Văn bản "Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 01/10.2017 và được thay thế bởi Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, có hiệu lực từ 01/10/2017
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ 
MÔI TRƯỜNG
-------    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: 18/2014/TT-BTNMT    Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014

THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển và khí thải công nghiệp và phóng xạ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2014.
Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit, Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCMT, KH, PC.    KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Cách Tuyến

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;
1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
1.4. Hoạt động quan trắc môi trường đất: bao gồm các công tác lấy mẫu và phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm;
1.5. Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm;
1.6. Hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước mưa axit trong phòng thí nghiệm;
1.7. Hoạt động quan trắc môi trường nước biển: bao gồm hoạt động quan trắc nước biển ven bờ và quan trắc nước biển xa bờ; mỗi hoạt động quan trắc nêu trên có các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước biển trong phòng thí nghiệm;
1.8. Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu phóng xạ trong phòng thí nghiệm;
1.9. Hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
3. Cơ sở xây dựng định mức:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất.
- Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm tích đáy và sinh vật biển).
- Thông tư số 32/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc chất lượng nước mưa.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất.
- Thông tư số 16/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 07 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
4. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:
4.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).
Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:
4.1.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.
4.1.2. Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.
4.1.3. Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).
4.2. Định mức dụng cụ:
- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.
4.3. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca.
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).
- Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.
4.4. Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
5. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
6. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
7. Quy định chữ viết tắt:
TT    Chữ viết tắt    Nội dung viết tắt
1    BHLĐ    Bảo hộ lao động
2    QTV    Quan trắc viên
    QTV1, QTV2, QTV3, QTV4, QTV5    Quan trắc viên bậc (1, 2, 3, 4, 5)
3    QTVCĐ    Quan trắc viên cao đẳng
    QTVCĐ1, QTVCĐ2, QTVCĐ3    Quan trắc viên cao đẳng bậc (1, 2, 3)
4    KS    Kỹ sư
    KS1, KS2, KS3, KS4, KS5    Kỹ sư bậc (1, 2, 3, 4, 5)
5    KSCĐ    Kỹ sư cao đẳng
    KSCĐ1, KSCĐ2, KSCĐ3    Kỹ sư cao đẳng bậc (1, 2, 3)
6    KTV    Kỹ thuật viên
    KTV1, KTV2    Kỹ thuật viên bậc (1, 2)
7    KK    Không khí
    1KK    Không khí tại hiện trường
    2KK    Không khí trong phòng thí nghiệm
8    TO    Tiếng ồn
    1TO    Tiếng ồn tại hiện trường
    2TO    Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm
9    NM    Nước mặt
    1NM    Nước mặt lục địa tại hiện trường
    2NM    Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
10    Đ    Đất
    1Đ    Đất tại hiện trường
    2Đ    Đất trong phòng thí nghiệm
11    NN    Nước dưới đất
    1NN    Nước dưới đất tại hiện trường
    2NN    Nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
12    MA    Nước mưa axit
    1MA    Nước mưa axit
    2MA    Nước mưa axit
13    NB    Nước biển
    1NB    Nước biển ven bờ
    2NB    Nước biển xa bờ
    3NB    Nước biển trong phòng thí nghiệm
14    KT    Khí thải
    1KT    Khí thải tại hiện trường
    2KT    Khí thải trong phòng thí nghiệm
15    PX    Phóng xạ
    1PX    Phóng xạ tại hiện trường
    2PX    Phóng xạ trong phòng thí nghiệm
16    TCVN    Tiêu chuẩn Việt Nam
17    QCVN    Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
18    BVTV    Bảo vệ thực vật
19    STT    Số thứ tự
Phần 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Chương 1.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
1. Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có)
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    1KK1    Nhiệt độ, độ ẩm    1QTVCĐ2    0,190
2    1KK2    Vận tốc gió, hướng gió    1QTVCĐ2    0,190
3    1KK3    Áp suất khí quyển    1QTVCĐ2    0,190
4    1KK4    TSP, PM10, PM2,5, Pb    1QTV3    0,310
5    1KK5    CO    1QTV2    0,310
6    1KK6    NO2    1QTV2    0,430
7    1KK7    SO2    1QTV2    0,430
8    1KK8    O3    1QTV3    0,630
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1KK1    Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1    Đầu đo    cái    6    0,080
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,152
3    Ủng    đôi    12    0,152
4    Tất sợi    đôi    6    0,152
5    Mũ cứng    cái    12    0,152
6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1KK2    Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1    Đầu đo    cái    6    0,080
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,152
3    Ủng    đôi    12    0,152
4    Tất sợi    đôi    6    0,152
5    Mũ cứng    cái    12    0,152
6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1KK3    Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)            
1    Đầu đo    cái    6    0,080
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,152
3    Ủng    đôi    12    0,152
4    Tất sợi    đôi    6    0,152
5    Mũ cứng    cái    12    0,152
6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1KK4    TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)
1    Đầu lấy mẫu    cái    5    0,160
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,248
3    Ủng    đôi    12    0,248
4    Tất sợi    đôi    6    0,248
5    Mũ cứng    cái    12    0,248
6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,160
7    Găng tay    đôi    1    0,248
8    Khẩu trang y tế    cái    1    0,248
9    Nhíp    cái    36    0,160
10    Đĩa cân    cái    60    0,160
11    Dây điện đôi dài 50m    dây    12    0,200
12    Ổ cắm điện có cầu chì    cái    12    0,200
1KK5    CO (TCVN 5972-1995)
1    Thùng đựng chai lấy mẫu    cái    6    0,200
2    Dây điện đôi dài 50m    dây    36    0,200
3    Ổ cắm điện có cầu chì    cái    36    0,200
4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,248
5    Ủng    đôi    12    0,248
6    Tất sợi    đôi    6    0,248
7    Mũ cứng    cái    12    0,248
8    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,320
9    Găng tay    đôi    6    0,248
10    Khẩu trang y tế    cái    6    0,248
1KK6    NO2 (TCVN 6137-2009)
1    Thùng đựng chai lấy mẫu    cái    6    0,280
2    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,280
3    Micropipet 1ml    cái    6    0,280
4    Pipet    cái    6    0,280
5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,280
6    Bình tia    cái    3    0,280
7    Chai NO2    cái    6    0,280
8    Dây điện đôi dài 50m    dây    36    0,280
9    Ổ cắm điện có cầu chì    cái    36    0,280
10    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,344
11    Ủng    đôi    12    0,344
12    Tất sợi    đôi    6    0,344
13    Mũ cứng    cái    12    0,344
14    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,344
15    Găng tay    đôi    1    0,344
16    Khẩu trang y tế    cái    1    0,344
17    Ống hấp thụ    cái    1    1,000
1KK7    SO2 (TCVN 5971-1995)
1    Thùng đựng chai lấy mẫu    cái    6    0,280
2    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,280
3    Micropipet 1ml    cái    6    0,280
4    Pipet    cái    6    0,280
5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,280
6    Bình tia    cái    3    0,280
7    Chai SO2    cái    6    0,280
8    Dây điện đôi dài 50m    dây    36    0,280
9    Ổ cắm điện có cầu chì    cái    36    0,280
10    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,344
11    Ủng    đôi    12    0,344
12    Tất sợi    đôi    6    0,344
13    Mũ cứng    cái    12    0,344
14    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,344
15    Găng tay    đôi    1    0,344
16    Khẩu trang y tế    cái    1    0,344
17    Ống hấp thụ    cái    1    1,000
1KK8    O3 (TCVN 7171-2002)
1    Ống manifold    cái    12    1,000
2    Ống teflon    m    6    4,000
3    Dây điện đôi dài 50m    dây    12    0,400
4    Ổ cắm điện có cầu chì    cái    12    0,400
5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,504
6    Ủng    đôi    12    0,504
7    Tất sợi    đôi    6    0,504
8    Mũ cứng    cái    12    0,504
9    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,360
10    Găng tay    đôi    1    0,504
11    Khẩu trang y tế    cái    1    0,504
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1KK1    Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,080
2    Nhiệt ẩm kế Asman    cái    -    0,080
3    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
1KK2    Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,080
2    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
1KK3    Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,080
2    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
1KK4    TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996)
1    Thiết bị lấy mẫu bụi    bộ    1    0,140
2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    bộ    0,5    0,020
3    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
4    Điện năng    kw        1,260
1KK5    CO (TCVN 5972-1995)
1    Bộ lấy mẫu khí    bộ    1    0,070
2    Thiết bị lấy mẫu khí    bộ    1    0,070
3    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    bộ    0,5    0,020
4    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
5    Điện năng    kw        1,260
1KK6    NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1    Bộ lấy mẫu khí    bộ    1    0,100
2    Thiết bị lấy mẫu khí    bộ    1    0,100
3    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    bộ    0,5    0,040
4    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
5    Điện năng    kw        1,850
1KK7    SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1    Bộ lấy mẫu khí    bộ    1    0,100
2    Thiết bị lấy mẫu khí    bộ    1    0,100
3    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    bộ    0,5    0,040
4    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
5    Điện năng    kw        1,850
1KK8    O3 (TCVN 7171-2002)
1    Bộ lấy mẫu khí    bộ    1    0,160
2    Thiết bị phân tích    bộ    1    0,160
3    Thiết bị sinh khí zero    Bộ    0,5    1,160
4    Thiết bị sinh khí chuẩn    bộ    0,5    0,040
5    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,040
6    Điện năng    kw        2,860
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1KK1    Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
2    Băng giấy in    gam    0,020
3    Mực in    hộp    0,002
4    Sổ công tác    cuốn    0,002
5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
6    Gim bấm    hộp    0,020
7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK2    Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
2    Băng giấy in    gam    0,020
3    Mực in    hộp    0,002
4    Sổ công tác    cuốn    0,002
5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
6    Gim bấm    hộp    0,020
7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK3    Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
2    Băng giấy in    gam    0,020
3    Mực in    hộp    0,002
4    Sổ công tác    cuốn    0,002
5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
6    Gim bấm    hộp    0,020
7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK4    TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)
1    Sổ công tác    cuốn    0,002
2    Giấy lọc sợi thủy tinh    hộp    0,003
3    Khăn lau 30*30    cái    0,010
4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK5    CO (TCVN 5972-1995)
1    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2    Túi nilon    cái    0,010
3    PdCl2    gam    0,002
4    Thùng đựng chai lấy mẫu    thùng    0,002
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Khăn lau 30*30    cái    0,010
7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK6    NO2 (TCVN 6137- 1996)
1    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2    Túi nilon    cái    0,010
3    Axít acetic    ml    0,120
4    NaOH    ml    0,030
5    PdCl2    gam    0,002
6    Thùng đựng chai lấy mẫu    thùng    0,002
7    Sổ công tác    cuốn    0,002
8    Khăn lau 30*30    cái    0,010
9    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK7    SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2    Túi nilon    cái    0,010
3    HgCl2    gam    0,440
4    KCl    gam    0,240
5    Thùng đựng chai lấy mẫu    thùng    0,002
6    Sổ công tác    cuốn    0,002
7    Khăn lau 30*30    cái    0,010
8    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1KK8    O3 (TCVN 7171-2002)
1    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2    Than hoạt tính    kg    0,010
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Khăn lau 30*30    cái    0,010
5    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
2. Hoạt động phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    2KK4a    TSP, PM10, PM2,5    1KS2    0,250
2    2KK4b    Pb    1KS3    0,450
3    2KK5    CO    1KS3    0,650
4    2KK6    NO2    1KS2    0,650
5    2KK7    SO2    1KS2    0,800
6    2KK8    O3    1KS3    0,850
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
2KK4a    TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1    Nhíp    cái    36    0,200
2    Đĩa cân    cái    60    0,160
3    Gim kẹp giấy    Hộp    36    0,200
4    Gim bấm    Hộp    36    0,200
5    Áo blu    cái    12    0,200
6    Dép xốp    đôi    6    0,200
7    Găng tay    đôi    1    0,200
8    Khẩu trang y tế    cái    1    0,200
9    Quạt trần 100w    cái    36    0,033
10    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,033
11    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,002
12    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,013
13    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,050
14    Đèn neon 40w    bộ    30    0,200
15    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,050
16    Bàn làm việc    cái    72    0,200
17    Ghế tựa    cái    60    0,200
18    Điện năng    kw        0,464
2KK4b    Pb (TCVN 6152 - 1996)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
2    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
3    Pipet 1ml    cái    6    0,600
4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
5    Bình tia    cái    3    0,600
6    Bình tam giác    cái    3    0,600
7    Phễu lọc    cái    3    0,600
8    Cốc thủy tinh 50ml    cái    3    0,600
9    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
11    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
13    Đèn D2    cái    24    0,600
14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
15    Đèn HCL    cái    24    0,600
16    Áo blu    cái    12    0,600
17    Dép xốp    đôi    6    0,600
18    Găng tay    đôi    1    0,600
19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
20    Quạt trần 100w    cái    36    0,060
21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,060
22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,023
24    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,090
25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
26    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
27    Bàn làm việc    cái    72    0,600
28    Ghế tựa    cái    60    0,600
29    Điện năng    kw        0,754
2KK5    CO (TCVN 5972 - 1995)
1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
2    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
3    Cột sắc ký    Cái    12    0,360
4    Ống thép không rỉ    Cái    12    0,360
5    Áo blu    Cái    12    1,200
6    Dép xốp    Đôi    6    1,200
7    Găng tay    Đôi    1    1,200
8    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
9    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
10    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
11    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
12    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,033
13    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
14    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
15    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
16    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
17    Ghế tựa    Cái    60    1,200
18    Điện năng    kw        0,754
2KK6    NO2 (TCVN 6137 - 1996)            
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Ống nghiệm    cái    3    0,400
3    Micropipet 10ml    cái    6    0,400
4    Pipet 10ml    cái    6    0,400
5    Bình tia    cái    3    0,400
6    Bình tam giác    cái    3    0,400
7    Bình định mức 25ml    cái    6    0,400
8    Cốc thủy tinh 250ml    cái    6    0,400
9    Đũa thủy tinh    cái    3    0,150
10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,150
11    Bình định mức 100ml    cái    6    0,150
12    Đèn D2    cái    12    0,400
13    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
14    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
15    Áo blu    cái    12    0,400
16    Dép xốp    đôi    6    0,400
17    Găng tay    đôi    1    0,400
18    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
19    Quạt trần 100w    cái    36    0,087
20    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,087
21    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
22    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,033
23    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,130
24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
26    Bàn làm việc    cái    72    0,400
27    Ghế tựa    cái    60    0,400
28    Điện năng    kw        0,754
2KK7    SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Ống nghiệm    cái    3    0,400
3    Micropipet 10ml    cái    6    0,400
4    Pipet 10ml    cái    6    0,400
5    Bình tam giác    cái    3    0,400
6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,400
7    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
8    Đũa thủy tinh    cái    3    0,150
9    Bình định mức 50ml    cái    6    0,150
10    Bình định mức 100ml    cái    6    0,150
11    Đèn D2    cái    12    0,400
12    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
13    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
14    Áo blu    cái    12    0,400
15    Dép xốp    đôi    6    0,400
16    Găng tay    đôi    1    0,400
17    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
18    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
19    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
20    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
21    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
22    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
23    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
24    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
25    Bàn làm việc    cái    72    0,400
26    Ghế tựa    cái    60    0,400
27    Điện năng    kw        0,928
2KK8    O3 (TCVN 7171-2002)            
1    Áo blu    cái    12    0,280
2    Dép xốp    đôi    6    0,280
3    Quạt trần 100w    cái    36    0,047
4    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,047
5    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,002
6    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,018
7    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,070
8    Đèn neon 40w    bộ    30    0,280
9    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
10    Bàn làm việc    cái    72    0,280
11    Ghế tựa    cái    60    0,280
12    Điện năng    kw        0,409
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
2KK4a    TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1    Tủ sấy mẫu    cái    0,3    0,200
2    Cân phân tích mẫu    cái    0,06    0,160
3    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,033
4    Điện năng    kw        1,190
2KK4b    Pb (TCVN 6152 - 1996)
1    Tủ sấy mẫu    cái    0,3    0,360
2    Cân phân tích mẫu    cái    0,06    0,240
3    Máy quang phổ AAS    cái    3,0    0,360
4    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,060
5    Điện năng    kw        11,210
2KK5    CO (TCVN 5972 - 1995)
1    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,360
2    Lò chuyển hóa    bộ    0,3    0,520
3    Hệ thống nạp mẫu khí    bộ    0,06    0,520
4    Cân phân tích mẫu    cái    1    0,240
5    GC-FID    bộ    0,15    0,520
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,087
7    Điện năng    kw        7,260
2KK6    NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,360
2    Tủ lưu chất chuẩn    bộ    0,3    0,520
3    Tủ lạnh lưu mẫu    bộ    0,3    0,520
4    Cân phân tích    cái    0,06    0,240
5    Máy quang phổ UV-VIS    cái    0,15    0,520
6    Điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,087
7    Điện năng    kw        6,168
2KK7    SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,360
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,3    0,640
3    Cân phân tích    cái    0,06    0,240
4    Máy quang phổ UV-VIS    cái    0,15    0,640
5    Điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,107
6    Điện năng    kw        5,061
2KK8    O3 (TCVN 7171-2002)
1    Máy tính xử lý số liệu    bộ    0,18    0,027
2    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    0,3    0,110
3    Điện năng    kw        5,320
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
2KK4a    TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1    Sổ công tác    cuốn    0,002
2    Khăn lau 30*30    cái    0,010
3    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
4    Gim bấm    Hộp    0,020
5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2KK4b    Pb (TCVN 6152 - 1996)
1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
2    HNO3    ml    10,000
3    H2O2    ml    10,000
4    NaOH    gam    10,000
5    NH4NO3    gam    10,000
6    Bột Pd    gam    0,001
7    Khí argon    bình    0,002
8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
9    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    Khăn lau 30*30    cái    0,010
11    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
12    Gim bấm    Hộp    0,020
13    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2KK5    CO (TCVN 5972-1995)        
1    Khí chuẩn Metan    bình    0,005
2    Khí Hydro    bình    0,005
3    Khí Nitơ    bình    0,005
4    Khí Heli    bình    0,005
5    Bột Niken    gam    0,100
6    Diatomit cỡ hạt 0,125mm-0,150mm    gam    0,100
7    Sổ công tác    cuốn    0,002
8    Khăn lau 30*30    cái    0,010
9    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
10    Gim bấm    Hộp    0,020
11    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2KK6    NO2 (TCVN 6137 - 1996)        
1    CHCl3    ml    0,500
2    NaOH 1N    gam    0,400
3    Sulfaniamide    gam    0,200
4    N-(1-naphyl)-ethyllediamine    gam    0,200
5    KMnO4    gam    1,000
6    HCl    ml    1,000
7    NH3    ml    1,000
8    H3PO4    ml    0,500
9    H2SO4    ml    2,000
10    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
11    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
13    Sổ công tác    cuốn    0,002
14    Giấy lau    cái    0,010
2KK7    SO2 (TCVN 5971 - 1995)        
1    HgCl2    gam    0,430
2    KCl    gam    0,240
3    EDTA    gam    0,030
4    Axit sulphamic    gam    0,240
5    Formaldehyt    ml    0,200
6    Pararosanilin    gam    0,160
7    n-Butanol    ml    0,120
8    HCl    ml    0,100
9    KIO3    gam    0,200
10    Na2S2O3    gam    0,200
11    lốt    gam    0,250
12    KI    gam    0,800
13    Na2SO3    gam    0,400
14    Na2S2O5 0,1N    ống    0,500
15    Sổ công tác    cuốn    0,002
16    Khăn lau 30*30    cái    0,010
17    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
18    Gim bấm    Hộp    0,020
19    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2KK8    O3 (TCVN 7171-2002)        
1    Giấy A4    gam    0,020
2    Mực máy in    hộp    0,020
3    Đĩa CD    cái    1,000
4    Đĩa mềm (đĩa A)    cái    1,000
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
7    Gim bấm    Hộp    0,020
Chương 2.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
1. Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện phương pháp đo.
- Tổng hợp các số liệu đo.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
1    1TO1    - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)    1QTVCĐ2    0,190
2    1TO2    Cường độ dòng xe    1QTV1    1,000
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1    1TO3    - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)    1QTVCĐ2    0,250
2    1TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa)    1QTV3    0,630
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
1TO1    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Chụp đầu đo    Cái    3    0,080
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,152
3    Giầy    Đôi    12    0,152
4    Tất sợi    Đôi    6    0,152
5    Mũ cứng    Cái    12    0,152
6    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,152
7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,080
1TO2    Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)    
1    Ghế ngồi    cái    60    0,800
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,800
3    Giầy    đôi    12    0,800
4    Tất sợi    đôi    6    0,800
5    Mũ cứng    cái    12    0,800
6    Khẩu trang y tế    cái    1    0,800
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,800
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3    LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Chụp đầu đo    cái    3    0,100
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
3    Giầy    đôi    12    0,200
4    Tất sợi    đôi    6    0,200
5    Mũ cứng    cái    12    0,200
6    Khẩu trang y tế    cái    1    0,200
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,100
1TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Chụp đầu đo    cái    3    0,250
2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,504
3    Giầy    đôi    12    0,504
4    Tất sợi    đôi    6    0,504
5    Mũ cứng    cái    12    0,504
6    Khẩu trang y tế    cái    1    0,504
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,250
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
1TO1    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Thiết bị đo tiếng ồn tích phân    bộ    Pin khô    0,060
2    Máy định vị GPS    bộ    Pin khô    0,040
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3    LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Thiết bị đo tiếng ồn tích phân    bộ    Pin khô    0,060
2    Máy định vị GPS    bộ    Pin khô    0,050
1TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Thiết bị đo tiếng ồn tích phân    bộ    Pin khô    0,250
2    Máy định vị GPS    bộ    Pin khô    0,100
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
1TO1    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Pin chuyên dụng    cục    0,300
2    Băng giấy in    gam    0,020
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Khăn lau 30*30    cái    0,010
5    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
6    Gim bấm    Hộp    0,020
7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
1TO2    Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Sổ nhật ký hiện trường    cuốn    1,000
2    Khăn lau 30*30    cái    0,010
3    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
4    Gim bấm    Hộp    0,020
5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Pin chuyên dụng    cục    0,300
2    Băng giấy in    gam    0,020
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Khăn lau 30*30    cái    0,010
5    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
6    Gim bấm    Hộp    0,020
7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
1TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Pin chuyên dụng    cục    0,300
2    Băng giấy in    gam    0,020
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Khăn lau 30*30    cái    0,010
5    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
6    Gim bấm    Hộp    0,020
7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
2. Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: tổng hợp tài liệu và bảng biểu số liệu.
- Thực hiện xử lý số liệu đo.
- Lập báo cáo quan trắc.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
1    2TO1    - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)    1KS2    0,200
2    2TO2    Cường độ dòng xe    1KS2    0,350
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1    2TO3    - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)    1KS2    0,200
2    2TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa)    1KS2    0,350
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
2TO1    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Áo blu    cái    12    0,160
2    Dép xốp    đôi    6    0,160
3    Quạt trần 100w    cái    36    0,027
4    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,027
5    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,001
6    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,010
7    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,040
8    Đèn neon 40w    bộ    30    0,120
9    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
10    Bàn làm việc    cái    72    0,120
11    Ghế tựa    cái    60    0,120
12    Điện năng    kw        0,181
2TO2    Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Áo blu    cái    12    0,280
2    Dép xốp    đôi    6    0,280
3    Quạt trần 100w    cái    36    0,047
4    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,047
5    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,002
6    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,018
7    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,070
8    Đèn neon 40w    bộ    30    0,280
9    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
10    Bàn làm việc    cái    72    0,280
11    Ghế tựa    cái    60    0,280
12    Điện năng    kw        0,409
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3    LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Áo blu    cái    12    0,160
2    Dép xốp    đôi    6    0,160
3    Quạt trần 100w    cái    36    0,027
4    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,027
5    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,001
6    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,010
7    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,040
8    Đèn neon 40w    bộ    30    0,120
9    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
10    Bàn làm việc    cái    72    0,120
11    Ghế tựa    cái    60    0,120
12    Điện năng    kw        0,181
2TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Áo blu    cái    12    0,280
2    Dép xốp    đôi    6    0,280
3    Quạt trần 100w    cái    36    0,047
4    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,047
5    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,002
6    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,018
7    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,070
8    Đèn neon 40w    bộ    30    0,280
9    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
10    Bàn làm việc    cái    72    0,280
11    Ghế tựa    cái    60    0,280
12    Điện năng    kw        0,409
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
2TO1    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Máy tính xử lý số liệu    bộ    0,4    0,027
2    Điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,027
3    Điện năng    kw        0,583
2TO2    Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Máy tính xử lý số liệu    bộ    0,4    0,047
2    Điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,047
3    Điện năng    kw        1,018
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3    LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Máy tính xử lý số liệu    bộ    0,4    0,027
2    Điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,027
3    Điện năng    kw        0,583
2TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1-1982)
1    Máy tính xử lý số liệu    bộ    0,4    0,047
2    Điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,047
3    Điện năng    kw        1,108
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
a    Tiếng ồn giao thông
2TO1    LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Giấy A4    gam    0,020
2    Mực máy in    hộp    0,020
3    Đĩa CD    cái    1,000
4    Đĩa mềm (đĩa A)    cái    1,000
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
7    Gim bấm    Hộp    0,020
2TO2    Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Giấy A4    gam    0,020
2    Mực máy in    hộp    0,020
3    Đĩa CD    cái    1,000
4    Đĩa mềm (đĩa A)    cái    1,000
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
7    Gim bấm    Hộp    0,020
b    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3    LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Giấy A4    gam    0,020
2    Mực máy in    hộp    0,020
3    Đĩa CD    cái    1,000
4    Đĩa mềm (đĩa A)    cái    1,000
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
7    Gim bấm    Hộp    0,020
2TO4    Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1    Giấy A4    gam    0,020
2    Mực máy in    hộp    0,020
3    Đĩa CD    cái    1,000
4    Đĩa mềm (đĩa A)    cái    1,000
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
7    Gim bấm    Hộp    0,020
Chương 3.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
1. Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có).
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    1NM1    Nhiệt độ, pH;    1QTVCĐ3    0,240
2    1NM2    Oxy hòa tan (DO)    1QTVCĐ3    0,240
3    1NM3    Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)    1QTVCĐ3    0,240
4    1NM4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)    1QTVCĐ3    0,750
5    1NM5    Chất rắn lơ lửng (SS)    1QTV1    0,150
6    1NM6    - Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
- Nhu cầu oxy hóa học (COD)    1QTV1    0,150
7    1NM7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn    1QTV2    0,250
8    1NM8    Dầu mỡ    1QTV4    0,150
9    1NM9    Coliform    1QTV3    0,150
10    1NM10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT    1QTV4    0,150
11    1NM11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin    1QTV4    0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1NM1    Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)    
1    Đầu đo    Cái    6    0,160
2    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0,200
3    Ủng    Đôi    12    0,200
4    Tất sợi    Đôi    6    0,200
5    Mũ cứng    Cái    12    0,200
6    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
1NM2    Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1    Đầu đo    cái    6    0,160
2    Cốc nhựa    cái    3    0,200
3    Chai đựng hóa chất    cái    3    0,200
4    Bình tia    cái    1    0,200
5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
6    Ủng    đôi    12    0,200
7    Tất sợi    đôi    6    0,200
8    Mũ cứng    cái    12    0,200
9    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,160
1NM3    Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)
1    Điện cực độ dẫn Pt    cái    6    0,200
2    Đầu đo    cái    3    0,160
3    Cốc nhựa    cái    3    0,200
4    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,200
5    Bình tia    cái    3    0,200
6    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
7    Ủng    đôi    12    0,200
8    Tất sợi    đôi    6    0,200
9    Mũ cứng    cái    12    0,200
10    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,160
1NM4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1    Đầu đo    Cái    6    0,480
2    Điện cực độ dẫn Pt    Cái    6    0,200
3    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0,600
4    Ủng    Đôi    12    0,600
5    Tất sợi    Đôi    6    0,600
6    Mũ cứng    Cái    12    0,600
7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,480
8    Bình mẫu    Cái    12    0,100
9    Cốc nhựa    Cái    3    0,600
10    Chai đựng hóa chất    Cái    3    0,200
11    Bình tia    Cái    2    0,200
1NM5    Chất rắn lơ lửng (SS)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,120
2    Bình tia    cái    3    0,120
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
4    Ủng    đôi    12    0,120
5    Tất sợi    đôi    6    0,120
6    Mũ cứng    cái    12    0,120
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1NM6    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,120
2    Bình tia    cái    3    0,120
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
4    Ủng    đôi    12    0,120
5    Tất sợi    đôi    6    0,120
6    Mũ cứng    cái    12    0,120
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1NM7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn (tính cho 1 thông số)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,200
2    Bình tia    cái    3    0,200
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
4    Ủng    đôi    12    0,200
5    Tất sợi    đôi    6    0,200
6    Mũ cứng    cái    12    0,200
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1NM8    Dầu mỡ
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,120
2    Bình tia    cái    3    0,120
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
4    Ủng    đôi    12    0,120
5    Tất sợi    đôi    6    0,120
6    Mũ cứng    cái    12    0,120
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1NM9    Coliform
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,120
2    Bình tia    cái    3    0,120
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
4    Ủng    đôi    12    0,120
5    Tất sợi    đôi    6    0,120
6    Mũ cứng    cái    12    0,120
7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,080
1NM10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614)
1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,200
2    Bình tia    Cái    3    0,200
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
4    Ủng    Đôi    12    0,120
5    Tất sợi    Đôi    6    0,120
6    Mũ cứng    Cái    12    0,120
7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,080
1NM11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614)
1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,200
2    Bình tia    Cái    3    0,200
3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
4    Ủng    Đôi    12    0,120
5    Tất sợi    Đôi    6    0,120
6    Mũ cứng    Cái    12    0,120
7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,080
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1NM1    Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988 và TCVN 6492:2011)
1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,200
2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,200
3    Máy định vị GPS    bộ    Pin khô    0,060
4    Máy khuấy từ    chiếc    -    1,060
1NM2    Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)    Như 1NM1
1NM3    Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)    Như 1NM1
1NM4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,600
2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,600
3    Máy định vị GPS    bộ    Pin khô    0,180
4    Máy khuấy từ    Chiếc    -    3,180
1NM5    Chất rắn lơ lửng (SS)
1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,120
2    Thiết bị định vị GPS    bộ    Pin khô    0,060
1NM6    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)    Như 1NM5
1NM7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,200
2    Máy định vị GPS    bộ    Pin khô    0,060
1NM8    Dầu mỡ    Như 1NM5
1NM9    Coliform    Như 1NM5
1NM10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1    Thiết bị lấy mẫu nước    Cái    -    0,040
2    Máy định vị GPS    Cái    Pin khô    0,080
1NM11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    Như 1NM10
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Danh mục vật tư    Đơn vị tính    Định mức
1NM1    Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)
1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10    ml    4,000
2    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
3    Pin chuyên dụng    cục    0,300
4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM2    Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1    Dung dịch điện cực DO    ml    3,000
2    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    3,000
3    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
4    Pin chuyên dụng    cục    0,300
5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
6    Sổ công tác    cuốn    0,002
7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM3    Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)
1    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
2    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
3    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
4    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
5    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
6    Pin chuyên dụng    cục    0,300
7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
8    Sổ công tác    cuốn    0,002
9    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10    ml    4,000
2    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
3    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
4    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
5    Nước rửa đầu đo    lít    0,300
6    Pin chuyên dụng    cục    0,900
7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,180
8    Sổ công tác    cuốn    0,006
9    Bản đồ địa hình    tờ    0,060
10    Dung dịch đệm    ml    0,020
11    Chất điện giải    ml    0,020
12    Dung dịch KCl    ml    0,030
13    Dung dịch điện cực DO    ml    3,000
14    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    3,000
15    Natri Sunfit khan (Na2S2O3)    gam    0,150
1NM5    Chất rắn lơ lửng (SS)
1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    0,200
2.    Chai đựng mẫu    cái    0,200
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM6    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    0,200
2    Chai đựng mẫu    cái    0,200
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    0,200
2    Chai đựng mẫu    cái    0,200
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
5    HNO3    ml    0,100
6    H2SO4    ml    0,100
1NM8    Dầu mỡ
1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    0,200
2    Chai đựng mẫu    cái    0,200
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
5    HCl 1N    ml    0,100
1NM9    Coliform
1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    0,200
2    Chai đựng mẫu    cái    0,200
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    0,200
2    Chai đựng mẫu    Cái    0,200
3    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,240
4    Gim kẹp giấy    Hộp    0,120
5    Gim bấm    Hộp    0,120
6    Sổ công tác    cuốn    0,002
7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
1NM11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    Như 1NM10
2. Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và biểu mẫu, dụng cụ máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số:
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    2NM5    Chất rắn lơ lửng (SS)    1KSCĐ2    0,500
2    2NM6a    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)    1KS2    0,400
3    2NM6b    Nhu cầu oxy hóa học (COD)    1KS2    0,600
4    2NM6a    Nitơ amôn (NH4+)    1KS2    0,500
5    2NM7b    Nitrite (NO2-)    1KS2    0,500
6    2NM7C    Nitrate (NO3-)    1KS2    0,500
7    2NM7d    Tổng P    1KS2    0,800
8    2NM7đ    Tổng N    1KS2    1,000
9    2NM7e    Kim loại nặng (Pb, Cd)    1KS3    1,000
10    2NM7g1    Kim loại nặng (As)    1KS3    1,200
11    2NM7g2    Kim loại nặng (Hg)    1KS4    1,200
12    2NM7h    Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)    1KS2    0,800
13    2NM7i    Sulphat (SO42-)    1KS3    0,600
14    2NM7k    Photphat (PO43-)    1KS3    0,600
15    2NM7l    Clorua (Cl-)    1KSCĐ2    0,600
16    2NM8    Dầu mỡ    1KS3    2,000
17    2NM9    Coliform    1KS2    2,000
18    2NM10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ    1KS4    3,000
19    2NM11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid    1KS4    3,000
20    2NM12    Phân tích đồng thời các kim loại    1KS5    1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
2NM5    Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
2    Bình định mức 250 ml    cái    6    0,400
3    Bình tam giác 250 ml    cái    3    0,400
4    Phễu lọc thủy tinh    cái    3    0,400
5    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
6    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
7    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
8    Áo blu    cái    12    0,400
9    Dép xốp    đôi    6    0,400
10    Găng tay    đôi    1    0,400
11    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
12    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
13    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
14    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
15    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
16    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
17    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
18    Bàn làm việc    cái    72    0,320
19    Ghế tựa    cái    60    0,320
20    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
21    Điện năng    kw        0,580
2NM6a    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)
1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,600
2    Chai BOD    cái    6    0,600
3    Micropipet 5ml    cái    6    0,600
4    Đầu cone 1 ml    cái    1    0,600
5    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
6    Bình định mức 100ml    cái    6    0,600
7    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
8    Bộ sục khí    bộ    6    0,600
9    Chai bảo quản dung dịch    cái    3    0,600
10    Xô chứa dung dịch sục khí    cái    6    0,600
11    Đầu điện cực    cái    6    0,600
12    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
13    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
14    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
15    Áo blu    cái    12    0,600
16    Dép xốp    đôi    6    0,600
17    Găng tay    đôi    1    0,600
18    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
19    Quạt trần 100w    cái    36    0,053
20    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,053
21    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
22    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,020
23    Đèn neon 40w    bộ    30    0,320
24    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
25    Bàn làm việc    cái    72    0,600
26    Ghế tựa    cái    60    0,600
27    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,080
28    Điện năng    kw        0,464
2NM6b    Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
2    Ống phá mẫu có nắp kín    cái    3    0,600
3    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
4    Bình định mức 100ml    cái    6    0,600
5    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
6    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
7    Pipet 5ml    cái    6    0,600
8    Micropipet 5ml    cái    6    0,600
9    Burret chuẩn độ tự động    cái    6    0,600
10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,600
11    Bình nhỏ giọt    cái    3    0,600
12    Bình tia    cái    3    0,600
13    Cốc thủy tinh    cái    3    0,600
14    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
16    Áo blu    cái    12    0,600
17    Dép xốp    đôi    6    0,600
18    Găng tay    đôi    1    0,600
19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
20    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
26    Bàn làm việc    cái    72    0,600
27    Ghế tựa    cái    60    0,600
28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
29    Điện năng    kw        0,696
2NM7a    Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Bình chưng cất    cái    3    0,400
3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
4    Cái lọc    cái    1    3,000
5    Ống hút    cái    3    1,000
6    Ống đong 250ml    cái    3    0,400
7    Bình tia    cái    3    0,400
8    Bình tam giác 250ml    cái    2    0,400
9    Bình định mức 250ml    cái    3    0,400
10    Bình tam giác 500ml    cái    3    0,400
11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
12    Đĩa thủy tinh    cái    3    0,400
13    Đèn D2    cái    12    0,400
14    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
15    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
18    Áo blu    cái    12    0,400
19    Dép xốp    đôi    6    0,400
20    Găng tay    đôi    1    0,400
21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
22    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
28    Bàn làm việc    cái    72    0,400
29    Ghế tựa    cái    60    0,400
30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
31    Điện năng    kw        0,579
2NM7b    Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)            
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Micropipet 5 ml    cái    6    0,400
3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
4    Cái lọc    cái    1    3,000
5    Ống hút    cái    3    1,000
6    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,400
7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
8    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
9    Bình tam giác 25ml    cái    3    0,400
10    Bình tam giác 50ml    cái    3    0,400
11    Bình tam giác 100ml    cái    3    0,400
12    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
14    Đèn D2    cái    12    0,400
15    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
16    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
20    Áo blu    cái    12    0,400
21    Dép xốp    đôi    6    0,400
22    Găng tay    đôi    1    0,400
23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
24    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
30    Bàn làm việc    cái    72    0,400
31    Ghế tựa    cái    60    0,400
32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
33    Điện năng    kw        0,579
2NM7c    Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Micropipet 1ml    cái    6    0,400
3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
4    Cái lọc    cái    1    3,000
5    Ống hút    cái    3    1,000
6    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
8    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    0,400
9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    6    0,400
10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
11    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
14    Bình tia    cái    3    0,400
15    Đèn D2    cái    12    0,400
16    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
17    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
18    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
19    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
20    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
21    Áo blu    cái    12    0,400
22    Dép xốp    đôi    6    0,400
23    Găng tay    đôi    1    0,400
24    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
25    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
26    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
27    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
28    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
29    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
30    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
31    Bàn làm việc    cái    72    0,400
32    Ghế tựa    cái    60    0,400
33    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
34    Điện năng    kw        0,579
2NM7d    Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
2    Bình tam giác    cái    3    0,600
3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    3,000
4    Micropipet 10ml    cái    6    0,600
5    Pipet 5ml    cái    6    0,600
6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
7    Bình định mức 100ml    cái    3    0,600
8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
10    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,600
11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,600
12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,600
13    Bình tia    cái    3    0,600
14    Đèn D2    cái    12    0,600
15    Đèn Tungsten    cái    12    0,600
16    Cuvet 1cm    cái    12    0,600
17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
20    Áo blu    cái    12    0,600
21    Dép xốp    đôi    6    0,600
22    Găng tay    đôi    1    0,600
23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
24    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
30    Bàn làm việc    cái    72    0,600
31    Ghế tựa    cái    60    0,600
32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
33    Điện năng    kw        0,928
2NM7d    Tổng N (ALPHA 4500-N)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
2    Bình tam giác    cái    3    0,700
3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    0,700
4    Micropipet 10ml    cái    6    0,700
5    Pipet 5 ml    cái    6    0,700
6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
7    Bình định mức 100ml    cái    6    0,700
8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,700
10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,700
11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,700
12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,700
13    Bình tia    cái    3    0,700
14    Đèn D2    cái    12    0,700
15    Đèn Tungsten    cái    12    0,700
16    Cuvet 1cm    cái    12    0,700
17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
20    Áo blu    cái    12    0,700
21    Dép xốp    đôi    6    0,700
22    Găng tay    đôi    1    0,700
23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
24    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,200
30    Bàn làm việc    cái    72    0,700
31    Ghế tựa    cái    60    0,700
32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
33    Điện năng    kw        1,157
2NM7e    Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
5    Bình tia    cái    3    0,600
6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
13    Đèn D2    cái    24    0,600
14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
15    Đèn HCL    cái    24    0,600
16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
19    Áo blu    cái    12    0,600
20    Dép xốp    đôi    6    0,600
21    Găng tay    đôi    1    0,600
22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
30    Ghế tựa    cái    60    0,600
31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
32    Điện năng    kw        1,157
2NM7g1    Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
5    Bình tia    cái    3    0,700
6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
13    Màng lọc cho FIAS    cái    2    0,500
14    Đèn D2    cái    24    0,700
15    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
16    Đèn EDL    cái    24    0,700
17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
19    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
20    Áo blu    cái    12    0,700
21    Dép xốp    đôi    6    0,700
22    Găng tay    đôi    1    0,700
23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
24    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,700
30    Bàn làm việc    cái    72    0,700
31    Ghế tựa    cái    60    0,700
32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
33    Điện năng    kw        1,401
2NM7g2    Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,900
2    Pipet 10ml    cái    6    0,900
3    Micropipet 1ml    cái    6    0,900
4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,900
5    Bình tia    cái    3    0,900
6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,900
7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,900
8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,900
9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,900
10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,900
11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,900
12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
13    Đèn D2    cái    24    0,700
14    Màng lọc cho FIAS    cái    2    0,500
15    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
16    Đèn EDL    cái    24    0,700
17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,900
18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,900
19    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,900
20    Áo blu    cái    12    0,900
21    Dép xốp    đôi    6    0,900
22    Găng tay    đôi    1    0,900
23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,900
24    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,960
29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,240
30    Bàn làm việc    cái    72    0,960
31    Ghế tựa    cái    60    0,960
32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
33    Điện năng    kw        1,401
2NM7h    Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
5    Bình tia    cái    3    0,500
6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
12    Đèn D2    cái    24    0,500
13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
14    Đèn HCL    cái    24    0,500
15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
18    Áo blu    cái    12    0,500
19    Dép xốp    đôi    6    0,500
20    Găng tay    đôi    1    0,500
21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
29    Ghế tựa    cái    60    0,640
30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
31    Điện năng    kw        0,928
2NM7i    Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
3    Pipet 10ml    cái    6    0,400
4    Micropipet 5 ml    cái    6    0,400
5    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
6    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
7    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
8    Đèn D2    cái    12    0,400
9    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
10    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
11    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
13    Bình tia    cái    3    0,400
14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
16    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
17    Áo blu    cái    12    0,080
18    Dép xốp    đôi    6    0,080
19    Găng tay    đôi    1    0,004
20    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
21    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
22    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
23    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
24    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
26    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
27    Bàn làm việc    cái    72    0,400
28    Ghế tựa    cái    60    0,400
29    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
30    Điện năng    kw        0,769
2NM7k    Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
4    Ống hút    cái    3    1,000
5    Pipet 10ml    cái    3    0,400
6    Micropipet 5 ml    cái    3    0,400
7    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
8    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
9    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
10    Đèn D2    cái    12    0,400
11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
13    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
14    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
15    Bình tia    cái    3    0,400
16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
18    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
19    Áo blu    cái    12    0,400
20    Dép xốp    đôi    1    0,400
21    Găng tay    đôi    1    0,400
22    Khẩu trang y tế    cái    6    0,400
23    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
29    Bàn làm việc    cái    72    0,400
30    Ghế tựa    cái    60    0,400
31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
32    Điện năng    kw        0,769
2NM7l    Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
2    Micropipet 5 ml    cái    6    0,500
3    Pipet 10ml    cái    6    0,500
4    Đầu cone 5ml    cái    1    0,500
5    Đầu cone 1 ml    cái    1    0,500
6    Bình tia    cái    3    0,500
7    Burret chuẩn độ    cái    12    0,500
8    Bình định mức 50ml    cái    3    0,500
9    Bình định mức 100ml    cái    3    0,500
10    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
11    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
12    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
13    Áo blu    cái    12    0,080
14    Dép xốp    đôi    6    0,080
15    Găng tay    đôi    1    0,004
16    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
17    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
18    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
19    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
20    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
21    Đèn neon 40w    bộ    30    0,500
22    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
23    Bàn làm việc    cái    72    0,500
24    Ghế tựa    cái    60    0,500
25    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
26    Điện năng    kw        0,769
2NM8    Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    1,600
2    Micropipet 5ml    cái    6    1,600
3    Pipet 10ml    cái    6    1,600
4    Bình tia    cái    3    1,600
5    Ống đong 100ml    cái    3    1,600
6    Ống đong 250ml    cái    3    1,600
7    Bình tam giác 250ml    cái    3    1,600
8    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
9    Bình định mức 100ml    cái    6    1,600
10    Bình định mức 1000ml    cái    6    1,600
11    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    1,600
12    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
13    Bếp điện    cái    12    1,600
14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    1,600
15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    1,600
16    Áo blu    cái    12    1,600
17    Dép xốp    đôi    6    1,600
18    Găng tay    đôi    1    1,600
19    Khẩu trang y tế    cái    1    1,600
20    Quạt trần 100w    cái    36    0,267
21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,267
22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,013
23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,100
24    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,400
26    Bàn làm việc    cái    72    1,600
27    Ghế tựa    cái    60    1,600
28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,400
29    Điện năng    kw        2,329
2NM9    Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996)
1    Chai đựng hóa chất    Chai    6    1,600
2    Màng lọc    cái    1    1,600
3    Ống nghiệm 25*150    ống    3    1,600
4    Ống nghiệm không nắp    ống    3    1,600
5    Ống nghiệm có nắp    ống    3    1,600
6    Micropipet 1ml    cái    6    1,600
7    Pipet 5ml    cái    6    1,600
8    Đầu cone 0,1 ml    cái    1    1,600
9    Đầu cone 1ml    cái    1    1,600
10    Đầu cone 5ml    cái    1    1,600
11    Bình tia    bình    3    1,600
12    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    1,600
13    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
14    Ống duham    ống    3    1,600
15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    1,600
16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    1,600
17    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    1,600
18    Áo blu    cái    12    1,600
19    Dép xốp    đôi    6    1,600
20    Găng tay    đôi    1    1,600
21    Khẩu trang y tế    cái    1    1,600
22    Quạt trần 100w    cái    36    0,267
23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,267
24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,013
25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,100
26    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,400
28    Bàn làm việc    cái    72    1,600
29    Ghế tựa    cái    60    1,600
30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,400
31    Điện năng    kw        2,329
2NM10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)
1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
15    Áo blu    Cái    12    1,200
16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
17    Găng tay    Đôi    1    1,200
18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
29    Điện năng    Kw        2,321
2NM11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
7    Micropipet 5 ml    Cái    6    1,200
8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
15    Áo blu    Cái    12    1,200
16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
17    Găng tay    Đôi    1    1,200
18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
23    Máy hút ẩm 1,5 kw    Cái    36    0,150
24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
29    Điện năng    Kw        2,321
2NM12    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011)
1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
2    Quartz torches    cái    1    0,500
3    Pipet 10ml    cái    6    0,500
4    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
6    Bình tia    cái    3    0,500
7    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
8    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
9    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
10    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
11    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
12    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
13    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
14    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
15    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
16    Áo blu    cái    12    0,500
17    Dép xốp    đôi    6    0,500
18    Găng tay    đôi    1    0,500
19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
20    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
26    Bàn làm việc    cái    72    0,640
27    Ghế tựa    cái    60    0,640
28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
2NM5    Cặn lơ lửng (SS)
1    Tủ sấy    cái    0,30    0,350
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,400
3    Máy lọc chân không    bộ    0,45    0,350
4    Cân phân tích    cái    0,60    0,350
5    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,067
6    Điện năng    kw        5,747
2NM6a    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
1    Tủ ủ BOD    cái    0,80    0,320
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,320
3    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,320
4    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,053
5    Điện năng    kw        4,045
2NM6b    Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1    Tủ hút    cái    0,100    0,480
2    Tủ sấy    cái    0,300    0,320
3    Thiết bị phản ứng COD    bộ    0,450    0,320
4    Cân phân tích    bộ    0,600    0,320
5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,320
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,080
7    Điện năng    kw        5,997
2NM7a    Nitơ amôn (NH4+)
1    Nồi hấp    bộ    0,800    0,320
2    Tủ sấy    cái    0,300    0,320
3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,400
4    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,320
5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,550    0,320
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,067
7    Điện năng    kw        6,717
2NM7b    Nitrite (NO2+)
1    Tủ sấy    cái    0,300    0,320
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,400
3    Cân phân tích    cái    0,600    0,320
4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,550    0,320
5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,320
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,067
7    Điện năng    kw        6,168
2NM7c    Nitrate (NO3-)
1    Tủ sấy    cái    0,300    0,320
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,400
3    Cân phân tích    cái    0,600    0,320
4    Máy phân tích quang phổ UV-VIS    bộ    0,550    0,320
5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,320
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,067
7    Điện năng    kw        6,168
2NM7d    Tổng Phốtpho (Tổng P)
1    Tủ hút    cái    0,10    0,500
2    Tủ sấy    cái    0,30    0,500
3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,800
4    Cân phân tích    cái    0,60    0,500
5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,500
6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,500
7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,107
8    Điện năng    kw        10,320
2NM7đ    Tổng Nitơ (Tổng N)
1    Tủ hút    cái    0,100    0,500
2    Tủ sấy    cái    0,300    0,500
3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,800
4    Cân phân tích    cái    0,600    0,500
5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,550    0,500
6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,500
7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,133
8    Điện năng    kw        12,800
2NM7e    Kim loại nặng (Pb, Cd)
1    Tủ hút    cái    0,100    0,500
2    Tủ sấy    cái    0,300    0,500
3    Lò vi sóng    cái    0,100    0,500
4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,300    0,500
5    Cân phân tích    cái    0,600    0,500
6    Máy phân tích quang phổ AAS    bộ    3,000    0,500
7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,500
8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,133
9    Điện năng    kw        30,100
2NM7g    Kim loại nặng (Hg, As)
1    Tủ hút    cái    0,100    0,600
2    Tủ sấy    cái    0,300    0,600
3    Lò vi sóng    cái    0,100    0,600
4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,300    0,600
5    Cân phân tích    cái    0,600    0,600
6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3,000    0,600
7    Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS    bộ    0,600    0,600
8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,600
9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,160
10    Điện năng    kw        39,160
2NM7h    Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)
1    Tủ hút    cái    0,100    0,450
2    Tủ sấy    cái    0,300    0,450
3    Lò vi sóng    cái    0,100    0,450
4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,300    0,450
5    Cân phân tích    cái    0,600    0,450
6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3,000    0,450
7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,450
8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,107
9    Điện năng    kw        26,86
2NM7i    Sulphat (SO42-)
1    Tủ sấy    cái    0,300    0,400
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,480
3    Cân phân tích    cái    0,600    0,400
4    Bộ lọc hút chân không    bộ    0,450    0,400
5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,400
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,080
7    Điện năng    kw        7,279
2NM7k    Photphat (PO43-)
1    Tủ sấy    cái    0,300    0,480
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,480
3    Cân phân tích    cái    0,600    0,480
4    Máy phân tích quang phổ    bộ    0,550    0,480
5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,480
6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,080
7    Điện năng    kw        8,701
2NM7l    Clorua (Cl-)
1    Tủ sấy    cái    0,300    0,400
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,480
3    Tủ lưu hóa chất    cái    0,160    0,480
4    Cân phân tích    cái    0,600    0,400
5    Máy phân tích quang phổ    bộ    0,550    0,400
6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,400
7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,080
8    Điện năng    kw        8,257
2NM8    Dầu mỡ
1    Tủ sấy    cái    0,100    1,500
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    1,600
3    Tủ lưu hóa chất    cái    0,160    1,600
4    Cân phân tích    cái    0,600    1,500
5    Máy quang phổ UV-1601    bộ    0,550    1,500
6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    1,500
7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,267
8    Điện năng    kw        27,250
2NM9    Coliform
1    Tủ ấm    cái    0,300    0,500
2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    1,600
3    Tủ cấy vi sinh    cái    0,450    1,600
4    Thiết bị hấp tiệt trùng    bộ    0,450    0,500
5    Máy đếm Coliform    cái    0,330    0,500
6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,500
7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,267
8    Điện năng    kw        18,430
2NM10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1    Tủ sấy    Cái    0,300    1,600
2    Cân phân tích    Cái    0,600    1,600
3    Bộ Soxlel    bộ    0,600    1,600
4    Máy cất cô chân không    bộ    0,450    1,600
5    Máy cất quay chân không    bộ    0,450    1,600
6    Bể ổn định nhiệt    Cái    1,100    1,600
7    Bể siêu âm    Cái    1,100    1,600
8    Bơm chân không    bộ    0,370    1,600
9    Máy phân tích sắc ký GC    bộ    3,000    1,600
10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,200    0,400
11    Máy cô nitơ    bộ    0,300    0,400
12    Điện năng    Kw        90,48
2NM11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid    Như 2NM10
2NM12    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1    Tủ hút    cái    0,100    0,450
2    Tủ sấy    cái    0,100    0,450
3    Lò vi sóng    cái    0,100    0,450
4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,300    0,450
5    Cân phân tích mẫu    cái    0,600    0,450
6    Hệ thống ICP    bộ    3,000    0,450
7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,450
8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,200    0,107
9    Điện năng    kw        55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Danh mục vật tư    Đơn vị tính    Định mức
2NM5    Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1    Giấy lau    hộp    0,010
2    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,060
3    Sổ công tác    cuốn    0,002
4    Cồn lau dụng cụ    ml    5,000
2NM6a    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)
1    FeCl3, 6H2O    gam    0,050
2    CaCl2    gam    0,050
3    MgSO4, 7H2O    gam    0,050
4    KH2PO4    gam    0,020
5    K2HPO4    gam    0,040
6    Na2HPO4    gam    0,070
7    NH4CI    gam    0,030
8    Gluco    gam    0,060
9    Polyseed    Viên    0,100
10    Glutamic    gam    0,060
11    Cồn lau dụng cụ    ml    3,000
12    Giấy pH    hộp    0,010
13    Sổ công tác    cuốn    0,002
14    Giấy lau    cái    0,010
2NM6b    Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)
1    K2Cr2O7    gam    0,290
2    H2SO4    ml    2,000
3    Ag2SO4    gam    0,100
4    HgSO4    gam    0,200
5    (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O    gam    0,100
6    C12H8N2.H2O    gam    0,010
7    FeSO4.7H2O    gam    0,100
8    Ống chuẩn K2C2¬O7 0.1N    ống    0,010
9    Kaliphatalat    gam    0,300
10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
11    Sổ công tác    cuốn    0,002
12    Giấy lau    cái    0,010
2NM7a    Nitơ amôn NH4+ (ISO 7150/1-1984)
1    Dung dịch NH4+ chuẩn    ml    0,500
2    NaC7H5NaO3    cuốn    0,500
3    Na3C6H5O7.2H2O    cái    0,500
4    H2SO4    gam    0,600
5    NaCIO    ml    0,300
6    NaOH    gam    1,000
7    Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O    gam    0,100
8    C3N3O3C12Na.2H2O    gam    0,200
9    Cồn lau dụng cụ    gam    2,000
10    Giấy thử pH    gam    0,010
11    Sổ công tác    ống    0,002
12    Giấy lau    gam    0,010
2NM7b    Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1    CHCl3    ml    0,500
2    NaOH 1N    gam    0,400
3    Sulfaniamide    gam    0,500
4    N-(1-naphyl)-ethyllediamine    gam    0,500
5    KMnO4    gam    1,000
6    HCl    ml    1,000
7    NH3    ml    1,000
8    H3PO4    ml    0,500
9    H2SO4    ml    2,000
10    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
11    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
13    Sổ công tác    cuốn    0,002
14    Giấy lau    Hộp    0,010
2NM7c    Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)
1    C7H5NaO3    gam    0,500
2    K2C4H4O6    ml    5,000
3    Dung dịch NH3 đặc    ml    0,400
4    Dung dịch chuẩn NaNO3    ml    0,500
5    NaOH    ml    5,000
6    H2SO4    ml    1,000
7    NH4NO3    ml    0,400
8    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
10    Sổ công tác    cuốn    0,002
11    Giấy lau    Hộp    0,010
2NM7d    Tổng P (ALPHA 4500-P)
1    H2SO4    ml    2,000
2    Phenolphtalein    gam    0,200
3    K2S2O8    gam    0,200
4    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
5    NaOH 1N    ml    0,500
6    K4P2O7    gam    0,100
7    Kali antimontatrat    gam    0,400
8    Axit ascorbic    gam    0,300
9    Dung dịch chuẩn P-PO4    ml    0,500
10    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
12    Sổ công tác    cuốn    0,002
13    Giấy lau    Hộp    0,010
2MN7d    Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1    NaOH    gam    1,000
2    H3BO3    gam    0,200
3    K2S2O8    gam    0,200
4    Glutamic    gam    0,600
5    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
6    NaC7H5NaO3    gam    0,500
7    K2SO4    gam    1,000
8    HCl 1N    ml    0,500
9    CHCI3    ml    0,500
10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
12    Sổ công tác    cuốn    0,002
13    Giấy lau    Hộp    0,010
2NM7e    Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
2    HNO3    ml    10,000
3    H2O2    ml    10,000
4    NaOH    gam    10,000
5    NH4NO3    gam    10,000
6    Bột Pd    gam    0,001
7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
9    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    Giấy lau    hộp    0,010
11    Khí argon    bình    0,002
2NM7g1    Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
2    HNO3    ml    10,000
3    H2O2    ml    10,000
4    H2SO4    ml    2,000
5    HCl    ml    5,000
6    KI    gam    2,000
7    NaOH    gam    10,000
8    NaBH4    gam    0,300
9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
10    Sổ công tác    cuốn    0,002
11    Giấy lau    Hộp    0,010
12    Khí argon    bình    0,002
13    Khí axetylen    bình    0,002
2NM7g2    Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)
1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
2    H2O2    ml    10,000
3    HNO3    ml    10,000
4    H2SO4    ml    2,000
5    HCl    ml    5,000
6    KMnO4    gam    1,000
7    K2S2O8    gam    1,000
8    NH4OCI    gam    1,000
9    SnCl2.2H2O    gam    0,500
10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
12    Sổ công tác    cuốn    0,002
13    Giấy lau    hộp    0,010
14    Khí argon    bình    0,002
15    Khí axetylen    bình    0,002
2NM7h    Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
2    HNO3    ml    10,000
3    NaOH    gam    10,000
4    H2O2    ml    10,000
5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
7    Sổ công tác    cuốn    0,002
8    Giấy lau    hộp    0,010
9    Khí argon    bình    0,002
10    Khí axetylen    bình    0,002
2NM7i    Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)
1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,500
2    Natrimethyl đỏ    gam    0,500
3    HCl 1:1    ml    0,500
4    BaCl2.2H2O    gam    1,000
5    AgNO3    gam    0,100
6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
7    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
8    Sổ công tác    cuốn    0,002
9    Giấy lau    hộp    0,010
2NM7k    Photphat (PO43-) (TCVN 6202 -1996)
1    H2SO4 5N    ml    0,500
2    Kali antimontatrat    gam    0,400
3    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
4    Axit ascorbic    ml    0,400
5    KH2PO4    gam    0,500
6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
7    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
8    Sổ công tác    cuốn    0,002
9    Giấy lau    cái    0,010
2NM7l    Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)        
1    K2CrO4    gam    0,500
2    NaOH    gam    0,800
3    CaCO3    gam    0,200
4    Ống chuẩn AgNO3 0,1N    ống    0,015
5    NaCl    gam    0,200
6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
7    Giấy thử pH    hộp    0,010
8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
9    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    Giấy lau    hộp    0,010
2NM8    Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)
1    HCl    ml    4,000
2    NaOH    gam    0,200
3    Dung môi    ml    150,000
4    Na2SO4    gam    20,000
5    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,400
6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
7    Giấy thử pH    hộp    0,100
8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
9    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    Giấy lau    hộp    0,010
2NM9    Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996)
1    Canh thang lactose LT    gam    36,000
2    Canh thanh BGBL    gam    72,000
3    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
4    Bông    kg    0,010
5    Sổ công tác    cuốn    0,002
6    Khăn lau 30*30    cái    0,010
2NM10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1    Dung dịch chuẩn mix 13    ml    0,005
2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,005
3    CH2Cl2    ml    150,000
4    Aceton    ml    150,000
5    n-Hexan    ml    300,000
6    Na2SO4    Gram    50,000
7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
8    Septa cho vial    Cái    1,000
9    Vial    Cái    1,000
10    Bông thủy tinh    gam    10,000
11    Pipet Pasteur    cái    1,000
12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
14    Sổ công tác    cuốn    0,002
15    Khí Nitơ    bình    0,005
16    Khí Heli    bình    0,005
2NM11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
1    Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid    ml    0,010
2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,010
3    CH2Cl2    ml    150,000
4    Aceton    ml    150,000
5    n-Hexan    ml    300,000
6    Na2SO4    Gram    50,000
7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
8    Septa cho vial    Cái    1,000
9    Vial    Cái    1,000
10    Bông thủy tinh    gam    10,000
11    Pipet Pasteur    cái    1,000
12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
14    Sổ công tác    cuốn    0,002
15    Khí Nitơ    bình    0,005
16    Khí Heli    bình    0,005
2NM12    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1    Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)    ml    5,000
2    Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị    ml    1,000
3    HNO3    ml    10,000
4    H2O2    ml    10,000
5    HCl    gam    10,000
6    (NH4)2SO4    gam    10,000
7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
9    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    Giấy lau    hộp    0,010
11    Khí argon    bình    0,200
Chương 4.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    1Đ1    Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ    1QTV3    0,250
2    1Đ2    Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN    1QTV3    0,250
3    1Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor    1QTV4    0,300
4    1Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate    1QTV4    0,900
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    1Đ1    Cl- (APHA 4500-Cl), SO42- (APHA 4500- SO42-E), HCO3- (APHA 4500), tổng P2O5 (10TCN 374-1999), tổng K2O (TCVN 4053:1985), P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N (TCVN 6498:1999), Tổng P (TCVN 8661 : 2011), Tổng muối tan (đo bằng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (TCVN 6644:2000)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    6    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    3    Ủng    Đôi    12    0,200
    4    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    5    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    6    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,120
2    1Đ2    Ca2+ (chuẩn độ thể tích), Mg2+ (chuẩn độ thể tích), K+ (TCVN 5254¬-1990), Na+ (đo trắc quang), Al3+ (TCVN 4403 : 2011), Fe3+ (TCVN 4618-1988), Mn2+ (APHA 3113.B), kim loại nặng (TCVN 5989-¬1995, TCVN 7877:2008, TCVN 6626 : 2000, TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    6    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    3    Ủng    Đôi    12    0,200
    4    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    5    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    6    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,200
3    1Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan- sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (TCVN 8061:2009)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    6    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,240
    3    Ủng    Đôi    12    0,240
    4    Tất sợi    Đôi    6    0,240
    5    Mũ cứng    Cái    12    0,240
    6    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,240
4    1Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (TCVN 8062:2009)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    6    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,240
    3    Giầy    Đôi    12    0,240
    4    Tất sợi    Đôi    6    0,240
    5    Mũ cứng    Cái    12    0,240
    6    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,120
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    1Đ1    Cl-, SO42-, HCO3-, tổng P2O5, tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ
    1    Thiết bị lấy mẫu    Cái    -    0,120
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,080
2    1Đ2    Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
    1    Thiết bị lấy mẫu    Cái    -    0,200
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,080
3    1Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Thiết bị lấy mẫu    Cái    -    0,160
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,080
4    1Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    Như 1Đ3
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Tên vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    1Đ1    Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ
    1    Túi PE    Cái    2,000
    2    Nước rửa dụng cụ    Lít    0,500
    3    Sổ công tác    cuốn    0,002
    4    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    5    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
    6    Gim bấm    Hộp    0,020
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    8    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
2    1Đ2    Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)    Như 1Đ1
3    1Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Túi PE    Cái    2,000
    2    Nước rửa dụng cụ    Lít    0,500
    3    Sổ công tác    cuốn    0,002
    4    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,020
    5    Gim kẹp giấy    Hộp    0,040
    6    Gim bấm    Hộp    0,040
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,120
    8    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
4    1Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    Như 1Đ3
2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy; chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    2Đ1a    Cl-    1KT1    0,500
2    2Đ1b    SO42-    1KT1    0,500
3    2Đ1c    HCO3-    1KT1    0,500
4    2Đ1đ    Tổng K2O    1KT1    0,500
5    2Đ1h    Tổng N    1KT1    0,500
6    2Đ1k    Tổng P    1KT1    0,500
7    2Đ1m    Tổng hữu cơ    1KT1    0,500
8    2Đ2a    Ca2+    1KS3    0,600
9    2Đ2b    Mg2+    1KS3    0,600
10    2Đ2c    K+    1KS3    0,600
1 1    2Đ2d    Na+    1KS3    0,600
12    2Đ2đ    Al3+    1KS3    0,600
13    2Đ2e    Fe3+    1KS3    0,600
14    2Đ2g    Mn2+    1KS3    0,600
15    2Đ2h    KLN (Pb, Cd)    1KS3    0,800
16    2Đ2k    KLN (Hg, As)    1KS3    0,800
17    2Đ21    KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)    1KS3    0,800
18    2Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ    1KS4    2,000
19    2Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    1KS4    2,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    2Đ1a    Cl- (APHA 4500-Cl)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,500
    2    Micropipet 5 ml    Cái    6    0,500
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,500
    4    Đầu cone 5 ml    Cái    1    0,500
    5    Đầu cone 1ml    Cái    1    0,500
    6    Bình tia    Cái    3    0,500
    7    Buret chuẩn độ    Cái    6    0,500
    8    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,500
    9    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,500
    10    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,500
    11    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,500
    12    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,500
    13    Áo blu    Cái    12    0,080
    14    Dép xốp    Đôi    6    0,080
    15    Găng tay    Đôi    1    0,004
    16    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,500
    17    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    18    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    19    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    20    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    21    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    22    Đèn neon 40w    bộ    30    0,500
    23    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    24    Bàn làm việc    Cái    72    0,500
    25    Ghế tựa    Cái    60    0,500
    26    Điện năng    kw        0,578
2    2Đ1b    SO42- (APHA 4500-S04)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,280
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,280
    3    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,280
    4    Pipet 10ml    Cái    6    0,280
    5    Micropipet 5ml    Cái    6    0,280
    6    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,280
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,280
    8    Đũa thủy tinh    Cái    3    0,280
    9    Cốc nhựa    Cái    3    0,280
    10    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,280
    11    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,280
    12    Bình tia    Cái    3    0,280
    13    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,280
    14    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,280
    15    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,280
    16    Áo blu    Cái    12    0,400
    17    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    18    Găng tay    Đôi    1    0,400
    19    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    27    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    29    Điện năng    kw        0,578
3    1Đ1c    HCO3- (APHA 4500)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,280
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,280
    3    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,280
    4    Pipet 10ml    Cái    6    0,280
    5    Micropipet 5ml    Cái    6    0,280
    6    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,280
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,280
    8    Đũa thủy tinh    Cái    3    0,280
    9    Cốc nhựa    Cái    3    0,280
    10    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,280
    11    Bình định mức 150ml    Cái    6    0,280
    12    Bình tia    Cái    3    0,280
    13    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,280
    14    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,280
    15    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,280
    16    Áo blu    Cái    12    0,400
    17    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    18    Găng tay    Đôi    1    0,400
    19    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    27    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    29    Điện năng    kw        0,578
4    2Đ1đ    Tổng K2O (TCVN 4053:1985)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,280
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,280
    3    Bình tam giác    Cái    3    0,280
    4    Micropipet 10ml    Cái    6    0,280
    5    Pipet 5ml    Cái    6    0,280
    6    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,280
    7    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,280
    8    Bình định mức 250ml    Cái    6    0,280
    9    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,280
    10    Cốc nhựa    Cái    3    0,280
    11    Cốc thủy tinh    Cái    3    0,280
    12    Bình tia    Cái    3    0,280
    13    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,280
    14    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,280
    15    Cuvet 1cm    Cái    12    0,280
    16    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,280
    17    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,280
    18    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,280
    19    Áo blu    Cái    12    0,400
    20    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    21    Găng tay    Đôi    1    0,400
    22    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    23    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    24    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    25    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    27    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    29    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    30    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    31    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    32    Điện năng    kw        0,578
5    2Đ1h    Tổng N (TCVN 6498:1999)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,480
    2    Micropipet 10ml    Cái    6    0,480
    3    Pipet 5ml    Cái    6    0,480
    4    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,480
    5    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,480
    6    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,480
    7    Bình định mức 250ml    Cái    6    0,480
    8    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,480
    9    Cốc thủy tinh    Cái    3    0,480
    10    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,480
    11    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,480
    12    Cuvet 1cm    Cái    12    0,480
    13    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,480
    14    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,480
    15    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,480
    16    Áo blu    Cái    12    0,400
    17    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    18    Găng tay    Đôi    1    0,400
    19    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    27    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    29    Điện năng    kw        0,578
6    2Đ1k    Tổng P (TCVN 8661 : 2011)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,280
    2    Bình tam giác    Cái    3    0,280
    3    Micropipet 10ml    Cái    6    0,280
    4    Pipet 5 ml    Cái    6    0,280
    5    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,280
    6    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,280
    7    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,280
    8    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,280
    9    Cốc thủy tinh    Cái    3    0,280
    10    Đũa thủy tinh    Cái    3    0,280
    11    Bình tia    Cái    3    0,280
    12    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,280
    13    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,280
    14    Cuvet 1cm    Cái    12    0,280
    15    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,280
    16    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,280
    17    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,280
    18    Áo blu    Cái    12    0,400
    19    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    20    Găng tay    Đôi    1    0,400
    21    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    22    Quạt trần 100w    Cái    36    0,057
    23    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,057
    24    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    26    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    28    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    29    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    30    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    31    Điện năng    kw        0,578
7    2Đ1m    Tổng chất hữu cơ (TCVN 6644:2000)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,280
    2    Bao đựng mẫu    Cái    1    0,280
    3    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,280
    4    Micropipet 10ml    Cái    6    0,280
    5    Pipet 5ml    Cái    6    0,280
    6    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,280
    7    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,280
    8    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,280
    9    Bình định mức 250ml    Cái    6    0,280
    10    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,280
    11    Cốc thủy tinh    Cái    3    0,280
    12    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,280
    13    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,280
    14    Cuvet 1cm    Cái    12    0,280
    15    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,280
    16    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,280
    17    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,280
    18    Áo blu    Cái    12    0,400
    19    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    20    Găng tay    Đôi    6    0,400
    21    Khẩu trang y tế    Cái    6    0,400
    22    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    23    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    24    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    26    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    28    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,100
    29    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    30    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    31    Điện năng    kw        0,578
8    2Đ2a    Ca2+
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,480
    2    Pipet 10ml    Cái    6    0,480
    3    Micropipet 1ml    Cái    6    0,480
    4    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,480
    5    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,480
    6    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,480
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,480
    8    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,480
    9    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,480
    10    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,480
    11    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,480
    12    Áo blu    Cái    12    0,480
    13    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    14    Găng tay    Đôi    1    0,480
    15    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    16    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    17    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    18    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    19    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    20    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    21    Đèn neon 40w    bộ    30    0,480
    22    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    23    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    24    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    25    Điện năng    kw        0,700
9    2Đb2    Mg2+
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,480
    2    Pipet 10ml    Cái    6    0,480
    3    Micropipet 1ml    Cái    6    0,480
    4    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,480
    5    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,480
    6    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,480
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,480
    8    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,480
    9    Đèn Wimax = 200ml    Cái    12    0,480
    10    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,480
    11    Bình nhựa 5 lít    Cái    12    0,480
    12    Áo blu    Cái    12    0,480
    13    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    14    Găng tay    Đôi    1    0,480
    15    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    16    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    17    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    18    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    19    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    20    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    21    Đèn neon 40w    bộ    30    0,480
    22    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    23    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    24    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    25    Điện năng    kw        0,700
10    2Đ2c    K+ (TCVN 5254-1990)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,320
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,320
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,320
    4    Micropipet 1ml    Cái    6    0,320
    5    Đầu cone 4ml    Cái    1    0,320
    6    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,320
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,320
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,320
    9    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,320
    10    Bình tia    Cái    3    0,320
    11    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,320
    12    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,320
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,320
    14    Bình nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,320
    15    Áo blu    Cái    12    0,480
    16    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    17    Găng tay    Đôi    1    0,480
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    19    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    20    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    21    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    22    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    23    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,480
    25    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    26    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    27    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    28    Điện năng    kw        0,700
11    2Đ2d    Na+    Như 2Đ2c
12    2Đ2đ    Al3+    Như 2Đ2c
13    2Đ2e    Fe3+ (TCVN 4618-1988)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,320
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,320
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,320
    4    Micropipet 1ml    Cái    6    0,320
    5    Đầu cone 4ml    Cái    1    0,320
    6    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,320
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,320
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,320
    9    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,320
    10    Bình tia    Cái    3    0,320
    11    Cuvet 1cm    Cái    12    0,320
    12    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,320
    13    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,320
    14    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,320
    15    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,320
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,320
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,320
    18    Áo blu    Cái    12    0,480
    19    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    20    Găng tay    Đôi    1    0,480
    21    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    22    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    23    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    24    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    26    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    27    Đèn neon 40kw    bộ    30    0,480
    28    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    29    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    30    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    31    Điện năng    kw        0,700
14    2Đ2g    Mn2+ (APHA 3113 .B)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,320
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    2    0,320
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,320
    4    Micropipet 1ml    Cái    6    0,320
    5    Đầu cone 4ml    Cái    1    0,320
    6    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,320
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,320
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,320
    9    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,320
    10    Bình tia    Cái    3    0,320
    11    Cuvet 1cm    Cái    12    0,320
    12    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,320
    13    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,320
    14    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,320
    15    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,320
    16    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,320
    17    Bình nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,320
    18    Áo blu    Cái    12    0,480
    19    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    20    Găng tay    Đôi    1    0,480
    21    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    22    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    23    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    24    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    26    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    27    Đèn neon 40kw    bộ    30    0,480
    28    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    29    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    30    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    31    Điện năng    kw        0,700
15    2Đ2h1    Pb (TCVN 5989-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
16    2Đ2h2    Cd (TCVN 5990-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
17    2Đ2g1    Hg (TCVN 7877:2008)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,900
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,900
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,900
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,900
    5    Bình tia    cái    3    0,900
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,900
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,900
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,900
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,900
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,900
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,900
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Màng lọc cho FIAS    cái    2    0,500
    15    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    16    Đèn EDL    cái    24    0,700
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,900
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,900
    19    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,900
    20    Áo blu    cái    12    0,900
    21    Dép xốp    đôi    6    0,900
    22    Găng tay    đôi    1    0,900
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,900
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,960
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,240
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,960
    31    Ghế tựa    cái    60    0,960
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    33    Điện năng    kw        1,401
18    2Đ2g2    As (TCVN 6626 : 2000)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,900
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,900
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,900
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,900
    5    Bình tia    cái    3    0,900
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,900
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,900
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,900
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,900
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,900
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,900
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Màng lọc cho FIAS    cái    2    0,500
    15    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    16    Đèn EDL    cái    24    0,700
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,900
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,900
    19    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,900
    20    Áo blu    cái    12    0,900
    21    Dép xốp    đôi    6    0,900
    22    Găng tay    đôi    1    0,900
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,900
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,960
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,240
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,960
    31    Ghế tựa    cái    60    0,960
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    33    Điện năng    kw        1,401
19    2Đ2l1    Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    5    Bình tia    cái    3    0,500
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    12    Đèn D2    cái    24    0,500
    13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
    14    Đèn HCL    cái    24    0,500
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    18    Áo blu    cái    12    0,500
    19    Dép xốp    đôi    6    0,500
    20    Găng tay    đôi    1    0,500
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    29    Ghế tựa    cái    60    0,640
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    31    Điện năng    kw        0,928
20    2Đ2l2    Cu    Như 2Đ2l1
21    2Đ2l3    Zn    Như 2Đ2l1
22    2Đ5l4    Cr    Như 2Đ2l1
23    2Đ2l5    Mn    Như 2Đ2l1
24    2Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5 ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5 ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
25    2Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5 ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    2Đ1a    Cl-
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ hút    Cái    0,10    0,400
    3    Tủ lưu hóa chất chuẩn    Cái    0,16    0,400
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,400
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    6    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,400
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    9    Điện năng    Kw        15,320
2    2Đ1b    SO42-
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ hút    Cái    0,10    0,400
    3    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,400
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,400
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    8    Điện năng    Kw        14,780
3    2Đ1c    HCO3-        Như 2Đ1b
4    2Đ1đ    Tổng K2O
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,400
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    4    Máy quang kế ngọn lửa    bộ    3,00    0,400
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    7    Điện năng    Kw        22,680
5    2Đ1h    Tổng N
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ lạnh lưu chất chuẩn    Cái    0,16    0,400
    3    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,400
    4    Máy cất Nitơ    bộ    0,45    0,400
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    6    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,400
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    9    Điện năng    Kw        16,49
6    2Đ1k    Tổng P    Như 2Đ1h
7    2Đ1m    Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,400
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,400
    5    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    6    Điện năng    Kw        13,840
8    2Đ2a    Ca2+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,480
    3    Bếp điều chỉnh nhiệt    Cái    0,80    0,480
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,480
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    8    Điện năng    Kw        20,550
9    2Đ2b    Mg2+    Như 2Đ2a
10    2Đ2c    K+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ hút    Cái    0,10    0,480
    3    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,480
    4    Máy nén khí    bộ    0,37    0,480
    5    Lò nung    bộ    3,00    0,480
    6    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    7    Máy quang phổ ngọn lửa    bộ    3,00    0,480
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    9    Máy điều hòa không khí    Cái    2,20    0,080
    10    Điện năng    Kw        42,290
11    2Đ2d    Na+    Như 2Đ2c
12    2Đ2đ    Al3+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,480
    3    Bếp điều chỉnh nhiệt    bộ    0,80    0,480
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,480
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    8    Điện năng    Kw        20,550
13    2Đ2e    Fe3+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ lưu hóa chất chuẩn    Cái    0,16    0,480
    3    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,480
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    8    Điện năng    Kw        17,970
14    2Đ2g    Mn2+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ lưu hóa chất chuẩn    Cái    0,16    0,480
    3    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,480
    4    Máy nén khí    bộ    0,37    0,480
    5    Lò nung    bộ    3,00    0,480
    6    Cân phân tích    Cái    0,60    0,480
    7    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,480
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    10    Điện năng    Kw        31,560
15    2Đ2h1    Pb
    1    Tủ hút    Cái    0,30    0,640
    2    Tủ sấy    Cái    0,10    0,640
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,640
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,640
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    6    Máy quang phổ AAS    bộ    3,00    0,640
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    9    Điện năng    Kw        46,660
16    2Đ2h2    Cd
    1    Tủ hút    Cái    0,30    0,640
    2    Tủ sấy    Cái    0,10    0,640
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,640
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,640
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    6    Máy quang phổ AAS    bộ    3,00    0,640
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    9    Điện năng    Kw        46,660
17    2Đ2k1    Hg
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,640
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,640
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,640
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,640
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    6    Máy quang phổ AAS    bộ    3,00    0,640
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen    bộ    0,60    0,640
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    10    Điện năng    Kw        50,430
18    2Đ2k2    As
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,640
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,640
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,640
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,640
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    6    Máy quang phổ AAS    bộ    3,00    0,640
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen    bộ    0,60    0,640
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    10    Điện năng    Kw        50,430
19    2Đ2l1    Fe
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,640
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,640
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,640
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,640
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    6    Máy quang phổ AAS    bộ    3,00    0,640
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    9    Điện năng    Kw        50,200
20    2Đ2l2    Cu    Như 2Đ2l1
21    2Đ2l3    Zn    Như 2Đ2l1
23    2Đ2l4    Cr    Như 2Đ2l1
23    2Đ2l4    Mn    Như 2Đ2l1
24    2Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    1,600
    2    Cân phân tích    Cái    0,60    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,60    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Bể ổn định nhiệt    bộ    1,10    1,600
    6    Bể siêu âm    bộ    1,10    1,600
    7    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    8    Máy sắc ký khí GC    bộ    3,00    1,600
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,267
    10    Máy cô nitơ    bộ    0,50    0,400
    11    Điện năng    Kw        106,030
25    2Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    1,600
    2    Cân phân tích    Cái    0,60    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,60    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Máy cắt quay chân không    bộ    0,45    1,600
    6    Bể ổn định nhiệt    bộ    1,10    1,600
    7    Bể siêu âm    bộ    1,10    1,600
    8    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    9    Máy sắc ký khí GC    bộ    3,00    1,600
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,267
    11    Máy cô nitơ    bộ    0,50    0,400
    12    Điện năng    Kw        99,980
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Tên vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    2Đ1a    Cl-        
    1    K2CrO4    gam    0,500
    2    NaOH    gam    0,800
    3    CaCO3    gam    0,20
    4    Ống chuẩn AgNO3 0,1N    ống    0,015
    5    NaCl    gam    0,200
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    7    Giấy thử pH    hộp    0,010
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    Hộp    0,010
2    2Đ1b    SO42-
    1    MgCl2    Gam    0,600
    2    CH3COONa    Gam    0,100
    3    KNO3    Gam    0,200
    4    CH3COOH    ml    0,400
    5    BaCl2    Gam    1,000
    6    Na2SO4    Gam    0,300
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Bao đựng mẫu    Cái    1,000
    9    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
3    2Đ1c    HCO3-    Như 2Đ1b
4    2Đ1đ    Tổng K2O
    1    HF    Gam    0,800
    2    HClO4    Gam    0,400
    3    HCl    Gam    0,400
    4    Dung dịch chuẩn K    ml    10,000
    5    CsCl    Gam    0,400
    6    Al(NO3)3    ml    0,500
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    9    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
5    2Đ1h    Tổng N
    1    (NH4)2SO4    Gam    0,500
    2    H3BO3    Gam    0,300
    3    K2SO¬4    Gam    0,200
    4    NaNO2    Gam    0,400
    5    KNO3    Gam    0,400
    6    HCl 1N    ml    0,500
    7    Na2S2O3    Gam    0,500
    8    CuSO4    Gam    0,500
    9    Metyl đỏ    ml    1,000
    10    Bromocresol xanh    ml    1,000
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,020
6    2Đ1k    Tổng P
    1    H2SO4    ml    0,800
    2    Phenolphtalein    Gam    0,200
    3    K2S2O8    Gam    0,200
    4    (NH4)6Mo7O24.4H2O    Gam    0,600
    5    NaOH 1N    ml    0,500
    6    Kali antimontatrat    Gam    0,400
    7    Axit Ascorbic    Gam    0,300
    8    Dung dịch chuẩn P-PO4    ml    0,500
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    10    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    11    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,020
7    2Đ1m    Tổng chất hữu cơ
    1    K2Cr2O7    Gam    12,300
    2    H2SO4    ml    12,500
    3    FeSO4(NH4)2SO4.H2O    Gam    24,500
    4    C12H8N2.H2O    Gam    0,400
    5    H3PO4    ml    25,000
    6    Diphenylamin    Gam    1,000
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Bao đựng mẫu    Cái    1,000
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    10    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    11    Sổ công tác    cuốn    0,020
8    2Đ2a    Ca2+
    1    KCl    Gam    37,500
    2    Trilon B    Gam    0,500
    3    NaOH    Gam    2,500
    4    NH4Cl    Gam    3,400
    5    NH4OH    ml    28,500
    6    HCl    Gam    0,300
    7    Hydroxylamin    Gam    0,150
    8    K4Fe(CN)6    gam    0,300
    9    KCN    Gam    0,300
    10    Trietanolamin    Gam    0,200
    11    Eriochrom đen    Gam    0,200
    12    Murexit    Gam    0,200
    13    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    14    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    15    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    16    Sổ công tác    cuốn    0,020
9    2Đ2b    Mg2+
    1    KCl    Gam    37,500
    2    Trilon B    Gam    0,500
    3    NaOH    Gam    2,500
    4    NH4Cl    Gam    3,400
    5    NH4OH    ml    28,500
    6    HCl    Gam    0,300
    7    Hydroxylamin    Gam    0,150
    8    K4Fe(CN)6    gam    0,300
    9    KCN    Gam    0,200
    10    Trietanolamin    Gam    0,200
    11    Eriochrom đen    Gam    0,200
    12    Murexit    Gam    0,200
    13    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    14    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    15    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    16    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    2Đ2c    K+
    1    CH3COOH    Gam    19,300
    2    NH4OH    ml    10,000
    3    CsCl    Gam    0,600
    4    Al(NO3)3    Gam    12,500
    5    Dung dịch chuẩn K    ml    5,000
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    8    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
11    2Đ2d    Na+
    1    CH3COOH    Gam    19,300
    2    NH4OH    ml    10,000
    3    CsCl    Gam    0,600
    4    Al(NO3)3    Gam    12,500
    5    Dung dịch chuẩn Na    ml    5,000
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    8    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
12    2Đ2đ    Al3+
    1    KCl    Gam    37,500
    2    Trilon B    Gam    10,000
    3    NH4OH    Gam    0,400
    4    CH3COOH    Gam    19,300
    5    Dung dịch chuẩn ZnSO4    ml    5,000
    6    HCl    ml    0,500
    7    Dithizon    Gam    0,500
    8    Etanol    ml    0,500
    9    Sulfo salisilic    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    12    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    13    Sổ công tác    cuốn    0,020
13    2Đ2e    Fe3+
    1    KNO3    Gam    1,300
    2    Hydroxylamin    Gam    0,300
    3    a-dipyridin    Gam    0,200
    4    NaCH3COOH    Gam    2,500
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    7    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
14    2Đ2g    Mn2+
    1    Dung dịch chuẩn    Gam    1,000
    2    HNO3    Gam    10,000
    3    H2O2    Gam    10,000
    4    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    5    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    6    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
15    2Đ2h1    Pb
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    ml    10,000
    4    NaOH    gam    10,000
    5    NH4NO3    gam    10,000
    6    Bột Pd    gam    0,001
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
    11    Khí argon    bình    0,002
16    2Đ2h2    Cd    Như 2Đ2h1
17    2Đ2k1    Hg
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KMnO4    gam    1,000
    7    K2S2O8    gam    1,000
    8    NH4OCl    gam    1,000
    9    SnCl2.2H2O    gam    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    cái    0,010
    14    Khí argon    bình    0,002
    15    Khí axetylen    bình    0,002
18    2Đ2k2    As
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KI    gam    2,000
    7    NaOH    gam    10,000
    8    NaBH4    gam    0,300
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    cái    0,010
    12    Khí argon    bình    0,002
    13    Khí axetylen    bình    0,002
19    2Đ2l1    Fe
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    NaOH    gam    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Khí argon    bình    0,002
    10    Khí axetylen    bình    0,002
20    2Đ2l2    Cu    Như 2Đ2l1
21    2Đ2l3    Zn    Như 2Đ2l1
22    2Đ2l4    Cr    Như 2Đ2l1
23    2Đ2l5    Mn    Như 2Đ2l1
24    2Đ3    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Dung dịch chuẩn mix 13    ml    0,005
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,005
    3    CH2C12    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
25    2Đ4    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
    1    Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid    ml    0,010
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,010
    3    CH2C12    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
Chương 5.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH; DO; độ đục; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số.
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    1NN1    Nhiệt độ, pH    1QTV2    0,250
2    1NN2    Oxy hòa tan (DO)    1QTV2    0,250
3    1NN3    Độ dục, Độ dẫn điện (EC)    1QTV2    0,250
4    1NN4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục    1QTV2    0,750
5    1NN5    Chất rắn lơ lửng (SS)    1QTV3    0,150
6    1NN6    Độ cứng theo CaCO3    1QTV3    0,150
7    1NN7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...        
8    1NN8    Cyanua (CN-)    QTV3    0,150
9    1NN9    Coliform    QTV3    0,150
10    1NN10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT    QTV3    0,150
11    1NN11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin    QTV3    0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    1NN1    Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)
    1    Đầu đo    Cái    6    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    3    Ủng    Đôi    12    0,200
    4    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    5    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    6    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
    7    Bình mẫu    chiếc    12    0,100
2    1NN2    Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
    1    Đầu đo    Cái    6    0,160
    2    Cốc nhựa    Cái    1    0,200
    3    Chai đựng hóa chất    Cái    2,5    0,200
    4    Bình tia    Cái    1    0,200
    5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    6    Ủng    Đôi    12    0,200
    7    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    8    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    9    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
3    1NN3    Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)
    1    Điện cực độ dẫn Pt    Cái    6    0,200
    2    Đầu đo    Cái    6    0,160
    3    Cốc nhựa    Cái    1    0,200
    4    Chai đựng hóa chất    Cái    2,5    0,200
    5    Bình tia    Cái    1    0,200
    6    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    7    Ủng    Đôi    12    0,200
    8    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    9    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    10    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
4    1NN4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
    1    Đầu đo    Cái    6    0,480
    2    Điện cực độ dẫn Pt    Cái    6    0,200
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,600
    4    Ủng    Đôi    12    0,600
    5    Tất sợi    Đôi    6    0,600
    6    Mũ cứng    Cái    12    0,600
    7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,480
    8    Bình mẫu    chiếc    12    0,100
5    1NN5    Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    2,5    0,200
    2    Bình tia    Cái    1    0,200
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
    4    Ủng    Đôi    12    0,120
    5    Tất sợi    Đôi    6    0,120
    6    Mũ cứng    Cái    12    0,120
    7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,080
6    1NN6    Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)    Như 1NN5
7    1NN7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    2,5    0,200
    2    Bình tia    Cái    1    0,200
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    4    Ủng    Đôi    12    0,200
    5    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    6    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
8    1NN8    Cyanua (CN-) (APHA 4500 - CN.C)    Như 1NN5
9    1NN9    Coliform (TCVN 6167-2-1996)    Như 1NN5
10    1NN10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)    Như 1NN5
11    1NN11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)    Như 1NN5
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    1NN1    Nhiệt độ, pH            
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,120
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,200
    3    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,080
    4    Máy khuấy từ    chiếc    -    1,060
2    1NN2    Oxy hòa tan (DO)    Như 1NN1
3    1NN3    Độ đục, Độ dẫn điện (EC)    Như 1NN1
4    1NN4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO): Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,360
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,600
    3    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,240
    4    Máy khuấy từ    chiếc    -    1,060
5    1NN5    Chất rắn lơ lửng (SS)
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    Cái    -    0,040
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,080
6    1NN6    Độ cứng theo CaCO3    Như 1NN5
7    1NN7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO¬42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    Cái    -    0,200
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,200
8    1NN8    Cyanua (CN-)
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    Cái    -    0,120
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,080
9    1NN9    Coliform    Như 1NN8
10    1NN10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ    Như 1NN5
11    1NN11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    Như 1NN5
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Tên vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    1NN1    Nhiệt độ, pH        
    1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10    ml    4,000
    2    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
    3    Nước rửa đầu đo    Lít    0,100
    4    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    5    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
    8    Dung dịch đệm    ml    0,020
    9    Chất điện giải    ml    0,020
    10    Dung dịch KCl    ml    0,030
2    1NN2    Oxy hòa tan
    1    Dung dịch điện cực DO    ml    20,000
    2    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    20,000
    3    Dung dịch chuẩn 84    ml    20,000
    4    Dung dịch chuẩn 1413    ml    20,000
    5    Dung dịch chuẩn Na2S2O3    ml    5,000
    6    Cồn lau đầu đo    ml    20,000
    7    Nước rửa đầu đo    Lít    0,100
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    9    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
3    2NN3    Độ đục, Độ dẫn điện (EC)        
    1    Dung dịch chuẩn 84    ml    20,000
    2    Dung dịch chuẩn 1413    ml    20,000
    3    Dung dịch chuẩn 12280    ml    20,000
    4    Cồn lau đầu đo    ml    20,000
    5    Nước rửa đầu đo    Lít    0,100
    6    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    7    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
4    1NN4    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
    1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10    ml    4,000
    2    Dung dịch chuẩn Na2S2O3    ml    5,000
    3    Dung dịch chuẩn 84    ml    20,000
    4    Dung dịch chuẩn 1413    ml    20,000
    5    Dung dịch chuẩn 12280    ml    20,000
    6    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
    7    Nước rửa đầu đo    Lít    0,100
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    9    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
    12    Dung dịch đệm    ml    0,020
    13    Chất điện giải    ml    0,020
    14    Dung dịch KCl    ml    0,030
    15    Dung dịch điện cực DO    ml    20,000
5    1NN5    Chất rắn lơ lửng (SS)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    0,200
    2    Chai đựng mẫu    Cái    0,200
    3    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,120
    4    Gim kẹp giấy    Hộp    0,120
    5    Gim bấm    Hộp    0,120
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
6    1NN6    Độ cứng theo CaCO3    Như 1NN2
7    1NN7    Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    0,200
    2    Chai đựng mẫu    Cái    0,200
    3    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,240
    4    Gim kẹp giấy    Hộp    0,120
    5    Gim bấm    Hộp    0,120
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
    8    Hóa chất bảo quản mẫu    ml    0,240
8    1NN8    Cyanua (CN-)    Như 1NN7
9    1NN9    Coliform    Như 1NN7
10    1NN10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ    Như 1NN7
11    1NN11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    Như 1NN7
2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    2NN5    Chất rắn lơ lửng (SS)    1KSCĐ2    0,500
2    2NN6    Độ cứng theo CaCO3    1KSCĐ2    0,500
3    2NN7a    Nitơ amôn (NH4+)    1KS2    0,500
4    2NN7b    Nitrit (NO2-)    1KS2    0,500
5    2NN7c    Nitrat (NO3-)    1KS2    0,500
6    2NN7d    Sulphat (SO43-)    1KS2    0,600
7    2NN7e    Photphat (PO43-)    1KS2    0,600
8    2NN7g    Oxyt Silic (SiO3)    1KS2    0,600
9    2NN7h    Tổng N    1KS2    0,800
10    2NN7k    Tổng P    1KS2    1,000
11    2NN7l    Clorua (Cl-)    1KSCĐ2    0,600
12    2NN7m    Kim loại nặng (Pb, Cd)    1KS3    1,000
13    2NN7n    Kim loại nặng (Hg, As)    1KS3    1,200
14    2NN7p    Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)    1KS3    0,800
15    2NN7q    Phenol    1KS2    2,000
16    2NN8    Cyanua (CN-)    1KS3    0,800
17    2NN9    Coliform    1KS3    2,000
18    2NN10    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ    1KS2    3,000
19    2NN11    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid    1KS4    3,000
20    2NN12    Phân tích đồng thời các kim loại    1KS5    1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    2NN5    Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1998)
    1    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,400
    2    Bình định mức 250ml    Cái    6    0,400
    3    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,400
    4    Phễu lọc thủy tinh    Cái    3    0,400
    5    Cốc thủy tinh    Cái    3    0,400
    6    Đũa thủy tinh    Cái    3    0,400
    7    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,400
    8    Áo blu    Cái    6    0,400
    9    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    10    Găng tay    Đôi    1    0,400
    11    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    12    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    13    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    14    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    15    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    16    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,400
    17    Đèn neon 40w    bộ    30    0,080
    18    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,320
    19    Bàn làm việc    Cái    72    0,320
    20    Ghế tựa    Cái    60    0,100
    21    Điện năng    Kw        0,580
2    2NN6    Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,400
    2    Buret 1ml    Cái    6    0,400
    3    Pipet 1ml    Cái    6    0,400
    4    Micropipet 5 ml    Cái    6    0,400
    5    Đầu cone 1ml    Cái    1    0,400
    6    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,400
    7    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,400
    8    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,400
    9    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,400
    10    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,400
    11    Áo blu    Cái    12    0,400
    12    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    13    Găng tay    Đôi    1    0,400
    14    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    15    Quạt trần 100w    Cái    36    0,067
    16    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,067
    17    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,003
    18    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,025
    19    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,100
    20    Đèn neon 40w    bộ    30    0,320
    21    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    22    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    23    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    24    Điện năng    Kw        0,580
3    2NN7a    Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình chưng cất    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Ống đong 250ml    cái    3    0,400
    7    Bình tia    cái    3    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    2    0,400
    9    Bình định mức 250ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 500ml    cái    3    0,400
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    12    Đĩa thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đèn D2    cái    12    0,400
    14    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    15    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Áo blu    cái    12    0,400
    19    Dép xốp    đôi    6    0,400
    20    Găng tay    đôi    1    0,400
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    29    Ghế tựa    cái    60    0,400
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    31    Điện năng    kw        0,579
4    2NN7b    Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 5ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    9    Bình tam giác 25ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 50ml    cái    3    0,400
    11    Bình tam giác 100ml    cái    3    0,400
    12    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Đèn D2    cái    12    0,400
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    20    Áo blu    cái    12    0,400
    21    Dép xốp    đôi    6    0,400
    22    Găng tay    đôi    1    0,400
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    31    Ghế tựa    cái    60    0,400
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    33    Điện năng    kw        0,579
5    2NN7C    Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 1ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Đầu cone 1ml    cái    3    0,400
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    6    0,400
    10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    11    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Bình tia    cái    3    0,400
    15    Đèn D2    cái    12    0,400
    16    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    17    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    18    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    19    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    20    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    21    Áo blu    cái    12    0,400
    22    Dép xốp    đôi    6    0,400
    23    Găng tay    đôi    1    0,400
    24    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    25    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    26    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    27    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    28    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    29    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    30    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    31    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    32    Ghế tựa    cái    60    0,400
    33    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    34    Điện năng    kw        0,579
6    2NN7d    Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,400
    4    Micropipet 5 ml    cái    6    0,400
    5    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    6    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
    7    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    8    Đèn D2    cái    12    0,400
    9    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    10    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    11    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Bình tia    cái    3    0,400
    14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    16    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    17    Áo blu    cái    12    0,080
    18    Dép xốp    đôi    6    0,080
    19    Găng tay    đôi    1    0,004
    20    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    21    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    22    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    23    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    24    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    26    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    27    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    28    Ghế tựa    cái    60    0,400
    29    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    30    Điện năng    kw        0,769
7    2NN7e    Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Ống hút    cái    3    1,000
    5    Pipet 10ml    cái    3    0,400
    6    Micropipet 5ml    cái    3    0,400
    7    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    8    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
    9    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    10    Đèn D2    cái    12    0,400
    11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    13    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    14    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    15    Bình tia    cái    3    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    19    Áo blu    cái    12    0,400
    20    Dép xốp    đôi    1    0,400
    21    Găng tay    đôi    1    0,400
    22    Khẩu trang y tế    cái    6    0,400
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    30    Ghế tựa    cái    60    0,400
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    32    Điện năng    kw        0,769
8    2NN7g    Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)    Như 2NN4d
9    2NN7h    Tổng N (APHA 4500-N)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Bình tam giác    cái    3    0,700
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    0,700
    4    Micropipet 10ml    cái    6    0,700
    5    Pipet 5ml    cái    6    0,700
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 100ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,700
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,700
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,700
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,700
    13    Bình tia    cái    3    0,700
    14    Đèn D2    cái    12    0,700
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,700
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,700
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    20    Áo blu    cái    12    0,700
    21    Dép xốp    đôi    6    0,700
    22    Găng tay    đôi    1    0,700
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,200
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    31    Ghế tựa    cái    60    0,700
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    33    Điện năng    kw        1,157
10    2NN7k    Tổng P (APHA 4500-P)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Bình tam giác    cái    3    0,600
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    3,000
    4    Micropipet 10ml    cái    6    0,600
    5    Pipet 5 ml    cái    6    0,600
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 100ml    cái    3    0,600
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,600
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,600
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,600
    13    Bình tia    cái    3    0,600
    14    Đèn D2    cái    12    0,600
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,600
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,600
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    20    Áo blu    cái    12    0,600
    21    Dép xốp    đôi    6    0,600
    22    Găng tay    đôi    1    0,600
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    31    Ghế tựa    cái    60    0,600
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    33    Điện năng    kw        0,928
11    2NN71    Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1 -1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Micropipet 5ml    cái    6    0,500
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 5ml    cái    1    0,500
    5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    6    Bình tia    cái    3    0,500
    7    Burret chuẩn độ tự động    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 50ml    cái    3    0,500
    9    Bình định mức 100ml    cái    3    0,500
    10    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    11    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    12    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    13    Áo blu    cái    12    0,080
    14    Dép xốp    đôi    6    0,080
    15    Găng tay    đôi    1    0,004
    16    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    17    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    18    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    19    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    20    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    21    Đèn neon 40w    bộ    30    0,500
    22    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    23    Bàn làm việc    cái    72    0,500
    24    Ghế tựa    cái    60    0,500
    25    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    26    Điện năng    kw        0,769
12    2NN7m    Kim loại nặng Pd, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
13    2NN7n1    Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
    5    Bình tia    cái    3    0,700
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    15    Đèn EDL    cái    24    0,700
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    19    Áo blu    cái    12    0,700
    20    Dép xốp    đôi    6    0,700
    21    Găng tay    đôi    1    0,700
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,700
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    30    Ghế tựa    cái    60    0,700
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    32    Điện năng    kw        1,401
14    2NN7n2    Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,900
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,900
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,900
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,900
    5    Bình tia    cái    3    0,900
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,900
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,900
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,900
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,900
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,900
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,900
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    15    Đèn EDL    cái    24    0,700
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,900
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,900
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,900
    19    Áo blu    cái    12    0,900
    20    Dép xốp    đôi    6    0,900
    21    Găng tay    đôi    1    0,900
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,900
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,960
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,240
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,960
    30    Ghế tựa    cái    60    0,960
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    32    Điện năng    kw        1,401
15    2NN7p    Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    5    Bình tia    cái    3    0,500
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    12    Đèn D2    cái    24    0,500
    13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
    14    Đèn HCL    cái    24    0,500
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    18    Áo blu    cái    12    0,500
    19    Dép xốp    đôi    6    0,500
    20    Găng tay    đôi    1    0,500
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    29    Ghế tựa    cái    60    0,640
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    31    Điện năng    kw        0,928
16    2NN7q    Phenol (TCVN 6216-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,600
    2    Micropipet 5ml    Cái    6    1,600
    3    Pipet 1ml    Cái    6    1,600
    4    Bình tia    Cái    3    1,600
    5    Ống đong 250ml    Cái    3    1,600
    6    Bình tam giác 250ml    Cái    3    1,600
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,600
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    1,600
    9    Bình định mức 250ml    Cái    6    1,600
    10    Đèn D2    cái    12    0,400
    11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    13    Đũa thủy tinh    Cái    3    1,600
    14    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,600
    15    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,600
    16    Áo blu    Cái    12    1,600
    17    Dép xốp    Đôi    6    1,600
    18    Găng tay    Đôi    1    1,600
    19    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,600
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,267
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,267
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,013
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,100
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,400
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,800
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    0,800
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,800
    29    Điện năng    Kw        2,321
17    2NN8    Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,640
    2    Micropipet 5ml    Cái    6    0,640
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,640
    4    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,640
    5    Bình tia    Cái    3    0,640
    6    Burret chuẩn độ tự động    Cái    6    0,640
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,640
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,640
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    1    0,640
    10    Đèn D2    cái    12    0,400
    11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    13    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,640
    14    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,640
    15    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,640
    16    Áo blu    Cái    12    0,640
    17    Dép xốp    Đôi    6    0,640
    18    Găng tay    Đôi    1    0,640
    19    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,640
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,107
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,107
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,005
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,040
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,160
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    0,640
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,640
    29    Điện năng    Kw        0,928
18    2NN9    Coliform (TCVN 6167-2-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    Chai    6    1,600
    2    Màng lọc    cái    1    1,600
    3    Ống nghiệm 25*150    ống    3    1,600
    4    Ống nghiệm không nắp    ống    3    1,600
    5    Ống nghiệm có nắp    ống    3    1,600
    6    Micropipet 1ml    cái    6    1,600
    7    Pipet 5 ml    cái    6    1,600
    8    Đầu cone 0,1 ml    cái    1    1,600
    9    Đầu cone 1ml    cái    1    1,600
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    1,600
    11    Bình tia    bình    3    1,600
    12    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    1,600
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
    14    Ống duham    ống    3    1,600
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    1,600
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    1,600
    17    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    1,600
    18    Áo blu    cái    12    1,600
    19    Dép xốp    đôi    6    1,600
    20    Găng tay    đôi    1    1,600
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    1,600
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,267
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,267
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,013
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,100
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,400
    28    Bàn làm việc    cái    72    1,600
    29    Ghế tựa    cái    60    1,600
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,400
    31    Điện năng    kw        2,329
19    2NN10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5 ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
20    2NN11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
21    2NN12    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Quartz torches    cái    1    0,500
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    4    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    6    Bình tia    cái    3    0,500
    7    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    9    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    10    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    11    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    12    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    13    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    14    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    15    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    16    Áo blu    cái    12    0,500
    17    Dép xốp    đôi    6    0,500
    18    Găng tay    đôi    1    0,500
    19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    20    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    26    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    27    Ghế tựa    cái    60    0,640
    28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    2NN5    Chất rắn lơ lửng (SS)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,350
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,400
    3    Máy lọc chân không    bộ    0,45    0,350
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,350
    5    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    6    Điện năng    Kw        5,747
2    2NN6    Độ cứng theo CaCO3
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,350
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,400
    3    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,320
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,350
    5    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    6    Điện năng    Kw        4,910
3    2NN7a    Nitơ amôn (NH4+)
    1    Nồi hấp    Cái    0,80    0,320
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,350
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,400
    4    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,320
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,320
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    7    Điện năng    Kw        6,717
4    2NN7b    Nitrit (NO2-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,320
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,400
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,320
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,320
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,320
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    7    Điện năng    Kw        6,168
5    2NN7c    Nitrat (NO3-)    Như 2NN7b
6    2NN7d    Sulphat (SO42-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    4    Bộ lọc hút chân không    bộ    0,45    0,400
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    7    Điện năng    Kw        7,279
7    2NN7e    Photphat (PO43-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    4    Máy quang phổ UV-VIS    Cái    0,55    0,480
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    7    Điện năng    Kw        8,701
8    2NN7g    Oxyt Silic (SiO3)    Như 2NN7e
9    2NN7h    Tổng N
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,450
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,450
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,450
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,450
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,450
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,450
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    8    Điện năng    Kw        12,800
10    2NN7k    Tổng P
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,500
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,500
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,800
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,500
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,500
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,500
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,133
    8    Điện năng    Kw        10,320
11    2NN7l    Clorua (Cl-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Tủ lưu hóa chất    Cái    0,16    0,480
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    5    Máy phân tích quang phổ    Cái    0,55    0,400
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    8    Điện năng    Kw        8,257
12    2NN7m    Pb, Cd
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,500
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,500
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,500
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,500
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,500
    6    Máy phân tích quang phổ AAS    bộ    3,00    0,500
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,500
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,133
    9    Điện năng    Kw        30,100
13    2NN7n1    As
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,600
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,600
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,600
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,600
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,600
    6    Máy phân tích quang phổ AAS    bộ    3,00    0,600
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen    bộ    0,60    0,600
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,600
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,160
    10    Điện năng    Kw        39,160
14    2NN7n2    Hg    Như 2NN7n1
15    2NN7p    Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)
    1    Tủ hút    Cái    0,10    0,450
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    0,450
    3    Lò vi sóng    Cái    0,10    0,450
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,450
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,450
    6    Máy phân tích quang phổ AAS    bộ    3,00    0,450
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,450
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,107
    9    Điện năng    Kw        26,860
16    2NN7q    Phenol
    1    Tủ hút    Cái    0,10    1,500
    2    Tủ sấy    Cái    0,30    1,500
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    1,500
    4    Máy phân tích trắc quang    bộ    0,18    1,500
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    1,500
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,267
    7    Điện năng    Kw        22,100
17    2NN8    Cyanua (CN-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Tủ lưu hóa chất    Cái    0,16    0,480
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    5    Máy phân tích quang phổ    bộ    0,55    0,400
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    8    Điện năng    Kw        8,270
18    2NN9    Coliform
    1    Tủ ấm    Cái    0,30    0,500
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    1,600
    3    Tủ cấy vi sinh    Cái    0,45    1,600
    4    Thiết bị hấp tiệt trùng    bộ    0,45    0,500
    5    Máy đếm Coliform    bộ    0,33    0,500
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,500
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,267
    8    Điện năng    Kw        18,430
19    2NN10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    1,600
    2    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,60    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Máy cất quay chân không    bộ    0,45    1,600
    6    Bể ổn định nhiệt    Cái    1,10    1,600
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    1,600
    8    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    9    Máy phân tích sắc ký GC    bộ    3,00    1,600
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,400
    11    Máy cô nitơ    bộ    2,20    0,400
    12    Điện năng    Kw        90,480
20    2NN11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid    Như 2NN10
21    2NN12    Phân tích đồng thời các kim loại
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,450
    2    Tủ sấy    cái    0,1    0,450
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,450
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,450
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,450
    6    Hệ thống ICP    bộ    3,0    0,450
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,450
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,107
    9    Điện năng    kw        55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Tên vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    2NN5    Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
    1    Nước cất    Lít    0,100
    2    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    3    Sổ công tác    cuốn    0,002
    4    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
2    2NN6    Độ cứng theo CaCO3
    1    Dung dịch chuẩn Trilon B    Gam    10,000
    2    Dung dịch canxi chuẩn    ml    0,100
    3    CaCO3    Gam    1,000
    4    NH4OH    ml    0,100
    5    EDTA    Gam    1,250
    6    NH4CI    Gam    10,000
    7    Eriocrom đen T    Gam    0,500
    8    Trietanolamin    Gam    0,100
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    3,000
    10    Giấy lau    Hộp    0,010
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
3    2NN7a    Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)
    1    Dung dịch NH4+ chuẩn    ml    0,500
    2    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    3    Na3C6H5O7.2H2O    gam    0,500
    4    H2SO4    ml    0,600
    5    NaClO    ml    0,300
    6    NaOH    gam    1,000
    7    Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O    gam    0,100
    8    C3N3O3Cl2Na.2H2O    gam    0,200
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    10    Giấy thử pH    hộp    0,010
    11    Sổ công tác    Cuốn    0,002
    12    Giấy lau    Hộp    0,010
4    2NN7b    Nitrit (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
    1    CHCI3    ml    0,500
    2    NaOH 1N    gam    0,400
    3    Sulfaniamide    gam    0,500
    4    N-(1-naphyl)-ethyllediamine    gam    0,500
    5    KMnO4    gam    1,000
    6    HCl    ml    1,000
    7    NH3    ml    1,000
    8    H3PO4    ml    0,500
    9    H2SO4    ml    2,000
    10    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    Hộp    0,010
5    2NN7c    Nitrat (NO3) (ISO 7890:1988)
    1    C7H5NaO3    gam    0,500
    2    K2C4H4O6    ml    5,000
    3    Dung dịch NH3 đặc    ml    0,400
    4    Dung dịch chuẩn NaNO3    ml    0,500
    5    NaOH    ml    5,000
    6    H2SO4    ml    1,000
    7    NH4NO3    ml    0,400
    8    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
6    2NN7d    Sulphat (SO42-) (EPA 375.4)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,500
    2    Natrimethyl đỏ    gam    0,500
    3    HCl 1:1    ml    0,500
    4    BaCl2.2H2O    gam    1,000
    5    AgNO3    gam    0,100
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
7    2NN7e    Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)
    1    H2SO4 5N    ml    0,500
    2    Kali antimontatrat    gam    0,400
    3    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
    4    Axit ascorbic    ml    0,400
    5    KH2PO4    gam    0,500
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Giấy lau    Hộp    0,010
8    2NN7g    Oxyt Silic (SiO3)        
    1    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,600
    2    HCl    ml    1,000
    3    Oxalic    Gam    0,500
    4    Dung dịch chuẩn Na2SiO3    ml    0,500
    5    Giấy lọc băng xanh    Hộp    0,010
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    7    Giấy lau    Hộp    0,010
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
9    2NN7h    Tổng N (ALPHA 4500 - N)
    1    NaOH    gam    1,000
    2    H3BO3    gam    0,200
    3    K2S2O8    gam    0,200
    4    Glutamic    gam    0,600
    5    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    6    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    7    K2SO4    gam    1,000
    8    HCl 1N    ml    0,500
    9    CHCI3    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    Hộp    0,010
10    2NN7k    Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
    1    H2SO4    ml    2,000
    2    Phenolphtalein    gam    0,200
    3    K2S2O8    gam    0,200
    4    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
    5    NaOH 1N    ml    0,500
    6    K4P2O7    gam    0,100
    7    Kali antimontatrat    gam    0,400
    8    Axit ascorbic    gam    0,300
    9    Dung dịch chuẩn P-PO4    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    Hộp    0,010
11    2NN7l    Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)        
    1    K2CrO4    gam    0,500
    2    NaOH    gam    0,800
    3    CaCO3    gam    0,200
    4    Ống chuẩn AgNO3 0,1N    ống    0,015
    5    NaCl    gam    0,200
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    7    Giấy thử pH    hộp    0,010
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    Hộp    0,010
12    2NN7m    Pb, Cd (TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    ml    10,000
    4    NaOH    gam    10,000
    5    NH4NO3    gam    10,000
    6    Bột Pd    gam    0,001
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    cái    0,010
    11    Khí argon    bình    0,002
13    2NN7n1    As (TCVN 6626 : 2000)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KI    gam    1,500
    7    NaOH    gam    10,000
    8    NaBH4    gam    0,100
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    10    Màng lọc cho FIAS    cái    0,050
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
    12    Giấy lau    cái    0,010
    13    Khí argon    bình    0,002
    14    Khí axetylen    bình    0,002
14    2NN7n2    Hg (TCVN 7877 : 2008)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KMnO4    gam    1,000
    7    K2S2O8    gam    1,000
    8    NH4OCI    gam    1,000
    9    SnCl2.2H2O    ml    0,500
    10    Màng lọc cho FIAS    cái    0,050
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    cái    0,010
15    2NN7p    Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    NaOH    gam    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Khí argon    bình    0,002
    10    Khí axetylen    bình    0,002
16    2NN7q    Phenol
    1    K3Fe(CN)6    Gram    0,300
    2    4-Amino-Antypyrin    Gram    0,800
    3    NH4CI    Gram    0,300
    4    NaKC4H4O6    Gram    2,000
    5    NH4OH    ml    4,000
    6    NaBr    Gram    0,150
    7    HCl    ml    10,000
    8    KI    Gram    2,000
    9    Na2S2O3    Gram    2,000
    10    CuSO4.5H2O    Gram    1,900
    11    H3PO4    ml    2,000
    12    NaOH    Gram    4,000
    13    Phenol chuẩn    Gram    0,200
    14    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    15    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,100
    16    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    17    Sổ công tác    cuốn    0,002
17    2NN8    Cyanua (CN-)
    1    NaOH    Gram    0,300
    2    H2SO4    ml    25,000
    3    MgCl2    Gram    10,200
    4    CH3COONa.3H2O    Gram    0,800
    3    CH3COOH    ml    1,000
    6    Cloramin T    Gram    0,200
    7    Axit Bacbituric    Gram    0,900
    8    HCl    ml    0,900
    9    NaCN    Gram    0,500
    10    AgNO3    Gram    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    13    Giấy lau    hộp    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Giấy lau    Hộp    0,010
18    2NN9    Coliform
    1    Canh thang lactose LT    Gam    36,000
    2    Canh thang BGBL    Gam    72,000
    3    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    4    Màng lọc    Cái    1,000
    5    Bông    Kg    0,010
    6    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
19    2NN10    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
    1    Dung dịch chuẩn mix 13    ml    0,005
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,005
    3    CH2Cl2    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
20    2NN11    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
    1    Dung dịch chuẩn    ml    0,010
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,010
    3    CH2Cl2    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
21    2NN12    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
    1    Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)    ml    5,000
    2    Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị    ml    1,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    HCl    gam    10,000
    6    (NH4)2SO4    gam    10,000
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
    11    Khí argon    bình    0,200
Chương 6.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường (1MA)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu;
- Thực hiện việc lấy mẫu;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo;
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH, EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    1MA1    Nhiệt độ, pH;    1QTVCĐ3    0,500
2    1MA2    Độ dẫn điện (EC)    1QTVCĐ3    0,500
3    1MA3    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC    1QTVCĐ3    0,130
4    1MA4    Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-)    1QTV3    0,150
5    1MA5    Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+    1QTV3    0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    1MA1    Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)
    1    Bình thủy tinh trung tính    Cái    6    0,160
    2    Đầu đo    Cái    6    0,200
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    4    Ủng    Đôi    6    0,200
    5    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    6    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
1    1MA2    Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
    1    Bình thủy tinh trung tính    Cái    6    0,160
    2    Đầu đo    Cái    6    0,200
    3    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,200
    4    Cốc nhựa    Cái    3    0,200
    5    Bình tia    Cái    3    0,200
    6    Điện cực độ dẫn Pt    Cái    6    0,200
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,200
    8    Ủng    Đôi    12    0,200
    9    Tất sợi    Đôi    6    0,200
    10    Mũ cứng    Cái    12    0,200
    11    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
3    1MA3    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
    1    Bình thủy tinh trung tính    Cái    6    0,320
    2    Đầu đo    Cái    6    0,400
    3    Điện cực độ dẫn Pt    Cái    6    0,200
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,400
    5    Ủng    Đôi    6    0,400
    6    Tất sợi    Đôi    6    0,400
    7    Mũ cứng    Cái    12    0,400
    8    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,320
    9    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,400
    10    Cốc nhựa    Cái    3    0,400
    11    Bình tia    Cái    3    0,400
4    1MA4    Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-) (APPHA 4500)
    1    Bình thủy tinh trung tính    Cái    5    0,160
    2    Chai đựng hóa chất    Cái    5    0,200
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,120
    4    Ủng    Đôi    12    0,120
    5    Tất sợi    Đôi    6    0,120
    6    Mũ cứng    Cái    12    0,120
    7    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,160
    1MA5    Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-¬1995), K+ (APPHA 3500-K), Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996)    Như 1MA4
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
2    1MA1    Nhiệt độ, pH            
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,200
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,200
    3    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,200
2    1MA2    Độ dẫn điện (EC)        Như 1MA1
3    1MA3    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,400
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,400
4    1MA4    Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,120
    2    Máy định vị GPS cầm tay    bộ    Pin khô    0,120
5    1MA5    Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+    Như 1MA2
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật tư    Đơn vị tính    Định mức
1    1MA1    Nhiệt độ, pH        
    1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7    ml    4,000
    2    KCl    Gam    0,500
    3    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    4    Nước rửa đầu đo    Lít    0,100
    5    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
2    1MA2    Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)        
    1    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
    2    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
    3    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
    4    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
    5    Nước rửa đầu đo    Lít    0,100
    6    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    7    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
3    1MA3    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
    1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7    ml    4,000
    2    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
    3    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
    4    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
    5    KCl    Gam    0,500
    6    Pin chuyên dụng    cục    0,600
    7    Nước rửa đầu đo    Lít    0,200
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,120
    9    Sổ công tác    cuốn    0,004
    10    Bản đồ địa hình    tờ    0,040
4    1MA4    Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    Cái    0,200
    2    Chai đựng mẫu    Cái    0,200
    3    Sổ công tác    Cái    0,002
    4    Bản đồ địa hình    tờ    0,020
5    1MA5    Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+    Như 1MA2
2. Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm (2MA)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    2MA4a    Clorua (Cl-)    1KS2    0,800
2    2MA4b    Florua (F-)    1KS2    0,800
3    2MA4c    Nitrit (NO2-)    1KS2    0,500
4    2MA4d    Nitrat (NO3-)    1KS2    0,500
5    2MA4e    Sulphat (SO42-)    1KS2    0,500
6    2MA5a    Na+    1KS2    0,800
7    2MA5b    NH4+    1KS2    0,500
8    2MA5c    K+    1KS2    0,800
9    2MA5d    Mg2+    1KS2    0,500
10    2MA5e    Ca2+    1KS2    0,500
11    2MA6    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-    1KS3    1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    2MA4a    Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,480
    2    Giấy thử pH    hộp    1    0,480
    3    Micropipet 5ml    Cái    6    0,480
    4    Pipet 10ml    Cái    6    0,480
    5    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,480
    6    Đầu cone 1ml    Cái    1    0,480
    7    Bình tia    Cái    3    0,480
    8    Cột tách cho anion    Cái    1    0,050
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,480
    10    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,480
    11    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,480
    12    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,480
    13    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,480
    14    Áo blu    Cái    12    0,480
    15    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    16    Găng tay    Đôi    1    0,480
    17    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    18    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    19    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    20    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    21    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    22    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    23    Đèn neon 40w    bộ    30    0,480
    24    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    25    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    26    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    27    Điện năng    Kw        0,898
2    2MA4b    Florua (F-) (APPHA 4500-F)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,480
    2    Giấy thử pH    hộp    1    0,480
    3    Micropipet 5ml    Cái    6    0,480
    4    Pipet 10ml    Cái    6    0,480
    5    Đầu cone 5ml    Cái    1    0,480
    6    Đầu cone 1ml    Cái    1    0,480
    7    Bình tia    Cái    3    0,480
    8    Cột sắc ký trao đổi ion    Cái    12    0,050
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,480
    10    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,480
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    1    0,480
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,480
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,480
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,480
    15    Áo blu    Cái    12    0,480
    16    Dép xốp    Đôi    6    0,480
    17    Găng tay    Đôi    1    0,480
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,480
    19    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    20    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    21    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    22    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    23    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,480
    25    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    26    Bàn làm việc    Cái    72    0,480
    27    Ghế tựa    Cái    60    0,480
    28    Điện năng    Kw        0,696
3    2MA4c    Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)            
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 5ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    9    Bình tam giác 25ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 50ml    cái    3    0,400
    11    Bình tam giác 100ml    cái    3    0,400
    12    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Đèn D2    cái    12    0,400
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    20    Áo blu    cái    12    0,400
    21    Dép xốp    đôi    6    0,400
    22    Găng tay    đôi    1    0,400
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    31    Ghế tựa    cái    60    0,400
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    33    Điện năng    kw        0,579
4    2MA4d    Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 1ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    0,400
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    6    0,400
    10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    11    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Bình tia    cái    3    0,400
    15    Đèn D2    cái    12    0,400
    16    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    17    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    18    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    19    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    20    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    21    Áo blu    cái    12    0,400
    22    Dép xốp    đôi    6    0,400
    23    Găng tay    đôi    1    0,400
    24    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    25    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    26    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    27    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    28    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    29    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    30    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    31    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    32    Ghế tựa    cái    60    0,400
    33    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    34    Điện năng    kw        0,579
5    2MA4e    Sulphat (SO¬42-) (APPHA 4500-SO42-E)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,400
    4    Micropipet 5 ml    cái    6    0,400
    5    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    6    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
    7    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    8    Đèn D2    cái    12    0,400
    9    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    10    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    11    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Bình tia    cái    3    0,400
    14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    16    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    17    Áo blu    cái    12    0,080
    18    Dép xốp    đôi    6    0,080
    19    Găng tay    đôi    1    0,004
    20    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    21    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    22    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    23    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    24    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    26    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    27    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    28    Ghế tựa    cái    60    0,400
    29    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    30    Điện năng    kw        0,769
6    2MA5a    Na+ (APPHA 3500-Na)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,400
    2    Đĩa phơi mẫu    Cái    3    0,400
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,400
    4    Micropipet 1ml    Cái    6    0,400
    5    Đầu cone 4ml    Cái    1    0,400
    6    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,400
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,400
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,400
    9    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,400
    10    Bình tia    Cái    3    0,400
    11    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,400
    12    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,400
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,400
    14    Bình nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,400
    15    Áo blu    Cái    12    0,400
    16    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    17    Găng tay    Đôi    1    0,400
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    19    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    20    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    21    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    22    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    23    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    25    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    26    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    27    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    28    Điện năng    kw        0,700
7    2MA5b    NH4+ (TCVN 6179-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình chưng cất    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Ống đong 250ml    cái    3    0,400
    7    Bình tia    cái    3    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    2    0,400
    9    Bình định mức 250ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 500ml    cái    3    0,400
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    12    Đĩa thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đèn D2    cái    12    0,400
    14    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    15    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Áo blu    cái    12    0,400
    19    Dép xốp    đôi    6    0,400
    20    Găng tay    đôi    1    0,400
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    29    Ghế tựa    cái    60    0,400
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    31    Điện năng    kw        0,579
8    2MA5c    K+ (APPHA 3500-K)    Như 2MA5a
9    2MA5d    Mg2+ (TCVN 6196-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,400
    2    Pipet 10ml    Cái    6    0,400
    3    Micropipet 1ml    Cái    6    0,400
    4    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,400
    5    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,400
    6    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,400
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,400
    9    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,400
    10    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,400
    11    Bình nhựa 5 lít    Cái    12    0,400
    12    Áo blu    Cái    12    0,400
    13    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    14    Găng tay    Đôi    1    0,400
    15    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    16    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    17    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    18    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    19    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    20    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    21    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    22    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    23    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    24    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    25    Điện năng    kw        0,700
10    2MA5e    Ca2+ (TCVN 6196-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,400
    2    Pipet 10ml    Cái    6    0,400
    3    Micropipet 1ml    Cái    6    0,400
    4    Bình định mức 25ml    Cái    6    0,400
    5    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,400
    6    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,400
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    Cái    3    0,400
    9    Đèn Wimax = 200h    Cái    12    0,400
    10    Đèn Dimax = 500h    Cái    12    0,400
    11    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,400
    12    Áo blu    Cái    12    0,400
    13    Dép xốp    Đôi    6    0,400
    14    Găng tay    Đôi    1    0,400
    15    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,400
    16    Quạt trần 100w    Cái    36    0,080
    17    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,080
    18    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    19    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,030
    20    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,120
    21    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    22    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,120
    23    Bàn làm việc    Cái    72    0,400
    24    Ghế tựa    Cái    60    0,400
    25    Điện năng    kw        0,700
11    2MA6    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1:2011)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,70
    2    Giấy thử pH    hộp    1    0,70
    3    Micropipet 5 ml    Cái    6    0,70
    4    Pipet 10ml    Cái    6    0,70
    5    Đầu cone 5 ml    Cái    1    0,70
    6    Đầu cone 1ml    Cái    1    0,70
    7    Bình tia    Cái    3    0,70
    8    Cột bảo vệ    Cái    12    0,70
    8    Cột tách    Cái    12    0,70
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,70
    10    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,70
    11    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,70
    12    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,70
    13    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,70
    14    Áo blu    Cái    12    0,70
    15    Dép xốp    Đôi    6    0,70
    16    Găng tay    Đôi    1    0,70
    17    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,70
    18    Quạt trần 100w    Cái    36    0,08
    19    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,08
    20    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,004
    21    Máy hút ẩm 1,5 kw    Cái    36    0,03
    22    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,12
    23    Đèn neon 40w    bộ    30    0,70
    24    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,12
    25    Bàn làm việc    Cái    72    0,70
    26    Ghế tựa    Cái    60    0,70
    27    Điện năng    Kw        0,898
2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT    Mã hiệu    Tên thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    2MA4a    Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Tủ lưu hóa chất    Cái    0,16    0,480
    4    Máy lọc chân không    Cái    0,18    0,480
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    7    Máy sắc ký ion    bộ    3,00    0,800
    8    Bể siêu âm    Cái    1,10    0,800
    9    Máy đo EC    bộ    0,10    0,800
    10    Máy đo pH    bộ    0,10    0,800
    11    Máy đo nhiệt độ    bộ    0,10    0,800
    12    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    13    Điện năng    Kw        37,420
2    2MA4b    Florua (F-) (EPA Method 300.0)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Tủ lưu hóa chất    Cái    0,16    0,480
    4    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    5    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    6    Máy sắc ký ion    bộ    3,00    0,800
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    0,800
    8    Máy đo EC    bộ    0,10    0,800
    9    Máy đo pH    bộ    0,10    0,800
    10    Máy đo nhiệt độ    bộ    0,10    0,800
    11    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    12    Điện năng    Kw        36,690
3    2MA4c    Nitrit (NO2-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,400
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,400
    3    Tủ lưu hóa chất    Cái    0,16    0,400
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,400
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,400
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    7    Máy sắc ký lỏng cao áp    bộ    3,00    0,800
    8    Bể siêu âm    Cái    1,10    0,800
    9    Máy đo EC    bộ    0,10    0,800
    10    Máy đo pH    bộ    0,10    0,800
    11    Máy đo nhiệt độ    bộ    0,10    0,800
    12    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,067
    13    Điện năng    Kw        37,360
4    2MA4d    Nitrat (NO3-)        Như 2MA4C
5    2MA4e    Sulphat (SO42-)
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,480
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,16    0,480
    3    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,480
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,480
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,480
    6    Máy sắc ký lỏng cao áp    bộ    3,00    0,800
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    0,800
    8    Máy đo EC    bộ    0,10    0,800
    9    Máy đo pH    bộ    0,10    0,800
    10    Máy đo nhiệt độ    bộ    0,10    0,800
    11    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,080
    12    Điện năng    Kw        36,690
6    2MA5a    Na+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,640
    2    Tủ hút    Cái    0,10    0,640
    3    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,640
    4    Máy nén khí    bộ    0,37    0,640
    5    Lò nung    bộ    3,00    0,640
    6    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    7    Máy quang phổ ngọn lửa    bộ    3,00    0,640
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,640
    10    Điện năng    Kw        84,520
7    2MA5b    NH4+    
    1    Nồi hấp    bộ    0,80    0,640
    2    Tủ sấy    cái    0,30    0,640
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,640
    4    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,640
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,640
    7    Điện năng    Kw        68,610
8    2MA5c    K+    Như 2MA5a
9    2MA5d    Mg2+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,640
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    0,30    0,640
    3    Bếp điều chỉnh nhiệt    Cái    0,80    0,640
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    6    Máy đo EC    bộ    0,10    0,640
    7    Máy đo pH    bộ    0,10    0,640
    8    Máy đo nhiệt độ    bộ    0,10    0,640
    9    Điện năng    Kw        72,910
10    2MA5e    Ca2+
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    0,640
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    0,30    0,640
    3    Bếp điều chỉnh nhiệt    Cái    0,80    0,640
    4    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    0,640
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,640
    6    Máy đo EC    bộ    0,10    0,640
    7    Máy đo pH    bộ    0,10    0,640
    8    Máy đo nhiệt độ    bộ    0,10    0,640
    9    Điện năng    Kw        67,840
11    2MA6    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1: 2011)
    1    Tủ sấy    Cái    0,100    0,480
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    Cái    0,160    0,480
    3    Tủ lưu hóa chất    Cái    0,160    0,480
    4    Máy lọc chân không    Cái    0,450    0,480
    5    Cân phân tích    Cái    0,600    0,480
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,480
    7    Máy sắc ký ion    bộ    3,000    0,800
    8    Bể siêu âm    Cái    1,100    0,800
    9    Máy đo EC    bộ    1,800    0,800
    10    Máy đo pH    bộ    1,800    0,800
    11    Máy đo nhiệt độ    bộ    1,800    0,800
    12    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,200    0,080
    13    Điện năng    Kw        15,32
2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho một thông số
TT    Mã hiệu    Tên vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    2MA4a    Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)
    1    Na2CO3    Gam    0,500
    2    NaHCO3    Gam    0,150
    3    NaCl    Gam    0,300
    4    HCl    ml    2,000
    5    Giấy lọc 0,45 m    hộp    0,020
    6    Vial    Cái    1,000
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    5,000
    8    Giấy thử pH    hộp    0,100
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Giấy lau    Cái    0,010
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
2    2MA4b    Florua (F-)
    1    Na2CO3    Gam    0,500
    2    NaHCO3    Gam    0,150
    3    NaCl    Gam    0,300
    4    HCl    ml    2,000
    5    Vial    Cái    1,000
    6    Giấy lọc 0,45 m    hộp    0,020
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    5,000
    8    Giấy thử pH    hộp    0,100
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Giấy lau    Cái    0,010
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
3    2MA4c    Nitrit (NO2-)        
    1    CHCl3    ml    0,500
    2    NaOH 1N    gam    0,400
    3    Sulfaniamide    gam    0,500
    4    N-(1-naphyl)-ethyllediamine    gam    0,500
    5    KMnO4    gam    1,000
    6    HCl    ml    1,000
    7    NH3    ml    1,000
    8    H3PO4    ml    0,500
    9    H2SO4    ml    2,000
    10    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    Hộp    0,010
4    2MA4d    Nitrat (NO3-)        
    1    C7H5NaO3    gam    0,500
    2    K2C4H4O6    ml    5,000
    3    Dung dịch NH3 đặc    ml    0,400
    4    Dung dịch chuẩn NaNO3    ml    0,500
    5    NaOH    ml    5,000
    6    H2SO4    ml    1,000
    7    NH4NO3    ml    0,400
    8    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
5    2MA4e    Sulphat (SO42-)        
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,500
    2    Natrimethyl đỏ    gam    0,500
    3    HCl 1:1    ml    0,500
    4    BaCl2.2H2O    gam    1,000
    5    AgNO3    gam    0,100
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    7    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Giấy lau    hộp    0,010
6    2MA5a    Na+
    1    CH3COOH    Gam    10,300
    2    NH4OH    ml    10,000
    3    CsCl    Gam    0,300
    4    Al(NO3)3    Gam    5,500
    5    Dung dịch chuẩn K    ml    5,000
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    8    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
7    2MA5b    NH4+
    1    Dung dịch NH4+ chuẩn    ml    0,500
    2    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    3    Na3C6H5O7.2H2O    gam    0,500
    4    H2SO4    ml    0,600
    5    NaCIO    ml    0,300
    6    NaOH    gam    1,000
    7    Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O    gam    0,100
    8    C3N3O3Cl2Na.2H2O    gam    0,200
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    10    Giấy thử pH    hộp    0,010
    11    Sổ công tác    Cuốn    0,002
    12    Giấy lau    Hộp    0,010
8    2NA5c    K+
    1    CH3COOH    Gam    10,300
    2    NH4OH    ml    10,000
    3    CsCl    Gam    0,300
    4    Al(NO3)3    Gam    5,500
    5    Dung dịch chuẩn K    ml    5,000
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    8    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
9    2MA5d    Mg2+
    1    KCl    Gam    5,500
    2    Trilon B    Gam    0,200
    3    NaOH    Gam    2,500
    4    NH4CI    Gam    2,500
    5    NH4OH    ml    5,000
    6    HCl    Gam    0,300
    7    Hydroxylamin    Gam    0,150
    8    K4Fe(CN)6    gam    0,200
    9    KCN    Gam    0,200
    10    Trietanolamin    Gam    0,200
    11    Eriochrom đen    Gam    0,200
    12    Murexit    Gam    0,200
    13    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    14    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    15    Giấy lau    Cái    0,010
    16    Sổ công tác    cuốn    0,002
10    2MA5e    Ca2+
    1    KCl    Gam    5,500
    2    Trilon B    Gam    0,200
    3    NaOH    Gam    2,500
    4    NH4Cl    Gam    2,500
    5    NH4OH    ml    5,000
    6    HCl    Gam    0,300
    7    Hydroxylamin    Gam    0,150
    8    K4Fe(CN)6    gam    0,200
    9    KCN    Gam    0,300
    10    Trietanolamin    Gam    0,200
    11    Eriochrom đen    Gam    0,200
    12    Murexit    Gam    0,200
    13    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    14    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    15    Giấy lau    Cái    0,010
    16    Sổ công tác    cuốn    0,020
11    2MA6    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, N03-, SO42- (TCVN 6494-1: 2011)
    1    Dung dịch chuẩn    ml    0,010
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,010
    3    CH2C12    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
Chương 7.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    1NB1    Nhiệt độ, độ ẩm không khí    1QTV1    0,300
2    1NB2    Tốc độ gió    1QTV1    0,300
3    1NB3    Sóng    1QTV2    0,300
4    1NB4    Tốc độ dòng chảy tầng mặt    1QTV3    0,900
5    1NB5    Nhiệt độ nước biển    1QTV1    0,450
6    1NB6    Độ muối    1QTV1    0,600
7    1NB7    Độ đục    1QTV1    0,900
8    1NB8    Độ trong suốt    1QTV1    0,900
9    1NB9    Độ màu    1QTV1    0,900
10    1NB10    pH    1QTV2    0,600
11    1NB11    DO    1QTV3    0,600
12    1NB12    EC    1QTV2    0,600
13    1NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC    1QTV2    1,800
b    Lấy mẫu
14    1NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P    1 QTV2    0,400
15    1NB15    COD, BOD5    1QTVCĐ3    0,400
16    1NB16    Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)    1QTVCĐ2    0,400
17    1NB17    Coliform, Fecal Coliform    1 QTV2    0,400
18    1NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    1 QTV3    0,400
19    1NB19    Cyanua (CN-)    1 QTV3    0,400
20    1NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    1 QTV3    0,400
21    1NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    1 QTV5    0,400
22    1NB22    Phenol    1 QTV3    0,400
23    1NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    1 QTV3    0,400
24    1NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu    1 QTV4    1,000
25    1NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.    1 QTV4    1,200
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường    
1    1NB1    Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
    1    Đầu đo    cái    3    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,240
    3    Ủng    đôi    12    0,240
    4    Tất sợi    đôi    6    0,240
    5    Mũ cứng    cái    12    0,240
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,240
    7    Áo phao    cái    12    0,240
2    1NB2    Tốc độc gió    Như 1NB1
3    1NB3    Sóng    Như 1NB1
4    1NB4    Tốc độ dòng chảy
    1    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,720
    2    Ủng    đôi    12    0,720
    3    Tất sợi    đôi    6    0,720
    4    Mũ cứng    cái    12    0,720
    5    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,720
    6    Áo phao    cái    12    0,720
5    1NB5    Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
    1    Đầu đo    cái    3    0,360
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,360
    3    Ủng    đôi    12    0,360
    4    Tất sợi    đôi    6    0,360
    5    Mũ cứng    cái    12    0,360
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,360
    7    Áo phao    cái    12    0,360
6    1NB6    Độ muối (APHA 2520 B,C,D)
    1    Cốc đo    cái    3    0,480
    2    Điện cực    cái    12    0,480
    3    Bình tia    cái    12    0,480
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,480
    5    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,480
    6    Ủng    đôi    12    0,480
    7    Tất sợi    đôi    6    0,480
    8    Mũ cứng    cái    12    0,480
    9    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,480
    10    Áo phao    cái    12    0,480
7    1NB7    Độ đục (TCVN 6184:2008)
    1    Cell đo phổ    cái    24    0,720
    2    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,720
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,720
    4    Ủng    đôi    12    0,720
    5    Tất sợi    đôi    6    0,720
    6    Mũ cứng    cái    12    0,720
    7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,720
    8    Áo phao    cái    12    0,720
8    1NB8    Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,720
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,720
    3    Ủng    đôi    12    0,720
    4    Tất sợi    đôi    6    0,720
    5    Mũ cứng    cái    12    0,720
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,720
    7    Áo phao    cái    12    0,720
9    1NB9    Độ màu (APHA 2120)    Như 1NB8
10    1NB10    pH (TCVN 6492:2011)
    1    Cốc đo    cái    3    0,480
    2    Điện cực pH    cái    6    0,480
    3    Bình tia    cái    3    0,480
    4    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,480
    5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,480
    6    Ủng    đôi    12    0,480
    7    Tất sợi    đôi    6    0,480
    8    Mũ cứng    cái    12    0,480
    9    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,480
    10    Áo phao    cái    12    0,480
11    1NB11    DO (TCVN 7325:2004)    Như 1NB10
12    1NB12    EC (điện hóa/điện cực kép)    Như 1NB10
13    1NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))
    1    Cốc đo    cái    3    1,440
    2    Điện cực pH    cái    6    1,440
    3    Bình tia    cái    3    1,440
    4    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    1,440
    5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    6    Ủng    đôi    12    1,440
    7    Tất sợi    đôi    6    1,440
    8    Mũ cứng    cái    12    1,440
    9    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
    10    Áo phao    cái    12    1,440
b    Lấy mẫu hiện trường
14    1NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
    1    Van Dorn Gampler thể tích 2 lít    cái    24    0,320
    2    Van Dorn Gampler thể tích 5 lít    cái    24    0,320
    3    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,320
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,320
    5    Ủng    đôi    12    0,320
    6    Tất sợi    đôi    6    0,320
    7    Mũ cứng    cái    12    0,320
    8    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,320
    9    Áo phao    cái    12    0,320
15    1NB15    COD, BOD5    Như 1NB14
16    1NB16    SS    Như 1NB14
17    1NB17    Coliform, Fecal Coliform    Như 1NB14
18    1NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    Như 1NB14
19    1NB19    CN-    Như 1NB14
20    1NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    Như 1NB14
21    1NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    Như 1NB14
22    1NB22    Phenol    Như 1NB14
23    1NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    Như 1NB14
24    1NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
    1    Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3    cái    36    0,800
    2    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,800
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,800
    4    Ủng    đôi    12    0,800
    5    Tất sợi    đôi    6    0,800
    6    Mũ cứng    cái    12    0,800
    7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,800
    8    Áo phao    cái    12    0,800
25    1NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
    1    Lưới chuyên dùng    cái    12    0,960
    2    Sàng rây    cái    12    0,960
    3    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,960
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,960
    5    Ủng    đôi    12    0,960
    6    Tất sợi    đôi    6    0,960
    7    Mũ cứng    cái    12    0,960
    8    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,960
    9    Áo phao    cái    12    0,960
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    1NB1    Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
    1    Nhiệt kế thủy ngân    bộ    -    0,160
    2    Ẩm kế Asman    bộ    -    0,160
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
2    1NB2    Tốc độ gió
    1    Thiết bị đo gió cầm tay    bộ    Pin khô    0,160
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,160
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
3    1NB3    Sóng
    1    Thiết bị Sóng ký    bộ    -    0,160
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,160
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
4    1NB4    Tốc độ dòng chảy
    1    Thiết bị chuyên dụng    bộ    -    0,720
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,640
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
5    1NB5    Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
    1    pH 197    cái    -    0,150
    2    LF 197    cái    -    0,130
    3    Oxi 197    bộ    -    0,360
    4    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,360
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
6    1NB6    Độ muối (điện hóa/điện cực kép)
    1    LF 197    cái    -    0,150
    2    LF 197S    cái    -    0,130
    3    U20XD    bộ    -    0,150
    4    YSI 6820    bộ    -    0,150
    5    Thiết bị đo hiện số    cái    Pin khô    0,480
    6    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
7    1NB7    Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)
    1    Máy đo độ đục Turb 355T    cái    Pin khô    0,240
    2    U20XD    bộ    -    0,200
    3    YSI 6820    bộ    -    0,200
    4    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
8    1NB8    Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
    1    Đĩa Sechi    bộ    -    0,720
    2    Thiết bị đo    bộ    Pin khô    0,640
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
9    1NB9    Độ màu (APHA 2120)
    1    Máy đo quang DR 2400    bộ    Pin khô    0,320
    2    Máy đo quang DR 2010    bộ    Pin khô    0,320
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
10    1NB10    pH (TCVN 4559-1988)
    1    pH 197    cái    Pin khô    0,150
    2    pH 197S    cái    Pin khô    0,130
    3    U20XD    bộ    -    0,150
    4    YSI6820    bộ        0,150
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
11    1NB11    DO (TCVN 5499-1995)
    1    OXY 197    cái    Pin khô    0,220
    2    OXY 197S    cái    Pin khô    0,220
    3    U20XD    bộ    -    0,220
    4    YSI 6820    bộ    -    0,220
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
12    1NB12    EC (điện hóa/điện cực kép)
    1    LF 197    cái    -    0,100
    2    LF 197S    cái    -    0,100
    3    U20XD    bộ    -    0,100
    4    YSI 6820    bộ    -    0,100
    5    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,100
    6    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
13    1NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
    1    pH 197    cái    Pin khô    0,150
    2    pH 197S    cái    Pin khô    0,130
    3    U20XD    bộ    -    0,450
    4    YSI 6820    bộ    -    0,450
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,240
    6    OXY 197    cái    Pin khô    0,220
    7    OXY 197S    cái    Pin khô    0,220
    8    LF 197    cái    -    0,100
    9    LF 197S    cái    -    0,100
    10    Thiết bị đo hiện số    bộ    Pin khô    0,300
b    Lấy mẫu
14    1NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,240
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
15    1NB15    COD, BOD5    Như 1NB11
16    1NB16    SS    Như 1NB11
17    1NB17    Coliform, Fecal Coliform    Như 1NB11
18    1MB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    Như 1NB11
19    1NB19    CN-    Như 1NB11
20    1NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    Như 1NB11
21    1NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    Như 1NB11
22    1NB22    Phenol    Như 1NB11
23    1NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    Như 1NB11
24    1NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,720
    1    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
25    1NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,080
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,080
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật tư    Đơn vị tính    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    1NB1    Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
    2    Băng giấy in    gam    0,020
    3    Mực máy in    hộp    0,002
    4    Sổ công tác    cuốn    0,002
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
    6    Gim bấm    hộp    0,020
    7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    8    Bản đồ địa hình    cái    0,020
2    1NB2    Tốc độ gió    Như 1NB1
3    1NB3    Sóng
    1    Sổ công tác    cuốn    0,002
    2    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
    3    Gim bấm    hộp    0,020
    4    Bản đồ địa hình    cái    0,020
4    1NB4    Tốc độ dòng chảy
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
    2    Băng giấy in    gam    0,020
    3    Mực máy in    hộp    0,002
    4    Sổ công tác    cuốn    0,002
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
    6    Gim bấm    hộp    0,020
    7    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    8    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    9    Bản đồ địa hình    cái    0,020
5    1NB5    Nhiệt độ nước biển
    1    Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10    ml    4,000
    2    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    3    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    5    Sổ công tác    cuốn    0,002
    6    Bản đồ địa hình    cái    0,020
6    1NB6    Độ muối
    1    Dung dịch chuẩn 84    ml    20,000
    2    Dung dịch chuẩn 1413    ml    20,000
    3    Cồn lau đầu đo    ml    20,000
    4    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    cái    0,020
7    1NB7    Độ đục
    1    Dung dịch chuẩn 100 NTU    ml    10,000
    2    Dung dịch chuẩn 800 NTU    ml    10,000
    3    Cồn lau đầu đo    ml    20,000
    4    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    cái    0,020
8    1NB8    Độ trong suốt    Như 1NB6
9    1NB9    Độ màu
    1    Dung dịch chuẩn Coban    ml    20,000
    2    Cồn lau đầu đo    ml    20,000
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    5    Sổ công tác    cuốn    0,002
    6    Bản đồ địa hình    cái    0,020
10    1NB10    pH
    1    Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10    ml    24,000
    2    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    5    Sổ công tác    cuốn    0,002
    6    Bản đồ địa hình    cái    0,020
11    1NB11    DO
    1    Dung dịch điện cực DO    ml    3,000
    2    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    3,000
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    4    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    cái    0,020
12    1NB12    EC
    1    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
    2    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
    3    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
    4    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
    5    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    6    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Bản đồ địa hình    cái    0,020
13    1NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))
    1    Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10    ml    24,000
    2    Cồn lau đầu đo    ml    10,000
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,300
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,180
    5    Sổ công tác    cuốn    0,006
    6    Bản đồ địa hình    cái    0,060
    7    Dung dịch đệm    ml    0,020
    8    Chất điện giải    ml    0,020
    9    Dung dịch KCl    ml    0,030
    10    Dung dịch điện cực DO    ml    3,000
    11    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    9,000
    12    Nước rửa đầu đo    lít    0,300
    13    Pin chuyên dụng    cục    0,900
    14    Cồn lau dụng cụ (lít)    lít    0,180
    15    Sổ công tác    cuốn    0,006
    16    Bản đồ địa hình    cái    0,060
    17    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
    18    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
    19    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
b    Đối với công tác lấy mẫu hiện trường
14    1NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
    1    Chai đựng mẫu    cái    0,200
    2    Nước rửa dụng cụ    lít    0,100
    3    Pin chuyên dụng    cục    0,300
    4    Sổ công tác    cuốn    0,002
    5    Bản đồ địa hình    cái    0,020
15    1NB15    COD, BOD5    Như 1NB14
16    1NB16    SS    Như 1NB14
17    1NB17    Coliform, Fecal Coliform    Như 1NB14
18    1NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    Như 1NB14
19    1NB19    CN-    Như 1NB14
20    1NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    Như 1NB14
21    1NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    Như 1NB14
22    1NB22    Phenol    Như 1NB14
23    1NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    Như 1NB14
24    1NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ    Như 1NB14
25    1NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.    Như 1NB14
2. Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ
2.1. Thành phần công việc
2.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường; chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
2.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    2NB1    Nhiệt độ, độ ẩm không khí    1QTV2    0,450
2    2NB2    Tốc độ gió    1QTV2    0,450
3    2NB3    Sóng    1QTV2    0,450
4    2NB4    Tốc độ dòng chảy tầng mặt    1QTV2    1,350
5    2NB5    Nhiệt độ nước biển    1QTV2    0,680
6    2NB6    Độ muối    1QTV3    0,900
7    2NB7    Độ đục    1QTV3    1,350
8    2NB8    Độ trong suốt    1QTV3    1,350
9    2NB9    Độ màu    1QTV3    1,350
10    2NB10    pH    1QTV3    0,900
11    2NB11    DO    1QTV3    1,800
12    2NB12    EC    1QTV3    0,900
13    2NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC    1QTV2    1,500
b    Lấy mẫu
14    2NB14    NH4+, NO2', NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P    1QTV3    0,600
15    2NB15    COD, BOD5    1QTVCĐ3    0,600
16    2NB16    SS    1QTVCĐ2    0,600
17    2NB17    Coliform, Fecal Coliform,    1QTV3    0,600
18    2NB18    Chlorophyll a, b, c    1QTV3    0,600
19    2NB19    CN-    1QTV3    0,600
20    2NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    1QTV3    0,600
21    2NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    1QTV4    0,600
22    2NB22    Phenol    1QTV3    0,600
23    2NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    1QTV4    0,600
24    2NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ    1QTV4    1,500
25    2NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.    1QTV4    1,800
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    2NB1    Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)    
    1    Đầu đo    bộ    3    0,240
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,360
    3    Ủng    đôi    12    0,360
    4    Tất sợi    đôi    6    0,360
    5    Mũ cứng    cái    12    0,360
    6    Áo phao    cái    12    0,360
2    2NB2    Tốc độ gió (94TCN6-2001)    Như 2NB1
3    2NB3    Sóng (94TCN6-2001)    Như 2NB1
4    2NB4    Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)        
    1    Đầu đo    bộ    6    0,960
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,080
    3    Ủng    đôi    12    1,080
    4    Tất sợi    đôi    6    1,080
    5    Mũ cứng    cái    12    1,080
    6    Áo phao    cái    12    1,080
5    2NB5    Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
    1    Đầu đo    cái    6    0,420
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,540
    3    Ủng    đôi    12    0,540
    4    Tất sợi    đôi    6    0,540
    5    Mũ cứng    cái    12    0,540
    6    Áo phao    cái    12    0,540
6    2NB6    Độ muối (Điện hóa, điện cực kép)            
    1    Cốc đo    cái    6    0,600
    2    Điện cực    cái    6    0,720
    3    Bình tia    cái    3    0,720
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,720
    5    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    6    0,720
    6    Ủng    đôi    12    0,720
    7    Tất sợi    đôi    6    0,720
    8    Mũ cứng    cái    12    0,720
    6    Áo phao    cái    12    0,720
    7    Pipet 1000ml, 200ml, 100ml    cái    1    0,540
    8    Hộp đựng thiết bị    cái    1,5    0,540
    9    Cuvet 1cm    cái    1,5    0,540
7    2NB7    Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)            
    1    Cell đo phổ    cái    12    0,960
    2    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    6    1,080
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,080
    4    Ủng    đôi    12    1,080
    5    Tất sợi    đôi    6    1,080
    6    Mũ cứng    cái    12    1,080
    7    Áo phao    cái    12    1,080
8    2NB8    Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)            
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    6    1,080
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,080
    3    Ủng    đôi    12    1,080
    4    Tất sợi    đôi    6    1,080
    5    Mũ cứng    cái    12    1,080
9    2NB9    Độ màu (APHA 2120)        Như 2NB8
10    2NB10    pH (TCVN 4559-1988)        Như 2NB6
11    2NB11    DO (TCVN 5499-1995)            
    1    Cốc đo    cái    3    1,320
    2    Điện cực    cái    6    1,440
    3    Bình tia    cái    3    1,440
    4    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    1,440
    5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    6    Ủng    đôi    12    1,440
    7    Tất sợi    đôi    6    1,440
    8    Mũ cứng    cái    12    1,440
    9    Áo phao    cái    12    1,440
12    2NB12    EC (điện hóa/điện cực kép)    Như 2NB6
13    2NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH (TCVN 4559-1988); DO (TCVN 5499-1995); EC (điện hóa/điện cực kép)
    1    Cốc đo    cái    3    3,960
    2    Điện cực    cái    6    4,320
    3    Bình tia    cái    3    4,320
    4    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    4,320
    5    Quần áo BHLĐ    bộ    9    4,320
    6    Ủng    đôi    12    4,320
    7    Tất sợi    đôi    6    4,320
    8    Mũ cứng    cái    12    4,320
    9    Áo phao    cái    12    4,320
b    Lấy mẫu hiện trường
14    2NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
    1    Van Dorn Gampler thể tích 2 lít    cái    24    0,360
    2    Van Dorn Gampler thể tích 5 lít    cái    24    0,480
    3    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,480
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,480
    5    Ủng    đôi    12    0,480
    6    Tất sợi    đôi    6    0,480
    7    Mũ cứng    cái    12    0,480
    8    Áo phao    cái    12    0,480
15    2NB15    COD, BOD5
    1    Van Dorn Gampler thể tích 2 lít    cái    24    0,360
    2    Van Dorn Gampler thể tích 5 lít    cái    24    0,480
    3    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    5    0,480
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,480
    5    Ủng    đôi    12    0,480
    6    Tất sợi    đôi    6    0,480
    7    Mũ cứng    cái    12    0,480
    8    Áo phao    cái    12    0,480
    9    Phễu lọc thủy tinh    cái    2    0,480
    10    Chuẩn độ Microburet    cái    6    0,480
    11    Pipet loại 1ml, 2ml, 5ml    cái    1    0,480
    12    Quả bóp    cái    36    0,480
    13    Khay inox    cái    36    0,480
16    2NB16    SS    Như 2NB13
17    2NB17    Coliform, Fecal Coliform    Như 2NB13
18    2NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    Như 2NB13
19    2NB19    CN-    Như 2NB13
20    2NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    Như 2NB13
21    2NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    Như 2NB13
22    2NB22    Phenol    Như 2NB13
23    2NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    Như 2NB13
24    2NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
    1    Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3    cái    36    1,080
    2    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    6    1,200
    3    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,200
    4    Ủng    đôi    12    1,200
    5    Tất sợi    đôi    6    1,200
    6    Mũ cứng    cái    12    1,200
    7    Áo phao    cái    12    1,200
25    2NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
    1    Lưới chuyên dùng    cái    24    1,440
    2    Sàng rây    cái    24    1,440
    3    Thùng đựng và bảo quản mẫu    cái    6    1,440
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    5    Ủng    đôi    12    1,440
    6    Tất sợi    đôi    6    1,440
    7    Mũ cứng    cái    12    1,440
    8    Áo phao    cái    12    1,440
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (Kw)    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    2NB1    Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
    1    Nhiệt kế thủy ngân    bộ    -    0,360
    2    Ẩm kế Asman    bộ    -    0,360
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
2    2NB2    Tốc độ gió
    1    Máy đo gió cầm tay    bộ    pin khô    0,360
    2    Thiết bị định vị GPS    cái    pin khô    0,120
3    2NB3    Sóng
    1    Thiết bị sóng ký    bộ    -    0,240
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    pin khô    0,360
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
4    2NB4    Tốc độ dòng chảy
    1    Thiết bị chuyên dụng    bộ    -    0,960
    2    Thiết bị đo hiện số    bộ    pin khô    1,080
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
5    2NB5    Nhiệt độ nước biển
    1    pH 197    cái    -    0,220
    2    LF 197    cái    -    0,220
    3    Oxi 197    bộ    pin khô    0,540
    4    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
6    2NB6    Độ muối
    1    LF 197    cái    -    0,200
    2    LF 197S    cái    -    0,200
    3    U20XD    bộ    -    0,200
    4    YSI6820    bộ    pin khô    0,720
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
7    2NB7    Độ đục
    1    Máy đo độ đục Turb 355T    cái    pin khô    0,960
    2    U20XD    bộ    -    1,080
    3    YSI6820    bộ    -    1,080
    4    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
8    2NB8    Độ trong suốt
    1    Đĩa Sechi    bộ    -    0,960
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
9    2NB9    Độ màu
    1    Máy đo quang DR 2400    bộ    pin khô    0,480
    2    Máy đo quang DR 2010    bộ    pin khô    0,480
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
10    2NB10    pH (TCVN 4559-1988)
    1    pH 197    cái    -    0,150
    2    pH 197S    cái    -    0,130
    3    U20XD    bộ    -    0,150
    4    YSI6820    bộ    pin khô    0,150
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,080
11    2NB11    DO (TCVN 5499-1995)
    1    OXY 197    cái    -    0,220
    2    OXY 197S    cái    -    0,220
    3    U20XD    bộ    -    0,220
    4    YSI 6820    bộ    pin khô    0,220
    5    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,080
12    2NB12    EC
    1    LF 197    cái    -    0,100
    2    LF 197S    cái    -    0,100
    3    U20XD    bộ    -    0,100
    4    YSI 6820    bộ    pin khô    0,100
    5    Thiết bị đo hiện số    bộ        0,100
    6    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,080
13    2NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
    1    pH 197    cái    -    0,200
    2    pH 197S    cái    -    0,200
    3    U20XD    bộ    -    0,600
    4    YSI6820    bộ    pin khô    0,600
    5    OXI 197    cái    -    0,300
    6    OXI 197S    cái    -    0,300
    7    LF 197    cái    -    0,200
    8    LF 197S    cái    -    0,200
    9    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,360
b    Lấy mẫu hiện trường
14    2NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,360
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
15    2NB15    COD, BOD5    Như 2NB13
16    2NB16    Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)    Như 2NB13
17    2NB17    Coliform, Fecal Coliform    Như 2NB13
18    2NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    Như 2NB13
19    2NB19    CN-    Như 2NB13
20    2NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    Như 2NB13
21    2NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    Như 2NB13
22    2NB22    Hàm lượng Phenol    Như 2NB13
23    2NB23    Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    0,480
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,480
24    2NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    1,080
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
25    2NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
    1    Thiết bị lấy mẫu nước    bộ    -    1,320
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    pin khô    0,120
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật tư    Đơn vị tính    Định mức
a    Đo đạc quan trắc hiện trường
1    2NB1    Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Mực máy in    hộp    0,003
    4    Sổ công tác    cuốn    0,003
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    6    Gim bấm    hộp    0,030
    7    Bản đồ địa hình    cái    0,020
2    2NB2    Tốc độ gió    Như 2NB1
3    2NB3    Sóng
    1    Sổ công tác    cuốn    0,003
    2    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    3    Gim bấm    hộp    0,030
    4    Bản đồ địa hình    cái    0,020
4    2NB4    Tốc độ dòng chảy    Như 2NB1
5    2NB5    Nhiệt độ nước biển
    1    Nước rửa đầu đo    lít    0,150
    2    Pin chuyên dụng    cục    0,450
    3    Cồn lau dụng cụ    lít    0,090
    4    Sổ công tác    cuốn    0,003
    5    Bản đồ địa hình    cái    0,020
6    2NB6    Độ muối
    1    Dung dịch chuẩn 1413    ml    30,000
    2    Dung dịch chuẩn 12280    ml    30,000
    3    Cồn lau đầu đo    ml    30,000
    4    Nước rửa đầu đo    lít    0,150
    5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,090
    6    Bản đồ địa hình    cái    0,020
7    2NB7    Độ đục
    1    Dung dịch chuẩn 100 NTU    ml    10,000
    2    Dung dịch chuẩn 800 NTU    ml    10,000
    3    Cồn lau đầu đo    ml    20,000
    4    Nước rửa đầu đo    lít    0,100
    5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
    6    Sổ công tác    cuốn    0,002
    7    Bản đồ địa hình    cái    0,020
8    2NB8    Độ trong suốt    Như 2NB6
9    2NB9    Độ màu    Như 2NB6
10    2NB10    pH
    1    Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4, pH = 7 và pH= 10    ml    36,000
    2    Cồn lau đầu đo    ml    15,000
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,150
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,090
    5    Bản đồ địa hình    cái    0,020
11    2NB11    DO
    1    Dung dịch điện cực DO    ml    4,500
    2    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    4,500
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,150
    4    Pin chuyên dụng    cục    0,450
    5    Cồn lau dụng cụ    lít    0,090
    6    Sổ công tác    cuốn    0,003
    7    Bản đồ địa hình    cái    0,020
12    2NB12    EC
    1    Dung dịch chuẩn 84    ml    6,000
    2    Dune dịch chuẩn 1413    ml    6,000
    3    Dung dịch chuẩn 12280    ml    6,000
    4    Cồn lau đầu đo    ml    15,000
    5    Nước rửa đầu đo    lít    0,150
    6    Pin chuyên dụng    cục    0,450
    7    Cồn lau dụng cụ    lít    0,090
    8    Sổ công tác    cuốn    0,003
    9    Bản đồ địa hình    cái    0,020
13    2NB13    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
    1    Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10    ml    36,000
    2    Cồn lau đầu đo    ml    45,000
    3    Nước rửa đầu đo    lít    0,450
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,270
    5    Bản đồ địa hình    cái    0,060
    6    Dung dịch đệm    ml    0,060
    7    Chất điện giải    ml    0,060
    8    Dung dịch KCl    ml    0,090
    9    Dung dịch điện cực DO    ml    4,500
    10    Dung dịch làm sạch điện cực    ml    3,500
    11    Pin chuyên dụng    cục    0,450
    12    Sổ công tác    cuốn    0,003
    13    Dung dịch chuẩn 84    ml    4,000
    14    Dung dịch chuẩn 1413    ml    4,000
    15    Dung dịch chuẩn 12280    ml    4,000
b    Lấy mẫu hiện trường
14    2NB14    NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
    1    Nước rửa dụng cụ    lít    0,150
    2    Pin chuyên dụng    cục    0,450
    3    Sổ công tác    cuốn    0,003
    4    Bản đồ địa hình    cái    0,020
15    2NB15    COD, BOD5    Như 2NB14
16    2NB16    SS    Như 2NB14
17    2NB17    Coliform, Fecal Coliform    Như 2NB14
18    2NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c    Như 2NB14
19    2NB19    CN-    Như 2NB14
20    2NB20    Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr    Như 2NB14
21    2NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    Như 2NB14
22    2NB22    Phenol    Như 2NB14
23    2NB23    Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho    Như 2NB14
24    2NB24    Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ    Như 2NB14
25    2NB25    Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg    Như 2NB14
3. Hoạt động phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB)
3.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
3.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
3.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số phân tích    Định biên    Định mức
1    3NB14a    NH4+    1KS2    0,900
2    3NB14b    NO2-    1KS2    0,700
3    3NB14c    NO3-    1KS2    0,900
4    3NB14d    SO42-    1KS2    0,700
5    3NB14đ    PO43-    1KS2    0,800
6    3NB14e    SiO32-    1KS2    0,800
7    3NB14f    Tổng N    1KS3    1,000
8    3NB14g    Tổng P    1KS3    1,000
9    3NB15a    COD    1KS2    1,100
10    3NB15b    BOD5    1KS2    0,800
11    3NB16    SS    1KSCĐ2    0,600
12    3NB14    Coliform, Fecal Coliform    1KS2    1,000
13    3NB18    Chlorophyll a, b, c    1KS2    0,800
14    3NB17    CN-    1KS3    1,500
15    3NB20a    Pb, Cd    1KS3    1,300
16    3NB20b    Hg, As    1KS3    1,800
17    3NB20c    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI    1KS3    1,300
18    3NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt    1KS3    3,000
19    3NB22    Phenol    1KS3    1,000
20    3NB23a    Hóa chất BVTV nhóm Clo    1KS4    3,000
21    3NB23b    Hóa chất BVTV nhóm Photpho    1KS4    2,500
22    3NB23c    Phân tích đồng thời các kim loại    1KS5    1,000
        Trầm tích biển        
23    3NB24a    N-NO2    1KS2    0,700
24    3NB24b    N-NO3    1KS2    0,900
25    3NB24c    N-NH3    1KS2    0,900
26    3NB24d    P-PO4    1KS2    0,800
27    3NB24d    Pb, Cd    1KS3    1,500
28    3NB24e    Hg, As    1KS3    2,250
29    3NB24f    Cu, Zn    1KS2    1,500
30    3NB24g    CN-    1KS3    1,500
31    3NB24h    Độ ẩm    1KSCĐ2    0,300
32    3NB24i    Tỷ trọng    1KSCĐ2    0,300
33    3NB24j    Chất hữu cơ    1KSCĐ2    1,200
34    3NB24k    Tổng N    1KS2    1,000
35    3NB24l    Tổng P    1KS2    1,000
36    3NB24m    Hóa chất BVTV nhóm Clo    1KS4    3,000
37    3NB24n    Hóa chất BVTV nhóm Photpho    1KS4    3,000
38    3NB24o    Dầu mỡ    1KS3    3,000
        Sinh vật biển        
39    3NB25a    Thực vật phù du, Tảo độc    1KS2    1,000
40    3NB25b    Động vật phù du, Động vật đáy    1KS2    1,200
41    3NB25c    Hóa chất BVTV nhóm Clo    1KS4    3,000
42    3NB25d    Hóa chất BVTV nhóm Photpho    1KS4    2,500
43    3NB25đ    Pb, Cd    1KS3    1,500
44    3NB25e    Hg, As    1KS3    2,250
45    3NB25f    Cu, Zn, Mg    1KS2    1,500
3.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    3NB14a    Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình chưng cất    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Ống đong 250ml    cái    3    0,400
    7    Bình tia    cái    3    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    2    0,400
    9    Bình định mức 250ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 500ml    cái    3    0,400
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    12    Đĩa thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đèn D2    cái    12    0,400
    14    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    15    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Áo blu    cái    12    0,400
    19    Dép xốp    đôi    6    0,400
    20    Găng tay    đôi    1    0,400
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,420
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,420
    29    Ghế tựa    cái    60    0,420
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    31    Điện năng    kw        0,579
2    3NB14b    Nitrite NO2- (TCVN 6178-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 5ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    9    Bình tam giác 25ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 50ml    cái    3    0,400
    11    Bình tam giác 100ml    cái    3    0,400
    12    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Đèn D2    cái    12    0,400
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    20    Áo blu    cái    12    0,400
    21    Dép xốp    đôi    6    0,400
    22    Găng tay    đôi    1    0,400
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    31    Ghế tựa    cái    60    0,400
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    33    Điện năng    kw        0,579
3    3NB14c    Nitrate NO3- (TCVN 6180-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 1ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    0,400
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    6    0,400
    10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    11    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Bình tia    cái    3    0,400
    15    Đèn D2    cái    12    0,400
    16    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    17    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    18    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    19    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    20    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    21    Áo blu    cái    12    0,400
    22    Dép xốp    đôi    6    0,400
    23    Găng tay    đôi    1    0,400
    24    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    25    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    26    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    27    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    28    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    29    Đèn neon 40w    bộ    30    0,420
    30    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    31    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    32    Ghế tựa    cái    60    0,400
    33    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    34    Điện năng    kw        0,579
4    3NB14d    Sulphat SO42- (TCVN 6200-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,400
    4    Micropipet 5 ml    cái    6    0,400
    5    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    6    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
    7    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    8    Đèn D2    cái    12    0,400
    9    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    10    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    11    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Bình tia    cái    3    0,400
    14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    16    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    17    Áo blu    cái    12    0,080
    18    Dép xốp    đôi    6    0,080
    19    Găng tay    đôi    1    0,004
    20    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    21    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    22    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    23    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    24    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    26    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    27    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    28    Ghế tựa    cái    60    0,400
    29    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    30    Điện năng    kw        0,769
5    3NB14đ    Photphat PO43- (TCVN 6202-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Ống hút    cái    3    1,000
    5    Pipet 10ml    cái    3    0,400
    6    Micropipet 5ml    cái    3    0,400
    7    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,400
    8    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
    9    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    10    Đèn D2    cái    12    0,400
    11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    13    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    14    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    15    Bình tia    cái    3    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    19    Áo blu    cái    12    0,400
    20    Dép xốp    đôi    1    0,400
    21    Găng tay    đôi    1    0,400
    22    Khẩu trang y tế    cái    6    0,400
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    30    Ghế tựa    cái    60    0,400
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    32    Điện năng    kw        0,769
6    3NB14e    Oxyt Silic (SiO32-) (APHA 4500- SiO32-)    Như 3NB11d
7    3NB14f    Tổng N (ALPHA 4500-N)            
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Bình tam giác    cái    3    0,700
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    0,700
    4    Micropipet 10ml    cái    6    0,700
    5    Pipet 5 ml    cái    6    0,700
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 100ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,700
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,700
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,700
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,700
    13    Bình tia    cái    3    0,700
    14    Đèn D2    cái    12    0,700
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,700
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,700
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    20    Áo blu    cái    12    0,700
    21    Dép xốp    đôi    6    0,700
    22    Găng tay    đôi    1    0,700
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,200
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    31    Ghế tựa    cái    60    0,700
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    33    Điện năng    kw        1,157
8    3NB14g    Tổng P (ALPHA 4500-P)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Bình tam giác    cái    3    0,600
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    3,000
    4    Micropipet 10ml    cái    6    0,600
    5    Pipet 5ml    cái    6    0,600
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 100ml    cái    3    0,600
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,600
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,600
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,600
    13    Bình tia    cái    3    0,600
    14    Đèn D2    cái    12    0,600
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,600
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,600
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    20    Áo blu    cái    12    0,600
    21    Dép xốp    đôi    6    0,600
    22    Găng tay    đôi    1    0,600
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    31    Ghế tựa    cái    60    0,600
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    33    Điện năng    kw        0,928
9    3NB15a    Nhu cầu oxy hóa học COD (APHA-5220)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Ống phá mẫu có nắp kín    cái    3    0,600
    3    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    4    Bình định mức 100ml    cái    6    0,600
    5    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
    6    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    7    Pipet 5ml    cái    6    0,600
    8    Micropipet 5 ml    cái    6    0,600
    9    Burret chuẩn độ tự động    cái    6    0,600
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,600
    11    Bình nhỏ giọt    cái    3    0,600
    12    Bình tia    cái    3    0,600
    13    Cốc thủy tinh    cái    3    0,600
    14    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    16    Áo blu    cái    12    0,600
    17    Dép xốp    đôi    6    0,600
    18    Găng tay    đôi    1    0,600
    19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    20    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    26    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    27    Ghế tựa    cái    60    0,600
    28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    29    Điện năng    kw        0,696
10    3NB15b    Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 (TCVN 6001-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Chai BOD    cái    6    0,600
    3    Micropipet 5ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    6    Bình định mức 100ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
    8    Bộ sục khí    bộ    6    0,600
    9    Chai bảo quản dung dịch    cái    3    0,600
    10    Xô chứa dung dịch sục khí    cái    6    0,600
    11    Đầu điện cực    cái    6    0,600
    12    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    13    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    14    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    15    Áo blu    cái    12    0,600
    16    Dép xốp    đôi    6    0,600
    17    Găng tay    đôi    1    0,600
    18    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    19    Quạt trần 100w    cái    36    0,053
    20    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,053
    21    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    22    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,020
    23    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    24    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
    25    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    26    Ghế tựa    cái    60    0,600
    27    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,080
    28    Điện năng    kw        0,464
11    3NB16    Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
    1    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
    2    Bình định mức 250ml    cái    6    0,400
    3    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    4    Phễu lọc thủy tinh    cái    3    0,400
    5    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    6    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    7    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    8    Áo blu    cái    12    0,400
    9    Dép xốp    đôi    6    0,400
    10    Găng tay    đôi    1    0,400
    11    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    12    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    13    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    14    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    15    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    16    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    17    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
    18    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    19    Ghế tựa    cái    60    0,400
    20    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    21    Điện năng    kw        0,580
12    3NB17    Coliform, Fecal Coliform (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    chai    6    0,800
    2    Màng lọc    cái    1    0,050
    3    Ống nghiệm 25*150    Ống    3    0,050
    4    Ống nghiệm không nắp    Ống    3    0,050
    5    Ống nghiệm có nắp    Ống    3    0,050
    6    Micropipet 1ml    cái    6    0,050
    7    Pipet 5 ml    cái    6    0,050
    8    Đầu cone 0,1 ml    cái    1    0,050
    9    Đầu cone 1ml    cái    1    0,050
    10    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,050
    11    Bình tia    cái    3    0,050
    12    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    0,050
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,050
    14    Ống duham    Ống    3    0,050
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,050
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,050
    17    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,050
    18    Áo blu    cái    12    0,800
    19    Dép xốp    đôi    6    0,800
    20    Găng tay    đôi    1    0,800
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,800
    22    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,200
    23    Bàn làm việc    cái    72    0,800
    24    Ghế tựa    cái    60    0,800
    25    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    26    Quạt trần 100w    cái    36    0,130
    27    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,130
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,800
    29    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    30    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    31    Điện năng    kw        1,150
13    3NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,640
    2    Micropipet 5ml    cái    6    0,050
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,050
    4    Đầu cone 5ml    cái    1    0,050
    5    Bình tia    cái    3    0,050
    6    Buret chuẩn độ    cái    6    0,050
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,050
    8    Bình định mức 100ml    cái    6    0,050
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    1    0,050
    10    Đèn Wimax = 200h    cái    12    0,050
    11    Đèn Dimax = 500h    cái    12    0,050
    12    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,050
    13    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,050
    14    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,050
    15    Áo blu    cái    12    0,640
    16    Dép xốp    đôi    6    0,640
    17    Găng tay    đôi    1    0,640
    18    Khẩu trang y tế    cái    1    0,640
    19    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    20    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    21    Ghế tựa    cái    60    0,640
    22    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,100
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,100
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    28    Điện năng    kw        0,930
14    3NB19    Hàm lượng Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN,C)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,640
    2    Micropipet 5 ml    Cái    6    0,640
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,640
    4    Đầu cone 5 ml    Cái    1    0,640
    5    Bình tia    Cái    3    0,640
    6    Burret chuẩn độ tự động    Cái    6    0,640
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,640
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,640
    9    Đèn D2    cái    12    0,400
    10    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    11    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,640
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,640
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,640
    15    Áo blu    Cái    12    0,640
    16    Dép xốp    Đôi    6    0,640
    17    Găng tay    Đôi    1    0,640
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,640
    19    Quạt trần 100w    Cái    36    0,107
    20    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,107
    21    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,005
    22    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,040
    23    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,160
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    25    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    26    Bàn làm việc    Cái    72    0,640
    27    Ghế tựa    Cái    60    0,640
    28    Điện năng    Kw        0,928
15    3NB20a    Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1 ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
16    3NB20b1    Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
    5    Bình tia    cái    3    0,700
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    15    Đèn EDL    cái    24    0,700
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    19    Áo blu    cái    12    0,700
    20    Dép xốp    đôi    6    0,700
    21    Găng tay    đôi    1    0,700
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,700
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    30    Ghế tựa    cái    60    0,700
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    32    Điện năng    kw        1,401
17    3NB20b2    Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
    5    Bình tia    cái    3    0,700
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    15    Đèn EDL    cái    24    0,700
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    19    Áo blu    cái    12    0,700
    20    Dép xốp    đôi    6    0,700
    21    Găng tay    đôi    1    0,700
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,960
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,240
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,960
    30    Ghế tựa    cái    60    0,960
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    32    Điện năng    kw        1,401
18    3NB20c    Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    5    Bình tia    cái    3    0,500
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    12    Đèn D2    cái    24    0,500
    13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
    14    Đèn HCL    cái    24    0,500
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    18    Áo blu    cái    12    0,500
    19    Dép xốp    đôi    6    0,500
    20    Găng tay    đôi    1    0,500
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    29    Ghế tựa    cái    60    0,640
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    31    Điện năng    kw        0,928
19    3NB21    Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650-1993)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    1,600
    2    Micropipet 5ml    cái    6    1,600
    3    Pipet 10ml    cái    6    1,600
    4    Bình tia    cái    3    1,600
    5    Ống đong 100ml    cái    3    1,600
    6    Ống đong 250ml    cái    3    1,600
    7    Bình tam giác 250ml    cái    3    1,600
    8    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
    9    Bình định mức 100ml    cái    6    1,600
    10    Bình định mức 1000ml    cái    6    1,600
    11    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    1,600
    12    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
    13    Bếp điện    cái    12    1,600
    14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    1,600
    15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    1,600
    16    Áo blu    cái    12    1,600
    17    Dép xốp    đôi    6    1,600
    18    Găng tay    đôi    1    1,600
    19    Khẩu trang y tế    cái    1    1,600
    20    Quạt trần 100w    cái    36    0,267
    21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,267
    22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,013
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,100
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,400
    26    Bàn làm việc    cái    72    1,600
    27    Ghế tựa    cái    60    1,600
    28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,400
    29    Điện năng    kw        2,329
20    3NB22    Hàm lượng Phenol (TCVN 6216-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,600
    2    Micropipet 5ml    Cái    6    1,600
    3    Pipet 1ml    Cái    6    1,600
    4    Bình tia    Cái    3    1,600
    5    Ống đong 250ml    Cái    3    1,600
    6    Bình tam giác 250ml    Cái    3    1,600
    7    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,600
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    1,600
    9    Bình định mức 250ml    Cái    6    1,600
    10    Đèn D2    cái    12    0,400
    11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    13    Đũa thủy tinh    Cái    3    1,600
    14    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,600
    15    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,600
    16    Áo blu    Cái    12    1,600
    17    Dép xốp    Đôi    6    1,600
    18    Găng tay    Đôi    1    1,600
    19    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,600
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,267
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,267
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,013
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,100
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,400
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,800
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    0,800
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,800
    29    Điện năng    Kw        2,321
21    3NB23a    Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
22    3NB23b    Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
23    3NB23C    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Quartz torches    cái    1    0,500
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    4    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    6    Bình tia    cái    3    0,500
    7    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    9    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    10    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    11    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    12    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    13    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    14    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    15    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    16    Áo blu    cái    12    0,500
    17    Dép xốp    đôi    6    0,500
    18    Găng tay    đôi    1    0,500
    19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    20    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    26    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    27    Ghế tựa    cái    60    0,640
    28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
        Trầm tích biển            
24    3NB24a    N-NO2 (APHA 4500)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 5ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    9    Bình tam giác 25ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 50ml    cái    3    0,400
    11    Bình tam giác 100ml    cái    3    0,400
    12    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Đèn D2    cái    12    0,400
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    20    Áo blu    cái    12    0,400
    21    Dép xốp    đôi    6    0,400
    22    Găng tay    đôi    1    0,400
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    31    Ghế tựa    cái    60    0,400
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    33    Điện năng    kw        0,579
25    3NB24b    N-NO3 (TCVN 6180 - 1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Micropipet 1ml    cái    6    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,400
    7    Đầu cone 1ml    cái    1    0,400
    8    Cốc thủy tinh 1000ml    cái    3    0,400
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    6    0,400
    10    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    11    Bình định mức 100ml    cái    6    0,400
    12    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    13    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    14    Bình tia    cái    3    0,400
    15    Đèn D2    cái    12    0,400
    16    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    17    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    18    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    19    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    20    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    21    Áo blu    cái    12    0,400
    22    Dép xốp    đôi    6    0,400
    23    Găng tay    đôi    1    0,400
    24    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    25    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    26    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    27    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    28    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    29    Đèn neon 40w    bộ    30    0,420
    30    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    31    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    32    Ghế tựa    cái    60    0,400
    33    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    34    Điện năng    kw        0,579
26    3NB24c    N-NH3 (TCVN 6179 - 1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình chưng cất    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Cái lọc    cái    1    3,000
    5    Ống hút    cái    3    1,000
    6    Ống đong 250ml    cái    3    0,400
    7    Bình tia    cái    3    0,400
    8    Bình tam giác 250ml    cái    2    0,400
    9    Bình định mức 250ml    cái    3    0,400
    10    Bình tam giác 500ml    cái    3    0,400
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,400
    12    Đĩa thủy tinh    cái    3    0,400
    13    Đèn D2    cái    12    0,400
    14    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    15    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Áo blu    cái    12    0,400
    19    Dép xốp    đôi    6    0,400
    20    Găng tay    đôi    1    0,400
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,400
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,067
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,067
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,003
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,025
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,420
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,420
    29    Ghế tựa    cái    60    0,420
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,100
    31    Điện năng    kw        0,579
27    3NB24d    P-PO4 (TCVN 6202 - 1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,400
    2    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,400
    3    Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)    cái    3    3,000
    4    Ống hút    cái    3    1,000
    5    Pipet 10ml    cái    3    0,400
    6    Micropipet 5ml    cái    3    0,400
    7    Đầu cone 5ml    cái    1    0,400
    8    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,400
    9    Đũa thủy tinh    cái    3    0,400
    10    Đèn D2    cái    12    0,400
    11    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    12    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    13    Bình định mức 50ml    cái    6    0,400
    14    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,400
    15    Bình tia    cái    3    0,400
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,400
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,400
    18    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,400
    19    Áo blu    cái    12    0,400
    20    Dép xốp    đôi    1    0,400
    21    Găng tay    đôi    1    0,400
    22    Khẩu trang y tế    cái    6    0,400
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,080
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,080
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,004
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,030
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,400
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,120
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,400
    30    Ghế tựa    cái    60    0,400
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,120
    32    Điện năng    kw        0,769
28    3NB24đ    Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
29    3NB24e    Hg, As (TCVN 6222-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
    5    Bình tia    cái    3    0,700
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    15    Đèn EDL    cái    24    0,700
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    19    Áo blu    cái    12    0,700
    20    Dép xốp    đôi    6    0,700
    21    Găng tay    đôi    1    0,700
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,700
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    30    Ghế tựa    cái    60    0,700
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    32    Điện năng    kw        1,401
30    3NB24f    Cu, Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    5    Bình tia    cái    3    0,500
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    12    Đèn D2    cái    24    0,500
    13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
    14    Đèn HCL    cái    24    0,500
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    18    Áo blu    cái    12    0,500
    19    Dép xốp    đôi    6    0,500
    20    Găng tay    đôi    1    0,500
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    29    Ghế tựa    cái    60    0,640
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    31    Điện năng    kw        0,928
31    3NB24g    CN- (APHA 4500-CN,C)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    0,640
    2    Micropipet 5 ml    Cái    6    0,640
    3    Pipet 10ml    Cái    6    0,640
    4    Đầu cone 5 ml    Cái    1    0,640
    5    Bình tia    Cái    3    0,640
    6    Burret chuẩn độ tự động    Cái    6    0,640
    7    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,640
    8    Bình định mức 100ml    Cái    6    0,640
    9    Đèn D2    cái    12    0,400
    10    Đèn Tungsten    cái    12    0,400
    11    Cuvet 1cm    cái    12    0,400
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,640
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,640
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,640
    15    Áo blu    Cái    12    0,640
    16    Dép xốp    Đôi    6    0,640
    17    Găng tay    Đôi    1    0,640
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    0,640
    19    Quạt trần 100w    Cái    36    0,107
    20    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,107
    21    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,005
    22    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,040
    23    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,160
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    25    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    26    Bàn làm việc    Cái    72    0,640
    27    Ghế tựa    Cái    60    0,640
    28    Điện năng    Kw        0,928
32    3NB24h    Độ ẩm (TCVN 5963-1995)
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    thùng    3    0,240
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    6    0,240
    3    Giầy    đôi    9    0,240
    4    Tất sợi    đôi    12    0,240
    5    Mũ cứng    cái    6    0,240
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    12    0,240
    7    Tủ đựng tài liệu    cái    24    0,240
    8    Bàn làm việc    cái    60    0,240
    9    Ghế tựa    cái    72    0,240
    10    Đồng hồ treo tường    cái    60    0,060
    11    Quạt trần 100w    cái    36    0,090
    12    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,090
    13    Đèn neon 40w    bộ    36    0,090
    14    Máy hút bụi 2kw    cái    30    0,002
    15    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    60    0,020
    16    Điện năng    kw    36    0,356
33    3NB24i    Tỷ trọng            
    1    Thùng đựng và bảo quản mẫu    thùng    3    0,240
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    6    0,240
    3    Giầy    đôi    9    0,240
    4    Tất sợi    đôi    12    0,240
    5    Mũ cứng    cái    6    0,240
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    12    0,240
    7    Tủ đựng tài liệu    cái    24    0,240
    8    Bàn làm việc    cái    60    0,240
    9    Ghế tựa    cái    72    0,240
    10    Đồng hồ treo tường    cái    60    0,060
    11    Quạt trần 100w    cái    36    0,090
    12    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,090
    13    Đèn neon 40w    bộ    36    0,090
    14    Máy hút bụi 2kw    cái    30    0,002
    15    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    60    0,020
    16    Điện năng    kw    36    0,356
34    3NB24j    Chất hữu cơ            
    1    Chai đựng hóa chất    cái    2,5    0,800
    2    Bình tam giác    cái    6    0,040
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    0,040
    4    Micropipet 10ml    cái    3    0,040
    5    Pipet 5 ml    cái    6    0,040
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,040
    7    Bình định mức 100ml    cái    6    0,040
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,040
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,040
    10    Đầu cone 5ml    cái    6    0,040
    11    Cốc thủy tinh    cái    1    0,040
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,040
    13    Bình tia    cái    3    0,040
    14    Đèn Wimax = 200h    cái    3    0,040
    15    Đèn Dimax = 500h    cái    12    0,040
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,040
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    12    0,040
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,040
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,040
    20    Áo blu    cái    6    0,800
    21    Dép xốp    đôi    12    0,800
    22    Găng tay    đôi    6    0,800
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,800
    24    Tủ đựng tài liệu    cái    1    0,200
    25    Bàn làm việc    cái    60    0,800
    26    Ghế tựa    cái    72    0,800
    27    Đồng hồ treo tường    cái    60    0,200
    28    Quạt trần 100w    cái    36    0,130
    29    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,130
    30    Đèn neon 40w    bộ    36    0,800
    31    Máy hút bụi 2kw    cái    30    0,006
    32    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    60    0,050
    33    Điện năng    kw    36    1,150
35    3NB24k    Tổng N (ALPHA 4500-N)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Bình tam giác    cái    3    0,700
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    0,700
    4    Micropipet 10ml    cái    6    0,700
    5    Pipet 5 ml    cái    6    0,700
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 100ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,700
    10    Đầu cone 5ml    cái    1    0,700
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,700
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,700
    13    Bình tia    cái    3    0,700
    14    Đèn D2    cái    12    0,700
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,700
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,700
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    20    Áo blu    cái    12    0,700
    21    Dép xốp    đôi    6    0,700
    22    Găng tay    đôi    1    0,700
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,200
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    31    Ghế tựa    cái    60    0,700
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    33    Điện năng    kw        1,157
36    3NB241    Tổng P (ALPHA 4500-P)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Bình tam giác    cái    3    0,600
    3    Chai chứa mẫu 100ml    cái    3    3,000
    4    Micropipet 10ml    cái    6    0,600
    5    Pipet 5 ml    cái    6    0,600
    6    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 100ml    cái    3    0,600
    8    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    9    Bình định mức 250ml    cái    6    0,600
    10    Đầu cone 5 ml    cái    1    0,600
    11    Cốc thủy tinh    cái    3    0,600
    12    Đũa thủy tinh    cây    3    0,600
    13    Bình tia    cái    3    0,600
    14    Đèn D2    cái    12    0,600
    15    Đèn Tungsten    cái    12    0,600
    16    Cuvet 1cm    cái    12    0,600
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    19    Chai nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    20    Áo blu    cái    12    0,600
    21    Dép xốp    đôi    6    0,600
    22    Găng tay    đôi    1    0,600
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    31    Ghế tựa    cái    60    0,600
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    33    Điện năng    kw        0,928
37    3NB24m    Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5 ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
38    3NB24n    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid (EPA 614)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    1,200
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,400
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,019
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,150
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,080
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    1,200
    29    Điện năng    Kw        2,321
39    3NB240    Dầu mỡ (ASTM D3650-1993)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    1,600
    2    Micropipet 5 ml    cái    6    1,600
    3    Pipet 10ml    cái    6    1,600
    4    Bình tia    cái    3    1,600
    5    Ống đong 100ml    cái    3    1,600
    6    Ống đong 250ml    cái    3    1,600
    7    Bình tam giác 250ml    cái    3    1,600
    8    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
    9    Bình định mức 100ml    cái    6    1,600
    10    Bình định mức 1000ml    cái    6    1,600
    11    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    1,600
    12    Đũa thủy tinh    cái    3    1,600
    13    Bếp điện    cái    12    1,600
    14    Bình nhựa 2 lít    cái    6    1,600
    15    Bình nhựa 5 lít    cái    6    1,600
    16    Áo blu    cái    12    1,600
    17    Dép xốp    đôi    6    1,600
    18    Găng tay    đôi    1    1,600
    19    Khẩu trang y tế    cái    1    1,600
    20    Quạt trần 100w    cái    36    0,267
    21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,267
    22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,013
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,100
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    1,600
    25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,400
    26    Bàn làm việc    cái    72    1,600
    27    Ghế tựa    cái    60    1,600
    28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,400
    29    Điện năng    kw        2,329
        Sinh vật biển            
40    3NB25a    Thực vật phù du, Tảo độc    
    1    Áo blu    cái    12    0,800
    2    Dép xốp    đôi    12    0,800
    3    Găng tay    đôi    6    0,800
    4    Khẩu trang y tế    cái    1    0,800
    5    Đũa thủy tinh    cái    1    0,100
    6    Tủ đựng tài liệu    cái    3    0,200
    7    Bàn làm việc    cái    60    0,800
    8    Ghế tựa    cái    72    0,800
    9    Đồng hồ treo tường    cái    60    0,200
    10    Quạt trần 100w    cái    36    0,130
    11    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,130
    12    Đèn neon 40w    bộ    36    0,800
    13    Máy hút bụi 2kw    cái    30    0,006
    14    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    60    0,050
    15    Điện năng    kw    36    1,150
41    3NB25b    Động vật phù du, Động vật đáy
    1    Áo blu    cái    12    0,960
    2    Dép xốp    đôi    12    0,960
    3    Găng tay    đôi    6    0,960
    4    Khẩu trang y tế    cái    1    0,960
    5    Đũa thủy tinh    cái    1    0,100
    6    Tủ đựng tài liệu    cái    3    0,240
    7    Bàn làm việc    cái    60    0,960
    8    Ghế tựa    cái    72    0,960
    9    Đồng hồ treo tường    cái    60    0,240
    10    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    11    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    12    Đèn neon 40w    bộ    36    0,960
    13    Máy hút bụi 2kw    cái    30    0,008
    14    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    60    0,060
    15    Điện năng    kw    36    1,400
42    3NB25c    Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    1,200
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    1,200
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    1,200
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    1,200
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    1,200
    6    Pipet 5ml    Cái    6    1,200
    7    Micropipet 5ml    Cái    6    1,200
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    1,200
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    1,200
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    1,200
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    1,200
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    1,200
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    1,200
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    1,200
    15    Áo blu    Cái    12    1,200
    16    Dép xốp    Đôi    6    1,200
    17    Găng tay    Đôi    1    1,200
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    1,200
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    0,400
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    0,400
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,019
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    0,150
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    0,600
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    1,600
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,080
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    1,200
    27    Bàn làm việc    Cái    72    1,200
    28    Ghế tựa    Cái    60    2,321
    29    Điện năng    Kw        1,200
43    3NB25d    Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)
    1    Chai đựng hóa chất    Cái    6    2,000
    2    Cột sắc ký thủy tinh    Cái    6    0,080
    3    Cột tách mao quản    Cái    12    0,080
    4    Phễu chiết 500ml    Cái    6    0,080
    5    Phễu chiết 1000ml    Cái    6    0,080
    6    Pipet 5ml    Cái    6    0,080
    7    Micropipet 5 ml    Cái    6    0,080
    8    Cốc thủy tinh 250ml    Cái    3    0,080
    9    Bình định mức 50ml    Cái    6    0,080
    10    Bình định mức 500ml    Cái    6    0,080
    11    Bình định mức 1000ml    Cái    6    0,080
    12    Bình nhựa 2 lít    Cái    6    0,080
    13    Bình nhựa 5 lít    Cái    6    0,080
    14    Chai nhựa 0,5 lít    Cái    6    0,080
    15    Áo blu    Cái    12    0,080
    16    Dép xốp    Đôi    6    0,080
    17    Găng tay    Đôi    1    2,000
    18    Khẩu trang y tế    Cái    1    2,000
    19    Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)    Cái    6    2,000
    20    Quạt trần 100w    Cái    36    2,000
    21    Quạt thông gió 40w    Cái    36    0,500
    22    Máy hút bụi 2kw    Cái    60    2,000
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    Cái    36    2,000
    24    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,500
    25    Đèn neon 40w    bộ    30    0,330
    26    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,330
    27    Bàn làm việc    Cái    72    2,000
    28    Ghế tựa    Cái    60    0,016
    29    Điện năng    Kw        0,130
44    3NB25đ    Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
45    3NB25e    Hg, As (TCVN 6222-1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
    5    Bình tia    cái    3    0,700
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Đèn D2    cái    24    0,700
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    15    Đèn EDL    cái    24    0,700
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    19    Áo blu    cái    12    0,700
    20    Dép xốp    đôi    6    0,700
    21    Găng tay    đôi    1    0,700
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,700
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    30    Ghế tựa    cái    60    0,700
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    32    Điện năng    kw        1,401
46    3NB25f    Cu, Zn, Mg (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    5    Bình tia    cái    3    0,500
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    12    Đèn D2    cái    24    0,500
    13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
    14    Đèn HCL    cái    24    0,500
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    18    Áo blu    cái    12    0,500
    19    Dép xốp    đôi    6    0,500
    20    Găng tay    đôi    1    0,500
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    29    Ghế tựa    cái    60    0,640
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    31    Điện năng    kw        0,928
3.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    3NB14a    NH4+
    1    Nồi hấp    bộ    0,80    0,130
    2    Tủ sấy    cái    0,30    0,130
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,360
    4    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,260
    5    Máy quang phổ UV-VIS    cái    0,55    0,130
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,180
    7    Điện năng    kw        6,000
2    3NB14b    NO2-
    1    Tủ sấy    cái    0,30    0,140
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,280
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,140
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,140
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,280
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,140
    7    Điện năng    kw        5,090
3    3NB11c    NO3-
    1    Tủ sấy    cái    0,300    0,140
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,280
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,140
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,140
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,280
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,180
    7    Điện năng    kw        5,830
4    3NB14d    SO42-
    1    Tủ sấy    cái    0,300    0,100
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,200
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,100
    4    Bộ lọc hút chân không    bộ    0,450    0,100
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,200
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,140
    7    Điện năng    kw        4,290
5    3NB14đ    PO43-
    1    Tủ sấy    cái    0,300    0,120
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,240
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,120
    4    Máy phân tích quang phổ    bộ    0,55    0,120
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,240
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,160
    7    Điện năng    kw        5,100
6    3NB14e    SiO32-    Như 3NB14đ
7    3NB14f    Tổng N
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,100
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,100
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,200
    4    Nồi hấp    cái    0,8    0,100
    5    Máy cất Nitơ    cái    0,45    0,100
    6    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,100
    7    Máy quang phổ UV-VIS    cái    0,55    0,100
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,200
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,200
    10    Điện năng    kw        6,620
8    3NB14g    Tổng P
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,150
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,150
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,300
    4    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,150
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,150
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,300
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,200
    8    Điện năng    kw        6,500
9    3NB15a    COD
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,170
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,170
    3    Thiết bị phản ứng COD    bộ    0,45    0,340
    4    Cân phân tích mẫu    bộ    0,6    0,170
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,340
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,220
    7    Điện năng    kw        7,290
10    3NB15b    BOD5
    1    Tủ ủ BOD    cái    0,8    0,200
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,300
    3    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,300
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,160
    5    Điện năng    kw        5,160
11    3NB16    SS
    1    Tủ sấy    cái    0,3    0,100
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,200
    3    Máy lọc chân không    bộ    0,45    0,100
    4    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,100
    5    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,120
    6    Điện năng    kw        3,620
12    3NB17    Coliform, Fecal Coliform
    1    Tủ ấm    cái    0,3    0,100
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,200
    3    Tủ cấy vi sinh    cái    0,45    0,100
    4    Thiết bị hấp tiệt trùng    bộ    0,45    0,100
    5    Máy đếm Coliform    cái    0,33    0,100
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,200
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,200
    8    Điện năng    kw        14,280
13    3NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
    1    Tủ sấy    cái    0,30    0,200
    2    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,300
    3    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,300
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,160
    5    Điện năng    kw        5,160
14    3NB19    CN-
    1    Tủ sấy    cái    0,10    0,200
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,400
    3    Tủ lưu hóa chất    cái    0,16    0,200
    4    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,200
    5    Máy phân tích quang phổ    cái    0,55    0,200
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,300
    8    Điện năng    kw        5,270
15    3NB20a    Pb, Cd
    1    Tủ hút    cái    0,10    0,100
    2    Tủ sấy    cái    0,30    0,100
    3    Lò vi sóng    cái    0,10    0,100
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,100
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,100
    6    Máy phân tích quang phổ AAS    bộ    3,00    0,100
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,200
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,200
    9    Điện năng    kw        9,370
16    3NB20b    Hg, As
    1    Tủ hút    cái    0,10    0,150
    2    Tủ sấy    cái    0,30    0,150
    3    Lò vi sóng    cái    0,10    0,150
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,150
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,150
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3,00    0,150
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS    bộ    0,60    0,150
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,300
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,380
    10    Điện năng    kw        16,300
17    3NB20c    Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
    1    Tủ hút    cái    0,10    0,120
    2    Tủ sấy    cái    0,30    0,120
    3    Lò vi sóng    cái    0,10    0,120
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,120
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,120
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3,00    0,120
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    Bộ    0,18    0,240
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,260
    9    Điện năng    kw        11,620
18    3NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt
    1    Tủ hút    cái    0,10    0,350
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,350
    3    Tủ lưu hóa chất    cái    0,16    0,350
    4    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,350
    5    Máy quang phổ UV-1601    bộ    0,55    0,350
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,700
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,600
    8    Điện năng    kw        16,760
19    3NB22    Phenol
    1    Tủ hút    cái    0,10    0,800
    2    Tủ sấy    cái    0,30    0,800
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,800
    4    Máy phân tích trắc quang    cái    0,18    0,800
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,800
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,133
    7    Điện năng    kw        11,100
20    3NB23a    Hóa chất BVTV nhóm Clo
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    1,600
    2    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,60    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Máy cất quay chân không    bộ    0,45    1,600
    6    Bể ổn định nhiệt    Cái    1,10    1,600
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    1,600
    8    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    9    Máy phân tích sắc ký GC    bộ    3,00    1,600
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,400
    11    Máy cô nitơ    bộ    2,30    0,400
    12    Điện năng    kw        18,680
21    3NB23b    Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Tủ sấy    Cái    0,30    1,600
    2    Cân phân tích mẫu    Cái    0,60    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,60    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Máy cất quay chân không    bộ    0,45    1,600
    6    Bể ổn định nhiệt    Cái    1,10    1,600
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    1,600
    8    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    9    Máy phân tích sắc ký GC    bộ    3,00    1,600
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,20    0,400
    11    Máy cô nitơ    bộ    2,30    0,400
    12    Điện năng    kw        20,030
22    3NB23c    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,450
    2    Tủ sấy    cái    0,1    0,450
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,450
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,450
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,450
    6    Hệ thống ICP    bộ    3,0    0,450
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,450
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,107
    9    Điện năng    kw        55,750
        Trầm tích biển            
23    3NB24a    N-NO2
    1    Tủ sấy    cái    0,30    0,100
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,100
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,100
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,100
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    cái    0,18    0,200
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,140
    7    Điện năng    kw        4,240
24    3NB24b    N-NO3
    1    Tủ sấy    cái    0,30    0,150
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,300
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,60    0,150
    4    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,150
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,300
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,20    0,180
    7    Điện năng    kw        6,000
25    3NB24c    N-NH3
    1    Nồi hấp    bộ    0,8    0,150
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,150
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,300
    4    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,150
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,150
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,180
    7    Điện năng    kw        6,040
26    3NB24d    P-PO4
    1    Tủ sấy    cái    0,3    0,100
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,100
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,100
    4    Máy phân tích quang phổ    bộ    0,55    0,100
    5    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,100
    6    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,160
    7    Điện năng    kw        4,470
27    3NB24đ    Pb, Cd
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,120
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,120
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,120
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,120
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,120
    6    Máy phân tích q. phổ AAS    bộ    3,00    0,120
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,120
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,300
    9    Điện năng    kw        12,180
28    3NB24e    Hg, As
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,200
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,200
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,200
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,200
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,200
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3    0,200
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS    bộ    0,6    0,200
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,200
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,450
    10    Điện năng    kw        20,38
29    3NB24f    Cu, Zn
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,150
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,150
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,150
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,150
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,150
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3    0,150
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,300
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,300
    9    Điện năng    kw        14,060
30    3NB24g    CN-
    1    Tủ sấy    cái    0,100    0,150
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,150
    3    Tủ lưu hóa chất    cái    0,160    0,150
    4    Cân phân tích mẫu    cái    0,600    0,150
    5    Máy phân tích quang phổ    cái    0,55    0,150
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,180    0,300
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,300
    8    Điện năng    kw        20,450
31    3NB24h    Độ ẩm
    1    Tủ sấy    cái    0,300    0,100
    2    Bình hút ẩm    cái    0,160    0,240
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,600    0,100
    4    Điện năng    kw        1,080
32    3NB24i    Tỷ trọng
    1    Bếp cách cát    cái    0,45    0,100
    2    Thiết bị picnomet    bộ    0,18    0,100
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,100
    4    Điện năng    kw        1,030
33    3NB24j    Chất hữu cơ
    1    Tủ sấy    cái    0,3    0,200
    2    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,200
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,200
    4    Máy quang phổ US-VIS    cái    0,55    0,200
    5    Điện năng    kw        5,290
34    3NB24k    Tổng N
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,100
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,100
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,200
    4    Nồi hấp    cái    0,8    0,100
    5    Máy cất Nitơ    cái    0,45    0,100
    6    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,100
    7    Máy quang phổ UV-VIS    cái    0,55    0,100
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,200
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,200
    10    Điện năng    kw        6,480
35    3NB24l    Tổng P
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,100
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,100
    3    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,200
    4    Cân phân tích    cái    0,6    0,100
    5    Máy quang phổ UV-VIS    bộ    0,55    0,100
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,200
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,200
    8    Điện năng    kw        5,430
36    3NB24m    Hóa chất BVTV nhóm Clo
    1    Tủ sấy    Cái    0,3    1,600
    2    Cân phân tích mẫu    Cái    0,6    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,6    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Máy cất quay chân không    bộ    0,45    1,600
    6    Bể ổn định nhiệt    Cái    1,10    1,600
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    1,600
    8    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    9    Máy phân tích sắc ký GC    bộ    3    1,600
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,400
    11    Máy cô nitơ    bộ    2,30    0,400
    12    Điện năng    kw        24,480
37    3NB24n    Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Tủ sấy    Cái    0,3    1,600
    2    Cân phân tích mẫu    Cái    0,6    1,600
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,6    1,600
    4    Máy cất cô chân không    bộ    0,45    1,600
    5    Máy cất quay chân không    bộ    0,450    1,600
    6    Bể ổn định nhiệt    Cái    1,10    1,600
    7    Bể siêu âm    Cái    1,10    1,600
    8    Bơm chân không    bộ    0,37    1,600
    9    Máy phân tích sắc ký GC    bộ    3,00    1,600
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,400
    11    Máy cô nitơ    bộ    2,30    0,400
    12    Điện năng    kw        24,480
38    3NB24o    Dầu mỡ
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,300
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,300
    3    Tủ lưu hóa chất    cái    0,16    0,300
    4    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,300
    5    Máy quang phổ UV-1601    bộ    0,55    0,300
    6    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,600
    7    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,600
    8    Điện năng    kw        15,950
        Sinh vật biển            
39    3NB25a    Thực vật phù du, Tảo độc
    1    Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần    cái    0,18    0,300
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,16    0,300
    3    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,200
    4    Điện năng    kw        4,550
40    3NB25b    Động vật phù du, Động vật đáy
    1    Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần    cái    0,180    0,400
    2    Tủ lạnh lưu mẫu    cái    0,160    0,400
    3    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,240
    4    Điện năng    kw        5,580
41    3NB25c    Hóa chất BVTV nhóm Clo
    1    Tủ sấy    cái    0,3    0,200
    2    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,200
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,6    0,200
    4    Máy cất cô chân không    cái    0,45    0,200
    5    Máy cất quay chân không    cái    0,45    0,200
    6    Bể ổn định nhiệt    cái    1,10    0,200
    7    Bể siêu âm    cái    1,10    0,200
    8    Bơm chân không    cái    0,37    0,200
    9    Máy phân tích sắc ký GC    cái    3,00    0,200
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,600
    11    Điện năng    kw        24,480
42    3NB25d    Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Tủ sấy    cái    0,3    0,150
    2    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,150
    3    Bộ Soxlel    bộ    0,6    0,150
    4    Máy cất cô chân không    cái    0,45    0,150
    5    Máy cất quay chân không    cái    0,45    0,150
    6    Bể ổn định nhiệt    cái    1,10    0,150
    7    Bể siêu âm    cái    1,10    0,150
    8    Bơm chân không    cái    0,37    0,150
    9    Máy phân tích sắc ký GC    cái    3,00    0,150
    10    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,500
    11    Điện năng    kw        19,280
43    3NB25đ    Pb, Cd
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,120
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,120
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,120
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,30    0,120
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,120
    6    Máy phân tích q. phổ AAS    bộ    3,00    0,120
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,240
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,300
    9    Điện năng    kw        12,360
44    3NB25e    Hg, As
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,200
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,200
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,200
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,200
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,200
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3    0,200
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS    bộ    0,6    0,200
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,400
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,450
    10    Điện năng    kw        20,680
45    3NB25f    Cu, Zn, Mg
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,150
    2    Tủ sấy    cái    0,3    0,150
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,150
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,150
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,150
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3    0,150
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,300
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,300
    9    Điện năng    kw        14,060
3.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật tư    Đơn vị tính    Định mức
1    3NB14a    NH4+ (ISO 7150/1-1984)        
    1    Dung dịch NH4+ chuẩn    ml    0,500
    2    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    3    Na3C6H5O7.2H2O    gam    0,500
    4    H2SO4    ml    0,600
    5    NaClO    ml    0,300
    6    NaOH    gam    1,000
    7    Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O    gam    0,100
    8    C3N3O3C12Na.2H2O    gam    0,200
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    10    Giấy thử pH    hộp    0,010
    11    Sổ công tác    Cuốn    0,002
    12    Giấy lau    Hộp    0,010
2    3NB14b    NO2- (TCVN 6178 - 1996)
    1    CHCI3    ml    0,500
    2    NaOH 1N    gam    0,400
    3    Sulfaniamide    gam    0,500
    4    N-(1-naphyl)-ethyllediamine    gam    0,500
    5    KMnO4    gam    1,000
    6    HCl    ml    1,000
    7    NH3    ml    1,000
    8    H3PO4    ml    0,500
    9    H2SO4    ml    2,000
    10    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    Hộp    0,010
3    3NB14c    NO3- (ISO 7890:1988)
    1    C7H5NaO3    gam    0,500
    2    K2C4H4O6    ml    5,000
    3    Dung dịch NH3 đặc    ml    0,400
    4    Dung dịch chuẩn NaNO3    ml    0,500
    5    NaOH    ml    5,000
    6    H2SO4    ml    1,000
    7    NH4NO3    ml    0,400
    8    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
4    3NB14d    SO42- (EPA 375.4)        
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,500
    2    Natrimethyl đỏ    gam    0,500
    3    HCl 1:1    ml    0,500
    4    BaCl2.2H2O    gam    1,000
    5    AgNO3    gam    0,100
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
5    3NB14đ    PO43- (ALPHA 4500-P.E)        
    1    H2SO4 5N    ml    0,500
    2    Kali antimontatrat    gam    0,400
    3    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
    4    Axit ascorbic    ml    0,400
    5    KH2PO4    gam    0,500
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Giấy lau    Hộp    0,010
6    3NB14e    SiO32-
    1    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,600
    2    HCl    ml    1,000
    3    Oxalic    Gam    0,500
    4    Dung dịch chuẩn Na2SiO3    ml    0,500
    5    Giấy lọc băng xanh    Hộp    0,010
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    7    Giấy lau    Hộp    0,010
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
7    3NB14f    Tổng N (ALPHA 4500 - N)
    1    NaOH    gam    1,000
    2    H3BO3    gam    0,200
    3    K2S2O8    gam    0,200
    4    Glutamic    gam    0,600
    5    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    6    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    7    K2SO4    gam    1,000
    8    HCl 1N    ml    0,500
    9    CHCI3    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    Hộp    0,010
8    3NB14g    Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
    1    H2SO4    ml    2,000
    2    Phenolphtalein    gam    0,200
    3    K2S2O8    gam    0,200
    4    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
    5    NaOH 1N    ml    0,500
    6    K4P2O7    gam    0,100
    7    Kali antimontatrat    gam    0,400
    8    Axit ascorbic    gam    0,300
    9    Dung dịch chuẩn P-PO4    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    Hộp    0,010
9    3NB15a    COD (APHA - 5220)
    1    K2Cr2¬O7    gam    0,290
    2    H2SO4    ml    2,000
    3    Ag2SO4    gam    0,100
    4    HgSO4    gam    0,200
    5    (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O    gam    0,100
    6    C12H8N2.H2O    gam    0,010
    7    FeSO4.7H2O    gam    0,100
    8    Ống chuẩn K2C2O7 0.1N    ống    0,010
    9    Kaliphatalat    gam    0,300
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    5,000
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
    12    Giấy lau    Hộp    0,010
10    3NB15b    BOD5 (APHA.5210.B)
    1    FeCl3, 6H2O    gam    0,050
    2    CaCl2    gam    0,050
    3    MgSO 4.7H2O    gam    0,050
    4    KH2PO4    gam    0,020
    5    K2HPO4    gam    0,040
    6    Na2HPO4    gam    0,070
    7    NH4CI    gam    0,030
    8    Gluco    gam    0,060
    9    Polyseed    Viên    0,100
    10    Glutamic    gam    0,060
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    3,000
    12    Giấy pH    hộp    0,010
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    cái    0,010
11    3NB16    SS (APHA 2540.D)
    1    Nước cất    lít    0,100
    2    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    3    Sổ công tác    cuốn    0,002
    4    Cồn lau dụng cụ    lít    0,060
12    3NB17    Coliform, Fecal Coliform
    1    Canh thang lactose LT    Gam    36,000
    2    Canh thang BGBL    Gam    72,000
    3    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    4    Bông    Kg    0,010
    5    Sổ công tác    Cuốn    0,002
    6    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
13    3NB18    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
    1    Aceton    Gam    30,000
    2    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    3    Bông    Kg    0,010
    4    Sổ công tác    Cuốn    0,002
    5    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
14    3NB19    CN-
    1    NaOH    Gram    0,300
    2    H2SO4    ml    25,000
    3    MgCl2    Gram    10,200
    4    CH3COONa.3H2O    Gram    0,800
    5    CH3COOH    ml    1,000
    6    Cloramin T    Gram    0,200
    7    Axit Bacbituric    Gram    0,900
    8    HCl    ml    0,900
    9    NaCN    Gram    0,500
    10    AgNO3    Gram    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
15    3NB20a    Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    ml    10,000
    4    NaOH    gam    10,000
    5    NH4NO3    gam    10,000
    6    Bột Pd    gam    0,001
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    cái    0,010
    11    Khí argon    bình    0,002
16    3NB20b1    As (TCVN 6626:2000)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KI    gam    1,500
    7    NaOH    gam    10,000
    8    NaBH4    gam    0,100
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    10    Màng lọc cho FIAS    cái    0,050
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
    12    Giấy lau    cái    0,010
    13    Khí argon    bình    0,002
    14    Khí axetylen    bình    0,002
17    3NB20b2    Hg (TCVN 7877:2008)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KMnO4    gam    1,000
    7    K2S2O8    gam    1,000
    8    NH4OCl    gam    1,000
    9    SnCl2.2H2O    ml    0,500
    10    Màng lọc cho FIAS    cái    0,050
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    cái    0,010
18    3NB20c    Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    NaOH    gam    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Khí argon    bình    0,002
    10    Khí axetylen    bình    0,002
19    3NB21    Dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650 - 1993)
    1    HCl    ml    4,000
    2    NaOH    gam    0,200
    3    Dung môi    ml    150,000
    4    Na2SO4    gam    20,000
    5    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,400
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Giấy thử pH    hộp    0,100
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
20    2NB22    Phenol
    1    K3Fe(CN)6    Gram    0,300
    2    4-Amino-Antypyrin    Gram    0,800
    3    NH4CI    Gram    0,300
    4    NH4OH    ml    4,000
    5    HCl    ml    10,000
    6    KI    Gram    2,000
    7    K2HPO4    gam    2,000
    8    KH2PO4    gam    5,000
    9    Na2S2O3    Gram    2,000
    10    CuSO4.5H2O    Gram    1,900
    11    H3PO4    ml    2,000
    12    NaOH    Gram    4,000
    13    Phenol chuẩn    Gram    0,200
    14    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    15    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    16    Giấy lau    hộp    0,010
    17    Sổ công tác    cuốn    0,002
21    3NB23a    Hóa chất BVTV nhóm Clo
    1    CH2Cl2    ml    40,000
    2    n-Hexan    ml    600,000
    3    Aceton    ml    50,000
    4    Na2SO¬4    ml    100,000
    5    Dung dịch chuẩn    ml    0,100
    6    Florisil    gram    20,000
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
22    3NB23b    Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Chiết pha rắn SPE    ml    800,000
    2    Methanol    gam    40,000
    3    Aceton    ml    50,000
    4    Na2SO4    gram    100,000
    5    Diclormrthan    ml    20,000
    6    Cloroform    ml    20,000
    7    Dung dịch chuẩn    ml    0,100
    8    Florisil    gram    20,000
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
23    3NB23c    Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
    1    Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)    ml    5,000
    2    Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị    ml    1,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    HCl    gam    10,000
    6    (NH4)2SO4    gam    10,000
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
    11    Khí argon    bình    0,200
        Trầm tích biển        
24    3NB24a    N-NO2
    1    CHCl3    ml    0,500
    2    NaOH 1N    gam    0,400
    3    Sulfaniamide    gam    0,500
    4    N-(1-naphyl)-ethyllediamine    gam    0,500
    5    KMnO4    gam    1,000
    6    HCl    ml    1,000
    7    NH3    ml    1,000
    8    H3PO4    ml    0,500
    9    H2SO4    ml    2,000
    10    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    13    Sổ công tác    cuốn    0,002
    14    Giấy lau    Hộp    0,010
25    3NB24b    N-NO3 (ISO 7890:1988)
    1    C7H5NaO3    gam    0,500
    2    K2C4H4O6    ml    5,000
    3    Dung dịch NH3 đặc    ml    0,400
    4    Dung dịch chuẩn NaNO3    ml    0,500
    5    NaOH    ml    5,000
    6    H2SO4    ml    1,000
    7    NH4NO3    ml    0,400
    8    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
26    3NB24c    N-NH3
    1    Dung dịch NH4+ chuẩn    ml    0,500
    2    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    3    Na3C6H5O7.2H2O    gam    0,500
    4    H2SO4    ml    0,600
    5    NaClO    ml    0,300
    6    NaOH    gam    1,000
    7    Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O    gam    0,100
    8    C3N3O3Cl2Na.2H2O    gam    0,200
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    10    Giấy thử pH    hộp    0,010
    11    Sổ công tác    Cuốn    0,002
    12    Giấy lau    Hộp    0,010
27    3NB24d    P-PO4
    1    H2SO4 5N    ml    0,500
    2    Kali antimontatrat    gam    0,400
    3    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
    4    Axit ascorbic    ml    0,400
    5    KH2PO4    gam    0,500
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    8    Sổ công tác    cuốn    0,002
    9    Giấy lau    Hộp    0,010
28    3NB24đ    Pb, Cd
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    ml    10,000
    4    NaOH    gam    10,000
    5    NH4NO3    gam    10,000
    6    Bột Pd    gam    0,001
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    cái    0,010
    11    Khí argon    bình    0,002
29    3NB24e    Hg, As
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KI    gam    1,500
    7    NaOH    gam    10,000
    8    NaBH4    gam    0,100
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    10    Màng lọc cho FIAS    cái    0,050
    11    Sổ công tác    cuốn    0,002
    12    Giấy lau    cái    0,010
    13    Khí argon    bình    0,002
    14    Khí axetylen    bình    0,002
30    3NB24f    Cu, Zn
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    NaOH    gam    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Khí argon    bình    0,002
    10    Khí axetylen    bình    0,002
31    3NB24g    CN-
    1    NaOH    Gram    0,300
    2    H2SO4    ml    25,000
    3    MgCl2    Gram    10,200
    4    CH3COONa.3H2O    Gram    0,800
    5    CH3COOH    ml    1,000
    6    Cloramin T    Gram    0,200
    7    Axit Bacbituric    Gram    0,900
    8    HCl    ml    0,900
    9    NaCN    Gram    0,500
    10    AgNO3    Gram    0,500
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    13    Giấy lau    hộp    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
32    3NB24h    Độ ẩm        
    1    Bao đựng mẫu    cái    1,200
    2    Giấy lọc    cái    1,200
    3    Nước rửa dụng cụ    lít    0,360
33    3NB24i    Tỷ trọng        
    1    Bao đựng mẫu    cái    1,200
    2    Nước rửa dụng cụ    lít    0,360
34    3NB24j    Chất hữu cơ
    1    K2Cr2O7    gam    14,760
    2    H2SO4    ml    15,000
    3    FeSO4(NH4)2SO4.H2O    gam    29,400
    4    C12H8N2.H2O    gam    0,480
    5    H3PO4    ml    3,000
    6    Diphenylamin    gam    1,200
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    12,000
    8    Bao đựng mẫu    cái    1,200
    9    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,120
35    3NB24k    Tổng N
    1    NaOH    gam    1,000
    2    H3BO3    gam    0,200
    3    K2S2O8    gam    0,200
    4    Glutamic    gam    0,600
    5    Dung dịch chuẩn NaNO2    ml    0,500
    6    NaC7H5NaO3    gam    0,500
    7    K2SO4    gam    1,000
    8    HCl 1N    ml    0,500
    9    CHCl3    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    Hộp    0,010
36    3NB24l    Tổng P
    1    H2SO4    ml    2,000
    2    Phenolphtalein    gam    0,200
    3    K2S2O8    gam    0,200
    4    (NH4)6Mo7O24.4H2O    gam    0,500
    5    NaOH 1N    ml    0,500
    6    K4P2O7    gam    0,100
    7    Kali antimontatrat    gam    0,400
    8    Axit ascorbic    gam    0,300
    9    Dung dịch chuẩn P-PO4    ml    0,500
    10    Cồn lau dụng cụ    ml    2,000
    11    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,010
    12    Sổ công tác    cuốn    0,002
    13    Giấy lau    Hộp    0,010
37    3NB24m    Hóa chất BVTV nhóm Clo
    1    Dung dịch chuẩn mix 13    ml    0,005
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,005
    3    CH2Cl2    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
38    3NB24n    Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid    ml    0,010
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,010
    3    CH2Cl2    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
39    3NB24o    Dầu mỡ
    1    HCl    ml    4,000
    2    NaOH    gam    0,200
    3    Dung môi    ml    150,000
    4    Na2SO4    gam    20,000
    5    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    0,400
    6    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    7    Giấy thử pH    hộp    0,100
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
40    3NB25a    Thực vật phù du, Tảo độc
    1    Bao đựng mẫu    cái    1,000
    2    Nước rửa dụng cụ    lít    0,300
41    2NB25b    Động vật phù du, Động vật đáy    Như 2NB25a
42    3NB25c    Hóa chất BVTV nhóm Clo
    1    Dung dịch chuẩn mix 13    ml    0,005
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,005
    3    CH2Cl2    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
43    3NB25d    Hóa chất BVTV nhóm Photpho
    1    Dung dịch chuẩn    ml    0,010
    2    Dung dịch nội chuẩn    ml    0,010
    3    CH2Cl2    ml    150,000
    4    Aceton    ml    150,000
    5    n-Hexan    ml    300,000
    6    Na2SO4    Gram    50,000
    7    Chiếc pha rắn SPE    Cái    1,000
    8    Septa cho vial    Cái    1,000
    9    Vial    Cái    1,000
    10    Bông thủy tinh    gam    10,000
    11    Pipet Pasteur    cái    1,000
    12    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    13    Khăn lau 30 x 30    Cái    0,010
    14    Sổ công tác    cuốn    0,002
    15    Khí Nitơ    bình    0,005
    16    Khí Heli    bình    0,005
44    3NB25d    Pb, Cd
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    1 ml    10,000
    4    NaOH    gam    10,000
    5    NH4NO3    gam    10,000
    6    Bột Pd    gam    0,001
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    cái    0,010
    11    Khí argon    bình    0,002
45    3NB25e    Hg, As
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    H2O2    ml    10,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2SO4    gam    2,000
    5    HCl    gam    5,000
    6    KMnO4    gam    1,000
    7    K2S2O8    ml    1,000
    8    NH4OCI    hộp    1,000
    9    SnCl2.2H2O    gam    0,500
    10    Màng lọc cho FIAS    cái    0,050
    11    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    12    Giấy lọc băng xanh    cuốn    0,050
    13    Sổ công tác    cái    0,002
    14    Giấy lau    bình    0,010
46    3NB25f    Cu, Zn, Mg
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    NaOH    gam    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    cái    0,010
    9    Khí argon    bình    0,002
    10    Khí axetylen    bình    0,002
Chương 8.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường (1KT)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; độ ẩm; vận tốc gió; hướng gió; áp suất khí quyển; nhiệt độ khí thải; tốc độ của khí thải; chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói; lưu lượng khí thải.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
a        Các thông số khí tượng        
1    1KT1    Nhiệt độ, độ ẩm    1 QTV2    0,300
2    1KT2    Vận tốc gió, hướng gió    1 QTV2    0,300
3    1KT3    Áp suất khí quyển    1 QTV2    0,300
b        Các thông số khí thải        
4    1KT4    Nhiệt độ khí thải    1 QTV4    0,500
5    1KT5    Tốc độ của khí thải    1 QTV4    0,500
6    1KT6    Khí oxy (O2)    1 QTV3    0,500
7    1KT7    Khí CO    1 QTV3    0,500
8    1KT8    Khí Cacbon dioxit (CO2)    1 QTV3    0,500
9    1KT9    Khí Nito monoxit NO    1 QTV3    0,500
10    1KT10    Khí Nito dioxit NO2    1 QTV3    0,500
11    1KT11    Khí Nito oxit NOx    1 QTV3    0,500
12    1KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)    1 QTV3    0,500
13    1KT13    Bụi tổng số    5 QTV5    0,500
14    1KT14    Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn    5 QTV5    0,500
c        Các đặc tính nguồn thải        
15    1KT15    Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói    1QTV2    0,500
16    1KT16    Lưu lượng khí thải    1QTV4    0,500
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
a        Các thông số khí tượng            
1    1KT1    Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
    1    Đầu đo    cái    6    0,160
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,240
    3    Ủng    đôi    12    0,240
    4    Tất sợi    đôi    6    0,240
    5    Mũ cứng    cái    12    0,240
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,240
2    1KT2    Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)    Như 1KT1
3    1KT3    Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)    Như 1KT1
b        Các thông số khí thải            
4    1KT4    Nhiệt độ khí thải            
    1    Đầu đo    cái    6    0,800
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,880
    3    Ủng    đôi    12    0,880
    4    Tất sợi    đôi    6    0,880
    5    Mũ cứng    cái    12    0,880
    6    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,880
    7    Găng tay chống nóng    đôi    3    0,880
    8    Khẩu trang phòng độc    đôi    3    0,880
5    1KT5    Tốc độ của khí thải    Như 1KT4
    1    Ống pitot    cái    12    0,800
    2    Dây nối    cái    12    0,880
    3    Quần áo BHLĐ        9    0,880
    4    Ủng        12    0,880
    5    Tất sợi        6    0,880
    6    Mũ cứng        12    0,880
    7    Ô che mưa, che nắng        24    0,880
    8    Găng tay chống nóng        3    0,880
    9    Khẩu trang phòng độc        3    0,880
6    1KT6    Khí oxy (O2)
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc khí lưu huỳnh    Bộ    6    0,250
    3    Sensor O2    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
7    1KT7    Khí cacbon monoxit (CO)
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc tạp chất cản trở    Bộ    6    0,250
    3    Sensor CO    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
8    1KT8    Khí Cacbon dioxit (CO2)
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc tạp chất cản trở    Bộ    6    0,250
    3    Sensor CO2    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
9    1KT9    Khí Nitơ monoxit (NO)
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc tạp chất cản trở    Bộ    6    0,250
    3    Sensor NO    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
10    1KT10    Khí Nitơ dioxit (NO2)
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc tạp chất cản trở    Bộ    6    0,250
    3    Sensor NO2    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
11    1KT11    Khí NOx
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc tạp chất cản trở    Bộ    6    0,250
    3    Sensor NOx    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
12    1KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
    1    Bộ lọc bụi    Bộ    6    0,250
    2    Bộ lọc tạp chất cản trở    Bộ    6    0,250
    3    Sensor SO2    cái    12    0,250
    4    Acqui    Bộ    12    1,300
    5    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    1,440
    6    Găng tay chống nóng    Đôi    3    1,440
    7    Quần áo BHLĐ    bộ    9    1,440
    8    Ủng    đôi    12    1,440
    9    Tất sợi    đôi    6    1,440
    10    Mũ cứng    cái    12    1,440
    11    Ô che mưa, che nắng    cái    24    1,440
13    1KT13    Bụi tổng số
    1    Đầu lấy mẫu    Cái    18    0,250
    2    Ống lấy mẫu    Cái    18    0,250
    3    Bộ lưu giữ filter    Bộ    18    0,250
    4    Hộp gia nhiệt    Hộp    18    0,250
    5    Hệ thống làm mát    Bộ    18    0,250
    6    Bộ dây nối    Bộ    12    0,250
    7    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    0,400
    8    Găng tay chống nóng    Đôi    3    0,400
    9    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0,400
    10    Ủng    đôi    12    0,400
    11    Tất sợi    đôi    6    0,400
    12    Mũ cứng    cái    12    0,400
    13    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,400
    14    Nhíp    cái    36    0,400
    15    Đĩa cân    cái    60    0,400
14    1KT14    Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
    1    Đầu lấy mẫu    Cái    18    0,250
    2    Ống lấy mẫu    Cái    18    0,250
    3    Bộ lưu giữ filter    Bộ    18    0,250
    4    Bộ dụng cụ thu hồi mẫu    bộ    18    0,250
    5    Hộp gia nhiệt    Hộp    18    0,250
    6    Hệ thống làm mát    Bộ    18    0,250
    7    Bộ dây nối    Bộ    12    0,250
    8    Bộ ống hấp thụ    Bộ    12    0,250
    9    Khẩu trang phòng độc    đôi    3    0,800
    10    Găng tay chống nóng    đôi    3    0,800
    11    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,800
    12    Ủng    đôi    12    0,800
    13    Tất sợi    đôi    6    0,800
    14    Mũ cứng    cái    12    0,800
    15    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,800
c        Các đặc tính nguồn thải            
15    1KT15    Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
    1    Khẩu trang phòng độc    Đôi    3    0,400
    2    Găng tay chống nóng    Đôi    3    0,400
    3    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0,400
    4    Ủng    đôi    12    0,400
    5    Tất sợi    đôi    6    0,400
    6    Mũ cứng    cái    12    0,400
    7    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,400
16    1KT16    Lưu lượng khí thải
    1    Đầu đo    cái    3    0,700
    2    Khẩu trang phòng độc    đôi    3    0,800
    3    Găng tay chống nóng    đôi    3    0,800
    4    Quần áo BHLĐ    bộ    9    0,800
    5    Ủng    đôi    12    0,800
    6    Tất sợi    đôi    6    0,800
    7    Mũ cứng    cái    12    0,800
    8    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,800
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    1KT1    Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
    1    Ẩm kế Asman    cái    -    0,240
    2    Nhiệt ẩm kế Asman    cái    -    0,240
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
2    1KT2    Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)    Như 1KT1
3    1KT3    Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
    1    Áp kế (TPC-HD3 50/EXT)    cái    -    0,240
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,240
4    1KT4    Nhiệt độ khí thải
    1    Đầu đo nhiệt độ    Bộ    -    0,400
    2    Thiết bị lấy mẫu khí thải    Bộ    Pin 9V    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    Kw        13,240
5    1KT5    Tốc độ của khí thải
    1    Thiết bị đo chênh áp    Bộ    -    0,400
    2    Điện năng    kw        13,240
6    1KT6    Khí oxy (O2)
    1    Thiết bị lấy mẫu khí O2    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
7    1KT7    Khí CO            
    1    Thiết bị lấy mẫu khí CO    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
8    1KT8    Khí CO2            
    1    Thiết bị lấy mẫu khí CO2    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
9    1KT9    Khí NO            
    1    Thiết bị lấy mẫu khí NO    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
10    1KT10    Khí NO2            
    1    Thiết bị lấy mẫu khí NO2    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
11    1KT11    Khí NOx            
    1    Thiết bị lấy mẫu khí NOx    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
12    1KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)            
    1    Thiết bị lấy mẫu khí SO2    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
13    1KT13    Bụi tổng số            
    1    Thiết bị điều khiển lấy mẫu bụi    Bộ    Acqui    0,400
    2    Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng    Bộ    Acqui    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
14    1KT14    Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn    Như 1KT13
15    1KT15    Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
    1    Thiết bị đo chiều dài    Cái    -    0,300
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
16    1KT16    Lưu lượng khí thải
    1    Đầu đo nhiệt độ    Bộ    -    0,300
    2    Thiết bị đo chênh áp    Bộ    -    0,400
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Điện năng    kw        13,240
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    1KT1    Nhiệt độ, độ ẩm
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
    2    Băng giấy in    gam    0,020
    3    Mực máy in    hộp    0,002
    4    Sổ công tác    cuốn    0,002
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
    6    Gim bấm    hộp    0,020
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    8    Bản đồ địa hình    cái    0,020
2    1KT2    Vận tốc gió, hướng gió    Như 1KT1
3    1KT3    Áp suất khí quyển
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,030
    2    Băng giấy in    gam    0,020
    3    Mực máy in    hộp    0,002
    4    Sổ công tác    cuốn    0,002
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,020
    6    Gim bấm    hộp    0,020
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    8    Bản đồ địa hình    cái    0,020
4    1KT4    Nhiệt độ khí thải        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Mực máy in    hộp    0,003
    4    Sổ công tác    cuốn    0,003
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    6    Gim bấm    hộp    0,030
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,060
    8    Bản đồ địa hình    cái    0,020
5    1KT5    Tốc độ của khí thải    Như 1KT4
6    1KT6    Khí Oxy (O2)
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn O2    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
7    1KT7    Khí CO        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn CO    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
8    1KT8    Khí Cacbon dioxit (CO2)
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn CO2    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
9    1KT9    Khí NO        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn NO    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
10    1KT10    Khí NO2        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn NO2    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
11    1KT11    Khí NOx        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn NOx    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
12    1KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Khí chuẩn SO2    bình    0,005
    4    Mực máy in    hộp    0,003
    5    Sổ công tác    cuốn    0,003
    6    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    7    Gim bấm    hộp    0,030
    8    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    9    Túi nilon    cái    0,015
13    1KT13    Bụi tổng số        
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Silicagel    gam    300,000
    3    Quartz Fiber Filters    Cái    1,000
    4    Sổ công tác    cuốn    0,003
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    6    Gim bấm    hộp    0,030
    7    Dung dịch lau dụng cụ    Lít    0,090
    8    Túi nilon    cái    0,015
    9    Hộp đựng mẫu    Hộp    0,003
    10    Bản đồ địa hình    cái    0,020
14    1KT14    Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)
    1    H2O2 30%    ml    66,600
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2SO4    ml    10,000
    4    KMnO4    gam    4,000
    5    Quartz Fiber Filters    Cái    1,000
    6    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    7    Silicagel    gam    300,000
    8    Sổ công tác    cuốn    0,003
    9    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    10    Gim bấm    hộp    0,030
    11    Dung dịch lau dụng cụ    Lít    0,090
    12    Túi nilon    cái    0,015
    13    Hộp đựng mẫu    thùng    0,003
    14    Bản đồ địa hình    cái    0,020
15    1KT15    Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
    1    Sổ công tác    cuốn    0,003
    2    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    3    Gim bấm    hộp    0,030
    4    Bản đồ địa hình    cái    0,020
16    1KT16    Lưu lượng khí thải
    1    Pin chuyên dụng    cục    0,045
    2    Băng giấy in    gam    0,030
    3    Mực máy in    hộp    0,003
    4    Sổ công tác    cuốn    0,003
    5    Gim kẹp giấy    hộp    0,030
    6    Gim bấm    hộp    0,030
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
    8    Bản đồ địa hình    Cái    0,020
2. Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm (2KT)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT    Mã hiệu    Chỉ tiêu quan trắc    Định biên    Mức
1    2KT6    Khí Oxy (O2)    1KS3    0,500
2    2KT7    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)    1KS3    0,500
3    2KT8    Khí CO    1KS3    0,500
4    2KT9    Khí CO2    1KS3    0,500
5    2KT10    Khí NO    1KS3    0,500
6    2KT11    Khí Nitơ dioxit (NO2)    1KS3    0,500
7    2KT12    Khí NOx    1KS3    0,500
8    2KT13    Bụi tổng số    1KS3    0,500
9    2KT14a    Cd, Pb    1KS5    0,500
10    2KT14b    As, Sb    1KS5    0,500
11    2KT14c    Cu, Zn    1KS5    0,500
12    2KT14d    Phân tích đồng thời các kim loại    1KS5    1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    2KT6    Khí oxy (O2)
    1    Áo blu    cái    12    0,280
    2    Dép xốp    đôi    6    0,280
    3    Quạt trần 100w    cái    36    0,047
    4    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,047
    5    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,002
    6    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,018
    7    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,070
    8    Đèn neon 40w    bộ    30    0,280
    9    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,080
    10    Bàn làm việc    cái    72    0,280
    11    Ghế tựa    cái    60    0,280
    12    Điện năng    kw        0,409
2    2KT7    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)    Như 2KT6
3    2KT8    Khí Cacbon dioxit (CO2)    Như 2KT6
4    2KT9    Khí Nitơ monoxit (NO)    Như 2KT6
5    2KT10    Khí Nitơ dioxit (NO2)    Như 2KT6
6    2KT11    Khí NOx    Như 2KT6
7    2KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)    Như 2KT6
8    2KT13    Bụi tổng số
    1    Nhíp    Cái    36    1,000
    2    Đĩa cân    Cái    60    2,000
    3    Kim kẹp giấy    Hộp    36    2,000
    4    Kim bấm    Hộp    36    1,000
    5    Áo blu    cái    12    2,000
    6    Dép xốp    đôi    6    2,000
    7    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,500
    8    Bàn làm việc    cái    72    2,000
    9    Ghế tựa    cái    60    2,000
    10    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,500
    11    Quạt trần 100w    cái    36    0,330
    12    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,330
    13    Đèn neon 40w    bộ    30    2,000
    14    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,016
    15    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,125
    16    Điện năng    kw        2,890
9    2KT14a    Pd, Cd (EPA method 29)            
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,600
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,600
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,600
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,600
    5    Bình tia    cái    3    0,600
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,600
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,600
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,600
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,600
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,600
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,600
    12    Cuvet Graphit    cái    1    0,300
    13    Đèn D2    cái    24    0,600
    14    Đèn Tungsten    cái    24    0,600
    15    Đèn HCL    cái    24    0,600
    16    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,600
    17    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,600
    18    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,600
    19    Áo blu    cái    12    0,600
    20    Dép xốp    đôi    6    0,600
    21    Găng tay    đôi    1    0,600
    22    Khẩu trang y tế    cái    1    0,600
    23    Quạt trần 100w    cái    36    0,133
    24    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,133
    25    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,006
    26    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,050
    27    Đèn neon 40w    bộ    30    0,600
    28    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,600
    29    Bàn làm việc    cái    72    0,600
    30    Ghế tựa    cái    60    0,600
    31    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,200
    32    Điện năng    kw        1,157
10    2KT14b    As, Sb (EPA method 29)            
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,700
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,700
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,700
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,700
    5    Bình tia    cái    3    0,700
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,700
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,700
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,700
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,700
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,700
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,700
    12    Cuvet thạch anh cho FIAS    cái    12    0,700
    13    Màng lọc cho FIAS    cái    2    0,500
    14    Đèn D2    cái    24    0,700
    15    Đèn Tungsten    cái    24    0,700
    16    Đèn EDL    cái    24    0,700
    17    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,700
    18    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,700
    19    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,700
    20    Áo blu    cái    12    0,700
    21    Dép xốp    đôi    6    0,700
    22    Găng tay    đôi    1    0,700
    23    Khẩu trang y tế    cái    1    0,700
    24    Quạt trần 100w    cái    36    0,160
    25    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,160
    26    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,008
    27    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,060
    28    Đèn neon 40w    bộ    30    0,700
    29    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,700
    30    Bàn làm việc    cái    72    0,700
    31    Ghế tựa    cái    60    0,700
    32    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,240
    33    Điện năng    kw        1,401
11    2KT14c    Cu, Zn (EPA method 29)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    3    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    4    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    5    Bình tia    cái    3    0,500
    6    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    7    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    9    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    10    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    11    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    12    Đèn D2    cái    24    0,500
    13    Đèn Tungsten    cái    24    0,500
    14    Đèn HCL    cái    24    0,500
    15    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    16    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    17    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    18    Áo blu    cái    12    0,500
    19    Dép xốp    đôi    6    0,500
    20    Găng tay    đôi    1    0,500
    21    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    22    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    23    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    24    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    25    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    26    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    27    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    28    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    29    Ghế tựa    cái    60    0,640
    30    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
    31    Điện năng    kw        0,928
12    2KT14d    Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)
    1    Chai đựng hóa chất    cái    6    0,500
    2    Quartz torches    cái    1    0,500
    3    Pipet 10ml    cái    6    0,500
    4    Micropipet 1ml    cái    6    0,500
    5    Đầu cone 1ml    cái    1    0,500
    6    Bình tia    cái    3    0,500
    7    Bình định mức 25ml    cái    6    0,500
    8    Bình định mức 50ml    cái    6    0,500
    9    Bình định mức 1000ml    cái    6    0,500
    10    Cốc thủy tinh 250ml    cái    3    0,500
    11    Đũa thủy tinh    cái    3    0,500
    12    Bình tam giác 250ml    cái    3    0,500
    13    Bình nhựa 2 lít    cái    6    0,500
    14    Bình nhựa 5 lít    cái    6    0,500
    15    Bình nhựa 0,5 lít    cái    6    0,500
    16    Áo blu    cái    12    0,500
    17    Dép xốp    đôi    6    0,500
    18    Găng tay    đôi    1    0,500
    19    Khẩu trang y tế    cái    1    0,500
    20    Quạt trần 100w    cái    36    0,107
    21    Quạt thông gió 40w    cái    36    0,107
    22    Máy hút bụi 2kw    cái    60    0,005
    23    Máy hút ẩm 1,5kw    cái    36    0,040
    24    Đèn neon 40w    bộ    30    0,640
    25    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,160
    26    Bàn làm việc    cái    72    0,640
    27    Ghế tựa    cái    60    0,640
    28    Đồng hồ treo tường    cái    36    0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    2KT6    Khí oxy (O2)
    1    Máy tính xử lý số liệu    bộ    0,4    0,027
    2    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,027
    3    Điện năng    kw        0,583
2    2KT7    Khí cacbon monoxit (CO)    Như 2KT6
3    2KT8    Khí Cacbon dioxit (CO2)    Như 2KT6
4    2KT9    Khí Nitơ monoxit (NO)    Như 2KT6
5    2KT10    Khí Nitơ dioxit (NO2)    Như 2KT6
6    2KT11    Khí NOx    Như 2KT6
7    2KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)    Như 2KT6
8    2KT13    Bụi tổng số
    1    Tủ sấy mẫu    cái    0,3    0,400
    2    Bơm chân không    cái    1    0,400
    3    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,400
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,500
    5    Điện năng    kw        15,620
9    2KT14a    Pb, Cd
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,500
    2    Tủ sấy    cái    0,1    0,500
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,500
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,500
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,500
    6    Máy phân tích quang phổ AAS    bộ    3,0    0,500
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,500
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,133
    9    Điện năng    kw        30,100
10    2KT14b    As, Sb
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,600
    2    Tủ sấy    cái    0,1    0,600
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,600
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,600
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,600
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3,0    0,600
    7    Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS    bộ    0,6    0,600
    8    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,600
    9    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,160
    10    Điện năng    kw        39,160
11    2KT14c    Cu, Zn
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,450
    2    Tủ sấy    cái    0,1    0,450
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,450
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,450
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,450
    6    Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ    bộ    3,0    0,450
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,450
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,107
    9    Điện năng    kw        26,860
12    2KT14d    Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
    1    Tủ hút    cái    0,1    0,450
    2    Tủ sấy    cái    0,1    0,450
    3    Lò vi sóng    cái    0,1    0,450
    4    Thiết bị phá mẫu    bộ    2,3    0,450
    5    Cân phân tích mẫu    cái    0,6    0,450
    6    Hệ thống ICP    bộ    3,0    0,450
    7    Thiết bị lọc nước siêu sạch    bộ    0,18    0,450
    8    Máy điều hòa nhiệt độ    cái    2,2    0,107
    9    Điện năng    kw        55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    2KT6    Khí Oxy (O2)
    1    Giấy A4    gam    0,020
    2    Mực máy in    hộp    0,020
    3    Đĩa CD    cái    1,000
    4    Sổ công tác    cuốn    0,002
    5    Gim kẹp giấy    Hộp    0,020
    6    Gim bấm    Hộp    0,020
2    2KT7    Khí cacbon monoxit (CO)    Như 2KT6
3    2KT8    Khí Cacbon dioxit (CO2)    Như 2KT6
4    2KT9    Khí Nitơ monoxit (NO)    Như 2KT6
5    2KT10    Khí Nitơ dioxit (NO2)    Như 2KT6
6    2KT11    Khí NOx    Như 2KT6
7    2KT12    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)    Như 2KT6
8    2KT13    Bụi tổng số        
    1    Sổ công tác    Cuốn    0,003
    2    Găng tay    đôi    0,030
    3    Khẩu trang y tế    cái    0,050
    4    Khăn lau 30 x 30    cái    0,015
    5    Gim kẹp giấy    cái    0,030
    6    Gim bấm    cái    0,030
    7    Cồn lau dụng cụ    Lít    0,090
9    2KT14a    Pb, Cd        
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    ml    10,000
    4    NaOH    gam    10,000
    5    NH4NO3    gam    10,000
    6    Bột Pd    gam    0,001
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
    11    Khí argon    bình    0,002
10    2KT14b    As, Sb        
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    H2O2    ml    10,000
    4    H2SO4    ml    2,000
    5    HCl    ml    5,000
    6    KI    gam    2,000
    7    NaOH    gam    10,000
    8    NaBH4    gam    0,300
    9    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    10    Sổ công tác    cuốn    0,002
    11    Giấy lau    Hộp    0,010
    12    Khí argon    bình    0,002
    13    Khí axetylen    bình    0,002
11    2KT14c    Cu, Zn        
    1    Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm    ml    1,000
    2    HNO3    ml    10,000
    3    NaOH    gam    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    6    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    7    Sổ công tác    cuốn    0,002
    8    Giấy lau    hộp    0,010
    9    Khí argon    bình    0,002
    10    Khí axetylen    bình    0,002
12    2KT14d    Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
    1    Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)    ml    5,000
    2    Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị    ml    1,000
    3    HNO3    ml    10,000
    4    H2O2    ml    10,000
    5    HCl    gam    10,000
    6    (NH4)2SO4    gam    10,000
    7    Cồn lau dụng cụ    ml    10,000
    8    Giấy lọc băng xanh    hộp    0,050
    9    Sổ công tác    cuốn    0,002
    10    Giấy lau    hộp    0,010
    11    Khí argon    bình    0,200
Chương 9.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường (IPX)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Gamma trong không khí, Hàm lượng Randon trong không khí, trong nước.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    1PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1QTV3    4,500
2    1PX1b    Gamma trong không khí    1QTV3    0,250
3    1PX1c    Hàm lượng Randon trong không khí    1QTV3    1,000
4    1PX1d    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha    1QTV3    1,000
5    1PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1QTV3    4,500
6    1PX2b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha    1QTV3    1,000
7    1PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1QTV3    2,000
8    1PX4a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1QTV3    3,000
9    1PX4b    Hàm lượng Randon trong nước    1QTV3    1,000
10    1PX4c    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha    1QTV3    2,000
11    1PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214 , Tl208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7    1QTV3    2,000
12    1PX5b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha    1QTV3    2,000
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    1PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Dây điện đôi dài 50m    Dây    36    0,500
    2    Ổ cắm điện có cầu chì    Cái    36    0,500
    3    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    4    Mũ cứng    cái    12    1,000
    1PX1b    Gamma trong không khí (1 thông số)
    1    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    2    Mũ cứng    cái    12    1,000
    1PX1c    Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)    
    1    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    2    Mũ cứng    cái    12    1,000
    1PX1d    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
    1    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    2    Mũ cứng    cái    12    1,000
5    1PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Khay hứng chuyên dụng    cái    1    0,200
    2    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    3    Mũ cứng    cái    12    1,000
    4    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,600
6    1PX2b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
    1    Khay hứng chuyên dụng    cái    1    0,200
    2    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    3    Mũ cứng    cái    12    1,000
    4    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,600
7    1PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Ống (corer) bằng thép không gỉ,  100mm    cái    24    0,500
    2    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    3    Mũ cứng    cái    12    1,000
    4    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,600
8    1PX4a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Can nhựa 20l    cái    6    0,600
    2    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    3    Mũ cứng    cái    12    1,000
    4    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,600
9    1PX4b    Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
    1    Can nhựa 10l    cái    6    0,600
    2    Quần áo BHLĐ    Bộ    12    1,000
    3    Mũ cứng    cái    12    1,000
    4    Ô che mưa, che nắng    cái    24    0,600
10    1PX4c    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong nước (1 thông số)
    1    Can nhựa 5l    cái    6    0,600
    2    Quần áo BHLĐ    bộ    12    1,000
    3    Mũ cứng    cái    12    1,000
    4    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,600
11    1PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Quần áo BHLĐ    bộ    12    1,000
    2    Mũ cứng    cái    12    1,000
    3    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,600
12    1PX5b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
    1    Quần áo BHLĐ    bộ    12    1,000
    2    Mũ cứng    cái    12    1,000
    3    Ô che mưa, che nắng    Cái    24    0,600
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    1PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Máy hút khí    Cái    1,7    0,200
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,100
    3    Pin 1.5v    Cái    4    0.500
    4    Điện    Kw        2,860
2    1PX1b    Gamma trong không khí (1 thông số)
    1    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,100
    2    Pin 1.5v    Cái    8    0.500
    3    Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay    Cái    1    0,100
3    1PX1c    Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
    1    Máy định vị GPS cầm tay    chiếc    1    0,100
    2    Máy đo hàm lượng Radon    bộ    1    0,100
    3    Ác quy 6v    Cái    1    0,100
    4    Pin 1.5    cái    8    0,5
4    1PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Khay hứng chuyên dụng    Cái    -    0,200
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    3    Pin 1.5v    Cái    8    0,500
5    1PX2b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
    1    Khay hứng chuyên dụng    Cái    -    0,200
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    3    Pin 1.5v    Cái    8    0,500
6    1PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Khoan nhỏ    Cái    -    0,500
    2    Máy định vị GPS cầm tay    Cái    Pin khô    0,100
    3    Pin 1.5v    Cái    4    0,500
7    1PX4a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Bơm hút    cái    -    0,300
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    3    Pin 1.5v    cái    4    0,500
8    1PX4b    Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
    1    Máy đo hàm lượng Radon    Bộ    1    0,100
    2    Popylon    cái    1    1,000
    3    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    4    Pin 1.5v    cái    4    0,500
9    1PX4c    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
    1    Bơm hút    cái    -    0,300
    2    Máy định vị GPS cầm tay    cái    Pin khô    0,100
    3    Pin 1.5v    cái    4    0,500
10    1PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Máy định vị GPS cầm tay    cái    1    0,100
    2    Pin 1.5v    cái    4    0,500
11    1PX5b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
    1    Máy định vị GPS cầm tay    cái    1    0,100
    2    Pin 1.5v    cái    4    0,500
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục vật liệu    Đơn vị tính    Định mức
1    1PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    2    Gim bấm    Hộp    0,020
    3    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
2    1PX1b    Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
    1    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    2    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
    3    Detectơ vết hạt nhân    Cái    1,000
    4    Phin lọc 47    Cái    1,000
3    1PX1c    Tổng hoạt độ Alpha và tổng hoạt độ phóng xạ Bêta (2 thông số):
    1    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    2    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
    3    Phin lọc chuyên dụng FPP-15    m2    0,200
4    1PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Nước cất    Lít    3,000
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
    4    Phin lọc chuyên dụng FPP-15    m2    0,650
5    1PX2b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
    1    Nước cất    Lít    3,000
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
    4    Phin lọc chuyên dụng FPP-15    m2    0,200
6    2PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Túi nilon    Cái    20,000
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
7    1PX4A    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    H2SO4    lít    1,000
    2    HCl    lít    1,000
    3    HNO3    lít    1,000
    4    Nước cất    lít    5,000
    5    Sổ công tác    cuốn    0,200
    6    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
8    1PX4b    Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
    1    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    2    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
    3    Detectơ vết hạt nhân    cái    1,000
    4    Fil lọc     Cái    1,000
9    1PX4c    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
    1    Dung dịch HNO¬3    Lít    0,100
    2    Nước cất    Lít    1,000
    3    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    4    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
10    1PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Túi nilon    Cái    24,000
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
11    1PX5b    Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
    1    Túi nilon    Cái    20,000
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Bản đồ địa hình    Cái    0,200
2. Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT    Mã hiệu    Thông số quan trắc    Định biên    Định mức
1    2PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1KS4    4,000
    2PX1b    Hàm lượng Radon trong không khí    1KS4    1,000
    2PX1c    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta    1KS4    1,000
2    2PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1KS4    4,000
    2PX2b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta    1KS4    1,000
3    2PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1KS4    4,000
4    2PX4a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1KS4    4,000
    2PX4b    Hàm lượng Randon trong không nước    1KS4    1,000
    2PX4c    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta    1KS4    1,000
5    2PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7    1KS4    4,000
    2PX5b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta    1KS4    1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục dụng cụ    Đơn vị tính    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    2PX1    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta , Hàm lượng Randon trong không khí
    1    Hộp đo    cái    10    0,100
    2    Áo blu    cái    12    0,400
    3    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    4    Bàn, Ghế làm việc    cái    72    0,400
    5    Quạt trần 100W    cái    36    0,070
    6    Quạt thông gió 40W    cái    36    0,070
    7    Đèn chiếu sáng 40W    bộ    30    0,400
    8    Máy hút bụi 2KW    cái    60    0,003
2    2PX2    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
    1    Hộp đo    cái    10    0,100
    2    Áo blu    cái    12    0,400
    3    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    4    Bàn, Ghế làm việc    cái    72    0,400
    5    Quạt trần 100W    cái    36    0,070
    6    Quạt thông gió 40W    cái    36    0,070
    7    Đèn chiếu sáng 40W    bộ    30    0,400
    8    Máy hút bụi 2KW    cái    60    0,003
    9    Máy hút ẩm 1,5KW    cái    36    0,033
    10    Cốc nung    cái    1    1,000
    11    Khay nung    cái    1    1,000
    12    Điện năng    kw        1,570
3    2PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Hộp đo    cái    10    0,100
    2    Áo blu    cái    12    0,400
    3    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    4    Bàn, Ghế làm việc    cái    72    0,400
    5    Quạt trần 100W    cái    36    0,070
    6    Quạt thông gió 40W    cái    36    0,070
    7    Đèn chiếu sáng 40W    bộ    30    0,400
    8    Máy hút bụi 2KW    cái    60    0,003
    9    Máy hút ẩm 1,5KW    cái    36    0,033
    10    Cốc nung    cái    1    1,000
    11    Khay nung    cái    1    1,000
    12    Điện năng    kw        1,730
4    2PX4    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta, Hàm lượng Randon
    1    Hộp đo    cái    10    0,100
    2    Áo blu    cái    12    0,400
    3    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    4    Bàn, Ghế làm việc    cái    72    0,400
    5    Quạt trần 100W    cái    36    0,070
    6    Quạt thông gió 40W    cái    36    0,070
    7    Đèn chiếu sáng 40W    bộ    30    0,400
    8    Máy hút bụi 2KW    cái    60    0,003
    9    Máy hút ẩm 1,5KW    cái    36    0,033
    10    Cốc nung    cái    1    1,000
    11    Khay nung    cái    1    1,000
    12    Can nhựa 20l    Cái    12    10,000
    13    Thùng nhựa 120l    Cái    12    2,000
    14    Điện năng    kw        1,730
5    2PX5    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
    1    Hộp đo    cái    10    0,100
    2    Áo blu    cái    12    0,400
    3    Tủ đựng tài liệu    cái    60    0,100
    4    Bàn, Ghế làm việc    cái    72    0,400
    5    Quạt trần 100W    cái    36    0,070
    6    Quạt thông gió 40W    cái    36    0,070
    7    Đèn chiếu sáng 40W    bộ    30    0,400
    8    Máy hút bụi 2KW    cái    60    0,003
    9    Máy hút ẩm 1,5KW    cái    36    0,033
    10    Cốc nung    cái    1    1,000
    11    Khay nung    cái    1    1,000
    12    Can nhựa 20l    Cái    12    10,000
    13    Thùng nhựa 120l    Cái    12    2,000
    14    Can nhựa 20l    Cái    12    10,000
    15    Điện năng    kw        1,730
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Công suất (kw)    Định mức
1    2PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Hệ phổ kế Gamma phông thấp    Bộ    1,5    0,400
    2    Kích 5 tấn    Cái    1,7    0,100
    3    Cân phân tích    Cái    1,5    0,300
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,100
    5    Điện năng    kw        2,500
2    2PX1b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số):
    1    Hệ đếm tổng alpha, Bêta phông thấp    Bộ    1,5    0,9
    2    Cân phân tích    Cái    1,5    0,300
    3    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,100
    4    Điện năng    kw    2,5    2,500
    5    Lò nung    Cái        0,800
    6    Tủ sấy    cái        0,100
3    2PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Hệ phổ kế Gamma phông thấp    Bộ    1,5    0,400
    2    Tủ sấy    Cái        0,100
    3    Lò nung    Cái    1,5    0,800
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,270
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
4    2PX2b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Hệ đếm tổng alpha, bêta phông thấp    Bộ    1,5    0,900
    2    Tủ sấy    Cái        0,100
    3    Lò nung    Cái    1,5    0,800
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,270
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
5    2PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Hệ phổ kế Gamma phông thấp    Bộ    1,5    0,400
    2    Tủ sấy    Cái        0,800
    3    Lò nung    Cái    1,5    0,200
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,270
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
6    2PX4a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Hệ phổ kế Gamma phông thấp    Bộ    1,5    0,400
    2    Tủ sấy    cái        0,400
    3    Lò nung    Cái    1,5    0,800
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,270
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
7    2PX4b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp    Bộ    1,5    0,900
    2    Tủ sấy    cái        1,500
    3    Lò nung    Cái    1,5    1,500
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,270
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
8    2PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Hệ phổ kế Gamma phông thấp    Bộ    1,5    0,400
    2    Tủ sấy    cái        0,500
    3    Lò nung    Cái    1,5    1,500
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,200
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
9    2PX5b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp    Bộ    1,5    0,900
    2    Tủ sấy    cái        1,500
    3    Lò nung    Cái    1,5    1,500
    4    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,200
    5    Điện năng    kw    2,5    2,500
10    2PX5x    Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
    1    Thiết bị điện hóa    Bộ    0,05    0,500
    2    Kính hiển vi    cái        0,500
    3    Máy điều hòa nhiệt độ    Cái    2,2    0,120
    4    Điện năng    kw    11,300    
    5    Máy vi tính    cái        0,100
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT    Mã hiệu    Danh mục thiết bị    Đơn vị tính    Định mức
1    2PX1a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Nitơ lỏng    Lít    6,500
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Găng tay    Đôi    0,050
    4    Khẩu trang y tế    Cái    0,050
    5    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    6    Mẫu chuẩn (100 - 500Bq)    Bộ    0,020
2    2PX1b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Sổ công tác    Đôi    0,200
    2    Găng tay    Cái    0,050
    3    Khẩu trang y tế    cái    0,050
    4    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    5    Cồn    Lít    0,500
    6    Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq    Bộ    0,020
3    2PX2a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Nitơ lỏng    Lít    6,500
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Găng tay    Đôi    0,050
    4    Khẩu trang y tế    Cái    0,050
    5    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    6    Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq)    1 Bộ    0,020
4    2PX2b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Sổ công tác    Đôi    0,200
    2    Găng tay    Cái    0,050
    3    Khẩu trang y tế    cái    0,050
    4    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    5    Cồn    Lít    0,500
    6    Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq    Bộ    0,020
5    2PX3    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Nitơ lỏng    Lít    6,500
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Găng tay    Đôi    0,050
    4    Khẩu trang y tế    Cái    0,050
    5    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    6    Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq)    Bộ    0,020
6    2PX4a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Nitơ lỏng    lít    6,500
    2    Cs4Ba2    gam    500,000
    3    HCl 6N    ml    500,000
    4    NiCl2    gam    100,000
    5    CaCl2    gam    800,000
    6    K4Fe(CN)6 -3H2O    gam    500,000
    7    NH4Cl    gam    600,000
    8    Na2CO3    gam    800,000
    9    FeCl3    gam    200,000
    10    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    11    Găng tay    Đôi    0,050
    12    Khẩu trang y tế    Cái    0,050
    13    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    14    Mẫu chuẩn hoạt độ (100 -1000)Bq    Bộ    0,020
    15    Dung dịch chuẩn Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ 200Bq/l    ml    10,000
7    2PX4b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Sổ công tác    Đôi    0,200
    2    HNO3    lít    1,000
    3    Găng tay    Cái    0,050
    4    Khẩu trang y tế    cái    0,050
    5    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    6    Cồn    Lít    0,500
    7    Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq    Bộ    0,020
8    2PX5a    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
    1    Nitơ lỏng    Lít    6,500
    2    Sổ công tác    Cuốn    0,200
    3    Găng tay    Đôi    0,050
    4    Khẩu trang y tế    Cái    0,050
    5    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    6    Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq)    Bộ    0,020
9    2PX5b    Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
    1    Sổ công tác    Đôi    0,200
    2    Găng tay    Cái    0,050
    3    Khẩu trang y tế    cái    0,050
    4    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    5    Cồn    Lít    0,500
    6    Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq    Bộ    0,020
10    2PX5c    Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
    1    KOH - 8M    Lít    0,200
    2    KOH - 1M    Lít    0,200
    3    Sổ công tác    Đôi    0,200
    4    Găng tay    Cái    0,050
    5    Khẩu trang y tế    cái    0,050
    6    Khăn lau 30 x 30    cái    1,000
    7    Cồn    Lít    0,500
    8    Nguồn chuẩn Radon    Bộ    0,020

 
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 01/10/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 18/2014/TT-BTNMT Ngày ban hành 22/04/2016
Ngày có hiệu lực 06/06/2014 Ngày hết hiệu lực 01/10/2017
Nơi ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Mục lục

Mục lục

Close