gấp    Cái    24    5.61    10.20
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    1.40    2.55
12    Quy phạm    Q    48    1.40    2.55
13    Kẹp sắt    Cái    6    8.42    15.30
14    Máy tính tay    Cái    24    5.61    10.20
15    Đèn điện 100W    Bộ    30    8.42    15.30
16    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.71    1.28
17    Điện    Kw        6.8    12.8
            Ghi chú:
   Mức trong bảng 192 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
     KK    1/2000    1/5000
    1    1.00    1.00
    2    1.50    1.35
    3    1.00    1.00
    4    1.50    1.35




b) Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ số            Ca / mảnh                                Bảng 194
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    3.32    6.12    9.18    10.20
2    Ba lô    Cái    18    8.84    16.32    24.48    27.20
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    8.84    16.32    24.48    27.20
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    8.84    16.32    24.48    27.20
5    Tất sợi    Đôi    6    8.84    16.32    24.48    27.20
6    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    3.32    6.12    9.18    10.20
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    3.32    6.12    9.18    10.20
8    Túi đựng tài liệu    Cái    12    3.32    6.12    9.18    10.20
9    Bàn gấp    Cái    24    2.21    4.08    6.12    6.80
10    Ghế gấp    Cái    24    2.21    4.08    6.12    6.80
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.55    1.02    1.53    1.70
12    Quy phạm    Q    48    0.55    1.02    1.53    1.70
13    Kẹp sắt    Cái    6    3.32    6.12    9.18    10.20
14    Máy tính tay    Cái    24    2.21    4.08    6.12    6.80
15    Đèn điện100w    Bộ    30    3.32    6.12    9.18    10.20
16    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.28    0.51    0.77    0.85
17    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.83    1.53    2.30    2.55
18    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    3.32    6.12    9.18    10.20
19    Chuột máy tính     Cái    4    3.32    6.12    9.18    10.20
20    Điện    Kw        2.6    5.1    7.6    8.5

    Ghi chú:
   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
     KK    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
        1    1.00    1.00    0.80    0.80
        2    1.50    1.35    0.90    0.90
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.50    1.35    1.10    1.10
1.3. Dụng cụ tính diện tích 
a) Dụng cụ tính diện tích bản đồ truyền thống        Ca / mảnh                        Bảng 195
STT    Danh mục    ĐVT    Thời  hạn    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    8.42    15.30
2    Ba lô    Cái    18    22.44    40.80
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    22.44    40.80
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    22.44    40.80
5    Tất sợi    Đôi    6    22.44    40.80
6    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    8.42    15.30
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    8.42    15.30
8    Túi đựng tài liệu    Cái    12    8.42    15.30
9    Bàn gấp    Cái    24    5.61    10.20
10    Ghế gấp    Cái    24    5.61    10.20
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    1.40    2.55
12    Quy phạm    Q    48    1.40    2.55
13    Kẹp sắt    Cái    6    8.42    15.30
14    Máy tính tay    Cái    24    5.61    10.20
15    Đèn điện 100W    Bộ    30    8.42    15.30
16    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.71    1.28
17    Điện    Kw        6.8    12.8
                    
    Ghi chú:
   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
     KK    1/2000    1/5000
        1    1.00    1.00
        2    1.50    1.35
        3    1.00    1.00
        4    1.50    1.35

b) Dụng cụ tính diện tích bản đồ số            Ca / mảnh                                              Bảng 196
STT    Danh mục    ĐVT    Thời  hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    0.56    0.66    0.77    0.92
2    Ba lô    Cái    18    1.50    1.77    2.04    2.45
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    1.50    1.77    2.04    2.45
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1.50    1.77    2.04    2.45
5    Tất sợi    Đôi    6    1.50    1.77    2.04    2.45
6    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    0.56    0.66    0.77    0.92
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.56    0.66    0.77    0.92
8    Túi đựng tài liệu    Cái    12    0.56    0.66    0.77    0.92
9    Bàn gấp    Cái    24    0.37    0.44    0.51    0.61
10    Ghế gấp    Cái    24    0.37    0.44    0.51    0.61
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.09    0.11    0.13    0.15
12    Quy phạm    Q    48    0.09    0.11    0.13    0.15
13    Kẹp sắt     Cái    6    0.56    0.66    0.77    0.92
14    Máy tính tay    Cái    24    0.37    0.44    0.51    0.61
15    Đèn điện 100W    Bộ    30    0.56    0.66    0.77    0.92
16    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.05    0.06    0.07    0.08
17    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.14    0.17    0.19    0.23
18    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    0.56    0.66    0.77    0.92
19    Chuột máy tính     Cái    4    0.56    0.66    0.77    0.92
20    Điện    Kw        0.43    0.51    0.68    0.77
    Ghi chú: mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
1.4. Dụng cụ lập sổ mục kê: mức tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống. 
1.5. Dụng cụ in bản đồ, ghi CD: mức tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ bản đồ số.            
2. Thiết bị nội nghiệp bản đồ số    Ca / mảnh                                                                 Bảng 197
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4
1    Lập bản vẽ                            
a    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    5.10    6.89    5.61    7.65
    Phần mềm vẽ bản đồ    Cái        1    0.85    1.15    0.94    1.28
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.13    1.53    1.28    1.70
    Điện    Kw            36.2    48.8    40.4    54.2
b    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    6.12    8.16    6.89    8.93
    Phần mềm vẽ bản đồ    Cái        1    1.02    1.36    1.15    1.49
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.36    1.81    1.53    1.96
    Điện    Kw            43.4    57.7    48.8    62.6
c    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    8.16    10.20    13.01    16.32
    Phần mềm vẽ bản đồ    Cái        1    1.36    1.70    2.17    2.72
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.81    2.27    2.89    3.63
    Điện    Kw            57.7    72.3    92.0    115.3
d    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                            
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    12.24    15.56    19.13    22.44
    Phần mềm vẽ bản đồ    Cái        1    2.04    2.59    3.19    3.74
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điều hòa    Cái    2.2    1    2.72    3.49    4.25    4.99
    Điện    Kw            86.5    110.4    135.1    158.4
2    Lập HSKT thửa đất                            
a    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    3.32    5.10    3.32    5.10
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.77    1.11    0.77    1.11
    Điện    Kw            23.8    35.7    23.8    35.7
b    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    6.12    8.16    6.12    8.16
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.36    1.79    2.04    2.72
    Điện    Kw            43.4    57.0    56.1    74.0
c    Bản đồ tỉ lệ 1/10 000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    7.14    8.16    9.18    10.20
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.59    1.81    2.04    2.27
    Điện    Kw            50.2    58.7    64.6    72.3
d    Bản đồ tỉ lệ 1/25 000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    8.16    9.18    10.20    11.22
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.81    2.04    2.27    2.49
    Điện    Kw            58.7    64.6    72.3    79.1
3    Tính diện tích                            
a    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.56    0.56    0.56    0.56
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.13    0.13    0.13    0.13
    Điện    Kw            4.3    4.3    4.3    4.3
b    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.66    0.66    0.66    0.66
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.14    0.14    0.14    0.14
    Điện    Kw            5.1    5.1    5.1    5.1
c    Bản đồ tỉ lệ 1/10000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.77    0.77    0.77    0.77
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.17    0.17    0.17    0.17
    Điện    Kw            5.1    5.1    5.1    5.1
d    Bản đồ tỉ lệ 1/25000                            
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.92    0.92    0.92    0.92
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.20    0.20    0.20    0.20
    Điện    Kw            6.8    6.8    6.8    6.8
Ghi chú: 
1. Mức cho lập sổ mục kê tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ trên.
2. Mức cho In bản đồ, ghi CD tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ trên.
3. Không tính mức thiết bị cho công việc nội nghiệp khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống.

3. Vật liệu
3.1. Vật liệu khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống               Bảng 198
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.20    0.70
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.20    0.70
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    2.00    2.00
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.25    0.40
6    Bìa đóng sổ    Cái    1.50    1.50
7    Biên bản bàn giao TQ    Bộ    0.70    2.00
8    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    2.00    2.00
9    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.50    0.50
10    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.50    0.50
11    Giấy can    Mét    0.50    1.00
12    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00
13    Giấy A4 (nội)    Ram    14.00    22.00
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000
14    Giấy gói hàng    Tờ    0.06    0.08
15    Mực màu    Tuýp    0.09    0.12
16    Mực  đen    Lọ    0.80    1.25
17    Sổ mục kê tạm    Q    0.50    1.40
18    Sổ ghi chép    Q    0.20    0.70
19     Pin đèn    Đôi    0.40    1.40
Ghi chú: 
1. Mức vật liệu cho lập sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên.
2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên.
3.2. Vật liệu bản đồ số                                                                                               Bảng 199
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.20    0.70    1.00    1.00
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    tờ    0.20    0.70    1.00    1.00
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.50    0.80    0.50    0.80
6    Bìa đóng sổ    Cái    1.50    1.50    1.50    1.50
7    Biên bản bàn giao thành quả    Bộ    0.70    2.00    2.00    2.00
8    Đĩa CD    Đĩa    0.25    0.65    0.25    0.65
9    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00
10    Giấy A4 (nội)    Ram    14.00    22.00    30.00    30.00
11    Mực in Lazer    Hộp    2.80    4.40    6.00    6.00
12    Giấy gói hàng    Tờ    0.17    0.65    0.17    0.65
13    Pin đèn    Đôi    0.40    1.40    3.00    5.00
14    Sổ mục kê tạm    Q    0.40    1.40    1.00    2.00
15    Sổ ghi chép    Q    0.20    0.70    1.00    1.00
16    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04
17    Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất    Bộ    4.00    12.00    24.00    24.00
Ghi chú        
1. Mức vật liệu cho lập sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên.
2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên.

Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã
1. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã (phường, thị trấn)
1.1. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã bằng công nghệ truyền thống (can vẽ):                                                            Ca / mảnh                                                        Bảng 200
STT    Danh mục    ĐVT    Thời  hạn    1/2000    1/5000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    3.83    6.12
2    Ba lô    Cái    18    10.20    16.32
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    10.20    16.32
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    10.20    16.32
5    Tất sợi    Đôi    6    10.20    16.32
6    Bút xoay đơn    Cái    24    1.28    2.04
7    Bút kẻ thẳng    Cái    24    2.55    4.08
8    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.64    1.02
9    Compa kép    Cái    24    0.64    1.02
10    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    7.65    12.24
11    ống đựng bản đồ    Cái    24    7.65    12.24
12    Túi đựng tài liệu    Cái    12    7.65    12.24
13    Bàn gấp    Cái    24    5.10    8.16
14    Ghế gấp    Cái    24    5.10    8.16
15    E ke    Bộ    24    1.28    2.04
16    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    1.28    2.04
17    Quy phạm    Q    48    1.28    2.04
18    Bút vẽ kỹ thuật     Cái    6    5.10    8.16
19    Kẹp sắt    Cái    6    7.65    12.24
20    Đèn điện 100W    Bộ    30    7.65    12.24
21    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.64    1.02
22    Điện    KW        6.8    10.2

    Ghi chú:
   Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
     KK    1/2000    1/5000
        1    1.00    1.00
        2    1.40    1.25
        3    1.00    1.00
        4    1.40    1.25
1.2. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã cho bản đồ số    
                Ca / mảnh                                                                                           Bảng 201
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    0.02    0.26    0.03    0.04
2    Ba lô    Cái    18    0.05    0.68    0.08    0.10
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    0.05    0.68    0.08    0.10
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0.05    0.68    0.08    0.10
5    Tất sợi    Đôi    6    0.05    0.68    0.08    0.10
6    Bi đông nhựa    Cái    12    0.00    0.00    0.00    0.00
7    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    0.04    0.51    0.06    0.08
8    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.04    0.51    0.06    0.08
9    Túi đựng tài liệu    Cái    12    0.04    0.51    0.06    0.08
10    Bàn gấp    Bộ    24    0.03    0.34    0.04    0.05
11    Ghế gấp    Bộ    24    0.03    0.34    0.04    0.05
12    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.01    0.09    0.01    0.01
13    Quy phạm    Q    48    0.01    0.09    0.01    0.01
14    Đèn điện 100W    Bộ    9    0.04    0.05    0.06    0.08
15    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.00    0.04    0.01    0.01
16    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.04    0.51    0.06    0.08
17    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    0.04    0.51    0.06    0.08
18    Chuột máy tính    Cái    4    0.04    0.51    0.06    0.08
19    Đầu ghi CD   0.04Kw    Cái    72    0.04    0.05    0.06    0.08
20    Điện    Kw        0.05    0.05    0.06    0.07
Ghi chú: mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

2. Thiết bị biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính (bản đồ số)        Ca/mảnh                Bảng 202                                                                                    
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất    S.lượng    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    0.24    0.30    0.35    0.40
2    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.30    0.35    0.40
3    Điều hòa 12000 BTU    Cái    2.2    1    0.04    0.05    0.10    0.13
4    Điện    Kw            2.3    2.8    4.1    4.9
Ghi chú: mức thiết bị khi biên tập bản đồ số cho các loại khó khăn như nhau.

3. Vật liệu biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính
a) Vật liệu can vẽ                                                                                    Bảng 203
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.03    0.07
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.05    0.20
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.20    0.30
4    Biên bản bàn giao thành quả    Bộ    1.00    1.00
5    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    1.00    1.00
6    Giấy can    Mét    3.00    3.00
7    Giấy gói hàng    Tờ    0.05    0.20
8    Mực màu    Tuýp    0.08    0.20
9    Mực  đen    Lọ    0.01    0.30
10    Sổ ghi chép    Q    0.02    0.07
                            
b) Vật liệu biên tập bản đồ số. nhân bản phục vụ giao đất.                                         Bảng 204
STT    Danh mục    ĐVT    1/2000    1/5000    1/10000    1/25000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.02    0.05    0.10    0.15
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.05    0.20    0.20    0.50
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.15    0.20    0.30    0.40
4    Biên bản bàn giao thành quả    Bộ    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Giấy A4 (nội)     Ram    0.01    0.01    0.01    0.01
6    Đĩa CD    Đĩa    0.08    0.20    0.30    0.50
7    Giấy gói hàng    Tờ    0.05    0.20    0.30    0.40
8    Sổ ghi chép    Q    0.03    0.05    0.10    0.15
9    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04
10    Giấy Ao loại 100 g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00

IV. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000 và 1/5000 BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT 
A. Đo vẽ bản đồ gốc
1. Ngoại nghiệp
1.1. Dụng cụ
a) Dụng cụ lập lưới đo vẽ                        Ca / mảnh                                   Bảng 205
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    2.94    9.32    4.59    7.43    41.85
2    áo mưa bạt     Cái    18    2.94    9.32    4.59    7.43    41.85
3    Ba lô    Cái    18    7.85    24.84    12.24    19.80    111.60
4    Găng tay bạt    Đôi    6    0.98    3.11    1.53    2.48    13.95
5    Giầy cao cổ    Đôi    12    7.85    24.84    12.24    19.80    111.60
6    Mũ cứng    Cái    12    7.85    24.84    12.24    19.80    111.60
7    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    7.85    24.84    12.24    19.80    111.60
8    Tất sợi    Đôi    6    7.85    24.84    12.24    19.80    111.60
9    Bi đông nhựa    Cái    12    7.85    24.84    12.24    19.80    111.60
10    Đèn pin    Cái    12    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
11    Búa đập đá, đóng cọc    Cái    36    0.10    0.32    0.15    0.25    1.40
12    Bút kẻ thẳng    Cái    24    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
13    Cờ hiệu nhỏ    Cái    12    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
14    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.10    0.32    0.15    0.25    1.40
15    Hòm sắt đựng tài liệu    Cái    48    1.18    3.73    1.84    2.97    16.74
16    ống đựng bản đồ    Cái    24    1.18    3.73    1.84    2.97    16.74
17    Nilon gói tài liệu    Tấm    9    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
18    Túi đựng tài liệu    Cái    12    1.18    3.73    1.84    2.97    16.74
19    E ke    Bộ    24    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
20    Thước cuộn vải 50m    Cái    4    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
21    Thước thép 30m    Cái    2    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
22    Thước thép cuộn 2m    Cái    6    0.10    0.32    0.15    0.25    1.40
23    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
24    Quy phạm    Q    48    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
25    Kẹp sắt    Cái    6    1.18    3.73    1.84    2.97    16.74
26    Máy tính tay    Cái    24    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
27    Nilon che máy tấm 5m    Tấm    9    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
28    Ô che máy    Cái    24    1.18    3.73    1.84    2.97    16.74
29    Đèn điện 100W    Bộ    30    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
30    áp kế    Cái    60    0.02    0.06    0.03    0.05    0.28
31    Nhiệt kế    Cái    60    0.02    0.06    0.03    0.05    0.28
32    Mia    Cái    36    0.98    3.11    1.53    2.48    13.95
33    Bảng ngắm    Cái    36    0.20    0.62    0.31    0.50    2.79
34    Pin khô    Cái    24    0.98    3.11    1.53    2.48    13.95
35    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.10    0.32    0.15    0.25    1.40
36    Điện    Kw        0.2    0.5    0.3    0.5    2.3


Ghi chú:
    Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
    1    0.80    0.60    0.65    0.50    0.50
    2    0.90    0.75    0.95    0.75    0.70
    3    1    1    1    1    1
    4    1.10    1.15    1.30    1.30    1.15
    5        1.30    2.05        
    6        1.45    2.95        

b) Dụng cụ đo vẽ chi tiết:                Ca / mảnh                                                         Bảng 206
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    12.10    29.16    47.25    86.40    229.50
2    áo mưa bạt     Cái    18    12.10    29.16    47.25    86.40    229.50
3    Ba lô    Cái    18    32.26    77.76    126.00    230.40    612.00
4    Giầy cao cổ    Đôi    12    32.26    77.76    126.00    230.40    612.00
5    Mũ cứng    Cái    12    32.26    77.76    126.00    230.40    612.00
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    32.26    77.76    126.00    230.40    612.00
7    Tất sợi    Đôi    6    32.26    77.76    126.00    230.40    612.00
8    Bi đông nhựa    Cái    12    32.26    77.76    126.00    230.40    612.00
9    Đèn pin    Cái    12    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
10    Bút xoay đơn    Cái    24    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
11    Bút kẻ thẳng    Cái    24    1.61    3.89    6.30    11.52    30.60
12    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.41    0.97    1.58    2.88    7.65
13    Compa kép    Cái    24    0.41    0.97    1.58    2.88    7.65
14    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    4.84    11.66    18.90    34.56    91.80
15    ống đựng bản đồ    Cái    24    4.84    11.66    18.90    34.56    91.80
16    Nilon gói tài liệu    Tấm    9    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
17    Túi đựng tài liệu    Cái    12    4.84    11.66    18.90    34.56    91.80
18    E ke    Bộ    24    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
19    Thước đo độ    Cái    24    3.22    7.78    12.60    23.04    61.20
20    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    3.22    7.78    12.60    23.04    61.20
21    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
22    Thước cuộn vải 50m    Cái    4    1.61    3.89    6.30    11.52    30.60
23    Thước thép 30m    Cái    2    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
24    Thước thép cuộn 2m    Cái    6    0.41    0.97    1.58    2.88    7.65
25    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
26    Quy phạm    Q    48    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
27    Kẹp sắt    Cái    6    4.84    11.66    18.90    34.56    91.80
28    Máy tính tay    Cái    24    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
29    Nilon che máy tấm 5m    Tấm    9    0.81    1.94    3.15    5.76    15.30
30    Ô che máy    Cái    24    4.84    11.66    18.90    34.56    91.80
31    Đèn điện 100W    Bộ    30    1.61    3.89    6.30    11.52    30.60
32    áp kế    Cái    60    0.08    0.20    0.32    0.58    1.53
33    Nhiệt kế    Cái    60    0.08    0.20    0.32    0.58    1.53
34    Pin khô    Cái    24    4.03    9.72    15.75    28.80    76.50
35    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.41    0.97    1.58    2.88    7.65
36    Điện    Kw        1.4    3.2    5.4    9.7    25.7
                                
Ghi chú:
    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
     2. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng trên.    KK    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
    1    0.60    0.60    0.75    0.65    0.60
    2    0.80    0.75    0.95    0.90    0.75
    3    1    1    1    1    1
    4    1.30    1.30    1.50    1.25    1.25
    5        1.70    1.90        
    6        2.15    2.35        

c) Dụng cụ công việc chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng
Mức dụng cụ chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.30 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết.
d) Dụng cụ đối soát, kiểm tra:  mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ chi tiết.
1.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ gốc ngoại nghiệp:            Ca / mảnh                                  Bảng 207
STT    Danh mục    ĐVT    S.lượng    C.suất    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5    KK6
1    Lưới đo vẽ            (Kw)                        
a    Bản đồ 1/200                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        0.92    1.05    1.18    1.31        
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    0.15    0.18    0.20    0.22        
    Sổ điện tử                0.92    1.05    1.18    1.31        
    Điện                0.45    0.54    0.54    0.63        
b    Bản đồ 1/500                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        2.27    2.86    3.73    4.27    4.75    5.35
    Sổ điện tử                2.27    2.86    3.73    4.27    4.75    5.35
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    0.38    0.48    0.62    0.71    0.79    0.89
    Điện                1.1    1.4    1.8    2.1    2.3    2.6
c    Bản đồ 1/1000                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        1.19    1.73    1.84    2.43    3.78    5.40
    Sổ điện tử                1.19    1.73    1.84    2.43    3.78    5.40
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    0.20    0.29    0.31    0.41    0.63    0.90
    Điện                0.5    0.8    0.9    1.2    1.8    2.6
d    Bản đồ 1/2000                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        1.40    2.27    2.97    3.94        
    Sổ điện tử                1.40    2.27    2.97    3.94        
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    0.23    0.38    0.50    0.66        
    Điện                0.7    1.1    1.4    1.9        
e    Bản đồ 1/5000                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        8.10    12.15    16.74    19.44        
    Sổ điện tử                8.10    12.15    16.74    19.44        
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    1.35    2.03    2.79    3.24        
    Điện                4.0    5.9    8.2    9.5        
2    Đo vẽ chi tiết                                    
a    Bản đồ 1/200                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        2.87    3.80    4.84    6.22        
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    0.48    0.63    0.81    1.04        
    Sổ điện tử    Cái    1        2.87    3.80    4.84    6.22        
    Điện                1.4    1.9    2.3    3.1        
b    Bản đồ 1/500                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        7.02    8.64    11.66    15.44    19.66    25.38
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    1.17    1.44    1.94    2.57    3.28    4.23
    Sổ điện tử    Cái    1        7.02    8.64    11.66    15.44    19.66    25.38
    Điện                3.4    4.2    5.8    7.6    9.6    12.4
c    Bản đồ 1/1000                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        14.31    17.82    18.90    28.08    36.45    44.55
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    2.39    2.97    3.15    4.68    6.08    7.43
    Sổ điện tử    Cái    1        14.31    17.82    18.90    28.08    36.45    44.55
    Điện                7.0    8.7    9.3    13.8    17.8    21.8
d    Bản đồ 1/2000                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        23.33    31.32    34.56    43.20        
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    3.89    5.22    5.76    7.20        
    Sổ điện tử    Cái    1        23.33    31.32    34.56    43.20        
    Điện                11.4    15.3    16.9    21.2        
e    Bản đồ 1/5000                                    
    Máy toàn đạc    Bộ    1        54.00    70.20    91.80    113.40        
    Máy vi tính xách tay    Cái    1    0.35    9.00    11.70    15.30    18.90        
    Sổ điện tử    Cái    1        54.00    70.20    91.80    113.40        
    Điện                26.5    34.4    45.0    55.5        
Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức thiết bị cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.            

1.3. Vật liệu đo vẽ chi tiết bản đồ gốc ngoại nghiệp                                                     Bảng 208
STT    Danh mục    ĐVT    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.20    0.25    0.40    0.50    0.80
6    Bìa đóng sổ    Cái    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50
7    Biên bản bàn giao thành quả    Bộ    0.03    0.18    0.24    3.50    4.25
8    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    0.50    1.00    1.00    1.50    1.00
9    Cọc gỗ 4cmx30 cm +đinh 3cm    Cái    10.00    30.00    60.00    80.00    100.00
10    Đĩa CD    Đĩa    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
11    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.30    0.40    0.50    1.00    2.00
12    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.30    0.40    0.50    1.00    2.00
13    Giấy can    Mét    0.25    0.50    1.00    1.00    1.50
14    Diamát     Mét    0.70    0.70    0.70    0.70    0.70
15    Giấy gói hàng    Tờ    0.10    0.60    0.80    1.00    1.00
16    Mực màu    Tuýp    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
17    Pin đèn    Đôi    0.10    0.14    0.20    0.40    1.40
18    Sổ đo các loại    Q    2.00    3.00    3.00    5.00    6.00
19    Sổ ghi chép    Q    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
20    Số liệu tọa độ điểm cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
21    Số liệu độ cao điểm cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
22    Đinh sắt 10,15cm & đệm    Cái    40.00    40.00    30.00        
23    Sơn đỏ    Kg    0.10    0.05    0.05    0.05    0.05
24    Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất    Bộ    0.24    1.60    2.00    4.00    12.00
Ghi chú:    
1. Mức vật liệu cho lập lưới đo vẽ tính bằng 0.05 mức trong bảng trên.
2. Mức vật liệu đo vẽ chi tiết, xác định ranh giới thửa tính bằng 0.85 mức trên.
3. Mức vật liệu xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.10 mức trên.
4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trên.

2. Nội nghiệp (đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc mặt đất)
2.1. Dụng cụ
a) Dụng cụ vẽ bản gốc
- Dụng cụ vẽ bản gốc theo công nghệ truyền thống 
    (Bản đồ tỉ lệ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống)
                                   Ca / mảnh                                                                              Bảng 209
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    5.00    9.18    15.30    18.36
2    Ba lô    Cái    18    13.33    24.48    40.80    48.96
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    13.33    24.48    40.80    48.96
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    13.33    24.48    40.80    48.96
5    Tất sợi    Đôi    6    13.33    24.48    40.80    48.96
6    Bi đông nhựa    Cái    12    13.33    12.24    40.80    48.96
7    Bút xoay đơn    Cái    24    0.83    1.53    2.55    3.06
8    Bút kẻ thẳng    Cái    24    1.67    3.06    5.10    6.12
9    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.42    0.77    1.28    1.53
10    Compa kép    Cái    24    0.42    0.77    1.28    1.53
11    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    5.00    9.18    15.30    18.36
12    ống đựng bản đồ    Cái    24    5.00    9.18    15.30    18.36
13    Túi đựng tài liệu    Cái    12    5.00    9.18    15.30    18.36
14    E ke (2 loại)    Bộ    24    0.83    1.53    2.55    3.06
15    Thước đo độ    Cái    24    3.33    6.12    10.20    12.24
16    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    3.33    6.12    10.20    12.24
17    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    0.83    1.53    2.55    3.06
18    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.83    1.53    2.55    3.06
19    Quy phạm    Q    48    0.83    1.53    2.55    3.06
20    Bút vẽ kỹ thuật     Cái    6    3.33    6.12    10.20    12.24
21    Kẹp sắt    Cái    6    5.00    9.18    15.30    18.36
22    Máy tính tay    Cái    24    0.83    1.53    2.55    3.06
23    Đèn  điện100W    Bộ    30    1.67    3.06    5.10    6.12
24    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.42    0.77    1.28    1.53
25    Điện    Kw        1.36    2.55    4.25    5.10

Ghi chú:
    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
    2. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trong bảng 209    KK    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
    1    0.85    0.85    0.65    0.90
    2    0.90    1.15    0.90    1.10
    3    1.00    1.00    1.00    1.00
    4        1.35    1.25    1.20
     - Dụng cụ vẽ bản đồ gốc theo công nghệ số            Ca / mảnh                             Bảng 210
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    1.72    3.98    7.34    12.24    18.36
2    Ba lô    Cái    18    4.57    10.61    19.58    32.64    48.96
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    4.57    10.61    19.58    32.64    48.96
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    4.57    10.61    19.58    32.64    48.96
5    Tất sợi    Đôi    6    4.57    10.61    19.58    32.64    48.96
6    Bi đông nhựa    Cái    12    4.57    10.61    19.58    32.64    48.96
7    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    1.72    3.98    7.34    12.24    18.36
8    ống đựng bản đồ    Cái    24    1.72    3.98    7.34    12.24    18.36
9    Túi đựng tài liệu    Cái    12    1.72    3.98    7.34    12.24    18.36
10    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    0.29    0.66    1.22    2.04    3.06
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.29    0.66    1.22    2.04    3.06
12    Quy phạm    Q    48    0.29    0.66    1.22    2.04    3.06
13    Máy tính tay    Cái    24    0.03    0.07    0.12    0.20    0.31
14    Bóng điện 100W    Bộ    9    0.57    1.33    2.45    4.08    6.12
15    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.14    0.33    0.61    1.02    1.53
16    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.14    0.33    0.61    1.02    1.53
17    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    0.57    1.33    2.45    4.08    6.12
18    Chuột máy tính    Cái    4    0.29    0.66    1.22    2.04    3.06
19    Máy in Lazer A4   0.5Kw    Cái    72    0.10    0.31    0.63    0.94    1.67
20    Đầu ghi CD          0.4Kw    Cái    72    0.01    0.01    0.01    0.03    0.04
21    Điện     Kw        1.0    2.3    5.0    7.4    12.3

Ghi chú:
  1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
   2.Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng 210.
.    KK    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
    1    0.70    0.70    0.85    0.85    0.90
    2    0.85    0.85    0.90    1.15    1.10
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.25    1.20    1.20    1.35    1.20
    5        1.45    1.75        
    6        1.75    2.10        

b. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
- Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ theo công nghệ truyền thống
    (Bản đồ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống)        Ca / mảnh          Bảng 211    
TT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    áo rét BHLĐ    Cái    18    2.50    5.10    8.42    15.30
2    Ba lô    Cái    18    6.66    13.60    22.44    40.80
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    6.66    13.60    22.44    40.80
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    6.66    13.60    22.44    40.80
5    Tất sợi    Đôi    6    6.66    13.60    22.44    40.80
6    Bi đông nhựa    Cái    12    0.00    0.00    0.00    0.00
7    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    2.50    5.10    8.42    15.30
8    ống đựng bản đồ    Cái    24    2.50    5.10    8.42    15.30
9    Bàn gấp    Cái    24    1.67    3.40    5.61    10.20
10    Ghế gấp    Cái    24    1.67    3.40    5.61    10.20
11    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.42    0.85    1.40    2.55
12    Quy phạm    Q    48    0.42    0.85    1.40    2.55
13    Kẹp sắt    Cái    6    2.50    5.10    8.42    15.30
14    Máy tính tay    Cái    24    1.67    3.40    5.61    10.20
15    Đèn điện100W    Bộ    30    2.50    5.10    8.42    15.30
16    Phim tính diện tích    Cái    6    2.50    5.10    8.42    15.30
17    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.21    0.43    0.71    1.28
18    Điện    Kw        2.1    4.3    7.1    12.8

Ghi chú:
     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
    1    0.65    0.80    1.00    1.00
    2    0.85    0.90    1.50    1.35
    3    1    1    1    1
    4            1.60    1.35
     
- Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ số                Ca / mảnh                                Bảng 212   
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    0.26    1.02    2.04    3.32    6.12
2    Ba lô    Cái    18    0.68    2.72    5.44    8.84    16.32
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    0.68    2.72    5.44    8.84    16.32
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0.68    2.72    5.44    8.84    16.32
5    Tất sợi    Đôi    6    0.68    2.72    5.44    8.84    16.32
6    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    0.26    1.02    2.04    3.32    6.12
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.26    1.02    2.04    3.32    6.12
8    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.04    0.17    0.34    0.55    1.02
9    Quy phạm    Q    48    0.04    0.17    0.34    0.55    1.02
10    Máy tính tay    Cái    24    0.17    0.68    1.36    2.21    4.08
11    Đèn điện100W    Bộ    30    0.26    1.02    2.04    3.32    6.12
12    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.03    0.09    0.17    0.28    0.51
13    Điện    Kw        0.3    0.9    1.7    2.8    5.1

    Ghi chú:
     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    KK    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
        1    0.80    0.65    0.80    1.00    1.00
        2    1.00    0.80    0.85    1.55    1.35
        3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
        4    1.20    1.20    1.30    1.55    1.35
        5        1.35    1.65        
        6        1.70    2.05        
c) Dụng cụ tính diện tích
- Dụng cụ tính diện tích bản đồ theo công nghệ truyền thống
                                           Ca / mảnh                                                                     Bảng 213
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    2.45    5.10    8.42    15.30
2    Ba lô    Cái    18    6.53    13.60    22.44    40.80
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    6.53    13.60    22.44    40.80
4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    6.53    13.60    22.44    40.80
5    Tất sợi    Đôi    6    6.53    13.60    22.44    40.80
6    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    2.45    5.10    8.42    15.30
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    2.45    5.10    8.42    15.30
8    Bàn gấp    Cái    24    1.63    3.40    5.61    10.20
9    Ghế gấp    Cái    24    1.63    3.40    5.61    10.20
10    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.41    0.85    1.40    2.55
11    Quy phạm    Q    48    0.41    0.85    1.40    2.55
12    Kẹp sắt    Cái    6    2.45    5.10    8.42    15.30
13    Máy tính tay    Cái    24    1.63    3.40    5.61    10.20
14    Đèn điện100W    Bộ    30    2.45    5.10    8.42    15.30
15    Phim tính diện tích    Cái    6    2.45    5.10    8.42    15.30
16    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.20    0.43    0.71    1.28
17    Điện    Kw        2.0    4.3    7.1    12.8

    Ghi chú:
     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
        1    0.65    0.80    1.00    1.00
        2    0.85    0.90    1.50    1.35
        3    1    1    1    1
        4            1.60    1.35

- Dụng cụ tính diện tích bản đồ số                     Ca / mảnh                                               Bảng 214
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    0.26    0.36    0.46    0.56    0.66
2    Ba lô    Cái    18    0.68    0.95    1.22    1.50    1.77
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    0.68    0.95    1.22    1.50    1.77
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0.68    0.95    1.22    1.50    1.77
5    Tất sợi    Đôi    6    0.68    0.95    1.22    1.50    1.77
6    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    0.26    0.36    0.46    0.56    0.66
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.26    0.36    0.46    0.56    0.66
8    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.04    0.06    0.08    0.09    0.11
9    Quy phạm    Q    48    0.04    0.06    0.08    0.09    0.11
10    Máy tính tay    Cái    24    0.17    0.24    0.31    0.37    0.44
11    Đèn điện 100W    Bộ    30    0.26    0.36    0.46    0.56    0.66
12    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.02    0.03    0.04    0.05    0.06
13    Điện    Kw        0.3    0.3    0.4    0.5    0.6
Ghi chú: mức dụng cụ tính như nhau cho các loại khó khăn.

d) Dụng cụ đối soát HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ và xác nhận hồ sơ các cấp
Mức dụng cụ đối soát HSKTTĐ tính bằng 0.30 mức lập bản gốc bản đồ theo công nghệ truyền thống.
2.2. Thiết bị vẽ bản đồ gốc dạng số (nội nghiệp)                         Ca / mảnh                        Bảng 215
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất
(Kw)    S.lương    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5    KK6
I    Vẽ bản đồ gốc                                    
1    Bản đồ 1/200                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    1.22    1.48    1.72    2.13          
    Phần mềm vẽ BĐ    Cái        1    0.20    0.25    0.29    0.36          
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09          
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.27    0.31    0.38    0.47          
    Điện    Kw            8.9    10.5    12.3    15.2          
2    Bản đồ 1/500                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.75    3.37    3.98    4.79    5.76    6.89
    Phần mềm vẽ BĐ    Cái        1    0.46    0.56    0.66    0.80    0.96    1.15
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.61    0.75    0.88    1.06    1.28    1.53
    Điện    Kw            19.7    24.0    28.3    34.0    40.9    48.8
3    Bản đồ 1/1000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    6.12    6.53    7.34    8.77    12.75    15.30
    Phần mềm vẽ BĐ    Cái        1    1.02    1.09    1.22    1.46    2.13    2.55
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.36    1.45    1.63    1.95    2.83    3.40
    Điện    Kw            43.4    46.3    52.0    62.1    90.1    108.0
4    Bản đồ 1/2000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    10.20    14.28    12.24    16.32          
    Phần mềm vẽ BĐ    Cái        1    1.70    2.38    2.04    2.72          
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09          
    Điều hòa    Cái    2.2    1    2.27    3.17    2.72    3.63          
    Điện    Kw            72.3    100.8    86.5    115.3          
5    Bản đồ 1/5000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    16.32    20.40    18.36    22.44        
    Phần mềm vẽ BĐ    Cái        1    2.72    3.40    3.06    3.74        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.09    0.09    0.09    0.09        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    3.63    4.53    4.08    4.99        
    Điện    Kw            115.3    144.0    129.6    158.4        
II    Lập HSKTTĐ bản đồ số                                
1    Bản đồ1/200                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.20    0.26    0.26    0.31        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.04    0.06    0.06    0.07        
    Điện    Kw            1.4    1.9    1.9    2.1        
2    Bản đồ 1/500                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.66    0.82    1.02    1.22    1.38    1.73
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.14    0.18    0.23    0.27    0.31    0.38
    Điện    Kw            4.59    5.70    7.23    8.59    9.69    12.16
3    Bản đồ 1/1000                0.00    0.00    0.00    0.00    0.00    0.00
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    1.63    1.79    2.04    2.65    3.42    4.23
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.37    0.40    0.45    0.59    0.76    0.94
    Điện    Kw            11.6    12.7    14.3    18.6    24.1    29.9
4    Bản đồ 1/2000                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    3.32    5.10    3.32    5.10        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.74    1.13    0.74    1.13        
    Điện    Kw            23.4    35.9    23.4    35.9        
5    Bản đồ 1/5000                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    6.12    8.16    6.12    8.16        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.36    1.81    1.36    1.81        
    Điện                43.1    57.5    43.1    57.5        
III    Tính diện tích bản đồ số                                
1    Bản đồ 1/200                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.26    0.26    0.26    0.26        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.06    0.06    0.06    0.06        
    Điện    Kw            1.9    1.9    1.9    1.9        
2    Bản đồ 1/500                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.36    0.36    0.36    0.36    0.36    0.36
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.08    0.08    0.08    0.08    0.08    0.08
    Điện    Kw            2.5    2.5    2.5    2.5    2.5    2.5
3    Bản đồ 1/1000                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46    0.46
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10    0.10
    Điện    Kw            3.2    3.2    3.2    3.2    3.2    3.2
4    Bản đồ 1/2000                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.56    0.56    0.56    0.56        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.13    0.13    0.13    0.13        
    Điện    Kw            4.0    4.0    4.0    4.0        
5    Bản đồ 1/5000                                    
    Máy vi tính, phần mềm    Cái    0.35    1    0.66    0.66    0.66    0.66        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.14    0.14    0.14    0.14        
    Điện    Kw            4.6    4.6    4.6    4.6        
Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức lập bản vẽ.    

2.3. Vật liệu nội nghiệp (bao gồm vẽ bản gốc, lập HSKTTĐ, tính diện tích)
a) Trường hợp thực hiện theo công nghệ  truyền thống                                         Bảng 216
STT    Danh mục    ĐVT    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.07    0.09    0.20    0.70
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.07    0.09    0.20    0.70
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.25    0.40    0.50    0.80
6    Bìa đóng sổ    Cái    1.50    1.50    1.50    1.50
7    Biên bản bàn giao thành quả    Bộ    0.30    0.30    0.70    2.00
8    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    1.00    1.00    1.50    3.00
9    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50
10    Ghi chú điểm độ cao cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50
11    Giấy can    Mét    0.50    1.00    1.00    1.00
12    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00
13    Giấy A4 (nội)    Ram    1.00    3.00    6.00    9.00
14    Giấy gói hàng    Tờ    0.06    0.08    0.17    0.65
15    Mực màu    Tuýp    0.09    0.12    0.25    0.65
16    Mực  đen    Lọ    0.02    0.02    0.04    0.11
17    Pin đèn    Đôi    0.14    0.20    0.40    1.40
18    Sổ mục kê tạm    Q    0.14    0.15    0.40    1.40
19    Sổ ghi chép    Q    0.07    0.09    0.20    0.70
20    Số liệu tọa độ điểm cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50
21    Số liệu độ cao điểm cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50
    Ghi chú:   
    1. Mức vật liệu lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trên.
    2. Mức vật liệu lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên.
    3. Mức vật liệu tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên.
    4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.

b) Trường hợp thực hiện theo công nghệ số                                                                          Bảng 217
STT    Danh mục    ĐVT    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)    Tờ    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
3    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    2.00    2.00    2.00    2.00    2.00
4    Bảng tính toán    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.20    0.25    0.40    0.50    0.80
6    Bìa đóng sổ    Cái    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
7    Biên bản bàn giao thành quả    Bộ    0.03    0.30    0.30    0.20    2.00
8    Đĩa mềm     Cái    0.005    0.03    0.04    0.08    0.22
9    Đĩa CD    Đĩa    0.015    0.09    0.12    0.25    0.65
10    Ghi chú điểm tọa độ cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
11    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00
12    Giấy A4 (nội)    Ram    1.00    3.00    6.00    9.00    16.00
13    Mực in Lazer    Hộp    0.20    0.60    1.20    1.80    3.20
14    Giấy gói hàng    Tờ    0.01    0.06    0.08    0.17    0.65
15    Pin đèn    Đôi    0.01    0.14    0.20    0.40    1.40
16    Sổ mục kê tạm    Q    0.25    0.14    0.15    0.40    0.10
17    Sổ ghi chép    Q    0.01    0.07    0.09    0.20    0.70
18    Số liệu tọa độ điểm cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
19    Số liệu độ cao điểm cũ    Bộ    0.50    0.50    0.50    0.50    0.50
20    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
        Ghi chú: 
        1. Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trong bảng trên.
        2. Mứcvật liệ cho lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên.
        3. Mức vật liệu cho tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên.
        4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình thì mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.

B. Biên tập Bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã 
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ biên tập bản đồ theo công nghệ truyền thống (can vẽ)     Ca / mảnh       Bảng 218
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    1.74    3.30    4.50    7.20
2    Ba lô    Cái    18    4.64    8.80    12.00    19.20
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    4.64    8.80    12.00    19.20
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    4.64    8.80    12.00    19.20
5    Tất sợi    Bôi    6    4.64    8.80    12.00    19.20
6    Bút xoay đơn    Cái    24    0.58    1.10    1.50    2.40
7    Bút kẻ thẳng    Cái    24    1.16    2.20    3.00    4.80
8    Compa vòng tròn nhỏ    Cái    24    0.29    0.55    0.75    1.20
9    Compa kép    Cái    24    0.29    0.55    0.75    1.20
10    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    3.48    6.60    9.00    14.40
11    ống đựng bản đồ    Cái    24    3.48    6.60    9.00    14.40
12    Bàn gấp    Cái    24    2.32    4.40    6.00    9.60
13    Ghế gấp    Cái    24    2.32    4.40    6.00    9.60
14    E ke    Bộ    24    0.58    1.10    1.50    2.40
15    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)    Cái    24    2.32    4.40    6.00    9.60
16    Thước bẹt nhựa 60cm    Cái    24    0.58    1.10    1.50    2.40
17    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.58    1.10    1.50    2.40
18    Quy phạm    Q    48    0.58    1.10    1.50    2.40
19    Bút vẽ kỹ thuật     Cái    6    2.32    4.40    6.00    9.60
20    Kẹp sắt    Cái    6    3.48    6.60    9.00    14.40
21    Đèn điện100W    Bộ    30    3.48    6.60    9.00    14.40
22    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.29    0.55    0.75    1.20
23    Điện    Kw        3.0    5.5    7.5    12.0
                                        
    Ghi chú:
     Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:    KK    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
        1    0.70    0.80    1.00    1.00
        2    0.85    0.85    1.40    1.25
        3    1.00    1.00    1.00    1.00
        4            1.40    1.25

1.2. Dụng cụ biên tập bản đồ số            Ca / mảnh                                                                  Bảng 219
STT    Danh mục    ĐVT    Thời hạn    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1     áo rét BHLĐ    Cái    18    0.18    0.21    0.24    0.27    0.30
2    Ba lô    Cái    18    0.48    0.56    0.64    0.72    0.80
3    Giầy cao cổ    Đôi    12    0.48    0.56    0.64    0.72    0.80
4    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0.48    0.56    0.64    0.72    0.80
5    Tất sợi    Đôi    6    0.48    0.56    0.64    0.72    0.80
6    Hòm sắt đựng tài liệu     Cái    48    0.36    0.42    0.48    0.54    0.60
7    ống đựng bản đồ    Cái    24    0.36    0.42    0.48    0.54    0.60
8    Ký hiệu bản đồ    Q.    48    0.06    0.07    0.08    0.09    0.10
9    Quy phạm    Q    48    0.06    0.07    0.08    0.09    0.10
10    Đèn điện 100W    Bộ    30    0.36    0.42    0.48    0.54    0.60
11    Đồng hồ báo thức    Cái    36    0.03    0.04    0.04    0.05    0.05
12    ổn áp (chung) 10A    Cái    60    0.36    0.42    0.48    0.54    0.60
13    Lưu điện 600w 600w    Cái    60    0.36    0.42    0.48    0.54    0.60
14    Chuột máy tính    Cái    4    0.36    0.42    0.48    0.54    0.60
15    Điện    Kw        0.3    0.4    0.4    0.5    0.5
Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.

1.3. Dụng cụ nhân bản phục vụ giao đất: mức tính bằng 0.10 mức dụng cụ cho biên tập bản đồ số.
2. Thiết bị          Ca / mảnh                                                                                              Bảng 220
STT    Danh mục    ĐVT    C.suất
(Kw)    S.lương    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5    KK6
1    Bản đồ tỉ lệ 1/200                                    
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.33    0.33    0.33    0.33        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.30    0.30    0.30    0.30        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.08    0.08    0.08    0.08        
    Điện    Kw            3.5    3.5    3.5    3.5        
2    Bản đồ tỉ lệ 1/500                                    
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.39    0.39    0.39    0.39    0.39    0.39
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.35    0.35    0.35    0.35    0.35    0.35
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09    0.09
    Điện    Kw            4.0    4.0    4.0    4.0    4.0    4.0
3    Bản đồ tỉ lệ 1/1000                                    
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.44    0.44    0.44    0.44    0.44    0.44
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.40    0.40    0.40    0.40    0.40    0.40
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.11    0.11    0.11    0.11    0.11    0.11
    Điện    Kw            4.7    4.7    4.7    4.7    4.7    4.7
4    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                                    
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.50    0.50    0.50    0.50        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.45    0.45    0.45    0.45        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.12    0.12    0.12    0.12        
    Điện    Kw            5.2    5.2    5.2    5.2        
5    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                                    
    Máy vi tính    Cái    0.35    1    0.55    0.55    0.55    0.55        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.50    0.50    0.50    0.50        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.13    0.13    0.13    0.13        
    Điện    Kw            5.7    5.7    5.7    5.7        
3. Vật liệu
a) Vật liệu biên tập bản đồ truyền thống (can vẽ)                                                Bảng 221
STT    Danh mục    ĐVT    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.07    0.09    0.2    0.7
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.07    0.09    0.2    0.7
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.07    0.1    0.2    0.3
4    Biên bản bàn giao TQ    Bộ    2.00    2.00    2.00    2.00
5    Ngòi bút vẽ kỹ thuật     Cái    0.50    0.50    2.00    4.00
6    Giấy can    Mét    1.00    1.00    1.00    1.00
7    Giấy gói hàng    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00
8    Mực màu    Tuýp    0.01    0.04    0.08    0.2
9    Mực  đen    Lọ    0.07    0.09    0.2    0.7
10    Sổ ghi chép    Q    0.003    0.01    0.02    0.06
b) Vật liệu biên tập bản đồ số - nhân bản phục vụ giao đất                                           Bảng 222
STT    Danh mục    ĐVT    1/200    1/500    1/1000    1/2000    1/5000
1    Bản đồ địa hình    Tờ    0.005    0.01    0.01    0.02    0.05
2    Bản đồ ĐGHC 364/CT    Tờ    0.005    0.01    0.01    0.05    0.20
3    Băng dính loại vừa    Cuộn    0.03    0.05    0.1    0.15    0.20
4    Biên bản bàn giao TQ    Bộ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Giấy A4 (nội)     Ram    0.002    0.002    0.004    0.01    0.01
6    Đĩa CD    Đĩa    0.02    0.03    0.04    0.08    0.20
7    Giấy gói hàng    Tờ    0.01    0.02    0.02    0.05    0.20
8    Sổ ghi chép    Q    0.01    0.01    0.01    0.03    0.05
9    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.04
10    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    4.00

V. SỐ HÓA, CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 
1. Dụng cụ số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính                                                               Bảng 223
S
TT    Danh mục    ĐV    Thời    Số hóa BĐĐC    Chuyển hệ tọa độ
        tính    hạn    1/500    1/1000    1/2000    1/5000    1/2000    1/5000
1    áo blu    Cái    9    5.39    9.52    12.72    20.08    4.24    6.12
2    Bàn máy vi tính    Cái    72    4.04    7.14    9.54    15.06    3.18    4.59
3    Ghế xoay    Cái    72    4.04    7.14    9.54    15.06    3.18    4.59
4    Dép xốp    Đôi    6    5.39    9.52    12.72    20.08    4.24    6.12
5    Đồng hồ treo tường     Cái    36    1.68    2.97    3.97    6.27    1.32    1.91
6    Đèn neon 40W    Bộ    30    4.04    7.14    9.54    15.06    3.18    4.59
7    Êke    Bộ    24    0.07    0.12    0.16    0.25    0.05    0.08
8    Giá để tài liệu bằng sắt    Cái    60    0.07    0.12    0.16    0.25    0.05    0.08
9    Ghế tựa    Cái    60    0.67    1.19    1.59    2.51    0.53    0.77
10    Kí hiệu bản đồ    Q.    48    0.67    1.19    1.59    2.51    0.53    0.77
11    Máy hút ẩm 2 Kw    Cái    60    0.27    0.47    0.63    1.00    0.21    0.31
12    Máy hút bụi 1.5 Kw    Cái    60    0.03    0.06    0.08    0.13    0.03    0.04
13    ổn áp (chung) 10A     Cái    60    1.01    1.79    2.39    3.77    0.80    1.15
14    Quạt thông gió 40W    Cái    36    0.67    1.19    1.59    2.51    0.53    0.77
15    Quạt trần 100W    Cái    36    0.67    1.19    1.59    2.51    0.53    0.77
16    Quy phạm nội nghiệp    Q.    48    1.35    2.38    3.18    5.02    1.06    1.53
17    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0.67    1.19    1.59    2.51    0.53    0.77
18    Thước Đrôbưsep    Cái    120    0.13    0.23    0.31    0.49    0.10    0.15
19    Thước nhựa dài 1.2m    Cái    24    1.35    2.38    3.18    5.02    1.06    1.53
20    Xô nhựa 10 lít    Cái    12    2.70    4.76    6.36    10.04    2.12    3.06
21    Quy định số hóa    Q.    48    0.67    1.19    1.59    2.51    0.53    0.77
22    Lưu điện 600w    Cái    60    2.70    4.76    6.36    10.04    2.12    3.06
23    Đầu ghi CD  0.4Kw    Cái    72    0.008    0.01    0.01    0.01    0.01    0.01
24    Máy in Lazer A4  0.5Kw    Cái    72    0.02    0.02    0.04    0.04    0.04    0.04
25    Chuột máy tính    Cái    4    4.04    7.14    9.54    15.06    3.18    4.59
26    Điện    Kw        5.8    10.2    13.6    21.5    20.2    20.2

    Khó    Số hóa BĐĐC    Chuyển hệ tọa độ
Ghi chú:
   1.  Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.    khăn    1/500    1/1000    1/2000    1/5000    1/2000    1/5000
        1    0.85    0.85    1.00    1.00    0.90    0.90
    2    0.90    0.90    1.30    1.25    1.00    1.00
    3    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
    4    1.10    1.10    1.30    1.25    1.10    1.10
    5    1.25    1.50                
    6    1.40    1.75                
2. Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0.9 mức trong bảng 223.

2. Thiết bị số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính              Ca / mảnh                     Bảng 224
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5    KK6
1    Số hóa        Kw                            
1.1    Bản đồ tỉ lệ 1/500                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.34    2.84    3.44    4.14    4.99    5.94
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.24    0.24    0.24    0.24    0.24    0.24
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    0.16    0.19    0.23    0.28    0.33    0.40
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.16    0.19    0.23    0.28    0.33    0.40
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.18    0.18    0.18    0.18    0.18
    Phần mềm số hóa    Bản        1    2.34    2.84    3.44    4.14    4.99    5.94
    Điều hòa    cái    2.2    1    0.49    0.57    0.67    0.79    0.93    1.09
    Điện    Kw            22.3    25.3    29.1    33.6    38.9    44.9
1.2    Bản đồ tỉ lệ 1/1000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    5.34    5.70    6.54    7.68    11.34    13.68
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.24    0.24    0.24    0.24    0.24    0.24
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    0.36    0.38    0.44    0.51    0.76    0.91
    Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1    0.36    0.38    0.44    0.51    0.76    0.91
STT    Danh mục    ĐVT    C. suất    S.lượng    KK1    KK2    KK3    KK4    KK5    KK6
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.18    0.18    0.18    0.18    0.18
    Phần mềm số hóa    Bản        1    5.34    5.70    6.54    7.68    11.34    13.68
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.99    1.05    1.19    1.38    1.99    2.38
    Điện    Kw            41.2    43.4    48.7    55.9    79.0    93.7
1.3    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    8.94    12.42    8.94    12.42        
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.24    0.24    0.24    0.24        
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    0.60    0.83    0.60    0.83        
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.60    0.83    0.60    0.83        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.18    0.18    0.18        
    Phần mềm số hóa    Bản        1    8.94    12.42    8.94    12.42        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    1.59    2.17    1.59    2.17        
    Điện    Kw            63.8    85.7    63.8    85.7        
1.4    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    14.46    18.90    14.46    18.90        
    Máy quét    Cái    2.5    1    0.24    0.24    0.24    0.24        
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    0.96    1.26    0.96    1.26        
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.96    1.26    0.96    1.26        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.18    0.18    0.18    0.18        
    Phần mềm số hóa    Bản        1    14.46    18.90    14.46    18.90        
    Điều hòa    cái    2.2    1    2.51    3.25    2.51    3.25        
    Điện    Kw            98.6    126.6    98.6    126.6        
2    Chuyển hệ                                    
2.1    Bản đồ tỉ lệ 1/2000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    2.46    2.70    3.00    3.30        
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    0.16    0.18    0.20    0.22        
    Máy chủ Netserver     Cái    0.4    1    0.16    0.18    0.20    0.22        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.24    0.24    0.24        
    Phần mềm số hóa    Bản        1    2.46    2.70    3.00    3.30        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.42    0.46    0.51    0.56        
    Điện    Kw            16.5    18.0    19.9    21.8        
2.2    Bản đồ tỉ lệ 1/5000                                    
    Máy vi tính PC    Cái    0.35    1    3.69    3.99    4.29    4.59        
    Thiết bị nối mạng Hub     Bộ    0.1    1    0.22    0.25    0.27    0.29        
    Máy chủ Netserver LH3    Cái    0.4    1    0.22    0.25    0.27    0.29        
    Máy in phun Ao    Cái    0.4    1    0.24    0.36    0.36    0.36        
    Phần mềm số hóa    Bản        1    3.30    3.69    3.99    4.29        
    Điều hòa    Cái    2.2    1    0.56    0.65    0.70    0.75        
    Điện    Kw            22.9    26.0    27.9    29.8        
Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.

3. Vật liệu                                                                                                                              Bảng 225
S
TT    Danh mục    ĐV
tính    Số hóa    Chuyển hệ
            1/500    1/1000    1/2000    1/5000    1/2000    1/5000
1    Sổ ghi chép công tác    Q    1.00    1.00    1.00    1.00    0.04    0.07
2    Băng dính phim    Cuộn    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02    0.02
3    Giấy đóng gói thành quả    Tờ    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00    3.00
4    Giấy vẽ sơ đồ khu đo    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
5    Giấy can    Mét    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50    1.50
6    Giấy A4 (nội)    Ram    0.02    0.02    0.04    0.04    0.04    0.04
7    Giấy Ao loại 100g/m2    Tờ    4.00    4.00    4.00    4.00    3.00    3.00
8    Mực in lazer    Hộp    0.004    0.004    0.008    0.008    0.008    0.008
9    Đĩa CD (cơ số 2)    Cái    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05    0.05
10    Thuốc tẩy rửa    Lit    0.001    0.001    0.002    0.003    0.002    0.003
11    Mực in phun (4 hộp 4 màu)    Hộp    0.04    0.04    0.04    0.04    0.03    0.03
12    Khăn mặt    Cái    0.05    0.05    0.07    0.10    0.05    0.10
13    Xã phòng    Kg    0.01    0.01    0.02    0.03    0.01    0.03
14    Khăn lau máy    Cái    0.01    0.01    0.02    0.03    0.01    0.03
15    Bản đồ gốc    Tờ    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00    1.00
16    Cồn công nghiệp    Lít    0.01    0.01    0.02    0.02    0.01    0.01
17    Bóng đèn máy quét    Cái    0.0001    0.0001    0.0001    0.0001    0.0001    0.0001
18    Sổ giao ca    Q.    0.05    0.05    0.07    0.1    0.01    0.02
Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9 và11 cho chuyển hệ tọa độ.

VI. TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT 
Mức vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau:

1. Đất nông thôn: mức cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị (ngoại nghiệp và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỉ lệ 1/500 loại khó khăn 3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

2. Đất đô thị: mức cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị của thành lập BĐĐC tỉ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).
























Mục lục
Mục    Danh mục sản phẩm tính định mức    Trang
(Định mức lao động)    Trang
(Định mức   vật tư, thiết bị)
    Phần I
Quy định chung        
    Phần II
Định mức lao động công nghệ        
    Chương một.  Đo đạc cơ bản nhà nước        
I    Lưới thiên văn        
II    Lưới trọng lực        
III    Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật        
1    Chọn điểm và tìm mốc cũ        
2    Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao        
3    Đo nối độ cao        
4    Đo nối độ cao qua sông        
5    Tính toán bình sai lưới độ cao        
6    Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao        
IV    Lưới địa chính cơ sở        
    Chương hai.  Đo đạc địa hình        
I    Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không        
1    Khống chế ảnh        
2    Xác định góc lệh nam châm        
3    Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp        
4    Đo vẽ bù chi tiết        
5    Tăng dày giải tích        
6    Tăng dày trên trạm ảnh số        
7    Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn năng chính xác        
8    Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM        
9    Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số        
10    Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng)        
11    Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số)        
12    Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000        
II    Đo vẽ chi tiết địa hình         
1    Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh        
2    Đo vẽ bản đồ địa hình 1/2000 bằng phương pháp phối hợp        
3    Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc        
III    Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10000 và 1/50000        
IV    Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ; thành lập bản đồ chuyên đề; chế in bản đồ         
1    Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề        
2    Biên vẽ bản đồ địa hình        
3    Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học        
4    Số hóa bản đồ địa hình        
5    Chuyển hệ tọa độ BĐĐH số dạng vectơ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000        
6    Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in        
7    Chế in bản đồ địa hình, chuyên đề        
V    Hiện chỉnh bản đồ địa hình        
A    Hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh chụp từ vệ tinh        
1    Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh        
2    Lập bản gốc để chỉnh sửa        
3    
    
4    
    
5    Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh trên diamat        
6    Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số        
B    Hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh hàng không        
1    Thành lập bình đồ ảnh số        
2    Điều vẽ nội nghiệp        
3    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp        
4    Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số        
    Chương ba. Đo đạc địa chính        
I    Lưới địa chính cấp I, cấp II        
II    Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không        
1    Khống chế ảnh        
2    Điều vẽ ảnh        
3    Tăng dày giải tích        
4    Tăng dày trên trạm ảnh số        
5    Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số và trên máy ADAM        
6    Lập bình đồ ảnh số        
7    Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở        
8    Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở cơ sở theo đơn vị hành chính xã        
III    Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã        
IV    Đo vẽ bản đồ địa chính tỉ lệ 1/200, 1/500, 1/1 000, 1/2 000 và 1/5 000 bằng phương pháp đo đạc mặt đất         
V    Số hóa bản đồ địa chính. Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính        
VI    Trích đo thửa đất        
    Phần III
Định mức vật tư và thiết bị        



 
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 29/01/2013

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 05/2006/QĐ-BTNMT Ngày ban hành 26/05/2006
Ngày có hiệu lực 03/07/2006 Ngày hết hiệu lực 29/01/2013
Nơi ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Mục lục

Mục lục

Close