Văn bản "Quyết định 110/2008/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 03/09.2012 và được thay thế bởi Quyết định 154/QĐ-BNN-PC năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ 23/01/2013

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------

Số: 110/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. TIÊU CHÍ

1. Đối với nhập khẩu: các bệnh nguy hiểm, có khả năng lây lan thành dịch có tên trong Danh mục mới nhất của OIE.

2. Đối với lưu thông trong nước: các bệnh nguy hiểm gây chết hàng loạt, có khả năng lây lan thành dịch đối với các loài nuôi phổ biến của Việt Nam.

B. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảmLoài mẫn cảm

Tên tiếng Việt

Tên La tinh

I. Bệnh cáI. Bệnh cáI. Bệnh cáI. Bệnh cáI. Bệnh cá

 

 

 

 

 

Epizootic haematopoietic necrosis virus – EHNV

- Cá pecca vây đỏ

- Cá hồi sông

- Cá pecca vây đỏ

- Cá hồi sông

Perca fluviatilis

Oncorhynchus mykiss

Perca fluviatilis

Oncorhynchus mykiss

Infectious haematopoietic necrosis virus – IHNV

- Cá hồi sông

- Cá hồi đỏ

- Cá hồi vua

- Cá hồi chó

- Cá hồi masu

- Cá hồi Amago

- Cá hồi bạc

- Cá hồi Đại Tây Dương

- Cá hồi sông

- Cá hồi đỏ

- Cá hồi vua

- Cá hồi chó

- Cá hồi masu

- Cá hồi Amago

- Cá hồi bạc

- Cá hồi Đại Tây Dương

Oncorhynchus mykiss

Oncorhynchus nerka

Oncorhynchus tshawytscha

Oncorhynchus keta

Oncorhynchus masou

Oncorhynchus rhodurus

Oncorhynchus kisutch

Salmo salar

Oncorhynchus mykiss

Oncorhynchus nerka

Oncorhynchus tshawytscha

Oncorhynchus keta

Oncorhynchus masou

Oncorhynchus rhodurus

Oncorhynchus kisutch

Salmo salar

Spring viraemia of carp virus – SVCV

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

Viral haemorrhagic septicaemia virus – VHSV

- Cá hồi sông

- Cá hồi nâu

- Cá thyman

- Cá hồi trắng

- Cá chó

- Cá bơn

- Cá trích

- Cá hồi Thái Bình Dương

- Cá tuyết Đại Tây Dương

- Cá tuyết Thái Bình Dương

- Cá efin

- Cá tuyết

- Cá hồi sông

- Cá hồi nâu

- Cá thyman

- Cá hồi trắng

- Cá chó

- Cá bơn

- Cá trích

- Cá hồi Thái Bình Dương

- Cá tuyết Đại Tây Dương

- Cá tuyết Thái Bình Dương

- Cá efin

- Cá tuyết

Oncorhynchus mykiss

Salmo trutta

Thymallus thymallus

Coregonus spp

Esox lucius

Scophathalmus maximus

Clupea spp.

Oncohynchus spp.


Gadus morhua


Gadus macrocephalus


Gadus aeglefinus

Onos mustelus

Oncorhynchus mykiss

Salmo trutta

Thymallus thymallus

Coregonus spp

Esox lucius

Scophathalmus maximus

Clupea spp.

Oncohynchus spp.


Gadus morhua


Gadus macrocephalus


Gadus aeglefinus

Onos mustelus

Aphanomyces invadans

Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông

Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông

 

 

Red seabream iridovirus (RSIV)

- Cá vược đỏ

- Cá tráp đuôi vàng

- Cá vược

- Cá vẹt Nhật Bản

- Cá mú (song)

- Cá vược đỏ

- Cá tráp đuôi vàng

- Cá vược

- Cá vẹt Nhật Bản

- Cá mú (song)

Pagrus major

Seriola quinqueradiata

Lateolabrax spp

Oplegnathus fasciatus

Epinephelus spp

Pagrus major

Seriola quinqueradiata

Lateolabrax spp

Oplegnathus fasciatus

Epinephelus spp

Koi Herpesvirus (KHV)

Cá chép

Cá chép

Cyprinus carpio

Cyprinus carpio

Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)

Cá hồi

Cá hồi

Salmonnidae

Salmonnidae

Gyrodactylus salaris

- Cá hồi Đại Tây Dương

- Cá hồi sông

- Cá hồi chấm

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá thyman

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá hồi nâu

- Cá hồi Đại Tây Dương

- Cá hồi sông

- Cá hồi chấm

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá thyman

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá hồi nâu

Salmo salar.


Oncorhynchus mykiss

Salvelinus alpinus

Salvelinus fontinalis


Thymallus thymallus

Salvelinus namaycush


Salmo trutta

Salmo salar.


Oncorhynchus mykiss

Salvelinus alpinus

Salvelinus fontinalis


Thymallus thymallus

Salvelinus namaycush


Salmo trutta

 

 

 

 

 

Betanodavirus (VNN)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

Epinephelus spp

Lates calcarifer

Epinephelus spp

Lates calcarifer

Reovirus/ GCHV

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

Ctenopharyngodon idelluss

Hyphophthalmichthys mobilis

Ctenopharyngodon idelluss

Hyphophthalmichthys mobilis

Edwardsiella ictaluri

- Cá nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá tra

- Cá nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá tra

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.II. Bệnh nhuyễn thể.

 

 

 

 

 

Putative herpesvirus

Bào ngư

Bào ngư

Haliotis spp

Haliotis spp

Bonamia exitiosa

Hầu Newzealand

Hầu Úc

Hầu Newzealand

Hầu Úc

Ostrea chilensis

Ostrea angasi

Ostrea chilensis

Ostrea angasi

Bonamia ostreae

Hầu

Hầu

Ostrea spp

Ostrea spp

Perkinsus olseni

- Sò, ngao

- Sò, ngao

- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata

- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata

- Hầu

- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea

- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea

- Trai

- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii

- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii

- Bào ngư

- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates

- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates

Marteilia refringens

- Hầu

- Vẹm

- Hầu

- Vẹm

Ostrea spp.

Mytilus spp.

Ostrea spp.

Mytilus spp.

Perkinsus marinus

Hầu

Hầu

Crassostrea virginica

C.gigas

C. ariakensis

C. rhizophorae

Crassostrea virginica

C.gigas

C. ariakensis

C. rhizophorae

Xenohaliotis californiensis

Bào ngư

Bào ngư

Haliotis spp

Haliotis spp

III. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xácIII. Các bệnh giáp xác

 

 

 

 

 

White spot syndrome virus (WSSV)

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

 

 

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm he

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

- Yellowhead virus (YHV)

- Gill – associated virus (GAV)

Tôm he

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú

Tôm sú

Penaeus monodon

Penaeus monodon

Infectious hypodermal and haematopetic necrosis virus (IHHNV)

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

Nucleopoly-herdovirus (BP)

Các loài tôm he

Các loài tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)

Tôm he

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

Macrobrachi-um rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

Macrobrachium rosenbergii

Necrotising Hepatopan – creatitis (NHP)

Tôm he

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

Aphanomyces astaci

- Tôm càng

(white claw crayfish)

- Tôm càng

(Turkish crayfish)

- Tôm càng

(Noble crayfish)

- Tôm càng

(white claw crayfish)

- Tôm càng

(Turkish crayfish)

- Tôm càng

(Noble crayfish)

Austropotamobius pallipes

 

Astacus leptodactylus

 

Astacus astacus

Austropotamobius pallipes

 

Astacus leptodactylus

 

Astacus astacus

 

 

 

 

 

BMN - Baculoviral midgut gland necrosis

Tôm sú

Tôm sú

Penaeus monodon

Penaeus monodon

IV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cưIV. Bệnh lưỡng cư

Ranavirus

Ếch

Ếch

Rana spp

Rana spp

Batrachochy-trium dendrobatidis

Ếch

Ếch

Rana spp

Rana spp

Tên bệnh

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảm
Tên tiếng Việt

I. Bệnh cá

Có trong Danh mục OIE
I.1. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV (Epizootic haematopoietic necrosis)
I.2. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV (Infectious haematopoietic necrosis)
I.3. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp)
I.4. Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút (Viral haemorrhagic septicaemia)
I.5 Hội chứng lở loét (Epizootic ulcerative syndrome)
I.6. Bệnh do RSIV (Red seabream iridoviral disease)
I.7. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease)
I.8. Bệnh hoại huyết cá hồi (Infectious Salmon anaemia)
I.9. Bệnh sán lá đơn chủ (Gyrodactylosis)
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE
I.10. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy)
I.11. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease)
I.12. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC
II. Bệnh nhuyễn thể.
Danh mục OIE
II.1. Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư (Abalone viral mortality)
II.2. Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa (Infection with Bonamia exitiosa)
II.3. Bệnh do bào tử Bonamia ostreae (Infection with Bonamia ostreae)
II.4. Bệnh do Perkinsus olseni (Infection with Perkinsus olseni)
- Hầu
- Trai
- Bào ngư
II.5. Bệnh do Marteilia refringens (Infection with Marteilia refringens)
II.6. Bệnh do  Perkinsus marinus (Infection with Perkinsus marinus)
II.7. Bệnh do Xenohaliotis californiensis (Infection with Xenohaliotis californiensis)
III. Các bệnh giáp xác
Danh mục OIE
III.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)
III.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)
III.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease – YHV/GAV)
III.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)
III.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN)
III.6. Bệnh BV (Tetrahedral baculovirosis)
III.7. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease)
III.8. Bệnh trắng đuôi (White tail disease)
III.9. Bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising hepatopancreatitis)
III.10. Bệnh nấm ở tôm (Crayfish plague)
Các bệnh không có trong Danh mục OIE
III.11. Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus (BMN – Baculoviral midgut gland necrosis)
IV. Bệnh lưỡng cư
IV.1. Bệnh do ranavirus (Infection with ranavirus)
IV.2. Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis (Infection with Batrachochytrium dendrobatidis)
                               
C. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH LƯU THÔNG TRONG NƯỚC

Loài mẫn cảmLoài mẫn cảm

Tên La tinh

Tên La tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Spring viraemia of carp virus – SVCV

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

 

 

 

 

Betanodavirus (NNV)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

Epinephelus spp

Lates calcarifer

Epinephelus spp

Lates calcarifer

Reovirus/GCHV

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

 

 

Edwardsiella ictaluri

- Cá Nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá Tra

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

 

 

 

 

 

 

 

 

White spot syndrome virus (WSSV)

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

 

 

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

- Yellowhead virus (YHV)

- Gill – associated virus (GAV)

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú

Penaeus monodon

Penaeus monodon

Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)

Tôm he

Penaeus spp

Penaeus spp

(White tail disease)

Macrobra-chium rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

Macrobrachium rosenbergii

Các bệnh không có trong Danh mục OIECác bệnh không có trong Danh mục OIECác bệnh không có trong Danh mục OIECác bệnh không có trong Danh mục OIE

Infectious myonecrosis virus (IMNV)

Tôm chân trắng

Tôm chân trắng

Penaeus vannamei

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

- Cua

P. vannamei

Scylla spp

Tên bệnh

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảm

Tên tiếng Việt
I. Bệnh cá
Có trong Danh mục OIE
I.1. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp)
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE
I.2. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy)
I.3. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease)
I.4. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC
II. Các bệnh giáp xác
Danh mục OIE
II.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)
II.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)
II.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease – YHV/GAV)
II.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)
II.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN)
II.6. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease)
II.7. Bệnh trắng đuôi
Các bệnh không có trong Danh mục OIE
II.8. Bệnh hoại tử cơ (Infectious myonecrosis)

II.9. Bệnh phát sáng

Vibrio harveyi, V.parahae-molyticus

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

- Cua

Penaeus monodon
                       

D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tùy theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng

 

THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 03/09/2012

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 110/2008/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 110/2008/QĐ-BNN Ngày ban hành 12/11/2008
Ngày có hiệu lực 09/12/2008 Ngày hết hiệu lực 03/09/2012
Nơi ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 110/2008/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Mục lục

Mục lục

Close