ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 154/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai;

Thực hiện Kế hoạch số 8105/KH-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 57/SNV-CCHC ngày 09/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành UBND cấp huyện năm 2016 (Báo cáo kết quả kèm theo), như sau:

1. Các sở, ban, ngành của tỉnh

Số TT

Đơn vị

Chỉ số

Phân loại

1

Ban Quản lý các KCN

95,75

Xuất sắc

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

93,00

Xuất sắc

3

Sở Ngoại vụ

92,75

Xuất sắc

4

Sở Khoa học và Công nghệ

92,25

Xuất sắc

5

Sở Tư pháp

91,75

Xuất sắc

6

Sở Công Thương

91,00

Xuất sắc

7

Văn phòng UBND tỉnh

89,00

Tốt

8

Thanh Tra tỉnh

88,75

Tốt

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

86,25

Tốt

10

Sở Xây dựng

85,00

Tốt

11

Sở Giao thông vận tải

84,75

Tốt

12

Sở Y tế

84,75

Tốt

13

Sở Nội vụ

83,50

Tốt

14

Sở Thông tin và Truyền thông

83,50

Tốt

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83,50

Tốt

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

82,50

Tốt

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

79,00

Khá

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

78,75

Khá

19

Sở Tài chính

78,50

Khá

20

Ban Dân tộc

70,75

Khá

2. UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa

Số TT

Đơn vị

Chỉ số

Phân loại

1

Nhơn Trạch

93

Xuất sắc

2

Xuân Lộc

91,25

Xuất sắc

3

Vĩnh Cửu

86,75

Tốt

4

Biên Hòa

86,5

Tốt

5

Trảng Bom

86,25

Tốt

6

Định Quán

85

Tốt

7

Cẩm Mỹ

84,5

Tốt

8

Thống Nhất

83,5

Tốt

9

Long Khánh

82,25

Tốt

10

Long Thành

82,25

Tốt

11

Tân Phú

82

Tốt

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính 2016 để triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính trong năm 2017 và các năm tiếp theo.

Chủ tịch UBND cấp huyện công bố Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp xã trực thuộc; tăng cường công tác chỉ đạo, lãnh đạo và chịu trách nhiệm về kết quả triển khai công tác cải cách hành chính tại UBND cấp xã.

Điều 3. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì theo dõi kết quả triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính tại các cơ quan, đơn vị; báo cáo UBND tỉnh trong kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính của năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (Vụ Cải cách hành chính);
- Thường trực TU;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Báo ĐN, Báo LĐĐN, Đài PTTHĐN;
- Lưu: VT, HCTC, Sở Nội vụ (02 bản).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 11/01/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai năm 2016

Số hiệu 154/QĐ-UBND Ngày ban hành 11/01/2017
Ngày có hiệu lực 11/01/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Đồng Nai Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai năm 2016
Mục lục

Mục lục

Close