ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
QUYẾT ĐỊNH
Số: 13/2017/QĐ-UBND Ninh Thuận, ngày 24 tháng 02 năm 2017
---------------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Thực hiện Công văn số 3242/LS-LĐTBXH-TC ngày 12 tháng 10 năm 2016 của liên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Tài chính về việc điều chỉnh đơn giá tiền công lao động thuê ngoài đo đạc, phụ đạc bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4180/TTr-STNMT ngày 03 tháng 11 năm 2016.
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Thực hiện Công văn số 3242/LS-LĐTBXH-TC ngày 12 tháng 10 năm 2016 của liên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Tài chính về việc điều chỉnh đơn giá tiền công lao động thuê ngoài đo đạc, phụ đạc bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4180/TTr-STNMT ngày 03 tháng 11 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
1. Đơn giá đo đạc địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính.
2. Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật, lao động phổ thông trong đơn giá và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Điều 2.
1. Đơn giá đo đạc địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính.
2. Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật, lao động phổ thông trong đơn giá và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
PHỤ LỤC
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT Tên sản phẩm Mức khó khăn Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
1 Đo ngắm theo công nghệ GPS
1.1 Chôn mốc bằng trụ bêtông
1.1.1 Mức khó khăn 1 Điểm 7.012.686
1.1.2 Mức khó khăn 2 Điểm 8.143.050
1.1.3 Mức khó khăn 3 Điểm 9.840.766
1.1.4 Mức khó khăn 4 Điểm 12.599.650
1.1.5 Mức khó khăn 5 Điểm 15.472.457
1.2 Chôn mốc bằng cọc gỗ
1.2.1 Mức khó khăn 1 Điểm 2.368.264
1.2.2 Mức khó khăn 2 Điểm 2.673.923
1.2.3 Mức khó khăn 3 Điểm 3.158.096
1.2.4 Mức khó khăn 4 Điểm 3.787.017
1.2.5 Mức khó khăn 5 Điểm 4.911.013
2 Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
2.1 Chôn mốc bằng trụ bê tông
2.1.1 Mức khó khăn 1 Điểm 6.498.086
2.1.2 Mức khó khăn 2 Điểm 7.715.192
2.1.3 Mức khó khăn 3 Điểm 9.260.689
2.1.4 Mức khó khăn 4 Điểm 11.953.334
2.1.5 Mức khó khăn 5 Điểm 14.342.662
2.2 Chôn mốc bằng cọc gỗ
2.2.1 Mức khó khăn 1 Điểm 1.853.664
2.2.2 Mức khó khăn 2 Điểm 2.246.065
2.2.3 Mức khó khăn 3 Điểm 2.578.019
2.2.4 Mức khó khăn 4 Điểm 3.140.701
2.2.5 Mức khó khăn 5 Điểm 3781.218
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Tên sản phẩm Mức khó khăn Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
1.1 Mức khó khăn 1 ha 7.824.664
1.2 Mức khó khăn 2 ha 8.966.217
1.3 Mức khó khăn 3 ha 10.344.520
1.4 Mức khó khăn 4 ha 12.011.647
1.5 Mức khó khăn 5 ha 13.992.669
2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
2.1 Mức khó khăn 1 ha 2.844.800
2.2 Mức khó khăn 2 ha 3.198.286
2.3 Mức khó khăn 3 ha 3.844.083
2.4 Mức khó khăn 4 ha 4.968.989
2.5 Mức khó khăn 5 ha 5.989.948
3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
3.1 Mức khó khăn 1 ha 1.269.387
3.2 Mức khó khăn 2 ha 1.406.060
3.3 Mức khó khăn 3 ha 1.584.957
3.4 Mức khó khăn 4 ha 1.863.516
3.5 Mức khó khăn 5 ha 2.285.979
4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
4.1 Mức khó khăn 1 ha 632.989
4.2 Mức khó khăn 2 ha 677.286
4.3 Mức khó khăn 3 ha 730.476
4.4 Mức khó khăn 4 ha 795.445
5 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
5.1 Mức khó khăn 1 ha 566.916
5.2 Mức khó khăn 2 ha 589.687
5.3 Mức khó khăn 3 ha 617.013
5.4 Mức khó khăn 4 ha 650.090
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Tên sản phẩm Mức khó khăn Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
1.1 Mức khó khăn 1 ha 535.805
1.2 Mức khó khăn 2 ha 564.497
1.3 Mức khó khăn 3 ha 596.301
1.4 Mức khó khăn 4 ha 631.250
1.5 Mức khó khăn 5 ha 674.889
2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
2.1 Mức khó khăn 1 ha 221.769
2.2 Mức khó khăn 2 ha 233.569
2.3 Mức khó khăn 3 ha 246.786
2.4 Mức khó khăn 4 ha 261.485
2.5 Mức khó khăn 5 ha 280.106
3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
3.1 Mức khó khăn 1 ha 96.687
3.2 Mức khó khăn 2 ha 101.849
3.3 Mức khó khăn 3 ha 107.679
3.4 Mức khó khăn 4 ha 114.132
3.5 Mức khó khăn 5 ha 121.995
4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
4.1 Mức khó khăn 1 ha 45.802
4.2 Mức khó khăn 2 ha 46.758
4.3 Mức khó khăn 3 ha 47.827
4.4 Mức khó khăn 4 ha 49.042
4.5 Mức khó khăn 4 ha 39.023
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Bản đồ địa chính Mức khó khăn Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đơn vị tính
(ha) Đơn vị tính
(thửa)
1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 1 647.215 266.922
2 744.007 317.331
3 871.590 378.475
4 1.037.140 459.755
5 1.251.465 551.416
2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 1 321.217 101.712
2 357.119 119.843
3 403.737 142.430
4 464.479 170.539
5 543.410 203.716
3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 1 223.752 139.577
2 234.537 164.656
3 247.575 194.147
4 263.320 230.001
5 282.164 275.110
4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 1 170.355 195.280
2 172.746 229.509
3 175.644 274.278
4 179.036 321.992
5 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 1 161.611 371.298
2 162.508 438.654
3 163.595 525.417
4 164.867 619.882
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 1.535.235 1.023.290
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 1.823.093 1.215.158
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 1.932.186 1.292.249
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 2.366.823 1.573.481
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 3.249.237 2.155.652
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 4.989.519 3.325.695
7 Diện tích từ > 1 ha đến 10 ha Thửa 5.987.422 3.990.833
8 Diện tích từ > 10 ha đến 50 ha Thửa 6.486.375 4.323.405
9 Diện tích từ > 50 ha đến 100 ha Thửa 6.985.326 4.655.974
10 Diện tích từ > 100 ha đến 500 ha Thửa 7.983.230 5.321.112
11 Diện tích từ > 500 ha đến 1000 ha Thửa 8.981.134 5.986.252
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a) Đơn giá trích đo địa chính thửa đất:
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 1.535.235 1.023.290
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 1.823.093 1.215.158
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 1.932.186 1.292.249
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 2.366.823 1.573.481
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 3.249.237 2.155.652
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 4.989.519 3.325.695
b) Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 767.619 511.645
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 911.547 607.579
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 966.093 646.125
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 1.183.411 786.741
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 1.624.620 1.077.826
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 2.494.761 1.662.846
c) Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 460.570 306.988
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 546.929 364.549
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 579.656 387.675
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 710.044 472.044
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 974.772 646.695
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 1.496.855 997.709
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 1.074.667 716.303
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 1.276.166 850.610
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 1.352.530 904.575
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 1.656.776 1.101.436
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 2.274.467 1.508.955
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 3.492.662 2.327.987
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 460.570 309.203
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 547.039 367.412
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 579.656 390.469
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 710.044 475.449
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 974.772 651.358
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 1.496.855 1.004.910
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 161.929 107.753
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 192.293 127.956
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 203.786 136.059
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 249.643 165.681
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 342.730 226.977
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 526.274 350.199
(Đính kèm quyển đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính chi tiết)
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Đơn vị tính KK Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung 25%; 20% Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10*tỷ lệ % 12=10+11
1 Chọn điểm, đổ và chôn mốc bêtông điểm 1 1.145.232 285.525 222.772 50.256 23.633 1.727.418 431.855 2.159.273
“ 2 1.521.747 380.700 222.772 64.216 29.542 2.218.977 554.744 2.773.721
“ 3 1.968.858 475.875 222.772 75.384 39.389 2.782.278 695.570 3.477.848
“ 4 2.604.227 619.225 222.772 94.928 51.206 3.592.358 898.090 4.490.448
“ 5 3.302.348 809.575 222.772 100.512 64.992 4.500.199 1.125.050 5.625.249
2 Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ điểm 1 447.111 66.975 22.277 22.336 7.090 565.789 141.447 707.236
“ 2 517.708 77.550 22.277 22.336 8.863 648.734 162.184 810.918
“ 3 635.369 95.175 22.277 25.128 11.817 789.766 197.442 987.208
“ 4 753.030 112.800 22.277 30.712 15.362 934.181 233.545 1.167.726
“ 5 870.690 130.425 22.277 39.088 19.498 1.081.978 270.495 1.352.473
3 Xây tường vây điểm 1 994.487 564.000 526.230 50.256 16.442 2.151.415 537.854 2.689.269
“ 2 994.487 740.250 526.230 50.256 21.502 2.332.725 583.181 2.915.906
“ 3 1.193.385 987.000 526.230 61.424 25.296 2.793.335 698.334 3.491.669
“ 4 1.392.282 1.692.000 526.230 72.592 32.885 3.715.989 928.997 4.644.986
“ 5 1.591.180 1.974.000 526.230 80.968 41.738 4.214.116 1.053.529 5.267.645
4 Tiếp điểm có tường vây điểm 1 211.790 42.300 94.986 50.256 3.161 402.493 100.623 503.116
“ 2 266.698 42.300 94.986 64.216 4.134 472.334 118.084 590.418
“ 3 321.606 63.450 94.986 75.384 4.863 560.289 140.072 700.361
“ 4 400.047 79.900 94.986 94.928 6.079 675.940 168.985 844.925
“ 5 533.396 79.900 94.986 100.512 8.024 816.818 204.205 1.021.023
5 Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền điểm 1 382.645 39.950 22.032 8.778 9.440 462.845 115.711 578.556
“ 2 564.857 79.900 22.032 13.300 13.731 693.820 173.455 867.275
“ 3 683.295 79.900 22.032 15.960 17.164 818.351 204.588 1.022.939
“ 4 938.392 118.675 22.032 21.812 23.171 1.124.082 281.021 1.405.103
“ 5 1.248.152 158.625 22.032 28.994 30.895 1.488.698 372.175 1.860.873
6 Đo ngắm theo công nghệ GPS điểm 1 659.660 52.875 102.492 2.703 15.068 832.798 208.200 1.040.998
“ 2 797.500 74.025 102.492 3.143 17.220 994.380 248.595 1.242.975
“ 3 964.876 148.050 102.492 3.743 21.525 1.240.686 310.172 1.550.858
“ 4 1.201.173 264.375 102.492 4.463 26.906 1.599.409 399.852 1.999.261
“ 5 1.870.679 329.000 102.492 6.663 41.974 2.350.808 587.702 2.938.510
7 Tính toán khi đo GPS điểm 1-5 311.752 23.032 1.496 3.190 339.470 67.894 407.364
8 Tính toán khi đo đường chuyền điểm 1-5 280.577 24.032 1.496 3.131 309.236 61.847 371.083
9 Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền điểm 1-5 163.991 163.991 32.798 196.789
10 Phục vụ KTNT khi đo GPS điểm 1-5 177.222 177.222 35.444 212.666
TỔNG CỘNG
1. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng trụ bêtông 2. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng cọc gỗ
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền KK Đơn giá Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền KK Đơn giá
1 6.498.086 1 1.853.664
2 7.715.192 2 2.246.065
3 9.260.689 3 2.578.019
4 11.953.334 4 3.140.701
5 14.342.662 5 3.781.218
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS 1 7.012.686 Cộng đơn giá
lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS 1 2.368.264
2 8.143.050 2 2.673.923
3 9.840.766 3 3.158.096
4 12.599.650 4 3.787.017
5 15.472.457 5 4.911.013
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/500
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-5 Ha 129.780 12.972 18.853 14.467 176.072 44.018 220.090
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 398.864 12.568 11.815 6.324 429.571 107.393 536.964
2 Ha 478.637 12.568 14.867 8.432 514.504 128.626 643.130
3 Ha 573.751 12.568 19.277 10.540 616.136 154.034 770.170
4 Ha 688.808 12.568 21.991 12.121 735.488 183.872 919.360
5 Ha 825.342 12.568 24.450 13.702 876.062 219.016 1.095.078
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 1.335.133 409.840 31.421 8.680 1.785.074 446.269 2.231.343
2 Ha 1.602.159 491.808 31.421 10.850 2.136.238 534.060 2.670.298
3 Ha 1.922.468 590.132 31.421 14.467 2.558.488 639.622 3.198.110
4 Ha 2.307.085 708.196 31.421 18.807 3.065.509 766.377 3.831.886
5 Ha 2.768.257 849.760 31.421 24.594 3.674.032 918.508 4.592.540
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 1.320.855 77.644 31.421 51.813 21.701 1.503.434 375.859 1.879.293
2 Ha 1.584.719 97.196 31.421 63.770 27.126 1.804.232 451.058 2.255.290
3 Ha 1.902.276 116.560 31.421 85.987 36.168 2.172.412 543.103 2.715.515
4 Ha 2.282.732 139.872 31.421 113.886 47.018 2.614.929 653.732 3.268.661
5 Ha 2.738.358 167.884 31.421 145.008 61.486 3.144.157 786.039 3.930.196
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 77.168 30.832 12.568 8.680 129.248 32.312 161.560
2 Ha 96.460 38.540 12.568 10.850 158.418 39.605 198.023
3 Ha 131.063 52.264 12.568 14.467 210.362 52.591 262.953
4 Ha 177.609 70.876 12.568 18.807 279.860 69.965 349.825
5 Ha 224.155 89.488 12.568 24.594 350.805 87.701 438.506
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 238.548 146.452 12.568 8.680 406.248 101.562 507.810
2 Ha 286.319 175.780 12.568 10.850 485.517 121.379 606.896
3 Ha 343.582 210.936 12.568 14.467 581.553 145.388 726.941
4 Ha 412.482 253.236 12.568 18.807 697.093 174.273 871.366
5 Ha 494.856 303.808 12.568 24.594 835.826 208.957 1.044.783
1.7 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 648.922 6.284 14.467 669.673 167.418 837.091
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 253.771 42.692 20.999 4.292 321.754 64.351 386.105
2 Ha 310.164 42.692 34.425 5.211 392.492 78.498 470.990
3 Ha 366.557 42.692 42.321 6.131 457.701 91.540 549.241
4 Ha 441.749 42.692 49.000 7.357 540.798 108.160 648.958
5 Ha 531.315 42.692 58.750 8.890 641.647 128.329 769.976
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-5 Ha 171.115 15.524 27.771 4.292 218.702 43.740 262.442
2.3 Lập sổ mục kê 1-5 Ha 9.675 15.524 1.839 27.038 5.408 32.446
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-5 Ha 16.586 136.544 2.209 1.916 157.255 31.451 188.706
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-5 Ha 208.435 34.930 27.236 21.530 292.131 58.426 350.557
2.6 Phục vụ kiểm tra n/thu 1-5 Ha 90.119 15.524 1.839 107.482 21.496 128.978
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 16.586 15.524 1.839 33.949 6.790 40.739
2.8 Giao nộp thành quả 1-5 Ha 34.831 15.524 96 50.451 10.090 60.541
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha)
1 7.824.664
2 8.966.217
3 10.344.520
4 12.011.647
5 13.992.669
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/1.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-5 Ha 64.603 6.486 7.483 6.144 84.716 21.179 105.895
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 119.659 4.988 4.175 2.388 131.210 32.803 164.013
2 Ha 143.438 4.988 4.874 2.706 156.006 39.002 195.008
3 Ha 172.202 4.988 5.765 3.184 186.139 46.535 232.674
4 Ha 206.719 4.988 8.160 3.980 223.847 55.962 279.809
5 Ha 247.756 4.988 10.959 4.967 268.670 67.168 335.838
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 309.285 94.940 12.471 4.301 420.997 105.249 526.246
2 Ha 367.468 112.800 12.471 5.222 497.961 124.490 622.451
3 Ha 568.962 174.652 12.471 6.144 762.229 190.557 952.786
4 Ha 889.731 273.117 12.471 7.680 1.182.999 295.750 1.478.749
5 Ha 1.201.160 368.715 12.471 9.585 1.591.931 397.983 1.989.914
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 526.194 25.803 12.471 24.634 10.752 599.854 149.964 749.818
2 Ha 631.280 30.973 12.471 29.044 13.056 716.824 179.206 896.030
3 Ha 757.842 37.177 12.471 34.323 15.360 857.173 214.293 1.071.466
4 Ha 969.931 59.455 12.471 42.888 19.200 1.103.945 275.986 1.379.931
5 Ha 1.163.994 71.346 12.471 53.636 23.962 1.325.409 331.352 1.656.761
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 48.766 11.985 4.988 4.301 70.040 17.510 87.550
2 Ha 58.565 14.382 4.988 5.222 83.157 20.789 103.946
3 Ha 70.278 17.249 4.988 6.144 98.659 24.665 123.324
4 Ha 106.030 42.300 4.988 7.680 160.998 40.250 201.248
5 Ha 127.236 50.760 4.988 9.585 192.569 48.142 240.711
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 72.422 44.462 4.988 4.301 126.173 31.543 157.716
2 Ha 85.360 52.405 4.988 5.222 147.975 36.994 184.969
3 Ha 102.432 62.886 4.988 6.144 176.450 44.113 220.563
4 Ha 154.643 94.940 4.988 7.680 262.251 65.563 327.814
5 Ha 185.571 113.928 4.988 9.585 314.072 78.518 392.590
1.7 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 185.625 2.494 6.144 194.263 48.566 242.829
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 110.023 17.734 12.139 1.811 141.707 28.341 170.048
2 Ha 137.528 17.734 14.536 2.263 172.061 34.412 206.473
3 Ha 171.945 17.734 19.043 2.829 211.551 42.310 253.861
4 Ha 214.931 17.734 23.824 3.536 260.025 52.005 312.030
5 Ha 268.698 17.734 29.759 4.413 320.604 64.121 384.725
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-5 Ha 96.753 6.449 10.809 1.613 115.624 23.125 138.748
2.3 Lập sổ mục kê 1-5 Ha 11.403 6.449 849 18.701 3.740 22.441
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-5 Ha 4.699 137.290 623 830 143.442 28.688 172.130
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-5 Ha 103.664 14.510 11.581 47.382 177.137 35.427 212.564
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 Ha 40.636 6.449 849 47.934 9.587 57.521
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 5.529 6.449 849 12.827 2.565 15.392
2.8 Giao nộp thành quả 1-5 Ha 11.749 6.449 42 18.240 3.648 21.888
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha)
1 2.844.800
2 3.198.286
3 3.844.083
4 4.968.989
5 5.989.948
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/2.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-5 Ha 32.301 3.231 2.533 2.358 40.423 10.106 50.529
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 35.764 1.689 1.263 672 39.388 9.847 49.235
2 Ha 42.955 1.689 1.470 816 46.930 11.733 58.663
3 Ha 51.584 1.689 1.740 960 55.973 13.993 69.966
4 Ha 61.843 1.689 2.636 1.248 67.416 16.854 84.270
5 Ha 74.308 1.689 4.188 1.632 81.817 20.454 102.271
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 114.834 35.250 4.221 1.651 155.956 38.989 194.945
2 Ha 137.800 42.300 4.221 2.004 186.325 46.581 232.906
3 Ha 165.360 50.760 4.221 2.358 222.699 55.675 278.374
4 Ha 223.237 68.526 4.221 3.066 299.050 74.763 373.813
5 Ha 301.362 92.508 4.221 4.009 402.100 100.525 502.625
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 227.717 11.163 4.221 7.553 4.127 254.781 63.695 318.476
2 Ha 268.371 13.160 4.221 8.899 5.011 299.662 74.916 374.578
3 Ha 317.174 15.545 4.221 10.521 5.895 353.356 88.339 441.695
4 Ha 412.288 25.263 4.221 13.674 7.664 463.110 115.778 578.888
5 Ha 535.974 32.841 4.221 17.935 10.022 600.993 150.248 751.241
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 18.622 4.571 1.689 1.651 26.533 6.633 33.166
2 Ha 21.952 5.393 1.689 2.004 31.038 7.760 38.798
3 Ha 25.933 6.369 1.689 2.358 36.349 9.087 45.436
4 Ha 39.752 15.863 1.689 3.066 60.370 15.093 75.463
5 Ha 63.618 25.380 1.689 4.009 94.696 23.674 118.370
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 27.158 16.673 1.689 1.651 47.171 11.793 58.964
2 Ha 32.019 19.658 1.689 2.004 55.370 13.843 69.213
3 Ha 45.398 27.871 1.689 2.358 77.316 19.329 96.645
4 Ha 57.991 35.603 1.689 3.066 98.349 24.587 122.936
5 Ha 74.910 45.990 1.689 4.009 126.598 31.650 158.248
1.7 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 56.953 2.358 59.311 14.828 74.139
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 62.371 6.296 6.581 880 76.128 15.226 91.354
2 Ha 74.846 6.296 8.276 1.129 90.547 18.109 108.656
3 Ha 89.843 6.296 10.389 1.466 107.994 21.599 129.593
4 Ha 71.978 6.296 8.057 1.085 87.416 17.483 104.899
5 Ha 90.015 6.296 10.537 1.466 108.314 21.663 129.977
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-5 Ha 33.864 2.290 3.513 469 40.136 8.027 48.163
2.3 Lập sổ mục kê 1-5 Ha 3.836 2.290 440 6.566 1.313 7.879
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-5 Ha 1.330 140.033 168 839 142.370 28.474 170.844
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-5 Ha 38.010 5.152 4.246 64.519 111.927 22.385 134.312
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 Ha 17.070 2.290 440 19.800 3.960 23.760
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 1.901 2.290 440 4.631 926 5.557
2.8 Giao nộp thành quả 1-5 Ha 4.388 2.290 42 6.720 1.344 8.064
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha)
1 1.269.387
2 1.406.060
3 1.584.957
4 1.863.516
5 2.285.979
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/5.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-4 Ha 16.151 1.616 388 835 18.990 4.748 23.738
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 11.942 259 415 205 12.821 3.205 16.026
2 Ha 14.329 259 496 247 15.331 3.833 19.164
3 Ha 17.195 259 537 297 18.288 4.572 22.860
4 Ha 20.636 259 577 356 21.828 5.457 27.285
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 31.898 9.792 647 643 42.980 10.745 53.725
2 Ha 38.278 11.750 647 768 51.443 12.861 64.304
3 Ha 45.933 14.100 647 835 61.515 15.379 76.894
4 Ha 55.120 16.920 647 918 73.605 18.401 92.006
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 74.553 3.656 647 3.138 1.607 83.601 20.900 104.501
2 Ha 89.457 4.387 647 3.764 1.920 100.175 25.044 125.219
3 Ha 107.344 5.264 647 4.078 2.087 119.420 29.855 149.275
4 Ha 128.821 6.316 647 4.392 2.296 142.472 35.618 178.090
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 5.082 1.248 259 643 7.232 1.808 9.040
2 Ha 6.099 1.499 259 768 8.625 2.156 10.781
3 Ha 7.317 1.798 259 835 10.209 2.552 12.761
4 Ha 8.781 2.157 259 918 12.115 3.029 15.144
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 8.759 5.461 259 643 15.122 3.781 18.903
2 Ha 10.673 6.683 259 768 18.383 4.596 22.979
3 Ha 12.808 7.863 259 835 21.765 5.441 27.206
4 Ha 15.369 9.435 259 918 25.981 6.495 32.476
1.7 Phục vụ KTNT 1-4 Ha 30.543 129 835 31.507 7.877 39.384
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 8.543 844 939 146 10.472 2.094 12.566
2 Ha 11.534 844 1.270 196 13.844 2.769 16.613
3 Ha 15.569 844 2.699 265 19.377 3.875 23.252
4 Ha 21.017 844 4.628 358 26.847 5.369 32.216
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-4 Ha 4.891 307 664 101 5.963 1.193 7.155
2.3 Lập sổ mục kê 1-4 Ha 384 307 80 771 154 925
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-4 Ha 163 145.800 21 124 146.108 29.222 175.330
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-4 Ha 3.801 690 990 132.342 137.823 27.565 165.388
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-4 Ha 3.191 307 80 3.578 716 4.294
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 326 307 80 713 143 856
2.8 Giao nộp thành quả 1-4 Ha 653 307 6 966 193 1.159
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha)
1 632.989
2 677.286
3 730.476
4 795.445
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/10.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-4 Ha 8.075 808 145 418 9.446 2.362 11.808
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 5.971 97 208 101 6.377 1.594 7.971
2 Ha 7.164 97 248 121 7.630 1.908 9.538
3 Ha 8.597 97 269 148 9.111 2.278 11.389
4 Ha 10.318 97 289 178 10.882 2.721 13.603
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 19.936 6.120 242 322 26.620 6.655 33.275
2 Ha 23.924 7.344 242 384 31.894 7.974 39.868
3 Ha 28.708 8.813 242 418 38.181 9.545 47.726
4 Ha 34.450 10.575 242 459 45.726 11.432 57.158
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 37.274 1.828 242 1.569 804 41.717 10.429 52.146
2 Ha 44.728 2.193 242 1.882 960 50.005 12.501 62.506
3 Ha 53.675 2.632 242 2.039 1.044 59.632 14.908 74.540
4 Ha 64.408 3.158 242 2.196 1.148 71.152 17.788 88.940
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 3.176 780 97 322 4.375 1.094 5.469
2 Ha 3.811 936 97 384 5.228 1.307 6.535
3 Ha 4.574 1.124 97 418 6.213 1.553 7.766
4 Ha 5.488 1.348 97 459 7.392 1.848 9.240
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 4.447 2.730 97 322 7.596 1.899 9.495
2 Ha 5.337 3.276 97 384 9.094 2.274 11.368
3 Ha 6.404 3.932 97 418 10.851 2.713 13.564
4 Ha 7.685 4.718 97 459 12.959 3.240 16.199
1.7 Phục vụ KTNT 1-4 Ha 15.272 48 418 15.738 3.935 19.673
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 2.776 293 305 65 3.439 688 4.127
2 Ha 3.748 293 412 80 4.533 907 5.440
3 Ha 5.060 293 876 100 6.329 1.266 7.595
4 Ha 6.830 293 1.502 140 8.765 1.753 10.518
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-4 Ha 1.035 106 249 44 1.434 287 1.721
2.3 Lập sổ mục kê 1-4 Ha 86 106 30 222 44 266
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-4 Ha 48 148.176 7 37 148.268 29.654 177.922
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-4 Ha 1.425 239 495 198.514 200.673 40.135 240.808
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-4 Ha 1.196 106 30 1.332 266 1.598
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 96 106 30 232 46 278
2.8 Giao nộp thành quả 1-4 Ha 192 106 2 300 60 360
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha)
1 566.916
2 589.687
3 617.013
4 650.090
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí
chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11=10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 11.058 4.434 3.494 1.262 20.248 4.050 24.298
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 97.030 4.434 2.628 959 105.051 21.010 126.061
2 Ha 111.405 4.434 3.012 1.098 119.949 23.990 143.939
3 Ha 128.267 4.434 3.494 1.262 137.457 27.491 164.948
4 Ha 147.618 4.434 4.064 1.451 157.567 31.513 189.080
5 Ha 169.733 4.434 4.734 1.665 180.566 36.113 216.679
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 14.098 4.434 3.494 1.262 23.288 4.658 27.946
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 27.644 4.434 3.494 1.262 36.834 7.367 44.201
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 17.416 4.434 3.494 1.262 26.606 5.321 31.927
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 56.393 27.702 7.980 92.075 18.415 110.490
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 61.922 149 1.450 36 63.557 12.711 76.268
2 Ha 70.768 149 1.610 41 72.568 14.514 87.082
3 Ha 79.614 149 1.756 45 81.564 16.313 97.877
4 Ha 88.460 149 1.919 50 90.578 18.116 108.694
5 Ha 101.729 149 2.008 59 103.945 20.789 124.734
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 11.887 149 1.756 45 13.837 2.767 16.604
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 14.098 149 1.756 45 16.048 3.210 19.258
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 27.644 149 1.756 45 29.594 5.919 35.513
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 17.416 149 1.756 45 19.366 3.873 23.239
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha)
1 535.805
2 564.497
3 596.301
4 631.250
5 674.889
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11=10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 2.764 4.434 1.495 556 9.249 1.850 11.099
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 45.958 4.434 1.257 423 52.072 10.414 62.486
2 Ha 52.869 4.434 1.326 484 59.113 11.823 70.936
3 Ha 60.816 4.434 1.495 556 67.301 13.460 80.761
4 Ha 69.939 4.434 1.722 640 76.735 15.347 92.082
5 Ha 80.444 4.434 2.456 734 88.068 17.614 105.682
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 4.147 4.434 1.495 556 10.632 2.126 12.758
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 6.911 4.434 1.495 556 13.396 2.679 16.075
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 5.874 4.434 1.495 556 12.359 2.472 14.831
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 14.098 27.702 1.596 43.396 8.679 52.075
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 19.351 149 389 44 19.933 3.987 23.920
2 Ha 22.115 149 411 50 22.725 4.545 27.270
3 Ha 24.879 149 468 56 25.552 5.110 30.662
4 Ha 27.644 149 513 61 28.367 5.673 34.040
5 Ha 31.790 149 540 72 32.551 6.510 39.061
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 4.147 149 468 56 4.820 964 5.784
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 4.147 149 468 56 4.820 964 5.784
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 6.911 149 468 56 7.584 1.517 9.101
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 5.874 149 468 56 6.547 1.309 7.856
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha)
1 221.769
2 233.569
3 246.786
4 261.485
5 280.106
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí
chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11=10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 691 284 686 186 1.847 369 2.216
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 21.942 284 421 141 22.788 4.558 27.346
2 Ha 25.242 284 521 161 26.208 5.242 31.450
3 Ha 29.026 284 686 186 30.182 6.036 36.218
4 Ha 33.380 284 797 213 34.674 6.935 41.609
5 Ha 38.390 284 989 245 39.908 7.982 47.890
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 1.175 284 686 186 2.331 466 2.797
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 1.728 284 686 186 2.884 577 3.461
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 2.194 284 686 186 3.350 670 4.020
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 3.525 27.702 1.596 32.823 6.565 39.388
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 6.047 213 121 56 6.437 1.287 7.724
2 Ha 6.911 213 132 62 7.318 1.464 8.782
3 Ha 7.775 213 146 69 8.203 1.641 9.844
4 Ha 8.639 213 160 76 9.088 1.818 10.906
5 Ha 9.935 213 169 90 10.407 2.081 12.488
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 1.330 213 146 62 1.751 350 2.101
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 1.175 213 146 62 1.596 319 1.915
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 1.728 213 146 62 2.149 430 2.579
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 2.194 213 146 62 2.615 523 3.138
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha)
1 96.687
2 101.849
3 107.679
4 114.132
5 121.995
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11= 10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 77 32 125 33 267 53 320
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 4.459 32 80 25 4.596 919 5.515
2 Ha 5.128 32 105 28 5.293 1.059 6.352
3 Ha 5.897 32 125 33 6.087 1.217 7.304
4 Ha 6.782 32 150 37 7.001 1.400 8.401
5 Ha 0 32 0 0 32 6 38
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 148 32 125 33 338 68 406
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 288 32 125 33 478 96 574
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 326 32 125 33 516 103 619
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 392 27.702 1.596 29.690 5.938 35.628
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 1.056 24 19 10 1.109 222 1.331
2 Ha 1.152 24 21 11 1.208 242 1.450
3 Ha 1.248 24 23 11 1.306 261 1.567
4 Ha 1.344 24 24 12 1.404 281 1.685
5 Ha 0 24 0 0 24 5 29
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 180 24 23 11 238 48 286
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 148 24 23 11 206 41 247
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 288 24 23 11 346 69 415
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 326 24 23 11 384 77 461
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha)
1 45.802
2 46.758
3 47.827
4 49.042
5 39.023
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 253.817 125.280 6.530 385.627 96.407 482.034
2 Ha 329.618 125.280 8.163 463.061 115.765 578.826
3 Ha 428.963 125.280 10.884 565.127 141.282 706.409
4 Ha 557.594 125.280 14.693 697.567 174.392 871.959
5 Ha 724.700 125.280 19.047 869.027 217.257 1.086.284
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 12.656 146 220 344 13.366 3.342 16.708
2 Thửa 15.820 146 274 430 16.670 4.168 20.838
3 Thửa 21.094 146 366 573 22.179 5.545 27.724
4 Thửa 28.477 146 494 774 29.891 7.473 37.364
5 Thửa 35.859 146 622 1.003 37.630 9.408 47.038
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 159.929 13.701 2.915 386 2.319 179.250 44.812 224.062
2 Thửa 191.953 16.450 2.915 481 2.899 214.698 53.675 268.373
3 Thửa 230.306 19.740 2.915 641 3.865 257.467 64.367 321.834
4 Thửa 276.329 23.676 2.915 865 5.218 309.003 77.251 386.254
5 Thửa 331.652 28.423 2.915 1.088 6.764 370.842 92.710 463.552
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo số Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 6.411 1.204 388 135 8.137 1.627 9.764
2 Thửa 7.984 1.204 421 168 9.776 1.955 11.731
3 Thửa 8.535 1.204 479 225 10.441 2.088 12.529
4 Thửa 14.395 1.204 557 303 16.458 3.292 19.750
5 Thửa 18.131 1.204 637 393 20.364 4.073 24.437
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-5 Thửa 5.183 1.204 479 225 7.090 1.418 8.508
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-5 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-5 Ha 16.586 19.965 1.805 1.446 39.802 7.960 47.762
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 16.586 19.965 1.805 1.446 39.802 7.960 47.762
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 34.831 19.965 1.805 1.446 58.047 11.609 69.656
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng)
1 Thửa 266.922
Ha 647.215
2 Thửa 317.331
Ha 744.007
3 Thửa 378.475
Ha 871.590
4 Thửa 459.755
Ha 1.037.140
5 Thửa 551.416
Ha 1.251.465
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa 1 Ha 95.182 125.280 613 221.075 55.269 276.344
2 Ha 123.750 125.280 766 249.796 62.449 312.245
3 Ha 160.789 125.280 1.021 287.090 71.773 358.863
4 Ha 209.026 125.280 1.378 335.684 83.921 419.605
5 Ha 271.763 125.280 1.787 398.830 99.707 498.537
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 3.452 136 61 344 3.993 998 4.991
2 Thửa 4.315 136 75 430 4.956 1.239 6.195
3 Thửa 5.753 136 100 573 6.562 1.640 8.202
4 Thửa 7.766 136 136 774 8.812 2.203 11.015
5 Thửa 9.972 136 172 1.003 11.283 2.821 14.104
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 58.391 4.994 2.724 154 935 67.198 16.799 83.997
2 Thửa 70.089 6.004 2.724 194 1.169 80.180 20.045 100.225
3 Thửa 83.992 7.191 2.724 258 1.558 95.723 23.931 119.654
4 Thửa 100.867 8.636 2.724 348 2.103 114.678 28.670 143.348
5 Thửa 121.002 10.364 2.724 452 2.727 137.268 34.317 171.585
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III- Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 2.163 1.204 298 84 3.748 750 4.498
2 Thửa 2.714 1.204 309 105 4.331 866 5.197
3 Thửa 3.618 1.204 328 141 5.290 1.058 6.348
4 Thửa 4.877 1.204 355 190 6.625 1.325 7.950
5 Thửa 6.332 1.204 387 246 8.168 1.634 9.802
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-5 Thửa 5.183 1.204 328 141 6.855 1.371 8.226
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-5 Thửa 4.492 854 1.017 204 0 0
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-5 Ha 4.699 4.175 507 457 9.838 1.968 11.806
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 5.529 4.175 507 457 10.668 2.134 12.802
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 11.749 4.175 507 457 16.888 3.378 20.266
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng)
1 Thửa 101.712
Ha 321.217
2 Thửa 119.843
Ha 357.119
3 Thửa 142.430
Ha 403.737
4 Thửa 170.539
Ha 464.479
5 Thửa 203.716
Ha 543.410
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 41.848 125.280 918 168.046 42.012 210.058
2 Ha 50.247 125.280 1.148 176.675 44.169 220.844
3 Ha 60.296 125.280 1.530 187.106 46.776 233.882
4 Ha 72.355 125.280 2.066 199.701 49.925 249.626
5 Ha 86.819 125.280 2.678 214.777 53.694 268.471
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 2.972 79 53 81 3.185 796 3.981
2 Thửa 4.027 79 70 101 4.277 1.069 5.346
3 Thửa 4.986 79 87 135 5.287 1.322 6.609
4 Thửa 6.232 79 108 182 6.601 1.650 8.251
5 Thửa 8.725 79 152 236 9.192 2.298 11.490
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 81.786 7.003 1.580 162 970 91.502 22.875 114.377
2 Thửa 98.182 8.413 1.580 215 1.213 109.603 27.401 137.004
3 Thửa 117.742 10.093 1.580 269 1.617 131.301 32.825 164.126
4 Thửa 141.328 12.114 1.580 336 2.183 157.542 39.385 196.927
5 Thửa 169.613 14.535 1.580 319 2.830 188.877 47.219 236.096
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 2.635 1.204 307 90 4.235 847 5.082
2 Thửa 3.500 1.204 326 112 5.142 1.028 6.170
3 Thửa 4.366 1.204 344 150 6.063 1.213 7.276
4 Thửa 5.467 1.204 367 202 7.239 1.448 8.687
5 Thửa 7.630 1.204 395 262 9.490 1.898 11.388
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-5 Thửa 5.183 1.204 344 150 6.880 1.376 8.256
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-5 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-5 Ha 1.330 969 141 154 2.594 519 3.113
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 1.901 969 141 154 3.165 633 3.798
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 4.388 969 141 154 5.652 1.130 6.782
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng)
1 Thửa 139.577
Ha 223.752
2 Thửa 164.656
Ha 234.537
3 Thửa 194.147
Ha 247.575
4 Thửa 230.001
Ha 263.320
5 Thửa 275.110
Ha 282.164
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 9.304 125.280 204 134.788 33.697 168.485
2 Ha 11.166 125.280 255 136.701 34.175 170.876
3 Ha 13.399 125.280 340 139.019 34.755 173.774
4 Ha 16.079 125.280 374 141.733 35.433 177.166
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 7.766 97 136 194 8.193 2.048 10.241
2 Thửa 8.917 97 156 242 9.412 2.353 11.765
3 Thửa 11.889 97 205 323 12.514 3.129 15.643
4 Thửa 13.040 97 228 355 13.720 3.430 17.150
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 114.578 9.823 1.945 231 1.498 128.075 32.019 160.094
2 Thửa 137.493 11.785 1.945 266 1.873 153.362 38.341 191.703
3 Thửa 165.011 14.135 1.945 356 2.497 183.944 45.986 229.930
4 Thửa 197.994 16.967 1.945 391 2.747 220.044 55.011 275.055
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 5.506 1.206 369 119 7.200 1.440 8.640
2 Thửa 6.371 1.206 387 149 8.113 1.623 9.736
3 Thửa 8.495 1.206 433 199 10.333 2.067 12.400
4 Thửa 9.360 1.206 451 219 11.236 2.247 13.483
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-4 Thửa 5.183 1.206 433 199 7.021 1.404
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-4 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-4 Ha 163 99 17 23 302 60 362
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 326 99 17 23 465 93 558
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-4 Ha 653 99 17 23 792 158 950
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng)
1 Thửa 195.280
Ha 170.355
2 Thửa 229.509
Ha 172.746
3 Thửa 274.278
Ha 175.644
4 Thửa 321.992
Ha 179.036
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/10.000 Tỷ lệ 1/10.000 Tỷ lệ 1/10.000 Tỷ lệ 1/10.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 3.489 125.280 76 128.845 32.211 161.056
2 Ha 4.187 125.280 95 129.562 32.391 161.953
3 Ha 5.025 125.280 127 130.432 32.608 163.040
4 Ha 6.030 125.280 140 131.450 32.862 164.312
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 15.533 243 205 388 16.369 4.092 20.461
2 Thửa 17.834 243 233 485 18.795 4.699 23.494
3 Thửa 23.778 243 306 646 24.973 6.243 31.216
4 Thửa 26.080 243 341 711 27.375 6.844 34.219
1.3 Đo vẽ chi tiết Thửa
1 Thửa 229.155 19.646 4.865 339 2.997 257.002 64.251 321.253
2 Thửa 274.986 23.559 4.865 390 3.746 307.546 76.887 384.433
3 Thửa 329.926 28.271 4.865 522 4.995 368.579 92.145 460.724
4 Thửa 395.988 33.934 4.865 573 5.495 440.854 110.214 551.068
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 8.653 1.206 553 239 10.650 2.130 12.780
2 Thửa 9.518 1.206 581 299 11.603 2.321 13.924
3 Thửa 11.642 1.206 649 398 13.895 2.779 16.674
4 Thửa 12.507 1.206 676 438 14.827 2.965 17.792
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-4 Thửa 5.183 1.206 649 398 7.436 1.487 8.923
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-4 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-4 Ha 48 25 5 12 90 18 108
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 96 25 5 12 138 28 166
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-4 Ha 192 25 5 12 234 47 281
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng)
1 Thửa 371.298
Ha 161.611
2 Thửa 438.654
Ha 162.508
3 Thửa 525.417
Ha 163.595
4 Thửa 619.882
Ha 164.867
BIỂU 05. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
Tỷ lệ(%) Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8= 4+5+6+7 9 10=8*9 11=8+10
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 1.535.235
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.004.173 817 2.961 1.222 1.009.173 25% 252.293 1.261.466
1.2 Nội nghiệp Thửa 225.566 1.110 1.274 191 228.141 20% 45.628 273.769
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.023.290
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 669.449 628 1.720 723 672.520 25% 168.130 840.650
2.2 Nội nghiệp Thửa 150.378 854 846 123 152.201 20% 30.440 182.641
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 1.823.093
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.192.455 970 3.516 1.452 1.198.393 25% 299.598 1.497.991
1.2 Nội nghiệp Thửa 267.860 1.318 1.513 227 270.918 20% 54.184 325.102
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.215.158
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 794.970 746 2.042 859 798.617 25% 199.654 998.271
2.2 Nội nghiệp Thửa 178.573 1.014 1.005 146 180.738 20% 36.148 216.886
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 1.932.186
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.265.676 1.030 3.732 1.541 1.271.979 25% 317.995 1.589.974
1.2 Nội nghiệp Thửa 281.958 1.387 1.593 239 285.177 20% 57.035 342.212
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.292.249
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 847.271 795 2.177 916 851.159 25% 212.790 1.063.949
2.2 Nội nghiệp Thửa 187.972 1.067 1.058 153 190.250 20% 38.050 228.300
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 2.366.823
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.548.100 1.259 4.565 1.885 1.555.809 25% 388.952 1.944.761
1.2 Nội nghiệp Thửa 347.748 1.711 1.964 295 351.718 20% 70.344 422.062
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.573.481
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.030.323 967 2.647 1.113 1.035.050 25% 258.763 1.293.813
2.2 Nội nghiệp Thửa 230.266 1.307 1.296 188 233.057 20% 46.611 279.668
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 3.249.237
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.123.407 1.728 6.261 2.585 2.133.981 25% 533.495 2.667.476
1.2 Nội nghiệp Thửa 479.328 2.359 2.707 406 484.800 20% 96.960 581.760
2. Đất ngoài khu vực đô thị 2.155.652
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.412.118 1.326 3.628 1.526 1.418.598 25% 354.650 1.773.248
2.2 Nội nghiệp Thửa 314.853 1.788 1.772 257 318.670 20% 63.734 382.404
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 4.989.519
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.263.562 2.655 9.623 3.973 3.279.813 25% 819.953 4.099.766
1.2 Nội nghiệp Thửa 733.091 3.607 4.141 622 741.461 20% 148.292 889.753
2. Đất ngoài khu vực đô thị 3.325.695
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.175.708 2.042 5.589 2.351 2.185.690 25% 546.423 2.732.113
2.2 Nội nghiệp Thửa 488.727 2.775 2.751 399 494.652 20% 98.930 593.582
> 1 ha - 10 ha
1. Đất đô thị 5.987.422
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.916.274 3.186 11.548 4.768 3.935.776 25% 983.944 4.919.720
1.2 Nội nghiệp Thửa 879.709 4.328 4.969 746 889.752 20% 177.950 1.067.702
2. Đất ngoài khu vực đô thị 3.990.833
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.610.850 2.450 6.707 2.821 2.622.828 25% 655.707 3.278.535
2.2 Nội nghiệp Thửa 586.472 3.330 3.301 479 593.582 20% 118.716 712.298
> 10 ha - 50 ha
1. Đất đô thị 6.486.375
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 4.242.631 3.452 12.510 5.165 4.263.758 25% 1.065.939 5.329.697
1.2 Nội nghiệp Thửa 953.018 4.689 5.383 809 963.899 20% 192.780 1.156.679
2. Đất ngoài khu vực đô thị 6.486.375
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.828.420 2.655 7.266 3.056 2.841.397 25% 710.349 3.551.746
1.2 Nội nghiệp Thửa 635.345 3.608 3.576 519 643.048 20% 128.610 771.658
> 50 ha - 100 ha
1. Đất đô thị 6.985.326
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 4.568.987 3.717 13.472 5.562 4.591.738 25% 1.147.934 5.739.672
1.2 Nội nghiệp Thửa 1.026.327 5.050 5.797 871 1.038.045 20% 207.609 1.245.654
2. Đất ngoài khu vực đô thị 4.655.974
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.045.991 2.859 7.825 3.291 3.059.966 25% 764.992 3.824.958
2.2 Nội nghiệp Thửa 684.218 3.885 3.851 559 692.513 20% 138.503 831.016
> 100 ha - 500 ha
1. Đất đô thị 7.983.230
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 5.221.699 4.248 15.397 6.357 5.247.701 25% 1.311.925 6.559.626
1.2 Nội nghiệp Thửa 1.172.945 5.771 6.626 995 1.186.337 20% 237.267 1.423.604
2. Đất ngoài khu vực đô thị 5.321.112
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.481.133 3.267 8.942 3.762 3.497.104 25% 874.276 4.371.380
2.2 Nội nghiệp Thửa 781.963 4.440 4.402 638 791.443 20% 158.289 949.732
> 500 ha - 1000 ha
1. Đất đô thị 8.981.134
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 5.874.412 4.779 17.321 7.151 5.903.663 25% 1.475.916 7.379.579
1.2 Nội nghiệp Thửa 1.319.563 6.493 7.454 1.120 1.334.630 20% 266.926 1.601.556
2. Đất ngoài khu vực đô thị 5.986.252
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.916.274 3.676 10.060 4.232 3.934.242 25% 983.561 4.917.803
2.2 Nội nghiệp Thửa 879.709 4.995 4.952 718 890.374 20% 178.075 1.068.449
BIỂU 06. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
Tỷ lệ(%) Tỷ lệ(%) Số tiền Số tiền
1 2 3 3 4 4 5 5 5 6 6 7 7 8=4+5+6+7 8=4+5+6+7 9 9 10=9*0.15 10=9*0.15 11=8+10
a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 1.535.235
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.004.173 1.004.173 817 817 817 2.961 2.961 1.222 1.222 1.009.173 1.009.173 25% 25% 252.293 252.293 1.261.466
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 225.566 225.566 1.110 1.110 1.110 1.274 1.274 191 191 228.141 228.141 20% 20% 45.628 45.628 273.769
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.023.290
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 669.449 669.449 628 628 628 1.720 1.720 723 723 672.520 672.520 25% 25% 168.130 168.130 840.650
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 150.378 150.378 854 854 854 846 846 123 123 152.201 152.201 20% 20% 30.440 30.440 182.641
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 1.823.093
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.192.455 1.192.455 970 970 970 3.516 3.516 1.452 1.452 1.198.393 1.198.393 25% 25% 299.598 299.598 1.497.991
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 267.860 267.860 1.318 1.318 1.318 1.513 1.513 227 227 270.918 270.918 20% 20% 54.184 54.184 325.102
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.215.158
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 794.970 794.970 746 746 746 2.042 2.042 859 859 798.617 798.617 25% 25% 199.654 199.654 998.271
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 178.573 178.573 1.014 1.014 1.014 1.005 1.005 146 146 180.738 180.738 20% 20% 36.148 36.148 216.886
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 1.932.186
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.265.676 1.265.676 1.030 1.030 1.030 3.732 3.732 1.541 1.541 1.271.979 1.271.979 25% 25% 317.995 317.995 1.589.974
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 281.958 281.958 1.387 1.387 1.387 1.593 1.593 239 239 285.177 285.177 20% 20% 57.035 57.035 342.212
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.292.249
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 847.271 847.271 795 795 795 2.177 2.177 916 916 851.159 851.159 25% 25% 212.790 212.790 1.063.949
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 187.972 187.972 1.067 1.067 1.067 1.058 1.058 153 153 190.250 190.250 20% 20% 38.050 38.050 228.300
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 2.366.823
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.548.100 1.548.100 1.259 1.259 1.259 4.565 4.565 1.885 1.885 1.555.809 1.555.809 25% 25% 388.952 388.952 1.944.761
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 347.748 347.748 1.711 1.711 1.711 1.964 1.964 295 295 351.718 351.718 20% 20% 70.344 70.344 422.062
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.573.481
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 1.030.323 1.030.323 967 967 967 2.647 2.647 1.113 1.113 1.035.050 25% 25% 25% 258.763 1.293.813
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 230.266 230.266 1.307 1.307 1.307 1.296 1.296 188 188 233.057 20% 20% 20% 46.611 279.668
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 3.249.237
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 2.123.407 2.123.407 1.728 1.728 1.728 6.261 6.261 2.585 2.585 2.133.981 25% 25% 25% 533.495 2.667.476
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 479.328 479.328 2.359 2.359 2.359 2.707 2.707 406 406 484.800 20% 20% 20% 96.960 581.760
2. Đất ngoài khu vực đô thị 2.155.652
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 1.412.118 1.412.118 1.326 1.326 1.326 3.628 3.628 1.526 1.526 1.418.598 25% 25% 25% 354.650 1.773.248
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 314.853 314.853 1.788 1.788 1.788 1.772 1.772 257 257 318.670 20% 20% 20% 63.734 382.404
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 4.989.519
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 3.263.562 3.263.562 2.655 2.655 2.655 9.623 9.623 3.973 3.973 3.279.813 25% 25% 25% 819.953 4.099.766
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 733.091 733.091 3.607 3.607 3.607 4.141 4.141 622 622 741.461 20% 20% 20% 148.292 889.753
2. Đất ngoài khu vực đô thị 3.325.695
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 2.175.708 2.175.708 2.042 2.042 2.042 5.589 5.589 2.351 2.351 2.185.690 25% 25% 25% 546.423 2.732.113
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 488.727 488.727 2.775 2.775 2.775 2.751 2.751 399 399 494.652 20% 20% 20% 98.930 593.582
b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 767.619
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 502.086 502.086 502.086 408 408 1.481 1.481 611 611 504.586 25% 126.147 126.147 126.147 630.733
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 112.783 112.783 112.783 555 555 637 637 96 96 114.071 20% 22.814 22.814 22.814 136.885
2. Đất ngoài khu vực đô thị 511.645
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 334.724 334.724 334.724 314 314 860 860 362 362 336.260 25% 84.065 84.065 84.065 420.325
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 75.189 75.189 75.189 427 427 423 423 61 61 76.100 20% 15.220 15.220 15.220 91.320
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 911.547
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 596.228 596.228 596.228 485 485 1.758 1.758 726 726 599.197 25% 149.799 149.799 149.799 748.996
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 133.930 133.930 133.930 659 659 756 756 114 114 135.459 20% 27.092 27.092 27.092 162.551
2. Đất ngoài khu vực đô thị 607.579
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 397.485 397.485 397.485 373 373 1.021 1.021 429 429 399.308 25% 99.827 99.827 99.827 499.135
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 89.287 89.287 89.287 507 507 503 503 73 73 90.370 20% 18.074 18.074 18.074 108.444
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 966.093
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 632.838 632.838 632.838 515 515 1.866 1.866 770 770 635.989 25% 158.997 158.997 158.997 794.986
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 140.979 140.979 140.979 694 694 796 796 120 120 142.589 20% 28.518 28.518 28.518 171.107
2. Đất ngoài khu vực đô thị 646.125
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 423.635 423.635 423.635 398 398 1.088 1.088 458 458 425.579 25% 106.395 106.395 106.395 531.974
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 93.986 93.986 93.986 534 534 529 529 77 77 95.126 20% 19.025 19.025 19.025 114.151
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 1.183.411
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 774.050 774.050 774.050 630 630 2.282 2.282 942 942 777.904 25% 194.476 194.476 194.476 972.380
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 173.874 173.874 173.874 856 856 982 982 147 147 175.859 20% 35.172 35.172 35.172 211.031
2. Đất ngoài khu vực đô thị 786.741
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 515.162 515.162 515.162 484 484 1.323 1.323 557 557 517.526 25% 129.381 129.381 129.381 646.907
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 115.133 115.133 115.133 654 654 648 648 94 94 116.529 20% 23.306 23.306 23.306 139.835
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 1.624.620
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.061.704 1.061.704 1.061.704 864 864 3.131 3.131 1.293 1.293 1.066.992 25% 266.748 266.748 266.748 1.333.740
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 239.664 239.664 239.664 1.179 1.179 1.354 1.354 203 203 242.400 20% 48.480 48.480 48.480 290.880
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.077.826
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 706.059 706.059 706.059 663 663 1.814 1.814 763 763 709.299 25% 177.325 177.325 177.325 886.624
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 157.426 157.426 157.426 894 894 886 886 128 128 159.334 20% 31.867 31.867 31.867 191.201
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 2.494.761
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.631.781 1.631.781 1.631.781 1.328 1.328 4.812 4.812 1.987 1.987 1.639.908 25% 409.977 409.977 409.977 2.049.885
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 366.545 366.545 366.545 1.804 1.804 2.070 2.070 311 311 370.730 20% 74.146 74.146 74.146 444.876
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.662.846
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.087.854 1.087.854 1.087.854 1.021 1.021 2.795 2.795 1.175 1.175 1.092.845 25% 273.211 273.211 273.211 1.366.056
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 244.364 244.364 244.364 1.387 1.387 1.375 1.375 199 199 247.325 20% 49.465 49.465 49.465 296.790
c./ Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 460.570
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 301.252 301.252 301.252 245 245 888 888 367 367 302.752 25% 75.688 75.688 75.688 378.440
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 67.670 67.670 67.670 333 333 382 382 57 57 68.442 20% 13.688 13.688 13.688 82.130
2. Đất ngoài khu vực đô thị 306.988
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 200.835 200.835 200.835 189 189 516 516 217 217 201.757 25% 50.439 50.439 50.439 252.196
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 45.113 45.113 45.113 256 256 254 254 37 37 45.660 20% 9.132 9.132 9.132 54.792
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 546.929
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 357.737 357.737 357.737 291 291 1.055 1.055 436 436 359.519 25% 89.880 89.880 89.880 449.399
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 80.358 80.358 80.358 395 395 454 454 68 68 81.275 20% 16.255 16.255 16.255 97.530
2. Đất ngoài khu vực đô thị 364.549
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 238.491 238.491 238.491 224 224 613 613 258 258 239.586 25% 59.897 59.897 59.897 299.483
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 53.572 53.572 53.572 304 304 302 302 44 44 54.222 20% 10.844 10.844 10.844 65.066
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 579.656
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 379.703 379.703 379.703 309 309 1.120 1.120 462 462 381.594 25% 95.398 95.398 95.398 476.992
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 84.587 84.587 84.587 416 416 478 478 72 72 85.553 20% 17.111 17.111 17.111 102.664
2. Đất ngoài khu vực đô thị 387.675
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 254.181 254.181 254.181 239 239 653 653 275 275 255.348 25% 63.837 63.837 63.837 319.185
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 56.392 56.392 56.392 320 320 317 317 46 46 57.075 20% 11.415 11.415 11.415 68.490
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 710.044
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 464.430 464.430 464.430 378 378 1.369 1.369 565 565 466.742 25% 116.685 116.685 116.685 583.427
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 104.324 104.324 104.324 513 513 589 589 88 88 105.514 20% 21.103 21.103 21.103 126.617
2. Đất ngoài khu vực đô thị 472.044
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 309.097 309.097 309.097 290 290 794 794 334 334 310.515 25% 77.629 77.629 77.629 388.144
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 69.080 69.080 69.080 392 392 389 389 56 56 69.917 20% 13.983 13.983 13.983 83.900
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 974.772
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 637.022 637.022 637.022 518 518 1.878 1.878 776 776 640.194 25% 160.049 160.049 160.049 800.243
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 143.799 143.799 143.799 708 708 812 812 122 122 145.441 20% 29.088 29.088 29.088 174.529
2. Đất ngoài khu vực đô thị 646.695
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 423.635 423.635 423.635 398 398 1.088 1.088 458 458 425.579 25% 106.395 106.395 106.395 531.974
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 94.456 94.456 94.456 536 536 532 532 77 77 95.601 20% 19.120 19.120 19.120 114.721
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 1.496.855
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 979.069 979.069 979.069 797 797 2.887 2.887 1.192 1.192 983.945 25% 245.986 245.986 245.986 1.229.931
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 219.927 219.927 219.927 1.082 1.082 1.242 1.242 186 186 222.437 20% 44.487 44.487 44.487 266.924
2. Đất ngoài khu vực đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 997.709
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 652.712 652.712 652.712 613 613 1.677 1.677 705 705 655.707 25% 163.927 163.927 163.927 819.634
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 146.618 146.618 146.618 832 832 825 825 120 120 148.395 20% 29.679 29.679 29.679 178.074
2/ Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
a./ Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
Tỷ lệ (%) Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8=4+5+6+7 9 10=9*0.15 11=8+10
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 1.074.667
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 702.921 572 2.073 856 706.422 25% 176.606 883.028
1.2 Nội nghiệp Thửa 157.896 777 892 134 159.699 20% 31.940 191.639
2. Đất ngoài khu vực đô thị 716.303
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 468.614 440 1.204 506 470.764 25% 117.691 588.455
2.2 Nội nghiệp Thửa 105.264 598 592 86 106.540 20% 21.308 127.848
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 1.276.166
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 834.719 679 2.461 1.016 838.875 25% 209.719 1.048.594
1.2 Nội nghiệp Thửa 187.502 923 1.059 159 189.643 20% 37.929 227.572
2. Đất ngoài khu vực đô thị 850.610
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 556.479 522 1.430 601 559.032 25% 139.758 698.790
2.2 Nội nghiệp Thửa 125.001 710 704 102 126.517 20% 25.303 151.820
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 1.352.530
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 885.973 721 2.612 1.079 890.385 25% 222.596 1.112.981
1.2 Nội nghiệp Thửa 197.371 971 1.115 167 199.624 20% 39.925 239.549
2. Đất ngoài khu vực đô thị 0 0 0 0 904.575
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 593.090 557 1.524 641 595.812 25% 148.953 744.765
2.2 Nội nghiệp Thửa 131.580 747 741 107 133.175 20% 26.635 159.810
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 1.656.776
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.083.670 882 3.195 1.319 1.089.066 25% 272.266 1.361.332
1.2 Nội nghiệp Thửa 243.424 1.198 1.375 206 246.203 20% 49.241 295.444
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.101.436
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 721.226 677 1.853 779 724.535 25% 181.134 905.669
2.2 Nội nghiệp Thửa 161.186 915 907 131 163.139 20% 32.628 195.767
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 2.274.467
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.486.385 1.209 4.383 1.810 1.493.787 25% 373.447 1.867.234
1.2 Nội nghiệp Thửa 335.530 1.651 1.895 285 339.361 20% 67.872 407.233
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.508.955
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 988.483 928 2.539 1.068 993.018 25% 248.254 1.241.272
2.2 Nội nghiệp Thửa 220.397 1.251 1.241 180 223.069 20% 44.614 267.683
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 3.492.662
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.284.493 1.859 6.736 2.781 2.295.869 25% 573.967 2.869.836
1.2 Nội nghiệp Thửa 513.163 2.525 2.898 435 519.021 20% 103.804 622.825
2. Đất ngoài khu vực đô thị 2.327.987
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.522.996 1.430 3.912 1.646 1.529.984 25% 382.496 1.912.480
2.2 Nội nghiệp Thửa 342.109 1.942 1.926 279 346.256 20% 69.251 415.507
b./ Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 460.570
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 301.252 245 888 367 302.752 25% 75.688 378.440
1.2 Nội nghiệp Thửa 67.670 333 382 57 68.442 20% 13.688 82.130
2. Đất ngoài khu vực đô thị 309.203
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 200.835 189 1.720 217 202.961 25% 50.740 253.701
2.2 Nội nghiệp Thửa 45.113 256 846 37 46.252 20% 9.250 55.502
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 547.039
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 357.737 291 1.120 436 359.584 25% 89.896 449.480
1.2 Nội nghiệp Thửa 80.358 395 478 68 81.299 20% 16.260 97.559
2. Đất ngoài khu vực đô thị 367.412
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 238.491 224 2.177 258 241.150 25% 60.288 301.438
2.2 Nội nghiệp Thửa 53.572 304 1.058 44 54.978 20% 10.996 65.974
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 579.656
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 379.703 309 1.120 462 381.594 25% 95.398 476.992
1.2 Nội nghiệp Thửa 84.587 416 478 72 85.553 20% 17.111 102.664
2. Đất ngoài khu vực đô thị 390.469
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 254.181 239 2.177 275 256.872 25% 64.218 321.090
2.2 Nội nghiệp Thửa 56.392 320 1.058 46 57.816 20% 11.563 69.379
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 710.044
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 464.430 378 1.369 565 466.742 25% 116.685 583.427
1.2 Nội nghiệp Thửa 104.324 513 589 88 105.514 20% 21.103 126.617
2. Đất ngoài khu vực đô thị 475.449
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 309.097 290 2.647 334 312.368 25% 78.092 390.460
2.2 Nội nghiệp Thửa 69.080 392 1.296 56 70.824 20% 14.165 84.989
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 974.772
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 637.022 518 1.878 776 640.194 25% 160.049 800.243
1.2 Nội nghiệp Thửa 143.799 708 812 122 145.441 20% 29.088 174.529
2. Đất ngoài khu vực đô thị 651.358
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 423.635 398 3.628 458 428.119 25% 107.030 535.149
2.2 Nội nghiệp Thửa 94.456 536 1.772 77 96.841 20% 19.368 116.209
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 1.496.855
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 979.069 797 2.887 1.192 983.945 25% 245.986 1.229.931
1.2 Nội nghiệp Thửa 219.927 1.082 1.242 186 222.437 20% 44.487 266.924
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.004.910
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 652.712 613 5.589 705 659.619 25% 164.905 824.524
2.2 Nội nghiệp Thửa 146.618 832 2.751 120 150.321 20% 30.064 180.385
3./ Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
Tỷ lệ (%) Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8=4+5+6+7 9 10=9*0.15 11=8+10
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 161.929
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 100.417 817 2.961 1.222 105.417 25% 26.354 131.771
1.2 Nội nghiệp Thửa 22.557 1.110 1.274 191 25.132 20% 5.026 30.158
2. Đất ngoài khu vực đô thị 107.753
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 66.945 628 1.720 723 70.016 25% 17.504 87.520
2.2 Nội nghiệp Thửa 15.038 854 846 123 16.861 20% 3.372 20.233
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 192.293
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 119.246 970 3.516 1.452 125.184 25% 31.296 156.480
1.2 Nội nghiệp Thửa 26.786 1.318 1.513 227 29.844 20% 5.969 35.813
2. Đất ngoài khu vực đô thị 127.956
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 79.497 746 2.042 859 83.144 25% 20.786 103.930
2.2 Nội nghiệp Thửa 17.857 1.014 1.005 146 20.022 20% 4.004 24.026
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 203.786
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 126.568 1.030 3.732 1.541 132.871 25% 33.218 166.089
1.2 Nội nghiệp Thửa 28.196 1.387 1.593 239 31.415 20% 6.283 37.698
2. Đất ngoài khu vực đô thị 136.059
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 84.727 795 2.177 916 88.615 25% 22.154 110.769
2.2 Nội nghiệp Thửa 18.797 1.067 1.058 153 21.075 20% 4.215 25.290
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 249.643
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 154.810 1.259 4.565 1.885 162.519 25% 40.630 203.149
1.2 Nội nghiệp Thửa 34.775 1.711 1.964 295 38.745 20% 7.749 46.494
2. Đất ngoài khu vực đô thị 165.681
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 103.032 967 2.647 1.113 107.759 25% 26.940 134.699
2.2 Nội nghiệp Thửa 23.027 1.307 1.296 188 25.818 20% 5.164 30.982
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 342.730
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 212.341 1.728 6.261 2.585 222.915 25% 55.729 278.644
1.2 Nội nghiệp Thửa 47.933 2.359 2.707 406 53.405 20% 10.681 64.086
2. Đất ngoài khu vực đô thị 226.977
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 141.212 1.326 3.628 1.526 147.692 25% 36.923 184.615
2.2 Nội nghiệp Thửa 31.485 1.788 1.772 257 35.302 20% 7.060 42.362
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 526.274
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 326.356 2.655 9.623 3.973 342.607 25% 85.652 428.259
1.2 Nội nghiệp Thửa 73.309 3.607 4.141 622 81.679 20% 16.336 98.015
2. Đất ngoài khu vực đô thị 350.199
