Văn bản "Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 01/10.2017
và được thay thế bởi Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, có hiệu lực từ 01/10/2017
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 18/2014/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển và khí thải công nghiệp và phóng xạ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2014.
Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit, Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCMT, KH, PC. KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Cách Tuyến
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;
1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
1.4. Hoạt động quan trắc môi trường đất: bao gồm các công tác lấy mẫu và phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm;
1.5. Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm;
1.6. Hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước mưa axit trong phòng thí nghiệm;
1.7. Hoạt động quan trắc môi trường nước biển: bao gồm hoạt động quan trắc nước biển ven bờ và quan trắc nước biển xa bờ; mỗi hoạt động quan trắc nêu trên có các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước biển trong phòng thí nghiệm;
1.8. Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu phóng xạ trong phòng thí nghiệm;
1.9. Hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
3. Cơ sở xây dựng định mức:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất.
- Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm tích đáy và sinh vật biển).
- Thông tư số 32/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc chất lượng nước mưa.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất.
- Thông tư số 16/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 07 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
4. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:
4.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).
Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:
4.1.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.
4.1.2. Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.
4.1.3. Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).
4.2. Định mức dụng cụ:
- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.
4.3. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca.
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).
- Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.
4.4. Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
5. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
6. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
7. Quy định chữ viết tắt:
TT Chữ viết tắt Nội dung viết tắt
1 BHLĐ Bảo hộ lao động
2 QTV Quan trắc viên
QTV1, QTV2, QTV3, QTV4, QTV5 Quan trắc viên bậc (1, 2, 3, 4, 5)
3 QTVCĐ Quan trắc viên cao đẳng
QTVCĐ1, QTVCĐ2, QTVCĐ3 Quan trắc viên cao đẳng bậc (1, 2, 3)
4 KS Kỹ sư
KS1, KS2, KS3, KS4, KS5 Kỹ sư bậc (1, 2, 3, 4, 5)
5 KSCĐ Kỹ sư cao đẳng
KSCĐ1, KSCĐ2, KSCĐ3 Kỹ sư cao đẳng bậc (1, 2, 3)
6 KTV Kỹ thuật viên
KTV1, KTV2 Kỹ thuật viên bậc (1, 2)
7 KK Không khí
1KK Không khí tại hiện trường
2KK Không khí trong phòng thí nghiệm
8 TO Tiếng ồn
1TO Tiếng ồn tại hiện trường
2TO Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm
9 NM Nước mặt
1NM Nước mặt lục địa tại hiện trường
2NM Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
10 Đ Đất
1Đ Đất tại hiện trường
2Đ Đất trong phòng thí nghiệm
11 NN Nước dưới đất
1NN Nước dưới đất tại hiện trường
2NN Nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
12 MA Nước mưa axit
1MA Nước mưa axit
2MA Nước mưa axit
13 NB Nước biển
1NB Nước biển ven bờ
2NB Nước biển xa bờ
3NB Nước biển trong phòng thí nghiệm
14 KT Khí thải
1KT Khí thải tại hiện trường
2KT Khí thải trong phòng thí nghiệm
15 PX Phóng xạ
1PX Phóng xạ tại hiện trường
2PX Phóng xạ trong phòng thí nghiệm
16 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
17 QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
18 BVTV Bảo vệ thực vật
19 STT Số thứ tự
Phần 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Chương 1.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
1. Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có)
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm 1QTVCĐ2 0,190
2 1KK2 Vận tốc gió, hướng gió 1QTVCĐ2 0,190
3 1KK3 Áp suất khí quyển 1QTVCĐ2 0,190
4 1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb 1QTV3 0,310
5 1KK5 CO 1QTV2 0,310
6 1KK6 NO2 1QTV2 0,430
7 1KK7 SO2 1QTV2 0,430
8 1KK8 O3 1QTV3 0,630
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Ủng đôi 12 0,152
4 Tất sợi đôi 6 0,152
5 Mũ cứng cái 12 0,152
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1KK2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Ủng đôi 12 0,152
4 Tất sợi đôi 6 0,152
5 Mũ cứng cái 12 0,152
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1KK3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Ủng đôi 12 0,152
4 Tất sợi đôi 6 0,152
5 Mũ cứng cái 12 0,152
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)
1 Đầu lấy mẫu cái 5 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,248
3 Ủng đôi 12 0,248
4 Tất sợi đôi 6 0,248
5 Mũ cứng cái 12 0,248
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,160
7 Găng tay đôi 1 0,248
8 Khẩu trang y tế cái 1 0,248
9 Nhíp cái 36 0,160
10 Đĩa cân cái 60 0,160
11 Dây điện đôi dài 50m dây 12 0,200
12 Ổ cắm điện có cầu chì cái 12 0,200
1KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Thùng đựng chai lấy mẫu cái 6 0,200
2 Dây điện đôi dài 50m dây 36 0,200
3 Ổ cắm điện có cầu chì cái 36 0,200
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,248
5 Ủng đôi 12 0,248
6 Tất sợi đôi 6 0,248
7 Mũ cứng cái 12 0,248
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,320
9 Găng tay đôi 6 0,248
10 Khẩu trang y tế cái 6 0,248
1KK6 NO2 (TCVN 6137-2009)
1 Thùng đựng chai lấy mẫu cái 6 0,280
2 Chai đựng hóa chất cái 6 0,280
3 Micropipet 1ml cái 6 0,280
4 Pipet cái 6 0,280
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,280
6 Bình tia cái 3 0,280
7 Chai NO2 cái 6 0,280
8 Dây điện đôi dài 50m dây 36 0,280
9 Ổ cắm điện có cầu chì cái 36 0,280
10 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,344
11 Ủng đôi 12 0,344
12 Tất sợi đôi 6 0,344
13 Mũ cứng cái 12 0,344
14 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,344
15 Găng tay đôi 1 0,344
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,344
17 Ống hấp thụ cái 1 1,000
1KK7 SO2 (TCVN 5971-1995)
1 Thùng đựng chai lấy mẫu cái 6 0,280
2 Chai đựng hóa chất cái 6 0,280
3 Micropipet 1ml cái 6 0,280
4 Pipet cái 6 0,280
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,280
6 Bình tia cái 3 0,280
7 Chai SO2 cái 6 0,280
8 Dây điện đôi dài 50m dây 36 0,280
9 Ổ cắm điện có cầu chì cái 36 0,280
10 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,344
11 Ủng đôi 12 0,344
12 Tất sợi đôi 6 0,344
13 Mũ cứng cái 12 0,344
14 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,344
15 Găng tay đôi 1 0,344
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,344
17 Ống hấp thụ cái 1 1,000
1KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Ống manifold cái 12 1,000
2 Ống teflon m 6 4,000
3 Dây điện đôi dài 50m dây 12 0,400
4 Ổ cắm điện có cầu chì cái 12 0,400
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,504
6 Ủng đôi 12 0,504
7 Tất sợi đôi 6 0,504
8 Mũ cứng cái 12 0,504
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,360
10 Găng tay đôi 1 0,504
11 Khẩu trang y tế cái 1 0,504
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,080
2 Nhiệt ẩm kế Asman cái - 0,080
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
1KK2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,080
2 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
1KK3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,080
2 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996)
1 Thiết bị lấy mẫu bụi bộ 1 0,140
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,020
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
4 Điện năng kw 1,260
1KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,070
2 Thiết bị lấy mẫu khí bộ 1 0,070
3 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,020
4 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
5 Điện năng kw 1,260
1KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,100
2 Thiết bị lấy mẫu khí bộ 1 0,100
3 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,040
4 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
5 Điện năng kw 1,850
1KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,100
2 Thiết bị lấy mẫu khí bộ 1 0,100
3 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,040
4 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
5 Điện năng kw 1,850
1KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,160
2 Thiết bị phân tích bộ 1 0,160
3 Thiết bị sinh khí zero Bộ 0,5 1,160
4 Thiết bị sinh khí chuẩn bộ 0,5 0,040
5 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
6 Điện năng kw 2,860
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)
1 Sổ công tác cuốn 0,002
2 Giấy lọc sợi thủy tinh hộp 0,003
3 Khăn lau 30*30 cái 0,010
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Túi nilon cái 0,010
3 PdCl2 gam 0,002
4 Thùng đựng chai lấy mẫu thùng 0,002
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Khăn lau 30*30 cái 0,010
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK6 NO2 (TCVN 6137- 1996)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Túi nilon cái 0,010
3 Axít acetic ml 0,120
4 NaOH ml 0,030
5 PdCl2 gam 0,002
6 Thùng đựng chai lấy mẫu thùng 0,002
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Khăn lau 30*30 cái 0,010
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Túi nilon cái 0,010
3 HgCl2 gam 0,440
4 KCl gam 0,240
5 Thùng đựng chai lấy mẫu thùng 0,002
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Khăn lau 30*30 cái 0,010
8 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Than hoạt tính kg 0,010
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Bản đồ địa hình tờ 0,020
2. Hoạt động phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2KK4a TSP, PM10, PM2,5 1KS2 0,250
2 2KK4b Pb 1KS3 0,450
3 2KK5 CO 1KS3 0,650
4 2KK6 NO2 1KS2 0,650
5 2KK7 SO2 1KS2 0,800
6 2KK8 O3 1KS3 0,850
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
2KK4a TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1 Nhíp cái 36 0,200
2 Đĩa cân cái 60 0,160
3 Gim kẹp giấy Hộp 36 0,200
4 Gim bấm Hộp 36 0,200
5 Áo blu cái 12 0,200
6 Dép xốp đôi 6 0,200
7 Găng tay đôi 1 0,200
8 Khẩu trang y tế cái 1 0,200
9 Quạt trần 100w cái 36 0,033
10 Quạt thông gió 40w cái 36 0,033
11 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
12 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,013
13 Đồng hồ treo tường cái 36 0,050
14 Đèn neon 40w bộ 30 0,200
15 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,050
16 Bàn làm việc cái 72 0,200
17 Ghế tựa cái 60 0,200
18 Điện năng kw 0,464
2KK4b Pb (TCVN 6152 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Micropipet 1ml cái 6 0,600
3 Pipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình tam giác cái 3 0,600
7 Phễu lọc cái 3 0,600
8 Cốc thủy tinh 50ml cái 3 0,600
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
11 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Áo blu cái 12 0,600
17 Dép xốp đôi 6 0,600
18 Găng tay đôi 1 0,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,060
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,060
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,023
24 Đồng hồ treo tường cái 36 0,090
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
27 Bàn làm việc cái 72 0,600
28 Ghế tựa cái 60 0,600
29 Điện năng kw 0,754
2KK5 CO (TCVN 5972 - 1995)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
3 Cột sắc ký Cái 12 0,360
4 Ống thép không rỉ Cái 12 0,360
5 Áo blu Cái 12 1,200
6 Dép xốp Đôi 6 1,200
7 Găng tay Đôi 1 1,200
8 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
9 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
10 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
11 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
12 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,033
13 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
14 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
15 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
16 Bàn làm việc Cái 72 1,200
17 Ghế tựa Cái 60 1,200
18 Điện năng kw 0,754
2KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Ống nghiệm cái 3 0,400
3 Micropipet 10ml cái 6 0,400
4 Pipet 10ml cái 6 0,400
5 Bình tia cái 3 0,400
6 Bình tam giác cái 3 0,400
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,150
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,150
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,150
12 Đèn D2 cái 12 0,400
13 Đèn Tungsten cái 12 0,400
14 Cuvet 1cm cái 12 0,400
15 Áo blu cái 12 0,400
16 Dép xốp đôi 6 0,400
17 Găng tay đôi 1 0,400
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
19 Quạt trần 100w cái 36 0,087
20 Quạt thông gió 40w cái 36 0,087
21 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,033
23 Đồng hồ treo tường cái 36 0,130
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
26 Bàn làm việc cái 72 0,400
27 Ghế tựa cái 60 0,400
28 Điện năng kw 0,754
2KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Ống nghiệm cái 3 0,400
3 Micropipet 10ml cái 6 0,400
4 Pipet 10ml cái 6 0,400
5 Bình tam giác cái 3 0,400
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,400
7 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
8 Đũa thủy tinh cái 3 0,150
9 Bình định mức 50ml cái 6 0,150
10 Bình định mức 100ml cái 6 0,150
11 Đèn D2 cái 12 0,400
12 Đèn Tungsten cái 12 0,400
13 Cuvet 1cm cái 12 0,400
14 Áo blu cái 12 0,400
15 Dép xốp đôi 6 0,400
16 Găng tay đôi 1 0,400
17 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
18 Quạt trần 100w cái 36 0,107
19 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
20 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
21 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
22 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
24 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
25 Bàn làm việc cái 72 0,400
26 Ghế tựa cái 60 0,400
27 Điện năng kw 0,928
2KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
2KK4a TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1 Tủ sấy mẫu cái 0,3 0,200
2 Cân phân tích mẫu cái 0,06 0,160
3 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,033
4 Điện năng kw 1,190
2KK4b Pb (TCVN 6152 - 1996)
1 Tủ sấy mẫu cái 0,3 0,360
2 Cân phân tích mẫu cái 0,06 0,240
3 Máy quang phổ AAS cái 3,0 0,360
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,060
5 Điện năng kw 11,210
2KK5 CO (TCVN 5972 - 1995)
1 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,360
2 Lò chuyển hóa bộ 0,3 0,520
3 Hệ thống nạp mẫu khí bộ 0,06 0,520
4 Cân phân tích mẫu cái 1 0,240
5 GC-FID bộ 0,15 0,520
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,087
7 Điện năng kw 7,260
2KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,360
2 Tủ lưu chất chuẩn bộ 0,3 0,520
3 Tủ lạnh lưu mẫu bộ 0,3 0,520
4 Cân phân tích cái 0,06 0,240
5 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,15 0,520
6 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,087
7 Điện năng kw 6,168
2KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,360
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,3 0,640
3 Cân phân tích cái 0,06 0,240
4 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,15 0,640
5 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
6 Điện năng kw 5,061
2KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,18 0,027
2 Máy điều hòa nhiệt độ cái 0,3 0,110
3 Điện năng kw 5,320
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
2KK4a TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1 Sổ công tác cuốn 0,002
2 Khăn lau 30*30 cái 0,010
3 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
4 Gim bấm Hộp 0,020
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK4b Pb (TCVN 6152 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Khí argon bình 0,002
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Khăn lau 30*30 cái 0,010
11 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
12 Gim bấm Hộp 0,020
13 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Khí chuẩn Metan bình 0,005
2 Khí Hydro bình 0,005
3 Khí Nitơ bình 0,005
4 Khí Heli bình 0,005
5 Bột Niken gam 0,100
6 Diatomit cỡ hạt 0,125mm-0,150mm gam 0,100
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Khăn lau 30*30 cái 0,010
9 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
10 Gim bấm Hộp 0,020
11 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,200
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,200
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
2KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 HgCl2 gam 0,430
2 KCl gam 0,240
3 EDTA gam 0,030
4 Axit sulphamic gam 0,240
5 Formaldehyt ml 0,200
6 Pararosanilin gam 0,160
7 n-Butanol ml 0,120
8 HCl ml 0,100
9 KIO3 gam 0,200
10 Na2S2O3 gam 0,200
11 lốt gam 0,250
12 KI gam 0,800
13 Na2SO3 gam 0,400
14 Na2S2O5 0,1N ống 0,500
15 Sổ công tác cuốn 0,002
16 Khăn lau 30*30 cái 0,010
17 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
18 Gim bấm Hộp 0,020
19 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
Chương 2.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
1. Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện phương pháp đo.
- Tổng hợp các số liệu đo.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1 1TO1 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax) 1QTVCĐ2 0,190
2 1TO2 Cường độ dòng xe 1QTV1 1,000
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1 1TO3 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50) 1QTVCĐ2 0,250
2 1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) 1QTV3 0,630
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Chụp đầu đo Cái 3 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Giầy Đôi 12 0,152
4 Tất sợi Đôi 6 0,152
5 Mũ cứng Cái 12 0,152
6 Khẩu trang y tế Cái 1 0,152
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
1TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Ghế ngồi cái 60 0,800
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
3 Giầy đôi 12 0,800
4 Tất sợi đôi 6 0,800
5 Mũ cứng cái 12 0,800
6 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Chụp đầu đo cái 3 0,100
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Giầy đôi 12 0,200
4 Tất sợi đôi 6 0,200
5 Mũ cứng cái 12 0,200
6 Khẩu trang y tế cái 1 0,200
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,100
1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Chụp đầu đo cái 3 0,250
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,504
3 Giầy đôi 12 0,504
4 Tất sợi đôi 6 0,504
5 Mũ cứng cái 12 0,504
6 Khẩu trang y tế cái 1 0,504
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,250
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân bộ Pin khô 0,060
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,040
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân bộ Pin khô 0,060
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,050
1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân bộ Pin khô 0,250
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,100
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Pin chuyên dụng cục 0,300
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
1TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Sổ nhật ký hiện trường cuốn 1,000
2 Khăn lau 30*30 cái 0,010
3 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
4 Gim bấm Hộp 0,020
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Pin chuyên dụng cục 0,300
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Pin chuyên dụng cục 0,300
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2. Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: tổng hợp tài liệu và bảng biểu số liệu.
- Thực hiện xử lý số liệu đo.
- Lập báo cáo quan trắc.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1 2TO1 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax) 1KS2 0,200
2 2TO2 Cường độ dòng xe 1KS2 0,350
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1 2TO3 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50) 1KS2 0,200
2 2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) 1KS2 0,350
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
2TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,160
2 Dép xốp đôi 6 0,160
3 Quạt trần 100w cái 36 0,027
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,027
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,001
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,010
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,040
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,120
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,120
11 Ghế tựa cái 60 0,120
12 Điện năng kw 0,181
2TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,160
2 Dép xốp đôi 6 0,160
3 Quạt trần 100w cái 36 0,027
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,027
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,001
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,010
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,040
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,120
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,120
11 Ghế tựa cái 60 0,120
12 Điện năng kw 0,181
2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
2TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,027
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,027
3 Điện năng kw 0,583
2TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,047
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,047
3 Điện năng kw 1,018
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,027
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,027
3 Điện năng kw 0,583
2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1-1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,047
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,047
3 Điện năng kw 1,108
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
a Tiếng ồn giao thông
2TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
2TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
Chương 3.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
1. Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có).
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1NM1 Nhiệt độ, pH; 1QTVCĐ3 0,240
2 1NM2 Oxy hòa tan (DO) 1QTVCĐ3 0,240
3 1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) 1QTVCĐ3 0,240
4 1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) 1QTVCĐ3 0,750
5 1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1QTV1 0,150
6 1NM6 - Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
- Nhu cầu oxy hóa học (COD) 1QTV1 0,150
7 1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn 1QTV2 0,250
8 1NM8 Dầu mỡ 1QTV4 0,150
9 1NM9 Coliform 1QTV3 0,150
10 1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT 1QTV4 0,150
11 1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin 1QTV4 0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1NM1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)
1 Đầu đo Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
1NM2 Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1 Đầu đo cái 6 0,160
2 Cốc nhựa cái 3 0,200
3 Chai đựng hóa chất cái 3 0,200
4 Bình tia cái 1 0,200
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
6 Ủng đôi 12 0,200
7 Tất sợi đôi 6 0,200
8 Mũ cứng cái 12 0,200
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,160
1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)
1 Điện cực độ dẫn Pt cái 6 0,200
2 Đầu đo cái 3 0,160
3 Cốc nhựa cái 3 0,200
4 Chai đựng hóa chất cái 6 0,200
5 Bình tia cái 3 0,200
6 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
7 Ủng đôi 12 0,200
8 Tất sợi đôi 6 0,200
9 Mũ cứng cái 12 0,200
10 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,160
1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1 Đầu đo Cái 6 0,480
2 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,600
4 Ủng Đôi 12 0,600
5 Tất sợi Đôi 6 0,600
6 Mũ cứng Cái 12 0,600
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,480
8 Bình mẫu Cái 12 0,100
9 Cốc nhựa Cái 3 0,600
10 Chai đựng hóa chất Cái 3 0,200
11 Bình tia Cái 2 0,200
1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM6 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn (tính cho 1 thông số)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,200
2 Bình tia cái 3 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
4 Ủng đôi 12 0,200
5 Tất sợi đôi 6 0,200
6 Mũ cứng cái 12 0,200
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM8 Dầu mỡ
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM9 Coliform
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,200
2 Bình tia Cái 3 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,200
2 Bình tia Cái 3 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1NM1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988 và TCVN 6492:2011)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,200
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,200
3 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,060
4 Máy khuấy từ chiếc - 1,060
1NM2 Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004) Như 1NM1
1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) Như 1NM1
1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,600
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,600
3 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,180
4 Máy khuấy từ Chiếc - 3,180
1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,120
2 Thiết bị định vị GPS bộ Pin khô 0,060
1NM6 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD) Như 1NM5
1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,200
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,060
1NM8 Dầu mỡ Như 1NM5
1NM9 Coliform Như 1NM5
1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,040
2 Máy định vị GPS Cái Pin khô 0,080
1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NM10
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
1NM1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 ml 4,000
2 Nước rửa đầu đo lít 0,100
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM2 Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Pin chuyên dụng cục 0,300
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
4 Cồn lau đầu đo ml 10,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,100
6 Pin chuyên dụng cục 0,300
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
4 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,300
6 Pin chuyên dụng cục 0,900
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,180
8 Sổ công tác cuốn 0,006
9 Bản đồ địa hình tờ 0,060
10 Dung dịch đệm ml 0,020
11 Chất điện giải ml 0,020
12 Dung dịch KCl ml 0,030
13 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
14 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,000
15 Natri Sunfit khan (Na2S2O3) gam 0,150
1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2. Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM6 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
5 HNO3 ml 0,100
6 H2SO4 ml 0,100
1NM8 Dầu mỡ
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
5 HCl 1N ml 0,100
1NM9 Coliform
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,240
4 Gim kẹp giấy Hộp 0,120
5 Gim bấm Hộp 0,120
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NM10
2. Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và biểu mẫu, dụng cụ máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số:
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1KSCĐ2 0,500
2 2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) 1KS2 0,400
3 2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD) 1KS2 0,600
4 2NM6a Nitơ amôn (NH4+) 1KS2 0,500
5 2NM7b Nitrite (NO2-) 1KS2 0,500
6 2NM7C Nitrate (NO3-) 1KS2 0,500
7 2NM7d Tổng P 1KS2 0,800
8 2NM7đ Tổng N 1KS2 1,000
9 2NM7e Kim loại nặng (Pb, Cd) 1KS3 1,000
10 2NM7g1 Kim loại nặng (As) 1KS3 1,200
11 2NM7g2 Kim loại nặng (Hg) 1KS4 1,200
12 2NM7h Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) 1KS2 0,800
13 2NM7i Sulphat (SO42-) 1KS3 0,600
14 2NM7k Photphat (PO43-) 1KS3 0,600
15 2NM7l Clorua (Cl-) 1KSCĐ2 0,600
16 2NM8 Dầu mỡ 1KS3 2,000
17 2NM9 Coliform 1KS2 2,000
18 2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ 1KS4 3,000
19 2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid 1KS4 3,000
20 2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
2NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
2 Bình định mức 250 ml cái 6 0,400
3 Bình tam giác 250 ml cái 3 0,400
4 Phễu lọc thủy tinh cái 3 0,400
5 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
6 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
7 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
8 Áo blu cái 12 0,400
9 Dép xốp đôi 6 0,400
10 Găng tay đôi 1 0,400
11 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
12 Quạt trần 100w cái 36 0,067
13 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
14 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
16 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
17 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
18 Bàn làm việc cái 72 0,320
19 Ghế tựa cái 60 0,320
20 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
21 Điện năng kw 0,580
2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,600
2 Chai BOD cái 6 0,600
3 Micropipet 5ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1 ml cái 1 0,600
5 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
8 Bộ sục khí bộ 6 0,600
9 Chai bảo quản dung dịch cái 3 0,600
10 Xô chứa dung dịch sục khí cái 6 0,600
11 Đầu điện cực cái 6 0,600
12 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
13 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
14 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
15 Áo blu cái 12 0,600
16 Dép xốp đôi 6 0,600
17 Găng tay đôi 1 0,600
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
19 Quạt trần 100w cái 36 0,053
20 Quạt thông gió 40w cái 36 0,053
21 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
22 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,020
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,320
24 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
25 Bàn làm việc cái 72 0,600
26 Ghế tựa cái 60 0,600
27 Đồng hồ treo tường cái 36 0,080
28 Điện năng kw 0,464
2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Ống phá mẫu có nắp kín cái 3 0,600
3 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
4 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
5 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
7 Pipet 5ml cái 6 0,600
8 Micropipet 5ml cái 6 0,600
9 Burret chuẩn độ tự động cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Bình nhỏ giọt cái 3 0,600
12 Bình tia cái 3 0,600
13 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
14 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
16 Áo blu cái 12 0,600
17 Dép xốp đôi 6 0,600
18 Găng tay đôi 1 0,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,080
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
26 Bàn làm việc cái 72 0,600
27 Ghế tựa cái 60 0,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
29 Điện năng kw 0,696
2NM7a Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,400
29 Ghế tựa cái 60 0,400
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
2NM7b Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
2NM7c Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
2NM7d Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5 ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
2NM7d Tổng N (ALPHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5 ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
2NM7e Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
2NM7g1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
14 Đèn D2 cái 24 0,700
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
2NM7g2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
20 Áo blu cái 12 0,900
21 Dép xốp đôi 6 0,900
22 Găng tay đôi 1 0,900
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
30 Bàn làm việc cái 72 0,960
31 Ghế tựa cái 60 0,960
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
2NM7h Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
2NM7i Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
2NM7k Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5 ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
2NM7l Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Micropipet 5 ml cái 6 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 5ml cái 1 0,500
5 Đầu cone 1 ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Burret chuẩn độ cái 12 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 3 0,500
9 Bình định mức 100ml cái 3 0,500
10 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
11 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
12 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
13 Áo blu cái 12 0,080
14 Dép xốp đôi 6 0,080
15 Găng tay đôi 1 0,004
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
17 Quạt trần 100w cái 36 0,080
18 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
19 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
20 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,500
22 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
23 Bàn làm việc cái 72 0,500
24 Ghế tựa cái 60 0,500
25 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
26 Điện năng kw 0,769
2NM8 Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml cái 6 1,600
3 Pipet 10ml cái 6 1,600
4 Bình tia cái 3 1,600
5 Ống đong 100ml cái 3 1,600
6 Ống đong 250ml cái 3 1,600
7 Bình tam giác 250ml cái 3 1,600
8 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
9 Bình định mức 100ml cái 6 1,600
10 Bình định mức 1000ml cái 6 1,600
11 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 1,600
12 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
13 Bếp điện cái 12 1,600
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
16 Áo blu cái 12 1,600
17 Dép xốp đôi 6 1,600
18 Găng tay đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
24 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
26 Bàn làm việc cái 72 1,600
27 Ghế tựa cái 60 1,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
29 Điện năng kw 2,329
2NM9 Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất Chai 6 1,600
2 Màng lọc cái 1 1,600
3 Ống nghiệm 25*150 ống 3 1,600
4 Ống nghiệm không nắp ống 3 1,600
5 Ống nghiệm có nắp ống 3 1,600
6 Micropipet 1ml cái 6 1,600
7 Pipet 5ml cái 6 1,600
8 Đầu cone 0,1 ml cái 1 1,600
9 Đầu cone 1ml cái 1 1,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 1,600
11 Bình tia bình 3 1,600
12 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 1,600
13 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
14 Ống duham ống 3 1,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
17 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 1,600
18 Áo blu cái 12 1,600
19 Dép xốp đôi 6 1,600
20 Găng tay đôi 1 1,600
21 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
22 Quạt trần 100w cái 36 0,267
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
26 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
28 Bàn làm việc cái 72 1,600
29 Ghế tựa cái 60 1,600
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
31 Điện năng kw 2,329
2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5 kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
2NM5 Cặn lơ lửng (SS)
1 Tủ sấy cái 0,30 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,400
3 Máy lọc chân không bộ 0,45 0,350
4 Cân phân tích cái 0,60 0,350
5 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,067
6 Điện năng kw 5,747
2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
1 Tủ ủ BOD cái 0,80 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,320
3 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,053
5 Điện năng kw 4,045
2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1 Tủ hút cái 0,100 0,480
2 Tủ sấy cái 0,300 0,320
3 Thiết bị phản ứng COD bộ 0,450 0,320
4 Cân phân tích bộ 0,600 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
7 Điện năng kw 5,997
2NM7a Nitơ amôn (NH4+)
1 Nồi hấp bộ 0,800 0,320
2 Tủ sấy cái 0,300 0,320
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,067
7 Điện năng kw 6,717
2NM7b Nitrite (NO2+)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
3 Cân phân tích cái 0,600 0,320
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,067
7 Điện năng kw 6,168
2NM7c Nitrate (NO3-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
3 Cân phân tích cái 0,600 0,320
4 Máy phân tích quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,067
7 Điện năng kw 6,168
2NM7d Tổng Phốtpho (Tổng P)
1 Tủ hút cái 0,10 0,500
2 Tủ sấy cái 0,30 0,500
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,800
4 Cân phân tích cái 0,60 0,500
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
8 Điện năng kw 10,320
2NM7đ Tổng Nitơ (Tổng N)
1 Tủ hút cái 0,100 0,500
2 Tủ sấy cái 0,300 0,500
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,800
4 Cân phân tích cái 0,600 0,500
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,133
8 Điện năng kw 12,800
2NM7e Kim loại nặng (Pb, Cd)
1 Tủ hút cái 0,100 0,500
2 Tủ sấy cái 0,300 0,500
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,500
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,500
5 Cân phân tích cái 0,600 0,500
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,000 0,500
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,500
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,133
9 Điện năng kw 30,100
2NM7g Kim loại nặng (Hg, As)
1 Tủ hút cái 0,100 0,600
2 Tủ sấy cái 0,300 0,600
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,600
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,600
5 Cân phân tích cái 0,600 0,600
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,000 0,600
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,600 0,600
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,160
10 Điện năng kw 39,160
2NM7h Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)
1 Tủ hút cái 0,100 0,450
2 Tủ sấy cái 0,300 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,450
5 Cân phân tích cái 0,600 0,450
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,000 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,107
9 Điện năng kw 26,86
2NM7i Sulphat (SO42-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,480
3 Cân phân tích cái 0,600 0,400
4 Bộ lọc hút chân không bộ 0,450 0,400
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,400
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
7 Điện năng kw 7,279
2NM7k Photphat (PO43-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,480
3 Cân phân tích cái 0,600 0,480
4 Máy phân tích quang phổ bộ 0,550 0,480
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,480
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
7 Điện năng kw 8,701
2NM7l Clorua (Cl-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,480
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,160 0,480
4 Cân phân tích cái 0,600 0,400
5 Máy phân tích quang phổ bộ 0,550 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
8 Điện năng kw 8,257
2NM8 Dầu mỡ
1 Tủ sấy cái 0,100 1,500
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 1,600
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,160 1,600
4 Cân phân tích cái 0,600 1,500
5 Máy quang phổ UV-1601 bộ 0,550 1,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 1,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,267
8 Điện năng kw 27,250
2NM9 Coliform
1 Tủ ấm cái 0,300 0,500
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 1,600
3 Tủ cấy vi sinh cái 0,450 1,600
4 Thiết bị hấp tiệt trùng bộ 0,450 0,500
5 Máy đếm Coliform cái 0,330 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,267
8 Điện năng kw 18,430
2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Tủ sấy Cái 0,300 1,600
2 Cân phân tích Cái 0,600 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,600 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,450 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,450 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,100 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,100 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,370 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,000 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,200 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 0,300 0,400
12 Điện năng Kw 90,48
2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid Như 2NM10
2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Tủ hút cái 0,100 0,450
2 Tủ sấy cái 0,100 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,600 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,000 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,107
9 Điện năng kw 55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
2NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1 Giấy lau hộp 0,010
2 Giấy lọc băng xanh hộp 0,060
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)
1 FeCl3, 6H2O gam 0,050
2 CaCl2 gam 0,050
3 MgSO4, 7H2O gam 0,050
4 KH2PO4 gam 0,020
5 K2HPO4 gam 0,040
6 Na2HPO4 gam 0,070
7 NH4CI gam 0,030
8 Gluco gam 0,060
9 Polyseed Viên 0,100
10 Glutamic gam 0,060
11 Cồn lau dụng cụ ml 3,000
12 Giấy pH hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)
1 K2Cr2O7 gam 0,290
2 H2SO4 ml 2,000
3 Ag2SO4 gam 0,100
4 HgSO4 gam 0,200
5 (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O gam 0,100
6 C12H8N2.H2O gam 0,010
7 FeSO4.7H2O gam 0,100
8 Ống chuẩn K2C2¬O7 0.1N ống 0,010
9 Kaliphatalat gam 0,300
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
2NM7a Nitơ amôn NH4+ (ISO 7150/1-1984)
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 cuốn 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O cái 0,500
4 H2SO4 gam 0,600
5 NaCIO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3C12Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ gam 2,000
10 Giấy thử pH gam 0,010
11 Sổ công tác ống 0,002
12 Giấy lau gam 0,010
2NM7b Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
2NM7c Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
2NM7d Tổng P (ALPHA 4500-P)
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
2MN7d Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCI3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
2NM7e Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,002
2NM7g1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 2,000
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,300
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
12 Khí argon bình 0,002
13 Khí axetylen bình 0,002
2NM7g2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCI gam 1,000
9 SnCl2.2H2O gam 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau hộp 0,010
14 Khí argon bình 0,002
15 Khí axetylen bình 0,002
2NM7h Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau hộp 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
2NM7i Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau hộp 0,010
2NM7k Photphat (PO43-) (TCVN 6202 -1996)
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau cái 0,010
2NM7l Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1 K2CrO4 gam 0,500
2 NaOH gam 0,800
3 CaCO3 gam 0,200
4 Ống chuẩn AgNO3 0,1N ống 0,015
5 NaCl gam 0,200
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy thử pH hộp 0,010
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
2NM8 Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)
1 HCl ml 4,000
2 NaOH gam 0,200
3 Dung môi ml 150,000
4 Na2SO4 gam 20,000
5 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,400
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy thử pH hộp 0,100
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
2NM9 Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996)
1 Canh thang lactose LT gam 36,000
2 Canh thanh BGBL gam 72,000
3 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
4 Bông kg 0,010
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Khăn lau 30*30 cái 0,010
2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
1 Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Chương 4.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1Đ1 Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ 1QTV3 0,250
2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN 1QTV3 0,250
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor 1QTV4 0,300
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate 1QTV4 0,900
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1Đ1 Cl- (APHA 4500-Cl), SO42- (APHA 4500- SO42-E), HCO3- (APHA 4500), tổng P2O5 (10TCN 374-1999), tổng K2O (TCVN 4053:1985), P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N (TCVN 6498:1999), Tổng P (TCVN 8661 : 2011), Tổng muối tan (đo bằng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (TCVN 6644:2000)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,120
2 1Đ2 Ca2+ (chuẩn độ thể tích), Mg2+ (chuẩn độ thể tích), K+ (TCVN 5254¬-1990), Na+ (đo trắc quang), Al3+ (TCVN 4403 : 2011), Fe3+ (TCVN 4618-1988), Mn2+ (APHA 3113.B), kim loại nặng (TCVN 5989-¬1995, TCVN 7877:2008, TCVN 6626 : 2000, TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,200
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan- sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (TCVN 8061:2009)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Ủng Đôi 12 0,240
4 Tất sợi Đôi 6 0,240
5 Mũ cứng Cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,240
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (TCVN 8062:2009)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Giầy Đôi 12 0,240
4 Tất sợi Đôi 6 0,240
5 Mũ cứng Cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,120
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1Đ1 Cl-, SO42-, HCO3-, tổng P2O5, tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ
1 Thiết bị lấy mẫu Cái - 0,120
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
1 Thiết bị lấy mẫu Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Thiết bị lấy mẫu Cái - 0,160
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1Đ3
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1Đ1 Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ
1 Túi PE Cái 2,000
2 Nước rửa dụng cụ Lít 0,500
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
8 Bản đồ địa hình tờ 0,020
2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) Như 1Đ1
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Túi PE Cái 2,000
2 Nước rửa dụng cụ Lít 0,500
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,020
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,040
6 Gim bấm Hộp 0,040
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,120
8 Bản đồ địa hình tờ 0,020
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1Đ3
2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy; chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2Đ1a Cl- 1KT1 0,500
2 2Đ1b SO42- 1KT1 0,500
3 2Đ1c HCO3- 1KT1 0,500
4 2Đ1đ Tổng K2O 1KT1 0,500
5 2Đ1h Tổng N 1KT1 0,500
6 2Đ1k Tổng P 1KT1 0,500
7 2Đ1m Tổng hữu cơ 1KT1 0,500
8 2Đ2a Ca2+ 1KS3 0,600
9 2Đ2b Mg2+ 1KS3 0,600
10 2Đ2c K+ 1KS3 0,600
1 1 2Đ2d Na+ 1KS3 0,600
12 2Đ2đ Al3+ 1KS3 0,600
13 2Đ2e Fe3+ 1KS3 0,600
14 2Đ2g Mn2+ 1KS3 0,600
15 2Đ2h KLN (Pb, Cd) 1KS3 0,800
16 2Đ2k KLN (Hg, As) 1KS3 0,800
17 2Đ21 KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) 1KS3 0,800
18 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ 1KS4 2,000
19 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid 1KS4 2,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2Đ1a Cl- (APHA 4500-Cl)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,500
2 Micropipet 5 ml Cái 6 0,500
3 Pipet 10ml Cái 6 0,500
4 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,500
5 Đầu cone 1ml Cái 1 0,500
6 Bình tia Cái 3 0,500
7 Buret chuẩn độ Cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml Cái 6 0,500
9 Bình định mức 100ml Cái 6 0,500
10 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,500
11 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,500
12 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,500
13 Áo blu Cái 12 0,080
14 Dép xốp Đôi 6 0,080
15 Găng tay Đôi 1 0,004
16 Khẩu trang y tế Cái 1 0,500
17 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
18 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
19 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
20 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
21 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
22 Đèn neon 40w bộ 30 0,500
23 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
24 Bàn làm việc Cái 72 0,500
25 Ghế tựa Cái 60 0,500
26 Điện năng kw 0,578
2 2Đ1b SO42- (APHA 4500-S04)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
3 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,280
4 Pipet 10ml Cái 6 0,280
5 Micropipet 5ml Cái 6 0,280
6 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,280
8 Đũa thủy tinh Cái 3 0,280
9 Cốc nhựa Cái 3 0,280
10 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
11 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
12 Bình tia Cái 3 0,280
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
16 Áo blu Cái 12 0,400
17 Dép xốp Đôi 6 0,400
18 Găng tay Đôi 1 0,400
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
27 Bàn làm việc Cái 72 0,400
28 Ghế tựa Cái 60 0,400
29 Điện năng kw 0,578
3 1Đ1c HCO3- (APHA 4500)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
3 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,280
4 Pipet 10ml Cái 6 0,280
5 Micropipet 5ml Cái 6 0,280
6 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,280
8 Đũa thủy tinh Cái 3 0,280
9 Cốc nhựa Cái 3 0,280
10 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
11 Bình định mức 150ml Cái 6 0,280
12 Bình tia Cái 3 0,280
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
16 Áo blu Cái 12 0,400
17 Dép xốp Đôi 6 0,400
18 Găng tay Đôi 1 0,400
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
27 Bàn làm việc Cái 72 0,400
28 Ghế tựa Cái 60 0,400
29 Điện năng kw 0,578
4 2Đ1đ Tổng K2O (TCVN 4053:1985)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
3 Bình tam giác Cái 3 0,280
4 Micropipet 10ml Cái 6 0,280
5 Pipet 5ml Cái 6 0,280
6 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
7 Bình định mức 25ml Cái 6 0,280
8 Bình định mức 250ml Cái 6 0,280
9 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
10 Cốc nhựa Cái 3 0,280
11 Cốc thủy tinh Cái 3 0,280
12 Bình tia Cái 3 0,280
13 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,280
14 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,280
15 Cuvet 1cm Cái 12 0,280
16 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
17 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
18 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
19 Áo blu Cái 12 0,400
20 Dép xốp Đôi 6 0,400
21 Găng tay Đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
23 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
24 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
25 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
26 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
27 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
30 Bàn làm việc Cái 72 0,400
31 Ghế tựa Cái 60 0,400
32 Điện năng kw 0,578
5 2Đ1h Tổng N (TCVN 6498:1999)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Micropipet 10ml Cái 6 0,480
3 Pipet 5ml Cái 6 0,480
4 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
5 Bình định mức 100ml Cái 6 0,480
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,480
7 Bình định mức 250ml Cái 6 0,480
8 Đầu cone 5ml Cái 1 0,480
9 Cốc thủy tinh Cái 3 0,480
10 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,480
11 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,480
12 Cuvet 1cm Cái 12 0,480
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,480
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,480
16 Áo blu Cái 12 0,400
17 Dép xốp Đôi 6 0,400
18 Găng tay Đôi 1 0,400
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
27 Bàn làm việc Cái 72 0,400
28 Ghế tựa Cái 60 0,400
29 Điện năng kw 0,578
6 2Đ1k Tổng P (TCVN 8661 : 2011)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Bình tam giác Cái 3 0,280
3 Micropipet 10ml Cái 6 0,280
4 Pipet 5 ml Cái 6 0,280
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
6 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
7 Bình định mức 25ml Cái 6 0,280
8 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
9 Cốc thủy tinh Cái 3 0,280
10 Đũa thủy tinh Cái 3 0,280
11 Bình tia Cái 3 0,280
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,280
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,280
14 Cuvet 1cm Cái 12 0,280
15 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
16 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
17 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
18 Áo blu Cái 12 0,400
19 Dép xốp Đôi 6 0,400
20 Găng tay Đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,057
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,057
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
29 Bàn làm việc Cái 72 0,400
30 Ghế tựa Cái 60 0,400
31 Điện năng kw 0,578
7 2Đ1m Tổng chất hữu cơ (TCVN 6644:2000)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Bao đựng mẫu Cái 1 0,280
3 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
4 Micropipet 10ml Cái 6 0,280
5 Pipet 5ml Cái 6 0,280
6 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
7 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
8 Bình định mức 25ml Cái 6 0,280
9 Bình định mức 250ml Cái 6 0,280
10 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
11 Cốc thủy tinh Cái 3 0,280
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,280
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,280
14 Cuvet 1cm Cái 12 0,280
15 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
16 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
17 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
18 Áo blu Cái 12 0,400
19 Dép xốp Đôi 6 0,400
20 Găng tay Đôi 6 0,400
21 Khẩu trang y tế Cái 6 0,400
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
29 Bàn làm việc Cái 72 0,400
30 Ghế tựa Cái 60 0,400
31 Điện năng kw 0,578
8 2Đ2a Ca2+
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Pipet 10ml Cái 6 0,480
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,480
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,480
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,480
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,480
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,480
9 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,480
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,480
11 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
12 Áo blu Cái 12 0,480
13 Dép xốp Đôi 6 0,480
14 Găng tay Đôi 1 0,480
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,480
24 Ghế tựa Cái 60 0,480
25 Điện năng kw 0,700
9 2Đb2 Mg2+
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Pipet 10ml Cái 6 0,480
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,480
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,480
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,480
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,480
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,480
9 Đèn Wimax = 200ml Cái 12 0,480
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,480
11 Bình nhựa 5 lít Cái 12 0,480
12 Áo blu Cái 12 0,480
13 Dép xốp Đôi 6 0,480
14 Găng tay Đôi 1 0,480
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,480
24 Ghế tựa Cái 60 0,480
25 Điện năng kw 0,700
10 2Đ2c K+ (TCVN 5254-1990)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,320
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,320
3 Pipet 10ml Cái 6 0,320
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,320
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,320
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,320
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,320
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,320
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,320
10 Bình tia Cái 3 0,320
11 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,320
12 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,320
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,320
14 Bình nhựa 0,5 lít Cái 6 0,320
15 Áo blu Cái 12 0,480
16 Dép xốp Đôi 6 0,480
17 Găng tay Đôi 1 0,480
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
26 Bàn làm việc Cái 72 0,480
27 Ghế tựa Cái 60 0,480
28 Điện năng kw 0,700
11 2Đ2d Na+ Như 2Đ2c
12 2Đ2đ Al3+ Như 2Đ2c
13 2Đ2e Fe3+ (TCVN 4618-1988)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,320
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,320
3 Pipet 10ml Cái 6 0,320
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,320
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,320
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,320
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,320
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,320
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,320
10 Bình tia Cái 3 0,320
11 Cuvet 1cm Cái 12 0,320
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,320
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,320
14 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,320
15 Bình tam giác 250ml cái 3 0,320
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,320
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,320
18 Áo blu Cái 12 0,480
19 Dép xốp Đôi 6 0,480
20 Găng tay Đôi 1 0,480
21 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
27 Đèn neon 40kw bộ 30 0,480
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
29 Bàn làm việc Cái 72 0,480
30 Ghế tựa Cái 60 0,480
31 Điện năng kw 0,700
14 2Đ2g Mn2+ (APHA 3113 .B)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,320
2 Đĩa phơi mẫu Cái 2 0,320
3 Pipet 10ml Cái 6 0,320
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,320
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,320
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,320
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,320
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,320
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,320
10 Bình tia Cái 3 0,320
11 Cuvet 1cm Cái 12 0,320
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,320
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,320
14 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,320
15 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,320
16 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,320
17 Bình nhựa 0,5 lít Cái 6 0,320
18 Áo blu Cái 12 0,480
19 Dép xốp Đôi 6 0,480
20 Găng tay Đôi 1 0,480
21 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
27 Đèn neon 40kw bộ 30 0,480
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
29 Bàn làm việc Cái 72 0,480
30 Ghế tựa Cái 60 0,480
31 Điện năng kw 0,700
15 2Đ2h1 Pb (TCVN 5989-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
16 2Đ2h2 Cd (TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
17 2Đ2g1 Hg (TCVN 7877:2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
20 Áo blu cái 12 0,900
21 Dép xốp đôi 6 0,900
22 Găng tay đôi 1 0,900
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
30 Bàn làm việc cái 72 0,960
31 Ghế tựa cái 60 0,960
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
18 2Đ2g2 As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
20 Áo blu cái 12 0,900
21 Dép xốp đôi 6 0,900
22 Găng tay đôi 1 0,900
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
30 Bàn làm việc cái 72 0,960
31 Ghế tựa cái 60 0,960
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
19 2Đ2l1 Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
20 2Đ2l2 Cu Như 2Đ2l1
21 2Đ2l3 Zn Như 2Đ2l1
22 2Đ5l4 Cr Như 2Đ2l1
23 2Đ2l5 Mn Như 2Đ2l1
24 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5 ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
25 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5 ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2Đ1a Cl-
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ hút Cái 0,10 0,400
3 Tủ lưu hóa chất chuẩn Cái 0,16 0,400
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
6 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
9 Điện năng Kw 15,320
2 2Đ1b SO42-
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ hút Cái 0,10 0,400
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
8 Điện năng Kw 14,780
3 2Đ1c HCO3- Như 2Đ1b
4 2Đ1đ Tổng K2O
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
4 Máy quang kế ngọn lửa bộ 3,00 0,400
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
7 Điện năng Kw 22,680
5 2Đ1h Tổng N
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu chất chuẩn Cái 0,16 0,400
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
4 Máy cất Nitơ bộ 0,45 0,400
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
6 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
9 Điện năng Kw 16,49
6 2Đ1k Tổng P Như 2Đ1h
7 2Đ1m Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
5 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
6 Điện năng Kw 13,840
8 2Đ2a Ca2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
3 Bếp điều chỉnh nhiệt Cái 0,80 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 20,550
9 2Đ2b Mg2+ Như 2Đ2a
10 2Đ2c K+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ hút Cái 0,10 0,480
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
4 Máy nén khí bộ 0,37 0,480
5 Lò nung bộ 3,00 0,480
6 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
7 Máy quang phổ ngọn lửa bộ 3,00 0,480
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
9 Máy điều hòa không khí Cái 2,20 0,080
10 Điện năng Kw 42,290
11 2Đ2d Na+ Như 2Đ2c
12 2Đ2đ Al3+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
3 Bếp điều chỉnh nhiệt bộ 0,80 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 20,550
13 2Đ2e Fe3+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lưu hóa chất chuẩn Cái 0,16 0,480
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 17,970
14 2Đ2g Mn2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lưu hóa chất chuẩn Cái 0,16 0,480
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
4 Máy nén khí bộ 0,37 0,480
5 Lò nung bộ 3,00 0,480
6 Cân phân tích Cái 0,60 0,480
7 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
10 Điện năng Kw 31,560
15 2Đ2h1 Pb
1 Tủ hút Cái 0,30 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,10 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 46,660
16 2Đ2h2 Cd
1 Tủ hút Cái 0,30 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,10 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 46,660
17 2Đ2k1 Hg
1 Tủ hút Cái 0,10 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen bộ 0,60 0,640
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
10 Điện năng Kw 50,430
18 2Đ2k2 As
1 Tủ hút Cái 0,10 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen bộ 0,60 0,640
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
10 Điện năng Kw 50,430
19 2Đ2l1 Fe
1 Tủ hút Cái 0,10 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 50,200
20 2Đ2l2 Cu Như 2Đ2l1
21 2Đ2l3 Zn Như 2Đ2l1
23 2Đ2l4 Cr Như 2Đ2l1
23 2Đ2l4 Mn Như 2Đ2l1
24 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Bể ổn định nhiệt bộ 1,10 1,600
6 Bể siêu âm bộ 1,10 1,600
7 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
8 Máy sắc ký khí GC bộ 3,00 1,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,267
10 Máy cô nitơ bộ 0,50 0,400
11 Điện năng Kw 106,030
25 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cắt quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt bộ 1,10 1,600
7 Bể siêu âm bộ 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy sắc ký khí GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,267
11 Máy cô nitơ bộ 0,50 0,400
12 Điện năng Kw 99,980
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2Đ1a Cl-
1 K2CrO4 gam 0,500
2 NaOH gam 0,800
3 CaCO3 gam 0,20
4 Ống chuẩn AgNO3 0,1N ống 0,015
5 NaCl gam 0,200
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy thử pH hộp 0,010
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau Hộp 0,010
2 2Đ1b SO42-
1 MgCl2 Gam 0,600
2 CH3COONa Gam 0,100
3 KNO3 Gam 0,200
4 CH3COOH ml 0,400
5 BaCl2 Gam 1,000
6 Na2SO4 Gam 0,300
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Bao đựng mẫu Cái 1,000
9 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
3 2Đ1c HCO3- Như 2Đ1b
4 2Đ1đ Tổng K2O
1 HF Gam 0,800
2 HClO4 Gam 0,400
3 HCl Gam 0,400
4 Dung dịch chuẩn K ml 10,000
5 CsCl Gam 0,400
6 Al(NO3)3 ml 0,500
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
9 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
5 2Đ1h Tổng N
1 (NH4)2SO4 Gam 0,500
2 H3BO3 Gam 0,300
3 K2SO¬4 Gam 0,200
4 NaNO2 Gam 0,400
5 KNO3 Gam 0,400
6 HCl 1N ml 0,500
7 Na2S2O3 Gam 0,500
8 CuSO4 Gam 0,500
9 Metyl đỏ ml 1,000
10 Bromocresol xanh ml 1,000
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,020
6 2Đ1k Tổng P
1 H2SO4 ml 0,800
2 Phenolphtalein Gam 0,200
3 K2S2O8 Gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O Gam 0,600
5 NaOH 1N ml 0,500
6 Kali antimontatrat Gam 0,400
7 Axit Ascorbic Gam 0,300
8 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
11 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,020
7 2Đ1m Tổng chất hữu cơ
1 K2Cr2O7 Gam 12,300
2 H2SO4 ml 12,500
3 FeSO4(NH4)2SO4.H2O Gam 24,500
4 C12H8N2.H2O Gam 0,400
5 H3PO4 ml 25,000
6 Diphenylamin Gam 1,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Bao đựng mẫu Cái 1,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
10 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,020
8 2Đ2a Ca2+
1 KCl Gam 37,500
2 Trilon B Gam 0,500
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4Cl Gam 3,400
5 NH4OH ml 28,500
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,300
9 KCN Gam 0,300
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
15 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,020
9 2Đ2b Mg2+
1 KCl Gam 37,500
2 Trilon B Gam 0,500
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4Cl Gam 3,400
5 NH4OH ml 28,500
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,300
9 KCN Gam 0,200
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
15 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,002
10 2Đ2c K+
1 CH3COOH Gam 19,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,600
4 Al(NO3)3 Gam 12,500
5 Dung dịch chuẩn K ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
11 2Đ2d Na+
1 CH3COOH Gam 19,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,600
4 Al(NO3)3 Gam 12,500
5 Dung dịch chuẩn Na ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
12 2Đ2đ Al3+
1 KCl Gam 37,500
2 Trilon B Gam 10,000
3 NH4OH Gam 0,400
4 CH3COOH Gam 19,300
5 Dung dịch chuẩn ZnSO4 ml 5,000
6 HCl ml 0,500
7 Dithizon Gam 0,500
8 Etanol ml 0,500
9 Sulfo salisilic ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
12 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,020
13 2Đ2e Fe3+
1 KNO3 Gam 1,300
2 Hydroxylamin Gam 0,300
3 a-dipyridin Gam 0,200
4 NaCH3COOH Gam 2,500
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
7 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
14 2Đ2g Mn2+
1 Dung dịch chuẩn Gam 1,000
2 HNO3 Gam 10,000
3 H2O2 Gam 10,000
4 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
5 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
6 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
7 Sổ công tác cuốn 0,002
15 2Đ2h1 Pb
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,002
16 2Đ2h2 Cd Như 2Đ2h1
17 2Đ2k1 Hg
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCl gam 1,000
9 SnCl2.2H2O gam 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau cái 0,010
14 Khí argon bình 0,002
15 Khí axetylen bình 0,002
18 2Đ2k2 As
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 2,000
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,300
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau cái 0,010
12 Khí argon bình 0,002
13 Khí axetylen bình 0,002
19 2Đ2l1 Fe
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
20 2Đ2l2 Cu Như 2Đ2l1
21 2Đ2l3 Zn Như 2Đ2l1
22 2Đ2l4 Cr Như 2Đ2l1
23 2Đ2l5 Mn Như 2Đ2l1
24 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2C12 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
25 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1 Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2C12 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
Chương 5.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH; DO; độ đục; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số.
