BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1544/BNN-TCCB V/v đánh giá tình hình thực hiện chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được Công văn số 593/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 12/02/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc đánh giá tình hình thực hiện chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng, thời hạn gửi báo cáo trước ngày 28/02/2018.
Để kịp thời tổng hợp báo cáo gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ đề nghị các cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá tình hình áp dụng, thực hiện chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng đối với công chức, viên chức và người lao động thuộc thẩm quyền quản lý. Nội dung báo cáo bao gồm: Căn cứ áp dụng chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng đối với từng cơ quan, đơn vị; đối tượng áp dụng chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng; tình hình triển khai thực hiện chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng; cách tổ chức thực hiện/chi trả chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng; đánh giá những mặt được, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và những đề xuất kiến nghị, giải pháp thực hiện theo biểu mẫu báo cáo đính kèm.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) chậm nhất vào ngày 27/02/2018 (đồng thời gửi bản mềm báo cáo về địa chỉ email: [email protected]; điện thoại liên hệ: 024.3.843.4676).
Các cơ quan, đơn vị tra cứu Công văn số 593/LĐTBXH-QHLĐTL và bản mềm công văn này trên cổng thông tin điện tử - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại địa chỉ: http://www.mard.gov.vn, Mục Thông báo./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TCCB (115b). |
TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘPHÓ VỤ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Sông Thao |
Tiếng Việt
English
Công văn 1544/BNN-TCCB năm 2018 về việc đánh giá tình hình thực hiện chế độ ăn giữa ca, ăn định lượng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|||
Số hiệu | 1544/BNN-TCCB | Ngày ban hành | 26/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2018 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tình trạng | Không xác định |