ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1070/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNHLĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
5
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tậtThủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tậtThủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
30 ngày làm việc30 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhông
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
6
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tậtThủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tậtThủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tậtThủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
05 ngày làm việc05 ngày làm việc05 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntnt
7
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởThủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởThủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởThủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
02 ngày làm việc02 ngày làm việc02 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntnt
8
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tángThủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tángThủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tángThủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
02 ngày làm việc02 ngày làm việc02 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntnt
9
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ emThủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ emThủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ emThủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
02 ngày làm việc02 ngày làm việc02 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
Quyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
II. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ emII. Lĩnh vực trẻ em
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtPhê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
07 ngày làm việc07 ngày làm việc07 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emĐăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
15 ngày làm việc15 ngày làm việc15 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntntntnt
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emThông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
15 ngày làm việc15 ngày làm việc15 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntntntnt
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thếChuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
25 ngày làm việc25 ngày làm việc25 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntntntnt
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
07 ngày làm việc |
UBND xã, phường, thị trấn |
không |
Quyết định số 673/QĐ-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
07 ngày làm việc |
UBND xã, phường, thị trấn |
không |
nt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
10 ngày làm việc |
UBND xã, phường, thị trấn |
không |
Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
UBND xã, phường, thị trấn |
không |
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 30 ngày làm việc | UBND xã, phường, thị trấn | không | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Lĩnh vực trẻ em | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có côngLĩnh vực người có công
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
01 ngày làm việc01 ngày làm việc01 ngày làm việc01 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
01 ngày làm việc01 ngày làm việc01 ngày làm việc01 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntntnt
Lĩnh vực tệ nạn xã hội
Lĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hộiLĩnh vực tệ nạn xã hội
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đìnhThủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đìnhThủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
03 ngày làm việc03 ngày làm việc03 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồngThủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồngThủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
06 ngày làm việc06 ngày làm việc06 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntnt
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồngThủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồngThủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
05 ngày làm việc05 ngày làm việc05 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntnt
Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồngThủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồngThủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
05 ngày làm việc05 ngày làm việc05 ngày làm việc
UBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấnUBND xã, phường, thị trấn
khôngkhôngkhôngkhông
ntntnt
III |
Lĩnh vực người có công |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HL: 31/05/2018
Tiếng Việt
English
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|||
Số hiệu | 883/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 31/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2018 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Tỉnh Ninh Thuận | Tình trạng | Đang có hiệu lực |