ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ NNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3583/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 03 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

- Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

- Căn cứ Quyết định số 2053/-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu;

- Căn cứ Công văn số 199/TTg-QHQT ngày 8/2/2017 của Thtướng Chính phvề việc triển khai kết quHội nghị lần thứ 22 của Liên hiệp quốc về biến đi khí hậu (gọi tắt là COP 22);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Tha thuận Paris về biến đi khí hậu của thành phố Đà Nng, giai đoạn 2017-2020;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020 kèm theo tại Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện của thành phố Đà Nẵng; Thủ trưởng tổ chức, đơn vị, liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (đthực hiện);
- Bộ TN&MT;
- UBQG BĐKH;
- TTTU, TTHĐND thành ph
;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại học Đà N
ng;
- Ch
tịch, các PCT thành ph;
- Chánh, các PCVP thành phố;
- Lưu: VT
, QLĐTh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2017-2020

(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

Ngày 28 tháng 10 năm 2016, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 2053/QĐ-TTg về ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu. Ngày 8 tháng 2 năm 2017, Thtướng Chính phủ tiếp tục có văn bản s199/TTg-QHQT về việc giao các Bộ, ngành địa phương xây dựng Kế hoạch cụ thể triển khai Quyết định nêu trên, chđộng lồng ghép các hành động ứng phó với biến đi khí hậu vào các kế hoạch đu tư, phát triển kinh tế xã hội tại các địa phương.

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, UBND thành phố tổ chức xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Quyết định trên địa bàn thành phố Đà Nng trong giai đoạn 2017-2020 với các nội dung cụ thể sau:

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

1. Các văn bản chỉ đạo quốc gia:

- Nghị quyết 24-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa XI Về chủ động ng phó với biến đi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bo vệ môi trường.

- Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu qu(số 50/2010/QH12).

- Luật Bảo vệ Môi trường (s55/2014/QH13).

- Luật Khí tượng thủy văn (số 90/2015/QH13).

- Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ vphê duyệt chtrương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020.

- Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày 25/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia v Tăng trưởng Xanh.

- Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tm nhìn đến năm 2050.

- Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu.

- Công văn số 199/TTg-QHQT ngày 8/2/2017 ca Thủ tướng Chính phủ về việc trin khai kết quHội nghị ln thứ 22 của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu (gi tt là COP 22).

2. Các văn bản chỉ đạo liên quan thành phố

- Chương trình hành động số 27-CTr/TU ngày 31/7/2013 của Thành ủy Đà Nng về việc thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 (khóa XI) “Về chđộng ứng phó với biến đi khí hậu, tăng cường qun tài nguyên và bảo vệ môi trường”;

- Quyết định số 6901/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND thành phố về phê duyệt Kế hoạch ứng phó với biến đi khí hậu trên địa bàn thành phố Đà Nng.

- Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 4/3/2014 của UBND thành phố về việc triển khai kế hoạch chđộng ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bo vệ môi trường.

- Chthị số 11/CT-UBND ngày 14/10/2016 của UBND thành phố về việc đẩy mạnh lng ghép ứng phó với biến đi khí hậu trong công tác lập, triển khai kế hoạch ở các cấp, các ngành trên địa bàn thành phố Đà Nng.

- Công văn số 1212/UBND-QLĐTh ngày 22/2/2017 của UBND thành phố về việc triển khai kết quả Hội nghị COP 22.

II. QUAN ĐIỂM

1. Việc thực hiện Kế hoạch đúng theo nội dung kế hoạch của quốc gia và phù hợp điu kiện hoàn cảnh của thành phố.

2. Đáp ứng các quan đim, chtrương của Đảng, nhà nước về ứng phó với biến đổi khí hậu; kế thừa các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu đã và đang được triển khai; tận dụng cơ hội từ các chính sách cấp quốc gia;

3. Thích ứng với biến đổi khí hậu lấy nguồn lực trọng tâm từ ngân sách nhà nước; nguồn lực từ quốc gia và quốc tế là hỗ trợ.

4. Gim phát thi khí nhà kính là nhiệm vụ của các ngành, các cấp, các doanh nghiệp, cộng đồng và xã hội đđóng góp vào mục tiêu chung của quốc gia về mức giảm phát thải khí nhà kính.

III. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu tổng quát: Thực hiện có hiệu qucông tác ứng phó với biến đổi khí hậu, góp phần gim nhẹ phát thi khí nhà kính, chđộng ứng phó với thiên tai, đóng góp chung vào sự phát triển kinh tế - xã hội và an toàn của người dân thành phố.

2. Mục tiêu cụ th:

- Xây dựng được bộ cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi trường, trong đó bao gồm các ch svề biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh trên địa bàn thành phố.

- Cập nhật, thiết lập mới các kế hoạch về thích ứng, giảm nhẹ và đề xuất, triển khai các dự án, nhiệm vụ ưu tiên trong ứng phó với biến đi khí hậu, Tăng trưởng Xanh trong giai đoạn hiện trạng.

- Tăng cường năng lực về thích ng, phòng chng thiên tai, gim phát thi khí nhà kính, tăng trưởng xanh trong đội ngũ cán bộ các ngành, các cấp, doanh nghiệp và cộng đồng dân cư.

- Xây dựng được các cnh sách của thành phố về khuyến khích, ưu đãi trong sử dụng, phát triển theo hướng tăng trưởng xanh, giảm phát thải khí nhà kính và bảo vệ môi trường.

- Xác định được các nguồn lực tài chính và thiết lập được hệ thống giám sát công tác ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố.

IV. CÁC NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI

Các nhiệm vụ cụ thể trong giai đoạn 2017-2020 tại phụ lục I.

V. CÔNG TÁC GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ

Công tác giám sát, đánh giá việc triển khai và hiệu quả của Kế hoạch này theo các cấp như sau:

- cấp thành phố: Giao Sở TN&MT làm cơ quan đầu mối giúp UBND thành phố tổ chức thực hiện Kế hoạch này, Sở TN&MT có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trên địa bàn thành phố; định k tng hợp tình hình thực hiện đUBND thành phố báo cáo Bộ TN&MT và Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu;

- Ở cấp Sở, ngành: Giao các Sở, ban, ngành có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao; định kỳ hàng năm tng hợp tình hình thực hiện, báo cáo UBND thành phố (thông qua Sở TN&MT).

- Ở cấp quận, huyện: Giao Phòng TN&MT có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trên địa bàn quận, huyện; định khàng năm tổng hợp tình hình thực hiện để UBND quận, huyện báo cáo UBND thành phố (thông qua Sở TN&MT).

Danh mục các chỉ s giám sát, đánh giá tình hình triển khai tại phụ lục 2.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

Giao STài nguyên và Môi trường là cơ quan thường trực, tổ chức triển khai Kế hoạch:

- Ch trì, phi hp S Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ban, ngành liên quan xây dựng kế hoạch hàng năm trình UBND thành phố phê duyệt và bố trí ngân sách.

- Tổ chức giám sát thực hiện kế hoạch; đánh giá kết quả triển khai các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện trên địa bàn thành phố; tham mưu UBND thành phố báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban Quốc gia về BĐKH và các Bộ, ngành liên quan.

- Đến năm 2020, tiến hành đánh giá tổng hợp tình hình thực hiện giai đoạn 2017-2020, phân tích và căn cứ theo hướng dẫn cấp quốc gia đlập Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2021 -2025 theo quy định.

2. Skế hoạch và Đầu , Sở Tài chính:

Hàng năm, cùng thời gian quy định về lập dự toán ngân sách, trên cơ sở dự toán triển khai thực hiện Kế hoạch này của các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện (trong đó, phân định rõ nguồn kinh phí thực hiện gồm: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn xã hội hóa,...); căn cứ khnăng cân đối ngân sách, Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với nhiệm vụ chi đu tư phát triển), Sở Tài chính (đối với nhiệm vụ chi thường xuyên) có trách nhiệm kiểm tra, tổng hợp vào dự toán ngân sách thành phố, báo cáo UBND thành phố trình ND thành phố phê duyệt theo đúng quy định của Luật NSNN hiện hành.

3. Các Sở, Ban, ngành, UBND các quận, huyện, các tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp liên quan:

- Tổ chức công tác tuyên truyền về Thỏa thuận Paris và thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW; chú trọng huy động sự tham gia của doanh nghiệp và cộng đồng.

- Ch trì triển khai các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phụ trách, phối hợp, lồng ghép hoạt động của ngành trong phạm vi kế hoạch này, chđộng huy động thêm các nguồn lực đthực hiện.

- Tham gia, phối hợp thực hiện các nhiệm vụ liên quan, đảm bo đạt mục tiêu Kế hoạch đề ra và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện đến UBND thành phố thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 10 hàng năm.

4. Đnghị Đại học Đà Nng:

Chỉ đạo các tổ chức thành viên lồng ghép triển khai tuyên truyền về biến đi khí hậu, Kế hoạch thực hiện Thỏa Thuận Paris về biến đổi khí hậu của thành phố; huy động lực lượng sinh viên tham gia các hoạt động gim phát thi khí nhà kính, thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường thành phố.

5. Đề nghị Ủy ban Mật trận Tổ quốc Việt Nam thành phố:

Chỉ đạo và phối hợp các tổ chức thành viên tuyên truyền về thực hiện Thỏa Thuận Paris về biến đổi khí hậu Việt Nam; kêu gọi nhân dân tham gia thực hiện các hoạt động gim phát thi khí nhà kính, bảo vệ môi trường trong sinh hoạt và sản xut.

Trên đây là Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nng giai đoạn 2017-2020. Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mc, các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, các tổ chức, đơn vị, cá nhân phn ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất UBND thành phố xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC 1.

CÁC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2017-2020 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân n thành phố Đà Nng)

TT

Tên nhiệm vụ cấp quốc gia

Yêu cầu QG

Tên nhiệm vụ cấp thành phố

Loại nhiệm vụ

Phân công các Sở, đơn vị

VB pháp lý liên quan

Năm hoàn thành

Lồng ghép

Nhiệm vụ mới

Chủ trì

Phối hợp

1

GIẢM PHÁT THẢI KNK

 

14

8

6

 

 

 

 

NV1

Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ cho năm cơ sở 2014, 2016, 2018 và đánh giá nỗ lực của Việt Nam trong giảm nhẹ phát thải KNK đcập nhật NDC và tham gia đánh giá nỗ lực toàn cu năm 2018

Bắt buộc

Tổ chức kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan của thành ph.

 

x

TN&MT

CT, XD, NN&PTNT, GTVT

Thỏa thuận Paris, Luật BVMT

2018, 2020

NV 5

Xây dựng và thực hiện các Đề xuất Giảm nhẹ phát thải KNK và TTX phù hợp với điều kiện quốc gia (NAMA) đối với lĩnh vực CN, GTVT, XD, NN&PTNT

Ưu tiên

Thúc đẩy SD NLHQ/TKNL đối với các DN sử dụng năng lượng trọng điểm

x

 

CT

 

TKNL

2017- 2020

 

 

 

Khuyến khích TKNL trong các DN còn lại

x

 

CT

 

TKNL

2017- 2020

 

 

 

Xây dựng KCN sinh thái, KCN Xanh

x

 

BQL KCN

Các DN QLKCN

Luật BVMT, CLQG về TTX

2017- 2020

 

 

 

Tăng cường vận tải công cộng và kiểm soát phương tiện cá nhân

x

 

GTVT

Các DN vận ti

Luật BVMT, CLQG về TTX

2017- 2020

 

 

 

Thúc đẩy TKNL trong công trình, tòa nhà

x

 

XD

Các tòa nhà

Luật BVMT, CLQG về TTX

2017- 2020

 

 

 

Xây dựng KHHĐ phát triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, 2050

 

x

CT

SBN

TKNL; QĐ 2068/-TTg (25/11/2015)

2017- 2020

NV 10

Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ KNK khác phù hợp với địa phương

Khuyến khích

Tổ chức lập KH TTX thành phố:

- Kiểm kê phát thải của các ngành: XD, GTVT, DL, NN, CT.

- Đánh giá đường cong phát thi KNK;

- Đánh giá mức độ phát triển KTXH, quy hoạch

 

x

TN&MT

KHĐT, SBN

Luật BVMT, CLQG về TTX

2017- 2018

 

 

 

Thúc đẩy sử dụng điện NLMT tại các DN, hộ gia đình

 

x

CT

 

Luật TKNL

2017- 2018

 

 

 

Tiếp tục thúc đẩy nước nóng NLMT

x

 

CT

 

Luật TKNL

2017- 2018

 

 

 

Xây dựng Đán Điều tra, lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đẩy dự án Đầu tư

 

x

CT

Các nhà đầu tư

Luật TKNL

2017- 2018

 

 

 

Triển khai Dự án Điện Mái nhà do WB tài trợ

 

x

CT

 

Luật TKNL

2017- 2018

 

 

 

Xây dựng Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn thành phố

x

 

CT

 

Luật TKNL

2017- 2018

 

 

 

Thúc đẩy dự án năng lượng từ rác thải, biomas

x

 

TN&MT

Các nhà đầu tư

Luật BVMT

2017- 2018

II

THÍCH NG VỚI BĐKH

 

17

12

6

 

 

 

 

NV 17

Cập nht Đóng góp về thích ứng với BĐKH trong NDC phục vụ nlực đánh giá toàn cầu định kỳ (cấp quốc gia)

Bắt buộc

Tham gia trao đổi, chia sẻ cập nhật thông tin vthích ứng của thành phố

 

x

TN&MT

SBN

CLQG về ỨPBĐKH

2018

NV 18

Xây dựng KH thích ứng quốc gia (NAP)

Bắt buộc

Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thích ứng thành phố

 

x

TN&MT

SBN

TT Paris, CLQG về PBĐKH

2019- 2020

NV 19

Rà soát thông tin, dữ liệu hiện có về thích ứng với BĐKH, tổn thất, thiệt hại, đề xuất thông tin, nghiên cứu bổ sung và phương thức quản lý, chia sẻ dữ liệu tạo thuận lợi cho xây dựng, cập nhật báo cáo về thích ứng với BĐKH

Ưu tiên

Nghiên cứu khai thác, sử dụng các dữ liệu, thông tin, báo cáo của cấp quốc gia về BĐKH để áp dụng tại thành phố.

 

x

TN&MT

SBN

TT Paris, CLQG về PBĐKH

2019- 2020

 

 

 

Lập Quy hoạch mạng lưới quan trắc TN&MT và các dự án đầu tư hệ thống quan trắc, dự báo KTTV, cảnh báo thiên tai, sạt l, xói lbờ sông, bờ biển

 

x

TN&MT

NN&PTNT, XD

Luật BVMT QĐ 90/QĐ-TTg ngày 12/1/2016

2018- 2020

NV 21

Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH và TTX

Ưu tiên

Tổ chức triển khai Dự án Đê kè Mân Quang, Bảo vệ môi trường từ nguồn vốn TW về BĐKH và TTX

 

x

KH&ĐT

TN&MT, BQL CTGT

NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)

2017- 2020

NV 22

Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sn bền vững

Ưu tiên

- Tổ chức lại sản xuất trên biển, nâng cao hoạt động khai thác, bảo vệ nguồn li thủy hải sản, gn với giữ vững an ninh, chquyền biển đảo quốc gia.

- Tăng cường hỗ trợ ngư dân đóng tàu công suất lớn, nâng cao năng lực khai thác hi sn xa bờ gắn với thực hiện chương trình quốc gia vươn khơi bám bin.

x

x

NN&PTNT

SBN

NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)

2017- 2020

NV 23

Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bn vững

Ưu tiên

- Tập trung trồng rừng theo hướng đa chức năng, trồng rừng glớn, gỗ quý và lâm sản; phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ.

- Tăng cường các biện pháp thực hiện nghiêm các ch trương đóng cửa rừng tự nhiên.

x

 

NN&PTNT

SBN

NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)

2017-2020

NV 24

Thực hiện Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống, gim nhẹ thiên tai, n định đi sống dân cư

Ưu tiên

Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.

x

 

NN&PTNT

SBN

NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) CT NTM

2017- 2020

 

 

 

Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn các hồ chứa thủy lợi và đê điều hồ đập, theo dõi cht chẽ diễn biến thời tiết.

x

 

NN&PTNT

SBN

NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)

2017- 2020

 

 

 

Tổ chức di dời, bố trí ổn định dân cư (391 hộ) tránh vùng thiên tai, sạt l, lũ quét trên địa bàn thành phố.

x

 

NN&PTNT

SBN

NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)

2017- 2020

NV 25

Thực hiện các hoạt động khác về thích ứng với BĐKH nhằm tăng khả năng chống chịu, bảo vệ cuộc sng, sinh kế người dân, tạo điều kiện để có đóng góp lớn hơn trong giảm nhẹ phát thải KNK

Khuyến khích

Xây dựng các đề xuất dự án thích ứng với BĐKH

x

 

SBN

Ngoại vụ, VP BĐKH

TT Paris, CLQG về PBĐKH

2017- 2020

 

 

 

Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với BĐKH

x

 

Ngoại vụ

VP BĐKH, SBN

TT Paris. CLQG về PBĐKH

2017- 2020

 

 

 

Triển khai dự án Đê kè LC-Kim Liên chống sạt lkết hợp phục vụ du lịch sinh thái (Có trồng rừng)

x

 

UBND Quận Liên Chiu

SBN

 

2017- 2018

 

 

 

Trùng tu, bảo vệ di tích quốc gia Hải Vân Quan

x

 

SVHTT

UBND LC

 

2018- 2020

 

 

 

Trồng cây phân tán, tạo cảnh quan, giảm nhẹ thiên tai, ci tạo vườn tạp

x

 

UBND Huyện Hòa Vang

SBN

 

2017- 2019

 

 

 

Thực hiện có hiệu quả giảm tàu cá <20CV, đm bo đời sống ngư dân

x

 

UBND Quận Sơn Trà

SBN

 

2016- 2020

 

 

 

Triển khai Dự án Sáng kiến về xây nhà chng bão dành cho cộng đồng

x

 

Hội LHPNTP

SBN

 

2017- 2018

III

CHUN B NGUỒN LC

 

10

8

7

 

 

 

 

1

Chuẩn bị ngun lực con người

 

 

 

 

 

 

 

 

NV 41

Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về Thỏa thuận Paris

Ưu tiên tiếp tục

Tham gia các hoạt động tập huấn cấp quốc gia về triển khai KH Thỏa thuận Paris

x

x

TN&MT

SBN

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

Cả giai đoạn

 

 

 

Tổ chức lng ghép tuyên truyền, tập huấn về BĐKH, Thỏa thuận Paris v BĐKH trong cộng đồng

x

 

UBMTTQVN TP. UBND các Quận, huyện, Hội Đoàn th

TN&MT

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

Cả giai đoạn

 

 

 

Tổ chức lng ghép, nâng cao nhận thức, kiến thức về BĐKH, Tha thuận Paris về BĐKH, TTX trong doanh nghiệp

x

 

CT, DL, BQL KCN, CNC, GTVT, XD, NN&PTNT

TN&MT

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

Cả giai đoạn

 

 

 

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX trong các trường học

x

x

S GDĐT

SBN

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

Cả giai đon

 

 

 

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX các trường đại học

x

x

Đại học ĐN

SBN

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

Cả giai đoạn

 

 

 

Xây dựng chương trình, nội dung tuyên truyền về BĐKH, TTX trên đài, báo

 

x

STTTT

TN&MT

TT Paris. CLQG về PBĐKH

Cả giai đoạn

2

Chuẩn bị nguồn lực công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

NV 43

Áp dụng thử nghiệm một số công nghệ ứng phó với BĐKH có tiềm năng và phù hợp với điều kiện Việt Nam

Ưu tiên tiếp tục

Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm các công nghệ ứng phó với BĐKH của cp quốc gia trin khai ở thành phố

x

x

SBN

KHCN

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

Cgiai đoạn

3

Chuẩn bị nguồn lực tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

NV 44

Rà soát, đề xuất các cơ chế chính sách khuyến khích nghiên cứu chuyển giao công nghệ về BĐKH, cng ccác cơ quan nghiên cứu về BĐKH đầu ngành; tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên cứu, trao đổi công nghệ

Ưu tiên

Lng ghép nội dung BĐKH vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của thành phố

x

 

KH&CN

SBN

TT Paris, CLQG về PBĐKH

2018- 2020

NV 48

Đề xuất danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, khnăng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế

Ưu tiên

Lập danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX của thành phố, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khnăng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực t khi tư nhân, hỗ trợ quốc tế

 

x

KH&ĐT

SBN

TT Paris, CLQG về PBĐKH

2019- 2020

 

 

 

Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho Doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ng phó BĐKH

x

x

Sở TC

SBN, Quỹ Đầu tư phát triển

 

2018- 2020

IV

THIẾT LẬP HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV)

 

4

0

3

 

 

 

 

1

MRV cho Giảm nhẹ phát thi KNK

Bắt buộc

Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của các Bộ, ngành đtriển khai thực hiện Đà Nng

 

 

SBN (TNMT, CT NN&PTNT, GTVT, XD)

 

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

2018- 2020

2

MRV cho Thích ứng với BĐKH

 

 

 

 

 

 

 

 

NV 58

Thiết lập hệ thống MRV cho các hoạt động thích ứng với BĐKH cấp quốc gia, cấp tnh

Bt buộc

Theo dõi cập nhật hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia để thiết lập cho thành phố

 

x

TN&MT

SBN

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

2019- 2020

NV 59

Định kỳ xây dựng Thông báo thích ứng gồm ctiến độ và mục tiêu thích ứng trong NDC

Bắt buộc

Thu thập, tổng hợp và lập Thông báo 05 năm về thích ứng trong NDC (cấp thành phố)

 

x

TN&MT

SBN

TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH

2020

3

MRV cho huy động nguồn lực

 

Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho huy động nguồn lực của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nng

 

x

SBN (TNMT, CT NN&PTNT, GTVT, XD)

 

TT Paris, CLQG về PBĐKH

2020

V

XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, THỂ CHẾ

 

4

0

4

 

 

 

 

1

Xây dựng và hoàn thiện chính sách

 

 

 

 

 

 

 

 

NV 65

Tiếp tục lồng ghép các vấn đề BĐKH và TTX trong các chính sách, quy hoạch, kế hoạch, chương trình ưu tiên đầu tư phát triển

Bt buộc

Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong Quy hoạch PTKTXH 2030-2050

 

x

KHĐT

SBN

TT Paris, CLQG về BĐKH

2018- 2020

 

 

 

Lng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong các Quy hoạch ngành: XD, GTVT, CT, NN&PTNT, TN&MT

 

x

Các Sở

SBN

TT Paris, CLQG v BĐKH

2018- 2020

NV 66

Hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bảo đảm mỗi bộ, ngành, địa phương đều có đầu mi xử lý các vấn đề BĐKH

Bắt buộc

Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với BĐKH đ tăng cường xử lý vấn đề BĐKH ở cấp thành phố, ngành, địa phương

 

x

Nội vụ

SBN

TT Paris, CLQG về BĐKH

2017- 2018

NV 67

Tăng cường điều phi giải quyết các vấn đề liên vùng, liên ngành trong ứng phó với BĐKH

Ưu tiên

Thành lập và duy trì Ban điều phi về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN

 

x

TN&MT

SBN

KL26- TUQN- TUDN

2017- 2020

 

Cộng (I+II+III+IV+V)

 

49

28

26

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

CÁC CHỈ SỐ GIÁM SÁT - ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VIỆC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2017-2020

(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

TT

n nhiệm vụ cấp thành phố

Các Sở, đơn vị

Các chsố giám sát - đánh giá định kỳ

Chủ trì

Phi hp

I

GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH

 

 

 

NV1

Tổ chức kiểm kê KNK định kcác ngành liên quan của thành phố

TN&MT

CT, XD, NN&PTNT, GTVT

Số ngành đã thực hiện kiểm kê/Tổng số ngành được yêu cầu

NV 5.1

Thúc đẩy SD NLHQ/TKNL đối với các DN sdụng năng lượng trọng điểm

CT

 

Số doanh nghiệp SDNL trọng điểm đã thực hiện/Tổng số doanh nghiệp SDNL trọng điểm

NV 5.2

Khuyến khích TKNL trong các DN còn lại

CT

 

Số doanh nghiệp bên ngoài đã thực hiện khuyến khích về SDNL hiệu quả

NV 5.3

Xây dựng KCN sinh thái, KCN Xanh

BQL KCN

Các DN QLKCN

Số KCN đã thực hiện áp dụng KCN sinh thái, KCN Xanh.

NV 5.4

Tăng cường vận tải công cộng và kiểm soát phương tiện cá nhân

GTVT

Các DN vận ti

Tỷ lệ người dân sử dụng phương tiện công cộng/tng số dân

NV 5.5

Thúc đẩy TKNL trong công trình, tòa nhà

XD

Các tòa nhà

S công trình/tòa nhà mới thực hiện theo QC 09/Tổng số công trình được cp phép

NV 5.6

Xây dựng KHHĐ phát triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, 2050

CT

SBN

Kế hoạch về phát triển NL tái tạo được UBND TP phê duyệt

NV 10.1

Tổ chức lập KH TTX của thành phố

TN&MT

KT, SBN

KHHĐ về TTX được UBND thành phố ban hành

NV 10.2

Thúc đy sử dụng điện NLMT tại các doanh nghiệp, hộ gia đình

CT

 

Tlệ sử dụng điện NLMT trong DN, trong hộ gia đình

NV 10.3

Tiếp tục thúc đẩy nước nóng NLMT

CT

 

Tỷ lệ sử dụng nước nóng NLMT trong DN, trong hộ gia đình

NV 10.4

Xây dựng Đề án Điều tra, lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đy đầu tư

CT

Các nhà đầu tư

Đề án được UBND thành phố phê duyệt

NV 10.5

Triển khai Dự án Điện Mái nhà do WB tài trợ

CT

 

Báo cáo tiến độ, báo cáo kết quả dự án

NV 10.6

Xây dựng Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn thành phố

CT

 

Các văn bn chỉ đạo, xúc tiến, báo cáo dự án

NV 10.7

Thúc đẩy dự án năng lượng t rác thi, biomas

TN&MT

Các nhà đu tư

Các văn bn chỉ đạo, xúc tiến, báo cáo dự án

II

THÍCH ỨNG VỚI BĐKH

 

 

 

NV 17

Tham gia trao đi, chia sẻ cập nhật thông tin về thích ứng của thành phố

TN&MT

SBN

Số hoạt động tham gia cấp quốc gia
Báo cáo của thành phố về thích ứng với BĐKH

NV 18

Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thích ứng thành phố

TN&MT

SBN

Kế hoạch thích ứng được UBND thành phố phê duyệt

NV 19.1

Nghiên cứu khai thác, sử dụng các dữ liệu, thông tin, báo cáo của cấp quốc gia về BĐKH đáp dụng tại thành phố.

TN&MT

SBN

Cơ sở dữ liệu về thích ứng với BĐKH của thành phố được xây dựng và cập nhật

NV 19.2

Lập Quy hoạch mạng lưới quan trc TN&MT và các dự án đầu tư hệ thống quan trc, dự báo KTTV, cảnh báo thiên tai, sạt lở, xói lbờ sông, bờ biển

TN&MT

NN&PTNT, XD

Quy hoạch mạng lưới quan trc TNMT được UBND thành phố phê duyệt. Số dự án đu tư hệ thống quan trc được triển khai?

NV 21

Tổ chức triển khai Dự án ĐêMân Quang, Bảo vệ môi trường từ nguồn vốn TW về BĐKH và TTX

KH&ĐT

TN&MT, BQL CTGT

Báo cáo kết quả thực hiện Dự án

NV 22

- Tổ chức lại sản xuất trên bin, nâng cao hoạt động khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy hải sản, gn với giữ vững an ninh, chquyền bin đảo quốc gia.

- Tăng cường hỗ trợ ngư dân đóng tàu công suất lớn, nâng cao năng lực khai thác hải sản xa bờ gn với thực hiện chương trình quốc gia vươn khơi bám biển.

NN&PTNT

SBN

Số tàu thuyền đánh bt hi sản được chuyn đổi sang tàu công suất lớn.

NV 23

- Tập trung trồng rừng theo hướng đa chức năng, trng rừng gỗ lớn, gỗ quý và lâm sản; phát triển thị trường gỗ và sản phm gỗ.

- Tăng cường các biện pháp thực hiện nghiêm các chtrương đóng cửa rừng tự nhiên.

NN&PTNT

SBN

Diện tích rừng trồng (đa chức năng) được trồng mới/năm?

NV 24.1

Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.

NN&PTNT

SBN

Sdự án sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao được thực hiện?

Diện tích đất sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao đạt được?

NV 24.2

Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn các hồ chứa thủy lợi và đê điều hồ đập, theo dõi chặt chẽ diễn biến thời tiết.

NN&PTNT

SBN

Số hồ cha đảm bảo an toàn/Tổng số hồ.

NV 24.3

Tổ chức di dời, bố trí ổn định dân cư (391 hộ) tránh vùng thiên tai, sạt lở, lũ quét trên địa bàn thành phố.

NN&PTNT

SBN

Shộ dân được bố trí ổn định tránh vùng thiên tai/Tổng shộ cn di dời của thành phố.

NV 25.1

Xây dựng các đề xuất dự án thích ứng với BĐKH

SBN

Ngoại vụ, VP BĐKH

Số đề xuất dự án về thích ứng với BĐKH được cập nhật

NV 25.2

Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với BĐKH

Ngoại vụ

VP BĐKH, SBN

S các tổ chức hỗ trợ về BĐKH ở thành phố

Số kinh phí htrợ, tài trợ dành cho hoạt động thích ứng với BĐKH thành phố

NV 25.3

Triển khai dự án Đê kè LC-Kim Liên chống sạt lở kết hợp phục vụ du lịch sinh thái (Có trồng rừng)

UBND Quận Liên Chiểu

SBN

Số km đê kè được bo vệ chống sạt lở

NV 25.4

Trùng tu, bảo vệ di tích quốc gia Hải Vân Quan

S VHTT

UBND LC

Báo cáo kết quả thực hiện

NV 25.5

Trồng cây phân tán, tạo cảnh quan, gim nhẹ thiên tai, ci tạo vườn tạp

UBND Huyện Hòa Vang

SBN

Diện tích trồng cây phân tán đạt được/năm

NV 25.6

Thực hiện có hiệu qugiảm tàu cá <20CV, đảm bảo đời sống ngư dân

UBND Quận Sơn Trà

SBN

Số tàu cá dưới 20CV được chuyn đổi/Tổng stàu hiện trạng.

NV 25.7

Triển khai Dự án Sáng kiến về xây nhà chng bão dành cho cộng đồng

Hội LHPNTP

SBN

Số căn nhà chống bão của cộng đng được hỗ trợ thực hiện/năm

III

CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC

 

 

 

1

Chuẩn bị nguồn lực con người

 

 

 

NV 41.1

Tham gia các hoạt động tập huấn cấp quốc gia về triển khai KH Thỏa thuận Paris

TN&MT

SBN

Số hoạt động tham gia cấp quốc gia

NV 41.2

Tổ chức lng ghép tuyên truyền, tập huấn về BĐKH, Thỏa thuận Paris về BĐKH trong cộng đồng

UBMTTQVN TP, UBND các Quận, huyện, Hội Đoàn thể

TN&MT

Số hoạt động được tổ chức?

Số lượt người được tham gia?

NV 41.3

Tổ chức lng ghép, nâng cao nhận thức, kiến thức về BĐKH, Tha thuận Paris về BĐKH, TTX trong doanh nghiệp

CT, DL, BQL KCN, CNC, GTVT, XD, NN&PTNT

TN&MT

Số lớp được tổ chức/năm

Số doanh nghiệp được tham gia

NV 41.4

Tổ chức lng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX trong các trường học

SGDĐT

SBN

Số lượt học sinh được tập huấn/năm.

Số hoạt động thực hiện/năm.

Tlệ học sinh được tập huấn/Tổng số học sinh

NV 41.5

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX các trường đại học

Đại học ĐN

SBN

Slượt sinh viên được tập huấn/năm.

Số hoạt động thực hiện/năm.

Tỷ lệ sinh viên được tập huấn/Tổng số sinh

NV 41.6

Xây dựng chương trình, nội dung tuyên truyền về BĐKH, TTX trên đài, báo

Sở TTTT

TN&MT

Số lượt chương trình được phát/đăng tải

2

Chuẩn bị nguồn lực công nghệ

 

 

 

NV 43

Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm các công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở thành phố

SBN

KHCN

Số nghiên cứu về ứng phó với BĐKH, Tăng trưởng Xanh ở Đà Nng?

3

Chuẩn bị nguồn lực tài chính

 

 

 

NV 44

Lồng ghép nội dung BĐKH vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ ca thành phố

KH&CN

SBN

Schính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ có lồng ghép nội dung BĐKH?

NV 48.1

Lập danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX của thành phố, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế

KH&ĐT

SBN

Danh mục dự án ứng phó với BĐKH và TTX của thành phố được lập và phê duyệt?

Số dự án được lập?

NV 48.2

Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho Doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó BĐKH

STC

SBN, QuĐầu tư phát triển

Chính sách hỗ trợ vốn dành cho doanh nghiệp được UBND thành phố ban hành

IV

XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV)

 

 

 

1

Tiếp tục theo dõi, cp nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thi KNK của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện Đà Nng

SBN (TNMT, CT, NN&PTNT, GTVT, XD)

 

Số ngành thành phố đã cập nhật theo hệ thống MRV cho gim nhẹ phát thi KNK của quốc gia

2

Tiếp tục theo dõi MRV về thích ứng với BĐKH

 

 

 

NV 58

Theo dõi cập nhật hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia để thiết lập cho thành phố

TN&MT

SBN

Số ngành ở thành phố đã cập nhật theo hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia

NV 59

Thu thập, tổng hp và lập Thông báo 05 năm về thích ứng trong NDC (cấp thành phố)

TN&MT

SBN

Báo cáo 05 năm về thích ứng với BĐKH ở thành phố ĐN

3

Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho huy động nguồn lực của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện Đà Nng

SBN (TNMT, CT, NN&PTNT, GTVT, XD)

 

Số ngành ở thành phố đã cập nhật theo hệ thống MRV cho huy động nguồn lực của quốc gia

V

XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN THỂ CHẾ, CHÍNH SÁCH

 

 

 

NV 65.1

Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong Quy hoạch PTKTXH 2030-2050

KHĐT

SBN

Quy hoạch phát triển KTXT 2030-2050 có lồng ghép BĐKH, TTX

NV 65.2

Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong các Quy hoạch ngành: XD, GTVT, CT, NN&PTNT, TN&MT

Các Sở

SBN

Các quy hoạch ngành được lồng ghép

NV 66

Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với BĐKH đtăng cường xử lý vn đề BĐKH cấp thành phố, ngành, địa phương

Nội vụ

SBN

BCĐ ng phó với BĐKH của thành phố được hoàn thiện

NV 67

Thành lập và duy trì Ban điều phối về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN

TN&MT

SBN

Báo cáo hoạt động của BĐP về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN

 

PHỤ LỤC 3.

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT TRONG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

BĐKH

-

Biến đổi khí hậu

BQL

-

Ban qun lý

BVMT

-

Bo vệ môi trường

CLQG

-

Chiến lược quốc gia

CP

-

Chính phủ

CT

-

Sở Công thương

CTHĐ

-

Chương trình hành động

DL

-

Sở Du lịch

GD&ĐT

-

Giáo dục và Đào tạo

KCN

-

Khu công nghiệp

KHHĐ

-

Kế hoạch hành động

KH&CN

-

Khoa học và Công nghệ

KH&ĐT

-

Kế hoạch và Đầu tư

KNC

-

Công nghệ cao

KNK

-

Khí nhà kính

NgV

-

Ngoại vụ

NN&PTNT

-

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

NQ

-

Nghị quyết

NV

-

Nhiệm vụ

-

Quyết định

SBN

-

Sở, Ban, Ngành

SDNL

-

Sử dụng năng lượng

SDNLHQ&TK

-

Sdụng năng lượng hiệu quvà tiết kiệm

TC

-

Tài chính

TKNL

-

Tiết kiệm năng lượng

TN&MT

-

Tài nguyên và Môi trường

TTg

-

Thủ tướng

TT Paris

-

Thỏa thuận Paris về BĐKH

TTX

-

Tăng trưởng Xanh

UBND

-

Ủy ban nhân dân

XD

-

Xây dựng

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 03/07/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020

Số hiệu 3583/QĐ-UBND Ngày ban hành 03/07/2017
Ngày có hiệu lực 03/07/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Thành phố Đà Nẵng Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
Mục lục

Mục lục

Close