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ, pH 1QTV2 0,250
2 1NN2 Oxy hòa tan (DO) 1QTV2 0,250
3 1NN3 Độ dục, Độ dẫn điện (EC) 1QTV2 0,250
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục 1QTV2 0,750
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1QTV3 0,150
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 1QTV3 0,150
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...
8 1NN8 Cyanua (CN-) QTV3 0,150
9 1NN9 Coliform QTV3 0,150
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT QTV3 0,150
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin QTV3 0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)
1 Đầu đo Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
7 Bình mẫu chiếc 12 0,100
2 1NN2 Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1 Đầu đo Cái 6 0,160
2 Cốc nhựa Cái 1 0,200
3 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
4 Bình tia Cái 1 0,200
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
6 Ủng Đôi 12 0,200
7 Tất sợi Đôi 6 0,200
8 Mũ cứng Cái 12 0,200
9 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
3 1NN3 Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)
1 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
2 Đầu đo Cái 6 0,160
3 Cốc nhựa Cái 1 0,200
4 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
5 Bình tia Cái 1 0,200
6 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
7 Ủng Đôi 12 0,200
8 Tất sợi Đôi 6 0,200
9 Mũ cứng Cái 12 0,200
10 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Đầu đo Cái 6 0,480
2 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,600
4 Ủng Đôi 12 0,600
5 Tất sợi Đôi 6 0,600
6 Mũ cứng Cái 12 0,600
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,480
8 Bình mẫu chiếc 12 0,100
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
1 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
2 Bình tia Cái 1 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C) Như 1NN5
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)
1 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
2 Bình tia Cái 1 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
4 Ủng Đôi 12 0,200
5 Tất sợi Đôi 6 0,200
6 Mũ cứng Cái 12 0,200
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
8 1NN8 Cyanua (CN-) (APHA 4500 - CN.C) Như 1NN5
9 1NN9 Coliform (TCVN 6167-2-1996) Như 1NN5
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z) Như 1NN5
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z) Như 1NN5
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ, pH
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,120
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,200
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,080
4 Máy khuấy từ chiếc - 1,060
2 1NN2 Oxy hòa tan (DO) Như 1NN1
3 1NN3 Độ đục, Độ dẫn điện (EC) Như 1NN1
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO): Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,360
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,600
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,240
4 Máy khuấy từ chiếc - 1,060
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,040
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 Như 1NN5
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO¬42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,200
8 1NN8 Cyanua (CN-)
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,120
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
9 1NN9 Coliform Như 1NN8
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ Như 1NN5
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NN5
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ, pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10 ml 4,000
2 Cồn lau đầu đo ml 10,000
3 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
4 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
5 Pin chuyên dụng cục 0,300
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
8 Dung dịch đệm ml 0,020
9 Chất điện giải ml 0,020
10 Dung dịch KCl ml 0,030
2 1NN2 Oxy hòa tan
1 Dung dịch điện cực DO ml 20,000
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 20,000
3 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
4 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
5 Dung dịch chuẩn Na2S2O3 ml 5,000
6 Cồn lau đầu đo ml 20,000
7 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
9 Pin chuyên dụng cục 0,300
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Bản đồ địa hình tờ 0,020
3 2NN3 Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 20,000
4 Cồn lau đầu đo ml 20,000
5 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
6 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
7 Pin chuyên dụng cục 0,300
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn Na2S2O3 ml 5,000
3 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
4 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
5 Dung dịch chuẩn 12280 ml 20,000
6 Cồn lau đầu đo ml 10,000
7 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
9 Pin chuyên dụng cục 0,300
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Bản đồ địa hình tờ 0,020
12 Dung dịch đệm ml 0,020
13 Chất điện giải ml 0,020
14 Dung dịch KCl ml 0,030
15 Dung dịch điện cực DO ml 20,000
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,120
4 Gim kẹp giấy Hộp 0,120
5 Gim bấm Hộp 0,120
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 Như 1NN2
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,240
4 Gim kẹp giấy Hộp 0,120
5 Gim bấm Hộp 0,120
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
8 Hóa chất bảo quản mẫu ml 0,240
8 1NN8 Cyanua (CN-) Như 1NN7
9 1NN9 Coliform Như 1NN7
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ Như 1NN7
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NN7
2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1KSCĐ2 0,500
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3 1KSCĐ2 0,500
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+) 1KS2 0,500
4 2NN7b Nitrit (NO2-) 1KS2 0,500
5 2NN7c Nitrat (NO3-) 1KS2 0,500
6 2NN7d Sulphat (SO43-) 1KS2 0,600
7 2NN7e Photphat (PO43-) 1KS2 0,600
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3) 1KS2 0,600
9 2NN7h Tổng N 1KS2 0,800
10 2NN7k Tổng P 1KS2 1,000
11 2NN7l Clorua (Cl-) 1KSCĐ2 0,600
12 2NN7m Kim loại nặng (Pb, Cd) 1KS3 1,000
13 2NN7n Kim loại nặng (Hg, As) 1KS3 1,200
14 2NN7p Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...) 1KS3 0,800
15 2NN7q Phenol 1KS2 2,000
16 2NN8 Cyanua (CN-) 1KS3 0,800
17 2NN9 Coliform 1KS3 2,000
18 2NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ 1KS2 3,000
19 2NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid 1KS4 3,000
20 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1998)
1 Bình định mức 100ml Cái 6 0,400
2 Bình định mức 250ml Cái 6 0,400
3 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
4 Phễu lọc thủy tinh Cái 3 0,400
5 Cốc thủy tinh Cái 3 0,400
6 Đũa thủy tinh Cái 3 0,400
7 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,400
8 Áo blu Cái 6 0,400
9 Dép xốp Đôi 6 0,400
10 Găng tay Đôi 1 0,400
11 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
12 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
13 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
14 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
15 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
16 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,400
17 Đèn neon 40w bộ 30 0,080
18 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,320
19 Bàn làm việc Cái 72 0,320
20 Ghế tựa Cái 60 0,100
21 Điện năng Kw 0,580
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Buret 1ml Cái 6 0,400
3 Pipet 1ml Cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml Cái 6 0,400
5 Đầu cone 1ml Cái 1 0,400
6 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
7 Bình định mức 100ml Cái 6 0,400
8 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,400
9 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,400
10 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,400
11 Áo blu Cái 12 0,400
12 Dép xốp Đôi 6 0,400
13 Găng tay Đôi 1 0,400
14 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
15 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
16 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
17 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
18 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
19 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
20 Đèn neon 40w bộ 30 0,320
21 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
22 Bàn làm việc Cái 72 0,400
23 Ghế tựa Cái 60 0,400
24 Điện năng Kw 0,580
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,400
29 Ghế tựa cái 60 0,400
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
4 2NN7b Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
5 2NN7C Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Đầu cone 1ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
6 2NN7d Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
7 2NN7e Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3) Như 2NN4d
9 2NN7h Tổng N (APHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
10 2NN7k Tổng P (APHA 4500-P)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5 ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
11 2NN71 Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1 -1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Micropipet 5ml cái 6 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 5ml cái 1 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Burret chuẩn độ tự động cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 3 0,500
9 Bình định mức 100ml cái 3 0,500
10 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
11 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
12 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
13 Áo blu cái 12 0,080
14 Dép xốp đôi 6 0,080
15 Găng tay đôi 1 0,004
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
17 Quạt trần 100w cái 36 0,080
18 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
19 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
20 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,500
22 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
23 Bàn làm việc cái 72 0,500
24 Ghế tựa cái 60 0,500
25 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
26 Điện năng kw 0,769
12 2NN7m Kim loại nặng Pd, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
13 2NN7n1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
14 2NN7n2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
19 Áo blu cái 12 0,900
20 Dép xốp đôi 6 0,900
21 Găng tay đôi 1 0,900
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
29 Bàn làm việc cái 72 0,960
30 Ghế tựa cái 60 0,960
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
15 2NN7p Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
16 2NN7q Phenol (TCVN 6216-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml Cái 6 1,600
3 Pipet 1ml Cái 6 1,600
4 Bình tia Cái 3 1,600
5 Ống đong 250ml Cái 3 1,600
6 Bình tam giác 250ml Cái 3 1,600
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,600
8 Bình định mức 100ml Cái 6 1,600
9 Bình định mức 250ml Cái 6 1,600
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Đũa thủy tinh Cái 3 1,600
14 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,600
16 Áo blu Cái 12 1,600
17 Dép xốp Đôi 6 1,600
18 Găng tay Đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế Cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,100
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,400
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,800
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 0,800
28 Ghế tựa Cái 60 0,800
29 Điện năng Kw 2,321
17 2NN8 Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,640
2 Micropipet 5ml Cái 6 0,640
3 Pipet 10ml Cái 6 0,640
4 Đầu cone 5ml Cái 1 0,640
5 Bình tia Cái 3 0,640
6 Burret chuẩn độ tự động Cái 6 0,640
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,640
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,640
9 Giấy lọc băng xanh hộp 1 0,640
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,640
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,640
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,640
16 Áo blu Cái 12 0,640
17 Dép xốp Đôi 6 0,640
18 Găng tay Đôi 1 0,640
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,640
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,040
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,160
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 0,640
28 Ghế tựa Cái 60 0,640
29 Điện năng Kw 0,928
18 2NN9 Coliform (TCVN 6167-2-1996)
1 Chai đựng hóa chất Chai 6 1,600
2 Màng lọc cái 1 1,600
3 Ống nghiệm 25*150 ống 3 1,600
4 Ống nghiệm không nắp ống 3 1,600
5 Ống nghiệm có nắp ống 3 1,600
6 Micropipet 1ml cái 6 1,600
7 Pipet 5 ml cái 6 1,600
8 Đầu cone 0,1 ml cái 1 1,600
9 Đầu cone 1ml cái 1 1,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 1,600
11 Bình tia bình 3 1,600
12 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 1,600
13 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
14 Ống duham ống 3 1,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
17 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 1,600
18 Áo blu cái 12 1,600
19 Dép xốp đôi 6 1,600
20 Găng tay đôi 1 1,600
21 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
22 Quạt trần 100w cái 36 0,267
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
26 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
28 Bàn làm việc cái 72 1,600
29 Ghế tựa cái 60 1,600
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
31 Điện năng kw 2,329
19 2NN10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
20 2NN11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
21 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Máy lọc chân không bộ 0,45 0,350
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,350
5 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
6 Điện năng Kw 5,747
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,350
5 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
6 Điện năng Kw 4,910
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+)
1 Nồi hấp Cái 0,80 0,320
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,350
3 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
7 Điện năng Kw 6,717
4 2NN7b Nitrit (NO2-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,320
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
7 Điện năng Kw 6,168
5 2NN7c Nitrat (NO3-) Như 2NN7b
6 2NN7d Sulphat (SO42-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
4 Bộ lọc hút chân không bộ 0,45 0,400
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
7 Điện năng Kw 7,279
7 2NN7e Photphat (PO43-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
4 Máy quang phổ UV-VIS Cái 0,55 0,480
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
7 Điện năng Kw 8,701
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3) Như 2NN7e
9 2NN7h Tổng N
1 Tủ hút Cái 0,10 0,450
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,450
3 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,450
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,450
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,450
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
8 Điện năng Kw 12,800
10 2NN7k Tổng P
1 Tủ hút Cái 0,10 0,500
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,500
3 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,800
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,500
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,133
8 Điện năng Kw 10,320
11 2NN7l Clorua (Cl-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy phân tích quang phổ Cái 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 8,257
12 2NN7m Pb, Cd
1 Tủ hút Cái 0,10 0,500
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,500
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,500
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,500
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,500
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,500
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,133
9 Điện năng Kw 30,100
13 2NN7n1 As
1 Tủ hút Cái 0,10 0,600
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,600
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,600
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,600
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,600
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,600
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen bộ 0,60 0,600
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,160
10 Điện năng Kw 39,160
14 2NN7n2 Hg Như 2NN7n1
15 2NN7p Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)
1 Tủ hút Cái 0,10 0,450
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,450
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,450
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,450
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 26,860
16 2NN7q Phenol
1 Tủ hút Cái 0,10 1,500
2 Tủ sấy Cái 0,30 1,500
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,500
4 Máy phân tích trắc quang bộ 0,18 1,500
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 1,500
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,267
7 Điện năng Kw 22,100
17 2NN8 Cyanua (CN-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy phân tích quang phổ bộ 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 8,270
18 2NN9 Coliform
1 Tủ ấm Cái 0,30 0,500
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 1,600
3 Tủ cấy vi sinh Cái 0,45 1,600
4 Thiết bị hấp tiệt trùng bộ 0,45 0,500
5 Máy đếm Coliform bộ 0,33 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,267
8 Điện năng Kw 18,430
19 2NN10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,20 0,400
12 Điện năng Kw 90,480
20 2NN11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid Như 2NN10
21 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1 Nước cất Lít 0,100
2 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3
1 Dung dịch chuẩn Trilon B Gam 10,000
2 Dung dịch canxi chuẩn ml 0,100
3 CaCO3 Gam 1,000
4 NH4OH ml 0,100
5 EDTA Gam 1,250
6 NH4CI Gam 10,000
7 Eriocrom đen T Gam 0,500
8 Trietanolamin Gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 3,000
10 Giấy lau Hộp 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,002
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaClO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3Cl2Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
4 2NN7b Nitrit (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1 CHCI3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
5 2NN7c Nitrat (NO3) (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
6 2NN7d Sulphat (SO42-) (EPA 375.4)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
7 2NN7e Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau Hộp 0,010
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3)
1 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,600
2 HCl ml 1,000
3 Oxalic Gam 0,500
4 Dung dịch chuẩn Na2SiO3 ml 0,500
5 Giấy lọc băng xanh Hộp 0,010
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lau Hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 2NN7h Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCI3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
10 2NN7k Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
11 2NN7l Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1 K2CrO4 gam 0,500
2 NaOH gam 0,800
3 CaCO3 gam 0,200
4 Ống chuẩn AgNO3 0,1N ống 0,015
5 NaCl gam 0,200
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy thử pH hộp 0,010
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau Hộp 0,010
12 2NN7m Pb, Cd (TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
13 2NN7n1 As (TCVN 6626 : 2000)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 1,500
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
13 Khí argon bình 0,002
14 Khí axetylen bình 0,002
14 2NN7n2 Hg (TCVN 7877 : 2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCI gam 1,000
9 SnCl2.2H2O ml 0,500
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
15 2NN7p Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
16 2NN7q Phenol
1 K3Fe(CN)6 Gram 0,300
2 4-Amino-Antypyrin Gram 0,800
3 NH4CI Gram 0,300
4 NaKC4H4O6 Gram 2,000
5 NH4OH ml 4,000
6 NaBr Gram 0,150
7 HCl ml 10,000
8 KI Gram 2,000
9 Na2S2O3 Gram 2,000
10 CuSO4.5H2O Gram 1,900
11 H3PO4 ml 2,000
12 NaOH Gram 4,000
13 Phenol chuẩn Gram 0,200
14 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
15 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
16 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
17 Sổ công tác cuốn 0,002
17 2NN8 Cyanua (CN-)
1 NaOH Gram 0,300
2 H2SO4 ml 25,000
3 MgCl2 Gram 10,200
4 CH3COONa.3H2O Gram 0,800
3 CH3COOH ml 1,000
6 Cloramin T Gram 0,200
7 Axit Bacbituric Gram 0,900
8 HCl ml 0,900
9 NaCN Gram 0,500
10 AgNO3 Gram 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Giấy lau hộp 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Giấy lau Hộp 0,010
18 2NN9 Coliform
1 Canh thang lactose LT Gam 36,000
2 Canh thang BGBL Gam 72,000
3 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
4 Màng lọc Cái 1,000
5 Bông Kg 0,010
6 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
7 Sổ công tác cuốn 0,002
19 2NN10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
20 2NN11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
1 Dung dịch chuẩn ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
21 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Chương 6.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường (1MA)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu;
- Thực hiện việc lấy mẫu;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo;
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH, EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1MA1 Nhiệt độ, pH; 1QTVCĐ3 0,500
2 1MA2 Độ dẫn điện (EC) 1QTVCĐ3 0,500
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC 1QTVCĐ3 0,130
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-) 1QTV3 0,150
5 1MA5 Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ 1QTV3 0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1MA1 Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 6 0,160
2 Đầu đo Cái 6 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
4 Ủng Đôi 6 0,200
5 Tất sợi Đôi 6 0,200
6 Mũ cứng Cái 12 0,200
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
1 1MA2 Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 6 0,160
2 Đầu đo Cái 6 0,200
3 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,200
4 Cốc nhựa Cái 3 0,200
5 Bình tia Cái 3 0,200
6 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
8 Ủng Đôi 12 0,200
9 Tất sợi Đôi 6 0,200
10 Mũ cứng Cái 12 0,200
11 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 6 0,320
2 Đầu đo Cái 6 0,400
3 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,400
5 Ủng Đôi 6 0,400
6 Tất sợi Đôi 6 0,400
7 Mũ cứng Cái 12 0,400
8 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,320
9 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
10 Cốc nhựa Cái 3 0,400
11 Bình tia Cái 3 0,400
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-) (APPHA 4500)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 5 0,160
2 Chai đựng hóa chất Cái 5 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
1MA5 Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-¬1995), K+ (APPHA 3500-K), Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996) Như 1MA4
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
2 1MA1 Nhiệt độ, pH
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,200
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,200
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,200
2 1MA2 Độ dẫn điện (EC) Như 1MA1
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,400
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,400
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,120
2 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,120
5 1MA5 Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ Như 1MA2
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
1 1MA1 Nhiệt độ, pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7 ml 4,000
2 KCl Gam 0,500
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
2 1MA2 Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
4 Cồn lau đầu đo ml 10,000
5 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
6 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
7 Pin chuyên dụng cục 0,300
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
4 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
5 KCl Gam 0,500
6 Pin chuyên dụng cục 0,600
7 Nước rửa đầu đo Lít 0,200
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,120
9 Sổ công tác cuốn 0,004
10 Bản đồ địa hình tờ 0,040
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Sổ công tác Cái 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
5 1MA5 Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ Như 1MA2
2. Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm (2MA)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) 1KS2 0,800
2 2MA4b Florua (F-) 1KS2 0,800
3 2MA4c Nitrit (NO2-) 1KS2 0,500
4 2MA4d Nitrat (NO3-) 1KS2 0,500
5 2MA4e Sulphat (SO42-) 1KS2 0,500
6 2MA5a Na+ 1KS2 0,800
7 2MA5b NH4+ 1KS2 0,500
8 2MA5c K+ 1KS2 0,800
9 2MA5d Mg2+ 1KS2 0,500
10 2MA5e Ca2+ 1KS2 0,500
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- 1KS3 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Giấy thử pH hộp 1 0,480
3 Micropipet 5ml Cái 6 0,480
4 Pipet 10ml Cái 6 0,480
5 Đầu cone 5ml Cái 1 0,480
6 Đầu cone 1ml Cái 1 0,480
7 Bình tia Cái 3 0,480
8 Cột tách cho anion Cái 1 0,050
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
10 Bình định mức 100ml Cái 6 0,480
11 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,480
12 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
13 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,480
14 Áo blu Cái 12 0,480
15 Dép xốp Đôi 6 0,480
16 Găng tay Đôi 1 0,480
17 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
18 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
19 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
20 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
21 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
22 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
24 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
25 Bàn làm việc Cái 72 0,480
26 Ghế tựa Cái 60 0,480
27 Điện năng Kw 0,898
2 2MA4b Florua (F-) (APPHA 4500-F)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Giấy thử pH hộp 1 0,480
3 Micropipet 5ml Cái 6 0,480
4 Pipet 10ml Cái 6 0,480
5 Đầu cone 5ml Cái 1 0,480
6 Đầu cone 1ml Cái 1 0,480
7 Bình tia Cái 3 0,480
8 Cột sắc ký trao đổi ion Cái 12 0,050
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
10 Bình định mức 100ml Cái 6 0,480
11 Giấy lọc băng xanh hộp 1 0,480
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,480
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,480
15 Áo blu Cái 12 0,480
16 Dép xốp Đôi 6 0,480
17 Găng tay Đôi 1 0,480
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
26 Bàn làm việc Cái 72 0,480
27 Ghế tựa Cái 60 0,480
28 Điện năng Kw 0,696
3 2MA4c Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
4 2MA4d Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
5 2MA4e Sulphat (SO¬42-) (APPHA 4500-SO42-E)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
6 2MA5a Na+ (APPHA 3500-Na)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,400
3 Pipet 10ml Cái 6 0,400
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,400
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,400
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,400
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,400
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,400
10 Bình tia Cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,400
12 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,400
14 Bình nhựa 0,5 lít Cái 6 0,400
15 Áo blu Cái 12 0,400
16 Dép xốp Đôi 6 0,400
17 Găng tay Đôi 1 0,400
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
26 Bàn làm việc Cái 72 0,400
27 Ghế tựa Cái 60 0,400
28 Điện năng kw 0,700
7 2MA5b NH4+ (TCVN 6179-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,400
29 Ghế tựa cái 60 0,400
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
8 2MA5c K+ (APPHA 3500-K) Như 2MA5a
9 2MA5d Mg2+ (TCVN 6196-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Pipet 10ml Cái 6 0,400
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,400
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,400
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,400
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
9 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,400
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,400
11 Bình nhựa 5 lít Cái 12 0,400
12 Áo blu Cái 12 0,400
13 Dép xốp Đôi 6 0,400
14 Găng tay Đôi 1 0,400
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,400
24 Ghế tựa Cái 60 0,400
25 Điện năng kw 0,700
10 2MA5e Ca2+ (TCVN 6196-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Pipet 10ml Cái 6 0,400
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,400
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,400
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,400
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
9 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,400
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,400
11 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,400
12 Áo blu Cái 12 0,400
13 Dép xốp Đôi 6 0,400
14 Găng tay Đôi 1 0,400
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,400
24 Ghế tựa Cái 60 0,400
25 Điện năng kw 0,700
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1:2011)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,70
2 Giấy thử pH hộp 1 0,70
3 Micropipet 5 ml Cái 6 0,70
4 Pipet 10ml Cái 6 0,70
5 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,70
6 Đầu cone 1ml Cái 1 0,70
7 Bình tia Cái 3 0,70
8 Cột bảo vệ Cái 12 0,70
8 Cột tách Cái 12 0,70
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,70
10 Bình định mức 100ml Cái 6 0,70
11 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,70
12 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,70
13 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,70
14 Áo blu Cái 12 0,70
15 Dép xốp Đôi 6 0,70
16 Găng tay Đôi 1 0,70
17 Khẩu trang y tế Cái 1 0,70
18 Quạt trần 100w Cái 36 0,08
19 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,08
20 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
21 Máy hút ẩm 1,5 kw Cái 36 0,03
22 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,12
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,70
24 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,12
25 Bàn làm việc Cái 72 0,70
26 Ghế tựa Cái 60 0,70
27 Điện năng Kw 0,898
2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Máy lọc chân không Cái 0,18 0,480
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy sắc ký ion bộ 3,00 0,800
8 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
9 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
10 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
11 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
12 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
13 Điện năng Kw 37,420
2 2MA4b Florua (F-) (EPA Method 300.0)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
6 Máy sắc ký ion bộ 3,00 0,800
7 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
8 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
9 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
10 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
11 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
12 Điện năng Kw 36,690
3 2MA4c Nitrit (NO2-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,400
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy sắc ký lỏng cao áp bộ 3,00 0,800
8 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
9 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
10 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
11 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
12 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
13 Điện năng Kw 37,360
4 2MA4d Nitrat (NO3-) Như 2MA4C
5 2MA4e Sulphat (SO42-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
6 Máy sắc ký lỏng cao áp bộ 3,00 0,800
7 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
8 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
9 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
10 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
11 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
12 Điện năng Kw 36,690
6 2MA5a Na+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
2 Tủ hút Cái 0,10 0,640
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
4 Máy nén khí bộ 0,37 0,640
5 Lò nung bộ 3,00 0,640
6 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
7 Máy quang phổ ngọn lửa bộ 3,00 0,640
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,640
10 Điện năng Kw 84,520
7 2MA5b NH4+
1 Nồi hấp bộ 0,80 0,640
2 Tủ sấy cái 0,30 0,640
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,640
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,640
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,640
7 Điện năng Kw 68,610
8 2MA5c K+ Như 2MA5a
9 2MA5d Mg2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
2 Thiết bị phá mẫu bộ 0,30 0,640
3 Bếp điều chỉnh nhiệt Cái 0,80 0,640
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
6 Máy đo EC bộ 0,10 0,640
7 Máy đo pH bộ 0,10 0,640
8 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,640
9 Điện năng Kw 72,910
10 2MA5e Ca2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
2 Thiết bị phá mẫu bộ 0,30 0,640
3 Bếp điều chỉnh nhiệt Cái 0,80 0,640
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
6 Máy đo EC bộ 0,10 0,640
7 Máy đo pH bộ 0,10 0,640
8 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,640
9 Điện năng Kw 67,840
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1: 2011)
1 Tủ sấy Cái 0,100 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,160 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,160 0,480
4 Máy lọc chân không Cái 0,450 0,480
5 Cân phân tích Cái 0,600 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,480
7 Máy sắc ký ion bộ 3,000 0,800
8 Bể siêu âm Cái 1,100 0,800
9 Máy đo EC bộ 1,800 0,800
10 Máy đo pH bộ 1,800 0,800
11 Máy đo nhiệt độ bộ 1,800 0,800
12 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,200 0,080
13 Điện năng Kw 15,32
2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho một thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)
1 Na2CO3 Gam 0,500
2 NaHCO3 Gam 0,150
3 NaCl Gam 0,300
4 HCl ml 2,000
5 Giấy lọc 0,45 m hộp 0,020
6 Vial Cái 1,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
8 Giấy thử pH hộp 0,100
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Giấy lau Cái 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,002
2 2MA4b Florua (F-)
1 Na2CO3 Gam 0,500
2 NaHCO3 Gam 0,150
3 NaCl Gam 0,300
4 HCl ml 2,000
5 Vial Cái 1,000
6 Giấy lọc 0,45 m hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
8 Giấy thử pH hộp 0,100
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Giấy lau Cái 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,002
3 2MA4c Nitrit (NO2-)
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
4 2MA4d Nitrat (NO3-)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
5 2MA4e Sulphat (SO42-)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau hộp 0,010
6 2MA5a Na+
1 CH3COOH Gam 10,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,300
4 Al(NO3)3 Gam 5,500
5 Dung dịch chuẩn K ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
7 2MA5b NH4+
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaCIO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3Cl2Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
8 2NA5c K+
1 CH3COOH Gam 10,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,300
4 Al(NO3)3 Gam 5,500
5 Dung dịch chuẩn K ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
9 2MA5d Mg2+
1 KCl Gam 5,500
2 Trilon B Gam 0,200
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4CI Gam 2,500
5 NH4OH ml 5,000
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,200
9 KCN Gam 0,200
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
15 Giấy lau Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,002
10 2MA5e Ca2+
1 KCl Gam 5,500
2 Trilon B Gam 0,200
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4Cl Gam 2,500
5 NH4OH ml 5,000
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,200
9 KCN Gam 0,300
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
15 Giấy lau Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,020
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, N03-, SO42- (TCVN 6494-1: 2011)
1 Dung dịch chuẩn ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2C12 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
Chương 7.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ, độ ẩm không khí 1QTV1 0,300
2 1NB2 Tốc độ gió 1QTV1 0,300
3 1NB3 Sóng 1QTV2 0,300
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy tầng mặt 1QTV3 0,900
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển 1QTV1 0,450
6 1NB6 Độ muối 1QTV1 0,600
7 1NB7 Độ đục 1QTV1 0,900
8 1NB8 Độ trong suốt 1QTV1 0,900
9 1NB9 Độ màu 1QTV1 0,900
10 1NB10 pH 1QTV2 0,600
11 1NB11 DO 1QTV3 0,600
12 1NB12 EC 1QTV2 0,600
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC 1QTV2 1,800
b Lấy mẫu
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P 1 QTV2 0,400
15 1NB15 COD, BOD5 1QTVCĐ3 0,400
16 1NB16 Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) 1QTVCĐ2 0,400
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform 1 QTV2 0,400
18 1NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c 1 QTV3 0,400
19 1NB19 Cyanua (CN-) 1 QTV3 0,400
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr 1 QTV3 0,400
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt 1 QTV5 0,400
22 1NB22 Phenol 1 QTV3 0,400
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1 QTV3 0,400
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu 1 QTV4 1,000
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. 1 QTV4 1,200
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
1 Đầu đo cái 3 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Ủng đôi 12 0,240
4 Tất sợi đôi 6 0,240
5 Mũ cứng cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,240
7 Áo phao cái 12 0,240
2 1NB2 Tốc độc gió Như 1NB1
3 1NB3 Sóng Như 1NB1
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
2 Ủng đôi 12 0,720
3 Tất sợi đôi 6 0,720
4 Mũ cứng cái 12 0,720
5 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,720
6 Áo phao cái 12 0,720
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
1 Đầu đo cái 3 0,360
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,360
3 Ủng đôi 12 0,360
4 Tất sợi đôi 6 0,360
5 Mũ cứng cái 12 0,360
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,360
7 Áo phao cái 12 0,360
6 1NB6 Độ muối (APHA 2520 B,C,D)
1 Cốc đo cái 3 0,480
2 Điện cực cái 12 0,480
3 Bình tia cái 12 0,480
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
5 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
6 Ủng đôi 12 0,480
7 Tất sợi đôi 6 0,480
8 Mũ cứng cái 12 0,480
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,480
10 Áo phao cái 12 0,480
7 1NB7 Độ đục (TCVN 6184:2008)
1 Cell đo phổ cái 24 0,720
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,720
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
4 Ủng đôi 12 0,720
5 Tất sợi đôi 6 0,720
6 Mũ cứng cái 12 0,720
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,720
8 Áo phao cái 12 0,720
8 1NB8 Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,720
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
3 Ủng đôi 12 0,720
4 Tất sợi đôi 6 0,720
5 Mũ cứng cái 12 0,720
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,720
7 Áo phao cái 12 0,720
9 1NB9 Độ màu (APHA 2120) Như 1NB8
10 1NB10 pH (TCVN 6492:2011)
1 Cốc đo cái 3 0,480
2 Điện cực pH cái 6 0,480
3 Bình tia cái 3 0,480
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
6 Ủng đôi 12 0,480
7 Tất sợi đôi 6 0,480
8 Mũ cứng cái 12 0,480
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,480
10 Áo phao cái 12 0,480
11 1NB11 DO (TCVN 7325:2004) Như 1NB10
12 1NB12 EC (điện hóa/điện cực kép) Như 1NB10
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))
1 Cốc đo cái 3 1,440
2 Điện cực pH cái 6 1,440
3 Bình tia cái 3 1,440
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 1,440
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
6 Ủng đôi 12 1,440
7 Tất sợi đôi 6 1,440
8 Mũ cứng cái 12 1,440
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
10 Áo phao cái 12 1,440
b Lấy mẫu hiện trường
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Van Dorn Gampler thể tích 2 lít cái 24 0,320
2 Van Dorn Gampler thể tích 5 lít cái 24 0,320
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,320
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,320
5 Ủng đôi 12 0,320
6 Tất sợi đôi 6 0,320
7 Mũ cứng cái 12 0,320
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,320
9 Áo phao cái 12 0,320
15 1NB15 COD, BOD5 Như 1NB14
16 1NB16 SS Như 1NB14
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 1NB14
18 1NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 1NB14
19 1NB19 CN- Như 1NB14
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 1NB14
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 1NB14
22 1NB22 Phenol Như 1NB14
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 1NB14
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3 cái 36 0,800
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,800
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
4 Ủng đôi 12 0,800
5 Tất sợi đôi 6 0,800
6 Mũ cứng cái 12 0,800
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
8 Áo phao cái 12 0,800
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
1 Lưới chuyên dùng cái 12 0,960
2 Sàng rây cái 12 0,960
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,960
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,960
5 Ủng đôi 12 0,960
6 Tất sợi đôi 6 0,960
7 Mũ cứng cái 12 0,960
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,960
9 Áo phao cái 12 0,960
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
1 Nhiệt kế thủy ngân bộ - 0,160
2 Ẩm kế Asman bộ - 0,160
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
2 1NB2 Tốc độ gió
1 Thiết bị đo gió cầm tay bộ Pin khô 0,160
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,160
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
3 1NB3 Sóng
1 Thiết bị Sóng ký bộ - 0,160
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,160
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Thiết bị chuyên dụng bộ - 0,720
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,640
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
1 pH 197 cái - 0,150
2 LF 197 cái - 0,130
3 Oxi 197 bộ - 0,360
4 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,360
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
6 1NB6 Độ muối (điện hóa/điện cực kép)
1 LF 197 cái - 0,150
2 LF 197S cái - 0,130
3 U20XD bộ - 0,150
4 YSI 6820 bộ - 0,150
5 Thiết bị đo hiện số cái Pin khô 0,480
6 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
7 1NB7 Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)
1 Máy đo độ đục Turb 355T cái Pin khô 0,240
2 U20XD bộ - 0,200
3 YSI 6820 bộ - 0,200
4 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
8 1NB8 Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
1 Đĩa Sechi bộ - 0,720
2 Thiết bị đo bộ Pin khô 0,640
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
9 1NB9 Độ màu (APHA 2120)
1 Máy đo quang DR 2400 bộ Pin khô 0,320
2 Máy đo quang DR 2010 bộ Pin khô 0,320
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
10 1NB10 pH (TCVN 4559-1988)
1 pH 197 cái Pin khô 0,150
2 pH 197S cái Pin khô 0,130
3 U20XD bộ - 0,150
4 YSI6820 bộ 0,150
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
11 1NB11 DO (TCVN 5499-1995)
1 OXY 197 cái Pin khô 0,220
2 OXY 197S cái Pin khô 0,220
3 U20XD bộ - 0,220
4 YSI 6820 bộ - 0,220
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
12 1NB12 EC (điện hóa/điện cực kép)
1 LF 197 cái - 0,100
2 LF 197S cái - 0,100
3 U20XD bộ - 0,100
4 YSI 6820 bộ - 0,100
5 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,100
6 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
1 pH 197 cái Pin khô 0,150
2 pH 197S cái Pin khô 0,130
3 U20XD bộ - 0,450
4 YSI 6820 bộ - 0,450
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,240
6 OXY 197 cái Pin khô 0,220
7 OXY 197S cái Pin khô 0,220
8 LF 197 cái - 0,100
9 LF 197S cái - 0,100
10 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,300
b Lấy mẫu
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,240
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
15 1NB15 COD, BOD5 Như 1NB11
16 1NB16 SS Như 1NB11
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 1NB11
18 1MB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 1NB11
19 1NB19 CN- Như 1NB11
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 1NB11
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 1NB11
22 1NB22 Phenol Như 1NB11
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 1NB11
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,720
1 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,080
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
2 1NB2 Tốc độ gió Như 1NB1
3 1NB3 Sóng
1 Sổ công tác cuốn 0,002
2 Gim kẹp giấy hộp 0,020
3 Gim bấm hộp 0,020
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Nước rửa đầu đo lít 0,100
8 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
9 Bản đồ địa hình cái 0,020
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 4,000
2 Nước rửa đầu đo lít 0,100
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
6 1NB6 Độ muối
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
3 Cồn lau đầu đo ml 20,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
7 1NB7 Độ đục
1 Dung dịch chuẩn 100 NTU ml 10,000
2 Dung dịch chuẩn 800 NTU ml 10,000
3 Cồn lau đầu đo ml 20,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
8 1NB8 Độ trong suốt Như 1NB6
9 1NB9 Độ màu
1 Dung dịch chuẩn Coban ml 20,000
2 Cồn lau đầu đo ml 20,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
10 1NB10 pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 24,000
2 Cồn lau đầu đo ml 10,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
11 1NB11 DO
1 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Pin chuyên dụng cục 0,300
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
12 1NB12 EC
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
4 Cồn lau đầu đo ml 10,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,100
6 Pin chuyên dụng cục 0,300
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình cái 0,020
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 24,000
2 Cồn lau đầu đo ml 10,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,300
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,180
5 Sổ công tác cuốn 0,006
6 Bản đồ địa hình cái 0,060
7 Dung dịch đệm ml 0,020
8 Chất điện giải ml 0,020
9 Dung dịch KCl ml 0,030
10 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
11 Dung dịch làm sạch điện cực ml 9,000
12 Nước rửa đầu đo lít 0,300
13 Pin chuyên dụng cục 0,900
14 Cồn lau dụng cụ (lít) lít 0,180
15 Sổ công tác cuốn 0,006
16 Bản đồ địa hình cái 0,060
17 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
18 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
19 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
b Đối với công tác lấy mẫu hiện trường
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Chai đựng mẫu cái 0,200
2 Nước rửa dụng cụ lít 0,100
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Bản đồ địa hình cái 0,020
15 1NB15 COD, BOD5 Như 1NB14
16 1NB16 SS Như 1NB14
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 1NB14
18 1NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 1NB14
19 1NB19 CN- Như 1NB14
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 1NB14
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 1NB14
22 1NB22 Phenol Như 1NB14
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 1NB14
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ Như 1NB14
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. Như 1NB14
2. Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ
2.1. Thành phần công việc
2.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường; chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
2.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ, độ ẩm không khí 1QTV2 0,450
2 2NB2 Tốc độ gió 1QTV2 0,450
3 2NB3 Sóng 1QTV2 0,450
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy tầng mặt 1QTV2 1,350
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển 1QTV2 0,680
6 2NB6 Độ muối 1QTV3 0,900
7 2NB7 Độ đục 1QTV3 1,350
8 2NB8 Độ trong suốt 1QTV3 1,350
9 2NB9 Độ màu 1QTV3 1,350
10 2NB10 pH 1QTV3 0,900
11 2NB11 DO 1QTV3 1,800
12 2NB12 EC 1QTV3 0,900
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC 1QTV2 1,500
b Lấy mẫu
14 2NB14 NH4+, NO2', NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P 1QTV3 0,600
15 2NB15 COD, BOD5 1QTVCĐ3 0,600
16 2NB16 SS 1QTVCĐ2 0,600
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform, 1QTV3 0,600
18 2NB18 Chlorophyll a, b, c 1QTV3 0,600
19 2NB19 CN- 1QTV3 0,600
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr 1QTV3 0,600
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt 1QTV4 0,600
22 2NB22 Phenol 1QTV3 0,600
23 2NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1QTV4 0,600
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ 1QTV4 1,500
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. 1QTV4 1,800
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)
1 Đầu đo bộ 3 0,240
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,360
3 Ủng đôi 12 0,360
4 Tất sợi đôi 6 0,360
5 Mũ cứng cái 12 0,360
6 Áo phao cái 12 0,360
2 2NB2 Tốc độ gió (94TCN6-2001) Như 2NB1
3 2NB3 Sóng (94TCN6-2001) Như 2NB1
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)
1 Đầu đo bộ 6 0,960
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,080
3 Ủng đôi 12 1,080
4 Tất sợi đôi 6 1,080
5 Mũ cứng cái 12 1,080
6 Áo phao cái 12 1,080
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
1 Đầu đo cái 6 0,420
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,540
3 Ủng đôi 12 0,540
4 Tất sợi đôi 6 0,540
5 Mũ cứng cái 12 0,540
6 Áo phao cái 12 0,540
6 2NB6 Độ muối (Điện hóa, điện cực kép)
1 Cốc đo cái 6 0,600
2 Điện cực cái 6 0,720
3 Bình tia cái 3 0,720
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
5 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 0,720
6 Ủng đôi 12 0,720
7 Tất sợi đôi 6 0,720
8 Mũ cứng cái 12 0,720
6 Áo phao cái 12 0,720
7 Pipet 1000ml, 200ml, 100ml cái 1 0,540
8 Hộp đựng thiết bị cái 1,5 0,540
9 Cuvet 1cm cái 1,5 0,540
7 2NB7 Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)
1 Cell đo phổ cái 12 0,960
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,080
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,080
4 Ủng đôi 12 1,080
5 Tất sợi đôi 6 1,080
6 Mũ cứng cái 12 1,080
7 Áo phao cái 12 1,080
8 2NB8 Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,080
3 Ủng đôi 12 1,080
4 Tất sợi đôi 6 1,080
5 Mũ cứng cái 12 1,080
9 2NB9 Độ màu (APHA 2120) Như 2NB8
10 2NB10 pH (TCVN 4559-1988) Như 2NB6
11 2NB11 DO (TCVN 5499-1995)
1 Cốc đo cái 3 1,320
2 Điện cực cái 6 1,440
3 Bình tia cái 3 1,440
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 1,440
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
6 Ủng đôi 12 1,440
7 Tất sợi đôi 6 1,440
8 Mũ cứng cái 12 1,440
9 Áo phao cái 12 1,440
12 2NB12 EC (điện hóa/điện cực kép) Như 2NB6
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH (TCVN 4559-1988); DO (TCVN 5499-1995); EC (điện hóa/điện cực kép)
1 Cốc đo cái 3 3,960
2 Điện cực cái 6 4,320
3 Bình tia cái 3 4,320
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 4,320
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 4,320
6 Ủng đôi 12 4,320
7 Tất sợi đôi 6 4,320
8 Mũ cứng cái 12 4,320
9 Áo phao cái 12 4,320
b Lấy mẫu hiện trường
14 2NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Van Dorn Gampler thể tích 2 lít cái 24 0,360
2 Van Dorn Gampler thể tích 5 lít cái 24 0,480
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
5 Ủng đôi 12 0,480
6 Tất sợi đôi 6 0,480
7 Mũ cứng cái 12 0,480
8 Áo phao cái 12 0,480
15 2NB15 COD, BOD5
1 Van Dorn Gampler thể tích 2 lít cái 24 0,360
2 Van Dorn Gampler thể tích 5 lít cái 24 0,480
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
5 Ủng đôi 12 0,480
6 Tất sợi đôi 6 0,480
7 Mũ cứng cái 12 0,480
8 Áo phao cái 12 0,480
9 Phễu lọc thủy tinh cái 2 0,480
10 Chuẩn độ Microburet cái 6 0,480
11 Pipet loại 1ml, 2ml, 5ml cái 1 0,480
12 Quả bóp cái 36 0,480
13 Khay inox cái 36 0,480
16 2NB16 SS Như 2NB13
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 2NB13
18 2NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 2NB13
19 2NB19 CN- Như 2NB13
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 2NB13
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 2NB13
22 2NB22 Phenol Như 2NB13
23 2NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 2NB13
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3 cái 36 1,080
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,200
4 Ủng đôi 12 1,200
5 Tất sợi đôi 6 1,200
6 Mũ cứng cái 12 1,200
7 Áo phao cái 12 1,200
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
1 Lưới chuyên dùng cái 24 1,440
2 Sàng rây cái 24 1,440
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,440
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
5 Ủng đôi 12 1,440
6 Tất sợi đôi 6 1,440
7 Mũ cứng cái 12 1,440
8 Áo phao cái 12 1,440
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (Kw) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
1 Nhiệt kế thủy ngân bộ - 0,360
2 Ẩm kế Asman bộ - 0,360
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
2 2NB2 Tốc độ gió
1 Máy đo gió cầm tay bộ pin khô 0,360
2 Thiết bị định vị GPS cái pin khô 0,120
3 2NB3 Sóng
1 Thiết bị sóng ký bộ - 0,240
2 Thiết bị đo hiện số bộ pin khô 0,360
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Thiết bị chuyên dụng bộ - 0,960
2 Thiết bị đo hiện số bộ pin khô 1,080
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển
1 pH 197 cái - 0,220
2 LF 197 cái - 0,220
3 Oxi 197 bộ pin khô 0,540
4 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
6 2NB6 Độ muối
1 LF 197 cái - 0,200
2 LF 197S cái - 0,200
3 U20XD bộ - 0,200
4 YSI6820 bộ pin khô 0,720
5 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
7 2NB7 Độ đục
1 Máy đo độ đục Turb 355T cái pin khô 0,960
2 U20XD bộ - 1,080
3 YSI6820 bộ - 1,080
4 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
8 2NB8 Độ trong suốt
1 Đĩa Sechi bộ - 0,960
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
9 2NB9 Độ màu
1 Máy đo quang DR 2400 bộ pin khô 0,480
2 Máy đo quang DR 2010 bộ pin khô 0,480
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
10 2NB10 pH (TCVN 4559-1988)
1 pH 197 cái - 0,150
2 pH 197S cái - 0,130
3 U20XD bộ - 0,150
4 YSI6820 bộ pin khô 0,150
5 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,080
11 2NB11 DO (TCVN 5499-1995)
1 OXY 197 cái - 0,220
2 OXY 197S cái - 0,220
3 U20XD bộ - 0,220
4 YSI 6820 bộ pin khô 0,220
5 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,080
12 2NB12 EC
1 LF 197 cái - 0,100
2 LF 197S cái - 0,100
3 U20XD bộ - 0,100
4 YSI 6820 bộ pin khô 0,100
5 Thiết bị đo hiện số bộ 0,100
6 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,080
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
1 pH 197 cái - 0,200
2 pH 197S cái - 0,200
3 U20XD bộ - 0,600
4 YSI6820 bộ pin khô 0,600
5 OXI 197 cái - 0,300
6 OXI 197S cái - 0,300
7 LF 197 cái - 0,200
8 LF 197S cái - 0,200
9 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,360
b Lấy mẫu hiện trường
14 2NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,360
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
15 2NB15 COD, BOD5 Như 2NB13
16 2NB16 Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) Như 2NB13
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 2NB13
18 2NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 2NB13
19 2NB19 CN- Như 2NB13
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 2NB13
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 2NB13
22 2NB22 Hàm lượng Phenol Như 2NB13
23 2NB23 Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,480
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,480
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 1,080
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 1,320
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Mực máy in hộp 0,003
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
2 2NB2 Tốc độ gió Như 2NB1
3 2NB3 Sóng
1 Sổ công tác cuốn 0,003
2 Gim kẹp giấy hộp 0,030
3 Gim bấm hộp 0,030
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy Như 2NB1
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển
1 Nước rửa đầu đo lít 0,150
2 Pin chuyên dụng cục 0,450
3 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Bản đồ địa hình cái 0,020
6 2NB6 Độ muối
1 Dung dịch chuẩn 1413 ml 30,000
2 Dung dịch chuẩn 12280 ml 30,000
3 Cồn lau đầu đo ml 30,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,150
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
7 2NB7 Độ đục
1 Dung dịch chuẩn 100 NTU ml 10,000
2 Dung dịch chuẩn 800 NTU ml 10,000
3 Cồn lau đầu đo ml 20,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
8 2NB8 Độ trong suốt Như 2NB6
9 2NB9 Độ màu Như 2NB6
10 2NB10 pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4, pH = 7 và pH= 10 ml 36,000
2 Cồn lau đầu đo ml 15,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,150
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
5 Bản đồ địa hình cái 0,020
11 2NB11 DO
1 Dung dịch điện cực DO ml 4,500
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 4,500
3 Nước rửa đầu đo lít 0,150
4 Pin chuyên dụng cục 0,450
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
6 Sổ công tác cuốn 0,003
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
12 2NB12 EC
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 6,000
2 Dune dịch chuẩn 1413 ml 6,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 6,000
4 Cồn lau đầu đo ml 15,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,150
6 Pin chuyên dụng cục 0,450
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
8 Sổ công tác cuốn 0,003
9 Bản đồ địa hình cái 0,020
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 36,000
2 Cồn lau đầu đo ml 45,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,450
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,270
5 Bản đồ địa hình cái 0,060
6 Dung dịch đệm ml 0,060
7 Chất điện giải ml 0,060
8 Dung dịch KCl ml 0,090
9 Dung dịch điện cực DO ml 4,500
10 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,500
11 Pin chuyên dụng cục 0,450
12 Sổ công tác cuốn 0,003
13 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
14 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
15 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
b Lấy mẫu hiện trường
14 2NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Nước rửa dụng cụ lít 0,150
2 Pin chuyên dụng cục 0,450
3 Sổ công tác cuốn 0,003
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
15 2NB15 COD, BOD5 Như 2NB14
16 2NB16 SS Như 2NB14
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 2NB14
18 2NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 2NB14
19 2NB19 CN- Như 2NB14
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 2NB14
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 2NB14
22 2NB22 Phenol Như 2NB14
23 2NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 2NB14
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ Như 2NB14
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg Như 2NB14
3. Hoạt động phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB)
3.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
3.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
3.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số phân tích Định biên Định mức
1 3NB14a NH4+ 1KS2 0,900
2 3NB14b NO2- 1KS2 0,700
3 3NB14c NO3- 1KS2 0,900
4 3NB14d SO42- 1KS2 0,700
5 3NB14đ PO43- 1KS2 0,800
6 3NB14e SiO32- 1KS2 0,800
7 3NB14f Tổng N 1KS3 1,000
8 3NB14g Tổng P 1KS3 1,000
9 3NB15a COD 1KS2 1,100
10 3NB15b BOD5 1KS2 0,800
11 3NB16 SS 1KSCĐ2 0,600
12 3NB14 Coliform, Fecal Coliform 1KS2 1,000
13 3NB18 Chlorophyll a, b, c 1KS2 0,800
14 3NB17 CN- 1KS3 1,500
15 3NB20a Pb, Cd 1KS3 1,300
16 3NB20b Hg, As 1KS3 1,800
17 3NB20c Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI 1KS3 1,300
18 3NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt 1KS3 3,000
19 3NB22 Phenol 1KS3 1,000
20 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo 1KS4 3,000
21 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1KS4 2,500
22 3NB23c Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
Trầm tích biển
23 3NB24a N-NO2 1KS2 0,700
24 3NB24b N-NO3 1KS2 0,900
25 3NB24c N-NH3 1KS2 0,900
26 3NB24d P-PO4 1KS2 0,800
27 3NB24d Pb, Cd 1KS3 1,500
28 3NB24e Hg, As 1KS3 2,250
29 3NB24f Cu, Zn 1KS2 1,500
30 3NB24g CN- 1KS3 1,500
31 3NB24h Độ ẩm 1KSCĐ2 0,300
32 3NB24i Tỷ trọng 1KSCĐ2 0,300
33 3NB24j Chất hữu cơ 1KSCĐ2 1,200
34 3NB24k Tổng N 1KS2 1,000
35 3NB24l Tổng P 1KS2 1,000
36 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo 1KS4 3,000
37 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1KS4 3,000
38 3NB24o Dầu mỡ 1KS3 3,000
Sinh vật biển
39 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc 1KS2 1,000
40 3NB25b Động vật phù du, Động vật đáy 1KS2 1,200
41 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo 1KS4 3,000
42 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1KS4 2,500
43 3NB25đ Pb, Cd 1KS3 1,500
44 3NB25e Hg, As 1KS3 2,250
45 3NB25f Cu, Zn, Mg 1KS2 1,500
3.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 3NB14a Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,420
29 Ghế tựa cái 60 0,420
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
2 3NB14b Nitrite NO2- (TCVN 6178-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
3 3NB14c Nitrate NO3- (TCVN 6180-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
4 3NB14d Sulphat SO42- (TCVN 6200-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
5 3NB14đ Photphat PO43- (TCVN 6202-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
6 3NB14e Oxyt Silic (SiO32-) (APHA 4500- SiO32-) Như 3NB11d
7 3NB14f Tổng N (ALPHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5 ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
8 3NB14g Tổng P (ALPHA 4500-P)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
9 3NB15a Nhu cầu oxy hóa học COD (APHA-5220)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Ống phá mẫu có nắp kín cái 3 0,600
3 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
4 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
5 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
7 Pipet 5ml cái 6 0,600
8 Micropipet 5 ml cái 6 0,600
9 Burret chuẩn độ tự động cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Bình nhỏ giọt cái 3 0,600
12 Bình tia cái 3 0,600
13 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
14 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
16 Áo blu cái 12 0,600
17 Dép xốp đôi 6 0,600
18 Găng tay đôi 1 0,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,080
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
26 Bàn làm việc cái 72 0,600
27 Ghế tựa cái 60 0,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
29 Điện năng kw 0,696
10 3NB15b Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 (TCVN 6001-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Chai BOD cái 6 0,600
3 Micropipet 5ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
8 Bộ sục khí bộ 6 0,600
9 Chai bảo quản dung dịch cái 3 0,600
10 Xô chứa dung dịch sục khí cái 6 0,600
11 Đầu điện cực cái 6 0,600
12 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
13 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
14 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
15 Áo blu cái 12 0,600
16 Dép xốp đôi 6 0,600
17 Găng tay đôi 1 0,600
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
19 Quạt trần 100w cái 36 0,053
20 Quạt thông gió 40w cái 36 0,053
21 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
22 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,020
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
24 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
25 Bàn làm việc cái 72 0,600
26 Ghế tựa cái 60 0,600
27 Đồng hồ treo tường cái 36 0,080
28 Điện năng kw 0,464
11 3NB16 Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
1 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
2 Bình định mức 250ml cái 6 0,400
3 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
4 Phễu lọc thủy tinh cái 3 0,400
5 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
6 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
7 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
8 Áo blu cái 12 0,400
9 Dép xốp đôi 6 0,400
10 Găng tay đôi 1 0,400
11 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
12 Quạt trần 100w cái 36 0,067
13 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
14 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
16 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
17 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
18 Bàn làm việc cái 72 0,400
19 Ghế tựa cái 60 0,400
20 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
21 Điện năng kw 0,580
12 3NB17 Coliform, Fecal Coliform (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)
1 Chai đựng hóa chất chai 6 0,800
2 Màng lọc cái 1 0,050
3 Ống nghiệm 25*150 Ống 3 0,050
4 Ống nghiệm không nắp Ống 3 0,050
5 Ống nghiệm có nắp Ống 3 0,050
6 Micropipet 1ml cái 6 0,050
7 Pipet 5 ml cái 6 0,050
8 Đầu cone 0,1 ml cái 1 0,050
9 Đầu cone 1ml cái 1 0,050
10 Đầu cone 5 ml cái 1 0,050
11 Bình tia cái 3 0,050
12 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,050
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,050
14 Ống duham Ống 3 0,050
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,050
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,050
17 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,050
18 Áo blu cái 12 0,800
19 Dép xốp đôi 6 0,800
20 Găng tay đôi 1 0,800
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
22 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
23 Bàn làm việc cái 72 0,800
24 Ghế tựa cái 60 0,800
25 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
26 Quạt trần 100w cái 36 0,130
27 Quạt thông gió 40w cái 36 0,130
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,800
29 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
30 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
31 Điện năng kw 1,150
13 3NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,640
2 Micropipet 5ml cái 6 0,050
3 Pipet 10ml cái 6 0,050
4 Đầu cone 5ml cái 1 0,050
5 Bình tia cái 3 0,050
6 Buret chuẩn độ cái 6 0,050
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,050
8 Bình định mức 100ml cái 6 0,050
9 Giấy lọc băng xanh hộp 1 0,050
10 Đèn Wimax = 200h cái 12 0,050
11 Đèn Dimax = 500h cái 12 0,050
12 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,050
13 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,050
14 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,050
15 Áo blu cái 12 0,640
16 Dép xốp đôi 6 0,640
17 Găng tay đôi 1 0,640
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,640
19 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
20 Bàn làm việc cái 72 0,640
21 Ghế tựa cái 60 0,640
22 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
23 Quạt trần 100w cái 36 0,100
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Điện năng kw 0,930
14 3NB19 Hàm lượng Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN,C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,640
2 Micropipet 5 ml Cái 6 0,640
3 Pipet 10ml Cái 6 0,640
4 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,640
5 Bình tia Cái 3 0,640
6 Burret chuẩn độ tự động Cái 6 0,640
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,640
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,640
9 Đèn D2 cái 12 0,400
10 Đèn Tungsten cái 12 0,400
11 Cuvet 1cm cái 12 0,400
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,640
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,640
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,640
15 Áo blu Cái 12 0,640
16 Dép xốp Đôi 6 0,640
17 Găng tay Đôi 1 0,640
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,640
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,107
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,107
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,005
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,040
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,160
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
26 Bàn làm việc Cái 72 0,640
27 Ghế tựa Cái 60 0,640
28 Điện năng Kw 0,928
15 3NB20a Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1 ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
16 3NB20b1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
17 3NB20b2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
29 Bàn làm việc cái 72 0,960
30 Ghế tựa cái 60 0,960
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
18 3NB20c Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
19 3NB21 Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650-1993)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml cái 6 1,600
3 Pipet 10ml cái 6 1,600
4 Bình tia cái 3 1,600
5 Ống đong 100ml cái 3 1,600
6 Ống đong 250ml cái 3 1,600
7 Bình tam giác 250ml cái 3 1,600
8 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
9 Bình định mức 100ml cái 6 1,600
10 Bình định mức 1000ml cái 6 1,600
11 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 1,600
12 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
13 Bếp điện cái 12 1,600
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
16 Áo blu cái 12 1,600
17 Dép xốp đôi 6 1,600
18 Găng tay đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
24 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
26 Bàn làm việc cái 72 1,600
27 Ghế tựa cái 60 1,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
29 Điện năng kw 2,329
20 3NB22 Hàm lượng Phenol (TCVN 6216-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml Cái 6 1,600
3 Pipet 1ml Cái 6 1,600
4 Bình tia Cái 3 1,600
5 Ống đong 250ml Cái 3 1,600
6 Bình tam giác 250ml Cái 3 1,600
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,600
8 Bình định mức 100ml Cái 6 1,600
9 Bình định mức 250ml Cái 6 1,600
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Đũa thủy tinh Cái 3 1,600
14 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,600
16 Áo blu Cái 12 1,600
17 Dép xốp Đôi 6 1,600
18 Găng tay Đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế Cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,100
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,400
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,800
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 0,800
28 Ghế tựa Cái 60 0,800
29 Điện năng Kw 2,321
21 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
22 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
23 3NB23C Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
Trầm tích biển
24 3NB24a N-NO2 (APHA 4500)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
25 3NB24b N-NO3 (TCVN 6180 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
26 3NB24c N-NH3 (TCVN 6179 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,420
29 Ghế tựa cái 60 0,420
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
27 3NB24d P-PO4 (TCVN 6202 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
28 3NB24đ Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
29 3NB24e Hg, As (TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
30 3NB24f Cu, Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
31 3NB24g CN- (APHA 4500-CN,C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,640
2 Micropipet 5 ml Cái 6 0,640
3 Pipet 10ml Cái 6 0,640
4 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,640
5 Bình tia Cái 3 0,640
6 Burret chuẩn độ tự động Cái 6 0,640
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,640
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,640
9 Đèn D2 cái 12 0,400
10 Đèn Tungsten cái 12 0,400
11 Cuvet 1cm cái 12 0,400
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,640
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,640
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,640
15 Áo blu Cái 12 0,640
16 Dép xốp Đôi 6 0,640
17 Găng tay Đôi 1 0,640
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,640
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,107
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,107
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,005
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,040
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,160
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
26 Bàn làm việc Cái 72 0,640
27 Ghế tựa Cái 60 0,640
28 Điện năng Kw 0,928
32 3NB24h Độ ẩm (TCVN 5963-1995)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu thùng 3 0,240
2 Quần áo BHLĐ bộ 6 0,240
3 Giầy đôi 9 0,240
4 Tất sợi đôi 12 0,240
5 Mũ cứng cái 6 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 12 0,240
7 Tủ đựng tài liệu cái 24 0,240
8 Bàn làm việc cái 60 0,240
9 Ghế tựa cái 72 0,240
10 Đồng hồ treo tường cái 60 0,060
11 Quạt trần 100w cái 36 0,090
12 Quạt thông gió 40w cái 36 0,090
13 Đèn neon 40w bộ 36 0,090
14 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,002
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,020
16 Điện năng kw 36 0,356
33 3NB24i Tỷ trọng
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu thùng 3 0,240
2 Quần áo BHLĐ bộ 6 0,240
3 Giầy đôi 9 0,240
4 Tất sợi đôi 12 0,240
5 Mũ cứng cái 6 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 12 0,240
7 Tủ đựng tài liệu cái 24 0,240
8 Bàn làm việc cái 60 0,240
9 Ghế tựa cái 72 0,240
10 Đồng hồ treo tường cái 60 0,060
11 Quạt trần 100w cái 36 0,090
12 Quạt thông gió 40w cái 36 0,090
13 Đèn neon 40w bộ 36 0,090
14 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,002
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,020
16 Điện năng kw 36 0,356
34 3NB24j Chất hữu cơ
1 Chai đựng hóa chất cái 2,5 0,800
2 Bình tam giác cái 6 0,040
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,040
4 Micropipet 10ml cái 3 0,040
5 Pipet 5 ml cái 6 0,040
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,040
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,040
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,040
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,040
10 Đầu cone 5ml cái 6 0,040
11 Cốc thủy tinh cái 1 0,040
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,040
13 Bình tia cái 3 0,040
14 Đèn Wimax = 200h cái 3 0,040
15 Đèn Dimax = 500h cái 12 0,040
16 Cuvet 1cm cái 12 0,040
17 Bình nhựa 2 lít cái 12 0,040
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,040
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,040
20 Áo blu cái 6 0,800
21 Dép xốp đôi 12 0,800
22 Găng tay đôi 6 0,800
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
24 Tủ đựng tài liệu cái 1 0,200
25 Bàn làm việc cái 60 0,800
26 Ghế tựa cái 72 0,800
27 Đồng hồ treo tường cái 60 0,200
28 Quạt trần 100w cái 36 0,130
29 Quạt thông gió 40w cái 36 0,130
30 Đèn neon 40w bộ 36 0,800
31 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,006
32 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,050
33 Điện năng kw 36 1,150
35 3NB24k Tổng N (ALPHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5 ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
36 3NB241 Tổng P (ALPHA 4500-P)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5 ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5 ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
37 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
38 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
39 3NB240 Dầu mỡ (ASTM D3650-1993)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 1,600
2 Micropipet 5 ml cái 6 1,600
3 Pipet 10ml cái 6 1,600
4 Bình tia cái 3 1,600
5 Ống đong 100ml cái 3 1,600
6 Ống đong 250ml cái 3 1,600
7 Bình tam giác 250ml cái 3 1,600
8 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
9 Bình định mức 100ml cái 6 1,600
10 Bình định mức 1000ml cái 6 1,600
11 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 1,600
12 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
13 Bếp điện cái 12 1,600
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
16 Áo blu cái 12 1,600
17 Dép xốp đôi 6 1,600
18 Găng tay đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
24 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
26 Bàn làm việc cái 72 1,600
27 Ghế tựa cái 60 1,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
29 Điện năng kw 2,329
Sinh vật biển
40 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc
1 Áo blu cái 12 0,800
2 Dép xốp đôi 12 0,800
3 Găng tay đôi 6 0,800
4 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
5 Đũa thủy tinh cái 1 0,100
6 Tủ đựng tài liệu cái 3 0,200
7 Bàn làm việc cái 60 0,800
8 Ghế tựa cái 72 0,800
9 Đồng hồ treo tường cái 60 0,200
10 Quạt trần 100w cái 36 0,130
11 Quạt thông gió 40w cái 36 0,130
12 Đèn neon 40w bộ 36 0,800
13 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,006
14 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,050
15 Điện năng kw 36 1,150
41 3NB25b Động vật phù du, Động vật đáy
1 Áo blu cái 12 0,960
2 Dép xốp đôi 12 0,960
3 Găng tay đôi 6 0,960
4 Khẩu trang y tế cái 1 0,960
5 Đũa thủy tinh cái 1 0,100
6 Tủ đựng tài liệu cái 3 0,240
7 Bàn làm việc cái 60 0,960
8 Ghế tựa cái 72 0,960
9 Đồng hồ treo tường cái 60 0,240
10 Quạt trần 100w cái 36 0,160
11 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
12 Đèn neon 40w bộ 36 0,960
13 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,008
14 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,060
15 Điện năng kw 36 1,400
42 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,019
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,150
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,600
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 1,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,080
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 1,200
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 2,321
29 Điện năng Kw 1,200
43 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 2,000
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 0,080
3 Cột tách mao quản Cái 12 0,080
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 0,080
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 0,080
6 Pipet 5ml Cái 6 0,080
7 Micropipet 5 ml Cái 6 0,080
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,080
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,080
10 Bình định mức 500ml Cái 6 0,080
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,080
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,080
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,080
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,080
15 Áo blu Cái 12 0,080
16 Dép xốp Đôi 6 0,080
17 Găng tay Đôi 1 2,000
18 Khẩu trang y tế Cái 1 2,000
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 2,000
20 Quạt trần 100w Cái 36 2,000
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,500
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 2,000
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 2,000
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,500
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,330
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,330
27 Bàn làm việc Cái 72 2,000
28 Ghế tựa Cái 60 0,016
29 Điện năng Kw 0,130
44 3NB25đ Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
45 3NB25e Hg, As (TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
46 3NB25f Cu, Zn, Mg (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
3.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 3NB14a NH4+
1 Nồi hấp bộ 0,80 0,130
2 Tủ sấy cái 0,30 0,130
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,360
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,260
5 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,55 0,130
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,180
7 Điện năng kw 6,000
2 3NB14b NO2-
1 Tủ sấy cái 0,30 0,140
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,280
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,140
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,140
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,280
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,140
7 Điện năng kw 5,090
3 3NB11c NO3-
1 Tủ sấy cái 0,300 0,140
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,280
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,140
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,140
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,280
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,180
7 Điện năng kw 5,830
4 3NB14d SO42-
1 Tủ sấy cái 0,300 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,200
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
4 Bộ lọc hút chân không bộ 0,450 0,100
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,200
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,140
7 Điện năng kw 4,290
5 3NB14đ PO43-
1 Tủ sấy cái 0,300 0,120
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,240
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
4 Máy phân tích quang phổ bộ 0,55 0,120
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,240
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
7 Điện năng kw 5,100
6 3NB14e SiO32- Như 3NB14đ
7 3NB14f Tổng N
1 Tủ hút cái 0,1 0,100
2 Tủ sấy cái 0,3 0,100
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
4 Nồi hấp cái 0,8 0,100
5 Máy cất Nitơ cái 0,45 0,100
6 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
7 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,55 0,100
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
10 Điện năng kw 6,620
8 3NB14g Tổng P
1 Tủ hút cái 0,1 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
4 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,150
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
8 Điện năng kw 6,500
9 3NB15a COD
1 Tủ hút cái 0,1 0,170
2 Tủ sấy cái 0,3 0,170
3 Thiết bị phản ứng COD bộ 0,45 0,340
4 Cân phân tích mẫu bộ 0,6 0,170
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,340
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,220
7 Điện năng kw 7,290
10 3NB15b BOD5
1 Tủ ủ BOD cái 0,8 0,200
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
5 Điện năng kw 5,160
11 3NB16 SS
1 Tủ sấy cái 0,3 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
3 Máy lọc chân không bộ 0,45 0,100
4 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
5 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,120
6 Điện năng kw 3,620
12 3NB17 Coliform, Fecal Coliform
1 Tủ ấm cái 0,3 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
3 Tủ cấy vi sinh cái 0,45 0,100
4 Thiết bị hấp tiệt trùng bộ 0,45 0,100
5 Máy đếm Coliform cái 0,33 0,100
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,200
8 Điện năng kw 14,280
13 3NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
1 Tủ sấy cái 0,30 0,200
2 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,300
3 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,300
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,160
5 Điện năng kw 5,160
14 3NB19 CN-
1 Tủ sấy cái 0,10 0,200
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,400
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,16 0,200
4 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,200
5 Máy phân tích quang phổ cái 0,55 0,200
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,300
8 Điện năng kw 5,270
15 3NB20a Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,10 0,100
2 Tủ sấy cái 0,30 0,100
3 Lò vi sóng cái 0,10 0,100
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,100
5 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,100
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,100
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,200
9 Điện năng kw 9,370
16 3NB20b Hg, As
1 Tủ hút cái 0,10 0,150
2 Tủ sấy cái 0,30 0,150
3 Lò vi sóng cái 0,10 0,150
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,150
5 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,150
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,00 0,150
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,60 0,150
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,380
10 Điện năng kw 16,300
17 3NB20c Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
1 Tủ hút cái 0,10 0,120
2 Tủ sấy cái 0,30 0,120
3 Lò vi sóng cái 0,10 0,120
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,120
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,00 0,120
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch Bộ 0,18 0,240
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,260
9 Điện năng kw 11,620
18 3NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt
1 Tủ hút cái 0,10 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,350
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,16 0,350
4 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,350
5 Máy quang phổ UV-1601 bộ 0,55 0,350
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,700
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,600
8 Điện năng kw 16,760
19 3NB22 Phenol
1 Tủ hút cái 0,10 0,800
2 Tủ sấy cái 0,30 0,800
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,800
4 Máy phân tích trắc quang cái 0,18 0,800
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,800
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,133
7 Điện năng kw 11,100
20 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 18,680
21 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 20,030
22 3NB23c Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 55,750
Trầm tích biển
23 3NB24a N-NO2
1 Tủ sấy cái 0,30 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,100
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,100
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,100
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch cái 0,18 0,200
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,140
7 Điện năng kw 4,240
24 3NB24b N-NO3
1 Tủ sấy cái 0,30 0,150
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,150
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,150
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,180
7 Điện năng kw 6,000
25 3NB24c N-NH3
1 Nồi hấp bộ 0,8 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,150
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,150
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,180
7 Điện năng kw 6,040
26 3NB24d P-PO4
1 Tủ sấy cái 0,3 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,100
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
4 Máy phân tích quang phổ bộ 0,55 0,100
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,100
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
7 Điện năng kw 4,470
27 3NB24đ Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,1 0,120
2 Tủ sấy cái 0,3 0,120
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,120
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,120
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
6 Máy phân tích q. phổ AAS bộ 3,00 0,120
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,120
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 12,180
28 3NB24e Hg, As
1 Tủ hút cái 0,1 0,200
2 Tủ sấy cái 0,3 0,200
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,200
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,200
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,200
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,6 0,200
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,450
10 Điện năng kw 20,38
29 3NB24f Cu, Zn
1 Tủ hút cái 0,1 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,150
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,150
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,150
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 14,060
30 3NB24g CN-
1 Tủ sấy cái 0,100 0,150
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,150
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,160 0,150
4 Cân phân tích mẫu cái 0,600 0,150
5 Máy phân tích quang phổ cái 0,55 0,150
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,300
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
8 Điện năng kw 20,450
31 3NB24h Độ ẩm
1 Tủ sấy cái 0,300 0,100
2 Bình hút ẩm cái 0,160 0,240
3 Cân phân tích mẫu cái 0,600 0,100
4 Điện năng kw 1,080
32 3NB24i Tỷ trọng
1 Bếp cách cát cái 0,45 0,100
2 Thiết bị picnomet bộ 0,18 0,100
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
4 Điện năng kw 1,030
33 3NB24j Chất hữu cơ
1 Tủ sấy cái 0,3 0,200
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,200
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
4 Máy quang phổ US-VIS cái 0,55 0,200
5 Điện năng kw 5,290
34 3NB24k Tổng N
1 Tủ hút cái 0,1 0,100
2 Tủ sấy cái 0,3 0,100
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
4 Nồi hấp cái 0,8 0,100
5 Máy cất Nitơ cái 0,45 0,100
6 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
7 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,55 0,100
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
10 Điện năng kw 6,480
35 3NB24l Tổng P
1 Tủ hút cái 0,1 0,100
2 Tủ sấy cái 0,3 0,100
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
4 Cân phân tích cái 0,6 0,100
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,100
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
8 Điện năng kw 5,430
36 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Tủ sấy Cái 0,3 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,6 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 24,480
37 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Tủ sấy Cái 0,3 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,6 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,450 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 24,480
38 3NB24o Dầu mỡ
1 Tủ hút cái 0,1 0,300
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,16 0,300
4 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,300
5 Máy quang phổ UV-1601 bộ 0,55 0,300
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,600
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,600
8 Điện năng kw 15,950
Sinh vật biển
39 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc
1 Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần cái 0,18 0,300
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
4 Điện năng kw 4,550
40 3NB25b Động vật phù du, Động vật đáy
1 Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần cái 0,180 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
3 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,240
4 Điện năng kw 5,580
41 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Tủ sấy cái 0,3 0,200
2 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 0,200
4 Máy cất cô chân không cái 0,45 0,200
5 Máy cất quay chân không cái 0,45 0,200
6 Bể ổn định nhiệt cái 1,10 0,200
7 Bể siêu âm cái 1,10 0,200
8 Bơm chân không cái 0,37 0,200
9 Máy phân tích sắc ký GC cái 3,00 0,200
10 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,600
11 Điện năng kw 24,480
42 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Tủ sấy cái 0,3 0,150
2 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 0,150
4 Máy cất cô chân không cái 0,45 0,150
5 Máy cất quay chân không cái 0,45 0,150
6 Bể ổn định nhiệt cái 1,10 0,150
7 Bể siêu âm cái 1,10 0,150
8 Bơm chân không cái 0,37 0,150
9 Máy phân tích sắc ký GC cái 3,00 0,150
10 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,500
11 Điện năng kw 19,280
43 3NB25đ Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,1 0,120
2 Tủ sấy cái 0,3 0,120
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,120
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,120
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
6 Máy phân tích q. phổ AAS bộ 3,00 0,120
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,240
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 12,360
44 3NB25e Hg, As
1 Tủ hút cái 0,1 0,200
2 Tủ sấy cái 0,3 0,200
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,200
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,200
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,200
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,6 0,200
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,450
10 Điện năng kw 20,680
45 3NB25f Cu, Zn, Mg
1 Tủ hút cái 0,1 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,150
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,150
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,150
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 14,060
3.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
1 3NB14a NH4+ (ISO 7150/1-1984)
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaClO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3C12Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
2 3NB14b NO2- (TCVN 6178 - 1996)
1 CHCI3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
3 3NB14c NO3- (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
4 3NB14d SO42- (EPA 375.4)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
5 3NB14đ PO43- (ALPHA 4500-P.E)
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau Hộp 0,010
6 3NB14e SiO32-
1 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,600
2 HCl ml 1,000
3 Oxalic Gam 0,500
4 Dung dịch chuẩn Na2SiO3 ml 0,500
5 Giấy lọc băng xanh Hộp 0,010
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lau Hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 3NB14f Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCI3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
8 3NB14g Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
9 3NB15a COD (APHA - 5220)
1 K2Cr2¬O7 gam 0,290
2 H2SO4 ml 2,000
3 Ag2SO4 gam 0,100
4 HgSO4 gam 0,200
5 (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O gam 0,100
6 C12H8N2.H2O gam 0,010
7 FeSO4.7H2O gam 0,100
8 Ống chuẩn K2C2O7 0.1N ống 0,010
9 Kaliphatalat gam 0,300
10 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
10 3NB15b BOD5 (APHA.5210.B)
1 FeCl3, 6H2O gam 0,050
2 CaCl2 gam 0,050
3 MgSO 4.7H2O gam 0,050
4 KH2PO4 gam 0,020
5 K2HPO4 gam 0,040
6 Na2HPO4 gam 0,070
7 NH4CI gam 0,030
8 Gluco gam 0,060
9 Polyseed Viên 0,100
10 Glutamic gam 0,060
11 Cồn lau dụng cụ ml 3,000
12 Giấy pH hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
11 3NB16 SS (APHA 2540.D)
1 Nước cất lít 0,100
2 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
12 3NB17 Coliform, Fecal Coliform
1 Canh thang lactose LT Gam 36,000
2 Canh thang BGBL Gam 72,000
3 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
4 Bông Kg 0,010
5 Sổ công tác Cuốn 0,002
6 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
13 3NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
1 Aceton Gam 30,000
2 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
3 Bông Kg 0,010
4 Sổ công tác Cuốn 0,002
5 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 3NB19 CN-
1 NaOH Gram 0,300
2 H2SO4 ml 25,000
3 MgCl2 Gram 10,200
4 CH3COONa.3H2O Gram 0,800
5 CH3COOH ml 1,000
6 Cloramin T Gram 0,200
7 Axit Bacbituric Gram 0,900
8 HCl ml 0,900
9 NaCN Gram 0,500
10 AgNO3 Gram 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
15 3NB20a Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
16 3NB20b1 As (TCVN 6626:2000)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 1,500
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
13 Khí argon bình 0,002
14 Khí axetylen bình 0,002
17 3NB20b2 Hg (TCVN 7877:2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCl gam 1,000
9 SnCl2.2H2O ml 0,500
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
18 3NB20c Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
19 3NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650 - 1993)
1 HCl ml 4,000
2 NaOH gam 0,200
3 Dung môi ml 150,000
4 Na2SO4 gam 20,000
5 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,400
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy thử pH hộp 0,100
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
20 2NB22 Phenol
1 K3Fe(CN)6 Gram 0,300
2 4-Amino-Antypyrin Gram 0,800
3 NH4CI Gram 0,300
4 NH4OH ml 4,000
5 HCl ml 10,000
6 KI Gram 2,000
7 K2HPO4 gam 2,000
8 KH2PO4 gam 5,000
9 Na2S2O3 Gram 2,000
10 CuSO4.5H2O Gram 1,900
11 H3PO4 ml 2,000
12 NaOH Gram 4,000
13 Phenol chuẩn Gram 0,200
14 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
15 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
16 Giấy lau hộp 0,010
17 Sổ công tác cuốn 0,002
21 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 CH2Cl2 ml 40,000
2 n-Hexan ml 600,000
3 Aceton ml 50,000
4 Na2SO¬4 ml 100,000
5 Dung dịch chuẩn ml 0,100
6 Florisil gram 20,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
22 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Chiết pha rắn SPE ml 800,000
2 Methanol gam 40,000
3 Aceton ml 50,000
4 Na2SO4 gram 100,000
5 Diclormrthan ml 20,000
6 Cloroform ml 20,000
7 Dung dịch chuẩn ml 0,100
8 Florisil gram 20,000
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
23 3NB23c Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Trầm tích biển
24 3NB24a N-NO2
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
25 3NB24b N-NO3 (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
26 3NB24c N-NH3
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaClO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3Cl2Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
27 3NB24d P-PO4
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau Hộp 0,010
28 3NB24đ Pb, Cd
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
29 3NB24e Hg, As
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 1,500
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
13 Khí argon bình 0,002
14 Khí axetylen bình 0,002
30 3NB24f Cu, Zn
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
31 3NB24g CN-
1 NaOH Gram 0,300
2 H2SO4 ml 25,000
3 MgCl2 Gram 10,200
4 CH3COONa.3H2O Gram 0,800
5 CH3COOH ml 1,000
6 Cloramin T Gram 0,200
7 Axit Bacbituric Gram 0,900
8 HCl ml 0,900
9 NaCN Gram 0,500
10 AgNO3 Gram 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Giấy lau hộp 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
32 3NB24h Độ ẩm
1 Bao đựng mẫu cái 1,200
2 Giấy lọc cái 1,200
3 Nước rửa dụng cụ lít 0,360
33 3NB24i Tỷ trọng
1 Bao đựng mẫu cái 1,200
2 Nước rửa dụng cụ lít 0,360
34 3NB24j Chất hữu cơ
1 K2Cr2O7 gam 14,760
2 H2SO4 ml 15,000
3 FeSO4(NH4)2SO4.H2O gam 29,400
4 C12H8N2.H2O gam 0,480
5 H3PO4 ml 3,000
6 Diphenylamin gam 1,200
7 Cồn lau dụng cụ ml 12,000
8 Bao đựng mẫu cái 1,200
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,120
35 3NB24k Tổng N
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCl3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
36 3NB24l Tổng P
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
37 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
38 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
39 3NB24o Dầu mỡ
1 HCl ml 4,000
2 NaOH gam 0,200
3 Dung môi ml 150,000
4 Na2SO4 gam 20,000
5 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,400
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy thử pH hộp 0,100
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
40 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc
1 Bao đựng mẫu cái 1,000
2 Nước rửa dụng cụ lít 0,300
41 2NB25b Động vật phù du, Động vật đáy Như 2NB25a
42 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
43 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Dung dịch chuẩn ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
44 3NB25d Pb, Cd
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 1 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
45 3NB25e Hg, As
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 gam 2,000
5 HCl gam 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 ml 1,000
8 NH4OCI hộp 1,000
9 SnCl2.2H2O gam 0,500
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh cuốn 0,050
13 Sổ công tác cái 0,002
14 Giấy lau bình 0,010
46 3NB25f Cu, Zn, Mg
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
Chương 8.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường (1KT)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; độ ẩm; vận tốc gió; hướng gió; áp suất khí quyển; nhiệt độ khí thải; tốc độ của khí thải; chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói; lưu lượng khí thải.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Các thông số khí tượng
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm 1 QTV2 0,300
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió 1 QTV2 0,300
3 1KT3 Áp suất khí quyển 1 QTV2 0,300
b Các thông số khí thải
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải 1 QTV4 0,500
5 1KT5 Tốc độ của khí thải 1 QTV4 0,500
6 1KT6 Khí oxy (O2) 1 QTV3 0,500
7 1KT7 Khí CO 1 QTV3 0,500
8 1KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) 1 QTV3 0,500
9 1KT9 Khí Nito monoxit NO 1 QTV3 0,500
10 1KT10 Khí Nito dioxit NO2 1 QTV3 0,500
11 1KT11 Khí Nito oxit NOx 1 QTV3 0,500
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) 1 QTV3 0,500
13 1KT13 Bụi tổng số 5 QTV5 0,500
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn 5 QTV5 0,500
c Các đặc tính nguồn thải
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói 1QTV2 0,500
16 1KT16 Lưu lượng khí thải 1QTV4 0,500
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Các thông số khí tượng
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Ủng đôi 12 0,240
4 Tất sợi đôi 6 0,240
5 Mũ cứng cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,240
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012) Như 1KT1
3 1KT3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012) Như 1KT1
b Các thông số khí thải
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải
1 Đầu đo cái 6 0,800
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,880
3 Ủng đôi 12 0,880
4 Tất sợi đôi 6 0,880
5 Mũ cứng cái 12 0,880
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,880
7 Găng tay chống nóng đôi 3 0,880
8 Khẩu trang phòng độc đôi 3 0,880
5 1KT5 Tốc độ của khí thải Như 1KT4
1 Ống pitot cái 12 0,800
2 Dây nối cái 12 0,880
3 Quần áo BHLĐ 9 0,880
4 Ủng 12 0,880
5 Tất sợi 6 0,880
6 Mũ cứng 12 0,880
7 Ô che mưa, che nắng 24 0,880
8 Găng tay chống nóng 3 0,880
9 Khẩu trang phòng độc 3 0,880
6 1KT6 Khí oxy (O2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc khí lưu huỳnh Bộ 6 0,250
3 Sensor O2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
7 1KT7 Khí cacbon monoxit (CO)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor CO cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
8 1KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor CO2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
9 1KT9 Khí Nitơ monoxit (NO)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor NO cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
10 1KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor NO2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
11 1KT11 Khí NOx
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor NOx cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor SO2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
13 1KT13 Bụi tổng số
1 Đầu lấy mẫu Cái 18 0,250
2 Ống lấy mẫu Cái 18 0,250
3 Bộ lưu giữ filter Bộ 18 0,250
4 Hộp gia nhiệt Hộp 18 0,250
5 Hệ thống làm mát Bộ 18 0,250
6 Bộ dây nối Bộ 12 0,250
7 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 0,400
8 Găng tay chống nóng Đôi 3 0,400
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,400
10 Ủng đôi 12 0,400
11 Tất sợi đôi 6 0,400
12 Mũ cứng cái 12 0,400
13 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,400
14 Nhíp cái 36 0,400
15 Đĩa cân cái 60 0,400
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
1 Đầu lấy mẫu Cái 18 0,250
2 Ống lấy mẫu Cái 18 0,250
3 Bộ lưu giữ filter Bộ 18 0,250
4 Bộ dụng cụ thu hồi mẫu bộ 18 0,250
5 Hộp gia nhiệt Hộp 18 0,250
6 Hệ thống làm mát Bộ 18 0,250
7 Bộ dây nối Bộ 12 0,250
8 Bộ ống hấp thụ Bộ 12 0,250
9 Khẩu trang phòng độc đôi 3 0,800
10 Găng tay chống nóng đôi 3 0,800
11 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
12 Ủng đôi 12 0,800
13 Tất sợi đôi 6 0,800
14 Mũ cứng cái 12 0,800
15 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
c Các đặc tính nguồn thải
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
1 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 0,400
2 Găng tay chống nóng Đôi 3 0,400
3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,400
4 Ủng đôi 12 0,400
5 Tất sợi đôi 6 0,400
6 Mũ cứng cái 12 0,400
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,400
16 1KT16 Lưu lượng khí thải
1 Đầu đo cái 3 0,700
2 Khẩu trang phòng độc đôi 3 0,800
3 Găng tay chống nóng đôi 3 0,800
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
5 Ủng đôi 12 0,800
6 Tất sợi đôi 6 0,800
7 Mũ cứng cái 12 0,800
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Ẩm kế Asman cái - 0,240
2 Nhiệt ẩm kế Asman cái - 0,240
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012) Như 1KT1
3 1KT3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Áp kế (TPC-HD3 50/EXT) cái - 0,240
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,240
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải
1 Đầu đo nhiệt độ Bộ - 0,400
2 Thiết bị lấy mẫu khí thải Bộ Pin 9V 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng Kw 13,240
5 1KT5 Tốc độ của khí thải
1 Thiết bị đo chênh áp Bộ - 0,400
2 Điện năng kw 13,240
6 1KT6 Khí oxy (O2)
1 Thiết bị lấy mẫu khí O2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
7 1KT7 Khí CO
1 Thiết bị lấy mẫu khí CO Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
8 1KT8 Khí CO2
1 Thiết bị lấy mẫu khí CO2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
9 1KT9 Khí NO
1 Thiết bị lấy mẫu khí NO Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
10 1KT10 Khí NO2
1 Thiết bị lấy mẫu khí NO2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
11 1KT11 Khí NOx
1 Thiết bị lấy mẫu khí NOx Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
1 Thiết bị lấy mẫu khí SO2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
13 1KT13 Bụi tổng số
1 Thiết bị điều khiển lấy mẫu bụi Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn Như 1KT13
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
1 Thiết bị đo chiều dài Cái - 0,300
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
16 1KT16 Lưu lượng khí thải
1 Đầu đo nhiệt độ Bộ - 0,300
2 Thiết bị đo chênh áp Bộ - 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió Như 1KT1
3 1KT3 Áp suất khí quyển
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Mực máy in hộp 0,003
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
5 1KT5 Tốc độ của khí thải Như 1KT4
6 1KT6 Khí Oxy (O2)
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn O2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
7 1KT7 Khí CO
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn CO bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
8 1KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2)
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn CO2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
9 1KT9 Khí NO
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn NO bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
10 1KT10 Khí NO2
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn NO2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
11 1KT11 Khí NOx
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn NOx bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn SO2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
13 1KT13 Bụi tổng số
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Silicagel gam 300,000
3 Quartz Fiber Filters Cái 1,000
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Dung dịch lau dụng cụ Lít 0,090
8 Túi nilon cái 0,015
9 Hộp đựng mẫu Hộp 0,003
10 Bản đồ địa hình cái 0,020
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)
1 H2O2 30% ml 66,600
2 HNO3 ml 10,000
3 H2SO4 ml 10,000
4 KMnO4 gam 4,000
5 Quartz Fiber Filters Cái 1,000
6 Pin chuyên dụng cục 0,045
7 Silicagel gam 300,000
8 Sổ công tác cuốn 0,003
9 Gim kẹp giấy hộp 0,030
10 Gim bấm hộp 0,030
11 Dung dịch lau dụng cụ Lít 0,090
12 Túi nilon cái 0,015
13 Hộp đựng mẫu thùng 0,003
14 Bản đồ địa hình cái 0,020
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
1 Sổ công tác cuốn 0,003
2 Gim kẹp giấy hộp 0,030
3 Gim bấm hộp 0,030
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
16 1KT16 Lưu lượng khí thải
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Mực máy in hộp 0,003
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
8 Bản đồ địa hình Cái 0,020
2. Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm (2KT)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Chỉ tiêu quan trắc Định biên Mức
1 2KT6 Khí Oxy (O2) 1KS3 0,500
2 2KT7 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) 1KS3 0,500
3 2KT8 Khí CO 1KS3 0,500
4 2KT9 Khí CO2 1KS3 0,500
5 2KT10 Khí NO 1KS3 0,500
6 2KT11 Khí Nitơ dioxit (NO2) 1KS3 0,500
7 2KT12 Khí NOx 1KS3 0,500
8 2KT13 Bụi tổng số 1KS3 0,500
9 2KT14a Cd, Pb 1KS5 0,500
10 2KT14b As, Sb 1KS5 0,500
11 2KT14c Cu, Zn 1KS5 0,500
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2KT6 Khí oxy (O2)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
2 2KT7 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
3 2KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) Như 2KT6
4 2KT9 Khí Nitơ monoxit (NO) Như 2KT6
5 2KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2) Như 2KT6
6 2KT11 Khí NOx Như 2KT6
7 2KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
8 2KT13 Bụi tổng số
1 Nhíp Cái 36 1,000
2 Đĩa cân Cái 60 2,000
3 Kim kẹp giấy Hộp 36 2,000
4 Kim bấm Hộp 36 1,000
5 Áo blu cái 12 2,000
6 Dép xốp đôi 6 2,000
7 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,500
8 Bàn làm việc cái 72 2,000
9 Ghế tựa cái 60 2,000
10 Đồng hồ treo tường cái 36 0,500
11 Quạt trần 100w cái 36 0,330
12 Quạt thông gió 40w cái 36 0,330
13 Đèn neon 40w bộ 30 2,000
14 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,016
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,125
16 Điện năng kw 2,890
9 2KT14a Pd, Cd (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
10 2KT14b As, Sb (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
14 Đèn D2 cái 24 0,700
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
11 2KT14c Cu, Zn (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2KT6 Khí oxy (O2)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,027
2 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,027
3 Điện năng kw 0,583
2 2KT7 Khí cacbon monoxit (CO) Như 2KT6
3 2KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) Như 2KT6
4 2KT9 Khí Nitơ monoxit (NO) Như 2KT6
5 2KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2) Như 2KT6
6 2KT11 Khí NOx Như 2KT6
7 2KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
8 2KT13 Bụi tổng số
1 Tủ sấy mẫu cái 0,3 0,400
2 Bơm chân không cái 1 0,400
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,400
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,500
5 Điện năng kw 15,620
9 2KT14a Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,1 0,500
2 Tủ sấy cái 0,1 0,500
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,500
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,500
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,500
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,0 0,500
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,133
9 Điện năng kw 30,100
10 2KT14b As, Sb
1 Tủ hút cái 0,1 0,600
2 Tủ sấy cái 0,1 0,600
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,600
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,600
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,600
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,0 0,600
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,6 0,600
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
10 Điện năng kw 39,160
11 2KT14c Cu, Zn
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 26,860
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2KT6 Khí Oxy (O2)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
2 2KT7 Khí cacbon monoxit (CO) Như 2KT6
3 2KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) Như 2KT6
4 2KT9 Khí Nitơ monoxit (NO) Như 2KT6
5 2KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2) Như 2KT6
6 2KT11 Khí NOx Như 2KT6
7 2KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
8 2KT13 Bụi tổng số
1 Sổ công tác Cuốn 0,003
2 Găng tay đôi 0,030
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 0,015
5 Gim kẹp giấy cái 0,030
6 Gim bấm cái 0,030
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 2KT14a Pb, Cd
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,002
10 2KT14b As, Sb
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 2,000
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,300
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
12 Khí argon bình 0,002
13 Khí axetylen bình 0,002
11 2KT14c Cu, Zn
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau hộp 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Chương 9.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường (IPX)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Gamma trong không khí, Hàm lượng Randon trong không khí, trong nước.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 4,500
2 1PX1b Gamma trong không khí 1QTV3 0,250
3 1PX1c Hàm lượng Randon trong không khí 1QTV3 1,000
4 1PX1d Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 1,000
5 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 4,500
6 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 1,000
7 1PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 2,000
8 1PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 3,000
9 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước 1QTV3 1,000
10 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 2,000
11 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214 , Tl208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7 1QTV3 2,000
12 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 2,000
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Dây điện đôi dài 50m Dây 36 0,500
2 Ổ cắm điện có cầu chì Cái 36 0,500
3 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
4 Mũ cứng cái 12 1,000
1PX1b Gamma trong không khí (1 thông số)
1 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
1PX1c Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
1 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
1PX1d Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
1 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
5 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Khay hứng chuyên dụng cái 1 0,200
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
6 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
1 Khay hứng chuyên dụng cái 1 0,200
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
7 1PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Ống (corer) bằng thép không gỉ, 100mm cái 24 0,500
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
8 1PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Can nhựa 20l cái 6 0,600
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
9 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
1 Can nhựa 10l cái 6 0,600
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
10 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong nước (1 thông số)
1 Can nhựa 5l cái 6 0,600
2 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,600
11 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
3 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,600
12 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
1 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
3 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,600
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Máy hút khí Cái 1,7 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 4 0.500
4 Điện Kw 2,860
2 1PX1b Gamma trong không khí (1 thông số)
1 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,100
2 Pin 1.5v Cái 8 0.500
3 Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay Cái 1 0,100
3 1PX1c Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
1 Máy định vị GPS cầm tay chiếc 1 0,100
2 Máy đo hàm lượng Radon bộ 1 0,100
3 Ác quy 6v Cái 1 0,100
4 Pin 1.5 cái 8 0,5
4 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Khay hứng chuyên dụng Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 8 0,500
5 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
1 Khay hứng chuyên dụng Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 8 0,500
6 1PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Khoan nhỏ Cái - 0,500
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 4 0,500
7 1PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Bơm hút cái - 0,300
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v cái 4 0,500
8 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
1 Máy đo hàm lượng Radon Bộ 1 0,100
2 Popylon cái 1 1,000
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Pin 1.5v cái 4 0,500
9 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Bơm hút cái - 0,300
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v cái 4 0,500
10 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Máy định vị GPS cầm tay cái 1 0,100
2 Pin 1.5v cái 4 0,500
11 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Máy định vị GPS cầm tay cái 1 0,100
2 Pin 1.5v cái 4 0,500
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Gim bấm Hộp 0,020
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
2 1PX1b Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Bản đồ địa hình Cái 0,200
3 Detectơ vết hạt nhân Cái 1,000
4 Phin lọc 47 Cái 1,000
3 1PX1c Tổng hoạt độ Alpha và tổng hoạt độ phóng xạ Bêta (2 thông số):
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Bản đồ địa hình Cái 0,200
3 Phin lọc chuyên dụng FPP-15 m2 0,200
4 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nước cất Lít 3,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
4 Phin lọc chuyên dụng FPP-15 m2 0,650
5 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Nước cất Lít 3,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
4 Phin lọc chuyên dụng FPP-15 m2 0,200
6 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Túi nilon Cái 20,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
7 1PX4A Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 H2SO4 lít 1,000
2 HCl lít 1,000
3 HNO3 lít 1,000
4 Nước cất lít 5,000
5 Sổ công tác cuốn 0,200
6 Bản đồ địa hình Cái 0,200
8 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Bản đồ địa hình Cái 0,200
3 Detectơ vết hạt nhân cái 1,000
4 Fil lọc Cái 1,000
9 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Dung dịch HNO¬3 Lít 0,100
2 Nước cất Lít 1,000
3 Sổ công tác Cuốn 0,200
4 Bản đồ địa hình Cái 0,200
10 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Túi nilon Cái 24,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
11 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Túi nilon Cái 20,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
2. Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX1b Hàm lượng Radon trong không khí 1KS4 1,000
2PX1c Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
2 2PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX2b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
3 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
4 2PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX4b Hàm lượng Randon trong không nước 1KS4 1,000
2PX4c Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
5 2PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX5b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2PX1 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta , Hàm lượng Randon trong không khí
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
2 2PX2 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Điện năng kw 1,570
3 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Điện năng kw 1,730
4 2PX4 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta, Hàm lượng Randon
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Can nhựa 20l Cái 12 10,000
13 Thùng nhựa 120l Cái 12 2,000
14 Điện năng kw 1,730
5 2PX5 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Can nhựa 20l Cái 12 10,000
13 Thùng nhựa 120l Cái 12 2,000
14 Can nhựa 20l Cái 12 10,000
15 Điện năng kw 1,730
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Kích 5 tấn Cái 1,7 0,100
3 Cân phân tích Cái 1,5 0,300
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,100
5 Điện năng kw 2,500
2 2PX1b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số):
1 Hệ đếm tổng alpha, Bêta phông thấp Bộ 1,5 0,9
2 Cân phân tích Cái 1,5 0,300
3 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,100
4 Điện năng kw 2,5 2,500
5 Lò nung Cái 0,800
6 Tủ sấy cái 0,100
3 2PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy Cái 0,100
3 Lò nung Cái 1,5 0,800
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
4 2PX2b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Hệ đếm tổng alpha, bêta phông thấp Bộ 1,5 0,900
2 Tủ sấy Cái 0,100
3 Lò nung Cái 1,5 0,800
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
5 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy Cái 0,800
3 Lò nung Cái 1,5 0,200
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
6 2PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy cái 0,400
3 Lò nung Cái 1,5 0,800
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
7 2PX4b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp Bộ 1,5 0,900
2 Tủ sấy cái 1,500
3 Lò nung Cái 1,5 1,500
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
8 2PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy cái 0,500
3 Lò nung Cái 1,5 1,500
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,200
5 Điện năng kw 2,5 2,500
9 2PX5b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp Bộ 1,5 0,900
2 Tủ sấy cái 1,500
3 Lò nung Cái 1,5 1,500
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,200
5 Điện năng kw 2,5 2,500
10 2PX5x Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
1 Thiết bị điện hóa Bộ 0,05 0,500
2 Kính hiển vi cái 0,500
3 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,120
4 Điện năng kw 11,300
5 Máy vi tính cái 0,100
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Định mức
1 2PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn (100 - 500Bq) Bộ 0,020
2 2PX1b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 Găng tay Cái 0,050
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
5 Cồn Lít 0,500
6 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
3 2PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq) 1 Bộ 0,020
4 2PX2b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 Găng tay Cái 0,050
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
5 Cồn Lít 0,500
6 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
5 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq) Bộ 0,020
6 2PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng lít 6,500
2 Cs4Ba2 gam 500,000
3 HCl 6N ml 500,000
4 NiCl2 gam 100,000
5 CaCl2 gam 800,000
6 K4Fe(CN)6 -3H2O gam 500,000
7 NH4Cl gam 600,000
8 Na2CO3 gam 800,000
9 FeCl3 gam 200,000
10 Sổ công tác Cuốn 0,200
11 Găng tay Đôi 0,050
12 Khẩu trang y tế Cái 0,050
13 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
14 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 -1000)Bq Bộ 0,020
15 Dung dịch chuẩn Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ 200Bq/l ml 10,000
7 2PX4b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 HNO3 lít 1,000
3 Găng tay Cái 0,050
4 Khẩu trang y tế cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Cồn Lít 0,500
7 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
8 2PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq) Bộ 0,020
9 2PX5b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 Găng tay Cái 0,050
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
5 Cồn Lít 0,500
6 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
10 2PX5c Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
1 KOH - 8M Lít 0,200
2 KOH - 1M Lít 0,200
3 Sổ công tác Đôi 0,200
4 Găng tay Cái 0,050
5 Khẩu trang y tế cái 0,050
6 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
7 Cồn Lít 0,500
8 Nguồn chuẩn Radon Bộ 0,020
MÔI TRƯỜNG
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 18/2014/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển và khí thải công nghiệp và phóng xạ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2014.
Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit, Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCMT, KH, PC. KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Cách Tuyến
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;
1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
1.4. Hoạt động quan trắc môi trường đất: bao gồm các công tác lấy mẫu và phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm;
1.5. Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm;
1.6. Hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước mưa axit trong phòng thí nghiệm;
1.7. Hoạt động quan trắc môi trường nước biển: bao gồm hoạt động quan trắc nước biển ven bờ và quan trắc nước biển xa bờ; mỗi hoạt động quan trắc nêu trên có các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước biển trong phòng thí nghiệm;
1.8. Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu phóng xạ trong phòng thí nghiệm;
1.9. Hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
3. Cơ sở xây dựng định mức:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất.
- Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm tích đáy và sinh vật biển).
- Thông tư số 32/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc chất lượng nước mưa.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất.
- Thông tư số 16/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 07 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
4. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:
4.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).
Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:
4.1.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.
4.1.2. Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.
4.1.3. Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).
4.2. Định mức dụng cụ:
- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.
4.3. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca.
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).
- Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.
4.4. Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
5. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
6. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
7. Quy định chữ viết tắt:
TT Chữ viết tắt Nội dung viết tắt
1 BHLĐ Bảo hộ lao động
2 QTV Quan trắc viên
QTV1, QTV2, QTV3, QTV4, QTV5 Quan trắc viên bậc (1, 2, 3, 4, 5)
3 QTVCĐ Quan trắc viên cao đẳng
QTVCĐ1, QTVCĐ2, QTVCĐ3 Quan trắc viên cao đẳng bậc (1, 2, 3)
4 KS Kỹ sư
KS1, KS2, KS3, KS4, KS5 Kỹ sư bậc (1, 2, 3, 4, 5)
5 KSCĐ Kỹ sư cao đẳng
KSCĐ1, KSCĐ2, KSCĐ3 Kỹ sư cao đẳng bậc (1, 2, 3)
6 KTV Kỹ thuật viên
KTV1, KTV2 Kỹ thuật viên bậc (1, 2)
7 KK Không khí
1KK Không khí tại hiện trường
2KK Không khí trong phòng thí nghiệm
8 TO Tiếng ồn
1TO Tiếng ồn tại hiện trường
2TO Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm
9 NM Nước mặt
1NM Nước mặt lục địa tại hiện trường
2NM Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
10 Đ Đất
1Đ Đất tại hiện trường
2Đ Đất trong phòng thí nghiệm
11 NN Nước dưới đất
1NN Nước dưới đất tại hiện trường
2NN Nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
12 MA Nước mưa axit
1MA Nước mưa axit
2MA Nước mưa axit
13 NB Nước biển
1NB Nước biển ven bờ
2NB Nước biển xa bờ
3NB Nước biển trong phòng thí nghiệm
14 KT Khí thải
1KT Khí thải tại hiện trường
2KT Khí thải trong phòng thí nghiệm
15 PX Phóng xạ
1PX Phóng xạ tại hiện trường
2PX Phóng xạ trong phòng thí nghiệm
16 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
17 QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
18 BVTV Bảo vệ thực vật
19 STT Số thứ tự
Phần 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Chương 1.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
1. Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có)
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm 1QTVCĐ2 0,190
2 1KK2 Vận tốc gió, hướng gió 1QTVCĐ2 0,190
3 1KK3 Áp suất khí quyển 1QTVCĐ2 0,190
4 1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb 1QTV3 0,310
5 1KK5 CO 1QTV2 0,310
6 1KK6 NO2 1QTV2 0,430
7 1KK7 SO2 1QTV2 0,430
8 1KK8 O3 1QTV3 0,630
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Ủng đôi 12 0,152
4 Tất sợi đôi 6 0,152
5 Mũ cứng cái 12 0,152
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1KK2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Ủng đôi 12 0,152
4 Tất sợi đôi 6 0,152
5 Mũ cứng cái 12 0,152
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1KK3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Ủng đôi 12 0,152
4 Tất sợi đôi 6 0,152
5 Mũ cứng cái 12 0,152
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)
1 Đầu lấy mẫu cái 5 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,248
3 Ủng đôi 12 0,248
4 Tất sợi đôi 6 0,248
5 Mũ cứng cái 12 0,248
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,160
7 Găng tay đôi 1 0,248
8 Khẩu trang y tế cái 1 0,248
9 Nhíp cái 36 0,160
10 Đĩa cân cái 60 0,160
11 Dây điện đôi dài 50m dây 12 0,200
12 Ổ cắm điện có cầu chì cái 12 0,200
1KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Thùng đựng chai lấy mẫu cái 6 0,200
2 Dây điện đôi dài 50m dây 36 0,200
3 Ổ cắm điện có cầu chì cái 36 0,200
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,248
5 Ủng đôi 12 0,248
6 Tất sợi đôi 6 0,248
7 Mũ cứng cái 12 0,248
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,320
9 Găng tay đôi 6 0,248
10 Khẩu trang y tế cái 6 0,248
1KK6 NO2 (TCVN 6137-2009)
1 Thùng đựng chai lấy mẫu cái 6 0,280
2 Chai đựng hóa chất cái 6 0,280
3 Micropipet 1ml cái 6 0,280
4 Pipet cái 6 0,280
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,280
6 Bình tia cái 3 0,280
7 Chai NO2 cái 6 0,280
8 Dây điện đôi dài 50m dây 36 0,280
9 Ổ cắm điện có cầu chì cái 36 0,280
10 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,344
11 Ủng đôi 12 0,344
12 Tất sợi đôi 6 0,344
13 Mũ cứng cái 12 0,344
14 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,344
15 Găng tay đôi 1 0,344
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,344
17 Ống hấp thụ cái 1 1,000
1KK7 SO2 (TCVN 5971-1995)
1 Thùng đựng chai lấy mẫu cái 6 0,280
2 Chai đựng hóa chất cái 6 0,280
3 Micropipet 1ml cái 6 0,280
4 Pipet cái 6 0,280
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,280
6 Bình tia cái 3 0,280
7 Chai SO2 cái 6 0,280
8 Dây điện đôi dài 50m dây 36 0,280
9 Ổ cắm điện có cầu chì cái 36 0,280
10 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,344
11 Ủng đôi 12 0,344
12 Tất sợi đôi 6 0,344
13 Mũ cứng cái 12 0,344
14 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,344
15 Găng tay đôi 1 0,344
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,344
17 Ống hấp thụ cái 1 1,000
1KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Ống manifold cái 12 1,000
2 Ống teflon m 6 4,000
3 Dây điện đôi dài 50m dây 12 0,400
4 Ổ cắm điện có cầu chì cái 12 0,400
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,504
6 Ủng đôi 12 0,504
7 Tất sợi đôi 6 0,504
8 Mũ cứng cái 12 0,504
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,360
10 Găng tay đôi 1 0,504
11 Khẩu trang y tế cái 1 0,504
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,080
2 Nhiệt ẩm kế Asman cái - 0,080
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
1KK2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,080
2 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
1KK3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,080
2 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996)
1 Thiết bị lấy mẫu bụi bộ 1 0,140
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,020
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
4 Điện năng kw 1,260
1KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,070
2 Thiết bị lấy mẫu khí bộ 1 0,070
3 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,020
4 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
5 Điện năng kw 1,260
1KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,100
2 Thiết bị lấy mẫu khí bộ 1 0,100
3 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,040
4 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
5 Điện năng kw 1,850
1KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,100
2 Thiết bị lấy mẫu khí bộ 1 0,100
3 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng bộ 0,5 0,040
4 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
5 Điện năng kw 1,850
1KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Bộ lấy mẫu khí bộ 1 0,160
2 Thiết bị phân tích bộ 1 0,160
3 Thiết bị sinh khí zero Bộ 0,5 1,160
4 Thiết bị sinh khí chuẩn bộ 0,5 0,040
5 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,040
6 Điện năng kw 2,860
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1KK1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK4 TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)
1 Sổ công tác cuốn 0,002
2 Giấy lọc sợi thủy tinh hộp 0,003
3 Khăn lau 30*30 cái 0,010
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Túi nilon cái 0,010
3 PdCl2 gam 0,002
4 Thùng đựng chai lấy mẫu thùng 0,002
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Khăn lau 30*30 cái 0,010
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK6 NO2 (TCVN 6137- 1996)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Túi nilon cái 0,010
3 Axít acetic ml 0,120
4 NaOH ml 0,030
5 PdCl2 gam 0,002
6 Thùng đựng chai lấy mẫu thùng 0,002
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Khăn lau 30*30 cái 0,010
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Túi nilon cái 0,010
3 HgCl2 gam 0,440
4 KCl gam 0,240
5 Thùng đựng chai lấy mẫu thùng 0,002
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Khăn lau 30*30 cái 0,010
8 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2 Than hoạt tính kg 0,010
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Bản đồ địa hình tờ 0,020
2. Hoạt động phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2KK4a TSP, PM10, PM2,5 1KS2 0,250
2 2KK4b Pb 1KS3 0,450
3 2KK5 CO 1KS3 0,650
4 2KK6 NO2 1KS2 0,650
5 2KK7 SO2 1KS2 0,800
6 2KK8 O3 1KS3 0,850
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
2KK4a TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1 Nhíp cái 36 0,200
2 Đĩa cân cái 60 0,160
3 Gim kẹp giấy Hộp 36 0,200
4 Gim bấm Hộp 36 0,200
5 Áo blu cái 12 0,200
6 Dép xốp đôi 6 0,200
7 Găng tay đôi 1 0,200
8 Khẩu trang y tế cái 1 0,200
9 Quạt trần 100w cái 36 0,033
10 Quạt thông gió 40w cái 36 0,033
11 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
12 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,013
13 Đồng hồ treo tường cái 36 0,050
14 Đèn neon 40w bộ 30 0,200
15 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,050
16 Bàn làm việc cái 72 0,200
17 Ghế tựa cái 60 0,200
18 Điện năng kw 0,464
2KK4b Pb (TCVN 6152 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Micropipet 1ml cái 6 0,600
3 Pipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình tam giác cái 3 0,600
7 Phễu lọc cái 3 0,600
8 Cốc thủy tinh 50ml cái 3 0,600
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
11 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Áo blu cái 12 0,600
17 Dép xốp đôi 6 0,600
18 Găng tay đôi 1 0,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,060
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,060
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,023
24 Đồng hồ treo tường cái 36 0,090
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
27 Bàn làm việc cái 72 0,600
28 Ghế tựa cái 60 0,600
29 Điện năng kw 0,754
2KK5 CO (TCVN 5972 - 1995)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
3 Cột sắc ký Cái 12 0,360
4 Ống thép không rỉ Cái 12 0,360
5 Áo blu Cái 12 1,200
6 Dép xốp Đôi 6 1,200
7 Găng tay Đôi 1 1,200
8 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
9 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
10 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
11 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
12 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,033
13 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
14 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
15 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
16 Bàn làm việc Cái 72 1,200
17 Ghế tựa Cái 60 1,200
18 Điện năng kw 0,754
2KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Ống nghiệm cái 3 0,400
3 Micropipet 10ml cái 6 0,400
4 Pipet 10ml cái 6 0,400
5 Bình tia cái 3 0,400
6 Bình tam giác cái 3 0,400
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,150
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,150
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,150
12 Đèn D2 cái 12 0,400
13 Đèn Tungsten cái 12 0,400
14 Cuvet 1cm cái 12 0,400
15 Áo blu cái 12 0,400
16 Dép xốp đôi 6 0,400
17 Găng tay đôi 1 0,400
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
19 Quạt trần 100w cái 36 0,087
20 Quạt thông gió 40w cái 36 0,087
21 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,033
23 Đồng hồ treo tường cái 36 0,130
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
26 Bàn làm việc cái 72 0,400
27 Ghế tựa cái 60 0,400
28 Điện năng kw 0,754
2KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Ống nghiệm cái 3 0,400
3 Micropipet 10ml cái 6 0,400
4 Pipet 10ml cái 6 0,400
5 Bình tam giác cái 3 0,400
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,400
7 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
8 Đũa thủy tinh cái 3 0,150
9 Bình định mức 50ml cái 6 0,150
10 Bình định mức 100ml cái 6 0,150
11 Đèn D2 cái 12 0,400
12 Đèn Tungsten cái 12 0,400
13 Cuvet 1cm cái 12 0,400
14 Áo blu cái 12 0,400
15 Dép xốp đôi 6 0,400
16 Găng tay đôi 1 0,400
17 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
18 Quạt trần 100w cái 36 0,107
19 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
20 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
21 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
22 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
24 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
25 Bàn làm việc cái 72 0,400
26 Ghế tựa cái 60 0,400
27 Điện năng kw 0,928
2KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
2KK4a TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1 Tủ sấy mẫu cái 0,3 0,200
2 Cân phân tích mẫu cái 0,06 0,160
3 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,033
4 Điện năng kw 1,190
2KK4b Pb (TCVN 6152 - 1996)
1 Tủ sấy mẫu cái 0,3 0,360
2 Cân phân tích mẫu cái 0,06 0,240
3 Máy quang phổ AAS cái 3,0 0,360
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,060
5 Điện năng kw 11,210
2KK5 CO (TCVN 5972 - 1995)
1 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,360
2 Lò chuyển hóa bộ 0,3 0,520
3 Hệ thống nạp mẫu khí bộ 0,06 0,520
4 Cân phân tích mẫu cái 1 0,240
5 GC-FID bộ 0,15 0,520
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,087
7 Điện năng kw 7,260
2KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,360
2 Tủ lưu chất chuẩn bộ 0,3 0,520
3 Tủ lạnh lưu mẫu bộ 0,3 0,520
4 Cân phân tích cái 0,06 0,240
5 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,15 0,520
6 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,087
7 Điện năng kw 6,168
2KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,360
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,3 0,640
3 Cân phân tích cái 0,06 0,240
4 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,15 0,640
5 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
6 Điện năng kw 5,061
2KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,18 0,027
2 Máy điều hòa nhiệt độ cái 0,3 0,110
3 Điện năng kw 5,320
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
2KK4a TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
1 Sổ công tác cuốn 0,002
2 Khăn lau 30*30 cái 0,010
3 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
4 Gim bấm Hộp 0,020
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK4b Pb (TCVN 6152 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Khí argon bình 0,002
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Khăn lau 30*30 cái 0,010
11 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
12 Gim bấm Hộp 0,020
13 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK5 CO (TCVN 5972-1995)
1 Khí chuẩn Metan bình 0,005
2 Khí Hydro bình 0,005
3 Khí Nitơ bình 0,005
4 Khí Heli bình 0,005
5 Bột Niken gam 0,100
6 Diatomit cỡ hạt 0,125mm-0,150mm gam 0,100
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Khăn lau 30*30 cái 0,010
9 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
10 Gim bấm Hộp 0,020
11 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK6 NO2 (TCVN 6137 - 1996)
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,200
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,200
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
2KK7 SO2 (TCVN 5971 - 1995)
1 HgCl2 gam 0,430
2 KCl gam 0,240
3 EDTA gam 0,030
4 Axit sulphamic gam 0,240
5 Formaldehyt ml 0,200
6 Pararosanilin gam 0,160
7 n-Butanol ml 0,120
8 HCl ml 0,100
9 KIO3 gam 0,200
10 Na2S2O3 gam 0,200
11 lốt gam 0,250
12 KI gam 0,800
13 Na2SO3 gam 0,400
14 Na2S2O5 0,1N ống 0,500
15 Sổ công tác cuốn 0,002
16 Khăn lau 30*30 cái 0,010
17 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
18 Gim bấm Hộp 0,020
19 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2KK8 O3 (TCVN 7171-2002)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
Chương 2.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
1. Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện phương pháp đo.
