ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5705/KH-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐƯƠNG CHỨC VÀ CÁN BỘ TRONG DIỆN QUY HOẠCH A1 (NHIỆM KỲ 2020-2025) GIAI ĐOẠN 2017-2020
Thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy về tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của các tổ chức đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên; Kế hoạch số 72-KH/TU ngày 25/7/2017 của Tỉnh ủy về đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2017-2020 cho cán bộ đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch A1 nhiệm kỳ 2020-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đào tạo, bồi dưỡng toàn diện về lý luận chính trị, chuyên môn nghiệp vụ và các kỹ năng khác để từng bước chuẩn hóa theo quy định của từng chức danh nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch đáp ứng yêu cầu lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị ở từng cơ quan, đơn vị, địa phương trong tình hình mới.
- Đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với bố trí, sắp xếp, sử dụng cán bộ, tạo nguồn cán bộ tham gia cấp ủy, chính quyền các cấp trong thời gian tới.
- Việc xét cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, đúng quy hoạch và thật sự có nhu cầu bố trí, sử dụng đồng thời bảo đảm tính thiết thực, hiệu quả, tránh hình thức.
II. ĐỐI TƯỢNG
Cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch các chức danh thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý nhiệm kỳ 2020-2025.
III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Về đào tạo
a. Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ trình độ sau đại học cho cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch có độ tuổi từ 40 trở xuống và đủ điều kiện đi học sau đại học (khối Nhà nước): 53 người (phụ lục 1 kèm theo).
b. Đào tạo về cao cấp lý luận chính trị (khối Nhà nước): 160 người (bao gồm cao cấp chính trị hệ tập trung và tại chức).
2. Về bồi dưỡng
a. Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý điều hành cấp Sở và cấp huyện (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).
b. Bồi dưỡng Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).
c. Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (theo thông báo hàng năm của Học viện Quốc phòng và Quân khu 9).
d. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ hàng năm.
3. Về bồi dưỡng ngoại ngữ
Bồi dưỡng ngoại ngữ (thực hiện lồng ghép với đối tượng theo Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy “Phấn đấu nhiệm kỳ 2020-2025, quy hoạch Tỉnh ủy phải có ít nhất 1/4 giao tiếp được một ngoại ngữ thông dụng”), trong đó:
- Bồi dưỡng tiếng Anh giao tiếp (đối với cán bộ, công chức đương chức và quy hoạch đã có bằng tốt nghiệp sau đại học) là 111 người, trong đó, Khối Nhà nước là 101 người; Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể là 10 người (phụ lục 2 kèm theo).
- Bồi dưỡng Anh ngữ trình độ B1 để cử đi đào tạo sau đại học:
+ Khối nhà nước: 45 người (phụ lục 3 kèm theo).
+ Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể: 17 người (phụ lục 4 kèm theo).
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Từ nguồn ngân sách của tỉnh phân bổ cho các cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện mở lớp hoặc kinh phí cửa các cơ quan, đơn vị có cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng và từ kinh phí của các nguồn khác (theo Đề án 165 của Ban Tổ chức Trung ương...).
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì triển khai thực hiện kế hoạch này đến các cơ quan, đơn vị và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm.
- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo cao cấp lý luận chính trị, an ninh quốc phòng hàng năm và tổ chức thực hiện các lớp bồi dưỡng ngoại ngữ (bao gồm cả Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể) theo kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học, đồng thời, phối hợp với các cơ quan có liên quan, các cơ sở đào tạo mở các lớp bồi dưỡng về Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính, chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ đương chức và quy hoạch hàng năm.
2. Sở Tài chính
- Cân đối và bố trí đủ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo mục tiêu của Kế hoạch này.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát việc thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng chế độ, chính sách của nhà nước.
3. Các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Hàng năm sắp xếp cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng nhằm đạt tiêu chuẩn quy định đối với từng chức danh theo kế hoạch được duyệt.
- Rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm để điều chỉnh, bổ sung danh sách cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với quy hoạch, đề xuất Sở Nội vụ xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung vào kế hoạch.
Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ đương chức và trong diện quy hoạch A1 (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, đề nghị các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Phụ lục 1
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Dự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạo
2017
20182019
2020
2020
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh
Phạm Thị Vân
5/15/1981
Chánh Văn phòng
CN Kinh tế
Chủ tịch (KC)
x
x
x
2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh
Trần Thị Duy Hương
4/10/1984
TP Tổng hợp
CN Hành chính
Phó CVP (KC)
x
x
x
3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh
Đỗ Thị Phương Tú
2/17/1985
Phó TP Hành chính - Tổ chức - Quản trị
CN Lưu trữ học và QTVP
Phó CVP (KC)
x
4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ
Lê Hoàng Minh
4/4/1983
Phó TP XDCQ&CTTN
CN Hành chính
Phó GĐ (DB1)
x
x
x
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Nguyễn Ngọc Hà
11/15/1980
Phó Chánh Văn phòng Sở
CN Kinh tế
Phó GĐ (DB2)
x
x
x
x
6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải
Đoàn Thị Kim Thy
1983
Chánh Văn phòng Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ
KS Quy hoạch
Phó GĐ (DB3)
x
x
x
x
7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng
Trần Đăng Tín
8/20/1989
Thẩm kế viên
Kiến trúc sư
Phó GĐ (DB3)
x
8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường
Trịnh Minh Khôi
10/2/1978
Chánh Văn phòng Sở
KS Quản lý đất đai
Giám đốc (DB2)
x
x
9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nguyễn Thị Thúy Ngân
6/17/1987
Cán bộ Kỹ thuật
Chi cục TT&BVTV
KS Trồng trọt
Phó GĐ (DB3)
x
x
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Nguyễn Thị Thu Thảo
12/13/1984
Phó Chánh Văn phòng Sở
CN Ngữ văn
Phó GĐ (DB3)
x
x
11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo
Nguyễn Thị Ngọc Diệu
7/16/1987
Phó Hiệu trưởng Trường TH thị trấn Châu Thành
ĐHSP Tiểu học
Phó GĐ (DB2)
x
12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Nguyễn Thị Thúy Hằng
10/23/1981
Phó TP Nghiệp vụ Du lịch
CN Đông Nam á
Phó GĐ (DB1)
x
x
13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông
Trần Văn Phi
9/26/1978
TP Bưu chính viễn thông
KS Kỹ thuật BCVT
Phó GĐ (KC)
x
x
x
14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương
Cao Thị Thu Hà
9/15/1987
Chuyên viên
CN Luật
Phó GĐ (DB3)
x
x
15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
Cao Ngọc Dương
6/4/1978
Phó TP BTTS-CM
CN Ngữ văn
Phó GĐ (DB1)
x
x
x
16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp
Nguyễn Thị Thúy Oanh
6/9/1986
Phó TP PBGDPL
CN Luật
Phó GĐ (DB3)
x
x
17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh
Vũ Thị Lan Hương
4/4/1983
TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra
CN Hành chính
Chánh Thanh tra (DB3)
x
x
x
x
18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp
Nguyễn Văn Na
3/4/1987
Chuyên viên PQLĐT
CN Kinh tế
Phó TB (DB3)
x
x
x
x
19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri
Phạm Thị Cúc
6/1/1978
HUV, Bí thư Đảng ủy xã An Bình Tây
CN Kinh tế
Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB1)
x
20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú
Nguyễn Việt Quốc
10/10/1979
HUV, TP tài chính - Kế hoạch
CN Hành chính
Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB2)
x
x
21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam
Trần Thị Thúy
2/16/1982
UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy thị trấn Mỏ Cày
CN XHH
Bí thư HU (DB2)
x
x
22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre
Phạm Văn Trung
2/23/1982
ThUV, TP Quản lý đô thị
KS công trình nông thôn
Phó BT, Chủ tịch UBND TP (DB2)
x
x
Tổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 người
16
15
Số TT |
Đơn vị, Họ và tên |
Ngày, tháng năm sinh |
Cơ quan, chức vụ hiện tại |
Trình độ chuyên môn |
Chức danh Quy hoạch tới |
Dự kiến năm đưa đi đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
2017 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phan Vũ Phương |
8/30/1982 |
Phó Trưởng Ban Tuyên huấn |
CN CNTT |
Chủ tịch (DB1) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
3 |
Ngô Thị Dệ |
5/9/1985 |
Chuyên viên Văn phòng |
CN Kế toán |
Phó CT (KC) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
4 |
Hồ Thế Ngân |
11/13/1987 |
Chuyên viên Văn phòng |
CN Kế toán |
Phó CT (DB1) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
2. Văn phòng UBND tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Châu Thị Kim Thanh |
3/3/1980 |
TP Hành chính - Tổ chức |
CN Luật |
Phó CVP (KC) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
7 |
Nguyễn Minh Tuấn |
12/11/1981 |
Phó TP Hành chính - Tổ chức |
CN Hành chính |
Phó CVP (DB2) |
x |
|
|||||||||||||||||||||||
8 |
Phạm Thị Trường Thi |
10/11/1986 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ |
CN Anh văn |
Phó CVP (DB3) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
3. Văn phòng HĐND tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4. Sở Nội vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Đoàn Hùng Sơn |
10/2/1980 |
CV Phòng XDCQ&CTTN |
CN Luật |
Phó GĐ (DB3) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
12 |
Đỗ Văn Nguyền |
8/7/1979 |
Thanh tra viên chính |
CN Luật |
Phó GĐ (DB3) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||||||||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Bùi Thị Kiều |
4/4/1984 |
Chuyên viên |
CN Hành chính |
Phó GĐ (DB3) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
15 |
Nguyễn Phương Anh Bảo |
12/9/1978 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CN Xã hội học |
Phó GĐ (DB1) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
16 |
Nguyễn Thị Quyên |
6/21/1982 |
TP |
CN Báo chí |
Phó GĐ (DB2) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
6. Sở Giao thông vận tải |
||||||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Trương Thị Huệ |
8/4/1978 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
KS cầu đường |
Phó GĐ (KC) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
19 |
La Thành Công |
11/10/1978 |
Chánh Văn phòng Sở |
KS cầu đường |
Phó GĐ (DB1) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
20 |
Phạm Quốc Tùng |
1987 |
Chuyên viên |
KS QHQHQLGT |
Phó GĐ (DB2) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
7. Sở Xây dựng |
||||||||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||||||||
8. Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Nguyễn Văn Đỉnh |
6/10/1980 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
KS Quản lý đất đai |
Phó GĐ (DB3) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Trần Bảo Linh |
7/30/1984 |
TP Chi cục Thủy lợi |
KS Thủy công |
Phó GĐ (DB2) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Nguyễn Văn Đấu |
9/27/1978 |
Q. Giám đốc TT CB-GD-LĐXH |
Bác sĩ đa khoa |
Phó GĐ (DB1) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
11. Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||||||
12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||||||
13. Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Trần Thanh Long |
7/19/1978 |
Chuyên viên |
KS Điện tử |
Phó GĐ (DB2) |
x |
|
|||||||||||||||||||||||
32 |
Triệu Thanh Xuân |
1/20/1982 |
Chuyên viên |
KS Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Phó GĐ (DB3) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
33 |
Nguyễn Lê Toàn Yến Linh |
14/4/1979 |
Phó TP Công nghệ thông tin |
KS CNTT |
Phó GĐ (DB1) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
14. Sở Công thương |
||||||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
Nguyễn Thị Hương |
3/19/1980 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CN CNTT |
Phó GĐ (DB2) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre |
||||||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
Phan Thị Bích Quyên |
7/6/1983 |
Phóng viên |
CN Ngôn ngữ học |
Phó GĐ (DB2) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
38 |
Võ Kim Thu |
1/26/1980 |
Phóng viên |
CN Ngữ văn |
Phó GĐ (DB3) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
39 |
Ngô Văn Công |
1/29/1981 |
Viên chức |
ĐH Kỹ thuật điện tử |
Phó GĐ (DB3) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
16. Sở Tư pháp |
||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||
41 |
Phan Kim Phụng |
1/1/1986 |
Phó TP Hành chính Tư pháp |
CN Luật |
Phó GĐ (DB2) |
x |
|
|||||||||||||||||||||||
17. Thanh tra tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||||||
43 |
Bùi Thị Hồng Phấn |
5/11/1978 |
Phó TP Nghiệp vụ 2 |
CN Luật |
Phó CTT (DB1) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
44 |
Lê Quốc Bửu |
1983 |
Bí thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam |
CN Hành chính |
Phó CTT (DB2) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
18. Ban Quản lý các khu công nghiệp |
||||||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||||||
46 |
Võ Quốc Tuấn |
1/5/1981 |
TP QLTN&MT |
KS Môi trường |
Phó TB (KC) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
47 |
Đoàn Quốc Toàn |
11/28/1987 |
Chuyên viên |
KS Môi trường |
Phó TB (DB1) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
48 |
Lê Văn Khê |
6/10/1987 |
Trạm trưởng XLNTAH |
KS Môi trường |
Phó TB (DB2) |
|
|
x | ||||||||||||||||||||||
49 |
Dương Văn Trí |
5/25/1986 |
Trạm trưởng XLNTGL |
KS Môi trường |
Phó TB (DB3) |
|
x |
|||||||||||||||||||||||
19. Huyện Ba Tri |
||||||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||||||
20. Huyện Thạnh Phú |
||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||
21. Huyện Mỏ Cày Nam |
||||||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||||||
22. Thành phố Bến Tre |
||||||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng: 53 người |
7 |
16 |
15 | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
Phụ lục 2
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN GIAO TIẾP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Năm sinhNăm sinh
Thời gian bồi dưỡngThời gian bồi dưỡngThời gian bồi dưỡng
Nam
Nữ2017
2018
2019
2020
I. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nước
1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh
Lê Văn Sáu
1967
Chánh Văn phòng
Thạc sĩ
Đương chức
X
1976
2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh
Trần Thanh Tuấn
1977
TP Tổng hợp
Thạc sĩ
Chánh Văn phòng (DB2)
X
3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ
Nguyễn Thị Ngọc Giàu
1984
1984
Phó CVP UBND tỉnhĐang học Tiến sĩ
GĐ Sở Nội vụ (KC)
X
1982
1976
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Nguyễn Minh Cảnh
1967
Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
1975
5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính
Nguyễn Văn Tuấn
1968
Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
1980
6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải
Phạm Hoàng Anh
1980
Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
Thạc sĩ
Giám đốc (KC)
X
7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ
Võ Văn Truyền
1965
Phó Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
1979
1980
1979
8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng
Nguyễn Văn Tâm
1974
Phó Giám đốc
Thạc sĩ
Giám đốc (DB1)
X
9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường
Võ Văn Ngoan
1980
Phó Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường
Thạc sĩ
Giám đốc
X
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nguyễn Văn Buội
1973
Phó Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
1977
11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế
Dương Thị Như Ngọc
1980
1980
Phó Giám đốcThạc sĩ
Giám đốc (KC)
X
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Trần Thị Thanh Lam
1979
1979
Phó Giám đốcThạc sĩ
Giám đốc (KC)
X
13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo
La Thị Thúy
1975
1975
Phó Giám đốcThạc sĩ
Giám đốc (KC)
X
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Trương Quốc Phong
1965
Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
1976
1977
15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông
Huỳnh Trung Tính
1977
Giám đốc Trung tâm CNTT&TT
Thạc sĩ
Phó Giám đốc (KC)
X
1981
1979
16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương
Lê Văn Khê
1966
Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
1978
1978
17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình
Nguyễn Văn Bảy
1970
Giám đốc
Cử nhân
Đương chức
X
18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre
Nguyễn Thanh Phong
1966
Trưởng khoa Kỹ thuật công nghiệp
Thạc sĩ
Hiệu trưởng (KC)
X
1981
1975
19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp
Nguyễn Đăng Minh
1978
Phó Giám đốc
Thạc sĩ
Giám đốc (KC)
X
1980
20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh
Nguyễn Văn Khiêm
1972
Phó Chánh Thanh tra
Cử nhân
Chánh Thanh tra (KC)
X
21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp
Bùi Hoàng Phương
1971
Phó Trưởng Ban
Thạc sĩ
Trưởng Ban (KC)
X
1982
22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Nguyễn Văn Điền
1977
Phó Giám đốc
Thạc sĩ
Đương chức
X
II. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thể
1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:
Nguyễn Trúc Hạnh
1976
1976
TUV, HT Trường Chính trị tỉnhThạc sĩ
X
2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:
Phạm Thị Thanh Thảo
1977
1977
TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnhThạc sĩ
X
3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:
Nguyễn Thị Yến Nhi
1980
1980
Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủyThạc sĩ
X
4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:
Trần Văn Tâm
1972
Phó Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan
Thạc sĩ
X
5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:
Lê Ngọc Hân
1973
Tổng Biên tập Báo Đồng Khởi
Thạc sĩ
X
6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:
Phạm Thanh Hùng
1979
HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện Ba Tri
Thạc sĩ
X
7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:
Trương Thanh Hải
1976
UVBTVHU, TP Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thạnh Phú
Thạc sĩ
X
8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy
Huỳnh Vĩnh Khánh
1980
UVBTV Thành ủy, Phó Chủ tịch HĐND TP Bến Tre
Thạc sĩ
X
Tổng cộng: 111 người
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại |
Trình độ chuyên môn |
Quy hoạch chức danh |
Thời gian bồi dưỡng |
||||||||||||||||||||||
Nam | ||||||||||||||||||||||||||||
I. Khối Nhà nước |
||||||||||||||||||||||||||||
1. Văn phòng UBND tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Văn Dũng |
1976 |
|
Phó CVP |
Thạc sĩ |
Chánh Văn phòng (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Trương Trịnh Trường Vinh |
|
1976 |
Phó TP Khoa giáo văn xã |
Thạc sĩ |
Phó CVP (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
4 |
Lê Văn Nhiên |
1976 |
|
Phó TP Tài chính - Đầu tư |
Thạc sĩ |
Phó CVP (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Lê Tuấn Kiệt |
1968 |
|
TP Khoa giáo văn xã |
BS CK2 |
Phó CVP (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Phạm Thanh Nhàn |
1985 |
|
Phó TP Tổng hợp |
Thạc sĩ |
Phó CVP (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
7 |
Nguyễn Văn Ngoạn |
1979 |
|
Giám đốc Trung tâm TTĐT |
Thạc sĩ |
Phó CVP (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
2. Văn phòng HĐND tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Văn Chính |
1976 |
|
Phó Trưởng Ban KT&NS |
Thạc sĩ |
Chánh Văn phòng (DB1) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
3. Sở Nội vụ |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Lê Yến Duy |
|
1982 |
Phó TP TCBC&TCPCP |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB3) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Thị Ngọc Thi |
|
1976 |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Đương chức |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Nguyễn Văn Nhân |
1978 |
|
Phó TP Công chức, viên chức |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
5 |
Lê Trung Thể |
1972 |
|
TP TCBM&TCPCP |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
6 |
Bùi Quang Hải |
1984 |
|
Phó CVP Sở |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Châu Văn Bình |
1976 |
|
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Dương Văn Phúc |
1971 |
|
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Đỗ Trung Nghĩa |
1978 |
|
Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB2) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
5 |
Lê Trường Hận |
1970 |
|
TP Tổng hợp và Kinh tế đối ngoại |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Nguyễn An Thuận |
1980 |
|
Phó TP Đấu thầu, thẩm định và GSĐT |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
7 |
Đinh Thị Như Thảo |
|
1975 |
Phó TP XDCB - Thẩm định |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
8 |
Lê Xuân Vinh |
1982 |
|
Giám đốc Trung tâm XTĐT&KN |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
5. Sở Tài chính |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hồ Huy Hải |
1980 |
|
Phó Giám đốc |
Đang học Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
3 |
Bùi Ngọc Tú |
|
1980 |
Phó TP Ngân sách - HCSN |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
4 |
Huỳnh Thanh Sơn |
1976 |
|
Phó TP Tài chính đảng, Văn phòng Tỉnh ủy |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Nguyễn Thanh Phong |
1979 |
|
Phó TP Ngân sách-HCSN |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB3) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
6. |
Ngô Trung Hùng |
1973 |
|
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
6. Sở Giao thông vận tải |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Văn Lớn |
1981 |
|
Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB2) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
3 |
Phan Quốc Việt |
1978 |
|
Giám đốc Cảng vụ hàng thủy nội địa |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
4 |
Phan Thanh Nhựt |
1989 |
|
Phó TP Ban Quản lý điều hành dự án |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
5 |
Từ Anh Nguyên |
1969 |
|
Phó Giám đốc Ban QLDA SNKT |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
7. Sở Khoa học và Công nghệ |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Võ Thị Thành Hà |
|
1979 |
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Giám đốc (KC) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
3 |
Đặng Thị Xuân Trang |
|
1980 |
Phó TP Quản lý khoa học |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
4 |
Nguyễn Văn Niệm |
1982 |
|
Chánh Văn phòng Sở |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Phạm Thị Kim Lan |
|
1979 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
8. Sở Xây dựng |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Trần Văn Trưng |
1979 |
|
TP Quản lý xây dựng |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB3) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Văn Tâm |
1979 |
|
TP Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
4 |
Nguyễn Văn Cường |
1980 |
|
Phó TP Kiến trúc quy hoạch |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
9. Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đoàn Văn Phúc |
1968 |
|
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Đương chức |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Minh Cường |
1982 |
|
Phó TP QH-KT-ĐT |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
4 |
Mai Thượng Hanh |
1980 |
|
TP TH&ĐGTĐMT, Chi cục BVMT |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
5 |
Nguyễn Quang Thanh |
1979 |
|
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
6 |
Trần Thị Hiền |
1984 |
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
7 |
Võ Thị Kiều Chinh |
1983 |
|
TP TN&MT huyện Giồng Trôm |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cao Minh Đức |
1966 |
|
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Đương chức |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Lâm Văn Lĩnh |
1984 |
|
Phó Chi cục trưởng, Chi cục |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
4 |
Phạm Quốc Phong |
1980 |
|
Phó TP Quản lý xây dựng công trình |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB3) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
5 |
Trần Quang Thái |
1969 |
|
Chi Cục trưởng Chi cục CN&TY |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Đinh Thị Thanh Nhàn |
|
1977 |
TP NN&PTNT huyện Giồng Trôm |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
11. Sở Y tế |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Văn Oanh |
1968 |
|
Giám đốc Trung tâm CSSKSS |
Thạc sĩ, BS CK2 |
Giám đốc (DB2) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Trình Minh Hiệp |
1967 |
|
Phó Giám đốc Bệnh viện NĐC |
BS CK2 |
Giám đốc (DB1) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Nguyễn Trung Dũng |
1972 |
|
Phó Giám đốc Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Thạc sĩ BS |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
5 |
Trần Trung Luận |
1975 |
|
Phó Giám đốc Trung tâm Y tế TP. Bến Tre |
BSCK1 |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
6 |
Đỗ Tất Tiến |
1971 |
|
Phó TP Nghiệp vụ Y |
BSCKII |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
7 |
Trương Văn Hòa |
1969 |
|
TP Nghiệp vụ Dược |
DSCKII |
Phó Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Nguyễn Văn Lộc |
1968 |
|
Chánh Văn phòng Sở |
BSCKI |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đoàn Thị Phúc |
1979 |
|
TP LĐ-TB&XH TP. Bến Tre |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
3 |
Đoàn Hải Nam |
1972 |
|
Phó Giám đốc |
Thạc sĩ |
Đương chức |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
13. Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Văn Trung |
1977 |
|
Phó TB Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Thị Bé Mười |
1972 |
|
Trưởng Ban VHXH, HĐND tỉnh |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB2) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Bùi Minh Nhựt |
1977 |
|
Phó Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
5 |
Nguyễn Văn Thời |
1978 |
|
Phó HT Trường THPT Chuyên Bến Tre |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Phạm Thành Nhàn |
1983 |
|
Phó HT Trường THPT Ngô Văn Cấn |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Lê Thị Thanh Huệ |
|
1976 |
Giám đốc Trung tâm VHTT TPBT |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Thị Ngọc Dung |
|
1977 |
Chánh Văn phòng Sở |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB2) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
15. Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Trần Thị Kim Lài |
|
1981 |
Phó CVP |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
3 |
Huỳnh Thị Kim Thi |
|
1979 |
TP Thư ký tòa soạn, Báo Đồng khởi |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
16. Sở Công thương |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Từ Thị Hồng Hạnh |
|
1978 |
TP Đăng ký kinh doanh, Sở KH&ĐT |
Đang học Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Lê Văn Vũ |
1972 |
|
TP Quản lý năng lượng |
KS Điện |
Giám đốc (DB2) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Khấu Thị Kim Thư |
|
1978 |
TP Quản lý thương mại |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
17. Đài Phát thanh và Truyền hình |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
18. Trường Cao đẳng Bến Tre |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phạm Văn Hòa |
1977 |
|
Phó Trưởng khoa Kinh tế - Tài chính |
Thạc sĩ |
Hiệu trưởng (DB1) |
X |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Nguyễn Thị Phương Như |
|
1981 |
Phó Trưởng khoa CNTT |
Thạc sĩ |
Hiệu trưởng (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
4 |
Nguyễn Hữu Phước |
1978 |
|
Phó Trưởng khoa Kỹ thuật - CN |
Thạc sĩ |
Phó Hiệu trưởng (DB1) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
5 |
Trần Thị Thanh Trúc |
|
1975 |
Phó TP Đào tạo |
Thạc sĩ |
Phó Hiệu trưởng (KC) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
6 |
Đặng Vũ Kim Hải |
1974 |
|
Phó TP Hành chính-TH |
Thạc sĩ |
Phó Hiệu trưởng (DB2) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
19. Sở Tư pháp |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Lê Thanh Bằng |
1984 |
|
TP Xây dựng văn bản |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
3 |
Phan Thị Mỹ Trinh |
|
1980 |
TP Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thạc sĩ |
Giám đốc (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
4 |
Võ Vũ Liêm |
1976 |
|
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Thạc sĩ |
Phó Giám đốc (KC) |
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
20. Thanh tra tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phạm Văn Hòa |
1975 |
|
Phó Chánh Thanh tra |
Cử nhân |
Chánh Thanh tra (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
3 |
Huỳnh Văn Trung |
1978 |
|
Chánh Văn phòng |
Thạc sĩ |
Chánh Thanh tra (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
4 |
Hồ Thanh Tân |
1980 |
|
Phó TP Nghiệp vụ 3 |
Thạc sĩ |
Phó CTT (KC) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
21. Ban Quản lý các khu công nghiệp |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đỗ Thị Xuân Mai |
|
1982 |
Chánh Văn phòng Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN |
Đang học Thạc sĩ |
Trưởng Ban (DB2) |
|
|
|
X |
||||||||||||||||||
3 |
Mai Văn Chung |
1978 |
|
TP QLDN |
Thạc sĩ |
Phó Trưởng Ban (DB1) |
|
|
X |
|
||||||||||||||||||
22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
II. Khối Đảng, Đoàn thể |
||||||||||||||||||||||||||||
1- Trường Chính Trị: | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Dương Văn Chăm |
1974 |
|
Phó HT Trường Chính trị |
Thạc sĩ |
|
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
2- Hội LHPN tỉnh: |
||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||
3- Ban Nội chính: |
||||||||||||||||||||||||||||
4- Khối các cơ quan tỉnh: |
||||||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||||||
5- Báo Đồng khởi: |
||||||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||||
6- Huyện Ba Tri: |
||||||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Bùi Thành Dương |
1974 |
|
UVBTVHU, Trưởng BTC Huyện ủy Ba Tri |
Thạc sĩ |
|
|
X |
|
|
||||||||||||||||||
7- Huyện Thạnh Phú: |
||||||||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||||
8- Thành ủy |
||||||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng: 111 người |
|
|
|
30 |
28 |
27 |
26 |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Phụ lục 3
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (KHỐI NHÀ NƯỚC) DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh
Phạm Thị Vân
15/05/1981
CVP Hội CTĐ tỉnh
Cử nhân Kinh tế
Chủ tịch
Kế cận
2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh
Trần Thị Duy Hương
10/04/1984
TP Tổng hợp
Cử nhân hành chính
Phó CVP
Kế cận
3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh
Đỗ Thị Phương Tú
17/02/1985
Phó TP HC-TC-QT
Cử nhân Lưu trữ học và QTVP
Phó CVP
Kế cận
4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Nguyễn Ngọc Hà
15/11/1980
Phó CVP Sở
Cử nhân Kinh tế
Phó Giám đốc
DB2
6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng
Trần Đăng Tín
20/08/1989
Thẩm kế viên
Kiến trúc sư
Phó Giám đốc
DB3
7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường
Trịnh Minh Khôi
02/10/1978
CVP Sở
Kỹ sư Quản lý đất đai
Giám đốc
DB2
8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nguyễn Thị Thúy Ngân
17/06/1987
Cán bộ Kỹ thuật Chi cục TT&BVTV
Kỹ sư Trồng trọt
Phó Giám đốc
DB3
9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Nguyễn Thị Thu Thảo
13/12/1984
Phó CVP Sở
Cử nhân Ngữ văn
Phó Giám đốc
DB3
10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo
Nguyễn Thị Ngọc Diệu
16/07/1987
Phó HT Trường TH thị trấn Châu Thành
ĐHSP Tiểu học
Phó Giám đốc
DB2
11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông
Trần Văn Phi
26/09/1978
TP Bưu chính viễn thông
KS Kỹ thuật BCVT
Phó Giám đốc
Kế cận
12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương
Cao Thị Thu Hà
15/09/1987
Chuyên viên
Cử nhân Luật
Phó Giám đốc
DB3
13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
Cao Ngọc Dương
04/06/1978
Phó TP BTTS-CM
Cử nhân Ngữ văn
Phó Giám đốc
DB1
14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp
Nguyễn Thị Thúy Oanh
09/06/1986
Phó TP PBGDPL
Cử nhân Luật
Phó Giám đốc
DB3
15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh
Vũ Thị Lan Hương
04/04/1983
TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra
Cử nhân Hành chính
Chánh Thanh tra
DB3
16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp
Võ Quốc Tuấn
05/01/1981
TP QLTN&MT
Kỹ sư Môi trường
Phó Trưởng Ban
Kế cận
17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri
Phạm Thị Cúc
01/06/1978
HUV, Bí thư ĐU xã An Bình Tây
Cử nhân Kinh tế
PBT HU, Chủ tịch UBND
DB1
18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú
Nguyễn Việt Quốc
10/10/1979
TP Tài chính-Kế hoạch
Cử nhân HC
PBT HU, Chủ tịch UBND
DB2
19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam
Trần Thị Thúy
16/02/1982
UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy TT MC
Cử nhân XHH
Bí thư Huyện ủy
DB2
20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre
Phạm Văn Trung
23/02/1982
TP Quản lý đô thị
Kỹ sư công trình nông thôn
PBT Thành ủy, Chủ tịch UBND
DB2
Số TT |
Đơn vị, họ và tên |
Ngày, tháng năm sinh |
Cơ quan, chức vụ hiện tại |
Trình độ chuyên môn |
Chức danh Quy hoạch |
Ghi chú |
||||||
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
||||||||||||
1 | ||||||||||||
2 |
Phan Vũ Phương |
30/08/1982 |
Phó TB Tuyên huấn |
Cử nhân CNTT |
Chủ tịch |
DB1 |
||||||
3 |
Ngô Thị Dệ |
09/05/1985 |
Chuyên viên Văn phòng |
Cử nhân Kế toán |
Phó Chủ tịch |
Kế cận |
||||||
4 |
Hồ Thế Ngân |
13/11/1987 |
Chuyên viên Văn phòng |
Cử nhân Kế toán |
Phó Chủ tịch |
DB1 |
||||||
2. Văn phòng UBND tỉnh |
||||||||||||
5 | ||||||||||||
6 |
Châu Thị Kim Thanh |
03/03/1980 |
TP HCTC |
Cử nhân Luật |
Phó CVP |
Kế cận |
||||||
7 |
Nguyễn Minh Tuấn |
11/12/1981 |
Chuyên viên |
Cử nhân Hành chính |
Phó CVP |
DB 2 |
||||||
3. Văn phòng HĐND tỉnh |
||||||||||||
8 | ||||||||||||
4. Sở Nội vụ |
||||||||||||
9 |
Lê Hoàng Minh |
04/04/1983 |
Phó TP XDCQ&CTTN |
Cử nhân Hành chính |
Phó Giám đốc |
DB1 |
||||||
10 |
Đoàn Hùng Sơn |
02/10/1980 |
CV Phòng XDCQ&CTTN |
Cử nhân Luật |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
11 |
Đỗ Văn Nguyền |
07/08/1979 |
Thanh tra viên chính |
Cử nhân Luật |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||||
12 | ||||||||||||
13 |
Bùi Thị Kiều |
04/04/1984 |
Chuyên viên |
Cử nhân Hành chính |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
14 |
Nguyễn Phương Anh Bảo |
09/12/1978 |
Phó CVP |
Cử nhân Xã hội học |
Phó Giám đốc |
DB1 |
||||||
15 |
Nguyễn Thị Quyên |
21/06/1982 |
TP |
Cử nhân Báo chí |
Phó Giám đốc |
DB2 |
||||||
6. Sở Xây dựng |
||||||||||||
16 | ||||||||||||
7. Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||||
17 | ||||||||||||
18 |
Nguyễn Văn Đỉnh |
10/06/1980 |
Phó CVP Sở |
Kỹ sư QLĐĐ |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||||
19 | ||||||||||||
20 |
Trần Bảo Linh |
30/07/1984 |
TP Chi cục Thủy lợi |
Kỹ sư Thủy công |
Phó Giám đốc |
DB2 |
||||||
9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||||||||
21 | ||||||||||||
22 |
Nguyễn Văn Đấu |
27/09/1978 |
Q. Giám đốc Trung tâm CB-GD- LĐXH |
Bác sĩ đa khoa |
Phó Giám đốc |
DB1 |
||||||
10. Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||||
23 | ||||||||||||
11. Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||||
24 | ||||||||||||
25 |
Trần Thanh Long |
19/07/1978 |
Chuyên viên |
Kỹ sư Điện tử |
Phó Giám đốc |
DB2 |
||||||
26 |
Triệu Thanh Xuân |
20/01/1982 |
Chuyên viên |
KS Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
12. Sở Công thương |
||||||||||||
27 | ||||||||||||
28 |
Nguyễn Thị Hương |
19/03/1980 |
Phó CVP Sở |
Cử nhân CNTT |
Phó Giám đốc |
DB2 |
||||||
13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre |
||||||||||||
29 | ||||||||||||
30 |
Phan Thị Bích Quyên |
06/07/1983 |
Phóng viên |
Cử nhân Ngôn ngữ học |
Phó Giám đốc |
DB2 |
||||||
31 |
Võ Kim Thu |
26/01/1980 |
Phóng viên |
Cử nhân Ngữ văn |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
32 |
Ngô Văn Công |
29/01/1981 |
Viên chức |
ĐH Kỹ thuật điện tử |
Phó Giám đốc |
DB3 |
||||||
14. Sở Tư pháp |
||||||||||||
33 | ||||||||||||
15. Thanh tra tỉnh |
||||||||||||
34 | ||||||||||||
35 |
Bùi Thị Hồng Phấn |
11/05/1978 |
Phó TP Nghiệp vụ 2 |
Cử nhân Luật |
Phó Chánh Thanh tra |
DB1 |
||||||
36 |
Lê Quốc Bửu |
1983 |
Bí thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam |
Cử nhân HC |
Phó Chánh Thanh tra |
DB2 |
||||||
16. Ban Quản lý các khu công nghiệp |
||||||||||||
37 | ||||||||||||
38 |
Đoàn Quốc Toàn |
28/11/1987 |
Chuyên viên |
Kỹ sư Môi trường |
Phó Trưởng Ban |
DB1 |
||||||
39 |
Lê Văn Khê |
10/06/1987 |
Trạm trưởng XLNTAH |
Kỹ sư Môi trường |
Phó Trưởng Ban |
DB2 |
||||||
40 |
Dương Văn Trí |
25/05/1986 |
Trạm trưởng XLNTGL |
Kỹ sư Môi trường |
Phó Trưởng Ban |
DB3 |
||||||
41 |
Nguyễn Văn Na |
04/03/1987 |
Chuyên viên PQLĐT |
Cử nhân Kinh tế |
Phó Trưởng Ban |
DB3 |
||||||
17. Huyện Ba Tri |
||||||||||||
42 | ||||||||||||
18. Huyện Thạnh Phú |
||||||||||||
43 | ||||||||||||
19. Huyện Mỏ Cày Nam |
||||||||||||
44 | ||||||||||||
20. Thành phố Bến Tre |
||||||||||||
45 | ||||||||||||
Phụ lục 4
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (KHỐI ĐẢNG) DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Ngày tháng năm sinh
Trình độ
1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn
Nguyễn Thị Hồng Nhung
09/4/1985
CN Luật
TUV, Bí thư Tỉnh đoàn
Bí thư TU; Phó Bí thư Tỉnh ủy; UVBTVTU, Bí thư Thành ủy Bến Tre
2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính
Nguyễn Hữu Kim
09/01/1980
CN Luật
CC
TP Theo dõi án và KNTC
TUV, Phó TB Nội chính TU
3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy
Võ Ngọc Hân
1985
CN Luật
CC
Phó TP Tổng hợp, VPTU
Phó Chánh Văn phòng TU
4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
Bùi Thế Huy
02/8/1982
CN Luật
CC
Phó TP nghiệp vụ 1, Ủy ban Kiểm tra TU
Ủy viên UBKT, Chánh Văn phòng
5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy
Nguyễn Thị Diễm
15/01/1981
CN XHH
CC
Chánh Văn phòng
TUV, Phó TB Dân vận TU
6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh
Lê Thị Ngọc Tràng
26/6/1980
CN Kinh tế
CC
Phó Chánh Văn phòng
Phó Chủ tịch Hội
7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành
Lê Thị Nghĩa Nhân
27/8/1979
CN Luật
CC
HUV, Bí thư Đảng ủy xã Hữu Định, Châu Thành
Bí thư Huyện ủy
8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại
Bùi Thị Huyền Trang
17/02/1980
KỸ sư Quản lý đất đai
CC
HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện
TUV, Giám đốc Sở TN&MT, Bí thư Huyện ủy Bình Đại
9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách
Lê Thị Hoàng Oanh
1983
CN GDCT
CC
HUV, Bí thư Đảng ủy xã Tân Thiềng, Chợ Lách
TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Bí thư HU; Phó BTHU - Chủ tịch UBND huyện
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Trình độ | Chức vụ hiện nay |
Chức danh quy hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nam |
Nữ |
CM nghiệp vụ |
LLCT |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1- Tỉnh đoàn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
Lâm Như Quỳnh |
|
10/10/1982 |
CN Sư phạm |
CC |
Phó Bí thư Tỉnh đoàn |
TUV, Bí thư Tỉnh đoàn; Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2- Ban Nội chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. |
Huỳnh Thị Mai |
|
07/5/1980 |
CN Luật |
CC |
Chánh Văn phòng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
TUV, Phó TB Ban Nội chính TU; Phó Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. |
Phan Việt Hòa |
02/9/1980 |
|
CN Luật |
CC |
TP Theo dõi công tác các cơ quan nội chính |
TUV, Phó TB Nội chính TU; Phó Chánh Văn phòng TU |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3- Văn phòng Tỉnh ủy |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5- Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. |
Nguyễn Thị Ly |
|
27/3/1981 |
CN Chính trị học |
CC |
Phó TP Đoàn thể |
Phó Trưởng Ban Dân vận TU |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6- Phụ nữ tỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. |
Nguyễn Thị Phương Châu |
|
1985 |
CN Tiếng anh |
|
Ủy viên BCH |
Phó Chủ tịch Hội |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7- Huyện Châu Thành |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. |
Nguyễn Trúc Việt |
|
10/5/1986 |
CN Sư phạm |
CC |
HUV, Bí thơ Huyện đoàn Châu Thành |
Phó Bí thư TT Huyện ủy Châu Thành |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8- Huyện Bình Đại |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐƯƠNG CHỨC VÀ CÁN BỘ TRONG DIỆN QUY HOẠCH A1 (NHIỆM KỲ 2020-2025) GIAI ĐOẠN 2017-2020 Thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy về tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của các tổ chức đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên; Kế hoạch số 72-KH/TU ngày 25/7/2017 của Tỉnh ủy về đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2017-2020 cho cán bộ đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch A1 nhiệm kỳ 2020-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đào tạo, bồi dưỡng toàn diện về lý luận chính trị, chuyên môn nghiệp vụ và các kỹ năng khác để từng bước chuẩn hóa theo quy định của từng chức danh nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch đáp ứng yêu cầu lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị ở từng cơ quan, đơn vị, địa phương trong tình hình mới. - Đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với bố trí, sắp xếp, sử dụng cán bộ, tạo nguồn cán bộ tham gia cấp ủy, chính quyền các cấp trong thời gian tới. - Việc xét cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, đúng quy hoạch và thật sự có nhu cầu bố trí, sử dụng đồng thời bảo đảm tính thiết thực, hiệu quả, tránh hình thức. II. ĐỐI TƯỢNG Cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch các chức danh thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý nhiệm kỳ 2020-2025. III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 1. Về đào tạo a. Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ trình độ sau đại học cho cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch có độ tuổi từ 40 trở xuống và đủ điều kiện đi học sau đại học (khối Nhà nước): 53 người (phụ lục 1 kèm theo). b. Đào tạo về cao cấp lý luận chính trị (khối Nhà nước): 160 người (bao gồm cao cấp chính trị hệ tập trung và tại chức). 2. Về bồi dưỡng a. Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý điều hành cấp Sở và cấp huyện (thực hiện theo yêu cầu hàng năm). b. Bồi dưỡng Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính (thực hiện theo yêu cầu hàng năm). c. Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (theo thông báo hàng năm của Học viện Quốc phòng và Quân khu 9). d. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ hàng năm. 3. Về bồi dưỡng ngoại ngữ Bồi dưỡng ngoại ngữ (thực hiện lồng ghép với đối tượng theo Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy “Phấn đấu nhiệm kỳ 2020-2025, quy hoạch Tỉnh ủy phải có ít nhất 1/4 giao tiếp được một ngoại ngữ thông dụng”), trong đó: - Bồi dưỡng tiếng Anh giao tiếp (đối với cán bộ, công chức đương chức và quy hoạch đã có bằng tốt nghiệp sau đại học) là 111 người, trong đó, Khối Nhà nước là 101 người; Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể là 10 người (phụ lục 2 kèm theo). - Bồi dưỡng Anh ngữ trình độ B1 để cử đi đào tạo sau đại học: + Khối nhà nước: 45 người (phụ lục 3 kèm theo). + Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể: 17 người (phụ lục 4 kèm theo). IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN Từ nguồn ngân sách của tỉnh phân bổ cho các cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện mở lớp hoặc kinh phí cửa các cơ quan, đơn vị có cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng và từ kinh phí của các nguồn khác (theo Đề án 165 của Ban Tổ chức Trung ương...). V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Sở Nội vụ - Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì triển khai thực hiện kế hoạch này đến các cơ quan, đơn vị và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm. - Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo cao cấp lý luận chính trị, an ninh quốc phòng hàng năm và tổ chức thực hiện các lớp bồi dưỡng ngoại ngữ (bao gồm cả Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể) theo kế hoạch. - Chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học, đồng thời, phối hợp với các cơ quan có liên quan, các cơ sở đào tạo mở các lớp bồi dưỡng về Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính, chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ đương chức và quy hoạch hàng năm. 2. Sở Tài chính - Cân đối và bố trí đủ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo mục tiêu của Kế hoạch này. - Thực hiện kiểm tra, giám sát việc thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng chế độ, chính sách của nhà nước. 3. Các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố - Hàng năm sắp xếp cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng nhằm đạt tiêu chuẩn quy định đối với từng chức danh theo kế hoạch được duyệt. - Rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm để điều chỉnh, bổ sung danh sách cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với quy hoạch, đề xuất Sở Nội vụ xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung vào kế hoạch. Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ đương chức và trong diện quy hoạch A1 (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, đề nghị các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.
Phụ lục 1 DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 Dự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạoDự kiến năm đưa đi đào tạo 2017 20182019 2020 2020 1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh Phạm Thị Vân 5/15/1981 Chánh Văn phòng CN Kinh tế Chủ tịch (KC)
x x
x
2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh Trần Thị Duy Hương 4/10/1984 TP Tổng hợp CN Hành chính Phó CVP (KC) x
x
x 3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh Đỗ Thị Phương Tú 2/17/1985 Phó TP Hành chính - Tổ chức - Quản trị CN Lưu trữ học và QTVP Phó CVP (KC)
x 4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ Lê Hoàng Minh 4/4/1983 Phó TP XDCQ&CTTN CN Hành chính Phó GĐ (DB1)
x
x x
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Ngọc Hà 11/15/1980 Phó Chánh Văn phòng Sở CN Kinh tế Phó GĐ (DB2)
x x
x
x 6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải Đoàn Thị Kim Thy 1983 Chánh Văn phòng Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ KS Quy hoạch Phó GĐ (DB3)
x x x
x
7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng7. Sở Xây dựng Trần Đăng Tín 8/20/1989 Thẩm kế viên Kiến trúc sư Phó GĐ (DB3)
x 8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường8. Sở Tài nguyên và Môi trường Trịnh Minh Khôi 10/2/1978 Chánh Văn phòng Sở KS Quản lý đất đai Giám đốc (DB2) x
x 9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nguyễn Thị Thúy Ngân 6/17/1987 Cán bộ Kỹ thuật KS Trồng trọt Phó GĐ (DB3)
x
x 10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Nguyễn Thị Thu Thảo 12/13/1984 Phó Chánh Văn phòng Sở CN Ngữ văn Phó GĐ (DB3)
x x
11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo11. Sở Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Thị Ngọc Diệu 7/16/1987 Phó Hiệu trưởng Trường TH thị trấn Châu Thành ĐHSP Tiểu học Phó GĐ (DB2)
x 12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Thị Thúy Hằng 10/23/1981 Phó TP Nghiệp vụ Du lịch CN Đông Nam á Phó GĐ (DB1)
x x 13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông13. Sở Thông tin và Truyền thông Trần Văn Phi 9/26/1978 TP Bưu chính viễn thông KS Kỹ thuật BCVT Phó GĐ (KC)
x x
x
14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương14. Sở Công thương Cao Thị Thu Hà 9/15/1987 Chuyên viên CN Luật Phó GĐ (DB3)
x x
15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre Cao Ngọc Dương 6/4/1978 Phó TP BTTS-CM CN Ngữ văn Phó GĐ (DB1) x
x
x 16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp16. Sở Tư pháp Nguyễn Thị Thúy Oanh 6/9/1986 Phó TP PBGDPL CN Luật Phó GĐ (DB3)
x x
17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh17. Thanh tra tỉnh Vũ Thị Lan Hương 4/4/1983 TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra CN Hành chính Chánh Thanh tra (DB3)
x x x
x 18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp18. Ban Quản lý các khu công nghiệp Nguyễn Văn Na 3/4/1987 Chuyên viên PQLĐT CN Kinh tế Phó TB (DB3)
x
x
x
x
19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri19. Huyện Ba Tri Phạm Thị Cúc 6/1/1978 HUV, Bí thư Đảng ủy xã An Bình Tây CN Kinh tế Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB1) x
20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú20. Huyện Thạnh Phú Nguyễn Việt Quốc 10/10/1979 HUV, TP tài chính - Kế hoạch CN Hành chính Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB2)
x x
21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam21. Huyện Mỏ Cày Nam Trần Thị Thúy 2/16/1982 UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy thị trấn Mỏ Cày CN XHH Bí thư HU (DB2)
x x 22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre22. Thành phố Bến Tre Phạm Văn Trung 2/23/1982 ThUV, TP Quản lý đô thị KS công trình nông thôn Phó BT, Chủ tịch UBND TP (DB2)
x x
Tổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 ngườiTổng cộng: 53 người 16 15
Phụ lục 2 DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN GIAO TIẾP GIAI ĐOẠN 2017-2020 Năm sinhNăm sinh Thời gian bồi dưỡngThời gian bồi dưỡngThời gian bồi dưỡng Nam Nữ2017 2018 2019 2020 I. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nướcI. Khối Nhà nước 1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh1. Văn phòng UBND tỉnh Lê Văn Sáu 1967
Chánh Văn phòng Thạc sĩ Đương chức X
1976
2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh2. Văn phòng HĐND tỉnh Trần Thanh Tuấn 1977
TP Tổng hợp Thạc sĩ Chánh Văn phòng (DB2)
X
3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ3. Sở Nội vụ Nguyễn Thị Ngọc Giàu
1984 1984 Phó CVP UBND tỉnhĐang học Tiến sĩ GĐ Sở Nội vụ (KC)
X
1982 1976
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư4. Sở Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Minh Cảnh 1967
Giám đốc Cử nhân Đương chức X
1975
5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính5. Sở Tài chính Nguyễn Văn Tuấn 1968
Giám đốc Cử nhân Đương chức X
1980
6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải6. Sở Giao thông vận tải Phạm Hoàng Anh 1980
Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông Thạc sĩ Giám đốc (KC) X
7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ7. Sở Khoa học và Công nghệ Võ Văn Truyền 1965
Phó Giám đốc Cử nhân Đương chức X
1979 1980
1979 8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng8. Sở Xây dựng Nguyễn Văn Tâm 1974
Phó Giám đốc Thạc sĩ Giám đốc (DB1) X
9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường9. Sở Tài nguyên và Môi trường Võ Văn Ngoan 1980
Phó Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường Thạc sĩ Giám đốc
X
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nguyễn Văn Buội 1973
Phó Giám đốc Cử nhân Đương chức
X
1977 11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế11. Sở Y tế Dương Thị Như Ngọc
1980 1980 Phó Giám đốcThạc sĩ Giám đốc (KC)
X
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trần Thị Thanh Lam
1979 1979 Phó Giám đốcThạc sĩ Giám đốc (KC) X
13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo13. Sở Giáo dục và Đào tạo La Thị Thúy
1975 1975 Phó Giám đốcThạc sĩ Giám đốc (KC) X
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Trương Quốc Phong 1965
Giám đốc Cử nhân Đương chức X
1976 1977 15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông15. Sở Thông tin và Truyền thông Huỳnh Trung Tính 1977
Giám đốc Trung tâm CNTT&TT Thạc sĩ Phó Giám đốc (KC)
X
1981 1979 16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương16. Sở Công thương Lê Văn Khê 1966
Giám đốc Cử nhân Đương chức X
1978
1978 17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình17. Đài Phát thanh và Truyền hình Nguyễn Văn Bảy 1970
Giám đốc Cử nhân Đương chức X
18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre18. Trường Cao đẳng Bến Tre Nguyễn Thanh Phong 1966
Trưởng khoa Kỹ thuật công nghiệp Thạc sĩ Hiệu trưởng (KC) X
1981
1975
19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp19. Sở Tư pháp Nguyễn Đăng Minh 1978
Phó Giám đốc Thạc sĩ Giám đốc (KC) X
1980
20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh20. Thanh tra tỉnh Nguyễn Văn Khiêm 1972
Phó Chánh Thanh tra Cử nhân Chánh Thanh tra (KC)
X
21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp21. Ban Quản lý các khu công nghiệp Bùi Hoàng Phương 1971
Phó Trưởng Ban Thạc sĩ Trưởng Ban (KC)
X
1982
22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Nguyễn Văn Điền 1977
Phó Giám đốc Thạc sĩ Đương chức X
II. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thểII. Khối Đảng, Đoàn thể 1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị:1- Trường Chính Trị: Nguyễn Trúc Hạnh
1976 1976 TUV, HT Trường Chính trị tỉnhThạc sĩ
X
2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh:2- Hội LHPN tỉnh: Phạm Thị Thanh Thảo
1977 1977 TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnhThạc sĩ
X
3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính:3- Ban Nội chính: Nguyễn Thị Yến Nhi
1980 1980 Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủyThạc sĩ
X
4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh:4- Khối các cơ quan tỉnh: Trần Văn Tâm 1972
Phó Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan Thạc sĩ
X
5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi:5- Báo Đồng khởi: Lê Ngọc Hân 1973
Tổng Biên tập Báo Đồng Khởi Thạc sĩ
X
6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri:6- Huyện Ba Tri: Phạm Thanh Hùng 1979
HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện Ba Tri Thạc sĩ
X
7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú:7- Huyện Thạnh Phú: Trương Thanh Hải 1976
UVBTVHU, TP Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thạnh Phú Thạc sĩ
X
8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy8- Thành ủy Huỳnh Vĩnh Khánh 1980
UVBTV Thành ủy, Phó Chủ tịch HĐND TP Bến Tre Thạc sĩ
X
Tổng cộng: 111 người
Phụ lục 3 DANH SÁCH 1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh Phạm Thị Vân 15/05/1981 CVP Hội CTĐ tỉnh Cử nhân Kinh tế Chủ tịch Kế cận 2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh2. Văn phòng UBND tỉnh Trần Thị Duy Hương 10/04/1984 TP Tổng hợp Cử nhân hành chính Phó CVP Kế cận 3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh3. Văn phòng HĐND tỉnh Đỗ Thị Phương Tú 17/02/1985 Phó TP HC-TC-QT Cử nhân Lưu trữ học và QTVP Phó CVP Kế cận 4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ4. Sở Nội vụ 5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư5. Sở Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Ngọc Hà 15/11/1980 Phó CVP Sở Cử nhân Kinh tế Phó Giám đốc DB2 6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng6. Sở Xây dựng Trần Đăng Tín 20/08/1989 Thẩm kế viên Kiến trúc sư Phó Giám đốc DB3 7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường7. Sở Tài nguyên và Môi trường Trịnh Minh Khôi 02/10/1978 CVP Sở Kỹ sư Quản lý đất đai Giám đốc DB2 8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nguyễn Thị Thúy Ngân 17/06/1987 Cán bộ Kỹ thuật Chi cục TT&BVTV Kỹ sư Trồng trọt Phó Giám đốc DB3 9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Nguyễn Thị Thu Thảo 13/12/1984 Phó CVP Sở Cử nhân Ngữ văn Phó Giám đốc DB3 10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo10. Sở Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Thị Ngọc Diệu 16/07/1987 Phó HT Trường TH thị trấn Châu Thành ĐHSP Tiểu học Phó Giám đốc DB2 11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông11. Sở Thông tin và Truyền thông Trần Văn Phi 26/09/1978 TP Bưu chính viễn thông KS Kỹ thuật BCVT Phó Giám đốc Kế cận 12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương12. Sở Công thương Cao Thị Thu Hà 15/09/1987 Chuyên viên Cử nhân Luật Phó Giám đốc DB3 13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre Cao Ngọc Dương 04/06/1978 Phó TP BTTS-CM Cử nhân Ngữ văn Phó Giám đốc DB1 14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp14. Sở Tư pháp Nguyễn Thị Thúy Oanh 09/06/1986 Phó TP PBGDPL Cử nhân Luật Phó Giám đốc DB3 15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh15. Thanh tra tỉnh Vũ Thị Lan Hương 04/04/1983 TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra Cử nhân Hành chính Chánh Thanh tra DB3 16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp16. Ban Quản lý các khu công nghiệp Võ Quốc Tuấn 05/01/1981 TP QLTN&MT Kỹ sư Môi trường Phó Trưởng Ban Kế cận 17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri17. Huyện Ba Tri Phạm Thị Cúc 01/06/1978 HUV, Bí thư ĐU xã An Bình Tây Cử nhân Kinh tế PBT HU, Chủ tịch UBND DB1 18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú18. Huyện Thạnh Phú Nguyễn Việt Quốc 10/10/1979 TP Tài chính-Kế hoạch Cử nhân HC PBT HU, Chủ tịch UBND DB2 19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam19. Huyện Mỏ Cày Nam Trần Thị Thúy 16/02/1982 UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy TT MC Cử nhân XHH Bí thư Huyện ủy DB2 20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre20. Thành phố Bến Tre Phạm Văn Trung 23/02/1982 TP Quản lý đô thị Kỹ sư công trình nông thôn PBT Thành ủy, Chủ tịch UBND DB2
Phụ lục 4 DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (KHỐI ĐẢNG) DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1 Ngày tháng năm sinh Trình độ 1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn1- Tỉnh đoàn Nguyễn Thị Hồng Nhung
09/4/1985 CN Luật
TUV, Bí thư Tỉnh đoàn Bí thư TU; Phó Bí thư Tỉnh ủy; UVBTVTU, Bí thư Thành ủy Bến Tre
2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính2- Ban Nội chính Nguyễn Hữu Kim 09/01/1980
CN Luật CC TP Theo dõi án và KNTC TUV, Phó TB Nội chính TU
3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy3- Văn phòng Tỉnh ủy Võ Ngọc Hân 1985
CN Luật CC Phó TP Tổng hợp, VPTU Phó Chánh Văn phòng TU
4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bùi Thế Huy 02/8/1982
CN Luật CC Phó TP nghiệp vụ 1, Ủy ban Kiểm tra TU Ủy viên UBKT, Chánh Văn phòng
5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy5- Ban Dân vận Tỉnh ủy Nguyễn Thị Diễm
15/01/1981 CN XHH CC Chánh Văn phòng TUV, Phó TB Dân vận TU
6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh6- Phụ nữ tỉnh Lê Thị Ngọc Tràng
26/6/1980 CN Kinh tế CC Phó Chánh Văn phòng Phó Chủ tịch Hội
7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành7- Huyện Châu Thành Lê Thị Nghĩa Nhân
27/8/1979 CN Luật CC HUV, Bí thư Đảng ủy xã Hữu Định, Châu Thành Bí thư Huyện ủy
8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại8- Huyện Bình Đại Bùi Thị Huyền Trang
17/02/1980 KỸ sư Quản lý đất đai CC HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện TUV, Giám đốc Sở TN&MT, Bí thư Huyện ủy Bình Đại
9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách9- Huyện Chợ Lách Lê Thị Hoàng Oanh
1983 CN GDCT CC HUV, Bí thư Đảng ủy xã Tân Thiềng, Chợ Lách TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Bí thư HU; Phó BTHU - Chủ tịch UBND huyện
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. |
Nguyễn Ngọc Sơn |
06/02/1980 |
|
CN Chính trị |
CC |
HUV, Chủ tịch LĐLĐ huyện |
Phó Bí thư Thường trực HU |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9- Huyện Chợ Lách |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. |
Huỳnh Thị Kim Trúc Ly |
1988 |
|
CN Sư phạm |
CC |
Phó BT huyện đoàn |
Bí thư Huyện ủy |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt
English
Công văn 5705/KH-UBND năm 2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành |
|||
Số hiệu | 5705/KH-UBND | Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Tỉnh Bến Tre | Tình trạng | Không xác định |