Văn bản "Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 28/12.2017 và được thay thế bởi Quyết định 5838/QĐ-BYT về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế đến 31 tháng 12 năm 2017, có hiệu lực từ 28/12/2017
BỘ Y TẾ
-----    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
-------
Số: 20/2008/QĐ-BYT    Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH 
VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TẦU BIỂN VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Namsố 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam ".
Điều 2. Bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" được áp dụng trong các cơ sở y tế tham gia khám và chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4, mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    KT. BỘ TRƯỞNG 
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

TIÊU CHUẨN 
SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. QUY ĐỊNH CHUNG 
1. Đối tượng áp dụng 
a) Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên) được áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là thuyền viên).
b) Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên được áp dụng để:
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng và khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên, khám sức khoẻ thi lên bậc cho sỹ quan.
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng, khám định kỳ cho học viên, sinh viên, những người vào học tại các trường đào tạo nghề đi biển. 
2. Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên: gồm các nội dung sau:
a) Tiêu chuẩn về thể lực;
b) Tiêu chuẩn về chức năng tâm - sinh lý;
c) Danh mục các bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển.
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ
a) Giấy chứng nhận sức khoẻ: được viết bằng tiếng Việt đối với các học viên, thuyền viên đi tuyến biển trong nước và viết song ngữ Việt-Anh đối với thuyền viên đi tuyến biển quốc tế. Mẫu giấy chứng nhận sức khoẻ được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này. 
b) Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ và thời hạn Giấy chứng nhận sức khoẻ
- Nếu thuyền viên đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo qui định của Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên thì được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sức khoẻ. Giấy chứng nhận sức khoẻ có giá trị trong thời gian 24 tháng kể từ ngày ký.
- Trong trường hợp thuyền viên có một số tiêu chuẩn sức khỏe chưa đạt so với bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này (mắc một trong các bệnh ở mục Tiêu chuẩn xét từng trường hợp (XTTH) theo quy định tại mục 2.3 của mục II), nhưng do nhu cầu công tác và tổ chức quản lý thuyền viên có đề nghị; thuyền viên ký giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ (Giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này), cơ sở khám sức khoẻ có thể xem xét cấp giấy chứng nhận sức khỏe có giá trị tối đa trong vòng 6 tháng đến 12 tháng kể từ ngày ký.
c) Gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ 
Trong trường hợp tàu biển đang hoạt động tuyến quốc tế mà giấy chứng nhận sức khoẻ hết hạn, thì tổ chức quản lý thuyền viên mang giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) của thuyền viên đó liên hệ với cơ sở y tế đã khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ để xin gia hạn. Căn cứ vào tình trạng sức khoẻ của thuyền viên tại giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) và xác nhận của sỹ quan phụ trách y tế của tàu (qua Tele-Medicine), cơ sở y tế này được quyền gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên tối đa thêm 03 tháng. Giấy chứng nhận sức khoẻ này sẽ hết hiệu lực khi thuyên viên đó bị bệnh hoặc bị thương được điều trị, nghỉ ngơi ở trên tàu quá 30 ngày mà không đủ sức khỏe trở lại làm việc được, hoặc bị rời tàu vì lý do sức khỏe.
4. Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
II. TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ THUYỀN VIÊN
1. Tiêu chuẩn thể lực
Đối tượng khám 
Tiêu chuẩn    Thuyền viên (Khám tuyển - Định kỳ)    Học viên, sinh viên (Khám tuyển)
    Boong    Khác    Boong    Khác
Chiều cao đứng (cm)
(Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban hành bản TCSK này)     164     161    164     161
Trọng lượng cơ thể (kg)     55     52     50     48
Vòng ngực trung bình (cm)     50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng
Chỉ số BMI     Từ 18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng
Lực bóp tay thuận (kg)     31     31     31     31
Lực bóp tay không thuận (kg)     28     28     28     28
Lực kéo thân (kg)     200% trọng lượng cơ thể

2. Tiêu chuẩn các chức năng sinh lý
Đối tượng
Tiêu chuẩn    Thuyền viên    Học viên, sinh viên
2.1. Hệ tim mạch        
- Nhịp tim    60-80 lần/phút    60 - 80 lần/ phút
- Huyết áp tâm thu ( Ps)    100 - 139 mmHg    100 - 130 mmHg
- Huyết áp tâm trương ( Pd)    50 - 89 mmHg    50 - 80 mmHg
- Huyết áp hiệu số     30mmHg     40 mmHg
- Điện tâm đồ    Bình thường    Bình thường
- Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim).    Nhịp tim tăng  20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.    Nhịp tim tăng  20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.
2.2. Hệ hô hấp        
- Tần số hô hấp    15 - 20 lần/phút    15 - 20 lần/phút
- Thăm dò chức năng hô hấp        
- Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC)     80 % SVC lý thuyết     80 % SVC lý thuyết
- Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC)     80%     80
- Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler     80%     80%
- Chụp phổi    Bình thường    Bình thường
2.3. Đánh giá chức năng tiền đình     (Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển > 2năm):
Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên    (Chỉ áp dụng đối với khám sức khoẻ khi tuyển dụng):
Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên
2.4. Chức năng mắt        
- Thị lực từng mắt 
+ Không kính
+ Có kính    
 8/10
10/10    
10/10
10/10
- Thị lực 2 mắt      16/10     18/10
- Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt)    90-95% phía thái dương    90-95% phía thái dương
    50-60% phía trên    50-60% phía trên
    60% phía mũi    60% phía mũi
    70% phía dưới    70% phía dưới
- Nhãn áp (đo bằng nhãn áp kế Maklakov)    19,40  5,00 mmHg    19,40  5,00 mmHg
2.5. Hệ thần kinh - tâm lý:
(Tiêu chuẩn này chỉ ỏp dụng cho khỏm tuyển lần đầu)        
- Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J Eysenck)    ổn định    ổn định
- Khả năng xử lý thông tin     0,3 bit/giây     0,3bit/giây
- Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo)    Từ - 10 đến + 10    Từ - 10 đến + 10
- Nghiệm pháp Mắt–Tim (thực hiện khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật)    Nhịp tim giảm
 20 lần/ phút    Nhịp tim giảm
 20 lần/ phút
- Điện não đồ    Bình thường    Bình thường
2.6. Hệ thống cơ, xương, khớp        
- Thân thể, cơ bắp    Phát triển cân đối    Phát triển cân đối
- Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp     Bình thường    Bình thường
2.7. Xét nghiệm máu        
- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi     3,7 T/lít     3, 7 T/lít
- Hemoglobin    130 g/lít     130 g/lít
- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi    5 đến 9 G/lít    5 đến 9 G/lít
- Nhóm máu hệ AOB        
- Thời gian máu chảy    Bình thường    Bình thường
- Thời gian Howell    Bình thường    Bình thường
- Công thức bạch cầu    Bình thường    Bình thường
- VDRL
- TPHA    âm tính
âm tính    âm tính
âm tính
- Xét nghiệm HIV    Âm tính    Âm tính
- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus:
+ HBsAg (nếu (+), tiến hành XN HbeAg)
+ HCV
+ HAV    
âm tính
Âm tính
Âm tính    
âm tính
Âm tính
Âm tính
- Glucose máu    Bình thường    Bình thường
- Nồng độ Alcohol máu    âm tính    âm tính
- Các chỉ tiêu mỡ máu (áp dụng đối với khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên  40 tuổi).    Bình thường    Bình thường
2.8. Xét nghiệm nước tiểu:         
- Nước tiểu toàn bộ    Bình thường    Bình thường
- Narcotic    âm tính    âm tính
2.9. Xét nghiệm phân 
(Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các chức danh bếp, phục vụ viên)        
- Trứng giun, sán     Âm tính    
- Amip    Âm tính    

3. Danh mục bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển 
Ghi chú: Chữ viết tắt:     KĐĐK- không đủ điều kiện ;     XTTH- xét từng trường hợp
Số TT    Mã số bệnh theo (ICD X)    Tên bệnh và khuyết tật    Học viên, sinh viên hàng hải    Thuyền viên tuyến biển quốc tế    Thuyền viên tuyến biển trong nước
3.1. Các bệnh nhiễm khuẩn và virus
1    A06    Nhiễm Amíp chưa điều trị khỏi    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
2    A15-19    Lao phổi và lao ngoài phổi chưa ổn định    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
3    A 30    Phong thể lây    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
4    A 53    Giang mai chưa điều trị khỏi    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
5    A 54    Bệnh lậu cấp chưa điều trị hoặc mạn tính.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
6    B15-19    Bệnh viêm gan virus:
- Các thể ở giai đoạn cấp;
- Viêm gan virus mạn tính
- Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
7    B20-24    Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
8    B35-B36    Bệnh nhiễm nấm da các loại    XTTH    KĐĐK    KĐĐK
9    B50-B53    Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi    XTTH    KĐĐK    KĐĐK
10    B86    Bệnh cái ghẻ (Scabies)    XTTH    KĐĐK    KĐĐK
3.2. Các bệnh khối u
11    C 00 - 96    Ung thư các loại     KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
12    D 10-21    U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng    XTTH    XTTH    XTTH
3.3. Các bệnh máu, cơ quan tạo máu và hệ miễn dịch
13    D50-52    Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic    KĐĐK    XTTH    XTTH
14    D55-56    Thiếu máu huyết tán    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
15    D60-64    Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
16    D65-68    Các loại rối loạn đông máu    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
17    D 70    Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
18    D 73    Cường lách, lách to    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
19    D 80    Hội chứng thiếu hụt miễn dịch    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
3.4. Các bệnh nội tiết chuyển hoá
20    E 02-03    Suy giáp mắc phải    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
21    E 05    Cường giáp (Basedow)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
22    E 10-14    Đái tháo đường    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
23    E 15-16    Các thể hạ đường huyết    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
24    E 22    Cường tuyến yên    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
25    E 23    Suy tuyến yên và các rối loạn khác    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
26    E 24    Bệnh Cushing    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
27    E 27-1    Bệnh Addison    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
28    E 31    Rối loạn chức năng đa tuyến    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
3.5. Các rối loạn thần kinh - tâm thần
29    F 06    Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
30    F 10    Loạn tâm thần do nghiện rượu    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
31    F 11-14    Nghiện ma tuý    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
32    F 16    Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
33    F 20-29    Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
34    F 30-39    Rối loạn khí sắc (cảm xúc)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
35    F 40-42    Các rối loạn lo âu, ám ảnh    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
36    F 60-63    Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng ...)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
37    F 91-5    Chứng nói lắp    KĐĐK    XTTH    XTTH
38    G 11    Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
39    G 21    Hội chứng Parkinson    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
40    G 24    Loạn trương lực cơ    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
41    G 40-41    Động kinh các thể    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
42    G 43    Chứng đau nửa đầu Migrain    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
43    G50    Liệt dây thần kinh sinh 3    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
44    G 51    Liệt dây thần kinh mặt    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
45    G54    Bệnh rễ thần kinh và đám rối    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
46    G 57- 0    Viêm dây thần kinh toạ    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
47    G 83.0    Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
48    G 83.1    Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
3.6. Bệnh mắt
49    H 11    Mộng thịt độ III chưa mổ
Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK
50    H 25    Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính)    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
51    H 30 - 36    Bong và tổn thương võng mạc    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
52    H 40    Bệnh Glôcôm    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
53    H 43    Viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
54    H 46- 47    Teo gai thị, thoái hoá hoàng điểm hai mắt    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
55    H 52- 0-1    Cận, viễn thị trên 4 D     KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
56    H 52 - 2    Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính đạt tiêu chuẩn thị lực theo qui định ở phần chức năng sinh lý    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
57    H 53 - 5    Rối loạn sắc giác    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
58    H 53 - 6    Quáng gà    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
59    H 49    Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
60    A 71    Bệnh mắt hột chưa biến chứng.
Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực.    KĐĐK
KĐĐK    XTTH
KĐĐK    XTTH
KĐĐK
3.7. Bệnh tai mũi họng
61    J 31    Trĩ mũi    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
62    J 32    Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hoá niêm mạc hoặc viêm đa xoang    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
63    J 33    Polyp mũi chưa điều trị    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
64    J 34    Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
65    H 60    Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai một bên    KĐĐK    XTTH    XTTH
66    H 70 - 0 -1    Viêm tai xương chũm cấp và mạn, có giảm sức nghe ≥ 25 dBA    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
67    H 67    Viêm tai giữa đang chảy mủ    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
68    H 81    Hội chứng tiền đình (Ménière)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
69    H90    Điếc và giảm sức nghe:
Đo bằng máy ≤ 25 dBA    
KĐĐK    
XTTH    
XTTH
3.8. Bệnh hệ tuần hoàn
70    I 05 - I 08    Các bệnh van tim thực thể do thấp    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
71    I 10    Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
72    I 20 - 25
Q 21 - 28     Bệnh tim thiếu máu cục bộ
Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK
73    I 27    Tim phổi mạn    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
74    I 30 - 32    Viêm màng ngoài tim cấp và mạn    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
75    I 33    Viêm màng trong tim cấp và mạn    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
76    I 44    Block nhĩ thất:
Độ I
Độ II trở lên    
KĐĐK
KĐĐK    
XTTH
KĐĐK    
XTTH
KĐĐK
77    I 47    Các rối loạn nhịp tim như:
Loạn nhịp hoàn toàn
Nhịp nhanh kịch phát
Nhịp nhanh trên 110 lần/ phút có biểu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết quả.    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
78    I 50    Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
79    I 69    Di chứng bệnh mạch máu não    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
80    I 73    Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch     KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
81    I 83    Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
82    I 84    Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
83    I 95    Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg)     KĐĐK    KĐĐK    XTTH
3.9. Bệnh hệ hô hấp
84    J 44    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
85    J 45    Hen phế quản     KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
86    J 47    Giãn phế quản    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
87    J 90 - 92    Viêm màng phổi cấp 
Dày dính màng phổi    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
XTTH
88    J 93    Tràn khí màng phổi    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
89    J 96    Suy hô hấp mạn    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
3.10. Bệnh hệ tiêu hoá
90    K 02    Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
91    K 05    Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
92    K 25 -26    Loét dạ dày tá tràng:
Đang tiến triển
Đã ổn định sau đợt điều trị
Có biến chứng nhiều lần trong năm hoặc chảy máu, hẹp môn vị.    
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
XTTH
KĐĐK    
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
93    K 40 - 41    Thoát vị (bìu và các vị trí khác) tự nhiên, sau khi mổ ổn định    XTTH    KĐĐK    XTTH
94    K 51    Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.
Viêm đại tràng mạn    KĐĐK

KĐĐK    KĐĐK

XTTH    KĐĐK

XTTH
95    K 73    Viêm gan mạn tiến triển    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
96    K 74    Xơ gan    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
97    K 80    Sỏi mật, sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ đã mổ có nguy cơ tái phát.    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK    KĐĐK
KĐĐK
3.11. Bệnh da và mô dưới da
98    L 23    Viêm da dị ứng tiếp xúc do hoá chất    KĐĐK    KĐĐK    XTTH
99    L 40    Vẩy nến    XTTH    XTTH    XTTH
100    L 86    Bạch tạng    XTTH    XTTH    XTTH
101    Q 80    Bệnh vẩy cá bẩm sinh    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
3.12. Bệnh hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết
102    M 00 - 01    Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
103    M 05    Viêm đa khớp dạng thấp    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
104    M 10    Bệnh Gút    KĐĐK    XTTH    XTTH
105    M 21    Chân bẹt và dị dạng chi    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
106    M 30-36    Các bệnh của mô liên kết hệ thống    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
107    M 40    Gù và vẹo cột sống    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
108    M 50-51    Các thoát vị đĩa đệm cột sống    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
109    M 88    Bệnh Paget (xương trán hoặc xương khác).    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
110    Z 89
    Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:
Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái
Mất một bàn tay
Mất một cánh tay
Mất một bàn chân
Mất 1/3 trên đùi    
KĐĐK

KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK

KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK

KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
111    T 92-93    Biến dạng chi sau gãy xương:
Do can xấu. 
Khớp giả sau chấn thương chi    
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
KĐĐK    
KĐĐK
KĐĐK
3.13. Bệnh hệ tiết niệu, sinh dục
112    N 03    Viêm cầu thận mạn    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
113    N 04    Hội chứng thận hư    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
114    N 13    Thận ứ nước hai bên hoặc thận ứ mủ.    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
115    N 17-18    Suy thận cấp và mạn     KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
116    N 20    Sỏi thận hoặc niệu quản hai bên hoặc một bên, chưa có rối loạn chức năng thận.
Sỏi bàng quang chưa điều trị khỏi.    KĐĐK


KĐĐK    KĐĐK


KĐĐK    KĐĐK


KĐĐK
117    N40    U tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK
118    N43     Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn    KĐĐK    KĐĐK    KĐĐK

PHỤ LỤC SỐ 1: 
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ
MINISTRY OF HELATH/ HEALTH SERVICE
Bệnh viện- Hospital.................................
-----    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom – Happiness
-------

ảnh mầu
(4 x 6 cm)    GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
Certificate of health
Dùng cho học viên nghề biển, thuyền viên làm việc trên tầu biển
(Minimum requirements for the medical examination of Maritime Students & Seafarers)


A. Thông tin chung:
1. Họ và tên (viết chữ in hoa)-Name (last, first, middle)    
2.Giới (Sex): nam (male) • nữ (female) • 3. Ngày sinh (Date of birth) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/    
4. Quốc tịch (Nationality): ________________________ 5. Số CMND hoặc hộ chiếu hoặc sổ thuyền viên (ID No/ Passport No./Discharge Book No): ______________________________ 6. Ngày cấp (Date of issue) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/_____ 
7. Hộ khẩu thường trú:     
Permernent place of residence:     
8. Chỗ ở hiện tại:     
Home address     
9. Đối tượng (Objective): 1. Học sinh, sinh viên (student) • 2. Thuyền viên (seafarers) •
10. Tên và địa chỉ của Truờng hoặc Cơ quan quản lý thuyền viên:     
    
Name and Address of School or Shipowner    
    
11. Loại tầu sẽ phục vụ (container, tầu dầu, tầu khách, tầu cá):     
Type of ship (container, tanker and passenger, fishing):    
12. Chức vụ/ nghề nghiệp trên tàu    
Position/occupation on the ship    
13. Khu vực hoạt động của tầu (ven biển, vùng nhiệt đới, hàn đới, viễn dương, )     
Trade area (e.g., coastal, tropical, worldwide):    
14. Lý do khám sức khoẻ (Purpose of health examination): 
1. Làm hồ sơ dự tuyển (Registration form) •     2. Khi tuyển dụng (Pre-sea) •
3. Khám định kỳ (Periodic)         •    4. Khám khác (Others) •
B. Khám sức khoẻ
I. Tiền sử sức khoẻ của NGƯỜI ĐƯỢC khám sức khoẻ (Examinee’s personal declaration)
(Do bác sỹ hỏi- Assistance should be offered by medical staff)
Bạn đã có bệnh hoặc tình trạng nào sau đây không (Have you ever had any of the following conditions) ?
Bệnh, tình trạng bệnh
Condition    Có
Yes    Không
No    Bệnh, tình trạng bệnh
Condition    Có
Yes    Không
No
01..Bệnh mắt/thị giác ( Eye/vision problem)            17. Mất ngủ (Sleep problem)        
02. Suy giảm sức nghe (Hearing problem)            18. Nghiện rượu, ma túy (Drug or alcohol abuse)        
03. Tăng huyết áp (high blood presure)            19..Hút thuốc lá (do you smoke) ?        
04. Bệnh tim- mạch (heart/ vascular disease)            20. Đã phẫu thuật (operation/surgery) ?        
05. Giãn tĩnh mạch (Varicose veins)            21. Động kinh/ cơn co giật (Epilepsy/seizures)        
06. Hen/Viêm phế quản (Asthma/ bronchitis)            22. Mất ý thức (Loss of consciousness)        
07. Bệnh máu (Blood disorder)            23. Rối loạn tâm lý (Psychiatric problem)        
08. Bệnh tiểu đường (Diabetes)            24. Tình trạng suy nhược (Depression)        
09. Bệnh tuyến giáp (Thyroid problem)            25. Hoang tưởng tự sát (Attempted suicide)        
10.Bệnh tiêu hoá (Digestive disorder)            26. Mất trí nhớ (Loss of memory)        
11. Bệnh thận (Kidney problem)            27. Rối loạn thăng bằng (Balance problem)        
12. Bệnh ngoài da (Skin problem)            28. Đau đầu nặng (Severe headaches)        
13. Bệnh dị ứng (Allergies)            29. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat problem)        
14. Bệnh nhiễm trùng/lây (Infectious diseases)            30. Vận động hạn chế (Restricted mobility)        
15. Thoát vị (Hernia )            31. Chứng đau lưng (Back problem)         
16. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders)            32. Gãy xương, trật khớp (Fractures/ dislocation)        

Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là "có", đề nghị mô tả chi tiết:
(If any of the above questions were answered “yes”, please give details).
    
    
    

Câu hỏi khác (Additional questions)    Yes    No
20. Bạn đã từng bị cắt hợp đồng vì sức khoẻ hoặc bị cho hồi hương từ tàu chưa? (Have you ever been signed off as sick or repatriated from a ship?)        
21. Bạn đã từng phải nằm viện? (Have you ever been hospitalized?)        
22. Bạn đã bao giờ bị xác nhận không đủ sức khoẻ công tác trên tàu biển? (Have you ever been declared unfit for sea duty?)        
23. Chứng chỉ sức khoẻ của bạn đã bao giờ bị hạn chế hay huỷ bỏ chưa? (Has your medical certificate ever been restricted or revoked?)         
24. Bạn có được bác sỹ cảnh báo là bạn có vấn đề về sức khoẻ, bệnh tật không? (Are you aware that you have any medical problems, diseases or illnesses?)        
25. Bạn có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?)         
26. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?)        

Nhận xét (Comments):    
    
    

45. Bạn có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không? (Are you taking any non-prescription or prescription medication?)         

Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose (s) and dosage (s).     
    
    

Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết cuả tôi.
(I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)

Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): Yes      No  
Ngày/ tháng/ năm (day/month/year): ___/___/_____

Chữ ký của đối tượng khám sức khoẻ
Signature of examinee    Xác nhận của bác sĩ
Witnessed by Doctor (Signature)

II. phần Khám sức khoẻ -Medical examination
1. Thể lực (Physical): - Chiều cao (Height): _____cm     - Cân nặng (Weight): _______ kg 
- Vòng ngực trung bình (mean chest circle): _____ cm     - Chỉ số BMI (BMI index): _______
- Lực kéo thân (pulled force of body): _____ kg 
- Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): _____ kg) 
- Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ______ kg;
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
2. Mạch, huyết áp (Pulse, blood pressure): 
- Tần số mạch (Pulse rate): ____/ phút (per minute); - Nhịp (Rhythm):    
- Huyết áp tâm thu (Systolic): ______ mm Hg;     - Huyết áp tâm trương (Diastolic): _____ (mm Hg); 
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3. Khám lâm sàng (clinical examination)
3.1. Tuần hoàn (circulatory system)    
    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.2. Hô hấp (respiratory system)    
    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.3. Tiêu hoá ( digestive system)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.4. Thận-tiết niệu-sinh dục (Kidney-Urine-Genital system)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.5. Thần kinh (Neurologic)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.6. Tâm thần (Psychiatric)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.7. Hệ vận động (Mobility system)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.8. Nội tiết (Endocrine system)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.9. Da liễu (skin)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.10. Mắt (eyes) 
a) Thị giác (Sight)
    Thị lực (Visual acuity)        Thị trường (Visual fields)
    Không kính (Unaided)    Có kính (Aided)        
    Mắt phải (Right eye)    Mắt Trái (Left eye)    Hai mắt (Binocular)    Mắt phải (Right eye)    Mắt trái (Left eye)    Hai mắt (Binocular)            Bình thường (Normal)    Hạn chế (Defective)
Xa (Distant)-5m                                Mắt phải (Right eye)        
Gần (Near)                                Mắt trái (Left eye)        

b) Thị giác mầu (Colour vision):      Bình thường (Normal)      Mù mầu (Doubtful) 
 Hạn chế (Defective)
c) Bệnh mắt (other diseases)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.11. Tai mũi họng (Ear-nose-throat) 
a) Thính giác (Hearing):
    Thử âm đơn giản và đo sức nghe ( đơn vị đo là dB)
Pure tone and audio metry (threshold values in dB)        Thử bằng nói thường và nói thầm
Speech and whisper test (meters)
    500 Hz    4,000 Hz    2,000 Hz    3,000 Hz    4,000 Hz    6,000 Hz            Nói thường (Normal)    Nói thầm (Whisper)
Tai phải (Right ear)                                Tai phải (Right eye)        
Tai trái (Left ear)                                Tai trái (Left eye)        

b) Bệnh tai mũi họng (other diseases of ear, nose and throat)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
3.12. Răng hàm mặt (Teeth-Jaw-face)    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
4. Cận lâm sàng (paraclinical)
Xét nghiệm (Test)    Kết quả (Result)    Xét nghiệm (Test)    Kết quả (Result)    XN (Test)    Kết quả (Result)
4.1. Xét nghiệm máu (Blood test)
Nhóm máu (Blood Group):        Đường máu (Glucose)        HAV    
Số lượng hồng cầu (Erythrocyte)        Nồng độ alcohol máu(alcohol test):         HIV    
Hemoglobin (G/l)        VDRL        Lipid     
Tiểu cầu (Thrombocyte) (G/l)        TPHA        Cholesterol    
Số lượng bạch cầu (Leucocyte )        HbsAg        Triglycerid    
Công thức BC (Leucocyte formula )        HbeAg        HDL    
Thời gian Howell (Howell’s time)        HCV        LDL    
4.2. Xét nghiệm nước tiểu (urine test)
Đường (Glucose):.........        Bạch cầu (Leucocyte)         Nitrit    
Hồng cầu ( Erythrocyte)        Bilirubine        Narcotic    
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     
4.3. Xét nghiệm phân (stools test)
Trứng giun (worm egg)        Amip            
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     

4.4. Cận lâm sàng khác (other paraclinical)
Xét nghiệm (Test)    Kết quả (Result)    Ký tên (signature)
a) X quang tim phổi (result of chest X-ray)         
b) Điện tâm đồ (ECG):         
c) Chức năng hô hấp (Respiratory function)        
d) Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test):         
e) Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity):     Tốt (good)  ;     Trung bình (Average) 
 ; Kém (Bad)     
f) Others        
g) Others        
Kết quả (result):     Bình thường (normal)          Không bình thường (abnormal)  
Ký tên (signature)     

C. Đánh giá về tình trạng sức khoẻ đối với học /làm nghề đi biển (Assessment of fitness for service at sea): Căn cứ vào tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi chứng nhận tình trạng sức khoẻ của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
 Đủ sức khoẻ học/ làm việc (Fit for look-out duty)     Không đủ sức khoẻ học tập/ làm việc (Not fit for look-out duty)

    Nghề boong
(Deck service)    Nghề máy
(Engine service)    Nghề phục vụ viên
(Catering service)    Các chức danh khác
(Other services)
Phù hợp với (Fit for)                
Không phù hợp (Unfit for)                
 
Không hạn chế (Without restriction)               Có hạn chế (With restriction)     ; 
Yêu cầu đeo kính (Visual aid required): có (yes)      không (no)             

Nêu rõ những hạn chế, như chức danh, loại tàu, khu vực thương mại (Describe restriction,e.g., specific position, type of ship, trade area)     

Ngày khám (Date of examination): ____/___/______

Ngày hết hạn của chứng chỉ sức khoẻ (ngày/tháng/năm) (Medical certificate’s date of expiration (day/month/year)
 ____/___/______    Thủ trưởng cơ quan khám sức khoẻ
Authorized by (competent authority):
(ký tên, đóng dấu/ signature, stamped)

PHỤ LỤC SỐ 2: 
MẪU GIẤY CAM KẾT VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/62008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
GIẤY CAM KẾT 
VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
Tên tôi là:     
Sinh ngày tháng năm:     
Công tác tại:     
Địa chỉ gia đình:     
    
Điện thoại liên hệ:     
đã được khám sức khoẻ:     ngày ----- tháng ---- năm ------------
tại (tên cơ sở y tế):     
được chẩn đoán bệnh:     
    
Tôi cam kết có thể tham gia công tác trên tàu biển từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm với chức danh trên tàu là     
Loại tầu     
và thực hiện điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khoẻ trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.


Xác nhận của tổ chức quản lý thuyền viên
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)    ………..…., ngày …. tháng …. năm ……
Người cam kết
(Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC SỐ 3:
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHOẺ CHO THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
1. Nhân lực 
- Các bác sỹ tham gia khám sức khoẻ phải có Chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011). 
- Có các bác sỹ hoặc kỹ thuật viên về thăm dò các chức năng sinh lý.
- Có đủ năng lực chuyên môn, kỹ thuật để thực hiện các nội dung quy định tại mục II của bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên.
- Người kết luận sức khỏe cho thuyền viên phải là các cán bộ y tế có trình độ sau đại học trở lên (CK C1, CK II, thạc sỹ, tiến sỹ), có chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011) và có trình độ Anh B trở lên,.
2. Trang thiết bị
- Lực kế đo lực bóp tay và lực kéo thân.
- Đồng hồ bấm giây. 
- Máy ghi điện tim,
- Máy siêu âm có cả đầu dò tim mạch
- Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer),
- Máy soi đáy mắt,
- Hộp thử kính ,
- Atlas Ishihara khám sắc màu,
- Chu vi kế Landolt,
- Nhãn áp kế Maclakov hoặc Schiotz hoặc Goldmann,
- Bảng hỏi đáp đánh giá loại hình thần kinh của Eysenck,
- Test tâm lý thuyền viên,
- Máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động 
- Thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng 
Ghi chú: Các cơ sở y tế khám sức khoẻ chưa có máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động, thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng có thể kết hợp với cơ sở y tế khác có trang thiết bị này để thực hiện khám sức khoẻ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, các cơ sở y tế tham gia khám sức khoẻ thuyền viên bắt buộc phải trang bị các thiết bị này.

 
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 28/12/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 20/2008/QĐ-BYT Ngày ban hành 09/06/2008
Ngày có hiệu lực 12/07/2008 Ngày hết hiệu lực 28/12/2017
Nơi ban hành Bộ Y tế Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Mục lục

Mục lục

Close