- Tổng hợp các số liệu đo.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1 1TO1 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax) 1QTVCĐ2 0,190
2 1TO2 Cường độ dòng xe 1QTV1 1,000
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1 1TO3 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50) 1QTVCĐ2 0,250
2 1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) 1QTV3 0,630
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Chụp đầu đo Cái 3 0,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,152
3 Giầy Đôi 12 0,152
4 Tất sợi Đôi 6 0,152
5 Mũ cứng Cái 12 0,152
6 Khẩu trang y tế Cái 1 0,152
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
1TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Ghế ngồi cái 60 0,800
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
3 Giầy đôi 12 0,800
4 Tất sợi đôi 6 0,800
5 Mũ cứng cái 12 0,800
6 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Chụp đầu đo cái 3 0,100
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Giầy đôi 12 0,200
4 Tất sợi đôi 6 0,200
5 Mũ cứng cái 12 0,200
6 Khẩu trang y tế cái 1 0,200
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,100
1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Chụp đầu đo cái 3 0,250
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,504
3 Giầy đôi 12 0,504
4 Tất sợi đôi 6 0,504
5 Mũ cứng cái 12 0,504
6 Khẩu trang y tế cái 1 0,504
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,250
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân bộ Pin khô 0,060
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,040
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân bộ Pin khô 0,060
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,050
1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân bộ Pin khô 0,250
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,100
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Pin chuyên dụng cục 0,300
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
1TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Sổ nhật ký hiện trường cuốn 1,000
2 Khăn lau 30*30 cái 0,010
3 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
4 Gim bấm Hộp 0,020
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1TO3 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Pin chuyên dụng cục 0,300
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
1TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Pin chuyên dụng cục 0,300
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30*30 cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
2. Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: tổng hợp tài liệu và bảng biểu số liệu.
- Thực hiện xử lý số liệu đo.
- Lập báo cáo quan trắc.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Tiếng ồn giao thông
1 2TO1 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax) 1KS2 0,200
2 2TO2 Cường độ dòng xe 1KS2 0,350
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
1 2TO3 - Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50) 1KS2 0,200
2 2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) 1KS2 0,350
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
2TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,160
2 Dép xốp đôi 6 0,160
3 Quạt trần 100w cái 36 0,027
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,027
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,001
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,010
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,040
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,120
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,120
11 Ghế tựa cái 60 0,120
12 Điện năng kw 0,181
2TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,160
2 Dép xốp đôi 6 0,160
3 Quạt trần 100w cái 36 0,027
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,027
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,001
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,010
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,040
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,120
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,120
11 Ghế tựa cái 60 0,120
12 Điện năng kw 0,181
2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
a Tiếng ồn giao thông
2TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,027
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,027
3 Điện năng kw 0,583
2TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,047
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,047
3 Điện năng kw 1,018
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,027
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,027
3 Điện năng kw 0,583
2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1-1982)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,047
2 Điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,047
3 Điện năng kw 1,108
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
a Tiếng ồn giao thông
2TO1 LAeq, LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
2TO2 Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2TO3 LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
2TO4 Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Đĩa mềm (đĩa A) cái 1,000
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
7 Gim bấm Hộp 0,020
Chương 3.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
1. Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có).
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1NM1 Nhiệt độ, pH; 1QTVCĐ3 0,240
2 1NM2 Oxy hòa tan (DO) 1QTVCĐ3 0,240
3 1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) 1QTVCĐ3 0,240
4 1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) 1QTVCĐ3 0,750
5 1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1QTV1 0,150
6 1NM6 - Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
- Nhu cầu oxy hóa học (COD) 1QTV1 0,150
7 1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn 1QTV2 0,250
8 1NM8 Dầu mỡ 1QTV4 0,150
9 1NM9 Coliform 1QTV3 0,150
10 1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT 1QTV4 0,150
11 1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin 1QTV4 0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1NM1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)
1 Đầu đo Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
1NM2 Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1 Đầu đo cái 6 0,160
2 Cốc nhựa cái 3 0,200
3 Chai đựng hóa chất cái 3 0,200
4 Bình tia cái 1 0,200
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
6 Ủng đôi 12 0,200
7 Tất sợi đôi 6 0,200
8 Mũ cứng cái 12 0,200
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,160
1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)
1 Điện cực độ dẫn Pt cái 6 0,200
2 Đầu đo cái 3 0,160
3 Cốc nhựa cái 3 0,200
4 Chai đựng hóa chất cái 6 0,200
5 Bình tia cái 3 0,200
6 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
7 Ủng đôi 12 0,200
8 Tất sợi đôi 6 0,200
9 Mũ cứng cái 12 0,200
10 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,160
1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1 Đầu đo Cái 6 0,480
2 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,600
4 Ủng Đôi 12 0,600
5 Tất sợi Đôi 6 0,600
6 Mũ cứng Cái 12 0,600
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,480
8 Bình mẫu Cái 12 0,100
9 Cốc nhựa Cái 3 0,600
10 Chai đựng hóa chất Cái 3 0,200
11 Bình tia Cái 2 0,200
1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM6 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn (tính cho 1 thông số)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,200
2 Bình tia cái 3 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
4 Ủng đôi 12 0,200
5 Tất sợi đôi 6 0,200
6 Mũ cứng cái 12 0,200
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM8 Dầu mỡ
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM9 Coliform
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,120
2 Bình tia cái 3 0,120
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng đôi 12 0,120
5 Tất sợi đôi 6 0,120
6 Mũ cứng cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,080
1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,200
2 Bình tia Cái 3 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,200
2 Bình tia Cái 3 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1NM1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988 và TCVN 6492:2011)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,200
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,200
3 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,060
4 Máy khuấy từ chiếc - 1,060
1NM2 Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004) Như 1NM1
1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) Như 1NM1
1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,600
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,600
3 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,180
4 Máy khuấy từ Chiếc - 3,180
1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,120
2 Thiết bị định vị GPS bộ Pin khô 0,060
1NM6 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD) Như 1NM5
1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,200
2 Máy định vị GPS bộ Pin khô 0,060
1NM8 Dầu mỡ Như 1NM5
1NM9 Coliform Như 1NM5
1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,040
2 Máy định vị GPS Cái Pin khô 0,080
1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NM10
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
1NM1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 ml 4,000
2 Nước rửa đầu đo lít 0,100
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM2 Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Pin chuyên dụng cục 0,300
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
4 Cồn lau đầu đo ml 10,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,100
6 Pin chuyên dụng cục 0,300
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
4 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,300
6 Pin chuyên dụng cục 0,900
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,180
8 Sổ công tác cuốn 0,006
9 Bản đồ địa hình tờ 0,060
10 Dung dịch đệm ml 0,020
11 Chất điện giải ml 0,020
12 Dung dịch KCl ml 0,030
13 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
14 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,000
15 Natri Sunfit khan (Na2S2O3) gam 0,150
1NM5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2. Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM6 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
5 HNO3 ml 0,100
6 H2SO4 ml 0,100
1NM8 Dầu mỡ
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
5 HCl 1N ml 0,100
1NM9 Coliform
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 0,200
2 Chai đựng mẫu cái 0,200
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,240
4 Gim kẹp giấy Hộp 0,120
5 Gim bấm Hộp 0,120
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
1NM11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NM10
2. Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và biểu mẫu, dụng cụ máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số:
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1KSCĐ2 0,500
2 2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) 1KS2 0,400
3 2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD) 1KS2 0,600
4 2NM6a Nitơ amôn (NH4+) 1KS2 0,500
5 2NM7b Nitrite (NO2-) 1KS2 0,500
6 2NM7C Nitrate (NO3-) 1KS2 0,500
7 2NM7d Tổng P 1KS2 0,800
8 2NM7đ Tổng N 1KS2 1,000
9 2NM7e Kim loại nặng (Pb, Cd) 1KS3 1,000
10 2NM7g1 Kim loại nặng (As) 1KS3 1,200
11 2NM7g2 Kim loại nặng (Hg) 1KS4 1,200
12 2NM7h Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) 1KS2 0,800
13 2NM7i Sulphat (SO42-) 1KS3 0,600
14 2NM7k Photphat (PO43-) 1KS3 0,600
15 2NM7l Clorua (Cl-) 1KSCĐ2 0,600
16 2NM8 Dầu mỡ 1KS3 2,000
17 2NM9 Coliform 1KS2 2,000
18 2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ 1KS4 3,000
19 2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid 1KS4 3,000
20 2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
2NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
2 Bình định mức 250 ml cái 6 0,400
3 Bình tam giác 250 ml cái 3 0,400
4 Phễu lọc thủy tinh cái 3 0,400
5 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
6 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
7 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
8 Áo blu cái 12 0,400
9 Dép xốp đôi 6 0,400
10 Găng tay đôi 1 0,400
11 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
12 Quạt trần 100w cái 36 0,067
13 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
14 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
16 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
17 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
18 Bàn làm việc cái 72 0,320
19 Ghế tựa cái 60 0,320
20 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
21 Điện năng kw 0,580
2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,600
2 Chai BOD cái 6 0,600
3 Micropipet 5ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1 ml cái 1 0,600
5 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
8 Bộ sục khí bộ 6 0,600
9 Chai bảo quản dung dịch cái 3 0,600
10 Xô chứa dung dịch sục khí cái 6 0,600
11 Đầu điện cực cái 6 0,600
12 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
13 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
14 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
15 Áo blu cái 12 0,600
16 Dép xốp đôi 6 0,600
17 Găng tay đôi 1 0,600
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
19 Quạt trần 100w cái 36 0,053
20 Quạt thông gió 40w cái 36 0,053
21 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
22 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,020
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,320
24 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
25 Bàn làm việc cái 72 0,600
26 Ghế tựa cái 60 0,600
27 Đồng hồ treo tường cái 36 0,080
28 Điện năng kw 0,464
2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Ống phá mẫu có nắp kín cái 3 0,600
3 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
4 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
5 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
7 Pipet 5ml cái 6 0,600
8 Micropipet 5ml cái 6 0,600
9 Burret chuẩn độ tự động cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Bình nhỏ giọt cái 3 0,600
12 Bình tia cái 3 0,600
13 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
14 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
16 Áo blu cái 12 0,600
17 Dép xốp đôi 6 0,600
18 Găng tay đôi 1 0,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,080
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
26 Bàn làm việc cái 72 0,600
27 Ghế tựa cái 60 0,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
29 Điện năng kw 0,696
2NM7a Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,400
29 Ghế tựa cái 60 0,400
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
2NM7b Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
2NM7c Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
2NM7d Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5 ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
2NM7d Tổng N (ALPHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5 ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
2NM7e Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
2NM7g1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
14 Đèn D2 cái 24 0,700
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
2NM7g2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
20 Áo blu cái 12 0,900
21 Dép xốp đôi 6 0,900
22 Găng tay đôi 1 0,900
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
30 Bàn làm việc cái 72 0,960
31 Ghế tựa cái 60 0,960
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
2NM7h Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
2NM7i Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
2NM7k Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5 ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
2NM7l Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Micropipet 5 ml cái 6 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 5ml cái 1 0,500
5 Đầu cone 1 ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Burret chuẩn độ cái 12 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 3 0,500
9 Bình định mức 100ml cái 3 0,500
10 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
11 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
12 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
13 Áo blu cái 12 0,080
14 Dép xốp đôi 6 0,080
15 Găng tay đôi 1 0,004
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
17 Quạt trần 100w cái 36 0,080
18 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
19 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
20 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,500
22 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
23 Bàn làm việc cái 72 0,500
24 Ghế tựa cái 60 0,500
25 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
26 Điện năng kw 0,769
2NM8 Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml cái 6 1,600
3 Pipet 10ml cái 6 1,600
4 Bình tia cái 3 1,600
5 Ống đong 100ml cái 3 1,600
6 Ống đong 250ml cái 3 1,600
7 Bình tam giác 250ml cái 3 1,600
8 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
9 Bình định mức 100ml cái 6 1,600
10 Bình định mức 1000ml cái 6 1,600
11 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 1,600
12 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
13 Bếp điện cái 12 1,600
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
16 Áo blu cái 12 1,600
17 Dép xốp đôi 6 1,600
18 Găng tay đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
24 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
26 Bàn làm việc cái 72 1,600
27 Ghế tựa cái 60 1,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
29 Điện năng kw 2,329
2NM9 Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất Chai 6 1,600
2 Màng lọc cái 1 1,600
3 Ống nghiệm 25*150 ống 3 1,600
4 Ống nghiệm không nắp ống 3 1,600
5 Ống nghiệm có nắp ống 3 1,600
6 Micropipet 1ml cái 6 1,600
7 Pipet 5ml cái 6 1,600
8 Đầu cone 0,1 ml cái 1 1,600
9 Đầu cone 1ml cái 1 1,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 1,600
11 Bình tia bình 3 1,600
12 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 1,600
13 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
14 Ống duham ống 3 1,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
17 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 1,600
18 Áo blu cái 12 1,600
19 Dép xốp đôi 6 1,600
20 Găng tay đôi 1 1,600
21 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
22 Quạt trần 100w cái 36 0,267
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
26 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
28 Bàn làm việc cái 72 1,600
29 Ghế tựa cái 60 1,600
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
31 Điện năng kw 2,329
2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5 kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665:2011)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
2NM5 Cặn lơ lửng (SS)
1 Tủ sấy cái 0,30 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,400
3 Máy lọc chân không bộ 0,45 0,350
4 Cân phân tích cái 0,60 0,350
5 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,067
6 Điện năng kw 5,747
2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
1 Tủ ủ BOD cái 0,80 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,320
3 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,053
5 Điện năng kw 4,045
2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD)
1 Tủ hút cái 0,100 0,480
2 Tủ sấy cái 0,300 0,320
3 Thiết bị phản ứng COD bộ 0,450 0,320
4 Cân phân tích bộ 0,600 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
7 Điện năng kw 5,997
2NM7a Nitơ amôn (NH4+)
1 Nồi hấp bộ 0,800 0,320
2 Tủ sấy cái 0,300 0,320
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,067
7 Điện năng kw 6,717
2NM7b Nitrite (NO2+)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
3 Cân phân tích cái 0,600 0,320
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,067
7 Điện năng kw 6,168
2NM7c Nitrate (NO3-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
3 Cân phân tích cái 0,600 0,320
4 Máy phân tích quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,067
7 Điện năng kw 6,168
2NM7d Tổng Phốtpho (Tổng P)
1 Tủ hút cái 0,10 0,500
2 Tủ sấy cái 0,30 0,500
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,800
4 Cân phân tích cái 0,60 0,500
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
8 Điện năng kw 10,320
2NM7đ Tổng Nitơ (Tổng N)
1 Tủ hút cái 0,100 0,500
2 Tủ sấy cái 0,300 0,500
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,800
4 Cân phân tích cái 0,600 0,500
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,550 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,133
8 Điện năng kw 12,800
2NM7e Kim loại nặng (Pb, Cd)
1 Tủ hút cái 0,100 0,500
2 Tủ sấy cái 0,300 0,500
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,500
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,500
5 Cân phân tích cái 0,600 0,500
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,000 0,500
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,500
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,133
9 Điện năng kw 30,100
2NM7g Kim loại nặng (Hg, As)
1 Tủ hút cái 0,100 0,600
2 Tủ sấy cái 0,300 0,600
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,600
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,600
5 Cân phân tích cái 0,600 0,600
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,000 0,600
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,600 0,600
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,160
10 Điện năng kw 39,160
2NM7h Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)
1 Tủ hút cái 0,100 0,450
2 Tủ sấy cái 0,300 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,450
5 Cân phân tích cái 0,600 0,450
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,000 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,107
9 Điện năng kw 26,86
2NM7i Sulphat (SO42-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,480
3 Cân phân tích cái 0,600 0,400
4 Bộ lọc hút chân không bộ 0,450 0,400
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,400
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
7 Điện năng kw 7,279
2NM7k Photphat (PO43-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,480
3 Cân phân tích cái 0,600 0,480
4 Máy phân tích quang phổ bộ 0,550 0,480
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,480
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
7 Điện năng kw 8,701
2NM7l Clorua (Cl-)
1 Tủ sấy cái 0,300 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,480
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,160 0,480
4 Cân phân tích cái 0,600 0,400
5 Máy phân tích quang phổ bộ 0,550 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,080
8 Điện năng kw 8,257
2NM8 Dầu mỡ
1 Tủ sấy cái 0,100 1,500
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 1,600
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,160 1,600
4 Cân phân tích cái 0,600 1,500
5 Máy quang phổ UV-1601 bộ 0,550 1,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 1,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,267
8 Điện năng kw 27,250
2NM9 Coliform
1 Tủ ấm cái 0,300 0,500
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 1,600
3 Tủ cấy vi sinh cái 0,450 1,600
4 Thiết bị hấp tiệt trùng bộ 0,450 0,500
5 Máy đếm Coliform cái 0,330 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,267
8 Điện năng kw 18,430
2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Tủ sấy Cái 0,300 1,600
2 Cân phân tích Cái 0,600 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,600 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,450 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,450 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,100 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,100 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,370 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,000 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,200 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 0,300 0,400
12 Điện năng Kw 90,48
2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid Như 2NM10
2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Tủ hút cái 0,100 0,450
2 Tủ sấy cái 0,100 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,100 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,300 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,600 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,000 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,200 0,107
9 Điện năng kw 55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
2NM5 Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1 Giấy lau hộp 0,010
2 Giấy lọc băng xanh hộp 0,060
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
2NM6a Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (APHA.5210.B)
1 FeCl3, 6H2O gam 0,050
2 CaCl2 gam 0,050
3 MgSO4, 7H2O gam 0,050
4 KH2PO4 gam 0,020
5 K2HPO4 gam 0,040
6 Na2HPO4 gam 0,070
7 NH4CI gam 0,030
8 Gluco gam 0,060
9 Polyseed Viên 0,100
10 Glutamic gam 0,060
11 Cồn lau dụng cụ ml 3,000
12 Giấy pH hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
2NM6b Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)
1 K2Cr2O7 gam 0,290
2 H2SO4 ml 2,000
3 Ag2SO4 gam 0,100
4 HgSO4 gam 0,200
5 (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O gam 0,100
6 C12H8N2.H2O gam 0,010
7 FeSO4.7H2O gam 0,100
8 Ống chuẩn K2C2¬O7 0.1N ống 0,010
9 Kaliphatalat gam 0,300
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
2NM7a Nitơ amôn NH4+ (ISO 7150/1-1984)
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 cuốn 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O cái 0,500
4 H2SO4 gam 0,600
5 NaCIO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3C12Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ gam 2,000
10 Giấy thử pH gam 0,010
11 Sổ công tác ống 0,002
12 Giấy lau gam 0,010
2NM7b Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
2NM7c Nitrate (NO3-) (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
2NM7d Tổng P (ALPHA 4500-P)
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
2MN7d Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCI3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
2NM7e Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,002
2NM7g1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 2,000
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,300
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
12 Khí argon bình 0,002
13 Khí axetylen bình 0,002
2NM7g2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCI gam 1,000
9 SnCl2.2H2O gam 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau hộp 0,010
14 Khí argon bình 0,002
15 Khí axetylen bình 0,002
2NM7h Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau hộp 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
2NM7i Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau hộp 0,010
2NM7k Photphat (PO43-) (TCVN 6202 -1996)
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau cái 0,010
2NM7l Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1 K2CrO4 gam 0,500
2 NaOH gam 0,800
3 CaCO3 gam 0,200
4 Ống chuẩn AgNO3 0,1N ống 0,015
5 NaCl gam 0,200
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy thử pH hộp 0,010
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
2NM8 Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)
1 HCl ml 4,000
2 NaOH gam 0,200
3 Dung môi ml 150,000
4 Na2SO4 gam 20,000
5 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,400
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy thử pH hộp 0,100
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
2NM9 Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996)
1 Canh thang lactose LT gam 36,000
2 Canh thanh BGBL gam 72,000
3 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
4 Bông kg 0,010
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Khăn lau 30*30 cái 0,010
2NM10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
2NM11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
1 Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
2NM12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Chương 4.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1Đ1 Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ 1QTV3 0,250
2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN 1QTV3 0,250
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor 1QTV4 0,300
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate 1QTV4 0,900
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1Đ1 Cl- (APHA 4500-Cl), SO42- (APHA 4500- SO42-E), HCO3- (APHA 4500), tổng P2O5 (10TCN 374-1999), tổng K2O (TCVN 4053:1985), P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N (TCVN 6498:1999), Tổng P (TCVN 8661 : 2011), Tổng muối tan (đo bằng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (TCVN 6644:2000)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,120
2 1Đ2 Ca2+ (chuẩn độ thể tích), Mg2+ (chuẩn độ thể tích), K+ (TCVN 5254¬-1990), Na+ (đo trắc quang), Al3+ (TCVN 4403 : 2011), Fe3+ (TCVN 4618-1988), Mn2+ (APHA 3113.B), kim loại nặng (TCVN 5989-¬1995, TCVN 7877:2008, TCVN 6626 : 2000, TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,200
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan- sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (TCVN 8061:2009)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Ủng Đôi 12 0,240
4 Tất sợi Đôi 6 0,240
5 Mũ cứng Cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,240
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (TCVN 8062:2009)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Giầy Đôi 12 0,240
4 Tất sợi Đôi 6 0,240
5 Mũ cứng Cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,120
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1Đ1 Cl-, SO42-, HCO3-, tổng P2O5, tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ
1 Thiết bị lấy mẫu Cái - 0,120
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
1 Thiết bị lấy mẫu Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Thiết bị lấy mẫu Cái - 0,160
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1Đ3
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1Đ1 Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối tan, Tổng chất hữu cơ
1 Túi PE Cái 2,000
2 Nước rửa dụng cụ Lít 0,500
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
8 Bản đồ địa hình tờ 0,020
2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) Như 1Đ1
3 1Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Túi PE Cái 2,000
2 Nước rửa dụng cụ Lít 0,500
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,020
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,040
6 Gim bấm Hộp 0,040
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,120
8 Bản đồ địa hình tờ 0,020
4 1Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1Đ3
2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy; chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2Đ1a Cl- 1KT1 0,500
2 2Đ1b SO42- 1KT1 0,500
3 2Đ1c HCO3- 1KT1 0,500
4 2Đ1đ Tổng K2O 1KT1 0,500
5 2Đ1h Tổng N 1KT1 0,500
6 2Đ1k Tổng P 1KT1 0,500
7 2Đ1m Tổng hữu cơ 1KT1 0,500
8 2Đ2a Ca2+ 1KS3 0,600
9 2Đ2b Mg2+ 1KS3 0,600
10 2Đ2c K+ 1KS3 0,600
1 1 2Đ2d Na+ 1KS3 0,600
12 2Đ2đ Al3+ 1KS3 0,600
13 2Đ2e Fe3+ 1KS3 0,600
14 2Đ2g Mn2+ 1KS3 0,600
15 2Đ2h KLN (Pb, Cd) 1KS3 0,800
16 2Đ2k KLN (Hg, As) 1KS3 0,800
17 2Đ21 KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) 1KS3 0,800
18 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ 1KS4 2,000
19 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid 1KS4 2,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2Đ1a Cl- (APHA 4500-Cl)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,500
2 Micropipet 5 ml Cái 6 0,500
3 Pipet 10ml Cái 6 0,500
4 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,500
5 Đầu cone 1ml Cái 1 0,500
6 Bình tia Cái 3 0,500
7 Buret chuẩn độ Cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml Cái 6 0,500
9 Bình định mức 100ml Cái 6 0,500
10 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,500
11 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,500
12 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,500
13 Áo blu Cái 12 0,080
14 Dép xốp Đôi 6 0,080
15 Găng tay Đôi 1 0,004
16 Khẩu trang y tế Cái 1 0,500
17 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
18 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
19 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
20 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
21 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
22 Đèn neon 40w bộ 30 0,500
23 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
24 Bàn làm việc Cái 72 0,500
25 Ghế tựa Cái 60 0,500
26 Điện năng kw 0,578
2 2Đ1b SO42- (APHA 4500-S04)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
3 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,280
4 Pipet 10ml Cái 6 0,280
5 Micropipet 5ml Cái 6 0,280
6 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,280
8 Đũa thủy tinh Cái 3 0,280
9 Cốc nhựa Cái 3 0,280
10 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
11 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
12 Bình tia Cái 3 0,280
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
16 Áo blu Cái 12 0,400
17 Dép xốp Đôi 6 0,400
18 Găng tay Đôi 1 0,400
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
27 Bàn làm việc Cái 72 0,400
28 Ghế tựa Cái 60 0,400
29 Điện năng kw 0,578
3 1Đ1c HCO3- (APHA 4500)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
3 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,280
4 Pipet 10ml Cái 6 0,280
5 Micropipet 5ml Cái 6 0,280
6 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,280
8 Đũa thủy tinh Cái 3 0,280
9 Cốc nhựa Cái 3 0,280
10 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
11 Bình định mức 150ml Cái 6 0,280
12 Bình tia Cái 3 0,280
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
16 Áo blu Cái 12 0,400
17 Dép xốp Đôi 6 0,400
18 Găng tay Đôi 1 0,400
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
27 Bàn làm việc Cái 72 0,400
28 Ghế tựa Cái 60 0,400
29 Điện năng kw 0,578
4 2Đ1đ Tổng K2O (TCVN 4053:1985)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
3 Bình tam giác Cái 3 0,280
4 Micropipet 10ml Cái 6 0,280
5 Pipet 5ml Cái 6 0,280
6 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
7 Bình định mức 25ml Cái 6 0,280
8 Bình định mức 250ml Cái 6 0,280
9 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
10 Cốc nhựa Cái 3 0,280
11 Cốc thủy tinh Cái 3 0,280
12 Bình tia Cái 3 0,280
13 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,280
14 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,280
15 Cuvet 1cm Cái 12 0,280
16 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
17 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
18 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
19 Áo blu Cái 12 0,400
20 Dép xốp Đôi 6 0,400
21 Găng tay Đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
23 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
24 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
25 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
26 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
27 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
30 Bàn làm việc Cái 72 0,400
31 Ghế tựa Cái 60 0,400
32 Điện năng kw 0,578
5 2Đ1h Tổng N (TCVN 6498:1999)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Micropipet 10ml Cái 6 0,480
3 Pipet 5ml Cái 6 0,480
4 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
5 Bình định mức 100ml Cái 6 0,480
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,480
7 Bình định mức 250ml Cái 6 0,480
8 Đầu cone 5ml Cái 1 0,480
9 Cốc thủy tinh Cái 3 0,480
10 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,480
11 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,480
12 Cuvet 1cm Cái 12 0,480
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,480
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,480
16 Áo blu Cái 12 0,400
17 Dép xốp Đôi 6 0,400
18 Găng tay Đôi 1 0,400
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
27 Bàn làm việc Cái 72 0,400
28 Ghế tựa Cái 60 0,400
29 Điện năng kw 0,578
6 2Đ1k Tổng P (TCVN 8661 : 2011)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Bình tam giác Cái 3 0,280
3 Micropipet 10ml Cái 6 0,280
4 Pipet 5 ml Cái 6 0,280
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
6 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
7 Bình định mức 25ml Cái 6 0,280
8 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
9 Cốc thủy tinh Cái 3 0,280
10 Đũa thủy tinh Cái 3 0,280
11 Bình tia Cái 3 0,280
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,280
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,280
14 Cuvet 1cm Cái 12 0,280
15 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
16 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
17 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
18 Áo blu Cái 12 0,400
19 Dép xốp Đôi 6 0,400
20 Găng tay Đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,057
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,057
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
29 Bàn làm việc Cái 72 0,400
30 Ghế tựa Cái 60 0,400
31 Điện năng kw 0,578
7 2Đ1m Tổng chất hữu cơ (TCVN 6644:2000)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,280
2 Bao đựng mẫu Cái 1 0,280
3 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,280
4 Micropipet 10ml Cái 6 0,280
5 Pipet 5ml Cái 6 0,280
6 Bình định mức 50ml Cái 6 0,280
7 Bình định mức 100ml Cái 6 0,280
8 Bình định mức 25ml Cái 6 0,280
9 Bình định mức 250ml Cái 6 0,280
10 Đầu cone 5ml Cái 1 0,280
11 Cốc thủy tinh Cái 3 0,280
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,280
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,280
14 Cuvet 1cm Cái 12 0,280
15 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,280
16 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,280
17 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,280
18 Áo blu Cái 12 0,400
19 Dép xốp Đôi 6 0,400
20 Găng tay Đôi 6 0,400
21 Khẩu trang y tế Cái 6 0,400
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,100
29 Bàn làm việc Cái 72 0,400
30 Ghế tựa Cái 60 0,400
31 Điện năng kw 0,578
8 2Đ2a Ca2+
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Pipet 10ml Cái 6 0,480
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,480
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,480
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,480
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,480
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,480
9 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,480
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,480
11 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
12 Áo blu Cái 12 0,480
13 Dép xốp Đôi 6 0,480
14 Găng tay Đôi 1 0,480
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,480
24 Ghế tựa Cái 60 0,480
25 Điện năng kw 0,700
9 2Đb2 Mg2+
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Pipet 10ml Cái 6 0,480
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,480
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,480
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,480
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,480
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,480
9 Đèn Wimax = 200ml Cái 12 0,480
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,480
11 Bình nhựa 5 lít Cái 12 0,480
12 Áo blu Cái 12 0,480
13 Dép xốp Đôi 6 0,480
14 Găng tay Đôi 1 0,480
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,480
24 Ghế tựa Cái 60 0,480
25 Điện năng kw 0,700
10 2Đ2c K+ (TCVN 5254-1990)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,320
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,320
3 Pipet 10ml Cái 6 0,320
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,320
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,320
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,320
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,320
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,320
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,320
10 Bình tia Cái 3 0,320
11 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,320
12 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,320
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,320
14 Bình nhựa 0,5 lít Cái 6 0,320
15 Áo blu Cái 12 0,480
16 Dép xốp Đôi 6 0,480
17 Găng tay Đôi 1 0,480
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
26 Bàn làm việc Cái 72 0,480
27 Ghế tựa Cái 60 0,480
28 Điện năng kw 0,700
11 2Đ2d Na+ Như 2Đ2c
12 2Đ2đ Al3+ Như 2Đ2c
13 2Đ2e Fe3+ (TCVN 4618-1988)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,320
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,320
3 Pipet 10ml Cái 6 0,320
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,320
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,320
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,320
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,320
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,320
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,320
10 Bình tia Cái 3 0,320
11 Cuvet 1cm Cái 12 0,320
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,320
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,320
14 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,320
15 Bình tam giác 250ml cái 3 0,320
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,320
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,320
18 Áo blu Cái 12 0,480
19 Dép xốp Đôi 6 0,480
20 Găng tay Đôi 1 0,480
21 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
27 Đèn neon 40kw bộ 30 0,480
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
29 Bàn làm việc Cái 72 0,480
30 Ghế tựa Cái 60 0,480
31 Điện năng kw 0,700
14 2Đ2g Mn2+ (APHA 3113 .B)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,320
2 Đĩa phơi mẫu Cái 2 0,320
3 Pipet 10ml Cái 6 0,320
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,320
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,320
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,320
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,320
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,320
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,320
10 Bình tia Cái 3 0,320
11 Cuvet 1cm Cái 12 0,320
12 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,320
13 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,320
14 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,320
15 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,320
16 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,320
17 Bình nhựa 0,5 lít Cái 6 0,320
18 Áo blu Cái 12 0,480
19 Dép xốp Đôi 6 0,480
20 Găng tay Đôi 1 0,480
21 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
22 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
23 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
24 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
25 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
26 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
27 Đèn neon 40kw bộ 30 0,480
28 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
29 Bàn làm việc Cái 72 0,480
30 Ghế tựa Cái 60 0,480
31 Điện năng kw 0,700
15 2Đ2h1 Pb (TCVN 5989-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
16 2Đ2h2 Cd (TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
17 2Đ2g1 Hg (TCVN 7877:2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
20 Áo blu cái 12 0,900
21 Dép xốp đôi 6 0,900
22 Găng tay đôi 1 0,900
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
30 Bàn làm việc cái 72 0,960
31 Ghế tựa cái 60 0,960
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
18 2Đ2g2 As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
20 Áo blu cái 12 0,900
21 Dép xốp đôi 6 0,900
22 Găng tay đôi 1 0,900
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
30 Bàn làm việc cái 72 0,960
31 Ghế tựa cái 60 0,960
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
19 2Đ2l1 Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
20 2Đ2l2 Cu Như 2Đ2l1
21 2Đ2l3 Zn Như 2Đ2l1
22 2Đ5l4 Cr Như 2Đ2l1
23 2Đ2l5 Mn Như 2Đ2l1
24 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5 ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
25 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5 ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2Đ1a Cl-
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ hút Cái 0,10 0,400
3 Tủ lưu hóa chất chuẩn Cái 0,16 0,400
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
6 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
9 Điện năng Kw 15,320
2 2Đ1b SO42-
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ hút Cái 0,10 0,400
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
8 Điện năng Kw 14,780
3 2Đ1c HCO3- Như 2Đ1b
4 2Đ1đ Tổng K2O
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
4 Máy quang kế ngọn lửa bộ 3,00 0,400
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
7 Điện năng Kw 22,680
5 2Đ1h Tổng N
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu chất chuẩn Cái 0,16 0,400
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
4 Máy cất Nitơ bộ 0,45 0,400
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
6 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
9 Điện năng Kw 16,49
6 2Đ1k Tổng P Như 2Đ1h
7 2Đ1m Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,400
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
5 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
6 Điện năng Kw 13,840
8 2Đ2a Ca2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
3 Bếp điều chỉnh nhiệt Cái 0,80 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 20,550
9 2Đ2b Mg2+ Như 2Đ2a
10 2Đ2c K+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ hút Cái 0,10 0,480
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
4 Máy nén khí bộ 0,37 0,480
5 Lò nung bộ 3,00 0,480
6 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
7 Máy quang phổ ngọn lửa bộ 3,00 0,480
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
9 Máy điều hòa không khí Cái 2,20 0,080
10 Điện năng Kw 42,290
11 2Đ2d Na+ Như 2Đ2c
12 2Đ2đ Al3+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
3 Bếp điều chỉnh nhiệt bộ 0,80 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 20,550
13 2Đ2e Fe3+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lưu hóa chất chuẩn Cái 0,16 0,480
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 17,970
14 2Đ2g Mn2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lưu hóa chất chuẩn Cái 0,16 0,480
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,480
4 Máy nén khí bộ 0,37 0,480
5 Lò nung bộ 3,00 0,480
6 Cân phân tích Cái 0,60 0,480
7 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
10 Điện năng Kw 31,560
15 2Đ2h1 Pb
1 Tủ hút Cái 0,30 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,10 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 46,660
16 2Đ2h2 Cd
1 Tủ hút Cái 0,30 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,10 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 46,660
17 2Đ2k1 Hg
1 Tủ hút Cái 0,10 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen bộ 0,60 0,640
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
10 Điện năng Kw 50,430
18 2Đ2k2 As
1 Tủ hút Cái 0,10 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen bộ 0,60 0,640
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
10 Điện năng Kw 50,430
19 2Đ2l1 Fe
1 Tủ hút Cái 0,10 0,640
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,640
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
6 Máy quang phổ AAS bộ 3,00 0,640
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 50,200
20 2Đ2l2 Cu Như 2Đ2l1
21 2Đ2l3 Zn Như 2Đ2l1
23 2Đ2l4 Cr Như 2Đ2l1
23 2Đ2l4 Mn Như 2Đ2l1
24 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Bể ổn định nhiệt bộ 1,10 1,600
6 Bể siêu âm bộ 1,10 1,600
7 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
8 Máy sắc ký khí GC bộ 3,00 1,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,267
10 Máy cô nitơ bộ 0,50 0,400
11 Điện năng Kw 106,030
25 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cắt quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt bộ 1,10 1,600
7 Bể siêu âm bộ 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy sắc ký khí GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,267
11 Máy cô nitơ bộ 0,50 0,400
12 Điện năng Kw 99,980
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2Đ1a Cl-
1 K2CrO4 gam 0,500
2 NaOH gam 0,800
3 CaCO3 gam 0,20
4 Ống chuẩn AgNO3 0,1N ống 0,015
5 NaCl gam 0,200
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy thử pH hộp 0,010
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau Hộp 0,010
2 2Đ1b SO42-
1 MgCl2 Gam 0,600
2 CH3COONa Gam 0,100
3 KNO3 Gam 0,200
4 CH3COOH ml 0,400
5 BaCl2 Gam 1,000
6 Na2SO4 Gam 0,300
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Bao đựng mẫu Cái 1,000
9 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
3 2Đ1c HCO3- Như 2Đ1b
4 2Đ1đ Tổng K2O
1 HF Gam 0,800
2 HClO4 Gam 0,400
3 HCl Gam 0,400
4 Dung dịch chuẩn K ml 10,000
5 CsCl Gam 0,400
6 Al(NO3)3 ml 0,500
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
9 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
5 2Đ1h Tổng N
1 (NH4)2SO4 Gam 0,500
2 H3BO3 Gam 0,300
3 K2SO¬4 Gam 0,200
4 NaNO2 Gam 0,400
5 KNO3 Gam 0,400
6 HCl 1N ml 0,500
7 Na2S2O3 Gam 0,500
8 CuSO4 Gam 0,500
9 Metyl đỏ ml 1,000
10 Bromocresol xanh ml 1,000
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,020
6 2Đ1k Tổng P
1 H2SO4 ml 0,800
2 Phenolphtalein Gam 0,200
3 K2S2O8 Gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O Gam 0,600
5 NaOH 1N ml 0,500
6 Kali antimontatrat Gam 0,400
7 Axit Ascorbic Gam 0,300
8 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
11 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,020
7 2Đ1m Tổng chất hữu cơ
1 K2Cr2O7 Gam 12,300
2 H2SO4 ml 12,500
3 FeSO4(NH4)2SO4.H2O Gam 24,500
4 C12H8N2.H2O Gam 0,400
5 H3PO4 ml 25,000
6 Diphenylamin Gam 1,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Bao đựng mẫu Cái 1,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
10 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,020
8 2Đ2a Ca2+
1 KCl Gam 37,500
2 Trilon B Gam 0,500
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4Cl Gam 3,400
5 NH4OH ml 28,500
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,300
9 KCN Gam 0,300
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
15 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,020
9 2Đ2b Mg2+
1 KCl Gam 37,500
2 Trilon B Gam 0,500
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4Cl Gam 3,400
5 NH4OH ml 28,500
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,300
9 KCN Gam 0,200
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
15 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,002
10 2Đ2c K+
1 CH3COOH Gam 19,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,600
4 Al(NO3)3 Gam 12,500
5 Dung dịch chuẩn K ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
11 2Đ2d Na+
1 CH3COOH Gam 19,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,600
4 Al(NO3)3 Gam 12,500
5 Dung dịch chuẩn Na ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
12 2Đ2đ Al3+
1 KCl Gam 37,500
2 Trilon B Gam 10,000
3 NH4OH Gam 0,400
4 CH3COOH Gam 19,300
5 Dung dịch chuẩn ZnSO4 ml 5,000
6 HCl ml 0,500
7 Dithizon Gam 0,500
8 Etanol ml 0,500
9 Sulfo salisilic ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
12 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,020
13 2Đ2e Fe3+
1 KNO3 Gam 1,300
2 Hydroxylamin Gam 0,300
3 a-dipyridin Gam 0,200
4 NaCH3COOH Gam 2,500
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
7 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
14 2Đ2g Mn2+
1 Dung dịch chuẩn Gam 1,000
2 HNO3 Gam 10,000
3 H2O2 Gam 10,000
4 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
5 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
6 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
7 Sổ công tác cuốn 0,002
15 2Đ2h1 Pb
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,002
16 2Đ2h2 Cd Như 2Đ2h1
17 2Đ2k1 Hg
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCl gam 1,000
9 SnCl2.2H2O gam 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau cái 0,010
14 Khí argon bình 0,002
15 Khí axetylen bình 0,002
18 2Đ2k2 As
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 2,000
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,300
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau cái 0,010
12 Khí argon bình 0,002
13 Khí axetylen bình 0,002
19 2Đ2l1 Fe
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
20 2Đ2l2 Cu Như 2Đ2l1
21 2Đ2l3 Zn Như 2Đ2l1
22 2Đ2l4 Cr Như 2Đ2l1
23 2Đ2l5 Mn Như 2Đ2l1
24 2Đ3 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2C12 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
25 2Đ4 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1 Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2C12 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
Chương 5.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH; DO; độ đục; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số.
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ, pH 1QTV2 0,250
2 1NN2 Oxy hòa tan (DO) 1QTV2 0,250
3 1NN3 Độ dục, Độ dẫn điện (EC) 1QTV2 0,250
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục 1QTV2 0,750
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1QTV3 0,150
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 1QTV3 0,150
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...
8 1NN8 Cyanua (CN-) QTV3 0,150
9 1NN9 Coliform QTV3 0,150
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT QTV3 0,150
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin QTV3 0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)
1 Đầu đo Cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
3 Ủng Đôi 12 0,200
4 Tất sợi Đôi 6 0,200
5 Mũ cứng Cái 12 0,200
6 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
7 Bình mẫu chiếc 12 0,100
2 1NN2 Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
1 Đầu đo Cái 6 0,160
2 Cốc nhựa Cái 1 0,200
3 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
4 Bình tia Cái 1 0,200
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
6 Ủng Đôi 12 0,200
7 Tất sợi Đôi 6 0,200
8 Mũ cứng Cái 12 0,200
9 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
3 1NN3 Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)
1 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
2 Đầu đo Cái 6 0,160
3 Cốc nhựa Cái 1 0,200
4 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
5 Bình tia Cái 1 0,200
6 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
7 Ủng Đôi 12 0,200
8 Tất sợi Đôi 6 0,200
9 Mũ cứng Cái 12 0,200
10 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Đầu đo Cái 6 0,480
2 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,600
4 Ủng Đôi 12 0,600
5 Tất sợi Đôi 6 0,600
6 Mũ cứng Cái 12 0,600
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,480
8 Bình mẫu chiếc 12 0,100
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
1 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
2 Bình tia Cái 1 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,080
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C) Như 1NN5
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)
1 Chai đựng hóa chất Cái 2,5 0,200
2 Bình tia Cái 1 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
4 Ủng Đôi 12 0,200
5 Tất sợi Đôi 6 0,200
6 Mũ cứng Cái 12 0,200
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
8 1NN8 Cyanua (CN-) (APHA 4500 - CN.C) Như 1NN5
9 1NN9 Coliform (TCVN 6167-2-1996) Như 1NN5
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z) Như 1NN5
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z) Như 1NN5
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ, pH
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,120
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,200
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,080
4 Máy khuấy từ chiếc - 1,060
2 1NN2 Oxy hòa tan (DO) Như 1NN1
3 1NN3 Độ đục, Độ dẫn điện (EC) Như 1NN1
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO): Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,360
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,600
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,240
4 Máy khuấy từ chiếc - 1,060
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,040
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 Như 1NN5
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO¬42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,200
8 1NN8 Cyanua (CN-)
1 Thiết bị lấy mẫu nước Cái - 0,120
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,080
9 1NN9 Coliform Như 1NN8
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ Như 1NN5
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NN5
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1NN1 Nhiệt độ, pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10 ml 4,000
2 Cồn lau đầu đo ml 10,000
3 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
4 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
5 Pin chuyên dụng cục 0,300
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
8 Dung dịch đệm ml 0,020
9 Chất điện giải ml 0,020
10 Dung dịch KCl ml 0,030
2 1NN2 Oxy hòa tan
1 Dung dịch điện cực DO ml 20,000
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 20,000
3 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
4 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
5 Dung dịch chuẩn Na2S2O3 ml 5,000
6 Cồn lau đầu đo ml 20,000
7 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
9 Pin chuyên dụng cục 0,300
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Bản đồ địa hình tờ 0,020
3 2NN3 Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 20,000
4 Cồn lau đầu đo ml 20,000
5 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
6 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
7 Pin chuyên dụng cục 0,300
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
4 1NN4 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH=4 và pH=10 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn Na2S2O3 ml 5,000
3 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
4 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
5 Dung dịch chuẩn 12280 ml 20,000
6 Cồn lau đầu đo ml 10,000
7 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
9 Pin chuyên dụng cục 0,300
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Bản đồ địa hình tờ 0,020
12 Dung dịch đệm ml 0,020
13 Chất điện giải ml 0,020
14 Dung dịch KCl ml 0,030
15 Dung dịch điện cực DO ml 20,000
5 1NN5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,120
4 Gim kẹp giấy Hộp 0,120
5 Gim bấm Hộp 0,120
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
6 1NN6 Độ cứng theo CaCO3 Như 1NN2
7 1NN7 Nitơ amôn (NH4+), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,240
4 Gim kẹp giấy Hộp 0,120
5 Gim bấm Hộp 0,120
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
8 Hóa chất bảo quản mẫu ml 0,240
8 1NN8 Cyanua (CN-) Như 1NN7
9 1NN9 Coliform Như 1NN7
10 1NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ Như 1NN7
11 1NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid Như 1NN7
2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) 1KSCĐ2 0,500
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3 1KSCĐ2 0,500
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+) 1KS2 0,500
4 2NN7b Nitrit (NO2-) 1KS2 0,500
5 2NN7c Nitrat (NO3-) 1KS2 0,500
6 2NN7d Sulphat (SO43-) 1KS2 0,600
7 2NN7e Photphat (PO43-) 1KS2 0,600
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3) 1KS2 0,600
9 2NN7h Tổng N 1KS2 0,800
10 2NN7k Tổng P 1KS2 1,000
11 2NN7l Clorua (Cl-) 1KSCĐ2 0,600
12 2NN7m Kim loại nặng (Pb, Cd) 1KS3 1,000
13 2NN7n Kim loại nặng (Hg, As) 1KS3 1,200
14 2NN7p Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...) 1KS3 0,800
15 2NN7q Phenol 1KS2 2,000
16 2NN8 Cyanua (CN-) 1KS3 0,800
17 2NN9 Coliform 1KS3 2,000
18 2NN10 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ 1KS2 3,000
19 2NN11 Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid 1KS4 3,000
20 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1998)
1 Bình định mức 100ml Cái 6 0,400
2 Bình định mức 250ml Cái 6 0,400
3 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
4 Phễu lọc thủy tinh Cái 3 0,400
5 Cốc thủy tinh Cái 3 0,400
6 Đũa thủy tinh Cái 3 0,400
7 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,400
8 Áo blu Cái 6 0,400
9 Dép xốp Đôi 6 0,400
10 Găng tay Đôi 1 0,400
11 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
12 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
13 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
14 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
15 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
16 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,400
17 Đèn neon 40w bộ 30 0,080
18 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,320
19 Bàn làm việc Cái 72 0,320
20 Ghế tựa Cái 60 0,100
21 Điện năng Kw 0,580
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Buret 1ml Cái 6 0,400
3 Pipet 1ml Cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml Cái 6 0,400
5 Đầu cone 1ml Cái 1 0,400
6 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
7 Bình định mức 100ml Cái 6 0,400
8 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,400
9 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,400
10 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,400
11 Áo blu Cái 12 0,400
12 Dép xốp Đôi 6 0,400
13 Găng tay Đôi 1 0,400
14 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
15 Quạt trần 100w Cái 36 0,067
16 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,067
17 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,003
18 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,025
19 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,100
20 Đèn neon 40w bộ 30 0,320
21 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
22 Bàn làm việc Cái 72 0,400
23 Ghế tựa Cái 60 0,400
24 Điện năng Kw 0,580
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,400
29 Ghế tựa cái 60 0,400
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
4 2NN7b Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
5 2NN7C Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Đầu cone 1ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
6 2NN7d Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
7 2NN7e Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3) Như 2NN4d
9 2NN7h Tổng N (APHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
10 2NN7k Tổng P (APHA 4500-P)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5 ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
11 2NN71 Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1 -1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Micropipet 5ml cái 6 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 5ml cái 1 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Burret chuẩn độ tự động cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 3 0,500
9 Bình định mức 100ml cái 3 0,500
10 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
11 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
12 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
13 Áo blu cái 12 0,080
14 Dép xốp đôi 6 0,080
15 Găng tay đôi 1 0,004
16 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
17 Quạt trần 100w cái 36 0,080
18 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
19 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
20 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,500
22 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
23 Bàn làm việc cái 72 0,500
24 Ghế tựa cái 60 0,500
25 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
26 Điện năng kw 0,769
12 2NN7m Kim loại nặng Pd, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
13 2NN7n1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
14 2NN7n2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877 : 2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,900
2 Pipet 10ml cái 6 0,900
3 Micropipet 1ml cái 6 0,900
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,900
5 Bình tia cái 3 0,900
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,900
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,900
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,900
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,900
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,900
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,900
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,900
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,900
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,900
19 Áo blu cái 12 0,900
20 Dép xốp đôi 6 0,900
21 Găng tay đôi 1 0,900
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,900
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
29 Bàn làm việc cái 72 0,960
30 Ghế tựa cái 60 0,960
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
15 2NN7p Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
16 2NN7q Phenol (TCVN 6216-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml Cái 6 1,600
3 Pipet 1ml Cái 6 1,600
4 Bình tia Cái 3 1,600
5 Ống đong 250ml Cái 3 1,600
6 Bình tam giác 250ml Cái 3 1,600
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,600
8 Bình định mức 100ml Cái 6 1,600
9 Bình định mức 250ml Cái 6 1,600
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Đũa thủy tinh Cái 3 1,600
14 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,600
16 Áo blu Cái 12 1,600
17 Dép xốp Đôi 6 1,600
18 Găng tay Đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế Cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,100
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,400
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,800
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 0,800
28 Ghế tựa Cái 60 0,800
29 Điện năng Kw 2,321
17 2NN8 Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,640
2 Micropipet 5ml Cái 6 0,640
3 Pipet 10ml Cái 6 0,640
4 Đầu cone 5ml Cái 1 0,640
5 Bình tia Cái 3 0,640
6 Burret chuẩn độ tự động Cái 6 0,640
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,640
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,640
9 Giấy lọc băng xanh hộp 1 0,640
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,640
14 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,640
15 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,640
16 Áo blu Cái 12 0,640
17 Dép xốp Đôi 6 0,640
18 Găng tay Đôi 1 0,640
19 Khẩu trang y tế Cái 1 0,640
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,040
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,160
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 0,640
28 Ghế tựa Cái 60 0,640
29 Điện năng Kw 0,928
18 2NN9 Coliform (TCVN 6167-2-1996)
1 Chai đựng hóa chất Chai 6 1,600
2 Màng lọc cái 1 1,600
3 Ống nghiệm 25*150 ống 3 1,600
4 Ống nghiệm không nắp ống 3 1,600
5 Ống nghiệm có nắp ống 3 1,600
6 Micropipet 1ml cái 6 1,600
7 Pipet 5 ml cái 6 1,600
8 Đầu cone 0,1 ml cái 1 1,600
9 Đầu cone 1ml cái 1 1,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 1,600
11 Bình tia bình 3 1,600
12 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 1,600
13 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
14 Ống duham ống 3 1,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
17 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 1,600
18 Áo blu cái 12 1,600
19 Dép xốp đôi 6 1,600
20 Găng tay đôi 1 1,600
21 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
22 Quạt trần 100w cái 36 0,267
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
26 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
28 Bàn làm việc cái 72 1,600
29 Ghế tựa cái 60 1,600
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
31 Điện năng kw 2,329
19 2NN10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan, Lindan, Chlordane, Heptachlor (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
20 2NN11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
21 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Máy lọc chân không bộ 0,45 0,350
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,350
5 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
6 Điện năng Kw 5,747
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,350
5 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
6 Điện năng Kw 4,910
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+)
1 Nồi hấp Cái 0,80 0,320
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,350
3 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
7 Điện năng Kw 6,717
4 2NN7b Nitrit (NO2-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,320
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,320
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,320
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,320
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
7 Điện năng Kw 6,168
5 2NN7c Nitrat (NO3-) Như 2NN7b
6 2NN7d Sulphat (SO42-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
4 Bộ lọc hút chân không bộ 0,45 0,400
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
7 Điện năng Kw 7,279
7 2NN7e Photphat (PO43-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
4 Máy quang phổ UV-VIS Cái 0,55 0,480
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
7 Điện năng Kw 8,701
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3) Như 2NN7e
9 2NN7h Tổng N
1 Tủ hút Cái 0,10 0,450
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,450
3 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,450
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,450
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,450
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
8 Điện năng Kw 12,800
10 2NN7k Tổng P
1 Tủ hút Cái 0,10 0,500
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,500
3 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,800
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,500
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,133
8 Điện năng Kw 10,320
11 2NN7l Clorua (Cl-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy phân tích quang phổ Cái 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 8,257
12 2NN7m Pb, Cd
1 Tủ hút Cái 0,10 0,500
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,500
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,500
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,500
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,500
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,500
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,133
9 Điện năng Kw 30,100
13 2NN7n1 As
1 Tủ hút Cái 0,10 0,600
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,600
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,600
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,600
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,600
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,600
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen bộ 0,60 0,600
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,160
10 Điện năng Kw 39,160
14 2NN7n2 Hg Như 2NN7n1
15 2NN7p Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)
1 Tủ hút Cái 0,10 0,450
2 Tủ sấy Cái 0,30 0,450
3 Lò vi sóng Cái 0,10 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,450
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,450
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,107
9 Điện năng Kw 26,860
16 2NN7q Phenol
1 Tủ hút Cái 0,10 1,500
2 Tủ sấy Cái 0,30 1,500
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,500
4 Máy phân tích trắc quang bộ 0,18 1,500
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 1,500
6 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,267
7 Điện năng Kw 22,100
17 2NN8 Cyanua (CN-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy phân tích quang phổ bộ 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
8 Điện năng Kw 8,270
18 2NN9 Coliform
1 Tủ ấm Cái 0,30 0,500
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 1,600
3 Tủ cấy vi sinh Cái 0,45 1,600
4 Thiết bị hấp tiệt trùng bộ 0,45 0,500
5 Máy đếm Coliform bộ 0,33 0,500
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
7 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,267
8 Điện năng Kw 18,430
19 2NN10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,20 0,400
12 Điện năng Kw 90,480
20 2NN11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid Như 2NN10
21 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2NN5 Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)
1 Nước cất Lít 0,100
2 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
2 2NN6 Độ cứng theo CaCO3
1 Dung dịch chuẩn Trilon B Gam 10,000
2 Dung dịch canxi chuẩn ml 0,100
3 CaCO3 Gam 1,000
4 NH4OH ml 0,100
5 EDTA Gam 1,250
6 NH4CI Gam 10,000
7 Eriocrom đen T Gam 0,500
8 Trietanolamin Gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 3,000
10 Giấy lau Hộp 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,002
3 2NN7a Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaClO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3Cl2Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
4 2NN7b Nitrit (NO2-) (TCVN 6178 - 1996)
1 CHCI3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
5 2NN7c Nitrat (NO3) (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
6 2NN7d Sulphat (SO42-) (EPA 375.4)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
7 2NN7e Photphat (PO43-) (ALPHA 4500-P.E)
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau Hộp 0,010
8 2NN7g Oxyt Silic (SiO3)
1 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,600
2 HCl ml 1,000
3 Oxalic Gam 0,500
4 Dung dịch chuẩn Na2SiO3 ml 0,500
5 Giấy lọc băng xanh Hộp 0,010
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lau Hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 2NN7h Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCI3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
10 2NN7k Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
11 2NN7l Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)
1 K2CrO4 gam 0,500
2 NaOH gam 0,800
3 CaCO3 gam 0,200
4 Ống chuẩn AgNO3 0,1N ống 0,015
5 NaCl gam 0,200
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy thử pH hộp 0,010
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau Hộp 0,010
12 2NN7m Pb, Cd (TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
13 2NN7n1 As (TCVN 6626 : 2000)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 1,500
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
13 Khí argon bình 0,002
14 Khí axetylen bình 0,002
14 2NN7n2 Hg (TCVN 7877 : 2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCI gam 1,000
9 SnCl2.2H2O ml 0,500
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
15 2NN7p Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
16 2NN7q Phenol
1 K3Fe(CN)6 Gram 0,300
2 4-Amino-Antypyrin Gram 0,800
3 NH4CI Gram 0,300
4 NaKC4H4O6 Gram 2,000
5 NH4OH ml 4,000
6 NaBr Gram 0,150
7 HCl ml 10,000
8 KI Gram 2,000
9 Na2S2O3 Gram 2,000
10 CuSO4.5H2O Gram 1,900
11 H3PO4 ml 2,000
12 NaOH Gram 4,000
13 Phenol chuẩn Gram 0,200
14 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
15 Giấy lọc băng xanh hộp 0,100
16 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
17 Sổ công tác cuốn 0,002
17 2NN8 Cyanua (CN-)
1 NaOH Gram 0,300
2 H2SO4 ml 25,000
3 MgCl2 Gram 10,200
4 CH3COONa.3H2O Gram 0,800
3 CH3COOH ml 1,000
6 Cloramin T Gram 0,200
7 Axit Bacbituric Gram 0,900
8 HCl ml 0,900
9 NaCN Gram 0,500
10 AgNO3 Gram 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Giấy lau hộp 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Giấy lau Hộp 0,010
18 2NN9 Coliform
1 Canh thang lactose LT Gam 36,000
2 Canh thang BGBL Gam 72,000
3 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
4 Màng lọc Cái 1,000
5 Bông Kg 0,010
6 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
7 Sổ công tác cuốn 0,002
19 2NN10 Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
20 2NN11 Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
1 Dung dịch chuẩn ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
21 2NN12 Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665: 2011)
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Chương 6.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường (1MA)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu;
- Thực hiện việc lấy mẫu;
- Bảo quản mẫu tại hiện trường
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo;
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH, EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1MA1 Nhiệt độ, pH; 1QTVCĐ3 0,500
2 1MA2 Độ dẫn điện (EC) 1QTVCĐ3 0,500
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC 1QTVCĐ3 0,130
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-) 1QTV3 0,150
5 1MA5 Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ 1QTV3 0,150
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1MA1 Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 6 0,160
2 Đầu đo Cái 6 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
4 Ủng Đôi 6 0,200
5 Tất sợi Đôi 6 0,200
6 Mũ cứng Cái 12 0,200
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
1 1MA2 Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 6 0,160
2 Đầu đo Cái 6 0,200
3 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,200
4 Cốc nhựa Cái 3 0,200
5 Bình tia Cái 3 0,200
6 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,200
8 Ủng Đôi 12 0,200
9 Tất sợi Đôi 6 0,200
10 Mũ cứng Cái 12 0,200
11 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 6 0,320
2 Đầu đo Cái 6 0,400
3 Điện cực độ dẫn Pt Cái 6 0,200
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,400
5 Ủng Đôi 6 0,400
6 Tất sợi Đôi 6 0,400
7 Mũ cứng Cái 12 0,400
8 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,320
9 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
10 Cốc nhựa Cái 3 0,400
11 Bình tia Cái 3 0,400
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-) (APPHA 4500)
1 Bình thủy tinh trung tính Cái 5 0,160
2 Chai đựng hóa chất Cái 5 0,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,120
4 Ủng Đôi 12 0,120
5 Tất sợi Đôi 6 0,120
6 Mũ cứng Cái 12 0,120
7 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,160
1MA5 Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-¬1995), K+ (APPHA 3500-K), Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996) Như 1MA4
1.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
2 1MA1 Nhiệt độ, pH
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,200
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,200
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,200
2 1MA2 Độ dẫn điện (EC) Như 1MA1
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,400
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,400
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,120
2 Máy định vị GPS cầm tay bộ Pin khô 0,120
5 1MA5 Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ Như 1MA2
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
1 1MA1 Nhiệt độ, pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7 ml 4,000
2 KCl Gam 0,500
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình tờ 0,020
2 1MA2 Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
4 Cồn lau đầu đo ml 10,000
5 Nước rửa đầu đo Lít 0,100
6 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
7 Pin chuyên dụng cục 0,300
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình tờ 0,020
3 1MA3 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 7 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
4 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
5 KCl Gam 0,500
6 Pin chuyên dụng cục 0,600
7 Nước rửa đầu đo Lít 0,200
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,120
9 Sổ công tác cuốn 0,004
10 Bản đồ địa hình tờ 0,040
4 1MA4 Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu Cái 0,200
2 Chai đựng mẫu Cái 0,200
3 Sổ công tác Cái 0,002
4 Bản đồ địa hình tờ 0,020
5 1MA5 Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ Như 1MA2
2. Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm (2MA)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) 1KS2 0,800
2 2MA4b Florua (F-) 1KS2 0,800
3 2MA4c Nitrit (NO2-) 1KS2 0,500
4 2MA4d Nitrat (NO3-) 1KS2 0,500
5 2MA4e Sulphat (SO42-) 1KS2 0,500
6 2MA5a Na+ 1KS2 0,800
7 2MA5b NH4+ 1KS2 0,500
8 2MA5c K+ 1KS2 0,800
9 2MA5d Mg2+ 1KS2 0,500
10 2MA5e Ca2+ 1KS2 0,500
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- 1KS3 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Giấy thử pH hộp 1 0,480
3 Micropipet 5ml Cái 6 0,480
4 Pipet 10ml Cái 6 0,480
5 Đầu cone 5ml Cái 1 0,480
6 Đầu cone 1ml Cái 1 0,480
7 Bình tia Cái 3 0,480
8 Cột tách cho anion Cái 1 0,050
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
10 Bình định mức 100ml Cái 6 0,480
11 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,480
12 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
13 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,480
14 Áo blu Cái 12 0,480
15 Dép xốp Đôi 6 0,480
16 Găng tay Đôi 1 0,480
17 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
18 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
19 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
20 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
21 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
22 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
24 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
25 Bàn làm việc Cái 72 0,480
26 Ghế tựa Cái 60 0,480
27 Điện năng Kw 0,898
2 2MA4b Florua (F-) (APPHA 4500-F)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,480
2 Giấy thử pH hộp 1 0,480
3 Micropipet 5ml Cái 6 0,480
4 Pipet 10ml Cái 6 0,480
5 Đầu cone 5ml Cái 1 0,480
6 Đầu cone 1ml Cái 1 0,480
7 Bình tia Cái 3 0,480
8 Cột sắc ký trao đổi ion Cái 12 0,050
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,480
10 Bình định mức 100ml Cái 6 0,480
11 Giấy lọc băng xanh hộp 1 0,480
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,480
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,480
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,480
15 Áo blu Cái 12 0,480
16 Dép xốp Đôi 6 0,480
17 Găng tay Đôi 1 0,480
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,480
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,480
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
26 Bàn làm việc Cái 72 0,480
27 Ghế tựa Cái 60 0,480
28 Điện năng Kw 0,696
3 2MA4c Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
4 2MA4d Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
5 2MA4e Sulphat (SO¬42-) (APPHA 4500-SO42-E)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
6 2MA5a Na+ (APPHA 3500-Na)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Đĩa phơi mẫu Cái 3 0,400
3 Pipet 10ml Cái 6 0,400
4 Micropipet 1ml Cái 6 0,400
5 Đầu cone 4ml Cái 1 0,400
6 Bình định mức 25ml Cái 6 0,400
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,400
9 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,400
10 Bình tia Cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,400
12 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,400
14 Bình nhựa 0,5 lít Cái 6 0,400
15 Áo blu Cái 12 0,400
16 Dép xốp Đôi 6 0,400
17 Găng tay Đôi 1 0,400
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
26 Bàn làm việc Cái 72 0,400
27 Ghế tựa Cái 60 0,400
28 Điện năng kw 0,700
7 2MA5b NH4+ (TCVN 6179-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,400
29 Ghế tựa cái 60 0,400
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
8 2MA5c K+ (APPHA 3500-K) Như 2MA5a
9 2MA5d Mg2+ (TCVN 6196-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Pipet 10ml Cái 6 0,400
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,400
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,400
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,400
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
9 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,400
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,400
11 Bình nhựa 5 lít Cái 12 0,400
12 Áo blu Cái 12 0,400
13 Dép xốp Đôi 6 0,400
14 Găng tay Đôi 1 0,400
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,400
24 Ghế tựa Cái 60 0,400
25 Điện năng kw 0,700
10 2MA5e Ca2+ (TCVN 6196-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,400
2 Pipet 10ml Cái 6 0,400
3 Micropipet 1ml Cái 6 0,400
4 Bình định mức 25ml Cái 6 0,400
5 Bình định mức 50ml Cái 6 0,400
6 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,400
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml Cái 3 0,400
9 Đèn Wimax = 200h Cái 12 0,400
10 Đèn Dimax = 500h Cái 12 0,400
11 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,400
12 Áo blu Cái 12 0,400
13 Dép xốp Đôi 6 0,400
14 Găng tay Đôi 1 0,400
15 Khẩu trang y tế Cái 1 0,400
16 Quạt trần 100w Cái 36 0,080
17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,080
18 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
19 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,030
20 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,120
21 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
22 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,120
23 Bàn làm việc Cái 72 0,400
24 Ghế tựa Cái 60 0,400
25 Điện năng kw 0,700
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1:2011)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,70
2 Giấy thử pH hộp 1 0,70
3 Micropipet 5 ml Cái 6 0,70
4 Pipet 10ml Cái 6 0,70
5 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,70
6 Đầu cone 1ml Cái 1 0,70
7 Bình tia Cái 3 0,70
8 Cột bảo vệ Cái 12 0,70
8 Cột tách Cái 12 0,70
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,70
10 Bình định mức 100ml Cái 6 0,70
11 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,70
12 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,70
13 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,70
14 Áo blu Cái 12 0,70
15 Dép xốp Đôi 6 0,70
16 Găng tay Đôi 1 0,70
17 Khẩu trang y tế Cái 1 0,70
18 Quạt trần 100w Cái 36 0,08
19 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,08
20 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,004
21 Máy hút ẩm 1,5 kw Cái 36 0,03
22 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,12
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,70
24 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,12
25 Bàn làm việc Cái 72 0,70
26 Ghế tựa Cái 60 0,70
27 Điện năng Kw 0,898
2.2.3. Định mức thiết bị: Ca/thông số
TT Mã hiệu Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Máy lọc chân không Cái 0,18 0,480
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
7 Máy sắc ký ion bộ 3,00 0,800
8 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
9 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
10 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
11 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
12 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
13 Điện năng Kw 37,420
2 2MA4b Florua (F-) (EPA Method 300.0)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,480
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
5 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
6 Máy sắc ký ion bộ 3,00 0,800
7 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
8 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
9 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
10 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
11 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
12 Điện năng Kw 36,690
3 2MA4c Nitrit (NO2-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,400
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,16 0,400
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,400
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,400
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy sắc ký lỏng cao áp bộ 3,00 0,800
8 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
9 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
10 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
11 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
12 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,067
13 Điện năng Kw 37,360
4 2MA4d Nitrat (NO3-) Như 2MA4C
5 2MA4e Sulphat (SO42-)
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,16 0,480
3 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,480
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,480
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,480
6 Máy sắc ký lỏng cao áp bộ 3,00 0,800
7 Bể siêu âm Cái 1,10 0,800
8 Máy đo EC bộ 0,10 0,800
9 Máy đo pH bộ 0,10 0,800
10 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,800
11 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,080
12 Điện năng Kw 36,690
6 2MA5a Na+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
2 Tủ hút Cái 0,10 0,640
3 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,640
4 Máy nén khí bộ 0,37 0,640
5 Lò nung bộ 3,00 0,640
6 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
7 Máy quang phổ ngọn lửa bộ 3,00 0,640
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
9 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,640
10 Điện năng Kw 84,520
7 2MA5b NH4+
1 Nồi hấp bộ 0,80 0,640
2 Tủ sấy cái 0,30 0,640
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,640
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,640
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,640
7 Điện năng Kw 68,610
8 2MA5c K+ Như 2MA5a
9 2MA5d Mg2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
2 Thiết bị phá mẫu bộ 0,30 0,640
3 Bếp điều chỉnh nhiệt Cái 0,80 0,640
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
6 Máy đo EC bộ 0,10 0,640
7 Máy đo pH bộ 0,10 0,640
8 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,640
9 Điện năng Kw 72,910
10 2MA5e Ca2+
1 Tủ sấy Cái 0,30 0,640
2 Thiết bị phá mẫu bộ 0,30 0,640
3 Bếp điều chỉnh nhiệt Cái 0,80 0,640
4 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 0,640
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,640
6 Máy đo EC bộ 0,10 0,640
7 Máy đo pH bộ 0,10 0,640
8 Máy đo nhiệt độ bộ 0,10 0,640
9 Điện năng Kw 67,840
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- (TCVN 6494 - 1: 2011)
1 Tủ sấy Cái 0,100 0,480
2 Tủ lạnh lưu mẫu Cái 0,160 0,480
3 Tủ lưu hóa chất Cái 0,160 0,480
4 Máy lọc chân không Cái 0,450 0,480
5 Cân phân tích Cái 0,600 0,480
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,480
7 Máy sắc ký ion bộ 3,000 0,800
8 Bể siêu âm Cái 1,100 0,800
9 Máy đo EC bộ 1,800 0,800
10 Máy đo pH bộ 1,800 0,800
11 Máy đo nhiệt độ bộ 1,800 0,800
12 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,200 0,080
13 Điện năng Kw 15,32
2.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho một thông số
TT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2MA4a Clorua (Cl-) (EPA Method 300.0)
1 Na2CO3 Gam 0,500
2 NaHCO3 Gam 0,150
3 NaCl Gam 0,300
4 HCl ml 2,000
5 Giấy lọc 0,45 m hộp 0,020
6 Vial Cái 1,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
8 Giấy thử pH hộp 0,100
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Giấy lau Cái 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,002
2 2MA4b Florua (F-)
1 Na2CO3 Gam 0,500
2 NaHCO3 Gam 0,150
3 NaCl Gam 0,300
4 HCl ml 2,000
5 Vial Cái 1,000
6 Giấy lọc 0,45 m hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
8 Giấy thử pH hộp 0,100
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Giấy lau Cái 0,010
11 Sổ công tác cuốn 0,002
3 2MA4c Nitrit (NO2-)
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
4 2MA4d Nitrat (NO3-)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
5 2MA4e Sulphat (SO42-)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau hộp 0,010
6 2MA5a Na+
1 CH3COOH Gam 10,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,300
4 Al(NO3)3 Gam 5,500
5 Dung dịch chuẩn K ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
7 2MA5b NH4+
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaCIO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3Cl2Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
8 2NA5c K+
1 CH3COOH Gam 10,300
2 NH4OH ml 10,000
3 CsCl Gam 0,300
4 Al(NO3)3 Gam 5,500
5 Dung dịch chuẩn K ml 5,000
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
8 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
9 Sổ công tác cuốn 0,002
9 2MA5d Mg2+
1 KCl Gam 5,500
2 Trilon B Gam 0,200
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4CI Gam 2,500
5 NH4OH ml 5,000
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,200
9 KCN Gam 0,200
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
15 Giấy lau Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,002
10 2MA5e Ca2+
1 KCl Gam 5,500
2 Trilon B Gam 0,200
3 NaOH Gam 2,500
4 NH4Cl Gam 2,500
5 NH4OH ml 5,000
6 HCl Gam 0,300
7 Hydroxylamin Gam 0,150
8 K4Fe(CN)6 gam 0,200
9 KCN Gam 0,300
10 Trietanolamin Gam 0,200
11 Eriochrom đen Gam 0,200
12 Murexit Gam 0,200
13 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
14 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
15 Giấy lau Cái 0,010
16 Sổ công tác cuốn 0,020
11 2MA6 Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, N03-, SO42- (TCVN 6494-1: 2011)
1 Dung dịch chuẩn ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2C12 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
Chương 7.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ, độ ẩm không khí 1QTV1 0,300
2 1NB2 Tốc độ gió 1QTV1 0,300
3 1NB3 Sóng 1QTV2 0,300
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy tầng mặt 1QTV3 0,900
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển 1QTV1 0,450
6 1NB6 Độ muối 1QTV1 0,600
7 1NB7 Độ đục 1QTV1 0,900
8 1NB8 Độ trong suốt 1QTV1 0,900
9 1NB9 Độ màu 1QTV1 0,900
10 1NB10 pH 1QTV2 0,600
11 1NB11 DO 1QTV3 0,600
12 1NB12 EC 1QTV2 0,600
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC 1QTV2 1,800
b Lấy mẫu
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P 1 QTV2 0,400
15 1NB15 COD, BOD5 1QTVCĐ3 0,400
16 1NB16 Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) 1QTVCĐ2 0,400
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform 1 QTV2 0,400
18 1NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c 1 QTV3 0,400
19 1NB19 Cyanua (CN-) 1 QTV3 0,400
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr 1 QTV3 0,400
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt 1 QTV5 0,400
22 1NB22 Phenol 1 QTV3 0,400
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1 QTV3 0,400
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu 1 QTV4 1,000
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. 1 QTV4 1,200
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
1 Đầu đo cái 3 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Ủng đôi 12 0,240
4 Tất sợi đôi 6 0,240
5 Mũ cứng cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,240
7 Áo phao cái 12 0,240
2 1NB2 Tốc độc gió Như 1NB1
3 1NB3 Sóng Như 1NB1
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
2 Ủng đôi 12 0,720
3 Tất sợi đôi 6 0,720
4 Mũ cứng cái 12 0,720
5 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,720
6 Áo phao cái 12 0,720
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
1 Đầu đo cái 3 0,360
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,360
3 Ủng đôi 12 0,360
4 Tất sợi đôi 6 0,360
5 Mũ cứng cái 12 0,360
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,360
7 Áo phao cái 12 0,360
6 1NB6 Độ muối (APHA 2520 B,C,D)
1 Cốc đo cái 3 0,480
2 Điện cực cái 12 0,480
3 Bình tia cái 12 0,480
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
5 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
6 Ủng đôi 12 0,480
7 Tất sợi đôi 6 0,480
8 Mũ cứng cái 12 0,480
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,480
10 Áo phao cái 12 0,480
7 1NB7 Độ đục (TCVN 6184:2008)
1 Cell đo phổ cái 24 0,720
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,720
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
4 Ủng đôi 12 0,720
5 Tất sợi đôi 6 0,720
6 Mũ cứng cái 12 0,720
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,720
8 Áo phao cái 12 0,720
8 1NB8 Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,720
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
3 Ủng đôi 12 0,720
4 Tất sợi đôi 6 0,720
5 Mũ cứng cái 12 0,720
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,720
7 Áo phao cái 12 0,720
9 1NB9 Độ màu (APHA 2120) Như 1NB8
10 1NB10 pH (TCVN 6492:2011)
1 Cốc đo cái 3 0,480
2 Điện cực pH cái 6 0,480
3 Bình tia cái 3 0,480
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
6 Ủng đôi 12 0,480
7 Tất sợi đôi 6 0,480
8 Mũ cứng cái 12 0,480
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,480
10 Áo phao cái 12 0,480
11 1NB11 DO (TCVN 7325:2004) Như 1NB10
12 1NB12 EC (điện hóa/điện cực kép) Như 1NB10
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))
1 Cốc đo cái 3 1,440
2 Điện cực pH cái 6 1,440
3 Bình tia cái 3 1,440
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 1,440
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
6 Ủng đôi 12 1,440
7 Tất sợi đôi 6 1,440
8 Mũ cứng cái 12 1,440
9 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
10 Áo phao cái 12 1,440
b Lấy mẫu hiện trường
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Van Dorn Gampler thể tích 2 lít cái 24 0,320
2 Van Dorn Gampler thể tích 5 lít cái 24 0,320
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,320
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,320
5 Ủng đôi 12 0,320
6 Tất sợi đôi 6 0,320
7 Mũ cứng cái 12 0,320
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,320
9 Áo phao cái 12 0,320
15 1NB15 COD, BOD5 Như 1NB14
16 1NB16 SS Như 1NB14
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 1NB14
18 1NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 1NB14
19 1NB19 CN- Như 1NB14
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 1NB14
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 1NB14
22 1NB22 Phenol Như 1NB14
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 1NB14
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3 cái 36 0,800
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,800
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
4 Ủng đôi 12 0,800
5 Tất sợi đôi 6 0,800
6 Mũ cứng cái 12 0,800
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
8 Áo phao cái 12 0,800
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
1 Lưới chuyên dùng cái 12 0,960
2 Sàng rây cái 12 0,960
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,960
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,960
5 Ủng đôi 12 0,960
6 Tất sợi đôi 6 0,960
7 Mũ cứng cái 12 0,960
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,960
9 Áo phao cái 12 0,960
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
1 Nhiệt kế thủy ngân bộ - 0,160
2 Ẩm kế Asman bộ - 0,160
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
2 1NB2 Tốc độ gió
1 Thiết bị đo gió cầm tay bộ Pin khô 0,160
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,160
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
3 1NB3 Sóng
1 Thiết bị Sóng ký bộ - 0,160
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,160
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Thiết bị chuyên dụng bộ - 0,720
2 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,640
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
1 pH 197 cái - 0,150
2 LF 197 cái - 0,130
3 Oxi 197 bộ - 0,360
4 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,360
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
6 1NB6 Độ muối (điện hóa/điện cực kép)
1 LF 197 cái - 0,150
2 LF 197S cái - 0,130
3 U20XD bộ - 0,150
4 YSI 6820 bộ - 0,150
5 Thiết bị đo hiện số cái Pin khô 0,480
6 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
7 1NB7 Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)
1 Máy đo độ đục Turb 355T cái Pin khô 0,240
2 U20XD bộ - 0,200
3 YSI 6820 bộ - 0,200
4 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
8 1NB8 Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
1 Đĩa Sechi bộ - 0,720
2 Thiết bị đo bộ Pin khô 0,640
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
9 1NB9 Độ màu (APHA 2120)
1 Máy đo quang DR 2400 bộ Pin khô 0,320
2 Máy đo quang DR 2010 bộ Pin khô 0,320
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
10 1NB10 pH (TCVN 4559-1988)
1 pH 197 cái Pin khô 0,150
2 pH 197S cái Pin khô 0,130
3 U20XD bộ - 0,150
4 YSI6820 bộ 0,150
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
11 1NB11 DO (TCVN 5499-1995)
1 OXY 197 cái Pin khô 0,220
2 OXY 197S cái Pin khô 0,220
3 U20XD bộ - 0,220
4 YSI 6820 bộ - 0,220
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
12 1NB12 EC (điện hóa/điện cực kép)
1 LF 197 cái - 0,100
2 LF 197S cái - 0,100
3 U20XD bộ - 0,100
4 YSI 6820 bộ - 0,100
5 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,100
6 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
1 pH 197 cái Pin khô 0,150
2 pH 197S cái Pin khô 0,130
3 U20XD bộ - 0,450
4 YSI 6820 bộ - 0,450
5 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,240
6 OXY 197 cái Pin khô 0,220
7 OXY 197S cái Pin khô 0,220
8 LF 197 cái - 0,100
9 LF 197S cái - 0,100
10 Thiết bị đo hiện số bộ Pin khô 0,300
b Lấy mẫu
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,240
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
15 1NB15 COD, BOD5 Như 1NB11
16 1NB16 SS Như 1NB11
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 1NB11
18 1MB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 1NB11
19 1NB19 CN- Như 1NB11
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 1NB11
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 1NB11
22 1NB22 Phenol Như 1NB11
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 1NB11
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,720
1 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,080
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,080
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 1NB1 Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
2 1NB2 Tốc độ gió Như 1NB1
3 1NB3 Sóng
1 Sổ công tác cuốn 0,002
2 Gim kẹp giấy hộp 0,020
3 Gim bấm hộp 0,020
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
4 1NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Nước rửa đầu đo lít 0,100
8 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
9 Bản đồ địa hình cái 0,020
5 1NB5 Nhiệt độ nước biển
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 4,000
2 Nước rửa đầu đo lít 0,100
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
6 1NB6 Độ muối
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 20,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 20,000
3 Cồn lau đầu đo ml 20,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
7 1NB7 Độ đục
1 Dung dịch chuẩn 100 NTU ml 10,000
2 Dung dịch chuẩn 800 NTU ml 10,000
3 Cồn lau đầu đo ml 20,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
8 1NB8 Độ trong suốt Như 1NB6
9 1NB9 Độ màu
1 Dung dịch chuẩn Coban ml 20,000
2 Cồn lau đầu đo ml 20,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
10 1NB10 pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 24,000
2 Cồn lau đầu đo ml 10,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
5 Sổ công tác cuốn 0,002
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
11 1NB11 DO
1 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,100
4 Pin chuyên dụng cục 0,300
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
12 1NB12 EC
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
2 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
4 Cồn lau đầu đo ml 10,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,100
6 Pin chuyên dụng cục 0,300
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Bản đồ địa hình cái 0,020
13 1NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời (pH (TCVN 6492:2011); DO (TCVN 7325:2004); EC (điện hóa/điện cực kép))
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 24,000
2 Cồn lau đầu đo ml 10,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,300
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,180
5 Sổ công tác cuốn 0,006
6 Bản đồ địa hình cái 0,060
7 Dung dịch đệm ml 0,020
8 Chất điện giải ml 0,020
9 Dung dịch KCl ml 0,030
10 Dung dịch điện cực DO ml 3,000
11 Dung dịch làm sạch điện cực ml 9,000
12 Nước rửa đầu đo lít 0,300
13 Pin chuyên dụng cục 0,900
14 Cồn lau dụng cụ (lít) lít 0,180
15 Sổ công tác cuốn 0,006
16 Bản đồ địa hình cái 0,060
17 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
18 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
19 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
b Đối với công tác lấy mẫu hiện trường
14 1NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Chai đựng mẫu cái 0,200
2 Nước rửa dụng cụ lít 0,100
3 Pin chuyên dụng cục 0,300
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Bản đồ địa hình cái 0,020
15 1NB15 COD, BOD5 Như 1NB14
16 1NB16 SS Như 1NB14
17 1NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 1NB14
18 1NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 1NB14
19 1NB19 CN- Như 1NB14
20 1NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 1NB14
21 1NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 1NB14
22 1NB22 Phenol Như 1NB14
23 1NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 1NB14
24 1NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ Như 1NB14
25 1NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. Như 1NB14
2. Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ
2.1. Thành phần công việc
2.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường; chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
2.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ, độ ẩm không khí 1QTV2 0,450
2 2NB2 Tốc độ gió 1QTV2 0,450
3 2NB3 Sóng 1QTV2 0,450
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy tầng mặt 1QTV2 1,350
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển 1QTV2 0,680
6 2NB6 Độ muối 1QTV3 0,900
7 2NB7 Độ đục 1QTV3 1,350
8 2NB8 Độ trong suốt 1QTV3 1,350
9 2NB9 Độ màu 1QTV3 1,350
10 2NB10 pH 1QTV3 0,900
11 2NB11 DO 1QTV3 1,800
12 2NB12 EC 1QTV3 0,900
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC 1QTV2 1,500
b Lấy mẫu
14 2NB14 NH4+, NO2', NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P 1QTV3 0,600
15 2NB15 COD, BOD5 1QTVCĐ3 0,600
16 2NB16 SS 1QTVCĐ2 0,600
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform, 1QTV3 0,600
18 2NB18 Chlorophyll a, b, c 1QTV3 0,600
19 2NB19 CN- 1QTV3 0,600
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr 1QTV3 0,600
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt 1QTV4 0,600
22 2NB22 Phenol 1QTV3 0,600
23 2NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1QTV4 0,600
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ 1QTV4 1,500
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. 1QTV4 1,800
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)
1 Đầu đo bộ 3 0,240
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,360
3 Ủng đôi 12 0,360
4 Tất sợi đôi 6 0,360
5 Mũ cứng cái 12 0,360
6 Áo phao cái 12 0,360
2 2NB2 Tốc độ gió (94TCN6-2001) Như 2NB1
3 2NB3 Sóng (94TCN6-2001) Như 2NB1
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)
1 Đầu đo bộ 6 0,960
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,080
3 Ủng đôi 12 1,080
4 Tất sợi đôi 6 1,080
5 Mũ cứng cái 12 1,080
6 Áo phao cái 12 1,080
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)
1 Đầu đo cái 6 0,420
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,540
3 Ủng đôi 12 0,540
4 Tất sợi đôi 6 0,540
5 Mũ cứng cái 12 0,540
6 Áo phao cái 12 0,540
6 2NB6 Độ muối (Điện hóa, điện cực kép)
1 Cốc đo cái 6 0,600
2 Điện cực cái 6 0,720
3 Bình tia cái 3 0,720
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,720
5 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 0,720
6 Ủng đôi 12 0,720
7 Tất sợi đôi 6 0,720
8 Mũ cứng cái 12 0,720
6 Áo phao cái 12 0,720
7 Pipet 1000ml, 200ml, 100ml cái 1 0,540
8 Hộp đựng thiết bị cái 1,5 0,540
9 Cuvet 1cm cái 1,5 0,540
7 2NB7 Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)
1 Cell đo phổ cái 12 0,960
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,080
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,080
4 Ủng đôi 12 1,080
5 Tất sợi đôi 6 1,080
6 Mũ cứng cái 12 1,080
7 Áo phao cái 12 1,080
8 2NB8 Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,080
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,080
3 Ủng đôi 12 1,080
4 Tất sợi đôi 6 1,080
5 Mũ cứng cái 12 1,080
9 2NB9 Độ màu (APHA 2120) Như 2NB8
10 2NB10 pH (TCVN 4559-1988) Như 2NB6
11 2NB11 DO (TCVN 5499-1995)
1 Cốc đo cái 3 1,320
2 Điện cực cái 6 1,440
3 Bình tia cái 3 1,440
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 1,440
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
6 Ủng đôi 12 1,440
7 Tất sợi đôi 6 1,440
8 Mũ cứng cái 12 1,440
9 Áo phao cái 12 1,440
12 2NB12 EC (điện hóa/điện cực kép) Như 2NB6
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH (TCVN 4559-1988); DO (TCVN 5499-1995); EC (điện hóa/điện cực kép)
1 Cốc đo cái 3 3,960
2 Điện cực cái 6 4,320
3 Bình tia cái 3 4,320
4 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 4,320
5 Quần áo BHLĐ bộ 9 4,320
6 Ủng đôi 12 4,320
7 Tất sợi đôi 6 4,320
8 Mũ cứng cái 12 4,320
9 Áo phao cái 12 4,320
b Lấy mẫu hiện trường
14 2NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Van Dorn Gampler thể tích 2 lít cái 24 0,360
2 Van Dorn Gampler thể tích 5 lít cái 24 0,480
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
5 Ủng đôi 12 0,480
6 Tất sợi đôi 6 0,480
7 Mũ cứng cái 12 0,480
8 Áo phao cái 12 0,480
15 2NB15 COD, BOD5
1 Van Dorn Gampler thể tích 2 lít cái 24 0,360
2 Van Dorn Gampler thể tích 5 lít cái 24 0,480
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 5 0,480
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,480
5 Ủng đôi 12 0,480
6 Tất sợi đôi 6 0,480
7 Mũ cứng cái 12 0,480
8 Áo phao cái 12 0,480
9 Phễu lọc thủy tinh cái 2 0,480
10 Chuẩn độ Microburet cái 6 0,480
11 Pipet loại 1ml, 2ml, 5ml cái 1 0,480
12 Quả bóp cái 36 0,480
13 Khay inox cái 36 0,480
16 2NB16 SS Như 2NB13
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 2NB13
18 2NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 2NB13
19 2NB19 CN- Như 2NB13
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 2NB13
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 2NB13
22 2NB22 Phenol Như 2NB13
23 2NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 2NB13
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3 cái 36 1,080
2 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,200
3 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,200
4 Ủng đôi 12 1,200
5 Tất sợi đôi 6 1,200
6 Mũ cứng cái 12 1,200
7 Áo phao cái 12 1,200
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
1 Lưới chuyên dùng cái 24 1,440
2 Sàng rây cái 24 1,440
3 Thùng đựng và bảo quản mẫu cái 6 1,440
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
5 Ủng đôi 12 1,440
6 Tất sợi đôi 6 1,440
7 Mũ cứng cái 12 1,440
8 Áo phao cái 12 1,440
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (Kw) Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí
1 Nhiệt kế thủy ngân bộ - 0,360
2 Ẩm kế Asman bộ - 0,360
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
2 2NB2 Tốc độ gió
1 Máy đo gió cầm tay bộ pin khô 0,360
2 Thiết bị định vị GPS cái pin khô 0,120
3 2NB3 Sóng
1 Thiết bị sóng ký bộ - 0,240
2 Thiết bị đo hiện số bộ pin khô 0,360
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy
1 Thiết bị chuyên dụng bộ - 0,960
2 Thiết bị đo hiện số bộ pin khô 1,080
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển
1 pH 197 cái - 0,220
2 LF 197 cái - 0,220
3 Oxi 197 bộ pin khô 0,540
4 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
6 2NB6 Độ muối
1 LF 197 cái - 0,200
2 LF 197S cái - 0,200
3 U20XD bộ - 0,200
4 YSI6820 bộ pin khô 0,720
5 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
7 2NB7 Độ đục
1 Máy đo độ đục Turb 355T cái pin khô 0,960
2 U20XD bộ - 1,080
3 YSI6820 bộ - 1,080
4 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
8 2NB8 Độ trong suốt
1 Đĩa Sechi bộ - 0,960
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
9 2NB9 Độ màu
1 Máy đo quang DR 2400 bộ pin khô 0,480
2 Máy đo quang DR 2010 bộ pin khô 0,480
3 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
10 2NB10 pH (TCVN 4559-1988)
1 pH 197 cái - 0,150
2 pH 197S cái - 0,130
3 U20XD bộ - 0,150
4 YSI6820 bộ pin khô 0,150
5 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,080
11 2NB11 DO (TCVN 5499-1995)
1 OXY 197 cái - 0,220
2 OXY 197S cái - 0,220
3 U20XD bộ - 0,220
4 YSI 6820 bộ pin khô 0,220
5 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,080
12 2NB12 EC
1 LF 197 cái - 0,100
2 LF 197S cái - 0,100
3 U20XD bộ - 0,100
4 YSI 6820 bộ pin khô 0,100
5 Thiết bị đo hiện số bộ 0,100
6 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,080
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
1 pH 197 cái - 0,200
2 pH 197S cái - 0,200
3 U20XD bộ - 0,600
4 YSI6820 bộ pin khô 0,600
5 OXI 197 cái - 0,300
6 OXI 197S cái - 0,300
7 LF 197 cái - 0,200
8 LF 197S cái - 0,200
9 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,360
b Lấy mẫu hiện trường
14 2NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,360
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
15 2NB15 COD, BOD5 Như 2NB13
16 2NB16 Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) Như 2NB13
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 2NB13
18 2NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 2NB13
19 2NB19 CN- Như 2NB13
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 2NB13
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 2NB13
22 2NB22 Hàm lượng Phenol Như 2NB13
23 2NB23 Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 0,480
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,480
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 1,080
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
1 Thiết bị lấy mẫu nước bộ - 1,320
2 Máy định vị GPS cầm tay cái pin khô 0,120
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
a Đo đạc quan trắc hiện trường
1 2NB1 Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Mực máy in hộp 0,003
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
2 2NB2 Tốc độ gió Như 2NB1
3 2NB3 Sóng
1 Sổ công tác cuốn 0,003
2 Gim kẹp giấy hộp 0,030
3 Gim bấm hộp 0,030
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
4 2NB4 Tốc độ dòng chảy Như 2NB1
5 2NB5 Nhiệt độ nước biển
1 Nước rửa đầu đo lít 0,150
2 Pin chuyên dụng cục 0,450
3 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Bản đồ địa hình cái 0,020
6 2NB6 Độ muối
1 Dung dịch chuẩn 1413 ml 30,000
2 Dung dịch chuẩn 12280 ml 30,000
3 Cồn lau đầu đo ml 30,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,150
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
6 Bản đồ địa hình cái 0,020
7 2NB7 Độ đục
1 Dung dịch chuẩn 100 NTU ml 10,000
2 Dung dịch chuẩn 800 NTU ml 10,000
3 Cồn lau đầu đo ml 20,000
4 Nước rửa đầu đo lít 0,100
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
6 Sổ công tác cuốn 0,002
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
8 2NB8 Độ trong suốt Như 2NB6
9 2NB9 Độ màu Như 2NB6
10 2NB10 pH
1 Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4, pH = 7 và pH= 10 ml 36,000
2 Cồn lau đầu đo ml 15,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,150
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
5 Bản đồ địa hình cái 0,020
11 2NB11 DO
1 Dung dịch điện cực DO ml 4,500
2 Dung dịch làm sạch điện cực ml 4,500
3 Nước rửa đầu đo lít 0,150
4 Pin chuyên dụng cục 0,450
5 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
6 Sổ công tác cuốn 0,003
7 Bản đồ địa hình cái 0,020
12 2NB12 EC
1 Dung dịch chuẩn 84 ml 6,000
2 Dune dịch chuẩn 1413 ml 6,000
3 Dung dịch chuẩn 12280 ml 6,000
4 Cồn lau đầu đo ml 15,000
5 Nước rửa đầu đo lít 0,150
6 Pin chuyên dụng cục 0,450
7 Cồn lau dụng cụ lít 0,090
8 Sổ công tác cuốn 0,003
9 Bản đồ địa hình cái 0,020
13 2NB13 Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
1 Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10 ml 36,000
2 Cồn lau đầu đo ml 45,000
3 Nước rửa đầu đo lít 0,450
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,270
5 Bản đồ địa hình cái 0,060
6 Dung dịch đệm ml 0,060
7 Chất điện giải ml 0,060
8 Dung dịch KCl ml 0,090
9 Dung dịch điện cực DO ml 4,500
10 Dung dịch làm sạch điện cực ml 3,500
11 Pin chuyên dụng cục 0,450
12 Sổ công tác cuốn 0,003
13 Dung dịch chuẩn 84 ml 4,000
14 Dung dịch chuẩn 1413 ml 4,000
15 Dung dịch chuẩn 12280 ml 4,000
b Lấy mẫu hiện trường
14 2NB14 NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P
1 Nước rửa dụng cụ lít 0,150
2 Pin chuyên dụng cục 0,450
3 Sổ công tác cuốn 0,003
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
15 2NB15 COD, BOD5 Như 2NB14
16 2NB16 SS Như 2NB14
17 2NB17 Coliform, Fecal Coliform Như 2NB14
18 2NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c Như 2NB14
19 2NB19 CN- Như 2NB14
20 2NB20 Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr Như 2NB14
21 2NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt Như 2NB14
22 2NB22 Phenol Như 2NB14
23 2NB23 Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho Như 2NB14
24 2NB24 Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ Như 2NB14
25 2NB25 Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg Như 2NB14
3. Hoạt động phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB)
3.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
3.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
3.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số phân tích Định biên Định mức
1 3NB14a NH4+ 1KS2 0,900
2 3NB14b NO2- 1KS2 0,700
3 3NB14c NO3- 1KS2 0,900
4 3NB14d SO42- 1KS2 0,700
5 3NB14đ PO43- 1KS2 0,800
6 3NB14e SiO32- 1KS2 0,800
7 3NB14f Tổng N 1KS3 1,000
8 3NB14g Tổng P 1KS3 1,000
9 3NB15a COD 1KS2 1,100
10 3NB15b BOD5 1KS2 0,800
11 3NB16 SS 1KSCĐ2 0,600
12 3NB14 Coliform, Fecal Coliform 1KS2 1,000
13 3NB18 Chlorophyll a, b, c 1KS2 0,800
14 3NB17 CN- 1KS3 1,500
15 3NB20a Pb, Cd 1KS3 1,300
16 3NB20b Hg, As 1KS3 1,800
17 3NB20c Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI 1KS3 1,300
18 3NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt 1KS3 3,000
19 3NB22 Phenol 1KS3 1,000
20 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo 1KS4 3,000
21 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1KS4 2,500
22 3NB23c Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
Trầm tích biển
23 3NB24a N-NO2 1KS2 0,700
24 3NB24b N-NO3 1KS2 0,900
25 3NB24c N-NH3 1KS2 0,900
26 3NB24d P-PO4 1KS2 0,800
27 3NB24d Pb, Cd 1KS3 1,500
28 3NB24e Hg, As 1KS3 2,250
29 3NB24f Cu, Zn 1KS2 1,500
30 3NB24g CN- 1KS3 1,500
31 3NB24h Độ ẩm 1KSCĐ2 0,300
32 3NB24i Tỷ trọng 1KSCĐ2 0,300
33 3NB24j Chất hữu cơ 1KSCĐ2 1,200
34 3NB24k Tổng N 1KS2 1,000
35 3NB24l Tổng P 1KS2 1,000
36 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo 1KS4 3,000
37 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1KS4 3,000
38 3NB24o Dầu mỡ 1KS3 3,000
Sinh vật biển
39 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc 1KS2 1,000
40 3NB25b Động vật phù du, Động vật đáy 1KS2 1,200
41 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo 1KS4 3,000
42 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho 1KS4 2,500
43 3NB25đ Pb, Cd 1KS3 1,500
44 3NB25e Hg, As 1KS3 2,250
45 3NB25f Cu, Zn, Mg 1KS2 1,500
3.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 3NB14a Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,420
29 Ghế tựa cái 60 0,420
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
2 3NB14b Nitrite NO2- (TCVN 6178-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
3 3NB14c Nitrate NO3- (TCVN 6180-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
4 3NB14d Sulphat SO42- (TCVN 6200-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Pipet 10ml cái 6 0,400
4 Micropipet 5 ml cái 6 0,400
5 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
6 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
7 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
8 Đèn D2 cái 12 0,400
9 Đèn Tungsten cái 12 0,400
10 Cuvet 1cm cái 12 0,400
11 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Bình tia cái 3 0,400
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
16 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
17 Áo blu cái 12 0,080
18 Dép xốp đôi 6 0,080
19 Găng tay đôi 1 0,004
20 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
21 Quạt trần 100w cái 36 0,080
22 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
23 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
24 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
26 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
27 Bàn làm việc cái 72 0,400
28 Ghế tựa cái 60 0,400
29 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
30 Điện năng kw 0,769
5 3NB14đ Photphat PO43- (TCVN 6202-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
6 3NB14e Oxyt Silic (SiO32-) (APHA 4500- SiO32-) Như 3NB11d
7 3NB14f Tổng N (ALPHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5 ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
8 3NB14g Tổng P (ALPHA 4500-P)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
9 3NB15a Nhu cầu oxy hóa học COD (APHA-5220)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Ống phá mẫu có nắp kín cái 3 0,600
3 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
4 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
5 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
7 Pipet 5ml cái 6 0,600
8 Micropipet 5 ml cái 6 0,600
9 Burret chuẩn độ tự động cái 6 0,600
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,600
11 Bình nhỏ giọt cái 3 0,600
12 Bình tia cái 3 0,600
13 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
14 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
16 Áo blu cái 12 0,600
17 Dép xốp đôi 6 0,600
18 Găng tay đôi 1 0,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,080
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
26 Bàn làm việc cái 72 0,600
27 Ghế tựa cái 60 0,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
29 Điện năng kw 0,696
10 3NB15b Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 (TCVN 6001-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Chai BOD cái 6 0,600
3 Micropipet 5ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 100ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
8 Bộ sục khí bộ 6 0,600
9 Chai bảo quản dung dịch cái 3 0,600
10 Xô chứa dung dịch sục khí cái 6 0,600
11 Đầu điện cực cái 6 0,600
12 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
13 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
14 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
15 Áo blu cái 12 0,600
16 Dép xốp đôi 6 0,600
17 Găng tay đôi 1 0,600
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
19 Quạt trần 100w cái 36 0,053
20 Quạt thông gió 40w cái 36 0,053
21 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
22 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,020
23 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
24 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
25 Bàn làm việc cái 72 0,600
26 Ghế tựa cái 60 0,600
27 Đồng hồ treo tường cái 36 0,080
28 Điện năng kw 0,464
11 3NB16 Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
1 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
2 Bình định mức 250ml cái 6 0,400
3 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
4 Phễu lọc thủy tinh cái 3 0,400
5 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
6 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
7 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
8 Áo blu cái 12 0,400
9 Dép xốp đôi 6 0,400
10 Găng tay đôi 1 0,400
11 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
12 Quạt trần 100w cái 36 0,067
13 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
14 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
16 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
17 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
18 Bàn làm việc cái 72 0,400
19 Ghế tựa cái 60 0,400
20 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
21 Điện năng kw 0,580
12 3NB17 Coliform, Fecal Coliform (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)
1 Chai đựng hóa chất chai 6 0,800
2 Màng lọc cái 1 0,050
3 Ống nghiệm 25*150 Ống 3 0,050
4 Ống nghiệm không nắp Ống 3 0,050
5 Ống nghiệm có nắp Ống 3 0,050
6 Micropipet 1ml cái 6 0,050
7 Pipet 5 ml cái 6 0,050
8 Đầu cone 0,1 ml cái 1 0,050
9 Đầu cone 1ml cái 1 0,050
10 Đầu cone 5 ml cái 1 0,050
11 Bình tia cái 3 0,050
12 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,050
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,050
14 Ống duham Ống 3 0,050
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,050
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,050
17 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,050
18 Áo blu cái 12 0,800
19 Dép xốp đôi 6 0,800
20 Găng tay đôi 1 0,800
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
22 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
23 Bàn làm việc cái 72 0,800
24 Ghế tựa cái 60 0,800
25 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
26 Quạt trần 100w cái 36 0,130
27 Quạt thông gió 40w cái 36 0,130
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,800
29 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
30 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
31 Điện năng kw 1,150
13 3NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,640
2 Micropipet 5ml cái 6 0,050
3 Pipet 10ml cái 6 0,050
4 Đầu cone 5ml cái 1 0,050
5 Bình tia cái 3 0,050
6 Buret chuẩn độ cái 6 0,050
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,050
8 Bình định mức 100ml cái 6 0,050
9 Giấy lọc băng xanh hộp 1 0,050
10 Đèn Wimax = 200h cái 12 0,050
11 Đèn Dimax = 500h cái 12 0,050
12 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,050
13 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,050
14 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,050
15 Áo blu cái 12 0,640
16 Dép xốp đôi 6 0,640
17 Găng tay đôi 1 0,640
18 Khẩu trang y tế cái 1 0,640
19 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
20 Bàn làm việc cái 72 0,640
21 Ghế tựa cái 60 0,640
22 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
23 Quạt trần 100w cái 36 0,100
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,100
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Điện năng kw 0,930
14 3NB19 Hàm lượng Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN,C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,640
2 Micropipet 5 ml Cái 6 0,640
3 Pipet 10ml Cái 6 0,640
4 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,640
5 Bình tia Cái 3 0,640
6 Burret chuẩn độ tự động Cái 6 0,640
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,640
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,640
9 Đèn D2 cái 12 0,400
10 Đèn Tungsten cái 12 0,400
11 Cuvet 1cm cái 12 0,400
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,640
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,640
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,640
15 Áo blu Cái 12 0,640
16 Dép xốp Đôi 6 0,640
17 Găng tay Đôi 1 0,640
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,640
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,107
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,107
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,005
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,040
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,160
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
26 Bàn làm việc Cái 72 0,640
27 Ghế tựa Cái 60 0,640
28 Điện năng Kw 0,928
15 3NB20a Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1 ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
16 3NB20b1 Kim loại nặng As (TCVN 6626 : 2000)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
17 3NB20b2 Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,960
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,240
29 Bàn làm việc cái 72 0,960
30 Ghế tựa cái 60 0,960
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
18 3NB20c Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
19 3NB21 Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650-1993)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml cái 6 1,600
3 Pipet 10ml cái 6 1,600
4 Bình tia cái 3 1,600
5 Ống đong 100ml cái 3 1,600
6 Ống đong 250ml cái 3 1,600
7 Bình tam giác 250ml cái 3 1,600
8 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
9 Bình định mức 100ml cái 6 1,600
10 Bình định mức 1000ml cái 6 1,600
11 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 1,600
12 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
13 Bếp điện cái 12 1,600
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
16 Áo blu cái 12 1,600
17 Dép xốp đôi 6 1,600
18 Găng tay đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
24 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
26 Bàn làm việc cái 72 1,600
27 Ghế tựa cái 60 1,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
29 Điện năng kw 2,329
20 3NB22 Hàm lượng Phenol (TCVN 6216-1996)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,600
2 Micropipet 5ml Cái 6 1,600
3 Pipet 1ml Cái 6 1,600
4 Bình tia Cái 3 1,600
5 Ống đong 250ml Cái 3 1,600
6 Bình tam giác 250ml Cái 3 1,600
7 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,600
8 Bình định mức 100ml Cái 6 1,600
9 Bình định mức 250ml Cái 6 1,600
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Đũa thủy tinh Cái 3 1,600
14 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,600
16 Áo blu Cái 12 1,600
17 Dép xốp Đôi 6 1,600
18 Găng tay Đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế Cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,100
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,400
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,800
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 0,800
28 Ghế tựa Cái 60 0,800
29 Điện năng Kw 2,321
21 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
22 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
23 3NB23C Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
Trầm tích biển
24 3NB24a N-NO2 (APHA 4500)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 5ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
9 Bình tam giác 25ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 50ml cái 3 0,400
11 Bình tam giác 100ml cái 3 0,400
12 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Đèn D2 cái 12 0,400
15 Đèn Tungsten cái 12 0,400
16 Cuvet 1cm cái 12 0,400
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
20 Áo blu cái 12 0,400
21 Dép xốp đôi 6 0,400
22 Găng tay đôi 1 0,400
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
24 Quạt trần 100w cái 36 0,067
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
30 Bàn làm việc cái 72 0,400
31 Ghế tựa cái 60 0,400
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
33 Điện năng kw 0,579
25 3NB24b N-NO3 (TCVN 6180 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Micropipet 1ml cái 6 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Đầu cone 5 ml cái 1 0,400
7 Đầu cone 1ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 1000ml cái 3 0,400
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 6 0,400
10 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
11 Bình định mức 100ml cái 6 0,400
12 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
13 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
14 Bình tia cái 3 0,400
15 Đèn D2 cái 12 0,400
16 Đèn Tungsten cái 12 0,400
17 Cuvet 1cm cái 12 0,400
18 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
19 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
20 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
21 Áo blu cái 12 0,400
22 Dép xốp đôi 6 0,400
23 Găng tay đôi 1 0,400
24 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
25 Quạt trần 100w cái 36 0,067
26 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
27 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
28 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
29 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
30 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
31 Bàn làm việc cái 72 0,400
32 Ghế tựa cái 60 0,400
33 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
34 Điện năng kw 0,579
26 3NB24c N-NH3 (TCVN 6179 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình chưng cất cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Cái lọc cái 1 3,000
5 Ống hút cái 3 1,000
6 Ống đong 250ml cái 3 0,400
7 Bình tia cái 3 0,400
8 Bình tam giác 250ml cái 2 0,400
9 Bình định mức 250ml cái 3 0,400
10 Bình tam giác 500ml cái 3 0,400
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,400
12 Đĩa thủy tinh cái 3 0,400
13 Đèn D2 cái 12 0,400
14 Đèn Tungsten cái 12 0,400
15 Cuvet 1cm cái 12 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Áo blu cái 12 0,400
19 Dép xốp đôi 6 0,400
20 Găng tay đôi 1 0,400
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,400
22 Quạt trần 100w cái 36 0,067
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,067
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,003
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,025
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,420
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
28 Bàn làm việc cái 72 0,420
29 Ghế tựa cái 60 0,420
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,100
31 Điện năng kw 0,579
27 3NB24d P-PO4 (TCVN 6202 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,400
2 Bình tam giác 250ml cái 3 0,400
3 Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) cái 3 3,000
4 Ống hút cái 3 1,000
5 Pipet 10ml cái 3 0,400
6 Micropipet 5ml cái 3 0,400
7 Đầu cone 5ml cái 1 0,400
8 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,400
9 Đũa thủy tinh cái 3 0,400
10 Đèn D2 cái 12 0,400
11 Đèn Tungsten cái 12 0,400
12 Cuvet 1cm cái 12 0,400
13 Bình định mức 50ml cái 6 0,400
14 Bình định mức 1000ml cái 6 0,400
15 Bình tia cái 3 0,400
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,400
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,400
18 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,400
19 Áo blu cái 12 0,400
20 Dép xốp đôi 1 0,400
21 Găng tay đôi 1 0,400
22 Khẩu trang y tế cái 6 0,400
23 Quạt trần 100w cái 36 0,080
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,080
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,004
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,030
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,400
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,120
29 Bàn làm việc cái 72 0,400
30 Ghế tựa cái 60 0,400
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,120
32 Điện năng kw 0,769
28 3NB24đ Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
29 3NB24e Hg, As (TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
30 3NB24f Cu, Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
31 3NB24g CN- (APHA 4500-CN,C)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 0,640
2 Micropipet 5 ml Cái 6 0,640
3 Pipet 10ml Cái 6 0,640
4 Đầu cone 5 ml Cái 1 0,640
5 Bình tia Cái 3 0,640
6 Burret chuẩn độ tự động Cái 6 0,640
7 Bình định mức 50ml Cái 6 0,640
8 Bình định mức 100ml Cái 6 0,640
9 Đèn D2 cái 12 0,400
10 Đèn Tungsten cái 12 0,400
11 Cuvet 1cm cái 12 0,400
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,640
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,640
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,640
15 Áo blu Cái 12 0,640
16 Dép xốp Đôi 6 0,640
17 Găng tay Đôi 1 0,640
18 Khẩu trang y tế Cái 1 0,640
19 Quạt trần 100w Cái 36 0,107
20 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,107
21 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,005
22 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,040
23 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,160
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
26 Bàn làm việc Cái 72 0,640
27 Ghế tựa Cái 60 0,640
28 Điện năng Kw 0,928
32 3NB24h Độ ẩm (TCVN 5963-1995)
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu thùng 3 0,240
2 Quần áo BHLĐ bộ 6 0,240
3 Giầy đôi 9 0,240
4 Tất sợi đôi 12 0,240
5 Mũ cứng cái 6 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 12 0,240
7 Tủ đựng tài liệu cái 24 0,240
8 Bàn làm việc cái 60 0,240
9 Ghế tựa cái 72 0,240
10 Đồng hồ treo tường cái 60 0,060
11 Quạt trần 100w cái 36 0,090
12 Quạt thông gió 40w cái 36 0,090
13 Đèn neon 40w bộ 36 0,090
14 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,002
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,020
16 Điện năng kw 36 0,356
33 3NB24i Tỷ trọng
1 Thùng đựng và bảo quản mẫu thùng 3 0,240
2 Quần áo BHLĐ bộ 6 0,240
3 Giầy đôi 9 0,240
4 Tất sợi đôi 12 0,240
5 Mũ cứng cái 6 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 12 0,240
7 Tủ đựng tài liệu cái 24 0,240
8 Bàn làm việc cái 60 0,240
9 Ghế tựa cái 72 0,240
10 Đồng hồ treo tường cái 60 0,060
11 Quạt trần 100w cái 36 0,090
12 Quạt thông gió 40w cái 36 0,090
13 Đèn neon 40w bộ 36 0,090
14 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,002
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,020
16 Điện năng kw 36 0,356
34 3NB24j Chất hữu cơ
1 Chai đựng hóa chất cái 2,5 0,800
2 Bình tam giác cái 6 0,040
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,040
4 Micropipet 10ml cái 3 0,040
5 Pipet 5 ml cái 6 0,040
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,040
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,040
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,040
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,040
10 Đầu cone 5ml cái 6 0,040
11 Cốc thủy tinh cái 1 0,040
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,040
13 Bình tia cái 3 0,040
14 Đèn Wimax = 200h cái 3 0,040
15 Đèn Dimax = 500h cái 12 0,040
16 Cuvet 1cm cái 12 0,040
17 Bình nhựa 2 lít cái 12 0,040
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,040
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,040
20 Áo blu cái 6 0,800
21 Dép xốp đôi 12 0,800
22 Găng tay đôi 6 0,800
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
24 Tủ đựng tài liệu cái 1 0,200
25 Bàn làm việc cái 60 0,800
26 Ghế tựa cái 72 0,800
27 Đồng hồ treo tường cái 60 0,200
28 Quạt trần 100w cái 36 0,130
29 Quạt thông gió 40w cái 36 0,130
30 Đèn neon 40w bộ 36 0,800
31 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,006
32 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,050
33 Điện năng kw 36 1,150
35 3NB24k Tổng N (ALPHA 4500-N)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Bình tam giác cái 3 0,700
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 0,700
4 Micropipet 10ml cái 6 0,700
5 Pipet 5 ml cái 6 0,700
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 100ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,700
10 Đầu cone 5ml cái 1 0,700
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,700
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,700
13 Bình tia cái 3 0,700
14 Đèn D2 cái 12 0,700
15 Đèn Tungsten cái 12 0,700
16 Cuvet 1cm cái 12 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,133
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,200
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
33 Điện năng kw 1,157
36 3NB241 Tổng P (ALPHA 4500-P)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Bình tam giác cái 3 0,600
3 Chai chứa mẫu 100ml cái 3 3,000
4 Micropipet 10ml cái 6 0,600
5 Pipet 5 ml cái 6 0,600
6 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 100ml cái 3 0,600
8 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
9 Bình định mức 250ml cái 6 0,600
10 Đầu cone 5 ml cái 1 0,600
11 Cốc thủy tinh cái 3 0,600
12 Đũa thủy tinh cây 3 0,600
13 Bình tia cái 3 0,600
14 Đèn D2 cái 12 0,600
15 Đèn Tungsten cái 12 0,600
16 Cuvet 1cm cái 12 0,600
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
19 Chai nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
20 Áo blu cái 12 0,600
21 Dép xốp đôi 6 0,600
22 Găng tay đôi 1 0,600
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
24 Quạt trần 100w cái 36 0,107
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
30 Bàn làm việc cái 72 0,600
31 Ghế tựa cái 60 0,600
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
33 Điện năng kw 0,928
37 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5 ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
38 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 1,200
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,400
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,019
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,150
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,080
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 1,200
29 Điện năng Kw 2,321
39 3NB240 Dầu mỡ (ASTM D3650-1993)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 1,600
2 Micropipet 5 ml cái 6 1,600
3 Pipet 10ml cái 6 1,600
4 Bình tia cái 3 1,600
5 Ống đong 100ml cái 3 1,600
6 Ống đong 250ml cái 3 1,600
7 Bình tam giác 250ml cái 3 1,600
8 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
9 Bình định mức 100ml cái 6 1,600
10 Bình định mức 1000ml cái 6 1,600
11 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 1,600
12 Đũa thủy tinh cái 3 1,600
13 Bếp điện cái 12 1,600
14 Bình nhựa 2 lít cái 6 1,600
15 Bình nhựa 5 lít cái 6 1,600
16 Áo blu cái 12 1,600
17 Dép xốp đôi 6 1,600
18 Găng tay đôi 1 1,600
19 Khẩu trang y tế cái 1 1,600
20 Quạt trần 100w cái 36 0,267
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,267
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,013
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,100
24 Đèn neon 40w bộ 30 1,600
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,400
26 Bàn làm việc cái 72 1,600
27 Ghế tựa cái 60 1,600
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,400
29 Điện năng kw 2,329
Sinh vật biển
40 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc
1 Áo blu cái 12 0,800
2 Dép xốp đôi 12 0,800
3 Găng tay đôi 6 0,800
4 Khẩu trang y tế cái 1 0,800
5 Đũa thủy tinh cái 1 0,100
6 Tủ đựng tài liệu cái 3 0,200
7 Bàn làm việc cái 60 0,800
8 Ghế tựa cái 72 0,800
9 Đồng hồ treo tường cái 60 0,200
10 Quạt trần 100w cái 36 0,130
11 Quạt thông gió 40w cái 36 0,130
12 Đèn neon 40w bộ 36 0,800
13 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,006
14 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,050
15 Điện năng kw 36 1,150
41 3NB25b Động vật phù du, Động vật đáy
1 Áo blu cái 12 0,960
2 Dép xốp đôi 12 0,960
3 Găng tay đôi 6 0,960
4 Khẩu trang y tế cái 1 0,960
5 Đũa thủy tinh cái 1 0,100
6 Tủ đựng tài liệu cái 3 0,240
7 Bàn làm việc cái 60 0,960
8 Ghế tựa cái 72 0,960
9 Đồng hồ treo tường cái 60 0,240
10 Quạt trần 100w cái 36 0,160
11 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
12 Đèn neon 40w bộ 36 0,960
13 Máy hút bụi 2kw cái 30 0,008
14 Máy hút ẩm 1,5kw cái 60 0,060
15 Điện năng kw 36 1,400
42 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 8270D)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 1,200
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 1,200
3 Cột tách mao quản Cái 12 1,200
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 1,200
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 1,200
6 Pipet 5ml Cái 6 1,200
7 Micropipet 5ml Cái 6 1,200
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 1,200
9 Bình định mức 50ml Cái 6 1,200
10 Bình định mức 500ml Cái 6 1,200
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 1,200
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 1,200
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 1,200
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 1,200
15 Áo blu Cái 12 1,200
16 Dép xốp Đôi 6 1,200
17 Găng tay Đôi 1 1,200
18 Khẩu trang y tế Cái 1 1,200
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 0,400
20 Quạt trần 100w Cái 36 0,400
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,019
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 0,150
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 0,600
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 1,600
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,080
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 1,200
27 Bàn làm việc Cái 72 1,200
28 Ghế tựa Cái 60 2,321
29 Điện năng Kw 1,200
43 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho (EPA 614)
1 Chai đựng hóa chất Cái 6 2,000
2 Cột sắc ký thủy tinh Cái 6 0,080
3 Cột tách mao quản Cái 12 0,080
4 Phễu chiết 500ml Cái 6 0,080
5 Phễu chiết 1000ml Cái 6 0,080
6 Pipet 5ml Cái 6 0,080
7 Micropipet 5 ml Cái 6 0,080
8 Cốc thủy tinh 250ml Cái 3 0,080
9 Bình định mức 50ml Cái 6 0,080
10 Bình định mức 500ml Cái 6 0,080
11 Bình định mức 1000ml Cái 6 0,080
12 Bình nhựa 2 lít Cái 6 0,080
13 Bình nhựa 5 lít Cái 6 0,080
14 Chai nhựa 0,5 lít Cái 6 0,080
15 Áo blu Cái 12 0,080
16 Dép xốp Đôi 6 0,080
17 Găng tay Đôi 1 2,000
18 Khẩu trang y tế Cái 1 2,000
19 Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) Cái 6 2,000
20 Quạt trần 100w Cái 36 2,000
21 Quạt thông gió 40w Cái 36 0,500
22 Máy hút bụi 2kw Cái 60 2,000
23 Máy hút ẩm 1,5kw Cái 36 2,000
24 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,500
25 Đèn neon 40w bộ 30 0,330
26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,330
27 Bàn làm việc Cái 72 2,000
28 Ghế tựa Cái 60 0,016
29 Điện năng Kw 0,130
44 3NB25đ Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
45 3NB25e Hg, As (TCVN 6222-1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Đèn D2 cái 24 0,700
14 Đèn Tungsten cái 24 0,700
15 Đèn EDL cái 24 0,700
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
19 Áo blu cái 12 0,700
20 Dép xốp đôi 6 0,700
21 Găng tay đôi 1 0,700
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
23 Quạt trần 100w cái 36 0,160
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
29 Bàn làm việc cái 72 0,700
30 Ghế tựa cái 60 0,700
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
32 Điện năng kw 1,401
46 3NB25f Cu, Zn, Mg (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
3.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 3NB14a NH4+
1 Nồi hấp bộ 0,80 0,130
2 Tủ sấy cái 0,30 0,130
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,360
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,260
5 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,55 0,130
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,180
7 Điện năng kw 6,000
2 3NB14b NO2-
1 Tủ sấy cái 0,30 0,140
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,280
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,140
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,140
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,280
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,140
7 Điện năng kw 5,090
3 3NB11c NO3-
1 Tủ sấy cái 0,300 0,140
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,280
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,140
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,140
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,280
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,180
7 Điện năng kw 5,830
4 3NB14d SO42-
1 Tủ sấy cái 0,300 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,200
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
4 Bộ lọc hút chân không bộ 0,450 0,100
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,200
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,140
7 Điện năng kw 4,290
5 3NB14đ PO43-
1 Tủ sấy cái 0,300 0,120
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,240
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
4 Máy phân tích quang phổ bộ 0,55 0,120
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,240
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
7 Điện năng kw 5,100
6 3NB14e SiO32- Như 3NB14đ
7 3NB14f Tổng N
1 Tủ hút cái 0,1 0,100
2 Tủ sấy cái 0,3 0,100
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
4 Nồi hấp cái 0,8 0,100
5 Máy cất Nitơ cái 0,45 0,100
6 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
7 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,55 0,100
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
10 Điện năng kw 6,620
8 3NB14g Tổng P
1 Tủ hút cái 0,1 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
4 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,150
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
8 Điện năng kw 6,500
9 3NB15a COD
1 Tủ hút cái 0,1 0,170
2 Tủ sấy cái 0,3 0,170
3 Thiết bị phản ứng COD bộ 0,45 0,340
4 Cân phân tích mẫu bộ 0,6 0,170
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,340
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,220
7 Điện năng kw 7,290
10 3NB15b BOD5
1 Tủ ủ BOD cái 0,8 0,200
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
5 Điện năng kw 5,160
11 3NB16 SS
1 Tủ sấy cái 0,3 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
3 Máy lọc chân không bộ 0,45 0,100
4 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
5 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,120
6 Điện năng kw 3,620
12 3NB17 Coliform, Fecal Coliform
1 Tủ ấm cái 0,3 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
3 Tủ cấy vi sinh cái 0,45 0,100
4 Thiết bị hấp tiệt trùng bộ 0,45 0,100
5 Máy đếm Coliform cái 0,33 0,100
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,200
8 Điện năng kw 14,280
13 3NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
1 Tủ sấy cái 0,30 0,200
2 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,300
3 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,300
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,160
5 Điện năng kw 5,160
14 3NB19 CN-
1 Tủ sấy cái 0,10 0,200
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,400
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,16 0,200
4 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,200
5 Máy phân tích quang phổ cái 0,55 0,200
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,300
8 Điện năng kw 5,270
15 3NB20a Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,10 0,100
2 Tủ sấy cái 0,30 0,100
3 Lò vi sóng cái 0,10 0,100
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,100
5 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,100
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,00 0,100
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,200
9 Điện năng kw 9,370
16 3NB20b Hg, As
1 Tủ hút cái 0,10 0,150
2 Tủ sấy cái 0,30 0,150
3 Lò vi sóng cái 0,10 0,150
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,150
5 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,150
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,00 0,150
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,60 0,150
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,380
10 Điện năng kw 16,300
17 3NB20c Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
1 Tủ hút cái 0,10 0,120
2 Tủ sấy cái 0,30 0,120
3 Lò vi sóng cái 0,10 0,120
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,120
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,00 0,120
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch Bộ 0,18 0,240
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,260
9 Điện năng kw 11,620
18 3NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt
1 Tủ hút cái 0,10 0,350
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,350
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,16 0,350
4 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,350
5 Máy quang phổ UV-1601 bộ 0,55 0,350
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,700
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,600
8 Điện năng kw 16,760
19 3NB22 Phenol
1 Tủ hút cái 0,10 0,800
2 Tủ sấy cái 0,30 0,800
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,800
4 Máy phân tích trắc quang cái 0,18 0,800
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,800
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,133
7 Điện năng kw 11,100
20 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 18,680
21 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Tủ sấy Cái 0,30 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,60 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,60 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,20 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 20,030
22 3NB23c Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 55,750
Trầm tích biển
23 3NB24a N-NO2
1 Tủ sấy cái 0,30 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,100
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,100
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,100
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch cái 0,18 0,200
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,140
7 Điện năng kw 4,240
24 3NB24b N-NO3
1 Tủ sấy cái 0,30 0,150
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Cân phân tích mẫu cái 0,60 0,150
4 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,150
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,20 0,180
7 Điện năng kw 6,000
25 3NB24c N-NH3
1 Nồi hấp bộ 0,8 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
4 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,150
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,150
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,180
7 Điện năng kw 6,040
26 3NB24d P-PO4
1 Tủ sấy cái 0,3 0,100
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,100
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
4 Máy phân tích quang phổ bộ 0,55 0,100
5 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,100
6 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
7 Điện năng kw 4,470
27 3NB24đ Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,1 0,120
2 Tủ sấy cái 0,3 0,120
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,120
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,120
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
6 Máy phân tích q. phổ AAS bộ 3,00 0,120
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,120
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 12,180
28 3NB24e Hg, As
1 Tủ hút cái 0,1 0,200
2 Tủ sấy cái 0,3 0,200
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,200
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,200
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,200
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,6 0,200
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,450
10 Điện năng kw 20,38
29 3NB24f Cu, Zn
1 Tủ hút cái 0,1 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,150
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,150
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,150
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 14,060
30 3NB24g CN-
1 Tủ sấy cái 0,100 0,150
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,150
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,160 0,150
4 Cân phân tích mẫu cái 0,600 0,150
5 Máy phân tích quang phổ cái 0,55 0,150
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,180 0,300
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
8 Điện năng kw 20,450
31 3NB24h Độ ẩm
1 Tủ sấy cái 0,300 0,100
2 Bình hút ẩm cái 0,160 0,240
3 Cân phân tích mẫu cái 0,600 0,100
4 Điện năng kw 1,080
32 3NB24i Tỷ trọng
1 Bếp cách cát cái 0,45 0,100
2 Thiết bị picnomet bộ 0,18 0,100
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
4 Điện năng kw 1,030
33 3NB24j Chất hữu cơ
1 Tủ sấy cái 0,3 0,200
2 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,200
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
4 Máy quang phổ US-VIS cái 0,55 0,200
5 Điện năng kw 5,290
34 3NB24k Tổng N
1 Tủ hút cái 0,1 0,100
2 Tủ sấy cái 0,3 0,100
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
4 Nồi hấp cái 0,8 0,100
5 Máy cất Nitơ cái 0,45 0,100
6 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,100
7 Máy quang phổ UV-VIS cái 0,55 0,100
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
10 Điện năng kw 6,480
35 3NB24l Tổng P
1 Tủ hút cái 0,1 0,100
2 Tủ sấy cái 0,3 0,100
3 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,200
4 Cân phân tích cái 0,6 0,100
5 Máy quang phổ UV-VIS bộ 0,55 0,100
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,200
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
8 Điện năng kw 5,430
36 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Tủ sấy Cái 0,3 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,6 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,45 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 24,480
37 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Tủ sấy Cái 0,3 1,600
2 Cân phân tích mẫu Cái 0,6 1,600
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 1,600
4 Máy cất cô chân không bộ 0,45 1,600
5 Máy cất quay chân không bộ 0,450 1,600
6 Bể ổn định nhiệt Cái 1,10 1,600
7 Bể siêu âm Cái 1,10 1,600
8 Bơm chân không bộ 0,37 1,600
9 Máy phân tích sắc ký GC bộ 3,00 1,600
10 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,400
11 Máy cô nitơ bộ 2,30 0,400
12 Điện năng kw 24,480
38 3NB24o Dầu mỡ
1 Tủ hút cái 0,1 0,300
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Tủ lưu hóa chất cái 0,16 0,300
4 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,300
5 Máy quang phổ UV-1601 bộ 0,55 0,300
6 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,600
7 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,600
8 Điện năng kw 15,950
Sinh vật biển
39 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc
1 Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần cái 0,18 0,300
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,16 0,300
3 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,200
4 Điện năng kw 4,550
40 3NB25b Động vật phù du, Động vật đáy
1 Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần cái 0,180 0,400
2 Tủ lạnh lưu mẫu cái 0,160 0,400
3 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,240
4 Điện năng kw 5,580
41 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Tủ sấy cái 0,3 0,200
2 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 0,200
4 Máy cất cô chân không cái 0,45 0,200
5 Máy cất quay chân không cái 0,45 0,200
6 Bể ổn định nhiệt cái 1,10 0,200
7 Bể siêu âm cái 1,10 0,200
8 Bơm chân không cái 0,37 0,200
9 Máy phân tích sắc ký GC cái 3,00 0,200
10 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,600
11 Điện năng kw 24,480
42 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Tủ sấy cái 0,3 0,150
2 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
3 Bộ Soxlel bộ 0,6 0,150
4 Máy cất cô chân không cái 0,45 0,150
5 Máy cất quay chân không cái 0,45 0,150
6 Bể ổn định nhiệt cái 1,10 0,150
7 Bể siêu âm cái 1,10 0,150
8 Bơm chân không cái 0,37 0,150
9 Máy phân tích sắc ký GC cái 3,00 0,150
10 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,500
11 Điện năng kw 19,280
43 3NB25đ Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,1 0,120
2 Tủ sấy cái 0,3 0,120
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,120
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,30 0,120
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,120
6 Máy phân tích q. phổ AAS bộ 3,00 0,120
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,240
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 12,360
44 3NB25e Hg, As
1 Tủ hút cái 0,1 0,200
2 Tủ sấy cái 0,3 0,200
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,200
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,200
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,200
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,200
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,6 0,200
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,400
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,450
10 Điện năng kw 20,680
45 3NB25f Cu, Zn, Mg
1 Tủ hút cái 0,1 0,150
2 Tủ sấy cái 0,3 0,150
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,150
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,150
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,150
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3 0,150
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,300
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,300
9 Điện năng kw 14,060
3.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật tư Đơn vị tính Định mức
1 3NB14a NH4+ (ISO 7150/1-1984)
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaClO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3C12Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
2 3NB14b NO2- (TCVN 6178 - 1996)
1 CHCI3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
3 3NB14c NO3- (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
4 3NB14d SO42- (EPA 375.4)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,500
2 Natrimethyl đỏ gam 0,500
3 HCl 1:1 ml 0,500
4 BaCl2.2H2O gam 1,000
5 AgNO3 gam 0,100
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
5 3NB14đ PO43- (ALPHA 4500-P.E)
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau Hộp 0,010
6 3NB14e SiO32-
1 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,600
2 HCl ml 1,000
3 Oxalic Gam 0,500
4 Dung dịch chuẩn Na2SiO3 ml 0,500
5 Giấy lọc băng xanh Hộp 0,010
6 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
7 Giấy lau Hộp 0,010
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 3NB14f Tổng N (ALPHA 4500 - N)
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCI3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
8 3NB14g Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
9 3NB15a COD (APHA - 5220)
1 K2Cr2¬O7 gam 0,290
2 H2SO4 ml 2,000
3 Ag2SO4 gam 0,100
4 HgSO4 gam 0,200
5 (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O gam 0,100
6 C12H8N2.H2O gam 0,010
7 FeSO4.7H2O gam 0,100
8 Ống chuẩn K2C2O7 0.1N ống 0,010
9 Kaliphatalat gam 0,300
10 Cồn lau dụng cụ ml 5,000
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
10 3NB15b BOD5 (APHA.5210.B)
1 FeCl3, 6H2O gam 0,050
2 CaCl2 gam 0,050
3 MgSO 4.7H2O gam 0,050
4 KH2PO4 gam 0,020
5 K2HPO4 gam 0,040
6 Na2HPO4 gam 0,070
7 NH4CI gam 0,030
8 Gluco gam 0,060
9 Polyseed Viên 0,100
10 Glutamic gam 0,060
11 Cồn lau dụng cụ ml 3,000
12 Giấy pH hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
11 3NB16 SS (APHA 2540.D)
1 Nước cất lít 0,100
2 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
3 Sổ công tác cuốn 0,002
4 Cồn lau dụng cụ lít 0,060
12 3NB17 Coliform, Fecal Coliform
1 Canh thang lactose LT Gam 36,000
2 Canh thang BGBL Gam 72,000
3 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
4 Bông Kg 0,010
5 Sổ công tác Cuốn 0,002
6 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
13 3NB18 Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
1 Aceton Gam 30,000
2 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
3 Bông Kg 0,010
4 Sổ công tác Cuốn 0,002
5 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 3NB19 CN-
1 NaOH Gram 0,300
2 H2SO4 ml 25,000
3 MgCl2 Gram 10,200
4 CH3COONa.3H2O Gram 0,800
5 CH3COOH ml 1,000
6 Cloramin T Gram 0,200
7 Axit Bacbituric Gram 0,900
8 HCl ml 0,900
9 NaCN Gram 0,500
10 AgNO3 Gram 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
15 3NB20a Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
16 3NB20b1 As (TCVN 6626:2000)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 1,500
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
13 Khí argon bình 0,002
14 Khí axetylen bình 0,002
17 3NB20b2 Hg (TCVN 7877:2008)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 gam 1,000
8 NH4OCl gam 1,000
9 SnCl2.2H2O ml 0,500
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau cái 0,010
18 3NB20c Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
19 3NB21 Dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650 - 1993)
1 HCl ml 4,000
2 NaOH gam 0,200
3 Dung môi ml 150,000
4 Na2SO4 gam 20,000
5 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,400
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy thử pH hộp 0,100
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
20 2NB22 Phenol
1 K3Fe(CN)6 Gram 0,300
2 4-Amino-Antypyrin Gram 0,800
3 NH4CI Gram 0,300
4 NH4OH ml 4,000
5 HCl ml 10,000
6 KI Gram 2,000
7 K2HPO4 gam 2,000
8 KH2PO4 gam 5,000
9 Na2S2O3 Gram 2,000
10 CuSO4.5H2O Gram 1,900
11 H3PO4 ml 2,000
12 NaOH Gram 4,000
13 Phenol chuẩn Gram 0,200
14 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
15 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
16 Giấy lau hộp 0,010
17 Sổ công tác cuốn 0,002
21 3NB23a Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 CH2Cl2 ml 40,000
2 n-Hexan ml 600,000
3 Aceton ml 50,000
4 Na2SO¬4 ml 100,000
5 Dung dịch chuẩn ml 0,100
6 Florisil gram 20,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
22 3NB23b Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Chiết pha rắn SPE ml 800,000
2 Methanol gam 40,000
3 Aceton ml 50,000
4 Na2SO4 gram 100,000
5 Diclormrthan ml 20,000
6 Cloroform ml 20,000
7 Dung dịch chuẩn ml 0,100
8 Florisil gram 20,000
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
23 3NB23c Phân tích đồng thời các kim loại (TCVN 6665 : 2011)
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Trầm tích biển
24 3NB24a N-NO2
1 CHCl3 ml 0,500
2 NaOH 1N gam 0,400
3 Sulfaniamide gam 0,500
4 N-(1-naphyl)-ethyllediamine gam 0,500
5 KMnO4 gam 1,000
6 HCl ml 1,000
7 NH3 ml 1,000
8 H3PO4 ml 0,500
9 H2SO4 ml 2,000
10 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Sổ công tác cuốn 0,002
14 Giấy lau Hộp 0,010
25 3NB24b N-NO3 (ISO 7890:1988)
1 C7H5NaO3 gam 0,500
2 K2C4H4O6 ml 5,000
3 Dung dịch NH3 đặc ml 0,400
4 Dung dịch chuẩn NaNO3 ml 0,500
5 NaOH ml 5,000
6 H2SO4 ml 1,000
7 NH4NO3 ml 0,400
8 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
26 3NB24c N-NH3
1 Dung dịch NH4+ chuẩn ml 0,500
2 NaC7H5NaO3 gam 0,500
3 Na3C6H5O7.2H2O gam 0,500
4 H2SO4 ml 0,600
5 NaClO ml 0,300
6 NaOH gam 1,000
7 Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O gam 0,100
8 C3N3O3Cl2Na.2H2O gam 0,200
9 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
10 Giấy thử pH hộp 0,010
11 Sổ công tác Cuốn 0,002
12 Giấy lau Hộp 0,010
27 3NB24d P-PO4
1 H2SO4 5N ml 0,500
2 Kali antimontatrat gam 0,400
3 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
4 Axit ascorbic ml 0,400
5 KH2PO4 gam 0,500
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
7 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
8 Sổ công tác cuốn 0,002
9 Giấy lau Hộp 0,010
28 3NB24đ Pb, Cd
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
29 3NB24e Hg, As
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 1,500
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,100
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Sổ công tác cuốn 0,002
12 Giấy lau cái 0,010
13 Khí argon bình 0,002
14 Khí axetylen bình 0,002
30 3NB24f Cu, Zn
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
31 3NB24g CN-
1 NaOH Gram 0,300
2 H2SO4 ml 25,000
3 MgCl2 Gram 10,200
4 CH3COONa.3H2O Gram 0,800
5 CH3COOH ml 1,000
6 Cloramin T Gram 0,200
7 Axit Bacbituric Gram 0,900
8 HCl ml 0,900
9 NaCN Gram 0,500
10 AgNO3 Gram 0,500
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
13 Giấy lau hộp 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
32 3NB24h Độ ẩm
1 Bao đựng mẫu cái 1,200
2 Giấy lọc cái 1,200
3 Nước rửa dụng cụ lít 0,360
33 3NB24i Tỷ trọng
1 Bao đựng mẫu cái 1,200
2 Nước rửa dụng cụ lít 0,360
34 3NB24j Chất hữu cơ
1 K2Cr2O7 gam 14,760
2 H2SO4 ml 15,000
3 FeSO4(NH4)2SO4.H2O gam 29,400
4 C12H8N2.H2O gam 0,480
5 H3PO4 ml 3,000
6 Diphenylamin gam 1,200
7 Cồn lau dụng cụ ml 12,000
8 Bao đựng mẫu cái 1,200
9 Giấy lọc băng xanh hộp 0,120
35 3NB24k Tổng N
1 NaOH gam 1,000
2 H3BO3 gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 Glutamic gam 0,600
5 Dung dịch chuẩn NaNO2 ml 0,500
6 NaC7H5NaO3 gam 0,500
7 K2SO4 gam 1,000
8 HCl 1N ml 0,500
9 CHCl3 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
36 3NB24l Tổng P
1 H2SO4 ml 2,000
2 Phenolphtalein gam 0,200
3 K2S2O8 gam 0,200
4 (NH4)6Mo7O24.4H2O gam 0,500
5 NaOH 1N ml 0,500
6 K4P2O7 gam 0,100
7 Kali antimontatrat gam 0,400
8 Axit ascorbic gam 0,300
9 Dung dịch chuẩn P-PO4 ml 0,500
10 Cồn lau dụng cụ ml 2,000
11 Giấy lọc băng xanh hộp 0,010
12 Sổ công tác cuốn 0,002
13 Giấy lau Hộp 0,010
37 3NB24m Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
38 3NB24n Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
39 3NB24o Dầu mỡ
1 HCl ml 4,000
2 NaOH gam 0,200
3 Dung môi ml 150,000
4 Na2SO4 gam 20,000
5 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 0,400
6 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
7 Giấy thử pH hộp 0,100
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
40 3NB25a Thực vật phù du, Tảo độc
1 Bao đựng mẫu cái 1,000
2 Nước rửa dụng cụ lít 0,300
41 2NB25b Động vật phù du, Động vật đáy Như 2NB25a
42 3NB25c Hóa chất BVTV nhóm Clo
1 Dung dịch chuẩn mix 13 ml 0,005
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,005
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
43 3NB25d Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1 Dung dịch chuẩn ml 0,010
2 Dung dịch nội chuẩn ml 0,010
3 CH2Cl2 ml 150,000
4 Aceton ml 150,000
5 n-Hexan ml 300,000
6 Na2SO4 Gram 50,000
7 Chiếc pha rắn SPE Cái 1,000
8 Septa cho vial Cái 1,000
9 Vial Cái 1,000
10 Bông thủy tinh gam 10,000
11 Pipet Pasteur cái 1,000
12 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
13 Khăn lau 30 x 30 Cái 0,010
14 Sổ công tác cuốn 0,002
15 Khí Nitơ bình 0,005
16 Khí Heli bình 0,005
44 3NB25d Pb, Cd
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 1 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau cái 0,010
11 Khí argon bình 0,002
45 3NB25e Hg, As
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 H2O2 ml 10,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2SO4 gam 2,000
5 HCl gam 5,000
6 KMnO4 gam 1,000
7 K2S2O8 ml 1,000
8 NH4OCI hộp 1,000
9 SnCl2.2H2O gam 0,500
10 Màng lọc cho FIAS cái 0,050
11 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
12 Giấy lọc băng xanh cuốn 0,050
13 Sổ công tác cái 0,002
14 Giấy lau bình 0,010
46 3NB25f Cu, Zn, Mg
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau cái 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
Chương 8.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường (1KT)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; độ ẩm; vận tốc gió; hướng gió; áp suất khí quyển; nhiệt độ khí thải; tốc độ của khí thải; chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói; lưu lượng khí thải.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
a Các thông số khí tượng
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm 1 QTV2 0,300
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió 1 QTV2 0,300
3 1KT3 Áp suất khí quyển 1 QTV2 0,300
b Các thông số khí thải
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải 1 QTV4 0,500
5 1KT5 Tốc độ của khí thải 1 QTV4 0,500
6 1KT6 Khí oxy (O2) 1 QTV3 0,500
7 1KT7 Khí CO 1 QTV3 0,500
8 1KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) 1 QTV3 0,500
9 1KT9 Khí Nito monoxit NO 1 QTV3 0,500
10 1KT10 Khí Nito dioxit NO2 1 QTV3 0,500
11 1KT11 Khí Nito oxit NOx 1 QTV3 0,500
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) 1 QTV3 0,500
13 1KT13 Bụi tổng số 5 QTV5 0,500
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn 5 QTV5 0,500
c Các đặc tính nguồn thải
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói 1QTV2 0,500
16 1KT16 Lưu lượng khí thải 1QTV4 0,500
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
a Các thông số khí tượng
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Đầu đo cái 6 0,160
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,240
3 Ủng đôi 12 0,240
4 Tất sợi đôi 6 0,240
5 Mũ cứng cái 12 0,240
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,240
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012) Như 1KT1
3 1KT3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012) Như 1KT1
b Các thông số khí thải
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải
1 Đầu đo cái 6 0,800
2 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,880
3 Ủng đôi 12 0,880
4 Tất sợi đôi 6 0,880
5 Mũ cứng cái 12 0,880
6 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,880
7 Găng tay chống nóng đôi 3 0,880
8 Khẩu trang phòng độc đôi 3 0,880
5 1KT5 Tốc độ của khí thải Như 1KT4
1 Ống pitot cái 12 0,800
2 Dây nối cái 12 0,880
3 Quần áo BHLĐ 9 0,880
4 Ủng 12 0,880
5 Tất sợi 6 0,880
6 Mũ cứng 12 0,880
7 Ô che mưa, che nắng 24 0,880
8 Găng tay chống nóng 3 0,880
9 Khẩu trang phòng độc 3 0,880
6 1KT6 Khí oxy (O2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc khí lưu huỳnh Bộ 6 0,250
3 Sensor O2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
7 1KT7 Khí cacbon monoxit (CO)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor CO cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
8 1KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor CO2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
9 1KT9 Khí Nitơ monoxit (NO)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor NO cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
10 1KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor NO2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
11 1KT11 Khí NOx
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor NOx cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
1 Bộ lọc bụi Bộ 6 0,250
2 Bộ lọc tạp chất cản trở Bộ 6 0,250
3 Sensor SO2 cái 12 0,250
4 Acqui Bộ 12 1,300
5 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 1,440
6 Găng tay chống nóng Đôi 3 1,440
7 Quần áo BHLĐ bộ 9 1,440
8 Ủng đôi 12 1,440
9 Tất sợi đôi 6 1,440
10 Mũ cứng cái 12 1,440
11 Ô che mưa, che nắng cái 24 1,440
13 1KT13 Bụi tổng số
1 Đầu lấy mẫu Cái 18 0,250
2 Ống lấy mẫu Cái 18 0,250
3 Bộ lưu giữ filter Bộ 18 0,250
4 Hộp gia nhiệt Hộp 18 0,250
5 Hệ thống làm mát Bộ 18 0,250
6 Bộ dây nối Bộ 12 0,250
7 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 0,400
8 Găng tay chống nóng Đôi 3 0,400
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,400
10 Ủng đôi 12 0,400
11 Tất sợi đôi 6 0,400
12 Mũ cứng cái 12 0,400
13 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,400
14 Nhíp cái 36 0,400
15 Đĩa cân cái 60 0,400
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
1 Đầu lấy mẫu Cái 18 0,250
2 Ống lấy mẫu Cái 18 0,250
3 Bộ lưu giữ filter Bộ 18 0,250
4 Bộ dụng cụ thu hồi mẫu bộ 18 0,250
5 Hộp gia nhiệt Hộp 18 0,250
6 Hệ thống làm mát Bộ 18 0,250
7 Bộ dây nối Bộ 12 0,250
8 Bộ ống hấp thụ Bộ 12 0,250
9 Khẩu trang phòng độc đôi 3 0,800
10 Găng tay chống nóng đôi 3 0,800
11 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
12 Ủng đôi 12 0,800
13 Tất sợi đôi 6 0,800
14 Mũ cứng cái 12 0,800
15 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
c Các đặc tính nguồn thải
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
1 Khẩu trang phòng độc Đôi 3 0,400
2 Găng tay chống nóng Đôi 3 0,400
3 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,400
4 Ủng đôi 12 0,400
5 Tất sợi đôi 6 0,400
6 Mũ cứng cái 12 0,400
7 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,400
16 1KT16 Lưu lượng khí thải
1 Đầu đo cái 3 0,700
2 Khẩu trang phòng độc đôi 3 0,800
3 Găng tay chống nóng đôi 3 0,800
4 Quần áo BHLĐ bộ 9 0,800
5 Ủng đôi 12 0,800
6 Tất sợi đôi 6 0,800
7 Mũ cứng cái 12 0,800
8 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,800
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
1 Ẩm kế Asman cái - 0,240
2 Nhiệt ẩm kế Asman cái - 0,240
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012) Như 1KT1
3 1KT3 Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
1 Áp kế (TPC-HD3 50/EXT) cái - 0,240
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,240
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải
1 Đầu đo nhiệt độ Bộ - 0,400
2 Thiết bị lấy mẫu khí thải Bộ Pin 9V 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng Kw 13,240
5 1KT5 Tốc độ của khí thải
1 Thiết bị đo chênh áp Bộ - 0,400
2 Điện năng kw 13,240
6 1KT6 Khí oxy (O2)
1 Thiết bị lấy mẫu khí O2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
7 1KT7 Khí CO
1 Thiết bị lấy mẫu khí CO Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
8 1KT8 Khí CO2
1 Thiết bị lấy mẫu khí CO2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
9 1KT9 Khí NO
1 Thiết bị lấy mẫu khí NO Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
10 1KT10 Khí NO2
1 Thiết bị lấy mẫu khí NO2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
11 1KT11 Khí NOx
1 Thiết bị lấy mẫu khí NOx Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
1 Thiết bị lấy mẫu khí SO2 Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
13 1KT13 Bụi tổng số
1 Thiết bị điều khiển lấy mẫu bụi Bộ Acqui 0,400
2 Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng Bộ Acqui 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn Như 1KT13
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
1 Thiết bị đo chiều dài Cái - 0,300
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
16 1KT16 Lưu lượng khí thải
1 Đầu đo nhiệt độ Bộ - 0,300
2 Thiết bị đo chênh áp Bộ - 0,400
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Điện năng kw 13,240
1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1KT1 Nhiệt độ, độ ẩm
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
2 1KT2 Vận tốc gió, hướng gió Như 1KT1
3 1KT3 Áp suất khí quyển
1 Pin chuyên dụng cục 0,030
2 Băng giấy in gam 0,020
3 Mực máy in hộp 0,002
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy hộp 0,020
6 Gim bấm hộp 0,020
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
4 1KT4 Nhiệt độ khí thải
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Mực máy in hộp 0,003
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,060
8 Bản đồ địa hình cái 0,020
5 1KT5 Tốc độ của khí thải Như 1KT4
6 1KT6 Khí Oxy (O2)
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn O2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
7 1KT7 Khí CO
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn CO bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
8 1KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2)
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn CO2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
9 1KT9 Khí NO
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn NO bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
10 1KT10 Khí NO2
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn NO2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
11 1KT11 Khí NOx
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn NOx bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
12 1KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Khí chuẩn SO2 bình 0,005
4 Mực máy in hộp 0,003
5 Sổ công tác cuốn 0,003
6 Gim kẹp giấy hộp 0,030
7 Gim bấm hộp 0,030
8 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 Túi nilon cái 0,015
13 1KT13 Bụi tổng số
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Silicagel gam 300,000
3 Quartz Fiber Filters Cái 1,000
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Dung dịch lau dụng cụ Lít 0,090
8 Túi nilon cái 0,015
9 Hộp đựng mẫu Hộp 0,003
10 Bản đồ địa hình cái 0,020
14 1KT14 Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)
1 H2O2 30% ml 66,600
2 HNO3 ml 10,000
3 H2SO4 ml 10,000
4 KMnO4 gam 4,000
5 Quartz Fiber Filters Cái 1,000
6 Pin chuyên dụng cục 0,045
7 Silicagel gam 300,000
8 Sổ công tác cuốn 0,003
9 Gim kẹp giấy hộp 0,030
10 Gim bấm hộp 0,030
11 Dung dịch lau dụng cụ Lít 0,090
12 Túi nilon cái 0,015
13 Hộp đựng mẫu thùng 0,003
14 Bản đồ địa hình cái 0,020
15 1KT15 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
1 Sổ công tác cuốn 0,003
2 Gim kẹp giấy hộp 0,030
3 Gim bấm hộp 0,030
4 Bản đồ địa hình cái 0,020
16 1KT16 Lưu lượng khí thải
1 Pin chuyên dụng cục 0,045
2 Băng giấy in gam 0,030
3 Mực máy in hộp 0,003
4 Sổ công tác cuốn 0,003
5 Gim kẹp giấy hộp 0,030
6 Gim bấm hộp 0,030
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
8 Bản đồ địa hình Cái 0,020
2. Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm (2KT)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Chỉ tiêu quan trắc Định biên Mức
1 2KT6 Khí Oxy (O2) 1KS3 0,500
2 2KT7 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) 1KS3 0,500
3 2KT8 Khí CO 1KS3 0,500
4 2KT9 Khí CO2 1KS3 0,500
5 2KT10 Khí NO 1KS3 0,500
6 2KT11 Khí Nitơ dioxit (NO2) 1KS3 0,500
7 2KT12 Khí NOx 1KS3 0,500
8 2KT13 Bụi tổng số 1KS3 0,500
9 2KT14a Cd, Pb 1KS5 0,500
10 2KT14b As, Sb 1KS5 0,500
11 2KT14c Cu, Zn 1KS5 0,500
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại 1KS5 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2KT6 Khí oxy (O2)
1 Áo blu cái 12 0,280
2 Dép xốp đôi 6 0,280
3 Quạt trần 100w cái 36 0,047
4 Quạt thông gió 40w cái 36 0,047
5 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,002
6 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,018
7 Đồng hồ treo tường cái 36 0,070
8 Đèn neon 40w bộ 30 0,280
9 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,080
10 Bàn làm việc cái 72 0,280
11 Ghế tựa cái 60 0,280
12 Điện năng kw 0,409
2 2KT7 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
3 2KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) Như 2KT6
4 2KT9 Khí Nitơ monoxit (NO) Như 2KT6
5 2KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2) Như 2KT6
6 2KT11 Khí NOx Như 2KT6
7 2KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
8 2KT13 Bụi tổng số
1 Nhíp Cái 36 1,000
2 Đĩa cân Cái 60 2,000
3 Kim kẹp giấy Hộp 36 2,000
4 Kim bấm Hộp 36 1,000
5 Áo blu cái 12 2,000
6 Dép xốp đôi 6 2,000
7 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,500
8 Bàn làm việc cái 72 2,000
9 Ghế tựa cái 60 2,000
10 Đồng hồ treo tường cái 36 0,500
11 Quạt trần 100w cái 36 0,330
12 Quạt thông gió 40w cái 36 0,330
13 Đèn neon 40w bộ 30 2,000
14 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,016
15 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,125
16 Điện năng kw 2,890
9 2KT14a Pd, Cd (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,600
2 Pipet 10ml cái 6 0,600
3 Micropipet 1ml cái 6 0,600
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,600
5 Bình tia cái 3 0,600
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,600
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,600
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,600
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,600
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,600
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,600
12 Cuvet Graphit cái 1 0,300
13 Đèn D2 cái 24 0,600
14 Đèn Tungsten cái 24 0,600
15 Đèn HCL cái 24 0,600
16 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,600
17 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,600
18 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,600
19 Áo blu cái 12 0,600
20 Dép xốp đôi 6 0,600
21 Găng tay đôi 1 0,600
22 Khẩu trang y tế cái 1 0,600
23 Quạt trần 100w cái 36 0,133
24 Quạt thông gió 40w cái 36 0,133
25 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,006
26 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,050
27 Đèn neon 40w bộ 30 0,600
28 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,600
29 Bàn làm việc cái 72 0,600
30 Ghế tựa cái 60 0,600
31 Đồng hồ treo tường cái 36 0,200
32 Điện năng kw 1,157
10 2KT14b As, Sb (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,700
2 Pipet 10ml cái 6 0,700
3 Micropipet 1ml cái 6 0,700
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,700
5 Bình tia cái 3 0,700
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,700
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,700
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,700
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,700
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,700
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,700
12 Cuvet thạch anh cho FIAS cái 12 0,700
13 Màng lọc cho FIAS cái 2 0,500
14 Đèn D2 cái 24 0,700
15 Đèn Tungsten cái 24 0,700
16 Đèn EDL cái 24 0,700
17 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,700
18 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,700
19 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,700
20 Áo blu cái 12 0,700
21 Dép xốp đôi 6 0,700
22 Găng tay đôi 1 0,700
23 Khẩu trang y tế cái 1 0,700
24 Quạt trần 100w cái 36 0,160
25 Quạt thông gió 40w cái 36 0,160
26 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,008
27 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,060
28 Đèn neon 40w bộ 30 0,700
29 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,700
30 Bàn làm việc cái 72 0,700
31 Ghế tựa cái 60 0,700
32 Đồng hồ treo tường cái 36 0,240
33 Điện năng kw 1,401
11 2KT14c Cu, Zn (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Pipet 10ml cái 6 0,500
3 Micropipet 1ml cái 6 0,500
4 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
5 Bình tia cái 3 0,500
6 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
7 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
9 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
10 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
11 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
12 Đèn D2 cái 24 0,500
13 Đèn Tungsten cái 24 0,500
14 Đèn HCL cái 24 0,500
15 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
16 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
17 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
18 Áo blu cái 12 0,500
19 Dép xốp đôi 6 0,500
20 Găng tay đôi 1 0,500
21 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
22 Quạt trần 100w cái 36 0,107
23 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
24 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
25 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
26 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
27 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
28 Bàn làm việc cái 72 0,640
29 Ghế tựa cái 60 0,640
30 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
31 Điện năng kw 0,928
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (EPA method 29)
1 Chai đựng hóa chất cái 6 0,500
2 Quartz torches cái 1 0,500
3 Pipet 10ml cái 6 0,500
4 Micropipet 1ml cái 6 0,500
5 Đầu cone 1ml cái 1 0,500
6 Bình tia cái 3 0,500
7 Bình định mức 25ml cái 6 0,500
8 Bình định mức 50ml cái 6 0,500
9 Bình định mức 1000ml cái 6 0,500
10 Cốc thủy tinh 250ml cái 3 0,500
11 Đũa thủy tinh cái 3 0,500
12 Bình tam giác 250ml cái 3 0,500
13 Bình nhựa 2 lít cái 6 0,500
14 Bình nhựa 5 lít cái 6 0,500
15 Bình nhựa 0,5 lít cái 6 0,500
16 Áo blu cái 12 0,500
17 Dép xốp đôi 6 0,500
18 Găng tay đôi 1 0,500
19 Khẩu trang y tế cái 1 0,500
20 Quạt trần 100w cái 36 0,107
21 Quạt thông gió 40w cái 36 0,107
22 Máy hút bụi 2kw cái 60 0,005
23 Máy hút ẩm 1,5kw cái 36 0,040
24 Đèn neon 40w bộ 30 0,640
25 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,160
26 Bàn làm việc cái 72 0,640
27 Ghế tựa cái 60 0,640
28 Đồng hồ treo tường cái 36 0,160
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2KT6 Khí oxy (O2)
1 Máy tính xử lý số liệu bộ 0,4 0,027
2 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,027
3 Điện năng kw 0,583
2 2KT7 Khí cacbon monoxit (CO) Như 2KT6
3 2KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) Như 2KT6
4 2KT9 Khí Nitơ monoxit (NO) Như 2KT6
5 2KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2) Như 2KT6
6 2KT11 Khí NOx Như 2KT6
7 2KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
8 2KT13 Bụi tổng số
1 Tủ sấy mẫu cái 0,3 0,400
2 Bơm chân không cái 1 0,400
3 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,400
4 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,500
5 Điện năng kw 15,620
9 2KT14a Pb, Cd
1 Tủ hút cái 0,1 0,500
2 Tủ sấy cái 0,1 0,500
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,500
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,500
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,500
6 Máy phân tích quang phổ AAS bộ 3,0 0,500
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,500
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,133
9 Điện năng kw 30,100
10 2KT14b As, Sb
1 Tủ hút cái 0,1 0,600
2 Tủ sấy cái 0,1 0,600
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,600
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,600
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,600
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,0 0,600
7 Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS bộ 0,6 0,600
8 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,600
9 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,160
10 Điện năng kw 39,160
11 2KT14c Cu, Zn
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 26,860
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
1 Tủ hút cái 0,1 0,450
2 Tủ sấy cái 0,1 0,450
3 Lò vi sóng cái 0,1 0,450
4 Thiết bị phá mẫu bộ 2,3 0,450
5 Cân phân tích mẫu cái 0,6 0,450
6 Hệ thống ICP bộ 3,0 0,450
7 Thiết bị lọc nước siêu sạch bộ 0,18 0,450
8 Máy điều hòa nhiệt độ cái 2,2 0,107
9 Điện năng kw 55,750
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 2KT6 Khí Oxy (O2)
1 Giấy A4 gam 0,020
2 Mực máy in hộp 0,020
3 Đĩa CD cái 1,000
4 Sổ công tác cuốn 0,002
5 Gim kẹp giấy Hộp 0,020
6 Gim bấm Hộp 0,020
2 2KT7 Khí cacbon monoxit (CO) Như 2KT6
3 2KT8 Khí Cacbon dioxit (CO2) Như 2KT6
4 2KT9 Khí Nitơ monoxit (NO) Như 2KT6
5 2KT10 Khí Nitơ dioxit (NO2) Như 2KT6
6 2KT11 Khí NOx Như 2KT6
7 2KT12 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) Như 2KT6
8 2KT13 Bụi tổng số
1 Sổ công tác Cuốn 0,003
2 Găng tay đôi 0,030
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 0,015
5 Gim kẹp giấy cái 0,030
6 Gim bấm cái 0,030
7 Cồn lau dụng cụ Lít 0,090
9 2KT14a Pb, Cd
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 NaOH gam 10,000
5 NH4NO3 gam 10,000
6 Bột Pd gam 0,001
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,002
10 2KT14b As, Sb
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 H2O2 ml 10,000
4 H2SO4 ml 2,000
5 HCl ml 5,000
6 KI gam 2,000
7 NaOH gam 10,000
8 NaBH4 gam 0,300
9 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
10 Sổ công tác cuốn 0,002
11 Giấy lau Hộp 0,010
12 Khí argon bình 0,002
13 Khí axetylen bình 0,002
11 2KT14c Cu, Zn
1 Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm ml 1,000
2 HNO3 ml 10,000
3 NaOH gam 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
6 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
7 Sổ công tác cuốn 0,002
8 Giấy lau hộp 0,010
9 Khí argon bình 0,002
10 Khí axetylen bình 0,002
12 2KT14d Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
1 Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) ml 5,000
2 Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị ml 1,000
3 HNO3 ml 10,000
4 H2O2 ml 10,000
5 HCl gam 10,000
6 (NH4)2SO4 gam 10,000
7 Cồn lau dụng cụ ml 10,000
8 Giấy lọc băng xanh hộp 0,050
9 Sổ công tác cuốn 0,002
10 Giấy lau hộp 0,010
11 Khí argon bình 0,200
Chương 9.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường (IPX)
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Gamma trong không khí, Hàm lượng Randon trong không khí, trong nước.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 4,500
2 1PX1b Gamma trong không khí 1QTV3 0,250
3 1PX1c Hàm lượng Randon trong không khí 1QTV3 1,000
4 1PX1d Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 1,000
5 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 4,500
6 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 1,000
7 1PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 2,000
8 1PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1QTV3 3,000
9 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước 1QTV3 1,000
10 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 2,000
11 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214 , Tl208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7 1QTV3 2,000
12 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha 1QTV3 2,000
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Dây điện đôi dài 50m Dây 36 0,500
2 Ổ cắm điện có cầu chì Cái 36 0,500
3 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
4 Mũ cứng cái 12 1,000
1PX1b Gamma trong không khí (1 thông số)
1 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
1PX1c Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
1 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
1PX1d Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
1 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
5 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Khay hứng chuyên dụng cái 1 0,200
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
6 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
1 Khay hứng chuyên dụng cái 1 0,200
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
7 1PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Ống (corer) bằng thép không gỉ, 100mm cái 24 0,500
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
8 1PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Can nhựa 20l cái 6 0,600
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
9 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
1 Can nhựa 10l cái 6 0,600
2 Quần áo BHLĐ Bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng cái 24 0,600
10 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong nước (1 thông số)
1 Can nhựa 5l cái 6 0,600
2 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,000
3 Mũ cứng cái 12 1,000
4 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,600
11 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
3 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,600
12 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)
1 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,000
2 Mũ cứng cái 12 1,000
3 Ô che mưa, che nắng Cái 24 0,600
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Máy hút khí Cái 1,7 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 4 0.500
4 Điện Kw 2,860
2 1PX1b Gamma trong không khí (1 thông số)
1 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,100
2 Pin 1.5v Cái 8 0.500
3 Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay Cái 1 0,100
3 1PX1c Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
1 Máy định vị GPS cầm tay chiếc 1 0,100
2 Máy đo hàm lượng Radon bộ 1 0,100
3 Ác quy 6v Cái 1 0,100
4 Pin 1.5 cái 8 0,5
4 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Khay hứng chuyên dụng Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 8 0,500
5 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
1 Khay hứng chuyên dụng Cái - 0,200
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 8 0,500
6 1PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Khoan nhỏ Cái - 0,500
2 Máy định vị GPS cầm tay Cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v Cái 4 0,500
7 1PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Bơm hút cái - 0,300
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v cái 4 0,500
8 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
1 Máy đo hàm lượng Radon Bộ 1 0,100
2 Popylon cái 1 1,000
3 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
4 Pin 1.5v cái 4 0,500
9 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Bơm hút cái - 0,300
2 Máy định vị GPS cầm tay cái Pin khô 0,100
3 Pin 1.5v cái 4 0,500
10 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Máy định vị GPS cầm tay cái 1 0,100
2 Pin 1.5v cái 4 0,500
11 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Máy định vị GPS cầm tay cái 1 0,100
2 Pin 1.5v cái 4 0,500
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
TT Mã hiệu Danh mục vật liệu Đơn vị tính Định mức
1 1PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Gim bấm Hộp 0,020
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
2 1PX1b Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Bản đồ địa hình Cái 0,200
3 Detectơ vết hạt nhân Cái 1,000
4 Phin lọc 47 Cái 1,000
3 1PX1c Tổng hoạt độ Alpha và tổng hoạt độ phóng xạ Bêta (2 thông số):
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Bản đồ địa hình Cái 0,200
3 Phin lọc chuyên dụng FPP-15 m2 0,200
4 1PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nước cất Lít 3,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
4 Phin lọc chuyên dụng FPP-15 m2 0,650
5 1PX2b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Nước cất Lít 3,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
4 Phin lọc chuyên dụng FPP-15 m2 0,200
6 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Túi nilon Cái 20,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
7 1PX4A Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 H2SO4 lít 1,000
2 HCl lít 1,000
3 HNO3 lít 1,000
4 Nước cất lít 5,000
5 Sổ công tác cuốn 0,200
6 Bản đồ địa hình Cái 0,200
8 1PX4b Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)
1 Sổ công tác Cuốn 0,200
2 Bản đồ địa hình Cái 0,200
3 Detectơ vết hạt nhân cái 1,000
4 Fil lọc Cái 1,000
9 1PX4c Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Dung dịch HNO¬3 Lít 0,100
2 Nước cất Lít 1,000
3 Sổ công tác Cuốn 0,200
4 Bản đồ địa hình Cái 0,200
10 1PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Túi nilon Cái 24,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
11 1PX5b Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):
1 Túi nilon Cái 20,000
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Bản đồ địa hình Cái 0,200
2. Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
TT Mã hiệu Thông số quan trắc Định biên Định mức
1 2PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX1b Hàm lượng Radon trong không khí 1KS4 1,000
2PX1c Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
2 2PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX2b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
3 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
4 2PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX4b Hàm lượng Randon trong không nước 1KS4 1,000
2PX4c Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
5 2PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 1KS4 4,000
2PX5b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta 1KS4 1,000
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục dụng cụ Đơn vị tính Thời hạn (tháng) Định mức
1 2PX1 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta , Hàm lượng Randon trong không khí
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
2 2PX2 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Điện năng kw 1,570
3 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Điện năng kw 1,730
4 2PX4 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta, Hàm lượng Randon
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Can nhựa 20l Cái 12 10,000
13 Thùng nhựa 120l Cái 12 2,000
14 Điện năng kw 1,730
5 2PX5 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (10 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
1 Hộp đo cái 10 0,100
2 Áo blu cái 12 0,400
3 Tủ đựng tài liệu cái 60 0,100
4 Bàn, Ghế làm việc cái 72 0,400
5 Quạt trần 100W cái 36 0,070
6 Quạt thông gió 40W cái 36 0,070
7 Đèn chiếu sáng 40W bộ 30 0,400
8 Máy hút bụi 2KW cái 60 0,003
9 Máy hút ẩm 1,5KW cái 36 0,033
10 Cốc nung cái 1 1,000
11 Khay nung cái 1 1,000
12 Can nhựa 20l Cái 12 10,000
13 Thùng nhựa 120l Cái 12 2,000
14 Can nhựa 20l Cái 12 10,000
15 Điện năng kw 1,730
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
TT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Công suất (kw) Định mức
1 2PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Kích 5 tấn Cái 1,7 0,100
3 Cân phân tích Cái 1,5 0,300
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,100
5 Điện năng kw 2,500
2 2PX1b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số):
1 Hệ đếm tổng alpha, Bêta phông thấp Bộ 1,5 0,9
2 Cân phân tích Cái 1,5 0,300
3 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,100
4 Điện năng kw 2,5 2,500
5 Lò nung Cái 0,800
6 Tủ sấy cái 0,100
3 2PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy Cái 0,100
3 Lò nung Cái 1,5 0,800
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
4 2PX2b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Hệ đếm tổng alpha, bêta phông thấp Bộ 1,5 0,900
2 Tủ sấy Cái 0,100
3 Lò nung Cái 1,5 0,800
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
5 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy Cái 0,800
3 Lò nung Cái 1,5 0,200
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
6 2PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy cái 0,400
3 Lò nung Cái 1,5 0,800
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
7 2PX4b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp Bộ 1,5 0,900
2 Tủ sấy cái 1,500
3 Lò nung Cái 1,5 1,500
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,270
5 Điện năng kw 2,5 2,500
8 2PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Hệ phổ kế Gamma phông thấp Bộ 1,5 0,400
2 Tủ sấy cái 0,500
3 Lò nung Cái 1,5 1,500
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,200
5 Điện năng kw 2,5 2,500
9 2PX5b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp Bộ 1,5 0,900
2 Tủ sấy cái 1,500
3 Lò nung Cái 1,5 1,500
4 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,200
5 Điện năng kw 2,5 2,500
10 2PX5x Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
1 Thiết bị điện hóa Bộ 0,05 0,500
2 Kính hiển vi cái 0,500
3 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 2,2 0,120
4 Điện năng kw 11,300
5 Máy vi tính cái 0,100
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT Mã hiệu Danh mục thiết bị Đơn vị tính Định mức
1 2PX1a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn (100 - 500Bq) Bộ 0,020
2 2PX1b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 Găng tay Cái 0,050
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
5 Cồn Lít 0,500
6 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
3 2PX2a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq) 1 Bộ 0,020
4 2PX2b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 Găng tay Cái 0,050
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
5 Cồn Lít 0,500
6 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
5 2PX3 Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq) Bộ 0,020
6 2PX4a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng lít 6,500
2 Cs4Ba2 gam 500,000
3 HCl 6N ml 500,000
4 NiCl2 gam 100,000
5 CaCl2 gam 800,000
6 K4Fe(CN)6 -3H2O gam 500,000
7 NH4Cl gam 600,000
8 Na2CO3 gam 800,000
9 FeCl3 gam 200,000
10 Sổ công tác Cuốn 0,200
11 Găng tay Đôi 0,050
12 Khẩu trang y tế Cái 0,050
13 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
14 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 -1000)Bq Bộ 0,020
15 Dung dịch chuẩn Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ 200Bq/l ml 10,000
7 2PX4b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 HNO3 lít 1,000
3 Găng tay Cái 0,050
4 Khẩu trang y tế cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Cồn Lít 0,500
7 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
8 2PX5a Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
1 Nitơ lỏng Lít 6,500
2 Sổ công tác Cuốn 0,200
3 Găng tay Đôi 0,050
4 Khẩu trang y tế Cái 0,050
5 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
6 Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500Bq) Bộ 0,020
9 2PX5b Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)
1 Sổ công tác Đôi 0,200
2 Găng tay Cái 0,050
3 Khẩu trang y tế cái 0,050
4 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
5 Cồn Lít 0,500
6 Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq Bộ 0,020
10 2PX5c Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
1 KOH - 8M Lít 0,200
2 KOH - 1M Lít 0,200
3 Sổ công tác Đôi 0,200
4 Găng tay Cái 0,050
5 Khẩu trang y tế cái 0,050
6 Khăn lau 30 x 30 cái 1,000
7 Cồn Lít 0,500
8 Nguồn chuẩn Radon Bộ 0,020
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 01/10/2017
Hết HL: 01/10/2017
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
|||
Số hiệu | 18/2014/TT-BTNMT | Ngày ban hành | 22/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2014 | Ngày hết hiệu lực | 01/10/2017 |
Nơi ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành