Văn bản "Quyết định 25/2005/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 16/02.2006 và được thay thế bởi Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ 27/12/2007
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
******    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
******
Số: 25/2005/QĐ-BNN    Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2005

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM 
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng  và hạn chế sử dụng tại Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN, ngày 14/5/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP 
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG 




Bùi Bá Bổng

 
 
I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/ 2005/QĐ-BNN ngày 18 tháng 5 năm 2005  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính
    Dạng   đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        B.complex for oral    Vitamin nhóm B    Gói    30g; 100g    Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc    TWI-X3-3
2.        Penicillin G potassium    Penicillin G  potassium    Lọ    1000.000UI
800.000UI    Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như  đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto...    TWI-X3-4
3.        Streptomycin sulphate    Streptomycin sulfate    Lọ    1g    Điều trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi    TWI-X3-5
4.        Tylosin 10%    Tylosin tartrate    Lọ    5, 50, 100ml    Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ    TWI-X3-6
5.        Tylosin tartrate 98%    Tylosin tartrate    Gói    0,5; 20; 50; 100g    Điều trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang    TWI-X3-7
6.        Spectam SH    Spectinomycin    Lọ    5ml    Trị bệnh lợn con phân trắng    TWI-X3-8
7.        AD Polyvix    Vitamin A, D, E,B    Gói    200g    Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng    TWI-X3-9
8.        Cafein natribenzoat    Cafein    Ống
Lọ    5ml
100ml    Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn.    TWI-X3-13
9.        Strychnin sulphate  0,1%    Strychnin    Ống    2ml    Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ    TWI-X3-14
10.        ADE B.complex    Vitamin A, D,E,B    Gói    150g    Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng    TWI-X3-15
11.        Neo-te-sol    Neomycin, Oxytetracyclin    Gói    10, 25g, 50g, 100g    Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi    TWI-X3-16
12.        Ampicillin 500    Ampicillin    Lọ    0,5g    Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng    TWI-X3-18
13.        Chlor-tylan    Tylosin, Doxycylin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Điều trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi    TWI-X3-19
14.        Vitamin  B1  2,5%    Vitamin B1    Ống
Lọ    5ml
 50ml, 100ml    Điều trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng    TWI-X3-20
15.        Vitamin C  5%    Vitamin C    Ống
Lọ    5ml
50ml, 100ml    Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chất    TWI-X3-21
16.        Oxytetracyclin HCl BP    Oxytetracyclin    Lọ    0,5g    Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH.    TWI-X3-24
17.        B.complex inj    Vitamin B    Lọ,
ống    20, 50ml, 100ml
2ml, 5ml    Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻ    TWI-X3-25
18.        A,D3,E hydrovit for  oral    Vitamin A, D, E    Lọ    100ml    Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng    TWI-X3-27
19.        ADEB.complex     Vitamin A, D, E, B    Ống,
Lọ    5ml
10,20,100,500ml    Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng    TWI-X3-28
20.        Kanamycin sulphat    Kanamycin sulfate    Lọ    1g    Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc    TWI-X3-30
21.        Kanamycin  10%    Kanamycin sulfate    Ống,
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc    TWI-X3-31
22.        Gentamycin  4%    Gentamycin sulfate    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn    TWI-X3-32
23.        Kanavet    Kanamycin    Ống
Lọ    5ml
10, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú    TWI-X3-33
24.        Gentatylodex    Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Điều trị viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột    TWI-X3-34
25.        Analgin    Analginum    Ống,lọ    2, 5, 50, 100ml    Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột    TWI-X3-35
26.        Terramycin  500    Tetracyclin; Viatmin A,D,E    Gói    5g    Điều trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.    TWI-X3-36
27.        Ampisultryl    Ampicillin, Sulfadiazin    Gói    5, 10, 50g    Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường sinh dục    TWI-X3-38
28.        Tylosin tartrate 50%    Tylosin tartrate    Gói    10, 25, 50, 100g    Điều trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ    TWI-X3-39
29.        Sulmix-plus    Sulfamethoxazol, Trimethoprim    Gói    10, 20, 100g    Điều trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang    TWI-X3-40
30.        Rigecoccin    Rigecoccin    Gói    10g    Điều trị cầu trùng gia súc, gia cầm    TWI-X3-42
31.        Tiamulin  10%    Tiamulin    Ống,
Lọ    5ml
10, 50, 100ml    Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng    TWI-X3-45
32.        Calcium  fort    Calci gluconate    Ống,
Lọ    5ml
50, 100, 500ml    Điều trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật    TWI-X3-47
33.        Levamisol  7,5%    Levamisol    Ống,Lọ    5,10, 20, 100ml    Tẩy các loại giun tròn    TWI-X3-48
34.        Erythracin    Erythromycin, Oxytetracyclin    Ống
Lọ    5ml
50ml, 100ml    Điều trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD    TWI-X3-50
35.        Septotryl  24%    Sulfadiazin, Trimethoprim    Ống,
Lọ     5ml
10, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú    TWI-X3-53
36.        Colistam    Colistin, Ampicilin    Lọ    10, 20, 100ml    Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm rốn    TWI-X3-55
37.        Azidin    Diminazen, Diaceterat    Lọ    1g    Điều trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng    TWI-X3-56
38.        Tiamulin      Tiamulin    Gói    20, 50, 100g    Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng    TWI-X3-57
39.        Stress-bran    Vitamin, nguyên tố vi lượng    Gói    100g    Tăng sức đề kháng, chống stress    TWI-X3-60
40.        Neox    Oxytetracyclin,         Neomycin sulfate    Gói     100g    Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi    TWI-X3-61
41.        Neoxin    Oxytetracyclin, Neomycin sulfate    Gói    100g    Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi    TWI-X3-62
42.        Nước cất    Nước cất 2 lần    Ống    5ml    Dùng để pha tiêm    TWI-X3-65
43.        Ampi-Kana    Ampicillin sodium,           Kanamycin sulfat    Lọ    1g, 50ml, 100ml    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp    TWI-X3-66
44.        Neo KD    Neomycin sulfate,      Kanamycin sulfate    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú    TWI-X3-67
45.        NCD    Neomycin sulfate,               Colistin sulfate    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ    TWI-X3-68
46.        Norfloxacin  10%    Norfloxacin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD    TWI-X3-72
47.        Pen-strep    Penicillin G, Streptomycin    Lọ    1; 1,5 và 2 MUI    Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto    TWI-X3-73
48.        Coli D    Colistin    Lọ    50, 100ml    Trị tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn, coli dung huyết    TWI-X3-74
49.        Kanatialin    Kanamycin, Tiamulin    Ống,Lọ    5,10,50, 100ml    Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ    TWI-X3-79
50.        Lincomycin    Lincomycin    Ống
Lọ    5ml
20, 50, 100ml    Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết    TWI-X3-84
51.        Điện giải+Bcomplex    Vitamin, chất điện giải    Gói    100, 200g    Bù điện giải, chống nóng, giải độc    TWI-X3-86
52.        Ampi-KD    Ampicilin, Kanamycin    Lọ    10, 20,50,100ml    Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục    TWI-X3-90
53.        Ampicoli .D    Ampicilin, Colistin    Ống,Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi    TWI-X3-91
54.        Bioticolin    Colistin, Tiamulin    Lọ    5, 20, 50, 100ml    Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy    TWI-X3-94
55.        Biocomycine    Colistin, Spiramycin    Ống
Lọ    5ml
20, 50, 100ml    Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễm    TWI-X3-95
56.        Pen-Kana    Kanamycin, Penicilin    Lọ    0,5g Kana
500.000UI Peni    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu    TWI-X3-96
57.        Vitamin K  1%    Vitamin K    Ống, lọ    2ml; 100ml     Cầm máu, cầu trùng ghép Coli, bại huyết     TWI-X3-97
58.        Lincosep    Lincomycin, Spectinomycin    Lọ    10, 20, 50, 100ml     Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con    TWI-X3-98
59.        Spectyl    Tylosin, Spectinomycin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn    TWI-X3-99
60.        Ampicoli  fort    Ampicilin, Colistin    Gói    20, 50, 100g    Trị CRD, viêm phổi, E.coli, phó thương hàn, viêm tử cung    TWI-X3-100
61.        Bactrim  fort    Tylosin, Sulfadiazin    Gói    20, 50, 100, 500g    Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu    TWI-X3-101
62.        Tetramulin    Tiamulin, Chlortetracyclin    Lọ    5, 10, 50, 100, 250ml    Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ, cúm    TWI-X3-104
63.        Thuốc trị bệnh Gumboro    Flumequine, Paracetamol    Gói    10, 20, 50, 100g    Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro    TWI-X3-105
64.        Poly AD    Vitamin A, D, E    Lọ    20, 100ml    Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng    TWI-X3-107
65.        Calci B12    Vitamin B12,                Calci gluconat    Lọ    5, 10, 50, 100, 250ml    Trị bại liệt, co giật, giải độc, hạ đường huyết    TWI-X3-110
66.        Oxycin    Oxytetracyclin    Lọ    10, 50, 100ml    Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis    TWI-X3-113
67.        Coli SP    Colistin sulfate, Spectinomycin    Lọ    10, 50, 100ml    Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung    TWI-X3-116
68.        Amoseptryl    Amoxycillin,    Sulfadimezin    Lọ    50, 100ml    Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, cảm, phân trắng, viêm phổi    TWI-X3-117
69.        Gentamox    Gentamycin sulfate, Amoxycillin    Lọ    10, 50, 100ml    Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn ván, nhiệt thán    TWI-X3-118
70.        Tylosul    Tylosin tartrate, Sulfadimezin    Lọ    10, 20, 50, 100, 250ml    Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD    TWI-X3-120
71.        Coli-T.T.S    Colistin sulfate,                    Tylosin tartrate    Lọ    5, 50, 100ml    Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn    TWI-X3-124
72.        Sulmutin    Sulfadimezin, Tiamulin    Lọ    20, 50, 100ml    Trị Suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván    TWI-X3-125
73.        Tylotetrasol    Tylosin tartrate, Oxytetracyclin    Lọ    5, 20, 50, 250, 100ml    Trị Suyễn, CRD, cúm, tụ huyết trùng    TWI-X3-128
74.        Ferridextran + B12    Fe, Vitamin B12    Ống,Lọ    2,20ml, 100ml    Bổ sung Fe và B12    TWI-X3-144
75.        Mg-calcium  fort    Magie clorid, Calci gluconat    Lọ    50, 100ml    Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa    TWI-X3-147
76.        Leptocin     Tylosin, Oxytetracyclin    Lọ    10, 20ml    Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ    TWI-X3-155
77.        Tetramysol    Levamisol    Gói    2g    Tẩy giun tròn    TWI-X3-157
78.        Atropin sulfat    Atropin sulfate    Ống    2ml    Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột    TWI-X3-159
79.        Dung môi pha tiêm    Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen    Lọ    100, 500ml    Pha thuốc tiêm    TWI-X3-165
80.        Vinabasamix    Olaquindox, Activcharcoal, Natribenzoat    Gói    100, 200, 500g    Nhiễm khuẩn đường ruột    TWI-X3-168
81.        Amino-B12    Amino acid, Vitamin B12    Lọ    20,50,100,500ml    Thiếu máu, bồi bổ cơ thể    TWI-X3-169
82.        Fasiolid    Nitroxinil    Lọ    10, 20, 50ml    Tẩy sán lá    TWI-X3-171
83.        Zusavet    Levamisol HCl    Gói    3, 5,10, 20, 50, 100g    Tẩy giun tròn    TWI-X3-173
84.        Novocain  3%    Novocain    Ống    2ml    Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh    TWI-X3-174
85.        Oxytocin    Oxytocin    Ống    20UI     Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ    TWI-X3-175
86.        Vitamin B12    Vitamin B12    Ống    2ml    Bổ máu, bù máu, kích thích tăng trưởng    TWI-X3-178
87.        Zn-Vinavet    Zn gluconat    Gói    20g, 50g, 100g    Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông    TWI-X3-180
88.        BoGama    Methinonin, Vitamin b6    Ống
Lọ    5ml
10, 30, 50,100ml    Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia    TWI-X3-181
89.        Vitamin B1    Vitamin B1    Gói    100, 500, 1000g    Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng    TWI-X3-182
90.        Vitamin C    Vitamin C    Gói    100, 500, 1000g    Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất    TWI-X3-183
91.        Glucosa    Glucosa    Gói    100;500g,1; 5kg    Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược    TWI-X3-184
92.        Tetracyclin    Tetracyclin    Gói    100, 500, 1000g    Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng    TWI-X3-185
93.        Urotropin    Urotropin    Ống
Lọ    2, 5ml
50, 100ml    Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, viêm khớp    TWI-X3-186
94.        Vinarmectin    Ivermectin    Lọ    10, 20, 50,100ml    Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét    TWI-X3-188
95.        Vinathazin    Promethazini HCl    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn con    TWI-X3-189
96.        Vinateri    Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Đặc trị tiêu chảy ở Lợn. Bê, Ghé, Dê, Cừu. 
Gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanh    TWI-X3 -2
97.        Ugavina    Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat, Vitamin B1, HCl    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Phòng và điều trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dày-ruột ở gia cầm.     TWI-X3-11
98.        Vinaderzy    Erythromycin thiocyanat,    Colistin sulphat    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Phòng, trị các bệnh CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm.     TWI-X3-41
99.        Vinacol    Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Phòng, trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli, Salmonella, Cl. Campylobacter ở Gia cầm, Lợn, Bê, Nghé, Dê, Cừu .    TWI-X3-43
100.        Vinacosul    Colistin sulphat, Trimethoprim    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Phòng, trị các bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, Aerobacter aerogenus, Salmonella cho Gia cầm, Lợn, Thỏ, Bê, Nghé, Dê, Cừu .    TWI-X3-44
101.        Vinaenro 5%    Enrofloxacin, HCl    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l    Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.     TWI-X3-49
102.        Fatra
    Colistin sulphat, Trimethoprim    Lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l    Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa.     TWI-X3-54
103.        Vina-Edema    Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l     Điều trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.
    TWI-X3-63
2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT    Tên thuốc
    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicillin G potassium    Penicillin G potassium    Lọ    1 tr. IU    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+)    TW-X2-1
2.        Streptomycin    Streptomycin sulfate    Lọ    1 gram    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-)    TW-X2-2
3.        Hanoxylin® 10% Hanoxylin® LA    Oxytetracyclin    Lọ    10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma.    TW-X2-3
4.        Gentamicin    Gentamicin sulfate    Ống;
Lọ    5 ml;5 ml, 
20,50,100 ml    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)    TW-X2-4
5.        Ampicillin-500 
Ampicillin-1000    Ampicillin sodium    Lọ    50,100,500 mg
    Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)    TW-X2-5
6.        Pen-Strep    Penicillin G potassium,
Streptomycin sulfate    Lọ    1,5 g    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)    TW-X2-6
7.        Tylosin tartrate 98%    Tylosin tartrate    Lọ
Gói    500 mg, 1000 mg
10 g    Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, Mycoplasma    TW-X2-7
8.        Tetracan-100    Tetracyclin HCl    Gói    100 g    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)    TW-X2-8
9.        Chlortiadexa    Chlortetracyclin HCl
Tiamulin HF,Dexamethason    Lọ    5 ml, 10 ml, 
100 ml    Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma.    TW-X2-9
10.        Vitamycin    Oxytetracyclin, Vitamin B, C    Gói    6,10,50,100g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá    TW-X2-12
11.        Sulmepy    Sulfadimidin sodium    Lọ    1 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá    TW-X2-13
12.        Trypamidium    Trypamidium    Lọ    150 mg    Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu    TW-X2-14
13.        Kanamycin    Kanamycin sulfate    Lọ    1 g    Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn    Gr (+), Gr (-)    TW-X2-15
14.        Mebendazol 10%    Mebendazol    Gói    4 g, 100 g, 500 g    Thuốc tẩy giun tròn và sán dây    TW-X2-16
15.        B-complex    Vit. B1, B6, B2 , PP, B5, B12    Lọ,Gói    30 g; 100,500,1kg    Phòng và chữa bệnh thiếu vit nhóm B    TW-X2-17
16.        ADE - tan trong nước    Vitamin A, D3, E    Gói    100 g, 500 g    Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin A, E, D3.    TW-X2-18
17.        Nước cất tiêm    Nước cất hai lần    Ống;chai    5 ml; 100, 500 ml    Nước cất pha tiêm    TW-X2-21
18.        Vitamin B1  2,5%    Vitamin B1 HCl    Ống; Lọ    5 ml;
100 ml    Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng.    TW-X2-22
19.        Vitamin C 5%    Acid ascorbic    Ống    5 ml,    Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin C, xuất huyết, chống nóng, stress.    TW-X2-23
20.        Vit.  B-complex    Vit. B1, B2, PP, B6 , B12 ....    Ống; Lọ    2, 20, 100 ml    Phòng, tri bệnh thiếu  vitamin nhóm B.    TW-X2-24
21.        Azidin    (Berenil)    Diminazen aceturat    Lọ    1,18 g    Thuốc trị ký sinh trùng đường máu    TW-X2-25
22.        AD3 EC hydrovit    Vitamin A, D, E và C    Lọ    100 ml    Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3.    TW-X2-26
23.        Neo-Te-Sol    Neomycin, Oxytetracyclin    Lọ
Gói    25 g;
50 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-27
24.        Kanamycin 10%    Kanamycin sulfate    Ống;Lọ    5;10,20,50,100,
250,500ml    Chữa bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).    TW-X2-28
25.        Tylovit-C    Tylosin, Vitamin C    Gói    50 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.    TW-X2-29
26.        Han-D.O.Clor    Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason    Lọ    20 ml, 100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá.    TW-X2-30
27.        Cafein natri benzoat 20%    Cafein natri benzoat    Ống    5 ml    Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương.    TW-X2-31
28.        Pilocarpin 1%    Pilocarpin    Ống    5 ml    Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng.    TW-X2-32
29.        Strychnin-B1    Strychnin, Vitamin B1    Ống    2 ml, 5 ml    Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày    TW-X2-33
30.        Tylo-D.C    Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl  Dexamethason,     Lọ    100 ml    Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.    TW-X2-34
31.        Septotryl  33%    Sulfamethoxypiridazin
Trimethoprim    Lọ    100 ml    Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá    TW-X2-35
32.        Trimethoxazol 24%    Sulfamethoxazol, Trimethoprim    Lọ    5 ml,    Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá    TW-X2-36
33.        Genta-tylo    Gentamycin, Tylosin    Ống,Lọ    5,10,20, 50, 100, 250, 500ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá    TW-X2-37
34.        Novocain 3%    Novocain    Ống    5 ml    Gây tê cục bộ    TW-X2-38
35.        Vitamin B12    Vitamin B12    Ống    2 ml, 500 mcg
2 ml, 1000 mcg    Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12    TW-X2-39
36.        Atropin 0,1%    Atropin sulfate    Ống, Lọ    2, 10, 20, 50, 100ml    Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau
    TW-X2-40
37.        Analgin 30%    Methamisol    Ống;
Lọ    2 ml, 5 ml;50, 100, 250, 500 ml    Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốt    TW-X2-41
38.        Long não nước    Natri camphosulfonate    Ống    5 ml    Trợ tim, kích thích hô hấp    TW-X2-42
39.        Oxytetracyclin    Oxytetracyclin HCl    Lọ    500 mg    Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).    TW-X2-44
40.        Calcium-F    Calcium gluconate    Ống; lọ    5 ml;  100ml    Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ    TW-X2-46
41.        Tiamulin 10%    Tiamulin hydrofumarate    Lọ    10 ml, 20,50, 100 250,500ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn.    TW-X2-47
42.        Levasol 7,5%    Levamysol  HCl    Ống;
Lọ    5 ml; 10, 20, 50,100,500 ml    Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-48
43.        Vit. ADE tiêm    Vitamin A, D3, E    Lọ    10 ml, 100 ml    Phòng và chữa bệnh thiếu vit A,E, D3    TW-X2-50
44.        Sunovil-5; Sunovil-10    Spiramycin adipinate    Lọ    10 ml, 100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp    TW-X2-52
45.        Tiamulin    Tiamulin HF    Lọ    1 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn    TW-X2-53
46.        Tiamulin  10%    Tiamulin HF    Gói    20 g, 100,500g 1000g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn    TW-X2-54
47.        Costrim 48%    Sulfadimidin sodium
Trimethoprin    Gói    20 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá    TW-X2-55
48.        Hancotmix®-forte    Sulfachlorpyridazin,
Trimethopin    Gói    20 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá    TW-X2-59
49.        Hamcoli®-forte    Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate    Gói    10,50,100,500, 1000 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá    TW-X2-60
50.        Rigecoccin-W.S    Clopidol    Gói    10,50,100,500g    Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà.    TW-X2-63
51.        Natri Chloride đẳng trương 0,9%    Natri chloride    Ống    1 ml,
100ml    Chống mất nước cho cơ thể. Dùng làm dung môi pha thuốc tiêm    TW-X2-64
52.        Hantril®-100    Norfloxacin HCl    Lọ;
Chai    10 ml;
100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp.
    TW-X2-65
53.        Hantril®-50    Norfloxacin HCl    Ống;
Lọ    5 ml;
10 ml, 100ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.    TW-X2-66
54.        Anti-Gumboro    Dược chất thảo mộc    Lọ    10 ml, 100 ml    Phòng và chữa bệnh Gumboro    TW-X2-68
55.        HanEba® 30%    Sulfachlorpyridazin    Gói    20 g, 100 g, 150 g    Phòng và chữa bệnh cầu ký trùng, bệnh thương hàn, ỉa chảy    TW-X2-69
56.        Dexa-tiêm    Dexamethason    Ống    2 ml    Trị aceton và keton huyết; bại liệt, co giật sau khi đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm.    TW-X2-72
57.        Thuốc điện giải    NaCl, KCl, NaHCO3, Vit. A, D3, Dextrose    Gói    100,500,1000g    Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, đổ mồ hôi, chống nóng, stress    TW-X2-73
58.        Tia-Tetralin    Tiamulin, Chlortetracyclin    Gói;
Lon    20 g;
100 g    Phòng và chữa các bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ.    TW-X2-74
59.        Ampi-Kana    Ampicillin sodium
Kanamycin sulfate    Lọ    1;1,5;2;.3;4 g    Chữa các bệnh do vi khuẩn Gram (+), Gram (-).    TW-X2-76
60.        Lincomycin 10%    Lincomycin HCl    Ống;
Lọ    5 ml;
100 ml    Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục    TW-X2-78
61.        Calmaphos®plus    Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium    Ống;
Lọ    5 ml;
100 ml    Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ    TW-X2-79
62.        Multivit-forte    Vit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP    Lọ    20 ml, 100 ml    Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng    TW-X2-81
63.        Colidox plus    Doxycyclin, Colistin, Vit. A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, C    Gói    20 g, 100 g    Phòng, trị  bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá    TW-X2-84
64.        Kim kê trứng    Tiamulin HF, Erythromycin    Gói    20 g, 100 g    Phòng, trị  đường hô hấp, tiêu hoá    TW-X2-85
65.        Hanvit-C100    Vitamin C    Gói    100 g    Phòng, trị  bệnh do thiếu Vitamin C    TW-X2-90
66.        Tayzu®    Levamysol HCl    Gói    4 g, 100 g, 1 kg    Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-91
67.        Fe-Dextran-B12 10%    Phức Iron Dextran B12    Ống;Lọ    2 ; 20 ,100 ml    Phòng và chữa các bệnh  thiếu máu    TW-X2-92
68.        Tylosin-50    Tylosin tartrate    Ống;
Lọ    5 ml;
50 ml, 100 ml    Phòng, trị  bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn con    TW-X2-95
69.        Colistin-1200    Colistin sulfate    Gói;
Lon    10 g, 50 g;
100 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá    TW-X2-97
70.        Spectinomycin  5%    Spectinomycin HCl    Lọ    10,50,100,200 ml    Chữa các bệnh ở đường tiêu hoá    TW-X2-98
71.        Hanvit-K&C®    Vitamin C, Vitamin K3    Gói    10,20,100,200g, 
500, 1 000 g    Phòng, trị  bệnh do thiếu vitamin K, C; các chứng chảy máu    TW-X2-103
72.        Lincolis-plus    Lincomycin HCl,
Colistin sulfate    Gói    10 g, 50 g, 100 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-104
73.        Linspec 5/10    Lincomycin HCl
Spectinomycin HCl    Lọ    10 ml, 100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-105
74.        Hantox-spray    Pyrethroid    Chai, Bình    50,100, 300 ml, 
1 lít    Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng    TW-X2-109
75.        Hantox-shampoo    Pyrethroid    Chai, Bình    200 ml, 300 ml,
1 lít    Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh    TW-X2-110
76.        Enrotril®-100    Enrofloxacin    Chai    100 ml, 250 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-111
77.        Hanmectin®-25
Hanmectin®-50    Ivermectin    Lọ, chai    10 ml, 20 ml, 
100 ml    Dung dịch tiêm phòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùng    TW-X2-112
78.        Magnesi sulfate 25%    Magnesi sulfate    ống;
Chai lọ    5 ml;
50 ml, 100 ml    Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật    TW-X2-113
79.        Glucose    Dextrose monohydrate    Gói;Bao    500,1000g;25 kg    Cung cấp năng lượng cho cơ thể    TW-X2-114
80.        Tetracyclin HCl    Tetracyclin HCl    Gói    100,1000 g,
25 kg    Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)    TW-X2-115
81.        Hancoc    Sulfaquinoxalin sodium
Pyrimethamin    Chai    100, 250, 500,1000 ml    Phòng và chữa các bệnh cầu ký trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; bệnh Bạch lỵ, Thương hàn, Tụ huyết trùng    TW-X2-116
82.        Oxytetracyclin HCl    Oxytetracyclin HCl    Gói    100 g, 1 kg, 25 kg    Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+)  và Gr (-)    TW-X2-118
83.        Actiso-10    Cao Actiso    Chai
Can    100 ml, 250 ml;
1 lít, 3 lít.    Nhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề kháng    TW-X2-119
84.        Vitamin B1 mononitrate    Thiamin mononitrate    Gói    100 g, 1 kg, 25 kg    Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin B1    TW-X2-120
85.        Vitamin C    Ascorbic acid    Gói    100 g, 1 kg, 25 kg    Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin C    TW-X2-121
86.        L-lysin    Lysin    Gói    100 g, 1 kg, 25 kg    Bổ sung Lyzin cho cơ thể    TW-X2-122
87.        D, L-Methionin    Methionin    Gói    100 g, 1 kg, 25 kg    Bổ sung Methionin cho cơ thể    TW-X2-123
88.        Enrotril®-50    Enrofloxacin    Lọ, chai    10 ml, 50 ml, 
100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-124
89.        Hamcoli®-s    Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate    Lọ    10 ml, 20 ml, 
50 ml, 100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục    TW-X2-125
90.        Han-Dertil-B®    Albedazole    Hộp    20 viên    Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh    TW-X2-127
91.        Hamcoli®-plus    Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate    Lọ    10, 20 l, 50, 100ml    Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường tiêu hoá, hô hấp; tiết niệu    TW-X2-128
92.        Derma spray    Chlortetracyclin HCl
Methylen blue    Chai    100 ml, 300 ml    Thuốc phun diệt khuẩn    TW-X2-130
93.        Rivanol    Aethacridin lactate    Lọ, gói    500mg, 100 g    Thuốc trị ký sinh trùng đường máu    TW-X2-131
94.        Han-V.T.C.®    Chlortetracyclin HCl
Neomycin sulfate    Hộp    20 viên    Viên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm    TW-X2-132
95.        Han-Lopatol®    Praziquantel
Pyrantel    Vỉ    10 viên    Viên nén trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịt    TW-X2-133
96.        Hanmycin®-100    Chlortetracyclin HCl,    Lon    100g, 200 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp    TW-X2-134
97.        Glucose 5%    Dextrose anhydrous    Chai    100 ml, 
250 ml, 500 ml    Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề kháng    TW-X2-137
98.        Hanalgin-C    Methamosol sodium,
Vitamin C    Lọ    20 ml, 100 ml    Chữa sót, giảm đau, xuất huyết tràn lan, chống nóng, stress.    TW-X2-139
99.        Tylospec    Tylosin tatrate,
Spectinomycin    Chai, lọ    10 ml, 20 ml, 
100 ml    Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hoá    TW-X2-140
100.        Linspec-110    Lincomycin,
Spectinomycin    Gói;
Hộp    10 g, 20 g; 
100 g    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá    TW-X2-141
101.        Tylocoli    Tylosin tatrate,
Colistin sulfate    Gói;
Lon    10 g, 20 g;
100 ml    Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá    TW-X2-142
102.        B-Compvit    Vit. B1, B6 , B2 , PP, B5 , B12    Chai    50, 100, 125 ml, 250,500ml    Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin    TW-X2-143
103.        Vitamin K3    Menadion sodium bisulfit    Lọ    10 ml, 20 ml
100 ml    Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, chảy máu, xuất huyết    TW-X2-144
104.        Selenvit-E    Sodium selenit,
Vitamin E    Lọ    10 ml, 20 ml, 
100 ml    Phòng và chữa bệnh thoái hoá cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịch    TW-X2-145
105.        Hanmolin LA    Amoxyxillin    Lọ    20; 50; 100ml    Điều trị bệnh phân xanh, phân trắng, PTH; viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng; viêm đường tiết niệu, sinh dục    TW-X2-147
106.        Hamogen    Amoxicillin,
Gentamicin    Lọ    20; 50; 100ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin.     TW-X2-148
107.        Bromhexine 0,3%    Bromhexine    Lọ, ống
Chai    5; 20ml
50; 100ml    Trị bệnh phế quản phổi cấp  và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường.     TW-X2-152
108.        Han - Cillin - 50    Amoxycillin    Gói    10; 20; 50; 100; 500g    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin.    TW-X2-153
109.        Tylosin 200    Tylosin tartrate    Ống,
Lọ    5ml
20; 100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. Bệnh sưng khớp, thối móng,  viêm dạ con, lepto trên trâu, bò, lợn.     TW-X2-154
110.        Hamcloxan    Ampicillin Sodium,
Cloxacillin Sodium    Lọ    1; 2; 3g    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, đặc biệt các bệnh do vi khuẩn Gram(+), gây ra    TW-X2-155
111.        Diclofenac 2,5%    Diclofenac    Ống,
Lọ,
Chai    5ml
5; 20ml
50; 100ml    Trị viêm khớp mãn tính,  các chứng đau liên quan đến viêm cơ,   chứng đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc.    TW-X2-156
112.        Lidocain 2%    Lidocain, adrenalin tartrate acid    Ống,Lọ,
Chai    5ml; 20ml
50; 100ml    Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống.    TW-X2-157
113.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Chai    50; 100ml    Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe,  ngộ độc.    TW-X2-158
114.        Dolosin-200 W.S.P    Doxycylin,
Tylosin tartrate    Gói    10; 50; 100; 500g; 1kg.    Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa     TW-X2-159
3. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        ADE.Bcomplex    Vitamin, khoáng vi lượng    Gói    200; 500; 1000g    Chống thiếu hụt vitamin, khoáng    UHN-1
2.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống; lọ    5ml; 50; 100ml    Phục hồi sức khoẻ    UHN-3
3.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ống, lọ    5ml; 50; 100ml    Phục hồi sức khoẻ    UHN-4
4.        Multivitamix    Vitamin A,B,D,E    Gói    20; 50; 100g    Phục hồi sức khoẻ    UHN-5
5.        Phòng chống viêm ruột    Sulfaguanidin, Tetracyclin    Gói    5; 10; 20g    Trị tiêu chảy    UHN-8
6.        Bactrim-Coc    Sulfamethoxazon, Trimethoprim    Gói    5; 10; 20g    Trị cầu trùng    UHN-9
7.        Phòng chống viêm phổi CRD    Tiamulin    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị ho, hen, xuyễn    UHN-10
8.        Bcomplex (bột)    Vitamin nhóm B    Gói    20; 50; 100g    Bổ xung vitamin nhóm B    UHN-11
9.        Hupha-Strep    Streptomycin sulfat    Lọ    1g    Trị tụ huyết trùng    UHN-12
10.        Hupha-Peni G    Penicillin G    Lọ    1.000.000 UI    Trị lợn đóng dấu, nhiệt thán    UHN-13
11.        Oxytetracyclin    Oxytetracyclin    Lọ    0,5g    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-14
12.        Cafein Natri-benzoat 20%    Cafein natri-benzoat    Ống, lọ    5ml; 20; 50; 100ml    Trợ tim    UHN-15
13.        Strychnin sulfat 0,1%    Strychnin sulfat    Ống, lọ    5ml; 20; 50; 100ml    Trợ lực    UHN-16
14.        Nước cất     H2O    Ống, lọ    5ml; 20; 50; 100ml    Dùng cho pha tiêm    UHN-17
15.        Tẩy giun sán chó mèo    Menbendazol, Niclozamid    Gói    2g; 5g    Tẩy sán giây, giun tròn    UHN-18
16.        DL-Méthionin    DL-Méthionin    Gói    100; 1000g    Bổ xung axid amin    UHN-20
17.        L-Lyzin HCL    L-Lyzin HCL    Gói    100; 1000g    Bổ xung axid amin    UHN-21
18.        Oxytetracyclin    Oxytetracyclin    Gói    100; 1000g    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-22
19.        Tetracyclin    Tetracyclin    Gói    100; 1000g    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-23
20.        Vitamin B1 HCL    Vitamin B1    Gói    100; 1000g    Phục hồi sức khỏe    UHN-25
21.        Vitamin C    Vitamin C    Gói    100; 1000g    Phục hồi sức khoẻ    UHN-26
22.        Tylosintatrat    Tylosin tartrat    Gói, ống    10; 20; 50g; 0,5g; 1g    Trị viêm phổi, ỉa chảy    UHN-27
23.        Rigecoccin    Rigecoccin    Gói    10; 20; 50g    Trị cầu trùng    UHN-28
24.        Đường glucose    Đường glucose    Gói    500; 1000g    Giải độc, chống stress    UHN-29
25.        Bại liệt gà,vịt,ngan, ngỗng    Can xi (Ca), Phốtpho (P)    Gói    10; 20; 50; 100g    Bổ xung vitamin, vi l¬ượng    UHN-33
26.        Huphaflocin 10%    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 100ml    Trị ỉa phân trắng lợn con    UHN-34
27.        L-5000    Tylosin, Oxytetracyclin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị xoắn trùng    UHN-37
28.        G-5000    Lincomycin, Sulfadimedim    Lọ    5;10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-38
29.        T-5000    Tylosin, Sulfamethoxazol    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy, phù đầu phù mặt    UHN-39
30.        H-5000    Norfloxacin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy    UHN-40
31.        Hupha-Tia 10%    Tiamulin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị viêm phổi (CRD)    UHN-41
32.        Hupha-Linco 10%    Lincomycin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị viêm phổi, viêm tử cung    UHN-42
33.        Hupha-Enro 1%    Enrofloxacin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị salmonella; E.coli    UHN-43
34.        Hupha-Flume T10%    Flumequin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị salmonella; E.coli    UHN-44
35.        Hupha-Analgin 30%    Natri methamisol    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Hạ sốt, giảm đau    UHN-45
36.        Hupha-Levami sol 7,5%    Levamisol    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Tẩy các loại giun tròn    UHN-46
37.        Hupha-Colistin 3%    Colistin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị E.coli dung huyết    UHN-47
38.        Hupha-KC    Kanamycin; Colistin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-48
39.        Hupha-Lincospec    Lincomycin, Spectomycin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị phó thương hàn lợn con    UHN-49
40.        Hupha-Gentatylan    Gentamycin, Tylosin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị viêm tử cung, viêm phổi    UHN-50
41.        Huhpa-Cefalexin    Cefalexin base    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị viêm tử cung, tiêu chảy    UHN-51
42.        Hupha-Ampicolistin    Ampicilin, Colistin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-53
43.        Hupha-Spec-T    Spectomycin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị tiêu chảy    UHN-54
44.        Hupha-Gentamycin    Gentamycin    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Trị viêm phổi    UHN-55
45.        Hupha-Bcomplex     Vitamin B1; B2; B5; B6; PP    Ống, lọ    5ml; 10; 20;50; 100ml    Phục hồi sức khoẻ    UHN-56
46.        Bại liệt gia súc    Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu    Gói    5; 10; 20; 50g    Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin    UHN-57
47.        Hupha-Ampicolis    Ampicillin,
 Colistin    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị tiêu chảy, viêm phổi
    UHN-59
48.        Hupha-ADE.Bcomplex (tiêm)    Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP    Ống,
Lọ    5ml
5; 10; 20; 50; 100ml    Phục hồi sức khoẻ    UHN-60
49.        Hupha-Ivermectin    Ivermectin    Ống,
Lọ    5ml
5; 10; 20; 50; 100ml    Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn    UHN-61
50.        Hupha-Tozal F    Oxyclozanid    Ống,
Lọ    5ml
5; 10; 20; 50; 100ml    Tẩy sán lá gan    UHN-62
51.        Diệt sán giun    Biltricid, Levamisol    Gói    5; 10; 20; 50g    Tẩy sán lá ruột, giun tròn    UHN-63
52.        Hupha-Fasiola    Biltricid    Gói    10; 20; 30; 50g    Tẩy sán lá gan    UHN-64
53.        Hupha-Fasiola (tiêm)    Droncit (praziquantel)    Lọ    10;20;50;60;90;100ml    Tẩy sán lá gan    UHN-65
54.        Calci-Mg-glutamat    Ca, Mg, acid glutamic    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu ca, Mg    UHN-66
55.        Calci-Mg-B12    Ca, Mg, Vitamin B12    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu ca, Mg    UHN-67
56.        E-5.000-T    Enrofloxacin     Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    UHN-68
57.        E-10.000-T    Enrofloxacin     Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    UHN-69
58.        Hupha - Enrofloxacin    Enrofloxacin 1%    Lọ    10,20,50,100 (ml)    Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm    UHN-70
59.        Hupha - Flume- U    Flumequin 10%    Lọ    10,20,50,100 (ml)    Trị tiêu chảy, viêm phổi    UHN-71
60.        Hupha - Colistin- U 3%    Colistin 3%    Lọ    10,20,50,100 (ml)    Trị tiêu chảy    UHN-72
61.        E-5.000- U    Enrofloxacin 5%    Lọ    10,20,50,100 (ml)    Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm    UHN-73
62.        E-10.000-U    Enrofloxacin 10%    Lọ    10,20,50,100 (ml)    Trị viêm phổi, tiêu chảy ở chó mèo gia súc, gia cầm    UHN-74
63.        Hupha - Spec-U    Spectomycin 5%    Lọ    10,20,50,100 (ml)    Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé.    UHN-75
64.        Hupha - Sulfamethox 30%    Sulfamethhoxypyridazine    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine.    UHN-76
65.        Hupha - Oxyject 10%    Oxytetracyclin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin.     UHN-77
4. CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicillin G potasium    Penicillin G potasium    Lọ    1.000.000UI    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+)     DKN-1
2.        Streptomycin    Streptomycin sulphate    Lọ    1g    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-)     DKN-2
3.        ADB COMPLEX    Vitamin A, Đ,E, PP, B1, B2, B6, Methionine    Gói    50g    Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất    DKN-5
4.        ADB Complex    Vit, A, D3, PP, B1, B2, B6    Gói    25, 50, 100g    Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất    DKN-9
5.        Gentatylo    Gentamycin, Tylosin    Lọ    10, 25, 50ml    Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+)    DKN-13
5. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất 
chính    Dạng đóng gói    Thể tích, 
Khối lượng     Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Genta-Tylosin    Gentamycin; Tylosin     Gói, Hộp    5; 10; 20; 50, 100g    Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy    TL-01
2.        Multi Vitamin B Complex    Vit B1, B2, B5, B6, PP    Gói
Hộp    20; 50; 100; 1000g
100g    Thuốc bổ    TL-03
3.        Tăng sản trứng-sữa     Vit A, D3, E, B1, B2, PP;
Tetracyclin    Gói    10; 100; 500g    Thuốc bổ    TL-06
4.        Khẹc vịt và ỉa chảy      Ampicillin; Tylosin    Gói    10; 20g    Chữa bệnh nhiễm trùng    TL-07
5.        Anticocid-Diarrhoea    Sulfachloro; Colistin    Gói    5; 10; 20; 50g    Chữa bệnh cầu trùng    TL-08
6.        Antigas    NaCl; NaHCO3; MgSO4    Gói    10; 20g    Chữa chướng hơi, đầy bùng    TL-09
7.        Điện giải Vita-B-C    Vit C, B1;  NaCl; NaHCO3    Gói    20; 50; 100g    Trợ sức, trợ lực    TL-11
8.        TĐ - Levamisol     Levamisol HCL    Gói    2; 100; 500g    Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở   đường ruột, đường hô hấp.     TL - 12
9.        TĐ - Colistin      Colistin sulfat salt    Gói    2; 10; 50; 100g    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá,  do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra    TL - 13
6. CÔNG TY TNHH THIỆN CHÍ I
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Điện giải     NaCl; NaHCO3 KCl; Glucoza    Gói    50g; 100g    Bổ xung chất điện giải trong trường hợp con bệnh mất nước và chất điện giải    TCI-01
2.        Glucoza    Glucoza    Gói    100; 500; 1000g    Bổ sung đường, tăng cường trao đổi chất.    TCI-02
3.        CRD-Mycotic    Tiamulin, Chlotetracyllin     Gói    10g; 20g  50g    Chống bệnh đường hô hấp, tiêu hoá    TCI- 03
4.        Tylosin tatrate 98%    Tylosin tartrate    Túi    10g ; 20g    Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp    TCI-04
5.        Tylosin  tatrate 98%    Tylosin tartrate    Ống    0,5 g    Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp    TCI-05
6.        B-Complex    Vitamin B1, B2, B6, PP    Gói    50;100;200; 500g    Thuốc bổ xung Vitamin B    TCI-09
7.        Norfloxacin    Norfloxacin    Túi    10g, 20g, 50g    Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo.    TCI -11
8.        Namagxit    Natricitrat, Natri sulphat    Túi    10g, 20g, 50g    Chữa bệnh đầy hơi chướng khí, kích thích nhuận tràng.    TCI -12
9.        Gencostinic    Gentamycin, Sulfadiazin    Túi    10g, 20g; 50g    Phòng chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo.    TCI-13
10.        Anticoccidae    Sulfaquinoxalin, Diaveridin Sulfadimethoxin,     Túi    10g, 20g, 50g    Phòng trị bệnh cầu trùng gia cầm    TCI-17
11.        CRD-Bcomplex    Tylosin tartrate
Sulfamethoxazol    Túi    10g, 20g, 50g    Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gia súc, gia cầm, thuỷ cầm    TCI-18
12.        Norfloxacin 500    Norfloxacin    Lọ    10ml, 20ml, 50ml,100ml    Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nội độc tố E-coli    TCI-24
13.        Tylosin 125    Tylosin tartrate    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính.    TCI-25
14.        Enro –Vịt ngan ngỗng    Enrofloxacin    Túi    10g, 20g; 50g    Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, gan, tiêu hoá, thận, sinh dục, nội độc tố E-coli      TCI-30
7. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicillin G    Penicillin G    Lọ    0,62g    Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thán    HCN-1
2.        Streptomycin    Streptomycin    Lọ    1g    Chữa các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr (-), tụ huyết trùng, CRD    HCN-2
3.        B Complex    B1, B2, B6    Gói    50g    Tăng trọng, bồi dưỡng    HCN-3
4.        Kanamycin sulphat    Kanamycin    Lọ    1g    Trị viêm phổi và các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra    HCN-7
5.        Tẩy giun sán lợn    Menbedazol    Gói    2; 5; 100; 250g    Tẩy giun sán lợn    HCN-9
6.        B complex    B1,B2,B6    Gói    100g    Tăng trọng, bổ sung vitamin    HCN-12
7.        Ampi-streptotryl    Ampicillin, Sulfamid    Gói    7-10g    Chữa viêm phổi, ỉa chảy    HCN-13
8.        Colavi    Berberin    Lọ    20ml    Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm    HCN-15
9.        Menbendazol 10%    Menbenvet 10%    Gói    2g    Tảy giun    HCN-16
10.        Sultrep    Streptomycin, Sulfamid    Gói    7g    Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm    HCN-19
11.        Nước sinh lý 0,9%    NaCL     Lọ    100ml    Chống mất nước, cần bằng điện giải    HCN-21
12.        Genta-Prim    Trimethoprim, Gentamycin    Gói    10g    Chữa bệnh đường ho hấp,viêm phổi    HCN-22
13.        Điện giải PO-SO-MIX    NaCl, KCl, glucose, Vitamin    Gói    100g    Chống mất nước, cần bằng điện giải    HCN-23
14.        Trị các bệnh tiêu chảy    Tylosin, Chlotetracyclin    Gói    10g    Trị ỉa chảy    HCN-25
15.        Extopa    Pyrethroid    Lọ
Bình    10; 50; 100; 200; 300; 450; 600ml    Trị ký sinh trùng ngoài da    HCN-26
16.        Vitamin B1 viên    Vitamin B1    Lọ    1500 viên    Bổ sung vitamin    HCN-27
17.        Vitamin C    Vitamin C    ống    5ml    Bổ sung vitamin    HCN-29
18.        Vitamin B1    Vitamin B1    ống    5ml    Bổ sung vitamin    HCN-30
19.        Colis. T    Colistin    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra: Phân xanh, Phân trắng, Hồng lỵ    HCN-32
20.        Natribenzoat 20%    Cafein nabenzoat    ống    5ml    Trợ tim    HCN-33
21.        Glucose 5%    Glucose    ống    5ml    Bổ dưỡng    HCN-34
22.        Trị E. coli đường ruột    Sulfamid, Tylosin    Gói    10g    Trị E.coli đường ruột, phù đầu    HCN-35
23.        Coccitop PV    Sulfamid, Tylosin    Gói    10g    Trị cầu trùng ở gà, thỏ    HCN-36
24.        CRD-MYCO    Sulfamid, Tylosin    Gói    10g    Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà    HCN-37
25.        TYFAZOL    Sulfamid    Gói    10; 20g    Trị các bệnh như hen suyễn, CRD    HCN-38
8. CÔNG TY TNHH THÚ Y VIỆT NAM 
TT    Tên thuốc     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Trị sưng phù đầu    Oxytetracyclin, Vitamin A, D¬3, E    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị bệnh hen, sưng phù đầu    VNC-9
2.        Ampicolivet    Ampicillin, Colistin sulfat    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, …    VNC-11
3.        Imequyl 100    Flumequin, Vitamin A, D, E    Gói    5g,10g,20g, 50g,100g, 200g, 500g,1000g    úm gia cầm, úm vịt, gà, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút.    VNC-12
4.        B Complex    Vitamin B1, B2, B6, B12, PP    Gói    30;50;100;200;500g;1;5kg     Cung cấp vitamin, bồi bổ cơ thể    VNC-13
5.        Nimisol    Levamisol, Niclosamide    Gói    2g; 2,5g; 5; 10g; 20g; 100g    Tẩy giun sán     VNC-14
6.        Điện giải Vitamin    NaHCO3 , KCl, NaCl, Natri Citrat và Vitamin    Gói    13.95g, 50g
100; 500; 1000; 5000g    Bổ sung chất điện giải, tăng cường giải độc, bồi bổ cơ thể    VNC-15
9. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Doxycolison-F    Doxycyclin, Colistin
Dexamethason    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E coli, sưng phù đầu.     PHAR-06
2.        Phar-neosol    Neomycin, Oxytetracyclin    Gói    10, 20,50,100g    Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá    PHAR-09
3.        Doxyvet-L.A    Doxycyclin    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung ...    PHAR-12
4.        Kanamulin    Kanamycin,
Tiamulin    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng.    PHAR-13
5.        Doxytyl-F    Doxycyclin, Tylosin    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy...    PHAR-14
6.        Kanamycin-10    Kanamycin    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin    PHAR-15
7.        Phartylan-100    Tylosin    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin    PHAR-16
8.        Gentamicin-5    Gentamicin    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin    PHAR-17
9.        PharCalci-F    Calcigluconat    Ống, lọ    5;10;20;50;100,500ml    Bổ sung calci, trị bại liệt    PHAR-19
10.        PharCalci-C    Calcigluconat, Vitamin C    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung calci, vit C, tăng sức đề kháng    PHAR-20
11.        PharCalci-B12    Calcigluconat, Vitamin B12    Ống, lọ    5,10; 20; 50; 100ml    Bổ sung Calci, trị bại liệt, táo bón     PHAR-21
12.        Calci-Mg-B6    Calcigluconat, Magne; Vit B6    Ống,lọ    5,10; 20; 50; 100ml    Bổ sung Calci, trị bại liệt,  táo bón     PHAR-22
13.        Lincocin 10%    Lincomycin    Ống,lọ    5, 10; 20; 50; 100ml    Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin    PHAR-23
14.        Phargentylo-F    Gentamicin,
Tylosin    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó tuơng hàn...    PHAR-24
15.        Nấm phổi GVN    Nystatin    Gói    10, 20, 50, 100g, 250g    Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộng    PHAR-25
16.        Phar-Complex C    Vitamin B, C    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng.    PHAR-26
17.        ADE-Bcomplex    Vitamin A, B, D, E    Ống
lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Bổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng.    PHAR-27
18.        Phar-nalgin C                           Analgin, Vitamin C    Ống,lọ    5,10; 20; 50; 100ml    Hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng.    PHAR-28
19.        Phartigumb    Paracetamol, Vit. C    Gói    10,20,50, 100, 250g    Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp    PHAR-29
20.        D.T.C VIT    Doxycyclin,Vit C,Tylosin    Gói    50, 100, 250g    Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan,     PHAR-30
21.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1     Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung vitaminB1     PHAR-31
22.        Vitamin C  5%    Vitamin C     Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung vitamin C     PHAR-32
23.        Vitamin K3 1%    Vitamin K3     Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung vitamin      PHAR-33
24.        Enroflox 5%    Enrofloxacin     Gói, lon    10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm     PHAR-34
25.        Doxy-sul-trep    Doxycyclin, Sulfamid    Gói, lon    5,10, 20, 50, 100g
500, 1000g    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn.    PHAR-35
26.        Pharmectin     Ivermectin    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị nội và ngoại ký sinh trùng    PHAR-38
27.        Phar-norcin 200    Norfloxacin    Lọ, chai    10, 20, 50, 100ml
500 ml, 1lit, 5 lit    Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin    PHAR-39
28.        Pharotin-K    Vitamin: A, D, H,
Khoáng vi lượng    Gói    10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông    PHAR-40
29.        Fertran-B12    Sắt (Fe), Vitamin B12    Ống, chai    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non    PHAR-41
30.        Lidocain Inj    Lincocain HCL    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Gây tê, giảm đau    PHAR-42
31.        Nitroxynil Inj    Nitroxynil     Ống
Lọ    5;10;20;50ml 100;250;500 ml    Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở Trâu, Bò, Dê, Cừu, Lợn, Chó.    PHAR- 47
32.        Pharsulin    Tiamulin    Ống
Lọ    10;20;50ml; 100;250;500ml    Trị  bệnh hồng lỵ, suyễn,viêm màng phổi, Viêm khớp, Lepto của Lợn.    PHAR– 48
33.        PTH-Pharma    Thiamphenicol    Gói 
Hộp    10;20;50g    100g;1;5kg    Trị Phó thương hàn, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm.    PHAR– 49
34.        Ampi-col    Ampicilin, Colistin    Gói 
Hộp    10;20;50g  100g;
1;5kg    Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH,  bội nhiễm sau tiêm vắc xin của Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm..    PHAR- 44
35.        Phar-trypazen    Diminazen    Lọ    1,18; 2,36g     Trị KST đường máu  ở Trâu, Bò, Cừu.     PHAR-45
36.        Tylosin tartrat    Tylosin tartrat    Gói 
Hộp    10;20;50g  100g;1;5kg    Trị các bệnh viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của Lợn     PHAR-46
37.        Dia-Pharm    Neomycin sulfat salt
Colistin sulfat salt.      Gói
Hộp    5;10;100;250;500g;    1;5kg    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra    PHAR-50
38.        Pharcado    Niclosamid, Levamisol HCL;     Gói
Hộp    2;4;10;20;50;100g    Trị các bệnh kí sinh trùng do các loại giun ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèo    PHAR-51
39.        Pharmpicin    Trimetroprim, Colistin sulfat salt;     Gói
Hộp    5;10;100;250;500g           1; 5kg    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra    PHAR-52
40.        Pharcaris    Levamisol.    Gói, 
Hộp    2;4;10;50;100;250; 500g 1;2;5 kg           Trị các bệnh KST do giun ký sinh trong ống tiêu hoá như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun chỉ, giun tóc...    PHAR-54
41.        Pharmequin    Flumequin     Gói, 
Hộp    5;10;20;50;100;250;500g; 1; 2; 5 kg    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-).    PHAR-55
10. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y NAM HẢI
TT    Tên sản phẩm
    Hoạt chất chính
    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Trị bệnh lợn Nghệ    Tiamulin, Oxytetracylin, Dexamethasone    Ống, lọ    10, 20, 50ml    Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lị    NH-15
2.        Neotesol    Oxytetracyclin, Neomycin    Gói    10, 20, 50, 100g    Viêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, phó thương hàn    NH-19
3.        Canxi gluconat    Canxi gluconat    Ống, lọ    5,10;20;50; 100ml    Bại liệt, còi xương, co giật    NH-20
4.        Levamysol    Levamysol    Ống, lọ    5;10;20;50;100ml    Tẩy các loại giun tròn    NH-22
5.        Thuốc úm gà vịt con    Colistin, Tylosin    Gói    10, 20, 50, 100g    Trị ỉa chảy, tụ huyết trùng, kích thích tăng trưởng cho gà con    NH-24
6.        Ampi-Coli    Ampicylin, Colistin    Gói    10, 20, 50, 100g    CRD, viêm phổi, E-Coli, phó thương hàn, viêm tử cung    NH-26
7.        Fluquin    Flumequin    Gói    10, 20, 50, 100g    Trị rối loạn tiêu hoá, viêm ruột, ỉa chảy    NH-29
8.        Vitamin B1    Vitamin B1    Gói    10, 20, 50, 100g    Kích thích tiêu hoá, giải độc    NH-30
9.        Vitamin C    Vitamin C    Gói    10, 20, 50, 100g    Giải độc, chống nóng    NH-31
11. CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẰNG
TT    Tên thuốc     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    SĐK
1.        Vitamin B Complex              Vit B1, B2, B6, PP    Túi     100; 1000g    Thuốc bổ dưỡng    TH-01
2.        TH-Sul-Coli     Colistin; Oxytetracyclin    Túi     5; 10; 20; 50g    Trị viêm phế quản    TH-02
3.        TH-Leppin     Tylosin; Sulfaguanidin; Theophylin    Túi     5; 10; 20; 50g    Trị CRD    TH-04
4.        TM.Meber    Mebendazon    Túi    2; 5g    Tảy giun sán    TH-07
12. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Gluco K,C    Glucoza, VitaminK,   Vitamin C    Gói    100g, 200g, 500g,1kg    Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress.    GRV-1
2.        Super Egg    Oxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khác    Gói    50g, 100g, 200g, 500g,1kg, 10kg    Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nở    GRV-2
3.        Colipig    Sulphamethoxazol,
Trimethoprim    Gói, hộp    10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g,1, 10kg    Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH.     GRV-8
4.        Tylovet-50    Tylosin tartrate    Gói, hộp    10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg    Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn.    GRV-10
5.        Tylanvet    Tylosin tartrate    Gói, hộp    10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg    Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như -CRD, suyễn lợn.    GRV-11
6.        Penicillin     Penicillin potassium    Lọ    1.000.000 UI    Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc    GRV-12
7.        Streptomycin sulfat    Streptomycin sulfat    Gói    1g    Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc    GRV-13
8.        Vitamin B12.5%    Vitamin B1    Ống    5ml    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    GRV-14
9.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống    5ml    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    GRV-15
10.        Pen-Strep    Penicillin, Streptomycin    Lọ    500000UI + 1g    Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc    GRV-17
11.        Deptol    Dietylphtalat    Lọ    50ml    Trị ghẻ gia súc    GRV-18
12.        Levavet Powder    Mebendazol    Gói    2g    Trị giun tròn lợn, chó, gia cầm    GRV-19
13.        AD3EBcomplex    Vitamin    Gói    100; 150g    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    GRV-20
14.        B Complex    Vitamin B1,B2, B6, B12, PP    Gói    100g    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    GRV-21
15.        Vitamin B1 viên    Vitamin B1    Lọ    1800 viên (0,1g/1 v)    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    GRV-22
16.        Puppy Ring    Dimpylate (Diazinon)    Vòng(Hộp)    40cm(10 vòng)    Đeo cổ trị ve, rận, chó mèo    GRV-23
17.        B Complex    Vitamin B1,B2, PP, B6, B12    Lọ    1800 viên    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    GRV-25
18.        Encin-100 inj    Enrofloxacin    ống, chai, lọ    10,20,50,120, 100,500ml,1lít    Phòng  trị viêm phổi, viêm ruột, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng kế phát trên gia súc, gia cầm.    GRV-27
19.        Norcin    Norfloxacin    ống, chai, lọ    10,20,50,100, 120,500ml,1lít    Phòng, trị các bệnh gây ra bởi  E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Streptococi, Clostridia trên gia súc, gia cầm    GRV-28
20.        Encin 100    Enrofloxacin    ống, chai, lọ    10,20,50,100, 120, 500ml,1lít.    Phòng và trị hen, , Coryza, Salmonella trên gia cầm. Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súc    GRV-29
21.        Coli-D    Colistin sulphate  Doxycyclin    Gói, hộp    10,20,50,100, 250,500g,1kg, 5kg    Phòng, trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, hội chứng tiêu chảy lợn con phân trắng, viêm phổi .    GRV-30
22.        Coli-200    Colistin sulphate Trimethoprim    Gói, hộp    10,20,50,100, 250,500g,1kg.    Phòng và trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm với Colistin và Trimethoprim trên gia súc, gia cầm.    GRV-31
23.        Doxy – 20%    Doxycyclin    Gói, hộp    10,20,50,100, 250, 500g,1kg, 5kg, 25kg    Phòng,  trị  bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.    GRV-32
24.        C-75    Colistin sulphate    Gói, hộp    10,20,50,100, 250,500g,1kg    Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm.    GRV-33
25.        Flu – Q 100    Flumequine    Gói, hộp    10,20,50,100, 250, 500g,1kg    Phòng , trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr (-) trên gia súc, gia cầm.    GRV-34
26.        CRD.Com    Doxycyclin
Tylosin Tartarate    Gói, hộp    10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg    Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và Tylosin.    GRV-35
27.        Coxymax    Sulphachlozin    Gói, hộp    10, 20, 50, 100, 200, 500g 1kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng, thương hàn , tụ huyết trùng.    GRV-36
13. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Tetracyclin (viên)    Tetracyclin HCl     Lọ    500 viên (125mg/viên)    Chữa viêm phổi, phế quản, áp xe phổi, lỵ amip, trực khuẩn, nhiễm trùng huyết, viêm màng não,…    THV-01
2.        Penicillin G
Potascium    Penicillin G
potascium    Lọ    1.000.000UI 
(≈ 0,63g/lọ)    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+), các bệnh nhiệt thán, đóng dấu lợn, xoắn trùng,…    THV-02
3.        Streptomycin sulfate     Streptomycin sulfate    Lọ    1g
    Tác dụng chủ yếu với các vi khuẩn Gr (-), đặc biệt nhạy cảm với vi khuẩn THT, E. coli,…    THV-03
4.        Vitamin B1 (viên)     Vitamin B1 mononitrate     Lọ    500-1800 viên (0,5mg/viên)    Chữa phù thũng, viêm dây thần kinh, liệt dây thần kinh ngoại vi, tốt cho gia súc có thai,..    THV-4
5.        ADE-Bcomplex     Vitamin AD3E, B1, B6, PP, B12    Bao
   hộp    50-100g
15,30 kg     Giúp cơ thể tăng trọng nhanh, chống còi cọc, suy dinh dưỡng sau ốm, tăng khả năng trao đổi chất,     THV-05
6.        B.Complex-THV    Vitamin B1,B2,B5,B6, PP, Nipazin, Dinatriedetate    Lọ    20;50;100ml     Phòng và trị bệnh thiếu vitamin ở gia súc non, yếu, rối loạn tăng trưởng, kém ăn, điều kiện nuôi dưỡng kém, stress, nhiễm trùng thứ cấp    THV - 10
7.        Cafein natribenzoat    Cafein, Natribenzoat    Lọ    5;10;20;50ml; 100 ml    Điều trị chứng thuỷ thũng tích nước. Giải độc trong trường hợp ngộ độc, trợ lực, trợ sức,  Chống bại liệt  thể nhẹ ở Trâu, Bò, Lợn, Chó.    THV - 11
8.        Dectin-THV    Abendazol    Gói    1;1,5;2;3;5g; 10;20g     Điều trị các bệnh ký sinh trùng do giun tròn, giun khí quản, giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun mỏ, giun chỉ, giun xoắn và sán dây.    THV - 12
9.        THV-Vitamin B1    Vitamin B1( Thiamin hydroclorid)    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh tê phù, đau dây thần kinh, chống mệt mỏi, kém ăn, rối loạn tiêu hoá.     THV - 13
10.        THV Vitamin C-5%    Vitamin C (a.ascobic), Natri hydrocarbonat, Natrimetabi sulfit.    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng, trị bệnh Scobut, chảy máu do thiếu Vit C,  tăng sức đề kháng trong nhiễm khuẩn, nhiễm độc, mệt mỏi, thai ngén, thiếu máu dị ứng.    THV - 14
14. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(Chủng VSV)    Dạng
đóng gói    Thể tích/
khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        T&D Vetmac    Doxycyclin, Neomycin    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Richketsia    TD-5
2.        T&D Trị  ỉa chảy – sưng phù đầu lợn    Neomycin, Colistin, Vitamin B1    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị bệnh phù đầu lợn,tiêu chảy phân trắng,THT , phó thương hàn, cầu khuẩn    TD-6
3.        T&D Tetracyclin    Tetracyclin    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị bệnh đường hô hấp    TD-7
4.        T&D Vitamin B1    Vitamin B1    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin    TD-8
5.        T&D Tylosin    Tylosin    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị bệnh đường hô hấp    TD-9
6.        T&D Vitamin C    Vitamin C    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin    TD-10
7.        T&D Glucoza    Glucoza    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Tăng cường sức đề kháng, cung cấp năng lượng    TD-11
8.        T&D Levamisol    Levamisol    Túi    2; 5; 10g    Tẩy các loại giun phổi, dạ dày- ruột trên heo, bò, chó mèo, gia cầm, chim.    TD- 12
9.        Đặc trị cầu trùng                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         - Tiêu chảy    Sulfaquinoxalin,
Trimethoprim, Lactose    Túi    10; 20; 30; 50; 100; 200,500g; 1kg; 10kg     Phòng, trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầm.    TD- 13
10.        T&D Doxycyclin 10%    Doxycyclin    Túi    5;10;20;30;50;100; 200g;300;500g;1;10kg    Đặc trị các bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.    TD- 15
15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BẮC HÀ (HAPHAVET CO-LTD)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicillin G potassium    Penicillin G potassium    Lọ    1.000.000UI    Diệt vi khuẩn Gr (+) như liên cầu, đóng dấu, nhiệt thán, uốn ván, hoại thư, Leptospira    BH-1
2.        Stretomycin sulphate    Stretomycin  S    Lọ    1g    Diệt vk Gr (-) như Pasteurella, E.coli, Shigella    BH-2
3.        Tẩy giun chó mèo Bắc Hà    Mebendazol    Gói    2; 5g    Tẩy các loại giun sán chó, mèo    BH-3
4.        BH Coli Neocin 
(Trị tiêu chảy, viêm phổi)    Neomycin, Colistin    Gói    5; 10g    Diệt vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) trong các bệnh ỉa chảy, viêm ruột, phân trắng ở lợn, phó thương hàn, tụ huyết trùng,…    BH-5
16. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        N-Eryampi    Erythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydrat     Gói    10, 20, 50, 100, 200, 500g    Phòng và trị bệnh hô hấp như CRD, THT, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi     MB-02
2.        N-Oxycol    Tetracyclin HCl, 
Colistin sulphat    Gói    10, 20, 50, 100, 200, 500g    Trị bệnh viêm đường hô hấp  mãn tính, bệnh nhiễm trùng do E.coli     MB-03
3.        N-Sulmedia    Diaveridin sodium, 
Sulphadimidin sodium.    Gói    10, 20, 50, 
100,200,500g    Trị các bệnh gây ra do cầu trùng tại ruột già, ruột non ở gia súc, gia cầm    MB-06
4.        N-Aspersid    Nystatin, 
Tetracyclin HCl    Gói    10, 20, 50, 
100,200,500g    Trị bệnh nấm phổi do Aspergilluss Fumigatus gây ra với những triệu chứng ở đường hô hấp    MB-07
5.        N-Coccisid    Sulfachlorpyridazin, 
Sulphadimidin sodium.    Gói    10, 20, 50, 
100,200,500g    Thuốc trị cầu trùng. Ngoài ra còn tác dụng tốt trị E.coli, THT, bạch lỵ    MB-08
6.        N-Doxycin    Doxycyclin HCl, 
Tylosin tartrate, Theophyllin     Gói    10, 20, 50, 
100,200,500g    Trị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung,    MB-09
7.        N-Anticoli    Tiamulin HF, Vitamin A
Chlortetracyclin HCl    Gói    10, 20, 50, 
100,200,500g    Thuốc trị các bệnh do E.coli, bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, THT, viêm khớp    MB-10
8.        Ampicoli - oral    Ampicillin trihydrat, 
Colistin sulphat    Gói    10, 20, 50, 
100,200,500g    Phòng và trị bệnh thường gp ở đường tiêu hoá và hô hấp     MB-11
9.        Tylosin 5%    Tylosin tartrate    Ống, 
 Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT    MB-14
10.        N-Tikana    Tiamulin HF, 
Kanamicin sulphate    Ống, 
Lọ    5 ml
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh về đường hô hấp và các bệnh đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục.     MB-15
11.        Gentylosin    Gentamicin sulphate, 
Tylosin tartrate, 
Dexamethason    Ống,  Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng ở gia súc, gia cầm    MB-16
12.        Kanamicin 10%    Kanamicin sulphate    Ống,  Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh do tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, bệnh viêm phổi, bệnh cầu trùng ghép coli bại huyết    MB-18
13.        Analgin - C    Analgin, Vitamin C    Ống,  Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Giảm đau, chống phong thấp, hạ sốt. Điều trị các bệnh: thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt    MB-19
14.        N-Pneusid    Tiamulin HF, 
Oxytetracyclin HCl, 
Theophyllin    Ống,  Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường niệu-sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng    MB-20
15.        Gentamicin 5%    Gentamicin sulphate    Ống,  Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, CRD, PTH    MB-22
17. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Tylosin 98%    Tylosin tartrat    Lọ, ống,gói    500mg, 10g    Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD.    VA-01
2.        Viaenro - 10    Enrofloxacin    Gói
Hộp    10g
20; 50; 100g    Trị các bệnh viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa    VA-02
3.        Viaenro - 5 inj    Enrofloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,..    VA-06
4.        Viaenro - 10 inj    Enrofloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,..    VA-07
5.        Tylosin 5% inj    Tylosin tartrat    Lọ    10; 50; 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD,..    VA-08
6.        Chlotetrason 10% inj    Chlotetracyclin    Lọ    5,10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp    VA-09
7.        Oxytetracyclin 10% inj    Oxytetracyclin HCL    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày,…    VA-10
8.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Lọ    50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1    VA-11
9.        Viamectin-25    Ivemectin    Lọ    10; 20; 100ml    Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng    VA-12
10.        Tiamulin HF 10%    Tiamulin hydrogen furmarate    Lọ    10; 20; 100ml    Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi,…    VA-13
11.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Lọ    50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C    VA-14
12.        B Complex    Vitamin nhóm B    Lọ    20;50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin    VA-15
13.        Spolymycin    Colistin sulfate    Lọ    10; 20;100ml    Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa,  viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, tụ huyết trùng,…    VA-16
14.        Colivet-S    Colistin sulfate    Gói    10; 20; 50; 100g    Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm E.coli, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT    VA-04
15.        Nor.E.Coli    Norfloxacin HCL    Lọ    20; 10; 100ml    Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRD,…    VA-18
16.        Viamoxyl    Amoxycilline    Chai    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline     VA- 19
17.        Viaprimazin    Trimethoprime,
Sulfadiazine    Lọ    10; 20; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine.     VA- 20
18.        Rovamycin    Spiramycin    Lọ    5; 10; 20; 50 ; 100ml    Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr(+), Gr(-) gây ra.    VA- 23
19.        Viamoxyl  15.S    Amoxycilline    Túi
Lon    10; 20; 50; 100g
50, 100, 500g    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm    VA- 24
20.        Glucose 30%    Glucose     Chai    10; 20; 50; 100ml     Cung cấp năng lương, tăng sức đề kháng , giải độc.      VA- 25
21.        Viampicin     Ampicilline  Tryhydrate    Lọ    10; 20; 50; 100ml     Phòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho Trâu, bò, Lợn, Cừu, ngựa     VA- 26

18. CÔNG TY THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1    Tazusa    Mebendazol    Gói    2,5g    Tẩy giun cho gia súc, gia cầm    CTS-01
19. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(Chủng VSV)    Dạng
đóng gói    Thể tích/
khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Streptomycin    Streptomycin    Lọ    1g    Chống nhiễm khuẩn    XHC-1
2.        Penicillin Potasium     Penicillin G-Kali    Lọ    1000.000 UI    Chống nhiễm khuẩn    XHC-2
3.        Vitamin B1     VitaminB1    Chai    1800viên    Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng    XHC-3
4.        Vitamin C-5%    Vitamin C    Ống, lọ    5, 50, 100ml    Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng    XHC-6
5.        Vitamin B1 –2,5%    Vitamin B1    Ống, lọ    5, 50, 100ml    Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng    XHC-7
6.        Cafein-Benzoat 20%    Cafein, Natri benzoat    Ống    5ml     Trợ tim, kích thích thần kinh TW    XHC-8
7.        Viên ổn thanh 
(Olaquindox 160mg)    Olaquindox    Lọ    32viên    Trị các bệnh phân trắng, phân xanh ở chim, gia cầm.    XHC-12
8.        Levamisol 0,025g    Levamisol    Túi    20viên    Tẩy giun    XHC-14
9.        Trị toi gà 
(Menquindox) 0,5%    Mequindox    Bình    10, 50ml    Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá ở gà.    XHC-15
10.        Na-flocin (Norfloxacin)    Norfloxacin    Gói    10g    Trị tiêu chảy    XHC-16
11.        B. complex    Vitamin B1, B2, B6, Methionin    Gói    50g    Bổ xung các Vitamin B cần thiết    XHC-17
12.        Sinh lý mặn 0,9 %
    Natriclorid    Lọ    50, 100ml    Bổ sung điện giải, dung môi pha tiêm khác    XHC-18
13.        Strycnin 0,1%    Strychnin    Ống    2, 5ml    Tăng cường lực cơ, chữa suy nhược    XHC-19
14.        Canxi Clorua 10%    Calci clorid    Ống    2, 5, 10ml    Trị bệnh bại liệt trước và sau khi đẻ    XHC-20
15.        Kanamycin Sulfat    Kanamycin sulfat    Lọ    5, 10ml    Chống nhiễm khuẩn    XHC-22
16.        Gentamycin Sulfat 4%    Gentamycin sulfat    Lọ    2, 5, 10ml    Chống nhiễm khuẩn    XHC-23
17.        Lincomycine 10%    Lincomycin    Lọ    2, 5, 10ml    Chống nhiễm khuẩn    XHC-24
18.        Chỉ lỵ vàng 20mg    Mequindox    Lọ, gói    20; 50; 100; 500; 1000 viên    Điều trị ỉa chảy, lỵ, phân xanh, phân trắng    XHC-25
19.        Analgin 30%    Analgin    Ống    2, 5, 10ml    Hạ sốt, giảm đau    XHC-26
20.        Norfloxacin 5%    Norfloxacin    Lọ    5, 10ml    Chống nhiễm khuẩn    XHC-27
21.        Enroflox (Enrofloxacin 2,5%)    Enrofloxacin    Gói    5, 10, 20, 50g    Trị các nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu.    XHC-28
22.        Thuốc tẩy giun Mebendazol     Mebendazol 2,5%    Gói    2; 4; 6; 8g    Tẩy giun sán    XHC-30
23.        Norlox 10 (Norfloxacin 10%)    Norfloxacin    Lọ    10,20,30,50ml    Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá    XHC-31
24.        Sinh huyết tố 10%    Dextran sắt    Lọ    5, 10ml    Bổ xung, điều trị các bệnh thiếu sắt    XHC-32
25.        Enrofloxacin 2%    Enrofloxacin    Lọ    5, 10, 20ml    Chống nhiễm khuẩn    XHC-33
26.        Levamisol 7,5%    Levamisol    Lọ    2, 5, 10ml    Tẩy giun     XHC-34
27.        Trị bệnh vịt    Trimethoprim    Gói    10g, 20g, 50g,100g    Trị các nhiễm khuẩn ở vịt, ngan    XHC-36
28.        Viên hoàn đan
(Bát quái đan)    Hùng hoàng, cam thảo
Hoàng cầm    Gói    10g, 20g, 50g, 100g    Chống động kinh, cảm mạo, rù, đi ngoài v.v.    XHC-38
29.        Thuốc mỡ Penicillin    Penicillin    Gói    5, 10, 15, 30, 50g    Chống nhiễm khuẩn, KSTngoài da    XHC-40
30.        Colistin sulfat    Colistin    Ống, lọ    5, 10, 20, 50ml    Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá    XHC-43
31.        Kích thích thèm ăn    Vitamin B1    Gói    1, 2, 5, 10, 50, 100g    Giúp thèm ăn, bồi bổ    XHC-44
32.        Tylosin 98%    Tylosin tartrat    Gói    0.5,1,5,10,20,50, 100g    Chống nhiễm khuẩn    XHC-45
33.        Tetracin 500    Oxytetracyclin    Gói    5, 10,20,50,100g    Chống nhiễm khuẩn    XHC-46
34.        Hen sưng phù đầu vịt, ngan    Tylosin    Gói    5, 10, 20, 50, 100g    Trị các bệnh hen, sưng phù đầu    XHC-47
35.        Kẽm Sulfat    Kẽm Sulfat    Gói    2, 3, 5, 10, 20g    Bổ xung nguyên tố vi lượng    XHC-48
36.        Colismis Fort    Colistin sulfat    Gói    5, 10,20,50,100g    Trị viêm đường tiêu hoá, trị tiêu chảy    XHC-49
37.        Flutinor    Flumequine    Gói    5,10,20,50,100, 200g    Chống nhiễm khuẩn    XHC-50
38.        Enrocol    Enrofloxacin    Gói    5, 10,20,50,100g    Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy    XHC-51
39.        Etiaxacin    Tiamulin    Gói    5, 10, 20, 50g    Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy    XHC-52
20. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HÙNG NGUYÊN 
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Ampi-Colis    Ampicillin, Colistin sulfate    Túi    5; 10; 20; 50g; 100g    Trị nhiễm khuẩn gây viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng    NGH-01
2.        Vitamin B complex    Vit.B1, B2, B6, PP
    Túi    100; 500; 1000g    Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B     NGH-08
3.        Vitamin B1    Vitamin B1    Túi    100; 500; 1000g    Kích thích tiêu hoá, kém ăn, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể    NGH-09
4.        Vitamin C    Vitamin C    Túi    100; 500; 1000g    Tăng sức đề kháng, phòng chống đỡ bệnh tật
    NGH-10
5.        Tetracyclin HCL    Tetracyclin HCL    Túi    100; 500; 1000g    Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng    NGH-11
6.        AD3E Bcomplex    Vitamin A, D3,E,B1,B2, PP, B6,B5    Lọ     5; 10; 20; 50; 100ml    Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B    NGH-15
7.        VitB complex    Thiamin chloride,Pyridoxin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B    NGH-16
8.        Ampicolis    Ampicillin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột gây ỉa chảy, thương hàn, Ecoli    NGH-18
9.        Tylo-50    Tylosin tatrate    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hen gà, suyễn lợn, viêm ruột, bệnh đóng dấu    NGH-19
10.        Coliseptyl    Sulfadimidine    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi viêm phế quản truyền nhiễm     NGH-20
11.        Ampisep    Ampicilline, Sulfadimidin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Đặc trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy    NGH-21
12.        Gentataylo    Gentamycine    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy.    NGH-24
13.        Vibramycin-Forte    Doxyxyclin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen,  viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy,..    NGH-25
14.        Enro-flox    Enrofloxacin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml
    Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng, sưng phù đầu    NGH-26
15.        Tylocol    Tylosin tatrate    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng    NGH-27
16.        Điện giải-Vitamin    Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, Glucoza    Túi    10; 20; 50; 100g    Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy,…    NGH-28
17.        Levamisol     Levamisol    Túi    2; 5; 10g    Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây    NGH-29
18.        Levamisol 7%    Levamisol     Túi    2; 5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây    NGH-30
19.        Vitamin K3    Vitamin K3    Túi    5; 10; 20; 50; 100g    Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng    NGH-32
20.        Enro-10    Enrofloxacin HCL    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu,…    NGH-33
21.        NGH - Acotrim    Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose    Túi    5; 10; 20; 50g; 100g    Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae. Các bệnh truyền nhiễm do E.coli, bệnh phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn    NGH-34
22.        Tylosin tartrate 98%    Tylosin tartrate    Lọ,
Ống    5; 10ml    Điều trị các bệnh  do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate gây ra     NGH-35
23.        Namax    Natri hydrocacbonate,
Natricitrate, MgCl2, Natri sulfate, Lactose    Túi    5; 10; 20; 50g;
100g    Đặc trị các bệnh chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa.     NGH-36
24.        NGH- Neotesol    Neomycin sulfat,
Tetracyclin, Lactose    Túi    5; 10; 20; 50g;
100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin     NGH-37
25.        Meta- Kazol    Flumequin, Vitamin K3, DL- Methionin, L- Lysin, Lactose    Gói    5; 10; 20; 50g;
100g;500g;1kg    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu,Bò, Dê, Lợn, và Gia cầm    NGH-38
26.        Zinmix - A15    Vitamin A, D3, B1,E, PP, Dl- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4,     Gói    5; 10; 20; 50g;
100g;500g;1kg    Cung cấp vitamin và khoáng  cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress và các bệnh truyền nhiễm, chống cắn mổ lẫn nhau.     NGH-39
27.        Analgin - 30%    Anagin (Natrimetamizol)    Lọ    5; 10; 20; 50ml;
100ml    Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi,     NGH-40
28.        Doxy-Tylo    Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose    Gói    5;10;20;50;100;500g1kg    Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ơ gia câm     NGH-41
29.        Trị tiêu chảy    Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose    Gói    5;10;20;50;100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra.    NGH-42
30.        Vitamine B1 2,5%    Thiamin hydroclorid    Lọ    5,10,20,50,100ml    Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn.     NGH-43
31.        Glucose 5%    Glucose khan    Lọ    5,10,20,50,100ml    Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde.    NGH-44
32.        Kanamycin-10%     Kanamycin sulfate    Lọ    5,10,20,50,100ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin .    NGH-45
33.        Lincomycin-10%    Lincomycin hydroclorid    Lọ    5,10,20,50,100ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin.    NGH-46
21. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN CƯỜNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        B-Complex    Vitamin: B1, B2, B6    Gói    100; 200; 500; 1000g    Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin    NC-01
2.        Anticoccid-NC    Sunfamethoxin, Trimethoprim    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Điều trị bệnh cầu trùng (gà ỉa máu tươi)    NC-03
3.        Điện giải-Trứng-NC    Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium gluconate    Gói    20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp điện giải    NC-08
4.        Leva-NC    Levamisol HCL    Gói    2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g    Tảy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũa ở lợn, gà, vịt, bê    NC-09
5.        Nấm-NC    Nystatin, Flumequin    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn


    NC-11
6.        NC-Coli    Norfloxacin HCL    Ống,
Lọ
    5ml.
5; 10; 20; 50; 100ml




100100ml

    Trị bệnh đường hô hấp trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó.    NC-12











7.        NC-Enro 10%


































    Enrofloxacin HCL    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.
    NC-13
8.        NC- Novalgin    Analgin    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml    Hạ nhiệt giảm đau, chống sốt cao.    NC-14
22. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM THÁI
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
 Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Anti-Gum    Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine    Gói    10, 20, 50, 100g    Điều trị Gumboro, cúm gà và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm    NT-2
2.        Kanamycin    Kanamycin    Lọ    5,10,20,50,100ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn     NT-6
3.        TĐG. Năm Thái
Electralise    Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na,Cl và các Vit A, D, E    Gói    10, 20, 50, 100g    Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,…    NT-8
4.        Vidan T    Actimospectin, Licomycin,     Ống, chai    5ml 
10, 20, 50, 100ml    Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm    NT-12
5.        Tiêu chảy heo    Colistin, Sulfaguanidin    Gói    10, 20, 50, 100g    Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác    NT-13
6.        T. Cúm gia súc    Paracethamon    Gói    10, 20, 50, 100g    Trị cảm, cúm, ngã nước    NT-14
7.        T.Umgiaca    Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL,     Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Điều trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm phổi, sảy thai, xoắn khuẩn,…    NT-15
8.        T.Gastron. Thái    Ampicillin sulphate, Colistin sulphate    Lọ    10; 20; 50; 100; 500ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm phổi, viêm teo mũi lợn, tụ huyết trùng, bạch lỵ, thương hàn    NT-16
9.        T.Tere    Colistin sulphate, Spectinomycin HCL    Ống, chai    5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Điều trị bệnh phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng, ….    NT-17
10.        Spyracin. Thái    Spiramycin, Sulphadimidin    Ống, chai    5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, …    NT-18
11.        CCRD-Năm Thái    Spiramycin, Colistin, Lactose    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn,  tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, …    NT-19
12.        Flugen.Thái    Flumequin    Ống, chai    5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng,….    NT-20
13.        T.Enro. Thái    Enrofloxacin    Ống, chai    5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Trị bệnh do Pasteurella, Mycoplasma, niễm trùng đường hô hấp, tiết niệu    NT-21
23. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Levamisol    Levamisol    Gói    4g    Tảy các loại giun sán    BM-01
2.        B Complex    Vitamin B1,B2,B6,B12,PP    Gói    100; 500; 1000g    Phòng,trị bệnh do thiếu vit nhóm B    BM-03
3.        Anti Aleccid 
(Trị cầu trùng)    Sulfaquinoxalin, Diaveridin, Trimethoprim    Gói    10; 20; 50; 100g    Trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi; phòng và trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy    BM-04
4.        BM – Coli - Plum    Colistin sulphat,
Trimethoprim    Gói    10; 20; 50; 100; 500g    Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim    BM - 05
5.        BM - CRD    Spiramycin adipat,
Trimethoprim    Gói    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Điều trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim.    BM – 06
6.        BM - Antialeccid    Sulphaquinoxalin sodium, 
Diaveridin    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Điều trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá.    BM - 07
7.        BM- Coccistop    Sulphachlozin sodium     Gói    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Trị cầu trùng gà do nhiễm các chủng Eimeria, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli.    BM- 08
8.        BM-Tylosin tartrate
(San lẻ nguyên liệu)    Tylosin tartrate    Gói    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Phòng và trị bệnh Mycoplasma ở gà, phòng bệnh viêm xoang mũi ở gà tây. Trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê.    BM- 10
9.        BM- Penicillin
(San lẻ nguyên liệu)    Penicillin    Lọ    0,65g    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin     BM- 11
10.        BM- Streptomycin
(San lẻ nguyên liệu)    Streptomycin sulphate    Lọ    1g    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin     BM- 12
24. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH TUẤN I
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Emitan    Kháng sinh    Gói; hộp    5g; 10g    Chống tiêu chảy    TV-01
2.        ODP (Phòng trị toi gà)    Kháng sinh thực vật    Gói; hộp    5g; 10g; 100g    Phòng chống gà rù    TV-02
25. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        TTC Vịt (trị tiêu chảy)    Norfloxacin, mộc hương, quế chi    Gói    5; 10; 20g    Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy gia súc    TP-04
2.        Thuốc chữa bệnh gà toi (THT)    Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi    Gói    5; 10; 100; 1000g    Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm.    TP-05
3.        Tiêu chảy gia súc, gia cầm TCGC (Kflumin)    Bột đông y, Sulfamid    Gói    5; 10; 20; 100g    Chữa các chứng bệnh tiêu chảy của gia súc, gia cầm    TP-07
4.        Amiulo    Chi ma,ngò,xuyên sơn giáp    Gói    50; 100; 500; 1000g    Kích sữa gia súc nuôi con    TP-22
5.        Thuốc đa giá tảy giun sán chó, mèo    Mebendazol, Sulfamid    Gói    2g    Tẩy các loại giun tròn và sán dây chó, mèo    KN-04
6.        TGS 2,5%  tẩy giun sán gia súc, gia cầm    Albendazole    Gói    1; 1,5; 2; 3; 5; 7g    Tẩy trừ giun sán chủ yếu: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun dạ dầy và giun phổi    KN-06
7.        Tảy trừ sán lá gan và sán lá tuyến tụy(Dectin)    Jenten    Viên    350mg    Tẩy sán lá gan và sán lá tuyến tụy trâu, bò, dê, cừu    KN-07
8.        AH ngan vịt    Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Chủ trị bệnh gia cầm    TP-17
9.        Anetab    Hoàng liên, phèn nhôm    Viên    1g    Trị viêm tử cung của gia súc    TP-18
10.        Ascow    Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Trị tiêu chảy trâu bò    TP-19
11.        Achip.TT    Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Dùng úm gà, vịt, gan, ngỗng    TP-20
12.        Acutac    Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Trị tiêu chảy gia cầm    TP-21
13.        Anodi    Hoàng bá, mộc hương, hậu phác, trần bì, hoàng liên    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Trị tiêu chảy chó, mèo    TP-23
14.        Amapi    Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm    TP-25
15.        Atgum    Kali hydrocarbonat, Natrinitrat, Axitcitric, Vitamin B1,B2,PP, glucoza    Gói    10; 20; 50; 100; 500; 1000g    Trị bệnh Gumboro gà    TP-26
16.        Atpibu    Neomicin sulfat    Lọ    10; 50; 100;500ml    Trị phân trắng lợn con    TP-27
17.        AT&C    Trimethoprim    Lọ    10;20;50;100; 500ml    Chữa rù, cảm cúm gà, vịt, ngan ngỗng    TP-28
18.        ATSÊ    Enrofloxacin HCL    Lọ    10;20;50;100; 500ml    Điều trị bệnh do E.coli: sưng mặt phù đầu lợn, tiêu chảy    TP-29
19.        ATTY    Tylosin tartrate    Lọ    10;20;50;100; 500ml    Trị  tiêu chảy gia súc, gia cầm    TP-30
20.        ATCIN    Flumequin    Lọ    10;20;50;100; 500ml    Điều trị bệnh phó thương hàn lợn    TP-31
21.        ATPO    Colistin sulfat    Lọ    10;20;50;100; 500ml    Điều trị bệnh tiêu chảy của chó    TP-32
22.        AKAZOL    Phenyl Butazol    Lọ    10;20;50;100;500ml    Giảm viêm, hạ sốt, an thần    TP-34
26. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HẢI ĐĂNG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicillin Potassium     Penicillin     Lọ    1.000.000UI    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+)    HĐ-1
2.        Streptomycin Sulfat     Streptomycin     Lọ    1g    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-)    HĐ-2
3.        Sultrep    Sulfamethoxazol, Streptomycin sulfat    Gói    7g    Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, CRD    HĐ-3
4.        B.Complex    Vitamin C, B2, B6, PP, Methionin    Gói    50g    Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin, tăng trọng    HĐ-6

27. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y NĂM NGA
TT    Tên thuốc     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        B-complex    Vitamin B1, B2    Gói    50; 100g    Bổ sung vitamin    NN-02
2.        Trị hen gà, suyễn lợn    Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C    Túi    10; 20g    Trị hen gà, suyễn lợn    NN-04
3.        Ferridextran - 5% + B12    Iron dextran, Vitamin B12    Ống, lọ, chai     2;5;10;20;50; 100;250; 500ml, 1 lít    Phòng, trị bệnh do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng hoặc do mất máu    NN-05
28. CƠ SỞ HOÁ SINH DƯỢC THÚ Y
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Polycal    Khoáng; glucose    Lọ    12ml    Chữa bại liệt gia súc    HD-01
2.    2    Entega    Glotanin; Elagotanin    Gói    4g    Chữa kiết lỵ, ỉa chảy gia súc, gia cầm    HD-02
3.    3    Agavi    Colistin sulfate    Lọ    10; 100ml    Chữa ỉa chảy gia súc    HD-03
4.    4    Năm sao (Five starts)    Sulfaguanidin, Methoprim    Gói    5; 10    Trị các bệnh truyền nhiễm, chống nhờn thuốc    HD-04
5.    5    Kích phát tố    Bột gừng khô; bột giềng khô    Gói    7g    Tăng cường phát dục cho gia súc, gia cầm    HD-05
29. TRUNG TÂM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, HỘI THÚ Y VIỆT NAM
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Vitamin B Complex    Vitamin B1, B2, B6, PP    Gói    100g    Bổ sung vitamin    TCCT-1
2.        Tylosin tartrat    Tylosin tartrat    Ống, Lọ    0,5g, 0,5g, 10g    Chữa hen    TCCT-3
3.        Narmax    Natri citrat, NaSO4, NaCO3    Gói    10, 20g    Nhuận tràng    TCCT-4
4.        Fasciolin    CCL4    Gói    8 viên    Tảy sán lá gan    TCCT-5
5.        Anti-Coli    Tiamulin, Chlotetracycline    Gói    10g    Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm    TCCT-8
6.        Ampi de Coli    Ampicillin, Colistin    Gói    10g    Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân trắng, xanh, nhớt)    TCCT-10
7.        TTTC     Chlotetracycline    Gói    10g    Trị tiêu chảy    TCCT-11
8.        Trị cầu trùng (Anticoccid)    Sulfachloropyridazin,  Colistin    Gói    10, 20, 50, 100g    Trị cầu trùng    TCCT-12
9.        L-B Complex
    Vit B1, B2, B5, B6, PP;
Lysine; Methionin    Gói    50; 100g    Bổ sung vitamin    TCCT-13
10.        XOMIX-HT    Sulfamid    Gói    20; 50; 100; 200g    Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm    TCCT-19
30. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicilling potassium               Penicilling potassium    Lọ    1.000.000 UI    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm    VTY-X-1
2.        Streptomycin Sulfat                           Streptomycin sulfat    Lọ    1g    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) gây ra ở gia súc, gia cầm    VTY-X-2
3.        VTY-Floxacin    Norfloxacin    Lọ    25; 50; 100; 200; 500 viên    Điều trị viêm phổi, CRD, hội chứng tiêu chảy ở gia súc, gia cầm    VTY-X-3
4.        Tetracyclin HCL                          Tetracyclin HCL    Lọ    25; 50; 100; 200; 500 viên    Trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu    VTY-X-4
5.        VTY-Norflox 500    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100; 500ml    Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, bại liệt, xuất huyết    VTY-X-5
6.        VTY-Colis 200    Colistin sulfate    Lọ    10; 20; 50; 100; 500ml    Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm    VTY-X -6
7.        VTY-Colistin    Colistin sulfate    Lọ    25; 50; 100; 200; 500 viên    Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm    VTY-X -7
8.        Kanamycin Sulfate                        Kanamycin sulfate    Gói    1g    Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr (-) gây ra    VTY-X-10
9.        Strichnin sulfat 0,1%                        Strichnin sulfat     Ống    5ml    Kích thích thần kinh trong các chứng nhược cơ, liệt cơ, bại liệt, suy nhược cơ thể    VTY-X-12
10.        Urotropin 5%                              Urotropin    Ống    5ml    Sát trùng đường niệu, đường mật và đường ruột    VTY-X-13
11.        Canxigluconat (5%; 10%)             Canxigluconat    Ống    5ml    Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương,..    VTY-X-14
12.        B-Complex             Vitamnin nhóm B, methionin, lysin    Gói    50; 100; 500g; 1kg; 10kg    Tăng cường tổng hợp và hấp thụ lypide, glucide, protide. Giúp vật nuôi thèm ăn, tiêu hóa tốt,…    VTY-X-15
13.        Long não nước 10%                         Compoza    Ống    5ml    Trợ tim trong các bệnh gây viêm, nhiễm khuẩn, suy nhược cơ thể, các bệnh ỉa chảy ở gia súc lớn    VTY-X-16
14.        VitaminB1 (1,25%; 2,5%)                    Vitamin B1    Ống    5ml    Phòng và trị bệnh thiếu vitamin B1    VTY-X-17
15.        Cafein Natri Benzoat (20%)              Cafein Natri Benzoat    Ống    5ml    Dùng khi bị bệnh nặng kèm theo suy nhược, mệt, suy tim, choáng,…    VTY-X-18
16.        Vitamin C (5%)                      Vitamin C    Ống    5ml    Bổ sung vitamin C    VTY-X-20
17.        Bcomplex tiêm       Vitamin nhóm B    Ống,Lọ    2; 5, 20; 50; 100ml    Phòng trị thiếu vitamin    VTY-X-23
18.        Oxytetracyclin chlohydrat                  Oxytetracyclin chlohydrat    Lọ    500mg    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra     VTY-X-24
19.        Pylocarpin Hydroclorit 1%                   Pylocarpin    Ống    5ml    Chữa đau bụng ở ngựa, liệt dạ cỏ ở loài nhai lại, tắc thực quản    VTY-X-25
20.        Tetracyclin Vimin                Tetracyclin,  Vitamin    Gói    5; 10; 50; 100g    Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm ruột, ỉa chảy, kiết lỵ, THT    VTY-X-26
21.        Pen-Step                           Penicillin G, Streptomycin    Lọ    1.500.000UI    Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra     VTY-X-27
22.        Tẩy giun sán gia cầm                        Phenothiazin    Gói    2.5g    Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,…    VTY-X-30
23.        Nước cất pha tiêm                Nước cất    Ống    5ml,50ml,100ml    Dùng pha thuốc bột để tiêm    VTY-X-31
24.        Trị hen xuyễn, cầu trùng, CRD       Tylosin    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250g    Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD    VTY-X-32
25.        Nhuận tràng-thông mật (chống táo bón)              MgSO4    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250g    Nhuận tràng, thông mạt, kích thích tiêu hóa, giải độc,…    VTY-X-33
26.        Tẩy giun sán chó mèo                  Mebendazole, Nichlosamide    Gói    1,25g; 2,5g    Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,…    VTY-X-34
27.        Vitamin B1      Vitamin B1                          Viên    5mg,10mg    Phòng trị bệnh do thiếu vitamin    VTY-X-35
28.        VTY-Colimed    Colistin    Lọ    10; 20; 50; 100; 200; 500ml    Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm    VTY-X-37
29.        VTY- Apralac    Apramycin sulfate    Gói    10;20;50;100;250; 500;1000g    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin    VTY-X-46
30.        VTY-Apramycin    Apramycin sulfate    lọ    1g    Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)  và Mycoplasma.    VTY-X-47
31. CÔNG TY SINH TIÊN
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số
đăng ký
1.        ST- evytin 
    Erythromycine,    vitamin B1    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn    ST- 01
2.        ST- logavi    Norfloxacin, Tanin, vitamin B1    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hoá.    ST-02
3.        ST- anti virofo    Enrofloxacin    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng,THT, viêm xoang mũi vịt.    ST- 03
4.        ST- anticosal    Colistin, Vitamin B1, Vitamin B2.    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp.     ST- 04
5.        ST- oxalin    Enrofloxacin    Chai, lọ    10, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó.    ST- 05
6.        ST- agasu    Flumequin    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Tác dụng mạnh với vi khuẩn gây bệnh          đường tiêu hoá như E.coli, Samonella,      ST- 06
7.        ST- polin    Oxytetracycline    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Phòng trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô, đường ruột.     ST- 07
8.        ST- anti vifo    Erythromycin    Túi    5, 10, 20, 50, 100, 500g    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm.    ST- 08
9.        ST- my.e.sta
    Norfloxacin base    Chai, lọ    10, 50, 100, 250, 500ml    Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng  niệu     ST- 09
10.        ST- inkamycin    Kanamycin, Colistin    Chai, lọ    10, 50, 100, 250, 500ml    Trị tụ huyết trùng trâu bò, ỉa chảy do E.coli và Staphylococcus trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà.    ST- 10
32. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Amoxin S
    Amoxycilline,                 Aerosil, Lactose    Gói,
Lon    10; 20; 50; 100; 500g
50; 100; 500g    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên bê, ghé, lợn, gia cầm    CDV-1
2.        Amoxin 15%    Amoxycilline    Chai     10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên gia súc, lợn, cừu, chó, mèo.    CDV-2
3.    3    Floxin 5%    Norfloxacine,          Acid lactic    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Norfloxacine trên trâu, bò, lợn, chó.    CDV-3
4.        Enrosin S    Enrofloxacine    Lọ    10; 50; 100ml    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầm    CDV-4
5.        Ampicol    Ampicilline Trihydrate, Colistin sulphat, 
Dexametasone    Lọ    20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Ampicilline và Colistin trên Trâu, bò, cừu,ngựa, lợn.    CDV-5
HÀ TÂY
33. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Penicillin G Potassium     Penicillin    Lọ    500.000 ĐV    Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu, phế cầu khuẩn)    TW-XI-22
2.        Penicillin G Potassium     Penicillin    Lọ    1.000.000 ĐV    Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu...)    TW-XI-23
3.        Streptomycin Sulfat    Streptomycin    Lọ    19    Diệt khuẩn Gr (-) (cầu khuẩn, trực cầu khuẩn, trực khuẩn)    TW-XI-24
4.        Tetracyline    Tetracyline    Lọ    500 v    Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn    TW-XI-25
5.        Tetracyline    Tetracyline    Lọ    500 v    Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn    TW-XI-26
6.        Rhodal    NH3SCN    Gói    5;10;20;50g    Trị tiêu chảy, phân trắng lợn con    TW-XI-29
7.        Glucose     Đường gluco    Gói    20; 50; 100g    Bồi bổ, giải độc, giải nhiệt    TW-XI-33
8.        Vitamin B1    Vitamin B1    Lọ    500 viên    Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá    TW-XI-34
9.        Vitamin C    Vitamin C    Lọ    500 viên    Trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress    TW-XI-35
10.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ông    5, 50, 100ml    Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá    TW-XI-36
11.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Lọ    5ml    Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá    TW-XI-62
12.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ông    5, 50, 100ml    Trị bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress    TW-XI-37
13.        Cafein Natri Benzoat 20%    Cafein natri benzoat    Ông    5, 50, 100ml    Trợ tim, phù thũng, tích nước nội tạng, giải cứu khi trúng độc thuốc mê    TW-XI-38
14.        Long não nước    Nacampho sulphnat    Ông    5ml    Chữa các bệnh hệ tuần hoàn, hô hấp, say nắng , say sóng, chết giả    TW-XI-39
15.        Atropin Sulfat 0,1%    Atropine    Ông    2ml    Giảm đau các bệnh đường tiêu hoá, giải độc, điều hoà nhu động ruột    TW-XI-40
16.        Strychnine sulfat 0,1%    Strychnine sulfat    Ông    2ml    Trị tê liệt, bại liệt, điều hoà tiêu hoá , hô hấp, tuần hoàn    TW-XI-41
17.        Pilocarpin hyđrochlorid 0,1%    Pilocarpin
    Ông    5ml    Trị chướng bụng , đầy hơi, tăng cường bài tiết, tăng nhu động ruột    TW-XI-42
18.        Novocain 3%    Novocain    Ông    5ml    Gây tê tại chỗ để giải phẫu, giải đau    TW-XI-43
19.        Nước cất 2 lần    Nước cất 2 lần    Ông, lọ    5; 50; 100ml    Hòa tan thuốc bột để tiêm     TW-XI-44
20.        Sinh lý ngọt    Đường gluco    Lọ    20; 50; 100ml    Truyền khi nhiễm khuẩn cấp và nặng, ngộ độc, truỵ mạch    TW-XI-45
21.        Sinh lý mặn    NaCl    Lọ    20; 50; 100; 500ml    Trợ lực khi mất máu, mất nước , lợi tiểu, giải độc    TW-XI-46
22.        Rượu cảm    Quế, gừng    Lọ    50; 100ml    Trị cảm lạnh, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn hô hấp    TW-XI-48
23.        Cồn long não    Nacampho sulphunat    Lọ    20; 50; 100ml    Xoa các vùng sưng, đau, bong gân     TW-XI-50
24.        Cồn sát trùng    Cồn    Lọ    20; 50; 100ml    Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ    TW-XI-51
25.        Afaron    Các loại khoáng    Gói    50; 100; 200g    Bổ xung các chất khoáng    TW-XI-52
26.        Phuxin    Tylosin    Lọ    20, 50, 100ml    Trị tiêu chảy, Mycoplasma    TW-XI-60
27.        Phudin - C    Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat    Túi    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Phòng, trị mất nước do tiêu chảy,  cân bằng điện giải, phòng  chống Stress     TW-XI-65
28.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Túi    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Hạ nhiệt, hạ sốt, tránh Stress do thay  đổi thời tiết, vận chuyển.     TW-XI-66
29.        Doxylin    Doxycyclin    Túi    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.    TW-XI-67
30.        Tetracyclin    Oxytetracyclin    Túi    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Trị các bệnh  do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) gây ra.    TW-XI-68
31.        Colinorxin    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,  viêm thận, bàng quang, niệu  đạo do lậu cầu khuẩn, bệnh  khớp do M. bovis.    TW-XI-69
32.        Colistin    Colistin    Chai    10; 20; 50; 100ml    Trị phó thương hàn, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng tại chỗ, THT trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu. Sưng phù đầu lợn con do E.coli    TW-XI-70
34. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính     Dạng đóng gói    Khối lượng /    Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Tetracyclin HCL    Tetracyclin HCL    Gói    50, 100, 200, 500g    Phòng và chữa các bệnh viêm phổi, viêm đường ruột, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm đường tiết niệu,...    RTD-02
2.        Vitamin C    Vitamin C    Gói    50,100g, 1kg    Bổ sung thức ăn, tăng cường sức đề kháng, chống stress    RTD-04
3.        DL-Methionine    DL-Methionine    Gói    50,100g    Giúp tổng hợp cholin, acid nucleotic, chuyển hoá mỡ, giải độc, tăng cường chức năng gan    RTD-05
4.        Đường Glucoza    Đường Glucoza    Gói    100g, 500g,1kg    Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc,…     RTD-06
5.        AD-B Complex    Vitamin A, D3, B2, B6, B 1 Methionine    Gói    5, 10,20, 50,100, 200, 500g,1kg    Cung cấp cho cơ thể vật nuôi các vitamin A, D vitamin nhóm B     RTD-08
6.        Tetramycine 500    Tetracycline HCL   
Vitamin A; D3; E     Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg    Phòng và trị các bệnh như : hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, cầu trùng     RTD-13
7.        RTD-Neocoli    Neomycine,
Colistin sulfate    Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg    Trị các bệnh đường ruột, phân xanh, phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, ỉa chảy, E. Coli, phù đầu ở gia súc, gia cầm    RTD-14
8.        Eramix    Ampicillin, Erythomycin     Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g, 1kg    Chống Stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột    RTD-15
9.        Coli-Gum 252    Trimethoprim
Colistin sulfate    Gói    5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg    Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi.. và các bệnh viêm nhiễm, các bệnh Gumboro ghép Coli, CRD    RTD-17
10.        B-Complex    Vitamin B1
Vitamin     Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg    Phòng và chữa các bệnh Vitamin nhóm B , rối loạn trao đổi chất, trọ lực, giải độc, kích thích tăng trưởng, ăn nhiều, lớn nhanh    RTD-19
11.        Antipara    Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C     Gói    5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg    Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…    RTD-20
12.        RTD-Điện giải     Vitamin C,
Acid Citric    Gói    50,100,200,
500g,1kg    Chống sốc cho gia súc, gia cầm, khi thay đổi nhiệt độ, quá nóng, quá lạnh, khi bị đuổi bắt, chuyển chỗ    RTD-22
13.        Gum gà    Vitamin C,
Oxtetraxycline    Gói    5, 10,20,50, 100, 200, 500g,1kg    Dùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát do bệnh gumboro gây ra ở gia cầm    RTD-23
14.        Flumeq    Flumequine     
    Gói    5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg    Dùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine    RTD-24
15.        RTD-Coccicid 1
    Sulfaclosine    Gói    5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg    Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩn    RTD-25
16.        Tẩy giun sán    Fenbendazole    Gói    2,5, 10, 20, 50, 100, 200g    Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo    RTD-28
17.        Tylosin 98%    Tylosin tatrate 
    Gói    2,5, 10, 20,50,
100,200g    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma như CRD, hen, viêm xoang u ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợn    RTD-29
18.        Vitamin B1    Vitamin B1    Gói    50,100, 200, 500g,1kg    Bổ sung Vitamin B1, tăng cường sức đề kháng, chống thay đổi thời tiết    RTD-30
19.        RTD-Tetra trứng    Oxytetracycline
Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PP    Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg    Phòng dịch bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng suất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nở    RTD-34
20.        Oxan    Oxytetracycline    Gói    5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg    Phòng trị bệnh do nhiễm khuẩn, kích thích tăng trọng    RTD-35
21.        ADE-Bcomplex    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, K
Lysine, Methionine    Gói    5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg    Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng mức sinh sản cho gia súc, gia cầm    RTD-36
22.        RTD-Amcolicillin    Ampicillin trihydrat,
Colistin sulfate
    Gói    5, 10, 20, 50, 100,200,
500g,1kg    Phòng, trị bệnh đường ruột do các vi khuẩn Gr(-) và Gr (+), bệnh thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng, ỉa chảy mất nước, lỵ.    RTD-40
23.        D.E.P    Diethylphtalate    Chai    5, 10,20,
50,100ml    Sát khuẩn đối với tụ cầu trùng, liên cầu trùng Colibacteria, cầu ký trùng, trùng nguyên sinh    RTD-44
24.        Nước cất    H2 O    Chai    10, 20, 50, 100ml    Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm,pha thuốc nước uống.    RTD-45
25.        RTD-Amoxy-Comby    Amoxyllin,                     
Colistin Sulfat    Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg    Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD,…    RTD-47
26.        RTD-
Hen gà-Suyễn lợn    Tiamulin,
Tetracyclin,
Theophylin    Gói    5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg    Phòng trị các bệnh ỉa chảy, thương hàn, CRD, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xương, viêm tử cung, viêm khớp,…    RTD-48
27.        RTD-Vitamin C    Acid ascorbic 
    Gói    50,100, 200, 500g,1kg    Chữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thể    RTD-50
28.        RTD-Analgin    Analgin    Ống, lọ    2, 5, 10, 20, 100ml    Hạ sốt cho gia súc, gia cầm khi thân nhiệt lên cao    RTD-51
29.        RTD-Vitamin B12    Cyanocobalamin    Ống, lọ    2,5, 10, 20, 100ml    Chữa các bệnh thiếu Vitamin B, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chất    RTD-52

30.        RTD-Vitamin C    Vitamin C    Ống, lọ    5, 10, 20, 100ml    Chữa các bệnh thiếu Vitamin C    RTD-53
31.        RTD-Vitamin B1 2,5%    Vitamin B 1    Ống, lọ    5, 10, 20, 100ml    Chữa các bệnh thiếu Vitamin B1    RTD-54
32.        RTD-Lincomycin    Lincomycin    Ống, lọ    5, 10, 20, 100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo    RTD-55
33.        RTD-Cafein Nabenzoat    Cafein natribenzoat
    Ống, lọ    5, 10, 20, 100ml    Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Phot pho hữu cơ    RTD-56

34.        RTD-Fe + B 12    Ferrum-Dextran
Cyanocobalamin    Ống, lọ
    5, 10, 20, 100ml    Phòng ngừa và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều    RTD-57

35.        RTD-Strychnin Sulfat 0,2 %    Strychnin sulfat     Ống, lọ
    5, 10, 20, 100ml    Kích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp    RTD-58

36.        RTD-Tiamulin 10%    Tiamulin hydrogenfumarat    Ống, lọ
    5, 10, 20, 100ml    Trị và phòng bệnh suyễn, viêm phổi truyền nhiễm hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang, sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm...    RTD-59

37.        RTD-Atropin sulfat    Atropin sulfat    Ống, lọ
    2, 5, 10, 20, 100ml    Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ    RTD-60

38.        RTD-Tylosin 50    Tylosin tatrat    Ống, lọ
    5, 10, 20, 100ml    Chữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc…    RTD-61
39.        RTD-Kanamycine 10%    Kanamycin     Ống, lọ
    5, 10, 20, 100ml    Trị bệnh tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợn    RTD-62

40.        RTD-Natrisulfadiazin 20%    Natrisulfadiazin    Ống, lọ
    5, 10, 20, 100ml    Chữa bệnh tụ huyểt trùng, ung khí thán, kiết lỵ, viêm phổi, bại huyết trâu bò, bạch lỵ, thương hàn, cầu trùng    RTD-63
41.        RTD-Entril 5%    Enrofloxacin    Ống, lọ
    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.Coli     RTD-64
42.        RTD-Sulfamet 20%    Natrisulfa
methazium    Ống, lọ
    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị bệnh thương hàn, cầu trùng gia cầm, viêm ruột, bại huyết, xuất huyết, viêm vú, kiết lỵ, viêm tử cung, viêm phổi,…    RTD-65

43.        RTD-Spectino    Spectinomycine    Ống, lọ
    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn con    RTD-66

44.        RTD-Sinh lý mặn    Natriclorid    Chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết    RTD-67

45.        RTD-Bcomplex    Vit B1, B2, B6, PP, B2, Caxipantothenate    Lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B    RTD-68

46.        RTD- Polyvitamin    Vitamin A; B6; D3; PP; E; K3, B1, C:    Ống, lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml    Bổ sung Vitamin trong các bệnh thiếu Vitamin nhóm B,A,C,D,K...     RTD-69

47.        RTD- O.C.D    Oxytetracyclin, Spiramycine, Dexamethason    Ống, lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng    RTD-72
48.        RTD-Tycodex    Tylosin, Colistin
Dexamethazone    Ống, lọ
    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục như viêm vú, viêm hồng lỵ cấp tính, viêm phổi ...    RTD-74

49.        RTD-Tylogendex     Gentamycine, Tylosin
Dexamethazone    Ống, lọ
    5, 10, 20, 50, 100ml    Chữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tây    RTD-76

50.        RTD-Ka-Ampi    Ampicillin
Kanamycin    Ống, lọ
    1g, 5g, 10g    Điều trị bệnh viêm ruột, ỉa chảy,phù thũng, viêm phổi, xuyễn, bệnh cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng     RTD-77

51.        RTD-Tylogen    Gentamycin 
Tylosin    Ống, lọ
    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ  ở heo, viêm xương, viêm khớp.    RTD-78

52.        RTD-Katialin    Tiamulin,
Kanamycin    Ống, lọ
    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gà    RTD-81

53.        RTD-Chlotedex    Tiamulin, Tetracyclin
Dexamethason
Lyndocain    Ống, lọ
    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, bệnh viêm da,THT, đóng dấu, viêm phổi,  tiêu chảy ở gia súc, gia cầm    RTD-82

54.        RTD-Pneumocyclin    Chlotetracyclin,
Tiamulin, Dexamethazone    Ống, lọ
    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, tụ huyết trùng, bạch lỵ, viêm tử cung    RTD-83

55.        RTD-Enflox-Gold    Enrofloxacin hydroclorid            Lọ, chai    5;10;20;50;100ml; 200; 500ml; 1 lít    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu    RTD-84

56.        RTD- Norflox rt    Norfloxacin hydroclorid                Lọ,
chai    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu    RTD-85

57.        RTD-Norflox-Gold     Norfloxacin hydroclorid                Lọ,
chai    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu    RTD-86

58.        RTD-Ivermectin    Ivermectin.
    Lọ, chai    5, 10, 20, 100ml     Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa ,dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh    RTD-87

59.        RTD-Doxyvet CRD    Doxycyclin                                          
Dexamethason     Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD    RTD-88

60.        RTD-Linco SP20    Lincomycin,
Spectinomycine    Lọ, chai    5, 10, 20,  50, 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp    RTD-89

61.        Antibio-Rutech    Ampicillin trihydra,          
Colistin, Dexamethason natri phosphat    Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, bệnh do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu,…    RTD-90

62.        RTD-Ampitylo-D    Ampicillin trihydrat
Tylosin tartrat
Dexamethason    Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu,….    RTD-91

63.        Oxolin  RT    Oxolinic    Gói    5, 10 , 20, 50, 100 g    Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD    RTD-94
64.        RTD- Cocired    Sulfadimirazin    Diavedine       Gói    5, 10 , 20, 50, 100 g    Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm    RTD-95
65.        Terra Egg Formular  RT    Oxytetracycline, Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PP    Gói    5, 10 , 20, 50, 100g, 500g,1kg    Phòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở ...    RTD-96
66.        RTD-Hohenstop    Tiamulin, Doxycillin    Gói    5,10 , 20, 50, 100 g    Trị các bệnh đường hô hấp     RTD-97
67.        Ampi-Coli Gold    Ampicillin, Colistin    Gói    5, 10, 20, 50, 100 g    Trị  CRD, tiêu chảy, viêm phế quản    RTD-98
68.        Dog-Cats Worm    Niclosamide
Levamisol    Lọ, gói    5, 10 , 20, 50, 100 viên    Trị bệnh ký sinh trùng trên chó mèo gây ra bởi giun đũa, giun móc, sán dây,…    RTD-99

69.        RTD-Glucovit C    Glucose                  
Vitamin C          Lọ, chai    5,10,20,50, 100ml,
250, 500 ml, 1lít    Tăng cường sức đề kháng    RTD-102
70.        RTD-Viêm phổi phế E300    Spiramycin                 
    Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt,...    RTD-104

71.        RTD-Bonspray    Pyrethroid        Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Điều trị ngoại ký sinh trùng trên Chó-Mèo (Thú cảnh)     RTD-105

72.        RTD- Prazi    Praziquantel
Albendazole    Lọ    5, 10 , 20, 50, 100 viên    Tẩy sán dây, giun tròn cho chó mèo và các gia  súc khác    RTD-110

73.        RTD- Levamisol    Levamisol    Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầm    RTD-111
74.        Tylanvet
    Tylosin tatrat    Gói    5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg    Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm    RTD-113
75.        RTD-Tiadoxylin    Tiamulin
Doxylicilin    Lọ, chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp ở Gia súc gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi, vẩy mỏ,..    RTD-114

76.        RTD- Decaris    Levamisol Hydrrochlorid    Gói    5, 10 , 20, 50, 100g    Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo    RTD-115
77.        RTD-Tẩy sán lá gan    Albendazole    Lọ, gói    5, 10, 20, 50, 100 viên    Tẩy sán lá trưởng thành (Fasciola gigantica) cho trâu bò, dê, cừu    RTD-116

78.        RTD- Oxolin 50    Oxonilic acid    Lọ, chai    5, 7, 10, 20, 50, 100ml    Phòng,trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD    RTD-117
79.        RTD- Penicillin G potassium    Penicillin G potasium    Lọ    1.000.000UI    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin    RTD-118
80.        RTD-Streptomycin sulfate    Streptomycin sulfate    Lọ    1g    Trị  bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầm    RTD-119
81.        RTD-Nora 98    Norfloxacin    Lọ, chai    5, 7, 10, 20, 50, 100ml    Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin    RTD-120
82.        RTD-Difloxin 5 
(Trị nhiễm trùng hô hấp)    Difloxacin, Methyl glycol, Phenyl carbinol    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, CRD, C.CRD, phù đầu    RTD-122
83.        RTD-Calci-B12    Calci gluconate, Vitamin B12    Lọ    100; 50; 100ml    Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ    RTD-126
84.        RTD-Analgin+C.P    Analgin Paracetamon, Vitamin C    Gói    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt    RTD-127
85.        RTD-Analgin+C    Analgin, 
Vitamin C    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt    RTD-128
86.        RTD-Bon Shampoo    Pyethroid    Chai, lọ    100; 200; 300; 500ml; 1lít    Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo    RTD-131

87.        Amoxyl L.A.    Amoxycilline    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục    RTD-132
88.        RTD-Oxylin 10    Oxytetracycline    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy    RTD-133
89.        RTD-Oxylin LA    Oxytetracycline    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy    RTD-134

90.        Antisalmo    Flumequin    Lọ    5; 10; 20;50; 100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin.     RTD-135
91.        RTD-No.1    Enrofloxacin    Lọ    5; 10; 20;50; 100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.     RTD-136
92.        RTD-Respi    Tylosin tartrate    Lọ    5; 10; 20;50; 100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin.     RTD-137

93.         Cephamax    Cephalexin    Lọ    5; 10; 20;50; 100ml    Trị bệnh đường  hô hấp, đường niệu dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, vết thương.    RTD-138
35. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích, khối l-ợng    Công dụng    Số         đăng ký
1.        B Complex    Vitamin B1, B6, B2, PP    Gói    50; 100; 200 g    Bổ dưỡng Vitamin    SH-2
2.        Vitamin B1    Vitamin B1    Viên    0.01 g    Thuốc bổ tăng lực    SH-11
3.        Streptomycin Sulfat Bp    Streptomycin sulfat    Lọ    1 g    Trị bệnh đường hô hấp    SH-12
4.        Penicillin G Potassium    Penicillin G potassium    Lọ    1.000.000 UI    Trị bệnh nhiễm trùng, viêm lở loét    SH-13
5.        Vitamin B1    Vitamin B1 (2,5 %)    Ống    5; 50; 100 ml    Thuốc bổ tăng lực    SH-14
6.        Vitamin C    Vitamin C (5%)    Ống    5; 50; 100 ml    Thuốc tăng lực    SH-15
7.        Cafein natri benzoat 20%    Cafein natri benzoat    Ống    5; 50; 100 ml    Thuốc trợ tim    SH-16
8.        Tetramycin 500    Tetramycin    Gói    5;10;20;50;100g    Trị bệnh đường hô hấp    SH-17
9.        Tẩy giun sán lợn (TAYZUNSAN)    Levamysol (100 mg)    Gói    2,5; 5; 10 g    Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột    SH-22
10.        Vitamin B1    Vitamin B1 (2,5 mg)    Viên    2,5 mg    Thuốc bổ tăng lực    SH-23
11.        Tetracyclin    Tetracyclin (50 mg)    Viên    50 mg    Trị bệnh đường ruột    SH-26
12.        Tetracyclin    Tetracyclin    Gói    20; 100 g    Trị bệnh đường ruột    SH-28
13.        Ampicyclin    Ampicyclin    Lọ    500 mg    Trị bệnh hô hấp    SH-36
14.        Tylosin Tartrat    Tylosin tartrat    Lọ, ống    500 mg    Trị bệnh hô hấp    SH-37
15.        Atropin Sulfat    Atropin sulfat (0,1%)    Ống    2,5 ml    Thuốc chống co thắt    SH-40
16.        Strychnin Sulfat    Strychnin sulfat (0,1%)    Ống    2,5; 5 ml    Thuốc tăng tr¬ương lực cơ    SH-41
17.        Glucose    Glucose (30%)    Ống, lọ    5; 10; 100 ml    Chống mất nước điện giải    SH-42
18.        Nước cất pha tiêm    Nước cất    Ống, lọ    5; 10; 100 ml    Nước cất pha tiêm    SH-43
19.        Urotropin    Urotropin    Ống    2,5 ml    Chống nôn    SH-44
20.        Nước muối sinh lý    NaCl (0,9%)    Ống, lọ    5; 100 ml    Chống mất nước    SH-45
21.        Levamysol    Levamysol (5 mg)    Viên    5 mg (20 v/gói)    Trị  ký sinh trùng đường ruột    SH-47
22.        ADE-B Complex    Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng    Gói    100; 500;    1000 g    Thuốc bổ dưỡng tăng lực    SH-48
23.        Milonal                                 (Sóng hồng đại)    Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng    Gói    200; 250; 400; 500 g    Thuốc bổ dưỡng tăng lực    SH-49
24.        Apovit                                  (sóng hồng phì)    Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng    Gói    200; 250; 400; 500 g    Thuốc bổ dưỡng tăng lực    SH-50
25.        Milonox                              (Sóng hồng vàng)    Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng    Gói    200; 250; 400; 500 g    Thuốc bổ dưỡng tăng lực    SH-51
26.        Olaquindox    Olaquindox (10 mg/viên)    Lọ    32 v (10 mg/v)    Trị bệnh đường hô hấp    SH-54
27.        SH-Tylogenta    Gentamycin, Tylosin, Dexamethazol    Lọ    10; 20; 100 ml    Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột    SH-61
28.        SH-tiakanalin    Kanamycin, Tiamunin    Lọ    10; 20; 100 ml    Trị bệnh đường hô hấp    SH-62
29.        SH-Kana-Colin    Kanamycin, Colistin, Dexamethazol    Lọ    10; 20; 100 ml    Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột    SH-63
30.        Gentamycin    Gentamycin    Lọ    10; 20; 100 ml    Trị bệnh đường hô hấp    SH-65
31.        Kanamycin    Kanamycin    Lọ    5;10; 20; 100 ml    Trị bệnh đường hô hấp    SH-66
32.        Tylosin Tartrat 98%    Tylosin tartrat    Gói    5; 10; 50; 100 g    Trị bệnh đường hô hấp    SH-70
33.        SH-Ampi-Coli-Dexa    Ampicillin, Colistin, Dexamethazol    Gói    10; 20; 50; 100g    Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực    SH-72
34.        Spec-L    Lincomycin, Spectinomycin    Túi    10,20,50,100g    Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho bê, lợn và gia cầm    SH-73
35.        Entyl    Doxycyclin, Tylosin    Túi    10,20,50,100g    Trị nhiễm trùng đường hô hấp và dạ dày ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tylosin cho bê cừu, dê, lợn và gia cầm    SH-74
36. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CÔNG NGHỆ CAO (HITECH_JSC)
TT    Tên thuốc
    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        OTC    Oxytetracyclin    Lọ    10,20,50,100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, đường tiêu hoá ở bê, lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu    Hitech-1
2.        Eryxazol    Trimethoprim, Sulfamethoxazol    Lọ    10,20,50,100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazol gây ra ở Lợn, Bê, Chó mèo và gia cầm.    Hitech-2
3.        Neoxy    Neomycin, Oxytetracyclin    Gói    10,20,100, 500g, 1kg    Phòng, trị CRD, CCRD, Coryza, THT cho gia cầm. Bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, đóng dấu son, xoắn khuẩn, hồng lỵ cho gia súc    Hitech-3
4.        Linspec-WSP    Lincomycin, Spectinomycin    Lọ    10,20,50,100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma và vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho Lợn, trâu, bò cừu, dê, chó.    Hitech-4
5.        Enrotex    Enrofloxacin    Lọ    10,20,50,100ml    Trị nhiễm trùng đường hô hấp  gây ra do P.haemolytica, P.mutocida, M.gallisepticum, M.synoviae, bệnh đường ruột do E.coli cho Bê, gia cầm. 
    Hitech-5


HƯNG YÊN
37 . CÔNG TY TNHH NAM DŨNG
TT    Tên thuốc
    Hoạt chất chính
    Dạng     đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số  
đăng ký
1.        Penicillin G     Penicillin G potassium    Lọ    1.000.000 UI    Trị nhiễm khuẩn chung    ND-01
2.        Steptomycine     Steptomycine sulphate    Gói    1g    Trị nhiễm khuẩn chung    ND-02
3.        Aviatrin    Norfloxacin    Gói    5;10;50;100; 500g    Trị phân xanh, trắng gia cầm    ND-05
4.        Flotason    Norfloxacin, Dexamethasone    Ống, lọ    5;10;100ml    Chống nhiễm khuẩn chung    ND-08
5.        Antipolibac I    Ampicilline trihydrate
Trimethoprime    Ống,
lọ    5;10;20;50; 100ml    Chống nhiễm khuẩn    ND-10
6.        Sữa Pen-Step    Penicilline, Streptomycine    Lọ    5;10;20;50; 100ml    Chống nhiễm khuẩn phổ rộng    ND-11
7.        Ampicoli    Ampicilline, Colistin    Lọ    5;10;100ml    Chống nhiễm khuẩn phổ rộng    ND-12
8.        Tetravit    Tetracycline HCl, Berberine, Vitamin B1, B2, B6    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 500g    Trị các bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ, tụ huyết trùng    ND-13
9.        Cyclinvit    Tatracycline,Vitamin nhóm B    Gói    10;20;50;100 g    Trị bại liệt gia súc gia cầm    ND-14
10.        Neovit    Neomycine sulfate,
Tetraccline HCl    Gói    5;10; 20; 50;100g    Trị các bệnh tiêu chảy và hô hấp ở gia cầm    ND-15
11.        Colistop    Colistin Sulfate    Lọ    10;50;100ml    Trị E.coli đường tiêu hoá gà, vịt    ND-16
12.        Anti EP-CRD    Tiamuline HF, Erythromycine    Gói    10;20;50;100 g    Trị suyễn lợn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá    ND-17
13.        Thuốc sát trùng    Phenol, Glutaraldehyd    Lọ    20;100;400;500ml 1000; 2000ml    Sát trùng    ND-18
14.        B.complex NC    Vitamin nhóm B    Gói    50;100;200; 500g    Cung cấp Vitamin nhóm B    ND-20
15.        Gum gà    Chất chống gum, Vitamin    Gói    10; 20; 50g    Phòng, chữa bệnh Gumboro     ND-23
16.        Amox .Coli    Amoxycilline, Colistin  sulfate, Dexamethasone     Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm    ND-24
17.        Oxytetracyclin 5%    Oxytetracyclin    Ống, lọ    5;10ml    Chống nhiễm khuẩn phối hợp    ND-25
18.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống, lọ    5;20;100ml    Tăng sức đề kháng    ND-27
19.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ống, lọ    5;20;100ml    Chữa các triệu chứng thiếu hụt Vitamin B1    ND-28
20.        Tetracyclin    Tetracyclin    Gói    10;20;50;100g    Trị bệnh đường hô hấp    ND-30
21.        L-Lysin    L-Lysin    Gói    10;20;50;100;500g    Bổ sung axit amin    ND-31
22.        DL-Methionin    DL-Methionine    Gói
Túi    10; 20; 50g; 1; 2;
5; 10kg    Bổ sung axit amin    ND-32
23.        Tylosin    Tylosin    Gói, Túi    10; 20;50;100g; 1kg    Phòng, trị  bệnh đường hô hấp    ND-33
24.        B.complex inj    Vitamin nhóm B    Ống, lọ    2; 5;10;20;50;100ml    Cung cấp Vitamin nhóm B    ND-34
25.        ND.Colimix    Colistin sulfate, Berberine    Gói    10; 20; 50; 100;500g    Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm    ND -35
26.        Sulprim    Sulfadimidine    Gói    5;10;20;50;100 g    Liệu pháp Sunfamit    ND-38
27.        Tylosin inj    Tylosin tartrate    Lọ    5;10;20;50;ml    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    ND-39
28.        Thuốc bại liệt
Calcifort 20% inj    Calcium gluconate,
Vitamin nhóm B    Ống; lọ    2;5;10;20ml    Cung cấp canxi trị bại liệt    ND-40
29.        Myco A    Tylosin tartrate,
Ampicilline    Lọ    10; 20; 50; 100; 500ml    Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá ở vật nuôi    ND-41
30.        Analgin inj    Analgin    Ống    2;5ml    Hạ nhiệt, giảm sốt,chống nôn    ND-43
31.        Pen-sul    Sulfaguanidin, Penicillin    Lọ    10;20;30g    Trị nhiễm khuẩn ngoài da    ND-46
32.        Ampicillin-500    Ampicillin sodium    Lọ    500mg;1g    Chống nhiễm khuẩn    ND-47
33.        B-comlex    Vitamin nhóm B    Gói    50;100 g    Cung cấp vitamin nhóm B    ND-49
34.        Lincomycin inj    Lincomycine    Ống, lọ    5;10;20ml    Chống nhiễm khuẩn    ND-50
35.        Vitamin B12 inj    Cyanocobalamine (Vit B12)    Ống    2;5ml    Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin B12    ND-51
36.        Norflox    Norfloxacin    Lọ    10;20;50;100;ml    Chống nhiễm khuẩn    ND-52
37.        Điện giải    Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C    Gói    20;50;100;300;
500;1000g    Cung cấp muối khoáng    ND-53
38.        Gentocine    Gentamycine, Tylosin    Ống, lọ    5;10;20;50; 100ml    Chống nhiễm khuẩn    ND-54
39.        Levamisol    Levamisol    Ống, lọ    5;10;20;50;100ml    Tẩy giun    ND-58
40.        Kem Colidia    Neomycine, Colistin    Lọ    10;20;50;100g    Trị phân trắng lợn con    ND-59
41.        Colimutin    Colistin, Tiamulin    Ống, lọ    5;10;20;50; 100ml    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và nhiễm khuẩn kế phát    ND-60
42.        Kanamycin 10%    Kanamycine    Ống, lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Kháng sinh    ND-61
43.        Kana-Ampi    Kanamycine,Ampicillin sodium    Lọ, ống    1g    Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng    ND-63
44.        Levason    Levamysol    Gói    5;10;20;50;100 g    Trị giun    ND-65
45.        Sinh lý mặn    Nacl    Lọ    20;50;100ml    Nước muối đẳng tr¬ơng    ND-68
46.        Erymutin    Erythromycine, Tiamulin    Lọ, ống    10;20;50;100ml    Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp và kế phát    ND-70
47.        Tylosin    Tylosin tartrate 98%    Lọ, ống    0,5;1 g    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp    ND-71
48.        Naganin  
(Azidin, Veriben)    4,4-Dibenzamidine-Diaceturate    Lọ    1,18 g    Trị nguyên sinh động vật (Protozoa)    ND-72
49.        Polyvit    Vitamin B1,B2,B6,B12, C, A, D3, E, K3, Lysine; Methionine    Gói    10;20;50;100 g    Tăng sức đề kháng    ND-76
50.        Doxy.Tialin    Tiamulin, Doxycyclin    Lọ    10;20;50;100;200ml    Kháng sinh phổ rộng    ND-81
51.        Cefalexine     Cefalexine; Lidocaine    Lọ    10;20;50;100;200ml    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp    ND-82
52.        Spiralexine    Spiramycine,
Cefalexine    Gói    10; 20; 50; 100; 500g    Trị các bệnh hô hấp do nhiễm khuẩn ở gà, vịt    ND-84
53.        Ketomycine    Ketoconazole; Neomycine
Dexamethasone    Lọ
Tuýp    10;15;20;25;50;
100 g    Trị nấm ngoài da    ND-85
54.        Glucose 30% Plus vit.C    Glucose; Vit C    Lọ    10;20;50;100;
200ml    Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng    ND-87
55.        Flagystine    Chlortetracycline, Nystatine, Dexamethasone SP    Gói    2,8g    Trị các bệnh đường sinh dục lợn nái và gia súc    ND-86
56.        Penstep-Dexa    Penicillin, Streptomycine,
Dexamethasone    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng    ND-90
57.        Kana.Tylo Plus Dextran B12    Kanamycine,Tylosin
Dextran Fe,Vit B12    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng thiếu máu lợn con    ND-91
58.        Ery.Doxylin    Erythromycine, Doxycycline    Lọ    10;20;50;100ml    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp     ND-95
59.        ND.Flox    Enrofloxacine, Bromhexine    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị chướng diều, khô chân gia cầm    ND-96
60.        Multivita    Vit: A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E, K, PP, Acid folic     Gói    100; 500; 1000g    Cung cấp các Vitamin    ND-100
61.        Anti CD    A. amin; B.complex;Vit A, E, D3, a. folic; Biotine; Rotundine    Túi    100; 200; 500; 1000g    Chống mổ lông cắn đuôi nhau    ND-102
62.        ND.Fulvine    Giseofulvine; Neomycine; Dexamethasone    Lọ; Tuýp    20; 25; 50; 100g    Kem thuốc dùng trị ngoài da    ND-103
63.        Chloracine    Neomycine sulfate    Lọ    50; 100; 400; 500ml    Trị nhiễm khuẩn ngoài da, bầu vú, móng chân lợn, gia súc    ND-105
64.        Doxy 200D    Doxycyline    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Chống nhiễm khuẩn    ND-106
65.        Dextran Fe 10%    Fe. Dextran 10%    Ống    2; 5; 100ml    Phòng thiếu máu lợn con    ND-107
66.        Esta    Trimethoprime, Neomycine sulfate    Lọ    10; 20; 50; 100; 500ml    Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá thể nặng và vừa trên gia súc    ND-108
67.        Zinc-Plus    Zinc; Biotine; Vitamin: A, E, B2, PP; Acid folic; khoáng     Túi    100; 500; 1000g    Phòng các bệnh ở lông, móng,
sừng    ND-109
68.        Entercine    Berberine, Tetracycline HCl    Gói    10; 20;50; 100;500g    Trị bệnh tiêu chảy, lỵ trực tràng    ND-110
69.        Aminogingsen    Acid amin; Ginseng; Vit: C, B1, B2, B5, B6, PP, khoáng    Túi    100; 500g    Phục hồi sức khoẻ    ND-113
70.        Ferum-Fe    Fe. Oxalate    Lọ    100; 500mg    Chống thiếu máu    ND-114
71.        Polyvit    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP    Lọ    20; 100ml    Cung cấp các loại Vitamin    ND-117
72.        ND.Leptocine    Doxycyclin, Streptomycine sulphate, Dexamethasone SP    Lọ    10;20;50;100; 250ml    Trị xoắn khuẩn leptospira    ND-134
73.        ND.Strepdine    Streptomycine sulphate
Sulphaguanidine, Atropin     Túi    5;10;20;50
100;250 g    Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm    ND-135
74.        ND Policine    Erythromycin, Colistin,
Bromhexine    Lọ    10; 20; 50; 100; 250ml    Trị suyễn lợn, bệnh đường hô hấp    ND-140
75.        ND Divalent    Vitamin C, Dipyrone    Lọ    10;20;50;100;250ml    Giải độc, hạ sốt chống viêm    ND-142
76.        ND Pyrine    Caphein, Sulpyrin, Antipyrin,
Chlopheniramine maleate    Lọ    10; 20; 50; 100; 250ml    Trợ tim, hạ sốt, chống viêm    ND-143
77.        ND Erycine    Erythromycin, Bromhexie, Doxycyclin HCL, Vitamin C    Túi    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g;    Trị hen gà    ND-146
78.        Dear Doket    Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat    Lọ    50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml    Tắm cho chó    ND-148
79.        Dear  Chipi    Hoàng bá, Hoàng Cầm, Hoàng liên, Mộc h¬ơng, Sa nhân    Gói    20; 25; 50; 100; 200g    Tiêu chảy lợn sữa, úm gà, vịt, ngan    ND-149
80.        Dear Cleanser    Tinh dầu h¬ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat    Lọ    200; 300; 1000; 2000; 5000ml    Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại    ND-150
81.        Dear Major-Piglet    Neomycin, Sulphaguanidin, Vitamin B1, B2, PP    Gói    20; 25; 50; 100; 200g    Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá cho lợn mẹ và lợn con    ND-151
82.        Dear Chito    Khổ luyện tử, hoàng bá, hoàng cầm, liên, mộc h¬ương, sa nhân    Gói    10; 20; 25; 50; 100; 200g    Trị tiêu chảy    ND-152
83.        Dear Mycos    Cao lá tràm, Tylosin, Vitamin B1, B6    Lọ    20; 50; 80; 100; 200; 500; 1000ml    Chuyên hen gia cầm    ND-153
84.        Dear Newtab    Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4    Túi    1kg    Viên đặt tử cung cho gia súc    ND-154
85.        Dear Nodia    Cao lá sim, Sulphaguanidin, Trimethoprim    Túi    10; 20; 25; 100; 200g    Trị nhiễm khuẩn trên chó, rối loạn tiêu hoá.    ND-155
86.        ND.Quino50S    Norfloxacine    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, bệnh ở khớp do M. bovis. 
    ND-156
87.        ND.Ampicin    Ampicilline    Túi
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị nhiễm trùng trên Bê, lợn, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline.     ND-157
88.        ND.Colicin    Colistin sulphate    Túi
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị các bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin    ND-158
89.        ND.Prim480 S    Trimethoprime,
Sulfadiazine    Lọ    10; 20; 50; 100; 250ml    Trị tiêu chảy, viêm phổi, hôi chứng MMA,  viêm ruột hoại tử,  nhiễm trùng máu, viêm dạ dày-ruột, viêm đường tiết niệu.    ND-159
90.        ND.Enro50 S    Enrofloxacine    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, các bệnh ở khớp, nhiễm trùng tiết niệu.    ND-160
91.        ND.Amoxy150S    Amoxycilline    Chai    20; 50; 100ml    Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho gia súc, lợn, cừu, chó và mèo.    ND-161
92.        ND.Colivet    Neomycine sulphate,
Colistin sulphate    Túi
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị các bệnh đường ruột do E.coli, Samonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.    ND-162
93.        ND.Amoxy    Amoxycilline    Túi 
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm    ND-163
94.        ND.Ampicoli    Ampicilline,
Colistin sulphate    Lọ    20; 50; 100ml    Trị các bệnh đường ruột, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm vú,THT cho gia súc.    ND- 164
BẮC NINH
38. CHI NHÁNH CÔNG TY NÔNG SẢN BẮC NINH
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký

1    B. Complex    Vitamin: B1, B2, B6, B12, PP    Gói    100, 200g    Bổ sung vitamin    NSBN-2
NAM ĐỊNH
39. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Levamisol    Levamisol    Gói    2g    Tẩy giun: lợn, gà, chó, mèo    HACO-03
2.        Oxytetracyclin    Oxytetracyclin    Gói    2; 5; 10g    Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, nhiễm trùng lợn, gà, chó, mèo    HACO-04
3.        Haco-Colistin    Colistin sulphate    Túi,
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.     HACO- 06
4.        Haco-Norfloxacin    Norfloxacine    Túi,
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacine trên gà vịt    HACO- 07
5.        Haco- Amocyclline    Amoxycilline Trihydrate    Túi,
Lon    10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline     HACO- 08
6.        Haco-Coliprim    Trimethoprime, Colistin sulphate    Túi    10; 20; 50; 100g
    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên gia cầm, lợn, bê, dê, cừu.     HACO- 09
THÁI BÌNH
40. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng
 đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Thuốc tằm chín    Ecdysome, Cồn    Ống    2; 5ml    Giúp tằm chín đều, lên né đều    LDBG-3
2.        Thuốc chữa bệnh tằm số 1    Enrofloxacin, Thiophante methyl    Gói    15g    Chữa bệnh tằm bủng, vôi tằm, bệnh do virut ở tằm    LDBG-5
3.        Thuốc chữa bệnh tằm số 2    Enrofloxacin    Gói    5g    Chữa bệnh vi khuẩn, nấm ở tằm    LDBG-6
41. CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ THUỐC THÚ Y ĐÔNG NAM Á
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Levazol    Levamisol    Gói    2; 5; 10g    Trị các bệnh giun sán như giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim    ĐNA-01
2.        Alcomicin    Ampicillin, Sulfadimidin    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy sưng phù đầu, viêm phổi, viêm xoang, THT, khẹc vịt,..    ĐNA-02
3.        Colimicin-ĐNA    Trimethoprim, Tylosin tartrat    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, hen suyễn, tụ huyết trùng,..    ĐNA-03
4.        Tetracyn-ĐNA    Tetracyclin, Sulfadimidin    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị bệnh ỉa chảy, phân xanh, phân trắng, Ecoli, tụ huyết trùng    ĐNA-04
5.        Genocos-ĐNA    Gentamicin, Trimethoprim    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,..    ĐNA-05
6.        S1000-ĐNA    Sufadimidin    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như ỉa chảy, viêm dạ dày ruột,..    ĐNA-06
7.        R1000    Trimethoprim, Sulfadimidin sodium    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, sưng phù đầu    ĐNA-7
8.        C200-ĐNA    Colistin sulfate    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh phân xanh, phân trắng; bệnh CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,...    ĐNA-08
9.        F500-ĐNA    Flumequin (apurone)    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh phân xanh, phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,...    ĐNA-09
10.        M500-ĐNA    Neomycin sulfate    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,...    ĐNA-10
11.        N500-ĐNA    Norfloxacin HCL    Lọ    5;10;20;50;100ml    Trị  sưng phù đầu, THT, CRD, viêm ruột,...    ĐNA-11
12.        E500-ĐNA    Enrofloxacin    Lọ    5;10;20;50;100ml    Trị các bệnh CRD, viêm đường hô hấp, viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,...    ĐNA-13
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
42. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TWI-CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính
    Dạng   đóng gói    Thể tích/  
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Penicillin G Potassium    Penicillin G  potassium    Lọ    1000.000UI
800.000UI    Điều trị bệnh đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, Leptospirosis, nhiệt thán,..    TWI-X3-4
2.        Streptomycin Sulphate    Streptomycin sulfate    Lọ     1g    Sẩy thai truyền nhiễm cấp tính, bệnh đường ruột, tụ huyết trùng, Listeriosis,…    TWI-X3-5
3.        AD Polyvix    Vitamin A, D, E,B    Gói    200g    Tăng cường trao đổi chất, kích thích tiết sữa, tăng trọng    TWI-X3-9
4.        ADE B.complex    Vitamin A, D,E,B    Gói    150g    Kích thích tiết sữa, tăng sản lượng trứng    TWI-X3-15
5.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ống, 
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Viên dây thần kinh, rối lọan tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng    TWI-X3-20
6.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống,
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Chữa suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất    TWI-X3-21
7.        ADEB.complex     Vitamin A, D, E, B    Ống,
Lọ     5ml
10, 20, 100, 500ml    Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng    TWI-X3-28
8.        Kanamycin  10%    Kanamycin sulfate    Ống, 
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi truyền nhiễm, E.coli, viêm phúc mạc    TWI-X3-31
9.        Gentamycin  4%    Gentamycin sulfate    Ống 
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, phó thương hàn    TWI-X3-32
10.        Gentatylodex    Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone    Ống 
Lọ    5ml
10, 20, 100ml    Viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột    TWI-X3-34
11.        Terramycin  500    Tetracyclin; Vit A, D, E    Gói    5g    CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng    TWI-X3-36
12.        Levamisol  7,5%    Levamisol    Ống,Lọ    5,10, 20, 100ml    Tẩy các loại giun tròn    TWI-X3-48
13.        Septotryl  24%    Sulfadiazin, Trimethoprim    Ống, 
Lọ     5ml
10, 100ml    Các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú    TWI-X3-53
14.        Norfloxacin 10%    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh phân trắng, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD    TWI-X-72
15.        Pen-strep    Penicillin G,Streptomycin    Lọ    1; 1,5 và 2MUI    Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, Lepto    TWI-X3-73
16.        Tetramysol    Levamisol    Gói    2g    Tẩy giun tròn    TWI-X3-157
TỈNH KHÁNH HOÀ
43. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y
TT    Tên sản phẩm
    Hoạt chất chính     Dạng đóng gói     Thể tích/        Khối lượng     Công dụng    Số 
đăng ký 
1.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ống    5ml    Bổ sung vitamin    TW IV -11
2.        Strychnin B1    Strychnin, Vitamin B1    Ống    2ml    Trị tê liệt thần kinh, suy nhược      TW IV -12
3.        Strychnin sulfat 0,1%    Strychnin sulfat    Ống    2ml    Trị tê liệt thần kinh, suy nhược      TW IV -13
4.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống    5ml    Bổ sung vitamin    TW IV -14
5.        Cafein Natri Benzoat 7%    Cafein Natri benzoat    Ống    5ml    Trị cơ thể suy nhược, suy tim,  ngộ độc, kích thích hưng phấn    TW IV -15
6.        Atropin Sulfat 0,1%    Atropin sulfat    Ống    2ml    Trị co thắt ruột, khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, tiền mê    TW IV -16
7.        Gluconat canxi 5%    Gluconat canxi    Ống    5ml    Bổ sung calci    TW IV -17
8.        Gluco C    Đường glucoza, Vitamin C    Ống    10ml    Trợ sức, bổ sung đường Glucose    TW IV -18
9.        Urotropin 10%    Urotropin    Ống    5ml    Sát trùng đường tiết niệu, lợi tiểu    TW IV -19




THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
44. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II
TT    Tên  thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penicillin potassium    Penicillin    Chai    1.000.000 UI    Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TW2-15
2.        Penicillin.G sodium    Penicillin    Chai    1.000.000 UI    Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.    TWII-16
3.        Streptomycin sulfate    Streptomycin    Chai    1g    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-17
4.        Combiocin    Streptomycin
Penicillin    Chai    1g Strep
1.000.000 U.I Peni    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-18
5.        Navet-Tetrasone    Gentamycin
Oxytetracyclin    Ống
Chai    5ml
20ml,50ml,100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-19
6.        Sulmet 20%    Sulfadimidin    Ống
Chai    5ml
20ml,50ml, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-20
7.        Septotrim 24%    Sulfamethoxazole
Trimethoprim    Chai    20ml, 50ml,100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-21
8.        Sulfadiazin 20%    Sulfadiazin    Ống
Chai    5ml
20ml, 50ml,100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-22
9.        Terra-C    Vitamin C, Oxytetracyclin    Gói
Xô    20g, 100g
1lg, 2kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng, tăng sức đề kháng    TW2-24
10.        Oxylizon    S.M. Z, Oxytetracyclin    Gói,
Xô    20g, 100g
1lg, 2kg    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-25
11.        Terramix 500    Oxytetracyclin    Gói    200g, 500g, 1kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng,    TWII-26
12.        Terramycin-Trứng    Vitamin, Oxytetracyclin    Gói, Hộp    50, 100g.    Thuốc  bổ sung Vitamin.    TWII-27
13.        Scour-Solution    Neomycin, Streptomycin,
Vitamin nhóm B    Chai    100ml    Thuốc chống tiêu chảy    TWII-28
14.        Sulfadimidin 33%    Sulfadimidin    Lọ, chai    100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-29
15.        Neotesol    Neomycin
Oxytetracyclin    Hộp    250g    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-30
16.        Glucoza 5%    Glucose    Chai    500 ml    Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào    TWII-31
17.        Sinh lý mặn    Natri chlorua    Chai    25, 100ml,
500 ml    Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào    TWII-32
18.        Vitaject ADE    Vitamin A,D,E    Lọ, chai    20 ml    Bổ sung Vitamin    TWII-33
19.        Campovit    Cao gan    Chai, Ống    10ml    Bổ sung Vitamin    TWII-34
20.        Calci ADE    Vitamin ADE, Calci gluconat    Gói
Xô    6g, 10g,50g
1kg, 10kg    Bổ sung Vitamin    TWII-35
21.        Calcifort    Calci    Chai    20ml,50ml, 100ml    Thuốc bổ sung calci    TWII-36
22.        B-Complex    Vitamin nhóm B    Ống
Chai    5ml
20ml,50ml,100ml    Thuốc bổ sung Vitamin    TWII-37
23.        Vitamix    Các Vitamin,
Các chất vi lượng    Gói
Xô    50g, 100g
1kg , 2 kg    Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng.    TWII-38
24.        Levamisol 7,5%    Levamisol    Chai    20ml,50ml, 100ml    Chống ký sinh trùng (giun)    TWII-39
25.        Calci Gluconate    Calci    Ống    5ml    Thuốc bổ sung Calci    TWII-40
26.        Vitamin B1  2,5%    Vitamin B1    Ống    5 ml    Bổ sung Vitamin    TWII-41
27.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống    5 ml    Bổ sung Vitamin    TW2-42
28.        Analgin 20%    Analgin    Chai, Ống    20, 50,100ml, 5ml    Giảm đau    TWII-43
29.        Kanamycin 10%    Kanamycin    Ống
Chai    5ml
20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-44
30.        Ampicillin sodium    Ampicillin    Chai    500mg    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-45
31.        Gentamycin 4%    Gentamycin    Ống
Chai    5ml
20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.    TWII-47
32.        Genta-Tylan    Gentamycin, Tylosin    Ống
Chai    5 ml
20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.    TWII-48
33.        Neo-Kanamycin 10%    Kanamycin, Neomycin    Chai    20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-50
34.        Suanovet 5    Spiramycin    Ống
Chai    5ml
50ml, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-52
35.        Trisulfatrim    Sulfamid    Ống
Chai    5ml
50ml, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-53
36.        Tylomycin    Streptomycin,
Tylosin    Gói
    1g, 5g    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-55
37.        Suanovet 10    Spiramycin    Chai    50,100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-56
38.        Terra-colivit    Oxytetracyclin,
Các Vitamin    Gói
Hộp    50,100g
1kg, 2kg    Thuốc bổ sung Vitamin, tăng trọng.    TWII-57
39.        Lincomycin 10%    Lincomycin    Ống
Chai    5ml
20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-58
40.        Lincoseptrim    Lincomycin,
Sulfamid    Chai    20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-59
41.        Regecoccin    Regecoccin    Gói    5g, 25g    Điều trị bệnh nhiễm trùng    TWII-60
42.        Viitacalcium    Các Vitamin, Calci    Gói    50,100g; 1kg, 2kg    Thuốc bổ sung Vitamin    TWII-61
43.        Tetra-Strep    Oxytetracyclin,
Streptomycin    Gói
Hộp    50, 100, 500g
1kg,2 kg    Điều trị bệnhnhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóa    TWII-62
44.        Norfloxillin    Norfloxacin    Ống
Chai    5ml
20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TW2-63
45.        Amfa-C    Ampicillin,Vitamin C    Gói,Hộp    100g,500g,1kg,2kg,    Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa    TWII-69
46.        T.T.S. Plus    Tylosin, Sulfamid    Gói, Hộp    50g ,100g;1kg, 2kg.    Điều trị các bệnh nhiễm trùng.    TWII-73
47.        Navet-Vita-Plus    Các vitamin    Gói    50, 100g    Thuốc bổ  sung vitamin    TWII-74
48.        Navet-Tylan -Vit    Vitamin C, Tylosin,
Sulfamid    Gói
Hộp    50, 100g
1kg    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-79
49.        Vita Electrolytes    Vitamin, khoáng  vi lượng    Gói, Xô    50g,100g; 1kg,2kg    Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng    TWII-81
50.        Trimecol    Trimethoprim,
Colistin    Chai    20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-82
51.        Tiacol    Tiamulin, Bromhexin
Colistin    Chai    20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.    TWII-83
52.        VIOXY    Oxytetracyclin, Gentian     Chai    100ml; 200 ml    Sát trùng, ngoài da    TWII-88
53.        Pyrisul    Sulfamid,
Pyrimethamine    Chai    200ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    TWII-91
54.        Ivermectin    Ivermectin    Chai    20, 50ml    Điều trị các bệnh kí sinh trùng.    TWII-92
55.        Dexason    Dexamethason    Ống, Chai    5ml, 20, 50ml    Chống viêm    TWII-93
56.        Anti-ecto    Amitraz    Chai    120ml    Chống ký sinh trùng    TWII-94
57.        Clear Dog    Vitamin    Chai    200ml    Mượt lông    TWII-95
58.        Navet-Vitamin-C Antistress    Vitamin C, Acid citric    Gói    100g    Tăng cường sức đề kháng, chống stress    TWII-98
45. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        BIOTIN PLUS    Biotin    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng - trị các bệnh về lông, da, móng ở heo thịt và heo nái     LD-BP-12
2.        BIO-C.S.P 250    Chlotetracycline    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg    Phòng - trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa,các bệnh nhiễm trùng khác    LD-BP-14
3.        BIO-VITADOX    Doxycycline    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg    Phòng - trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng.    LD-BP-15
4.        LINCOMIX    Lincomycine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg    Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-16
5.        LINCOVITAMIX    Lincomycine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg    Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp ở gia súc gia cầm    LD-BP-17
6.        VITAQUINDOX    Olaquindox    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;10;20kg    Phòng các bệnh đường ruột và tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng.    LD-BP-18
7.        BIO-FLUM 100    Flumequine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-22
8.        BIO-NEOXYL    Neomycine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-25
9.        BIO-T.M.P.S 48%    Trimethoprim, Sulfadiazine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp.    LD-BP-27
10.        BIO-TETRA 10%    Tetracycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu sẩy thai.    LD-BP-29
11.        BIO-ERY 5,5%    Erythromycine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg;10; 20kg    Phòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm    LD-BP-31
12.        BIO-COLAMVIT    Colistin, Ampicillin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia cầm, heo con    LD-BP-32
13.        ANTICOLIVIT    Colistin, Oxytetracycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia cầm và heo.    LD-BP-34
14.        VITANORXACIN    Norfloxacin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Chủ trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung.    LD-BP-35
15.        BIO-AD3E    Vitamin A, D, E    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng- trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E ở gia súc    LD-BP-37
16.        BIO-ANFLOX 100    Norfloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-38
17.        BIO-ANFLOX 50    Norfloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-39
18.        BIO-E.C    Erythromycin,  Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm vú.    LD-BP-40
19.        BIO-FER    Fer-dextran    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ     LD-BP-41
20.        BIO-FER+B12    Fer-dextran    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST.
    LD-BP-42
21.        BIO-SEPTRYL 24%    Trimethoprim,             Sulfa. pyridazine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng.    LD-BP-44
22.        BIO-TYLO 200    Tylosine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm tai    LD-BP-45
23.        TYFOCID    Thiamphenicol    Chai, lọ
    60,150,250,500ml                         Phòng, trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương.    LD-BP-46
24.        BIO-B.COMPLEX    Vitamin B    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10,20,50,100,250,500ml    Phòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm B    LD-BP-47
25.        BIO-CEVIT    Vitamin C    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng.    LD-BP-48
26.        BIO-COBAL    Cobalamin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng, trị  bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng.    LD-BP-49
27.        BIO-D.O.C    Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone, Bromhexine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng.    LD-BP-51
28.        BIO-LINCO-S    Lincomycin, Spectinomycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp.    LD-BP-52
29.        BIO-VITAMINO ORAL    Vitamin A,D,E,B
    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250, 500ml 1,2,5,20 Lít     Bổ sung các vitamin nhóm B, Lysin, Methionin    LD-BP-53
30.        LEVAMISOL 10%    Levamisol    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm..    LD-BP-55
31.        TIAMULIN 10%    Tiamulin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ ở heo do Treponema.    LD-BP-56
32.        BIO-TIAMULIN    Tiamulin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng, lepto, CRD, C-CRD ở gia súc-gà.    LD-BP-57
33.        BIO-KANA    Kanamycine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa.    LD-BP-59
34.        BIO-CRD    Spiramycin, Oxytetracycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt    LD-BP-65
35.        BIO-COLITRIM    Colistin, Trimethoprim    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg10; 20kg    Điều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm.    LD-BP-66
36.        BIO-COLIDOX    Colistin, Doxycycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto.    LD-BP-67
37.        CTC-PLUS    Chlotetracycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng ngừa và điều trị CRD, viêm thanh khí quản, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-68
38.        VITAMIN C 10%    Vitamin C    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin C gây ra, tăng cường sức đề kháng.    LD-BP-73
39.        ERYTHROMYCIN 20%    Erythromycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-74
40.        TETRA 10%    Tetracycline    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma.    LD-BP-75
41.        SUPER-EGG-PROMOTER    Vitamin A,D,E,B, Oxytetracycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ.    LD-BP-76
42.        ELECTROLYTES    Sodium bicarbonate    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Điều trị hiện tượng mất nước và mất chất điện giải, phòng ngừa stress.    LD-BP-79
43.        NORXACIN    Norfloxacin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Điều trị bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm    LD-BP-80
44.        BIO-TYCOSONE    Tylosin, Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục    LD-BP-81
45.        GENTA-TYLOSIN    Gentamycin, Tylosin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.    LD-BP-82
46.        BIO-ANAZINE    Dipyrone    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress.    LD-BP-83
47.        NORFLOXACIN 100 ORAL    Norfloxacin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                           1,2,5,20 Lít     Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-84
48.        NORFLOXACIN 200 ORAL    Norfloxacin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                          1,2,5,20 Lít     Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục    LD-BP-85
49.        SOL ADE-C    Vitamin A,D,E,C    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg    Phòng ngừa các bệnh do thiếu Vitamin A,D,E và Vitamin C.    LD-BP-87
50.        ERY-COLISTIN    Erythromycin,  Colistin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng - trị hữu hiệu các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa cho gia súc, gia cầm.    LD-BP-88
51.        VITA-ELECTROLYTES    Vitamin ADE, Sodium bicarbonate    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg10; 20kg.    Phòng ngừa các chứng thiếu Vitamin và các chất điện giải.    LD-BP-89
52.        BIO-FER 200    Fer-dextran    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ do nhiễm trùng, ký sinh trùng    LD-BP-90
53.        BIO-GENTA 10%    Gentamycine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.    LD-BP-91
54.        BIO-DEXA    Dexamethasone    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng.    LD-BP-92
55.        BIO-LINCO    Lincomycine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xe    LD-BP-93
56.        SELEVIT-E    Vitamin E    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và selenium ở gia súc gia cầm sinh sản.    LD-BP-95
57.        BIO-ANTICOC    Sulfadimidine, Diaveridine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg10; 20kg    Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo.    LD-BP-100
58.        NEO-COLISTIN    Neomycin, Colistin    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg,10; 20kg    Phòng trị các bệnh đường tiêu hóa  trên gia cầm, heo, bê, nghé.    LD-BP-102
59.        BIO-CALCIUM    Calcium    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu.    LD-BP-104
60.        SULTRIM 48%    Trimethoprim, Sulfadiazine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Trị tiêu phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cung    LD-BP-105
61.        BIO-LEVA    Levamisol    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-109
62.        ANTISCOURS    Spectinomycine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng – trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầm    LD-BP-111
63.        BIO-COLISTIN    Colistin    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G-    LD-BP-112
64.        ENROFLOXACIN     Enrofloxacin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Điều trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm.    LD-BP-114
65.        CEFALEXIN    Cefalexin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương    LD-BP-115
66.        ENROFLOXACIN 50     Enrofloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.Coli.    LD-BP-116
67.        CHLOTETRACYCLINE 100    Chlortetracyclin    Gói
Hộp,
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,
10; 20kg    Phòng - trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt.    LD-BP-117
68.        CHICKEN MINERALS    Khoáng    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,
10; 20kg    Phòng chống các bệnh thiếu vitamin, vi khoáng, kích thích tăng trưởng cho gà.    LD-BP-118
69.        DOXYCOL    Doxycycline, Colistin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng -trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầm    LD-BP-119
70.        ANTISAMONELLA    Thiamphenicol    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng – Trị: bệnh thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.Coli.    LD-BP-120
71.        ANTI-MYCOPLASMA    Tiamulin, Chlortetracycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng trị viêm xoang, viêm khớp, CRD, tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn ở heo, gà.    LD-BP-122
72.        SWINE MINERALS    Khoáng    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng chống  bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu trên heo.    LD-BP-123
73.        ANTIDIARRHEA (T.S.F)    Trimethoprim    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột.    LD-BP-124
74.        ENROFLOXACIN 5%    Enrofloxacin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng - trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu do vi trùng G -,G+, Mycoplasma    LD-BP-125
75.        BROMHEXINE    Bromhexine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi.    LD-BP-126
76.        BIO-GENTA . AMOX    Gentamycin, Amoxicillin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.    LD-BP-127
77.        VITAMIN B1    Vitamin B1    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm dây thần kinh.    LD-BP-129
78.        BIO-FER+B.COMPLEX    Fer-Dextran    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị thiếu máu ở heo con do nhiễm trùng và ký sinh trùng.     LD-BP-132
79.        VITAMIN B1+B6+B12    Vitamin B1    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù thũng, tiêu hóa.    LD-BP-135
80.        BIO-COC    Clopidol    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng trị tất cả các loại cầu trùng ở gia súc, gia cầm    LD-BP-136
81.        ENROVITA    Enrofloxacin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên heo, gia cầm, bê, nghé.    LD-BP-137
82.        GENTADOX    Gentamycin, Doxycycline    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng trị CRD, viêm khớp, viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia súc
    LD-BP-138
83.        VITAMIN AD3E    Vitamin A, D, E    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm    LD-BP-139
84.        AMINO-TROLYTES    Sodium bicarbonate    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg    Trị: mất nước, chất điện giải; Phòng  stress, tăng sức đề kháng.    LD-BP-140
85.        MULTIVITAMINS    Vitamin A, D, E, B    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnh    LD-BP-141
86.        BIO-PREMIX 23    Vitamin A, D, E, B    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và vi khoáng thiết yếu trên vịt.    LD-BP-143
87.        CODEXINE    Ampicillin, Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dục    LD-BP-149
88.        BIO-AMOX    Amoxicilline    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa    LD-BP-150
89.        DEXTOL    Dextrose    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250ml    Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung năng lượng    LD-BP-154
90.        FLUMEQUINE 20%    Flumequine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp    LD-BP-155
91.        ENROFLOXACIN 10% ORAL    Enrofloxacin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT.     LD-BP-156
92.        ENROFLOXACIN 5% ORAL    Enrofloxacin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E. coli, viêm khớp, thương hàn,THT    LD-BP-157
93.        ENROFLOXACIN 25    Enrofloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli    LD-BP-158
94.        FER+B12 20%    Fer-Dextran    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng    LD-BP-159
95.        NEOPECTIN    Neomycin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Điều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo.
    LD-BP-163
96.        BIOLYTES POWDER    Sodium bicarbonate, Sodium chloride,
Potassium chloride    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Điều trị: mất nước, mất chất điện giải. Phòng ngừa các trường hợp stress.    LD-BP-164
97.        COLISTIN    Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr(– ) gây ra.    LD-BP-165
98.        COLI-MUTIN    Tiamulin, Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa.    LD-BP-166
99.        SPIRAMYCIN    Spiramycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và sinh dục.    LD-BP-168
100.        DOXYCYCLINE 10%    Doxycycline    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị  các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-169
101.        BIO-SPIRA . S    Spiramycin, Streptomycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-170
102.        KAO-BACTRIM    Sulfamethoxazole    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg    Trị phù thũng, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, ra máu ở heo, bê, nghé.    LD-BP-171
103.        BIVERMECTIN 0,25%    Ivermectin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé,thỏ,dê,cừu, heo,chó.    LD-BP-172
104.        BIVERMECTIN 1%    Ivermectin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa.    LD-BP-173
105.        ENROFLOXACIN 100    Enrofloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy     LD-BP-174
106.        PREDNISOLONE    Prednisolone    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Chống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèo    LD-BP-175
107.        B.COMPLEX +A,D,E,C    Vitamin B    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Bổ sung các vitamin, vi khoáng và acid amin cần thiết    LD-BP-178
108.        IVERMECTIN    Ivermectin    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo.    LD-BP-183
109.        TYLOSIN-PC    Tylosin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương.    LD-BP-185
110.        AMPI-COLI    Ampicillin, Colistin    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.    LD-BP-187
111.        AMPI-K    Ampicillin, Kanamycin    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tnận, viêm vú và tử cung    LD-BP-188
112.        STREPTOMYCIN    Streptomycine    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp.    LD-BP-194
113.        PENICILLIN    Penicillin    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra.    LD-BP-195
114.        SPIRA-STREP    Spiramycin, Streptomycin    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cung    LD-BP-196
115.        KANA-PENI    Kanamycin,   Penicillin    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị viêm nhiễm hô hấp, dấu son, viêm nhiễm sinh dục, nhiễm trùng vết thương.    LD-BP-197
116.        GENTA-AMOX    Gentamycin, Amoxicillin    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, hiễm trùng máu.    LD-BP-198
117.        AMOXICILLIN    Amoxicilline    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Điều trị  bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra     LD-BP-199
118.        AMPICILLIN    Ampicilline    Chai, lọ    10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra .    LD-BP-200
119.        FER+GENTA-TYLO    Fer-dextran, Tylosin, Gentamycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt,  kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy.    LD-BP-201
120.        BIO-ATROPIN    Atropin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị co thắt ruột – khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau- tiền mê.    LD-BP-202
121.        ANTI-CRD    Spiramycine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg    Trị bệnh CRD    LD-BP-203
122.        SPIRACOL    Spiramycin,      Colistin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    LD-BP-204
123.        AMCOLI-PLUS    Ampicillin,       Colistin    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp.    LD-BP-205
124.        COCCI-STOP    Sulfachloropyrydazine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng ngừa và điều trị các loại cầu trùng ở gà, thỏ, heo con    LD-BP-206
125.        BIVERMECTIN 0,1%    Ivermectin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ.    LD-BP-208
126.        PARA 100    Paracetamol    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà.    LD-BP-209
127.        SPIRA-COLISTIN    Spiramycin,      Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú.    LD-BP-213
128.        VITASOL    Vitamin ADEB    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Bổ sung các Vitamin thiết yếu cho  gà, vịt, heo, bê nghé.    LD-BP-217
129.        OXYTETRACOL    Oxytetracycline, Thiamphenicol     Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu.    LD-BP-226
130.        AMPI-BACTRIM    Ampicilline    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-229
131.        ADE+ B.COMPLEX    Vitamin A, D, E    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất.    LD-BP-230
132.        KANA COLISONE    Kanamycin,      Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị phó thương hàn, viêm ruột, viêm vú, tử cung, phù thũng,viêm phổi ở gia súc, gà.    LD-BP-231
133.        NORBACTRIM    Norfloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị CRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú ở g.súc-gia cầm    LD-BP-232
134.        ERY-COLISONE    Erythromycin,   Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp.    LD-BP-233
135.        DOXY-COLISONE    Doxycycline,    Colistin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp,  tử cung.    LD-BP-235
136.        NORCOTRIM    Norfloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, THT, Thương hàn, viêm ruột…
    LD-BP-236
137.        PENI-STREPTO    Penicillin, Streptomycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu son    LD-BP-237
138.        ENRO-COTRIM    Enrofloxacin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyế trùng, CRD, C-CRD ở gia súc, gà    LD-BP-240
139.        ERYBACTRIM    Erythromycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hóa, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú, viêm tử cung.    LD-BP-241
140.        FENBENDAZOL    Febendazol    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g,1kg,10; 20kg    Tẩy  sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó.    LD-BP-243
141.        BIO-COMBIVIT    Vitamin ADEB    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;       10;20kg    Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu vitamin, vi khoáng, nâng cao sức đề kháng, chống stress.    LD-BP-250
142.        BIOTIN CALCIUM FORT    Calci    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng,trị bệnh đau móng, nứt móng, thối móng, tuột móng, yếu chân, bại liệt trên trâu bò, dê cừu.    LD-BP-251
143.        SUPER-CALCIUM FORT    Calci    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Kích thích tăng trọng, tăng sức kháng bệnh, chống stress, phòng   bệnh ngoài da, trên g.súc gia cầm    LD-BP-254
144.        ANTI-STRESS    Na, K, Cl    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;       10;20kg    Chống Stress, gia tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải.    LD-BP-255
145.        BIO-CALCIVIT    Calci    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg.       10;20kg    Phòng chống bệnh đau móng, yếu xương, cơ, bại liệt, tăng sức đề kháng ở bò, dê, cừu.    LD-BP-257
146.        SUPER-PREMIX    Vitamin ADEB    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng và trị các bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng, chống stress.     LD-BP-252
147.        B.COMPLEX-C    Vitamin B    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C.    LD-BP-258
148.        F-2    Flumequine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                  1,2,5,20 lít     Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp    LD-BP-259
149.        BIO-PREMIX 21    Vitamin ADEB    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg.       10;20kg    Phòng chống các bệnh thiếu vitamin, vi khoáng, kích thích sinh trưởng ở heo.    LD-BP-262
150.        SUPER-COC    Sulfachloropyrydazine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                   1,2,5,20 Lít     Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé.    LD-BP-269
151.        HEPATOL+B12    Sorbitol    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Tăng cường chức năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc.    LD-BP-271
152.        ANTI-ECOLI    Colistin    Chai, lọ

Can    50,60,100,150,200,250, 500ml                                1,2,5,20 Lít     Chuyên trị tiêu chảy phân trắng, phù thủng, thương hàn trên heo con, bê nghé, gà, vịt, cút.    LD-BP-272
153.        BIO-DIARRHEA-STOP    Sulfachloropyrydazine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở heo con.    LD-BP-274
154.        QUINO-COC    Sulfaquinoxaline    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con.    LD-BP-275
155.        BIO-COCIDAL    Diaveridine, Sulfaquinoxaline, Sulfachloropyrydazine    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng và trị cầu trùng trên gà, heo, thỏ, bê, nghé.
    LD-BP-276
156.        TETRA 200 L-A    Tetracycline    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm.    LD-BP-278
157.        AMINOVIT-C    Vitamin B    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;      10;20kg    Tăng cường sức kháng bệnh, chống stress, giúp gia súc-gia cầm mau hồi phục khi bệnh.    LD-BP-279
158.        COCCI-DIOSTOP    Sulfachlopyridazine, 
Diaveridine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;       10;20kg    Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé.    LD-BP-280
159.        OLAQUINDOX-PLUS    Olaquindox    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;       10;20kg    Phòng bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng trên heo con, heo thịt.    LD-BP-282
160.        ASPIRIN-C    Acetyl salicilic    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;       10;20kg    Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải 
trong các trường hợp sốt cao    LD-BP-283
161.        ANAGIN-C    Analgin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg        10;20kg    Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải.    LD-BP-288
162.        VITAMIN C 4%    Vitamin C    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;      10;20kg    Trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, các bệnh nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng.    LD-BP-292
163.        BIO-SELEVIT-E    Alphatocopherol acetate    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị bệnh thoái hóa cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo con, rối loạn sinh sản.    LD-BP-295
164.        BIO-ANAZIN.C (FEVER-STOP)    Alnagin, Vit C    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau    LD-BP-296
165.        HEPATOL+B12 INJ    Sorbitol    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan.    LD-BP-297
166.        NORFLOXACIN 300    Norfloxacin,     Vitamin B6    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;       10;20kg    Phòng - trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr( -), Gr(+).    LD-BP-298
167.        FLUMEQUINE 15%    Flumequine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–) gây ra trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-300
168.        VITAMIN C 10% PREMIX    Vitamin C    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;      10;20kg    Điều trị các bệnh thiếu vit C, nâng cao sức đề kháng các bệnh do virus, vi khuẩn.    LD-BP-303
169.        COLISTIN PREMIX    Colistin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;      10;20kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn  Gr(–),    LD-BP-304
170.        BIO-ERY 30%    Erythromycin    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn gram dương và Mycoplasma    LD-BP-307
171.        AMOXICILLIN 50%    Amoxicillin trihydrate    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;              10; 20kg    Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc.    LD-BP-308
172.        BIO-SUPER COC (W.S.P)    Sulfachlopyridazine, Sulfaquinoxaline,
Diaveridine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;              10; 20kg    Chuyên phòng trị cầu trùng ở gà, heo con, bê nghé.    LD-BP-309
173.        BIO-TONIC    Vitamin B. Complex, Bromhexine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Tăng sức kháng bệnh, chống stress,  chống còi cọc, suy nhược.    LD-BP-310
174.        BIO-OXOLINIC 100    Oxolinic acid    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg    Trị thương hàn, tiêu chảy, phù thủng, THT trên gia cầm và heo    LD-BP-314
175.        DOXYCOL-FORT    Colistin sulfate, Doxycycline, Paracetamol, Bromhexine,Vit:AD, E, C, K, Calcium pantothenate.    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg
    Phòng trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng ở heo con, gia cầm.    LD-BP-315
176.        BIOTIN-FORT    Biotin,Vit A,D3,E, Calcium gluconat, Calcium phosphate    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng ngừa bệnh về da lông móng, còi cọc chậm lớn, biến dạng xương ở heo, gia cầm.    LD-BP-316
177.        BIO-SULTRIM W.S.P    Sulfachlopyridazine, Trimethoprim    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn,THT ở heo con, gia cầm.    LD-BP-317
178.        COLISTIN W.S.P    Colistin sulfate    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy,  PTH trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-318
179.        AMINO FORT INJ    Dextrose, Potassium chloride, MgSO4, Sodium Acetat, Nicotinamide, Methionin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo.    LD-BP-321
180.        VITA-AMINO INJ    Vitamin: A, D3, E, B1, B5, B6, PP,
Chloline, Lysine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Tăng sức đề kháng, giúp thú mau hồi phục do mắc bệnh,  kích thích tăng trọng    LD-BP-322
181.        ENRO-C    Enrofloxacin,    Vitamin C    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-326
182.        FLUMEQUINE 50%    Flumequine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;              10; 20kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm gây ra như: viêm ruột, tiêu chảy     LD-BP-328
183.        BIO-OXOLINIC    Acid oxolinic,
Sodium chloride, Potassium chloride    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gram âm trên gia cầm và trên heo.    LD-BP-329
184.        VITAMIN K    Vitamin K    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Cầm máu trong trường hợp bị thương, phẩu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh.    LD-BP-334
185.        BIO-CEFA    Cefalexin,Bromhexine, Paracetamol    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250ml    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm    LD-BP-335
186.        CEFACOL    Cefalexin, Colistin sulfate    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp.    LD-BP-336
187.        CEFATRIM    Cefalexin, Trimethoprim, Bromhexine    Gói
Hộp,Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg     Phòng trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp.    LD-BP-337
188.        BIO-VITAMIN B12 PLUS    Vitamin B12, D-panthenol, Dextrose    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Tăng hồng huyết cầu, chống thiếu máu, suy nhược, kém ăn.    LD-BP-341
189.        BIO-CALCI FORT    Calcium    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng trị các bệnh thiếu calcium, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu.    LD-BP-343
190.        TRIME-DOXINE    Sulfadoxine, Trimethoprim    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                 
10, 20, 50, 100ml    Diệt khuẩn rất hữu hiệu đối với vi khuẩn đã đề kháng với Sulfamid     LD-BP-344
191.        AMINOSOL    Acid amin:  L-Lysine,             DL-Methionine,         L-Glysine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;              10; 20kg    Kích thích sinh trưởng và phát triển, gia tăng sức kháng bệnh trên gia súc, gia cầm.    LD-BP-345
192.        BIOTIC    Vitamin A, B1, D3    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;              10; 20kg    Ổn định vi khuẩn có lợi, ngăn ngừa vi khuần có hại, kích thích khả năng tiêu hóa.    LD-BP-346
193.        ELECTROJECT    Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate,
Sodium chloride    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250ml    Cung cấp chất điện giải do sốt cao, tiêu chảy, ói, ngộ độc, shock ở các loài gia súc.    LD-BP-348
194.        BIO-SELEVIT E ORAL    Vitamin E, Sodium Selenite    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng, trị bệnh thiếu, selenium,   Vit E ở gia cầm, heo, thú nhai lại.    LD-BP-357
195.        BIO-B.COMPLEX FORT    Vit B1, B2, B5, B6    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn, tăng trọng, tăng sinh sản gia súc-chó mèo.    LD-BP-358
196.        BIO-DEXTROSE    Dextrose monohydrate    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Cung cấp năng lượng, nước trong trường hợp: suy nhược, mất nước do tiêu chảy nặng, sốt cao, ngộ độc    LD-BP-360
197.        BIO-AMINOLYTE    Dextrose, Calcium chloride, Potassium chloride, Acid amin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Tăng sức kháng bệnh, chống mất nước, mất chất điện giải trên gia súc, gia cầm     LD-BP-363
198.        BIOCAINE    Lidocaine HCl     Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Chỉ định gây tê hiệu quả, an toàn.cho các loài gia súc.     LD-BP-364
199.        BIO-VITAMIN K (WSP)    Vitamin K3     Gói
Hộp,
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1,                      10; 20kg    Cầm máu trong các trường hợp xuất huyết ngoại, phẩu thuật…    LD-BP-365
200.        BIOXAZOLE    Oxfendazole     Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun kim, giun xoăn, giun thận ở heo, bò, ngựa, dê…    LD-BP-366
201.        BIO-CALCIMAX    Calcium, Boric acid    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu.    LD-BP-370
202.        BIO-SPIRA 600    Spiramycin    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị viêm khớp, viêm phổi, viêm tử cung nhiễm trùng vết thương.    LD-BP-371
203.        BIO-CLOROCOC    Sulfachloropyrazine, 
Sulfadimidine,
Diaveridine    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;               10; 20kg    Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, bệnh đường ruột ở gia cầm, heo, bê, nghé.    LD-BP-372
204.        BIO-COLI    Spiramycin, Colistin     Gói
Hộp;Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg; 10; 20kg     Trị nhiễm trùng do E.coli, nhiễm trùng hô hấp ở heo và gia cầm.    LD-BP-374
205.        BIO-COLI.SP    Colistin, Spectinomycin    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250, 00ml                           1,2,5,20 Lít     Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con.    LD-BP-375
206.        BIO-AMOXICOL    Amoxicillin, Colistin     Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh: Viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu    LD-BP-377
207.        BIO-AMPI 20%    Ampicillin     Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị viêm phổi, THT, dấu son, nhiễm trùng vết thương, TH    LD-BP-378
208.        BIO-SONE    Thiamphenicol,  Oxytetracycline, Dexamethasone,Bromhexine    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh: phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy.    LD-BP-380
209.        BIO-ELECT-C    Dextrose    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Điều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy.    LD-BP-381
210.        BIOXINIL    Nitroxinil    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu bò, dê cừu và các loài giun móc trên chó.    LD-BP-382
211.        BIO-ATP plus    Adenosine Triphosphate    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ, giúp cơ phát triển ở gia súc, chó.    LD-BP-383
212.        BIO-CALPHOS    Calcium    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Bổ sung và cân đối, phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu canxi    LD-BP-384
213.        BIO-ORESOL.C    Sodium Chloride, Dextrose, Ca. gluconate, Potassium Chloride, Vit C    Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Nâng cao sức đề kháng, cung cấp điện giải, chống xuất huyết ở gia súc, gia cầm     LD-BP-389
214.        BIO-COCCIBAN    Amprolium    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghé, thỏ.    LD-BP-385
215.        BIO-DEWORMER    Albendazole    Chai, lọ
Can    50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít     Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu bo,̀ dê cừu.    LD-BP-386
216.        BIO-TRICALCI FORT    Ca. D-Saccharate, Calcium, Vit A, D3, Glucoheptonate, Calcium Gluconate, Phosphorus, Calcium Pantothenate, Biotin,     Gói
Hộp
Bao    5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg    Cung cấp Calcium-Phospho phòng chống bệnh xốp, còi xương, bại liệt ở gia súc, gia cầm.    LD-BP-391
217.        Bio - Tylosin DC    Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Bromhexine, Dexamethasone    Ống
Chai, lọ    2, 5ml                     
10, 20, 50, 100ml    Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo.    LD-BP-392
218.        BIO-TETRA SPRAY    Oxytetracycline, Gentian violet    Chai, lọ
Can    60,150,250,500ml                     1, 5 , 20 Lít     Phòng trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương.    LD-BP-396
219.        BIO-NORFLOX    Norfloxacin, Bromhexine    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp    LD-BP-398
220.        BIO-CALCI PLUS    Dicalcium phosphat, Oxytetracycline, Vitamin ADE    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Phòng các bệnh về da, móng ở heo; xốp xương, vỏ trứng mỏng ở gà. tăng sức đề kháng    LD-BP-400
221.        BIO-C.ELECTROLYTES    Sodium chloride, Calcium gluconate, Potassium chloride, Vitamin C     Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Tăng sức đề kháng, cân bằng điện giải    LD-BP-401
222.        BIO-SORBITOL-B12    Sorbitol, Vitamin B12    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Bổ gan, giải độc, phục hồi cơ thể sau các bệnh nhiễm trùng    LD-BP-402
223.        BIO-KITASULTRIM    Kitasamycine, Sulfadimidine    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp     LD-BP-403
224.        BIO-CEFATIN    Cefalexin, Colistin    Ống, lọ    2; 5; 10; 20; 50; 100ml    Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương.    LD-BP-404
225.        BIO-MULTIJECT    Ampicillin, Colistin    Ống, lọ    2; 5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, thương hàn, THT.    LD-BP-405
226.        BIO-ZURILCOC    Toltrazuril     Chai, lọ, can    60; 250; 500ml;                     1, 5 lít    Trị cầu trùng    LD-BP-406
227.        BIO-CEFA MAS    Cefalexin    Ống, hộp    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Trị viêm vú lúc cạn sữa.    LD-BP-407
228.        BIO-TETRA MAS    Oxytetracycline    Ống, hộp    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm vú lúc cạn sữa.    LD-BP-408
229.        BIO-NEO MAS    Neomycine    Ống, hộp    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú     LD-BP-409
230.        BIO-SUL MAS     Trimethoprime, Sulfadimidine    Ống, hộp    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú     LD-BP-410
231.        Bio-Bromhexine W.S.P    Bromhexine    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm phổi ở gia súc    LD-BP-411
232.        Calci Power    Calcium, Boroglucona, Magne chloride, Vit D3    Chai, lọ, can    60, 250, 500ml;                     1, 5lít    Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Magnesium ở gia súc, gia cầm    LD-BP-412
233.        Bio-OTC    Oxytetracycline    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRD    LD-BP-414
234.        Bio-Doxy    Doxycycline    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg    Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi,…    LD-BP-415
235.        Bio-Tylan Fort    Tylosin, Sulfa- chloropyridazine    Gói, hộp
Bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g;   1kg, 10kg    Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp.    LD-BP-416
236.        Bio-Dexazine    Analgin, Dexamethasone    Chai, lọ    10, 20, 50; 100ml    Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng    LD-BP-417
237.        Bio-Vagilox    Norfloxacin    Viên    5; 10g    Điều trị bệnh viêm tử cung ở lợn    LD-BP-420
238.        Bio-Vagilin    Oxytetracycline    Viên    5; 10g    Điều trị viêm tử cung ở lợn    LD-BP-421
239.        Bio-Tylan 500    Tylosin tatrate    Gói, hộp, bao, xô    30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg    Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợn    LD-BP-422
240.        Bio Calci-PC    Calcium, Phosphorus, Vitamin C    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50ml               100; 250ml    Chống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do thiếu calci    LD-BP-423
241.        Bio-Peni.G    Penicillin G sodium    Ống, chai    2; 5; 10; 20;50ml,                 100ml ; 250 ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật    LD-BP-424
242.        Bio-Dexine    Bromhexine, Dexamethasone    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50;                  100; 250ml    Điều trị viêm nhiễm đương hô hấp, long đờm    LD-BP-425
243.        Bio- Tobcine    Tobramycin    Chai, ống    5;10;20;50;100;250ml.    Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt.    LD-BP- 427
244.        Calcipade    Calcium, Phosphorus, Vitamin A, D3, E    Gói
Hộp, bao    10;30;50;100;250g.
1; 10; 25kg.    Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Calcium, phospho.     LD-BP-428
245.        Bio-Florsone
    Florphenicol    Chai, ống     5;10;20;50;100;250ml.    Đặc trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú,     LD-BP-429
246.        Bio-Penstrep
    Penicillin G sodium, Streptomycin    Chai    10;20;50;100;250ml.    Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto, nhiễm trùng vết thương.    LD-BP-430
247.        Bio-Marcosone
    Marbofloxacin    Chai, ống     5;10;20;50;100;250ml.    Trị  bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), và Mycoplasma     LD-BP-431
46. XÍ NGHIỆP DƯỢC THÚ Y - CÔNG TY GIA CẦM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Streptomycin sulfate     Streptomycin sulfate     Lọ    1 g    Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(-)     HCM-X1-1
2.        Penicillin G     Penicillin G potassium      Lọ    1.000.000 UỊ    Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(+)     HCM-X1-2
3.        Vitamin B12    Vitamin B12    Ống    2ml    Trị thiếu máu, bầm huyết, bồi dưỡng và phục hồi sức khỏe    HCM-X1-7
4.        Vitamin C 10%      Vitamin C    Ống    5ml    Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress     HCM-X1-8
5.        Strychnin sulfate     Strychnin sulfate 0,1%      Ống    2ml    Kích thích thèm ăn, trợ lực    HCM-X1-10
6.        Vitamin K 0,5%    Vitamin K    Ống
lọ,  chai    2ml
10, 20ml; 50, 100ml    Cung cấp Vitamin K ngăn ngừa chống xuất huyết    HCM-X1-11
7.        U-Cycline    Tetracyclin     Viên    0,250 g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp     HCM-X1-14
8.        Erythromycin 10%      Erythromycin    Chai    100ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-16
9.        Tiamulin 10%      Tiamulin    Ống, lọ
chai    2, 10, 20ml
50, 100ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp     HCM-X1-17
10.        Levamysole 10%    Levamysole    Chai    100ml    Phòng trị bệnh ký sinh trùng    HCM-X1-18
11.        B.Complex       Vitamin B1, B2, PP, B6     Ống, lọ chai    2, 10ml
20, 50, 100, 500ml    Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng.    HCM-X1-19
12.        Veteprednin      Prednisolone    Ống    5ml    Kháng viêm    HCM-X1-20
13.        Vitemix     Oxytetracyclin, Sulfadiazin,Vit A,D,E,K,C, B    Lon, gói    100, 200, 250, 500, 1000g    Cung cấp các loại sinh tố thiết yếu, phòng một số bệnh    HCM-X1-21
14.        Polyvit   
    Vitamin A, D, E, B, K, C, Nicotinic acid,     Gói    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Chống stress, thiếu Vitamin, tăng khả năng sinh sản    HCM-X1-22
15.        Neox      Oxytetracyclin, Neomycin     Gói    10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-23
16.        Vetricin    Clopidol    Gói,    lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Phòng trị bệnh cầu trùng    HCM-X1-33
17.        Levamysole 10%    Levamysole    Gói,    lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Phòng trị bệnh ký sinh trùng    HCM-X1-34
18.        Levamysole 7,5%    Levamysole    Ống, lọ chai    5, 10, 20ml
50, 100ml    Phòng trị bệnh ký sinh trùng    HCM-X1-38
19.        Analgin    Analgin    Ống, lọ, chai    2, 10, 20ml
50, 100ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X1-39
20.        Strychnin B1    Strychnine, Vitamin B1    Ống, lọ chai    2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml    Trị viêm dây thần kinh, kích thích tiêu hóa ...    HCM-X1-40
21.        ADE Plus    Vitamin A, D, E    Gói, lon    100,200,250, 500g,1kg    Phòng chống thiếu vitamin A, D, E    HCM-X1-42
22.        B.Complex    VitB1,B2,B6,Cyproheptadin Dexamethasone    Lọ    200, 500, 1000 viên    Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng     HCM-X1-43
23.        Vitamin C 1000    Vitamin C    Ống,  chai    5ml
50, 100ml    Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress    HCM-X1-44
24.        Vitamin C 10% powder     Vitamin C    Gói    30, 50, 100,500, 1000g    Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress    HCM-X1-45
25.        Tetramutin 
    Tiamulin, Chlotetracyclin    Gói,     lon    10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-47
26.        Flumequine 10% 
    Flumequine    Gói,    lon    10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột     HCM-X1-48
27.        Anti Gum     Sodium, Potassium, VitaminB1,B2, PP, C, K    Gói,    lon    10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g    Ngăn ngừa các nguyên nhân gây stress, cung cấp điện giải     HCM-X1-49
28.        Babevita    Vitamin B1, B6, B12    Ống, lọ chai    5ml, 10, 20ml 
50, 100ml    Cung cấp Vitamin, kích thích tăng trọng    HCM-X1-51
29.        Colistin High    Colistin sulfate    Lọ, Chai    10, 20; 50, 100ml    Phòng trị các bệnh do trực khuẩn     HCM-X1-52
30.        Toi-Thương hàn    Sulfadimidine    Lon    100 g    Trị bệnh Toi-Thương hàn    HCM-X1-54
31.        Colistin Soluble    Colistin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6    Gói,    lon    10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g    Phòng trị các bệnh do trực khuẩn G-gây nên    HCM-X1-55
32.        Cảm cúm    Ascorbic acid, Analgin    Lon    100 g    Trị bệnh cảm cúm    HCM-X1-56
33.        Dexavet    Dexamethasone    Ống, lọ
chai    2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml    Trị các chứng viêm sưng, đau nhức    HCM-X1-57
34.        Gentamycin    Gentamycin    Ống, lọ
chai    2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, đường ruột, hô hấp     HCM-X1-58
35.        Amocoli    Amoxcillin, Colistin    Gói, lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-59
36.        Amp-Colivet     Ampicillin, Colistin    Gói, lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-60
37.        Linco DC    Lincomycin, Colistin    Ống
Lọ, chai    5, 10, 20ml
50, 100ml    Phòng, trị các bệnh đường ruột, hô hấp, viêm xoang, viêm khớp 
    HCM-X1-61
38.        ADE-BComplex-C     Vit A, D3, E, K, B1, B2, B3, B5, C, Acid Folic, Zn, Mn, I, Cholin, Olaquindox    Gói, Lon    100, 250, 500, 1000g    Cung cấp Vitamin và khoáng chất cần thiết    HCM-X1-65
39.        Vitamin K Powder    Vitamin K    Gói    100, 250, 500, 1000g    Trị chứng chảy máu, xuất huyết     HCM-X1-66
40.        Olavet    Olaquindox    Gói    100, 250, 500, 1000g    Phòng ngừa tiêu chảy    HCM-X1-67
41.        Amprovet    Amprolium, Vitamin K, Sulfaquinoxaline     Gói

Lon    10, 20, 30, 50, 100, 250, 500, 1000g
100, 250, 500, 1000g    Phòng trị bệnh cầu trùng    HCM-X1-68
42.        Anavet-C     Analgin, Vitamin C    Ống, lọ Chai    2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X1-70
43.        Enrovet 5%    Enrofloxacin    Ống, lọ Chai    2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-71
44.        Eugeca-C.D    Gentamycin, Colistin, Dexamethasone    Ống, lọ Chai    2, 5ml, 10, 20ml
50, 100ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-72
45.        Enrovall-10% Suspension    Enrofloxacin    Chai, Lọ    50, 100, 250, 500, 1000ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-73
46.        Sulfadine-24  Suspension    Sulfadiazine, Trimethoprim    Chai, Lọ    50, 100, 250, 500, 1000ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-74
47.        Enrovall Powder    Enrofloxacin    Gói    10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp     HCM-X1-75
48.        Gluconat De Calcium 10%     Gluconate  calcium    Ống    5ml    Cung cấp Calci    HCM-X1-12
49.        Fer-Dextrance    Iron    Ống
lọ, chai    5ml
10ml; 100ml    Phòng, trị các chứng thiếu sắt      HCM-X1-25
50.        Vetrolyte    Sodium, Potassum, Bicarbonate    Gói,    lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Trị cảm nóng, giải nhiệt    HCM-X1-32
51.        Oxytoxin    Oxytoxin    Ống̣
chai    2ml
50, 100ml    Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa    HCM-X1-41
52.        Probizyme    Lactic acid Bacteria, Enzyme    Gói
    30, 50, 100, 500, 1000g    Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi    HCM-X1-50
53.        Gluconate Calci    Gluconate calcium    Ống
Lọ, chai    5, 10, 20ml
50, 100ml    Cung cấp Calci    HCM-X1-62
47. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Tylovet    Tylosin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh lepto    HCM-X2-1
2.        Levavet    Levamisol    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Thuốc tẩy giun sán    HCM-X2-2
3.        Septovet    Sulfamerazine    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục    HCM-X2-3
4.        SG.Sone -D    Erythoromycin, Oxyteracyclin  HCl, Dexamethasone    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa…    HCM-X2-5
5.        Bactrim    Sulfamethoxazol, Trimethoprim    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệu     HCM-X2-6
6.        Norfloxillin 50    Norfloxacin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa.    HCM-X2-7
7.        Vitamin E-Sel    Vitamin E, Sodium selenite    Ống,
Lọ, chai    2ml, 5ml, 10 ml, 
10; 20; 50; 100; 120ml    Phòng trị các bệnh về sinh sản do thiếu vitamin E và selenite, tăng khả năng đậu thai    HCM-X2-9
8.        Tylotrim    Tylosin, Trimethoprime    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD, dấu son    HCM-X2-10
9.        Gentyvet    Tylosin, Gentamycin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy    HCM-X2-11
10.        Terravet    Oxytetraxycline HCl    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang mũi, CRD    HCM-X2-13
11.        Multivet    Các Vitamin nhóm B, Vitamin C và PP    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng    HCM-X2-14
12.        Iron Dextran 10%    Sắt    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con    HCM-X2-15
13.        Iron Dextran B12    Sắt, Vitamin B12    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con    HCM-X2-16
14.        CSP 250    Chlotetracycline, Penicillin    Gói    5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg    Trị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấp    HCM-X2-19
15.        Sagentyl    Gentamycin, Tylosin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh: CRD, viêm phổi, phế quản; viêm ruột, tiêu chảy…    HCM-X2-26
16.        B1+B6+B12    Vitamin B1,B6,B12    Lọ, chai    2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml, 120ml, 120ml, 250ml, 500ml.    Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược.    HCM-X2-27
17.        Enroject-B    Enrofloxacin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Điều trị: viêm rốn, CRD, CRD ghép E coli, tụ huyết trùng…; nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổi    HCM-X2-28
18.        Norxacin    Norfloxacin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,…    HCM-X2-29
19.        Kanesone    Kanamycin, Neomycin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa.
    HCM-X2-30
20.        Sagoflox 5000    Enrofloxacin    Chai    100; 250; 500ml    Trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy    HCM-X2-31
21.        Sagoflox 500    Enrofloxacin    Chai    100; 250; 500ml    Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy.    HCM-X2-32
22.        Amilyte    Sodium bicarbonate, Sodium chloride,  Calcium gluconate     Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg    Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stress    HCM-X2-33
23.        Dexaject    Dexamethasone    Lọ, chai    2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml    Chống dị ứng,  viêm do nhiễm trùng    HCM-X2-39
24.        Flume 20% Oral    Flumequine    Chai    100; 250; 500ml    Trị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thai    HCM-X2-40
25.        S.G.B Complex

    Vitamin B1, B2, B6, C, PP, Inositol; Olaquidox, Cab-O-sil; NaCl    Gói, bao    5, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1kg, 5kg, 10kg    Thuốc tăng cường trao đổi chất    HCM-X2-41
26.        Vitamin C-sol    Vitamin C    Gói    5;20;30;50; 100; 500g,1kg    Tăng  sức đề kháng, chống stress     HCM-X2-43
27.        Paravil    Paracetamol, Vitamin C, Chlopheniramin, 
    Viên    8g    Thuốc hạ sốt    HCM-X2-44
28.        ADE-B-Complex-C    Vitamin A, D3, E và các Vitamin nhóm B    Gói
Bao    5, 20, 30, 50, 100, 500g,1kg
5kg, 10kg    Bổ sung vitamin giúp tăng trọng nhanh. Điều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitamin    HCM-X2-47
29.        Coli-ampivit    Colistin, Ampicillin, các Vitamin    Gói    5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg    Trị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn, THT    HCM-X2-59
30.        Neosol    Neomycin, Oxytetracyclin    Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg    Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột.    HCM-X2-60
31.        O.P.C.    Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl ,     Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruột    HCM-X2-61
32.        Tylan-spectin    Tylosin, Spectinomycin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niệu    HCM-X2-63
33.        Bromhexin    Bromhexin HCl, Acid citric, NaHCO3    Viên    8g    Thông khí quản    HCM-X2-64
34.        SG. Oresal    Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua, Glucose    Gói    10, 20, 30, 56, 100,  500g,  1kg    Bù nước khi thú bị tiêu chảy    HCM-X2-65
35.        Para+C    Paracetamol,Vitamin C    Ống,
Lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
20ml, 50ml, 100ml    Thuốc hạ sốt, giảm đau    HCM-X2-67
36.        Saflum    Flumequine    Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg    Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảy    HCM-X2-69
37.        Norsol-100    Norfloxacin    Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do Colibacille    HCM-X2-70
38.        B Complex-C    Các Vitamin nhóm B, C    Lọ, chai    2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.    HCM-X2-71
39.        Norxyl 200    Norfloxacin    Chai    100 ml, 250 ml    Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa    HCM-X2-73
40.        Ampikana    Ampicillin, Kanamycin    Lọ    1 g, 10g    Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi    HCM-X2-78
41.        Neo-coli-D    Neomycin, Colistin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị CRD, viêm hô hấp cấp, tiêu chảy    HCM-X2-80
42.        AD3E-Oral    Vitamin A,D3,E    Chai    100 ml, 250 ml    Bổ sung vitamin,tăng sức đề kháng.    HCM-X2-81
43.        Eucalyptyl    Eucalyptol, Camphor, Phenol    Ống,
lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
10ml, 20ml, 50ml, 100ml    Thuốc ho    HCM-X2-83
44.        Ampicin    Ampicillin    Lọ    1 g    Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp,
    HCM-X2-85
45.        Peni-G    Penicillin sodium    Lọ    1.000.000 UI    Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dục    HCM-X2-86
46.        Ampisan-D    Ampicillin, Analgine, Dexamethasone    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Hạ nhiệt nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng đường hô hấp    HCM-X2-87
47.        Ampicoli-D    Ampicillin, Colistin, Dexamethasone    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT,…    HCM-X2-91
48.        Tetracolivit    Oxytetra, Colistin, các Vitamin A,D,E,B,PP..    Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg    Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E. coli    HCM-X2-92
49.        Linco-sal    Lincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin,     Ống,
Lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
10ml, 20ml, 50ml, 100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruột    HCM-X2-93
50.        Amoxyl    Amoxillin    Lọ    1 g    Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT, thương hàn…    HCM-X2-96
51.        Colistin    Colistin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy    HCM-X2-97
52.        Kanacin 100    Kanamycin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác    HCM-X2-104
53.        Lincocin 10%    Lincomycin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp    HCM-X2-105
54.        Sapectyl    Spectinomycin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy    HCM-X2-107
55.        Tiamulin 100    Tiamutin    Lọ, chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị hô hấp, E. coli, kiết lỵ    HCM-X2-108
56.        Vitamin C 1000    Vitamin C    Lọ, chai    2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml    Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trị    HCM-X2-109
57.        Analgine + C    Analgin, Vitamin C, B2    Gói,
Hộp,Bao    5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g, 1kg, 5kg, 10kg    Thuốc giảm đau    HCM-X2-112
58.        Analgine+C    Analgin, Vitamin C    Ống,
Lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml    Thuốc giảm đau
    HCM-X2-119
59.        Anti-Gumbo    Potassium, Sodiumcitrate, Phenyl Butazone,Vitamin B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, Methionin    Gói,
Hộp,
Bao    5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g, 1kg
5kg, 10kg    Ngăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đau    HCM-X2-120
60.        E.F.L    Enrofloxacin    Lọ, chai    5;10;20;50;100;250; 500ml, 1 lít    Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coli    HCM-X2-121
61.        Enro 5.5    Enrofloxacin, Cab-o-sil    Gói,
hộp, bao    5;20;30;50;100;500g; 1kg
100g,1kg; 5kg, 10kg    Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coli    HCM-X2-123
62.        Polyvital    Vitamin A,B1,B2,B5, B6, D3, E, Tween 80    Chai    100; 250; 500ml, 1 lít    Bổ sung vitamin    HCM-X2-124
63.        Streptopen    Penicillin potassium, Streptomycin sulfate    Lọ    1.000.000UI peni + 1.000mg strep    Trị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy    HCM-X2-125
64.        Tetra-Egg-Vitamin    Oxytetracycline, NaCl VitaminA,B2,B5,B6, D3, E, K, H, PP, KCl,     Gói,
Hộp,
Bao    5;20;30;50;100;500g; 1kg
1kg,                               5kg, 10kg    Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng    HCM-X2-126
65.        Vitamin K    Vitamin K    Ống,
Lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml    Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và C    HCM-X2-127
66.        Vitavet AD3E    Vitamin A, D3, E    Ống,
Lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
10, 20, 50, 100ml    Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thể    HCM-X2-128
67.        Peni 4T    Penicillin G Sodium, Penicillin G Procain    Lọ    1g    Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùng    HCM-X2-130
68.        S.G Glucose 5%    Dextrose    Chai    100; 250; 500ml    Giải độc cơ thể. Cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhược
    HCM-X2-132
69.        S.G Biflox 20%    Enrofloxacin HCl, Bromhexine    Chai    100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít    Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và salmonella    HCM-X2-134
70.        Cephacol    Cephalexin, Analgin, Colistin,Vit C,B1,B2,B6    Gói,
Hộp,Bao    5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg;  5kg, 10kg    Trị hô hấp và tiêu hóa    HCM-X2-135
71.        S.G Strep    Streptomycin    Lọ    1g    Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng    HCM-X2-136
72.        Cefa - Dexa    Cefalexin, Dexamethazone    Ống,Lọ, chai    2, 5, 10, 15, 20ml
50,100,250,500ml    Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng.
    HCM-X2-137
73.        O.D.C    Erythromycin,
Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone    Ống
  lọ, chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương…    HCM-X2-139
74.        Coccisol    Diaveridine HCl, Sulfadimidine,Analgin, Vit K3,A,PP
    Lọ, chai    10ml, 20ml, 50ml, 100ml    Thuốc trị cầu trùng    HCM-X2-141
75.        S.G Levasol    Levamisol HCl    Gói,
Hộp, Bao    5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg    Tẩy giun sán     HCM-X2-143
76.        S.G Vitamin C 2000    Vitamin C    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiều    HCM-X2-144
77.        S.G Cephacol-D    Cephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodium    Ống,lọ,     chai    2, 5, 10,15ml
 20,50,100,250,500ml    Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ huyết trùng    HCM-X2-145
78.        S.G Calcivit AD3E    Vitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, Ca    Gói,
Hộp,Bao    5; 20; 0;50;100; 500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg    Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể    HCM-X2-147
79.        S.G Atropin    Atropin sulfate    Ống,
lọ,chai    2, 5, 10ml,
10,20,50,100ml    Giải độc tố, chống co thắt tử cung    HCM-X2-148
80.        S.G Vitamin B1 + B6 + B2    Vitamin B1, B2, B6, C, PP    Ống,
Lọ,    chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100;250;500ml    Cung cấp vitamin nhóm B    HCM-X2-150
81.        S.G Ampicol A+C    Ampicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-sil    Gói,
Hộp,Bao    5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg    Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonella    HCM-X2-152
82.        S.G Sivermectin 1%    Ivermectin    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Chống nội và ngoại  KST    HCM-X2-155
83.        S.G Sivermectin 0.25%    Ivermectin    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Chống nội và ngoại  KST    HCM-X2-156
84.        S.G Analgine 30%    Analgin    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Thuốc giảm đau    HCM-X2-157
85.        S.G  Colistin - D    Colistin, Dexamethasone    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa    HCM-X2-158
86.        SG. Bromhexin    Bromhexin hydrochloride    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Thông khí quản    HCM-X2-159
87.        ADE B Complex    Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP    Ống,
lọ,chai    2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml    Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể    HCM-X2-161
88.        Biotin AD3E    Vitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol.     Gói,
Hộp, Bao    5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg    Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móng    HCM-X2-162
89.        ADE Solution    Vitamin A, D3, E     Gói,
Hộp, Bao    5; 20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg    Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.
    HCM-X2-163
90.        Calci-B Complex-B12    Các Vitamin nhóm B, Calcium Gluconate    Lọ, chai    2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml    Phòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia súc
    HCM-X2-72
91.        Electrolyte-C    Sodium Bicarbonate, Vitamin C    Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg    Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy    HCM-X2-95
92.        Vitamin  C-plus    VitaminC, Potassium, Sodium chloride, Calcium gluconate.    Gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g,1kg    Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress    HCM-X2-110
93.        Malachite green    Malachite    Gói, hộp    2, 25, 50, 100, 500g;  1kg     Thuốc sát trùng    HCM-X2-116
94.        Electrolyte    Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4    Gói,
Hộp,    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg    Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy    HCM-X2-122
95.        Tylosin 200    Tylosin tartrate,
Dexamethasone acetate    Chai,
ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm tử cung, thối móng, bệnh lepto, viêm phổi và viêm ruột ở Trâu, bò, bê, dê, Heo      HCM-X2- 164
96.        Butavit B12    [ 1- (butylamino)-1- methylethyl]- phosphoric acid, Cyanocobalamin    Chai,
ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém,  chậm phát triển ở gia súc non.    HCM-X2- 165
97.        Vitamin K    Vitamin K    Gói, hộp    5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg    Làm đông máu, trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, C. Phòng chứng chảy máu sau khi đẻ ở gia súc, gia cầm.    HCM-X2- 167
98.        Sulfatrim- D    Sulfamethazine, Trimethoprim    Chai,
ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản. Viêm ruột, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt.     HCM-X2- 168
99.        Para- C    Paracetamol, 
Vitamin C,    Viên    8g    Giúp giảm đau nhanh, hạ nhiệt, kích thích thèm ăn, và tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt.    HCM-X2- 169
100.        Vagidin    Chlortetracycline HCL, Polyvinyl pyrrolidon iodine     Viên    7g    Phòng và trị viêm tử cung, âm đạo do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nấm và nguyên sinh động vật gây ra ở trâu, bò, heo, dê, cừu.    HCM-X2- 170

48. CƠ SỞ NÔNG LÂM -TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ khối lượng     Công dụng    Số đăng ký

1.        Anticoc    Sulfadimerazin, Diaviridin    Gói    3; 30g    Phòng, trị bệnh cầu trùng    HCM-X3-1
2.        Tetramisol    Tetramisol    Gói    1,5; 15g    Xổ lãi    HCM-X3-3
3.        Phòng và trị bệnh gà vịt    Tetracyclin, Sulfadimidin    Gói    3; 30; 500g    Phòng và trị bệnh gà vịt    HCM-X3-8
49. CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Penicillin    Penicillin potasium    Lọ, chai    1.000.000UI, 10.000.000UI, 50.000.000UI    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục.    HCM-X4-1
2.        Streptomycin    Streptomycin sulfat    Lọ, chai    1, 10, 50g    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm nhiễm đường hô hấp    HCM-X4-2
3.        Combiocin    Penicillin potasium, Streptomycin    Lọ    1000000 UI Peni + 1g strep    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) và Gr(-) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu    HCM-X4-3
4.        Gentamycin Sulfat    Gentamycin sulfat    ống
lọ    2ml
10, 50, 100ml    Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng não    HCM-X4-4
5.        Chlorasone    Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị các bệnh viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, tụ huyết trùng, phó thương hàn    HCM-X4-5
6.        Tetramycin D    Oxytetracycline HCL    Chai    10, 20, 50, 100 ml    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRD    HCM-X4-7
7.        Gentatylo-D    Gentamycin sulfat, Tylosin, Dexamethasone    ống
lọ    5ml
5, 10, 20, 100ml    Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung    HCM-X4-9
8.        Tylanvit    Tylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PP    Lọ    5; 10; 20; 50; 
100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùng    HCM-X4-10
9.        Tylo DC     Tylosin tartrate, Colistin sulfat, Dexamethasone    Lọ    5; 10; 20; 50; 
100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, phân xanh    HCM-X4-11
10.        Strepto-Terramycin    Oxytetracycline HCL, Streptomycine sulfat    Gói    5,10, 20, 50, 100, 200g; 0,5-1kg    Phòng và trị bẹnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi    HCM-X4-14
11.        Ampicilline    Ampicillin sodium    Gói
Lọ    5, 10g
1, 10g    Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và viêm khớp    HCM-X4-18
12.        Septotryl 24%    Sulfamethoxazol, Trimethoprim    ống
lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi,..    HCM-X4-19
13.        Levamisol 7.5%    Levamisol HCL    Lọ    10, 100ml    Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày ruột    HCM-X4-21
14.        Tetramisol 10%    Levamisol HCl    Gói    2, 5g    Trị giun đũa, giun tròn    HCM-X4-23
15.        Sultetra Coli C    Sulfamethaxazol, Oxytetracyclin,Vit C    Gói    5; 10; 20; 50; 
100g    Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục    HCM-X4-24
16.        Terramycin Eg g Formula    Oxytetracyclin,Vitamin A, C, D, E, B1, B2, Ca    Gói
Lọ    5,10,20,50, 100g; 0,5-1kg; 100g    Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầm    HCM-X4-25
17.        Terratiamulin
(Trị CRD)    Oxytetracyclin HCL, Tiamulin    Gói,
Lon    5,10,20g
100g    Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy    HCM-X4-28
18.        NeoTetrasol    Neomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCL    Gói    5, 100g; 0,5-1kg    Trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dày     HCM-X4-29
19.        Terramycin 500    Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D, E    Gói    10, 20, 30, 50, 200g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột,…    HCM-X4-30
20.        Becozyme (B.Complex)    Vitamin B1, B2, B6, PP    ống
Lọ, chai    2ml
250, 500ml    Phòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn, tăng tính ngon miệng.    HCM-X4-31
21.        B. Complex fort    Vitamin B1, B2, B6, PP    ống    2ml    Tăng sức đề kháng, tăng trọng    HCM-X4-32
22.        ADE B Complex    Vitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, Ca    Lọ    20, 100, 250, 500ml    Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin    HCM-X4-33
23.        B. Complex    Vitamin B1, B2, B6, PP, Ca    Lọ    20, 100, 250, 500ml    Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin    HCM-X4-34
24.        Vitamin ADE    Vitamin A, D, E    Lọ    20, 100ml    Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin    HCM-X4-35
25.        Vitamin B12    Vitamin B12    Ống,Lọ
    2ml,10ml    Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọc    HCM-X4-37
26.        Daxavet    Dexamethasone, acetat    Ống
Lọ, chai    5ml
5, 50, 100ml    Chống viêm, chống sốc    HCM-X4-38
27.        Analgin    Analgin    Ống
 lọ, gói    2, 5, 50, 100ml
5,10,20,50,100g    Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng    HCM-X4-39
28.        Eucalyptyl    Tinh dầu khuynh diệp camphor    Ống
Lọ, chai    2ml
10, 50, 100ml    Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạch    HCM-X4-40
29.        Camphona        Ống
Lọ, chai    2ml
10, 50, 100ml    Gây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần hoàn    HCM-X4-41
30.        Vitamin C    Vitamin C    Ống,chai    5,20,50,100ml    Phòng và trị thiếu vitamin C    HCM-X4-42
31.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ống, lọ    10ml    Bổ sung vitamin    HCM-X4-44
32.        Strychnal B1    Strychnin sulfat, Vit B1    ống    5ml    Kích thích hoạt động của cơ    HCM-X4-45
33.        Strychnin 0,1%    Strychnin sulfat    ống    2ml    Kích thích hoạt động của cơ    HCM-X4-46
34.        B Complex    Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C    Gói
Lọ, chai    100g; 0,5-1kg
100g    Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn, tăng tính ngon miệng.    HCM-X4-47
35.        Polyvitamin    Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C    Viên, gói, lon    0,5g    Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng, sinh sản, phòng trị còi xương, bệnh về gan, viêm da    HCM-X4-48
36.        ADE vit ( ADE vit B Complex)    Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C    Gói    10, 100g; 0,2g, 0,5kg, 1kg    Bổ sung vitamin    HCM-X4-49
37.        Sinh lý mặn 0,9%    NaCL    Lọ, chai    100ml    Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền    HCM-X4-51
38.        Sinh lý ngọt 5%    Glucose    Lọ, chai    100ml    Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền    HCM-X4-52
39.        Tiamulin    Tiamulin hydrogen fumarate    ống
Lọ    2ml
10, 50ml    Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD,…    HCM-X4-58
40.        Norflox    Norfloxacin HCL    ống,Lọ    2,10, 50, 100ml    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT    HCM-X4-59
41.        Bactrim    Sulfamethoxazol, Trimethoprim, Dexamethasone    Lọ    10, 100ml    Phòng trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng
    HCM-X4-60
42.        Ampimulin    Ampicillin trihydrat, Tiamulin    Lọ    10, 100ml    Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng,…    HCM-X4-61
43.        Terramulin D    Oxytetracycline HCl, Tiamulin    Lọ    10, 100ml    Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúm    HCM-X4-62
44.        B Complex High    Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid amin    Lọ    10, 20, 100, 500ml    Kích thích tiêu hóa, tăng trọng. Điều trị suy dinh dưỡng, còi cọc,…    HCM-X4-66
45.        Hemato Vet B12    Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid amin    ống
Lọ    2, 5ml
50ml    Kích thích tăng trọng, trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, sản khoa, phòng chống suy dinh dưỡng,…    HCM-X4-67
46.        ADE Methionin    Vitamin A, D, E, Oxytetracycline HCL, Methionin    Gói    100g; 0,5-1kg    Bổng sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng    HCM-X4-68
47.        Amino Complex    Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL,     Gói    100g, 0,5kg, 1kg
    Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ăn    HCM-X4-69
48.        Polyvitamin (Antigumboro)    Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid amin    Gói    10,20,100g;1kg,10kg    Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng    HCM-X4-70
49.        Calci ADE Vit    Vitamin A, D, E, Ca    Gói    5,10,50,100, 220g; 0,5-1kg    Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệt    HCM-X4-71
50.        Sulfat Kẽm    ZnSO4    Gói    5g,10g    Bổ sung khoáng    HCM-X4-72
51.        Sulfat Magnesium    MgSO4    Gói    5g,10g    Phòng và trị bệnh do thiếu Mg    HCM-X4-73
52.        Ampicolistin    Ampicillin trihydrat, Colistin sulfat    Gói    10, 50,100g    Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp.    HCM-X4-76
53.        Antiscour (Trị tiêu    Ampicillin trihydrat, Colistin,Vitamin A,D,E    Gói    5, 10, 20, 50, 100g; 0,5-1kg    Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chay do E.coli    HCM-X4-77
54.        Coliterra (Trị thương hàn-úm gà, vịt con)    Oxytetracyclin HCL, Colistin,Vitamin A, D, E    Gói,Lon    5,10,20,100g,1kg    Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang.    HCM X4-78
55.        Anticoc    Sulfamethoxazol, Diaveridine    Gói    3, 5, 10, 20, 50, 100, 200g    Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm    HCM-X4-79
56.        Colistin Sulfat    Colistin sulfat    ống
lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dục    HCM X4-80
57.        Neocolistin    Neomycine, Colistin sulfat    Gói
lọ    5,10,20,50,100g
5,10,20,50,100ml    Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu,sưng khớp, THT.    HCM X4-81
58.        Cảm cúm gia súc, gia cầm    Analgin, Vitamin C, Oxytetracyclin    Gói
Lọ    5, 100g
100g    Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột.    HCM X4-82
59.        Tylan 2,5%    Tylosin    ống
lọ    2, 5ml
5, 10, 50, 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp và sinh dục.    HCM X4-84
60.        Vermisol    Niclosamide, Levamisol    Viên    0,8; 1,6; 3,2; 8g    Xổ giun đũa, giun kim, giun tròn.    HCM-X4-87
61.        Colimutin    Colistin sulfate, Tiamulin    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp.    HCM-X4-90
62.        Spiramycin 20%    Spiramycin    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị viêm nhiễm đường sinh dục, đường tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịch    HCM-X4-92
63.        Dibio D    Ampicillin, Colistin    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh do E.coli, bệnh đường tiêu hóa, viêm khớp    HCM-X4-93
64.        Analgin C    Analgin, vitamin C    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùng    HCM-X4-94
65.        Spira Coli    Spiramycin, Colistin    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị E.coli, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X4-95
66.        Norflox 33%    Norfloxacin    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    HCM-X4-92
67.        Sulfa 20%    Sulfamethoxazol    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấp    HCM-X4-97
68.        Neospray    Neomycin sulfat    Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương    HCM-X4-98
50. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký
1.        Vitamin C 500    Vitamin C    Ống, lọ    5,20,50,100ml    Tăng sức đề kháng, chống stress    HCM-X5-1
2.        Vitmin B1    Vitamin B1    Ống, lọ    5,20,50,100ml    Kích thích tiêu hoá    HCM-X5-2
3.        Vitamin B12    Vitamin B12    Ống, lọ    1,2,20,50,100ml    Bồi dưỡng    HCM-X5-3
4.        B-Complex    Vitamin B1, B6, PP    Ống, lọ    2,20,50,100ml    Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng    HCM-X5-4
5.        Analgin    Analgin    Ống, lọ    2,20,50,100ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X5-5
6.        F-Cortisone    Dexamethasone    Ống, lọ    5,10,20,50,100ml    Kháng viêm     HCM-X5-6
7.        D.O.C    Cephalexin, Oxytetracyclin, Dexamethasone    Chai    10; 20; 100ml    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiêu chảy ra máu, bệnh đường hô hấp, sinh sản, viêm khớp, tụ huyết trùng.    HCM-X5-7
8.        Tylo C.D    Tylosin tartrate, Oxytetracyclin, Dexamethasone    Ống
Chai    5ml
10; 50; 100ml    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận    HCM-X5-8
9.        Vitamin B6    Vitamin B6    Ống, lọ    2,5,10;20;50;100ml    Bồi dưỡng    HCM-X5-9
10.        Strychnin B1    Vitamin B1,strychnin sulphat    Ống    5ml    Trị liệt cơ, kém vận động    HCM-X5-11
11.        Sulfa-dimethoxine    Sulfadimethoxine    Ống, lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác    HCM-X5-12
12.        Strychnin    Strychnin sulphat    Ống    2ml    Trị liệt cơ, kém vận động    HCM-X5-13
13.        Caphona    Natri Camphosulphonat    Ống    2ml    Chống suy kiệt , mệt mỏi    HCM-X5-14
14.        Gentatylo    Gentamycin sulphat, Tylosine, Dexamethasone    Ống, lọ    5, 10, 20, 50, 100,500,1000ml    Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác    HCM-X5-15
15.        Atropin    Atropin sulphat    Ống, lọ    2,20,50,100ml    Trị ói mửa, giảm đau,giải độc    HCM-X5-16
16.        Norflox    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi gà.    HCM-X5-22
17.        Colistin    Colistin sulphat    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác    HCM-X5-24
18.        Enrocin 10    Enrofloxacin    Ống, lọ    5, 10; 20; 50; 100ml, 250, 500,1000ml    Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác    HCM-X5-25
19.        Anal-C    Vitamin C, Analgin    Ống, lọ    5, 10; 20; 50; 100ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X5-27
20.        Vitamin C 1000    Vitamin C    Ống, lọ    5, 10; 20; 50; 100ml    Tăng sức đề kháng, chống stess    HCM-X5-28
21.        Imectin    Ivermectin    Ống, chai    2; 5; 20;                 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm    HCM-X5-30
22.        Vitamin K    Vitamin K    Ống, lọ    2,10; 20; 50; 100ml    Chống xuất huyết, phẫu thuật    HCM-X5-31
23.        Teracolin    Oxytetracyclin, Colistin    Gói    5, 10, 30, 100, 500g, 1000g    Tri tiêu chảy, ghẻ lở …    HCM-X5-35
24.        Enroflox    Enrofloxacin    Gói    5, 10, 30, 100, 500g, 1000g    Trị tiêu chảy    HCM-X5-36
25.        Ampicolin    Ampicylin, Colistin    Gói    5,10,30,100,500g 1kg    Trị các bệnh nhiễm trùng    HCM-X5-37
26.        Vitamin C    Vitamin C    Gói, lon    10,50,100,500, 1kg    Tăng sức đề kháng, chống tress    HCM-X5-38
27.        Apracin    Apramycin    Gói    5, 10,30,100g    Trị tiêu chảy do E.coli    HCM-X5-40
28.        ADE-Bcomplex C    Vitamin B1, B2, B6,  B5, A, D, E, C, PP    Gói, lon    10,50,100,500g,1kg    Bồi dưỡng,kích thích tăng trưởng    HCM-X5-41
29.        Spiracolin    Spiramycin, Colistin    Gói    5, 10,30,100g    Trị viêm đường hô hấp    HCM-X5-42
30.        Electrolyte-VIT    Vitamin A,D,E,B1, B6,C, B12, và các chất điện giải    Gói    10,30,50,100,500g    Bồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải.    HCM-X5-43
31.        KN.Benko    Benzalkonium    Chai    50; 100; 500; 1000ml    Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli,…    HCM-X5-44
32.        Norxacin    Norfloxacin    Gói    5, 10,50,100,500g    Trị tiêu chảy    HCM-X5-46
33.        Enrocin 5    Enrofloxacin    Ống, Lọ    5, 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác    HCM-X5-47
34.        Imectin    Ivermectin    Gói    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm    HCM-X5-49
35.        Calci gluconat    Calci gluconat    Ống    5ml    Tăng cường calci    HCM-X5-10
36.        Calcifort    Calci gluconat    Ống    5, 100,1000ml    Tăng cường calci    HCM-X5-19
51. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Tetramisol    Levamisol    Gói    2 g    Kháng ký sinh trùng    HCM-X7-4
2.        ADE.B COMPLEX C    Vitamin A; D3; E, B1; B6; B2; PP; C    Gói
Hộp    8; 10; 50; 100 g
500; 1000g    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-5
3.        B. COMPLEX    VitaminB1;B2;B6,B5; PP    Chai    20 ml; 100ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-7
4.        A.D.E    Vitamin A; D; E    Chai    20 ml; 100ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-9
5.        Levamisol    Levamisol    Chai    10 ml; 100ml    Kháng ký sinh trùng    HCM-X7-10
6.        Cảm cúm    Analgin, Paracetamol
Ampicillin, Vitamin B1    Gói
Hộp    5; 10; 50g
100; 1000g    Giảm đau, hạ sốt
Cảm úm    HCM-X7-14
7.        Sinh lý ngọt    Glucose    Chai    100ml; 500ml    Kích thích trao đổi chất    HCM-X7-16
8.        Calcium ade Vit    Vitamin A, D3, E, Calcium    Gọi
Hộp    200 g
100; 500; 1000g    Vitamin A, calcium    HCM-X7-20
9.        Thuốc tiêm Vit B12    Vitamin B12    Ống    2 ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-27
10.        Thuốc tiêm Vitamin B6    Vitamin B6    Ống
chai; lọ    2 ml, 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-28
11.        Thuốc tiêm Campho    Camphosulfonat natri    Ống    2 ml    Khích thích hô hấp, tim mạch    HCM-X7-29
12.        Thuốc tiêm Stryihnin sulfat 0,1%    Strychnin sulfat    Ống    2 ml    Kích thích    HCM-X7-30
13.        Thuốc tiêm 
Atropin sulfat 0,1%    Atropin sulfat    Ống;
    2 ml                               Kích thích
    HCM-X7-31
14.        Thuốc tiêm Vitamin C.1000    Vitamin C    Ống;
lọ; chai    5 ml
10;20;50;100ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-32
15.        Thuốc tiêm Vit C.500    Vitamin C    Ống    5 ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X7-33
16.        Thuốc tiêm Strychnin B1    Strychnin sulfat
Vitamin B1    Ống;
lọ; chai    5 ml
10;20;50;100ml    Kích thích    HCM-X7-34
17.        Thuốc tiêm 
Urotropin 5%    Urotropin    Ống;
lọ; chai    5 ml
10;20;50;100ml    Lợi tiểu    HCM-X7-35
18.        Streptomycin sulfat    Streptomycin    Lọ; chai    1 g    Kháng sinh    HCM-X7-36
19.        Penicillin    Penicillin    Lọ; chai    1.000.000 UI    Kháng sinh    HCM-X7-37
20.        Ampicoli    Ampicillin; Colistin    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Trị bệnh    HCM-X7-39
21.        Enroflox Oral    Enrofloxacin    Lọ,Chai    10,;20;50;100ml    Trị bệnh    HCM-X7-40
22.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Gói
Hộp    50; 100; 500g
1000g    Vitamin    HCM-X7-43
23.        Spectinocin    Spectinomycetin    Lọ
Chai    5; 10; 30; 50 ml
100; 500 ml    Trị bệnh    HCM-X7-46
24.        Necoli    Neomycin, Colistin    Gói
Hộp    5; 10; 30; 50g
100; 500g    Trị bệnh    HCM-X7-47
25.        Toi & Thương hàn    Enrofloxacin    Gói
Hộp    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g
500; 1000g    Điều trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella; bệnh đường ruột do E.coli ở bê; bệnh do Mycoplasma và E.coli gây ra ở gia cầm    HCM-X7-13
26.        Xịt móng 533    Enrofloxacin, Blue methylen    Chai    50; 100; 200ml    Trị vết thương nhiễm trùng, lở loét ngoài da  của trâu bò, heo    HCM-X7-48
27.        Sinh lý mặn    Natri clorua    Chai    100; 500 ml    Dung môi pha thuốc tiêm    HCM-X7-17
28.        Sulfat kẽm    Sulfat kẽm    Gói    5 g    Trị xà mâu    HCM-X7-25
29.        Magnesium sulfat    Sulfat magnesium    Gói    5 g    Nhuận tràng    HCM-X7-26
30.        Bộ̣t khoáng gia súc 
Avioplastin    CuSO4; FeSO4
ZnSO4; MnSO4    Gói
Hộp    20; 200 g
500; 1000g    Cung cấp khoáng    HCM-X7-38
52. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Tylosin 500    Tylosin tartrate     Lọ    10,20, 50,100ml    Trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp như: Hen; ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp…    HCM-X9-1
2.        Colistin    Colistin sulfat    Ống
Lọ    5ml
10, 20,50,100ml    Tác dụng mạnh với hầu hết các vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng…    HCM-X9-2
3.        Ampicolistin    Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml
20,50,100ml    Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng nhiễm khuẩn, THT, phân trắng    HCM-X9-3
4.        Colistylan    Colistin sulfat
Tylosin tartrate    Ống
Lọ    5ml
20,50,100ml    Trị nhiễm trùng do trực trùng Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu Gram (-); viêm, toi…
    HCM-X9-4
5.        Septotryl 24%    Trimethoprim,
Sulfamethoxazol    Lọ
    10, 20,50,100ml
    Trị và phòng bệnh nhiễm trùng nguyên phát, kế phát, viêm ruột, dạ dày,  sinh dục, phế quản,  tủy xương, màng não     HCM-X9-5
6.        Tetramycin D    Tetracyclin HCL,
Dexamethasone    Lọ
    10, 20,50,100ml    Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẩu …    HCM X9-6
7.        Erytrasone    Erythromycin, Tetracyclin HCL, Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm …    HCM X9-7
8.        Ravitfor    Vitamin B1, B6, B12, PP, Calciumgluconat    Ống
Lọ    2ml,
20ml, 50ml    Trị bệnh thiếu Canxi, và Vit nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho g.súc, g.cầm.    HCM X9-8
9.        Ascorvit    Vitamin C    Ống
Lọ    5ml,
20,50,100ml    Trị chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng,  chống stress    HCM X9-9
10.        Analgin    Analgin    Ống
Lọ    2ml,
20,50,100ml    Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị  các bệnh nhiễm trùng …    HCM X9-10
11.        Cortico.f    Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml,
20,50,100ml    Chống viêm, dị ứng, sốc và các tác nhân gây stress.
    HCM X9-11
12.        Bcomplex fort    Vitamin B1,B2,B6,PP    Ống
Lọ    2ml.
20, 50,100ml    Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thủng, thiếu máu, bại liệt    HCM X9-13
13.        ADE Bcomlex    Vitamin A,D,E,
B1, B2, B5, B6, PP    Lọ    20, 50,100ml    Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin     HCM X9-14
14.        Thiam.TDB Fort    Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lị    HCM X9-15
15.        Tetramix    Oxytetracycline
Vitamin B2    Túi,gói, hộp    5g, 100g.    Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng    HCM X9-17
16.        Tetramycin 500    Oxytetracycline,
Vitamin A,D3,E.    Túi,gói, hộp    5g, 100g.    Trị và ngừa các bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng .    HCM X9-18
17.        Tetra ADE    Oxytetracycline,
Vitamin A,D,E    Túi,gói, hộp    5, 10,20,100g    Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịt    HCM X9-26
18.        Anflox 10%    Norfloxacin    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu    HCM X9-35
19.        Thiamtesone Fort    Thiamphenicol, Tetracyclin HCL, Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị các chứng nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột, vú,  CRD …    HCM X9-36
20.        Tetramycin 500    Oxytetracycline,
Vitamin B2    Túi,gói, hộp    5, 100g    Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầm …    HCM X9-39
21.        Olaquindox     Olaquindox    Túi, hộp    30g    Phòng ngừa tiêu chảy ở gia súc, gia cầm     HCM X9-44
22.        ADE BcomplexC    Vitamin A, D3, E, K3,B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline chloride, Methionine    Túi,gói, hộp
Lon    5,50,100,500g
1kg    Bổ sung nguồn vitamin A,D,E,C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh    HCM X9-45
23.        Ampicolistin fort    Ampicillin, Colistin sulfate, Vitamin C    Túi,gói, hộp    3,5,20,50, 100g    Trị và phòng các bệnh đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắng    HCM X9-46
24.        Ampilidon C    Ampicillin, Vit C,B1, Oxytetracycline.     Túi,gói, hộp    5,20,50,100g    Trị và phòng các bệnh đường hô hấp    HCM X9-47
25.        Vitamin C 20%    Vitamin C    Ống; lọ     5ml; 20,50,100ml    Điều trị chứng suy nhược cơ thể     HCM X9-48
26.        Vitamin AD3EC    VitaminA,D3,E,C    Túi,gói, hộp    5,20,50,100, 500g    Bổ sung vitamin     HCM X9-50
27.        Levamisol    Levamisol HCL    Túi,gói, hộp    2,4,20,50,100g    Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, …    HCM X9-53
28.        Levamisol    Levamisol HCL    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, …    HCM X9-54
29.        Sona Genta    Gentamycine    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml.    Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gentamycine ở gia súc, gia cầm     HCM X9-56
30.        Erycoli.F    Erythromycin,
Colistin sulfate    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột do E.Coli, Salmonella    HCM X9-57
31.        Genta Tylosin    Tylosin tartrate, Gentamycin    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh đường hô hấp: CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm tử cung    HCM X9-59
32.        Kanamycine 10%    Kanamycine     Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml.    Trị và phòng viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu,  sinh dục, tiết niệu …    HCM X9-60
33.        Penicillin G potassium    Penicillin G     Lọ    1.000.000UI    Trị các bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu son,viêm ruột, tử cung, khớp ..    HCM X9-61
34.        Streptomycin Sulfat    Streptomycin    Lọ    1g    Trị tiêu chảy, toi bại vịt, ngừa và trị CRD, thương hàn, ỉa phân trắng, toi cầu trùng ở gia súc, gia cầm     HCM X9-62
35.        Kana ampi    Kanamycin sulfate
Ampicillin sodium     Lọ    1g    Trị tiêu chảy phân trắng, THT, thương hàn, viêm khớp,  ruột, phổi, tử cung …    HCM X9-63
36.        Septotryl    Trimethoprim,
Sulfamethoxazol    Lọ    10, 20, 50,100ml    Phòng, trị nhiễm trùng nguyên phát hay kế phát, viêm: hoại huyết- viêm thận,   đường sinh dục, viêm mũi, khí quản 
    HCM X9-65
37.        Cotrim Fort    Sulfamethoxazol,
Trimethoprim    Túi, gói, hộp    5, 20, 50, 100g    Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng hô hấp,  tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM X9-71
38.        Ampicolivit    Ampicillin, Colistin sulfate,VitB1,B6,B2, PP    Túi, gói, hộp    5, 20, 50, 100g    phòng và trị bệnh nhiễm trùng, THT, ỉa phân trắng, hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, nhiễm độc thức ăn .      HCM X9-76
39.        Calcium ADE Vit    Vitamin A, D3, E, B,
Tricalcium phosphat,
Oxytetracyclin    Túi, gói, hộp    200, 500g,1kg    Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn. Giúp heo tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng    HCM X9-77
40.        Noflox 5%    Norfloxacin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị bệnh tiêu chảy, thương hàn, THT,viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu    HCM X9-79
41.        Tylo D.C    Colistin sulfate, 
Tylosin tartrate     Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu,     HCM X9-81
42.        Ampicolistin    Ampicillin,
Colistin sulfate,
Dexamethasone    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị và phòng THT, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy, nhiễm độc thức ăn ..    HCM X9-83
43.        Olamin    Olaquindox, Neomycin sulfate, Vitamin A,D3 E, PP, Ca, Pantothenate    Túi, gói, hộp, lon    50,100, 200, 500g,1kg
200,500,1kg     Phòng trị tiêu chảy cho Heo, gà, vịt kích thích tăng trọng, tăng khả năng chuyễn hóa thức ăn, giúp heo gà, mau lớn, đẻ sai    HCM X9-86
44.        Sona Flumesol    Flumequin    Lon, gói    50,100, 200, 500g,1kg    Trị và phòng bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,  cầu trùng phó thương hàn, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp.    HCM X9-88
45.        Sona Flox    Norfloxacin    Lon, gói    50,100, 200, 500g,1kg    Trị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-),Gr (+), tiêu chảy, viêm dạ dảy, ruột,  thương hàn, THT, bệnh đường hộ hấp, xuyễn lợn…     HCM X9-89
46.        Sona-Premix 1
    VitaminA, D3,B1…
Vi khoáng Zn, Mg    Lon, gói    250, 500g,1kg    Tăng cường sức đề kháng kích thích thèm ăn, giúp heo con mau lớn, ngừa tiêu chảy, bệnh thiếu  máu     HCM X9-90
47.        Sona-Premix 2    VitaminA, D3, B1…
Vi khoáng Zn, Mg    Lon, gói    250, 500g,1kg
    Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng cho heo thịt. Tăng cường sức để kháng, kích thích tính thèm ăn giúp heo tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao     HCM X9-91
48.        Peni-Strepto    Penicillin G, Streptomycin    Lọ
    1MUI Peni +1g    Trị bệnh tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp    HCM X9-94
49.        Ampicillin Sodium    Ampicillin sodium    Lọ    1g    Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục …    HCM X9-95
50.        Colifort-Stop    Colistin sunfate    Lọ    10, 50ml    Tác dụng manh với vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, bệnh cầu trùng, đặc biệt nhạy cảm E.Coli gây ra ở lợn    HCM X9-96
51.        Enrofloxacin-25    Enrofloxacin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị CRD,THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng …    HCM X9-97
52.        Enrofloxacin-50    Enrofloxacin    Ống
Lọ
    5ml
10, 20, 50,100ml    Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng …    HCM X9-98
53.        Oxolinic 10%    Oxolinic acid
(Muối Sodium)    Gói
Lon    5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr(-),  Gr(+): nhiễm Vibrio sp gây bệnh, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD    HCM X9-100
54.        Oxolin 20%    Oxolinic    Gói
Lon    5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g    Trị và ngừa bệnh do vi khuẩn     Gr(-), Gr(+), nhiễm Salmonella, Colibacille, Pasteurella     HCM X9-101
55.        Vitamin C 12,5%    Vitamin C    Gói
Lon    5, 10,20, 50, 100, 200, 500g,1kg     Tăng sức đề kháng tạo kháng thể cần thiết khi sinh    HCM X9-102
56.        Spectinovet    Spectinomycin HCL    Lo,  chai    5, 10, 20, 50, 100ml    Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.coli ở heo dưới 04 tuần tuổi    HCM X9-103
57.        Đặt trị khẹt vịt    Tylosin tartrate     Gói
Lon    5, 10,20,50,100g
100, 200g    Trị và phòng các bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng     HCM X9-104
58.        Enrovet    Enrofloxacine    Gói
Lon    5, 10,20,50,100g
100, 200g    Trị lở loét, đốm đỏ, đốm trắng,  tuột vảy, mòn đuôi…    HCM X9-105
59.        Iron  Dextran 100    Iron-Dextran    Ống
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con,…    HCM X9-106
60.        Iron Dextran 100 B12    Iron-Dextran 
Vitamin B12     Ống
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc     HCM X9-107
61.        Analgin-C    Analgin,
Vitamin  C     Ống
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Giảm đau hạ nhiệt giảm sưng phù vết thương     HCM X9-108
62.        Bromhexine     Bromhexine  HCL    Ống
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Giảm ho, long đờm chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc    HCM X9-111
63.        T.O.B 20%    Tylosin tartrate, Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD    HCM X9-112
64.        Tylo BRT    Tylosin tartrate, 
Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD    HCM X9-115
53. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng   đóng gói    Thể tích/ 
khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Tetramycine D    Oxytetracyclin HCL    Lọ    100ml    Trị các chứng nhiễm trùng đường tiêu hoá đường niệu, đường sinh dục…    HCM-X10-1
2.        Ampi-Genta    Ampixiline trihydrat,
Gentamycine sulfate    Ống
Lọ    5, 50, 100ml    Trị viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu quản, viêm đường hô hấp    HCM-X10-2
3.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Ống
Lọ    5, 10, 20, 50, 100ml    Bổ sung vitamin C, trị cảm cúm chống stress, tăng sức đề kháng    HCM-X10-6
4.        B.Complex B12
(Becozym B12)    Vitamin B1, B2, B5, B6,  B12, PP    Ống
Lọ    2, 20, 50, 100ml    Cung cấp, ngăn ngừa sự thiếu vitamin ở động vật, tăng khả năng chuyển hoá chất.
    HCM-X10-7
5.        Vitamin B12   1000mcg    Vitamin B12    Ống
Lọ    2, 20, 50, 100ml    Trị bệnh biếng ăn, rối loạn vận động, bệnh thiếu máu ở gia súc, gia cầm, giúp tăng trọng nhanh    HCM-X10-8
6.        Hematofo B12    Cacodylate-Na,
Amoni Citrat-Fe,
Methionin, Axit folic, 
Cobal acetat, Vit B12    Ống chai    2, 50,
100ml    Trị các chứng bệnh thiếu máu nhược sắt, bồi dưỡng và tăng sức cho gia súc gia cầm trong thời gian mang thai và nuôi con. Kích thích ăn ngon     HCM-X10-9
7.        Vitamin ADE    Vitamin A, D, E    Lọ    20, 50, 100ml    Phòng và trị các chứng bệnh do thiếu vitamin A,D,E ở trâu, bò, dê, cừu heo, gà    HCM-X10-10
8.        F. Cortison     Dexamethasone acetat, Dexamethasone photphate    Ống
Lọ    5, 20, 50,
100ml    Dùng trong các bệnh nhiễm trùng, kháng dị ứng, điều trị shock phản vệ, viêm khớp cấp    HCM-X10-11
9.        Analgin 30%    Analgin    Ống
Lọ    2, 20, 50
100ml    Hạ sốt trong mọi trường hợp trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm    HCM-X10-12
10.        Norfloxacin 5%, 10%    Norfloxacin HCl    Ống
Lọ    2,10,20,50
100ml    Trị nhiễm trùng đường tiểu, đường sinh dục. Bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng, sổ mũi truyền nhiễm, CRD ở gia cầm,    HCM-X10-13
11.        Analgin+C    Analgin, vitamin C    Ống
Lọ    2, 20, 50, 100ml    Hạ sốt trong mọi trường hợp, trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm, kết hợp để điều trị các bệnh nhiễm trùng.    HCM-X10-14
12.        Genta-Tylo    Gentamycin, Tylosine tatrate    Ống
Lọ    5, 10,20,50
100ml    Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm màng não nhiễm khuẩn máu thương hàn, phân trắng    HCM-X10-15
13.        Septotryl 24%    Sulfametoxazol pyradazin    Lọ    10,20,50,
100ml    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng: viêm ruột, dạ dầy do E.Coli viêm mũi viêm khí quản, phổi, bệnh cầu trùng,  viêm tủy xương gia cầm…     HCM-X10-16
14.        Lincomycin 10%    Lincomycin     Ống
Lọ    5, 20, 50,
100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục, viêm khớp xương ở tất cả các loại gia súc gia cầm, bệnh suyễn lợn, dấu son.    HCM-X10-17
15.        Aminovital     Axit amin, khoáng vi
lượng, điện giải, vitamin    Lọ    20, 50,
100ml    Phòng và trị sự mất nước cân bằng điện giải cung cấp axit amin thiết yếu và các vitamin nhóm B cho gia súc và gia cầm.    HCM-X10-18
16.        Néodexin (Chlortrasone*)    Erythromycine, Thiocynate, Tetracycline, Dexamethasone PO4    Lọ,
chai    10, 20, 50, 100ml    Chủ trị các bệnh nhiễm trùng: hô hấp tiêu hoá đường tiểu, cơ quan sinh dục, bệnh thương hàn, phó thương hàn. Đặc biệt nhiễm độc thức ăn    HCM-X10-19
17.        Biocalcium-S    Vitamin, khoáng chất    Gói    5, 50, 100ml    Bổ sung trực tiếp các axit amin thiết yếu, vi khoáng và các vitamin cho gia súc, gia cầm    HCM-X10-20
18.        Pro VTM    Vitamin A, D, E    Gói    100, 200, 500g    Tăng cường chuyển hoá thức ăn, bổ sung vitamin A,D,E khoáng chất    HCM-X10-21
19.        Ampicoli     Ampicillin, Alexin 
Colistin sulfate, Vit C    Gói    5, 50, 100, 
500g    Trị THT, phân trắng, hồng lị, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.Coli và Salmonella, CRD    HCM-X10-22
20.        ADE-Bcomplex
B12    Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, B5, B6, B12    Lọ    20, 50,
100ml    Cung cấp và ngăn ngừa sự thiếu hụt vitamin ở gia súc và gia cầm    HCM-X10-23
21.        Atropin     Atropin sulfate    Ống
Lọ    2, 20,
100ml    Trị bệnh tiêu chảy ở gia súc và gia cầm do làm giảm nhu động ruột, giải độc trong trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu có nguồn gốc photpho    HCM-X10-24
22.        Vitamin K    Vitamin K3    Ống;Lọ    2, 20; 100ml    Cầm máu cho gia súc gia,cầm bị chảy    HCM-X10-25
23.        Vitamin C1000    Vitamin C    Ống
Lọ    5, 20, 50,
100ml    Bổ sung vitamin C trị cảm cúm chống stress tăng sức đề kháng    HCM-X10-30
24.        B Complex C    Vitamin B1, B2, PP, B5, B6, B12, C    Gói    100, 200,
500g    Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc và gia cầm, tăng khả năng đẻ trứng của gà, vịt, cút    HCM-X10-31
25.        Levamisol     Levamysol HCl    Lọ    10, 50,
100ml    Điều trị bệnh giun tròn: giun tròn dạ dầy-ruột, giun phế quản, giun đũa, giun tóc, giun móc,…    HCM-X10-32
26.        Vitamin K3 25%    Vitamin K3    Gói    50, 100, 500g    Cầm máu cho gia súc gia cầm bị chảy máu do mắc bệnh tiêu chảy hay bệnh CRD ở gà vịt     HCM-X10-34
27.        Glucoza 5%    Glucoza    Lọ,
chai    5, 50, 100
500ml    Cung cấp gluco cho cơ thể, phòng chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy,…    HCM-X10-35
28.        Sinh lý  mặn 0,9%    NaCl    Lọ,
chai    5, 50, 100,
500ml    Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong: tiêu chảy, ói mửa    HCM-X10-36
54. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Pig scour 
    Streptomycin,  Neomycine     Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.    HCM-X11-1
2.        Anti Gumboro    Vitamin nhóm B,khoáng    Gói, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Tăng cường sức đề kháng của gia cầm    HCM-X11-2
3.        ASI Flumevet    Flumequine
Vitamin A, C    Gói,   hộp    10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g    Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm    HCM-X11-4
4.        Trẹo chân gà 
     Vitamin,  khoáng,  Acid amin    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Bổ sung vitamin và khoáng
    HCM-X11-5
5.        Genta-Tylo Pred    Tylosin, Gentamycin,  Prednisolone    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Trị bệnh THT,  viêm vú,  viêm tử cung,  thương hàn,  viêm ruột,  tiêu chảy,  nhiễm trùng E.coli,  viêm rốn.     HCM-X11-6
6.        Colitetravet    Colistin    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g
    Phòng và trị ỉa chảy phân trắng,  thương hàn, viêm phổi,  viêm xoang mũi,  CRD    HCM-X11-7
7.        Aminopolyvital    Vitamin, Lysin,  Methionine    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g
    Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng     HCM-X11-8
8.        Tiodoxy Complex    Tiamutin,
Doxycycline    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g
    Trị bệnh thương hàn,  tiêu chảy,  THT,  nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu    HCM-X11-11
9.        Tetra trứng     Chlotetracycline,  Vitamin    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm     HCM-X11-14
10.        CRD 97    Lincomycine, Tetracycline    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh CRD cho gà.    HCM-X11-15
11.        B complex C    Vitamin nhóm B, C    Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C    HCM-X11-16
12.        Toi gà vịt
    Chlortetracyclin Streptomycine,VitB1 B2,B5,B6,C,PP.K3     Gói, chai, lọ    5, 10, 100, 500, 1000g
    Trị toi gà vịt ở gia cầm    HCM-X11-17
13.        Tiêu chảy heo    Apramycine, Colistin    Gói    5, 10, 100, 500, 1000g    Trị tiêu chảy heo    HCM-X11-19
14.        CRD 95    Tiamulin, Erythromycin    Gói    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm    HCM-X11-20
15.        Corydon C    Erythromycine    Gói    5,10,100,500,1000g    Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm    HCM-X11-22
16.        Neorycine 
Complex     Erythromycine,
Neomycine    Gói    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm    HCM-X11-25
17.        ASI Norfloxacin 5%    Norfloxacin    Gói hộp    10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột ở trâu, bò, gia cầm.    HCM-X11-27
18.        Asi-tiamulin10%    Tiamutin    Gói, chai  lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm    HCM-X11-28
19.        Superstress    Kitasamycin, Vitamin    Gói,  lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng bệnh do vận chuyển     HCM-X11-29
20.        Neotadone C    Neomycine
Tetracycline,  Vitamin     Gói, chai  lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin    HCM-X11-33
21.        Tocamix 250    Colistin, Tetracycline 
Vitamin, Acid amin     Gói, chai  lọ    5, 10, 100, 500, 1000g    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin     HCM-X11-34
22.        Aminivit    Acid  amine, Vitamin     Ống,  lọ    2, 5, 10, 50, 100ml    Bổ sung vitamin và acid amin    HCM-X11-35
23.        Analgin    Analgin     Ống,  lọ    2, 5, 10, 50, 100ml    Giúp phục hồi,giảm sốt  khi bệnh    HCM-X11-36
24.        ASI Enrofloxacin 100    Enrofloxacin    Lọ, chai    5;10;20;50;100ml ; 250; 500 ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm.    HCM-X11-39
25.        ASI Enrofloxacin 50    Enrofloxacin    Lọ, chai    5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm    HCM-X11-41
26.        Gentamycine     Gentamycine    Ống,  lọ,  chai    2, 5, 10, 50, 100ml
    Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-42
27.        ASI Polymycin 500KU    Colistin    Ống, lọ, chai    5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo    HCM-X11-43
28.        Lincocine    Lyncomycine    Ống,  lọ    2, 5, 10, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh viêm khớp     HCM-X11-44
29.        Tylo-SP    Tylosin, Kanamycine    Gói    500g    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa     HCM-X11-46
30.        Tio coli    Tiamutin, Colistin    Gói    500g    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa    HCM-X11-47
31.        Suanotrim    Spiramycin, Trimethoprim    Ống, lọ,  chai    2, 5, 10ml                  50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-48
32.        Tylosin 50    Tylosin    Ống, lọ    2, 5, 10, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    HCM-X11-51
33.        Tylosin 200    Tylosin 
    Ống,  lọ,  chai    2, 5, 10ml                       50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp  ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-52
34.        Enrofloxacin 10%    Enrofloxacine    Ống,  lọ,  chai    2, 5, 10,                      50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp  ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-53
35.        Enrofloxacin 5%    Enrofloxacine    Ống,  lọ,  chai    2, 5, 10ml                   50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp  ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-54
36.        Genta-Tylo    Tylosin, Gentamycine    Ống,  lọ,  chai    2, 5, 10ml                    50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-55
37.        Iodocase 1000    Iodocasein    Ống,chai    2, 5, 10, 50, 100ml    Kích  thích tăng tiết sữa cho nái      HCM-X11-57
38.        Tiacyline    Tiamutin,chloteracycline    Gói, lọ    5, 10, 50, 100g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa     HCM-X11-58
39.        Neodia     Neomycine, Vitamin C Tetracycline     Gói, lọ, chai    5, 10, 50, 100g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-59
40.        Genta ST    Gentamycine    Gói, lọ, chai    5, 10, 50, 100g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường hô hấp,  viêm,  ở gia súc    HCM-X11-60
41.        Ery Tylo complex    Erythromycine,
Tylosin, Vitamin    Gói, lọ, chai    5, 10, 50, 100g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-61
42.        Enroflox Coliscomplex     Enrofloxacine,
Vitamin    Gói, lọ, chai    5, 10, 50, 100g; 1kg    Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm    HCM-X11-62
43.        Tylocombi    Tylosin,
Trimethoprim    Gói, lọ, chai    5, 10, 50, 100g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.    HCM-X11-63
44.        Vitamin C    Vitamin C    Lọ, chai    50, 100ml    Tăng sức đề kháng,  chống stress    HCM-X11-65
45.        Gentamoxim    Amoxicilline,
Gentamycine    Gói    5, 50, 100, 500g; 1kg                                                         Phòng và trị bệnh đường hô hấp,  tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-66
46.        Cephalothin    Cephalothin sodium    Chai,  lọ    1, 2, 5, 10, 100g    Trị bệnh đóng dấu son cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi,  CRD,  viêm vú    HCM-X11-67
47.        Norflox-5    Norfloxacin     Chai,  ống, lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-68
48.        Oxytetra     Oxytetracyclin HCl    Chai,  ống,  lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-69
49.        Tiamulin 10%    Tiamulin hydrogen
fumarate    Chai,  ống,  lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh đường  hô hấp ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-71
50.        Kanamycin     Kanamycin sulfate
    Chai, lọ, gói    1, 2, 5, 10, 100g    Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp    HCM-X11-72
51.        Ampicillin    Ampicillin sodium
    Chai, lọ    1, 2, 5, 10, 100g    Trị bệnh dấu son cấp tính,  sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú, sưng phổi.    HCM-X11-73
52.        L-spectin    Lincomycine, Spectinomycin    Chai,  lọ, gói    1, 2, 5, 10, 100g    Trị bệnh dấu son cấp tính,  sốt sau khi sanh,  viêm tử cung,  viêm vú    HCM-X11-74
53.        Analgin-C    Analgin, Acid Ascorbic    Chai,  ống, lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml    Giúp tăng sức đề kháng,  hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầm    HCM-X11-77
54.        Glucose 5%    Glucose    Chai, lọ    50, 100, 500ml    Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm     HCM-X11-78
55.        Vitamin B12    Vitamin B12    Chai,  ống, lọ    2, 5, 10, 20, 50, 100ml
    Bổ sung vitamin  cho gia súc, gia cầm    HCM-X11-80
56.        Streptomycine     Streptomycine 
sulfate    Chai,  ống, lọ    1, 2, 5, 10, 100g    Phòng và trị bệnh viêm phổi,  nhiễm trùng đường hô hấp    HCM-X11-81
55. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Vitamin B6 5%    Pyridoxine hydrochloride    Ống
Lọ, chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Chống ói, bổ sung vitamin    HCM-X13-1
2.        Strychnal B1    Strychnine sulfate    Ống
Lọ, chai    5, 10ml
10,20, 50,100ml    Kích thích ăn, suy nhược cơ thể    HCM-X13-2
3.        Urotropin 5%    Hexamethylenetetra mine    Ống
Lọ    5, 10ml
10,20, 50,100ml    Sát trùng viêm đường tiết niệu, lợi tiểu    HCM-X13-3
4.        Sep-Tryl 24%    Sulfamethoxazole    Lọ, chai    10,20, 50,100ml    Viêm đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp    HCM-X13-4
5.        C-K-N    Tetracycline hydrochlorid    Lọ, chai    10,20, 50,100ml    viêm đường tiêu hóa, hô hấp    HCM-X13-6
6.        Penicillin    Penicillin K    Lọ    1.000.000 UI    Chống nhiễm trùng,viêm phổi    HCM-X13-9
7.        Septomycin    Streptomycin sulfat    Lọ    1g    viêm phổi, tụ huyết trùng    HCM-X13-10
8.        Cafein natri benzoat 20%    Cafein sodium benzoat    ống     5ml    Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc    HCM-X13-11
9.        Atropin Sulfat 0.1%    Atropin sulfat    Ống
Lọ, chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Chống co thắt, co giật,giải độc    HCM-X13-12
10.        Strichnin sulfat 0.1%    Strychnin sulfate    ống     2ml    Chống tê liệt, giải độc thuốc mê    HCM-X13-13
11.        Calcigluconat 10%    Calcium gluconate    Ống,
Lọ, chai    5ml
10, 20, 50, 100ml    Chống liệt, bổ sung calci    HCM-X13-14
12.        B Complex    Pyridoxine, Thiamine hydrochloride    Ống
Lọ, chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Kích thích tiêu hóa, chống còi    HCM-X13-15
13.        Vitamin B12 1000cmg    Cyanocobalamia    Ống
Lọ, chai    2ml
10, 20, 50, 100ml    Trị thiếu máu, chậm lớn    HCM-X13-17
14.        Glucose 5%    Glucose    Lọ, chai    100,250,500ml    Bổ sung dinh dưỡng, trợ sức    HCM-X13-19
15.        Vitamin B1 2,5%    Vitamin B1    Ống
Lọ, chai    5, 10ml
10, 50,100ml    Chống co giật, kích thích tiêu hóa    HCM-X13-20
16.        Kháng sinh tổng hợp     Penicillin; Analgin; Oxytetracycline.     Gói, lon    5;10;50;100;500g;1kg     Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+)    HCM-X13-21
17.        Cảm cúmgia súc    Paracetamol; Oxytetracycline    Gói, lon    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)    HCM-X13-22
18.        Colido Enro    Enrofloxacin    Gói, lon    5;10;50;100;500g; 1kg     Tri nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)    HCM-X13-24
19.        Scank-Lméquin     Flumequin    Gói, lon    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)    HCM-X13-26
20.        PT-Calci ADE vit    Tricalcium phosphat, Vitamin A, D, E    Gói,  Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Bổ sung calci và vitamin A, D, E    HCM-X13-27
21.        PT-Calci ADE Bcomplex    Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C    Gói,  Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Bổ sung vitamin nhóm B, C và A, D, E    HCM-X13-28
22.        Bactrim-Fort    Trimethoprim, Sulfadimidin    Gói,    
Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Trị các bệnh đường tiêu hóa    HCM-X13-30
23.        Sulfate-Kẽm    ZnSO4    Gói,Lon    5;10;50;100;500g;1kg     Bổ sung kẽm    HCM-X13-31
24.        Sulfate-Magnesium    MgSO4    Gói,    
Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Bổ sung magne (nhuận tràng)
    HCM-X13-32
25.        Vitamin C-PT    Vitamin C    Gói,  Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Bổ sung vitamin C    HCM-X13-33
26.        Cloxamox    Amoxcillin, Colistin    Gói,  Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-35
27.        Cecolox    Cefalexin, Colistin    Gói,  Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-36
28.        Ampicillin    Ampicillin    Lọ    1g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-37
29.        Ampika    Ampicillin, Kanamycin    Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-38
30.        PT- Cefloxco-Fort    Cefalexin, Colistin    Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-39
31.        PT-Peloxamco    Ampicillin, Colistin    Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
    HCM-X13-40
32.        PT-Kanapen    Streptomycin, Kanamycin    Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-42
33.        PT-Pestrep    Penicillin, Streptomycin    Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50g    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-43
34.        Sinh lý mặn    NaCL    Ống
Chai    5ml
100; 500ml        Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máy, ỉa chảy nặng    HCM-X13-44
35.        Tylo DC    Tylosin, Colistin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-46
36.        PT-Midazol    Benzimidazol,         Cobalt sulfate    Gói,  Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Phòng và tẩy các loại giun, sán    HCM-X13-47
37.        Tetracol    Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X13-48
38.        T.O.D    Thiamphenicol,Oxytetracyclin, Dexamethason    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.    HCM-X13-49
39.        PT-Electrolyte CK    HCO3-, PO43-, CL-, Na+, K+, Vitamin C, K    Gói
Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g    Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K    HCM-X13-50
56. CÔNG TY ĐẦU TƯ MIỀN ĐÔNG - BỘ QUỐC PHÒNG
TT    Tên thuốc
    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Septotryl 24%    Sulfamethoxazol, Trimethoprim    Lọ    50, 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn cấp và mãn tính như thương hàn, THT    HCM-X14-1
2.        Lincodex Fort    Lincomycine, Sulfamethoxypysidzin    Lọ    50ml    Trị nhiễm trùng đường ruột , viêm vú, viêm tử cung,viêm phổi    HCM-X14-8
3.        Vitamin ADE-B Complex    Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP    Lọ    20, 100ml    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, bổ sung vitamin    HCM-X14-9
4.        Vitamin B12     Cyanocobalamin    Ống    2ml    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin    HCM-X14-10
5.        Vitamin K    Vitamin K3    Ống    2ml    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin,     HCM-X14-11
6.        F Cortisone    Dexamethoxazol    Ống    5ml    Kháng viêm, trị nhiễm trùng    HCM-X14-12
7.        Analgine    Analgine    Ống    2ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X14-13
8.        Hematopan-B12    Caodinate Natri, Citrat-Fe-amonium, Vitamin B12    Lọ    50ml    Trị bệnh thiếu máu, tiêu chảy ở gia súc non    HCM-X14-14
9.        Calcigluconat 20%    Calcigluconat    Ống,
Lọ    5ml
50ml    Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, chống bại liệt    HCM-X14-15
10.        Calci B12    Calcigluconat, Vitamin B12    Ống, 
Lọ    5ml
50ml    Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, thiếu máu.    HCM-X14-16
11.        Genta 4%    Gentamycin sulfat    Lọ    100ml    Trị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, phân trắng, viêm bể thận    HCM-X14-17
12.        Docilocin    Tylosin tatrate    Lọ    50, 100ml    Trị bệnh viêm màng phổi, CRD gia cầm, viêm ruột, ỉa chảy do E.coli    HCM-X14-20
13.        Speccolin    Colistin sulfate, Spectinomycin HCL    Lọ    50, 100ml    Trị các bệnh đường tiêu hóa như viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phân trắng    HCM-X14-21
14.        Tiacoli    Colistin sulfat, Tiamulin    Lọ    50, 100ml    Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, CRD ở gia cầm    HCM-X14-22
15.        Kana    Kanamycin sulfat    Lọ    100ml    Chữa viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm vú, suyễn, tụ huyết trùng,..    HCM-X14-23
16.        Genta-Tylo D    Gentamycin sulfat, Dexamethazol, Tylosin tatrat    Lọ    20, 100ml    Trị viêm ruột, tuyến sinh dục, đường tiểu, hô hấp ở lợn và trâu bò; trị CRD ở gia cầm    HCM-X14-24
17.        Tylo-Coli    Tylosin tatrat, Colistin sulfat, Dexamethasone PO4    Lọ    50, 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp như CRD, viêm phổi, viêm màng phổi    HCM-X14-28
18.        S.T.D    Tylosin tartrat, Spectinomycin HCl, Dexamethasone    Lọ    50, 100ml    Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp, CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, ỉa chảy, phân trắng    HCM-X14-29
19.        Norflox 10%    Norfloxacin HCL    Lọ    100ml    Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X14-30
20.        Vitamin C 5%    Vitamin C    Ống    5ml    Phòng và trị  bệnh do thiếu vitamin C    HCM-X14-32
21.        Atropin 0.1%    Atropin sulfat    Ống    2ml    Giảm đau trong trường hợp gia súc bị nhiễm độc thuốc trừ sâu    HCM-X14-34
22.        Glucoza 5%    Glucoza    Lọ    500ml    Cung cấp đường, phòng mất nước trong và ngoài tế bào    HCM-X14-35
23.        Vitamin B6    Vitamin B6    Ống    2ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vit B6    HCM-X14-36
24.        Ampi    Ampicillin sodium    Lọ    500ml    Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường niệu đạo, viêm vú    HCM-X14-37
25.        Urotropin    Urotropin    Ống    5ml    Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc    HCM-X14-39
26.        Levamisol    Levamisol    Lọ    10, 100ml    Trị các loại giun tròn ở gia súc, gia cầm như giun đũa, giun lượn, giun p    HCM-X14-40
27.        Strichnal B1    Strichnin, Vit B1    Ống    5ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1, các chứng đau nhức cơ thể    HCM-X14-41
28.        Colistin    Colistine    Lọ    50, 100ml    Trị ỉa chảy, nhiễm trùng đường ruột, bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng    HCM-X14-42
29.        Vitamin ADE    Vit A,D,E    Lọ    10, 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm    HCM-X14-43
57. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        COMPLEX DIARRHEA    Norfloxacin HCl    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột    HCM-X15-03
2.        TIÊU CHẢY HEO    Flumequin    Gói
Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1;2;5;10 kg    Trị các bệnh tiêu chảy trên heo.    HCM-X15-07
3.        SUPER EGG    Tiamulin, Chlotetracyclin HCl    Gói
Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1;2;5;10 kg    Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp….    HCM-X15-09
4.        BCOMAX E    Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển, thay đổi chuồng trại. Phòng và trị các bệnh: teo cơ, nhũn não, liệt chân    HCM-X15-10
5.        VITAMAX-100    Vitamin  A, D3,E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng và trị các chứng thiếu vitamin  và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm    HCM-X15-11
6.        GUMBEST    Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể    HCM-X15-12
7.        KHOÁNG HEO    Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái  đang cho con bú,….    HCM-X15-18
8.        KHOÁNG GIA CẦM    Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,...    HCM-X15-19
9.        ORALYTE    NaHCO3, KCl, NaCl.    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoạc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển    HCM-X15-20
10.        ASCOVIT AD3E    Vitamin A, D3, E, C    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Trị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E  C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút.    HCM-X15-21
11.        LIỆT CHÂN GÀ VỊT    NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C    Gói
Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg    Cung cấp vitamin, khoáng, amino acid  thiết yếu.     HCM-X15-22
12.        TẨY GIUN    Levamisol HCl    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Chuyên tẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan,     HCM-X15-23
13.        TYLOSIN 5%    Tylosin tartrate    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Điều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD…    HCM-X15-24
14.        LINCOJECT 10%    Lincomycin     Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú…    HCM-X15-25
15.        AMPIJECT 10%    Ampicillin trihydrate    Ống
Lọ,Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50,100ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi trùng nhạy cảm với ampicillin
    HCM-X15-26
16.        SEPTRYL    Sulfadiazin, Trimethoprim.    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn hạy cảm với Sulphadiazinvà Trimethoprim    HCM-X15-27
17.        GENDEXTYL    Tylosin tartrate , Gentamycin sulfate    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt .    HCM-X15-29
18.        SPIRAJECT    Spiramycin    Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml, 100ml    Trị các bệnh nhiểm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin     HCM-X15-32
19.        GENTALIN    Gentamycin sulfate, Lincomycin    Ống
Lọ, chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu , viêm da có mủ    HCM-X15-33
20.        VIVCOSONE    Erythromycin,
Oxytetracyclin HCl    Ống
Lọ,Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml,100ml    Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá,     HCM-X15-38
21.        TIACOLI    Tiamulin, Colistin sulfate.    Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi,ly, tiêu chảy    HCM-X15-39
22.        ANALGIN    Methampyrone    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Hạ sốt, giảm đau, chống viêm dùng phối hợp để điều trị các bệnh viêm khớp, đau cơ , bong gân.    HCM-X15-40
23.        BCOMPLEX    Vitamin B1, B2, B6, B5, PP    Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm    HCM-X15-43
24.        B.COZYM    Vitamin B1, B2, B6, B5, PP    Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm    HCM-X15-44
25.        VIVFERUM    Iron dextran    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con     HCM-X15-46
26.        ASCOVIT 10%    Vitamin C    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏi    HCM-X15-47
27.        LEVAJECT 10%    Levamisol    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Điều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm    HCM-X15-48
28.        CAL-C-B12    Calci gluconate, Vitamin B12, C    Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Điều trị  bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng     HCM-X15-49
29.        VITALJECT    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.    HCM-X15-50
30.        COLIPRIM    Colistin sulfate, Trimethoprim.    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprim    HCM-X15-53
31.        PENSTREP    Penicillin G, Streptomycin sulfate    Lọ    1,628; 8; 16; 50; 100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin    HCM-X15-54
32.        KAMPI    Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate    Lọ    1; 5; 10; 20; 50; 100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và kanamycin    HCM-X15-55
33.        KAPEN    Penicillin G, Kanamycin sulfate    Lọ    1,1; 5,5; 10; 30; 50; 100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và kanamycin    HCM-X15-56
34.        DYNATYL    Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate    Lọ    1; 5; 10; 20; 50; 100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin    HCM-X15-57
35.        SPIRACOLI    Spiramycin adipate, Colistin sulfate    Lọ    0,3;3;6;12;30;50;100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin    HCM-X15-58
36.        TYLO SC    Tylosin tartrate, Colistin sulfate.    Lọ    0,55; 2; 7,5; 5,5; 11; 20; 50; 100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin    HCM-X15-59
37.        AMPI TYLO    Ampicillin trihydrate, Tylosin tartrate.    Lọ    1; 5; 10; 20; 50; 100g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và tylosin    HCM-X15-60
38.        VIVCOLI    Colistin sulfate    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella.    HCM-X15-61
39.        TERRAMYCIN-EGGFORMULA    Tetramycin HCl, Vitamin A    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Giúp kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng nhanh  trên gia cầm    HCM-X15-62
40.        FLUMIX    Flumequin    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng,trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột  trên heo con    HCM-X15-64
41.        STREPTO
TERRAMYCIN ADE    Streptomycin sulfate, Oxytatracyclin HCl.    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng,…    HCM-X15-66
42.        TYLANMOX ADE    Amoxycillin    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hoá như: viêm phổi, THT, thương hàn , CRD    HCM-X15-68
43.        ADE BCOMPLEX C    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề kháng    HCM-X15-70
44.        NEOTETRAVITA    Neomycin sulfate , Tetramycin HCl    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi    HCM-X15-71
45.        VITAFLASH ADE    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, …    HCM-X15-72
46.        SPIRA-TETRAVET    Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl    Gói
Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1; 2;5;10kg    Phòng,trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịt…    HCM-X15-74
47.        COLITETRAVIT    Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate.    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịt    HCM-X15-75
48.        TRỊ TIÊU CHẢY    Colistin sulfate, Sulfaguanidin.    Gói
Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;2;5;10 kg    Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo     HCM-X15-77
49.        AMPICOLI    Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate.    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Phòng và trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm
    HCM-X15-78
50.        EROMIX    Enrofloxacin HCl    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ…     HCM-X15-80
51.        VITAMIN C ANTISTRESS    Vitamin C    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết,dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng    HCM-X15-90
52.        TERRAJECT
(Tetramycin 10%)    Oxytetracyclin HCl    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng , toi…    HCM-X15-92
53.        ATROPIN SULFATE    Atropin sulfate    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml     Trị THT, viêm phổi, dấu son, xảy thai truyền nhiễm ở gia súc, đại gia súc, viêm xoang mũi vịt CRD gà, phân trắng ở gà vịt…    HCM-X15-93
54.        UROTROPIN 5%,10%    Hexamethlentetramin    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinh    HCM-X15-94
55.        CALCIGLUCONAT 10%    Calci gluconate    Ống
Lọ, Chai    2; 5; 20ml
10;20;50,100ml    Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm mọi lứa tuổi. Giúp phụ hồi sức khỏe và tạo sữa cho heo nái sau khi sinh.    HCM-X15-96
56.        ERYTETRA-D    Erythromycin     Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi  sốt bỏ ăn không rỏ nguyên nhân    HCM-X15-97
57.        SIREPA B12    Vitamin B1, B12, Amino acid, Sorbitol    Ống
Lọ; Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Kích thích tăng trọng , tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ gan    HCM-X15-98
58.        BCOMPLEX    Vitamin B1, B2, B6, B5, PP    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị các bệnh còi cọc, bại kiệt, phù thủng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng nhanh.    HCM-X15-99
59.        STRICHNAL                                                                                                                                                                         B1    Strichnin sulfate, Vitamin B1    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Kích thích tính thèm ăn và sự vận động.Chống lại chứng suy nhượccơ thể, liệt cơ, bại liệt…    HCM-X15-100
60.        CALBIRON-A    Calci gluconate, B1, B2, B5, B6, PP.    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị các bệnh thiếu canci và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.    HCM-X15-101
61.        ERYTETRASONE    Erythromycin , Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone.    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị các bệnh: THT, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.Coli…    HCM-X15-102
62.        LEVAMISOL 7,5%    Levamisol    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Điều trị hiệu quả đối với các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu , bò, heo    HCM-X15-103
63.        SEPTOTRYL 12%    Sulfamethoxazol, Trimethoprim.    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, tiêu chảy,PTH, viêm đường sinh dục cho g. súc, gia cầm    HCM-X15-104
64.        ADE BCOMPLEX    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5,  B6, PP.    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn, giảm tỉ kệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề kháng    HCM-X15-106
65.        CALCI-B12    Calci gluconate , Vitamin B12    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Phòng và trị các bệnh thiếu calci, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề kháng    HCM-X15-111
66.        CEVITANAGIN    Vitamin C    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Điều trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết    HCM-X15-112
67.        LIMEQUIN 10%    Limequin    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị hầu hết các bệnh đường tiêu hoá như: thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng,kiết lỵ….    HCM-X15-115
68.        AMINO B12    Amino acid, Vitamin B12    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng  ăn    HCM-X15-116
69.        CAMPOVIT    Calci gluconate , Amino acid, Vitamin B1    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Cung cấp đạm đang thời kỳ nuôi con. Trị bại liệt , sốt sữa, trị suy nhược cơ thể , tăng sức đề kháng    HCM-X15-114
70.        CALCI  C  MIN    Calci gluconate , Amino acid, Vitamin C    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Trị bệnh bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú; Trợ sức cho các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, ngoại và sản khoa    HCM-X15-117
71.        STRICHNIN SULFATE  0,1%    Strichnin sulfate    Ống
Lọ
Chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml
100ml    Kích  thích tính thèm ăn, kích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt    HCM-X15-118
72.        PENICILLIN G POTASSIUM    Penicillin G potassium    Lọ    0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g    Điều trị các bệnh viêm phổi, đóng dấu son, nhiệt thán, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú,     HCM-X15-119
73.        STREPTOMYCIN SULFATE    Streptomycin sulfate    Lọ    0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g    Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung,     HCM-X15-120
74.        AMPICILLIN SODIUM    Ampicillin    Lọ    0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g    Trị các bệnh như: THT, cúm, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, kiết lỵ, dấu son…    HCM-X15-121
75.        KANAMYCIN SULFATE    Kanamycin sulfate    Lọ    0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g    Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy.
    HCM-X15-122
76.        A D3E    Vitamin A, D3, E    Chai

Bình    5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít    Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếuvitamin A,D3,E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, ….    HCM-X15-123
77.        ENROFLOX-500    Enrofloxacin base    Chai

Bình    5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít    Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh    HCM-X15-124
78.        CẦU TRÙNG GÀ    Sulfaquinoxalin, Amprolium    Chai

Bình    5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít    Trị bệnh cầu trùng gà và các bệnh tiêu chảy phân trắng , phân xanh…    HCM-X15-125
79.        ENRO-1000    Enrofloxacin base    Chai

Bình    5; 10; 20; 50; 100;250; 500ml
1; 2; 5 lít    Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh    HCM-X15-126
80.        CEPHACIN    Cephalecin    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.    HCM-X15-127
81.        CEPHAGENTA    Cephalecin, Gentamycin sulfate    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Trị các bệnh ghép như: CRD, thương hàn , tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi vịt, phù đầu vịt ….    HCM-X15-128
82.        CEPHAJECT    Cephalecin    Lọ
Chai    0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g    Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD ở gia súc, gia cầm    HCM-X15-134
83.        VIVDEXAJECT    Dexamethasone    Ống
Lọ, chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml; 100ml    Chống dị ứng, chống stress, chống viêm,…    HCM-X15-136
84.        VITAJECT ADE    Vitamin A, D3, E    Ống
Lọ; chai    2; 5; 20ml
10; 20; 50ml;100ml    Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn    HCM-X15-138
85.        Amoxin     Amoxicillin (trihydrat)    Ống,         Lọ, Chai    2; 5  ml
10; 20; 50ml; 100 ml    ĐĐiều trị các bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra    HCM-X15-148 
86.        Flugenta    Tobramycin (sulfate)    Ống          Lọ, Chai    2; 5 ; 20ml
10; 20; 50ml
100 ml     Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra.    HCM-X15- 149
87.        Diflox 5%     Difloxacin (HCL)    Ống          Lọ, Chai    2; 5 ; 20ml
10; 20; 50; 100 ml    Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên Trâu, Bò, Chó, Mèo    HCM-X15- 150
88.        Kháng sinh Vịt    Josamycin
Oxytetracy (HCL)    Gói 

Bao    2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10kg    Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm.    HCM-X15- 151
89.        Đặc trị thương hàn    Apramycine sulfate,
Ceftiofur (HCL)    Gói 
Lon    2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g;1;2;5;10kg    Trâu, Bò, Heo: Trị sốt do viêm      đường hô hấp và đường tiêu hoá.
Gà:Bệnh do E.Coli và S gallinarum    HCM-X15-152 
90.        CRD Stop    Josamycin, Trimethoprim    Gói, Lon    5; 10; 20; 50; 100; 250;500g; 1kg    Phòng  và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.
    HCM-X15-153 
91.        Marflox 2%    Marbofloxacin    Ống      Chai, Lọ    2,5ml
10; 20; 50; 100 ml    Điều trị các bệnh đường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò    HCM-X15- 154
92.        Dano 2,5%    Danofloxacin    Ống      Chai, Lọ    2,5ml
10; 20; 50; 100 ml    Điều trị các bệnh đường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò    HCM-X15- 155
58. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Amino – C     Tryptophan, Lysine, Methionine, Vit. C    Gói
Lon    5g; 100g
100g    Cân bằng amino acid. Chống Stress, tăng sức đề kháng.    HCM-X17-01
2.        Ampi – Coli 125    Ampicillin, Colistin    Gói,Lon    5g;100g,100g    Phòng,trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X17-02
3.        Anti – Scour    Hydroxyquinoline
Tetracycline, Vitamin A ,     Gói    5g; 30g    Trị tiêu chảy ở heo con do E.coli gây biến chứng phù thũng, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu,tiêu chảy do đơn bào    HCM-X17-03
4.        Basabon-Plus    Active chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, Calcium    Gói    100g    Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn.
    HCM-X17-05
5.        Caribou-LX    Netromycin, Carbasone, Colistin    Gói    100g    Phòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E. coli, CRD, CCRD.    HCM-X17-06
6.        Điện Giải và Khoáng    Khoáng    Gói    100g, 1kg    Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống Stress    HCM-X17-07
7.        Calcium C.D    Calcium gluconate, Caffeine, Dexamethasone    Lọ
Ống    100ml
5ml    Phòng chống thiếu Calci, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn.    HCM-X17-38
8.        Fer 100    Iron, Carbolic acid    Lọ    50, 100ml    Phòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu.    HCM-X17-50
9.        Gava Trứng    Chlotetracycline, Vit. A, D3, E, K3, nhóm B, Amino acid.    Gói
Lon    100g, 1kg
100g, 1kg    Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng.    HCM-X17-13
10.        Gicavit    Vit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino acid    Gói
Lon    100g, 1kg
100g    Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng, tỉ lệ trứng nở.    HCM-X17-16
11.        Gava Lactogen    Khoáng, Folic acid    Gói    500g; 1kg    Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà,vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương.    HCM-X17-18
12.        Khoáng gia súc    Khoáng, Folic acid    Gói    500g; 1kg    Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: Heo, Trâu, Bò, Dê, Cừu.    HCM-X17-19
13.        Spectilin 615    Lincomycin, Spectinomycin    Gói
Xô    250g
10kg    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMA    HCM-X17-20
14.        Gavacoli    Lincomycin, Vit B1, C    Gói    250g    Phòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác.    HCM-X17-21
15.        Tetra C    Tetracycline, Vit. C    Gói    5g; 100g    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng.    HCM-X17-26
16.        Thông Khí Quản    Bromhexine, Tartaric acid    Gói    5g; 100g    Kết hợp kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp.    HCM-X17-27
17.        Vitamin ADE+CK    Vit. A, D3, E, C, K3    Gói
Lon    50g
100g    Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai.    HCM-X17-31
18.        6 – B     Vit. nhóm B, Vit. PP, Methionine    Lọ
Ống    20, 100
5ml    Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc Sufonamid    HCM-X17-32
19.        Amox – Genta    Amoxicillin, Gentamicin    Lọ    50ml    Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng… ở gia súc, gia cầm.    HCM-X17-33
20.        Aminovit    Amino acid    Lọ, Ống    20ml, 2ml    Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước. Tạo sữa.    HCM-X17-34
21.        Ampi – Coli     Ampicillin, Colistin    Lọ    50ml
100ml    Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng do E. coli, thương hàn, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, viêm phổi. Viêm nhiễm đường sinh dục    HCM-X17-35
22.        Analgin 25%    Metamizol, Na metabisulfite    Lọ
Ống    100ml
5ml    Hạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò    HCM-X17-36
23.        Atropin 50    Atropin    Lọ    50ml    Chống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp.    HCM-X17-37
24.        Colim – D     Trimethoprim, Colistin, Dexamethasone    Lọ    50ml    Diệt khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột.     HCM-X17-39
25.        D. E. C 100    Erythromycin, Thiamphenicol, 
Dexamethasone.    Lọ    50ml    Điều trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảy, viêm ruột,…    HCM-X17-41
26.        Dexagen 10    Dexamethasone    Lọ
Ống̣    20ml
5ml    Trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da.    HCM-X17-42
27.        Dimeflox 120    5.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin.    Lọ
Ống    100ml
2ml    Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy do E.coli sau cai sữa biến chứng gây phù thũng. Viêm ruột hoại tử do Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema. Viêm ruột gây tiêu chảy    HCM-X17-44
28.        Enroflox 250    Enrofloxacin    Lọ    10, 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm.    HCM-X17-47
29.        Enroflox 500    Enrofloxacin    Lọ    10ml, 50ml    Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD.    HCM-X17-48
30.        Gavadin 150    Sulphadimidine    Lọ    100ml    Trị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà.    HCM-X17-52
31.        Genta–Tylo D    Gentamicin, Tylosin, Dexamethasone    Ống    50ml    Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp.    HCM-X17-54
32.        Kích Sữa    Vit. A, nhóm B, Khoáng, Amino acid    Lọ    10ml    Tăng sản lượng và phẩm chất sữa trong thời kỳ cho con bú hoặc vắt sữa. Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA.    HCM-X17-56
33.        Levasole 100    Levamisole    Lọ    100ml    Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác    HCM-X17-57
34.        Mutinco 55    Tiamulin, Colistin, Bromhexine    Lọ    10, 50ml
    Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD, CCRD… cho heo, trâu, bò, dê, cừu.    HCM-X17-59
35.        Norflox 500    Norfloxacin, Bromhexine    Lọ    10, 100ml    Trị nhiễm trùng do Gram-, Gram+ kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.    HCM-X17-60
36.        O. C. D    Oxytetracycline, 
Thiamphenicol, Dexamethasone.    Lọ    20, 100ml    Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ hoặc do xoắn khuẩn, Rickettsiae. Nhiễm trùng máu.    HCM-X17-63
37.        Septicemie    Urotropine, Glucose    Lọ    100ml    Sát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc.    HCM-X17-66
38.        Septotrin 24%    Sulfamethoxypyri-dazine, Trimethoprim    Lọ    100ml    Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu.    HCM-X17-67
39.        Strychnine B1    Strychnine, Vit. B1    Lọ    50ml    Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy.    HCM-X17-68
40.        Vitamin ADE +B.Complex C    Vit A, D3, E
Nhóm B, C    Lọ    20 ml
100ml    Phòng và chống bệnh thiếu vitamin, A, D, E và nhóm B.     HCM-X17-70
41.        Vitamin B1 10%    Vit. B1    Lọ    10, 100ml    Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm.    HCM-X17-71
42.        Vitamin B12    Vitamin B12    Lọ    10, 50ml    Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược.    HCM-X17-72
43.        Vitamin C 1000    Ascorbic acid    Lọ
Ống    20, 100ml
5ml    Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut, chảy máu.     HCM-X17-73
44.        Vitamin E 50    Vit E  acetae    Ống
Lọ    10ml
50ml    Phòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ.    HCM-X17-74
45.        Ampi – K     Ampicillin    Lọ    1g    Dùng cho gia súc, gia cầm: viêm ruột , tiêu chảy phân trắng , thương hàn, THT, viêm phổi…    HCM-X17-75
46.        Kanapen    Kanamycin    Lọ    1,5g    Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng…    HCM-X17-81
47.        Penicillin 1.000.000IU    Penicillin    Lọ    1MIU    Trị viêm phổi, THT, nhiệt thán, đóng dấu…    HCM-X17-83
48.        Penicillin 4.000.000IU    Penicillin    Lọ    4MIU    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu…    HCM-X17-84
49.        Streptomycin    Streptomycin    Lọ    1g    Trị tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm nhiễm do vi trùng Gram(-).    HCM-X17-85
50.        Goldevit Plus    Vit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acid    Lon    100g    Phòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress.    HCM-X17-87
51.        B. Complex C    Vit. nhóm B, Folic acid    Gói
Lon    10, 50g, 1kg
100g    Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD.    HCM-X17-88
52.        Levasole 300    Levamisole    Gói    3g    Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn.    HCM-X17-90
53.        Linconet 120    Lincomycin, Netromycin    Lọ    5ml; 50ml    Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm.    HCM-X17-92
54.        Tomsumix    Vit A, D¬3, E, Khoáng    Gói
Lon    100g
1kg    Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng.    HCM-X17-93
55.        Aminozyme    Amino acid, Vit A, D3, E, Khoáng    Gói    500g, 1kg    Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cần thiết, tăng sức đề kháng, chống Stress.    HCM-X17-94
56.        Gaquindox 20%    Olaquidox    Gói    100g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và kích thích tăng trọng cho heo, gà.    HCM-X17-96
57.        Gavalactic    Amino acid, Vitamin, Khoáng    Gói    1kg    Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi-đa lượng    HCM-X17-97
58.        Biotin Complex    Biotin, Vit A, Khoáng    Gói    100g    Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo.    HCM-X17-105
59.        Superstock –P    Amino acid, Vitamin, Khoáng    Gói    1kg    Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gram-. Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn.    HCM-X17-106
60.        Gavacin D 10%    Enrofloxacin, Dexamethasone    Lọ    100ml    Phòng chống bệnh CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn…    HCM-X17-109
61.        Gavacoc ’ S    Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine    Lọ    100ml    Trị bệnh cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina, E. necatrix, E. maxima.    HCM-X17-110
62.        Gavasal    Carnitine, Amino acid, B. Complex    Ống
Lọ    2ml
20ml    Tăng cường sức đề kháng, đặc biệt ở thú sinh sản và thú non. Tăng tính thèm ăn, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nước    HCM-X17-111
63.        Netrovit B12    Netromycin, Vit B12    Lon    500g    Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E. coli, thương hàn…    HCM-X17-112
64.        O.R.S    Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassiumchlorid    Gói    30g    Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước.    HCM-X17-113
65.        Electrolytes    Citricacid,Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonate    Gói    100g    Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống Stress.    HCM-X17-115
66.        Superstok – C    Amino acid, Vitamin,
Khoáng    Gói    1kg    Dùng úm gà con 1 – 3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng.Giảm tử vong, giảm tỉ lệ còi cọc.    HCM-X17-114
67.        Gavamix 1 New    Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng    Gói    200g, 1kg    Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe.    HCM-X17-117
68.        Gavamix 2 New    Carbadox, Vit, Khoáng    Gói    1kg    Giúp heo tiêu hóa thức ăn tốt, tăng trọng nhanh.    HCM-X17-118
69.        Gavamix 3 New    Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng    Gói    200g, 1kg    Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng.    HCM-X17-119
70.        Multivitamin    Vit A, D3, E, K3, Vitamin nhóm B    Gói    100g    Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng. Chống Stress.    HCM-X17-129
71.        E.D.C – Mycin    Enrofloxacin,
Iodo-hydroxyquinoline,
Vitamin A, D3, nhóm B.    Lon    100g    Phòng và trị bệnh THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, đơn bào, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu.    HCM-X17-130
72.        Lucazyme 500    Iodo-hydroxyquinoline,
Sulfamethoxazole,
Trimethoprim.    Lon    500g, 1kg    Trị bệnh nhiễm khuẩn do: vi trùng Gr(-), Gr(+), Nấm, Protozoa… gây bệnh ngoài da, viêm nhiễm đường tiêu hóa gây trướng hơi, sình bụng, bệnh nhiễm khuẩn máu.    HCM-X17-132
73.        Oxolin 20    Oxolinic acid    Gói,Lon    100g    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+).    HCM-X17-135
74.        Enrozyme 198    Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C    Lon    1kg    Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn    HCM-X17-139
75.        Gava 300    Acid amin, Chất béo, Chất xơ,  Khoáng vi-đa lượng, Vitamin A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh.    Gói
Gói    2kg    Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và 25 loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượng    HCM-X17-149
76.        Vitamin C    Vitamin C    Gói
Lon    100g, 1kg
500g, 1kg    Tăng sức đề kháng, chống Stress gia súc, gia cầm. Tăng trọng nhanh, cải thiện phẩm chất thịt, trứng, sữa và duy trì sinh sản tốt    HCM-X17-140
77.        AC 300    Apramycine, 
Ceftiofur hydrochloride    Gói    30g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng... đã lờn với các kháng sinh khác.    HCM-X17-144
78.        AC 600    Apramycine, Ceftiofur -hydrochloride    Gói    500g    Phòng và trị bệnh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng...     HCM-X17-145
79.        Gacamo    Vitamin A, D, E, K nhóm B, và Khoáng.    Gói    100g    Phòng và chống bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin... Trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông... do thiếu dưỡng chất.    HCM-X17-146
80.        Anti – Gum    Vitamin C, nhóm B, Acid Folic, Biotin và các loại muối.    Gói    100g    Tăng sức đề kháng, cân bằng dịch thể, phòng bệnh Gumboro. Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể.     HCM-X17-147
81.        Gava Tonic 503    Butaphosphane, Cyanocobanlamin, Adenosin triphosphate, thiamine, riboflavin, Niacin, Panthenol, Pyridoxine    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 4 lít    Tăng cường sức đề kháng cho gia súc bị bệnh và sau khi khỏi bệnh    HCM-X17-155
82.        Amox 15% LA    Amoxicillin    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillinở trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó  mèo    HCM-X17-156
83.        Danocin    Danofloxacin    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actinobacillus  ở lợn    HCM-X17-157
84.        Gamarcin    Marbofloxacin    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Trị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp., Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; Hội chứng viêm vú.     HCM-X17-158
85.        Gavafer    Ammonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, Cu    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi.    HCM-X17-160



59. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TT    Tên  thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Tylanvit - C    Tylosin, Trimethoprim,
Thiazol    Gói
Lọ,chai    10,50,100, 500,1000g
10,50,100, 500,1000g    Điều trị bệnh đường hô hấp : ho, viêm phổi, suyễn    HCM-X18-01
2.        Amcoli - fort    Ampicillin, Colistin    Gói
Lọ,chai    10,50,100, 500,1000g
10,50,100, 500,1000g    Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp    HCM-X18-02
3.        Kim Kê Trứng    Tiamutin HF, Vitamin A,B,D,E, khoáng     Gói
Lọ,chai    50,100g
50,100g    Tiêu chảy, thương hàn,CRD,bại liệt    HCM-X18-05
4.        B.Complex ADE    Vitamin A,B.D,E,
Khoáng vi lượng    Gói
Lọ,chai    100,500, 1000g
100,500, 1000g    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng    HCM-X18-09
5.        Fe - Dextran B12    Fe - Dextran
Vitamin B12    Ống
Lọ    5ml
5,50,100ml    Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu.    HMC-X18-10
6.        Gentamycin sulfat    Gentamycin sulfat    Ống
Lọ     2; 5ml
5,50,100ml    Điều viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảy    HMC-X18-11
7.        Tiamulin 10%    Tiamulin HF    Ống
Lọ     5ml
50,100ml    Trị CRD, điều trị viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy    HMC-X18-12
8.        Tia - prim    Tiamulin HF
Trimethoprim    Ống
Lọ    5ml
50,100ml    Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THT 
    HCM-X18-13
9.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Ống
Lọ    5ml
50,100ml    Điều trị thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng cơ thể    HMC-X18-14
10.        Amoxypen    Amoxycillin    Gói
Lọ,chai    10,20,50,100g
10,20,50,100g    Điều trị tiêu  chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRD    HCM-X18-15
11.        Bactrim - For - vet    Trimethoprim
Sulfamethoxazol    Gói
Lọ,chai    10,50,100g
10,50,100g    Điều trị bệnh đường hô hấp,nhiễm trùng tiêu hoá, CRD    HMC-X18-16
12.        Vigamycin    Tiamulin HF,
Tetracyclin     Gói
Lọ,chai    10,20,50,100g
10,20,50,100g    Điều trị CRD,CCRD ,nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùng    HCM-X18-17
13.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Gói
Lọ,chai    5,50,100,500g
5,50,100,500g    Điều trị bệnh thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng.
    HCM-X18-18
14.        Piperazin    Piperazin citrat    Gói
Lọ,chai    5,10,100g
5,10,100g    Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc    HCM-X18-19
15.        Carboquin    Carboligni, Flumequin
Muối carbonat    Gói
Lọ, chai    10,50,100g
10,50,100g    Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu.    HCM-X18-20
16.        Super – Milk
    Muối Natri, Kali, Canxi
PO4,CO3, khoáng    Gói
Lọ,chai    100,250,500g
100,250,500g    Tăng cường sản lượng sữa,phòng một số bệnh như sốt sữa,bại liệt    HCM-X18-22
17.        OresolSV    Natri clorua, Kali clorua,
Natri citrat, Glucoza    Gói
Lọ,chai    10,50,100g
10,50,100g    Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải.    HCM-X18-35
18.        Calciboma    Calci gluconat, Magie clorua    Ống,
lọ    10ml.
50,100,250,500ml    Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt    HCM-X18-48
19.        Eryvac    Erythromycin    Gói
Lọ,chai    10,50,100,500g
10,50,100,500g    Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục    HCM-X18-23
20.        Tiamulin coated
 premix 10%    Tiamulin coated    Gói
Lọ,chai    20,50,100,1000g
20,50,100,1000g    Điều trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hoá    HCM-X18-24
21.        Eucamphor    Eucaliptol,
Camphor    Ống
Lọ,chai    5,10 ml
5,10; 20; 50; 100ml    Thuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm.    HCM-X18-26
22.        Neocidog    Diazinon    Chai    100,250,500ml    Diệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rận    HMC-X18-30
23.        Para - C - Vit    Paracetamol,
Vitamin C    Gói
Lọ,chai    5,10,50,100g
10,20,50,100g    Giảm đau, hạ nhiệt    HCM-X18-31
24.        Tetralidon    Tetracyclin,
Sulfamethoxazol    Gói
Lọ,chai    5,10,50,100g
5,10,50,100g    Điều trị  các bệnh do cầu trùng gây ra    HCM-X18-33
25.        SV - Strep-berin    Streptomycin,
Berberin    Gói
Lọ,chai    10,50,100g
10,50,100g    Điều trị tiêu chảy,tiêu chảy kéo dài.    HCM-X18-34
26.        SV - Veraga    Vitamin nhóm B,
Vitamin PP, Axít amin,
Muối khoáng, Aspirin,    Gói
Lọ,chai    10,50,100g
10,50,100g    Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuống.    HCM-X18-39
27.        SV - Colimycin    Colistin    Ống,
lọ     10ml.
10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, tụ huyết trùng     HCM-X18-42
28.        Cefotaxim    Cefotaxim    Lọ    5,10,20,50,100ml    Điều trị viêm phổi, phế quản, ho, suyễn, sổ mũi, THT    HCM-X18-44
29.        ErytasonSV    Erythromycin,
Trimethoprim    Ống,
lọ     10ml.
10; 20; 50; 100ml    Điều trị viêm phổi,phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng.    HCM-X18-45
30.        HerogenSV    Gentamycin, Analgin, Chlorpheniramin    Ống,
lọ    10ml.
10; 20; 50; 100ml    Số cao, cảm cúm,viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn.    HCM-X18-47
31.        Mosquaty    Pyrithroid permethrin    Bình 
xịt    100,200,
250ml    Trị các ký sinh trùng ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi.    HCM-X18-49
32.        Dermovet    Erythromycin,
Dexamethason    Bình xịt    100,200,250ml    Điều trị các vết thương ngoài da, các bệnh về móng.    HCM-X18-51
33.        Flumesol    Flumequin    Lọ     100,200,250, 500ml     Điều trị các nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy, điều trị thương hàn, phó thương hàn, THT.    HCM-X18-52
34.        Neomycin    Neomycin,
Dexamethason    Chai     10,20ml    Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi    HCM-X18-54
35.        Solamid    Chloramin    Gói, chai     10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g,     Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương.    HCM-X18-55
36.        Vitamin A,D,E    Vitamin A,D,E    Lọ,chai    10,20,50, 100ml    Điều trị thiếu A,D,E, còi cọc    HCM-X18-56
37.        Achodin    Atropin     Ống
lọ,chai    5,10,20ml
10,20,100ml    Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâu    HCM-X18-57
38.        Stanin    Strychnin    Ống
lọ,chai    5,10,20ml
10,20,100ml    Kích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinh    HCM-X18-58
39.        Bamin-Bổ tiêm    Vitamin B1,B2,B6    Ống
lọ,chai    5,10,20ml
10,20,100ml    Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6    HCM-X18-59
40.        Pilocarpin    Pilocarpin    Ống
lọ,chai    5,10,20ml
10,20,100ml    Tăng tiết dịch,tăng nhu động ruột, chống phù , liệt ruột, liệt bọng đái.    HCM-X18-60
41.        Biotin 0,25%    Biotin    Ống    2ml    Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng    HCM-X18-61
42.        Secotex    Trimethoprim, Sulfamethoxazol    Lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít    Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú,…
    HCM-X18-65
43.        Tylosin 20%    Tylosin    Chai,
Ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, bê, nghé, lợn, gia cầm .    HCM-X18- 66
44.        Tysonicol    Tylosin tartrate,
Thiamphenicol, Prednisolon    Chai,
Ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol.    HCM-X18- 67
45.        D.O.C-Typholong    Oxytetracyclin,
Thiamphenicol, Dexamethason.    Chai,
Ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    TRị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.     HCM-X18- 68
46.        Isova    Ivermectin    Lọ,
Ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun đũa, giun phổi, giun thận...     HCM-X18- 69
47.        Histanti    Chlorpheniramin    Lọ,
Ống    10; 20; 50; 100ml
2; 5; 10ml    Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mề đay, phù mạch.    HMC-X18- 70
60. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Ampi-Coli    Ampicillin, Colistin    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm    HCM-X19-01
2.        B.Complex-C    Vitamin B1, B2, B5, B6, PP    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin    HCM-X19-05
3.        Anti-Stress    Ascorbic, NaCl,NaHCO 3, MgSO 4, KCl, Ca    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Tăng cường sức khoẻ và hoạt động chống tình trạng stress    HCM-X19-04
4.        Calphovit    Ca,P, A , D3, E, K3,B1,B2 , B6, PP ,C, Methionin.    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Phòng và trị bệnh suy dinh dưỡng, chống còi xương    HCM-X19-06
5.        Enrofloxacin 10%    Enrofloxacin    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Trị bệnh nhiễm khuẩn, mẩn cảm với Enrofloxacin    HCM-X19-17
6.        Genta-Cepha    Cephalexin, Gentamycin, Vitamin B Complex    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Phòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa    HCM-X19-23
7.        Levamisol    Levamisol HCl    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Chống ký sinh trùng đường ruột    HCM-X19-30
8.        Norfloxacin 30%    Norfloxacin    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa    HCM-X19-32
9.        Terramycin 500    Oxytetracyclin, Sulfamid, A    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường ruột.    HCM-X19-36
10.        Vitamin C 12,5%    Vitamin C    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Tăng cường sức đề kháng và phòng chống stress    HCM-X19-41
11.        Ampicillin    Ampicillin    Lọ    1g/10ml; 10g/100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+)    HCM-X19-42
12.        Kana Ampi    Ampicillin (500mg), Kanamycin(500mg)    Lọ    1g/10ml; 10g/100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+)    HCM-X19-43
13.        Penicillin    Penicillin (1.000.000UI)    Lọ    10ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin    HCM-X19-44
14.        Propen 40    Penicillin G, Penicillin Procain    Lọ    10-20-100-250ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin    HCM-X19-45
15.        Pen-Strep 1000    Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 1g    Lọ    10-20-100-250ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+)    HCM-X19-46
16.        Pen-Strep 500    Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 500mg    Lọ    10-20-100-250ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+)    HCM-X19-47
17.        Streptocin    Streptomycin 1g    Lọ    10-20-100-250ml    Trị  bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+)    HCM-X19-48
18.        Tylo Ampi    Ampicillin (500mg), Tylosin(500mg)    Lọ    10-20-100-250ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa    HCM-X19-49
19.        ADE-B12    Vitamin A, D, E, B12    Lọ    10-20-100-250ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X19-50
20.        Cầu trùng gà    Sulfaquinoxalin, Amprolium    Lọ    10-20-100-250ml    Trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ    HCM-X19-51
21.        Enro-Oral    Enrofloxacin, Dexamethasone    Lọ    10-20-100-250ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn E.coli, thương hàn, MMA…    HCM-X19-52
22.        Nor-Oral    Norfloxacin    Lọ    10-20-100-250ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Norfloxacin    HCM-X19-53
23.        Pectin    Spectinomicin    Lọ    10-20-100-250ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa    HCM-X19-54
24.        3B    Vit B1, B6, B12    Chai, lọ    10-20-50-100,250ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X19-55
25.        ADE-Bcomplex    Vit B1, B6, B12    Chai, lọ    10-20-50-100,250ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X19-56
26.        ADE    VitA,D,E.    Chai, lọ    10-20-50-100,250ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X19-57
27.        Analgin 30%    Analgin    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X19-64
28.        Analgin-C    Analgin, Vit C    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Giảm đau, hạ sốt    HCM-X19-65
29.        Atropin    Atropin sulfate    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Chống co thắt cơ trơn, giải độc & trị tiêu chảy    HCM-X19-66
30.        B.Complex    Vit B1, B6, B12,PP, B2, B5    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Bổ sung Vitamin    HCM-X19-67
31.        Brotylan 100    Tylosin 10g, Bromhexin 300mg    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp    HCM-X19-69
32.        Brotylan 50    Tylosin 5g, Bromhexin 300mg    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp    HCM-X19-70
33.        Dexa-Ject    Dexamethasone    Chai, lọ    10,20,50,100,250ml    Kháng viêm    HCM-X19-73
34.        Enrodex    Enrofloxacin, Dexamethasone    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Trị các bệnh nhiêm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa….    HCM-X19-74
35.        Fer-B12 Complex    Iron-Dextran,Vitamin B6,B12    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Bổ sung  sắt và Vitamin cho gia súc, gia cầm    HCM-X19-76
36.        Fer-dextran    Iron-Dextran    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Bổ sung sắt, ngừa bệnh phân trắng ở heo con.    HCM-X19-77
37.        Genta-Ject 40    Gentamycin    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Kháng sinh phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa    HCM-X19-79
38.        Gentylo-D    Gentamycin, Tylosin, Dexamethason    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa    HCM-X19-80
39.        Kanadecin 10%    Kanamycin,                  Dexamethason    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa    HCM-X19-81
40.        Levamisol 7,5 %    Levamisol    Chai, lọ    10-20-50-100- 250ml    Tẩy giun sán    HCM-X19-82
41.        Nor-Ject 10%    Norfloxacin    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa    HCM-X19-85
42.        Septotryl 12%    Sulfadimidin,Trimethoprim    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    HCM-X19-87
43.        Strychni-B1    Strychnin ,B1    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Kích thích tiêu hóa; cường cơ, trị chứng bại liệt ở gia súc    HCM-X19-89
44.        Tetracin-D    Tetracylin, Dexamethasone    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Trị các bệnh nhiêm khuẩn Gram(-) và Gram(+)    HCM-X19-90
45.        Tiadox    Tiamulin, Doxycylin    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    HCM-X19-91
46.        Tia-Ject 10%    Tiamulin    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn có mẩn cảm với Tiamulin    HCM-X19-92
47.        Vitamin B Complex    Vit B1, B2 ,B5, B6 ,B12    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Bổ sung Vitamin, chống suy nhược cơ thể, giúp thú hồi phục nhanh sau khi bệnh    HCM-X19-96
48.        Vitamin B1    Vit B1    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Bổ sung Vitamin B1    HCM-X19-97
49.        Vitamin B12    Vit B12    Chai, lọ    10,20,50,100,250ml    Bổ sung Vitamin B12    HCM-X19-98
50.        Vitamin C 10%    Vit C    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Tăng cường sức đề kháng và hồi phục sức    HCM-X19-99
51.        Vitamin K    Vit K    Chai, lọ    10-20-50-100-250ml    Cầm máu, chông xuất huyết khi phẩu thuật, hoặc bị bệnh đỏ    HCM-X19-100
52.        Soluble Vitamix    Vit A ,D ,E ,K ,B1 ,B2 ,B6 , B5 ,B12 ,PP ,H ,C…..    Túi, hộp    5-10-20-50-100-500g-1kg    Bổ sung các loại Vitamin cho gia súc và gia cầm    HCM-X19-105
61. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH 
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Amcol    Ampicillin, Colistin    Gói,
 Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn,..    HCM-X20-01
2.        ADE B Complex    Vitamin: A; D3; E; B1; B2; B5; B6; B12; PP    Gói
Hộp
Bao    5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg     Phòng và trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm    HCM-X20-02
3.        ADEK GUM Soluble    Vitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Dextrose; Sorbitol; Methionine    Gói
Hộp
Bao    5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg    Dùng phổi hợp để điều trị bệnh Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm.    HCM-X20-03
4.        ADEK Soluble    Vitamin: A; B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PP    Gói
Hộp
Bao    5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg    Phòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng, . .     HCM-X20-04
5.        Anti Diarrhoea    Neomycine sulfate; Oxytetracycline    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg,50g,                            Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm    HCM-X20-05
6.        C .W . M    Chlotetracyline; Lysin; Calciumgluconate; Vit A; B5; B6; C; D3; E    Gói
Hộp
Bao    5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg     Ngăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốn, . . .      HCM-X20-06
7.        Cephacine    Cephalexine    Gói
Hộp    10; 20; 50; 100; 500g; 50g; 1kg    Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm    HCM-X20-07
8.        Amoxin    Amoxicillin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị CRD, CRD kết hợp với E.coli, sổ mũi truyền nhiễm, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn    HCM-X20-08
9.        Codovit    Colistin sulfate; Doxycyclline HCl    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợn    HCM-X20-09
10.        Coxyvit    Colistin, Oxytetracycline, Vit A, D3, E, B2, B12, B5, PP    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stress    HCM-X20-10
11.        Erycin    Erythromycine    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở gia cầm    HCM-X20-11
12.        Doxysol    Doxycycline    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị viêm xoang mũi, viêm khợp do Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở gia cầm; viêm khớp, viêm màng phổi, tiêu chảy, THT, thương hàn ở lợn    HCM-X20-12
13.        NC-SOL    Colistine sulfate; Neomycine sulfate    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị bệnh viêm xoang mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella  ở lợn, trâu bò,…    HCM-X20-15
14.        Baci-Ecolie    Trimethoprim, Colistin                                              Gói, 
Hộp                 10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g                                            Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella… ở gia súc, gia cầm                    HCM-X20-16
15.        Coliprim    Trimethoprim, 
Sulfadiazin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quản    HCM-X20-17
16.        N.OX 10    Neomycin sulfate    Gói, Hộp    10; 20;50,100;500g;1kg                                   Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê    HCM-X20-18
17.        QM-Piperazine    Piperazine Adipate    Gói
Hộp
Bao    5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg    Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tóc    HCM-X20-19
18.        S . L . S    Oxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12;D3;E; PP    Gói
Hộp
Bao    5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg    Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng.     HCM-X20-20
19.        Speclin    Lincomycin Spectinomycine    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợn    HCM-X20-21
20.        Spicol    Spiramycin abidate;
Colistin sulfate    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầm    HCM-X20-22
21.        Tycol    Tylosin tatrate, 
Colistin sulfate    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò; CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầm    HCM-X20-23
22.        Macro    Tylosin tatrate    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g    Trị bệnh viêm phổi địa phương, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm    HCM-X20-24
23.        C.R.D    Tylosin tatrate, Doxycycline    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quản,…    HCM-X20-25
24.        Quinococ    Sulfaquinoxalin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Phong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina    HCM-X20-26
25.        Gentaxin    Gentamicin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm    HCM-X20-27
26.        ENFLOX    Enrofloxacin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bò    HCM-X20-28
27.        Imequin    Flumequin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Trị bệnh do E.coli, salmonella, Pastuerella, staphylococcus ở lợn và gia cầm    HCM-X20-29
28.        QM-S2    Spiramycin abidate;
Colistin sulfate    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Trị viêm phế quản, viêm phổi, THT,… ở lợn, trâu bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầm    HCM-X20-30
29.        Floxin    Norfloxacin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm ruột, thương hàn,THT, CRD ở gia cầm
    HCM-X20-31
30.        Coccisol    Sulfadimidine; 
Diaveridin    Gói, 
Hộp    10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg                                   Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina    HCM-X20-32
31.        QM-Electrolyte Blen    Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium; Mg; Cu; Zn.    Gói
Hộp
Bao    5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg    Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm.    HCM-X20-33
32.        Bloom Inj    Cocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban,Cyanocobalamin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc.    HCM-X20-48
33.        Decaris    Levamisol HCl    Gói    2; 5; 10; 50; 100g    Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như:     HCM-X20-35
34.        Enrotril 50 Inj    Enrofloxacin HCl    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heo    HCM-X20-36
35.        Polyxin INJ    Colistin sulfate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, phù thủng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp.    HCM-X20-37
36.        Nortril 100    Norfloxacin HCl    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD    HCM-X20-38
37.        Tiamulin    Tiamulin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira    HCM-X20-39
38.        Lincoject    Lincomycin HCl    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh gây ra do  Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma    HCM-X20-40
39.        Sulfomide 33    Sufamethoxazon    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng : viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp,…    HCM-X20-41
40.        Spira 20    Spiramycin adipate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.    HCM-X20-42
41.        Kanamycin 100    Kanamycin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẩu thuật.    HCM-X20-43
42.        Gentavet    Gentamycin sufate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị  viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.    HCM-X20-44
43.        Terracin 100    Oxytetracyclin
HCl    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh như: viêm ruột tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi    HCM-X20-45
44.        Tylo 200    Tylosin tartrate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor. pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRD    HCM-X20-46
45.        Vit.B1 Inj    Vitamin B1    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các chứng bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, rối loạn tim mạch. . .    HCM-X20-47
46.        Anagin C Vit    Analgin, 
Vitamin C    Ống,lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh    HCM-X20-49
47.        ADEBC Ject    Vitamin A, D3, E, B1, B2,B6,B12,C,PP, D-Panthenol    Chai    10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm    HCM-X20-50
48.        Vita 6B+C    Vitamin B1, B2, B6, B12, B5, PP, C, Methionin    Chai    10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm    HCM-X20-51
49.        Vita Amino Fort    Dextrose, Ca, Mg , Potassium chloride, Methionin, Cystin, Lysin,Vit B1,B6,PP    Ống,
lọ    5; 
10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầm    HCM-X20-52
50.        Amcoli-D    Ampicillin trihydrate
Colistin sulfate    Ống,
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hàn    HCM-X20-53
51.        Sultrim 24    Sulfamethoxason,
Trimethoprim    Ống,
Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vú    HCM-X20-54
52.        QM Dexamethasone    Dexamethasone    Ống,
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress.    HCM-X20-56
53.        QM-Peni-Strep
    Penicillin G sodium
Streptomycin sulfate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung    HCM-X20-57
54.        QM Peni.4T
    Penicillin G sodium
Penicillin G procaine    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú .    HCM-X20-58
55.        Speclin
    Lincomycin  HCl, Spectinomycin 
 
    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh hồng lỵ, bệnh viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp, viêm móng, CRD, E.coli, Salmonella, viêm khớp, nhiễm trùng máu.    HCM-X20-59
56.        Spiratin
    Spiramycin, 
Colistin sulphate Monopropylene glycol    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột,  E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vú    HCM-X20-60
57.        Gentasul    Gentamicin, Sulphadimidine    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũi    HCM-X20-61
58.        Tiacol    Tiamulin, Colistin     Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh hồng, viêm phổi địa phương, Mycoplasma,…    HCM-X20-62
59.        Tyracin    Tylosin, 
Tetracyclin     Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn,…    HCM-X20-63
60.        Florson    Florphenicol     Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn.    HCM-X20-64
61.        Spira - S 
    Spiramycin, Streptomycin sulfate 
    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy,, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn    HCM-X20-65
62.        Neopencin
     Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp     HCM-X20-66
63.        Amoxgen    Gentamicin sulphate, Amoxicilin    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp    HCM-X20-67
64.        QM Streptomycin    Streptomycin sulfate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT,  sưng mào ở gia cầm... bệnh do E.coli, Salmonella    HCM-X20-75
65.        QM Amoxicillin     Amoxicillin trihydrate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe...     HCM-X20-76
66.        Sulfadimidin Sodium     Sulfadimidin sodium    Gói    10; 50g    Trị các bệnh THT, viêm khí quản, màng phổi – phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, mất sữa....     HCM-X20-77
67.        Enrofloxacin HCl    Enrofloxacin HCl    Gói    10; 50g    Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.    HCM-X20-78
68.        Oxytetracyclin HCl    Oxytetracyclin HCl    Gói    10g, 50g    Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma     HCM-X20-79
69.        Colistin Sulfate    Colistin sulfate    Gói    10; 50g    Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT.    HCM-X20-80
70.        Tylosin tartrate    Tylosin tartrate    Gói    10; 50g    Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, khò khè, vấy mỏ, nhiễm đường hô hấp,  viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio.     HCM-X20-81
71.        Spiramycin 50%    Spiramycin adipate    Gói    10g, 50g    Phòng và trị bệnh CRD, bệnh viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; bệnh suyễn, viêm phế quản, khí quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm,….,     HCM-X20-82
72.        Flumequin 50%    Flumequin sodium    Gói    10g, 50g    Phòng  và trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm.    HCM-X20-83
73.        Sulfadiazin Sodium 99%    Sulfadiazin sodium    Gói    10g, 50g    Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm     HCM-X20-85
74.        Amoxicillin trihydrate 98%    Amoxcillin trihydrate    Gói    10g, 50g    Trị bạch lỵ ở gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng viêm vú – viêm tử cung – mất sữa ở heo nái     HCM-X20-86
75.        Amoxycol     Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate.    Ống,
Lọ    5ml.
10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo     HCM-X20-68
76.        Feron B.comp    Iron, Vitamin B1, B6, B12.    Ống,
Lọ    5ml.
10; 20; 50; 100ml    Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú  tăng trọng nhanh.    HCM-X20-69
77.        Colexin    Cephalexin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo.     HCM-X20-70
78.        Vita ADE    Vitamin A, D3, E    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra.     HCM-X20-71
79.        Colmycin    Kanamycin,
Colistin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.     HCM-X20-72
80.        Amoxyl LA    Amoxicillin trihydrate.    Ống,
Lọ    5ml.
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm  với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.    HCM-X20-73

62. CÔNG TY TNHH T.M VÀ S.X DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Dynatilin HF    Tiamulin hydrogen fumarat    Gói    5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2,5kg    Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm đa khớp, tiêu chảy, phù đầu do E.coli, xảy thai truyền nhiễm, PTH; ĐDL, hội chứng MMA    NL-01
2.        Erythromycin USP    Ẻrythromycin  thiocyanate    Gói    5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg    Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ẻrythromycin trên gia súc, gia cầm.    NL-02
3.        Doxycycline USP    Doxycycline HCL    Gói    5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg    Phòng trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.    NL-03
63. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        C Vibrio F2    Vitamin A, B1, B2, B5, B6, C, D, E, PP. Acid Folic, Biotin    Gói-hộp    50, 100, 500g
1Kg.    Bổ sung các Vitamin.
Chống Stress cho vật nuôi.
    HCM-X23-01
2.        C Customer Stress    Vitamin C, Acid Citric    Gói-hộp    5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g    Chống Stress cho gia súc, gia cầm; Bổ sung Vitamin C, nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi    HCM-X23-03
3.        Giải độc gan    Methionin, Sorbitol
Vitamin C    Gói-hộp    5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g    Kích thích tiết mật, dịch vị. Điều trị các bệnh đầy bụng, no hơi, chậm tiêu hóa, viêm túi mật, dị ứng    HCM-X23-04
4.        Enrofloxzin    Enrofloxacin    Gói-hộp    5,10,20,50,100g
500g,1000g    Điều trị các bệnh CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúm    HCM-X23-06
5.        Flumequizin    Flumequin    Gói-hộp    5,10,20,50,100g
500g,1000g    Điều trị các bệnh tiêu chảy, sưng mắt, phù đầu, thương hàn, THT, cúm phổi…    HCM-X23-07
6.        Penicilline    Penicilline kali    Lọ    1.000.000 UI
5.000.000 UI
50.000.000 UI    Trị các bệnh đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.    HCM-X23-08
7.        Streptomycin    Streptomycin sulfat    Lọ    1g; 5g; 50 g    Trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi gia súc non, viêm nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, ỉa chảy, ỉa phân trắng lợn con…    HCM-X23-09
8.        Ampi Kana    Ampicilline sodium,
Kanamycin sulfat    Lọ    500.000 UI; 0,5g
1.000.000 UI; 1g
10.000.000 UI; 10g    Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệu…    HCM-X23-10
64. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Bcomplex -EC    Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, Choline    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B    HCM-X24-2
2.        Trị tiêu chảy heo con    Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.
    HCM-X24-4
3.        NP-Amcolifort    Ampicillin trihydrate, Colistin, Vit A, B1, B6, C    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm hô hấp và tiêu hoá    HCM-X24-7
4.        NP-Bitolmin + B12    Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống    HCM-X24-8
5.        NP-C.Vit   plus    Vitamin C    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress.    HCM-X24-9
6.        NP-Colixyvit    Oxytetracycline, Colistin, vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1kg
     Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột    HCM-X24-11
7.        NP-Levasol 100    Levamisol HCL    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm    HCM-X24-13
8.        NP-Multivit    Vitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg    Bổ sung vitamin và các chất điện giải    HCM-X24-14
9.        Olin-EGG    Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở    HCM-X24-16
10.        NP-Doxymulin    Tiamulin,Doxycycline HCL, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic acid    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định    HCM-X24-19
11.        Vitamin-A.D.E    Vitamin A, D3, E    Gói
Xô    10;20;50;100;500g;1kg
 500g; 1 kg    Thiếu vitamin A,D,E. Sẩy thai, chết phôi    HCM-X24-22
12.        NP-Enroflox   5 %    Enrofloxacine    Lọ    10; 20; 50; 100 ml    Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD    HCM-X24-23
13.        NP-Vit   C 2000    Acid Ascorbic    Lọ    10; 20; 50; 100 ml    Tăng đề kháng, chống cảm cúm, chống stress    HCM-X24-24
14.        NP-Norflox    10%    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100 ml    Trị chứng nhiễm trùng do Gr  (-), Gr (+) và  Mycoplasma    HCM-X24-25
15.        NP-Biseptol   240    Sulfamerazine, Trimethoprim    Lọ    10; 20; 50; 100 ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, phù thủng    HCM-X24-26
16.        NP-Polyvit-Forte    Vit A,D3, E, B1, B2, B6, PP    Lọ    10; 20; 50; 100 ml    Bổ sung vitamin    HCM-X24-27
17.        NP-Polyvit    B    Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenol    Lọ    10; 20; 50; 100 ml    Bổ sung vitamin Nhóm B    HCM-X24-28
18.        NP-Norfolx     10%    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và Mycoplasma    HCM-X24-29
19.        NP-Enroflox  10 %    Enrofloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD    HCM-X24-30
20.        NP-Trixine    Sulphadimidine, Trimethprim    Gói
Xô    5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg, 500g; 1 kg    Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy...    HCM-X24-32
21.        NP-Antigum    Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride    Gói    5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg    Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết    HCM-X24-33
22.        NP-Enrocin  500    Enrofloxacine    Gói
Xô    5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1 kg    Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD    HCM-X24-36
23.        NP-Tetramisol    Levamisole    Gói
Xô    2; 5;10; 20; 50; 100; 500g;1kg; 500g; 1 kg    Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm    HCM-X24-37
24.        Oxolin  250    Oxolinic acid    Gói    5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg    Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu.    HCM-X24-38
25.        DIAR STOP-FORTE    Colistin sulfate,
Oxytetracyclin    Gói, 
Lon    5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg    Trị các chứng tiêu chảy cấp tính và mãn tính. Các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella như tiêu chảy phân trắng, phân xanh     HCM-X24-40
26.        DOXY-FLOXGEN    Doxycyclin HCl,
Gentamycin sulfate    Gói, 
Lon    5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg    Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc.    HCM-X24-41
27.        NP-COLI-AMPI    Ampicillin,
Colistin sulfate    Gói, 
Lon    5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg    Phòng,trị tiêu chảy, viêm ruột do E-coli, Salmonella, viêm phổi,  xoang, móng, viêm khớp, Nhiễm trùng máu và ngộ độc thức ăn.    HCM-X24-42
28.        NP-TIACOLISTIN    Tiamulin,
Colistin sulfate    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, bệnh xoắn khuẩn; viêm phổi  do Mycoplasma, viêm khớp; Các bệnh bội nhiễm đường phổi, đường ruột ở gia cầm.    HCM-X24-45

29.        GENTA-COLIFLOX    Gentamycin sulfate,
Colistin sulfate,
Dexamethasone    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Trị CRD trên gà, viêm ruột, E. coli, viêm rốn, gà ỉa chảy phân xanh-phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi mãn tính, thương hàn, viêm hô hấp, viêm âm đạo, tử cung, ..    HCM-X24-47
30.        DEXAMETHASONE
Dexamethasone 0,1 %    Dexamethasone    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị    HCM-X24-48
31.        NP-AMOX-COLIS    Amoxicillin sodium,
Colistin sulfate    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Điều trị viêm phổi, viêm khí quản, suyển, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, các bệnh viêm ruột tiêu chảy, bệnh E.coli...    HCM-X24-49
32.        NP-AMPI-COLIS    Ampicillin trihydrate
Colistin sulfate    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Trị bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm : THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD và nhiễm độc thức ăn.    HCM-X24-50
33.        NP-ANALGIN-C    Analgin,
Vitamin C    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm. Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển, do thời tiết ...    HCM-X24-51
34.        NP-ATROPIN
Atropine sulfate 0,05%    Atropine sulfate    Lọ    10; 20; 50; 100;  250;  500;  1000ml    Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu thuật, giải độc ..    HCM-X24-52
35.        NP-CALCIUM + B12    Calcium sluconate,
Vitamin B12    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000ml    Trị các chứng sót sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sinh, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn.    HCM-X24-53
36.        NP-BELCOTIN-S
Colistine Sulfate 2%    Colistine sulfate    Lọ    10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml    Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi
    HCM-X24-55
37.        NP-GENTAMYCINE
Gentamycine Sulfate  4%    Gentamycine sulfate    Lọ    10;  20; 
 50; 100;  250; 500; 1000ml    Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc và bệnh nhiễm trùng huyết, tiêu chảy    HCM-X24-56
38.        NP-LINCO  10%    Lincomycine HCl    Lọ    10;  20;  50;  100;  
250;  500;  1000ml    Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Gr (+), thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp và các bệnh nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục    HCM-X24-57
39.        NP-LEVASOL
Levamisol HCl  7,5%    Levamisol HCl    Lọ    10;  20;  50;  100;  
250;  500;  1000 ml    Trị tất cả các loại giun trên gia súc, gia cầm    HCM-X24-58
40.        NP-OXYTETRA 10%    Oxytetracyclin    Lọ    10;  20;  50;  100;  
250;  500;  1000 ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm.    HCM-X24-59
41.        NP-D.O.C  SONE    Thiamphenicol
Oxytetracyclin HCl
Dexamethasone    Lọ    10;  20;  50;  100; 250;  500;  
1000 ml    Điều trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, đường tiết niệu.    HCM-X24-60
42.        NP-Tylosin 100    Tylosin tatrate    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; bệnh viêm ruột hoại tử, đóng dấu, viêm vú, lepto    HCM-X24-62
43.        NP-FER 100 (Fe 10%)    Sắt (Fe)    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu    HCM-X24-63
44.        NP-Calcium-Fort    Calcium gluconate    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật    HCM-X24-64
45.        NP-Analgin 25%    Analgin    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Tác dụng hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng    HCM-X24-65
46.        Vitamin B12    Vitamin B12    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12
    HCM-X24-66
47.        NP-Vit C 1000    Vitamin C    Lọ    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml    Phòng,trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stress    HCM-X24-67
48.        NP- Ivermectin    Ivermectin    Ống      Lọ,chai    2ml 5; 10; 20; 50;    100; 500;1000ml    Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở Trâu, Bò và Lợn    HCM-X24-68
65. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        MN Terra-Tiamulin    Tiamulin fumarate, 
Tetracyclin HCl    Gói
Hộp    5, 50, 100, 1.000g
100, 1.000g    Phòng và trị CRD,THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng ly …    MNV-2
2.        A.C.G    Vitamin C    Gói,
Hộp    100, 500g,1kg, 10kg    Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm; Chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin    MNV-5
3.        Vitamin E    Tocopherol    Gói
Hộp    50, 500g,1.000g
500g,1kg, 5kg    Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng. Trị viêm cơ, chống sơ cứng    MNV-6
4.        Ampi-Coli A.C    Ampicillin trihydrate, 
Colistin sulfate    Gói
Hộp    3, 50, 100, 1.000g
500, 1.000g    Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột do E.coli, thương hàn viêm phổi cho gà, vịt, cút, bê, nghé    MNV-7
5.        Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9%    NaCl    Lọ, Chai    100, 500ml    Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm    MNV-10
6.        Calcigluconat 20%    Calcium gluconate    Ống, Lọ    5; 50; 100ml    Trị các chứng thiếu calcium như chứng sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, thú bị còi xương, chứng co giật ở thú non, co giật     MNV-11
7.        Glucose 5%    Glucose    Lọ, Chai    100, 500ml    Tăng cường sức khoẻ cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động.
    MNV-12
8.        Analgin    Natri metamisole    Ống
Lọ, Chai    2, 5ml
20, 50, 100ml    Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm    MNV-13
9.        Vitamin C 500    Vitamin C    ống
Lọ    5ml
20, 50, 100ml    Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng; Phòng chống Stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết,…    MNV-14
10.        Vitamin B12    Cyanocobalamin    Ống
Lọ    2, 5, 10ml
20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng    MNV-15
11.        Inject B Complex    Vitamin B1, B2, B5, B6, PP    Ống
Lọ    2, 5ml
20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khoẻ; Chống Stress    MNV-16
12.        Levamisole    Levamisole HCl    Gói    2, 20, 100g    Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm    MNV-17
13.        Levamisole    Levamisole HCl    Ống
Lọ    2, 5ml
20, 50, 100ml    Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm    MNV-18
14.        Atropin Sulfate    Atropin sulfate    Ống
Lọ    2, 5ml
20, 50, 100ml    Làm giảm chứng tiêu chảy; Giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu...    MNV-19
15.        Septo 24%    Sulfamethoxazol, 
Trimethoprim    Lọ    20, 50, 100ml    Trị các bệnh viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng...    MNV-20
16.        Dexamethasone    Dexamethasone    Ống
Lọ    2, 5ml
20, 50, 100ml    Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh     MNV-21
17.        Biotin (vitamin H)    Biotin, Vitamin A, B5    Gói
Hộp    50, 100, 1.000g
500, 1.000g    Phòng và trị: nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súc    MNV-23
18.        Vitamin BC complex (super)    Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3, B12, 
Folic acid    Gói
Hộp    5, 10, 50, 100g, 
 500, 1.000g    Chống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stress    MNV-24
19.        MN Terramycin    Oxytetracyclin HCl    Gói    5, 50, 100g    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột     MNV-26
20.        Cottryl 480    Sulfadimidin, 
Trimethoprim    Gói
Hộp    100g
500, 1.000g     Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột    MNV-29
21.        Elect Oresol    NaCl, KCl, glucose    Gói
Hộp    10; 15; 18; 30; 50g
100; 500; 1000g    Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy    MNV-32
22.        Vi khoáng gia cầm    Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se    Gói

Hộp    50, 100, 200, 500, 1.000g
500g,1,5,10kg    Cung cấp các loại khoáng cần thiết cho sự phát triển của gà. Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượng    MNV-54
23.        Vi khoáng heo    Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se    Gói
Hộp    100;200;500;1kg; 1; 5; 10 Kg    Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo    MNV-58
24.        Calphos-Vita    Vitamin A, D3, E, 
Dicalcium phosphate    Gói    200, 500, 1.000g    Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương    MNV-31
25.        MN Ampicoli    Colistin sulfate, 
Ampicillin trihydrate, 
Vitamin A, C    Gói, Hộp    5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g    Điều trị bệnh thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, E.coli ở gia súc, gia cầm    MNV-33
26.        Lou-Mix    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5    Gói,
Hộp    30; 50; 100g
0,5; 1kg    Cung cấp calcium, phospho, Amino acid, và các vitamin, khoáng vi lượng cần thiết, chống Stress, tăng cường sức đề kháng bệnh    MNV-34
27.        Strepto-Terra 150    Oxytetracyclin HCl, 
Streptomycin sulfate    Gói
Hộp    5; 50; 100g    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm.    MNV-35
28.        Spira-Colis    Spyramycine, 
Colistin sulfate, 
Vitamin A, C    Gói
Hộp    5;10; 30; 50; 100g
500; 1000g    Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-);Trị các bệnh do tiêu chảy viêm ruột, E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA.    MNV-36
29.        MN Ampicol-D    Ampicillin trihydrate, 
Colistin sulfate    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, bệnh sốt xuất huyết dưới da của heo, bệnh viêm vu, viêm tử cung, suyễn,...    MNV-38
30.        Lincolistin     Lincomycin HCl, 
Colistin sulfate    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu đường sinh dục, bệnh viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, bệnh viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT    MNV-41
31.        Enrofloxacin 10%    Enrofloxacin    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột-dạ dày, E. coli, viêm mủ tử cung, viêm vú    MNV-44
32.        Tiamucolis    Tiamulin fumarate, 
Colistin sulfate    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100; 500;1000g;5;10 Kg    Điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảy    MNV-45
33.        AD3E Bcomplex    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5,B6,B9,B12,PP,K3,C    Gói
Hộp    5, 10, 30, 50, 100g
500, 1.000g    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
    MNV-46
34.        Coli-Tervit    Colistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, Oxytetracyclin     Gói
Hộp    5, 10, 30, 50, 100g
500, 1.000g    Điều trị hiệu quả bệnh CRD ở gia cầm, bệnh tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E. coli, bệnh THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút...    MNV-47
35.        MN Terra Egg    Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3,B5, B9, B12, PP, K3, C    Gói
Hộp    5, 10, 50, 100g
500g,1kg, 5kg    Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩn    MNV-51
36.        Tia-Colis    Tiamulin, 
Colistin sulfate    Gói
Hộp    5, 10, 20, 30, 50, 100g;
500, 1.000g    Phòng,trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, ...    MNV-52
37.        Tiamulin 10%    Tiamulin    Gói
Hộp    5, 10, 20, 30, 50, 100g
500, 1.000g    Trị viêm phổi do Mycoplasma, do Pasteurella, Haemophillus, bệnh cúm, bệnh hồng ly, bệnh sảy thai, nhiễm trùng máu     MNV-53
38.        Analgin-C    Natri metamisol, 
Vitamin C    Ống
Lọ    5, 10ml
10, 20, 50, 100ml    Làm giảm sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress    MNV-59
39.        C-Vita 1000    Vitamin C    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển,…
    MNV-60
40.        Calcium B12    Calcium gluconate, 
Vitamin B12    Ống
Lọ    5, 10ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị chứng sốt sữa, chứng co giật, bại liệt trước và sau khi sanh, thú bị còi cọc, thiếu máu    MNV-61
41.        Enrofloxacin 2%    Enrofloxacin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, các bệnh viêm phổi, hội chứng MMA...    MNV-62
42.        Enrofloxacin 5%    Enrofloxacin    Ống
Lọ    5ml
10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA...    MNV-63
43.        Tiamulin 10%    Tiamulin    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, hồng ly, suyễn lợn, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo, bệnh CRD,    MNV-64
44.        Vitamin B1 2, 5%    Vitamin B1    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1    MNV-65
45.        Enrofloxacin 10%    Enrofloxacin    Lọ    10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml
    Điều trị các bệnh phát sáng do Vibrio, bệnh sưng phồng mang, rụng râu, đuôi dòn ...    MNV-66
46.        Aptysin 200    Apramycin sulphate, Tylosin tatrate    Hộp, gói    5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g    Trị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ...    MNV-69
47.        Cocci-Clear    Sulfachloropyridazine, Sulfadimidine,VitA, K    Hộp, gói    5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg    Phòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghé    MNV-71
48.        Gumbofini    Potassium, Sodium citrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C, PP, Menadione, Troxerutin    Hộp, gói    5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg    Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận (nephritis), sự sung huyết thận (renal congestion), sốt do virus ...    MNV-73
49.        Streptomycin Sulphate    Streptomycin sulphate    Lọ    10ml-1g    Điều trị các bệnh: lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm...    MNV-76
50.        Penicillin    Penicillin    Lọ    1 MUI; 2 MUI;       3 MUI; 4 MUI    Trị bệnh dấu son ở heo, nhiệt thán, viêm đườnh hô hấp, viêm thận, viêm bàng quang,  màng bụng, viêm vú, vết thương bị nhiễm trùng, xoắn khuẩn...    MNV-77
51.        Amocolis    Amoxicillin, Colistin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm phổi khí quản, suyễn lợn, nhiễm trùng máu, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, thương hàn     MNV-78
52.        Camphona 10%    Natri Camphosulponat    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Chống co giật, làm dịu đau, kích thích tim và thần kinh trung ương, làm tăng lực    MNV-79
53.        Fer    Fe3+     Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc    MNV-82
54.        Fer-B12    Fe3+, Vitamin B12    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST     MNV-83
55.        Gentamycin Sulphate 4%    Gentamycin sulphate    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm    MNV-84
56.        Lincomycin    Lincomycin    Ống
Lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, THT...     MNV-86
57.        Vitamin AD3E    Vitamin A, D3, E    Lọ    20; 50; 100ml    Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chửa chứng thiếu hụt vitamin, các rối loạn hệ xương;     MNV-88
58.        Norfloxacin 20%    Norfloxacin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá và tiết niệu     MNV-90
59.        Benkona    Benzalkonium chloride, Amyl acetate    Lọ    50; 100; 250; 500; 1000ml    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm.    MNV-92
60.        Doxicin 200    Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate salt    Gói,
Hộp    10; 30; 50; 100; 250; 500,100;500;1000g    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé, dê, cừu, heo và gia cầm    MNV-93
61.        MN Ivermec    Ivermectin    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100 ml    Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu bò, cừu và lợn    MNV-95
62.        MN Terra-D    Oxytetracycline    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline    MNV-96
63.        MN Flumedin    Flumequin    Gói    5; 10; 30; 50; 100; 500; 1000g    Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm    MNV-97
64.        MN Nepen    Neomycin, Penicillin    Lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chẩy do E.coli, salmonella ở trâu bò, lợn và gia cầm; bệnh đóng dấu    MNV-98
65.        Marbodop    Marbofloxacine, Thioglycerol, m-cresol    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do Mycoplasma, vi khuẩn,  nhạy cảm với Marbofloxcine gây ra    MNV-99
66.        MN Sorbitol-C    Sorbitol, acid ascorbic    Gói
Hộp    5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g 100, 200, 500, 1000g    Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do thức ăn hoặc dị ứng thuốc    MNV-100
67.        MN Decoli    Colistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid, Propylen glycol, Benzyl Alcohol    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn  do vi khuẩn nhạy cảm với  Colistin gây ra     MNV-101
66. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH PHÁT
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Xổ Lãi    Levamisol    Gói    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Trịgiun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở heo, trâu, bò.    HCM-X26-1
2.        Stopgum    KCl, NaCl, NaHCO3, B.Complex    Gói    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Tăng cường sức đề kháng cho gà con phòng chống bệnh Gumboro.    HCM-X26-2
3.        Anagin C    Anagin, Vitamin C, Sorbitol    Gói    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Làm hạ nhiệt vàgiảm đau, chống suy nhược cơ thể sau khi bị bệnh; tác dụng kháng viêm    HCM-X26-3
4.        Ampicoli plus    Ampicillin    Gói    2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg    Trị bệnh phân trắng, phân vàng do Ecoli, viêm ruột, viêm xoang mũi, viêm rốn, CRD, THT, thương hàn,..     HCM-X26-5
5.        Anti-diarrhea    Norfloxacin    Gói    2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg    Trị các bệnh phân trắng, phân vàng ở heo    HCM-X26-6
6.        Colibaci plus    Licomycine    Gói    2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg    Phòng ngừa hội chứng tiêu chảy ở heo, kích thích thèm ăn, tăng sức đề kháng     HCM-X26-7
7.        Hô hấp heogà    Spiramycin, Sulfadimidin, Bromhexine, Paracetamol    Gói    2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn       Gram (-) và Gram (+) gây ra như: CRD. Ecoli,…    HCM-X26-8
8.        Amfloxin Plus    Ampicilline, Vitamin B1, B2, B6, B12, C    Gói    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm    HCM-X26-10
9.        Enrocoli Fort    Gentamycin    Gói    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu    HCM-X26-13
10.        Coliampi Plus    Ampicilline, Vitamin C    Gói    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm    HCM-X26-14
11.        Flucovit    Oxytetracyclin, Vitamin A, D, E    Gói    5; 10; 50; 100; 500; 1000g    Trị bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm    HCM-X26-15
67. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI (INVET)
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        CEPHAGENTA    Cephalecin monohydrate, Gentamycin sulfate    Gói    5,10,20, 50, 100, 200,250,500g,1kg    Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy phân trắng,cúm, viêm mũi, phù  đầu vịt    HCM-X27-01
2.        INVET – COLI    Colistin sulfate    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột như: tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E. Coli, Salmonella và các vi khuẩn gây tiêu chảy trên trên heo, bò, gà, vịt, chim, cút    HCM-X27-02
3.        INVET – BACTRIM    Sulfadimidin sodium, Trimethoprim.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Phòng và trị các  bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, các chứng ho kéo dài, thở dốc, thở gấp trên heo và gia súc; THT, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phế quản, phổi trên gia cầm; tiêu chảy, cầu trùng.    HCM-X27-03
4.        TYLOMOX    Amoxycilline trihydrate, Tylosin tartrate, vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Trị hầu hết các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá và hô hấp như: sưng phù đầu vịt, viêm xoang mũi vịt, CRD…    HCM-X27-04
5.        PARAVIL    Paracetamol HCl, Chlopheniramin.    Viên    8,10,16g    Hạ sốt nhanh;Tăng cường sức đề kháng.
Điều trị chứng bỏ ăn do cảm, cúm. Trị chảy nước mũi trên gia súc, gia cầm…    HCM-X27-06
6.        TẨY GIUN  SÁN    Levamisol HCl.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo.    HCM-X27-07
7.        ÚM GÀ VỊT    Spiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Dùng úm gà, vịt, cút  non từ 3 ngày tuổi đến 4 tuần tuổi; Ngoài ra còn có tác dụng chống stress, phòng chống và điều trị  bệnh đường hô hấp và đường ruột    HCM-X27-08
8.        INVET – COLITETRA    Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, B2, B5, PP, B12, K3.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Phòng và trị CRD, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, THT, mồng xanh, viêm ruột do E.Coli, viêm  xoang truyền nhiễm trên gà tây; Heo: tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn,..    HCM-X27-10
9.        INVET – T.C.H    Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con.    HCM-X27-12
10.        ENROFLOXACIN 10%    Enrofloxacin HCl    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg    Trị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu.    HCM-X27-13
11.        APRAMYCIN    Apramycin sulfate, vitamin A, B1, B6 .    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Trị phân trắng do E. Coli, các chứng phù ruột, sưng mắt, phù mặt, nhiễm độc máu đường ruột do E. Coli; bạch lỵ gà con, thương hàn gà lớn, sưng phù đầu trên vịt  ngan, kiết lỵ, viêm ruột    HCM-X27-16
12.        INVET – K.C.N    Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Trị các bệnh truyền nhiễm như: nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy do E. Coli, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung    HCM-X27-17
13.        INVET – DYNADOXY    Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá rất hiệu quả
    HCM-X27-18
14.        ANALGIN + C    Analgin, vitamin C, acid citric.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Tăng sức đề kháng cơ thể khi bị đe dọa nhiềm bệnh. Phòng chống các hội chứng stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn, tiêm phòng vaccin    HCM-X27-19
15.        TOI GIA CẦM    Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1,  B5, B6, PP, C, K3.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. Dùng để phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm.    HCM-X27-20
16.        INVET – AMPICOLI    Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng do E.Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, viêm ruột, CRD, THT, thương hàn, sốt bỏ ăn trên gia súc, gia cầm …    HCM-X27-22
17.        KHÁNG SINH VỊT    Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate.    Gói    5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg    Điều trị các bệnh do vi trùng gây ra trên vịt như: tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu vịt và các bệnh trên đường hô hấp    HCM-X27-23
18.        ANALGIN + C    Analgin, vitamin C, acid citric.    Viên    8,10,16g    Tăng sức đề kháng cơ thể khi bị đe dọa nhiềm bệnh. Phòng chống các hội chứng stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn, tiêm phòng vaccin    HCM-X27-24
19.        BROMHEXIN    Bromhexin HCl    Viên    8,10,16g    Giúp long đàm, trị viêm khí, phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, ho;     HCM-X27-25
20.        TIACOLI -  D    Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium.    Ống,
Lọ, Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100ml    Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp    HCM-X27-26
21.        INVET – FERDEXTRAN    Iron    Ống,
Lọ, Chai    2, 5ml
10, 20; 50, 100ml    Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùng     HCM-X27-27
22.        INVET – SONE    Thiamphenicol,
Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone  acetate, Lidocain HCl    Ống,
Lọ,
Chai
    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Trị thương hàn, THT, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú,khớp, viêm da, viêm móng.    HCM-X27-28
23.        INVET – T.C.P    Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone.    Ống,
Lọ,
Chai
    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, cúm ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, hô hấp mãn tính ( CRD), tiêu chảy, kiết lỵ, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung.    HCM-X27-29
24.        LINCOJECT 10%    Lincomycin HCl, Dexamethasone sodium    Ống,
Lọ, chai    2, 5ml
10, 20; 50, 100ml    Trị các bệnh viêm khớp,, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ    HCM-X27-31
25.        ANALGIN + C    Analgin, vitamin C.    Ống,
Lọ,
Chai    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Giảm đau nhanh và hạ nhiệt ; Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. Đặc biệt khi  dùng phối hợp với kháng sinh     HCM-X27-32
26.        ANALGIN    Analgin.    Ống,
Lọ,
Chai    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Hạ sốt, giảm đau nhanh trong mọi trường hợp, kháng viêm dùng phối hợp để điều trị trong các trường hợp viêm khớp, đau cơ,..    HCM-X27-33
27.        ASCOVIT    Vitamin C.    Ống,
Lọ,
Chai    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Điều trị các chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng cường sức đề kháng cơ thể, chống stress.    HCM-X27-34
28.        GENTATYLO    Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate    Ống,
Lọ,
Chai    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Điều trị các bệnh hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruột    HCM-X27-35
29.        AMPISAN – D    Ampicillin trihydrate, Analgin    Ống,
Lọ,
Chai    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Giúp hạ nhiệt nhanh, giảm đau, giảm sưng ở gia súc, gia cầm ; Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm móng và nhiễm trùng các vết thương.    HCM-X27-37
30.        INVET – AD3E    Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E    Ống,
Lọ,
Chai
    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ. Chống suy nhược cơ thể tăng cường sức đề kháng giúp thú tăng trọng nhanh    HCM-X27-38
31.        INVET – TETRA 10%    Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate    Ống,
Lọ,
Chai
    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Trị các bệnh do vi khuẩn gr(-) gr(+) và Mycoplasma: viêm ruột, tiêu chảy, tịêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, dấu son, THT, viêm vú, viêm tử cung    HCM-X27-39
32.    `     B.COMPLEX – CALCI    Vitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconate    Ống,
Lọ,Chai    2, 5ml
10, 20,50, 100ml    Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương. Dùng để tăng cường sức đề kháng.    HCM-X27-41
33.        B.C.COMPLEX    Vitamin B1, B6, B12, PP, B2, calci gluconate, vitamin C    Ống,
Lọ,
Chai    2, 5ml
10, 20 ml
50, 100ml    Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ. Dùng để tăng cường sức đề kháng    HCM-X27-42
34.        DYNATYL    Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate    Lọ    0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g    Trị hồng lỵ, tiêu chảy cho heo, trâu, bò.    HCM-X27-43
35.        TYLO – SC    Tylosin tartrate, Colistin sulfate    Lọ,
Chai    0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g    Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng cho heo con    HCM-X27-44
36.        PENSTREP    Penicillin G, Streptomycin sulfate    Lọ,
Chai    0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g    Chủ trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, khí quản, tiêu chảy, viêm đường sinh dục, tiết niệu, tụ huyết trùng, thương hàn, chứng bại liệt trên gia cầm…    HCM-X27-45
37.        KAMPI    Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate    Lọ,
Chai    0,5; 1; 5g
10; 20; 50; 100g    Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm đường sinh dục, thương hàn,THT.    HCM-X27-46
38.        INVET – ERY  C    Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate,Vit B1, B2, C    Gói    5,10,20, 50, 100g, 200, 250,500g, 1kg    Chủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm    HCM-X27-47
68. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Cảm cúm gia súc    Oxytetracyclin, Analgin, Vitamin C    Túi   Hộp    5;10;50;100;200; 500g; 1kg    Phòng trị tiêu chảy, hạ nhiệt, giảm   đau, tăng cường sức đề kháng cho gia súc.    HHN - 2
2.        Toi - Thương hàn    Sulfamethoxazol, Vitamin B6, B1, Riboflavine,  Trimethoprim, Nicotinamid, Calsium pathothenate    Túi   Hộp    5;10;50;100;200; 500g; 1kg    Đặc trị bệnh toi, thương hàn và         đường ruột cho gia cầm    HHN -3
3.        Đặc trị tiêu chảy    Colistin sulfate, Berberin, Vitamin A, D3, E    Túi   Hộp    5;10;50;100;200; 500g; 1kg    Phòng, trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.coli, viêm đường hô hấp cho Gà, Vịt, Heo con, Bê     HHN - 4
TỈNH BÌNH DƯƠNG
69. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA-BIO
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        NOVA-AMPICOL    Ampicilline, Colistin     Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Điều trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra    LD-AB-1
2.        NOVA-BACTRIM 48%    Sulfadiazine, Trimethoprime.    Gói
Túi,
 Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg    Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng.    LD-AB-3
3.        NOVA-CRD STOP    Erythromycine, Sulfamethoxazole.    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp    LD-AB-4
4.        NOVA COC    Diaveridine, Sufadimidine, 
Vitamin A.    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé.    LD-AB-5
5.        NOVA CLOZIN    Sulfaclozine, 
Vitamin A.    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella.    LD-AB-6
6.        NOVA-COCI STOP    Sulfaquinoxaline, Diaveridine, 
Vitamin A.    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác.    LD-AB-7
7.        NOVA-DOXINE    Doxycycline, Bromhexine.    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram (-), Gram(+)    LD-AB-9
8.        NOVA LEVASOL    Levamisol    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Thuốc xổ lải, tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm.    LD-AB-11
9.        NOVA-METOGEN    Gentamycin, Trimethoprime.    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Điều trị các bệnh tiêu chảy phân trắn;  phân vàn;  phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé…    LD-AB-12
10.        NOVA-MYCOPLASMA    Kitasamycin Amoxicilline    Gói
Túi
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Phòng ngừa và điều trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng  khác.    LD-AB-13
11.        NOVA SULMIX    Sulfachloropyridazine, Trimethoprime    Gói
Túi
Hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100;  200;  500g; 1kg;10kg;  25kg    Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch ly, sưng phù đầu    LD-AB-14
12.        NOVA-TRIMEDOX    Trimethoprime, Doxycycline    Gói
Túi, 
Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.    LD-AB-15
13.        NOVA-TRIMOXIN    Amoxicilline, Trimethoprime    Gói
Túi,   Hộp,Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Thuốc trị tụ huyết trùng,  viêm phổi trên gia súc, gia cầm.
    LD-AB-16
14.        NOVA LINCO-S    Lincomycin, Spectinomycine.    Gói
Túi,   Hộp, Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg    Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra.    LD-AB-17
15.        NOVA LACTIC    Acid Lactic, Tartric, Malic, , Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citricpyridoxine, folic acide    Gói
Túi
Hộp,
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg
100;  200;  500g;  1; 10;  
25kg    Diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột. Phòng ngừa hữu hiệu bệnh rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa, giúp giảm chi phí thức ăn. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng.    LD-AB-19
16.        NOVA-AMINOLYTES    Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium,Methionine, Threonine,
    Gói
Túi
Hộp
Bao    10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg
5kg
10kg;  25kg    Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.     LD-AB-33
17.        NOVA-C PLUS    Vitamin C,  Potassium chloride, sodium chloride.    Gói
 Túi,Hộp
Bao    10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg, 5kg
10kg;  25kg    Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết khi bị nhiễm trùng,  ngộ độc. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng,  chuyển chuồng.    LD-AB-34
18.        NOVA-C COMPLEX    Vitamin A, C, B1 và D3, Sodium chloride, Potassium chloride.    Gói
Túi, Hộp
Bao    10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg; 5kg
10kg;  25kg    Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng,  vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi.    LD-AB-35
19.        NOVA-DEXTROLYTES    Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride    Gói
Túi,Hộp
Bao    10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg, 5kg,100;  200;  500g; 1kg; 10kg;  25kg    Chống stress và chống cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.    LD-AB-36
20.        NOVA- STRESS    VitA,D3,E,K3,C, B1, B2, B6, B12, nicotinic acid, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride , methionine    Gói
Túi
Hộp
Bao    10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg, 5kg
100;  200;  500g;1kg;          10kg;  25kg    Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress.    LD-AB-37
21.        NOVA-VITONIC    Vitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic acid, nicotinic acid, methionine    Gói
Túi
Hộp
Bao    10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg
5kg
10kg;  25kg    Tăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị stress do tiêm phòng,  thay đổi thời tiết, chuyển chuồng,  cắt mỏ…    LD-AB-38
22.        Nova ACB.Complex    Dipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12     Ống
Chai, lọ

    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.
     Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khoẻ trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính hoặc các bệnh gây sốt cao không rõ nguyên nhân.    LD-AB-42
23.        Nova B.Complex    Thiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Panthenol, Adenosin triphosphate.    Ống
Chai, lọ

    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít
 
     Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnh
     LD-AB-43
24.        Nova-Calcium + B12    Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12
    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phù     LD-AB-44
25.        Nova Fe + B12    Iron, 
Vitamin B12    Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít    Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùng    LD-AB-45
26.        Nova Fer 100    Iron    Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít.    Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu    LD-AB-46
27.        Nova-ADE    Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E    Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít    Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng    LD-AB-47
28.        Nova-ATP Complex    Adenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vitamin B12, Vitamin B1    Ống
Chai, lọ

    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.
     Điều trị các trường hợp: Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được.    LD-AB-48
29.        Nova-Ana C    Dipyrone, Vitamin C    Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít    Hạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính    LD-AB-49
30.        Nova-Bromhexine Plus    Bromhexine, Dipyrone, Dexamethasone.    Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300ml;    Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ trong viêm phổi cấp    LD-AB-50
31.        Nova-C.VIT    Vitamin C    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít.    Điều trị các trường hợp suy nhược, sốt cao, xuất huyết trong bệnh nhiễm   trùng, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị stress    LD-AB-51
32.        Nova-D.O.T    Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone    Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít    Trị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, nhiễm trùng vết thương,…    LD-AB-52
33.        Nova-Enrocin 10%    Enrofloxacin    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;
500ml; 1lít.    Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu.    LD-AB-53
34.        Nova-Gentasone 10%    Gentamycin, Dexamethasone    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm tử cung, viêm vú, thương hàn.    LD-AB-54
35.        Nova Leva    Levamisol    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít    Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạt, giun phổi,     LD-AB-55
36.        Nova Mectin 0,25%    Ivermectin     Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít.    Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim.    LD-AB-56
37.        Nova Mectin 1%    Ivermectin     Ống
Chai, lọ    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít    Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim    LD-AB-57
38.        Nova-Norcine    Norfloxacin, Bromhexine    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD, sưng phù đầu    LD-AB-58
39.        Nova-Ticogen    Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone.    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị viêm phổi sốt cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn.    LD-AB-59
40.        Nova Tylo-D 10%    Tylosin, Dexamethasone.    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.    LD-AB-60
41.        Nova-Tylospec    Tylosin , Spectinomycin , Prednisolone.    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi.    LD-AB-61
42.        Novasol    Thiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, Lindocaine    Ống
Chai, lọ
    2; 5; 10ml
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.    Trị thương hàn, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung,…    LD-AB-62
43.        Nova-Para C    Paracetamol, Vitamin C, Potassium  chloride, Sodium chloride    Gói
Túi, hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10; 25kg    Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng     LD-AB-63
44.        Nova-Paraxin    Paracetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine.    Gói
Túi, hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10; 25kg    Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóng    LD-AB-64
45.        Nova-Electrovit    Vitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium , Potassium chloride, Sodium chloride    Gói
Túi, hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg;   25kg    Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy.    LD-AB-66
46.        Nova E-Selen    Vitamin E, Selenium    Gói
Túi, hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg;    25kg    Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản    LD-AB-67
47.        Nova-Biotine    Biotin, VitA,D3,E, Zinc .    Gói
Túi, hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg;   25kg    Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch    LD-AB-68
48.        Nova-Growth    Beta - glucan , Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm B    Gói
Túi, hộp
Bao    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg;   25kg    Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch    LD-AB-69
49.        Nova-Hepavit    Sorbitol, Methionine, Betaine, Vitamin B12.    Chai
Lọ,Can    50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml;1lít, 4 lít, 20 lít    Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệng    LD-AB-75
50.        Nova Enro 10%    Enrofloxacin    Chai
Lọ
Can    50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít    Đặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng,….    LD-AB-76
51.        Novazuril    Toltrazuril    Chai
Lọ
Can    50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít    Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng trên gà thịt, gà giống, gà đẻ và các loại cầu trùng trên thỏ    LD-AB-77
52.        Nova Flox 20%    Norfloxacin    Chai
Lọ
Can    50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít
10ml. 20ml
1lít, 4 lít, 20 lít    Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu do E.coli, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm phổi do Mycoplasma, Haemophillus, Pasteurella,…    LD-AB-78
53.        Nova- Fe+B.Complex    Iron, Vitamin B1, B6, B12.    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu.     LD-AB-79
54.        Nova-Calcium-D    Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D- saccharate,Vit B12.    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo     LD-AB-81
55.        Nova-Tetra LA    Oxytetracycline    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.    LD-AB-80
56.        Nova- Aminovita    Cystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan, Valin, D- Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride,
Potassium chloride, Sodium acetate, Dextrose    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do mắc bệnh nặng    LD-AB-82
57.        Nova- Phosphan    1-(n butylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate.    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.     Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng.    LD-AB-83
58.        Nova- ADE Vita    Vitamin A, D3, E    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản.
    LD-AB-85
59.        Powercin    Lincomycin HCL,
Spectinomycin HCL,
Propylene glycol.    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, tiêu phân trắng, phân vàng, viêm phổi cấp tính, THT, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú. Gia cầm: Điều trị CRD, C- CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy.    LD-AB-86
60.        Kanacin 10%    Kanamycine,
Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Điều trị bệnh THT, viêm phổi sốt cấp tính, viêm màng phổi, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú.    LD-AB-87
61.        Nova-Polivit    Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP, Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Tăng lực, tăng sức kháng bệnh lúc gia súc đang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh.     LD-AB-88
62.        Nova Predni- C    Prednisolone, Dipyrone, Vit C,
Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân.    LD-AB-89
63.        Nova- Elecject    Dextrose monohydrate,
Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium chloride, Ca.chloride, Chloride tổng số, Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu.    LD-AB-90
64.        Nova- Para Plus    Paracetamol, Vit C,
Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảmđau,
kháng viêm trong chấn thương phần mềm.    LD-AB-91
65.        Nova- Tylosin 20%    Tylosin,
Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.     Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram(+) như: Viêm vú, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật.    LD-AB-92
66.        Tialin 10%    Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone, Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.     Đặc trị các bệnh viêm phổi sốt cấp tính, tụ huyết trùng, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó. Bệnh tiêu ra máu trên heo sau cai sữa.    LD-AB-93
67.        Nova Hepa B12    Adenosin triphosphate, Cyanocobalamin, Vitamin B1, B6, 1-(n- Butylamino)1- methyletylphosphonous acid, Propylene glycol    Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.    Kích thích gia súc tăng cường biến dưỡng trong các trường hợp kiệt sức, mệt mỏi sau khi sinh, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi, suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy thai.    LD-AB-94


70. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        A-T 101Vitamin E    Vitamin E    Gói

Bao    100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg    Chống thoái hóa cơ, nâng cao khả năng sinh sản cho gia súc, gia cầm    BAS-20
2.        A-T 104 Vitamin ADE    Vitamin A; D; E    Gói
Xô,Bao    100g; 1kg
2,5;5,7,5,10kg; 5kg    Tăng tỉ lệ thụ thai ở heo tăng năng suất đẻ trứng     BAS-22
3.        A-T 105 Biotin    Biotin    Gói

Bao    100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg    Phòng và trị bệng nứt loét móng và da hóa sừng ở heo    BAS-23
4.        Pikuten-HF    Vitamin A; D3; E; K3; Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; P; Mg; Amonium; molybdate    Bao
bao    25kg    Cung cấp vitamin và khoáng cho vật nuôi    BAS-51
5.        3-Nitro 1%    Roxasone    Gói
Xô,Bao    100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg    Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà    BAS-52
6.        3-Nitro 10%    Roxasone    Gói
Xô,Bao    100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg    Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà    BAS-53
7.        BMD 0,75%    Bacitracin methylene disalicylate,
Caldium carbonate    Gói
Xô,Bao    100g; 1kg
2,5; 5, 10kg; 25kg    Kích thích tăng trọng sử dụng trong chăn nuôi heo    BAS-55
8.        A-T 110 Electrolytes Water
Soluble    Citric acid; Sodium chloride;
Sodium bicarbonate; Potassium
chloride    Gói

Thùng    100g; 250g
500g;1kg
2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg    Phòng và trị các trường hợp mất nước gây ra bởi các bệnh đuờng ruột    BAS-62
9.        A-T 111 Vitamin C Antistress    Vitamin C; Citric acid    Gói

Thùng    100g; 250g
500g;1kg
2,5; 5; 10; 25kg    Chống stress cho gia súc    BAS-63
10.        A-T 112 Multivitamin Water
Soluble    Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6;B12; H2; Niacin; Calpan    Gói

Thùng    100g; 250g
500g;1kg
2,5;5;10kg;25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, giảm stress.    BAS-64
11.        A-T 113 Vitamin C + Ocytetracycline
Water Soluble    Vitamin C; Oxytetracycline    Gói

Thùng    100g; 250g
500g;1kg
2,5; 5; 10; 25kg    Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng cho gia súc    BAS-65
12.        A-T 206 Tylo-Sulfa-C    Tylosin; Sulphadimidine;
Vitamin C    Gói    100g; 1kg    Phòng,trị bệnh do khuẩn gr (-), gr(+), Mycoplasma     BAS-70
13.        A-T 207 Avatec    Lasalocid Sodium    Gói
Xô,Bao    100g; 1kg
2,5kg; 5,10; 25kg        BAS-71
14.        Albac 2%    Bacitracin Zinc    Gói

Bao    10;20;100;500; 1kg
2,5;5;7,5kg
10kg; 25kg    Giúp tăng trọng nhanh và nâng cao năng suất ở gia cầm.    BAS-75
15.        Grosol M    Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; H2; Niacin; Calpan; Folic acid Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; Vit C; Amino acid, Amoxycycline    Gói

Bao    40g; 50g; 100g
250g; 500g; 1kg
2; 2,5; 4; 5; 7,5kg
10kg; 25kg    Cung cấp vitamin, khoáng cho vật nuôi.    BAS-77
16.        Albac 50 Soluble    Bacitracin    Gói

Bao    10g; 20g; 100g; 500g; 1,2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg    Kích thích tăng trọng và cải thiện sinh sản cho gia cầm.    BAS-78
17.        Saigo-Nox 10 New    Kitasamycin, Sulfadimidin    Gói

Bao    10,20,100,400,500g; 1kg;2.5, 5,7.5kg
10kg ,25kg    Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn.    BAS-79
18.        Saigo-Nox 100 New    Kitasamycin, Sulfadimidin    Gói

Bao    10,20,100,400,500g; 1kg; 2.5 kg, kg,7.5kg
10kg,25kg    Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn.    BAS-80
19.        Supastock Power Pig Pack    Choline, Mn, Co, Vit A, B2, E,… Saigo-Nox 100 New    Gói

Bao    500g; 1kg
2,5kg; 5kg
10kg; 25kg    Cung cấp vitamin và khoáng cho heo con, phòng tiêu chảy    BAS-83
20.        Saigo-Nox Poultry    Kitasamycin tartrate, Thiamphenicol    Gói

Bao    20,100;200;400;500g; 1kg; 2, 5; 5; 7, 5kg
10; 25kg    Phòng CRD, Coryza,  viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầm    BAS-84
21.         Helipyrin
     Acetylsalicylic Acid    Bao

Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5; 5;7.5; 10; 5kg    Làm giảm đau,  hạ sốt, kháng viêm.Giúp gia súc nhanh phục hồi sức khỏe    BAS-85

22.         Mycosal
     Kitasamycin base
     Bao

Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg    Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza,  E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo    BAS-87

23.         Mycosal S
     Kitasamycin tartrate
     Bao

Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg; 10kg; 25kg    Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza,  E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo    BAS-88

24.         Colisal
     Thiamphenicol
     Bao

Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg    Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza,  E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo    BAS-89

25.         Bacisol
     Sulphadimidine
     Bao

Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg    Phòng ngừa bệnh nhiểm khuẩn cho gia súc,  gia cầm. Phòng bệnh viêm ruột, tiêu chảy viêm teo mũi trên heo.    BAS-90

26.         Rintal 1%
     Febante l10g
     Bao


Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg    Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc
     BAS-91

27.         Rintal 1.9 %    Febantel 19g    Bao


Bao    100g, 200g, 400g, 500g, 1kg
2, 5kg; 5kg;7.5kg
10kg; 25kg    Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc
     BAS-92



71. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        MD B12
    Vitamin B12    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng.    HCM-X21-02
2.        MD B.Complex    Vit B1, B1, B6, B12;
D.Panthenol;
Nicotinamide    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bịnh    HCM-X21-03
3.        MD B1B6B12    Vit B1, B6, B12
     Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng.    HCM-X21-04
4.        MD-C 1000    Ascorbic acid    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress, tăng sức đề kháng.    HCM-X21-05
5.        MD Calcium    Calcium gluconate;
Boric acid    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương.    HCM-X21-06
6.        MD Selen-E    Vitamin E;
Sodium Selenite    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai.    HCM-X21-07
7.        MD Sorbitol + B12    Sorbitol; Methionine;
Vit B2, B6, B12    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu.    HCM-X21-08
8.        MD Fer 10%    Iron;  Dextran    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng, hoặc do mất máu.    HCM-X21-09
9.        MD Fer + B12    Iron; Dextran;
Vit B12    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh.    HCM-X21-10
10.        MD Fer + Tylogen    Iron; Tylosin; Gentamysin    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi.    HCM-X21-11
11.        MD Leva 100    Levamisole
     Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng : giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày.    HCM-X21-12
12.        MD Analgin    Analgine    Ống, Lọ, Chai    2; 5;10;20;50;100ml; 250; 500; 1000ml    Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress.    HCM-X21-13
13.        MD Analgin-C    Analgin; 
Vitamin C    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam.    HCM-X21-14
14.        MD Bromhexine    Bromhexine HCl    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch.    HCM-X21-15
15.        MD DEXA    Dexamethasone    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress.    HCM-X21-16
16.        MD Atropine    Atropine sulfate    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Chống co thắt ruột, khí quản,phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin.     HCM-X21-17
17.        MD Divermectine    Ivermectin    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa,giun phổi, giun thận.    HCM-X21-18
18.        MD Tylosin 100    Tylosine tartrate    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp.    HCM-X21-19
19.        MD Genta 100    Gentamycin    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng,  bệnh đường sinh dục, tiết niệu.    HCM-X21-20
20.        MD Colistin    Colistin sulfate    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thủng do E.coli, thương hàn.    HCM-X21-21
21.        MD Enro 50    Enrofloxacin    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp.    HCM-X21-22
22.        MD Nor 100    Norfloxacin    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.    HCM-X21-23
23.        MD DOC SONE    Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chloride    Chai, Lọ    1,2,5,10; 20; 50; 100ml,
250ml,500ml, 1lít    Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu    HCM-X21-24
24.        MD Tiacolistin    Tiamulin; Colistin;
Bromhexine HCl    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp.    HCM-X21-26
25.        MD Septryl 240    Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazine    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.    HCM-X21-27
26.        MD Tylocosone    Tylosin; Colistin; Dexamethasone    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn    HCM-X21-28
27.        MD Coli-Spira    Colistin; Spiramycine; Bromhexine    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung.    HCM-X21-29
28.        MD Lincospec
    Lincomycin;
Spectinomycin    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp.    HCM-X21-31
29.        MD Tylogenta    Tylosin; 
Gentamycin     Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh viêm phổi, CRD, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung.     HCM-X21-32
30.        MD K.N.CD    Kanamycine;
Neomycine    Ống, Lọ, Chai    2; 5ml; 10; 20; 50; 100;250;500;1000ml    Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn.    HCM-X21-33
31.        MD Peni 1T    Peniciline G procaine;
Peniciline G sodium    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + ,viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu.    HCM-X21-34
32.        MD Peni 4T    Peniciline G procaine;
Peniciline G sodium    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son.    HCM-X21-35
33.        MD Streptomycine    Streptomycin sulfate    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận.    HCM-X21-36
34.        MD Amoxiciline    Amoxicilin trihydrate    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.    HCM-X21-37
35.        MD Ampi    Ampiciline sodium    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.    HCM-X21-38
36.        MD Amkana      Ampicillin;
Kanamysin    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Ðiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung.    HCM-X21-39
37.        MD Peni-Strep    Ampicillin sodium;
Kanamycin sulfate    Lọ, Chai    10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml    Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp.    HCM-X21-40
38.        MD ANALGIN C    Analgine    Gói, Bao    5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg    Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải.    HCM-X21-42
39.        MD LEVASOL    Levamisol     Gói, Bao    5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 200gr, 500gr, 1kg, 10kg.    Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ…    HCM-X21-44
40.        MD E.COLI    Spiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit C    Bao, gói    5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.    Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi.    HCM-X21-46
41.        MD SEPTRYL 48%    Trimethoprime,
Sulphamethoxypyridazine    Lọ, Chai.    10, 20, 30, 50, 60cc, 100, 250, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.    Trị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viem khớp, viêm vú.    HCM-X21-47
42.        MD SPIRAMYCIN 1000    Spiramycin,
Bromhexine    Chai, Lọ    1,2,5,10; 20; 50; 100ml,
250ml,500ml, 1lít    Chuyên Trị viêm phổi, viêm khớp,viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng.     HCM-X21-50
43.        MD ENRO 10%    Enrofloxacine    Lọ, Chai.    10cc, 20cc, 30cc, 50cc, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.     CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng.    HCM-X21-52
44.        MD NORFLOX 200    Norfloxacin    Lọ, Chai.    10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.    Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá,  CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột …    HCM-X21-53
45.        MD FLUM 20%    Flumequine; 
Vit A, C, B1, B6    Lọ, Chai.    10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.    Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm    HCM-X21-55
46.        MD ENRO ORAL    Enrofloxacine    Lọ, Chai.    10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.    Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi .    HCM-X21-56
47.        MD DEXA 100    Dexamethasone    Chai, Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít    Chống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùng    HCM-X21-58
48.        MD LEVA 75    Levamisole    Chai, Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít    Điều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thận    HCM-X21-60
49.        MD SPIRACOLI    Spiramycin, Colistin
Bromhexine, Vitamin C, E    Bao, gói    5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg    Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu.    HCM-X21-62
50.        MD VITAMIN K    Menadione sodium, Bisulphite    Bao, gói    5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg    Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật.    HCM-X21-63
51.        MD GLUCOZA 5%    Dextrose    Chai, Lo,can    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít    Giúp bù lại nhanh chóng lượng nước đã mất  và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể.    HCM-X21-65
52.        MD B1+B2+B6    Vitamin B1,B2,B6,
Niacinamide    Chai, lọ    10,20,50,100,
250,500ml,1lít    Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng.    HCM-X21-71
53.        MD ENDOCOLI 120     Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide, Bromhexine    Chai, Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít    Dùng pha thuốc bột MD ENDOCOLI 120    HCM-X21-72
54.        MD AmpIcoli plus
    Ampicilin; Colistin;
VitA, C, B1, B6    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 390g; 1; 10kg    Phòng và trị bệnh tiêu chảy,  phù thủng do E. coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn.    HCM-X22-01
55.        MD Anvicoc    Sulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3    Gói, Bao    5;10;30;50;100; 200; 250; 500g; 1; 10kg    Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyết    HCM-X22-02
56.        MD Cefalexin 10%    Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng.    HCM-X22-03
57.        MD Colfalexin    Cephalexin; 
Colistin Sulfate    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli.    HCM-X22-07
58.        MD Colineocin    Colistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3    Gói, Bao    1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg    Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thủng, phó thương hàn.     HCM-X22-09
59.        MD Colivit    Colistin; Potasium;
Sodium chloride    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thủng do E. coli.    HCM-X22-10
60.        MD CRD Vit    Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B6    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, gíup phục hồi bệnh nhanh.    HCM-X22-11
61.        MD Flum 100    Flumequine; 
Vit A, C, B1, B6    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp của gia cầm.    HCM-X22-13
62.        MD Gencotrim    Gentamycin; Trimethoprim;
Niacin    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg    Trị bệnh viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn.    HCM-X22-14
63.        MD Biotin Calcium
    Vit A, D3;  Biotin;
Calcium Pantothenate;
Calcium gluconate;
Inositol    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương.    HCM-X22-18
64.        MD ADE-C    Vit A, C, D3, E,    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng  nhanh, tăng khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ đẻ trứng.    HCM-X22-19
65.        MD Vita Electrolytes    Vit A, B1, B2, B6, B12,
D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride...     Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Cung cấp Vitamin và chất điện giải gíup tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại.    HCM-X22-20
66.        MD Electrolytes    Sodium bicarbonate;
Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường.    HCM-X22-21
67.        MD Selen E    Vit E; Sodium Selenite    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai.    HCM-X22-24
68.        MD Vitamin C 5%    Vitamin C     Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển.    HCM-X22-25
69.        MD Vita C Premix    Vitamin C     Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng.    HCM-X22-26
70.        MD Anti Stress    Sodium bicarbonate; 
Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium -sulfate; Vitamin C    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường.    HCM-X22-27
71.        MD Vitacalcium    Vit A, D3, E; Biotin;
Photpho; Canxi; Kẽm    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Bổ sung đầy đủ calcium và phospho, phòng ngừa nứt móng, rụng lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏ    HCM-X22-28
72.        MD Super Egg    Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin; Niacin; Oxytetra; Calcium -Pantothenate    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản.     HCM-X22-29
73.        MD Amino-C Vit    Vit C; Methionin; Lysin    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Nâng cao sức đề kháng, chống stress trong các trường hợp tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết. Phục hồi nhanh sau khi bệnh.    HCM-X22-32
74.        MD Vita C Soluble    Vit C    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Ðiều trị các chứng bệnh suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.    HCM-X22-33
75.        MD Aminolyte    Lysin; Calcium Gluconate; 
Methionin;  Sodium -Bicarbonate; Sodium -Chloride; Dextrose; Potassium Chloride    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn.     HCM-X22-34
76.        MD Vitalyte    Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3...; 
Phosphate Chloride; 
Carbonate...    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng,chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.    HCM-X22-35
77.        MD Spiratylocol    Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E;  Niacin; Piramycin; Tylosin    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng.    HCM-X22-36
78.        MD ADEC Complex    Vit A, B1, B2, B5, B6, B12,D3,E;Folic acid;     Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.    HCM-X22-37
79.        MD OC B. Complex    Vit B1,B2, B5, B6, B12; C; PP, Inositol; Sodium chloride; Olaquindox    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200500g; 1; 10kg    Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc gia cầm, tăng trọng nhanh ngừa tiêu chảy, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.     HCM-X22-39
80.        MD Super Calcivit    Vit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphat    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Bổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh.    HCM-X22-40
81.        MD LACTIC    Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid.    Gói, Bao    5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg    Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn.    HCM-X22-49
82.        MD B.COMPLEX ADEC    Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, C,E; Folic acid    Gói, Bao    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg    Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.    HCM-X22-50
83.        MD ANTIGUMBORO    A, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, Lysine    Gói, bao    5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.    Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt    HCM-X22-51
84.        MD SOBITOL+ B12    Sobitol, Vitamin B12    Gói, bao    5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.    Giúp chức năng tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, giúp kích thích them ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn.    HCM-X22-52
85.        MD PHEXID    Phenol    Chai, Lọ, can    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít    Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng,nứt móng, thối móng, da hóa sừng.    HCM-X22-53
86.        MD DOC SONE MOST    Oxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone, Magnesium chloride    Chai, Lọ    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít    Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng…    HCM-X22-73
87.        MD COLIMYCIN    Colistin    Chai, lọ    10,20,50,100, 250,500ml,1lít    Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thủng ở ̉ heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp    HCM-X22-79
88.        MD-Sulfacoc 33    Tylosin, Sulfaquinoxalin    Bao, gói    10; 20; 50; 100; 250; 500;1000g;5kg;10kg    Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa    HCM-X22-81
89.        MD TYLO 300+COLISTIN    Tylosin,
Colistin    Chai, lọ    10,20,50,100, 250,500ml,1lít    Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thủng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,.    HCM-X22-84
90.        MD AMOX-GENTA    Gentamycin,
Amoxicilline    Chai, lọ    10,20,50,100, 250,500ml,1lít    Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp,…    HCM-X22-90
91.        MD-Linco 100    Lincomycin    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml    Điều trị các bệnh viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt,...    HCM-X22-100
92.        MD-Tylan 100    Tylosin tatrate    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml    Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu    HCM-X22-111
93.        MD Analdexa-C    Anagil, Vitamin C, Dexamethasone,     Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm    HCM-X22-113
94.        MD-Calcimost+B12    Calcium, Boric acid, Vitamin B12    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệt    HCM-X22-114
95.        MD Redmin    Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D.Panthenol    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin    HCM-X22-115
96.        MD Polyvitamin    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.Panthenol    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10lít    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng    HCM-X22-117
97.        MD Sone    Thiamphenicol,
Prednisolone    Chai,
lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml.    Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo,     HCM-X21-01
98.        MD Super feed    Calcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A.    Gói, hộp, 
bao    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg    Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảy    HCM-X22-118
99.        MD Spiratico    Spiramycin Adipate, Colistin sulfate    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml     Trị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C- CRD, viêm khớp gây  liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung.    HCM-X22-98
100.        MD Catamin    2- Amino- 4-(methylthio) butyric acid, Vitamin B12.    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml    Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt.     HCM-X22-143
101.        MD B.Complex + C    Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin C    Chai,
Lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóa     HCM-X22-144
102.        MD Supermix No1    Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, Phosphorous    Gói,
Hộp,
Bao    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg    Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt.     HCM-X22-146
103.        MD Sowmilk    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Calcium, Methionine,Threonine, Phosphorous    Gói,
Hộp,
Bao    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái.    HCM-X22-147
104.        MD Amcodex    Ampicillin trihydrate,
Colistin sulphate    Chai,
Lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin.    HCM-X22-148
105.        MD Oxytetra 200    Oxytetracycline    Chai,
Lọ    10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra.    HCM-X22-149
72. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG (SAFANUTRO)
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ khối lượng    Công dụng    Số
 đăng ký
1.        Hemolysa    Vitamin A, D3,E,Lysin, Methionin, Zn, Cu, Fe, Mn,.    Gói, bao    100; 200; 500g; 1; 5; 9; 10; 15kg    Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái    SAFA-1
2.        Tetrazym    Tetracycline    Gói, bao    5; 100; 200g, 500g,1kg, 5kg, 10kg, 15kg    Kháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gà    SAFA-2
3.        Viosol ADE    Vitamin A, D3,E.    Gói, bao    5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg    Thuốc tăng cường Vitamin ADE     SAFA-3
4.        Strepto-Tetrazym    Streptomicine,
Tetracycline    Gói, bao, hộp    5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg    Trị toi gà, heo, vịt
    SAFA-6
5.        Safenzym    Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12,C,  K, ….    Gói, bao, hộp    100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg    Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút    SAFA-10
6.        Menben    Menbendazol    Gói, bao, hộp    5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg    Tiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt,  chó. Trị bướu vịt    SAFA-12
7.        Vita C    Vita C    Gói, hộp, bao    5g,50g,100g 500g; 1; 5; 10; 15kg    Ngừa và trị bệnh heo, cá
    SAFA-13
8.        Amdo-C    Ampiciline, Docycline    Gói, hộp, bao    5g,10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg    Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịt    SAFA-16
9.        Neo-Sulfazym TCH    Neomycine
Trimethroprym    Gói, hộp, bao    5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg    Trị tiêu chảy dùng cho heo con    SAFA-17
10.        Trị ghẻ-TG    Penicicline    Lọ, chai    5; 10; 20; 25; 100; 500g;1kg    Trị ghẻ, xà mâu, loét da của heo, gà, chó …    SAFA-19
11.        Tecôli    Norfloxacin    Gói, hộp, bao    5g, 10g, 50g, 100g, 200g,  500g; 1; 5; 10; 15kg    Trị E.Coli heo, gà    SAFA-22
12.        Viosol ADE-Soda    Vit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid Citric    Gói, hộp, bao    5g, 10g, 50g, 100g, 500g,1kg 5kg    Hoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút    SAFA-24
13.        Vita C de Safa    Vita C de Safa    Gói, hộp    5g, 100g, 500g,1kg, 5kg    Thuốc bổ tăng cường Vitamin C    SAFA-30
14.        Neo Sulfazym     Neomycin, Trimethoprim    Gói, hộp    5g,100g, 500g,1kg    Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịt    SAFA-32
15.        Neo Sulfazym (cho gà, cút)    Neomycin, Trimethoprim    Gói, hộp    5g,100g, 500g,1kg    Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo Trị Coccidi gà, phân trắng vịt    SAFA-33
TỈNH ĐỒNG NAI
73. XÍ NGHIỆP NUTRIWAY VIỆT NAM
TT
    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng / Thể tích
    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Colipur    Colistin    Gói, bao    50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg    Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên heo    NTW-01
2.        Flumix    Flumequin, Paciflor    Gói, bao    50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg    Phòng trị hội chứng MMA    NTW-04
3.        Pacicoli    Colistin, Lincomycin, Paciflor    Gói, bao    100; 250; 500g; 1kg; 25kg    Điều trị tiêu chảy cho heo con    NTW-05
4.        Pacirespi    Lincomycin, Paciflor, Oxytetracycline     Gói, bao    100; 250; 500g; 1kg; 25kg    Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo    NTW-06
5.        Spectomix M32    Spectinomycine, Lincomycine    Gói, bao    100; 250g; 1kg,25kg    Điều trị viêm ruột xuất huyết trên heo    NTW-08
6.        Trisulmix M40    Trimethoprim, Sulfadimidin    Gói, bao    100; 250g; 1kg; 25kg    Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo    NTW-09
7.        Pacifenicol    Florfenicol, Paciflor    Gói, bao    100; 250g; 1kg, 25kg    Điều trị các chứng viêm phổi trên heo    NTW-10
8.        Ivomix    Ivermectin    Gói, bao    100; 250g;  25kg    Điều trị nội ngoại ký sinh trùng ở lợn    NTW-11
9.        Pacidoxi    Doxycycline, Paciflor    Gói, bao    50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg    Điều trị các chứng viêm phổi trên heo    NTW-12


74. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM
TT    Tên thuốc 
    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Alplucine Immunity    Josamycin    Gói, hộp, xô    100g; 1kg; 5kg    Phòng trị bệnh do Mycoplasma gây ra và kích thích miễn dịch    LDVV-1
2.        Oxomid 20%    Oxolinic Acid    Gói, hộp    100g; 1kg    Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra    LDVV-2
3.        Coli-Terravet    Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PP    Gói     20; 100; 200g    Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính.    LDVV-3
4.        Tri-Alplucine    Josamycin, Trimethoprim    Gói    50; 100g    Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch    LDVV-4
5.        Tri-Alplucine sp. Chicks    Josamycin, Trimethoprim    Gói    20g    Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch    LDVV-5
6.        Vitamino    Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, Acid amin, khoáng    Gói, hộp, 
xô    100g; 150g; 1kg; 5kg    Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin    LDVV-6
7.        Vitamino Electrolyte    Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, acid amin,  khoáng    Gói    20g    Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin    LDVV-7
8.        Oxomid sp.     Oxolinic Acid    Gói    20g    Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra    LDVV-8
9.        Fencare safety    Fenbendazole    Gói, hộp, xô, bao    25; 100g; 1; 5; 25kg    Phòng và trị bệnh giun sán    LDVV-9
10.        Diet-scour    Ampicillin, Colistin,Vitamin    Gói    100g    Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên heo con và bê.    LDVV-10
11.        Avicoc    Sulfadimerazine, Diaveridin    Gói, hộp    100; 200g; 1kg    Phòng và trị cầu trùng    LDVV-11
12.        Respicalm    Spiramycin, Oxytetracyclin    Gói, hộp, xô, bao    100g; 1;5kg;
25kg    Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp    LDVV-12
13.        Hostop    Sulphadimidine, Trimethoprim    Gói, hộp, xô, bao    100g; 1;5kg;
25kg    Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp    LDVV-14
14.        Terralplucine    Josamycin, Oxytetracycline    Gói, hộp, xô, bao    100g; 1;5kg;
25kg    Phòng, trị  nhiễm trùng đường hô hấp.    LDVV-15
15.        Alplucine Premix     Josamycin    Gói, hộp, xô,
bao, thùng    100g; 1; 5kg;
25kg    Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấp    LDVV-16
16.        Fencare 4%    Fenbendazole    Gói, hộp, xô,
bao, thùng    100g; 1; 5kg;
25kg    Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm.    LDVV-17
17.        Nephryl    Methenamin, Vitamin B1,B2,K3    Gói, hộp, xô,
bao, thùng    100g; 1;5kg;
25kg    Sát trùng đường niệu, lợi tiệu, giải độc    LDVV-18
18.        Vitamino Solution    Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, K, acid amin và khoáng chất    Chai    500ml; 1; 5lít    Phòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid amin    LDVV-19
19.        Calgophos    Calci, Phospho, Mangan, Sắt, Kẽm, Đồng    Chai    500ml; 1; 5lít    Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Phospho    LDVV-20
TỈNH LONG AN
75. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
 Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Enroflox.1000     Enrofloxacin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang...; bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, thương hàn, Ecoli...    LAV-1
2.        Norflox.1000     Norfloxacin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Đặc hiệu các bệnh: viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, Ecoli...    LAV-2
3.        Tialin - LA     Tiamulin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, suyển, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ (do Treponema) và hội chứng MMA ở heo nái    LAV-4
4.        Flumequyl.1600     Flumequine    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị  viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, co giật do Ecoli ở thú non, thương hàn, THT, Haemophilus    LAV-6
5.        Colistin.6000     Colistin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, Ecoli heo (sưng mắt, co giật) ở heo con,  Ecoli ở gà, vịt...    LAV-7
6.        LA.Sep tryl . 240     Trimethoprim,
 Sulfadiazin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, nhiễm trùng máu...    LAV-11
7.        Linco.s 1.500     Lincomycin,
 Spectinomycin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng hệ hô hấp: CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng; tiêu chảy phân máu, tiêu chảy phân trắng nhớt, thương hàn, Ecoli....
    LAV-12
8.        Specto.coli     Spectinomycin,
 Colistin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh: Phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, sốt hồi qui bỏ ăn, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung, viêm đường tiểu hóa    LAV-13
9.        Tylo.dt sone      Thiamphenicol,
 Tylosin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, thương hàn, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy, kiết lỵ, viêm khớp...    LAV-14
10.        Thia.sone      Oxytetracylin,
 Thiamphenicol    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị phó thương hàn, Ecoli, viêm đường hô hấp, THT, CRD, viêm xoang phù đầu, khẹt, viêm đường sinh dục, tiết niệu     LAV-15
11.        Dot.sone      Thiamphenicol,
 Oxytetracyclin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: THT, CRD, cúm phổi, viêm xoang; Ecoli, thương hàn, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy.    LAV-16
12.        Tylan.1000     Tylosin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi cấp và mãn, tụ huyết trùng, CRD, hen suyển, khẹt, viêm xoang, phù đầu...    LAV-17
13.        ADE.Becomplex              Vitamin A, D3, E, B    Ống,
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin.    LAV-18
14.        Vita.Bcomplex                Vitamin nhóm B    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100; 500ml    Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B    LAV-19
15.        AD3E.Fort               Vitamin A, D3, E    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B    LAV-20
16.        Biotol.B12             Sorbitol, methionin, lysin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, giải độc gan, nhuận trường, chống táo bón,..    LAV-22
17.        Calberon.B12             Canxi, B1, B12, B6    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh thiếu calci như: yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết,…    LAV-23
18.        Lactogel.B     Lactose, B1, Methionin, Sorbitol    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh kiệt sức, suy nhược, biếng ăn heo nái sau khi sanh, kích thích heo nái ăn nhiều, cung cấp năng lượng, acid amin và vitamin cần thiết cho nhu cầu tiết sữa của heo nái; giải độc.     LAV-24
19.        Methi.AD     Methionin, A, D3    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh thiếu chất gây hiện tượng cắn mổ; các bệnh không mọc lông ở gia cầm; giải độc gan    LAV-25
20.        Vitamin C.2000     Vitamin C    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100; 500ml    Trị các bệnh do thiếu Vitamin C: suy nhược, biếng ăn, sốt cao, chảy máu mũi    LAV-26
21.        Vitamin K.600     Vitamin K3    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100; 500ml    Điều trị các bệnh chảy máu do thiếu vitamin K; Tác dụng cầm máu trong các trường hợp phẩu thuật, thiến...    LAV-27
22.        Anazin.3000     Anazin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100; 500ml    Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, chống stress. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn gây sốt.    LAV-28
23.        Anazin.C     Anazin, vitamin C    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100; 500ml    Giảm đau, giảm sưng hạ sốt nhanh. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn    LAV-29
24.        Iverrmectin.LA     Ivermectin    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do nội ký sinh trùng trong dạ dày, ruột và phổi     LAV-30
25.        Dexa.LA     Dexamethasone    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Giải viêm trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm da , Chống sốc     LAV-31
26.        Flumequyl.1000     Flumequine    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị thương hàn, viêm ruột, Ecoli, hội chứng viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, vàng, lỏng, nhớt... CRD, tụ huyết trùng  cho gia súc, gia cầm, trâu, bò ...    LAV-32
27.        LA.Septryl 240     Trimethoprim,
 Sulfaquinoxalin    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị CRD, viêm xoang, Ecoli, thương hàn, cầu trùng ...; viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu ...    LAV-36
28.        Anti.CRD     Doxycylin,
 Sulfadiazin    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng,…    LAV-37
29.        Anticoc.LA     Sulfaquinoxalin,
 Sulfadimedin    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn Ecoli ... viêm ruột ở thỏ và heo,…    LAV-38
30.        ETS Fort      Erythromycin,
 S.methoxypirydazin    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị khẹt vịt, viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD và các hội chứng do tạp khuẩn gây bệnh trên đường hô hấp; các bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường phổi trên gia súc.    LAV-39
31.        Amox.lium     Amoxycilin,
 Cao tỏi (Allium)    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, Ecoli;  viêm khớp, sưng khớp, viêm kết mạc mắt ...
    LAV-40
32.        Super egglayer     Oxytetracyclin,
 Vitamin     Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Phòng, chống các bệnh cho đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng và đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli ...    LAV-41
33.        Anti.Gumboro     Vitamin A,B,K,C
 Lysin, sorbitol    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Phòng, trị bệnh gumboro trên gia cầm    LAV-42
34.        Ampi.colium plus     Ampicillin, Colistin    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Trị: viêm rốn, viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm ruột, Ecoli, thương hàn, Ecoli    LAV-43
35.        Tylo.sulfa     Tylosin, Sulfadimedin    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Phòng và Trị các bệnh viêm phổi, hen, suyển do mycoplasma, tạp khuẩn gây bệnh đường hô hấp, CRD, viêm xoang, THT    LAV-44
36.        Tẩ̉y giun.LA      Levamysol    Gói
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g; 1; 10kg    Diệt các loại giun trên đường tiêu hóa và hô hấp: giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các loại giun khác ...    LAV-45
37.        GENTA-1000    Gentamycin    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột như: Viêm phế quản, tụ huyết trùng, khẹt mũi vịt, CRD; Tiêu chảy do Ecoli, viêm ruột cấp và mãn 
    LAV-46
38.        NORFLOX-600    Norfloxacin    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, Ecoli...Đối với trâu, bò, heo: THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, Ecoli...    LAV-48
39.        ATROPIN-LA    Atropin    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị co thắt dạ dày, ruột:  ói, nôn, tiêu chảy dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị bệnh viêm dạ dày, viêm ruột.  Giải độc  Cấp cứu trong trường hợp thú bị sóc     LAV-49
40.        CAMPHO-LA    Camphora    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp được dùng trong các trường hợp thú bị stress, phản ứng sóc phản vệ do tiêm ngừa    LAV-50
41.        LEVA-1000    Levamysol    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml    Trị giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các KST khác trên đường tiêu hóa    LAV-51
42.        Fer.B12 1000              Iron    Ống
Lọ    2; 5ml 
10; 20; 50; 100ml    Phòng, chống bệnh thiếu máu ở heo con gây hiện tượng tiêu chảy phân trắng, vàng... hoặc các trường hợp mất máu...    LAV-21
43.        NƯỚC PHA TIÊM-LA    Nacl    Ống,
Lọ    2; 5ml
10; 20; 50; 100ml, 250ml, 500ml    Dùng để pha các loại thuốc tiêm chích dạng bột    LAV-52
44.        GLUCO5.LA    Dextrose    Ống,
Lọ    2; 5ml
50; 100; 250; 500ml    Cung cấp nguồn nước và năng lượng khi thú bị mất nước và suy nhược, giải độc trong các trường hợp thú bị ngộ độc    LAV-53
45.        ENROFLOX.1000    Enrofloxacin    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Trị : tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD, thương hàn, Ecoli, viêm ruột ...     LAV-54
46.        NORFLOX.1000    Norfloxacin    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do tạp khuẩn, CRD, tụ huyết trùng, viêm xoang trên gia súc, gia cầm, trâu, bò, dê, cừu.     LAV-55
47.        COLISTIN.6000    Colistin    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày : tiêu chảy, ói mửa, ăn không tiêu. Khống, chế và tiêu diệt chủng Ecoli gây bệnh đường ruột, đường máu gây bệnh phù thủy, sưng mắt, co giật    LAV-57
48.        ANTI.MMA    Flumequine,
Blue Methylen    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục trước và sau khi sanh, viêm vú, viêm đường tiểu... các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, đường tiết niệu     LAV-58
49.        VITAMIN C.PLUS    Vitamin C, sorbitol    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg, 10kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin c. Giúp giảm sốt, giải độc, mát gan, lợi mật    LAV-61
50.        ÚM GÀ VỊT. LA    Licomycin, Sulfadiazin    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Phòng  các bệnh nhiễm khuẩn đương tiêu hóa và hô hấp : viêm rốn, tiêu chảy phân   trắng, thương hàn, viêm xoang mũi (khẹt), CRD, Ecoli ...
    LAV-62
51.        COLIVIT.TETRA    Colistin, Oxytetracyclin    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Phòng và Trị các bệnh do vi khuẩn g- và g+ gây trên đường hô hấp, tiêu hóa.    LAV-63
52.        MYCO. FAC    Chlotetracyclin
Erythromycin, Vit.B1    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
250; 500g, 1kg    Phòng và Trị : hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính, suyễn do mycoplasna, tụ huyết trùng, CRD, khẹt vịt ...    LAV-66
53.        FEN. BEN 40    Fenbendazon, MgSO4    Gói,
Hộp    5; 10; 50; 100g
500g, 1kg    Phòng và diệt các loại KST : giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi,..    LAV-67
54.        BIOTOL. B12    Sorbitol, Methionin B12    Lọ
    10; 50; 100; 250; 500ml, 1l    Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, tăng cường chức năng giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lượng acid amin thiết yếu cho nhu cầu tăng trưởng và sinh sản    LAV-68
55.        NORFLOX. 2000    Norfloxacin    Lọ
    10; 50; 100; 250; 500ml, 1l     Trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng. Phòng và trị các bệnh hội chứng viêm ruột: tiêu chảy, Ecoli...    LAV-65
56.        ENROFLOX.1000    Enrofloxacin    Lọ
    10; 50; 100; 250; 500ml, 1l    Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi...; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do Ecoli...    LAV-70
57.        FLUMEQUYL.2000    Flumequine    Lọ
    10; 50; 100; 250; 500ml, 1l    Phòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột Ecoli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng.    LAV-73
58.        COLI. SOURS    Spectinomycin,
Colistin    Lọ
    10; 50; 100; 250; 500ml, 1l    Phòng và Trị bệnh tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G-     LAV-74
59.        AMPICILLIN    Ampicillin    Lọ    1; 10; 20; 40g     Điều trị: Viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cung    LAV-76
60.        AMPI. KANA    Ampicillin,
Kanamycin    Lọ    1; 10; 20; 40g     Điều trị: Viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, Ecoli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớp    LAV-77
61.        AMOXI.GENTA    Amoxycillin,
Gentamycin    Lọ    1; 10; 20; 40g     Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-, các bệnh nhiễm trùng máu.    LAV-78
62.        SÁT TRÙNG A.C.A    Benzal konium chloride, CuSO4, acid citric    Lọ
    50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1l, 5l    Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ, sát trùng bầu vú, rửa tử cung.    LAV-80
TỈNH TIỀN GIANG
76. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Vitamin B6    Vitamin B6    Ống    2ml    Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6    CL-02
2.        Erymycin
    Erythromycin base    Ống    5ml    Phòng, trị đóng dấu, nhiệt thán, viêm tử cung, các bệnh viêm nhiễm ở GS, CRD, viêm mũi, viêm khớp ở GC    CL-03
3.        Chlorason New
(C.O.D-FORT)    Tetracyclin HCl;
Colistin sulfate
Dexamethasone; Lidocain    Ống
Chai, lọ    2;5ml
10;20;50;100ml    Phòng và trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, lỵ, viêm phổi, CRD gà, vịt khẹt, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, …ở GS-GC    CL-10
4.        Sulfadiazin 20%    Sulfadiazin sodium    Ống
Lọ, chai    5ml
20;50;100ml    Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu phân trắng, E.Coli, nhiễm trùng huyết, sốt hậu sản, MMA, viêm tử cung,…ở GS-GC.     CL-14
5.        Vitamin ADE    Vitamin A;E;D    Ống    5ml    Dùng trong các bệnh thiếu viatmin A, D, E,…gia súc còi cọc, chậm lớn    CL-15
6.        Camphona
    Natri camphosul fonate
    Ống
Lọ, chai    2ml
10;50;100ml    Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GS    CL-16
7.        Terra 20% L.A
    Tetracyclin HCl    Ống
Lọ, chai    5ml
10;50;100ml    Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, cúm    CL-17
8.        Tobracin-D    Tobramycin sulfate
Dexamethason phosphat    Ống
Lọ, chai    2;5ml
10;20;50;100ml    Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, bệnh ghép với E.Coli, viêm móng, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm đường sinh dục    CL-20
9.        Pencin
    Penicillin procain
    Lọ    4.106; 106; 6.105UI    Điều trị các bệnh như: viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn, xảo thai,…    CL-22
10.        Pen-Strep
    Penicillin G kali;
Streptomycin sulfate    Lọ    1tr UI peni,1g Strepto    Điều trị các bệnh: THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử, và nhiều bệnh nhiễm trùng khác    CL-23
11.        Penicillin    Penicillin potasium    Lọ    106UI    Trị bệnh đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng có mủ, hoại tử.     CL-24
12.        Dexasone    Dexamethasone    Ống
Lọ, chai    2; 5ml
20;50;100ml    Chống viêm, kích thích tạo đường, tăng cường đồng hóa protid, tổng hợp lipid, giữ nước và muối Na    CL-25
13.        Anti-coc    Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;D    Gói, lon
    5;10;30;50;100;200;500; 1000g    Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hàn    CL-30
14.        Levaject    Levamysol HCl    Lọ, Chai    10;100ml    Phòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổi,…    CL-31
15.        Albipen 5%    Ampicillin trihydrat    Lọ,Chai    10;100ml    Điều trị các bệnh: thương hàn và PTH, bệnh đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấp    CL-32
16.        Vitamin E
    Vitamin E    Ống
Lọ    2ml
20ml    Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chất    CL-35
17.        Analgin
    Analgin    Ống
Lọ, chai    2ml
20;50;100ml    Giảm đau trong trường hợp thiến, mổ, vết thương, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GC    CL-36
18.        B Complex fort    Vitamin PP; nhóm B;
Ca-Pantothenat    Ống
    2ml
    Dùng trong các trường hợp còi xương, suy dinh dưỡng, kém ăn, phục hồi sau khi hết bệnh và phòng trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra.    CL-37
19.        Chlor-tylo
    Colistin; Tylosin tartrate    Ống
Lọ, chai    2;5ml
10;20;50;100ml    Phòng và trị phó thương hàn, E.Coli, lỵ do trực khuẩn G-, bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, CRD, vịt khẹt, bệnh viêm rốn gà, vịt con, viêm vú, viêm tử cung gây mất sữa, bệnh cúm gây bại liệt rút cổ ở vịt và nhiều bệnh nhiễm trùng khác ở GS-GC    CL-38
20.        Chlorason-500
(COD-500)     Colistin; Oxytetracyclin;
Dexamethasone acetate    Ống
Lọ, chai    5ml
10;20;50;100ml    Điều trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, lỵ, viêm phổi, CRD, vịt khẹt, viêm vú và tử cung, suyễn    CL-39
21.        Erytracin
    Erythromycin estolate;
Oxytetracyclin HCl; Vitamin C    Ống
Lọ, chai    5ml
20;50ml    Điều trị các bệnh cúm, suyễn, viêm phổi, đóng dấu, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, leptospira CRD gà,…    CL-40
22.        Fer-Dextran 5%
    Fer-Dextran    Ống
Lọ, chai    2ml
10;20;50;100ml    Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng    CL-41
23.        Chlorason-1000
(C.O.D-1.000)    Colistin sulfate;
Oxytetracyclin;
Dexamethasone acetate    Lọ,Chai    10;20;50;100ml    Phòng và trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hội chứng MMA, nhiễm trùng đường tiêu hóa,…ở GS-GC    CL-42
24.        Tetra-Mulin    Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1,B2, B6,PP    Gói, lon    5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g    Điều trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp,…    CL-43
25.        Tylan-50    Tylosin base    Ống
Chai    2ml
50;100ml    Phòng và Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, suyễn, viêm phỗi, cúm ở GS, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo và phòng chống stress ở GS-GC    CL-46
26.        Kaomycin    Streptomycin sulfate;
Sulfacetamid sodium    Gói    4g; 30;100g    Phòng và trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột     CL-47
27.        Bactrim fort
    Sulfamethoxazol; Trimethoprim    Lọ    10ml    Phòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùng    CL-48
28.        Sirepam
    Vitamin B1 ; cao gan; Strychnin    Lọ, Chai
    10;20;50;100ml    Tăng cường khả năng hoạt động của gan,  tăng sức đề kháng    CL-50
29.        Ampicilline
    Ampicillin sodium    Lọ
    1g; 0,5g
    Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son,…viêm ruột, thương hàn, E.Coli, bệnh do clostridium, CRD,..    CL-52
30.        Becozyme
    Vitamin nhóm B; Nicotinamid;
Ca pantothenate    Ống
Lọ, chai    2;5ml
20;50;100ml    Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng    CL-53
31.        Gentamycin
    Gentamycin sulfate    Ống
Lọ, chai    2;5ml
10;50;100ml    Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THT    CL-54
32.        Genta-tylo    Gentamycin base; Tylosin bazơ    Ống
Lọ, chai    5ml
20;50;100ml    Điều trị viêm phổi, kể cả viêm phổi do Mycoplasma, suyễn heo, viêm vú do các vi khuẩn đã kháng được Penicillin, chứng kiết lỵ ở heo, CRD gà, nhiễm trùng da và phần mềm, bệnh thối loét da thịt do  Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp.    CL-56
33.        Sulfaptrim fort    Sulfadimethoxine; Trimethoprim
    Ống
Lọ, chai    5ml
10;20;50;100ml    Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, vết thương nhiễm trùng, mụn nhọt, thương hàn, tiêu chảy    CL-57
34.        Vitamin C
    Vitamin C    Ống
Lọ, chai    5ml;
20;50;100ml    Tăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố     CL-58
35.        Sinh lý ngọt    Đường glucose    Ống
Lọ, chai    5ml
10;50;100ml    Dùng trong các bệnh mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược    CL-60
36.        Tetra trứng Super    VitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượng    Gói
Lon    5;100;500g
100g    Phòng trị bệnh thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC,…     CL-62
37.        Tetrachlorina
(T.O.D-500)    Thiamphenicol
Oxytetracyclin HCl
Lidocain, Dexamethason    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 100ml    Trị thương hàn, phó thương hàn,tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo    CL-63
38.        Streptomycin sulfate    Streptomycin sulfate    Lọ
    1g
    Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD,…    CL-65
39.        Sinh lý mặn
    Muối NaCl    Chai
    100;250;500ml    Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm    CL-66
40.        Vitaject Bcomplex    Vitamin nhóm B; PP    Ống
Chai    2ml
100ml    Bồi dưỡng ngừa stress, tăng sức, phòng trị bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin    CL-67
41.        B.Complex super    Vitamin B1; B6; PP; khoáng vi lượng    Chai    50;100;500ml    Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng    CL-70
42.        Calcium C    Gluconate Ca; Vitamin C    Ống
    5ml    Phòng và trị các bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau khi sinh, ban xuất huyết, các trường hợp co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ tim    CL-71
43.        Calcium fort    Gluconate Ca    Ống
Chai    5ml
20;50;100ml    Điều trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, các trường hợp chảy máu, co giật    CL-72
44.        Vitamix super    VitaminA; D3; E; nhóm B; H; Enzyme    Gói    100;200;500; 1000g    Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng … ở GS-GC    CL-74
45.        Fer-10%    Fer-Dextran    Lọ,Chai    10;20;100ml    Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.    CL-88
46.        Cevit-1000    Vitamin C    Ống
Lọ, chai    5ml
20; 50; 100ml    Phòng và trị các trường hợp thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận.     CL-75
47.        Thiamphenicol    Thiamphenicol
Lidocain, Dexamethason    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 100ml    Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ    CL-76
48.        B.Complex    Vitamin PP;B1;B2;B6    Ống
Lọ, chai    2ml
20;50;100ml    Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng    CL-78
49.        Vitaject-6    Vitamin A;D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin;
Chlohydrate de thiamine    Lọ,Chai    10;20;50;100ml    Trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọng     CL-79
50.        Septotryl 24%    Sulfamethoxypyridazine;
Trimethoprim    Lọ,Chai    10;100ml    Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, Bệnh tiêu phân trắng, tụ huyết trùng gà, vịt, viêm xoang mũi vịt.    CL-80
51.        Terramycin
    Oxytetracyclin HCl
    Ống
Chai    5ml
100ml    Trị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra.    CL-81
52.        Tylo-CD
    Tylosin tatrate; Colistin sulfate; Dexamethasone    Ống
Lọ, chai    2;5;10;20;50;100ml
    Trị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóa     CL-82
53.        Terramycin-500    Terramycin HCl; Vitamin A; D3;E    Gói
    5;30;50;100g    Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC    CL-83
54.        Strep-terramycine    Streptomycin sulfate;
Oxytetracylin HCl    Gói
    5;10;30;100g    Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi,…    CL-84
55.        Kanamycin 10%    Kanamycin base    Ống
Lọ    5ml
10ml    Trị: thương hàn, nhiệt thán, sẩy thai truyền nhiễm, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiểu, viêm tủy xương và ngoài da    CL-85
56.        Kanamycin
    Kanamycin sulfate    Lọ    1g    Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da,…    CL-86
57.        ADE.Bcomplex    VitaminA;E; D3 ; B1 B2 ; B6; PP    Lọ,̣ Chai    20;100ml    Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn, phục hồi nhanh sau khi bệnh    CL-87
58.        Tiamulin
    Tiamulin hydrogen fumarate;    Ống
Lọ, chai    2ml
10;50 ml    Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcus    CL-90
59.        Tiamulin
    Tiamulin    Gói    5;10;100g    Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột     CL-91
60.        Polyvitaject    Vitamin PP;E;D3;B1;B6    Ống
Lọ, cha    2ml
50;100ml    Phòng trị bệnh do thiếu vitamin. Dùng trong các trường hợp còi cọc, châm lớn, suy dinh dưỡng, rụng lông,…    CL-92
61.        Nor-algin    Noramydopyrine    Ống
Lọ, chai    2ml
20;50;100ml    Làm giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2; giảm sốt    CL-93
62.        Fer-B12    Fer-Dextran;Vitamin B12    Ống
Lọ, chai    2ml
10;20;100ml    Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.    CL-94
63.        Magie-Sulfate    Sulfate magie    Gói    5g    Thuốc xổ chuyên trị bệnh táo bón,chống co giật    CL-107
64.        Sulfate kẽm
    Sulfate kẽm    Gói    5g    Điều trị bệnh do thiếu kẽm như da bị nổi sần đỏ, rụng lông, thuốc còn tác dụng tăng chuyển hóa thức ăn.    CL-108
65.        D.M.C    Deltamethrin    Lọ, chai    100;200;250;500; 1000ml    Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò.
Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gà    CL-96
66.        Ampi-Strep    Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3    Gói    5;50;100g    Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản, ,…    CL-97
67.        Spiramycin 500mg    Spiramycin    Ống
Lọ;Chai    2ml
20;50;100ml    Phòng, trị các bệnh viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, viêm nhiễm trùng ruột-dạ dày, viêm vú, viêm khớp.    CL-99
68.        Mỡ ghẻ xanh    Deltamethrin; ZnSO4    Lọ    5;10;30;50;100g    Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp    CL-100
69.        Trivimin
    Vitamin B1 ; B12 ; B6    Ống
Lọ    2;5ml
50;100ml    Bổ sung vitamin, tăng cường quá trình trao đổi chất, kích thích thèm ăn ở GS-GC.     CL-101
70.        Anti-paravet
    Ivermectin    Ống
Lọ; Chai    2;5ml
10;20;50;100;250ml    Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà.     CL-102
71.        Albicolis
    Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate    Ống
Lọ; Chai    2ml
10;50;100ml    Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung    CL-103
72.        Spiracolis
    Spiramycin; Colistin sulfate    Ống
Lọ; Chai    2;5ml
10;50;100ml    Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, E.Coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng ỡ gà, vịt, thương hàn, PTH, THT, viêm ruột, viêm, phổi, viêm vú, viêm tử cung, …    CL-104
73.        Tiamulin-125    Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E    Gói    5;10;50;100g    Phòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra    CL-106
74.        Cevimix 10%    Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric; Sodium Glycerofosfate    Gói
Lon    30;50;100;200;500; 1000g, 100; 200; 500; 1000g    Thuốc có tác dụng an thần, làm tăng sức đề kháng của cơ thểđể chống lại các bệnh trruyền nhiễm, phòng chống stress (sốc)    CL-109
75.        Cevimix 5%    Vitamin C; Sodium camphosulfonat
Sodium Glycerofosfate; Acid citric    Gói
Lon    30;50;100;200;500;1000g
100;200;500;1000g    An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể để chống lại các bệnh truyền nhiễm, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở GS-GC, nhất là GS-GC non
    CL-110
76.        Terra-sp
    Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complex    Gói
Lon    5;10;30;50;100;200g
100;200g    Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC     CL-115
77.        Povimix
(ADE-Bcomplex)    Vitamin C; E;  PP;  K3;  B1 ; B2 ; B6; khoáng vi lượng; Terramycin    Gói
Lon    100;200;500;1000g
100;200g    Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm tiêu tốn, bệnh tật    CL-117
78.        Vitamin B12
    Vitamin B12    Ống
Lọ; chai    2ml
10;50ml    Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể    CL-118
79.        Chloxa-Mulin
    Thiamphenicol, Tiamulin
Lidocain, Dexamethason    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 100ml    Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịt    CL-119
80.        Eryxa Mullin
(Edexti)    Erythromycin, Tiamulin, Dexamethason    Ống
Lọ; chai    5ml
10;50;100ml    Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GC     CL-120
81.        BMovit super    Dextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giải    Chai, Chai    100;500ml    Bồi dưỡng, ngừa và chống stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC    CL-121
82.        Ampixacillin 1.000    Ampicillin sodium
Chlorxacillin    Lọ; Chai    0,5; 1; 5; 10; 20; 50g    Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT,dấu son, E.Coli,, thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt,     CL-124
83.        Enromin 400    Enrofloxacin, vitamin A,C,K3    Gói, Lon
    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500;1000g    Trị và ngừa bệnh CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp    CL-126
84.        Enro-20    Enrofloxacin, Dexamethason    Ống
Lọ;Chai    5ml
10;20;50;100ml    Trị bệnh THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,…    CL-127
85.        Enro-50    Enrofloxacin, Dexamethason    Ống
Lọ;Chai    5ml
10;20;50;100ml    Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,…    CL-128
86.        Flumexa 10%    Flumequin, Dexamethason    Ống
Lọ;Chai    5ml
10;20;50;100ml    Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn,E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,…    CL-129
87.        Flumexa 7%    Flumequin, Dexamethason    Ống
Lọ;Chai    5ml
10;20;50;100ml    Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn, E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,…    CL-130
88.        Ascarex-D    Piperazine dihydrochloride 53%    Gói, Lon    5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg    Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,…    CL-139
89.        Pen-Strep 1-5
    Penicillin; Streptomycin    Lọ    106 UI peni; 0,5g Strep    Điều trị các bệnh: tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử,     CL-140
90.        Ban nóng gia súc    Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin    Gói,Lon    100g    Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn    CL-141
91.        Mỡ ghẻ vàng    Deltamethrin    Lọ    5;10;25;50;100g    Trị các bệnh ngoài da ở GS như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí.    CL-142
92.        ADPolyvix    Vitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin    Gói,Lon    100;150;200;500g    Kích thích tiết sữa heo nái, giúp heo, gà, vịt, cút tăng trọng nhanh, đẻ sai, ngăn ngừa các bệnh suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột    CL-146
93.        ADVimin    Vitamin A;D; Lysin    Gói,Lon    100;150;200;500g    Ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng, suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu,     CL-147
94.        AD Poly    Vitamin A; D3; E; B1; Lysin; Oxytetracyclin    Gói,lon    100;150;200;500g    Kích thích tiết sữa cho heo nái, giúp heo, gà, vịt, cút, tăng trọng nhanh, đẻ sai, ngăn ngừa các bệnh suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột, đường tiêu hóa    CL-148
95.        Strychnal B1
    Strychnin; VitaminB1    Ống    2; 5ml    Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược,mệt mỏi    CL-151
96.        Vitamin B1
    VitaminB1    Ống
Lọ, chai    2;5ml
10;50ml    Điều trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng.  tăng sự hấp thu thức ăn qua màng ruột    CL-152
97.        Strychnin sulfate 2mg    Strychnin sulfate    Ống
    2ml
    Trị tê liệt thần kinh như: bại liệt chân, ngộ độc.    CL-153
98.        Atropin sulfate-1mg    Atropin sulfate    Ống
    2ml
    Chủ trị các trường hợp ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong các trường hợp viêm ruột, xoắn ruột    CL-154
99.        ADBcomplex
    Vitamin A;D;C; B1; B2    Gói ,Lon    100;150;200;500g    Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu    CL-158
100.        Tetra trứng GC    Vitamin A D; E; Lysin; Methionin; Oxytetracycline    Gói
Lon    50;100g
100g    Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng    CL-160
101.        A.T.P    Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin    Gói,lon    100g    Phòng và trị tiêu phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu     CL-163
102.        Cefa-TD
    Cefalexin, Tylan, vitamin C    Gói,lon
    10;30;50;100;200;500; 1000g    Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu,     CL-168
103.        Colispira    Colistin;  Spiramycin; Dexamethason    Gói    5g    Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD    CL-170
104.        Rigecoccin    Rigecoccin; Sulfacetamid    Gói
    5;20;50;100g
    Phòng và Trị các bệnh cầu trùng gà, vịt, thỏ, heo con, bê, nghé và các bệnh đường ruột, tiêu chảy, E.Coli ở GS-GC    CL-172
105.        Ampicolistin    Ampicillin tryhdtrate; Colistin sulfate    Lọ, Chai    10;20;50;100ml
    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấp    CL-174
106.        Norfloxilin
    Norfloxacin    Lọ, Chai    10;20;50;100ml
    Trị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GC    CL-175
107.        Dynamylin CD    Tiamulin; Colistin sulfate, Dexamethason    Lọ, Chai    10;20;50;100ml    Trị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp,..    CL-176
108.        T.O.D-Fort
(Chlorasone New-1.000)    Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Lidocain, Dexamethason    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 100ml    Thương hàn,phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé.    CL-177
109.        Thiam-Tylo    Thiamphenicol, Tylosin
Dexamethason    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 100ml    Trị hội chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gà    CL-178
110.        Suanovil 20    Spiramycine    Lọ, Chai    20;50;100ml
    Trị bệnh do Mycoplasma, Clamydia ở GC;  viêm phổi, viêm teo mũi, viêm vú.    CL-179
111.        Erytetrasone    Erythromycin ;
Tetracylin HCl; Dexamethasone    Ống
Lọ, chai    5ml
10;20;50;100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRD    CL-180
112.        Calcium Becovit    Vitamin nhóm B; PP; Gluconate Ca    Ống
Chai    2;5ml
50;100ml    Ngừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm B    CL-184
113.        Gluconate Ca 10%    Gluconate Ca    Ống    2;5ml    Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt    CL-185
114.        Urotropin
    Urotropin    Ống
Chai    2;5ml
50;100ml    Sát trùng đường niệu và đường mật (viêm thận, viêm bàng quang, ống dẫn mật, sát trùng đường ruột     CL-186
115.        Septicemin
    Urotropin; Glucose; Kali iodua; Iode    Ống
Chai    2;5ml
50;100ml    Dùng phối hợp với kháng sinh để chống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệu    CL-187
116.        Nước cất    Nước cất     Ống;chai    2;5ml 50ml    Dùng pha thuốc bột hoặc vacxin    CL-188
117.        Cảm cúm    Oxytetracycline; Analgin;
Sulfadimidin;VitaminB1;C    Gói    5g    Phòng và trị  nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC.     CL-198
118.        Đa sinh tố vi lượng    Vitamin A;D;E; B1; Khoáng vi lượng; Lysin; oxytetracyclin    Gói,Lon    100;150;200;500g    Cung cấp đầy đủ vitamin và nguyên tố vi lượng, kích thích tiết sữa cho heo mẹ và heo con mau biết ăn.     CL-200
119.        ADE  B Complex (1)    Vitamin A; D; nhóm B    Lọ, chai    10;20;50;100ml    Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GC    CL-203
120.        Kampicin
    Ampicillin sodium;
Kanamycin sulfate    Lọ,Chai    1;10g    Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục    CL-204
121.        Vitadan    Vitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượng    Gói
Lon    3;5;10;50;100g
100g    Kích thích sự sinh trưởng và sinh sản, nhừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC    CL-206
122.        Levamysol    Levamysol HCl    -Gói
    3;5;10;50;100g
    Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn,…    CL-207
123.        Ampicoli B    Ampicillin; Colistin; Vitamin B1    Gói
Lon    3;5;10;50;100g
100g    Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng     CL-209
124.        Liomycin    Liomycin HCl; Neomycin sulfate    Chai,Lọ    10;20;50;100ml
    Trị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớp    CL-212
125.        Tylo sulvit    Tylosin tartrate; Analgin;
Sulfadimidin;VitaminC    Gói
Lon    10;30;50;100;150; 200g, 100;150;200g    Phòng và trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD    CL-214
126.        Glucose 
    Glucose    Gói
Lon    100; 200g
100; 200g    Dùng trong các bệnh mất nước như: viêm ruột, tiêu chảy, sốt ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược, mất máu, choáng,…    CL-219
127.        Vitamin C
    Vitamin C
    Gói; Lon    10; 20; 50; 100g    Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển,…    CL-220
128.        Apra-Colis    Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3    -Gói , lon    5;10; 30; 50; 100;200;500;1.000g
    Trị các bệnh: tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột do E.Coli...    CL-222
129.        ADB.Complex    Vitamin A;D3;E; nhóm B, PP    Chai,Lọ    10; 20; 50; 100ml    Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin giúp GS-GC     CL-225
130.        Ampicolistin    Ampicilin trihydrat, Colistin    Chai,Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp    CL-226
131.        Multibiotic    Colistin, Gentamycin    Chai,Lọ    10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh viêm đường hô hấp, đường ruột    CL-230
132.        Sulstrep    Sulfacetamid, Streptomycin    Gói, Lon    5;10;20;30;50g    Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng    CL-232
133.        Vitamin K3 0,5%    Vitamin K3    Ống, Chai    2;5ml
50;100ml    Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3    CL-236
134.        Fer-mullin 
 (Fetiar)    Fer-dextran, Tiamulin    Ống
Lọ, Chai    5ml
20;50,100ml    Ngừa và trị thiếu máu, trị hữu hiệu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, thiếu máu và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con,..    CL-238
135.        Povifer-super    Vitamin B 1,B2, B12, A, E, D3, Fer-dextran    Chai    50;100;250ml    Bổ sung sắt, vitamin, kích thích tăng trưởng, dùng trong các trường hợp thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt,…    CL-240
136.        Shampoo-super    Deltamethrin, vitamin B5    Chai    100;200;250;500;1000ml    Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác.    CL-241
137.        Povifer    Fer-dextran, vitamin B1, B6, B12, A, E, D3    Ống
Lọ, Chai    2;5ml
10;20;50;100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt, thiếu vitamin gây ra.     CL-242
138.        Cabalgin    Acetaminophen, Cafein    Ống
Chai    2;5ml
50;100ml    Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm, giảm sưng phù các vết thương,     CL-239
139.        Abaginvet (Balgin)    Acetaminophen    Ống
Chai    2;5ml
50;100ml    Điều trị giảm đau, hạ sốt, giảm viêm trong các bệnh viêm nhiễm trùng ở GS.     CL-244
140.        Flume-K    Flumequin, vitamin C, K3    Gói, hộp    10;30;50;100;200;500;1000g    Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thủng .    CL-245
141.        Stop-Gumboro    Vitamin A,D,E,PP,C, nhóm B, K, chất điện giải    Gói, hộp    10;30;50;100;500; 1000g    Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro.     CL-246
142.        Mekonit  (Nitrovet)    Nitroxinil    Lọ, Chai    10;20;50;100ml    Điếu trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun giao hợp ở GC và các bệnh ký sinh trùng khác ở GS-GC    CL-250
143.        Enrocin    Enrofloxacin    Gói, hộp    5;10;30;50;100;200;500; 1000g    Trị bệnh tiêu chảy do E.Coli hay salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp hay lỵ Bệnh CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt    CL-253
144.        Fluquin    Flumequin    Gói, hộp    5;10;30;50;100;200;500; 1000g    Phòng trị các bệnh: PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm    CL-254
145.        Cefadroxil    Cefadroxil    Gói, hộp    5;10;30;50;100;200;500; 1000g    Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản,  nhiễm trùng đường tiểu,…    CL-255
146.        Cataxim    Cefotaxim sodium    Lọ    0,5;1;2;2;10g    Điều trị các bệnh nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não    CL-256
147.        Roximycin    Roxythromycin    Gói, hộp    5;10;30;50;100;200;500; 1000g    Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp ở GS-GC    CL-257
148.        Analgin C-Fort    Analgin, Vitamin C    Ống
Lọ, chai    2; 5ml;
10; 20; 50; 100ml    Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress do thời tiết, thức ăn,…    CL-260
149.        Analginject 35% (Analginvet 35%)    Analgin    Ống
Lọ, chai    2; 5ml;
10; 20; 50; 100ml    Giảm đau, hạ sốt, sử dụng kết hợp với kháng sinh trong điều trị    CL-261
150.        CL - Tes    Tetracyclin HCL,
Tylosin tartrat    Túi, 
Lon    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg    Trị viêm phổi gây ra bởi  vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở Bê    CL-262
151.        CL - Flordextra    Flofenicol    Lọ    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị  bệnh nhiễm trùng gây ra bởi  vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo.    CL-263
152.        CL - Neotesul    Oxytetracyclin HCL,
Neomycin sulfate    Túi, Lon    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg    Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà.     CL-264
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
78. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)
TT
Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Amoxi-500 
(Amoxi 50%WS, 
Amoxi 400WS )     Amoxicillin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu     CT-1
2.        Terramycin    Oxytetracyclin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị hô hấp mãn tính, Viêm ruột -tiêu chảy, cầu trùng    CT-3
3.        AD3E    Vit.A, D3, E    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Bổ sung vitamin A, D, E    CT-4
4.        Terramycin-Egg    Oxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn    CT-7
5.        Cospi Complex    Colistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, K    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Ngừa và trị viêm dạ dày-ruột của thú non, bệnh lỵ trực tràng, viêm ruột nhiễm trùng ở gia cầm và thỏ    CT-8
6.        Spite-multivit    Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+)    CT-9
7.        Terra-Strepto    Oxytetracycline
Streptomycine    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi     CT-11
8.        Penicillin    Penicillin    Lọ, chai    Từ 0, 5 đến 5 triệu đơn vị    Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cung    CT-15
9.        Pen-Strep    Penicillin, Streptomycin    Lọ, chai    Từ 1g đến 5g    Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầm    CT-16
10.        Neotetrasone    Neomycin, Oxytetracyclin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm    CT-17
11.        Ampicillin    Ampicillin    Lọ, chai    Từ 0,5g đến 5g    Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục      CT-18
12.        Ka-Ampi    Kanamycin, Ampicillin    Lọ, chai    Từ 1g đến 5g    Trị tiêu chảy, thương hàn, THT    CT-19
13.        Pen-Kana    Penicillin, Kanamycin    Lọ, chai    Từ 1g đến 5g    Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán    CT-20
14.        Streptomycin    Streptomycin    Lọ, chai    Từ 1g đến 5g    Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy    CT-21
15.        Penicillin    Penicillin    Lọ, chai    1.000.000 IU    Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung    CT-22
16.        Vimexyson C.O.D    Thiamphenicol, 
Oxytetracyclin    Chai, lọ
ống    5-10-20-50-100ml
5; 10ml    Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.    CT-24
17.        Tylovet    Tylosin, Thiamphenicol    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ    CT-25
18.        Levavet    Levamisol    Chai, lọ
ống    5;10;20;50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml    Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, …    CT-26
19.        Sulfadiazin    Sulfadiazin     Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

    CT-27
20.        Vitamin C    Vitamin C    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Tăng sức đề kháng
Phòng chống stress     CT-32
21.        Vitamin B1    Vitamin B1    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50;100;200;250ml
2; 5; 10ml    Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật    CT-33
22.        Vitamin B6    Vitamin B6    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50;100;200;250ml
2; 5; 10ml    Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn    CT-34
23.        Na-Campho    Natri camphosulfonate    Ống    2; 5; 10ml    Trợ tim và hô hấp    CT-35
24.        Becozymvet    Vitamin B1, B2, B5, B6, PP    Chai, lọ
ống    5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml     Bổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu vitamin nhóm B    CT-36
25.        Analgivet
(Analgin)    Analgin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20;50;100;200; 250ml
2; 5; 10ml    Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm    CT-37
26.        Gentamycin 
(từ 5% đến 50%)
(Genta-40)    Gentamycin    Chai, lọ

ống    5-10-20-50-100-200-250-500ml;1 lít
2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung    CT-38
27.        Vitamin B12    Vitamin B12    Chai, lọ
ống    5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml    Dùng trị suy nhược, thiếu máu,     CT-39
28.        B. Complex
(B. Complex Fortified)    Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol)    Chai, lọ

Ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500m; 1 lít
2; 5; 10ml    Kích thích tăng trọng, Trọ sức, kích thích tiêu hóa    CT-40
29.        Sulfadiazine 20%    Sulfadiazin    Chai, lọ

Ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục    CT-43
30.        Vime-Sone    Thiamphenicol,
Oxytetracyclin
Dexamethasone    Chai, lọ

Ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu    CT-46
31.        Vimethicol    Thiamphenicol    Chai, lọ

Ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.    CT-47
32.        Lincocin     Lincomycin    Chai, lọ

Ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các tác nhân kỵ khí    CT-48
33.        Levavet    Levamisol    Ống    2; 5; 10ml    Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, …    CT-49
34.        Strychnal B1    Strychnine, Vitamin B1    Chai, lọ

Ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml    Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh trên các chứng suy nhược, nhược cơ, bại liệt    CT-50
35.        Septivet    Urotropin    Chai, lọ

Ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
2; 5; 10ml    Lợi tiểu, dung môi pha một số thuốc tiêm    CT-51
36.        Eryvit    Erythromycin    Chai, lọ
Ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.    CT-52
37.        Ery-Tetrasone    Erythromycin, Oxytetracyclin    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục    CT-54
38.        Terravet    Oxytetracyclin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục    CT-55
39.        Levavet    Levamisol    Gói, hộp    5-10-20-50-100-200-500g     Trị nội ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn, giun phổi    CT-58
40.        Sulfate Kẽm    Sulfate Kẽm    Gói, hộp    5-10-20-50-100-200-500g     Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng    CT-59
41.        Sulfate Magne    Sulfate Magne    Gói, hộp    5-10-20-50-100-200-500g     Bổ sung Magne, phòng trị táo bón    CT-60
42.        AD3E    Vitamin.A, D3, E    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Bổ sung vitamin A, D, E    CT-64
43.        Vitaperos    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Bổ sung Vitamin ADE,  vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược    CT-65
44.        Terra-Colivet    Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa, …    CT-66
45.        Neodox    Neomycin, Doxycycline    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh    CT-68
46.        Ery Từ 5% đến 50%    Erythromycin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.    CT-70
47.        Embavit No.1    Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin    Gói, hộp    200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg     Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng    CT-72
48.        Embavit No.2    Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin, 
Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, Oxytetracyclin    Gói, hộp    200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg     Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng    CT-73
49.        Embavit No.4    Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin, Olaquindox    Gói, hộp    200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg     Premix cho heo con, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng

    CT-75
50.        Embavit No.5    Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin    Gói, hộp    200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg    Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng    CT-76
51.        Vemevit No.9
(Vemevit No.9.100)    Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, A.Folic, PP, C, Cholin, Inositol, Fe, Zn, Ca, Mn, Cu, Co, KI, Methionin , Lysine, Sulfamethoxazol    Gói, hộp    200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg    Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng,..    CT-80
52.        Neodox Fort    Neomycin, Doxycyclin
Inositol, Methionin, Lysine    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh    CT-85
53.        Vimequine (Vimequyl) 
( từ 5% đến 50%)    Flumequin    Gói, hộp
Bao, xô    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg     Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-)    CT-86
54.        Colidox    Colistin, Doxycyclin    Chai, lọ    Từ 0, 5g đến 50g    Trị tụ huyết trùng    CT-88
55.        Peni-Potassium    Penicillin potassium    Chai, Lọ    Từ 500.000 đến 5.000.000 
46đơn vị    Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung    CT-89
56.        Strepto-Pen    Streptomycin, Penicillin    Chai, lọ    Từ 1g đến 50g    Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục    CT-90
57.        Estreptopenicina Aviar    Streptomycin, Penicillin    Chai, lọ    Từ 1g đến 50g    Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục    CT-91
58.        Pentomycin    Streptomycin, Penicillin    Lọ    Từ 1g đến 5g    Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục    CT-92
59.        Penicillin    Penicillin    Lọ    Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị    Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung    CT-93
60.        Erytialin    Erythromycin, Tiamulin    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm    CT-94
61.        Vimeroson    Thiamphenicol, 
Oxytetracycline, 
Dexamethasone    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu    CT-95
62.        B Complex ADE    Vit.A, D3, E, PP, B1, B6, B2    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml     Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức    CT-97
63.        Dung môi pha tiêm    Propylen Glycol
Benzyl Alcohol    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml    Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan    CT-96
64.        Sinh lư mặn
(Natri Chlorua 0, 9%)    NaCl    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml     Pha các loại thuốc tiêm     CT-99
65.        Hemofer (10-20%)+ B12    Iron Dextran
Vitamin B12    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,2; 5; 10ml     Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con    CT-102
66.        Sinh lư ngọt
(Glucose 5%)    Glucose    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml
     Bổ sung glucose, trợ sức    CT-98
67.        Nước cất    Nước cất    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Pha các loại thuốc tiêm    CT-100
68.        Hydrovit for Egg
(Hydrosol AD3E)    Vit.A, D3, E    Chai, lọ    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít    Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng    CT-104
69.        Vimequine 20%
(Vimequyl)    Flumequin    Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml     Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-)    CT-105
70.        Urotropin    Urotropin    ống    5; 10ml    Lợi tiểu.    CT-106
71.        Ampicol    Colistin, Ampicol, Vit.A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg    Chống stress do thay đổi môi trường, chống các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa.    CT-110
72.        Vimelivit     Tiamulin, Vit.A, D3, E, B1, B6, B2, K    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg    Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress    CT-113
73.        Doxycolivit    Doxycyclin, Colistin
Vit.A, D3, E, B1, B6    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị tiêu chảy phân trắng, và các bệnh đường tiêu hóa khác    CT-114
74.        Norflox 5% (Norflovet)    Norfloxacin     Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy    CT-118
75.        Norflox 20% (Norflovet)    Norfloxacin     Chai, lọ

ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+),Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy    CT-119
76.        Cotialin    Colistin, Tiamulin    Lọ    1g đến 5g     Trị nhiễm trùng  hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầm    CT-120
77.        Norflox Plus Vitamin    Norfloxacin, Vitamin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg    Trị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.
    CT-122
78.        Vimequin Concentrate 50% (Vimequyl Concentrate50%)    Flumequine    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị các bệnh nhiễm trùng  Gr (-)    CT-123
79.        Vimenro
(Solvacough 10%-20%)    Enrofloxacin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng  máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm    CT-125
80.        Ampicol     Ampicillin, Colistin    Chai, lọ    Từ 1g đến 50g    Chống bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa    CT-126
81.        Amoxi 15% -20% LA
    Amoxicillin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml     Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu    CT-128
82.        Paravet 10%    Paracetamol    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml     Giảm đau, hạ nhiệt    CT-129
83.        Tylosin 20%
(Tylosin 200 Plus)    Tylosin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml
    Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt    CT-130
84.        Tylosin 5%    Tylosin    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt    CT-131
85.        Vimetryl 5% Inj
(Anti-Srtess 5%, 
Carbinol 50, 
Solvacough Inj )    Enrofloxacin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng  máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm    CT-133
86.        Vimenro
    Enrofloxacin    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml    Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng  máu,THT,thương hàn gia súc gia cầm    CT-134
87.        Depancy    Glucose, B5, B12    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml     Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, giúp tăng sản lượng sữa    CT-135
88.        Norflox 10% (Norflovet)    Norfloxacin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+),Gr (-), THT, thương hàn.    CT-137
89.        Mineral    Khoáng các loại    Chai, lọ,
Can    20-50-100-200-250-500ml-
1-5-10-20-25Lít    Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy    CT-138
90.        Feriron    Iron Dextran    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt    CT-141
91.        Hemofer (10-20%)    Iron Dextran    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,5; 10ml     Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt    CT-147
92.        Vitaral    Vit.A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5    Chai, lọ,
Can    20-50-100-200-250-500ml-
1-5-10-20-25Lít    Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt    CT-139
93.        Spectin    Spectinomycin    Chai, lọ, 
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Phòng và trị tiêu chảy heo con    CT-140
94.        Tylo VMD     Tylosine, 
Thiamphenicol    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
5; 10ml    Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ    CT-142
95.        Sulfazin 50
(Sulfadiazin)    Sulfadiazin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục    CT-144
96.        Vimequin 3% 
(Vimequyl 3%)    Flumequin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (-)    CT-145
97.        Vimequin 10% 
(Vimequyl 10%)    Flumequin    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml    Trị nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (-)

    CT-146
98.        Dexa-VMD    Dexamethasone    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít
2; 5; 10ml     Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress    CT-148
99.        Poly AD (AD3E Vitamin)    Vitamin A, D3, E    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít     Bổ sung vitamin A, D, E    CT-149
100.        BiotinH AD    Vitamin A, D3, H, Zn    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Phòng,trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng    CT-150
101.        Babevit    Vitamin B1, B6, B12    Chai, lọ, 
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Bổ sung vitamin nhóm B    CT-152
102.        Tiamulin
(Vimemulin 100)    Tiamulin    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml    Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khấp    CT-153
103.        Septryl 240 Inj    Sulfamethoxazol, Trimethoprim    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml    Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi    CT-154
104.        Vimelinspec    Lincomycin, Spectinomycin    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp.    CT-160
105.        Penicillin G Potassium    Penicillin potassium    Chai, Lọ    5.000.000 UI    Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung    CT-163
106.        Vime C Electrolytes    Vitamin C, Chất điện giải    Gói, hộp    10-20-50-100-200-250-500g-1Kg     Chống stress, bổ sung chất điện giải    CT-166
107.        Spectylo    Spectinomycin, Tylosin    Chai, lọ ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp.    CT-168
108.        Ticotin    Colistin, Tiamulin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml     Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa    CT-173
109.        Tycofer    Tylosin, Colistin, 
Iron Dextran     Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml    Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con    CT-174
110.        Tylogen Inj    Tylosin, Gentamycin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml    Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết,     CT-176
111.        Kanamycin 
(Từ 5% đến 20%)    Kanamycin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán    CT-177
112.        Lincocin 5 
( 5-10%)    Lincomycin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml     Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+)    CT-178
113.        Atropin Sulfate    Atropin sulfate    Chai, lọ
ống    2-5-10-20-50-100ml
2; 5; 10ml     Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột    CT-180
114.        Vime-Anticoc    Diaveridin, Sulfadimidin, Sulfachloropyrazin
Vit.B1, B6, K    Gói, hộp
Bao, xô    5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg     Trị cầu trùng gia cầm    CT-181
115.        Vimeral    Lysine, Methionin, Ca, P, 
Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn    Gói, hộp bao, xô, thùng    20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25Kg     Bổ sung acid amin và khoáng    CT-183
116.        Vimectin    Ivermectin    Chai, lọ
ống    5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml     Trị nội ngoại ký sinh trùng    CT-185
117.        Prozil    Chlorpromazin, Lidocain    Chai, lọ
ống    5; 10; 20;50;100; 200;250ml
2; 5; 10ml     Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau    CT-186
118.        Kamoxin    Kanamycin, Amoxicillin    Chai, lọ    Từ 1g đến 50g    Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi    CT-188
119.        Speclin    Spectinomycin, Licomycin    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp.    CT-189
120.        Kana-50    Kanamycin    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml    Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán    CT-193
121.        Goody-ST    Sulfa-chloropyridazin
Trimethoprim    Gói, hộp
Bao, xô    5; 10; 20; 25; 50; 73; 100; 200; 250; 500g; 1Kg
5; 10; 15; 20; 25Kg     Trị tiêu chảy do E.coli    CT-194
122.        Vemevit Electrolyte(Vemelyte- VM-Lyte)    Vit.A, D3, E, B2, B6, B12, B5, PP, H, K, A.Folic, Cholin, 
Methionin, Chất điện giải    Gói, hộp bao, xô, thùng    10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25Kg    Bổ sung vitamin, khoáng chất điện giải    CT-196
123.        Vime-Cepcin Fort    Cephalexin, Colistin
Vit.A, D3, E, B1, B6, C    Gói, hộp    5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg    Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT    CT-199
124.        Vime-Canlamin    B12, Gluconate Calcium+    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml     Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh    CT-201
125.        Vimecox     Sulfaquinoxaline
Trimethoprim, Vit.K
Dexamethasone    Chai, lọ

ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 
5; 10ml    Trị cầu trùng     CT-202
126.        Vime-Pikacin    Spiramycin, Kanamycin
Dexamethasone    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml    Viêm hô hấp mãn tính, viêm khấp, gây bại liệt    CT-203
127.        Vimecox (SPE3)    Sulfaquinoxaline, Diaveridin, vit.K, Sulfachloropyrazine,     Gói, hộp
Bao, xô    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25Kg     Trị cầu trùng  gia cầm    CT-205
128.        Vime C-1000    Vitamin C    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml     Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng    CT-207
129.        Vimetatin 56    Nystatin (Trị nấm đường tiêu hóa)    Gói, hộp bao, xô, thùng    10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5; 10; 15; 20; 25Kg    Trị nấm đường tiêu hóa    CT-208
130.        Trimesul 480s
(Trimesul 480s)     Sulfadiazin,
Trimethoprim    Chai,
Can    10-20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-15-20-25Lít    Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi    CT-209
131.        Vime - C 120    Vitamin C    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg    Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng    CT-211
132.        Vitamin B Complex    Vit.B1, B2, B6, B5, PP    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Bổ sung vitamin nhóm B    CT-212
133.        Vime- Apracin     Apramycin, vitamin A, B1, B6    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị tiêu chảy do E.coli    CT-214
134.        Vime- ABC    Analgin, vitamin B1, B2, B6, C    Chai, lọ, 
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml    Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng    CT-215
135.        Vime-amino    Vitamin, acid amin    Gói, hộp bao, xô    5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg     Bổ sung vitamin và các acid amin thiết yếu    CT-216
136.        Vime- O.T.C    Oxytetracyclin    Chai, lọ
    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít    Trị nhiễm trùng  hô hấp và đường tiết niệu    CT- 218
137.        Vimedox    Doxycyclin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp    CT-222
138.        Vime- Tobra    Tobramycine, 
Dexamethasone    Chai, lọ
ống    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml    Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu    CT- 225
139.        Vime-Senic E-H    Rovimix E 50SD, Sodium selenite, Rovimix H2000    Gói, hộp  xô, thùng    5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg    Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa    CT- 227
140.        Vime- C.O.S    Colistin, Spiramycin, 
Bromhexin    Chai, lọ
ống    5-10-20-50-100
5; 10ml    Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang    CT- 234
141.        Vime-Spito    Spiramycin, Streptomycin, 
Dexamethasone, Lidocain     Chai, lọ
ống    5-10-20-50-100
5; 10ml    Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto
    CT- 235
142.        Vimelyte    Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, panothenic acid, potassium chloride, sodium chloride, Mn, Cu, Zn, lysine, Methionin.    Gói, hộp bao, xô, thùng    5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg     Bổ sung vitamin và các Chất điện giải    CT-238
143.        Vime- CLOT    Tosyl chloramide Na, Hypochroride    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Sát trùng vết thương.    CT- 239
144.        Vimefloro F.D.P    Florfenicol, Doxycyclin    chai,lọ
ống    5-10-20-50-100ml
5; 10ml     Trị thương hàn, tụ huyết trùng  và bệnh đường tiêu hóa    CT- 241
145.        Vimespiro F.S.P    Florfenicol, Spiramycin    chai, ống    5-10-20-50-100ml; 5; 10ml     Trị các bệnh đường hô hấp    CT-242
146.        Vime-Xalin    Sulfaquinoxalin, 
Vitamin K    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị cầu trùng     CT- 244
147.        Vime- ONO    Bithinol    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg     Trị sán lá gan trâu bò    CT- 249
148.        Vime- Florcol    Florfenicol    Chai, lọ    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit     Trị viêm hô hấp trâu bò    CT- 251
149.         Florfenicol    Florfenicol    Chai, lọ
ống    5; 10; 20; 50; 100ml
5; 10ml    Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác    CT- 252
150.        Vimogen    Amoxicillin trihydrate
Gentamycin sulfate    Chai, lọ     5; 10;  20; 50; 100; 500ml    Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung,…    CT- 254
151.           VICOX toltra      Toltrazuril
    Chai    10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml, 1 lít    Trị cầu trùng  gia cầm    CT- 255
152.           KC - Electrolyte    Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4    Gói
Lon    5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg    Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm    CT - 256
153.          KC - Calcium    Vitamin K, C, Calci-gluconate    Gói
Lon    5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg    Chống mất máu, hạ calci huyết    CT - 257
154.           Vimenro 20     Enrofloxacin    Chai    10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít    Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli,…    CT- 258
155.          Vime- Fasci     Rafoxanide    Ống
Chai    2ml, 5ml
10; 20; 50; 60; 100; 250ml    Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khác    CT- 259
156.          Vime- Dazol    Benzimidazol    Gói
Lon    5; 10; 20; 100; 200g,1kg
100g, 500g, 1kg    Trị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn, …    CT- 260
157.        Coligen    Colistin sulfate, Gentamycin    Gói, hộp

Xô, bao    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
10; 15; 20; 25kg    Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT    CT-261
158.        Diflocin 50    Difloxacin HCL    Ống,Chai lọ    2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít    Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu    CT-266
159.        Vime-Licam    Ampicillin sodium, Licomycin HCL    Gói
Lon    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp    CT-267
160.        Kitalin    Kanamycin base, Licomycin HCL    Ông
Lọ, chai    2; 5ml
5; 10; 20; 50;100;250;500ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp    CT-271
161.        Vimekicin    Kitasamycin, Cyclopolypeptic    Ông
Lọ, chai    2; 5ml
5; 10; 20;50;100; 250;500ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp    CT-272
162.        Marbovitryl    Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate    Ông
Lọ, chai    2; 5ml
5; 10; 20; 50;100; 250; 500ml    Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung    CT-273
163.        Trybabe    Dimiazene aceturate    Chai, lọ    1,3; 2,6; 3,9; 5,2; 6,5; 7,8; 9,1; 10,4; 11,7; 13g;     Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,…    CT-277
164.        Vimekat    1-(n-butylamino - 1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm    CT-278
165.        Lindocain    Lindocain    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ)    CT-279
166.        Vitamin K    Vitamin K    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết    CT-280
167.        Vime-Liptyl    Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide     Ống
Chai    2;5 ml 
5;10;20;50;100;250; 500ml    Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sôt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp    CT-281
168.        Vimekat plus    (1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid,vitamin A,D,E,C,PP,B1,B2,B5,B6,B1B2,K,H, Choline, Lysine, Methionine    Ống
Chai    2;5 ml 
5;10;20;50;60;100;200;
250;500ml;1lít;5lít    Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh,    tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin    CT-282
169.        Vimelac    Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan    Gói, hộp,
Xô, bao    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg    Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con)    CT-287
170.        Pro-milk    Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho    Gói, hộp,
Xô, bao    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg    Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn    CT-289
171.        Vime-Đạm sữa    Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E    Gói, hộp,
Xô, bao    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg    Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn    CT-290
172.        Ketovet    Ketoprofen    Chai, lọ 

Ống    5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l
2, 5, 10ml    Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt    CT - 291
173.        Ampitryl 50    Sulfamethoxypyridazine    Ống
Chai,
 lọ    2; 5 ml
10; 20; 50; 100; 120ml 250; 500 ml     Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng.    CT-292
174.        Vime-Blue    Bluemethylen, Oxytetracyclin,
1,5- Pentanedial, Isopropyl alcol    Chai, 
lọ    5; 10; 20;50; 60;100;120;200; 250; 500ml; 1lít; 5lít     Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da 
 Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.…    CT-293
175.        Vimetryl® 100    Enrofloxacin, L-arginin.    Ống
Chai,
 lọ    2; 5ml
 10; 20; 50; 100; 120ml    250; 500 ml      Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA    CT-295
79. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng 
đóng gói    Khối lượng/ thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Septotryl    Trimethoprime
Sulfamethoxazole    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100-250ml    Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột    CT(TH)-2
2.        Ampi Cotrime    Ampicycline,
Sulfamethoxazole    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100-250ml    Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột    CT(TH)-3
3.        Enroject    Enrofloxacin    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-10-250ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    CT(TH)-4
4.        Ampi Cotrim Oral    Ampicycline,
Sulfamethoxazole    Gói, lon, chai    5-10-20-30-50-100-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột    CT(TH)-5
5.        Coli Ampi    Ampicycline,
Colistin    Gói, hộp, chai    5-10-20-30-50-100-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy 
và thương hàn    CT(TH)-6
6.        Enroflox Vetero    Enrofloxacin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh hô hấp    CT(TH)-7
7.        Sulstrep    Streptomycin
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh đường ruột    CT(TH)-11
8.        Terramycin 500    Oxytetracycline    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, 
thương hàn    CT(TH)-15
9.        Erytracin-C    Erythomycin
Oxytetracyclin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và CRD    CT(TH)-16
10.        Colistin-Terra    Colistin
Oxytetracyclin    Gói, hộp, chai    5-8-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn    CT(TH)-17
11.        ADE BC Complex    Vitamin A,D3,E,B1,C    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Bồi dưỡng cho gia súc và 
gia cầm    CT(TH)-19
12.        Tiomycin Complex-A    Tiamutillin
Sulfamethoxazol    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấp    CT(TH)-20
13.        Rigecoccin-Sul    Rigecoccin
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh cầu trùng    CT(TH)-21
14.        Ampi Cotrim    Ampicilline
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn    CT(TH)-22
15.        Anti-Stress    Oxytetracycline
Analgin,Vitamin C    Gói, hộp 
hộp    5-10-20-50-100-500g    Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết    CT(TH)-24
16.        Tylan-Veterco    Tylosin    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100-250ml    Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác    CT(TH)-25
17.        Colis-Ty    Colistin
Tylosin    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột    CT(TH)-26
18.        Azinvet    Sulfadiazine    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100ml    Trị bệnh tiêu chảy    CT(TH)-27
19.        D.O.C    Colistin, Oxytetracyclin
Lindocain, Dexamethasone    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy và thương hàn    CT(TH)-28
20.        Gentypred    Gentamycin
Tylosin    Ống, chai, lọ    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác    CT(TH)-29
21.        Strepto terra    Streptomycin
Oxytetracycline    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh đường ruột    CT(TH)-33
22.        Neo-cotrime    Neomycin
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn    CT(TH)-34
23.        Ampi Coli    Colistin, Ampicycline    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn    CT(TH)-35
24.        Trị bệnh
 khẹc mũi vịt    Tylosin
Erythromycin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Trị bệnh khẹc mũi vịt con    CT(TH)-37
25.        Strepto terramycin    Streptomycin
Oxytetracyclin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy    CT(TH)-39
26.        Colistin-Veterco    Colistin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh thương hàn 
và tiêu chảy    CT(TH)-40
27.        Dexaject    Dexamethasone    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Kháng viêm nhiễm    CT(TH)-41
28.        Analgin-Veterco    Analgin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Giảm đau,hạ sốt    CT(TH)-42
29.        Ticosone    Colistin
Tiamutilin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt    CT(TH)-43
30.        Lincotryl fort    Licomycin, Sulfadimidin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt    CT(TH)-44
31.        Coli-SP    Colistin, Spiramycin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn    CT(TH)-46
32.        T.T.S    Tylosin, Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnhđường hô hấp    CT(TH)-47
33.        Tylan Septotryl    Tylosin,
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp    CT(TH)-48
34.        Cảm cúm    Oxytetracycline
Paracetamol    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết    CT(TH)-49
35.        Ampi Coli D    Ampicyclin
Colistin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100-250ml    Phòng và trị bệnh tiêu chảy và thương hàn    CT(TH)-53
36.        Tiomycinject     Tiamutilin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100-250ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    CT(TH)-54
37.        Norflox 10%    Norfloxacin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100-250ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    CT(TH)-55
38.        Tylo-DC    Tylosin, Colistin, Dexamethasone    Chai, lọ    10; 20; 50; 100; 250ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột    CT(TH)-56
39.        Norflox Oral 10%    Norfoxacin    Gói, hộp     5-10-20-50-100-500g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    CT(TH)-58
40.        Anti CRD    Spiramycin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100-250ml    Trị bệnh CRD ở gà    CT(TH)-60
41.        Animilk    Lactose, Protein
Vitamin A,D3,E    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Bồi dưỡng cho gia súc và gia cầm    CT(TH)-61
42.        Cảm cúm    Paracetamol
Oxytetracyclin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Giảm đau, hạ nhiệt    CT(TH)-67
43.        Vịt khẹc    Tylosin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Trị bệnh khẹc mũi ở vịt    CT(TH)-69
44.        Tiomycin
Complex-B    Tiamutilin,
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột    CT(TH)-70
45.        Tiomycin
Complex-C    Tiamutilin,
Sulfamethoxazole    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột    CT(TH)-71
46.        Coli SP    Colistin,
Spiramycin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn    CT(TH)-72
47.        Terramycin 500    Oxytetracyclin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin    CT(TH)-73
48.        Streptomycin sulfat    Streptomycin    Lọ, chai    1g    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin    CT(TH)-74
49.        Penicillin Potassium G    Penicillin    Lọ, chai    1000000-4000000UI    Phòng và chống viêm nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin    CT(TH)-75
50.        Ampicillin Sodium    Ampicillin    Lọ, chai    0,5-1,5g    Phòng và trị bệnh đường ruột    CT(TH)-76
51.        Lincoject 10%    Lincomycin    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin    CT(TH)-77
52.        Tiotinject     Tiamutilin    Ống, lọ    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    CT(TH)-78
53.        Flumeject 10%    Flumequine    Ống, lọ, chai    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường ruột 
và tiêu chảy    CT(TH)-80
54.        Sulfat Mg    Mg    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Bổ sung Mange    CT(TH)-82
55.        Sulfat Zn    Zn    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Bổ sung kẽm    CT(TH)-83
56.        Tetramisol    Levamisol    Gói, hộp, chai    2-5-7-10-20-30-50-100-500g    Sổ lải cho gia súc và gia cầm    CT(TH)-84
57.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầm    CT(TH)-86
58.        Analgin-Veterco    Analgin    Gói, hộp, chai    5-7-10-20-30-50-100-250-500g    Giảm đau, hạ nhiệt    CT(TH)-88
59.        Coli SP    Colistin,
Spiramycin    Ống, lọ,chai    5-10-20-50-100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột    CT(TH)-90
60.        ADE BC Complex    Vitamin A, D3, E, B1, C    Ống, lọ,chai    5; 10; 20; 50; 100; 250ml    Bổ sung vitamin cho gia súc 
và gia cầm    CT(TH)-91
61.        Ampi Coli    Colistin,
Ampicilline    Ống, lọ,chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, các bệnh đường ruột khác    CT(TH)-94
62.        Colistin terra    Colistin, Oxytetracyclin    Ống, lọ,chai    5; 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị bệnh viêm nhiễm
 đường ruột    CT(TH)-95
63.        Terra egg    Oxytetracyclin
Vitamin A,D3,E    Gói, hộp, chai    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng    CT(TH)-100
64.        Bromhexine Veterco    Bromhexine    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Điều trị viêm đường hô hấp    CT(TH)-104
65.        Cephalexin Veterco    Cephalexin    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu    CT(TH)-105
66.        Doxycycline Veterco    Doxycycline    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệu    CT(TH)-107
67.        Thiamphenicol Veterco    Thiamphenicol    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coli    CT(TH)-109
68.        Spectimomycin Veterco    Spectimomycin    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi    CT(TH)-110
69.        Trị cầu trùng    Sulphachlorpyridazine, Trimethoprim    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g      Điều trị bệnh cầu trùng    CT(TH)-111
70.        Spectiject    Spectimomycin    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Điều trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi    CT(TH)-112
71.        Thiamject        Thiamphenicol    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, E.coli    CT(TH)-114
72.        Thuốc tăng trọng - Giải độc gan    Sorbitol, Methyomin    Gói    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g    Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng bệnh đầy hơi, đầy bụng, ăn không tiêu    CT(TH)-115
73.        Coli – Amox    Colistin sulphate, Amoxicillin trihydrat    Gói, hộp
    5;10;20;50g; 100;500;1000g    Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thuơng hàn    CT(TH)-116
74.        Coli – TMP    Trimethoprim, Colistin sulphate    Gói, hộp
    5;10;20;50g; 100;500;1000g
    Trị các bệnh viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin    CT(TH)-117
75.        Stop - CRD    Spiramycin, Oxytetracyclin HCL    Gói, hộp
    5;10;20;50g; 100;500;1000g    Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm    CT(TH)-118
76.        Tylo - Coli    Colistin sulphate, Tylosin,Vitamin A, Vitamin C    Gói, hộp

    5;10;20;50g; 100;500;1000g    Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma.    CT(TH)-119
77.        Norflox    Norfloxacin HCL    Ống, lọ
chai    5;10;20;50;100 ml 250ml    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.    CT(TH)-120
78.        Oxyject 10%    Oxytetracyclin HCL    Ống, lọ
chai     5;10;20;50;100 ml       250 ml     Đặc trị các bệnh nhiễm trùng cho gia súc, gia cầm    CT(TH)-121
79.        Specti - Lin    Lincomycin HCl, Spectinomycin    Ống, lọ
chai     5;10;20;50ml   100;250 ml    Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma gây ra.    CT(TH)-122
80.        Strepto - Linco    Streptomycin sulphat, Lincomycin HCL    Gói, hộp
    5;10;20;30;50g; 100;500;1000g    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn Gram (+), Gram(-)     CT(TH)-123


80. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Bromhexine    Bromhexine    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị viêm đường hô hấp    CT(HG)-1
2.        Sulfat Magne    MgSO4    Gói    5, 10, 20, 50, 100, 1000g    Trị rụng lông, xổ phèn    CT(HG)-2
3.        Sulfat Kẽm    ZnSO4    Gói    5, 10, 20, 50, 100, 1000g    Trị xà mâu nứt da, yếu xương    CT(HG)-3
4.        Terramycin    Oxytetracycline    Gói, Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100g
    Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác    CT(HG)-4
5.        Terramycin 500    Oxytetracycline    Gói, Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác    CT(HG)-5
6.        Analgin 30%    Analgin    Ống, 
Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Hạ sốt, giảm đau    CT(HG)-6
7.        Colistin    Colistin    Ống, 
Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp    CT(HG)-7
8.        Flumequine 10%    Flumequine    Ống, 
Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp    CT(HG)-8
9.        Levamisol 7, 5%    Levamisol    Ống, 
Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Xổ lãi đường ruột    CT(HG)-9
10.        Sulfazine    Sulfadimidin    Ống, 
Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị nhiễm trùng, viêm dạ dày, ruột, tụ huyết trùng    CT(HG)-10
11.        Streptomycine    Streptomycine Sulfate    Ống,Chai    2, 5,10,20,50,100,250, 500ml    Trị viêm đường ruột, hô hấp    CT(HG)-11
12.        Terramycine Inj    Terramycine HCl    Ống,
Chai    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm đường ruột, hô hấp    CT(HG)-12
13.        ADEBC Complex    Vitamin: A,D3,B1,C,E, Oxytetracycline HCl, Methionin    Gói
Hộp
Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    CT(HG)-13
14.        Ampicolistin    Ampicycline trihydrat Colistin    Gói
Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, cầu trùng    CT(HG)-14
15.        Calcium Alvityl    Vitamin A, D, E
Tricalcium-phosphate    Gói
Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị chậm lớn, còi xương bại liệt    CT(HG)-16
16.        Cephalexin    Cephalexin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu    CT(HG)-17
17.        Cảm cúm    Analgin, Oxytetracycline, Sulfamethoxazole, Vitamin B1, C    Gói
Hộp
Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị cảm ho sổ mũi    CT(HG)-18
18.        Cảm ho, ban nóng    Analgin, Oxytetracycline, Tylosine    Gói
Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị cảm ho sổ mũi    CT(HG)-19
19.        Doxycycline    Doxycycline    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị viêm xoang sưng mắt, sinh dục, đường niệu    CT(HG)-22
20.        Erytracin-C    Erythromycine, 
Tetracycline, Vitamin C    Gói
Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị viêm đường ruột    CT(HG)-27
21.        Enrofloxacine    Enrofloxacine    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị viêm hô hấp, thương hàn, tiêu chảy    CT(HG)-31
22.        Flumequine    Flumequine    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy    CT(HG)-34
23.        Streptoterra    Oxytetracycline, Streptomycine, VitA, D3    Gói
Hộp,Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị nhiễm trùng đường hô hấp    CT(HG)-35
24.        Streptoterramycine    Oxytetracycline, 
Streptomycine,     Gói
Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Trị nhiễm trùng đường hô hấp    CT(HG)-36
25.        Norfloxacin    Norfloxacin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu    CT(HG)-37
26.        Terra-EGG    Oxytetracycline,Vit: A, B1,C, D3, E, Methionin    Gói
Hộp, Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g
    Tăng trọng, tăng sức đề kháng    CT(HG)-38
27.        Vịt khẹc    Tylosine, Erythromycine    Gói, Hộp
Lon    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Trị bệnh đường ruột, hô hấp, CRD    CT(HG)-41
28.        Ampi Coli-D    Ampicilline, Colistin sulfate, Dexamethasone    ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị tiêu chảy, CRD    CT(HG)-42
29.        Ampi-Ka    Ampicillin, Kanamycine    ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị tiêu chảy, CRD, viêm đường hô hấp    CT(HG)-43
30.        Cotisone    Colistin, Tiamulin, Dexamethasone    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm phổi tụ huyết trùng    CT(HG)-46
31.        Pen-Strep 1,5    Streptomycine, Penicilling Potassium
    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa    CT(HG)-47
32.        Septryl    Sulfamethoxazole, 
Trimethoprim    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa    CT(HG)-48
33.        Tetrachlorisone    Erythomycin, Tetracyclin, Dexamethasone    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa    CT(HG)-49
34.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị suy nhược, tăng sức đề kháng    CT(HG)-51
35.        A.D.E.C.B Complex    Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, C, PP    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng    CT(HG)-52
36.        Norflox 5%    Norfloxacin    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp    CT(HG)-55
37.        Norflox 10%    Norfloxacin    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp    CT(HG)-56
38.        Enrofloxacin    Enrofloxacin    Ống
Lọ    2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp    CT(HG)-57
39.        Penicillin G    Penicillin    Lọ    Lọ 1.000.000 UI    Trị nhiẽm trùng ở thú nuôi    CT(HG)-58
40.        Biotin-E Calci Fort    Vitamin E, Biotin, Calcium phosphat    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Phòng ngừa nứt, loét móng chân ở gia súc; tăng cường miễn dịch ở gia súc, gia cầm    CT(HG)-59
41.        Giải độc gan - lợi mật    Methionine, sorbitol, Vit C, B1, B2, B6, Lysin    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Tăng khả năng tiết mật, giải độc gan    CT(HG)-60
42.        Tiêu chảy    Neomycine, Colistin    Gói, Lon, 
Hộp    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g    Trị tiêu chảy    CT(HG)-61
43.        Tialindo    Tiamulin, Doxycycline    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa    CT(HG)-72
44.        Ani Dexa    Dexamethasone, natri phosphat    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Chống viêm, chống dị ứng    CT(HG)-73
45.        B.Complex    Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium patothenate    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Điều trị suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin nhóm B.
    CT(HG)-74
46.        Khoáng - Electrolytes    Acid citric, Sodium bicarbonate, Postassium chloride, Sodium chloride, ZnSO4, Mg SO4, Fe SO4    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Duy trì cân bằng dịch thể ở gia súc, gia cầm    CT(HG)-66
47.        Khoáng gia súc, gia cầm (Plastin-Iodin)    MnSO4, Mg SO4, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Dicalcium phosphat, Postassium Iod    Gói, hộp    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g    Phòng và trị thiếu khoáng ở gia súc, gia cầm    CT(HG)-68
48.        Iron-Ferdextran    Ferdextran    Ống, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Bổ sung sắt, phòng thiếu máu    CT(HG)-75
49.        Sinh lý mặn 9‰    Nacl    Ống, lọ, chai    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml    Duy trì cân bằng Ion, mất nước ngoại tế bào    CT(HG)-76
81. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5
    TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng /Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Terramycin-500    Oxytetracycline     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Phòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy...    CT(X1/5-1)
2.        Cảm Ho    Paracetamol
Vitamin C    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi.    CT(X1/5-2)
3.        Tia-150    Tiamutin 
Vitamin C     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Phòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn.    CT(X1/5-3)
4.        Ticosone     Tiamutin 
Colistin     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Điều trị các bệnh viêm phổi, suyển, cảm cúm, tụ huyết trùng    CT(X1/5-4)
5.        Tetra-Colivet    Oxytetracycline,Colistin, Vit A,D,E,B1,B6    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coli    CT(X1/5-5)
6.        Genta-Tylo    Gentamycine 
Tylosin     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Điều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung...    CT(X1/5-8)
7.        Ery-Colivet     Erythomycine 
Colistin, Vitamin C     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị bệnh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp    CT(X1/5-9)
8.        Trị Toi Thương Hàn    Oxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PP    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột.    CT(X1/5-10)
9.        GentAmpi    Gentamycine 
Ampicilline     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục    CT(X1/5-11)
10.        Neox    Neomycine, Vitamin A,D,E , Oxytetracycline    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Phòng và trị các bệnh do vi trung Gram (+) gây ra    CT(X1/5-14)
11.        Tera Trứng    Vit A,D,E,B1,
B2,B5,B6,PP    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng.    CT(X1/5-16)
12.        Vit ADE-C    Vit A,D,E,C    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng     CT(X1/5-18)
13.        VitaminC10%    Vitamin C    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Tăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu cam    CT(X1/5-19)
14.        Vitamix-Soluble    Vitamin A,D,E, B1, B2, B6    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ăn    CT(X1/5-20)
15.        Khoáng Vàng    Ca,Cu,Fe,Mn,Zn, Vitamin A,D,E    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, khoáng     CT(X1/5-21)
16.        ADE B.Complex    Vitamin A,D,E
Vitamin C,PP...    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin    CT(X1/5-22)
17.        Sulfat Kẽm    Sulfat Kẽm    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung khoáng     CT(X1/5-23)
18.        Sulfat Mange    MnSO4    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung khoáng     CT(X1/5-24)
19.        Norflovet    Norfloxacin 
Vitamin A,D,E    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu.    CT(X1/5-28)
20.        ADE Soluble    Vitamin A,D,E    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm    CT(X1/5-30)
21.        Calci-Polyvit    Calcium
Vitamin A,D,E    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, Calcium, khoáng     CT(X1/5-31)
22.        Plastin    Ca,Cu,Fe,Mn,Zn..    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, khoáng     CT(X1/5-32)
23.        Trị Vịt Khẹc    Tylosin, 
Gentamycine     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Đạc trị khẹc vịt, hen gà    CT(X1/5-37)
24.        Ampi-Dexalone    Ampicilline, Colistin 
Dexamethasone     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị các bệnh đường ruột, phân trắng.Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi    CT(X1/5-41)
25.        Premix Tôm Cá    Oxytetracyline, Vit A,D, E,B2,B6, Cu,Fe,Zn,Ca    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung các Vitamin và khoáng vi lượng thiết yếu.    CT(X1/5-44)
26.        Strepto-Tera ADE    Streptomycine,Vit A,D,E
Oxytetracycline    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng...    CT(X1/5-45)
27.        C-Methionin    Vitamin C
Methionin    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan.    CT(X1/5-46)
28.        Vita-Calci-C    Vit C,B6,D, Calcium    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Bổ xung Vitamin, Calcium    CT(X1/5-48)
29.        úm gà vịt    Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, Methionin    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút.    CT(X1/5-49)
30.        Pi-Kana    Penicillin, Kanamycine     Lọ    1g    Trị bệnh gia súc, gia cầm    CT(X1/5-52)
31.        Coli-Ampi    Colistin, Ampicilline     Lọ    1g    Trị bệnh gia súc, gia cầm    CT(X1/5-53)
32.        Benzyl-Penicillin    Penicilline     Lọ    1.000.000UI; 4.000.000UI    Trị bệnh gia súc, gia cầm.    CT(X1/5-54)
33.        Streptomycin    Streptomycine     Lọ    1g    Trị bệnh gia súc, gia cầm.    CT(X1/5-55)
34.        Flumequin    Flumequine     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-1Kg    Điều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột.    CT(X1/5-56)
35.        Flumequin 10%    Flumequine     Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú...    CT(X1/5-58)
36.        Septotryl 12%    Sulfamethoxazone
Trimethoprime    Ống
Lọ ; Chai    2-5-10ml
10-20ml; 50-100-500ml    Điều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng.    CT(X1/5-59)
37.        Enroflox 5%    Enrofloxacin     Ống, Lọ
Chai    2-5-10ml, 10-20ml
50-100-500ml    Trị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủ
    CT(X1/5-60)
38.        Coli-SP    Tetracylin
Dexamethasone, Colistin    Ống
Lọ
Chai    2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml    Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.    CT(X1/5-61)
39.        Analgin    Analgin    Ống, Lọ
Chai    2-5-10ml, 10-20ml
50-100-500ml    Giảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh.    CT(X1/5-63)
40.        B.Complex    Vit B1,B2,B5,B6,PP    Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Bổ xung Vitamin    CT(X1/5-65)
41.        Norflox 5%    Norfloxacin     Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Trị CRD, E.Coli, thương hàn.    CT(X1/5-66)
42.        Dexavet    Dexamethasone    Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Chống viêm, chống dị ứng.    CT(X1/5-67)
43.        O.C.D    Tetracylin, Colistin
Dexamethasone    Ống
Lọ
Chai    2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml    Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.    CT(X1/5-68)
44.        Genta-Tylan    Gentamycine, Tylosin    Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp.    CT(X1/5-69)
45.        Coli-Tylo    Colistin, Tylosin    Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Điều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr(-) gây ra.    CT(X1/5-71)
46.        Coli-Tialin    Colistin, Tiamutin    Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang...    CT(X1/5-72)
47.        Ampidexalone    Ampicilline, Colistin
Dexamethasone     Ống
Lọ
Chai    2-5-10ml
10-20ml
50-100-500ml    Điều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu.    CT(X1/5-74)
48.        Sắt-B12    Iron dextra
Vittamin B12    Ống; Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt.    CT(X1/5-76)
49.        Tia-Coli    Tiamutin
Colistin    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg    Trị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ. .    CT(X1/5-77)
50.        B.Complex    Vit B1,B2,B6,PP    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg    Phòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.    CT(X1/5-78)
51.        Coli-Tialin Complex    Colistin, Tiamutin
Vitamin A,D,E    Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg    Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng.
    CT(X1/5-79)
52.        Pi-Strep    Penicilline
Streptomycine    Lọ
Chai    1g
10-50g    Trị bệnh gia súc, gia cầm.    CT(X1/5-82)
53.        Strepto-Sul    Streptomycine
Sulfamethoxazone     Gói
Hộp    5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg    Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy    CT(X1/5-86)
54.        ADE B.Complex    Vitamin A,D,E
Vitamin B1,B6,PP    Ống,Lọ
Chai    2-5-10ml; 10-20ml
50-100-500ml    Bổ xung Vitamin    CT(X1/5-87)
55.        Tẩy Giun Sán    Levamysone    Gói
Hộp    2-5-10-20-50-100-200-500g
50-100-200-500-1Kg    Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột    CT(X1/5-88)
56.        Tẩy Giun Sán    Levamysone    Ống;Lọ
Chai    2-5-10, 10-20ml
50-100-500ml    Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột    CT(X1/5-89)
57.        Mecoli
(Đặc trị tiêu chảy)    Colistin sulfate, Trimethoprim    Túi    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g    Điều trị các bệnh viêm nhiễm    đường  tiêu hoá.
    CT(X1/5)-90
58.        Kháng sinh tổng hợp    Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfat    Túi    2; 5; 10;20; 50; 100g; 250; 500g.    Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản.    CT(X1/5)-91
59.        Neo-colivet    Neomycin sulfat, Colistin sulfat,     Gói    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g.    Điều trị bệnh PTH,THT,tiêu chảy do E.coli, Samonella.     CT(X1/5)-92
60.        Neotesul
    Oxytetracycline HCL, Neomycin  sulfate    Túi    2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g.    Điều trị nhiễm khuẩn  đường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục.     CT(X1/5)-93
61.        Tydoxin
    Doxycyclin HCL, Tylosin tartrate    Túi    2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g.     trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn...    CT(X1/5)-94
62.        Medoxy    Doxyxyclin HCL, Trimethoprim    Gói    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g.    Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA...    CT(X1/5)-95
63.        Tiadox    Tiamulin,
Doxycyclin HCL    Lọ    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy do E.coli, salmonella...     CT(X1/5)-96
64.        Coli-ampi
    Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate    Gói    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g.    Phòng và trị bệnh phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm-đau đa khớp,     CT(X1/5)-97
65.        Coli - SP    Spiramycin, 
Colistin sulfate    Lọ    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml    Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-).      CT(X1/5)-98
82. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Streto-terramycin    Streptomycine Vit.A, D, E
Oxytetracyclin,     Gói    100g    Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá.toi, thương  hàn, tiêu chảy cấp tính
    CT(X2-9)-2
2.        B-Forti    Vitamin  B
    Ống
Lọ, chai    2ml
20; 50; 100ml    Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng    CT(X2-9)-5
3.        Becozyme    Vitamin  B    Ống
    2ml    Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất.  Kích thích tiêu hoá và tăng trọng    CT(X2-9)-6
4.        Vitamin C     Vitamin C    Ống
Lọ, chai    5ml
10; 100ml    Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc.     CT(X2-9)-8
5.        Analgin     Analgin    Ống
Lọ, chai    2ml
100ml    Hạ sốt. Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng    CT(X2-9)-10
6.        Analgin 33%    Analgin 33%    Ống    5ml    Hạ sốt.Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng    CT(X2-9)-11
7.        Chlo-trasol 
    Oxytetracycline,  Colistin, Dexamethason
    Ống
Lọ, chai
    5ml
10ml, 100ml
    Trị bệnh CRD, toi, phó thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm khớp    CT(X2-9)-12


8.        Terramycin 
    Oxytetracycline, Dexamethason    Lọ, chai    20, 50, 100ml    Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, CRD và những bệnh do vi khuẩn thụ cảm với Oxytetracyclin.    CT(X2-9)-16
9.        Sulfamet    Sulfadimidin    Lọ, chai    10; 100ml    Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella    CT(X2-9)-17
10.        Tri-sulfa    Sulfamid    Lọ, chai    10; 100ml    Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella, thối móng    CT(X2-9)-18
11.        Bactrim
    S.methoxazol, TMP
 Dexamethason    Lọ, chai
    10; 50; 100ml
    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    CT(X2-9)-19

12.        Septotryl
    S.methoxazol-Trimethoprim
    Lọ, chai

    10; 50; 100ml
    Trị bệnh do vi khuẩn G+, G- gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra.    CT(X2-9)-20
13.        ADEBC Complex    Vitamin, 
 Oxytetrcycline    Gói
    100g, 1kg
    Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng, tăng khả năng sản suất    CT(X2-9)-25
14.        Dexajet    Dexamethasone    Ống
Lọ, chai    5ml;
 100ml    Kháng viêm, chống dị ứng, …
Làm tăng hiệu lực của kháng sinh    CT(X2-9)-26
15.        Lincomycin 500
    Lincomycine 
     Ống
Lọ, chai    5ml;
100ml    Viêm phổi, hen, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ, CRD, viêm xoang mũi vịt.    CT(X2-9)-27
16.        Vitamin C1000    Vitamin C     Ống
Lọ, chai    5ml;
20; 100ml    Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc    CT(X2-9)-28
17.        Vịt khẹt    Tylosin    Gói
Hộp    5; 50; 100g
100g    Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, sỗ mũi, CRD, toi.ở gia súc gia cầm.    CT(X2-9)-34
18.        Fila-Vita
    Vitamin,  A.amin    Lọ, chai
    100ml
    Tăng tính thèm ăn. Tăng cường khả năng chuyển hoá thịt, trứng,  sữa. Tăng sức đề kháng     CT(X2-9)-38
19.        ADE    Vit.A, D, E    Lọ, chai    20;100ml    Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E    CT(X2-9)-40
20.        ADEB Complex    Vitamin    Lọ, chai    20;100ml    Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin.Kích thích  sự thèm ănvà tăng trọng    CT(X2-9)-41
21.        Neo-sol-C
    Oxytetracyclin, 
Neomycin, Vitamin C    Gói
    5; 10; 30; 50; 100g
    Trị bệnh Salmonellosis, Pasteurellosis, CRD,  Viêm phổi, dạ dày và ruột, tiêu chảy    CT(X2-9)-42
22.        Visol-Mix    Vitamin, Oxytetracyclin, 
 Khoáng    Gói    5; 50; 100g, 1kg    Ngừa bệnh còi xương, bại liệt do thiếu Calci và Vitamin, tăng sức đề kháng, chống stress    CT(X2-9)-43
23.        Terramycine    Sulfamid, Oxytetracycline    Gói    7g    Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy và cầu trùng    CT(X2-9)-44
24.        Tiamulin-OV    Tiamutilin, Oxytetracyclin, Vitamin    Gói    5; 10; 20; 30; 50; 100g    Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc gia cầm    CT(X2-9)-45
25.        Erytracin -B12
    Erythromycin,
Oxytetracyclin -Vitamin    Gói
    5g
    Trị bệnh do vi khuẩn  Gram (+), Gram (-), Mycoplasma gây ra     CT(X2-9)-46
26.        Tiêu chảy & E.coli    Colistin, Sulfamid-Vitamin    Gói,
Hộp    5; 10; 20; 30; 50, 100g    Thuốc Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng huyết do trực khuẩn E.Coli, viêm đa khớp do nhiễm trùng    CT(X2-9)-48
27.        Ampi-Coli D
    Ampicycline- Colistin.
Dexamethason    Lọ, chai
    20; 50ml
    Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, tử cung và sốt sữa, viêm khớp, viêm kẻ móng, viêm rốn    CT(X2-9)-52
28.        Tylo-C.O.D    Tylosin, Oxytetracycline
Dexamethason    Ống
Lọ, chai    2ml
10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh đường hô hấp, CRD. Trị bệnh tiêu chảy, toi .    CT(X2-9)-54
29.        Genta-Septryl-D
    Gentamycine
 Sulfamid, Dexa    Lọ, chai
    100ml    Trị bệnh đường hô hấp, CRD, tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết ở con non, toi, thương hànn ở gia cầm    CT(X2-9)-56
30.        Sinh lý mặn     NaCl    Lọ, chai    100ml    Cung cấp nước và NaCl cho vật nuôi    CT(X2-9)-57
31.        Sulfat kẽm    Zn    Gói    5g    Cung cấp chất kẽm cho gia súc, gia cầm    CT(X2-9)-64
32.        Sinh lý ngọt 5%    Glucose    Lọ, chai    100ml    Cung cấp nước,  Glucose cho vật nuôi    CT(X2-9)-58
33.        B.Complex injectable    Vitamin
Electrolyte    Lọ, chai    100; 500ml    Dùng trong cá trường hợp mất nước, bồi dưỡng, tăng sức trong các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm.    CT(X2-9)-59
34.        Estrepto peniciline aviar
    Penicillin
Streptomycine    Lọ, chai
    100; 500ml
    Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá: toi, thương hàn, viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, ung nhọt    CT(X2-9)-60
35.        Erytrasone    Erythromycin.
Tetracycline    Lọ, chai    10ml    Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm    CT(X2-9)-61
36.        Ban nóng
    Oxytetracycline
Vitamin,  Analgin    Gói, 
hộp    3; 5; 20; 50; 100g
100g    Giảm sốt. Trị cảm, ho, sổ mũi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm    CT(X2-9)-62
37.        Terra Trứng
    Vitamin
Oxytetracyclin    Gói
Hộp    5; 20; 100g
100g    Cung cấp vitamin. Nâng cao sức đề kháng,  tăng trọng, sản lượng trứng và chất lượng vỏ.    CT(X2-9)-63
38.        ADE 100
    VitaminA, D, E
    Gói
    100g
    Ngăn ngừa sự vô sinh, gia tăng mức sinh sản của gia súc trưởng thành và tăng nhanh trọng lượng của gia súc mới sinh.    CT(X2-9)-65
39.        Úm gà, vịt

    Tylosin-Oxytetracycline
Vitamin    Gói
    5g, 10g, 
50g, 100g    Diệt vi trùng gây bệnh truyền nhiễm trên đường hô hấp: viêm xoang, viêm phổi; đường ruột; viêm rốn.Dùng úm gà vịt con, gia súc sơ sinh    CT(X2-9)-68
40.        Terramycin 500
    Oxytetracycline-Vitamin    Gói
    5; 7g
    Trị bệnh đường hô hấp, CRD, toi, phó thương hàn, tiêu chảy, ….    CT(X2-9)-71
41.        Plastin-Iod    Mineral    Gói
    250g
    Ngừa và trị chứng ăn lông, rụng lông, bại liệt, còi xương, đẻ trứng vỏ mỏng, viêm da hóa sừng … do thiếu khoáng    CT(X2-9)-74
42.        Calci-Vitamino
    Dicalciphosphat-Vit.A, D, E; A.amin    Gói
    200g
    Trị còi xương, bại liệt, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá do thiếu vitamin và Calci, Phospho.Giúp vật tăng trọng nhanh, da hồng, lông mượt.    CT(X2-9)-75
43.        Calci-B12    Calci gluconat, 
Vitamin B12    Ống
Lọ, chai    5ml, 
 10; 100ml    Trị bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt, sốt sữa, chảy máu, co giật.    CT(X2-9)-89
44.        Coli-Tetravet

    Oxytetracycline, Colistin, 
Vitamin    Gói
    5g, 100g
    Gia cầm : CRD, viêm ruột,  nhiễm trùng Ecoli, Blue Comb, viêm xoang mũi… Gia súc: Ỉa chảy sơ sinh, phù do nhiễm trùng, viêm ruột…    CT(X2-9)-76
45.        Chlotetracycline-coli-20    Colistin, Oxytetracycline, 
Vitamin, Sorbitol, 
Methionin    Gói

    10g, 100g

    Trị bệnh đường hô hấp, viêm xoang, CRD, viêm cuốn phổi, viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, toi, …    CT(X2-9)-80


46.        Tylosin 50    Tylosin    Lọ, chai

    10; 20; 100ml
    Trị CRD,  viêm xoang mũi vịt, suyễn lợn, viêm phổi. viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, bệnh đóng dấu, viêm khớp,    CT(X2-9)-81
47.        Amox Genta
    Amoxycline, Gentamycine    Ống
Lọ, chai    5ml, 
10; 50ml    Trị các bệnh do nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục    CT(X2-9)-82
48.        Chloflox 
    Norfloxacin 
    Lọ, chai
    10; 100ml
    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi    CT(X2-9)-84
49.        Tylan-Coli
    Tylosin, Colistin    Ống
Lọ, chai    5; 10; 20ml, 
100ml    Trị bệnh do E.Coli, viêm ruột, phổi, CRD, toi thương hàn và nhiễm trùng máu do G-    CT(X2-9)-85
50.        Colistin-S
    Colistin, Sufamethoxazol    Lọ, chai
    10;100ml
    Trị bệnh E.Coli, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, liệt chân do nhiễm trùng máu .    CT(X2-9)-86
51.        Aminovital-Fort    Amino acid, 
Electrolyte, Vitamin    Ống
Lọ, chai
    2ml, 
20ml, 100ml    Tăng tính thèm ăn, tăng khả năng chuyển hoá thức ăn thành thịt trứng, sữa. Chống Stress, tăng sức đề kháng, phối hợp với kháng sinh     CT(X2-9)-87
52.        Norfloxin10%    Norfloxacin    Ống
Lọ, chai    5ml, 
 10ml-100ml    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi    CT(X2-9)-88
53.        Nor-D    Norfloxacin, Dexa.    Lọ, chai    10ml-50ml-100ml    Trị nhiễm khuẩn  đường ruột, hô hấp, tiết niệu ; toi, thương hàn, tiêu chảy, viêm phổi, CRD    CT(X2-9)-90
54.        Coli-Tetravex
    Colistin, 
Oxytetracyclin, 
Vitamin    Lọ, chai

    10ml-20ml-100ml    Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi ở gia súc, gia cầm, tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn.
    CT(X2-9)-91
55.        Tialinco
    Tiamulin, 
Colistin    Ống
Lọ, chai    5ml, 
 20ml-50ml    Trị bệnh viêm phổi, suyển, toi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung,     CT(X2-9)-92
56.        Genta-Tylan Fort    Gentamycine, Tylosin, 
Dexa.    Ống
Lọ, chai    5ml,  20ml
50ml-100ml    Trị viêm đường ruột, tiết niệu, sinh dục, hô hấp, viêm khớp, toi, thương hàn, CRD, E.Coli    CT(X2-9)-93
57.        Sulfa Diazin    Sulfadiazin    Ống
Lọ, chai    5ml, 
 10ml-100ml    Bệnh viêm khớp, xương, bệnh cầu trùng, viêm ruột, bạch lỵ, toi, thương hàn.    CT(X2-9)-94
58.        Fer-Dextran B12    Fer-Dextran, Vitamin B12    Ống
Lọ, chai    2ml, 
100ml    Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo. Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc    CT(X2-9)-95
59.        Sulfat Magné    Sulfat Magné    Gói    5g    Ngừa rụng lông, nhuận trường    CT(X2-9)-96
60.        AD- Electrolytes    Vitamin, 
Chất điện giãi    Gói    5g, 30g, 
50g    Tăng sức kháng bệnh, tăng trọng nhanh, tỉ lệ đẻ trứng cao, chống stress    CT(X2-9)-97
61.        Ampi-Coli
    Ampicilin, Colistin, 
Vitamin    Gói
    5g-50g
    Trị bệnh viêm thanh khí quản, viêm phổi. Bệnh tiêu chảy, phân trắng do E.Coli. Ngừa bệnh vi trùng  kế phát do tiêm phòng vaccin    CT(X2-9)-101
62.        Strepto-Terra    Streptomycin, Oxytetracyclin, Vitamin    Gói
Hộp    5g, 
 100g    Ngừa và trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, lỵ và các  bệnh nhiễm trùng khác    CT(X2-9)-105
63.        Genta-Tylovex    Gentamycine, Tylosin, 
Vitamin    Gói    10g, 30g, 
50g    Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ    CT(X2-9)-106
64.        Vitamin C     Vitamin C    Gói    10g-100g    Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi    CT(X2-9)-107
65.        Sữa non    Protein, Vitamin, khoáng    Gói    100g    Tránh tình trạng sút cân khi cho con bú, cho sữa nhiều. Heo con lông mượt, mau lớn.     CT(X2-9)-108
66.        Pro-mix    Vitamin, khoáng, Oxytetracyclin    Gói    100g, 1kg    Phòng trị bênh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt    CT(X2-9)-109
67.        Calbiron    Calci, Vitamin    Ống    2ml x 2 ống    Trị bênh thiếu vitamin nhóm B và Calci. Kích thích tăng trưởng.    CT(X2-9)-110
68.        Strep-Pipen    Streptomycin, Penicillin    Lọ, chai    10ml, 100ml    Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục.    CT(X2-9)-111
69.        Streptomycin
    Streptomycin
    Lọ, chai
    1g
    Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy, bệnh do Gram (-) gây ra.    CT(X2-9)-112
70.        Penicillin G Kali
    Penicillin G kali

    Lọ, chai
    1.000.000iu
    Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), bênh lở mồm, long móng, đóng dấu, nhiệt thán, xoắn khuẩn, xảy thai, co giật ở heo con.bệnh viêm có mũ.    CT(X2-9)-113
71.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Gói; Hộp    10; 100; 500g; 1kg    Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi    CT(X2-9)-114
72.        Cefa-Bio    Cefalexin    Gói    10g-20g, 
30g, 50g, 100g    Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương  hàn, toi, viêm ruột, lỵ.    CT(X2-9)-115
73.        Flumequin     Flumequine    Gói    10g-20g, 30g, 50g, 100g    Trị bệnh THT, PTH, E.Coli, sổ mũi truyền nhiểm và các biến chứng do vi khuẩn của bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy ở thú sơ sinh, nhiễm trùng đường tiết niệu do Gram (-)    CT(X2-9)-116
74.        Enro-jet
    Enrofloxacin
    Lọ, chai
    10ml-20ml-50ml-100ml    Gia cầm: viêm xoang, viêm phổi, CRD kết hợp E.Coli, viêm rốn, bạch lỵ, toi. Gia súc: Bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, toi.    CT(X2-9)-117
75.        Flumequin 

    Flumequine 

    Lọ, chai

    10ml, 20ml-
50ml-100ml
    Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy ở thú sơ sinh, viêm vú, tử cung; hô hấp mãn tính, nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr (-), toi,  phó thương hàn.    CT(X2-9)-118
76.        Levamysol    Levamysol    Lọ, chai    10ml-50ml-100ml    Trị giun cho  gia súc, gia cầm.    CT(X2-9)-119
77.        Atropin
    Atropin
    Lọ, chai
    20ml-50ml-100ml    Kết hợp kháng sinh để trị tiêu chảy cấp. Chống co thắt ruột, tử cung, giảm đau, giải độc     CT(X2-9)-120
78.        Ampicillin    Ampicillin    Lọ, chai    1g, 4g, 10g    Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).    CT(X2-9)-121
79.        Ampicin    Ampicillin    Lọ, chai    2g, 4g, 10g    Trị bệnh nhễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).    CT(X2-9)-122
80.        A-lox
    Norfloxacin
    Gói
    10g, 20g, 30g, 
50g, 100g    Viêm xoang, CRD và các biến chứng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy có ghép bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn ở gia súc, gia cầm.    CT(X2-9)-123
81.        Ro-vacin
    Spiramycine, Colistin, 
Vitamin    Gói
    10g20g, 30g, 
50g, 100g    Trị viêm xoang, CRD, khẹt ở vịt;bệnh đóng dấu, viêm khớp, thương hàn,  bạch lỵ, tiêu chảy do E.Coli ở gia súc, gia cầm    CT(X2-9)-124
82.        Enro-B

    Enrofloxacin, Vitamin
    Gói

    10g20g, 30g, 
50g, 100g
    Trị bệnh đường hô hấp:viêm phổi, viêm xoang, CRD kết hợp E.Coli ở thú sơ sinh . Đường ruột: tiêu chảy, phân trắng. Bệnh toi, viêm vú    CT(X2-9)-125
83.        Nước biển khô
    Chất điện giải-Glucose    Gói
    10g20g, 30g, 
50g, 100g    Điều trị hiện tượng mất nước, cân bằng chất điện giãi trong các bệnh tiêu chảy, sốt. Ngừa stress do tiêm phòng, cảm nắng    CT(X2-9)-126
84.        Biotin-Ka
    Biotin, Zn, 
Vitamin    Gói
Xô    10g20g, 30g, 
50g,100g,1kg,5kg    Trị bệnh thối móng, nứt móng, đau chân, viêm kẽ chân, bệnh viêm da hoá sừng    CT(X2-9)-127
85.        Anti-Stres
    A.Amin, 
Khoáng vi lượng Vitamin    Gói
    10, 20, 30, 50, 100g    Tăng sức đề kháng, thèm ăn, phục hồi sức nhanh sau cơn bệnh. Ngừa stress trong tiêm phòng, thay đổi chuồng trại, thức ăn, thời tiết    CT(X2-9)-129
86.        Ben-Tropin
    Urotropin, NatriBenzoat, Vitamin    Gói
    10g20g, 30g, 
50g, 100g    Sát trùng đường tiết niệu, sinh dục ở gia cầm, thông  mật, thận, sổ tiểu,  giải độc, điều hoà thân nhiệt (cảm nắng, stress)    CT(X2-9)-130
87.        Calci-C
    Calci gluconate, 
Vit.C    Gói
    10g20g, 30g, 
50g, 100g    Chống co giật ở thú non, chống xuất huyết và phù thủng, ngừa bệnh còi xương, tăng chất lượng vỏ trứng.    CT(X2-9)-131
88.        Fer Dextran B12    Fer, Vitamin B12    Ống
Chai, lọ    2ml, 20ml, 
50ml, 100ml    Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo.Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc    CT(X2-9)-145
89.        Septryl


    S.methoxazol-
Trimethoprim

    Chai, lo
    10ml-50ml-100ml
    Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi,  thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra.    CT(X2-9)-137
90.        Calci-B Fort
    Calci gluconat, Vit.B1, B12, B6, PP    Chai.lọ    20ml-50ml-100ml    Trị bệnh thiếu Calci và vitamin nhóm B:bệnh sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, bệnh còi xương, chứng xuất huyết ơ ̉gia súc, gia cầm    CT(X2-9)-138
91.        Analgin-C    Analgin, Vit.C    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Tăng sức đề kháng của cơ thể. Hạ sốt.Kết hợp với kháng sinh để trị bệnh nhiễm trùng.    CT(X2-9)-139
92.        Stress-Mino    A.Amin, muối khoáng
Vit.B1, B2, B5, B6, PP    Chai, lọ    10; 20; 50; 100ml    Cung cấp A.amin, muối khoáng và vitamin cho vật nuôi     CT(X2-9)-140
93.        To-Tox    Selenium, 
Vit.E    Gói    10g-20g, 30g, 50g, 100g    Tăng khả năng động dục, tỉ lệ đậu thai cao, ngừa chứng niểng đầu, teo cơ    CT(X2-9)-143
94.        B-Complex
    Vit.B1, B2, 
B6, B5, PP    Ống
Chai, lọ    2ml, 20ml, 
50ml, 100ml    Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng    CT(X2-9)-144
95.        AB-Complex
    Oxytetracyclin, Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP    Gói
    100g-500g-1kg
    Tăng  cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng.tăng khả năng sản suất: thịt.trứng,  sữa    CT(X2-9)-146
96.        Levamysol    Levamysol    Gói    5g-20g    Trị giun  cho gia súc, gia cầm    CT(X2-9)-147
83. CÔNG TY THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Neotesol    Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl    Gói

Hộp    7g,20g,50g, 100g,250g,500g
100g, 250g, 500g    Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng.    APC-4
2.        Neotesol    Neomycinsulfate, Oxytetracyclin HCl    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng    APC-5
3.        Terramycin 500    Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol    Gói

Hộp    7g,20g,50g, 100g,250g,500g
100g, 250g, 500g     Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác    APC-6
4.        Terramycin 500    Terramycin, vit A    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác    APC-7
5.        Strepto Terra (L1)    Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline    APC-11
6.        Strepto-Terra    Oxytetacyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit.A, D3    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline    APC-12
7.        ADE Bcomplex    Vit.A,D,E,B1,B2,PP,B6, calci-Pantothenate    Chai, lọ    5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml    Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin    APC-13
8.        Bactrim    Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Dexamethazone acetate     Chai, lọ    5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôi    APC-15
9.        B. Complex    Vit.B1,B6,B12,PP, Calci-Panthenate    Ống, Chai, lọ    5ml,
5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml    Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối lọan về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh    APC-16
10.        Logenmycin    Gentamycin, Tylosin tetrate    Ống
Lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng , bệnh thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớp    APC-18
11.        Chlor tylan *    Thiamhenicol, Tylosin tatrate    Ống
Lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú     APC-19
12.        Tylo-Tetrasone    Tylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetate    Ống
Lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu chảy, kiết lỵ...    APC-20
13.        Vitamin C    Vitamin C    Ống
Lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml     Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thể    APC-21
14.        Ticosone    Tiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetate    Ống
lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt    APC-22
15.        Septotryl 24 %    Trimethoprim, Sulfamethoxazol    Lọ, Chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, tụ huyểt trùng, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt    APC-23
16.        Lincomycin 500    Lincomycin    Ống    2ml,5ml    Điều trị các bệnh: Viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt.    APC-24
17.        Analgin 500g    Analgin    Ống
Lọ    2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.    APC-25
18.        ADE. Bcomplex    Vit.A, D ,E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl    Gói

Hộp    5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg    Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, gia tăng khả năng sinh sản, tăng sức đề kháng và chống bệnh.
    APC-29
19.        ADE. Polymix (Gà, Vịt )    Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl    Gói

Hộp    5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg    Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy..    APC-30
20.        ADE. Polymix     Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl, Lysin, CuS04, Zn, Fe, Mn, Methionin    Gói

Hộp    5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg
100, 250, 500g,1kg    Kích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy    APC-31
21.        Calcium ADE. Vit    Vit.A, D, E, B, Dicalciphosphat, Oxytetracyclin HCl, Cu, Fe, Zn, Co, Se, Mn,Mg    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g, 1kg, 100g, 250g, 500g, 1kg    Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hoá, chậm lớn do thiếu Vitamin và Calcium. Hỗ trợ cho gia súc, gia cầm có sức đề kháng tốt đối với bệnh tật    APC-32
22.        Bcozym    Vitamin B1,B6, B2, pantothenat    Ống    2ml,5ml    Bổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng.    APC-36
23.        Ascorbic 1000    Ascorbic    Ống
Chai, lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức dề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận    APC-37
24.        Analgin 30 %    Analgin    Ống
Chai, lọ    5ml
10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.    APC-38
25.        Dexaject    Dexamethasone acetate, Natriphosphat    Ống
Chai, lọ    2ml,5ml
10; 20; 50; 100ml    Chống viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh    APC-39
26.        ADE    Vitamin A, D, E    Gói

Hộp    5; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
100g,250g,500g,1kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E    APC-42
27.         Gentamox    Gentamycin, Amoxcillin    Ống, Chai, lọ    2ml,5ml
5, 10,20,50, 100ml    Điều trị các bệnh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng.    APC-43
28.        Tylan 50    Tylosin tatrate, Propylen, Benzyl    Lọ, chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùng    APC-44
29.        Colistin    Colistin sulfate    Lọ, chai    5, 10,50,100ml    Chống các loại vi trùng Colibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus, E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày.    APC-45
30.        Bcomplex L2    Vit. B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat    Lọ, chai    5, 10,20, 100ml    Điều trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B.    APC-46
31.        Ampi-Colistin    Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetate    Lọ, chai    5, 10,50, 100ml    Trị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu.    APC-47
32.        Terramycin D    Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin C    Lọ, chai    5, 10,20, 50, 100ml    Trị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễm    APC-50
33.        Streptomycin Sulfat 1g    Streptomycin sulfate     Lọ, chai    10ml    Trị bệnh đường hô hấp    APC-52
34.        Pen-Strep 1,5 g    Streptomycin sulfate , Penicillin G potassium    Lọ, chai    10ml    Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi.    APC-53
35.        Erytetrasone    Oxytetracyclin HCl, Erythromycin    Lọ    5, 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh: nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella    APC-54
36.        Tetra-phenicol     Thamphenicol, Oytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate    Ống
Lọ    2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Ngừa và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục; Bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella.     APC-55
37.        Chlortetracylin Plus 20 %    Chlotetracyllin , Vitamin A, C    Gói

Hộp    5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g
    Tăng cường khả năng giải độc của cơ thể; Gà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp màn tính ( CRD) và đề phòng gây nhiễm trong thời gian bị Stress. Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn hay bệnh đường hô hấp, viêm cuống phổi    APC-56
38.        Vịt khẹc    Tylosin base    Gói

Hộp    5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g    Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.    APC-59
39.        Cảm cúm    Analgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol,     Gói

Hộp    5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g    Trị bệnh: tiêu chảy, nhiễm trùng đường máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết    APC-62
40.        Coli-Ampi    Ampicillin, Colistin     Lọ, chai    5, 10,20, 50,100ml    Trị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột...     APC-66
41.        Terracin Egg    Vit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muối điện giải    Gói

Hộp    5, 20, 50,100, 250, 500g
100, 250, 500g    Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stress và giúp chống đỡ bệnh tật, chống sự vô sinh    APC-68
42.        Colistin    Colistin sulfat    Lọ, chai    5, 10,20,50, 100ml    Chống các loại vi trùng calibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày.    APC-72
43.        Norflox 5 %    Norfloxacin    Ống
Lọ    5ml
5, 10,20,50,10ml    Trị bệnh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục.    APC-73
44.        Terra Egg    Oxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP,A, E, C, B2, B6, K, Potasium, Natricium Chlohydrid     Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Phòng và trị các bệnh cho gia cầm và tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài, tăng số trứng có trống và tỷ lệ ấp nở, tận dụng hiệu suất sử dụng thức ăn.    APC-76
45.        B. complex    Thiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat     Ống
Chaị    2ml,5ml
5, 10, 20, 50, 100, 500ml     Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh.    APC-78
46.        Oxymycin    Oxytetracyclin    Ống
Chai    5ml
5, 10,20ml,50,100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêt niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con.    APC-79
47.        Norflox 10%    Norfloxacin    Ống
Chai    5ml,
5, 10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella,     APC-80
48.        Tylo DC     Tylosin tatrate, Dexamethason acetate, Thiamphenicol    Ống
Lọ    2ml, 5ml
5, 10,20,50, 100ml    Trị các bệnh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục.    APC-81
49.        Genta Spira    Gentamycin, Spiramycin    Ống
Chai, lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Có tác dụng tốt đối với các bệnh: viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi.    APC-84
50.        Flumequin 10 %    Flumequin    Ống, chai, lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở heo con,bê, nghé, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRD    APC-87
51.        Bcomplex Super    Dextrose, Sodium chloride, Magnesium, Vit. B1, B6, PP, B2, Potasium chloride, ca-pantothenat    Ống
Chai, lọ    5ml
10,20,50,100, 500ml    Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh.    APC-89
52.        Tiamulin 10 %    Tiamulin    Ống
Chai, lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Trị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heo    APC-90
53.        Sulfa 33 %    Sulfamethoxazol    Ống
Chai, lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm.    APC-91
54.        Flumequin 10%    Flumequin    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Phòng và trị các bệnh viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hoá và đường hô hấp.    APC-92
55.        Allox    Norfloxacin    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Chuyên trị các bệnh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấp    APC-94
56.        Cotrym-Fort    Trimethoprim, Sulfamethoxazol    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn    APC-95
57.        Tiêu chảy    Neomycin sulfate, Colistin sulfat    Gói,
Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g    Trị tiêu chảy cho thú nuôi    APC-97
58.        Ampistin    Ampicillin, Colistin    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Trị các bệnh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như: Ecoli, tụ huyết trùng,phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa.    APC-98
59.        A.D.E    Vitamin A, D, E    Gói
Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E    APC-99
60.        Levamysol    Levamisol HCl    Gói

Hộp    2; 5; 20; 50; 100; 250; 500g; 
100g, 250g,500g    Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm.    APC-102
61.        Levamysol    Levamisol HCl    Lọ, chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Thuốc có tác dụng đặc hiệu trên các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành.    APC-103
62.        Sulfazin    Sulfadimidin    Lọ, chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.    APC-104
63.        ADE. Bcomplex    Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat    Lọ, chai    10; 20; 50; 100ml    Ngừa và trị cácbệnh do thiếu Vitamin    APC-105
64.        Tetra Sulstrep    Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate    Gói, Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g    Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng.    APC-107
65.        Septryl    Trimethoprim, Sulfamethoxazol    Lọ, chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.    APC-108
66.        Neodexine    Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate    Ống
Lọ, chai    2ml, 5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Chủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-), Gr (+)     APC-109
67.        Terra-Streptomycin    Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu , sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết ruột    APC-110
68.        Erytracin B12    Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B12    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy...    APC-111
69.        Premix-Superfact    Vitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, k, Zn, Fe, Lysin, Methionin    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g,1kg
100g,250g,500g,1kg    Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh....     APC-112
70.        Septryl 120    Trimethoprim, Sulfamethoxazol    Lọ, chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm     APC-113
71.        Penzil-Penicyllin    Penicillin    Lọ, chai    10ml    Trị các bệnh do niễm trùng ở thú    APC-114
72.        Vitamin B6    Vitamin B6    Ống
chai, lọ    2ml,5ml
10; 20; 50; 100ml
    Phòng chống chứng thiếu vitamin B6, kích thích thú ăn nhiều, sinh trường nhanh, phòng chứng thiếu máu, viêm khô da,…    APC-117
73.        Vitamin B12    Vitamin B12    Ống
chai, lọ    2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi.    APC-118
74.        Calbiron    Calcium gluconat, Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamid    Ống
chai, lọ    2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi và vitamin nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm    APC-119
75.        Sinh lý ngọt 5%    Dextrose    Lọ, chai    100ml    Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khoẻ nhanh    APC-121
76.        Terramycin    Terramycin    Lọ, chai    5, 10; 20; 50; 100ml    Điều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra.    APC-122
77.        Penicillin    Penicillin    Lọ, chai    400.000UI    Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn,     APC-123
78.         Ampi cillin 1 g    Ampicillin    Lọ, chai    20ml    Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo.    APC-124
79.        Ampicoli 1g    Ampicillin, Colistin sulfate    Lọ, chai    10ml    Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt     APC-125
80.        Ampicoli 5g    Ampicillin, Colistin sulfate    Lọ, chai    100ml    Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt    APC-126
81.        Khẹcvịt    Tylosin Base    Gói

hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g     Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.
    APC-127
82.        Calcium C    Calcium gluconat, Vitamin C    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng    APC-128
83.        ADE Bcomplex C    Vit. A, D, E, B1, B2, B6, B5, PP, C    Gói, Hộp    50, 100, 200, 500g, 1kg; 100,200, 500g,1kg, 2kg    Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh....     APC-134
84.        Anal-Cor    Analgin, Vitamin C    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g
100g, 250g,500g    Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe    APC-135
85.        Dia-Septryl    Diaveridin, Trimethoprim, sulfadiazin    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 200g,500g
100g, 250g,500g    Trị chảy. Trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hóa, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng thương hàn     APC-136
86.        Speclin D    Spectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetate    Ống, lọ, chai    5;  10, 20, 50, 100, 250ml    Trị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai tryền nhiễm.    APC-138
87.        Doxycyclin    Doxymycin    Ống, lọ, chai    5;  10, 20, 50, 100, 250ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-), 
 Gr(+) gây ra    APC-139
88.        Enrofloxacin
( InjeCT)    Enrofloxacin    Ống, lọ chai    5ml5, 10, 20, 50, 100, 250ml    Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi,  CRD ghép E.coi,…    APC-140
89.        Enrofloxacin 10 %    Enrofloxacin    Lọ, chai    5, 10,30,60,100ml    Trị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi,…    APC-141
90.        Enrofloxacin     Enrofloxacin    Gói
Hộp    5,20,50,100,200, 500g; 100,500g    Điều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng    APC-142
91.        Lincomycin 5    Lincomycin    Ống, lọ, chai    5;  10, 20, 50, 100, 250ml    Trị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp    APC-143
92.        Spectinomycin 5%    Spectinomycin    Lọ, chai    5, 10,30,60,100ml    Trị các bệnh đường ruột gây ra bởi E. coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi.    APC-144
93.        Cefalexin    Cefalecin, Lidocain    Lọ, chai    5, 10,30,60,100ml    Trị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn,…    APC-147
94.        Bcomplex ( Oral )    Vitamin B1, B2, B5, B6, PP    Lọ, chai    5, 10,30,60,100ml    Bổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm    APC-148
95.        Anti-Stress    NaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4.    Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm    APC-149
96.        Đặc trị cầu trùng    Sulfa Chloropyridazin Sodium,Trimethoprim    Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Điều trị bệnh cầu trùng    APC-150
97.        Vimix heo    Oxytetracyclin, Vit: B2, B6, A, PP, D3, B1, B5, B12, Lysin, Folic Acid, MnSO4,CuSO4,Biotin, FeSO4  E, DL Methionin, ZnSO4.                  Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡng    APC-152
98.        Vitamin C 10%    Vitamin C    Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng    APC-153
99.        Anti-Cocsin    Sulfa Chloropyridazin.
Trimethoprim, 
Vitamin A, D3, E.    Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Điều trị bệnh cầu trùng    APC-156
100.        Vimix gà vịt    Oxytetracyclin , DLMethionin, Folic Acid, Lysin, MnSO4 KI, Biotin, CuSO4, Vit B2,B6, B12, PP, A,  B1,D3, E, FeSO4, ZnSO4      Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề kháng    APC-157
101.        Ampiject 5    Ampicillin    Ống, Lọ    2;5ml; 5;10;20;50;100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    APC-158
102.        Tylosin    Tylosin    Ống, lọ    5,10,20 ml; 50,100,250 ml    Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn,…    APC-159
103.        Linco    Lincomycin    Ống, lọ    5,10,20 ml; 50,100,250 ml    Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, bệnh hô hấp mãn tính,…    APC-160
104.        Colistin    Colistin    Ống, lọ    5,10,20 ml; 50,100,250 ml    Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng    APC-161
105.        Leva    Levamycin    Ống, lọ    5,10,20 ml; 50,100,250 ml    Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn,…    APC-162
106.        Aminovital    Vitamin: A, D3, B5, B1,B6,B2,PP,E    Ống, lọ    5,10,20 ml; 50,100,250 ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng    APC-163
107.         Plastin    Iod, CaCO3, Calcium Diphosphate    Gói

Hộp    5g,20g,50g,100g, 250g,500g,1kg
100g,250g,500g,1kg    Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt.    APC-33
108.        IroNDextran    Fer dextran    Ống
Chai, lọ    2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt    APC-85
109.        Iron-Ferdextran 5%    Iron-Ferdextran    Ống
Chai, lọ    2ml,5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu,bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp thú tăng trọng nhanh    APC-86
110.        Calcium-Fort    Calcium gluconat    Ống
chai, lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp duy trì sự hưng phấn thần kinh     APC-115
111.        Calcium B12    Calcium gluconat, Vitamin B12    Ống
chai, lọ    5ml
5, 10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp cơ thể nâng cao sức đề kháng, giúp tạo sữa ở heo nái    APC-116
112.        Sulfat Magne    Mg    Gói    5, 10,20,100g    Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng láng    APC-129
113.        Sulfat Zn    Zn    Gói    5, 10,20,100g    Tăng cường chức năng sinh sản, tăng tính thèm ăn, sinh trưởng nhanh, chống da nỏi đỏ có vảy, rụng lông, xà mâu.    APC-130
114.        Calcium    Calcium gluconat, Vit C    Lọ, chai    5, 10,30,60,100ml    Trị các bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh    APC-145
115.        Sinh lý mặn    Natri clorua    Lọ, chai    100,200,500ml    Bổ sung trong trường hợp gia súc bị mất nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm    APC-146
116.        Vita C -Electrolyte    Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride.    Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm    APC-154
117.        Electrolyte    Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium    Gói    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg    Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải    APC-155


B. DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI 

1. CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN 
TT    Tên thuốc     Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Nhà sản xuất    Số đăng ký
1.        Tylan 40 Premix     Gói, Bao    100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg    Elanco Animal Health USA    EC-1
2.        Tylan Soluble     Gói, Bao    10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg    Elanco Animal Health USA    EC-2
3.        Apralan Soluble     Gói, Bao    10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg    Elanco Animal Health USA    EC-6
4.        Tylan 40 Sulfag     Gói, Bao    100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg    Elanco Animal Health USA    EC-12
5.        CYC 100     Gói, Bao    100; 500g 1; 2, 5; 5; 10kg    Choong ang biotech Korea    CAC-6
6.        Panacur 4%     Gói, Bao    12, 5; 25; 100g; 0, 5; 1; 5kg    Intervet, Holand    IT-101
7.        Daimenton Soda     Gói, Bao    10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg    Daii chi Fine chemical industry Japan    FUJI-3
8.        Noxal    Chai    120ml    Pfizer Animal Health-Phillipines    PFU-11
9.        Rovimix Stay C35     Gói    100; 200; 500g; 1kg    F.Hoffmann La Roche Inc-SwitzerlaND    HRL-31
10.        Neo-Terramycin 50, 50    Gói    100; 200; 500g; 1kg    Pfizer Pty-Australia    PFU-26
2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN
TT    Tên thuốc     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Nhà sản xuất    Số 
đăng ký
1    Snip    Azamethipos    Gói    20; 250g    Novatis    CGN-05
2    ESB3    Sulfaclozine sodium    Gói    20; 250g    Novatis    CGN-06
3    Cosumix Plus    Sulfachuorpyridazine sodium    Gói    20; 250g    Novatis    CGN-11
4    Quixalud 60%    Haquinol    Gói    100g; 1; 10kg    Novatis    CGN-21
5    Tiamulin 45%    Tiamulin    Gói    10; 20; 100g    Novatis    SD-5-7
6    Tiamulin 10%    Tiamulin    Gói    100g; 1; 10kg    Novatis    CGN-18
7    Tetramutin    Tiamulin - Chlotetracycline    Gói    100g; 1kg    Novatis    SD-4-5
8    Econor 1%    Valnemulin    Gói    100; 500g; 1kg    Novatis    NVT-1-6
9    Econor 10%    Valnemulin    Gói    100; 500g; 1kg    Novatis    NVT-2-6
3. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á
TT    Tên thuốc     Dạng đóng gói    Thể tích/Khối lượng    Nhà sản xuất    Số đăng ký
1    Gapozin Inj    Lọ    10; 50; 100ml    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-1
2    Cephalothin Inj    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-2
3    Cephalexin Soluble Powder    Gói    100; 500; 1000g    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-3
4    Kanamycin Inj    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-4
5    Penbritin Inj    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-6
6    Spectlincomycin Inj    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-7
7    Tylosin Inj    Gói    5; 10; 20; 50; 100g    Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan    RSPT-8
4. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT    Tên thuốc     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Nhà sản xuất    Số 
đăng ký
1.    6    Ascarex D    Piperazin HCL    Gói, lon    5; 10; 50; 100; 200; 500; 1000g    PM Tezza S.R.L - Thụy Điển    AZN-01
2.        Iron Dextran 20%    Iron Dextran     Ống, lọ, chai    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml    Interfeed Inc - Canada    DP-3
5. CÔNG TY LIÊN DOANH GUYOMARC'H - VCN
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Số đăng ký
1.        Vitaflash    Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane    Gói    20; 50 100g    GUY-1
2.        Covit    Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12    Gói    20; 50 100g    GUY-2
3.        Anticoc    Sulphadimerazine, Diaveridine     Gói    20; 50 100g    GUY-4
4.        Doxy 5    Doxycillin    Gói, bao, thùng    20; 50 100; 500g 1; 5kg    FRAN-1

6. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dang đóng gói    Thể tích/Khối lượng    Nhà sản xuất    Số 
đăng ký
1.    4    Colistin Sulphate    Colistin sulphate    Gói, Bao    5,10,50,100,500g
1,5kg    Meiji (Nhật)    MJ-1
2.    5    Colimeiji 10%    Colistin sulphate    Gói, bao    5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg    Meiji (Thái Lan)    MJT-3
3.    6    Pacoma    Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene    Chai
Can    50ml, 100ml, 500ml
1; 2; 5lít    Scientific Feed Laboratory  (Nhật)    SS-2
4.    7    Crente    Sodiumdichloroisocyanurat    Gói

Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10kg     Eisai (Nhật)    NCIJ–1
5.    8    EZF-300PW    Natural Yucca Schidigera    Bao
Xô    100, 500, 1000g
10kg    Ameco-Bios (Mỹ)    ABU-03
6.    9    Coccirol-S    Amprorium, Sulfaquinoxaline    Lon, Gói, 
Bao    10,20,50,100,500g;
1kg    Choong Ang Biotech 
(Hàn Quốc)    CAC-11
7.    10    Methomix - WP    Sulfachloropyridazine, Trimethoprim    Lon, Gói, 
Bao    10,20,50,100,500g
1kg    Choong Ang Biotech     CAC-13
8.  CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(Chủng VSV)    Dạng
đóng gói    Thể tích/
khối lượng    Nhà sản xuất    Số
đăng ký
1    Iron Dextran 10%    Sắt (Fe)    Ống, lọ    2; 5; 10; 50; 100ml    Dextran Product - Canada    DP-1
2    Iron Dextran 10%-B12    Sắt (Fe), Vitamin B12    Ống, lọ    2; 5; 10; 50; 100ml    Dextran Product - Canada    DP-2
9. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
TT    Tên thuốc     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/
Khối lượng    Nhà sản xuất    Số 
đăng ký
1    Stresroak                                 Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica    Chai
Bình    50; 125; 500ml;
2; 5l    Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ    DAL-1
2    Diaroak        Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea    Gói
Túi    30; 100; 200; 400g
1; 2; 5kg    Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ    DAL-2
3    Livfit Vet Liquid                                                                             Thảo dược (herbal ingredients)    Chai; can    500ml; 1; 2; 5lít    Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ    DAL-3

 
C. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
 
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký 
1.        Ampicillin 10% Inj                                                               Ampicillin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-),     Gr (+)    FK-1
2.        Ampicillin Inj                                                                       Ampicillin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh gây ra do vi khuẩn    Gr (-), Gr (+)    FK-2
3.        Amoxycol 10-250 Inj                                                          Amoxyllin    Chai    100ml    Viêm dạ dày-ruột, phù đầu, E-coli, thương hàn    FK-3
4.        Ampi-Coli Inj                                                                    Ampicillin, Colistin    Chai    100ml    Viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,..    FK-4
5.        Francotrim Inj                                                                     Sulfa, Trimethoprim    Chai    100ml    Tác dụng với  vi khuẩn Gr (-), Gr (+)    FK-7
6.        Oxytetracycline 10% Inj                                                     Oxytetracyclin    Chai    100ml    Điều trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, phó thương hàn    FK-8
7.        Penstrep 20/20 Inj                                                               Penicillin, Streptomycin    Chai    100ml    Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,..    FK-9
8.        Becoject Inj                                                                        Vitamin nhóm B    Chai    100ml    Cung cấp các vitamin nhóm B    FK-10
9.        Ferropen 100 Inj                                                                Iron Dextran    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh thiếu sắt ở heo con    FK-11
10.        Levaject 10% Inj                                                                Levamisole    Chai    100ml    Trị giun    FK-12
11.        Genta Pig Pump Inj                                                            Gentamicin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-)    FK-13
12.        Vitamin AD3E Fort Inj                                                        Vitamin A, D, E    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin    FK-14
13.        Dexaject Inj                                                                        Dexamethason    Chai    100ml    Kháng viêm, chống nhiễn trùng    FK-15
14.        Multivitamin Inj                                                                   Vitamin tổng hợp    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược    FK-16
15.        Gentaflum 5% Inj                                                               Gentamicin    Chai    100ml    Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-)    FK-17
16.        Vitol Fort Inj                                                                        Vitamins    Chai    100ml    Ngừa stress, cung cấp vitamin    FK-18
17.        Amino Vitasol       Bột                                                     Vitamin tổng hợp    Hộp    1; 100kg            Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược    FK-19
18.        Vitasol Liquid        Dung dịch uống                                Vitamin tổng hợp    Chai    100ml; 1lít    Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược    FK-20
19.        Tiamulin 10% Inj                                                                Tiamulin    Chai    100ml    Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ    FK-22
20.        Tiamulin 25% Inj                                                                Tiamulin    Chai    100ml    Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ    FK-23
21.        Tiamulin 100 WSP    Tiamulin    Gói    100g    Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ    FK-24
22.        Vitaminal Dung dịch uống                         Vitamin tổng hợp    Chai    100ml; 1lít    Bổ sung vitamin, đặc biệt trong giai đoạn stress, duy trì nhu cầu dinh dưỡng    FK-25
23.        Gentaject F Inj                                                                   Gentamicin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-).    FK-26
24.        Kanaject 10% Inj                                                                Kanamycin    Chai    100ml    Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết    FK-27
25.        Kanaject 20% Inj                                                                Kanamycin    Chai    100ml    Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết    FK-28
26.        Oxytocin S Inj                                                                    Oxytetracyclin    Chai    100ml    Trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, PTH    FK-29
27.        Tylosin 10% Inj                                                                   Tylosin    Chai    100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ    FK-30
28.        Tylosin 20% Inj                                                                   Tylosin    Chai    100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ    FK-31
29.        TSO Suspension                                                        Trimethoprim, Sulfamethosazole    Chai    200; 500ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+)    FK-32
30.        Eryject C Inj                                                                        Erythromycin    Chai    100ml    Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu    FK-34
31.        Doxysol C WSP                                       Doxycillin    Gói    100g; 1kg    Trị CRD E.coli, Shigella, Samonella, Mycoplasma    FK-35
32.        Lincoject S Inj                                                                     Lincomycin    Chai    100ml    Điều trị các bệnh do staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma     FK-36
33.        Lincocol WS                                         Lincomycin    Gói    100g; 1kg    Điều trị các bệnh do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma    FK-37
34.        Amprolium 20% Powder                    Amprolium    Gói    100g; 1kg    Phòng và trị cầu trùng    FK-42
35.        Flumed 100                                             Flumequine    Gói    100g; 1kg    Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt E-coli, Salmonella    FK-44
36.        Entsol 20% Oral Liquid                               Flumequine    Chai      200; 500ml; 1lít    Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt là E-coli, Salmonella    FK-45
2. CÔNG TY NORBROOK
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Duracycline                                                     Oxytetracycline     Chai    50; 100ml    Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    NBR-1
2.        Amoxisol LA                                         Amoxcylin    Chai    50; 100ml    Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    NBR-2
3.        Bavitsole combivit                                   Vit B1, B2, B6, C, PP    Chai    50; 100; 250ml    Bổ sung vitamin    NBR-3
4.         Trisuprime    Trimethoprim, Sulphadiazine    Chai    20; 50; 100; 250ml    Chống nhiểm khuẫn trên gia súc    NBR-4
3. CÔNG TY UNIVET 
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính 
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Gentadox 10/8 Powder    Doxycyclin hydrochloride, Gentamicin sulphate    Gói, hộp    100g; 1; 5kg    Điều trị CRD, Colibacillosis, Staphylococciosis    UNIVET-1
2.        Pentomycin    Procaine Penicillin G, Dihydrostreptomycin    Chai    50; 100ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhậy cảm với Penicillin và Streptomycin    UNIVET-2
3.        Trioxyl LA    Amoxycillin trihydrate    Chai    50; 100ml    Điều trị các chứng viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    UNIVET-3
4.        Multivit Injection    Vitamin A, D3, E, nhóm B    Chai    50;100;250ml    Bổ sung vitamin    UNIVET-4
5.        Vitamin A, D3&E  Oral Liquid    Vitamin A, D3, E    Chai    100; 250; 500; 1000ml    Bổ sung vitamin    UNIVET-5

ẤN ĐỘ (INDIA)
1. CÔNG TY ALEMBIC LIMITED 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Bacipen Injection
(Ampicillin Injection BP)    Ampicillin sodium BP    Lọ    2g    Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+) và Gr(-)    ALBI-1
2.        Fortified procaine
Penicillin Inj. BP 40 Lacs    Procain penicillin BP, Benzylpencillin sodium     Lọ    4.000.000UI    Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+).     ALBI-2
2. CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Liverolin liquid    Thảo dược: Solanum nigrum, Tephrosia purpurea    Lọ, chai, can    50; 100; 250; 500ml; 1; 5lít    Phòng và trị bệnh gan, loại bỏ độc tố Aflatoxin    ARSI-1
3. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Stresroak                                 Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica    Chai
Bình    50; 125; 500ml;
2; 5l    Dùng trị chống sốc cho gia cầm và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể    DAL-1
2.        Diaroak        Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea    Gói
Túi    30; 100; 200; 400g
1; 2; 5kg    Đặc trị bệnh đường ruột cho gia súc, gia cầm    DAL-2
3.        Livfit Vet Liquid                                                                             Thảo dược (herbal ingredients)    Chai; can    500ml; 1; 2; 5lít    Thuốc bổ gan cho gia cầm    DAL-3
4.        Exapar    Thảo dược, Aloe barbadensis, Aristolochia indica, Gloriosa superba, Lipidium sativum,…    Chai    500ml; 1lít    Giúp tống nhau thai ra ngoài đúng lúc, điều tiết lượng sản dịch, thúc đẩy quá trình thu teo của tử cung    DAL-4
5.        Payapro    Asparagu racemosus, Foeniculum vulgare, Cuminum cyminum, Puerarie tuberosa, Leptadenia reticulata, Glycyrrhiza glabra, Negella sativa    Túi    1; 5; 15; 20kg    Phòng và trị bệnh mất sữa, tắc sữa và thiếu sữa ở lợn nái    DAL-5
4. CÔNG TY CIPLA VETCARE
TT    Tên thuốc    Hoạt chất
chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Otcvet la 20% inj
    Oxytetracyclin  20%    Lọ, chai    10ml; 20ml, 50ml,
100ml    Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên lợn, trâu, bò, viêm phổi,…    CIPLA-01
2.        Enrovet 5% inj
    Enrofloxacin 5%    Lọ, chai    20ml, 50ml,
100ml    Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, Viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, …    CIPLA-02
3.        Enrovet 10% inj
    Enrofloxacin 10%    Lọ, chai    20ml, 50ml, 100ml    Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, …    CIPLA-03
4.        Enrovet 10%
Oral solution    Enrofloxacin 10%
    Lọ, chai, can    100ml, 500ml, 1lít, 5lít    Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza    CIPLA-04
5.        Enrovet 2.5%
Oral solution    Enrofloxacin 2,5%
    Lọ, chai, can    100ml, 500ml, 1lít, 5lít    Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza    CIPLA-05
6.        Doxycip 20% Doxycycline Oral Powder 20% w/v    Doxycycline 20%    Gói, bao    50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg    Phòng trị hen gà CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm ruột hoại tử trên gia súc, gia cầm,    CIPLA-06
7.        Ivocip inj Ivermectin 1% Injection    Ivermectin 1%    Lọ, chai    20ml, 50ml, 100ml    Thuốc tiêm trị ghẻ Sarcoptes, tẩy giun và trị các loại nội, ngoại ký sinh trùng khác    CIPLA-07
8.        Vetpro 20% Amprolium 20% Soluble Powder    Amprolium 20%    Gói, bao    100; 200; 500g
1; 5kg    Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm
    CIPLA-08
9.        Vetpro 60% Amprolium 60% Soluble Powder    Amprolium 60%    Gói, bao    100; 200; 500g
1; 5kg    Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm
    CIPLA-09
10.        OTC Vet 5% Inj
Oxytetracyclin injection    Oxytetracyclin
    Lọ, chai    10; 50; 100ml    Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu    CIPLA-11
11.        Vetraz    Amitraz     Lọ, chai    100; 250; 500ml; 1lít    Thuốc ghẻ phun, trị ghẻ Sarcoptes và Demoec. Trị ve, rận và các loài ngoại ký sinh trùng khác.    CIPLA-12
12.        Tylocip 50% powder    Tylosin tartrate    Gói    50; 100; 500g; 1kg    Đặc trị các bệnh hen gà CRD, trị bệnh lỵ heo    CIPLA-13
13.        Novaclox 2000    Amoxycillin
Cloxacillin    Hộp, lọ    2g    Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy    CIPLA-14
14.        Cipcox 2,5% solution
(Totrazuril 2,5% Sol)    Totrazuril    Chai    100ml, 500ml, 1lít    Trị bệnh cầu trùng cho gia cầm    CIPLA-15
15.        Genta Dox    Gentamicin
Doxycyclin    Gói    100g, 500g, 1kg    Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột
    CIPLA-16
5. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES 
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Enrocin 10% Injection
(Enrofloxacin 10%  Inj)    Enrofloxacin    Lọ, chai    10; 15; 30; 50; 100; 250ml    Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy    RBXI-1
2.        Enrocin (Enrofloxacin 10% oral Solution)    Enrofloxacin    Lọ, chai, can    15; 50; 100; 500ml; 1lít    Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy    RBXI-2
3.        Capsola    Calcium, Phospho, Vitamin D3, B12    Lọ, chai, can    100; 200; 500ml; 1; 5lít    Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, mềm xương.    RBXI-3
4.        Ticomax    Fenvalerate (20% EC)    Lọ, chai    10; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít    Thuốc trị ngoại ký sinh trùng: ve, mạt, rận,…    RBXI-5
5.        Caldivet-B12    Calcium, Vitamin B12, D3, Cholin    Lọ, chai, can    100; 250; 500ml; 1; 5lít    Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, loãng xương    RBXI-6
6.        B-Complex oral liquid-5X    Vitamin B2, B6, B12, B5, PP    Lọ, chai, can    100; 250; 500ml; 1; 5lít    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B    RBXI-7
6.  WOCKHARDT LIMITED
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Tilox           Ampicilline, Cloxacillin     Hộp    6 syringes (5g/syringe)    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp    WVI-3
2.        Caldee - Forte         Ca, P, Co, Fe3+, Vit D3, B12, Lipase, Phytase, Xylanase    Chai    500; 1000ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng    WVI-4

7. CÔNG TY TETRAGON CHEMIE  PVT. LTD 
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng
/Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Notix-CP    Cypermethrin 10%    Lọ, Chai    100;250;500ml; 1l    Kiểm soát ngoại ký sinh trùng  ve, ruồi, rận chây trên trâu, bò, dê, cừu, chó mèo và gà.     TETRA-1
ANH (ENGLAND)
1. CÔNG TY ANUPCO
TT     Tên thuốc, nguyên liệu
    Hoạt chất chính
     Dạng 
đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Anflox 10% Inj    Norfloxacin    Chai    100ml    Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra    AP-02
2.        Aminovit    Vitamin    Chai    100, 1000ml    Bổ sung vitamin    AP-03
3.        Vitalyte    Vitamin, khoáng vi lượng    Hộp, gói    30; 150g; 1kg    Tăng sức đề kháng, chống mất nước, stress    AP-05
4.        Anflox 5% Inj    Norfloxacin    Chai    100ml    Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra    AP-07
5.        Flumex 20    Flumequine    Chai    100; 1000ml    Trị các bệnh do E.coli, Haemophilus, Pastuerella, Staphylococci,..    AP-08
6.        Anflox Feed Premix    Norfloxacin    Hộp, thùng    1; 5; 10kg    Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    AP-10
7.        Poultry Anti Stress          Hỗn hợp vitamin    Gói, hộp    30; 150g; 1kg    Tăng sức đề kháng, giảm stress    AP-11
8.        Flumequin 10    Flumequin    Gói    100g; 1kg    Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Colibacillus, Salmonella gây ra    AP-12
9.        Anflox Gold     Norfloxacin    Chai    100; 250; 500; 1000ml    Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    AP-15
10.        Cotrim 240 Inj    Trimethoprim, Sulfadiazine    Chai    50; 100ml    Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    AP-16
11.        Ancomycin 200 LA Inj    Oxytetracycline base    Chai    100ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra    AP-18
12.        Cotrim 480W        Trimethoprim, Sulfadiazine    Hộp, gói    100; 500g    Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu    AP-20
13.        Tylosin 200 Inj    Tylosin    Chai    100ml    Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Mycoplasma gây ra    AP-22
14.        Anflox 10% WSP       Norfloxacin    Gói    100g; 1; 5kg    Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    AP-23
15.        Amoxycillin 150 LA Inj                                     Amoxycillin    Chai    100ml    Trị cầu trùng cục bộ, đường niệu, hô hấp    AP-26
16.        Anflox Platium        Norfloxacin    Chai    100; 250; 500; 1000ml    Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    AP-28
17.        Penstrep 20/20 Inj                                Penicillin, Streptomycin    Chai    100ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin gây ra    AP-30
18.        Kitacin 110 Premix             Kitasamycin    Hộp    1; 5; 10kg    Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm ở heo, bệnh hô hấp ở gia cầm    AP-31
19.        Ivermectin 10 Inj    Ivermectin    Chai    50; 100ml    Trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng    AP-32
20.        Poultry Electrolyte     Chất điện giải    Gói, hộp    150g; 1kg    Cung cấp chất điện giải    AP-33
21.        Vit ADE Inj                                    Vitamin, A, D, E    Chai    100ml    Bổ sung vitamin A, D, E    AP-34
22.        Tiamulin 100 Inj                            Tiamulin    Chai    100ml    Trị bệnh Bạch lỵ    AP-35
23.        Ancomycin Aerosol Spray                         Oxytetracyclin    Bình xịt    200ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra    AP-36
2. CÔNG TY TITHEBARN
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất
chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Quintril 10% Inj    Norfloxacin    Chai    100ml    Điều trị các bệnh vi khuẩn    TTUK-01
2.        Tithermectin    Ivermectin    Chai    50; 100ml    Điều trị các bệnh ký sinh trùng    TTUK-02
3.        Vitamin ADE Inj    Vitamin A, D, E    Chai    100ml    Bổ sung vitamin    TTUK-03
4.        Penstrep Inj    Penicillin, Streptomycin    Chai    100ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra    TTUK-04
5.        Tyloject 20%    Tylosin    Chai    100ml    Điều trị các bệnh vi khuẩn    TTUK-05
3. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Chlortet FG 150    Chlotetracycline    Bao    20; 25kg    Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp    ECO-01
2.        Oxytet FG 200    Oxytetracycline    Bao    20; 25kg    Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp    ECO-02
3.        Valosin FG 50    Acetyl isovaleryl    Bao    20; 25kg    Chữa Mycoplasma, viêm phổi     ECO-03
4.        Ecomectin 1%j Inj    Ivermectin    Chai    20; 50; 200; 500ml    Chữa nội ngoại ký sinh trùng     ECO-04
5.        Tyleco soluble    Tylosin Tartrate    Tuyp, thùng    100g; 25kg    Chữa Mycoplasma cho gia cầm, chữa viêm phổi trên lợn    ECO-05
6.        Flaveco 40    Flavophospholipol    Bao    20; 25kg    Tăng sức đề kháng, giúp gia súc, gia cầm tăng trưởng    ECO-06
7.        Saleco 120    Salinomycine    Bao    20; 25kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng cho gia cầm    ECO-07
4. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Orego-Stim Powder (thảo dược)    Oreganum Aetheroleum    Bao    1; 5; 25kg    Thảo dược, thuốc bổ dưỡng    MRD-02
2.        Orego-Stim Liquid  (thảo dược)    Oreganum Aetheroleum    Chai, can    1; 5; 25lít    Thảo dược, thuốc bổ dưỡng    MRD-03
HUNGARY
1. BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số
 đăng ký
1.        Neo-Te-Sol    Oxytetracyclin chloride, Neomycin sulphate    Gói    50; 250; 1000g    Phòng và trị các bệnh đường ruột và đường hô hấp ở gia súc    BIOG-01
BELGIUM
1. CÔNG TY V.M.D.N.V 
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        VMD-Supervitamin     Vit A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, Iode, Mn, Cu, Zn, Fe    Gói, hộp    10; 30; 50; 100g; 1kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng    VMD-1
2.        VMD-Oligoviplus     Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, H, Methionin, Lysin, Na2SO4, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, KCL    Gói, hộp    10; 30; 50; 100g; 1kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng    VMD-2
3.        VMD-Aminovit     Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, Methionin, Lysin,…    Gói, hộp    10; 30; 50; 100g; 1kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng    VMD-3
4.        Tylosin Tatrate     Tylosin tatrate    Gói, hộp    10; 30; 50; 100g; 1kg    Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm    VMD-4
5.        Tyloveto -S         Tylosin tatrate    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm    VMD-5
6.        Ampivetco-20    Ampicillin trihydrate    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,….    VMD-6
7.        Gentavetco – 5    Gentamicin sulfate    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,….    VMD-7
8.        Penicillin-30    Penicillin G    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin gây ra    VMD-8
9.        Pen-Strep 20/20    Penicillin, Streptomycin    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin  gây ra    VMD-9
10.        Methoxaprim    Trimethoprim, Sulfamethoxazole    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazole    VMD-10
11.        Pen LA 15/15    Procain penicillin G, Benzathine penicillin G    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin  gây ra    VMD-11
12.        Flumeq-50S     Flumequine    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine  gây ra trên gia cầm, trâu bò    VMD-12
13.        Retardoxi-20LA     Oxytetracycline    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị viêm phổi, viêm phế quản    VMD-13
14.        Multivitamin    Vitamin A,D3,E,B1,B6,C, K3, PP    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin    VMD-14
15.        Vitamin E + Selenium    Vitamin E, Selenium    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium    VMD-15
16.        Ampicillin Trihydrate    Ampicillin trihydrate    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị bệnh đường hô hấp trên    VMD-16
17.        Vitamin AD3E 50/25/20    Vitamin A, D3, E    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    VMD-17
18.        Dexaveto-O.2    Dexamethason sodium phosphate    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc,…    VMD-18
19.        Flumeq-10S    Flumequin    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò    VMD-19
20.        Oxytetracycline-10    Oxytetracycline    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điệu trị các bệnh viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,…    VMD-20
21.        Diminaveto    Diminazene aceturate, antipurine    Gói    2,36; 23,6g    Phòng, trị ký sinh trùng đường máu    VMD-21
22.        CTC-Oblets    Chlotetracycline    Hộp    100 viên    Phòng và trị viêm tử cung    VMD-22
23.        Amoxytveto-15S    Amoxycillin    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    VMD-23
24.        Coliveto-1000    Colistin sulfate    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị bệnh viêm ruột, Ecoli, thương hàn, bạch lị ở gia cầm    VMD-24
25.        Doxyveto-50S    Doxycycline sulfate    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr    (-) và Gr (+) gây ra    VMD-25
26.        Oxytetracyline Spay Blue    Oxytetracycline    Chai    200ml    Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,…    VMD-26
27.        Fenylbutazon-20    Phenylbutazon    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị viêm khớp, viêm cơ, viêm gân, viêm dây chằng tử cung    VMD-27
28.        Amprolium-20S    Amprolium    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm, cừu, dê và bê    VMD-28
29.        L-Spec 5/10    Licomycin, Spectomycin    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi    VMD-29
30.        L-Spec 100S    Licomycin, Spectomycin    Gói, hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi    VMD-30
31.        Polydry    Benzathine cloxacillin, Neomycin    Ống bơm    9g    Phòng và trị viêm vú     VMD-31
32.        Diaziprim 48%    Trimethoprim, Sulfadiazine sodium    Gói,     hộp    10; 30; 50;  100g; 1kg    Điều trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu    VMD-32
33.        Xyl-M2%    Xylazini hydrochloridium    Lọ    10; 30; 50; 100ml    Giúp an thần trong vận chuyển, đóng móng, cưa sừng, tiền gây mê    VMD-33
34.        Polymast    Colistin, Oleandomycin    Gói    10g    Điều trị viêm vú    VMD-35
35.        Myogaster-E    Vitamin E, Selenium    Chai, bình    50; 100; 500; 1lit     Bổ sung Vitamin E, Selenium    VMD-36
36.        Ferridon-200    Sắt (Fe3+)    Chai, bình    50; 100ml; 25; 200 lít    Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt    VMD-38
2. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Oxy – Kel 10 Inj    Oxytetracycline HCL    Lọ    100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, sinh dục, Nhiễm trùng da, viêm phổi    KELA-1
2.        Oligovit Inj    Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, PP, Mg, Co, Zn, Mn,  DL Methionin    Lọ    100ml    Trị các bệnh về stress, hồi phục bệnh do Nhiễm trùng, tăng trưởng chậm    KELA-2
3.        Phenoxyl L.A. 20%    Oxytetracycline L.A    Lọ    25; 50; 100; 250ml    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung,…    KELA-3
4.        Ampitras 20%    Ampicillin    Lọ    25; 50; 100; 250ml    Trị bệnh nhiễm trùng máu, viêm tai giữa, viêm đa khớp, viêm tử cung, các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh viêm phổi    KELA-4
5.        Combistress    Acepromazine maleate, Natri methylis, natri methabisulfis, paraydroxybenzoas,     Lọ    25; 50; 100; 250ml    Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; làm thuốc tiền mê    KELA-5
6.        Tylosine 20%    Tylosin tartrate    Chai    20; 50; 100; 250ml    Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh do Mycoplasma    KELA-6
7.        Pendistrep L.A.    Penicillin, Streptomycin    Lọ    25; 50; 100, 250ml    Trị  viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, mụn mủ, áp xe, bệnh nhiễm khuẩn ở rốn, bệnh đường tiết niệu    KELA-7
8.        Vitamins B-complex Hepatis Extractum    Vitamin nhóm B,  Hepatis extractum    Lọ    25; 50; 100, 250ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B    KELA-8
3. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
thể tích    Công dụng    Số đăng ký 
1.        Flubenol 5%    Flubendazole    Bao thùng     100; 500g; 1; 6; 12; 25; 50kg    Trị các bệnh giun sán trên gia súc, gia cầm    JSPB-3
4. CÔNG TY TAMINCO NV 
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
thể tích    Công dụng    Số đăng ký 
1.        Choline Chloride 50% on silica carrier    Choline chloride    Bao    25kg    Bổ sung Choline chloride    UCB-4
2.        Choline Chloride 75% aqueous solution    Choline chloride    Thùng      221 lít    Bổ sung Choline chloride    UCB-5
EGYPT
1. CÔNG TY ADWIA 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Co-Trimazine Suspension    Trimethoprim
Sulphadiazine    Chai    100; 500ml, 1lít    Phòng, trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm    ADWIA-2
2.        Lincospectoject     Lincomycin HCL, Spectinomycin    Chai    10; 50; 100ml    Trị bệnh suyễn lợn, viêm khớp    ADWIA-3
3.        Enrotryl
Oral Solution    Enrofloxacin    Chai    100; 500ml, 1lít    Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(-), Gr(+)    ADWIA-4
4.        Doxycycline - C    Doxycycline hyclate
Colistin sulphate    Gói, hộp    50; 100; 500g; 1kg    Trị các bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh tiêu chảy    ADWIA-5
5.        Tylocol- WSP    Tylosin tartrate
Colistin sulphate    Gói, hộp    50; 100; 500g; 1kg    Tri bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh đường hô hấp    ADWIA-6

CANNADA
1. CÔNG TY INTERFEED
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Vitaject-6 Solution    Vitamin A, E    Thùng    200lít    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, E    ITF-1
2.        Optimal Vita-Elec. Plus    Multi vitamin + Electrolyte    Gói,thùng
Bao    5kg,10kg
25kg    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm    ITF-2
3.        Optimal Vita-Elec 16    Vitamin + Electrolyte    Gói,thùng
Bao    5kg,10kg
25kg    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm    ITF-3
4.        Optimal Vita-Elec 18    Multi vitamin + Electrolyte    Gói,thùng
Bao    5kg,10kg
25kg    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm    ITF-4
2. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Iron Dextran 10%    Sắt (Fe)    Thùng    200lít    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm    DP-1
2.        Iron Dextran 10%-B12    Sắt (Fe) + Vitamin B12    Thùng    200lít    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm    DP-2
3.        Iron Dextran 20%    Sắt (Fe)    Thùng    200lít    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm    DP-3
SCOTLAND
1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Liqavite    Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, nicotinic, pantothenic acid, Zn, Mn, Mg, Cu, lysin, methionin    Can, thùng    1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít    Cung cấp, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng và axit amin    KILCO-1


TAIWAN
1. CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Penimycin – S Inj    Penimycin    Lọ    20; 100ml    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra    CCP-4
2. CÔNG TY RUEY SHYON  PHARMACEUTICAL 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Gapozin Inj    Cephalothin     Chai    100ml    Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm tử cung, hô hấp mãn tính ở gia cầm     RSPT-1
2.        Cephalothin Inj    Cephalexin soluble    Gói    100; 1000g    Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng     RSPT-2
3.        Cephalexin Soluble Powder    Kanamycin sulfate    Gói
Chai    10g
100ml    Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng    RSPT-3
4.        Kanamycin Inj    Ampicillin sodium    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp    RSPT-4
5.        Penbritin Inj    Lincomycin HCL
Spectinomycin HCL    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh viêm phổi, sốt    RSPT-6
6.        Spectlincomycin Inj    Lincomycin HCL
Spectinomycin HCL    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng, sưng phổi    RSPT-7
7.        Tylosin  Inj    Tylosin tartrate    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    RSPT-8
3. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Iron-G100    Iron (Fe2+)    Bao    25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt    CBL-1


GERMANY
1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Nước sản xuất     Số 
đăng ký 
1.        Baytril 5%    Enrofloxacin    Chai    50; 100ml    Chống nhiễm khuẩn    Germany    BYA-1
2.        Rintal  10%    Febantel    Gói    7,5; 15; 25; 100; 500g    Phòng và trị giun, sán    Germany    BYA-2
3.        Asuntol 50    Coumaphos    Gói    10g; 100g; 1kg    Trị ký sinh trùng    Germany    BYA-3
4.        Negasunt    Coumaphos, Propoxur,
Sulphanilamide    Gói    20g; 100g; 1kg    Chống nhiễm khuẩn    Germany    BYA-5
5.        Bayticol 6% EC    Flumethrin    Chai    10ml; 100ml; 1000ml    Phòng, trị ký sinh trùng    Germany    BYA-6
6.        Sebacil Pour On    Phoxim    Chai 
Thùng     10; 20; 50; 60; 100; 250;500ml
1; 2,5; 5; 50; 190 lit    Phòng và chống ký sinh trùng    Germany    BYA-12
7.        Sebacil EC 50%    Phoxim    Chai
Thùng    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2,5; 5; 10; 180;  200; 250lít    Trị mạt trên gà đẻ và gà giống    Germany    BYA-15
8.        Baycox 5% Suspension    Toltrazuril    Lọ
Chai    20; 50; 100ml
200; 250; 500; 1000ml    Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé    Germany    BYA-19
9.        Baytril 10% Oral. Sol.    Enrofloxacin    Lọ
Chai    10; 20; 50; 100ml
500; 1000ml    Chống nhiễm khuẩn    Bayer Thai
Thailand    BE-2
10.        Baytril 0,5% Oral. Sol.    Enrofloxacin    Chai    20, 100ml    Trị tiêu chảy và chống nhiễm trùng    Bayer Thai
Thailand    BE-3
11.        Rintal Bolus 600mg    Febantel    Gói
Hộp    1 viên
50 viên    Phòng và trị bệnh giun, sán    Bayer Thai
Thailand    BE-4
12.        Catosal 10%  Inj. Sol.    Vitamin B12 ; Methyl
Hydroxybenzoate, phosphonous acid
1-(n-Butylamino)-1-methylethyl-    Chai    10; 20ml; 100ml    Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng    Bayer Thai
Thailand    BE-5
13.        Baycox 2,5% Oral. Sol.    Toltrazuril    Chai
    10; 20; 50; 100ml
500; 1000ml    Phòng và trị bệnh cầu trùng    Bayer Thai
Thailand    BE-6
14.        Bayrena 20%  Inj Sol.    Sulphamethoxydiazine    Chai    20; 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn    Thailand    BE-7
15.        Baytril 2,5%    Enrofloxacin    Chai
    10; 20, 50ml
100, 500ml    Điều trị các bệnh CRD, viêm phổi, màng phổi    Bayer Vetchem
Korea    BYVK-02
16.        Calphon - Fort    Calcium gluconate; Calcium glucoheptonate; Calcium-dsaccharate; Boric acid, Butaphosphan    Chai
    25; 50; 100 ml
200; 250; 500ml
1000ml    Cung cấp Ca và P    Bayer Vetchem
Korea    BYVK-03
17.        Vigantol E Comp.    Vitamin A; D3; E    Chai    10; 20; 50; 100; 250ml    Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A,D,E    Bayer Vetchem
Korea    BYVK-05
18.        Prolongal    Iron-Dextran    Chai
    10; 20; 50, 100ml
500ml    Phòng và trị bệnh thiếu sắt    Bayer Vetchem
Korea    BYVK-06
19.        Sebacil Pour-on    Phoxim    Chai 
Thùng     500ml; 1lít
5; 10; 18lít    Trị ghẻ trên heo    Bayer Vetchem
Korea    BYVK-07
20.        Bayvarol Strip    Flumethrin    Hộp    5 gói (4 dải/gói)    Chẩn đoán và điều trị bệnh chí (Varroa Jacobsoni) ở ong mật    Germany    BYA-22
2. CÔNG TY BREMER
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Ferrum 10% Inj    Ion (III)-dextran complex    Chai    100ml    Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng    BM-1
2.        Ferrum 10% + B12 Inj    Ion (III)-dextran complex, vitamin B12    Chai    100ml    Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng    BM-2
3.        Multivit Inj     Vitamin A, D, E, nhóm B    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    BM-3
4.        Hefrotrim 48% Supension    Sulfadimidine, Trimethoprim    Chai    200; 500ml; 1lít    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp    BM-5
5.        Vitamin E+Selenium    Vitamin E, Selenium    Chai    100ml    Tăng khả năng sinh sản    BM-6
6.        Super Coc        Chai    100ml    Trị cầu trùng gia cầm    BM-8
7.        Tylosin-Prednicol Inj    Tylosin    Chai    100ml    Trị bệnh hô hấp    BM-9
8.        Sanolin Inj    Licomycin    Chai    100ml    Trị bệnh hô hấp và viêm khớp    BM-11
9.        Flumequin 10%    Flumequin    Gói, bao    100g; 1kg    Trị bệnh đường tiêu hóa    BM-12
10.        Amoxinject 15%     Amoxicillin    Chai    100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin    BM-13
11.        Amoxinject LA    Amoxicillin    Chai    100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin    BM-14
3. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Nước sản xuất     Số
đăng ký
1.        Lutavit A 500 Plus    Vitamin A    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin A    Đức, Trung Quốc    BASF -1
2.        Lutavit A 500 S    Vitamin A    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin A    Đức, Trung Quốc    BASF -2
3.        Lutavit A/D3 500/100 Plus    Vitamin A/D3    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin A/D3    Đức, Trung Quốc    BASF -3
4.        Lutavit D3 500    Vitamin D3    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin D3    Đức, Trung Quốc    BASF -4
5.        Lutavit E 50    Vitamin E    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin E    Đức, Trung Quốc    BASF -5
6.        Lutavit E 50 S    Vitamin E    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin E    Đức, Trung Quốc    BASF -6
7.        Lutavit K3 MSB    Vitamin K3    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin K3    Đức, Ý, Uruguay    BASF -7
8.        Lutavit B1 Mononitrate    Vitamin B1 Mononitrate    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin B1 Mononitrate    Đức, Nhật, Trung Quốc    BASF -8
9.        Lutavit B1 Hydrochloride    Vitamin B1 HCl    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin B1 HCl    Đức, Nhật, Trung Quốc    BASF -9
10.        Lutavit B2 SG 80    Vitamin B2    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin B2    Đức, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc    BASF -10
11.        Lutavit B6    Vitamin B6    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin B6    Đức, Nhật, T. Quốc    BASF -11
12.        Lutavit B12 1%    Vitamin B12    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin B12    Đức, Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ    BASF -12
13.        Lutavit H2    Vitamin H2    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin H2    Đức, Đan Mạch, T. Quốc, Malaysia    BASF -13
14.        Lutavit Folic acid    Folic acid    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Folic acid    Đức, Nhật, T. Quốc    BASF-14
15.        Lutavit Calpan    Vitamin B5    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin B5    Đức, Nhật, T. Quốc    BASF-15
16.        Lutavit Niacin    Vitamin, Niacin    Bao    1; 5; 10; 20; 25kg    Bổ sung Vitamin Niacin    Đức, Thuỵ sĩ, Trung Quốc    BASF-16
17.        Ascorbic Acid Fine Granular/Regular Powder    Vitamin C    Bao    1; 5; 10; 20; 25; 50kg    Bổ sung Vitamin C    Đan Mạch, Trung Quốc, Nhật    BASF-19
18.        Lutavit C Monophosphate 35    Vitamin C monophosphate    Bao    1; 5; 10; 20; 25; 50kg    Bổ sung Vitamin C monophosphate    Đức, Nhật, Trung Quốc    BASF-20
19.        Labhidro ADE 500F    Vitamin A, D3, E    Chai    5;100ml;, 200l    Bổ sung Vitamin A, D3, E    Spain    BASF-29
20.        Erytrom-2000    Vitamin E    Chai    50ml    Bổ sung Vitamin E    Spain    BASF-30
21.        Feradid    Elementary iron, B6, B12, Co. Cu    Chai    100ml, 200l    Bổ sung sắt, B6, B12, Co. Cu    Spain    BASF-31
22.        Lutavit D3 500 S    Vitamin D3    Bao    1;5;20,25kg    Bổ sung Vitamin D3    Đức, T.Quốc, Nhật    BASF-33
23.        Vitamin D3 1.0Mill IU/g    Vitamin D3    Chai    1;5;25kg    Bổ sung Vitamin D3    Đức, Đan Mach, Nhật    BASF-34
24.        Nicotinamide USP
(Niacinamide USP)    Nicotinamide    Bao    1;5,20;25kg    Bổ sung Nicotinamide    Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật    BASF-35
25.        Vitamin A Palmitate Oily1.0 mio I.E/g    Vitamin A    Chai    1;5;25kg    Bổ sung Vitamin A    Đức, Đan Mạch, Nhật    BASF-36
26.        Vitamin E Acetate    Vitamin E    Chai    1;5;25, 50kg    Bổ sung Vitamin E    Đức, Đan Mạch, Nhật    BASF-37
27.        Lutavit K3 MNB     Vitamin K3    Bao    1;5;20,25kg    Bổ sung Vitamin K3    Đức, Trung Quốc, Ý, Nhật    BASF-38
4. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Nước sản xuất    Số 
đăng ký
1.        L-Threonine    L-Threonine    Bao    25kg    Bổ sung acid amin cần thiết    Đức    DGSG-1
2.        Nicotinamide Feed grade (Vit B3)    Vitamin B3    Bao    25kg    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B3    Đức    DGSG-2
3.        Calcium formate    Calcium    Bao    25kg    Phòng và trị  bệnh do thiếu calci    Đức    DGSG-3
4.        Biolys 60        Bao, kiện    25kg; 1000kg        Đức    DGSG-4
5.        DL. Methionie   Feed Grade    DL. Methionie    Bao, kiện    25kg; 750; 1000kg    Bổ sung acid amin cần thiết    Bỉ, Mỹ    DAB-5
5. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Vitamin B – Complex Inj    Vitamin nhóm B (B1, B6)    Lọ    10; 50; 100ml    Bổ sung vitamin    RTM-1
6.    CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Cuxavit B1 Mononitrate    Vitamin B1    Bao    25kg    Bổ sung vitamin B1    LAH-01
2.        Cuxavit B12    Vitamin B12    Bao    25kg    Bổ sung vitamin B12    LAH-02
3.        Cuxavit K3 MSB    Vitamin K3    Bao    25kg    Bổ sung vitamin K3    LAH-03
4.        Cuxavit Folsaure (Folic acid)    Vitamin B4    Bao    10; 25kg    Bổ sung vitamin    LAH-04
5.        Cuxavit C    Vitamin C    Bao    25kg    Bổ sung vitamin C    LAH-05
6.        Cuxavit B2 80%    Vitamin B2    Bao    20kg    Bổ sung vitamin B2    LAH-06
7.        Cuxavit B6    Vitamin B6    Bao    25kg    Bổ sung vitamin B6    LAH-07
8.        Cuxavit calpan 98%    Vitamin B5    Bao    25kg    Bổ sung vitamin B5    LAH-08
9.        Cuxavit biotin 2%    Vitamin B4    Bao    25kg    Bổ sung vitamin B4    LAH-09
7. CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Florfenicol P -10    Florfenicol    Bao    20kg    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    KCPT-1
2.        Valosin - 50    Acetyliso valeryl tylosin tartrate    Chai    1kg    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    KCPT-2
3.        Bitylin - 66    Tylosin tartrate    Bao gói    750g    Trị nhiễm trùng do M. galisepticum, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm màng khớp nhiễm trùng.    KCPT- 3
4.        Cephalexin 150    Cephalexin monohydrat    Bao gói    1kg    Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng đối với vi khuẩn Gr(+) và Gr(-),     KCPT- 4
5.        Ivermectin 0,6%    Ivermectin     Bao gói    333 g    Trị ngoại và nội ký sinh trùng như ve, ghẻ da ,
giun đũa, giun tròn; giun phổi, giun thận trên heo.    KCPT- 5
NEITHERLAND 
1. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Choline Chloride    Choline chloride    Bao    25kg    Bổ sung Choline chloride    ANC-1
2.        Choline Chloride 5% on silica carrier    Choline chloride    Bao    25kg    Bổ sung Choline chloride    ANC-2
3.        Choline Chloride 50% on veretabl    Choline chloride    Bao    25kg    Bổ sung Choline chloride    ANC-3
2. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.         Iron Dextran 10%    Iron Dextran, Complex     Chai     50; 100 ml     Bổ sung sắt cho gia súc non    DUTCH-1
2.         Iron Dextran 20%    Iron Dextran , Complex      Chai     50; 100 ml     Bổ sung sắt cho gia súc non    DUTCH-2
3.         Trim/ Sul D 40/ 200 Inj    Trimetoprim 
Sulfamethoxazol     Chai     50; 100 ml     Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol     DUTCH-3
4.         Trim/ Sul M 40/ 200 Inj    Trimetoprim 
Sulfadoxine     Chai     50; 100 ml     Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadoxine    DUTCH-4
5.         Thiamphenicol Oral 10%    Thiamphenicol 
    Chai, bình     50; 100 ml
 1000ml,
 25 lít     Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn Gr(+), Gr (-) và vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol    DUTCH-5
3. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng    Số 
đăng ký 
1.        Colisol – 1200    Colistin sulphate    Gói, hộp    100g; 1kg    Trị bệnh viêm ruột ở trâu bò, lợn và gia cầm    ERV-2
2.        Flumequine 50% w.s.p    Flumequin    Lọ    500g    Điều trị nhiễm trùng    ERV-3
3.        Vit E 50+ Selenium     Sodium selenite    Lọ    100ml    Phòng và trị teo cơ, nhũng nhão    ERV-4
4.        Ferridex 100 Inj    Iron dextran    Lọ    100ml    Phòng và trị thiếu sắt ở lợn con và nghé    ERV-5
5.        Levaject Inj    Levamisol hydrochloride    Lọ    100ml    Trị giun cho trâu bò, lợn, dê cừu    ERV-6
6.        Tylosin 20% Inj    Tylosin tatrate    Lọ    100ml    Điều trị các trường hợp nhiễm trùng    ERV-8
7.        Farmox Inj    Amoxicllin    Lọ    30; 50; 100ml    Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, da    ERV-9
8.        Fatrim Inj    Sulfamethoxazole, Trimethoprim    Lọ    100ml    Trị nhiễm trùng ở trâu bò, heo, dê cừu, chó mèo    ERV-11
9.        Tridox L.A    Oxytetracycline dihydrate    Lọ    100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin    ERV-12
10.        Spectolin Inj    Lincomycin, Spectinomycin    Lọ    100ml    Điều trị chứng viêm ở trâu bò, lợn và gia cầm    ERV-14
11.        Vit AD3E Inj    Vitamin A, D, E    Lọ    100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E    ERV-15
12.        Doxy 150 W.S.P    Doxycycline hyclate    Hộp, lọ    100g; 1kg    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin    ERV-16
13.        Multivitamin Inj    Vitamin A, B1, C,…    Lọ    100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    ERV-17
14.        Dexamethasone Inj    Dexamethasone sodium    Lọ    100ml    Trị bệnh keto ở bò sữa, các trường hợp ngộ độc, shock, các trường hợp viêm và dị ứng    ERV-18
15.        Ampicillin-Coli 10/25 Inj    Ampicillin, Colistin    Lọ    100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin    ERV-19
16.        Pen-Strep 20/20 Inj    Penicillin, Streptomycin    Lọ    50; 100; 250ml    Điều trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp trên trâu bò, lợn, ngựa, dê cừu, chó mèo    ERV-20
17.        Cyclo Spay    Chlotetracyclin HCL    Bình    211ml    Điều trị và chống nhiễm trùng các vết thương, vết mổ và vết trày da    ERV-22
18.        Amocol    Amoxcilin, Colistin    Chai    100ml    Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amocol    ERV-23
4. CÔNG TY INTERVET 
TT    Tên sản phẩm     Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Nước sản xuất    Số
đăng ký
1.        Albipen LA    Ampicillin anhydrate    Lọ    80ml, 200ml    Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp…cho bò, chó, mèo    Intervet Hà Lan    IT-45
2.        Paracilline SP    Amoxilline trihydrate    Gói    100g, 250g, 1 kg    Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,  viêm khớp, viêm màng não cho heo    Intervet Hà Lan    IT-46
3.        Albipen 30%    Ampicillin anhydrate    Lọ    100ml    Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, khớp, viêm màng não cho heo    Intervet Hà Lan    IT-47
4.        Neopen    Neomycin, Penicilline    Lọ    100ml, 250ml    Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên heo    Intervet Hà Lan    IT-48
5.        Duplocillin LA    Penicilline    Lọ    100ml, 250ml    Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo    Intervet Hà Lan    IT-49
6.        Depomycin 20/20    Procaine Benzylpenicillin    Lọ    50;100;250ml     Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, hậu phẩu…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo    Intervet Hà Lan    IT-50
7.        Albipen 15%    Ampicillin anhydrate    Lọ    100ml     Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, cho trâu bò, ngựa, cừu, heo    Intervet Hà Lan    IT-51
8.        Neodiar         Lọ    100ml     Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,̀ tiêu hóa trên heo    Intervet Hà Lan    IT-52
9.        Engemycin 10%    Oxytetracycline    Lọ    100ml, 250ml     Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, tử cung, viêm teo mũi trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo    Intervet Hà Lan    IT-53
10.        Bovi C3    Calcium, Methionine, Gentian, Cobalt, B6    Gói    125g    Trị rối lọan tiêu hóa do giảm họat động của dạ cỏ, dạ tổ ong, loài nhai lại, hoặc do thay đội khẩu phần đột ngột    Intervet Hà Lan    IT-54
11.        Coccistop 2000    Sulfadimidine    Gói, thùng    50g,200g, 500g, 1kg; 20kg    Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà    Intervet Hà Lan, Ý    IT-55
12.        Laurabolin    Nandrolone laurate    Lọ    5,10ml    Dùng cho thú suy nhược, giúp tăng tổng hợp Protein,     Intervet Hà Lan    IT-59
13.        Super Mastikort    Procaine penicillin, Neomycin    Hộp    6x20 syringe    Phòng và trị viêm vú bò sữa    Intervet Hà Lan    IT-62
14.        Vitamine E    Vitamine E    Chai    500ml    Bổ sung vitamin E    Intervet Hà Lan    IT-63
15.        Prisantol    Phenylbutazone, Isopyrine    Lọ    100ml    Dùng cho trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo bị sưng, viêm…    Intervet Hà Lan    IT-72
16.        Metricure    Cephapirin    Hộp    10 syringes    Phòng và trị viêm tử cung trên trâu bò    Intervet Hà Lan    IT-73
17.        Dexamedium    Dexamethasone    Lọ    10ml,50ml, 100ml    Trị chứng aceton huyết, dị ứng, viêm khớp…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo    Intervet Hà Lan    IT-74
18.        Mycophyt    Natamycin    Lọ    2;10g    Phòng và trị bệnh viêm da do Trichophyton và Microsporum  spp trên trâu bò, ngựa    Intervet Hà Lan    IT-75
19.        Flavomycin 40    Flavophospholipol    Bao    25kg    Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò    Intervet Đức    IT-97
20.        Flavomycin 80    Flavophospholipol    Bao    25kg    Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò    Intervet Đức    IT-98
21.        Salocin 120    Salinomycin    Bao    25kg    Tăng năng suất, tăng chuyển hóa thức ăn trên heo    Intervet Đức    IT-99
22.        Sacox 120    Salinomycin    Bao    25kg    Phòng bệnh cầu trùng gà    Intervet Đức    IT-100
23.        Panacur Premix 4%    Fenbedazone    Gói, bao    12.5g;  2; 2.5; 5; 25kg    Phòng và trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo    Intervet Đức, Thai Lan, Pháp, Hà Lan    IT-101
24.        Tonophosphan compositum    Toldimphos    Chai    100ml    Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà    Intervet Đức    IT-102
25.        Berenil    Diminazene aceturate    Gói    2,36g    Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu bò    Intervet Đức    IT-103
26.        Borgal    Trimethoprim, Sulfadoxin    Lọ    100ml    Phòng và trị bệnh hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu…trên heo, chó, mèo    Intervet Đức    IT-104
27.        Taktic    Amitraz    Lọ, thùng    50ml, 250ml, 1000ml; 20lít    Phòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo    Intervet Anh, Ấn Độ, Pháp    IT-105
28.        Polymicrine    Vitamin A, D3, E, PP, B1, B6    Lọ    100ml    Phòng và trị bệnh thiếu vitamin trên trâu bò, ngựa, heo, chó    Intervet Pháp    IT-106
29.        Berenil Vet    Diminazene aceturate    Gói    5; 22.5g    Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò    Intervet Ấn Độ    IT-107
30.        Tonophosphan 20%    Toldimphos    Lọ    30 ml, 100ml    Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà    Intervet Ấn Độ    IT-108
31.        Floxidin 10% inj.    Enrofloxacin    Lọ    15ml, 50ml    Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở heo, gà    Intervet Ấn Độ    IT-109
32.        Floxidin 10% oral.    Enrofloxacin    Lọ    50ml, 100ml    Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa     Intervet Ấn Độ    IT-110
33.        Lavongin    Anagin    Lọ    10ml, 30ml    Giảm đau    Intervet Hà Lan, Ấn Độ    IT-111
34.        Tolzan F Vet Boli    Oxyclozanide    Lọ    30 x1g/ viên    Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu    Intervet Ấn Độ    IT-112
35.        Tolzan F Vet, suspension    Oxyclozanide    Lọ, chai    90ml ; 1L, 5L    Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu    Intervet Ấn Độ    IT-113
36.        Butox Vet     Deltamethrin    Lọ, chai    15 ml; 50ml, 250ml, 1000ml    Phòng, trị bệnh ngọai ký sinh trùng ở trâu bò, dê, cừu, chó, mèo    Intervet Ấn Độ    IT-114
37.        Reverin LA    Oxytetracyclin, Sodium diclofenac    Lọ    20; 50;100;250ml    Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    Intervet Brasil    IT-115
38.        Fenomax LA    Ivermectin    Lọ    4x20ml; 50;100;500ml    Trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo    Intervet Brasil    IT-116
39.        Fenomax Premix    Ivermectin    Gói    16g; 250g;5kg    Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    Intervet Brasil    IT-117
40.        Cordrinal Vet    Tetracycline    Gói    100g    Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà    Intervet Ấn Độ    IT-125
41.        Cobactan 2,5%    Cefquinome sulphate    Chai    50; 100ml    Điều trị THT, viêm da, hoại tử, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú, viêm tử cung    Intervet Đức    IT-138
5. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V
TT     Tên thuốc,
        nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Limoxin-100    Oxytetracyclin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp    ICW-1
2.        Macrolan-50    Tylosin    Chai    100ml    Phòng,trị  bệnh do Mycoplasma gây ra    ICW-3
3.        Macrolan-200    Tylosin    Chai    100ml    Phòng, trị  bệnh do Mycoplasma gây ra    ICW-4
4.        Intertrim    Sulfamethoxazole, Trimethoprim    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp    ICW-5
5.        Norflox-150     Norfloxacin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    ICW-6
6.        Flumesol-150    Flumequin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-)     ICW-7
7.        Vitol-140    Vitamin AD3E     Chai    100ml    Bổ sung vitamin A, D, E    ICW-9
8.        Norflox-200 Oral    Norfloxacin    Chai    250; 500; 1000ml    Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    ICW-10
9.        Tiamulin    Tiamulin    Chai    100ml    Phòng, trị  bệnh do Mycoplasma gây ra    ICW-11
10.        Interspectin-L    Spectinimycin, Lincomycin     Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp    ICW-12
11.        Vitol-450    Vitamin AD3E    Chai    100ml    Bổ sung vitamin A, D, E    ICW-17
12.        Introvit    Vitamin     Chai    100ml    Bổ sung vitamin A, D, E và các amino acid    ICW-19
13.        Limoxin-25 Spray    Oxytetracyclin HCL    Chai    200ml    Phòng, trị  bệnh nhiễm trùng da, móng    ICW-20
14.        Flumesol-200 Oral    Flumequin    Chai    100,200, 500, 1000, 5000ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) như Pasteurella gây ra    ICW-21
15.        Doxin-200 WS     Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate     Gói, lọ    100,500, 1000g    Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp    ICW-22
16.        Norflox-200 WS     Norfloxacin    Gói, lọ    100,500, 1000g    Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra    ICW-23
17.        Intrafer-100 B12    Inron dextran, vitamin  B12    Lọ    100ml    Bổ sung sắt, vitamin B12    ICW-24
6. CÔNG TY KEPRO B.V 
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số
 đăng ký
1.        VIT AD3E 300 inj    Vitamin A, D3, E    Chai    50ml, 100ml, 500ml    Bổ sung vitamin A, D3, E cho gia súc, gia cầm    KEPRO-1
2.        AMOXYCOL Inj    Amoxycicllin, Colistin    Chai    10ml, 50ml, 100ml    Phòng, trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm    KEPRO-2
3.        VITAFLASH AMINO WSP    Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6, L.Lysin, Methionin    Gói    100g, 500g, 1kg    Bổ sung vitamin và acid amin cho gia súc, gia cầm    KEPRO-3
4.        NEO-OXY EGG FORMULA    Neomycin,Oxytetracyclin
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6    Gói    100g, 500g, 1kg    Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin    KEPRO-4
5.        IRON 100 Inj    Dextran Hydroxide (Fe3+)    Chai    50ml, 100ml, 500ml
    Bổ sung sắt cho gia súc    KEPRO-5
7. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Alfatrim 24% Inj    Sulfamethoxazole, Trimethoprim    Lọ    100ml    Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu    AFSI-1
2.        Kanamycine 10% Inj    Kanamycin    Lọ    100ml    Trị viêm khớp, Nhiễm trùng huyết, viêmvú, viêm tử cung    AFSI-2
3.        Oxytetracycline 10% Inj.    Oxytetracycline    Lọ    100ml    Viêm phổi địa phương,viêm teo mũi, tiêu chảy,…    AFSI-3
4.        Lincomycin 10% Inj.    Lincomycin    Lọ    100ml    Viêm khớp, dấu son, viêm phổi do mycoplasma    AFSI-5
5.        Vitamin B. Complex BGA    Vitamin    Lọ    100ml    Cung cấp vitamin, chống stress, tăng sức đề kháng    AFSI-6
6.        Vitamin AD3E    Vitamin A, D, E    Lọ    100ml    Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng    AFSI-8
7.        Norfloxacin 10%    Norfloxacin    Lọ    100ml    Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,…    AFSI-9
8.        Norfloxacin 5%    Norfloxacin    Lọ    100ml    Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,…    AFSI-10
8. CÔNG TY POLYMIX B.V
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Polymix Vitainject Inj    Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, Nicotinamide    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin    PLM-4
2.        Polymix Ampicoli Inj    Ampicillin, Colistin, Dexamethasone    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin    PLM-7
3.        Plymix Vit AD3E 500/75/50 Inj     Vitamin A, D3, E    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin    PLM-8
4.        Polymix Vit AD3E 120/60/40 Inj    Vitamin A, D3, E    Chai    100ml    Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin    PLM-9
9. CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Fra Sal Dry    Ammonium formate, ammonium propionate formic, propionic and sorbic acids    Bao    25kg    Phòng bệnh Salmonella trên gia súc, gia cầm    FKH-2
2.        Fra Acid Dry    Ammonium formate, formic acid, lactic acid, fumaric acid and citric acid    Bao    25kg    Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên gia súc, gia cầm    FKH-5
10. CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Nước sản xuất     Số đăng ký 
1.        Cogentrim (Methoxasol-T)    Sulphamethoxazole, Trimethoprim    Chai    100; 1000; 5000ml    Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa    Medentech
Ireland    VTMH-1
11. CÔNG TY TESGOFARM B.V
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số
 đăng ký
1.        Superlac    Vitamin    Gói
Bao    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg    Cung cấp nguồn đạm sữa cho gia súc, gia cầm    BMN-3
POLAND
1. CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Biomectin 1% Inj    Ivermectin    Chai    20; 50; 100ml    Điều trị nội ngoại ký sinh trùng    BIOWET-1
2.        Enrobioflox 5% Inj    Enrofloxacin    Chai    100ml    Điều trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu    BIOWET-2
3.        Enrobioflox 10%    Enrofloxacin    Chai    50; 100; 500; 1000ml    Trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu    BIOWET-3
4.        Tylbian 20% Inj    Tylosin tatrate    Chai    100ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin    BIOWET-4
KOREA 
1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Ampi Coli                                            Ampicillin, Colistin    Gói, hộp    100g; 500g    Phòng và trị các bệnh CRD, E.coli, viêm phế quản, hội chứng MMA ở lợn    CAC-1
2.        Permasol-AD3EC                                     Vitamin A, D3, E, C    Chai    100; 500; 1000ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    CAC-4
3.        Viamine    Multivitamin    Chai    500; 1000ml    Bổ sung vitamin    CAC-5
4.        Salinomycin 6%                                                  Salinomycin    Bao,thùng    25kg    Phòng và trị cầu trùng     CAC-7
5.        Permasol – 500                                   Electrolytes, vitamin, amino acid    Gói, bao    100g; 1; 10kg    Kích thích tăng trọng, bổ sung vitamin    CAC-8
6.        Niacin    Niacin    Bao,thùng    20kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu niacin    CAC-9
7.        Vitamin E – 50%    Vitamin E    Bao,thùng    20kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E    CAC-10
8.        Coccirol-S    Amprorium, Sulfaquinoxaline    Gói

bao    2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm    CAC-11
9.        Methomix – WP     Sulfachloropyridazine, Trimethoprim    Gói
bao    2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg    Phòng và trị bệnh E.coli ở heo, bệnh CRD,… ở gia cầm    CAC-13
10.        Terra Egg Formula    Oxytetracyclin, Multivitamin    Gói

bao    2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g
1; 2; 5; 10; 25kg    Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin     CAC-14
11.        Larvicide     Cypermethrin    Gói, bao    500g; 1; 5; 10; 20kg    Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong    CAC-16
12.        E – Mycin    Erythromycin    Gói, bao    100g; 1; 5; 10; 20kg    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin    CAC-17
13.        Cyper Killer    Cypermethrin    Gói    15; 30; 150; 300; 600g    Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong    CAC-18
14.        Zin-Methionine    Zine, Methionine    Gói, 
Bao    10; 20; 30; 100g; 1kg
5; 10; 20kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm    CAC-19
15.        All-Treat          Enrofloxacin    Lọ    500ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá    CAC-21
16.        Chong Ang Coccirol (Amprol-20%)     Amprolium    Bao,thùng    1; 20kg    Trị cầu trùng gà    CAC-22
17.        P-mectin tablet    Ivermectin    Lọ    50; 100; 150; 200 viên    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    CAC-23
18.        P-mectin premix     Ivermectin    Gói, Bao    333g; 1kg; 5; 10; 20kg    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    CAC-24
19.        P-mectin Inj     Ivermectin    Chai, lọ    50; 100; 200; 500ml    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    CAC-25
 2. CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Bromo- sept 10% sol    Didecyl dimethyl ammonium bromide    Chai,
Can    250; 500ml
1; 10l     Sát khuẩn mạnh đối với các loại nấm, virus, vi khuẩn, tảo, bào tử, và  Mycoplasma.    DAS -1
2.        Bicom – C Inj    Vitamin B1, B2, B6, C, nicotinamide,DL-methionin    Chai    20; 50; 100ml     Phục hồi thú bệnh. Ngăn chăn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, ngộ độc.    DAS -2
3.        Solon – M Inj    Prednisolon, Chlopheniramin    Chai    20; 50; 100ml    ccccc      Điều trị các chứng đau nhức, viêm tử cung cấp tính, bệnh dị ứng. giảm viêm và phù.    DAS -3
4.        Ami – vicom Inj    Vitamin B2, B6, PP, C, Histidine, Tryptophan    Chai    20; 50; 100ml    Ngăn  Ngăn chặn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, sử dụng trước phẫu thuật. Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.
     DAS -4
5.        Enrotil 10% Inj    Enrofloxacin    Chai    20; 50; 100ml     Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella, bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella trên gia súc. CRD,CCRD,Coli,Salmonellosis trên gia cầm.    DAS -5
6.        Carasil Inj    Butaphosphan, Vitamin PP, Methionin    Chai    50;100;500ml;1;5 l.     Trợ sức khi điều trị bệnh, phục hồi sản lượng sữa. Phục hồi thú suy nhược, rối loạn chuyển hoá, liệt. Tăng sức đề kháng ở bệnh mãn tính, Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.    DAS -6
3. CÔNG TY EAGLE VET.TECH
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Tylosin 100    Tylosin    Chai    50ml    Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,…    EAG-3
2.        Tylosin 200    Tylosin    Chai    20; 50; 100ml    Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,…    EAG-4
3.        Ampicol    Ampicillin, Colistin sulfate    Chai    50ml    Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp    EAG-5
4.        Lesthionin C    Vit C, Vitamin nhóm B    Chai    50, 100ml    Trị rối loạn chức năng gan    EAG-8
5.        Vitapoult A    Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C    Gói    100g    Trị rối loạn biến dưỡng, ngừa stress, cung cấp vitamin    EAG-9
6.        Lincospec    Lincomycin, Spectinomycin    Chai    50, 100ml    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn dường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc    EAG-10
7.        Oxyvet 5% Inj    Oxytetracycline, Lidocain    Lọ    50; 100ml    Điều trị các bệnh Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc    EAG-11
8.        Sulmidin Inj    Sulfamethazine    Chai    100,500ml    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc    EAG-14
9.        Dexamethasone    Dexamethasone    Lọ    5,20,50,100ml    Kháng viêm    EAG-15
10.        Diminal    Diminazene, Phenazone    Túi    2,36; 23,6g    Phòng và trị ký sinh trùng    EAG-16
11.        Tylo - PC gold    Tylosin tatrat, Thiamphenicol, Prednisolon    Lọ    50; 100ml    Trị viêm phổi, phế quản, THT, viêm tử cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu Hội chứng MMA , hồng lỵ, và viêm ruột trên Trâu Bò  Bê, Nghé, Heo, Dê, Cừu.    EAG-17
4. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng
đóng gói    Thể tích/
khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Amcicoli D Inj.    Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate    Chai    10, 50, 100, 500ml    Trị bệnh đường ruột E-coli, phù đầu, thương hàn    KMB-1
2.        Aminovital High Inj.    Dextrose, Calcium, Acid amins, Vit B2, B5    Chai    20ml, 50ml, 100ml    Phòng mất nước, cân bằng điện giải, sốt cao, tiêu chảy, trường hợp mất máu,…    KMB-2
3.        Komikill 10    Flumequine, Sodium carbonate    Gói    100g    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, viêm ruột, tiêu chảy    KMB-3
4.        Sulfa 33 Inj    Sulfamethazine sodium    Chai    50; 100ml    Điều trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú    KMB-7
5.        Amoxylin Combi    Amoxicillin trihydrate    Gói    100g    Điều trị viêm phổi, ruột, thương hàn,…    KMB-8
6.        Erybactrim    Erythromycin, Trimethoprim    Gói    100g    Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp dạ dày ruột, viêm phổi, viêm ruột,…    KMB-9
7.        Komi Tocovita Inj.    Vitamin A, D3, E    Chai    10; 20; 100ml    Nâng cao thành tích sinh sản, kích thích tăng trưởng    KMB-11
8.        Erymycin Powder    Erythomycin thiocyanate    Gói    100g    Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, …    KMB-12
9.        Komitril 100 Inj.    Norfloxacin    Chai    20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn    KMB-13
10.        Komibiotril 25 Inj.    Enrofloxacin    Chai    10, 20, 50, 100, 200ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn    KMB-14
11.        Komibiotril 50 Inj.    Enrofloxacin    Chai    10, 20, 50, 100, 200ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn    KMB-15
12.        Komibiotril 100 Inj.    Enrofloxacin    Chai    10, 20, 50, 100, 200ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn    KMB-16
13.        Komibiotril 100 Sol    Enrofloxacin    Chai    10, 20, 50, 100, 200ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn    KMB-17
14.        Combicillin-LA, Inj.    Procaine Penicillin, Penzathine Penicillin    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Điều trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,..    KMB-21
15.        Komiserastress, Inj    Acepromazine    Lọ    10; 20; 50; 100ml    An thần    KMB-22
16.        Komiprednisolone, Inj    Prednisolone    Lọ    10; 20; 50; 100ml    Kháng viêm    KMB-23
5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Tonosal B Inj    Tonophosphan, Vit B12    Lọ    20; 50; 100ml    Phòng và điều trị các bệnh rối loạn chuyển hóa  kali, sốt sữa    SPC-2
2.        Tylocetin Inj    Tylosin    Lọ    20; 50; 100ml    Cân bằng điện giải, bồi dưỡng cơ thể, kích thích tạo sữa,…    SPC-3-
3.        Viamin-34 Inj    Na, Ca, K, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12, acid amin.    Lọ    20; 50; 100ml    Cung cấp các chất điện giải, vitamin    SPC-4
4.        Manyang pow    Acillin, Vitamin B1, B2, B3, PP, Calcium carbonate    Gói, bao    100; 500g; 1; 10; 25kg    Tăng khả năng đẻ trứng, tạo sữa cho gia súc, gia cầm    SPC-6
5.        SY-C.M.D Inj    Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose    Chai    100; 500ml; 1 lít    Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm    SPC-13
6.        Vitagrow - M    Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, B3, B9, C, PP, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, KI, DL-Methionine, Lysin HCL    Gói, bao    100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, khoáng ở gia súc, gia cầm    SPC-14
7.        Enpro sol    Enrofloxacin    Chai    100; 250; 500ml; 1; 5 lít - 1Gallon (3.785lít)    Phòng và trị các bệnh CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli, Salmonella    SPC-15
8.        Cephalecin    Cephalecin, Neomycin sulfate, Dexamethasone acetate    Syringer    7,5g    Phòng và trị chứng viêm vú cấp và mãn tính, bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cephalecin, Neomycin,…    SPC-16
9.        Enpro-100    Enprofloxacin HCL    Chai    100; 500ml    Điều trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, viêm đường hô hấp,….    SPC-17
6. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Neotetra W.S    Oxytetracycline, Neomycin    Bao    100; 500g; 1kg    Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng    YCK-1
2.        Quinoxyl 200 liq    Norfloxacin    Chai    100; 250; 500ml; 1lít    Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng    YCK-4
7. CÔNG TY NAMJON 
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Enroxyl solution    Enrofloxacin    Chai    500ml; 1 lít    Viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli    NJK-01
8. CÔNG TY SHINIL C & L 
TT    Tên thuốc 
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Norfloxillin 200    Norfloxacin    Chai    50;100; 250; 500ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,…    SIL-1
2.        Norfloxillin Inj.    Norfloxacin    Chai    50;100ml    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,…    SIL-2
3.        Spira - SM Inj.    Spiramycin, Streptomycin    Chai    50;100ml    Tiêu chảy, viêm phổi địa phương, dấu son.    SIL-4
4.        B-Comp Inj.    Vitamin nhóm B    Chai    50;100ml    Rối loạn biến dưỡng,chậm thay lông, suy gan    SIL-5
5.        Sulfaprim inj.    Trimethoprim, Sulfamethoxazole    Chai    50, 100ml    Tác dụng vi khuẩn gr(-), gr(+)    SIL-6
6.        Kanamycin Inj.    Kanamycin    Chai    50, 100ml    Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở gia súc    SIL-8
7.        Royal Vitaplex W.S    Các loại Vitamin, Lysin, Methionine    Gói    100g, 500g    Cung cấp các vitamin và các acid amin thiết yếu    SIL-11
8.        Ampicoli W.S    Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate    Gói    100g, 500g, 1kg    Viêm ruột, Nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp    SIL-12
9.        Metapyrone Inj.    Sulpyrine    Chai    10,20,50,100,250ml    Hạ sốt    SIL-14
10.        Toposal Inj.    Tonophosphan    Chai    20,50,100,500ml    Kích thích tăng trọng, phục hồi sức khỏe     SIL-17
11.        Amilyte  Inj.    Khoáng, điện giải    Chai    20; 50;100ml    Cung cấp axít amin, chất điện giải, tăng sức đề kháng,…    SIL-3
12.        Cow-Lyte    Chất điện giải    Gói    100, 500g    Cung cấp chất điện giải    SIL-9

9. CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Ex-cell    Certriofur    Lọ    1; 4g    Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm    DHK-1
10. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Rholexine solution    Flumequine    Chai    500ml    Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Ecoli, Salmonella ở gà, vịt    GGVK-04
11. CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND
TT     Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Coliamcin Inj    Ampicllin, Colistin sulfate    Chai    50ml    Điều trị các bệnh do Mycoplasma, Actinobacllus gây ra, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, bệnh tiêu hóa    SAMU-05
2.        B-Multi Inj    Thiamine hydrochloride, Riboflavin phosphat sodium, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Dextrose    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin; tăng quá trình trao đổi chất; tăng sức đề kháng phòng bệnh    SAMU-07
3.        Histamin Inj    Chlorpheniramine maleate, Vitamin B6, Calcium bromide    Chai    20ml    Phòng chống dị ứng cho gia súc    SAMU-08
12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC
TT     Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Accent    Certiofur sodium    Lọ    0,5; 1; 2; 4g    Trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi do Pasteurella ở trâu bò, lợn    LGK-01
2.        Poustin-C    Ascorbis acid    Chai    100; 200ml    Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm
    LGK-02
3.        ACT 500ml    Enrofloxacin sodium    Chai    500ml    Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, bệnh đường hô hấp, viêm phổi    LGK-03
4.    4    EnrobacTM    Enrofloxacin sodium,
N- butanol    Chai    50; 100; 200; 500ml; 1l.    Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt do chuyên chở, nhiễm khuẩn đường tiết niệu -sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.    LGK-04
CZECH REPUBLIC
1. CÔNG TY BIOVETA, A.S
TT     Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Amoxicillin
(Bioveta 15%L.A)    Amoxicillin base    Chai    20, 50, 100ml    Trị bệnh viêm phổi, viêm có mủ trên gia súc    BVTC-5
2.        Erythromycin 
(inj.ad us.vet)    Erythromycin    Chai    20, 50, 100ml    Trị bệnh viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp    BVTC-6
3.        Oxytetracyklin
(Bioveta 20 % L.A)    Oxytetracycline base    Chai    20, 50, 100ml    Trị bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung    BVTC-7
INDONESIA
1. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG
TT     Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        L-Lysine Monohydrolodide    L-Lysine Monohydrolodide    Bao    25kg    Bổ sung acid amin cần thiết    CSJ-01
2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Daimeton B Inj 20%    Sulfamonomethoxine    Lọ    100ml    Điều trị bệnh sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi    SHS-03
3. CÔNG TY P.T. MEDION
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Sulfamix    Sulfadimethyl, Pyrimidine    Lọ, can    60, 120ml, 1, 5, 20, 60lít    Trị bệnh cầu trùng, CRD, thương hàn, E.coli     MDI-15
2.        Neo meditril-I    Enrofloxacine    Lọ    20, 100, 250ml, 1, 5lít    Phòng trị CRD, E.coli, Salmonella, Coryza    MDI-16
3.        Vitamin B Kompleks Inj    Vitamin B1, B2, B6, và các vitamin khác    Lọ    20, 50, 100, 250, 500ml    Phòng các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra    MDI-18
4.        Vermyzin SBK    Piperazine citrate    Gói    10,33,100,500g;1,5,15,25kg    Tảygiun cho trâu, bò, lợn, ngựa    MDI-19
5.        Vermixon Oral Solution    Piperazine hexahydrate    Lọ, can    20, 60, 120ml;1,5,20, 60 lít    Tảy giun cho trâu, bò, lợn, ngựa    MDI-20
6.        Coxy    Na Sulfaquinoxaline, Vitamin A, K3    Gói, bao    5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng     MDI-21
7.        Trimezyn-S    Trimethosol, Sodium sufadiazin    Gói, bao    5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg    Phòng, trị Coryza, CRD, thương hàn, E.coli, Bạch lỵ    MDI-22
8.        Ampicol    Ampicilline, Colistin    Gói, bao    5, 10, 100, 500g
1, 5, 10, 15, 20, 50kg    Phòng, trị E.coli, CRD, thương hàn, bệnh kế phát Gumboro    MDI-23
9.        Neobro    Vitamins, amino acids    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Kích thích tăng trọng, chống stress, giảm tỷ lệ chết    MDI-24
10.        Kanamin    Kanamycin acid sulphate    Gói, bao    2, 5, 10, 50, 100g, 1 kg    Trị CRD, Thương hàn, Staphylococcus    MDI-25
11.        Sulpig    Sulfadimethyl Pyrimidine    Lọ    20, 50, 100 ml, 1 lít    Tiêu chảy lợn, viêm phổi, các bệnh nhiễm khuẩn trên lợn    MDI-26
12.        Tysinol    Tylosin tartrate    Lọ    20, 50, 100 ml    Trị bệnh viêm phổi do Mycoplasma, lỵ heo, viêm khớp, viêm vú, lepto.     MDI-28
13.        Medoxy-L Inj    Oxytetracycline HCl, Lidocaine HCl    Lọ    10, 20, 50, 100ml    Trị CRD, thương hàn, viêm phổi, nhiễm trùng máu    MDI-30
14.        Koleridin
    Oxytetracycline HCl, 
Menadion Na-bisulfite    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Trị bệnh Coryza, CRD, tiêu chảy do E.coli, thương hàn    MDI-32
15.        Fortevit    Vitamins, amino acids    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Kích thích tăng trưởng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp nở    MDI-33
16.        Strong Egg    Vitamins, Amino acids    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng    MDI-34
17.        Therapy    Oxytetracycline HCl, Amprollium HCl    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Trị cầu trùng, thương hàn, Coryza    MDI-36
18.        Respiratrek Inj    Sulphamethoxazole, Trimethoprim    Lọ, thùng    20, 60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít    Trị  CRD, E.coli    MDI-37
19.        Vitamin B12 Inj    Cyanocobalamine    Lọ    20, 50, 100, 500 ml    Phòng bệnh thiếu máu, duy trì tốc độ tăng trưởng của gia súc    MDI-38
20.        Pignox    Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Chloine chloride. Methionin, Fe, Cu, Co, Zn,…    Gói, bao    500g, 5, 25, 50kg    Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn, kích thích tăng trưởng, giảm tỷ lệ chết của gia súc, gia cầm    MDI-40
21.        Egg Stimulant    Oxytretracyclin, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Tăng tỷ lệ đẻ, cải thiện chỉ số tiêu tốn thức ăn    MDI-41
22.        Medoxy-LA (20% inj)    Oxytetracycline    Lọ, chai    5, 10, 20, 50,100 ml    Phòng trị bệnh viêm vú, vêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy    MDI-44
23.        Antikoksi (liquid)    Sulfaquinoxaline,    Lọ, chai, can    50, 100, 250ml, 1, 5, 20lít    Trị cầu trùng gia súc, gia cầm    MDI-45
24.        Vita Stress (powder)
    Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, E, PP, Mg, P, Ca    Gói, bao    5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg    Chống stress, cung cấp vitamin và điện giải    MDI-46
25.        Doxytin    Doxycycline HCL    Gói,   bao    5; 10; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 50kg    Phòng, trị bệnh CRD, bệnh do coli    MDI-50
26.        Meditril-L    Norfloxacin    Chai    20; 50; 100; 250ml; 1 lít    Phòng trị CRD, bệnh do coli,…    MDI-52
27.        Mineral Babi
    Vitamin và điện giải    Gói    50, 100, 500g; 1kg    Kích thích tăng trưởng, phòng chứng thiếu máu trên lợn con, phòng bệnh bại liêt trên nái    MDI-17
28.        Ferdex Plus    Sắt , vitamin B12, B6    Lọ    20,50, 100 ml    Phòng bệnh thiếu máu trên lợn    MDI-29
29.        Ferdex 100    Sắt (Fe)    Lọ    20, 50, 100 ml    Phòng chứng thiếu máu do thiếu sát trên lợn    MDI-39
4. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Dextrose monohydrate    Dextrose monohydrate    Bao    25kg    Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y    SRI-01
MALAYSIA
1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính (chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Nước sản xuất    Số
đăng ký
1.        CHEMIX Powder 50%    Flumequine    Gói, Bao    10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg    Điều trị các bệnh do nhiễm Coryza, E. coli, và Pullorum    Malaysia    YSPM-1
2.        AMOXICILLIN Soluble Powder    Amoxicillin trihydrate    Gói, Bao    10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg    Điều trị bệnh do nhiễm E. coli, thương hàn, viêm màng não     Malaysia    YSPM-2
3.        KWAIBO-007    Vit. A, Vit. D3, Vit. E, Thiamine, Riboflavin, Pyridoxine,Nicatinamide, Vit. B12, Vit. C, Vit. H,             d-Ca Panthothenate, Folic acid    Gói, Bao    10; 50; 100; 1; 20kg    Thúc đẩy tăng trưởng, bổ sung vitamin, chống stress, suy yếu, dinh dưỡng kém    Malaysia    YSPM-3
4.        CONQUER Powder    Mebendazole    Gói, Bao    12; 50;  60; 100; 120; 600g, 1; 20kg    Điều trị nhiễm giun sán    Malaysia    YSPM-4
5.        RIBU Powder    Ronidazole    Gói, Bao    100g, 1kg    Điều trị bệnh lỵ ở heo con    Malaysia    YSPM-5
6.        LICOFAT – 44 Powder    Lincomycin
Streptomycin    Gói, Bao    50; 100; 500g, 1; 20kg    Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)    Malaysia    YSPM-6
7.        CLON Powder    Tiamulin hydrogen fumarate    Gói, Bao    50; 100; 500; 1; 10; 20kg    Kích thích tăng trưởng, phòng ngừa và kiểm soát bệnh lỵ
    Malaysia    YSPM-7
8.        TRIXINE Powder    Sulfadimethoxine
Trimethoprim    Gói, Bao    10; 50; 100; 500g, 20kg    Điều trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy    Malaysia    YSPM-8
9.        DOXY 10% Powder    Doxycycline    Gói, Bao    50; 100; 500; 1; 10; 20kg    Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tính    Malaysia    YSPM-9
10.        OTC-20 Premix powder    Oxytetracycline HCl    Gói, Bao    10; 50; 100; 500g, 1; 10; 20kg    Điều trị viêm ruột do E. coli, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính    Malaysia    YSPM-10
11.        LINCOMYCIN-300 Inj    Lincomycin HCl    Lọ    100ml    Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng não    Taiwan    YSPM-12
12.        AMOXICILLIN Inj    Amoxicillin trihydrate    Lọ    100ml    Điều trị bệnh do E. coli, thương hàn, viêm màng não    Taiwan    YSPM-13
13.        DEXON Inj    Dexamethasone-21 phosphate sodium    Lọ    100ml    Điều trị dị ứng, chàm, bỏng, phù, viêm da, viêm khớp cấp, vú cấp, và viêm phổi    Taiwan    YSPM-14
14.        SHINCORT Inj    Triamcinolone acetonide    Lọ    100ml    Điều trị viêm khớp, viêm da, viêm phổi và viêm phế quản    Taiwan    YSPM-15
15.        HEROMIN B12 Inj    Cyanocobalamin, D-Panthenol, Dextrose    Lọ    100ml    Phòng trị chứng thiếu máu, dinh dưỡng kém, rối loạn chuyển hoá    Taiwan    YSPM-18
16.        ENLIN – 22 Inj    Sulfamonomethoxine, Trimethoprim, Dexamethasone    Lọ    100ml    Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm vú..    Taiwan    YSPM-19
17.        COUGHLIN Inj    Sulpyrine, Dl-Methyl Ephedrine, Chlopheniramine    Lọ    100ml    Điều trị viêm phổi lợn    Taiwan    YSPM-21
18.        SULPYRINE 25% Inj    Sylpyrine    Lọ    100ml    Điều trị sốt ở lợn    Taiwan    YSPM-22
19.        TYLOSIN Water soluble powder    Tylosin tartrate    Gói, Bao    7,5; 15; 50; 75; 100;150;500g, 1kg    Điều trị lỵ, viêm phổi, viêm vú, và sốt do chuyên chở    Malaysia    YSPM-23
20.        IRONWON Solution    Iron dextran, Colistin,
Tylosin base    Chai    200ml    Điều trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh    Malaysia    YSPM-25
21.        Cefadroxil    Cefadroxil    Gói, 

bao    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg    Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra.    Malaysia    YSPM-28
22.        Lemison    Levamisole hydrochloride    Gói,

 bao    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg    Điều trị bệnh do giun đũa, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán giây    Malaysia    YSPM-29
2. CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        TM 200    Oxytetracyclin    Bao    100g; 1; 10; 20; 25kg    E-coli, thương hàn, viêm phổi, THT    PBAM-01
2.        Coxistac 12%    Salinomycin    Bao    100g; 1; 10; 20; 25kg    Phòng bệnh cầu trùng    PBAM-02
3.        Stafac 50    Virginamycin    Bao    100g; 1; 10; 20; 25kg    Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy    PBAM-03
4.        Stafac 500    Virginamycin    Bao    100g; 1; 10; 20; 25kg    Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy    PBAM-04
3. CÔNG TY SUNZEN  (CORP.) SDN BHD
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Sunz-Lyte    Vitamin A, D3, E, C, B2, B6, B12, Potassium Sodium    Gói, 
bao    100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg    Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm    SZS-1
2.        Sunz-Vit    Vitamin A,B2, B3, B6, B12, B1, C, E, K3, PP    Gói, 
bao    100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg    Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm    SZS-2
3.        Pfilyte    Vitamin A, B1, B2, B6, B12, B1, D3, E, K3, Potassium, Sodium, Carbonate    Gói, 
bao    100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg    Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm    SZS-3
4.        Vitatress    Vitamin A, B2, B3, B12, B6, C, D3, K3, E, PP    Gói, 
bao    100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg    Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm    SZS-4
5.        Pfactor 002    Vitamin A, B2, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, PP, Biotin, khoáng Mn, Zn, Iron, Cu, Co, I, Se    Gói, 
bao    100, 200, 500g
1, 2, 5, 10, 25kg    Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm    SZS-5
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1 CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        L-Lysine HCl    L-Lysine    Bao    25kg    Cung cấp L-Lysine    ADM-1
2.        L-Threonine 98,5%    L-Threonine    Bao    25kg    Cung cấp L-Threonine    ADM-2
3.        ADM-Tryposine Tm 15/70    Tryposine    Bao    25kg    Cung cấp Tryposine    ADM-3
2. CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Choline Choloride 60%    Choline chloride    Bao    20; 25kg    Bổ sung  Choline choloride    BPD-2
2.        Choline Choloride 75%    Choline chloride    Bao    20; 25kg    Bổ sung  Choline choloride    BPD-4
3. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH  
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Nước sản xuất    Số
đăng ký
1.        Tylan 40    Tylosin phosphate    Gói, bao    100; 500; 1000g;   5; 10; 22,68kg    Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.     USA    EC-1
2.        Tylan soluble    Tylosin tartrate    Gói, bao    100; 500; 1000g;   5; 10; 22,68kg    Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng    USA, England    EC-2
3.        Coban 60    Monensin    Gói, bao    100; 500; 1000g;   5; 10; 22,68kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích tăng trọng     USA    EC-3
4.        Apralan Premix 75    Apramycin sulfate    Gói, bao    100; 500; 1000g;   5; 10; 22,68kg    Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra    USA    EC-5
5.        Apralan Soluble
(Apramycin sulphateFSD)    Apramycin sulfate    Gói, bao, lọ, thùng    50; 100; 500g; 
1; 5; 10; 50kg    Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra    USA, England    EC-6
6.        Tylan 50 Inj     Tylosin base    Lọ    100ml    Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn    USA,UK Northern Ireland    EC-7
7.        Tylan 200 Inj    Tylosin base    Lọ    100ml    Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn    USA,UK Northern Ireland    EC-8
8.        Pulmotil G200 (Tilmicosin Granulate fortify)    Tilmicosin    Bao    1;  10; 22,68kg    Phòng và trị bệnh đường hô hấp , THT,…    England    EC-9
9.        Tylan Soluble 
(Tylosin tartrate FSD)     Tylosin tartrate    Gói, bao, thùng    10; 25; 50; 100; 500; 1000g; 55kg    Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng    England    EC-10
10.        Surmax 100     Avilamycin    Bao    1; 25kg    Phòng và trị bệnh do Clostridium gây ra, kích thích tăng trọng    England    EC-11
11.        Tylan 40 sulfa-G    Tylosin phosphate, Sulfamethazine    Gói, bao    100; 500g; 1; 5; 10; 22,68kg    Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp man tính do Mycoplasma gây ra, ,…    USA    EC-12
12.        Apralan soluble
(Apramycin sulphateFSD)    Apramycin sulfate    Gói, bao, thùng    3,5g; 5; 10; 25; 50; 100; 500g; 1; 50kg    Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra    England    EC-13
13.        Apralan G 100
                                             Apramycin sulfate    Gói, bao    100; 1000g;               5; 10kg    Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra    USA    EC-14
14.        Maxiban 72    Narasin, Nicarbazin    Bao    22,68kg    Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà    USA    EC-15
15.        Monteban 45    Narasin    Bao    22,68kg    Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà    USA    EC-16
16.        Elancoban 200 Premix     Monensin    Bao    22,68kg    Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà    USA    EC-17
17.        Monensin QA 336N    Monensin    Bao    25kg    Phòng, trị bệnh cầu trùng gà.    USA    EC-18
18.        Tylan 100     Tylosin phosphate    Gói, bao    100; 500; 1000g; 5; 10; 22, 68kg    Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.     USA    EC-19
19.        Pulmotil AC     Tilmicosin    Chai    240; 960ml    Đặc trị các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, THT,…    England, Italy    EC-20
20.        Elector
    Spinosad  2,5%    Chai          1;5 lit     Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ruồi, rận, ve hút máu cho Bò ở trại chăn nuôi và dụng cụ chăn nuôi.    USA    EC-21
21.        Extinosad TM PSP    Spinosad                             (Spinosyn A & D)    Chai            250, 950 ml    Kiểm soát ngoại KST bọ cánh cứng và ruồi tại trại chăn nuôi gà.    USA    EC-22
22.        Micotil 300 inj    Tilmicosin, Propylene glycol    Chai            50,100,250 ml    Điều trị bệnh hô hấp , viêm giác - kết mạc, thối móng ở Bò, Cừu     USA    EC-23
4. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Swine Milk Marker    Potassium, Magnesium, Vitamin E, Choline    Bao, xô, gói    1kg, 10kg, 25kg    Nhuận tràng, tiêu hóa tốt, chống táo bón    IN-6
2.        VM 505       Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Calcium Pantothenate, Niacin, Folic acid, Choline chloride    Bao, xô, gói    100gr,1kg, 10kg , 25kg    Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
    IN-7
3.        Swine VTM Starter    Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Folic acid, Vitamin H, Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co, Selenium    Bao, xô, gói    1, 10, 25kg    Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
    IN-8
4.        Soluble Vitamix    Vitamin A, D3, E, Menadione, B1, Vitamin B2, Pyridoxine, B12, B5, Niacinamide, Folic acid, Vit H, C    Bao, xô, gói    100gr,1, 5, 10, 25kg    Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    IN-12
5.        Sweet Iron Feed Grade      Iron, Zinc, Copper, Manganese, Vitamn E, Folic acid, Vitamin H,B12    Bao, xô, gói    100gr,1kg, 5kg, 25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng    IN-19
6.        Spectralyte    Citric Acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Zinc Complex, dl-alpha tocopheryl acetate    Bao, xô, gói, thùng    1, 20, 40lb; 
5kg; 20kg    Điều trị và ngăn ngừa các rối loạn đường ruột. Cân bằng điện giải, khoáng chất và Acidifier.    IN-21
7.        Electrolyte Blend    Potassium, Sodium, Chloride    Bao, xô, gói    1, 5, 10, 25kg    Hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng

    IN-23
8.        In Stress    Sodium, Potassium, Vitamin A, D3, E, Pyridoxine, B12, Folic acid, Menadione, Niacin, Vitamin H, B1, B2, B6, Lysine    Bao, xô, gói    100gr,1kg, 5kg, 10kg, 25kg    Cung cấp vitamin, đồng thời phối hợp các hợp chất điện giải. Chống Stress tức thời.    IN-24
9.        Inter-Feed Premix      Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B6, , B12, Pantothenate acid, Folic acid, Niacin    Bao, xô, gói    1, 5, 10, 25kg    Cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng    IN-26
10.        Sweet Iron Oral      Ferrous sulfate, Ferric Ammonium Citrate, Ferric Choline Citrate, Ferrous Fumarate, Ferrous Gluconate, Ferric Methionine, ZnO, CuSO4, CuO, MnO, Zn, Methionine, Potassium Chloride, dl-Alpha Tocopheryl Acetate, Vitamin B12, Biotin, Folic acid, Iron Oxide    Bao, xô, gói    1, 5, 20kg, 25kkg    Thay thế cho việc tiêm sắt, ổn định lượng hemoglobin trong máu trong suốt giai đọan bú mẹ. Giúp heo con có đủ lượng sắt và vi khóang cần thiết cho đến khi ăn được thức ăn khó. Cung cấp đủ chất khoáng dinh dưỡng, tăng khả năng tiêu hóa thức ăn     IN-31
11.        Cattle Trace Mineral Premix    Fe, Mn, Zn, Cu, Co,  Iodine, Selenium    Bao, xô, gói    1, 5, 10, 25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu các loại khoáng    IN-33
12.        Vitamin AD3E Inj    Vi A, D3, E    Chai    100, 250, 500ml    Điều trị bệnh thiếu hụt Vitamin    IN-37
13.        Vitamin B Complex Inj    Hỗn hợp Vitamin nhóm B    Chai    100, 250, 500ml    Bổ sung viatmin nhóm B    IN-38
14.        Vitamin B Complex Fortified Inj    Hỗn hợp Vitamin nhóm B đậm đặc    Chai    100, 250, 500ml      Điều trị các chứng thiếu hụt vitamin nhóm B    IN-39
15.        Maxim-100 Inj    Oxytetracycline    Chai    100, 250, 500ml      Kháng khuẩn Gr(-) và Gr(+)    IN-40
16.        Worm away    Morantel Tartrate, Wheat Midds, Alfafa, Molasses, Calcium carbonate, Sodium chloride    Gói,
Xô,
Bao    100,250,500g; 1kg  5;10;20kg
25 kg    Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng cho Dê, Bò, Cừu    IN-43
5 CÔNG TY MED PHARMEX
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Iron Dextran Inj    Iron Dextran    Chai, lọ    100ml    Bổ sung sắt    MPM-1
2.        Vitamin A,D3 Inj    Vitamin A,D3    Chai, lọ    100ml, 20ml    Bổ sung vitamin A,D3    MPM-2
3.        Fortified B complex     Vitamin nhóm B    Chai, lọ    100ml, 50ml    Bổ sung vitamin tổng hợp B     MPM-3
4.        Vitamin & Electrolytes    Vitamin và điện giải 
    Gói
    225g    Bổ sung vitamin tổng hợp B và chất điện giải    MPM-4
6. CÔNG TY AGRIPHARM 
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Oxymycin 100    Oxytetracycline    Chai    500ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin    RXV-1
2.        Vita-Jec B Complex Fortified     Vitamin B1, B2, B6, B12    Chai    100; 250; 500ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B    RXV-2
3.        Vita-Jec Vitamin B complex    Vitamin B1, B2, B6, B12    Chai    100; 250; 500ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B    RXV-3
4.        Vita-Jec A+D500    Vitamin A, D3, E    Chai    100; 250; 500ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D    RXV-4
5.        Anem - X - 100    Dextran Fe    Chai    100ml    Bổ sung sắt    RXV-5
6.        CMPK     Calci phospho, Potassium    Chai    500ml    Bổ sung calci, phospho    RXV-6
7.        Exit TM Insecticide    Vitamin A, D3, E    Chai    3,785 lít    Diệt ngoại ký sinh trùng     RXV-8
8.        Calcium Gluconate    Calcium gluconate    Chai    500ml    Bổ sung calci    RXV-7
7. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Nước 
sản xuất    Số
đăng ký
1.        Dicural Oral Solution    Difloxacine    Lọ    250ml    Phòng và trị nhiễm trùng    Tây Ban Nha    FDA-1
2.        Duphapenstrep BP    Pencilline
Streptomycine    Lọ    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gr (+)    Tây Ban Nha    FDA-2
3.        Tinkanium    Trimethoprim
Sulfamethazine    Lọ    100ml    Kháng sinh chuyên trị bệnh đường tiêu hóa     Tây Ban Nha    SVI-1

8. CÔNG TY ALPHARMA 
TT    Tên sản phẩm
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/ Thể tích    Công dụng    Nước sản xuất    Số 
đăng ký
1.        3 - Nitro
    Roxasone    Gói,Túi
Thùng    20; 100g 1; 10kg; 25kg,50kg    Phòng cầu trùng. tăng trọng. Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn    USA
    ALP-01
2.        Albac    Bacitracin Zinc    Gói

Bao    30; 100g; 1kg
2,5; 5kg
50, 100; 200kg    Cải thiện chuyển hóa thức ăn. Ngăn ngứa viêm ruột hoại tử. Làm giảm vi khuẩn có hại trong ruột    USA    ALP-02
3.        BMD    Bacitracin methylene disalicylate,
Calcium carbonate    Gói

Bao    30; 100g; 1kg
2,5; 5kg
50, 100; 200kg    Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột    USA    ALP-03
4.        BMD Soluble 500    Bacitracin methylene disalicylate soluble, Calcium carbonate    Gói

Bao    100; 500g; 1kg
2,5; 5kg
25; 50; 100; 200kg    Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột    USA    ALP-04
5.        Cygro    Maduramicin ammonium    Gói
Thùng
Bao    100,500,g, 1kg
2.5kg,5kg, 7.5kg
10kg,25kg    Phòng và trị bệnh Cầu trùng    USA    ALP-05
6.        Aurofac 200G    Chlotetracycline    Gói

Bao    100, 500g, 1kg
2.5kg,5kg, 7.5kg
10kg,25kg    Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa    USA    ALP-08
7.        Avatec 15%    Lasalosis    Gói

Bao    100, 500g, 1kg
2.5kg, 5kg, 7.5kg
10kg, 25kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích sinh trưởng    USA    ALP-09
8.        Aureo SP 250    Chlotetra    Gói
Bao    115;575;1,15;2,3;46; 6,9 kg; 22,7 kg    Chống nhiễm trùng đưòng hô hấp, tiêu hóa    USA    ALP-10
9.        Romet 30    Sulfadimethoxine Ometoprim    Bao    25kg    Phòng chống nhiễm khuẩn, kích thích sinh trưởng    USA    ALP-15
10.        Biocox 120G    Salinomycin    Bao    20,25 kg
    Phòng và trị bệnh cầu trùng    USA    ALP-16
11.        Cycostat 66 G    Tobenidine HCL    Gói, xô, bao    100g; 1kg
2,5kg; 5kg,7,5 kg
10kg; 25kg    Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà    Thailand    ALP-17
9. CÔNG TY PFIZER
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Nước sản xuất    Số 
đăng ký
1.        RevolutionTM 6%    Salemectine    Tuýp    0,25ml
    Phòng bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo    USA    PFU-7
2.        RevolutionTM 12%    Salemectine    Tuýp    0,25ml; 0,5ml
1ml; 2ml    Phòng các bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo    USA    PFU-8
3.        Dectomax    Doramectine    Chai    20ml; 50ml; 100ml; 200 ml    Phòng các bệnh Kí sinh trùng  ở heo, trâu, bò    Brazil    PFU-9
4.        Advocin 2,5%    Danofloxacin    Chai    20 ; 50; 100 ml; 250 ml    Phòng và trị bệnh trên heo, trâu bò    Brazil    PFU-10
5.        Noxal    Sulphaquinoxaline    Chai    100 ml; 120 ml
1 lit    Phòng và diệt cầu trùng trên gà, các bệnh tiêu chảy ở heo con    Phillipines    PFU-11
6.        Terramycin Poultry (Formula with Antigerm 77)    Oxytetracyclin, Vitamin    Gói    10g
100g    Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm    Phillipines    PFU-12
7.        Neo-Oxy Vet    Neomycin, Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng    Gói    1 kg
10g; 100g    Phòng và trị CRD, CCRD, Coryza, THT, dùng trong úm gà    Phillipines, India    PFU-13
8.        Terramycin Egg
Formula    Oxytetracyclin, Vitamin    Gói    20, 100, 250 g
2; 2,5 kg    Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm    Phillipines, India    PFU-15
9.        Terra Vite    Oxytetracyclin, Vitamin    Gói    20, 100 g
    Phòng các bệnh trên gà nh¬ư tụ huyết trùng, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm    Phillipines    PFU-16
10.        Terramycin/LA    Oxytetracyclin    Chai    10; 100ml    Phòng và trị các bệnh ỉa chảy, viêm vú, viêm tử, cung, mất sữa, hô hấp....    Indonesia, France    PFU-17
11.        Rimadyl Chewable tablets    Caprofen
    Viên
    25 mg    Tác dụng giảm viêm, giảm đau dùng điều trị cho chó    USA    PFU-20
12.        Rimadyl Caplets    Caprofen    Viên    25 mg    Tác dụng giảm viêm, giảm đau     USA    PFU-21
13.        Neo-Terramycin 50/50    Neomycin, Oxytetracycline
    Gói    10g; 100g
1kg    Phòng và trị bệnh CRD, CCRD, Coryza, Tụ huyết trùng.     Australia    PFU-26
14.        Clamoxyl LA    Amoxycilline trihydrate    Chai    50ml; 100 ml
250ml

    Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính và mạn tính,  viêm có mủ, bệnh về tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, khớp...    USA, Italia, England    PFU-27
15.        Synulox RTU    Amoxycilline trihydrate và Acid clavulanic    Chai    10ml; 40ml
50ml, 100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp,tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo    USA, Italia, England    PFU-28
16.        Synulox LC (lactating cow)    Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium, Presnisolon    Hộp    24 syringe
12 syringe    Phòng và trị bệnh viêm vú, mất sữa trên bò    USA, Italia, England    PFU-36
17.        Clavamox R Drop    Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium    Chai    15 ml    Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó    USA    PFU-37
18.        Clavamox Tab    Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium    Hộp    210 viên
    Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó    USA    PFU-38
19.        Liquamycine    Oxytetracycline    Chai    100ml

    Điều trị bệnh do vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí xoắn khuẩn, Rickettisae, Mycoplasma    Indonesia    PFU-39
20.        Valbazen 11,25%    Albendazol    Chai    30ml, 1lit    Thuốc phòng và trị bệnh KST trên trâu bò    Thailand, Phillipines    PFU-40
21.        Canex (Medium dogs) 1 tablet for 10kg bodyweight    Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg,
Praziquantel 100mg    Vỉ    vỉ 4 viên    Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó    Australia, India    PFU-41
22.        Canex (Large dogs) 1 tablet for 20kg bodyweight    Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg, Praziquantel 100mg    Vỉ    vỉ 4 viên    Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó    Australia, India    PFU-42
23.        Rimadyl inj    Caprofen    Chai    20 ml

    Giảm đau và hạ sốt cho chó đặc biệt giảm triệu chứng trong      viêm khớp hoặc thoái hoá khớp    USA, Italia, England    PFU-43
24.        Vibravet    Doxycycline (Dog and Cat)    Hộp    20 syringes 2,5g    Tri bệnh viêm có mủ, nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục cho chó và mèo    UAS, Australia    PFU-46
25.        Valbazen 11,25%    Albendazol    Chai    100, 500ml
1lit, 2lits    Thuốc trị giun sán dùng cho trâu bò    Thailand, Phillipines    PFU-49
26.        Teatseal    Bismuth subnitrate    Tuýp    4g    Bịt đầu vú, chống viêm vú cho bò ở giai đoạn cạn sữa    USA    PFU-52
27.        Linco-Spectin    Lincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulfate    Chai    50; 100; 250ml    Phòng trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa    USA,Bỉ,
Úc, Đức,
T.Quốc, T.Lan    PFU-54
28.        Biosol-M Pump    Neomycin sulfate    Chai    30; 120ml    Phòng trị các bệnh đường ruột ở lợn    USA, Bỉ,
T.Quốc, T.Lan    PFU-55
29.        Linco-Spectin 100 Soluble Powder    Lincomycin, Spectinomycin, Sodium benzoate    Chai    150g    Phòng, trị bệnh do Mycoplasma,   tiêu chảy do E.coli ở gia cầm và gà tây    Trung Quốc    PFU-57
30.        Neomix 325  Soluble Powder    Neomycin, Sucrose    Chai    100; 200; 500g    Phòng và trị bệnh do E.coli ở lợn, gia cầm, trâu bò, dê, cừu    Trung Quốc    PFU-58
31.        Excenel    Ceftiofur sodium    Lọ    - 1g+20ml dd pha  
- 4g+80ml dd pha     Trị nhiễm trùng đường hô hấp cho Trâu bò, Ngựa, Lợn,  viêm đường tiết niệu cho Chó.    USA    PFU-59


10. CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L)
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Vitamin AD3E    Vitamin A, D3, E    Chai    50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D, E    AVL-2
11. CÔNG TY NEPERA, INC
TT     Tên thuốc, nguyên liệu     Hoạt chất chính 
(chủng VSV)     Dạng đóng     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng 
    Số 
đăng ký 
1.        Niacinamide Feed Grade (Nicotinamide, Vitamin B3)     Vitamin B3    Bao    25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin B3    NPRU-1
VENEZUELA 
1. LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A.
TT    Tên thuốc,
 nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Vitavet-B-Amino    VIT A,D3, E,B1, B2, B6, B12, C, K, các acid amin    Lọ
Bình    1 lít
5 lít    Cung cấp Vitamin và các acid amin    LRV-01
2.        Colimox    Amoxycillin (trihydrate), Colistin sulphate    Lọ    100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp và bệnh do E,Coli ,Salmonela gây ra    LRV-02
3.        15-Amox    Amoxycillin (trihydrate)    Lọ    100ml    Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, các bệnh đường sinh dục và các bệnh trên da, biểu bì
    LRV-03
4.        Gumbor    Potassium citrate, Sodium citrate, Phenylbutazone (sodium), Vitamin B, B12, C, Menadione sodium bisuulfite, Nicotinamide Trihydrothyl-rutoside
    Gói    100g; 1kg    Phòng trị bệnh Gumboro    LRV-05

JAPAN
1. CÔNG TY ASAHI VET JAPAN
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Colistin 40    Colistin sulfate 4%    Bao    10; 20kgs    Điều trị  bệnh tiêu chảy ở heo    ASA-1
2.        Colistin 100    Colistin sulfate 10%    Bao    10; 20kgs    Điều trị  bệnh tiêu chảy ở heo    ASA-2
3.        Colistin Sulfate
(Colistin Sulfate Ashahi)    Colistin sulfate    Thùng (drum)    10kg hoạt chất (tương đương 13 - 14kg nặng)    Điều trị  bệnh tiêu chảy ở heo    ASA-3
2. CÔNG TY FUJI CHEMICAL INDUSTRIES 
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        D-calcium Pantothenate    Vitamin B5    Bao    10; 25kg    Bổ sung vitamin B5    FUJI-1
2.        Pyridoxine Hydroloride    Vitamin B6    Bao    10; 25kg    Bổ sung vitamin B6    FUJI-2
3.        Daimeton Soda    Sulfamonomethoxine sodium    Gói, thùng, bao    20; 100g; 
1; 10; 25kg     Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi,…    FUJI-3
3. CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Colimeiji     Colistin sulphate    Thùng    300; 400; 500; 600 BOU    Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo    MJ-1
2.        Colistin sulphate 2%     Colistin sulphate    Gói, bao    100kg    Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo    MJ-2
4. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Trimixliquid    Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Panthenol    Thùng    500ml; 1; 18 lí    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    SS-4
2.        Vitamin E 50%    Vitamin E    Bao    25kg    Phòng và trị bệnh do thiếu vit E    SS-5
5. CÔNG TY KURARAY CO., LTD
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Kuraray Vitamin A 500    Vitamin A    Thùng    25kg    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A    KRRJ-1
6. CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Enramycin F- 80    Enramycin    Bao    20kg                                                             Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo.    TKD- 1
2.        Enramycin F- 40    Enramycin    Bao     20kg                                                             Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo.    TKD- 2
3.        CVC type A coated Ascorbic Acid    Ascorbic Acid 
(Vitamin C)    Thùng    25; 50 kg     Bổ sung Vitamin C, tăng cường sức đề kháng cho gia súc.    TKD - 3
7. CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        All Purposes Premix Vitamin for Chicken    Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, khoáng lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Methionin, Nicotinamide, Folic acid    Thùng    50kg    Bổ sung vitamin, khoáng. Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng    KOC-1
NEW ZEALAND
1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        FERRIADE    Iron Dextran,            Vit A, D, E    Chai    100ml, 200ml    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con    BLL-1
2.        FERON 10    Iron Dextran    Chai    100ml, 200ml    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con    BLL-2
3.        TYLOMIX    Tylosin    Bao    20kg    Viêm đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi    BLL-3
4.        KAOMIDE D    Sulfadimidine    Bao    250kg    Nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu    BLL-4
5.        SOLADEPLUS    Vitamin ADE    Bao    5kg    Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng    BLL-5
6.        Satongal    Iron (Fe3+)    Chai    20; 50; 100; 200ml;    Bổ sung sắt    BLL-7
7.        TETRAVET AEROSOL    Oxytetracyclin hydrochloride    Chai    200g    Nhiễm trùng vết thương    BLL-8
8.        FERON 10 + B12    Iron Dextran, B12    Lọ    100, 200ml    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con    BLL-9
FRANCE
1. CÔNG TY DOXAL
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Nước sản xuất    Số 
đăng ký
1.        Robindox     Robenidine 6,6%    Bao    20 kg    Điều trị bệnh ký sinh trùng    Doxal - France    DA-1
2.        Enterodox    Carbadox 10%    Bao    25kg    Kích thích tăng trưởng    Doxal - Italy France    DA-5
3.        Clopen 25    Meticlorpindol    Bao    25kg    Điều trị bệnh ký sinh trùng    Doxal - Italy France    DA-6
4.        Coccidox    Nicarbazine 25%    Bao    25kg    Điều trị bệnh ký sinh trùng    Doxal - Italy France    DA-7
2. CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Vitaflash    Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane    Gói    20; 50 100g    Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết, trị Gumboro trên gà    GUY-1
2.        Covit    Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12    Gói    20; 50 100g    Phòng và trị các bệnh đường ruột, viêm rốn, bệnh hô hấp mãn tính    GUY-2
3.        Anticoc    Sulphadimerazine, Diaverdine     Gói    20; 50 100g    Điều trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm    GUY-4


3. CÔNG TY MERIAL
(RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Nguồn gốc    Số 
đăng ký
1.        Suanovil 20    Spiramycine    Chai    50;100;250;  500 ml    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho trâu bò, cừu, dê, heo, gà.    PHÁP    MRA-45
2.        Suanovil 50    Spiramycine    Hộp    100 g ; 1 kg    Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho bê, heo, gà.    PHÁP    MRA-46
3.        Ronaxan PS 5%    Doxycycline    Gói, hộp    100g, 1kg, 5kg    Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline    PHÁP    MRA-47
4.        Imequyl 10%    Flumequine    Hộp    100 g; 1 kg    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-),   gây  cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,cá.    PHÁP    MRA-48
5.        Imequyl 20%    Flumequine    Chai    100; 500 ml    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-),     gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá.    PHÁP    MRA-49
6.        Imequyl 50%    Flumequine    Hộp    100 g; 1 kg    Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(-),     gây ra cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,     PHÁP    MRA-50
7.        Belcomycine S    Colistine    Chai    100 ml, 250ml    Trị bệnh do các vi khuẩn gr(-),  mẫn cảm với Colistin    PHÁP    MRA-51
8.        Belcospira    Colistine
Spiramycine    Hộp    100 g; 1 kg    Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Spiramycine    PHÁP    MRA-54
9.        Coyden 25    Clopidol    Bao    Bột 25 kg    Phòng cầu trùng ở gà thịt và thỏ    PHÁP    MRA-57
10.        Coyden F 99%    Clopidol    Bao    Bột 50 kg    Phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt, thỏ    PHÁP    MRA-58
11.        Nemisol L15    Levamisol    Chai    250ml    Phòng và trị các loại giun tròn ở trâu bò, heo, gà    PHÁP    MRA-59
12.        Dovenix    Nitroxynil    Lọ    50; 250 ml    Diệt sán lá gan, các loại giun tròn ở các loài thú    PHÁP    MRA-60
13.        Trypamidium    Chlorhydrat chlorur isométamidium để    Gói    125 mg; 1 g    Phòng và trị bệnh do Tripanosoma ở trâu, bò, lạc đàø, ngựa, chó.    PHÁP    MRA-61
14.        Vitaperos    12 vitamines    Hộp    5; 100 g    Bổ sung vitamin cho gia súc    PHÁP    MRA-62
15.        Hematopan B12    Sodium cacodylate    Lọ    50; 100; 250 ml    Trị suy nhược thiếu máu cho thú nhai lại, ngựa, heo, chó, mèo    PHÁP    MRA-63
16.        Frontline    Fipronil    Bình    100; 250 ml    Diệt ngoại ký sinh cho chó mèo    PHÁP    MRA-64
17.        Ronasan 20%    Doxycycline    Gói, hộp    100g, 1kg, 5kg, 25kg    Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline    PHÁP    MRA-65
18.        Cofacalcium    Calcium gluconate    Bình    250; 500 ml    Phòng , trị sự thiếu can-xi và magnê ở trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo    PHÁP    MRA-92
19.        Cofavit 500    Vitamin A,D3,E    Lọ    50; 100 ml    Phòng và trị chứng thiếu Vitamin A, D3,E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, thou.    PHÁP    MRA-93
20.        Heparenol    Sorbitol, acetylmethionine, Chlorur cholin, Betain, Lysine HCL    Bình    1; 5 L    Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.    PHÁP    MRA-94
21.        Oligoselen Vit E    Sodium selenite, Vit E    Bình    1; 5 L    Bổ sung Vitamine E và Selenium    PHÁP    MRA-95
22.        Vetophos    Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn    Bình    1; 5 L; 200L    Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm    PHÁP    MRA-96
23.        Merisolone    Procain benzylpenicillin, Neomycin (sulphate), Methyl prednisolone, Procain hydrochloride    Chai    20;50;100; 250ml    Điều trị các bệnh nhạy cảm với Penicillin và Neomycin    PHÁP    MRA-99
24.        Cloxamam    Cloxacilline,    Ống    9,1 g    Phòng trị bệnh viêm vú bò trong giai đoạn khô.    PHÁP    MRA-100
25.        Entero Porcelet    Spiramycin, Colistin    Ống bơm    12g    Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin    PHÁP    MRA-101
26.        Sulfa 33    Sulfadimidine    Chai    100; 500 ml    Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với sulphadimidine    PHÁP    MRA-102
27.        Ampidexalone    Ampicilline
Colistine, dexamethasone    Chai    100 ml    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin    PHÁP    MRA-103
28.        Ferro 2000    Fe 3+    Chai    100 ml    Phòng chứng thiếu máu trên heo con    PHÁP    MRA-104
29.        Polystrongle poudre orale    Levamisole    Gói    100 g; 1 kg    Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với levamisol.    PHÁP    MRA-105
30.        Oxytetracycline 10% Coophavet    Oxytetracycline
    Chai    100 ml; 250ml    Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline    PHÁP    MRA-106
31.        Remacycline    Oxytetracycline    Chai    50ml;100 ml    Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline    PHÁP    MRA-107
32.        Super Layer    Oxytetracycline
Vitamin A,D3,E, K3, B2, B12, Calcium, VitaminPP, Methionine, Lysine    Gói    100 g; 1kg, 2,5kg    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress.    PHÁP    MRA-108
33.        Biodyl    Cyanocobalamin, Selenit, ATP    Chai    50; 100 ml    Điều trị các rối loạn cơ cho tất cả các loài vật.    PHÁP    MRA-109
34.        Colisultrix    Colistin-TMP    Gói ,hộp    100 g; 1kg; 2,5 kg    Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim    PHÁP    MRA-110
35.        NP 8    Colistine, Neomycine    Gói, hộp    100 g; 1;2;5 kg    Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và neomycin    PHÁP    MRA-111
36.        CRD 92    Spiramycine
TMP    Gói,hộp    100g; 1;2;5 kg    Phòng, trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim        MRA-112
37.        SMP 25    Sulphadime-thoxypyridazine    Chai    100ml    Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với S. thoxypyridazine    PHÁP    MRA-113
38.        Sultriject    Sulphadimethoxine-Trimethoprime    Chai    50,100 ml    Phòng, trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim    PHÁP    MRA-114
39.        Dexacortyl    Dexamethasone sodium phosphate, Sodium methyl hydroxybenzoate    Chai    50ml;100ml    Điều trị kháng viêm    PHÁP    MRA-142
40.        Cofafer    Sắt    Chai    50; 100 ml    Phòng chứng thiếu máu     PHÁP    MRA-143
41.        Aleccid    Sulfaquinoxaline
Pyrimethamine    Bình    1 L    Phòng, trị bệnh cầu trùng    PHÁP    MRA-144
42.        Sunix liquide    Sulfadimethoxin    Bình    1lít, 5 lít, 10 lít    Trị cầu trùng gà    PHÁP    MRA-145
43.        Trisulmix liquide    Sulfadimethoxine-Trimethoprime    Bình    1 L, 5L    Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprime    PHÁP    MRA-148
44.        Cofalac    Colistin    Gói    100 g    Phòng bệnh đường do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở bê    PHÁP    MRA-149
45.        Cofacoli    Colistine    Gói, hộp    100g; 1;2;5 kg    Phòng tri bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê cừu.    PHÁP    MRA-150
46.        Sepou    Carbaryl    Gói , Hộp    100g;1kg    Phòng và trị ngoại ký sinh cho gia súc, gia cầm    PHÁP    MRA-151
47.        Phosretic    Ethanol B aminophosphoric axít    Gói, hộp    100g; 1; 2,5 kg    Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận    PHÁP    MRA-152
48.        Trisulmix poudre    Sulphadimethoxine-Trimethoprime    Gói, hộp    100g; 1;2;5 kg    Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime    PHÁP    MRA-154
49.        Synevit    Sinh tố-Khoáng    Gói, hộp    100g; 1;2;5 kg    Bổ sung sinh tố, khoáng    PHÁP    MRA-155
50.        Aureomycine    Chlortetracycline    Hộp    24 viên    Phòng bệnh viêm tử cung ở bò    PHÁP    MRA-164
51.        Ketofen 10%    Ketoprofene    Lọ    10; 50; 100 ml    Kháng viêm    PHÁP    MRA-165
52.        Heartguard Plus Chewables    Ivermectin/ pyrantel    Hộp    6 viên (3 loại 3 màu)    Phòng bệnh giun tim, phòng trị các loại giun đũa, giun móc    PHÁP, MỸ, P. RICO    MRA-174
53.        Ivomec Premix    Ivermectin    Gói    333 g    Phòng trị nội ký sinh trùng    MỸ – HÀ LAN    MRA-175
54.        Gallimycin    Erythromycine    Hộp    227 g    Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine    TRUNG QUỐC    MRA-176
55.        Ivomec Injectable    Ivermectin,    Lọ    50 ml    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    MỸ – HÀ LAN    MRA-177
56.        Frontline spot on cat    Fipronil    Hộp     1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,5 ml)    Diệt ngoại ký sinh trùng ở mèo    PHÁP    MRA-178
57.        Frontline spot on dog    Fipronil    Hộp     1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,67ml)
1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 1,34ml)
1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 2,68ml)    Diệt ngoại ký sinh trùng ở chó    PHÁP    MRA-179
58.        Cofacoli solution    Colistin    Bình    500ml, 1 lít    Điều trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với colistin    PHÁP    MRA-186
59.        Cofamox 20    Amoxilin    Hộp, gói    100g, 1 kg, 2,5kg    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin    PHÁP    MRA-187
60.        Pyrevalgine    Acetylsalicylic, Vitamin C    Chai    100ml    Giảm đau, hạ sốt    PHÁP    MRA-188
61.        Amprol 12%    Amprolium    Chai, bình     1; 5; 10 lít    Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm    Pháp    MRA-189
62.        Cofalysor    Fish hydrolysate, 
Potasium metabisulphite, Vitamin B1, B2,B6, B12, Ammonium iron citrate, Manganeses chloride    Chai    100; 250ml    Giúp tăng cường trao đổi chất    Pháp    MRA-190
63.        Flumicof 20    Flumequine    Bình    500ml; 1 lít    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine    Pháp    MRA-191
64.        Vermisol L    Levamisol hydrochloride; 
Sodium metabisulphite    Chai    100ml    Thuốc diệt nội ký sinh     Pháp    MRA-194
65.        Virgocilline    Colistin sulphate, Methylpara hydroxybenzoate Propyl parahydroxybenzoate    Chai, hộp 10 chai    100ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin    Pháp    MRA-195
66.        Vitalic    Vitamin A,E,B1,B2,B6, Calcium panthothenate, Vit.PP, B12, Biotin    Bình    1; 5 lít    Bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia cầm    Pháp    MRA-196
67.        Fronline Plus for Cats    Fipronil; S-methoprene    Hộp    3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)    Diệt bọ chét và ve trên mèo    Pháp    MRA-198
68.        Fronline Plus for Dogs    Fipronil; S-methoprene    Hộp    3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)    Diệt bọ chét và ve trên chó    Pháp    MRA-199
69.        Immiticide    Dichlorhydrate Melarsomine    Hộp    5 lọ thuốc + 5 lọ nước pha    Điều trị bệnh giun tim ở chó    Pháp    MRA-200
4. CÔNG TY NOE SOCOPHARM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Ampicoline    Ampicoline, Colistine    Chai    100ml    Điều trị các bệnh truyền nhiễm như MMA, Salmonellosis, E.coli,…    NOEF-1
2.        Peni-Strepto 20/20 Noe    Benzylpenicilline, Dihydro streptomycine    Chai    100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin    NOEF-2
3.        Tarigermel    Cloxacilline benzathine, Monosteanat d' aluminium    Tupe    10ml    Phòng trị các bệnh viêm vú khi không cho sữa    NOEF-3
4.        Levamisole 15% Noe    Levamisole chlorhydrate    Chai    250ml    Trị sán cho bò, cừu, dê, heo,…    NOEF-4
5.        Oxylon 20    Oxytetracycline    Chai    100ml    Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Oxytetracycline    NOEF-6
6.        Sulfadimerazine 33% NOE    Sulfadimidine    Chai    500ml    Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Sulfadimidine    NOEF-7
7.        Oblets gynaureo    Chlotetracycline    Hộp    100 viên 
(viên 13g)    Phòng, trị các bệnh đường sinh sản ở gia súc    NOEF-8
8.        Inifer 200    Fer complexd extran    Chai    100ml    Phòng, trị bệnh thiếu máu ở lợn    NOEF-9
9.        Sulfapram    Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim    Chai    100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxypyridazine    NOEF-10
10.        Blotic    Propetamphos    Chai    10;100ml,1;5l    Diệt côn trùng, ve bét ở trâu bò, cừu    NOEF-11
11.        Calcigluphos    Gluconat canxi, magnesium, acid boric    Chai    250; 500ml    Bổ xung canxi, magnesium, phosphore cho gia súc, gia cầm    NOEF-12
5. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE  
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Veriban    Diminazene aceturate, Excipients    Gói    2,36gr ; 23,6gr    Trị ký sinh trùng đường máu    SNF-20
2.        Ampisur    Ampicillin, Colistin, Excipients    Chai    50;100ml    Phòng và trị bệnh đường hô hấp    SNF-22
3.        Cevamycin W.S    Erythomycin, Colistin, Excipients    Gói    100;400;1000gr    Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa    SNF-23
4.        Coxeva    Sulfadimidine, Diaveridine, Excipients    Gói    100gr    Trị cầu trùng gà    SNF-25
5.        Flumiquil 3%    Flumequine, Excipients    Chai    100ml    Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm    SNF-27
6.        Flumisol 10%    Flumequine, Excipients    Chai    50;250;500ml;1l    Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm    SNF-28
7.        Flumiquil 50%    Flumequine, Excipients    Chai    50;1000gr    Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm    SNF-29
8.        Terraline 20%    Oxytetracycline, Excipients    Chai    100;250ml    Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp    SNF-36
9.        Terraline 10%    Oxytetracycline, Excipients    Chai    100;250ml    Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp    SNF-37
10.        Vigal 2X    Erythromycine, Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, PP, Excipients    Gói    114gr;1kg    Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin    SNF-38
11.        Vigosine    Carnitine HCL, Sorbitol, Magnesium, Excipient    Chai    100;200;500ml    Chất điện giải    SNF-56
12.        Vermitan 10%    Albendazole, Excipients    Gói    10;50;100ml    Ngừa ký sinh trùng    SNF-58
13.        Vermitan 20%    Albendazole, Excipients    Gói    10;50;100kg    Ngừa ký sinh trùng    SNF-59
14.        Vetrimoxin L.A    Amoxicillin, Excipients    Chai    50; 100; 250ml    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin    SNF-77
15.        Cevamex 1%    Ivermectin, Excipients    Chai    50;100ml    Ngừa ký sinh trùng    SNF-78
16.        Nembutan    Pentobarbitone sodium
Excipients    Chai    50;100ml    Gây mê    SNF-79
6. CÔNG TY VETOQUINOL
TT    Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính     Dạng đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Septotryl Inj     Sulphamethoxypyridazine
Trimethoprim    Lọ, chai    50ml, 100ml, 250ml    Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,
Trimethoprim    VQ-3
2.        Fercobsang Inj    Amonium ferrous citrate
Vitamine B complex    Lọ, chai    50ml, 100ml, 250ml,500ml    Trị thiếu máu, rối loạn tăng trưởng, phục hồi thú sau sinh hoặc thú bệnh    VQ-5
3.        Vit C Vetoquinol Inj    Ascorbic acid    Lọ     50ml, 100ml    Tăng sức đề kháng trên thú    VQ-6
4.        Stress-Vitam Inj    Vitamin A, D3, E Vitamin B Complex, Acid amin    Lọ    50ml, 100ml    Bổ sung Vitamin va acid amin cho thú, hỗ trợ tăng trưởng    VQ-7
5.        Biocolistine Inj    Ampicillin trihydrate, Colistine    Lọ    50; 100; 250ml    Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistine    VQ-9
6.        Avemix  No 150    Sulphamethoxypyridazine
Trimethoprim    Gói, hộp, bao    100g, 1kg, 5kg, 25kg    Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,
Trimethoprim    VQ-11
7.        Amoxinsol 50    Amoxicillin    Gói, hộp    100; 150g; 1; 2,5; 5kg    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin    VQ-13
8.        Longamox    Amoxicillin    Lọ    100ml    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin    VQ-15
9.        Longicine    Oxytetracycline    Lọ    100ml    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline    VQ-16
10.        Marbocyl Bolus 50mg    Marbofloxacin    Vỉ    6 viên  (16 vỉ/hộp)    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin    VQ-17
11.        Marbocyl 2%    Marbofloxacin    Lọ    100ml    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin    VQ-18
12.        Marbocyl 10%    Marbofloxacin    Lọ    20ml; 50ml    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin    VQ-19
13.        Marbocyl 5mg    Marbofloxacin    Vỉ    10 viên (10 vỉ/hộp)    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin    VQ-20
14.        Marbocyl 20mg    Marbofloxacin    Vỉ    10 viên (1 vỉ/hộp)    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin    VQ-21
15.        Marbocyl 80mg    Marbofloxacin    Vỉ    6 viên (2 vỉ/hộp)    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin    VQ-22
16.        Tolfedine 4%    Tolfenamide acid    Lọ    10ml    Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với hai hoạt chất trên    VQ-23
17.        Diclomam    Ampicillin, Dicloxacillin    Tuýp    3g    Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung trên bò    VQ-24
18.        Vitamin B12 Vetoquinol    Vitamin B12    Lọ    5ml (hộp 20 lọ)    Bổ sung vitamin B12    VQ-25
19.        Oridermyl    Neomycin, Nystatin    Tuýp    10g, 30g    Điều trị bệnh nấm tai, các bệnh nhiễm trùng tai    VQ-27
20.        Theracalcium    Calcium Gluconate, 
Calcium Glucoheptonate    Lọ    100ml    Bổ sung calcium    VQ-28
21.        Sangavet    Diminazene diaceturate,
Vitamine B12, Antipyrin    Hộp, gói    2,36g  (100 gói/hộp)
23,6g (10 gói/ hộp)    Điều trị ký sinh trùng đường máu trên trâu bò dê cừu    VQ-29
22.        Phenylarthrite injectable    Phenylbutazone    Chai    100ml    Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt    VQ-30
23.        Tolfedine CS    Tolfenamic acid    Chai    50; 100ml    Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt    VQ-31
24.        Magnidazole 2500    Albendazole    Vỉ    5 viên (10 vỉ/hộp)    Điều trị sán lá gan    VQ-32
25.        Pen-Hista-Strep    Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycine    Chai    50; 100; 250ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin    VQ-33
26.        Oxytetracycline 10% Vetoquinol    Oxytetracycline     Chai    50; 100; 250ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin    VQ-34
7. CÔNG TY VIRBAC
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Amphoprim Inj                                                             Sulphadimethylpyrimidin, Trimethoprim    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng máu    VB-1
2.        Vitamino Solution    Vitamin, amino acid, minerals    Chai    500; 1000ml    Cung cấp acid amin, vitamin    VB-3
3.        Injectavit     Vitamin    Chai    100ml    Cung cấp vitamin    VB-4
4.        Tri-Alplucine    Josamycin, Trimethoprim    Gói    50; 100g    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, kích thích miễn dịch    VB-5
5.        Multibio Inj    Ampicillin, Colistin, Dexamethason    Chai    20; 100ml    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, bại huyết    VB-6
6.        Terravet 10% Inj    Oxytetracyclin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA    VB-7
7.        Colistin     Colistin    Chai    500ml    Phòng và trị các bệnh viêm ruột     VB-9
8.        Vitamino P    Vitamin, amino acid, minerals    Gói    100; 150g; 1kg    Cung cấp acid amin, vitamin    VB-10
9.        Vitaminthe    Oxybendazole, Niclosamide    Ống    5; 10; 25ml    Diệt nội ký sinh trùng cho chó, mèo    VB-12
10.        Tonimix     Vitamin, chất khoáng tổng hợp    Gói    1; 5kg    Phòng, trị bệnh do thiếu dinh dưỡng    VB-13
11.        Shotapen LA    Penicillin G, Dihydrostreptomycin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, nhiễm trùng huyết    VB-15
12.        Oxomid-20     Oxolinic acid    Gói    50; 100g; 1kg    Phòng và trị các bệnh do E.coli    VB-16
13.        Alplucine Pig – Premix    Josamycin    Gói    1; 5; 25; 50kg    Phòng và trị Mycoplasma và kích thích miễn dịch    VB-17
14.        Calgophos    Mineral, trace elements    Chai    1000ml    Bổ sung Canxi, phospho và khoáng    VB-19
15.        Preventef vòng đeo (cổ chó)                             Diazinon    Hộp    1 vòng    Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo    VB-20
16.        Zoletil     Tiletamine base, Zolazepam    Lọ    5g    Gây mê trong thú y    VB-22
17.        Zoletil 100     Tiletamine base, Zolazepam    Lọ    10g    Gây mê trong thú y    VB-23
18.        Fencare 4%    Fenbendazole    Gói, hộp, xô    12,5; 100g; 1kg; 5kg    Phòng và trị giun sán    VB-29
19.        Niratil 15% Inj     Levamisole    Lọ    100; 250; 500ml    Phòng và trị giun sán    VB-30
20.        Rilexine 200 LC     Cephalexin    Ốngbơm    10ml    Phòng và trị viêm vú cho bò sữa    VB-31
21.        Trypazen     Diminazene aceturate    Gói    2,36; 23,6g    Phòng và trị ký sinh trùng đường máu    VB-32
22.        Colipate     Colistin, sorbic acid    Chai    100ml    Phòng và trị tiêu chảy trên heo con, cừu con    VB-33
23.        Defencare Shampoo     Permethrim    Chai    200ml    Phòng và trị ve, bọ chét    VB-35
24.        Virbamec 1%    Invermectin    Chai    50; 100ml    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    VB-36
25.        Virbamax 1%    Abamectin    Chai    50; 100ml    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    VB-37
26.        Preventic    Amitraz    Hộp    1 vòng    Phòng và trị ve cho chó    VB-38
27.        Suramox 5% Premix                                  Amoxillin    Gói, hộp, bao    50; 100g; 1; 25kg    Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết    VB-39
28.        Suramox 50%     Amoxillin    Hộp, bao    1; 25kg    Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết    VB-40
29.        Dexprol 200    Fe    Lọ    10; 100ml    Phòng và trị các bệnh thiếu máu    VB-42
30.        Duowin     Pyiproxyfrene, 
Permethrine    Lọ    250; 500ml    Diệt ve và bọ chét trên chó    VB-43
31.        Prequinix Colin No4     Spiramycin, Colistin    Gói, hộp, bao    50; 100g; 1; 25kg    Phòng và trị nhiễm trùng hô hấp    VB-45
32.        Pulmodox PM 50%             Doxycillin    Gói    100g    Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp    VB-47
33.        Viramec LA    Ivermectin    Lọ, chai    50; 200; 500ml; 1lít    Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng    VB-48
34.        Maxflor    Florfenicol    Lọ    10; 50; 100; 250ml    Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hội chứng tiêu chảy do E.coli, Salmonella    VB-49
35.        Thelmizole 15% Inj    Levamisole    Chai    100ml    Trị giun sán    AV-1
36.        Gammaferon Inj    Iron dextran, Vitamin B12    Chai    100ml    Trị bệnh thiếu sắt    AV-2
37.        Aminovitol Fort (B Complex)    Acid amin, Vitamin, khoáng, Methionin    Chai    100ml    Cung cấp vitamin, acid amin, khoáng    AV-5
38.        Oxytetracycline 10% Inj     Oxytetracycline    Chai    100ml    Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp    AV-6
39.        Biotec Inj     Spiramycin, Colistin    Chai    100ml    Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp    AV-8
40.        Dinaforcyl Inj    Fe, Co, Cu    Chai    100ml    Cung cấp sắt, cobalt và đồng    AV-10
41.        Avicoc     Sulfadimidine, Diveridine    Gói    200g    Phòng và trị bệnh cầu trùng    AV-11
42.        Streptapen Inj    Penicllin, Streptomycin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, MMA, bại huyết    AV-15
43.        Exotral     Niclosamide, Levamisole    Hộp    12 viên    Trị giun sán cho chó, mèo    AV-17
44.        Parasitec Plus Inj     Levamisole    Chai    50; 100ml    Trị nội, ngoại ký sinh trùng    AV-20
45.        Toselen Aviaire    Vitamin E, Sodium selenite    Gói    100g    Cung cấp vitamin E, Selenium    AV-23
46.        Vitavit 500 Inj        Vitamin A, D3, E    Chai    100ml    Cung cấp các vitamin    AV-24
47.        Complex Vitamin B Inj      Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP,    Chai    100ml    Cung cấp các vitamin nhóm B    AV-25
48.        Citius 1%     Ceftiofur chlohidrate    Chai    10; 50; 100; 250ml    Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò    VB-50
49.        Citius 5%     Ceftiofur chlohidrate    Chai    10; 50; 100; 250ml    Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò    VB-51
50.        Amphoprim M bonus    Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim    Hộp    20; 100 viên 
(10 viên/vỉ)    Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim gây ra cho bê    VB-52
51.        Calci-delice     Calci gluconate monohydrate
Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3    Hộp    30; 100viên,
(10 viên/vỉ)    Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3    VB-53
8. CÔNG TY ADISSEO 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Nguồn gốc    Số
đăng ký
1.        Microvit B12 Promix 10000    Vitamin B12    Thùng , bao    5; 20; 25 kg    Bổ sung Vitamin B12    Pháp    ADSF-01
2.        Hydrovit A D3 E 100-10-40    Vitamin A, D3, E    Thùng, chai    1; 5; 25; 200 lít    Bổ sung Vitamin A,D3,E    Pháp    ADSF-02
3.        Microvit E Oil Acetate FG    Vitamin E    Thùng    25; 50; 200 kg    Bổ sung Vitmin E    Pháp    ADSF-03
4.        Microvit A Supra 1000    Vitamine A    Bao    25; 500 kg    Bổ sung Vitamin A    Pháp    ADSF-27
5.        Microvit TMAD3 Supra 1000-200    Vitamin A, D3    Bao    25; 500kg    Bổ sung Vitamin A,D3    Pháp    ADSF-28
6.        Microvit K3 Promix MPB    Vitamin K3    Bao    25kg    Bổ sung Vitamin A,D3    Pháp, Ý    ADSF-29
7.        Microvit A Supra 500    Vitamin A    Bao    25; 500 kg    Bổ sung Vitamin A    Pháp    ADSF-67
8.        Microvit A Prosol 500    Vitamin A    Thùng    20 kg    Bổ sung Vitamin A    Pháp    ADSF-68
9.        Microvit D3 Prosol 500    Vitamin D3    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin D3    Pháp – Hà Lan    ADSF-70
10.        Microvit A D3 Supra 500-100    Vitamin A, D3    Bao    25 kg    Bổ sung Vitamin A, D3    Pháp    ADSF-71
11.        Microvit E Prosol 50    Vitamin E    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin E    Pháp    ADSF-72
12.        Microvit E Promix 50    Vitamin E    Bao    25; 500 kg    Bổ sung Vitamin E    Pháp    ADSF-73
13.        Microvit B12 Promix 1000    Vitamin B12    Bao    25 kg    Bổ sung Vitamin B12    Pháp    ADSF-74
14.        Microvit B12 Prosol 1000    Vitamin B12    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin B12    Pháp    ADSF-75
15.        Microvit TMH Promix Biotin 2%    Vitamin H    Bao, Thùng    5; 25 kg    Bổ sung Vitamin H    Pháp    ADSF-76
16.        MicrovitTM B1 Promix Thiamin Mono    Vitamin B1    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin B1    Pháp – Đức    ADSF-77
17.        Microvit B2 Supra 80    Vitamin B2    Thùng,
Bao    25 kg
20kg    Bổ sung Vitamin B2    Pháp, Mỹ, Đức    ADSF-78
18.        Microvit TM B6 Promix Pyridoxine    Vitamin B6    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin B6    Pháp, Đức, Trung Quốc    ADSF-79
19.        Microvit TM B9 Promix Folic Acid    Vitamin B9    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin B9    Pháp, Nhật, Trung Quốc    ADSF-80
20.        Microvit TMB3 Promix Niacin    Vitamin B3    Bao    25 kg    Bổ sung Vitamin B3    Pháp, Thụy Sỹ, Trung Quốc    ADSF-81
21.        Hetrazeen Vitamin K 3    Vitamin K3    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin K3    Pháp, Ireland    ADSF-82
22.        Hetrazeen S Vitamin K3    Vitamin K3    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin K3    Pháp, Ireland    ADSF-83
23.        Microvit B5 Promix D-Calpan    Vitamin B5    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitamin B5    Pháp, Đức, Nhật, Trung Quốc    ADSF-84
24.        Microvit A Oil Propionate EP/USP    Vitamin A    Thùng    25; 200 kg    Bổ sung Vitmin A    Pháp    ADSF-86
25.        Microvit E Oil Acetate EP/USP    Vitamin E    Thùng    25 kg    Bổ sung Vitmin E    Pháp    ADSF-87
26.        Hydrovit A D3 E 100-20-20    Vitamin A, D3, E    Chai, thùng    1; 5; 25; 200 lít    Bổ sung Vitamin A,D3,E    Pháp    ADSF-88
27.        Rhodimet NP 99    DL-methionin    Bao    25; 1000 kg    Bổ sung Methionin    Pháp    ADSF-89
28.        Rhodimet AT 88    DL-2-hydroxy-4-methylthio-butanoic     Thùng    250; 1150 kg    Bổ sung Methionin    Pháp – Tây Ban Nha    ADSF-90
9. LABORATORIES BIOVÉ 
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký 
1.        2S    Sulfadimidine, Spriamycine    Gói, hộp    1; 5kg    Phòng , trị các bệnh đường hô hấp    BIOVE-1
2.        Athricidine    Phenylbutazone    Lọ    100; 250ml    Trị nhiễm trùng, viêm khớp, thấp khớp, viêm cơ tim,…    BIOVE-2
3.        Biorepas    Colistin    Gói, hộp    100g    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin    BIOVE-3
4.        Bioveine Gluconate 
de Calcium                     Calcium, Magnesium    Lọ    250; 500ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium    BIOVE-4
5.        Colampi I                                                     Colistin, Ampicillin    Lọ, chai    150; 250ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Ampicillin    BIOVE-5
6.        Inoxyl Soluble powder    Oxolinic acid    Gói, hộp    100g; 1; 5; 20kg    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid    BIOVE-6
7.        Inoxyl Premix 24%    Oxolinic acid    Gói, hộp    1; 5; 20kg    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid    BIOVE-7
8.        Neoxyne    Neomycin    Gói, hộp    100g; 1; 4kg    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin    BIOVE-8-
9.        Salmocoli    Sulfamethoxypyridazine    Gói, hộp    100g; 1; 4kg    Trị các bệnh đường tiêu hóa    BIOVE-9
10.        Polyviteda                                     Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, PP    Lọ    100; 250ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin    BIOVE-10
11.        Inoxyl (Solution)                                                    Oxolinic acid    Bình    1; 5lit    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid    BIOVE-12
12.        Dextropirine 50    Acetyl Salicylic acid    Túi, gói    100g; 1kg    Tác dụng hạ sốt bê    BIOVE-13
13.        Mammitel                          Colistin, Cloxacillin    Bơm tiêm    10ml(hộp 18 bơm tiêm)    Điều trị viêm vú, sưng vú    BIOVE-14
14.        Bioveine Calcium G.M.C Inj                         Calcium, Magnesium    Lọ, chai    250; 500ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium    BIOVE-15
15.        Acti-Tetra I     Oxytetracycline    Lọ, chai    100; 500ml    Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi    BIOVE-16
16.        Acti-Merazine B                                              Sulphadimerazine    Gói, túi    100g; 1kg    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadimerazine    BIOVE-17
17.        Acti coli B     Colistin    Gói, túi    100g; 1kg    Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy    BIOVE-18
18.        Colampi B     Colistin, Ampicillin    Gói, túi    150g; 1kg    Trị viêm phế quản  và các bệnh đường hô hấp    BIOVE-19
19.        G.Promycine         Penicilline dihydrostreptomycin    Lọ    100ml    Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và G (+) gây ra    BIOVE-20
20.        Primazine     Sulfamethoxypyridazine    Lọ, chai    100; 250ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine    BIOVE-21
21.        Acti Tetra B    Oxytetracycline    Gói, túi    100g; 1kg; 5kg    Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi    BIOVE-22
22.        Trivitase     Vitamin A, D3, E    Lọ    100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E    BIOVE-23
23.        Bio-Pulmone    Diprophyline, Tepine, Turpentin    Lọ, chai    100; 250ml    Điều trị các bệnh phổi    BIOVE-24
24.        Diredem    Trichlormethiazine    Túi    20g    Điều trị phù thũng ở trâu bò    BIOVE-25
25.        Alcadyl Premix     Copper hydroxyquirolate    Thùng    25kg    Phòng và trị các bệnh nấm    BIOVE-26

10. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Doxy 5    Doxycillin    Thùng    1; 5kg    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycillin    FRAN-1
2.        Biotivit    Vitamin A, C, E, K3, B1, Lysine HCL, Methionine    Hộp    1; 5kg    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin và axit amin    FRAN-2
3.        AD3E-Hydrosol    Vitamin A, D3, E    Can    1; 5 lít    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin trong giai đoạn cai sữa    FRAN-3
4.        B-Maxaviaire    Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP, H, tiền axit folic    Lọ    100; 500ml    Điều trị các bệnh do thiếu vitamin    FRAN-4
5.        Carnitol    Sorbitol, Camitine hydrochloride    Can    1; 5 lít    Bổ sung dinh dưỡng cho gia dúc, gia cầm    FRAN-5
11. CÔNG TY LABORATOIRE BIARD 
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Biaverm    Niclosamide, Levamisole hydrochlorate    Hộp    12 viên
    Thuốc tẩy giun và sán    BA-02
2.        Biaprim (Oral Sol)    Sodium sulfamethoxine, Trimethoprim    Chai    125; 250ml, 1; 5 lít    Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo và gia cầm    BA-03
3.        Sodibio    Ampicillin, Colistine, Dexamethasone    Chai    100ml, 250ml    Trị các chứng viêm nhiễm cấp tính    BA-04
4.        Pneumobiotique    Spiramycine, Oxytetracycline,     Gói, bao    100; 300; 3kg    Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở phổi    BA-05
5.        Anthelminticide 15%    Levamisole hydrochlorate    Chai    100; 250ml    Thuốc tẩy giun    BA-10
6.        Sodistrep    Erythromycine, Dihydrostreptomycine    Chai    100; 250ml    Trị các bệnh do nhiễm vi khuẩn Gr (+), Gr (-)    BA-12
7.        Biaminthic 5% Oral    Levamisole hydrochlorate    Chai, thùng    250ml, 1; 5 lít    Thuốc tẩy giun    BA-13
8.        Sodiazole  (Oral Sol)    Levamisole, Bothionol sulfoxide    Chai, thùng    80ml, 1; 5 lít    Thuốc tẩy giun    BA-14
9.        Sodiazot 
(Oral Sol)    L Lysine HCl, Sorbitol, chất chiết xuất từ thảo dược    Chai, thùng    100; 250ml, 1; 5 lít    Điều hòa gan    BA-16
10.        Biamycine 20%    Oxytetracycline    Chai    20; 100; 250ml    Thuốc kháng sinh    BA-18
11.        Sodicoc 
(Oral Sol)    Sodium sulfaquinoxaline, Pyrimethamine    Thùng    1; 5 lít    Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ    BA-19
ITALY
1. CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY)
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Vitamina C 50% Coated line    Vitamin C    Gói , bao,
thùng    100gr; 25kg    Bổ sung vitamin C     ACC-1
2.        Naquilene 500 WS    Flumequine     Gói, hộp    100gr; 500 gr; 1 kg    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho  gia súc, gia cầm    ACC-2
3.        Naquilene 100 WS    Flumequine
    Gói, hộp      100gr; 500 gr, 1 kg    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho  gia súc, gia cầm    ACC-3
4.        Naquilene 200 L    Flumequine
    Gói ,hộp      100 gr; 500,
1kg    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho  gia súc, gia cầm    ACC-4
5.        Spectyl Inj    Lincomycine Spectinomycine    Lọ     100 ml    Phòng các bệnh do E Coli gây ra và nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc    ACC-6
2. CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Gardal 10%    Glycerol, Benzoic acid, Potassium sorbate    Bình    1; 1,25lít    Điều trị bệnh giun tròn, sán dây, giun phổi, sán lá ở trâu bò, cừu    GII-01
2.        Colimicin    Colistin sulphate    Gói    100g; 1kg    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với  colisitin    GII-02
3.        Cistrynol    (+)-Cloprostenol    Lọ    15ml    Điều trị rối loạn sinh sản do tồn thể vàng, kích thích động dục    GII-03
4.        Engemycin Spray    Oxytetracycline    Bình    200ml    Điều trị vết thương ở trâu bò, cừu và lợn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline    GII-04
5.        Finamast    Cefalexin benzathine, Cefalexin monohydrate    Syringe    5g    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin ở vú bò    GII-05
6.        Gentagil Fortius    Gentamicin sulphate    Chai    250; 500ml    Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,…    GII-06
3. SINTOFARM S.P.A 
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Colistin sulfate 10%
(Colistina solfato 10%)    Colistin sulfate    Túi, bao    100; 500g; 
1; 25kg    Điều trị các bệnh đường ruột ở gia súc, gia cầm    STFY-1
SINGAPORE
1. CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Nopstress with electrolytes    Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite    Gói, túi    100; 150g; 1kg    Bổ sung vitamin và chất điện giải    DSRS-01
2.        Quadrex    Vitamin A, B1, B3, B12, D3, E, K, PP, Neomycin, Cu    Gói    100; 430g    Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn, bổ sung vitamin, vi lượng    DSRS-02

2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE
TT    Tên thuốc
(nguyên liệu)    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng
đóng gói    Thể tích/ 
khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Koccimycin 6%    Salinomycin    Bao    25kg    Phòng bệnh cầu trùng    ZEL-1
2.        CSP 250 Plus    Sulfadimidine, Chlortetracillin    Bao    25kg    Điều trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi,…    ZEL-2
3.        Sultrimix Plus    Trimethoprim    Gói    100g; 180g    Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản    ZEL-4
4.        Anasol    Vitamin tổng hợp    Gói    100;500g; 1kg    Chống stress, cung cấp Vitamin, khoáng cho thú.    ZEL-5
5.        Nexymix    Neomycin, Oxytetracyclin    Gói    100g    Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản    ZEL-6
6.        Amilyte    Vitamin, điện giải    Gói    100;500g    Cung cấp Vitamin và các chất diện giải    ZEL-7
7.        Tyloguard    Tylosin    Gói    100g    Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ    ZEL-8
8.        Eryguard 200    Erythomycin    Gói    100; 500g;1;8kg    Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, phế quản,…    ZEL-9
9.        Agimycin 10%    Chlotetracyclin    Bao    25kg    Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc gia cầm    ZEL-10
10.        Haltox    Acid citric    Bao    25kg    Cung cấp acid citric    ZEL-14
11.        Biotin 2 %    Vitamin H    Bao    1kg, 5kg    Cung cấp vitamin H, Điều trị các bệnh về lông, da    ZEL-15
12.        Cholin Chloride    Cholin chloride    Bao    25kg    Cung cấp acid amin thiết yếu    ZEL-16
13.        Vitamin E 50%    Vitamin E    Bao    1; 5; 20kg    Cung cấp vitamin E    ZEL-18
SPAIN
1. CENAVISA S.A LABORATORIOS
TT    Tên thuốc, nguyên liệu      Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.         Cenamicina 10 Plus    Enrofloxacine    Chai    50; 100; 250 ml    Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp    CLS-1
2.         Vitacen AD3E Inj    Vitamin A, D3, E     Chai    50;100;250;500ml     Bổ sung Vitamin A, D3, E    CLS-2
3.         E-Flox Oral 
 Solution    Enrofloxacine     Chai, bình    100; 250; 500 ml; 1; 5; 25 lít    Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột 
và hô hấp    CLS-3
4.         Cenamicina Plus    Enrofloxacine    Chai    50; 100; 250ml    Phò̀ng, trị bệnh đường ruột và hô hấp    CLS-5
5.         Combecen Inj    Vitamin B1, B2, B3,
B 6, B12     Chai    50;100;250;500ml    Bổ sung Vitamin B, B2, B3,B6, B12     CLS-6
2. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A
TT    Tên thuốc, nguyên liệu      Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Tyloprim Inj    Tylosin    Chai    100ml    Trị viêm phổi, khí phế quản    HP-2
2.        Colipra-Ject     Gentamicin, Sulphadimethoxine,    Lọ    200ml    Trị bệnh đường ruột do E.coli     HP-4
3.        Gentipra-TS Inj    Gentamicin, Sulphadimethoxine,    Lọ    100ml    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    HP-5
4.        Vermipra Inj    Levamisole    Lọ    50ml    Trị nội ký sinh trùng    HP-6
5.        Pederipra Spray    Chotetramycine    Lọ    100; 200; 270ml        HP-8
6.        Gentamox Inj     Amoxicillin, Gentamicin    Chai    100ml    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    HP-10
7.        Hiprasulfa-TS Inj    Sulphamethoxazole, Trimethoprim    Chai    100ml    Trị bệnh đường ruột    HP-11
8.        Oxipra-10 Inj    Oxytetracyclin    Chai    100; 250ml    Trị bệnh đường ruột    HP-13
9.        Hipralona Enro-1    Enrofloxacin    Chai    100ml    Trị tiêu chảy, CRD    HP-14
10.        Hipravit – AD3E Forte    Vitamin A, D3, E    Chai    10; 20; 50; 100; 250ml    Bổ sung vitamin A, D3, E    HP-21
11.        Hipravit – AD3E    Vitamin A, D3, E    Lọ, chai    100ml; 1lít    Bổ sung vitamin A, D3, E    HP-22
12.        Hipravit – T    Vitamin A, D3, E, B1, B5, B6    Lọ, chai    100ml; 1lít    Bổ sung vit cho gia súc, gia cầm    HP-23
13.        Hipralona Enro-S    Enrofloxacin    Lọ, chai    100ml; 1lít    Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột    HP-24
14.        Federipra spray    Chlotetracyclin HCL    Chai    270ml    Phòng và trị bệnh ở móng, vết thương phẫu thuật, vết thương ở da    HP-29
15.        Ferrohipra-200    Sắt (Fe)    Chai    100ml    Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt    HP-30
3. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Ampifur     Ampicillin    Gói, bao    100g; 1; 25kg    Điều trị bệnh đường ruột    SPV-1
2.        Colimicia Complex     Tylosin, Colistin    Gói, bao    100g; 1; 25kg    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-2
3.        Eriprim     Tylosin, Sulfafurazol    Gói, bao    100g; 1; 25kg    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-3
4.        Hydro Rex Vital Aminocidos    Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Methionin, Lysin    Chai    250; 500ml; 1l    Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu    SPV-5
5.        Iron-Vex Inj    Iron detran    Chai    100ml    Cung cấp sắt    SPV-6
6.        Quinolone-N20     Norfloxacin    Chai    100; 250ml    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-7
7.        Petraet Plus Inj     Tetracyclin    Chai    20; 100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp    SPV-8
8.        Toscalm    Tylosin    Gói, bao    100g; 1; 25kg    Điều trị bệnh đường hô hấp    SPV-9
9.        Toscalm Inj    Tylosin    Chai    20; 100ml    Điều trị bệnh đường hô hấp    SPV-10
10.        Avicilina Super    Ampicillin    Gói, bao    100g; 1; 25kg    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-11
11.        Coccirex    Sulphaquinoxalin, Pyrimetharine    Chai    250; 500ml; 1l    Đặc trị bệnh cầu trùng ở gia cầm    SPV-12
12.        Colmyc-E    Enrofloxacin    Chai    250; 500ml; 1l    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-13
13.        Inectil Inj     Tylosin    Chai    20; 100; 250ml    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-15
14.        Antidiarex     Sulfadimidine, Tetracyclin    Chai    100; 200ml; 1l    Điều trị bệnh đường ruột    SPV-16
15.        Maxtivex-1 Inj    Cloxacillin, Framycetin    Chai    100ml    Điều trị bệnh viêm vú ở bò    SPV-18
16.        Dimetricin Inj    Erythromycin    Chai    100ml    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    SPV-19
17.        Revefos Inj     Ethanol-B-aminophosphoric acid, Propionic acid    Chai    10; 20; 50; 100; 250ml    Giúp phục hồi và chống suy nhược, gia tăng tiết sữa.
    SPV-22
18.        Septibron TCD Inj     Tylosin, Tetracyclin    Chai    10; 20; 50; 100; 250ml    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-23
19.        Colimutina Inj     Tiamulin, Colistin    Chai    10;20;50;100;250ml    Điều trị bệnh đường hô hấp    SPV-25
20.        Comy C-E Inj    Enrofloxacin    Chai    10;20;50;100;250ml    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    SPV-26
21.        Supper egg formula plus    Vitamin B2, C, D3, K3, Oxytetracyclin    Gói, bao    100; 500g; 1; 25kg    Tăng năng suất trứng gia cầm    SPV-28
22.        Ampi Coli SP    Ampicillin, Colistin    Gói, bao    100; 500g; 1;25kg    Trị bệnh đường ruột, hô hấp    SPV-29
23.        Ampi Coli fort SP    Ampicillin, Colistin    Gói, bao    100; 500g; 1; 25kg    Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp    SPV-30
24.        Vitaject AD3E    Vitamin A, D3, E    Chai    100; 250ml    Cung cấp vitamin A, D, E    SPV-31
4. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        Fluquin    Enrofloxacin, Potsasium hydroxide    Chai, thùng    20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít    Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, viêm phổi    IQF-2
5. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L 
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số 
đăng ký 
1.        TAVET Enrofloxacina 10%    Enrofloxacin, Benzyl alcohol,     Chai, can    100; 50ml; 1lít; 5 lít    Điều trị các bệnh do E.coli, Samonella, Mycoplama, tụ huyết trùng ở gia cầm    TAV-01
2.        TAVET Doxycyclina 10%    Doxycycline (hyclate), Acetyl salicylic axit, Bromhexine HCL    Lọ, chai, can    100ml; 1lít; 5 lít    Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline , Mycoplasma.     TAV-02
3.        TAVET Enrofloxacina 5%    Enrofloxacin    Chai    100ml    Trị viêm phổi, cuống phổi, bệnh do Mycoplama ở trâu bò; bệnh do E.coli, Salmonella ở lợn; bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở chó    TAV-03
4.        TAVET Oxytetracyclina 200 L.A    Oxytetracycline    Chai    10; 50; 100; 250ml    Điều trị bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày, viêm tử cung, viêm vú    TAV-04
5.        Amoxi - TAV 15% L.A.    Amoxicillin    Chai    10; 50; 100; 250ml    Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin    TAV-05
6.        TAVET - Cefalecina + Gentamicina    Cephalexin monohydrate, Gentamicin sulfate    Chai    10; 50; 100; 250ml    Trị bệnh viêm vú, bệnh ở bò, cừu và dê do E.coli, Klebsiella, Pseudomonas,  streptococcus, staphylococcus,..      TAV-06
7.        VIT-Amino    Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3, Methionine, Lysine, Tritropan, Threonine    Hộp, bao    100g; 1kg; 5; 25kg    Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin, axit amin cần thiết, phục hồi sức khỏe    TAV-07
8.        Stress lyte plus    Vitamin A, B1, B2,  B6, B12, C, D3, E, K2, muối Ca, Fe, Mn, Cu, Mg    Hộp    1kg    Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin và khoáng    TAV-09
6. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số
đăng ký
1.        Ganadexil
Enrofloxacina 5%    Enrofloxacin    Chai    100; 250; 1000ml    Trị viêm phế quản    IIS-1
2.        Ganadexil
Enrofloxacina 10%    Enrofloxacin    Chai    100; 250ml; 
1000; 5000ml    Trị thương hàn    IIS-2
3.        Hierrodexina    Vitamina B12    Chai    100ml    Tri thiếu máu, bổ sung chất sắt    IIS-3
4.        Levamisol 100    Levamisol HCL    Chai    250, 500, 1000ml    Trị bệnh hô hấp    IIS-4
5.        Zinaprim Inj    Sulfametacina
Trimetoprim     Chai    10; 40; 100; 250; 
500; 1000ml    Trị đường ruột, nhiễm trùng máu    IIS-5
6.        Vitamin AD3E Inj    VitaminA, D3, E    Chai    10; 40; 100; 250; 
500; 1000ml    Tăng sức đề kháng    IIS-8
7.        Zinaprim (Oral Powder)    Sulfamethazine,Trimethoprim    Bao    100;  200g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg    Trị viêm phổi, cầu trùng    IIS-9
8.        Tilosina 200 
Ganadexil Inj    Tylosin     Chai    10; 40; 50; 100; 
250; 500; 1000ml
    Trị bệnh hô hấp    IIS-10
9.        Multivit    Vitamina A, D, E, K, B1, B2, B6, PP    Chai    50; 100; 250ml
500; 1000ml    Tăng sức đề kháng    IIS-11
10.        Ganaminovit 
( Oral Powder)    VitaminA, D3, B1, B2, B6, C, K3 và khoáng chất    Bao    100; 200; 500g; 1kg; 5kg; 10kg    Trị suy dinh dưỡng, thiếu máu    IIS-12
11.        Chicktonic
(Oral Solution)    VitaminA, D3, B1, B2, B6, B12, K3, khoáng chất    Chai    10; 40; 50; 100; 
250; 500; 1000ml    Tăng sức đề kháng    IIS-13
12.        Ampidona (Oral Soluble Powder)    Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate    Gói    100; 500g; 1; 2; 5; 10kg    Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn    IIS-14
13.        Coloxyvit (Oral Powder)    Oxytetracyclin, Colistin, Riboflovin, Niacidamine, Vit A, D3, K, E, B12    Gói    100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg    Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn    IIS-15
7. CÔNG TY MEVET, S.A
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Enrovall    Enrofloxacin base    Chai
Lọ    100 ml
1000 ml    Phòng và trị bệnh do Mycoplasma, tụ huyết trùng, … ở gia súc, gia cầm    MV-1
8. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A 
TT     Tên thuốc,
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký 
1.        Mamifort    Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium    Ống    10ml    Trị viêm vú ở trâu, bò, dê ,cừu    SYVAS-1
2.        Syvaquinol 10% Oral    Enrofloxacin    Chai    100, 500, 1000ml    Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…    SYVAS-2
3.        Syvaquinol 100 Injectable    Enrofloxacin    Chai    20, 50, 100, 250ml    Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…    SYVAS-3
4.        Colisin    Ampicillin trihydrate, Colistin sodium    Chai    10, 50, 1000ml    Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin    SYVAS-4
9. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.
TT     Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích    Công dụng
    Số đăng ký 
1.        Cloxacum    Cloxacillin        Hộp    200 ống    Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa    CALIER-1
2.        Cloxambiotic    Cloxacillin, Ampicillin    Hộp    200 ống    Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa    CALIER-2
3.        Roxacin Oral Solution    Enrofloxacin    Chai    1 lít    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    CALIER-3
4.        Roxacin Injectable    Enrofloxacin    Chai    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    CALIER-4
5.        Vitamin Forte     Vitamin A, D3, E    Chai    100ml    Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin    CALIER-5
6.        Roborante Calier    Calcium phosphorylcholine chloride, Casein peptides, Vitamin B12    Chai    100ml    Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản    CALIER-6
7.        Septo-skin     Oxytetracycline, Patent Blue    Chai    200; 270ml    Chống nhiễm trùng ở vết thương    CALIER-7
8.        Espes    Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycin sulphate    Chai    100ml    Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin gây ra    CALIER-8
9.        Calcio Calier Fort    Calcium borogluconate, Megnesium chloride, Magnesium hypophosphite, Sodium methyl p - hydroxybenzoate    Chai    100; 250; 500ml    Phòng và trị bệnh do thiếu Calci và Phospho ở bò    CALIER-11
10.        Ivertin    Ivermectin, Benzyl alcohol    Chai    50;100; 250ml    Điều trị các bệnh do giun tròn gây ra ở bò    CALIER-12
11.        Complejo B-8 Injectable    Thiamin HCL, Riboflavin sodium phosphate, Pyridoxine HCL, Nicotinamide, D-panthenol, Cyanocobalamine, D-biotin    Chai    100; 250; 500ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B, trị các triệu chứng thần kinh, bại liệt,…    CALIER-14
12.        Ovo-Stark Complex    Vitamin A, D3, E, C, Magnesium, Selenium, Cu, Fe, Zn, Mn, Ca, I, Co, Sodium carbonate monobasic    Bao    1; 25kg    Phòng,  trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng, giúp cơ thể cân bằng điện giải, tăng cường sức đề kháng    CALIER-15
10. S.H.IBERICA S.A 
TT     Tên thuốc, nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng 
    Số đăng ký 
1.        Robenin 60    Robenidine HCL    Bao    25kg    Phòng ngừa bệnh cầu trùng trên thỏ và gà thịt    PHIS-1
THAILAND
1. CÔNG TY AJINOMOTO 
TT    Tên thuốc, nguyên liệu     Hoạt chất chính
(chủng VSV)    Dạng đóng gói    Khối lượng/
Thể tích     Công dụng 
    Số 
đăng ký 
1.        L-Lysine Monohydrochloride    L-Lysine Monohydrochloride    Bao    25kg    Bổ sung axit amin    AJN-1
2. CÔNG TY BETTER PHAMA 
TT     Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính
(chủng VSV)     Dạng đóng gói     Khối lượng/
Thể tích     Công dụng
    Số
đăng ký
1.        ADEK 126 Solution    Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D-Pantothenate    Chai, bình    100; 500ml; 5 lít    Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng  tăng cường sức đề kháng; Giảm tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột    BP-1
2.        ADEK 126 Powder    Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Calcium-Pantothenate, Nicotinic acid    Gói, thùng    20; 100g; 1; 15; 25kg    Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,….    BP-2
3.        Betafac-Egg    Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Cu,Fe, I, Mg, Zn, Co, Ca    Gói, bao    1; 10; 20; 30; 50lb    Giúp cân bằng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ở thời kỳ đẻ trứng, tăng năng suất trứng    BP-3
4.        Bio-B12    Erythromycin, vitamin B12    Gói, bao    20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb    Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi Mycoplasma, vi khuẩn Gr(+ )và Gr(- ).    BP-5
5.        Betamycin    Chlotetracyclin, vitamin A, B12    Gói, bao    20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb    Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,đường tiêu hóa, bệnh cúm và CRD     BP-6
6.        Ditrim Oral suspension    Sulfadiazine, Trimethoprim    Chai    100; 250; 500ml; 1; 5 lít    Trị E.Coli, Corynebacterium, phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa trên heo và gia cầm    BP-7
7.        Losin-S    Tylosin, Sulfamethazine    Gói    25; 100; 500g; 10; 20; 50lb    Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên heo và gia cầm: tiêu chảy, E.coli, bệnh thương hàn; viêm phổi,…    BP-8
8.        Sultrim    Trimethoprim, Sulfaquinoxaline    Gói, bao    10; 20; 100g; 1/4;11b; 1; 2; 5; 10;15;20; 30; 50kg    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa: tiêu chảy do E. coli, bệnh thương hàn     BP-10
9.        Vermisole 50    Oxibendazole    Gói, hộp    15; 30; 100; 800g; 1; 15kg    Điều trị các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm như: giun dạ dày, giun đũa, giun kim, giun kết hạt, tiêu diệt trứng và ấu trùng xâm nhập vào gan và phổi.    BP-11
10.        Biolyte    Sodium chloride, Postasium chloride, Sodium bicarbanate, Citric acid, Dextrol    Gói, thùng    100; 1; 15; 25kg    Phòng trị mất nước và chất điện giải do bị bệnh tiêu chảy kéo dài, phòng chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển…hỗ trợ cho việc điều trị bệnh tiêu chảy    BP-12
11.        Betafac 5A    Chlotetracycline, vitamin B1, B6, B12    Gói, bao    1/2;1; 20lb    Kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng năng suất trứng trên gia cầm đẻ. Giảm stress do thay đổi đột ngột hay do vận chuyển.    BP-13
12.        Wormer-B     Piperazine citrate    Gói    10; 50; 1000g    Trị  giun ký sinh trên gia cầm, heo và ngựa    BP-14
13.        Sulfamet 12,5%    Sulfâmethzine    Chai, bình    500ml; 4oz; 16oz; 1 gallon ; 20 lít    Điều trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn G+ và G-, trên gia cầm     BP-15
14.        Actmix Pig Grower    Vitamin, khoáng    Bao, gói    250; 500; 1; 5; 10; 20kg    Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết    BP-16
15.        Actmix Pig Finisher    Vitamin, khoáng    Bao, gói    1; 5; 10; 20kg    Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết     BP-17
16.        Actmix Layer    Vitamin, khoáng    Bao, gói    1; 5; 10; 20kg    Phòng, trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết    BP-18
17.        Betacod    Vitamin A, D3    Bao, gói    1; 5; 10; 20; 50lb    Bổ sung Vitamin A và D3, kích thích tăng trọng và phòng bệnh do thiếu  Vitamin    BP-19
18.        Oxta 50    Oxytetracycline    Bao, gói    1; 5; 25; 50kg    Kích thích tăng trọng cho heo, gà, vịt, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.    BP-20
19.        Beta 50    Chlotetracycline    Bao, gói    1; 5; 10; 20; 50lb; 1; 5kg    Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,  tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) & Gr(-)    BP-21
20.        Vermisole 150    Oxybendazole    Bao, gói    15; 30; 100; 800g; 1; 5kg    Diệt các loài giun ký sinh trên heo, trâu bo,cừu và gia cầm, các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm    BP-22
21.        Besinor    Norfloxacine    Chai, bình    100; 250; 500ml; 1; 5lít ; 1gallon    Phòng điều trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) và Gr (-), bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma (C.R.D), bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E. coli    BP-24
22.        Farminth    Piperazine citrate    Gói    10; 30; 100g; 1lb    Diệt giun đũa và giun kết hạt    BP-25
23.        Losin Soluble Powder    Tylosin tartrate    Hộp, bao    120g; 1,2kg; 12; 30; 60kg    Phòng và điều trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, Viêm phổi.     BP-26
24.        BP 920 Broiler    Vitamin, khoáng    Gói, bao    1; 5;10; 20kg    Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gà thịt    BP-28
25.        Doxcine Water Soluble Powder    Doxycycline    Gói,
 bao    20;100; 500g; 1kg; 15; 20kg    Phòng và trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline    BP-29
26.        Mycofloxacine 100    Enrofloxacin    Chai, thùng    100; 500ml;1 lít; 5; 20 lít    Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(+),Gr(-) và Mycoplasma    BP-30
27.        Betalin 10%    Tiamulin hydrogen    Gói, 

bao    10; 25; 50; 100; 500g; 1kg;         10; 15; 25kg    Trị bệnh CRD, dấu son, hồng lỵ, sưng phổi    BP-31
28.        Cobactin 6%    Colistin    Gói, 
Thùng    100g; 1; 10; 20kg        25kg    Trị các bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra    BP-32
3. CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/         Khối lượng    Công dụng    Số     đăng ký
1.        Colimeiji 10%    Colistin sulphate    Bao    20kg    Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo    MJT-3
2.        Colimeiji 2%     Colistin sulphate    Bao    20kg    Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo    MJT-4
3.        Colimeiji 400    Colistin sulphate    Thùng    150, 300, 450 Bou    Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo    MJT-5
4. CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/  Khối lượng    Công dụng    Số     đăng ký
1.        Octacin-En 1% (Oral)    Enrofloxacin    Lọ    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    THAI-1
2.        Octacin-En 10% (Oral)    Enrofloxacin    Lọ    100ml; 1 lít    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    THAI-3
3.        Proguard 1% (Oral)    Enrofloxacin    Lọ    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    THAI-4
4.        Proguard 10% (Oral)    Enrofloxacin    Lọ    100ml; 1 lít    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    THAI-6
5. CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/  Khối lượng    Công dụng    Số     đăng ký
1.        Octacin-En 5% Inj    Enrofloxacin    Lọ    20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    THAI-2
2.        Proguard 5% Inj    Enrofloxacin    Lọ    20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra    THAI-5
6. CÔNG TY MACROPHAR
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ 
Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Octamix A.C.    Colistin, Amoxicillin    Gói    100; 500g    Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra    MCP-1
7. CÔNG TY OCTA MEMORIAL
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Octa-Sulprim    Trimethoprim, Sulphadiazine    Chai    200ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra    OMT-01
8. CÔNG TY  OLIC
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Panacur Powder 25%    Fenbendazole    Thùng    10kg    Trị các loại giun tròn, giun phổi, giun dẹp, sán dây    OLIC-01

9. CÔNG TY POLIPHARM
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Enro-100    Enrofloxacin    Lọ    100ml    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra    PLPT-01
10. CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số đăng ký
1.        Corysol -240    Erythromycin, Chlotetracyclin    Gói    100g    Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá ở gà, lợn    WELL-1
2.        Methozine  480    Sulphadizine, Trimethoprim    Gói    100g    Điều trị các bệnh đường hô hấp; bệnh do Salmonella; haemophilus gây ra    WELL-2
3.        Bioquin    Trimethoprim. Suphaquinoxaline    Gói    100g    Điều trị các bệnh THT, E.coli,…    WELL-3
11. CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Gentamicin Sulphate Inj     Gentamicin sulphate    Chai    10; 50; 100; 250ml    Điều trị viêm phế quản, viêm túi khí, đặc biệt là bệnh nhiễm khuẩn E.coli và các biến chứng của bệnh CRD; Viêm ruột, bệnh phân trắng ở gà, bệnh thương hàn, phó thương hàn và tụ huyết trùng    TPDT-1
2.        Gentamicin Sulphate     Gentamicin sulphate    Chai    20; 50; 100ml    Điều trị các bệnh do các vi khuẩn G+ và G- như: E.coli, Klebsiella, Proteus, Pseudomonas, Enterobacter, Serratia, Salmonella, Shigella gây ra    TPDT-2
3.        Lovasol     Levamisole    Chai    20; 50; 100ml    Thuốc tẩy các loại giun tròn bao gồm cả ấu trùng và giun trưởng thành: Giun phổi, giun dạ dày, giun kim, giun kết hạt và giun đũa ở heo, bò, trâu, dê, cừu và chó; giun thận ở heo; Giun tim ở chó    TPDT-3
4.        Ferron    Iron (Fe3+)    Chai    10; 20; 50; 100ml    Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất sắt ở heo con, trâu bò con và các loài vật nuôi khác    TPDT-4
12. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Octamix Mineral Compound    Sodium, Magnesium, Potassium, Zinc, Panthenic acid, Nicotinic acid    Gói    100; 500g    Bổ sung các chất điện giải    TPF-01
2.        Octamix Vitamin Compound    Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid     Gói    100; 500g    Bổ sung vitamin    TPF-02
THUỴ ĐIỂN (SWITZERLAND)
1. CÔNG TY DR TEZZA S.R.L
TT    Tên thuốc    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số đăng ký
1.        Ascarex D    Piperazin HCL    Thùng    25kg    Trị ký sinh trùng, các lọai giun tròn    AZN-01
THỤY SỸ (SWISS)
1. CÔNG TY FINALOR AG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Nước sản xuất    Số 
đăng ký
1.        Ascorbic Acid    Vitramin C    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm    Anh    HLR-1
2.        Carophyll Red    Cantaxanthin    Túi, Hộp    5 - 20 Kg    Cung cấp sắc tố màu đỏ cho gia cầm    Pháp    HLR-3
3.        Carophyll Yellow    Apo-Ester    Túi, Hộp    5 - 20 Kg    Cung cấp sắc tố màu vàng cho gia cầm    Pháp    HLR-4
4.        K3 Stab Feed Grade    Vitamin K3    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm    Ý    HLR-5
5.        Menadione Sodium Bisulfite Feed Grade    Vitamin K3    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm    Ý    HLR-6
6.        Pyridoxine Hydrochloride    Vitamin B6    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm    Đức    HLR-7
7.        Rovimix  C-EC    Vitamin C    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm    Anh    HLR-12
8.        Rovimix A-500    Vitamin A    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin A  cho gia súc, gia cầm    Thuỵ Sỹ    HLR-17
9.        Rovimix AD3 500/100    Vitamin A và D    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin A và D cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-19
10.        Rovimix B1    Vitamin B1    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm    Đức    HLR-20
11.        Rovimix B2 80 SD    Vitamin B2    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin B2 cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-21
12.        Rovimix B6    Vitamin B6    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm    Đức    HLR-22
13.        Rovimix Beta-Carotene 10%    Beta-carotene    Túi, Hộp    5 Kg    Cung cấp beta-carotene cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-23
14.        Rovimix Calpan    Pantothenates    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Pantothenic acid cho gia súc, gia cầm    Anh    HLR-24
15.        Rovimix D3-500    Vitamin D    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin D cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-25
16.        Rovimix E-50 Adsorbate    Vitamin E    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm    Thuỵ Sỹ    HLR-26
17.        Rovimix E-50 SD    Vitamin E    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-27
18.        Rovimix Folic 80 SD    Folic acid    Túi, Hộp    1 - 20 kg    Cung cấp Folic acid cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-28
19.        Rovimix H-2    Biotin    Túi, Hộp    5 - 20 Kg    Cung cấp Biotin cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-29
20.        Rovimix Niacin    Vitamin PP    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin PP cho gia súc, gia cầm    Thuỵ sỹ    HLR-30
21.        Rovimix Stay-C 35    Vitamin C    Túi, Hộp    25 Kg    Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-31
22.        Thiamine Hydrochloride    Vitamin B1    Túi, Hộp    20 Kg    Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm    Đức    HLR-32
23.        Vitamin B12 1% Feed Grade    Vitamin B12    Túi, Hộp    5 Kg    Cung cấp Vitamin B12 cho gia súc, gia cầm    Pháp    HLR-33

2. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Econor 1%    Valnemulin    Bao, gói    100, 500g & 1kg    Trị bệnh hô hấp    NVT-1
2.        Econor 10%    Valnemulin    Bao, gói    100, 500g & 1kg    Trị bệnh hô hấp    NVT-2
3.        Econor 50%    Valnemulin    Bao, gói    100, 500g & 1kg    Trị bệnh hô hấp    NVT-3
4.        Lopatol 100    Nitroscanate    Hộp    10 viên    Trị giun chó, mèo    CGN-01
5.        Lopatol 500    Nitroscanate    Hộp    4 viên    Trị giun chó, mèo    CGN-02
6.        ESB 3    Sulfaclozine sodium    Bột    20, 250, 500g; 25, 50kg    Trị bệnh cầu trùng, thương hàn    CGN-06
7.        Fasinex 900    Triclabendazole    Hộp    25, 30, 40, 50, 80 viên    Trị sán lá gan    CGN-09
8.        Fasinex 10%    Triclabendazole    Lọ    100ml    Trị sán lá gan    CGN-10
9.        Cosumix Plus    Sulfachloropyridazine Sodium    Bao, gói    20, 250, 500g; 1;  25; 50kg    Trị bệnh tụ huyết trùng và thương hàn    CGN-11
10.        Tiamutin 10%premix    Tiamulin    Bao, gói    100g, 500g & 1kg    Trị bệnh hô hấp    CGN-18
11.        Neocidol – 250 EC    Diazinon    Lọ    1 lít    Trị ngoại KST    CGN-20
12.        Quixalud 60%    Halquinol    Bao, gói    100g; 1, 10, 25, 50kg    Ức chế vi khuẩn, nấm mốc gây tiêu chảy    CGN-21
13.        Tiamutin 10% Inj    Tiamulin    Chích    Lọ: 100ml    Trị bệnh đường hô hấp cho heo    SD-2
14.        Tetramutin    Tiamulin, Chlortetracyline    Bao, gói    1kg, 3kg, 25kg, 30kg, 50kg    Trị bệnh hô hấp cho heo, gà    SD-4
15.        Tiamutin 45%    Tiamulin    Bao, gói    10g, 20g, 100g, 25kg     CRD trị bệnh hô hấp mãn tính    SD-5
16.        Tiamutin 80%Coated    Tiamulin    Bao, gói    100g, 25g, 30g, 50kg    Trị bệnh hô hấp cho heo    SD-6
CHINA
1. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL 
TT    Tên thuốc, 
nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng/ 
Thể tích    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Kanamycin sulfate BP98 (Kanamycin Mono sulfate BP98)    Kanamycin sulfate    Thùng    15; 25bou/kb    Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm    FFPC-01
2.    CÔNG TY ZHEJIANG NHU 
TT    Tên sản phẩm    Hoạt chất chính    Dạng đóng gói    Thể tích/ Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.        Vitamin D3     Vitamin D3   Powder 500.000IU/g Min    Thùng    25kg    Bổ xung Vitamin D3    ZN-01
2.        Vitamin A/D3     Vitamin A, D3     Thùng    25kg    Bổ xung Vitamin A, D3    ZN-02
3.        Biotin 2% Min    Vitamin H    Thùng    25kg    Bổ xung Vitamin H    ZN-03
4.        Vitamin A     Vitamin A     Powder 500.000IU/g Min    Thùng    25kg    Bổ xung Vitamin A    ZN-04
5.        Vitamin E     Vitamin E Powder 50%Min    Thùng    25kg    Bổ xung Vitamin E    ZN-05
CHI LÊ
1. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA 
TT    Tên thuốc, nguyên liệu    Hoạt chất chính    Dạng
đóng gói    Khối lượng    Công dụng    Số 
đăng ký
1.         Enromic 10%    Enrofloxacine    Lọ    20;50;100;250; 500ml    Điều trị bệnh viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, viêm rốn cho Trâu bò, lợn, cừu, dê, Chó, mèo     LACE-1
2.        Supervitasol w.s.p    Vitamin A, C, D3, E,  B1, B2, B3, B5, B6, B12, K, Biotin, Các chất điện giải, Folic acid.    Chai    20;50;100;250; 500g; 1kg.    Phòng và trị các chứng thiếu vitamin do bệnh truyền nhiễm gây ra,     LACE-3








II. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG 
Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN
ngày 18/5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT    Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc        TT    Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc
1    Bacitracin Zn        9    Meticlorpidol/Methylbenzoquate
2    Carbadox        10    Amprolium (dạng bột)
3    Olaquindox        11    Amprolium/ethopate
4    Spiramycin        12    Nicarbazin
5    Tylosin Phosphate        13    Flavophospholipol
6    Avoparcin        14    Salinomycin
7    Virginiamycin        15    Avilamycin
8    Meticlorpidol        16    Monensin

 

III. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG 
Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN
ngày 18 /5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


TT    Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc
1    Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
2    Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran  (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
3    Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) 
4    Metronidazole (Tên khác:  Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
5    Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)

 
MỤC LỤC
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC 
TT    Tên nhà sản xuất    Địa chỉ    Địa chỉ E.Mail    Điện thoại    Fax    Trang
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI                    
1.        Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)    88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội        04.8696243
091.3210744    04.8691263    1
2.        Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET)    88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà nội    [email protected]
04.8691156    04.8690097    7
3.        Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET)    Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt -  Thanh trì - Hà nội    [email protected]
04.8686633
04.8617456        15
4.        Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp     Ph¬ương Mai - Đống Đa - Hà Nội        04.8685392        17
5.        Công ty TNHH Dược thú y Thăng Long    11A ngõ 76 - Lạc Long Quân - quân Tây Hồ - Hà Nội        04.7530706        18
6.        Công ty TNHH Thiện Chí I    19/134 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội        04.8685456
04.85653087        18
7.        Công ty TNHH Thuốc thú y (PHAVETCO)    128C Đại La - Đồng Tâm; Số 23, tổ 17, đường Nguyễn Tam Trinh - Mai Động - Hai Bà Trưng - Hà Nội        04.8696273
04.8626908        19
8.        Công ty TNHH thú y Việt Nam    129, đường Yên lạc - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội    [email protected]
04.9783274
04.6362977        20
9.        Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co)    Số 25, Tân Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội        091.3597222
091.3555166    04.6610747    21
10.        Công ty Cổ phần thuốc thú y Nam Hải    Xóm Cầu - xã Định Công - Thanh Trì - Hà Nội        04.8531458
091.3210744        23
11.        Công ty TNHH Trường Hằng    160/12 Bạch Đằng - Hoàn Kiếm - Hà Nội        04.9322078
091.3518104        24
12.        Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam (Greenvet)    Khu Công nghiệp Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội    [email protected]
04.8562175
091.3233703    04.5142388    24
13.        Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng    Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội        04.9761906
08.6810231        26
14.        Công ty TNHH thương mại và dịch vụ phát triển chăn nuôi    Thôn Đồng Trì - Tứ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội        04.8695108        27
15.        Công ty TNHH thuốc thú y Bắc Hà (HAPHAVET)    Tổ 1 - Phường Định Công - Quận Hoàng Mai - Hà Nội        04.6406213        28
16.        Công ty TNHH Thuốc Thú y Miền Bắc    Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP: Số 107 - A12 - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội        04.8523616        28
17.        Công ty Cổ phần thuốc thú y Việt Anh    Xóm 1 - Định Công - Thanh Trì - Hà Nội        04.6406213        29
18.        Công ty thuốc sát trùng Việt Nam    Thị trấn Đức Giang - Gia Lâm - Hà Nội                31
19.        Doanh nghiệp tư nhân Hùng Cường    Tổ 69, phường Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội    [email protected]
04.8211858
04.6360375
090.3454888        31
20.        Doanh nghiệp tư nhân Hùng Nguyên    Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội        04.8619399        33
21.        Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Cường    50/17 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội        04.8694629        35
22.        Doanh nghiệp tư nhân Năm Thái    23 Quốc Bảo, thị trấn Văn Điển, Thanh trì, Hà Nội        04.8532543
090.3445644    04.8532543    36
23.        Doanh nghiệp tư nhân thuốc thú y Bình Minh    105 Trường Chinh - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội                37
24.        Cơ sở sản xuất thuốc thú y Minh Tuấn I    Số 15, đường C, Đại học Nông nghiệp I, Gia lâm, Hà Nội    [email protected]
04.8276311
090.3297660        38
25.        Cơ sở sản xuất thuốc thú y Thịnh Phương    Thôn Chính Trung - Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội        04.8276684
04.8276505        38
26.        Cơ sở sản xuất thuốc thú y Hải Đăng    Tổ 6, Tân khai, Vĩnh tuy, Thanh trì, Hà Nội        04.8685434
091.3593415        39
27.        Cơ sở sản xuất thuốc thú y Năm Nga    12A, tổ 12, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội        04.8695074        40
28.        Cơ sở Hoá Sinh Dược Thú Y    Số 32, A5, Đại học Nông nghiệp I, Gia Lâm - Hà Nội    [email protected]
04.8276634        40
29.        Trung tâm Chuyển giao công nghệ, Hội thú y Việt Nam    705-K12 thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội        04.7530706        40
30.        Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y     74-Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội        04.8691589        41
31.        Công ty Tiên Sinh    Mỹ Đình- Từ Liêm- Hà Nội                43
32.        Cty TNHH kỹ thuật NN Việt Nam    Gia Lâm- Hà Nội                44
    HÀ TÂY                    
33.        Xí nghiệp thuốc thú y trung ương    Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây        034.861337    034.861799    44
34.        Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD)    Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây    [email protected]
04.8686154
091.3227058        46
35.        Công ty Cổ phần Sóng Hồng    Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây        04.8685558
091.3228571        53
36.        Cty CP Dược phẩm công nghệ cao
(Hitech-JSC)    Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây                55
    HƯNG YÊN                    
37.        Công ty TNHH Phát triển mạng lưới toàn Cầu Nam Dũng (Netde Co., Ltd)    Thôn Hành Lạc - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên    [email protected]
091.3222327        56
    BẮC NINH                    
38.        Công ty Nông sản Bắc Ninh    Đường Nguyễn Trãi, TX Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh        0241.821243
0241.820712        61
    NAM ĐỊNH                    
39.        Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi  HACO    Thị trấn Yên Định - Hải Hậu - Nam Định        0350.878615        61
    THÁI BÌNH                    
40.        Công ty liên doanh Bình Giang    145 Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình - Thái Bình                62
41.        Công ty thương mại và đầu tư thuố́c thú y Đông Nam Á    Khu 5 – thị trấn Đông Hưng – Thái Bình        036.851393
091.3295755        62
    THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG                
42.        Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI - Chi nhánh Đà Nẵng    35F Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng                63
    TỈNH KHÁNH HÒA                    
43.        Phân viện Thú y Miền trung - Viện Thú y    Km số 4 – đường 2/4 – Đồng Đế - Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa    [email protected]
058.831118    058.831592    64
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                
44.        Công ty Thuốc thú y Trung ương II    29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM    [email protected]
08.8225063    08.8225060    65
45.        Công ty Bio-Pharmechemie    2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quận 9 – TP. HCM    [email protected]
08.7313490
08.7313698    08.7313488    68
46.        Xí nghiệp Dược thú y - Công ty gia cầm thành phố Hồ Chí Minh    236A Lê văn Sĩ - quận Tân Bình -TP HCM    [email protected]
08.8440582
08.8445155        88
47.        Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T    41A, Phước Long B - Quận 9 - TP HCM    [email protected]
08. 7313547 
08. 7310239    08.7310704    92
48.        Cơ sở Nông lâm - Trường Đại học Nông lâm    Phường Linh Trung - quận Thủ Đức- TP HCM    [email protected]
08.8964211
091.3895315    08.8960713    99
49.        Công ty TNHH Minh Huy    431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM    [email protected]
08.8444834 0903817021        99
50.        Cơ sở Sản xuất Dược thú y Khoa Nguyên    5/22 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh    [email protected]
08.8425556    08. 8498550    103
51.        Công ty TNHH sản xuất thương mại 533    29 Đào Cam Mộc – P4 – Q8 – TP. HCM        08.8503092    08.8505196    105
52.        Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)    45/308D và 36/1G Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh    [email protected]
08.9872697  08.9873617       08.9873618    107
53.        Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung    105/130 2A đường Nguyễn Văn Lượng, Q. Gò vấp, TP HCM    [email protected]
08.8951565
08.8444677        113
54.        Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á    220 Phạm Thế Hiển-phường2-quận 8-TP HCM    [email protected]
08.8515728
08.8513571    08.8568035    115
55.        Cơ sở Dược thú y Phú Thọ    59/4B ấp Tiền Lâm - Bà Điểm  Hóc Môn -  TP.Hồ Chí Minh    [email protected]
[email protected]    08.8750058
0913.801716    08.8750058
    119
56.        Công ty Đầu tư Miền Đông - Bộ Quốc phòng    138B-đường Tô Hiến Thành-P15-Quận 10- TP HCM        08.8626194
090.3745416        121
57.        Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Việt Viễn (VIVCO)    14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp - TP HCM    [email protected]
08.8943854 0903839307        123
58.        Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng    458 đường Cách mạng tháng Tám-phường 4-quận Tân Bình-TP HCM    [email protected]; [email protected]
08.8443278
0913805777        132
59.        Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân    15/5 Phạm Văn Hai, P1, Q. Tân Bình, TP HCM    [email protected]
[email protected]    08.8447269
08.8442422    08.8447269    139
60.        Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Anpha    7/3 Giãn Dân - Long Thạnh Mỹ-TP HCM    [email protected]
[email protected]
08.7330074    08.7330074    142
61.        Công ty TNHH Quốc Minh    183/1 Hiệp Bình - P. Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức – TP. HCM    [email protected]
08.72661443    08.7266799    146
62.        Cty TNHH Thương mại & SX dinh dưỡng thú y Nam Long    TP. Hồ Chí Minh                154
63.        Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ    260/40 Đường Nguyễn Thái Bình, P12, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh    [email protected]
0903644488        154
64.        Công ty TNHH TM&SX thuốc Thú y Napha    159 Bùi Công Trừng – Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM    [email protected]
08.7120481    08.7120519    155
65.        Công ty TNHH Kinh doanh Thuốc Thú y Minh Ngân    33 B8 Điện Biên Phủ - Q. Bình Thạnh – TP. HCM    [email protected]
08.9967319    08.8223577    160
66.        Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Thịnh Phát    Ấp Cây Đa - xã Tân Phú Trung - huyện Củ Tri- TP. Hồ Chí Minh    [email protected]
08.8992621
08.790630    08.8405844    166
67.        Công ty TNHH thuốc thú y quốc tế Đông nghi (INVET)    14G Phan Văn Trị - Phường 7 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh    [email protected]; [email protected]
08. 8207994
08. 8207995    08.8207996    167
68.        Cty TNHH thuốc thú y-Thuỷ Sản Hương Hoàng Nam    TP. Hồ Chí Minh                171
    TỈNH BÌNH DƯƠNG                    
69.        Công ty Liên doanh Bio-Anova    36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương    [email protected]    650.782770    650.782700    171
70.        Công ty TNHH Bayer Việt Nam    Xã Uyên Hưng - huyện Tân Uyên -Bình Dương    [email protected]
08.7313424    08.8978840    180
71.        Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng    1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương    [email protected]
[email protected]
0650.790847
0903708833    0650.790849    183
72.        Doanh nghiệp tư nhân sản phẩm nuôi trồng SAFANUTRO    134/46 Đông Hoà-Thuận An-Dĩ An-Bình Dương- TP HCM    [email protected]
0650.751403    0650.751063    193
    TỈNH ĐỒNG NAI                    
73.        Xí nghiệp Nutriway Việt Nam    238 Quốc lộ 1A - Phường Tân Hiệp - TP.Biên Hoà - Đồng Nai    [email protected]
061.884304
061.881489    061.884304
0913851554    194
74.        Công ty liên doanh Virbac Việt Nam    Khu công nghiệp Song mây, xã Bắc sơn, Thống nhất, Đồng Nai    [email protected]
[email protected]    08.8404629
091.3910101    08.8401260
    195
    TỈNH LONG AN                    
75.        Công ty Dược phẩm thú y - Thủy sản Long An    15 Phan Đình Phùng - phường 12 - Tân An - Long An        072.829203
072.834803        196
    TỈNH TIÈN GIANG                    
76.        Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy    Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang    [email protected]
08.8444834

        202
    THÀNH PHỐ CẦN THƠ                    
77.        Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú  y (VEMEDIM Cần Thơ)    Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ    [email protected]
vmd@@hcm.vnn.vn
071.820703
071.820704    071.825853
071.825177    216
78.        Công Ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ (VETERCO)    Số 151/18 - Trần Hoàng Na - thành phố Cần Thơ    [email protected]
071.839766
091.3870031    071.831525
    231
79.        Công ty Thuốc thú y Hậu Giang (ANIVET)    108/46/6, đường 30/4 thành phố Cần Thơ    [email protected]
071.834713
071.834921        237
80.        Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại thuốc thú y 1/5    108/46/6D đường 30/4 - thành phố Cần thơ    [email protected]
071.830385        240
81.        Công ty TNHH thuốc thú y 2-9    108/46/6B đường 30/4 - thành phố Cần Thơ    [email protected]
071.833063
091.3829740        245
82.        Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu (sản xuất thuốc thú y 3-2)    130 Quốc Lộ 1A - Phường Ba Láng - Quận Cái Răng - Cần Thơ        071.913347
091.3973043        253
    
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI        
1.        Công ty TNHH TM thú y Tân Tiến    62/8-10-12 Bàu Cát - phương 13 - quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh        08.8493178        264
2.        Công ty TNHH TM và Sản xuất Thiện Nguyễn     67/2 Quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh    [email protected]    08.7173211
08.7173309    08.7173209    264
3.        Công ty TNHH TM và Sản xuất Thuốc thú y Thịnh Á    220 Phạm Thế Hiển - phường2-quận 8-TP HCM    [email protected]
08.8515728
08.8513571    08.8568035    265
4.        Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy    Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang    [email protected]
08.8444834
090.3817021        265
5.        Cty Liên doanh  Guyomarc'h - VCN    Chèm-Thuỵ Phương-Từ Liêm-Hà Nội                265
6.        Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn    14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp    [email protected]
08.8943854 0903839307        266
7.        Công ty TNHH Minh Huy    431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM    [email protected]
08.8444834 0903817021        266
8.        Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD)    Đại Tiến - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội    [email protected]
04.8686154
091.3227058        267

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
TT    NHÀ SẢN XUẤT    Số đăng ký
cuối cùng    Tổng số sản phẩm    Trang
    IRELAND            
1.        CÔNG TY FRANKLIN    FK-45    36    268
2.        CÔNG TY NORBROOK    NBR-4    4    270
3.        CÔNG TY UNIVET    UNIVET-5    5    270
    INDIA            
4.        CÔNG TY ALEMBIC LIMITED    ALBI-2    2    271
5.        CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT    ARSI-1    1    271
6.        CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED    DAL-5    5    271
7.        CÔNG TY CIPLA VETCARE    CIPLA-16    15    272
8.        CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES     RBXI-7    6    273
9.        WOCKHARDT LIMITED    WVI-4    2    273
10.        CÔNG TY TETRAGON CHEMIE  PVT. LTD     TẺTA-1    1    274
    ENGLAND            
11.        CÔNG TY ANUPCO    AP-36    23    274
12.        CÔNG TY TITHEBARN    TTUK-05    5    275
13.        CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH    ECO-07    7    275
14.        CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH    MRD-03    2    276
    HUNGARY            
15.        BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD    BIOG-01    1    276
    BELGIUM            
16.        CÔNG TY V.M.D.N.V    VMD-39 và LMIX-1    36    276
17.        CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V    KELA-8    8    279
18.        CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V     JSPB-3    1    280
19.        CÔNG TY TAMINCO NV     UCB-5    2    280
    EGYPT            
20.        CÔNG TY ADWIA     ADWIA-6    5    280
    CANNADA            
21.        CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT    DP-3    3    281
22.        CÔNG TY INTERFEED    ITF-4    4    281
    SCOTLAND            
23.        KILCO INTERNATIONAL    KILCO-6    1    281
    TAIWAN            
24.        CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES    CBL-2    1    282
25.        CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL    CCP-4    1    282
26.        CÔNG TY RUEY SHYON  PHARMACEUTICAL    RSPT-8    7    282
    GERMANY            
27.        CÔNG TY BAYER AG    BYA-19, BE-7 
và BYVK-07    20    283
28.        CÔNG TY BREMER    BM-14    11    284
29.        CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT    BASF-38    27    285
30.        CÔNG TY DEGUSSA HULS AG    DGSG-4 và DAB-5    5    286
31.        CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH    RTM-1    1    287
32.        CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH    LAH-09    9    287
33.        CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL     KCPT-2    5    287
    NEITHERLAND            
34.        CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V    ANC-3    3    288
35.        CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V    DUTCH-5    5    288
36.        CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V    ERV-23    18    288
37.        CÔNG TY INTERVET    IT-138    41    289
38.        CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V    ICW-24    17    293
39.        CÔNG TY KEPRO B.V     KEPRO-5    5    294
40.        CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V    AFSI-10    8    294
41.        CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL    FKH-7    2    295
42.        CÔNG TY POLYMIX B.V    PLM-10    4    295
43.        CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V    VTMH-1    1    295
44.        CÔNG TY TESGOFARM B.V    BMN-3    1    295
    POLAND            
45.        CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL
    BIOWET-4    4    296
    KOREA            
46.        CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH    CAC-25    19    296
47.        CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD    DAS    6    297
48.        CÔNG TY EAGLE CHEMICAL    EAG-16    11    298
49.        CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB    KMB-23    16    299
50.        CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS      SPC-17    9    300
51.        CÔNG TY YOONEE CHEMICAL    YCK-4    2    300
52.        CÔNG TY NAMJON    NJK-01    1    301
53.        CÔNG TY SHINIL C & L    SIL-17    12    301
54.        CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM    DHK-1    1    302
55.        GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS    GGVK-04    1    302
56.        CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND    SAMU-08    3    302
57.        12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC
    LGK-03    4    302
    CZECH REPUBLIC            
58.        CÔNG TY BIOVETA, A.S    BVTC-7    3    303
    INDONESIA            
59.        CÔNG TY CHEIL SAMSUNG    CSJ-01    1    303
60.        CÔNG TY P.T.SURYA HYDUP SATWA    SHS-03    1    303
61.        CÔNG TY P.T. MEDION    MDI-52    29    304
62.        CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK    SRI-01    1    306
    MALAYSIA            
63.        CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD    YSPM-29    22    306
64.        CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH    PBAM-04    4    308
65.        CÔNG TY SUNZEN CORPORATION SDN BHD    SZS-5    5    308
    UNITED STATE OF AMERICA (USA)            
66.        CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)    ADM-3    3    309
67.        CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC    BPD-4    2    309
68.        CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH , NORBROOK LABORATORIES     EC-20    22    309
69.        CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION    IN-42    16    311
70.        CÔNG TY MED PHARMEX    MPM-4    4    312
71.        CÔNG TY AGRIPHARM    RXV-8    8    313
72.        CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH    SAH-18, 
FDA-12, SVI-1    3    313
73.        CÔNG TY ALPHARMA    ALP-17    11    314
74.        CÔNG TY PFIZER    PFU-58    31    315
75.        CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L)    AVL-2    1    318
76.        CÔNG TY NEPERA, INC    NPRU-1    1    318
    VENEZUELA            
77.        LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A.    LRV-05    5    318
    JAPAN            
78.        CÔNG TY ASAHI VET JAPAN    ASA-3    3    319
79.        CÔNG TY FUJI CHEMICAL INDUSTRIES     FUJI-3    3    319
80.        CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA    MJ-2    2    319
81.        CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY    SS-5    2    319
82.        CÔNG TY KURARAY CO., LTD    KRRJ-1    1    320
83.        CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES     TKD    3    320
84.        CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL    KOC    1    320
    NEW ZEALAND            
85.        CÔNG TY BOMAC LABORATORIES    BLL-9    8    320
    FRANCE            
86.        CÔNG TY DOXAL    DA-7    4    321
87.        CÔNG TY GUYOMARC'H - VCN    GUY-4    3    321
88.        CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)    MRA-188    69    322
89.        CÔNG TY NOE SOCOPHARM    NOEF-15    11    327
90.        CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE      SNF-81    16    328
91.        CÔNG TY VETOQUINOL    VQ-34    26    329
92.        CÔNG TY VIRBAC    VB-49, AV-25    51    331
93.        CÔNG TY ADISSEO    ADSF-90    28    333
94.        CÔNG TY SOVEGAL LABORATORIES    SGV-1    1    
95.        CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ    BIOVE-26    25    335
96.        CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)    FRAN-6    5    337
97.        CÔNG TY LABORATOIRE BIARD    BA-19    11    337
    ITALY            
98.        CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY)    ACC-6    5    338
99.        CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L    GII-06    6    338
100.        CÔNG TY INTOFARM S.P.A     STFY-1    1    339
    SINGAPORE            
101.        CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE    DSRS-02    2    339
102.        CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE    ZEL-24    13    340
    SPAIN            
103.        CENAVISA S.A LABORATORIOS    CLS-6    5    340
104.        CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A    HP-30    15    341
105.        CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A    SPV-33    24    342
106.        CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS    IQF-4    1    343
107.        CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L     TAV-10    8    343
108.        CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A    IIS-15    13    344
109.        CÔNG TY MEVET, S.A    MV-1    1    345
110.        CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A    SYVAS-4    4    345
111.        LABORATORIOS CALIER, S.A.    CALIER-10    12    346
112.        S.H.IBERICA S.A    PHIS-1    1    347
    THAILAND            
113.        CÔNG TY AJINOMOTO    AJN-1    1    347
114.        CÔNG TY BETTER PHAMA    BP-31    29    347
115.        CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD    MJT-5    3    349
116.        CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS    THAI-6    4    350
117.        CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING    THAI-5    2    350
118.        CÔNG TY MACROPHAR    MCP-1    1    350
119.        CÔNG TY OCTA MEMORIAL    OMT-01    1    350
120.        CÔNG TY  OLIC    OLIC-01    1    350
121.        CÔNG TY POLIPHARM    PLPT-01    1    351
122.        CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL    WELL-3    3    351
123.        CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES    TPDT-4    4    351
124.        CÔNG TY THAI PROGRESS FEED    TPF-02    2    352
    THỤY ĐIỂN (SWITZERLAND)            
125.        CÔNG TY DR TEZZA S.R.L    AZN-01    1    352
    THỤY SỸ (SWISS)            
126.        CÔNG TY F.HOFFMANN LA ROCHE INC    HLR-34    23    352
127.        CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG    NVT-5; GRA-13,
CGN-21; SD-6    16    354
    CHINA            
128.        CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL    FFPC-01    1    354
129.        CÔNG TY ZHEJIANG NHU    ZN-5    5    355
    CHILÊ            
130.        CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA    LACE-1    2    355




 
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 16/02/2006

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 25/2005/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 25/2005/QĐ-BNN Ngày ban hành 18/05/2005
Ngày có hiệu lực 25/06/2005 Ngày hết hiệu lực 16/02/2006
Nơi ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 25/2005/QĐ-BNN công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Mục lục

Mục lục

Close