Văn bản "Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 28/12.2017
và được thay thế bởi Quyết định 5838/QĐ-BYT về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế đến 31 tháng 12 năm 2017, có hiệu lực từ 28/12/2017
BỘ Y TẾ
----- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
-------
Số: 20/2008/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TẦU BIỂN VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Namsố 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam ".
Điều 2. Bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" được áp dụng trong các cơ sở y tế tham gia khám và chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4, mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
TIÊU CHUẨN
SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dụng
a) Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên) được áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là thuyền viên).
b) Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên được áp dụng để:
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng và khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên, khám sức khoẻ thi lên bậc cho sỹ quan.
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng, khám định kỳ cho học viên, sinh viên, những người vào học tại các trường đào tạo nghề đi biển.
2. Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên: gồm các nội dung sau:
a) Tiêu chuẩn về thể lực;
b) Tiêu chuẩn về chức năng tâm - sinh lý;
c) Danh mục các bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển.
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ
a) Giấy chứng nhận sức khoẻ: được viết bằng tiếng Việt đối với các học viên, thuyền viên đi tuyến biển trong nước và viết song ngữ Việt-Anh đối với thuyền viên đi tuyến biển quốc tế. Mẫu giấy chứng nhận sức khoẻ được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
b) Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ và thời hạn Giấy chứng nhận sức khoẻ
- Nếu thuyền viên đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo qui định của Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên thì được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sức khoẻ. Giấy chứng nhận sức khoẻ có giá trị trong thời gian 24 tháng kể từ ngày ký.
- Trong trường hợp thuyền viên có một số tiêu chuẩn sức khỏe chưa đạt so với bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này (mắc một trong các bệnh ở mục Tiêu chuẩn xét từng trường hợp (XTTH) theo quy định tại mục 2.3 của mục II), nhưng do nhu cầu công tác và tổ chức quản lý thuyền viên có đề nghị; thuyền viên ký giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ (Giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này), cơ sở khám sức khoẻ có thể xem xét cấp giấy chứng nhận sức khỏe có giá trị tối đa trong vòng 6 tháng đến 12 tháng kể từ ngày ký.
c) Gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ
Trong trường hợp tàu biển đang hoạt động tuyến quốc tế mà giấy chứng nhận sức khoẻ hết hạn, thì tổ chức quản lý thuyền viên mang giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) của thuyền viên đó liên hệ với cơ sở y tế đã khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ để xin gia hạn. Căn cứ vào tình trạng sức khoẻ của thuyền viên tại giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) và xác nhận của sỹ quan phụ trách y tế của tàu (qua Tele-Medicine), cơ sở y tế này được quyền gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên tối đa thêm 03 tháng. Giấy chứng nhận sức khoẻ này sẽ hết hiệu lực khi thuyên viên đó bị bệnh hoặc bị thương được điều trị, nghỉ ngơi ở trên tàu quá 30 ngày mà không đủ sức khỏe trở lại làm việc được, hoặc bị rời tàu vì lý do sức khỏe.
4. Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
II. TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ THUYỀN VIÊN
1. Tiêu chuẩn thể lực
Đối tượng khám
Tiêu chuẩn Thuyền viên (Khám tuyển - Định kỳ) Học viên, sinh viên (Khám tuyển)
Boong Khác Boong Khác
Chiều cao đứng (cm)
(Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban hành bản TCSK này) 164 161 164 161
Trọng lượng cơ thể (kg) 55 52 50 48
Vòng ngực trung bình (cm) 50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng
Chỉ số BMI Từ 18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng
Lực bóp tay thuận (kg) 31 31 31 31
Lực bóp tay không thuận (kg) 28 28 28 28
Lực kéo thân (kg) 200% trọng lượng cơ thể
2. Tiêu chuẩn các chức năng sinh lý
Đối tượng
Tiêu chuẩn Thuyền viên Học viên, sinh viên
2.1. Hệ tim mạch
- Nhịp tim 60-80 lần/phút 60 - 80 lần/ phút
- Huyết áp tâm thu ( Ps) 100 - 139 mmHg 100 - 130 mmHg
- Huyết áp tâm trương ( Pd) 50 - 89 mmHg 50 - 80 mmHg
- Huyết áp hiệu số 30mmHg 40 mmHg
- Điện tâm đồ Bình thường Bình thường
- Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim). Nhịp tim tăng 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. Nhịp tim tăng 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.
2.2. Hệ hô hấp
- Tần số hô hấp 15 - 20 lần/phút 15 - 20 lần/phút
- Thăm dò chức năng hô hấp
- Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC) 80 % SVC lý thuyết 80 % SVC lý thuyết
- Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC) 80% 80
- Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler 80% 80%
- Chụp phổi Bình thường Bình thường
2.3. Đánh giá chức năng tiền đình (Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển > 2năm):
Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên (Chỉ áp dụng đối với khám sức khoẻ khi tuyển dụng):
Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên
2.4. Chức năng mắt
- Thị lực từng mắt
+ Không kính
+ Có kính
8/10
10/10
10/10
10/10
- Thị lực 2 mắt 16/10 18/10
- Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt) 90-95% phía thái dương 90-95% phía thái dương
50-60% phía trên 50-60% phía trên
60% phía mũi 60% phía mũi
70% phía dưới 70% phía dưới
- Nhãn áp (đo bằng nhãn áp kế Maklakov) 19,40 5,00 mmHg 19,40 5,00 mmHg
2.5. Hệ thần kinh - tâm lý:
(Tiêu chuẩn này chỉ ỏp dụng cho khỏm tuyển lần đầu)
- Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J Eysenck) ổn định ổn định
- Khả năng xử lý thông tin 0,3 bit/giây 0,3bit/giây
- Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo) Từ - 10 đến + 10 Từ - 10 đến + 10
- Nghiệm pháp Mắt–Tim (thực hiện khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật) Nhịp tim giảm
20 lần/ phút Nhịp tim giảm
20 lần/ phút
- Điện não đồ Bình thường Bình thường
2.6. Hệ thống cơ, xương, khớp
- Thân thể, cơ bắp Phát triển cân đối Phát triển cân đối
- Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp Bình thường Bình thường
2.7. Xét nghiệm máu
- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi 3,7 T/lít 3, 7 T/lít
- Hemoglobin 130 g/lít 130 g/lít
- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi 5 đến 9 G/lít 5 đến 9 G/lít
- Nhóm máu hệ AOB
- Thời gian máu chảy Bình thường Bình thường
- Thời gian Howell Bình thường Bình thường
- Công thức bạch cầu Bình thường Bình thường
- VDRL
- TPHA âm tính
âm tính âm tính
âm tính
- Xét nghiệm HIV Âm tính Âm tính
- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus:
+ HBsAg (nếu (+), tiến hành XN HbeAg)
+ HCV
+ HAV
âm tính
Âm tính
Âm tính
âm tính
Âm tính
Âm tính
- Glucose máu Bình thường Bình thường
- Nồng độ Alcohol máu âm tính âm tính
- Các chỉ tiêu mỡ máu (áp dụng đối với khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên 40 tuổi). Bình thường Bình thường
2.8. Xét nghiệm nước tiểu:
- Nước tiểu toàn bộ Bình thường Bình thường
- Narcotic âm tính âm tính
2.9. Xét nghiệm phân
(Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các chức danh bếp, phục vụ viên)
- Trứng giun, sán Âm tính
- Amip Âm tính
3. Danh mục bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển
Ghi chú: Chữ viết tắt: KĐĐK- không đủ điều kiện ; XTTH- xét từng trường hợp
Số TT Mã số bệnh theo (ICD X) Tên bệnh và khuyết tật Học viên, sinh viên hàng hải Thuyền viên tuyến biển quốc tế Thuyền viên tuyến biển trong nước
3.1. Các bệnh nhiễm khuẩn và virus
1 A06 Nhiễm Amíp chưa điều trị khỏi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
2 A15-19 Lao phổi và lao ngoài phổi chưa ổn định KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3 A 30 Phong thể lây KĐĐK KĐĐK KĐĐK
4 A 53 Giang mai chưa điều trị khỏi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
5 A 54 Bệnh lậu cấp chưa điều trị hoặc mạn tính. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
6 B15-19 Bệnh viêm gan virus:
- Các thể ở giai đoạn cấp;
- Viêm gan virus mạn tính
- Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
7 B20-24 Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
8 B35-B36 Bệnh nhiễm nấm da các loại XTTH KĐĐK KĐĐK
9 B50-B53 Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi XTTH KĐĐK KĐĐK
10 B86 Bệnh cái ghẻ (Scabies) XTTH KĐĐK KĐĐK
3.2. Các bệnh khối u
11 C 00 - 96 Ung thư các loại KĐĐK KĐĐK KĐĐK
12 D 10-21 U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng XTTH XTTH XTTH
3.3. Các bệnh máu, cơ quan tạo máu và hệ miễn dịch
13 D50-52 Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic KĐĐK XTTH XTTH
14 D55-56 Thiếu máu huyết tán KĐĐK KĐĐK KĐĐK
15 D60-64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
16 D65-68 Các loại rối loạn đông máu KĐĐK KĐĐK KĐĐK
17 D 70 Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
18 D 73 Cường lách, lách to KĐĐK KĐĐK KĐĐK
19 D 80 Hội chứng thiếu hụt miễn dịch KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.4. Các bệnh nội tiết chuyển hoá
20 E 02-03 Suy giáp mắc phải KĐĐK KĐĐK KĐĐK
21 E 05 Cường giáp (Basedow) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
22 E 10-14 Đái tháo đường KĐĐK KĐĐK XTTH
23 E 15-16 Các thể hạ đường huyết KĐĐK KĐĐK KĐĐK
24 E 22 Cường tuyến yên KĐĐK KĐĐK KĐĐK
25 E 23 Suy tuyến yên và các rối loạn khác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
26 E 24 Bệnh Cushing KĐĐK KĐĐK KĐĐK
27 E 27-1 Bệnh Addison KĐĐK KĐĐK KĐĐK
28 E 31 Rối loạn chức năng đa tuyến KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.5. Các rối loạn thần kinh - tâm thần
29 F 06 Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
30 F 10 Loạn tâm thần do nghiện rượu KĐĐK KĐĐK KĐĐK
31 F 11-14 Nghiện ma tuý KĐĐK KĐĐK KĐĐK
32 F 16 Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
33 F 20-29 Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
34 F 30-39 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
35 F 40-42 Các rối loạn lo âu, ám ảnh KĐĐK KĐĐK KĐĐK
36 F 60-63 Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng ...) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
37 F 91-5 Chứng nói lắp KĐĐK XTTH XTTH
38 G 11 Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
39 G 21 Hội chứng Parkinson KĐĐK KĐĐK KĐĐK
40 G 24 Loạn trương lực cơ KĐĐK KĐĐK KĐĐK
41 G 40-41 Động kinh các thể KĐĐK KĐĐK KĐĐK
42 G 43 Chứng đau nửa đầu Migrain KĐĐK KĐĐK KĐĐK
43 G50 Liệt dây thần kinh sinh 3 KĐĐK KĐĐK XTTH
44 G 51 Liệt dây thần kinh mặt KĐĐK KĐĐK XTTH
45 G54 Bệnh rễ thần kinh và đám rối KĐĐK KĐĐK KĐĐK
46 G 57- 0 Viêm dây thần kinh toạ KĐĐK KĐĐK KĐĐK
47 G 83.0 Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay KĐĐK KĐĐK KĐĐK
48 G 83.1 Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.6. Bệnh mắt
49 H 11 Mộng thịt độ III chưa mổ
Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
50 H 25 Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính) KĐĐK KĐĐK XTTH
51 H 30 - 36 Bong và tổn thương võng mạc KĐĐK KĐĐK KĐĐK
52 H 40 Bệnh Glôcôm KĐĐK KĐĐK KĐĐK
53 H 43 Viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử KĐĐK KĐĐK KĐĐK
54 H 46- 47 Teo gai thị, thoái hoá hoàng điểm hai mắt KĐĐK KĐĐK KĐĐK
55 H 52- 0-1 Cận, viễn thị trên 4 D KĐĐK KĐĐK KĐĐK
56 H 52 - 2 Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính đạt tiêu chuẩn thị lực theo qui định ở phần chức năng sinh lý KĐĐK KĐĐK XTTH
57 H 53 - 5 Rối loạn sắc giác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
58 H 53 - 6 Quáng gà KĐĐK KĐĐK KĐĐK
59 H 49 Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực KĐĐK KĐĐK KĐĐK
60 A 71 Bệnh mắt hột chưa biến chứng.
Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực. KĐĐK
KĐĐK XTTH
KĐĐK XTTH
KĐĐK
3.7. Bệnh tai mũi họng
61 J 31 Trĩ mũi KĐĐK KĐĐK XTTH
62 J 32 Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hoá niêm mạc hoặc viêm đa xoang KĐĐK KĐĐK XTTH
63 J 33 Polyp mũi chưa điều trị KĐĐK KĐĐK KĐĐK
64 J 34 Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm KĐĐK KĐĐK KĐĐK
65 H 60 Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai một bên KĐĐK XTTH XTTH
66 H 70 - 0 -1 Viêm tai xương chũm cấp và mạn, có giảm sức nghe ≥ 25 dBA KĐĐK KĐĐK KĐĐK
67 H 67 Viêm tai giữa đang chảy mủ KĐĐK KĐĐK KĐĐK
68 H 81 Hội chứng tiền đình (Ménière) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
69 H90 Điếc và giảm sức nghe:
Đo bằng máy ≤ 25 dBA
KĐĐK
XTTH
XTTH
3.8. Bệnh hệ tuần hoàn
70 I 05 - I 08 Các bệnh van tim thực thể do thấp KĐĐK KĐĐK KĐĐK
71 I 10 Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
72 I 20 - 25
Q 21 - 28 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
73 I 27 Tim phổi mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
74 I 30 - 32 Viêm màng ngoài tim cấp và mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
75 I 33 Viêm màng trong tim cấp và mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
76 I 44 Block nhĩ thất:
Độ I
Độ II trở lên
KĐĐK
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
77 I 47 Các rối loạn nhịp tim như:
Loạn nhịp hoàn toàn
Nhịp nhanh kịch phát
Nhịp nhanh trên 110 lần/ phút có biểu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết quả.
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
78 I 50 Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào KĐĐK KĐĐK KĐĐK
79 I 69 Di chứng bệnh mạch máu não KĐĐK KĐĐK KĐĐK
80 I 73 Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch KĐĐK KĐĐK KĐĐK
81 I 83 Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
82 I 84 Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát KĐĐK KĐĐK KĐĐK
83 I 95 Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg) KĐĐK KĐĐK XTTH
3.9. Bệnh hệ hô hấp
84 J 44 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
85 J 45 Hen phế quản KĐĐK KĐĐK KĐĐK
86 J 47 Giãn phế quản KĐĐK KĐĐK KĐĐK
87 J 90 - 92 Viêm màng phổi cấp
Dày dính màng phổi KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
XTTH
88 J 93 Tràn khí màng phổi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
89 J 96 Suy hô hấp mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.10. Bệnh hệ tiêu hoá
90 K 02 Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả KĐĐK KĐĐK XTTH
91 K 05 Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng KĐĐK KĐĐK KĐĐK
92 K 25 -26 Loét dạ dày tá tràng:
Đang tiến triển
Đã ổn định sau đợt điều trị
Có biến chứng nhiều lần trong năm hoặc chảy máu, hẹp môn vị.
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
93 K 40 - 41 Thoát vị (bìu và các vị trí khác) tự nhiên, sau khi mổ ổn định XTTH KĐĐK XTTH
94 K 51 Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.
Viêm đại tràng mạn KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
XTTH KĐĐK
XTTH
95 K 73 Viêm gan mạn tiến triển KĐĐK KĐĐK KĐĐK
96 K 74 Xơ gan KĐĐK KĐĐK KĐĐK
97 K 80 Sỏi mật, sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ đã mổ có nguy cơ tái phát. KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
3.11. Bệnh da và mô dưới da
98 L 23 Viêm da dị ứng tiếp xúc do hoá chất KĐĐK KĐĐK XTTH
99 L 40 Vẩy nến XTTH XTTH XTTH
100 L 86 Bạch tạng XTTH XTTH XTTH
101 Q 80 Bệnh vẩy cá bẩm sinh KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.12. Bệnh hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết
102 M 00 - 01 Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
103 M 05 Viêm đa khớp dạng thấp KĐĐK KĐĐK KĐĐK
104 M 10 Bệnh Gút KĐĐK XTTH XTTH
105 M 21 Chân bẹt và dị dạng chi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
106 M 30-36 Các bệnh của mô liên kết hệ thống KĐĐK KĐĐK KĐĐK
107 M 40 Gù và vẹo cột sống KĐĐK KĐĐK KĐĐK
108 M 50-51 Các thoát vị đĩa đệm cột sống KĐĐK KĐĐK KĐĐK
109 M 88 Bệnh Paget (xương trán hoặc xương khác). KĐĐK KĐĐK KĐĐK
110 Z 89
Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:
Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái
Mất một bàn tay
Mất một cánh tay
Mất một bàn chân
Mất 1/3 trên đùi
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
111 T 92-93 Biến dạng chi sau gãy xương:
Do can xấu.
Khớp giả sau chấn thương chi
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
3.13. Bệnh hệ tiết niệu, sinh dục
112 N 03 Viêm cầu thận mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
113 N 04 Hội chứng thận hư KĐĐK KĐĐK KĐĐK
114 N 13 Thận ứ nước hai bên hoặc thận ứ mủ. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
115 N 17-18 Suy thận cấp và mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
116 N 20 Sỏi thận hoặc niệu quản hai bên hoặc một bên, chưa có rối loạn chức năng thận.
Sỏi bàng quang chưa điều trị khỏi. KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
117 N40 U tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện KĐĐK KĐĐK KĐĐK
118 N43 Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
PHỤ LỤC SỐ 1:
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ
MINISTRY OF HELATH/ HEALTH SERVICE
Bệnh viện- Hospital.................................
----- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom – Happiness
-------
ảnh mầu
(4 x 6 cm) GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
Certificate of health
Dùng cho học viên nghề biển, thuyền viên làm việc trên tầu biển
(Minimum requirements for the medical examination of Maritime Students & Seafarers)
A. Thông tin chung:
1. Họ và tên (viết chữ in hoa)-Name (last, first, middle)
2.Giới (Sex): nam (male) • nữ (female) • 3. Ngày sinh (Date of birth) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/
4. Quốc tịch (Nationality): ________________________ 5. Số CMND hoặc hộ chiếu hoặc sổ thuyền viên (ID No/ Passport No./Discharge Book No): ______________________________ 6. Ngày cấp (Date of issue) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/_____
7. Hộ khẩu thường trú:
Permernent place of residence:
8. Chỗ ở hiện tại:
Home address
9. Đối tượng (Objective): 1. Học sinh, sinh viên (student) • 2. Thuyền viên (seafarers) •
10. Tên và địa chỉ của Truờng hoặc Cơ quan quản lý thuyền viên:
Name and Address of School or Shipowner
11. Loại tầu sẽ phục vụ (container, tầu dầu, tầu khách, tầu cá):
Type of ship (container, tanker and passenger, fishing):
12. Chức vụ/ nghề nghiệp trên tàu
Position/occupation on the ship
13. Khu vực hoạt động của tầu (ven biển, vùng nhiệt đới, hàn đới, viễn dương, )
Trade area (e.g., coastal, tropical, worldwide):
14. Lý do khám sức khoẻ (Purpose of health examination):
1. Làm hồ sơ dự tuyển (Registration form) • 2. Khi tuyển dụng (Pre-sea) •
3. Khám định kỳ (Periodic) • 4. Khám khác (Others) •
B. Khám sức khoẻ
I. Tiền sử sức khoẻ của NGƯỜI ĐƯỢC khám sức khoẻ (Examinee’s personal declaration)
(Do bác sỹ hỏi- Assistance should be offered by medical staff)
Bạn đã có bệnh hoặc tình trạng nào sau đây không (Have you ever had any of the following conditions) ?
Bệnh, tình trạng bệnh
Condition Có
Yes Không
No Bệnh, tình trạng bệnh
Condition Có
Yes Không
No
01..Bệnh mắt/thị giác ( Eye/vision problem) 17. Mất ngủ (Sleep problem)
02. Suy giảm sức nghe (Hearing problem) 18. Nghiện rượu, ma túy (Drug or alcohol abuse)
03. Tăng huyết áp (high blood presure) 19..Hút thuốc lá (do you smoke) ?
04. Bệnh tim- mạch (heart/ vascular disease) 20. Đã phẫu thuật (operation/surgery) ?
05. Giãn tĩnh mạch (Varicose veins) 21. Động kinh/ cơn co giật (Epilepsy/seizures)
06. Hen/Viêm phế quản (Asthma/ bronchitis) 22. Mất ý thức (Loss of consciousness)
07. Bệnh máu (Blood disorder) 23. Rối loạn tâm lý (Psychiatric problem)
08. Bệnh tiểu đường (Diabetes) 24. Tình trạng suy nhược (Depression)
09. Bệnh tuyến giáp (Thyroid problem) 25. Hoang tưởng tự sát (Attempted suicide)
10.Bệnh tiêu hoá (Digestive disorder) 26. Mất trí nhớ (Loss of memory)
11. Bệnh thận (Kidney problem) 27. Rối loạn thăng bằng (Balance problem)
12. Bệnh ngoài da (Skin problem) 28. Đau đầu nặng (Severe headaches)
13. Bệnh dị ứng (Allergies) 29. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat problem)
14. Bệnh nhiễm trùng/lây (Infectious diseases) 30. Vận động hạn chế (Restricted mobility)
15. Thoát vị (Hernia ) 31. Chứng đau lưng (Back problem)
16. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders) 32. Gãy xương, trật khớp (Fractures/ dislocation)
Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là "có", đề nghị mô tả chi tiết:
(If any of the above questions were answered “yes”, please give details).
Câu hỏi khác (Additional questions) Yes No
20. Bạn đã từng bị cắt hợp đồng vì sức khoẻ hoặc bị cho hồi hương từ tàu chưa? (Have you ever been signed off as sick or repatriated from a ship?)
21. Bạn đã từng phải nằm viện? (Have you ever been hospitalized?)
22. Bạn đã bao giờ bị xác nhận không đủ sức khoẻ công tác trên tàu biển? (Have you ever been declared unfit for sea duty?)
23. Chứng chỉ sức khoẻ của bạn đã bao giờ bị hạn chế hay huỷ bỏ chưa? (Has your medical certificate ever been restricted or revoked?)
24. Bạn có được bác sỹ cảnh báo là bạn có vấn đề về sức khoẻ, bệnh tật không? (Are you aware that you have any medical problems, diseases or illnesses?)
25. Bạn có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?)
26. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?)
Nhận xét (Comments):
45. Bạn có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không? (Are you taking any non-prescription or prescription medication?)
Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose (s) and dosage (s).
Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết cuả tôi.
(I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)
Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): Yes No
Ngày/ tháng/ năm (day/month/year): ___/___/_____
Chữ ký của đối tượng khám sức khoẻ
Signature of examinee Xác nhận của bác sĩ
Witnessed by Doctor (Signature)
II. phần Khám sức khoẻ -Medical examination
1. Thể lực (Physical): - Chiều cao (Height): _____cm - Cân nặng (Weight): _______ kg
- Vòng ngực trung bình (mean chest circle): _____ cm - Chỉ số BMI (BMI index): _______
- Lực kéo thân (pulled force of body): _____ kg
- Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): _____ kg)
- Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ______ kg;
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
2. Mạch, huyết áp (Pulse, blood pressure):
- Tần số mạch (Pulse rate): ____/ phút (per minute); - Nhịp (Rhythm):
- Huyết áp tâm thu (Systolic): ______ mm Hg; - Huyết áp tâm trương (Diastolic): _____ (mm Hg);
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3. Khám lâm sàng (clinical examination)
3.1. Tuần hoàn (circulatory system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.2. Hô hấp (respiratory system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.3. Tiêu hoá ( digestive system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.4. Thận-tiết niệu-sinh dục (Kidney-Urine-Genital system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.5. Thần kinh (Neurologic)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.6. Tâm thần (Psychiatric)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.7. Hệ vận động (Mobility system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.8. Nội tiết (Endocrine system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.9. Da liễu (skin)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.10. Mắt (eyes)
a) Thị giác (Sight)
Thị lực (Visual acuity) Thị trường (Visual fields)
Không kính (Unaided) Có kính (Aided)
Mắt phải (Right eye) Mắt Trái (Left eye) Hai mắt (Binocular) Mắt phải (Right eye) Mắt trái (Left eye) Hai mắt (Binocular) Bình thường (Normal) Hạn chế (Defective)
Xa (Distant)-5m Mắt phải (Right eye)
Gần (Near) Mắt trái (Left eye)
b) Thị giác mầu (Colour vision): Bình thường (Normal) Mù mầu (Doubtful)
Hạn chế (Defective)
c) Bệnh mắt (other diseases)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.11. Tai mũi họng (Ear-nose-throat)
a) Thính giác (Hearing):
Thử âm đơn giản và đo sức nghe ( đơn vị đo là dB)
Pure tone and audio metry (threshold values in dB) Thử bằng nói thường và nói thầm
Speech and whisper test (meters)
500 Hz 4,000 Hz 2,000 Hz 3,000 Hz 4,000 Hz 6,000 Hz Nói thường (Normal) Nói thầm (Whisper)
Tai phải (Right ear) Tai phải (Right eye)
Tai trái (Left ear) Tai trái (Left eye)
b) Bệnh tai mũi họng (other diseases of ear, nose and throat)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.12. Răng hàm mặt (Teeth-Jaw-face)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
4. Cận lâm sàng (paraclinical)
Xét nghiệm (Test) Kết quả (Result) Xét nghiệm (Test) Kết quả (Result) XN (Test) Kết quả (Result)
4.1. Xét nghiệm máu (Blood test)
Nhóm máu (Blood Group): Đường máu (Glucose) HAV
Số lượng hồng cầu (Erythrocyte) Nồng độ alcohol máu(alcohol test): HIV
Hemoglobin (G/l) VDRL Lipid
Tiểu cầu (Thrombocyte) (G/l) TPHA Cholesterol
Số lượng bạch cầu (Leucocyte ) HbsAg Triglycerid
Công thức BC (Leucocyte formula ) HbeAg HDL
Thời gian Howell (Howell’s time) HCV LDL
4.2. Xét nghiệm nước tiểu (urine test)
Đường (Glucose):......... Bạch cầu (Leucocyte) Nitrit
Hồng cầu ( Erythrocyte) Bilirubine Narcotic
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
4.3. Xét nghiệm phân (stools test)
Trứng giun (worm egg) Amip
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
4.4. Cận lâm sàng khác (other paraclinical)
Xét nghiệm (Test) Kết quả (Result) Ký tên (signature)
a) X quang tim phổi (result of chest X-ray)
b) Điện tâm đồ (ECG):
c) Chức năng hô hấp (Respiratory function)
d) Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test):
e) Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity): Tốt (good) ; Trung bình (Average)
; Kém (Bad)
f) Others
g) Others
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
C. Đánh giá về tình trạng sức khoẻ đối với học /làm nghề đi biển (Assessment of fitness for service at sea): Căn cứ vào tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi chứng nhận tình trạng sức khoẻ của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
Đủ sức khoẻ học/ làm việc (Fit for look-out duty) Không đủ sức khoẻ học tập/ làm việc (Not fit for look-out duty)
Nghề boong
(Deck service) Nghề máy
(Engine service) Nghề phục vụ viên
(Catering service) Các chức danh khác
(Other services)
Phù hợp với (Fit for)
Không phù hợp (Unfit for)
Không hạn chế (Without restriction) Có hạn chế (With restriction) ;
Yêu cầu đeo kính (Visual aid required): có (yes) không (no)
Nêu rõ những hạn chế, như chức danh, loại tàu, khu vực thương mại (Describe restriction,e.g., specific position, type of ship, trade area)
Ngày khám (Date of examination): ____/___/______
Ngày hết hạn của chứng chỉ sức khoẻ (ngày/tháng/năm) (Medical certificate’s date of expiration (day/month/year)
____/___/______ Thủ trưởng cơ quan khám sức khoẻ
Authorized by (competent authority):
(ký tên, đóng dấu/ signature, stamped)
PHỤ LỤC SỐ 2:
MẪU GIẤY CAM KẾT VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/62008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
GIẤY CAM KẾT
VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
Tên tôi là:
Sinh ngày tháng năm:
Công tác tại:
Địa chỉ gia đình:
Điện thoại liên hệ:
đã được khám sức khoẻ: ngày ----- tháng ---- năm ------------
tại (tên cơ sở y tế):
được chẩn đoán bệnh:
Tôi cam kết có thể tham gia công tác trên tàu biển từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm với chức danh trên tàu là
Loại tầu
và thực hiện điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khoẻ trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của tổ chức quản lý thuyền viên
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) ………..…., ngày …. tháng …. năm ……
Người cam kết
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC SỐ 3:
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHOẺ CHO THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
1. Nhân lực
- Các bác sỹ tham gia khám sức khoẻ phải có Chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011).
- Có các bác sỹ hoặc kỹ thuật viên về thăm dò các chức năng sinh lý.
- Có đủ năng lực chuyên môn, kỹ thuật để thực hiện các nội dung quy định tại mục II của bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên.
- Người kết luận sức khỏe cho thuyền viên phải là các cán bộ y tế có trình độ sau đại học trở lên (CK C1, CK II, thạc sỹ, tiến sỹ), có chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011) và có trình độ Anh B trở lên,.
2. Trang thiết bị
- Lực kế đo lực bóp tay và lực kéo thân.
- Đồng hồ bấm giây.
- Máy ghi điện tim,
- Máy siêu âm có cả đầu dò tim mạch
- Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer),
- Máy soi đáy mắt,
- Hộp thử kính ,
- Atlas Ishihara khám sắc màu,
- Chu vi kế Landolt,
- Nhãn áp kế Maclakov hoặc Schiotz hoặc Goldmann,
- Bảng hỏi đáp đánh giá loại hình thần kinh của Eysenck,
- Test tâm lý thuyền viên,
- Máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động
- Thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng
Ghi chú: Các cơ sở y tế khám sức khoẻ chưa có máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động, thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng có thể kết hợp với cơ sở y tế khác có trang thiết bị này để thực hiện khám sức khoẻ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, các cơ sở y tế tham gia khám sức khoẻ thuyền viên bắt buộc phải trang bị các thiết bị này.
----- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
-------
Số: 20/2008/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TẦU BIỂN VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Namsố 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam ".
Điều 2. Bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" được áp dụng trong các cơ sở y tế tham gia khám và chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4, mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
TIÊU CHUẨN
SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dụng
a) Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên) được áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là thuyền viên).
b) Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên được áp dụng để:
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng và khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên, khám sức khoẻ thi lên bậc cho sỹ quan.
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng, khám định kỳ cho học viên, sinh viên, những người vào học tại các trường đào tạo nghề đi biển.
2. Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên: gồm các nội dung sau:
a) Tiêu chuẩn về thể lực;
b) Tiêu chuẩn về chức năng tâm - sinh lý;
c) Danh mục các bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển.
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ
a) Giấy chứng nhận sức khoẻ: được viết bằng tiếng Việt đối với các học viên, thuyền viên đi tuyến biển trong nước và viết song ngữ Việt-Anh đối với thuyền viên đi tuyến biển quốc tế. Mẫu giấy chứng nhận sức khoẻ được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
b) Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ và thời hạn Giấy chứng nhận sức khoẻ
- Nếu thuyền viên đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo qui định của Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên thì được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sức khoẻ. Giấy chứng nhận sức khoẻ có giá trị trong thời gian 24 tháng kể từ ngày ký.
- Trong trường hợp thuyền viên có một số tiêu chuẩn sức khỏe chưa đạt so với bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này (mắc một trong các bệnh ở mục Tiêu chuẩn xét từng trường hợp (XTTH) theo quy định tại mục 2.3 của mục II), nhưng do nhu cầu công tác và tổ chức quản lý thuyền viên có đề nghị; thuyền viên ký giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ (Giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này), cơ sở khám sức khoẻ có thể xem xét cấp giấy chứng nhận sức khỏe có giá trị tối đa trong vòng 6 tháng đến 12 tháng kể từ ngày ký.
c) Gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ
Trong trường hợp tàu biển đang hoạt động tuyến quốc tế mà giấy chứng nhận sức khoẻ hết hạn, thì tổ chức quản lý thuyền viên mang giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) của thuyền viên đó liên hệ với cơ sở y tế đã khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ để xin gia hạn. Căn cứ vào tình trạng sức khoẻ của thuyền viên tại giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) và xác nhận của sỹ quan phụ trách y tế của tàu (qua Tele-Medicine), cơ sở y tế này được quyền gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên tối đa thêm 03 tháng. Giấy chứng nhận sức khoẻ này sẽ hết hiệu lực khi thuyên viên đó bị bệnh hoặc bị thương được điều trị, nghỉ ngơi ở trên tàu quá 30 ngày mà không đủ sức khỏe trở lại làm việc được, hoặc bị rời tàu vì lý do sức khỏe.
4. Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
II. TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ THUYỀN VIÊN
1. Tiêu chuẩn thể lực
Đối tượng khám
Tiêu chuẩn Thuyền viên (Khám tuyển - Định kỳ) Học viên, sinh viên (Khám tuyển)
Boong Khác Boong Khác
Chiều cao đứng (cm)
(Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban hành bản TCSK này) 164 161 164 161
Trọng lượng cơ thể (kg) 55 52 50 48
Vòng ngực trung bình (cm) 50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng
Chỉ số BMI Từ 18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng
Lực bóp tay thuận (kg) 31 31 31 31
Lực bóp tay không thuận (kg) 28 28 28 28
Lực kéo thân (kg) 200% trọng lượng cơ thể
2. Tiêu chuẩn các chức năng sinh lý
Đối tượng
Tiêu chuẩn Thuyền viên Học viên, sinh viên
2.1. Hệ tim mạch
- Nhịp tim 60-80 lần/phút 60 - 80 lần/ phút
- Huyết áp tâm thu ( Ps) 100 - 139 mmHg 100 - 130 mmHg
- Huyết áp tâm trương ( Pd) 50 - 89 mmHg 50 - 80 mmHg
- Huyết áp hiệu số 30mmHg 40 mmHg
- Điện tâm đồ Bình thường Bình thường
- Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim). Nhịp tim tăng 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. Nhịp tim tăng 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.
2.2. Hệ hô hấp
- Tần số hô hấp 15 - 20 lần/phút 15 - 20 lần/phút
- Thăm dò chức năng hô hấp
- Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC) 80 % SVC lý thuyết 80 % SVC lý thuyết
- Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC) 80% 80
- Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler 80% 80%
- Chụp phổi Bình thường Bình thường
2.3. Đánh giá chức năng tiền đình (Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển > 2năm):
Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên (Chỉ áp dụng đối với khám sức khoẻ khi tuyển dụng):
Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên
2.4. Chức năng mắt
- Thị lực từng mắt
+ Không kính
+ Có kính
8/10
10/10
10/10
10/10
- Thị lực 2 mắt 16/10 18/10
- Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt) 90-95% phía thái dương 90-95% phía thái dương
50-60% phía trên 50-60% phía trên
60% phía mũi 60% phía mũi
70% phía dưới 70% phía dưới
- Nhãn áp (đo bằng nhãn áp kế Maklakov) 19,40 5,00 mmHg 19,40 5,00 mmHg
2.5. Hệ thần kinh - tâm lý:
(Tiêu chuẩn này chỉ ỏp dụng cho khỏm tuyển lần đầu)
- Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J Eysenck) ổn định ổn định
- Khả năng xử lý thông tin 0,3 bit/giây 0,3bit/giây
- Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo) Từ - 10 đến + 10 Từ - 10 đến + 10
- Nghiệm pháp Mắt–Tim (thực hiện khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật) Nhịp tim giảm
20 lần/ phút Nhịp tim giảm
20 lần/ phút
- Điện não đồ Bình thường Bình thường
2.6. Hệ thống cơ, xương, khớp
- Thân thể, cơ bắp Phát triển cân đối Phát triển cân đối
- Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp Bình thường Bình thường
2.7. Xét nghiệm máu
- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi 3,7 T/lít 3, 7 T/lít
- Hemoglobin 130 g/lít 130 g/lít
- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi 5 đến 9 G/lít 5 đến 9 G/lít
- Nhóm máu hệ AOB
- Thời gian máu chảy Bình thường Bình thường
- Thời gian Howell Bình thường Bình thường
- Công thức bạch cầu Bình thường Bình thường
- VDRL
- TPHA âm tính
âm tính âm tính
âm tính
- Xét nghiệm HIV Âm tính Âm tính
- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus:
+ HBsAg (nếu (+), tiến hành XN HbeAg)
+ HCV
+ HAV
âm tính
Âm tính
Âm tính
âm tính
Âm tính
Âm tính
- Glucose máu Bình thường Bình thường
- Nồng độ Alcohol máu âm tính âm tính
- Các chỉ tiêu mỡ máu (áp dụng đối với khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên 40 tuổi). Bình thường Bình thường
2.8. Xét nghiệm nước tiểu:
- Nước tiểu toàn bộ Bình thường Bình thường
- Narcotic âm tính âm tính
2.9. Xét nghiệm phân
(Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các chức danh bếp, phục vụ viên)
- Trứng giun, sán Âm tính
- Amip Âm tính
3. Danh mục bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển
Ghi chú: Chữ viết tắt: KĐĐK- không đủ điều kiện ; XTTH- xét từng trường hợp
Số TT Mã số bệnh theo (ICD X) Tên bệnh và khuyết tật Học viên, sinh viên hàng hải Thuyền viên tuyến biển quốc tế Thuyền viên tuyến biển trong nước
3.1. Các bệnh nhiễm khuẩn và virus
1 A06 Nhiễm Amíp chưa điều trị khỏi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
2 A15-19 Lao phổi và lao ngoài phổi chưa ổn định KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3 A 30 Phong thể lây KĐĐK KĐĐK KĐĐK
4 A 53 Giang mai chưa điều trị khỏi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
5 A 54 Bệnh lậu cấp chưa điều trị hoặc mạn tính. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
6 B15-19 Bệnh viêm gan virus:
- Các thể ở giai đoạn cấp;
- Viêm gan virus mạn tính
- Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
7 B20-24 Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
8 B35-B36 Bệnh nhiễm nấm da các loại XTTH KĐĐK KĐĐK
9 B50-B53 Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi XTTH KĐĐK KĐĐK
10 B86 Bệnh cái ghẻ (Scabies) XTTH KĐĐK KĐĐK
3.2. Các bệnh khối u
11 C 00 - 96 Ung thư các loại KĐĐK KĐĐK KĐĐK
12 D 10-21 U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng XTTH XTTH XTTH
3.3. Các bệnh máu, cơ quan tạo máu và hệ miễn dịch
13 D50-52 Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic KĐĐK XTTH XTTH
14 D55-56 Thiếu máu huyết tán KĐĐK KĐĐK KĐĐK
15 D60-64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
16 D65-68 Các loại rối loạn đông máu KĐĐK KĐĐK KĐĐK
17 D 70 Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
18 D 73 Cường lách, lách to KĐĐK KĐĐK KĐĐK
19 D 80 Hội chứng thiếu hụt miễn dịch KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.4. Các bệnh nội tiết chuyển hoá
20 E 02-03 Suy giáp mắc phải KĐĐK KĐĐK KĐĐK
21 E 05 Cường giáp (Basedow) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
22 E 10-14 Đái tháo đường KĐĐK KĐĐK XTTH
23 E 15-16 Các thể hạ đường huyết KĐĐK KĐĐK KĐĐK
24 E 22 Cường tuyến yên KĐĐK KĐĐK KĐĐK
25 E 23 Suy tuyến yên và các rối loạn khác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
26 E 24 Bệnh Cushing KĐĐK KĐĐK KĐĐK
27 E 27-1 Bệnh Addison KĐĐK KĐĐK KĐĐK
28 E 31 Rối loạn chức năng đa tuyến KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.5. Các rối loạn thần kinh - tâm thần
29 F 06 Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
30 F 10 Loạn tâm thần do nghiện rượu KĐĐK KĐĐK KĐĐK
31 F 11-14 Nghiện ma tuý KĐĐK KĐĐK KĐĐK
32 F 16 Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
33 F 20-29 Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
34 F 30-39 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
35 F 40-42 Các rối loạn lo âu, ám ảnh KĐĐK KĐĐK KĐĐK
36 F 60-63 Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng ...) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
37 F 91-5 Chứng nói lắp KĐĐK XTTH XTTH
38 G 11 Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
39 G 21 Hội chứng Parkinson KĐĐK KĐĐK KĐĐK
40 G 24 Loạn trương lực cơ KĐĐK KĐĐK KĐĐK
41 G 40-41 Động kinh các thể KĐĐK KĐĐK KĐĐK
42 G 43 Chứng đau nửa đầu Migrain KĐĐK KĐĐK KĐĐK
43 G50 Liệt dây thần kinh sinh 3 KĐĐK KĐĐK XTTH
44 G 51 Liệt dây thần kinh mặt KĐĐK KĐĐK XTTH
45 G54 Bệnh rễ thần kinh và đám rối KĐĐK KĐĐK KĐĐK
46 G 57- 0 Viêm dây thần kinh toạ KĐĐK KĐĐK KĐĐK
47 G 83.0 Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay KĐĐK KĐĐK KĐĐK
48 G 83.1 Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.6. Bệnh mắt
49 H 11 Mộng thịt độ III chưa mổ
Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
50 H 25 Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính) KĐĐK KĐĐK XTTH
51 H 30 - 36 Bong và tổn thương võng mạc KĐĐK KĐĐK KĐĐK
52 H 40 Bệnh Glôcôm KĐĐK KĐĐK KĐĐK
53 H 43 Viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử KĐĐK KĐĐK KĐĐK
54 H 46- 47 Teo gai thị, thoái hoá hoàng điểm hai mắt KĐĐK KĐĐK KĐĐK
55 H 52- 0-1 Cận, viễn thị trên 4 D KĐĐK KĐĐK KĐĐK
56 H 52 - 2 Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính đạt tiêu chuẩn thị lực theo qui định ở phần chức năng sinh lý KĐĐK KĐĐK XTTH
57 H 53 - 5 Rối loạn sắc giác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
58 H 53 - 6 Quáng gà KĐĐK KĐĐK KĐĐK
59 H 49 Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực KĐĐK KĐĐK KĐĐK
60 A 71 Bệnh mắt hột chưa biến chứng.
Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực. KĐĐK
KĐĐK XTTH
KĐĐK XTTH
KĐĐK
3.7. Bệnh tai mũi họng
61 J 31 Trĩ mũi KĐĐK KĐĐK XTTH
62 J 32 Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hoá niêm mạc hoặc viêm đa xoang KĐĐK KĐĐK XTTH
63 J 33 Polyp mũi chưa điều trị KĐĐK KĐĐK KĐĐK
64 J 34 Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm KĐĐK KĐĐK KĐĐK
65 H 60 Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai một bên KĐĐK XTTH XTTH
66 H 70 - 0 -1 Viêm tai xương chũm cấp và mạn, có giảm sức nghe ≥ 25 dBA KĐĐK KĐĐK KĐĐK
67 H 67 Viêm tai giữa đang chảy mủ KĐĐK KĐĐK KĐĐK
68 H 81 Hội chứng tiền đình (Ménière) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
69 H90 Điếc và giảm sức nghe:
Đo bằng máy ≤ 25 dBA
KĐĐK
XTTH
XTTH
3.8. Bệnh hệ tuần hoàn
70 I 05 - I 08 Các bệnh van tim thực thể do thấp KĐĐK KĐĐK KĐĐK
71 I 10 Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
72 I 20 - 25
Q 21 - 28 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
73 I 27 Tim phổi mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
74 I 30 - 32 Viêm màng ngoài tim cấp và mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
75 I 33 Viêm màng trong tim cấp và mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
76 I 44 Block nhĩ thất:
Độ I
Độ II trở lên
KĐĐK
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
77 I 47 Các rối loạn nhịp tim như:
Loạn nhịp hoàn toàn
Nhịp nhanh kịch phát
Nhịp nhanh trên 110 lần/ phút có biểu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết quả.
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
78 I 50 Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào KĐĐK KĐĐK KĐĐK
79 I 69 Di chứng bệnh mạch máu não KĐĐK KĐĐK KĐĐK
80 I 73 Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch KĐĐK KĐĐK KĐĐK
81 I 83 Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
82 I 84 Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát KĐĐK KĐĐK KĐĐK
83 I 95 Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg) KĐĐK KĐĐK XTTH
3.9. Bệnh hệ hô hấp
84 J 44 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) KĐĐK KĐĐK KĐĐK
85 J 45 Hen phế quản KĐĐK KĐĐK KĐĐK
86 J 47 Giãn phế quản KĐĐK KĐĐK KĐĐK
87 J 90 - 92 Viêm màng phổi cấp
Dày dính màng phổi KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
XTTH
88 J 93 Tràn khí màng phổi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
89 J 96 Suy hô hấp mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.10. Bệnh hệ tiêu hoá
90 K 02 Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả KĐĐK KĐĐK XTTH
91 K 05 Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng KĐĐK KĐĐK KĐĐK
92 K 25 -26 Loét dạ dày tá tràng:
Đang tiến triển
Đã ổn định sau đợt điều trị
Có biến chứng nhiều lần trong năm hoặc chảy máu, hẹp môn vị.
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
KĐĐK
XTTH
KĐĐK
93 K 40 - 41 Thoát vị (bìu và các vị trí khác) tự nhiên, sau khi mổ ổn định XTTH KĐĐK XTTH
94 K 51 Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.
Viêm đại tràng mạn KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
XTTH KĐĐK
XTTH
95 K 73 Viêm gan mạn tiến triển KĐĐK KĐĐK KĐĐK
96 K 74 Xơ gan KĐĐK KĐĐK KĐĐK
97 K 80 Sỏi mật, sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ đã mổ có nguy cơ tái phát. KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
3.11. Bệnh da và mô dưới da
98 L 23 Viêm da dị ứng tiếp xúc do hoá chất KĐĐK KĐĐK XTTH
99 L 40 Vẩy nến XTTH XTTH XTTH
100 L 86 Bạch tạng XTTH XTTH XTTH
101 Q 80 Bệnh vẩy cá bẩm sinh KĐĐK KĐĐK KĐĐK
3.12. Bệnh hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết
102 M 00 - 01 Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác KĐĐK KĐĐK KĐĐK
103 M 05 Viêm đa khớp dạng thấp KĐĐK KĐĐK KĐĐK
104 M 10 Bệnh Gút KĐĐK XTTH XTTH
105 M 21 Chân bẹt và dị dạng chi KĐĐK KĐĐK KĐĐK
106 M 30-36 Các bệnh của mô liên kết hệ thống KĐĐK KĐĐK KĐĐK
107 M 40 Gù và vẹo cột sống KĐĐK KĐĐK KĐĐK
108 M 50-51 Các thoát vị đĩa đệm cột sống KĐĐK KĐĐK KĐĐK
109 M 88 Bệnh Paget (xương trán hoặc xương khác). KĐĐK KĐĐK KĐĐK
110 Z 89
Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:
Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái
Mất một bàn tay
Mất một cánh tay
Mất một bàn chân
Mất 1/3 trên đùi
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
111 T 92-93 Biến dạng chi sau gãy xương:
Do can xấu.
Khớp giả sau chấn thương chi
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
KĐĐK
3.13. Bệnh hệ tiết niệu, sinh dục
112 N 03 Viêm cầu thận mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
113 N 04 Hội chứng thận hư KĐĐK KĐĐK KĐĐK
114 N 13 Thận ứ nước hai bên hoặc thận ứ mủ. KĐĐK KĐĐK KĐĐK
115 N 17-18 Suy thận cấp và mạn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
116 N 20 Sỏi thận hoặc niệu quản hai bên hoặc một bên, chưa có rối loạn chức năng thận.
Sỏi bàng quang chưa điều trị khỏi. KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK KĐĐK
KĐĐK
117 N40 U tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện KĐĐK KĐĐK KĐĐK
118 N43 Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn KĐĐK KĐĐK KĐĐK
PHỤ LỤC SỐ 1:
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ
MINISTRY OF HELATH/ HEALTH SERVICE
Bệnh viện- Hospital.................................
----- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom – Happiness
-------
ảnh mầu
(4 x 6 cm) GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
Certificate of health
Dùng cho học viên nghề biển, thuyền viên làm việc trên tầu biển
(Minimum requirements for the medical examination of Maritime Students & Seafarers)
A. Thông tin chung:
1. Họ và tên (viết chữ in hoa)-Name (last, first, middle)
2.Giới (Sex): nam (male) • nữ (female) • 3. Ngày sinh (Date of birth) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/
4. Quốc tịch (Nationality): ________________________ 5. Số CMND hoặc hộ chiếu hoặc sổ thuyền viên (ID No/ Passport No./Discharge Book No): ______________________________ 6. Ngày cấp (Date of issue) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/_____
7. Hộ khẩu thường trú:
Permernent place of residence:
8. Chỗ ở hiện tại:
Home address
9. Đối tượng (Objective): 1. Học sinh, sinh viên (student) • 2. Thuyền viên (seafarers) •
10. Tên và địa chỉ của Truờng hoặc Cơ quan quản lý thuyền viên:
Name and Address of School or Shipowner
11. Loại tầu sẽ phục vụ (container, tầu dầu, tầu khách, tầu cá):
Type of ship (container, tanker and passenger, fishing):
12. Chức vụ/ nghề nghiệp trên tàu
Position/occupation on the ship
13. Khu vực hoạt động của tầu (ven biển, vùng nhiệt đới, hàn đới, viễn dương, )
Trade area (e.g., coastal, tropical, worldwide):
14. Lý do khám sức khoẻ (Purpose of health examination):
1. Làm hồ sơ dự tuyển (Registration form) • 2. Khi tuyển dụng (Pre-sea) •
3. Khám định kỳ (Periodic) • 4. Khám khác (Others) •
B. Khám sức khoẻ
I. Tiền sử sức khoẻ của NGƯỜI ĐƯỢC khám sức khoẻ (Examinee’s personal declaration)
(Do bác sỹ hỏi- Assistance should be offered by medical staff)
Bạn đã có bệnh hoặc tình trạng nào sau đây không (Have you ever had any of the following conditions) ?
Bệnh, tình trạng bệnh
Condition Có
Yes Không
No Bệnh, tình trạng bệnh
Condition Có
Yes Không
No
01..Bệnh mắt/thị giác ( Eye/vision problem) 17. Mất ngủ (Sleep problem)
02. Suy giảm sức nghe (Hearing problem) 18. Nghiện rượu, ma túy (Drug or alcohol abuse)
03. Tăng huyết áp (high blood presure) 19..Hút thuốc lá (do you smoke) ?
04. Bệnh tim- mạch (heart/ vascular disease) 20. Đã phẫu thuật (operation/surgery) ?
05. Giãn tĩnh mạch (Varicose veins) 21. Động kinh/ cơn co giật (Epilepsy/seizures)
06. Hen/Viêm phế quản (Asthma/ bronchitis) 22. Mất ý thức (Loss of consciousness)
07. Bệnh máu (Blood disorder) 23. Rối loạn tâm lý (Psychiatric problem)
08. Bệnh tiểu đường (Diabetes) 24. Tình trạng suy nhược (Depression)
09. Bệnh tuyến giáp (Thyroid problem) 25. Hoang tưởng tự sát (Attempted suicide)
10.Bệnh tiêu hoá (Digestive disorder) 26. Mất trí nhớ (Loss of memory)
11. Bệnh thận (Kidney problem) 27. Rối loạn thăng bằng (Balance problem)
12. Bệnh ngoài da (Skin problem) 28. Đau đầu nặng (Severe headaches)
13. Bệnh dị ứng (Allergies) 29. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat problem)
14. Bệnh nhiễm trùng/lây (Infectious diseases) 30. Vận động hạn chế (Restricted mobility)
15. Thoát vị (Hernia ) 31. Chứng đau lưng (Back problem)
16. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders) 32. Gãy xương, trật khớp (Fractures/ dislocation)
Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là "có", đề nghị mô tả chi tiết:
(If any of the above questions were answered “yes”, please give details).
Câu hỏi khác (Additional questions) Yes No
20. Bạn đã từng bị cắt hợp đồng vì sức khoẻ hoặc bị cho hồi hương từ tàu chưa? (Have you ever been signed off as sick or repatriated from a ship?)
21. Bạn đã từng phải nằm viện? (Have you ever been hospitalized?)
22. Bạn đã bao giờ bị xác nhận không đủ sức khoẻ công tác trên tàu biển? (Have you ever been declared unfit for sea duty?)
23. Chứng chỉ sức khoẻ của bạn đã bao giờ bị hạn chế hay huỷ bỏ chưa? (Has your medical certificate ever been restricted or revoked?)
24. Bạn có được bác sỹ cảnh báo là bạn có vấn đề về sức khoẻ, bệnh tật không? (Are you aware that you have any medical problems, diseases or illnesses?)
25. Bạn có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?)
26. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?)
Nhận xét (Comments):
45. Bạn có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không? (Are you taking any non-prescription or prescription medication?)
Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose (s) and dosage (s).
Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết cuả tôi.
(I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)
Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): Yes No
Ngày/ tháng/ năm (day/month/year): ___/___/_____
Chữ ký của đối tượng khám sức khoẻ
Signature of examinee Xác nhận của bác sĩ
Witnessed by Doctor (Signature)
II. phần Khám sức khoẻ -Medical examination
1. Thể lực (Physical): - Chiều cao (Height): _____cm - Cân nặng (Weight): _______ kg
- Vòng ngực trung bình (mean chest circle): _____ cm - Chỉ số BMI (BMI index): _______
- Lực kéo thân (pulled force of body): _____ kg
- Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): _____ kg)
- Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ______ kg;
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
2. Mạch, huyết áp (Pulse, blood pressure):
- Tần số mạch (Pulse rate): ____/ phút (per minute); - Nhịp (Rhythm):
- Huyết áp tâm thu (Systolic): ______ mm Hg; - Huyết áp tâm trương (Diastolic): _____ (mm Hg);
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3. Khám lâm sàng (clinical examination)
3.1. Tuần hoàn (circulatory system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.2. Hô hấp (respiratory system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.3. Tiêu hoá ( digestive system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.4. Thận-tiết niệu-sinh dục (Kidney-Urine-Genital system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.5. Thần kinh (Neurologic)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.6. Tâm thần (Psychiatric)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.7. Hệ vận động (Mobility system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.8. Nội tiết (Endocrine system)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.9. Da liễu (skin)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.10. Mắt (eyes)
a) Thị giác (Sight)
Thị lực (Visual acuity) Thị trường (Visual fields)
Không kính (Unaided) Có kính (Aided)
Mắt phải (Right eye) Mắt Trái (Left eye) Hai mắt (Binocular) Mắt phải (Right eye) Mắt trái (Left eye) Hai mắt (Binocular) Bình thường (Normal) Hạn chế (Defective)
Xa (Distant)-5m Mắt phải (Right eye)
Gần (Near) Mắt trái (Left eye)
b) Thị giác mầu (Colour vision): Bình thường (Normal) Mù mầu (Doubtful)
Hạn chế (Defective)
c) Bệnh mắt (other diseases)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.11. Tai mũi họng (Ear-nose-throat)
a) Thính giác (Hearing):
Thử âm đơn giản và đo sức nghe ( đơn vị đo là dB)
Pure tone and audio metry (threshold values in dB) Thử bằng nói thường và nói thầm
Speech and whisper test (meters)
500 Hz 4,000 Hz 2,000 Hz 3,000 Hz 4,000 Hz 6,000 Hz Nói thường (Normal) Nói thầm (Whisper)
Tai phải (Right ear) Tai phải (Right eye)
Tai trái (Left ear) Tai trái (Left eye)
b) Bệnh tai mũi họng (other diseases of ear, nose and throat)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
3.12. Răng hàm mặt (Teeth-Jaw-face)
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
4. Cận lâm sàng (paraclinical)
Xét nghiệm (Test) Kết quả (Result) Xét nghiệm (Test) Kết quả (Result) XN (Test) Kết quả (Result)
4.1. Xét nghiệm máu (Blood test)
Nhóm máu (Blood Group): Đường máu (Glucose) HAV
Số lượng hồng cầu (Erythrocyte) Nồng độ alcohol máu(alcohol test): HIV
Hemoglobin (G/l) VDRL Lipid
Tiểu cầu (Thrombocyte) (G/l) TPHA Cholesterol
Số lượng bạch cầu (Leucocyte ) HbsAg Triglycerid
Công thức BC (Leucocyte formula ) HbeAg HDL
Thời gian Howell (Howell’s time) HCV LDL
4.2. Xét nghiệm nước tiểu (urine test)
Đường (Glucose):......... Bạch cầu (Leucocyte) Nitrit
Hồng cầu ( Erythrocyte) Bilirubine Narcotic
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
4.3. Xét nghiệm phân (stools test)
Trứng giun (worm egg) Amip
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
4.4. Cận lâm sàng khác (other paraclinical)
Xét nghiệm (Test) Kết quả (Result) Ký tên (signature)
a) X quang tim phổi (result of chest X-ray)
b) Điện tâm đồ (ECG):
c) Chức năng hô hấp (Respiratory function)
d) Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test):
e) Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity): Tốt (good) ; Trung bình (Average)
; Kém (Bad)
f) Others
g) Others
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature)
C. Đánh giá về tình trạng sức khoẻ đối với học /làm nghề đi biển (Assessment of fitness for service at sea): Căn cứ vào tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi chứng nhận tình trạng sức khoẻ của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
Đủ sức khoẻ học/ làm việc (Fit for look-out duty) Không đủ sức khoẻ học tập/ làm việc (Not fit for look-out duty)
Nghề boong
(Deck service) Nghề máy
(Engine service) Nghề phục vụ viên
(Catering service) Các chức danh khác
(Other services)
Phù hợp với (Fit for)
Không phù hợp (Unfit for)
Không hạn chế (Without restriction) Có hạn chế (With restriction) ;
Yêu cầu đeo kính (Visual aid required): có (yes) không (no)
Nêu rõ những hạn chế, như chức danh, loại tàu, khu vực thương mại (Describe restriction,e.g., specific position, type of ship, trade area)
Ngày khám (Date of examination): ____/___/______
Ngày hết hạn của chứng chỉ sức khoẻ (ngày/tháng/năm) (Medical certificate’s date of expiration (day/month/year)
____/___/______ Thủ trưởng cơ quan khám sức khoẻ
Authorized by (competent authority):
(ký tên, đóng dấu/ signature, stamped)
PHỤ LỤC SỐ 2:
MẪU GIẤY CAM KẾT VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/62008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
GIẤY CAM KẾT
VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
Tên tôi là:
Sinh ngày tháng năm:
Công tác tại:
Địa chỉ gia đình:
Điện thoại liên hệ:
đã được khám sức khoẻ: ngày ----- tháng ---- năm ------------
tại (tên cơ sở y tế):
được chẩn đoán bệnh:
Tôi cam kết có thể tham gia công tác trên tàu biển từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm với chức danh trên tàu là
Loại tầu
và thực hiện điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khoẻ trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của tổ chức quản lý thuyền viên
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) ………..…., ngày …. tháng …. năm ……
Người cam kết
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC SỐ 3:
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHOẺ CHO THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
1. Nhân lực
- Các bác sỹ tham gia khám sức khoẻ phải có Chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011).
- Có các bác sỹ hoặc kỹ thuật viên về thăm dò các chức năng sinh lý.
- Có đủ năng lực chuyên môn, kỹ thuật để thực hiện các nội dung quy định tại mục II của bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên.
- Người kết luận sức khỏe cho thuyền viên phải là các cán bộ y tế có trình độ sau đại học trở lên (CK C1, CK II, thạc sỹ, tiến sỹ), có chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011) và có trình độ Anh B trở lên,.
2. Trang thiết bị
- Lực kế đo lực bóp tay và lực kéo thân.
- Đồng hồ bấm giây.
- Máy ghi điện tim,
- Máy siêu âm có cả đầu dò tim mạch
- Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer),
- Máy soi đáy mắt,
- Hộp thử kính ,
- Atlas Ishihara khám sắc màu,
- Chu vi kế Landolt,
- Nhãn áp kế Maclakov hoặc Schiotz hoặc Goldmann,
- Bảng hỏi đáp đánh giá loại hình thần kinh của Eysenck,
- Test tâm lý thuyền viên,
- Máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động
- Thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng
Ghi chú: Các cơ sở y tế khám sức khoẻ chưa có máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động, thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng có thể kết hợp với cơ sở y tế khác có trang thiết bị này để thực hiện khám sức khoẻ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, các cơ sở y tế tham gia khám sức khoẻ thuyền viên bắt buộc phải trang bị các thiết bị này.
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 28/12/2017
Hết HL: 28/12/2017
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|||
Số hiệu | 20/2008/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 09/06/2008 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2008 | Ngày hết hiệu lực | 28/12/2017 |
Nơi ban hành | Bộ Y tế | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành