ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2017/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 75/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Công văn số 149/HĐND-THKT ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất 5 năm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các lô, thửa đất thuộc khu quy hoạch, khu đô thị mới đã được quy định giá tại Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
I. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
1. Bổ sung 01 đoạn đường vào Mục “Các đoạn đường chưa đặt tên” thuộc thành phố Huế:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|||||
12 |
Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông |
Giáp ranh xã Thủy Vân |
Giáp ranh xã Thủy Thanh |
4.B |
6.050.000 |
2.640.000 |
1.650.000 |
1.320.000 |
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
1. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối và mức giá đất của đường phố thuộc 02 phường Thủy Dương và Thủy Phương:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
Điều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnh
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành
- nt -
- nt -
2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) 2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) 2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) 2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) 2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) 2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất)
Đập hồ Châu Sơn
Ranh giới phường Thủy Phương
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) |
|
||||||||||||||||||
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
||||||||||||||||
1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất) |
||||||||||||||||||||||
19 |
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) |
Phùng Quán (nhà ông Thứ) |
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) |
Trưng Nữ Vương |
Loại 4.C |
|
||||||||||||||
|
- nt - |
Phùng Quán (nhà ông Thứ) |
Dương Phương |
- nt - |
Trưng Nữ Vương |
Phùng Quán (nhà ông Thứ) |
Loại 5.A |
|
||||||||||||||
|
- nt - |
Dương Phương |
Phùng Quán (nhà ông Thứ) |
|
||||||||||||||||||
2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) |
|
|
||||||||||||||||||||
12 |
Trưng Nữ Vương |
Đập hồ Châu Sơn |
Tôn Thất Sơn |
Trưng Nữ Vương |
Ranh giới phường Thủy Châu |
Tôn Thất Sơn |
Loại 4.C |
|
||||||||||||||
21 |
Đường Ven đê Nam Sông Hương |
Ranh giới phường Thủy Phương |
Trụ sở UBND phường Thủy Phương |
Đường Ven đê Nam Sông Hương |
Ranh giới phường Thủy Phương |
Đường Võ Trọng Bình |
Loại 4.B |
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2. Bổ sung một số đường vào 03 phường Phú Bài, Thủy Lương và Thủy Châu:
Đơn vị tính: Đồng/m2
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài1. Phường Phú Bài
Quang Trung
Đỗ Xuân Hợp
Dương Thanh Bình
3.B
1.580.000
630.000
440.000
350.000
2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương2. Phường Thủy Lương
Quang Trung
Thuận Hóa
Dương Thanh Bình
3.B
1.580.000
630.000
440.000
350.000
3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu3. Phường Thủy Châu
Trưng Nữ Vương
Lê Thanh Nghị
Ranh giới phường Thủy Phương
4.C
670.000
270.000
190.000
150.000
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
||||||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||||||||
1. Phường Phú Bài |
|||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
2 |
Lê Trọng Tấn |
Nguyễn Tất Thành |
Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài |
3.A |
1.800.000 |
720.000 |
500.000 |
400.000 |
|||||||||||
2. Phường Thủy Lương |
|||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
3. Phường Thủy Châu |
|||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
1. Điều chỉnh tên đường, đoạn đường và mức giá đất thuộc 2 phường Tứ Hạ và Hương Văn:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
Điều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnh
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)
Lý Thái Tông
Lý Thái TôngLý Thái Tông
Lê Hoàn
Hết đường (kho C393)
Loại 2.C
Vị trí 1: 1.340.000
Vị trí 2: 670.000
Vị trí 3: 470.000
Vị trí 4: 270.000
2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)
Trần Hưng Đạt
Lý Nhân Tông
Đường Sông Bồ
Trần Hưng Đạt
Trần Hưng ĐạtTrần Hưng ĐạtTrần Hưng Đạt
Lý Nhân Tông
Hết đường 13,5m
Loại 4.C
Vị trí 1: 660.000
Vị trí 2: 350.000
Vị trí 3: 250.000
Vị trí 4: 160.000
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
1. Phường Tứ Hạ (Số thứ tự 24 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||||
24 | |||||||||||||||||||
|
Đoạn 2 |
Lê Hoàn |
Hết đường (kho C393) |
|
|
|
|||||||||||||
2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||||
8 | |||||||||||||||||||
Đoạn 1 | |||||||||||||||||||
Đoạn 2 |
Từ đường 13,5m |
Bửu Kế |
Loại 5.C |
||||||||||||||||
10 |
Ngô Tất Tố |
Lý Nhân Tông |
Niệm phật đường Văn Xá |
Ngô Tất Tố |
Lý Nhân Tông |
Cống Phe ba |
Loại 4.C |
||||||||||||
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc 03 phường Hương Xuân, Hương Chữ và Hương Hồ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Điều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnh
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)
Liễu Nam
Kim Phụng
Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng
5.C
270.000
210.000
170.000
120.000
2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)
Phú Lâm
Kim Phụng (cống xóm rẫy)
Trạm Biến thế (Bàu ruồng)
5.C
270.000
210.000
170.000
120.000
3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)
Chầm
Kim Phụng
Bảo trợ xã hội tỉnh
5.C
270.000
210.000
170.000
120.000
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
|||||||||||||||||||
LOẠI ĐƯỜNG | |||||||||||||||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||||||||||||
1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||||||||
11 | |||||||||||||||||||||||
2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||
11 |
Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng |
Kim Phụng |
An Đô |
5.C |
270.000 |
210.000 |
170.000 |
120.000 |
|||||||||||||||
3. Phường Hương Hồ (Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||||||
10 |
Lê Đức Toàn |
Văn Thánh |
Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ |
5.A |
510.000 |
320.000 |
230.000 |
150.000 |
|||||||||||||||
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. Điều chỉnh một số tên đường, điểm đầu, điểm cuối đường phố thuộc thị trấn Phong Điền:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
Điều chỉnhĐiều chỉnh
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)
Vân Trạch Hòa
Vân Trạch Hòa
Chu Cẩm Phong
Vân Trạch Hòa
Trục đường B11-B8
Chu Cẩm Phong
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh | |||||||||||||
Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất) |
||||||||||||||
4 | ||||||||||||||
7 |
Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng |
Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Vân Trạch Hòa |
Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin |
Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Vân Trạch Hòa |
||||||||
24 |
Nguyễn Đăng Đàn |
Tỉnh lộ 6 |
Cao Hữu Duyệt |
Nguyễn Đăng Đàn |
Tỉnh lộ 6 |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thành |
||||||||
25 |
Dương Phước Vinh |
Tỉnh lộ 6 |
Cao Hữu Duyệt |
Dương Phước Vịnh |
Tỉnh lộ 6 |
Chùa Trạch Thượng 2 |
||||||||
26 |
Cao Hữu Duyệt |
Tỉnh lộ 6 |
Nguyễn Đăng Đàn |
Cao Hữu Duyệt |
Tỉnh lộ 6 |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thái |
||||||||
2. Bổ sung 11 tuyến đường vào thị trấn Phong Điền:
Đơn vị tính: Đồng/m2
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Thị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong ĐiềnThị trấn Phong Điền
Phước Tích nối dài
Đất đỏ
Nhà bà Đồng Thị Thuyền
3.C
310.000
170.000
120.000
95.000
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
||||||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||||||||
Thị trấn Phong Điền |
|||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
2 |
Hải Thanh nối dài |
Đất đỏ |
Nhà bà Hoàng Thị Gái |
3.C |
310.000 |
170.000 |
120.000 |
95.000 |
|||||||||||
3 |
Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A |
Vân Trạch Hòa |
Quốc lộ 1A |
2.A |
600.000 |
330.000 |
230.000 |
180.000 |
|||||||||||
4 |
Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A |
Vân Trạch Hòa |
Quốc lộ 1A |
2.A |
600.000 |
330.000 |
230.000 |
180.000 |
|||||||||||
5 |
Đường quy hoạch DD6 |
Lê Nhữ Lâm |
Hiền Lương |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
6 |
Tuyến nội thị số 1 |
Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) |
Đường DD6 |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
7 |
Tuyến nội thị số 2 |
Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) |
Đường DD6 |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
8 |
Tuyến nội thị số 3 |
Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) |
Đường DD6 |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
9 |
Hoàng Minh Hùng |
Quốc lộ 1A |
Đường Xạ Biêu |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
10 |
Xạ Biêu |
Hiền Lương |
Hoàng Minh Hùng |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
11 |
Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam |
Văn Lang (Đài phát thanh huyện) |
Bùi Dục Tài |
2.B |
430.000 |
230.000 |
160.000 |
130.000 |
|||||||||||
V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
1. Điều chỉnh một số điểm đầu, điểm cuối thuộc thị trấn Sịa:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
Điều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnh
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)
Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
Giáp Tỉnh lộ 4
Ngã tư đường tránh lũ
Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
Giáp Tỉnh lộ 4
Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)
Loai 1.C
Vị trí 1: 1.030.000
Vị trí 2: 600.000
Vị trí 3: 520.000
Vị trí 3: 420.000
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh | ||||||||||||||||
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
- nt - |
Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) |
Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) |
Loại 1.B |
||||||||||||||
19 |
Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình - An Gia) |
Giao đường Đan Điền |
Giao đường Trần Hữu Khác |
Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình-An Gia) |
Giao đường Đan Điền |
Đến nhà thờ Họ Trần |
Loại 4.B |
||||||||||
- nt - |
Đến nhà thờ Họ Trần |
Đến giáp ranh xã Quảng Phước |
Loại 3.C |
||||||||||||||
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc thị trấn Sịa:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Điều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnh
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
||||||||||||||||||
LOẠI ĐƯỜNG | ||||||||||||||||||||||
Vị trí 1 | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất) |
||||||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) |
Giáp xã Quảng Vinh |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
2.A |
770.000 |
540.000 |
470.000 |
380.000 |
||||||||||||||
8 |
Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) |
Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) |
Giáp đường Trần Bá Song |
2.C |
670.000 |
450.000 |
400.000 |
320.000 |
||||||||||||||
18 |
Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) |
Giao đường Nguyễn Vịnh |
Mương thủy lợi |
3.A |
630.000 |
410.000 |
350.000 |
290.000 |
||||||||||||||
22 |
Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) |
Giao đường Phạm Quang Ái |
Giao đường Tam Giang |
2.A |
770.000 |
540.000 |
470.000 |
380.000 |
||||||||||||||
VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC VÀ THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC
1. Điều chỉnh một số tên đường thuộc thị trấn Phú Lộc:
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnhQuyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
Điều chỉnhĐiều chỉnh
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất)
8 tháng 3
Trần Đình Túc
Bạch Mã
Lê Thúc Khánh
Trần Đình Túc
Bạch Mã
Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại
|
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) |
||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
19 |
Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai |
Cổ Loa |
Hoàng Đức Trạch |
Đặng Minh Hường |
Cổ Loa |
Hoàng Đức Trạch |
||||||||||
|
Các tuyến đường còn lại |
|
|
|||||||||||||
2 |
Đường ven đầm Cầu Hai |
Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) |
Sông Cầu Hai |
Đoàn Trọng Tuyến |
Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) |
Sông Cầu Hai |
||||||||||
4 |
Đường tàu thuyền |
Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) |
Nhà ông Phạm Quốc Trai |
Mũi Né |
Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) |
Nhà ông Phạm Quốc Trai |
||||||||||
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc thị trấn Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
Điều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnhĐiều chỉnh
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)
19 tháng 5
Lý Thánh Tông
8 tháng 3
2.A
850.000
590.000
420.000
290.000
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
|||||||||||||||||||
LOẠI ĐƯỜNG | |||||||||||||||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||||||||||||
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||
18 |
Từ Dũ |
Lý Thánh Tông |
Hoàng Đức Trạch |
3.A |
650.000 |
460.000 |
320.000 |
220.000 |
|||||||||||||||
3. Bổ sung 03 đường vào thị trấn Phú Lộc và 05 đường vào thị trấn Lăng Cô:
Đơn vị tính: Đồng/m2
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 3
Thị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú LộcThị trấn Phú Lộc
Bãi Quà
Đoàn Trọng Tuyển
Đường sắt (nhà ông Ngâu)
297.000
208.000
146.000
146.000
330.000
330.000
Thị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng CôThị trấn Lăng Cô
Vi Thủ An
Lạc Long Quân
Mũi doi (Loan Lý)
1.C
1.620.000
1.130.000
790.000
560.000
560.000
Nguyễn Chi
Lạc Long Quân
Vi Thủ An
1.C
1.620.000
1.130.000
790.000
560.000
560.000
Nguyễn Hữu An
Lạc Long Quân
Vi Thủ An
1.C
1.620.000
1.130.000
790.000
560.000
560.000
Phú Gia
Nguyễn Văn Đạt
Giáp xã Lộc Vĩnh
2.B
1.320.000
920.000
650.000
450.000
450.000
Nguyễn Phục
Lạc Long Quân
Nguyễn Văn
1.B
1.820.000
1.270.000
890.000
620.000
620.000
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|||||||||||||||||||
Vị trí 1 | ||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Phú Lộc |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 |
Võ Lạng |
Lê Dõng |
Lê Dõng (nhà bà Hoa) |
2.C |
680.000 |
480.000 |
330.000 |
230.000 | ||||||||||||||||
3 |
Đồng Đưng |
Lý Thánh Tông |
Lê Dõng |
2.C |
680.000 |
480.000 |
330.000 |
230.000 | ||||||||||||||||
Thị trấn Lăng Cô |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||
VII. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI, HUYỆN A LƯỚI
1. Bãi bỏ 05 đường thuộc thị tứ A Co:
Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất)Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất)Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất)
Quốc lộ 49
Ngã tư Bốt Đỏ
Tính từ ngã tư + 300m
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
|||
Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất) |
||||||
2 | ||||||
3 |
Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng |
Ngã tư Bốt Đỏ |
Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng |
|||
4 |
Đường vào Đồn biên phòng 629 |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh |
Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng |
|||
5 |
Hồ Chí Minh |
Ngã tư Bốt Đỏ |
Tính từ ngã tư+300m (đi thị trấn A Lưới) |
|||
6 |
Hồ Chí Minh |
Ngã tư Bốt Đỏ |
Tính từ ngã tư+300m (đi UBND xã Phú Vinh) |
|||
2. Bổ sung 02 đường vào thị trấn A Lưới:
Đơn vị tính: Đồng/m2
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤTMỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Thị trấn A LướiThị trấn A LướiThị trấn A LướiThị trấn A LướiThị trấn A LướiThị trấn A LướiThị trấn A LướiThị trấn A Lưới
Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới
Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới
Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực
4.B
390.000
160.000
90.000
40.000
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ |
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
||||||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||||||||
Thị trấn A Lưới |
|||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
2 |
Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện |
Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong |
Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện |
4.C |
350.000 |
150.000 |
80.000 |
40.000 |
|||||||||||
VIII. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ
A. Huyện Quảng Điền
1. Điều chỉnh đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
Điều chỉnh
Mức giá theo vị trí đất đồng/m2
1. Xã Quảng Lợi1. Xã Quảng Lợi1. Xã Quảng Lợi
Tỉnh lộ 4
Tỉnh lộ 4Tỉnh lộ 4
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hóa xã
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã
Vị trí 1: 700.000
Vị trí 2: 420.000
Vị trí 3: 225.000
TT |
Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) |
Điều chỉnh |
|||||||
Địa giới hành chính | |||||||||
1. Xã Quảng Lợi |
|||||||||
1 | |||||||||
|
Từ Bưu điện Văn hóa xã đến Trạm Y tế xã |
||||||||
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Điều chỉnhĐiều chỉnh
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất)1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất)1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất)1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 19
Tỉnh lộ 19Tỉnh lộ 19Tỉnh lộ 19
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng
650.000
390.000
274.000
Tỉnh lộ 8ATỉnh lộ 8ATỉnh lộ 8A
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B
360.000
216.000
173.000
2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 11A
Tỉnh lộ 11A Tỉnh lộ 11A Tỉnh lộ 11A
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phủ đến cổng chào thôn Đức Trọng
550.000
317.000
211.000
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng VinhTuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng VinhTuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
Từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã
600.000
360.000
248.000
3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất)3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất)3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất)3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 11A
Tỉnh lộ 11ATỉnh lộ 11ATỉnh lộ 11A
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú
610.000
349.000
235.000
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng VinhTuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng VinhTuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
Từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La
750.000
415.000
276.000
Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng PhúTuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng PhúTuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ; Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng; Tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ); Tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ.
320.000
258.000
192.000
4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất)4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất)4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất)4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà
900.000
470.000
300.000
5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 4
Tỉnh lộ 4Tỉnh lộ 4Tỉnh lộ 4
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc
700.000
420.000
225.000
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||
1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||
3 |
Tỉnh lộ 8A |
||||||||||||
6 |
Tuyến đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) |
216.000 |
180.000 |
144.000 |
|||||||||
8 |
Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ |
585.000 |
351.000 |
247.000 |
|||||||||
2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||
|
Từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa |
700.000 |
400.000 |
277.000 |
|||||||||
2 |
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
||||||||||||
|
Từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A |
700.000 |
400.000 |
277.000 |
|||||||||
3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||
2 |
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
||||||||||||
|
Từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh |
500.000 |
297.000 |
216.000 |
|||||||||
3 |
Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú |
||||||||||||
4 |
Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã |
400.000 |
293.000 |
213.000 |
|||||||||
4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||
2 |
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500); Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba |
450.000 |
280.000 |
225.000 |
|||||||||
3 |
Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi |
400.000 |
252.000 |
200.000 |
|||||||||
6 |
Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò |
400.000 |
252.000 |
200.000 |
|||||||||
5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất) |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||
|
Từ trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái |
360.000 |
215.000 |
160.000 |
|||||||||
2 |
Tuyến đường Thọ - Lợi; Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh); Tuyến đường Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi. |
330.000 |
195.000 |
165.000 |
|||||||||
3. Bổ sung một số tuyến đường nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Xã Quảng Phước1. Xã Quảng Phước1. Xã Quảng Phước1. Xã Quảng Phước1. Xã Quảng Phước1. Xã Quảng Phước
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường Nội thị (ông Thủ)
540.000
324.000
324.000
228.000
2. Xã Quảng Thành 2. Xã Quảng Thành 2. Xã Quảng Thành 2. Xã Quảng Thành 2. Xã Quảng Thành 2. Xã Quảng Thành
Tuyến đường từ TL4 (Nguyễn Don) đến kè Quảng Thành
450.000
280.000
280.000
225.000
3. Xã Quảng Lợi 3. Xã Quảng Lợi 3. Xã Quảng Lợi 3. Xã Quảng Lợi 3. Xã Quảng Lợi 3. Xã Quảng Lợi
Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng)
1.030.000
1.030.000
600.000
670.000
445.000
4. Xã Quảng Thái4. Xã Quảng Thái4. Xã Quảng Thái4. Xã Quảng Thái4. Xã Quảng Thái4. Xã Quảng Thái
Đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (Đường kênh Vịnh)
300.000
300.000
180.000
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 | ||||||||||||
1. Xã Quảng Phước | ||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2. Xã Quảng Thành | ||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
3. Xã Quảng Lợi | ||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 |
Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) |
670.000 |
445.000 | 395.000 | ||||||||||||
4. Xã Quảng Thái |
||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
4. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
1. Xã Quảng Ngạn1. Xã Quảng Ngạn1. Xã Quảng Ngạn
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13
126.000
88.000
2. Xã Quảng Công2. Xã Quảng Công2. Xã Quảng Công
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; Tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn
126.000
88.000
KV |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1. Xã Quảng Ngạn |
||||||
KV2 | ||||||
2. Xã Quảng Công |
||||||
KV2 | ||||||
B. Huyện Phong Điền
1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
1. Xã Phong An1. Xã Phong An
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 1A
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn
2. Xã Điền Hương2. Xã Điền Hương
Tỉnh lộ 68 từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám
Quốc lộ 49C
KV |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|||
1. Xã Phong An |
|||||
1 | |||||
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền |
|||||
2. Xã Điền Hương |
|||||
1 | |||||
2. Bổ sung các tuyến đường nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
1. Xã Phong An1. Xã Phong An1. Xã Phong An1. Xã Phong An
Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)
198.000
165.000
121.000
2. Xã Phong Xuân2. Xã Phong Xuân2. Xã Phong Xuân2. Xã Phong Xuân
Tỉnh lộ 9 Từ giáp rạnh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh
110.000
88.000
79.000
3. Xã Phong Hiền3. Xã Phong Hiền3. Xã Phong Hiền3. Xã Phong Hiền
Tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền có điểm đầu giao với Tỉnh lộ 9 đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền)
198.000
165.000
121.000
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
1. Xã Phong An |
||||||||
1 | ||||||||
2 |
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C |
450.000 |
270.000 |
162.000 |
||||
2. Xã Phong Xuân |
||||||||
1 | ||||||||
3. Xã Phong Hiền |
||||||||
1 | ||||||||
3. Điều chỉnh tên thôn thuộc khu vực còn lại:
Điều chỉnh
1. Xã Phong Hiền1. Xã Phong Hiền1. Xã Phong Hiền
Thôn: Cao Ban.
KV2
Thôn: Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Cao Ban cũ)
2. Xã Phong An2. Xã Phong An2. Xã Phong An
Thôn: Thượng An
KV1
Các thôn: Thượng An 1, Thượng An 2 (thuộc khu vực thôn Thượng An cũ)
3. Xã Điền Lộc 3. Xã Điền Lộc 3. Xã Điền Lộc
Thôn: Giáp Nam.
KV1
Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Giáp Nam cũ).
4. Xã Điền Hương 4. Xã Điền Hương 4. Xã Điền Hương
Các thôn: Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông.
KV3
Thôn: Trung Đồng (thuộc khu vực thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông cũ).
5. Xã Phong Hòa5. Xã Phong Hòa5. Xã Phong Hòa
Các thôn: Trung Cọ, Mè.
KV3
Thôn: Trung Cọ - Mè (thuộc khu vực thôn Trung Cọ, Mè cũ).
6. Xã Phong Xuân 6. Xã Phong Xuân 6. Xã Phong Xuân
Thôn: Phong Hòa.
KV1
Thôn: Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Phong Hòa cũ)
KV |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|||||
1. Xã Phong Hiền | |||||||
KV2 | |||||||
KV3 |
Bao gồm các thôn: - Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh. - Truông Cầu, La Vần. - Hưng Long, Thượng Hòa. |
KV3 |
Bao gồm các thôn: - Bắc - Triều - Vịnh (thuộc khu vực thôn Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh cũ); - Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Truông Cầu, La Vần cũ); - Hưng Long - Thượng Hòa (thuộc khu vực thôn Hưng Long, Thượng Hòa cũ). |
||||
2. Xã Phong An |
|||||||
KV1 | |||||||
3. Xã Điền Lộc |
|||||||
KV1 | |||||||
KV2 |
Thôn: Hòa Xuân. |
KV2 |
Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Hòa Xuân cũ). |
||||
4. Xã Điền Hương |
|||||||
KV3 | |||||||
5. Xã Phong Hòa |
|||||||
KV3 | |||||||
6. Xã Phong Xuân |
|||||||
KV1 | |||||||
KV2 |
Các thôn: - Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 3. - Cổ Xuân, Quảng Lộc. - Điền Lộc. - Vinh Ngạn 1. - Xuân Lập. |
KV2 |
Các thôn: - Hiền An - Bến Củi (thuộc khu vực thôn Bến Củi, Hiền An 1 và Hiền An 3 cũ), - Cổ Xuân - Quảng Lộc (thuộc khu vực thôn Cổ Xuân và Quảng Lộc cũ). - Xuân Lộc (thuộc khu vực thôn Điền Lộc cũ). - Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 1 cũ) - Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Xuân Lập cũ) |
||||
KV3 |
Thôn: Vinh Ngạn 2. |
KV3 |
Thôn: Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 2 cũ). |
||||
C. Huyện Phú Vang
1. Điều chỉnh tên đường và mức giá thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
Điều chỉnh
Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất)1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất)1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 10A
Tỉnh lộ 10ATỉnh lộ 10A
Từ Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (thôn Ngọc Anh)
Từ Ngã tư Quốc lộ 49A - Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ
Vị trí 1: 3.500.000
Vị trí 2: 1.925.000
Vị trí 3: 1.350.000
2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất)2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất)2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất)
Tỉnh lộ 10A
Tỉnh lộ 10ATỉnh lộ 10A
Từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương-Thuận An (Khu C- Đô thị mới An Vân Dương)
Từ Giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương-Thuận An
Vị trí 1: 2.450.000
Vị trí 2: 1.348.000
Vị trí 3: 945.000
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|||||||
Địa giới hành chính | |||||||||
1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất) |
|||||||||
8 | |||||||||
|
Từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (thôn Chiết By) |
||||||||
2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất) |
|||||||||
2 | |||||||||
|
Từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã |
Từ Ngã tư Thủy Dương-Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch khu E - Đô thị An Vân Dương) |
Vị trí 1: 840.000 |
||||||
|
Từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân |
Từ cầu Phước Linh đến giáp xã Phú Xuân |
Vị trí 1: 350.000 |
||||||
2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Điều chỉnhĐiều chỉnh
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):
Đường Thủy Dương - Thuận An
2.100.000
1.156.000
813.000
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 | ||||||||||
1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất): |
||||||||||
1 | ||||||||||
3. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
1. Xã Vinh Thanh1. Xã Vinh Thanh1. Xã Vinh Thanh
Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)
215.000
170.000
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1. Xã Vinh Thanh |
||||||
KV 1 | ||||||
Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang) |
||||||
D. Huyện Phú Lộc
1. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Điều chỉnhĐiều chỉnh
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):
Tỉnh lộ 14B
Tỉnh lộ 14BTỉnh lộ 14BTỉnh lộ 14B
Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới
900.000
633.000
435.000
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|||||||||||
Vị trí 1 | |||||||||||||
1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất): |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||
|
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc |
264.000 |
185.000 |
132.000 |
|||||||||
Đ. Huyện Nam Đông
1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:
1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất)1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất)
1. Tỉnh lộ 14B1. Tỉnh lộ 14B
Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến cầu khe Môn.
Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba (giáp nhà ông Trần Vân Thịnh)
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
||
1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất) |
||||
1. Tỉnh lộ 14B | ||||
|
Từ cầu khe Môn đến cầu Bản (nhà ông Sơn) |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn) |
||
E. Huyện A Lưới
1. Xã Hồng Trung:
- Bổ sung 01 thôn vào Khu vực 2 thuộc khu vực còn lại (KV2 Mục 14.2 của Bảng giá đất).
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
KV 2 |
Đụt |
IX. KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI
1. Huyện Phú Lộc
Bổ sung giá đất ở một số khu quy hoạch tại một số xã và thị trấn Phú Lộc:
Đơn vị tính: Đồng/m2
1. Xã Lộc Bổn1. Xã Lộc Bổn1. Xã Lộc Bổn1. Xã Lộc Bổn1. Xã Lộc Bổn
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc BổnKhu quy hoạch Phố chợ Lộc BổnKhu quy hoạch Phố chợ Lộc BổnKhu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
Từ 24,50m trở lên
1.200.000
840.000
588.000
Khu Tái định cư Lộc BổnKhu Tái định cư Lộc BổnKhu Tái định cư Lộc BổnKhu Tái định cư Lộc Bổn
Từ 14,00m đến 16,50m
885.000
619.000
434.000
II. Xã Lộc SơnII. Xã Lộc SơnII. Xã Lộc SơnII. Xã Lộc SơnII. Xã Lộc Sơn
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộngĐiểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộngĐiểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộngĐiểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m)
885.000
622.000
428.000
III. Xã Lộc AnIII. Xã Lộc AnIII. Xã Lộc AnIII. Xã Lộc AnIII. Xã Lộc An
Khu Tái định cư Xuân Lai
IV. Xã Lộc ĐiềnIV. Xã Lộc ĐiềnIV. Xã Lộc ĐiềnIV. Xã Lộc ĐiềnIV. Xã Lộc Điền
Khu Tái định cư Sư Lỗ Đông
V. Xã Lộc TrìV. Xã Lộc TrìV. Xã Lộc TrìV. Xã Lộc TrìV. Xã Lộc Trì
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2)
VI. Xã Vinh HiềnVI. Xã Vinh HiềnVI. Xã Vinh HiềnVI. Xã Vinh HiềnVI. Xã Vinh Hiền
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền
VII. Thị trấn Phú LộcVII. Thị trấn Phú LộcVII. Thị trấn Phú LộcVII. Thị trấn Phú LộcVII. Thị trấn Phú Lộc
Khu tái định cư Khu vực 5
TT |
Địa giới hành chính |
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||||||||
1. Xã Lộc Bổn |
||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
|
Từ 11,00m đến 13,50m |
|
1.000.000 |
700.000 |
490.000 |
|||||||||
2 |
Khu Tái định cư Lộc Bổn |
|||||||||||||
|
Từ 11,00m đến 13,50m |
|
885.000 |
619.000 |
434.000 |
|||||||||
II. Xã Lộc Sơn |
||||||||||||||
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m) |
|
620.000 |
436.000 |
300.000 |
|||||||||
III. Xã Lộc An |
||||||||||||||
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) |
|
700.000 |
490.000 |
343.000 |
|||||||||
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m) |
|
620.000 |
434.000 |
304.000 |
|||||||||
IV. Xã Lộc Điền |
||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m) |
|
885.000 |
622.000 |
428.000 |
|||||||||
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m) |
|
885.000 |
622.000 |
428.000 |
|||||||||
2 |
Khu Tái định cư Bạch Thạch |
|
|
|
|
|||||||||
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m) |
|
770.000 |
541.000 |
372.000 |
|||||||||
V. Xã Lộc Trì |
||||||||||||||
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m) |
|
770.000 |
541.000 |
372.000 |
|||||||||
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m) |
|
540.000 |
380.000 |
261.000 |
|||||||||
VI. Xã Vinh Hiền |
||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m |
|
300.000 |
211.000 |
147.000 |
|||||||||
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m |
|
420.000 |
295.000 |
206.000 |
|||||||||
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
|
550.000 |
386.000 |
269.000 |
|||||||||
2 |
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 |
|
|
|
|
|||||||||
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m |
|
300.000 |
211.000 |
147.000 |
|||||||||
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
|
420.000 |
295.000 |
206.000 |
|||||||||
3 |
Khu Tái định cư Linh Thái |
|
|
|
|
|||||||||
|
Đường từ 4,0m đến 10,5m |
|
200.000 |
140.000 |
98.000 |
|||||||||
|
Đường từ 11,0m đến 13,5m |
|
250.000 |
176.000 |
122.000 |
|||||||||
|
Đường từ 14,0m đến 16,5m |
|
300.000 |
211.000 |
147.000 |
|||||||||
VII. Thị trấn Phú Lộc |
||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
|
Đường rộng 13,5m |
4.A |
530.000 |
370.000 |
260.000 |
|||||||||
|
Đường rộng 11,5m |
4.B |
470.000 |
330.000 |
230.000 |
|||||||||
2. Huyện Phú Vang
- Bổ sung giá đất ở tại Khu đô thị mới Mỹ Thượng:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú MỹKhu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú MỹKhu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ
Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng
Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú ThượngĐối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú ThượngĐối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m
2.520.000
1.617.000
1.134.000
Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú MỹĐối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú MỹĐối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m
2.100.000
1.156.000
813.000
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
|
Khu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ |
||||||
1 | |||||||
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m |
2.100.000 |
1.156.000 |
813.000 |
|||
2 |
Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ |
||||||
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m |
1.800.000 |
1.155.000 |
810.000 |
|||
3. Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
- Bổ sung Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô:
Đơn vị tính: Đồng/m2
ĐƠN GIÁ
Đất SXKD PNN không phải là đất TMDV
TT |
Khu chức năng |
ĐƠN GIÁ |
||
Đất TMDV | ||||
1 |
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan |
175.000 |
150.000 |
|
2 |
Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp |
396.000 |
340.000 |
|
3 |
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An |
193.000 |
165.000 |
|
4 |
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa |
140.000 |
120.000 |
|
5 |
Khu công nghiệp kỹ thuật cao |
140.000 |
120.000 |
|
6 |
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà |
175.000 |
150.000 |
|
7 |
Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận |
385.000 |
330.000 |
|
8 |
Khu du lịch Lăng Cô |
|
|
|
|
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch. |
394.000 |
338.000 |
|
|
Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An. |
473.000 |
405.000 |
|
|
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô. |
1.000.000 |
857.000 |
|
9 |
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù |
270.000 |
231.000 |
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ này có tính độc lập, không liên quan với quy định tại Điều 15, Điều 16 (bằng 60% hay 70% so với giá đất ở liền kề) của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh./.
Ghi chú:
- TMDV: Thương mại, dịch vụ,
- SXKD PNN: Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
X. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (khoản 8, Điều 14 của Bảng giá đất)
1. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
ĐIỀU CHỈNH
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
||
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | |||
Nhóm đường 3A |
Vị trí 1: 680.000 Vị trí 2: 480.000 Vị trí 3: 330.000 Vị trí 4: 230.000 |
Vị trí 1: 650.000 Vị trí 2: 460.000 Vị trí 3: 320.000 Vị trí 4: 220.000 |
|
Hết HL: 31/12/2019
Tiếng Việt
English
Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND |
|||
Số hiệu | 53/2017/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 27/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2017 | Ngày hết hiệu lực | 31/12/2019 |
Nơi ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Tình trạng | Hết hiệu lực |