BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1440/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
|
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V+VI). |
(1) |
1.084.064 |
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
|
828.348 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
|
567.403 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
120.436 |
3 |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
129.385 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
11.124 |
II |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
130 |
III |
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
|
22.822 |
IV |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền Iương |
|
12.595 |
V |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
|
179.866 |
VI |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013 |
|
40.303 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II+III) |
(1) |
1.277.710 |
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
|
1.088.153 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
271.680 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
|
112.055 |
3 |
Chi thường xuyên |
(2) |
704.165 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
253 |
II |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương |
|
7.716 |
III |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
|
181.841 |
C |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
Bội chi ngân sách nhà nước (C=A-B-kết dư NSĐP) |
(3) |
-236.769 |
2 |
Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP |
|
6,6% |
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bội chi NSNN theo quy định của Luật NSNN là bội chi NSTW (chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW), không tính phần chênh lệch thu chi NSĐP (kết dư NSĐP) là 43.123 tỷ đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách trung ương |
588.689 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
515.421 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
505.658 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
9.763 |
2 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương |
12.595 |
3 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
60.673 |
II |
Chi ngân sách trung ương |
825.458 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
515.360 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
233.687 |
|
- Bổ sung cân đối |
131.511 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (1) |
102.176 |
3 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương |
7.716 |
4 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
68.695 |
III |
Bội chi ngân sách nhà nước (III = II - I) |
236.769 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
729.062 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
312.927 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
311.566 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
1.361 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
233.687 |
|
- Bổ sung cân đối |
131.511 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (1) |
102.176 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
130 |
4 |
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
22.822 |
5 |
Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
119.193 |
6 |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 |
40.303 |
II |
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) |
685.939 |
III |
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương |
43.123 |
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định trong năm.
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
A |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
828.348 |
I |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
513.090 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
189.076 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
111.241 |
3 |
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh |
105.456 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
69 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
46.548 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
13.595 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
11.849 |
8 |
Các loại phí, lệ phí |
14.283 |
9 |
Thu khác ngân sách |
18.542 |
10 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
2.431 |
II |
Các khoản thu về nhà, đất |
54.313 |
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.447 |
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
5 |
|
Thu tiền thuê đất |
6.467 |
|
Thu tiền sử dụng đất |
45.357 |
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.037 |
III |
Thu từ dầu thô |
120.436 |
IV |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu |
129.385 |
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
78.253 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách |
51.132 |
|
Trong đó: - Tổng số thu |
142.614 |
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng |
- 91.482 |
V |
Thu viện trợ không hoàn lại |
11.124 |
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
130 |
C |
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
22.822 |
D |
Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013 |
192.461 |
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 |
40.303 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E) |
1.084.064 |
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
Chia ra |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
Chi theo dự toán Quốc hội |
1.088.153 |
515.360 |
572.793 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
271.680 |
84.484 |
187.196 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
112.055 |
104.967 |
7.088 |
III |
Chi thường xuyên |
704.165 |
325.909 |
378.256 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3) |
155.604 |
14.183 |
141.421 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ (3) |
6.593 |
4.983 |
1.610 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
253 |
|
253 |
B |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế |
7.716 |
7.716 |
|
C |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
181.841 |
68.695 |
113.146 |
|
Tổng số (A+B+C) |
1.277.710 |
(1) 1.771 |
(2) 685.939 |
D |
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ |
140.076 |
88.292 |
51.784 |
|
Tổng số (A+B+C+D) |
1.417.786 |
680.063 |
737.723 |
E |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
49.871 |
49.871 |
|
|
Tổng số (A+B+C+D+E) |
1.467.657 |
729.934 |
737.723 |
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW
(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
|
|
Tổng số |
140.076 |
|
I |
Các khoản phí, lệ phí và các khoản, đóng góp quản lý qua NSNN |
77.506 |
|
1 |
Phí sử dụng đường bộ |
4.774 |
|
2 |
Phí đảm bảo an toàn hàng hải |
(1) |
1.604 |
3 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã |
57.941 |
|
|
- Học phí |
13.938 |
|
|
- Viện phí |
39.094 |
|
|
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác |
4.909 |
|
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
(2) |
13.188 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
(3) |
62.570 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả phí đảm bảo an toàn hàng hải năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện là 813 tỷ đồng
(2) Thu XSKT 17.378 tỷ đồng, chi 13.188 tỷ đồng, số còn lại 4.190 tỷ đồng chuyển nguồn sang năm sau
(3) Kế hoạch giao 60.000 tỷ đồng, giải ngân 62.570 tỷ đồng bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2012 sang
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
A |
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI |
515.360 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
84.484 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
76.394 |
2 |
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước |
3.792 |
3 |
Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên |
2.500 |
4 |
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch |
110 |
5 |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia |
1.488 |
6 |
Chi đầu tư phát triển khác |
200 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
104.967 |
1 |
Trả nợ |
103.700 |
2 |
Viện trợ |
1.267 |
III |
Chi thường xuyên |
325.909 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
14.183 |
2 |
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
8.329 |
3 |
Chi khoa học, công nghệ |
4.983 |
4 |
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao |
3.567 |
5 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
74.199 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường |
16.686 |
7 |
Chi quản lý hành chính |
32.120 |
8 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
149 |
9 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
7.105 |
B |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương |
7.716 |
C |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
68.695 |
D |
Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ |
88.292 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
680.063 |
E |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
49.871 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
729.934 |
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung chi |
Quyết toán |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
22.246.200 |
10.182.682 |
12.063.519 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
5.397.642 |
4.809.761 |
587.881 |
2 |
Chương trình việc làm |
3.197.426 |
562.777 |
2.634.649 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.538.409 |
1.397.098 |
141.311 |
4 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
964.410 |
3.094 |
961.316 |
5 |
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
1.419.572 |
147.856 |
1.271.717 |
6 |
Chương trình Y tế |
1.188.718 |
129.907 |
1.058.811 |
7 |
Chương trình văn hóa |
716.006 |
419.844 |
296.162 |
8 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
3.654.192 |
502.794 |
3.151.398 |
9 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
279.945 |
199.708 |
80.236 |
10 |
Chương trình phòng chống ma túy |
674.825 |
140.350 |
534.475 |
11 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
306.602 |
18.499 |
288.103 |
12 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
248.056 |
138.542 |
109.514 |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở |
176.999 |
96.169 |
80.830 |
14 |
Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường |
117.163 |
80.094 |
37.069 |
15 |
Chương trình nông thôn mới |
2.282.748 |
1.536.162 |
746.586 |
16 |
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
83.488 |
25 |
83.463 |
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TỔNG SỐ
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊUBỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Vốn ngoài nước
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng233.687.091
12.009.291
73.395.926
2.141.720
7.123.462
16.132
3.976.608
72.440
5.098.700
65.611
5.180.990
20.236
5.653.223
778.082
4.903.652
262.209
4.208.302
186.602
3.169.597
168.163
5.333.276
20.882
6.080.428
78.288
4.831.361
108.118
6.854.166
174.411
5.187.430
103.629
5.794.730
86.918
26.099.113
1.684.438
927.913
571.896
2.530.456
338.044
997.773
2.792
2.388.226
52.809
1.364.621
27.394
366.955
1.166
400.623
8.079
2.160.583
103.306
6.344.339
189.597
3.080.264
270.977
5.537.359
118.379
68.755.556
5.488.219
14.427.122
600.557
10.969.333
317.094
6.830.763
171.145
4.901.098
505.361
4.010.327
118.929
2.743.310
213.121
2.399.473
1.879.913
5.565.052
116.826
2.967.279
102.676
4.386.860
448.035
3.341.108
178.249
1.032.473
346.115
2.448.193
254.742
2.733.167
235.458
20.613.235
389.764
3.612.358
2.585.647
ĐẮK NÔNG
2.697.762
100
5.384.285
2.897.718
1.482.675
1.482.675
85.8481.329.194
1.329.194
GIA LAI
5.320.563
100
9.337.347
4.517.289
2.702.648
2.702.648
117.2831.697.358
1.697.358
KON TUM
3.209.094
100
6.018.748
2.996.133
1.705.424
1.705.424
46.4811.244.229
1.244.229
LÂM ĐỒNG
5.301.920
100
8.322.040
3.941.390
2.225.544
2.225.544
77.4531.638.393
1.638.393
ĐÔNG NAM BỘ
448.061.191
98.710.702
5.546.057
1.250.772
1.250.772
1.046.6723.248.613
3.248.613
HỒ CHÍ MINH
252.535.162
23
52.170.009
1.218.215
851.464
366.751
366.751
ĐỒNG NAI
34.621.225
51
14.234.113
362.534
82
362.453
362.453
BÌNH DƯƠNG
32.931.568
40
9.473.591
200.769
102.795
97.974
97.974
BÌNH PHƯỚC
4.136.779
100
5.271.760
2.126.360
864.922
864.922
1181.261.320
1.261.320
TÂY NINH
5.615.069
100
5.718.734
928.218
385.850
385.850
542.368
542.368
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
118.221.388
44
11.842.496
709.961
92.213
617.748
617.748
ĐB SÔNG CỬU LONG
67.065.220
92.026.604
39.277.204
22.242.277
22.242.277
1.258.47815.776.449
15.776.449
LONG AN
8.621.686
100
9.003.463
2.486.425
1.038.076
1.038.076
45.4301.402.919
1.402.919
TIỀN GIANG
4.470.138
100
6.654.239
3.059.222
1.544.986
1.544.986
57.8211.456.415
1.456.415
BẾN TRE
3.503.034
100
5.564.157
3.173.628
2.094.350
2.094.350
95.745983.533
983.533
TRÀ VINH
2.974.715
100
6.363.182
3.920.544
2.587.367
2.587.367
88.7931.244.384
1.244.384
VĨNH LONG
4.463.631
100
4.736.708
2.158.456
1.381.494
1.381.494
49.945727.017
727.017
CẦN THƠ
10.609.509
91
7.402.071
587.894
174.129
413.765
413.765
HẬU GIANG
2.665.121
100
5.015.852
2.665.394
1.557.328
1.557.328
22.1671.085.898
1.085.898
SÓC TRĂNG
2.996.361
100
7.177.721
4.790.626
3.008.394
3.008.394
89.2271.693.005
1.693.005
AN GIANG
5.708.392
100
9.443.170
4.425.224
2.537.699
2.537.699
83.7271.803.798
1.803.798
ĐỒNG THÁP
5.859.565
100
8.459.118
3.656.094
2.009.091
2.009.091
75.3401.571.663
1.571.663
KIÊN GIANG
6.437.743
100
10.235.606
4.395.611
2.586.698
2.586.698
201.9691.606.944
1.606.944
BẠC LIÊU
3.102.112
100
4.933.322
2.240.152
1.369.127
1.369.127
47.761823.264
823.264
CÀ MAU
5.653.213
100
7.037.995
1.717.933
527.667
527.667
226.424963.842
963.842
STT |
TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP |
||||||||||
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|||||||||||||
Vốn ngoài nước | |||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
(1) 1.076.723.842 |
|
685.938.772 |
233.687.091 |
131.511.285 |
12.009.291 |
90.166.515 | |||||||
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
48.418.023 |
|
114.090.878 |
73.395.926 |
46.749.439 |
2.141.720 |
24.504.766 | |||||||
1 |
HÀ GIANG |
1.996.313 |
100 |
8.821.138 |
7.123.462 |
4.770.264 |
16.132 |
2.337.066 | |||||||
2 |
TUYÊN QUANG |
2.118.428 |
100 |
6.012.490 |
3.976.608 |
2.627.500 |
72.440 |
1.276.668 | |||||||
3 |
CAO BẰNG |
2.356.492 |
100 |
7.268.566 |
5.098.700 |
3.369.542 |
65.611 |
1.663.547 | |||||||
4 |
LẠNG SƠN |
5.146.119 |
100 |
7.597.316 |
5.180.990 |
3.570.357 |
20.236 |
1.590.397 | |||||||
5 |
LÀO CAI |
6.325.663 |
100 |
10.097.062 |
5.653.223 |
2.938.416 |
778.082 |
1.936.725 | |||||||
6 |
YÊN BÁI |
2.524.658 |
100 |
7.043.217 |
4.903.652 |
3.127.544 |
262.209 |
1.513.899 | |||||||
7 |
THÁI NGUYÊN |
4.930.319 |
100 |
8.506.315 |
4.208.302 |
2.441.559 |
186.602 |
1.580.141 | |||||||
8 |
BẮC KẠN |
1.575.852 |
100 |
4.542.431 |
3.169.597 |
1.979.470 |
168.163 |
1.021.964 | |||||||
9 |
PHÚ THỌ |
5.149.320 |
100 |
10.247.745 |
5.333.276 |
3.468.632 |
20.882 |
1.843.763 | |||||||
10 |
BẮC GIANG |
4.680.900 |
100 |
10.082.136 |
6.080.428 |
4.359.944 |
78.288 |
1.642.196 | |||||||
11 |
HÒA BÌNH |
3.339.111 |
100 |
8.072.826 |
4.831.361 |
3.103.710 |
108.118 |
1.619.534 | |||||||
12 |
SƠN LA |
3.951.521 |
100 |
10.712.385 |
6.854.166 |
4.396.911 |
174.411 |
2.282.844 | |||||||
13 |
LAI CHÂU |
2.287.664 |
100 |
7.335.249 |
5.187.430 |
3.117.913 |
103.629 |
1.965.888 | |||||||
14 |
ĐIỆN BIÊN |
2.035.665 |
100 |
7.752.003 |
5.794.730 |
3.477.677 |
86.918 |
2.230.134 | |||||||
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
354.591.653 |
|
184.044.791 |
26.099.113 |
12.759.473 |
1.684.438 |
11.655.201 | |||||||
15 |
HÀ NỘI |
198.238.683 |
42 |
77.937.296 |
927.913 |
571.896 |
356.017 | ||||||||
16 |
HẢI PHÒNG |
44.971.656 |
88 |
13.603.508 |
2.530.456 |
338.044 |
2.192.412 | ||||||||
17 |
QUẢNG NINH |
39.595.514 |
70 |
18.529.035 |
997.773 |
2.792 |
994.981 | ||||||||
18 |
HẢI DƯƠNG |
8.513.654 |
100 |
9.551.112 |
2.388.226 |
1.235 290 |
52.809 |
1.100.127 | |||||||
19 |
HƯNG YÊN |
7.541.753 |
100 |
6.803.446 |
1.364.621 |
450.333 |
27.394 |
886.895 | |||||||
20 |
VĨNH PHÚC |
23.486.974 |
60 |
14.706.826 |
366.955 |
1.166 |
365.790 | ||||||||
21 |
BẮC NINH |
12.907.353 |
93 |
8.537.248 |
400.623 |
8.079 |
392.545 | ||||||||
22 |
HÀ NAM |
4.159.017 |
100 |
5.625.386 |
2.160.583 |
1.219.455 |
103.306 |
837.823 | |||||||
23 |
NAM ĐỊNH |
4.245.754 |
100 |
10.214.666 |
6.344.339 |
4.313.788 |
189.597 |
1.840.954 | |||||||
24 |
NINH BÌNH |
5.225.635 |
100 |
8.002.551 |
3.080.264 |
1.771.948 |
270.977 |
1.037.338 | |||||||
25 |
THÁI BÌNH |
5.705.660 |
100 |
10 533.717 |
5.537.359 |
3.768.659 |
118.379 |
1.650.321 | |||||||
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
136.685.603 |
|
156.804.674 |
68.755.556 |
36.780.673 |
5.488.219 |
26.486.664 | |||||||
26 |
THANH HÓA |
10.808.725 |
100 |
24.190.176 |
14.427.122 |
9.311.672 |
600.557 |
4.514.893 | |||||||
27 |
NGHỆ AN |
9.948.838 |
100 |
19.535.175 |
10.969.333 |
7.066.832 |
317.094 |
3.585.408 | |||||||
28 |
HÀ TĨNH |
9.862.679 |
100 |
15.359.409 |
6.830.763 |
4.114.165 |
171.145 |
2.545.453 | |||||||
29 |
QUẢNG BÌNH |
3.857.256 |
100 |
8.181.273 |
4.901.098 |
2.756.249 |
505.361 |
1.639.489 | |||||||
30 |
QUẢNG TRỊ |
3.204.799 |
100 |
5.891.130 |
4.010.327 |
2.291.091 |
118.929 |
1.600.307 | |||||||
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
7.732.368 |
100 |
8.996.248 |
2.743.310 |
1.312.306 |
213.121 |
1.217.883 | |||||||
32 |
ĐÀ NẴNG |
15.734.095 |
85 |
14.641.653 |
2.399.473 |
1.879.913 |
519.560 | ||||||||
33 |
QUẢNG NAM |
9.839.763 |
100 |
13.514.309 |
5.565.052 |
2.461.041 |
116.826 |
2.987.185 | |||||||
34 |
QUẢNG NGÃI |
32.760.867 |
61 |
12.040.432 |
2.967.279 |
796.862 |
102.676 |
2.067.740 | |||||||
35 |
BÌNH ĐỊNH |
6.445.949 |
100 |
9.813.666 |
4.386.860 |
1.980.050 |
448.035 |
1.958.776 | |||||||
36 |
PHÚ YÊN |
2.689.763 |
100 |
5.774.134 |
3.341.108 |
1.924.366 |
178.249 |
1.238.493 | |||||||
37 |
KHÁNH HÒA |
13.227.298 |
77 |
7.859.914 |
1.032.473 |
346.115 |
686.358 | ||||||||
38 |
NINH THUẬN |
2.500.657 |
100 |
4.124.037 |
2.448.193 |
1.296.265 |
254.742 |
897.186 | |||||||
39 |
BÌNH THUẬN |
8.072.543 |
100 |
6.883.120 |
2.733.167 |
1.469.775 |
235.458 |
1.027.934 | |||||||
IV |
TÂY NGUYÊN |
21.902.152 |
|
40.261.121 |
20.613.235 |
11.728.649 |
389.764 |
8.494.821 | |||||||
40 |
ĐẮK LẮK |
5.372.814 |
100 |
11.198.702 |
6.260.705 |
3.612.358 |
62.700 |
2.585.647 |
|||||||
41 | |||||||||||||||
42 | |||||||||||||||
43 | |||||||||||||||
44 | |||||||||||||||
V | |||||||||||||||
45 | |||||||||||||||
46 | |||||||||||||||
47 | |||||||||||||||
48 | |||||||||||||||
49 | |||||||||||||||
50 | |||||||||||||||
VI | |||||||||||||||
51 | |||||||||||||||
52 | |||||||||||||||
53 | |||||||||||||||
54 | |||||||||||||||
55 | |||||||||||||||
56 | |||||||||||||||
57 | |||||||||||||||
58 | |||||||||||||||
59 | |||||||||||||||
60 | |||||||||||||||
61 | |||||||||||||||
62 | |||||||||||||||
63 | |||||||||||||||
Ghi chú: (1) Bao gồm cả thu chuyển nguồn, thu kết dư ngân sách địa phương … của các địa phương.
HL: 23/07/2015
Tiếng Việt
English
Quyết định 1440/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
|||
Số hiệu | 1440/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 23/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2015 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Bộ Tài chính | Tình trạng | Đang có hiệu lực |