NGÀNH NGHỀ CẤM ĐẦU TƯ,  KINH DOANH
 
Các ngành nghề cấm đầu tư, kinh doanh được quy định tại Điều 6 Luật Đầu Tư năm 2014 ( Luật số: 67/2014/QH13):
1. Cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây:
a) Kinh doanh các chất ma túy theo quy định tại Phụ lục 1 của Luật này;
b) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục 2 của Luật này;
c) Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 của Luật này;
d) Kinh doanh mại dâm;
đ) Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;
e) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.
2. Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.
 
 
 
 
TT
Tên chất
Tên khoa học
Mã thông tin CAS
1
Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheo - oripavine
25333-77-1
2
Acetyl-alpha- methylfenanyl N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide
101860-00-8
3
Alphacetylmethadol a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane
17199-58-5
4
Alpha-methylfentanyl N- [ 1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide
79704-88-4
5
Beta-hydroxyfentanyl N- [ 1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide
78995-10-5
6
Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide
78995-14-9
7
Brolamphetamine (DOB) 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine
64638-07-9
8
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa  
8063-14-7
9
Cathinone (-) - a - aminopropiophenone
71031-15-7
10
Desomorphine Dihydrodeoxymorphine
427-00-9
11
DET N, N- diethyltryptamine
7558-72-7
12
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1 - ol
1972-08-3
13
DMA (±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine
2801-68-5
14
DMHP 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran
32904-22-6
15
DMT N, N- dimethyltryptamine
61-50-7
16
DOET (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine
22004-32-6
17
Eticyclidine N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine
2201-15-2
18
Etorphine Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine
14521-96-1
19
Etryptamine 3 - (2 - aminobuty) indole
2235-90-7
20
Heroine Diacetylmorphine
561-27-3
21
Ketobemidone 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine
469-79-4
22
MDMA (±) - N-a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine
42542-10-9
23
Mescalin 3,4,5 - trimethoxyphenethylamine
54-04-6
24
Methcathinone 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one
5650-44-2
25
4 - methylaminorex (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline
3568-94-3
26
3 - methylfentanyl N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
42045-86-3
27
3 - methylthiofentanyl N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
86052-04-2
28
MMDA (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine
13674-05-0
29
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1)
125-23-5
30
MPPP 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)
13147-09-6
31
(+) - Lysergide (LSD) 9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide
50-37-3
32
N - hydroxy MDA (MDOH) (±) - N- hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine
74698-47-8
33
N-ethyl MDA (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine
82801-81-8
34
Para - fluorofentanyl 4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
90736-23-5
35
Parahexyl 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol
117-51-1
36
PEPAP 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate
64-52-8
37
PMA p - methoxy - a - methylphenethylamme
64-13-1
38
Psilocine, Psilotsin 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol
520-53-6
39
Psilocybine 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate
520-52-5
40
Rolicyclidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine
2201-39-0
41
STP, DOM 2,5 - dimethoxy - 4, a - dimethylphenethylamine
15588-95-1
42
Tenamfetamine (MDA) a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine
4764-17-4
43
Tenocyclidine (TCP) 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine
21500-98-1
44
Thiofentanyl N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide
1165-22-6
45
TMA (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine
1082-88-8
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
 
 
 
DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT
 
 
 
 
STT
Tên hóa chất
Số CAS
Mã số HS
 
A
Các hóa chất độc
 
 
 
1
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate
 
2931.00
 
 
Ví dụ:
107-44-8
2931.00
 
 
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate
96-64-0
2931.00
 
 
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate
 
 
 
2
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate
 
2931.00
 
 
 
 
 
 
 
Ví dụ:
 
 
 
 
Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate
77-81-6
2931.00
 
3
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.
 
2930.90
 
 
 
 
 
 
 
Ví dụ:
 
 
 
 
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate
50782-69-9
2930.90
 
4
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards):
 
 
 
ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide
ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide
ð Bis(2-chloroethylthio) methane
ð Sesquimustard:
1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane
ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane
ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane
ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane
ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether
ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether
2625-76-5
505-60-2
63869-13-6
3563-36-8
 
63905-10-2
142868-93-7
142868-94-8
63918-90-1
63918-89-8
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
 
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
 
5
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine
541-25-3
2931.00
 
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine
40334-69-8
40334-70-1
2931.00
2931.00
 
6
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine
538-07-8
2921.19
 
 
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme
51-75-2
2921.19
 
 
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine
555-77-1
2921.19
 
7
Saxitoxin
35523-89-8
3002.90
 
8
Ricin
9009-86-3
3002.90
 
B
Các tiền chất
 
 
 
1
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride
 
 
 
 
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride
676-99-3
2931.00
 
 
 
 
2
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng
Ví dụ:
 
2931.00
 
 
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite
57856-11-8
2931.00
 
3
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate
1445-76-7
2931.00
 
4
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate
7040-57-5
2931.00
 
C
Khoáng vật
 
 
 
1
Amiang màu thuộc nhóm Amphibol
 
 
 
           
   
 DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM 
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh
 
 
IA. Thực vật
TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
 
NGÀNH THÔNG
PINOPHYTA
 
LỚP THÔNG
PEVOSIDA
 
Họ Hoàng đàn
Cupressaceae
1
Bách Đài Loan Taiwania cryptomerioides
2
Bách vàng Xanthocyparis vietnamensis
3
Hoàng đàn Cupressus torulosa
4
Sa mộc dầu Cunninghamia konishii
5
Thông nước Glyptostrobus pensilis
 
Họ Thông
Pinaceae
6
Du sam đá vôi Keteleeria davidiana
7
Vân sam Fan si pang Abies delavayi var. nukiangensis
 
NGÀNH MỘC LAN
MAGNOLIOPHYTA
 
LỚP MỘC LAN
MAGNOLIOPSIDA
 
Họ dầu
Dipterocarpaceae
8
Chai lá cong Shorea falcata
9
Kiền kiền Phú Quốc Hopea pierrei
10
Sao hình tim Hopea cordata
11
Sao mạng Cà Ná Hopea reticulata
 
Họ Hoàng liên gai
Berberidaceae
12
Hoàng liên gai Berberis julianae
 
Họ Mao lương
Ranunculaceae
13
Hoàng liên chân gà Coptis quinquesecta
14
Hoàng liên Trung Quốc Coptis chinensis
 
Họ Ngũ gia bì
Araliaceae
15
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) Panax bipinnatifidus
16
Sâm Ngọc Linh Panax vietnamensis
17
Tam thất hoang Panax stipuleamtus
 
LỚP HÀNH
LILIOPSIDA
 
Họ lan
Orchidaceae
18
Các loài Lan kim tuyến Anoectochilus spp.
19
Các loài Lan hài Paphiopedilum spp.
IB. Động vật
STT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
 
LỚP THÚ
MAMMALIA
 
BỘ CÁNH DA
DERMOPTERA
 
Họ Chồn dơi
Cynocephaliadea
1
Chồn bay (Cầy bay) Cynocephalus variegatus
 
BỘ LINH TRƯỞNG
PRIMATES
 
Họ Cu li
Loricedea
2
Cu li lớn Nycticebus bengalensis
3
Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus
 
Họ Khỉ
Cercopithecidae
4
Voọc bạc Đông Dương Trachypithecus villosus
5
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) Trachypithecus poliocephalus
6
Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes
7
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) Pygathrix nemaeus
8
Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea
9
Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) Trachypithecus hatinhensis
10
Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi
11
Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

Í2
Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus
13
Voọc xám Trachypithecus barbei
 
Họ Vượn
Hylobatidae
14
Vượn đen má hung Nomascus (Hylobates) gabriellae
15
Vượn đen má trắng Nomascus (Hylobates) leucogenys
16
Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) Nomascus (Hylobates) nasutus
17
Vượn đen tuyền Tây Bắc Nomascus (Hylobates) concolor
 
BỘ THÚ ĂN THỊT
CARNIVORA
 
Họ Chó
Camidae
18
Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus
 
Họ Gấu
Ursidea
19
Gấu chó Ursus (Helarctos) malaycmus
20
Gấu ngựa Ursus (Selenarctos) thibetanus
 
Họ Chồn
Mustelidea
21
Rái cá lông mũi Lutra sumatrana
22
Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata
23
Rái cá thường Lutra lutra
24
Rái cá vuốt bé Aonyx cinereus
 
Họ Cầy
Viverridae
25
Cầy mực (Cầy đen) Arctictis binturong
 
Họ Mèo
Felidea
26
Báo gấm Neofelis nebulosa
27
Báo hoa mai Panthera pardus
28
Beo lửa (Beo vàng) Catopuma temminckii
29
Hổ Panthera tigris
30
Mèo cá Prionailurus viverrinus
31
Mèo gấm Pardofelis marmorata
 
BỘ CÓ VÒI
PROBOSCIDEA
32
Voi Elephas maximus
 
BỘ MÓNG GUỐC LẺ
PERISSODACTYLA
33
Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus
 
BỘ MÓNG GUỐC
ARTIODACTYLA
 
NGÓN CHẴN
 
 
Họ Hươu nai
Cervidea
34
Hươu vàng Axis porcinus
35
Hươu xạ Moschus berezovskii
36
Mang lớn Megamuntiacus vuquangensis
37
Mang Trường Sơn Muntiacus truongsonensis
38
Nai cà tong Rucervus eldi
 
Họ Trâu bò
Bovidea
39
Bò rừng Bos javanicus
40
Bò tót Bos gaurus
41
Bò xám Bos sauveli
42
Sao la Pseudoryx nghetinhensis
43
Sơn dương Naemorhedus sumatraensis
44
Trâu rừng Bubalus arnee
 
BỘ TÊ TÊ
PHOLIDOTA
 
Họ Tê tê
Manidae
45
Tê tê java Manis javanica
46
Tê tê vàng Manis pentadactyla
 
BỘ THỎ RỪNG
LAGOMORPHA
 
Họ Thỏ rừng
Leporidae
47
Thỏ vằn Nesolagus timinsi
 
BỘ CÁ VOI
CETACEA
 
Họ Cá heo
Delphinidea
48
Cá Heo trắng Trung Hoa Sousa chinensis
 
BỘ HẢI NGƯU
SIRNIA
49
Bò biển Dugong dugon
 
LỚP CHIM
AVES
 
BỘ BỒ NÔNG
PELECANIFORMES
 
Họ Bồ nông
Pelecanidea
50
Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis
 
Họ Cổ rắn
Anhingidea
51
Cổ rắn (Điêng điểng) Anhinga melanogaster
 
Họ Diệc
Ardeidea
52
Cò trắng Trung Quốc Egretta eulophotes
53
Vạc hoa Gorsachius magnifcus
 
Họ Hạc
Ciconiidea
54
Già đẫy nhỏ Leptoptilos javanicus
55
Hạc cổ trắng Ciconia episcopus
 
Họ Cò quắm
Threskiomithidea
56
Cò thìa Platalea minor
57
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) Pseudibis davisoni
58
Quắm lớn (Cò quắm lớn) Thaumatibis gigantea
 
BỘ NGỖNG
ANSERIFORMES
 
Họ Vịt
Anatidea
59
Ngan cánh trắng Cairina scutulata
 
BỘ GÀ
GALLIFORMES
 
Họ Trĩ
Phasianidea
60
Gà so cổ hung Arborophila davidi
61
Gà lôi lam mào trắng Lophura echvardsi
62
Gà lôi tía Tragopan temminckii
63
Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini
64
Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum
 
BỘ SẾU
GRUIFORMES
 
Họ Sếu
Gruidae
65
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) Grus antigone
 
Họ Ô tác
Otidae
66
Ô tác Houbaropsis bengalensis
 
BỘ SẢ
CORACIIFORMES
 
Họ Hông hoàng
Bucerotidae
67
Niệc nâu Ptilolaemus tickelli
68
Niệc cổ hung Aceros nipalensis
69
Niệc mỏ vằn Aceros undulatus
70
Hồng hoàng Buceros bicornis
 
BỘ SẺ
PASSERRIFORMES
 
Họ Khướu
Timaliidae
71
Khướu Ngọc Linh Garrulax Ngoclinhensis
 
LỚP BÒ SÁT
REPTILIA
 
BỘ CÓ VẢY
SQUAMATA
 
Họ Kỳ đà
Varanidae
72
Kỳ đà hoa Varanus salvator
73
Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) Varanus bengalensis
 
Họ Rắn hổ
Elapidae
74
Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah
 
BỘ RÙA
TESTUDINES
 
Họ Rùa da
Dermochelyidae
75
Rùa da Dermochelys coriacea
 
Họ Vích
Cheloniidae
76
Đồi mồi Eretmochelys imbricata
77
Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea
78
Quản đồng Caretta caretta
79
Vích Chelonia mydas
 
Họ Rùa đầm
Cheloniidae
80
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Cuora trifasciata
81
Rùa hộp trán vàng miền Bắc Cuora galbinifrons
82
Rùa trung bộ Mauremys annamensis
83
Rùa đầu to Platysternon megacephalum
 
Họ Ba ba
Trionychidae
84
Giải khổng lồ Pelochelys cantorii
85
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) Rafetus swinhoei
 
LỚP CÁ
 
 
BỘ CÁ CHÉP
CYPRINIFORMES
 
Họ Cá Chép
Cyprinidae
86
Cá lợ thân thấp Cyprinus multitaeniata
87
Cá chép gốc Procypris merus
88
Cá mè Huế Chanodichthys flavpinnis
 
BỘ CÁ CHÌNH
ANGUILLIFORMES
 
Họ cá chình
Aneuillidae
89
Cá chình nhật Anguilla japonica
 
BỘ CÁ ĐAO
PRISTIFORMES
 
Họ cá đao
Pristidae
90
Cá đao nước ngọt Pristis microdon





 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.