BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. TIÊU CHÍ
1. Đối với nhập khẩu: các bệnh nguy hiểm, có khả năng lây lan thành dịch có tên trong Danh mục mới nhất của OIE.
2. Đối với lưu thông trong nước: các bệnh nguy hiểm gây chết hàng loạt, có khả năng lây lan thành dịch đối với các loài nuôi phổ biến của Việt Nam.
B. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU
Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)
Loài mẫn cảmLoài mẫn cảm
Tên tiếng Việt
Tên La tinhI. Bệnh cáI. Bệnh cáI. Bệnh cáI. Bệnh cáI. Bệnh cá
Epizootic haematopoietic necrosis virus – EHNV
- Cá pecca vây đỏ
- Cá hồi sông
- Cá pecca vây đỏ
- Cá hồi sông
Perca fluviatilisOncorhynchus mykiss
Perca fluviatilis
Oncorhynchus mykiss
Infectious haematopoietic necrosis virus – IHNV
- Cá hồi sông
- Cá hồi đỏ
- Cá hồi vua
- Cá hồi chó
- Cá hồi masu
- Cá hồi Amago
- Cá hồi bạc
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi sông
- Cá hồi đỏ
- Cá hồi vua
- Cá hồi chó
- Cá hồi masu
- Cá hồi Amago
- Cá hồi bạc
- Cá hồi Đại Tây Dương
Oncorhynchus mykissOncorhynchus nerka
Oncorhynchus tshawytscha
Oncorhynchus keta
Oncorhynchus masou
Oncorhynchus rhodurus
Oncorhynchus kisutch
Salmo salar
Oncorhynchus mykiss
Oncorhynchus nerka
Oncorhynchus tshawytscha
Oncorhynchus keta
Oncorhynchus masou
Oncorhynchus rhodurus
Oncorhynchus kisutch
Salmo salar
Spring viraemia of carp virus – SVCV
- Cá chép
- Cá trắm cỏ
- Cá mè trắng
- Cá mè hoa
- Cá diếc
- Cá vàng
- Cá tinca
- Cá nheo
- Cá chép
- Cá trắm cỏ
- Cá mè trắng
- Cá mè hoa
- Cá diếc
- Cá vàng
- Cá tinca
- Cá nheo
Cyprinus carpioCtenopharyngodon idellus
Hypophthalmichthys molixtric
Aristichthys nobilis
Carassius carassius
Carassius auratus
Tinca tina
Silurus glanis
Cyprinus carpio
Ctenopharyngodon idellus
Hypophthalmichthys molixtric
Aristichthys nobilis
Carassius carassius
Carassius auratus
Tinca tina
Silurus glanis
Viral haemorrhagic septicaemia virus – VHSV
- Cá hồi sông
- Cá hồi nâu
- Cá thyman
- Cá hồi trắng
- Cá chó
- Cá bơn
- Cá trích
- Cá hồi Thái Bình Dương
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá efin
- Cá tuyết
- Cá hồi sông
- Cá hồi nâu
- Cá thyman
- Cá hồi trắng
- Cá chó
- Cá bơn
- Cá trích
- Cá hồi Thái Bình Dương
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá efin
- Cá tuyết
Oncorhynchus mykissSalmo trutta
Thymallus thymallus
Coregonus spp
Esox lucius
Scophathalmus maximus
Clupea spp.
Oncohynchus spp.
Gadus morhua
Gadus macrocephalus
Gadus aeglefinus
Onos mustelus
Oncorhynchus mykiss
Salmo trutta
Thymallus thymallus
Coregonus spp
Esox lucius
Scophathalmus maximus
Clupea spp.
Oncohynchus spp.
Gadus morhua
Gadus macrocephalus
Gadus aeglefinus
Onos mustelus
Aphanomyces invadans
Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông
Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông
Red seabream iridovirus (RSIV)
- Cá vược đỏ
- Cá tráp đuôi vàng
- Cá vược
- Cá vẹt Nhật Bản
- Cá mú (song)
- Cá vược đỏ
- Cá tráp đuôi vàng
- Cá vược
- Cá vẹt Nhật Bản
- Cá mú (song)
Pagrus majorSeriola quinqueradiata
Lateolabrax spp
Oplegnathus fasciatus
Epinephelus spp
Pagrus major
Seriola quinqueradiata
Lateolabrax spp
Oplegnathus fasciatus
Epinephelus spp
Koi Herpesvirus (KHV)
Cá chép
Cá chép
Cyprinus carpioCyprinus carpio
Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)
Cá hồi
Cá hồi
SalmonnidaeSalmonnidae
Gyrodactylus salaris
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi sông
- Cá hồi chấm
- Cá hồi chấm Bắc Mỹ
- Cá thyman
- Cá hồi chấm Bắc Mỹ
- Cá hồi nâu
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi sông
- Cá hồi chấm
- Cá hồi chấm Bắc Mỹ
- Cá thyman
- Cá hồi chấm Bắc Mỹ
- Cá hồi nâu
Salmo salar.
Oncorhynchus mykiss
Salvelinus alpinus
Salvelinus fontinalis
Thymallus thymallus
Salvelinus namaycush
Salmo trutta
Salmo salar.
Oncorhynchus mykiss
Salvelinus alpinus
Salvelinus fontinalis
Thymallus thymallus
Salvelinus namaycush
Salmo trutta
Betanodavirus (VNN)
- Cá mú (song)
- Cá vược (chẽm)
- Cá mú (song)
- Cá vược (chẽm)
Epinephelus sppLates calcarifer
Epinephelus spp
Lates calcarifer
Reovirus/ GCHV
- Cá trắm cỏ
- Cá trắm đen
- Cá trắm cỏ
- Cá trắm đen
Ctenopharyngodon idellussHyphophthalmichthys mobilis
Ctenopharyngodon idelluss
Hyphophthalmichthys mobilis
Edwardsiella ictaluri
- Cá nheo Mỹ
- Cá trê trắng
- Cá ba sa
- Cá tra
- Cá nheo Mỹ
- Cá trê trắng
- Cá ba sa
- Cá tra
Ictalurus punctatusClarias batrachus
Pangasius bocourtii
Pangasianodon hypophthalmus
Ictalurus punctatus
Clarias batrachus
Pangasius bocourtii
Pangasianodon hypophthalmus
II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.
Putative herpesvirus
Bào ngư
Bào ngư
Haliotis sppHaliotis spp
Bonamia exitiosa
Hầu Newzealand
Hầu Úc
Hầu Newzealand
Hầu Úc
Ostrea chilensisOstrea angasi
Ostrea chilensis
Ostrea angasi
Bonamia ostreae
Hầu
Hầu
Ostrea sppOstrea spp
Perkinsus olseni
- Sò, ngao
- Sò, ngao
- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata
- Hầu
- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea
- Trai
- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii
- Bào ngư
- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates
Marteilia refringens
- Hầu
- Vẹm
- Hầu
- Vẹm
Ostrea spp.Mytilus spp.
Ostrea spp.
Mytilus spp.
Perkinsus marinus
Hầu
Hầu
Crassostrea virginicaC.gigas
C. ariakensis
C. rhizophorae
Crassostrea virginica
C.gigas
C. ariakensis
C. rhizophorae
Xenohaliotis californiensis
Bào ngư
Bào ngư
Haliotis sppHaliotis spp
III. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xác
White spot syndrome virus (WSSV)
Tất cả các loài giáp xác 10 chân
Tất cả các loài giáp xác 10 chân
Taura syndrome virus (TSV)
Tôm he
Tôm he
Penaeus sppPenaeus spp
- Yellowhead virus (YHV)
- Gill – associated virus (GAV)
Tôm he
Tôm he
Penaeus sppPenaeus spp
Monodon baculovirus (MBV)
Tôm sú
Tôm sú
Penaeus monodonPenaeus monodon
Infectious hypodermal and haematopetic necrosis virus (IHHNV)
- Tôm sú
- Tôm chân trắng
- Tôm sú
- Tôm chân trắng
Penaeus monodonPenaeus vannamei
Penaeus monodon
Penaeus vannamei
Nucleopoly-herdovirus (BP)
Các loài tôm he
Các loài tôm he
Penaeus sppPenaeus spp
Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)
Tôm he
Tôm he
Penaeus sppPenaeus spp
Macrobrachi-um rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)
Tôm càng xanh
Tôm càng xanh
Macrobrachium rosenbergiiMacrobrachium rosenbergii
Necrotising Hepatopan – creatitis (NHP)
Tôm he
Tôm he
Penaeus sppPenaeus spp
Aphanomyces astaci
- Tôm càng
(white claw crayfish)
- Tôm càng
(Turkish crayfish)
- Tôm càng
(Noble crayfish)
- Tôm càng
(white claw crayfish)
- Tôm càng
(Turkish crayfish)
- Tôm càng
(Noble crayfish)
Austropotamobius pallipes
Astacus leptodactylus
Astacus astacus
Austropotamobius pallipes
Astacus leptodactylus
Astacus astacus
BMN - Baculoviral midgut gland necrosis
Tôm sú
Tôm sú
Penaeus monodonPenaeus monodon
IV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cư
Ranavirus
Ếch
Ếch
Rana sppRana spp
Batrachochy-trium dendrobatidis
Ếch
Ếch
Rana sppRana spp
Tên bệnh |
Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh) |
Loài mẫn cảm | |||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||||
I. Bệnh cá |
|||||||||||||||
Có trong Danh mục OIE | |||||||||||||||
I.1. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV (Epizootic haematopoietic necrosis) | |||||||||||||||
I.2. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV (Infectious haematopoietic necrosis) | |||||||||||||||
I.3. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp) | |||||||||||||||
I.4. Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút (Viral haemorrhagic septicaemia) | |||||||||||||||
I.5 Hội chứng lở loét (Epizootic ulcerative syndrome) | |||||||||||||||
I.6. Bệnh do RSIV (Red seabream iridoviral disease) | |||||||||||||||
I.7. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease) | |||||||||||||||
I.8. Bệnh hoại huyết cá hồi (Infectious Salmon anaemia) | |||||||||||||||
I.9. Bệnh sán lá đơn chủ (Gyrodactylosis) | |||||||||||||||
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE | |||||||||||||||
I.10. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy) | |||||||||||||||
I.11. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease) | |||||||||||||||
I.12. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC | |||||||||||||||
II. Bệnh nhuyễn thể. | |||||||||||||||
Danh mục OIE | |||||||||||||||
II.1. Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư (Abalone viral mortality) | |||||||||||||||
II.2. Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa (Infection with Bonamia exitiosa) | |||||||||||||||
II.3. Bệnh do bào tử Bonamia ostreae (Infection with Bonamia ostreae) | |||||||||||||||
II.4. Bệnh do Perkinsus olseni (Infection with Perkinsus olseni) | |||||||||||||||
- Hầu | |||||||||||||||
- Trai | |||||||||||||||
- Bào ngư | |||||||||||||||
II.5. Bệnh do Marteilia refringens (Infection with Marteilia refringens) | |||||||||||||||
II.6. Bệnh do Perkinsus marinus (Infection with Perkinsus marinus) | |||||||||||||||
II.7. Bệnh do Xenohaliotis californiensis (Infection with Xenohaliotis californiensis) | |||||||||||||||
III. Các bệnh giáp xác | |||||||||||||||
Danh mục OIE | |||||||||||||||
III.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease) | |||||||||||||||
III.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome) | |||||||||||||||
III.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease – YHV/GAV) | |||||||||||||||
III.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis) | |||||||||||||||
III.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN) | |||||||||||||||
III.6. Bệnh BV (Tetrahedral baculovirosis) | |||||||||||||||
III.7. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease) | |||||||||||||||
III.8. Bệnh trắng đuôi (White tail disease) | |||||||||||||||
III.9. Bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising hepatopancreatitis) | |||||||||||||||
III.10. Bệnh nấm ở tôm (Crayfish plague) | |||||||||||||||
Các bệnh không có trong Danh mục OIE | |||||||||||||||
III.11. Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus (BMN – Baculoviral midgut gland necrosis) | |||||||||||||||
IV. Bệnh lưỡng cư | |||||||||||||||
IV.1. Bệnh do ranavirus (Infection with ranavirus) | |||||||||||||||
IV.2. Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis (Infection with Batrachochytrium dendrobatidis) | |||||||||||||||
Loài mẫn cảmLoài mẫn cảm
Tên La tinh
Tên La tinh
Spring viraemia of carp virus – SVCV
- Cá chép
- Cá trắm cỏ
- Cá mè trắng
- Cá mè hoa
- Cá diếc
- Cá vàng
- Cá tinca
- Cá nheo
Cyprinus carpio
Ctenopharyngodon idellus
Hypophthalmichthys molixtric
Aristichthys nobilis
Carassius carassius
Carassius auratus
Tinca tina
Silurus glanis
Cyprinus carpio
Ctenopharyngodon idellus
Hypophthalmichthys molixtric
Aristichthys nobilis
Carassius carassius
Carassius auratus
Tinca tina
Silurus glanis
Betanodavirus (NNV)
- Cá mú (song)
- Cá vược (chẽm)
Epinephelus spp
Lates calcarifer
Epinephelus spp
Lates calcarifer
Reovirus/GCHV
- Cá trắm cỏ
- Cá trắm đen
Edwardsiella ictaluri
- Cá Nheo Mỹ
- Cá trê trắng
- Cá ba sa
- Cá Tra
Ictalurus punctatus
Clarias batrachus
Pangasius bocourtii
Pangasianodon hypophthalmus
Ictalurus punctatus
Clarias batrachus
Pangasius bocourtii
Pangasianodon hypophthalmus
White spot syndrome virus (WSSV)
Tất cả các loài giáp xác 10 chân
Taura syndrome virus (TSV)
Tôm he
Penaeus spp
Penaeus spp
- Yellowhead virus (YHV)
- Gill – associated virus (GAV)
Tôm he
Penaeus spp
Penaeus spp
Monodon baculovirus (MBV)
Tôm sú
Penaeus monodon
Penaeus monodon
Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)
- Tôm sú
- Tôm chân trắng
Penaeus monodon
Penaeus vannamei
Penaeus monodon
Penaeus vannamei
Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)
Tôm he
Penaeus spp
Penaeus spp
(White tail disease)
Macrobra-chium rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)
Tôm càng xanh
Macrobrachium rosenbergii
Macrobrachium rosenbergii
Các bệnh không có trong Danh mục OIECác bệnh không có trong Danh mục OIECác bệnh không có trong Danh mục OIECác bệnh không có trong Danh mục OIE
Infectious myonecrosis virus (IMNV)
Tôm chân trắng
Tôm chân trắng
Penaeus vannamei- Tôm sú
- Tôm chân trắng
- Cua
P. vannamei
Scylla spp
Tên bệnh |
Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh) |
Loài mẫn cảm |
|||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||
I. Bệnh cá | |||||||||||
Có trong Danh mục OIE | |||||||||||
I.1. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp) | |||||||||||
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE | |||||||||||
I.2. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy) | |||||||||||
I.3. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease) | |||||||||||
I.4. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC | |||||||||||
II. Các bệnh giáp xác | |||||||||||
Danh mục OIE | |||||||||||
II.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease) | |||||||||||
II.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome) | |||||||||||
II.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease – YHV/GAV) | |||||||||||
II.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis) | |||||||||||
II.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN) | |||||||||||
II.6. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease) | |||||||||||
II.7. Bệnh trắng đuôi | |||||||||||
Các bệnh không có trong Danh mục OIE | |||||||||||
II.8. Bệnh hoại tử cơ (Infectious myonecrosis) | |||||||||||
II.9. Bệnh phát sáng |
Vibrio harveyi, V.parahae-molyticus |
- Tôm sú - Tôm chân trắng - Cua |
Penaeus monodon | ||||||||
D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tùy theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Hết HL: 03/09/2012
Tiếng Việt
English
Quyết định 110/2008/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|||
Số hiệu | 110/2008/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 12/11/2008 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2008 | Ngày hết hiệu lực | 03/09/2012 |
Nơi ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tình trạng | Hết hiệu lực |