BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2006/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31/1/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/2/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ công văn số 893/TCTK-PPCĐ ngày 27/10/2006 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực lao động - người có công và xã hội.
Điều 2. Vụ Kế hoạch – Tài chính có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị trong cơ quan Bộ:
1) Chuẩn hóa khái niệm, nội dung, phương pháp tính toán, nguồn số liệu của từng chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực của ngành; xây dựng chương trình điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cơ sở, chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị, trình Bộ ban hành;
2) Tổng hợp số liệu báo cáo thống kê, trình Bộ công bố theo thẩm quyền.
Điều 3. Các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công, thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo quy định.
Điều 4. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tổ chức thu thập thông tin về những chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực trên địa bàn và thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và thay thế Hệ thống chỉ tiêu thu thập và tổng hợp qua điều tra để phục vụ quản lý ngành giai đoạn 2001 – 2010 ban hành tại Quyết định số 51/2001/QĐ-LĐTBXH ngày 19/1/2001 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ và hệ thống chỉ tiêu thu thập qua điều tra phục vụ quản lý Nhà nước về lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP
1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị
giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp, tỉnh/thành phố
Điều tra thống kê
Quý, năm
Vụ Lao động - Việc làm
2. Dạy nghề2. Dạy nghề2. Dạy nghề2. Dạy nghề2. Dạy nghề
Số cơ sở, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập của cơ sở dạy nghề
loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở; tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
năm
Tổng cục Dạy nghề
MÃ SỐ |
NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỐ CHỦ YẾU |
NGUỒN SỐ LIỆU |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP |
|||||
1. Lao động - việc làm |
||||||||||
0304 | ||||||||||
0306 |
Số lao động đươc tạo việc làm trong kỳ |
giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Quý, 6 tháng, năm |
Vụ Lao động - Việc làm |
|||||
0307 |
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
giới tính, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường |
Báo cáo thống kê |
6 tháng, năm |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
0310 |
Số vụ, số người bị tai nạn lao động và số người chết do tai nạn lao động |
giới tính, nguyên nhân, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
|||||
2. Dạy nghề |
||||||||||
1813 | ||||||||||
1814 |
Số giáo viên dạy nghề |
loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
năm |
Tổng cục Dạy nghề |
|||||
1815 |
Số học sinh học nghề |
loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tôc, cấp trình độ, nghề đào tạo, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
năm |
Tổng cục Dạy nghề |
|||||
1826 |
Chi cho hoạt động sự nghiệp |
nguồn, khoản mục, hệ đào tạo |
Báo cáo thống kê |
năm |
Tổng cục Dạy nghề |
|||||
II. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DO BỘ BAN HÀNH
1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm1. Lao động - việc làm
Số lao động người nước ngoài được cấp phép trong kỳ
quốc tịch, giới tính, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
Năm
Vụ Lao động - Việc làm
2. Dạy nghề2. Dạy nghề2. Dạy nghề2. Dạy nghề2. Dạy nghề
Số lượng và tỷ lệ học sinh học nghề ra trường có việc làm
giới tính, cấp đào tạo, thời gian có việc kể từ khi tốt nghiệp, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
Năm
Tổng cục Dạy nghề
3. Người có công3. Người có công3. Người có công3. Người có công3. Người có công
Số lượt người đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng
loại đối tượng, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
Năm
Cục Thương binh - Liệt sỹ và Người có công
4. Bảo trợ xã hội – xóa đói giảm nghèo4. Bảo trợ xã hội – xóa đói giảm nghèo4. Bảo trợ xã hội – xóa đói giảm nghèo4. Bảo trợ xã hội – xóa đói giảm nghèo4. Bảo trợ xã hội – xóa đói giảm nghèo
- Cứu trợ xã hội đột xuất- Cứu trợ xã hội đột xuất- Cứu trợ xã hội đột xuất- Cứu trợ xã hội đột xuất- Cứu trợ xã hội đột xuất
Số hộ và số nhân khẩu được cứu trợ do thiên tai
tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
6 tháng, năm
Vụ Bảo trợ xã hội
- Cứu trợ xã hội thường xuyên- Cứu trợ xã hội thường xuyên- Cứu trợ xã hội thường xuyên- Cứu trợ xã hội thường xuyên- Cứu trợ xã hội thường xuyên
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt đang hưởng trợ cấp
giới tính, nhóm tuổi, loại đối tượng, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
Năm
Vụ Bảo trợ xã hội
- Xóa đói giảm nghèo- Xóa đói giảm nghèo- Xóa đói giảm nghèo- Xóa đói giảm nghèo- Xóa đói giảm nghèo
Số hộ nghèo và tỷ lệ hộ nghèo
Nhóm dân tộc, hộ người có công, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
Năm
Vụ Bảo trợ xã hội
5. Phòng chống tệ nạn xã hội5. Phòng chống tệ nạn xã hội5. Phòng chống tệ nạn xã hội5. Phòng chống tệ nạn xã hội5. Phòng chống tệ nạn xã hội
Số người nghiện ma túy được cai nghiện, dạy nghề
giới tính, nhóm tuổi, trung tâm/cộng đồng, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
Năm
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội
6. Thanh tra lao động – thương binh và xã hội6. Thanh tra lao động – thương binh và xã hội6. Thanh tra lao động – thương binh và xã hội6. Thanh tra lao động – thương binh và xã hội6. Thanh tra lao động – thương binh và xã hội
Số cuộc thanh tra
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
Báo cáo thống kê
6 tháng, năm
Thanh tra Bộ
MÃ SỐ |
NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỐ CHỦ YẾU |
NGUỒN SỐ LIỆU |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP |
|||||
1. Lao động - việc làm |
||||||||||
101 | ||||||||||
102 |
Số lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài vi phạm hợp đồng trong năm ở nước ngoài |
giới tính, lao động phổ thông, lao động có nghề, thị trường |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
103 |
Số lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài kết thúc hợp đồng về nước |
giới tính, lao động phổ thông, lao động có nghề, thị trường |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
104 |
Số đơn vị được cấp phép hoạt động xuất khẩu lao động |
loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
105 |
Số người bị tai nạn lao động được trợ cấp, bồi thường |
giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục An toàn lao động |
|||||
106 |
Số lao động mắc bệnh nghề nghiệp được bồi thường |
giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục An toàn lao động |
|||||
107 |
Số lao động và tỷ lệ lao động phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại |
giới tính, loại hình kinh tế, ngành kinh tế, tỉnh/ thành phố |
Điều tra thống kê |
5 năm |
Cục An toàn lao động |
|||||
108 |
Số vụ đình công và số người tham gia đình công |
Nguyên nhân, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
6 tháng, năm |
Vụ Tiền lương - Tiền công |
|||||
109 |
Tiền lương bình quân tháng của lao động |
loại hình kinh tế, ngành kinh tế, nghề nghiệp trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố |
Điều tra thống kê |
Năm |
Vụ Tiền lương - Tiền công |
|||||
2. Dạy nghề |
||||||||||
201 | ||||||||||
3. Người có công |
||||||||||
301 | ||||||||||
302 |
Số hộ người có công được hỗ trợ cải thiện nhà ở |
Hình thức hỗ trợ, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Thương binh - Liệt sỹ và Người có công |
|||||
303 |
Số công trình tưởng niệm liệt sỹ |
loại công trình, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Thương binh - Liệt sỹ và Người có công |
|||||
4. Bảo trợ xã hội – xóa đói giảm nghèo |
||||||||||
- Cứu trợ xã hội đột xuất | ||||||||||
401 | ||||||||||
402 |
Kinh phí cứu trợ do thiên tai |
nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
6 tháng, năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
403 |
Kinh phí cứu đói |
nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
6 tháng, năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
- Cứu trợ xã hội thường xuyên |
||||||||||
404 | ||||||||||
405 |
Số người cao tuổi đang hưởng trợ cấp |
giới tính, nhóm tuổi, loại đối tượng, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
406 |
Tổng kinh phí cứu trợ thường xuyên |
nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
407 |
Số cơ sở bảo trợ xã hội |
loại cơ sở, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
- Xóa đói giảm nghèo |
||||||||||
408 | ||||||||||
409 |
Số hộ thoát nghèo |
Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
410 |
Số hộ nghèo phát sinh |
Nhóm dân tộc, tái nghèo, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Vụ Bảo trợ xã hội |
|||||
5. Phòng chống tệ nạn xã hội |
||||||||||
501 | ||||||||||
502 |
Số người tái nghiện và tỷ lệ tái nghiện ma túy |
giới tính, nhóm tuổi, thời gian tái nghiện, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
503 |
Số đối tượng mại dâm có hồ sơ quản lý |
Nhóm tuổi, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
504 |
Số đối tượng mại dâm được giáo dục, chữa trị, dạy nghề |
Nhóm tuổi, trung tâm/cộng đồng, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
505 |
Tỷ lệ đối tượng mại dâm tái phạm |
Nhóm tuổi, tỉnh/thành phố |
Điều tra thống kê |
Năm |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
506 |
Số xã/phường không có tệ nạn mại dâm |
tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
507 |
Số cơ sở chữa bệnh, giáo dục lao động – xã hội |
loại hình cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
Năm |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
6. Thanh tra lao động – thương binh và xã hội |
||||||||||
601 | ||||||||||
602 |
Số kiến nghị xử lý sai phạm |
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố |
Báo cáo thống kê |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
|||||
HL: 19/01/2007
Tiếng Việt
English
Quyết định 12/2006/QĐ-LĐTBXH Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực lao động - người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động,Thương binh và Xã hội ban hành |
|||
Số hiệu | 12/2006/QĐ-LĐTBXH | Ngày ban hành | 25/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2007 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Tình trạng | Đang có hiệu lực |