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 217.571 2.042 5.589 2.351 227.553 25% 56.888 284.441
2.2 Nội nghiệp Thửa 48.873 2.775 2.751 399 54.798 20% 10.960 65.758
STT Tên sản phẩm Mức khó khăn Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
1 Đo ngắm theo công nghệ GPS
1.1 Chôn mốc bằng trụ bêtông
1.1.1 Mức khó khăn 1 Điểm 7.012.686
1.1.2 Mức khó khăn 2 Điểm 8.143.050
1.1.3 Mức khó khăn 3 Điểm 9.840.766
1.1.4 Mức khó khăn 4 Điểm 12.599.650
1.1.5 Mức khó khăn 5 Điểm 15.472.457
1.2 Chôn mốc bằng cọc gỗ
1.2.1 Mức khó khăn 1 Điểm 2.368.264
1.2.2 Mức khó khăn 2 Điểm 2.673.923
1.2.3 Mức khó khăn 3 Điểm 3.158.096
1.2.4 Mức khó khăn 4 Điểm 3.787.017
1.2.5 Mức khó khăn 5 Điểm 4.911.013
2 Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
2.1 Chôn mốc bằng trụ bê tông
2.1.1 Mức khó khăn 1 Điểm 6.498.086
2.1.2 Mức khó khăn 2 Điểm 7.715.192
2.1.3 Mức khó khăn 3 Điểm 9.260.689
2.1.4 Mức khó khăn 4 Điểm 11.953.334
2.1.5 Mức khó khăn 5 Điểm 14.342.662
2.2 Chôn mốc bằng cọc gỗ
2.2.1 Mức khó khăn 1 Điểm 1.853.664
2.2.2 Mức khó khăn 2 Điểm 2.246.065
2.2.3 Mức khó khăn 3 Điểm 2.578.019
2.2.4 Mức khó khăn 4 Điểm 3.140.701
2.2.5 Mức khó khăn 5 Điểm 3781.218
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Tên sản phẩm Mức khó khăn Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
1.1 Mức khó khăn 1 ha 7.824.664
1.2 Mức khó khăn 2 ha 8.966.217
1.3 Mức khó khăn 3 ha 10.344.520
1.4 Mức khó khăn 4 ha 12.011.647
1.5 Mức khó khăn 5 ha 13.992.669
2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
2.1 Mức khó khăn 1 ha 2.844.800
2.2 Mức khó khăn 2 ha 3.198.286
2.3 Mức khó khăn 3 ha 3.844.083
2.4 Mức khó khăn 4 ha 4.968.989
2.5 Mức khó khăn 5 ha 5.989.948
3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
3.1 Mức khó khăn 1 ha 1.269.387
3.2 Mức khó khăn 2 ha 1.406.060
3.3 Mức khó khăn 3 ha 1.584.957
3.4 Mức khó khăn 4 ha 1.863.516
3.5 Mức khó khăn 5 ha 2.285.979
4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
4.1 Mức khó khăn 1 ha 632.989
4.2 Mức khó khăn 2 ha 677.286
4.3 Mức khó khăn 3 ha 730.476
4.4 Mức khó khăn 4 ha 795.445
5 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
5.1 Mức khó khăn 1 ha 566.916
5.2 Mức khó khăn 2 ha 589.687
5.3 Mức khó khăn 3 ha 617.013
5.4 Mức khó khăn 4 ha 650.090
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Tên sản phẩm Mức khó khăn Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
1.1 Mức khó khăn 1 ha 535.805
1.2 Mức khó khăn 2 ha 564.497
1.3 Mức khó khăn 3 ha 596.301
1.4 Mức khó khăn 4 ha 631.250
1.5 Mức khó khăn 5 ha 674.889
2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
2.1 Mức khó khăn 1 ha 221.769
2.2 Mức khó khăn 2 ha 233.569
2.3 Mức khó khăn 3 ha 246.786
2.4 Mức khó khăn 4 ha 261.485
2.5 Mức khó khăn 5 ha 280.106
3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
3.1 Mức khó khăn 1 ha 96.687
3.2 Mức khó khăn 2 ha 101.849
3.3 Mức khó khăn 3 ha 107.679
3.4 Mức khó khăn 4 ha 114.132
3.5 Mức khó khăn 5 ha 121.995
4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
4.1 Mức khó khăn 1 ha 45.802
4.2 Mức khó khăn 2 ha 46.758
4.3 Mức khó khăn 3 ha 47.827
4.4 Mức khó khăn 4 ha 49.042
4.5 Mức khó khăn 4 ha 39.023
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Bản đồ địa chính Mức khó khăn Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đơn vị tính
(ha) Đơn vị tính
(thửa)
1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 1 647.215 266.922
2 744.007 317.331
3 871.590 378.475
4 1.037.140 459.755
5 1.251.465 551.416
2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 1 321.217 101.712
2 357.119 119.843
3 403.737 142.430
4 464.479 170.539
5 543.410 203.716
3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 1 223.752 139.577
2 234.537 164.656
3 247.575 194.147
4 263.320 230.001
5 282.164 275.110
4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 1 170.355 195.280
2 172.746 229.509
3 175.644 274.278
4 179.036 321.992
5 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 1 161.611 371.298
2 162.508 438.654
3 163.595 525.417
4 164.867 619.882
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 1.535.235 1.023.290
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 1.823.093 1.215.158
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 1.932.186 1.292.249
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 2.366.823 1.573.481
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 3.249.237 2.155.652
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 4.989.519 3.325.695
7 Diện tích từ > 1 ha đến 10 ha Thửa 5.987.422 3.990.833
8 Diện tích từ > 10 ha đến 50 ha Thửa 6.486.375 4.323.405
9 Diện tích từ > 50 ha đến 100 ha Thửa 6.985.326 4.655.974
10 Diện tích từ > 100 ha đến 500 ha Thửa 7.983.230 5.321.112
11 Diện tích từ > 500 ha đến 1000 ha Thửa 8.981.134 5.986.252
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a) Đơn giá trích đo địa chính thửa đất:
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 1.535.235 1.023.290
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 1.823.093 1.215.158
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 1.932.186 1.292.249
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 2.366.823 1.573.481
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 3.249.237 2.155.652
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 4.989.519 3.325.695
b) Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 767.619 511.645
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 911.547 607.579
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 966.093 646.125
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 1.183.411 786.741
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 1.624.620 1.077.826
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 2.494.761 1.662.846
c) Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 460.570 306.988
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 546.929 364.549
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 579.656 387.675
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 710.044 472.044
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 974.772 646.695
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 1.496.855 997.709
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 1.074.667 716.303
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 1.276.166 850.610
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 1.352.530 904.575
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 1.656.776 1.101.436
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 2.274.467 1.508.955
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 3.492.662 2.327.987
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 460.570 309.203
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 547.039 367.412
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 579.656 390.469
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 710.044 475.449
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 974.772 651.358
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 1.496.855 1.004.910
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất
STT Diện tích Đơn vị tính Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị Đất ngoài khu vực đô thị
1 Diện tích <100m2 Thửa 161.929 107.753
2 Diện tích từ 100m2 đến 300m2 Thửa 192.293 127.956
3 Diện tích từ > 300m2 đến 500m2 Thửa 203.786 136.059
4 Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2 Thửa 249.643 165.681
5 Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2 Thửa 342.730 226.977
6 Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2 Thửa 526.274 350.199
(Đính kèm quyển đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính chi tiết)
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Đơn vị tính KK Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung 25%; 20% Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10*tỷ lệ % 12=10+11
1 Chọn điểm, đổ và chôn mốc bêtông điểm 1 1.145.232 285.525 222.772 50.256 23.633 1.727.418 431.855 2.159.273
“ 2 1.521.747 380.700 222.772 64.216 29.542 2.218.977 554.744 2.773.721
“ 3 1.968.858 475.875 222.772 75.384 39.389 2.782.278 695.570 3.477.848
“ 4 2.604.227 619.225 222.772 94.928 51.206 3.592.358 898.090 4.490.448
“ 5 3.302.348 809.575 222.772 100.512 64.992 4.500.199 1.125.050 5.625.249
2 Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ điểm 1 447.111 66.975 22.277 22.336 7.090 565.789 141.447 707.236
“ 2 517.708 77.550 22.277 22.336 8.863 648.734 162.184 810.918
“ 3 635.369 95.175 22.277 25.128 11.817 789.766 197.442 987.208
“ 4 753.030 112.800 22.277 30.712 15.362 934.181 233.545 1.167.726
“ 5 870.690 130.425 22.277 39.088 19.498 1.081.978 270.495 1.352.473
3 Xây tường vây điểm 1 994.487 564.000 526.230 50.256 16.442 2.151.415 537.854 2.689.269
“ 2 994.487 740.250 526.230 50.256 21.502 2.332.725 583.181 2.915.906
“ 3 1.193.385 987.000 526.230 61.424 25.296 2.793.335 698.334 3.491.669
“ 4 1.392.282 1.692.000 526.230 72.592 32.885 3.715.989 928.997 4.644.986
“ 5 1.591.180 1.974.000 526.230 80.968 41.738 4.214.116 1.053.529 5.267.645
4 Tiếp điểm có tường vây điểm 1 211.790 42.300 94.986 50.256 3.161 402.493 100.623 503.116
“ 2 266.698 42.300 94.986 64.216 4.134 472.334 118.084 590.418
“ 3 321.606 63.450 94.986 75.384 4.863 560.289 140.072 700.361
“ 4 400.047 79.900 94.986 94.928 6.079 675.940 168.985 844.925
“ 5 533.396 79.900 94.986 100.512 8.024 816.818 204.205 1.021.023
5 Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền điểm 1 382.645 39.950 22.032 8.778 9.440 462.845 115.711 578.556
“ 2 564.857 79.900 22.032 13.300 13.731 693.820 173.455 867.275
“ 3 683.295 79.900 22.032 15.960 17.164 818.351 204.588 1.022.939
“ 4 938.392 118.675 22.032 21.812 23.171 1.124.082 281.021 1.405.103
“ 5 1.248.152 158.625 22.032 28.994 30.895 1.488.698 372.175 1.860.873
6 Đo ngắm theo công nghệ GPS điểm 1 659.660 52.875 102.492 2.703 15.068 832.798 208.200 1.040.998
“ 2 797.500 74.025 102.492 3.143 17.220 994.380 248.595 1.242.975
“ 3 964.876 148.050 102.492 3.743 21.525 1.240.686 310.172 1.550.858
“ 4 1.201.173 264.375 102.492 4.463 26.906 1.599.409 399.852 1.999.261
“ 5 1.870.679 329.000 102.492 6.663 41.974 2.350.808 587.702 2.938.510
7 Tính toán khi đo GPS điểm 1-5 311.752 23.032 1.496 3.190 339.470 67.894 407.364
8 Tính toán khi đo đường chuyền điểm 1-5 280.577 24.032 1.496 3.131 309.236 61.847 371.083
9 Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền điểm 1-5 163.991 163.991 32.798 196.789
10 Phục vụ KTNT khi đo GPS điểm 1-5 177.222 177.222 35.444 212.666
TỔNG CỘNG
1. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng trụ bêtông 2. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng cọc gỗ
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền KK Đơn giá Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền KK Đơn giá
1 6.498.086 1 1.853.664
2 7.715.192 2 2.246.065
3 9.260.689 3 2.578.019
4 11.953.334 4 3.140.701
5 14.342.662 5 3.781.218
Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS 1 7.012.686 Cộng đơn giá
lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS 1 2.368.264
2 8.143.050 2 2.673.923
3 9.840.766 3 3.158.096
4 12.599.650 4 3.787.017
5 15.472.457 5 4.911.013
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/500
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-5 Ha 129.780 12.972 18.853 14.467 176.072 44.018 220.090
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 398.864 12.568 11.815 6.324 429.571 107.393 536.964
2 Ha 478.637 12.568 14.867 8.432 514.504 128.626 643.130
3 Ha 573.751 12.568 19.277 10.540 616.136 154.034 770.170
4 Ha 688.808 12.568 21.991 12.121 735.488 183.872 919.360
5 Ha 825.342 12.568 24.450 13.702 876.062 219.016 1.095.078
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 1.335.133 409.840 31.421 8.680 1.785.074 446.269 2.231.343
2 Ha 1.602.159 491.808 31.421 10.850 2.136.238 534.060 2.670.298
3 Ha 1.922.468 590.132 31.421 14.467 2.558.488 639.622 3.198.110
4 Ha 2.307.085 708.196 31.421 18.807 3.065.509 766.377 3.831.886
5 Ha 2.768.257 849.760 31.421 24.594 3.674.032 918.508 4.592.540
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 1.320.855 77.644 31.421 51.813 21.701 1.503.434 375.859 1.879.293
2 Ha 1.584.719 97.196 31.421 63.770 27.126 1.804.232 451.058 2.255.290
3 Ha 1.902.276 116.560 31.421 85.987 36.168 2.172.412 543.103 2.715.515
4 Ha 2.282.732 139.872 31.421 113.886 47.018 2.614.929 653.732 3.268.661
5 Ha 2.738.358 167.884 31.421 145.008 61.486 3.144.157 786.039 3.930.196
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 77.168 30.832 12.568 8.680 129.248 32.312 161.560
2 Ha 96.460 38.540 12.568 10.850 158.418 39.605 198.023
3 Ha 131.063 52.264 12.568 14.467 210.362 52.591 262.953
4 Ha 177.609 70.876 12.568 18.807 279.860 69.965 349.825
5 Ha 224.155 89.488 12.568 24.594 350.805 87.701 438.506
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 238.548 146.452 12.568 8.680 406.248 101.562 507.810
2 Ha 286.319 175.780 12.568 10.850 485.517 121.379 606.896
3 Ha 343.582 210.936 12.568 14.467 581.553 145.388 726.941
4 Ha 412.482 253.236 12.568 18.807 697.093 174.273 871.366
5 Ha 494.856 303.808 12.568 24.594 835.826 208.957 1.044.783
1.7 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 648.922 6.284 14.467 669.673 167.418 837.091
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 253.771 42.692 20.999 4.292 321.754 64.351 386.105
2 Ha 310.164 42.692 34.425 5.211 392.492 78.498 470.990
3 Ha 366.557 42.692 42.321 6.131 457.701 91.540 549.241
4 Ha 441.749 42.692 49.000 7.357 540.798 108.160 648.958
5 Ha 531.315 42.692 58.750 8.890 641.647 128.329 769.976
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-5 Ha 171.115 15.524 27.771 4.292 218.702 43.740 262.442
2.3 Lập sổ mục kê 1-5 Ha 9.675 15.524 1.839 27.038 5.408 32.446
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-5 Ha 16.586 136.544 2.209 1.916 157.255 31.451 188.706
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-5 Ha 208.435 34.930 27.236 21.530 292.131 58.426 350.557
2.6 Phục vụ kiểm tra n/thu 1-5 Ha 90.119 15.524 1.839 107.482 21.496 128.978
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 16.586 15.524 1.839 33.949 6.790 40.739
2.8 Giao nộp thành quả 1-5 Ha 34.831 15.524 96 50.451 10.090 60.541
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha)
1 7.824.664
2 8.966.217
3 10.344.520
4 12.011.647
5 13.992.669
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/1.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-5 Ha 64.603 6.486 7.483 6.144 84.716 21.179 105.895
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 119.659 4.988 4.175 2.388 131.210 32.803 164.013
2 Ha 143.438 4.988 4.874 2.706 156.006 39.002 195.008
3 Ha 172.202 4.988 5.765 3.184 186.139 46.535 232.674
4 Ha 206.719 4.988 8.160 3.980 223.847 55.962 279.809
5 Ha 247.756 4.988 10.959 4.967 268.670 67.168 335.838
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 309.285 94.940 12.471 4.301 420.997 105.249 526.246
2 Ha 367.468 112.800 12.471 5.222 497.961 124.490 622.451
3 Ha 568.962 174.652 12.471 6.144 762.229 190.557 952.786
4 Ha 889.731 273.117 12.471 7.680 1.182.999 295.750 1.478.749
5 Ha 1.201.160 368.715 12.471 9.585 1.591.931 397.983 1.989.914
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 526.194 25.803 12.471 24.634 10.752 599.854 149.964 749.818
2 Ha 631.280 30.973 12.471 29.044 13.056 716.824 179.206 896.030
3 Ha 757.842 37.177 12.471 34.323 15.360 857.173 214.293 1.071.466
4 Ha 969.931 59.455 12.471 42.888 19.200 1.103.945 275.986 1.379.931
5 Ha 1.163.994 71.346 12.471 53.636 23.962 1.325.409 331.352 1.656.761
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 48.766 11.985 4.988 4.301 70.040 17.510 87.550
2 Ha 58.565 14.382 4.988 5.222 83.157 20.789 103.946
3 Ha 70.278 17.249 4.988 6.144 98.659 24.665 123.324
4 Ha 106.030 42.300 4.988 7.680 160.998 40.250 201.248
5 Ha 127.236 50.760 4.988 9.585 192.569 48.142 240.711
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 72.422 44.462 4.988 4.301 126.173 31.543 157.716
2 Ha 85.360 52.405 4.988 5.222 147.975 36.994 184.969
3 Ha 102.432 62.886 4.988 6.144 176.450 44.113 220.563
4 Ha 154.643 94.940 4.988 7.680 262.251 65.563 327.814
5 Ha 185.571 113.928 4.988 9.585 314.072 78.518 392.590
1.7 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 185.625 2.494 6.144 194.263 48.566 242.829
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 110.023 17.734 12.139 1.811 141.707 28.341 170.048
2 Ha 137.528 17.734 14.536 2.263 172.061 34.412 206.473
3 Ha 171.945 17.734 19.043 2.829 211.551 42.310 253.861
4 Ha 214.931 17.734 23.824 3.536 260.025 52.005 312.030
5 Ha 268.698 17.734 29.759 4.413 320.604 64.121 384.725
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-5 Ha 96.753 6.449 10.809 1.613 115.624 23.125 138.748
2.3 Lập sổ mục kê 1-5 Ha 11.403 6.449 849 18.701 3.740 22.441
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-5 Ha 4.699 137.290 623 830 143.442 28.688 172.130
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-5 Ha 103.664 14.510 11.581 47.382 177.137 35.427 212.564
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 Ha 40.636 6.449 849 47.934 9.587 57.521
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 5.529 6.449 849 12.827 2.565 15.392
2.8 Giao nộp thành quả 1-5 Ha 11.749 6.449 42 18.240 3.648 21.888
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha)
1 2.844.800
2 3.198.286
3 3.844.083
4 4.968.989
5 5.989.948
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/2.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-5 Ha 32.301 3.231 2.533 2.358 40.423 10.106 50.529
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 35.764 1.689 1.263 672 39.388 9.847 49.235
2 Ha 42.955 1.689 1.470 816 46.930 11.733 58.663
3 Ha 51.584 1.689 1.740 960 55.973 13.993 69.966
4 Ha 61.843 1.689 2.636 1.248 67.416 16.854 84.270
5 Ha 74.308 1.689 4.188 1.632 81.817 20.454 102.271
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 114.834 35.250 4.221 1.651 155.956 38.989 194.945
2 Ha 137.800 42.300 4.221 2.004 186.325 46.581 232.906
3 Ha 165.360 50.760 4.221 2.358 222.699 55.675 278.374
4 Ha 223.237 68.526 4.221 3.066 299.050 74.763 373.813
5 Ha 301.362 92.508 4.221 4.009 402.100 100.525 502.625
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 227.717 11.163 4.221 7.553 4.127 254.781 63.695 318.476
2 Ha 268.371 13.160 4.221 8.899 5.011 299.662 74.916 374.578
3 Ha 317.174 15.545 4.221 10.521 5.895 353.356 88.339 441.695
4 Ha 412.288 25.263 4.221 13.674 7.664 463.110 115.778 578.888
5 Ha 535.974 32.841 4.221 17.935 10.022 600.993 150.248 751.241
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 18.622 4.571 1.689 1.651 26.533 6.633 33.166
2 Ha 21.952 5.393 1.689 2.004 31.038 7.760 38.798
3 Ha 25.933 6.369 1.689 2.358 36.349 9.087 45.436
4 Ha 39.752 15.863 1.689 3.066 60.370 15.093 75.463
5 Ha 63.618 25.380 1.689 4.009 94.696 23.674 118.370
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 27.158 16.673 1.689 1.651 47.171 11.793 58.964
2 Ha 32.019 19.658 1.689 2.004 55.370 13.843 69.213
3 Ha 45.398 27.871 1.689 2.358 77.316 19.329 96.645
4 Ha 57.991 35.603 1.689 3.066 98.349 24.587 122.936
5 Ha 74.910 45.990 1.689 4.009 126.598 31.650 158.248
1.7 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 56.953 2.358 59.311 14.828 74.139
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 62.371 6.296 6.581 880 76.128 15.226 91.354
2 Ha 74.846 6.296 8.276 1.129 90.547 18.109 108.656
3 Ha 89.843 6.296 10.389 1.466 107.994 21.599 129.593
4 Ha 71.978 6.296 8.057 1.085 87.416 17.483 104.899
5 Ha 90.015 6.296 10.537 1.466 108.314 21.663 129.977
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-5 Ha 33.864 2.290 3.513 469 40.136 8.027 48.163
2.3 Lập sổ mục kê 1-5 Ha 3.836 2.290 440 6.566 1.313 7.879
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-5 Ha 1.330 140.033 168 839 142.370 28.474 170.844
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-5 Ha 38.010 5.152 4.246 64.519 111.927 22.385 134.312
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 Ha 17.070 2.290 440 19.800 3.960 23.760
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 1.901 2.290 440 4.631 926 5.557
2.8 Giao nộp thành quả 1-5 Ha 4.388 2.290 42 6.720 1.344 8.064
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha)
1 1.269.387
2 1.406.060
3 1.584.957
4 1.863.516
5 2.285.979
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/5.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-4 Ha 16.151 1.616 388 835 18.990 4.748 23.738
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 11.942 259 415 205 12.821 3.205 16.026
2 Ha 14.329 259 496 247 15.331 3.833 19.164
3 Ha 17.195 259 537 297 18.288 4.572 22.860
4 Ha 20.636 259 577 356 21.828 5.457 27.285
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 31.898 9.792 647 643 42.980 10.745 53.725
2 Ha 38.278 11.750 647 768 51.443 12.861 64.304
3 Ha 45.933 14.100 647 835 61.515 15.379 76.894
4 Ha 55.120 16.920 647 918 73.605 18.401 92.006
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 74.553 3.656 647 3.138 1.607 83.601 20.900 104.501
2 Ha 89.457 4.387 647 3.764 1.920 100.175 25.044 125.219
3 Ha 107.344 5.264 647 4.078 2.087 119.420 29.855 149.275
4 Ha 128.821 6.316 647 4.392 2.296 142.472 35.618 178.090
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 5.082 1.248 259 643 7.232 1.808 9.040
2 Ha 6.099 1.499 259 768 8.625 2.156 10.781
3 Ha 7.317 1.798 259 835 10.209 2.552 12.761
4 Ha 8.781 2.157 259 918 12.115 3.029 15.144
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 8.759 5.461 259 643 15.122 3.781 18.903
2 Ha 10.673 6.683 259 768 18.383 4.596 22.979
3 Ha 12.808 7.863 259 835 21.765 5.441 27.206
4 Ha 15.369 9.435 259 918 25.981 6.495 32.476
1.7 Phục vụ KTNT 1-4 Ha 30.543 129 835 31.507 7.877 39.384
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 8.543 844 939 146 10.472 2.094 12.566
2 Ha 11.534 844 1.270 196 13.844 2.769 16.613
3 Ha 15.569 844 2.699 265 19.377 3.875 23.252
4 Ha 21.017 844 4.628 358 26.847 5.369 32.216
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-4 Ha 4.891 307 664 101 5.963 1.193 7.155
2.3 Lập sổ mục kê 1-4 Ha 384 307 80 771 154 925
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-4 Ha 163 145.800 21 124 146.108 29.222 175.330
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-4 Ha 3.801 690 990 132.342 137.823 27.565 165.388
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-4 Ha 3.191 307 80 3.578 716 4.294
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 326 307 80 713 143 856
2.8 Giao nộp thành quả 1-4 Ha 653 307 6 966 193 1.159
TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha)
1 632.989
2 677.286
3 730.476
4 795.445
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* (I) 12=10+11
Tỷ lệ 1/10.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Công tác chuẩn bị 1-4 Ha 8.075 808 145 418 9.446 2.362 11.808
1.2 Lưới đo vẽ 1 Ha 5.971 97 208 101 6.377 1.594 7.971
2 Ha 7.164 97 248 121 7.630 1.908 9.538
3 Ha 8.597 97 269 148 9.111 2.278 11.389
4 Ha 10.318 97 289 178 10.882 2.721 13.603
1.3 Xác định ranh giới thửa đất 1 Ha 19.936 6.120 242 322 26.620 6.655 33.275
2 Ha 23.924 7.344 242 384 31.894 7.974 39.868
3 Ha 28.708 8.813 242 418 38.181 9.545 47.726
4 Ha 34.450 10.575 242 459 45.726 11.432 57.158
1.4 Đo vẽ chi tiết 1 Ha 37.274 1.828 242 1.569 804 41.717 10.429 52.146
2 Ha 44.728 2.193 242 1.882 960 50.005 12.501 62.506
3 Ha 53.675 2.632 242 2.039 1.044 59.632 14.908 74.540
4 Ha 64.408 3.158 242 2.196 1.148 71.152 17.788 88.940
1.5 Đối soát, kiểm tra 1 Ha 3.176 780 97 322 4.375 1.094 5.469
2 Ha 3.811 936 97 384 5.228 1.307 6.535
3 Ha 4.574 1.124 97 418 6.213 1.553 7.766
4 Ha 5.488 1.348 97 459 7.392 1.848 9.240
1.6 Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất 1 Ha 4.447 2.730 97 322 7.596 1.899 9.495
2 Ha 5.337 3.276 97 384 9.094 2.274 11.368
3 Ha 6.404 3.932 97 418 10.851 2.713 13.564
4 Ha 7.685 4.718 97 459 12.959 3.240 16.199
1.7 Phục vụ KTNT 1-4 Ha 15.272 48 418 15.738 3.935 19.673
2 Nội nghiệp
2.1 Lập bản đồ gốc 1 Ha 2.776 293 305 65 3.439 688 4.127
2 Ha 3.748 293 412 80 4.533 907 5.440
3 Ha 5.060 293 876 100 6.329 1.266 7.595
4 Ha 6.830 293 1.502 140 8.765 1.753 10.518
2.2 Nhập thông tin thửa đất 1-4 Ha 1.035 106 249 44 1.434 287 1.721
2.3 Lập sổ mục kê 1-4 Ha 86 106 30 222 44 266
2.4 Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC 1-4 Ha 48 148.176 7 37 148.268 29.654 177.922
2.5 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất 1-4 Ha 1.425 239 495 198.514 200.673 40.135 240.808
2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-4 Ha 1.196 106 30 1.332 266 1.598
2.7 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 96 106 30 232 46 278
2.8 Giao nộp thành quả 1-4 Ha 192 106 2 300 60 360
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha)
1 566.916
2 589.687
3 617.013
4 650.090
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí
chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11=10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 11.058 4.434 3.494 1.262 20.248 4.050 24.298
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 97.030 4.434 2.628 959 105.051 21.010 126.061
2 Ha 111.405 4.434 3.012 1.098 119.949 23.990 143.939
3 Ha 128.267 4.434 3.494 1.262 137.457 27.491 164.948
4 Ha 147.618 4.434 4.064 1.451 157.567 31.513 189.080
5 Ha 169.733 4.434 4.734 1.665 180.566 36.113 216.679
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 14.098 4.434 3.494 1.262 23.288 4.658 27.946
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 27.644 4.434 3.494 1.262 36.834 7.367 44.201
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 17.416 4.434 3.494 1.262 26.606 5.321 31.927
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 56.393 27.702 7.980 92.075 18.415 110.490
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 61.922 149 1.450 36 63.557 12.711 76.268
2 Ha 70.768 149 1.610 41 72.568 14.514 87.082
3 Ha 79.614 149 1.756 45 81.564 16.313 97.877
4 Ha 88.460 149 1.919 50 90.578 18.116 108.694
5 Ha 101.729 149 2.008 59 103.945 20.789 124.734
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 11.887 149 1.756 45 13.837 2.767 16.604
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 14.098 149 1.756 45 16.048 3.210 19.258
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 27.644 149 1.756 45 29.594 5.919 35.513
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 17.416 149 1.756 45 19.366 3.873 23.239
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha)
1 535.805
2 564.497
3 596.301
4 631.250
5 674.889
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11=10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 2.764 4.434 1.495 556 9.249 1.850 11.099
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 45.958 4.434 1.257 423 52.072 10.414 62.486
2 Ha 52.869 4.434 1.326 484 59.113 11.823 70.936
3 Ha 60.816 4.434 1.495 556 67.301 13.460 80.761
4 Ha 69.939 4.434 1.722 640 76.735 15.347 92.082
5 Ha 80.444 4.434 2.456 734 88.068 17.614 105.682
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 4.147 4.434 1.495 556 10.632 2.126 12.758
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 6.911 4.434 1.495 556 13.396 2.679 16.075
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 5.874 4.434 1.495 556 12.359 2.472 14.831
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 14.098 27.702 1.596 43.396 8.679 52.075
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 19.351 149 389 44 19.933 3.987 23.920
2 Ha 22.115 149 411 50 22.725 4.545 27.270
3 Ha 24.879 149 468 56 25.552 5.110 30.662
4 Ha 27.644 149 513 61 28.367 5.673 34.040
5 Ha 31.790 149 540 72 32.551 6.510 39.061
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 4.147 149 468 56 4.820 964 5.784
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 4.147 149 468 56 4.820 964 5.784
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 6.911 149 468 56 7.584 1.517 9.101
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 5.874 149 468 56 6.547 1.309 7.856
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha)
1 221.769
2 233.569
3 246.786
4 261.485
5 280.106
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí
chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11=10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 691 284 686 186 1.847 369 2.216
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 21.942 284 421 141 22.788 4.558 27.346
2 Ha 25.242 284 521 161 26.208 5.242 31.450
3 Ha 29.026 284 686 186 30.182 6.036 36.218
4 Ha 33.380 284 797 213 34.674 6.935 41.609
5 Ha 38.390 284 989 245 39.908 7.982 47.890
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 1.175 284 686 186 2.331 466 2.797
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 1.728 284 686 186 2.884 577 3.461
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 2.194 284 686 186 3.350 670 4.020
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 3.525 27.702 1.596 32.823 6.565 39.388
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 6.047 213 121 56 6.437 1.287 7.724
2 Ha 6.911 213 132 62 7.318 1.464 8.782
3 Ha 7.775 213 146 69 8.203 1.641 9.844
4 Ha 8.639 213 160 76 9.088 1.818 10.906
5 Ha 9.935 213 169 90 10.407 2.081 12.488
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 1.330 213 146 62 1.751 350 2.101
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 1.175 213 146 62 1.596 319 1.915
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 1.728 213 146 62 2.149 430 2.579
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 2.194 213 146 62 2.615 523 3.138
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha)
1 96.687
2 101.849
3 107.679
4 114.132
5 121.995
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn ĐVT Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung 20% Đơn giá
(đồng)
1 2 3 4 5 7 8 9 10=5→9 11= 10*0.2 12=10+11
Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000
1 Số hóa BĐĐC
1.1 Quét tài liệu 1-5 Ha 77 32 125 33 267 53 320
1.2 Số hóa nội dung bản đồ 1 Ha 4.459 32 80 25 4.596 919 5.515
2 Ha 5.128 32 105 28 5.293 1.059 6.352
3 Ha 5.897 32 125 33 6.087 1.217 7.304
4 Ha 6.782 32 150 37 7.001 1.400 8.401
5 Ha 0 32 0 0 32 6 38
1.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 148 32 125 33 338 68 406
1.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 288 32 125 33 478 96 574
1.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 326 32 125 33 516 103 619
2 Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1 Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển 1-5 Điểm 392 27.702 1.596 29.690 5.938 35.628
2.2 Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1 Nắn chuyển 1 Ha 1.056 24 19 10 1.109 222 1.331
2 Ha 1.152 24 21 11 1.208 242 1.450
3 Ha 1.248 24 23 11 1.306 261 1.567
4 Ha 1.344 24 24 12 1.404 281 1.685
5 Ha 0 24 0 0 24 5 29
2.2.2 Tính lại và so sánh diện tích 1-5 Ha 180 24 23 11 238 48 286
2.2.3 Biên tập nội dung bản đồ và in 1-5 Ha 148 24 23 11 206 41 247
2.2.4 Phục vụ KTNT 1-5 Ha 288 24 23 11 346 69 415
2.2.5 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 326 24 23 11 384 77 461
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha)
1 45.802
2 46.758
3 47.827
4 49.042
5 39.023
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500 Tỷ lệ 1/500
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 253.817 125.280 6.530 385.627 96.407 482.034
2 Ha 329.618 125.280 8.163 463.061 115.765 578.826
3 Ha 428.963 125.280 10.884 565.127 141.282 706.409
4 Ha 557.594 125.280 14.693 697.567 174.392 871.959
5 Ha 724.700 125.280 19.047 869.027 217.257 1.086.284
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 12.656 146 220 344 13.366 3.342 16.708
2 Thửa 15.820 146 274 430 16.670 4.168 20.838
3 Thửa 21.094 146 366 573 22.179 5.545 27.724
4 Thửa 28.477 146 494 774 29.891 7.473 37.364
5 Thửa 35.859 146 622 1.003 37.630 9.408 47.038
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 159.929 13.701 2.915 386 2.319 179.250 44.812 224.062
2 Thửa 191.953 16.450 2.915 481 2.899 214.698 53.675 268.373
3 Thửa 230.306 19.740 2.915 641 3.865 257.467 64.367 321.834
4 Thửa 276.329 23.676 2.915 865 5.218 309.003 77.251 386.254
5 Thửa 331.652 28.423 2.915 1.088 6.764 370.842 92.710 463.552
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo số Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 6.411 1.204 388 135 8.137 1.627 9.764
2 Thửa 7.984 1.204 421 168 9.776 1.955 11.731
3 Thửa 8.535 1.204 479 225 10.441 2.088 12.529
4 Thửa 14.395 1.204 557 303 16.458 3.292 19.750
5 Thửa 18.131 1.204 637 393 20.364 4.073 24.437
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-5 Thửa 5.183 1.204 479 225 7.090 1.418 8.508
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-5 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-5 Ha 16.586 19.965 1.805 1.446 39.802 7.960 47.762
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 16.586 19.965 1.805 1.446 39.802 7.960 47.762
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 34.831 19.965 1.805 1.446 58.047 11.609 69.656
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng)
1 Thửa 266.922
Ha 647.215
2 Thửa 317.331
Ha 744.007
3 Thửa 378.475
Ha 871.590
4 Thửa 459.755
Ha 1.037.140
5 Thửa 551.416
Ha 1.251.465
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000 Tỷ lệ 1/1.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa 1 Ha 95.182 125.280 613 221.075 55.269 276.344
2 Ha 123.750 125.280 766 249.796 62.449 312.245
3 Ha 160.789 125.280 1.021 287.090 71.773 358.863
4 Ha 209.026 125.280 1.378 335.684 83.921 419.605
5 Ha 271.763 125.280 1.787 398.830 99.707 498.537
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 3.452 136 61 344 3.993 998 4.991
2 Thửa 4.315 136 75 430 4.956 1.239 6.195
3 Thửa 5.753 136 100 573 6.562 1.640 8.202
4 Thửa 7.766 136 136 774 8.812 2.203 11.015
5 Thửa 9.972 136 172 1.003 11.283 2.821 14.104
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 58.391 4.994 2.724 154 935 67.198 16.799 83.997
2 Thửa 70.089 6.004 2.724 194 1.169 80.180 20.045 100.225
3 Thửa 83.992 7.191 2.724 258 1.558 95.723 23.931 119.654
4 Thửa 100.867 8.636 2.724 348 2.103 114.678 28.670 143.348
5 Thửa 121.002 10.364 2.724 452 2.727 137.268 34.317 171.585
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III- Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 2.163 1.204 298 84 3.748 750 4.498
2 Thửa 2.714 1.204 309 105 4.331 866 5.197
3 Thửa 3.618 1.204 328 141 5.290 1.058 6.348
4 Thửa 4.877 1.204 355 190 6.625 1.325 7.950
5 Thửa 6.332 1.204 387 246 8.168 1.634 9.802
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-5 Thửa 5.183 1.204 328 141 6.855 1.371 8.226
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-5 Thửa 4.492 854 1.017 204 0 0
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-5 Ha 4.699 4.175 507 457 9.838 1.968 11.806
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 5.529 4.175 507 457 10.668 2.134 12.802
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 11.749 4.175 507 457 16.888 3.378 20.266
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng)
1 Thửa 101.712
Ha 321.217
2 Thửa 119.843
Ha 357.119
3 Thửa 142.430
Ha 403.737
4 Thửa 170.539
Ha 464.479
5 Thửa 203.716
Ha 543.410
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000 Tỷ lệ 1/2.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 41.848 125.280 918 168.046 42.012 210.058
2 Ha 50.247 125.280 1.148 176.675 44.169 220.844
3 Ha 60.296 125.280 1.530 187.106 46.776 233.882
4 Ha 72.355 125.280 2.066 199.701 49.925 249.626
5 Ha 86.819 125.280 2.678 214.777 53.694 268.471
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 2.972 79 53 81 3.185 796 3.981
2 Thửa 4.027 79 70 101 4.277 1.069 5.346
3 Thửa 4.986 79 87 135 5.287 1.322 6.609
4 Thửa 6.232 79 108 182 6.601 1.650 8.251
5 Thửa 8.725 79 152 236 9.192 2.298 11.490
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 81.786 7.003 1.580 162 970 91.502 22.875 114.377
2 Thửa 98.182 8.413 1.580 215 1.213 109.603 27.401 137.004
3 Thửa 117.742 10.093 1.580 269 1.617 131.301 32.825 164.126
4 Thửa 141.328 12.114 1.580 336 2.183 157.542 39.385 196.927
5 Thửa 169.613 14.535 1.580 319 2.830 188.877 47.219 236.096
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 2.635 1.204 307 90 4.235 847 5.082
2 Thửa 3.500 1.204 326 112 5.142 1.028 6.170
3 Thửa 4.366 1.204 344 150 6.063 1.213 7.276
4 Thửa 5.467 1.204 367 202 7.239 1.448 8.687
5 Thửa 7.630 1.204 395 262 9.490 1.898 11.388
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-5 Thửa 5.183 1.204 344 150 6.880 1.376 8.256
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-5 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-5 Ha 1.330 969 141 154 2.594 519 3.113
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-5 Ha 1.901 969 141 154 3.165 633 3.798
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-5 Ha 4.388 969 141 154 5.652 1.130 6.782
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng)
1 Thửa 139.577
Ha 223.752
2 Thửa 164.656
Ha 234.537
3 Thửa 194.147
Ha 247.575
4 Thửa 230.001
Ha 263.320
5 Thửa 275.110
Ha 282.164
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000 Tỷ lệ 1/5.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 9.304 125.280 204 134.788 33.697 168.485
2 Ha 11.166 125.280 255 136.701 34.175 170.876
3 Ha 13.399 125.280 340 139.019 34.755 173.774
4 Ha 16.079 125.280 374 141.733 35.433 177.166
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 7.766 97 136 194 8.193 2.048 10.241
2 Thửa 8.917 97 156 242 9.412 2.353 11.765
3 Thửa 11.889 97 205 323 12.514 3.129 15.643
4 Thửa 13.040 97 228 355 13.720 3.430 17.150
1.3 Đo vẽ chi tiết
1 Thửa 114.578 9.823 1.945 231 1.498 128.075 32.019 160.094
2 Thửa 137.493 11.785 1.945 266 1.873 153.362 38.341 191.703
3 Thửa 165.011 14.135 1.945 356 2.497 183.944 45.986 229.930
4 Thửa 197.994 16.967 1.945 391 2.747 220.044 55.011 275.055
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 5.506 1.206 369 119 7.200 1.440 8.640
2 Thửa 6.371 1.206 387 149 8.113 1.623 9.736
3 Thửa 8.495 1.206 433 199 10.333 2.067 12.400
4 Thửa 9.360 1.206 451 219 11.236 2.247 13.483
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-4 Thửa 5.183 1.206 433 199 7.021 1.404
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-4 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-4 Ha 163 99 17 23 302 60 362
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 326 99 17 23 465 93 558
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-4 Ha 653 99 17 23 792 158 950
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng)
1 Thửa 195.280
Ha 170.355
2 Thửa 229.509
Ha 172.746
3 Thửa 274.278
Ha 175.644
4 Thửa 321.992
Ha 179.036
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT Nội dung công việc Khó khăn Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
LĐKT LĐPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5→9 11=10* 25%; (20%) 12=10+11
Tỷ lệ 1/10.000 Tỷ lệ 1/10.000 Tỷ lệ 1/10.000 Tỷ lệ 1/10.000
1 Ngoại nghiệp
1.1 Đối soát thực địa
1 Ha 3.489 125.280 76 128.845 32.211 161.056
2 Ha 4.187 125.280 95 129.562 32.391 161.953
3 Ha 5.025 125.280 127 130.432 32.608 163.040
4 Ha 6.030 125.280 140 131.450 32.862 164.312
1.2 Lưới đo vẽ
1 Thửa 15.533 243 205 388 16.369 4.092 20.461
2 Thửa 17.834 243 233 485 18.795 4.699 23.494
3 Thửa 23.778 243 306 646 24.973 6.243 31.216
4 Thửa 26.080 243 341 711 27.375 6.844 34.219
1.3 Đo vẽ chi tiết Thửa
1 Thửa 229.155 19.646 4.865 339 2.997 257.002 64.251 321.253
2 Thửa 274.986 23.559 4.865 390 3.746 307.546 76.887 384.433
3 Thửa 329.926 28.271 4.865 522 4.995 368.579 92.145 460.724
4 Thửa 395.988 33.934 4.865 573 5.495 440.854 110.214 551.068
2 Nội nghiệp
2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC
2.2 Lập bản vẽ BĐĐC
2.2.1 Lập bản vẽ BĐĐC 1 Thửa 8.653 1.206 553 239 10.650 2.130 12.780
2 Thửa 9.518 1.206 581 299 11.603 2.321 13.924
3 Thửa 11.642 1.206 649 398 13.895 2.779 16.674
4 Thửa 12.507 1.206 676 438 14.827 2.965 17.792
2.2.2 Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc 1-4 Thửa 5.183 1.206 649 398 7.436 1.487 8.923
2.3 Bổ sung sổ mục kê 1-4 Thửa 4.492 854 1.017 204 6.567 1.313 7.880
2.4 Biên tập bản đồ và in 1-4 Ha 48 25 5 12 90 18 108
2.5 Xác nhận hồ sơ các cấp 1-4 Ha 96 25 5 12 138 28 166
2.6 Giao nộp sản phẩm 1-4 Ha 192 25 5 12 234 47 281
TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG KK ĐVT Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng) Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng)
1 Thửa 371.298
Ha 161.611
2 Thửa 438.654
Ha 162.508
3 Thửa 525.417
Ha 163.595
4 Thửa 619.882
Ha 164.867
BIỂU 05. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
(đồng)
Tỷ lệ(%) Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8= 4+5+6+7 9 10=8*9 11=8+10
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 1.535.235
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.004.173 817 2.961 1.222 1.009.173 25% 252.293 1.261.466
1.2 Nội nghiệp Thửa 225.566 1.110 1.274 191 228.141 20% 45.628 273.769
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.023.290
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 669.449 628 1.720 723 672.520 25% 168.130 840.650
2.2 Nội nghiệp Thửa 150.378 854 846 123 152.201 20% 30.440 182.641
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 1.823.093
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.192.455 970 3.516 1.452 1.198.393 25% 299.598 1.497.991
1.2 Nội nghiệp Thửa 267.860 1.318 1.513 227 270.918 20% 54.184 325.102
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.215.158
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 794.970 746 2.042 859 798.617 25% 199.654 998.271
2.2 Nội nghiệp Thửa 178.573 1.014 1.005 146 180.738 20% 36.148 216.886
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 1.932.186
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.265.676 1.030 3.732 1.541 1.271.979 25% 317.995 1.589.974
1.2 Nội nghiệp Thửa 281.958 1.387 1.593 239 285.177 20% 57.035 342.212
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.292.249
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 847.271 795 2.177 916 851.159 25% 212.790 1.063.949
2.2 Nội nghiệp Thửa 187.972 1.067 1.058 153 190.250 20% 38.050 228.300
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 2.366.823
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.548.100 1.259 4.565 1.885 1.555.809 25% 388.952 1.944.761
1.2 Nội nghiệp Thửa 347.748 1.711 1.964 295 351.718 20% 70.344 422.062
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.573.481
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.030.323 967 2.647 1.113 1.035.050 25% 258.763 1.293.813
2.2 Nội nghiệp Thửa 230.266 1.307 1.296 188 233.057 20% 46.611 279.668
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 3.249.237
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.123.407 1.728 6.261 2.585 2.133.981 25% 533.495 2.667.476
1.2 Nội nghiệp Thửa 479.328 2.359 2.707 406 484.800 20% 96.960 581.760
2. Đất ngoài khu vực đô thị 2.155.652
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.412.118 1.326 3.628 1.526 1.418.598 25% 354.650 1.773.248
2.2 Nội nghiệp Thửa 314.853 1.788 1.772 257 318.670 20% 63.734 382.404
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 4.989.519
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.263.562 2.655 9.623 3.973 3.279.813 25% 819.953 4.099.766
1.2 Nội nghiệp Thửa 733.091 3.607 4.141 622 741.461 20% 148.292 889.753
2. Đất ngoài khu vực đô thị 3.325.695
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.175.708 2.042 5.589 2.351 2.185.690 25% 546.423 2.732.113
2.2 Nội nghiệp Thửa 488.727 2.775 2.751 399 494.652 20% 98.930 593.582
> 1 ha - 10 ha
1. Đất đô thị 5.987.422
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.916.274 3.186 11.548 4.768 3.935.776 25% 983.944 4.919.720
1.2 Nội nghiệp Thửa 879.709 4.328 4.969 746 889.752 20% 177.950 1.067.702
2. Đất ngoài khu vực đô thị 3.990.833
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.610.850 2.450 6.707 2.821 2.622.828 25% 655.707 3.278.535
2.2 Nội nghiệp Thửa 586.472 3.330 3.301 479 593.582 20% 118.716 712.298
> 10 ha - 50 ha
1. Đất đô thị 6.486.375
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 4.242.631 3.452 12.510 5.165 4.263.758 25% 1.065.939 5.329.697
1.2 Nội nghiệp Thửa 953.018 4.689 5.383 809 963.899 20% 192.780 1.156.679
2. Đất ngoài khu vực đô thị 6.486.375
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.828.420 2.655 7.266 3.056 2.841.397 25% 710.349 3.551.746
1.2 Nội nghiệp Thửa 635.345 3.608 3.576 519 643.048 20% 128.610 771.658
> 50 ha - 100 ha
1. Đất đô thị 6.985.326
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 4.568.987 3.717 13.472 5.562 4.591.738 25% 1.147.934 5.739.672
1.2 Nội nghiệp Thửa 1.026.327 5.050 5.797 871 1.038.045 20% 207.609 1.245.654
2. Đất ngoài khu vực đô thị 4.655.974
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.045.991 2.859 7.825 3.291 3.059.966 25% 764.992 3.824.958
2.2 Nội nghiệp Thửa 684.218 3.885 3.851 559 692.513 20% 138.503 831.016
> 100 ha - 500 ha
1. Đất đô thị 7.983.230
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 5.221.699 4.248 15.397 6.357 5.247.701 25% 1.311.925 6.559.626
1.2 Nội nghiệp Thửa 1.172.945 5.771 6.626 995 1.186.337 20% 237.267 1.423.604
2. Đất ngoài khu vực đô thị 5.321.112
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.481.133 3.267 8.942 3.762 3.497.104 25% 874.276 4.371.380
2.2 Nội nghiệp Thửa 781.963 4.440 4.402 638 791.443 20% 158.289 949.732
> 500 ha - 1000 ha
1. Đất đô thị 8.981.134
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 5.874.412 4.779 17.321 7.151 5.903.663 25% 1.475.916 7.379.579
1.2 Nội nghiệp Thửa 1.319.563 6.493 7.454 1.120 1.334.630 20% 266.926 1.601.556
2. Đất ngoài khu vực đô thị 5.986.252
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 3.916.274 3.676 10.060 4.232 3.934.242 25% 983.561 4.917.803
2.2 Nội nghiệp Thửa 879.709 4.995 4.952 718 890.374 20% 178.075 1.068.449
BIỂU 06. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
Tỷ lệ(%) Tỷ lệ(%) Số tiền Số tiền
1 2 3 3 4 4 5 5 5 6 6 7 7 8=4+5+6+7 8=4+5+6+7 9 9 10=9*0.15 10=9*0.15 11=8+10
a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 1.535.235
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.004.173 1.004.173 817 817 817 2.961 2.961 1.222 1.222 1.009.173 1.009.173 25% 25% 252.293 252.293 1.261.466
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 225.566 225.566 1.110 1.110 1.110 1.274 1.274 191 191 228.141 228.141 20% 20% 45.628 45.628 273.769
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.023.290
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 669.449 669.449 628 628 628 1.720 1.720 723 723 672.520 672.520 25% 25% 168.130 168.130 840.650
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 150.378 150.378 854 854 854 846 846 123 123 152.201 152.201 20% 20% 30.440 30.440 182.641
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 1.823.093
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.192.455 1.192.455 970 970 970 3.516 3.516 1.452 1.452 1.198.393 1.198.393 25% 25% 299.598 299.598 1.497.991
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 267.860 267.860 1.318 1.318 1.318 1.513 1.513 227 227 270.918 270.918 20% 20% 54.184 54.184 325.102
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.215.158
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 794.970 794.970 746 746 746 2.042 2.042 859 859 798.617 798.617 25% 25% 199.654 199.654 998.271
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 178.573 178.573 1.014 1.014 1.014 1.005 1.005 146 146 180.738 180.738 20% 20% 36.148 36.148 216.886
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 1.932.186
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.265.676 1.265.676 1.030 1.030 1.030 3.732 3.732 1.541 1.541 1.271.979 1.271.979 25% 25% 317.995 317.995 1.589.974
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 281.958 281.958 1.387 1.387 1.387 1.593 1.593 239 239 285.177 285.177 20% 20% 57.035 57.035 342.212
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.292.249
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 847.271 847.271 795 795 795 2.177 2.177 916 916 851.159 851.159 25% 25% 212.790 212.790 1.063.949
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 187.972 187.972 1.067 1.067 1.067 1.058 1.058 153 153 190.250 190.250 20% 20% 38.050 38.050 228.300
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 2.366.823
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.548.100 1.548.100 1.259 1.259 1.259 4.565 4.565 1.885 1.885 1.555.809 1.555.809 25% 25% 388.952 388.952 1.944.761
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa 347.748 347.748 1.711 1.711 1.711 1.964 1.964 295 295 351.718 351.718 20% 20% 70.344 70.344 422.062
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.573.481
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 1.030.323 1.030.323 967 967 967 2.647 2.647 1.113 1.113 1.035.050 25% 25% 25% 258.763 1.293.813
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 230.266 230.266 1.307 1.307 1.307 1.296 1.296 188 188 233.057 20% 20% 20% 46.611 279.668
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 3.249.237
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 2.123.407 2.123.407 1.728 1.728 1.728 6.261 6.261 2.585 2.585 2.133.981 25% 25% 25% 533.495 2.667.476
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 479.328 479.328 2.359 2.359 2.359 2.707 2.707 406 406 484.800 20% 20% 20% 96.960 581.760
2. Đất ngoài khu vực đô thị 2.155.652
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 1.412.118 1.412.118 1.326 1.326 1.326 3.628 3.628 1.526 1.526 1.418.598 25% 25% 25% 354.650 1.773.248
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 314.853 314.853 1.788 1.788 1.788 1.772 1.772 257 257 318.670 20% 20% 20% 63.734 382.404
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 4.989.519
1.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 3.263.562 3.263.562 2.655 2.655 2.655 9.623 9.623 3.973 3.973 3.279.813 25% 25% 25% 819.953 4.099.766
1.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 733.091 733.091 3.607 3.607 3.607 4.141 4.141 622 622 741.461 20% 20% 20% 148.292 889.753
2. Đất ngoài khu vực đô thị 3.325.695
2.1 Ngoại nghiệp Thửa Thửa Thửa 2.175.708 2.175.708 2.042 2.042 2.042 5.589 5.589 2.351 2.351 2.185.690 25% 25% 25% 546.423 2.732.113
2.2 Nội nghiệp Thửa Thửa Thửa 488.727 488.727 2.775 2.775 2.775 2.751 2.751 399 399 494.652 20% 20% 20% 98.930 593.582
b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 767.619
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 502.086 502.086 502.086 408 408 1.481 1.481 611 611 504.586 25% 126.147 126.147 126.147 630.733
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 112.783 112.783 112.783 555 555 637 637 96 96 114.071 20% 22.814 22.814 22.814 136.885
2. Đất ngoài khu vực đô thị 511.645
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 334.724 334.724 334.724 314 314 860 860 362 362 336.260 25% 84.065 84.065 84.065 420.325
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 75.189 75.189 75.189 427 427 423 423 61 61 76.100 20% 15.220 15.220 15.220 91.320
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 911.547
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 596.228 596.228 596.228 485 485 1.758 1.758 726 726 599.197 25% 149.799 149.799 149.799 748.996
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 133.930 133.930 133.930 659 659 756 756 114 114 135.459 20% 27.092 27.092 27.092 162.551
2. Đất ngoài khu vực đô thị 607.579
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 397.485 397.485 397.485 373 373 1.021 1.021 429 429 399.308 25% 99.827 99.827 99.827 499.135
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 89.287 89.287 89.287 507 507 503 503 73 73 90.370 20% 18.074 18.074 18.074 108.444
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 966.093
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 632.838 632.838 632.838 515 515 1.866 1.866 770 770 635.989 25% 158.997 158.997 158.997 794.986
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 140.979 140.979 140.979 694 694 796 796 120 120 142.589 20% 28.518 28.518 28.518 171.107
2. Đất ngoài khu vực đô thị 646.125
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 423.635 423.635 423.635 398 398 1.088 1.088 458 458 425.579 25% 106.395 106.395 106.395 531.974
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 93.986 93.986 93.986 534 534 529 529 77 77 95.126 20% 19.025 19.025 19.025 114.151
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 1.183.411
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 774.050 774.050 774.050 630 630 2.282 2.282 942 942 777.904 25% 194.476 194.476 194.476 972.380
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 173.874 173.874 173.874 856 856 982 982 147 147 175.859 20% 35.172 35.172 35.172 211.031
2. Đất ngoài khu vực đô thị 786.741
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 515.162 515.162 515.162 484 484 1.323 1.323 557 557 517.526 25% 129.381 129.381 129.381 646.907
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 115.133 115.133 115.133 654 654 648 648 94 94 116.529 20% 23.306 23.306 23.306 139.835
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 1.624.620
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.061.704 1.061.704 1.061.704 864 864 3.131 3.131 1.293 1.293 1.066.992 25% 266.748 266.748 266.748 1.333.740
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 239.664 239.664 239.664 1.179 1.179 1.354 1.354 203 203 242.400 20% 48.480 48.480 48.480 290.880
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.077.826
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 706.059 706.059 706.059 663 663 1.814 1.814 763 763 709.299 25% 177.325 177.325 177.325 886.624
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 157.426 157.426 157.426 894 894 886 886 128 128 159.334 20% 31.867 31.867 31.867 191.201
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 2.494.761
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.631.781 1.631.781 1.631.781 1.328 1.328 4.812 4.812 1.987 1.987 1.639.908 25% 409.977 409.977 409.977 2.049.885
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 366.545 366.545 366.545 1.804 1.804 2.070 2.070 311 311 370.730 20% 74.146 74.146 74.146 444.876
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.662.846
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 1.087.854 1.087.854 1.087.854 1.021 1.021 2.795 2.795 1.175 1.175 1.092.845 25% 273.211 273.211 273.211 1.366.056
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 244.364 244.364 244.364 1.387 1.387 1.375 1.375 199 199 247.325 20% 49.465 49.465 49.465 296.790
c./ Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 460.570
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 301.252 301.252 301.252 245 245 888 888 367 367 302.752 25% 75.688 75.688 75.688 378.440
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 67.670 67.670 67.670 333 333 382 382 57 57 68.442 20% 13.688 13.688 13.688 82.130
2. Đất ngoài khu vực đô thị 306.988
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 200.835 200.835 200.835 189 189 516 516 217 217 201.757 25% 50.439 50.439 50.439 252.196
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 45.113 45.113 45.113 256 256 254 254 37 37 45.660 20% 9.132 9.132 9.132 54.792
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 546.929
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 357.737 357.737 357.737 291 291 1.055 1.055 436 436 359.519 25% 89.880 89.880 89.880 449.399
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 80.358 80.358 80.358 395 395 454 454 68 68 81.275 20% 16.255 16.255 16.255 97.530
2. Đất ngoài khu vực đô thị 364.549
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 238.491 238.491 238.491 224 224 613 613 258 258 239.586 25% 59.897 59.897 59.897 299.483
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 53.572 53.572 53.572 304 304 302 302 44 44 54.222 20% 10.844 10.844 10.844 65.066
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 579.656
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 379.703 379.703 379.703 309 309 1.120 1.120 462 462 381.594 25% 95.398 95.398 95.398 476.992
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 84.587 84.587 84.587 416 416 478 478 72 72 85.553 20% 17.111 17.111 17.111 102.664
2. Đất ngoài khu vực đô thị 387.675
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 254.181 254.181 254.181 239 239 653 653 275 275 255.348 25% 63.837 63.837 63.837 319.185
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 56.392 56.392 56.392 320 320 317 317 46 46 57.075 20% 11.415 11.415 11.415 68.490
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 710.044
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 464.430 464.430 464.430 378 378 1.369 1.369 565 565 466.742 25% 116.685 116.685 116.685 583.427
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 104.324 104.324 104.324 513 513 589 589 88 88 105.514 20% 21.103 21.103 21.103 126.617
2. Đất ngoài khu vực đô thị 472.044
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 309.097 309.097 309.097 290 290 794 794 334 334 310.515 25% 77.629 77.629 77.629 388.144
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 69.080 69.080 69.080 392 392 389 389 56 56 69.917 20% 13.983 13.983 13.983 83.900
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 974.772
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 637.022 637.022 637.022 518 518 1.878 1.878 776 776 640.194 25% 160.049 160.049 160.049 800.243
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 143.799 143.799 143.799 708 708 812 812 122 122 145.441 20% 29.088 29.088 29.088 174.529
2. Đất ngoài khu vực đô thị 646.695
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 423.635 423.635 423.635 398 398 1.088 1.088 458 458 425.579 25% 106.395 106.395 106.395 531.974
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 94.456 94.456 94.456 536 536 532 532 77 77 95.601 20% 19.120 19.120 19.120 114.721
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 1.496.855
1.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 979.069 979.069 979.069 797 797 2.887 2.887 1.192 1.192 983.945 25% 245.986 245.986 245.986 1.229.931
1.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 219.927 219.927 219.927 1.082 1.082 1.242 1.242 186 186 222.437 20% 44.487 44.487 44.487 266.924
2. Đất ngoài khu vực đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 997.709
2.1 Ngoại nghiệp Ngoại nghiệp Thửa Thửa 652.712 652.712 652.712 613 613 1.677 1.677 705 705 655.707 25% 163.927 163.927 163.927 819.634
2.2 Nội nghiệp Nội nghiệp Thửa Thửa 146.618 146.618 146.618 832 832 825 825 120 120 148.395 20% 29.679 29.679 29.679 178.074
2/ Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
a./ Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
Tỷ lệ (%) Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8=4+5+6+7 9 10=9*0.15 11=8+10
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 1.074.667
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 702.921 572 2.073 856 706.422 25% 176.606 883.028
1.2 Nội nghiệp Thửa 157.896 777 892 134 159.699 20% 31.940 191.639
2. Đất ngoài khu vực đô thị 716.303
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 468.614 440 1.204 506 470.764 25% 117.691 588.455
2.2 Nội nghiệp Thửa 105.264 598 592 86 106.540 20% 21.308 127.848
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 1.276.166
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 834.719 679 2.461 1.016 838.875 25% 209.719 1.048.594
1.2 Nội nghiệp Thửa 187.502 923 1.059 159 189.643 20% 37.929 227.572
2. Đất ngoài khu vực đô thị 850.610
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 556.479 522 1.430 601 559.032 25% 139.758 698.790
2.2 Nội nghiệp Thửa 125.001 710 704 102 126.517 20% 25.303 151.820
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 1.352.530
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 885.973 721 2.612 1.079 890.385 25% 222.596 1.112.981
1.2 Nội nghiệp Thửa 197.371 971 1.115 167 199.624 20% 39.925 239.549
2. Đất ngoài khu vực đô thị 0 0 0 0 904.575
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 593.090 557 1.524 641 595.812 25% 148.953 744.765
2.2 Nội nghiệp Thửa 131.580 747 741 107 133.175 20% 26.635 159.810
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 1.656.776
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.083.670 882 3.195 1.319 1.089.066 25% 272.266 1.361.332
1.2 Nội nghiệp Thửa 243.424 1.198 1.375 206 246.203 20% 49.241 295.444
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.101.436
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 721.226 677 1.853 779 724.535 25% 181.134 905.669
2.2 Nội nghiệp Thửa 161.186 915 907 131 163.139 20% 32.628 195.767
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 2.274.467
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.486.385 1.209 4.383 1.810 1.493.787 25% 373.447 1.867.234
1.2 Nội nghiệp Thửa 335.530 1.651 1.895 285 339.361 20% 67.872 407.233
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.508.955
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 988.483 928 2.539 1.068 993.018 25% 248.254 1.241.272
2.2 Nội nghiệp Thửa 220.397 1.251 1.241 180 223.069 20% 44.614 267.683
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 3.492.662
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 2.284.493 1.859 6.736 2.781 2.295.869 25% 573.967 2.869.836
1.2 Nội nghiệp Thửa 513.163 2.525 2.898 435 519.021 20% 103.804 622.825
2. Đất ngoài khu vực đô thị 2.327.987
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 1.522.996 1.430 3.912 1.646 1.529.984 25% 382.496 1.912.480
2.2 Nội nghiệp Thửa 342.109 1.942 1.926 279 346.256 20% 69.251 415.507
b./ Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 460.570
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 301.252 245 888 367 302.752 25% 75.688 378.440
1.2 Nội nghiệp Thửa 67.670 333 382 57 68.442 20% 13.688 82.130
2. Đất ngoài khu vực đô thị 309.203
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 200.835 189 1.720 217 202.961 25% 50.740 253.701
2.2 Nội nghiệp Thửa 45.113 256 846 37 46.252 20% 9.250 55.502
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 547.039
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 357.737 291 1.120 436 359.584 25% 89.896 449.480
1.2 Nội nghiệp Thửa 80.358 395 478 68 81.299 20% 16.260 97.559
2. Đất ngoài khu vực đô thị 367.412
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 238.491 224 2.177 258 241.150 25% 60.288 301.438
2.2 Nội nghiệp Thửa 53.572 304 1.058 44 54.978 20% 10.996 65.974
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 579.656
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 379.703 309 1.120 462 381.594 25% 95.398 476.992
1.2 Nội nghiệp Thửa 84.587 416 478 72 85.553 20% 17.111 102.664
2. Đất ngoài khu vực đô thị 390.469
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 254.181 239 2.177 275 256.872 25% 64.218 321.090
2.2 Nội nghiệp Thửa 56.392 320 1.058 46 57.816 20% 11.563 69.379
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 710.044
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 464.430 378 1.369 565 466.742 25% 116.685 583.427
1.2 Nội nghiệp Thửa 104.324 513 589 88 105.514 20% 21.103 126.617
2. Đất ngoài khu vực đô thị 475.449
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 309.097 290 2.647 334 312.368 25% 78.092 390.460
2.2 Nội nghiệp Thửa 69.080 392 1.296 56 70.824 20% 14.165 84.989
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 974.772
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 637.022 518 1.878 776 640.194 25% 160.049 800.243
1.2 Nội nghiệp Thửa 143.799 708 812 122 145.441 20% 29.088 174.529
2. Đất ngoài khu vực đô thị 651.358
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 423.635 398 3.628 458 428.119 25% 107.030 535.149
2.2 Nội nghiệp Thửa 94.456 536 1.772 77 96.841 20% 19.368 116.209
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 1.496.855
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 979.069 797 2.887 1.192 983.945 25% 245.986 1.229.931
1.2 Nội nghiệp Thửa 219.927 1.082 1.242 186 222.437 20% 44.487 266.924
2. Đất ngoài khu vực đô thị 1.004.910
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 652.712 613 5.589 705 659.619 25% 164.905 824.524
2.2 Nội nghiệp Thửa 146.618 832 2.751 120 150.321 20% 30.064 180.385
3./ Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất
STT Nội dung công việc Đơn vị tính Chi phí lao động Chi phí vật liệu Chi phí thiết bị Chi phí dụng cụ Chi phí trực tiếp Chi phí chung Chi phí chung Đơn giá
Tỷ lệ (%) Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8=4+5+6+7 9 10=9*0.15 11=8+10
< 100 (m2)
1. Đất đô thị 161.929
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 100.417 817 2.961 1.222 105.417 25% 26.354 131.771
1.2 Nội nghiệp Thửa 22.557 1.110 1.274 191 25.132 20% 5.026 30.158
2. Đất ngoài khu vực đô thị 107.753
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 66.945 628 1.720 723 70.016 25% 17.504 87.520
2.2 Nội nghiệp Thửa 15.038 854 846 123 16.861 20% 3.372 20.233
100 - 300 (m2)
1. Đất đô thị 192.293
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 119.246 970 3.516 1.452 125.184 25% 31.296 156.480
1.2 Nội nghiệp Thửa 26.786 1.318 1.513 227 29.844 20% 5.969 35.813
2. Đất ngoài khu vực đô thị 127.956
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 79.497 746 2.042 859 83.144 25% 20.786 103.930
2.2 Nội nghiệp Thửa 17.857 1.014 1.005 146 20.022 20% 4.004 24.026
> 300 - 500 (m2)
1. Đất đô thị 203.786
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 126.568 1.030 3.732 1.541 132.871 25% 33.218 166.089
1.2 Nội nghiệp Thửa 28.196 1.387 1.593 239 31.415 20% 6.283 37.698
2. Đất ngoài khu vực đô thị 136.059
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 84.727 795 2.177 916 88.615 25% 22.154 110.769
2.2 Nội nghiệp Thửa 18.797 1.067 1.058 153 21.075 20% 4.215 25.290
> 500 - 1000 (m2)
1. Đất đô thị 249.643
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 154.810 1.259 4.565 1.885 162.519 25% 40.630 203.149
1.2 Nội nghiệp Thửa 34.775 1.711 1.964 295 38.745 20% 7.749 46.494
2. Đất ngoài khu vực đô thị 165.681
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 103.032 967 2.647 1.113 107.759 25% 26.940 134.699
2.2 Nội nghiệp Thửa 23.027 1.307 1.296 188 25.818 20% 5.164 30.982
> 1000 - 3000 (m2)
1. Đất đô thị 342.730
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 212.341 1.728 6.261 2.585 222.915 25% 55.729 278.644
1.2 Nội nghiệp Thửa 47.933 2.359 2.707 406 53.405 20% 10.681 64.086
2. Đất ngoài khu vực đô thị 226.977
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 141.212 1.326 3.628 1.526 147.692 25% 36.923 184.615
2.2 Nội nghiệp Thửa 31.485 1.788 1.772 257 35.302 20% 7.060 42.362
> 3000 - 10000 (m2)
1. Đất đô thị 526.274
1.1 Ngoại nghiệp Thửa 326.356 2.655 9.623 3.973 342.607 25% 85.652 428.259
1.2 Nội nghiệp Thửa 73.309 3.607 4.141 622 81.679 20% 16.336 98.015
2. Đất ngoài khu vực đô thị 350.199
2.1 Ngoại nghiệp Thửa 217.571 2.042 5.589 2.351 227.553 25% 56.888 284.441
2.2 Nội nghiệp Thửa 48.873 2.775 2.751 399 54.798 20% 10.960 65.758
THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 06/03/2017
HL: 06/03/2017
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|||
Tên tiếng Anh | Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | ||
Số hiệu | 13/2017/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 24/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2017 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Tỉnh Ninh Thuận | Tình trạng | Đang có hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận