Văn bản "Quyết định 25/2005/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 16/02.2006
và được thay thế bởi Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ 27/12/2007
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
****** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
******
Số: 25/2005/QĐ-BNN Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2005
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN, ngày 14/5/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/ 2005/QĐ-BNN ngày 18 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. B.complex for oral Vitamin nhóm B Gói 30g; 100g Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc TWI-X3-3
2. Penicillin G potassium Penicillin G potassium Lọ 1000.000UI
800.000UI Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto... TWI-X3-4
3. Streptomycin sulphate Streptomycin sulfate Lọ 1g Điều trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi TWI-X3-5
4. Tylosin 10% Tylosin tartrate Lọ 5, 50, 100ml Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ TWI-X3-6
5. Tylosin tartrate 98% Tylosin tartrate Gói 0,5; 20; 50; 100g Điều trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang TWI-X3-7
6. Spectam SH Spectinomycin Lọ 5ml Trị bệnh lợn con phân trắng TWI-X3-8
7. AD Polyvix Vitamin A, D, E,B Gói 200g Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng TWI-X3-9
8. Cafein natribenzoat Cafein Ống
Lọ 5ml
100ml Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn. TWI-X3-13
9. Strychnin sulphate 0,1% Strychnin Ống 2ml Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ TWI-X3-14
10. ADE B.complex Vitamin A, D,E,B Gói 150g Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng TWI-X3-15
11. Neo-te-sol Neomycin, Oxytetracyclin Gói 10, 25g, 50g, 100g Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi TWI-X3-16
12. Ampicillin 500 Ampicillin Lọ 0,5g Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng TWI-X3-18
13. Chlor-tylan Tylosin, Doxycylin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Điều trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi TWI-X3-19
14. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống
Lọ 5ml
50ml, 100ml Điều trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng TWI-X3-20
15. Vitamin C 5% Vitamin C Ống
Lọ 5ml
50ml, 100ml Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chất TWI-X3-21
16. Oxytetracyclin HCl BP Oxytetracyclin Lọ 0,5g Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH. TWI-X3-24
17. B.complex inj Vitamin B Lọ,
ống 20, 50ml, 100ml
2ml, 5ml Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻ TWI-X3-25
18. A,D3,E hydrovit for oral Vitamin A, D, E Lọ 100ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng TWI-X3-27
19. ADEB.complex Vitamin A, D, E, B Ống,
Lọ 5ml
10,20,100,500ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng TWI-X3-28
20. Kanamycin sulphat Kanamycin sulfate Lọ 1g Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc TWI-X3-30
21. Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc TWI-X3-31
22. Gentamycin 4% Gentamycin sulfate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn TWI-X3-32
23. Kanavet Kanamycin Ống
Lọ 5ml
10, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú TWI-X3-33
24. Gentatylodex Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Điều trị viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột TWI-X3-34
25. Analgin Analginum Ống,lọ 2, 5, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột TWI-X3-35
26. Terramycin 500 Tetracyclin; Viatmin A,D,E Gói 5g Điều trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT. TWI-X3-36
27. Ampisultryl Ampicillin, Sulfadiazin Gói 5, 10, 50g Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường sinh dục TWI-X3-38
28. Tylosin tartrate 50% Tylosin tartrate Gói 10, 25, 50, 100g Điều trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ TWI-X3-39
29. Sulmix-plus Sulfamethoxazol, Trimethoprim Gói 10, 20, 100g Điều trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang TWI-X3-40
30. Rigecoccin Rigecoccin Gói 10g Điều trị cầu trùng gia súc, gia cầm TWI-X3-42
31. Tiamulin 10% Tiamulin Ống,
Lọ 5ml
10, 50, 100ml Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng TWI-X3-45
32. Calcium fort Calci gluconate Ống,
Lọ 5ml
50, 100, 500ml Điều trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật TWI-X3-47
33. Levamisol 7,5% Levamisol Ống,Lọ 5,10, 20, 100ml Tẩy các loại giun tròn TWI-X3-48
34. Erythracin Erythromycin, Oxytetracyclin Ống
Lọ 5ml
50ml, 100ml Điều trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD TWI-X3-50
35. Septotryl 24% Sulfadiazin, Trimethoprim Ống,
Lọ 5ml
10, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú TWI-X3-53
36. Colistam Colistin, Ampicilin Lọ 10, 20, 100ml Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm rốn TWI-X3-55
37. Azidin Diminazen, Diaceterat Lọ 1g Điều trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng TWI-X3-56
38. Tiamulin Tiamulin Gói 20, 50, 100g Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng TWI-X3-57
39. Stress-bran Vitamin, nguyên tố vi lượng Gói 100g Tăng sức đề kháng, chống stress TWI-X3-60
40. Neox Oxytetracyclin, Neomycin sulfate Gói 100g Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi TWI-X3-61
41. Neoxin Oxytetracyclin, Neomycin sulfate Gói 100g Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi TWI-X3-62
42. Nước cất Nước cất 2 lần Ống 5ml Dùng để pha tiêm TWI-X3-65
43. Ampi-Kana Ampicillin sodium, Kanamycin sulfat Lọ 1g, 50ml, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp TWI-X3-66
44. Neo KD Neomycin sulfate, Kanamycin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú TWI-X3-67
45. NCD Neomycin sulfate, Colistin sulfate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ TWI-X3-68
46. Norfloxacin 10% Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD TWI-X3-72
47. Pen-strep Penicillin G, Streptomycin Lọ 1; 1,5 và 2 MUI Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto TWI-X3-73
48. Coli D Colistin Lọ 50, 100ml Trị tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn, coli dung huyết TWI-X3-74
49. Kanatialin Kanamycin, Tiamulin Ống,Lọ 5,10,50, 100ml Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ TWI-X3-79
50. Lincomycin Lincomycin Ống
Lọ 5ml
20, 50, 100ml Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết TWI-X3-84
51. Điện giải+Bcomplex Vitamin, chất điện giải Gói 100, 200g Bù điện giải, chống nóng, giải độc TWI-X3-86
52. Ampi-KD Ampicilin, Kanamycin Lọ 10, 20,50,100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục TWI-X3-90
53. Ampicoli .D Ampicilin, Colistin Ống,Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi TWI-X3-91
54. Bioticolin Colistin, Tiamulin Lọ 5, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy TWI-X3-94
55. Biocomycine Colistin, Spiramycin Ống
Lọ 5ml
20, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễm TWI-X3-95
56. Pen-Kana Kanamycin, Penicilin Lọ 0,5g Kana
500.000UI Peni Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu TWI-X3-96
57. Vitamin K 1% Vitamin K Ống, lọ 2ml; 100ml Cầm máu, cầu trùng ghép Coli, bại huyết TWI-X3-97
58. Lincosep Lincomycin, Spectinomycin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con TWI-X3-98
59. Spectyl Tylosin, Spectinomycin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn TWI-X3-99
60. Ampicoli fort Ampicilin, Colistin Gói 20, 50, 100g Trị CRD, viêm phổi, E.coli, phó thương hàn, viêm tử cung TWI-X3-100
61. Bactrim fort Tylosin, Sulfadiazin Gói 20, 50, 100, 500g Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu TWI-X3-101
62. Tetramulin Tiamulin, Chlortetracyclin Lọ 5, 10, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ, cúm TWI-X3-104
63. Thuốc trị bệnh Gumboro Flumequine, Paracetamol Gói 10, 20, 50, 100g Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro TWI-X3-105
64. Poly AD Vitamin A, D, E Lọ 20, 100ml Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng TWI-X3-107
65. Calci B12 Vitamin B12, Calci gluconat Lọ 5, 10, 50, 100, 250ml Trị bại liệt, co giật, giải độc, hạ đường huyết TWI-X3-110
66. Oxycin Oxytetracyclin Lọ 10, 50, 100ml Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis TWI-X3-113
67. Coli SP Colistin sulfate, Spectinomycin Lọ 10, 50, 100ml Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung TWI-X3-116
68. Amoseptryl Amoxycillin, Sulfadimezin Lọ 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, cảm, phân trắng, viêm phổi TWI-X3-117
69. Gentamox Gentamycin sulfate, Amoxycillin Lọ 10, 50, 100ml Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn ván, nhiệt thán TWI-X3-118
70. Tylosul Tylosin tartrate, Sulfadimezin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD TWI-X3-120
71. Coli-T.T.S Colistin sulfate, Tylosin tartrate Lọ 5, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn TWI-X3-124
72. Sulmutin Sulfadimezin, Tiamulin Lọ 20, 50, 100ml Trị Suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván TWI-X3-125
73. Tylotetrasol Tylosin tartrate, Oxytetracyclin Lọ 5, 20, 50, 250, 100ml Trị Suyễn, CRD, cúm, tụ huyết trùng TWI-X3-128
74. Ferridextran + B12 Fe, Vitamin B12 Ống,Lọ 2,20ml, 100ml Bổ sung Fe và B12 TWI-X3-144
75. Mg-calcium fort Magie clorid, Calci gluconat Lọ 50, 100ml Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa TWI-X3-147
76. Leptocin Tylosin, Oxytetracyclin Lọ 10, 20ml Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ TWI-X3-155
77. Tetramysol Levamisol Gói 2g Tẩy giun tròn TWI-X3-157
78. Atropin sulfat Atropin sulfate Ống 2ml Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột TWI-X3-159
79. Dung môi pha tiêm Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen Lọ 100, 500ml Pha thuốc tiêm TWI-X3-165
80. Vinabasamix Olaquindox, Activcharcoal, Natribenzoat Gói 100, 200, 500g Nhiễm khuẩn đường ruột TWI-X3-168
81. Amino-B12 Amino acid, Vitamin B12 Lọ 20,50,100,500ml Thiếu máu, bồi bổ cơ thể TWI-X3-169
82. Fasiolid Nitroxinil Lọ 10, 20, 50ml Tẩy sán lá TWI-X3-171
83. Zusavet Levamisol HCl Gói 3, 5,10, 20, 50, 100g Tẩy giun tròn TWI-X3-173
84. Novocain 3% Novocain Ống 2ml Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh TWI-X3-174
85. Oxytocin Oxytocin Ống 20UI Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ TWI-X3-175
86. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2ml Bổ máu, bù máu, kích thích tăng trưởng TWI-X3-178
87. Zn-Vinavet Zn gluconat Gói 20g, 50g, 100g Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông TWI-X3-180
88. BoGama Methinonin, Vitamin b6 Ống
Lọ 5ml
10, 30, 50,100ml Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia TWI-X3-181
89. Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 100, 500, 1000g Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng TWI-X3-182
90. Vitamin C Vitamin C Gói 100, 500, 1000g Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất TWI-X3-183
91. Glucosa Glucosa Gói 100;500g,1; 5kg Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược TWI-X3-184
92. Tetracyclin Tetracyclin Gói 100, 500, 1000g Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng TWI-X3-185
93. Urotropin Urotropin Ống
Lọ 2, 5ml
50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, viêm khớp TWI-X3-186
94. Vinarmectin Ivermectin Lọ 10, 20, 50,100ml Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét TWI-X3-188
95. Vinathazin Promethazini HCl Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn con TWI-X3-189
96. Vinateri Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Đặc trị tiêu chảy ở Lợn. Bê, Ghé, Dê, Cừu.
Gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanh TWI-X3 -2
97. Ugavina Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat, Vitamin B1, HCl Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng và điều trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dày-ruột ở gia cầm. TWI-X3-11
98. Vinaderzy Erythromycin thiocyanat, Colistin sulphat Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng, trị các bệnh CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm. TWI-X3-41
99. Vinacol Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng, trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli, Salmonella, Cl. Campylobacter ở Gia cầm, Lợn, Bê, Nghé, Dê, Cừu . TWI-X3-43
100. Vinacosul Colistin sulphat, Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng, trị các bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, Aerobacter aerogenus, Salmonella cho Gia cầm, Lợn, Thỏ, Bê, Nghé, Dê, Cừu . TWI-X3-44
101. Vinaenro 5% Enrofloxacin, HCl Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin. TWI-X3-49
102. Fatra
Colistin sulphat, Trimethoprim Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa. TWI-X3-54
103. Vina-Edema Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Điều trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.
TWI-X3-63
2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G potassium Penicillin G potassium Lọ 1 tr. IU Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+) TW-X2-1
2. Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1 gram Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-) TW-X2-2
3. Hanoxylin® 10% Hanoxylin® LA Oxytetracyclin Lọ 10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma. TW-X2-3
4. Gentamicin Gentamicin sulfate Ống;
Lọ 5 ml;5 ml,
20,50,100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-4
5. Ampicillin-500
Ampicillin-1000 Ampicillin sodium Lọ 50,100,500 mg
Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-5
6. Pen-Strep Penicillin G potassium,
Streptomycin sulfate Lọ 1,5 g Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-6
7. Tylosin tartrate 98% Tylosin tartrate Lọ
Gói 500 mg, 1000 mg
10 g Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, Mycoplasma TW-X2-7
8. Tetracan-100 Tetracyclin HCl Gói 100 g Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-8
9. Chlortiadexa Chlortetracyclin HCl
Tiamulin HF,Dexamethason Lọ 5 ml, 10 ml,
100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma. TW-X2-9
10. Vitamycin Oxytetracyclin, Vitamin B, C Gói 6,10,50,100g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-12
11. Sulmepy Sulfadimidin sodium Lọ 1 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-13
12. Trypamidium Trypamidium Lọ 150 mg Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu TW-X2-14
13. Kanamycin Kanamycin sulfate Lọ 1 g Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-15
14. Mebendazol 10% Mebendazol Gói 4 g, 100 g, 500 g Thuốc tẩy giun tròn và sán dây TW-X2-16
15. B-complex Vit. B1, B6, B2 , PP, B5, B12 Lọ,Gói 30 g; 100,500,1kg Phòng và chữa bệnh thiếu vit nhóm B TW-X2-17
16. ADE - tan trong nước Vitamin A, D3, E Gói 100 g, 500 g Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin A, E, D3. TW-X2-18
17. Nước cất tiêm Nước cất hai lần Ống;chai 5 ml; 100, 500 ml Nước cất pha tiêm TW-X2-21
18. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 HCl Ống; Lọ 5 ml;
100 ml Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng. TW-X2-22
19. Vitamin C 5% Acid ascorbic Ống 5 ml, Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin C, xuất huyết, chống nóng, stress. TW-X2-23
20. Vit. B-complex Vit. B1, B2, PP, B6 , B12 .... Ống; Lọ 2, 20, 100 ml Phòng, tri bệnh thiếu vitamin nhóm B. TW-X2-24
21. Azidin (Berenil) Diminazen aceturat Lọ 1,18 g Thuốc trị ký sinh trùng đường máu TW-X2-25
22. AD3 EC hydrovit Vitamin A, D, E và C Lọ 100 ml Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3. TW-X2-26
23. Neo-Te-Sol Neomycin, Oxytetracyclin Lọ
Gói 25 g;
50 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-27
24. Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống;Lọ 5;10,20,50,100,
250,500ml Chữa bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). TW-X2-28
25. Tylovit-C Tylosin, Vitamin C Gói 50 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. TW-X2-29
26. Han-D.O.Clor Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason Lọ 20 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá. TW-X2-30
27. Cafein natri benzoat 20% Cafein natri benzoat Ống 5 ml Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương. TW-X2-31
28. Pilocarpin 1% Pilocarpin Ống 5 ml Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng. TW-X2-32
29. Strychnin-B1 Strychnin, Vitamin B1 Ống 2 ml, 5 ml Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày TW-X2-33
30. Tylo-D.C Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl Dexamethason, Lọ 100 ml Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. TW-X2-34
31. Septotryl 33% Sulfamethoxypiridazin
Trimethoprim Lọ 100 ml Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá TW-X2-35
32. Trimethoxazol 24% Sulfamethoxazol, Trimethoprim Lọ 5 ml, Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá TW-X2-36
33. Genta-tylo Gentamycin, Tylosin Ống,Lọ 5,10,20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-37
34. Novocain 3% Novocain Ống 5 ml Gây tê cục bộ TW-X2-38
35. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2 ml, 500 mcg
2 ml, 1000 mcg Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12 TW-X2-39
36. Atropin 0,1% Atropin sulfate Ống, Lọ 2, 10, 20, 50, 100ml Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau
TW-X2-40
37. Analgin 30% Methamisol Ống;
Lọ 2 ml, 5 ml;50, 100, 250, 500 ml Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốt TW-X2-41
38. Long não nước Natri camphosulfonate Ống 5 ml Trợ tim, kích thích hô hấp TW-X2-42
39. Oxytetracyclin Oxytetracyclin HCl Lọ 500 mg Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-). TW-X2-44
40. Calcium-F Calcium gluconate Ống; lọ 5 ml; 100ml Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ TW-X2-46
41. Tiamulin 10% Tiamulin hydrofumarate Lọ 10 ml, 20,50, 100 250,500ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn. TW-X2-47
42. Levasol 7,5% Levamysol HCl Ống;
Lọ 5 ml; 10, 20, 50,100,500 ml Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-48
43. Vit. ADE tiêm Vitamin A, D3, E Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa bệnh thiếu vit A,E, D3 TW-X2-50
44. Sunovil-5; Sunovil-10 Spiramycin adipinate Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp TW-X2-52
45. Tiamulin Tiamulin HF Lọ 1 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn TW-X2-53
46. Tiamulin 10% Tiamulin HF Gói 20 g, 100,500g 1000g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn TW-X2-54
47. Costrim 48% Sulfadimidin sodium
Trimethoprin Gói 20 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-55
48. Hancotmix®-forte Sulfachlorpyridazin,
Trimethopin Gói 20 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-59
49. Hamcoli®-forte Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Gói 10,50,100,500, 1000 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-60
50. Rigecoccin-W.S Clopidol Gói 10,50,100,500g Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà. TW-X2-63
51. Natri Chloride đẳng trương 0,9% Natri chloride Ống 1 ml,
100ml Chống mất nước cho cơ thể. Dùng làm dung môi pha thuốc tiêm TW-X2-64
52. Hantril®-100 Norfloxacin HCl Lọ;
Chai 10 ml;
100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp.
TW-X2-65
53. Hantril®-50 Norfloxacin HCl Ống;
Lọ 5 ml;
10 ml, 100ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. TW-X2-66
54. Anti-Gumboro Dược chất thảo mộc Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa bệnh Gumboro TW-X2-68
55. HanEba® 30% Sulfachlorpyridazin Gói 20 g, 100 g, 150 g Phòng và chữa bệnh cầu ký trùng, bệnh thương hàn, ỉa chảy TW-X2-69
56. Dexa-tiêm Dexamethason Ống 2 ml Trị aceton và keton huyết; bại liệt, co giật sau khi đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm. TW-X2-72
57. Thuốc điện giải NaCl, KCl, NaHCO3, Vit. A, D3, Dextrose Gói 100,500,1000g Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, đổ mồ hôi, chống nóng, stress TW-X2-73
58. Tia-Tetralin Tiamulin, Chlortetracyclin Gói;
Lon 20 g;
100 g Phòng và chữa các bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ. TW-X2-74
59. Ampi-Kana Ampicillin sodium
Kanamycin sulfate Lọ 1;1,5;2;.3;4 g Chữa các bệnh do vi khuẩn Gram (+), Gram (-). TW-X2-76
60. Lincomycin 10% Lincomycin HCl Ống;
Lọ 5 ml;
100 ml Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục TW-X2-78
61. Calmaphos®plus Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium Ống;
Lọ 5 ml;
100 ml Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ TW-X2-79
62. Multivit-forte Vit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP Lọ 20 ml, 100 ml Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng TW-X2-81
63. Colidox plus Doxycyclin, Colistin, Vit. A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, C Gói 20 g, 100 g Phòng, trị bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-84
64. Kim kê trứng Tiamulin HF, Erythromycin Gói 20 g, 100 g Phòng, trị đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-85
65. Hanvit-C100 Vitamin C Gói 100 g Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C TW-X2-90
66. Tayzu® Levamysol HCl Gói 4 g, 100 g, 1 kg Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-91
67. Fe-Dextran-B12 10% Phức Iron Dextran B12 Ống;Lọ 2 ; 20 ,100 ml Phòng và chữa các bệnh thiếu máu TW-X2-92
68. Tylosin-50 Tylosin tartrate Ống;
Lọ 5 ml;
50 ml, 100 ml Phòng, trị bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn con TW-X2-95
69. Colistin-1200 Colistin sulfate Gói;
Lon 10 g, 50 g;
100 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-97
70. Spectinomycin 5% Spectinomycin HCl Lọ 10,50,100,200 ml Chữa các bệnh ở đường tiêu hoá TW-X2-98
71. Hanvit-K&C® Vitamin C, Vitamin K3 Gói 10,20,100,200g,
500, 1 000 g Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, C; các chứng chảy máu TW-X2-103
72. Lincolis-plus Lincomycin HCl,
Colistin sulfate Gói 10 g, 50 g, 100 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-104
73. Linspec 5/10 Lincomycin HCl
Spectinomycin HCl Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-105
74. Hantox-spray Pyrethroid Chai, Bình 50,100, 300 ml,
1 lít Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng TW-X2-109
75. Hantox-shampoo Pyrethroid Chai, Bình 200 ml, 300 ml,
1 lít Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh TW-X2-110
76. Enrotril®-100 Enrofloxacin Chai 100 ml, 250 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-111
77. Hanmectin®-25
Hanmectin®-50 Ivermectin Lọ, chai 10 ml, 20 ml,
100 ml Dung dịch tiêm phòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùng TW-X2-112
78. Magnesi sulfate 25% Magnesi sulfate ống;
Chai lọ 5 ml;
50 ml, 100 ml Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật TW-X2-113
79. Glucose Dextrose monohydrate Gói;Bao 500,1000g;25 kg Cung cấp năng lượng cho cơ thể TW-X2-114
80. Tetracyclin HCl Tetracyclin HCl Gói 100,1000 g,
25 kg Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) TW-X2-115
81. Hancoc Sulfaquinoxalin sodium
Pyrimethamin Chai 100, 250, 500,1000 ml Phòng và chữa các bệnh cầu ký trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; bệnh Bạch lỵ, Thương hàn, Tụ huyết trùng TW-X2-116
82. Oxytetracyclin HCl Oxytetracyclin HCl Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) TW-X2-118
83. Actiso-10 Cao Actiso Chai
Can 100 ml, 250 ml;
1 lít, 3 lít. Nhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề kháng TW-X2-119
84. Vitamin B1 mononitrate Thiamin mononitrate Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin B1 TW-X2-120
85. Vitamin C Ascorbic acid Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin C TW-X2-121
86. L-lysin Lysin Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Bổ sung Lyzin cho cơ thể TW-X2-122
87. D, L-Methionin Methionin Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Bổ sung Methionin cho cơ thể TW-X2-123
88. Enrotril®-50 Enrofloxacin Lọ, chai 10 ml, 50 ml,
100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-124
89. Hamcoli®-s Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Lọ 10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục TW-X2-125
90. Han-Dertil-B® Albedazole Hộp 20 viên Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh TW-X2-127
91. Hamcoli®-plus Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Lọ 10, 20 l, 50, 100ml Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường tiêu hoá, hô hấp; tiết niệu TW-X2-128
92. Derma spray Chlortetracyclin HCl
Methylen blue Chai 100 ml, 300 ml Thuốc phun diệt khuẩn TW-X2-130
93. Rivanol Aethacridin lactate Lọ, gói 500mg, 100 g Thuốc trị ký sinh trùng đường máu TW-X2-131
94. Han-V.T.C.® Chlortetracyclin HCl
Neomycin sulfate Hộp 20 viên Viên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm TW-X2-132
95. Han-Lopatol® Praziquantel
Pyrantel Vỉ 10 viên Viên nén trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịt TW-X2-133
96. Hanmycin®-100 Chlortetracyclin HCl, Lon 100g, 200 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-134
97. Glucose 5% Dextrose anhydrous Chai 100 ml,
250 ml, 500 ml Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề kháng TW-X2-137
98. Hanalgin-C Methamosol sodium,
Vitamin C Lọ 20 ml, 100 ml Chữa sót, giảm đau, xuất huyết tràn lan, chống nóng, stress. TW-X2-139
99. Tylospec Tylosin tatrate,
Spectinomycin Chai, lọ 10 ml, 20 ml,
100 ml Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-140
100. Linspec-110 Lincomycin,
Spectinomycin Gói;
Hộp 10 g, 20 g;
100 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-141
101. Tylocoli Tylosin tatrate,
Colistin sulfate Gói;
Lon 10 g, 20 g;
100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-142
102. B-Compvit Vit. B1, B6 , B2 , PP, B5 , B12 Chai 50, 100, 125 ml, 250,500ml Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin TW-X2-143
103. Vitamin K3 Menadion sodium bisulfit Lọ 10 ml, 20 ml
100 ml Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, chảy máu, xuất huyết TW-X2-144
104. Selenvit-E Sodium selenit,
Vitamin E Lọ 10 ml, 20 ml,
100 ml Phòng và chữa bệnh thoái hoá cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịch TW-X2-145
105. Hanmolin LA Amoxyxillin Lọ 20; 50; 100ml Điều trị bệnh phân xanh, phân trắng, PTH; viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng; viêm đường tiết niệu, sinh dục TW-X2-147
106. Hamogen Amoxicillin,
Gentamicin Lọ 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin. TW-X2-148
107. Bromhexine 0,3% Bromhexine Lọ, ống
Chai 5; 20ml
50; 100ml Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường. TW-X2-152
108. Han - Cillin - 50 Amoxycillin Gói 10; 20; 50; 100; 500g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin. TW-X2-153
109. Tylosin 200 Tylosin tartrate Ống,
Lọ 5ml
20; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. Bệnh sưng khớp, thối móng, viêm dạ con, lepto trên trâu, bò, lợn. TW-X2-154
110. Hamcloxan Ampicillin Sodium,
Cloxacillin Sodium Lọ 1; 2; 3g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, đặc biệt các bệnh do vi khuẩn Gram(+), gây ra TW-X2-155
111. Diclofenac 2,5% Diclofenac Ống,
Lọ,
Chai 5ml
5; 20ml
50; 100ml Trị viêm khớp mãn tính, các chứng đau liên quan đến viêm cơ, chứng đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc. TW-X2-156
112. Lidocain 2% Lidocain, adrenalin tartrate acid Ống,Lọ,
Chai 5ml; 20ml
50; 100ml Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống. TW-X2-157
113. Vitamin C 10% Vitamin C Chai 50; 100ml Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe, ngộ độc. TW-X2-158
114. Dolosin-200 W.S.P Doxycylin,
Tylosin tartrate Gói 10; 50; 100; 500g; 1kg. Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa TW-X2-159
3. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. ADE.Bcomplex Vitamin, khoáng vi lượng Gói 200; 500; 1000g Chống thiếu hụt vitamin, khoáng UHN-1
2. Vitamin C 5% Vitamin C Ống; lọ 5ml; 50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-3
3. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5ml; 50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-4
4. Multivitamix Vitamin A,B,D,E Gói 20; 50; 100g Phục hồi sức khoẻ UHN-5
5. Phòng chống viêm ruột Sulfaguanidin, Tetracyclin Gói 5; 10; 20g Trị tiêu chảy UHN-8
6. Bactrim-Coc Sulfamethoxazon, Trimethoprim Gói 5; 10; 20g Trị cầu trùng UHN-9
7. Phòng chống viêm phổi CRD Tiamulin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị ho, hen, xuyễn UHN-10
8. Bcomplex (bột) Vitamin nhóm B Gói 20; 50; 100g Bổ xung vitamin nhóm B UHN-11
9. Hupha-Strep Streptomycin sulfat Lọ 1g Trị tụ huyết trùng UHN-12
10. Hupha-Peni G Penicillin G Lọ 1.000.000 UI Trị lợn đóng dấu, nhiệt thán UHN-13
11. Oxytetracyclin Oxytetracyclin Lọ 0,5g Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-14
12. Cafein Natri-benzoat 20% Cafein natri-benzoat Ống, lọ 5ml; 20; 50; 100ml Trợ tim UHN-15
13. Strychnin sulfat 0,1% Strychnin sulfat Ống, lọ 5ml; 20; 50; 100ml Trợ lực UHN-16
14. Nước cất H2O Ống, lọ 5ml; 20; 50; 100ml Dùng cho pha tiêm UHN-17
15. Tẩy giun sán chó mèo Menbendazol, Niclozamid Gói 2g; 5g Tẩy sán giây, giun tròn UHN-18
16. DL-Méthionin DL-Méthionin Gói 100; 1000g Bổ xung axid amin UHN-20
17. L-Lyzin HCL L-Lyzin HCL Gói 100; 1000g Bổ xung axid amin UHN-21
18. Oxytetracyclin Oxytetracyclin Gói 100; 1000g Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-22
19. Tetracyclin Tetracyclin Gói 100; 1000g Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-23
20. Vitamin B1 HCL Vitamin B1 Gói 100; 1000g Phục hồi sức khỏe UHN-25
21. Vitamin C Vitamin C Gói 100; 1000g Phục hồi sức khoẻ UHN-26
22. Tylosintatrat Tylosin tartrat Gói, ống 10; 20; 50g; 0,5g; 1g Trị viêm phổi, ỉa chảy UHN-27
23. Rigecoccin Rigecoccin Gói 10; 20; 50g Trị cầu trùng UHN-28
24. Đường glucose Đường glucose Gói 500; 1000g Giải độc, chống stress UHN-29
25. Bại liệt gà,vịt,ngan, ngỗng Can xi (Ca), Phốtpho (P) Gói 10; 20; 50; 100g Bổ xung vitamin, vi l¬ượng UHN-33
26. Huphaflocin 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 100ml Trị ỉa phân trắng lợn con UHN-34
27. L-5000 Tylosin, Oxytetracyclin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị xoắn trùng UHN-37
28. G-5000 Lincomycin, Sulfadimedim Lọ 5;10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-38
29. T-5000 Tylosin, Sulfamethoxazol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, phù đầu phù mặt UHN-39
30. H-5000 Norfloxacin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy UHN-40
31. Hupha-Tia 10% Tiamulin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm phổi (CRD) UHN-41
32. Hupha-Linco 10% Lincomycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm phổi, viêm tử cung UHN-42
33. Hupha-Enro 1% Enrofloxacin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị salmonella; E.coli UHN-43
34. Hupha-Flume T10% Flumequin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị salmonella; E.coli UHN-44
35. Hupha-Analgin 30% Natri methamisol Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Hạ sốt, giảm đau UHN-45
36. Hupha-Levami sol 7,5% Levamisol Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Tẩy các loại giun tròn UHN-46
37. Hupha-Colistin 3% Colistin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị E.coli dung huyết UHN-47
38. Hupha-KC Kanamycin; Colistin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-48
39. Hupha-Lincospec Lincomycin, Spectomycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị phó thương hàn lợn con UHN-49
40. Hupha-Gentatylan Gentamycin, Tylosin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm tử cung, viêm phổi UHN-50
41. Huhpa-Cefalexin Cefalexin base Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm tử cung, tiêu chảy UHN-51
42. Hupha-Ampicolistin Ampicilin, Colistin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-53
43. Hupha-Spec-T Spectomycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị tiêu chảy UHN-54
44. Hupha-Gentamycin Gentamycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm phổi UHN-55
45. Hupha-Bcomplex Vitamin B1; B2; B5; B6; PP Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-56
46. Bại liệt gia súc Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu Gói 5; 10; 20; 50g Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin UHN-57
47. Hupha-Ampicolis Ampicillin,
Colistin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị tiêu chảy, viêm phổi
UHN-59
48. Hupha-ADE.Bcomplex (tiêm) Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP Ống,
Lọ 5ml
5; 10; 20; 50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-60
49. Hupha-Ivermectin Ivermectin Ống,
Lọ 5ml
5; 10; 20; 50; 100ml Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn UHN-61
50. Hupha-Tozal F Oxyclozanid Ống,
Lọ 5ml
5; 10; 20; 50; 100ml Tẩy sán lá gan UHN-62
51. Diệt sán giun Biltricid, Levamisol Gói 5; 10; 20; 50g Tẩy sán lá ruột, giun tròn UHN-63
52. Hupha-Fasiola Biltricid Gói 10; 20; 30; 50g Tẩy sán lá gan UHN-64
53. Hupha-Fasiola (tiêm) Droncit (praziquantel) Lọ 10;20;50;60;90;100ml Tẩy sán lá gan UHN-65
54. Calci-Mg-glutamat Ca, Mg, acid glutamic Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu ca, Mg UHN-66
55. Calci-Mg-B12 Ca, Mg, Vitamin B12 Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu ca, Mg UHN-67
56. E-5.000-T Enrofloxacin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa UHN-68
57. E-10.000-T Enrofloxacin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa UHN-69
58. Hupha - Enrofloxacin Enrofloxacin 1% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm UHN-70
59. Hupha - Flume- U Flumequin 10% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-71
60. Hupha - Colistin- U 3% Colistin 3% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị tiêu chảy UHN-72
61. E-5.000- U Enrofloxacin 5% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm UHN-73
62. E-10.000-U Enrofloxacin 10% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy ở chó mèo gia súc, gia cầm UHN-74
63. Hupha - Spec-U Spectomycin 5% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé. UHN-75
64. Hupha - Sulfamethox 30% Sulfamethhoxypyridazine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine. UHN-76
65. Hupha - Oxyject 10% Oxytetracyclin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin. UHN-77
4. CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G potasium Penicillin G potasium Lọ 1.000.000UI Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) DKN-1
2. Streptomycin Streptomycin sulphate Lọ 1g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) DKN-2
3. ADB COMPLEX Vitamin A, Đ,E, PP, B1, B2, B6, Methionine Gói 50g Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất DKN-5
4. ADB Complex Vit, A, D3, PP, B1, B2, B6 Gói 25, 50, 100g Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất DKN-9
5. Gentatylo Gentamycin, Tylosin Lọ 10, 25, 50ml Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) DKN-13
5. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG
TT Tên thuốc Hoạt chất
chính Dạng đóng gói Thể tích,
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Genta-Tylosin Gentamycin; Tylosin Gói, Hộp 5; 10; 20; 50, 100g Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy TL-01
2. Multi Vitamin B Complex Vit B1, B2, B5, B6, PP Gói
Hộp 20; 50; 100; 1000g
100g Thuốc bổ TL-03
3. Tăng sản trứng-sữa Vit A, D3, E, B1, B2, PP;
Tetracyclin Gói 10; 100; 500g Thuốc bổ TL-06
4. Khẹc vịt và ỉa chảy Ampicillin; Tylosin Gói 10; 20g Chữa bệnh nhiễm trùng TL-07
5. Anticocid-Diarrhoea Sulfachloro; Colistin Gói 5; 10; 20; 50g Chữa bệnh cầu trùng TL-08
6. Antigas NaCl; NaHCO3; MgSO4 Gói 10; 20g Chữa chướng hơi, đầy bùng TL-09
7. Điện giải Vita-B-C Vit C, B1; NaCl; NaHCO3 Gói 20; 50; 100g Trợ sức, trợ lực TL-11
8. TĐ - Levamisol Levamisol HCL Gói 2; 100; 500g Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp. TL - 12
9. TĐ - Colistin Colistin sulfat salt Gói 2; 10; 50; 100g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra TL - 13
6. CÔNG TY TNHH THIỆN CHÍ I
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Điện giải NaCl; NaHCO3 KCl; Glucoza Gói 50g; 100g Bổ xung chất điện giải trong trường hợp con bệnh mất nước và chất điện giải TCI-01
2. Glucoza Glucoza Gói 100; 500; 1000g Bổ sung đường, tăng cường trao đổi chất. TCI-02
3. CRD-Mycotic Tiamulin, Chlotetracyllin Gói 10g; 20g 50g Chống bệnh đường hô hấp, tiêu hoá TCI- 03
4. Tylosin tatrate 98% Tylosin tartrate Túi 10g ; 20g Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp TCI-04
5. Tylosin tatrate 98% Tylosin tartrate Ống 0,5 g Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp TCI-05
6. B-Complex Vitamin B1, B2, B6, PP Gói 50;100;200; 500g Thuốc bổ xung Vitamin B TCI-09
7. Norfloxacin Norfloxacin Túi 10g, 20g, 50g Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo. TCI -11
8. Namagxit Natricitrat, Natri sulphat Túi 10g, 20g, 50g Chữa bệnh đầy hơi chướng khí, kích thích nhuận tràng. TCI -12
9. Gencostinic Gentamycin, Sulfadiazin Túi 10g, 20g; 50g Phòng chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo. TCI-13
10. Anticoccidae Sulfaquinoxalin, Diaveridin Sulfadimethoxin, Túi 10g, 20g, 50g Phòng trị bệnh cầu trùng gia cầm TCI-17
11. CRD-Bcomplex Tylosin tartrate
Sulfamethoxazol Túi 10g, 20g, 50g Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gia súc, gia cầm, thuỷ cầm TCI-18
12. Norfloxacin 500 Norfloxacin Lọ 10ml, 20ml, 50ml,100ml Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nội độc tố E-coli TCI-24
13. Tylosin 125 Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính. TCI-25
14. Enro –Vịt ngan ngỗng Enrofloxacin Túi 10g, 20g; 50g Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, gan, tiêu hoá, thận, sinh dục, nội độc tố E-coli TCI-30
7. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G Penicillin G Lọ 0,62g Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thán HCN-1
2. Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Chữa các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr (-), tụ huyết trùng, CRD HCN-2
3. B Complex B1, B2, B6 Gói 50g Tăng trọng, bồi dưỡng HCN-3
4. Kanamycin sulphat Kanamycin Lọ 1g Trị viêm phổi và các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra HCN-7
5. Tẩy giun sán lợn Menbedazol Gói 2; 5; 100; 250g Tẩy giun sán lợn HCN-9
6. B complex B1,B2,B6 Gói 100g Tăng trọng, bổ sung vitamin HCN-12
7. Ampi-streptotryl Ampicillin, Sulfamid Gói 7-10g Chữa viêm phổi, ỉa chảy HCN-13
8. Colavi Berberin Lọ 20ml Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm HCN-15
9. Menbendazol 10% Menbenvet 10% Gói 2g Tảy giun HCN-16
10. Sultrep Streptomycin, Sulfamid Gói 7g Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm HCN-19
11. Nước sinh lý 0,9% NaCL Lọ 100ml Chống mất nước, cần bằng điện giải HCN-21
12. Genta-Prim Trimethoprim, Gentamycin Gói 10g Chữa bệnh đường ho hấp,viêm phổi HCN-22
13. Điện giải PO-SO-MIX NaCl, KCl, glucose, Vitamin Gói 100g Chống mất nước, cần bằng điện giải HCN-23
14. Trị các bệnh tiêu chảy Tylosin, Chlotetracyclin Gói 10g Trị ỉa chảy HCN-25
15. Extopa Pyrethroid Lọ
Bình 10; 50; 100; 200; 300; 450; 600ml Trị ký sinh trùng ngoài da HCN-26
16. Vitamin B1 viên Vitamin B1 Lọ 1500 viên Bổ sung vitamin HCN-27
17. Vitamin C Vitamin C ống 5ml Bổ sung vitamin HCN-29
18. Vitamin B1 Vitamin B1 ống 5ml Bổ sung vitamin HCN-30
19. Colis. T Colistin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra: Phân xanh, Phân trắng, Hồng lỵ HCN-32
20. Natribenzoat 20% Cafein nabenzoat ống 5ml Trợ tim HCN-33
21. Glucose 5% Glucose ống 5ml Bổ dưỡng HCN-34
22. Trị E. coli đường ruột Sulfamid, Tylosin Gói 10g Trị E.coli đường ruột, phù đầu HCN-35
23. Coccitop PV Sulfamid, Tylosin Gói 10g Trị cầu trùng ở gà, thỏ HCN-36
24. CRD-MYCO Sulfamid, Tylosin Gói 10g Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà HCN-37
25. TYFAZOL Sulfamid Gói 10; 20g Trị các bệnh như hen suyễn, CRD HCN-38
8. CÔNG TY TNHH THÚ Y VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Trị sưng phù đầu Oxytetracyclin, Vitamin A, D¬3, E Gói 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh hen, sưng phù đầu VNC-9
2. Ampicolivet Ampicillin, Colistin sulfat Gói 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, … VNC-11
3. Imequyl 100 Flumequin, Vitamin A, D, E Gói 5g,10g,20g, 50g,100g, 200g, 500g,1000g úm gia cầm, úm vịt, gà, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút. VNC-12
4. B Complex Vitamin B1, B2, B6, B12, PP Gói 30;50;100;200;500g;1;5kg Cung cấp vitamin, bồi bổ cơ thể VNC-13
5. Nimisol Levamisol, Niclosamide Gói 2g; 2,5g; 5; 10g; 20g; 100g Tẩy giun sán VNC-14
6. Điện giải Vitamin NaHCO3 , KCl, NaCl, Natri Citrat và Vitamin Gói 13.95g, 50g
100; 500; 1000; 5000g Bổ sung chất điện giải, tăng cường giải độc, bồi bổ cơ thể VNC-15
9. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Doxycolison-F Doxycyclin, Colistin
Dexamethason Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E coli, sưng phù đầu. PHAR-06
2. Phar-neosol Neomycin, Oxytetracyclin Gói 10, 20,50,100g Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá PHAR-09
3. Doxyvet-L.A Doxycyclin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung ... PHAR-12
4. Kanamulin Kanamycin,
Tiamulin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng. PHAR-13
5. Doxytyl-F Doxycyclin, Tylosin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy... PHAR-14
6. Kanamycin-10 Kanamycin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin PHAR-15
7. Phartylan-100 Tylosin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin PHAR-16
8. Gentamicin-5 Gentamicin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin PHAR-17
9. PharCalci-F Calcigluconat Ống, lọ 5;10;20;50;100,500ml Bổ sung calci, trị bại liệt PHAR-19
10. PharCalci-C Calcigluconat, Vitamin C Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung calci, vit C, tăng sức đề kháng PHAR-20
11. PharCalci-B12 Calcigluconat, Vitamin B12 Ống, lọ 5,10; 20; 50; 100ml Bổ sung Calci, trị bại liệt, táo bón PHAR-21
12. Calci-Mg-B6 Calcigluconat, Magne; Vit B6 Ống,lọ 5,10; 20; 50; 100ml Bổ sung Calci, trị bại liệt, táo bón PHAR-22
13. Lincocin 10% Lincomycin Ống,lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin PHAR-23
14. Phargentylo-F Gentamicin,
Tylosin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó tuơng hàn... PHAR-24
15. Nấm phổi GVN Nystatin Gói 10, 20, 50, 100g, 250g Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộng PHAR-25
16. Phar-Complex C Vitamin B, C Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng. PHAR-26
17. ADE-Bcomplex Vitamin A, B, D, E Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng. PHAR-27
18. Phar-nalgin C Analgin, Vitamin C Ống,lọ 5,10; 20; 50; 100ml Hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng. PHAR-28
19. Phartigumb Paracetamol, Vit. C Gói 10,20,50, 100, 250g Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp PHAR-29
20. D.T.C VIT Doxycyclin,Vit C,Tylosin Gói 50, 100, 250g Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan, PHAR-30
21. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitaminB1 PHAR-31
22. Vitamin C 5% Vitamin C Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin C PHAR-32
23. Vitamin K3 1% Vitamin K3 Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin PHAR-33
24. Enroflox 5% Enrofloxacin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm PHAR-34
25. Doxy-sul-trep Doxycyclin, Sulfamid Gói, lon 5,10, 20, 50, 100g
500, 1000g Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn. PHAR-35
26. Pharmectin Ivermectin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nội và ngoại ký sinh trùng PHAR-38
27. Phar-norcin 200 Norfloxacin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml
500 ml, 1lit, 5 lit Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin PHAR-39
28. Pharotin-K Vitamin: A, D, H,
Khoáng vi lượng Gói 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông PHAR-40
29. Fertran-B12 Sắt (Fe), Vitamin B12 Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non PHAR-41
30. Lidocain Inj Lincocain HCL Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Gây tê, giảm đau PHAR-42
31. Nitroxynil Inj Nitroxynil Ống
Lọ 5;10;20;50ml 100;250;500 ml Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở Trâu, Bò, Dê, Cừu, Lợn, Chó. PHAR- 47
32. Pharsulin Tiamulin Ống
Lọ 10;20;50ml; 100;250;500ml Trị bệnh hồng lỵ, suyễn,viêm màng phổi, Viêm khớp, Lepto của Lợn. PHAR– 48
33. PTH-Pharma Thiamphenicol Gói
Hộp 10;20;50g 100g;1;5kg Trị Phó thương hàn, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm. PHAR– 49
34. Ampi-col Ampicilin, Colistin Gói
Hộp 10;20;50g 100g;
1;5kg Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, bội nhiễm sau tiêm vắc xin của Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm.. PHAR- 44
35. Phar-trypazen Diminazen Lọ 1,18; 2,36g Trị KST đường máu ở Trâu, Bò, Cừu. PHAR-45
36. Tylosin tartrat Tylosin tartrat Gói
Hộp 10;20;50g 100g;1;5kg Trị các bệnh viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của Lợn PHAR-46
37. Dia-Pharm Neomycin sulfat salt
Colistin sulfat salt. Gói
Hộp 5;10;100;250;500g; 1;5kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra PHAR-50
38. Pharcado Niclosamid, Levamisol HCL; Gói
Hộp 2;4;10;20;50;100g Trị các bệnh kí sinh trùng do các loại giun ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèo PHAR-51
39. Pharmpicin Trimetroprim, Colistin sulfat salt; Gói
Hộp 5;10;100;250;500g 1; 5kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra PHAR-52
40. Pharcaris Levamisol. Gói,
Hộp 2;4;10;50;100;250; 500g 1;2;5 kg Trị các bệnh KST do giun ký sinh trong ống tiêu hoá như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun chỉ, giun tóc... PHAR-54
41. Pharmequin Flumequin Gói,
Hộp 5;10;20;50;100;250;500g; 1; 2; 5 kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-). PHAR-55
10. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y NAM HẢI
TT Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Trị bệnh lợn Nghệ Tiamulin, Oxytetracylin, Dexamethasone Ống, lọ 10, 20, 50ml Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lị NH-15
2. Neotesol Oxytetracyclin, Neomycin Gói 10, 20, 50, 100g Viêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, phó thương hàn NH-19
3. Canxi gluconat Canxi gluconat Ống, lọ 5,10;20;50; 100ml Bại liệt, còi xương, co giật NH-20
4. Levamysol Levamysol Ống, lọ 5;10;20;50;100ml Tẩy các loại giun tròn NH-22
5. Thuốc úm gà vịt con Colistin, Tylosin Gói 10, 20, 50, 100g Trị ỉa chảy, tụ huyết trùng, kích thích tăng trưởng cho gà con NH-24
6. Ampi-Coli Ampicylin, Colistin Gói 10, 20, 50, 100g CRD, viêm phổi, E-Coli, phó thương hàn, viêm tử cung NH-26
7. Fluquin Flumequin Gói 10, 20, 50, 100g Trị rối loạn tiêu hoá, viêm ruột, ỉa chảy NH-29
8. Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 10, 20, 50, 100g Kích thích tiêu hoá, giải độc NH-30
9. Vitamin C Vitamin C Gói 10, 20, 50, 100g Giải độc, chống nóng NH-31
11. CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẰNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng SĐK
1. Vitamin B Complex Vit B1, B2, B6, PP Túi 100; 1000g Thuốc bổ dưỡng TH-01
2. TH-Sul-Coli Colistin; Oxytetracyclin Túi 5; 10; 20; 50g Trị viêm phế quản TH-02
3. TH-Leppin Tylosin; Sulfaguanidin; Theophylin Túi 5; 10; 20; 50g Trị CRD TH-04
4. TM.Meber Mebendazon Túi 2; 5g Tảy giun sán TH-07
12. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Gluco K,C Glucoza, VitaminK, Vitamin C Gói 100g, 200g, 500g,1kg Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress. GRV-1
2. Super Egg Oxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khác Gói 50g, 100g, 200g, 500g,1kg, 10kg Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nở GRV-2
3. Colipig Sulphamethoxazol,
Trimethoprim Gói, hộp 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g,1, 10kg Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH. GRV-8
4. Tylovet-50 Tylosin tartrate Gói, hộp 10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn. GRV-10
5. Tylanvet Tylosin tartrate Gói, hộp 10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như -CRD, suyễn lợn. GRV-11
6. Penicillin Penicillin potassium Lọ 1.000.000 UI Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc GRV-12
7. Streptomycin sulfat Streptomycin sulfat Gói 1g Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc GRV-13
8. Vitamin B12.5% Vitamin B1 Ống 5ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-14
9. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-15
10. Pen-Strep Penicillin, Streptomycin Lọ 500000UI + 1g Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc GRV-17
11. Deptol Dietylphtalat Lọ 50ml Trị ghẻ gia súc GRV-18
12. Levavet Powder Mebendazol Gói 2g Trị giun tròn lợn, chó, gia cầm GRV-19
13. AD3EBcomplex Vitamin Gói 100; 150g Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-20
14. B Complex Vitamin B1,B2, B6, B12, PP Gói 100g Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-21
15. Vitamin B1 viên Vitamin B1 Lọ 1800 viên (0,1g/1 v) Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-22
16. Puppy Ring Dimpylate (Diazinon) Vòng(Hộp) 40cm(10 vòng) Đeo cổ trị ve, rận, chó mèo GRV-23
17. B Complex Vitamin B1,B2, PP, B6, B12 Lọ 1800 viên Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-25
18. Encin-100 inj Enrofloxacin ống, chai, lọ 10,20,50,120, 100,500ml,1lít Phòng trị viêm phổi, viêm ruột, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng kế phát trên gia súc, gia cầm. GRV-27
19. Norcin Norfloxacin ống, chai, lọ 10,20,50,100, 120,500ml,1lít Phòng, trị các bệnh gây ra bởi E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Streptococi, Clostridia trên gia súc, gia cầm GRV-28
20. Encin 100 Enrofloxacin ống, chai, lọ 10,20,50,100, 120, 500ml,1lít. Phòng và trị hen, , Coryza, Salmonella trên gia cầm. Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súc GRV-29
21. Coli-D Colistin sulphate Doxycyclin Gói, hộp 10,20,50,100, 250,500g,1kg, 5kg Phòng, trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, hội chứng tiêu chảy lợn con phân trắng, viêm phổi . GRV-30
22. Coli-200 Colistin sulphate Trimethoprim Gói, hộp 10,20,50,100, 250,500g,1kg. Phòng và trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm với Colistin và Trimethoprim trên gia súc, gia cầm. GRV-31
23. Doxy – 20% Doxycyclin Gói, hộp 10,20,50,100, 250, 500g,1kg, 5kg, 25kg Phòng, trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm. GRV-32
24. C-75 Colistin sulphate Gói, hộp 10,20,50,100, 250,500g,1kg Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm. GRV-33
25. Flu – Q 100 Flumequine Gói, hộp 10,20,50,100, 250, 500g,1kg Phòng , trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr (-) trên gia súc, gia cầm. GRV-34
26. CRD.Com Doxycyclin
Tylosin Tartarate Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và Tylosin. GRV-35
27. Coxymax Sulphachlozin Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g 1kg Phòng và trị bệnh cầu trùng, thương hàn , tụ huyết trùng. GRV-36
13. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tetracyclin (viên) Tetracyclin HCl Lọ 500 viên (125mg/viên) Chữa viêm phổi, phế quản, áp xe phổi, lỵ amip, trực khuẩn, nhiễm trùng huyết, viêm màng não,… THV-01
2. Penicillin G
Potascium Penicillin G
potascium Lọ 1.000.000UI
(≈ 0,63g/lọ) Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+), các bệnh nhiệt thán, đóng dấu lợn, xoắn trùng,… THV-02
3. Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ 1g
Tác dụng chủ yếu với các vi khuẩn Gr (-), đặc biệt nhạy cảm với vi khuẩn THT, E. coli,… THV-03
4. Vitamin B1 (viên) Vitamin B1 mononitrate Lọ 500-1800 viên (0,5mg/viên) Chữa phù thũng, viêm dây thần kinh, liệt dây thần kinh ngoại vi, tốt cho gia súc có thai,.. THV-4
5. ADE-Bcomplex Vitamin AD3E, B1, B6, PP, B12 Bao
hộp 50-100g
15,30 kg Giúp cơ thể tăng trọng nhanh, chống còi cọc, suy dinh dưỡng sau ốm, tăng khả năng trao đổi chất, THV-05
6. B.Complex-THV Vitamin B1,B2,B5,B6, PP, Nipazin, Dinatriedetate Lọ 20;50;100ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin ở gia súc non, yếu, rối loạn tăng trưởng, kém ăn, điều kiện nuôi dưỡng kém, stress, nhiễm trùng thứ cấp THV - 10
7. Cafein natribenzoat Cafein, Natribenzoat Lọ 5;10;20;50ml; 100 ml Điều trị chứng thuỷ thũng tích nước. Giải độc trong trường hợp ngộ độc, trợ lực, trợ sức, Chống bại liệt thể nhẹ ở Trâu, Bò, Lợn, Chó. THV - 11
8. Dectin-THV Abendazol Gói 1;1,5;2;3;5g; 10;20g Điều trị các bệnh ký sinh trùng do giun tròn, giun khí quản, giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun mỏ, giun chỉ, giun xoắn và sán dây. THV - 12
9. THV-Vitamin B1 Vitamin B1( Thiamin hydroclorid) Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh tê phù, đau dây thần kinh, chống mệt mỏi, kém ăn, rối loạn tiêu hoá. THV - 13
10. THV Vitamin C-5% Vitamin C (a.ascobic), Natri hydrocarbonat, Natrimetabi sulfit. Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng, trị bệnh Scobut, chảy máu do thiếu Vit C, tăng sức đề kháng trong nhiễm khuẩn, nhiễm độc, mệt mỏi, thai ngén, thiếu máu dị ứng. THV - 14
14. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(Chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. T&D Vetmac Doxycyclin, Neomycin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Richketsia TD-5
2. T&D Trị ỉa chảy – sưng phù đầu lợn Neomycin, Colistin, Vitamin B1 Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh phù đầu lợn,tiêu chảy phân trắng,THT , phó thương hàn, cầu khuẩn TD-6
3. T&D Tetracyclin Tetracyclin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh đường hô hấp TD-7
4. T&D Vitamin B1 Vitamin B1 Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin TD-8
5. T&D Tylosin Tylosin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh đường hô hấp TD-9
6. T&D Vitamin C Vitamin C Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin TD-10
7. T&D Glucoza Glucoza Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, cung cấp năng lượng TD-11
8. T&D Levamisol Levamisol Túi 2; 5; 10g Tẩy các loại giun phổi, dạ dày- ruột trên heo, bò, chó mèo, gia cầm, chim. TD- 12
9. Đặc trị cầu trùng - Tiêu chảy Sulfaquinoxalin,
Trimethoprim, Lactose Túi 10; 20; 30; 50; 100; 200,500g; 1kg; 10kg Phòng, trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầm. TD- 13
10. T&D Doxycyclin 10% Doxycyclin Túi 5;10;20;30;50;100; 200g;300;500g;1;10kg Đặc trị các bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. TD- 15
15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BẮC HÀ (HAPHAVET CO-LTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G potassium Penicillin G potassium Lọ 1.000.000UI Diệt vi khuẩn Gr (+) như liên cầu, đóng dấu, nhiệt thán, uốn ván, hoại thư, Leptospira BH-1
2. Stretomycin sulphate Stretomycin S Lọ 1g Diệt vk Gr (-) như Pasteurella, E.coli, Shigella BH-2
3. Tẩy giun chó mèo Bắc Hà Mebendazol Gói 2; 5g Tẩy các loại giun sán chó, mèo BH-3
4. BH Coli Neocin
(Trị tiêu chảy, viêm phổi) Neomycin, Colistin Gói 5; 10g Diệt vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) trong các bệnh ỉa chảy, viêm ruột, phân trắng ở lợn, phó thương hàn, tụ huyết trùng,… BH-5
16. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. N-Eryampi Erythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydrat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g Phòng và trị bệnh hô hấp như CRD, THT, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi MB-02
2. N-Oxycol Tetracyclin HCl,
Colistin sulphat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh nhiễm trùng do E.coli MB-03
3. N-Sulmedia Diaveridin sodium,
Sulphadimidin sodium. Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Trị các bệnh gây ra do cầu trùng tại ruột già, ruột non ở gia súc, gia cầm MB-06
4. N-Aspersid Nystatin,
Tetracyclin HCl Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Trị bệnh nấm phổi do Aspergilluss Fumigatus gây ra với những triệu chứng ở đường hô hấp MB-07
5. N-Coccisid Sulfachlorpyridazin,
Sulphadimidin sodium. Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Thuốc trị cầu trùng. Ngoài ra còn tác dụng tốt trị E.coli, THT, bạch lỵ MB-08
6. N-Doxycin Doxycyclin HCl,
Tylosin tartrate, Theophyllin Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Trị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, MB-09
7. N-Anticoli Tiamulin HF, Vitamin A
Chlortetracyclin HCl Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Thuốc trị các bệnh do E.coli, bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, THT, viêm khớp MB-10
8. Ampicoli - oral Ampicillin trihydrat,
Colistin sulphat Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Phòng và trị bệnh thường gp ở đường tiêu hoá và hô hấp MB-11
9. Tylosin 5% Tylosin tartrate Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT MB-14
10. N-Tikana Tiamulin HF,
Kanamicin sulphate Ống,
Lọ 5 ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh về đường hô hấp và các bệnh đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục. MB-15
11. Gentylosin Gentamicin sulphate,
Tylosin tartrate,
Dexamethason Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng ở gia súc, gia cầm MB-16
12. Kanamicin 10% Kanamicin sulphate Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh do tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, bệnh viêm phổi, bệnh cầu trùng ghép coli bại huyết MB-18
13. Analgin - C Analgin, Vitamin C Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Giảm đau, chống phong thấp, hạ sốt. Điều trị các bệnh: thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt MB-19
14. N-Pneusid Tiamulin HF,
Oxytetracyclin HCl,
Theophyllin Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường niệu-sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng MB-20
15. Gentamicin 5% Gentamicin sulphate Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, CRD, PTH MB-22
17. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Tylosin 98% Tylosin tartrat Lọ, ống,gói 500mg, 10g Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD. VA-01
2. Viaenro - 10 Enrofloxacin Gói
Hộp 10g
20; 50; 100g Trị các bệnh viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa VA-02
3. Viaenro - 5 inj Enrofloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,.. VA-06
4. Viaenro - 10 inj Enrofloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,.. VA-07
5. Tylosin 5% inj Tylosin tartrat Lọ 10; 50; 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD,.. VA-08
6. Chlotetrason 10% inj Chlotetracyclin Lọ 5,10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp VA-09
7. Oxytetracyclin 10% inj Oxytetracyclin HCL Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày,… VA-10
8. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Lọ 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 VA-11
9. Viamectin-25 Ivemectin Lọ 10; 20; 100ml Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng VA-12
10. Tiamulin HF 10% Tiamulin hydrogen furmarate Lọ 10; 20; 100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi,… VA-13
11. Vitamin C 5% Vitamin C Lọ 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C VA-14
12. B Complex Vitamin nhóm B Lọ 20;50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin VA-15
13. Spolymycin Colistin sulfate Lọ 10; 20;100ml Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, tụ huyết trùng,… VA-16
14. Colivet-S Colistin sulfate Gói 10; 20; 50; 100g Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm E.coli, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT VA-04
15. Nor.E.Coli Norfloxacin HCL Lọ 20; 10; 100ml Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRD,… VA-18
16. Viamoxyl Amoxycilline Chai 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline VA- 19
17. Viaprimazin Trimethoprime,
Sulfadiazine Lọ 10; 20; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine. VA- 20
18. Rovamycin Spiramycin Lọ 5; 10; 20; 50 ; 100ml Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr(+), Gr(-) gây ra. VA- 23
19. Viamoxyl 15.S Amoxycilline Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50, 100, 500g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm VA- 24
20. Glucose 30% Glucose Chai 10; 20; 50; 100ml Cung cấp năng lương, tăng sức đề kháng , giải độc. VA- 25
21. Viampicin Ampicilline Tryhydrate Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho Trâu, bò, Lợn, Cừu, ngựa VA- 26
18. CÔNG TY THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1 Tazusa Mebendazol Gói 2,5g Tẩy giun cho gia súc, gia cầm CTS-01
19. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(Chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Chống nhiễm khuẩn XHC-1
2. Penicillin Potasium Penicillin G-Kali Lọ 1000.000 UI Chống nhiễm khuẩn XHC-2
3. Vitamin B1 VitaminB1 Chai 1800viên Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng XHC-3
4. Vitamin C-5% Vitamin C Ống, lọ 5, 50, 100ml Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng XHC-6
5. Vitamin B1 –2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5, 50, 100ml Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng XHC-7
6. Cafein-Benzoat 20% Cafein, Natri benzoat Ống 5ml Trợ tim, kích thích thần kinh TW XHC-8
7. Viên ổn thanh
(Olaquindox 160mg) Olaquindox Lọ 32viên Trị các bệnh phân trắng, phân xanh ở chim, gia cầm. XHC-12
8. Levamisol 0,025g Levamisol Túi 20viên Tẩy giun XHC-14
9. Trị toi gà
(Menquindox) 0,5% Mequindox Bình 10, 50ml Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá ở gà. XHC-15
10. Na-flocin (Norfloxacin) Norfloxacin Gói 10g Trị tiêu chảy XHC-16
11. B. complex Vitamin B1, B2, B6, Methionin Gói 50g Bổ xung các Vitamin B cần thiết XHC-17
12. Sinh lý mặn 0,9 %
Natriclorid Lọ 50, 100ml Bổ sung điện giải, dung môi pha tiêm khác XHC-18
13. Strycnin 0,1% Strychnin Ống 2, 5ml Tăng cường lực cơ, chữa suy nhược XHC-19
14. Canxi Clorua 10% Calci clorid Ống 2, 5, 10ml Trị bệnh bại liệt trước và sau khi đẻ XHC-20
15. Kanamycin Sulfat Kanamycin sulfat Lọ 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-22
16. Gentamycin Sulfat 4% Gentamycin sulfat Lọ 2, 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-23
17. Lincomycine 10% Lincomycin Lọ 2, 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-24
18. Chỉ lỵ vàng 20mg Mequindox Lọ, gói 20; 50; 100; 500; 1000 viên Điều trị ỉa chảy, lỵ, phân xanh, phân trắng XHC-25
19. Analgin 30% Analgin Ống 2, 5, 10ml Hạ sốt, giảm đau XHC-26
20. Norfloxacin 5% Norfloxacin Lọ 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-27
21. Enroflox (Enrofloxacin 2,5%) Enrofloxacin Gói 5, 10, 20, 50g Trị các nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu. XHC-28
22. Thuốc tẩy giun Mebendazol Mebendazol 2,5% Gói 2; 4; 6; 8g Tẩy giun sán XHC-30
23. Norlox 10 (Norfloxacin 10%) Norfloxacin Lọ 10,20,30,50ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá XHC-31
24. Sinh huyết tố 10% Dextran sắt Lọ 5, 10ml Bổ xung, điều trị các bệnh thiếu sắt XHC-32
25. Enrofloxacin 2% Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20ml Chống nhiễm khuẩn XHC-33
26. Levamisol 7,5% Levamisol Lọ 2, 5, 10ml Tẩy giun XHC-34
27. Trị bệnh vịt Trimethoprim Gói 10g, 20g, 50g,100g Trị các nhiễm khuẩn ở vịt, ngan XHC-36
28. Viên hoàn đan
(Bát quái đan) Hùng hoàng, cam thảo
Hoàng cầm Gói 10g, 20g, 50g, 100g Chống động kinh, cảm mạo, rù, đi ngoài v.v. XHC-38
29. Thuốc mỡ Penicillin Penicillin Gói 5, 10, 15, 30, 50g Chống nhiễm khuẩn, KSTngoài da XHC-40
30. Colistin sulfat Colistin Ống, lọ 5, 10, 20, 50ml Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá XHC-43
31. Kích thích thèm ăn Vitamin B1 Gói 1, 2, 5, 10, 50, 100g Giúp thèm ăn, bồi bổ XHC-44
32. Tylosin 98% Tylosin tartrat Gói 0.5,1,5,10,20,50, 100g Chống nhiễm khuẩn XHC-45
33. Tetracin 500 Oxytetracyclin Gói 5, 10,20,50,100g Chống nhiễm khuẩn XHC-46
34. Hen sưng phù đầu vịt, ngan Tylosin Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị các bệnh hen, sưng phù đầu XHC-47
35. Kẽm Sulfat Kẽm Sulfat Gói 2, 3, 5, 10, 20g Bổ xung nguyên tố vi lượng XHC-48
36. Colismis Fort Colistin sulfat Gói 5, 10,20,50,100g Trị viêm đường tiêu hoá, trị tiêu chảy XHC-49
37. Flutinor Flumequine Gói 5,10,20,50,100, 200g Chống nhiễm khuẩn XHC-50
38. Enrocol Enrofloxacin Gói 5, 10,20,50,100g Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy XHC-51
39. Etiaxacin Tiamulin Gói 5, 10, 20, 50g Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy XHC-52
20. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HÙNG NGUYÊN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Ampi-Colis Ampicillin, Colistin sulfate Túi 5; 10; 20; 50g; 100g Trị nhiễm khuẩn gây viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng NGH-01
2. Vitamin B complex Vit.B1, B2, B6, PP
Túi 100; 500; 1000g Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B NGH-08
3. Vitamin B1 Vitamin B1 Túi 100; 500; 1000g Kích thích tiêu hoá, kém ăn, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể NGH-09
4. Vitamin C Vitamin C Túi 100; 500; 1000g Tăng sức đề kháng, phòng chống đỡ bệnh tật
NGH-10
5. Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Túi 100; 500; 1000g Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng NGH-11
6. AD3E Bcomplex Vitamin A, D3,E,B1,B2, PP, B6,B5 Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B NGH-15
7. VitB complex Thiamin chloride,Pyridoxin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B NGH-16
8. Ampicolis Ampicillin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột gây ỉa chảy, thương hàn, Ecoli NGH-18
9. Tylo-50 Tylosin tatrate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hen gà, suyễn lợn, viêm ruột, bệnh đóng dấu NGH-19
10. Coliseptyl Sulfadimidine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi viêm phế quản truyền nhiễm NGH-20
11. Ampisep Ampicilline, Sulfadimidin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Đặc trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy NGH-21
12. Gentataylo Gentamycine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy. NGH-24
13. Vibramycin-Forte Doxyxyclin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy,.. NGH-25
14. Enro-flox Enrofloxacin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml
Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng, sưng phù đầu NGH-26
15. Tylocol Tylosin tatrate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng NGH-27
16. Điện giải-Vitamin Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, Glucoza Túi 10; 20; 50; 100g Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy,… NGH-28
17. Levamisol Levamisol Túi 2; 5; 10g Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây NGH-29
18. Levamisol 7% Levamisol Túi 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây NGH-30
19. Vitamin K3 Vitamin K3 Túi 5; 10; 20; 50; 100g Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng NGH-32
20. Enro-10 Enrofloxacin HCL Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu,… NGH-33
21. NGH - Acotrim Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose Túi 5; 10; 20; 50g; 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae. Các bệnh truyền nhiễm do E.coli, bệnh phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn NGH-34
22. Tylosin tartrate 98% Tylosin tartrate Lọ,
Ống 5; 10ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate gây ra NGH-35
23. Namax Natri hydrocacbonate,
Natricitrate, MgCl2, Natri sulfate, Lactose Túi 5; 10; 20; 50g;
100g Đặc trị các bệnh chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa. NGH-36
24. NGH- Neotesol Neomycin sulfat,
Tetracyclin, Lactose Túi 5; 10; 20; 50g;
100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin NGH-37
25. Meta- Kazol Flumequin, Vitamin K3, DL- Methionin, L- Lysin, Lactose Gói 5; 10; 20; 50g;
100g;500g;1kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu,Bò, Dê, Lợn, và Gia cầm NGH-38
26. Zinmix - A15 Vitamin A, D3, B1,E, PP, Dl- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4, Gói 5; 10; 20; 50g;
100g;500g;1kg Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress và các bệnh truyền nhiễm, chống cắn mổ lẫn nhau. NGH-39
27. Analgin - 30% Anagin (Natrimetamizol) Lọ 5; 10; 20; 50ml;
100ml Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi, NGH-40
28. Doxy-Tylo Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose Gói 5;10;20;50;100;500g1kg Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ơ gia câm NGH-41
29. Trị tiêu chảy Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose Gói 5;10;20;50;100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra. NGH-42
30. Vitamine B1 2,5% Thiamin hydroclorid Lọ 5,10,20,50,100ml Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn. NGH-43
31. Glucose 5% Glucose khan Lọ 5,10,20,50,100ml Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde. NGH-44
32. Kanamycin-10% Kanamycin sulfate Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin . NGH-45
33. Lincomycin-10% Lincomycin hydroclorid Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin. NGH-46
21. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN CƯỜNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. B-Complex Vitamin: B1, B2, B6 Gói 100; 200; 500; 1000g Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin NC-01
2. Anticoccid-NC Sunfamethoxin, Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Điều trị bệnh cầu trùng (gà ỉa máu tươi) NC-03
3. Điện giải-Trứng-NC Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium gluconate Gói 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp điện giải NC-08
4. Leva-NC Levamisol HCL Gói 2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g Tảy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũa ở lợn, gà, vịt, bê NC-09
5. Nấm-NC Nystatin, Flumequin Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn
NC-11
6. NC-Coli Norfloxacin HCL Ống,
Lọ
5ml.
5; 10; 20; 50; 100ml
100100ml
Trị bệnh đường hô hấp trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó. NC-12
7. NC-Enro 10%
Enrofloxacin HCL Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.
NC-13
8. NC- Novalgin Analgin Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Hạ nhiệt giảm đau, chống sốt cao. NC-14
22. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM THÁI
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Anti-Gum Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine Gói 10, 20, 50, 100g Điều trị Gumboro, cúm gà và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm NT-2
2. Kanamycin Kanamycin Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn NT-6
3. TĐG. Năm Thái
Electralise Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na,Cl và các Vit A, D, E Gói 10, 20, 50, 100g Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,… NT-8
4. Vidan T Actimospectin, Licomycin, Ống, chai 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm NT-12
5. Tiêu chảy heo Colistin, Sulfaguanidin Gói 10, 20, 50, 100g Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác NT-13
6. T. Cúm gia súc Paracethamon Gói 10, 20, 50, 100g Trị cảm, cúm, ngã nước NT-14
7. T.Umgiaca Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL, Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Điều trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm phổi, sảy thai, xoắn khuẩn,… NT-15
8. T.Gastron. Thái Ampicillin sulphate, Colistin sulphate Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm phổi, viêm teo mũi lợn, tụ huyết trùng, bạch lỵ, thương hàn NT-16
9. T.Tere Colistin sulphate, Spectinomycin HCL Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị bệnh phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng, …. NT-17
10. Spyracin. Thái Spiramycin, Sulphadimidin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, … NT-18
11. CCRD-Năm Thái Spiramycin, Colistin, Lactose Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, … NT-19
12. Flugen.Thái Flumequin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng,…. NT-20
13. T.Enro. Thái Enrofloxacin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị bệnh do Pasteurella, Mycoplasma, niễm trùng đường hô hấp, tiết niệu NT-21
23. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Levamisol Levamisol Gói 4g Tảy các loại giun sán BM-01
2. B Complex Vitamin B1,B2,B6,B12,PP Gói 100; 500; 1000g Phòng,trị bệnh do thiếu vit nhóm B BM-03
3. Anti Aleccid
(Trị cầu trùng) Sulfaquinoxalin, Diaveridin, Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100g Trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi; phòng và trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy BM-04
4. BM – Coli - Plum Colistin sulphat,
Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 500g Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim BM - 05
5. BM - CRD Spiramycin adipat,
Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Điều trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim. BM – 06
6. BM - Antialeccid Sulphaquinoxalin sodium,
Diaveridin Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Điều trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá. BM - 07
7. BM- Coccistop Sulphachlozin sodium Gói 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị cầu trùng gà do nhiễm các chủng Eimeria, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli. BM- 08
8. BM-Tylosin tartrate
(San lẻ nguyên liệu) Tylosin tartrate Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng và trị bệnh Mycoplasma ở gà, phòng bệnh viêm xoang mũi ở gà tây. Trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê. BM- 10
9. BM- Penicillin
(San lẻ nguyên liệu) Penicillin Lọ 0,65g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin BM- 11
10. BM- Streptomycin
(San lẻ nguyên liệu) Streptomycin sulphate Lọ 1g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin BM- 12
24. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH TUẤN I
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Emitan Kháng sinh Gói; hộp 5g; 10g Chống tiêu chảy TV-01
2. ODP (Phòng trị toi gà) Kháng sinh thực vật Gói; hộp 5g; 10g; 100g Phòng chống gà rù TV-02
25. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. TTC Vịt (trị tiêu chảy) Norfloxacin, mộc hương, quế chi Gói 5; 10; 20g Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy gia súc TP-04
2. Thuốc chữa bệnh gà toi (THT) Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi Gói 5; 10; 100; 1000g Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm. TP-05
3. Tiêu chảy gia súc, gia cầm TCGC (Kflumin) Bột đông y, Sulfamid Gói 5; 10; 20; 100g Chữa các chứng bệnh tiêu chảy của gia súc, gia cầm TP-07
4. Amiulo Chi ma,ngò,xuyên sơn giáp Gói 50; 100; 500; 1000g Kích sữa gia súc nuôi con TP-22
5. Thuốc đa giá tảy giun sán chó, mèo Mebendazol, Sulfamid Gói 2g Tẩy các loại giun tròn và sán dây chó, mèo KN-04
6. TGS 2,5% tẩy giun sán gia súc, gia cầm Albendazole Gói 1; 1,5; 2; 3; 5; 7g Tẩy trừ giun sán chủ yếu: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun dạ dầy và giun phổi KN-06
7. Tảy trừ sán lá gan và sán lá tuyến tụy(Dectin) Jenten Viên 350mg Tẩy sán lá gan và sán lá tuyến tụy trâu, bò, dê, cừu KN-07
8. AH ngan vịt Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Chủ trị bệnh gia cầm TP-17
9. Anetab Hoàng liên, phèn nhôm Viên 1g Trị viêm tử cung của gia súc TP-18
10. Ascow Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy trâu bò TP-19
11. Achip.TT Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Dùng úm gà, vịt, gan, ngỗng TP-20
12. Acutac Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy gia cầm TP-21
13. Anodi Hoàng bá, mộc hương, hậu phác, trần bì, hoàng liên Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy chó, mèo TP-23
14. Amapi Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm TP-25
15. Atgum Kali hydrocarbonat, Natrinitrat, Axitcitric, Vitamin B1,B2,PP, glucoza Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị bệnh Gumboro gà TP-26
16. Atpibu Neomicin sulfat Lọ 10; 50; 100;500ml Trị phân trắng lợn con TP-27
17. AT&C Trimethoprim Lọ 10;20;50;100; 500ml Chữa rù, cảm cúm gà, vịt, ngan ngỗng TP-28
18. ATSÊ Enrofloxacin HCL Lọ 10;20;50;100; 500ml Điều trị bệnh do E.coli: sưng mặt phù đầu lợn, tiêu chảy TP-29
19. ATTY Tylosin tartrate Lọ 10;20;50;100; 500ml Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm TP-30
20. ATCIN Flumequin Lọ 10;20;50;100; 500ml Điều trị bệnh phó thương hàn lợn TP-31
21. ATPO Colistin sulfat Lọ 10;20;50;100; 500ml Điều trị bệnh tiêu chảy của chó TP-32
22. AKAZOL Phenyl Butazol Lọ 10;20;50;100;500ml Giảm viêm, hạ sốt, an thần TP-34
26. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HẢI ĐĂNG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin Potassium Penicillin Lọ 1.000.000UI Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) HĐ-1
2. Streptomycin Sulfat Streptomycin Lọ 1g Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) HĐ-2
3. Sultrep Sulfamethoxazol, Streptomycin sulfat Gói 7g Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, CRD HĐ-3
4. B.Complex Vitamin C, B2, B6, PP, Methionin Gói 50g Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin, tăng trọng HĐ-6
27. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y NĂM NGA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. B-complex Vitamin B1, B2 Gói 50; 100g Bổ sung vitamin NN-02
2. Trị hen gà, suyễn lợn Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C Túi 10; 20g Trị hen gà, suyễn lợn NN-04
3. Ferridextran - 5% + B12 Iron dextran, Vitamin B12 Ống, lọ, chai 2;5;10;20;50; 100;250; 500ml, 1 lít Phòng, trị bệnh do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng hoặc do mất máu NN-05
28. CƠ SỞ HOÁ SINH DƯỢC THÚ Y
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Polycal Khoáng; glucose Lọ 12ml Chữa bại liệt gia súc HD-01
2. 2 Entega Glotanin; Elagotanin Gói 4g Chữa kiết lỵ, ỉa chảy gia súc, gia cầm HD-02
3. 3 Agavi Colistin sulfate Lọ 10; 100ml Chữa ỉa chảy gia súc HD-03
4. 4 Năm sao (Five starts) Sulfaguanidin, Methoprim Gói 5; 10 Trị các bệnh truyền nhiễm, chống nhờn thuốc HD-04
5. 5 Kích phát tố Bột gừng khô; bột giềng khô Gói 7g Tăng cường phát dục cho gia súc, gia cầm HD-05
29. TRUNG TÂM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, HỘI THÚ Y VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin B Complex Vitamin B1, B2, B6, PP Gói 100g Bổ sung vitamin TCCT-1
2. Tylosin tartrat Tylosin tartrat Ống, Lọ 0,5g, 0,5g, 10g Chữa hen TCCT-3
3. Narmax Natri citrat, NaSO4, NaCO3 Gói 10, 20g Nhuận tràng TCCT-4
4. Fasciolin CCL4 Gói 8 viên Tảy sán lá gan TCCT-5
5. Anti-Coli Tiamulin, Chlotetracycline Gói 10g Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm TCCT-8
6. Ampi de Coli Ampicillin, Colistin Gói 10g Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân trắng, xanh, nhớt) TCCT-10
7. TTTC Chlotetracycline Gói 10g Trị tiêu chảy TCCT-11
8. Trị cầu trùng (Anticoccid) Sulfachloropyridazin, Colistin Gói 10, 20, 50, 100g Trị cầu trùng TCCT-12
9. L-B Complex
Vit B1, B2, B5, B6, PP;
Lysine; Methionin Gói 50; 100g Bổ sung vitamin TCCT-13
10. XOMIX-HT Sulfamid Gói 20; 50; 100; 200g Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm TCCT-19
30. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicilling potassium Penicilling potassium Lọ 1.000.000 UI Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm VTY-X-1
2. Streptomycin Sulfat Streptomycin sulfat Lọ 1g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) gây ra ở gia súc, gia cầm VTY-X-2
3. VTY-Floxacin Norfloxacin Lọ 25; 50; 100; 200; 500 viên Điều trị viêm phổi, CRD, hội chứng tiêu chảy ở gia súc, gia cầm VTY-X-3
4. Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Lọ 25; 50; 100; 200; 500 viên Trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu VTY-X-4
5. VTY-Norflox 500 Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, bại liệt, xuất huyết VTY-X-5
6. VTY-Colis 200 Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm VTY-X -6
7. VTY-Colistin Colistin sulfate Lọ 25; 50; 100; 200; 500 viên Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm VTY-X -7
8. Kanamycin Sulfate Kanamycin sulfate Gói 1g Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr (-) gây ra VTY-X-10
9. Strichnin sulfat 0,1% Strichnin sulfat Ống 5ml Kích thích thần kinh trong các chứng nhược cơ, liệt cơ, bại liệt, suy nhược cơ thể VTY-X-12
10. Urotropin 5% Urotropin Ống 5ml Sát trùng đường niệu, đường mật và đường ruột VTY-X-13
11. Canxigluconat (5%; 10%) Canxigluconat Ống 5ml Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương,.. VTY-X-14
12. B-Complex Vitamnin nhóm B, methionin, lysin Gói 50; 100; 500g; 1kg; 10kg Tăng cường tổng hợp và hấp thụ lypide, glucide, protide. Giúp vật nuôi thèm ăn, tiêu hóa tốt,… VTY-X-15
13. Long não nước 10% Compoza Ống 5ml Trợ tim trong các bệnh gây viêm, nhiễm khuẩn, suy nhược cơ thể, các bệnh ỉa chảy ở gia súc lớn VTY-X-16
14. VitaminB1 (1,25%; 2,5%) Vitamin B1 Ống 5ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin B1 VTY-X-17
15. Cafein Natri Benzoat (20%) Cafein Natri Benzoat Ống 5ml Dùng khi bị bệnh nặng kèm theo suy nhược, mệt, suy tim, choáng,… VTY-X-18
16. Vitamin C (5%) Vitamin C Ống 5ml Bổ sung vitamin C VTY-X-20
17. Bcomplex tiêm Vitamin nhóm B Ống,Lọ 2; 5, 20; 50; 100ml Phòng trị thiếu vitamin VTY-X-23
18. Oxytetracyclin chlohydrat Oxytetracyclin chlohydrat Lọ 500mg Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra VTY-X-24
19. Pylocarpin Hydroclorit 1% Pylocarpin Ống 5ml Chữa đau bụng ở ngựa, liệt dạ cỏ ở loài nhai lại, tắc thực quản VTY-X-25
20. Tetracyclin Vimin Tetracyclin, Vitamin Gói 5; 10; 50; 100g Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm ruột, ỉa chảy, kiết lỵ, THT VTY-X-26
21. Pen-Step Penicillin G, Streptomycin Lọ 1.500.000UI Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra VTY-X-27
22. Tẩy giun sán gia cầm Phenothiazin Gói 2.5g Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,… VTY-X-30
23. Nước cất pha tiêm Nước cất Ống 5ml,50ml,100ml Dùng pha thuốc bột để tiêm VTY-X-31
24. Trị hen xuyễn, cầu trùng, CRD Tylosin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250g Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD VTY-X-32
25. Nhuận tràng-thông mật (chống táo bón) MgSO4 Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250g Nhuận tràng, thông mạt, kích thích tiêu hóa, giải độc,… VTY-X-33
26. Tẩy giun sán chó mèo Mebendazole, Nichlosamide Gói 1,25g; 2,5g Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,… VTY-X-34
27. Vitamin B1 Vitamin B1 Viên 5mg,10mg Phòng trị bệnh do thiếu vitamin VTY-X-35
28. VTY-Colimed Colistin Lọ 10; 20; 50; 100; 200; 500ml Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm VTY-X-37
29. VTY- Apralac Apramycin sulfate Gói 10;20;50;100;250; 500;1000g Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin VTY-X-46
30. VTY-Apramycin Apramycin sulfate lọ 1g Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma. VTY-X-47
31. CÔNG TY SINH TIÊN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. ST- evytin
Erythromycine, vitamin B1 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn ST- 01
2. ST- logavi Norfloxacin, Tanin, vitamin B1 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hoá. ST-02
3. ST- anti virofo Enrofloxacin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng,THT, viêm xoang mũi vịt. ST- 03
4. ST- anticosal Colistin, Vitamin B1, Vitamin B2. Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp. ST- 04
5. ST- oxalin Enrofloxacin Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó. ST- 05
6. ST- agasu Flumequin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Tác dụng mạnh với vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá như E.coli, Samonella, ST- 06
7. ST- polin Oxytetracycline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Phòng trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô, đường ruột. ST- 07
8. ST- anti vifo Erythromycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm. ST- 08
9. ST- my.e.sta
Norfloxacin base Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng niệu ST- 09
10. ST- inkamycin Kanamycin, Colistin Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị tụ huyết trùng trâu bò, ỉa chảy do E.coli và Staphylococcus trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà. ST- 10
32. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Amoxin S
Amoxycilline, Aerosil, Lactose Gói,
Lon 10; 20; 50; 100; 500g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên bê, ghé, lợn, gia cầm CDV-1
2. Amoxin 15% Amoxycilline Chai 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên gia súc, lợn, cừu, chó, mèo. CDV-2
3. 3 Floxin 5% Norfloxacine, Acid lactic Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Norfloxacine trên trâu, bò, lợn, chó. CDV-3
4. Enrosin S Enrofloxacine Lọ 10; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầm CDV-4
5. Ampicol Ampicilline Trihydrate, Colistin sulphat,
Dexametasone Lọ 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Ampicilline và Colistin trên Trâu, bò, cừu,ngựa, lợn. CDV-5
HÀ TÂY
33. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G Potassium Penicillin Lọ 500.000 ĐV Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu, phế cầu khuẩn) TW-XI-22
2. Penicillin G Potassium Penicillin Lọ 1.000.000 ĐV Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu...) TW-XI-23
3. Streptomycin Sulfat Streptomycin Lọ 19 Diệt khuẩn Gr (-) (cầu khuẩn, trực cầu khuẩn, trực khuẩn) TW-XI-24
4. Tetracyline Tetracyline Lọ 500 v Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn TW-XI-25
5. Tetracyline Tetracyline Lọ 500 v Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn TW-XI-26
6. Rhodal NH3SCN Gói 5;10;20;50g Trị tiêu chảy, phân trắng lợn con TW-XI-29
7. Glucose Đường gluco Gói 20; 50; 100g Bồi bổ, giải độc, giải nhiệt TW-XI-33
8. Vitamin B1 Vitamin B1 Lọ 500 viên Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá TW-XI-34
9. Vitamin C Vitamin C Lọ 500 viên Trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress TW-XI-35
10. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ông 5, 50, 100ml Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá TW-XI-36
11. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Lọ 5ml Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá TW-XI-62
12. Vitamin C 5% Vitamin C Ông 5, 50, 100ml Trị bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress TW-XI-37
13. Cafein Natri Benzoat 20% Cafein natri benzoat Ông 5, 50, 100ml Trợ tim, phù thũng, tích nước nội tạng, giải cứu khi trúng độc thuốc mê TW-XI-38
14. Long não nước Nacampho sulphnat Ông 5ml Chữa các bệnh hệ tuần hoàn, hô hấp, say nắng , say sóng, chết giả TW-XI-39
15. Atropin Sulfat 0,1% Atropine Ông 2ml Giảm đau các bệnh đường tiêu hoá, giải độc, điều hoà nhu động ruột TW-XI-40
16. Strychnine sulfat 0,1% Strychnine sulfat Ông 2ml Trị tê liệt, bại liệt, điều hoà tiêu hoá , hô hấp, tuần hoàn TW-XI-41
17. Pilocarpin hyđrochlorid 0,1% Pilocarpin
Ông 5ml Trị chướng bụng , đầy hơi, tăng cường bài tiết, tăng nhu động ruột TW-XI-42
18. Novocain 3% Novocain Ông 5ml Gây tê tại chỗ để giải phẫu, giải đau TW-XI-43
19. Nước cất 2 lần Nước cất 2 lần Ông, lọ 5; 50; 100ml Hòa tan thuốc bột để tiêm TW-XI-44
20. Sinh lý ngọt Đường gluco Lọ 20; 50; 100ml Truyền khi nhiễm khuẩn cấp và nặng, ngộ độc, truỵ mạch TW-XI-45
21. Sinh lý mặn NaCl Lọ 20; 50; 100; 500ml Trợ lực khi mất máu, mất nước , lợi tiểu, giải độc TW-XI-46
22. Rượu cảm Quế, gừng Lọ 50; 100ml Trị cảm lạnh, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn hô hấp TW-XI-48
23. Cồn long não Nacampho sulphunat Lọ 20; 50; 100ml Xoa các vùng sưng, đau, bong gân TW-XI-50
24. Cồn sát trùng Cồn Lọ 20; 50; 100ml Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ TW-XI-51
25. Afaron Các loại khoáng Gói 50; 100; 200g Bổ xung các chất khoáng TW-XI-52
26. Phuxin Tylosin Lọ 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, Mycoplasma TW-XI-60
27. Phudin - C Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress TW-XI-65
28. Vitamin C 10% Vitamin C Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Hạ nhiệt, hạ sốt, tránh Stress do thay đổi thời tiết, vận chuyển. TW-XI-66
29. Doxylin Doxycyclin Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp. TW-XI-67
30. Tetracyclin Oxytetracyclin Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) gây ra. TW-XI-68
31. Colinorxin Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm thận, bàng quang, niệu đạo do lậu cầu khuẩn, bệnh khớp do M. bovis. TW-XI-69
32. Colistin Colistin Chai 10; 20; 50; 100ml Trị phó thương hàn, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng tại chỗ, THT trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu. Sưng phù đầu lợn con do E.coli TW-XI-70
34. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng / Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Gói 50, 100, 200, 500g Phòng và chữa các bệnh viêm phổi, viêm đường ruột, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm đường tiết niệu,... RTD-02
2. Vitamin C Vitamin C Gói 50,100g, 1kg Bổ sung thức ăn, tăng cường sức đề kháng, chống stress RTD-04
3. DL-Methionine DL-Methionine Gói 50,100g Giúp tổng hợp cholin, acid nucleotic, chuyển hoá mỡ, giải độc, tăng cường chức năng gan RTD-05
4. Đường Glucoza Đường Glucoza Gói 100g, 500g,1kg Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc,… RTD-06
5. AD-B Complex Vitamin A, D3, B2, B6, B 1 Methionine Gói 5, 10,20, 50,100, 200, 500g,1kg Cung cấp cho cơ thể vật nuôi các vitamin A, D vitamin nhóm B RTD-08
6. Tetramycine 500 Tetracycline HCL
Vitamin A; D3; E Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng và trị các bệnh như : hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, cầu trùng RTD-13
7. RTD-Neocoli Neomycine,
Colistin sulfate Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Trị các bệnh đường ruột, phân xanh, phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, ỉa chảy, E. Coli, phù đầu ở gia súc, gia cầm RTD-14
8. Eramix Ampicillin, Erythomycin Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g, 1kg Chống Stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột RTD-15
9. Coli-Gum 252 Trimethoprim
Colistin sulfate Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi.. và các bệnh viêm nhiễm, các bệnh Gumboro ghép Coli, CRD RTD-17
10. B-Complex Vitamin B1
Vitamin Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng và chữa các bệnh Vitamin nhóm B , rối loạn trao đổi chất, trọ lực, giải độc, kích thích tăng trưởng, ăn nhiều, lớn nhanh RTD-19
11. Antipara Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C Gói 5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,… RTD-20
12. RTD-Điện giải Vitamin C,
Acid Citric Gói 50,100,200,
500g,1kg Chống sốc cho gia súc, gia cầm, khi thay đổi nhiệt độ, quá nóng, quá lạnh, khi bị đuổi bắt, chuyển chỗ RTD-22
13. Gum gà Vitamin C,
Oxtetraxycline Gói 5, 10,20,50, 100, 200, 500g,1kg Dùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát do bệnh gumboro gây ra ở gia cầm RTD-23
14. Flumeq Flumequine
Gói 5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg Dùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine RTD-24
15. RTD-Coccicid 1
Sulfaclosine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩn RTD-25
16. Tẩy giun sán Fenbendazole Gói 2,5, 10, 20, 50, 100, 200g Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo RTD-28
17. Tylosin 98% Tylosin tatrate
Gói 2,5, 10, 20,50,
100,200g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma như CRD, hen, viêm xoang u ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợn RTD-29
18. Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 50,100, 200, 500g,1kg Bổ sung Vitamin B1, tăng cường sức đề kháng, chống thay đổi thời tiết RTD-30
19. RTD-Tetra trứng Oxytetracycline
Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PP Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng dịch bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng suất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nở RTD-34
20. Oxan Oxytetracycline Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg Phòng trị bệnh do nhiễm khuẩn, kích thích tăng trọng RTD-35
21. ADE-Bcomplex Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, K
Lysine, Methionine Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng mức sinh sản cho gia súc, gia cầm RTD-36
22. RTD-Amcolicillin Ampicillin trihydrat,
Colistin sulfate
Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg Phòng, trị bệnh đường ruột do các vi khuẩn Gr(-) và Gr (+), bệnh thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng, ỉa chảy mất nước, lỵ. RTD-40
23. D.E.P Diethylphtalate Chai 5, 10,20,
50,100ml Sát khuẩn đối với tụ cầu trùng, liên cầu trùng Colibacteria, cầu ký trùng, trùng nguyên sinh RTD-44
24. Nước cất H2 O Chai 10, 20, 50, 100ml Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm,pha thuốc nước uống. RTD-45
25. RTD-Amoxy-Comby Amoxyllin,
Colistin Sulfat Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD,… RTD-47
26. RTD-
Hen gà-Suyễn lợn Tiamulin,
Tetracyclin,
Theophylin Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng trị các bệnh ỉa chảy, thương hàn, CRD, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xương, viêm tử cung, viêm khớp,… RTD-48
27. RTD-Vitamin C Acid ascorbic
Gói 50,100, 200, 500g,1kg Chữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thể RTD-50
28. RTD-Analgin Analgin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 100ml Hạ sốt cho gia súc, gia cầm khi thân nhiệt lên cao RTD-51
29. RTD-Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống, lọ 2,5, 10, 20, 100ml Chữa các bệnh thiếu Vitamin B, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chất RTD-52
30. RTD-Vitamin C Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Chữa các bệnh thiếu Vitamin C RTD-53
31. RTD-Vitamin B1 2,5% Vitamin B 1 Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Chữa các bệnh thiếu Vitamin B1 RTD-54
32. RTD-Lincomycin Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo RTD-55
33. RTD-Cafein Nabenzoat Cafein natribenzoat
Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Phot pho hữu cơ RTD-56
34. RTD-Fe + B 12 Ferrum-Dextran
Cyanocobalamin Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Phòng ngừa và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều RTD-57
35. RTD-Strychnin Sulfat 0,2 % Strychnin sulfat Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Kích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp RTD-58
36. RTD-Tiamulin 10% Tiamulin hydrogenfumarat Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Trị và phòng bệnh suyễn, viêm phổi truyền nhiễm hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang, sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm... RTD-59
37. RTD-Atropin sulfat Atropin sulfat Ống, lọ
2, 5, 10, 20, 100ml Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ RTD-60
38. RTD-Tylosin 50 Tylosin tatrat Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Chữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc… RTD-61
39. RTD-Kanamycine 10% Kanamycin Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Trị bệnh tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợn RTD-62
40. RTD-Natrisulfadiazin 20% Natrisulfadiazin Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Chữa bệnh tụ huyểt trùng, ung khí thán, kiết lỵ, viêm phổi, bại huyết trâu bò, bạch lỵ, thương hàn, cầu trùng RTD-63
41. RTD-Entril 5% Enrofloxacin Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.Coli RTD-64
42. RTD-Sulfamet 20% Natrisulfa
methazium Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh thương hàn, cầu trùng gia cầm, viêm ruột, bại huyết, xuất huyết, viêm vú, kiết lỵ, viêm tử cung, viêm phổi,… RTD-65
43. RTD-Spectino Spectinomycine Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn con RTD-66
44. RTD-Sinh lý mặn Natriclorid Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết RTD-67
45. RTD-Bcomplex Vit B1, B2, B6, PP, B2, Caxipantothenate Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B RTD-68
46. RTD- Polyvitamin Vitamin A; B6; D3; PP; E; K3, B1, C: Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung Vitamin trong các bệnh thiếu Vitamin nhóm B,A,C,D,K... RTD-69
47. RTD- O.C.D Oxytetracyclin, Spiramycine, Dexamethason Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng RTD-72
48. RTD-Tycodex Tylosin, Colistin
Dexamethazone Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục như viêm vú, viêm hồng lỵ cấp tính, viêm phổi ... RTD-74
49. RTD-Tylogendex Gentamycine, Tylosin
Dexamethazone Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Chữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tây RTD-76
50. RTD-Ka-Ampi Ampicillin
Kanamycin Ống, lọ
1g, 5g, 10g Điều trị bệnh viêm ruột, ỉa chảy,phù thũng, viêm phổi, xuyễn, bệnh cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng RTD-77
51. RTD-Tylogen Gentamycin
Tylosin Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ ở heo, viêm xương, viêm khớp. RTD-78
52. RTD-Katialin Tiamulin,
Kanamycin Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gà RTD-81
53. RTD-Chlotedex Tiamulin, Tetracyclin
Dexamethason
Lyndocain Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, bệnh viêm da,THT, đóng dấu, viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm RTD-82
54. RTD-Pneumocyclin Chlotetracyclin,
Tiamulin, Dexamethazone Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, tụ huyết trùng, bạch lỵ, viêm tử cung RTD-83
55. RTD-Enflox-Gold Enrofloxacin hydroclorid Lọ, chai 5;10;20;50;100ml; 200; 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu RTD-84
56. RTD- Norflox rt Norfloxacin hydroclorid Lọ,
chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu RTD-85
57. RTD-Norflox-Gold Norfloxacin hydroclorid Lọ,
chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu RTD-86
58. RTD-Ivermectin Ivermectin.
Lọ, chai 5, 10, 20, 100ml Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa ,dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh RTD-87
59. RTD-Doxyvet CRD Doxycyclin
Dexamethason Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD RTD-88
60. RTD-Linco SP20 Lincomycin,
Spectinomycine Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp RTD-89
61. Antibio-Rutech Ampicillin trihydra,
Colistin, Dexamethason natri phosphat Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, bệnh do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu,… RTD-90
62. RTD-Ampitylo-D Ampicillin trihydrat
Tylosin tartrat
Dexamethason Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu,…. RTD-91
63. Oxolin RT Oxolinic Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD RTD-94
64. RTD- Cocired Sulfadimirazin Diavedine Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm RTD-95
65. Terra Egg Formular RT Oxytetracycline, Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PP Gói 5, 10 , 20, 50, 100g, 500g,1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở ... RTD-96
66. RTD-Hohenstop Tiamulin, Doxycillin Gói 5,10 , 20, 50, 100 g Trị các bệnh đường hô hấp RTD-97
67. Ampi-Coli Gold Ampicillin, Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100 g Trị CRD, tiêu chảy, viêm phế quản RTD-98
68. Dog-Cats Worm Niclosamide
Levamisol Lọ, gói 5, 10 , 20, 50, 100 viên Trị bệnh ký sinh trùng trên chó mèo gây ra bởi giun đũa, giun móc, sán dây,… RTD-99
69. RTD-Glucovit C Glucose
Vitamin C Lọ, chai 5,10,20,50, 100ml,
250, 500 ml, 1lít Tăng cường sức đề kháng RTD-102
70. RTD-Viêm phổi phế E300 Spiramycin
Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt,... RTD-104
71. RTD-Bonspray Pyrethroid Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị ngoại ký sinh trùng trên Chó-Mèo (Thú cảnh) RTD-105
72. RTD- Prazi Praziquantel
Albendazole Lọ 5, 10 , 20, 50, 100 viên Tẩy sán dây, giun tròn cho chó mèo và các gia súc khác RTD-110
73. RTD- Levamisol Levamisol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầm RTD-111
74. Tylanvet
Tylosin tatrat Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm RTD-113
75. RTD-Tiadoxylin Tiamulin
Doxylicilin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp ở Gia súc gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi, vẩy mỏ,.. RTD-114
76. RTD- Decaris Levamisol Hydrrochlorid Gói 5, 10 , 20, 50, 100g Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo RTD-115
77. RTD-Tẩy sán lá gan Albendazole Lọ, gói 5, 10, 20, 50, 100 viên Tẩy sán lá trưởng thành (Fasciola gigantica) cho trâu bò, dê, cừu RTD-116
78. RTD- Oxolin 50 Oxonilic acid Lọ, chai 5, 7, 10, 20, 50, 100ml Phòng,trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD RTD-117
79. RTD- Penicillin G potassium Penicillin G potasium Lọ 1.000.000UI Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin RTD-118
80. RTD-Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ 1g Trị bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầm RTD-119
81. RTD-Nora 98 Norfloxacin Lọ, chai 5, 7, 10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin RTD-120
82. RTD-Difloxin 5
(Trị nhiễm trùng hô hấp) Difloxacin, Methyl glycol, Phenyl carbinol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, CRD, C.CRD, phù đầu RTD-122
83. RTD-Calci-B12 Calci gluconate, Vitamin B12 Lọ 100; 50; 100ml Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ RTD-126
84. RTD-Analgin+C.P Analgin Paracetamon, Vitamin C Gói 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt RTD-127
85. RTD-Analgin+C Analgin,
Vitamin C Lọ 10; 20; 50; 100ml Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt RTD-128
86. RTD-Bon Shampoo Pyethroid Chai, lọ 100; 200; 300; 500ml; 1lít Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo RTD-131
87. Amoxyl L.A. Amoxycilline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục RTD-132
88. RTD-Oxylin 10 Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy RTD-133
89. RTD-Oxylin LA Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy RTD-134
90. Antisalmo Flumequin Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin. RTD-135
91. RTD-No.1 Enrofloxacin Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin. RTD-136
92. RTD-Respi Tylosin tartrate Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin. RTD-137
93. Cephamax Cephalexin Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, đường niệu dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, vết thương. RTD-138
35. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích, khối l-ợng Công dụng Số đăng ký
1. B Complex Vitamin B1, B6, B2, PP Gói 50; 100; 200 g Bổ dưỡng Vitamin SH-2
2. Vitamin B1 Vitamin B1 Viên 0.01 g Thuốc bổ tăng lực SH-11
3. Streptomycin Sulfat Bp Streptomycin sulfat Lọ 1 g Trị bệnh đường hô hấp SH-12
4. Penicillin G Potassium Penicillin G potassium Lọ 1.000.000 UI Trị bệnh nhiễm trùng, viêm lở loét SH-13
5. Vitamin B1 Vitamin B1 (2,5 %) Ống 5; 50; 100 ml Thuốc bổ tăng lực SH-14
6. Vitamin C Vitamin C (5%) Ống 5; 50; 100 ml Thuốc tăng lực SH-15
7. Cafein natri benzoat 20% Cafein natri benzoat Ống 5; 50; 100 ml Thuốc trợ tim SH-16
8. Tetramycin 500 Tetramycin Gói 5;10;20;50;100g Trị bệnh đường hô hấp SH-17
9. Tẩy giun sán lợn (TAYZUNSAN) Levamysol (100 mg) Gói 2,5; 5; 10 g Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột SH-22
10. Vitamin B1 Vitamin B1 (2,5 mg) Viên 2,5 mg Thuốc bổ tăng lực SH-23
11. Tetracyclin Tetracyclin (50 mg) Viên 50 mg Trị bệnh đường ruột SH-26
12. Tetracyclin Tetracyclin Gói 20; 100 g Trị bệnh đường ruột SH-28
13. Ampicyclin Ampicyclin Lọ 500 mg Trị bệnh hô hấp SH-36
14. Tylosin Tartrat Tylosin tartrat Lọ, ống 500 mg Trị bệnh hô hấp SH-37
15. Atropin Sulfat Atropin sulfat (0,1%) Ống 2,5 ml Thuốc chống co thắt SH-40
16. Strychnin Sulfat Strychnin sulfat (0,1%) Ống 2,5; 5 ml Thuốc tăng tr¬ương lực cơ SH-41
17. Glucose Glucose (30%) Ống, lọ 5; 10; 100 ml Chống mất nước điện giải SH-42
18. Nước cất pha tiêm Nước cất Ống, lọ 5; 10; 100 ml Nước cất pha tiêm SH-43
19. Urotropin Urotropin Ống 2,5 ml Chống nôn SH-44
20. Nước muối sinh lý NaCl (0,9%) Ống, lọ 5; 100 ml Chống mất nước SH-45
21. Levamysol Levamysol (5 mg) Viên 5 mg (20 v/gói) Trị ký sinh trùng đường ruột SH-47
22. ADE-B Complex Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng Gói 100; 500; 1000 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-48
23. Milonal (Sóng hồng đại) Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng Gói 200; 250; 400; 500 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-49
24. Apovit (sóng hồng phì) Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng Gói 200; 250; 400; 500 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-50
25. Milonox (Sóng hồng vàng) Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng Gói 200; 250; 400; 500 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-51
26. Olaquindox Olaquindox (10 mg/viên) Lọ 32 v (10 mg/v) Trị bệnh đường hô hấp SH-54
27. SH-Tylogenta Gentamycin, Tylosin, Dexamethazol Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột SH-61
28. SH-tiakanalin Kanamycin, Tiamunin Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp SH-62
29. SH-Kana-Colin Kanamycin, Colistin, Dexamethazol Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột SH-63
30. Gentamycin Gentamycin Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp SH-65
31. Kanamycin Kanamycin Lọ 5;10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp SH-66
32. Tylosin Tartrat 98% Tylosin tartrat Gói 5; 10; 50; 100 g Trị bệnh đường hô hấp SH-70
33. SH-Ampi-Coli-Dexa Ampicillin, Colistin, Dexamethazol Gói 10; 20; 50; 100g Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực SH-72
34. Spec-L Lincomycin, Spectinomycin Túi 10,20,50,100g Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho bê, lợn và gia cầm SH-73
35. Entyl Doxycyclin, Tylosin Túi 10,20,50,100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp và dạ dày ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tylosin cho bê cừu, dê, lợn và gia cầm SH-74
36. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CÔNG NGHỆ CAO (HITECH_JSC)
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. OTC Oxytetracyclin Lọ 10,20,50,100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, đường tiêu hoá ở bê, lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu Hitech-1
2. Eryxazol Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ 10,20,50,100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazol gây ra ở Lợn, Bê, Chó mèo và gia cầm. Hitech-2
3. Neoxy Neomycin, Oxytetracyclin Gói 10,20,100, 500g, 1kg Phòng, trị CRD, CCRD, Coryza, THT cho gia cầm. Bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, đóng dấu son, xoắn khuẩn, hồng lỵ cho gia súc Hitech-3
4. Linspec-WSP Lincomycin, Spectinomycin Lọ 10,20,50,100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma và vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho Lợn, trâu, bò cừu, dê, chó. Hitech-4
5. Enrotex Enrofloxacin Lọ 10,20,50,100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp gây ra do P.haemolytica, P.mutocida, M.gallisepticum, M.synoviae, bệnh đường ruột do E.coli cho Bê, gia cầm.
Hitech-5
HƯNG YÊN
37 . CÔNG TY TNHH NAM DŨNG
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G Penicillin G potassium Lọ 1.000.000 UI Trị nhiễm khuẩn chung ND-01
2. Steptomycine Steptomycine sulphate Gói 1g Trị nhiễm khuẩn chung ND-02
3. Aviatrin Norfloxacin Gói 5;10;50;100; 500g Trị phân xanh, trắng gia cầm ND-05
4. Flotason Norfloxacin, Dexamethasone Ống, lọ 5;10;100ml Chống nhiễm khuẩn chung ND-08
5. Antipolibac I Ampicilline trihydrate
Trimethoprime Ống,
lọ 5;10;20;50; 100ml Chống nhiễm khuẩn ND-10
6. Sữa Pen-Step Penicilline, Streptomycine Lọ 5;10;20;50; 100ml Chống nhiễm khuẩn phổ rộng ND-11
7. Ampicoli Ampicilline, Colistin Lọ 5;10;100ml Chống nhiễm khuẩn phổ rộng ND-12
8. Tetravit Tetracycline HCl, Berberine, Vitamin B1, B2, B6 Gói 5; 10; 20; 50; 100; 500g Trị các bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ, tụ huyết trùng ND-13
9. Cyclinvit Tatracycline,Vitamin nhóm B Gói 10;20;50;100 g Trị bại liệt gia súc gia cầm ND-14
10. Neovit Neomycine sulfate,
Tetraccline HCl Gói 5;10; 20; 50;100g Trị các bệnh tiêu chảy và hô hấp ở gia cầm ND-15
11. Colistop Colistin Sulfate Lọ 10;50;100ml Trị E.coli đường tiêu hoá gà, vịt ND-16
12. Anti EP-CRD Tiamuline HF, Erythromycine Gói 10;20;50;100 g Trị suyễn lợn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá ND-17
13. Thuốc sát trùng Phenol, Glutaraldehyd Lọ 20;100;400;500ml 1000; 2000ml Sát trùng ND-18
14. B.complex NC Vitamin nhóm B Gói 50;100;200; 500g Cung cấp Vitamin nhóm B ND-20
15. Gum gà Chất chống gum, Vitamin Gói 10; 20; 50g Phòng, chữa bệnh Gumboro ND-23
16. Amox .Coli Amoxycilline, Colistin sulfate, Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm ND-24
17. Oxytetracyclin 5% Oxytetracyclin Ống, lọ 5;10ml Chống nhiễm khuẩn phối hợp ND-25
18. Vitamin C 5% Vitamin C Ống, lọ 5;20;100ml Tăng sức đề kháng ND-27
19. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5;20;100ml Chữa các triệu chứng thiếu hụt Vitamin B1 ND-28
20. Tetracyclin Tetracyclin Gói 10;20;50;100g Trị bệnh đường hô hấp ND-30
21. L-Lysin L-Lysin Gói 10;20;50;100;500g Bổ sung axit amin ND-31
22. DL-Methionin DL-Methionine Gói
Túi 10; 20; 50g; 1; 2;
5; 10kg Bổ sung axit amin ND-32
23. Tylosin Tylosin Gói, Túi 10; 20;50;100g; 1kg Phòng, trị bệnh đường hô hấp ND-33
24. B.complex inj Vitamin nhóm B Ống, lọ 2; 5;10;20;50;100ml Cung cấp Vitamin nhóm B ND-34
25. ND.Colimix Colistin sulfate, Berberine Gói 10; 20; 50; 100;500g Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm ND -35
26. Sulprim Sulfadimidine Gói 5;10;20;50;100 g Liệu pháp Sunfamit ND-38
27. Tylosin inj Tylosin tartrate Lọ 5;10;20;50;ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp ND-39
28. Thuốc bại liệt
Calcifort 20% inj Calcium gluconate,
Vitamin nhóm B Ống; lọ 2;5;10;20ml Cung cấp canxi trị bại liệt ND-40
29. Myco A Tylosin tartrate,
Ampicilline Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá ở vật nuôi ND-41
30. Analgin inj Analgin Ống 2;5ml Hạ nhiệt, giảm sốt,chống nôn ND-43
31. Pen-sul Sulfaguanidin, Penicillin Lọ 10;20;30g Trị nhiễm khuẩn ngoài da ND-46
32. Ampicillin-500 Ampicillin sodium Lọ 500mg;1g Chống nhiễm khuẩn ND-47
33. B-comlex Vitamin nhóm B Gói 50;100 g Cung cấp vitamin nhóm B ND-49
34. Lincomycin inj Lincomycine Ống, lọ 5;10;20ml Chống nhiễm khuẩn ND-50
35. Vitamin B12 inj Cyanocobalamine (Vit B12) Ống 2;5ml Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin B12 ND-51
36. Norflox Norfloxacin Lọ 10;20;50;100;ml Chống nhiễm khuẩn ND-52
37. Điện giải Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C Gói 20;50;100;300;
500;1000g Cung cấp muối khoáng ND-53
38. Gentocine Gentamycine, Tylosin Ống, lọ 5;10;20;50; 100ml Chống nhiễm khuẩn ND-54
39. Levamisol Levamisol Ống, lọ 5;10;20;50;100ml Tẩy giun ND-58
40. Kem Colidia Neomycine, Colistin Lọ 10;20;50;100g Trị phân trắng lợn con ND-59
41. Colimutin Colistin, Tiamulin Ống, lọ 5;10;20;50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và nhiễm khuẩn kế phát ND-60
42. Kanamycin 10% Kanamycine Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Kháng sinh ND-61
43. Kana-Ampi Kanamycine,Ampicillin sodium Lọ, ống 1g Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng ND-63
44. Levason Levamysol Gói 5;10;20;50;100 g Trị giun ND-65
45. Sinh lý mặn Nacl Lọ 20;50;100ml Nước muối đẳng tr¬ơng ND-68
46. Erymutin Erythromycine, Tiamulin Lọ, ống 10;20;50;100ml Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp và kế phát ND-70
47. Tylosin Tylosin tartrate 98% Lọ, ống 0,5;1 g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ND-71
48. Naganin
(Azidin, Veriben) 4,4-Dibenzamidine-Diaceturate Lọ 1,18 g Trị nguyên sinh động vật (Protozoa) ND-72
49. Polyvit Vitamin B1,B2,B6,B12, C, A, D3, E, K3, Lysine; Methionine Gói 10;20;50;100 g Tăng sức đề kháng ND-76
50. Doxy.Tialin Tiamulin, Doxycyclin Lọ 10;20;50;100;200ml Kháng sinh phổ rộng ND-81
51. Cefalexine Cefalexine; Lidocaine Lọ 10;20;50;100;200ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ND-82
52. Spiralexine Spiramycine,
Cefalexine Gói 10; 20; 50; 100; 500g Trị các bệnh hô hấp do nhiễm khuẩn ở gà, vịt ND-84
53. Ketomycine Ketoconazole; Neomycine
Dexamethasone Lọ
Tuýp 10;15;20;25;50;
100 g Trị nấm ngoài da ND-85
54. Glucose 30% Plus vit.C Glucose; Vit C Lọ 10;20;50;100;
200ml Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng ND-87
55. Flagystine Chlortetracycline, Nystatine, Dexamethasone SP Gói 2,8g Trị các bệnh đường sinh dục lợn nái và gia súc ND-86
56. Penstep-Dexa Penicillin, Streptomycine,
Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100ml Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng ND-90
57. Kana.Tylo Plus Dextran B12 Kanamycine,Tylosin
Dextran Fe,Vit B12 Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng thiếu máu lợn con ND-91
58. Ery.Doxylin Erythromycine, Doxycycline Lọ 10;20;50;100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ND-95
59. ND.Flox Enrofloxacine, Bromhexine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị chướng diều, khô chân gia cầm ND-96
60. Multivita Vit: A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E, K, PP, Acid folic Gói 100; 500; 1000g Cung cấp các Vitamin ND-100
61. Anti CD A. amin; B.complex;Vit A, E, D3, a. folic; Biotine; Rotundine Túi 100; 200; 500; 1000g Chống mổ lông cắn đuôi nhau ND-102
62. ND.Fulvine Giseofulvine; Neomycine; Dexamethasone Lọ; Tuýp 20; 25; 50; 100g Kem thuốc dùng trị ngoài da ND-103
63. Chloracine Neomycine sulfate Lọ 50; 100; 400; 500ml Trị nhiễm khuẩn ngoài da, bầu vú, móng chân lợn, gia súc ND-105
64. Doxy 200D Doxycyline Lọ 10; 20; 50; 100ml Chống nhiễm khuẩn ND-106
65. Dextran Fe 10% Fe. Dextran 10% Ống 2; 5; 100ml Phòng thiếu máu lợn con ND-107
66. Esta Trimethoprime, Neomycine sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá thể nặng và vừa trên gia súc ND-108
67. Zinc-Plus Zinc; Biotine; Vitamin: A, E, B2, PP; Acid folic; khoáng Túi 100; 500; 1000g Phòng các bệnh ở lông, móng,
sừng ND-109
68. Entercine Berberine, Tetracycline HCl Gói 10; 20;50; 100;500g Trị bệnh tiêu chảy, lỵ trực tràng ND-110
69. Aminogingsen Acid amin; Ginseng; Vit: C, B1, B2, B5, B6, PP, khoáng Túi 100; 500g Phục hồi sức khoẻ ND-113
70. Ferum-Fe Fe. Oxalate Lọ 100; 500mg Chống thiếu máu ND-114
71. Polyvit Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP Lọ 20; 100ml Cung cấp các loại Vitamin ND-117
72. ND.Leptocine Doxycyclin, Streptomycine sulphate, Dexamethasone SP Lọ 10;20;50;100; 250ml Trị xoắn khuẩn leptospira ND-134
73. ND.Strepdine Streptomycine sulphate
Sulphaguanidine, Atropin Túi 5;10;20;50
100;250 g Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm ND-135
74. ND Policine Erythromycin, Colistin,
Bromhexine Lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Trị suyễn lợn, bệnh đường hô hấp ND-140
75. ND Divalent Vitamin C, Dipyrone Lọ 10;20;50;100;250ml Giải độc, hạ sốt chống viêm ND-142
76. ND Pyrine Caphein, Sulpyrin, Antipyrin,
Chlopheniramine maleate Lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Trợ tim, hạ sốt, chống viêm ND-143
77. ND Erycine Erythromycin, Bromhexie, Doxycyclin HCL, Vitamin C Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị hen gà ND-146
78. Dear Doket Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat Lọ 50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml Tắm cho chó ND-148
79. Dear Chipi Hoàng bá, Hoàng Cầm, Hoàng liên, Mộc h¬ơng, Sa nhân Gói 20; 25; 50; 100; 200g Tiêu chảy lợn sữa, úm gà, vịt, ngan ND-149
80. Dear Cleanser Tinh dầu h¬ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat Lọ 200; 300; 1000; 2000; 5000ml Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại ND-150
81. Dear Major-Piglet Neomycin, Sulphaguanidin, Vitamin B1, B2, PP Gói 20; 25; 50; 100; 200g Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá cho lợn mẹ và lợn con ND-151
82. Dear Chito Khổ luyện tử, hoàng bá, hoàng cầm, liên, mộc h¬ương, sa nhân Gói 10; 20; 25; 50; 100; 200g Trị tiêu chảy ND-152
83. Dear Mycos Cao lá tràm, Tylosin, Vitamin B1, B6 Lọ 20; 50; 80; 100; 200; 500; 1000ml Chuyên hen gia cầm ND-153
84. Dear Newtab Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4 Túi 1kg Viên đặt tử cung cho gia súc ND-154
85. Dear Nodia Cao lá sim, Sulphaguanidin, Trimethoprim Túi 10; 20; 25; 100; 200g Trị nhiễm khuẩn trên chó, rối loạn tiêu hoá. ND-155
86. ND.Quino50S Norfloxacine Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, bệnh ở khớp do M. bovis.
ND-156
87. ND.Ampicin Ampicilline Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị nhiễm trùng trên Bê, lợn, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline. ND-157
88. ND.Colicin Colistin sulphate Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ND-158
89. ND.Prim480 S Trimethoprime,
Sulfadiazine Lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Trị tiêu chảy, viêm phổi, hôi chứng MMA, viêm ruột hoại tử, nhiễm trùng máu, viêm dạ dày-ruột, viêm đường tiết niệu. ND-159
90. ND.Enro50 S Enrofloxacine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, các bệnh ở khớp, nhiễm trùng tiết niệu. ND-160
91. ND.Amoxy150S Amoxycilline Chai 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho gia súc, lợn, cừu, chó và mèo. ND-161
92. ND.Colivet Neomycine sulphate,
Colistin sulphate Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh đường ruột do E.coli, Samonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas. ND-162
93. ND.Amoxy Amoxycilline Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm ND-163
94. ND.Ampicoli Ampicilline,
Colistin sulphate Lọ 20; 50; 100ml Trị các bệnh đường ruột, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm vú,THT cho gia súc. ND- 164
BẮC NINH
38. CHI NHÁNH CÔNG TY NÔNG SẢN BẮC NINH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1 B. Complex Vitamin: B1, B2, B6, B12, PP Gói 100, 200g Bổ sung vitamin NSBN-2
NAM ĐỊNH
39. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Levamisol Levamisol Gói 2g Tẩy giun: lợn, gà, chó, mèo HACO-03
2. Oxytetracyclin Oxytetracyclin Gói 2; 5; 10g Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, nhiễm trùng lợn, gà, chó, mèo HACO-04
3. Haco-Colistin Colistin sulphate Túi,
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin. HACO- 06
4. Haco-Norfloxacin Norfloxacine Túi,
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacine trên gà vịt HACO- 07
5. Haco- Amocyclline Amoxycilline Trihydrate Túi,
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline HACO- 08
6. Haco-Coliprim Trimethoprime, Colistin sulphate Túi 10; 20; 50; 100g
Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên gia cầm, lợn, bê, dê, cừu. HACO- 09
THÁI BÌNH
40. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Thuốc tằm chín Ecdysome, Cồn Ống 2; 5ml Giúp tằm chín đều, lên né đều LDBG-3
2. Thuốc chữa bệnh tằm số 1 Enrofloxacin, Thiophante methyl Gói 15g Chữa bệnh tằm bủng, vôi tằm, bệnh do virut ở tằm LDBG-5
3. Thuốc chữa bệnh tằm số 2 Enrofloxacin Gói 5g Chữa bệnh vi khuẩn, nấm ở tằm LDBG-6
41. CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ THUỐC THÚ Y ĐÔNG NAM Á
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Levazol Levamisol Gói 2; 5; 10g Trị các bệnh giun sán như giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim ĐNA-01
2. Alcomicin Ampicillin, Sulfadimidin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy sưng phù đầu, viêm phổi, viêm xoang, THT, khẹc vịt,.. ĐNA-02
3. Colimicin-ĐNA Trimethoprim, Tylosin tartrat Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, hen suyễn, tụ huyết trùng,.. ĐNA-03
4. Tetracyn-ĐNA Tetracyclin, Sulfadimidin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh ỉa chảy, phân xanh, phân trắng, Ecoli, tụ huyết trùng ĐNA-04
5. Genocos-ĐNA Gentamicin, Trimethoprim Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,.. ĐNA-05
6. S1000-ĐNA Sufadimidin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như ỉa chảy, viêm dạ dày ruột,.. ĐNA-06
7. R1000 Trimethoprim, Sulfadimidin sodium Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, sưng phù đầu ĐNA-7
8. C200-ĐNA Colistin sulfate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh phân xanh, phân trắng; bệnh CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,... ĐNA-08
9. F500-ĐNA Flumequin (apurone) Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh phân xanh, phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,... ĐNA-09
10. M500-ĐNA Neomycin sulfate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,... ĐNA-10
11. N500-ĐNA Norfloxacin HCL Lọ 5;10;20;50;100ml Trị sưng phù đầu, THT, CRD, viêm ruột,... ĐNA-11
12. E500-ĐNA Enrofloxacin Lọ 5;10;20;50;100ml Trị các bệnh CRD, viêm đường hô hấp, viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,... ĐNA-13
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
42. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TWI-CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Penicillin G Potassium Penicillin G potassium Lọ 1000.000UI
800.000UI Điều trị bệnh đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, Leptospirosis, nhiệt thán,.. TWI-X3-4
2. Streptomycin Sulphate Streptomycin sulfate Lọ 1g Sẩy thai truyền nhiễm cấp tính, bệnh đường ruột, tụ huyết trùng, Listeriosis,… TWI-X3-5
3. AD Polyvix Vitamin A, D, E,B Gói 200g Tăng cường trao đổi chất, kích thích tiết sữa, tăng trọng TWI-X3-9
4. ADE B.complex Vitamin A, D,E,B Gói 150g Kích thích tiết sữa, tăng sản lượng trứng TWI-X3-15
5. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Viên dây thần kinh, rối lọan tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng TWI-X3-20
6. Vitamin C 5% Vitamin C Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chữa suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất TWI-X3-21
7. ADEB.complex Vitamin A, D, E, B Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 100, 500ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng TWI-X3-28
8. Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi truyền nhiễm, E.coli, viêm phúc mạc TWI-X3-31
9. Gentamycin 4% Gentamycin sulfate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, phó thương hàn TWI-X3-32
10. Gentatylodex Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột TWI-X3-34
11. Terramycin 500 Tetracyclin; Vit A, D, E Gói 5g CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng TWI-X3-36
12. Levamisol 7,5% Levamisol Ống,Lọ 5,10, 20, 100ml Tẩy các loại giun tròn TWI-X3-48
13. Septotryl 24% Sulfadiazin, Trimethoprim Ống,
Lọ 5ml
10, 100ml Các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú TWI-X3-53
14. Norfloxacin 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh phân trắng, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD TWI-X-72
15. Pen-strep Penicillin G,Streptomycin Lọ 1; 1,5 và 2MUI Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, Lepto TWI-X3-73
16. Tetramysol Levamisol Gói 2g Tẩy giun tròn TWI-X3-157
TỈNH KHÁNH HOÀ
43. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y
TT Tên sản phẩm
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống 5ml Bổ sung vitamin TW IV -11
2. Strychnin B1 Strychnin, Vitamin B1 Ống 2ml Trị tê liệt thần kinh, suy nhược TW IV -12
3. Strychnin sulfat 0,1% Strychnin sulfat Ống 2ml Trị tê liệt thần kinh, suy nhược TW IV -13
4. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5ml Bổ sung vitamin TW IV -14
5. Cafein Natri Benzoat 7% Cafein Natri benzoat Ống 5ml Trị cơ thể suy nhược, suy tim, ngộ độc, kích thích hưng phấn TW IV -15
6. Atropin Sulfat 0,1% Atropin sulfat Ống 2ml Trị co thắt ruột, khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, tiền mê TW IV -16
7. Gluconat canxi 5% Gluconat canxi Ống 5ml Bổ sung calci TW IV -17
8. Gluco C Đường glucoza, Vitamin C Ống 10ml Trợ sức, bổ sung đường Glucose TW IV -18
9. Urotropin 10% Urotropin Ống 5ml Sát trùng đường tiết niệu, lợi tiểu TW IV -19
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
44. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin potassium Penicillin Chai 1.000.000 UI Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TW2-15
2. Penicillin.G sodium Penicillin Chai 1.000.000 UI Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. TWII-16
3. Streptomycin sulfate Streptomycin Chai 1g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-17
4. Combiocin Streptomycin
Penicillin Chai 1g Strep
1.000.000 U.I Peni Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-18
5. Navet-Tetrasone Gentamycin
Oxytetracyclin Ống
Chai 5ml
20ml,50ml,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-19
6. Sulmet 20% Sulfadimidin Ống
Chai 5ml
20ml,50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-20
7. Septotrim 24% Sulfamethoxazole
Trimethoprim Chai 20ml, 50ml,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-21
8. Sulfadiazin 20% Sulfadiazin Ống
Chai 5ml
20ml, 50ml,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-22
9. Terra-C Vitamin C, Oxytetracyclin Gói
Xô 20g, 100g
1lg, 2kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng, tăng sức đề kháng TW2-24
10. Oxylizon S.M. Z, Oxytetracyclin Gói,
Xô 20g, 100g
1lg, 2kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-25
11. Terramix 500 Oxytetracyclin Gói 200g, 500g, 1kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng, TWII-26
12. Terramycin-Trứng Vitamin, Oxytetracyclin Gói, Hộp 50, 100g. Thuốc bổ sung Vitamin. TWII-27
13. Scour-Solution Neomycin, Streptomycin,
Vitamin nhóm B Chai 100ml Thuốc chống tiêu chảy TWII-28
14. Sulfadimidin 33% Sulfadimidin Lọ, chai 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-29
15. Neotesol Neomycin
Oxytetracyclin Hộp 250g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-30
16. Glucoza 5% Glucose Chai 500 ml Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào TWII-31
17. Sinh lý mặn Natri chlorua Chai 25, 100ml,
500 ml Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào TWII-32
18. Vitaject ADE Vitamin A,D,E Lọ, chai 20 ml Bổ sung Vitamin TWII-33
19. Campovit Cao gan Chai, Ống 10ml Bổ sung Vitamin TWII-34
20. Calci ADE Vitamin ADE, Calci gluconat Gói
Xô 6g, 10g,50g
1kg, 10kg Bổ sung Vitamin TWII-35
21. Calcifort Calci Chai 20ml,50ml, 100ml Thuốc bổ sung calci TWII-36
22. B-Complex Vitamin nhóm B Ống
Chai 5ml
20ml,50ml,100ml Thuốc bổ sung Vitamin TWII-37
23. Vitamix Các Vitamin,
Các chất vi lượng Gói
Xô 50g, 100g
1kg , 2 kg Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng. TWII-38
24. Levamisol 7,5% Levamisol Chai 20ml,50ml, 100ml Chống ký sinh trùng (giun) TWII-39
25. Calci Gluconate Calci Ống 5ml Thuốc bổ sung Calci TWII-40
26. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống 5 ml Bổ sung Vitamin TWII-41
27. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5 ml Bổ sung Vitamin TW2-42
28. Analgin 20% Analgin Chai, Ống 20, 50,100ml, 5ml Giảm đau TWII-43
29. Kanamycin 10% Kanamycin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-44
30. Ampicillin sodium Ampicillin Chai 500mg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-45
31. Gentamycin 4% Gentamycin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. TWII-47
32. Genta-Tylan Gentamycin, Tylosin Ống
Chai 5 ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. TWII-48
33. Neo-Kanamycin 10% Kanamycin, Neomycin Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-50
34. Suanovet 5 Spiramycin Ống
Chai 5ml
50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-52
35. Trisulfatrim Sulfamid Ống
Chai 5ml
50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-53
36. Tylomycin Streptomycin,
Tylosin Gói
1g, 5g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-55
37. Suanovet 10 Spiramycin Chai 50,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-56
38. Terra-colivit Oxytetracyclin,
Các Vitamin Gói
Hộp 50,100g
1kg, 2kg Thuốc bổ sung Vitamin, tăng trọng. TWII-57
39. Lincomycin 10% Lincomycin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-58
40. Lincoseptrim Lincomycin,
Sulfamid Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-59
41. Regecoccin Regecoccin Gói 5g, 25g Điều trị bệnh nhiễm trùng TWII-60
42. Viitacalcium Các Vitamin, Calci Gói 50,100g; 1kg, 2kg Thuốc bổ sung Vitamin TWII-61
43. Tetra-Strep Oxytetracyclin,
Streptomycin Gói
Hộp 50, 100, 500g
1kg,2 kg Điều trị bệnhnhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóa TWII-62
44. Norfloxillin Norfloxacin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TW2-63
45. Amfa-C Ampicillin,Vitamin C Gói,Hộp 100g,500g,1kg,2kg, Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa TWII-69
46. T.T.S. Plus Tylosin, Sulfamid Gói, Hộp 50g ,100g;1kg, 2kg. Điều trị các bệnh nhiễm trùng. TWII-73
47. Navet-Vita-Plus Các vitamin Gói 50, 100g Thuốc bổ sung vitamin TWII-74
48. Navet-Tylan -Vit Vitamin C, Tylosin,
Sulfamid Gói
Hộp 50, 100g
1kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-79
49. Vita Electrolytes Vitamin, khoáng vi lượng Gói, Xô 50g,100g; 1kg,2kg Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng TWII-81
50. Trimecol Trimethoprim,
Colistin Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-82
51. Tiacol Tiamulin, Bromhexin
Colistin Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. TWII-83
52. VIOXY Oxytetracyclin, Gentian Chai 100ml; 200 ml Sát trùng, ngoài da TWII-88
53. Pyrisul Sulfamid,
Pyrimethamine Chai 200ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-91
54. Ivermectin Ivermectin Chai 20, 50ml Điều trị các bệnh kí sinh trùng. TWII-92
55. Dexason Dexamethason Ống, Chai 5ml, 20, 50ml Chống viêm TWII-93
56. Anti-ecto Amitraz Chai 120ml Chống ký sinh trùng TWII-94
57. Clear Dog Vitamin Chai 200ml Mượt lông TWII-95
58. Navet-Vitamin-C Antistress Vitamin C, Acid citric Gói 100g Tăng cường sức đề kháng, chống stress TWII-98
45. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. BIOTIN PLUS Biotin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng - trị các bệnh về lông, da, móng ở heo thịt và heo nái LD-BP-12
2. BIO-C.S.P 250 Chlotetracycline Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Phòng - trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa,các bệnh nhiễm trùng khác LD-BP-14
3. BIO-VITADOX Doxycycline Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Phòng - trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng. LD-BP-15
4. LINCOMIX Lincomycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-16
5. LINCOVITAMIX Lincomycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp ở gia súc gia cầm LD-BP-17
6. VITAQUINDOX Olaquindox Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;10;20kg Phòng các bệnh đường ruột và tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng. LD-BP-18
7. BIO-FLUM 100 Flumequine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm. LD-BP-22
8. BIO-NEOXYL Neomycine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-25
9. BIO-T.M.P.S 48% Trimethoprim, Sulfadiazine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp. LD-BP-27
10. BIO-TETRA 10% Tetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu sẩy thai. LD-BP-29
11. BIO-ERY 5,5% Erythromycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg;10; 20kg Phòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm LD-BP-31
12. BIO-COLAMVIT Colistin, Ampicillin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia cầm, heo con LD-BP-32
13. ANTICOLIVIT Colistin, Oxytetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia cầm và heo. LD-BP-34
14. VITANORXACIN Norfloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Chủ trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung. LD-BP-35
15. BIO-AD3E Vitamin A, D, E Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng- trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E ở gia súc LD-BP-37
16. BIO-ANFLOX 100 Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. LD-BP-38
17. BIO-ANFLOX 50 Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. LD-BP-39
18. BIO-E.C Erythromycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm vú. LD-BP-40
19. BIO-FER Fer-dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ LD-BP-41
20. BIO-FER+B12 Fer-dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST.
LD-BP-42
21. BIO-SEPTRYL 24% Trimethoprim, Sulfa. pyridazine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng. LD-BP-44
22. BIO-TYLO 200 Tylosine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm tai LD-BP-45
23. TYFOCID Thiamphenicol Chai, lọ
60,150,250,500ml Phòng, trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương. LD-BP-46
24. BIO-B.COMPLEX Vitamin B Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10,20,50,100,250,500ml Phòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm B LD-BP-47
25. BIO-CEVIT Vitamin C Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng. LD-BP-48
26. BIO-COBAL Cobalamin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng. LD-BP-49
27. BIO-D.O.C Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone, Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng. LD-BP-51
28. BIO-LINCO-S Lincomycin, Spectinomycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp. LD-BP-52
29. BIO-VITAMINO ORAL Vitamin A,D,E,B
Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250, 500ml 1,2,5,20 Lít Bổ sung các vitamin nhóm B, Lysin, Methionin LD-BP-53
30. LEVAMISOL 10% Levamisol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm.. LD-BP-55
31. TIAMULIN 10% Tiamulin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ ở heo do Treponema. LD-BP-56
32. BIO-TIAMULIN Tiamulin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng, lepto, CRD, C-CRD ở gia súc-gà. LD-BP-57
33. BIO-KANA Kanamycine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa. LD-BP-59
34. BIO-CRD Spiramycin, Oxytetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt LD-BP-65
35. BIO-COLITRIM Colistin, Trimethoprim Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg10; 20kg Điều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm. LD-BP-66
36. BIO-COLIDOX Colistin, Doxycycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto. LD-BP-67
37. CTC-PLUS Chlotetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị CRD, viêm thanh khí quản, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm. LD-BP-68
38. VITAMIN C 10% Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị các bệnh do thiếu vitamin C gây ra, tăng cường sức đề kháng. LD-BP-73
39. ERYTHROMYCIN 20% Erythromycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm. LD-BP-74
40. TETRA 10% Tetracycline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma. LD-BP-75
41. SUPER-EGG-PROMOTER Vitamin A,D,E,B, Oxytetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ. LD-BP-76
42. ELECTROLYTES Sodium bicarbonate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị hiện tượng mất nước và mất chất điện giải, phòng ngừa stress. LD-BP-79
43. NORXACIN Norfloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm LD-BP-80
44. BIO-TYCOSONE Tylosin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục LD-BP-81
45. GENTA-TYLOSIN Gentamycin, Tylosin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục. LD-BP-82
46. BIO-ANAZINE Dipyrone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress. LD-BP-83
47. NORFLOXACIN 100 ORAL Norfloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-84
48. NORFLOXACIN 200 ORAL Norfloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục LD-BP-85
49. SOL ADE-C Vitamin A,D,E,C Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Phòng ngừa các bệnh do thiếu Vitamin A,D,E và Vitamin C. LD-BP-87
50. ERY-COLISTIN Erythromycin, Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng - trị hữu hiệu các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa cho gia súc, gia cầm. LD-BP-88
51. VITA-ELECTROLYTES Vitamin ADE, Sodium bicarbonate Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg10; 20kg. Phòng ngừa các chứng thiếu Vitamin và các chất điện giải. LD-BP-89
52. BIO-FER 200 Fer-dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ do nhiễm trùng, ký sinh trùng LD-BP-90
53. BIO-GENTA 10% Gentamycine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục. LD-BP-91
54. BIO-DEXA Dexamethasone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng. LD-BP-92
55. BIO-LINCO Lincomycine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xe LD-BP-93
56. SELEVIT-E Vitamin E Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và selenium ở gia súc gia cầm sinh sản. LD-BP-95
57. BIO-ANTICOC Sulfadimidine, Diaveridine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg10; 20kg Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo. LD-BP-100
58. NEO-COLISTIN Neomycin, Colistin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg,10; 20kg Phòng trị các bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê, nghé. LD-BP-102
59. BIO-CALCIUM Calcium Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu. LD-BP-104
60. SULTRIM 48% Trimethoprim, Sulfadiazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị tiêu phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cung LD-BP-105
61. BIO-LEVA Levamisol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm. LD-BP-109
62. ANTISCOURS Spectinomycine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng – trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầm LD-BP-111
63. BIO-COLISTIN Colistin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G- LD-BP-112
64. ENROFLOXACIN Enrofloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Điều trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm. LD-BP-114
65. CEFALEXIN Cefalexin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương LD-BP-115
66. ENROFLOXACIN 50 Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.Coli. LD-BP-116
67. CHLOTETRACYCLINE 100 Chlortetracyclin Gói
Hộp,
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,
10; 20kg Phòng - trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt. LD-BP-117
68. CHICKEN MINERALS Khoáng Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,
10; 20kg Phòng chống các bệnh thiếu vitamin, vi khoáng, kích thích tăng trưởng cho gà. LD-BP-118
69. DOXYCOL Doxycycline, Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng -trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầm LD-BP-119
70. ANTISAMONELLA Thiamphenicol Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng – Trị: bệnh thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.Coli. LD-BP-120
71. ANTI-MYCOPLASMA Tiamulin, Chlortetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị viêm xoang, viêm khớp, CRD, tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn ở heo, gà. LD-BP-122
72. SWINE MINERALS Khoáng Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng chống bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu trên heo. LD-BP-123
73. ANTIDIARRHEA (T.S.F) Trimethoprim Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột. LD-BP-124
74. ENROFLOXACIN 5% Enrofloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng - trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu do vi trùng G -,G+, Mycoplasma LD-BP-125
75. BROMHEXINE Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi. LD-BP-126
76. BIO-GENTA . AMOX Gentamycin, Amoxicillin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. LD-BP-127
77. VITAMIN B1 Vitamin B1 Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm dây thần kinh. LD-BP-129
78. BIO-FER+B.COMPLEX Fer-Dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị thiếu máu ở heo con do nhiễm trùng và ký sinh trùng. LD-BP-132
79. VITAMIN B1+B6+B12 Vitamin B1 Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù thũng, tiêu hóa. LD-BP-135
80. BIO-COC Clopidol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng trị tất cả các loại cầu trùng ở gia súc, gia cầm LD-BP-136
81. ENROVITA Enrofloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên heo, gia cầm, bê, nghé. LD-BP-137
82. GENTADOX Gentamycin, Doxycycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị CRD, viêm khớp, viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia súc
LD-BP-138
83. VITAMIN AD3E Vitamin A, D, E Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm LD-BP-139
84. AMINO-TROLYTES Sodium bicarbonate Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Trị: mất nước, chất điện giải; Phòng stress, tăng sức đề kháng. LD-BP-140
85. MULTIVITAMINS Vitamin A, D, E, B Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnh LD-BP-141
86. BIO-PREMIX 23 Vitamin A, D, E, B Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và vi khoáng thiết yếu trên vịt. LD-BP-143
87. CODEXINE Ampicillin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dục LD-BP-149
88. BIO-AMOX Amoxicilline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa LD-BP-150
89. DEXTOL Dextrose Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung năng lượng LD-BP-154
90. FLUMEQUINE 20% Flumequine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp LD-BP-155
91. ENROFLOXACIN 10% ORAL Enrofloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT. LD-BP-156
92. ENROFLOXACIN 5% ORAL Enrofloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E. coli, viêm khớp, thương hàn,THT LD-BP-157
93. ENROFLOXACIN 25 Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli LD-BP-158
94. FER+B12 20% Fer-Dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng LD-BP-159
95. NEOPECTIN Neomycin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Điều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo.
LD-BP-163
96. BIOLYTES POWDER Sodium bicarbonate, Sodium chloride,
Potassium chloride Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị: mất nước, mất chất điện giải. Phòng ngừa các trường hợp stress. LD-BP-164
97. COLISTIN Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(– ) gây ra. LD-BP-165
98. COLI-MUTIN Tiamulin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa. LD-BP-166
99. SPIRAMYCIN Spiramycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và sinh dục. LD-BP-168
100. DOXYCYCLINE 10% Doxycycline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-169
101. BIO-SPIRA . S Spiramycin, Streptomycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm. LD-BP-170
102. KAO-BACTRIM Sulfamethoxazole Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Trị phù thũng, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, ra máu ở heo, bê, nghé. LD-BP-171
103. BIVERMECTIN 0,25% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé,thỏ,dê,cừu, heo,chó. LD-BP-172
104. BIVERMECTIN 1% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa. LD-BP-173
105. ENROFLOXACIN 100 Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy LD-BP-174
106. PREDNISOLONE Prednisolone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèo LD-BP-175
107. B.COMPLEX +A,D,E,C Vitamin B Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Bổ sung các vitamin, vi khoáng và acid amin cần thiết LD-BP-178
108. IVERMECTIN Ivermectin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo. LD-BP-183
109. TYLOSIN-PC Tylosin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-185
110. AMPI-COLI Ampicillin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. LD-BP-187
111. AMPI-K Ampicillin, Kanamycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tnận, viêm vú và tử cung LD-BP-188
112. STREPTOMYCIN Streptomycine Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp. LD-BP-194
113. PENICILLIN Penicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra. LD-BP-195
114. SPIRA-STREP Spiramycin, Streptomycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cung LD-BP-196
115. KANA-PENI Kanamycin, Penicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm hô hấp, dấu son, viêm nhiễm sinh dục, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-197
116. GENTA-AMOX Gentamycin, Amoxicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, hiễm trùng máu. LD-BP-198
117. AMOXICILLIN Amoxicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra LD-BP-199
118. AMPICILLIN Ampicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra . LD-BP-200
119. FER+GENTA-TYLO Fer-dextran, Tylosin, Gentamycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt, kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy. LD-BP-201
120. BIO-ATROPIN Atropin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị co thắt ruột – khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau- tiền mê. LD-BP-202
121. ANTI-CRD Spiramycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Trị bệnh CRD LD-BP-203
122. SPIRACOL Spiramycin, Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầm LD-BP-204
123. AMCOLI-PLUS Ampicillin, Colistin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp. LD-BP-205
124. COCCI-STOP Sulfachloropyrydazine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các loại cầu trùng ở gà, thỏ, heo con LD-BP-206
125. BIVERMECTIN 0,1% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ. LD-BP-208
126. PARA 100 Paracetamol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà. LD-BP-209
127. SPIRA-COLISTIN Spiramycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú. LD-BP-213
128. VITASOL Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Bổ sung các Vitamin thiết yếu cho gà, vịt, heo, bê nghé. LD-BP-217
129. OXYTETRACOL Oxytetracycline, Thiamphenicol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu. LD-BP-226
130. AMPI-BACTRIM Ampicilline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm. LD-BP-229
131. ADE+ B.COMPLEX Vitamin A, D, E Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất. LD-BP-230
132. KANA COLISONE Kanamycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị phó thương hàn, viêm ruột, viêm vú, tử cung, phù thũng,viêm phổi ở gia súc, gà. LD-BP-231
133. NORBACTRIM Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị CRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú ở g.súc-gia cầm LD-BP-232
134. ERY-COLISONE Erythromycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp. LD-BP-233
135. DOXY-COLISONE Doxycycline, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp, tử cung. LD-BP-235
136. NORCOTRIM Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, THT, Thương hàn, viêm ruột…
LD-BP-236
137. PENI-STREPTO Penicillin, Streptomycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu son LD-BP-237
138. ENRO-COTRIM Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyế trùng, CRD, C-CRD ở gia súc, gà LD-BP-240
139. ERYBACTRIM Erythromycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hóa, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú, viêm tử cung. LD-BP-241
140. FENBENDAZOL Febendazol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Tẩy sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó. LD-BP-243
141. BIO-COMBIVIT Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu vitamin, vi khoáng, nâng cao sức đề kháng, chống stress. LD-BP-250
142. BIOTIN CALCIUM FORT Calci Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng,trị bệnh đau móng, nứt móng, thối móng, tuột móng, yếu chân, bại liệt trên trâu bò, dê cừu. LD-BP-251
143. SUPER-CALCIUM FORT Calci Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Kích thích tăng trọng, tăng sức kháng bệnh, chống stress, phòng bệnh ngoài da, trên g.súc gia cầm LD-BP-254
144. ANTI-STRESS Na, K, Cl Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Chống Stress, gia tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải. LD-BP-255
145. BIO-CALCIVIT Calci Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg. 10;20kg Phòng chống bệnh đau móng, yếu xương, cơ, bại liệt, tăng sức đề kháng ở bò, dê, cừu. LD-BP-257
146. SUPER-PREMIX Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng, chống stress. LD-BP-252
147. B.COMPLEX-C Vitamin B Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C. LD-BP-258
148. F-2 Flumequine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 lít Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp LD-BP-259
149. BIO-PREMIX 21 Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg. 10;20kg Phòng chống các bệnh thiếu vitamin, vi khoáng, kích thích sinh trưởng ở heo. LD-BP-262
150. SUPER-COC Sulfachloropyrydazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé. LD-BP-269
151. HEPATOL+B12 Sorbitol Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Tăng cường chức năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc. LD-BP-271
152. ANTI-ECOLI Colistin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250, 500ml 1,2,5,20 Lít Chuyên trị tiêu chảy phân trắng, phù thủng, thương hàn trên heo con, bê nghé, gà, vịt, cút. LD-BP-272
153. BIO-DIARRHEA-STOP Sulfachloropyrydazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở heo con. LD-BP-274
154. QUINO-COC Sulfaquinoxaline Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con. LD-BP-275
155. BIO-COCIDAL Diaveridine, Sulfaquinoxaline, Sulfachloropyrydazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng và trị cầu trùng trên gà, heo, thỏ, bê, nghé.
LD-BP-276
156. TETRA 200 L-A Tetracycline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm. LD-BP-278
157. AMINOVIT-C Vitamin B Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Tăng cường sức kháng bệnh, chống stress, giúp gia súc-gia cầm mau hồi phục khi bệnh. LD-BP-279
158. COCCI-DIOSTOP Sulfachlopyridazine,
Diaveridine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé. LD-BP-280
159. OLAQUINDOX-PLUS Olaquindox Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Phòng bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng trên heo con, heo thịt. LD-BP-282
160. ASPIRIN-C Acetyl salicilic Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải
trong các trường hợp sốt cao LD-BP-283
161. ANAGIN-C Analgin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg 10;20kg Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải. LD-BP-288
162. VITAMIN C 4% Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, các bệnh nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng. LD-BP-292
163. BIO-SELEVIT-E Alphatocopherol acetate Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thoái hóa cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo con, rối loạn sinh sản. LD-BP-295
164. BIO-ANAZIN.C (FEVER-STOP) Alnagin, Vit C Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau LD-BP-296
165. HEPATOL+B12 INJ Sorbitol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan. LD-BP-297
166. NORFLOXACIN 300 Norfloxacin, Vitamin B6 Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Phòng - trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr( -), Gr(+). LD-BP-298
167. FLUMEQUINE 15% Flumequine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–) gây ra trên gia súc, gia cầm. LD-BP-300
168. VITAMIN C 10% PREMIX Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Điều trị các bệnh thiếu vit C, nâng cao sức đề kháng các bệnh do virus, vi khuẩn. LD-BP-303
169. COLISTIN PREMIX Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), LD-BP-304
170. BIO-ERY 30% Erythromycin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn gram dương và Mycoplasma LD-BP-307
171. AMOXICILLIN 50% Amoxicillin trihydrate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc. LD-BP-308
172. BIO-SUPER COC (W.S.P) Sulfachlopyridazine, Sulfaquinoxaline,
Diaveridine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé. LD-BP-309
173. BIO-TONIC Vitamin B. Complex, Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng sức kháng bệnh, chống stress, chống còi cọc, suy nhược. LD-BP-310
174. BIO-OXOLINIC 100 Oxolinic acid Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Trị thương hàn, tiêu chảy, phù thủng, THT trên gia cầm và heo LD-BP-314
175. DOXYCOL-FORT Colistin sulfate, Doxycycline, Paracetamol, Bromhexine,Vit:AD, E, C, K, Calcium pantothenate. Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg
Phòng trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng ở heo con, gia cầm. LD-BP-315
176. BIOTIN-FORT Biotin,Vit A,D3,E, Calcium gluconat, Calcium phosphate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa bệnh về da lông móng, còi cọc chậm lớn, biến dạng xương ở heo, gia cầm. LD-BP-316
177. BIO-SULTRIM W.S.P Sulfachlopyridazine, Trimethoprim Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn,THT ở heo con, gia cầm. LD-BP-317
178. COLISTIN W.S.P Colistin sulfate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, PTH trên gia súc, gia cầm. LD-BP-318
179. AMINO FORT INJ Dextrose, Potassium chloride, MgSO4, Sodium Acetat, Nicotinamide, Methionin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo. LD-BP-321
180. VITA-AMINO INJ Vitamin: A, D3, E, B1, B5, B6, PP,
Chloline, Lysine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, giúp thú mau hồi phục do mắc bệnh, kích thích tăng trọng LD-BP-322
181. ENRO-C Enrofloxacin, Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm. LD-BP-326
182. FLUMEQUINE 50% Flumequine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm gây ra như: viêm ruột, tiêu chảy LD-BP-328
183. BIO-OXOLINIC Acid oxolinic,
Sodium chloride, Potassium chloride Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gram âm trên gia cầm và trên heo. LD-BP-329
184. VITAMIN K Vitamin K Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Cầm máu trong trường hợp bị thương, phẩu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh. LD-BP-334
185. BIO-CEFA Cefalexin,Bromhexine, Paracetamol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm LD-BP-335
186. CEFACOL Cefalexin, Colistin sulfate Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp. LD-BP-336
187. CEFATRIM Cefalexin, Trimethoprim, Bromhexine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Phòng trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp. LD-BP-337
188. BIO-VITAMIN B12 PLUS Vitamin B12, D-panthenol, Dextrose Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng hồng huyết cầu, chống thiếu máu, suy nhược, kém ăn. LD-BP-341
189. BIO-CALCI FORT Calcium Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bệnh thiếu calcium, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu. LD-BP-343
190. TRIME-DOXINE Sulfadoxine, Trimethoprim Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Diệt khuẩn rất hữu hiệu đối với vi khuẩn đã đề kháng với Sulfamid LD-BP-344
191. AMINOSOL Acid amin: L-Lysine, DL-Methionine, L-Glysine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Kích thích sinh trưởng và phát triển, gia tăng sức kháng bệnh trên gia súc, gia cầm. LD-BP-345
192. BIOTIC Vitamin A, B1, D3 Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Ổn định vi khuẩn có lợi, ngăn ngừa vi khuần có hại, kích thích khả năng tiêu hóa. LD-BP-346
193. ELECTROJECT Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate,
Sodium chloride Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml Cung cấp chất điện giải do sốt cao, tiêu chảy, ói, ngộ độc, shock ở các loài gia súc. LD-BP-348
194. BIO-SELEVIT E ORAL Vitamin E, Sodium Selenite Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng, trị bệnh thiếu, selenium, Vit E ở gia cầm, heo, thú nhai lại. LD-BP-357
195. BIO-B.COMPLEX FORT Vit B1, B2, B5, B6 Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn, tăng trọng, tăng sinh sản gia súc-chó mèo. LD-BP-358
196. BIO-DEXTROSE Dextrose monohydrate Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp năng lượng, nước trong trường hợp: suy nhược, mất nước do tiêu chảy nặng, sốt cao, ngộ độc LD-BP-360
197. BIO-AMINOLYTE Dextrose, Calcium chloride, Potassium chloride, Acid amin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Tăng sức kháng bệnh, chống mất nước, mất chất điện giải trên gia súc, gia cầm LD-BP-363
198. BIOCAINE Lidocaine HCl Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chỉ định gây tê hiệu quả, an toàn.cho các loài gia súc. LD-BP-364
199. BIO-VITAMIN K (WSP) Vitamin K3 Gói
Hộp,
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1, 10; 20kg Cầm máu trong các trường hợp xuất huyết ngoại, phẩu thuật… LD-BP-365
200. BIOXAZOLE Oxfendazole Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun kim, giun xoăn, giun thận ở heo, bò, ngựa, dê… LD-BP-366
201. BIO-CALCIMAX Calcium, Boric acid Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu. LD-BP-370
202. BIO-SPIRA 600 Spiramycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, viêm phổi, viêm tử cung nhiễm trùng vết thương. LD-BP-371
203. BIO-CLOROCOC Sulfachloropyrazine,
Sulfadimidine,
Diaveridine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, bệnh đường ruột ở gia cầm, heo, bê, nghé. LD-BP-372
204. BIO-COLI Spiramycin, Colistin Gói
Hộp;Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Trị nhiễm trùng do E.coli, nhiễm trùng hô hấp ở heo và gia cầm. LD-BP-374
205. BIO-COLI.SP Colistin, Spectinomycin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250, 00ml 1,2,5,20 Lít Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con. LD-BP-375
206. BIO-AMOXICOL Amoxicillin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh: Viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu LD-BP-377
207. BIO-AMPI 20% Ampicillin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, dấu son, nhiễm trùng vết thương, TH LD-BP-378
208. BIO-SONE Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone,Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh: phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy. LD-BP-380
209. BIO-ELECT-C Dextrose Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy. LD-BP-381
210. BIOXINIL Nitroxinil Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu bò, dê cừu và các loài giun móc trên chó. LD-BP-382
211. BIO-ATP plus Adenosine Triphosphate Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ, giúp cơ phát triển ở gia súc, chó. LD-BP-383
212. BIO-CALPHOS Calcium Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Bổ sung và cân đối, phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu canxi LD-BP-384
213. BIO-ORESOL.C Sodium Chloride, Dextrose, Ca. gluconate, Potassium Chloride, Vit C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Nâng cao sức đề kháng, cung cấp điện giải, chống xuất huyết ở gia súc, gia cầm LD-BP-389
214. BIO-COCCIBAN Amprolium Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghé, thỏ. LD-BP-385
215. BIO-DEWORMER Albendazole Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu bo,̀ dê cừu. LD-BP-386
216. BIO-TRICALCI FORT Ca. D-Saccharate, Calcium, Vit A, D3, Glucoheptonate, Calcium Gluconate, Phosphorus, Calcium Pantothenate, Biotin, Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Cung cấp Calcium-Phospho phòng chống bệnh xốp, còi xương, bại liệt ở gia súc, gia cầm. LD-BP-391
217. Bio - Tylosin DC Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Bromhexine, Dexamethasone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo. LD-BP-392
218. BIO-TETRA SPRAY Oxytetracycline, Gentian violet Chai, lọ
Can 60,150,250,500ml 1, 5 , 20 Lít Phòng trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương. LD-BP-396
219. BIO-NORFLOX Norfloxacin, Bromhexine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp LD-BP-398
220. BIO-CALCI PLUS Dicalcium phosphat, Oxytetracycline, Vitamin ADE Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Phòng các bệnh về da, móng ở heo; xốp xương, vỏ trứng mỏng ở gà. tăng sức đề kháng LD-BP-400
221. BIO-C.ELECTROLYTES Sodium chloride, Calcium gluconate, Potassium chloride, Vitamin C Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Tăng sức đề kháng, cân bằng điện giải LD-BP-401
222. BIO-SORBITOL-B12 Sorbitol, Vitamin B12 Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Bổ gan, giải độc, phục hồi cơ thể sau các bệnh nhiễm trùng LD-BP-402
223. BIO-KITASULTRIM Kitasamycine, Sulfadimidine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp LD-BP-403
224. BIO-CEFATIN Cefalexin, Colistin Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-404
225. BIO-MULTIJECT Ampicillin, Colistin Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, thương hàn, THT. LD-BP-405
226. BIO-ZURILCOC Toltrazuril Chai, lọ, can 60; 250; 500ml; 1, 5 lít Trị cầu trùng LD-BP-406
227. BIO-CEFA MAS Cefalexin Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Trị viêm vú lúc cạn sữa. LD-BP-407
228. BIO-TETRA MAS Oxytetracycline Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm vú lúc cạn sữa. LD-BP-408
229. BIO-NEO MAS Neomycine Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú LD-BP-409
230. BIO-SUL MAS Trimethoprime, Sulfadimidine Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú LD-BP-410
231. Bio-Bromhexine W.S.P Bromhexine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm phổi ở gia súc LD-BP-411
232. Calci Power Calcium, Boroglucona, Magne chloride, Vit D3 Chai, lọ, can 60, 250, 500ml; 1, 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Magnesium ở gia súc, gia cầm LD-BP-412
233. Bio-OTC Oxytetracycline Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRD LD-BP-414
234. Bio-Doxy Doxycycline Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi,… LD-BP-415
235. Bio-Tylan Fort Tylosin, Sulfa- chloropyridazine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp. LD-BP-416
236. Bio-Dexazine Analgin, Dexamethasone Chai, lọ 10, 20, 50; 100ml Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng LD-BP-417
237. Bio-Vagilox Norfloxacin Viên 5; 10g Điều trị bệnh viêm tử cung ở lợn LD-BP-420
238. Bio-Vagilin Oxytetracycline Viên 5; 10g Điều trị viêm tử cung ở lợn LD-BP-421
239. Bio-Tylan 500 Tylosin tatrate Gói, hộp, bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợn LD-BP-422
240. Bio Calci-PC Calcium, Phosphorus, Vitamin C Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50ml 100; 250ml Chống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do thiếu calci LD-BP-423
241. Bio-Peni.G Penicillin G sodium Ống, chai 2; 5; 10; 20;50ml, 100ml ; 250 ml Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật LD-BP-424
242. Bio-Dexine Bromhexine, Dexamethasone Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Điều trị viêm nhiễm đương hô hấp, long đờm LD-BP-425
243. Bio- Tobcine Tobramycin Chai, ống 5;10;20;50;100;250ml. Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt. LD-BP- 427
244. Calcipade Calcium, Phosphorus, Vitamin A, D3, E Gói
Hộp, bao 10;30;50;100;250g.
1; 10; 25kg. Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Calcium, phospho. LD-BP-428
245. Bio-Florsone
Florphenicol Chai, ống 5;10;20;50;100;250ml. Đặc trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, LD-BP-429
246. Bio-Penstrep
Penicillin G sodium, Streptomycin Chai 10;20;50;100;250ml. Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-430
247. Bio-Marcosone
Marbofloxacin Chai, ống 5;10;20;50;100;250ml. Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), và Mycoplasma LD-BP-431
46. XÍ NGHIỆP DƯỢC THÚ Y - CÔNG TY GIA CẦM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ 1 g Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(-) HCM-X1-1
2. Penicillin G Penicillin G potassium Lọ 1.000.000 UỊ Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(+) HCM-X1-2
3. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2ml Trị thiếu máu, bầm huyết, bồi dưỡng và phục hồi sức khỏe HCM-X1-7
4. Vitamin C 10% Vitamin C Ống 5ml Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress HCM-X1-8
5. Strychnin sulfate Strychnin sulfate 0,1% Ống 2ml Kích thích thèm ăn, trợ lực HCM-X1-10
6. Vitamin K 0,5% Vitamin K Ống
lọ, chai 2ml
10, 20ml; 50, 100ml Cung cấp Vitamin K ngăn ngừa chống xuất huyết HCM-X1-11
7. U-Cycline Tetracyclin Viên 0,250 g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X1-14
8. Erythromycin 10% Erythromycin Chai 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-16
9. Tiamulin 10% Tiamulin Ống, lọ
chai 2, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X1-17
10. Levamysole 10% Levamysole Chai 100ml Phòng trị bệnh ký sinh trùng HCM-X1-18
11. B.Complex Vitamin B1, B2, PP, B6 Ống, lọ chai 2, 10ml
20, 50, 100, 500ml Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng. HCM-X1-19
12. Veteprednin Prednisolone Ống 5ml Kháng viêm HCM-X1-20
13. Vitemix Oxytetracyclin, Sulfadiazin,Vit A,D,E,K,C, B Lon, gói 100, 200, 250, 500, 1000g Cung cấp các loại sinh tố thiết yếu, phòng một số bệnh HCM-X1-21
14. Polyvit
Vitamin A, D, E, B, K, C, Nicotinic acid, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Chống stress, thiếu Vitamin, tăng khả năng sinh sản HCM-X1-22
15. Neox Oxytetracyclin, Neomycin Gói 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-23
16. Vetricin Clopidol Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng trị bệnh cầu trùng HCM-X1-33
17. Levamysole 10% Levamysole Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng trị bệnh ký sinh trùng HCM-X1-34
18. Levamysole 7,5% Levamysole Ống, lọ chai 5, 10, 20ml
50, 100ml Phòng trị bệnh ký sinh trùng HCM-X1-38
19. Analgin Analgin Ống, lọ, chai 2, 10, 20ml
50, 100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X1-39
20. Strychnin B1 Strychnine, Vitamin B1 Ống, lọ chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Trị viêm dây thần kinh, kích thích tiêu hóa ... HCM-X1-40
21. ADE Plus Vitamin A, D, E Gói, lon 100,200,250, 500g,1kg Phòng chống thiếu vitamin A, D, E HCM-X1-42
22. B.Complex VitB1,B2,B6,Cyproheptadin Dexamethasone Lọ 200, 500, 1000 viên Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng HCM-X1-43
23. Vitamin C 1000 Vitamin C Ống, chai 5ml
50, 100ml Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress HCM-X1-44
24. Vitamin C 10% powder Vitamin C Gói 30, 50, 100,500, 1000g Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress HCM-X1-45
25. Tetramutin
Tiamulin, Chlotetracyclin Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-47
26. Flumequine 10%
Flumequine Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột HCM-X1-48
27. Anti Gum Sodium, Potassium, VitaminB1,B2, PP, C, K Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Ngăn ngừa các nguyên nhân gây stress, cung cấp điện giải HCM-X1-49
28. Babevita Vitamin B1, B6, B12 Ống, lọ chai 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Cung cấp Vitamin, kích thích tăng trọng HCM-X1-51
29. Colistin High Colistin sulfate Lọ, Chai 10, 20; 50, 100ml Phòng trị các bệnh do trực khuẩn HCM-X1-52
30. Toi-Thương hàn Sulfadimidine Lon 100 g Trị bệnh Toi-Thương hàn HCM-X1-54
31. Colistin Soluble Colistin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6 Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng trị các bệnh do trực khuẩn G-gây nên HCM-X1-55
32. Cảm cúm Ascorbic acid, Analgin Lon 100 g Trị bệnh cảm cúm HCM-X1-56
33. Dexavet Dexamethasone Ống, lọ
chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Trị các chứng viêm sưng, đau nhức HCM-X1-57
34. Gentamycin Gentamycin Ống, lọ
chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, đường ruột, hô hấp HCM-X1-58
35. Amocoli Amoxcillin, Colistin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-59
36. Amp-Colivet Ampicillin, Colistin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-60
37. Linco DC Lincomycin, Colistin Ống
Lọ, chai 5, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh đường ruột, hô hấp, viêm xoang, viêm khớp
HCM-X1-61
38. ADE-BComplex-C Vit A, D3, E, K, B1, B2, B3, B5, C, Acid Folic, Zn, Mn, I, Cholin, Olaquindox Gói, Lon 100, 250, 500, 1000g Cung cấp Vitamin và khoáng chất cần thiết HCM-X1-65
39. Vitamin K Powder Vitamin K Gói 100, 250, 500, 1000g Trị chứng chảy máu, xuất huyết HCM-X1-66
40. Olavet Olaquindox Gói 100, 250, 500, 1000g Phòng ngừa tiêu chảy HCM-X1-67
41. Amprovet Amprolium, Vitamin K, Sulfaquinoxaline Gói
Lon 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500, 1000g
100, 250, 500, 1000g Phòng trị bệnh cầu trùng HCM-X1-68
42. Anavet-C Analgin, Vitamin C Ống, lọ Chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X1-70
43. Enrovet 5% Enrofloxacin Ống, lọ Chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-71
44. Eugeca-C.D Gentamycin, Colistin, Dexamethasone Ống, lọ Chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-72
45. Enrovall-10% Suspension Enrofloxacin Chai, Lọ 50, 100, 250, 500, 1000ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-73
46. Sulfadine-24 Suspension Sulfadiazine, Trimethoprim Chai, Lọ 50, 100, 250, 500, 1000ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-74
47. Enrovall Powder Enrofloxacin Gói 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-75
48. Gluconat De Calcium 10% Gluconate calcium Ống 5ml Cung cấp Calci HCM-X1-12
49. Fer-Dextrance Iron Ống
lọ, chai 5ml
10ml; 100ml Phòng, trị các chứng thiếu sắt HCM-X1-25
50. Vetrolyte Sodium, Potassum, Bicarbonate Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị cảm nóng, giải nhiệt HCM-X1-32
51. Oxytoxin Oxytoxin Ống̣
chai 2ml
50, 100ml Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa HCM-X1-41
52. Probizyme Lactic acid Bacteria, Enzyme Gói
30, 50, 100, 500, 1000g Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi HCM-X1-50
53. Gluconate Calci Gluconate calcium Ống
Lọ, chai 5, 10, 20ml
50, 100ml Cung cấp Calci HCM-X1-62
47. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Tylovet Tylosin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh lepto HCM-X2-1
2. Levavet Levamisol Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Thuốc tẩy giun sán HCM-X2-2
3. Septovet Sulfamerazine Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục HCM-X2-3
4. SG.Sone -D Erythoromycin, Oxyteracyclin HCl, Dexamethasone Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa… HCM-X2-5
5. Bactrim Sulfamethoxazol, Trimethoprim Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệu HCM-X2-6
6. Norfloxillin 50 Norfloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa. HCM-X2-7
7. Vitamin E-Sel Vitamin E, Sodium selenite Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10 ml,
10; 20; 50; 100; 120ml Phòng trị các bệnh về sinh sản do thiếu vitamin E và selenite, tăng khả năng đậu thai HCM-X2-9
8. Tylotrim Tylosin, Trimethoprime Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD, dấu son HCM-X2-10
9. Gentyvet Tylosin, Gentamycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy HCM-X2-11
10. Terravet Oxytetraxycline HCl Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang mũi, CRD HCM-X2-13
11. Multivet Các Vitamin nhóm B, Vitamin C và PP Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng HCM-X2-14
12. Iron Dextran 10% Sắt Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con HCM-X2-15
13. Iron Dextran B12 Sắt, Vitamin B12 Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con HCM-X2-16
14. CSP 250 Chlotetracycline, Penicillin Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấp HCM-X2-19
15. Sagentyl Gentamycin, Tylosin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh: CRD, viêm phổi, phế quản; viêm ruột, tiêu chảy… HCM-X2-26
16. B1+B6+B12 Vitamin B1,B6,B12 Lọ, chai 2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml, 120ml, 120ml, 250ml, 500ml. Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược. HCM-X2-27
17. Enroject-B Enrofloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị: viêm rốn, CRD, CRD ghép E coli, tụ huyết trùng…; nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổi HCM-X2-28
18. Norxacin Norfloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,… HCM-X2-29
19. Kanesone Kanamycin, Neomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa.
HCM-X2-30
20. Sagoflox 5000 Enrofloxacin Chai 100; 250; 500ml Trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy HCM-X2-31
21. Sagoflox 500 Enrofloxacin Chai 100; 250; 500ml Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy. HCM-X2-32
22. Amilyte Sodium bicarbonate, Sodium chloride, Calcium gluconate Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stress HCM-X2-33
23. Dexaject Dexamethasone Lọ, chai 2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml Chống dị ứng, viêm do nhiễm trùng HCM-X2-39
24. Flume 20% Oral Flumequine Chai 100; 250; 500ml Trị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thai HCM-X2-40
25. S.G.B Complex
Vitamin B1, B2, B6, C, PP, Inositol; Olaquidox, Cab-O-sil; NaCl Gói, bao 5, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1kg, 5kg, 10kg Thuốc tăng cường trao đổi chất HCM-X2-41
26. Vitamin C-sol Vitamin C Gói 5;20;30;50; 100; 500g,1kg Tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X2-43
27. Paravil Paracetamol, Vitamin C, Chlopheniramin,
Viên 8g Thuốc hạ sốt HCM-X2-44
28. ADE-B-Complex-C Vitamin A, D3, E và các Vitamin nhóm B Gói
Bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g,1kg
5kg, 10kg Bổ sung vitamin giúp tăng trọng nhanh. Điều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitamin HCM-X2-47
29. Coli-ampivit Colistin, Ampicillin, các Vitamin Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn, THT HCM-X2-59
30. Neosol Neomycin, Oxytetracyclin Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột. HCM-X2-60
31. O.P.C. Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl , Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruột HCM-X2-61
32. Tylan-spectin Tylosin, Spectinomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niệu HCM-X2-63
33. Bromhexin Bromhexin HCl, Acid citric, NaHCO3 Viên 8g Thông khí quản HCM-X2-64
34. SG. Oresal Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua, Glucose Gói 10, 20, 30, 56, 100, 500g, 1kg Bù nước khi thú bị tiêu chảy HCM-X2-65
35. Para+C Paracetamol,Vitamin C Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
20ml, 50ml, 100ml Thuốc hạ sốt, giảm đau HCM-X2-67
36. Saflum Flumequine Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảy HCM-X2-69
37. Norsol-100 Norfloxacin Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do Colibacille HCM-X2-70
38. B Complex-C Các Vitamin nhóm B, C Lọ, chai 2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng. HCM-X2-71
39. Norxyl 200 Norfloxacin Chai 100 ml, 250 ml Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa HCM-X2-73
40. Ampikana Ampicillin, Kanamycin Lọ 1 g, 10g Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi HCM-X2-78
41. Neo-coli-D Neomycin, Colistin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị CRD, viêm hô hấp cấp, tiêu chảy HCM-X2-80
42. AD3E-Oral Vitamin A,D3,E Chai 100 ml, 250 ml Bổ sung vitamin,tăng sức đề kháng. HCM-X2-81
43. Eucalyptyl Eucalyptol, Camphor, Phenol Ống,
lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10ml, 20ml, 50ml, 100ml Thuốc ho HCM-X2-83
44. Ampicin Ampicillin Lọ 1 g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp,
HCM-X2-85
45. Peni-G Penicillin sodium Lọ 1.000.000 UI Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dục HCM-X2-86
46. Ampisan-D Ampicillin, Analgine, Dexamethasone Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Hạ nhiệt nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X2-87
47. Ampicoli-D Ampicillin, Colistin, Dexamethasone Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT,… HCM-X2-91
48. Tetracolivit Oxytetra, Colistin, các Vitamin A,D,E,B,PP.. Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E. coli HCM-X2-92
49. Linco-sal Lincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin, Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruột HCM-X2-93
50. Amoxyl Amoxillin Lọ 1 g Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT, thương hàn… HCM-X2-96
51. Colistin Colistin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy HCM-X2-97
52. Kanacin 100 Kanamycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác HCM-X2-104
53. Lincocin 10% Lincomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp HCM-X2-105
54. Sapectyl Spectinomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy HCM-X2-107
55. Tiamulin 100 Tiamutin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hô hấp, E. coli, kiết lỵ HCM-X2-108
56. Vitamin C 1000 Vitamin C Lọ, chai 2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trị HCM-X2-109
57. Analgine + C Analgin, Vitamin C, B2 Gói,
Hộp,Bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g, 1kg, 5kg, 10kg Thuốc giảm đau HCM-X2-112
58. Analgine+C Analgin, Vitamin C Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml Thuốc giảm đau
HCM-X2-119
59. Anti-Gumbo Potassium, Sodiumcitrate, Phenyl Butazone,Vitamin B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, Methionin Gói,
Hộp,
Bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g, 1kg
5kg, 10kg Ngăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đau HCM-X2-120
60. E.F.L Enrofloxacin Lọ, chai 5;10;20;50;100;250; 500ml, 1 lít Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coli HCM-X2-121
61. Enro 5.5 Enrofloxacin, Cab-o-sil Gói,
hộp, bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g,1kg; 5kg, 10kg Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coli HCM-X2-123
62. Polyvital Vitamin A,B1,B2,B5, B6, D3, E, Tween 80 Chai 100; 250; 500ml, 1 lít Bổ sung vitamin HCM-X2-124
63. Streptopen Penicillin potassium, Streptomycin sulfate Lọ 1.000.000UI peni + 1.000mg strep Trị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy HCM-X2-125
64. Tetra-Egg-Vitamin Oxytetracycline, NaCl VitaminA,B2,B5,B6, D3, E, K, H, PP, KCl, Gói,
Hộp,
Bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
1kg, 5kg, 10kg Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng HCM-X2-126
65. Vitamin K Vitamin K Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và C HCM-X2-127
66. Vitavet AD3E Vitamin A, D3, E Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thể HCM-X2-128
67. Peni 4T Penicillin G Sodium, Penicillin G Procain Lọ 1g Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùng HCM-X2-130
68. S.G Glucose 5% Dextrose Chai 100; 250; 500ml Giải độc cơ thể. Cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhược
HCM-X2-132
69. S.G Biflox 20% Enrofloxacin HCl, Bromhexine Chai 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và salmonella HCM-X2-134
70. Cephacol Cephalexin, Analgin, Colistin,Vit C,B1,B2,B6 Gói,
Hộp,Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Trị hô hấp và tiêu hóa HCM-X2-135
71. S.G Strep Streptomycin Lọ 1g Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng HCM-X2-136
72. Cefa - Dexa Cefalexin, Dexamethazone Ống,Lọ, chai 2, 5, 10, 15, 20ml
50,100,250,500ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng.
HCM-X2-137
73. O.D.C Erythromycin,
Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone Ống
lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương… HCM-X2-139
74. Coccisol Diaveridine HCl, Sulfadimidine,Analgin, Vit K3,A,PP
Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Thuốc trị cầu trùng HCM-X2-141
75. S.G Levasol Levamisol HCl Gói,
Hộp, Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Tẩy giun sán HCM-X2-143
76. S.G Vitamin C 2000 Vitamin C Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiều HCM-X2-144
77. S.G Cephacol-D Cephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodium Ống,lọ, chai 2, 5, 10,15ml
20,50,100,250,500ml Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ huyết trùng HCM-X2-145
78. S.G Calcivit AD3E Vitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, Ca Gói,
Hộp,Bao 5; 20; 0;50;100; 500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể HCM-X2-147
79. S.G Atropin Atropin sulfate Ống,
lọ,chai 2, 5, 10ml,
10,20,50,100ml Giải độc tố, chống co thắt tử cung HCM-X2-148
80. S.G Vitamin B1 + B6 + B2 Vitamin B1, B2, B6, C, PP Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100;250;500ml Cung cấp vitamin nhóm B HCM-X2-150
81. S.G Ampicol A+C Ampicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-sil Gói,
Hộp,Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonella HCM-X2-152
82. S.G Sivermectin 1% Ivermectin Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Chống nội và ngoại KST HCM-X2-155
83. S.G Sivermectin 0.25% Ivermectin Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Chống nội và ngoại KST HCM-X2-156
84. S.G Analgine 30% Analgin Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Thuốc giảm đau HCM-X2-157
85. S.G Colistin - D Colistin, Dexamethasone Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa HCM-X2-158
86. SG. Bromhexin Bromhexin hydrochloride Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Thông khí quản HCM-X2-159
87. ADE B Complex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể HCM-X2-161
88. Biotin AD3E Vitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol. Gói,
Hộp, Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móng HCM-X2-162
89. ADE Solution Vitamin A, D3, E Gói,
Hộp, Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.
HCM-X2-163
90. Calci-B Complex-B12 Các Vitamin nhóm B, Calcium Gluconate Lọ, chai 2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml Phòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia súc
HCM-X2-72
91. Electrolyte-C Sodium Bicarbonate, Vitamin C Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy HCM-X2-95
92. Vitamin C-plus VitaminC, Potassium, Sodium chloride, Calcium gluconate. Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g,1kg Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress HCM-X2-110
93. Malachite green Malachite Gói, hộp 2, 25, 50, 100, 500g; 1kg Thuốc sát trùng HCM-X2-116
94. Electrolyte Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4 Gói,
Hộp, 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy HCM-X2-122
95. Tylosin 200 Tylosin tartrate,
Dexamethasone acetate Chai,
ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm tử cung, thối móng, bệnh lepto, viêm phổi và viêm ruột ở Trâu, bò, bê, dê, Heo HCM-X2- 164
96. Butavit B12 [ 1- (butylamino)-1- methylethyl]- phosphoric acid, Cyanocobalamin Chai,
ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển ở gia súc non. HCM-X2- 165
97. Vitamin K Vitamin K Gói, hộp 5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg Làm đông máu, trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, C. Phòng chứng chảy máu sau khi đẻ ở gia súc, gia cầm. HCM-X2- 167
98. Sulfatrim- D Sulfamethazine, Trimethoprim Chai,
ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản. Viêm ruột, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt. HCM-X2- 168
99. Para- C Paracetamol,
Vitamin C, Viên 8g Giúp giảm đau nhanh, hạ nhiệt, kích thích thèm ăn, và tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt. HCM-X2- 169
100. Vagidin Chlortetracycline HCL, Polyvinyl pyrrolidon iodine Viên 7g Phòng và trị viêm tử cung, âm đạo do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nấm và nguyên sinh động vật gây ra ở trâu, bò, heo, dê, cừu. HCM-X2- 170
48. CƠ SỞ NÔNG LÂM -TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Anticoc Sulfadimerazin, Diaviridin Gói 3; 30g Phòng, trị bệnh cầu trùng HCM-X3-1
2. Tetramisol Tetramisol Gói 1,5; 15g Xổ lãi HCM-X3-3
3. Phòng và trị bệnh gà vịt Tetracyclin, Sulfadimidin Gói 3; 30; 500g Phòng và trị bệnh gà vịt HCM-X3-8
49. CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Penicillin Penicillin potasium Lọ, chai 1.000.000UI, 10.000.000UI, 50.000.000UI Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục. HCM-X4-1
2. Streptomycin Streptomycin sulfat Lọ, chai 1, 10, 50g Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm nhiễm đường hô hấp HCM-X4-2
3. Combiocin Penicillin potasium, Streptomycin Lọ 1000000 UI Peni + 1g strep Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) và Gr(-) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu HCM-X4-3
4. Gentamycin Sulfat Gentamycin sulfat ống
lọ 2ml
10, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng não HCM-X4-4
5. Chlorasone Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, tụ huyết trùng, phó thương hàn HCM-X4-5
6. Tetramycin D Oxytetracycline HCL Chai 10, 20, 50, 100 ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRD HCM-X4-7
7. Gentatylo-D Gentamycin sulfat, Tylosin, Dexamethasone ống
lọ 5ml
5, 10, 20, 100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung HCM-X4-9
8. Tylanvit Tylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PP Lọ 5; 10; 20; 50;
100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùng HCM-X4-10
9. Tylo DC Tylosin tartrate, Colistin sulfat, Dexamethasone Lọ 5; 10; 20; 50;
100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, phân xanh HCM-X4-11
10. Strepto-Terramycin Oxytetracycline HCL, Streptomycine sulfat Gói 5,10, 20, 50, 100, 200g; 0,5-1kg Phòng và trị bẹnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi HCM-X4-14
11. Ampicilline Ampicillin sodium Gói
Lọ 5, 10g
1, 10g Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và viêm khớp HCM-X4-18
12. Septotryl 24% Sulfamethoxazol, Trimethoprim ống
lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi,.. HCM-X4-19
13. Levamisol 7.5% Levamisol HCL Lọ 10, 100ml Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày ruột HCM-X4-21
14. Tetramisol 10% Levamisol HCl Gói 2, 5g Trị giun đũa, giun tròn HCM-X4-23
15. Sultetra Coli C Sulfamethaxazol, Oxytetracyclin,Vit C Gói 5; 10; 20; 50;
100g Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục HCM-X4-24
16. Terramycin Eg g Formula Oxytetracyclin,Vitamin A, C, D, E, B1, B2, Ca Gói
Lọ 5,10,20,50, 100g; 0,5-1kg; 100g Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầm HCM-X4-25
17. Terratiamulin
(Trị CRD) Oxytetracyclin HCL, Tiamulin Gói,
Lon 5,10,20g
100g Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy HCM-X4-28
18. NeoTetrasol Neomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCL Gói 5, 100g; 0,5-1kg Trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dày HCM-X4-29
19. Terramycin 500 Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D, E Gói 10, 20, 30, 50, 200g Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột,… HCM-X4-30
20. Becozyme (B.Complex) Vitamin B1, B2, B6, PP ống
Lọ, chai 2ml
250, 500ml Phòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn, tăng tính ngon miệng. HCM-X4-31
21. B. Complex fort Vitamin B1, B2, B6, PP ống 2ml Tăng sức đề kháng, tăng trọng HCM-X4-32
22. ADE B Complex Vitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, Ca Lọ 20, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin HCM-X4-33
23. B. Complex Vitamin B1, B2, B6, PP, Ca Lọ 20, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin HCM-X4-34
24. Vitamin ADE Vitamin A, D, E Lọ 20, 100ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin HCM-X4-35
25. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống,Lọ
2ml,10ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọc HCM-X4-37
26. Daxavet Dexamethasone, acetat Ống
Lọ, chai 5ml
5, 50, 100ml Chống viêm, chống sốc HCM-X4-38
27. Analgin Analgin Ống
lọ, gói 2, 5, 50, 100ml
5,10,20,50,100g Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng HCM-X4-39
28. Eucalyptyl Tinh dầu khuynh diệp camphor Ống
Lọ, chai 2ml
10, 50, 100ml Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạch HCM-X4-40
29. Camphona Ống
Lọ, chai 2ml
10, 50, 100ml Gây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần hoàn HCM-X4-41
30. Vitamin C Vitamin C Ống,chai 5,20,50,100ml Phòng và trị thiếu vitamin C HCM-X4-42
31. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 10ml Bổ sung vitamin HCM-X4-44
32. Strychnal B1 Strychnin sulfat, Vit B1 ống 5ml Kích thích hoạt động của cơ HCM-X4-45
33. Strychnin 0,1% Strychnin sulfat ống 2ml Kích thích hoạt động của cơ HCM-X4-46
34. B Complex Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C Gói
Lọ, chai 100g; 0,5-1kg
100g Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn, tăng tính ngon miệng. HCM-X4-47
35. Polyvitamin Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C Viên, gói, lon 0,5g Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng, sinh sản, phòng trị còi xương, bệnh về gan, viêm da HCM-X4-48
36. ADE vit ( ADE vit B Complex) Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C Gói 10, 100g; 0,2g, 0,5kg, 1kg Bổ sung vitamin HCM-X4-49
37. Sinh lý mặn 0,9% NaCL Lọ, chai 100ml Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền HCM-X4-51
38. Sinh lý ngọt 5% Glucose Lọ, chai 100ml Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền HCM-X4-52
39. Tiamulin Tiamulin hydrogen fumarate ống
Lọ 2ml
10, 50ml Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD,… HCM-X4-58
40. Norflox Norfloxacin HCL ống,Lọ 2,10, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT HCM-X4-59
41. Bactrim Sulfamethoxazol, Trimethoprim, Dexamethasone Lọ 10, 100ml Phòng trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng
HCM-X4-60
42. Ampimulin Ampicillin trihydrat, Tiamulin Lọ 10, 100ml Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng,… HCM-X4-61
43. Terramulin D Oxytetracycline HCl, Tiamulin Lọ 10, 100ml Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúm HCM-X4-62
44. B Complex High Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid amin Lọ 10, 20, 100, 500ml Kích thích tiêu hóa, tăng trọng. Điều trị suy dinh dưỡng, còi cọc,… HCM-X4-66
45. Hemato Vet B12 Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid amin ống
Lọ 2, 5ml
50ml Kích thích tăng trọng, trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, sản khoa, phòng chống suy dinh dưỡng,… HCM-X4-67
46. ADE Methionin Vitamin A, D, E, Oxytetracycline HCL, Methionin Gói 100g; 0,5-1kg Bổng sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng HCM-X4-68
47. Amino Complex Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL, Gói 100g, 0,5kg, 1kg
Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ăn HCM-X4-69
48. Polyvitamin (Antigumboro) Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid amin Gói 10,20,100g;1kg,10kg Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng HCM-X4-70
49. Calci ADE Vit Vitamin A, D, E, Ca Gói 5,10,50,100, 220g; 0,5-1kg Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệt HCM-X4-71
50. Sulfat Kẽm ZnSO4 Gói 5g,10g Bổ sung khoáng HCM-X4-72
51. Sulfat Magnesium MgSO4 Gói 5g,10g Phòng và trị bệnh do thiếu Mg HCM-X4-73
52. Ampicolistin Ampicillin trihydrat, Colistin sulfat Gói 10, 50,100g Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp. HCM-X4-76
53. Antiscour (Trị tiêu Ampicillin trihydrat, Colistin,Vitamin A,D,E Gói 5, 10, 20, 50, 100g; 0,5-1kg Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chay do E.coli HCM-X4-77
54. Coliterra (Trị thương hàn-úm gà, vịt con) Oxytetracyclin HCL, Colistin,Vitamin A, D, E Gói,Lon 5,10,20,100g,1kg Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang. HCM X4-78
55. Anticoc Sulfamethoxazol, Diaveridine Gói 3, 5, 10, 20, 50, 100, 200g Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm HCM-X4-79
56. Colistin Sulfat Colistin sulfat ống
lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dục HCM X4-80
57. Neocolistin Neomycine, Colistin sulfat Gói
lọ 5,10,20,50,100g
5,10,20,50,100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu,sưng khớp, THT. HCM X4-81
58. Cảm cúm gia súc, gia cầm Analgin, Vitamin C, Oxytetracyclin Gói
Lọ 5, 100g
100g Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột. HCM X4-82
59. Tylan 2,5% Tylosin ống
lọ 2, 5ml
5, 10, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp và sinh dục. HCM X4-84
60. Vermisol Niclosamide, Levamisol Viên 0,8; 1,6; 3,2; 8g Xổ giun đũa, giun kim, giun tròn. HCM-X4-87
61. Colimutin Colistin sulfate, Tiamulin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp. HCM-X4-90
62. Spiramycin 20% Spiramycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường sinh dục, đường tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịch HCM-X4-92
63. Dibio D Ampicillin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh do E.coli, bệnh đường tiêu hóa, viêm khớp HCM-X4-93
64. Analgin C Analgin, vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùng HCM-X4-94
65. Spira Coli Spiramycin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị E.coli, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X4-95
66. Norflox 33% Norfloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu HCM-X4-92
67. Sulfa 20% Sulfamethoxazol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấp HCM-X4-97
68. Neospray Neomycin sulfat Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương HCM-X4-98
50. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Vitamin C 500 Vitamin C Ống, lọ 5,20,50,100ml Tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X5-1
2. Vitmin B1 Vitamin B1 Ống, lọ 5,20,50,100ml Kích thích tiêu hoá HCM-X5-2
3. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống, lọ 1,2,20,50,100ml Bồi dưỡng HCM-X5-3
4. B-Complex Vitamin B1, B6, PP Ống, lọ 2,20,50,100ml Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng HCM-X5-4
5. Analgin Analgin Ống, lọ 2,20,50,100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X5-5
6. F-Cortisone Dexamethasone Ống, lọ 5,10,20,50,100ml Kháng viêm HCM-X5-6
7. D.O.C Cephalexin, Oxytetracyclin, Dexamethasone Chai 10; 20; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiêu chảy ra máu, bệnh đường hô hấp, sinh sản, viêm khớp, tụ huyết trùng. HCM-X5-7
8. Tylo C.D Tylosin tartrate, Oxytetracyclin, Dexamethasone Ống
Chai 5ml
10; 50; 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận HCM-X5-8
9. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống, lọ 2,5,10;20;50;100ml Bồi dưỡng HCM-X5-9
10. Strychnin B1 Vitamin B1,strychnin sulphat Ống 5ml Trị liệt cơ, kém vận động HCM-X5-11
11. Sulfa-dimethoxine Sulfadimethoxine Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-12
12. Strychnin Strychnin sulphat Ống 2ml Trị liệt cơ, kém vận động HCM-X5-13
13. Caphona Natri Camphosulphonat Ống 2ml Chống suy kiệt , mệt mỏi HCM-X5-14
14. Gentatylo Gentamycin sulphat, Tylosine, Dexamethasone Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100,500,1000ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-15
15. Atropin Atropin sulphat Ống, lọ 2,20,50,100ml Trị ói mửa, giảm đau,giải độc HCM-X5-16
16. Norflox Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi gà. HCM-X5-22
17. Colistin Colistin sulphat Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-24
18. Enrocin 10 Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10; 20; 50; 100ml, 250, 500,1000ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-25
19. Anal-C Vitamin C, Analgin Ống, lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X5-27
20. Vitamin C 1000 Vitamin C Ống, lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Tăng sức đề kháng, chống stess HCM-X5-28
21. Imectin Ivermectin Ống, chai 2; 5; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm HCM-X5-30
22. Vitamin K Vitamin K Ống, lọ 2,10; 20; 50; 100ml Chống xuất huyết, phẫu thuật HCM-X5-31
23. Teracolin Oxytetracyclin, Colistin Gói 5, 10, 30, 100, 500g, 1000g Tri tiêu chảy, ghẻ lở … HCM-X5-35
24. Enroflox Enrofloxacin Gói 5, 10, 30, 100, 500g, 1000g Trị tiêu chảy HCM-X5-36
25. Ampicolin Ampicylin, Colistin Gói 5,10,30,100,500g 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng HCM-X5-37
26. Vitamin C Vitamin C Gói, lon 10,50,100,500, 1kg Tăng sức đề kháng, chống tress HCM-X5-38
27. Apracin Apramycin Gói 5, 10,30,100g Trị tiêu chảy do E.coli HCM-X5-40
28. ADE-Bcomplex C Vitamin B1, B2, B6, B5, A, D, E, C, PP Gói, lon 10,50,100,500g,1kg Bồi dưỡng,kích thích tăng trưởng HCM-X5-41
29. Spiracolin Spiramycin, Colistin Gói 5, 10,30,100g Trị viêm đường hô hấp HCM-X5-42
30. Electrolyte-VIT Vitamin A,D,E,B1, B6,C, B12, và các chất điện giải Gói 10,30,50,100,500g Bồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải. HCM-X5-43
31. KN.Benko Benzalkonium Chai 50; 100; 500; 1000ml Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli,… HCM-X5-44
32. Norxacin Norfloxacin Gói 5, 10,50,100,500g Trị tiêu chảy HCM-X5-46
33. Enrocin 5 Enrofloxacin Ống, Lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-47
34. Imectin Ivermectin Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm HCM-X5-49
35. Calci gluconat Calci gluconat Ống 5ml Tăng cường calci HCM-X5-10
36. Calcifort Calci gluconat Ống 5, 100,1000ml Tăng cường calci HCM-X5-19
51. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Tetramisol Levamisol Gói 2 g Kháng ký sinh trùng HCM-X7-4
2. ADE.B COMPLEX C Vitamin A; D3; E, B1; B6; B2; PP; C Gói
Hộp 8; 10; 50; 100 g
500; 1000g Bổ sung Vitamin HCM-X7-5
3. B. COMPLEX VitaminB1;B2;B6,B5; PP Chai 20 ml; 100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-7
4. A.D.E Vitamin A; D; E Chai 20 ml; 100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-9
5. Levamisol Levamisol Chai 10 ml; 100ml Kháng ký sinh trùng HCM-X7-10
6. Cảm cúm Analgin, Paracetamol
Ampicillin, Vitamin B1 Gói
Hộp 5; 10; 50g
100; 1000g Giảm đau, hạ sốt
Cảm úm HCM-X7-14
7. Sinh lý ngọt Glucose Chai 100ml; 500ml Kích thích trao đổi chất HCM-X7-16
8. Calcium ade Vit Vitamin A, D3, E, Calcium Gọi
Hộp 200 g
100; 500; 1000g Vitamin A, calcium HCM-X7-20
9. Thuốc tiêm Vit B12 Vitamin B12 Ống 2 ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-27
10. Thuốc tiêm Vitamin B6 Vitamin B6 Ống
chai; lọ 2 ml, 10; 20; 50; 100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-28
11. Thuốc tiêm Campho Camphosulfonat natri Ống 2 ml Khích thích hô hấp, tim mạch HCM-X7-29
12. Thuốc tiêm Stryihnin sulfat 0,1% Strychnin sulfat Ống 2 ml Kích thích HCM-X7-30
13. Thuốc tiêm
Atropin sulfat 0,1% Atropin sulfat Ống;
2 ml Kích thích
HCM-X7-31
14. Thuốc tiêm Vitamin C.1000 Vitamin C Ống;
lọ; chai 5 ml
10;20;50;100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-32
15. Thuốc tiêm Vit C.500 Vitamin C Ống 5 ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-33
16. Thuốc tiêm Strychnin B1 Strychnin sulfat
Vitamin B1 Ống;
lọ; chai 5 ml
10;20;50;100ml Kích thích HCM-X7-34
17. Thuốc tiêm
Urotropin 5% Urotropin Ống;
lọ; chai 5 ml
10;20;50;100ml Lợi tiểu HCM-X7-35
18. Streptomycin sulfat Streptomycin Lọ; chai 1 g Kháng sinh HCM-X7-36
19. Penicillin Penicillin Lọ; chai 1.000.000 UI Kháng sinh HCM-X7-37
20. Ampicoli Ampicillin; Colistin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh HCM-X7-39
21. Enroflox Oral Enrofloxacin Lọ,Chai 10,;20;50;100ml Trị bệnh HCM-X7-40
22. Vitamin C 10% Vitamin C Gói
Hộp 50; 100; 500g
1000g Vitamin HCM-X7-43
23. Spectinocin Spectinomycetin Lọ
Chai 5; 10; 30; 50 ml
100; 500 ml Trị bệnh HCM-X7-46
24. Necoli Neomycin, Colistin Gói
Hộp 5; 10; 30; 50g
100; 500g Trị bệnh HCM-X7-47
25. Toi & Thương hàn Enrofloxacin Gói
Hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g
500; 1000g Điều trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella; bệnh đường ruột do E.coli ở bê; bệnh do Mycoplasma và E.coli gây ra ở gia cầm HCM-X7-13
26. Xịt móng 533 Enrofloxacin, Blue methylen Chai 50; 100; 200ml Trị vết thương nhiễm trùng, lở loét ngoài da của trâu bò, heo HCM-X7-48
27. Sinh lý mặn Natri clorua Chai 100; 500 ml Dung môi pha thuốc tiêm HCM-X7-17
28. Sulfat kẽm Sulfat kẽm Gói 5 g Trị xà mâu HCM-X7-25
29. Magnesium sulfat Sulfat magnesium Gói 5 g Nhuận tràng HCM-X7-26
30. Bộ̣t khoáng gia súc
Avioplastin CuSO4; FeSO4
ZnSO4; MnSO4 Gói
Hộp 20; 200 g
500; 1000g Cung cấp khoáng HCM-X7-38
52. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Tylosin 500 Tylosin tartrate Lọ 10,20, 50,100ml Trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp như: Hen; ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp… HCM-X9-1
2. Colistin Colistin sulfat Ống
Lọ 5ml
10, 20,50,100ml Tác dụng mạnh với hầu hết các vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng… HCM-X9-2
3. Ampicolistin Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
20,50,100ml Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng nhiễm khuẩn, THT, phân trắng HCM-X9-3
4. Colistylan Colistin sulfat
Tylosin tartrate Ống
Lọ 5ml
20,50,100ml Trị nhiễm trùng do trực trùng Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu Gram (-); viêm, toi…
HCM-X9-4
5. Septotryl 24% Trimethoprim,
Sulfamethoxazol Lọ
10, 20,50,100ml
Trị và phòng bệnh nhiễm trùng nguyên phát, kế phát, viêm ruột, dạ dày, sinh dục, phế quản, tủy xương, màng não HCM-X9-5
6. Tetramycin D Tetracyclin HCL,
Dexamethasone Lọ
10, 20,50,100ml Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẩu … HCM X9-6
7. Erytrasone Erythromycin, Tetracyclin HCL, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm … HCM X9-7
8. Ravitfor Vitamin B1, B6, B12, PP, Calciumgluconat Ống
Lọ 2ml,
20ml, 50ml Trị bệnh thiếu Canxi, và Vit nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho g.súc, g.cầm. HCM X9-8
9. Ascorvit Vitamin C Ống
Lọ 5ml,
20,50,100ml Trị chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng, chống stress HCM X9-9
10. Analgin Analgin Ống
Lọ 2ml,
20,50,100ml Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng … HCM X9-10
11. Cortico.f Dexamethasone Ống
Lọ 5ml,
20,50,100ml Chống viêm, dị ứng, sốc và các tác nhân gây stress.
HCM X9-11
12. Bcomplex fort Vitamin B1,B2,B6,PP Ống
Lọ 2ml.
20, 50,100ml Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thủng, thiếu máu, bại liệt HCM X9-13
13. ADE Bcomlex Vitamin A,D,E,
B1, B2, B5, B6, PP Lọ 20, 50,100ml Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin HCM X9-14
14. Thiam.TDB Fort Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lị HCM X9-15
15. Tetramix Oxytetracycline
Vitamin B2 Túi,gói, hộp 5g, 100g. Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng HCM X9-17
16. Tetramycin 500 Oxytetracycline,
Vitamin A,D3,E. Túi,gói, hộp 5g, 100g. Trị và ngừa các bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng . HCM X9-18
17. Tetra ADE Oxytetracycline,
Vitamin A,D,E Túi,gói, hộp 5, 10,20,100g Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịt HCM X9-26
18. Anflox 10% Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu HCM X9-35
19. Thiamtesone Fort Thiamphenicol, Tetracyclin HCL, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các chứng nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột, vú, CRD … HCM X9-36
20. Tetramycin 500 Oxytetracycline,
Vitamin B2 Túi,gói, hộp 5, 100g Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầm … HCM X9-39
21. Olaquindox Olaquindox Túi, hộp 30g Phòng ngừa tiêu chảy ở gia súc, gia cầm HCM X9-44
22. ADE BcomplexC Vitamin A, D3, E, K3,B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline chloride, Methionine Túi,gói, hộp
Lon 5,50,100,500g
1kg Bổ sung nguồn vitamin A,D,E,C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh HCM X9-45
23. Ampicolistin fort Ampicillin, Colistin sulfate, Vitamin C Túi,gói, hộp 3,5,20,50, 100g Trị và phòng các bệnh đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắng HCM X9-46
24. Ampilidon C Ampicillin, Vit C,B1, Oxytetracycline. Túi,gói, hộp 5,20,50,100g Trị và phòng các bệnh đường hô hấp HCM X9-47
25. Vitamin C 20% Vitamin C Ống; lọ 5ml; 20,50,100ml Điều trị chứng suy nhược cơ thể HCM X9-48
26. Vitamin AD3EC VitaminA,D3,E,C Túi,gói, hộp 5,20,50,100, 500g Bổ sung vitamin HCM X9-50
27. Levamisol Levamisol HCL Túi,gói, hộp 2,4,20,50,100g Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, … HCM X9-53
28. Levamisol Levamisol HCL Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, … HCM X9-54
29. Sona Genta Gentamycine Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml. Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gentamycine ở gia súc, gia cầm HCM X9-56
30. Erycoli.F Erythromycin,
Colistin sulfate Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột do E.Coli, Salmonella HCM X9-57
31. Genta Tylosin Tylosin tartrate, Gentamycin Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp: CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm tử cung HCM X9-59
32. Kanamycine 10% Kanamycine Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml. Trị và phòng viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, sinh dục, tiết niệu … HCM X9-60
33. Penicillin G potassium Penicillin G Lọ 1.000.000UI Trị các bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu son,viêm ruột, tử cung, khớp .. HCM X9-61
34. Streptomycin Sulfat Streptomycin Lọ 1g Trị tiêu chảy, toi bại vịt, ngừa và trị CRD, thương hàn, ỉa phân trắng, toi cầu trùng ở gia súc, gia cầm HCM X9-62
35. Kana ampi Kanamycin sulfate
Ampicillin sodium Lọ 1g Trị tiêu chảy phân trắng, THT, thương hàn, viêm khớp, ruột, phổi, tử cung … HCM X9-63
36. Septotryl Trimethoprim,
Sulfamethoxazol Lọ 10, 20, 50,100ml Phòng, trị nhiễm trùng nguyên phát hay kế phát, viêm: hoại huyết- viêm thận, đường sinh dục, viêm mũi, khí quản
HCM X9-65
37. Cotrim Fort Sulfamethoxazol,
Trimethoprim Túi, gói, hộp 5, 20, 50, 100g Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM X9-71
38. Ampicolivit Ampicillin, Colistin sulfate,VitB1,B6,B2, PP Túi, gói, hộp 5, 20, 50, 100g phòng và trị bệnh nhiễm trùng, THT, ỉa phân trắng, hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, nhiễm độc thức ăn . HCM X9-76
39. Calcium ADE Vit Vitamin A, D3, E, B,
Tricalcium phosphat,
Oxytetracyclin Túi, gói, hộp 200, 500g,1kg Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn. Giúp heo tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng HCM X9-77
40. Noflox 5% Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị bệnh tiêu chảy, thương hàn, THT,viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu HCM X9-79
41. Tylo D.C Colistin sulfate,
Tylosin tartrate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu, HCM X9-81
42. Ampicolistin Ampicillin,
Colistin sulfate,
Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị và phòng THT, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy, nhiễm độc thức ăn .. HCM X9-83
43. Olamin Olaquindox, Neomycin sulfate, Vitamin A,D3 E, PP, Ca, Pantothenate Túi, gói, hộp, lon 50,100, 200, 500g,1kg
200,500,1kg Phòng trị tiêu chảy cho Heo, gà, vịt kích thích tăng trọng, tăng khả năng chuyễn hóa thức ăn, giúp heo gà, mau lớn, đẻ sai HCM X9-86
44. Sona Flumesol Flumequin Lon, gói 50,100, 200, 500g,1kg Trị và phòng bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, cầu trùng phó thương hàn, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp. HCM X9-88
45. Sona Flox Norfloxacin Lon, gói 50,100, 200, 500g,1kg Trị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-),Gr (+), tiêu chảy, viêm dạ dảy, ruột, thương hàn, THT, bệnh đường hộ hấp, xuyễn lợn… HCM X9-89
46. Sona-Premix 1
VitaminA, D3,B1…
Vi khoáng Zn, Mg Lon, gói 250, 500g,1kg Tăng cường sức đề kháng kích thích thèm ăn, giúp heo con mau lớn, ngừa tiêu chảy, bệnh thiếu máu HCM X9-90
47. Sona-Premix 2 VitaminA, D3, B1…
Vi khoáng Zn, Mg Lon, gói 250, 500g,1kg
Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng cho heo thịt. Tăng cường sức để kháng, kích thích tính thèm ăn giúp heo tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao HCM X9-91
48. Peni-Strepto Penicillin G, Streptomycin Lọ
1MUI Peni +1g Trị bệnh tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp HCM X9-94
49. Ampicillin Sodium Ampicillin sodium Lọ 1g Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục … HCM X9-95
50. Colifort-Stop Colistin sunfate Lọ 10, 50ml Tác dụng manh với vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, bệnh cầu trùng, đặc biệt nhạy cảm E.Coli gây ra ở lợn HCM X9-96
51. Enrofloxacin-25 Enrofloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị CRD,THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng … HCM X9-97
52. Enrofloxacin-50 Enrofloxacin Ống
Lọ
5ml
10, 20, 50,100ml Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng … HCM X9-98
53. Oxolinic 10% Oxolinic acid
(Muối Sodium) Gói
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+): nhiễm Vibrio sp gây bệnh, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD HCM X9-100
54. Oxolin 20% Oxolinic Gói
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g Trị và ngừa bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nhiễm Salmonella, Colibacille, Pasteurella HCM X9-101
55. Vitamin C 12,5% Vitamin C Gói
Lon 5, 10,20, 50, 100, 200, 500g,1kg Tăng sức đề kháng tạo kháng thể cần thiết khi sinh HCM X9-102
56. Spectinovet Spectinomycin HCL Lo, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.coli ở heo dưới 04 tuần tuổi HCM X9-103
57. Đặt trị khẹt vịt Tylosin tartrate Gói
Lon 5, 10,20,50,100g
100, 200g Trị và phòng các bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng HCM X9-104
58. Enrovet Enrofloxacine Gói
Lon 5, 10,20,50,100g
100, 200g Trị lở loét, đốm đỏ, đốm trắng, tuột vảy, mòn đuôi… HCM X9-105
59. Iron Dextran 100 Iron-Dextran Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con,… HCM X9-106
60. Iron Dextran 100 B12 Iron-Dextran
Vitamin B12 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc HCM X9-107
61. Analgin-C Analgin,
Vitamin C Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giảm đau hạ nhiệt giảm sưng phù vết thương HCM X9-108
62. Bromhexine Bromhexine HCL Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giảm ho, long đờm chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc HCM X9-111
63. T.O.B 20% Tylosin tartrate, Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD HCM X9-112
64. Tylo BRT Tylosin tartrate,
Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD HCM X9-115
53. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Tetramycine D Oxytetracyclin HCL Lọ 100ml Trị các chứng nhiễm trùng đường tiêu hoá đường niệu, đường sinh dục… HCM-X10-1
2. Ampi-Genta Ampixiline trihydrat,
Gentamycine sulfate Ống
Lọ 5, 50, 100ml Trị viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu quản, viêm đường hô hấp HCM-X10-2
3. Vitamin C 10% Vitamin C Ống
Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin C, trị cảm cúm chống stress, tăng sức đề kháng HCM-X10-6
4. B.Complex B12
(Becozym B12) Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP Ống
Lọ 2, 20, 50, 100ml Cung cấp, ngăn ngừa sự thiếu vitamin ở động vật, tăng khả năng chuyển hoá chất.
HCM-X10-7
5. Vitamin B12 1000mcg Vitamin B12 Ống
Lọ 2, 20, 50, 100ml Trị bệnh biếng ăn, rối loạn vận động, bệnh thiếu máu ở gia súc, gia cầm, giúp tăng trọng nhanh HCM-X10-8
6. Hematofo B12 Cacodylate-Na,
Amoni Citrat-Fe,
Methionin, Axit folic,
Cobal acetat, Vit B12 Ống chai 2, 50,
100ml Trị các chứng bệnh thiếu máu nhược sắt, bồi dưỡng và tăng sức cho gia súc gia cầm trong thời gian mang thai và nuôi con. Kích thích ăn ngon HCM-X10-9
7. Vitamin ADE Vitamin A, D, E Lọ 20, 50, 100ml Phòng và trị các chứng bệnh do thiếu vitamin A,D,E ở trâu, bò, dê, cừu heo, gà HCM-X10-10
8. F. Cortison Dexamethasone acetat, Dexamethasone photphate Ống
Lọ 5, 20, 50,
100ml Dùng trong các bệnh nhiễm trùng, kháng dị ứng, điều trị shock phản vệ, viêm khớp cấp HCM-X10-11
9. Analgin 30% Analgin Ống
Lọ 2, 20, 50
100ml Hạ sốt trong mọi trường hợp trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm HCM-X10-12
10. Norfloxacin 5%, 10% Norfloxacin HCl Ống
Lọ 2,10,20,50
100ml Trị nhiễm trùng đường tiểu, đường sinh dục. Bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng, sổ mũi truyền nhiễm, CRD ở gia cầm, HCM-X10-13
11. Analgin+C Analgin, vitamin C Ống
Lọ 2, 20, 50, 100ml Hạ sốt trong mọi trường hợp, trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm, kết hợp để điều trị các bệnh nhiễm trùng. HCM-X10-14
12. Genta-Tylo Gentamycin, Tylosine tatrate Ống
Lọ 5, 10,20,50
100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm màng não nhiễm khuẩn máu thương hàn, phân trắng HCM-X10-15
13. Septotryl 24% Sulfametoxazol pyradazin Lọ 10,20,50,
100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng: viêm ruột, dạ dầy do E.Coli viêm mũi viêm khí quản, phổi, bệnh cầu trùng, viêm tủy xương gia cầm… HCM-X10-16
14. Lincomycin 10% Lincomycin Ống
Lọ 5, 20, 50,
100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục, viêm khớp xương ở tất cả các loại gia súc gia cầm, bệnh suyễn lợn, dấu son. HCM-X10-17
15. Aminovital Axit amin, khoáng vi
lượng, điện giải, vitamin Lọ 20, 50,
100ml Phòng và trị sự mất nước cân bằng điện giải cung cấp axit amin thiết yếu và các vitamin nhóm B cho gia súc và gia cầm. HCM-X10-18
16. Néodexin (Chlortrasone*) Erythromycine, Thiocynate, Tetracycline, Dexamethasone PO4 Lọ,
chai 10, 20, 50, 100ml Chủ trị các bệnh nhiễm trùng: hô hấp tiêu hoá đường tiểu, cơ quan sinh dục, bệnh thương hàn, phó thương hàn. Đặc biệt nhiễm độc thức ăn HCM-X10-19
17. Biocalcium-S Vitamin, khoáng chất Gói 5, 50, 100ml Bổ sung trực tiếp các axit amin thiết yếu, vi khoáng và các vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X10-20
18. Pro VTM Vitamin A, D, E Gói 100, 200, 500g Tăng cường chuyển hoá thức ăn, bổ sung vitamin A,D,E khoáng chất HCM-X10-21
19. Ampicoli Ampicillin, Alexin
Colistin sulfate, Vit C Gói 5, 50, 100,
500g Trị THT, phân trắng, hồng lị, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.Coli và Salmonella, CRD HCM-X10-22
20. ADE-Bcomplex
B12 Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, B5, B6, B12 Lọ 20, 50,
100ml Cung cấp và ngăn ngừa sự thiếu hụt vitamin ở gia súc và gia cầm HCM-X10-23
21. Atropin Atropin sulfate Ống
Lọ 2, 20,
100ml Trị bệnh tiêu chảy ở gia súc và gia cầm do làm giảm nhu động ruột, giải độc trong trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu có nguồn gốc photpho HCM-X10-24
22. Vitamin K Vitamin K3 Ống;Lọ 2, 20; 100ml Cầm máu cho gia súc gia,cầm bị chảy HCM-X10-25
23. Vitamin C1000 Vitamin C Ống
Lọ 5, 20, 50,
100ml Bổ sung vitamin C trị cảm cúm chống stress tăng sức đề kháng HCM-X10-30
24. B Complex C Vitamin B1, B2, PP, B5, B6, B12, C Gói 100, 200,
500g Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc và gia cầm, tăng khả năng đẻ trứng của gà, vịt, cút HCM-X10-31
25. Levamisol Levamysol HCl Lọ 10, 50,
100ml Điều trị bệnh giun tròn: giun tròn dạ dầy-ruột, giun phế quản, giun đũa, giun tóc, giun móc,… HCM-X10-32
26. Vitamin K3 25% Vitamin K3 Gói 50, 100, 500g Cầm máu cho gia súc gia cầm bị chảy máu do mắc bệnh tiêu chảy hay bệnh CRD ở gà vịt HCM-X10-34
27. Glucoza 5% Glucoza Lọ,
chai 5, 50, 100
500ml Cung cấp gluco cho cơ thể, phòng chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy,… HCM-X10-35
28. Sinh lý mặn 0,9% NaCl Lọ,
chai 5, 50, 100,
500ml Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong: tiêu chảy, ói mửa HCM-X10-36
54. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Pig scour
Streptomycin, Neomycine Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm. HCM-X11-1
2. Anti Gumboro Vitamin nhóm B,khoáng Gói, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Tăng cường sức đề kháng của gia cầm HCM-X11-2
3. ASI Flumevet Flumequine
Vitamin A, C Gói, hộp 10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm HCM-X11-4
4. Trẹo chân gà
Vitamin, khoáng, Acid amin Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Bổ sung vitamin và khoáng
HCM-X11-5
5. Genta-Tylo Pred Tylosin, Gentamycin, Prednisolone Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Trị bệnh THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng E.coli, viêm rốn. HCM-X11-6
6. Colitetravet Colistin Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Phòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD HCM-X11-7
7. Aminopolyvital Vitamin, Lysin, Methionine Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng HCM-X11-8
8. Tiodoxy Complex Tiamutin,
Doxycycline Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu HCM-X11-11
9. Tetra trứng Chlotetracycline, Vitamin Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm HCM-X11-14
10. CRD 97 Lincomycine, Tetracycline Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh CRD cho gà. HCM-X11-15
11. B complex C Vitamin nhóm B, C Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C HCM-X11-16
12. Toi gà vịt
Chlortetracyclin Streptomycine,VitB1 B2,B5,B6,C,PP.K3 Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Trị toi gà vịt ở gia cầm HCM-X11-17
13. Tiêu chảy heo Apramycine, Colistin Gói 5, 10, 100, 500, 1000g Trị tiêu chảy heo HCM-X11-19
14. CRD 95 Tiamulin, Erythromycin Gói 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm HCM-X11-20
15. Corydon C Erythromycine Gói 5,10,100,500,1000g Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm HCM-X11-22
16. Neorycine
Complex Erythromycine,
Neomycine Gói 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm HCM-X11-25
17. ASI Norfloxacin 5% Norfloxacin Gói hộp 10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột ở trâu, bò, gia cầm. HCM-X11-27
18. Asi-tiamulin10% Tiamutin Gói, chai lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm HCM-X11-28
19. Superstress Kitasamycin, Vitamin Gói, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng bệnh do vận chuyển HCM-X11-29
20. Neotadone C Neomycine
Tetracycline, Vitamin Gói, chai lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin HCM-X11-33
21. Tocamix 250 Colistin, Tetracycline
Vitamin, Acid amin Gói, chai lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin HCM-X11-34
22. Aminivit Acid amine, Vitamin Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Bổ sung vitamin và acid amin HCM-X11-35
23. Analgin Analgin Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Giúp phục hồi,giảm sốt khi bệnh HCM-X11-36
24. ASI Enrofloxacin 100 Enrofloxacin Lọ, chai 5;10;20;50;100ml ; 250; 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm. HCM-X11-39
25. ASI Enrofloxacin 50 Enrofloxacin Lọ, chai 5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm HCM-X11-41
26. Gentamycine Gentamycine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 50, 100ml
Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-42
27. ASI Polymycin 500KU Colistin Ống, lọ, chai 5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo HCM-X11-43
28. Lincocine Lyncomycine Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh viêm khớp HCM-X11-44
29. Tylo-SP Tylosin, Kanamycine Gói 500g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa HCM-X11-46
30. Tio coli Tiamutin, Colistin Gói 500g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa HCM-X11-47
31. Suanotrim Spiramycin, Trimethoprim Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-48
32. Tylosin 50 Tylosin Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp HCM-X11-51
33. Tylosin 200 Tylosin
Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-52
34. Enrofloxacin 10% Enrofloxacine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-53
35. Enrofloxacin 5% Enrofloxacine Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-54
36. Genta-Tylo Tylosin, Gentamycine Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-55
37. Iodocase 1000 Iodocasein Ống,chai 2, 5, 10, 50, 100ml Kích thích tăng tiết sữa cho nái HCM-X11-57
38. Tiacyline Tiamutin,chloteracycline Gói, lọ 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa HCM-X11-58
39. Neodia Neomycine, Vitamin C Tetracycline Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-59
40. Genta ST Gentamycine Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súc HCM-X11-60
41. Ery Tylo complex Erythromycine,
Tylosin, Vitamin Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-61
42. Enroflox Coliscomplex Enrofloxacine,
Vitamin Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm HCM-X11-62
43. Tylocombi Tylosin,
Trimethoprim Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm. HCM-X11-63
44. Vitamin C Vitamin C Lọ, chai 50, 100ml Tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X11-65
45. Gentamoxim Amoxicilline,
Gentamycine Gói 5, 50, 100, 500g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-66
46. Cephalothin Cephalothin sodium Chai, lọ 1, 2, 5, 10, 100g Trị bệnh đóng dấu son cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm vú HCM-X11-67
47. Norflox-5 Norfloxacin Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-68
48. Oxytetra Oxytetracyclin HCl Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-69
49. Tiamulin 10% Tiamulin hydrogen
fumarate Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-71
50. Kanamycin Kanamycin sulfate
Chai, lọ, gói 1, 2, 5, 10, 100g Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X11-72
51. Ampicillin Ampicillin sodium
Chai, lọ 1, 2, 5, 10, 100g Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú, sưng phổi. HCM-X11-73
52. L-spectin Lincomycine, Spectinomycin Chai, lọ, gói 1, 2, 5, 10, 100g Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú HCM-X11-74
53. Analgin-C Analgin, Acid Ascorbic Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp tăng sức đề kháng, hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầm HCM-X11-77
54. Glucose 5% Glucose Chai, lọ 50, 100, 500ml Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm HCM-X11-78
55. Vitamin B12 Vitamin B12 Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml
Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X11-80
56. Streptomycine Streptomycine
sulfate Chai, ống, lọ 1, 2, 5, 10, 100g Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X11-81
55. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Vitamin B6 5% Pyridoxine hydrochloride Ống
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống ói, bổ sung vitamin HCM-X13-1
2. Strychnal B1 Strychnine sulfate Ống
Lọ, chai 5, 10ml
10,20, 50,100ml Kích thích ăn, suy nhược cơ thể HCM-X13-2
3. Urotropin 5% Hexamethylenetetra mine Ống
Lọ 5, 10ml
10,20, 50,100ml Sát trùng viêm đường tiết niệu, lợi tiểu HCM-X13-3
4. Sep-Tryl 24% Sulfamethoxazole Lọ, chai 10,20, 50,100ml Viêm đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp HCM-X13-4
5. C-K-N Tetracycline hydrochlorid Lọ, chai 10,20, 50,100ml viêm đường tiêu hóa, hô hấp HCM-X13-6
6. Penicillin Penicillin K Lọ 1.000.000 UI Chống nhiễm trùng,viêm phổi HCM-X13-9
7. Septomycin Streptomycin sulfat Lọ 1g viêm phổi, tụ huyết trùng HCM-X13-10
8. Cafein natri benzoat 20% Cafein sodium benzoat ống 5ml Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc HCM-X13-11
9. Atropin Sulfat 0.1% Atropin sulfat Ống
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống co thắt, co giật,giải độc HCM-X13-12
10. Strichnin sulfat 0.1% Strychnin sulfate ống 2ml Chống tê liệt, giải độc thuốc mê HCM-X13-13
11. Calcigluconat 10% Calcium gluconate Ống,
Lọ, chai 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống liệt, bổ sung calci HCM-X13-14
12. B Complex Pyridoxine, Thiamine hydrochloride Ống
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Kích thích tiêu hóa, chống còi HCM-X13-15
13. Vitamin B12 1000cmg Cyanocobalamia Ống
Lọ, chai 2ml
10, 20, 50, 100ml Trị thiếu máu, chậm lớn HCM-X13-17
14. Glucose 5% Glucose Lọ, chai 100,250,500ml Bổ sung dinh dưỡng, trợ sức HCM-X13-19
15. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống
Lọ, chai 5, 10ml
10, 50,100ml Chống co giật, kích thích tiêu hóa HCM-X13-20
16. Kháng sinh tổng hợp Penicillin; Analgin; Oxytetracycline. Gói, lon 5;10;50;100;500g;1kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) HCM-X13-21
17. Cảm cúmgia súc Paracetamol; Oxytetracycline Gói, lon 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) HCM-X13-22
18. Colido Enro Enrofloxacin Gói, lon 5;10;50;100;500g; 1kg Tri nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) HCM-X13-24
19. Scank-Lméquin Flumequin Gói, lon 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) HCM-X13-26
20. PT-Calci ADE vit Tricalcium phosphat, Vitamin A, D, E Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung calci và vitamin A, D, E HCM-X13-27
21. PT-Calci ADE Bcomplex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung vitamin nhóm B, C và A, D, E HCM-X13-28
22. Bactrim-Fort Trimethoprim, Sulfadimidin Gói,
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị các bệnh đường tiêu hóa HCM-X13-30
23. Sulfate-Kẽm ZnSO4 Gói,Lon 5;10;50;100;500g;1kg Bổ sung kẽm HCM-X13-31
24. Sulfate-Magnesium MgSO4 Gói,
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung magne (nhuận tràng)
HCM-X13-32
25. Vitamin C-PT Vitamin C Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung vitamin C HCM-X13-33
26. Cloxamox Amoxcillin, Colistin Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-35
27. Cecolox Cefalexin, Colistin Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-36
28. Ampicillin Ampicillin Lọ 1g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-37
29. Ampika Ampicillin, Kanamycin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-38
30. PT- Cefloxco-Fort Cefalexin, Colistin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-39
31. PT-Peloxamco Ampicillin, Colistin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
HCM-X13-40
32. PT-Kanapen Streptomycin, Kanamycin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-42
33. PT-Pestrep Penicillin, Streptomycin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-43
34. Sinh lý mặn NaCL Ống
Chai 5ml
100; 500ml Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máy, ỉa chảy nặng HCM-X13-44
35. Tylo DC Tylosin, Colistin Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-46
36. PT-Midazol Benzimidazol, Cobalt sulfate Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng và tẩy các loại giun, sán HCM-X13-47
37. Tetracol Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-48
38. T.O.D Thiamphenicol,Oxytetracyclin, Dexamethason Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. HCM-X13-49
39. PT-Electrolyte CK HCO3-, PO43-, CL-, Na+, K+, Vitamin C, K Gói
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K HCM-X13-50
56. CÔNG TY ĐẦU TƯ MIỀN ĐÔNG - BỘ QUỐC PHÒNG
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Septotryl 24% Sulfamethoxazol, Trimethoprim Lọ 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn cấp và mãn tính như thương hàn, THT HCM-X14-1
2. Lincodex Fort Lincomycine, Sulfamethoxypysidzin Lọ 50ml Trị nhiễm trùng đường ruột , viêm vú, viêm tử cung,viêm phổi HCM-X14-8
3. Vitamin ADE-B Complex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP Lọ 20, 100ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, bổ sung vitamin HCM-X14-9
4. Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống 2ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin HCM-X14-10
5. Vitamin K Vitamin K3 Ống 2ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, HCM-X14-11
6. F Cortisone Dexamethoxazol Ống 5ml Kháng viêm, trị nhiễm trùng HCM-X14-12
7. Analgine Analgine Ống 2ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X14-13
8. Hematopan-B12 Caodinate Natri, Citrat-Fe-amonium, Vitamin B12 Lọ 50ml Trị bệnh thiếu máu, tiêu chảy ở gia súc non HCM-X14-14
9. Calcigluconat 20% Calcigluconat Ống,
Lọ 5ml
50ml Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, chống bại liệt HCM-X14-15
10. Calci B12 Calcigluconat, Vitamin B12 Ống,
Lọ 5ml
50ml Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, thiếu máu. HCM-X14-16
11. Genta 4% Gentamycin sulfat Lọ 100ml Trị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, phân trắng, viêm bể thận HCM-X14-17
12. Docilocin Tylosin tatrate Lọ 50, 100ml Trị bệnh viêm màng phổi, CRD gia cầm, viêm ruột, ỉa chảy do E.coli HCM-X14-20
13. Speccolin Colistin sulfate, Spectinomycin HCL Lọ 50, 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa như viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phân trắng HCM-X14-21
14. Tiacoli Colistin sulfat, Tiamulin Lọ 50, 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, CRD ở gia cầm HCM-X14-22
15. Kana Kanamycin sulfat Lọ 100ml Chữa viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm vú, suyễn, tụ huyết trùng,.. HCM-X14-23
16. Genta-Tylo D Gentamycin sulfat, Dexamethazol, Tylosin tatrat Lọ 20, 100ml Trị viêm ruột, tuyến sinh dục, đường tiểu, hô hấp ở lợn và trâu bò; trị CRD ở gia cầm HCM-X14-24
17. Tylo-Coli Tylosin tatrat, Colistin sulfat, Dexamethasone PO4 Lọ 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp như CRD, viêm phổi, viêm màng phổi HCM-X14-28
18. S.T.D Tylosin tartrat, Spectinomycin HCl, Dexamethasone Lọ 50, 100ml Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp, CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, ỉa chảy, phân trắng HCM-X14-29
19. Norflox 10% Norfloxacin HCL Lọ 100ml Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X14-30
20. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin C HCM-X14-32
21. Atropin 0.1% Atropin sulfat Ống 2ml Giảm đau trong trường hợp gia súc bị nhiễm độc thuốc trừ sâu HCM-X14-34
22. Glucoza 5% Glucoza Lọ 500ml Cung cấp đường, phòng mất nước trong và ngoài tế bào HCM-X14-35
23. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống 2ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vit B6 HCM-X14-36
24. Ampi Ampicillin sodium Lọ 500ml Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường niệu đạo, viêm vú HCM-X14-37
25. Urotropin Urotropin Ống 5ml Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc HCM-X14-39
26. Levamisol Levamisol Lọ 10, 100ml Trị các loại giun tròn ở gia súc, gia cầm như giun đũa, giun lượn, giun p HCM-X14-40
27. Strichnal B1 Strichnin, Vit B1 Ống 5ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1, các chứng đau nhức cơ thể HCM-X14-41
28. Colistin Colistine Lọ 50, 100ml Trị ỉa chảy, nhiễm trùng đường ruột, bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng HCM-X14-42
29. Vitamin ADE Vit A,D,E Lọ 10, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm HCM-X14-43
57. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. COMPLEX DIARRHEA Norfloxacin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột HCM-X15-03
2. TIÊU CHẢY HEO Flumequin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1;2;5;10 kg Trị các bệnh tiêu chảy trên heo. HCM-X15-07
3. SUPER EGG Tiamulin, Chlotetracyclin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1;2;5;10 kg Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp…. HCM-X15-09
4. BCOMAX E Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3 Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển, thay đổi chuồng trại. Phòng và trị các bệnh: teo cơ, nhũn não, liệt chân HCM-X15-10
5. VITAMAX-100 Vitamin A, D3,E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3 Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm HCM-X15-11
6. GUMBEST Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3 Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể HCM-X15-12
7. KHOÁNG HEO Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú,…. HCM-X15-18
8. KHOÁNG GIA CẦM Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,... HCM-X15-19
9. ORALYTE NaHCO3, KCl, NaCl. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoạc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển HCM-X15-20
10. ASCOVIT AD3E Vitamin A, D3, E, C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút. HCM-X15-21
11. LIỆT CHÂN GÀ VỊT NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg Cung cấp vitamin, khoáng, amino acid thiết yếu. HCM-X15-22
12. TẨY GIUN Levamisol HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Chuyên tẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan, HCM-X15-23
13. TYLOSIN 5% Tylosin tartrate Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD… HCM-X15-24
14. LINCOJECT 10% Lincomycin Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú… HCM-X15-25
15. AMPIJECT 10% Ampicillin trihydrate Ống
Lọ,Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50,100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi trùng nhạy cảm với ampicillin
HCM-X15-26
16. SEPTRYL Sulfadiazin, Trimethoprim. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn hạy cảm với Sulphadiazinvà Trimethoprim HCM-X15-27
17. GENDEXTYL Tylosin tartrate , Gentamycin sulfate Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt . HCM-X15-29
18. SPIRAJECT Spiramycin Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml, 100ml Trị các bệnh nhiểm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin HCM-X15-32
19. GENTALIN Gentamycin sulfate, Lincomycin Ống
Lọ, chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu , viêm da có mủ HCM-X15-33
20. VIVCOSONE Erythromycin,
Oxytetracyclin HCl Ống
Lọ,Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml,100ml Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá, HCM-X15-38
21. TIACOLI Tiamulin, Colistin sulfate. Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi,ly, tiêu chảy HCM-X15-39
22. ANALGIN Methampyrone Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Hạ sốt, giảm đau, chống viêm dùng phối hợp để điều trị các bệnh viêm khớp, đau cơ , bong gân. HCM-X15-40
23. BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, B5, PP Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm HCM-X15-43
24. B.COZYM Vitamin B1, B2, B6, B5, PP Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm HCM-X15-44
25. VIVFERUM Iron dextran Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con HCM-X15-46
26. ASCOVIT 10% Vitamin C Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏi HCM-X15-47
27. LEVAJECT 10% Levamisol Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm HCM-X15-48
28. CAL-C-B12 Calci gluconate, Vitamin B12, C Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng HCM-X15-49
29. VITALJECT Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12 Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm. HCM-X15-50
30. COLIPRIM Colistin sulfate, Trimethoprim. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprim HCM-X15-53
31. PENSTREP Penicillin G, Streptomycin sulfate Lọ 1,628; 8; 16; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin HCM-X15-54
32. KAMPI Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate Lọ 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và kanamycin HCM-X15-55
33. KAPEN Penicillin G, Kanamycin sulfate Lọ 1,1; 5,5; 10; 30; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và kanamycin HCM-X15-56
34. DYNATYL Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate Lọ 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin HCM-X15-57
35. SPIRACOLI Spiramycin adipate, Colistin sulfate Lọ 0,3;3;6;12;30;50;100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin HCM-X15-58
36. TYLO SC Tylosin tartrate, Colistin sulfate. Lọ 0,55; 2; 7,5; 5,5; 11; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin HCM-X15-59
37. AMPI TYLO Ampicillin trihydrate, Tylosin tartrate. Lọ 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và tylosin HCM-X15-60
38. VIVCOLI Colistin sulfate Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella. HCM-X15-61
39. TERRAMYCIN-EGGFORMULA Tetramycin HCl, Vitamin A Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Giúp kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng nhanh trên gia cầm HCM-X15-62
40. FLUMIX Flumequin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng,trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột trên heo con HCM-X15-64
41. STREPTO
TERRAMYCIN ADE Streptomycin sulfate, Oxytatracyclin HCl. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng,… HCM-X15-66
42. TYLANMOX ADE Amoxycillin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hoá như: viêm phổi, THT, thương hàn , CRD HCM-X15-68
43. ADE BCOMPLEX C Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề kháng HCM-X15-70
44. NEOTETRAVITA Neomycin sulfate , Tetramycin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi HCM-X15-71
45. VITAFLASH ADE Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, … HCM-X15-72
46. SPIRA-TETRAVET Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1; 2;5;10kg Phòng,trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịt… HCM-X15-74
47. COLITETRAVIT Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịt HCM-X15-75
48. TRỊ TIÊU CHẢY Colistin sulfate, Sulfaguanidin. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;2;5;10 kg Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo HCM-X15-77
49. AMPICOLI Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm
HCM-X15-78
50. EROMIX Enrofloxacin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ… HCM-X15-80
51. VITAMIN C ANTISTRESS Vitamin C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết,dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng HCM-X15-90
52. TERRAJECT
(Tetramycin 10%) Oxytetracyclin HCl Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng , toi… HCM-X15-92
53. ATROPIN SULFATE Atropin sulfate Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị THT, viêm phổi, dấu son, xảy thai truyền nhiễm ở gia súc, đại gia súc, viêm xoang mũi vịt CRD gà, phân trắng ở gà vịt… HCM-X15-93
54. UROTROPIN 5%,10% Hexamethlentetramin Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinh HCM-X15-94
55. CALCIGLUCONAT 10% Calci gluconate Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10;20;50,100ml Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm mọi lứa tuổi. Giúp phụ hồi sức khỏe và tạo sữa cho heo nái sau khi sinh. HCM-X15-96
56. ERYTETRA-D Erythromycin Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi sốt bỏ ăn không rỏ nguyên nhân HCM-X15-97
57. SIREPA B12 Vitamin B1, B12, Amino acid, Sorbitol Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Kích thích tăng trọng , tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ gan HCM-X15-98
58. BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, B5, PP Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị các bệnh còi cọc, bại kiệt, phù thủng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng nhanh. HCM-X15-99
59. STRICHNAL B1 Strichnin sulfate, Vitamin B1 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Kích thích tính thèm ăn và sự vận động.Chống lại chứng suy nhượccơ thể, liệt cơ, bại liệt… HCM-X15-100
60. CALBIRON-A Calci gluconate, B1, B2, B5, B6, PP. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị các bệnh thiếu canci và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm. HCM-X15-101
61. ERYTETRASONE Erythromycin , Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị các bệnh: THT, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.Coli… HCM-X15-102
62. LEVAMISOL 7,5% Levamisol Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị hiệu quả đối với các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu , bò, heo HCM-X15-103
63. SEPTOTRYL 12% Sulfamethoxazol, Trimethoprim. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, tiêu chảy,PTH, viêm đường sinh dục cho g. súc, gia cầm HCM-X15-104
64. ADE BCOMPLEX Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn, giảm tỉ kệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề kháng HCM-X15-106
65. CALCI-B12 Calci gluconate , Vitamin B12 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Phòng và trị các bệnh thiếu calci, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề kháng HCM-X15-111
66. CEVITANAGIN Vitamin C Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết HCM-X15-112
67. LIMEQUIN 10% Limequin Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị hầu hết các bệnh đường tiêu hoá như: thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng,kiết lỵ…. HCM-X15-115
68. AMINO B12 Amino acid, Vitamin B12 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng ăn HCM-X15-116
69. CAMPOVIT Calci gluconate , Amino acid, Vitamin B1 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Cung cấp đạm đang thời kỳ nuôi con. Trị bại liệt , sốt sữa, trị suy nhược cơ thể , tăng sức đề kháng HCM-X15-114
70. CALCI C MIN Calci gluconate , Amino acid, Vitamin C Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị bệnh bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú; Trợ sức cho các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, ngoại và sản khoa HCM-X15-117
71. STRICHNIN SULFATE 0,1% Strichnin sulfate Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Kích thích tính thèm ăn, kích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt HCM-X15-118
72. PENICILLIN G POTASSIUM Penicillin G potassium Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh viêm phổi, đóng dấu son, nhiệt thán, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, HCM-X15-119
73. STREPTOMYCIN SULFATE Streptomycin sulfate Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung, HCM-X15-120
74. AMPICILLIN SODIUM Ampicillin Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị các bệnh như: THT, cúm, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, kiết lỵ, dấu son… HCM-X15-121
75. KANAMYCIN SULFATE Kanamycin sulfate Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy.
HCM-X15-122
76. A D3E Vitamin A, D3, E Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếuvitamin A,D3,E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, …. HCM-X15-123
77. ENROFLOX-500 Enrofloxacin base Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh HCM-X15-124
78. CẦU TRÙNG GÀ Sulfaquinoxalin, Amprolium Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Trị bệnh cầu trùng gà và các bệnh tiêu chảy phân trắng , phân xanh… HCM-X15-125
79. ENRO-1000 Enrofloxacin base Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh HCM-X15-126
80. CEPHACIN Cephalecin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. HCM-X15-127
81. CEPHAGENTA Cephalecin, Gentamycin sulfate Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh ghép như: CRD, thương hàn , tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi vịt, phù đầu vịt …. HCM-X15-128
82. CEPHAJECT Cephalecin Lọ
Chai 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD ở gia súc, gia cầm HCM-X15-134
83. VIVDEXAJECT Dexamethasone Ống
Lọ, chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Chống dị ứng, chống stress, chống viêm,… HCM-X15-136
84. VITAJECT ADE Vitamin A, D3, E Ống
Lọ; chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml;100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn HCM-X15-138
85. Amoxin Amoxicillin (trihydrat) Ống, Lọ, Chai 2; 5 ml
10; 20; 50ml; 100 ml ĐĐiều trị các bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra HCM-X15-148
86. Flugenta Tobramycin (sulfate) Ống Lọ, Chai 2; 5 ; 20ml
10; 20; 50ml
100 ml Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra. HCM-X15- 149
87. Diflox 5% Difloxacin (HCL) Ống Lọ, Chai 2; 5 ; 20ml
10; 20; 50; 100 ml Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên Trâu, Bò, Chó, Mèo HCM-X15- 150
88. Kháng sinh Vịt Josamycin
Oxytetracy (HCL) Gói
Bao 2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10kg Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm. HCM-X15- 151
89. Đặc trị thương hàn Apramycine sulfate,
Ceftiofur (HCL) Gói
Lon 2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g;1;2;5;10kg Trâu, Bò, Heo: Trị sốt do viêm đường hô hấp và đường tiêu hoá.
Gà:Bệnh do E.Coli và S gallinarum HCM-X15-152
90. CRD Stop Josamycin, Trimethoprim Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 250;500g; 1kg Phòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.
HCM-X15-153
91. Marflox 2% Marbofloxacin Ống Chai, Lọ 2,5ml
10; 20; 50; 100 ml Điều trị các bệnh đường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò HCM-X15- 154
92. Dano 2,5% Danofloxacin Ống Chai, Lọ 2,5ml
10; 20; 50; 100 ml Điều trị các bệnh đường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò HCM-X15- 155
58. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Amino – C Tryptophan, Lysine, Methionine, Vit. C Gói
Lon 5g; 100g
100g Cân bằng amino acid. Chống Stress, tăng sức đề kháng. HCM-X17-01
2. Ampi – Coli 125 Ampicillin, Colistin Gói,Lon 5g;100g,100g Phòng,trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X17-02
3. Anti – Scour Hydroxyquinoline
Tetracycline, Vitamin A , Gói 5g; 30g Trị tiêu chảy ở heo con do E.coli gây biến chứng phù thũng, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu,tiêu chảy do đơn bào HCM-X17-03
4. Basabon-Plus Active chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, Calcium Gói 100g Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn.
HCM-X17-05
5. Caribou-LX Netromycin, Carbasone, Colistin Gói 100g Phòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E. coli, CRD, CCRD. HCM-X17-06
6. Điện Giải và Khoáng Khoáng Gói 100g, 1kg Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống Stress HCM-X17-07
7. Calcium C.D Calcium gluconate, Caffeine, Dexamethasone Lọ
Ống 100ml
5ml Phòng chống thiếu Calci, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn. HCM-X17-38
8. Fer 100 Iron, Carbolic acid Lọ 50, 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu. HCM-X17-50
9. Gava Trứng Chlotetracycline, Vit. A, D3, E, K3, nhóm B, Amino acid. Gói
Lon 100g, 1kg
100g, 1kg Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng. HCM-X17-13
10. Gicavit Vit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino acid Gói
Lon 100g, 1kg
100g Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng, tỉ lệ trứng nở. HCM-X17-16
11. Gava Lactogen Khoáng, Folic acid Gói 500g; 1kg Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà,vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương. HCM-X17-18
12. Khoáng gia súc Khoáng, Folic acid Gói 500g; 1kg Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: Heo, Trâu, Bò, Dê, Cừu. HCM-X17-19
13. Spectilin 615 Lincomycin, Spectinomycin Gói
Xô 250g
10kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMA HCM-X17-20
14. Gavacoli Lincomycin, Vit B1, C Gói 250g Phòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác. HCM-X17-21
15. Tetra C Tetracycline, Vit. C Gói 5g; 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng. HCM-X17-26
16. Thông Khí Quản Bromhexine, Tartaric acid Gói 5g; 100g Kết hợp kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp. HCM-X17-27
17. Vitamin ADE+CK Vit. A, D3, E, C, K3 Gói
Lon 50g
100g Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai. HCM-X17-31
18. 6 – B Vit. nhóm B, Vit. PP, Methionine Lọ
Ống 20, 100
5ml Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc Sufonamid HCM-X17-32
19. Amox – Genta Amoxicillin, Gentamicin Lọ 50ml Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng… ở gia súc, gia cầm. HCM-X17-33
20. Aminovit Amino acid Lọ, Ống 20ml, 2ml Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước. Tạo sữa. HCM-X17-34
21. Ampi – Coli Ampicillin, Colistin Lọ 50ml
100ml Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng do E. coli, thương hàn, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, viêm phổi. Viêm nhiễm đường sinh dục HCM-X17-35
22. Analgin 25% Metamizol, Na metabisulfite Lọ
Ống 100ml
5ml Hạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò HCM-X17-36
23. Atropin 50 Atropin Lọ 50ml Chống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp. HCM-X17-37
24. Colim – D Trimethoprim, Colistin, Dexamethasone Lọ 50ml Diệt khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột. HCM-X17-39
25. D. E. C 100 Erythromycin, Thiamphenicol,
Dexamethasone. Lọ 50ml Điều trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảy, viêm ruột,… HCM-X17-41
26. Dexagen 10 Dexamethasone Lọ
Ống̣ 20ml
5ml Trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da. HCM-X17-42
27. Dimeflox 120 5.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin. Lọ
Ống 100ml
2ml Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy do E.coli sau cai sữa biến chứng gây phù thũng. Viêm ruột hoại tử do Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema. Viêm ruột gây tiêu chảy HCM-X17-44
28. Enroflox 250 Enrofloxacin Lọ 10, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm. HCM-X17-47
29. Enroflox 500 Enrofloxacin Lọ 10ml, 50ml Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD. HCM-X17-48
30. Gavadin 150 Sulphadimidine Lọ 100ml Trị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà. HCM-X17-52
31. Genta–Tylo D Gentamicin, Tylosin, Dexamethasone Ống 50ml Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp. HCM-X17-54
32. Kích Sữa Vit. A, nhóm B, Khoáng, Amino acid Lọ 10ml Tăng sản lượng và phẩm chất sữa trong thời kỳ cho con bú hoặc vắt sữa. Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA. HCM-X17-56
33. Levasole 100 Levamisole Lọ 100ml Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác HCM-X17-57
34. Mutinco 55 Tiamulin, Colistin, Bromhexine Lọ 10, 50ml
Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD, CCRD… cho heo, trâu, bò, dê, cừu. HCM-X17-59
35. Norflox 500 Norfloxacin, Bromhexine Lọ 10, 100ml Trị nhiễm trùng do Gram-, Gram+ kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. HCM-X17-60
36. O. C. D Oxytetracycline,
Thiamphenicol, Dexamethasone. Lọ 20, 100ml Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ hoặc do xoắn khuẩn, Rickettsiae. Nhiễm trùng máu. HCM-X17-63
37. Septicemie Urotropine, Glucose Lọ 100ml Sát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc. HCM-X17-66
38. Septotrin 24% Sulfamethoxypyri-dazine, Trimethoprim Lọ 100ml Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu. HCM-X17-67
39. Strychnine B1 Strychnine, Vit. B1 Lọ 50ml Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy. HCM-X17-68
40. Vitamin ADE +B.Complex C Vit A, D3, E
Nhóm B, C Lọ 20 ml
100ml Phòng và chống bệnh thiếu vitamin, A, D, E và nhóm B. HCM-X17-70
41. Vitamin B1 10% Vit. B1 Lọ 10, 100ml Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm. HCM-X17-71
42. Vitamin B12 Vitamin B12 Lọ 10, 50ml Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược. HCM-X17-72
43. Vitamin C 1000 Ascorbic acid Lọ
Ống 20, 100ml
5ml Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut, chảy máu. HCM-X17-73
44. Vitamin E 50 Vit E acetae Ống
Lọ 10ml
50ml Phòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ. HCM-X17-74
45. Ampi – K Ampicillin Lọ 1g Dùng cho gia súc, gia cầm: viêm ruột , tiêu chảy phân trắng , thương hàn, THT, viêm phổi… HCM-X17-75
46. Kanapen Kanamycin Lọ 1,5g Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng… HCM-X17-81
47. Penicillin 1.000.000IU Penicillin Lọ 1MIU Trị viêm phổi, THT, nhiệt thán, đóng dấu… HCM-X17-83
48. Penicillin 4.000.000IU Penicillin Lọ 4MIU Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu… HCM-X17-84
49. Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Trị tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm nhiễm do vi trùng Gram(-). HCM-X17-85
50. Goldevit Plus Vit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acid Lon 100g Phòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress. HCM-X17-87
51. B. Complex C Vit. nhóm B, Folic acid Gói
Lon 10, 50g, 1kg
100g Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD. HCM-X17-88
52. Levasole 300 Levamisole Gói 3g Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn. HCM-X17-90
53. Linconet 120 Lincomycin, Netromycin Lọ 5ml; 50ml Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm. HCM-X17-92
54. Tomsumix Vit A, D¬3, E, Khoáng Gói
Lon 100g
1kg Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. HCM-X17-93
55. Aminozyme Amino acid, Vit A, D3, E, Khoáng Gói 500g, 1kg Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cần thiết, tăng sức đề kháng, chống Stress. HCM-X17-94
56. Gaquindox 20% Olaquidox Gói 100g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và kích thích tăng trọng cho heo, gà. HCM-X17-96
57. Gavalactic Amino acid, Vitamin, Khoáng Gói 1kg Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi-đa lượng HCM-X17-97
58. Biotin Complex Biotin, Vit A, Khoáng Gói 100g Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo. HCM-X17-105
59. Superstock –P Amino acid, Vitamin, Khoáng Gói 1kg Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gram-. Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn. HCM-X17-106
60. Gavacin D 10% Enrofloxacin, Dexamethasone Lọ 100ml Phòng chống bệnh CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn… HCM-X17-109
61. Gavacoc ’ S Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine Lọ 100ml Trị bệnh cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina, E. necatrix, E. maxima. HCM-X17-110
62. Gavasal Carnitine, Amino acid, B. Complex Ống
Lọ 2ml
20ml Tăng cường sức đề kháng, đặc biệt ở thú sinh sản và thú non. Tăng tính thèm ăn, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nước HCM-X17-111
63. Netrovit B12 Netromycin, Vit B12 Lon 500g Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E. coli, thương hàn… HCM-X17-112
64. O.R.S Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassiumchlorid Gói 30g Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước. HCM-X17-113
65. Electrolytes Citricacid,Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonate Gói 100g Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống Stress. HCM-X17-115
66. Superstok – C Amino acid, Vitamin,
Khoáng Gói 1kg Dùng úm gà con 1 – 3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng.Giảm tử vong, giảm tỉ lệ còi cọc. HCM-X17-114
67. Gavamix 1 New Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng Gói 200g, 1kg Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe. HCM-X17-117
68. Gavamix 2 New Carbadox, Vit, Khoáng Gói 1kg Giúp heo tiêu hóa thức ăn tốt, tăng trọng nhanh. HCM-X17-118
69. Gavamix 3 New Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng Gói 200g, 1kg Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng. HCM-X17-119
70. Multivitamin Vit A, D3, E, K3, Vitamin nhóm B Gói 100g Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng. Chống Stress. HCM-X17-129
71. E.D.C – Mycin Enrofloxacin,
Iodo-hydroxyquinoline,
Vitamin A, D3, nhóm B. Lon 100g Phòng và trị bệnh THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, đơn bào, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu. HCM-X17-130
72. Lucazyme 500 Iodo-hydroxyquinoline,
Sulfamethoxazole,
Trimethoprim. Lon 500g, 1kg Trị bệnh nhiễm khuẩn do: vi trùng Gr(-), Gr(+), Nấm, Protozoa… gây bệnh ngoài da, viêm nhiễm đường tiêu hóa gây trướng hơi, sình bụng, bệnh nhiễm khuẩn máu. HCM-X17-132
73. Oxolin 20 Oxolinic acid Gói,Lon 100g Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+). HCM-X17-135
74. Enrozyme 198 Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C Lon 1kg Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn HCM-X17-139
75. Gava 300 Acid amin, Chất béo, Chất xơ, Khoáng vi-đa lượng, Vitamin A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh. Gói
Gói 2kg Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và 25 loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượng HCM-X17-149
76. Vitamin C Vitamin C Gói
Lon 100g, 1kg
500g, 1kg Tăng sức đề kháng, chống Stress gia súc, gia cầm. Tăng trọng nhanh, cải thiện phẩm chất thịt, trứng, sữa và duy trì sinh sản tốt HCM-X17-140
77. AC 300 Apramycine,
Ceftiofur hydrochloride Gói 30g Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng... đã lờn với các kháng sinh khác. HCM-X17-144
78. AC 600 Apramycine, Ceftiofur -hydrochloride Gói 500g Phòng và trị bệnh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng... HCM-X17-145
79. Gacamo Vitamin A, D, E, K nhóm B, và Khoáng. Gói 100g Phòng và chống bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin... Trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông... do thiếu dưỡng chất. HCM-X17-146
80. Anti – Gum Vitamin C, nhóm B, Acid Folic, Biotin và các loại muối. Gói 100g Tăng sức đề kháng, cân bằng dịch thể, phòng bệnh Gumboro. Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể. HCM-X17-147
81. Gava Tonic 503 Butaphosphane, Cyanocobanlamin, Adenosin triphosphate, thiamine, riboflavin, Niacin, Panthenol, Pyridoxine Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 4 lít Tăng cường sức đề kháng cho gia súc bị bệnh và sau khi khỏi bệnh HCM-X17-155
82. Amox 15% LA Amoxicillin Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillinở trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo HCM-X17-156
83. Danocin Danofloxacin Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actinobacillus ở lợn HCM-X17-157
84. Gamarcin Marbofloxacin Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp., Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; Hội chứng viêm vú. HCM-X17-158
85. Gavafer Ammonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, Cu Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi. HCM-X17-160
59. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Tylanvit - C Tylosin, Trimethoprim,
Thiazol Gói
Lọ,chai 10,50,100, 500,1000g
10,50,100, 500,1000g Điều trị bệnh đường hô hấp : ho, viêm phổi, suyễn HCM-X18-01
2. Amcoli - fort Ampicillin, Colistin Gói
Lọ,chai 10,50,100, 500,1000g
10,50,100, 500,1000g Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp HCM-X18-02
3. Kim Kê Trứng Tiamutin HF, Vitamin A,B,D,E, khoáng Gói
Lọ,chai 50,100g
50,100g Tiêu chảy, thương hàn,CRD,bại liệt HCM-X18-05
4. B.Complex ADE Vitamin A,B.D,E,
Khoáng vi lượng Gói
Lọ,chai 100,500, 1000g
100,500, 1000g Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng HCM-X18-09
5. Fe - Dextran B12 Fe - Dextran
Vitamin B12 Ống
Lọ 5ml
5,50,100ml Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu. HMC-X18-10
6. Gentamycin sulfat Gentamycin sulfat Ống
Lọ 2; 5ml
5,50,100ml Điều viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảy HMC-X18-11
7. Tiamulin 10% Tiamulin HF Ống
Lọ 5ml
50,100ml Trị CRD, điều trị viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy HMC-X18-12
8. Tia - prim Tiamulin HF
Trimethoprim Ống
Lọ 5ml
50,100ml Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THT
HCM-X18-13
9. Vitamin C 10% Vitamin C Ống
Lọ 5ml
50,100ml Điều trị thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng cơ thể HMC-X18-14
10. Amoxypen Amoxycillin Gói
Lọ,chai 10,20,50,100g
10,20,50,100g Điều trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRD HCM-X18-15
11. Bactrim - For - vet Trimethoprim
Sulfamethoxazol Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Điều trị bệnh đường hô hấp,nhiễm trùng tiêu hoá, CRD HMC-X18-16
12. Vigamycin Tiamulin HF,
Tetracyclin Gói
Lọ,chai 10,20,50,100g
10,20,50,100g Điều trị CRD,CCRD ,nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùng HCM-X18-17
13. Vitamin C 10% Vitamin C Gói
Lọ,chai 5,50,100,500g
5,50,100,500g Điều trị bệnh thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng.
HCM-X18-18
14. Piperazin Piperazin citrat Gói
Lọ,chai 5,10,100g
5,10,100g Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc HCM-X18-19
15. Carboquin Carboligni, Flumequin
Muối carbonat Gói
Lọ, chai 10,50,100g
10,50,100g Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu. HCM-X18-20
16. Super – Milk
Muối Natri, Kali, Canxi
PO4,CO3, khoáng Gói
Lọ,chai 100,250,500g
100,250,500g Tăng cường sản lượng sữa,phòng một số bệnh như sốt sữa,bại liệt HCM-X18-22
17. OresolSV Natri clorua, Kali clorua,
Natri citrat, Glucoza Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải. HCM-X18-35
18. Calciboma Calci gluconat, Magie clorua Ống,
lọ 10ml.
50,100,250,500ml Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt HCM-X18-48
19. Eryvac Erythromycin Gói
Lọ,chai 10,50,100,500g
10,50,100,500g Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục HCM-X18-23
20. Tiamulin coated
premix 10% Tiamulin coated Gói
Lọ,chai 20,50,100,1000g
20,50,100,1000g Điều trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hoá HCM-X18-24
21. Eucamphor Eucaliptol,
Camphor Ống
Lọ,chai 5,10 ml
5,10; 20; 50; 100ml Thuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm. HCM-X18-26
22. Neocidog Diazinon Chai 100,250,500ml Diệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rận HMC-X18-30
23. Para - C - Vit Paracetamol,
Vitamin C Gói
Lọ,chai 5,10,50,100g
10,20,50,100g Giảm đau, hạ nhiệt HCM-X18-31
24. Tetralidon Tetracyclin,
Sulfamethoxazol Gói
Lọ,chai 5,10,50,100g
5,10,50,100g Điều trị các bệnh do cầu trùng gây ra HCM-X18-33
25. SV - Strep-berin Streptomycin,
Berberin Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Điều trị tiêu chảy,tiêu chảy kéo dài. HCM-X18-34
26. SV - Veraga Vitamin nhóm B,
Vitamin PP, Axít amin,
Muối khoáng, Aspirin, Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuống. HCM-X18-39
27. SV - Colimycin Colistin Ống,
lọ 10ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, tụ huyết trùng HCM-X18-42
28. Cefotaxim Cefotaxim Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị viêm phổi, phế quản, ho, suyễn, sổ mũi, THT HCM-X18-44
29. ErytasonSV Erythromycin,
Trimethoprim Ống,
lọ 10ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị viêm phổi,phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng. HCM-X18-45
30. HerogenSV Gentamycin, Analgin, Chlorpheniramin Ống,
lọ 10ml.
10; 20; 50; 100ml Số cao, cảm cúm,viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn. HCM-X18-47
31. Mosquaty Pyrithroid permethrin Bình
xịt 100,200,
250ml Trị các ký sinh trùng ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi. HCM-X18-49
32. Dermovet Erythromycin,
Dexamethason Bình xịt 100,200,250ml Điều trị các vết thương ngoài da, các bệnh về móng. HCM-X18-51
33. Flumesol Flumequin Lọ 100,200,250, 500ml Điều trị các nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy, điều trị thương hàn, phó thương hàn, THT. HCM-X18-52
34. Neomycin Neomycin,
Dexamethason Chai 10,20ml Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi HCM-X18-54
35. Solamid Chloramin Gói, chai 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g, Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương. HCM-X18-55
36. Vitamin A,D,E Vitamin A,D,E Lọ,chai 10,20,50, 100ml Điều trị thiếu A,D,E, còi cọc HCM-X18-56
37. Achodin Atropin Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâu HCM-X18-57
38. Stanin Strychnin Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Kích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinh HCM-X18-58
39. Bamin-Bổ tiêm Vitamin B1,B2,B6 Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6 HCM-X18-59
40. Pilocarpin Pilocarpin Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Tăng tiết dịch,tăng nhu động ruột, chống phù , liệt ruột, liệt bọng đái. HCM-X18-60
41. Biotin 0,25% Biotin Ống 2ml Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng HCM-X18-61
42. Secotex Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú,…
HCM-X18-65
43. Tylosin 20% Tylosin Chai,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, bê, nghé, lợn, gia cầm . HCM-X18- 66
44. Tysonicol Tylosin tartrate,
Thiamphenicol, Prednisolon Chai,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol. HCM-X18- 67
45. D.O.C-Typholong Oxytetracyclin,
Thiamphenicol, Dexamethason. Chai,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml TRị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. HCM-X18- 68
46. Isova Ivermectin Lọ,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun đũa, giun phổi, giun thận... HCM-X18- 69
47. Histanti Chlorpheniramin Lọ,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mề đay, phù mạch. HMC-X18- 70
60. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Ampi-Coli Ampicillin, Colistin Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X19-01
2. B.Complex-C Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin HCM-X19-05
3. Anti-Stress Ascorbic, NaCl,NaHCO 3, MgSO 4, KCl, Ca Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Tăng cường sức khoẻ và hoạt động chống tình trạng stress HCM-X19-04
4. Calphovit Ca,P, A , D3, E, K3,B1,B2 , B6, PP ,C, Methionin. Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị bệnh suy dinh dưỡng, chống còi xương HCM-X19-06
5. Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị bệnh nhiễm khuẩn, mẩn cảm với Enrofloxacin HCM-X19-17
6. Genta-Cepha Cephalexin, Gentamycin, Vitamin B Complex Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X19-23
7. Levamisol Levamisol HCl Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Chống ký sinh trùng đường ruột HCM-X19-30
8. Norfloxacin 30% Norfloxacin Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa HCM-X19-32
9. Terramycin 500 Oxytetracyclin, Sulfamid, A Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường ruột. HCM-X19-36
10. Vitamin C 12,5% Vitamin C Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Tăng cường sức đề kháng và phòng chống stress HCM-X19-41
11. Ampicillin Ampicillin Lọ 1g/10ml; 10g/100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-42
12. Kana Ampi Ampicillin (500mg), Kanamycin(500mg) Lọ 1g/10ml; 10g/100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-43
13. Penicillin Penicillin (1.000.000UI) Lọ 10ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin HCM-X19-44
14. Propen 40 Penicillin G, Penicillin Procain Lọ 10-20-100-250ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin HCM-X19-45
15. Pen-Strep 1000 Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 1g Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+) HCM-X19-46
16. Pen-Strep 500 Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 500mg Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-47
17. Streptocin Streptomycin 1g Lọ 10-20-100-250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) HCM-X19-48
18. Tylo Ampi Ampicillin (500mg), Tylosin(500mg) Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-49
19. ADE-B12 Vitamin A, D, E, B12 Lọ 10-20-100-250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-50
20. Cầu trùng gà Sulfaquinoxalin, Amprolium Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ HCM-X19-51
21. Enro-Oral Enrofloxacin, Dexamethasone Lọ 10-20-100-250ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn E.coli, thương hàn, MMA… HCM-X19-52
22. Nor-Oral Norfloxacin Lọ 10-20-100-250ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Norfloxacin HCM-X19-53
23. Pectin Spectinomicin Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa HCM-X19-54
24. 3B Vit B1, B6, B12 Chai, lọ 10-20-50-100,250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-55
25. ADE-Bcomplex Vit B1, B6, B12 Chai, lọ 10-20-50-100,250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-56
26. ADE VitA,D,E. Chai, lọ 10-20-50-100,250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-57
27. Analgin 30% Analgin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X19-64
28. Analgin-C Analgin, Vit C Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X19-65
29. Atropin Atropin sulfate Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Chống co thắt cơ trơn, giải độc & trị tiêu chảy HCM-X19-66
30. B.Complex Vit B1, B6, B12,PP, B2, B5 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-67
31. Brotylan 100 Tylosin 10g, Bromhexin 300mg Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp HCM-X19-69
32. Brotylan 50 Tylosin 5g, Bromhexin 300mg Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp HCM-X19-70
33. Dexa-Ject Dexamethasone Chai, lọ 10,20,50,100,250ml Kháng viêm HCM-X19-73
34. Enrodex Enrofloxacin, Dexamethasone Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị các bệnh nhiêm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa…. HCM-X19-74
35. Fer-B12 Complex Iron-Dextran,Vitamin B6,B12 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung sắt và Vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X19-76
36. Fer-dextran Iron-Dextran Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung sắt, ngừa bệnh phân trắng ở heo con. HCM-X19-77
37. Genta-Ject 40 Gentamycin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Kháng sinh phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-79
38. Gentylo-D Gentamycin, Tylosin, Dexamethason Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-80
39. Kanadecin 10% Kanamycin, Dexamethason Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-81
40. Levamisol 7,5 % Levamisol Chai, lọ 10-20-50-100- 250ml Tẩy giun sán HCM-X19-82
41. Nor-Ject 10% Norfloxacin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-85
42. Septotryl 12% Sulfadimidin,Trimethoprim Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu HCM-X19-87
43. Strychni-B1 Strychnin ,B1 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Kích thích tiêu hóa; cường cơ, trị chứng bại liệt ở gia súc HCM-X19-89
44. Tetracin-D Tetracylin, Dexamethasone Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị các bệnh nhiêm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-90
45. Tiadox Tiamulin, Doxycylin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu HCM-X19-91
46. Tia-Ject 10% Tiamulin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn có mẩn cảm với Tiamulin HCM-X19-92
47. Vitamin B Complex Vit B1, B2 ,B5, B6 ,B12 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung Vitamin, chống suy nhược cơ thể, giúp thú hồi phục nhanh sau khi bệnh HCM-X19-96
48. Vitamin B1 Vit B1 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung Vitamin B1 HCM-X19-97
49. Vitamin B12 Vit B12 Chai, lọ 10,20,50,100,250ml Bổ sung Vitamin B12 HCM-X19-98
50. Vitamin C 10% Vit C Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Tăng cường sức đề kháng và hồi phục sức HCM-X19-99
51. Vitamin K Vit K Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Cầm máu, chông xuất huyết khi phẩu thuật, hoặc bị bệnh đỏ HCM-X19-100
52. Soluble Vitamix Vit A ,D ,E ,K ,B1 ,B2 ,B6 , B5 ,B12 ,PP ,H ,C….. Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Bổ sung các loại Vitamin cho gia súc và gia cầm HCM-X19-105
61. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Amcol Ampicillin, Colistin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn,.. HCM-X20-01
2. ADE B Complex Vitamin: A; D3; E; B1; B2; B5; B6; B12; PP Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Phòng và trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X20-02
3. ADEK GUM Soluble Vitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Dextrose; Sorbitol; Methionine Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Dùng phổi hợp để điều trị bệnh Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm. HCM-X20-03
4. ADEK Soluble Vitamin: A; B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PP Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Phòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng, . . HCM-X20-04
5. Anti Diarrhoea Neomycine sulfate; Oxytetracycline Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg,50g, Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm HCM-X20-05
6. C .W . M Chlotetracyline; Lysin; Calciumgluconate; Vit A; B5; B6; C; D3; E Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Ngăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốn, . . . HCM-X20-06
7. Cephacine Cephalexine Gói
Hộp 10; 20; 50; 100; 500g; 50g; 1kg Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm HCM-X20-07
8. Amoxin Amoxicillin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị CRD, CRD kết hợp với E.coli, sổ mũi truyền nhiễm, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn HCM-X20-08
9. Codovit Colistin sulfate; Doxycyclline HCl Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợn HCM-X20-09
10. Coxyvit Colistin, Oxytetracycline, Vit A, D3, E, B2, B12, B5, PP Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stress HCM-X20-10
11. Erycin Erythromycine Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở gia cầm HCM-X20-11
12. Doxysol Doxycycline Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị viêm xoang mũi, viêm khợp do Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở gia cầm; viêm khớp, viêm màng phổi, tiêu chảy, THT, thương hàn ở lợn HCM-X20-12
13. NC-SOL Colistine sulfate; Neomycine sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh viêm xoang mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella ở lợn, trâu bò,… HCM-X20-15
14. Baci-Ecolie Trimethoprim, Colistin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella… ở gia súc, gia cầm HCM-X20-16
15. Coliprim Trimethoprim,
Sulfadiazin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quản HCM-X20-17
16. N.OX 10 Neomycin sulfate Gói, Hộp 10; 20;50,100;500g;1kg Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê HCM-X20-18
17. QM-Piperazine Piperazine Adipate Gói
Hộp
Bao 5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg 10;20kg Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tóc HCM-X20-19
18. S . L . S Oxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12;D3;E; PP Gói
Hộp
Bao 5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg 10;20kg Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng. HCM-X20-20
19. Speclin Lincomycin Spectinomycine Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợn HCM-X20-21
20. Spicol Spiramycin abidate;
Colistin sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầm HCM-X20-22
21. Tycol Tylosin tatrate,
Colistin sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò; CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầm HCM-X20-23
22. Macro Tylosin tatrate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh viêm phổi địa phương, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm HCM-X20-24
23. C.R.D Tylosin tatrate, Doxycycline Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quản,… HCM-X20-25
24. Quinococ Sulfaquinoxalin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Phong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina HCM-X20-26
25. Gentaxin Gentamicin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm HCM-X20-27
26. ENFLOX Enrofloxacin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bò HCM-X20-28
27. Imequin Flumequin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị bệnh do E.coli, salmonella, Pastuerella, staphylococcus ở lợn và gia cầm HCM-X20-29
28. QM-S2 Spiramycin abidate;
Colistin sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị viêm phế quản, viêm phổi, THT,… ở lợn, trâu bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầm HCM-X20-30
29. Floxin Norfloxacin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm ruột, thương hàn,THT, CRD ở gia cầm
HCM-X20-31
30. Coccisol Sulfadimidine;
Diaveridin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina HCM-X20-32
31. QM-Electrolyte Blen Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium; Mg; Cu; Zn. Gói
Hộp
Bao 5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg 10;20kg Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm. HCM-X20-33
32. Bloom Inj Cocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban,Cyanocobalamin Lọ 10; 20; 50; 100ml Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc. HCM-X20-48
33. Decaris Levamisol HCl Gói 2; 5; 10; 50; 100g Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như: HCM-X20-35
34. Enrotril 50 Inj Enrofloxacin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heo HCM-X20-36
35. Polyxin INJ Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, phù thủng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp. HCM-X20-37
36. Nortril 100 Norfloxacin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD HCM-X20-38
37. Tiamulin Tiamulin Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira HCM-X20-39
38. Lincoject Lincomycin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh gây ra do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma HCM-X20-40
39. Sulfomide 33 Sufamethoxazon Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng : viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp,… HCM-X20-41
40. Spira 20 Spiramycin adipate Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm. HCM-X20-42
41. Kanamycin 100 Kanamycin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẩu thuật. HCM-X20-43
42. Gentavet Gentamycin sufate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. HCM-X20-44
43. Terracin 100 Oxytetracyclin
HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh như: viêm ruột tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi HCM-X20-45
44. Tylo 200 Tylosin tartrate Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor. pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRD HCM-X20-46
45. Vit.B1 Inj Vitamin B1 Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các chứng bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, rối loạn tim mạch. . . HCM-X20-47
46. Anagin C Vit Analgin,
Vitamin C Ống,lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh HCM-X20-49
47. ADEBC Ject Vitamin A, D3, E, B1, B2,B6,B12,C,PP, D-Panthenol Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm HCM-X20-50
48. Vita 6B+C Vitamin B1, B2, B6, B12, B5, PP, C, Methionin Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm HCM-X20-51
49. Vita Amino Fort Dextrose, Ca, Mg , Potassium chloride, Methionin, Cystin, Lysin,Vit B1,B6,PP Ống,
lọ 5;
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầm HCM-X20-52
50. Amcoli-D Ampicillin trihydrate
Colistin sulfate Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hàn HCM-X20-53
51. Sultrim 24 Sulfamethoxason,
Trimethoprim Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vú HCM-X20-54
52. QM Dexamethasone Dexamethasone Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress. HCM-X20-56
53. QM-Peni-Strep
Penicillin G sodium
Streptomycin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung HCM-X20-57
54. QM Peni.4T
Penicillin G sodium
Penicillin G procaine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú . HCM-X20-58
55. Speclin
Lincomycin HCl, Spectinomycin
Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hồng lỵ, bệnh viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp, viêm móng, CRD, E.coli, Salmonella, viêm khớp, nhiễm trùng máu. HCM-X20-59
56. Spiratin
Spiramycin,
Colistin sulphate Monopropylene glycol Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột, E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vú HCM-X20-60
57. Gentasul Gentamicin, Sulphadimidine Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũi HCM-X20-61
58. Tiacol Tiamulin, Colistin Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hồng, viêm phổi địa phương, Mycoplasma,… HCM-X20-62
59. Tyracin Tylosin,
Tetracyclin Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn,… HCM-X20-63
60. Florson Florphenicol Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn. HCM-X20-64
61. Spira - S
Spiramycin, Streptomycin sulfate
Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy,, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn HCM-X20-65
62. Neopencin
Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp HCM-X20-66
63. Amoxgen Gentamicin sulphate, Amoxicilin Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp HCM-X20-67
64. QM Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm... bệnh do E.coli, Salmonella HCM-X20-75
65. QM Amoxicillin Amoxicillin trihydrate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe... HCM-X20-76
66. Sulfadimidin Sodium Sulfadimidin sodium Gói 10; 50g Trị các bệnh THT, viêm khí quản, màng phổi – phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, mất sữa.... HCM-X20-77
67. Enrofloxacin HCl Enrofloxacin HCl Gói 10; 50g Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma. HCM-X20-78
68. Oxytetracyclin HCl Oxytetracyclin HCl Gói 10g, 50g Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma HCM-X20-79
69. Colistin Sulfate Colistin sulfate Gói 10; 50g Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT. HCM-X20-80
70. Tylosin tartrate Tylosin tartrate Gói 10; 50g Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, khò khè, vấy mỏ, nhiễm đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio. HCM-X20-81
71. Spiramycin 50% Spiramycin adipate Gói 10g, 50g Phòng và trị bệnh CRD, bệnh viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; bệnh suyễn, viêm phế quản, khí quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm,…., HCM-X20-82
72. Flumequin 50% Flumequin sodium Gói 10g, 50g Phòng và trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm. HCM-X20-83
73. Sulfadiazin Sodium 99% Sulfadiazin sodium Gói 10g, 50g Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X20-85
74. Amoxicillin trihydrate 98% Amoxcillin trihydrate Gói 10g, 50g Trị bạch lỵ ở gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng viêm vú – viêm tử cung – mất sữa ở heo nái HCM-X20-86
75. Amoxycol Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate. Ống,
Lọ 5ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo HCM-X20-68
76. Feron B.comp Iron, Vitamin B1, B6, B12. Ống,
Lọ 5ml.
10; 20; 50; 100ml Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh. HCM-X20-69
77. Colexin Cephalexin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo. HCM-X20-70
78. Vita ADE Vitamin A, D3, E Lọ 10; 20; 50; 100ml Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra. HCM-X20-71
79. Colmycin Kanamycin,
Colistin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra. HCM-X20-72
80. Amoxyl LA Amoxicillin trihydrate. Ống,
Lọ 5ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. HCM-X20-73
62. CÔNG TY TNHH T.M VÀ S.X DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Dynatilin HF Tiamulin hydrogen fumarat Gói 5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2,5kg Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm đa khớp, tiêu chảy, phù đầu do E.coli, xảy thai truyền nhiễm, PTH; ĐDL, hội chứng MMA NL-01
2. Erythromycin USP Ẻrythromycin thiocyanate Gói 5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ẻrythromycin trên gia súc, gia cầm. NL-02
3. Doxycycline USP Doxycycline HCL Gói 5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg Phòng trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm. NL-03
63. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
thể tích Công dụng Số đăng ký
1. C Vibrio F2 Vitamin A, B1, B2, B5, B6, C, D, E, PP. Acid Folic, Biotin Gói-hộp 50, 100, 500g
1Kg. Bổ sung các Vitamin.
Chống Stress cho vật nuôi.
HCM-X23-01
2. C Customer Stress Vitamin C, Acid Citric Gói-hộp 5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g Chống Stress cho gia súc, gia cầm; Bổ sung Vitamin C, nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi HCM-X23-03
3. Giải độc gan Methionin, Sorbitol
Vitamin C Gói-hộp 5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g Kích thích tiết mật, dịch vị. Điều trị các bệnh đầy bụng, no hơi, chậm tiêu hóa, viêm túi mật, dị ứng HCM-X23-04
4. Enrofloxzin Enrofloxacin Gói-hộp 5,10,20,50,100g
500g,1000g Điều trị các bệnh CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúm HCM-X23-06
5. Flumequizin Flumequin Gói-hộp 5,10,20,50,100g
500g,1000g Điều trị các bệnh tiêu chảy, sưng mắt, phù đầu, thương hàn, THT, cúm phổi… HCM-X23-07
6. Penicilline Penicilline kali Lọ 1.000.000 UI
5.000.000 UI
50.000.000 UI Trị các bệnh đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu. HCM-X23-08
7. Streptomycin Streptomycin sulfat Lọ 1g; 5g; 50 g Trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi gia súc non, viêm nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, ỉa chảy, ỉa phân trắng lợn con… HCM-X23-09
8. Ampi Kana Ampicilline sodium,
Kanamycin sulfat Lọ 500.000 UI; 0,5g
1.000.000 UI; 1g
10.000.000 UI; 10g Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệu… HCM-X23-10
64. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Bcomplex -EC Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, Choline Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B HCM-X24-2
2. Trị tiêu chảy heo con Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.
HCM-X24-4
3. NP-Amcolifort Ampicillin trihydrate, Colistin, Vit A, B1, B6, C Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm hô hấp và tiêu hoá HCM-X24-7
4. NP-Bitolmin + B12 Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống HCM-X24-8
5. NP-C.Vit plus Vitamin C Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress. HCM-X24-9
6. NP-Colixyvit Oxytetracycline, Colistin, vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1kg
Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột HCM-X24-11
7. NP-Levasol 100 Levamisol HCL Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm HCM-X24-13
8. NP-Multivit Vitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Bổ sung vitamin và các chất điện giải HCM-X24-14
9. Olin-EGG Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở HCM-X24-16
10. NP-Doxymulin Tiamulin,Doxycycline HCL, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic acid Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định HCM-X24-19
11. Vitamin-A.D.E Vitamin A, D3, E Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Thiếu vitamin A,D,E. Sẩy thai, chết phôi HCM-X24-22
12. NP-Enroflox 5 % Enrofloxacine Lọ 10; 20; 50; 100 ml Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD HCM-X24-23
13. NP-Vit C 2000 Acid Ascorbic Lọ 10; 20; 50; 100 ml Tăng đề kháng, chống cảm cúm, chống stress HCM-X24-24
14. NP-Norflox 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma HCM-X24-25
15. NP-Biseptol 240 Sulfamerazine, Trimethoprim Lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, phù thủng HCM-X24-26
16. NP-Polyvit-Forte Vit A,D3, E, B1, B2, B6, PP Lọ 10; 20; 50; 100 ml Bổ sung vitamin HCM-X24-27
17. NP-Polyvit B Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenol Lọ 10; 20; 50; 100 ml Bổ sung vitamin Nhóm B HCM-X24-28
18. NP-Norfolx 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và Mycoplasma HCM-X24-29
19. NP-Enroflox 10 % Enrofloxacin Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD HCM-X24-30
20. NP-Trixine Sulphadimidine, Trimethprim Gói
Xô 5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg, 500g; 1 kg Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy... HCM-X24-32
21. NP-Antigum Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride Gói 5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết HCM-X24-33
22. NP-Enrocin 500 Enrofloxacine Gói
Xô 5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1 kg Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD HCM-X24-36
23. NP-Tetramisol Levamisole Gói
Xô 2; 5;10; 20; 50; 100; 500g;1kg; 500g; 1 kg Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm HCM-X24-37
24. Oxolin 250 Oxolinic acid Gói 5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu. HCM-X24-38
25. DIAR STOP-FORTE Colistin sulfate,
Oxytetracyclin Gói,
Lon 5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg Trị các chứng tiêu chảy cấp tính và mãn tính. Các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella như tiêu chảy phân trắng, phân xanh HCM-X24-40
26. DOXY-FLOXGEN Doxycyclin HCl,
Gentamycin sulfate Gói,
Lon 5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc. HCM-X24-41
27. NP-COLI-AMPI Ampicillin,
Colistin sulfate Gói,
Lon 5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg Phòng,trị tiêu chảy, viêm ruột do E-coli, Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớp, Nhiễm trùng máu và ngộ độc thức ăn. HCM-X24-42
28. NP-TIACOLISTIN Tiamulin,
Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, bệnh xoắn khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp; Các bệnh bội nhiễm đường phổi, đường ruột ở gia cầm. HCM-X24-45
29. GENTA-COLIFLOX Gentamycin sulfate,
Colistin sulfate,
Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị CRD trên gà, viêm ruột, E. coli, viêm rốn, gà ỉa chảy phân xanh-phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi mãn tính, thương hàn, viêm hô hấp, viêm âm đạo, tử cung, .. HCM-X24-47
30. DEXAMETHASONE
Dexamethasone 0,1 % Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị HCM-X24-48
31. NP-AMOX-COLIS Amoxicillin sodium,
Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Điều trị viêm phổi, viêm khí quản, suyển, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, các bệnh viêm ruột tiêu chảy, bệnh E.coli... HCM-X24-49
32. NP-AMPI-COLIS Ampicillin trihydrate
Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm : THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD và nhiễm độc thức ăn. HCM-X24-50
33. NP-ANALGIN-C Analgin,
Vitamin C Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm. Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển, do thời tiết ... HCM-X24-51
34. NP-ATROPIN
Atropine sulfate 0,05% Atropine sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu thuật, giải độc .. HCM-X24-52
35. NP-CALCIUM + B12 Calcium sluconate,
Vitamin B12 Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị các chứng sót sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sinh, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn. HCM-X24-53
36. NP-BELCOTIN-S
Colistine Sulfate 2% Colistine sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi
HCM-X24-55
37. NP-GENTAMYCINE
Gentamycine Sulfate 4% Gentamycine sulfate Lọ 10; 20;
50; 100; 250; 500; 1000ml Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc và bệnh nhiễm trùng huyết, tiêu chảy HCM-X24-56
38. NP-LINCO 10% Lincomycine HCl Lọ 10; 20; 50; 100;
250; 500; 1000ml Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Gr (+), thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp và các bệnh nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục HCM-X24-57
39. NP-LEVASOL
Levamisol HCl 7,5% Levamisol HCl Lọ 10; 20; 50; 100;
250; 500; 1000 ml Trị tất cả các loại giun trên gia súc, gia cầm HCM-X24-58
40. NP-OXYTETRA 10% Oxytetracyclin Lọ 10; 20; 50; 100;
250; 500; 1000 ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm. HCM-X24-59
41. NP-D.O.C SONE Thiamphenicol
Oxytetracyclin HCl
Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500;
1000 ml Điều trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, đường tiết niệu. HCM-X24-60
42. NP-Tylosin 100 Tylosin tatrate Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; bệnh viêm ruột hoại tử, đóng dấu, viêm vú, lepto HCM-X24-62
43. NP-FER 100 (Fe 10%) Sắt (Fe) Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu HCM-X24-63
44. NP-Calcium-Fort Calcium gluconate Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật HCM-X24-64
45. NP-Analgin 25% Analgin Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Tác dụng hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng HCM-X24-65
46. Vitamin B12 Vitamin B12 Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12
HCM-X24-66
47. NP-Vit C 1000 Vitamin C Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Phòng,trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X24-67
48. NP- Ivermectin Ivermectin Ống Lọ,chai 2ml 5; 10; 20; 50; 100; 500;1000ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở Trâu, Bò và Lợn HCM-X24-68
65. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. MN Terra-Tiamulin Tiamulin fumarate,
Tetracyclin HCl Gói
Hộp 5, 50, 100, 1.000g
100, 1.000g Phòng và trị CRD,THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng ly … MNV-2
2. A.C.G Vitamin C Gói,
Hộp 100, 500g,1kg, 10kg Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm; Chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin MNV-5
3. Vitamin E Tocopherol Gói
Hộp 50, 500g,1.000g
500g,1kg, 5kg Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng. Trị viêm cơ, chống sơ cứng MNV-6
4. Ampi-Coli A.C Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Gói
Hộp 3, 50, 100, 1.000g
500, 1.000g Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột do E.coli, thương hàn viêm phổi cho gà, vịt, cút, bê, nghé MNV-7
5. Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9% NaCl Lọ, Chai 100, 500ml Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm MNV-10
6. Calcigluconat 20% Calcium gluconate Ống, Lọ 5; 50; 100ml Trị các chứng thiếu calcium như chứng sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, thú bị còi xương, chứng co giật ở thú non, co giật MNV-11
7. Glucose 5% Glucose Lọ, Chai 100, 500ml Tăng cường sức khoẻ cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động.
MNV-12
8. Analgin Natri metamisole Ống
Lọ, Chai 2, 5ml
20, 50, 100ml Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm MNV-13
9. Vitamin C 500 Vitamin C ống
Lọ 5ml
20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng; Phòng chống Stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết,… MNV-14
10. Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống
Lọ 2, 5, 10ml
20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng MNV-15
11. Inject B Complex Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khoẻ; Chống Stress MNV-16
12. Levamisole Levamisole HCl Gói 2, 20, 100g Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm MNV-17
13. Levamisole Levamisole HCl Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm MNV-18
14. Atropin Sulfate Atropin sulfate Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Làm giảm chứng tiêu chảy; Giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu... MNV-19
15. Septo 24% Sulfamethoxazol,
Trimethoprim Lọ 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng... MNV-20
16. Dexamethasone Dexamethasone Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh MNV-21
17. Biotin (vitamin H) Biotin, Vitamin A, B5 Gói
Hộp 50, 100, 1.000g
500, 1.000g Phòng và trị: nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súc MNV-23
18. Vitamin BC complex (super) Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3, B12,
Folic acid Gói
Hộp 5, 10, 50, 100g,
500, 1.000g Chống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stress MNV-24
19. MN Terramycin Oxytetracyclin HCl Gói 5, 50, 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột MNV-26
20. Cottryl 480 Sulfadimidin,
Trimethoprim Gói
Hộp 100g
500, 1.000g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột MNV-29
21. Elect Oresol NaCl, KCl, glucose Gói
Hộp 10; 15; 18; 30; 50g
100; 500; 1000g Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy MNV-32
22. Vi khoáng gia cầm Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se Gói
Hộp 50, 100, 200, 500, 1.000g
500g,1,5,10kg Cung cấp các loại khoáng cần thiết cho sự phát triển của gà. Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượng MNV-54
23. Vi khoáng heo Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se Gói
Hộp 100;200;500;1kg; 1; 5; 10 Kg Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo MNV-58
24. Calphos-Vita Vitamin A, D3, E,
Dicalcium phosphate Gói 200, 500, 1.000g Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương MNV-31
25. MN Ampicoli Colistin sulfate,
Ampicillin trihydrate,
Vitamin A, C Gói, Hộp 5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g Điều trị bệnh thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, E.coli ở gia súc, gia cầm MNV-33
26. Lou-Mix Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5 Gói,
Hộp 30; 50; 100g
0,5; 1kg Cung cấp calcium, phospho, Amino acid, và các vitamin, khoáng vi lượng cần thiết, chống Stress, tăng cường sức đề kháng bệnh MNV-34
27. Strepto-Terra 150 Oxytetracyclin HCl,
Streptomycin sulfate Gói
Hộp 5; 50; 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm. MNV-35
28. Spira-Colis Spyramycine,
Colistin sulfate,
Vitamin A, C Gói
Hộp 5;10; 30; 50; 100g
500; 1000g Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-);Trị các bệnh do tiêu chảy viêm ruột, E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA. MNV-36
29. MN Ampicol-D Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, bệnh sốt xuất huyết dưới da của heo, bệnh viêm vu, viêm tử cung, suyễn,... MNV-38
30. Lincolistin Lincomycin HCl,
Colistin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu đường sinh dục, bệnh viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, bệnh viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT MNV-41
31. Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột-dạ dày, E. coli, viêm mủ tử cung, viêm vú MNV-44
32. Tiamucolis Tiamulin fumarate,
Colistin sulfate Gói
Hộp 5; 10; 50; 100; 500;1000g;5;10 Kg Điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảy MNV-45
33. AD3E Bcomplex Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5,B6,B9,B12,PP,K3,C Gói
Hộp 5, 10, 30, 50, 100g
500, 1.000g Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
MNV-46
34. Coli-Tervit Colistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, Oxytetracyclin Gói
Hộp 5, 10, 30, 50, 100g
500, 1.000g Điều trị hiệu quả bệnh CRD ở gia cầm, bệnh tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E. coli, bệnh THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút... MNV-47
35. MN Terra Egg Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3,B5, B9, B12, PP, K3, C Gói
Hộp 5, 10, 50, 100g
500g,1kg, 5kg Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩn MNV-51
36. Tia-Colis Tiamulin,
Colistin sulfate Gói
Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100g;
500, 1.000g Phòng,trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, ... MNV-52
37. Tiamulin 10% Tiamulin Gói
Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100g
500, 1.000g Trị viêm phổi do Mycoplasma, do Pasteurella, Haemophillus, bệnh cúm, bệnh hồng ly, bệnh sảy thai, nhiễm trùng máu MNV-53
38. Analgin-C Natri metamisol,
Vitamin C Ống
Lọ 5, 10ml
10, 20, 50, 100ml Làm giảm sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress MNV-59
39. C-Vita 1000 Vitamin C Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển,…
MNV-60
40. Calcium B12 Calcium gluconate,
Vitamin B12 Ống
Lọ 5, 10ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị chứng sốt sữa, chứng co giật, bại liệt trước và sau khi sanh, thú bị còi cọc, thiếu máu MNV-61
41. Enrofloxacin 2% Enrofloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, các bệnh viêm phổi, hội chứng MMA... MNV-62
42. Enrofloxacin 5% Enrofloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA... MNV-63
43. Tiamulin 10% Tiamulin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, hồng ly, suyễn lợn, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo, bệnh CRD, MNV-64
44. Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1 MNV-65
45. Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml
Điều trị các bệnh phát sáng do Vibrio, bệnh sưng phồng mang, rụng râu, đuôi dòn ... MNV-66
46. Aptysin 200 Apramycin sulphate, Tylosin tatrate Hộp, gói 5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g Trị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ... MNV-69
47. Cocci-Clear Sulfachloropyridazine, Sulfadimidine,VitA, K Hộp, gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Phòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghé MNV-71
48. Gumbofini Potassium, Sodium citrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C, PP, Menadione, Troxerutin Hộp, gói 5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận (nephritis), sự sung huyết thận (renal congestion), sốt do virus ... MNV-73
49. Streptomycin Sulphate Streptomycin sulphate Lọ 10ml-1g Điều trị các bệnh: lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm... MNV-76
50. Penicillin Penicillin Lọ 1 MUI; 2 MUI; 3 MUI; 4 MUI Trị bệnh dấu son ở heo, nhiệt thán, viêm đườnh hô hấp, viêm thận, viêm bàng quang, màng bụng, viêm vú, vết thương bị nhiễm trùng, xoắn khuẩn... MNV-77
51. Amocolis Amoxicillin, Colistin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm phổi khí quản, suyễn lợn, nhiễm trùng máu, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, thương hàn MNV-78
52. Camphona 10% Natri Camphosulponat Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chống co giật, làm dịu đau, kích thích tim và thần kinh trung ương, làm tăng lực MNV-79
53. Fer Fe3+ Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc MNV-82
54. Fer-B12 Fe3+, Vitamin B12 Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST MNV-83
55. Gentamycin Sulphate 4% Gentamycin sulphate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm MNV-84
56. Lincomycin Lincomycin Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, THT... MNV-86
57. Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Lọ 20; 50; 100ml Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chửa chứng thiếu hụt vitamin, các rối loạn hệ xương; MNV-88
58. Norfloxacin 20% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá và tiết niệu MNV-90
59. Benkona Benzalkonium chloride, Amyl acetate Lọ 50; 100; 250; 500; 1000ml Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm. MNV-92
60. Doxicin 200 Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate salt Gói,
Hộp 10; 30; 50; 100; 250; 500,100;500;1000g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé, dê, cừu, heo và gia cầm MNV-93
61. MN Ivermec Ivermectin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100 ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu bò, cừu và lợn MNV-95
62. MN Terra-D Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline MNV-96
63. MN Flumedin Flumequin Gói 5; 10; 30; 50; 100; 500; 1000g Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm MNV-97
64. MN Nepen Neomycin, Penicillin Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chẩy do E.coli, salmonella ở trâu bò, lợn và gia cầm; bệnh đóng dấu MNV-98
65. Marbodop Marbofloxacine, Thioglycerol, m-cresol Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do Mycoplasma, vi khuẩn, nhạy cảm với Marbofloxcine gây ra MNV-99
66. MN Sorbitol-C Sorbitol, acid ascorbic Gói
Hộp 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g 100, 200, 500, 1000g Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do thức ăn hoặc dị ứng thuốc MNV-100
67. MN Decoli Colistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid, Propylen glycol, Benzyl Alcohol Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra MNV-101
66. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH PHÁT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Xổ Lãi Levamisol Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trịgiun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở heo, trâu, bò. HCM-X26-1
2. Stopgum KCl, NaCl, NaHCO3, B.Complex Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Tăng cường sức đề kháng cho gà con phòng chống bệnh Gumboro. HCM-X26-2
3. Anagin C Anagin, Vitamin C, Sorbitol Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Làm hạ nhiệt vàgiảm đau, chống suy nhược cơ thể sau khi bị bệnh; tác dụng kháng viêm HCM-X26-3
4. Ampicoli plus Ampicillin Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Trị bệnh phân trắng, phân vàng do Ecoli, viêm ruột, viêm xoang mũi, viêm rốn, CRD, THT, thương hàn,.. HCM-X26-5
5. Anti-diarrhea Norfloxacin Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Trị các bệnh phân trắng, phân vàng ở heo HCM-X26-6
6. Colibaci plus Licomycine Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Phòng ngừa hội chứng tiêu chảy ở heo, kích thích thèm ăn, tăng sức đề kháng HCM-X26-7
7. Hô hấp heogà Spiramycin, Sulfadimidin, Bromhexine, Paracetamol Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra như: CRD. Ecoli,… HCM-X26-8
8. Amfloxin Plus Ampicilline, Vitamin B1, B2, B6, B12, C Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm HCM-X26-10
9. Enrocoli Fort Gentamycin Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu HCM-X26-13
10. Coliampi Plus Ampicilline, Vitamin C Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm HCM-X26-14
11. Flucovit Oxytetracyclin, Vitamin A, D, E Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Trị bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm HCM-X26-15
67. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI (INVET)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. CEPHAGENTA Cephalecin monohydrate, Gentamycin sulfate Gói 5,10,20, 50, 100, 200,250,500g,1kg Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy phân trắng,cúm, viêm mũi, phù đầu vịt HCM-X27-01
2. INVET – COLI Colistin sulfate Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột như: tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E. Coli, Salmonella và các vi khuẩn gây tiêu chảy trên trên heo, bò, gà, vịt, chim, cút HCM-X27-02
3. INVET – BACTRIM Sulfadimidin sodium, Trimethoprim. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, các chứng ho kéo dài, thở dốc, thở gấp trên heo và gia súc; THT, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phế quản, phổi trên gia cầm; tiêu chảy, cầu trùng. HCM-X27-03
4. TYLOMOX Amoxycilline trihydrate, Tylosin tartrate, vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị hầu hết các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá và hô hấp như: sưng phù đầu vịt, viêm xoang mũi vịt, CRD… HCM-X27-04
5. PARAVIL Paracetamol HCl, Chlopheniramin. Viên 8,10,16g Hạ sốt nhanh;Tăng cường sức đề kháng.
Điều trị chứng bỏ ăn do cảm, cúm. Trị chảy nước mũi trên gia súc, gia cầm… HCM-X27-06
6. TẨY GIUN SÁN Levamisol HCl. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo. HCM-X27-07
7. ÚM GÀ VỊT Spiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Dùng úm gà, vịt, cút non từ 3 ngày tuổi đến 4 tuần tuổi; Ngoài ra còn có tác dụng chống stress, phòng chống và điều trị bệnh đường hô hấp và đường ruột HCM-X27-08
8. INVET – COLITETRA Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, B2, B5, PP, B12, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Phòng và trị CRD, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, THT, mồng xanh, viêm ruột do E.Coli, viêm xoang truyền nhiễm trên gà tây; Heo: tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn,.. HCM-X27-10
9. INVET – T.C.H Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con. HCM-X27-12
10. ENROFLOXACIN 10% Enrofloxacin HCl Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg Trị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu. HCM-X27-13
11. APRAMYCIN Apramycin sulfate, vitamin A, B1, B6 . Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị phân trắng do E. Coli, các chứng phù ruột, sưng mắt, phù mặt, nhiễm độc máu đường ruột do E. Coli; bạch lỵ gà con, thương hàn gà lớn, sưng phù đầu trên vịt ngan, kiết lỵ, viêm ruột HCM-X27-16
12. INVET – K.C.N Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh truyền nhiễm như: nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy do E. Coli, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung HCM-X27-17
13. INVET – DYNADOXY Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá rất hiệu quả
HCM-X27-18
14. ANALGIN + C Analgin, vitamin C, acid citric. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Tăng sức đề kháng cơ thể khi bị đe dọa nhiềm bệnh. Phòng chống các hội chứng stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn, tiêm phòng vaccin HCM-X27-19
15. TOI GIA CẦM Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1, B5, B6, PP, C, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. Dùng để phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm. HCM-X27-20
16. INVET – AMPICOLI Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng do E.Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, viêm ruột, CRD, THT, thương hàn, sốt bỏ ăn trên gia súc, gia cầm … HCM-X27-22
17. KHÁNG SINH VỊT Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Điều trị các bệnh do vi trùng gây ra trên vịt như: tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu vịt và các bệnh trên đường hô hấp HCM-X27-23
18. ANALGIN + C Analgin, vitamin C, acid citric. Viên 8,10,16g Tăng sức đề kháng cơ thể khi bị đe dọa nhiềm bệnh. Phòng chống các hội chứng stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn, tiêm phòng vaccin HCM-X27-24
19. BROMHEXIN Bromhexin HCl Viên 8,10,16g Giúp long đàm, trị viêm khí, phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, ho; HCM-X27-25
20. TIACOLI - D Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium. Ống,
Lọ, Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp HCM-X27-26
21. INVET – FERDEXTRAN Iron Ống,
Lọ, Chai 2, 5ml
10, 20; 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùng HCM-X27-27
22. INVET – SONE Thiamphenicol,
Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Lidocain HCl Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Trị thương hàn, THT, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú,khớp, viêm da, viêm móng. HCM-X27-28
23. INVET – T.C.P Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone. Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, cúm ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, hô hấp mãn tính ( CRD), tiêu chảy, kiết lỵ, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung. HCM-X27-29
24. LINCOJECT 10% Lincomycin HCl, Dexamethasone sodium Ống,
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20; 50, 100ml Trị các bệnh viêm khớp,, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ HCM-X27-31
25. ANALGIN + C Analgin, vitamin C. Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Giảm đau nhanh và hạ nhiệt ; Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. Đặc biệt khi dùng phối hợp với kháng sinh HCM-X27-32
26. ANALGIN Analgin. Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Hạ sốt, giảm đau nhanh trong mọi trường hợp, kháng viêm dùng phối hợp để điều trị trong các trường hợp viêm khớp, đau cơ,.. HCM-X27-33
27. ASCOVIT Vitamin C. Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Điều trị các chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng cường sức đề kháng cơ thể, chống stress. HCM-X27-34
28. GENTATYLO Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Điều trị các bệnh hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruột HCM-X27-35
29. AMPISAN – D Ampicillin trihydrate, Analgin Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Giúp hạ nhiệt nhanh, giảm đau, giảm sưng ở gia súc, gia cầm ; Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm móng và nhiễm trùng các vết thương. HCM-X27-37
30. INVET – AD3E Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ. Chống suy nhược cơ thể tăng cường sức đề kháng giúp thú tăng trọng nhanh HCM-X27-38
31. INVET – TETRA 10% Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn gr(-) gr(+) và Mycoplasma: viêm ruột, tiêu chảy, tịêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, dấu son, THT, viêm vú, viêm tử cung HCM-X27-39
32. ` B.COMPLEX – CALCI Vitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconate Ống,
Lọ,Chai 2, 5ml
10, 20,50, 100ml Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương. Dùng để tăng cường sức đề kháng. HCM-X27-41
33. B.C.COMPLEX Vitamin B1, B6, B12, PP, B2, calci gluconate, vitamin C Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ. Dùng để tăng cường sức đề kháng HCM-X27-42
34. DYNATYL Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị hồng lỵ, tiêu chảy cho heo, trâu, bò. HCM-X27-43
35. TYLO – SC Tylosin tartrate, Colistin sulfate Lọ,
Chai 0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng cho heo con HCM-X27-44
36. PENSTREP Penicillin G, Streptomycin sulfate Lọ,
Chai 0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g Chủ trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, khí quản, tiêu chảy, viêm đường sinh dục, tiết niệu, tụ huyết trùng, thương hàn, chứng bại liệt trên gia cầm… HCM-X27-45
37. KAMPI Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate Lọ,
Chai 0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm đường sinh dục, thương hàn,THT. HCM-X27-46
38. INVET – ERY C Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate,Vit B1, B2, C Gói 5,10,20, 50, 100g, 200, 250,500g, 1kg Chủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm HCM-X27-47
68. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Cảm cúm gia súc Oxytetracyclin, Analgin, Vitamin C Túi Hộp 5;10;50;100;200; 500g; 1kg Phòng trị tiêu chảy, hạ nhiệt, giảm đau, tăng cường sức đề kháng cho gia súc. HHN - 2
2. Toi - Thương hàn Sulfamethoxazol, Vitamin B6, B1, Riboflavine, Trimethoprim, Nicotinamid, Calsium pathothenate Túi Hộp 5;10;50;100;200; 500g; 1kg Đặc trị bệnh toi, thương hàn và đường ruột cho gia cầm HHN -3
3. Đặc trị tiêu chảy Colistin sulfate, Berberin, Vitamin A, D3, E Túi Hộp 5;10;50;100;200; 500g; 1kg Phòng, trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.coli, viêm đường hô hấp cho Gà, Vịt, Heo con, Bê HHN - 4
TỈNH BÌNH DƯƠNG
69. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA-BIO
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. NOVA-AMPICOL Ampicilline, Colistin Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra LD-AB-1
2. NOVA-BACTRIM 48% Sulfadiazine, Trimethoprime. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng. LD-AB-3
3. NOVA-CRD STOP Erythromycine, Sulfamethoxazole. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp LD-AB-4
4. NOVA COC Diaveridine, Sufadimidine,
Vitamin A. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé. LD-AB-5
5. NOVA CLOZIN Sulfaclozine,
Vitamin A. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella. LD-AB-6
6. NOVA-COCI STOP Sulfaquinoxaline, Diaveridine,
Vitamin A. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác. LD-AB-7
7. NOVA-DOXINE Doxycycline, Bromhexine. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram (-), Gram(+) LD-AB-9
8. NOVA LEVASOL Levamisol Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Thuốc xổ lải, tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm. LD-AB-11
9. NOVA-METOGEN Gentamycin, Trimethoprime. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh tiêu chảy phân trắn; phân vàn; phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé… LD-AB-12
10. NOVA-MYCOPLASMA Kitasamycin Amoxicilline Gói
Túi
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác. LD-AB-13
11. NOVA SULMIX Sulfachloropyridazine, Trimethoprime Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch ly, sưng phù đầu LD-AB-14
12. NOVA-TRIMEDOX Trimethoprime, Doxycycline Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. LD-AB-15
13. NOVA-TRIMOXIN Amoxicilline, Trimethoprime Gói
Túi, Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Thuốc trị tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.
LD-AB-16
14. NOVA LINCO-S Lincomycin, Spectinomycine. Gói
Túi, Hộp, Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra. LD-AB-17
15. NOVA LACTIC Acid Lactic, Tartric, Malic, , Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citricpyridoxine, folic acide Gói
Túi
Hộp,
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1; 10;
25kg Diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột. Phòng ngừa hữu hiệu bệnh rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa, giúp giảm chi phí thức ăn. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng. LD-AB-19
16. NOVA-AMINOLYTES Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium,Methionine, Threonine,
Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg
5kg
10kg; 25kg Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy. LD-AB-33
17. NOVA-C PLUS Vitamin C, Potassium chloride, sodium chloride. Gói
Túi,Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg
10kg; 25kg Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết khi bị nhiễm trùng, ngộ độc. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng, chuyển chuồng. LD-AB-34
18. NOVA-C COMPLEX Vitamin A, C, B1 và D3, Sodium chloride, Potassium chloride. Gói
Túi, Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
10kg; 25kg Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi. LD-AB-35
19. NOVA-DEXTROLYTES Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride Gói
Túi,Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg,100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg Chống stress và chống cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy. LD-AB-36
20. NOVA- STRESS VitA,D3,E,K3,C, B1, B2, B6, B12, nicotinic acid, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride , methionine Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg
100; 200; 500g;1kg; 10kg; 25kg Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress. LD-AB-37
21. NOVA-VITONIC Vitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic acid, nicotinic acid, methionine Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg
5kg
10kg; 25kg Tăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị stress do tiêm phòng, thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, cắt mỏ… LD-AB-38
22. Nova ACB.Complex Dipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12 Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.
Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khoẻ trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính hoặc các bệnh gây sốt cao không rõ nguyên nhân. LD-AB-42
23. Nova B.Complex Thiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Panthenol, Adenosin triphosphate. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít
Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnh
LD-AB-43
24. Nova-Calcium + B12 Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12
Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phù LD-AB-44
25. Nova Fe + B12 Iron,
Vitamin B12 Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùng LD-AB-45
26. Nova Fer 100 Iron Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít. Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu LD-AB-46
27. Nova-ADE Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng LD-AB-47
28. Nova-ATP Complex Adenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vitamin B12, Vitamin B1 Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.
Điều trị các trường hợp: Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được. LD-AB-48
29. Nova-Ana C Dipyrone, Vitamin C Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Hạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính LD-AB-49
30. Nova-Bromhexine Plus Bromhexine, Dipyrone, Dexamethasone. Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300ml; Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ trong viêm phổi cấp LD-AB-50
31. Nova-C.VIT Vitamin C Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít. Điều trị các trường hợp suy nhược, sốt cao, xuất huyết trong bệnh nhiễm trùng, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị stress LD-AB-51
32. Nova-D.O.T Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, nhiễm trùng vết thương,… LD-AB-52
33. Nova-Enrocin 10% Enrofloxacin Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;
500ml; 1lít. Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu. LD-AB-53
34. Nova-Gentasone 10% Gentamycin, Dexamethasone Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm tử cung, viêm vú, thương hàn. LD-AB-54
35. Nova Leva Levamisol Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạt, giun phổi, LD-AB-55
36. Nova Mectin 0,25% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít. Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim. LD-AB-56
37. Nova Mectin 1% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim LD-AB-57
38. Nova-Norcine Norfloxacin, Bromhexine Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD, sưng phù đầu LD-AB-58
39. Nova-Ticogen Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm phổi sốt cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn. LD-AB-59
40. Nova Tylo-D 10% Tylosin, Dexamethasone. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. LD-AB-60
41. Nova-Tylospec Tylosin , Spectinomycin , Prednisolone. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi. LD-AB-61
42. Novasol Thiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, Lindocaine Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị thương hàn, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung,… LD-AB-62
43. Nova-Para C Paracetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10; 25kg Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng LD-AB-63
44. Nova-Paraxin Paracetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine. Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10; 25kg Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóng LD-AB-64
45. Nova-Electrovit Vitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium , Potassium chloride, Sodium chloride Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy. LD-AB-66
46. Nova E-Selen Vitamin E, Selenium Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản LD-AB-67
47. Nova-Biotine Biotin, VitA,D3,E, Zinc . Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch LD-AB-68
48. Nova-Growth Beta - glucan , Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm B Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch LD-AB-69
49. Nova-Hepavit Sorbitol, Methionine, Betaine, Vitamin B12. Chai
Lọ,Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml;1lít, 4 lít, 20 lít Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệng LD-AB-75
50. Nova Enro 10% Enrofloxacin Chai
Lọ
Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít Đặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng,…. LD-AB-76
51. Novazuril Toltrazuril Chai
Lọ
Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng trên gà thịt, gà giống, gà đẻ và các loại cầu trùng trên thỏ LD-AB-77
52. Nova Flox 20% Norfloxacin Chai
Lọ
Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu do E.coli, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm phổi do Mycoplasma, Haemophillus, Pasteurella,… LD-AB-78
53. Nova- Fe+B.Complex Iron, Vitamin B1, B6, B12. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu. LD-AB-79
54. Nova-Calcium-D Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D- saccharate,Vit B12. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo LD-AB-81
55. Nova-Tetra LA Oxytetracycline Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. LD-AB-80
56. Nova- Aminovita Cystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan, Valin, D- Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride,
Potassium chloride, Sodium acetate, Dextrose Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do mắc bệnh nặng LD-AB-82
57. Nova- Phosphan 1-(n butylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng. LD-AB-83
58. Nova- ADE Vita Vitamin A, D3, E Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản.
LD-AB-85
59. Powercin Lincomycin HCL,
Spectinomycin HCL,
Propylene glycol. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, tiêu phân trắng, phân vàng, viêm phổi cấp tính, THT, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú. Gia cầm: Điều trị CRD, C- CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy. LD-AB-86
60. Kanacin 10% Kanamycine,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Điều trị bệnh THT, viêm phổi sốt cấp tính, viêm màng phổi, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú. LD-AB-87
61. Nova-Polivit Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Tăng lực, tăng sức kháng bệnh lúc gia súc đang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. LD-AB-88
62. Nova Predni- C Prednisolone, Dipyrone, Vit C,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân. LD-AB-89
63. Nova- Elecject Dextrose monohydrate,
Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium chloride, Ca.chloride, Chloride tổng số, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu. LD-AB-90
64. Nova- Para Plus Paracetamol, Vit C,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảmđau,
kháng viêm trong chấn thương phần mềm. LD-AB-91
65. Nova- Tylosin 20% Tylosin,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram(+) như: Viêm vú, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật. LD-AB-92
66. Tialin 10% Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Đặc trị các bệnh viêm phổi sốt cấp tính, tụ huyết trùng, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó. Bệnh tiêu ra máu trên heo sau cai sữa. LD-AB-93
67. Nova Hepa B12 Adenosin triphosphate, Cyanocobalamin, Vitamin B1, B6, 1-(n- Butylamino)1- methyletylphosphonous acid, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Kích thích gia súc tăng cường biến dưỡng trong các trường hợp kiệt sức, mệt mỏi sau khi sinh, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi, suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy thai. LD-AB-94
70. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. A-T 101Vitamin E Vitamin E Gói
Xô
Bao 100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg Chống thoái hóa cơ, nâng cao khả năng sinh sản cho gia súc, gia cầm BAS-20
2. A-T 104 Vitamin ADE Vitamin A; D; E Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5;5,7,5,10kg; 5kg Tăng tỉ lệ thụ thai ở heo tăng năng suất đẻ trứng BAS-22
3. A-T 105 Biotin Biotin Gói
Xô
Bao 100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg Phòng và trị bệng nứt loét móng và da hóa sừng ở heo BAS-23
4. Pikuten-HF Vitamin A; D3; E; K3; Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; P; Mg; Amonium; molybdate Bao
bao 25kg Cung cấp vitamin và khoáng cho vật nuôi BAS-51
5. 3-Nitro 1% Roxasone Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà BAS-52
6. 3-Nitro 10% Roxasone Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà BAS-53
7. BMD 0,75% Bacitracin methylene disalicylate,
Caldium carbonate Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg Kích thích tăng trọng sử dụng trong chăn nuôi heo BAS-55
8. A-T 110 Electrolytes Water
Soluble Citric acid; Sodium chloride;
Sodium bicarbonate; Potassium
chloride Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg Phòng và trị các trường hợp mất nước gây ra bởi các bệnh đuờng ruột BAS-62
9. A-T 111 Vitamin C Antistress Vitamin C; Citric acid Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5; 5; 10; 25kg Chống stress cho gia súc BAS-63
10. A-T 112 Multivitamin Water
Soluble Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6;B12; H2; Niacin; Calpan Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5;5;10kg;25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, giảm stress. BAS-64
11. A-T 113 Vitamin C + Ocytetracycline
Water Soluble Vitamin C; Oxytetracycline Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5; 5; 10; 25kg Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng cho gia súc BAS-65
12. A-T 206 Tylo-Sulfa-C Tylosin; Sulphadimidine;
Vitamin C Gói 100g; 1kg Phòng,trị bệnh do khuẩn gr (-), gr(+), Mycoplasma BAS-70
13. A-T 207 Avatec Lasalocid Sodium Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5kg; 5,10; 25kg BAS-71
14. Albac 2% Bacitracin Zinc Gói
Xô
Bao 10;20;100;500; 1kg
2,5;5;7,5kg
10kg; 25kg Giúp tăng trọng nhanh và nâng cao năng suất ở gia cầm. BAS-75
15. Grosol M Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; H2; Niacin; Calpan; Folic acid Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; Vit C; Amino acid, Amoxycycline Gói
Xô
Bao 40g; 50g; 100g
250g; 500g; 1kg
2; 2,5; 4; 5; 7,5kg
10kg; 25kg Cung cấp vitamin, khoáng cho vật nuôi. BAS-77
16. Albac 50 Soluble Bacitracin Gói
Xô
Bao 10g; 20g; 100g; 500g; 1,2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg Kích thích tăng trọng và cải thiện sinh sản cho gia cầm. BAS-78
17. Saigo-Nox 10 New Kitasamycin, Sulfadimidin Gói
Xô
Bao 10,20,100,400,500g; 1kg;2.5, 5,7.5kg
10kg ,25kg Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn. BAS-79
18. Saigo-Nox 100 New Kitasamycin, Sulfadimidin Gói
Xô
Bao 10,20,100,400,500g; 1kg; 2.5 kg, kg,7.5kg
10kg,25kg Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn. BAS-80
19. Supastock Power Pig Pack Choline, Mn, Co, Vit A, B2, E,… Saigo-Nox 100 New Gói
Xô
Bao 500g; 1kg
2,5kg; 5kg
10kg; 25kg Cung cấp vitamin và khoáng cho heo con, phòng tiêu chảy BAS-83
20. Saigo-Nox Poultry Kitasamycin tartrate, Thiamphenicol Gói
Xô
Bao 20,100;200;400;500g; 1kg; 2, 5; 5; 7, 5kg
10; 25kg Phòng CRD, Coryza, viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầm BAS-84
21. Helipyrin
Acetylsalicylic Acid Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5; 5;7.5; 10; 5kg Làm giảm đau, hạ sốt, kháng viêm.Giúp gia súc nhanh phục hồi sức khỏe BAS-85
22. Mycosal
Kitasamycin base
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo BAS-87
23. Mycosal S
Kitasamycin tartrate
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg; 10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo BAS-88
24. Colisal
Thiamphenicol
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo BAS-89
25. Bacisol
Sulphadimidine
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh nhiểm khuẩn cho gia súc, gia cầm. Phòng bệnh viêm ruột, tiêu chảy viêm teo mũi trên heo. BAS-90
26. Rintal 1%
Febante l10g
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc
BAS-91
27. Rintal 1.9 % Febantel 19g Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc
BAS-92
71. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. MD B12
Vitamin B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng. HCM-X21-02
2. MD B.Complex Vit B1, B1, B6, B12;
D.Panthenol;
Nicotinamide Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bịnh HCM-X21-03
3. MD B1B6B12 Vit B1, B6, B12
Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng. HCM-X21-04
4. MD-C 1000 Ascorbic acid Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress, tăng sức đề kháng. HCM-X21-05
5. MD Calcium Calcium gluconate;
Boric acid Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương. HCM-X21-06
6. MD Selen-E Vitamin E;
Sodium Selenite Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai. HCM-X21-07
7. MD Sorbitol + B12 Sorbitol; Methionine;
Vit B2, B6, B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu. HCM-X21-08
8. MD Fer 10% Iron; Dextran Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng, hoặc do mất máu. HCM-X21-09
9. MD Fer + B12 Iron; Dextran;
Vit B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh. HCM-X21-10
10. MD Fer + Tylogen Iron; Tylosin; Gentamysin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi. HCM-X21-11
11. MD Leva 100 Levamisole
Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng : giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày. HCM-X21-12
12. MD Analgin Analgine Ống, Lọ, Chai 2; 5;10;20;50;100ml; 250; 500; 1000ml Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress. HCM-X21-13
13. MD Analgin-C Analgin;
Vitamin C Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam. HCM-X21-14
14. MD Bromhexine Bromhexine HCl Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch. HCM-X21-15
15. MD DEXA Dexamethasone Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress. HCM-X21-16
16. MD Atropine Atropine sulfate Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Chống co thắt ruột, khí quản,phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin. HCM-X21-17
17. MD Divermectine Ivermectin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa,giun phổi, giun thận. HCM-X21-18
18. MD Tylosin 100 Tylosine tartrate Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp. HCM-X21-19
19. MD Genta 100 Gentamycin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng, bệnh đường sinh dục, tiết niệu. HCM-X21-20
20. MD Colistin Colistin sulfate Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thủng do E.coli, thương hàn. HCM-X21-21
21. MD Enro 50 Enrofloxacin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp. HCM-X21-22
22. MD Nor 100 Norfloxacin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-23
23. MD DOC SONE Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chloride Chai, Lọ 1,2,5,10; 20; 50; 100ml,
250ml,500ml, 1lít Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu HCM-X21-24
24. MD Tiacolistin Tiamulin; Colistin;
Bromhexine HCl Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp. HCM-X21-26
25. MD Septryl 240 Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazine Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-27
26. MD Tylocosone Tylosin; Colistin; Dexamethasone Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn HCM-X21-28
27. MD Coli-Spira Colistin; Spiramycine; Bromhexine Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-29
28. MD Lincospec
Lincomycin;
Spectinomycin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp. HCM-X21-31
29. MD Tylogenta Tylosin;
Gentamycin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm phổi, CRD, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-32
30. MD K.N.CD Kanamycine;
Neomycine Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100;250;500;1000ml Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn. HCM-X21-33
31. MD Peni 1T Peniciline G procaine;
Peniciline G sodium Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + ,viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu. HCM-X21-34
32. MD Peni 4T Peniciline G procaine;
Peniciline G sodium Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son. HCM-X21-35
33. MD Streptomycine Streptomycin sulfate Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận. HCM-X21-36
34. MD Amoxiciline Amoxicilin trihydrate Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp. HCM-X21-37
35. MD Ampi Ampiciline sodium Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp. HCM-X21-38
36. MD Amkana Ampicillin;
Kanamysin Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-39
37. MD Peni-Strep Ampicillin sodium;
Kanamycin sulfate Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp. HCM-X21-40
38. MD ANALGIN C Analgine Gói, Bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải. HCM-X21-42
39. MD LEVASOL Levamisol Gói, Bao 5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 200gr, 500gr, 1kg, 10kg. Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ… HCM-X21-44
40. MD E.COLI Spiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit C Bao, gói 5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi. HCM-X21-46
41. MD SEPTRYL 48% Trimethoprime,
Sulphamethoxypyridazine Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100, 250, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Trị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viem khớp, viêm vú. HCM-X21-47
42. MD SPIRAMYCIN 1000 Spiramycin,
Bromhexine Chai, Lọ 1,2,5,10; 20; 50; 100ml,
250ml,500ml, 1lít Chuyên Trị viêm phổi, viêm khớp,viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng. HCM-X21-50
43. MD ENRO 10% Enrofloxacine Lọ, Chai. 10cc, 20cc, 30cc, 50cc, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng. HCM-X21-52
44. MD NORFLOX 200 Norfloxacin Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột … HCM-X21-53
45. MD FLUM 20% Flumequine;
Vit A, C, B1, B6 Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm HCM-X21-55
46. MD ENRO ORAL Enrofloxacine Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi . HCM-X21-56
47. MD DEXA 100 Dexamethasone Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Chống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùng HCM-X21-58
48. MD LEVA 75 Levamisole Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Điều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thận HCM-X21-60
49. MD SPIRACOLI Spiramycin, Colistin
Bromhexine, Vitamin C, E Bao, gói 5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu. HCM-X21-62
50. MD VITAMIN K Menadione sodium, Bisulphite Bao, gói 5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật. HCM-X21-63
51. MD GLUCOZA 5% Dextrose Chai, Lo,can 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Giúp bù lại nhanh chóng lượng nước đã mất và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể. HCM-X21-65
52. MD B1+B2+B6 Vitamin B1,B2,B6,
Niacinamide Chai, lọ 10,20,50,100,
250,500ml,1lít Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng. HCM-X21-71
53. MD ENDOCOLI 120 Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide, Bromhexine Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Dùng pha thuốc bột MD ENDOCOLI 120 HCM-X21-72
54. MD AmpIcoli plus
Ampicilin; Colistin;
VitA, C, B1, B6 Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 390g; 1; 10kg Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phù thủng do E. coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn. HCM-X22-01
55. MD Anvicoc Sulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3 Gói, Bao 5;10;30;50;100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyết HCM-X22-02
56. MD Cefalexin 10% Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng. HCM-X22-03
57. MD Colfalexin Cephalexin;
Colistin Sulfate Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli. HCM-X22-07
58. MD Colineocin Colistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3 Gói, Bao 1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thủng, phó thương hàn. HCM-X22-09
59. MD Colivit Colistin; Potasium;
Sodium chloride Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thủng do E. coli. HCM-X22-10
60. MD CRD Vit Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B6 Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, gíup phục hồi bệnh nhanh. HCM-X22-11
61. MD Flum 100 Flumequine;
Vit A, C, B1, B6 Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp của gia cầm. HCM-X22-13
62. MD Gencotrim Gentamycin; Trimethoprim;
Niacin Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Trị bệnh viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn. HCM-X22-14
63. MD Biotin Calcium
Vit A, D3; Biotin;
Calcium Pantothenate;
Calcium gluconate;
Inositol Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương. HCM-X22-18
64. MD ADE-C Vit A, C, D3, E, Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng nhanh, tăng khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ đẻ trứng. HCM-X22-19
65. MD Vita Electrolytes Vit A, B1, B2, B6, B12,
D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride... Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp Vitamin và chất điện giải gíup tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại. HCM-X22-20
66. MD Electrolytes Sodium bicarbonate;
Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường. HCM-X22-21
67. MD Selen E Vit E; Sodium Selenite Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai. HCM-X22-24
68. MD Vitamin C 5% Vitamin C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển. HCM-X22-25
69. MD Vita C Premix Vitamin C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng. HCM-X22-26
70. MD Anti Stress Sodium bicarbonate;
Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium -sulfate; Vitamin C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường. HCM-X22-27
71. MD Vitacalcium Vit A, D3, E; Biotin;
Photpho; Canxi; Kẽm Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Bổ sung đầy đủ calcium và phospho, phòng ngừa nứt móng, rụng lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏ HCM-X22-28
72. MD Super Egg Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin; Niacin; Oxytetra; Calcium -Pantothenate Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản. HCM-X22-29
73. MD Amino-C Vit Vit C; Methionin; Lysin Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Nâng cao sức đề kháng, chống stress trong các trường hợp tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết. Phục hồi nhanh sau khi bệnh. HCM-X22-32
74. MD Vita C Soluble Vit C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các chứng bệnh suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết. HCM-X22-33
75. MD Aminolyte Lysin; Calcium Gluconate;
Methionin; Sodium -Bicarbonate; Sodium -Chloride; Dextrose; Potassium Chloride Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn. HCM-X22-34
76. MD Vitalyte Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3...;
Phosphate Chloride;
Carbonate... Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng,chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết. HCM-X22-35
77. MD Spiratylocol Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E; Niacin; Piramycin; Tylosin Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng. HCM-X22-36
78. MD ADEC Complex Vit A, B1, B2, B5, B6, B12,D3,E;Folic acid; Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng. HCM-X22-37
79. MD OC B. Complex Vit B1,B2, B5, B6, B12; C; PP, Inositol; Sodium chloride; Olaquindox Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200500g; 1; 10kg Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc gia cầm, tăng trọng nhanh ngừa tiêu chảy, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. HCM-X22-39
80. MD Super Calcivit Vit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphat Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Bổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh. HCM-X22-40
81. MD LACTIC Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid. Gói, Bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn. HCM-X22-49
82. MD B.COMPLEX ADEC Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, C,E; Folic acid Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng. HCM-X22-50
83. MD ANTIGUMBORO A, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, Lysine Gói, bao 5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt HCM-X22-51
84. MD SOBITOL+ B12 Sobitol, Vitamin B12 Gói, bao 5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. Giúp chức năng tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, giúp kích thích them ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn. HCM-X22-52
85. MD PHEXID Phenol Chai, Lọ, can 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng,nứt móng, thối móng, da hóa sừng. HCM-X22-53
86. MD DOC SONE MOST Oxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone, Magnesium chloride Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng… HCM-X22-73
87. MD COLIMYCIN Colistin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1lít Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thủng ở ̉ heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp HCM-X22-79
88. MD-Sulfacoc 33 Tylosin, Sulfaquinoxalin Bao, gói 10; 20; 50; 100; 250; 500;1000g;5kg;10kg Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa HCM-X22-81
89. MD TYLO 300+COLISTIN Tylosin,
Colistin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1lít Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thủng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,. HCM-X22-84
90. MD AMOX-GENTA Gentamycin,
Amoxicilline Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1lít Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp,… HCM-X22-90
91. MD-Linco 100 Lincomycin Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Điều trị các bệnh viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt,... HCM-X22-100
92. MD-Tylan 100 Tylosin tatrate Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu HCM-X22-111
93. MD Analdexa-C Anagil, Vitamin C, Dexamethasone, Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm HCM-X22-113
94. MD-Calcimost+B12 Calcium, Boric acid, Vitamin B12 Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệt HCM-X22-114
95. MD Redmin Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D.Panthenol Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin HCM-X22-115
96. MD Polyvitamin Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.Panthenol Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng HCM-X22-117
97. MD Sone Thiamphenicol,
Prednisolone Chai,
lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml. Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo, HCM-X21-01
98. MD Super feed Calcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A. Gói, hộp,
bao 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảy HCM-X22-118
99. MD Spiratico Spiramycin Adipate, Colistin sulfate Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C- CRD, viêm khớp gây liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung. HCM-X22-98
100. MD Catamin 2- Amino- 4-(methylthio) butyric acid, Vitamin B12. Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt. HCM-X22-143
101. MD B.Complex + C Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin C Chai,
Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóa HCM-X22-144
102. MD Supermix No1 Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, Phosphorous Gói,
Hộp,
Bao 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt. HCM-X22-146
103. MD Sowmilk Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Calcium, Methionine,Threonine, Phosphorous Gói,
Hộp,
Bao 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái. HCM-X22-147
104. MD Amcodex Ampicillin trihydrate,
Colistin sulphate Chai,
Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin. HCM-X22-148
105. MD Oxytetra 200 Oxytetracycline Chai,
Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra. HCM-X22-149
72. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG (SAFANUTRO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Hemolysa Vitamin A, D3,E,Lysin, Methionin, Zn, Cu, Fe, Mn,. Gói, bao 100; 200; 500g; 1; 5; 9; 10; 15kg Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái SAFA-1
2. Tetrazym Tetracycline Gói, bao 5; 100; 200g, 500g,1kg, 5kg, 10kg, 15kg Kháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gà SAFA-2
3. Viosol ADE Vitamin A, D3,E. Gói, bao 5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Thuốc tăng cường Vitamin ADE SAFA-3
4. Strepto-Tetrazym Streptomicine,
Tetracycline Gói, bao, hộp 5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị toi gà, heo, vịt
SAFA-6
5. Safenzym Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12,C, K, …. Gói, bao, hộp 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút SAFA-10
6. Menben Menbendazol Gói, bao, hộp 5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Tiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt, chó. Trị bướu vịt SAFA-12
7. Vita C Vita C Gói, hộp, bao 5g,50g,100g 500g; 1; 5; 10; 15kg Ngừa và trị bệnh heo, cá
SAFA-13
8. Amdo-C Ampiciline, Docycline Gói, hộp, bao 5g,10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịt SAFA-16
9. Neo-Sulfazym TCH Neomycine
Trimethroprym Gói, hộp, bao 5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị tiêu chảy dùng cho heo con SAFA-17
10. Trị ghẻ-TG Penicicline Lọ, chai 5; 10; 20; 25; 100; 500g;1kg Trị ghẻ, xà mâu, loét da của heo, gà, chó … SAFA-19
11. Tecôli Norfloxacin Gói, hộp, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 200g, 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị E.Coli heo, gà SAFA-22
12. Viosol ADE-Soda Vit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid Citric Gói, hộp, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 500g,1kg 5kg Hoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút SAFA-24
13. Vita C de Safa Vita C de Safa Gói, hộp 5g, 100g, 500g,1kg, 5kg Thuốc bổ tăng cường Vitamin C SAFA-30
14. Neo Sulfazym Neomycin, Trimethoprim Gói, hộp 5g,100g, 500g,1kg Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịt SAFA-32
15. Neo Sulfazym (cho gà, cút) Neomycin, Trimethoprim Gói, hộp 5g,100g, 500g,1kg Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo Trị Coccidi gà, phân trắng vịt SAFA-33
TỈNH ĐỒNG NAI
73. XÍ NGHIỆP NUTRIWAY VIỆT NAM
TT
Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng / Thể tích
Công dụng Số
đăng ký
1. Colipur Colistin Gói, bao 50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên heo NTW-01
2. Flumix Flumequin, Paciflor Gói, bao 50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Phòng trị hội chứng MMA NTW-04
3. Pacicoli Colistin, Lincomycin, Paciflor Gói, bao 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị tiêu chảy cho heo con NTW-05
4. Pacirespi Lincomycin, Paciflor, Oxytetracycline Gói, bao 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo NTW-06
5. Spectomix M32 Spectinomycine, Lincomycine Gói, bao 100; 250g; 1kg,25kg Điều trị viêm ruột xuất huyết trên heo NTW-08
6. Trisulmix M40 Trimethoprim, Sulfadimidin Gói, bao 100; 250g; 1kg; 25kg Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo NTW-09
7. Pacifenicol Florfenicol, Paciflor Gói, bao 100; 250g; 1kg, 25kg Điều trị các chứng viêm phổi trên heo NTW-10
8. Ivomix Ivermectin Gói, bao 100; 250g; 25kg Điều trị nội ngoại ký sinh trùng ở lợn NTW-11
9. Pacidoxi Doxycycline, Paciflor Gói, bao 50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị các chứng viêm phổi trên heo NTW-12
74. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Alplucine Immunity Josamycin Gói, hộp, xô 100g; 1kg; 5kg Phòng trị bệnh do Mycoplasma gây ra và kích thích miễn dịch LDVV-1
2. Oxomid 20% Oxolinic Acid Gói, hộp 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra LDVV-2
3. Coli-Terravet Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PP Gói 20; 100; 200g Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính. LDVV-3
4. Tri-Alplucine Josamycin, Trimethoprim Gói 50; 100g Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch LDVV-4
5. Tri-Alplucine sp. Chicks Josamycin, Trimethoprim Gói 20g Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch LDVV-5
6. Vitamino Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, Acid amin, khoáng Gói, hộp,
xô 100g; 150g; 1kg; 5kg Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin LDVV-6
7. Vitamino Electrolyte Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, acid amin, khoáng Gói 20g Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin LDVV-7
8. Oxomid sp. Oxolinic Acid Gói 20g Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra LDVV-8
9. Fencare safety Fenbendazole Gói, hộp, xô, bao 25; 100g; 1; 5; 25kg Phòng và trị bệnh giun sán LDVV-9
10. Diet-scour Ampicillin, Colistin,Vitamin Gói 100g Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên heo con và bê. LDVV-10
11. Avicoc Sulfadimerazine, Diaveridin Gói, hộp 100; 200g; 1kg Phòng và trị cầu trùng LDVV-11
12. Respicalm Spiramycin, Oxytetracyclin Gói, hộp, xô, bao 100g; 1;5kg;
25kg Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp LDVV-12
13. Hostop Sulphadimidine, Trimethoprim Gói, hộp, xô, bao 100g; 1;5kg;
25kg Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp LDVV-14
14. Terralplucine Josamycin, Oxytetracycline Gói, hộp, xô, bao 100g; 1;5kg;
25kg Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp. LDVV-15
15. Alplucine Premix Josamycin Gói, hộp, xô,
bao, thùng 100g; 1; 5kg;
25kg Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấp LDVV-16
16. Fencare 4% Fenbendazole Gói, hộp, xô,
bao, thùng 100g; 1; 5kg;
25kg Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm. LDVV-17
17. Nephryl Methenamin, Vitamin B1,B2,K3 Gói, hộp, xô,
bao, thùng 100g; 1;5kg;
25kg Sát trùng đường niệu, lợi tiệu, giải độc LDVV-18
18. Vitamino Solution Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, K, acid amin và khoáng chất Chai 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid amin LDVV-19
19. Calgophos Calci, Phospho, Mangan, Sắt, Kẽm, Đồng Chai 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Phospho LDVV-20
TỈNH LONG AN
75. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Enroflox.1000 Enrofloxacin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang...; bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, thương hàn, Ecoli... LAV-1
2. Norflox.1000 Norfloxacin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Đặc hiệu các bệnh: viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, Ecoli... LAV-2
3. Tialin - LA Tiamulin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, suyển, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ (do Treponema) và hội chứng MMA ở heo nái LAV-4
4. Flumequyl.1600 Flumequine Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, co giật do Ecoli ở thú non, thương hàn, THT, Haemophilus LAV-6
5. Colistin.6000 Colistin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, Ecoli heo (sưng mắt, co giật) ở heo con, Ecoli ở gà, vịt... LAV-7
6. LA.Sep tryl . 240 Trimethoprim,
Sulfadiazin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, nhiễm trùng máu... LAV-11
7. Linco.s 1.500 Lincomycin,
Spectinomycin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng hệ hô hấp: CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng; tiêu chảy phân máu, tiêu chảy phân trắng nhớt, thương hàn, Ecoli....
LAV-12
8. Specto.coli Spectinomycin,
Colistin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh: Phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, sốt hồi qui bỏ ăn, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung, viêm đường tiểu hóa LAV-13
9. Tylo.dt sone Thiamphenicol,
Tylosin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, thương hàn, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy, kiết lỵ, viêm khớp... LAV-14
10. Thia.sone Oxytetracylin,
Thiamphenicol Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị phó thương hàn, Ecoli, viêm đường hô hấp, THT, CRD, viêm xoang phù đầu, khẹt, viêm đường sinh dục, tiết niệu LAV-15
11. Dot.sone Thiamphenicol,
Oxytetracyclin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: THT, CRD, cúm phổi, viêm xoang; Ecoli, thương hàn, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy. LAV-16
12. Tylan.1000 Tylosin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi cấp và mãn, tụ huyết trùng, CRD, hen suyển, khẹt, viêm xoang, phù đầu... LAV-17
13. ADE.Becomplex Vitamin A, D3, E, B Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin. LAV-18
14. Vita.Bcomplex Vitamin nhóm B Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B LAV-19
15. AD3E.Fort Vitamin A, D3, E Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B LAV-20
16. Biotol.B12 Sorbitol, methionin, lysin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, giải độc gan, nhuận trường, chống táo bón,.. LAV-22
17. Calberon.B12 Canxi, B1, B12, B6 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh thiếu calci như: yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết,… LAV-23
18. Lactogel.B Lactose, B1, Methionin, Sorbitol Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh kiệt sức, suy nhược, biếng ăn heo nái sau khi sanh, kích thích heo nái ăn nhiều, cung cấp năng lượng, acid amin và vitamin cần thiết cho nhu cầu tiết sữa của heo nái; giải độc. LAV-24
19. Methi.AD Methionin, A, D3 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh thiếu chất gây hiện tượng cắn mổ; các bệnh không mọc lông ở gia cầm; giải độc gan LAV-25
20. Vitamin C.2000 Vitamin C Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Trị các bệnh do thiếu Vitamin C: suy nhược, biếng ăn, sốt cao, chảy máu mũi LAV-26
21. Vitamin K.600 Vitamin K3 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị các bệnh chảy máu do thiếu vitamin K; Tác dụng cầm máu trong các trường hợp phẩu thuật, thiến... LAV-27
22. Anazin.3000 Anazin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, chống stress. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn gây sốt. LAV-28
23. Anazin.C Anazin, vitamin C Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Giảm đau, giảm sưng hạ sốt nhanh. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn LAV-29
24. Iverrmectin.LA Ivermectin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do nội ký sinh trùng trong dạ dày, ruột và phổi LAV-30
25. Dexa.LA Dexamethasone Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giải viêm trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm da , Chống sốc LAV-31
26. Flumequyl.1000 Flumequine Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị thương hàn, viêm ruột, Ecoli, hội chứng viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, vàng, lỏng, nhớt... CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm, trâu, bò ... LAV-32
27. LA.Septryl 240 Trimethoprim,
Sulfaquinoxalin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị CRD, viêm xoang, Ecoli, thương hàn, cầu trùng ...; viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu ... LAV-36
28. Anti.CRD Doxycylin,
Sulfadiazin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng,… LAV-37
29. Anticoc.LA Sulfaquinoxalin,
Sulfadimedin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn Ecoli ... viêm ruột ở thỏ và heo,… LAV-38
30. ETS Fort Erythromycin,
S.methoxypirydazin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị khẹt vịt, viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD và các hội chứng do tạp khuẩn gây bệnh trên đường hô hấp; các bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường phổi trên gia súc. LAV-39
31. Amox.lium Amoxycilin,
Cao tỏi (Allium) Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, Ecoli; viêm khớp, sưng khớp, viêm kết mạc mắt ...
LAV-40
32. Super egglayer Oxytetracyclin,
Vitamin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Phòng, chống các bệnh cho đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng và đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli ... LAV-41
33. Anti.Gumboro Vitamin A,B,K,C
Lysin, sorbitol Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Phòng, trị bệnh gumboro trên gia cầm LAV-42
34. Ampi.colium plus Ampicillin, Colistin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị: viêm rốn, viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm ruột, Ecoli, thương hàn, Ecoli LAV-43
35. Tylo.sulfa Tylosin, Sulfadimedin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Phòng và Trị các bệnh viêm phổi, hen, suyển do mycoplasma, tạp khuẩn gây bệnh đường hô hấp, CRD, viêm xoang, THT LAV-44
36. Tẩ̉y giun.LA Levamysol Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Diệt các loại giun trên đường tiêu hóa và hô hấp: giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các loại giun khác ... LAV-45
37. GENTA-1000 Gentamycin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột như: Viêm phế quản, tụ huyết trùng, khẹt mũi vịt, CRD; Tiêu chảy do Ecoli, viêm ruột cấp và mãn
LAV-46
38. NORFLOX-600 Norfloxacin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, Ecoli...Đối với trâu, bò, heo: THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, Ecoli... LAV-48
39. ATROPIN-LA Atropin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị co thắt dạ dày, ruột: ói, nôn, tiêu chảy dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị bệnh viêm dạ dày, viêm ruột. Giải độc Cấp cứu trong trường hợp thú bị sóc LAV-49
40. CAMPHO-LA Camphora Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp được dùng trong các trường hợp thú bị stress, phản ứng sóc phản vệ do tiêm ngừa LAV-50
41. LEVA-1000 Levamysol Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các KST khác trên đường tiêu hóa LAV-51
42. Fer.B12 1000 Iron Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng, chống bệnh thiếu máu ở heo con gây hiện tượng tiêu chảy phân trắng, vàng... hoặc các trường hợp mất máu... LAV-21
43. NƯỚC PHA TIÊM-LA Nacl Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml, 250ml, 500ml Dùng để pha các loại thuốc tiêm chích dạng bột LAV-52
44. GLUCO5.LA Dextrose Ống,
Lọ 2; 5ml
50; 100; 250; 500ml Cung cấp nguồn nước và năng lượng khi thú bị mất nước và suy nhược, giải độc trong các trường hợp thú bị ngộ độc LAV-53
45. ENROFLOX.1000 Enrofloxacin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Trị : tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD, thương hàn, Ecoli, viêm ruột ... LAV-54
46. NORFLOX.1000 Norfloxacin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do tạp khuẩn, CRD, tụ huyết trùng, viêm xoang trên gia súc, gia cầm, trâu, bò, dê, cừu. LAV-55
47. COLISTIN.6000 Colistin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày : tiêu chảy, ói mửa, ăn không tiêu. Khống, chế và tiêu diệt chủng Ecoli gây bệnh đường ruột, đường máu gây bệnh phù thủy, sưng mắt, co giật LAV-57
48. ANTI.MMA Flumequine,
Blue Methylen Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục trước và sau khi sanh, viêm vú, viêm đường tiểu... các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, đường tiết niệu LAV-58
49. VITAMIN C.PLUS Vitamin C, sorbitol Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg, 10kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin c. Giúp giảm sốt, giải độc, mát gan, lợi mật LAV-61
50. ÚM GÀ VỊT. LA Licomycin, Sulfadiazin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng các bệnh nhiễm khuẩn đương tiêu hóa và hô hấp : viêm rốn, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm xoang mũi (khẹt), CRD, Ecoli ...
LAV-62
51. COLIVIT.TETRA Colistin, Oxytetracyclin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng và Trị các bệnh do vi khuẩn g- và g+ gây trên đường hô hấp, tiêu hóa. LAV-63
52. MYCO. FAC Chlotetracyclin
Erythromycin, Vit.B1 Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
250; 500g, 1kg Phòng và Trị : hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính, suyễn do mycoplasna, tụ huyết trùng, CRD, khẹt vịt ... LAV-66
53. FEN. BEN 40 Fenbendazon, MgSO4 Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng và diệt các loại KST : giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi,.. LAV-67
54. BIOTOL. B12 Sorbitol, Methionin B12 Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, tăng cường chức năng giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lượng acid amin thiết yếu cho nhu cầu tăng trưởng và sinh sản LAV-68
55. NORFLOX. 2000 Norfloxacin Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng. Phòng và trị các bệnh hội chứng viêm ruột: tiêu chảy, Ecoli... LAV-65
56. ENROFLOX.1000 Enrofloxacin Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi...; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do Ecoli... LAV-70
57. FLUMEQUYL.2000 Flumequine Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Phòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột Ecoli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng. LAV-73
58. COLI. SOURS Spectinomycin,
Colistin Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Phòng và Trị bệnh tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G- LAV-74
59. AMPICILLIN Ampicillin Lọ 1; 10; 20; 40g Điều trị: Viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cung LAV-76
60. AMPI. KANA Ampicillin,
Kanamycin Lọ 1; 10; 20; 40g Điều trị: Viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, Ecoli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớp LAV-77
61. AMOXI.GENTA Amoxycillin,
Gentamycin Lọ 1; 10; 20; 40g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-, các bệnh nhiễm trùng máu. LAV-78
62. SÁT TRÙNG A.C.A Benzal konium chloride, CuSO4, acid citric Lọ
50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1l, 5l Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ, sát trùng bầu vú, rửa tử cung. LAV-80
TỈNH TIỀN GIANG
76. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống 2ml Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6 CL-02
2. Erymycin
Erythromycin base Ống 5ml Phòng, trị đóng dấu, nhiệt thán, viêm tử cung, các bệnh viêm nhiễm ở GS, CRD, viêm mũi, viêm khớp ở GC CL-03
3. Chlorason New
(C.O.D-FORT) Tetracyclin HCl;
Colistin sulfate
Dexamethasone; Lidocain Ống
Chai, lọ 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, lỵ, viêm phổi, CRD gà, vịt khẹt, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, …ở GS-GC CL-10
4. Sulfadiazin 20% Sulfadiazin sodium Ống
Lọ, chai 5ml
20;50;100ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu phân trắng, E.Coli, nhiễm trùng huyết, sốt hậu sản, MMA, viêm tử cung,…ở GS-GC. CL-14
5. Vitamin ADE Vitamin A;E;D Ống 5ml Dùng trong các bệnh thiếu viatmin A, D, E,…gia súc còi cọc, chậm lớn CL-15
6. Camphona
Natri camphosul fonate
Ống
Lọ, chai 2ml
10;50;100ml Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GS CL-16
7. Terra 20% L.A
Tetracyclin HCl Ống
Lọ, chai 5ml
10;50;100ml Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, cúm CL-17
8. Tobracin-D Tobramycin sulfate
Dexamethason phosphat Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, bệnh ghép với E.Coli, viêm móng, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm đường sinh dục CL-20
9. Pencin
Penicillin procain
Lọ 4.106; 106; 6.105UI Điều trị các bệnh như: viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn, xảo thai,… CL-22
10. Pen-Strep
Penicillin G kali;
Streptomycin sulfate Lọ 1tr UI peni,1g Strepto Điều trị các bệnh: THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử, và nhiều bệnh nhiễm trùng khác CL-23
11. Penicillin Penicillin potasium Lọ 106UI Trị bệnh đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng có mủ, hoại tử. CL-24
12. Dexasone Dexamethasone Ống
Lọ, chai 2; 5ml
20;50;100ml Chống viêm, kích thích tạo đường, tăng cường đồng hóa protid, tổng hợp lipid, giữ nước và muối Na CL-25
13. Anti-coc Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;D Gói, lon
5;10;30;50;100;200;500; 1000g Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hàn CL-30
14. Levaject Levamysol HCl Lọ, Chai 10;100ml Phòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổi,… CL-31
15. Albipen 5% Ampicillin trihydrat Lọ,Chai 10;100ml Điều trị các bệnh: thương hàn và PTH, bệnh đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấp CL-32
16. Vitamin E
Vitamin E Ống
Lọ 2ml
20ml Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chất CL-35
17. Analgin
Analgin Ống
Lọ, chai 2ml
20;50;100ml Giảm đau trong trường hợp thiến, mổ, vết thương, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GC CL-36
18. B Complex fort Vitamin PP; nhóm B;
Ca-Pantothenat Ống
2ml
Dùng trong các trường hợp còi xương, suy dinh dưỡng, kém ăn, phục hồi sau khi hết bệnh và phòng trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra. CL-37
19. Chlor-tylo
Colistin; Tylosin tartrate Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị phó thương hàn, E.Coli, lỵ do trực khuẩn G-, bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, CRD, vịt khẹt, bệnh viêm rốn gà, vịt con, viêm vú, viêm tử cung gây mất sữa, bệnh cúm gây bại liệt rút cổ ở vịt và nhiều bệnh nhiễm trùng khác ở GS-GC CL-38
20. Chlorason-500
(COD-500) Colistin; Oxytetracyclin;
Dexamethasone acetate Ống
Lọ, chai 5ml
10;20;50;100ml Điều trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, lỵ, viêm phổi, CRD, vịt khẹt, viêm vú và tử cung, suyễn CL-39
21. Erytracin
Erythromycin estolate;
Oxytetracyclin HCl; Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml
20;50ml Điều trị các bệnh cúm, suyễn, viêm phổi, đóng dấu, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, leptospira CRD gà,… CL-40
22. Fer-Dextran 5%
Fer-Dextran Ống
Lọ, chai 2ml
10;20;50;100ml Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng CL-41
23. Chlorason-1000
(C.O.D-1.000) Colistin sulfate;
Oxytetracyclin;
Dexamethasone acetate Lọ,Chai 10;20;50;100ml Phòng và trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hội chứng MMA, nhiễm trùng đường tiêu hóa,…ở GS-GC CL-42
24. Tetra-Mulin Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1,B2, B6,PP Gói, lon 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g Điều trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp,… CL-43
25. Tylan-50 Tylosin base Ống
Chai 2ml
50;100ml Phòng và Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, suyễn, viêm phỗi, cúm ở GS, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo và phòng chống stress ở GS-GC CL-46
26. Kaomycin Streptomycin sulfate;
Sulfacetamid sodium Gói 4g; 30;100g Phòng và trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột CL-47
27. Bactrim fort
Sulfamethoxazol; Trimethoprim Lọ 10ml Phòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùng CL-48
28. Sirepam
Vitamin B1 ; cao gan; Strychnin Lọ, Chai
10;20;50;100ml Tăng cường khả năng hoạt động của gan, tăng sức đề kháng CL-50
29. Ampicilline
Ampicillin sodium Lọ
1g; 0,5g
Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son,…viêm ruột, thương hàn, E.Coli, bệnh do clostridium, CRD,.. CL-52
30. Becozyme
Vitamin nhóm B; Nicotinamid;
Ca pantothenate Ống
Lọ, chai 2;5ml
20;50;100ml Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng CL-53
31. Gentamycin
Gentamycin sulfate Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;50;100ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THT CL-54
32. Genta-tylo Gentamycin base; Tylosin bazơ Ống
Lọ, chai 5ml
20;50;100ml Điều trị viêm phổi, kể cả viêm phổi do Mycoplasma, suyễn heo, viêm vú do các vi khuẩn đã kháng được Penicillin, chứng kiết lỵ ở heo, CRD gà, nhiễm trùng da và phần mềm, bệnh thối loét da thịt do Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp. CL-56
33. Sulfaptrim fort Sulfadimethoxine; Trimethoprim
Ống
Lọ, chai 5ml
10;20;50;100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, vết thương nhiễm trùng, mụn nhọt, thương hàn, tiêu chảy CL-57
34. Vitamin C
Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml;
20;50;100ml Tăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố CL-58
35. Sinh lý ngọt Đường glucose Ống
Lọ, chai 5ml
10;50;100ml Dùng trong các bệnh mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược CL-60
36. Tetra trứng Super VitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượng Gói
Lon 5;100;500g
100g Phòng trị bệnh thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC,… CL-62
37. Tetrachlorina
(T.O.D-500) Thiamphenicol
Oxytetracyclin HCl
Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Trị thương hàn, phó thương hàn,tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo CL-63
38. Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ
1g
Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD,… CL-65
39. Sinh lý mặn
Muối NaCl Chai
100;250;500ml Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm CL-66
40. Vitaject Bcomplex Vitamin nhóm B; PP Ống
Chai 2ml
100ml Bồi dưỡng ngừa stress, tăng sức, phòng trị bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin CL-67
41. B.Complex super Vitamin B1; B6; PP; khoáng vi lượng Chai 50;100;500ml Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng CL-70
42. Calcium C Gluconate Ca; Vitamin C Ống
5ml Phòng và trị các bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau khi sinh, ban xuất huyết, các trường hợp co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ tim CL-71
43. Calcium fort Gluconate Ca Ống
Chai 5ml
20;50;100ml Điều trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, các trường hợp chảy máu, co giật CL-72
44. Vitamix super VitaminA; D3; E; nhóm B; H; Enzyme Gói 100;200;500; 1000g Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng … ở GS-GC CL-74
45. Fer-10% Fer-Dextran Lọ,Chai 10;20;100ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. CL-88
46. Cevit-1000 Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml
20; 50; 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận. CL-75
47. Thiamphenicol Thiamphenicol
Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ CL-76
48. B.Complex Vitamin PP;B1;B2;B6 Ống
Lọ, chai 2ml
20;50;100ml Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng CL-78
49. Vitaject-6 Vitamin A;D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin;
Chlohydrate de thiamine Lọ,Chai 10;20;50;100ml Trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọng CL-79
50. Septotryl 24% Sulfamethoxypyridazine;
Trimethoprim Lọ,Chai 10;100ml Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, Bệnh tiêu phân trắng, tụ huyết trùng gà, vịt, viêm xoang mũi vịt. CL-80
51. Terramycin
Oxytetracyclin HCl
Ống
Chai 5ml
100ml Trị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra. CL-81
52. Tylo-CD
Tylosin tatrate; Colistin sulfate; Dexamethasone Ống
Lọ, chai 2;5;10;20;50;100ml
Trị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóa CL-82
53. Terramycin-500 Terramycin HCl; Vitamin A; D3;E Gói
5;30;50;100g Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC CL-83
54. Strep-terramycine Streptomycin sulfate;
Oxytetracylin HCl Gói
5;10;30;100g Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi,… CL-84
55. Kanamycin 10% Kanamycin base Ống
Lọ 5ml
10ml Trị: thương hàn, nhiệt thán, sẩy thai truyền nhiễm, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiểu, viêm tủy xương và ngoài da CL-85
56. Kanamycin
Kanamycin sulfate Lọ 1g Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da,… CL-86
57. ADE.Bcomplex VitaminA;E; D3 ; B1 B2 ; B6; PP Lọ,̣ Chai 20;100ml Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn, phục hồi nhanh sau khi bệnh CL-87
58. Tiamulin
Tiamulin hydrogen fumarate; Ống
Lọ, chai 2ml
10;50 ml Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcus CL-90
59. Tiamulin
Tiamulin Gói 5;10;100g Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột CL-91
60. Polyvitaject Vitamin PP;E;D3;B1;B6 Ống
Lọ, cha 2ml
50;100ml Phòng trị bệnh do thiếu vitamin. Dùng trong các trường hợp còi cọc, châm lớn, suy dinh dưỡng, rụng lông,… CL-92
61. Nor-algin Noramydopyrine Ống
Lọ, chai 2ml
20;50;100ml Làm giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2; giảm sốt CL-93
62. Fer-B12 Fer-Dextran;Vitamin B12 Ống
Lọ, chai 2ml
10;20;100ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. CL-94
63. Magie-Sulfate Sulfate magie Gói 5g Thuốc xổ chuyên trị bệnh táo bón,chống co giật CL-107
64. Sulfate kẽm
Sulfate kẽm Gói 5g Điều trị bệnh do thiếu kẽm như da bị nổi sần đỏ, rụng lông, thuốc còn tác dụng tăng chuyển hóa thức ăn. CL-108
65. D.M.C Deltamethrin Lọ, chai 100;200;250;500; 1000ml Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò.
Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gà CL-96
66. Ampi-Strep Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3 Gói 5;50;100g Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản, ,… CL-97
67. Spiramycin 500mg Spiramycin Ống
Lọ;Chai 2ml
20;50;100ml Phòng, trị các bệnh viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, viêm nhiễm trùng ruột-dạ dày, viêm vú, viêm khớp. CL-99
68. Mỡ ghẻ xanh Deltamethrin; ZnSO4 Lọ 5;10;30;50;100g Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp CL-100
69. Trivimin
Vitamin B1 ; B12 ; B6 Ống
Lọ 2;5ml
50;100ml Bổ sung vitamin, tăng cường quá trình trao đổi chất, kích thích thèm ăn ở GS-GC. CL-101
70. Anti-paravet
Ivermectin Ống
Lọ; Chai 2;5ml
10;20;50;100;250ml Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà. CL-102
71. Albicolis
Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate Ống
Lọ; Chai 2ml
10;50;100ml Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung CL-103
72. Spiracolis
Spiramycin; Colistin sulfate Ống
Lọ; Chai 2;5ml
10;50;100ml Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, E.Coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng ỡ gà, vịt, thương hàn, PTH, THT, viêm ruột, viêm, phổi, viêm vú, viêm tử cung, … CL-104
73. Tiamulin-125 Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E Gói 5;10;50;100g Phòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra CL-106
74. Cevimix 10% Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric; Sodium Glycerofosfate Gói
Lon 30;50;100;200;500; 1000g, 100; 200; 500; 1000g Thuốc có tác dụng an thần, làm tăng sức đề kháng của cơ thểđể chống lại các bệnh trruyền nhiễm, phòng chống stress (sốc) CL-109
75. Cevimix 5% Vitamin C; Sodium camphosulfonat
Sodium Glycerofosfate; Acid citric Gói
Lon 30;50;100;200;500;1000g
100;200;500;1000g An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể để chống lại các bệnh truyền nhiễm, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở GS-GC, nhất là GS-GC non
CL-110
76. Terra-sp
Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complex Gói
Lon 5;10;30;50;100;200g
100;200g Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC CL-115
77. Povimix
(ADE-Bcomplex) Vitamin C; E; PP; K3; B1 ; B2 ; B6; khoáng vi lượng; Terramycin Gói
Lon 100;200;500;1000g
100;200g Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm tiêu tốn, bệnh tật CL-117
78. Vitamin B12
Vitamin B12 Ống
Lọ; chai 2ml
10;50ml Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể CL-118
79. Chloxa-Mulin
Thiamphenicol, Tiamulin
Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịt CL-119
80. Eryxa Mullin
(Edexti) Erythromycin, Tiamulin, Dexamethason Ống
Lọ; chai 5ml
10;50;100ml Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GC CL-120
81. BMovit super Dextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giải Chai, Chai 100;500ml Bồi dưỡng, ngừa và chống stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC CL-121
82. Ampixacillin 1.000 Ampicillin sodium
Chlorxacillin Lọ; Chai 0,5; 1; 5; 10; 20; 50g Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT,dấu son, E.Coli,, thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, CL-124
83. Enromin 400 Enrofloxacin, vitamin A,C,K3 Gói, Lon
5; 10; 30; 50; 100; 200; 500;1000g Trị và ngừa bệnh CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp CL-126
84. Enro-20 Enrofloxacin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị bệnh THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,… CL-127
85. Enro-50 Enrofloxacin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,… CL-128
86. Flumexa 10% Flumequin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn,E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,… CL-129
87. Flumexa 7% Flumequin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn, E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,… CL-130
88. Ascarex-D Piperazine dihydrochloride 53% Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,… CL-139
89. Pen-Strep 1-5
Penicillin; Streptomycin Lọ 106 UI peni; 0,5g Strep Điều trị các bệnh: tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử, CL-140
90. Ban nóng gia súc Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin Gói,Lon 100g Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn CL-141
91. Mỡ ghẻ vàng Deltamethrin Lọ 5;10;25;50;100g Trị các bệnh ngoài da ở GS như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí. CL-142
92. ADPolyvix Vitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin Gói,Lon 100;150;200;500g Kích thích tiết sữa heo nái, giúp heo, gà, vịt, cút tăng trọng nhanh, đẻ sai, ngăn ngừa các bệnh suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột CL-146
93. ADVimin Vitamin A;D; Lysin Gói,Lon 100;150;200;500g Ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng, suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu, CL-147
94. AD Poly Vitamin A; D3; E; B1; Lysin; Oxytetracyclin Gói,lon 100;150;200;500g Kích thích tiết sữa cho heo nái, giúp heo, gà, vịt, cút, tăng trọng nhanh, đẻ sai, ngăn ngừa các bệnh suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột, đường tiêu hóa CL-148
95. Strychnal B1
Strychnin; VitaminB1 Ống 2; 5ml Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược,mệt mỏi CL-151
96. Vitamin B1
VitaminB1 Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;50ml Điều trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng. tăng sự hấp thu thức ăn qua màng ruột CL-152
97. Strychnin sulfate 2mg Strychnin sulfate Ống
2ml
Trị tê liệt thần kinh như: bại liệt chân, ngộ độc. CL-153
98. Atropin sulfate-1mg Atropin sulfate Ống
2ml
Chủ trị các trường hợp ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong các trường hợp viêm ruột, xoắn ruột CL-154
99. ADBcomplex
Vitamin A;D;C; B1; B2 Gói ,Lon 100;150;200;500g Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu CL-158
100. Tetra trứng GC Vitamin A D; E; Lysin; Methionin; Oxytetracycline Gói
Lon 50;100g
100g Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng CL-160
101. A.T.P Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin Gói,lon 100g Phòng và trị tiêu phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu CL-163
102. Cefa-TD
Cefalexin, Tylan, vitamin C Gói,lon
10;30;50;100;200;500; 1000g Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu, CL-168
103. Colispira Colistin; Spiramycin; Dexamethason Gói 5g Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD CL-170
104. Rigecoccin Rigecoccin; Sulfacetamid Gói
5;20;50;100g
Phòng và Trị các bệnh cầu trùng gà, vịt, thỏ, heo con, bê, nghé và các bệnh đường ruột, tiêu chảy, E.Coli ở GS-GC CL-172
105. Ampicolistin Ampicillin tryhdtrate; Colistin sulfate Lọ, Chai 10;20;50;100ml
Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấp CL-174
106. Norfloxilin
Norfloxacin Lọ, Chai 10;20;50;100ml
Trị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GC CL-175
107. Dynamylin CD Tiamulin; Colistin sulfate, Dexamethason Lọ, Chai 10;20;50;100ml Trị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp,.. CL-176
108. T.O.D-Fort
(Chlorasone New-1.000) Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Thương hàn,phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé. CL-177
109. Thiam-Tylo Thiamphenicol, Tylosin
Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Trị hội chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gà CL-178
110. Suanovil 20 Spiramycine Lọ, Chai 20;50;100ml
Trị bệnh do Mycoplasma, Clamydia ở GC; viêm phổi, viêm teo mũi, viêm vú. CL-179
111. Erytetrasone Erythromycin ;
Tetracylin HCl; Dexamethasone Ống
Lọ, chai 5ml
10;20;50;100ml Trị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRD CL-180
112. Calcium Becovit Vitamin nhóm B; PP; Gluconate Ca Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Ngừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm B CL-184
113. Gluconate Ca 10% Gluconate Ca Ống 2;5ml Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt CL-185
114. Urotropin
Urotropin Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Sát trùng đường niệu và đường mật (viêm thận, viêm bàng quang, ống dẫn mật, sát trùng đường ruột CL-186
115. Septicemin
Urotropin; Glucose; Kali iodua; Iode Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Dùng phối hợp với kháng sinh để chống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệu CL-187
116. Nước cất Nước cất Ống;chai 2;5ml 50ml Dùng pha thuốc bột hoặc vacxin CL-188
117. Cảm cúm Oxytetracycline; Analgin;
Sulfadimidin;VitaminB1;C Gói 5g Phòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC. CL-198
118. Đa sinh tố vi lượng Vitamin A;D;E; B1; Khoáng vi lượng; Lysin; oxytetracyclin Gói,Lon 100;150;200;500g Cung cấp đầy đủ vitamin và nguyên tố vi lượng, kích thích tiết sữa cho heo mẹ và heo con mau biết ăn. CL-200
119. ADE B Complex (1) Vitamin A; D; nhóm B Lọ, chai 10;20;50;100ml Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GC CL-203
120. Kampicin
Ampicillin sodium;
Kanamycin sulfate Lọ,Chai 1;10g Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục CL-204
121. Vitadan Vitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượng Gói
Lon 3;5;10;50;100g
100g Kích thích sự sinh trưởng và sinh sản, nhừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC CL-206
122. Levamysol Levamysol HCl -Gói
3;5;10;50;100g
Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn,… CL-207
123. Ampicoli B Ampicillin; Colistin; Vitamin B1 Gói
Lon 3;5;10;50;100g
100g Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng CL-209
124. Liomycin Liomycin HCl; Neomycin sulfate Chai,Lọ 10;20;50;100ml
Trị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớp CL-212
125. Tylo sulvit Tylosin tartrate; Analgin;
Sulfadimidin;VitaminC Gói
Lon 10;30;50;100;150; 200g, 100;150;200g Phòng và trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD CL-214
126. Glucose
Glucose Gói
Lon 100; 200g
100; 200g Dùng trong các bệnh mất nước như: viêm ruột, tiêu chảy, sốt ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược, mất máu, choáng,… CL-219
127. Vitamin C
Vitamin C
Gói; Lon 10; 20; 50; 100g Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển,… CL-220
128. Apra-Colis Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3 -Gói , lon 5;10; 30; 50; 100;200;500;1.000g
Trị các bệnh: tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột do E.Coli... CL-222
129. ADB.Complex Vitamin A;D3;E; nhóm B, PP Chai,Lọ 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin giúp GS-GC CL-225
130. Ampicolistin Ampicilin trihydrat, Colistin Chai,Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp CL-226
131. Multibiotic Colistin, Gentamycin Chai,Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh viêm đường hô hấp, đường ruột CL-230
132. Sulstrep Sulfacetamid, Streptomycin Gói, Lon 5;10;20;30;50g Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng CL-232
133. Vitamin K3 0,5% Vitamin K3 Ống, Chai 2;5ml
50;100ml Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3 CL-236
134. Fer-mullin
(Fetiar) Fer-dextran, Tiamulin Ống
Lọ, Chai 5ml
20;50,100ml Ngừa và trị thiếu máu, trị hữu hiệu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, thiếu máu và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con,.. CL-238
135. Povifer-super Vitamin B 1,B2, B12, A, E, D3, Fer-dextran Chai 50;100;250ml Bổ sung sắt, vitamin, kích thích tăng trưởng, dùng trong các trường hợp thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt,… CL-240
136. Shampoo-super Deltamethrin, vitamin B5 Chai 100;200;250;500;1000ml Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác. CL-241
137. Povifer Fer-dextran, vitamin B1, B6, B12, A, E, D3 Ống
Lọ, Chai 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt, thiếu vitamin gây ra. CL-242
138. Cabalgin Acetaminophen, Cafein Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm, giảm sưng phù các vết thương, CL-239
139. Abaginvet (Balgin) Acetaminophen Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Điều trị giảm đau, hạ sốt, giảm viêm trong các bệnh viêm nhiễm trùng ở GS. CL-244
140. Flume-K Flumequin, vitamin C, K3 Gói, hộp 10;30;50;100;200;500;1000g Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thủng . CL-245
141. Stop-Gumboro Vitamin A,D,E,PP,C, nhóm B, K, chất điện giải Gói, hộp 10;30;50;100;500; 1000g Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro. CL-246
142. Mekonit (Nitrovet) Nitroxinil Lọ, Chai 10;20;50;100ml Điếu trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun giao hợp ở GC và các bệnh ký sinh trùng khác ở GS-GC CL-250
143. Enrocin Enrofloxacin Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Trị bệnh tiêu chảy do E.Coli hay salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp hay lỵ Bệnh CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt CL-253
144. Fluquin Flumequin Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Phòng trị các bệnh: PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm CL-254
145. Cefadroxil Cefadroxil Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản, nhiễm trùng đường tiểu,… CL-255
146. Cataxim Cefotaxim sodium Lọ 0,5;1;2;2;10g Điều trị các bệnh nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não CL-256
147. Roximycin Roxythromycin Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp ở GS-GC CL-257
148. Analgin C-Fort Analgin, Vitamin C Ống
Lọ, chai 2; 5ml;
10; 20; 50; 100ml Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress do thời tiết, thức ăn,… CL-260
149. Analginject 35% (Analginvet 35%) Analgin Ống
Lọ, chai 2; 5ml;
10; 20; 50; 100ml Giảm đau, hạ sốt, sử dụng kết hợp với kháng sinh trong điều trị CL-261
150. CL - Tes Tetracyclin HCL,
Tylosin tartrat Túi,
Lon 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg Trị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở Bê CL-262
151. CL - Flordextra Flofenicol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo. CL-263
152. CL - Neotesul Oxytetracyclin HCL,
Neomycin sulfate Túi, Lon 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà. CL-264
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
78. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)
TT
Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Amoxi-500
(Amoxi 50%WS,
Amoxi 400WS ) Amoxicillin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu CT-1
2. Terramycin Oxytetracyclin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị hô hấp mãn tính, Viêm ruột -tiêu chảy, cầu trùng CT-3
3. AD3E Vit.A, D3, E Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin A, D, E CT-4
4. Terramycin-Egg Oxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn CT-7
5. Cospi Complex Colistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Ngừa và trị viêm dạ dày-ruột của thú non, bệnh lỵ trực tràng, viêm ruột nhiễm trùng ở gia cầm và thỏ CT-8
6. Spite-multivit Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+) CT-9
7. Terra-Strepto Oxytetracycline
Streptomycine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi CT-11
8. Penicillin Penicillin Lọ, chai Từ 0, 5 đến 5 triệu đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cung CT-15
9. Pen-Strep Penicillin, Streptomycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầm CT-16
10. Neotetrasone Neomycin, Oxytetracyclin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm CT-17
11. Ampicillin Ampicillin Lọ, chai Từ 0,5g đến 5g Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục CT-18
12. Ka-Ampi Kanamycin, Ampicillin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị tiêu chảy, thương hàn, THT CT-19
13. Pen-Kana Penicillin, Kanamycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán CT-20
14. Streptomycin Streptomycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy CT-21
15. Penicillin Penicillin Lọ, chai 1.000.000 IU Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung CT-22
16. Vimexyson C.O.D Thiamphenicol,
Oxytetracyclin Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100ml
5; 10ml Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung. CT-24
17. Tylovet Tylosin, Thiamphenicol Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ CT-25
18. Levavet Levamisol Chai, lọ
ống 5;10;20;50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, … CT-26
19. Sulfadiazin Sulfadiazin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục
CT-27
20. Vitamin C Vitamin C Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Tăng sức đề kháng
Phòng chống stress CT-32
21. Vitamin B1 Vitamin B1 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50;100;200;250ml
2; 5; 10ml Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật CT-33
22. Vitamin B6 Vitamin B6 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50;100;200;250ml
2; 5; 10ml Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn CT-34
23. Na-Campho Natri camphosulfonate Ống 2; 5; 10ml Trợ tim và hô hấp CT-35
24. Becozymvet Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Bổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu vitamin nhóm B CT-36
25. Analgivet
(Analgin) Analgin Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100;200; 250ml
2; 5; 10ml Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm CT-37
26. Gentamycin
(từ 5% đến 50%)
(Genta-40) Gentamycin Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100-200-250-500ml;1 lít
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung CT-38
27. Vitamin B12 Vitamin B12 Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Dùng trị suy nhược, thiếu máu, CT-39
28. B. Complex
(B. Complex Fortified) Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol) Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500m; 1 lít
2; 5; 10ml Kích thích tăng trọng, Trọ sức, kích thích tiêu hóa CT-40
29. Sulfadiazine 20% Sulfadiazin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục CT-43
30. Vime-Sone Thiamphenicol,
Oxytetracyclin
Dexamethasone Chai, lọ
Ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu CT-46
31. Vimethicol Thiamphenicol Chai, lọ
Ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung. CT-47
32. Lincocin Lincomycin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các tác nhân kỵ khí CT-48
33. Levavet Levamisol Ống 2; 5; 10ml Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, … CT-49
34. Strychnal B1 Strychnine, Vitamin B1 Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh trên các chứng suy nhược, nhược cơ, bại liệt CT-50
35. Septivet Urotropin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml Lợi tiểu, dung môi pha một số thuốc tiêm CT-51
36. Eryvit Erythromycin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa. CT-52
37. Ery-Tetrasone Erythromycin, Oxytetracyclin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục CT-54
38. Terravet Oxytetracyclin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục CT-55
39. Levavet Levamisol Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Trị nội ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn, giun phổi CT-58
40. Sulfate Kẽm Sulfate Kẽm Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng CT-59
41. Sulfate Magne Sulfate Magne Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Bổ sung Magne, phòng trị táo bón CT-60
42. AD3E Vitamin.A, D3, E Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin A, D, E CT-64
43. Vitaperos Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược CT-65
44. Terra-Colivet Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa, … CT-66
45. Neodox Neomycin, Doxycycline Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh CT-68
46. Ery Từ 5% đến 50% Erythromycin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa. CT-70
47. Embavit No.1 Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng CT-72
48. Embavit No.2 Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin,
Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, Oxytetracyclin Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng CT-73
49. Embavit No.4 Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin, Olaquindox Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho heo con, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng
CT-75
50. Embavit No.5 Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng CT-76
51. Vemevit No.9
(Vemevit No.9.100) Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, A.Folic, PP, C, Cholin, Inositol, Fe, Zn, Ca, Mn, Cu, Co, KI, Methionin , Lysine, Sulfamethoxazol Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng,.. CT-80
52. Neodox Fort Neomycin, Doxycyclin
Inositol, Methionin, Lysine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh CT-85
53. Vimequine (Vimequyl)
( từ 5% đến 50%) Flumequin Gói, hộp
Bao, xô 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-) CT-86
54. Colidox Colistin, Doxycyclin Chai, lọ Từ 0, 5g đến 50g Trị tụ huyết trùng CT-88
55. Peni-Potassium Penicillin potassium Chai, Lọ Từ 500.000 đến 5.000.000
46đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung CT-89
56. Strepto-Pen Streptomycin, Penicillin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục CT-90
57. Estreptopenicina Aviar Streptomycin, Penicillin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục CT-91
58. Pentomycin Streptomycin, Penicillin Lọ Từ 1g đến 5g Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục CT-92
59. Penicillin Penicillin Lọ Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung CT-93
60. Erytialin Erythromycin, Tiamulin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm CT-94
61. Vimeroson Thiamphenicol,
Oxytetracycline,
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu CT-95
62. B Complex ADE Vit.A, D3, E, PP, B1, B6, B2 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức CT-97
63. Dung môi pha tiêm Propylen Glycol
Benzyl Alcohol Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan CT-96
64. Sinh lư mặn
(Natri Chlorua 0, 9%) NaCl Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Pha các loại thuốc tiêm CT-99
65. Hemofer (10-20%)+ B12 Iron Dextran
Vitamin B12 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,2; 5; 10ml Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con CT-102
66. Sinh lư ngọt
(Glucose 5%) Glucose Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml
Bổ sung glucose, trợ sức CT-98
67. Nước cất Nước cất Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Pha các loại thuốc tiêm CT-100
68. Hydrovit for Egg
(Hydrosol AD3E) Vit.A, D3, E Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng CT-104
69. Vimequine 20%
(Vimequyl) Flumequin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-) CT-105
70. Urotropin Urotropin ống 5; 10ml Lợi tiểu. CT-106
71. Ampicol Colistin, Ampicol, Vit.A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Chống stress do thay đổi môi trường, chống các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa. CT-110
72. Vimelivit Tiamulin, Vit.A, D3, E, B1, B6, B2, K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress CT-113
73. Doxycolivit Doxycyclin, Colistin
Vit.A, D3, E, B1, B6 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị tiêu chảy phân trắng, và các bệnh đường tiêu hóa khác CT-114
74. Norflox 5% (Norflovet) Norfloxacin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy CT-118
75. Norflox 20% (Norflovet) Norfloxacin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+),Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy CT-119
76. Cotialin Colistin, Tiamulin Lọ 1g đến 5g Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầm CT-120
77. Norflox Plus Vitamin Norfloxacin, Vitamin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.
CT-122
78. Vimequin Concentrate 50% (Vimequyl Concentrate50%) Flumequine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh nhiễm trùng Gr (-) CT-123
79. Vimenro
(Solvacough 10%-20%) Enrofloxacin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm CT-125
80. Ampicol Ampicillin, Colistin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Chống bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa CT-126
81. Amoxi 15% -20% LA
Amoxicillin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu CT-128
82. Paravet 10% Paracetamol Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Giảm đau, hạ nhiệt CT-129
83. Tylosin 20%
(Tylosin 200 Plus) Tylosin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml
Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt CT-130
84. Tylosin 5% Tylosin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt CT-131
85. Vimetryl 5% Inj
(Anti-Srtess 5%,
Carbinol 50,
Solvacough Inj ) Enrofloxacin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm CT-133
86. Vimenro
Enrofloxacin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu,THT,thương hàn gia súc gia cầm CT-134
87. Depancy Glucose, B5, B12 Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, giúp tăng sản lượng sữa CT-135
88. Norflox 10% (Norflovet) Norfloxacin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+),Gr (-), THT, thương hàn. CT-137
89. Mineral Khoáng các loại Chai, lọ,
Can 20-50-100-200-250-500ml-
1-5-10-20-25Lít Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy CT-138
90. Feriron Iron Dextran Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt CT-141
91. Hemofer (10-20%) Iron Dextran Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,5; 10ml Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt CT-147
92. Vitaral Vit.A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5 Chai, lọ,
Can 20-50-100-200-250-500ml-
1-5-10-20-25Lít Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt CT-139
93. Spectin Spectinomycin Chai, lọ,
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Phòng và trị tiêu chảy heo con CT-140
94. Tylo VMD Tylosine,
Thiamphenicol Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ CT-142
95. Sulfazin 50
(Sulfadiazin) Sulfadiazin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục CT-144
96. Vimequin 3%
(Vimequyl 3%) Flumequin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) CT-145
97. Vimequin 10%
(Vimequyl 10%) Flumequin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)
CT-146
98. Dexa-VMD Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress CT-148
99. Poly AD (AD3E Vitamin) Vitamin A, D3, E Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít Bổ sung vitamin A, D, E CT-149
100. BiotinH AD Vitamin A, D3, H, Zn Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Phòng,trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng CT-150
101. Babevit Vitamin B1, B6, B12 Chai, lọ,
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Bổ sung vitamin nhóm B CT-152
102. Tiamulin
(Vimemulin 100) Tiamulin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khấp CT-153
103. Septryl 240 Inj Sulfamethoxazol, Trimethoprim Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi CT-154
104. Vimelinspec Lincomycin, Spectinomycin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp. CT-160
105. Penicillin G Potassium Penicillin potassium Chai, Lọ 5.000.000 UI Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung CT-163
106. Vime C Electrolytes Vitamin C, Chất điện giải Gói, hộp 10-20-50-100-200-250-500g-1Kg Chống stress, bổ sung chất điện giải CT-166
107. Spectylo Spectinomycin, Tylosin Chai, lọ ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp. CT-168
108. Ticotin Colistin, Tiamulin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa CT-173
109. Tycofer Tylosin, Colistin,
Iron Dextran Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con CT-174
110. Tylogen Inj Tylosin, Gentamycin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết, CT-176
111. Kanamycin
(Từ 5% đến 20%) Kanamycin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán CT-177
112. Lincocin 5
( 5-10%) Lincomycin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+) CT-178
113. Atropin Sulfate Atropin sulfate Chai, lọ
ống 2-5-10-20-50-100ml
2; 5; 10ml Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột CT-180
114. Vime-Anticoc Diaveridin, Sulfadimidin, Sulfachloropyrazin
Vit.B1, B6, K Gói, hộp
Bao, xô 5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg Trị cầu trùng gia cầm CT-181
115. Vimeral Lysine, Methionin, Ca, P,
Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn Gói, hộp bao, xô, thùng 20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25Kg Bổ sung acid amin và khoáng CT-183
116. Vimectin Ivermectin Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Trị nội ngoại ký sinh trùng CT-185
117. Prozil Chlorpromazin, Lidocain Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau CT-186
118. Kamoxin Kanamycin, Amoxicillin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi CT-188
119. Speclin Spectinomycin, Licomycin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp. CT-189
120. Kana-50 Kanamycin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán CT-193
121. Goody-ST Sulfa-chloropyridazin
Trimethoprim Gói, hộp
Bao, xô 5; 10; 20; 25; 50; 73; 100; 200; 250; 500g; 1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg Trị tiêu chảy do E.coli CT-194
122. Vemevit Electrolyte(Vemelyte- VM-Lyte) Vit.A, D3, E, B2, B6, B12, B5, PP, H, K, A.Folic, Cholin,
Methionin, Chất điện giải Gói, hộp bao, xô, thùng 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25Kg Bổ sung vitamin, khoáng chất điện giải CT-196
123. Vime-Cepcin Fort Cephalexin, Colistin
Vit.A, D3, E, B1, B6, C Gói, hộp 5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT CT-199
124. Vime-Canlamin B12, Gluconate Calcium+ Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh CT-201
125. Vimecox Sulfaquinoxaline
Trimethoprim, Vit.K
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;
5; 10ml Trị cầu trùng CT-202
126. Vime-Pikacin Spiramycin, Kanamycin
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Viêm hô hấp mãn tính, viêm khấp, gây bại liệt CT-203
127. Vimecox (SPE3) Sulfaquinoxaline, Diaveridin, vit.K, Sulfachloropyrazine, Gói, hộp
Bao, xô 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25Kg Trị cầu trùng gia cầm CT-205
128. Vime C-1000 Vitamin C Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng CT-207
129. Vimetatin 56 Nystatin (Trị nấm đường tiêu hóa) Gói, hộp bao, xô, thùng 10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5; 10; 15; 20; 25Kg Trị nấm đường tiêu hóa CT-208
130. Trimesul 480s
(Trimesul 480s) Sulfadiazin,
Trimethoprim Chai,
Can 10-20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-15-20-25Lít Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi CT-209
131. Vime - C 120 Vitamin C Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng CT-211
132. Vitamin B Complex Vit.B1, B2, B6, B5, PP Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin nhóm B CT-212
133. Vime- Apracin Apramycin, vitamin A, B1, B6 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị tiêu chảy do E.coli CT-214
134. Vime- ABC Analgin, vitamin B1, B2, B6, C Chai, lọ,
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng CT-215
135. Vime-amino Vitamin, acid amin Gói, hộp bao, xô 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Bổ sung vitamin và các acid amin thiết yếu CT-216
136. Vime- O.T.C Oxytetracyclin Chai, lọ
5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệu CT- 218
137. Vimedox Doxycyclin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp CT-222
138. Vime- Tobra Tobramycine,
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu CT- 225
139. Vime-Senic E-H Rovimix E 50SD, Sodium selenite, Rovimix H2000 Gói, hộp xô, thùng 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa CT- 227
140. Vime- C.O.S Colistin, Spiramycin,
Bromhexin Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100
5; 10ml Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang CT- 234
141. Vime-Spito Spiramycin, Streptomycin,
Dexamethasone, Lidocain Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100
5; 10ml Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto
CT- 235
142. Vimelyte Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, panothenic acid, potassium chloride, sodium chloride, Mn, Cu, Zn, lysine, Methionin. Gói, hộp bao, xô, thùng 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Bổ sung vitamin và các Chất điện giải CT-238
143. Vime- CLOT Tosyl chloramide Na, Hypochroride Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Sát trùng vết thương. CT- 239
144. Vimefloro F.D.P Florfenicol, Doxycyclin chai,lọ
ống 5-10-20-50-100ml
5; 10ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường tiêu hóa CT- 241
145. Vimespiro F.S.P Florfenicol, Spiramycin chai, ống 5-10-20-50-100ml; 5; 10ml Trị các bệnh đường hô hấp CT-242
146. Vime-Xalin Sulfaquinoxalin,
Vitamin K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị cầu trùng CT- 244
147. Vime- ONO Bithinol Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị sán lá gan trâu bò CT- 249
148. Vime- Florcol Florfenicol Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit Trị viêm hô hấp trâu bò CT- 251
149. Florfenicol Florfenicol Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100ml
5; 10ml Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác CT- 252
150. Vimogen Amoxicillin trihydrate
Gentamycin sulfate Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung,… CT- 254
151. VICOX toltra Toltrazuril
Chai 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml, 1 lít Trị cầu trùng gia cầm CT- 255
152. KC - Electrolyte Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4 Gói
Lon 5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm CT - 256
153. KC - Calcium Vitamin K, C, Calci-gluconate Gói
Lon 5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg Chống mất máu, hạ calci huyết CT - 257
154. Vimenro 20 Enrofloxacin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli,… CT- 258
155. Vime- Fasci Rafoxanide Ống
Chai 2ml, 5ml
10; 20; 50; 60; 100; 250ml Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khác CT- 259
156. Vime- Dazol Benzimidazol Gói
Lon 5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg Trị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn, … CT- 260
157. Coligen Colistin sulfate, Gentamycin Gói, hộp
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
10; 15; 20; 25kg Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT CT-261
158. Diflocin 50 Difloxacin HCL Ống,Chai lọ 2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu CT-266
159. Vime-Licam Ampicillin sodium, Licomycin HCL Gói
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp CT-267
160. Kitalin Kanamycin base, Licomycin HCL Ông
Lọ, chai 2; 5ml
5; 10; 20; 50;100;250;500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp CT-271
161. Vimekicin Kitasamycin, Cyclopolypeptic Ông
Lọ, chai 2; 5ml
5; 10; 20;50;100; 250;500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT-272
162. Marbovitryl Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate Ông
Lọ, chai 2; 5ml
5; 10; 20; 50;100; 250; 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung CT-273
163. Trybabe Dimiazene aceturate Chai, lọ 1,3; 2,6; 3,9; 5,2; 6,5; 7,8; 9,1; 10,4; 11,7; 13g; Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,… CT-277
164. Vimekat 1-(n-butylamino - 1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm CT-278
165. Lindocain Lindocain Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ) CT-279
166. Vitamin K Vitamin K Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết CT-280
167. Vime-Liptyl Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide Ống
Chai 2;5 ml
5;10;20;50;100;250; 500ml Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sôt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp CT-281
168. Vimekat plus (1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid,vitamin A,D,E,C,PP,B1,B2,B5,B6,B1B2,K,H, Choline, Lysine, Methionine Ống
Chai 2;5 ml
5;10;20;50;60;100;200;
250;500ml;1lít;5lít Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin CT-282
169. Vimelac Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan Gói, hộp,
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con) CT-287
170. Pro-milk Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho Gói, hộp,
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn CT-289
171. Vime-Đạm sữa Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E Gói, hộp,
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn CT-290
172. Ketovet Ketoprofen Chai, lọ
Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l
2, 5, 10ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt CT - 291
173. Ampitryl 50 Sulfamethoxypyridazine Ống
Chai,
lọ 2; 5 ml
10; 20; 50; 100; 120ml 250; 500 ml Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng. CT-292
174. Vime-Blue Bluemethylen, Oxytetracyclin,
1,5- Pentanedial, Isopropyl alcol Chai,
lọ 5; 10; 20;50; 60;100;120;200; 250; 500ml; 1lít; 5lít Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da
Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.… CT-293
175. Vimetryl® 100 Enrofloxacin, L-arginin. Ống
Chai,
lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 120ml 250; 500 ml Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA CT-295
79. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Septotryl Trimethoprime
Sulfamethoxazole Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột CT(TH)-2
2. Ampi Cotrime Ampicycline,
Sulfamethoxazole Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột CT(TH)-3
3. Enroject Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-10-250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-4
4. Ampi Cotrim Oral Ampicycline,
Sulfamethoxazole Gói, lon, chai 5-10-20-30-50-100-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột CT(TH)-5
5. Coli Ampi Ampicycline,
Colistin Gói, hộp, chai 5-10-20-30-50-100-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và thương hàn CT(TH)-6
6. Enroflox Vetero Enrofloxacin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh hô hấp CT(TH)-7
7. Sulstrep Streptomycin
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường ruột CT(TH)-11
8. Terramycin 500 Oxytetracycline Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy,
thương hàn CT(TH)-15
9. Erytracin-C Erythomycin
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp và CRD CT(TH)-16
10. Colistin-Terra Colistin
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-8-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn CT(TH)-17
11. ADE BC Complex Vitamin A,D3,E,B1,C Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bồi dưỡng cho gia súc và
gia cầm CT(TH)-19
12. Tiomycin Complex-A Tiamutillin
Sulfamethoxazol Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấp CT(TH)-20
13. Rigecoccin-Sul Rigecoccin
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh cầu trùng CT(TH)-21
14. Ampi Cotrim Ampicilline
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn CT(TH)-22
15. Anti-Stress Oxytetracycline
Analgin,Vitamin C Gói, hộp
hộp 5-10-20-50-100-500g Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết CT(TH)-24
16. Tylan-Veterco Tylosin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác CT(TH)-25
17. Colis-Ty Colistin
Tylosin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-26
18. Azinvet Sulfadiazine Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Trị bệnh tiêu chảy CT(TH)-27
19. D.O.C Colistin, Oxytetracyclin
Lindocain, Dexamethasone Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy và thương hàn CT(TH)-28
20. Gentypred Gentamycin
Tylosin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác CT(TH)-29
21. Strepto terra Streptomycin
Oxytetracycline Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường ruột CT(TH)-33
22. Neo-cotrime Neomycin
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn CT(TH)-34
23. Ampi Coli Colistin, Ampicycline Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn CT(TH)-35
24. Trị bệnh
khẹc mũi vịt Tylosin
Erythromycin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Trị bệnh khẹc mũi vịt con CT(TH)-37
25. Strepto terramycin Streptomycin
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy CT(TH)-39
26. Colistin-Veterco Colistin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh thương hàn
và tiêu chảy CT(TH)-40
27. Dexaject Dexamethasone Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Kháng viêm nhiễm CT(TH)-41
28. Analgin-Veterco Analgin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Giảm đau,hạ sốt CT(TH)-42
29. Ticosone Colistin
Tiamutilin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt CT(TH)-43
30. Lincotryl fort Licomycin, Sulfadimidin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt CT(TH)-44
31. Coli-SP Colistin, Spiramycin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn CT(TH)-46
32. T.T.S Tylosin, Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnhđường hô hấp CT(TH)-47
33. Tylan Septotryl Tylosin,
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp CT(TH)-48
34. Cảm cúm Oxytetracycline
Paracetamol Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết CT(TH)-49
35. Ampi Coli D Ampicyclin
Colistin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh tiêu chảy và thương hàn CT(TH)-53
36. Tiomycinject Tiamutilin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-54
37. Norflox 10% Norfloxacin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-55
38. Tylo-DC Tylosin, Colistin, Dexamethasone Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột CT(TH)-56
39. Norflox Oral 10% Norfoxacin Gói, hộp 5-10-20-50-100-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-58
40. Anti CRD Spiramycin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Trị bệnh CRD ở gà CT(TH)-60
41. Animilk Lactose, Protein
Vitamin A,D3,E Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bồi dưỡng cho gia súc và gia cầm CT(TH)-61
42. Cảm cúm Paracetamol
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Giảm đau, hạ nhiệt CT(TH)-67
43. Vịt khẹc Tylosin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Trị bệnh khẹc mũi ở vịt CT(TH)-69
44. Tiomycin
Complex-B Tiamutilin,
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-70
45. Tiomycin
Complex-C Tiamutilin,
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-71
46. Coli SP Colistin,
Spiramycin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn CT(TH)-72
47. Terramycin 500 Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin CT(TH)-73
48. Streptomycin sulfat Streptomycin Lọ, chai 1g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin CT(TH)-74
49. Penicillin Potassium G Penicillin Lọ, chai 1000000-4000000UI Phòng và chống viêm nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin CT(TH)-75
50. Ampicillin Sodium Ampicillin Lọ, chai 0,5-1,5g Phòng và trị bệnh đường ruột CT(TH)-76
51. Lincoject 10% Lincomycin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin CT(TH)-77
52. Tiotinject Tiamutilin Ống, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-78
53. Flumeject 10% Flumequine Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường ruột
và tiêu chảy CT(TH)-80
54. Sulfat Mg Mg Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bổ sung Mange CT(TH)-82
55. Sulfat Zn Zn Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bổ sung kẽm CT(TH)-83
56. Tetramisol Levamisol Gói, hộp, chai 2-5-7-10-20-30-50-100-500g Sổ lải cho gia súc và gia cầm CT(TH)-84
57. Vitamin C 10% Vitamin C Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầm CT(TH)-86
58. Analgin-Veterco Analgin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Giảm đau, hạ nhiệt CT(TH)-88
59. Coli SP Colistin,
Spiramycin Ống, lọ,chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-90
60. ADE BC Complex Vitamin A, D3, E, B1, C Ống, lọ,chai 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Bổ sung vitamin cho gia súc
và gia cầm CT(TH)-91
61. Ampi Coli Colistin,
Ampicilline Ống, lọ,chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, các bệnh đường ruột khác CT(TH)-94
62. Colistin terra Colistin, Oxytetracyclin Ống, lọ,chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh viêm nhiễm
đường ruột CT(TH)-95
63. Terra egg Oxytetracyclin
Vitamin A,D3,E Gói, hộp, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng CT(TH)-100
64. Bromhexine Veterco Bromhexine Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị viêm đường hô hấp CT(TH)-104
65. Cephalexin Veterco Cephalexin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu CT(TH)-105
66. Doxycycline Veterco Doxycycline Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệu CT(TH)-107
67. Thiamphenicol Veterco Thiamphenicol Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coli CT(TH)-109
68. Spectimomycin Veterco Spectimomycin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi CT(TH)-110
69. Trị cầu trùng Sulphachlorpyridazine, Trimethoprim Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị bệnh cầu trùng CT(TH)-111
70. Spectiject Spectimomycin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi CT(TH)-112
71. Thiamject Thiamphenicol Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, E.coli CT(TH)-114
72. Thuốc tăng trọng - Giải độc gan Sorbitol, Methyomin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng bệnh đầy hơi, đầy bụng, ăn không tiêu CT(TH)-115
73. Coli – Amox Colistin sulphate, Amoxicillin trihydrat Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thuơng hàn CT(TH)-116
74. Coli – TMP Trimethoprim, Colistin sulphate Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g
Trị các bệnh viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin CT(TH)-117
75. Stop - CRD Spiramycin, Oxytetracyclin HCL Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm CT(TH)-118
76. Tylo - Coli Colistin sulphate, Tylosin,Vitamin A, Vitamin C Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma. CT(TH)-119
77. Norflox Norfloxacin HCL Ống, lọ
chai 5;10;20;50;100 ml 250ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. CT(TH)-120
78. Oxyject 10% Oxytetracyclin HCL Ống, lọ
chai 5;10;20;50;100 ml 250 ml Đặc trị các bệnh nhiễm trùng cho gia súc, gia cầm CT(TH)-121
79. Specti - Lin Lincomycin HCl, Spectinomycin Ống, lọ
chai 5;10;20;50ml 100;250 ml Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma gây ra. CT(TH)-122
80. Strepto - Linco Streptomycin sulphat, Lincomycin HCL Gói, hộp
5;10;20;30;50g; 100;500;1000g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), Gram(-) CT(TH)-123
80. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Bromhexine Bromhexine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm đường hô hấp CT(HG)-1
2. Sulfat Magne MgSO4 Gói 5, 10, 20, 50, 100, 1000g Trị rụng lông, xổ phèn CT(HG)-2
3. Sulfat Kẽm ZnSO4 Gói 5, 10, 20, 50, 100, 1000g Trị xà mâu nứt da, yếu xương CT(HG)-3
4. Terramycin Oxytetracycline Gói, Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100g
Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác CT(HG)-4
5. Terramycin 500 Oxytetracycline Gói, Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác CT(HG)-5
6. Analgin 30% Analgin Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau CT(HG)-6
7. Colistin Colistin Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-7
8. Flumequine 10% Flumequine Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-8
9. Levamisol 7, 5% Levamisol Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Xổ lãi đường ruột CT(HG)-9
10. Sulfazine Sulfadimidin Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng, viêm dạ dày, ruột, tụ huyết trùng CT(HG)-10
11. Streptomycine Streptomycine Sulfate Ống,Chai 2, 5,10,20,50,100,250, 500ml Trị viêm đường ruột, hô hấp CT(HG)-11
12. Terramycine Inj Terramycine HCl Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường ruột, hô hấp CT(HG)-12
13. ADEBC Complex Vitamin: A,D3,B1,C,E, Oxytetracycline HCl, Methionin Gói
Hộp
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng CT(HG)-13
14. Ampicolistin Ampicycline trihydrat Colistin Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, cầu trùng CT(HG)-14
15. Calcium Alvityl Vitamin A, D, E
Tricalcium-phosphate Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị chậm lớn, còi xương bại liệt CT(HG)-16
16. Cephalexin Cephalexin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu CT(HG)-17
17. Cảm cúm Analgin, Oxytetracycline, Sulfamethoxazole, Vitamin B1, C Gói
Hộp
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị cảm ho sổ mũi CT(HG)-18
18. Cảm ho, ban nóng Analgin, Oxytetracycline, Tylosine Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị cảm ho sổ mũi CT(HG)-19
19. Doxycycline Doxycycline Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm xoang sưng mắt, sinh dục, đường niệu CT(HG)-22
20. Erytracin-C Erythromycine,
Tetracycline, Vitamin C Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị viêm đường ruột CT(HG)-27
21. Enrofloxacine Enrofloxacine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm hô hấp, thương hàn, tiêu chảy CT(HG)-31
22. Flumequine Flumequine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy CT(HG)-34
23. Streptoterra Oxytetracycline, Streptomycine, VitA, D3 Gói
Hộp,Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị nhiễm trùng đường hô hấp CT(HG)-35
24. Streptoterramycine Oxytetracycline,
Streptomycine, Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị nhiễm trùng đường hô hấp CT(HG)-36
25. Norfloxacin Norfloxacin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu CT(HG)-37
26. Terra-EGG Oxytetracycline,Vit: A, B1,C, D3, E, Methionin Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Tăng trọng, tăng sức đề kháng CT(HG)-38
27. Vịt khẹc Tylosine, Erythromycine Gói, Hộp
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bệnh đường ruột, hô hấp, CRD CT(HG)-41
28. Ampi Coli-D Ampicilline, Colistin sulfate, Dexamethasone ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, CRD CT(HG)-42
29. Ampi-Ka Ampicillin, Kanamycine ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, CRD, viêm đường hô hấp CT(HG)-43
30. Cotisone Colistin, Tiamulin, Dexamethasone Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi tụ huyết trùng CT(HG)-46
31. Pen-Strep 1,5 Streptomycine, Penicilling Potassium
Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-47
32. Septryl Sulfamethoxazole,
Trimethoprim Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-48
33. Tetrachlorisone Erythomycin, Tetracyclin, Dexamethasone Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-49
34. Vitamin C 10% Vitamin C Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị suy nhược, tăng sức đề kháng CT(HG)-51
35. A.D.E.C.B Complex Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, C, PP Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng CT(HG)-52
36. Norflox 5% Norfloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-55
37. Norflox 10% Norfloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-56
38. Enrofloxacin Enrofloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-57
39. Penicillin G Penicillin Lọ Lọ 1.000.000 UI Trị nhiẽm trùng ở thú nuôi CT(HG)-58
40. Biotin-E Calci Fort Vitamin E, Biotin, Calcium phosphat Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Phòng ngừa nứt, loét móng chân ở gia súc; tăng cường miễn dịch ở gia súc, gia cầm CT(HG)-59
41. Giải độc gan - lợi mật Methionine, sorbitol, Vit C, B1, B2, B6, Lysin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Tăng khả năng tiết mật, giải độc gan CT(HG)-60
42. Tiêu chảy Neomycine, Colistin Gói, Lon,
Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị tiêu chảy CT(HG)-61
43. Tialindo Tiamulin, Doxycycline Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-72
44. Ani Dexa Dexamethasone, natri phosphat Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Chống viêm, chống dị ứng CT(HG)-73
45. B.Complex Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium patothenate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin nhóm B.
CT(HG)-74
46. Khoáng - Electrolytes Acid citric, Sodium bicarbonate, Postassium chloride, Sodium chloride, ZnSO4, Mg SO4, Fe SO4 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Duy trì cân bằng dịch thể ở gia súc, gia cầm CT(HG)-66
47. Khoáng gia súc, gia cầm (Plastin-Iodin) MnSO4, Mg SO4, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Dicalcium phosphat, Postassium Iod Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Phòng và trị thiếu khoáng ở gia súc, gia cầm CT(HG)-68
48. Iron-Ferdextran Ferdextran Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Bổ sung sắt, phòng thiếu máu CT(HG)-75
49. Sinh lý mặn 9‰ Nacl Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Duy trì cân bằng Ion, mất nước ngoại tế bào CT(HG)-76
81. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng /Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Terramycin-500 Oxytetracycline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Phòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy... CT(X1/5-1)
2. Cảm Ho Paracetamol
Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi. CT(X1/5-2)
3. Tia-150 Tiamutin
Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Phòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn. CT(X1/5-3)
4. Ticosone Tiamutin
Colistin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Điều trị các bệnh viêm phổi, suyển, cảm cúm, tụ huyết trùng CT(X1/5-4)
5. Tetra-Colivet Oxytetracycline,Colistin, Vit A,D,E,B1,B6 Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coli CT(X1/5-5)
6. Genta-Tylo Gentamycine
Tylosin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Điều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung... CT(X1/5-8)
7. Ery-Colivet Erythomycine
Colistin, Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị bệnh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp CT(X1/5-9)
8. Trị Toi Thương Hàn Oxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PP Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột. CT(X1/5-10)
9. GentAmpi Gentamycine
Ampicilline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục CT(X1/5-11)
10. Neox Neomycine, Vitamin A,D,E , Oxytetracycline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Phòng và trị các bệnh do vi trung Gram (+) gây ra CT(X1/5-14)
11. Tera Trứng Vit A,D,E,B1,
B2,B5,B6,PP Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng. CT(X1/5-16)
12. Vit ADE-C Vit A,D,E,C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng CT(X1/5-18)
13. VitaminC10% Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Tăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu cam CT(X1/5-19)
14. Vitamix-Soluble Vitamin A,D,E, B1, B2, B6 Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ăn CT(X1/5-20)
15. Khoáng Vàng Ca,Cu,Fe,Mn,Zn, Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, khoáng CT(X1/5-21)
16. ADE B.Complex Vitamin A,D,E
Vitamin C,PP... Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin CT(X1/5-22)
17. Sulfat Kẽm Sulfat Kẽm Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung khoáng CT(X1/5-23)
18. Sulfat Mange MnSO4 Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung khoáng CT(X1/5-24)
19. Norflovet Norfloxacin
Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu. CT(X1/5-28)
20. ADE Soluble Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm CT(X1/5-30)
21. Calci-Polyvit Calcium
Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, Calcium, khoáng CT(X1/5-31)
22. Plastin Ca,Cu,Fe,Mn,Zn.. Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, khoáng CT(X1/5-32)
23. Trị Vịt Khẹc Tylosin,
Gentamycine Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Đạc trị khẹc vịt, hen gà CT(X1/5-37)
24. Ampi-Dexalone Ampicilline, Colistin
Dexamethasone Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh đường ruột, phân trắng.Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi CT(X1/5-41)
25. Premix Tôm Cá Oxytetracyline, Vit A,D, E,B2,B6, Cu,Fe,Zn,Ca Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung các Vitamin và khoáng vi lượng thiết yếu. CT(X1/5-44)
26. Strepto-Tera ADE Streptomycine,Vit A,D,E
Oxytetracycline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng... CT(X1/5-45)
27. C-Methionin Vitamin C
Methionin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan. CT(X1/5-46)
28. Vita-Calci-C Vit C,B6,D, Calcium Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, Calcium CT(X1/5-48)
29. úm gà vịt Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, Methionin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút. CT(X1/5-49)
30. Pi-Kana Penicillin, Kanamycine Lọ 1g Trị bệnh gia súc, gia cầm CT(X1/5-52)
31. Coli-Ampi Colistin, Ampicilline Lọ 1g Trị bệnh gia súc, gia cầm CT(X1/5-53)
32. Benzyl-Penicillin Penicilline Lọ 1.000.000UI; 4.000.000UI Trị bệnh gia súc, gia cầm. CT(X1/5-54)
33. Streptomycin Streptomycine Lọ 1g Trị bệnh gia súc, gia cầm. CT(X1/5-55)
34. Flumequin Flumequine Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Điều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột. CT(X1/5-56)
35. Flumequin 10% Flumequine Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú... CT(X1/5-58)
36. Septotryl 12% Sulfamethoxazone
Trimethoprime Ống
Lọ ; Chai 2-5-10ml
10-20ml; 50-100-500ml Điều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng. CT(X1/5-59)
37. Enroflox 5% Enrofloxacin Ống, Lọ
Chai 2-5-10ml, 10-20ml
50-100-500ml Trị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủ
CT(X1/5-60)
38. Coli-SP Tetracylin
Dexamethasone, Colistin Ống
Lọ
Chai 2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu. CT(X1/5-61)
39. Analgin Analgin Ống, Lọ
Chai 2-5-10ml, 10-20ml
50-100-500ml Giảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh. CT(X1/5-63)
40. B.Complex Vit B1,B2,B5,B6,PP Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Bổ xung Vitamin CT(X1/5-65)
41. Norflox 5% Norfloxacin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Trị CRD, E.Coli, thương hàn. CT(X1/5-66)
42. Dexavet Dexamethasone Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Chống viêm, chống dị ứng. CT(X1/5-67)
43. O.C.D Tetracylin, Colistin
Dexamethasone Ống
Lọ
Chai 2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu. CT(X1/5-68)
44. Genta-Tylan Gentamycine, Tylosin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp. CT(X1/5-69)
45. Coli-Tylo Colistin, Tylosin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr(-) gây ra. CT(X1/5-71)
46. Coli-Tialin Colistin, Tiamutin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang... CT(X1/5-72)
47. Ampidexalone Ampicilline, Colistin
Dexamethasone Ống
Lọ
Chai 2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu. CT(X1/5-74)
48. Sắt-B12 Iron dextra
Vittamin B12 Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt. CT(X1/5-76)
49. Tia-Coli Tiamutin
Colistin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Trị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ. . CT(X1/5-77)
50. B.Complex Vit B1,B2,B6,PP Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Phòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh. CT(X1/5-78)
51. Coli-Tialin Complex Colistin, Tiamutin
Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng.
CT(X1/5-79)
52. Pi-Strep Penicilline
Streptomycine Lọ
Chai 1g
10-50g Trị bệnh gia súc, gia cầm. CT(X1/5-82)
53. Strepto-Sul Streptomycine
Sulfamethoxazone Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy CT(X1/5-86)
54. ADE B.Complex Vitamin A,D,E
Vitamin B1,B6,PP Ống,Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Bổ xung Vitamin CT(X1/5-87)
55. Tẩy Giun Sán Levamysone Gói
Hộp 2-5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột CT(X1/5-88)
56. Tẩy Giun Sán Levamysone Ống;Lọ
Chai 2-5-10, 10-20ml
50-100-500ml Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột CT(X1/5-89)
57. Mecoli
(Đặc trị tiêu chảy) Colistin sulfate, Trimethoprim Túi 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hoá.
CT(X1/5)-90
58. Kháng sinh tổng hợp Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfat Túi 2; 5; 10;20; 50; 100g; 250; 500g. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản. CT(X1/5)-91
59. Neo-colivet Neomycin sulfat, Colistin sulfat, Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g. Điều trị bệnh PTH,THT,tiêu chảy do E.coli, Samonella. CT(X1/5)-92
60. Neotesul
Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfate Túi 2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g. Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục. CT(X1/5)-93
61. Tydoxin
Doxycyclin HCL, Tylosin tartrate Túi 2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g. trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn... CT(X1/5)-94
62. Medoxy Doxyxyclin HCL, Trimethoprim Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g. Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA... CT(X1/5)-95
63. Tiadox Tiamulin,
Doxycyclin HCL Lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy do E.coli, salmonella... CT(X1/5)-96
64. Coli-ampi
Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g. Phòng và trị bệnh phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm-đau đa khớp, CT(X1/5)-97
65. Coli - SP Spiramycin,
Colistin sulfate Lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-). CT(X1/5)-98
82. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Streto-terramycin Streptomycine Vit.A, D, E
Oxytetracyclin, Gói 100g Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá.toi, thương hàn, tiêu chảy cấp tính
CT(X2-9)-2
2. B-Forti Vitamin B
Ống
Lọ, chai 2ml
20; 50; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng CT(X2-9)-5
3. Becozyme Vitamin B Ống
2ml Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng CT(X2-9)-6
4. Vitamin C Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml
10; 100ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc. CT(X2-9)-8
5. Analgin Analgin Ống
Lọ, chai 2ml
100ml Hạ sốt. Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng CT(X2-9)-10
6. Analgin 33% Analgin 33% Ống 5ml Hạ sốt.Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng CT(X2-9)-11
7. Chlo-trasol
Oxytetracycline, Colistin, Dexamethason
Ống
Lọ, chai
5ml
10ml, 100ml
Trị bệnh CRD, toi, phó thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm khớp CT(X2-9)-12
8. Terramycin
Oxytetracycline, Dexamethason Lọ, chai 20, 50, 100ml Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, CRD và những bệnh do vi khuẩn thụ cảm với Oxytetracyclin. CT(X2-9)-16
9. Sulfamet Sulfadimidin Lọ, chai 10; 100ml Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella CT(X2-9)-17
10. Tri-sulfa Sulfamid Lọ, chai 10; 100ml Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella, thối móng CT(X2-9)-18
11. Bactrim
S.methoxazol, TMP
Dexamethason Lọ, chai
10; 50; 100ml
Trị bệnh đường ruột, hô hấp CT(X2-9)-19
12. Septotryl
S.methoxazol-Trimethoprim
Lọ, chai
10; 50; 100ml
Trị bệnh do vi khuẩn G+, G- gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra. CT(X2-9)-20
13. ADEBC Complex Vitamin,
Oxytetrcycline Gói
100g, 1kg
Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng, tăng khả năng sản suất CT(X2-9)-25
14. Dexajet Dexamethasone Ống
Lọ, chai 5ml;
100ml Kháng viêm, chống dị ứng, …
Làm tăng hiệu lực của kháng sinh CT(X2-9)-26
15. Lincomycin 500
Lincomycine
Ống
Lọ, chai 5ml;
100ml Viêm phổi, hen, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ, CRD, viêm xoang mũi vịt. CT(X2-9)-27
16. Vitamin C1000 Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml;
20; 100ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc CT(X2-9)-28
17. Vịt khẹt Tylosin Gói
Hộp 5; 50; 100g
100g Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, sỗ mũi, CRD, toi.ở gia súc gia cầm. CT(X2-9)-34
18. Fila-Vita
Vitamin, A.amin Lọ, chai
100ml
Tăng tính thèm ăn. Tăng cường khả năng chuyển hoá thịt, trứng, sữa. Tăng sức đề kháng CT(X2-9)-38
19. ADE Vit.A, D, E Lọ, chai 20;100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E CT(X2-9)-40
20. ADEB Complex Vitamin Lọ, chai 20;100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin.Kích thích sự thèm ănvà tăng trọng CT(X2-9)-41
21. Neo-sol-C
Oxytetracyclin,
Neomycin, Vitamin C Gói
5; 10; 30; 50; 100g
Trị bệnh Salmonellosis, Pasteurellosis, CRD, Viêm phổi, dạ dày và ruột, tiêu chảy CT(X2-9)-42
22. Visol-Mix Vitamin, Oxytetracyclin,
Khoáng Gói 5; 50; 100g, 1kg Ngừa bệnh còi xương, bại liệt do thiếu Calci và Vitamin, tăng sức đề kháng, chống stress CT(X2-9)-43
23. Terramycine Sulfamid, Oxytetracycline Gói 7g Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy và cầu trùng CT(X2-9)-44
24. Tiamulin-OV Tiamutilin, Oxytetracyclin, Vitamin Gói 5; 10; 20; 30; 50; 100g Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc gia cầm CT(X2-9)-45
25. Erytracin -B12
Erythromycin,
Oxytetracyclin -Vitamin Gói
5g
Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), Gram (-), Mycoplasma gây ra CT(X2-9)-46
26. Tiêu chảy & E.coli Colistin, Sulfamid-Vitamin Gói,
Hộp 5; 10; 20; 30; 50, 100g Thuốc Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng huyết do trực khuẩn E.Coli, viêm đa khớp do nhiễm trùng CT(X2-9)-48
27. Ampi-Coli D
Ampicycline- Colistin.
Dexamethason Lọ, chai
20; 50ml
Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, tử cung và sốt sữa, viêm khớp, viêm kẻ móng, viêm rốn CT(X2-9)-52
28. Tylo-C.O.D Tylosin, Oxytetracycline
Dexamethason Ống
Lọ, chai 2ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD. Trị bệnh tiêu chảy, toi . CT(X2-9)-54
29. Genta-Septryl-D
Gentamycine
Sulfamid, Dexa Lọ, chai
100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD, tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết ở con non, toi, thương hànn ở gia cầm CT(X2-9)-56
30. Sinh lý mặn NaCl Lọ, chai 100ml Cung cấp nước và NaCl cho vật nuôi CT(X2-9)-57
31. Sulfat kẽm Zn Gói 5g Cung cấp chất kẽm cho gia súc, gia cầm CT(X2-9)-64
32. Sinh lý ngọt 5% Glucose Lọ, chai 100ml Cung cấp nước, Glucose cho vật nuôi CT(X2-9)-58
33. B.Complex injectable Vitamin
Electrolyte Lọ, chai 100; 500ml Dùng trong cá trường hợp mất nước, bồi dưỡng, tăng sức trong các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm. CT(X2-9)-59
34. Estrepto peniciline aviar
Penicillin
Streptomycine Lọ, chai
100; 500ml
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá: toi, thương hàn, viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, ung nhọt CT(X2-9)-60
35. Erytrasone Erythromycin.
Tetracycline Lọ, chai 10ml Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm CT(X2-9)-61
36. Ban nóng
Oxytetracycline
Vitamin, Analgin Gói,
hộp 3; 5; 20; 50; 100g
100g Giảm sốt. Trị cảm, ho, sổ mũi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm CT(X2-9)-62
37. Terra Trứng
Vitamin
Oxytetracyclin Gói
Hộp 5; 20; 100g
100g Cung cấp vitamin. Nâng cao sức đề kháng, tăng trọng, sản lượng trứng và chất lượng vỏ. CT(X2-9)-63
38. ADE 100
VitaminA, D, E
Gói
100g
Ngăn ngừa sự vô sinh, gia tăng mức sinh sản của gia súc trưởng thành và tăng nhanh trọng lượng của gia súc mới sinh. CT(X2-9)-65
39. Úm gà, vịt
Tylosin-Oxytetracycline
Vitamin Gói
5g, 10g,
50g, 100g Diệt vi trùng gây bệnh truyền nhiễm trên đường hô hấp: viêm xoang, viêm phổi; đường ruột; viêm rốn.Dùng úm gà vịt con, gia súc sơ sinh CT(X2-9)-68
40. Terramycin 500
Oxytetracycline-Vitamin Gói
5; 7g
Trị bệnh đường hô hấp, CRD, toi, phó thương hàn, tiêu chảy, …. CT(X2-9)-71
41. Plastin-Iod Mineral Gói
250g
Ngừa và trị chứng ăn lông, rụng lông, bại liệt, còi xương, đẻ trứng vỏ mỏng, viêm da hóa sừng … do thiếu khoáng CT(X2-9)-74
42. Calci-Vitamino
Dicalciphosphat-Vit.A, D, E; A.amin Gói
200g
Trị còi xương, bại liệt, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá do thiếu vitamin và Calci, Phospho.Giúp vật tăng trọng nhanh, da hồng, lông mượt. CT(X2-9)-75
43. Calci-B12 Calci gluconat,
Vitamin B12 Ống
Lọ, chai 5ml,
10; 100ml Trị bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt, sốt sữa, chảy máu, co giật. CT(X2-9)-89
44. Coli-Tetravet
Oxytetracycline, Colistin,
Vitamin Gói
5g, 100g
Gia cầm : CRD, viêm ruột, nhiễm trùng Ecoli, Blue Comb, viêm xoang mũi… Gia súc: Ỉa chảy sơ sinh, phù do nhiễm trùng, viêm ruột… CT(X2-9)-76
45. Chlotetracycline-coli-20 Colistin, Oxytetracycline,
Vitamin, Sorbitol,
Methionin Gói
10g, 100g
Trị bệnh đường hô hấp, viêm xoang, CRD, viêm cuốn phổi, viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, toi, … CT(X2-9)-80
46. Tylosin 50 Tylosin Lọ, chai
10; 20; 100ml
Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, suyễn lợn, viêm phổi. viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, bệnh đóng dấu, viêm khớp, CT(X2-9)-81
47. Amox Genta
Amoxycline, Gentamycine Ống
Lọ, chai 5ml,
10; 50ml Trị các bệnh do nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục CT(X2-9)-82
48. Chloflox
Norfloxacin
Lọ, chai
10; 100ml
Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi CT(X2-9)-84
49. Tylan-Coli
Tylosin, Colistin Ống
Lọ, chai 5; 10; 20ml,
100ml Trị bệnh do E.Coli, viêm ruột, phổi, CRD, toi thương hàn và nhiễm trùng máu do G- CT(X2-9)-85
50. Colistin-S
Colistin, Sufamethoxazol Lọ, chai
10;100ml
Trị bệnh E.Coli, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, liệt chân do nhiễm trùng máu . CT(X2-9)-86
51. Aminovital-Fort Amino acid,
Electrolyte, Vitamin Ống
Lọ, chai
2ml,
20ml, 100ml Tăng tính thèm ăn, tăng khả năng chuyển hoá thức ăn thành thịt trứng, sữa. Chống Stress, tăng sức đề kháng, phối hợp với kháng sinh CT(X2-9)-87
52. Norfloxin10% Norfloxacin Ống
Lọ, chai 5ml,
10ml-100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi CT(X2-9)-88
53. Nor-D Norfloxacin, Dexa. Lọ, chai 10ml-50ml-100ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu ; toi, thương hàn, tiêu chảy, viêm phổi, CRD CT(X2-9)-90
54. Coli-Tetravex
Colistin,
Oxytetracyclin,
Vitamin Lọ, chai
10ml-20ml-100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi ở gia súc, gia cầm, tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn.
CT(X2-9)-91
55. Tialinco
Tiamulin,
Colistin Ống
Lọ, chai 5ml,
20ml-50ml Trị bệnh viêm phổi, suyển, toi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, CT(X2-9)-92
56. Genta-Tylan Fort Gentamycine, Tylosin,
Dexa. Ống
Lọ, chai 5ml, 20ml
50ml-100ml Trị viêm đường ruột, tiết niệu, sinh dục, hô hấp, viêm khớp, toi, thương hàn, CRD, E.Coli CT(X2-9)-93
57. Sulfa Diazin Sulfadiazin Ống
Lọ, chai 5ml,
10ml-100ml Bệnh viêm khớp, xương, bệnh cầu trùng, viêm ruột, bạch lỵ, toi, thương hàn. CT(X2-9)-94
58. Fer-Dextran B12 Fer-Dextran, Vitamin B12 Ống
Lọ, chai 2ml,
100ml Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo. Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc CT(X2-9)-95
59. Sulfat Magné Sulfat Magné Gói 5g Ngừa rụng lông, nhuận trường CT(X2-9)-96
60. AD- Electrolytes Vitamin,
Chất điện giãi Gói 5g, 30g,
50g Tăng sức kháng bệnh, tăng trọng nhanh, tỉ lệ đẻ trứng cao, chống stress CT(X2-9)-97
61. Ampi-Coli
Ampicilin, Colistin,
Vitamin Gói
5g-50g
Trị bệnh viêm thanh khí quản, viêm phổi. Bệnh tiêu chảy, phân trắng do E.Coli. Ngừa bệnh vi trùng kế phát do tiêm phòng vaccin CT(X2-9)-101
62. Strepto-Terra Streptomycin, Oxytetracyclin, Vitamin Gói
Hộp 5g,
100g Ngừa và trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, lỵ và các bệnh nhiễm trùng khác CT(X2-9)-105
63. Genta-Tylovex Gentamycine, Tylosin,
Vitamin Gói 10g, 30g,
50g Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ CT(X2-9)-106
64. Vitamin C Vitamin C Gói 10g-100g Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi CT(X2-9)-107
65. Sữa non Protein, Vitamin, khoáng Gói 100g Tránh tình trạng sút cân khi cho con bú, cho sữa nhiều. Heo con lông mượt, mau lớn. CT(X2-9)-108
66. Pro-mix Vitamin, khoáng, Oxytetracyclin Gói 100g, 1kg Phòng trị bênh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt CT(X2-9)-109
67. Calbiron Calci, Vitamin Ống 2ml x 2 ống Trị bênh thiếu vitamin nhóm B và Calci. Kích thích tăng trưởng. CT(X2-9)-110
68. Strep-Pipen Streptomycin, Penicillin Lọ, chai 10ml, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục. CT(X2-9)-111
69. Streptomycin
Streptomycin
Lọ, chai
1g
Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy, bệnh do Gram (-) gây ra. CT(X2-9)-112
70. Penicillin G Kali
Penicillin G kali
Lọ, chai
1.000.000iu
Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), bênh lở mồm, long móng, đóng dấu, nhiệt thán, xoắn khuẩn, xảy thai, co giật ở heo con.bệnh viêm có mũ. CT(X2-9)-113
71. Vitamin C 10% Vitamin C Gói; Hộp 10; 100; 500g; 1kg Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi CT(X2-9)-114
72. Cefa-Bio Cefalexin Gói 10g-20g,
30g, 50g, 100g Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ. CT(X2-9)-115
73. Flumequin Flumequine Gói 10g-20g, 30g, 50g, 100g Trị bệnh THT, PTH, E.Coli, sổ mũi truyền nhiểm và các biến chứng do vi khuẩn của bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy ở thú sơ sinh, nhiễm trùng đường tiết niệu do Gram (-) CT(X2-9)-116
74. Enro-jet
Enrofloxacin
Lọ, chai
10ml-20ml-50ml-100ml Gia cầm: viêm xoang, viêm phổi, CRD kết hợp E.Coli, viêm rốn, bạch lỵ, toi. Gia súc: Bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, toi. CT(X2-9)-117
75. Flumequin
Flumequine
Lọ, chai
10ml, 20ml-
50ml-100ml
Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy ở thú sơ sinh, viêm vú, tử cung; hô hấp mãn tính, nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr (-), toi, phó thương hàn. CT(X2-9)-118
76. Levamysol Levamysol Lọ, chai 10ml-50ml-100ml Trị giun cho gia súc, gia cầm. CT(X2-9)-119
77. Atropin
Atropin
Lọ, chai
20ml-50ml-100ml Kết hợp kháng sinh để trị tiêu chảy cấp. Chống co thắt ruột, tử cung, giảm đau, giải độc CT(X2-9)-120
78. Ampicillin Ampicillin Lọ, chai 1g, 4g, 10g Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). CT(X2-9)-121
79. Ampicin Ampicillin Lọ, chai 2g, 4g, 10g Trị bệnh nhễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). CT(X2-9)-122
80. A-lox
Norfloxacin
Gói
10g, 20g, 30g,
50g, 100g Viêm xoang, CRD và các biến chứng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy có ghép bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn ở gia súc, gia cầm. CT(X2-9)-123
81. Ro-vacin
Spiramycine, Colistin,
Vitamin Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Trị viêm xoang, CRD, khẹt ở vịt;bệnh đóng dấu, viêm khớp, thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy do E.Coli ở gia súc, gia cầm CT(X2-9)-124
82. Enro-B
Enrofloxacin, Vitamin
Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g
Trị bệnh đường hô hấp:viêm phổi, viêm xoang, CRD kết hợp E.Coli ở thú sơ sinh . Đường ruột: tiêu chảy, phân trắng. Bệnh toi, viêm vú CT(X2-9)-125
83. Nước biển khô
Chất điện giải-Glucose Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Điều trị hiện tượng mất nước, cân bằng chất điện giãi trong các bệnh tiêu chảy, sốt. Ngừa stress do tiêm phòng, cảm nắng CT(X2-9)-126
84. Biotin-Ka
Biotin, Zn,
Vitamin Gói
Xô 10g20g, 30g,
50g,100g,1kg,5kg Trị bệnh thối móng, nứt móng, đau chân, viêm kẽ chân, bệnh viêm da hoá sừng CT(X2-9)-127
85. Anti-Stres
A.Amin,
Khoáng vi lượng Vitamin Gói
10, 20, 30, 50, 100g Tăng sức đề kháng, thèm ăn, phục hồi sức nhanh sau cơn bệnh. Ngừa stress trong tiêm phòng, thay đổi chuồng trại, thức ăn, thời tiết CT(X2-9)-129
86. Ben-Tropin
Urotropin, NatriBenzoat, Vitamin Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Sát trùng đường tiết niệu, sinh dục ở gia cầm, thông mật, thận, sổ tiểu, giải độc, điều hoà thân nhiệt (cảm nắng, stress) CT(X2-9)-130
87. Calci-C
Calci gluconate,
Vit.C Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Chống co giật ở thú non, chống xuất huyết và phù thủng, ngừa bệnh còi xương, tăng chất lượng vỏ trứng. CT(X2-9)-131
88. Fer Dextran B12 Fer, Vitamin B12 Ống
Chai, lọ 2ml, 20ml,
50ml, 100ml Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo.Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc CT(X2-9)-145
89. Septryl
S.methoxazol-
Trimethoprim
Chai, lo
10ml-50ml-100ml
Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra. CT(X2-9)-137
90. Calci-B Fort
Calci gluconat, Vit.B1, B12, B6, PP Chai.lọ 20ml-50ml-100ml Trị bệnh thiếu Calci và vitamin nhóm B:bệnh sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, bệnh còi xương, chứng xuất huyết ơ ̉gia súc, gia cầm CT(X2-9)-138
91. Analgin-C Analgin, Vit.C Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Tăng sức đề kháng của cơ thể. Hạ sốt.Kết hợp với kháng sinh để trị bệnh nhiễm trùng. CT(X2-9)-139
92. Stress-Mino A.Amin, muối khoáng
Vit.B1, B2, B5, B6, PP Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Cung cấp A.amin, muối khoáng và vitamin cho vật nuôi CT(X2-9)-140
93. To-Tox Selenium,
Vit.E Gói 10g-20g, 30g, 50g, 100g Tăng khả năng động dục, tỉ lệ đậu thai cao, ngừa chứng niểng đầu, teo cơ CT(X2-9)-143
94. B-Complex
Vit.B1, B2,
B6, B5, PP Ống
Chai, lọ 2ml, 20ml,
50ml, 100ml Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng CT(X2-9)-144
95. AB-Complex
Oxytetracyclin, Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP Gói
100g-500g-1kg
Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng.tăng khả năng sản suất: thịt.trứng, sữa CT(X2-9)-146
96. Levamysol Levamysol Gói 5g-20g Trị giun cho gia súc, gia cầm CT(X2-9)-147
83. CÔNG TY THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Neotesol Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl Gói
Hộp 7g,20g,50g, 100g,250g,500g
100g, 250g, 500g Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng. APC-4
2. Neotesol Neomycinsulfate, Oxytetracyclin HCl Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng APC-5
3. Terramycin 500 Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol Gói
Hộp 7g,20g,50g, 100g,250g,500g
100g, 250g, 500g Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác APC-6
4. Terramycin 500 Terramycin, vit A Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác APC-7
5. Strepto Terra (L1) Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline APC-11
6. Strepto-Terra Oxytetacyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit.A, D3 Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline APC-12
7. ADE Bcomplex Vit.A,D,E,B1,B2,PP,B6, calci-Pantothenate Chai, lọ 5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin APC-13
8. Bactrim Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Dexamethazone acetate Chai, lọ 5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôi APC-15
9. B. Complex Vit.B1,B6,B12,PP, Calci-Panthenate Ống, Chai, lọ 5ml,
5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối lọan về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh APC-16
10. Logenmycin Gentamycin, Tylosin tetrate Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng , bệnh thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớp APC-18
11. Chlor tylan * Thiamhenicol, Tylosin tatrate Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú APC-19
12. Tylo-Tetrasone Tylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetate Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu chảy, kiết lỵ... APC-20
13. Vitamin C Vitamin C Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thể APC-21
14. Ticosone Tiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetate Ống
lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt APC-22
15. Septotryl 24 % Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ, Chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, tụ huyểt trùng, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt APC-23
16. Lincomycin 500 Lincomycin Ống 2ml,5ml Điều trị các bệnh: Viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt. APC-24
17. Analgin 500g Analgin Ống
Lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt. APC-25
18. ADE. Bcomplex Vit.A, D ,E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl Gói
Hộp 5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, gia tăng khả năng sinh sản, tăng sức đề kháng và chống bệnh.
APC-29
19. ADE. Polymix (Gà, Vịt ) Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl Gói
Hộp 5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy.. APC-30
20. ADE. Polymix Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl, Lysin, CuS04, Zn, Fe, Mn, Methionin Gói
Hộp 5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg Kích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy APC-31
21. Calcium ADE. Vit Vit.A, D, E, B, Dicalciphosphat, Oxytetracyclin HCl, Cu, Fe, Zn, Co, Se, Mn,Mg Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g, 1kg, 100g, 250g, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hoá, chậm lớn do thiếu Vitamin và Calcium. Hỗ trợ cho gia súc, gia cầm có sức đề kháng tốt đối với bệnh tật APC-32
22. Bcozym Vitamin B1,B6, B2, pantothenat Ống 2ml,5ml Bổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng. APC-36
23. Ascorbic 1000 Ascorbic Ống
Chai, lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức dề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận APC-37
24. Analgin 30 % Analgin Ống
Chai, lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt. APC-38
25. Dexaject Dexamethasone acetate, Natriphosphat Ống
Chai, lọ 2ml,5ml
10; 20; 50; 100ml Chống viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh APC-39
26. ADE Vitamin A, D, E Gói
Hộp 5; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
100g,250g,500g,1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E APC-42
27. Gentamox Gentamycin, Amoxcillin Ống, Chai, lọ 2ml,5ml
5, 10,20,50, 100ml Điều trị các bệnh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng. APC-43
28. Tylan 50 Tylosin tatrate, Propylen, Benzyl Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùng APC-44
29. Colistin Colistin sulfate Lọ, chai 5, 10,50,100ml Chống các loại vi trùng Colibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus, E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày. APC-45
30. Bcomplex L2 Vit. B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat Lọ, chai 5, 10,20, 100ml Điều trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B. APC-46
31. Ampi-Colistin Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetate Lọ, chai 5, 10,50, 100ml Trị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu. APC-47
32. Terramycin D Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin C Lọ, chai 5, 10,20, 50, 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễm APC-50
33. Streptomycin Sulfat 1g Streptomycin sulfate Lọ, chai 10ml Trị bệnh đường hô hấp APC-52
34. Pen-Strep 1,5 g Streptomycin sulfate , Penicillin G potassium Lọ, chai 10ml Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi. APC-53
35. Erytetrasone Oxytetracyclin HCl, Erythromycin Lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh: nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella APC-54
36. Tetra-phenicol Thamphenicol, Oytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate Ống
Lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Ngừa và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục; Bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella. APC-55
37. Chlortetracylin Plus 20 % Chlotetracyllin , Vitamin A, C Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g
Tăng cường khả năng giải độc của cơ thể; Gà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp màn tính ( CRD) và đề phòng gây nhiễm trong thời gian bị Stress. Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn hay bệnh đường hô hấp, viêm cuống phổi APC-56
38. Vịt khẹc Tylosin base Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm. APC-59
39. Cảm cúm Analgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol, Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g Trị bệnh: tiêu chảy, nhiễm trùng đường máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết APC-62
40. Coli-Ampi Ampicillin, Colistin Lọ, chai 5, 10,20, 50,100ml Trị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột... APC-66
41. Terracin Egg Vit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muối điện giải Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stress và giúp chống đỡ bệnh tật, chống sự vô sinh APC-68
42. Colistin Colistin sulfat Lọ, chai 5, 10,20,50, 100ml Chống các loại vi trùng calibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày. APC-72
43. Norflox 5 % Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
5, 10,20,50,10ml Trị bệnh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục. APC-73
44. Terra Egg Oxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP,A, E, C, B2, B6, K, Potasium, Natricium Chlohydrid Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh cho gia cầm và tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài, tăng số trứng có trống và tỷ lệ ấp nở, tận dụng hiệu suất sử dụng thức ăn. APC-76
45. B. complex Thiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat Ống
Chaị 2ml,5ml
5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh. APC-78
46. Oxymycin Oxytetracyclin Ống
Chai 5ml
5, 10,20ml,50,100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêt niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con. APC-79
47. Norflox 10% Norfloxacin Ống
Chai 5ml,
5, 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella, APC-80
48. Tylo DC Tylosin tatrate, Dexamethason acetate, Thiamphenicol Ống
Lọ 2ml, 5ml
5, 10,20,50, 100ml Trị các bệnh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục. APC-81
49. Genta Spira Gentamycin, Spiramycin Ống
Chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Có tác dụng tốt đối với các bệnh: viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi. APC-84
50. Flumequin 10 % Flumequin Ống, chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở heo con,bê, nghé, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRD APC-87
51. Bcomplex Super Dextrose, Sodium chloride, Magnesium, Vit. B1, B6, PP, B2, Potasium chloride, ca-pantothenat Ống
Chai, lọ 5ml
10,20,50,100, 500ml Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh. APC-89
52. Tiamulin 10 % Tiamulin Ống
Chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heo APC-90
53. Sulfa 33 % Sulfamethoxazol Ống
Chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm. APC-91
54. Flumequin 10% Flumequin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hoá và đường hô hấp. APC-92
55. Allox Norfloxacin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Chuyên trị các bệnh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấp APC-94
56. Cotrym-Fort Trimethoprim, Sulfamethoxazol Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn APC-95
57. Tiêu chảy Neomycin sulfate, Colistin sulfat Gói,
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g Trị tiêu chảy cho thú nuôi APC-97
58. Ampistin Ampicillin, Colistin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị các bệnh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như: Ecoli, tụ huyết trùng,phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa. APC-98
59. A.D.E Vitamin A, D, E Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E APC-99
60. Levamysol Levamisol HCl Gói
Hộp 2; 5; 20; 50; 100; 250; 500g;
100g, 250g,500g Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm. APC-102
61. Levamysol Levamisol HCl Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Thuốc có tác dụng đặc hiệu trên các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành. APC-103
62. Sulfazin Sulfadimidin Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm. APC-104
63. ADE. Bcomplex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat Lọ, chai 10; 20; 50; 100ml Ngừa và trị cácbệnh do thiếu Vitamin APC-105
64. Tetra Sulstrep Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate Gói, Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng. APC-107
65. Septryl Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm. APC-108
66. Neodexine Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate Ống
Lọ, chai 2ml, 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Chủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-), Gr (+) APC-109
67. Terra-Streptomycin Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu , sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết ruột APC-110
68. Erytracin B12 Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B12 Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy... APC-111
69. Premix-Superfact Vitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, k, Zn, Fe, Lysin, Methionin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g,1kg
100g,250g,500g,1kg Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh.... APC-112
70. Septryl 120 Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm APC-113
71. Penzil-Penicyllin Penicillin Lọ, chai 10ml Trị các bệnh do niễm trùng ở thú APC-114
72. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống
chai, lọ 2ml,5ml
10; 20; 50; 100ml
Phòng chống chứng thiếu vitamin B6, kích thích thú ăn nhiều, sinh trường nhanh, phòng chứng thiếu máu, viêm khô da,… APC-117
73. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống
chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi. APC-118
74. Calbiron Calcium gluconat, Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamid Ống
chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi và vitamin nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm APC-119
75. Sinh lý ngọt 5% Dextrose Lọ, chai 100ml Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khoẻ nhanh APC-121
76. Terramycin Terramycin Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra. APC-122
77. Penicillin Penicillin Lọ, chai 400.000UI Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn, APC-123
78. Ampi cillin 1 g Ampicillin Lọ, chai 20ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo. APC-124
79. Ampicoli 1g Ampicillin, Colistin sulfate Lọ, chai 10ml Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt APC-125
80. Ampicoli 5g Ampicillin, Colistin sulfate Lọ, chai 100ml Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt APC-126
81. Khẹcvịt Tylosin Base Gói
hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.
APC-127
82. Calcium C Calcium gluconat, Vitamin C Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng APC-128
83. ADE Bcomplex C Vit. A, D, E, B1, B2, B6, B5, PP, C Gói, Hộp 50, 100, 200, 500g, 1kg; 100,200, 500g,1kg, 2kg Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh.... APC-134
84. Anal-Cor Analgin, Vitamin C Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe APC-135
85. Dia-Septryl Diaveridin, Trimethoprim, sulfadiazin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 200g,500g
100g, 250g,500g Trị chảy. Trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hóa, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng thương hàn APC-136
86. Speclin D Spectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetate Ống, lọ, chai 5; 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai tryền nhiễm. APC-138
87. Doxycyclin Doxymycin Ống, lọ, chai 5; 10, 20, 50, 100, 250ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-),
Gr(+) gây ra APC-139
88. Enrofloxacin
( InjeCT) Enrofloxacin Ống, lọ chai 5ml5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, CRD ghép E.coi,… APC-140
89. Enrofloxacin 10 % Enrofloxacin Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi,… APC-141
90. Enrofloxacin Enrofloxacin Gói
Hộp 5,20,50,100,200, 500g; 100,500g Điều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng APC-142
91. Lincomycin 5 Lincomycin Ống, lọ, chai 5; 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp APC-143
92. Spectinomycin 5% Spectinomycin Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh đường ruột gây ra bởi E. coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi. APC-144
93. Cefalexin Cefalecin, Lidocain Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn,… APC-147
94. Bcomplex ( Oral ) Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Bổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm APC-148
95. Anti-Stress NaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm APC-149
96. Đặc trị cầu trùng Sulfa Chloropyridazin Sodium,Trimethoprim Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Điều trị bệnh cầu trùng APC-150
97. Vimix heo Oxytetracyclin, Vit: B2, B6, A, PP, D3, B1, B5, B12, Lysin, Folic Acid, MnSO4,CuSO4,Biotin, FeSO4 E, DL Methionin, ZnSO4. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡng APC-152
98. Vitamin C 10% Vitamin C Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng APC-153
99. Anti-Cocsin Sulfa Chloropyridazin.
Trimethoprim,
Vitamin A, D3, E. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Điều trị bệnh cầu trùng APC-156
100. Vimix gà vịt Oxytetracyclin , DLMethionin, Folic Acid, Lysin, MnSO4 KI, Biotin, CuSO4, Vit B2,B6, B12, PP, A, B1,D3, E, FeSO4, ZnSO4 Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề kháng APC-157
101. Ampiject 5 Ampicillin Ống, Lọ 2;5ml; 5;10;20;50;100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu APC-158
102. Tylosin Tylosin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn,… APC-159
103. Linco Lincomycin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, bệnh hô hấp mãn tính,… APC-160
104. Colistin Colistin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng APC-161
105. Leva Levamycin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn,… APC-162
106. Aminovital Vitamin: A, D3, B5, B1,B6,B2,PP,E Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng APC-163
107. Plastin Iod, CaCO3, Calcium Diphosphate Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g,1kg
100g,250g,500g,1kg Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt. APC-33
108. IroNDextran Fer dextran Ống
Chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt APC-85
109. Iron-Ferdextran 5% Iron-Ferdextran Ống
Chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu,bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp thú tăng trọng nhanh APC-86
110. Calcium-Fort Calcium gluconat Ống
chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp duy trì sự hưng phấn thần kinh APC-115
111. Calcium B12 Calcium gluconat, Vitamin B12 Ống
chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp cơ thể nâng cao sức đề kháng, giúp tạo sữa ở heo nái APC-116
112. Sulfat Magne Mg Gói 5, 10,20,100g Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng láng APC-129
113. Sulfat Zn Zn Gói 5, 10,20,100g Tăng cường chức năng sinh sản, tăng tính thèm ăn, sinh trưởng nhanh, chống da nỏi đỏ có vảy, rụng lông, xà mâu. APC-130
114. Calcium Calcium gluconat, Vit C Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh APC-145
115. Sinh lý mặn Natri clorua Lọ, chai 100,200,500ml Bổ sung trong trường hợp gia súc bị mất nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm APC-146
116. Vita C -Electrolyte Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm APC-154
117. Electrolyte Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải APC-155
B. DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI
1. CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN
TT Tên thuốc Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Nhà sản xuất Số đăng ký
1. Tylan 40 Premix Gói, Bao 100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg Elanco Animal Health USA EC-1
2. Tylan Soluble Gói, Bao 10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg Elanco Animal Health USA EC-2
3. Apralan Soluble Gói, Bao 10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg Elanco Animal Health USA EC-6
4. Tylan 40 Sulfag Gói, Bao 100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg Elanco Animal Health USA EC-12
5. CYC 100 Gói, Bao 100; 500g 1; 2, 5; 5; 10kg Choong ang biotech Korea CAC-6
6. Panacur 4% Gói, Bao 12, 5; 25; 100g; 0, 5; 1; 5kg Intervet, Holand IT-101
7. Daimenton Soda Gói, Bao 10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg Daii chi Fine chemical industry Japan FUJI-3
8. Noxal Chai 120ml Pfizer Animal Health-Phillipines PFU-11
9. Rovimix Stay C35 Gói 100; 200; 500g; 1kg F.Hoffmann La Roche Inc-SwitzerlaND HRL-31
10. Neo-Terramycin 50, 50 Gói 100; 200; 500g; 1kg Pfizer Pty-Australia PFU-26
2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1 Snip Azamethipos Gói 20; 250g Novatis CGN-05
2 ESB3 Sulfaclozine sodium Gói 20; 250g Novatis CGN-06
3 Cosumix Plus Sulfachuorpyridazine sodium Gói 20; 250g Novatis CGN-11
4 Quixalud 60% Haquinol Gói 100g; 1; 10kg Novatis CGN-21
5 Tiamulin 45% Tiamulin Gói 10; 20; 100g Novatis SD-5-7
6 Tiamulin 10% Tiamulin Gói 100g; 1; 10kg Novatis CGN-18
7 Tetramutin Tiamulin - Chlotetracycline Gói 100g; 1kg Novatis SD-4-5
8 Econor 1% Valnemulin Gói 100; 500g; 1kg Novatis NVT-1-6
9 Econor 10% Valnemulin Gói 100; 500g; 1kg Novatis NVT-2-6
3. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á
TT Tên thuốc Dạng đóng gói Thể tích/Khối lượng Nhà sản xuất Số đăng ký
1 Gapozin Inj Lọ 10; 50; 100ml Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-1
2 Cephalothin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-2
3 Cephalexin Soluble Powder Gói 100; 500; 1000g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-3
4 Kanamycin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-4
5 Penbritin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-6
6 Spectlincomycin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-7
7 Tylosin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-8
4. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1. 6 Ascarex D Piperazin HCL Gói, lon 5; 10; 50; 100; 200; 500; 1000g PM Tezza S.R.L - Thụy Điển AZN-01
2. Iron Dextran 20% Iron Dextran Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Interfeed Inc - Canada DP-3
5. CÔNG TY LIÊN DOANH GUYOMARC'H - VCN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Số đăng ký
1. Vitaflash Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane Gói 20; 50 100g GUY-1
2. Covit Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12 Gói 20; 50 100g GUY-2
3. Anticoc Sulphadimerazine, Diaveridine Gói 20; 50 100g GUY-4
4. Doxy 5 Doxycillin Gói, bao, thùng 20; 50 100; 500g 1; 5kg FRAN-1
6. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dang đóng gói Thể tích/Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1. 4 Colistin Sulphate Colistin sulphate Gói, Bao 5,10,50,100,500g
1,5kg Meiji (Nhật) MJ-1
2. 5 Colimeiji 10% Colistin sulphate Gói, bao 5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg Meiji (Thái Lan) MJT-3
3. 6 Pacoma Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene Chai
Can 50ml, 100ml, 500ml
1; 2; 5lít Scientific Feed Laboratory (Nhật) SS-2
4. 7 Crente Sodiumdichloroisocyanurat Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10kg Eisai (Nhật) NCIJ–1
5. 8 EZF-300PW Natural Yucca Schidigera Bao
Xô 100, 500, 1000g
10kg Ameco-Bios (Mỹ) ABU-03
6. 9 Coccirol-S Amprorium, Sulfaquinoxaline Lon, Gói,
Bao 10,20,50,100,500g;
1kg Choong Ang Biotech
(Hàn Quốc) CAC-11
7. 10 Methomix - WP Sulfachloropyridazine, Trimethoprim Lon, Gói,
Bao 10,20,50,100,500g
1kg Choong Ang Biotech CAC-13
8. CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(Chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1 Iron Dextran 10% Sắt (Fe) Ống, lọ 2; 5; 10; 50; 100ml Dextran Product - Canada DP-1
2 Iron Dextran 10%-B12 Sắt (Fe), Vitamin B12 Ống, lọ 2; 5; 10; 50; 100ml Dextran Product - Canada DP-2
9. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1 Stresroak Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica Chai
Bình 50; 125; 500ml;
2; 5l Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ DAL-1
2 Diaroak Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea Gói
Túi 30; 100; 200; 400g
1; 2; 5kg Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ DAL-2
3 Livfit Vet Liquid Thảo dược (herbal ingredients) Chai; can 500ml; 1; 2; 5lít Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ DAL-3
C. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Ampicillin 10% Inj Ampicillin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr (+) FK-1
2. Ampicillin Inj Ampicillin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) FK-2
3. Amoxycol 10-250 Inj Amoxyllin Chai 100ml Viêm dạ dày-ruột, phù đầu, E-coli, thương hàn FK-3
4. Ampi-Coli Inj Ampicillin, Colistin Chai 100ml Viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,.. FK-4
5. Francotrim Inj Sulfa, Trimethoprim Chai 100ml Tác dụng với vi khuẩn Gr (-), Gr (+) FK-7
6. Oxytetracycline 10% Inj Oxytetracyclin Chai 100ml Điều trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, phó thương hàn FK-8
7. Penstrep 20/20 Inj Penicillin, Streptomycin Chai 100ml Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,.. FK-9
8. Becoject Inj Vitamin nhóm B Chai 100ml Cung cấp các vitamin nhóm B FK-10
9. Ferropen 100 Inj Iron Dextran Chai 100ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt ở heo con FK-11
10. Levaject 10% Inj Levamisole Chai 100ml Trị giun FK-12
11. Genta Pig Pump Inj Gentamicin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-) FK-13
12. Vitamin AD3E Fort Inj Vitamin A, D, E Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin FK-14
13. Dexaject Inj Dexamethason Chai 100ml Kháng viêm, chống nhiễn trùng FK-15
14. Multivitamin Inj Vitamin tổng hợp Chai 100ml Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược FK-16
15. Gentaflum 5% Inj Gentamicin Chai 100ml Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-) FK-17
16. Vitol Fort Inj Vitamins Chai 100ml Ngừa stress, cung cấp vitamin FK-18
17. Amino Vitasol Bột Vitamin tổng hợp Hộp 1; 100kg Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược FK-19
18. Vitasol Liquid Dung dịch uống Vitamin tổng hợp Chai 100ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược FK-20
19. Tiamulin 10% Inj Tiamulin Chai 100ml Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ FK-22
20. Tiamulin 25% Inj Tiamulin Chai 100ml Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ FK-23
21. Tiamulin 100 WSP Tiamulin Gói 100g Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ FK-24
22. Vitaminal Dung dịch uống Vitamin tổng hợp Chai 100ml; 1lít Bổ sung vitamin, đặc biệt trong giai đoạn stress, duy trì nhu cầu dinh dưỡng FK-25
23. Gentaject F Inj Gentamicin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-). FK-26
24. Kanaject 10% Inj Kanamycin Chai 100ml Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết FK-27
25. Kanaject 20% Inj Kanamycin Chai 100ml Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết FK-28
26. Oxytocin S Inj Oxytetracyclin Chai 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, PTH FK-29
27. Tylosin 10% Inj Tylosin Chai 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ FK-30
28. Tylosin 20% Inj Tylosin Chai 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ FK-31
29. TSO Suspension Trimethoprim, Sulfamethosazole Chai 200; 500ml Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) FK-32
30. Eryject C Inj Erythromycin Chai 100ml Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu FK-34
31. Doxysol C WSP Doxycillin Gói 100g; 1kg Trị CRD E.coli, Shigella, Samonella, Mycoplasma FK-35
32. Lincoject S Inj Lincomycin Chai 100ml Điều trị các bệnh do staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma FK-36
33. Lincocol WS Lincomycin Gói 100g; 1kg Điều trị các bệnh do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma FK-37
34. Amprolium 20% Powder Amprolium Gói 100g; 1kg Phòng và trị cầu trùng FK-42
35. Flumed 100 Flumequine Gói 100g; 1kg Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt E-coli, Salmonella FK-44
36. Entsol 20% Oral Liquid Flumequine Chai 200; 500ml; 1lít Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt là E-coli, Salmonella FK-45
2. CÔNG TY NORBROOK
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Duracycline Oxytetracycline Chai 50; 100ml Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa NBR-1
2. Amoxisol LA Amoxcylin Chai 50; 100ml Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa NBR-2
3. Bavitsole combivit Vit B1, B2, B6, C, PP Chai 50; 100; 250ml Bổ sung vitamin NBR-3
4. Trisuprime Trimethoprim, Sulphadiazine Chai 20; 50; 100; 250ml Chống nhiểm khuẫn trên gia súc NBR-4
3. CÔNG TY UNIVET
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Gentadox 10/8 Powder Doxycyclin hydrochloride, Gentamicin sulphate Gói, hộp 100g; 1; 5kg Điều trị CRD, Colibacillosis, Staphylococciosis UNIVET-1
2. Pentomycin Procaine Penicillin G, Dihydrostreptomycin Chai 50; 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhậy cảm với Penicillin và Streptomycin UNIVET-2
3. Trioxyl LA Amoxycillin trihydrate Chai 50; 100ml Điều trị các chứng viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu UNIVET-3
4. Multivit Injection Vitamin A, D3, E, nhóm B Chai 50;100;250ml Bổ sung vitamin UNIVET-4
5. Vitamin A, D3&E Oral Liquid Vitamin A, D3, E Chai 100; 250; 500; 1000ml Bổ sung vitamin UNIVET-5
ẤN ĐỘ (INDIA)
1. CÔNG TY ALEMBIC LIMITED
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Bacipen Injection
(Ampicillin Injection BP) Ampicillin sodium BP Lọ 2g Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+) và Gr(-) ALBI-1
2. Fortified procaine
Penicillin Inj. BP 40 Lacs Procain penicillin BP, Benzylpencillin sodium Lọ 4.000.000UI Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+). ALBI-2
2. CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Liverolin liquid Thảo dược: Solanum nigrum, Tephrosia purpurea Lọ, chai, can 50; 100; 250; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh gan, loại bỏ độc tố Aflatoxin ARSI-1
3. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Stresroak Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica Chai
Bình 50; 125; 500ml;
2; 5l Dùng trị chống sốc cho gia cầm và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể DAL-1
2. Diaroak Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea Gói
Túi 30; 100; 200; 400g
1; 2; 5kg Đặc trị bệnh đường ruột cho gia súc, gia cầm DAL-2
3. Livfit Vet Liquid Thảo dược (herbal ingredients) Chai; can 500ml; 1; 2; 5lít Thuốc bổ gan cho gia cầm DAL-3
4. Exapar Thảo dược, Aloe barbadensis, Aristolochia indica, Gloriosa superba, Lipidium sativum,… Chai 500ml; 1lít Giúp tống nhau thai ra ngoài đúng lúc, điều tiết lượng sản dịch, thúc đẩy quá trình thu teo của tử cung DAL-4
5. Payapro Asparagu racemosus, Foeniculum vulgare, Cuminum cyminum, Puerarie tuberosa, Leptadenia reticulata, Glycyrrhiza glabra, Negella sativa Túi 1; 5; 15; 20kg Phòng và trị bệnh mất sữa, tắc sữa và thiếu sữa ở lợn nái DAL-5
4. CÔNG TY CIPLA VETCARE
TT Tên thuốc Hoạt chất
chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Otcvet la 20% inj
Oxytetracyclin 20% Lọ, chai 10ml; 20ml, 50ml,
100ml Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên lợn, trâu, bò, viêm phổi,… CIPLA-01
2. Enrovet 5% inj
Enrofloxacin 5% Lọ, chai 20ml, 50ml,
100ml Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, Viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, … CIPLA-02
3. Enrovet 10% inj
Enrofloxacin 10% Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, … CIPLA-03
4. Enrovet 10%
Oral solution Enrofloxacin 10%
Lọ, chai, can 100ml, 500ml, 1lít, 5lít Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza CIPLA-04
5. Enrovet 2.5%
Oral solution Enrofloxacin 2,5%
Lọ, chai, can 100ml, 500ml, 1lít, 5lít Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza CIPLA-05
6. Doxycip 20% Doxycycline Oral Powder 20% w/v Doxycycline 20% Gói, bao 50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg Phòng trị hen gà CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm ruột hoại tử trên gia súc, gia cầm, CIPLA-06
7. Ivocip inj Ivermectin 1% Injection Ivermectin 1% Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml Thuốc tiêm trị ghẻ Sarcoptes, tẩy giun và trị các loại nội, ngoại ký sinh trùng khác CIPLA-07
8. Vetpro 20% Amprolium 20% Soluble Powder Amprolium 20% Gói, bao 100; 200; 500g
1; 5kg Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm
CIPLA-08
9. Vetpro 60% Amprolium 60% Soluble Powder Amprolium 60% Gói, bao 100; 200; 500g
1; 5kg Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm
CIPLA-09
10. OTC Vet 5% Inj
Oxytetracyclin injection Oxytetracyclin
Lọ, chai 10; 50; 100ml Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu CIPLA-11
11. Vetraz Amitraz Lọ, chai 100; 250; 500ml; 1lít Thuốc ghẻ phun, trị ghẻ Sarcoptes và Demoec. Trị ve, rận và các loài ngoại ký sinh trùng khác. CIPLA-12
12. Tylocip 50% powder Tylosin tartrate Gói 50; 100; 500g; 1kg Đặc trị các bệnh hen gà CRD, trị bệnh lỵ heo CIPLA-13
13. Novaclox 2000 Amoxycillin
Cloxacillin Hộp, lọ 2g Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy CIPLA-14
14. Cipcox 2,5% solution
(Totrazuril 2,5% Sol) Totrazuril Chai 100ml, 500ml, 1lít Trị bệnh cầu trùng cho gia cầm CIPLA-15
15. Genta Dox Gentamicin
Doxycyclin Gói 100g, 500g, 1kg Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột
CIPLA-16
5. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Enrocin 10% Injection
(Enrofloxacin 10% Inj) Enrofloxacin Lọ, chai 10; 15; 30; 50; 100; 250ml Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy RBXI-1
2. Enrocin (Enrofloxacin 10% oral Solution) Enrofloxacin Lọ, chai, can 15; 50; 100; 500ml; 1lít Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy RBXI-2
3. Capsola Calcium, Phospho, Vitamin D3, B12 Lọ, chai, can 100; 200; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, mềm xương. RBXI-3
4. Ticomax Fenvalerate (20% EC) Lọ, chai 10; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Thuốc trị ngoại ký sinh trùng: ve, mạt, rận,… RBXI-5
5. Caldivet-B12 Calcium, Vitamin B12, D3, Cholin Lọ, chai, can 100; 250; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, loãng xương RBXI-6
6. B-Complex oral liquid-5X Vitamin B2, B6, B12, B5, PP Lọ, chai, can 100; 250; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B RBXI-7
6. WOCKHARDT LIMITED
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tilox Ampicilline, Cloxacillin Hộp 6 syringes (5g/syringe) Phòng và trị các bệnh đường hô hấp WVI-3
2. Caldee - Forte Ca, P, Co, Fe3+, Vit D3, B12, Lipase, Phytase, Xylanase Chai 500; 1000ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng WVI-4
7. CÔNG TY TETRAGON CHEMIE PVT. LTD
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng
/Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Notix-CP Cypermethrin 10% Lọ, Chai 100;250;500ml; 1l Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ve, ruồi, rận chây trên trâu, bò, dê, cừu, chó mèo và gà. TETRA-1
ANH (ENGLAND)
1. CÔNG TY ANUPCO
TT Tên thuốc, nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Anflox 10% Inj Norfloxacin Chai 100ml Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra AP-02
2. Aminovit Vitamin Chai 100, 1000ml Bổ sung vitamin AP-03
3. Vitalyte Vitamin, khoáng vi lượng Hộp, gói 30; 150g; 1kg Tăng sức đề kháng, chống mất nước, stress AP-05
4. Anflox 5% Inj Norfloxacin Chai 100ml Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra AP-07
5. Flumex 20 Flumequine Chai 100; 1000ml Trị các bệnh do E.coli, Haemophilus, Pastuerella, Staphylococci,.. AP-08
6. Anflox Feed Premix Norfloxacin Hộp, thùng 1; 5; 10kg Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-10
7. Poultry Anti Stress Hỗn hợp vitamin Gói, hộp 30; 150g; 1kg Tăng sức đề kháng, giảm stress AP-11
8. Flumequin 10 Flumequin Gói 100g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Colibacillus, Salmonella gây ra AP-12
9. Anflox Gold Norfloxacin Chai 100; 250; 500; 1000ml Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-15
10. Cotrim 240 Inj Trimethoprim, Sulfadiazine Chai 50; 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu AP-16
11. Ancomycin 200 LA Inj Oxytetracycline base Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra AP-18
12. Cotrim 480W Trimethoprim, Sulfadiazine Hộp, gói 100; 500g Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu AP-20
13. Tylosin 200 Inj Tylosin Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Mycoplasma gây ra AP-22
14. Anflox 10% WSP Norfloxacin Gói 100g; 1; 5kg Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-23
15. Amoxycillin 150 LA Inj Amoxycillin Chai 100ml Trị cầu trùng cục bộ, đường niệu, hô hấp AP-26
16. Anflox Platium Norfloxacin Chai 100; 250; 500; 1000ml Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-28
17. Penstrep 20/20 Inj Penicillin, Streptomycin Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin gây ra AP-30
18. Kitacin 110 Premix Kitasamycin Hộp 1; 5; 10kg Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm ở heo, bệnh hô hấp ở gia cầm AP-31
19. Ivermectin 10 Inj Ivermectin Chai 50; 100ml Trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng AP-32
20. Poultry Electrolyte Chất điện giải Gói, hộp 150g; 1kg Cung cấp chất điện giải AP-33
21. Vit ADE Inj Vitamin, A, D, E Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E AP-34
22. Tiamulin 100 Inj Tiamulin Chai 100ml Trị bệnh Bạch lỵ AP-35
23. Ancomycin Aerosol Spray Oxytetracyclin Bình xịt 200ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra AP-36
2. CÔNG TY TITHEBARN
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất
chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Quintril 10% Inj Norfloxacin Chai 100ml Điều trị các bệnh vi khuẩn TTUK-01
2. Tithermectin Ivermectin Chai 50; 100ml Điều trị các bệnh ký sinh trùng TTUK-02
3. Vitamin ADE Inj Vitamin A, D, E Chai 100ml Bổ sung vitamin TTUK-03
4. Penstrep Inj Penicillin, Streptomycin Chai 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra TTUK-04
5. Tyloject 20% Tylosin Chai 100ml Điều trị các bệnh vi khuẩn TTUK-05
3. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Chlortet FG 150 Chlotetracycline Bao 20; 25kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp ECO-01
2. Oxytet FG 200 Oxytetracycline Bao 20; 25kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp ECO-02
3. Valosin FG 50 Acetyl isovaleryl Bao 20; 25kg Chữa Mycoplasma, viêm phổi ECO-03
4. Ecomectin 1%j Inj Ivermectin Chai 20; 50; 200; 500ml Chữa nội ngoại ký sinh trùng ECO-04
5. Tyleco soluble Tylosin Tartrate Tuyp, thùng 100g; 25kg Chữa Mycoplasma cho gia cầm, chữa viêm phổi trên lợn ECO-05
6. Flaveco 40 Flavophospholipol Bao 20; 25kg Tăng sức đề kháng, giúp gia súc, gia cầm tăng trưởng ECO-06
7. Saleco 120 Salinomycine Bao 20; 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng cho gia cầm ECO-07
4. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Orego-Stim Powder (thảo dược) Oreganum Aetheroleum Bao 1; 5; 25kg Thảo dược, thuốc bổ dưỡng MRD-02
2. Orego-Stim Liquid (thảo dược) Oreganum Aetheroleum Chai, can 1; 5; 25lít Thảo dược, thuốc bổ dưỡng MRD-03
HUNGARY
1. BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Neo-Te-Sol Oxytetracyclin chloride, Neomycin sulphate Gói 50; 250; 1000g Phòng và trị các bệnh đường ruột và đường hô hấp ở gia súc BIOG-01
BELGIUM
1. CÔNG TY V.M.D.N.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. VMD-Supervitamin Vit A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, Iode, Mn, Cu, Zn, Fe Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng VMD-1
2. VMD-Oligoviplus Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, H, Methionin, Lysin, Na2SO4, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, KCL Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng VMD-2
3. VMD-Aminovit Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, Methionin, Lysin,… Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng VMD-3
4. Tylosin Tatrate Tylosin tatrate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm VMD-4
5. Tyloveto -S Tylosin tatrate Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm VMD-5
6. Ampivetco-20 Ampicillin trihydrate Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,…. VMD-6
7. Gentavetco – 5 Gentamicin sulfate Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,…. VMD-7
8. Penicillin-30 Penicillin G Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin gây ra VMD-8
9. Pen-Strep 20/20 Penicillin, Streptomycin Lọ 10; 30; 50; 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin gây ra VMD-9
10. Methoxaprim Trimethoprim, Sulfamethoxazole Lọ 10; 30; 50; 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazole VMD-10
11. Pen LA 15/15 Procain penicillin G, Benzathine penicillin G Lọ 10; 30; 50; 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin gây ra VMD-11
12. Flumeq-50S Flumequine Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò VMD-12
13. Retardoxi-20LA Oxytetracycline Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị viêm phổi, viêm phế quản VMD-13
14. Multivitamin Vitamin A,D3,E,B1,B6,C, K3, PP Lọ 10; 30; 50; 100ml Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin VMD-14
15. Vitamin E + Selenium Vitamin E, Selenium Lọ 10; 30; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium VMD-15
16. Ampicillin Trihydrate Ampicillin trihydrate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh đường hô hấp trên VMD-16
17. Vitamin AD3E 50/25/20 Vitamin A, D3, E Lọ 10; 30; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin VMD-17
18. Dexaveto-O.2 Dexamethason sodium phosphate Lọ 10; 30; 50; 100ml Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc,… VMD-18
19. Flumeq-10S Flumequin Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò VMD-19
20. Oxytetracycline-10 Oxytetracycline Lọ 10; 30; 50; 100ml Điệu trị các bệnh viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,… VMD-20
21. Diminaveto Diminazene aceturate, antipurine Gói 2,36; 23,6g Phòng, trị ký sinh trùng đường máu VMD-21
22. CTC-Oblets Chlotetracycline Hộp 100 viên Phòng và trị viêm tử cung VMD-22
23. Amoxytveto-15S Amoxycillin Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp VMD-23
24. Coliveto-1000 Colistin sulfate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh viêm ruột, Ecoli, thương hàn, bạch lị ở gia cầm VMD-24
25. Doxyveto-50S Doxycycline sulfate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra VMD-25
26. Oxytetracyline Spay Blue Oxytetracycline Chai 200ml Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,… VMD-26
27. Fenylbutazon-20 Phenylbutazon Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị viêm khớp, viêm cơ, viêm gân, viêm dây chằng tử cung VMD-27
28. Amprolium-20S Amprolium Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm, cừu, dê và bê VMD-28
29. L-Spec 5/10 Licomycin, Spectomycin Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi VMD-29
30. L-Spec 100S Licomycin, Spectomycin Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi VMD-30
31. Polydry Benzathine cloxacillin, Neomycin Ống bơm 9g Phòng và trị viêm vú VMD-31
32. Diaziprim 48% Trimethoprim, Sulfadiazine sodium Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu VMD-32
33. Xyl-M2% Xylazini hydrochloridium Lọ 10; 30; 50; 100ml Giúp an thần trong vận chuyển, đóng móng, cưa sừng, tiền gây mê VMD-33
34. Polymast Colistin, Oleandomycin Gói 10g Điều trị viêm vú VMD-35
35. Myogaster-E Vitamin E, Selenium Chai, bình 50; 100; 500; 1lit Bổ sung Vitamin E, Selenium VMD-36
36. Ferridon-200 Sắt (Fe3+) Chai, bình 50; 100ml; 25; 200 lít Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt VMD-38
2. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Oxy – Kel 10 Inj Oxytetracycline HCL Lọ 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, sinh dục, Nhiễm trùng da, viêm phổi KELA-1
2. Oligovit Inj Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, PP, Mg, Co, Zn, Mn, DL Methionin Lọ 100ml Trị các bệnh về stress, hồi phục bệnh do Nhiễm trùng, tăng trưởng chậm KELA-2
3. Phenoxyl L.A. 20% Oxytetracycline L.A Lọ 25; 50; 100; 250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung,… KELA-3
4. Ampitras 20% Ampicillin Lọ 25; 50; 100; 250ml Trị bệnh nhiễm trùng máu, viêm tai giữa, viêm đa khớp, viêm tử cung, các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh viêm phổi KELA-4
5. Combistress Acepromazine maleate, Natri methylis, natri methabisulfis, paraydroxybenzoas, Lọ 25; 50; 100; 250ml Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; làm thuốc tiền mê KELA-5
6. Tylosine 20% Tylosin tartrate Chai 20; 50; 100; 250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh do Mycoplasma KELA-6
7. Pendistrep L.A. Penicillin, Streptomycin Lọ 25; 50; 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, mụn mủ, áp xe, bệnh nhiễm khuẩn ở rốn, bệnh đường tiết niệu KELA-7
8. Vitamins B-complex Hepatis Extractum Vitamin nhóm B, Hepatis extractum Lọ 25; 50; 100, 250ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B KELA-8
3. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Flubenol 5% Flubendazole Bao thùng 100; 500g; 1; 6; 12; 25; 50kg Trị các bệnh giun sán trên gia súc, gia cầm JSPB-3
4. CÔNG TY TAMINCO NV
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Choline Chloride 50% on silica carrier Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride UCB-4
2. Choline Chloride 75% aqueous solution Choline chloride Thùng 221 lít Bổ sung Choline chloride UCB-5
EGYPT
1. CÔNG TY ADWIA
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Co-Trimazine Suspension Trimethoprim
Sulphadiazine Chai 100; 500ml, 1lít Phòng, trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm ADWIA-2
2. Lincospectoject Lincomycin HCL, Spectinomycin Chai 10; 50; 100ml Trị bệnh suyễn lợn, viêm khớp ADWIA-3
3. Enrotryl
Oral Solution Enrofloxacin Chai 100; 500ml, 1lít Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(-), Gr(+) ADWIA-4
4. Doxycycline - C Doxycycline hyclate
Colistin sulphate Gói, hộp 50; 100; 500g; 1kg Trị các bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh tiêu chảy ADWIA-5
5. Tylocol- WSP Tylosin tartrate
Colistin sulphate Gói, hộp 50; 100; 500g; 1kg Tri bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh đường hô hấp ADWIA-6
CANNADA
1. CÔNG TY INTERFEED
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Vitaject-6 Solution Vitamin A, E Thùng 200lít Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, E ITF-1
2. Optimal Vita-Elec. Plus Multi vitamin + Electrolyte Gói,thùng
Bao 5kg,10kg
25kg Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm ITF-2
3. Optimal Vita-Elec 16 Vitamin + Electrolyte Gói,thùng
Bao 5kg,10kg
25kg Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm ITF-3
4. Optimal Vita-Elec 18 Multi vitamin + Electrolyte Gói,thùng
Bao 5kg,10kg
25kg Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm ITF-4
2. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Iron Dextran 10% Sắt (Fe) Thùng 200lít Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm DP-1
2. Iron Dextran 10%-B12 Sắt (Fe) + Vitamin B12 Thùng 200lít Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm DP-2
3. Iron Dextran 20% Sắt (Fe) Thùng 200lít Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm DP-3
SCOTLAND
1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Liqavite Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, nicotinic, pantothenic acid, Zn, Mn, Mg, Cu, lysin, methionin Can, thùng 1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít Cung cấp, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng và axit amin KILCO-1
TAIWAN
1. CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Penimycin – S Inj Penimycin Lọ 20; 100ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra CCP-4
2. CÔNG TY RUEY SHYON PHARMACEUTICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Gapozin Inj Cephalothin Chai 100ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm tử cung, hô hấp mãn tính ở gia cầm RSPT-1
2. Cephalothin Inj Cephalexin soluble Gói 100; 1000g Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng RSPT-2
3. Cephalexin Soluble Powder Kanamycin sulfate Gói
Chai 10g
100ml Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng RSPT-3
4. Kanamycin Inj Ampicillin sodium Chai 100ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp RSPT-4
5. Penbritin Inj Lincomycin HCL
Spectinomycin HCL Chai 100ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, sốt RSPT-6
6. Spectlincomycin Inj Lincomycin HCL
Spectinomycin HCL Chai 100ml Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng, sưng phổi RSPT-7
7. Tylosin Inj Tylosin tartrate Chai 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp RSPT-8
3. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Iron-G100 Iron (Fe2+) Bao 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt CBL-1
GERMANY
1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Baytril 5% Enrofloxacin Chai 50; 100ml Chống nhiễm khuẩn Germany BYA-1
2. Rintal 10% Febantel Gói 7,5; 15; 25; 100; 500g Phòng và trị giun, sán Germany BYA-2
3. Asuntol 50 Coumaphos Gói 10g; 100g; 1kg Trị ký sinh trùng Germany BYA-3
4. Negasunt Coumaphos, Propoxur,
Sulphanilamide Gói 20g; 100g; 1kg Chống nhiễm khuẩn Germany BYA-5
5. Bayticol 6% EC Flumethrin Chai 10ml; 100ml; 1000ml Phòng, trị ký sinh trùng Germany BYA-6
6. Sebacil Pour On Phoxim Chai
Thùng 10; 20; 50; 60; 100; 250;500ml
1; 2,5; 5; 50; 190 lit Phòng và chống ký sinh trùng Germany BYA-12
7. Sebacil EC 50% Phoxim Chai
Thùng 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2,5; 5; 10; 180; 200; 250lít Trị mạt trên gà đẻ và gà giống Germany BYA-15
8. Baycox 5% Suspension Toltrazuril Lọ
Chai 20; 50; 100ml
200; 250; 500; 1000ml Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé Germany BYA-19
9. Baytril 10% Oral. Sol. Enrofloxacin Lọ
Chai 10; 20; 50; 100ml
500; 1000ml Chống nhiễm khuẩn Bayer Thai
Thailand BE-2
10. Baytril 0,5% Oral. Sol. Enrofloxacin Chai 20, 100ml Trị tiêu chảy và chống nhiễm trùng Bayer Thai
Thailand BE-3
11. Rintal Bolus 600mg Febantel Gói
Hộp 1 viên
50 viên Phòng và trị bệnh giun, sán Bayer Thai
Thailand BE-4
12. Catosal 10% Inj. Sol. Vitamin B12 ; Methyl
Hydroxybenzoate, phosphonous acid
1-(n-Butylamino)-1-methylethyl- Chai 10; 20ml; 100ml Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng Bayer Thai
Thailand BE-5
13. Baycox 2,5% Oral. Sol. Toltrazuril Chai
10; 20; 50; 100ml
500; 1000ml Phòng và trị bệnh cầu trùng Bayer Thai
Thailand BE-6
14. Bayrena 20% Inj Sol. Sulphamethoxydiazine Chai 20; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Thailand BE-7
15. Baytril 2,5% Enrofloxacin Chai
10; 20, 50ml
100, 500ml Điều trị các bệnh CRD, viêm phổi, màng phổi Bayer Vetchem
Korea BYVK-02
16. Calphon - Fort Calcium gluconate; Calcium glucoheptonate; Calcium-dsaccharate; Boric acid, Butaphosphan Chai
25; 50; 100 ml
200; 250; 500ml
1000ml Cung cấp Ca và P Bayer Vetchem
Korea BYVK-03
17. Vigantol E Comp. Vitamin A; D3; E Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A,D,E Bayer Vetchem
Korea BYVK-05
18. Prolongal Iron-Dextran Chai
10; 20; 50, 100ml
500ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt Bayer Vetchem
Korea BYVK-06
19. Sebacil Pour-on Phoxim Chai
Thùng 500ml; 1lít
5; 10; 18lít Trị ghẻ trên heo Bayer Vetchem
Korea BYVK-07
20. Bayvarol Strip Flumethrin Hộp 5 gói (4 dải/gói) Chẩn đoán và điều trị bệnh chí (Varroa Jacobsoni) ở ong mật Germany BYA-22
2. CÔNG TY BREMER
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Ferrum 10% Inj Ion (III)-dextran complex Chai 100ml Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng BM-1
2. Ferrum 10% + B12 Inj Ion (III)-dextran complex, vitamin B12 Chai 100ml Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng BM-2
3. Multivit Inj Vitamin A, D, E, nhóm B Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin BM-3
4. Hefrotrim 48% Supension Sulfadimidine, Trimethoprim Chai 200; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp BM-5
5. Vitamin E+Selenium Vitamin E, Selenium Chai 100ml Tăng khả năng sinh sản BM-6
6. Super Coc Chai 100ml Trị cầu trùng gia cầm BM-8
7. Tylosin-Prednicol Inj Tylosin Chai 100ml Trị bệnh hô hấp BM-9
8. Sanolin Inj Licomycin Chai 100ml Trị bệnh hô hấp và viêm khớp BM-11
9. Flumequin 10% Flumequin Gói, bao 100g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hóa BM-12
10. Amoxinject 15% Amoxicillin Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin BM-13
11. Amoxinject LA Amoxicillin Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin BM-14
3. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Lutavit A 500 Plus Vitamin A Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin A Đức, Trung Quốc BASF -1
2. Lutavit A 500 S Vitamin A Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin A Đức, Trung Quốc BASF -2
3. Lutavit A/D3 500/100 Plus Vitamin A/D3 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin A/D3 Đức, Trung Quốc BASF -3
4. Lutavit D3 500 Vitamin D3 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin D3 Đức, Trung Quốc BASF -4
5. Lutavit E 50 Vitamin E Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin E Đức, Trung Quốc BASF -5
6. Lutavit E 50 S Vitamin E Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin E Đức, Trung Quốc BASF -6
7. Lutavit K3 MSB Vitamin K3 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin K3 Đức, Ý, Uruguay BASF -7
8. Lutavit B1 Mononitrate Vitamin B1 Mononitrate Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B1 Mononitrate Đức, Nhật, Trung Quốc BASF -8
9. Lutavit B1 Hydrochloride Vitamin B1 HCl Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B1 HCl Đức, Nhật, Trung Quốc BASF -9
10. Lutavit B2 SG 80 Vitamin B2 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B2 Đức, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc BASF -10
11. Lutavit B6 Vitamin B6 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B6 Đức, Nhật, T. Quốc BASF -11
12. Lutavit B12 1% Vitamin B12 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B12 Đức, Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ BASF -12
13. Lutavit H2 Vitamin H2 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin H2 Đức, Đan Mạch, T. Quốc, Malaysia BASF -13
14. Lutavit Folic acid Folic acid Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Folic acid Đức, Nhật, T. Quốc BASF-14
15. Lutavit Calpan Vitamin B5 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B5 Đức, Nhật, T. Quốc BASF-15
16. Lutavit Niacin Vitamin, Niacin Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin Niacin Đức, Thuỵ sĩ, Trung Quốc BASF-16
17. Ascorbic Acid Fine Granular/Regular Powder Vitamin C Bao 1; 5; 10; 20; 25; 50kg Bổ sung Vitamin C Đan Mạch, Trung Quốc, Nhật BASF-19
18. Lutavit C Monophosphate 35 Vitamin C monophosphate Bao 1; 5; 10; 20; 25; 50kg Bổ sung Vitamin C monophosphate Đức, Nhật, Trung Quốc BASF-20
19. Labhidro ADE 500F Vitamin A, D3, E Chai 5;100ml;, 200l Bổ sung Vitamin A, D3, E Spain BASF-29
20. Erytrom-2000 Vitamin E Chai 50ml Bổ sung Vitamin E Spain BASF-30
21. Feradid Elementary iron, B6, B12, Co. Cu Chai 100ml, 200l Bổ sung sắt, B6, B12, Co. Cu Spain BASF-31
22. Lutavit D3 500 S Vitamin D3 Bao 1;5;20,25kg Bổ sung Vitamin D3 Đức, T.Quốc, Nhật BASF-33
23. Vitamin D3 1.0Mill IU/g Vitamin D3 Chai 1;5;25kg Bổ sung Vitamin D3 Đức, Đan Mach, Nhật BASF-34
24. Nicotinamide USP
(Niacinamide USP) Nicotinamide Bao 1;5,20;25kg Bổ sung Nicotinamide Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật BASF-35
25. Vitamin A Palmitate Oily1.0 mio I.E/g Vitamin A Chai 1;5;25kg Bổ sung Vitamin A Đức, Đan Mạch, Nhật BASF-36
26. Vitamin E Acetate Vitamin E Chai 1;5;25, 50kg Bổ sung Vitamin E Đức, Đan Mạch, Nhật BASF-37
27. Lutavit K3 MNB Vitamin K3 Bao 1;5;20,25kg Bổ sung Vitamin K3 Đức, Trung Quốc, Ý, Nhật BASF-38
4. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. L-Threonine L-Threonine Bao 25kg Bổ sung acid amin cần thiết Đức DGSG-1
2. Nicotinamide Feed grade (Vit B3) Vitamin B3 Bao 25kg Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B3 Đức DGSG-2
3. Calcium formate Calcium Bao 25kg Phòng và trị bệnh do thiếu calci Đức DGSG-3
4. Biolys 60 Bao, kiện 25kg; 1000kg Đức DGSG-4
5. DL. Methionie Feed Grade DL. Methionie Bao, kiện 25kg; 750; 1000kg Bổ sung acid amin cần thiết Bỉ, Mỹ DAB-5
5. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Vitamin B – Complex Inj Vitamin nhóm B (B1, B6) Lọ 10; 50; 100ml Bổ sung vitamin RTM-1
6. CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Cuxavit B1 Mononitrate Vitamin B1 Bao 25kg Bổ sung vitamin B1 LAH-01
2. Cuxavit B12 Vitamin B12 Bao 25kg Bổ sung vitamin B12 LAH-02
3. Cuxavit K3 MSB Vitamin K3 Bao 25kg Bổ sung vitamin K3 LAH-03
4. Cuxavit Folsaure (Folic acid) Vitamin B4 Bao 10; 25kg Bổ sung vitamin LAH-04
5. Cuxavit C Vitamin C Bao 25kg Bổ sung vitamin C LAH-05
6. Cuxavit B2 80% Vitamin B2 Bao 20kg Bổ sung vitamin B2 LAH-06
7. Cuxavit B6 Vitamin B6 Bao 25kg Bổ sung vitamin B6 LAH-07
8. Cuxavit calpan 98% Vitamin B5 Bao 25kg Bổ sung vitamin B5 LAH-08
9. Cuxavit biotin 2% Vitamin B4 Bao 25kg Bổ sung vitamin B4 LAH-09
7. CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Florfenicol P -10 Florfenicol Bao 20kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa KCPT-1
2. Valosin - 50 Acetyliso valeryl tylosin tartrate Chai 1kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa KCPT-2
3. Bitylin - 66 Tylosin tartrate Bao gói 750g Trị nhiễm trùng do M. galisepticum, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm màng khớp nhiễm trùng. KCPT- 3
4. Cephalexin 150 Cephalexin monohydrat Bao gói 1kg Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng đối với vi khuẩn Gr(+) và Gr(-), KCPT- 4
5. Ivermectin 0,6% Ivermectin Bao gói 333 g Trị ngoại và nội ký sinh trùng như ve, ghẻ da ,
giun đũa, giun tròn; giun phổi, giun thận trên heo. KCPT- 5
NEITHERLAND
1. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Choline Chloride Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride ANC-1
2. Choline Chloride 5% on silica carrier Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride ANC-2
3. Choline Chloride 50% on veretabl Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride ANC-3
2. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Iron Dextran 10% Iron Dextran, Complex Chai 50; 100 ml Bổ sung sắt cho gia súc non DUTCH-1
2. Iron Dextran 20% Iron Dextran , Complex Chai 50; 100 ml Bổ sung sắt cho gia súc non DUTCH-2
3. Trim/ Sul D 40/ 200 Inj Trimetoprim
Sulfamethoxazol Chai 50; 100 ml Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol DUTCH-3
4. Trim/ Sul M 40/ 200 Inj Trimetoprim
Sulfadoxine Chai 50; 100 ml Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadoxine DUTCH-4
5. Thiamphenicol Oral 10% Thiamphenicol
Chai, bình 50; 100 ml
1000ml,
25 lít Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn Gr(+), Gr (-) và vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol DUTCH-5
3. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Colisol – 1200 Colistin sulphate Gói, hộp 100g; 1kg Trị bệnh viêm ruột ở trâu bò, lợn và gia cầm ERV-2
2. Flumequine 50% w.s.p Flumequin Lọ 500g Điều trị nhiễm trùng ERV-3
3. Vit E 50+ Selenium Sodium selenite Lọ 100ml Phòng và trị teo cơ, nhũng nhão ERV-4
4. Ferridex 100 Inj Iron dextran Lọ 100ml Phòng và trị thiếu sắt ở lợn con và nghé ERV-5
5. Levaject Inj Levamisol hydrochloride Lọ 100ml Trị giun cho trâu bò, lợn, dê cừu ERV-6
6. Tylosin 20% Inj Tylosin tatrate Lọ 100ml Điều trị các trường hợp nhiễm trùng ERV-8
7. Farmox Inj Amoxicllin Lọ 30; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, da ERV-9
8. Fatrim Inj Sulfamethoxazole, Trimethoprim Lọ 100ml Trị nhiễm trùng ở trâu bò, heo, dê cừu, chó mèo ERV-11
9. Tridox L.A Oxytetracycline dihydrate Lọ 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin ERV-12
10. Spectolin Inj Lincomycin, Spectinomycin Lọ 100ml Điều trị chứng viêm ở trâu bò, lợn và gia cầm ERV-14
11. Vit AD3E Inj Vitamin A, D, E Lọ 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E ERV-15
12. Doxy 150 W.S.P Doxycycline hyclate Hộp, lọ 100g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin ERV-16
13. Multivitamin Inj Vitamin A, B1, C,… Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin ERV-17
14. Dexamethasone Inj Dexamethasone sodium Lọ 100ml Trị bệnh keto ở bò sữa, các trường hợp ngộ độc, shock, các trường hợp viêm và dị ứng ERV-18
15. Ampicillin-Coli 10/25 Inj Ampicillin, Colistin Lọ 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin ERV-19
16. Pen-Strep 20/20 Inj Penicillin, Streptomycin Lọ 50; 100; 250ml Điều trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp trên trâu bò, lợn, ngựa, dê cừu, chó mèo ERV-20
17. Cyclo Spay Chlotetracyclin HCL Bình 211ml Điều trị và chống nhiễm trùng các vết thương, vết mổ và vết trày da ERV-22
18. Amocol Amoxcilin, Colistin Chai 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amocol ERV-23
4. CÔNG TY INTERVET
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Albipen LA Ampicillin anhydrate Lọ 80ml, 200ml Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp…cho bò, chó, mèo Intervet Hà Lan IT-45
2. Paracilline SP Amoxilline trihydrate Gói 100g, 250g, 1 kg Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm màng não cho heo Intervet Hà Lan IT-46
3. Albipen 30% Ampicillin anhydrate Lọ 100ml Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, khớp, viêm màng não cho heo Intervet Hà Lan IT-47
4. Neopen Neomycin, Penicilline Lọ 100ml, 250ml Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên heo Intervet Hà Lan IT-48
5. Duplocillin LA Penicilline Lọ 100ml, 250ml Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo Intervet Hà Lan IT-49
6. Depomycin 20/20 Procaine Benzylpenicillin Lọ 50;100;250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, hậu phẩu…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo Intervet Hà Lan IT-50
7. Albipen 15% Ampicillin anhydrate Lọ 100ml Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, cho trâu bò, ngựa, cừu, heo Intervet Hà Lan IT-51
8. Neodiar Lọ 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,̀ tiêu hóa trên heo Intervet Hà Lan IT-52
9. Engemycin 10% Oxytetracycline Lọ 100ml, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, tử cung, viêm teo mũi trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo Intervet Hà Lan IT-53
10. Bovi C3 Calcium, Methionine, Gentian, Cobalt, B6 Gói 125g Trị rối lọan tiêu hóa do giảm họat động của dạ cỏ, dạ tổ ong, loài nhai lại, hoặc do thay đội khẩu phần đột ngột Intervet Hà Lan IT-54
11. Coccistop 2000 Sulfadimidine Gói, thùng 50g,200g, 500g, 1kg; 20kg Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà Intervet Hà Lan, Ý IT-55
12. Laurabolin Nandrolone laurate Lọ 5,10ml Dùng cho thú suy nhược, giúp tăng tổng hợp Protein, Intervet Hà Lan IT-59
13. Super Mastikort Procaine penicillin, Neomycin Hộp 6x20 syringe Phòng và trị viêm vú bò sữa Intervet Hà Lan IT-62
14. Vitamine E Vitamine E Chai 500ml Bổ sung vitamin E Intervet Hà Lan IT-63
15. Prisantol Phenylbutazone, Isopyrine Lọ 100ml Dùng cho trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo bị sưng, viêm… Intervet Hà Lan IT-72
16. Metricure Cephapirin Hộp 10 syringes Phòng và trị viêm tử cung trên trâu bò Intervet Hà Lan IT-73
17. Dexamedium Dexamethasone Lọ 10ml,50ml, 100ml Trị chứng aceton huyết, dị ứng, viêm khớp…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo Intervet Hà Lan IT-74
18. Mycophyt Natamycin Lọ 2;10g Phòng và trị bệnh viêm da do Trichophyton và Microsporum spp trên trâu bò, ngựa Intervet Hà Lan IT-75
19. Flavomycin 40 Flavophospholipol Bao 25kg Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò Intervet Đức IT-97
20. Flavomycin 80 Flavophospholipol Bao 25kg Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò Intervet Đức IT-98
21. Salocin 120 Salinomycin Bao 25kg Tăng năng suất, tăng chuyển hóa thức ăn trên heo Intervet Đức IT-99
22. Sacox 120 Salinomycin Bao 25kg Phòng bệnh cầu trùng gà Intervet Đức IT-100
23. Panacur Premix 4% Fenbedazone Gói, bao 12.5g; 2; 2.5; 5; 25kg Phòng và trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo Intervet Đức, Thai Lan, Pháp, Hà Lan IT-101
24. Tonophosphan compositum Toldimphos Chai 100ml Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà Intervet Đức IT-102
25. Berenil Diminazene aceturate Gói 2,36g Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu bò Intervet Đức IT-103
26. Borgal Trimethoprim, Sulfadoxin Lọ 100ml Phòng và trị bệnh hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu…trên heo, chó, mèo Intervet Đức IT-104
27. Taktic Amitraz Lọ, thùng 50ml, 250ml, 1000ml; 20lít Phòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo Intervet Anh, Ấn Độ, Pháp IT-105
28. Polymicrine Vitamin A, D3, E, PP, B1, B6 Lọ 100ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin trên trâu bò, ngựa, heo, chó Intervet Pháp IT-106
29. Berenil Vet Diminazene aceturate Gói 5; 22.5g Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò Intervet Ấn Độ IT-107
30. Tonophosphan 20% Toldimphos Lọ 30 ml, 100ml Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà Intervet Ấn Độ IT-108
31. Floxidin 10% inj. Enrofloxacin Lọ 15ml, 50ml Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở heo, gà Intervet Ấn Độ IT-109
32. Floxidin 10% oral. Enrofloxacin Lọ 50ml, 100ml Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa Intervet Ấn Độ IT-110
33. Lavongin Anagin Lọ 10ml, 30ml Giảm đau Intervet Hà Lan, Ấn Độ IT-111
34. Tolzan F Vet Boli Oxyclozanide Lọ 30 x1g/ viên Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu Intervet Ấn Độ IT-112
35. Tolzan F Vet, suspension Oxyclozanide Lọ, chai 90ml ; 1L, 5L Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu Intervet Ấn Độ IT-113
36. Butox Vet Deltamethrin Lọ, chai 15 ml; 50ml, 250ml, 1000ml Phòng, trị bệnh ngọai ký sinh trùng ở trâu bò, dê, cừu, chó, mèo Intervet Ấn Độ IT-114
37. Reverin LA Oxytetracyclin, Sodium diclofenac Lọ 20; 50;100;250ml Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa Intervet Brasil IT-115
38. Fenomax LA Ivermectin Lọ 4x20ml; 50;100;500ml Trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo Intervet Brasil IT-116
39. Fenomax Premix Ivermectin Gói 16g; 250g;5kg Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa Intervet Brasil IT-117
40. Cordrinal Vet Tetracycline Gói 100g Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà Intervet Ấn Độ IT-125
41. Cobactan 2,5% Cefquinome sulphate Chai 50; 100ml Điều trị THT, viêm da, hoại tử, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú, viêm tử cung Intervet Đức IT-138
5. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Limoxin-100 Oxytetracyclin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-1
2. Macrolan-50 Tylosin Chai 100ml Phòng,trị bệnh do Mycoplasma gây ra ICW-3
3. Macrolan-200 Tylosin Chai 100ml Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra ICW-4
4. Intertrim Sulfamethoxazole, Trimethoprim Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-5
5. Norflox-150 Norfloxacin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra ICW-6
6. Flumesol-150 Flumequin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) ICW-7
7. Vitol-140 Vitamin AD3E Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E ICW-9
8. Norflox-200 Oral Norfloxacin Chai 250; 500; 1000ml Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra ICW-10
9. Tiamulin Tiamulin Chai 100ml Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra ICW-11
10. Interspectin-L Spectinimycin, Lincomycin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-12
11. Vitol-450 Vitamin AD3E Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E ICW-17
12. Introvit Vitamin Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E và các amino acid ICW-19
13. Limoxin-25 Spray Oxytetracyclin HCL Chai 200ml Phòng, trị bệnh nhiễm trùng da, móng ICW-20
14. Flumesol-200 Oral Flumequin Chai 100,200, 500, 1000, 5000ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) như Pasteurella gây ra ICW-21
15. Doxin-200 WS Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate Gói, lọ 100,500, 1000g Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-22
16. Norflox-200 WS Norfloxacin Gói, lọ 100,500, 1000g Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra ICW-23
17. Intrafer-100 B12 Inron dextran, vitamin B12 Lọ 100ml Bổ sung sắt, vitamin B12 ICW-24
6. CÔNG TY KEPRO B.V
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. VIT AD3E 300 inj Vitamin A, D3, E Chai 50ml, 100ml, 500ml Bổ sung vitamin A, D3, E cho gia súc, gia cầm KEPRO-1
2. AMOXYCOL Inj Amoxycicllin, Colistin Chai 10ml, 50ml, 100ml Phòng, trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm KEPRO-2
3. VITAFLASH AMINO WSP Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6, L.Lysin, Methionin Gói 100g, 500g, 1kg Bổ sung vitamin và acid amin cho gia súc, gia cầm KEPRO-3
4. NEO-OXY EGG FORMULA Neomycin,Oxytetracyclin
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6 Gói 100g, 500g, 1kg Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin KEPRO-4
5. IRON 100 Inj Dextran Hydroxide (Fe3+) Chai 50ml, 100ml, 500ml
Bổ sung sắt cho gia súc KEPRO-5
7. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Alfatrim 24% Inj Sulfamethoxazole, Trimethoprim Lọ 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu AFSI-1
2. Kanamycine 10% Inj Kanamycin Lọ 100ml Trị viêm khớp, Nhiễm trùng huyết, viêmvú, viêm tử cung AFSI-2
3. Oxytetracycline 10% Inj. Oxytetracycline Lọ 100ml Viêm phổi địa phương,viêm teo mũi, tiêu chảy,… AFSI-3
4. Lincomycin 10% Inj. Lincomycin Lọ 100ml Viêm khớp, dấu son, viêm phổi do mycoplasma AFSI-5
5. Vitamin B. Complex BGA Vitamin Lọ 100ml Cung cấp vitamin, chống stress, tăng sức đề kháng AFSI-6
6. Vitamin AD3E Vitamin A, D, E Lọ 100ml Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng AFSI-8
7. Norfloxacin 10% Norfloxacin Lọ 100ml Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,… AFSI-9
8. Norfloxacin 5% Norfloxacin Lọ 100ml Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,… AFSI-10
8. CÔNG TY POLYMIX B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Polymix Vitainject Inj Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, Nicotinamide Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin PLM-4
2. Polymix Ampicoli Inj Ampicillin, Colistin, Dexamethasone Chai 100ml Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin PLM-7
3. Plymix Vit AD3E 500/75/50 Inj Vitamin A, D3, E Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin PLM-8
4. Polymix Vit AD3E 120/60/40 Inj Vitamin A, D3, E Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin PLM-9
9. CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Fra Sal Dry Ammonium formate, ammonium propionate formic, propionic and sorbic acids Bao 25kg Phòng bệnh Salmonella trên gia súc, gia cầm FKH-2
2. Fra Acid Dry Ammonium formate, formic acid, lactic acid, fumaric acid and citric acid Bao 25kg Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên gia súc, gia cầm FKH-5
10. CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước sản xuất Số đăng ký
1. Cogentrim (Methoxasol-T) Sulphamethoxazole, Trimethoprim Chai 100; 1000; 5000ml Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa Medentech
Ireland VTMH-1
11. CÔNG TY TESGOFARM B.V
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Superlac Vitamin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Cung cấp nguồn đạm sữa cho gia súc, gia cầm BMN-3
POLAND
1. CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Biomectin 1% Inj Ivermectin Chai 20; 50; 100ml Điều trị nội ngoại ký sinh trùng BIOWET-1
2. Enrobioflox 5% Inj Enrofloxacin Chai 100ml Điều trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu BIOWET-2
3. Enrobioflox 10% Enrofloxacin Chai 50; 100; 500; 1000ml Trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu BIOWET-3
4. Tylbian 20% Inj Tylosin tatrate Chai 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin BIOWET-4
KOREA
1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ampi Coli Ampicillin, Colistin Gói, hộp 100g; 500g Phòng và trị các bệnh CRD, E.coli, viêm phế quản, hội chứng MMA ở lợn CAC-1
2. Permasol-AD3EC Vitamin A, D3, E, C Chai 100; 500; 1000ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin CAC-4
3. Viamine Multivitamin Chai 500; 1000ml Bổ sung vitamin CAC-5
4. Salinomycin 6% Salinomycin Bao,thùng 25kg Phòng và trị cầu trùng CAC-7
5. Permasol – 500 Electrolytes, vitamin, amino acid Gói, bao 100g; 1; 10kg Kích thích tăng trọng, bổ sung vitamin CAC-8
6. Niacin Niacin Bao,thùng 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu niacin CAC-9
7. Vitamin E – 50% Vitamin E Bao,thùng 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E CAC-10
8. Coccirol-S Amprorium, Sulfaquinoxaline Gói
bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm CAC-11
9. Methomix – WP Sulfachloropyridazine, Trimethoprim Gói
bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg Phòng và trị bệnh E.coli ở heo, bệnh CRD,… ở gia cầm CAC-13
10. Terra Egg Formula Oxytetracyclin, Multivitamin Gói
bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin CAC-14
11. Larvicide Cypermethrin Gói, bao 500g; 1; 5; 10; 20kg Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong CAC-16
12. E – Mycin Erythromycin Gói, bao 100g; 1; 5; 10; 20kg Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin CAC-17
13. Cyper Killer Cypermethrin Gói 15; 30; 150; 300; 600g Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong CAC-18
14. Zin-Methionine Zine, Methionine Gói,
Bao 10; 20; 30; 100g; 1kg
5; 10; 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm CAC-19
15. All-Treat Enrofloxacin Lọ 500ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá CAC-21
16. Chong Ang Coccirol (Amprol-20%) Amprolium Bao,thùng 1; 20kg Trị cầu trùng gà CAC-22
17. P-mectin tablet Ivermectin Lọ 50; 100; 150; 200 viên Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng CAC-23
18. P-mectin premix Ivermectin Gói, Bao 333g; 1kg; 5; 10; 20kg Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng CAC-24
19. P-mectin Inj Ivermectin Chai, lọ 50; 100; 200; 500ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng CAC-25
2. CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Bromo- sept 10% sol Didecyl dimethyl ammonium bromide Chai,
Can 250; 500ml
1; 10l Sát khuẩn mạnh đối với các loại nấm, virus, vi khuẩn, tảo, bào tử, và Mycoplasma. DAS -1
2. Bicom – C Inj Vitamin B1, B2, B6, C, nicotinamide,DL-methionin Chai 20; 50; 100ml Phục hồi thú bệnh. Ngăn chăn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, ngộ độc. DAS -2
3. Solon – M Inj Prednisolon, Chlopheniramin Chai 20; 50; 100ml ccccc Điều trị các chứng đau nhức, viêm tử cung cấp tính, bệnh dị ứng. giảm viêm và phù. DAS -3
4. Ami – vicom Inj Vitamin B2, B6, PP, C, Histidine, Tryptophan Chai 20; 50; 100ml Ngăn Ngăn chặn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, sử dụng trước phẫu thuật. Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.
DAS -4
5. Enrotil 10% Inj Enrofloxacin Chai 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella, bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella trên gia súc. CRD,CCRD,Coli,Salmonellosis trên gia cầm. DAS -5
6. Carasil Inj Butaphosphan, Vitamin PP, Methionin Chai 50;100;500ml;1;5 l. Trợ sức khi điều trị bệnh, phục hồi sản lượng sữa. Phục hồi thú suy nhược, rối loạn chuyển hoá, liệt. Tăng sức đề kháng ở bệnh mãn tính, Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin. DAS -6
3. CÔNG TY EAGLE VET.TECH
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Tylosin 100 Tylosin Chai 50ml Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,… EAG-3
2. Tylosin 200 Tylosin Chai 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,… EAG-4
3. Ampicol Ampicillin, Colistin sulfate Chai 50ml Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp EAG-5
4. Lesthionin C Vit C, Vitamin nhóm B Chai 50, 100ml Trị rối loạn chức năng gan EAG-8
5. Vitapoult A Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C Gói 100g Trị rối loạn biến dưỡng, ngừa stress, cung cấp vitamin EAG-9
6. Lincospec Lincomycin, Spectinomycin Chai 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn dường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc EAG-10
7. Oxyvet 5% Inj Oxytetracycline, Lidocain Lọ 50; 100ml Điều trị các bệnh Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc EAG-11
8. Sulmidin Inj Sulfamethazine Chai 100,500ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc EAG-14
9. Dexamethasone Dexamethasone Lọ 5,20,50,100ml Kháng viêm EAG-15
10. Diminal Diminazene, Phenazone Túi 2,36; 23,6g Phòng và trị ký sinh trùng EAG-16
11. Tylo - PC gold Tylosin tatrat, Thiamphenicol, Prednisolon Lọ 50; 100ml Trị viêm phổi, phế quản, THT, viêm tử cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu Hội chứng MMA , hồng lỵ, và viêm ruột trên Trâu Bò Bê, Nghé, Heo, Dê, Cừu. EAG-17
4. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Amcicoli D Inj. Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate Chai 10, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường ruột E-coli, phù đầu, thương hàn KMB-1
2. Aminovital High Inj. Dextrose, Calcium, Acid amins, Vit B2, B5 Chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng mất nước, cân bằng điện giải, sốt cao, tiêu chảy, trường hợp mất máu,… KMB-2
3. Komikill 10 Flumequine, Sodium carbonate Gói 100g Điều trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, viêm ruột, tiêu chảy KMB-3
4. Sulfa 33 Inj Sulfamethazine sodium Chai 50; 100ml Điều trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú KMB-7
5. Amoxylin Combi Amoxicillin trihydrate Gói 100g Điều trị viêm phổi, ruột, thương hàn,… KMB-8
6. Erybactrim Erythromycin, Trimethoprim Gói 100g Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp dạ dày ruột, viêm phổi, viêm ruột,… KMB-9
7. Komi Tocovita Inj. Vitamin A, D3, E Chai 10; 20; 100ml Nâng cao thành tích sinh sản, kích thích tăng trưởng KMB-11
8. Erymycin Powder Erythomycin thiocyanate Gói 100g Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, … KMB-12
9. Komitril 100 Inj. Norfloxacin Chai 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-13
10. Komibiotril 25 Inj. Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-14
11. Komibiotril 50 Inj. Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-15
12. Komibiotril 100 Inj. Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-16
13. Komibiotril 100 Sol Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-17
14. Combicillin-LA, Inj. Procaine Penicillin, Penzathine Penicillin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,.. KMB-21
15. Komiserastress, Inj Acepromazine Lọ 10; 20; 50; 100ml An thần KMB-22
16. Komiprednisolone, Inj Prednisolone Lọ 10; 20; 50; 100ml Kháng viêm KMB-23
5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Tonosal B Inj Tonophosphan, Vit B12 Lọ 20; 50; 100ml Phòng và điều trị các bệnh rối loạn chuyển hóa kali, sốt sữa SPC-2
2. Tylocetin Inj Tylosin Lọ 20; 50; 100ml Cân bằng điện giải, bồi dưỡng cơ thể, kích thích tạo sữa,… SPC-3-
3. Viamin-34 Inj Na, Ca, K, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12, acid amin. Lọ 20; 50; 100ml Cung cấp các chất điện giải, vitamin SPC-4
4. Manyang pow Acillin, Vitamin B1, B2, B3, PP, Calcium carbonate Gói, bao 100; 500g; 1; 10; 25kg Tăng khả năng đẻ trứng, tạo sữa cho gia súc, gia cầm SPC-6
5. SY-C.M.D Inj Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose Chai 100; 500ml; 1 lít Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm SPC-13
6. Vitagrow - M Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, B3, B9, C, PP, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, KI, DL-Methionine, Lysin HCL Gói, bao 100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, khoáng ở gia súc, gia cầm SPC-14
7. Enpro sol Enrofloxacin Chai 100; 250; 500ml; 1; 5 lít - 1Gallon (3.785lít) Phòng và trị các bệnh CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli, Salmonella SPC-15
8. Cephalecin Cephalecin, Neomycin sulfate, Dexamethasone acetate Syringer 7,5g Phòng và trị chứng viêm vú cấp và mãn tính, bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cephalecin, Neomycin,… SPC-16
9. Enpro-100 Enprofloxacin HCL Chai 100; 500ml Điều trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, viêm đường hô hấp,…. SPC-17
6. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Neotetra W.S Oxytetracycline, Neomycin Bao 100; 500g; 1kg Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng YCK-1
2. Quinoxyl 200 liq Norfloxacin Chai 100; 250; 500ml; 1lít Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng YCK-4
7. CÔNG TY NAMJON
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Enroxyl solution Enrofloxacin Chai 500ml; 1 lít Viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli NJK-01
8. CÔNG TY SHINIL C & L
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Norfloxillin 200 Norfloxacin Chai 50;100; 250; 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,… SIL-1
2. Norfloxillin Inj. Norfloxacin Chai 50;100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,… SIL-2
3. Spira - SM Inj. Spiramycin, Streptomycin Chai 50;100ml Tiêu chảy, viêm phổi địa phương, dấu son. SIL-4
4. B-Comp Inj. Vitamin nhóm B Chai 50;100ml Rối loạn biến dưỡng,chậm thay lông, suy gan SIL-5
5. Sulfaprim inj. Trimethoprim, Sulfamethoxazole Chai 50, 100ml Tác dụng vi khuẩn gr(-), gr(+) SIL-6
6. Kanamycin Inj. Kanamycin Chai 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở gia súc SIL-8
7. Royal Vitaplex W.S Các loại Vitamin, Lysin, Methionine Gói 100g, 500g Cung cấp các vitamin và các acid amin thiết yếu SIL-11
8. Ampicoli W.S Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate Gói 100g, 500g, 1kg Viêm ruột, Nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp SIL-12
9. Metapyrone Inj. Sulpyrine Chai 10,20,50,100,250ml Hạ sốt SIL-14
10. Toposal Inj. Tonophosphan Chai 20,50,100,500ml Kích thích tăng trọng, phục hồi sức khỏe SIL-17
11. Amilyte Inj. Khoáng, điện giải Chai 20; 50;100ml Cung cấp axít amin, chất điện giải, tăng sức đề kháng,… SIL-3
12. Cow-Lyte Chất điện giải Gói 100, 500g Cung cấp chất điện giải SIL-9
9. CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ex-cell Certriofur Lọ 1; 4g Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm DHK-1
10. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Rholexine solution Flumequine Chai 500ml Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Ecoli, Salmonella ở gà, vịt GGVK-04
11. CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Coliamcin Inj Ampicllin, Colistin sulfate Chai 50ml Điều trị các bệnh do Mycoplasma, Actinobacllus gây ra, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, bệnh tiêu hóa SAMU-05
2. B-Multi Inj Thiamine hydrochloride, Riboflavin phosphat sodium, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Dextrose Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin; tăng quá trình trao đổi chất; tăng sức đề kháng phòng bệnh SAMU-07
3. Histamin Inj Chlorpheniramine maleate, Vitamin B6, Calcium bromide Chai 20ml Phòng chống dị ứng cho gia súc SAMU-08
12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Accent Certiofur sodium Lọ 0,5; 1; 2; 4g Trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi do Pasteurella ở trâu bò, lợn LGK-01
2. Poustin-C Ascorbis acid Chai 100; 200ml Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm
LGK-02
3. ACT 500ml Enrofloxacin sodium Chai 500ml Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, bệnh đường hô hấp, viêm phổi LGK-03
4. 4 EnrobacTM Enrofloxacin sodium,
N- butanol Chai 50; 100; 200; 500ml; 1l. Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt do chuyên chở, nhiễm khuẩn đường tiết niệu -sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. LGK-04
CZECH REPUBLIC
1. CÔNG TY BIOVETA, A.S
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Amoxicillin
(Bioveta 15%L.A) Amoxicillin base Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm phổi, viêm có mủ trên gia súc BVTC-5
2. Erythromycin
(inj.ad us.vet) Erythromycin Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp BVTC-6
3. Oxytetracyklin
(Bioveta 20 % L.A) Oxytetracycline base Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung BVTC-7
INDONESIA
1. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. L-Lysine Monohydrolodide L-Lysine Monohydrolodide Bao 25kg Bổ sung acid amin cần thiết CSJ-01
2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Daimeton B Inj 20% Sulfamonomethoxine Lọ 100ml Điều trị bệnh sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi SHS-03
3. CÔNG TY P.T. MEDION
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Sulfamix Sulfadimethyl, Pyrimidine Lọ, can 60, 120ml, 1, 5, 20, 60lít Trị bệnh cầu trùng, CRD, thương hàn, E.coli MDI-15
2. Neo meditril-I Enrofloxacine Lọ 20, 100, 250ml, 1, 5lít Phòng trị CRD, E.coli, Salmonella, Coryza MDI-16
3. Vitamin B Kompleks Inj Vitamin B1, B2, B6, và các vitamin khác Lọ 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra MDI-18
4. Vermyzin SBK Piperazine citrate Gói 10,33,100,500g;1,5,15,25kg Tảygiun cho trâu, bò, lợn, ngựa MDI-19
5. Vermixon Oral Solution Piperazine hexahydrate Lọ, can 20, 60, 120ml;1,5,20, 60 lít Tảy giun cho trâu, bò, lợn, ngựa MDI-20
6. Coxy Na Sulfaquinoxaline, Vitamin A, K3 Gói, bao 5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg Phòng và trị bệnh cầu trùng MDI-21
7. Trimezyn-S Trimethosol, Sodium sufadiazin Gói, bao 5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg Phòng, trị Coryza, CRD, thương hàn, E.coli, Bạch lỵ MDI-22
8. Ampicol Ampicilline, Colistin Gói, bao 5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg Phòng, trị E.coli, CRD, thương hàn, bệnh kế phát Gumboro MDI-23
9. Neobro Vitamins, amino acids Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Kích thích tăng trọng, chống stress, giảm tỷ lệ chết MDI-24
10. Kanamin Kanamycin acid sulphate Gói, bao 2, 5, 10, 50, 100g, 1 kg Trị CRD, Thương hàn, Staphylococcus MDI-25
11. Sulpig Sulfadimethyl Pyrimidine Lọ 20, 50, 100 ml, 1 lít Tiêu chảy lợn, viêm phổi, các bệnh nhiễm khuẩn trên lợn MDI-26
12. Tysinol Tylosin tartrate Lọ 20, 50, 100 ml Trị bệnh viêm phổi do Mycoplasma, lỵ heo, viêm khớp, viêm vú, lepto. MDI-28
13. Medoxy-L Inj Oxytetracycline HCl, Lidocaine HCl Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, thương hàn, viêm phổi, nhiễm trùng máu MDI-30
14. Koleridin
Oxytetracycline HCl,
Menadion Na-bisulfite Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Trị bệnh Coryza, CRD, tiêu chảy do E.coli, thương hàn MDI-32
15. Fortevit Vitamins, amino acids Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Kích thích tăng trưởng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp nở MDI-33
16. Strong Egg Vitamins, Amino acids Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng MDI-34
17. Therapy Oxytetracycline HCl, Amprollium HCl Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Trị cầu trùng, thương hàn, Coryza MDI-36
18. Respiratrek Inj Sulphamethoxazole, Trimethoprim Lọ, thùng 20, 60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít Trị CRD, E.coli MDI-37
19. Vitamin B12 Inj Cyanocobalamine Lọ 20, 50, 100, 500 ml Phòng bệnh thiếu máu, duy trì tốc độ tăng trưởng của gia súc MDI-38
20. Pignox Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Chloine chloride. Methionin, Fe, Cu, Co, Zn,… Gói, bao 500g, 5, 25, 50kg Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn, kích thích tăng trưởng, giảm tỷ lệ chết của gia súc, gia cầm MDI-40
21. Egg Stimulant Oxytretracyclin, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Tăng tỷ lệ đẻ, cải thiện chỉ số tiêu tốn thức ăn MDI-41
22. Medoxy-LA (20% inj) Oxytetracycline Lọ, chai 5, 10, 20, 50,100 ml Phòng trị bệnh viêm vú, vêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy MDI-44
23. Antikoksi (liquid) Sulfaquinoxaline, Lọ, chai, can 50, 100, 250ml, 1, 5, 20lít Trị cầu trùng gia súc, gia cầm MDI-45
24. Vita Stress (powder)
Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, E, PP, Mg, P, Ca Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Chống stress, cung cấp vitamin và điện giải MDI-46
25. Doxytin Doxycycline HCL Gói, bao 5; 10; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 50kg Phòng, trị bệnh CRD, bệnh do coli MDI-50
26. Meditril-L Norfloxacin Chai 20; 50; 100; 250ml; 1 lít Phòng trị CRD, bệnh do coli,… MDI-52
27. Mineral Babi
Vitamin và điện giải Gói 50, 100, 500g; 1kg Kích thích tăng trưởng, phòng chứng thiếu máu trên lợn con, phòng bệnh bại liêt trên nái MDI-17
28. Ferdex Plus Sắt , vitamin B12, B6 Lọ 20,50, 100 ml Phòng bệnh thiếu máu trên lợn MDI-29
29. Ferdex 100 Sắt (Fe) Lọ 20, 50, 100 ml Phòng chứng thiếu máu do thiếu sát trên lợn MDI-39
4. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Dextrose monohydrate Dextrose monohydrate Bao 25kg Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y SRI-01
MALAYSIA
1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính (chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. CHEMIX Powder 50% Flumequine Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg Điều trị các bệnh do nhiễm Coryza, E. coli, và Pullorum Malaysia YSPM-1
2. AMOXICILLIN Soluble Powder Amoxicillin trihydrate Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg Điều trị bệnh do nhiễm E. coli, thương hàn, viêm màng não Malaysia YSPM-2
3. KWAIBO-007 Vit. A, Vit. D3, Vit. E, Thiamine, Riboflavin, Pyridoxine,Nicatinamide, Vit. B12, Vit. C, Vit. H, d-Ca Panthothenate, Folic acid Gói, Bao 10; 50; 100; 1; 20kg Thúc đẩy tăng trưởng, bổ sung vitamin, chống stress, suy yếu, dinh dưỡng kém Malaysia YSPM-3
4. CONQUER Powder Mebendazole Gói, Bao 12; 50; 60; 100; 120; 600g, 1; 20kg Điều trị nhiễm giun sán Malaysia YSPM-4
5. RIBU Powder Ronidazole Gói, Bao 100g, 1kg Điều trị bệnh lỵ ở heo con Malaysia YSPM-5
6. LICOFAT – 44 Powder Lincomycin
Streptomycin Gói, Bao 50; 100; 500g, 1; 20kg Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) Malaysia YSPM-6
7. CLON Powder Tiamulin hydrogen fumarate Gói, Bao 50; 100; 500; 1; 10; 20kg Kích thích tăng trưởng, phòng ngừa và kiểm soát bệnh lỵ
Malaysia YSPM-7
8. TRIXINE Powder Sulfadimethoxine
Trimethoprim Gói, Bao 10; 50; 100; 500g, 20kg Điều trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy Malaysia YSPM-8
9. DOXY 10% Powder Doxycycline Gói, Bao 50; 100; 500; 1; 10; 20kg Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tính Malaysia YSPM-9
10. OTC-20 Premix powder Oxytetracycline HCl Gói, Bao 10; 50; 100; 500g, 1; 10; 20kg Điều trị viêm ruột do E. coli, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính Malaysia YSPM-10
11. LINCOMYCIN-300 Inj Lincomycin HCl Lọ 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng não Taiwan YSPM-12
12. AMOXICILLIN Inj Amoxicillin trihydrate Lọ 100ml Điều trị bệnh do E. coli, thương hàn, viêm màng não Taiwan YSPM-13
13. DEXON Inj Dexamethasone-21 phosphate sodium Lọ 100ml Điều trị dị ứng, chàm, bỏng, phù, viêm da, viêm khớp cấp, vú cấp, và viêm phổi Taiwan YSPM-14
14. SHINCORT Inj Triamcinolone acetonide Lọ 100ml Điều trị viêm khớp, viêm da, viêm phổi và viêm phế quản Taiwan YSPM-15
15. HEROMIN B12 Inj Cyanocobalamin, D-Panthenol, Dextrose Lọ 100ml Phòng trị chứng thiếu máu, dinh dưỡng kém, rối loạn chuyển hoá Taiwan YSPM-18
16. ENLIN – 22 Inj Sulfamonomethoxine, Trimethoprim, Dexamethasone Lọ 100ml Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm vú.. Taiwan YSPM-19
17. COUGHLIN Inj Sulpyrine, Dl-Methyl Ephedrine, Chlopheniramine Lọ 100ml Điều trị viêm phổi lợn Taiwan YSPM-21
18. SULPYRINE 25% Inj Sylpyrine Lọ 100ml Điều trị sốt ở lợn Taiwan YSPM-22
19. TYLOSIN Water soluble powder Tylosin tartrate Gói, Bao 7,5; 15; 50; 75; 100;150;500g, 1kg Điều trị lỵ, viêm phổi, viêm vú, và sốt do chuyên chở Malaysia YSPM-23
20. IRONWON Solution Iron dextran, Colistin,
Tylosin base Chai 200ml Điều trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh Malaysia YSPM-25
21. Cefadroxil Cefadroxil Gói,
bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra. Malaysia YSPM-28
22. Lemison Levamisole hydrochloride Gói,
bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg Điều trị bệnh do giun đũa, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán giây Malaysia YSPM-29
2. CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. TM 200 Oxytetracyclin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg E-coli, thương hàn, viêm phổi, THT PBAM-01
2. Coxistac 12% Salinomycin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg Phòng bệnh cầu trùng PBAM-02
3. Stafac 50 Virginamycin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy PBAM-03
4. Stafac 500 Virginamycin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy PBAM-04
3. CÔNG TY SUNZEN (CORP.) SDN BHD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Sunz-Lyte Vitamin A, D3, E, C, B2, B6, B12, Potassium Sodium Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm SZS-1
2. Sunz-Vit Vitamin A,B2, B3, B6, B12, B1, C, E, K3, PP Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm SZS-2
3. Pfilyte Vitamin A, B1, B2, B6, B12, B1, D3, E, K3, Potassium, Sodium, Carbonate Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm SZS-3
4. Vitatress Vitamin A, B2, B3, B12, B6, C, D3, K3, E, PP Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm SZS-4
5. Pfactor 002 Vitamin A, B2, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, PP, Biotin, khoáng Mn, Zn, Iron, Cu, Co, I, Se Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm SZS-5
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1 CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. L-Lysine HCl L-Lysine Bao 25kg Cung cấp L-Lysine ADM-1
2. L-Threonine 98,5% L-Threonine Bao 25kg Cung cấp L-Threonine ADM-2
3. ADM-Tryposine Tm 15/70 Tryposine Bao 25kg Cung cấp Tryposine ADM-3
2. CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Choline Choloride 60% Choline chloride Bao 20; 25kg Bổ sung Choline choloride BPD-2
2. Choline Choloride 75% Choline chloride Bao 20; 25kg Bổ sung Choline choloride BPD-4
3. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Tylan 40 Tylosin phosphate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma. USA EC-1
2. Tylan soluble Tylosin tartrate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng USA, England EC-2
3. Coban 60 Monensin Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích tăng trọng USA EC-3
4. Apralan Premix 75 Apramycin sulfate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra USA EC-5
5. Apralan Soluble
(Apramycin sulphateFSD) Apramycin sulfate Gói, bao, lọ, thùng 50; 100; 500g;
1; 5; 10; 50kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra USA, England EC-6
6. Tylan 50 Inj Tylosin base Lọ 100ml Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn USA,UK Northern Ireland EC-7
7. Tylan 200 Inj Tylosin base Lọ 100ml Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn USA,UK Northern Ireland EC-8
8. Pulmotil G200 (Tilmicosin Granulate fortify) Tilmicosin Bao 1; 10; 22,68kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp , THT,… England EC-9
9. Tylan Soluble
(Tylosin tartrate FSD) Tylosin tartrate Gói, bao, thùng 10; 25; 50; 100; 500; 1000g; 55kg Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng England EC-10
10. Surmax 100 Avilamycin Bao 1; 25kg Phòng và trị bệnh do Clostridium gây ra, kích thích tăng trọng England EC-11
11. Tylan 40 sulfa-G Tylosin phosphate, Sulfamethazine Gói, bao 100; 500g; 1; 5; 10; 22,68kg Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp man tính do Mycoplasma gây ra, ,… USA EC-12
12. Apralan soluble
(Apramycin sulphateFSD) Apramycin sulfate Gói, bao, thùng 3,5g; 5; 10; 25; 50; 100; 500g; 1; 50kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra England EC-13
13. Apralan G 100
Apramycin sulfate Gói, bao 100; 1000g; 5; 10kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra USA EC-14
14. Maxiban 72 Narasin, Nicarbazin Bao 22,68kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà USA EC-15
15. Monteban 45 Narasin Bao 22,68kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà USA EC-16
16. Elancoban 200 Premix Monensin Bao 22,68kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà USA EC-17
17. Monensin QA 336N Monensin Bao 25kg Phòng, trị bệnh cầu trùng gà. USA EC-18
18. Tylan 100 Tylosin phosphate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22, 68kg Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma. USA EC-19
19. Pulmotil AC Tilmicosin Chai 240; 960ml Đặc trị các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, THT,… England, Italy EC-20
20. Elector
Spinosad 2,5% Chai 1;5 lit Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ruồi, rận, ve hút máu cho Bò ở trại chăn nuôi và dụng cụ chăn nuôi. USA EC-21
21. Extinosad TM PSP Spinosad (Spinosyn A & D) Chai 250, 950 ml Kiểm soát ngoại KST bọ cánh cứng và ruồi tại trại chăn nuôi gà. USA EC-22
22. Micotil 300 inj Tilmicosin, Propylene glycol Chai 50,100,250 ml Điều trị bệnh hô hấp , viêm giác - kết mạc, thối móng ở Bò, Cừu USA EC-23
4. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Swine Milk Marker Potassium, Magnesium, Vitamin E, Choline Bao, xô, gói 1kg, 10kg, 25kg Nhuận tràng, tiêu hóa tốt, chống táo bón IN-6
2. VM 505 Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Calcium Pantothenate, Niacin, Folic acid, Choline chloride Bao, xô, gói 100gr,1kg, 10kg , 25kg Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
IN-7
3. Swine VTM Starter Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Folic acid, Vitamin H, Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co, Selenium Bao, xô, gói 1, 10, 25kg Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
IN-8
4. Soluble Vitamix Vitamin A, D3, E, Menadione, B1, Vitamin B2, Pyridoxine, B12, B5, Niacinamide, Folic acid, Vit H, C Bao, xô, gói 100gr,1, 5, 10, 25kg Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin IN-12
5. Sweet Iron Feed Grade Iron, Zinc, Copper, Manganese, Vitamn E, Folic acid, Vitamin H,B12 Bao, xô, gói 100gr,1kg, 5kg, 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng IN-19
6. Spectralyte Citric Acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Zinc Complex, dl-alpha tocopheryl acetate Bao, xô, gói, thùng 1, 20, 40lb;
5kg; 20kg Điều trị và ngăn ngừa các rối loạn đường ruột. Cân bằng điện giải, khoáng chất và Acidifier. IN-21
7. Electrolyte Blend Potassium, Sodium, Chloride Bao, xô, gói 1, 5, 10, 25kg Hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng
IN-23
8. In Stress Sodium, Potassium, Vitamin A, D3, E, Pyridoxine, B12, Folic acid, Menadione, Niacin, Vitamin H, B1, B2, B6, Lysine Bao, xô, gói 100gr,1kg, 5kg, 10kg, 25kg Cung cấp vitamin, đồng thời phối hợp các hợp chất điện giải. Chống Stress tức thời. IN-24
9. Inter-Feed Premix Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B6, , B12, Pantothenate acid, Folic acid, Niacin Bao, xô, gói 1, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng IN-26
10. Sweet Iron Oral Ferrous sulfate, Ferric Ammonium Citrate, Ferric Choline Citrate, Ferrous Fumarate, Ferrous Gluconate, Ferric Methionine, ZnO, CuSO4, CuO, MnO, Zn, Methionine, Potassium Chloride, dl-Alpha Tocopheryl Acetate, Vitamin B12, Biotin, Folic acid, Iron Oxide Bao, xô, gói 1, 5, 20kg, 25kkg Thay thế cho việc tiêm sắt, ổn định lượng hemoglobin trong máu trong suốt giai đọan bú mẹ. Giúp heo con có đủ lượng sắt và vi khóang cần thiết cho đến khi ăn được thức ăn khó. Cung cấp đủ chất khoáng dinh dưỡng, tăng khả năng tiêu hóa thức ăn IN-31
11. Cattle Trace Mineral Premix Fe, Mn, Zn, Cu, Co, Iodine, Selenium Bao, xô, gói 1, 5, 10, 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu các loại khoáng IN-33
12. Vitamin AD3E Inj Vi A, D3, E Chai 100, 250, 500ml Điều trị bệnh thiếu hụt Vitamin IN-37
13. Vitamin B Complex Inj Hỗn hợp Vitamin nhóm B Chai 100, 250, 500ml Bổ sung viatmin nhóm B IN-38
14. Vitamin B Complex Fortified Inj Hỗn hợp Vitamin nhóm B đậm đặc Chai 100, 250, 500ml Điều trị các chứng thiếu hụt vitamin nhóm B IN-39
15. Maxim-100 Inj Oxytetracycline Chai 100, 250, 500ml Kháng khuẩn Gr(-) và Gr(+) IN-40
16. Worm away Morantel Tartrate, Wheat Midds, Alfafa, Molasses, Calcium carbonate, Sodium chloride Gói,
Xô,
Bao 100,250,500g; 1kg 5;10;20kg
25 kg Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng cho Dê, Bò, Cừu IN-43
5 CÔNG TY MED PHARMEX
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Iron Dextran Inj Iron Dextran Chai, lọ 100ml Bổ sung sắt MPM-1
2. Vitamin A,D3 Inj Vitamin A,D3 Chai, lọ 100ml, 20ml Bổ sung vitamin A,D3 MPM-2
3. Fortified B complex Vitamin nhóm B Chai, lọ 100ml, 50ml Bổ sung vitamin tổng hợp B MPM-3
4. Vitamin & Electrolytes Vitamin và điện giải
Gói
225g Bổ sung vitamin tổng hợp B và chất điện giải MPM-4
6. CÔNG TY AGRIPHARM
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Oxymycin 100 Oxytetracycline Chai 500ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin RXV-1
2. Vita-Jec B Complex Fortified Vitamin B1, B2, B6, B12 Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B RXV-2
3. Vita-Jec Vitamin B complex Vitamin B1, B2, B6, B12 Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B RXV-3
4. Vita-Jec A+D500 Vitamin A, D3, E Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D RXV-4
5. Anem - X - 100 Dextran Fe Chai 100ml Bổ sung sắt RXV-5
6. CMPK Calci phospho, Potassium Chai 500ml Bổ sung calci, phospho RXV-6
7. Exit TM Insecticide Vitamin A, D3, E Chai 3,785 lít Diệt ngoại ký sinh trùng RXV-8
8. Calcium Gluconate Calcium gluconate Chai 500ml Bổ sung calci RXV-7
7. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước
sản xuất Số
đăng ký
1. Dicural Oral Solution Difloxacine Lọ 250ml Phòng và trị nhiễm trùng Tây Ban Nha FDA-1
2. Duphapenstrep BP Pencilline
Streptomycine Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gr (+) Tây Ban Nha FDA-2
3. Tinkanium Trimethoprim
Sulfamethazine Lọ 100ml Kháng sinh chuyên trị bệnh đường tiêu hóa Tây Ban Nha SVI-1
8. CÔNG TY ALPHARMA
TT Tên sản phẩm
(nguyên liệu) Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. 3 - Nitro
Roxasone Gói,Túi
Thùng 20; 100g 1; 10kg; 25kg,50kg Phòng cầu trùng. tăng trọng. Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn USA
ALP-01
2. Albac Bacitracin Zinc Gói
Xô
Bao 30; 100g; 1kg
2,5; 5kg
50, 100; 200kg Cải thiện chuyển hóa thức ăn. Ngăn ngứa viêm ruột hoại tử. Làm giảm vi khuẩn có hại trong ruột USA ALP-02
3. BMD Bacitracin methylene disalicylate,
Calcium carbonate Gói
Xô
Bao 30; 100g; 1kg
2,5; 5kg
50, 100; 200kg Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột USA ALP-03
4. BMD Soluble 500 Bacitracin methylene disalicylate soluble, Calcium carbonate Gói
Xô
Bao 100; 500g; 1kg
2,5; 5kg
25; 50; 100; 200kg Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột USA ALP-04
5. Cygro Maduramicin ammonium Gói
Thùng
Bao 100,500,g, 1kg
2.5kg,5kg, 7.5kg
10kg,25kg Phòng và trị bệnh Cầu trùng USA ALP-05
6. Aurofac 200G Chlotetracycline Gói
Xô
Bao 100, 500g, 1kg
2.5kg,5kg, 7.5kg
10kg,25kg Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa USA ALP-08
7. Avatec 15% Lasalosis Gói
Xô
Bao 100, 500g, 1kg
2.5kg, 5kg, 7.5kg
10kg, 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích sinh trưởng USA ALP-09
8. Aureo SP 250 Chlotetra Gói
Bao 115;575;1,15;2,3;46; 6,9 kg; 22,7 kg Chống nhiễm trùng đưòng hô hấp, tiêu hóa USA ALP-10
9. Romet 30 Sulfadimethoxine Ometoprim Bao 25kg Phòng chống nhiễm khuẩn, kích thích sinh trưởng USA ALP-15
10. Biocox 120G Salinomycin Bao 20,25 kg
Phòng và trị bệnh cầu trùng USA ALP-16
11. Cycostat 66 G Tobenidine HCL Gói, xô, bao 100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà Thailand ALP-17
9. CÔNG TY PFIZER
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. RevolutionTM 6% Salemectine Tuýp 0,25ml
Phòng bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo USA PFU-7
2. RevolutionTM 12% Salemectine Tuýp 0,25ml; 0,5ml
1ml; 2ml Phòng các bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo USA PFU-8
3. Dectomax Doramectine Chai 20ml; 50ml; 100ml; 200 ml Phòng các bệnh Kí sinh trùng ở heo, trâu, bò Brazil PFU-9
4. Advocin 2,5% Danofloxacin Chai 20 ; 50; 100 ml; 250 ml Phòng và trị bệnh trên heo, trâu bò Brazil PFU-10
5. Noxal Sulphaquinoxaline Chai 100 ml; 120 ml
1 lit Phòng và diệt cầu trùng trên gà, các bệnh tiêu chảy ở heo con Phillipines PFU-11
6. Terramycin Poultry (Formula with Antigerm 77) Oxytetracyclin, Vitamin Gói 10g
100g Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm Phillipines PFU-12
7. Neo-Oxy Vet Neomycin, Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng Gói 1 kg
10g; 100g Phòng và trị CRD, CCRD, Coryza, THT, dùng trong úm gà Phillipines, India PFU-13
8. Terramycin Egg
Formula Oxytetracyclin, Vitamin Gói 20, 100, 250 g
2; 2,5 kg Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm Phillipines, India PFU-15
9. Terra Vite Oxytetracyclin, Vitamin Gói 20, 100 g
Phòng các bệnh trên gà nh¬ư tụ huyết trùng, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm Phillipines PFU-16
10. Terramycin/LA Oxytetracyclin Chai 10; 100ml Phòng và trị các bệnh ỉa chảy, viêm vú, viêm tử, cung, mất sữa, hô hấp.... Indonesia, France PFU-17
11. Rimadyl Chewable tablets Caprofen
Viên
25 mg Tác dụng giảm viêm, giảm đau dùng điều trị cho chó USA PFU-20
12. Rimadyl Caplets Caprofen Viên 25 mg Tác dụng giảm viêm, giảm đau USA PFU-21
13. Neo-Terramycin 50/50 Neomycin, Oxytetracycline
Gói 10g; 100g
1kg Phòng và trị bệnh CRD, CCRD, Coryza, Tụ huyết trùng. Australia PFU-26
14. Clamoxyl LA Amoxycilline trihydrate Chai 50ml; 100 ml
250ml
Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính và mạn tính, viêm có mủ, bệnh về tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, khớp... USA, Italia, England PFU-27
15. Synulox RTU Amoxycilline trihydrate và Acid clavulanic Chai 10ml; 40ml
50ml, 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp,tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo USA, Italia, England PFU-28
16. Synulox LC (lactating cow) Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium, Presnisolon Hộp 24 syringe
12 syringe Phòng và trị bệnh viêm vú, mất sữa trên bò USA, Italia, England PFU-36
17. Clavamox R Drop Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium Chai 15 ml Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó USA PFU-37
18. Clavamox Tab Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium Hộp 210 viên
Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó USA PFU-38
19. Liquamycine Oxytetracycline Chai 100ml
Điều trị bệnh do vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí xoắn khuẩn, Rickettisae, Mycoplasma Indonesia PFU-39
20. Valbazen 11,25% Albendazol Chai 30ml, 1lit Thuốc phòng và trị bệnh KST trên trâu bò Thailand, Phillipines PFU-40
21. Canex (Medium dogs) 1 tablet for 10kg bodyweight Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg,
Praziquantel 100mg Vỉ vỉ 4 viên Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó Australia, India PFU-41
22. Canex (Large dogs) 1 tablet for 20kg bodyweight Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg, Praziquantel 100mg Vỉ vỉ 4 viên Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó Australia, India PFU-42
23. Rimadyl inj Caprofen Chai 20 ml
Giảm đau và hạ sốt cho chó đặc biệt giảm triệu chứng trong viêm khớp hoặc thoái hoá khớp USA, Italia, England PFU-43
24. Vibravet Doxycycline (Dog and Cat) Hộp 20 syringes 2,5g Tri bệnh viêm có mủ, nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục cho chó và mèo UAS, Australia PFU-46
25. Valbazen 11,25% Albendazol Chai 100, 500ml
1lit, 2lits Thuốc trị giun sán dùng cho trâu bò Thailand, Phillipines PFU-49
26. Teatseal Bismuth subnitrate Tuýp 4g Bịt đầu vú, chống viêm vú cho bò ở giai đoạn cạn sữa USA PFU-52
27. Linco-Spectin Lincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulfate Chai 50; 100; 250ml Phòng trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa USA,Bỉ,
Úc, Đức,
T.Quốc, T.Lan PFU-54
28. Biosol-M Pump Neomycin sulfate Chai 30; 120ml Phòng trị các bệnh đường ruột ở lợn USA, Bỉ,
T.Quốc, T.Lan PFU-55
29. Linco-Spectin 100 Soluble Powder Lincomycin, Spectinomycin, Sodium benzoate Chai 150g Phòng, trị bệnh do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli ở gia cầm và gà tây Trung Quốc PFU-57
30. Neomix 325 Soluble Powder Neomycin, Sucrose Chai 100; 200; 500g Phòng và trị bệnh do E.coli ở lợn, gia cầm, trâu bò, dê, cừu Trung Quốc PFU-58
31. Excenel Ceftiofur sodium Lọ - 1g+20ml dd pha
- 4g+80ml dd pha Trị nhiễm trùng đường hô hấp cho Trâu bò, Ngựa, Lợn, viêm đường tiết niệu cho Chó. USA PFU-59
10. CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L)
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Chai 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D, E AVL-2
11. CÔNG TY NEPERA, INC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Niacinamide Feed Grade (Nicotinamide, Vitamin B3) Vitamin B3 Bao 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin B3 NPRU-1
VENEZUELA
1. LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A.
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Vitavet-B-Amino VIT A,D3, E,B1, B2, B6, B12, C, K, các acid amin Lọ
Bình 1 lít
5 lít Cung cấp Vitamin và các acid amin LRV-01
2. Colimox Amoxycillin (trihydrate), Colistin sulphate Lọ 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp và bệnh do E,Coli ,Salmonela gây ra LRV-02
3. 15-Amox Amoxycillin (trihydrate) Lọ 100ml Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, các bệnh đường sinh dục và các bệnh trên da, biểu bì
LRV-03
4. Gumbor Potassium citrate, Sodium citrate, Phenylbutazone (sodium), Vitamin B, B12, C, Menadione sodium bisuulfite, Nicotinamide Trihydrothyl-rutoside
Gói 100g; 1kg Phòng trị bệnh Gumboro LRV-05
JAPAN
1. CÔNG TY ASAHI VET JAPAN
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Colistin 40 Colistin sulfate 4% Bao 10; 20kgs Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo ASA-1
2. Colistin 100 Colistin sulfate 10% Bao 10; 20kgs Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo ASA-2
3. Colistin Sulfate
(Colistin Sulfate Ashahi) Colistin sulfate Thùng (drum) 10kg hoạt chất (tương đương 13 - 14kg nặng) Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo ASA-3
2. CÔNG TY FUJI CHEMICAL INDUSTRIES
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. D-calcium Pantothenate Vitamin B5 Bao 10; 25kg Bổ sung vitamin B5 FUJI-1
2. Pyridoxine Hydroloride Vitamin B6 Bao 10; 25kg Bổ sung vitamin B6 FUJI-2
3. Daimeton Soda Sulfamonomethoxine sodium Gói, thùng, bao 20; 100g;
1; 10; 25kg Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi,… FUJI-3
3. CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Colimeiji Colistin sulphate Thùng 300; 400; 500; 600 BOU Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJ-1
2. Colistin sulphate 2% Colistin sulphate Gói, bao 100kg Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJ-2
4. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Trimixliquid Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Panthenol Thùng 500ml; 1; 18 lí Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin SS-4
2. Vitamin E 50% Vitamin E Bao 25kg Phòng và trị bệnh do thiếu vit E SS-5
5. CÔNG TY KURARAY CO., LTD
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Kuraray Vitamin A 500 Vitamin A Thùng 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A KRRJ-1
6. CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Enramycin F- 80 Enramycin Bao 20kg Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo. TKD- 1
2. Enramycin F- 40 Enramycin Bao 20kg Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo. TKD- 2
3. CVC type A coated Ascorbic Acid Ascorbic Acid
(Vitamin C) Thùng 25; 50 kg Bổ sung Vitamin C, tăng cường sức đề kháng cho gia súc. TKD - 3
7. CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. All Purposes Premix Vitamin for Chicken Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, khoáng lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Methionin, Nicotinamide, Folic acid Thùng 50kg Bổ sung vitamin, khoáng. Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng KOC-1
NEW ZEALAND
1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. FERRIADE Iron Dextran, Vit A, D, E Chai 100ml, 200ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con BLL-1
2. FERON 10 Iron Dextran Chai 100ml, 200ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con BLL-2
3. TYLOMIX Tylosin Bao 20kg Viêm đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi BLL-3
4. KAOMIDE D Sulfadimidine Bao 250kg Nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu BLL-4
5. SOLADEPLUS Vitamin ADE Bao 5kg Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng BLL-5
6. Satongal Iron (Fe3+) Chai 20; 50; 100; 200ml; Bổ sung sắt BLL-7
7. TETRAVET AEROSOL Oxytetracyclin hydrochloride Chai 200g Nhiễm trùng vết thương BLL-8
8. FERON 10 + B12 Iron Dextran, B12 Lọ 100, 200ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con BLL-9
FRANCE
1. CÔNG TY DOXAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Robindox Robenidine 6,6% Bao 20 kg Điều trị bệnh ký sinh trùng Doxal - France DA-1
2. Enterodox Carbadox 10% Bao 25kg Kích thích tăng trưởng Doxal - Italy France DA-5
3. Clopen 25 Meticlorpindol Bao 25kg Điều trị bệnh ký sinh trùng Doxal - Italy France DA-6
4. Coccidox Nicarbazine 25% Bao 25kg Điều trị bệnh ký sinh trùng Doxal - Italy France DA-7
2. CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitaflash Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane Gói 20; 50 100g Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết, trị Gumboro trên gà GUY-1
2. Covit Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12 Gói 20; 50 100g Phòng và trị các bệnh đường ruột, viêm rốn, bệnh hô hấp mãn tính GUY-2
3. Anticoc Sulphadimerazine, Diaverdine Gói 20; 50 100g Điều trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm GUY-4
3. CÔNG TY MERIAL
(RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nguồn gốc Số
đăng ký
1. Suanovil 20 Spiramycine Chai 50;100;250; 500 ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho trâu bò, cừu, dê, heo, gà. PHÁP MRA-45
2. Suanovil 50 Spiramycine Hộp 100 g ; 1 kg Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho bê, heo, gà. PHÁP MRA-46
3. Ronaxan PS 5% Doxycycline Gói, hộp 100g, 1kg, 5kg Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline PHÁP MRA-47
4. Imequyl 10% Flumequine Hộp 100 g; 1 kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,cá. PHÁP MRA-48
5. Imequyl 20% Flumequine Chai 100; 500 ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá. PHÁP MRA-49
6. Imequyl 50% Flumequine Hộp 100 g; 1 kg Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây ra cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, PHÁP MRA-50
7. Belcomycine S Colistine Chai 100 ml, 250ml Trị bệnh do các vi khuẩn gr(-), mẫn cảm với Colistin PHÁP MRA-51
8. Belcospira Colistine
Spiramycine Hộp 100 g; 1 kg Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Spiramycine PHÁP MRA-54
9. Coyden 25 Clopidol Bao Bột 25 kg Phòng cầu trùng ở gà thịt và thỏ PHÁP MRA-57
10. Coyden F 99% Clopidol Bao Bột 50 kg Phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt, thỏ PHÁP MRA-58
11. Nemisol L15 Levamisol Chai 250ml Phòng và trị các loại giun tròn ở trâu bò, heo, gà PHÁP MRA-59
12. Dovenix Nitroxynil Lọ 50; 250 ml Diệt sán lá gan, các loại giun tròn ở các loài thú PHÁP MRA-60
13. Trypamidium Chlorhydrat chlorur isométamidium để Gói 125 mg; 1 g Phòng và trị bệnh do Tripanosoma ở trâu, bò, lạc đàø, ngựa, chó. PHÁP MRA-61
14. Vitaperos 12 vitamines Hộp 5; 100 g Bổ sung vitamin cho gia súc PHÁP MRA-62
15. Hematopan B12 Sodium cacodylate Lọ 50; 100; 250 ml Trị suy nhược thiếu máu cho thú nhai lại, ngựa, heo, chó, mèo PHÁP MRA-63
16. Frontline Fipronil Bình 100; 250 ml Diệt ngoại ký sinh cho chó mèo PHÁP MRA-64
17. Ronasan 20% Doxycycline Gói, hộp 100g, 1kg, 5kg, 25kg Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline PHÁP MRA-65
18. Cofacalcium Calcium gluconate Bình 250; 500 ml Phòng , trị sự thiếu can-xi và magnê ở trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo PHÁP MRA-92
19. Cofavit 500 Vitamin A,D3,E Lọ 50; 100 ml Phòng và trị chứng thiếu Vitamin A, D3,E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, thou. PHÁP MRA-93
20. Heparenol Sorbitol, acetylmethionine, Chlorur cholin, Betain, Lysine HCL Bình 1; 5 L Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. PHÁP MRA-94
21. Oligoselen Vit E Sodium selenite, Vit E Bình 1; 5 L Bổ sung Vitamine E và Selenium PHÁP MRA-95
22. Vetophos Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn Bình 1; 5 L; 200L Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm PHÁP MRA-96
23. Merisolone Procain benzylpenicillin, Neomycin (sulphate), Methyl prednisolone, Procain hydrochloride Chai 20;50;100; 250ml Điều trị các bệnh nhạy cảm với Penicillin và Neomycin PHÁP MRA-99
24. Cloxamam Cloxacilline, Ống 9,1 g Phòng trị bệnh viêm vú bò trong giai đoạn khô. PHÁP MRA-100
25. Entero Porcelet Spiramycin, Colistin Ống bơm 12g Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin PHÁP MRA-101
26. Sulfa 33 Sulfadimidine Chai 100; 500 ml Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với sulphadimidine PHÁP MRA-102
27. Ampidexalone Ampicilline
Colistine, dexamethasone Chai 100 ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin PHÁP MRA-103
28. Ferro 2000 Fe 3+ Chai 100 ml Phòng chứng thiếu máu trên heo con PHÁP MRA-104
29. Polystrongle poudre orale Levamisole Gói 100 g; 1 kg Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với levamisol. PHÁP MRA-105
30. Oxytetracycline 10% Coophavet Oxytetracycline
Chai 100 ml; 250ml Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline PHÁP MRA-106
31. Remacycline Oxytetracycline Chai 50ml;100 ml Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline PHÁP MRA-107
32. Super Layer Oxytetracycline
Vitamin A,D3,E, K3, B2, B12, Calcium, VitaminPP, Methionine, Lysine Gói 100 g; 1kg, 2,5kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress. PHÁP MRA-108
33. Biodyl Cyanocobalamin, Selenit, ATP Chai 50; 100 ml Điều trị các rối loạn cơ cho tất cả các loài vật. PHÁP MRA-109
34. Colisultrix Colistin-TMP Gói ,hộp 100 g; 1kg; 2,5 kg Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim PHÁP MRA-110
35. NP 8 Colistine, Neomycine Gói, hộp 100 g; 1;2;5 kg Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và neomycin PHÁP MRA-111
36. CRD 92 Spiramycine
TMP Gói,hộp 100g; 1;2;5 kg Phòng, trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim MRA-112
37. SMP 25 Sulphadime-thoxypyridazine Chai 100ml Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với S. thoxypyridazine PHÁP MRA-113
38. Sultriject Sulphadimethoxine-Trimethoprime Chai 50,100 ml Phòng, trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim PHÁP MRA-114
39. Dexacortyl Dexamethasone sodium phosphate, Sodium methyl hydroxybenzoate Chai 50ml;100ml Điều trị kháng viêm PHÁP MRA-142
40. Cofafer Sắt Chai 50; 100 ml Phòng chứng thiếu máu PHÁP MRA-143
41. Aleccid Sulfaquinoxaline
Pyrimethamine Bình 1 L Phòng, trị bệnh cầu trùng PHÁP MRA-144
42. Sunix liquide Sulfadimethoxin Bình 1lít, 5 lít, 10 lít Trị cầu trùng gà PHÁP MRA-145
43. Trisulmix liquide Sulfadimethoxine-Trimethoprime Bình 1 L, 5L Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprime PHÁP MRA-148
44. Cofalac Colistin Gói 100 g Phòng bệnh đường do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở bê PHÁP MRA-149
45. Cofacoli Colistine Gói, hộp 100g; 1;2;5 kg Phòng tri bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê cừu. PHÁP MRA-150
46. Sepou Carbaryl Gói , Hộp 100g;1kg Phòng và trị ngoại ký sinh cho gia súc, gia cầm PHÁP MRA-151
47. Phosretic Ethanol B aminophosphoric axít Gói, hộp 100g; 1; 2,5 kg Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận PHÁP MRA-152
48. Trisulmix poudre Sulphadimethoxine-Trimethoprime Gói, hộp 100g; 1;2;5 kg Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime PHÁP MRA-154
49. Synevit Sinh tố-Khoáng Gói, hộp 100g; 1;2;5 kg Bổ sung sinh tố, khoáng PHÁP MRA-155
50. Aureomycine Chlortetracycline Hộp 24 viên Phòng bệnh viêm tử cung ở bò PHÁP MRA-164
51. Ketofen 10% Ketoprofene Lọ 10; 50; 100 ml Kháng viêm PHÁP MRA-165
52. Heartguard Plus Chewables Ivermectin/ pyrantel Hộp 6 viên (3 loại 3 màu) Phòng bệnh giun tim, phòng trị các loại giun đũa, giun móc PHÁP, MỸ, P. RICO MRA-174
53. Ivomec Premix Ivermectin Gói 333 g Phòng trị nội ký sinh trùng MỸ – HÀ LAN MRA-175
54. Gallimycin Erythromycine Hộp 227 g Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine TRUNG QUỐC MRA-176
55. Ivomec Injectable Ivermectin, Lọ 50 ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng MỸ – HÀ LAN MRA-177
56. Frontline spot on cat Fipronil Hộp 1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,5 ml) Diệt ngoại ký sinh trùng ở mèo PHÁP MRA-178
57. Frontline spot on dog Fipronil Hộp 1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,67ml)
1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 1,34ml)
1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 2,68ml) Diệt ngoại ký sinh trùng ở chó PHÁP MRA-179
58. Cofacoli solution Colistin Bình 500ml, 1 lít Điều trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với colistin PHÁP MRA-186
59. Cofamox 20 Amoxilin Hộp, gói 100g, 1 kg, 2,5kg Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin PHÁP MRA-187
60. Pyrevalgine Acetylsalicylic, Vitamin C Chai 100ml Giảm đau, hạ sốt PHÁP MRA-188
61. Amprol 12% Amprolium Chai, bình 1; 5; 10 lít Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm Pháp MRA-189
62. Cofalysor Fish hydrolysate,
Potasium metabisulphite, Vitamin B1, B2,B6, B12, Ammonium iron citrate, Manganeses chloride Chai 100; 250ml Giúp tăng cường trao đổi chất Pháp MRA-190
63. Flumicof 20 Flumequine Bình 500ml; 1 lít Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine Pháp MRA-191
64. Vermisol L Levamisol hydrochloride;
Sodium metabisulphite Chai 100ml Thuốc diệt nội ký sinh Pháp MRA-194
65. Virgocilline Colistin sulphate, Methylpara hydroxybenzoate Propyl parahydroxybenzoate Chai, hộp 10 chai 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin Pháp MRA-195
66. Vitalic Vitamin A,E,B1,B2,B6, Calcium panthothenate, Vit.PP, B12, Biotin Bình 1; 5 lít Bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia cầm Pháp MRA-196
67. Fronline Plus for Cats Fipronil; S-methoprene Hộp 3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml) Diệt bọ chét và ve trên mèo Pháp MRA-198
68. Fronline Plus for Dogs Fipronil; S-methoprene Hộp 3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml) Diệt bọ chét và ve trên chó Pháp MRA-199
69. Immiticide Dichlorhydrate Melarsomine Hộp 5 lọ thuốc + 5 lọ nước pha Điều trị bệnh giun tim ở chó Pháp MRA-200
4. CÔNG TY NOE SOCOPHARM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ampicoline Ampicoline, Colistine Chai 100ml Điều trị các bệnh truyền nhiễm như MMA, Salmonellosis, E.coli,… NOEF-1
2. Peni-Strepto 20/20 Noe Benzylpenicilline, Dihydro streptomycine Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin NOEF-2
3. Tarigermel Cloxacilline benzathine, Monosteanat d' aluminium Tupe 10ml Phòng trị các bệnh viêm vú khi không cho sữa NOEF-3
4. Levamisole 15% Noe Levamisole chlorhydrate Chai 250ml Trị sán cho bò, cừu, dê, heo,… NOEF-4
5. Oxylon 20 Oxytetracycline Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Oxytetracycline NOEF-6
6. Sulfadimerazine 33% NOE Sulfadimidine Chai 500ml Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Sulfadimidine NOEF-7
7. Oblets gynaureo Chlotetracycline Hộp 100 viên
(viên 13g) Phòng, trị các bệnh đường sinh sản ở gia súc NOEF-8
8. Inifer 200 Fer complexd extran Chai 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu ở lợn NOEF-9
9. Sulfapram Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxypyridazine NOEF-10
10. Blotic Propetamphos Chai 10;100ml,1;5l Diệt côn trùng, ve bét ở trâu bò, cừu NOEF-11
11. Calcigluphos Gluconat canxi, magnesium, acid boric Chai 250; 500ml Bổ xung canxi, magnesium, phosphore cho gia súc, gia cầm NOEF-12
5. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Veriban Diminazene aceturate, Excipients Gói 2,36gr ; 23,6gr Trị ký sinh trùng đường máu SNF-20
2. Ampisur Ampicillin, Colistin, Excipients Chai 50;100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp SNF-22
3. Cevamycin W.S Erythomycin, Colistin, Excipients Gói 100;400;1000gr Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa SNF-23
4. Coxeva Sulfadimidine, Diaveridine, Excipients Gói 100gr Trị cầu trùng gà SNF-25
5. Flumiquil 3% Flumequine, Excipients Chai 100ml Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm SNF-27
6. Flumisol 10% Flumequine, Excipients Chai 50;250;500ml;1l Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm SNF-28
7. Flumiquil 50% Flumequine, Excipients Chai 50;1000gr Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm SNF-29
8. Terraline 20% Oxytetracycline, Excipients Chai 100;250ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp SNF-36
9. Terraline 10% Oxytetracycline, Excipients Chai 100;250ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp SNF-37
10. Vigal 2X Erythromycine, Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, PP, Excipients Gói 114gr;1kg Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin SNF-38
11. Vigosine Carnitine HCL, Sorbitol, Magnesium, Excipient Chai 100;200;500ml Chất điện giải SNF-56
12. Vermitan 10% Albendazole, Excipients Gói 10;50;100ml Ngừa ký sinh trùng SNF-58
13. Vermitan 20% Albendazole, Excipients Gói 10;50;100kg Ngừa ký sinh trùng SNF-59
14. Vetrimoxin L.A Amoxicillin, Excipients Chai 50; 100; 250ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin SNF-77
15. Cevamex 1% Ivermectin, Excipients Chai 50;100ml Ngừa ký sinh trùng SNF-78
16. Nembutan Pentobarbitone sodium
Excipients Chai 50;100ml Gây mê SNF-79
6. CÔNG TY VETOQUINOL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Septotryl Inj Sulphamethoxypyridazine
Trimethoprim Lọ, chai 50ml, 100ml, 250ml Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,
Trimethoprim VQ-3
2. Fercobsang Inj Amonium ferrous citrate
Vitamine B complex Lọ, chai 50ml, 100ml, 250ml,500ml Trị thiếu máu, rối loạn tăng trưởng, phục hồi thú sau sinh hoặc thú bệnh VQ-5
3. Vit C Vetoquinol Inj Ascorbic acid Lọ 50ml, 100ml Tăng sức đề kháng trên thú VQ-6
4. Stress-Vitam Inj Vitamin A, D3, E Vitamin B Complex, Acid amin Lọ 50ml, 100ml Bổ sung Vitamin va acid amin cho thú, hỗ trợ tăng trưởng VQ-7
5. Biocolistine Inj Ampicillin trihydrate, Colistine Lọ 50; 100; 250ml Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistine VQ-9
6. Avemix No 150 Sulphamethoxypyridazine
Trimethoprim Gói, hộp, bao 100g, 1kg, 5kg, 25kg Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,
Trimethoprim VQ-11
7. Amoxinsol 50 Amoxicillin Gói, hộp 100; 150g; 1; 2,5; 5kg Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin VQ-13
8. Longamox Amoxicillin Lọ 100ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin VQ-15
9. Longicine Oxytetracycline Lọ 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline VQ-16
10. Marbocyl Bolus 50mg Marbofloxacin Vỉ 6 viên (16 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-17
11. Marbocyl 2% Marbofloxacin Lọ 100ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-18
12. Marbocyl 10% Marbofloxacin Lọ 20ml; 50ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-19
13. Marbocyl 5mg Marbofloxacin Vỉ 10 viên (10 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-20
14. Marbocyl 20mg Marbofloxacin Vỉ 10 viên (1 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-21
15. Marbocyl 80mg Marbofloxacin Vỉ 6 viên (2 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-22
16. Tolfedine 4% Tolfenamide acid Lọ 10ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với hai hoạt chất trên VQ-23
17. Diclomam Ampicillin, Dicloxacillin Tuýp 3g Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung trên bò VQ-24
18. Vitamin B12 Vetoquinol Vitamin B12 Lọ 5ml (hộp 20 lọ) Bổ sung vitamin B12 VQ-25
19. Oridermyl Neomycin, Nystatin Tuýp 10g, 30g Điều trị bệnh nấm tai, các bệnh nhiễm trùng tai VQ-27
20. Theracalcium Calcium Gluconate,
Calcium Glucoheptonate Lọ 100ml Bổ sung calcium VQ-28
21. Sangavet Diminazene diaceturate,
Vitamine B12, Antipyrin Hộp, gói 2,36g (100 gói/hộp)
23,6g (10 gói/ hộp) Điều trị ký sinh trùng đường máu trên trâu bò dê cừu VQ-29
22. Phenylarthrite injectable Phenylbutazone Chai 100ml Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt VQ-30
23. Tolfedine CS Tolfenamic acid Chai 50; 100ml Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt VQ-31
24. Magnidazole 2500 Albendazole Vỉ 5 viên (10 vỉ/hộp) Điều trị sán lá gan VQ-32
25. Pen-Hista-Strep Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycine Chai 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin VQ-33
26. Oxytetracycline 10% Vetoquinol Oxytetracycline Chai 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin VQ-34
7. CÔNG TY VIRBAC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Amphoprim Inj Sulphadimethylpyrimidin, Trimethoprim Chai 100ml Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng máu VB-1
2. Vitamino Solution Vitamin, amino acid, minerals Chai 500; 1000ml Cung cấp acid amin, vitamin VB-3
3. Injectavit Vitamin Chai 100ml Cung cấp vitamin VB-4
4. Tri-Alplucine Josamycin, Trimethoprim Gói 50; 100g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, kích thích miễn dịch VB-5
5. Multibio Inj Ampicillin, Colistin, Dexamethason Chai 20; 100ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, bại huyết VB-6
6. Terravet 10% Inj Oxytetracyclin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA VB-7
7. Colistin Colistin Chai 500ml Phòng và trị các bệnh viêm ruột VB-9
8. Vitamino P Vitamin, amino acid, minerals Gói 100; 150g; 1kg Cung cấp acid amin, vitamin VB-10
9. Vitaminthe Oxybendazole, Niclosamide Ống 5; 10; 25ml Diệt nội ký sinh trùng cho chó, mèo VB-12
10. Tonimix Vitamin, chất khoáng tổng hợp Gói 1; 5kg Phòng, trị bệnh do thiếu dinh dưỡng VB-13
11. Shotapen LA Penicillin G, Dihydrostreptomycin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, nhiễm trùng huyết VB-15
12. Oxomid-20 Oxolinic acid Gói 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do E.coli VB-16
13. Alplucine Pig – Premix Josamycin Gói 1; 5; 25; 50kg Phòng và trị Mycoplasma và kích thích miễn dịch VB-17
14. Calgophos Mineral, trace elements Chai 1000ml Bổ sung Canxi, phospho và khoáng VB-19
15. Preventef vòng đeo (cổ chó) Diazinon Hộp 1 vòng Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo VB-20
16. Zoletil Tiletamine base, Zolazepam Lọ 5g Gây mê trong thú y VB-22
17. Zoletil 100 Tiletamine base, Zolazepam Lọ 10g Gây mê trong thú y VB-23
18. Fencare 4% Fenbendazole Gói, hộp, xô 12,5; 100g; 1kg; 5kg Phòng và trị giun sán VB-29
19. Niratil 15% Inj Levamisole Lọ 100; 250; 500ml Phòng và trị giun sán VB-30
20. Rilexine 200 LC Cephalexin Ốngbơm 10ml Phòng và trị viêm vú cho bò sữa VB-31
21. Trypazen Diminazene aceturate Gói 2,36; 23,6g Phòng và trị ký sinh trùng đường máu VB-32
22. Colipate Colistin, sorbic acid Chai 100ml Phòng và trị tiêu chảy trên heo con, cừu con VB-33
23. Defencare Shampoo Permethrim Chai 200ml Phòng và trị ve, bọ chét VB-35
24. Virbamec 1% Invermectin Chai 50; 100ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng VB-36
25. Virbamax 1% Abamectin Chai 50; 100ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng VB-37
26. Preventic Amitraz Hộp 1 vòng Phòng và trị ve cho chó VB-38
27. Suramox 5% Premix Amoxillin Gói, hộp, bao 50; 100g; 1; 25kg Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết VB-39
28. Suramox 50% Amoxillin Hộp, bao 1; 25kg Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết VB-40
29. Dexprol 200 Fe Lọ 10; 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu máu VB-42
30. Duowin Pyiproxyfrene,
Permethrine Lọ 250; 500ml Diệt ve và bọ chét trên chó VB-43
31. Prequinix Colin No4 Spiramycin, Colistin Gói, hộp, bao 50; 100g; 1; 25kg Phòng và trị nhiễm trùng hô hấp VB-45
32. Pulmodox PM 50% Doxycillin Gói 100g Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp VB-47
33. Viramec LA Ivermectin Lọ, chai 50; 200; 500ml; 1lít Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng VB-48
34. Maxflor Florfenicol Lọ 10; 50; 100; 250ml Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hội chứng tiêu chảy do E.coli, Salmonella VB-49
35. Thelmizole 15% Inj Levamisole Chai 100ml Trị giun sán AV-1
36. Gammaferon Inj Iron dextran, Vitamin B12 Chai 100ml Trị bệnh thiếu sắt AV-2
37. Aminovitol Fort (B Complex) Acid amin, Vitamin, khoáng, Methionin Chai 100ml Cung cấp vitamin, acid amin, khoáng AV-5
38. Oxytetracycline 10% Inj Oxytetracycline Chai 100ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp AV-6
39. Biotec Inj Spiramycin, Colistin Chai 100ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp AV-8
40. Dinaforcyl Inj Fe, Co, Cu Chai 100ml Cung cấp sắt, cobalt và đồng AV-10
41. Avicoc Sulfadimidine, Diveridine Gói 200g Phòng và trị bệnh cầu trùng AV-11
42. Streptapen Inj Penicllin, Streptomycin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, MMA, bại huyết AV-15
43. Exotral Niclosamide, Levamisole Hộp 12 viên Trị giun sán cho chó, mèo AV-17
44. Parasitec Plus Inj Levamisole Chai 50; 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng AV-20
45. Toselen Aviaire Vitamin E, Sodium selenite Gói 100g Cung cấp vitamin E, Selenium AV-23
46. Vitavit 500 Inj Vitamin A, D3, E Chai 100ml Cung cấp các vitamin AV-24
47. Complex Vitamin B Inj Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP, Chai 100ml Cung cấp các vitamin nhóm B AV-25
48. Citius 1% Ceftiofur chlohidrate Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò VB-50
49. Citius 5% Ceftiofur chlohidrate Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò VB-51
50. Amphoprim M bonus Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim Hộp 20; 100 viên
(10 viên/vỉ) Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim gây ra cho bê VB-52
51. Calci-delice Calci gluconate monohydrate
Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3 Hộp 30; 100viên,
(10 viên/vỉ) Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3 VB-53
8. CÔNG TY ADISSEO
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nguồn gốc Số
đăng ký
1. Microvit B12 Promix 10000 Vitamin B12 Thùng , bao 5; 20; 25 kg Bổ sung Vitamin B12 Pháp ADSF-01
2. Hydrovit A D3 E 100-10-40 Vitamin A, D3, E Thùng, chai 1; 5; 25; 200 lít Bổ sung Vitamin A,D3,E Pháp ADSF-02
3. Microvit E Oil Acetate FG Vitamin E Thùng 25; 50; 200 kg Bổ sung Vitmin E Pháp ADSF-03
4. Microvit A Supra 1000 Vitamine A Bao 25; 500 kg Bổ sung Vitamin A Pháp ADSF-27
5. Microvit TMAD3 Supra 1000-200 Vitamin A, D3 Bao 25; 500kg Bổ sung Vitamin A,D3 Pháp ADSF-28
6. Microvit K3 Promix MPB Vitamin K3 Bao 25kg Bổ sung Vitamin A,D3 Pháp, Ý ADSF-29
7. Microvit A Supra 500 Vitamin A Bao 25; 500 kg Bổ sung Vitamin A Pháp ADSF-67
8. Microvit A Prosol 500 Vitamin A Thùng 20 kg Bổ sung Vitamin A Pháp ADSF-68
9. Microvit D3 Prosol 500 Vitamin D3 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin D3 Pháp – Hà Lan ADSF-70
10. Microvit A D3 Supra 500-100 Vitamin A, D3 Bao 25 kg Bổ sung Vitamin A, D3 Pháp ADSF-71
11. Microvit E Prosol 50 Vitamin E Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin E Pháp ADSF-72
12. Microvit E Promix 50 Vitamin E Bao 25; 500 kg Bổ sung Vitamin E Pháp ADSF-73
13. Microvit B12 Promix 1000 Vitamin B12 Bao 25 kg Bổ sung Vitamin B12 Pháp ADSF-74
14. Microvit B12 Prosol 1000 Vitamin B12 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B12 Pháp ADSF-75
15. Microvit TMH Promix Biotin 2% Vitamin H Bao, Thùng 5; 25 kg Bổ sung Vitamin H Pháp ADSF-76
16. MicrovitTM B1 Promix Thiamin Mono Vitamin B1 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B1 Pháp – Đức ADSF-77
17. Microvit B2 Supra 80 Vitamin B2 Thùng,
Bao 25 kg
20kg Bổ sung Vitamin B2 Pháp, Mỹ, Đức ADSF-78
18. Microvit TM B6 Promix Pyridoxine Vitamin B6 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B6 Pháp, Đức, Trung Quốc ADSF-79
19. Microvit TM B9 Promix Folic Acid Vitamin B9 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B9 Pháp, Nhật, Trung Quốc ADSF-80
20. Microvit TMB3 Promix Niacin Vitamin B3 Bao 25 kg Bổ sung Vitamin B3 Pháp, Thụy Sỹ, Trung Quốc ADSF-81
21. Hetrazeen Vitamin K 3 Vitamin K3 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin K3 Pháp, Ireland ADSF-82
22. Hetrazeen S Vitamin K3 Vitamin K3 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin K3 Pháp, Ireland ADSF-83
23. Microvit B5 Promix D-Calpan Vitamin B5 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B5 Pháp, Đức, Nhật, Trung Quốc ADSF-84
24. Microvit A Oil Propionate EP/USP Vitamin A Thùng 25; 200 kg Bổ sung Vitmin A Pháp ADSF-86
25. Microvit E Oil Acetate EP/USP Vitamin E Thùng 25 kg Bổ sung Vitmin E Pháp ADSF-87
26. Hydrovit A D3 E 100-20-20 Vitamin A, D3, E Chai, thùng 1; 5; 25; 200 lít Bổ sung Vitamin A,D3,E Pháp ADSF-88
27. Rhodimet NP 99 DL-methionin Bao 25; 1000 kg Bổ sung Methionin Pháp ADSF-89
28. Rhodimet AT 88 DL-2-hydroxy-4-methylthio-butanoic Thùng 250; 1150 kg Bổ sung Methionin Pháp – Tây Ban Nha ADSF-90
9. LABORATORIES BIOVÉ
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. 2S Sulfadimidine, Spriamycine Gói, hộp 1; 5kg Phòng , trị các bệnh đường hô hấp BIOVE-1
2. Athricidine Phenylbutazone Lọ 100; 250ml Trị nhiễm trùng, viêm khớp, thấp khớp, viêm cơ tim,… BIOVE-2
3. Biorepas Colistin Gói, hộp 100g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin BIOVE-3
4. Bioveine Gluconate
de Calcium Calcium, Magnesium Lọ 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium BIOVE-4
5. Colampi I Colistin, Ampicillin Lọ, chai 150; 250ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Ampicillin BIOVE-5
6. Inoxyl Soluble powder Oxolinic acid Gói, hộp 100g; 1; 5; 20kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid BIOVE-6
7. Inoxyl Premix 24% Oxolinic acid Gói, hộp 1; 5; 20kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid BIOVE-7
8. Neoxyne Neomycin Gói, hộp 100g; 1; 4kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin BIOVE-8-
9. Salmocoli Sulfamethoxypyridazine Gói, hộp 100g; 1; 4kg Trị các bệnh đường tiêu hóa BIOVE-9
10. Polyviteda Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, PP Lọ 100; 250ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin BIOVE-10
11. Inoxyl (Solution) Oxolinic acid Bình 1; 5lit Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid BIOVE-12
12. Dextropirine 50 Acetyl Salicylic acid Túi, gói 100g; 1kg Tác dụng hạ sốt bê BIOVE-13
13. Mammitel Colistin, Cloxacillin Bơm tiêm 10ml(hộp 18 bơm tiêm) Điều trị viêm vú, sưng vú BIOVE-14
14. Bioveine Calcium G.M.C Inj Calcium, Magnesium Lọ, chai 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium BIOVE-15
15. Acti-Tetra I Oxytetracycline Lọ, chai 100; 500ml Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi BIOVE-16
16. Acti-Merazine B Sulphadimerazine Gói, túi 100g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadimerazine BIOVE-17
17. Acti coli B Colistin Gói, túi 100g; 1kg Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy BIOVE-18
18. Colampi B Colistin, Ampicillin Gói, túi 150g; 1kg Trị viêm phế quản và các bệnh đường hô hấp BIOVE-19
19. G.Promycine Penicilline dihydrostreptomycin Lọ 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và G (+) gây ra BIOVE-20
20. Primazine Sulfamethoxypyridazine Lọ, chai 100; 250ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine BIOVE-21
21. Acti Tetra B Oxytetracycline Gói, túi 100g; 1kg; 5kg Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi BIOVE-22
22. Trivitase Vitamin A, D3, E Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E BIOVE-23
23. Bio-Pulmone Diprophyline, Tepine, Turpentin Lọ, chai 100; 250ml Điều trị các bệnh phổi BIOVE-24
24. Diredem Trichlormethiazine Túi 20g Điều trị phù thũng ở trâu bò BIOVE-25
25. Alcadyl Premix Copper hydroxyquirolate Thùng 25kg Phòng và trị các bệnh nấm BIOVE-26
10. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Doxy 5 Doxycillin Thùng 1; 5kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycillin FRAN-1
2. Biotivit Vitamin A, C, E, K3, B1, Lysine HCL, Methionine Hộp 1; 5kg Điều trị các bệnh do thiếu vitamin và axit amin FRAN-2
3. AD3E-Hydrosol Vitamin A, D3, E Can 1; 5 lít Điều trị các bệnh do thiếu vitamin trong giai đoạn cai sữa FRAN-3
4. B-Maxaviaire Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP, H, tiền axit folic Lọ 100; 500ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin FRAN-4
5. Carnitol Sorbitol, Camitine hydrochloride Can 1; 5 lít Bổ sung dinh dưỡng cho gia dúc, gia cầm FRAN-5
11. CÔNG TY LABORATOIRE BIARD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Biaverm Niclosamide, Levamisole hydrochlorate Hộp 12 viên
Thuốc tẩy giun và sán BA-02
2. Biaprim (Oral Sol) Sodium sulfamethoxine, Trimethoprim Chai 125; 250ml, 1; 5 lít Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo và gia cầm BA-03
3. Sodibio Ampicillin, Colistine, Dexamethasone Chai 100ml, 250ml Trị các chứng viêm nhiễm cấp tính BA-04
4. Pneumobiotique Spiramycine, Oxytetracycline, Gói, bao 100; 300; 3kg Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở phổi BA-05
5. Anthelminticide 15% Levamisole hydrochlorate Chai 100; 250ml Thuốc tẩy giun BA-10
6. Sodistrep Erythromycine, Dihydrostreptomycine Chai 100; 250ml Trị các bệnh do nhiễm vi khuẩn Gr (+), Gr (-) BA-12
7. Biaminthic 5% Oral Levamisole hydrochlorate Chai, thùng 250ml, 1; 5 lít Thuốc tẩy giun BA-13
8. Sodiazole (Oral Sol) Levamisole, Bothionol sulfoxide Chai, thùng 80ml, 1; 5 lít Thuốc tẩy giun BA-14
9. Sodiazot
(Oral Sol) L Lysine HCl, Sorbitol, chất chiết xuất từ thảo dược Chai, thùng 100; 250ml, 1; 5 lít Điều hòa gan BA-16
10. Biamycine 20% Oxytetracycline Chai 20; 100; 250ml Thuốc kháng sinh BA-18
11. Sodicoc
(Oral Sol) Sodium sulfaquinoxaline, Pyrimethamine Thùng 1; 5 lít Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ BA-19
ITALY
1. CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY)
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Vitamina C 50% Coated line Vitamin C Gói , bao,
thùng 100gr; 25kg Bổ sung vitamin C ACC-1
2. Naquilene 500 WS Flumequine Gói, hộp 100gr; 500 gr; 1 kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho gia súc, gia cầm ACC-2
3. Naquilene 100 WS Flumequine
Gói, hộp 100gr; 500 gr, 1 kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho gia súc, gia cầm ACC-3
4. Naquilene 200 L Flumequine
Gói ,hộp 100 gr; 500,
1kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho gia súc, gia cầm ACC-4
5. Spectyl Inj Lincomycine Spectinomycine Lọ 100 ml Phòng các bệnh do E Coli gây ra và nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc ACC-6
2. CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Gardal 10% Glycerol, Benzoic acid, Potassium sorbate Bình 1; 1,25lít Điều trị bệnh giun tròn, sán dây, giun phổi, sán lá ở trâu bò, cừu GII-01
2. Colimicin Colistin sulphate Gói 100g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colisitin GII-02
3. Cistrynol (+)-Cloprostenol Lọ 15ml Điều trị rối loạn sinh sản do tồn thể vàng, kích thích động dục GII-03
4. Engemycin Spray Oxytetracycline Bình 200ml Điều trị vết thương ở trâu bò, cừu và lợn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline GII-04
5. Finamast Cefalexin benzathine, Cefalexin monohydrate Syringe 5g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin ở vú bò GII-05
6. Gentagil Fortius Gentamicin sulphate Chai 250; 500ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,… GII-06
3. SINTOFARM S.P.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Colistin sulfate 10%
(Colistina solfato 10%) Colistin sulfate Túi, bao 100; 500g;
1; 25kg Điều trị các bệnh đường ruột ở gia súc, gia cầm STFY-1
SINGAPORE
1. CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Nopstress with electrolytes Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite Gói, túi 100; 150g; 1kg Bổ sung vitamin và chất điện giải DSRS-01
2. Quadrex Vitamin A, B1, B3, B12, D3, E, K, PP, Neomycin, Cu Gói 100; 430g Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn, bổ sung vitamin, vi lượng DSRS-02
2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Koccimycin 6% Salinomycin Bao 25kg Phòng bệnh cầu trùng ZEL-1
2. CSP 250 Plus Sulfadimidine, Chlortetracillin Bao 25kg Điều trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi,… ZEL-2
3. Sultrimix Plus Trimethoprim Gói 100g; 180g Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản ZEL-4
4. Anasol Vitamin tổng hợp Gói 100;500g; 1kg Chống stress, cung cấp Vitamin, khoáng cho thú. ZEL-5
5. Nexymix Neomycin, Oxytetracyclin Gói 100g Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản ZEL-6
6. Amilyte Vitamin, điện giải Gói 100;500g Cung cấp Vitamin và các chất diện giải ZEL-7
7. Tyloguard Tylosin Gói 100g Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ZEL-8
8. Eryguard 200 Erythomycin Gói 100; 500g;1;8kg Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, phế quản,… ZEL-9
9. Agimycin 10% Chlotetracyclin Bao 25kg Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc gia cầm ZEL-10
10. Haltox Acid citric Bao 25kg Cung cấp acid citric ZEL-14
11. Biotin 2 % Vitamin H Bao 1kg, 5kg Cung cấp vitamin H, Điều trị các bệnh về lông, da ZEL-15
12. Cholin Chloride Cholin chloride Bao 25kg Cung cấp acid amin thiết yếu ZEL-16
13. Vitamin E 50% Vitamin E Bao 1; 5; 20kg Cung cấp vitamin E ZEL-18
SPAIN
1. CENAVISA S.A LABORATORIOS
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Cenamicina 10 Plus Enrofloxacine Chai 50; 100; 250 ml Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp CLS-1
2. Vitacen AD3E Inj Vitamin A, D3, E Chai 50;100;250;500ml Bổ sung Vitamin A, D3, E CLS-2
3. E-Flox Oral
Solution Enrofloxacine Chai, bình 100; 250; 500 ml; 1; 5; 25 lít Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột
và hô hấp CLS-3
4. Cenamicina Plus Enrofloxacine Chai 50; 100; 250ml Phò̀ng, trị bệnh đường ruột và hô hấp CLS-5
5. Combecen Inj Vitamin B1, B2, B3,
B 6, B12 Chai 50;100;250;500ml Bổ sung Vitamin B, B2, B3,B6, B12 CLS-6
2. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tyloprim Inj Tylosin Chai 100ml Trị viêm phổi, khí phế quản HP-2
2. Colipra-Ject Gentamicin, Sulphadimethoxine, Lọ 200ml Trị bệnh đường ruột do E.coli HP-4
3. Gentipra-TS Inj Gentamicin, Sulphadimethoxine, Lọ 100ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp HP-5
4. Vermipra Inj Levamisole Lọ 50ml Trị nội ký sinh trùng HP-6
5. Pederipra Spray Chotetramycine Lọ 100; 200; 270ml HP-8
6. Gentamox Inj Amoxicillin, Gentamicin Chai 100ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp HP-10
7. Hiprasulfa-TS Inj Sulphamethoxazole, Trimethoprim Chai 100ml Trị bệnh đường ruột HP-11
8. Oxipra-10 Inj Oxytetracyclin Chai 100; 250ml Trị bệnh đường ruột HP-13
9. Hipralona Enro-1 Enrofloxacin Chai 100ml Trị tiêu chảy, CRD HP-14
10. Hipravit – AD3E Forte Vitamin A, D3, E Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Bổ sung vitamin A, D3, E HP-21
11. Hipravit – AD3E Vitamin A, D3, E Lọ, chai 100ml; 1lít Bổ sung vitamin A, D3, E HP-22
12. Hipravit – T Vitamin A, D3, E, B1, B5, B6 Lọ, chai 100ml; 1lít Bổ sung vit cho gia súc, gia cầm HP-23
13. Hipralona Enro-S Enrofloxacin Lọ, chai 100ml; 1lít Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột HP-24
14. Federipra spray Chlotetracyclin HCL Chai 270ml Phòng và trị bệnh ở móng, vết thương phẫu thuật, vết thương ở da HP-29
15. Ferrohipra-200 Sắt (Fe) Chai 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt HP-30
3. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Ampifur Ampicillin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột SPV-1
2. Colimicia Complex Tylosin, Colistin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-2
3. Eriprim Tylosin, Sulfafurazol Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-3
4. Hydro Rex Vital Aminocidos Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Methionin, Lysin Chai 250; 500ml; 1l Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu SPV-5
5. Iron-Vex Inj Iron detran Chai 100ml Cung cấp sắt SPV-6
6. Quinolone-N20 Norfloxacin Chai 100; 250ml Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-7
7. Petraet Plus Inj Tetracyclin Chai 20; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-8
8. Toscalm Tylosin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-9
9. Toscalm Inj Tylosin Chai 20; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-10
10. Avicilina Super Ampicillin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-11
11. Coccirex Sulphaquinoxalin, Pyrimetharine Chai 250; 500ml; 1l Đặc trị bệnh cầu trùng ở gia cầm SPV-12
12. Colmyc-E Enrofloxacin Chai 250; 500ml; 1l Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-13
13. Inectil Inj Tylosin Chai 20; 100; 250ml Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-15
14. Antidiarex Sulfadimidine, Tetracyclin Chai 100; 200ml; 1l Điều trị bệnh đường ruột SPV-16
15. Maxtivex-1 Inj Cloxacillin, Framycetin Chai 100ml Điều trị bệnh viêm vú ở bò SPV-18
16. Dimetricin Inj Erythromycin Chai 100ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp SPV-19
17. Revefos Inj Ethanol-B-aminophosphoric acid, Propionic acid Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Giúp phục hồi và chống suy nhược, gia tăng tiết sữa.
SPV-22
18. Septibron TCD Inj Tylosin, Tetracyclin Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-23
19. Colimutina Inj Tiamulin, Colistin Chai 10;20;50;100;250ml Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-25
20. Comy C-E Inj Enrofloxacin Chai 10;20;50;100;250ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp SPV-26
21. Supper egg formula plus Vitamin B2, C, D3, K3, Oxytetracyclin Gói, bao 100; 500g; 1; 25kg Tăng năng suất trứng gia cầm SPV-28
22. Ampi Coli SP Ampicillin, Colistin Gói, bao 100; 500g; 1;25kg Trị bệnh đường ruột, hô hấp SPV-29
23. Ampi Coli fort SP Ampicillin, Colistin Gói, bao 100; 500g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-30
24. Vitaject AD3E Vitamin A, D3, E Chai 100; 250ml Cung cấp vitamin A, D, E SPV-31
4. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Fluquin Enrofloxacin, Potsasium hydroxide Chai, thùng 20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, viêm phổi IQF-2
5. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. TAVET Enrofloxacina 10% Enrofloxacin, Benzyl alcohol, Chai, can 100; 50ml; 1lít; 5 lít Điều trị các bệnh do E.coli, Samonella, Mycoplama, tụ huyết trùng ở gia cầm TAV-01
2. TAVET Doxycyclina 10% Doxycycline (hyclate), Acetyl salicylic axit, Bromhexine HCL Lọ, chai, can 100ml; 1lít; 5 lít Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline , Mycoplasma. TAV-02
3. TAVET Enrofloxacina 5% Enrofloxacin Chai 100ml Trị viêm phổi, cuống phổi, bệnh do Mycoplama ở trâu bò; bệnh do E.coli, Salmonella ở lợn; bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở chó TAV-03
4. TAVET Oxytetracyclina 200 L.A Oxytetracycline Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày, viêm tử cung, viêm vú TAV-04
5. Amoxi - TAV 15% L.A. Amoxicillin Chai 10; 50; 100; 250ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin TAV-05
6. TAVET - Cefalecina + Gentamicina Cephalexin monohydrate, Gentamicin sulfate Chai 10; 50; 100; 250ml Trị bệnh viêm vú, bệnh ở bò, cừu và dê do E.coli, Klebsiella, Pseudomonas, streptococcus, staphylococcus,.. TAV-06
7. VIT-Amino Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3, Methionine, Lysine, Tritropan, Threonine Hộp, bao 100g; 1kg; 5; 25kg Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin, axit amin cần thiết, phục hồi sức khỏe TAV-07
8. Stress lyte plus Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K2, muối Ca, Fe, Mn, Cu, Mg Hộp 1kg Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin và khoáng TAV-09
6. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ganadexil
Enrofloxacina 5% Enrofloxacin Chai 100; 250; 1000ml Trị viêm phế quản IIS-1
2. Ganadexil
Enrofloxacina 10% Enrofloxacin Chai 100; 250ml;
1000; 5000ml Trị thương hàn IIS-2
3. Hierrodexina Vitamina B12 Chai 100ml Tri thiếu máu, bổ sung chất sắt IIS-3
4. Levamisol 100 Levamisol HCL Chai 250, 500, 1000ml Trị bệnh hô hấp IIS-4
5. Zinaprim Inj Sulfametacina
Trimetoprim Chai 10; 40; 100; 250;
500; 1000ml Trị đường ruột, nhiễm trùng máu IIS-5
6. Vitamin AD3E Inj VitaminA, D3, E Chai 10; 40; 100; 250;
500; 1000ml Tăng sức đề kháng IIS-8
7. Zinaprim (Oral Powder) Sulfamethazine,Trimethoprim Bao 100; 200g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg Trị viêm phổi, cầu trùng IIS-9
8. Tilosina 200
Ganadexil Inj Tylosin Chai 10; 40; 50; 100;
250; 500; 1000ml
Trị bệnh hô hấp IIS-10
9. Multivit Vitamina A, D, E, K, B1, B2, B6, PP Chai 50; 100; 250ml
500; 1000ml Tăng sức đề kháng IIS-11
10. Ganaminovit
( Oral Powder) VitaminA, D3, B1, B2, B6, C, K3 và khoáng chất Bao 100; 200; 500g; 1kg; 5kg; 10kg Trị suy dinh dưỡng, thiếu máu IIS-12
11. Chicktonic
(Oral Solution) VitaminA, D3, B1, B2, B6, B12, K3, khoáng chất Chai 10; 40; 50; 100;
250; 500; 1000ml Tăng sức đề kháng IIS-13
12. Ampidona (Oral Soluble Powder) Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate Gói 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn IIS-14
13. Coloxyvit (Oral Powder) Oxytetracyclin, Colistin, Riboflovin, Niacidamine, Vit A, D3, K, E, B12 Gói 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn IIS-15
7. CÔNG TY MEVET, S.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Enrovall Enrofloxacin base Chai
Lọ 100 ml
1000 ml Phòng và trị bệnh do Mycoplasma, tụ huyết trùng, … ở gia súc, gia cầm MV-1
8. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Mamifort Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium Ống 10ml Trị viêm vú ở trâu, bò, dê ,cừu SYVAS-1
2. Syvaquinol 10% Oral Enrofloxacin Chai 100, 500, 1000ml Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,… SYVAS-2
3. Syvaquinol 100 Injectable Enrofloxacin Chai 20, 50, 100, 250ml Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,… SYVAS-3
4. Colisin Ampicillin trihydrate, Colistin sodium Chai 10, 50, 1000ml Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin SYVAS-4
9. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Cloxacum Cloxacillin Hộp 200 ống Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa CALIER-1
2. Cloxambiotic Cloxacillin, Ampicillin Hộp 200 ống Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa CALIER-2
3. Roxacin Oral Solution Enrofloxacin Chai 1 lít Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra CALIER-3
4. Roxacin Injectable Enrofloxacin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra CALIER-4
5. Vitamin Forte Vitamin A, D3, E Chai 100ml Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin CALIER-5
6. Roborante Calier Calcium phosphorylcholine chloride, Casein peptides, Vitamin B12 Chai 100ml Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản CALIER-6
7. Septo-skin Oxytetracycline, Patent Blue Chai 200; 270ml Chống nhiễm trùng ở vết thương CALIER-7
8. Espes Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycin sulphate Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin gây ra CALIER-8
9. Calcio Calier Fort Calcium borogluconate, Megnesium chloride, Magnesium hypophosphite, Sodium methyl p - hydroxybenzoate Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị bệnh do thiếu Calci và Phospho ở bò CALIER-11
10. Ivertin Ivermectin, Benzyl alcohol Chai 50;100; 250ml Điều trị các bệnh do giun tròn gây ra ở bò CALIER-12
11. Complejo B-8 Injectable Thiamin HCL, Riboflavin sodium phosphate, Pyridoxine HCL, Nicotinamide, D-panthenol, Cyanocobalamine, D-biotin Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B, trị các triệu chứng thần kinh, bại liệt,… CALIER-14
12. Ovo-Stark Complex Vitamin A, D3, E, C, Magnesium, Selenium, Cu, Fe, Zn, Mn, Ca, I, Co, Sodium carbonate monobasic Bao 1; 25kg Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng, giúp cơ thể cân bằng điện giải, tăng cường sức đề kháng CALIER-15
10. S.H.IBERICA S.A
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Robenin 60 Robenidine HCL Bao 25kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng trên thỏ và gà thịt PHIS-1
THAILAND
1. CÔNG TY AJINOMOTO
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. L-Lysine Monohydrochloride L-Lysine Monohydrochloride Bao 25kg Bổ sung axit amin AJN-1
2. CÔNG TY BETTER PHAMA
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. ADEK 126 Solution Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D-Pantothenate Chai, bình 100; 500ml; 5 lít Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng tăng cường sức đề kháng; Giảm tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột BP-1
2. ADEK 126 Powder Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Calcium-Pantothenate, Nicotinic acid Gói, thùng 20; 100g; 1; 15; 25kg Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,…. BP-2
3. Betafac-Egg Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Cu,Fe, I, Mg, Zn, Co, Ca Gói, bao 1; 10; 20; 30; 50lb Giúp cân bằng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ở thời kỳ đẻ trứng, tăng năng suất trứng BP-3
4. Bio-B12 Erythromycin, vitamin B12 Gói, bao 20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi Mycoplasma, vi khuẩn Gr(+ )và Gr(- ). BP-5
5. Betamycin Chlotetracyclin, vitamin A, B12 Gói, bao 20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,đường tiêu hóa, bệnh cúm và CRD BP-6
6. Ditrim Oral suspension Sulfadiazine, Trimethoprim Chai 100; 250; 500ml; 1; 5 lít Trị E.Coli, Corynebacterium, phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa trên heo và gia cầm BP-7
7. Losin-S Tylosin, Sulfamethazine Gói 25; 100; 500g; 10; 20; 50lb Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên heo và gia cầm: tiêu chảy, E.coli, bệnh thương hàn; viêm phổi,… BP-8
8. Sultrim Trimethoprim, Sulfaquinoxaline Gói, bao 10; 20; 100g; 1/4;11b; 1; 2; 5; 10;15;20; 30; 50kg Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa: tiêu chảy do E. coli, bệnh thương hàn BP-10
9. Vermisole 50 Oxibendazole Gói, hộp 15; 30; 100; 800g; 1; 15kg Điều trị các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm như: giun dạ dày, giun đũa, giun kim, giun kết hạt, tiêu diệt trứng và ấu trùng xâm nhập vào gan và phổi. BP-11
10. Biolyte Sodium chloride, Postasium chloride, Sodium bicarbanate, Citric acid, Dextrol Gói, thùng 100; 1; 15; 25kg Phòng trị mất nước và chất điện giải do bị bệnh tiêu chảy kéo dài, phòng chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển…hỗ trợ cho việc điều trị bệnh tiêu chảy BP-12
11. Betafac 5A Chlotetracycline, vitamin B1, B6, B12 Gói, bao 1/2;1; 20lb Kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng năng suất trứng trên gia cầm đẻ. Giảm stress do thay đổi đột ngột hay do vận chuyển. BP-13
12. Wormer-B Piperazine citrate Gói 10; 50; 1000g Trị giun ký sinh trên gia cầm, heo và ngựa BP-14
13. Sulfamet 12,5% Sulfâmethzine Chai, bình 500ml; 4oz; 16oz; 1 gallon ; 20 lít Điều trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn G+ và G-, trên gia cầm BP-15
14. Actmix Pig Grower Vitamin, khoáng Bao, gói 250; 500; 1; 5; 10; 20kg Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết BP-16
15. Actmix Pig Finisher Vitamin, khoáng Bao, gói 1; 5; 10; 20kg Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết BP-17
16. Actmix Layer Vitamin, khoáng Bao, gói 1; 5; 10; 20kg Phòng, trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết BP-18
17. Betacod Vitamin A, D3 Bao, gói 1; 5; 10; 20; 50lb Bổ sung Vitamin A và D3, kích thích tăng trọng và phòng bệnh do thiếu Vitamin BP-19
18. Oxta 50 Oxytetracycline Bao, gói 1; 5; 25; 50kg Kích thích tăng trọng cho heo, gà, vịt, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn. BP-20
19. Beta 50 Chlotetracycline Bao, gói 1; 5; 10; 20; 50lb; 1; 5kg Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) & Gr(-) BP-21
20. Vermisole 150 Oxybendazole Bao, gói 15; 30; 100; 800g; 1; 5kg Diệt các loài giun ký sinh trên heo, trâu bo,cừu và gia cầm, các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm BP-22
21. Besinor Norfloxacine Chai, bình 100; 250; 500ml; 1; 5lít ; 1gallon Phòng điều trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) và Gr (-), bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma (C.R.D), bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E. coli BP-24
22. Farminth Piperazine citrate Gói 10; 30; 100g; 1lb Diệt giun đũa và giun kết hạt BP-25
23. Losin Soluble Powder Tylosin tartrate Hộp, bao 120g; 1,2kg; 12; 30; 60kg Phòng và điều trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, Viêm phổi. BP-26
24. BP 920 Broiler Vitamin, khoáng Gói, bao 1; 5;10; 20kg Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gà thịt BP-28
25. Doxcine Water Soluble Powder Doxycycline Gói,
bao 20;100; 500g; 1kg; 15; 20kg Phòng và trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline BP-29
26. Mycofloxacine 100 Enrofloxacin Chai, thùng 100; 500ml;1 lít; 5; 20 lít Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(+),Gr(-) và Mycoplasma BP-30
27. Betalin 10% Tiamulin hydrogen Gói,
bao 10; 25; 50; 100; 500g; 1kg; 10; 15; 25kg Trị bệnh CRD, dấu son, hồng lỵ, sưng phổi BP-31
28. Cobactin 6% Colistin Gói,
Thùng 100g; 1; 10; 20kg 25kg Trị các bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra BP-32
3. CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Colimeiji 10% Colistin sulphate Bao 20kg Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJT-3
2. Colimeiji 2% Colistin sulphate Bao 20kg Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJT-4
3. Colimeiji 400 Colistin sulphate Thùng 150, 300, 450 Bou Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJT-5
4. CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Octacin-En 1% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-1
2. Octacin-En 10% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml; 1 lít Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-3
3. Proguard 1% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-4
4. Proguard 10% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml; 1 lít Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-6
5. CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Octacin-En 5% Inj Enrofloxacin Lọ 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-2
2. Proguard 5% Inj Enrofloxacin Lọ 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-5
6. CÔNG TY MACROPHAR
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Octamix A.C. Colistin, Amoxicillin Gói 100; 500g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra MCP-1
7. CÔNG TY OCTA MEMORIAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Octa-Sulprim Trimethoprim, Sulphadiazine Chai 200ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra OMT-01
8. CÔNG TY OLIC
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Panacur Powder 25% Fenbendazole Thùng 10kg Trị các loại giun tròn, giun phổi, giun dẹp, sán dây OLIC-01
9. CÔNG TY POLIPHARM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Enro-100 Enrofloxacin Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra PLPT-01
10. CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Corysol -240 Erythromycin, Chlotetracyclin Gói 100g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá ở gà, lợn WELL-1
2. Methozine 480 Sulphadizine, Trimethoprim Gói 100g Điều trị các bệnh đường hô hấp; bệnh do Salmonella; haemophilus gây ra WELL-2
3. Bioquin Trimethoprim. Suphaquinoxaline Gói 100g Điều trị các bệnh THT, E.coli,… WELL-3
11. CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Gentamicin Sulphate Inj Gentamicin sulphate Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị viêm phế quản, viêm túi khí, đặc biệt là bệnh nhiễm khuẩn E.coli và các biến chứng của bệnh CRD; Viêm ruột, bệnh phân trắng ở gà, bệnh thương hàn, phó thương hàn và tụ huyết trùng TPDT-1
2. Gentamicin Sulphate Gentamicin sulphate Chai 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh do các vi khuẩn G+ và G- như: E.coli, Klebsiella, Proteus, Pseudomonas, Enterobacter, Serratia, Salmonella, Shigella gây ra TPDT-2
3. Lovasol Levamisole Chai 20; 50; 100ml Thuốc tẩy các loại giun tròn bao gồm cả ấu trùng và giun trưởng thành: Giun phổi, giun dạ dày, giun kim, giun kết hạt và giun đũa ở heo, bò, trâu, dê, cừu và chó; giun thận ở heo; Giun tim ở chó TPDT-3
4. Ferron Iron (Fe3+) Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất sắt ở heo con, trâu bò con và các loài vật nuôi khác TPDT-4
12. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Octamix Mineral Compound Sodium, Magnesium, Potassium, Zinc, Panthenic acid, Nicotinic acid Gói 100; 500g Bổ sung các chất điện giải TPF-01
2. Octamix Vitamin Compound Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid Gói 100; 500g Bổ sung vitamin TPF-02
THUỴ ĐIỂN (SWITZERLAND)
1. CÔNG TY DR TEZZA S.R.L
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Ascarex D Piperazin HCL Thùng 25kg Trị ký sinh trùng, các lọai giun tròn AZN-01
THỤY SỸ (SWISS)
1. CÔNG TY FINALOR AG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Ascorbic Acid Vitramin C Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm Anh HLR-1
2. Carophyll Red Cantaxanthin Túi, Hộp 5 - 20 Kg Cung cấp sắc tố màu đỏ cho gia cầm Pháp HLR-3
3. Carophyll Yellow Apo-Ester Túi, Hộp 5 - 20 Kg Cung cấp sắc tố màu vàng cho gia cầm Pháp HLR-4
4. K3 Stab Feed Grade Vitamin K3 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm Ý HLR-5
5. Menadione Sodium Bisulfite Feed Grade Vitamin K3 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm Ý HLR-6
6. Pyridoxine Hydrochloride Vitamin B6 Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-7
7. Rovimix C-EC Vitamin C Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm Anh HLR-12
8. Rovimix A-500 Vitamin A Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm Thuỵ Sỹ HLR-17
9. Rovimix AD3 500/100 Vitamin A và D Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin A và D cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-19
10. Rovimix B1 Vitamin B1 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-20
11. Rovimix B2 80 SD Vitamin B2 Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin B2 cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-21
12. Rovimix B6 Vitamin B6 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-22
13. Rovimix Beta-Carotene 10% Beta-carotene Túi, Hộp 5 Kg Cung cấp beta-carotene cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-23
14. Rovimix Calpan Pantothenates Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Pantothenic acid cho gia súc, gia cầm Anh HLR-24
15. Rovimix D3-500 Vitamin D Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin D cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-25
16. Rovimix E-50 Adsorbate Vitamin E Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm Thuỵ Sỹ HLR-26
17. Rovimix E-50 SD Vitamin E Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-27
18. Rovimix Folic 80 SD Folic acid Túi, Hộp 1 - 20 kg Cung cấp Folic acid cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-28
19. Rovimix H-2 Biotin Túi, Hộp 5 - 20 Kg Cung cấp Biotin cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-29
20. Rovimix Niacin Vitamin PP Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin PP cho gia súc, gia cầm Thuỵ sỹ HLR-30
21. Rovimix Stay-C 35 Vitamin C Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-31
22. Thiamine Hydrochloride Vitamin B1 Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-32
23. Vitamin B12 1% Feed Grade Vitamin B12 Túi, Hộp 5 Kg Cung cấp Vitamin B12 cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-33
2. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Econor 1% Valnemulin Bao, gói 100, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp NVT-1
2. Econor 10% Valnemulin Bao, gói 100, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp NVT-2
3. Econor 50% Valnemulin Bao, gói 100, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp NVT-3
4. Lopatol 100 Nitroscanate Hộp 10 viên Trị giun chó, mèo CGN-01
5. Lopatol 500 Nitroscanate Hộp 4 viên Trị giun chó, mèo CGN-02
6. ESB 3 Sulfaclozine sodium Bột 20, 250, 500g; 25, 50kg Trị bệnh cầu trùng, thương hàn CGN-06
7. Fasinex 900 Triclabendazole Hộp 25, 30, 40, 50, 80 viên Trị sán lá gan CGN-09
8. Fasinex 10% Triclabendazole Lọ 100ml Trị sán lá gan CGN-10
9. Cosumix Plus Sulfachloropyridazine Sodium Bao, gói 20, 250, 500g; 1; 25; 50kg Trị bệnh tụ huyết trùng và thương hàn CGN-11
10. Tiamutin 10%premix Tiamulin Bao, gói 100g, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp CGN-18
11. Neocidol – 250 EC Diazinon Lọ 1 lít Trị ngoại KST CGN-20
12. Quixalud 60% Halquinol Bao, gói 100g; 1, 10, 25, 50kg Ức chế vi khuẩn, nấm mốc gây tiêu chảy CGN-21
13. Tiamutin 10% Inj Tiamulin Chích Lọ: 100ml Trị bệnh đường hô hấp cho heo SD-2
14. Tetramutin Tiamulin, Chlortetracyline Bao, gói 1kg, 3kg, 25kg, 30kg, 50kg Trị bệnh hô hấp cho heo, gà SD-4
15. Tiamutin 45% Tiamulin Bao, gói 10g, 20g, 100g, 25kg CRD trị bệnh hô hấp mãn tính SD-5
16. Tiamutin 80%Coated Tiamulin Bao, gói 100g, 25g, 30g, 50kg Trị bệnh hô hấp cho heo SD-6
CHINA
1. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Kanamycin sulfate BP98 (Kanamycin Mono sulfate BP98) Kanamycin sulfate Thùng 15; 25bou/kb Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm FFPC-01
2. CÔNG TY ZHEJIANG NHU
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin D3 Vitamin D3 Powder 500.000IU/g Min Thùng 25kg Bổ xung Vitamin D3 ZN-01
2. Vitamin A/D3 Vitamin A, D3 Thùng 25kg Bổ xung Vitamin A, D3 ZN-02
3. Biotin 2% Min Vitamin H Thùng 25kg Bổ xung Vitamin H ZN-03
4. Vitamin A Vitamin A Powder 500.000IU/g Min Thùng 25kg Bổ xung Vitamin A ZN-04
5. Vitamin E Vitamin E Powder 50%Min Thùng 25kg Bổ xung Vitamin E ZN-05
CHI LÊ
1. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Enromic 10% Enrofloxacine Lọ 20;50;100;250; 500ml Điều trị bệnh viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, viêm rốn cho Trâu bò, lợn, cừu, dê, Chó, mèo LACE-1
2. Supervitasol w.s.p Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6, B12, K, Biotin, Các chất điện giải, Folic acid. Chai 20;50;100;250; 500g; 1kg. Phòng và trị các chứng thiếu vitamin do bệnh truyền nhiễm gây ra, LACE-3
II. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN
ngày 18/5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc TT Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc
1 Bacitracin Zn 9 Meticlorpidol/Methylbenzoquate
2 Carbadox 10 Amprolium (dạng bột)
3 Olaquindox 11 Amprolium/ethopate
4 Spiramycin 12 Nicarbazin
5 Tylosin Phosphate 13 Flavophospholipol
6 Avoparcin 14 Salinomycin
7 Virginiamycin 15 Avilamycin
8 Meticlorpidol 16 Monensin
III. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN
ngày 18 /5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc
1 Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
2 Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
3 Dimetridazole (Tên khác: Emtryl)
4 Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
5 Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)
MỤC LỤC
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT Tên nhà sản xuất Địa chỉ Địa chỉ E.Mail Điện thoại Fax Trang
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO) 88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8696243
091.3210744 04.8691263 1
2. Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) 88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà nội [email protected]
04.8691156 04.8690097 7
3. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET) Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt - Thanh trì - Hà nội [email protected]
04.8686633
04.8617456 15
4. Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Ph¬ương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8685392 17
5. Công ty TNHH Dược thú y Thăng Long 11A ngõ 76 - Lạc Long Quân - quân Tây Hồ - Hà Nội 04.7530706 18
6. Công ty TNHH Thiện Chí I 19/134 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội 04.8685456
04.85653087 18
7. Công ty TNHH Thuốc thú y (PHAVETCO) 128C Đại La - Đồng Tâm; Số 23, tổ 17, đường Nguyễn Tam Trinh - Mai Động - Hai Bà Trưng - Hà Nội 04.8696273
04.8626908 19
8. Công ty TNHH thú y Việt Nam 129, đường Yên lạc - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội [email protected]
04.9783274
04.6362977 20
9. Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co) Số 25, Tân Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 091.3597222
091.3555166 04.6610747 21
10. Công ty Cổ phần thuốc thú y Nam Hải Xóm Cầu - xã Định Công - Thanh Trì - Hà Nội 04.8531458
091.3210744 23
11. Công ty TNHH Trường Hằng 160/12 Bạch Đằng - Hoàn Kiếm - Hà Nội 04.9322078
091.3518104 24
12. Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam (Greenvet) Khu Công nghiệp Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội [email protected]
04.8562175
091.3233703 04.5142388 24
13. Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội 04.9761906
08.6810231 26
14. Công ty TNHH thương mại và dịch vụ phát triển chăn nuôi Thôn Đồng Trì - Tứ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội 04.8695108 27
15. Công ty TNHH thuốc thú y Bắc Hà (HAPHAVET) Tổ 1 - Phường Định Công - Quận Hoàng Mai - Hà Nội 04.6406213 28
16. Công ty TNHH Thuốc Thú y Miền Bắc Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP: Số 107 - A12 - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8523616 28
17. Công ty Cổ phần thuốc thú y Việt Anh Xóm 1 - Định Công - Thanh Trì - Hà Nội 04.6406213 29
18. Công ty thuốc sát trùng Việt Nam Thị trấn Đức Giang - Gia Lâm - Hà Nội 31
19. Doanh nghiệp tư nhân Hùng Cường Tổ 69, phường Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội [email protected]
04.8211858
04.6360375
090.3454888 31
20. Doanh nghiệp tư nhân Hùng Nguyên Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội 04.8619399 33
21. Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Cường 50/17 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội 04.8694629 35
22. Doanh nghiệp tư nhân Năm Thái 23 Quốc Bảo, thị trấn Văn Điển, Thanh trì, Hà Nội 04.8532543
090.3445644 04.8532543 36
23. Doanh nghiệp tư nhân thuốc thú y Bình Minh 105 Trường Chinh - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội 37
24. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Minh Tuấn I Số 15, đường C, Đại học Nông nghiệp I, Gia lâm, Hà Nội [email protected]
04.8276311
090.3297660 38
25. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Thịnh Phương Thôn Chính Trung - Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội 04.8276684
04.8276505 38
26. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Hải Đăng Tổ 6, Tân khai, Vĩnh tuy, Thanh trì, Hà Nội 04.8685434
091.3593415 39
27. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Năm Nga 12A, tổ 12, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội 04.8695074 40
28. Cơ sở Hoá Sinh Dược Thú Y Số 32, A5, Đại học Nông nghiệp I, Gia Lâm - Hà Nội [email protected]
04.8276634 40
29. Trung tâm Chuyển giao công nghệ, Hội thú y Việt Nam 705-K12 thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội 04.7530706 40
30. Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y 74-Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8691589 41
31. Công ty Tiên Sinh Mỹ Đình- Từ Liêm- Hà Nội 43
32. Cty TNHH kỹ thuật NN Việt Nam Gia Lâm- Hà Nội 44
HÀ TÂY
33. Xí nghiệp thuốc thú y trung ương Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây 034.861337 034.861799 44
34. Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD) Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây [email protected]
04.8686154
091.3227058 46
35. Công ty Cổ phần Sóng Hồng Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây 04.8685558
091.3228571 53
36. Cty CP Dược phẩm công nghệ cao
(Hitech-JSC) Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây 55
HƯNG YÊN
37. Công ty TNHH Phát triển mạng lưới toàn Cầu Nam Dũng (Netde Co., Ltd) Thôn Hành Lạc - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên [email protected]
091.3222327 56
BẮC NINH
38. Công ty Nông sản Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi, TX Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh 0241.821243
0241.820712 61
NAM ĐỊNH
39. Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi HACO Thị trấn Yên Định - Hải Hậu - Nam Định 0350.878615 61
THÁI BÌNH
40. Công ty liên doanh Bình Giang 145 Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình - Thái Bình 62
41. Công ty thương mại và đầu tư thuố́c thú y Đông Nam Á Khu 5 – thị trấn Đông Hưng – Thái Bình 036.851393
091.3295755 62
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
42. Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI - Chi nhánh Đà Nẵng 35F Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng 63
TỈNH KHÁNH HÒA
43. Phân viện Thú y Miền trung - Viện Thú y Km số 4 – đường 2/4 – Đồng Đế - Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa [email protected]
058.831118 058.831592 64
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
44. Công ty Thuốc thú y Trung ương II 29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM [email protected]
08.8225063 08.8225060 65
45. Công ty Bio-Pharmechemie 2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quận 9 – TP. HCM [email protected]
08.7313490
08.7313698 08.7313488 68
46. Xí nghiệp Dược thú y - Công ty gia cầm thành phố Hồ Chí Minh 236A Lê văn Sĩ - quận Tân Bình -TP HCM [email protected]
08.8440582
08.8445155 88
47. Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T 41A, Phước Long B - Quận 9 - TP HCM [email protected]
08. 7313547
08. 7310239 08.7310704 92
48. Cơ sở Nông lâm - Trường Đại học Nông lâm Phường Linh Trung - quận Thủ Đức- TP HCM [email protected]
08.8964211
091.3895315 08.8960713 99
49. Công ty TNHH Minh Huy 431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM [email protected]
08.8444834 0903817021 99
50. Cơ sở Sản xuất Dược thú y Khoa Nguyên 5/22 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh [email protected]
08.8425556 08. 8498550 103
51. Công ty TNHH sản xuất thương mại 533 29 Đào Cam Mộc – P4 – Q8 – TP. HCM 08.8503092 08.8505196 105
52. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet) 45/308D và 36/1G Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh [email protected]
08.9872697 08.9873617 08.9873618 107
53. Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung 105/130 2A đường Nguyễn Văn Lượng, Q. Gò vấp, TP HCM [email protected]
08.8951565
08.8444677 113
54. Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á 220 Phạm Thế Hiển-phường2-quận 8-TP HCM [email protected]
08.8515728
08.8513571 08.8568035 115
55. Cơ sở Dược thú y Phú Thọ 59/4B ấp Tiền Lâm - Bà Điểm Hóc Môn - TP.Hồ Chí Minh [email protected]
[email protected] 08.8750058
0913.801716 08.8750058
119
56. Công ty Đầu tư Miền Đông - Bộ Quốc phòng 138B-đường Tô Hiến Thành-P15-Quận 10- TP HCM 08.8626194
090.3745416 121
57. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Việt Viễn (VIVCO) 14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp - TP HCM [email protected]
08.8943854 0903839307 123
58. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng 458 đường Cách mạng tháng Tám-phường 4-quận Tân Bình-TP HCM [email protected]; [email protected]
08.8443278
0913805777 132
59. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân 15/5 Phạm Văn Hai, P1, Q. Tân Bình, TP HCM [email protected]
[email protected] 08.8447269
08.8442422 08.8447269 139
60. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Anpha 7/3 Giãn Dân - Long Thạnh Mỹ-TP HCM [email protected]
[email protected]
08.7330074 08.7330074 142
61. Công ty TNHH Quốc Minh 183/1 Hiệp Bình - P. Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức – TP. HCM [email protected]
08.72661443 08.7266799 146
62. Cty TNHH Thương mại & SX dinh dưỡng thú y Nam Long TP. Hồ Chí Minh 154
63. Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ 260/40 Đường Nguyễn Thái Bình, P12, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh [email protected]
0903644488 154
64. Công ty TNHH TM&SX thuốc Thú y Napha 159 Bùi Công Trừng – Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM [email protected]
08.7120481 08.7120519 155
65. Công ty TNHH Kinh doanh Thuốc Thú y Minh Ngân 33 B8 Điện Biên Phủ - Q. Bình Thạnh – TP. HCM [email protected]
08.9967319 08.8223577 160
66. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Thịnh Phát Ấp Cây Đa - xã Tân Phú Trung - huyện Củ Tri- TP. Hồ Chí Minh [email protected]
08.8992621
08.790630 08.8405844 166
67. Công ty TNHH thuốc thú y quốc tế Đông nghi (INVET) 14G Phan Văn Trị - Phường 7 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh [email protected]; [email protected]
08. 8207994
08. 8207995 08.8207996 167
68. Cty TNHH thuốc thú y-Thuỷ Sản Hương Hoàng Nam TP. Hồ Chí Minh 171
TỈNH BÌNH DƯƠNG
69. Công ty Liên doanh Bio-Anova 36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương [email protected] 650.782770 650.782700 171
70. Công ty TNHH Bayer Việt Nam Xã Uyên Hưng - huyện Tân Uyên -Bình Dương [email protected]
08.7313424 08.8978840 180
71. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng 1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương [email protected]
[email protected]
0650.790847
0903708833 0650.790849 183
72. Doanh nghiệp tư nhân sản phẩm nuôi trồng SAFANUTRO 134/46 Đông Hoà-Thuận An-Dĩ An-Bình Dương- TP HCM [email protected]
0650.751403 0650.751063 193
TỈNH ĐỒNG NAI
73. Xí nghiệp Nutriway Việt Nam 238 Quốc lộ 1A - Phường Tân Hiệp - TP.Biên Hoà - Đồng Nai [email protected]
061.884304
061.881489 061.884304
0913851554 194
74. Công ty liên doanh Virbac Việt Nam Khu công nghiệp Song mây, xã Bắc sơn, Thống nhất, Đồng Nai [email protected]
[email protected] 08.8404629
091.3910101 08.8401260
195
TỈNH LONG AN
75. Công ty Dược phẩm thú y - Thủy sản Long An 15 Phan Đình Phùng - phường 12 - Tân An - Long An 072.829203
072.834803 196
TỈNH TIÈN GIANG
76. Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang [email protected]
08.8444834
202
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
77. Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú y (VEMEDIM Cần Thơ) Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ [email protected]
vmd@@hcm.vnn.vn
071.820703
071.820704 071.825853
071.825177 216
78. Công Ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ (VETERCO) Số 151/18 - Trần Hoàng Na - thành phố Cần Thơ [email protected]
071.839766
091.3870031 071.831525
231
79. Công ty Thuốc thú y Hậu Giang (ANIVET) 108/46/6, đường 30/4 thành phố Cần Thơ [email protected]
071.834713
071.834921 237
80. Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại thuốc thú y 1/5 108/46/6D đường 30/4 - thành phố Cần thơ [email protected]
071.830385 240
81. Công ty TNHH thuốc thú y 2-9 108/46/6B đường 30/4 - thành phố Cần Thơ [email protected]
071.833063
091.3829740 245
82. Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu (sản xuất thuốc thú y 3-2) 130 Quốc Lộ 1A - Phường Ba Láng - Quận Cái Răng - Cần Thơ 071.913347
091.3973043 253
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI
1. Công ty TNHH TM thú y Tân Tiến 62/8-10-12 Bàu Cát - phương 13 - quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh 08.8493178 264
2. Công ty TNHH TM và Sản xuất Thiện Nguyễn 67/2 Quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh [email protected] 08.7173211
08.7173309 08.7173209 264
3. Công ty TNHH TM và Sản xuất Thuốc thú y Thịnh Á 220 Phạm Thế Hiển - phường2-quận 8-TP HCM [email protected]
08.8515728
08.8513571 08.8568035 265
4. Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang [email protected]
08.8444834
090.3817021 265
5. Cty Liên doanh Guyomarc'h - VCN Chèm-Thuỵ Phương-Từ Liêm-Hà Nội 265
6. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn 14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp [email protected]
08.8943854 0903839307 266
7. Công ty TNHH Minh Huy 431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM [email protected]
08.8444834 0903817021 266
8. Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD) Đại Tiến - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội [email protected]
04.8686154
091.3227058 267
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
TT NHÀ SẢN XUẤT Số đăng ký
cuối cùng Tổng số sản phẩm Trang
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN FK-45 36 268
2. CÔNG TY NORBROOK NBR-4 4 270
3. CÔNG TY UNIVET UNIVET-5 5 270
INDIA
4. CÔNG TY ALEMBIC LIMITED ALBI-2 2 271
5. CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT ARSI-1 1 271
6. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED DAL-5 5 271
7. CÔNG TY CIPLA VETCARE CIPLA-16 15 272
8. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES RBXI-7 6 273
9. WOCKHARDT LIMITED WVI-4 2 273
10. CÔNG TY TETRAGON CHEMIE PVT. LTD TẺTA-1 1 274
ENGLAND
11. CÔNG TY ANUPCO AP-36 23 274
12. CÔNG TY TITHEBARN TTUK-05 5 275
13. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH ECO-07 7 275
14. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH MRD-03 2 276
HUNGARY
15. BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD BIOG-01 1 276
BELGIUM
16. CÔNG TY V.M.D.N.V VMD-39 và LMIX-1 36 276
17. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V KELA-8 8 279
18. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V JSPB-3 1 280
19. CÔNG TY TAMINCO NV UCB-5 2 280
EGYPT
20. CÔNG TY ADWIA ADWIA-6 5 280
CANNADA
21. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT DP-3 3 281
22. CÔNG TY INTERFEED ITF-4 4 281
SCOTLAND
23. KILCO INTERNATIONAL KILCO-6 1 281
TAIWAN
24. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES CBL-2 1 282
25. CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL CCP-4 1 282
26. CÔNG TY RUEY SHYON PHARMACEUTICAL RSPT-8 7 282
GERMANY
27. CÔNG TY BAYER AG BYA-19, BE-7
và BYVK-07 20 283
28. CÔNG TY BREMER BM-14 11 284
29. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT BASF-38 27 285
30. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG DGSG-4 và DAB-5 5 286
31. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH RTM-1 1 287
32. CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH LAH-09 9 287
33. CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL KCPT-2 5 287
NEITHERLAND
34. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V ANC-3 3 288
35. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V DUTCH-5 5 288
36. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V ERV-23 18 288
37. CÔNG TY INTERVET IT-138 41 289
38. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V ICW-24 17 293
39. CÔNG TY KEPRO B.V KEPRO-5 5 294
40. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V AFSI-10 8 294
41. CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL FKH-7 2 295
42. CÔNG TY POLYMIX B.V PLM-10 4 295
43. CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V VTMH-1 1 295
44. CÔNG TY TESGOFARM B.V BMN-3 1 295
POLAND
45. CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL
BIOWET-4 4 296
KOREA
46. CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH CAC-25 19 296
47. CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD DAS 6 297
48. CÔNG TY EAGLE CHEMICAL EAG-16 11 298
49. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB KMB-23 16 299
50. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS SPC-17 9 300
51. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL YCK-4 2 300
52. CÔNG TY NAMJON NJK-01 1 301
53. CÔNG TY SHINIL C & L SIL-17 12 301
54. CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM DHK-1 1 302
55. GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS GGVK-04 1 302
56. CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND SAMU-08 3 302
57. 12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC
LGK-03 4 302
CZECH REPUBLIC
58. CÔNG TY BIOVETA, A.S BVTC-7 3 303
INDONESIA
59. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG CSJ-01 1 303
60. CÔNG TY P.T.SURYA HYDUP SATWA SHS-03 1 303
61. CÔNG TY P.T. MEDION MDI-52 29 304
62. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK SRI-01 1 306
MALAYSIA
63. CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD YSPM-29 22 306
64. CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH PBAM-04 4 308
65. CÔNG TY SUNZEN CORPORATION SDN BHD SZS-5 5 308
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
66. CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM) ADM-3 3 309
67. CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC BPD-4 2 309
68. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH , NORBROOK LABORATORIES EC-20 22 309
69. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION IN-42 16 311
70. CÔNG TY MED PHARMEX MPM-4 4 312
71. CÔNG TY AGRIPHARM RXV-8 8 313
72. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH SAH-18,
FDA-12, SVI-1 3 313
73. CÔNG TY ALPHARMA ALP-17 11 314
74. CÔNG TY PFIZER PFU-58 31 315
75. CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L) AVL-2 1 318
76. CÔNG TY NEPERA, INC NPRU-1 1 318
VENEZUELA
77. LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A. LRV-05 5 318
JAPAN
78. CÔNG TY ASAHI VET JAPAN ASA-3 3 319
79. CÔNG TY FUJI CHEMICAL INDUSTRIES FUJI-3 3 319
80. CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA MJ-2 2 319
81. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY SS-5 2 319
82. CÔNG TY KURARAY CO., LTD KRRJ-1 1 320
83. CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES TKD 3 320
84. CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL KOC 1 320
NEW ZEALAND
85. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES BLL-9 8 320
FRANCE
86. CÔNG TY DOXAL DA-7 4 321
87. CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN GUY-4 3 321
88. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC) MRA-188 69 322
89. CÔNG TY NOE SOCOPHARM NOEF-15 11 327
90. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE SNF-81 16 328
91. CÔNG TY VETOQUINOL VQ-34 26 329
92. CÔNG TY VIRBAC VB-49, AV-25 51 331
93. CÔNG TY ADISSEO ADSF-90 28 333
94. CÔNG TY SOVEGAL LABORATORIES SGV-1 1
95. CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ BIOVE-26 25 335
96. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET) FRAN-6 5 337
97. CÔNG TY LABORATOIRE BIARD BA-19 11 337
ITALY
98. CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY) ACC-6 5 338
99. CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L GII-06 6 338
100. CÔNG TY INTOFARM S.P.A STFY-1 1 339
SINGAPORE
101. CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE DSRS-02 2 339
102. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE ZEL-24 13 340
SPAIN
103. CENAVISA S.A LABORATORIOS CLS-6 5 340
104. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A HP-30 15 341
105. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A SPV-33 24 342
106. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS IQF-4 1 343
107. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L TAV-10 8 343
108. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A IIS-15 13 344
109. CÔNG TY MEVET, S.A MV-1 1 345
110. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A SYVAS-4 4 345
111. LABORATORIOS CALIER, S.A. CALIER-10 12 346
112. S.H.IBERICA S.A PHIS-1 1 347
THAILAND
113. CÔNG TY AJINOMOTO AJN-1 1 347
114. CÔNG TY BETTER PHAMA BP-31 29 347
115. CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD MJT-5 3 349
116. CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS THAI-6 4 350
117. CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING THAI-5 2 350
118. CÔNG TY MACROPHAR MCP-1 1 350
119. CÔNG TY OCTA MEMORIAL OMT-01 1 350
120. CÔNG TY OLIC OLIC-01 1 350
121. CÔNG TY POLIPHARM PLPT-01 1 351
122. CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL WELL-3 3 351
123. CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES TPDT-4 4 351
124. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED TPF-02 2 352
THỤY ĐIỂN (SWITZERLAND)
125. CÔNG TY DR TEZZA S.R.L AZN-01 1 352
THỤY SỸ (SWISS)
126. CÔNG TY F.HOFFMANN LA ROCHE INC HLR-34 23 352
127. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG NVT-5; GRA-13,
CGN-21; SD-6 16 354
CHINA
128. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL FFPC-01 1 354
129. CÔNG TY ZHEJIANG NHU ZN-5 5 355
CHILÊ
130. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA LACE-1 2 355
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
****** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
******
Số: 25/2005/QĐ-BNN Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2005
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN, ngày 14/5/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/ 2005/QĐ-BNN ngày 18 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. B.complex for oral Vitamin nhóm B Gói 30g; 100g Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc TWI-X3-3
2. Penicillin G potassium Penicillin G potassium Lọ 1000.000UI
800.000UI Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto... TWI-X3-4
3. Streptomycin sulphate Streptomycin sulfate Lọ 1g Điều trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi TWI-X3-5
4. Tylosin 10% Tylosin tartrate Lọ 5, 50, 100ml Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ TWI-X3-6
5. Tylosin tartrate 98% Tylosin tartrate Gói 0,5; 20; 50; 100g Điều trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang TWI-X3-7
6. Spectam SH Spectinomycin Lọ 5ml Trị bệnh lợn con phân trắng TWI-X3-8
7. AD Polyvix Vitamin A, D, E,B Gói 200g Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng TWI-X3-9
8. Cafein natribenzoat Cafein Ống
Lọ 5ml
100ml Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn. TWI-X3-13
9. Strychnin sulphate 0,1% Strychnin Ống 2ml Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ TWI-X3-14
10. ADE B.complex Vitamin A, D,E,B Gói 150g Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng TWI-X3-15
11. Neo-te-sol Neomycin, Oxytetracyclin Gói 10, 25g, 50g, 100g Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi TWI-X3-16
12. Ampicillin 500 Ampicillin Lọ 0,5g Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng TWI-X3-18
13. Chlor-tylan Tylosin, Doxycylin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Điều trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi TWI-X3-19
14. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống
Lọ 5ml
50ml, 100ml Điều trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng TWI-X3-20
15. Vitamin C 5% Vitamin C Ống
Lọ 5ml
50ml, 100ml Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chất TWI-X3-21
16. Oxytetracyclin HCl BP Oxytetracyclin Lọ 0,5g Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH. TWI-X3-24
17. B.complex inj Vitamin B Lọ,
ống 20, 50ml, 100ml
2ml, 5ml Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻ TWI-X3-25
18. A,D3,E hydrovit for oral Vitamin A, D, E Lọ 100ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng TWI-X3-27
19. ADEB.complex Vitamin A, D, E, B Ống,
Lọ 5ml
10,20,100,500ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng TWI-X3-28
20. Kanamycin sulphat Kanamycin sulfate Lọ 1g Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc TWI-X3-30
21. Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc TWI-X3-31
22. Gentamycin 4% Gentamycin sulfate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn TWI-X3-32
23. Kanavet Kanamycin Ống
Lọ 5ml
10, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú TWI-X3-33
24. Gentatylodex Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Điều trị viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột TWI-X3-34
25. Analgin Analginum Ống,lọ 2, 5, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột TWI-X3-35
26. Terramycin 500 Tetracyclin; Viatmin A,D,E Gói 5g Điều trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT. TWI-X3-36
27. Ampisultryl Ampicillin, Sulfadiazin Gói 5, 10, 50g Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường sinh dục TWI-X3-38
28. Tylosin tartrate 50% Tylosin tartrate Gói 10, 25, 50, 100g Điều trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ TWI-X3-39
29. Sulmix-plus Sulfamethoxazol, Trimethoprim Gói 10, 20, 100g Điều trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang TWI-X3-40
30. Rigecoccin Rigecoccin Gói 10g Điều trị cầu trùng gia súc, gia cầm TWI-X3-42
31. Tiamulin 10% Tiamulin Ống,
Lọ 5ml
10, 50, 100ml Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng TWI-X3-45
32. Calcium fort Calci gluconate Ống,
Lọ 5ml
50, 100, 500ml Điều trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật TWI-X3-47
33. Levamisol 7,5% Levamisol Ống,Lọ 5,10, 20, 100ml Tẩy các loại giun tròn TWI-X3-48
34. Erythracin Erythromycin, Oxytetracyclin Ống
Lọ 5ml
50ml, 100ml Điều trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD TWI-X3-50
35. Septotryl 24% Sulfadiazin, Trimethoprim Ống,
Lọ 5ml
10, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú TWI-X3-53
36. Colistam Colistin, Ampicilin Lọ 10, 20, 100ml Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm rốn TWI-X3-55
37. Azidin Diminazen, Diaceterat Lọ 1g Điều trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng TWI-X3-56
38. Tiamulin Tiamulin Gói 20, 50, 100g Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng TWI-X3-57
39. Stress-bran Vitamin, nguyên tố vi lượng Gói 100g Tăng sức đề kháng, chống stress TWI-X3-60
40. Neox Oxytetracyclin, Neomycin sulfate Gói 100g Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi TWI-X3-61
41. Neoxin Oxytetracyclin, Neomycin sulfate Gói 100g Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi TWI-X3-62
42. Nước cất Nước cất 2 lần Ống 5ml Dùng để pha tiêm TWI-X3-65
43. Ampi-Kana Ampicillin sodium, Kanamycin sulfat Lọ 1g, 50ml, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp TWI-X3-66
44. Neo KD Neomycin sulfate, Kanamycin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú TWI-X3-67
45. NCD Neomycin sulfate, Colistin sulfate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ TWI-X3-68
46. Norfloxacin 10% Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD TWI-X3-72
47. Pen-strep Penicillin G, Streptomycin Lọ 1; 1,5 và 2 MUI Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto TWI-X3-73
48. Coli D Colistin Lọ 50, 100ml Trị tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn, coli dung huyết TWI-X3-74
49. Kanatialin Kanamycin, Tiamulin Ống,Lọ 5,10,50, 100ml Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ TWI-X3-79
50. Lincomycin Lincomycin Ống
Lọ 5ml
20, 50, 100ml Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết TWI-X3-84
51. Điện giải+Bcomplex Vitamin, chất điện giải Gói 100, 200g Bù điện giải, chống nóng, giải độc TWI-X3-86
52. Ampi-KD Ampicilin, Kanamycin Lọ 10, 20,50,100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục TWI-X3-90
53. Ampicoli .D Ampicilin, Colistin Ống,Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi TWI-X3-91
54. Bioticolin Colistin, Tiamulin Lọ 5, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy TWI-X3-94
55. Biocomycine Colistin, Spiramycin Ống
Lọ 5ml
20, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễm TWI-X3-95
56. Pen-Kana Kanamycin, Penicilin Lọ 0,5g Kana
500.000UI Peni Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu TWI-X3-96
57. Vitamin K 1% Vitamin K Ống, lọ 2ml; 100ml Cầm máu, cầu trùng ghép Coli, bại huyết TWI-X3-97
58. Lincosep Lincomycin, Spectinomycin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con TWI-X3-98
59. Spectyl Tylosin, Spectinomycin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn TWI-X3-99
60. Ampicoli fort Ampicilin, Colistin Gói 20, 50, 100g Trị CRD, viêm phổi, E.coli, phó thương hàn, viêm tử cung TWI-X3-100
61. Bactrim fort Tylosin, Sulfadiazin Gói 20, 50, 100, 500g Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu TWI-X3-101
62. Tetramulin Tiamulin, Chlortetracyclin Lọ 5, 10, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ, cúm TWI-X3-104
63. Thuốc trị bệnh Gumboro Flumequine, Paracetamol Gói 10, 20, 50, 100g Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro TWI-X3-105
64. Poly AD Vitamin A, D, E Lọ 20, 100ml Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng TWI-X3-107
65. Calci B12 Vitamin B12, Calci gluconat Lọ 5, 10, 50, 100, 250ml Trị bại liệt, co giật, giải độc, hạ đường huyết TWI-X3-110
66. Oxycin Oxytetracyclin Lọ 10, 50, 100ml Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis TWI-X3-113
67. Coli SP Colistin sulfate, Spectinomycin Lọ 10, 50, 100ml Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung TWI-X3-116
68. Amoseptryl Amoxycillin, Sulfadimezin Lọ 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, cảm, phân trắng, viêm phổi TWI-X3-117
69. Gentamox Gentamycin sulfate, Amoxycillin Lọ 10, 50, 100ml Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn ván, nhiệt thán TWI-X3-118
70. Tylosul Tylosin tartrate, Sulfadimezin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD TWI-X3-120
71. Coli-T.T.S Colistin sulfate, Tylosin tartrate Lọ 5, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn TWI-X3-124
72. Sulmutin Sulfadimezin, Tiamulin Lọ 20, 50, 100ml Trị Suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván TWI-X3-125
73. Tylotetrasol Tylosin tartrate, Oxytetracyclin Lọ 5, 20, 50, 250, 100ml Trị Suyễn, CRD, cúm, tụ huyết trùng TWI-X3-128
74. Ferridextran + B12 Fe, Vitamin B12 Ống,Lọ 2,20ml, 100ml Bổ sung Fe và B12 TWI-X3-144
75. Mg-calcium fort Magie clorid, Calci gluconat Lọ 50, 100ml Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa TWI-X3-147
76. Leptocin Tylosin, Oxytetracyclin Lọ 10, 20ml Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ TWI-X3-155
77. Tetramysol Levamisol Gói 2g Tẩy giun tròn TWI-X3-157
78. Atropin sulfat Atropin sulfate Ống 2ml Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột TWI-X3-159
79. Dung môi pha tiêm Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen Lọ 100, 500ml Pha thuốc tiêm TWI-X3-165
80. Vinabasamix Olaquindox, Activcharcoal, Natribenzoat Gói 100, 200, 500g Nhiễm khuẩn đường ruột TWI-X3-168
81. Amino-B12 Amino acid, Vitamin B12 Lọ 20,50,100,500ml Thiếu máu, bồi bổ cơ thể TWI-X3-169
82. Fasiolid Nitroxinil Lọ 10, 20, 50ml Tẩy sán lá TWI-X3-171
83. Zusavet Levamisol HCl Gói 3, 5,10, 20, 50, 100g Tẩy giun tròn TWI-X3-173
84. Novocain 3% Novocain Ống 2ml Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh TWI-X3-174
85. Oxytocin Oxytocin Ống 20UI Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ TWI-X3-175
86. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2ml Bổ máu, bù máu, kích thích tăng trưởng TWI-X3-178
87. Zn-Vinavet Zn gluconat Gói 20g, 50g, 100g Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông TWI-X3-180
88. BoGama Methinonin, Vitamin b6 Ống
Lọ 5ml
10, 30, 50,100ml Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia TWI-X3-181
89. Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 100, 500, 1000g Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng TWI-X3-182
90. Vitamin C Vitamin C Gói 100, 500, 1000g Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất TWI-X3-183
91. Glucosa Glucosa Gói 100;500g,1; 5kg Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược TWI-X3-184
92. Tetracyclin Tetracyclin Gói 100, 500, 1000g Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng TWI-X3-185
93. Urotropin Urotropin Ống
Lọ 2, 5ml
50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, viêm khớp TWI-X3-186
94. Vinarmectin Ivermectin Lọ 10, 20, 50,100ml Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét TWI-X3-188
95. Vinathazin Promethazini HCl Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn con TWI-X3-189
96. Vinateri Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Đặc trị tiêu chảy ở Lợn. Bê, Ghé, Dê, Cừu.
Gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanh TWI-X3 -2
97. Ugavina Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat, Vitamin B1, HCl Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng và điều trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dày-ruột ở gia cầm. TWI-X3-11
98. Vinaderzy Erythromycin thiocyanat, Colistin sulphat Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng, trị các bệnh CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm. TWI-X3-41
99. Vinacol Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng, trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli, Salmonella, Cl. Campylobacter ở Gia cầm, Lợn, Bê, Nghé, Dê, Cừu . TWI-X3-43
100. Vinacosul Colistin sulphat, Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng, trị các bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, Aerobacter aerogenus, Salmonella cho Gia cầm, Lợn, Thỏ, Bê, Nghé, Dê, Cừu . TWI-X3-44
101. Vinaenro 5% Enrofloxacin, HCl Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin. TWI-X3-49
102. Fatra
Colistin sulphat, Trimethoprim Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa. TWI-X3-54
103. Vina-Edema Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Điều trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.
TWI-X3-63
2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G potassium Penicillin G potassium Lọ 1 tr. IU Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+) TW-X2-1
2. Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1 gram Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-) TW-X2-2
3. Hanoxylin® 10% Hanoxylin® LA Oxytetracyclin Lọ 10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma. TW-X2-3
4. Gentamicin Gentamicin sulfate Ống;
Lọ 5 ml;5 ml,
20,50,100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-4
5. Ampicillin-500
Ampicillin-1000 Ampicillin sodium Lọ 50,100,500 mg
Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-5
6. Pen-Strep Penicillin G potassium,
Streptomycin sulfate Lọ 1,5 g Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-6
7. Tylosin tartrate 98% Tylosin tartrate Lọ
Gói 500 mg, 1000 mg
10 g Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, Mycoplasma TW-X2-7
8. Tetracan-100 Tetracyclin HCl Gói 100 g Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-8
9. Chlortiadexa Chlortetracyclin HCl
Tiamulin HF,Dexamethason Lọ 5 ml, 10 ml,
100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma. TW-X2-9
10. Vitamycin Oxytetracyclin, Vitamin B, C Gói 6,10,50,100g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-12
11. Sulmepy Sulfadimidin sodium Lọ 1 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-13
12. Trypamidium Trypamidium Lọ 150 mg Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu TW-X2-14
13. Kanamycin Kanamycin sulfate Lọ 1 g Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) TW-X2-15
14. Mebendazol 10% Mebendazol Gói 4 g, 100 g, 500 g Thuốc tẩy giun tròn và sán dây TW-X2-16
15. B-complex Vit. B1, B6, B2 , PP, B5, B12 Lọ,Gói 30 g; 100,500,1kg Phòng và chữa bệnh thiếu vit nhóm B TW-X2-17
16. ADE - tan trong nước Vitamin A, D3, E Gói 100 g, 500 g Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin A, E, D3. TW-X2-18
17. Nước cất tiêm Nước cất hai lần Ống;chai 5 ml; 100, 500 ml Nước cất pha tiêm TW-X2-21
18. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 HCl Ống; Lọ 5 ml;
100 ml Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng. TW-X2-22
19. Vitamin C 5% Acid ascorbic Ống 5 ml, Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin C, xuất huyết, chống nóng, stress. TW-X2-23
20. Vit. B-complex Vit. B1, B2, PP, B6 , B12 .... Ống; Lọ 2, 20, 100 ml Phòng, tri bệnh thiếu vitamin nhóm B. TW-X2-24
21. Azidin (Berenil) Diminazen aceturat Lọ 1,18 g Thuốc trị ký sinh trùng đường máu TW-X2-25
22. AD3 EC hydrovit Vitamin A, D, E và C Lọ 100 ml Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3. TW-X2-26
23. Neo-Te-Sol Neomycin, Oxytetracyclin Lọ
Gói 25 g;
50 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-27
24. Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống;Lọ 5;10,20,50,100,
250,500ml Chữa bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). TW-X2-28
25. Tylovit-C Tylosin, Vitamin C Gói 50 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. TW-X2-29
26. Han-D.O.Clor Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason Lọ 20 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá. TW-X2-30
27. Cafein natri benzoat 20% Cafein natri benzoat Ống 5 ml Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương. TW-X2-31
28. Pilocarpin 1% Pilocarpin Ống 5 ml Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng. TW-X2-32
29. Strychnin-B1 Strychnin, Vitamin B1 Ống 2 ml, 5 ml Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày TW-X2-33
30. Tylo-D.C Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl Dexamethason, Lọ 100 ml Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. TW-X2-34
31. Septotryl 33% Sulfamethoxypiridazin
Trimethoprim Lọ 100 ml Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá TW-X2-35
32. Trimethoxazol 24% Sulfamethoxazol, Trimethoprim Lọ 5 ml, Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá TW-X2-36
33. Genta-tylo Gentamycin, Tylosin Ống,Lọ 5,10,20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-37
34. Novocain 3% Novocain Ống 5 ml Gây tê cục bộ TW-X2-38
35. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2 ml, 500 mcg
2 ml, 1000 mcg Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12 TW-X2-39
36. Atropin 0,1% Atropin sulfate Ống, Lọ 2, 10, 20, 50, 100ml Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau
TW-X2-40
37. Analgin 30% Methamisol Ống;
Lọ 2 ml, 5 ml;50, 100, 250, 500 ml Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốt TW-X2-41
38. Long não nước Natri camphosulfonate Ống 5 ml Trợ tim, kích thích hô hấp TW-X2-42
39. Oxytetracyclin Oxytetracyclin HCl Lọ 500 mg Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-). TW-X2-44
40. Calcium-F Calcium gluconate Ống; lọ 5 ml; 100ml Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ TW-X2-46
41. Tiamulin 10% Tiamulin hydrofumarate Lọ 10 ml, 20,50, 100 250,500ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn. TW-X2-47
42. Levasol 7,5% Levamysol HCl Ống;
Lọ 5 ml; 10, 20, 50,100,500 ml Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-48
43. Vit. ADE tiêm Vitamin A, D3, E Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa bệnh thiếu vit A,E, D3 TW-X2-50
44. Sunovil-5; Sunovil-10 Spiramycin adipinate Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp TW-X2-52
45. Tiamulin Tiamulin HF Lọ 1 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn TW-X2-53
46. Tiamulin 10% Tiamulin HF Gói 20 g, 100,500g 1000g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn TW-X2-54
47. Costrim 48% Sulfadimidin sodium
Trimethoprin Gói 20 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-55
48. Hancotmix®-forte Sulfachlorpyridazin,
Trimethopin Gói 20 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-59
49. Hamcoli®-forte Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Gói 10,50,100,500, 1000 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-60
50. Rigecoccin-W.S Clopidol Gói 10,50,100,500g Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà. TW-X2-63
51. Natri Chloride đẳng trương 0,9% Natri chloride Ống 1 ml,
100ml Chống mất nước cho cơ thể. Dùng làm dung môi pha thuốc tiêm TW-X2-64
52. Hantril®-100 Norfloxacin HCl Lọ;
Chai 10 ml;
100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp.
TW-X2-65
53. Hantril®-50 Norfloxacin HCl Ống;
Lọ 5 ml;
10 ml, 100ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. TW-X2-66
54. Anti-Gumboro Dược chất thảo mộc Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa bệnh Gumboro TW-X2-68
55. HanEba® 30% Sulfachlorpyridazin Gói 20 g, 100 g, 150 g Phòng và chữa bệnh cầu ký trùng, bệnh thương hàn, ỉa chảy TW-X2-69
56. Dexa-tiêm Dexamethason Ống 2 ml Trị aceton và keton huyết; bại liệt, co giật sau khi đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm. TW-X2-72
57. Thuốc điện giải NaCl, KCl, NaHCO3, Vit. A, D3, Dextrose Gói 100,500,1000g Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, đổ mồ hôi, chống nóng, stress TW-X2-73
58. Tia-Tetralin Tiamulin, Chlortetracyclin Gói;
Lon 20 g;
100 g Phòng và chữa các bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ. TW-X2-74
59. Ampi-Kana Ampicillin sodium
Kanamycin sulfate Lọ 1;1,5;2;.3;4 g Chữa các bệnh do vi khuẩn Gram (+), Gram (-). TW-X2-76
60. Lincomycin 10% Lincomycin HCl Ống;
Lọ 5 ml;
100 ml Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục TW-X2-78
61. Calmaphos®plus Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium Ống;
Lọ 5 ml;
100 ml Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ TW-X2-79
62. Multivit-forte Vit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP Lọ 20 ml, 100 ml Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng TW-X2-81
63. Colidox plus Doxycyclin, Colistin, Vit. A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, C Gói 20 g, 100 g Phòng, trị bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-84
64. Kim kê trứng Tiamulin HF, Erythromycin Gói 20 g, 100 g Phòng, trị đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-85
65. Hanvit-C100 Vitamin C Gói 100 g Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C TW-X2-90
66. Tayzu® Levamysol HCl Gói 4 g, 100 g, 1 kg Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-91
67. Fe-Dextran-B12 10% Phức Iron Dextran B12 Ống;Lọ 2 ; 20 ,100 ml Phòng và chữa các bệnh thiếu máu TW-X2-92
68. Tylosin-50 Tylosin tartrate Ống;
Lọ 5 ml;
50 ml, 100 ml Phòng, trị bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn con TW-X2-95
69. Colistin-1200 Colistin sulfate Gói;
Lon 10 g, 50 g;
100 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá TW-X2-97
70. Spectinomycin 5% Spectinomycin HCl Lọ 10,50,100,200 ml Chữa các bệnh ở đường tiêu hoá TW-X2-98
71. Hanvit-K&C® Vitamin C, Vitamin K3 Gói 10,20,100,200g,
500, 1 000 g Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, C; các chứng chảy máu TW-X2-103
72. Lincolis-plus Lincomycin HCl,
Colistin sulfate Gói 10 g, 50 g, 100 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-104
73. Linspec 5/10 Lincomycin HCl
Spectinomycin HCl Lọ 10 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-105
74. Hantox-spray Pyrethroid Chai, Bình 50,100, 300 ml,
1 lít Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng TW-X2-109
75. Hantox-shampoo Pyrethroid Chai, Bình 200 ml, 300 ml,
1 lít Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh TW-X2-110
76. Enrotril®-100 Enrofloxacin Chai 100 ml, 250 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-111
77. Hanmectin®-25
Hanmectin®-50 Ivermectin Lọ, chai 10 ml, 20 ml,
100 ml Dung dịch tiêm phòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùng TW-X2-112
78. Magnesi sulfate 25% Magnesi sulfate ống;
Chai lọ 5 ml;
50 ml, 100 ml Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật TW-X2-113
79. Glucose Dextrose monohydrate Gói;Bao 500,1000g;25 kg Cung cấp năng lượng cho cơ thể TW-X2-114
80. Tetracyclin HCl Tetracyclin HCl Gói 100,1000 g,
25 kg Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) TW-X2-115
81. Hancoc Sulfaquinoxalin sodium
Pyrimethamin Chai 100, 250, 500,1000 ml Phòng và chữa các bệnh cầu ký trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; bệnh Bạch lỵ, Thương hàn, Tụ huyết trùng TW-X2-116
82. Oxytetracyclin HCl Oxytetracyclin HCl Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) TW-X2-118
83. Actiso-10 Cao Actiso Chai
Can 100 ml, 250 ml;
1 lít, 3 lít. Nhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề kháng TW-X2-119
84. Vitamin B1 mononitrate Thiamin mononitrate Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin B1 TW-X2-120
85. Vitamin C Ascorbic acid Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin C TW-X2-121
86. L-lysin Lysin Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Bổ sung Lyzin cho cơ thể TW-X2-122
87. D, L-Methionin Methionin Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Bổ sung Methionin cho cơ thể TW-X2-123
88. Enrotril®-50 Enrofloxacin Lọ, chai 10 ml, 50 ml,
100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-124
89. Hamcoli®-s Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Lọ 10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục TW-X2-125
90. Han-Dertil-B® Albedazole Hộp 20 viên Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh TW-X2-127
91. Hamcoli®-plus Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Lọ 10, 20 l, 50, 100ml Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường tiêu hoá, hô hấp; tiết niệu TW-X2-128
92. Derma spray Chlortetracyclin HCl
Methylen blue Chai 100 ml, 300 ml Thuốc phun diệt khuẩn TW-X2-130
93. Rivanol Aethacridin lactate Lọ, gói 500mg, 100 g Thuốc trị ký sinh trùng đường máu TW-X2-131
94. Han-V.T.C.® Chlortetracyclin HCl
Neomycin sulfate Hộp 20 viên Viên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm TW-X2-132
95. Han-Lopatol® Praziquantel
Pyrantel Vỉ 10 viên Viên nén trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịt TW-X2-133
96. Hanmycin®-100 Chlortetracyclin HCl, Lon 100g, 200 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp TW-X2-134
97. Glucose 5% Dextrose anhydrous Chai 100 ml,
250 ml, 500 ml Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề kháng TW-X2-137
98. Hanalgin-C Methamosol sodium,
Vitamin C Lọ 20 ml, 100 ml Chữa sót, giảm đau, xuất huyết tràn lan, chống nóng, stress. TW-X2-139
99. Tylospec Tylosin tatrate,
Spectinomycin Chai, lọ 10 ml, 20 ml,
100 ml Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-140
100. Linspec-110 Lincomycin,
Spectinomycin Gói;
Hộp 10 g, 20 g;
100 g Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-141
101. Tylocoli Tylosin tatrate,
Colistin sulfate Gói;
Lon 10 g, 20 g;
100 ml Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá TW-X2-142
102. B-Compvit Vit. B1, B6 , B2 , PP, B5 , B12 Chai 50, 100, 125 ml, 250,500ml Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin TW-X2-143
103. Vitamin K3 Menadion sodium bisulfit Lọ 10 ml, 20 ml
100 ml Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, chảy máu, xuất huyết TW-X2-144
104. Selenvit-E Sodium selenit,
Vitamin E Lọ 10 ml, 20 ml,
100 ml Phòng và chữa bệnh thoái hoá cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịch TW-X2-145
105. Hanmolin LA Amoxyxillin Lọ 20; 50; 100ml Điều trị bệnh phân xanh, phân trắng, PTH; viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng; viêm đường tiết niệu, sinh dục TW-X2-147
106. Hamogen Amoxicillin,
Gentamicin Lọ 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin. TW-X2-148
107. Bromhexine 0,3% Bromhexine Lọ, ống
Chai 5; 20ml
50; 100ml Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường. TW-X2-152
108. Han - Cillin - 50 Amoxycillin Gói 10; 20; 50; 100; 500g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin. TW-X2-153
109. Tylosin 200 Tylosin tartrate Ống,
Lọ 5ml
20; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. Bệnh sưng khớp, thối móng, viêm dạ con, lepto trên trâu, bò, lợn. TW-X2-154
110. Hamcloxan Ampicillin Sodium,
Cloxacillin Sodium Lọ 1; 2; 3g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, đặc biệt các bệnh do vi khuẩn Gram(+), gây ra TW-X2-155
111. Diclofenac 2,5% Diclofenac Ống,
Lọ,
Chai 5ml
5; 20ml
50; 100ml Trị viêm khớp mãn tính, các chứng đau liên quan đến viêm cơ, chứng đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc. TW-X2-156
112. Lidocain 2% Lidocain, adrenalin tartrate acid Ống,Lọ,
Chai 5ml; 20ml
50; 100ml Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống. TW-X2-157
113. Vitamin C 10% Vitamin C Chai 50; 100ml Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe, ngộ độc. TW-X2-158
114. Dolosin-200 W.S.P Doxycylin,
Tylosin tartrate Gói 10; 50; 100; 500g; 1kg. Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa TW-X2-159
3. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. ADE.Bcomplex Vitamin, khoáng vi lượng Gói 200; 500; 1000g Chống thiếu hụt vitamin, khoáng UHN-1
2. Vitamin C 5% Vitamin C Ống; lọ 5ml; 50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-3
3. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5ml; 50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-4
4. Multivitamix Vitamin A,B,D,E Gói 20; 50; 100g Phục hồi sức khoẻ UHN-5
5. Phòng chống viêm ruột Sulfaguanidin, Tetracyclin Gói 5; 10; 20g Trị tiêu chảy UHN-8
6. Bactrim-Coc Sulfamethoxazon, Trimethoprim Gói 5; 10; 20g Trị cầu trùng UHN-9
7. Phòng chống viêm phổi CRD Tiamulin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị ho, hen, xuyễn UHN-10
8. Bcomplex (bột) Vitamin nhóm B Gói 20; 50; 100g Bổ xung vitamin nhóm B UHN-11
9. Hupha-Strep Streptomycin sulfat Lọ 1g Trị tụ huyết trùng UHN-12
10. Hupha-Peni G Penicillin G Lọ 1.000.000 UI Trị lợn đóng dấu, nhiệt thán UHN-13
11. Oxytetracyclin Oxytetracyclin Lọ 0,5g Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-14
12. Cafein Natri-benzoat 20% Cafein natri-benzoat Ống, lọ 5ml; 20; 50; 100ml Trợ tim UHN-15
13. Strychnin sulfat 0,1% Strychnin sulfat Ống, lọ 5ml; 20; 50; 100ml Trợ lực UHN-16
14. Nước cất H2O Ống, lọ 5ml; 20; 50; 100ml Dùng cho pha tiêm UHN-17
15. Tẩy giun sán chó mèo Menbendazol, Niclozamid Gói 2g; 5g Tẩy sán giây, giun tròn UHN-18
16. DL-Méthionin DL-Méthionin Gói 100; 1000g Bổ xung axid amin UHN-20
17. L-Lyzin HCL L-Lyzin HCL Gói 100; 1000g Bổ xung axid amin UHN-21
18. Oxytetracyclin Oxytetracyclin Gói 100; 1000g Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-22
19. Tetracyclin Tetracyclin Gói 100; 1000g Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-23
20. Vitamin B1 HCL Vitamin B1 Gói 100; 1000g Phục hồi sức khỏe UHN-25
21. Vitamin C Vitamin C Gói 100; 1000g Phục hồi sức khoẻ UHN-26
22. Tylosintatrat Tylosin tartrat Gói, ống 10; 20; 50g; 0,5g; 1g Trị viêm phổi, ỉa chảy UHN-27
23. Rigecoccin Rigecoccin Gói 10; 20; 50g Trị cầu trùng UHN-28
24. Đường glucose Đường glucose Gói 500; 1000g Giải độc, chống stress UHN-29
25. Bại liệt gà,vịt,ngan, ngỗng Can xi (Ca), Phốtpho (P) Gói 10; 20; 50; 100g Bổ xung vitamin, vi l¬ượng UHN-33
26. Huphaflocin 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 100ml Trị ỉa phân trắng lợn con UHN-34
27. L-5000 Tylosin, Oxytetracyclin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị xoắn trùng UHN-37
28. G-5000 Lincomycin, Sulfadimedim Lọ 5;10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-38
29. T-5000 Tylosin, Sulfamethoxazol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, phù đầu phù mặt UHN-39
30. H-5000 Norfloxacin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy UHN-40
31. Hupha-Tia 10% Tiamulin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm phổi (CRD) UHN-41
32. Hupha-Linco 10% Lincomycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm phổi, viêm tử cung UHN-42
33. Hupha-Enro 1% Enrofloxacin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị salmonella; E.coli UHN-43
34. Hupha-Flume T10% Flumequin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị salmonella; E.coli UHN-44
35. Hupha-Analgin 30% Natri methamisol Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Hạ sốt, giảm đau UHN-45
36. Hupha-Levami sol 7,5% Levamisol Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Tẩy các loại giun tròn UHN-46
37. Hupha-Colistin 3% Colistin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị E.coli dung huyết UHN-47
38. Hupha-KC Kanamycin; Colistin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-48
39. Hupha-Lincospec Lincomycin, Spectomycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị phó thương hàn lợn con UHN-49
40. Hupha-Gentatylan Gentamycin, Tylosin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm tử cung, viêm phổi UHN-50
41. Huhpa-Cefalexin Cefalexin base Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm tử cung, tiêu chảy UHN-51
42. Hupha-Ampicolistin Ampicilin, Colistin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-53
43. Hupha-Spec-T Spectomycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị tiêu chảy UHN-54
44. Hupha-Gentamycin Gentamycin Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Trị viêm phổi UHN-55
45. Hupha-Bcomplex Vitamin B1; B2; B5; B6; PP Ống, lọ 5ml; 10; 20;50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-56
46. Bại liệt gia súc Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu Gói 5; 10; 20; 50g Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin UHN-57
47. Hupha-Ampicolis Ampicillin,
Colistin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị tiêu chảy, viêm phổi
UHN-59
48. Hupha-ADE.Bcomplex (tiêm) Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP Ống,
Lọ 5ml
5; 10; 20; 50; 100ml Phục hồi sức khoẻ UHN-60
49. Hupha-Ivermectin Ivermectin Ống,
Lọ 5ml
5; 10; 20; 50; 100ml Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn UHN-61
50. Hupha-Tozal F Oxyclozanid Ống,
Lọ 5ml
5; 10; 20; 50; 100ml Tẩy sán lá gan UHN-62
51. Diệt sán giun Biltricid, Levamisol Gói 5; 10; 20; 50g Tẩy sán lá ruột, giun tròn UHN-63
52. Hupha-Fasiola Biltricid Gói 10; 20; 30; 50g Tẩy sán lá gan UHN-64
53. Hupha-Fasiola (tiêm) Droncit (praziquantel) Lọ 10;20;50;60;90;100ml Tẩy sán lá gan UHN-65
54. Calci-Mg-glutamat Ca, Mg, acid glutamic Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu ca, Mg UHN-66
55. Calci-Mg-B12 Ca, Mg, Vitamin B12 Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu ca, Mg UHN-67
56. E-5.000-T Enrofloxacin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa UHN-68
57. E-10.000-T Enrofloxacin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa UHN-69
58. Hupha - Enrofloxacin Enrofloxacin 1% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm UHN-70
59. Hupha - Flume- U Flumequin 10% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị tiêu chảy, viêm phổi UHN-71
60. Hupha - Colistin- U 3% Colistin 3% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị tiêu chảy UHN-72
61. E-5.000- U Enrofloxacin 5% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm UHN-73
62. E-10.000-U Enrofloxacin 10% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy ở chó mèo gia súc, gia cầm UHN-74
63. Hupha - Spec-U Spectomycin 5% Lọ 10,20,50,100 (ml) Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé. UHN-75
64. Hupha - Sulfamethox 30% Sulfamethhoxypyridazine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine. UHN-76
65. Hupha - Oxyject 10% Oxytetracyclin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin. UHN-77
4. CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G potasium Penicillin G potasium Lọ 1.000.000UI Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) DKN-1
2. Streptomycin Streptomycin sulphate Lọ 1g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) DKN-2
3. ADB COMPLEX Vitamin A, Đ,E, PP, B1, B2, B6, Methionine Gói 50g Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất DKN-5
4. ADB Complex Vit, A, D3, PP, B1, B2, B6 Gói 25, 50, 100g Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất DKN-9
5. Gentatylo Gentamycin, Tylosin Lọ 10, 25, 50ml Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) DKN-13
5. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG
TT Tên thuốc Hoạt chất
chính Dạng đóng gói Thể tích,
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Genta-Tylosin Gentamycin; Tylosin Gói, Hộp 5; 10; 20; 50, 100g Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy TL-01
2. Multi Vitamin B Complex Vit B1, B2, B5, B6, PP Gói
Hộp 20; 50; 100; 1000g
100g Thuốc bổ TL-03
3. Tăng sản trứng-sữa Vit A, D3, E, B1, B2, PP;
Tetracyclin Gói 10; 100; 500g Thuốc bổ TL-06
4. Khẹc vịt và ỉa chảy Ampicillin; Tylosin Gói 10; 20g Chữa bệnh nhiễm trùng TL-07
5. Anticocid-Diarrhoea Sulfachloro; Colistin Gói 5; 10; 20; 50g Chữa bệnh cầu trùng TL-08
6. Antigas NaCl; NaHCO3; MgSO4 Gói 10; 20g Chữa chướng hơi, đầy bùng TL-09
7. Điện giải Vita-B-C Vit C, B1; NaCl; NaHCO3 Gói 20; 50; 100g Trợ sức, trợ lực TL-11
8. TĐ - Levamisol Levamisol HCL Gói 2; 100; 500g Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp. TL - 12
9. TĐ - Colistin Colistin sulfat salt Gói 2; 10; 50; 100g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra TL - 13
6. CÔNG TY TNHH THIỆN CHÍ I
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Điện giải NaCl; NaHCO3 KCl; Glucoza Gói 50g; 100g Bổ xung chất điện giải trong trường hợp con bệnh mất nước và chất điện giải TCI-01
2. Glucoza Glucoza Gói 100; 500; 1000g Bổ sung đường, tăng cường trao đổi chất. TCI-02
3. CRD-Mycotic Tiamulin, Chlotetracyllin Gói 10g; 20g 50g Chống bệnh đường hô hấp, tiêu hoá TCI- 03
4. Tylosin tatrate 98% Tylosin tartrate Túi 10g ; 20g Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp TCI-04
5. Tylosin tatrate 98% Tylosin tartrate Ống 0,5 g Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp TCI-05
6. B-Complex Vitamin B1, B2, B6, PP Gói 50;100;200; 500g Thuốc bổ xung Vitamin B TCI-09
7. Norfloxacin Norfloxacin Túi 10g, 20g, 50g Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo. TCI -11
8. Namagxit Natricitrat, Natri sulphat Túi 10g, 20g, 50g Chữa bệnh đầy hơi chướng khí, kích thích nhuận tràng. TCI -12
9. Gencostinic Gentamycin, Sulfadiazin Túi 10g, 20g; 50g Phòng chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo. TCI-13
10. Anticoccidae Sulfaquinoxalin, Diaveridin Sulfadimethoxin, Túi 10g, 20g, 50g Phòng trị bệnh cầu trùng gia cầm TCI-17
11. CRD-Bcomplex Tylosin tartrate
Sulfamethoxazol Túi 10g, 20g, 50g Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gia súc, gia cầm, thuỷ cầm TCI-18
12. Norfloxacin 500 Norfloxacin Lọ 10ml, 20ml, 50ml,100ml Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nội độc tố E-coli TCI-24
13. Tylosin 125 Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính. TCI-25
14. Enro –Vịt ngan ngỗng Enrofloxacin Túi 10g, 20g; 50g Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, gan, tiêu hoá, thận, sinh dục, nội độc tố E-coli TCI-30
7. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G Penicillin G Lọ 0,62g Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thán HCN-1
2. Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Chữa các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr (-), tụ huyết trùng, CRD HCN-2
3. B Complex B1, B2, B6 Gói 50g Tăng trọng, bồi dưỡng HCN-3
4. Kanamycin sulphat Kanamycin Lọ 1g Trị viêm phổi và các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra HCN-7
5. Tẩy giun sán lợn Menbedazol Gói 2; 5; 100; 250g Tẩy giun sán lợn HCN-9
6. B complex B1,B2,B6 Gói 100g Tăng trọng, bổ sung vitamin HCN-12
7. Ampi-streptotryl Ampicillin, Sulfamid Gói 7-10g Chữa viêm phổi, ỉa chảy HCN-13
8. Colavi Berberin Lọ 20ml Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm HCN-15
9. Menbendazol 10% Menbenvet 10% Gói 2g Tảy giun HCN-16
10. Sultrep Streptomycin, Sulfamid Gói 7g Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm HCN-19
11. Nước sinh lý 0,9% NaCL Lọ 100ml Chống mất nước, cần bằng điện giải HCN-21
12. Genta-Prim Trimethoprim, Gentamycin Gói 10g Chữa bệnh đường ho hấp,viêm phổi HCN-22
13. Điện giải PO-SO-MIX NaCl, KCl, glucose, Vitamin Gói 100g Chống mất nước, cần bằng điện giải HCN-23
14. Trị các bệnh tiêu chảy Tylosin, Chlotetracyclin Gói 10g Trị ỉa chảy HCN-25
15. Extopa Pyrethroid Lọ
Bình 10; 50; 100; 200; 300; 450; 600ml Trị ký sinh trùng ngoài da HCN-26
16. Vitamin B1 viên Vitamin B1 Lọ 1500 viên Bổ sung vitamin HCN-27
17. Vitamin C Vitamin C ống 5ml Bổ sung vitamin HCN-29
18. Vitamin B1 Vitamin B1 ống 5ml Bổ sung vitamin HCN-30
19. Colis. T Colistin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra: Phân xanh, Phân trắng, Hồng lỵ HCN-32
20. Natribenzoat 20% Cafein nabenzoat ống 5ml Trợ tim HCN-33
21. Glucose 5% Glucose ống 5ml Bổ dưỡng HCN-34
22. Trị E. coli đường ruột Sulfamid, Tylosin Gói 10g Trị E.coli đường ruột, phù đầu HCN-35
23. Coccitop PV Sulfamid, Tylosin Gói 10g Trị cầu trùng ở gà, thỏ HCN-36
24. CRD-MYCO Sulfamid, Tylosin Gói 10g Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà HCN-37
25. TYFAZOL Sulfamid Gói 10; 20g Trị các bệnh như hen suyễn, CRD HCN-38
8. CÔNG TY TNHH THÚ Y VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Trị sưng phù đầu Oxytetracyclin, Vitamin A, D¬3, E Gói 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh hen, sưng phù đầu VNC-9
2. Ampicolivet Ampicillin, Colistin sulfat Gói 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, … VNC-11
3. Imequyl 100 Flumequin, Vitamin A, D, E Gói 5g,10g,20g, 50g,100g, 200g, 500g,1000g úm gia cầm, úm vịt, gà, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút. VNC-12
4. B Complex Vitamin B1, B2, B6, B12, PP Gói 30;50;100;200;500g;1;5kg Cung cấp vitamin, bồi bổ cơ thể VNC-13
5. Nimisol Levamisol, Niclosamide Gói 2g; 2,5g; 5; 10g; 20g; 100g Tẩy giun sán VNC-14
6. Điện giải Vitamin NaHCO3 , KCl, NaCl, Natri Citrat và Vitamin Gói 13.95g, 50g
100; 500; 1000; 5000g Bổ sung chất điện giải, tăng cường giải độc, bồi bổ cơ thể VNC-15
9. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Doxycolison-F Doxycyclin, Colistin
Dexamethason Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E coli, sưng phù đầu. PHAR-06
2. Phar-neosol Neomycin, Oxytetracyclin Gói 10, 20,50,100g Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá PHAR-09
3. Doxyvet-L.A Doxycyclin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung ... PHAR-12
4. Kanamulin Kanamycin,
Tiamulin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng. PHAR-13
5. Doxytyl-F Doxycyclin, Tylosin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy... PHAR-14
6. Kanamycin-10 Kanamycin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin PHAR-15
7. Phartylan-100 Tylosin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin PHAR-16
8. Gentamicin-5 Gentamicin Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin PHAR-17
9. PharCalci-F Calcigluconat Ống, lọ 5;10;20;50;100,500ml Bổ sung calci, trị bại liệt PHAR-19
10. PharCalci-C Calcigluconat, Vitamin C Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung calci, vit C, tăng sức đề kháng PHAR-20
11. PharCalci-B12 Calcigluconat, Vitamin B12 Ống, lọ 5,10; 20; 50; 100ml Bổ sung Calci, trị bại liệt, táo bón PHAR-21
12. Calci-Mg-B6 Calcigluconat, Magne; Vit B6 Ống,lọ 5,10; 20; 50; 100ml Bổ sung Calci, trị bại liệt, táo bón PHAR-22
13. Lincocin 10% Lincomycin Ống,lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin PHAR-23
14. Phargentylo-F Gentamicin,
Tylosin Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó tuơng hàn... PHAR-24
15. Nấm phổi GVN Nystatin Gói 10, 20, 50, 100g, 250g Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộng PHAR-25
16. Phar-Complex C Vitamin B, C Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng. PHAR-26
17. ADE-Bcomplex Vitamin A, B, D, E Ống
lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng. PHAR-27
18. Phar-nalgin C Analgin, Vitamin C Ống,lọ 5,10; 20; 50; 100ml Hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng. PHAR-28
19. Phartigumb Paracetamol, Vit. C Gói 10,20,50, 100, 250g Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp PHAR-29
20. D.T.C VIT Doxycyclin,Vit C,Tylosin Gói 50, 100, 250g Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan, PHAR-30
21. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitaminB1 PHAR-31
22. Vitamin C 5% Vitamin C Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin C PHAR-32
23. Vitamin K3 1% Vitamin K3 Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin PHAR-33
24. Enroflox 5% Enrofloxacin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm PHAR-34
25. Doxy-sul-trep Doxycyclin, Sulfamid Gói, lon 5,10, 20, 50, 100g
500, 1000g Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn. PHAR-35
26. Pharmectin Ivermectin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nội và ngoại ký sinh trùng PHAR-38
27. Phar-norcin 200 Norfloxacin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml
500 ml, 1lit, 5 lit Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin PHAR-39
28. Pharotin-K Vitamin: A, D, H,
Khoáng vi lượng Gói 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông PHAR-40
29. Fertran-B12 Sắt (Fe), Vitamin B12 Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non PHAR-41
30. Lidocain Inj Lincocain HCL Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Gây tê, giảm đau PHAR-42
31. Nitroxynil Inj Nitroxynil Ống
Lọ 5;10;20;50ml 100;250;500 ml Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở Trâu, Bò, Dê, Cừu, Lợn, Chó. PHAR- 47
32. Pharsulin Tiamulin Ống
Lọ 10;20;50ml; 100;250;500ml Trị bệnh hồng lỵ, suyễn,viêm màng phổi, Viêm khớp, Lepto của Lợn. PHAR– 48
33. PTH-Pharma Thiamphenicol Gói
Hộp 10;20;50g 100g;1;5kg Trị Phó thương hàn, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm. PHAR– 49
34. Ampi-col Ampicilin, Colistin Gói
Hộp 10;20;50g 100g;
1;5kg Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, bội nhiễm sau tiêm vắc xin của Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm.. PHAR- 44
35. Phar-trypazen Diminazen Lọ 1,18; 2,36g Trị KST đường máu ở Trâu, Bò, Cừu. PHAR-45
36. Tylosin tartrat Tylosin tartrat Gói
Hộp 10;20;50g 100g;1;5kg Trị các bệnh viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của Lợn PHAR-46
37. Dia-Pharm Neomycin sulfat salt
Colistin sulfat salt. Gói
Hộp 5;10;100;250;500g; 1;5kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra PHAR-50
38. Pharcado Niclosamid, Levamisol HCL; Gói
Hộp 2;4;10;20;50;100g Trị các bệnh kí sinh trùng do các loại giun ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèo PHAR-51
39. Pharmpicin Trimetroprim, Colistin sulfat salt; Gói
Hộp 5;10;100;250;500g 1; 5kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra PHAR-52
40. Pharcaris Levamisol. Gói,
Hộp 2;4;10;50;100;250; 500g 1;2;5 kg Trị các bệnh KST do giun ký sinh trong ống tiêu hoá như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun chỉ, giun tóc... PHAR-54
41. Pharmequin Flumequin Gói,
Hộp 5;10;20;50;100;250;500g; 1; 2; 5 kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-). PHAR-55
10. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y NAM HẢI
TT Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Trị bệnh lợn Nghệ Tiamulin, Oxytetracylin, Dexamethasone Ống, lọ 10, 20, 50ml Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lị NH-15
2. Neotesol Oxytetracyclin, Neomycin Gói 10, 20, 50, 100g Viêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, phó thương hàn NH-19
3. Canxi gluconat Canxi gluconat Ống, lọ 5,10;20;50; 100ml Bại liệt, còi xương, co giật NH-20
4. Levamysol Levamysol Ống, lọ 5;10;20;50;100ml Tẩy các loại giun tròn NH-22
5. Thuốc úm gà vịt con Colistin, Tylosin Gói 10, 20, 50, 100g Trị ỉa chảy, tụ huyết trùng, kích thích tăng trưởng cho gà con NH-24
6. Ampi-Coli Ampicylin, Colistin Gói 10, 20, 50, 100g CRD, viêm phổi, E-Coli, phó thương hàn, viêm tử cung NH-26
7. Fluquin Flumequin Gói 10, 20, 50, 100g Trị rối loạn tiêu hoá, viêm ruột, ỉa chảy NH-29
8. Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 10, 20, 50, 100g Kích thích tiêu hoá, giải độc NH-30
9. Vitamin C Vitamin C Gói 10, 20, 50, 100g Giải độc, chống nóng NH-31
11. CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẰNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng SĐK
1. Vitamin B Complex Vit B1, B2, B6, PP Túi 100; 1000g Thuốc bổ dưỡng TH-01
2. TH-Sul-Coli Colistin; Oxytetracyclin Túi 5; 10; 20; 50g Trị viêm phế quản TH-02
3. TH-Leppin Tylosin; Sulfaguanidin; Theophylin Túi 5; 10; 20; 50g Trị CRD TH-04
4. TM.Meber Mebendazon Túi 2; 5g Tảy giun sán TH-07
12. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Gluco K,C Glucoza, VitaminK, Vitamin C Gói 100g, 200g, 500g,1kg Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress. GRV-1
2. Super Egg Oxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khác Gói 50g, 100g, 200g, 500g,1kg, 10kg Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nở GRV-2
3. Colipig Sulphamethoxazol,
Trimethoprim Gói, hộp 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g,1, 10kg Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH. GRV-8
4. Tylovet-50 Tylosin tartrate Gói, hộp 10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn. GRV-10
5. Tylanvet Tylosin tartrate Gói, hộp 10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như -CRD, suyễn lợn. GRV-11
6. Penicillin Penicillin potassium Lọ 1.000.000 UI Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc GRV-12
7. Streptomycin sulfat Streptomycin sulfat Gói 1g Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc GRV-13
8. Vitamin B12.5% Vitamin B1 Ống 5ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-14
9. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-15
10. Pen-Strep Penicillin, Streptomycin Lọ 500000UI + 1g Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc GRV-17
11. Deptol Dietylphtalat Lọ 50ml Trị ghẻ gia súc GRV-18
12. Levavet Powder Mebendazol Gói 2g Trị giun tròn lợn, chó, gia cầm GRV-19
13. AD3EBcomplex Vitamin Gói 100; 150g Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-20
14. B Complex Vitamin B1,B2, B6, B12, PP Gói 100g Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-21
15. Vitamin B1 viên Vitamin B1 Lọ 1800 viên (0,1g/1 v) Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-22
16. Puppy Ring Dimpylate (Diazinon) Vòng(Hộp) 40cm(10 vòng) Đeo cổ trị ve, rận, chó mèo GRV-23
17. B Complex Vitamin B1,B2, PP, B6, B12 Lọ 1800 viên Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng GRV-25
18. Encin-100 inj Enrofloxacin ống, chai, lọ 10,20,50,120, 100,500ml,1lít Phòng trị viêm phổi, viêm ruột, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng kế phát trên gia súc, gia cầm. GRV-27
19. Norcin Norfloxacin ống, chai, lọ 10,20,50,100, 120,500ml,1lít Phòng, trị các bệnh gây ra bởi E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Streptococi, Clostridia trên gia súc, gia cầm GRV-28
20. Encin 100 Enrofloxacin ống, chai, lọ 10,20,50,100, 120, 500ml,1lít. Phòng và trị hen, , Coryza, Salmonella trên gia cầm. Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súc GRV-29
21. Coli-D Colistin sulphate Doxycyclin Gói, hộp 10,20,50,100, 250,500g,1kg, 5kg Phòng, trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, hội chứng tiêu chảy lợn con phân trắng, viêm phổi . GRV-30
22. Coli-200 Colistin sulphate Trimethoprim Gói, hộp 10,20,50,100, 250,500g,1kg. Phòng và trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm với Colistin và Trimethoprim trên gia súc, gia cầm. GRV-31
23. Doxy – 20% Doxycyclin Gói, hộp 10,20,50,100, 250, 500g,1kg, 5kg, 25kg Phòng, trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm. GRV-32
24. C-75 Colistin sulphate Gói, hộp 10,20,50,100, 250,500g,1kg Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm. GRV-33
25. Flu – Q 100 Flumequine Gói, hộp 10,20,50,100, 250, 500g,1kg Phòng , trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr (-) trên gia súc, gia cầm. GRV-34
26. CRD.Com Doxycyclin
Tylosin Tartarate Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và Tylosin. GRV-35
27. Coxymax Sulphachlozin Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g 1kg Phòng và trị bệnh cầu trùng, thương hàn , tụ huyết trùng. GRV-36
13. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tetracyclin (viên) Tetracyclin HCl Lọ 500 viên (125mg/viên) Chữa viêm phổi, phế quản, áp xe phổi, lỵ amip, trực khuẩn, nhiễm trùng huyết, viêm màng não,… THV-01
2. Penicillin G
Potascium Penicillin G
potascium Lọ 1.000.000UI
(≈ 0,63g/lọ) Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+), các bệnh nhiệt thán, đóng dấu lợn, xoắn trùng,… THV-02
3. Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ 1g
Tác dụng chủ yếu với các vi khuẩn Gr (-), đặc biệt nhạy cảm với vi khuẩn THT, E. coli,… THV-03
4. Vitamin B1 (viên) Vitamin B1 mononitrate Lọ 500-1800 viên (0,5mg/viên) Chữa phù thũng, viêm dây thần kinh, liệt dây thần kinh ngoại vi, tốt cho gia súc có thai,.. THV-4
5. ADE-Bcomplex Vitamin AD3E, B1, B6, PP, B12 Bao
hộp 50-100g
15,30 kg Giúp cơ thể tăng trọng nhanh, chống còi cọc, suy dinh dưỡng sau ốm, tăng khả năng trao đổi chất, THV-05
6. B.Complex-THV Vitamin B1,B2,B5,B6, PP, Nipazin, Dinatriedetate Lọ 20;50;100ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin ở gia súc non, yếu, rối loạn tăng trưởng, kém ăn, điều kiện nuôi dưỡng kém, stress, nhiễm trùng thứ cấp THV - 10
7. Cafein natribenzoat Cafein, Natribenzoat Lọ 5;10;20;50ml; 100 ml Điều trị chứng thuỷ thũng tích nước. Giải độc trong trường hợp ngộ độc, trợ lực, trợ sức, Chống bại liệt thể nhẹ ở Trâu, Bò, Lợn, Chó. THV - 11
8. Dectin-THV Abendazol Gói 1;1,5;2;3;5g; 10;20g Điều trị các bệnh ký sinh trùng do giun tròn, giun khí quản, giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun mỏ, giun chỉ, giun xoắn và sán dây. THV - 12
9. THV-Vitamin B1 Vitamin B1( Thiamin hydroclorid) Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh tê phù, đau dây thần kinh, chống mệt mỏi, kém ăn, rối loạn tiêu hoá. THV - 13
10. THV Vitamin C-5% Vitamin C (a.ascobic), Natri hydrocarbonat, Natrimetabi sulfit. Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng, trị bệnh Scobut, chảy máu do thiếu Vit C, tăng sức đề kháng trong nhiễm khuẩn, nhiễm độc, mệt mỏi, thai ngén, thiếu máu dị ứng. THV - 14
14. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(Chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. T&D Vetmac Doxycyclin, Neomycin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Richketsia TD-5
2. T&D Trị ỉa chảy – sưng phù đầu lợn Neomycin, Colistin, Vitamin B1 Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh phù đầu lợn,tiêu chảy phân trắng,THT , phó thương hàn, cầu khuẩn TD-6
3. T&D Tetracyclin Tetracyclin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh đường hô hấp TD-7
4. T&D Vitamin B1 Vitamin B1 Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin TD-8
5. T&D Tylosin Tylosin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh đường hô hấp TD-9
6. T&D Vitamin C Vitamin C Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin TD-10
7. T&D Glucoza Glucoza Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, cung cấp năng lượng TD-11
8. T&D Levamisol Levamisol Túi 2; 5; 10g Tẩy các loại giun phổi, dạ dày- ruột trên heo, bò, chó mèo, gia cầm, chim. TD- 12
9. Đặc trị cầu trùng - Tiêu chảy Sulfaquinoxalin,
Trimethoprim, Lactose Túi 10; 20; 30; 50; 100; 200,500g; 1kg; 10kg Phòng, trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầm. TD- 13
10. T&D Doxycyclin 10% Doxycyclin Túi 5;10;20;30;50;100; 200g;300;500g;1;10kg Đặc trị các bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. TD- 15
15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BẮC HÀ (HAPHAVET CO-LTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G potassium Penicillin G potassium Lọ 1.000.000UI Diệt vi khuẩn Gr (+) như liên cầu, đóng dấu, nhiệt thán, uốn ván, hoại thư, Leptospira BH-1
2. Stretomycin sulphate Stretomycin S Lọ 1g Diệt vk Gr (-) như Pasteurella, E.coli, Shigella BH-2
3. Tẩy giun chó mèo Bắc Hà Mebendazol Gói 2; 5g Tẩy các loại giun sán chó, mèo BH-3
4. BH Coli Neocin
(Trị tiêu chảy, viêm phổi) Neomycin, Colistin Gói 5; 10g Diệt vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) trong các bệnh ỉa chảy, viêm ruột, phân trắng ở lợn, phó thương hàn, tụ huyết trùng,… BH-5
16. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. N-Eryampi Erythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydrat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g Phòng và trị bệnh hô hấp như CRD, THT, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi MB-02
2. N-Oxycol Tetracyclin HCl,
Colistin sulphat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh nhiễm trùng do E.coli MB-03
3. N-Sulmedia Diaveridin sodium,
Sulphadimidin sodium. Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Trị các bệnh gây ra do cầu trùng tại ruột già, ruột non ở gia súc, gia cầm MB-06
4. N-Aspersid Nystatin,
Tetracyclin HCl Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Trị bệnh nấm phổi do Aspergilluss Fumigatus gây ra với những triệu chứng ở đường hô hấp MB-07
5. N-Coccisid Sulfachlorpyridazin,
Sulphadimidin sodium. Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Thuốc trị cầu trùng. Ngoài ra còn tác dụng tốt trị E.coli, THT, bạch lỵ MB-08
6. N-Doxycin Doxycyclin HCl,
Tylosin tartrate, Theophyllin Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Trị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, MB-09
7. N-Anticoli Tiamulin HF, Vitamin A
Chlortetracyclin HCl Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Thuốc trị các bệnh do E.coli, bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, THT, viêm khớp MB-10
8. Ampicoli - oral Ampicillin trihydrat,
Colistin sulphat Gói 10, 20, 50,
100,200,500g Phòng và trị bệnh thường gp ở đường tiêu hoá và hô hấp MB-11
9. Tylosin 5% Tylosin tartrate Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT MB-14
10. N-Tikana Tiamulin HF,
Kanamicin sulphate Ống,
Lọ 5 ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh về đường hô hấp và các bệnh đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục. MB-15
11. Gentylosin Gentamicin sulphate,
Tylosin tartrate,
Dexamethason Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng ở gia súc, gia cầm MB-16
12. Kanamicin 10% Kanamicin sulphate Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh do tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, bệnh viêm phổi, bệnh cầu trùng ghép coli bại huyết MB-18
13. Analgin - C Analgin, Vitamin C Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Giảm đau, chống phong thấp, hạ sốt. Điều trị các bệnh: thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt MB-19
14. N-Pneusid Tiamulin HF,
Oxytetracyclin HCl,
Theophyllin Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường niệu-sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng MB-20
15. Gentamicin 5% Gentamicin sulphate Ống, Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, CRD, PTH MB-22
17. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Tylosin 98% Tylosin tartrat Lọ, ống,gói 500mg, 10g Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD. VA-01
2. Viaenro - 10 Enrofloxacin Gói
Hộp 10g
20; 50; 100g Trị các bệnh viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa VA-02
3. Viaenro - 5 inj Enrofloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,.. VA-06
4. Viaenro - 10 inj Enrofloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,.. VA-07
5. Tylosin 5% inj Tylosin tartrat Lọ 10; 50; 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD,.. VA-08
6. Chlotetrason 10% inj Chlotetracyclin Lọ 5,10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp VA-09
7. Oxytetracyclin 10% inj Oxytetracyclin HCL Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày,… VA-10
8. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Lọ 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 VA-11
9. Viamectin-25 Ivemectin Lọ 10; 20; 100ml Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng VA-12
10. Tiamulin HF 10% Tiamulin hydrogen furmarate Lọ 10; 20; 100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi,… VA-13
11. Vitamin C 5% Vitamin C Lọ 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C VA-14
12. B Complex Vitamin nhóm B Lọ 20;50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin VA-15
13. Spolymycin Colistin sulfate Lọ 10; 20;100ml Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, tụ huyết trùng,… VA-16
14. Colivet-S Colistin sulfate Gói 10; 20; 50; 100g Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm E.coli, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT VA-04
15. Nor.E.Coli Norfloxacin HCL Lọ 20; 10; 100ml Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRD,… VA-18
16. Viamoxyl Amoxycilline Chai 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline VA- 19
17. Viaprimazin Trimethoprime,
Sulfadiazine Lọ 10; 20; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine. VA- 20
18. Rovamycin Spiramycin Lọ 5; 10; 20; 50 ; 100ml Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr(+), Gr(-) gây ra. VA- 23
19. Viamoxyl 15.S Amoxycilline Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50, 100, 500g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm VA- 24
20. Glucose 30% Glucose Chai 10; 20; 50; 100ml Cung cấp năng lương, tăng sức đề kháng , giải độc. VA- 25
21. Viampicin Ampicilline Tryhydrate Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho Trâu, bò, Lợn, Cừu, ngựa VA- 26
18. CÔNG TY THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1 Tazusa Mebendazol Gói 2,5g Tẩy giun cho gia súc, gia cầm CTS-01
19. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(Chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Chống nhiễm khuẩn XHC-1
2. Penicillin Potasium Penicillin G-Kali Lọ 1000.000 UI Chống nhiễm khuẩn XHC-2
3. Vitamin B1 VitaminB1 Chai 1800viên Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng XHC-3
4. Vitamin C-5% Vitamin C Ống, lọ 5, 50, 100ml Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng XHC-6
5. Vitamin B1 –2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5, 50, 100ml Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng XHC-7
6. Cafein-Benzoat 20% Cafein, Natri benzoat Ống 5ml Trợ tim, kích thích thần kinh TW XHC-8
7. Viên ổn thanh
(Olaquindox 160mg) Olaquindox Lọ 32viên Trị các bệnh phân trắng, phân xanh ở chim, gia cầm. XHC-12
8. Levamisol 0,025g Levamisol Túi 20viên Tẩy giun XHC-14
9. Trị toi gà
(Menquindox) 0,5% Mequindox Bình 10, 50ml Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá ở gà. XHC-15
10. Na-flocin (Norfloxacin) Norfloxacin Gói 10g Trị tiêu chảy XHC-16
11. B. complex Vitamin B1, B2, B6, Methionin Gói 50g Bổ xung các Vitamin B cần thiết XHC-17
12. Sinh lý mặn 0,9 %
Natriclorid Lọ 50, 100ml Bổ sung điện giải, dung môi pha tiêm khác XHC-18
13. Strycnin 0,1% Strychnin Ống 2, 5ml Tăng cường lực cơ, chữa suy nhược XHC-19
14. Canxi Clorua 10% Calci clorid Ống 2, 5, 10ml Trị bệnh bại liệt trước và sau khi đẻ XHC-20
15. Kanamycin Sulfat Kanamycin sulfat Lọ 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-22
16. Gentamycin Sulfat 4% Gentamycin sulfat Lọ 2, 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-23
17. Lincomycine 10% Lincomycin Lọ 2, 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-24
18. Chỉ lỵ vàng 20mg Mequindox Lọ, gói 20; 50; 100; 500; 1000 viên Điều trị ỉa chảy, lỵ, phân xanh, phân trắng XHC-25
19. Analgin 30% Analgin Ống 2, 5, 10ml Hạ sốt, giảm đau XHC-26
20. Norfloxacin 5% Norfloxacin Lọ 5, 10ml Chống nhiễm khuẩn XHC-27
21. Enroflox (Enrofloxacin 2,5%) Enrofloxacin Gói 5, 10, 20, 50g Trị các nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu. XHC-28
22. Thuốc tẩy giun Mebendazol Mebendazol 2,5% Gói 2; 4; 6; 8g Tẩy giun sán XHC-30
23. Norlox 10 (Norfloxacin 10%) Norfloxacin Lọ 10,20,30,50ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá XHC-31
24. Sinh huyết tố 10% Dextran sắt Lọ 5, 10ml Bổ xung, điều trị các bệnh thiếu sắt XHC-32
25. Enrofloxacin 2% Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20ml Chống nhiễm khuẩn XHC-33
26. Levamisol 7,5% Levamisol Lọ 2, 5, 10ml Tẩy giun XHC-34
27. Trị bệnh vịt Trimethoprim Gói 10g, 20g, 50g,100g Trị các nhiễm khuẩn ở vịt, ngan XHC-36
28. Viên hoàn đan
(Bát quái đan) Hùng hoàng, cam thảo
Hoàng cầm Gói 10g, 20g, 50g, 100g Chống động kinh, cảm mạo, rù, đi ngoài v.v. XHC-38
29. Thuốc mỡ Penicillin Penicillin Gói 5, 10, 15, 30, 50g Chống nhiễm khuẩn, KSTngoài da XHC-40
30. Colistin sulfat Colistin Ống, lọ 5, 10, 20, 50ml Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá XHC-43
31. Kích thích thèm ăn Vitamin B1 Gói 1, 2, 5, 10, 50, 100g Giúp thèm ăn, bồi bổ XHC-44
32. Tylosin 98% Tylosin tartrat Gói 0.5,1,5,10,20,50, 100g Chống nhiễm khuẩn XHC-45
33. Tetracin 500 Oxytetracyclin Gói 5, 10,20,50,100g Chống nhiễm khuẩn XHC-46
34. Hen sưng phù đầu vịt, ngan Tylosin Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị các bệnh hen, sưng phù đầu XHC-47
35. Kẽm Sulfat Kẽm Sulfat Gói 2, 3, 5, 10, 20g Bổ xung nguyên tố vi lượng XHC-48
36. Colismis Fort Colistin sulfat Gói 5, 10,20,50,100g Trị viêm đường tiêu hoá, trị tiêu chảy XHC-49
37. Flutinor Flumequine Gói 5,10,20,50,100, 200g Chống nhiễm khuẩn XHC-50
38. Enrocol Enrofloxacin Gói 5, 10,20,50,100g Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy XHC-51
39. Etiaxacin Tiamulin Gói 5, 10, 20, 50g Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy XHC-52
20. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HÙNG NGUYÊN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Ampi-Colis Ampicillin, Colistin sulfate Túi 5; 10; 20; 50g; 100g Trị nhiễm khuẩn gây viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng NGH-01
2. Vitamin B complex Vit.B1, B2, B6, PP
Túi 100; 500; 1000g Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B NGH-08
3. Vitamin B1 Vitamin B1 Túi 100; 500; 1000g Kích thích tiêu hoá, kém ăn, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể NGH-09
4. Vitamin C Vitamin C Túi 100; 500; 1000g Tăng sức đề kháng, phòng chống đỡ bệnh tật
NGH-10
5. Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Túi 100; 500; 1000g Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng NGH-11
6. AD3E Bcomplex Vitamin A, D3,E,B1,B2, PP, B6,B5 Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B NGH-15
7. VitB complex Thiamin chloride,Pyridoxin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B NGH-16
8. Ampicolis Ampicillin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột gây ỉa chảy, thương hàn, Ecoli NGH-18
9. Tylo-50 Tylosin tatrate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hen gà, suyễn lợn, viêm ruột, bệnh đóng dấu NGH-19
10. Coliseptyl Sulfadimidine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi viêm phế quản truyền nhiễm NGH-20
11. Ampisep Ampicilline, Sulfadimidin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Đặc trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy NGH-21
12. Gentataylo Gentamycine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy. NGH-24
13. Vibramycin-Forte Doxyxyclin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy,.. NGH-25
14. Enro-flox Enrofloxacin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml
Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng, sưng phù đầu NGH-26
15. Tylocol Tylosin tatrate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng NGH-27
16. Điện giải-Vitamin Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, Glucoza Túi 10; 20; 50; 100g Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy,… NGH-28
17. Levamisol Levamisol Túi 2; 5; 10g Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây NGH-29
18. Levamisol 7% Levamisol Túi 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây NGH-30
19. Vitamin K3 Vitamin K3 Túi 5; 10; 20; 50; 100g Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng NGH-32
20. Enro-10 Enrofloxacin HCL Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu,… NGH-33
21. NGH - Acotrim Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose Túi 5; 10; 20; 50g; 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae. Các bệnh truyền nhiễm do E.coli, bệnh phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn NGH-34
22. Tylosin tartrate 98% Tylosin tartrate Lọ,
Ống 5; 10ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate gây ra NGH-35
23. Namax Natri hydrocacbonate,
Natricitrate, MgCl2, Natri sulfate, Lactose Túi 5; 10; 20; 50g;
100g Đặc trị các bệnh chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa. NGH-36
24. NGH- Neotesol Neomycin sulfat,
Tetracyclin, Lactose Túi 5; 10; 20; 50g;
100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin NGH-37
25. Meta- Kazol Flumequin, Vitamin K3, DL- Methionin, L- Lysin, Lactose Gói 5; 10; 20; 50g;
100g;500g;1kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu,Bò, Dê, Lợn, và Gia cầm NGH-38
26. Zinmix - A15 Vitamin A, D3, B1,E, PP, Dl- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4, Gói 5; 10; 20; 50g;
100g;500g;1kg Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress và các bệnh truyền nhiễm, chống cắn mổ lẫn nhau. NGH-39
27. Analgin - 30% Anagin (Natrimetamizol) Lọ 5; 10; 20; 50ml;
100ml Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi, NGH-40
28. Doxy-Tylo Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose Gói 5;10;20;50;100;500g1kg Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ơ gia câm NGH-41
29. Trị tiêu chảy Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose Gói 5;10;20;50;100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra. NGH-42
30. Vitamine B1 2,5% Thiamin hydroclorid Lọ 5,10,20,50,100ml Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn. NGH-43
31. Glucose 5% Glucose khan Lọ 5,10,20,50,100ml Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde. NGH-44
32. Kanamycin-10% Kanamycin sulfate Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin . NGH-45
33. Lincomycin-10% Lincomycin hydroclorid Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin. NGH-46
21. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN CƯỜNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. B-Complex Vitamin: B1, B2, B6 Gói 100; 200; 500; 1000g Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin NC-01
2. Anticoccid-NC Sunfamethoxin, Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Điều trị bệnh cầu trùng (gà ỉa máu tươi) NC-03
3. Điện giải-Trứng-NC Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium gluconate Gói 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp điện giải NC-08
4. Leva-NC Levamisol HCL Gói 2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g Tảy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũa ở lợn, gà, vịt, bê NC-09
5. Nấm-NC Nystatin, Flumequin Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn
NC-11
6. NC-Coli Norfloxacin HCL Ống,
Lọ
5ml.
5; 10; 20; 50; 100ml
100100ml
Trị bệnh đường hô hấp trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó. NC-12
7. NC-Enro 10%
Enrofloxacin HCL Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.
NC-13
8. NC- Novalgin Analgin Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Hạ nhiệt giảm đau, chống sốt cao. NC-14
22. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM THÁI
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Anti-Gum Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine Gói 10, 20, 50, 100g Điều trị Gumboro, cúm gà và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm NT-2
2. Kanamycin Kanamycin Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn NT-6
3. TĐG. Năm Thái
Electralise Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na,Cl và các Vit A, D, E Gói 10, 20, 50, 100g Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,… NT-8
4. Vidan T Actimospectin, Licomycin, Ống, chai 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm NT-12
5. Tiêu chảy heo Colistin, Sulfaguanidin Gói 10, 20, 50, 100g Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác NT-13
6. T. Cúm gia súc Paracethamon Gói 10, 20, 50, 100g Trị cảm, cúm, ngã nước NT-14
7. T.Umgiaca Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL, Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Điều trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm phổi, sảy thai, xoắn khuẩn,… NT-15
8. T.Gastron. Thái Ampicillin sulphate, Colistin sulphate Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm phổi, viêm teo mũi lợn, tụ huyết trùng, bạch lỵ, thương hàn NT-16
9. T.Tere Colistin sulphate, Spectinomycin HCL Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị bệnh phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng, …. NT-17
10. Spyracin. Thái Spiramycin, Sulphadimidin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, … NT-18
11. CCRD-Năm Thái Spiramycin, Colistin, Lactose Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, … NT-19
12. Flugen.Thái Flumequin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng,…. NT-20
13. T.Enro. Thái Enrofloxacin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị bệnh do Pasteurella, Mycoplasma, niễm trùng đường hô hấp, tiết niệu NT-21
23. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Levamisol Levamisol Gói 4g Tảy các loại giun sán BM-01
2. B Complex Vitamin B1,B2,B6,B12,PP Gói 100; 500; 1000g Phòng,trị bệnh do thiếu vit nhóm B BM-03
3. Anti Aleccid
(Trị cầu trùng) Sulfaquinoxalin, Diaveridin, Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100g Trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi; phòng và trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy BM-04
4. BM – Coli - Plum Colistin sulphat,
Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 500g Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim BM - 05
5. BM - CRD Spiramycin adipat,
Trimethoprim Gói 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Điều trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim. BM – 06
6. BM - Antialeccid Sulphaquinoxalin sodium,
Diaveridin Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Điều trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá. BM - 07
7. BM- Coccistop Sulphachlozin sodium Gói 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị cầu trùng gà do nhiễm các chủng Eimeria, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli. BM- 08
8. BM-Tylosin tartrate
(San lẻ nguyên liệu) Tylosin tartrate Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Phòng và trị bệnh Mycoplasma ở gà, phòng bệnh viêm xoang mũi ở gà tây. Trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê. BM- 10
9. BM- Penicillin
(San lẻ nguyên liệu) Penicillin Lọ 0,65g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin BM- 11
10. BM- Streptomycin
(San lẻ nguyên liệu) Streptomycin sulphate Lọ 1g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin BM- 12
24. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH TUẤN I
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Emitan Kháng sinh Gói; hộp 5g; 10g Chống tiêu chảy TV-01
2. ODP (Phòng trị toi gà) Kháng sinh thực vật Gói; hộp 5g; 10g; 100g Phòng chống gà rù TV-02
25. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. TTC Vịt (trị tiêu chảy) Norfloxacin, mộc hương, quế chi Gói 5; 10; 20g Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy gia súc TP-04
2. Thuốc chữa bệnh gà toi (THT) Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi Gói 5; 10; 100; 1000g Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm. TP-05
3. Tiêu chảy gia súc, gia cầm TCGC (Kflumin) Bột đông y, Sulfamid Gói 5; 10; 20; 100g Chữa các chứng bệnh tiêu chảy của gia súc, gia cầm TP-07
4. Amiulo Chi ma,ngò,xuyên sơn giáp Gói 50; 100; 500; 1000g Kích sữa gia súc nuôi con TP-22
5. Thuốc đa giá tảy giun sán chó, mèo Mebendazol, Sulfamid Gói 2g Tẩy các loại giun tròn và sán dây chó, mèo KN-04
6. TGS 2,5% tẩy giun sán gia súc, gia cầm Albendazole Gói 1; 1,5; 2; 3; 5; 7g Tẩy trừ giun sán chủ yếu: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun dạ dầy và giun phổi KN-06
7. Tảy trừ sán lá gan và sán lá tuyến tụy(Dectin) Jenten Viên 350mg Tẩy sán lá gan và sán lá tuyến tụy trâu, bò, dê, cừu KN-07
8. AH ngan vịt Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Chủ trị bệnh gia cầm TP-17
9. Anetab Hoàng liên, phèn nhôm Viên 1g Trị viêm tử cung của gia súc TP-18
10. Ascow Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy trâu bò TP-19
11. Achip.TT Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Dùng úm gà, vịt, gan, ngỗng TP-20
12. Acutac Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy gia cầm TP-21
13. Anodi Hoàng bá, mộc hương, hậu phác, trần bì, hoàng liên Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy chó, mèo TP-23
14. Amapi Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm TP-25
15. Atgum Kali hydrocarbonat, Natrinitrat, Axitcitric, Vitamin B1,B2,PP, glucoza Gói 10; 20; 50; 100; 500; 1000g Trị bệnh Gumboro gà TP-26
16. Atpibu Neomicin sulfat Lọ 10; 50; 100;500ml Trị phân trắng lợn con TP-27
17. AT&C Trimethoprim Lọ 10;20;50;100; 500ml Chữa rù, cảm cúm gà, vịt, ngan ngỗng TP-28
18. ATSÊ Enrofloxacin HCL Lọ 10;20;50;100; 500ml Điều trị bệnh do E.coli: sưng mặt phù đầu lợn, tiêu chảy TP-29
19. ATTY Tylosin tartrate Lọ 10;20;50;100; 500ml Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm TP-30
20. ATCIN Flumequin Lọ 10;20;50;100; 500ml Điều trị bệnh phó thương hàn lợn TP-31
21. ATPO Colistin sulfat Lọ 10;20;50;100; 500ml Điều trị bệnh tiêu chảy của chó TP-32
22. AKAZOL Phenyl Butazol Lọ 10;20;50;100;500ml Giảm viêm, hạ sốt, an thần TP-34
26. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HẢI ĐĂNG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin Potassium Penicillin Lọ 1.000.000UI Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) HĐ-1
2. Streptomycin Sulfat Streptomycin Lọ 1g Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) HĐ-2
3. Sultrep Sulfamethoxazol, Streptomycin sulfat Gói 7g Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, CRD HĐ-3
4. B.Complex Vitamin C, B2, B6, PP, Methionin Gói 50g Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin, tăng trọng HĐ-6
27. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y NĂM NGA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. B-complex Vitamin B1, B2 Gói 50; 100g Bổ sung vitamin NN-02
2. Trị hen gà, suyễn lợn Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C Túi 10; 20g Trị hen gà, suyễn lợn NN-04
3. Ferridextran - 5% + B12 Iron dextran, Vitamin B12 Ống, lọ, chai 2;5;10;20;50; 100;250; 500ml, 1 lít Phòng, trị bệnh do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng hoặc do mất máu NN-05
28. CƠ SỞ HOÁ SINH DƯỢC THÚ Y
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Polycal Khoáng; glucose Lọ 12ml Chữa bại liệt gia súc HD-01
2. 2 Entega Glotanin; Elagotanin Gói 4g Chữa kiết lỵ, ỉa chảy gia súc, gia cầm HD-02
3. 3 Agavi Colistin sulfate Lọ 10; 100ml Chữa ỉa chảy gia súc HD-03
4. 4 Năm sao (Five starts) Sulfaguanidin, Methoprim Gói 5; 10 Trị các bệnh truyền nhiễm, chống nhờn thuốc HD-04
5. 5 Kích phát tố Bột gừng khô; bột giềng khô Gói 7g Tăng cường phát dục cho gia súc, gia cầm HD-05
29. TRUNG TÂM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, HỘI THÚ Y VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin B Complex Vitamin B1, B2, B6, PP Gói 100g Bổ sung vitamin TCCT-1
2. Tylosin tartrat Tylosin tartrat Ống, Lọ 0,5g, 0,5g, 10g Chữa hen TCCT-3
3. Narmax Natri citrat, NaSO4, NaCO3 Gói 10, 20g Nhuận tràng TCCT-4
4. Fasciolin CCL4 Gói 8 viên Tảy sán lá gan TCCT-5
5. Anti-Coli Tiamulin, Chlotetracycline Gói 10g Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm TCCT-8
6. Ampi de Coli Ampicillin, Colistin Gói 10g Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân trắng, xanh, nhớt) TCCT-10
7. TTTC Chlotetracycline Gói 10g Trị tiêu chảy TCCT-11
8. Trị cầu trùng (Anticoccid) Sulfachloropyridazin, Colistin Gói 10, 20, 50, 100g Trị cầu trùng TCCT-12
9. L-B Complex
Vit B1, B2, B5, B6, PP;
Lysine; Methionin Gói 50; 100g Bổ sung vitamin TCCT-13
10. XOMIX-HT Sulfamid Gói 20; 50; 100; 200g Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm TCCT-19
30. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicilling potassium Penicilling potassium Lọ 1.000.000 UI Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm VTY-X-1
2. Streptomycin Sulfat Streptomycin sulfat Lọ 1g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) gây ra ở gia súc, gia cầm VTY-X-2
3. VTY-Floxacin Norfloxacin Lọ 25; 50; 100; 200; 500 viên Điều trị viêm phổi, CRD, hội chứng tiêu chảy ở gia súc, gia cầm VTY-X-3
4. Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Lọ 25; 50; 100; 200; 500 viên Trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu VTY-X-4
5. VTY-Norflox 500 Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, bại liệt, xuất huyết VTY-X-5
6. VTY-Colis 200 Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm VTY-X -6
7. VTY-Colistin Colistin sulfate Lọ 25; 50; 100; 200; 500 viên Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm VTY-X -7
8. Kanamycin Sulfate Kanamycin sulfate Gói 1g Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr (-) gây ra VTY-X-10
9. Strichnin sulfat 0,1% Strichnin sulfat Ống 5ml Kích thích thần kinh trong các chứng nhược cơ, liệt cơ, bại liệt, suy nhược cơ thể VTY-X-12
10. Urotropin 5% Urotropin Ống 5ml Sát trùng đường niệu, đường mật và đường ruột VTY-X-13
11. Canxigluconat (5%; 10%) Canxigluconat Ống 5ml Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương,.. VTY-X-14
12. B-Complex Vitamnin nhóm B, methionin, lysin Gói 50; 100; 500g; 1kg; 10kg Tăng cường tổng hợp và hấp thụ lypide, glucide, protide. Giúp vật nuôi thèm ăn, tiêu hóa tốt,… VTY-X-15
13. Long não nước 10% Compoza Ống 5ml Trợ tim trong các bệnh gây viêm, nhiễm khuẩn, suy nhược cơ thể, các bệnh ỉa chảy ở gia súc lớn VTY-X-16
14. VitaminB1 (1,25%; 2,5%) Vitamin B1 Ống 5ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin B1 VTY-X-17
15. Cafein Natri Benzoat (20%) Cafein Natri Benzoat Ống 5ml Dùng khi bị bệnh nặng kèm theo suy nhược, mệt, suy tim, choáng,… VTY-X-18
16. Vitamin C (5%) Vitamin C Ống 5ml Bổ sung vitamin C VTY-X-20
17. Bcomplex tiêm Vitamin nhóm B Ống,Lọ 2; 5, 20; 50; 100ml Phòng trị thiếu vitamin VTY-X-23
18. Oxytetracyclin chlohydrat Oxytetracyclin chlohydrat Lọ 500mg Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra VTY-X-24
19. Pylocarpin Hydroclorit 1% Pylocarpin Ống 5ml Chữa đau bụng ở ngựa, liệt dạ cỏ ở loài nhai lại, tắc thực quản VTY-X-25
20. Tetracyclin Vimin Tetracyclin, Vitamin Gói 5; 10; 50; 100g Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm ruột, ỉa chảy, kiết lỵ, THT VTY-X-26
21. Pen-Step Penicillin G, Streptomycin Lọ 1.500.000UI Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra VTY-X-27
22. Tẩy giun sán gia cầm Phenothiazin Gói 2.5g Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,… VTY-X-30
23. Nước cất pha tiêm Nước cất Ống 5ml,50ml,100ml Dùng pha thuốc bột để tiêm VTY-X-31
24. Trị hen xuyễn, cầu trùng, CRD Tylosin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250g Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD VTY-X-32
25. Nhuận tràng-thông mật (chống táo bón) MgSO4 Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250g Nhuận tràng, thông mạt, kích thích tiêu hóa, giải độc,… VTY-X-33
26. Tẩy giun sán chó mèo Mebendazole, Nichlosamide Gói 1,25g; 2,5g Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,… VTY-X-34
27. Vitamin B1 Vitamin B1 Viên 5mg,10mg Phòng trị bệnh do thiếu vitamin VTY-X-35
28. VTY-Colimed Colistin Lọ 10; 20; 50; 100; 200; 500ml Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm VTY-X-37
29. VTY- Apralac Apramycin sulfate Gói 10;20;50;100;250; 500;1000g Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin VTY-X-46
30. VTY-Apramycin Apramycin sulfate lọ 1g Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma. VTY-X-47
31. CÔNG TY SINH TIÊN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. ST- evytin
Erythromycine, vitamin B1 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn ST- 01
2. ST- logavi Norfloxacin, Tanin, vitamin B1 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hoá. ST-02
3. ST- anti virofo Enrofloxacin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng,THT, viêm xoang mũi vịt. ST- 03
4. ST- anticosal Colistin, Vitamin B1, Vitamin B2. Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp. ST- 04
5. ST- oxalin Enrofloxacin Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó. ST- 05
6. ST- agasu Flumequin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Tác dụng mạnh với vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá như E.coli, Samonella, ST- 06
7. ST- polin Oxytetracycline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Phòng trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô, đường ruột. ST- 07
8. ST- anti vifo Erythromycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm. ST- 08
9. ST- my.e.sta
Norfloxacin base Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng niệu ST- 09
10. ST- inkamycin Kanamycin, Colistin Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị tụ huyết trùng trâu bò, ỉa chảy do E.coli và Staphylococcus trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà. ST- 10
32. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Amoxin S
Amoxycilline, Aerosil, Lactose Gói,
Lon 10; 20; 50; 100; 500g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên bê, ghé, lợn, gia cầm CDV-1
2. Amoxin 15% Amoxycilline Chai 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên gia súc, lợn, cừu, chó, mèo. CDV-2
3. 3 Floxin 5% Norfloxacine, Acid lactic Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Norfloxacine trên trâu, bò, lợn, chó. CDV-3
4. Enrosin S Enrofloxacine Lọ 10; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầm CDV-4
5. Ampicol Ampicilline Trihydrate, Colistin sulphat,
Dexametasone Lọ 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Ampicilline và Colistin trên Trâu, bò, cừu,ngựa, lợn. CDV-5
HÀ TÂY
33. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G Potassium Penicillin Lọ 500.000 ĐV Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu, phế cầu khuẩn) TW-XI-22
2. Penicillin G Potassium Penicillin Lọ 1.000.000 ĐV Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu...) TW-XI-23
3. Streptomycin Sulfat Streptomycin Lọ 19 Diệt khuẩn Gr (-) (cầu khuẩn, trực cầu khuẩn, trực khuẩn) TW-XI-24
4. Tetracyline Tetracyline Lọ 500 v Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn TW-XI-25
5. Tetracyline Tetracyline Lọ 500 v Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn TW-XI-26
6. Rhodal NH3SCN Gói 5;10;20;50g Trị tiêu chảy, phân trắng lợn con TW-XI-29
7. Glucose Đường gluco Gói 20; 50; 100g Bồi bổ, giải độc, giải nhiệt TW-XI-33
8. Vitamin B1 Vitamin B1 Lọ 500 viên Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá TW-XI-34
9. Vitamin C Vitamin C Lọ 500 viên Trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress TW-XI-35
10. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ông 5, 50, 100ml Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá TW-XI-36
11. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Lọ 5ml Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá TW-XI-62
12. Vitamin C 5% Vitamin C Ông 5, 50, 100ml Trị bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress TW-XI-37
13. Cafein Natri Benzoat 20% Cafein natri benzoat Ông 5, 50, 100ml Trợ tim, phù thũng, tích nước nội tạng, giải cứu khi trúng độc thuốc mê TW-XI-38
14. Long não nước Nacampho sulphnat Ông 5ml Chữa các bệnh hệ tuần hoàn, hô hấp, say nắng , say sóng, chết giả TW-XI-39
15. Atropin Sulfat 0,1% Atropine Ông 2ml Giảm đau các bệnh đường tiêu hoá, giải độc, điều hoà nhu động ruột TW-XI-40
16. Strychnine sulfat 0,1% Strychnine sulfat Ông 2ml Trị tê liệt, bại liệt, điều hoà tiêu hoá , hô hấp, tuần hoàn TW-XI-41
17. Pilocarpin hyđrochlorid 0,1% Pilocarpin
Ông 5ml Trị chướng bụng , đầy hơi, tăng cường bài tiết, tăng nhu động ruột TW-XI-42
18. Novocain 3% Novocain Ông 5ml Gây tê tại chỗ để giải phẫu, giải đau TW-XI-43
19. Nước cất 2 lần Nước cất 2 lần Ông, lọ 5; 50; 100ml Hòa tan thuốc bột để tiêm TW-XI-44
20. Sinh lý ngọt Đường gluco Lọ 20; 50; 100ml Truyền khi nhiễm khuẩn cấp và nặng, ngộ độc, truỵ mạch TW-XI-45
21. Sinh lý mặn NaCl Lọ 20; 50; 100; 500ml Trợ lực khi mất máu, mất nước , lợi tiểu, giải độc TW-XI-46
22. Rượu cảm Quế, gừng Lọ 50; 100ml Trị cảm lạnh, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn hô hấp TW-XI-48
23. Cồn long não Nacampho sulphunat Lọ 20; 50; 100ml Xoa các vùng sưng, đau, bong gân TW-XI-50
24. Cồn sát trùng Cồn Lọ 20; 50; 100ml Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ TW-XI-51
25. Afaron Các loại khoáng Gói 50; 100; 200g Bổ xung các chất khoáng TW-XI-52
26. Phuxin Tylosin Lọ 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, Mycoplasma TW-XI-60
27. Phudin - C Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress TW-XI-65
28. Vitamin C 10% Vitamin C Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Hạ nhiệt, hạ sốt, tránh Stress do thay đổi thời tiết, vận chuyển. TW-XI-66
29. Doxylin Doxycyclin Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp. TW-XI-67
30. Tetracyclin Oxytetracyclin Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) gây ra. TW-XI-68
31. Colinorxin Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm thận, bàng quang, niệu đạo do lậu cầu khuẩn, bệnh khớp do M. bovis. TW-XI-69
32. Colistin Colistin Chai 10; 20; 50; 100ml Trị phó thương hàn, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng tại chỗ, THT trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu. Sưng phù đầu lợn con do E.coli TW-XI-70
34. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng / Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Gói 50, 100, 200, 500g Phòng và chữa các bệnh viêm phổi, viêm đường ruột, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm đường tiết niệu,... RTD-02
2. Vitamin C Vitamin C Gói 50,100g, 1kg Bổ sung thức ăn, tăng cường sức đề kháng, chống stress RTD-04
3. DL-Methionine DL-Methionine Gói 50,100g Giúp tổng hợp cholin, acid nucleotic, chuyển hoá mỡ, giải độc, tăng cường chức năng gan RTD-05
4. Đường Glucoza Đường Glucoza Gói 100g, 500g,1kg Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc,… RTD-06
5. AD-B Complex Vitamin A, D3, B2, B6, B 1 Methionine Gói 5, 10,20, 50,100, 200, 500g,1kg Cung cấp cho cơ thể vật nuôi các vitamin A, D vitamin nhóm B RTD-08
6. Tetramycine 500 Tetracycline HCL
Vitamin A; D3; E Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng và trị các bệnh như : hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, cầu trùng RTD-13
7. RTD-Neocoli Neomycine,
Colistin sulfate Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Trị các bệnh đường ruột, phân xanh, phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, ỉa chảy, E. Coli, phù đầu ở gia súc, gia cầm RTD-14
8. Eramix Ampicillin, Erythomycin Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g, 1kg Chống Stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột RTD-15
9. Coli-Gum 252 Trimethoprim
Colistin sulfate Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi.. và các bệnh viêm nhiễm, các bệnh Gumboro ghép Coli, CRD RTD-17
10. B-Complex Vitamin B1
Vitamin Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng và chữa các bệnh Vitamin nhóm B , rối loạn trao đổi chất, trọ lực, giải độc, kích thích tăng trưởng, ăn nhiều, lớn nhanh RTD-19
11. Antipara Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C Gói 5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,… RTD-20
12. RTD-Điện giải Vitamin C,
Acid Citric Gói 50,100,200,
500g,1kg Chống sốc cho gia súc, gia cầm, khi thay đổi nhiệt độ, quá nóng, quá lạnh, khi bị đuổi bắt, chuyển chỗ RTD-22
13. Gum gà Vitamin C,
Oxtetraxycline Gói 5, 10,20,50, 100, 200, 500g,1kg Dùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát do bệnh gumboro gây ra ở gia cầm RTD-23
14. Flumeq Flumequine
Gói 5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg Dùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine RTD-24
15. RTD-Coccicid 1
Sulfaclosine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩn RTD-25
16. Tẩy giun sán Fenbendazole Gói 2,5, 10, 20, 50, 100, 200g Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo RTD-28
17. Tylosin 98% Tylosin tatrate
Gói 2,5, 10, 20,50,
100,200g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma như CRD, hen, viêm xoang u ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợn RTD-29
18. Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 50,100, 200, 500g,1kg Bổ sung Vitamin B1, tăng cường sức đề kháng, chống thay đổi thời tiết RTD-30
19. RTD-Tetra trứng Oxytetracycline
Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PP Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng dịch bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng suất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nở RTD-34
20. Oxan Oxytetracycline Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg Phòng trị bệnh do nhiễm khuẩn, kích thích tăng trọng RTD-35
21. ADE-Bcomplex Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, K
Lysine, Methionine Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng mức sinh sản cho gia súc, gia cầm RTD-36
22. RTD-Amcolicillin Ampicillin trihydrat,
Colistin sulfate
Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg Phòng, trị bệnh đường ruột do các vi khuẩn Gr(-) và Gr (+), bệnh thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng, ỉa chảy mất nước, lỵ. RTD-40
23. D.E.P Diethylphtalate Chai 5, 10,20,
50,100ml Sát khuẩn đối với tụ cầu trùng, liên cầu trùng Colibacteria, cầu ký trùng, trùng nguyên sinh RTD-44
24. Nước cất H2 O Chai 10, 20, 50, 100ml Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm,pha thuốc nước uống. RTD-45
25. RTD-Amoxy-Comby Amoxyllin,
Colistin Sulfat Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD,… RTD-47
26. RTD-
Hen gà-Suyễn lợn Tiamulin,
Tetracyclin,
Theophylin Gói 5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg Phòng trị các bệnh ỉa chảy, thương hàn, CRD, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xương, viêm tử cung, viêm khớp,… RTD-48
27. RTD-Vitamin C Acid ascorbic
Gói 50,100, 200, 500g,1kg Chữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thể RTD-50
28. RTD-Analgin Analgin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 100ml Hạ sốt cho gia súc, gia cầm khi thân nhiệt lên cao RTD-51
29. RTD-Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống, lọ 2,5, 10, 20, 100ml Chữa các bệnh thiếu Vitamin B, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chất RTD-52
30. RTD-Vitamin C Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Chữa các bệnh thiếu Vitamin C RTD-53
31. RTD-Vitamin B1 2,5% Vitamin B 1 Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Chữa các bệnh thiếu Vitamin B1 RTD-54
32. RTD-Lincomycin Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo RTD-55
33. RTD-Cafein Nabenzoat Cafein natribenzoat
Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Phot pho hữu cơ RTD-56
34. RTD-Fe + B 12 Ferrum-Dextran
Cyanocobalamin Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Phòng ngừa và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều RTD-57
35. RTD-Strychnin Sulfat 0,2 % Strychnin sulfat Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Kích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp RTD-58
36. RTD-Tiamulin 10% Tiamulin hydrogenfumarat Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Trị và phòng bệnh suyễn, viêm phổi truyền nhiễm hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang, sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm... RTD-59
37. RTD-Atropin sulfat Atropin sulfat Ống, lọ
2, 5, 10, 20, 100ml Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ RTD-60
38. RTD-Tylosin 50 Tylosin tatrat Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Chữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc… RTD-61
39. RTD-Kanamycine 10% Kanamycin Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Trị bệnh tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợn RTD-62
40. RTD-Natrisulfadiazin 20% Natrisulfadiazin Ống, lọ
5, 10, 20, 100ml Chữa bệnh tụ huyểt trùng, ung khí thán, kiết lỵ, viêm phổi, bại huyết trâu bò, bạch lỵ, thương hàn, cầu trùng RTD-63
41. RTD-Entril 5% Enrofloxacin Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.Coli RTD-64
42. RTD-Sulfamet 20% Natrisulfa
methazium Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh thương hàn, cầu trùng gia cầm, viêm ruột, bại huyết, xuất huyết, viêm vú, kiết lỵ, viêm tử cung, viêm phổi,… RTD-65
43. RTD-Spectino Spectinomycine Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn con RTD-66
44. RTD-Sinh lý mặn Natriclorid Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết RTD-67
45. RTD-Bcomplex Vit B1, B2, B6, PP, B2, Caxipantothenate Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B RTD-68
46. RTD- Polyvitamin Vitamin A; B6; D3; PP; E; K3, B1, C: Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung Vitamin trong các bệnh thiếu Vitamin nhóm B,A,C,D,K... RTD-69
47. RTD- O.C.D Oxytetracyclin, Spiramycine, Dexamethason Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng RTD-72
48. RTD-Tycodex Tylosin, Colistin
Dexamethazone Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục như viêm vú, viêm hồng lỵ cấp tính, viêm phổi ... RTD-74
49. RTD-Tylogendex Gentamycine, Tylosin
Dexamethazone Ống, lọ
5, 10, 20, 50, 100ml Chữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tây RTD-76
50. RTD-Ka-Ampi Ampicillin
Kanamycin Ống, lọ
1g, 5g, 10g Điều trị bệnh viêm ruột, ỉa chảy,phù thũng, viêm phổi, xuyễn, bệnh cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng RTD-77
51. RTD-Tylogen Gentamycin
Tylosin Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ ở heo, viêm xương, viêm khớp. RTD-78
52. RTD-Katialin Tiamulin,
Kanamycin Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gà RTD-81
53. RTD-Chlotedex Tiamulin, Tetracyclin
Dexamethason
Lyndocain Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, bệnh viêm da,THT, đóng dấu, viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm RTD-82
54. RTD-Pneumocyclin Chlotetracyclin,
Tiamulin, Dexamethazone Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, tụ huyết trùng, bạch lỵ, viêm tử cung RTD-83
55. RTD-Enflox-Gold Enrofloxacin hydroclorid Lọ, chai 5;10;20;50;100ml; 200; 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu RTD-84
56. RTD- Norflox rt Norfloxacin hydroclorid Lọ,
chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu RTD-85
57. RTD-Norflox-Gold Norfloxacin hydroclorid Lọ,
chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu RTD-86
58. RTD-Ivermectin Ivermectin.
Lọ, chai 5, 10, 20, 100ml Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa ,dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh RTD-87
59. RTD-Doxyvet CRD Doxycyclin
Dexamethason Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD RTD-88
60. RTD-Linco SP20 Lincomycin,
Spectinomycine Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp RTD-89
61. Antibio-Rutech Ampicillin trihydra,
Colistin, Dexamethason natri phosphat Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, bệnh do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu,… RTD-90
62. RTD-Ampitylo-D Ampicillin trihydrat
Tylosin tartrat
Dexamethason Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu,…. RTD-91
63. Oxolin RT Oxolinic Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD RTD-94
64. RTD- Cocired Sulfadimirazin Diavedine Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm RTD-95
65. Terra Egg Formular RT Oxytetracycline, Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PP Gói 5, 10 , 20, 50, 100g, 500g,1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở ... RTD-96
66. RTD-Hohenstop Tiamulin, Doxycillin Gói 5,10 , 20, 50, 100 g Trị các bệnh đường hô hấp RTD-97
67. Ampi-Coli Gold Ampicillin, Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100 g Trị CRD, tiêu chảy, viêm phế quản RTD-98
68. Dog-Cats Worm Niclosamide
Levamisol Lọ, gói 5, 10 , 20, 50, 100 viên Trị bệnh ký sinh trùng trên chó mèo gây ra bởi giun đũa, giun móc, sán dây,… RTD-99
69. RTD-Glucovit C Glucose
Vitamin C Lọ, chai 5,10,20,50, 100ml,
250, 500 ml, 1lít Tăng cường sức đề kháng RTD-102
70. RTD-Viêm phổi phế E300 Spiramycin
Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt,... RTD-104
71. RTD-Bonspray Pyrethroid Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị ngoại ký sinh trùng trên Chó-Mèo (Thú cảnh) RTD-105
72. RTD- Prazi Praziquantel
Albendazole Lọ 5, 10 , 20, 50, 100 viên Tẩy sán dây, giun tròn cho chó mèo và các gia súc khác RTD-110
73. RTD- Levamisol Levamisol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầm RTD-111
74. Tylanvet
Tylosin tatrat Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm RTD-113
75. RTD-Tiadoxylin Tiamulin
Doxylicilin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp ở Gia súc gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi, vẩy mỏ,.. RTD-114
76. RTD- Decaris Levamisol Hydrrochlorid Gói 5, 10 , 20, 50, 100g Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo RTD-115
77. RTD-Tẩy sán lá gan Albendazole Lọ, gói 5, 10, 20, 50, 100 viên Tẩy sán lá trưởng thành (Fasciola gigantica) cho trâu bò, dê, cừu RTD-116
78. RTD- Oxolin 50 Oxonilic acid Lọ, chai 5, 7, 10, 20, 50, 100ml Phòng,trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD RTD-117
79. RTD- Penicillin G potassium Penicillin G potasium Lọ 1.000.000UI Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin RTD-118
80. RTD-Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ 1g Trị bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầm RTD-119
81. RTD-Nora 98 Norfloxacin Lọ, chai 5, 7, 10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin RTD-120
82. RTD-Difloxin 5
(Trị nhiễm trùng hô hấp) Difloxacin, Methyl glycol, Phenyl carbinol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, CRD, C.CRD, phù đầu RTD-122
83. RTD-Calci-B12 Calci gluconate, Vitamin B12 Lọ 100; 50; 100ml Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ RTD-126
84. RTD-Analgin+C.P Analgin Paracetamon, Vitamin C Gói 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt RTD-127
85. RTD-Analgin+C Analgin,
Vitamin C Lọ 10; 20; 50; 100ml Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt RTD-128
86. RTD-Bon Shampoo Pyethroid Chai, lọ 100; 200; 300; 500ml; 1lít Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo RTD-131
87. Amoxyl L.A. Amoxycilline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục RTD-132
88. RTD-Oxylin 10 Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy RTD-133
89. RTD-Oxylin LA Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy RTD-134
90. Antisalmo Flumequin Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin. RTD-135
91. RTD-No.1 Enrofloxacin Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin. RTD-136
92. RTD-Respi Tylosin tartrate Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin. RTD-137
93. Cephamax Cephalexin Lọ 5; 10; 20;50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, đường niệu dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, vết thương. RTD-138
35. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích, khối l-ợng Công dụng Số đăng ký
1. B Complex Vitamin B1, B6, B2, PP Gói 50; 100; 200 g Bổ dưỡng Vitamin SH-2
2. Vitamin B1 Vitamin B1 Viên 0.01 g Thuốc bổ tăng lực SH-11
3. Streptomycin Sulfat Bp Streptomycin sulfat Lọ 1 g Trị bệnh đường hô hấp SH-12
4. Penicillin G Potassium Penicillin G potassium Lọ 1.000.000 UI Trị bệnh nhiễm trùng, viêm lở loét SH-13
5. Vitamin B1 Vitamin B1 (2,5 %) Ống 5; 50; 100 ml Thuốc bổ tăng lực SH-14
6. Vitamin C Vitamin C (5%) Ống 5; 50; 100 ml Thuốc tăng lực SH-15
7. Cafein natri benzoat 20% Cafein natri benzoat Ống 5; 50; 100 ml Thuốc trợ tim SH-16
8. Tetramycin 500 Tetramycin Gói 5;10;20;50;100g Trị bệnh đường hô hấp SH-17
9. Tẩy giun sán lợn (TAYZUNSAN) Levamysol (100 mg) Gói 2,5; 5; 10 g Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột SH-22
10. Vitamin B1 Vitamin B1 (2,5 mg) Viên 2,5 mg Thuốc bổ tăng lực SH-23
11. Tetracyclin Tetracyclin (50 mg) Viên 50 mg Trị bệnh đường ruột SH-26
12. Tetracyclin Tetracyclin Gói 20; 100 g Trị bệnh đường ruột SH-28
13. Ampicyclin Ampicyclin Lọ 500 mg Trị bệnh hô hấp SH-36
14. Tylosin Tartrat Tylosin tartrat Lọ, ống 500 mg Trị bệnh hô hấp SH-37
15. Atropin Sulfat Atropin sulfat (0,1%) Ống 2,5 ml Thuốc chống co thắt SH-40
16. Strychnin Sulfat Strychnin sulfat (0,1%) Ống 2,5; 5 ml Thuốc tăng tr¬ương lực cơ SH-41
17. Glucose Glucose (30%) Ống, lọ 5; 10; 100 ml Chống mất nước điện giải SH-42
18. Nước cất pha tiêm Nước cất Ống, lọ 5; 10; 100 ml Nước cất pha tiêm SH-43
19. Urotropin Urotropin Ống 2,5 ml Chống nôn SH-44
20. Nước muối sinh lý NaCl (0,9%) Ống, lọ 5; 100 ml Chống mất nước SH-45
21. Levamysol Levamysol (5 mg) Viên 5 mg (20 v/gói) Trị ký sinh trùng đường ruột SH-47
22. ADE-B Complex Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng Gói 100; 500; 1000 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-48
23. Milonal (Sóng hồng đại) Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng Gói 200; 250; 400; 500 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-49
24. Apovit (sóng hồng phì) Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng Gói 200; 250; 400; 500 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-50
25. Milonox (Sóng hồng vàng) Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng Gói 200; 250; 400; 500 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực SH-51
26. Olaquindox Olaquindox (10 mg/viên) Lọ 32 v (10 mg/v) Trị bệnh đường hô hấp SH-54
27. SH-Tylogenta Gentamycin, Tylosin, Dexamethazol Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột SH-61
28. SH-tiakanalin Kanamycin, Tiamunin Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp SH-62
29. SH-Kana-Colin Kanamycin, Colistin, Dexamethazol Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột SH-63
30. Gentamycin Gentamycin Lọ 10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp SH-65
31. Kanamycin Kanamycin Lọ 5;10; 20; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp SH-66
32. Tylosin Tartrat 98% Tylosin tartrat Gói 5; 10; 50; 100 g Trị bệnh đường hô hấp SH-70
33. SH-Ampi-Coli-Dexa Ampicillin, Colistin, Dexamethazol Gói 10; 20; 50; 100g Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực SH-72
34. Spec-L Lincomycin, Spectinomycin Túi 10,20,50,100g Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho bê, lợn và gia cầm SH-73
35. Entyl Doxycyclin, Tylosin Túi 10,20,50,100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp và dạ dày ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tylosin cho bê cừu, dê, lợn và gia cầm SH-74
36. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CÔNG NGHỆ CAO (HITECH_JSC)
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. OTC Oxytetracyclin Lọ 10,20,50,100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, đường tiêu hoá ở bê, lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu Hitech-1
2. Eryxazol Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ 10,20,50,100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazol gây ra ở Lợn, Bê, Chó mèo và gia cầm. Hitech-2
3. Neoxy Neomycin, Oxytetracyclin Gói 10,20,100, 500g, 1kg Phòng, trị CRD, CCRD, Coryza, THT cho gia cầm. Bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, đóng dấu son, xoắn khuẩn, hồng lỵ cho gia súc Hitech-3
4. Linspec-WSP Lincomycin, Spectinomycin Lọ 10,20,50,100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma và vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho Lợn, trâu, bò cừu, dê, chó. Hitech-4
5. Enrotex Enrofloxacin Lọ 10,20,50,100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp gây ra do P.haemolytica, P.mutocida, M.gallisepticum, M.synoviae, bệnh đường ruột do E.coli cho Bê, gia cầm.
Hitech-5
HƯNG YÊN
37 . CÔNG TY TNHH NAM DŨNG
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin G Penicillin G potassium Lọ 1.000.000 UI Trị nhiễm khuẩn chung ND-01
2. Steptomycine Steptomycine sulphate Gói 1g Trị nhiễm khuẩn chung ND-02
3. Aviatrin Norfloxacin Gói 5;10;50;100; 500g Trị phân xanh, trắng gia cầm ND-05
4. Flotason Norfloxacin, Dexamethasone Ống, lọ 5;10;100ml Chống nhiễm khuẩn chung ND-08
5. Antipolibac I Ampicilline trihydrate
Trimethoprime Ống,
lọ 5;10;20;50; 100ml Chống nhiễm khuẩn ND-10
6. Sữa Pen-Step Penicilline, Streptomycine Lọ 5;10;20;50; 100ml Chống nhiễm khuẩn phổ rộng ND-11
7. Ampicoli Ampicilline, Colistin Lọ 5;10;100ml Chống nhiễm khuẩn phổ rộng ND-12
8. Tetravit Tetracycline HCl, Berberine, Vitamin B1, B2, B6 Gói 5; 10; 20; 50; 100; 500g Trị các bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ, tụ huyết trùng ND-13
9. Cyclinvit Tatracycline,Vitamin nhóm B Gói 10;20;50;100 g Trị bại liệt gia súc gia cầm ND-14
10. Neovit Neomycine sulfate,
Tetraccline HCl Gói 5;10; 20; 50;100g Trị các bệnh tiêu chảy và hô hấp ở gia cầm ND-15
11. Colistop Colistin Sulfate Lọ 10;50;100ml Trị E.coli đường tiêu hoá gà, vịt ND-16
12. Anti EP-CRD Tiamuline HF, Erythromycine Gói 10;20;50;100 g Trị suyễn lợn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá ND-17
13. Thuốc sát trùng Phenol, Glutaraldehyd Lọ 20;100;400;500ml 1000; 2000ml Sát trùng ND-18
14. B.complex NC Vitamin nhóm B Gói 50;100;200; 500g Cung cấp Vitamin nhóm B ND-20
15. Gum gà Chất chống gum, Vitamin Gói 10; 20; 50g Phòng, chữa bệnh Gumboro ND-23
16. Amox .Coli Amoxycilline, Colistin sulfate, Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm ND-24
17. Oxytetracyclin 5% Oxytetracyclin Ống, lọ 5;10ml Chống nhiễm khuẩn phối hợp ND-25
18. Vitamin C 5% Vitamin C Ống, lọ 5;20;100ml Tăng sức đề kháng ND-27
19. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 5;20;100ml Chữa các triệu chứng thiếu hụt Vitamin B1 ND-28
20. Tetracyclin Tetracyclin Gói 10;20;50;100g Trị bệnh đường hô hấp ND-30
21. L-Lysin L-Lysin Gói 10;20;50;100;500g Bổ sung axit amin ND-31
22. DL-Methionin DL-Methionine Gói
Túi 10; 20; 50g; 1; 2;
5; 10kg Bổ sung axit amin ND-32
23. Tylosin Tylosin Gói, Túi 10; 20;50;100g; 1kg Phòng, trị bệnh đường hô hấp ND-33
24. B.complex inj Vitamin nhóm B Ống, lọ 2; 5;10;20;50;100ml Cung cấp Vitamin nhóm B ND-34
25. ND.Colimix Colistin sulfate, Berberine Gói 10; 20; 50; 100;500g Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm ND -35
26. Sulprim Sulfadimidine Gói 5;10;20;50;100 g Liệu pháp Sunfamit ND-38
27. Tylosin inj Tylosin tartrate Lọ 5;10;20;50;ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp ND-39
28. Thuốc bại liệt
Calcifort 20% inj Calcium gluconate,
Vitamin nhóm B Ống; lọ 2;5;10;20ml Cung cấp canxi trị bại liệt ND-40
29. Myco A Tylosin tartrate,
Ampicilline Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá ở vật nuôi ND-41
30. Analgin inj Analgin Ống 2;5ml Hạ nhiệt, giảm sốt,chống nôn ND-43
31. Pen-sul Sulfaguanidin, Penicillin Lọ 10;20;30g Trị nhiễm khuẩn ngoài da ND-46
32. Ampicillin-500 Ampicillin sodium Lọ 500mg;1g Chống nhiễm khuẩn ND-47
33. B-comlex Vitamin nhóm B Gói 50;100 g Cung cấp vitamin nhóm B ND-49
34. Lincomycin inj Lincomycine Ống, lọ 5;10;20ml Chống nhiễm khuẩn ND-50
35. Vitamin B12 inj Cyanocobalamine (Vit B12) Ống 2;5ml Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin B12 ND-51
36. Norflox Norfloxacin Lọ 10;20;50;100;ml Chống nhiễm khuẩn ND-52
37. Điện giải Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C Gói 20;50;100;300;
500;1000g Cung cấp muối khoáng ND-53
38. Gentocine Gentamycine, Tylosin Ống, lọ 5;10;20;50; 100ml Chống nhiễm khuẩn ND-54
39. Levamisol Levamisol Ống, lọ 5;10;20;50;100ml Tẩy giun ND-58
40. Kem Colidia Neomycine, Colistin Lọ 10;20;50;100g Trị phân trắng lợn con ND-59
41. Colimutin Colistin, Tiamulin Ống, lọ 5;10;20;50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và nhiễm khuẩn kế phát ND-60
42. Kanamycin 10% Kanamycine Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Kháng sinh ND-61
43. Kana-Ampi Kanamycine,Ampicillin sodium Lọ, ống 1g Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng ND-63
44. Levason Levamysol Gói 5;10;20;50;100 g Trị giun ND-65
45. Sinh lý mặn Nacl Lọ 20;50;100ml Nước muối đẳng tr¬ơng ND-68
46. Erymutin Erythromycine, Tiamulin Lọ, ống 10;20;50;100ml Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp và kế phát ND-70
47. Tylosin Tylosin tartrate 98% Lọ, ống 0,5;1 g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ND-71
48. Naganin
(Azidin, Veriben) 4,4-Dibenzamidine-Diaceturate Lọ 1,18 g Trị nguyên sinh động vật (Protozoa) ND-72
49. Polyvit Vitamin B1,B2,B6,B12, C, A, D3, E, K3, Lysine; Methionine Gói 10;20;50;100 g Tăng sức đề kháng ND-76
50. Doxy.Tialin Tiamulin, Doxycyclin Lọ 10;20;50;100;200ml Kháng sinh phổ rộng ND-81
51. Cefalexine Cefalexine; Lidocaine Lọ 10;20;50;100;200ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ND-82
52. Spiralexine Spiramycine,
Cefalexine Gói 10; 20; 50; 100; 500g Trị các bệnh hô hấp do nhiễm khuẩn ở gà, vịt ND-84
53. Ketomycine Ketoconazole; Neomycine
Dexamethasone Lọ
Tuýp 10;15;20;25;50;
100 g Trị nấm ngoài da ND-85
54. Glucose 30% Plus vit.C Glucose; Vit C Lọ 10;20;50;100;
200ml Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng ND-87
55. Flagystine Chlortetracycline, Nystatine, Dexamethasone SP Gói 2,8g Trị các bệnh đường sinh dục lợn nái và gia súc ND-86
56. Penstep-Dexa Penicillin, Streptomycine,
Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100ml Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng ND-90
57. Kana.Tylo Plus Dextran B12 Kanamycine,Tylosin
Dextran Fe,Vit B12 Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng thiếu máu lợn con ND-91
58. Ery.Doxylin Erythromycine, Doxycycline Lọ 10;20;50;100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ND-95
59. ND.Flox Enrofloxacine, Bromhexine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị chướng diều, khô chân gia cầm ND-96
60. Multivita Vit: A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E, K, PP, Acid folic Gói 100; 500; 1000g Cung cấp các Vitamin ND-100
61. Anti CD A. amin; B.complex;Vit A, E, D3, a. folic; Biotine; Rotundine Túi 100; 200; 500; 1000g Chống mổ lông cắn đuôi nhau ND-102
62. ND.Fulvine Giseofulvine; Neomycine; Dexamethasone Lọ; Tuýp 20; 25; 50; 100g Kem thuốc dùng trị ngoài da ND-103
63. Chloracine Neomycine sulfate Lọ 50; 100; 400; 500ml Trị nhiễm khuẩn ngoài da, bầu vú, móng chân lợn, gia súc ND-105
64. Doxy 200D Doxycyline Lọ 10; 20; 50; 100ml Chống nhiễm khuẩn ND-106
65. Dextran Fe 10% Fe. Dextran 10% Ống 2; 5; 100ml Phòng thiếu máu lợn con ND-107
66. Esta Trimethoprime, Neomycine sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá thể nặng và vừa trên gia súc ND-108
67. Zinc-Plus Zinc; Biotine; Vitamin: A, E, B2, PP; Acid folic; khoáng Túi 100; 500; 1000g Phòng các bệnh ở lông, móng,
sừng ND-109
68. Entercine Berberine, Tetracycline HCl Gói 10; 20;50; 100;500g Trị bệnh tiêu chảy, lỵ trực tràng ND-110
69. Aminogingsen Acid amin; Ginseng; Vit: C, B1, B2, B5, B6, PP, khoáng Túi 100; 500g Phục hồi sức khoẻ ND-113
70. Ferum-Fe Fe. Oxalate Lọ 100; 500mg Chống thiếu máu ND-114
71. Polyvit Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP Lọ 20; 100ml Cung cấp các loại Vitamin ND-117
72. ND.Leptocine Doxycyclin, Streptomycine sulphate, Dexamethasone SP Lọ 10;20;50;100; 250ml Trị xoắn khuẩn leptospira ND-134
73. ND.Strepdine Streptomycine sulphate
Sulphaguanidine, Atropin Túi 5;10;20;50
100;250 g Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm ND-135
74. ND Policine Erythromycin, Colistin,
Bromhexine Lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Trị suyễn lợn, bệnh đường hô hấp ND-140
75. ND Divalent Vitamin C, Dipyrone Lọ 10;20;50;100;250ml Giải độc, hạ sốt chống viêm ND-142
76. ND Pyrine Caphein, Sulpyrin, Antipyrin,
Chlopheniramine maleate Lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Trợ tim, hạ sốt, chống viêm ND-143
77. ND Erycine Erythromycin, Bromhexie, Doxycyclin HCL, Vitamin C Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị hen gà ND-146
78. Dear Doket Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat Lọ 50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml Tắm cho chó ND-148
79. Dear Chipi Hoàng bá, Hoàng Cầm, Hoàng liên, Mộc h¬ơng, Sa nhân Gói 20; 25; 50; 100; 200g Tiêu chảy lợn sữa, úm gà, vịt, ngan ND-149
80. Dear Cleanser Tinh dầu h¬ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat Lọ 200; 300; 1000; 2000; 5000ml Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại ND-150
81. Dear Major-Piglet Neomycin, Sulphaguanidin, Vitamin B1, B2, PP Gói 20; 25; 50; 100; 200g Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá cho lợn mẹ và lợn con ND-151
82. Dear Chito Khổ luyện tử, hoàng bá, hoàng cầm, liên, mộc h¬ương, sa nhân Gói 10; 20; 25; 50; 100; 200g Trị tiêu chảy ND-152
83. Dear Mycos Cao lá tràm, Tylosin, Vitamin B1, B6 Lọ 20; 50; 80; 100; 200; 500; 1000ml Chuyên hen gia cầm ND-153
84. Dear Newtab Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4 Túi 1kg Viên đặt tử cung cho gia súc ND-154
85. Dear Nodia Cao lá sim, Sulphaguanidin, Trimethoprim Túi 10; 20; 25; 100; 200g Trị nhiễm khuẩn trên chó, rối loạn tiêu hoá. ND-155
86. ND.Quino50S Norfloxacine Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, bệnh ở khớp do M. bovis.
ND-156
87. ND.Ampicin Ampicilline Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị nhiễm trùng trên Bê, lợn, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline. ND-157
88. ND.Colicin Colistin sulphate Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ND-158
89. ND.Prim480 S Trimethoprime,
Sulfadiazine Lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Trị tiêu chảy, viêm phổi, hôi chứng MMA, viêm ruột hoại tử, nhiễm trùng máu, viêm dạ dày-ruột, viêm đường tiết niệu. ND-159
90. ND.Enro50 S Enrofloxacine Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, các bệnh ở khớp, nhiễm trùng tiết niệu. ND-160
91. ND.Amoxy150S Amoxycilline Chai 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho gia súc, lợn, cừu, chó và mèo. ND-161
92. ND.Colivet Neomycine sulphate,
Colistin sulphate Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh đường ruột do E.coli, Samonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas. ND-162
93. ND.Amoxy Amoxycilline Túi
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm ND-163
94. ND.Ampicoli Ampicilline,
Colistin sulphate Lọ 20; 50; 100ml Trị các bệnh đường ruột, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm vú,THT cho gia súc. ND- 164
BẮC NINH
38. CHI NHÁNH CÔNG TY NÔNG SẢN BẮC NINH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1 B. Complex Vitamin: B1, B2, B6, B12, PP Gói 100, 200g Bổ sung vitamin NSBN-2
NAM ĐỊNH
39. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Levamisol Levamisol Gói 2g Tẩy giun: lợn, gà, chó, mèo HACO-03
2. Oxytetracyclin Oxytetracyclin Gói 2; 5; 10g Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, nhiễm trùng lợn, gà, chó, mèo HACO-04
3. Haco-Colistin Colistin sulphate Túi,
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin. HACO- 06
4. Haco-Norfloxacin Norfloxacine Túi,
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacine trên gà vịt HACO- 07
5. Haco- Amocyclline Amoxycilline Trihydrate Túi,
Lon 10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline HACO- 08
6. Haco-Coliprim Trimethoprime, Colistin sulphate Túi 10; 20; 50; 100g
Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên gia cầm, lợn, bê, dê, cừu. HACO- 09
THÁI BÌNH
40. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Thuốc tằm chín Ecdysome, Cồn Ống 2; 5ml Giúp tằm chín đều, lên né đều LDBG-3
2. Thuốc chữa bệnh tằm số 1 Enrofloxacin, Thiophante methyl Gói 15g Chữa bệnh tằm bủng, vôi tằm, bệnh do virut ở tằm LDBG-5
3. Thuốc chữa bệnh tằm số 2 Enrofloxacin Gói 5g Chữa bệnh vi khuẩn, nấm ở tằm LDBG-6
41. CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ THUỐC THÚ Y ĐÔNG NAM Á
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Levazol Levamisol Gói 2; 5; 10g Trị các bệnh giun sán như giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim ĐNA-01
2. Alcomicin Ampicillin, Sulfadimidin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy sưng phù đầu, viêm phổi, viêm xoang, THT, khẹc vịt,.. ĐNA-02
3. Colimicin-ĐNA Trimethoprim, Tylosin tartrat Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, hen suyễn, tụ huyết trùng,.. ĐNA-03
4. Tetracyn-ĐNA Tetracyclin, Sulfadimidin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh ỉa chảy, phân xanh, phân trắng, Ecoli, tụ huyết trùng ĐNA-04
5. Genocos-ĐNA Gentamicin, Trimethoprim Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,.. ĐNA-05
6. S1000-ĐNA Sufadimidin Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như ỉa chảy, viêm dạ dày ruột,.. ĐNA-06
7. R1000 Trimethoprim, Sulfadimidin sodium Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, sưng phù đầu ĐNA-7
8. C200-ĐNA Colistin sulfate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh phân xanh, phân trắng; bệnh CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,... ĐNA-08
9. F500-ĐNA Flumequin (apurone) Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh phân xanh, phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,... ĐNA-09
10. M500-ĐNA Neomycin sulfate Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,... ĐNA-10
11. N500-ĐNA Norfloxacin HCL Lọ 5;10;20;50;100ml Trị sưng phù đầu, THT, CRD, viêm ruột,... ĐNA-11
12. E500-ĐNA Enrofloxacin Lọ 5;10;20;50;100ml Trị các bệnh CRD, viêm đường hô hấp, viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,... ĐNA-13
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
42. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TWI-CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính
Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Penicillin G Potassium Penicillin G potassium Lọ 1000.000UI
800.000UI Điều trị bệnh đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, Leptospirosis, nhiệt thán,.. TWI-X3-4
2. Streptomycin Sulphate Streptomycin sulfate Lọ 1g Sẩy thai truyền nhiễm cấp tính, bệnh đường ruột, tụ huyết trùng, Listeriosis,… TWI-X3-5
3. AD Polyvix Vitamin A, D, E,B Gói 200g Tăng cường trao đổi chất, kích thích tiết sữa, tăng trọng TWI-X3-9
4. ADE B.complex Vitamin A, D,E,B Gói 150g Kích thích tiết sữa, tăng sản lượng trứng TWI-X3-15
5. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Viên dây thần kinh, rối lọan tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng TWI-X3-20
6. Vitamin C 5% Vitamin C Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chữa suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất TWI-X3-21
7. ADEB.complex Vitamin A, D, E, B Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 100, 500ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng TWI-X3-28
8. Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi truyền nhiễm, E.coli, viêm phúc mạc TWI-X3-31
9. Gentamycin 4% Gentamycin sulfate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, phó thương hàn TWI-X3-32
10. Gentatylodex Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10, 20, 100ml Viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột TWI-X3-34
11. Terramycin 500 Tetracyclin; Vit A, D, E Gói 5g CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng TWI-X3-36
12. Levamisol 7,5% Levamisol Ống,Lọ 5,10, 20, 100ml Tẩy các loại giun tròn TWI-X3-48
13. Septotryl 24% Sulfadiazin, Trimethoprim Ống,
Lọ 5ml
10, 100ml Các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú TWI-X3-53
14. Norfloxacin 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh phân trắng, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD TWI-X-72
15. Pen-strep Penicillin G,Streptomycin Lọ 1; 1,5 và 2MUI Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, Lepto TWI-X3-73
16. Tetramysol Levamisol Gói 2g Tẩy giun tròn TWI-X3-157
TỈNH KHÁNH HOÀ
43. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y
TT Tên sản phẩm
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống 5ml Bổ sung vitamin TW IV -11
2. Strychnin B1 Strychnin, Vitamin B1 Ống 2ml Trị tê liệt thần kinh, suy nhược TW IV -12
3. Strychnin sulfat 0,1% Strychnin sulfat Ống 2ml Trị tê liệt thần kinh, suy nhược TW IV -13
4. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5ml Bổ sung vitamin TW IV -14
5. Cafein Natri Benzoat 7% Cafein Natri benzoat Ống 5ml Trị cơ thể suy nhược, suy tim, ngộ độc, kích thích hưng phấn TW IV -15
6. Atropin Sulfat 0,1% Atropin sulfat Ống 2ml Trị co thắt ruột, khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, tiền mê TW IV -16
7. Gluconat canxi 5% Gluconat canxi Ống 5ml Bổ sung calci TW IV -17
8. Gluco C Đường glucoza, Vitamin C Ống 10ml Trợ sức, bổ sung đường Glucose TW IV -18
9. Urotropin 10% Urotropin Ống 5ml Sát trùng đường tiết niệu, lợi tiểu TW IV -19
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
44. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Penicillin potassium Penicillin Chai 1.000.000 UI Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TW2-15
2. Penicillin.G sodium Penicillin Chai 1.000.000 UI Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. TWII-16
3. Streptomycin sulfate Streptomycin Chai 1g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-17
4. Combiocin Streptomycin
Penicillin Chai 1g Strep
1.000.000 U.I Peni Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-18
5. Navet-Tetrasone Gentamycin
Oxytetracyclin Ống
Chai 5ml
20ml,50ml,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-19
6. Sulmet 20% Sulfadimidin Ống
Chai 5ml
20ml,50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-20
7. Septotrim 24% Sulfamethoxazole
Trimethoprim Chai 20ml, 50ml,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-21
8. Sulfadiazin 20% Sulfadiazin Ống
Chai 5ml
20ml, 50ml,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-22
9. Terra-C Vitamin C, Oxytetracyclin Gói
Xô 20g, 100g
1lg, 2kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng, tăng sức đề kháng TW2-24
10. Oxylizon S.M. Z, Oxytetracyclin Gói,
Xô 20g, 100g
1lg, 2kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-25
11. Terramix 500 Oxytetracyclin Gói 200g, 500g, 1kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng, TWII-26
12. Terramycin-Trứng Vitamin, Oxytetracyclin Gói, Hộp 50, 100g. Thuốc bổ sung Vitamin. TWII-27
13. Scour-Solution Neomycin, Streptomycin,
Vitamin nhóm B Chai 100ml Thuốc chống tiêu chảy TWII-28
14. Sulfadimidin 33% Sulfadimidin Lọ, chai 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-29
15. Neotesol Neomycin
Oxytetracyclin Hộp 250g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-30
16. Glucoza 5% Glucose Chai 500 ml Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào TWII-31
17. Sinh lý mặn Natri chlorua Chai 25, 100ml,
500 ml Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào TWII-32
18. Vitaject ADE Vitamin A,D,E Lọ, chai 20 ml Bổ sung Vitamin TWII-33
19. Campovit Cao gan Chai, Ống 10ml Bổ sung Vitamin TWII-34
20. Calci ADE Vitamin ADE, Calci gluconat Gói
Xô 6g, 10g,50g
1kg, 10kg Bổ sung Vitamin TWII-35
21. Calcifort Calci Chai 20ml,50ml, 100ml Thuốc bổ sung calci TWII-36
22. B-Complex Vitamin nhóm B Ống
Chai 5ml
20ml,50ml,100ml Thuốc bổ sung Vitamin TWII-37
23. Vitamix Các Vitamin,
Các chất vi lượng Gói
Xô 50g, 100g
1kg , 2 kg Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng. TWII-38
24. Levamisol 7,5% Levamisol Chai 20ml,50ml, 100ml Chống ký sinh trùng (giun) TWII-39
25. Calci Gluconate Calci Ống 5ml Thuốc bổ sung Calci TWII-40
26. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống 5 ml Bổ sung Vitamin TWII-41
27. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5 ml Bổ sung Vitamin TW2-42
28. Analgin 20% Analgin Chai, Ống 20, 50,100ml, 5ml Giảm đau TWII-43
29. Kanamycin 10% Kanamycin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-44
30. Ampicillin sodium Ampicillin Chai 500mg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-45
31. Gentamycin 4% Gentamycin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. TWII-47
32. Genta-Tylan Gentamycin, Tylosin Ống
Chai 5 ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. TWII-48
33. Neo-Kanamycin 10% Kanamycin, Neomycin Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-50
34. Suanovet 5 Spiramycin Ống
Chai 5ml
50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-52
35. Trisulfatrim Sulfamid Ống
Chai 5ml
50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-53
36. Tylomycin Streptomycin,
Tylosin Gói
1g, 5g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-55
37. Suanovet 10 Spiramycin Chai 50,100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-56
38. Terra-colivit Oxytetracyclin,
Các Vitamin Gói
Hộp 50,100g
1kg, 2kg Thuốc bổ sung Vitamin, tăng trọng. TWII-57
39. Lincomycin 10% Lincomycin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-58
40. Lincoseptrim Lincomycin,
Sulfamid Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-59
41. Regecoccin Regecoccin Gói 5g, 25g Điều trị bệnh nhiễm trùng TWII-60
42. Viitacalcium Các Vitamin, Calci Gói 50,100g; 1kg, 2kg Thuốc bổ sung Vitamin TWII-61
43. Tetra-Strep Oxytetracyclin,
Streptomycin Gói
Hộp 50, 100, 500g
1kg,2 kg Điều trị bệnhnhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóa TWII-62
44. Norfloxillin Norfloxacin Ống
Chai 5ml
20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TW2-63
45. Amfa-C Ampicillin,Vitamin C Gói,Hộp 100g,500g,1kg,2kg, Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa TWII-69
46. T.T.S. Plus Tylosin, Sulfamid Gói, Hộp 50g ,100g;1kg, 2kg. Điều trị các bệnh nhiễm trùng. TWII-73
47. Navet-Vita-Plus Các vitamin Gói 50, 100g Thuốc bổ sung vitamin TWII-74
48. Navet-Tylan -Vit Vitamin C, Tylosin,
Sulfamid Gói
Hộp 50, 100g
1kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-79
49. Vita Electrolytes Vitamin, khoáng vi lượng Gói, Xô 50g,100g; 1kg,2kg Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng TWII-81
50. Trimecol Trimethoprim,
Colistin Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-82
51. Tiacol Tiamulin, Bromhexin
Colistin Chai 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. TWII-83
52. VIOXY Oxytetracyclin, Gentian Chai 100ml; 200 ml Sát trùng, ngoài da TWII-88
53. Pyrisul Sulfamid,
Pyrimethamine Chai 200ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa TWII-91
54. Ivermectin Ivermectin Chai 20, 50ml Điều trị các bệnh kí sinh trùng. TWII-92
55. Dexason Dexamethason Ống, Chai 5ml, 20, 50ml Chống viêm TWII-93
56. Anti-ecto Amitraz Chai 120ml Chống ký sinh trùng TWII-94
57. Clear Dog Vitamin Chai 200ml Mượt lông TWII-95
58. Navet-Vitamin-C Antistress Vitamin C, Acid citric Gói 100g Tăng cường sức đề kháng, chống stress TWII-98
45. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. BIOTIN PLUS Biotin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng - trị các bệnh về lông, da, móng ở heo thịt và heo nái LD-BP-12
2. BIO-C.S.P 250 Chlotetracycline Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Phòng - trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa,các bệnh nhiễm trùng khác LD-BP-14
3. BIO-VITADOX Doxycycline Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Phòng - trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng. LD-BP-15
4. LINCOMIX Lincomycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-16
5. LINCOVITAMIX Lincomycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp ở gia súc gia cầm LD-BP-17
6. VITAQUINDOX Olaquindox Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;10;20kg Phòng các bệnh đường ruột và tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng. LD-BP-18
7. BIO-FLUM 100 Flumequine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm. LD-BP-22
8. BIO-NEOXYL Neomycine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-25
9. BIO-T.M.P.S 48% Trimethoprim, Sulfadiazine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp. LD-BP-27
10. BIO-TETRA 10% Tetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu sẩy thai. LD-BP-29
11. BIO-ERY 5,5% Erythromycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg;10; 20kg Phòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm LD-BP-31
12. BIO-COLAMVIT Colistin, Ampicillin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia cầm, heo con LD-BP-32
13. ANTICOLIVIT Colistin, Oxytetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia cầm và heo. LD-BP-34
14. VITANORXACIN Norfloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Chủ trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung. LD-BP-35
15. BIO-AD3E Vitamin A, D, E Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng- trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E ở gia súc LD-BP-37
16. BIO-ANFLOX 100 Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. LD-BP-38
17. BIO-ANFLOX 50 Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. LD-BP-39
18. BIO-E.C Erythromycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm vú. LD-BP-40
19. BIO-FER Fer-dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ LD-BP-41
20. BIO-FER+B12 Fer-dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST.
LD-BP-42
21. BIO-SEPTRYL 24% Trimethoprim, Sulfa. pyridazine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng. LD-BP-44
22. BIO-TYLO 200 Tylosine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm tai LD-BP-45
23. TYFOCID Thiamphenicol Chai, lọ
60,150,250,500ml Phòng, trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương. LD-BP-46
24. BIO-B.COMPLEX Vitamin B Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10,20,50,100,250,500ml Phòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm B LD-BP-47
25. BIO-CEVIT Vitamin C Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng. LD-BP-48
26. BIO-COBAL Cobalamin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng. LD-BP-49
27. BIO-D.O.C Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone, Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng. LD-BP-51
28. BIO-LINCO-S Lincomycin, Spectinomycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp. LD-BP-52
29. BIO-VITAMINO ORAL Vitamin A,D,E,B
Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250, 500ml 1,2,5,20 Lít Bổ sung các vitamin nhóm B, Lysin, Methionin LD-BP-53
30. LEVAMISOL 10% Levamisol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm.. LD-BP-55
31. TIAMULIN 10% Tiamulin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ ở heo do Treponema. LD-BP-56
32. BIO-TIAMULIN Tiamulin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng, lepto, CRD, C-CRD ở gia súc-gà. LD-BP-57
33. BIO-KANA Kanamycine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa. LD-BP-59
34. BIO-CRD Spiramycin, Oxytetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt LD-BP-65
35. BIO-COLITRIM Colistin, Trimethoprim Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg10; 20kg Điều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm. LD-BP-66
36. BIO-COLIDOX Colistin, Doxycycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto. LD-BP-67
37. CTC-PLUS Chlotetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị CRD, viêm thanh khí quản, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm. LD-BP-68
38. VITAMIN C 10% Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị các bệnh do thiếu vitamin C gây ra, tăng cường sức đề kháng. LD-BP-73
39. ERYTHROMYCIN 20% Erythromycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm. LD-BP-74
40. TETRA 10% Tetracycline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma. LD-BP-75
41. SUPER-EGG-PROMOTER Vitamin A,D,E,B, Oxytetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ. LD-BP-76
42. ELECTROLYTES Sodium bicarbonate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị hiện tượng mất nước và mất chất điện giải, phòng ngừa stress. LD-BP-79
43. NORXACIN Norfloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm LD-BP-80
44. BIO-TYCOSONE Tylosin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục LD-BP-81
45. GENTA-TYLOSIN Gentamycin, Tylosin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục. LD-BP-82
46. BIO-ANAZINE Dipyrone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress. LD-BP-83
47. NORFLOXACIN 100 ORAL Norfloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-84
48. NORFLOXACIN 200 ORAL Norfloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục LD-BP-85
49. SOL ADE-C Vitamin A,D,E,C Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Phòng ngừa các bệnh do thiếu Vitamin A,D,E và Vitamin C. LD-BP-87
50. ERY-COLISTIN Erythromycin, Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng - trị hữu hiệu các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa cho gia súc, gia cầm. LD-BP-88
51. VITA-ELECTROLYTES Vitamin ADE, Sodium bicarbonate Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg10; 20kg. Phòng ngừa các chứng thiếu Vitamin và các chất điện giải. LD-BP-89
52. BIO-FER 200 Fer-dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ do nhiễm trùng, ký sinh trùng LD-BP-90
53. BIO-GENTA 10% Gentamycine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục. LD-BP-91
54. BIO-DEXA Dexamethasone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng. LD-BP-92
55. BIO-LINCO Lincomycine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xe LD-BP-93
56. SELEVIT-E Vitamin E Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và selenium ở gia súc gia cầm sinh sản. LD-BP-95
57. BIO-ANTICOC Sulfadimidine, Diaveridine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg10; 20kg Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo. LD-BP-100
58. NEO-COLISTIN Neomycin, Colistin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg,10; 20kg Phòng trị các bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê, nghé. LD-BP-102
59. BIO-CALCIUM Calcium Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu. LD-BP-104
60. SULTRIM 48% Trimethoprim, Sulfadiazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị tiêu phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cung LD-BP-105
61. BIO-LEVA Levamisol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm. LD-BP-109
62. ANTISCOURS Spectinomycine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng – trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầm LD-BP-111
63. BIO-COLISTIN Colistin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G- LD-BP-112
64. ENROFLOXACIN Enrofloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Điều trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm. LD-BP-114
65. CEFALEXIN Cefalexin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương LD-BP-115
66. ENROFLOXACIN 50 Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.Coli. LD-BP-116
67. CHLOTETRACYCLINE 100 Chlortetracyclin Gói
Hộp,
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,
10; 20kg Phòng - trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt. LD-BP-117
68. CHICKEN MINERALS Khoáng Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,
10; 20kg Phòng chống các bệnh thiếu vitamin, vi khoáng, kích thích tăng trưởng cho gà. LD-BP-118
69. DOXYCOL Doxycycline, Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng -trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầm LD-BP-119
70. ANTISAMONELLA Thiamphenicol Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng – Trị: bệnh thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.Coli. LD-BP-120
71. ANTI-MYCOPLASMA Tiamulin, Chlortetracycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị viêm xoang, viêm khớp, CRD, tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn ở heo, gà. LD-BP-122
72. SWINE MINERALS Khoáng Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng chống bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu trên heo. LD-BP-123
73. ANTIDIARRHEA (T.S.F) Trimethoprim Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột. LD-BP-124
74. ENROFLOXACIN 5% Enrofloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng - trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu do vi trùng G -,G+, Mycoplasma LD-BP-125
75. BROMHEXINE Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi. LD-BP-126
76. BIO-GENTA . AMOX Gentamycin, Amoxicillin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. LD-BP-127
77. VITAMIN B1 Vitamin B1 Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm dây thần kinh. LD-BP-129
78. BIO-FER+B.COMPLEX Fer-Dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị thiếu máu ở heo con do nhiễm trùng và ký sinh trùng. LD-BP-132
79. VITAMIN B1+B6+B12 Vitamin B1 Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù thũng, tiêu hóa. LD-BP-135
80. BIO-COC Clopidol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng trị tất cả các loại cầu trùng ở gia súc, gia cầm LD-BP-136
81. ENROVITA Enrofloxacin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên heo, gia cầm, bê, nghé. LD-BP-137
82. GENTADOX Gentamycin, Doxycycline Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị CRD, viêm khớp, viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia súc
LD-BP-138
83. VITAMIN AD3E Vitamin A, D, E Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm LD-BP-139
84. AMINO-TROLYTES Sodium bicarbonate Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Trị: mất nước, chất điện giải; Phòng stress, tăng sức đề kháng. LD-BP-140
85. MULTIVITAMINS Vitamin A, D, E, B Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnh LD-BP-141
86. BIO-PREMIX 23 Vitamin A, D, E, B Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và vi khoáng thiết yếu trên vịt. LD-BP-143
87. CODEXINE Ampicillin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dục LD-BP-149
88. BIO-AMOX Amoxicilline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa LD-BP-150
89. DEXTOL Dextrose Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung năng lượng LD-BP-154
90. FLUMEQUINE 20% Flumequine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp LD-BP-155
91. ENROFLOXACIN 10% ORAL Enrofloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT. LD-BP-156
92. ENROFLOXACIN 5% ORAL Enrofloxacin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E. coli, viêm khớp, thương hàn,THT LD-BP-157
93. ENROFLOXACIN 25 Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli LD-BP-158
94. FER+B12 20% Fer-Dextran Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng LD-BP-159
95. NEOPECTIN Neomycin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Điều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo.
LD-BP-163
96. BIOLYTES POWDER Sodium bicarbonate, Sodium chloride,
Potassium chloride Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Điều trị: mất nước, mất chất điện giải. Phòng ngừa các trường hợp stress. LD-BP-164
97. COLISTIN Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(– ) gây ra. LD-BP-165
98. COLI-MUTIN Tiamulin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa. LD-BP-166
99. SPIRAMYCIN Spiramycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và sinh dục. LD-BP-168
100. DOXYCYCLINE 10% Doxycycline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm. LD-BP-169
101. BIO-SPIRA . S Spiramycin, Streptomycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm. LD-BP-170
102. KAO-BACTRIM Sulfamethoxazole Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg Trị phù thũng, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, ra máu ở heo, bê, nghé. LD-BP-171
103. BIVERMECTIN 0,25% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé,thỏ,dê,cừu, heo,chó. LD-BP-172
104. BIVERMECTIN 1% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa. LD-BP-173
105. ENROFLOXACIN 100 Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy LD-BP-174
106. PREDNISOLONE Prednisolone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèo LD-BP-175
107. B.COMPLEX +A,D,E,C Vitamin B Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Bổ sung các vitamin, vi khoáng và acid amin cần thiết LD-BP-178
108. IVERMECTIN Ivermectin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo. LD-BP-183
109. TYLOSIN-PC Tylosin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-185
110. AMPI-COLI Ampicillin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. LD-BP-187
111. AMPI-K Ampicillin, Kanamycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tnận, viêm vú và tử cung LD-BP-188
112. STREPTOMYCIN Streptomycine Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp. LD-BP-194
113. PENICILLIN Penicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra. LD-BP-195
114. SPIRA-STREP Spiramycin, Streptomycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cung LD-BP-196
115. KANA-PENI Kanamycin, Penicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm hô hấp, dấu son, viêm nhiễm sinh dục, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-197
116. GENTA-AMOX Gentamycin, Amoxicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, hiễm trùng máu. LD-BP-198
117. AMOXICILLIN Amoxicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra LD-BP-199
118. AMPICILLIN Ampicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra . LD-BP-200
119. FER+GENTA-TYLO Fer-dextran, Tylosin, Gentamycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt, kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy. LD-BP-201
120. BIO-ATROPIN Atropin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị co thắt ruột – khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau- tiền mê. LD-BP-202
121. ANTI-CRD Spiramycine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg Trị bệnh CRD LD-BP-203
122. SPIRACOL Spiramycin, Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầm LD-BP-204
123. AMCOLI-PLUS Ampicillin, Colistin Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp. LD-BP-205
124. COCCI-STOP Sulfachloropyrydazine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các loại cầu trùng ở gà, thỏ, heo con LD-BP-206
125. BIVERMECTIN 0,1% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ. LD-BP-208
126. PARA 100 Paracetamol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà. LD-BP-209
127. SPIRA-COLISTIN Spiramycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú. LD-BP-213
128. VITASOL Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Bổ sung các Vitamin thiết yếu cho gà, vịt, heo, bê nghé. LD-BP-217
129. OXYTETRACOL Oxytetracycline, Thiamphenicol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu. LD-BP-226
130. AMPI-BACTRIM Ampicilline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm. LD-BP-229
131. ADE+ B.COMPLEX Vitamin A, D, E Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất. LD-BP-230
132. KANA COLISONE Kanamycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị phó thương hàn, viêm ruột, viêm vú, tử cung, phù thũng,viêm phổi ở gia súc, gà. LD-BP-231
133. NORBACTRIM Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị CRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú ở g.súc-gia cầm LD-BP-232
134. ERY-COLISONE Erythromycin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp. LD-BP-233
135. DOXY-COLISONE Doxycycline, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp, tử cung. LD-BP-235
136. NORCOTRIM Norfloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, THT, Thương hàn, viêm ruột…
LD-BP-236
137. PENI-STREPTO Penicillin, Streptomycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu son LD-BP-237
138. ENRO-COTRIM Enrofloxacin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyế trùng, CRD, C-CRD ở gia súc, gà LD-BP-240
139. ERYBACTRIM Erythromycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hóa, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú, viêm tử cung. LD-BP-241
140. FENBENDAZOL Febendazol Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg Tẩy sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó. LD-BP-243
141. BIO-COMBIVIT Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu vitamin, vi khoáng, nâng cao sức đề kháng, chống stress. LD-BP-250
142. BIOTIN CALCIUM FORT Calci Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng,trị bệnh đau móng, nứt móng, thối móng, tuột móng, yếu chân, bại liệt trên trâu bò, dê cừu. LD-BP-251
143. SUPER-CALCIUM FORT Calci Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Kích thích tăng trọng, tăng sức kháng bệnh, chống stress, phòng bệnh ngoài da, trên g.súc gia cầm LD-BP-254
144. ANTI-STRESS Na, K, Cl Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Chống Stress, gia tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải. LD-BP-255
145. BIO-CALCIVIT Calci Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg. 10;20kg Phòng chống bệnh đau móng, yếu xương, cơ, bại liệt, tăng sức đề kháng ở bò, dê, cừu. LD-BP-257
146. SUPER-PREMIX Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và trị các bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng, chống stress. LD-BP-252
147. B.COMPLEX-C Vitamin B Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C. LD-BP-258
148. F-2 Flumequine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 lít Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp LD-BP-259
149. BIO-PREMIX 21 Vitamin ADEB Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg. 10;20kg Phòng chống các bệnh thiếu vitamin, vi khoáng, kích thích sinh trưởng ở heo. LD-BP-262
150. SUPER-COC Sulfachloropyrydazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé. LD-BP-269
151. HEPATOL+B12 Sorbitol Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Tăng cường chức năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc. LD-BP-271
152. ANTI-ECOLI Colistin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250, 500ml 1,2,5,20 Lít Chuyên trị tiêu chảy phân trắng, phù thủng, thương hàn trên heo con, bê nghé, gà, vịt, cút. LD-BP-272
153. BIO-DIARRHEA-STOP Sulfachloropyrydazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở heo con. LD-BP-274
154. QUINO-COC Sulfaquinoxaline Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con. LD-BP-275
155. BIO-COCIDAL Diaveridine, Sulfaquinoxaline, Sulfachloropyrydazine Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng và trị cầu trùng trên gà, heo, thỏ, bê, nghé.
LD-BP-276
156. TETRA 200 L-A Tetracycline Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm. LD-BP-278
157. AMINOVIT-C Vitamin B Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Tăng cường sức kháng bệnh, chống stress, giúp gia súc-gia cầm mau hồi phục khi bệnh. LD-BP-279
158. COCCI-DIOSTOP Sulfachlopyridazine,
Diaveridine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé. LD-BP-280
159. OLAQUINDOX-PLUS Olaquindox Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Phòng bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng trên heo con, heo thịt. LD-BP-282
160. ASPIRIN-C Acetyl salicilic Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải
trong các trường hợp sốt cao LD-BP-283
161. ANAGIN-C Analgin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg 10;20kg Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải. LD-BP-288
162. VITAMIN C 4% Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, các bệnh nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng. LD-BP-292
163. BIO-SELEVIT-E Alphatocopherol acetate Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh thoái hóa cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo con, rối loạn sinh sản. LD-BP-295
164. BIO-ANAZIN.C (FEVER-STOP) Alnagin, Vit C Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau LD-BP-296
165. HEPATOL+B12 INJ Sorbitol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan. LD-BP-297
166. NORFLOXACIN 300 Norfloxacin, Vitamin B6 Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Phòng - trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr( -), Gr(+). LD-BP-298
167. FLUMEQUINE 15% Flumequine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–) gây ra trên gia súc, gia cầm. LD-BP-300
168. VITAMIN C 10% PREMIX Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Điều trị các bệnh thiếu vit C, nâng cao sức đề kháng các bệnh do virus, vi khuẩn. LD-BP-303
169. COLISTIN PREMIX Colistin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10;20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), LD-BP-304
170. BIO-ERY 30% Erythromycin Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn gram dương và Mycoplasma LD-BP-307
171. AMOXICILLIN 50% Amoxicillin trihydrate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc. LD-BP-308
172. BIO-SUPER COC (W.S.P) Sulfachlopyridazine, Sulfaquinoxaline,
Diaveridine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé. LD-BP-309
173. BIO-TONIC Vitamin B. Complex, Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng sức kháng bệnh, chống stress, chống còi cọc, suy nhược. LD-BP-310
174. BIO-OXOLINIC 100 Oxolinic acid Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Trị thương hàn, tiêu chảy, phù thủng, THT trên gia cầm và heo LD-BP-314
175. DOXYCOL-FORT Colistin sulfate, Doxycycline, Paracetamol, Bromhexine,Vit:AD, E, C, K, Calcium pantothenate. Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg
Phòng trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng ở heo con, gia cầm. LD-BP-315
176. BIOTIN-FORT Biotin,Vit A,D3,E, Calcium gluconat, Calcium phosphate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa bệnh về da lông móng, còi cọc chậm lớn, biến dạng xương ở heo, gia cầm. LD-BP-316
177. BIO-SULTRIM W.S.P Sulfachlopyridazine, Trimethoprim Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn,THT ở heo con, gia cầm. LD-BP-317
178. COLISTIN W.S.P Colistin sulfate Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, PTH trên gia súc, gia cầm. LD-BP-318
179. AMINO FORT INJ Dextrose, Potassium chloride, MgSO4, Sodium Acetat, Nicotinamide, Methionin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo. LD-BP-321
180. VITA-AMINO INJ Vitamin: A, D3, E, B1, B5, B6, PP,
Chloline, Lysine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, giúp thú mau hồi phục do mắc bệnh, kích thích tăng trọng LD-BP-322
181. ENRO-C Enrofloxacin, Vitamin C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm. LD-BP-326
182. FLUMEQUINE 50% Flumequine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm gây ra như: viêm ruột, tiêu chảy LD-BP-328
183. BIO-OXOLINIC Acid oxolinic,
Sodium chloride, Potassium chloride Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gram âm trên gia cầm và trên heo. LD-BP-329
184. VITAMIN K Vitamin K Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Cầm máu trong trường hợp bị thương, phẩu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh. LD-BP-334
185. BIO-CEFA Cefalexin,Bromhexine, Paracetamol Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm LD-BP-335
186. CEFACOL Cefalexin, Colistin sulfate Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp. LD-BP-336
187. CEFATRIM Cefalexin, Trimethoprim, Bromhexine Gói
Hộp,Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Phòng trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp. LD-BP-337
188. BIO-VITAMIN B12 PLUS Vitamin B12, D-panthenol, Dextrose Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng hồng huyết cầu, chống thiếu máu, suy nhược, kém ăn. LD-BP-341
189. BIO-CALCI FORT Calcium Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bệnh thiếu calcium, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu. LD-BP-343
190. TRIME-DOXINE Sulfadoxine, Trimethoprim Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Diệt khuẩn rất hữu hiệu đối với vi khuẩn đã đề kháng với Sulfamid LD-BP-344
191. AMINOSOL Acid amin: L-Lysine, DL-Methionine, L-Glysine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Kích thích sinh trưởng và phát triển, gia tăng sức kháng bệnh trên gia súc, gia cầm. LD-BP-345
192. BIOTIC Vitamin A, B1, D3 Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Ổn định vi khuẩn có lợi, ngăn ngừa vi khuần có hại, kích thích khả năng tiêu hóa. LD-BP-346
193. ELECTROJECT Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate,
Sodium chloride Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml Cung cấp chất điện giải do sốt cao, tiêu chảy, ói, ngộ độc, shock ở các loài gia súc. LD-BP-348
194. BIO-SELEVIT E ORAL Vitamin E, Sodium Selenite Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng, trị bệnh thiếu, selenium, Vit E ở gia cầm, heo, thú nhai lại. LD-BP-357
195. BIO-B.COMPLEX FORT Vit B1, B2, B5, B6 Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn, tăng trọng, tăng sinh sản gia súc-chó mèo. LD-BP-358
196. BIO-DEXTROSE Dextrose monohydrate Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp năng lượng, nước trong trường hợp: suy nhược, mất nước do tiêu chảy nặng, sốt cao, ngộ độc LD-BP-360
197. BIO-AMINOLYTE Dextrose, Calcium chloride, Potassium chloride, Acid amin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Tăng sức kháng bệnh, chống mất nước, mất chất điện giải trên gia súc, gia cầm LD-BP-363
198. BIOCAINE Lidocaine HCl Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chỉ định gây tê hiệu quả, an toàn.cho các loài gia súc. LD-BP-364
199. BIO-VITAMIN K (WSP) Vitamin K3 Gói
Hộp,
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1, 10; 20kg Cầm máu trong các trường hợp xuất huyết ngoại, phẩu thuật… LD-BP-365
200. BIOXAZOLE Oxfendazole Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun kim, giun xoăn, giun thận ở heo, bò, ngựa, dê… LD-BP-366
201. BIO-CALCIMAX Calcium, Boric acid Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu. LD-BP-370
202. BIO-SPIRA 600 Spiramycin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, viêm phổi, viêm tử cung nhiễm trùng vết thương. LD-BP-371
203. BIO-CLOROCOC Sulfachloropyrazine,
Sulfadimidine,
Diaveridine Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, bệnh đường ruột ở gia cầm, heo, bê, nghé. LD-BP-372
204. BIO-COLI Spiramycin, Colistin Gói
Hộp;Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg Trị nhiễm trùng do E.coli, nhiễm trùng hô hấp ở heo và gia cầm. LD-BP-374
205. BIO-COLI.SP Colistin, Spectinomycin Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250, 00ml 1,2,5,20 Lít Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con. LD-BP-375
206. BIO-AMOXICOL Amoxicillin, Colistin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh: Viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu LD-BP-377
207. BIO-AMPI 20% Ampicillin Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, dấu son, nhiễm trùng vết thương, TH LD-BP-378
208. BIO-SONE Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone,Bromhexine Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh: phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy. LD-BP-380
209. BIO-ELECT-C Dextrose Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy. LD-BP-381
210. BIOXINIL Nitroxinil Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu bò, dê cừu và các loài giun móc trên chó. LD-BP-382
211. BIO-ATP plus Adenosine Triphosphate Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ, giúp cơ phát triển ở gia súc, chó. LD-BP-383
212. BIO-CALPHOS Calcium Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Bổ sung và cân đối, phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu canxi LD-BP-384
213. BIO-ORESOL.C Sodium Chloride, Dextrose, Ca. gluconate, Potassium Chloride, Vit C Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Nâng cao sức đề kháng, cung cấp điện giải, chống xuất huyết ở gia súc, gia cầm LD-BP-389
214. BIO-COCCIBAN Amprolium Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghé, thỏ. LD-BP-385
215. BIO-DEWORMER Albendazole Chai, lọ
Can 50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu bo,̀ dê cừu. LD-BP-386
216. BIO-TRICALCI FORT Ca. D-Saccharate, Calcium, Vit A, D3, Glucoheptonate, Calcium Gluconate, Phosphorus, Calcium Pantothenate, Biotin, Gói
Hộp
Bao 5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg Cung cấp Calcium-Phospho phòng chống bệnh xốp, còi xương, bại liệt ở gia súc, gia cầm. LD-BP-391
217. Bio - Tylosin DC Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Bromhexine, Dexamethasone Ống
Chai, lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo. LD-BP-392
218. BIO-TETRA SPRAY Oxytetracycline, Gentian violet Chai, lọ
Can 60,150,250,500ml 1, 5 , 20 Lít Phòng trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương. LD-BP-396
219. BIO-NORFLOX Norfloxacin, Bromhexine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp LD-BP-398
220. BIO-CALCI PLUS Dicalcium phosphat, Oxytetracycline, Vitamin ADE Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Phòng các bệnh về da, móng ở heo; xốp xương, vỏ trứng mỏng ở gà. tăng sức đề kháng LD-BP-400
221. BIO-C.ELECTROLYTES Sodium chloride, Calcium gluconate, Potassium chloride, Vitamin C Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Tăng sức đề kháng, cân bằng điện giải LD-BP-401
222. BIO-SORBITOL-B12 Sorbitol, Vitamin B12 Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Bổ gan, giải độc, phục hồi cơ thể sau các bệnh nhiễm trùng LD-BP-402
223. BIO-KITASULTRIM Kitasamycine, Sulfadimidine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp LD-BP-403
224. BIO-CEFATIN Cefalexin, Colistin Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-404
225. BIO-MULTIJECT Ampicillin, Colistin Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, thương hàn, THT. LD-BP-405
226. BIO-ZURILCOC Toltrazuril Chai, lọ, can 60; 250; 500ml; 1, 5 lít Trị cầu trùng LD-BP-406
227. BIO-CEFA MAS Cefalexin Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Trị viêm vú lúc cạn sữa. LD-BP-407
228. BIO-TETRA MAS Oxytetracycline Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm vú lúc cạn sữa. LD-BP-408
229. BIO-NEO MAS Neomycine Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú LD-BP-409
230. BIO-SUL MAS Trimethoprime, Sulfadimidine Ống, hộp 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú LD-BP-410
231. Bio-Bromhexine W.S.P Bromhexine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm phổi ở gia súc LD-BP-411
232. Calci Power Calcium, Boroglucona, Magne chloride, Vit D3 Chai, lọ, can 60, 250, 500ml; 1, 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Magnesium ở gia súc, gia cầm LD-BP-412
233. Bio-OTC Oxytetracycline Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRD LD-BP-414
234. Bio-Doxy Doxycycline Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi,… LD-BP-415
235. Bio-Tylan Fort Tylosin, Sulfa- chloropyridazine Gói, hộp
Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp. LD-BP-416
236. Bio-Dexazine Analgin, Dexamethasone Chai, lọ 10, 20, 50; 100ml Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng LD-BP-417
237. Bio-Vagilox Norfloxacin Viên 5; 10g Điều trị bệnh viêm tử cung ở lợn LD-BP-420
238. Bio-Vagilin Oxytetracycline Viên 5; 10g Điều trị viêm tử cung ở lợn LD-BP-421
239. Bio-Tylan 500 Tylosin tatrate Gói, hộp, bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợn LD-BP-422
240. Bio Calci-PC Calcium, Phosphorus, Vitamin C Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50ml 100; 250ml Chống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do thiếu calci LD-BP-423
241. Bio-Peni.G Penicillin G sodium Ống, chai 2; 5; 10; 20;50ml, 100ml ; 250 ml Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật LD-BP-424
242. Bio-Dexine Bromhexine, Dexamethasone Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Điều trị viêm nhiễm đương hô hấp, long đờm LD-BP-425
243. Bio- Tobcine Tobramycin Chai, ống 5;10;20;50;100;250ml. Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt. LD-BP- 427
244. Calcipade Calcium, Phosphorus, Vitamin A, D3, E Gói
Hộp, bao 10;30;50;100;250g.
1; 10; 25kg. Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Calcium, phospho. LD-BP-428
245. Bio-Florsone
Florphenicol Chai, ống 5;10;20;50;100;250ml. Đặc trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, LD-BP-429
246. Bio-Penstrep
Penicillin G sodium, Streptomycin Chai 10;20;50;100;250ml. Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto, nhiễm trùng vết thương. LD-BP-430
247. Bio-Marcosone
Marbofloxacin Chai, ống 5;10;20;50;100;250ml. Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), và Mycoplasma LD-BP-431
46. XÍ NGHIỆP DƯỢC THÚ Y - CÔNG TY GIA CẦM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ 1 g Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(-) HCM-X1-1
2. Penicillin G Penicillin G potassium Lọ 1.000.000 UỊ Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(+) HCM-X1-2
3. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2ml Trị thiếu máu, bầm huyết, bồi dưỡng và phục hồi sức khỏe HCM-X1-7
4. Vitamin C 10% Vitamin C Ống 5ml Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress HCM-X1-8
5. Strychnin sulfate Strychnin sulfate 0,1% Ống 2ml Kích thích thèm ăn, trợ lực HCM-X1-10
6. Vitamin K 0,5% Vitamin K Ống
lọ, chai 2ml
10, 20ml; 50, 100ml Cung cấp Vitamin K ngăn ngừa chống xuất huyết HCM-X1-11
7. U-Cycline Tetracyclin Viên 0,250 g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X1-14
8. Erythromycin 10% Erythromycin Chai 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-16
9. Tiamulin 10% Tiamulin Ống, lọ
chai 2, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X1-17
10. Levamysole 10% Levamysole Chai 100ml Phòng trị bệnh ký sinh trùng HCM-X1-18
11. B.Complex Vitamin B1, B2, PP, B6 Ống, lọ chai 2, 10ml
20, 50, 100, 500ml Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng. HCM-X1-19
12. Veteprednin Prednisolone Ống 5ml Kháng viêm HCM-X1-20
13. Vitemix Oxytetracyclin, Sulfadiazin,Vit A,D,E,K,C, B Lon, gói 100, 200, 250, 500, 1000g Cung cấp các loại sinh tố thiết yếu, phòng một số bệnh HCM-X1-21
14. Polyvit
Vitamin A, D, E, B, K, C, Nicotinic acid, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Chống stress, thiếu Vitamin, tăng khả năng sinh sản HCM-X1-22
15. Neox Oxytetracyclin, Neomycin Gói 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-23
16. Vetricin Clopidol Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng trị bệnh cầu trùng HCM-X1-33
17. Levamysole 10% Levamysole Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng trị bệnh ký sinh trùng HCM-X1-34
18. Levamysole 7,5% Levamysole Ống, lọ chai 5, 10, 20ml
50, 100ml Phòng trị bệnh ký sinh trùng HCM-X1-38
19. Analgin Analgin Ống, lọ, chai 2, 10, 20ml
50, 100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X1-39
20. Strychnin B1 Strychnine, Vitamin B1 Ống, lọ chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Trị viêm dây thần kinh, kích thích tiêu hóa ... HCM-X1-40
21. ADE Plus Vitamin A, D, E Gói, lon 100,200,250, 500g,1kg Phòng chống thiếu vitamin A, D, E HCM-X1-42
22. B.Complex VitB1,B2,B6,Cyproheptadin Dexamethasone Lọ 200, 500, 1000 viên Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng HCM-X1-43
23. Vitamin C 1000 Vitamin C Ống, chai 5ml
50, 100ml Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress HCM-X1-44
24. Vitamin C 10% powder Vitamin C Gói 30, 50, 100,500, 1000g Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress HCM-X1-45
25. Tetramutin
Tiamulin, Chlotetracyclin Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-47
26. Flumequine 10%
Flumequine Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột HCM-X1-48
27. Anti Gum Sodium, Potassium, VitaminB1,B2, PP, C, K Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Ngăn ngừa các nguyên nhân gây stress, cung cấp điện giải HCM-X1-49
28. Babevita Vitamin B1, B6, B12 Ống, lọ chai 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Cung cấp Vitamin, kích thích tăng trọng HCM-X1-51
29. Colistin High Colistin sulfate Lọ, Chai 10, 20; 50, 100ml Phòng trị các bệnh do trực khuẩn HCM-X1-52
30. Toi-Thương hàn Sulfadimidine Lon 100 g Trị bệnh Toi-Thương hàn HCM-X1-54
31. Colistin Soluble Colistin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6 Gói, lon 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng trị các bệnh do trực khuẩn G-gây nên HCM-X1-55
32. Cảm cúm Ascorbic acid, Analgin Lon 100 g Trị bệnh cảm cúm HCM-X1-56
33. Dexavet Dexamethasone Ống, lọ
chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Trị các chứng viêm sưng, đau nhức HCM-X1-57
34. Gentamycin Gentamycin Ống, lọ
chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, đường ruột, hô hấp HCM-X1-58
35. Amocoli Amoxcillin, Colistin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-59
36. Amp-Colivet Ampicillin, Colistin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-60
37. Linco DC Lincomycin, Colistin Ống
Lọ, chai 5, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh đường ruột, hô hấp, viêm xoang, viêm khớp
HCM-X1-61
38. ADE-BComplex-C Vit A, D3, E, K, B1, B2, B3, B5, C, Acid Folic, Zn, Mn, I, Cholin, Olaquindox Gói, Lon 100, 250, 500, 1000g Cung cấp Vitamin và khoáng chất cần thiết HCM-X1-65
39. Vitamin K Powder Vitamin K Gói 100, 250, 500, 1000g Trị chứng chảy máu, xuất huyết HCM-X1-66
40. Olavet Olaquindox Gói 100, 250, 500, 1000g Phòng ngừa tiêu chảy HCM-X1-67
41. Amprovet Amprolium, Vitamin K, Sulfaquinoxaline Gói
Lon 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500, 1000g
100, 250, 500, 1000g Phòng trị bệnh cầu trùng HCM-X1-68
42. Anavet-C Analgin, Vitamin C Ống, lọ Chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X1-70
43. Enrovet 5% Enrofloxacin Ống, lọ Chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-71
44. Eugeca-C.D Gentamycin, Colistin, Dexamethasone Ống, lọ Chai 2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-72
45. Enrovall-10% Suspension Enrofloxacin Chai, Lọ 50, 100, 250, 500, 1000ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-73
46. Sulfadine-24 Suspension Sulfadiazine, Trimethoprim Chai, Lọ 50, 100, 250, 500, 1000ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-74
47. Enrovall Powder Enrofloxacin Gói 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp HCM-X1-75
48. Gluconat De Calcium 10% Gluconate calcium Ống 5ml Cung cấp Calci HCM-X1-12
49. Fer-Dextrance Iron Ống
lọ, chai 5ml
10ml; 100ml Phòng, trị các chứng thiếu sắt HCM-X1-25
50. Vetrolyte Sodium, Potassum, Bicarbonate Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị cảm nóng, giải nhiệt HCM-X1-32
51. Oxytoxin Oxytoxin Ống̣
chai 2ml
50, 100ml Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa HCM-X1-41
52. Probizyme Lactic acid Bacteria, Enzyme Gói
30, 50, 100, 500, 1000g Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi HCM-X1-50
53. Gluconate Calci Gluconate calcium Ống
Lọ, chai 5, 10, 20ml
50, 100ml Cung cấp Calci HCM-X1-62
47. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Tylovet Tylosin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh lepto HCM-X2-1
2. Levavet Levamisol Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Thuốc tẩy giun sán HCM-X2-2
3. Septovet Sulfamerazine Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục HCM-X2-3
4. SG.Sone -D Erythoromycin, Oxyteracyclin HCl, Dexamethasone Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa… HCM-X2-5
5. Bactrim Sulfamethoxazol, Trimethoprim Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệu HCM-X2-6
6. Norfloxillin 50 Norfloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa. HCM-X2-7
7. Vitamin E-Sel Vitamin E, Sodium selenite Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10 ml,
10; 20; 50; 100; 120ml Phòng trị các bệnh về sinh sản do thiếu vitamin E và selenite, tăng khả năng đậu thai HCM-X2-9
8. Tylotrim Tylosin, Trimethoprime Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD, dấu son HCM-X2-10
9. Gentyvet Tylosin, Gentamycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy HCM-X2-11
10. Terravet Oxytetraxycline HCl Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang mũi, CRD HCM-X2-13
11. Multivet Các Vitamin nhóm B, Vitamin C và PP Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng HCM-X2-14
12. Iron Dextran 10% Sắt Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con HCM-X2-15
13. Iron Dextran B12 Sắt, Vitamin B12 Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con HCM-X2-16
14. CSP 250 Chlotetracycline, Penicillin Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấp HCM-X2-19
15. Sagentyl Gentamycin, Tylosin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh: CRD, viêm phổi, phế quản; viêm ruột, tiêu chảy… HCM-X2-26
16. B1+B6+B12 Vitamin B1,B6,B12 Lọ, chai 2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml, 120ml, 120ml, 250ml, 500ml. Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược. HCM-X2-27
17. Enroject-B Enrofloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Điều trị: viêm rốn, CRD, CRD ghép E coli, tụ huyết trùng…; nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổi HCM-X2-28
18. Norxacin Norfloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,… HCM-X2-29
19. Kanesone Kanamycin, Neomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa.
HCM-X2-30
20. Sagoflox 5000 Enrofloxacin Chai 100; 250; 500ml Trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy HCM-X2-31
21. Sagoflox 500 Enrofloxacin Chai 100; 250; 500ml Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy. HCM-X2-32
22. Amilyte Sodium bicarbonate, Sodium chloride, Calcium gluconate Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stress HCM-X2-33
23. Dexaject Dexamethasone Lọ, chai 2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml Chống dị ứng, viêm do nhiễm trùng HCM-X2-39
24. Flume 20% Oral Flumequine Chai 100; 250; 500ml Trị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thai HCM-X2-40
25. S.G.B Complex
Vitamin B1, B2, B6, C, PP, Inositol; Olaquidox, Cab-O-sil; NaCl Gói, bao 5, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1kg, 5kg, 10kg Thuốc tăng cường trao đổi chất HCM-X2-41
26. Vitamin C-sol Vitamin C Gói 5;20;30;50; 100; 500g,1kg Tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X2-43
27. Paravil Paracetamol, Vitamin C, Chlopheniramin,
Viên 8g Thuốc hạ sốt HCM-X2-44
28. ADE-B-Complex-C Vitamin A, D3, E và các Vitamin nhóm B Gói
Bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g,1kg
5kg, 10kg Bổ sung vitamin giúp tăng trọng nhanh. Điều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitamin HCM-X2-47
29. Coli-ampivit Colistin, Ampicillin, các Vitamin Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn, THT HCM-X2-59
30. Neosol Neomycin, Oxytetracyclin Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột. HCM-X2-60
31. O.P.C. Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl , Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruột HCM-X2-61
32. Tylan-spectin Tylosin, Spectinomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niệu HCM-X2-63
33. Bromhexin Bromhexin HCl, Acid citric, NaHCO3 Viên 8g Thông khí quản HCM-X2-64
34. SG. Oresal Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua, Glucose Gói 10, 20, 30, 56, 100, 500g, 1kg Bù nước khi thú bị tiêu chảy HCM-X2-65
35. Para+C Paracetamol,Vitamin C Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
20ml, 50ml, 100ml Thuốc hạ sốt, giảm đau HCM-X2-67
36. Saflum Flumequine Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảy HCM-X2-69
37. Norsol-100 Norfloxacin Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do Colibacille HCM-X2-70
38. B Complex-C Các Vitamin nhóm B, C Lọ, chai 2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng. HCM-X2-71
39. Norxyl 200 Norfloxacin Chai 100 ml, 250 ml Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa HCM-X2-73
40. Ampikana Ampicillin, Kanamycin Lọ 1 g, 10g Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi HCM-X2-78
41. Neo-coli-D Neomycin, Colistin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị CRD, viêm hô hấp cấp, tiêu chảy HCM-X2-80
42. AD3E-Oral Vitamin A,D3,E Chai 100 ml, 250 ml Bổ sung vitamin,tăng sức đề kháng. HCM-X2-81
43. Eucalyptyl Eucalyptol, Camphor, Phenol Ống,
lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10ml, 20ml, 50ml, 100ml Thuốc ho HCM-X2-83
44. Ampicin Ampicillin Lọ 1 g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp,
HCM-X2-85
45. Peni-G Penicillin sodium Lọ 1.000.000 UI Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dục HCM-X2-86
46. Ampisan-D Ampicillin, Analgine, Dexamethasone Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Hạ nhiệt nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X2-87
47. Ampicoli-D Ampicillin, Colistin, Dexamethasone Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT,… HCM-X2-91
48. Tetracolivit Oxytetra, Colistin, các Vitamin A,D,E,B,PP.. Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E. coli HCM-X2-92
49. Linco-sal Lincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin, Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruột HCM-X2-93
50. Amoxyl Amoxillin Lọ 1 g Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT, thương hàn… HCM-X2-96
51. Colistin Colistin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy HCM-X2-97
52. Kanacin 100 Kanamycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác HCM-X2-104
53. Lincocin 10% Lincomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp HCM-X2-105
54. Sapectyl Spectinomycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy HCM-X2-107
55. Tiamulin 100 Tiamutin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hô hấp, E. coli, kiết lỵ HCM-X2-108
56. Vitamin C 1000 Vitamin C Lọ, chai 2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trị HCM-X2-109
57. Analgine + C Analgin, Vitamin C, B2 Gói,
Hộp,Bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g, 1kg, 5kg, 10kg Thuốc giảm đau HCM-X2-112
58. Analgine+C Analgin, Vitamin C Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml Thuốc giảm đau
HCM-X2-119
59. Anti-Gumbo Potassium, Sodiumcitrate, Phenyl Butazone,Vitamin B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, Methionin Gói,
Hộp,
Bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g, 1kg
5kg, 10kg Ngăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đau HCM-X2-120
60. E.F.L Enrofloxacin Lọ, chai 5;10;20;50;100;250; 500ml, 1 lít Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coli HCM-X2-121
61. Enro 5.5 Enrofloxacin, Cab-o-sil Gói,
hộp, bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g,1kg; 5kg, 10kg Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coli HCM-X2-123
62. Polyvital Vitamin A,B1,B2,B5, B6, D3, E, Tween 80 Chai 100; 250; 500ml, 1 lít Bổ sung vitamin HCM-X2-124
63. Streptopen Penicillin potassium, Streptomycin sulfate Lọ 1.000.000UI peni + 1.000mg strep Trị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy HCM-X2-125
64. Tetra-Egg-Vitamin Oxytetracycline, NaCl VitaminA,B2,B5,B6, D3, E, K, H, PP, KCl, Gói,
Hộp,
Bao 5;20;30;50;100;500g; 1kg
1kg, 5kg, 10kg Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng HCM-X2-126
65. Vitamin K Vitamin K Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và C HCM-X2-127
66. Vitavet AD3E Vitamin A, D3, E Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thể HCM-X2-128
67. Peni 4T Penicillin G Sodium, Penicillin G Procain Lọ 1g Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùng HCM-X2-130
68. S.G Glucose 5% Dextrose Chai 100; 250; 500ml Giải độc cơ thể. Cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhược
HCM-X2-132
69. S.G Biflox 20% Enrofloxacin HCl, Bromhexine Chai 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và salmonella HCM-X2-134
70. Cephacol Cephalexin, Analgin, Colistin,Vit C,B1,B2,B6 Gói,
Hộp,Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Trị hô hấp và tiêu hóa HCM-X2-135
71. S.G Strep Streptomycin Lọ 1g Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng HCM-X2-136
72. Cefa - Dexa Cefalexin, Dexamethazone Ống,Lọ, chai 2, 5, 10, 15, 20ml
50,100,250,500ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng.
HCM-X2-137
73. O.D.C Erythromycin,
Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone Ống
lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương… HCM-X2-139
74. Coccisol Diaveridine HCl, Sulfadimidine,Analgin, Vit K3,A,PP
Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Thuốc trị cầu trùng HCM-X2-141
75. S.G Levasol Levamisol HCl Gói,
Hộp, Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Tẩy giun sán HCM-X2-143
76. S.G Vitamin C 2000 Vitamin C Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiều HCM-X2-144
77. S.G Cephacol-D Cephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodium Ống,lọ, chai 2, 5, 10,15ml
20,50,100,250,500ml Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ huyết trùng HCM-X2-145
78. S.G Calcivit AD3E Vitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, Ca Gói,
Hộp,Bao 5; 20; 0;50;100; 500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể HCM-X2-147
79. S.G Atropin Atropin sulfate Ống,
lọ,chai 2, 5, 10ml,
10,20,50,100ml Giải độc tố, chống co thắt tử cung HCM-X2-148
80. S.G Vitamin B1 + B6 + B2 Vitamin B1, B2, B6, C, PP Ống,
Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100;250;500ml Cung cấp vitamin nhóm B HCM-X2-150
81. S.G Ampicol A+C Ampicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-sil Gói,
Hộp,Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonella HCM-X2-152
82. S.G Sivermectin 1% Ivermectin Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Chống nội và ngoại KST HCM-X2-155
83. S.G Sivermectin 0.25% Ivermectin Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Chống nội và ngoại KST HCM-X2-156
84. S.G Analgine 30% Analgin Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Thuốc giảm đau HCM-X2-157
85. S.G Colistin - D Colistin, Dexamethasone Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa HCM-X2-158
86. SG. Bromhexin Bromhexin hydrochloride Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Thông khí quản HCM-X2-159
87. ADE B Complex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP Ống,
lọ,chai 2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể HCM-X2-161
88. Biotin AD3E Vitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol. Gói,
Hộp, Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móng HCM-X2-162
89. ADE Solution Vitamin A, D3, E Gói,
Hộp, Bao 5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.
HCM-X2-163
90. Calci-B Complex-B12 Các Vitamin nhóm B, Calcium Gluconate Lọ, chai 2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml Phòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia súc
HCM-X2-72
91. Electrolyte-C Sodium Bicarbonate, Vitamin C Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy HCM-X2-95
92. Vitamin C-plus VitaminC, Potassium, Sodium chloride, Calcium gluconate. Gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g,1kg Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress HCM-X2-110
93. Malachite green Malachite Gói, hộp 2, 25, 50, 100, 500g; 1kg Thuốc sát trùng HCM-X2-116
94. Electrolyte Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4 Gói,
Hộp, 5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy HCM-X2-122
95. Tylosin 200 Tylosin tartrate,
Dexamethasone acetate Chai,
ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm tử cung, thối móng, bệnh lepto, viêm phổi và viêm ruột ở Trâu, bò, bê, dê, Heo HCM-X2- 164
96. Butavit B12 [ 1- (butylamino)-1- methylethyl]- phosphoric acid, Cyanocobalamin Chai,
ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển ở gia súc non. HCM-X2- 165
97. Vitamin K Vitamin K Gói, hộp 5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg Làm đông máu, trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, C. Phòng chứng chảy máu sau khi đẻ ở gia súc, gia cầm. HCM-X2- 167
98. Sulfatrim- D Sulfamethazine, Trimethoprim Chai,
ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản. Viêm ruột, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt. HCM-X2- 168
99. Para- C Paracetamol,
Vitamin C, Viên 8g Giúp giảm đau nhanh, hạ nhiệt, kích thích thèm ăn, và tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt. HCM-X2- 169
100. Vagidin Chlortetracycline HCL, Polyvinyl pyrrolidon iodine Viên 7g Phòng và trị viêm tử cung, âm đạo do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nấm và nguyên sinh động vật gây ra ở trâu, bò, heo, dê, cừu. HCM-X2- 170
48. CƠ SỞ NÔNG LÂM -TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Anticoc Sulfadimerazin, Diaviridin Gói 3; 30g Phòng, trị bệnh cầu trùng HCM-X3-1
2. Tetramisol Tetramisol Gói 1,5; 15g Xổ lãi HCM-X3-3
3. Phòng và trị bệnh gà vịt Tetracyclin, Sulfadimidin Gói 3; 30; 500g Phòng và trị bệnh gà vịt HCM-X3-8
49. CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Penicillin Penicillin potasium Lọ, chai 1.000.000UI, 10.000.000UI, 50.000.000UI Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục. HCM-X4-1
2. Streptomycin Streptomycin sulfat Lọ, chai 1, 10, 50g Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm nhiễm đường hô hấp HCM-X4-2
3. Combiocin Penicillin potasium, Streptomycin Lọ 1000000 UI Peni + 1g strep Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) và Gr(-) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu HCM-X4-3
4. Gentamycin Sulfat Gentamycin sulfat ống
lọ 2ml
10, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng não HCM-X4-4
5. Chlorasone Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, tụ huyết trùng, phó thương hàn HCM-X4-5
6. Tetramycin D Oxytetracycline HCL Chai 10, 20, 50, 100 ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRD HCM-X4-7
7. Gentatylo-D Gentamycin sulfat, Tylosin, Dexamethasone ống
lọ 5ml
5, 10, 20, 100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung HCM-X4-9
8. Tylanvit Tylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PP Lọ 5; 10; 20; 50;
100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùng HCM-X4-10
9. Tylo DC Tylosin tartrate, Colistin sulfat, Dexamethasone Lọ 5; 10; 20; 50;
100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, phân xanh HCM-X4-11
10. Strepto-Terramycin Oxytetracycline HCL, Streptomycine sulfat Gói 5,10, 20, 50, 100, 200g; 0,5-1kg Phòng và trị bẹnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi HCM-X4-14
11. Ampicilline Ampicillin sodium Gói
Lọ 5, 10g
1, 10g Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và viêm khớp HCM-X4-18
12. Septotryl 24% Sulfamethoxazol, Trimethoprim ống
lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi,.. HCM-X4-19
13. Levamisol 7.5% Levamisol HCL Lọ 10, 100ml Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày ruột HCM-X4-21
14. Tetramisol 10% Levamisol HCl Gói 2, 5g Trị giun đũa, giun tròn HCM-X4-23
15. Sultetra Coli C Sulfamethaxazol, Oxytetracyclin,Vit C Gói 5; 10; 20; 50;
100g Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục HCM-X4-24
16. Terramycin Eg g Formula Oxytetracyclin,Vitamin A, C, D, E, B1, B2, Ca Gói
Lọ 5,10,20,50, 100g; 0,5-1kg; 100g Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầm HCM-X4-25
17. Terratiamulin
(Trị CRD) Oxytetracyclin HCL, Tiamulin Gói,
Lon 5,10,20g
100g Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy HCM-X4-28
18. NeoTetrasol Neomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCL Gói 5, 100g; 0,5-1kg Trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dày HCM-X4-29
19. Terramycin 500 Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D, E Gói 10, 20, 30, 50, 200g Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột,… HCM-X4-30
20. Becozyme (B.Complex) Vitamin B1, B2, B6, PP ống
Lọ, chai 2ml
250, 500ml Phòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn, tăng tính ngon miệng. HCM-X4-31
21. B. Complex fort Vitamin B1, B2, B6, PP ống 2ml Tăng sức đề kháng, tăng trọng HCM-X4-32
22. ADE B Complex Vitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, Ca Lọ 20, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin HCM-X4-33
23. B. Complex Vitamin B1, B2, B6, PP, Ca Lọ 20, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin HCM-X4-34
24. Vitamin ADE Vitamin A, D, E Lọ 20, 100ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin HCM-X4-35
25. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống,Lọ
2ml,10ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọc HCM-X4-37
26. Daxavet Dexamethasone, acetat Ống
Lọ, chai 5ml
5, 50, 100ml Chống viêm, chống sốc HCM-X4-38
27. Analgin Analgin Ống
lọ, gói 2, 5, 50, 100ml
5,10,20,50,100g Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng HCM-X4-39
28. Eucalyptyl Tinh dầu khuynh diệp camphor Ống
Lọ, chai 2ml
10, 50, 100ml Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạch HCM-X4-40
29. Camphona Ống
Lọ, chai 2ml
10, 50, 100ml Gây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần hoàn HCM-X4-41
30. Vitamin C Vitamin C Ống,chai 5,20,50,100ml Phòng và trị thiếu vitamin C HCM-X4-42
31. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống, lọ 10ml Bổ sung vitamin HCM-X4-44
32. Strychnal B1 Strychnin sulfat, Vit B1 ống 5ml Kích thích hoạt động của cơ HCM-X4-45
33. Strychnin 0,1% Strychnin sulfat ống 2ml Kích thích hoạt động của cơ HCM-X4-46
34. B Complex Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C Gói
Lọ, chai 100g; 0,5-1kg
100g Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn, tăng tính ngon miệng. HCM-X4-47
35. Polyvitamin Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C Viên, gói, lon 0,5g Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng, sinh sản, phòng trị còi xương, bệnh về gan, viêm da HCM-X4-48
36. ADE vit ( ADE vit B Complex) Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C Gói 10, 100g; 0,2g, 0,5kg, 1kg Bổ sung vitamin HCM-X4-49
37. Sinh lý mặn 0,9% NaCL Lọ, chai 100ml Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền HCM-X4-51
38. Sinh lý ngọt 5% Glucose Lọ, chai 100ml Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền HCM-X4-52
39. Tiamulin Tiamulin hydrogen fumarate ống
Lọ 2ml
10, 50ml Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD,… HCM-X4-58
40. Norflox Norfloxacin HCL ống,Lọ 2,10, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT HCM-X4-59
41. Bactrim Sulfamethoxazol, Trimethoprim, Dexamethasone Lọ 10, 100ml Phòng trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng
HCM-X4-60
42. Ampimulin Ampicillin trihydrat, Tiamulin Lọ 10, 100ml Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng,… HCM-X4-61
43. Terramulin D Oxytetracycline HCl, Tiamulin Lọ 10, 100ml Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúm HCM-X4-62
44. B Complex High Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid amin Lọ 10, 20, 100, 500ml Kích thích tiêu hóa, tăng trọng. Điều trị suy dinh dưỡng, còi cọc,… HCM-X4-66
45. Hemato Vet B12 Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid amin ống
Lọ 2, 5ml
50ml Kích thích tăng trọng, trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, sản khoa, phòng chống suy dinh dưỡng,… HCM-X4-67
46. ADE Methionin Vitamin A, D, E, Oxytetracycline HCL, Methionin Gói 100g; 0,5-1kg Bổng sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng HCM-X4-68
47. Amino Complex Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL, Gói 100g, 0,5kg, 1kg
Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ăn HCM-X4-69
48. Polyvitamin (Antigumboro) Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid amin Gói 10,20,100g;1kg,10kg Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng HCM-X4-70
49. Calci ADE Vit Vitamin A, D, E, Ca Gói 5,10,50,100, 220g; 0,5-1kg Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệt HCM-X4-71
50. Sulfat Kẽm ZnSO4 Gói 5g,10g Bổ sung khoáng HCM-X4-72
51. Sulfat Magnesium MgSO4 Gói 5g,10g Phòng và trị bệnh do thiếu Mg HCM-X4-73
52. Ampicolistin Ampicillin trihydrat, Colistin sulfat Gói 10, 50,100g Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp. HCM-X4-76
53. Antiscour (Trị tiêu Ampicillin trihydrat, Colistin,Vitamin A,D,E Gói 5, 10, 20, 50, 100g; 0,5-1kg Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chay do E.coli HCM-X4-77
54. Coliterra (Trị thương hàn-úm gà, vịt con) Oxytetracyclin HCL, Colistin,Vitamin A, D, E Gói,Lon 5,10,20,100g,1kg Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang. HCM X4-78
55. Anticoc Sulfamethoxazol, Diaveridine Gói 3, 5, 10, 20, 50, 100, 200g Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm HCM-X4-79
56. Colistin Sulfat Colistin sulfat ống
lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dục HCM X4-80
57. Neocolistin Neomycine, Colistin sulfat Gói
lọ 5,10,20,50,100g
5,10,20,50,100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu,sưng khớp, THT. HCM X4-81
58. Cảm cúm gia súc, gia cầm Analgin, Vitamin C, Oxytetracyclin Gói
Lọ 5, 100g
100g Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột. HCM X4-82
59. Tylan 2,5% Tylosin ống
lọ 2, 5ml
5, 10, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp và sinh dục. HCM X4-84
60. Vermisol Niclosamide, Levamisol Viên 0,8; 1,6; 3,2; 8g Xổ giun đũa, giun kim, giun tròn. HCM-X4-87
61. Colimutin Colistin sulfate, Tiamulin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp. HCM-X4-90
62. Spiramycin 20% Spiramycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường sinh dục, đường tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịch HCM-X4-92
63. Dibio D Ampicillin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh do E.coli, bệnh đường tiêu hóa, viêm khớp HCM-X4-93
64. Analgin C Analgin, vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùng HCM-X4-94
65. Spira Coli Spiramycin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị E.coli, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X4-95
66. Norflox 33% Norfloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu HCM-X4-92
67. Sulfa 20% Sulfamethoxazol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấp HCM-X4-97
68. Neospray Neomycin sulfat Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương HCM-X4-98
50. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Vitamin C 500 Vitamin C Ống, lọ 5,20,50,100ml Tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X5-1
2. Vitmin B1 Vitamin B1 Ống, lọ 5,20,50,100ml Kích thích tiêu hoá HCM-X5-2
3. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống, lọ 1,2,20,50,100ml Bồi dưỡng HCM-X5-3
4. B-Complex Vitamin B1, B6, PP Ống, lọ 2,20,50,100ml Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng HCM-X5-4
5. Analgin Analgin Ống, lọ 2,20,50,100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X5-5
6. F-Cortisone Dexamethasone Ống, lọ 5,10,20,50,100ml Kháng viêm HCM-X5-6
7. D.O.C Cephalexin, Oxytetracyclin, Dexamethasone Chai 10; 20; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiêu chảy ra máu, bệnh đường hô hấp, sinh sản, viêm khớp, tụ huyết trùng. HCM-X5-7
8. Tylo C.D Tylosin tartrate, Oxytetracyclin, Dexamethasone Ống
Chai 5ml
10; 50; 100ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận HCM-X5-8
9. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống, lọ 2,5,10;20;50;100ml Bồi dưỡng HCM-X5-9
10. Strychnin B1 Vitamin B1,strychnin sulphat Ống 5ml Trị liệt cơ, kém vận động HCM-X5-11
11. Sulfa-dimethoxine Sulfadimethoxine Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-12
12. Strychnin Strychnin sulphat Ống 2ml Trị liệt cơ, kém vận động HCM-X5-13
13. Caphona Natri Camphosulphonat Ống 2ml Chống suy kiệt , mệt mỏi HCM-X5-14
14. Gentatylo Gentamycin sulphat, Tylosine, Dexamethasone Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100,500,1000ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-15
15. Atropin Atropin sulphat Ống, lọ 2,20,50,100ml Trị ói mửa, giảm đau,giải độc HCM-X5-16
16. Norflox Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi gà. HCM-X5-22
17. Colistin Colistin sulphat Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-24
18. Enrocin 10 Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10; 20; 50; 100ml, 250, 500,1000ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-25
19. Anal-C Vitamin C, Analgin Ống, lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X5-27
20. Vitamin C 1000 Vitamin C Ống, lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Tăng sức đề kháng, chống stess HCM-X5-28
21. Imectin Ivermectin Ống, chai 2; 5; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm HCM-X5-30
22. Vitamin K Vitamin K Ống, lọ 2,10; 20; 50; 100ml Chống xuất huyết, phẫu thuật HCM-X5-31
23. Teracolin Oxytetracyclin, Colistin Gói 5, 10, 30, 100, 500g, 1000g Tri tiêu chảy, ghẻ lở … HCM-X5-35
24. Enroflox Enrofloxacin Gói 5, 10, 30, 100, 500g, 1000g Trị tiêu chảy HCM-X5-36
25. Ampicolin Ampicylin, Colistin Gói 5,10,30,100,500g 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng HCM-X5-37
26. Vitamin C Vitamin C Gói, lon 10,50,100,500, 1kg Tăng sức đề kháng, chống tress HCM-X5-38
27. Apracin Apramycin Gói 5, 10,30,100g Trị tiêu chảy do E.coli HCM-X5-40
28. ADE-Bcomplex C Vitamin B1, B2, B6, B5, A, D, E, C, PP Gói, lon 10,50,100,500g,1kg Bồi dưỡng,kích thích tăng trưởng HCM-X5-41
29. Spiracolin Spiramycin, Colistin Gói 5, 10,30,100g Trị viêm đường hô hấp HCM-X5-42
30. Electrolyte-VIT Vitamin A,D,E,B1, B6,C, B12, và các chất điện giải Gói 10,30,50,100,500g Bồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải. HCM-X5-43
31. KN.Benko Benzalkonium Chai 50; 100; 500; 1000ml Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli,… HCM-X5-44
32. Norxacin Norfloxacin Gói 5, 10,50,100,500g Trị tiêu chảy HCM-X5-46
33. Enrocin 5 Enrofloxacin Ống, Lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác HCM-X5-47
34. Imectin Ivermectin Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm HCM-X5-49
35. Calci gluconat Calci gluconat Ống 5ml Tăng cường calci HCM-X5-10
36. Calcifort Calci gluconat Ống 5, 100,1000ml Tăng cường calci HCM-X5-19
51. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Tetramisol Levamisol Gói 2 g Kháng ký sinh trùng HCM-X7-4
2. ADE.B COMPLEX C Vitamin A; D3; E, B1; B6; B2; PP; C Gói
Hộp 8; 10; 50; 100 g
500; 1000g Bổ sung Vitamin HCM-X7-5
3. B. COMPLEX VitaminB1;B2;B6,B5; PP Chai 20 ml; 100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-7
4. A.D.E Vitamin A; D; E Chai 20 ml; 100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-9
5. Levamisol Levamisol Chai 10 ml; 100ml Kháng ký sinh trùng HCM-X7-10
6. Cảm cúm Analgin, Paracetamol
Ampicillin, Vitamin B1 Gói
Hộp 5; 10; 50g
100; 1000g Giảm đau, hạ sốt
Cảm úm HCM-X7-14
7. Sinh lý ngọt Glucose Chai 100ml; 500ml Kích thích trao đổi chất HCM-X7-16
8. Calcium ade Vit Vitamin A, D3, E, Calcium Gọi
Hộp 200 g
100; 500; 1000g Vitamin A, calcium HCM-X7-20
9. Thuốc tiêm Vit B12 Vitamin B12 Ống 2 ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-27
10. Thuốc tiêm Vitamin B6 Vitamin B6 Ống
chai; lọ 2 ml, 10; 20; 50; 100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-28
11. Thuốc tiêm Campho Camphosulfonat natri Ống 2 ml Khích thích hô hấp, tim mạch HCM-X7-29
12. Thuốc tiêm Stryihnin sulfat 0,1% Strychnin sulfat Ống 2 ml Kích thích HCM-X7-30
13. Thuốc tiêm
Atropin sulfat 0,1% Atropin sulfat Ống;
2 ml Kích thích
HCM-X7-31
14. Thuốc tiêm Vitamin C.1000 Vitamin C Ống;
lọ; chai 5 ml
10;20;50;100ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-32
15. Thuốc tiêm Vit C.500 Vitamin C Ống 5 ml Bổ sung Vitamin HCM-X7-33
16. Thuốc tiêm Strychnin B1 Strychnin sulfat
Vitamin B1 Ống;
lọ; chai 5 ml
10;20;50;100ml Kích thích HCM-X7-34
17. Thuốc tiêm
Urotropin 5% Urotropin Ống;
lọ; chai 5 ml
10;20;50;100ml Lợi tiểu HCM-X7-35
18. Streptomycin sulfat Streptomycin Lọ; chai 1 g Kháng sinh HCM-X7-36
19. Penicillin Penicillin Lọ; chai 1.000.000 UI Kháng sinh HCM-X7-37
20. Ampicoli Ampicillin; Colistin Gói 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh HCM-X7-39
21. Enroflox Oral Enrofloxacin Lọ,Chai 10,;20;50;100ml Trị bệnh HCM-X7-40
22. Vitamin C 10% Vitamin C Gói
Hộp 50; 100; 500g
1000g Vitamin HCM-X7-43
23. Spectinocin Spectinomycetin Lọ
Chai 5; 10; 30; 50 ml
100; 500 ml Trị bệnh HCM-X7-46
24. Necoli Neomycin, Colistin Gói
Hộp 5; 10; 30; 50g
100; 500g Trị bệnh HCM-X7-47
25. Toi & Thương hàn Enrofloxacin Gói
Hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g
500; 1000g Điều trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella; bệnh đường ruột do E.coli ở bê; bệnh do Mycoplasma và E.coli gây ra ở gia cầm HCM-X7-13
26. Xịt móng 533 Enrofloxacin, Blue methylen Chai 50; 100; 200ml Trị vết thương nhiễm trùng, lở loét ngoài da của trâu bò, heo HCM-X7-48
27. Sinh lý mặn Natri clorua Chai 100; 500 ml Dung môi pha thuốc tiêm HCM-X7-17
28. Sulfat kẽm Sulfat kẽm Gói 5 g Trị xà mâu HCM-X7-25
29. Magnesium sulfat Sulfat magnesium Gói 5 g Nhuận tràng HCM-X7-26
30. Bộ̣t khoáng gia súc
Avioplastin CuSO4; FeSO4
ZnSO4; MnSO4 Gói
Hộp 20; 200 g
500; 1000g Cung cấp khoáng HCM-X7-38
52. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Tylosin 500 Tylosin tartrate Lọ 10,20, 50,100ml Trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp như: Hen; ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp… HCM-X9-1
2. Colistin Colistin sulfat Ống
Lọ 5ml
10, 20,50,100ml Tác dụng mạnh với hầu hết các vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng… HCM-X9-2
3. Ampicolistin Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
20,50,100ml Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng nhiễm khuẩn, THT, phân trắng HCM-X9-3
4. Colistylan Colistin sulfat
Tylosin tartrate Ống
Lọ 5ml
20,50,100ml Trị nhiễm trùng do trực trùng Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu Gram (-); viêm, toi…
HCM-X9-4
5. Septotryl 24% Trimethoprim,
Sulfamethoxazol Lọ
10, 20,50,100ml
Trị và phòng bệnh nhiễm trùng nguyên phát, kế phát, viêm ruột, dạ dày, sinh dục, phế quản, tủy xương, màng não HCM-X9-5
6. Tetramycin D Tetracyclin HCL,
Dexamethasone Lọ
10, 20,50,100ml Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẩu … HCM X9-6
7. Erytrasone Erythromycin, Tetracyclin HCL, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm … HCM X9-7
8. Ravitfor Vitamin B1, B6, B12, PP, Calciumgluconat Ống
Lọ 2ml,
20ml, 50ml Trị bệnh thiếu Canxi, và Vit nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho g.súc, g.cầm. HCM X9-8
9. Ascorvit Vitamin C Ống
Lọ 5ml,
20,50,100ml Trị chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng, chống stress HCM X9-9
10. Analgin Analgin Ống
Lọ 2ml,
20,50,100ml Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng … HCM X9-10
11. Cortico.f Dexamethasone Ống
Lọ 5ml,
20,50,100ml Chống viêm, dị ứng, sốc và các tác nhân gây stress.
HCM X9-11
12. Bcomplex fort Vitamin B1,B2,B6,PP Ống
Lọ 2ml.
20, 50,100ml Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thủng, thiếu máu, bại liệt HCM X9-13
13. ADE Bcomlex Vitamin A,D,E,
B1, B2, B5, B6, PP Lọ 20, 50,100ml Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin HCM X9-14
14. Thiam.TDB Fort Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lị HCM X9-15
15. Tetramix Oxytetracycline
Vitamin B2 Túi,gói, hộp 5g, 100g. Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng HCM X9-17
16. Tetramycin 500 Oxytetracycline,
Vitamin A,D3,E. Túi,gói, hộp 5g, 100g. Trị và ngừa các bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng . HCM X9-18
17. Tetra ADE Oxytetracycline,
Vitamin A,D,E Túi,gói, hộp 5, 10,20,100g Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịt HCM X9-26
18. Anflox 10% Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu HCM X9-35
19. Thiamtesone Fort Thiamphenicol, Tetracyclin HCL, Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các chứng nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột, vú, CRD … HCM X9-36
20. Tetramycin 500 Oxytetracycline,
Vitamin B2 Túi,gói, hộp 5, 100g Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầm … HCM X9-39
21. Olaquindox Olaquindox Túi, hộp 30g Phòng ngừa tiêu chảy ở gia súc, gia cầm HCM X9-44
22. ADE BcomplexC Vitamin A, D3, E, K3,B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline chloride, Methionine Túi,gói, hộp
Lon 5,50,100,500g
1kg Bổ sung nguồn vitamin A,D,E,C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh HCM X9-45
23. Ampicolistin fort Ampicillin, Colistin sulfate, Vitamin C Túi,gói, hộp 3,5,20,50, 100g Trị và phòng các bệnh đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắng HCM X9-46
24. Ampilidon C Ampicillin, Vit C,B1, Oxytetracycline. Túi,gói, hộp 5,20,50,100g Trị và phòng các bệnh đường hô hấp HCM X9-47
25. Vitamin C 20% Vitamin C Ống; lọ 5ml; 20,50,100ml Điều trị chứng suy nhược cơ thể HCM X9-48
26. Vitamin AD3EC VitaminA,D3,E,C Túi,gói, hộp 5,20,50,100, 500g Bổ sung vitamin HCM X9-50
27. Levamisol Levamisol HCL Túi,gói, hộp 2,4,20,50,100g Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, … HCM X9-53
28. Levamisol Levamisol HCL Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, … HCM X9-54
29. Sona Genta Gentamycine Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml. Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gentamycine ở gia súc, gia cầm HCM X9-56
30. Erycoli.F Erythromycin,
Colistin sulfate Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột do E.Coli, Salmonella HCM X9-57
31. Genta Tylosin Tylosin tartrate, Gentamycin Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp: CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm tử cung HCM X9-59
32. Kanamycine 10% Kanamycine Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml. Trị và phòng viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, sinh dục, tiết niệu … HCM X9-60
33. Penicillin G potassium Penicillin G Lọ 1.000.000UI Trị các bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu son,viêm ruột, tử cung, khớp .. HCM X9-61
34. Streptomycin Sulfat Streptomycin Lọ 1g Trị tiêu chảy, toi bại vịt, ngừa và trị CRD, thương hàn, ỉa phân trắng, toi cầu trùng ở gia súc, gia cầm HCM X9-62
35. Kana ampi Kanamycin sulfate
Ampicillin sodium Lọ 1g Trị tiêu chảy phân trắng, THT, thương hàn, viêm khớp, ruột, phổi, tử cung … HCM X9-63
36. Septotryl Trimethoprim,
Sulfamethoxazol Lọ 10, 20, 50,100ml Phòng, trị nhiễm trùng nguyên phát hay kế phát, viêm: hoại huyết- viêm thận, đường sinh dục, viêm mũi, khí quản
HCM X9-65
37. Cotrim Fort Sulfamethoxazol,
Trimethoprim Túi, gói, hộp 5, 20, 50, 100g Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM X9-71
38. Ampicolivit Ampicillin, Colistin sulfate,VitB1,B6,B2, PP Túi, gói, hộp 5, 20, 50, 100g phòng và trị bệnh nhiễm trùng, THT, ỉa phân trắng, hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, nhiễm độc thức ăn . HCM X9-76
39. Calcium ADE Vit Vitamin A, D3, E, B,
Tricalcium phosphat,
Oxytetracyclin Túi, gói, hộp 200, 500g,1kg Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn. Giúp heo tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng HCM X9-77
40. Noflox 5% Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị bệnh tiêu chảy, thương hàn, THT,viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu HCM X9-79
41. Tylo D.C Colistin sulfate,
Tylosin tartrate Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu, HCM X9-81
42. Ampicolistin Ampicillin,
Colistin sulfate,
Dexamethasone Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị và phòng THT, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy, nhiễm độc thức ăn .. HCM X9-83
43. Olamin Olaquindox, Neomycin sulfate, Vitamin A,D3 E, PP, Ca, Pantothenate Túi, gói, hộp, lon 50,100, 200, 500g,1kg
200,500,1kg Phòng trị tiêu chảy cho Heo, gà, vịt kích thích tăng trọng, tăng khả năng chuyễn hóa thức ăn, giúp heo gà, mau lớn, đẻ sai HCM X9-86
44. Sona Flumesol Flumequin Lon, gói 50,100, 200, 500g,1kg Trị và phòng bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, cầu trùng phó thương hàn, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp. HCM X9-88
45. Sona Flox Norfloxacin Lon, gói 50,100, 200, 500g,1kg Trị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-),Gr (+), tiêu chảy, viêm dạ dảy, ruột, thương hàn, THT, bệnh đường hộ hấp, xuyễn lợn… HCM X9-89
46. Sona-Premix 1
VitaminA, D3,B1…
Vi khoáng Zn, Mg Lon, gói 250, 500g,1kg Tăng cường sức đề kháng kích thích thèm ăn, giúp heo con mau lớn, ngừa tiêu chảy, bệnh thiếu máu HCM X9-90
47. Sona-Premix 2 VitaminA, D3, B1…
Vi khoáng Zn, Mg Lon, gói 250, 500g,1kg
Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng cho heo thịt. Tăng cường sức để kháng, kích thích tính thèm ăn giúp heo tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao HCM X9-91
48. Peni-Strepto Penicillin G, Streptomycin Lọ
1MUI Peni +1g Trị bệnh tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp HCM X9-94
49. Ampicillin Sodium Ampicillin sodium Lọ 1g Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục … HCM X9-95
50. Colifort-Stop Colistin sunfate Lọ 10, 50ml Tác dụng manh với vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, bệnh cầu trùng, đặc biệt nhạy cảm E.Coli gây ra ở lợn HCM X9-96
51. Enrofloxacin-25 Enrofloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50,100ml Trị CRD,THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng … HCM X9-97
52. Enrofloxacin-50 Enrofloxacin Ống
Lọ
5ml
10, 20, 50,100ml Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng … HCM X9-98
53. Oxolinic 10% Oxolinic acid
(Muối Sodium) Gói
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+): nhiễm Vibrio sp gây bệnh, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD HCM X9-100
54. Oxolin 20% Oxolinic Gói
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g Trị và ngừa bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nhiễm Salmonella, Colibacille, Pasteurella HCM X9-101
55. Vitamin C 12,5% Vitamin C Gói
Lon 5, 10,20, 50, 100, 200, 500g,1kg Tăng sức đề kháng tạo kháng thể cần thiết khi sinh HCM X9-102
56. Spectinovet Spectinomycin HCL Lo, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.coli ở heo dưới 04 tuần tuổi HCM X9-103
57. Đặt trị khẹt vịt Tylosin tartrate Gói
Lon 5, 10,20,50,100g
100, 200g Trị và phòng các bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng HCM X9-104
58. Enrovet Enrofloxacine Gói
Lon 5, 10,20,50,100g
100, 200g Trị lở loét, đốm đỏ, đốm trắng, tuột vảy, mòn đuôi… HCM X9-105
59. Iron Dextran 100 Iron-Dextran Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con,… HCM X9-106
60. Iron Dextran 100 B12 Iron-Dextran
Vitamin B12 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc HCM X9-107
61. Analgin-C Analgin,
Vitamin C Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giảm đau hạ nhiệt giảm sưng phù vết thương HCM X9-108
62. Bromhexine Bromhexine HCL Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giảm ho, long đờm chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc HCM X9-111
63. T.O.B 20% Tylosin tartrate, Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD HCM X9-112
64. Tylo BRT Tylosin tartrate,
Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD HCM X9-115
53. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Tetramycine D Oxytetracyclin HCL Lọ 100ml Trị các chứng nhiễm trùng đường tiêu hoá đường niệu, đường sinh dục… HCM-X10-1
2. Ampi-Genta Ampixiline trihydrat,
Gentamycine sulfate Ống
Lọ 5, 50, 100ml Trị viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu quản, viêm đường hô hấp HCM-X10-2
3. Vitamin C 10% Vitamin C Ống
Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin C, trị cảm cúm chống stress, tăng sức đề kháng HCM-X10-6
4. B.Complex B12
(Becozym B12) Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP Ống
Lọ 2, 20, 50, 100ml Cung cấp, ngăn ngừa sự thiếu vitamin ở động vật, tăng khả năng chuyển hoá chất.
HCM-X10-7
5. Vitamin B12 1000mcg Vitamin B12 Ống
Lọ 2, 20, 50, 100ml Trị bệnh biếng ăn, rối loạn vận động, bệnh thiếu máu ở gia súc, gia cầm, giúp tăng trọng nhanh HCM-X10-8
6. Hematofo B12 Cacodylate-Na,
Amoni Citrat-Fe,
Methionin, Axit folic,
Cobal acetat, Vit B12 Ống chai 2, 50,
100ml Trị các chứng bệnh thiếu máu nhược sắt, bồi dưỡng và tăng sức cho gia súc gia cầm trong thời gian mang thai và nuôi con. Kích thích ăn ngon HCM-X10-9
7. Vitamin ADE Vitamin A, D, E Lọ 20, 50, 100ml Phòng và trị các chứng bệnh do thiếu vitamin A,D,E ở trâu, bò, dê, cừu heo, gà HCM-X10-10
8. F. Cortison Dexamethasone acetat, Dexamethasone photphate Ống
Lọ 5, 20, 50,
100ml Dùng trong các bệnh nhiễm trùng, kháng dị ứng, điều trị shock phản vệ, viêm khớp cấp HCM-X10-11
9. Analgin 30% Analgin Ống
Lọ 2, 20, 50
100ml Hạ sốt trong mọi trường hợp trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm HCM-X10-12
10. Norfloxacin 5%, 10% Norfloxacin HCl Ống
Lọ 2,10,20,50
100ml Trị nhiễm trùng đường tiểu, đường sinh dục. Bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng, sổ mũi truyền nhiễm, CRD ở gia cầm, HCM-X10-13
11. Analgin+C Analgin, vitamin C Ống
Lọ 2, 20, 50, 100ml Hạ sốt trong mọi trường hợp, trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm, kết hợp để điều trị các bệnh nhiễm trùng. HCM-X10-14
12. Genta-Tylo Gentamycin, Tylosine tatrate Ống
Lọ 5, 10,20,50
100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm màng não nhiễm khuẩn máu thương hàn, phân trắng HCM-X10-15
13. Septotryl 24% Sulfametoxazol pyradazin Lọ 10,20,50,
100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng: viêm ruột, dạ dầy do E.Coli viêm mũi viêm khí quản, phổi, bệnh cầu trùng, viêm tủy xương gia cầm… HCM-X10-16
14. Lincomycin 10% Lincomycin Ống
Lọ 5, 20, 50,
100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục, viêm khớp xương ở tất cả các loại gia súc gia cầm, bệnh suyễn lợn, dấu son. HCM-X10-17
15. Aminovital Axit amin, khoáng vi
lượng, điện giải, vitamin Lọ 20, 50,
100ml Phòng và trị sự mất nước cân bằng điện giải cung cấp axit amin thiết yếu và các vitamin nhóm B cho gia súc và gia cầm. HCM-X10-18
16. Néodexin (Chlortrasone*) Erythromycine, Thiocynate, Tetracycline, Dexamethasone PO4 Lọ,
chai 10, 20, 50, 100ml Chủ trị các bệnh nhiễm trùng: hô hấp tiêu hoá đường tiểu, cơ quan sinh dục, bệnh thương hàn, phó thương hàn. Đặc biệt nhiễm độc thức ăn HCM-X10-19
17. Biocalcium-S Vitamin, khoáng chất Gói 5, 50, 100ml Bổ sung trực tiếp các axit amin thiết yếu, vi khoáng và các vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X10-20
18. Pro VTM Vitamin A, D, E Gói 100, 200, 500g Tăng cường chuyển hoá thức ăn, bổ sung vitamin A,D,E khoáng chất HCM-X10-21
19. Ampicoli Ampicillin, Alexin
Colistin sulfate, Vit C Gói 5, 50, 100,
500g Trị THT, phân trắng, hồng lị, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.Coli và Salmonella, CRD HCM-X10-22
20. ADE-Bcomplex
B12 Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, B5, B6, B12 Lọ 20, 50,
100ml Cung cấp và ngăn ngừa sự thiếu hụt vitamin ở gia súc và gia cầm HCM-X10-23
21. Atropin Atropin sulfate Ống
Lọ 2, 20,
100ml Trị bệnh tiêu chảy ở gia súc và gia cầm do làm giảm nhu động ruột, giải độc trong trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu có nguồn gốc photpho HCM-X10-24
22. Vitamin K Vitamin K3 Ống;Lọ 2, 20; 100ml Cầm máu cho gia súc gia,cầm bị chảy HCM-X10-25
23. Vitamin C1000 Vitamin C Ống
Lọ 5, 20, 50,
100ml Bổ sung vitamin C trị cảm cúm chống stress tăng sức đề kháng HCM-X10-30
24. B Complex C Vitamin B1, B2, PP, B5, B6, B12, C Gói 100, 200,
500g Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc và gia cầm, tăng khả năng đẻ trứng của gà, vịt, cút HCM-X10-31
25. Levamisol Levamysol HCl Lọ 10, 50,
100ml Điều trị bệnh giun tròn: giun tròn dạ dầy-ruột, giun phế quản, giun đũa, giun tóc, giun móc,… HCM-X10-32
26. Vitamin K3 25% Vitamin K3 Gói 50, 100, 500g Cầm máu cho gia súc gia cầm bị chảy máu do mắc bệnh tiêu chảy hay bệnh CRD ở gà vịt HCM-X10-34
27. Glucoza 5% Glucoza Lọ,
chai 5, 50, 100
500ml Cung cấp gluco cho cơ thể, phòng chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy,… HCM-X10-35
28. Sinh lý mặn 0,9% NaCl Lọ,
chai 5, 50, 100,
500ml Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong: tiêu chảy, ói mửa HCM-X10-36
54. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Pig scour
Streptomycin, Neomycine Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm. HCM-X11-1
2. Anti Gumboro Vitamin nhóm B,khoáng Gói, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Tăng cường sức đề kháng của gia cầm HCM-X11-2
3. ASI Flumevet Flumequine
Vitamin A, C Gói, hộp 10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm HCM-X11-4
4. Trẹo chân gà
Vitamin, khoáng, Acid amin Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Bổ sung vitamin và khoáng
HCM-X11-5
5. Genta-Tylo Pred Tylosin, Gentamycin, Prednisolone Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Trị bệnh THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng E.coli, viêm rốn. HCM-X11-6
6. Colitetravet Colistin Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Phòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD HCM-X11-7
7. Aminopolyvital Vitamin, Lysin, Methionine Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng HCM-X11-8
8. Tiodoxy Complex Tiamutin,
Doxycycline Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu HCM-X11-11
9. Tetra trứng Chlotetracycline, Vitamin Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm HCM-X11-14
10. CRD 97 Lincomycine, Tetracycline Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh CRD cho gà. HCM-X11-15
11. B complex C Vitamin nhóm B, C Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C HCM-X11-16
12. Toi gà vịt
Chlortetracyclin Streptomycine,VitB1 B2,B5,B6,C,PP.K3 Gói, chai, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g
Trị toi gà vịt ở gia cầm HCM-X11-17
13. Tiêu chảy heo Apramycine, Colistin Gói 5, 10, 100, 500, 1000g Trị tiêu chảy heo HCM-X11-19
14. CRD 95 Tiamulin, Erythromycin Gói 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm HCM-X11-20
15. Corydon C Erythromycine Gói 5,10,100,500,1000g Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm HCM-X11-22
16. Neorycine
Complex Erythromycine,
Neomycine Gói 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm HCM-X11-25
17. ASI Norfloxacin 5% Norfloxacin Gói hộp 10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột ở trâu, bò, gia cầm. HCM-X11-27
18. Asi-tiamulin10% Tiamutin Gói, chai lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm HCM-X11-28
19. Superstress Kitasamycin, Vitamin Gói, lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng bệnh do vận chuyển HCM-X11-29
20. Neotadone C Neomycine
Tetracycline, Vitamin Gói, chai lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin HCM-X11-33
21. Tocamix 250 Colistin, Tetracycline
Vitamin, Acid amin Gói, chai lọ 5, 10, 100, 500, 1000g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin HCM-X11-34
22. Aminivit Acid amine, Vitamin Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Bổ sung vitamin và acid amin HCM-X11-35
23. Analgin Analgin Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Giúp phục hồi,giảm sốt khi bệnh HCM-X11-36
24. ASI Enrofloxacin 100 Enrofloxacin Lọ, chai 5;10;20;50;100ml ; 250; 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm. HCM-X11-39
25. ASI Enrofloxacin 50 Enrofloxacin Lọ, chai 5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm HCM-X11-41
26. Gentamycine Gentamycine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 50, 100ml
Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-42
27. ASI Polymycin 500KU Colistin Ống, lọ, chai 5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo HCM-X11-43
28. Lincocine Lyncomycine Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh viêm khớp HCM-X11-44
29. Tylo-SP Tylosin, Kanamycine Gói 500g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa HCM-X11-46
30. Tio coli Tiamutin, Colistin Gói 500g Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa HCM-X11-47
31. Suanotrim Spiramycin, Trimethoprim Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-48
32. Tylosin 50 Tylosin Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp HCM-X11-51
33. Tylosin 200 Tylosin
Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-52
34. Enrofloxacin 10% Enrofloxacine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-53
35. Enrofloxacin 5% Enrofloxacine Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-54
36. Genta-Tylo Tylosin, Gentamycine Ống, lọ, chai 2, 5, 10ml 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-55
37. Iodocase 1000 Iodocasein Ống,chai 2, 5, 10, 50, 100ml Kích thích tăng tiết sữa cho nái HCM-X11-57
38. Tiacyline Tiamutin,chloteracycline Gói, lọ 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa HCM-X11-58
39. Neodia Neomycine, Vitamin C Tetracycline Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-59
40. Genta ST Gentamycine Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súc HCM-X11-60
41. Ery Tylo complex Erythromycine,
Tylosin, Vitamin Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-61
42. Enroflox Coliscomplex Enrofloxacine,
Vitamin Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm HCM-X11-62
43. Tylocombi Tylosin,
Trimethoprim Gói, lọ, chai 5, 10, 50, 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm. HCM-X11-63
44. Vitamin C Vitamin C Lọ, chai 50, 100ml Tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X11-65
45. Gentamoxim Amoxicilline,
Gentamycine Gói 5, 50, 100, 500g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-66
46. Cephalothin Cephalothin sodium Chai, lọ 1, 2, 5, 10, 100g Trị bệnh đóng dấu son cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm vú HCM-X11-67
47. Norflox-5 Norfloxacin Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X11-68
48. Oxytetra Oxytetracyclin HCl Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-69
49. Tiamulin 10% Tiamulin hydrogen
fumarate Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X11-71
50. Kanamycin Kanamycin sulfate
Chai, lọ, gói 1, 2, 5, 10, 100g Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X11-72
51. Ampicillin Ampicillin sodium
Chai, lọ 1, 2, 5, 10, 100g Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú, sưng phổi. HCM-X11-73
52. L-spectin Lincomycine, Spectinomycin Chai, lọ, gói 1, 2, 5, 10, 100g Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú HCM-X11-74
53. Analgin-C Analgin, Acid Ascorbic Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp tăng sức đề kháng, hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầm HCM-X11-77
54. Glucose 5% Glucose Chai, lọ 50, 100, 500ml Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm HCM-X11-78
55. Vitamin B12 Vitamin B12 Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml
Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X11-80
56. Streptomycine Streptomycine
sulfate Chai, ống, lọ 1, 2, 5, 10, 100g Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp HCM-X11-81
55. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Vitamin B6 5% Pyridoxine hydrochloride Ống
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống ói, bổ sung vitamin HCM-X13-1
2. Strychnal B1 Strychnine sulfate Ống
Lọ, chai 5, 10ml
10,20, 50,100ml Kích thích ăn, suy nhược cơ thể HCM-X13-2
3. Urotropin 5% Hexamethylenetetra mine Ống
Lọ 5, 10ml
10,20, 50,100ml Sát trùng viêm đường tiết niệu, lợi tiểu HCM-X13-3
4. Sep-Tryl 24% Sulfamethoxazole Lọ, chai 10,20, 50,100ml Viêm đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp HCM-X13-4
5. C-K-N Tetracycline hydrochlorid Lọ, chai 10,20, 50,100ml viêm đường tiêu hóa, hô hấp HCM-X13-6
6. Penicillin Penicillin K Lọ 1.000.000 UI Chống nhiễm trùng,viêm phổi HCM-X13-9
7. Septomycin Streptomycin sulfat Lọ 1g viêm phổi, tụ huyết trùng HCM-X13-10
8. Cafein natri benzoat 20% Cafein sodium benzoat ống 5ml Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc HCM-X13-11
9. Atropin Sulfat 0.1% Atropin sulfat Ống
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống co thắt, co giật,giải độc HCM-X13-12
10. Strichnin sulfat 0.1% Strychnin sulfate ống 2ml Chống tê liệt, giải độc thuốc mê HCM-X13-13
11. Calcigluconat 10% Calcium gluconate Ống,
Lọ, chai 5ml
10, 20, 50, 100ml Chống liệt, bổ sung calci HCM-X13-14
12. B Complex Pyridoxine, Thiamine hydrochloride Ống
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Kích thích tiêu hóa, chống còi HCM-X13-15
13. Vitamin B12 1000cmg Cyanocobalamia Ống
Lọ, chai 2ml
10, 20, 50, 100ml Trị thiếu máu, chậm lớn HCM-X13-17
14. Glucose 5% Glucose Lọ, chai 100,250,500ml Bổ sung dinh dưỡng, trợ sức HCM-X13-19
15. Vitamin B1 2,5% Vitamin B1 Ống
Lọ, chai 5, 10ml
10, 50,100ml Chống co giật, kích thích tiêu hóa HCM-X13-20
16. Kháng sinh tổng hợp Penicillin; Analgin; Oxytetracycline. Gói, lon 5;10;50;100;500g;1kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) HCM-X13-21
17. Cảm cúmgia súc Paracetamol; Oxytetracycline Gói, lon 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) HCM-X13-22
18. Colido Enro Enrofloxacin Gói, lon 5;10;50;100;500g; 1kg Tri nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) HCM-X13-24
19. Scank-Lméquin Flumequin Gói, lon 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) HCM-X13-26
20. PT-Calci ADE vit Tricalcium phosphat, Vitamin A, D, E Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung calci và vitamin A, D, E HCM-X13-27
21. PT-Calci ADE Bcomplex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung vitamin nhóm B, C và A, D, E HCM-X13-28
22. Bactrim-Fort Trimethoprim, Sulfadimidin Gói,
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị các bệnh đường tiêu hóa HCM-X13-30
23. Sulfate-Kẽm ZnSO4 Gói,Lon 5;10;50;100;500g;1kg Bổ sung kẽm HCM-X13-31
24. Sulfate-Magnesium MgSO4 Gói,
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung magne (nhuận tràng)
HCM-X13-32
25. Vitamin C-PT Vitamin C Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung vitamin C HCM-X13-33
26. Cloxamox Amoxcillin, Colistin Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-35
27. Cecolox Cefalexin, Colistin Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-36
28. Ampicillin Ampicillin Lọ 1g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-37
29. Ampika Ampicillin, Kanamycin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-38
30. PT- Cefloxco-Fort Cefalexin, Colistin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-39
31. PT-Peloxamco Ampicillin, Colistin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
HCM-X13-40
32. PT-Kanapen Streptomycin, Kanamycin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-42
33. PT-Pestrep Penicillin, Streptomycin Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50g Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-43
34. Sinh lý mặn NaCL Ống
Chai 5ml
100; 500ml Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máy, ỉa chảy nặng HCM-X13-44
35. Tylo DC Tylosin, Colistin Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-46
36. PT-Midazol Benzimidazol, Cobalt sulfate Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng và tẩy các loại giun, sán HCM-X13-47
37. Tetracol Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X13-48
38. T.O.D Thiamphenicol,Oxytetracyclin, Dexamethason Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. HCM-X13-49
39. PT-Electrolyte CK HCO3-, PO43-, CL-, Na+, K+, Vitamin C, K Gói
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K HCM-X13-50
56. CÔNG TY ĐẦU TƯ MIỀN ĐÔNG - BỘ QUỐC PHÒNG
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Septotryl 24% Sulfamethoxazol, Trimethoprim Lọ 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn cấp và mãn tính như thương hàn, THT HCM-X14-1
2. Lincodex Fort Lincomycine, Sulfamethoxypysidzin Lọ 50ml Trị nhiễm trùng đường ruột , viêm vú, viêm tử cung,viêm phổi HCM-X14-8
3. Vitamin ADE-B Complex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP Lọ 20, 100ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, bổ sung vitamin HCM-X14-9
4. Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống 2ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin HCM-X14-10
5. Vitamin K Vitamin K3 Ống 2ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, HCM-X14-11
6. F Cortisone Dexamethoxazol Ống 5ml Kháng viêm, trị nhiễm trùng HCM-X14-12
7. Analgine Analgine Ống 2ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X14-13
8. Hematopan-B12 Caodinate Natri, Citrat-Fe-amonium, Vitamin B12 Lọ 50ml Trị bệnh thiếu máu, tiêu chảy ở gia súc non HCM-X14-14
9. Calcigluconat 20% Calcigluconat Ống,
Lọ 5ml
50ml Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, chống bại liệt HCM-X14-15
10. Calci B12 Calcigluconat, Vitamin B12 Ống,
Lọ 5ml
50ml Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, thiếu máu. HCM-X14-16
11. Genta 4% Gentamycin sulfat Lọ 100ml Trị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, phân trắng, viêm bể thận HCM-X14-17
12. Docilocin Tylosin tatrate Lọ 50, 100ml Trị bệnh viêm màng phổi, CRD gia cầm, viêm ruột, ỉa chảy do E.coli HCM-X14-20
13. Speccolin Colistin sulfate, Spectinomycin HCL Lọ 50, 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa như viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phân trắng HCM-X14-21
14. Tiacoli Colistin sulfat, Tiamulin Lọ 50, 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, CRD ở gia cầm HCM-X14-22
15. Kana Kanamycin sulfat Lọ 100ml Chữa viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm vú, suyễn, tụ huyết trùng,.. HCM-X14-23
16. Genta-Tylo D Gentamycin sulfat, Dexamethazol, Tylosin tatrat Lọ 20, 100ml Trị viêm ruột, tuyến sinh dục, đường tiểu, hô hấp ở lợn và trâu bò; trị CRD ở gia cầm HCM-X14-24
17. Tylo-Coli Tylosin tatrat, Colistin sulfat, Dexamethasone PO4 Lọ 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp như CRD, viêm phổi, viêm màng phổi HCM-X14-28
18. S.T.D Tylosin tartrat, Spectinomycin HCl, Dexamethasone Lọ 50, 100ml Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp, CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, ỉa chảy, phân trắng HCM-X14-29
19. Norflox 10% Norfloxacin HCL Lọ 100ml Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X14-30
20. Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin C HCM-X14-32
21. Atropin 0.1% Atropin sulfat Ống 2ml Giảm đau trong trường hợp gia súc bị nhiễm độc thuốc trừ sâu HCM-X14-34
22. Glucoza 5% Glucoza Lọ 500ml Cung cấp đường, phòng mất nước trong và ngoài tế bào HCM-X14-35
23. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống 2ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vit B6 HCM-X14-36
24. Ampi Ampicillin sodium Lọ 500ml Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường niệu đạo, viêm vú HCM-X14-37
25. Urotropin Urotropin Ống 5ml Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc HCM-X14-39
26. Levamisol Levamisol Lọ 10, 100ml Trị các loại giun tròn ở gia súc, gia cầm như giun đũa, giun lượn, giun p HCM-X14-40
27. Strichnal B1 Strichnin, Vit B1 Ống 5ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1, các chứng đau nhức cơ thể HCM-X14-41
28. Colistin Colistine Lọ 50, 100ml Trị ỉa chảy, nhiễm trùng đường ruột, bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng HCM-X14-42
29. Vitamin ADE Vit A,D,E Lọ 10, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm HCM-X14-43
57. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. COMPLEX DIARRHEA Norfloxacin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột HCM-X15-03
2. TIÊU CHẢY HEO Flumequin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1;2;5;10 kg Trị các bệnh tiêu chảy trên heo. HCM-X15-07
3. SUPER EGG Tiamulin, Chlotetracyclin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1;2;5;10 kg Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp…. HCM-X15-09
4. BCOMAX E Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3 Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển, thay đổi chuồng trại. Phòng và trị các bệnh: teo cơ, nhũn não, liệt chân HCM-X15-10
5. VITAMAX-100 Vitamin A, D3,E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3 Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm HCM-X15-11
6. GUMBEST Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3 Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể HCM-X15-12
7. KHOÁNG HEO Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú,…. HCM-X15-18
8. KHOÁNG GIA CẦM Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,... HCM-X15-19
9. ORALYTE NaHCO3, KCl, NaCl. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoạc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển HCM-X15-20
10. ASCOVIT AD3E Vitamin A, D3, E, C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút. HCM-X15-21
11. LIỆT CHÂN GÀ VỊT NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg Cung cấp vitamin, khoáng, amino acid thiết yếu. HCM-X15-22
12. TẨY GIUN Levamisol HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Chuyên tẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan, HCM-X15-23
13. TYLOSIN 5% Tylosin tartrate Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD… HCM-X15-24
14. LINCOJECT 10% Lincomycin Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú… HCM-X15-25
15. AMPIJECT 10% Ampicillin trihydrate Ống
Lọ,Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50,100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi trùng nhạy cảm với ampicillin
HCM-X15-26
16. SEPTRYL Sulfadiazin, Trimethoprim. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn hạy cảm với Sulphadiazinvà Trimethoprim HCM-X15-27
17. GENDEXTYL Tylosin tartrate , Gentamycin sulfate Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt . HCM-X15-29
18. SPIRAJECT Spiramycin Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml, 100ml Trị các bệnh nhiểm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin HCM-X15-32
19. GENTALIN Gentamycin sulfate, Lincomycin Ống
Lọ, chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu , viêm da có mủ HCM-X15-33
20. VIVCOSONE Erythromycin,
Oxytetracyclin HCl Ống
Lọ,Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml,100ml Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá, HCM-X15-38
21. TIACOLI Tiamulin, Colistin sulfate. Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi,ly, tiêu chảy HCM-X15-39
22. ANALGIN Methampyrone Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Hạ sốt, giảm đau, chống viêm dùng phối hợp để điều trị các bệnh viêm khớp, đau cơ , bong gân. HCM-X15-40
23. BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, B5, PP Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm HCM-X15-43
24. B.COZYM Vitamin B1, B2, B6, B5, PP Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm HCM-X15-44
25. VIVFERUM Iron dextran Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con HCM-X15-46
26. ASCOVIT 10% Vitamin C Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏi HCM-X15-47
27. LEVAJECT 10% Levamisol Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm HCM-X15-48
28. CAL-C-B12 Calci gluconate, Vitamin B12, C Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Điều trị bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng HCM-X15-49
29. VITALJECT Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12 Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm. HCM-X15-50
30. COLIPRIM Colistin sulfate, Trimethoprim. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprim HCM-X15-53
31. PENSTREP Penicillin G, Streptomycin sulfate Lọ 1,628; 8; 16; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin HCM-X15-54
32. KAMPI Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate Lọ 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và kanamycin HCM-X15-55
33. KAPEN Penicillin G, Kanamycin sulfate Lọ 1,1; 5,5; 10; 30; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và kanamycin HCM-X15-56
34. DYNATYL Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate Lọ 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin HCM-X15-57
35. SPIRACOLI Spiramycin adipate, Colistin sulfate Lọ 0,3;3;6;12;30;50;100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin HCM-X15-58
36. TYLO SC Tylosin tartrate, Colistin sulfate. Lọ 0,55; 2; 7,5; 5,5; 11; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin HCM-X15-59
37. AMPI TYLO Ampicillin trihydrate, Tylosin tartrate. Lọ 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và tylosin HCM-X15-60
38. VIVCOLI Colistin sulfate Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella. HCM-X15-61
39. TERRAMYCIN-EGGFORMULA Tetramycin HCl, Vitamin A Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Giúp kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng nhanh trên gia cầm HCM-X15-62
40. FLUMIX Flumequin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng,trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột trên heo con HCM-X15-64
41. STREPTO
TERRAMYCIN ADE Streptomycin sulfate, Oxytatracyclin HCl. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng,… HCM-X15-66
42. TYLANMOX ADE Amoxycillin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hoá như: viêm phổi, THT, thương hàn , CRD HCM-X15-68
43. ADE BCOMPLEX C Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề kháng HCM-X15-70
44. NEOTETRAVITA Neomycin sulfate , Tetramycin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi HCM-X15-71
45. VITAFLASH ADE Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, … HCM-X15-72
46. SPIRA-TETRAVET Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1; 2;5;10kg Phòng,trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịt… HCM-X15-74
47. COLITETRAVIT Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịt HCM-X15-75
48. TRỊ TIÊU CHẢY Colistin sulfate, Sulfaguanidin. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;2;5;10 kg Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo HCM-X15-77
49. AMPICOLI Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate. Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Phòng và trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm
HCM-X15-78
50. EROMIX Enrofloxacin HCl Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ… HCM-X15-80
51. VITAMIN C ANTISTRESS Vitamin C Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết,dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng HCM-X15-90
52. TERRAJECT
(Tetramycin 10%) Oxytetracyclin HCl Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng , toi… HCM-X15-92
53. ATROPIN SULFATE Atropin sulfate Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị THT, viêm phổi, dấu son, xảy thai truyền nhiễm ở gia súc, đại gia súc, viêm xoang mũi vịt CRD gà, phân trắng ở gà vịt… HCM-X15-93
54. UROTROPIN 5%,10% Hexamethlentetramin Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinh HCM-X15-94
55. CALCIGLUCONAT 10% Calci gluconate Ống
Lọ, Chai 2; 5; 20ml
10;20;50,100ml Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm mọi lứa tuổi. Giúp phụ hồi sức khỏe và tạo sữa cho heo nái sau khi sinh. HCM-X15-96
56. ERYTETRA-D Erythromycin Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi sốt bỏ ăn không rỏ nguyên nhân HCM-X15-97
57. SIREPA B12 Vitamin B1, B12, Amino acid, Sorbitol Ống
Lọ; Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Kích thích tăng trọng , tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ gan HCM-X15-98
58. BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, B5, PP Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị các bệnh còi cọc, bại kiệt, phù thủng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng nhanh. HCM-X15-99
59. STRICHNAL B1 Strichnin sulfate, Vitamin B1 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Kích thích tính thèm ăn và sự vận động.Chống lại chứng suy nhượccơ thể, liệt cơ, bại liệt… HCM-X15-100
60. CALBIRON-A Calci gluconate, B1, B2, B5, B6, PP. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị các bệnh thiếu canci và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm. HCM-X15-101
61. ERYTETRASONE Erythromycin , Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị các bệnh: THT, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.Coli… HCM-X15-102
62. LEVAMISOL 7,5% Levamisol Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị hiệu quả đối với các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu , bò, heo HCM-X15-103
63. SEPTOTRYL 12% Sulfamethoxazol, Trimethoprim. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, tiêu chảy,PTH, viêm đường sinh dục cho g. súc, gia cầm HCM-X15-104
64. ADE BCOMPLEX Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP. Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn, giảm tỉ kệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề kháng HCM-X15-106
65. CALCI-B12 Calci gluconate , Vitamin B12 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Phòng và trị các bệnh thiếu calci, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề kháng HCM-X15-111
66. CEVITANAGIN Vitamin C Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Điều trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết HCM-X15-112
67. LIMEQUIN 10% Limequin Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị hầu hết các bệnh đường tiêu hoá như: thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng,kiết lỵ…. HCM-X15-115
68. AMINO B12 Amino acid, Vitamin B12 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng ăn HCM-X15-116
69. CAMPOVIT Calci gluconate , Amino acid, Vitamin B1 Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Cung cấp đạm đang thời kỳ nuôi con. Trị bại liệt , sốt sữa, trị suy nhược cơ thể , tăng sức đề kháng HCM-X15-114
70. CALCI C MIN Calci gluconate , Amino acid, Vitamin C Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Trị bệnh bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú; Trợ sức cho các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, ngoại và sản khoa HCM-X15-117
71. STRICHNIN SULFATE 0,1% Strichnin sulfate Ống
Lọ
Chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml Kích thích tính thèm ăn, kích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt HCM-X15-118
72. PENICILLIN G POTASSIUM Penicillin G potassium Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị các bệnh viêm phổi, đóng dấu son, nhiệt thán, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, HCM-X15-119
73. STREPTOMYCIN SULFATE Streptomycin sulfate Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung, HCM-X15-120
74. AMPICILLIN SODIUM Ampicillin Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị các bệnh như: THT, cúm, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, kiết lỵ, dấu son… HCM-X15-121
75. KANAMYCIN SULFATE Kanamycin sulfate Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy.
HCM-X15-122
76. A D3E Vitamin A, D3, E Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếuvitamin A,D3,E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, …. HCM-X15-123
77. ENROFLOX-500 Enrofloxacin base Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh HCM-X15-124
78. CẦU TRÙNG GÀ Sulfaquinoxalin, Amprolium Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Trị bệnh cầu trùng gà và các bệnh tiêu chảy phân trắng , phân xanh… HCM-X15-125
79. ENRO-1000 Enrofloxacin base Chai
Bình 5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh HCM-X15-126
80. CEPHACIN Cephalecin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. HCM-X15-127
81. CEPHAGENTA Cephalecin, Gentamycin sulfate Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Trị các bệnh ghép như: CRD, thương hàn , tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi vịt, phù đầu vịt …. HCM-X15-128
82. CEPHAJECT Cephalecin Lọ
Chai 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD ở gia súc, gia cầm HCM-X15-134
83. VIVDEXAJECT Dexamethasone Ống
Lọ, chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml Chống dị ứng, chống stress, chống viêm,… HCM-X15-136
84. VITAJECT ADE Vitamin A, D3, E Ống
Lọ; chai 2; 5; 20ml
10; 20; 50ml;100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn HCM-X15-138
85. Amoxin Amoxicillin (trihydrat) Ống, Lọ, Chai 2; 5 ml
10; 20; 50ml; 100 ml ĐĐiều trị các bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra HCM-X15-148
86. Flugenta Tobramycin (sulfate) Ống Lọ, Chai 2; 5 ; 20ml
10; 20; 50ml
100 ml Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra. HCM-X15- 149
87. Diflox 5% Difloxacin (HCL) Ống Lọ, Chai 2; 5 ; 20ml
10; 20; 50; 100 ml Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên Trâu, Bò, Chó, Mèo HCM-X15- 150
88. Kháng sinh Vịt Josamycin
Oxytetracy (HCL) Gói
Bao 2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10kg Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm. HCM-X15- 151
89. Đặc trị thương hàn Apramycine sulfate,
Ceftiofur (HCL) Gói
Lon 2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g;1;2;5;10kg Trâu, Bò, Heo: Trị sốt do viêm đường hô hấp và đường tiêu hoá.
Gà:Bệnh do E.Coli và S gallinarum HCM-X15-152
90. CRD Stop Josamycin, Trimethoprim Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 250;500g; 1kg Phòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.
HCM-X15-153
91. Marflox 2% Marbofloxacin Ống Chai, Lọ 2,5ml
10; 20; 50; 100 ml Điều trị các bệnh đường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò HCM-X15- 154
92. Dano 2,5% Danofloxacin Ống Chai, Lọ 2,5ml
10; 20; 50; 100 ml Điều trị các bệnh đường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò HCM-X15- 155
58. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Amino – C Tryptophan, Lysine, Methionine, Vit. C Gói
Lon 5g; 100g
100g Cân bằng amino acid. Chống Stress, tăng sức đề kháng. HCM-X17-01
2. Ampi – Coli 125 Ampicillin, Colistin Gói,Lon 5g;100g,100g Phòng,trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X17-02
3. Anti – Scour Hydroxyquinoline
Tetracycline, Vitamin A , Gói 5g; 30g Trị tiêu chảy ở heo con do E.coli gây biến chứng phù thũng, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu,tiêu chảy do đơn bào HCM-X17-03
4. Basabon-Plus Active chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, Calcium Gói 100g Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn.
HCM-X17-05
5. Caribou-LX Netromycin, Carbasone, Colistin Gói 100g Phòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E. coli, CRD, CCRD. HCM-X17-06
6. Điện Giải và Khoáng Khoáng Gói 100g, 1kg Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống Stress HCM-X17-07
7. Calcium C.D Calcium gluconate, Caffeine, Dexamethasone Lọ
Ống 100ml
5ml Phòng chống thiếu Calci, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn. HCM-X17-38
8. Fer 100 Iron, Carbolic acid Lọ 50, 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu. HCM-X17-50
9. Gava Trứng Chlotetracycline, Vit. A, D3, E, K3, nhóm B, Amino acid. Gói
Lon 100g, 1kg
100g, 1kg Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng. HCM-X17-13
10. Gicavit Vit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino acid Gói
Lon 100g, 1kg
100g Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng, tỉ lệ trứng nở. HCM-X17-16
11. Gava Lactogen Khoáng, Folic acid Gói 500g; 1kg Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà,vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương. HCM-X17-18
12. Khoáng gia súc Khoáng, Folic acid Gói 500g; 1kg Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: Heo, Trâu, Bò, Dê, Cừu. HCM-X17-19
13. Spectilin 615 Lincomycin, Spectinomycin Gói
Xô 250g
10kg Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMA HCM-X17-20
14. Gavacoli Lincomycin, Vit B1, C Gói 250g Phòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác. HCM-X17-21
15. Tetra C Tetracycline, Vit. C Gói 5g; 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng. HCM-X17-26
16. Thông Khí Quản Bromhexine, Tartaric acid Gói 5g; 100g Kết hợp kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp. HCM-X17-27
17. Vitamin ADE+CK Vit. A, D3, E, C, K3 Gói
Lon 50g
100g Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai. HCM-X17-31
18. 6 – B Vit. nhóm B, Vit. PP, Methionine Lọ
Ống 20, 100
5ml Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc Sufonamid HCM-X17-32
19. Amox – Genta Amoxicillin, Gentamicin Lọ 50ml Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng… ở gia súc, gia cầm. HCM-X17-33
20. Aminovit Amino acid Lọ, Ống 20ml, 2ml Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước. Tạo sữa. HCM-X17-34
21. Ampi – Coli Ampicillin, Colistin Lọ 50ml
100ml Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng do E. coli, thương hàn, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, viêm phổi. Viêm nhiễm đường sinh dục HCM-X17-35
22. Analgin 25% Metamizol, Na metabisulfite Lọ
Ống 100ml
5ml Hạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò HCM-X17-36
23. Atropin 50 Atropin Lọ 50ml Chống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp. HCM-X17-37
24. Colim – D Trimethoprim, Colistin, Dexamethasone Lọ 50ml Diệt khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột. HCM-X17-39
25. D. E. C 100 Erythromycin, Thiamphenicol,
Dexamethasone. Lọ 50ml Điều trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảy, viêm ruột,… HCM-X17-41
26. Dexagen 10 Dexamethasone Lọ
Ống̣ 20ml
5ml Trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da. HCM-X17-42
27. Dimeflox 120 5.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin. Lọ
Ống 100ml
2ml Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy do E.coli sau cai sữa biến chứng gây phù thũng. Viêm ruột hoại tử do Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema. Viêm ruột gây tiêu chảy HCM-X17-44
28. Enroflox 250 Enrofloxacin Lọ 10, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm. HCM-X17-47
29. Enroflox 500 Enrofloxacin Lọ 10ml, 50ml Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD. HCM-X17-48
30. Gavadin 150 Sulphadimidine Lọ 100ml Trị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà. HCM-X17-52
31. Genta–Tylo D Gentamicin, Tylosin, Dexamethasone Ống 50ml Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp. HCM-X17-54
32. Kích Sữa Vit. A, nhóm B, Khoáng, Amino acid Lọ 10ml Tăng sản lượng và phẩm chất sữa trong thời kỳ cho con bú hoặc vắt sữa. Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA. HCM-X17-56
33. Levasole 100 Levamisole Lọ 100ml Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác HCM-X17-57
34. Mutinco 55 Tiamulin, Colistin, Bromhexine Lọ 10, 50ml
Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD, CCRD… cho heo, trâu, bò, dê, cừu. HCM-X17-59
35. Norflox 500 Norfloxacin, Bromhexine Lọ 10, 100ml Trị nhiễm trùng do Gram-, Gram+ kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. HCM-X17-60
36. O. C. D Oxytetracycline,
Thiamphenicol, Dexamethasone. Lọ 20, 100ml Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ hoặc do xoắn khuẩn, Rickettsiae. Nhiễm trùng máu. HCM-X17-63
37. Septicemie Urotropine, Glucose Lọ 100ml Sát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc. HCM-X17-66
38. Septotrin 24% Sulfamethoxypyri-dazine, Trimethoprim Lọ 100ml Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu. HCM-X17-67
39. Strychnine B1 Strychnine, Vit. B1 Lọ 50ml Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy. HCM-X17-68
40. Vitamin ADE +B.Complex C Vit A, D3, E
Nhóm B, C Lọ 20 ml
100ml Phòng và chống bệnh thiếu vitamin, A, D, E và nhóm B. HCM-X17-70
41. Vitamin B1 10% Vit. B1 Lọ 10, 100ml Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm. HCM-X17-71
42. Vitamin B12 Vitamin B12 Lọ 10, 50ml Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược. HCM-X17-72
43. Vitamin C 1000 Ascorbic acid Lọ
Ống 20, 100ml
5ml Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut, chảy máu. HCM-X17-73
44. Vitamin E 50 Vit E acetae Ống
Lọ 10ml
50ml Phòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ. HCM-X17-74
45. Ampi – K Ampicillin Lọ 1g Dùng cho gia súc, gia cầm: viêm ruột , tiêu chảy phân trắng , thương hàn, THT, viêm phổi… HCM-X17-75
46. Kanapen Kanamycin Lọ 1,5g Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng… HCM-X17-81
47. Penicillin 1.000.000IU Penicillin Lọ 1MIU Trị viêm phổi, THT, nhiệt thán, đóng dấu… HCM-X17-83
48. Penicillin 4.000.000IU Penicillin Lọ 4MIU Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu… HCM-X17-84
49. Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Trị tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm nhiễm do vi trùng Gram(-). HCM-X17-85
50. Goldevit Plus Vit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acid Lon 100g Phòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress. HCM-X17-87
51. B. Complex C Vit. nhóm B, Folic acid Gói
Lon 10, 50g, 1kg
100g Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD. HCM-X17-88
52. Levasole 300 Levamisole Gói 3g Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn. HCM-X17-90
53. Linconet 120 Lincomycin, Netromycin Lọ 5ml; 50ml Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm. HCM-X17-92
54. Tomsumix Vit A, D¬3, E, Khoáng Gói
Lon 100g
1kg Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. HCM-X17-93
55. Aminozyme Amino acid, Vit A, D3, E, Khoáng Gói 500g, 1kg Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cần thiết, tăng sức đề kháng, chống Stress. HCM-X17-94
56. Gaquindox 20% Olaquidox Gói 100g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và kích thích tăng trọng cho heo, gà. HCM-X17-96
57. Gavalactic Amino acid, Vitamin, Khoáng Gói 1kg Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi-đa lượng HCM-X17-97
58. Biotin Complex Biotin, Vit A, Khoáng Gói 100g Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo. HCM-X17-105
59. Superstock –P Amino acid, Vitamin, Khoáng Gói 1kg Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gram-. Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn. HCM-X17-106
60. Gavacin D 10% Enrofloxacin, Dexamethasone Lọ 100ml Phòng chống bệnh CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn… HCM-X17-109
61. Gavacoc ’ S Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine Lọ 100ml Trị bệnh cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina, E. necatrix, E. maxima. HCM-X17-110
62. Gavasal Carnitine, Amino acid, B. Complex Ống
Lọ 2ml
20ml Tăng cường sức đề kháng, đặc biệt ở thú sinh sản và thú non. Tăng tính thèm ăn, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nước HCM-X17-111
63. Netrovit B12 Netromycin, Vit B12 Lon 500g Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E. coli, thương hàn… HCM-X17-112
64. O.R.S Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassiumchlorid Gói 30g Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước. HCM-X17-113
65. Electrolytes Citricacid,Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonate Gói 100g Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống Stress. HCM-X17-115
66. Superstok – C Amino acid, Vitamin,
Khoáng Gói 1kg Dùng úm gà con 1 – 3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng.Giảm tử vong, giảm tỉ lệ còi cọc. HCM-X17-114
67. Gavamix 1 New Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng Gói 200g, 1kg Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe. HCM-X17-117
68. Gavamix 2 New Carbadox, Vit, Khoáng Gói 1kg Giúp heo tiêu hóa thức ăn tốt, tăng trọng nhanh. HCM-X17-118
69. Gavamix 3 New Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng Gói 200g, 1kg Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng. HCM-X17-119
70. Multivitamin Vit A, D3, E, K3, Vitamin nhóm B Gói 100g Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng. Chống Stress. HCM-X17-129
71. E.D.C – Mycin Enrofloxacin,
Iodo-hydroxyquinoline,
Vitamin A, D3, nhóm B. Lon 100g Phòng và trị bệnh THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, đơn bào, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu. HCM-X17-130
72. Lucazyme 500 Iodo-hydroxyquinoline,
Sulfamethoxazole,
Trimethoprim. Lon 500g, 1kg Trị bệnh nhiễm khuẩn do: vi trùng Gr(-), Gr(+), Nấm, Protozoa… gây bệnh ngoài da, viêm nhiễm đường tiêu hóa gây trướng hơi, sình bụng, bệnh nhiễm khuẩn máu. HCM-X17-132
73. Oxolin 20 Oxolinic acid Gói,Lon 100g Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+). HCM-X17-135
74. Enrozyme 198 Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C Lon 1kg Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn HCM-X17-139
75. Gava 300 Acid amin, Chất béo, Chất xơ, Khoáng vi-đa lượng, Vitamin A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh. Gói
Gói 2kg Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và 25 loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượng HCM-X17-149
76. Vitamin C Vitamin C Gói
Lon 100g, 1kg
500g, 1kg Tăng sức đề kháng, chống Stress gia súc, gia cầm. Tăng trọng nhanh, cải thiện phẩm chất thịt, trứng, sữa và duy trì sinh sản tốt HCM-X17-140
77. AC 300 Apramycine,
Ceftiofur hydrochloride Gói 30g Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng... đã lờn với các kháng sinh khác. HCM-X17-144
78. AC 600 Apramycine, Ceftiofur -hydrochloride Gói 500g Phòng và trị bệnh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng... HCM-X17-145
79. Gacamo Vitamin A, D, E, K nhóm B, và Khoáng. Gói 100g Phòng và chống bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin... Trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông... do thiếu dưỡng chất. HCM-X17-146
80. Anti – Gum Vitamin C, nhóm B, Acid Folic, Biotin và các loại muối. Gói 100g Tăng sức đề kháng, cân bằng dịch thể, phòng bệnh Gumboro. Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể. HCM-X17-147
81. Gava Tonic 503 Butaphosphane, Cyanocobanlamin, Adenosin triphosphate, thiamine, riboflavin, Niacin, Panthenol, Pyridoxine Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 4 lít Tăng cường sức đề kháng cho gia súc bị bệnh và sau khi khỏi bệnh HCM-X17-155
82. Amox 15% LA Amoxicillin Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillinở trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo HCM-X17-156
83. Danocin Danofloxacin Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actinobacillus ở lợn HCM-X17-157
84. Gamarcin Marbofloxacin Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp., Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; Hội chứng viêm vú. HCM-X17-158
85. Gavafer Ammonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, Cu Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi. HCM-X17-160
59. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Tylanvit - C Tylosin, Trimethoprim,
Thiazol Gói
Lọ,chai 10,50,100, 500,1000g
10,50,100, 500,1000g Điều trị bệnh đường hô hấp : ho, viêm phổi, suyễn HCM-X18-01
2. Amcoli - fort Ampicillin, Colistin Gói
Lọ,chai 10,50,100, 500,1000g
10,50,100, 500,1000g Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp HCM-X18-02
3. Kim Kê Trứng Tiamutin HF, Vitamin A,B,D,E, khoáng Gói
Lọ,chai 50,100g
50,100g Tiêu chảy, thương hàn,CRD,bại liệt HCM-X18-05
4. B.Complex ADE Vitamin A,B.D,E,
Khoáng vi lượng Gói
Lọ,chai 100,500, 1000g
100,500, 1000g Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng HCM-X18-09
5. Fe - Dextran B12 Fe - Dextran
Vitamin B12 Ống
Lọ 5ml
5,50,100ml Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu. HMC-X18-10
6. Gentamycin sulfat Gentamycin sulfat Ống
Lọ 2; 5ml
5,50,100ml Điều viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảy HMC-X18-11
7. Tiamulin 10% Tiamulin HF Ống
Lọ 5ml
50,100ml Trị CRD, điều trị viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy HMC-X18-12
8. Tia - prim Tiamulin HF
Trimethoprim Ống
Lọ 5ml
50,100ml Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THT
HCM-X18-13
9. Vitamin C 10% Vitamin C Ống
Lọ 5ml
50,100ml Điều trị thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng cơ thể HMC-X18-14
10. Amoxypen Amoxycillin Gói
Lọ,chai 10,20,50,100g
10,20,50,100g Điều trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRD HCM-X18-15
11. Bactrim - For - vet Trimethoprim
Sulfamethoxazol Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Điều trị bệnh đường hô hấp,nhiễm trùng tiêu hoá, CRD HMC-X18-16
12. Vigamycin Tiamulin HF,
Tetracyclin Gói
Lọ,chai 10,20,50,100g
10,20,50,100g Điều trị CRD,CCRD ,nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùng HCM-X18-17
13. Vitamin C 10% Vitamin C Gói
Lọ,chai 5,50,100,500g
5,50,100,500g Điều trị bệnh thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng.
HCM-X18-18
14. Piperazin Piperazin citrat Gói
Lọ,chai 5,10,100g
5,10,100g Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc HCM-X18-19
15. Carboquin Carboligni, Flumequin
Muối carbonat Gói
Lọ, chai 10,50,100g
10,50,100g Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu. HCM-X18-20
16. Super – Milk
Muối Natri, Kali, Canxi
PO4,CO3, khoáng Gói
Lọ,chai 100,250,500g
100,250,500g Tăng cường sản lượng sữa,phòng một số bệnh như sốt sữa,bại liệt HCM-X18-22
17. OresolSV Natri clorua, Kali clorua,
Natri citrat, Glucoza Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải. HCM-X18-35
18. Calciboma Calci gluconat, Magie clorua Ống,
lọ 10ml.
50,100,250,500ml Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt HCM-X18-48
19. Eryvac Erythromycin Gói
Lọ,chai 10,50,100,500g
10,50,100,500g Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục HCM-X18-23
20. Tiamulin coated
premix 10% Tiamulin coated Gói
Lọ,chai 20,50,100,1000g
20,50,100,1000g Điều trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hoá HCM-X18-24
21. Eucamphor Eucaliptol,
Camphor Ống
Lọ,chai 5,10 ml
5,10; 20; 50; 100ml Thuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm. HCM-X18-26
22. Neocidog Diazinon Chai 100,250,500ml Diệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rận HMC-X18-30
23. Para - C - Vit Paracetamol,
Vitamin C Gói
Lọ,chai 5,10,50,100g
10,20,50,100g Giảm đau, hạ nhiệt HCM-X18-31
24. Tetralidon Tetracyclin,
Sulfamethoxazol Gói
Lọ,chai 5,10,50,100g
5,10,50,100g Điều trị các bệnh do cầu trùng gây ra HCM-X18-33
25. SV - Strep-berin Streptomycin,
Berberin Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Điều trị tiêu chảy,tiêu chảy kéo dài. HCM-X18-34
26. SV - Veraga Vitamin nhóm B,
Vitamin PP, Axít amin,
Muối khoáng, Aspirin, Gói
Lọ,chai 10,50,100g
10,50,100g Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuống. HCM-X18-39
27. SV - Colimycin Colistin Ống,
lọ 10ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, tụ huyết trùng HCM-X18-42
28. Cefotaxim Cefotaxim Lọ 5,10,20,50,100ml Điều trị viêm phổi, phế quản, ho, suyễn, sổ mũi, THT HCM-X18-44
29. ErytasonSV Erythromycin,
Trimethoprim Ống,
lọ 10ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị viêm phổi,phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng. HCM-X18-45
30. HerogenSV Gentamycin, Analgin, Chlorpheniramin Ống,
lọ 10ml.
10; 20; 50; 100ml Số cao, cảm cúm,viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn. HCM-X18-47
31. Mosquaty Pyrithroid permethrin Bình
xịt 100,200,
250ml Trị các ký sinh trùng ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi. HCM-X18-49
32. Dermovet Erythromycin,
Dexamethason Bình xịt 100,200,250ml Điều trị các vết thương ngoài da, các bệnh về móng. HCM-X18-51
33. Flumesol Flumequin Lọ 100,200,250, 500ml Điều trị các nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy, điều trị thương hàn, phó thương hàn, THT. HCM-X18-52
34. Neomycin Neomycin,
Dexamethason Chai 10,20ml Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi HCM-X18-54
35. Solamid Chloramin Gói, chai 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g, Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương. HCM-X18-55
36. Vitamin A,D,E Vitamin A,D,E Lọ,chai 10,20,50, 100ml Điều trị thiếu A,D,E, còi cọc HCM-X18-56
37. Achodin Atropin Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâu HCM-X18-57
38. Stanin Strychnin Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Kích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinh HCM-X18-58
39. Bamin-Bổ tiêm Vitamin B1,B2,B6 Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6 HCM-X18-59
40. Pilocarpin Pilocarpin Ống
lọ,chai 5,10,20ml
10,20,100ml Tăng tiết dịch,tăng nhu động ruột, chống phù , liệt ruột, liệt bọng đái. HCM-X18-60
41. Biotin 0,25% Biotin Ống 2ml Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng HCM-X18-61
42. Secotex Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú,…
HCM-X18-65
43. Tylosin 20% Tylosin Chai,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, bê, nghé, lợn, gia cầm . HCM-X18- 66
44. Tysonicol Tylosin tartrate,
Thiamphenicol, Prednisolon Chai,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol. HCM-X18- 67
45. D.O.C-Typholong Oxytetracyclin,
Thiamphenicol, Dexamethason. Chai,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml TRị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. HCM-X18- 68
46. Isova Ivermectin Lọ,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun đũa, giun phổi, giun thận... HCM-X18- 69
47. Histanti Chlorpheniramin Lọ,
Ống 10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mề đay, phù mạch. HMC-X18- 70
60. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Ampi-Coli Ampicillin, Colistin Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm HCM-X19-01
2. B.Complex-C Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin HCM-X19-05
3. Anti-Stress Ascorbic, NaCl,NaHCO 3, MgSO 4, KCl, Ca Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Tăng cường sức khoẻ và hoạt động chống tình trạng stress HCM-X19-04
4. Calphovit Ca,P, A , D3, E, K3,B1,B2 , B6, PP ,C, Methionin. Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị bệnh suy dinh dưỡng, chống còi xương HCM-X19-06
5. Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị bệnh nhiễm khuẩn, mẩn cảm với Enrofloxacin HCM-X19-17
6. Genta-Cepha Cephalexin, Gentamycin, Vitamin B Complex Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa HCM-X19-23
7. Levamisol Levamisol HCl Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Chống ký sinh trùng đường ruột HCM-X19-30
8. Norfloxacin 30% Norfloxacin Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa HCM-X19-32
9. Terramycin 500 Oxytetracyclin, Sulfamid, A Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường ruột. HCM-X19-36
10. Vitamin C 12,5% Vitamin C Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Tăng cường sức đề kháng và phòng chống stress HCM-X19-41
11. Ampicillin Ampicillin Lọ 1g/10ml; 10g/100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-42
12. Kana Ampi Ampicillin (500mg), Kanamycin(500mg) Lọ 1g/10ml; 10g/100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-43
13. Penicillin Penicillin (1.000.000UI) Lọ 10ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin HCM-X19-44
14. Propen 40 Penicillin G, Penicillin Procain Lọ 10-20-100-250ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin HCM-X19-45
15. Pen-Strep 1000 Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 1g Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+) HCM-X19-46
16. Pen-Strep 500 Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 500mg Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-47
17. Streptocin Streptomycin 1g Lọ 10-20-100-250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) HCM-X19-48
18. Tylo Ampi Ampicillin (500mg), Tylosin(500mg) Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-49
19. ADE-B12 Vitamin A, D, E, B12 Lọ 10-20-100-250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-50
20. Cầu trùng gà Sulfaquinoxalin, Amprolium Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ HCM-X19-51
21. Enro-Oral Enrofloxacin, Dexamethasone Lọ 10-20-100-250ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn E.coli, thương hàn, MMA… HCM-X19-52
22. Nor-Oral Norfloxacin Lọ 10-20-100-250ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Norfloxacin HCM-X19-53
23. Pectin Spectinomicin Lọ 10-20-100-250ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa HCM-X19-54
24. 3B Vit B1, B6, B12 Chai, lọ 10-20-50-100,250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-55
25. ADE-Bcomplex Vit B1, B6, B12 Chai, lọ 10-20-50-100,250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-56
26. ADE VitA,D,E. Chai, lọ 10-20-50-100,250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-57
27. Analgin 30% Analgin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X19-64
28. Analgin-C Analgin, Vit C Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Giảm đau, hạ sốt HCM-X19-65
29. Atropin Atropin sulfate Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Chống co thắt cơ trơn, giải độc & trị tiêu chảy HCM-X19-66
30. B.Complex Vit B1, B6, B12,PP, B2, B5 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung Vitamin HCM-X19-67
31. Brotylan 100 Tylosin 10g, Bromhexin 300mg Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp HCM-X19-69
32. Brotylan 50 Tylosin 5g, Bromhexin 300mg Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp HCM-X19-70
33. Dexa-Ject Dexamethasone Chai, lọ 10,20,50,100,250ml Kháng viêm HCM-X19-73
34. Enrodex Enrofloxacin, Dexamethasone Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị các bệnh nhiêm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa…. HCM-X19-74
35. Fer-B12 Complex Iron-Dextran,Vitamin B6,B12 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung sắt và Vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X19-76
36. Fer-dextran Iron-Dextran Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung sắt, ngừa bệnh phân trắng ở heo con. HCM-X19-77
37. Genta-Ject 40 Gentamycin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Kháng sinh phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-79
38. Gentylo-D Gentamycin, Tylosin, Dexamethason Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-80
39. Kanadecin 10% Kanamycin, Dexamethason Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-81
40. Levamisol 7,5 % Levamisol Chai, lọ 10-20-50-100- 250ml Tẩy giun sán HCM-X19-82
41. Nor-Ject 10% Norfloxacin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa HCM-X19-85
42. Septotryl 12% Sulfadimidin,Trimethoprim Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu HCM-X19-87
43. Strychni-B1 Strychnin ,B1 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Kích thích tiêu hóa; cường cơ, trị chứng bại liệt ở gia súc HCM-X19-89
44. Tetracin-D Tetracylin, Dexamethasone Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị các bệnh nhiêm khuẩn Gram(-) và Gram(+) HCM-X19-90
45. Tiadox Tiamulin, Doxycylin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu HCM-X19-91
46. Tia-Ject 10% Tiamulin Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn có mẩn cảm với Tiamulin HCM-X19-92
47. Vitamin B Complex Vit B1, B2 ,B5, B6 ,B12 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung Vitamin, chống suy nhược cơ thể, giúp thú hồi phục nhanh sau khi bệnh HCM-X19-96
48. Vitamin B1 Vit B1 Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Bổ sung Vitamin B1 HCM-X19-97
49. Vitamin B12 Vit B12 Chai, lọ 10,20,50,100,250ml Bổ sung Vitamin B12 HCM-X19-98
50. Vitamin C 10% Vit C Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Tăng cường sức đề kháng và hồi phục sức HCM-X19-99
51. Vitamin K Vit K Chai, lọ 10-20-50-100-250ml Cầm máu, chông xuất huyết khi phẩu thuật, hoặc bị bệnh đỏ HCM-X19-100
52. Soluble Vitamix Vit A ,D ,E ,K ,B1 ,B2 ,B6 , B5 ,B12 ,PP ,H ,C….. Túi, hộp 5-10-20-50-100-500g-1kg Bổ sung các loại Vitamin cho gia súc và gia cầm HCM-X19-105
61. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Amcol Ampicillin, Colistin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn,.. HCM-X20-01
2. ADE B Complex Vitamin: A; D3; E; B1; B2; B5; B6; B12; PP Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Phòng và trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm HCM-X20-02
3. ADEK GUM Soluble Vitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Dextrose; Sorbitol; Methionine Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Dùng phổi hợp để điều trị bệnh Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm. HCM-X20-03
4. ADEK Soluble Vitamin: A; B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PP Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Phòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng, . . HCM-X20-04
5. Anti Diarrhoea Neomycine sulfate; Oxytetracycline Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg,50g, Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm HCM-X20-05
6. C .W . M Chlotetracyline; Lysin; Calciumgluconate; Vit A; B5; B6; C; D3; E Gói
Hộp
Bao 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg 10; 20kg Ngăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốn, . . . HCM-X20-06
7. Cephacine Cephalexine Gói
Hộp 10; 20; 50; 100; 500g; 50g; 1kg Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm HCM-X20-07
8. Amoxin Amoxicillin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị CRD, CRD kết hợp với E.coli, sổ mũi truyền nhiễm, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn HCM-X20-08
9. Codovit Colistin sulfate; Doxycyclline HCl Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợn HCM-X20-09
10. Coxyvit Colistin, Oxytetracycline, Vit A, D3, E, B2, B12, B5, PP Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stress HCM-X20-10
11. Erycin Erythromycine Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở gia cầm HCM-X20-11
12. Doxysol Doxycycline Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị viêm xoang mũi, viêm khợp do Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở gia cầm; viêm khớp, viêm màng phổi, tiêu chảy, THT, thương hàn ở lợn HCM-X20-12
13. NC-SOL Colistine sulfate; Neomycine sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh viêm xoang mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella ở lợn, trâu bò,… HCM-X20-15
14. Baci-Ecolie Trimethoprim, Colistin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella… ở gia súc, gia cầm HCM-X20-16
15. Coliprim Trimethoprim,
Sulfadiazin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quản HCM-X20-17
16. N.OX 10 Neomycin sulfate Gói, Hộp 10; 20;50,100;500g;1kg Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê HCM-X20-18
17. QM-Piperazine Piperazine Adipate Gói
Hộp
Bao 5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg 10;20kg Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tóc HCM-X20-19
18. S . L . S Oxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12;D3;E; PP Gói
Hộp
Bao 5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg 10;20kg Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng. HCM-X20-20
19. Speclin Lincomycin Spectinomycine Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợn HCM-X20-21
20. Spicol Spiramycin abidate;
Colistin sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầm HCM-X20-22
21. Tycol Tylosin tatrate,
Colistin sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò; CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầm HCM-X20-23
22. Macro Tylosin tatrate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 1kg 50g Trị bệnh viêm phổi địa phương, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm HCM-X20-24
23. C.R.D Tylosin tatrate, Doxycycline Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quản,… HCM-X20-25
24. Quinococ Sulfaquinoxalin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Phong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina HCM-X20-26
25. Gentaxin Gentamicin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm HCM-X20-27
26. ENFLOX Enrofloxacin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bò HCM-X20-28
27. Imequin Flumequin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị bệnh do E.coli, salmonella, Pastuerella, staphylococcus ở lợn và gia cầm HCM-X20-29
28. QM-S2 Spiramycin abidate;
Colistin sulfate Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị viêm phế quản, viêm phổi, THT,… ở lợn, trâu bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầm HCM-X20-30
29. Floxin Norfloxacin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm ruột, thương hàn,THT, CRD ở gia cầm
HCM-X20-31
30. Coccisol Sulfadimidine;
Diaveridin Gói,
Hộp 10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina HCM-X20-32
31. QM-Electrolyte Blen Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium; Mg; Cu; Zn. Gói
Hộp
Bao 5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg 10;20kg Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm. HCM-X20-33
32. Bloom Inj Cocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban,Cyanocobalamin Lọ 10; 20; 50; 100ml Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc. HCM-X20-48
33. Decaris Levamisol HCl Gói 2; 5; 10; 50; 100g Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như: HCM-X20-35
34. Enrotril 50 Inj Enrofloxacin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heo HCM-X20-36
35. Polyxin INJ Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, phù thủng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp. HCM-X20-37
36. Nortril 100 Norfloxacin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD HCM-X20-38
37. Tiamulin Tiamulin Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira HCM-X20-39
38. Lincoject Lincomycin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh gây ra do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma HCM-X20-40
39. Sulfomide 33 Sufamethoxazon Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng : viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp,… HCM-X20-41
40. Spira 20 Spiramycin adipate Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm. HCM-X20-42
41. Kanamycin 100 Kanamycin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẩu thuật. HCM-X20-43
42. Gentavet Gentamycin sufate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. HCM-X20-44
43. Terracin 100 Oxytetracyclin
HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh như: viêm ruột tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi HCM-X20-45
44. Tylo 200 Tylosin tartrate Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor. pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRD HCM-X20-46
45. Vit.B1 Inj Vitamin B1 Lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các chứng bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, rối loạn tim mạch. . . HCM-X20-47
46. Anagin C Vit Analgin,
Vitamin C Ống,lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh HCM-X20-49
47. ADEBC Ject Vitamin A, D3, E, B1, B2,B6,B12,C,PP, D-Panthenol Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm HCM-X20-50
48. Vita 6B+C Vitamin B1, B2, B6, B12, B5, PP, C, Methionin Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm HCM-X20-51
49. Vita Amino Fort Dextrose, Ca, Mg , Potassium chloride, Methionin, Cystin, Lysin,Vit B1,B6,PP Ống,
lọ 5;
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầm HCM-X20-52
50. Amcoli-D Ampicillin trihydrate
Colistin sulfate Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hàn HCM-X20-53
51. Sultrim 24 Sulfamethoxason,
Trimethoprim Ống,
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vú HCM-X20-54
52. QM Dexamethasone Dexamethasone Ống,
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress. HCM-X20-56
53. QM-Peni-Strep
Penicillin G sodium
Streptomycin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung HCM-X20-57
54. QM Peni.4T
Penicillin G sodium
Penicillin G procaine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú . HCM-X20-58
55. Speclin
Lincomycin HCl, Spectinomycin
Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hồng lỵ, bệnh viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp, viêm móng, CRD, E.coli, Salmonella, viêm khớp, nhiễm trùng máu. HCM-X20-59
56. Spiratin
Spiramycin,
Colistin sulphate Monopropylene glycol Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột, E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vú HCM-X20-60
57. Gentasul Gentamicin, Sulphadimidine Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũi HCM-X20-61
58. Tiacol Tiamulin, Colistin Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hồng, viêm phổi địa phương, Mycoplasma,… HCM-X20-62
59. Tyracin Tylosin,
Tetracyclin Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn,… HCM-X20-63
60. Florson Florphenicol Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn. HCM-X20-64
61. Spira - S
Spiramycin, Streptomycin sulfate
Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy,, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn HCM-X20-65
62. Neopencin
Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp HCM-X20-66
63. Amoxgen Gentamicin sulphate, Amoxicilin Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp HCM-X20-67
64. QM Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm... bệnh do E.coli, Salmonella HCM-X20-75
65. QM Amoxicillin Amoxicillin trihydrate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe... HCM-X20-76
66. Sulfadimidin Sodium Sulfadimidin sodium Gói 10; 50g Trị các bệnh THT, viêm khí quản, màng phổi – phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, mất sữa.... HCM-X20-77
67. Enrofloxacin HCl Enrofloxacin HCl Gói 10; 50g Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma. HCM-X20-78
68. Oxytetracyclin HCl Oxytetracyclin HCl Gói 10g, 50g Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma HCM-X20-79
69. Colistin Sulfate Colistin sulfate Gói 10; 50g Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT. HCM-X20-80
70. Tylosin tartrate Tylosin tartrate Gói 10; 50g Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, khò khè, vấy mỏ, nhiễm đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio. HCM-X20-81
71. Spiramycin 50% Spiramycin adipate Gói 10g, 50g Phòng và trị bệnh CRD, bệnh viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; bệnh suyễn, viêm phế quản, khí quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm,…., HCM-X20-82
72. Flumequin 50% Flumequin sodium Gói 10g, 50g Phòng và trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm. HCM-X20-83
73. Sulfadiazin Sodium 99% Sulfadiazin sodium Gói 10g, 50g Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm HCM-X20-85
74. Amoxicillin trihydrate 98% Amoxcillin trihydrate Gói 10g, 50g Trị bạch lỵ ở gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng viêm vú – viêm tử cung – mất sữa ở heo nái HCM-X20-86
75. Amoxycol Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate. Ống,
Lọ 5ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo HCM-X20-68
76. Feron B.comp Iron, Vitamin B1, B6, B12. Ống,
Lọ 5ml.
10; 20; 50; 100ml Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh. HCM-X20-69
77. Colexin Cephalexin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo. HCM-X20-70
78. Vita ADE Vitamin A, D3, E Lọ 10; 20; 50; 100ml Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra. HCM-X20-71
79. Colmycin Kanamycin,
Colistin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra. HCM-X20-72
80. Amoxyl LA Amoxicillin trihydrate. Ống,
Lọ 5ml.
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. HCM-X20-73
62. CÔNG TY TNHH T.M VÀ S.X DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Dynatilin HF Tiamulin hydrogen fumarat Gói 5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2,5kg Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm đa khớp, tiêu chảy, phù đầu do E.coli, xảy thai truyền nhiễm, PTH; ĐDL, hội chứng MMA NL-01
2. Erythromycin USP Ẻrythromycin thiocyanate Gói 5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ẻrythromycin trên gia súc, gia cầm. NL-02
3. Doxycycline USP Doxycycline HCL Gói 5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg Phòng trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm. NL-03
63. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
thể tích Công dụng Số đăng ký
1. C Vibrio F2 Vitamin A, B1, B2, B5, B6, C, D, E, PP. Acid Folic, Biotin Gói-hộp 50, 100, 500g
1Kg. Bổ sung các Vitamin.
Chống Stress cho vật nuôi.
HCM-X23-01
2. C Customer Stress Vitamin C, Acid Citric Gói-hộp 5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g Chống Stress cho gia súc, gia cầm; Bổ sung Vitamin C, nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi HCM-X23-03
3. Giải độc gan Methionin, Sorbitol
Vitamin C Gói-hộp 5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g Kích thích tiết mật, dịch vị. Điều trị các bệnh đầy bụng, no hơi, chậm tiêu hóa, viêm túi mật, dị ứng HCM-X23-04
4. Enrofloxzin Enrofloxacin Gói-hộp 5,10,20,50,100g
500g,1000g Điều trị các bệnh CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúm HCM-X23-06
5. Flumequizin Flumequin Gói-hộp 5,10,20,50,100g
500g,1000g Điều trị các bệnh tiêu chảy, sưng mắt, phù đầu, thương hàn, THT, cúm phổi… HCM-X23-07
6. Penicilline Penicilline kali Lọ 1.000.000 UI
5.000.000 UI
50.000.000 UI Trị các bệnh đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu. HCM-X23-08
7. Streptomycin Streptomycin sulfat Lọ 1g; 5g; 50 g Trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi gia súc non, viêm nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, ỉa chảy, ỉa phân trắng lợn con… HCM-X23-09
8. Ampi Kana Ampicilline sodium,
Kanamycin sulfat Lọ 500.000 UI; 0,5g
1.000.000 UI; 1g
10.000.000 UI; 10g Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệu… HCM-X23-10
64. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Bcomplex -EC Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, Choline Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B HCM-X24-2
2. Trị tiêu chảy heo con Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.
HCM-X24-4
3. NP-Amcolifort Ampicillin trihydrate, Colistin, Vit A, B1, B6, C Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm hô hấp và tiêu hoá HCM-X24-7
4. NP-Bitolmin + B12 Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống HCM-X24-8
5. NP-C.Vit plus Vitamin C Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress. HCM-X24-9
6. NP-Colixyvit Oxytetracycline, Colistin, vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1kg
Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột HCM-X24-11
7. NP-Levasol 100 Levamisol HCL Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm HCM-X24-13
8. NP-Multivit Vitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Bổ sung vitamin và các chất điện giải HCM-X24-14
9. Olin-EGG Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở HCM-X24-16
10. NP-Doxymulin Tiamulin,Doxycycline HCL, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic acid Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định HCM-X24-19
11. Vitamin-A.D.E Vitamin A, D3, E Gói
Xô 10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg Thiếu vitamin A,D,E. Sẩy thai, chết phôi HCM-X24-22
12. NP-Enroflox 5 % Enrofloxacine Lọ 10; 20; 50; 100 ml Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD HCM-X24-23
13. NP-Vit C 2000 Acid Ascorbic Lọ 10; 20; 50; 100 ml Tăng đề kháng, chống cảm cúm, chống stress HCM-X24-24
14. NP-Norflox 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma HCM-X24-25
15. NP-Biseptol 240 Sulfamerazine, Trimethoprim Lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, phù thủng HCM-X24-26
16. NP-Polyvit-Forte Vit A,D3, E, B1, B2, B6, PP Lọ 10; 20; 50; 100 ml Bổ sung vitamin HCM-X24-27
17. NP-Polyvit B Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenol Lọ 10; 20; 50; 100 ml Bổ sung vitamin Nhóm B HCM-X24-28
18. NP-Norfolx 10% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và Mycoplasma HCM-X24-29
19. NP-Enroflox 10 % Enrofloxacin Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD HCM-X24-30
20. NP-Trixine Sulphadimidine, Trimethprim Gói
Xô 5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg, 500g; 1 kg Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy... HCM-X24-32
21. NP-Antigum Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride Gói 5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết HCM-X24-33
22. NP-Enrocin 500 Enrofloxacine Gói
Xô 5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1 kg Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD HCM-X24-36
23. NP-Tetramisol Levamisole Gói
Xô 2; 5;10; 20; 50; 100; 500g;1kg; 500g; 1 kg Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm HCM-X24-37
24. Oxolin 250 Oxolinic acid Gói 5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu. HCM-X24-38
25. DIAR STOP-FORTE Colistin sulfate,
Oxytetracyclin Gói,
Lon 5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg Trị các chứng tiêu chảy cấp tính và mãn tính. Các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella như tiêu chảy phân trắng, phân xanh HCM-X24-40
26. DOXY-FLOXGEN Doxycyclin HCl,
Gentamycin sulfate Gói,
Lon 5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc. HCM-X24-41
27. NP-COLI-AMPI Ampicillin,
Colistin sulfate Gói,
Lon 5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg Phòng,trị tiêu chảy, viêm ruột do E-coli, Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớp, Nhiễm trùng máu và ngộ độc thức ăn. HCM-X24-42
28. NP-TIACOLISTIN Tiamulin,
Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, bệnh xoắn khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp; Các bệnh bội nhiễm đường phổi, đường ruột ở gia cầm. HCM-X24-45
29. GENTA-COLIFLOX Gentamycin sulfate,
Colistin sulfate,
Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị CRD trên gà, viêm ruột, E. coli, viêm rốn, gà ỉa chảy phân xanh-phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi mãn tính, thương hàn, viêm hô hấp, viêm âm đạo, tử cung, .. HCM-X24-47
30. DEXAMETHASONE
Dexamethasone 0,1 % Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị HCM-X24-48
31. NP-AMOX-COLIS Amoxicillin sodium,
Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Điều trị viêm phổi, viêm khí quản, suyển, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, các bệnh viêm ruột tiêu chảy, bệnh E.coli... HCM-X24-49
32. NP-AMPI-COLIS Ampicillin trihydrate
Colistin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm : THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD và nhiễm độc thức ăn. HCM-X24-50
33. NP-ANALGIN-C Analgin,
Vitamin C Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm. Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển, do thời tiết ... HCM-X24-51
34. NP-ATROPIN
Atropine sulfate 0,05% Atropine sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu thuật, giải độc .. HCM-X24-52
35. NP-CALCIUM + B12 Calcium sluconate,
Vitamin B12 Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị các chứng sót sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sinh, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn. HCM-X24-53
36. NP-BELCOTIN-S
Colistine Sulfate 2% Colistine sulfate Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000 ml Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi
HCM-X24-55
37. NP-GENTAMYCINE
Gentamycine Sulfate 4% Gentamycine sulfate Lọ 10; 20;
50; 100; 250; 500; 1000ml Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc và bệnh nhiễm trùng huyết, tiêu chảy HCM-X24-56
38. NP-LINCO 10% Lincomycine HCl Lọ 10; 20; 50; 100;
250; 500; 1000ml Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Gr (+), thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp và các bệnh nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục HCM-X24-57
39. NP-LEVASOL
Levamisol HCl 7,5% Levamisol HCl Lọ 10; 20; 50; 100;
250; 500; 1000 ml Trị tất cả các loại giun trên gia súc, gia cầm HCM-X24-58
40. NP-OXYTETRA 10% Oxytetracyclin Lọ 10; 20; 50; 100;
250; 500; 1000 ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm. HCM-X24-59
41. NP-D.O.C SONE Thiamphenicol
Oxytetracyclin HCl
Dexamethasone Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500;
1000 ml Điều trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, đường tiết niệu. HCM-X24-60
42. NP-Tylosin 100 Tylosin tatrate Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; bệnh viêm ruột hoại tử, đóng dấu, viêm vú, lepto HCM-X24-62
43. NP-FER 100 (Fe 10%) Sắt (Fe) Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu HCM-X24-63
44. NP-Calcium-Fort Calcium gluconate Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật HCM-X24-64
45. NP-Analgin 25% Analgin Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Tác dụng hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng HCM-X24-65
46. Vitamin B12 Vitamin B12 Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12
HCM-X24-66
47. NP-Vit C 1000 Vitamin C Lọ 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml Phòng,trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stress HCM-X24-67
48. NP- Ivermectin Ivermectin Ống Lọ,chai 2ml 5; 10; 20; 50; 100; 500;1000ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở Trâu, Bò và Lợn HCM-X24-68
65. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. MN Terra-Tiamulin Tiamulin fumarate,
Tetracyclin HCl Gói
Hộp 5, 50, 100, 1.000g
100, 1.000g Phòng và trị CRD,THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng ly … MNV-2
2. A.C.G Vitamin C Gói,
Hộp 100, 500g,1kg, 10kg Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm; Chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin MNV-5
3. Vitamin E Tocopherol Gói
Hộp 50, 500g,1.000g
500g,1kg, 5kg Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng. Trị viêm cơ, chống sơ cứng MNV-6
4. Ampi-Coli A.C Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Gói
Hộp 3, 50, 100, 1.000g
500, 1.000g Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột do E.coli, thương hàn viêm phổi cho gà, vịt, cút, bê, nghé MNV-7
5. Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9% NaCl Lọ, Chai 100, 500ml Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm MNV-10
6. Calcigluconat 20% Calcium gluconate Ống, Lọ 5; 50; 100ml Trị các chứng thiếu calcium như chứng sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, thú bị còi xương, chứng co giật ở thú non, co giật MNV-11
7. Glucose 5% Glucose Lọ, Chai 100, 500ml Tăng cường sức khoẻ cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động.
MNV-12
8. Analgin Natri metamisole Ống
Lọ, Chai 2, 5ml
20, 50, 100ml Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm MNV-13
9. Vitamin C 500 Vitamin C ống
Lọ 5ml
20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng; Phòng chống Stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết,… MNV-14
10. Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống
Lọ 2, 5, 10ml
20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng MNV-15
11. Inject B Complex Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khoẻ; Chống Stress MNV-16
12. Levamisole Levamisole HCl Gói 2, 20, 100g Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm MNV-17
13. Levamisole Levamisole HCl Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm MNV-18
14. Atropin Sulfate Atropin sulfate Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Làm giảm chứng tiêu chảy; Giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu... MNV-19
15. Septo 24% Sulfamethoxazol,
Trimethoprim Lọ 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng... MNV-20
16. Dexamethasone Dexamethasone Ống
Lọ 2, 5ml
20, 50, 100ml Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh MNV-21
17. Biotin (vitamin H) Biotin, Vitamin A, B5 Gói
Hộp 50, 100, 1.000g
500, 1.000g Phòng và trị: nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súc MNV-23
18. Vitamin BC complex (super) Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3, B12,
Folic acid Gói
Hộp 5, 10, 50, 100g,
500, 1.000g Chống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stress MNV-24
19. MN Terramycin Oxytetracyclin HCl Gói 5, 50, 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột MNV-26
20. Cottryl 480 Sulfadimidin,
Trimethoprim Gói
Hộp 100g
500, 1.000g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột MNV-29
21. Elect Oresol NaCl, KCl, glucose Gói
Hộp 10; 15; 18; 30; 50g
100; 500; 1000g Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy MNV-32
22. Vi khoáng gia cầm Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se Gói
Hộp 50, 100, 200, 500, 1.000g
500g,1,5,10kg Cung cấp các loại khoáng cần thiết cho sự phát triển của gà. Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượng MNV-54
23. Vi khoáng heo Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se Gói
Hộp 100;200;500;1kg; 1; 5; 10 Kg Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo MNV-58
24. Calphos-Vita Vitamin A, D3, E,
Dicalcium phosphate Gói 200, 500, 1.000g Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương MNV-31
25. MN Ampicoli Colistin sulfate,
Ampicillin trihydrate,
Vitamin A, C Gói, Hộp 5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g Điều trị bệnh thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, E.coli ở gia súc, gia cầm MNV-33
26. Lou-Mix Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5 Gói,
Hộp 30; 50; 100g
0,5; 1kg Cung cấp calcium, phospho, Amino acid, và các vitamin, khoáng vi lượng cần thiết, chống Stress, tăng cường sức đề kháng bệnh MNV-34
27. Strepto-Terra 150 Oxytetracyclin HCl,
Streptomycin sulfate Gói
Hộp 5; 50; 100g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm. MNV-35
28. Spira-Colis Spyramycine,
Colistin sulfate,
Vitamin A, C Gói
Hộp 5;10; 30; 50; 100g
500; 1000g Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-);Trị các bệnh do tiêu chảy viêm ruột, E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA. MNV-36
29. MN Ampicol-D Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, bệnh sốt xuất huyết dưới da của heo, bệnh viêm vu, viêm tử cung, suyễn,... MNV-38
30. Lincolistin Lincomycin HCl,
Colistin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu đường sinh dục, bệnh viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, bệnh viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT MNV-41
31. Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột-dạ dày, E. coli, viêm mủ tử cung, viêm vú MNV-44
32. Tiamucolis Tiamulin fumarate,
Colistin sulfate Gói
Hộp 5; 10; 50; 100; 500;1000g;5;10 Kg Điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảy MNV-45
33. AD3E Bcomplex Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5,B6,B9,B12,PP,K3,C Gói
Hộp 5, 10, 30, 50, 100g
500, 1.000g Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
MNV-46
34. Coli-Tervit Colistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, Oxytetracyclin Gói
Hộp 5, 10, 30, 50, 100g
500, 1.000g Điều trị hiệu quả bệnh CRD ở gia cầm, bệnh tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E. coli, bệnh THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút... MNV-47
35. MN Terra Egg Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3,B5, B9, B12, PP, K3, C Gói
Hộp 5, 10, 50, 100g
500g,1kg, 5kg Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩn MNV-51
36. Tia-Colis Tiamulin,
Colistin sulfate Gói
Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100g;
500, 1.000g Phòng,trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, ... MNV-52
37. Tiamulin 10% Tiamulin Gói
Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100g
500, 1.000g Trị viêm phổi do Mycoplasma, do Pasteurella, Haemophillus, bệnh cúm, bệnh hồng ly, bệnh sảy thai, nhiễm trùng máu MNV-53
38. Analgin-C Natri metamisol,
Vitamin C Ống
Lọ 5, 10ml
10, 20, 50, 100ml Làm giảm sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress MNV-59
39. C-Vita 1000 Vitamin C Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển,…
MNV-60
40. Calcium B12 Calcium gluconate,
Vitamin B12 Ống
Lọ 5, 10ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị chứng sốt sữa, chứng co giật, bại liệt trước và sau khi sanh, thú bị còi cọc, thiếu máu MNV-61
41. Enrofloxacin 2% Enrofloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, các bệnh viêm phổi, hội chứng MMA... MNV-62
42. Enrofloxacin 5% Enrofloxacin Ống
Lọ 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA... MNV-63
43. Tiamulin 10% Tiamulin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, hồng ly, suyễn lợn, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo, bệnh CRD, MNV-64
44. Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1 MNV-65
45. Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml
Điều trị các bệnh phát sáng do Vibrio, bệnh sưng phồng mang, rụng râu, đuôi dòn ... MNV-66
46. Aptysin 200 Apramycin sulphate, Tylosin tatrate Hộp, gói 5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g Trị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ... MNV-69
47. Cocci-Clear Sulfachloropyridazine, Sulfadimidine,VitA, K Hộp, gói 5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Phòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghé MNV-71
48. Gumbofini Potassium, Sodium citrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C, PP, Menadione, Troxerutin Hộp, gói 5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận (nephritis), sự sung huyết thận (renal congestion), sốt do virus ... MNV-73
49. Streptomycin Sulphate Streptomycin sulphate Lọ 10ml-1g Điều trị các bệnh: lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm... MNV-76
50. Penicillin Penicillin Lọ 1 MUI; 2 MUI; 3 MUI; 4 MUI Trị bệnh dấu son ở heo, nhiệt thán, viêm đườnh hô hấp, viêm thận, viêm bàng quang, màng bụng, viêm vú, vết thương bị nhiễm trùng, xoắn khuẩn... MNV-77
51. Amocolis Amoxicillin, Colistin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm phổi khí quản, suyễn lợn, nhiễm trùng máu, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, thương hàn MNV-78
52. Camphona 10% Natri Camphosulponat Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Chống co giật, làm dịu đau, kích thích tim và thần kinh trung ương, làm tăng lực MNV-79
53. Fer Fe3+ Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc MNV-82
54. Fer-B12 Fe3+, Vitamin B12 Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST MNV-83
55. Gentamycin Sulphate 4% Gentamycin sulphate Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm MNV-84
56. Lincomycin Lincomycin Ống
Lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, THT... MNV-86
57. Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Lọ 20; 50; 100ml Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chửa chứng thiếu hụt vitamin, các rối loạn hệ xương; MNV-88
58. Norfloxacin 20% Norfloxacin Lọ 10; 20; 50; 100ml Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá và tiết niệu MNV-90
59. Benkona Benzalkonium chloride, Amyl acetate Lọ 50; 100; 250; 500; 1000ml Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm. MNV-92
60. Doxicin 200 Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate salt Gói,
Hộp 10; 30; 50; 100; 250; 500,100;500;1000g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé, dê, cừu, heo và gia cầm MNV-93
61. MN Ivermec Ivermectin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100 ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu bò, cừu và lợn MNV-95
62. MN Terra-D Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline MNV-96
63. MN Flumedin Flumequin Gói 5; 10; 30; 50; 100; 500; 1000g Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm MNV-97
64. MN Nepen Neomycin, Penicillin Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chẩy do E.coli, salmonella ở trâu bò, lợn và gia cầm; bệnh đóng dấu MNV-98
65. Marbodop Marbofloxacine, Thioglycerol, m-cresol Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do Mycoplasma, vi khuẩn, nhạy cảm với Marbofloxcine gây ra MNV-99
66. MN Sorbitol-C Sorbitol, acid ascorbic Gói
Hộp 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g 100, 200, 500, 1000g Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do thức ăn hoặc dị ứng thuốc MNV-100
67. MN Decoli Colistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid, Propylen glycol, Benzyl Alcohol Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra MNV-101
66. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH PHÁT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Xổ Lãi Levamisol Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trịgiun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở heo, trâu, bò. HCM-X26-1
2. Stopgum KCl, NaCl, NaHCO3, B.Complex Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Tăng cường sức đề kháng cho gà con phòng chống bệnh Gumboro. HCM-X26-2
3. Anagin C Anagin, Vitamin C, Sorbitol Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Làm hạ nhiệt vàgiảm đau, chống suy nhược cơ thể sau khi bị bệnh; tác dụng kháng viêm HCM-X26-3
4. Ampicoli plus Ampicillin Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Trị bệnh phân trắng, phân vàng do Ecoli, viêm ruột, viêm xoang mũi, viêm rốn, CRD, THT, thương hàn,.. HCM-X26-5
5. Anti-diarrhea Norfloxacin Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Trị các bệnh phân trắng, phân vàng ở heo HCM-X26-6
6. Colibaci plus Licomycine Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Phòng ngừa hội chứng tiêu chảy ở heo, kích thích thèm ăn, tăng sức đề kháng HCM-X26-7
7. Hô hấp heogà Spiramycin, Sulfadimidin, Bromhexine, Paracetamol Gói 2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra như: CRD. Ecoli,… HCM-X26-8
8. Amfloxin Plus Ampicilline, Vitamin B1, B2, B6, B12, C Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm HCM-X26-10
9. Enrocoli Fort Gentamycin Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu HCM-X26-13
10. Coliampi Plus Ampicilline, Vitamin C Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm HCM-X26-14
11. Flucovit Oxytetracyclin, Vitamin A, D, E Gói 5; 10; 50; 100; 500; 1000g Trị bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm HCM-X26-15
67. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI (INVET)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. CEPHAGENTA Cephalecin monohydrate, Gentamycin sulfate Gói 5,10,20, 50, 100, 200,250,500g,1kg Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy phân trắng,cúm, viêm mũi, phù đầu vịt HCM-X27-01
2. INVET – COLI Colistin sulfate Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột như: tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E. Coli, Salmonella và các vi khuẩn gây tiêu chảy trên trên heo, bò, gà, vịt, chim, cút HCM-X27-02
3. INVET – BACTRIM Sulfadimidin sodium, Trimethoprim. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, các chứng ho kéo dài, thở dốc, thở gấp trên heo và gia súc; THT, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phế quản, phổi trên gia cầm; tiêu chảy, cầu trùng. HCM-X27-03
4. TYLOMOX Amoxycilline trihydrate, Tylosin tartrate, vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị hầu hết các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá và hô hấp như: sưng phù đầu vịt, viêm xoang mũi vịt, CRD… HCM-X27-04
5. PARAVIL Paracetamol HCl, Chlopheniramin. Viên 8,10,16g Hạ sốt nhanh;Tăng cường sức đề kháng.
Điều trị chứng bỏ ăn do cảm, cúm. Trị chảy nước mũi trên gia súc, gia cầm… HCM-X27-06
6. TẨY GIUN SÁN Levamisol HCl. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo. HCM-X27-07
7. ÚM GÀ VỊT Spiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Dùng úm gà, vịt, cút non từ 3 ngày tuổi đến 4 tuần tuổi; Ngoài ra còn có tác dụng chống stress, phòng chống và điều trị bệnh đường hô hấp và đường ruột HCM-X27-08
8. INVET – COLITETRA Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, B2, B5, PP, B12, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Phòng và trị CRD, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, THT, mồng xanh, viêm ruột do E.Coli, viêm xoang truyền nhiễm trên gà tây; Heo: tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn,.. HCM-X27-10
9. INVET – T.C.H Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con. HCM-X27-12
10. ENROFLOXACIN 10% Enrofloxacin HCl Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg Trị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu. HCM-X27-13
11. APRAMYCIN Apramycin sulfate, vitamin A, B1, B6 . Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị phân trắng do E. Coli, các chứng phù ruột, sưng mắt, phù mặt, nhiễm độc máu đường ruột do E. Coli; bạch lỵ gà con, thương hàn gà lớn, sưng phù đầu trên vịt ngan, kiết lỵ, viêm ruột HCM-X27-16
12. INVET – K.C.N Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh truyền nhiễm như: nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy do E. Coli, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung HCM-X27-17
13. INVET – DYNADOXY Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá rất hiệu quả
HCM-X27-18
14. ANALGIN + C Analgin, vitamin C, acid citric. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Tăng sức đề kháng cơ thể khi bị đe dọa nhiềm bệnh. Phòng chống các hội chứng stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn, tiêm phòng vaccin HCM-X27-19
15. TOI GIA CẦM Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1, B5, B6, PP, C, K3. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. Dùng để phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm. HCM-X27-20
16. INVET – AMPICOLI Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng do E.Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, viêm ruột, CRD, THT, thương hàn, sốt bỏ ăn trên gia súc, gia cầm … HCM-X27-22
17. KHÁNG SINH VỊT Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate. Gói 5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg Điều trị các bệnh do vi trùng gây ra trên vịt như: tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu vịt và các bệnh trên đường hô hấp HCM-X27-23
18. ANALGIN + C Analgin, vitamin C, acid citric. Viên 8,10,16g Tăng sức đề kháng cơ thể khi bị đe dọa nhiềm bệnh. Phòng chống các hội chứng stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn, tiêm phòng vaccin HCM-X27-24
19. BROMHEXIN Bromhexin HCl Viên 8,10,16g Giúp long đàm, trị viêm khí, phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, ho; HCM-X27-25
20. TIACOLI - D Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium. Ống,
Lọ, Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp HCM-X27-26
21. INVET – FERDEXTRAN Iron Ống,
Lọ, Chai 2, 5ml
10, 20; 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùng HCM-X27-27
22. INVET – SONE Thiamphenicol,
Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Lidocain HCl Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Trị thương hàn, THT, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú,khớp, viêm da, viêm móng. HCM-X27-28
23. INVET – T.C.P Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone. Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, cúm ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, hô hấp mãn tính ( CRD), tiêu chảy, kiết lỵ, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung. HCM-X27-29
24. LINCOJECT 10% Lincomycin HCl, Dexamethasone sodium Ống,
Lọ, chai 2, 5ml
10, 20; 50, 100ml Trị các bệnh viêm khớp,, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ HCM-X27-31
25. ANALGIN + C Analgin, vitamin C. Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Giảm đau nhanh và hạ nhiệt ; Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. Đặc biệt khi dùng phối hợp với kháng sinh HCM-X27-32
26. ANALGIN Analgin. Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Hạ sốt, giảm đau nhanh trong mọi trường hợp, kháng viêm dùng phối hợp để điều trị trong các trường hợp viêm khớp, đau cơ,.. HCM-X27-33
27. ASCOVIT Vitamin C. Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Điều trị các chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng cường sức đề kháng cơ thể, chống stress. HCM-X27-34
28. GENTATYLO Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Điều trị các bệnh hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruột HCM-X27-35
29. AMPISAN – D Ampicillin trihydrate, Analgin Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Giúp hạ nhiệt nhanh, giảm đau, giảm sưng ở gia súc, gia cầm ; Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm móng và nhiễm trùng các vết thương. HCM-X27-37
30. INVET – AD3E Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ. Chống suy nhược cơ thể tăng cường sức đề kháng giúp thú tăng trọng nhanh HCM-X27-38
31. INVET – TETRA 10% Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate Ống,
Lọ,
Chai
2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn gr(-) gr(+) và Mycoplasma: viêm ruột, tiêu chảy, tịêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, dấu son, THT, viêm vú, viêm tử cung HCM-X27-39
32. ` B.COMPLEX – CALCI Vitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconate Ống,
Lọ,Chai 2, 5ml
10, 20,50, 100ml Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương. Dùng để tăng cường sức đề kháng. HCM-X27-41
33. B.C.COMPLEX Vitamin B1, B6, B12, PP, B2, calci gluconate, vitamin C Ống,
Lọ,
Chai 2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ. Dùng để tăng cường sức đề kháng HCM-X27-42
34. DYNATYL Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate Lọ 0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g Trị hồng lỵ, tiêu chảy cho heo, trâu, bò. HCM-X27-43
35. TYLO – SC Tylosin tartrate, Colistin sulfate Lọ,
Chai 0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng cho heo con HCM-X27-44
36. PENSTREP Penicillin G, Streptomycin sulfate Lọ,
Chai 0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g Chủ trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, khí quản, tiêu chảy, viêm đường sinh dục, tiết niệu, tụ huyết trùng, thương hàn, chứng bại liệt trên gia cầm… HCM-X27-45
37. KAMPI Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate Lọ,
Chai 0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm đường sinh dục, thương hàn,THT. HCM-X27-46
38. INVET – ERY C Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate,Vit B1, B2, C Gói 5,10,20, 50, 100g, 200, 250,500g, 1kg Chủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm HCM-X27-47
68. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Cảm cúm gia súc Oxytetracyclin, Analgin, Vitamin C Túi Hộp 5;10;50;100;200; 500g; 1kg Phòng trị tiêu chảy, hạ nhiệt, giảm đau, tăng cường sức đề kháng cho gia súc. HHN - 2
2. Toi - Thương hàn Sulfamethoxazol, Vitamin B6, B1, Riboflavine, Trimethoprim, Nicotinamid, Calsium pathothenate Túi Hộp 5;10;50;100;200; 500g; 1kg Đặc trị bệnh toi, thương hàn và đường ruột cho gia cầm HHN -3
3. Đặc trị tiêu chảy Colistin sulfate, Berberin, Vitamin A, D3, E Túi Hộp 5;10;50;100;200; 500g; 1kg Phòng, trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.coli, viêm đường hô hấp cho Gà, Vịt, Heo con, Bê HHN - 4
TỈNH BÌNH DƯƠNG
69. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA-BIO
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. NOVA-AMPICOL Ampicilline, Colistin Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra LD-AB-1
2. NOVA-BACTRIM 48% Sulfadiazine, Trimethoprime. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng. LD-AB-3
3. NOVA-CRD STOP Erythromycine, Sulfamethoxazole. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp LD-AB-4
4. NOVA COC Diaveridine, Sufadimidine,
Vitamin A. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé. LD-AB-5
5. NOVA CLOZIN Sulfaclozine,
Vitamin A. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella. LD-AB-6
6. NOVA-COCI STOP Sulfaquinoxaline, Diaveridine,
Vitamin A. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác. LD-AB-7
7. NOVA-DOXINE Doxycycline, Bromhexine. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram (-), Gram(+) LD-AB-9
8. NOVA LEVASOL Levamisol Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Thuốc xổ lải, tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm. LD-AB-11
9. NOVA-METOGEN Gentamycin, Trimethoprime. Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh tiêu chảy phân trắn; phân vàn; phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé… LD-AB-12
10. NOVA-MYCOPLASMA Kitasamycin Amoxicilline Gói
Túi
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác. LD-AB-13
11. NOVA SULMIX Sulfachloropyridazine, Trimethoprime Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch ly, sưng phù đầu LD-AB-14
12. NOVA-TRIMEDOX Trimethoprime, Doxycycline Gói
Túi,
Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. LD-AB-15
13. NOVA-TRIMOXIN Amoxicilline, Trimethoprime Gói
Túi, Hộp,Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Thuốc trị tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.
LD-AB-16
14. NOVA LINCO-S Lincomycin, Spectinomycine. Gói
Túi, Hộp, Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra. LD-AB-17
15. NOVA LACTIC Acid Lactic, Tartric, Malic, , Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citricpyridoxine, folic acide Gói
Túi
Hộp,
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1; 10;
25kg Diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột. Phòng ngừa hữu hiệu bệnh rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa, giúp giảm chi phí thức ăn. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng. LD-AB-19
16. NOVA-AMINOLYTES Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium,Methionine, Threonine,
Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg
5kg
10kg; 25kg Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy. LD-AB-33
17. NOVA-C PLUS Vitamin C, Potassium chloride, sodium chloride. Gói
Túi,Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg
10kg; 25kg Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết khi bị nhiễm trùng, ngộ độc. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng, chuyển chuồng. LD-AB-34
18. NOVA-C COMPLEX Vitamin A, C, B1 và D3, Sodium chloride, Potassium chloride. Gói
Túi, Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
10kg; 25kg Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi. LD-AB-35
19. NOVA-DEXTROLYTES Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride Gói
Túi,Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg,100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg Chống stress và chống cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy. LD-AB-36
20. NOVA- STRESS VitA,D3,E,K3,C, B1, B2, B6, B12, nicotinic acid, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride , methionine Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg
100; 200; 500g;1kg; 10kg; 25kg Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress. LD-AB-37
21. NOVA-VITONIC Vitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic acid, nicotinic acid, methionine Gói
Túi
Hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg
5kg
10kg; 25kg Tăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị stress do tiêm phòng, thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, cắt mỏ… LD-AB-38
22. Nova ACB.Complex Dipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12 Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.
Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khoẻ trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính hoặc các bệnh gây sốt cao không rõ nguyên nhân. LD-AB-42
23. Nova B.Complex Thiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Panthenol, Adenosin triphosphate. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít
Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnh
LD-AB-43
24. Nova-Calcium + B12 Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12
Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phù LD-AB-44
25. Nova Fe + B12 Iron,
Vitamin B12 Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùng LD-AB-45
26. Nova Fer 100 Iron Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít. Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu LD-AB-46
27. Nova-ADE Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng LD-AB-47
28. Nova-ATP Complex Adenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vitamin B12, Vitamin B1 Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.
Điều trị các trường hợp: Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được. LD-AB-48
29. Nova-Ana C Dipyrone, Vitamin C Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Hạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính LD-AB-49
30. Nova-Bromhexine Plus Bromhexine, Dipyrone, Dexamethasone. Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300ml; Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ trong viêm phổi cấp LD-AB-50
31. Nova-C.VIT Vitamin C Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít. Điều trị các trường hợp suy nhược, sốt cao, xuất huyết trong bệnh nhiễm trùng, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị stress LD-AB-51
32. Nova-D.O.T Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, nhiễm trùng vết thương,… LD-AB-52
33. Nova-Enrocin 10% Enrofloxacin Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;
500ml; 1lít. Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu. LD-AB-53
34. Nova-Gentasone 10% Gentamycin, Dexamethasone Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm tử cung, viêm vú, thương hàn. LD-AB-54
35. Nova Leva Levamisol Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạt, giun phổi, LD-AB-55
36. Nova Mectin 0,25% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít. Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim. LD-AB-56
37. Nova Mectin 1% Ivermectin Ống
Chai, lọ 2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim LD-AB-57
38. Nova-Norcine Norfloxacin, Bromhexine Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD, sưng phù đầu LD-AB-58
39. Nova-Ticogen Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm phổi sốt cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn. LD-AB-59
40. Nova Tylo-D 10% Tylosin, Dexamethasone. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. LD-AB-60
41. Nova-Tylospec Tylosin , Spectinomycin , Prednisolone. Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi. LD-AB-61
42. Novasol Thiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, Lindocaine Ống
Chai, lọ
2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít. Trị thương hàn, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung,… LD-AB-62
43. Nova-Para C Paracetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10; 25kg Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng LD-AB-63
44. Nova-Paraxin Paracetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine. Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10; 25kg Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóng LD-AB-64
45. Nova-Electrovit Vitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium , Potassium chloride, Sodium chloride Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy. LD-AB-66
46. Nova E-Selen Vitamin E, Selenium Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản LD-AB-67
47. Nova-Biotine Biotin, VitA,D3,E, Zinc . Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch LD-AB-68
48. Nova-Growth Beta - glucan , Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm B Gói
Túi, hộp
Bao 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch LD-AB-69
49. Nova-Hepavit Sorbitol, Methionine, Betaine, Vitamin B12. Chai
Lọ,Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml;1lít, 4 lít, 20 lít Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệng LD-AB-75
50. Nova Enro 10% Enrofloxacin Chai
Lọ
Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít Đặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng,…. LD-AB-76
51. Novazuril Toltrazuril Chai
Lọ
Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng trên gà thịt, gà giống, gà đẻ và các loại cầu trùng trên thỏ LD-AB-77
52. Nova Flox 20% Norfloxacin Chai
Lọ
Can 50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu do E.coli, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm phổi do Mycoplasma, Haemophillus, Pasteurella,… LD-AB-78
53. Nova- Fe+B.Complex Iron, Vitamin B1, B6, B12. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu. LD-AB-79
54. Nova-Calcium-D Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D- saccharate,Vit B12. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo LD-AB-81
55. Nova-Tetra LA Oxytetracycline Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. LD-AB-80
56. Nova- Aminovita Cystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan, Valin, D- Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride,
Potassium chloride, Sodium acetate, Dextrose Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do mắc bệnh nặng LD-AB-82
57. Nova- Phosphan 1-(n butylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng. LD-AB-83
58. Nova- ADE Vita Vitamin A, D3, E Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản.
LD-AB-85
59. Powercin Lincomycin HCL,
Spectinomycin HCL,
Propylene glycol. Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, tiêu phân trắng, phân vàng, viêm phổi cấp tính, THT, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú. Gia cầm: Điều trị CRD, C- CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy. LD-AB-86
60. Kanacin 10% Kanamycine,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Điều trị bệnh THT, viêm phổi sốt cấp tính, viêm màng phổi, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú. LD-AB-87
61. Nova-Polivit Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Tăng lực, tăng sức kháng bệnh lúc gia súc đang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. LD-AB-88
62. Nova Predni- C Prednisolone, Dipyrone, Vit C,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân. LD-AB-89
63. Nova- Elecject Dextrose monohydrate,
Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium chloride, Ca.chloride, Chloride tổng số, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu. LD-AB-90
64. Nova- Para Plus Paracetamol, Vit C,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảmđau,
kháng viêm trong chấn thương phần mềm. LD-AB-91
65. Nova- Tylosin 20% Tylosin,
Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram(+) như: Viêm vú, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật. LD-AB-92
66. Tialin 10% Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Đặc trị các bệnh viêm phổi sốt cấp tính, tụ huyết trùng, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó. Bệnh tiêu ra máu trên heo sau cai sữa. LD-AB-93
67. Nova Hepa B12 Adenosin triphosphate, Cyanocobalamin, Vitamin B1, B6, 1-(n- Butylamino)1- methyletylphosphonous acid, Propylene glycol Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l. Kích thích gia súc tăng cường biến dưỡng trong các trường hợp kiệt sức, mệt mỏi sau khi sinh, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi, suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy thai. LD-AB-94
70. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. A-T 101Vitamin E Vitamin E Gói
Xô
Bao 100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg Chống thoái hóa cơ, nâng cao khả năng sinh sản cho gia súc, gia cầm BAS-20
2. A-T 104 Vitamin ADE Vitamin A; D; E Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5;5,7,5,10kg; 5kg Tăng tỉ lệ thụ thai ở heo tăng năng suất đẻ trứng BAS-22
3. A-T 105 Biotin Biotin Gói
Xô
Bao 100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg Phòng và trị bệng nứt loét móng và da hóa sừng ở heo BAS-23
4. Pikuten-HF Vitamin A; D3; E; K3; Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; P; Mg; Amonium; molybdate Bao
bao 25kg Cung cấp vitamin và khoáng cho vật nuôi BAS-51
5. 3-Nitro 1% Roxasone Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà BAS-52
6. 3-Nitro 10% Roxasone Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà BAS-53
7. BMD 0,75% Bacitracin methylene disalicylate,
Caldium carbonate Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg Kích thích tăng trọng sử dụng trong chăn nuôi heo BAS-55
8. A-T 110 Electrolytes Water
Soluble Citric acid; Sodium chloride;
Sodium bicarbonate; Potassium
chloride Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg Phòng và trị các trường hợp mất nước gây ra bởi các bệnh đuờng ruột BAS-62
9. A-T 111 Vitamin C Antistress Vitamin C; Citric acid Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5; 5; 10; 25kg Chống stress cho gia súc BAS-63
10. A-T 112 Multivitamin Water
Soluble Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6;B12; H2; Niacin; Calpan Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5;5;10kg;25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, giảm stress. BAS-64
11. A-T 113 Vitamin C + Ocytetracycline
Water Soluble Vitamin C; Oxytetracycline Gói
Xô
Thùng 100g; 250g
500g;1kg
2,5; 5; 10; 25kg Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng cho gia súc BAS-65
12. A-T 206 Tylo-Sulfa-C Tylosin; Sulphadimidine;
Vitamin C Gói 100g; 1kg Phòng,trị bệnh do khuẩn gr (-), gr(+), Mycoplasma BAS-70
13. A-T 207 Avatec Lasalocid Sodium Gói
Xô,Bao 100g; 1kg
2,5kg; 5,10; 25kg BAS-71
14. Albac 2% Bacitracin Zinc Gói
Xô
Bao 10;20;100;500; 1kg
2,5;5;7,5kg
10kg; 25kg Giúp tăng trọng nhanh và nâng cao năng suất ở gia cầm. BAS-75
15. Grosol M Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; H2; Niacin; Calpan; Folic acid Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; Vit C; Amino acid, Amoxycycline Gói
Xô
Bao 40g; 50g; 100g
250g; 500g; 1kg
2; 2,5; 4; 5; 7,5kg
10kg; 25kg Cung cấp vitamin, khoáng cho vật nuôi. BAS-77
16. Albac 50 Soluble Bacitracin Gói
Xô
Bao 10g; 20g; 100g; 500g; 1,2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg Kích thích tăng trọng và cải thiện sinh sản cho gia cầm. BAS-78
17. Saigo-Nox 10 New Kitasamycin, Sulfadimidin Gói
Xô
Bao 10,20,100,400,500g; 1kg;2.5, 5,7.5kg
10kg ,25kg Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn. BAS-79
18. Saigo-Nox 100 New Kitasamycin, Sulfadimidin Gói
Xô
Bao 10,20,100,400,500g; 1kg; 2.5 kg, kg,7.5kg
10kg,25kg Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn. BAS-80
19. Supastock Power Pig Pack Choline, Mn, Co, Vit A, B2, E,… Saigo-Nox 100 New Gói
Xô
Bao 500g; 1kg
2,5kg; 5kg
10kg; 25kg Cung cấp vitamin và khoáng cho heo con, phòng tiêu chảy BAS-83
20. Saigo-Nox Poultry Kitasamycin tartrate, Thiamphenicol Gói
Xô
Bao 20,100;200;400;500g; 1kg; 2, 5; 5; 7, 5kg
10; 25kg Phòng CRD, Coryza, viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầm BAS-84
21. Helipyrin
Acetylsalicylic Acid Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5; 5;7.5; 10; 5kg Làm giảm đau, hạ sốt, kháng viêm.Giúp gia súc nhanh phục hồi sức khỏe BAS-85
22. Mycosal
Kitasamycin base
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo BAS-87
23. Mycosal S
Kitasamycin tartrate
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg; 10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo BAS-88
24. Colisal
Thiamphenicol
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo BAS-89
25. Bacisol
Sulphadimidine
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Phòng ngừa bệnh nhiểm khuẩn cho gia súc, gia cầm. Phòng bệnh viêm ruột, tiêu chảy viêm teo mũi trên heo. BAS-90
26. Rintal 1%
Febante l10g
Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc
BAS-91
27. Rintal 1.9 % Febantel 19g Bao
Xô
Bao 100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc
BAS-92
71. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. MD B12
Vitamin B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng. HCM-X21-02
2. MD B.Complex Vit B1, B1, B6, B12;
D.Panthenol;
Nicotinamide Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bịnh HCM-X21-03
3. MD B1B6B12 Vit B1, B6, B12
Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng. HCM-X21-04
4. MD-C 1000 Ascorbic acid Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress, tăng sức đề kháng. HCM-X21-05
5. MD Calcium Calcium gluconate;
Boric acid Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương. HCM-X21-06
6. MD Selen-E Vitamin E;
Sodium Selenite Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai. HCM-X21-07
7. MD Sorbitol + B12 Sorbitol; Methionine;
Vit B2, B6, B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu. HCM-X21-08
8. MD Fer 10% Iron; Dextran Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng, hoặc do mất máu. HCM-X21-09
9. MD Fer + B12 Iron; Dextran;
Vit B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh. HCM-X21-10
10. MD Fer + Tylogen Iron; Tylosin; Gentamysin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi. HCM-X21-11
11. MD Leva 100 Levamisole
Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng : giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày. HCM-X21-12
12. MD Analgin Analgine Ống, Lọ, Chai 2; 5;10;20;50;100ml; 250; 500; 1000ml Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress. HCM-X21-13
13. MD Analgin-C Analgin;
Vitamin C Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam. HCM-X21-14
14. MD Bromhexine Bromhexine HCl Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch. HCM-X21-15
15. MD DEXA Dexamethasone Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress. HCM-X21-16
16. MD Atropine Atropine sulfate Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Chống co thắt ruột, khí quản,phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin. HCM-X21-17
17. MD Divermectine Ivermectin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa,giun phổi, giun thận. HCM-X21-18
18. MD Tylosin 100 Tylosine tartrate Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp. HCM-X21-19
19. MD Genta 100 Gentamycin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng, bệnh đường sinh dục, tiết niệu. HCM-X21-20
20. MD Colistin Colistin sulfate Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thủng do E.coli, thương hàn. HCM-X21-21
21. MD Enro 50 Enrofloxacin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp. HCM-X21-22
22. MD Nor 100 Norfloxacin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-23
23. MD DOC SONE Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chloride Chai, Lọ 1,2,5,10; 20; 50; 100ml,
250ml,500ml, 1lít Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu HCM-X21-24
24. MD Tiacolistin Tiamulin; Colistin;
Bromhexine HCl Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp. HCM-X21-26
25. MD Septryl 240 Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazine Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-27
26. MD Tylocosone Tylosin; Colistin; Dexamethasone Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn HCM-X21-28
27. MD Coli-Spira Colistin; Spiramycine; Bromhexine Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-29
28. MD Lincospec
Lincomycin;
Spectinomycin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp. HCM-X21-31
29. MD Tylogenta Tylosin;
Gentamycin Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh viêm phổi, CRD, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-32
30. MD K.N.CD Kanamycine;
Neomycine Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10; 20; 50; 100;250;500;1000ml Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn. HCM-X21-33
31. MD Peni 1T Peniciline G procaine;
Peniciline G sodium Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + ,viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu. HCM-X21-34
32. MD Peni 4T Peniciline G procaine;
Peniciline G sodium Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son. HCM-X21-35
33. MD Streptomycine Streptomycin sulfate Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận. HCM-X21-36
34. MD Amoxiciline Amoxicilin trihydrate Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp. HCM-X21-37
35. MD Ampi Ampiciline sodium Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp. HCM-X21-38
36. MD Amkana Ampicillin;
Kanamysin Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Ðiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung. HCM-X21-39
37. MD Peni-Strep Ampicillin sodium;
Kanamycin sulfate Lọ, Chai 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp. HCM-X21-40
38. MD ANALGIN C Analgine Gói, Bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải. HCM-X21-42
39. MD LEVASOL Levamisol Gói, Bao 5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 200gr, 500gr, 1kg, 10kg. Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ… HCM-X21-44
40. MD E.COLI Spiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit C Bao, gói 5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi. HCM-X21-46
41. MD SEPTRYL 48% Trimethoprime,
Sulphamethoxypyridazine Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100, 250, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Trị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viem khớp, viêm vú. HCM-X21-47
42. MD SPIRAMYCIN 1000 Spiramycin,
Bromhexine Chai, Lọ 1,2,5,10; 20; 50; 100ml,
250ml,500ml, 1lít Chuyên Trị viêm phổi, viêm khớp,viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng. HCM-X21-50
43. MD ENRO 10% Enrofloxacine Lọ, Chai. 10cc, 20cc, 30cc, 50cc, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng. HCM-X21-52
44. MD NORFLOX 200 Norfloxacin Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột … HCM-X21-53
45. MD FLUM 20% Flumequine;
Vit A, C, B1, B6 Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm HCM-X21-55
46. MD ENRO ORAL Enrofloxacine Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi . HCM-X21-56
47. MD DEXA 100 Dexamethasone Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Chống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùng HCM-X21-58
48. MD LEVA 75 Levamisole Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Điều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thận HCM-X21-60
49. MD SPIRACOLI Spiramycin, Colistin
Bromhexine, Vitamin C, E Bao, gói 5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu. HCM-X21-62
50. MD VITAMIN K Menadione sodium, Bisulphite Bao, gói 5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật. HCM-X21-63
51. MD GLUCOZA 5% Dextrose Chai, Lo,can 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Giúp bù lại nhanh chóng lượng nước đã mất và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể. HCM-X21-65
52. MD B1+B2+B6 Vitamin B1,B2,B6,
Niacinamide Chai, lọ 10,20,50,100,
250,500ml,1lít Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng. HCM-X21-71
53. MD ENDOCOLI 120 Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide, Bromhexine Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Dùng pha thuốc bột MD ENDOCOLI 120 HCM-X21-72
54. MD AmpIcoli plus
Ampicilin; Colistin;
VitA, C, B1, B6 Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 390g; 1; 10kg Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phù thủng do E. coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn. HCM-X22-01
55. MD Anvicoc Sulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3 Gói, Bao 5;10;30;50;100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyết HCM-X22-02
56. MD Cefalexin 10% Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng. HCM-X22-03
57. MD Colfalexin Cephalexin;
Colistin Sulfate Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli. HCM-X22-07
58. MD Colineocin Colistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3 Gói, Bao 1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thủng, phó thương hàn. HCM-X22-09
59. MD Colivit Colistin; Potasium;
Sodium chloride Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thủng do E. coli. HCM-X22-10
60. MD CRD Vit Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B6 Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, gíup phục hồi bệnh nhanh. HCM-X22-11
61. MD Flum 100 Flumequine;
Vit A, C, B1, B6 Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp của gia cầm. HCM-X22-13
62. MD Gencotrim Gentamycin; Trimethoprim;
Niacin Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg Trị bệnh viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn. HCM-X22-14
63. MD Biotin Calcium
Vit A, D3; Biotin;
Calcium Pantothenate;
Calcium gluconate;
Inositol Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương. HCM-X22-18
64. MD ADE-C Vit A, C, D3, E, Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng nhanh, tăng khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ đẻ trứng. HCM-X22-19
65. MD Vita Electrolytes Vit A, B1, B2, B6, B12,
D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride... Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp Vitamin và chất điện giải gíup tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại. HCM-X22-20
66. MD Electrolytes Sodium bicarbonate;
Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường. HCM-X22-21
67. MD Selen E Vit E; Sodium Selenite Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai. HCM-X22-24
68. MD Vitamin C 5% Vitamin C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển. HCM-X22-25
69. MD Vita C Premix Vitamin C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng. HCM-X22-26
70. MD Anti Stress Sodium bicarbonate;
Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium -sulfate; Vitamin C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường. HCM-X22-27
71. MD Vitacalcium Vit A, D3, E; Biotin;
Photpho; Canxi; Kẽm Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Bổ sung đầy đủ calcium và phospho, phòng ngừa nứt móng, rụng lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏ HCM-X22-28
72. MD Super Egg Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin; Niacin; Oxytetra; Calcium -Pantothenate Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản. HCM-X22-29
73. MD Amino-C Vit Vit C; Methionin; Lysin Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Nâng cao sức đề kháng, chống stress trong các trường hợp tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết. Phục hồi nhanh sau khi bệnh. HCM-X22-32
74. MD Vita C Soluble Vit C Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các chứng bệnh suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết. HCM-X22-33
75. MD Aminolyte Lysin; Calcium Gluconate;
Methionin; Sodium -Bicarbonate; Sodium -Chloride; Dextrose; Potassium Chloride Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn. HCM-X22-34
76. MD Vitalyte Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3...;
Phosphate Chloride;
Carbonate... Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng,chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết. HCM-X22-35
77. MD Spiratylocol Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E; Niacin; Piramycin; Tylosin Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng. HCM-X22-36
78. MD ADEC Complex Vit A, B1, B2, B5, B6, B12,D3,E;Folic acid; Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng. HCM-X22-37
79. MD OC B. Complex Vit B1,B2, B5, B6, B12; C; PP, Inositol; Sodium chloride; Olaquindox Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200500g; 1; 10kg Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc gia cầm, tăng trọng nhanh ngừa tiêu chảy, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. HCM-X22-39
80. MD Super Calcivit Vit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphat Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Bổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh. HCM-X22-40
81. MD LACTIC Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid. Gói, Bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn. HCM-X22-49
82. MD B.COMPLEX ADEC Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, C,E; Folic acid Gói, Bao 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng. HCM-X22-50
83. MD ANTIGUMBORO A, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, Lysine Gói, bao 5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt HCM-X22-51
84. MD SOBITOL+ B12 Sobitol, Vitamin B12 Gói, bao 5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg. Giúp chức năng tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, giúp kích thích them ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn. HCM-X22-52
85. MD PHEXID Phenol Chai, Lọ, can 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng,nứt móng, thối móng, da hóa sừng. HCM-X22-53
86. MD DOC SONE MOST Oxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone, Magnesium chloride Chai, Lọ 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng… HCM-X22-73
87. MD COLIMYCIN Colistin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1lít Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thủng ở ̉ heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp HCM-X22-79
88. MD-Sulfacoc 33 Tylosin, Sulfaquinoxalin Bao, gói 10; 20; 50; 100; 250; 500;1000g;5kg;10kg Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa HCM-X22-81
89. MD TYLO 300+COLISTIN Tylosin,
Colistin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1lít Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thủng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,. HCM-X22-84
90. MD AMOX-GENTA Gentamycin,
Amoxicilline Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1lít Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp,… HCM-X22-90
91. MD-Linco 100 Lincomycin Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Điều trị các bệnh viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt,... HCM-X22-100
92. MD-Tylan 100 Tylosin tatrate Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu HCM-X22-111
93. MD Analdexa-C Anagil, Vitamin C, Dexamethasone, Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm HCM-X22-113
94. MD-Calcimost+B12 Calcium, Boric acid, Vitamin B12 Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệt HCM-X22-114
95. MD Redmin Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D.Panthenol Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin HCM-X22-115
96. MD Polyvitamin Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.Panthenol Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng HCM-X22-117
97. MD Sone Thiamphenicol,
Prednisolone Chai,
lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml. Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo, HCM-X21-01
98. MD Super feed Calcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A. Gói, hộp,
bao 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảy HCM-X22-118
99. MD Spiratico Spiramycin Adipate, Colistin sulfate Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C- CRD, viêm khớp gây liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung. HCM-X22-98
100. MD Catamin 2- Amino- 4-(methylthio) butyric acid, Vitamin B12. Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt. HCM-X22-143
101. MD B.Complex + C Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin C Chai,
Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóa HCM-X22-144
102. MD Supermix No1 Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, Phosphorous Gói,
Hộp,
Bao 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt. HCM-X22-146
103. MD Sowmilk Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Calcium, Methionine,Threonine, Phosphorous Gói,
Hộp,
Bao 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái. HCM-X22-147
104. MD Amcodex Ampicillin trihydrate,
Colistin sulphate Chai,
Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin. HCM-X22-148
105. MD Oxytetra 200 Oxytetracycline Chai,
Lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra. HCM-X22-149
72. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG (SAFANUTRO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Hemolysa Vitamin A, D3,E,Lysin, Methionin, Zn, Cu, Fe, Mn,. Gói, bao 100; 200; 500g; 1; 5; 9; 10; 15kg Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái SAFA-1
2. Tetrazym Tetracycline Gói, bao 5; 100; 200g, 500g,1kg, 5kg, 10kg, 15kg Kháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gà SAFA-2
3. Viosol ADE Vitamin A, D3,E. Gói, bao 5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Thuốc tăng cường Vitamin ADE SAFA-3
4. Strepto-Tetrazym Streptomicine,
Tetracycline Gói, bao, hộp 5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị toi gà, heo, vịt
SAFA-6
5. Safenzym Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12,C, K, …. Gói, bao, hộp 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút SAFA-10
6. Menben Menbendazol Gói, bao, hộp 5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Tiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt, chó. Trị bướu vịt SAFA-12
7. Vita C Vita C Gói, hộp, bao 5g,50g,100g 500g; 1; 5; 10; 15kg Ngừa và trị bệnh heo, cá
SAFA-13
8. Amdo-C Ampiciline, Docycline Gói, hộp, bao 5g,10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịt SAFA-16
9. Neo-Sulfazym TCH Neomycine
Trimethroprym Gói, hộp, bao 5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị tiêu chảy dùng cho heo con SAFA-17
10. Trị ghẻ-TG Penicicline Lọ, chai 5; 10; 20; 25; 100; 500g;1kg Trị ghẻ, xà mâu, loét da của heo, gà, chó … SAFA-19
11. Tecôli Norfloxacin Gói, hộp, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 200g, 500g; 1; 5; 10; 15kg Trị E.Coli heo, gà SAFA-22
12. Viosol ADE-Soda Vit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid Citric Gói, hộp, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 500g,1kg 5kg Hoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút SAFA-24
13. Vita C de Safa Vita C de Safa Gói, hộp 5g, 100g, 500g,1kg, 5kg Thuốc bổ tăng cường Vitamin C SAFA-30
14. Neo Sulfazym Neomycin, Trimethoprim Gói, hộp 5g,100g, 500g,1kg Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịt SAFA-32
15. Neo Sulfazym (cho gà, cút) Neomycin, Trimethoprim Gói, hộp 5g,100g, 500g,1kg Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo Trị Coccidi gà, phân trắng vịt SAFA-33
TỈNH ĐỒNG NAI
73. XÍ NGHIỆP NUTRIWAY VIỆT NAM
TT
Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng / Thể tích
Công dụng Số
đăng ký
1. Colipur Colistin Gói, bao 50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên heo NTW-01
2. Flumix Flumequin, Paciflor Gói, bao 50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Phòng trị hội chứng MMA NTW-04
3. Pacicoli Colistin, Lincomycin, Paciflor Gói, bao 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị tiêu chảy cho heo con NTW-05
4. Pacirespi Lincomycin, Paciflor, Oxytetracycline Gói, bao 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo NTW-06
5. Spectomix M32 Spectinomycine, Lincomycine Gói, bao 100; 250g; 1kg,25kg Điều trị viêm ruột xuất huyết trên heo NTW-08
6. Trisulmix M40 Trimethoprim, Sulfadimidin Gói, bao 100; 250g; 1kg; 25kg Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo NTW-09
7. Pacifenicol Florfenicol, Paciflor Gói, bao 100; 250g; 1kg, 25kg Điều trị các chứng viêm phổi trên heo NTW-10
8. Ivomix Ivermectin Gói, bao 100; 250g; 25kg Điều trị nội ngoại ký sinh trùng ở lợn NTW-11
9. Pacidoxi Doxycycline, Paciflor Gói, bao 50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg Điều trị các chứng viêm phổi trên heo NTW-12
74. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM
TT Tên thuốc
Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Alplucine Immunity Josamycin Gói, hộp, xô 100g; 1kg; 5kg Phòng trị bệnh do Mycoplasma gây ra và kích thích miễn dịch LDVV-1
2. Oxomid 20% Oxolinic Acid Gói, hộp 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra LDVV-2
3. Coli-Terravet Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PP Gói 20; 100; 200g Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính. LDVV-3
4. Tri-Alplucine Josamycin, Trimethoprim Gói 50; 100g Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch LDVV-4
5. Tri-Alplucine sp. Chicks Josamycin, Trimethoprim Gói 20g Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch LDVV-5
6. Vitamino Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, Acid amin, khoáng Gói, hộp,
xô 100g; 150g; 1kg; 5kg Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin LDVV-6
7. Vitamino Electrolyte Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, acid amin, khoáng Gói 20g Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin LDVV-7
8. Oxomid sp. Oxolinic Acid Gói 20g Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra LDVV-8
9. Fencare safety Fenbendazole Gói, hộp, xô, bao 25; 100g; 1; 5; 25kg Phòng và trị bệnh giun sán LDVV-9
10. Diet-scour Ampicillin, Colistin,Vitamin Gói 100g Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên heo con và bê. LDVV-10
11. Avicoc Sulfadimerazine, Diaveridin Gói, hộp 100; 200g; 1kg Phòng và trị cầu trùng LDVV-11
12. Respicalm Spiramycin, Oxytetracyclin Gói, hộp, xô, bao 100g; 1;5kg;
25kg Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp LDVV-12
13. Hostop Sulphadimidine, Trimethoprim Gói, hộp, xô, bao 100g; 1;5kg;
25kg Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp LDVV-14
14. Terralplucine Josamycin, Oxytetracycline Gói, hộp, xô, bao 100g; 1;5kg;
25kg Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp. LDVV-15
15. Alplucine Premix Josamycin Gói, hộp, xô,
bao, thùng 100g; 1; 5kg;
25kg Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấp LDVV-16
16. Fencare 4% Fenbendazole Gói, hộp, xô,
bao, thùng 100g; 1; 5kg;
25kg Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm. LDVV-17
17. Nephryl Methenamin, Vitamin B1,B2,K3 Gói, hộp, xô,
bao, thùng 100g; 1;5kg;
25kg Sát trùng đường niệu, lợi tiệu, giải độc LDVV-18
18. Vitamino Solution Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, K, acid amin và khoáng chất Chai 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid amin LDVV-19
19. Calgophos Calci, Phospho, Mangan, Sắt, Kẽm, Đồng Chai 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Phospho LDVV-20
TỈNH LONG AN
75. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Enroflox.1000 Enrofloxacin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang...; bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, thương hàn, Ecoli... LAV-1
2. Norflox.1000 Norfloxacin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Đặc hiệu các bệnh: viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, Ecoli... LAV-2
3. Tialin - LA Tiamulin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, suyển, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ (do Treponema) và hội chứng MMA ở heo nái LAV-4
4. Flumequyl.1600 Flumequine Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, co giật do Ecoli ở thú non, thương hàn, THT, Haemophilus LAV-6
5. Colistin.6000 Colistin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, Ecoli heo (sưng mắt, co giật) ở heo con, Ecoli ở gà, vịt... LAV-7
6. LA.Sep tryl . 240 Trimethoprim,
Sulfadiazin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, nhiễm trùng máu... LAV-11
7. Linco.s 1.500 Lincomycin,
Spectinomycin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng hệ hô hấp: CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng; tiêu chảy phân máu, tiêu chảy phân trắng nhớt, thương hàn, Ecoli....
LAV-12
8. Specto.coli Spectinomycin,
Colistin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh: Phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, sốt hồi qui bỏ ăn, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung, viêm đường tiểu hóa LAV-13
9. Tylo.dt sone Thiamphenicol,
Tylosin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, thương hàn, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy, kiết lỵ, viêm khớp... LAV-14
10. Thia.sone Oxytetracylin,
Thiamphenicol Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị phó thương hàn, Ecoli, viêm đường hô hấp, THT, CRD, viêm xoang phù đầu, khẹt, viêm đường sinh dục, tiết niệu LAV-15
11. Dot.sone Thiamphenicol,
Oxytetracyclin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: THT, CRD, cúm phổi, viêm xoang; Ecoli, thương hàn, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy. LAV-16
12. Tylan.1000 Tylosin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi cấp và mãn, tụ huyết trùng, CRD, hen suyển, khẹt, viêm xoang, phù đầu... LAV-17
13. ADE.Becomplex Vitamin A, D3, E, B Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin. LAV-18
14. Vita.Bcomplex Vitamin nhóm B Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B LAV-19
15. AD3E.Fort Vitamin A, D3, E Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B LAV-20
16. Biotol.B12 Sorbitol, methionin, lysin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, giải độc gan, nhuận trường, chống táo bón,.. LAV-22
17. Calberon.B12 Canxi, B1, B12, B6 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh thiếu calci như: yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết,… LAV-23
18. Lactogel.B Lactose, B1, Methionin, Sorbitol Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh kiệt sức, suy nhược, biếng ăn heo nái sau khi sanh, kích thích heo nái ăn nhiều, cung cấp năng lượng, acid amin và vitamin cần thiết cho nhu cầu tiết sữa của heo nái; giải độc. LAV-24
19. Methi.AD Methionin, A, D3 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh thiếu chất gây hiện tượng cắn mổ; các bệnh không mọc lông ở gia cầm; giải độc gan LAV-25
20. Vitamin C.2000 Vitamin C Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Trị các bệnh do thiếu Vitamin C: suy nhược, biếng ăn, sốt cao, chảy máu mũi LAV-26
21. Vitamin K.600 Vitamin K3 Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị các bệnh chảy máu do thiếu vitamin K; Tác dụng cầm máu trong các trường hợp phẩu thuật, thiến... LAV-27
22. Anazin.3000 Anazin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, chống stress. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn gây sốt. LAV-28
23. Anazin.C Anazin, vitamin C Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 500ml Giảm đau, giảm sưng hạ sốt nhanh. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn LAV-29
24. Iverrmectin.LA Ivermectin Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do nội ký sinh trùng trong dạ dày, ruột và phổi LAV-30
25. Dexa.LA Dexamethasone Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Giải viêm trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm da , Chống sốc LAV-31
26. Flumequyl.1000 Flumequine Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị thương hàn, viêm ruột, Ecoli, hội chứng viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, vàng, lỏng, nhớt... CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm, trâu, bò ... LAV-32
27. LA.Septryl 240 Trimethoprim,
Sulfaquinoxalin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị CRD, viêm xoang, Ecoli, thương hàn, cầu trùng ...; viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu ... LAV-36
28. Anti.CRD Doxycylin,
Sulfadiazin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng,… LAV-37
29. Anticoc.LA Sulfaquinoxalin,
Sulfadimedin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn Ecoli ... viêm ruột ở thỏ và heo,… LAV-38
30. ETS Fort Erythromycin,
S.methoxypirydazin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị khẹt vịt, viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD và các hội chứng do tạp khuẩn gây bệnh trên đường hô hấp; các bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường phổi trên gia súc. LAV-39
31. Amox.lium Amoxycilin,
Cao tỏi (Allium) Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, Ecoli; viêm khớp, sưng khớp, viêm kết mạc mắt ...
LAV-40
32. Super egglayer Oxytetracyclin,
Vitamin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Phòng, chống các bệnh cho đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng và đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli ... LAV-41
33. Anti.Gumboro Vitamin A,B,K,C
Lysin, sorbitol Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Phòng, trị bệnh gumboro trên gia cầm LAV-42
34. Ampi.colium plus Ampicillin, Colistin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Trị: viêm rốn, viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm ruột, Ecoli, thương hàn, Ecoli LAV-43
35. Tylo.sulfa Tylosin, Sulfadimedin Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Phòng và Trị các bệnh viêm phổi, hen, suyển do mycoplasma, tạp khuẩn gây bệnh đường hô hấp, CRD, viêm xoang, THT LAV-44
36. Tẩ̉y giun.LA Levamysol Gói
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg Diệt các loại giun trên đường tiêu hóa và hô hấp: giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các loại giun khác ... LAV-45
37. GENTA-1000 Gentamycin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột như: Viêm phế quản, tụ huyết trùng, khẹt mũi vịt, CRD; Tiêu chảy do Ecoli, viêm ruột cấp và mãn
LAV-46
38. NORFLOX-600 Norfloxacin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, Ecoli...Đối với trâu, bò, heo: THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, Ecoli... LAV-48
39. ATROPIN-LA Atropin Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị co thắt dạ dày, ruột: ói, nôn, tiêu chảy dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị bệnh viêm dạ dày, viêm ruột. Giải độc Cấp cứu trong trường hợp thú bị sóc LAV-49
40. CAMPHO-LA Camphora Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp được dùng trong các trường hợp thú bị stress, phản ứng sóc phản vệ do tiêm ngừa LAV-50
41. LEVA-1000 Levamysol Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Trị giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các KST khác trên đường tiêu hóa LAV-51
42. Fer.B12 1000 Iron Ống
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng, chống bệnh thiếu máu ở heo con gây hiện tượng tiêu chảy phân trắng, vàng... hoặc các trường hợp mất máu... LAV-21
43. NƯỚC PHA TIÊM-LA Nacl Ống,
Lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100ml, 250ml, 500ml Dùng để pha các loại thuốc tiêm chích dạng bột LAV-52
44. GLUCO5.LA Dextrose Ống,
Lọ 2; 5ml
50; 100; 250; 500ml Cung cấp nguồn nước và năng lượng khi thú bị mất nước và suy nhược, giải độc trong các trường hợp thú bị ngộ độc LAV-53
45. ENROFLOX.1000 Enrofloxacin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Trị : tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD, thương hàn, Ecoli, viêm ruột ... LAV-54
46. NORFLOX.1000 Norfloxacin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do tạp khuẩn, CRD, tụ huyết trùng, viêm xoang trên gia súc, gia cầm, trâu, bò, dê, cừu. LAV-55
47. COLISTIN.6000 Colistin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày : tiêu chảy, ói mửa, ăn không tiêu. Khống, chế và tiêu diệt chủng Ecoli gây bệnh đường ruột, đường máu gây bệnh phù thủy, sưng mắt, co giật LAV-57
48. ANTI.MMA Flumequine,
Blue Methylen Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục trước và sau khi sanh, viêm vú, viêm đường tiểu... các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, đường tiết niệu LAV-58
49. VITAMIN C.PLUS Vitamin C, sorbitol Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg, 10kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin c. Giúp giảm sốt, giải độc, mát gan, lợi mật LAV-61
50. ÚM GÀ VỊT. LA Licomycin, Sulfadiazin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng các bệnh nhiễm khuẩn đương tiêu hóa và hô hấp : viêm rốn, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm xoang mũi (khẹt), CRD, Ecoli ...
LAV-62
51. COLIVIT.TETRA Colistin, Oxytetracyclin Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng và Trị các bệnh do vi khuẩn g- và g+ gây trên đường hô hấp, tiêu hóa. LAV-63
52. MYCO. FAC Chlotetracyclin
Erythromycin, Vit.B1 Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
250; 500g, 1kg Phòng và Trị : hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính, suyễn do mycoplasna, tụ huyết trùng, CRD, khẹt vịt ... LAV-66
53. FEN. BEN 40 Fenbendazon, MgSO4 Gói,
Hộp 5; 10; 50; 100g
500g, 1kg Phòng và diệt các loại KST : giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi,.. LAV-67
54. BIOTOL. B12 Sorbitol, Methionin B12 Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, tăng cường chức năng giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lượng acid amin thiết yếu cho nhu cầu tăng trưởng và sinh sản LAV-68
55. NORFLOX. 2000 Norfloxacin Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng. Phòng và trị các bệnh hội chứng viêm ruột: tiêu chảy, Ecoli... LAV-65
56. ENROFLOX.1000 Enrofloxacin Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi...; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do Ecoli... LAV-70
57. FLUMEQUYL.2000 Flumequine Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Phòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột Ecoli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng. LAV-73
58. COLI. SOURS Spectinomycin,
Colistin Lọ
10; 50; 100; 250; 500ml, 1l Phòng và Trị bệnh tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G- LAV-74
59. AMPICILLIN Ampicillin Lọ 1; 10; 20; 40g Điều trị: Viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cung LAV-76
60. AMPI. KANA Ampicillin,
Kanamycin Lọ 1; 10; 20; 40g Điều trị: Viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, Ecoli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớp LAV-77
61. AMOXI.GENTA Amoxycillin,
Gentamycin Lọ 1; 10; 20; 40g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-, các bệnh nhiễm trùng máu. LAV-78
62. SÁT TRÙNG A.C.A Benzal konium chloride, CuSO4, acid citric Lọ
50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1l, 5l Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ, sát trùng bầu vú, rửa tử cung. LAV-80
TỈNH TIỀN GIANG
76. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống 2ml Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6 CL-02
2. Erymycin
Erythromycin base Ống 5ml Phòng, trị đóng dấu, nhiệt thán, viêm tử cung, các bệnh viêm nhiễm ở GS, CRD, viêm mũi, viêm khớp ở GC CL-03
3. Chlorason New
(C.O.D-FORT) Tetracyclin HCl;
Colistin sulfate
Dexamethasone; Lidocain Ống
Chai, lọ 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, lỵ, viêm phổi, CRD gà, vịt khẹt, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, …ở GS-GC CL-10
4. Sulfadiazin 20% Sulfadiazin sodium Ống
Lọ, chai 5ml
20;50;100ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu phân trắng, E.Coli, nhiễm trùng huyết, sốt hậu sản, MMA, viêm tử cung,…ở GS-GC. CL-14
5. Vitamin ADE Vitamin A;E;D Ống 5ml Dùng trong các bệnh thiếu viatmin A, D, E,…gia súc còi cọc, chậm lớn CL-15
6. Camphona
Natri camphosul fonate
Ống
Lọ, chai 2ml
10;50;100ml Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GS CL-16
7. Terra 20% L.A
Tetracyclin HCl Ống
Lọ, chai 5ml
10;50;100ml Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, cúm CL-17
8. Tobracin-D Tobramycin sulfate
Dexamethason phosphat Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, bệnh ghép với E.Coli, viêm móng, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm đường sinh dục CL-20
9. Pencin
Penicillin procain
Lọ 4.106; 106; 6.105UI Điều trị các bệnh như: viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn, xảo thai,… CL-22
10. Pen-Strep
Penicillin G kali;
Streptomycin sulfate Lọ 1tr UI peni,1g Strepto Điều trị các bệnh: THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử, và nhiều bệnh nhiễm trùng khác CL-23
11. Penicillin Penicillin potasium Lọ 106UI Trị bệnh đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng có mủ, hoại tử. CL-24
12. Dexasone Dexamethasone Ống
Lọ, chai 2; 5ml
20;50;100ml Chống viêm, kích thích tạo đường, tăng cường đồng hóa protid, tổng hợp lipid, giữ nước và muối Na CL-25
13. Anti-coc Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;D Gói, lon
5;10;30;50;100;200;500; 1000g Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hàn CL-30
14. Levaject Levamysol HCl Lọ, Chai 10;100ml Phòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổi,… CL-31
15. Albipen 5% Ampicillin trihydrat Lọ,Chai 10;100ml Điều trị các bệnh: thương hàn và PTH, bệnh đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấp CL-32
16. Vitamin E
Vitamin E Ống
Lọ 2ml
20ml Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chất CL-35
17. Analgin
Analgin Ống
Lọ, chai 2ml
20;50;100ml Giảm đau trong trường hợp thiến, mổ, vết thương, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GC CL-36
18. B Complex fort Vitamin PP; nhóm B;
Ca-Pantothenat Ống
2ml
Dùng trong các trường hợp còi xương, suy dinh dưỡng, kém ăn, phục hồi sau khi hết bệnh và phòng trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra. CL-37
19. Chlor-tylo
Colistin; Tylosin tartrate Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị phó thương hàn, E.Coli, lỵ do trực khuẩn G-, bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, CRD, vịt khẹt, bệnh viêm rốn gà, vịt con, viêm vú, viêm tử cung gây mất sữa, bệnh cúm gây bại liệt rút cổ ở vịt và nhiều bệnh nhiễm trùng khác ở GS-GC CL-38
20. Chlorason-500
(COD-500) Colistin; Oxytetracyclin;
Dexamethasone acetate Ống
Lọ, chai 5ml
10;20;50;100ml Điều trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, lỵ, viêm phổi, CRD, vịt khẹt, viêm vú và tử cung, suyễn CL-39
21. Erytracin
Erythromycin estolate;
Oxytetracyclin HCl; Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml
20;50ml Điều trị các bệnh cúm, suyễn, viêm phổi, đóng dấu, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, leptospira CRD gà,… CL-40
22. Fer-Dextran 5%
Fer-Dextran Ống
Lọ, chai 2ml
10;20;50;100ml Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng CL-41
23. Chlorason-1000
(C.O.D-1.000) Colistin sulfate;
Oxytetracyclin;
Dexamethasone acetate Lọ,Chai 10;20;50;100ml Phòng và trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hội chứng MMA, nhiễm trùng đường tiêu hóa,…ở GS-GC CL-42
24. Tetra-Mulin Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1,B2, B6,PP Gói, lon 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g Điều trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp,… CL-43
25. Tylan-50 Tylosin base Ống
Chai 2ml
50;100ml Phòng và Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, suyễn, viêm phỗi, cúm ở GS, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo và phòng chống stress ở GS-GC CL-46
26. Kaomycin Streptomycin sulfate;
Sulfacetamid sodium Gói 4g; 30;100g Phòng và trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột CL-47
27. Bactrim fort
Sulfamethoxazol; Trimethoprim Lọ 10ml Phòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùng CL-48
28. Sirepam
Vitamin B1 ; cao gan; Strychnin Lọ, Chai
10;20;50;100ml Tăng cường khả năng hoạt động của gan, tăng sức đề kháng CL-50
29. Ampicilline
Ampicillin sodium Lọ
1g; 0,5g
Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son,…viêm ruột, thương hàn, E.Coli, bệnh do clostridium, CRD,.. CL-52
30. Becozyme
Vitamin nhóm B; Nicotinamid;
Ca pantothenate Ống
Lọ, chai 2;5ml
20;50;100ml Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng CL-53
31. Gentamycin
Gentamycin sulfate Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;50;100ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THT CL-54
32. Genta-tylo Gentamycin base; Tylosin bazơ Ống
Lọ, chai 5ml
20;50;100ml Điều trị viêm phổi, kể cả viêm phổi do Mycoplasma, suyễn heo, viêm vú do các vi khuẩn đã kháng được Penicillin, chứng kiết lỵ ở heo, CRD gà, nhiễm trùng da và phần mềm, bệnh thối loét da thịt do Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp. CL-56
33. Sulfaptrim fort Sulfadimethoxine; Trimethoprim
Ống
Lọ, chai 5ml
10;20;50;100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, vết thương nhiễm trùng, mụn nhọt, thương hàn, tiêu chảy CL-57
34. Vitamin C
Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml;
20;50;100ml Tăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố CL-58
35. Sinh lý ngọt Đường glucose Ống
Lọ, chai 5ml
10;50;100ml Dùng trong các bệnh mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược CL-60
36. Tetra trứng Super VitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượng Gói
Lon 5;100;500g
100g Phòng trị bệnh thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC,… CL-62
37. Tetrachlorina
(T.O.D-500) Thiamphenicol
Oxytetracyclin HCl
Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Trị thương hàn, phó thương hàn,tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo CL-63
38. Streptomycin sulfate Streptomycin sulfate Lọ
1g
Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD,… CL-65
39. Sinh lý mặn
Muối NaCl Chai
100;250;500ml Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm CL-66
40. Vitaject Bcomplex Vitamin nhóm B; PP Ống
Chai 2ml
100ml Bồi dưỡng ngừa stress, tăng sức, phòng trị bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin CL-67
41. B.Complex super Vitamin B1; B6; PP; khoáng vi lượng Chai 50;100;500ml Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng CL-70
42. Calcium C Gluconate Ca; Vitamin C Ống
5ml Phòng và trị các bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau khi sinh, ban xuất huyết, các trường hợp co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ tim CL-71
43. Calcium fort Gluconate Ca Ống
Chai 5ml
20;50;100ml Điều trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, các trường hợp chảy máu, co giật CL-72
44. Vitamix super VitaminA; D3; E; nhóm B; H; Enzyme Gói 100;200;500; 1000g Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng … ở GS-GC CL-74
45. Fer-10% Fer-Dextran Lọ,Chai 10;20;100ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. CL-88
46. Cevit-1000 Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml
20; 50; 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận. CL-75
47. Thiamphenicol Thiamphenicol
Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ CL-76
48. B.Complex Vitamin PP;B1;B2;B6 Ống
Lọ, chai 2ml
20;50;100ml Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng CL-78
49. Vitaject-6 Vitamin A;D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin;
Chlohydrate de thiamine Lọ,Chai 10;20;50;100ml Trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọng CL-79
50. Septotryl 24% Sulfamethoxypyridazine;
Trimethoprim Lọ,Chai 10;100ml Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, Bệnh tiêu phân trắng, tụ huyết trùng gà, vịt, viêm xoang mũi vịt. CL-80
51. Terramycin
Oxytetracyclin HCl
Ống
Chai 5ml
100ml Trị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra. CL-81
52. Tylo-CD
Tylosin tatrate; Colistin sulfate; Dexamethasone Ống
Lọ, chai 2;5;10;20;50;100ml
Trị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóa CL-82
53. Terramycin-500 Terramycin HCl; Vitamin A; D3;E Gói
5;30;50;100g Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC CL-83
54. Strep-terramycine Streptomycin sulfate;
Oxytetracylin HCl Gói
5;10;30;100g Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi,… CL-84
55. Kanamycin 10% Kanamycin base Ống
Lọ 5ml
10ml Trị: thương hàn, nhiệt thán, sẩy thai truyền nhiễm, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiểu, viêm tủy xương và ngoài da CL-85
56. Kanamycin
Kanamycin sulfate Lọ 1g Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da,… CL-86
57. ADE.Bcomplex VitaminA;E; D3 ; B1 B2 ; B6; PP Lọ,̣ Chai 20;100ml Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn, phục hồi nhanh sau khi bệnh CL-87
58. Tiamulin
Tiamulin hydrogen fumarate; Ống
Lọ, chai 2ml
10;50 ml Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcus CL-90
59. Tiamulin
Tiamulin Gói 5;10;100g Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột CL-91
60. Polyvitaject Vitamin PP;E;D3;B1;B6 Ống
Lọ, cha 2ml
50;100ml Phòng trị bệnh do thiếu vitamin. Dùng trong các trường hợp còi cọc, châm lớn, suy dinh dưỡng, rụng lông,… CL-92
61. Nor-algin Noramydopyrine Ống
Lọ, chai 2ml
20;50;100ml Làm giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2; giảm sốt CL-93
62. Fer-B12 Fer-Dextran;Vitamin B12 Ống
Lọ, chai 2ml
10;20;100ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. CL-94
63. Magie-Sulfate Sulfate magie Gói 5g Thuốc xổ chuyên trị bệnh táo bón,chống co giật CL-107
64. Sulfate kẽm
Sulfate kẽm Gói 5g Điều trị bệnh do thiếu kẽm như da bị nổi sần đỏ, rụng lông, thuốc còn tác dụng tăng chuyển hóa thức ăn. CL-108
65. D.M.C Deltamethrin Lọ, chai 100;200;250;500; 1000ml Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò.
Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gà CL-96
66. Ampi-Strep Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3 Gói 5;50;100g Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản, ,… CL-97
67. Spiramycin 500mg Spiramycin Ống
Lọ;Chai 2ml
20;50;100ml Phòng, trị các bệnh viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, viêm nhiễm trùng ruột-dạ dày, viêm vú, viêm khớp. CL-99
68. Mỡ ghẻ xanh Deltamethrin; ZnSO4 Lọ 5;10;30;50;100g Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp CL-100
69. Trivimin
Vitamin B1 ; B12 ; B6 Ống
Lọ 2;5ml
50;100ml Bổ sung vitamin, tăng cường quá trình trao đổi chất, kích thích thèm ăn ở GS-GC. CL-101
70. Anti-paravet
Ivermectin Ống
Lọ; Chai 2;5ml
10;20;50;100;250ml Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà. CL-102
71. Albicolis
Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate Ống
Lọ; Chai 2ml
10;50;100ml Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung CL-103
72. Spiracolis
Spiramycin; Colistin sulfate Ống
Lọ; Chai 2;5ml
10;50;100ml Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, E.Coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng ỡ gà, vịt, thương hàn, PTH, THT, viêm ruột, viêm, phổi, viêm vú, viêm tử cung, … CL-104
73. Tiamulin-125 Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E Gói 5;10;50;100g Phòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra CL-106
74. Cevimix 10% Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric; Sodium Glycerofosfate Gói
Lon 30;50;100;200;500; 1000g, 100; 200; 500; 1000g Thuốc có tác dụng an thần, làm tăng sức đề kháng của cơ thểđể chống lại các bệnh trruyền nhiễm, phòng chống stress (sốc) CL-109
75. Cevimix 5% Vitamin C; Sodium camphosulfonat
Sodium Glycerofosfate; Acid citric Gói
Lon 30;50;100;200;500;1000g
100;200;500;1000g An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể để chống lại các bệnh truyền nhiễm, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở GS-GC, nhất là GS-GC non
CL-110
76. Terra-sp
Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complex Gói
Lon 5;10;30;50;100;200g
100;200g Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC CL-115
77. Povimix
(ADE-Bcomplex) Vitamin C; E; PP; K3; B1 ; B2 ; B6; khoáng vi lượng; Terramycin Gói
Lon 100;200;500;1000g
100;200g Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm tiêu tốn, bệnh tật CL-117
78. Vitamin B12
Vitamin B12 Ống
Lọ; chai 2ml
10;50ml Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể CL-118
79. Chloxa-Mulin
Thiamphenicol, Tiamulin
Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịt CL-119
80. Eryxa Mullin
(Edexti) Erythromycin, Tiamulin, Dexamethason Ống
Lọ; chai 5ml
10;50;100ml Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GC CL-120
81. BMovit super Dextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giải Chai, Chai 100;500ml Bồi dưỡng, ngừa và chống stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC CL-121
82. Ampixacillin 1.000 Ampicillin sodium
Chlorxacillin Lọ; Chai 0,5; 1; 5; 10; 20; 50g Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT,dấu son, E.Coli,, thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, CL-124
83. Enromin 400 Enrofloxacin, vitamin A,C,K3 Gói, Lon
5; 10; 30; 50; 100; 200; 500;1000g Trị và ngừa bệnh CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp CL-126
84. Enro-20 Enrofloxacin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị bệnh THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,… CL-127
85. Enro-50 Enrofloxacin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,… CL-128
86. Flumexa 10% Flumequin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn,E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,… CL-129
87. Flumexa 7% Flumequin, Dexamethason Ống
Lọ;Chai 5ml
10;20;50;100ml Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn, E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,… CL-130
88. Ascarex-D Piperazine dihydrochloride 53% Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,… CL-139
89. Pen-Strep 1-5
Penicillin; Streptomycin Lọ 106 UI peni; 0,5g Strep Điều trị các bệnh: tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử, CL-140
90. Ban nóng gia súc Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin Gói,Lon 100g Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn CL-141
91. Mỡ ghẻ vàng Deltamethrin Lọ 5;10;25;50;100g Trị các bệnh ngoài da ở GS như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí. CL-142
92. ADPolyvix Vitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin Gói,Lon 100;150;200;500g Kích thích tiết sữa heo nái, giúp heo, gà, vịt, cút tăng trọng nhanh, đẻ sai, ngăn ngừa các bệnh suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột CL-146
93. ADVimin Vitamin A;D; Lysin Gói,Lon 100;150;200;500g Ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng, suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu, CL-147
94. AD Poly Vitamin A; D3; E; B1; Lysin; Oxytetracyclin Gói,lon 100;150;200;500g Kích thích tiết sữa cho heo nái, giúp heo, gà, vịt, cút, tăng trọng nhanh, đẻ sai, ngăn ngừa các bệnh suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột, đường tiêu hóa CL-148
95. Strychnal B1
Strychnin; VitaminB1 Ống 2; 5ml Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược,mệt mỏi CL-151
96. Vitamin B1
VitaminB1 Ống
Lọ, chai 2;5ml
10;50ml Điều trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng. tăng sự hấp thu thức ăn qua màng ruột CL-152
97. Strychnin sulfate 2mg Strychnin sulfate Ống
2ml
Trị tê liệt thần kinh như: bại liệt chân, ngộ độc. CL-153
98. Atropin sulfate-1mg Atropin sulfate Ống
2ml
Chủ trị các trường hợp ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong các trường hợp viêm ruột, xoắn ruột CL-154
99. ADBcomplex
Vitamin A;D;C; B1; B2 Gói ,Lon 100;150;200;500g Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu CL-158
100. Tetra trứng GC Vitamin A D; E; Lysin; Methionin; Oxytetracycline Gói
Lon 50;100g
100g Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng CL-160
101. A.T.P Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin Gói,lon 100g Phòng và trị tiêu phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu CL-163
102. Cefa-TD
Cefalexin, Tylan, vitamin C Gói,lon
10;30;50;100;200;500; 1000g Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu, CL-168
103. Colispira Colistin; Spiramycin; Dexamethason Gói 5g Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD CL-170
104. Rigecoccin Rigecoccin; Sulfacetamid Gói
5;20;50;100g
Phòng và Trị các bệnh cầu trùng gà, vịt, thỏ, heo con, bê, nghé và các bệnh đường ruột, tiêu chảy, E.Coli ở GS-GC CL-172
105. Ampicolistin Ampicillin tryhdtrate; Colistin sulfate Lọ, Chai 10;20;50;100ml
Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấp CL-174
106. Norfloxilin
Norfloxacin Lọ, Chai 10;20;50;100ml
Trị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GC CL-175
107. Dynamylin CD Tiamulin; Colistin sulfate, Dexamethason Lọ, Chai 10;20;50;100ml Trị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp,.. CL-176
108. T.O.D-Fort
(Chlorasone New-1.000) Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Lidocain, Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Thương hàn,phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé. CL-177
109. Thiam-Tylo Thiamphenicol, Tylosin
Dexamethason Ống, chai 2; 5; 10; 20; 100ml Trị hội chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gà CL-178
110. Suanovil 20 Spiramycine Lọ, Chai 20;50;100ml
Trị bệnh do Mycoplasma, Clamydia ở GC; viêm phổi, viêm teo mũi, viêm vú. CL-179
111. Erytetrasone Erythromycin ;
Tetracylin HCl; Dexamethasone Ống
Lọ, chai 5ml
10;20;50;100ml Trị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRD CL-180
112. Calcium Becovit Vitamin nhóm B; PP; Gluconate Ca Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Ngừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm B CL-184
113. Gluconate Ca 10% Gluconate Ca Ống 2;5ml Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt CL-185
114. Urotropin
Urotropin Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Sát trùng đường niệu và đường mật (viêm thận, viêm bàng quang, ống dẫn mật, sát trùng đường ruột CL-186
115. Septicemin
Urotropin; Glucose; Kali iodua; Iode Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Dùng phối hợp với kháng sinh để chống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệu CL-187
116. Nước cất Nước cất Ống;chai 2;5ml 50ml Dùng pha thuốc bột hoặc vacxin CL-188
117. Cảm cúm Oxytetracycline; Analgin;
Sulfadimidin;VitaminB1;C Gói 5g Phòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC. CL-198
118. Đa sinh tố vi lượng Vitamin A;D;E; B1; Khoáng vi lượng; Lysin; oxytetracyclin Gói,Lon 100;150;200;500g Cung cấp đầy đủ vitamin và nguyên tố vi lượng, kích thích tiết sữa cho heo mẹ và heo con mau biết ăn. CL-200
119. ADE B Complex (1) Vitamin A; D; nhóm B Lọ, chai 10;20;50;100ml Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GC CL-203
120. Kampicin
Ampicillin sodium;
Kanamycin sulfate Lọ,Chai 1;10g Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục CL-204
121. Vitadan Vitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượng Gói
Lon 3;5;10;50;100g
100g Kích thích sự sinh trưởng và sinh sản, nhừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC CL-206
122. Levamysol Levamysol HCl -Gói
3;5;10;50;100g
Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn,… CL-207
123. Ampicoli B Ampicillin; Colistin; Vitamin B1 Gói
Lon 3;5;10;50;100g
100g Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng CL-209
124. Liomycin Liomycin HCl; Neomycin sulfate Chai,Lọ 10;20;50;100ml
Trị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớp CL-212
125. Tylo sulvit Tylosin tartrate; Analgin;
Sulfadimidin;VitaminC Gói
Lon 10;30;50;100;150; 200g, 100;150;200g Phòng và trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD CL-214
126. Glucose
Glucose Gói
Lon 100; 200g
100; 200g Dùng trong các bệnh mất nước như: viêm ruột, tiêu chảy, sốt ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược, mất máu, choáng,… CL-219
127. Vitamin C
Vitamin C
Gói; Lon 10; 20; 50; 100g Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển,… CL-220
128. Apra-Colis Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3 -Gói , lon 5;10; 30; 50; 100;200;500;1.000g
Trị các bệnh: tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột do E.Coli... CL-222
129. ADB.Complex Vitamin A;D3;E; nhóm B, PP Chai,Lọ 10; 20; 50; 100ml Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin giúp GS-GC CL-225
130. Ampicolistin Ampicilin trihydrat, Colistin Chai,Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp CL-226
131. Multibiotic Colistin, Gentamycin Chai,Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh viêm đường hô hấp, đường ruột CL-230
132. Sulstrep Sulfacetamid, Streptomycin Gói, Lon 5;10;20;30;50g Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng CL-232
133. Vitamin K3 0,5% Vitamin K3 Ống, Chai 2;5ml
50;100ml Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3 CL-236
134. Fer-mullin
(Fetiar) Fer-dextran, Tiamulin Ống
Lọ, Chai 5ml
20;50,100ml Ngừa và trị thiếu máu, trị hữu hiệu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, thiếu máu và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con,.. CL-238
135. Povifer-super Vitamin B 1,B2, B12, A, E, D3, Fer-dextran Chai 50;100;250ml Bổ sung sắt, vitamin, kích thích tăng trưởng, dùng trong các trường hợp thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt,… CL-240
136. Shampoo-super Deltamethrin, vitamin B5 Chai 100;200;250;500;1000ml Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác. CL-241
137. Povifer Fer-dextran, vitamin B1, B6, B12, A, E, D3 Ống
Lọ, Chai 2;5ml
10;20;50;100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt, thiếu vitamin gây ra. CL-242
138. Cabalgin Acetaminophen, Cafein Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm, giảm sưng phù các vết thương, CL-239
139. Abaginvet (Balgin) Acetaminophen Ống
Chai 2;5ml
50;100ml Điều trị giảm đau, hạ sốt, giảm viêm trong các bệnh viêm nhiễm trùng ở GS. CL-244
140. Flume-K Flumequin, vitamin C, K3 Gói, hộp 10;30;50;100;200;500;1000g Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thủng . CL-245
141. Stop-Gumboro Vitamin A,D,E,PP,C, nhóm B, K, chất điện giải Gói, hộp 10;30;50;100;500; 1000g Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro. CL-246
142. Mekonit (Nitrovet) Nitroxinil Lọ, Chai 10;20;50;100ml Điếu trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun giao hợp ở GC và các bệnh ký sinh trùng khác ở GS-GC CL-250
143. Enrocin Enrofloxacin Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Trị bệnh tiêu chảy do E.Coli hay salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp hay lỵ Bệnh CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt CL-253
144. Fluquin Flumequin Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Phòng trị các bệnh: PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm CL-254
145. Cefadroxil Cefadroxil Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản, nhiễm trùng đường tiểu,… CL-255
146. Cataxim Cefotaxim sodium Lọ 0,5;1;2;2;10g Điều trị các bệnh nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não CL-256
147. Roximycin Roxythromycin Gói, hộp 5;10;30;50;100;200;500; 1000g Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp ở GS-GC CL-257
148. Analgin C-Fort Analgin, Vitamin C Ống
Lọ, chai 2; 5ml;
10; 20; 50; 100ml Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress do thời tiết, thức ăn,… CL-260
149. Analginject 35% (Analginvet 35%) Analgin Ống
Lọ, chai 2; 5ml;
10; 20; 50; 100ml Giảm đau, hạ sốt, sử dụng kết hợp với kháng sinh trong điều trị CL-261
150. CL - Tes Tetracyclin HCL,
Tylosin tartrat Túi,
Lon 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg Trị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở Bê CL-262
151. CL - Flordextra Flofenicol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo. CL-263
152. CL - Neotesul Oxytetracyclin HCL,
Neomycin sulfate Túi, Lon 5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà. CL-264
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
78. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)
TT
Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Amoxi-500
(Amoxi 50%WS,
Amoxi 400WS ) Amoxicillin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu CT-1
2. Terramycin Oxytetracyclin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị hô hấp mãn tính, Viêm ruột -tiêu chảy, cầu trùng CT-3
3. AD3E Vit.A, D3, E Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin A, D, E CT-4
4. Terramycin-Egg Oxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn CT-7
5. Cospi Complex Colistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Ngừa và trị viêm dạ dày-ruột của thú non, bệnh lỵ trực tràng, viêm ruột nhiễm trùng ở gia cầm và thỏ CT-8
6. Spite-multivit Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+) CT-9
7. Terra-Strepto Oxytetracycline
Streptomycine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi CT-11
8. Penicillin Penicillin Lọ, chai Từ 0, 5 đến 5 triệu đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cung CT-15
9. Pen-Strep Penicillin, Streptomycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầm CT-16
10. Neotetrasone Neomycin, Oxytetracyclin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm CT-17
11. Ampicillin Ampicillin Lọ, chai Từ 0,5g đến 5g Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục CT-18
12. Ka-Ampi Kanamycin, Ampicillin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị tiêu chảy, thương hàn, THT CT-19
13. Pen-Kana Penicillin, Kanamycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán CT-20
14. Streptomycin Streptomycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy CT-21
15. Penicillin Penicillin Lọ, chai 1.000.000 IU Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung CT-22
16. Vimexyson C.O.D Thiamphenicol,
Oxytetracyclin Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100ml
5; 10ml Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung. CT-24
17. Tylovet Tylosin, Thiamphenicol Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ CT-25
18. Levavet Levamisol Chai, lọ
ống 5;10;20;50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, … CT-26
19. Sulfadiazin Sulfadiazin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục
CT-27
20. Vitamin C Vitamin C Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Tăng sức đề kháng
Phòng chống stress CT-32
21. Vitamin B1 Vitamin B1 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50;100;200;250ml
2; 5; 10ml Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật CT-33
22. Vitamin B6 Vitamin B6 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50;100;200;250ml
2; 5; 10ml Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn CT-34
23. Na-Campho Natri camphosulfonate Ống 2; 5; 10ml Trợ tim và hô hấp CT-35
24. Becozymvet Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Bổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu vitamin nhóm B CT-36
25. Analgivet
(Analgin) Analgin Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100;200; 250ml
2; 5; 10ml Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm CT-37
26. Gentamycin
(từ 5% đến 50%)
(Genta-40) Gentamycin Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100-200-250-500ml;1 lít
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung CT-38
27. Vitamin B12 Vitamin B12 Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Dùng trị suy nhược, thiếu máu, CT-39
28. B. Complex
(B. Complex Fortified) Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol) Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500m; 1 lít
2; 5; 10ml Kích thích tăng trọng, Trọ sức, kích thích tiêu hóa CT-40
29. Sulfadiazine 20% Sulfadiazin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục CT-43
30. Vime-Sone Thiamphenicol,
Oxytetracyclin
Dexamethasone Chai, lọ
Ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu CT-46
31. Vimethicol Thiamphenicol Chai, lọ
Ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung. CT-47
32. Lincocin Lincomycin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các tác nhân kỵ khí CT-48
33. Levavet Levamisol Ống 2; 5; 10ml Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, … CT-49
34. Strychnal B1 Strychnine, Vitamin B1 Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh trên các chứng suy nhược, nhược cơ, bại liệt CT-50
35. Septivet Urotropin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml Lợi tiểu, dung môi pha một số thuốc tiêm CT-51
36. Eryvit Erythromycin Chai, lọ
Ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa. CT-52
37. Ery-Tetrasone Erythromycin, Oxytetracyclin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục CT-54
38. Terravet Oxytetracyclin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục CT-55
39. Levavet Levamisol Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Trị nội ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn, giun phổi CT-58
40. Sulfate Kẽm Sulfate Kẽm Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng CT-59
41. Sulfate Magne Sulfate Magne Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Bổ sung Magne, phòng trị táo bón CT-60
42. AD3E Vitamin.A, D3, E Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin A, D, E CT-64
43. Vitaperos Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược CT-65
44. Terra-Colivet Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa, … CT-66
45. Neodox Neomycin, Doxycycline Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh CT-68
46. Ery Từ 5% đến 50% Erythromycin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa. CT-70
47. Embavit No.1 Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng CT-72
48. Embavit No.2 Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin,
Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, Oxytetracyclin Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng CT-73
49. Embavit No.4 Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin, Olaquindox Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho heo con, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng
CT-75
50. Embavit No.5 Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng CT-76
51. Vemevit No.9
(Vemevit No.9.100) Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, A.Folic, PP, C, Cholin, Inositol, Fe, Zn, Ca, Mn, Cu, Co, KI, Methionin , Lysine, Sulfamethoxazol Gói, hộp 200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng,.. CT-80
52. Neodox Fort Neomycin, Doxycyclin
Inositol, Methionin, Lysine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh CT-85
53. Vimequine (Vimequyl)
( từ 5% đến 50%) Flumequin Gói, hộp
Bao, xô 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-) CT-86
54. Colidox Colistin, Doxycyclin Chai, lọ Từ 0, 5g đến 50g Trị tụ huyết trùng CT-88
55. Peni-Potassium Penicillin potassium Chai, Lọ Từ 500.000 đến 5.000.000
46đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung CT-89
56. Strepto-Pen Streptomycin, Penicillin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục CT-90
57. Estreptopenicina Aviar Streptomycin, Penicillin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục CT-91
58. Pentomycin Streptomycin, Penicillin Lọ Từ 1g đến 5g Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục CT-92
59. Penicillin Penicillin Lọ Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung CT-93
60. Erytialin Erythromycin, Tiamulin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm CT-94
61. Vimeroson Thiamphenicol,
Oxytetracycline,
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu CT-95
62. B Complex ADE Vit.A, D3, E, PP, B1, B6, B2 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức CT-97
63. Dung môi pha tiêm Propylen Glycol
Benzyl Alcohol Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan CT-96
64. Sinh lư mặn
(Natri Chlorua 0, 9%) NaCl Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Pha các loại thuốc tiêm CT-99
65. Hemofer (10-20%)+ B12 Iron Dextran
Vitamin B12 Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,2; 5; 10ml Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con CT-102
66. Sinh lư ngọt
(Glucose 5%) Glucose Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml
Bổ sung glucose, trợ sức CT-98
67. Nước cất Nước cất Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Pha các loại thuốc tiêm CT-100
68. Hydrovit for Egg
(Hydrosol AD3E) Vit.A, D3, E Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng CT-104
69. Vimequine 20%
(Vimequyl) Flumequin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-) CT-105
70. Urotropin Urotropin ống 5; 10ml Lợi tiểu. CT-106
71. Ampicol Colistin, Ampicol, Vit.A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Chống stress do thay đổi môi trường, chống các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa. CT-110
72. Vimelivit Tiamulin, Vit.A, D3, E, B1, B6, B2, K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress CT-113
73. Doxycolivit Doxycyclin, Colistin
Vit.A, D3, E, B1, B6 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị tiêu chảy phân trắng, và các bệnh đường tiêu hóa khác CT-114
74. Norflox 5% (Norflovet) Norfloxacin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy CT-118
75. Norflox 20% (Norflovet) Norfloxacin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+),Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy CT-119
76. Cotialin Colistin, Tiamulin Lọ 1g đến 5g Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầm CT-120
77. Norflox Plus Vitamin Norfloxacin, Vitamin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.
CT-122
78. Vimequin Concentrate 50% (Vimequyl Concentrate50%) Flumequine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị các bệnh nhiễm trùng Gr (-) CT-123
79. Vimenro
(Solvacough 10%-20%) Enrofloxacin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm CT-125
80. Ampicol Ampicillin, Colistin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Chống bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa CT-126
81. Amoxi 15% -20% LA
Amoxicillin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu CT-128
82. Paravet 10% Paracetamol Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Giảm đau, hạ nhiệt CT-129
83. Tylosin 20%
(Tylosin 200 Plus) Tylosin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml
Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt CT-130
84. Tylosin 5% Tylosin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt CT-131
85. Vimetryl 5% Inj
(Anti-Srtess 5%,
Carbinol 50,
Solvacough Inj ) Enrofloxacin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm CT-133
86. Vimenro
Enrofloxacin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu,THT,thương hàn gia súc gia cầm CT-134
87. Depancy Glucose, B5, B12 Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, giúp tăng sản lượng sữa CT-135
88. Norflox 10% (Norflovet) Norfloxacin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+),Gr (-), THT, thương hàn. CT-137
89. Mineral Khoáng các loại Chai, lọ,
Can 20-50-100-200-250-500ml-
1-5-10-20-25Lít Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy CT-138
90. Feriron Iron Dextran Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt CT-141
91. Hemofer (10-20%) Iron Dextran Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,5; 10ml Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt CT-147
92. Vitaral Vit.A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5 Chai, lọ,
Can 20-50-100-200-250-500ml-
1-5-10-20-25Lít Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt CT-139
93. Spectin Spectinomycin Chai, lọ,
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Phòng và trị tiêu chảy heo con CT-140
94. Tylo VMD Tylosine,
Thiamphenicol Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ CT-142
95. Sulfazin 50
(Sulfadiazin) Sulfadiazin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục CT-144
96. Vimequin 3%
(Vimequyl 3%) Flumequin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) CT-145
97. Vimequin 10%
(Vimequyl 10%) Flumequin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)
CT-146
98. Dexa-VMD Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress CT-148
99. Poly AD (AD3E Vitamin) Vitamin A, D3, E Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít Bổ sung vitamin A, D, E CT-149
100. BiotinH AD Vitamin A, D3, H, Zn Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Phòng,trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng CT-150
101. Babevit Vitamin B1, B6, B12 Chai, lọ,
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Bổ sung vitamin nhóm B CT-152
102. Tiamulin
(Vimemulin 100) Tiamulin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khấp CT-153
103. Septryl 240 Inj Sulfamethoxazol, Trimethoprim Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi CT-154
104. Vimelinspec Lincomycin, Spectinomycin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp. CT-160
105. Penicillin G Potassium Penicillin potassium Chai, Lọ 5.000.000 UI Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung CT-163
106. Vime C Electrolytes Vitamin C, Chất điện giải Gói, hộp 10-20-50-100-200-250-500g-1Kg Chống stress, bổ sung chất điện giải CT-166
107. Spectylo Spectinomycin, Tylosin Chai, lọ ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp. CT-168
108. Ticotin Colistin, Tiamulin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa CT-173
109. Tycofer Tylosin, Colistin,
Iron Dextran Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con CT-174
110. Tylogen Inj Tylosin, Gentamycin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết, CT-176
111. Kanamycin
(Từ 5% đến 20%) Kanamycin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán CT-177
112. Lincocin 5
( 5-10%) Lincomycin Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+) CT-178
113. Atropin Sulfate Atropin sulfate Chai, lọ
ống 2-5-10-20-50-100ml
2; 5; 10ml Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột CT-180
114. Vime-Anticoc Diaveridin, Sulfadimidin, Sulfachloropyrazin
Vit.B1, B6, K Gói, hộp
Bao, xô 5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg Trị cầu trùng gia cầm CT-181
115. Vimeral Lysine, Methionin, Ca, P,
Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn Gói, hộp bao, xô, thùng 20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25Kg Bổ sung acid amin và khoáng CT-183
116. Vimectin Ivermectin Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Trị nội ngoại ký sinh trùng CT-185
117. Prozil Chlorpromazin, Lidocain Chai, lọ
ống 5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau CT-186
118. Kamoxin Kanamycin, Amoxicillin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi CT-188
119. Speclin Spectinomycin, Licomycin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp. CT-189
120. Kana-50 Kanamycin Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán CT-193
121. Goody-ST Sulfa-chloropyridazin
Trimethoprim Gói, hộp
Bao, xô 5; 10; 20; 25; 50; 73; 100; 200; 250; 500g; 1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg Trị tiêu chảy do E.coli CT-194
122. Vemevit Electrolyte(Vemelyte- VM-Lyte) Vit.A, D3, E, B2, B6, B12, B5, PP, H, K, A.Folic, Cholin,
Methionin, Chất điện giải Gói, hộp bao, xô, thùng 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25Kg Bổ sung vitamin, khoáng chất điện giải CT-196
123. Vime-Cepcin Fort Cephalexin, Colistin
Vit.A, D3, E, B1, B6, C Gói, hộp 5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT CT-199
124. Vime-Canlamin B12, Gluconate Calcium+ Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh CT-201
125. Vimecox Sulfaquinoxaline
Trimethoprim, Vit.K
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;
5; 10ml Trị cầu trùng CT-202
126. Vime-Pikacin Spiramycin, Kanamycin
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Viêm hô hấp mãn tính, viêm khấp, gây bại liệt CT-203
127. Vimecox (SPE3) Sulfaquinoxaline, Diaveridin, vit.K, Sulfachloropyrazine, Gói, hộp
Bao, xô 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25Kg Trị cầu trùng gia cầm CT-205
128. Vime C-1000 Vitamin C Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng CT-207
129. Vimetatin 56 Nystatin (Trị nấm đường tiêu hóa) Gói, hộp bao, xô, thùng 10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5; 10; 15; 20; 25Kg Trị nấm đường tiêu hóa CT-208
130. Trimesul 480s
(Trimesul 480s) Sulfadiazin,
Trimethoprim Chai,
Can 10-20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-15-20-25Lít Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi CT-209
131. Vime - C 120 Vitamin C Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng CT-211
132. Vitamin B Complex Vit.B1, B2, B6, B5, PP Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Bổ sung vitamin nhóm B CT-212
133. Vime- Apracin Apramycin, vitamin A, B1, B6 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị tiêu chảy do E.coli CT-214
134. Vime- ABC Analgin, vitamin B1, B2, B6, C Chai, lọ,
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng CT-215
135. Vime-amino Vitamin, acid amin Gói, hộp bao, xô 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Bổ sung vitamin và các acid amin thiết yếu CT-216
136. Vime- O.T.C Oxytetracyclin Chai, lọ
5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệu CT- 218
137. Vimedox Doxycyclin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp CT-222
138. Vime- Tobra Tobramycine,
Dexamethasone Chai, lọ
ống 5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu CT- 225
139. Vime-Senic E-H Rovimix E 50SD, Sodium selenite, Rovimix H2000 Gói, hộp xô, thùng 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa CT- 227
140. Vime- C.O.S Colistin, Spiramycin,
Bromhexin Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100
5; 10ml Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang CT- 234
141. Vime-Spito Spiramycin, Streptomycin,
Dexamethasone, Lidocain Chai, lọ
ống 5-10-20-50-100
5; 10ml Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto
CT- 235
142. Vimelyte Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, panothenic acid, potassium chloride, sodium chloride, Mn, Cu, Zn, lysine, Methionin. Gói, hộp bao, xô, thùng 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg Bổ sung vitamin và các Chất điện giải CT-238
143. Vime- CLOT Tosyl chloramide Na, Hypochroride Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Sát trùng vết thương. CT- 239
144. Vimefloro F.D.P Florfenicol, Doxycyclin chai,lọ
ống 5-10-20-50-100ml
5; 10ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường tiêu hóa CT- 241
145. Vimespiro F.S.P Florfenicol, Spiramycin chai, ống 5-10-20-50-100ml; 5; 10ml Trị các bệnh đường hô hấp CT-242
146. Vime-Xalin Sulfaquinoxalin,
Vitamin K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị cầu trùng CT- 244
147. Vime- ONO Bithinol Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg Trị sán lá gan trâu bò CT- 249
148. Vime- Florcol Florfenicol Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit Trị viêm hô hấp trâu bò CT- 251
149. Florfenicol Florfenicol Chai, lọ
ống 5; 10; 20; 50; 100ml
5; 10ml Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác CT- 252
150. Vimogen Amoxicillin trihydrate
Gentamycin sulfate Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung,… CT- 254
151. VICOX toltra Toltrazuril
Chai 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml, 1 lít Trị cầu trùng gia cầm CT- 255
152. KC - Electrolyte Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4 Gói
Lon 5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm CT - 256
153. KC - Calcium Vitamin K, C, Calci-gluconate Gói
Lon 5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg Chống mất máu, hạ calci huyết CT - 257
154. Vimenro 20 Enrofloxacin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli,… CT- 258
155. Vime- Fasci Rafoxanide Ống
Chai 2ml, 5ml
10; 20; 50; 60; 100; 250ml Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khác CT- 259
156. Vime- Dazol Benzimidazol Gói
Lon 5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg Trị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn, … CT- 260
157. Coligen Colistin sulfate, Gentamycin Gói, hộp
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
10; 15; 20; 25kg Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT CT-261
158. Diflocin 50 Difloxacin HCL Ống,Chai lọ 2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu CT-266
159. Vime-Licam Ampicillin sodium, Licomycin HCL Gói
Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp CT-267
160. Kitalin Kanamycin base, Licomycin HCL Ông
Lọ, chai 2; 5ml
5; 10; 20; 50;100;250;500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp CT-271
161. Vimekicin Kitasamycin, Cyclopolypeptic Ông
Lọ, chai 2; 5ml
5; 10; 20;50;100; 250;500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT-272
162. Marbovitryl Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate Ông
Lọ, chai 2; 5ml
5; 10; 20; 50;100; 250; 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung CT-273
163. Trybabe Dimiazene aceturate Chai, lọ 1,3; 2,6; 3,9; 5,2; 6,5; 7,8; 9,1; 10,4; 11,7; 13g; Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,… CT-277
164. Vimekat 1-(n-butylamino - 1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm CT-278
165. Lindocain Lindocain Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ) CT-279
166. Vitamin K Vitamin K Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết CT-280
167. Vime-Liptyl Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide Ống
Chai 2;5 ml
5;10;20;50;100;250; 500ml Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sôt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp CT-281
168. Vimekat plus (1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid,vitamin A,D,E,C,PP,B1,B2,B5,B6,B1B2,K,H, Choline, Lysine, Methionine Ống
Chai 2;5 ml
5;10;20;50;60;100;200;
250;500ml;1lít;5lít Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin CT-282
169. Vimelac Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan Gói, hộp,
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con) CT-287
170. Pro-milk Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho Gói, hộp,
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn CT-289
171. Vime-Đạm sữa Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E Gói, hộp,
Xô, bao 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn CT-290
172. Ketovet Ketoprofen Chai, lọ
Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l
2, 5, 10ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt CT - 291
173. Ampitryl 50 Sulfamethoxypyridazine Ống
Chai,
lọ 2; 5 ml
10; 20; 50; 100; 120ml 250; 500 ml Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng. CT-292
174. Vime-Blue Bluemethylen, Oxytetracyclin,
1,5- Pentanedial, Isopropyl alcol Chai,
lọ 5; 10; 20;50; 60;100;120;200; 250; 500ml; 1lít; 5lít Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da
Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.… CT-293
175. Vimetryl® 100 Enrofloxacin, L-arginin. Ống
Chai,
lọ 2; 5ml
10; 20; 50; 100; 120ml 250; 500 ml Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA CT-295
79. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Septotryl Trimethoprime
Sulfamethoxazole Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột CT(TH)-2
2. Ampi Cotrime Ampicycline,
Sulfamethoxazole Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột CT(TH)-3
3. Enroject Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-10-250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-4
4. Ampi Cotrim Oral Ampicycline,
Sulfamethoxazole Gói, lon, chai 5-10-20-30-50-100-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột CT(TH)-5
5. Coli Ampi Ampicycline,
Colistin Gói, hộp, chai 5-10-20-30-50-100-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và thương hàn CT(TH)-6
6. Enroflox Vetero Enrofloxacin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh hô hấp CT(TH)-7
7. Sulstrep Streptomycin
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường ruột CT(TH)-11
8. Terramycin 500 Oxytetracycline Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy,
thương hàn CT(TH)-15
9. Erytracin-C Erythomycin
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp và CRD CT(TH)-16
10. Colistin-Terra Colistin
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-8-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn CT(TH)-17
11. ADE BC Complex Vitamin A,D3,E,B1,C Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bồi dưỡng cho gia súc và
gia cầm CT(TH)-19
12. Tiomycin Complex-A Tiamutillin
Sulfamethoxazol Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấp CT(TH)-20
13. Rigecoccin-Sul Rigecoccin
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh cầu trùng CT(TH)-21
14. Ampi Cotrim Ampicilline
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn CT(TH)-22
15. Anti-Stress Oxytetracycline
Analgin,Vitamin C Gói, hộp
hộp 5-10-20-50-100-500g Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết CT(TH)-24
16. Tylan-Veterco Tylosin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác CT(TH)-25
17. Colis-Ty Colistin
Tylosin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-26
18. Azinvet Sulfadiazine Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Trị bệnh tiêu chảy CT(TH)-27
19. D.O.C Colistin, Oxytetracyclin
Lindocain, Dexamethasone Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy và thương hàn CT(TH)-28
20. Gentypred Gentamycin
Tylosin Ống, chai, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác CT(TH)-29
21. Strepto terra Streptomycin
Oxytetracycline Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường ruột CT(TH)-33
22. Neo-cotrime Neomycin
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn CT(TH)-34
23. Ampi Coli Colistin, Ampicycline Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn CT(TH)-35
24. Trị bệnh
khẹc mũi vịt Tylosin
Erythromycin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Trị bệnh khẹc mũi vịt con CT(TH)-37
25. Strepto terramycin Streptomycin
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy CT(TH)-39
26. Colistin-Veterco Colistin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh thương hàn
và tiêu chảy CT(TH)-40
27. Dexaject Dexamethasone Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Kháng viêm nhiễm CT(TH)-41
28. Analgin-Veterco Analgin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Giảm đau,hạ sốt CT(TH)-42
29. Ticosone Colistin
Tiamutilin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt CT(TH)-43
30. Lincotryl fort Licomycin, Sulfadimidin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt CT(TH)-44
31. Coli-SP Colistin, Spiramycin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn CT(TH)-46
32. T.T.S Tylosin, Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnhđường hô hấp CT(TH)-47
33. Tylan Septotryl Tylosin,
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp CT(TH)-48
34. Cảm cúm Oxytetracycline
Paracetamol Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết CT(TH)-49
35. Ampi Coli D Ampicyclin
Colistin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh tiêu chảy và thương hàn CT(TH)-53
36. Tiomycinject Tiamutilin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-54
37. Norflox 10% Norfloxacin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-55
38. Tylo-DC Tylosin, Colistin, Dexamethasone Chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột CT(TH)-56
39. Norflox Oral 10% Norfoxacin Gói, hộp 5-10-20-50-100-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-58
40. Anti CRD Spiramycin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100-250ml Trị bệnh CRD ở gà CT(TH)-60
41. Animilk Lactose, Protein
Vitamin A,D3,E Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bồi dưỡng cho gia súc và gia cầm CT(TH)-61
42. Cảm cúm Paracetamol
Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Giảm đau, hạ nhiệt CT(TH)-67
43. Vịt khẹc Tylosin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Trị bệnh khẹc mũi ở vịt CT(TH)-69
44. Tiomycin
Complex-B Tiamutilin,
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-70
45. Tiomycin
Complex-C Tiamutilin,
Sulfamethoxazole Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-71
46. Coli SP Colistin,
Spiramycin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn CT(TH)-72
47. Terramycin 500 Oxytetracyclin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin CT(TH)-73
48. Streptomycin sulfat Streptomycin Lọ, chai 1g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin CT(TH)-74
49. Penicillin Potassium G Penicillin Lọ, chai 1000000-4000000UI Phòng và chống viêm nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin CT(TH)-75
50. Ampicillin Sodium Ampicillin Lọ, chai 0,5-1,5g Phòng và trị bệnh đường ruột CT(TH)-76
51. Lincoject 10% Lincomycin Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin CT(TH)-77
52. Tiotinject Tiamutilin Ống, lọ 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp CT(TH)-78
53. Flumeject 10% Flumequine Ống, lọ, chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường ruột
và tiêu chảy CT(TH)-80
54. Sulfat Mg Mg Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bổ sung Mange CT(TH)-82
55. Sulfat Zn Zn Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Bổ sung kẽm CT(TH)-83
56. Tetramisol Levamisol Gói, hộp, chai 2-5-7-10-20-30-50-100-500g Sổ lải cho gia súc và gia cầm CT(TH)-84
57. Vitamin C 10% Vitamin C Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầm CT(TH)-86
58. Analgin-Veterco Analgin Gói, hộp, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Giảm đau, hạ nhiệt CT(TH)-88
59. Coli SP Colistin,
Spiramycin Ống, lọ,chai 5-10-20-50-100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột CT(TH)-90
60. ADE BC Complex Vitamin A, D3, E, B1, C Ống, lọ,chai 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Bổ sung vitamin cho gia súc
và gia cầm CT(TH)-91
61. Ampi Coli Colistin,
Ampicilline Ống, lọ,chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, các bệnh đường ruột khác CT(TH)-94
62. Colistin terra Colistin, Oxytetracyclin Ống, lọ,chai 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị bệnh viêm nhiễm
đường ruột CT(TH)-95
63. Terra egg Oxytetracyclin
Vitamin A,D3,E Gói, hộp, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng CT(TH)-100
64. Bromhexine Veterco Bromhexine Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị viêm đường hô hấp CT(TH)-104
65. Cephalexin Veterco Cephalexin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu CT(TH)-105
66. Doxycycline Veterco Doxycycline Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệu CT(TH)-107
67. Thiamphenicol Veterco Thiamphenicol Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coli CT(TH)-109
68. Spectimomycin Veterco Spectimomycin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi CT(TH)-110
69. Trị cầu trùng Sulphachlorpyridazine, Trimethoprim Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Điều trị bệnh cầu trùng CT(TH)-111
70. Spectiject Spectimomycin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi CT(TH)-112
71. Thiamject Thiamphenicol Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, E.coli CT(TH)-114
72. Thuốc tăng trọng - Giải độc gan Sorbitol, Methyomin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng bệnh đầy hơi, đầy bụng, ăn không tiêu CT(TH)-115
73. Coli – Amox Colistin sulphate, Amoxicillin trihydrat Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thuơng hàn CT(TH)-116
74. Coli – TMP Trimethoprim, Colistin sulphate Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g
Trị các bệnh viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin CT(TH)-117
75. Stop - CRD Spiramycin, Oxytetracyclin HCL Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm CT(TH)-118
76. Tylo - Coli Colistin sulphate, Tylosin,Vitamin A, Vitamin C Gói, hộp
5;10;20;50g; 100;500;1000g Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma. CT(TH)-119
77. Norflox Norfloxacin HCL Ống, lọ
chai 5;10;20;50;100 ml 250ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. CT(TH)-120
78. Oxyject 10% Oxytetracyclin HCL Ống, lọ
chai 5;10;20;50;100 ml 250 ml Đặc trị các bệnh nhiễm trùng cho gia súc, gia cầm CT(TH)-121
79. Specti - Lin Lincomycin HCl, Spectinomycin Ống, lọ
chai 5;10;20;50ml 100;250 ml Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma gây ra. CT(TH)-122
80. Strepto - Linco Streptomycin sulphat, Lincomycin HCL Gói, hộp
5;10;20;30;50g; 100;500;1000g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), Gram(-) CT(TH)-123
80. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Bromhexine Bromhexine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm đường hô hấp CT(HG)-1
2. Sulfat Magne MgSO4 Gói 5, 10, 20, 50, 100, 1000g Trị rụng lông, xổ phèn CT(HG)-2
3. Sulfat Kẽm ZnSO4 Gói 5, 10, 20, 50, 100, 1000g Trị xà mâu nứt da, yếu xương CT(HG)-3
4. Terramycin Oxytetracycline Gói, Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100g
Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác CT(HG)-4
5. Terramycin 500 Oxytetracycline Gói, Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác CT(HG)-5
6. Analgin 30% Analgin Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau CT(HG)-6
7. Colistin Colistin Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-7
8. Flumequine 10% Flumequine Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-8
9. Levamisol 7, 5% Levamisol Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Xổ lãi đường ruột CT(HG)-9
10. Sulfazine Sulfadimidin Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng, viêm dạ dày, ruột, tụ huyết trùng CT(HG)-10
11. Streptomycine Streptomycine Sulfate Ống,Chai 2, 5,10,20,50,100,250, 500ml Trị viêm đường ruột, hô hấp CT(HG)-11
12. Terramycine Inj Terramycine HCl Ống,
Chai 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường ruột, hô hấp CT(HG)-12
13. ADEBC Complex Vitamin: A,D3,B1,C,E, Oxytetracycline HCl, Methionin Gói
Hộp
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng CT(HG)-13
14. Ampicolistin Ampicycline trihydrat Colistin Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, cầu trùng CT(HG)-14
15. Calcium Alvityl Vitamin A, D, E
Tricalcium-phosphate Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị chậm lớn, còi xương bại liệt CT(HG)-16
16. Cephalexin Cephalexin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu CT(HG)-17
17. Cảm cúm Analgin, Oxytetracycline, Sulfamethoxazole, Vitamin B1, C Gói
Hộp
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị cảm ho sổ mũi CT(HG)-18
18. Cảm ho, ban nóng Analgin, Oxytetracycline, Tylosine Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị cảm ho sổ mũi CT(HG)-19
19. Doxycycline Doxycycline Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm xoang sưng mắt, sinh dục, đường niệu CT(HG)-22
20. Erytracin-C Erythromycine,
Tetracycline, Vitamin C Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị viêm đường ruột CT(HG)-27
21. Enrofloxacine Enrofloxacine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm hô hấp, thương hàn, tiêu chảy CT(HG)-31
22. Flumequine Flumequine Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy CT(HG)-34
23. Streptoterra Oxytetracycline, Streptomycine, VitA, D3 Gói
Hộp,Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị nhiễm trùng đường hô hấp CT(HG)-35
24. Streptoterramycine Oxytetracycline,
Streptomycine, Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Trị nhiễm trùng đường hô hấp CT(HG)-36
25. Norfloxacin Norfloxacin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu CT(HG)-37
26. Terra-EGG Oxytetracycline,Vit: A, B1,C, D3, E, Methionin Gói
Hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
Tăng trọng, tăng sức đề kháng CT(HG)-38
27. Vịt khẹc Tylosine, Erythromycine Gói, Hộp
Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bệnh đường ruột, hô hấp, CRD CT(HG)-41
28. Ampi Coli-D Ampicilline, Colistin sulfate, Dexamethasone ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, CRD CT(HG)-42
29. Ampi-Ka Ampicillin, Kanamycine ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, CRD, viêm đường hô hấp CT(HG)-43
30. Cotisone Colistin, Tiamulin, Dexamethasone Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi tụ huyết trùng CT(HG)-46
31. Pen-Strep 1,5 Streptomycine, Penicilling Potassium
Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-47
32. Septryl Sulfamethoxazole,
Trimethoprim Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-48
33. Tetrachlorisone Erythomycin, Tetracyclin, Dexamethasone Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-49
34. Vitamin C 10% Vitamin C Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị suy nhược, tăng sức đề kháng CT(HG)-51
35. A.D.E.C.B Complex Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, C, PP Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng CT(HG)-52
36. Norflox 5% Norfloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-55
37. Norflox 10% Norfloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-56
38. Enrofloxacin Enrofloxacin Ống
Lọ 2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp CT(HG)-57
39. Penicillin G Penicillin Lọ Lọ 1.000.000 UI Trị nhiẽm trùng ở thú nuôi CT(HG)-58
40. Biotin-E Calci Fort Vitamin E, Biotin, Calcium phosphat Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Phòng ngừa nứt, loét móng chân ở gia súc; tăng cường miễn dịch ở gia súc, gia cầm CT(HG)-59
41. Giải độc gan - lợi mật Methionine, sorbitol, Vit C, B1, B2, B6, Lysin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Tăng khả năng tiết mật, giải độc gan CT(HG)-60
42. Tiêu chảy Neomycine, Colistin Gói, Lon,
Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị tiêu chảy CT(HG)-61
43. Tialindo Tiamulin, Doxycycline Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa CT(HG)-72
44. Ani Dexa Dexamethasone, natri phosphat Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Chống viêm, chống dị ứng CT(HG)-73
45. B.Complex Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium patothenate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Điều trị suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin nhóm B.
CT(HG)-74
46. Khoáng - Electrolytes Acid citric, Sodium bicarbonate, Postassium chloride, Sodium chloride, ZnSO4, Mg SO4, Fe SO4 Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Duy trì cân bằng dịch thể ở gia súc, gia cầm CT(HG)-66
47. Khoáng gia súc, gia cầm (Plastin-Iodin) MnSO4, Mg SO4, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Dicalcium phosphat, Postassium Iod Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g Phòng và trị thiếu khoáng ở gia súc, gia cầm CT(HG)-68
48. Iron-Ferdextran Ferdextran Ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Bổ sung sắt, phòng thiếu máu CT(HG)-75
49. Sinh lý mặn 9‰ Nacl Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Duy trì cân bằng Ion, mất nước ngoại tế bào CT(HG)-76
81. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng /Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Terramycin-500 Oxytetracycline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Phòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy... CT(X1/5-1)
2. Cảm Ho Paracetamol
Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi. CT(X1/5-2)
3. Tia-150 Tiamutin
Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Phòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn. CT(X1/5-3)
4. Ticosone Tiamutin
Colistin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Điều trị các bệnh viêm phổi, suyển, cảm cúm, tụ huyết trùng CT(X1/5-4)
5. Tetra-Colivet Oxytetracycline,Colistin, Vit A,D,E,B1,B6 Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coli CT(X1/5-5)
6. Genta-Tylo Gentamycine
Tylosin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Điều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung... CT(X1/5-8)
7. Ery-Colivet Erythomycine
Colistin, Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị bệnh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp CT(X1/5-9)
8. Trị Toi Thương Hàn Oxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PP Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột. CT(X1/5-10)
9. GentAmpi Gentamycine
Ampicilline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục CT(X1/5-11)
10. Neox Neomycine, Vitamin A,D,E , Oxytetracycline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Phòng và trị các bệnh do vi trung Gram (+) gây ra CT(X1/5-14)
11. Tera Trứng Vit A,D,E,B1,
B2,B5,B6,PP Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng. CT(X1/5-16)
12. Vit ADE-C Vit A,D,E,C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng CT(X1/5-18)
13. VitaminC10% Vitamin C Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Tăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu cam CT(X1/5-19)
14. Vitamix-Soluble Vitamin A,D,E, B1, B2, B6 Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ăn CT(X1/5-20)
15. Khoáng Vàng Ca,Cu,Fe,Mn,Zn, Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, khoáng CT(X1/5-21)
16. ADE B.Complex Vitamin A,D,E
Vitamin C,PP... Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin CT(X1/5-22)
17. Sulfat Kẽm Sulfat Kẽm Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung khoáng CT(X1/5-23)
18. Sulfat Mange MnSO4 Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung khoáng CT(X1/5-24)
19. Norflovet Norfloxacin
Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu. CT(X1/5-28)
20. ADE Soluble Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm CT(X1/5-30)
21. Calci-Polyvit Calcium
Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, Calcium, khoáng CT(X1/5-31)
22. Plastin Ca,Cu,Fe,Mn,Zn.. Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, khoáng CT(X1/5-32)
23. Trị Vịt Khẹc Tylosin,
Gentamycine Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Đạc trị khẹc vịt, hen gà CT(X1/5-37)
24. Ampi-Dexalone Ampicilline, Colistin
Dexamethasone Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh đường ruột, phân trắng.Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi CT(X1/5-41)
25. Premix Tôm Cá Oxytetracyline, Vit A,D, E,B2,B6, Cu,Fe,Zn,Ca Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung các Vitamin và khoáng vi lượng thiết yếu. CT(X1/5-44)
26. Strepto-Tera ADE Streptomycine,Vit A,D,E
Oxytetracycline Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng... CT(X1/5-45)
27. C-Methionin Vitamin C
Methionin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan. CT(X1/5-46)
28. Vita-Calci-C Vit C,B6,D, Calcium Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Bổ xung Vitamin, Calcium CT(X1/5-48)
29. úm gà vịt Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, Methionin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút. CT(X1/5-49)
30. Pi-Kana Penicillin, Kanamycine Lọ 1g Trị bệnh gia súc, gia cầm CT(X1/5-52)
31. Coli-Ampi Colistin, Ampicilline Lọ 1g Trị bệnh gia súc, gia cầm CT(X1/5-53)
32. Benzyl-Penicillin Penicilline Lọ 1.000.000UI; 4.000.000UI Trị bệnh gia súc, gia cầm. CT(X1/5-54)
33. Streptomycin Streptomycine Lọ 1g Trị bệnh gia súc, gia cầm. CT(X1/5-55)
34. Flumequin Flumequine Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg Điều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột. CT(X1/5-56)
35. Flumequin 10% Flumequine Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú... CT(X1/5-58)
36. Septotryl 12% Sulfamethoxazone
Trimethoprime Ống
Lọ ; Chai 2-5-10ml
10-20ml; 50-100-500ml Điều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng. CT(X1/5-59)
37. Enroflox 5% Enrofloxacin Ống, Lọ
Chai 2-5-10ml, 10-20ml
50-100-500ml Trị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủ
CT(X1/5-60)
38. Coli-SP Tetracylin
Dexamethasone, Colistin Ống
Lọ
Chai 2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu. CT(X1/5-61)
39. Analgin Analgin Ống, Lọ
Chai 2-5-10ml, 10-20ml
50-100-500ml Giảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh. CT(X1/5-63)
40. B.Complex Vit B1,B2,B5,B6,PP Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Bổ xung Vitamin CT(X1/5-65)
41. Norflox 5% Norfloxacin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Trị CRD, E.Coli, thương hàn. CT(X1/5-66)
42. Dexavet Dexamethasone Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Chống viêm, chống dị ứng. CT(X1/5-67)
43. O.C.D Tetracylin, Colistin
Dexamethasone Ống
Lọ
Chai 2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu. CT(X1/5-68)
44. Genta-Tylan Gentamycine, Tylosin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp. CT(X1/5-69)
45. Coli-Tylo Colistin, Tylosin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr(-) gây ra. CT(X1/5-71)
46. Coli-Tialin Colistin, Tiamutin Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang... CT(X1/5-72)
47. Ampidexalone Ampicilline, Colistin
Dexamethasone Ống
Lọ
Chai 2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml Điều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu. CT(X1/5-74)
48. Sắt-B12 Iron dextra
Vittamin B12 Ống; Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt. CT(X1/5-76)
49. Tia-Coli Tiamutin
Colistin Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Trị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ. . CT(X1/5-77)
50. B.Complex Vit B1,B2,B6,PP Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Phòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh. CT(X1/5-78)
51. Coli-Tialin Complex Colistin, Tiamutin
Vitamin A,D,E Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng.
CT(X1/5-79)
52. Pi-Strep Penicilline
Streptomycine Lọ
Chai 1g
10-50g Trị bệnh gia súc, gia cầm. CT(X1/5-82)
53. Strepto-Sul Streptomycine
Sulfamethoxazone Gói
Hộp 5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy CT(X1/5-86)
54. ADE B.Complex Vitamin A,D,E
Vitamin B1,B6,PP Ống,Lọ
Chai 2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml Bổ xung Vitamin CT(X1/5-87)
55. Tẩy Giun Sán Levamysone Gói
Hộp 2-5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột CT(X1/5-88)
56. Tẩy Giun Sán Levamysone Ống;Lọ
Chai 2-5-10, 10-20ml
50-100-500ml Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột CT(X1/5-89)
57. Mecoli
(Đặc trị tiêu chảy) Colistin sulfate, Trimethoprim Túi 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hoá.
CT(X1/5)-90
58. Kháng sinh tổng hợp Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfat Túi 2; 5; 10;20; 50; 100g; 250; 500g. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản. CT(X1/5)-91
59. Neo-colivet Neomycin sulfat, Colistin sulfat, Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g. Điều trị bệnh PTH,THT,tiêu chảy do E.coli, Samonella. CT(X1/5)-92
60. Neotesul
Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfate Túi 2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g. Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục. CT(X1/5)-93
61. Tydoxin
Doxycyclin HCL, Tylosin tartrate Túi 2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g. trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn... CT(X1/5)-94
62. Medoxy Doxyxyclin HCL, Trimethoprim Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g. Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA... CT(X1/5)-95
63. Tiadox Tiamulin,
Doxycyclin HCL Lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy do E.coli, salmonella... CT(X1/5)-96
64. Coli-ampi
Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g. Phòng và trị bệnh phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm-đau đa khớp, CT(X1/5)-97
65. Coli - SP Spiramycin,
Colistin sulfate Lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-). CT(X1/5)-98
82. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Streto-terramycin Streptomycine Vit.A, D, E
Oxytetracyclin, Gói 100g Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá.toi, thương hàn, tiêu chảy cấp tính
CT(X2-9)-2
2. B-Forti Vitamin B
Ống
Lọ, chai 2ml
20; 50; 100ml Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng CT(X2-9)-5
3. Becozyme Vitamin B Ống
2ml Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng CT(X2-9)-6
4. Vitamin C Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml
10; 100ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc. CT(X2-9)-8
5. Analgin Analgin Ống
Lọ, chai 2ml
100ml Hạ sốt. Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng CT(X2-9)-10
6. Analgin 33% Analgin 33% Ống 5ml Hạ sốt.Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng CT(X2-9)-11
7. Chlo-trasol
Oxytetracycline, Colistin, Dexamethason
Ống
Lọ, chai
5ml
10ml, 100ml
Trị bệnh CRD, toi, phó thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm khớp CT(X2-9)-12
8. Terramycin
Oxytetracycline, Dexamethason Lọ, chai 20, 50, 100ml Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, CRD và những bệnh do vi khuẩn thụ cảm với Oxytetracyclin. CT(X2-9)-16
9. Sulfamet Sulfadimidin Lọ, chai 10; 100ml Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella CT(X2-9)-17
10. Tri-sulfa Sulfamid Lọ, chai 10; 100ml Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella, thối móng CT(X2-9)-18
11. Bactrim
S.methoxazol, TMP
Dexamethason Lọ, chai
10; 50; 100ml
Trị bệnh đường ruột, hô hấp CT(X2-9)-19
12. Septotryl
S.methoxazol-Trimethoprim
Lọ, chai
10; 50; 100ml
Trị bệnh do vi khuẩn G+, G- gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra. CT(X2-9)-20
13. ADEBC Complex Vitamin,
Oxytetrcycline Gói
100g, 1kg
Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng, tăng khả năng sản suất CT(X2-9)-25
14. Dexajet Dexamethasone Ống
Lọ, chai 5ml;
100ml Kháng viêm, chống dị ứng, …
Làm tăng hiệu lực của kháng sinh CT(X2-9)-26
15. Lincomycin 500
Lincomycine
Ống
Lọ, chai 5ml;
100ml Viêm phổi, hen, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ, CRD, viêm xoang mũi vịt. CT(X2-9)-27
16. Vitamin C1000 Vitamin C Ống
Lọ, chai 5ml;
20; 100ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc CT(X2-9)-28
17. Vịt khẹt Tylosin Gói
Hộp 5; 50; 100g
100g Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, sỗ mũi, CRD, toi.ở gia súc gia cầm. CT(X2-9)-34
18. Fila-Vita
Vitamin, A.amin Lọ, chai
100ml
Tăng tính thèm ăn. Tăng cường khả năng chuyển hoá thịt, trứng, sữa. Tăng sức đề kháng CT(X2-9)-38
19. ADE Vit.A, D, E Lọ, chai 20;100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E CT(X2-9)-40
20. ADEB Complex Vitamin Lọ, chai 20;100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin.Kích thích sự thèm ănvà tăng trọng CT(X2-9)-41
21. Neo-sol-C
Oxytetracyclin,
Neomycin, Vitamin C Gói
5; 10; 30; 50; 100g
Trị bệnh Salmonellosis, Pasteurellosis, CRD, Viêm phổi, dạ dày và ruột, tiêu chảy CT(X2-9)-42
22. Visol-Mix Vitamin, Oxytetracyclin,
Khoáng Gói 5; 50; 100g, 1kg Ngừa bệnh còi xương, bại liệt do thiếu Calci và Vitamin, tăng sức đề kháng, chống stress CT(X2-9)-43
23. Terramycine Sulfamid, Oxytetracycline Gói 7g Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy và cầu trùng CT(X2-9)-44
24. Tiamulin-OV Tiamutilin, Oxytetracyclin, Vitamin Gói 5; 10; 20; 30; 50; 100g Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc gia cầm CT(X2-9)-45
25. Erytracin -B12
Erythromycin,
Oxytetracyclin -Vitamin Gói
5g
Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), Gram (-), Mycoplasma gây ra CT(X2-9)-46
26. Tiêu chảy & E.coli Colistin, Sulfamid-Vitamin Gói,
Hộp 5; 10; 20; 30; 50, 100g Thuốc Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng huyết do trực khuẩn E.Coli, viêm đa khớp do nhiễm trùng CT(X2-9)-48
27. Ampi-Coli D
Ampicycline- Colistin.
Dexamethason Lọ, chai
20; 50ml
Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, tử cung và sốt sữa, viêm khớp, viêm kẻ móng, viêm rốn CT(X2-9)-52
28. Tylo-C.O.D Tylosin, Oxytetracycline
Dexamethason Ống
Lọ, chai 2ml
10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD. Trị bệnh tiêu chảy, toi . CT(X2-9)-54
29. Genta-Septryl-D
Gentamycine
Sulfamid, Dexa Lọ, chai
100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD, tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết ở con non, toi, thương hànn ở gia cầm CT(X2-9)-56
30. Sinh lý mặn NaCl Lọ, chai 100ml Cung cấp nước và NaCl cho vật nuôi CT(X2-9)-57
31. Sulfat kẽm Zn Gói 5g Cung cấp chất kẽm cho gia súc, gia cầm CT(X2-9)-64
32. Sinh lý ngọt 5% Glucose Lọ, chai 100ml Cung cấp nước, Glucose cho vật nuôi CT(X2-9)-58
33. B.Complex injectable Vitamin
Electrolyte Lọ, chai 100; 500ml Dùng trong cá trường hợp mất nước, bồi dưỡng, tăng sức trong các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm. CT(X2-9)-59
34. Estrepto peniciline aviar
Penicillin
Streptomycine Lọ, chai
100; 500ml
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá: toi, thương hàn, viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, ung nhọt CT(X2-9)-60
35. Erytrasone Erythromycin.
Tetracycline Lọ, chai 10ml Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm CT(X2-9)-61
36. Ban nóng
Oxytetracycline
Vitamin, Analgin Gói,
hộp 3; 5; 20; 50; 100g
100g Giảm sốt. Trị cảm, ho, sổ mũi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm CT(X2-9)-62
37. Terra Trứng
Vitamin
Oxytetracyclin Gói
Hộp 5; 20; 100g
100g Cung cấp vitamin. Nâng cao sức đề kháng, tăng trọng, sản lượng trứng và chất lượng vỏ. CT(X2-9)-63
38. ADE 100
VitaminA, D, E
Gói
100g
Ngăn ngừa sự vô sinh, gia tăng mức sinh sản của gia súc trưởng thành và tăng nhanh trọng lượng của gia súc mới sinh. CT(X2-9)-65
39. Úm gà, vịt
Tylosin-Oxytetracycline
Vitamin Gói
5g, 10g,
50g, 100g Diệt vi trùng gây bệnh truyền nhiễm trên đường hô hấp: viêm xoang, viêm phổi; đường ruột; viêm rốn.Dùng úm gà vịt con, gia súc sơ sinh CT(X2-9)-68
40. Terramycin 500
Oxytetracycline-Vitamin Gói
5; 7g
Trị bệnh đường hô hấp, CRD, toi, phó thương hàn, tiêu chảy, …. CT(X2-9)-71
41. Plastin-Iod Mineral Gói
250g
Ngừa và trị chứng ăn lông, rụng lông, bại liệt, còi xương, đẻ trứng vỏ mỏng, viêm da hóa sừng … do thiếu khoáng CT(X2-9)-74
42. Calci-Vitamino
Dicalciphosphat-Vit.A, D, E; A.amin Gói
200g
Trị còi xương, bại liệt, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá do thiếu vitamin và Calci, Phospho.Giúp vật tăng trọng nhanh, da hồng, lông mượt. CT(X2-9)-75
43. Calci-B12 Calci gluconat,
Vitamin B12 Ống
Lọ, chai 5ml,
10; 100ml Trị bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt, sốt sữa, chảy máu, co giật. CT(X2-9)-89
44. Coli-Tetravet
Oxytetracycline, Colistin,
Vitamin Gói
5g, 100g
Gia cầm : CRD, viêm ruột, nhiễm trùng Ecoli, Blue Comb, viêm xoang mũi… Gia súc: Ỉa chảy sơ sinh, phù do nhiễm trùng, viêm ruột… CT(X2-9)-76
45. Chlotetracycline-coli-20 Colistin, Oxytetracycline,
Vitamin, Sorbitol,
Methionin Gói
10g, 100g
Trị bệnh đường hô hấp, viêm xoang, CRD, viêm cuốn phổi, viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, toi, … CT(X2-9)-80
46. Tylosin 50 Tylosin Lọ, chai
10; 20; 100ml
Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, suyễn lợn, viêm phổi. viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, bệnh đóng dấu, viêm khớp, CT(X2-9)-81
47. Amox Genta
Amoxycline, Gentamycine Ống
Lọ, chai 5ml,
10; 50ml Trị các bệnh do nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục CT(X2-9)-82
48. Chloflox
Norfloxacin
Lọ, chai
10; 100ml
Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi CT(X2-9)-84
49. Tylan-Coli
Tylosin, Colistin Ống
Lọ, chai 5; 10; 20ml,
100ml Trị bệnh do E.Coli, viêm ruột, phổi, CRD, toi thương hàn và nhiễm trùng máu do G- CT(X2-9)-85
50. Colistin-S
Colistin, Sufamethoxazol Lọ, chai
10;100ml
Trị bệnh E.Coli, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, liệt chân do nhiễm trùng máu . CT(X2-9)-86
51. Aminovital-Fort Amino acid,
Electrolyte, Vitamin Ống
Lọ, chai
2ml,
20ml, 100ml Tăng tính thèm ăn, tăng khả năng chuyển hoá thức ăn thành thịt trứng, sữa. Chống Stress, tăng sức đề kháng, phối hợp với kháng sinh CT(X2-9)-87
52. Norfloxin10% Norfloxacin Ống
Lọ, chai 5ml,
10ml-100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi CT(X2-9)-88
53. Nor-D Norfloxacin, Dexa. Lọ, chai 10ml-50ml-100ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu ; toi, thương hàn, tiêu chảy, viêm phổi, CRD CT(X2-9)-90
54. Coli-Tetravex
Colistin,
Oxytetracyclin,
Vitamin Lọ, chai
10ml-20ml-100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi ở gia súc, gia cầm, tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn.
CT(X2-9)-91
55. Tialinco
Tiamulin,
Colistin Ống
Lọ, chai 5ml,
20ml-50ml Trị bệnh viêm phổi, suyển, toi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, CT(X2-9)-92
56. Genta-Tylan Fort Gentamycine, Tylosin,
Dexa. Ống
Lọ, chai 5ml, 20ml
50ml-100ml Trị viêm đường ruột, tiết niệu, sinh dục, hô hấp, viêm khớp, toi, thương hàn, CRD, E.Coli CT(X2-9)-93
57. Sulfa Diazin Sulfadiazin Ống
Lọ, chai 5ml,
10ml-100ml Bệnh viêm khớp, xương, bệnh cầu trùng, viêm ruột, bạch lỵ, toi, thương hàn. CT(X2-9)-94
58. Fer-Dextran B12 Fer-Dextran, Vitamin B12 Ống
Lọ, chai 2ml,
100ml Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo. Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc CT(X2-9)-95
59. Sulfat Magné Sulfat Magné Gói 5g Ngừa rụng lông, nhuận trường CT(X2-9)-96
60. AD- Electrolytes Vitamin,
Chất điện giãi Gói 5g, 30g,
50g Tăng sức kháng bệnh, tăng trọng nhanh, tỉ lệ đẻ trứng cao, chống stress CT(X2-9)-97
61. Ampi-Coli
Ampicilin, Colistin,
Vitamin Gói
5g-50g
Trị bệnh viêm thanh khí quản, viêm phổi. Bệnh tiêu chảy, phân trắng do E.Coli. Ngừa bệnh vi trùng kế phát do tiêm phòng vaccin CT(X2-9)-101
62. Strepto-Terra Streptomycin, Oxytetracyclin, Vitamin Gói
Hộp 5g,
100g Ngừa và trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, lỵ và các bệnh nhiễm trùng khác CT(X2-9)-105
63. Genta-Tylovex Gentamycine, Tylosin,
Vitamin Gói 10g, 30g,
50g Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ CT(X2-9)-106
64. Vitamin C Vitamin C Gói 10g-100g Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi CT(X2-9)-107
65. Sữa non Protein, Vitamin, khoáng Gói 100g Tránh tình trạng sút cân khi cho con bú, cho sữa nhiều. Heo con lông mượt, mau lớn. CT(X2-9)-108
66. Pro-mix Vitamin, khoáng, Oxytetracyclin Gói 100g, 1kg Phòng trị bênh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt CT(X2-9)-109
67. Calbiron Calci, Vitamin Ống 2ml x 2 ống Trị bênh thiếu vitamin nhóm B và Calci. Kích thích tăng trưởng. CT(X2-9)-110
68. Strep-Pipen Streptomycin, Penicillin Lọ, chai 10ml, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục. CT(X2-9)-111
69. Streptomycin
Streptomycin
Lọ, chai
1g
Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy, bệnh do Gram (-) gây ra. CT(X2-9)-112
70. Penicillin G Kali
Penicillin G kali
Lọ, chai
1.000.000iu
Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), bênh lở mồm, long móng, đóng dấu, nhiệt thán, xoắn khuẩn, xảy thai, co giật ở heo con.bệnh viêm có mũ. CT(X2-9)-113
71. Vitamin C 10% Vitamin C Gói; Hộp 10; 100; 500g; 1kg Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi CT(X2-9)-114
72. Cefa-Bio Cefalexin Gói 10g-20g,
30g, 50g, 100g Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ. CT(X2-9)-115
73. Flumequin Flumequine Gói 10g-20g, 30g, 50g, 100g Trị bệnh THT, PTH, E.Coli, sổ mũi truyền nhiểm và các biến chứng do vi khuẩn của bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy ở thú sơ sinh, nhiễm trùng đường tiết niệu do Gram (-) CT(X2-9)-116
74. Enro-jet
Enrofloxacin
Lọ, chai
10ml-20ml-50ml-100ml Gia cầm: viêm xoang, viêm phổi, CRD kết hợp E.Coli, viêm rốn, bạch lỵ, toi. Gia súc: Bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, toi. CT(X2-9)-117
75. Flumequin
Flumequine
Lọ, chai
10ml, 20ml-
50ml-100ml
Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy ở thú sơ sinh, viêm vú, tử cung; hô hấp mãn tính, nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr (-), toi, phó thương hàn. CT(X2-9)-118
76. Levamysol Levamysol Lọ, chai 10ml-50ml-100ml Trị giun cho gia súc, gia cầm. CT(X2-9)-119
77. Atropin
Atropin
Lọ, chai
20ml-50ml-100ml Kết hợp kháng sinh để trị tiêu chảy cấp. Chống co thắt ruột, tử cung, giảm đau, giải độc CT(X2-9)-120
78. Ampicillin Ampicillin Lọ, chai 1g, 4g, 10g Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). CT(X2-9)-121
79. Ampicin Ampicillin Lọ, chai 2g, 4g, 10g Trị bệnh nhễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). CT(X2-9)-122
80. A-lox
Norfloxacin
Gói
10g, 20g, 30g,
50g, 100g Viêm xoang, CRD và các biến chứng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy có ghép bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn ở gia súc, gia cầm. CT(X2-9)-123
81. Ro-vacin
Spiramycine, Colistin,
Vitamin Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Trị viêm xoang, CRD, khẹt ở vịt;bệnh đóng dấu, viêm khớp, thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy do E.Coli ở gia súc, gia cầm CT(X2-9)-124
82. Enro-B
Enrofloxacin, Vitamin
Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g
Trị bệnh đường hô hấp:viêm phổi, viêm xoang, CRD kết hợp E.Coli ở thú sơ sinh . Đường ruột: tiêu chảy, phân trắng. Bệnh toi, viêm vú CT(X2-9)-125
83. Nước biển khô
Chất điện giải-Glucose Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Điều trị hiện tượng mất nước, cân bằng chất điện giãi trong các bệnh tiêu chảy, sốt. Ngừa stress do tiêm phòng, cảm nắng CT(X2-9)-126
84. Biotin-Ka
Biotin, Zn,
Vitamin Gói
Xô 10g20g, 30g,
50g,100g,1kg,5kg Trị bệnh thối móng, nứt móng, đau chân, viêm kẽ chân, bệnh viêm da hoá sừng CT(X2-9)-127
85. Anti-Stres
A.Amin,
Khoáng vi lượng Vitamin Gói
10, 20, 30, 50, 100g Tăng sức đề kháng, thèm ăn, phục hồi sức nhanh sau cơn bệnh. Ngừa stress trong tiêm phòng, thay đổi chuồng trại, thức ăn, thời tiết CT(X2-9)-129
86. Ben-Tropin
Urotropin, NatriBenzoat, Vitamin Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Sát trùng đường tiết niệu, sinh dục ở gia cầm, thông mật, thận, sổ tiểu, giải độc, điều hoà thân nhiệt (cảm nắng, stress) CT(X2-9)-130
87. Calci-C
Calci gluconate,
Vit.C Gói
10g20g, 30g,
50g, 100g Chống co giật ở thú non, chống xuất huyết và phù thủng, ngừa bệnh còi xương, tăng chất lượng vỏ trứng. CT(X2-9)-131
88. Fer Dextran B12 Fer, Vitamin B12 Ống
Chai, lọ 2ml, 20ml,
50ml, 100ml Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo.Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc CT(X2-9)-145
89. Septryl
S.methoxazol-
Trimethoprim
Chai, lo
10ml-50ml-100ml
Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra. CT(X2-9)-137
90. Calci-B Fort
Calci gluconat, Vit.B1, B12, B6, PP Chai.lọ 20ml-50ml-100ml Trị bệnh thiếu Calci và vitamin nhóm B:bệnh sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, bệnh còi xương, chứng xuất huyết ơ ̉gia súc, gia cầm CT(X2-9)-138
91. Analgin-C Analgin, Vit.C Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Tăng sức đề kháng của cơ thể. Hạ sốt.Kết hợp với kháng sinh để trị bệnh nhiễm trùng. CT(X2-9)-139
92. Stress-Mino A.Amin, muối khoáng
Vit.B1, B2, B5, B6, PP Chai, lọ 10; 20; 50; 100ml Cung cấp A.amin, muối khoáng và vitamin cho vật nuôi CT(X2-9)-140
93. To-Tox Selenium,
Vit.E Gói 10g-20g, 30g, 50g, 100g Tăng khả năng động dục, tỉ lệ đậu thai cao, ngừa chứng niểng đầu, teo cơ CT(X2-9)-143
94. B-Complex
Vit.B1, B2,
B6, B5, PP Ống
Chai, lọ 2ml, 20ml,
50ml, 100ml Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng CT(X2-9)-144
95. AB-Complex
Oxytetracyclin, Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP Gói
100g-500g-1kg
Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng.tăng khả năng sản suất: thịt.trứng, sữa CT(X2-9)-146
96. Levamysol Levamysol Gói 5g-20g Trị giun cho gia súc, gia cầm CT(X2-9)-147
83. CÔNG TY THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Neotesol Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl Gói
Hộp 7g,20g,50g, 100g,250g,500g
100g, 250g, 500g Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng. APC-4
2. Neotesol Neomycinsulfate, Oxytetracyclin HCl Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng APC-5
3. Terramycin 500 Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol Gói
Hộp 7g,20g,50g, 100g,250g,500g
100g, 250g, 500g Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác APC-6
4. Terramycin 500 Terramycin, vit A Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác APC-7
5. Strepto Terra (L1) Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline APC-11
6. Strepto-Terra Oxytetacyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit.A, D3 Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline APC-12
7. ADE Bcomplex Vit.A,D,E,B1,B2,PP,B6, calci-Pantothenate Chai, lọ 5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin APC-13
8. Bactrim Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Dexamethazone acetate Chai, lọ 5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôi APC-15
9. B. Complex Vit.B1,B6,B12,PP, Calci-Panthenate Ống, Chai, lọ 5ml,
5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối lọan về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh APC-16
10. Logenmycin Gentamycin, Tylosin tetrate Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng , bệnh thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớp APC-18
11. Chlor tylan * Thiamhenicol, Tylosin tatrate Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú APC-19
12. Tylo-Tetrasone Tylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetate Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu chảy, kiết lỵ... APC-20
13. Vitamin C Vitamin C Ống
Lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thể APC-21
14. Ticosone Tiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetate Ống
lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt APC-22
15. Septotryl 24 % Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ, Chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, tụ huyểt trùng, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt APC-23
16. Lincomycin 500 Lincomycin Ống 2ml,5ml Điều trị các bệnh: Viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt. APC-24
17. Analgin 500g Analgin Ống
Lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt. APC-25
18. ADE. Bcomplex Vit.A, D ,E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl Gói
Hộp 5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, gia tăng khả năng sinh sản, tăng sức đề kháng và chống bệnh.
APC-29
19. ADE. Polymix (Gà, Vịt ) Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl Gói
Hộp 5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy.. APC-30
20. ADE. Polymix Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl, Lysin, CuS04, Zn, Fe, Mn, Methionin Gói
Hộp 5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg Kích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy APC-31
21. Calcium ADE. Vit Vit.A, D, E, B, Dicalciphosphat, Oxytetracyclin HCl, Cu, Fe, Zn, Co, Se, Mn,Mg Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g, 1kg, 100g, 250g, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hoá, chậm lớn do thiếu Vitamin và Calcium. Hỗ trợ cho gia súc, gia cầm có sức đề kháng tốt đối với bệnh tật APC-32
22. Bcozym Vitamin B1,B6, B2, pantothenat Ống 2ml,5ml Bổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng. APC-36
23. Ascorbic 1000 Ascorbic Ống
Chai, lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức dề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận APC-37
24. Analgin 30 % Analgin Ống
Chai, lọ 5ml
10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt. APC-38
25. Dexaject Dexamethasone acetate, Natriphosphat Ống
Chai, lọ 2ml,5ml
10; 20; 50; 100ml Chống viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh APC-39
26. ADE Vitamin A, D, E Gói
Hộp 5; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
100g,250g,500g,1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E APC-42
27. Gentamox Gentamycin, Amoxcillin Ống, Chai, lọ 2ml,5ml
5, 10,20,50, 100ml Điều trị các bệnh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng. APC-43
28. Tylan 50 Tylosin tatrate, Propylen, Benzyl Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùng APC-44
29. Colistin Colistin sulfate Lọ, chai 5, 10,50,100ml Chống các loại vi trùng Colibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus, E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày. APC-45
30. Bcomplex L2 Vit. B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat Lọ, chai 5, 10,20, 100ml Điều trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B. APC-46
31. Ampi-Colistin Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetate Lọ, chai 5, 10,50, 100ml Trị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu. APC-47
32. Terramycin D Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin C Lọ, chai 5, 10,20, 50, 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễm APC-50
33. Streptomycin Sulfat 1g Streptomycin sulfate Lọ, chai 10ml Trị bệnh đường hô hấp APC-52
34. Pen-Strep 1,5 g Streptomycin sulfate , Penicillin G potassium Lọ, chai 10ml Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi. APC-53
35. Erytetrasone Oxytetracyclin HCl, Erythromycin Lọ 5, 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh: nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella APC-54
36. Tetra-phenicol Thamphenicol, Oytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate Ống
Lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Ngừa và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục; Bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella. APC-55
37. Chlortetracylin Plus 20 % Chlotetracyllin , Vitamin A, C Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g
Tăng cường khả năng giải độc của cơ thể; Gà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp màn tính ( CRD) và đề phòng gây nhiễm trong thời gian bị Stress. Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn hay bệnh đường hô hấp, viêm cuống phổi APC-56
38. Vịt khẹc Tylosin base Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm. APC-59
39. Cảm cúm Analgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol, Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g Trị bệnh: tiêu chảy, nhiễm trùng đường máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết APC-62
40. Coli-Ampi Ampicillin, Colistin Lọ, chai 5, 10,20, 50,100ml Trị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột... APC-66
41. Terracin Egg Vit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muối điện giải Gói
Hộp 5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stress và giúp chống đỡ bệnh tật, chống sự vô sinh APC-68
42. Colistin Colistin sulfat Lọ, chai 5, 10,20,50, 100ml Chống các loại vi trùng calibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày. APC-72
43. Norflox 5 % Norfloxacin Ống
Lọ 5ml
5, 10,20,50,10ml Trị bệnh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục. APC-73
44. Terra Egg Oxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP,A, E, C, B2, B6, K, Potasium, Natricium Chlohydrid Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh cho gia cầm và tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài, tăng số trứng có trống và tỷ lệ ấp nở, tận dụng hiệu suất sử dụng thức ăn. APC-76
45. B. complex Thiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat Ống
Chaị 2ml,5ml
5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh. APC-78
46. Oxymycin Oxytetracyclin Ống
Chai 5ml
5, 10,20ml,50,100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêt niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con. APC-79
47. Norflox 10% Norfloxacin Ống
Chai 5ml,
5, 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella, APC-80
48. Tylo DC Tylosin tatrate, Dexamethason acetate, Thiamphenicol Ống
Lọ 2ml, 5ml
5, 10,20,50, 100ml Trị các bệnh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục. APC-81
49. Genta Spira Gentamycin, Spiramycin Ống
Chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Có tác dụng tốt đối với các bệnh: viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi. APC-84
50. Flumequin 10 % Flumequin Ống, chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở heo con,bê, nghé, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRD APC-87
51. Bcomplex Super Dextrose, Sodium chloride, Magnesium, Vit. B1, B6, PP, B2, Potasium chloride, ca-pantothenat Ống
Chai, lọ 5ml
10,20,50,100, 500ml Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh. APC-89
52. Tiamulin 10 % Tiamulin Ống
Chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heo APC-90
53. Sulfa 33 % Sulfamethoxazol Ống
Chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm. APC-91
54. Flumequin 10% Flumequin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hoá và đường hô hấp. APC-92
55. Allox Norfloxacin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Chuyên trị các bệnh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấp APC-94
56. Cotrym-Fort Trimethoprim, Sulfamethoxazol Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn APC-95
57. Tiêu chảy Neomycin sulfate, Colistin sulfat Gói,
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g Trị tiêu chảy cho thú nuôi APC-97
58. Ampistin Ampicillin, Colistin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị các bệnh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như: Ecoli, tụ huyết trùng,phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa. APC-98
59. A.D.E Vitamin A, D, E Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E APC-99
60. Levamysol Levamisol HCl Gói
Hộp 2; 5; 20; 50; 100; 250; 500g;
100g, 250g,500g Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm. APC-102
61. Levamysol Levamisol HCl Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Thuốc có tác dụng đặc hiệu trên các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành. APC-103
62. Sulfazin Sulfadimidin Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm. APC-104
63. ADE. Bcomplex Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat Lọ, chai 10; 20; 50; 100ml Ngừa và trị cácbệnh do thiếu Vitamin APC-105
64. Tetra Sulstrep Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate Gói, Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng. APC-107
65. Septryl Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm. APC-108
66. Neodexine Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate Ống
Lọ, chai 2ml, 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Chủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-), Gr (+) APC-109
67. Terra-Streptomycin Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu , sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết ruột APC-110
68. Erytracin B12 Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B12 Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy... APC-111
69. Premix-Superfact Vitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, k, Zn, Fe, Lysin, Methionin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g,1kg
100g,250g,500g,1kg Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh.... APC-112
70. Septryl 120 Trimethoprim, Sulfamethoxazol Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm APC-113
71. Penzil-Penicyllin Penicillin Lọ, chai 10ml Trị các bệnh do niễm trùng ở thú APC-114
72. Vitamin B6 Vitamin B6 Ống
chai, lọ 2ml,5ml
10; 20; 50; 100ml
Phòng chống chứng thiếu vitamin B6, kích thích thú ăn nhiều, sinh trường nhanh, phòng chứng thiếu máu, viêm khô da,… APC-117
73. Vitamin B12 Vitamin B12 Ống
chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi. APC-118
74. Calbiron Calcium gluconat, Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamid Ống
chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi và vitamin nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm APC-119
75. Sinh lý ngọt 5% Dextrose Lọ, chai 100ml Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khoẻ nhanh APC-121
76. Terramycin Terramycin Lọ, chai 5, 10; 20; 50; 100ml Điều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra. APC-122
77. Penicillin Penicillin Lọ, chai 400.000UI Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn, APC-123
78. Ampi cillin 1 g Ampicillin Lọ, chai 20ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo. APC-124
79. Ampicoli 1g Ampicillin, Colistin sulfate Lọ, chai 10ml Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt APC-125
80. Ampicoli 5g Ampicillin, Colistin sulfate Lọ, chai 100ml Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt APC-126
81. Khẹcvịt Tylosin Base Gói
hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.
APC-127
82. Calcium C Calcium gluconat, Vitamin C Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng APC-128
83. ADE Bcomplex C Vit. A, D, E, B1, B2, B6, B5, PP, C Gói, Hộp 50, 100, 200, 500g, 1kg; 100,200, 500g,1kg, 2kg Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh.... APC-134
84. Anal-Cor Analgin, Vitamin C Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe APC-135
85. Dia-Septryl Diaveridin, Trimethoprim, sulfadiazin Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 200g,500g
100g, 250g,500g Trị chảy. Trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hóa, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng thương hàn APC-136
86. Speclin D Spectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetate Ống, lọ, chai 5; 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai tryền nhiễm. APC-138
87. Doxycyclin Doxymycin Ống, lọ, chai 5; 10, 20, 50, 100, 250ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-),
Gr(+) gây ra APC-139
88. Enrofloxacin
( InjeCT) Enrofloxacin Ống, lọ chai 5ml5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, CRD ghép E.coi,… APC-140
89. Enrofloxacin 10 % Enrofloxacin Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi,… APC-141
90. Enrofloxacin Enrofloxacin Gói
Hộp 5,20,50,100,200, 500g; 100,500g Điều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng APC-142
91. Lincomycin 5 Lincomycin Ống, lọ, chai 5; 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp APC-143
92. Spectinomycin 5% Spectinomycin Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh đường ruột gây ra bởi E. coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi. APC-144
93. Cefalexin Cefalecin, Lidocain Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn,… APC-147
94. Bcomplex ( Oral ) Vitamin B1, B2, B5, B6, PP Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Bổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm APC-148
95. Anti-Stress NaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm APC-149
96. Đặc trị cầu trùng Sulfa Chloropyridazin Sodium,Trimethoprim Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Điều trị bệnh cầu trùng APC-150
97. Vimix heo Oxytetracyclin, Vit: B2, B6, A, PP, D3, B1, B5, B12, Lysin, Folic Acid, MnSO4,CuSO4,Biotin, FeSO4 E, DL Methionin, ZnSO4. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡng APC-152
98. Vitamin C 10% Vitamin C Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng APC-153
99. Anti-Cocsin Sulfa Chloropyridazin.
Trimethoprim,
Vitamin A, D3, E. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Điều trị bệnh cầu trùng APC-156
100. Vimix gà vịt Oxytetracyclin , DLMethionin, Folic Acid, Lysin, MnSO4 KI, Biotin, CuSO4, Vit B2,B6, B12, PP, A, B1,D3, E, FeSO4, ZnSO4 Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề kháng APC-157
101. Ampiject 5 Ampicillin Ống, Lọ 2;5ml; 5;10;20;50;100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu APC-158
102. Tylosin Tylosin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn,… APC-159
103. Linco Lincomycin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, bệnh hô hấp mãn tính,… APC-160
104. Colistin Colistin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng APC-161
105. Leva Levamycin Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn,… APC-162
106. Aminovital Vitamin: A, D3, B5, B1,B6,B2,PP,E Ống, lọ 5,10,20 ml; 50,100,250 ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng APC-163
107. Plastin Iod, CaCO3, Calcium Diphosphate Gói
Hộp 5g,20g,50g,100g, 250g,500g,1kg
100g,250g,500g,1kg Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt. APC-33
108. IroNDextran Fer dextran Ống
Chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt APC-85
109. Iron-Ferdextran 5% Iron-Ferdextran Ống
Chai, lọ 2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu,bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp thú tăng trọng nhanh APC-86
110. Calcium-Fort Calcium gluconat Ống
chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp duy trì sự hưng phấn thần kinh APC-115
111. Calcium B12 Calcium gluconat, Vitamin B12 Ống
chai, lọ 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp cơ thể nâng cao sức đề kháng, giúp tạo sữa ở heo nái APC-116
112. Sulfat Magne Mg Gói 5, 10,20,100g Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng láng APC-129
113. Sulfat Zn Zn Gói 5, 10,20,100g Tăng cường chức năng sinh sản, tăng tính thèm ăn, sinh trưởng nhanh, chống da nỏi đỏ có vảy, rụng lông, xà mâu. APC-130
114. Calcium Calcium gluconat, Vit C Lọ, chai 5, 10,30,60,100ml Trị các bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh APC-145
115. Sinh lý mặn Natri clorua Lọ, chai 100,200,500ml Bổ sung trong trường hợp gia súc bị mất nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm APC-146
116. Vita C -Electrolyte Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride. Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm APC-154
117. Electrolyte Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium Gói 5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải APC-155
B. DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI
1. CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN
TT Tên thuốc Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Nhà sản xuất Số đăng ký
1. Tylan 40 Premix Gói, Bao 100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg Elanco Animal Health USA EC-1
2. Tylan Soluble Gói, Bao 10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg Elanco Animal Health USA EC-2
3. Apralan Soluble Gói, Bao 10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg Elanco Animal Health USA EC-6
4. Tylan 40 Sulfag Gói, Bao 100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg Elanco Animal Health USA EC-12
5. CYC 100 Gói, Bao 100; 500g 1; 2, 5; 5; 10kg Choong ang biotech Korea CAC-6
6. Panacur 4% Gói, Bao 12, 5; 25; 100g; 0, 5; 1; 5kg Intervet, Holand IT-101
7. Daimenton Soda Gói, Bao 10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg Daii chi Fine chemical industry Japan FUJI-3
8. Noxal Chai 120ml Pfizer Animal Health-Phillipines PFU-11
9. Rovimix Stay C35 Gói 100; 200; 500g; 1kg F.Hoffmann La Roche Inc-SwitzerlaND HRL-31
10. Neo-Terramycin 50, 50 Gói 100; 200; 500g; 1kg Pfizer Pty-Australia PFU-26
2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1 Snip Azamethipos Gói 20; 250g Novatis CGN-05
2 ESB3 Sulfaclozine sodium Gói 20; 250g Novatis CGN-06
3 Cosumix Plus Sulfachuorpyridazine sodium Gói 20; 250g Novatis CGN-11
4 Quixalud 60% Haquinol Gói 100g; 1; 10kg Novatis CGN-21
5 Tiamulin 45% Tiamulin Gói 10; 20; 100g Novatis SD-5-7
6 Tiamulin 10% Tiamulin Gói 100g; 1; 10kg Novatis CGN-18
7 Tetramutin Tiamulin - Chlotetracycline Gói 100g; 1kg Novatis SD-4-5
8 Econor 1% Valnemulin Gói 100; 500g; 1kg Novatis NVT-1-6
9 Econor 10% Valnemulin Gói 100; 500g; 1kg Novatis NVT-2-6
3. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á
TT Tên thuốc Dạng đóng gói Thể tích/Khối lượng Nhà sản xuất Số đăng ký
1 Gapozin Inj Lọ 10; 50; 100ml Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-1
2 Cephalothin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-2
3 Cephalexin Soluble Powder Gói 100; 500; 1000g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-3
4 Kanamycin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-4
5 Penbritin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-6
6 Spectlincomycin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-7
7 Tylosin Inj Gói 5; 10; 20; 50; 100g Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan RSPT-8
4. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1. 6 Ascarex D Piperazin HCL Gói, lon 5; 10; 50; 100; 200; 500; 1000g PM Tezza S.R.L - Thụy Điển AZN-01
2. Iron Dextran 20% Iron Dextran Ống, lọ, chai 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Interfeed Inc - Canada DP-3
5. CÔNG TY LIÊN DOANH GUYOMARC'H - VCN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Số đăng ký
1. Vitaflash Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane Gói 20; 50 100g GUY-1
2. Covit Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12 Gói 20; 50 100g GUY-2
3. Anticoc Sulphadimerazine, Diaveridine Gói 20; 50 100g GUY-4
4. Doxy 5 Doxycillin Gói, bao, thùng 20; 50 100; 500g 1; 5kg FRAN-1
6. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dang đóng gói Thể tích/Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1. 4 Colistin Sulphate Colistin sulphate Gói, Bao 5,10,50,100,500g
1,5kg Meiji (Nhật) MJ-1
2. 5 Colimeiji 10% Colistin sulphate Gói, bao 5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg Meiji (Thái Lan) MJT-3
3. 6 Pacoma Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene Chai
Can 50ml, 100ml, 500ml
1; 2; 5lít Scientific Feed Laboratory (Nhật) SS-2
4. 7 Crente Sodiumdichloroisocyanurat Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10kg Eisai (Nhật) NCIJ–1
5. 8 EZF-300PW Natural Yucca Schidigera Bao
Xô 100, 500, 1000g
10kg Ameco-Bios (Mỹ) ABU-03
6. 9 Coccirol-S Amprorium, Sulfaquinoxaline Lon, Gói,
Bao 10,20,50,100,500g;
1kg Choong Ang Biotech
(Hàn Quốc) CAC-11
7. 10 Methomix - WP Sulfachloropyridazine, Trimethoprim Lon, Gói,
Bao 10,20,50,100,500g
1kg Choong Ang Biotech CAC-13
8. CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(Chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1 Iron Dextran 10% Sắt (Fe) Ống, lọ 2; 5; 10; 50; 100ml Dextran Product - Canada DP-1
2 Iron Dextran 10%-B12 Sắt (Fe), Vitamin B12 Ống, lọ 2; 5; 10; 50; 100ml Dextran Product - Canada DP-2
9. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Nhà sản xuất Số
đăng ký
1 Stresroak Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica Chai
Bình 50; 125; 500ml;
2; 5l Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ DAL-1
2 Diaroak Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea Gói
Túi 30; 100; 200; 400g
1; 2; 5kg Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ DAL-2
3 Livfit Vet Liquid Thảo dược (herbal ingredients) Chai; can 500ml; 1; 2; 5lít Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ DAL-3
C. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Ampicillin 10% Inj Ampicillin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr (+) FK-1
2. Ampicillin Inj Ampicillin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) FK-2
3. Amoxycol 10-250 Inj Amoxyllin Chai 100ml Viêm dạ dày-ruột, phù đầu, E-coli, thương hàn FK-3
4. Ampi-Coli Inj Ampicillin, Colistin Chai 100ml Viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,.. FK-4
5. Francotrim Inj Sulfa, Trimethoprim Chai 100ml Tác dụng với vi khuẩn Gr (-), Gr (+) FK-7
6. Oxytetracycline 10% Inj Oxytetracyclin Chai 100ml Điều trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, phó thương hàn FK-8
7. Penstrep 20/20 Inj Penicillin, Streptomycin Chai 100ml Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,.. FK-9
8. Becoject Inj Vitamin nhóm B Chai 100ml Cung cấp các vitamin nhóm B FK-10
9. Ferropen 100 Inj Iron Dextran Chai 100ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt ở heo con FK-11
10. Levaject 10% Inj Levamisole Chai 100ml Trị giun FK-12
11. Genta Pig Pump Inj Gentamicin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-) FK-13
12. Vitamin AD3E Fort Inj Vitamin A, D, E Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin FK-14
13. Dexaject Inj Dexamethason Chai 100ml Kháng viêm, chống nhiễn trùng FK-15
14. Multivitamin Inj Vitamin tổng hợp Chai 100ml Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược FK-16
15. Gentaflum 5% Inj Gentamicin Chai 100ml Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-) FK-17
16. Vitol Fort Inj Vitamins Chai 100ml Ngừa stress, cung cấp vitamin FK-18
17. Amino Vitasol Bột Vitamin tổng hợp Hộp 1; 100kg Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược FK-19
18. Vitasol Liquid Dung dịch uống Vitamin tổng hợp Chai 100ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược FK-20
19. Tiamulin 10% Inj Tiamulin Chai 100ml Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ FK-22
20. Tiamulin 25% Inj Tiamulin Chai 100ml Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ FK-23
21. Tiamulin 100 WSP Tiamulin Gói 100g Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ FK-24
22. Vitaminal Dung dịch uống Vitamin tổng hợp Chai 100ml; 1lít Bổ sung vitamin, đặc biệt trong giai đoạn stress, duy trì nhu cầu dinh dưỡng FK-25
23. Gentaject F Inj Gentamicin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-). FK-26
24. Kanaject 10% Inj Kanamycin Chai 100ml Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết FK-27
25. Kanaject 20% Inj Kanamycin Chai 100ml Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết FK-28
26. Oxytocin S Inj Oxytetracyclin Chai 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, PTH FK-29
27. Tylosin 10% Inj Tylosin Chai 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ FK-30
28. Tylosin 20% Inj Tylosin Chai 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ FK-31
29. TSO Suspension Trimethoprim, Sulfamethosazole Chai 200; 500ml Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) FK-32
30. Eryject C Inj Erythromycin Chai 100ml Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu FK-34
31. Doxysol C WSP Doxycillin Gói 100g; 1kg Trị CRD E.coli, Shigella, Samonella, Mycoplasma FK-35
32. Lincoject S Inj Lincomycin Chai 100ml Điều trị các bệnh do staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma FK-36
33. Lincocol WS Lincomycin Gói 100g; 1kg Điều trị các bệnh do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma FK-37
34. Amprolium 20% Powder Amprolium Gói 100g; 1kg Phòng và trị cầu trùng FK-42
35. Flumed 100 Flumequine Gói 100g; 1kg Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt E-coli, Salmonella FK-44
36. Entsol 20% Oral Liquid Flumequine Chai 200; 500ml; 1lít Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt là E-coli, Salmonella FK-45
2. CÔNG TY NORBROOK
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Duracycline Oxytetracycline Chai 50; 100ml Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa NBR-1
2. Amoxisol LA Amoxcylin Chai 50; 100ml Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa NBR-2
3. Bavitsole combivit Vit B1, B2, B6, C, PP Chai 50; 100; 250ml Bổ sung vitamin NBR-3
4. Trisuprime Trimethoprim, Sulphadiazine Chai 20; 50; 100; 250ml Chống nhiểm khuẫn trên gia súc NBR-4
3. CÔNG TY UNIVET
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Gentadox 10/8 Powder Doxycyclin hydrochloride, Gentamicin sulphate Gói, hộp 100g; 1; 5kg Điều trị CRD, Colibacillosis, Staphylococciosis UNIVET-1
2. Pentomycin Procaine Penicillin G, Dihydrostreptomycin Chai 50; 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhậy cảm với Penicillin và Streptomycin UNIVET-2
3. Trioxyl LA Amoxycillin trihydrate Chai 50; 100ml Điều trị các chứng viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu UNIVET-3
4. Multivit Injection Vitamin A, D3, E, nhóm B Chai 50;100;250ml Bổ sung vitamin UNIVET-4
5. Vitamin A, D3&E Oral Liquid Vitamin A, D3, E Chai 100; 250; 500; 1000ml Bổ sung vitamin UNIVET-5
ẤN ĐỘ (INDIA)
1. CÔNG TY ALEMBIC LIMITED
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Bacipen Injection
(Ampicillin Injection BP) Ampicillin sodium BP Lọ 2g Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+) và Gr(-) ALBI-1
2. Fortified procaine
Penicillin Inj. BP 40 Lacs Procain penicillin BP, Benzylpencillin sodium Lọ 4.000.000UI Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+). ALBI-2
2. CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Liverolin liquid Thảo dược: Solanum nigrum, Tephrosia purpurea Lọ, chai, can 50; 100; 250; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh gan, loại bỏ độc tố Aflatoxin ARSI-1
3. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Stresroak Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica Chai
Bình 50; 125; 500ml;
2; 5l Dùng trị chống sốc cho gia cầm và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể DAL-1
2. Diaroak Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea Gói
Túi 30; 100; 200; 400g
1; 2; 5kg Đặc trị bệnh đường ruột cho gia súc, gia cầm DAL-2
3. Livfit Vet Liquid Thảo dược (herbal ingredients) Chai; can 500ml; 1; 2; 5lít Thuốc bổ gan cho gia cầm DAL-3
4. Exapar Thảo dược, Aloe barbadensis, Aristolochia indica, Gloriosa superba, Lipidium sativum,… Chai 500ml; 1lít Giúp tống nhau thai ra ngoài đúng lúc, điều tiết lượng sản dịch, thúc đẩy quá trình thu teo của tử cung DAL-4
5. Payapro Asparagu racemosus, Foeniculum vulgare, Cuminum cyminum, Puerarie tuberosa, Leptadenia reticulata, Glycyrrhiza glabra, Negella sativa Túi 1; 5; 15; 20kg Phòng và trị bệnh mất sữa, tắc sữa và thiếu sữa ở lợn nái DAL-5
4. CÔNG TY CIPLA VETCARE
TT Tên thuốc Hoạt chất
chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Otcvet la 20% inj
Oxytetracyclin 20% Lọ, chai 10ml; 20ml, 50ml,
100ml Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên lợn, trâu, bò, viêm phổi,… CIPLA-01
2. Enrovet 5% inj
Enrofloxacin 5% Lọ, chai 20ml, 50ml,
100ml Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, Viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, … CIPLA-02
3. Enrovet 10% inj
Enrofloxacin 10% Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, … CIPLA-03
4. Enrovet 10%
Oral solution Enrofloxacin 10%
Lọ, chai, can 100ml, 500ml, 1lít, 5lít Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza CIPLA-04
5. Enrovet 2.5%
Oral solution Enrofloxacin 2,5%
Lọ, chai, can 100ml, 500ml, 1lít, 5lít Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza CIPLA-05
6. Doxycip 20% Doxycycline Oral Powder 20% w/v Doxycycline 20% Gói, bao 50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg Phòng trị hen gà CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm ruột hoại tử trên gia súc, gia cầm, CIPLA-06
7. Ivocip inj Ivermectin 1% Injection Ivermectin 1% Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml Thuốc tiêm trị ghẻ Sarcoptes, tẩy giun và trị các loại nội, ngoại ký sinh trùng khác CIPLA-07
8. Vetpro 20% Amprolium 20% Soluble Powder Amprolium 20% Gói, bao 100; 200; 500g
1; 5kg Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm
CIPLA-08
9. Vetpro 60% Amprolium 60% Soluble Powder Amprolium 60% Gói, bao 100; 200; 500g
1; 5kg Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm
CIPLA-09
10. OTC Vet 5% Inj
Oxytetracyclin injection Oxytetracyclin
Lọ, chai 10; 50; 100ml Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu CIPLA-11
11. Vetraz Amitraz Lọ, chai 100; 250; 500ml; 1lít Thuốc ghẻ phun, trị ghẻ Sarcoptes và Demoec. Trị ve, rận và các loài ngoại ký sinh trùng khác. CIPLA-12
12. Tylocip 50% powder Tylosin tartrate Gói 50; 100; 500g; 1kg Đặc trị các bệnh hen gà CRD, trị bệnh lỵ heo CIPLA-13
13. Novaclox 2000 Amoxycillin
Cloxacillin Hộp, lọ 2g Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy CIPLA-14
14. Cipcox 2,5% solution
(Totrazuril 2,5% Sol) Totrazuril Chai 100ml, 500ml, 1lít Trị bệnh cầu trùng cho gia cầm CIPLA-15
15. Genta Dox Gentamicin
Doxycyclin Gói 100g, 500g, 1kg Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột
CIPLA-16
5. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Enrocin 10% Injection
(Enrofloxacin 10% Inj) Enrofloxacin Lọ, chai 10; 15; 30; 50; 100; 250ml Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy RBXI-1
2. Enrocin (Enrofloxacin 10% oral Solution) Enrofloxacin Lọ, chai, can 15; 50; 100; 500ml; 1lít Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy RBXI-2
3. Capsola Calcium, Phospho, Vitamin D3, B12 Lọ, chai, can 100; 200; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, mềm xương. RBXI-3
4. Ticomax Fenvalerate (20% EC) Lọ, chai 10; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Thuốc trị ngoại ký sinh trùng: ve, mạt, rận,… RBXI-5
5. Caldivet-B12 Calcium, Vitamin B12, D3, Cholin Lọ, chai, can 100; 250; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, loãng xương RBXI-6
6. B-Complex oral liquid-5X Vitamin B2, B6, B12, B5, PP Lọ, chai, can 100; 250; 500ml; 1; 5lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B RBXI-7
6. WOCKHARDT LIMITED
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tilox Ampicilline, Cloxacillin Hộp 6 syringes (5g/syringe) Phòng và trị các bệnh đường hô hấp WVI-3
2. Caldee - Forte Ca, P, Co, Fe3+, Vit D3, B12, Lipase, Phytase, Xylanase Chai 500; 1000ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng WVI-4
7. CÔNG TY TETRAGON CHEMIE PVT. LTD
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng
/Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Notix-CP Cypermethrin 10% Lọ, Chai 100;250;500ml; 1l Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ve, ruồi, rận chây trên trâu, bò, dê, cừu, chó mèo và gà. TETRA-1
ANH (ENGLAND)
1. CÔNG TY ANUPCO
TT Tên thuốc, nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Anflox 10% Inj Norfloxacin Chai 100ml Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra AP-02
2. Aminovit Vitamin Chai 100, 1000ml Bổ sung vitamin AP-03
3. Vitalyte Vitamin, khoáng vi lượng Hộp, gói 30; 150g; 1kg Tăng sức đề kháng, chống mất nước, stress AP-05
4. Anflox 5% Inj Norfloxacin Chai 100ml Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra AP-07
5. Flumex 20 Flumequine Chai 100; 1000ml Trị các bệnh do E.coli, Haemophilus, Pastuerella, Staphylococci,.. AP-08
6. Anflox Feed Premix Norfloxacin Hộp, thùng 1; 5; 10kg Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-10
7. Poultry Anti Stress Hỗn hợp vitamin Gói, hộp 30; 150g; 1kg Tăng sức đề kháng, giảm stress AP-11
8. Flumequin 10 Flumequin Gói 100g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Colibacillus, Salmonella gây ra AP-12
9. Anflox Gold Norfloxacin Chai 100; 250; 500; 1000ml Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-15
10. Cotrim 240 Inj Trimethoprim, Sulfadiazine Chai 50; 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu AP-16
11. Ancomycin 200 LA Inj Oxytetracycline base Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra AP-18
12. Cotrim 480W Trimethoprim, Sulfadiazine Hộp, gói 100; 500g Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu AP-20
13. Tylosin 200 Inj Tylosin Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Mycoplasma gây ra AP-22
14. Anflox 10% WSP Norfloxacin Gói 100g; 1; 5kg Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-23
15. Amoxycillin 150 LA Inj Amoxycillin Chai 100ml Trị cầu trùng cục bộ, đường niệu, hô hấp AP-26
16. Anflox Platium Norfloxacin Chai 100; 250; 500; 1000ml Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra AP-28
17. Penstrep 20/20 Inj Penicillin, Streptomycin Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin gây ra AP-30
18. Kitacin 110 Premix Kitasamycin Hộp 1; 5; 10kg Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm ở heo, bệnh hô hấp ở gia cầm AP-31
19. Ivermectin 10 Inj Ivermectin Chai 50; 100ml Trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng AP-32
20. Poultry Electrolyte Chất điện giải Gói, hộp 150g; 1kg Cung cấp chất điện giải AP-33
21. Vit ADE Inj Vitamin, A, D, E Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E AP-34
22. Tiamulin 100 Inj Tiamulin Chai 100ml Trị bệnh Bạch lỵ AP-35
23. Ancomycin Aerosol Spray Oxytetracyclin Bình xịt 200ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra AP-36
2. CÔNG TY TITHEBARN
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất
chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Quintril 10% Inj Norfloxacin Chai 100ml Điều trị các bệnh vi khuẩn TTUK-01
2. Tithermectin Ivermectin Chai 50; 100ml Điều trị các bệnh ký sinh trùng TTUK-02
3. Vitamin ADE Inj Vitamin A, D, E Chai 100ml Bổ sung vitamin TTUK-03
4. Penstrep Inj Penicillin, Streptomycin Chai 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra TTUK-04
5. Tyloject 20% Tylosin Chai 100ml Điều trị các bệnh vi khuẩn TTUK-05
3. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Chlortet FG 150 Chlotetracycline Bao 20; 25kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp ECO-01
2. Oxytet FG 200 Oxytetracycline Bao 20; 25kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp ECO-02
3. Valosin FG 50 Acetyl isovaleryl Bao 20; 25kg Chữa Mycoplasma, viêm phổi ECO-03
4. Ecomectin 1%j Inj Ivermectin Chai 20; 50; 200; 500ml Chữa nội ngoại ký sinh trùng ECO-04
5. Tyleco soluble Tylosin Tartrate Tuyp, thùng 100g; 25kg Chữa Mycoplasma cho gia cầm, chữa viêm phổi trên lợn ECO-05
6. Flaveco 40 Flavophospholipol Bao 20; 25kg Tăng sức đề kháng, giúp gia súc, gia cầm tăng trưởng ECO-06
7. Saleco 120 Salinomycine Bao 20; 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng cho gia cầm ECO-07
4. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Orego-Stim Powder (thảo dược) Oreganum Aetheroleum Bao 1; 5; 25kg Thảo dược, thuốc bổ dưỡng MRD-02
2. Orego-Stim Liquid (thảo dược) Oreganum Aetheroleum Chai, can 1; 5; 25lít Thảo dược, thuốc bổ dưỡng MRD-03
HUNGARY
1. BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Neo-Te-Sol Oxytetracyclin chloride, Neomycin sulphate Gói 50; 250; 1000g Phòng và trị các bệnh đường ruột và đường hô hấp ở gia súc BIOG-01
BELGIUM
1. CÔNG TY V.M.D.N.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. VMD-Supervitamin Vit A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, Iode, Mn, Cu, Zn, Fe Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng VMD-1
2. VMD-Oligoviplus Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, H, Methionin, Lysin, Na2SO4, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, KCL Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng VMD-2
3. VMD-Aminovit Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, Methionin, Lysin,… Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng VMD-3
4. Tylosin Tatrate Tylosin tatrate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm VMD-4
5. Tyloveto -S Tylosin tatrate Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm VMD-5
6. Ampivetco-20 Ampicillin trihydrate Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,…. VMD-6
7. Gentavetco – 5 Gentamicin sulfate Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,…. VMD-7
8. Penicillin-30 Penicillin G Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin gây ra VMD-8
9. Pen-Strep 20/20 Penicillin, Streptomycin Lọ 10; 30; 50; 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin gây ra VMD-9
10. Methoxaprim Trimethoprim, Sulfamethoxazole Lọ 10; 30; 50; 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazole VMD-10
11. Pen LA 15/15 Procain penicillin G, Benzathine penicillin G Lọ 10; 30; 50; 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin gây ra VMD-11
12. Flumeq-50S Flumequine Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò VMD-12
13. Retardoxi-20LA Oxytetracycline Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị viêm phổi, viêm phế quản VMD-13
14. Multivitamin Vitamin A,D3,E,B1,B6,C, K3, PP Lọ 10; 30; 50; 100ml Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin VMD-14
15. Vitamin E + Selenium Vitamin E, Selenium Lọ 10; 30; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium VMD-15
16. Ampicillin Trihydrate Ampicillin trihydrate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh đường hô hấp trên VMD-16
17. Vitamin AD3E 50/25/20 Vitamin A, D3, E Lọ 10; 30; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin VMD-17
18. Dexaveto-O.2 Dexamethason sodium phosphate Lọ 10; 30; 50; 100ml Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc,… VMD-18
19. Flumeq-10S Flumequin Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò VMD-19
20. Oxytetracycline-10 Oxytetracycline Lọ 10; 30; 50; 100ml Điệu trị các bệnh viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,… VMD-20
21. Diminaveto Diminazene aceturate, antipurine Gói 2,36; 23,6g Phòng, trị ký sinh trùng đường máu VMD-21
22. CTC-Oblets Chlotetracycline Hộp 100 viên Phòng và trị viêm tử cung VMD-22
23. Amoxytveto-15S Amoxycillin Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp VMD-23
24. Coliveto-1000 Colistin sulfate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh viêm ruột, Ecoli, thương hàn, bạch lị ở gia cầm VMD-24
25. Doxyveto-50S Doxycycline sulfate Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra VMD-25
26. Oxytetracyline Spay Blue Oxytetracycline Chai 200ml Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,… VMD-26
27. Fenylbutazon-20 Phenylbutazon Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị viêm khớp, viêm cơ, viêm gân, viêm dây chằng tử cung VMD-27
28. Amprolium-20S Amprolium Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm, cừu, dê và bê VMD-28
29. L-Spec 5/10 Licomycin, Spectomycin Lọ 10; 30; 50; 100ml Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi VMD-29
30. L-Spec 100S Licomycin, Spectomycin Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi VMD-30
31. Polydry Benzathine cloxacillin, Neomycin Ống bơm 9g Phòng và trị viêm vú VMD-31
32. Diaziprim 48% Trimethoprim, Sulfadiazine sodium Gói, hộp 10; 30; 50; 100g; 1kg Điều trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu VMD-32
33. Xyl-M2% Xylazini hydrochloridium Lọ 10; 30; 50; 100ml Giúp an thần trong vận chuyển, đóng móng, cưa sừng, tiền gây mê VMD-33
34. Polymast Colistin, Oleandomycin Gói 10g Điều trị viêm vú VMD-35
35. Myogaster-E Vitamin E, Selenium Chai, bình 50; 100; 500; 1lit Bổ sung Vitamin E, Selenium VMD-36
36. Ferridon-200 Sắt (Fe3+) Chai, bình 50; 100ml; 25; 200 lít Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt VMD-38
2. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Oxy – Kel 10 Inj Oxytetracycline HCL Lọ 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, sinh dục, Nhiễm trùng da, viêm phổi KELA-1
2. Oligovit Inj Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, PP, Mg, Co, Zn, Mn, DL Methionin Lọ 100ml Trị các bệnh về stress, hồi phục bệnh do Nhiễm trùng, tăng trưởng chậm KELA-2
3. Phenoxyl L.A. 20% Oxytetracycline L.A Lọ 25; 50; 100; 250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung,… KELA-3
4. Ampitras 20% Ampicillin Lọ 25; 50; 100; 250ml Trị bệnh nhiễm trùng máu, viêm tai giữa, viêm đa khớp, viêm tử cung, các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh viêm phổi KELA-4
5. Combistress Acepromazine maleate, Natri methylis, natri methabisulfis, paraydroxybenzoas, Lọ 25; 50; 100; 250ml Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; làm thuốc tiền mê KELA-5
6. Tylosine 20% Tylosin tartrate Chai 20; 50; 100; 250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh do Mycoplasma KELA-6
7. Pendistrep L.A. Penicillin, Streptomycin Lọ 25; 50; 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, mụn mủ, áp xe, bệnh nhiễm khuẩn ở rốn, bệnh đường tiết niệu KELA-7
8. Vitamins B-complex Hepatis Extractum Vitamin nhóm B, Hepatis extractum Lọ 25; 50; 100, 250ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B KELA-8
3. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Flubenol 5% Flubendazole Bao thùng 100; 500g; 1; 6; 12; 25; 50kg Trị các bệnh giun sán trên gia súc, gia cầm JSPB-3
4. CÔNG TY TAMINCO NV
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Choline Chloride 50% on silica carrier Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride UCB-4
2. Choline Chloride 75% aqueous solution Choline chloride Thùng 221 lít Bổ sung Choline chloride UCB-5
EGYPT
1. CÔNG TY ADWIA
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Co-Trimazine Suspension Trimethoprim
Sulphadiazine Chai 100; 500ml, 1lít Phòng, trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm ADWIA-2
2. Lincospectoject Lincomycin HCL, Spectinomycin Chai 10; 50; 100ml Trị bệnh suyễn lợn, viêm khớp ADWIA-3
3. Enrotryl
Oral Solution Enrofloxacin Chai 100; 500ml, 1lít Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(-), Gr(+) ADWIA-4
4. Doxycycline - C Doxycycline hyclate
Colistin sulphate Gói, hộp 50; 100; 500g; 1kg Trị các bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh tiêu chảy ADWIA-5
5. Tylocol- WSP Tylosin tartrate
Colistin sulphate Gói, hộp 50; 100; 500g; 1kg Tri bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh đường hô hấp ADWIA-6
CANNADA
1. CÔNG TY INTERFEED
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Vitaject-6 Solution Vitamin A, E Thùng 200lít Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, E ITF-1
2. Optimal Vita-Elec. Plus Multi vitamin + Electrolyte Gói,thùng
Bao 5kg,10kg
25kg Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm ITF-2
3. Optimal Vita-Elec 16 Vitamin + Electrolyte Gói,thùng
Bao 5kg,10kg
25kg Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm ITF-3
4. Optimal Vita-Elec 18 Multi vitamin + Electrolyte Gói,thùng
Bao 5kg,10kg
25kg Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm ITF-4
2. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Iron Dextran 10% Sắt (Fe) Thùng 200lít Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm DP-1
2. Iron Dextran 10%-B12 Sắt (Fe) + Vitamin B12 Thùng 200lít Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm DP-2
3. Iron Dextran 20% Sắt (Fe) Thùng 200lít Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm DP-3
SCOTLAND
1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Liqavite Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, nicotinic, pantothenic acid, Zn, Mn, Mg, Cu, lysin, methionin Can, thùng 1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít Cung cấp, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng và axit amin KILCO-1
TAIWAN
1. CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Penimycin – S Inj Penimycin Lọ 20; 100ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra CCP-4
2. CÔNG TY RUEY SHYON PHARMACEUTICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Gapozin Inj Cephalothin Chai 100ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm tử cung, hô hấp mãn tính ở gia cầm RSPT-1
2. Cephalothin Inj Cephalexin soluble Gói 100; 1000g Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng RSPT-2
3. Cephalexin Soluble Powder Kanamycin sulfate Gói
Chai 10g
100ml Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng RSPT-3
4. Kanamycin Inj Ampicillin sodium Chai 100ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp RSPT-4
5. Penbritin Inj Lincomycin HCL
Spectinomycin HCL Chai 100ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, sốt RSPT-6
6. Spectlincomycin Inj Lincomycin HCL
Spectinomycin HCL Chai 100ml Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng, sưng phổi RSPT-7
7. Tylosin Inj Tylosin tartrate Chai 100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp RSPT-8
3. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Iron-G100 Iron (Fe2+) Bao 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt CBL-1
GERMANY
1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Baytril 5% Enrofloxacin Chai 50; 100ml Chống nhiễm khuẩn Germany BYA-1
2. Rintal 10% Febantel Gói 7,5; 15; 25; 100; 500g Phòng và trị giun, sán Germany BYA-2
3. Asuntol 50 Coumaphos Gói 10g; 100g; 1kg Trị ký sinh trùng Germany BYA-3
4. Negasunt Coumaphos, Propoxur,
Sulphanilamide Gói 20g; 100g; 1kg Chống nhiễm khuẩn Germany BYA-5
5. Bayticol 6% EC Flumethrin Chai 10ml; 100ml; 1000ml Phòng, trị ký sinh trùng Germany BYA-6
6. Sebacil Pour On Phoxim Chai
Thùng 10; 20; 50; 60; 100; 250;500ml
1; 2,5; 5; 50; 190 lit Phòng và chống ký sinh trùng Germany BYA-12
7. Sebacil EC 50% Phoxim Chai
Thùng 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2,5; 5; 10; 180; 200; 250lít Trị mạt trên gà đẻ và gà giống Germany BYA-15
8. Baycox 5% Suspension Toltrazuril Lọ
Chai 20; 50; 100ml
200; 250; 500; 1000ml Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé Germany BYA-19
9. Baytril 10% Oral. Sol. Enrofloxacin Lọ
Chai 10; 20; 50; 100ml
500; 1000ml Chống nhiễm khuẩn Bayer Thai
Thailand BE-2
10. Baytril 0,5% Oral. Sol. Enrofloxacin Chai 20, 100ml Trị tiêu chảy và chống nhiễm trùng Bayer Thai
Thailand BE-3
11. Rintal Bolus 600mg Febantel Gói
Hộp 1 viên
50 viên Phòng và trị bệnh giun, sán Bayer Thai
Thailand BE-4
12. Catosal 10% Inj. Sol. Vitamin B12 ; Methyl
Hydroxybenzoate, phosphonous acid
1-(n-Butylamino)-1-methylethyl- Chai 10; 20ml; 100ml Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng Bayer Thai
Thailand BE-5
13. Baycox 2,5% Oral. Sol. Toltrazuril Chai
10; 20; 50; 100ml
500; 1000ml Phòng và trị bệnh cầu trùng Bayer Thai
Thailand BE-6
14. Bayrena 20% Inj Sol. Sulphamethoxydiazine Chai 20; 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Thailand BE-7
15. Baytril 2,5% Enrofloxacin Chai
10; 20, 50ml
100, 500ml Điều trị các bệnh CRD, viêm phổi, màng phổi Bayer Vetchem
Korea BYVK-02
16. Calphon - Fort Calcium gluconate; Calcium glucoheptonate; Calcium-dsaccharate; Boric acid, Butaphosphan Chai
25; 50; 100 ml
200; 250; 500ml
1000ml Cung cấp Ca và P Bayer Vetchem
Korea BYVK-03
17. Vigantol E Comp. Vitamin A; D3; E Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A,D,E Bayer Vetchem
Korea BYVK-05
18. Prolongal Iron-Dextran Chai
10; 20; 50, 100ml
500ml Phòng và trị bệnh thiếu sắt Bayer Vetchem
Korea BYVK-06
19. Sebacil Pour-on Phoxim Chai
Thùng 500ml; 1lít
5; 10; 18lít Trị ghẻ trên heo Bayer Vetchem
Korea BYVK-07
20. Bayvarol Strip Flumethrin Hộp 5 gói (4 dải/gói) Chẩn đoán và điều trị bệnh chí (Varroa Jacobsoni) ở ong mật Germany BYA-22
2. CÔNG TY BREMER
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Ferrum 10% Inj Ion (III)-dextran complex Chai 100ml Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng BM-1
2. Ferrum 10% + B12 Inj Ion (III)-dextran complex, vitamin B12 Chai 100ml Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng BM-2
3. Multivit Inj Vitamin A, D, E, nhóm B Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin BM-3
4. Hefrotrim 48% Supension Sulfadimidine, Trimethoprim Chai 200; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp BM-5
5. Vitamin E+Selenium Vitamin E, Selenium Chai 100ml Tăng khả năng sinh sản BM-6
6. Super Coc Chai 100ml Trị cầu trùng gia cầm BM-8
7. Tylosin-Prednicol Inj Tylosin Chai 100ml Trị bệnh hô hấp BM-9
8. Sanolin Inj Licomycin Chai 100ml Trị bệnh hô hấp và viêm khớp BM-11
9. Flumequin 10% Flumequin Gói, bao 100g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hóa BM-12
10. Amoxinject 15% Amoxicillin Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin BM-13
11. Amoxinject LA Amoxicillin Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin BM-14
3. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Lutavit A 500 Plus Vitamin A Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin A Đức, Trung Quốc BASF -1
2. Lutavit A 500 S Vitamin A Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin A Đức, Trung Quốc BASF -2
3. Lutavit A/D3 500/100 Plus Vitamin A/D3 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin A/D3 Đức, Trung Quốc BASF -3
4. Lutavit D3 500 Vitamin D3 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin D3 Đức, Trung Quốc BASF -4
5. Lutavit E 50 Vitamin E Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin E Đức, Trung Quốc BASF -5
6. Lutavit E 50 S Vitamin E Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin E Đức, Trung Quốc BASF -6
7. Lutavit K3 MSB Vitamin K3 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin K3 Đức, Ý, Uruguay BASF -7
8. Lutavit B1 Mononitrate Vitamin B1 Mononitrate Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B1 Mononitrate Đức, Nhật, Trung Quốc BASF -8
9. Lutavit B1 Hydrochloride Vitamin B1 HCl Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B1 HCl Đức, Nhật, Trung Quốc BASF -9
10. Lutavit B2 SG 80 Vitamin B2 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B2 Đức, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc BASF -10
11. Lutavit B6 Vitamin B6 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B6 Đức, Nhật, T. Quốc BASF -11
12. Lutavit B12 1% Vitamin B12 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B12 Đức, Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ BASF -12
13. Lutavit H2 Vitamin H2 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin H2 Đức, Đan Mạch, T. Quốc, Malaysia BASF -13
14. Lutavit Folic acid Folic acid Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Folic acid Đức, Nhật, T. Quốc BASF-14
15. Lutavit Calpan Vitamin B5 Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin B5 Đức, Nhật, T. Quốc BASF-15
16. Lutavit Niacin Vitamin, Niacin Bao 1; 5; 10; 20; 25kg Bổ sung Vitamin Niacin Đức, Thuỵ sĩ, Trung Quốc BASF-16
17. Ascorbic Acid Fine Granular/Regular Powder Vitamin C Bao 1; 5; 10; 20; 25; 50kg Bổ sung Vitamin C Đan Mạch, Trung Quốc, Nhật BASF-19
18. Lutavit C Monophosphate 35 Vitamin C monophosphate Bao 1; 5; 10; 20; 25; 50kg Bổ sung Vitamin C monophosphate Đức, Nhật, Trung Quốc BASF-20
19. Labhidro ADE 500F Vitamin A, D3, E Chai 5;100ml;, 200l Bổ sung Vitamin A, D3, E Spain BASF-29
20. Erytrom-2000 Vitamin E Chai 50ml Bổ sung Vitamin E Spain BASF-30
21. Feradid Elementary iron, B6, B12, Co. Cu Chai 100ml, 200l Bổ sung sắt, B6, B12, Co. Cu Spain BASF-31
22. Lutavit D3 500 S Vitamin D3 Bao 1;5;20,25kg Bổ sung Vitamin D3 Đức, T.Quốc, Nhật BASF-33
23. Vitamin D3 1.0Mill IU/g Vitamin D3 Chai 1;5;25kg Bổ sung Vitamin D3 Đức, Đan Mach, Nhật BASF-34
24. Nicotinamide USP
(Niacinamide USP) Nicotinamide Bao 1;5,20;25kg Bổ sung Nicotinamide Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật BASF-35
25. Vitamin A Palmitate Oily1.0 mio I.E/g Vitamin A Chai 1;5;25kg Bổ sung Vitamin A Đức, Đan Mạch, Nhật BASF-36
26. Vitamin E Acetate Vitamin E Chai 1;5;25, 50kg Bổ sung Vitamin E Đức, Đan Mạch, Nhật BASF-37
27. Lutavit K3 MNB Vitamin K3 Bao 1;5;20,25kg Bổ sung Vitamin K3 Đức, Trung Quốc, Ý, Nhật BASF-38
4. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. L-Threonine L-Threonine Bao 25kg Bổ sung acid amin cần thiết Đức DGSG-1
2. Nicotinamide Feed grade (Vit B3) Vitamin B3 Bao 25kg Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B3 Đức DGSG-2
3. Calcium formate Calcium Bao 25kg Phòng và trị bệnh do thiếu calci Đức DGSG-3
4. Biolys 60 Bao, kiện 25kg; 1000kg Đức DGSG-4
5. DL. Methionie Feed Grade DL. Methionie Bao, kiện 25kg; 750; 1000kg Bổ sung acid amin cần thiết Bỉ, Mỹ DAB-5
5. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Vitamin B – Complex Inj Vitamin nhóm B (B1, B6) Lọ 10; 50; 100ml Bổ sung vitamin RTM-1
6. CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Cuxavit B1 Mononitrate Vitamin B1 Bao 25kg Bổ sung vitamin B1 LAH-01
2. Cuxavit B12 Vitamin B12 Bao 25kg Bổ sung vitamin B12 LAH-02
3. Cuxavit K3 MSB Vitamin K3 Bao 25kg Bổ sung vitamin K3 LAH-03
4. Cuxavit Folsaure (Folic acid) Vitamin B4 Bao 10; 25kg Bổ sung vitamin LAH-04
5. Cuxavit C Vitamin C Bao 25kg Bổ sung vitamin C LAH-05
6. Cuxavit B2 80% Vitamin B2 Bao 20kg Bổ sung vitamin B2 LAH-06
7. Cuxavit B6 Vitamin B6 Bao 25kg Bổ sung vitamin B6 LAH-07
8. Cuxavit calpan 98% Vitamin B5 Bao 25kg Bổ sung vitamin B5 LAH-08
9. Cuxavit biotin 2% Vitamin B4 Bao 25kg Bổ sung vitamin B4 LAH-09
7. CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Florfenicol P -10 Florfenicol Bao 20kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa KCPT-1
2. Valosin - 50 Acetyliso valeryl tylosin tartrate Chai 1kg Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa KCPT-2
3. Bitylin - 66 Tylosin tartrate Bao gói 750g Trị nhiễm trùng do M. galisepticum, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm màng khớp nhiễm trùng. KCPT- 3
4. Cephalexin 150 Cephalexin monohydrat Bao gói 1kg Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng đối với vi khuẩn Gr(+) và Gr(-), KCPT- 4
5. Ivermectin 0,6% Ivermectin Bao gói 333 g Trị ngoại và nội ký sinh trùng như ve, ghẻ da ,
giun đũa, giun tròn; giun phổi, giun thận trên heo. KCPT- 5
NEITHERLAND
1. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Choline Chloride Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride ANC-1
2. Choline Chloride 5% on silica carrier Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride ANC-2
3. Choline Chloride 50% on veretabl Choline chloride Bao 25kg Bổ sung Choline chloride ANC-3
2. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Iron Dextran 10% Iron Dextran, Complex Chai 50; 100 ml Bổ sung sắt cho gia súc non DUTCH-1
2. Iron Dextran 20% Iron Dextran , Complex Chai 50; 100 ml Bổ sung sắt cho gia súc non DUTCH-2
3. Trim/ Sul D 40/ 200 Inj Trimetoprim
Sulfamethoxazol Chai 50; 100 ml Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol DUTCH-3
4. Trim/ Sul M 40/ 200 Inj Trimetoprim
Sulfadoxine Chai 50; 100 ml Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadoxine DUTCH-4
5. Thiamphenicol Oral 10% Thiamphenicol
Chai, bình 50; 100 ml
1000ml,
25 lít Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn Gr(+), Gr (-) và vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol DUTCH-5
3. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Colisol – 1200 Colistin sulphate Gói, hộp 100g; 1kg Trị bệnh viêm ruột ở trâu bò, lợn và gia cầm ERV-2
2. Flumequine 50% w.s.p Flumequin Lọ 500g Điều trị nhiễm trùng ERV-3
3. Vit E 50+ Selenium Sodium selenite Lọ 100ml Phòng và trị teo cơ, nhũng nhão ERV-4
4. Ferridex 100 Inj Iron dextran Lọ 100ml Phòng và trị thiếu sắt ở lợn con và nghé ERV-5
5. Levaject Inj Levamisol hydrochloride Lọ 100ml Trị giun cho trâu bò, lợn, dê cừu ERV-6
6. Tylosin 20% Inj Tylosin tatrate Lọ 100ml Điều trị các trường hợp nhiễm trùng ERV-8
7. Farmox Inj Amoxicllin Lọ 30; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, da ERV-9
8. Fatrim Inj Sulfamethoxazole, Trimethoprim Lọ 100ml Trị nhiễm trùng ở trâu bò, heo, dê cừu, chó mèo ERV-11
9. Tridox L.A Oxytetracycline dihydrate Lọ 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin ERV-12
10. Spectolin Inj Lincomycin, Spectinomycin Lọ 100ml Điều trị chứng viêm ở trâu bò, lợn và gia cầm ERV-14
11. Vit AD3E Inj Vitamin A, D, E Lọ 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E ERV-15
12. Doxy 150 W.S.P Doxycycline hyclate Hộp, lọ 100g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin ERV-16
13. Multivitamin Inj Vitamin A, B1, C,… Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin ERV-17
14. Dexamethasone Inj Dexamethasone sodium Lọ 100ml Trị bệnh keto ở bò sữa, các trường hợp ngộ độc, shock, các trường hợp viêm và dị ứng ERV-18
15. Ampicillin-Coli 10/25 Inj Ampicillin, Colistin Lọ 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin ERV-19
16. Pen-Strep 20/20 Inj Penicillin, Streptomycin Lọ 50; 100; 250ml Điều trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp trên trâu bò, lợn, ngựa, dê cừu, chó mèo ERV-20
17. Cyclo Spay Chlotetracyclin HCL Bình 211ml Điều trị và chống nhiễm trùng các vết thương, vết mổ và vết trày da ERV-22
18. Amocol Amoxcilin, Colistin Chai 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amocol ERV-23
4. CÔNG TY INTERVET
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Albipen LA Ampicillin anhydrate Lọ 80ml, 200ml Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp…cho bò, chó, mèo Intervet Hà Lan IT-45
2. Paracilline SP Amoxilline trihydrate Gói 100g, 250g, 1 kg Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm màng não cho heo Intervet Hà Lan IT-46
3. Albipen 30% Ampicillin anhydrate Lọ 100ml Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, khớp, viêm màng não cho heo Intervet Hà Lan IT-47
4. Neopen Neomycin, Penicilline Lọ 100ml, 250ml Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên heo Intervet Hà Lan IT-48
5. Duplocillin LA Penicilline Lọ 100ml, 250ml Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo Intervet Hà Lan IT-49
6. Depomycin 20/20 Procaine Benzylpenicillin Lọ 50;100;250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, hậu phẩu…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo Intervet Hà Lan IT-50
7. Albipen 15% Ampicillin anhydrate Lọ 100ml Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, cho trâu bò, ngựa, cừu, heo Intervet Hà Lan IT-51
8. Neodiar Lọ 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,̀ tiêu hóa trên heo Intervet Hà Lan IT-52
9. Engemycin 10% Oxytetracycline Lọ 100ml, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, tử cung, viêm teo mũi trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo Intervet Hà Lan IT-53
10. Bovi C3 Calcium, Methionine, Gentian, Cobalt, B6 Gói 125g Trị rối lọan tiêu hóa do giảm họat động của dạ cỏ, dạ tổ ong, loài nhai lại, hoặc do thay đội khẩu phần đột ngột Intervet Hà Lan IT-54
11. Coccistop 2000 Sulfadimidine Gói, thùng 50g,200g, 500g, 1kg; 20kg Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà Intervet Hà Lan, Ý IT-55
12. Laurabolin Nandrolone laurate Lọ 5,10ml Dùng cho thú suy nhược, giúp tăng tổng hợp Protein, Intervet Hà Lan IT-59
13. Super Mastikort Procaine penicillin, Neomycin Hộp 6x20 syringe Phòng và trị viêm vú bò sữa Intervet Hà Lan IT-62
14. Vitamine E Vitamine E Chai 500ml Bổ sung vitamin E Intervet Hà Lan IT-63
15. Prisantol Phenylbutazone, Isopyrine Lọ 100ml Dùng cho trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo bị sưng, viêm… Intervet Hà Lan IT-72
16. Metricure Cephapirin Hộp 10 syringes Phòng và trị viêm tử cung trên trâu bò Intervet Hà Lan IT-73
17. Dexamedium Dexamethasone Lọ 10ml,50ml, 100ml Trị chứng aceton huyết, dị ứng, viêm khớp…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo Intervet Hà Lan IT-74
18. Mycophyt Natamycin Lọ 2;10g Phòng và trị bệnh viêm da do Trichophyton và Microsporum spp trên trâu bò, ngựa Intervet Hà Lan IT-75
19. Flavomycin 40 Flavophospholipol Bao 25kg Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò Intervet Đức IT-97
20. Flavomycin 80 Flavophospholipol Bao 25kg Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò Intervet Đức IT-98
21. Salocin 120 Salinomycin Bao 25kg Tăng năng suất, tăng chuyển hóa thức ăn trên heo Intervet Đức IT-99
22. Sacox 120 Salinomycin Bao 25kg Phòng bệnh cầu trùng gà Intervet Đức IT-100
23. Panacur Premix 4% Fenbedazone Gói, bao 12.5g; 2; 2.5; 5; 25kg Phòng và trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo Intervet Đức, Thai Lan, Pháp, Hà Lan IT-101
24. Tonophosphan compositum Toldimphos Chai 100ml Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà Intervet Đức IT-102
25. Berenil Diminazene aceturate Gói 2,36g Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu bò Intervet Đức IT-103
26. Borgal Trimethoprim, Sulfadoxin Lọ 100ml Phòng và trị bệnh hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu…trên heo, chó, mèo Intervet Đức IT-104
27. Taktic Amitraz Lọ, thùng 50ml, 250ml, 1000ml; 20lít Phòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo Intervet Anh, Ấn Độ, Pháp IT-105
28. Polymicrine Vitamin A, D3, E, PP, B1, B6 Lọ 100ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin trên trâu bò, ngựa, heo, chó Intervet Pháp IT-106
29. Berenil Vet Diminazene aceturate Gói 5; 22.5g Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò Intervet Ấn Độ IT-107
30. Tonophosphan 20% Toldimphos Lọ 30 ml, 100ml Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà Intervet Ấn Độ IT-108
31. Floxidin 10% inj. Enrofloxacin Lọ 15ml, 50ml Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở heo, gà Intervet Ấn Độ IT-109
32. Floxidin 10% oral. Enrofloxacin Lọ 50ml, 100ml Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa Intervet Ấn Độ IT-110
33. Lavongin Anagin Lọ 10ml, 30ml Giảm đau Intervet Hà Lan, Ấn Độ IT-111
34. Tolzan F Vet Boli Oxyclozanide Lọ 30 x1g/ viên Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu Intervet Ấn Độ IT-112
35. Tolzan F Vet, suspension Oxyclozanide Lọ, chai 90ml ; 1L, 5L Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu Intervet Ấn Độ IT-113
36. Butox Vet Deltamethrin Lọ, chai 15 ml; 50ml, 250ml, 1000ml Phòng, trị bệnh ngọai ký sinh trùng ở trâu bò, dê, cừu, chó, mèo Intervet Ấn Độ IT-114
37. Reverin LA Oxytetracyclin, Sodium diclofenac Lọ 20; 50;100;250ml Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa Intervet Brasil IT-115
38. Fenomax LA Ivermectin Lọ 4x20ml; 50;100;500ml Trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo Intervet Brasil IT-116
39. Fenomax Premix Ivermectin Gói 16g; 250g;5kg Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa Intervet Brasil IT-117
40. Cordrinal Vet Tetracycline Gói 100g Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà Intervet Ấn Độ IT-125
41. Cobactan 2,5% Cefquinome sulphate Chai 50; 100ml Điều trị THT, viêm da, hoại tử, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú, viêm tử cung Intervet Đức IT-138
5. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Limoxin-100 Oxytetracyclin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-1
2. Macrolan-50 Tylosin Chai 100ml Phòng,trị bệnh do Mycoplasma gây ra ICW-3
3. Macrolan-200 Tylosin Chai 100ml Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra ICW-4
4. Intertrim Sulfamethoxazole, Trimethoprim Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-5
5. Norflox-150 Norfloxacin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra ICW-6
6. Flumesol-150 Flumequin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) ICW-7
7. Vitol-140 Vitamin AD3E Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E ICW-9
8. Norflox-200 Oral Norfloxacin Chai 250; 500; 1000ml Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra ICW-10
9. Tiamulin Tiamulin Chai 100ml Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra ICW-11
10. Interspectin-L Spectinimycin, Lincomycin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-12
11. Vitol-450 Vitamin AD3E Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E ICW-17
12. Introvit Vitamin Chai 100ml Bổ sung vitamin A, D, E và các amino acid ICW-19
13. Limoxin-25 Spray Oxytetracyclin HCL Chai 200ml Phòng, trị bệnh nhiễm trùng da, móng ICW-20
14. Flumesol-200 Oral Flumequin Chai 100,200, 500, 1000, 5000ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) như Pasteurella gây ra ICW-21
15. Doxin-200 WS Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate Gói, lọ 100,500, 1000g Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp ICW-22
16. Norflox-200 WS Norfloxacin Gói, lọ 100,500, 1000g Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra ICW-23
17. Intrafer-100 B12 Inron dextran, vitamin B12 Lọ 100ml Bổ sung sắt, vitamin B12 ICW-24
6. CÔNG TY KEPRO B.V
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. VIT AD3E 300 inj Vitamin A, D3, E Chai 50ml, 100ml, 500ml Bổ sung vitamin A, D3, E cho gia súc, gia cầm KEPRO-1
2. AMOXYCOL Inj Amoxycicllin, Colistin Chai 10ml, 50ml, 100ml Phòng, trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm KEPRO-2
3. VITAFLASH AMINO WSP Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6, L.Lysin, Methionin Gói 100g, 500g, 1kg Bổ sung vitamin và acid amin cho gia súc, gia cầm KEPRO-3
4. NEO-OXY EGG FORMULA Neomycin,Oxytetracyclin
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6 Gói 100g, 500g, 1kg Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin KEPRO-4
5. IRON 100 Inj Dextran Hydroxide (Fe3+) Chai 50ml, 100ml, 500ml
Bổ sung sắt cho gia súc KEPRO-5
7. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Alfatrim 24% Inj Sulfamethoxazole, Trimethoprim Lọ 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu AFSI-1
2. Kanamycine 10% Inj Kanamycin Lọ 100ml Trị viêm khớp, Nhiễm trùng huyết, viêmvú, viêm tử cung AFSI-2
3. Oxytetracycline 10% Inj. Oxytetracycline Lọ 100ml Viêm phổi địa phương,viêm teo mũi, tiêu chảy,… AFSI-3
4. Lincomycin 10% Inj. Lincomycin Lọ 100ml Viêm khớp, dấu son, viêm phổi do mycoplasma AFSI-5
5. Vitamin B. Complex BGA Vitamin Lọ 100ml Cung cấp vitamin, chống stress, tăng sức đề kháng AFSI-6
6. Vitamin AD3E Vitamin A, D, E Lọ 100ml Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng AFSI-8
7. Norfloxacin 10% Norfloxacin Lọ 100ml Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,… AFSI-9
8. Norfloxacin 5% Norfloxacin Lọ 100ml Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,… AFSI-10
8. CÔNG TY POLYMIX B.V
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Polymix Vitainject Inj Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, Nicotinamide Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin PLM-4
2. Polymix Ampicoli Inj Ampicillin, Colistin, Dexamethasone Chai 100ml Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin PLM-7
3. Plymix Vit AD3E 500/75/50 Inj Vitamin A, D3, E Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin PLM-8
4. Polymix Vit AD3E 120/60/40 Inj Vitamin A, D3, E Chai 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin PLM-9
9. CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Fra Sal Dry Ammonium formate, ammonium propionate formic, propionic and sorbic acids Bao 25kg Phòng bệnh Salmonella trên gia súc, gia cầm FKH-2
2. Fra Acid Dry Ammonium formate, formic acid, lactic acid, fumaric acid and citric acid Bao 25kg Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên gia súc, gia cầm FKH-5
10. CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước sản xuất Số đăng ký
1. Cogentrim (Methoxasol-T) Sulphamethoxazole, Trimethoprim Chai 100; 1000; 5000ml Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa Medentech
Ireland VTMH-1
11. CÔNG TY TESGOFARM B.V
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Superlac Vitamin Gói
Bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg Cung cấp nguồn đạm sữa cho gia súc, gia cầm BMN-3
POLAND
1. CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Biomectin 1% Inj Ivermectin Chai 20; 50; 100ml Điều trị nội ngoại ký sinh trùng BIOWET-1
2. Enrobioflox 5% Inj Enrofloxacin Chai 100ml Điều trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu BIOWET-2
3. Enrobioflox 10% Enrofloxacin Chai 50; 100; 500; 1000ml Trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu BIOWET-3
4. Tylbian 20% Inj Tylosin tatrate Chai 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin BIOWET-4
KOREA
1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ampi Coli Ampicillin, Colistin Gói, hộp 100g; 500g Phòng và trị các bệnh CRD, E.coli, viêm phế quản, hội chứng MMA ở lợn CAC-1
2. Permasol-AD3EC Vitamin A, D3, E, C Chai 100; 500; 1000ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin CAC-4
3. Viamine Multivitamin Chai 500; 1000ml Bổ sung vitamin CAC-5
4. Salinomycin 6% Salinomycin Bao,thùng 25kg Phòng và trị cầu trùng CAC-7
5. Permasol – 500 Electrolytes, vitamin, amino acid Gói, bao 100g; 1; 10kg Kích thích tăng trọng, bổ sung vitamin CAC-8
6. Niacin Niacin Bao,thùng 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu niacin CAC-9
7. Vitamin E – 50% Vitamin E Bao,thùng 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E CAC-10
8. Coccirol-S Amprorium, Sulfaquinoxaline Gói
bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm CAC-11
9. Methomix – WP Sulfachloropyridazine, Trimethoprim Gói
bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg Phòng và trị bệnh E.coli ở heo, bệnh CRD,… ở gia cầm CAC-13
10. Terra Egg Formula Oxytetracyclin, Multivitamin Gói
bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin CAC-14
11. Larvicide Cypermethrin Gói, bao 500g; 1; 5; 10; 20kg Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong CAC-16
12. E – Mycin Erythromycin Gói, bao 100g; 1; 5; 10; 20kg Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin CAC-17
13. Cyper Killer Cypermethrin Gói 15; 30; 150; 300; 600g Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong CAC-18
14. Zin-Methionine Zine, Methionine Gói,
Bao 10; 20; 30; 100g; 1kg
5; 10; 20kg Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm CAC-19
15. All-Treat Enrofloxacin Lọ 500ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá CAC-21
16. Chong Ang Coccirol (Amprol-20%) Amprolium Bao,thùng 1; 20kg Trị cầu trùng gà CAC-22
17. P-mectin tablet Ivermectin Lọ 50; 100; 150; 200 viên Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng CAC-23
18. P-mectin premix Ivermectin Gói, Bao 333g; 1kg; 5; 10; 20kg Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng CAC-24
19. P-mectin Inj Ivermectin Chai, lọ 50; 100; 200; 500ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng CAC-25
2. CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Bromo- sept 10% sol Didecyl dimethyl ammonium bromide Chai,
Can 250; 500ml
1; 10l Sát khuẩn mạnh đối với các loại nấm, virus, vi khuẩn, tảo, bào tử, và Mycoplasma. DAS -1
2. Bicom – C Inj Vitamin B1, B2, B6, C, nicotinamide,DL-methionin Chai 20; 50; 100ml Phục hồi thú bệnh. Ngăn chăn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, ngộ độc. DAS -2
3. Solon – M Inj Prednisolon, Chlopheniramin Chai 20; 50; 100ml ccccc Điều trị các chứng đau nhức, viêm tử cung cấp tính, bệnh dị ứng. giảm viêm và phù. DAS -3
4. Ami – vicom Inj Vitamin B2, B6, PP, C, Histidine, Tryptophan Chai 20; 50; 100ml Ngăn Ngăn chặn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, sử dụng trước phẫu thuật. Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.
DAS -4
5. Enrotil 10% Inj Enrofloxacin Chai 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella, bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella trên gia súc. CRD,CCRD,Coli,Salmonellosis trên gia cầm. DAS -5
6. Carasil Inj Butaphosphan, Vitamin PP, Methionin Chai 50;100;500ml;1;5 l. Trợ sức khi điều trị bệnh, phục hồi sản lượng sữa. Phục hồi thú suy nhược, rối loạn chuyển hoá, liệt. Tăng sức đề kháng ở bệnh mãn tính, Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin. DAS -6
3. CÔNG TY EAGLE VET.TECH
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Tylosin 100 Tylosin Chai 50ml Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,… EAG-3
2. Tylosin 200 Tylosin Chai 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,… EAG-4
3. Ampicol Ampicillin, Colistin sulfate Chai 50ml Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp EAG-5
4. Lesthionin C Vit C, Vitamin nhóm B Chai 50, 100ml Trị rối loạn chức năng gan EAG-8
5. Vitapoult A Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C Gói 100g Trị rối loạn biến dưỡng, ngừa stress, cung cấp vitamin EAG-9
6. Lincospec Lincomycin, Spectinomycin Chai 50, 100ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn dường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc EAG-10
7. Oxyvet 5% Inj Oxytetracycline, Lidocain Lọ 50; 100ml Điều trị các bệnh Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc EAG-11
8. Sulmidin Inj Sulfamethazine Chai 100,500ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc EAG-14
9. Dexamethasone Dexamethasone Lọ 5,20,50,100ml Kháng viêm EAG-15
10. Diminal Diminazene, Phenazone Túi 2,36; 23,6g Phòng và trị ký sinh trùng EAG-16
11. Tylo - PC gold Tylosin tatrat, Thiamphenicol, Prednisolon Lọ 50; 100ml Trị viêm phổi, phế quản, THT, viêm tử cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu Hội chứng MMA , hồng lỵ, và viêm ruột trên Trâu Bò Bê, Nghé, Heo, Dê, Cừu. EAG-17
4. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Amcicoli D Inj. Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate Chai 10, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường ruột E-coli, phù đầu, thương hàn KMB-1
2. Aminovital High Inj. Dextrose, Calcium, Acid amins, Vit B2, B5 Chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng mất nước, cân bằng điện giải, sốt cao, tiêu chảy, trường hợp mất máu,… KMB-2
3. Komikill 10 Flumequine, Sodium carbonate Gói 100g Điều trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, viêm ruột, tiêu chảy KMB-3
4. Sulfa 33 Inj Sulfamethazine sodium Chai 50; 100ml Điều trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú KMB-7
5. Amoxylin Combi Amoxicillin trihydrate Gói 100g Điều trị viêm phổi, ruột, thương hàn,… KMB-8
6. Erybactrim Erythromycin, Trimethoprim Gói 100g Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp dạ dày ruột, viêm phổi, viêm ruột,… KMB-9
7. Komi Tocovita Inj. Vitamin A, D3, E Chai 10; 20; 100ml Nâng cao thành tích sinh sản, kích thích tăng trưởng KMB-11
8. Erymycin Powder Erythomycin thiocyanate Gói 100g Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, … KMB-12
9. Komitril 100 Inj. Norfloxacin Chai 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-13
10. Komibiotril 25 Inj. Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-14
11. Komibiotril 50 Inj. Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-15
12. Komibiotril 100 Inj. Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-16
13. Komibiotril 100 Sol Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn KMB-17
14. Combicillin-LA, Inj. Procaine Penicillin, Penzathine Penicillin Lọ 10; 20; 50; 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,.. KMB-21
15. Komiserastress, Inj Acepromazine Lọ 10; 20; 50; 100ml An thần KMB-22
16. Komiprednisolone, Inj Prednisolone Lọ 10; 20; 50; 100ml Kháng viêm KMB-23
5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Tonosal B Inj Tonophosphan, Vit B12 Lọ 20; 50; 100ml Phòng và điều trị các bệnh rối loạn chuyển hóa kali, sốt sữa SPC-2
2. Tylocetin Inj Tylosin Lọ 20; 50; 100ml Cân bằng điện giải, bồi dưỡng cơ thể, kích thích tạo sữa,… SPC-3-
3. Viamin-34 Inj Na, Ca, K, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12, acid amin. Lọ 20; 50; 100ml Cung cấp các chất điện giải, vitamin SPC-4
4. Manyang pow Acillin, Vitamin B1, B2, B3, PP, Calcium carbonate Gói, bao 100; 500g; 1; 10; 25kg Tăng khả năng đẻ trứng, tạo sữa cho gia súc, gia cầm SPC-6
5. SY-C.M.D Inj Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose Chai 100; 500ml; 1 lít Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm SPC-13
6. Vitagrow - M Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, B3, B9, C, PP, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, KI, DL-Methionine, Lysin HCL Gói, bao 100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, khoáng ở gia súc, gia cầm SPC-14
7. Enpro sol Enrofloxacin Chai 100; 250; 500ml; 1; 5 lít - 1Gallon (3.785lít) Phòng và trị các bệnh CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli, Salmonella SPC-15
8. Cephalecin Cephalecin, Neomycin sulfate, Dexamethasone acetate Syringer 7,5g Phòng và trị chứng viêm vú cấp và mãn tính, bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cephalecin, Neomycin,… SPC-16
9. Enpro-100 Enprofloxacin HCL Chai 100; 500ml Điều trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, viêm đường hô hấp,…. SPC-17
6. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Neotetra W.S Oxytetracycline, Neomycin Bao 100; 500g; 1kg Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng YCK-1
2. Quinoxyl 200 liq Norfloxacin Chai 100; 250; 500ml; 1lít Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng YCK-4
7. CÔNG TY NAMJON
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Enroxyl solution Enrofloxacin Chai 500ml; 1 lít Viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli NJK-01
8. CÔNG TY SHINIL C & L
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Norfloxillin 200 Norfloxacin Chai 50;100; 250; 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,… SIL-1
2. Norfloxillin Inj. Norfloxacin Chai 50;100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,… SIL-2
3. Spira - SM Inj. Spiramycin, Streptomycin Chai 50;100ml Tiêu chảy, viêm phổi địa phương, dấu son. SIL-4
4. B-Comp Inj. Vitamin nhóm B Chai 50;100ml Rối loạn biến dưỡng,chậm thay lông, suy gan SIL-5
5. Sulfaprim inj. Trimethoprim, Sulfamethoxazole Chai 50, 100ml Tác dụng vi khuẩn gr(-), gr(+) SIL-6
6. Kanamycin Inj. Kanamycin Chai 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở gia súc SIL-8
7. Royal Vitaplex W.S Các loại Vitamin, Lysin, Methionine Gói 100g, 500g Cung cấp các vitamin và các acid amin thiết yếu SIL-11
8. Ampicoli W.S Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate Gói 100g, 500g, 1kg Viêm ruột, Nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp SIL-12
9. Metapyrone Inj. Sulpyrine Chai 10,20,50,100,250ml Hạ sốt SIL-14
10. Toposal Inj. Tonophosphan Chai 20,50,100,500ml Kích thích tăng trọng, phục hồi sức khỏe SIL-17
11. Amilyte Inj. Khoáng, điện giải Chai 20; 50;100ml Cung cấp axít amin, chất điện giải, tăng sức đề kháng,… SIL-3
12. Cow-Lyte Chất điện giải Gói 100, 500g Cung cấp chất điện giải SIL-9
9. CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ex-cell Certriofur Lọ 1; 4g Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm DHK-1
10. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Rholexine solution Flumequine Chai 500ml Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Ecoli, Salmonella ở gà, vịt GGVK-04
11. CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Coliamcin Inj Ampicllin, Colistin sulfate Chai 50ml Điều trị các bệnh do Mycoplasma, Actinobacllus gây ra, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, bệnh tiêu hóa SAMU-05
2. B-Multi Inj Thiamine hydrochloride, Riboflavin phosphat sodium, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Dextrose Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin; tăng quá trình trao đổi chất; tăng sức đề kháng phòng bệnh SAMU-07
3. Histamin Inj Chlorpheniramine maleate, Vitamin B6, Calcium bromide Chai 20ml Phòng chống dị ứng cho gia súc SAMU-08
12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Accent Certiofur sodium Lọ 0,5; 1; 2; 4g Trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi do Pasteurella ở trâu bò, lợn LGK-01
2. Poustin-C Ascorbis acid Chai 100; 200ml Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm
LGK-02
3. ACT 500ml Enrofloxacin sodium Chai 500ml Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, bệnh đường hô hấp, viêm phổi LGK-03
4. 4 EnrobacTM Enrofloxacin sodium,
N- butanol Chai 50; 100; 200; 500ml; 1l. Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt do chuyên chở, nhiễm khuẩn đường tiết niệu -sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. LGK-04
CZECH REPUBLIC
1. CÔNG TY BIOVETA, A.S
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Amoxicillin
(Bioveta 15%L.A) Amoxicillin base Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm phổi, viêm có mủ trên gia súc BVTC-5
2. Erythromycin
(inj.ad us.vet) Erythromycin Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp BVTC-6
3. Oxytetracyklin
(Bioveta 20 % L.A) Oxytetracycline base Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung BVTC-7
INDONESIA
1. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. L-Lysine Monohydrolodide L-Lysine Monohydrolodide Bao 25kg Bổ sung acid amin cần thiết CSJ-01
2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Daimeton B Inj 20% Sulfamonomethoxine Lọ 100ml Điều trị bệnh sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi SHS-03
3. CÔNG TY P.T. MEDION
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Sulfamix Sulfadimethyl, Pyrimidine Lọ, can 60, 120ml, 1, 5, 20, 60lít Trị bệnh cầu trùng, CRD, thương hàn, E.coli MDI-15
2. Neo meditril-I Enrofloxacine Lọ 20, 100, 250ml, 1, 5lít Phòng trị CRD, E.coli, Salmonella, Coryza MDI-16
3. Vitamin B Kompleks Inj Vitamin B1, B2, B6, và các vitamin khác Lọ 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra MDI-18
4. Vermyzin SBK Piperazine citrate Gói 10,33,100,500g;1,5,15,25kg Tảygiun cho trâu, bò, lợn, ngựa MDI-19
5. Vermixon Oral Solution Piperazine hexahydrate Lọ, can 20, 60, 120ml;1,5,20, 60 lít Tảy giun cho trâu, bò, lợn, ngựa MDI-20
6. Coxy Na Sulfaquinoxaline, Vitamin A, K3 Gói, bao 5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg Phòng và trị bệnh cầu trùng MDI-21
7. Trimezyn-S Trimethosol, Sodium sufadiazin Gói, bao 5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg Phòng, trị Coryza, CRD, thương hàn, E.coli, Bạch lỵ MDI-22
8. Ampicol Ampicilline, Colistin Gói, bao 5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg Phòng, trị E.coli, CRD, thương hàn, bệnh kế phát Gumboro MDI-23
9. Neobro Vitamins, amino acids Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Kích thích tăng trọng, chống stress, giảm tỷ lệ chết MDI-24
10. Kanamin Kanamycin acid sulphate Gói, bao 2, 5, 10, 50, 100g, 1 kg Trị CRD, Thương hàn, Staphylococcus MDI-25
11. Sulpig Sulfadimethyl Pyrimidine Lọ 20, 50, 100 ml, 1 lít Tiêu chảy lợn, viêm phổi, các bệnh nhiễm khuẩn trên lợn MDI-26
12. Tysinol Tylosin tartrate Lọ 20, 50, 100 ml Trị bệnh viêm phổi do Mycoplasma, lỵ heo, viêm khớp, viêm vú, lepto. MDI-28
13. Medoxy-L Inj Oxytetracycline HCl, Lidocaine HCl Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, thương hàn, viêm phổi, nhiễm trùng máu MDI-30
14. Koleridin
Oxytetracycline HCl,
Menadion Na-bisulfite Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Trị bệnh Coryza, CRD, tiêu chảy do E.coli, thương hàn MDI-32
15. Fortevit Vitamins, amino acids Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Kích thích tăng trưởng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp nở MDI-33
16. Strong Egg Vitamins, Amino acids Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng MDI-34
17. Therapy Oxytetracycline HCl, Amprollium HCl Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Trị cầu trùng, thương hàn, Coryza MDI-36
18. Respiratrek Inj Sulphamethoxazole, Trimethoprim Lọ, thùng 20, 60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít Trị CRD, E.coli MDI-37
19. Vitamin B12 Inj Cyanocobalamine Lọ 20, 50, 100, 500 ml Phòng bệnh thiếu máu, duy trì tốc độ tăng trưởng của gia súc MDI-38
20. Pignox Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Chloine chloride. Methionin, Fe, Cu, Co, Zn,… Gói, bao 500g, 5, 25, 50kg Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn, kích thích tăng trưởng, giảm tỷ lệ chết của gia súc, gia cầm MDI-40
21. Egg Stimulant Oxytretracyclin, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Tăng tỷ lệ đẻ, cải thiện chỉ số tiêu tốn thức ăn MDI-41
22. Medoxy-LA (20% inj) Oxytetracycline Lọ, chai 5, 10, 20, 50,100 ml Phòng trị bệnh viêm vú, vêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy MDI-44
23. Antikoksi (liquid) Sulfaquinoxaline, Lọ, chai, can 50, 100, 250ml, 1, 5, 20lít Trị cầu trùng gia súc, gia cầm MDI-45
24. Vita Stress (powder)
Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, E, PP, Mg, P, Ca Gói, bao 5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg Chống stress, cung cấp vitamin và điện giải MDI-46
25. Doxytin Doxycycline HCL Gói, bao 5; 10; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 50kg Phòng, trị bệnh CRD, bệnh do coli MDI-50
26. Meditril-L Norfloxacin Chai 20; 50; 100; 250ml; 1 lít Phòng trị CRD, bệnh do coli,… MDI-52
27. Mineral Babi
Vitamin và điện giải Gói 50, 100, 500g; 1kg Kích thích tăng trưởng, phòng chứng thiếu máu trên lợn con, phòng bệnh bại liêt trên nái MDI-17
28. Ferdex Plus Sắt , vitamin B12, B6 Lọ 20,50, 100 ml Phòng bệnh thiếu máu trên lợn MDI-29
29. Ferdex 100 Sắt (Fe) Lọ 20, 50, 100 ml Phòng chứng thiếu máu do thiếu sát trên lợn MDI-39
4. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Dextrose monohydrate Dextrose monohydrate Bao 25kg Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y SRI-01
MALAYSIA
1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính (chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. CHEMIX Powder 50% Flumequine Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg Điều trị các bệnh do nhiễm Coryza, E. coli, và Pullorum Malaysia YSPM-1
2. AMOXICILLIN Soluble Powder Amoxicillin trihydrate Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg Điều trị bệnh do nhiễm E. coli, thương hàn, viêm màng não Malaysia YSPM-2
3. KWAIBO-007 Vit. A, Vit. D3, Vit. E, Thiamine, Riboflavin, Pyridoxine,Nicatinamide, Vit. B12, Vit. C, Vit. H, d-Ca Panthothenate, Folic acid Gói, Bao 10; 50; 100; 1; 20kg Thúc đẩy tăng trưởng, bổ sung vitamin, chống stress, suy yếu, dinh dưỡng kém Malaysia YSPM-3
4. CONQUER Powder Mebendazole Gói, Bao 12; 50; 60; 100; 120; 600g, 1; 20kg Điều trị nhiễm giun sán Malaysia YSPM-4
5. RIBU Powder Ronidazole Gói, Bao 100g, 1kg Điều trị bệnh lỵ ở heo con Malaysia YSPM-5
6. LICOFAT – 44 Powder Lincomycin
Streptomycin Gói, Bao 50; 100; 500g, 1; 20kg Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) Malaysia YSPM-6
7. CLON Powder Tiamulin hydrogen fumarate Gói, Bao 50; 100; 500; 1; 10; 20kg Kích thích tăng trưởng, phòng ngừa và kiểm soát bệnh lỵ
Malaysia YSPM-7
8. TRIXINE Powder Sulfadimethoxine
Trimethoprim Gói, Bao 10; 50; 100; 500g, 20kg Điều trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy Malaysia YSPM-8
9. DOXY 10% Powder Doxycycline Gói, Bao 50; 100; 500; 1; 10; 20kg Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tính Malaysia YSPM-9
10. OTC-20 Premix powder Oxytetracycline HCl Gói, Bao 10; 50; 100; 500g, 1; 10; 20kg Điều trị viêm ruột do E. coli, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính Malaysia YSPM-10
11. LINCOMYCIN-300 Inj Lincomycin HCl Lọ 100ml Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng não Taiwan YSPM-12
12. AMOXICILLIN Inj Amoxicillin trihydrate Lọ 100ml Điều trị bệnh do E. coli, thương hàn, viêm màng não Taiwan YSPM-13
13. DEXON Inj Dexamethasone-21 phosphate sodium Lọ 100ml Điều trị dị ứng, chàm, bỏng, phù, viêm da, viêm khớp cấp, vú cấp, và viêm phổi Taiwan YSPM-14
14. SHINCORT Inj Triamcinolone acetonide Lọ 100ml Điều trị viêm khớp, viêm da, viêm phổi và viêm phế quản Taiwan YSPM-15
15. HEROMIN B12 Inj Cyanocobalamin, D-Panthenol, Dextrose Lọ 100ml Phòng trị chứng thiếu máu, dinh dưỡng kém, rối loạn chuyển hoá Taiwan YSPM-18
16. ENLIN – 22 Inj Sulfamonomethoxine, Trimethoprim, Dexamethasone Lọ 100ml Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm vú.. Taiwan YSPM-19
17. COUGHLIN Inj Sulpyrine, Dl-Methyl Ephedrine, Chlopheniramine Lọ 100ml Điều trị viêm phổi lợn Taiwan YSPM-21
18. SULPYRINE 25% Inj Sylpyrine Lọ 100ml Điều trị sốt ở lợn Taiwan YSPM-22
19. TYLOSIN Water soluble powder Tylosin tartrate Gói, Bao 7,5; 15; 50; 75; 100;150;500g, 1kg Điều trị lỵ, viêm phổi, viêm vú, và sốt do chuyên chở Malaysia YSPM-23
20. IRONWON Solution Iron dextran, Colistin,
Tylosin base Chai 200ml Điều trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh Malaysia YSPM-25
21. Cefadroxil Cefadroxil Gói,
bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra. Malaysia YSPM-28
22. Lemison Levamisole hydrochloride Gói,
bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg Điều trị bệnh do giun đũa, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán giây Malaysia YSPM-29
2. CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. TM 200 Oxytetracyclin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg E-coli, thương hàn, viêm phổi, THT PBAM-01
2. Coxistac 12% Salinomycin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg Phòng bệnh cầu trùng PBAM-02
3. Stafac 50 Virginamycin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy PBAM-03
4. Stafac 500 Virginamycin Bao 100g; 1; 10; 20; 25kg Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy PBAM-04
3. CÔNG TY SUNZEN (CORP.) SDN BHD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Sunz-Lyte Vitamin A, D3, E, C, B2, B6, B12, Potassium Sodium Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm SZS-1
2. Sunz-Vit Vitamin A,B2, B3, B6, B12, B1, C, E, K3, PP Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm SZS-2
3. Pfilyte Vitamin A, B1, B2, B6, B12, B1, D3, E, K3, Potassium, Sodium, Carbonate Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm SZS-3
4. Vitatress Vitamin A, B2, B3, B12, B6, C, D3, K3, E, PP Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm SZS-4
5. Pfactor 002 Vitamin A, B2, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, PP, Biotin, khoáng Mn, Zn, Iron, Cu, Co, I, Se Gói,
bao 100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm SZS-5
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1 CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. L-Lysine HCl L-Lysine Bao 25kg Cung cấp L-Lysine ADM-1
2. L-Threonine 98,5% L-Threonine Bao 25kg Cung cấp L-Threonine ADM-2
3. ADM-Tryposine Tm 15/70 Tryposine Bao 25kg Cung cấp Tryposine ADM-3
2. CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Choline Choloride 60% Choline chloride Bao 20; 25kg Bổ sung Choline choloride BPD-2
2. Choline Choloride 75% Choline chloride Bao 20; 25kg Bổ sung Choline choloride BPD-4
3. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Tylan 40 Tylosin phosphate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma. USA EC-1
2. Tylan soluble Tylosin tartrate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng USA, England EC-2
3. Coban 60 Monensin Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích tăng trọng USA EC-3
4. Apralan Premix 75 Apramycin sulfate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,68kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra USA EC-5
5. Apralan Soluble
(Apramycin sulphateFSD) Apramycin sulfate Gói, bao, lọ, thùng 50; 100; 500g;
1; 5; 10; 50kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra USA, England EC-6
6. Tylan 50 Inj Tylosin base Lọ 100ml Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn USA,UK Northern Ireland EC-7
7. Tylan 200 Inj Tylosin base Lọ 100ml Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn USA,UK Northern Ireland EC-8
8. Pulmotil G200 (Tilmicosin Granulate fortify) Tilmicosin Bao 1; 10; 22,68kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp , THT,… England EC-9
9. Tylan Soluble
(Tylosin tartrate FSD) Tylosin tartrate Gói, bao, thùng 10; 25; 50; 100; 500; 1000g; 55kg Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng England EC-10
10. Surmax 100 Avilamycin Bao 1; 25kg Phòng và trị bệnh do Clostridium gây ra, kích thích tăng trọng England EC-11
11. Tylan 40 sulfa-G Tylosin phosphate, Sulfamethazine Gói, bao 100; 500g; 1; 5; 10; 22,68kg Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp man tính do Mycoplasma gây ra, ,… USA EC-12
12. Apralan soluble
(Apramycin sulphateFSD) Apramycin sulfate Gói, bao, thùng 3,5g; 5; 10; 25; 50; 100; 500g; 1; 50kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra England EC-13
13. Apralan G 100
Apramycin sulfate Gói, bao 100; 1000g; 5; 10kg Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra USA EC-14
14. Maxiban 72 Narasin, Nicarbazin Bao 22,68kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà USA EC-15
15. Monteban 45 Narasin Bao 22,68kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà USA EC-16
16. Elancoban 200 Premix Monensin Bao 22,68kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà USA EC-17
17. Monensin QA 336N Monensin Bao 25kg Phòng, trị bệnh cầu trùng gà. USA EC-18
18. Tylan 100 Tylosin phosphate Gói, bao 100; 500; 1000g; 5; 10; 22, 68kg Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma. USA EC-19
19. Pulmotil AC Tilmicosin Chai 240; 960ml Đặc trị các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, THT,… England, Italy EC-20
20. Elector
Spinosad 2,5% Chai 1;5 lit Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ruồi, rận, ve hút máu cho Bò ở trại chăn nuôi và dụng cụ chăn nuôi. USA EC-21
21. Extinosad TM PSP Spinosad (Spinosyn A & D) Chai 250, 950 ml Kiểm soát ngoại KST bọ cánh cứng và ruồi tại trại chăn nuôi gà. USA EC-22
22. Micotil 300 inj Tilmicosin, Propylene glycol Chai 50,100,250 ml Điều trị bệnh hô hấp , viêm giác - kết mạc, thối móng ở Bò, Cừu USA EC-23
4. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Swine Milk Marker Potassium, Magnesium, Vitamin E, Choline Bao, xô, gói 1kg, 10kg, 25kg Nhuận tràng, tiêu hóa tốt, chống táo bón IN-6
2. VM 505 Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Calcium Pantothenate, Niacin, Folic acid, Choline chloride Bao, xô, gói 100gr,1kg, 10kg , 25kg Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
IN-7
3. Swine VTM Starter Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Folic acid, Vitamin H, Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co, Selenium Bao, xô, gói 1, 10, 25kg Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
IN-8
4. Soluble Vitamix Vitamin A, D3, E, Menadione, B1, Vitamin B2, Pyridoxine, B12, B5, Niacinamide, Folic acid, Vit H, C Bao, xô, gói 100gr,1, 5, 10, 25kg Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin IN-12
5. Sweet Iron Feed Grade Iron, Zinc, Copper, Manganese, Vitamn E, Folic acid, Vitamin H,B12 Bao, xô, gói 100gr,1kg, 5kg, 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng IN-19
6. Spectralyte Citric Acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Zinc Complex, dl-alpha tocopheryl acetate Bao, xô, gói, thùng 1, 20, 40lb;
5kg; 20kg Điều trị và ngăn ngừa các rối loạn đường ruột. Cân bằng điện giải, khoáng chất và Acidifier. IN-21
7. Electrolyte Blend Potassium, Sodium, Chloride Bao, xô, gói 1, 5, 10, 25kg Hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng
IN-23
8. In Stress Sodium, Potassium, Vitamin A, D3, E, Pyridoxine, B12, Folic acid, Menadione, Niacin, Vitamin H, B1, B2, B6, Lysine Bao, xô, gói 100gr,1kg, 5kg, 10kg, 25kg Cung cấp vitamin, đồng thời phối hợp các hợp chất điện giải. Chống Stress tức thời. IN-24
9. Inter-Feed Premix Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B6, , B12, Pantothenate acid, Folic acid, Niacin Bao, xô, gói 1, 5, 10, 25kg Cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng IN-26
10. Sweet Iron Oral Ferrous sulfate, Ferric Ammonium Citrate, Ferric Choline Citrate, Ferrous Fumarate, Ferrous Gluconate, Ferric Methionine, ZnO, CuSO4, CuO, MnO, Zn, Methionine, Potassium Chloride, dl-Alpha Tocopheryl Acetate, Vitamin B12, Biotin, Folic acid, Iron Oxide Bao, xô, gói 1, 5, 20kg, 25kkg Thay thế cho việc tiêm sắt, ổn định lượng hemoglobin trong máu trong suốt giai đọan bú mẹ. Giúp heo con có đủ lượng sắt và vi khóang cần thiết cho đến khi ăn được thức ăn khó. Cung cấp đủ chất khoáng dinh dưỡng, tăng khả năng tiêu hóa thức ăn IN-31
11. Cattle Trace Mineral Premix Fe, Mn, Zn, Cu, Co, Iodine, Selenium Bao, xô, gói 1, 5, 10, 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu các loại khoáng IN-33
12. Vitamin AD3E Inj Vi A, D3, E Chai 100, 250, 500ml Điều trị bệnh thiếu hụt Vitamin IN-37
13. Vitamin B Complex Inj Hỗn hợp Vitamin nhóm B Chai 100, 250, 500ml Bổ sung viatmin nhóm B IN-38
14. Vitamin B Complex Fortified Inj Hỗn hợp Vitamin nhóm B đậm đặc Chai 100, 250, 500ml Điều trị các chứng thiếu hụt vitamin nhóm B IN-39
15. Maxim-100 Inj Oxytetracycline Chai 100, 250, 500ml Kháng khuẩn Gr(-) và Gr(+) IN-40
16. Worm away Morantel Tartrate, Wheat Midds, Alfafa, Molasses, Calcium carbonate, Sodium chloride Gói,
Xô,
Bao 100,250,500g; 1kg 5;10;20kg
25 kg Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng cho Dê, Bò, Cừu IN-43
5 CÔNG TY MED PHARMEX
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Iron Dextran Inj Iron Dextran Chai, lọ 100ml Bổ sung sắt MPM-1
2. Vitamin A,D3 Inj Vitamin A,D3 Chai, lọ 100ml, 20ml Bổ sung vitamin A,D3 MPM-2
3. Fortified B complex Vitamin nhóm B Chai, lọ 100ml, 50ml Bổ sung vitamin tổng hợp B MPM-3
4. Vitamin & Electrolytes Vitamin và điện giải
Gói
225g Bổ sung vitamin tổng hợp B và chất điện giải MPM-4
6. CÔNG TY AGRIPHARM
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Oxymycin 100 Oxytetracycline Chai 500ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin RXV-1
2. Vita-Jec B Complex Fortified Vitamin B1, B2, B6, B12 Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B RXV-2
3. Vita-Jec Vitamin B complex Vitamin B1, B2, B6, B12 Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B RXV-3
4. Vita-Jec A+D500 Vitamin A, D3, E Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D RXV-4
5. Anem - X - 100 Dextran Fe Chai 100ml Bổ sung sắt RXV-5
6. CMPK Calci phospho, Potassium Chai 500ml Bổ sung calci, phospho RXV-6
7. Exit TM Insecticide Vitamin A, D3, E Chai 3,785 lít Diệt ngoại ký sinh trùng RXV-8
8. Calcium Gluconate Calcium gluconate Chai 500ml Bổ sung calci RXV-7
7. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Nước
sản xuất Số
đăng ký
1. Dicural Oral Solution Difloxacine Lọ 250ml Phòng và trị nhiễm trùng Tây Ban Nha FDA-1
2. Duphapenstrep BP Pencilline
Streptomycine Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gr (+) Tây Ban Nha FDA-2
3. Tinkanium Trimethoprim
Sulfamethazine Lọ 100ml Kháng sinh chuyên trị bệnh đường tiêu hóa Tây Ban Nha SVI-1
8. CÔNG TY ALPHARMA
TT Tên sản phẩm
(nguyên liệu) Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. 3 - Nitro
Roxasone Gói,Túi
Thùng 20; 100g 1; 10kg; 25kg,50kg Phòng cầu trùng. tăng trọng. Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn USA
ALP-01
2. Albac Bacitracin Zinc Gói
Xô
Bao 30; 100g; 1kg
2,5; 5kg
50, 100; 200kg Cải thiện chuyển hóa thức ăn. Ngăn ngứa viêm ruột hoại tử. Làm giảm vi khuẩn có hại trong ruột USA ALP-02
3. BMD Bacitracin methylene disalicylate,
Calcium carbonate Gói
Xô
Bao 30; 100g; 1kg
2,5; 5kg
50, 100; 200kg Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột USA ALP-03
4. BMD Soluble 500 Bacitracin methylene disalicylate soluble, Calcium carbonate Gói
Xô
Bao 100; 500g; 1kg
2,5; 5kg
25; 50; 100; 200kg Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột USA ALP-04
5. Cygro Maduramicin ammonium Gói
Thùng
Bao 100,500,g, 1kg
2.5kg,5kg, 7.5kg
10kg,25kg Phòng và trị bệnh Cầu trùng USA ALP-05
6. Aurofac 200G Chlotetracycline Gói
Xô
Bao 100, 500g, 1kg
2.5kg,5kg, 7.5kg
10kg,25kg Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa USA ALP-08
7. Avatec 15% Lasalosis Gói
Xô
Bao 100, 500g, 1kg
2.5kg, 5kg, 7.5kg
10kg, 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích sinh trưởng USA ALP-09
8. Aureo SP 250 Chlotetra Gói
Bao 115;575;1,15;2,3;46; 6,9 kg; 22,7 kg Chống nhiễm trùng đưòng hô hấp, tiêu hóa USA ALP-10
9. Romet 30 Sulfadimethoxine Ometoprim Bao 25kg Phòng chống nhiễm khuẩn, kích thích sinh trưởng USA ALP-15
10. Biocox 120G Salinomycin Bao 20,25 kg
Phòng và trị bệnh cầu trùng USA ALP-16
11. Cycostat 66 G Tobenidine HCL Gói, xô, bao 100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà Thailand ALP-17
9. CÔNG TY PFIZER
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. RevolutionTM 6% Salemectine Tuýp 0,25ml
Phòng bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo USA PFU-7
2. RevolutionTM 12% Salemectine Tuýp 0,25ml; 0,5ml
1ml; 2ml Phòng các bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo USA PFU-8
3. Dectomax Doramectine Chai 20ml; 50ml; 100ml; 200 ml Phòng các bệnh Kí sinh trùng ở heo, trâu, bò Brazil PFU-9
4. Advocin 2,5% Danofloxacin Chai 20 ; 50; 100 ml; 250 ml Phòng và trị bệnh trên heo, trâu bò Brazil PFU-10
5. Noxal Sulphaquinoxaline Chai 100 ml; 120 ml
1 lit Phòng và diệt cầu trùng trên gà, các bệnh tiêu chảy ở heo con Phillipines PFU-11
6. Terramycin Poultry (Formula with Antigerm 77) Oxytetracyclin, Vitamin Gói 10g
100g Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm Phillipines PFU-12
7. Neo-Oxy Vet Neomycin, Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng Gói 1 kg
10g; 100g Phòng và trị CRD, CCRD, Coryza, THT, dùng trong úm gà Phillipines, India PFU-13
8. Terramycin Egg
Formula Oxytetracyclin, Vitamin Gói 20, 100, 250 g
2; 2,5 kg Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm Phillipines, India PFU-15
9. Terra Vite Oxytetracyclin, Vitamin Gói 20, 100 g
Phòng các bệnh trên gà nh¬ư tụ huyết trùng, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm Phillipines PFU-16
10. Terramycin/LA Oxytetracyclin Chai 10; 100ml Phòng và trị các bệnh ỉa chảy, viêm vú, viêm tử, cung, mất sữa, hô hấp.... Indonesia, France PFU-17
11. Rimadyl Chewable tablets Caprofen
Viên
25 mg Tác dụng giảm viêm, giảm đau dùng điều trị cho chó USA PFU-20
12. Rimadyl Caplets Caprofen Viên 25 mg Tác dụng giảm viêm, giảm đau USA PFU-21
13. Neo-Terramycin 50/50 Neomycin, Oxytetracycline
Gói 10g; 100g
1kg Phòng và trị bệnh CRD, CCRD, Coryza, Tụ huyết trùng. Australia PFU-26
14. Clamoxyl LA Amoxycilline trihydrate Chai 50ml; 100 ml
250ml
Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính và mạn tính, viêm có mủ, bệnh về tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, khớp... USA, Italia, England PFU-27
15. Synulox RTU Amoxycilline trihydrate và Acid clavulanic Chai 10ml; 40ml
50ml, 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp,tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo USA, Italia, England PFU-28
16. Synulox LC (lactating cow) Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium, Presnisolon Hộp 24 syringe
12 syringe Phòng và trị bệnh viêm vú, mất sữa trên bò USA, Italia, England PFU-36
17. Clavamox R Drop Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium Chai 15 ml Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó USA PFU-37
18. Clavamox Tab Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium Hộp 210 viên
Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó USA PFU-38
19. Liquamycine Oxytetracycline Chai 100ml
Điều trị bệnh do vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí xoắn khuẩn, Rickettisae, Mycoplasma Indonesia PFU-39
20. Valbazen 11,25% Albendazol Chai 30ml, 1lit Thuốc phòng và trị bệnh KST trên trâu bò Thailand, Phillipines PFU-40
21. Canex (Medium dogs) 1 tablet for 10kg bodyweight Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg,
Praziquantel 100mg Vỉ vỉ 4 viên Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó Australia, India PFU-41
22. Canex (Large dogs) 1 tablet for 20kg bodyweight Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg, Praziquantel 100mg Vỉ vỉ 4 viên Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó Australia, India PFU-42
23. Rimadyl inj Caprofen Chai 20 ml
Giảm đau và hạ sốt cho chó đặc biệt giảm triệu chứng trong viêm khớp hoặc thoái hoá khớp USA, Italia, England PFU-43
24. Vibravet Doxycycline (Dog and Cat) Hộp 20 syringes 2,5g Tri bệnh viêm có mủ, nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục cho chó và mèo UAS, Australia PFU-46
25. Valbazen 11,25% Albendazol Chai 100, 500ml
1lit, 2lits Thuốc trị giun sán dùng cho trâu bò Thailand, Phillipines PFU-49
26. Teatseal Bismuth subnitrate Tuýp 4g Bịt đầu vú, chống viêm vú cho bò ở giai đoạn cạn sữa USA PFU-52
27. Linco-Spectin Lincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulfate Chai 50; 100; 250ml Phòng trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa USA,Bỉ,
Úc, Đức,
T.Quốc, T.Lan PFU-54
28. Biosol-M Pump Neomycin sulfate Chai 30; 120ml Phòng trị các bệnh đường ruột ở lợn USA, Bỉ,
T.Quốc, T.Lan PFU-55
29. Linco-Spectin 100 Soluble Powder Lincomycin, Spectinomycin, Sodium benzoate Chai 150g Phòng, trị bệnh do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli ở gia cầm và gà tây Trung Quốc PFU-57
30. Neomix 325 Soluble Powder Neomycin, Sucrose Chai 100; 200; 500g Phòng và trị bệnh do E.coli ở lợn, gia cầm, trâu bò, dê, cừu Trung Quốc PFU-58
31. Excenel Ceftiofur sodium Lọ - 1g+20ml dd pha
- 4g+80ml dd pha Trị nhiễm trùng đường hô hấp cho Trâu bò, Ngựa, Lợn, viêm đường tiết niệu cho Chó. USA PFU-59
10. CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L)
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Chai 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D, E AVL-2
11. CÔNG TY NEPERA, INC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Niacinamide Feed Grade (Nicotinamide, Vitamin B3) Vitamin B3 Bao 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin B3 NPRU-1
VENEZUELA
1. LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A.
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Vitavet-B-Amino VIT A,D3, E,B1, B2, B6, B12, C, K, các acid amin Lọ
Bình 1 lít
5 lít Cung cấp Vitamin và các acid amin LRV-01
2. Colimox Amoxycillin (trihydrate), Colistin sulphate Lọ 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp và bệnh do E,Coli ,Salmonela gây ra LRV-02
3. 15-Amox Amoxycillin (trihydrate) Lọ 100ml Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, các bệnh đường sinh dục và các bệnh trên da, biểu bì
LRV-03
4. Gumbor Potassium citrate, Sodium citrate, Phenylbutazone (sodium), Vitamin B, B12, C, Menadione sodium bisuulfite, Nicotinamide Trihydrothyl-rutoside
Gói 100g; 1kg Phòng trị bệnh Gumboro LRV-05
JAPAN
1. CÔNG TY ASAHI VET JAPAN
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Colistin 40 Colistin sulfate 4% Bao 10; 20kgs Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo ASA-1
2. Colistin 100 Colistin sulfate 10% Bao 10; 20kgs Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo ASA-2
3. Colistin Sulfate
(Colistin Sulfate Ashahi) Colistin sulfate Thùng (drum) 10kg hoạt chất (tương đương 13 - 14kg nặng) Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo ASA-3
2. CÔNG TY FUJI CHEMICAL INDUSTRIES
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. D-calcium Pantothenate Vitamin B5 Bao 10; 25kg Bổ sung vitamin B5 FUJI-1
2. Pyridoxine Hydroloride Vitamin B6 Bao 10; 25kg Bổ sung vitamin B6 FUJI-2
3. Daimeton Soda Sulfamonomethoxine sodium Gói, thùng, bao 20; 100g;
1; 10; 25kg Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi,… FUJI-3
3. CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Colimeiji Colistin sulphate Thùng 300; 400; 500; 600 BOU Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJ-1
2. Colistin sulphate 2% Colistin sulphate Gói, bao 100kg Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJ-2
4. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Trimixliquid Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Panthenol Thùng 500ml; 1; 18 lí Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin SS-4
2. Vitamin E 50% Vitamin E Bao 25kg Phòng và trị bệnh do thiếu vit E SS-5
5. CÔNG TY KURARAY CO., LTD
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Kuraray Vitamin A 500 Vitamin A Thùng 25kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A KRRJ-1
6. CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Enramycin F- 80 Enramycin Bao 20kg Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo. TKD- 1
2. Enramycin F- 40 Enramycin Bao 20kg Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo. TKD- 2
3. CVC type A coated Ascorbic Acid Ascorbic Acid
(Vitamin C) Thùng 25; 50 kg Bổ sung Vitamin C, tăng cường sức đề kháng cho gia súc. TKD - 3
7. CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. All Purposes Premix Vitamin for Chicken Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, khoáng lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Methionin, Nicotinamide, Folic acid Thùng 50kg Bổ sung vitamin, khoáng. Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng KOC-1
NEW ZEALAND
1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. FERRIADE Iron Dextran, Vit A, D, E Chai 100ml, 200ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con BLL-1
2. FERON 10 Iron Dextran Chai 100ml, 200ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con BLL-2
3. TYLOMIX Tylosin Bao 20kg Viêm đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi BLL-3
4. KAOMIDE D Sulfadimidine Bao 250kg Nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu BLL-4
5. SOLADEPLUS Vitamin ADE Bao 5kg Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng BLL-5
6. Satongal Iron (Fe3+) Chai 20; 50; 100; 200ml; Bổ sung sắt BLL-7
7. TETRAVET AEROSOL Oxytetracyclin hydrochloride Chai 200g Nhiễm trùng vết thương BLL-8
8. FERON 10 + B12 Iron Dextran, B12 Lọ 100, 200ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con BLL-9
FRANCE
1. CÔNG TY DOXAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Robindox Robenidine 6,6% Bao 20 kg Điều trị bệnh ký sinh trùng Doxal - France DA-1
2. Enterodox Carbadox 10% Bao 25kg Kích thích tăng trưởng Doxal - Italy France DA-5
3. Clopen 25 Meticlorpindol Bao 25kg Điều trị bệnh ký sinh trùng Doxal - Italy France DA-6
4. Coccidox Nicarbazine 25% Bao 25kg Điều trị bệnh ký sinh trùng Doxal - Italy France DA-7
2. CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitaflash Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane Gói 20; 50 100g Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết, trị Gumboro trên gà GUY-1
2. Covit Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12 Gói 20; 50 100g Phòng và trị các bệnh đường ruột, viêm rốn, bệnh hô hấp mãn tính GUY-2
3. Anticoc Sulphadimerazine, Diaverdine Gói 20; 50 100g Điều trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm GUY-4
3. CÔNG TY MERIAL
(RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nguồn gốc Số
đăng ký
1. Suanovil 20 Spiramycine Chai 50;100;250; 500 ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho trâu bò, cừu, dê, heo, gà. PHÁP MRA-45
2. Suanovil 50 Spiramycine Hộp 100 g ; 1 kg Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho bê, heo, gà. PHÁP MRA-46
3. Ronaxan PS 5% Doxycycline Gói, hộp 100g, 1kg, 5kg Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline PHÁP MRA-47
4. Imequyl 10% Flumequine Hộp 100 g; 1 kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,cá. PHÁP MRA-48
5. Imequyl 20% Flumequine Chai 100; 500 ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá. PHÁP MRA-49
6. Imequyl 50% Flumequine Hộp 100 g; 1 kg Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây ra cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, PHÁP MRA-50
7. Belcomycine S Colistine Chai 100 ml, 250ml Trị bệnh do các vi khuẩn gr(-), mẫn cảm với Colistin PHÁP MRA-51
8. Belcospira Colistine
Spiramycine Hộp 100 g; 1 kg Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Spiramycine PHÁP MRA-54
9. Coyden 25 Clopidol Bao Bột 25 kg Phòng cầu trùng ở gà thịt và thỏ PHÁP MRA-57
10. Coyden F 99% Clopidol Bao Bột 50 kg Phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt, thỏ PHÁP MRA-58
11. Nemisol L15 Levamisol Chai 250ml Phòng và trị các loại giun tròn ở trâu bò, heo, gà PHÁP MRA-59
12. Dovenix Nitroxynil Lọ 50; 250 ml Diệt sán lá gan, các loại giun tròn ở các loài thú PHÁP MRA-60
13. Trypamidium Chlorhydrat chlorur isométamidium để Gói 125 mg; 1 g Phòng và trị bệnh do Tripanosoma ở trâu, bò, lạc đàø, ngựa, chó. PHÁP MRA-61
14. Vitaperos 12 vitamines Hộp 5; 100 g Bổ sung vitamin cho gia súc PHÁP MRA-62
15. Hematopan B12 Sodium cacodylate Lọ 50; 100; 250 ml Trị suy nhược thiếu máu cho thú nhai lại, ngựa, heo, chó, mèo PHÁP MRA-63
16. Frontline Fipronil Bình 100; 250 ml Diệt ngoại ký sinh cho chó mèo PHÁP MRA-64
17. Ronasan 20% Doxycycline Gói, hộp 100g, 1kg, 5kg, 25kg Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline PHÁP MRA-65
18. Cofacalcium Calcium gluconate Bình 250; 500 ml Phòng , trị sự thiếu can-xi và magnê ở trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo PHÁP MRA-92
19. Cofavit 500 Vitamin A,D3,E Lọ 50; 100 ml Phòng và trị chứng thiếu Vitamin A, D3,E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, thou. PHÁP MRA-93
20. Heparenol Sorbitol, acetylmethionine, Chlorur cholin, Betain, Lysine HCL Bình 1; 5 L Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. PHÁP MRA-94
21. Oligoselen Vit E Sodium selenite, Vit E Bình 1; 5 L Bổ sung Vitamine E và Selenium PHÁP MRA-95
22. Vetophos Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn Bình 1; 5 L; 200L Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm PHÁP MRA-96
23. Merisolone Procain benzylpenicillin, Neomycin (sulphate), Methyl prednisolone, Procain hydrochloride Chai 20;50;100; 250ml Điều trị các bệnh nhạy cảm với Penicillin và Neomycin PHÁP MRA-99
24. Cloxamam Cloxacilline, Ống 9,1 g Phòng trị bệnh viêm vú bò trong giai đoạn khô. PHÁP MRA-100
25. Entero Porcelet Spiramycin, Colistin Ống bơm 12g Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin PHÁP MRA-101
26. Sulfa 33 Sulfadimidine Chai 100; 500 ml Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với sulphadimidine PHÁP MRA-102
27. Ampidexalone Ampicilline
Colistine, dexamethasone Chai 100 ml Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin PHÁP MRA-103
28. Ferro 2000 Fe 3+ Chai 100 ml Phòng chứng thiếu máu trên heo con PHÁP MRA-104
29. Polystrongle poudre orale Levamisole Gói 100 g; 1 kg Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với levamisol. PHÁP MRA-105
30. Oxytetracycline 10% Coophavet Oxytetracycline
Chai 100 ml; 250ml Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline PHÁP MRA-106
31. Remacycline Oxytetracycline Chai 50ml;100 ml Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline PHÁP MRA-107
32. Super Layer Oxytetracycline
Vitamin A,D3,E, K3, B2, B12, Calcium, VitaminPP, Methionine, Lysine Gói 100 g; 1kg, 2,5kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress. PHÁP MRA-108
33. Biodyl Cyanocobalamin, Selenit, ATP Chai 50; 100 ml Điều trị các rối loạn cơ cho tất cả các loài vật. PHÁP MRA-109
34. Colisultrix Colistin-TMP Gói ,hộp 100 g; 1kg; 2,5 kg Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim PHÁP MRA-110
35. NP 8 Colistine, Neomycine Gói, hộp 100 g; 1;2;5 kg Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và neomycin PHÁP MRA-111
36. CRD 92 Spiramycine
TMP Gói,hộp 100g; 1;2;5 kg Phòng, trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim MRA-112
37. SMP 25 Sulphadime-thoxypyridazine Chai 100ml Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với S. thoxypyridazine PHÁP MRA-113
38. Sultriject Sulphadimethoxine-Trimethoprime Chai 50,100 ml Phòng, trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim PHÁP MRA-114
39. Dexacortyl Dexamethasone sodium phosphate, Sodium methyl hydroxybenzoate Chai 50ml;100ml Điều trị kháng viêm PHÁP MRA-142
40. Cofafer Sắt Chai 50; 100 ml Phòng chứng thiếu máu PHÁP MRA-143
41. Aleccid Sulfaquinoxaline
Pyrimethamine Bình 1 L Phòng, trị bệnh cầu trùng PHÁP MRA-144
42. Sunix liquide Sulfadimethoxin Bình 1lít, 5 lít, 10 lít Trị cầu trùng gà PHÁP MRA-145
43. Trisulmix liquide Sulfadimethoxine-Trimethoprime Bình 1 L, 5L Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprime PHÁP MRA-148
44. Cofalac Colistin Gói 100 g Phòng bệnh đường do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở bê PHÁP MRA-149
45. Cofacoli Colistine Gói, hộp 100g; 1;2;5 kg Phòng tri bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê cừu. PHÁP MRA-150
46. Sepou Carbaryl Gói , Hộp 100g;1kg Phòng và trị ngoại ký sinh cho gia súc, gia cầm PHÁP MRA-151
47. Phosretic Ethanol B aminophosphoric axít Gói, hộp 100g; 1; 2,5 kg Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận PHÁP MRA-152
48. Trisulmix poudre Sulphadimethoxine-Trimethoprime Gói, hộp 100g; 1;2;5 kg Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime PHÁP MRA-154
49. Synevit Sinh tố-Khoáng Gói, hộp 100g; 1;2;5 kg Bổ sung sinh tố, khoáng PHÁP MRA-155
50. Aureomycine Chlortetracycline Hộp 24 viên Phòng bệnh viêm tử cung ở bò PHÁP MRA-164
51. Ketofen 10% Ketoprofene Lọ 10; 50; 100 ml Kháng viêm PHÁP MRA-165
52. Heartguard Plus Chewables Ivermectin/ pyrantel Hộp 6 viên (3 loại 3 màu) Phòng bệnh giun tim, phòng trị các loại giun đũa, giun móc PHÁP, MỸ, P. RICO MRA-174
53. Ivomec Premix Ivermectin Gói 333 g Phòng trị nội ký sinh trùng MỸ – HÀ LAN MRA-175
54. Gallimycin Erythromycine Hộp 227 g Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine TRUNG QUỐC MRA-176
55. Ivomec Injectable Ivermectin, Lọ 50 ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng MỸ – HÀ LAN MRA-177
56. Frontline spot on cat Fipronil Hộp 1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,5 ml) Diệt ngoại ký sinh trùng ở mèo PHÁP MRA-178
57. Frontline spot on dog Fipronil Hộp 1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,67ml)
1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 1,34ml)
1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 2,68ml) Diệt ngoại ký sinh trùng ở chó PHÁP MRA-179
58. Cofacoli solution Colistin Bình 500ml, 1 lít Điều trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với colistin PHÁP MRA-186
59. Cofamox 20 Amoxilin Hộp, gói 100g, 1 kg, 2,5kg Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin PHÁP MRA-187
60. Pyrevalgine Acetylsalicylic, Vitamin C Chai 100ml Giảm đau, hạ sốt PHÁP MRA-188
61. Amprol 12% Amprolium Chai, bình 1; 5; 10 lít Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm Pháp MRA-189
62. Cofalysor Fish hydrolysate,
Potasium metabisulphite, Vitamin B1, B2,B6, B12, Ammonium iron citrate, Manganeses chloride Chai 100; 250ml Giúp tăng cường trao đổi chất Pháp MRA-190
63. Flumicof 20 Flumequine Bình 500ml; 1 lít Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine Pháp MRA-191
64. Vermisol L Levamisol hydrochloride;
Sodium metabisulphite Chai 100ml Thuốc diệt nội ký sinh Pháp MRA-194
65. Virgocilline Colistin sulphate, Methylpara hydroxybenzoate Propyl parahydroxybenzoate Chai, hộp 10 chai 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin Pháp MRA-195
66. Vitalic Vitamin A,E,B1,B2,B6, Calcium panthothenate, Vit.PP, B12, Biotin Bình 1; 5 lít Bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia cầm Pháp MRA-196
67. Fronline Plus for Cats Fipronil; S-methoprene Hộp 3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml) Diệt bọ chét và ve trên mèo Pháp MRA-198
68. Fronline Plus for Dogs Fipronil; S-methoprene Hộp 3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml) Diệt bọ chét và ve trên chó Pháp MRA-199
69. Immiticide Dichlorhydrate Melarsomine Hộp 5 lọ thuốc + 5 lọ nước pha Điều trị bệnh giun tim ở chó Pháp MRA-200
4. CÔNG TY NOE SOCOPHARM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ampicoline Ampicoline, Colistine Chai 100ml Điều trị các bệnh truyền nhiễm như MMA, Salmonellosis, E.coli,… NOEF-1
2. Peni-Strepto 20/20 Noe Benzylpenicilline, Dihydro streptomycine Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin NOEF-2
3. Tarigermel Cloxacilline benzathine, Monosteanat d' aluminium Tupe 10ml Phòng trị các bệnh viêm vú khi không cho sữa NOEF-3
4. Levamisole 15% Noe Levamisole chlorhydrate Chai 250ml Trị sán cho bò, cừu, dê, heo,… NOEF-4
5. Oxylon 20 Oxytetracycline Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Oxytetracycline NOEF-6
6. Sulfadimerazine 33% NOE Sulfadimidine Chai 500ml Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Sulfadimidine NOEF-7
7. Oblets gynaureo Chlotetracycline Hộp 100 viên
(viên 13g) Phòng, trị các bệnh đường sinh sản ở gia súc NOEF-8
8. Inifer 200 Fer complexd extran Chai 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu ở lợn NOEF-9
9. Sulfapram Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim Chai 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxypyridazine NOEF-10
10. Blotic Propetamphos Chai 10;100ml,1;5l Diệt côn trùng, ve bét ở trâu bò, cừu NOEF-11
11. Calcigluphos Gluconat canxi, magnesium, acid boric Chai 250; 500ml Bổ xung canxi, magnesium, phosphore cho gia súc, gia cầm NOEF-12
5. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Veriban Diminazene aceturate, Excipients Gói 2,36gr ; 23,6gr Trị ký sinh trùng đường máu SNF-20
2. Ampisur Ampicillin, Colistin, Excipients Chai 50;100ml Phòng và trị bệnh đường hô hấp SNF-22
3. Cevamycin W.S Erythomycin, Colistin, Excipients Gói 100;400;1000gr Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa SNF-23
4. Coxeva Sulfadimidine, Diaveridine, Excipients Gói 100gr Trị cầu trùng gà SNF-25
5. Flumiquil 3% Flumequine, Excipients Chai 100ml Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm SNF-27
6. Flumisol 10% Flumequine, Excipients Chai 50;250;500ml;1l Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm SNF-28
7. Flumiquil 50% Flumequine, Excipients Chai 50;1000gr Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm SNF-29
8. Terraline 20% Oxytetracycline, Excipients Chai 100;250ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp SNF-36
9. Terraline 10% Oxytetracycline, Excipients Chai 100;250ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp SNF-37
10. Vigal 2X Erythromycine, Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, PP, Excipients Gói 114gr;1kg Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin SNF-38
11. Vigosine Carnitine HCL, Sorbitol, Magnesium, Excipient Chai 100;200;500ml Chất điện giải SNF-56
12. Vermitan 10% Albendazole, Excipients Gói 10;50;100ml Ngừa ký sinh trùng SNF-58
13. Vermitan 20% Albendazole, Excipients Gói 10;50;100kg Ngừa ký sinh trùng SNF-59
14. Vetrimoxin L.A Amoxicillin, Excipients Chai 50; 100; 250ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin SNF-77
15. Cevamex 1% Ivermectin, Excipients Chai 50;100ml Ngừa ký sinh trùng SNF-78
16. Nembutan Pentobarbitone sodium
Excipients Chai 50;100ml Gây mê SNF-79
6. CÔNG TY VETOQUINOL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Septotryl Inj Sulphamethoxypyridazine
Trimethoprim Lọ, chai 50ml, 100ml, 250ml Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,
Trimethoprim VQ-3
2. Fercobsang Inj Amonium ferrous citrate
Vitamine B complex Lọ, chai 50ml, 100ml, 250ml,500ml Trị thiếu máu, rối loạn tăng trưởng, phục hồi thú sau sinh hoặc thú bệnh VQ-5
3. Vit C Vetoquinol Inj Ascorbic acid Lọ 50ml, 100ml Tăng sức đề kháng trên thú VQ-6
4. Stress-Vitam Inj Vitamin A, D3, E Vitamin B Complex, Acid amin Lọ 50ml, 100ml Bổ sung Vitamin va acid amin cho thú, hỗ trợ tăng trưởng VQ-7
5. Biocolistine Inj Ampicillin trihydrate, Colistine Lọ 50; 100; 250ml Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistine VQ-9
6. Avemix No 150 Sulphamethoxypyridazine
Trimethoprim Gói, hộp, bao 100g, 1kg, 5kg, 25kg Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,
Trimethoprim VQ-11
7. Amoxinsol 50 Amoxicillin Gói, hộp 100; 150g; 1; 2,5; 5kg Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin VQ-13
8. Longamox Amoxicillin Lọ 100ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin VQ-15
9. Longicine Oxytetracycline Lọ 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline VQ-16
10. Marbocyl Bolus 50mg Marbofloxacin Vỉ 6 viên (16 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-17
11. Marbocyl 2% Marbofloxacin Lọ 100ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-18
12. Marbocyl 10% Marbofloxacin Lọ 20ml; 50ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-19
13. Marbocyl 5mg Marbofloxacin Vỉ 10 viên (10 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-20
14. Marbocyl 20mg Marbofloxacin Vỉ 10 viên (1 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-21
15. Marbocyl 80mg Marbofloxacin Vỉ 6 viên (2 vỉ/hộp) Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin VQ-22
16. Tolfedine 4% Tolfenamide acid Lọ 10ml Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với hai hoạt chất trên VQ-23
17. Diclomam Ampicillin, Dicloxacillin Tuýp 3g Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung trên bò VQ-24
18. Vitamin B12 Vetoquinol Vitamin B12 Lọ 5ml (hộp 20 lọ) Bổ sung vitamin B12 VQ-25
19. Oridermyl Neomycin, Nystatin Tuýp 10g, 30g Điều trị bệnh nấm tai, các bệnh nhiễm trùng tai VQ-27
20. Theracalcium Calcium Gluconate,
Calcium Glucoheptonate Lọ 100ml Bổ sung calcium VQ-28
21. Sangavet Diminazene diaceturate,
Vitamine B12, Antipyrin Hộp, gói 2,36g (100 gói/hộp)
23,6g (10 gói/ hộp) Điều trị ký sinh trùng đường máu trên trâu bò dê cừu VQ-29
22. Phenylarthrite injectable Phenylbutazone Chai 100ml Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt VQ-30
23. Tolfedine CS Tolfenamic acid Chai 50; 100ml Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt VQ-31
24. Magnidazole 2500 Albendazole Vỉ 5 viên (10 vỉ/hộp) Điều trị sán lá gan VQ-32
25. Pen-Hista-Strep Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycine Chai 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin VQ-33
26. Oxytetracycline 10% Vetoquinol Oxytetracycline Chai 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin VQ-34
7. CÔNG TY VIRBAC
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Amphoprim Inj Sulphadimethylpyrimidin, Trimethoprim Chai 100ml Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng máu VB-1
2. Vitamino Solution Vitamin, amino acid, minerals Chai 500; 1000ml Cung cấp acid amin, vitamin VB-3
3. Injectavit Vitamin Chai 100ml Cung cấp vitamin VB-4
4. Tri-Alplucine Josamycin, Trimethoprim Gói 50; 100g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, kích thích miễn dịch VB-5
5. Multibio Inj Ampicillin, Colistin, Dexamethason Chai 20; 100ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, bại huyết VB-6
6. Terravet 10% Inj Oxytetracyclin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA VB-7
7. Colistin Colistin Chai 500ml Phòng và trị các bệnh viêm ruột VB-9
8. Vitamino P Vitamin, amino acid, minerals Gói 100; 150g; 1kg Cung cấp acid amin, vitamin VB-10
9. Vitaminthe Oxybendazole, Niclosamide Ống 5; 10; 25ml Diệt nội ký sinh trùng cho chó, mèo VB-12
10. Tonimix Vitamin, chất khoáng tổng hợp Gói 1; 5kg Phòng, trị bệnh do thiếu dinh dưỡng VB-13
11. Shotapen LA Penicillin G, Dihydrostreptomycin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, nhiễm trùng huyết VB-15
12. Oxomid-20 Oxolinic acid Gói 50; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do E.coli VB-16
13. Alplucine Pig – Premix Josamycin Gói 1; 5; 25; 50kg Phòng và trị Mycoplasma và kích thích miễn dịch VB-17
14. Calgophos Mineral, trace elements Chai 1000ml Bổ sung Canxi, phospho và khoáng VB-19
15. Preventef vòng đeo (cổ chó) Diazinon Hộp 1 vòng Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo VB-20
16. Zoletil Tiletamine base, Zolazepam Lọ 5g Gây mê trong thú y VB-22
17. Zoletil 100 Tiletamine base, Zolazepam Lọ 10g Gây mê trong thú y VB-23
18. Fencare 4% Fenbendazole Gói, hộp, xô 12,5; 100g; 1kg; 5kg Phòng và trị giun sán VB-29
19. Niratil 15% Inj Levamisole Lọ 100; 250; 500ml Phòng và trị giun sán VB-30
20. Rilexine 200 LC Cephalexin Ốngbơm 10ml Phòng và trị viêm vú cho bò sữa VB-31
21. Trypazen Diminazene aceturate Gói 2,36; 23,6g Phòng và trị ký sinh trùng đường máu VB-32
22. Colipate Colistin, sorbic acid Chai 100ml Phòng và trị tiêu chảy trên heo con, cừu con VB-33
23. Defencare Shampoo Permethrim Chai 200ml Phòng và trị ve, bọ chét VB-35
24. Virbamec 1% Invermectin Chai 50; 100ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng VB-36
25. Virbamax 1% Abamectin Chai 50; 100ml Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng VB-37
26. Preventic Amitraz Hộp 1 vòng Phòng và trị ve cho chó VB-38
27. Suramox 5% Premix Amoxillin Gói, hộp, bao 50; 100g; 1; 25kg Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết VB-39
28. Suramox 50% Amoxillin Hộp, bao 1; 25kg Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết VB-40
29. Dexprol 200 Fe Lọ 10; 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu máu VB-42
30. Duowin Pyiproxyfrene,
Permethrine Lọ 250; 500ml Diệt ve và bọ chét trên chó VB-43
31. Prequinix Colin No4 Spiramycin, Colistin Gói, hộp, bao 50; 100g; 1; 25kg Phòng và trị nhiễm trùng hô hấp VB-45
32. Pulmodox PM 50% Doxycillin Gói 100g Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp VB-47
33. Viramec LA Ivermectin Lọ, chai 50; 200; 500ml; 1lít Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng VB-48
34. Maxflor Florfenicol Lọ 10; 50; 100; 250ml Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hội chứng tiêu chảy do E.coli, Salmonella VB-49
35. Thelmizole 15% Inj Levamisole Chai 100ml Trị giun sán AV-1
36. Gammaferon Inj Iron dextran, Vitamin B12 Chai 100ml Trị bệnh thiếu sắt AV-2
37. Aminovitol Fort (B Complex) Acid amin, Vitamin, khoáng, Methionin Chai 100ml Cung cấp vitamin, acid amin, khoáng AV-5
38. Oxytetracycline 10% Inj Oxytetracycline Chai 100ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp AV-6
39. Biotec Inj Spiramycin, Colistin Chai 100ml Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp AV-8
40. Dinaforcyl Inj Fe, Co, Cu Chai 100ml Cung cấp sắt, cobalt và đồng AV-10
41. Avicoc Sulfadimidine, Diveridine Gói 200g Phòng và trị bệnh cầu trùng AV-11
42. Streptapen Inj Penicllin, Streptomycin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, MMA, bại huyết AV-15
43. Exotral Niclosamide, Levamisole Hộp 12 viên Trị giun sán cho chó, mèo AV-17
44. Parasitec Plus Inj Levamisole Chai 50; 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng AV-20
45. Toselen Aviaire Vitamin E, Sodium selenite Gói 100g Cung cấp vitamin E, Selenium AV-23
46. Vitavit 500 Inj Vitamin A, D3, E Chai 100ml Cung cấp các vitamin AV-24
47. Complex Vitamin B Inj Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP, Chai 100ml Cung cấp các vitamin nhóm B AV-25
48. Citius 1% Ceftiofur chlohidrate Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò VB-50
49. Citius 5% Ceftiofur chlohidrate Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò VB-51
50. Amphoprim M bonus Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim Hộp 20; 100 viên
(10 viên/vỉ) Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim gây ra cho bê VB-52
51. Calci-delice Calci gluconate monohydrate
Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3 Hộp 30; 100viên,
(10 viên/vỉ) Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3 VB-53
8. CÔNG TY ADISSEO
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Nguồn gốc Số
đăng ký
1. Microvit B12 Promix 10000 Vitamin B12 Thùng , bao 5; 20; 25 kg Bổ sung Vitamin B12 Pháp ADSF-01
2. Hydrovit A D3 E 100-10-40 Vitamin A, D3, E Thùng, chai 1; 5; 25; 200 lít Bổ sung Vitamin A,D3,E Pháp ADSF-02
3. Microvit E Oil Acetate FG Vitamin E Thùng 25; 50; 200 kg Bổ sung Vitmin E Pháp ADSF-03
4. Microvit A Supra 1000 Vitamine A Bao 25; 500 kg Bổ sung Vitamin A Pháp ADSF-27
5. Microvit TMAD3 Supra 1000-200 Vitamin A, D3 Bao 25; 500kg Bổ sung Vitamin A,D3 Pháp ADSF-28
6. Microvit K3 Promix MPB Vitamin K3 Bao 25kg Bổ sung Vitamin A,D3 Pháp, Ý ADSF-29
7. Microvit A Supra 500 Vitamin A Bao 25; 500 kg Bổ sung Vitamin A Pháp ADSF-67
8. Microvit A Prosol 500 Vitamin A Thùng 20 kg Bổ sung Vitamin A Pháp ADSF-68
9. Microvit D3 Prosol 500 Vitamin D3 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin D3 Pháp – Hà Lan ADSF-70
10. Microvit A D3 Supra 500-100 Vitamin A, D3 Bao 25 kg Bổ sung Vitamin A, D3 Pháp ADSF-71
11. Microvit E Prosol 50 Vitamin E Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin E Pháp ADSF-72
12. Microvit E Promix 50 Vitamin E Bao 25; 500 kg Bổ sung Vitamin E Pháp ADSF-73
13. Microvit B12 Promix 1000 Vitamin B12 Bao 25 kg Bổ sung Vitamin B12 Pháp ADSF-74
14. Microvit B12 Prosol 1000 Vitamin B12 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B12 Pháp ADSF-75
15. Microvit TMH Promix Biotin 2% Vitamin H Bao, Thùng 5; 25 kg Bổ sung Vitamin H Pháp ADSF-76
16. MicrovitTM B1 Promix Thiamin Mono Vitamin B1 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B1 Pháp – Đức ADSF-77
17. Microvit B2 Supra 80 Vitamin B2 Thùng,
Bao 25 kg
20kg Bổ sung Vitamin B2 Pháp, Mỹ, Đức ADSF-78
18. Microvit TM B6 Promix Pyridoxine Vitamin B6 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B6 Pháp, Đức, Trung Quốc ADSF-79
19. Microvit TM B9 Promix Folic Acid Vitamin B9 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B9 Pháp, Nhật, Trung Quốc ADSF-80
20. Microvit TMB3 Promix Niacin Vitamin B3 Bao 25 kg Bổ sung Vitamin B3 Pháp, Thụy Sỹ, Trung Quốc ADSF-81
21. Hetrazeen Vitamin K 3 Vitamin K3 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin K3 Pháp, Ireland ADSF-82
22. Hetrazeen S Vitamin K3 Vitamin K3 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin K3 Pháp, Ireland ADSF-83
23. Microvit B5 Promix D-Calpan Vitamin B5 Thùng 25 kg Bổ sung Vitamin B5 Pháp, Đức, Nhật, Trung Quốc ADSF-84
24. Microvit A Oil Propionate EP/USP Vitamin A Thùng 25; 200 kg Bổ sung Vitmin A Pháp ADSF-86
25. Microvit E Oil Acetate EP/USP Vitamin E Thùng 25 kg Bổ sung Vitmin E Pháp ADSF-87
26. Hydrovit A D3 E 100-20-20 Vitamin A, D3, E Chai, thùng 1; 5; 25; 200 lít Bổ sung Vitamin A,D3,E Pháp ADSF-88
27. Rhodimet NP 99 DL-methionin Bao 25; 1000 kg Bổ sung Methionin Pháp ADSF-89
28. Rhodimet AT 88 DL-2-hydroxy-4-methylthio-butanoic Thùng 250; 1150 kg Bổ sung Methionin Pháp – Tây Ban Nha ADSF-90
9. LABORATORIES BIOVÉ
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. 2S Sulfadimidine, Spriamycine Gói, hộp 1; 5kg Phòng , trị các bệnh đường hô hấp BIOVE-1
2. Athricidine Phenylbutazone Lọ 100; 250ml Trị nhiễm trùng, viêm khớp, thấp khớp, viêm cơ tim,… BIOVE-2
3. Biorepas Colistin Gói, hộp 100g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin BIOVE-3
4. Bioveine Gluconate
de Calcium Calcium, Magnesium Lọ 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium BIOVE-4
5. Colampi I Colistin, Ampicillin Lọ, chai 150; 250ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Ampicillin BIOVE-5
6. Inoxyl Soluble powder Oxolinic acid Gói, hộp 100g; 1; 5; 20kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid BIOVE-6
7. Inoxyl Premix 24% Oxolinic acid Gói, hộp 1; 5; 20kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid BIOVE-7
8. Neoxyne Neomycin Gói, hộp 100g; 1; 4kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin BIOVE-8-
9. Salmocoli Sulfamethoxypyridazine Gói, hộp 100g; 1; 4kg Trị các bệnh đường tiêu hóa BIOVE-9
10. Polyviteda Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, PP Lọ 100; 250ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin BIOVE-10
11. Inoxyl (Solution) Oxolinic acid Bình 1; 5lit Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid BIOVE-12
12. Dextropirine 50 Acetyl Salicylic acid Túi, gói 100g; 1kg Tác dụng hạ sốt bê BIOVE-13
13. Mammitel Colistin, Cloxacillin Bơm tiêm 10ml(hộp 18 bơm tiêm) Điều trị viêm vú, sưng vú BIOVE-14
14. Bioveine Calcium G.M.C Inj Calcium, Magnesium Lọ, chai 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium BIOVE-15
15. Acti-Tetra I Oxytetracycline Lọ, chai 100; 500ml Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi BIOVE-16
16. Acti-Merazine B Sulphadimerazine Gói, túi 100g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadimerazine BIOVE-17
17. Acti coli B Colistin Gói, túi 100g; 1kg Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy BIOVE-18
18. Colampi B Colistin, Ampicillin Gói, túi 150g; 1kg Trị viêm phế quản và các bệnh đường hô hấp BIOVE-19
19. G.Promycine Penicilline dihydrostreptomycin Lọ 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và G (+) gây ra BIOVE-20
20. Primazine Sulfamethoxypyridazine Lọ, chai 100; 250ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine BIOVE-21
21. Acti Tetra B Oxytetracycline Gói, túi 100g; 1kg; 5kg Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi BIOVE-22
22. Trivitase Vitamin A, D3, E Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E BIOVE-23
23. Bio-Pulmone Diprophyline, Tepine, Turpentin Lọ, chai 100; 250ml Điều trị các bệnh phổi BIOVE-24
24. Diredem Trichlormethiazine Túi 20g Điều trị phù thũng ở trâu bò BIOVE-25
25. Alcadyl Premix Copper hydroxyquirolate Thùng 25kg Phòng và trị các bệnh nấm BIOVE-26
10. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Doxy 5 Doxycillin Thùng 1; 5kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycillin FRAN-1
2. Biotivit Vitamin A, C, E, K3, B1, Lysine HCL, Methionine Hộp 1; 5kg Điều trị các bệnh do thiếu vitamin và axit amin FRAN-2
3. AD3E-Hydrosol Vitamin A, D3, E Can 1; 5 lít Điều trị các bệnh do thiếu vitamin trong giai đoạn cai sữa FRAN-3
4. B-Maxaviaire Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP, H, tiền axit folic Lọ 100; 500ml Điều trị các bệnh do thiếu vitamin FRAN-4
5. Carnitol Sorbitol, Camitine hydrochloride Can 1; 5 lít Bổ sung dinh dưỡng cho gia dúc, gia cầm FRAN-5
11. CÔNG TY LABORATOIRE BIARD
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Biaverm Niclosamide, Levamisole hydrochlorate Hộp 12 viên
Thuốc tẩy giun và sán BA-02
2. Biaprim (Oral Sol) Sodium sulfamethoxine, Trimethoprim Chai 125; 250ml, 1; 5 lít Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo và gia cầm BA-03
3. Sodibio Ampicillin, Colistine, Dexamethasone Chai 100ml, 250ml Trị các chứng viêm nhiễm cấp tính BA-04
4. Pneumobiotique Spiramycine, Oxytetracycline, Gói, bao 100; 300; 3kg Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở phổi BA-05
5. Anthelminticide 15% Levamisole hydrochlorate Chai 100; 250ml Thuốc tẩy giun BA-10
6. Sodistrep Erythromycine, Dihydrostreptomycine Chai 100; 250ml Trị các bệnh do nhiễm vi khuẩn Gr (+), Gr (-) BA-12
7. Biaminthic 5% Oral Levamisole hydrochlorate Chai, thùng 250ml, 1; 5 lít Thuốc tẩy giun BA-13
8. Sodiazole (Oral Sol) Levamisole, Bothionol sulfoxide Chai, thùng 80ml, 1; 5 lít Thuốc tẩy giun BA-14
9. Sodiazot
(Oral Sol) L Lysine HCl, Sorbitol, chất chiết xuất từ thảo dược Chai, thùng 100; 250ml, 1; 5 lít Điều hòa gan BA-16
10. Biamycine 20% Oxytetracycline Chai 20; 100; 250ml Thuốc kháng sinh BA-18
11. Sodicoc
(Oral Sol) Sodium sulfaquinoxaline, Pyrimethamine Thùng 1; 5 lít Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ BA-19
ITALY
1. CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY)
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Vitamina C 50% Coated line Vitamin C Gói , bao,
thùng 100gr; 25kg Bổ sung vitamin C ACC-1
2. Naquilene 500 WS Flumequine Gói, hộp 100gr; 500 gr; 1 kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho gia súc, gia cầm ACC-2
3. Naquilene 100 WS Flumequine
Gói, hộp 100gr; 500 gr, 1 kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho gia súc, gia cầm ACC-3
4. Naquilene 200 L Flumequine
Gói ,hộp 100 gr; 500,
1kg Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho gia súc, gia cầm ACC-4
5. Spectyl Inj Lincomycine Spectinomycine Lọ 100 ml Phòng các bệnh do E Coli gây ra và nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc ACC-6
2. CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Gardal 10% Glycerol, Benzoic acid, Potassium sorbate Bình 1; 1,25lít Điều trị bệnh giun tròn, sán dây, giun phổi, sán lá ở trâu bò, cừu GII-01
2. Colimicin Colistin sulphate Gói 100g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colisitin GII-02
3. Cistrynol (+)-Cloprostenol Lọ 15ml Điều trị rối loạn sinh sản do tồn thể vàng, kích thích động dục GII-03
4. Engemycin Spray Oxytetracycline Bình 200ml Điều trị vết thương ở trâu bò, cừu và lợn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline GII-04
5. Finamast Cefalexin benzathine, Cefalexin monohydrate Syringe 5g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin ở vú bò GII-05
6. Gentagil Fortius Gentamicin sulphate Chai 250; 500ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,… GII-06
3. SINTOFARM S.P.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Colistin sulfate 10%
(Colistina solfato 10%) Colistin sulfate Túi, bao 100; 500g;
1; 25kg Điều trị các bệnh đường ruột ở gia súc, gia cầm STFY-1
SINGAPORE
1. CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Nopstress with electrolytes Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite Gói, túi 100; 150g; 1kg Bổ sung vitamin và chất điện giải DSRS-01
2. Quadrex Vitamin A, B1, B3, B12, D3, E, K, PP, Neomycin, Cu Gói 100; 430g Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn, bổ sung vitamin, vi lượng DSRS-02
2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE
TT Tên thuốc
(nguyên liệu) Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng
đóng gói Thể tích/
khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Koccimycin 6% Salinomycin Bao 25kg Phòng bệnh cầu trùng ZEL-1
2. CSP 250 Plus Sulfadimidine, Chlortetracillin Bao 25kg Điều trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi,… ZEL-2
3. Sultrimix Plus Trimethoprim Gói 100g; 180g Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản ZEL-4
4. Anasol Vitamin tổng hợp Gói 100;500g; 1kg Chống stress, cung cấp Vitamin, khoáng cho thú. ZEL-5
5. Nexymix Neomycin, Oxytetracyclin Gói 100g Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản ZEL-6
6. Amilyte Vitamin, điện giải Gói 100;500g Cung cấp Vitamin và các chất diện giải ZEL-7
7. Tyloguard Tylosin Gói 100g Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ZEL-8
8. Eryguard 200 Erythomycin Gói 100; 500g;1;8kg Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, phế quản,… ZEL-9
9. Agimycin 10% Chlotetracyclin Bao 25kg Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc gia cầm ZEL-10
10. Haltox Acid citric Bao 25kg Cung cấp acid citric ZEL-14
11. Biotin 2 % Vitamin H Bao 1kg, 5kg Cung cấp vitamin H, Điều trị các bệnh về lông, da ZEL-15
12. Cholin Chloride Cholin chloride Bao 25kg Cung cấp acid amin thiết yếu ZEL-16
13. Vitamin E 50% Vitamin E Bao 1; 5; 20kg Cung cấp vitamin E ZEL-18
SPAIN
1. CENAVISA S.A LABORATORIOS
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Cenamicina 10 Plus Enrofloxacine Chai 50; 100; 250 ml Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp CLS-1
2. Vitacen AD3E Inj Vitamin A, D3, E Chai 50;100;250;500ml Bổ sung Vitamin A, D3, E CLS-2
3. E-Flox Oral
Solution Enrofloxacine Chai, bình 100; 250; 500 ml; 1; 5; 25 lít Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột
và hô hấp CLS-3
4. Cenamicina Plus Enrofloxacine Chai 50; 100; 250ml Phò̀ng, trị bệnh đường ruột và hô hấp CLS-5
5. Combecen Inj Vitamin B1, B2, B3,
B 6, B12 Chai 50;100;250;500ml Bổ sung Vitamin B, B2, B3,B6, B12 CLS-6
2. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Tyloprim Inj Tylosin Chai 100ml Trị viêm phổi, khí phế quản HP-2
2. Colipra-Ject Gentamicin, Sulphadimethoxine, Lọ 200ml Trị bệnh đường ruột do E.coli HP-4
3. Gentipra-TS Inj Gentamicin, Sulphadimethoxine, Lọ 100ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp HP-5
4. Vermipra Inj Levamisole Lọ 50ml Trị nội ký sinh trùng HP-6
5. Pederipra Spray Chotetramycine Lọ 100; 200; 270ml HP-8
6. Gentamox Inj Amoxicillin, Gentamicin Chai 100ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp HP-10
7. Hiprasulfa-TS Inj Sulphamethoxazole, Trimethoprim Chai 100ml Trị bệnh đường ruột HP-11
8. Oxipra-10 Inj Oxytetracyclin Chai 100; 250ml Trị bệnh đường ruột HP-13
9. Hipralona Enro-1 Enrofloxacin Chai 100ml Trị tiêu chảy, CRD HP-14
10. Hipravit – AD3E Forte Vitamin A, D3, E Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Bổ sung vitamin A, D3, E HP-21
11. Hipravit – AD3E Vitamin A, D3, E Lọ, chai 100ml; 1lít Bổ sung vitamin A, D3, E HP-22
12. Hipravit – T Vitamin A, D3, E, B1, B5, B6 Lọ, chai 100ml; 1lít Bổ sung vit cho gia súc, gia cầm HP-23
13. Hipralona Enro-S Enrofloxacin Lọ, chai 100ml; 1lít Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột HP-24
14. Federipra spray Chlotetracyclin HCL Chai 270ml Phòng và trị bệnh ở móng, vết thương phẫu thuật, vết thương ở da HP-29
15. Ferrohipra-200 Sắt (Fe) Chai 100ml Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt HP-30
3. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Ampifur Ampicillin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột SPV-1
2. Colimicia Complex Tylosin, Colistin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-2
3. Eriprim Tylosin, Sulfafurazol Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-3
4. Hydro Rex Vital Aminocidos Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Methionin, Lysin Chai 250; 500ml; 1l Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu SPV-5
5. Iron-Vex Inj Iron detran Chai 100ml Cung cấp sắt SPV-6
6. Quinolone-N20 Norfloxacin Chai 100; 250ml Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-7
7. Petraet Plus Inj Tetracyclin Chai 20; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-8
8. Toscalm Tylosin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-9
9. Toscalm Inj Tylosin Chai 20; 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-10
10. Avicilina Super Ampicillin Gói, bao 100g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-11
11. Coccirex Sulphaquinoxalin, Pyrimetharine Chai 250; 500ml; 1l Đặc trị bệnh cầu trùng ở gia cầm SPV-12
12. Colmyc-E Enrofloxacin Chai 250; 500ml; 1l Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-13
13. Inectil Inj Tylosin Chai 20; 100; 250ml Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-15
14. Antidiarex Sulfadimidine, Tetracyclin Chai 100; 200ml; 1l Điều trị bệnh đường ruột SPV-16
15. Maxtivex-1 Inj Cloxacillin, Framycetin Chai 100ml Điều trị bệnh viêm vú ở bò SPV-18
16. Dimetricin Inj Erythromycin Chai 100ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp SPV-19
17. Revefos Inj Ethanol-B-aminophosphoric acid, Propionic acid Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Giúp phục hồi và chống suy nhược, gia tăng tiết sữa.
SPV-22
18. Septibron TCD Inj Tylosin, Tetracyclin Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-23
19. Colimutina Inj Tiamulin, Colistin Chai 10;20;50;100;250ml Điều trị bệnh đường hô hấp SPV-25
20. Comy C-E Inj Enrofloxacin Chai 10;20;50;100;250ml Trị bệnh đường ruột, hô hấp SPV-26
21. Supper egg formula plus Vitamin B2, C, D3, K3, Oxytetracyclin Gói, bao 100; 500g; 1; 25kg Tăng năng suất trứng gia cầm SPV-28
22. Ampi Coli SP Ampicillin, Colistin Gói, bao 100; 500g; 1;25kg Trị bệnh đường ruột, hô hấp SPV-29
23. Ampi Coli fort SP Ampicillin, Colistin Gói, bao 100; 500g; 1; 25kg Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp SPV-30
24. Vitaject AD3E Vitamin A, D3, E Chai 100; 250ml Cung cấp vitamin A, D, E SPV-31
4. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Fluquin Enrofloxacin, Potsasium hydroxide Chai, thùng 20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, viêm phổi IQF-2
5. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. TAVET Enrofloxacina 10% Enrofloxacin, Benzyl alcohol, Chai, can 100; 50ml; 1lít; 5 lít Điều trị các bệnh do E.coli, Samonella, Mycoplama, tụ huyết trùng ở gia cầm TAV-01
2. TAVET Doxycyclina 10% Doxycycline (hyclate), Acetyl salicylic axit, Bromhexine HCL Lọ, chai, can 100ml; 1lít; 5 lít Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline , Mycoplasma. TAV-02
3. TAVET Enrofloxacina 5% Enrofloxacin Chai 100ml Trị viêm phổi, cuống phổi, bệnh do Mycoplama ở trâu bò; bệnh do E.coli, Salmonella ở lợn; bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở chó TAV-03
4. TAVET Oxytetracyclina 200 L.A Oxytetracycline Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày, viêm tử cung, viêm vú TAV-04
5. Amoxi - TAV 15% L.A. Amoxicillin Chai 10; 50; 100; 250ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin TAV-05
6. TAVET - Cefalecina + Gentamicina Cephalexin monohydrate, Gentamicin sulfate Chai 10; 50; 100; 250ml Trị bệnh viêm vú, bệnh ở bò, cừu và dê do E.coli, Klebsiella, Pseudomonas, streptococcus, staphylococcus,.. TAV-06
7. VIT-Amino Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3, Methionine, Lysine, Tritropan, Threonine Hộp, bao 100g; 1kg; 5; 25kg Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin, axit amin cần thiết, phục hồi sức khỏe TAV-07
8. Stress lyte plus Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K2, muối Ca, Fe, Mn, Cu, Mg Hộp 1kg Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin và khoáng TAV-09
6. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Ganadexil
Enrofloxacina 5% Enrofloxacin Chai 100; 250; 1000ml Trị viêm phế quản IIS-1
2. Ganadexil
Enrofloxacina 10% Enrofloxacin Chai 100; 250ml;
1000; 5000ml Trị thương hàn IIS-2
3. Hierrodexina Vitamina B12 Chai 100ml Tri thiếu máu, bổ sung chất sắt IIS-3
4. Levamisol 100 Levamisol HCL Chai 250, 500, 1000ml Trị bệnh hô hấp IIS-4
5. Zinaprim Inj Sulfametacina
Trimetoprim Chai 10; 40; 100; 250;
500; 1000ml Trị đường ruột, nhiễm trùng máu IIS-5
6. Vitamin AD3E Inj VitaminA, D3, E Chai 10; 40; 100; 250;
500; 1000ml Tăng sức đề kháng IIS-8
7. Zinaprim (Oral Powder) Sulfamethazine,Trimethoprim Bao 100; 200g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg Trị viêm phổi, cầu trùng IIS-9
8. Tilosina 200
Ganadexil Inj Tylosin Chai 10; 40; 50; 100;
250; 500; 1000ml
Trị bệnh hô hấp IIS-10
9. Multivit Vitamina A, D, E, K, B1, B2, B6, PP Chai 50; 100; 250ml
500; 1000ml Tăng sức đề kháng IIS-11
10. Ganaminovit
( Oral Powder) VitaminA, D3, B1, B2, B6, C, K3 và khoáng chất Bao 100; 200; 500g; 1kg; 5kg; 10kg Trị suy dinh dưỡng, thiếu máu IIS-12
11. Chicktonic
(Oral Solution) VitaminA, D3, B1, B2, B6, B12, K3, khoáng chất Chai 10; 40; 50; 100;
250; 500; 1000ml Tăng sức đề kháng IIS-13
12. Ampidona (Oral Soluble Powder) Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate Gói 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn IIS-14
13. Coloxyvit (Oral Powder) Oxytetracyclin, Colistin, Riboflovin, Niacidamine, Vit A, D3, K, E, B12 Gói 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn IIS-15
7. CÔNG TY MEVET, S.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Enrovall Enrofloxacin base Chai
Lọ 100 ml
1000 ml Phòng và trị bệnh do Mycoplasma, tụ huyết trùng, … ở gia súc, gia cầm MV-1
8. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. Mamifort Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium Ống 10ml Trị viêm vú ở trâu, bò, dê ,cừu SYVAS-1
2. Syvaquinol 10% Oral Enrofloxacin Chai 100, 500, 1000ml Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,… SYVAS-2
3. Syvaquinol 100 Injectable Enrofloxacin Chai 20, 50, 100, 250ml Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,… SYVAS-3
4. Colisin Ampicillin trihydrate, Colistin sodium Chai 10, 50, 1000ml Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin SYVAS-4
9. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Cloxacum Cloxacillin Hộp 200 ống Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa CALIER-1
2. Cloxambiotic Cloxacillin, Ampicillin Hộp 200 ống Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa CALIER-2
3. Roxacin Oral Solution Enrofloxacin Chai 1 lít Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra CALIER-3
4. Roxacin Injectable Enrofloxacin Chai 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra CALIER-4
5. Vitamin Forte Vitamin A, D3, E Chai 100ml Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin CALIER-5
6. Roborante Calier Calcium phosphorylcholine chloride, Casein peptides, Vitamin B12 Chai 100ml Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản CALIER-6
7. Septo-skin Oxytetracycline, Patent Blue Chai 200; 270ml Chống nhiễm trùng ở vết thương CALIER-7
8. Espes Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycin sulphate Chai 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin gây ra CALIER-8
9. Calcio Calier Fort Calcium borogluconate, Megnesium chloride, Magnesium hypophosphite, Sodium methyl p - hydroxybenzoate Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị bệnh do thiếu Calci và Phospho ở bò CALIER-11
10. Ivertin Ivermectin, Benzyl alcohol Chai 50;100; 250ml Điều trị các bệnh do giun tròn gây ra ở bò CALIER-12
11. Complejo B-8 Injectable Thiamin HCL, Riboflavin sodium phosphate, Pyridoxine HCL, Nicotinamide, D-panthenol, Cyanocobalamine, D-biotin Chai 100; 250; 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B, trị các triệu chứng thần kinh, bại liệt,… CALIER-14
12. Ovo-Stark Complex Vitamin A, D3, E, C, Magnesium, Selenium, Cu, Fe, Zn, Mn, Ca, I, Co, Sodium carbonate monobasic Bao 1; 25kg Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng, giúp cơ thể cân bằng điện giải, tăng cường sức đề kháng CALIER-15
10. S.H.IBERICA S.A
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số đăng ký
1. Robenin 60 Robenidine HCL Bao 25kg Phòng ngừa bệnh cầu trùng trên thỏ và gà thịt PHIS-1
THAILAND
1. CÔNG TY AJINOMOTO
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. L-Lysine Monohydrochloride L-Lysine Monohydrochloride Bao 25kg Bổ sung axit amin AJN-1
2. CÔNG TY BETTER PHAMA
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính
(chủng VSV) Dạng đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng
Số
đăng ký
1. ADEK 126 Solution Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D-Pantothenate Chai, bình 100; 500ml; 5 lít Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng tăng cường sức đề kháng; Giảm tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột BP-1
2. ADEK 126 Powder Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Calcium-Pantothenate, Nicotinic acid Gói, thùng 20; 100g; 1; 15; 25kg Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,…. BP-2
3. Betafac-Egg Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Cu,Fe, I, Mg, Zn, Co, Ca Gói, bao 1; 10; 20; 30; 50lb Giúp cân bằng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ở thời kỳ đẻ trứng, tăng năng suất trứng BP-3
4. Bio-B12 Erythromycin, vitamin B12 Gói, bao 20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi Mycoplasma, vi khuẩn Gr(+ )và Gr(- ). BP-5
5. Betamycin Chlotetracyclin, vitamin A, B12 Gói, bao 20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,đường tiêu hóa, bệnh cúm và CRD BP-6
6. Ditrim Oral suspension Sulfadiazine, Trimethoprim Chai 100; 250; 500ml; 1; 5 lít Trị E.Coli, Corynebacterium, phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa trên heo và gia cầm BP-7
7. Losin-S Tylosin, Sulfamethazine Gói 25; 100; 500g; 10; 20; 50lb Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên heo và gia cầm: tiêu chảy, E.coli, bệnh thương hàn; viêm phổi,… BP-8
8. Sultrim Trimethoprim, Sulfaquinoxaline Gói, bao 10; 20; 100g; 1/4;11b; 1; 2; 5; 10;15;20; 30; 50kg Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa: tiêu chảy do E. coli, bệnh thương hàn BP-10
9. Vermisole 50 Oxibendazole Gói, hộp 15; 30; 100; 800g; 1; 15kg Điều trị các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm như: giun dạ dày, giun đũa, giun kim, giun kết hạt, tiêu diệt trứng và ấu trùng xâm nhập vào gan và phổi. BP-11
10. Biolyte Sodium chloride, Postasium chloride, Sodium bicarbanate, Citric acid, Dextrol Gói, thùng 100; 1; 15; 25kg Phòng trị mất nước và chất điện giải do bị bệnh tiêu chảy kéo dài, phòng chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển…hỗ trợ cho việc điều trị bệnh tiêu chảy BP-12
11. Betafac 5A Chlotetracycline, vitamin B1, B6, B12 Gói, bao 1/2;1; 20lb Kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng năng suất trứng trên gia cầm đẻ. Giảm stress do thay đổi đột ngột hay do vận chuyển. BP-13
12. Wormer-B Piperazine citrate Gói 10; 50; 1000g Trị giun ký sinh trên gia cầm, heo và ngựa BP-14
13. Sulfamet 12,5% Sulfâmethzine Chai, bình 500ml; 4oz; 16oz; 1 gallon ; 20 lít Điều trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn G+ và G-, trên gia cầm BP-15
14. Actmix Pig Grower Vitamin, khoáng Bao, gói 250; 500; 1; 5; 10; 20kg Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết BP-16
15. Actmix Pig Finisher Vitamin, khoáng Bao, gói 1; 5; 10; 20kg Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết BP-17
16. Actmix Layer Vitamin, khoáng Bao, gói 1; 5; 10; 20kg Phòng, trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết BP-18
17. Betacod Vitamin A, D3 Bao, gói 1; 5; 10; 20; 50lb Bổ sung Vitamin A và D3, kích thích tăng trọng và phòng bệnh do thiếu Vitamin BP-19
18. Oxta 50 Oxytetracycline Bao, gói 1; 5; 25; 50kg Kích thích tăng trọng cho heo, gà, vịt, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn. BP-20
19. Beta 50 Chlotetracycline Bao, gói 1; 5; 10; 20; 50lb; 1; 5kg Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) & Gr(-) BP-21
20. Vermisole 150 Oxybendazole Bao, gói 15; 30; 100; 800g; 1; 5kg Diệt các loài giun ký sinh trên heo, trâu bo,cừu và gia cầm, các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm BP-22
21. Besinor Norfloxacine Chai, bình 100; 250; 500ml; 1; 5lít ; 1gallon Phòng điều trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) và Gr (-), bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma (C.R.D), bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E. coli BP-24
22. Farminth Piperazine citrate Gói 10; 30; 100g; 1lb Diệt giun đũa và giun kết hạt BP-25
23. Losin Soluble Powder Tylosin tartrate Hộp, bao 120g; 1,2kg; 12; 30; 60kg Phòng và điều trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, Viêm phổi. BP-26
24. BP 920 Broiler Vitamin, khoáng Gói, bao 1; 5;10; 20kg Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gà thịt BP-28
25. Doxcine Water Soluble Powder Doxycycline Gói,
bao 20;100; 500g; 1kg; 15; 20kg Phòng và trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline BP-29
26. Mycofloxacine 100 Enrofloxacin Chai, thùng 100; 500ml;1 lít; 5; 20 lít Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(+),Gr(-) và Mycoplasma BP-30
27. Betalin 10% Tiamulin hydrogen Gói,
bao 10; 25; 50; 100; 500g; 1kg; 10; 15; 25kg Trị bệnh CRD, dấu son, hồng lỵ, sưng phổi BP-31
28. Cobactin 6% Colistin Gói,
Thùng 100g; 1; 10; 20kg 25kg Trị các bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra BP-32
3. CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Colimeiji 10% Colistin sulphate Bao 20kg Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJT-3
2. Colimeiji 2% Colistin sulphate Bao 20kg Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJT-4
3. Colimeiji 400 Colistin sulphate Thùng 150, 300, 450 Bou Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo MJT-5
4. CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Octacin-En 1% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-1
2. Octacin-En 10% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml; 1 lít Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-3
3. Proguard 1% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-4
4. Proguard 10% (Oral) Enrofloxacin Lọ 100ml; 1 lít Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-6
5. CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Octacin-En 5% Inj Enrofloxacin Lọ 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-2
2. Proguard 5% Inj Enrofloxacin Lọ 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra THAI-5
6. CÔNG TY MACROPHAR
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/
Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Octamix A.C. Colistin, Amoxicillin Gói 100; 500g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra MCP-1
7. CÔNG TY OCTA MEMORIAL
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Octa-Sulprim Trimethoprim, Sulphadiazine Chai 200ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra OMT-01
8. CÔNG TY OLIC
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Panacur Powder 25% Fenbendazole Thùng 10kg Trị các loại giun tròn, giun phổi, giun dẹp, sán dây OLIC-01
9. CÔNG TY POLIPHARM
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Enro-100 Enrofloxacin Lọ 100ml Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra PLPT-01
10. CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số đăng ký
1. Corysol -240 Erythromycin, Chlotetracyclin Gói 100g Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá ở gà, lợn WELL-1
2. Methozine 480 Sulphadizine, Trimethoprim Gói 100g Điều trị các bệnh đường hô hấp; bệnh do Salmonella; haemophilus gây ra WELL-2
3. Bioquin Trimethoprim. Suphaquinoxaline Gói 100g Điều trị các bệnh THT, E.coli,… WELL-3
11. CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Gentamicin Sulphate Inj Gentamicin sulphate Chai 10; 50; 100; 250ml Điều trị viêm phế quản, viêm túi khí, đặc biệt là bệnh nhiễm khuẩn E.coli và các biến chứng của bệnh CRD; Viêm ruột, bệnh phân trắng ở gà, bệnh thương hàn, phó thương hàn và tụ huyết trùng TPDT-1
2. Gentamicin Sulphate Gentamicin sulphate Chai 20; 50; 100ml Điều trị các bệnh do các vi khuẩn G+ và G- như: E.coli, Klebsiella, Proteus, Pseudomonas, Enterobacter, Serratia, Salmonella, Shigella gây ra TPDT-2
3. Lovasol Levamisole Chai 20; 50; 100ml Thuốc tẩy các loại giun tròn bao gồm cả ấu trùng và giun trưởng thành: Giun phổi, giun dạ dày, giun kim, giun kết hạt và giun đũa ở heo, bò, trâu, dê, cừu và chó; giun thận ở heo; Giun tim ở chó TPDT-3
4. Ferron Iron (Fe3+) Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất sắt ở heo con, trâu bò con và các loài vật nuôi khác TPDT-4
12. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Octamix Mineral Compound Sodium, Magnesium, Potassium, Zinc, Panthenic acid, Nicotinic acid Gói 100; 500g Bổ sung các chất điện giải TPF-01
2. Octamix Vitamin Compound Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid Gói 100; 500g Bổ sung vitamin TPF-02
THUỴ ĐIỂN (SWITZERLAND)
1. CÔNG TY DR TEZZA S.R.L
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số đăng ký
1. Ascarex D Piperazin HCL Thùng 25kg Trị ký sinh trùng, các lọai giun tròn AZN-01
THỤY SỸ (SWISS)
1. CÔNG TY FINALOR AG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Nước sản xuất Số
đăng ký
1. Ascorbic Acid Vitramin C Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm Anh HLR-1
2. Carophyll Red Cantaxanthin Túi, Hộp 5 - 20 Kg Cung cấp sắc tố màu đỏ cho gia cầm Pháp HLR-3
3. Carophyll Yellow Apo-Ester Túi, Hộp 5 - 20 Kg Cung cấp sắc tố màu vàng cho gia cầm Pháp HLR-4
4. K3 Stab Feed Grade Vitamin K3 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm Ý HLR-5
5. Menadione Sodium Bisulfite Feed Grade Vitamin K3 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm Ý HLR-6
6. Pyridoxine Hydrochloride Vitamin B6 Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-7
7. Rovimix C-EC Vitamin C Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm Anh HLR-12
8. Rovimix A-500 Vitamin A Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm Thuỵ Sỹ HLR-17
9. Rovimix AD3 500/100 Vitamin A và D Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin A và D cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-19
10. Rovimix B1 Vitamin B1 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-20
11. Rovimix B2 80 SD Vitamin B2 Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin B2 cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-21
12. Rovimix B6 Vitamin B6 Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-22
13. Rovimix Beta-Carotene 10% Beta-carotene Túi, Hộp 5 Kg Cung cấp beta-carotene cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-23
14. Rovimix Calpan Pantothenates Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Pantothenic acid cho gia súc, gia cầm Anh HLR-24
15. Rovimix D3-500 Vitamin D Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin D cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-25
16. Rovimix E-50 Adsorbate Vitamin E Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm Thuỵ Sỹ HLR-26
17. Rovimix E-50 SD Vitamin E Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-27
18. Rovimix Folic 80 SD Folic acid Túi, Hộp 1 - 20 kg Cung cấp Folic acid cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-28
19. Rovimix H-2 Biotin Túi, Hộp 5 - 20 Kg Cung cấp Biotin cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-29
20. Rovimix Niacin Vitamin PP Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin PP cho gia súc, gia cầm Thuỵ sỹ HLR-30
21. Rovimix Stay-C 35 Vitamin C Túi, Hộp 25 Kg Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-31
22. Thiamine Hydrochloride Vitamin B1 Túi, Hộp 20 Kg Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm Đức HLR-32
23. Vitamin B12 1% Feed Grade Vitamin B12 Túi, Hộp 5 Kg Cung cấp Vitamin B12 cho gia súc, gia cầm Pháp HLR-33
2. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Econor 1% Valnemulin Bao, gói 100, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp NVT-1
2. Econor 10% Valnemulin Bao, gói 100, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp NVT-2
3. Econor 50% Valnemulin Bao, gói 100, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp NVT-3
4. Lopatol 100 Nitroscanate Hộp 10 viên Trị giun chó, mèo CGN-01
5. Lopatol 500 Nitroscanate Hộp 4 viên Trị giun chó, mèo CGN-02
6. ESB 3 Sulfaclozine sodium Bột 20, 250, 500g; 25, 50kg Trị bệnh cầu trùng, thương hàn CGN-06
7. Fasinex 900 Triclabendazole Hộp 25, 30, 40, 50, 80 viên Trị sán lá gan CGN-09
8. Fasinex 10% Triclabendazole Lọ 100ml Trị sán lá gan CGN-10
9. Cosumix Plus Sulfachloropyridazine Sodium Bao, gói 20, 250, 500g; 1; 25; 50kg Trị bệnh tụ huyết trùng và thương hàn CGN-11
10. Tiamutin 10%premix Tiamulin Bao, gói 100g, 500g & 1kg Trị bệnh hô hấp CGN-18
11. Neocidol – 250 EC Diazinon Lọ 1 lít Trị ngoại KST CGN-20
12. Quixalud 60% Halquinol Bao, gói 100g; 1, 10, 25, 50kg Ức chế vi khuẩn, nấm mốc gây tiêu chảy CGN-21
13. Tiamutin 10% Inj Tiamulin Chích Lọ: 100ml Trị bệnh đường hô hấp cho heo SD-2
14. Tetramutin Tiamulin, Chlortetracyline Bao, gói 1kg, 3kg, 25kg, 30kg, 50kg Trị bệnh hô hấp cho heo, gà SD-4
15. Tiamutin 45% Tiamulin Bao, gói 10g, 20g, 100g, 25kg CRD trị bệnh hô hấp mãn tính SD-5
16. Tiamutin 80%Coated Tiamulin Bao, gói 100g, 25g, 30g, 50kg Trị bệnh hô hấp cho heo SD-6
CHINA
1. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL
TT Tên thuốc,
nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng/
Thể tích Công dụng Số
đăng ký
1. Kanamycin sulfate BP98 (Kanamycin Mono sulfate BP98) Kanamycin sulfate Thùng 15; 25bou/kb Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm FFPC-01
2. CÔNG TY ZHEJIANG NHU
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng gói Thể tích/ Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Vitamin D3 Vitamin D3 Powder 500.000IU/g Min Thùng 25kg Bổ xung Vitamin D3 ZN-01
2. Vitamin A/D3 Vitamin A, D3 Thùng 25kg Bổ xung Vitamin A, D3 ZN-02
3. Biotin 2% Min Vitamin H Thùng 25kg Bổ xung Vitamin H ZN-03
4. Vitamin A Vitamin A Powder 500.000IU/g Min Thùng 25kg Bổ xung Vitamin A ZN-04
5. Vitamin E Vitamin E Powder 50%Min Thùng 25kg Bổ xung Vitamin E ZN-05
CHI LÊ
1. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA
TT Tên thuốc, nguyên liệu Hoạt chất chính Dạng
đóng gói Khối lượng Công dụng Số
đăng ký
1. Enromic 10% Enrofloxacine Lọ 20;50;100;250; 500ml Điều trị bệnh viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, viêm rốn cho Trâu bò, lợn, cừu, dê, Chó, mèo LACE-1
2. Supervitasol w.s.p Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6, B12, K, Biotin, Các chất điện giải, Folic acid. Chai 20;50;100;250; 500g; 1kg. Phòng và trị các chứng thiếu vitamin do bệnh truyền nhiễm gây ra, LACE-3
II. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN
ngày 18/5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc TT Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc
1 Bacitracin Zn 9 Meticlorpidol/Methylbenzoquate
2 Carbadox 10 Amprolium (dạng bột)
3 Olaquindox 11 Amprolium/ethopate
4 Spiramycin 12 Nicarbazin
5 Tylosin Phosphate 13 Flavophospholipol
6 Avoparcin 14 Salinomycin
7 Virginiamycin 15 Avilamycin
8 Meticlorpidol 16 Monensin
III. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN
ngày 18 /5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc
1 Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
2 Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
3 Dimetridazole (Tên khác: Emtryl)
4 Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
5 Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)
MỤC LỤC
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT Tên nhà sản xuất Địa chỉ Địa chỉ E.Mail Điện thoại Fax Trang
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO) 88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8696243
091.3210744 04.8691263 1
2. Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) 88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà nội [email protected]
04.8691156 04.8690097 7
3. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET) Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt - Thanh trì - Hà nội [email protected]
04.8686633
04.8617456 15
4. Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Ph¬ương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8685392 17
5. Công ty TNHH Dược thú y Thăng Long 11A ngõ 76 - Lạc Long Quân - quân Tây Hồ - Hà Nội 04.7530706 18
6. Công ty TNHH Thiện Chí I 19/134 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội 04.8685456
04.85653087 18
7. Công ty TNHH Thuốc thú y (PHAVETCO) 128C Đại La - Đồng Tâm; Số 23, tổ 17, đường Nguyễn Tam Trinh - Mai Động - Hai Bà Trưng - Hà Nội 04.8696273
04.8626908 19
8. Công ty TNHH thú y Việt Nam 129, đường Yên lạc - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội [email protected]
04.9783274
04.6362977 20
9. Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co) Số 25, Tân Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 091.3597222
091.3555166 04.6610747 21
10. Công ty Cổ phần thuốc thú y Nam Hải Xóm Cầu - xã Định Công - Thanh Trì - Hà Nội 04.8531458
091.3210744 23
11. Công ty TNHH Trường Hằng 160/12 Bạch Đằng - Hoàn Kiếm - Hà Nội 04.9322078
091.3518104 24
12. Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam (Greenvet) Khu Công nghiệp Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội [email protected]
04.8562175
091.3233703 04.5142388 24
13. Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội 04.9761906
08.6810231 26
14. Công ty TNHH thương mại và dịch vụ phát triển chăn nuôi Thôn Đồng Trì - Tứ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội 04.8695108 27
15. Công ty TNHH thuốc thú y Bắc Hà (HAPHAVET) Tổ 1 - Phường Định Công - Quận Hoàng Mai - Hà Nội 04.6406213 28
16. Công ty TNHH Thuốc Thú y Miền Bắc Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP: Số 107 - A12 - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8523616 28
17. Công ty Cổ phần thuốc thú y Việt Anh Xóm 1 - Định Công - Thanh Trì - Hà Nội 04.6406213 29
18. Công ty thuốc sát trùng Việt Nam Thị trấn Đức Giang - Gia Lâm - Hà Nội 31
19. Doanh nghiệp tư nhân Hùng Cường Tổ 69, phường Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội [email protected]
04.8211858
04.6360375
090.3454888 31
20. Doanh nghiệp tư nhân Hùng Nguyên Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội 04.8619399 33
21. Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Cường 50/17 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội 04.8694629 35
22. Doanh nghiệp tư nhân Năm Thái 23 Quốc Bảo, thị trấn Văn Điển, Thanh trì, Hà Nội 04.8532543
090.3445644 04.8532543 36
23. Doanh nghiệp tư nhân thuốc thú y Bình Minh 105 Trường Chinh - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội 37
24. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Minh Tuấn I Số 15, đường C, Đại học Nông nghiệp I, Gia lâm, Hà Nội [email protected]
04.8276311
090.3297660 38
25. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Thịnh Phương Thôn Chính Trung - Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội 04.8276684
04.8276505 38
26. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Hải Đăng Tổ 6, Tân khai, Vĩnh tuy, Thanh trì, Hà Nội 04.8685434
091.3593415 39
27. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Năm Nga 12A, tổ 12, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội 04.8695074 40
28. Cơ sở Hoá Sinh Dược Thú Y Số 32, A5, Đại học Nông nghiệp I, Gia Lâm - Hà Nội [email protected]
04.8276634 40
29. Trung tâm Chuyển giao công nghệ, Hội thú y Việt Nam 705-K12 thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội 04.7530706 40
30. Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y 74-Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội 04.8691589 41
31. Công ty Tiên Sinh Mỹ Đình- Từ Liêm- Hà Nội 43
32. Cty TNHH kỹ thuật NN Việt Nam Gia Lâm- Hà Nội 44
HÀ TÂY
33. Xí nghiệp thuốc thú y trung ương Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây 034.861337 034.861799 44
34. Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD) Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây [email protected]
04.8686154
091.3227058 46
35. Công ty Cổ phần Sóng Hồng Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây 04.8685558
091.3228571 53
36. Cty CP Dược phẩm công nghệ cao
(Hitech-JSC) Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây 55
HƯNG YÊN
37. Công ty TNHH Phát triển mạng lưới toàn Cầu Nam Dũng (Netde Co., Ltd) Thôn Hành Lạc - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên [email protected]
091.3222327 56
BẮC NINH
38. Công ty Nông sản Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi, TX Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh 0241.821243
0241.820712 61
NAM ĐỊNH
39. Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi HACO Thị trấn Yên Định - Hải Hậu - Nam Định 0350.878615 61
THÁI BÌNH
40. Công ty liên doanh Bình Giang 145 Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình - Thái Bình 62
41. Công ty thương mại và đầu tư thuố́c thú y Đông Nam Á Khu 5 – thị trấn Đông Hưng – Thái Bình 036.851393
091.3295755 62
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
42. Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI - Chi nhánh Đà Nẵng 35F Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng 63
TỈNH KHÁNH HÒA
43. Phân viện Thú y Miền trung - Viện Thú y Km số 4 – đường 2/4 – Đồng Đế - Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa [email protected]
058.831118 058.831592 64
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
44. Công ty Thuốc thú y Trung ương II 29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM [email protected]
08.8225063 08.8225060 65
45. Công ty Bio-Pharmechemie 2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quận 9 – TP. HCM [email protected]
08.7313490
08.7313698 08.7313488 68
46. Xí nghiệp Dược thú y - Công ty gia cầm thành phố Hồ Chí Minh 236A Lê văn Sĩ - quận Tân Bình -TP HCM [email protected]
08.8440582
08.8445155 88
47. Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T 41A, Phước Long B - Quận 9 - TP HCM [email protected]
08. 7313547
08. 7310239 08.7310704 92
48. Cơ sở Nông lâm - Trường Đại học Nông lâm Phường Linh Trung - quận Thủ Đức- TP HCM [email protected]
08.8964211
091.3895315 08.8960713 99
49. Công ty TNHH Minh Huy 431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM [email protected]
08.8444834 0903817021 99
50. Cơ sở Sản xuất Dược thú y Khoa Nguyên 5/22 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh [email protected]
08.8425556 08. 8498550 103
51. Công ty TNHH sản xuất thương mại 533 29 Đào Cam Mộc – P4 – Q8 – TP. HCM 08.8503092 08.8505196 105
52. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet) 45/308D và 36/1G Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh [email protected]
08.9872697 08.9873617 08.9873618 107
53. Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung 105/130 2A đường Nguyễn Văn Lượng, Q. Gò vấp, TP HCM [email protected]
08.8951565
08.8444677 113
54. Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á 220 Phạm Thế Hiển-phường2-quận 8-TP HCM [email protected]
08.8515728
08.8513571 08.8568035 115
55. Cơ sở Dược thú y Phú Thọ 59/4B ấp Tiền Lâm - Bà Điểm Hóc Môn - TP.Hồ Chí Minh [email protected]
[email protected] 08.8750058
0913.801716 08.8750058
119
56. Công ty Đầu tư Miền Đông - Bộ Quốc phòng 138B-đường Tô Hiến Thành-P15-Quận 10- TP HCM 08.8626194
090.3745416 121
57. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Việt Viễn (VIVCO) 14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp - TP HCM [email protected]
08.8943854 0903839307 123
58. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng 458 đường Cách mạng tháng Tám-phường 4-quận Tân Bình-TP HCM [email protected]; [email protected]
08.8443278
0913805777 132
59. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân 15/5 Phạm Văn Hai, P1, Q. Tân Bình, TP HCM [email protected]
[email protected] 08.8447269
08.8442422 08.8447269 139
60. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Anpha 7/3 Giãn Dân - Long Thạnh Mỹ-TP HCM [email protected]
[email protected]
08.7330074 08.7330074 142
61. Công ty TNHH Quốc Minh 183/1 Hiệp Bình - P. Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức – TP. HCM [email protected]
08.72661443 08.7266799 146
62. Cty TNHH Thương mại & SX dinh dưỡng thú y Nam Long TP. Hồ Chí Minh 154
63. Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ 260/40 Đường Nguyễn Thái Bình, P12, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh [email protected]
0903644488 154
64. Công ty TNHH TM&SX thuốc Thú y Napha 159 Bùi Công Trừng – Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM [email protected]
08.7120481 08.7120519 155
65. Công ty TNHH Kinh doanh Thuốc Thú y Minh Ngân 33 B8 Điện Biên Phủ - Q. Bình Thạnh – TP. HCM [email protected]
08.9967319 08.8223577 160
66. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Thịnh Phát Ấp Cây Đa - xã Tân Phú Trung - huyện Củ Tri- TP. Hồ Chí Minh [email protected]
08.8992621
08.790630 08.8405844 166
67. Công ty TNHH thuốc thú y quốc tế Đông nghi (INVET) 14G Phan Văn Trị - Phường 7 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh [email protected]; [email protected]
08. 8207994
08. 8207995 08.8207996 167
68. Cty TNHH thuốc thú y-Thuỷ Sản Hương Hoàng Nam TP. Hồ Chí Minh 171
TỈNH BÌNH DƯƠNG
69. Công ty Liên doanh Bio-Anova 36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương [email protected] 650.782770 650.782700 171
70. Công ty TNHH Bayer Việt Nam Xã Uyên Hưng - huyện Tân Uyên -Bình Dương [email protected]
08.7313424 08.8978840 180
71. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng 1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương [email protected]
[email protected]
0650.790847
0903708833 0650.790849 183
72. Doanh nghiệp tư nhân sản phẩm nuôi trồng SAFANUTRO 134/46 Đông Hoà-Thuận An-Dĩ An-Bình Dương- TP HCM [email protected]
0650.751403 0650.751063 193
TỈNH ĐỒNG NAI
73. Xí nghiệp Nutriway Việt Nam 238 Quốc lộ 1A - Phường Tân Hiệp - TP.Biên Hoà - Đồng Nai [email protected]
061.884304
061.881489 061.884304
0913851554 194
74. Công ty liên doanh Virbac Việt Nam Khu công nghiệp Song mây, xã Bắc sơn, Thống nhất, Đồng Nai [email protected]
[email protected] 08.8404629
091.3910101 08.8401260
195
TỈNH LONG AN
75. Công ty Dược phẩm thú y - Thủy sản Long An 15 Phan Đình Phùng - phường 12 - Tân An - Long An 072.829203
072.834803 196
TỈNH TIÈN GIANG
76. Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang [email protected]
08.8444834
202
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
77. Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú y (VEMEDIM Cần Thơ) Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ [email protected]
vmd@@hcm.vnn.vn
071.820703
071.820704 071.825853
071.825177 216
78. Công Ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ (VETERCO) Số 151/18 - Trần Hoàng Na - thành phố Cần Thơ [email protected]
071.839766
091.3870031 071.831525
231
79. Công ty Thuốc thú y Hậu Giang (ANIVET) 108/46/6, đường 30/4 thành phố Cần Thơ [email protected]
071.834713
071.834921 237
80. Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại thuốc thú y 1/5 108/46/6D đường 30/4 - thành phố Cần thơ [email protected]
071.830385 240
81. Công ty TNHH thuốc thú y 2-9 108/46/6B đường 30/4 - thành phố Cần Thơ [email protected]
071.833063
091.3829740 245
82. Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu (sản xuất thuốc thú y 3-2) 130 Quốc Lộ 1A - Phường Ba Láng - Quận Cái Răng - Cần Thơ 071.913347
091.3973043 253
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI
1. Công ty TNHH TM thú y Tân Tiến 62/8-10-12 Bàu Cát - phương 13 - quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh 08.8493178 264
2. Công ty TNHH TM và Sản xuất Thiện Nguyễn 67/2 Quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh [email protected] 08.7173211
08.7173309 08.7173209 264
3. Công ty TNHH TM và Sản xuất Thuốc thú y Thịnh Á 220 Phạm Thế Hiển - phường2-quận 8-TP HCM [email protected]
08.8515728
08.8513571 08.8568035 265
4. Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang [email protected]
08.8444834
090.3817021 265
5. Cty Liên doanh Guyomarc'h - VCN Chèm-Thuỵ Phương-Từ Liêm-Hà Nội 265
6. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn 14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp [email protected]
08.8943854 0903839307 266
7. Công ty TNHH Minh Huy 431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM [email protected]
08.8444834 0903817021 266
8. Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD) Đại Tiến - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội [email protected]
04.8686154
091.3227058 267
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
TT NHÀ SẢN XUẤT Số đăng ký
cuối cùng Tổng số sản phẩm Trang
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN FK-45 36 268
2. CÔNG TY NORBROOK NBR-4 4 270
3. CÔNG TY UNIVET UNIVET-5 5 270
INDIA
4. CÔNG TY ALEMBIC LIMITED ALBI-2 2 271
5. CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT ARSI-1 1 271
6. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED DAL-5 5 271
7. CÔNG TY CIPLA VETCARE CIPLA-16 15 272
8. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES RBXI-7 6 273
9. WOCKHARDT LIMITED WVI-4 2 273
10. CÔNG TY TETRAGON CHEMIE PVT. LTD TẺTA-1 1 274
ENGLAND
11. CÔNG TY ANUPCO AP-36 23 274
12. CÔNG TY TITHEBARN TTUK-05 5 275
13. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH ECO-07 7 275
14. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH MRD-03 2 276
HUNGARY
15. BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD BIOG-01 1 276
BELGIUM
16. CÔNG TY V.M.D.N.V VMD-39 và LMIX-1 36 276
17. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V KELA-8 8 279
18. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V JSPB-3 1 280
19. CÔNG TY TAMINCO NV UCB-5 2 280
EGYPT
20. CÔNG TY ADWIA ADWIA-6 5 280
CANNADA
21. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT DP-3 3 281
22. CÔNG TY INTERFEED ITF-4 4 281
SCOTLAND
23. KILCO INTERNATIONAL KILCO-6 1 281
TAIWAN
24. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES CBL-2 1 282
25. CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL CCP-4 1 282
26. CÔNG TY RUEY SHYON PHARMACEUTICAL RSPT-8 7 282
GERMANY
27. CÔNG TY BAYER AG BYA-19, BE-7
và BYVK-07 20 283
28. CÔNG TY BREMER BM-14 11 284
29. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT BASF-38 27 285
30. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG DGSG-4 và DAB-5 5 286
31. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH RTM-1 1 287
32. CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH LAH-09 9 287
33. CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL KCPT-2 5 287
NEITHERLAND
34. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V ANC-3 3 288
35. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V DUTCH-5 5 288
36. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V ERV-23 18 288
37. CÔNG TY INTERVET IT-138 41 289
38. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V ICW-24 17 293
39. CÔNG TY KEPRO B.V KEPRO-5 5 294
40. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V AFSI-10 8 294
41. CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL FKH-7 2 295
42. CÔNG TY POLYMIX B.V PLM-10 4 295
43. CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V VTMH-1 1 295
44. CÔNG TY TESGOFARM B.V BMN-3 1 295
POLAND
45. CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL
BIOWET-4 4 296
KOREA
46. CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH CAC-25 19 296
47. CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD DAS 6 297
48. CÔNG TY EAGLE CHEMICAL EAG-16 11 298
49. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB KMB-23 16 299
50. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS SPC-17 9 300
51. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL YCK-4 2 300
52. CÔNG TY NAMJON NJK-01 1 301
53. CÔNG TY SHINIL C & L SIL-17 12 301
54. CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM DHK-1 1 302
55. GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS GGVK-04 1 302
56. CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND SAMU-08 3 302
57. 12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC
LGK-03 4 302
CZECH REPUBLIC
58. CÔNG TY BIOVETA, A.S BVTC-7 3 303
INDONESIA
59. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG CSJ-01 1 303
60. CÔNG TY P.T.SURYA HYDUP SATWA SHS-03 1 303
61. CÔNG TY P.T. MEDION MDI-52 29 304
62. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK SRI-01 1 306
MALAYSIA
63. CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD YSPM-29 22 306
64. CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH PBAM-04 4 308
65. CÔNG TY SUNZEN CORPORATION SDN BHD SZS-5 5 308
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
66. CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM) ADM-3 3 309
67. CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC BPD-4 2 309
68. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH , NORBROOK LABORATORIES EC-20 22 309
69. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION IN-42 16 311
70. CÔNG TY MED PHARMEX MPM-4 4 312
71. CÔNG TY AGRIPHARM RXV-8 8 313
72. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH SAH-18,
FDA-12, SVI-1 3 313
73. CÔNG TY ALPHARMA ALP-17 11 314
74. CÔNG TY PFIZER PFU-58 31 315
75. CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L) AVL-2 1 318
76. CÔNG TY NEPERA, INC NPRU-1 1 318
VENEZUELA
77. LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A. LRV-05 5 318
JAPAN
78. CÔNG TY ASAHI VET JAPAN ASA-3 3 319
79. CÔNG TY FUJI CHEMICAL INDUSTRIES FUJI-3 3 319
80. CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA MJ-2 2 319
81. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY SS-5 2 319
82. CÔNG TY KURARAY CO., LTD KRRJ-1 1 320
83. CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES TKD 3 320
84. CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL KOC 1 320
NEW ZEALAND
85. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES BLL-9 8 320
FRANCE
86. CÔNG TY DOXAL DA-7 4 321
87. CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN GUY-4 3 321
88. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC) MRA-188 69 322
89. CÔNG TY NOE SOCOPHARM NOEF-15 11 327
90. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE SNF-81 16 328
91. CÔNG TY VETOQUINOL VQ-34 26 329
92. CÔNG TY VIRBAC VB-49, AV-25 51 331
93. CÔNG TY ADISSEO ADSF-90 28 333
94. CÔNG TY SOVEGAL LABORATORIES SGV-1 1
95. CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ BIOVE-26 25 335
96. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET) FRAN-6 5 337
97. CÔNG TY LABORATOIRE BIARD BA-19 11 337
ITALY
98. CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY) ACC-6 5 338
99. CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L GII-06 6 338
100. CÔNG TY INTOFARM S.P.A STFY-1 1 339
SINGAPORE
101. CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE DSRS-02 2 339
102. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE ZEL-24 13 340
SPAIN
103. CENAVISA S.A LABORATORIOS CLS-6 5 340
104. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A HP-30 15 341
105. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A SPV-33 24 342
106. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS IQF-4 1 343
107. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L TAV-10 8 343
108. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A IIS-15 13 344
109. CÔNG TY MEVET, S.A MV-1 1 345
110. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A SYVAS-4 4 345
111. LABORATORIOS CALIER, S.A. CALIER-10 12 346
112. S.H.IBERICA S.A PHIS-1 1 347
THAILAND
113. CÔNG TY AJINOMOTO AJN-1 1 347
114. CÔNG TY BETTER PHAMA BP-31 29 347
115. CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD MJT-5 3 349
116. CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS THAI-6 4 350
117. CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING THAI-5 2 350
118. CÔNG TY MACROPHAR MCP-1 1 350
119. CÔNG TY OCTA MEMORIAL OMT-01 1 350
120. CÔNG TY OLIC OLIC-01 1 350
121. CÔNG TY POLIPHARM PLPT-01 1 351
122. CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL WELL-3 3 351
123. CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES TPDT-4 4 351
124. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED TPF-02 2 352
THỤY ĐIỂN (SWITZERLAND)
125. CÔNG TY DR TEZZA S.R.L AZN-01 1 352
THỤY SỸ (SWISS)
126. CÔNG TY F.HOFFMANN LA ROCHE INC HLR-34 23 352
127. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG NVT-5; GRA-13,
CGN-21; SD-6 16 354
CHINA
128. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL FFPC-01 1 354
129. CÔNG TY ZHEJIANG NHU ZN-5 5 355
CHILÊ
130. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA LACE-1 2 355
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 16/02/2006
Hết HL: 16/02/2006
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Quyết định 25/2005/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|||
Số hiệu | 25/2005/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 18/05/2005 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2005 | Ngày hết hiệu lực | 16/02/2006 |
Nơi ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Quyết định 25/2005/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành