Văn bản "Quyết định 26/2005/QĐ-BNN Công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 16/02.2006 và được thay thế bởi Quyết định 04/2006/QĐ-BNN công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, có hiệu lực từ 16/02/2006
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số 26/2005/QĐ-BNN, ngày 18 tháng 5 năm 2005
 

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

V/v: Công bố danh mục  vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành  tại Việt Nam.

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

         
Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
          Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
          Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
          Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";
          Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
           Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.


Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.


Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN, ngày 14/5/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.


Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y  tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
 
KT.BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng
 
Bùi Bá Bổng
 
 
 
 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26./ 2005/QĐ-BNN
ngày 18 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯƠC PHÉP SẢN XUẤT
                                                                                                                        HÀ NỘI
1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)
TT
Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
   1.       
Cồn Methyl salicilat Methyl salicilat
Lọ
50ml Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong
TWI-X3-12
   2.       
Stimulant 200 Vitamin,Acid amin, Men
Gói
50, 100, 500g Kích thích tăng trọng
TWI-X3-76
   3.       
Enzymbiosub Men tiêu hoá
Gói
5, 50, 100, 500g Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy
TWI-X3-164
   4.       
Nước sinh lý  0,9% Natri clorid
Lọ
100ml Pha vaccin
TWI-X3-176
2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT
Tên thuốc
 
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
1.   Cồn Iod 2% Iod
Chai
50 ml Thuốc sát trùng ngoài da.
TW-X2-19
2.   Cồn methylsalysilat 5% Methyl salysilat
Chai
50 ml Cồn xoa bóp
TW-X2-20
3.       
Oxytocin Oxytocin
Ống
2 ml, 20 IU Thuốc thúc đẻ, tiết sữa
TW-X2-45
4.       
Oestradiol Oestradiol benzoate
Lọ
5 ml Hormon sinh dục cái
TW-X2-49
5.       
Gona-estrol® Chorionic Gonadotropin,
Oestradiol
Lọ
4 ml Hormon điều tiết sinh sản, gây động dục
TW-X2-58
6.       
Hanvet-K.T.G.®
(Kháng thể Gumboro)
Kháng thể Gumboro
Chai
50 ml, 100 ml Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà
TW-X2-93
7.   Halamid Chloramin-T
Gói
50;100;500g;         1;5; 25kg Thuốc tẩy trùng
TW-X2-117
8.       
Han-iodine Polyvidone iodine
Chai;
Can
50 ml, 1000 ml;
3 lít
Thuốc sát trùng
TW-X2-126
9.       
Hanvet-K.T.V.®
(Kháng thể VGSVT vịt, ngan)
Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng  vịt, ngan
Chai
50 ml, 100 ml Chữa bệnh viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể
TW-X2-129
10.  
Mỡ Oxyd kẽm ZnO, Methylen blue
Gentian violet
Hộp
25g, 100 g Chuyên chữa các vết thương ngoài da, mụn ghẻ, ngứa trầy, cọ xước,…
TW-X2-135
11.  
Han-Prost® Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)
Lọ
5 ml, 10 ml,
20 ml
Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. Kích thích co bóp tử cung,…
TW-X2-138
12.  

Han-Lacvet

Lactobacillus acidophilus

Túi

4,10,50,100,500g

Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng cho gia súc

TW-X2-146

13.  

Hanvet K.T.E

Kháng thể E.coli
Lọ nhựa
50; 100 ml Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho Lợn
TW-X2-150
14.   Oxidan - TCA Trichloriocyanuric
Túi, hộp, lon
100; 500; 1000g Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường.
TW-X2-151
15.  
Progesteron Progesteron,
 Vitamin E
Lọ,
Ống
2; 5; 10ml. Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai trong trường hợp đe dọa xảy thai, sảy thai liên tiếp.
TW-X2-149
3. CÔNG TY TNHH TM &SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
     1.      Cồn salicylat methyl 10% Salicylat methyl
Lọ
50ml Xoa bóp, giảm đau
UHN-2
4. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
     1.      
Cồn salicilat Methyl 10% Cồn salicilat methyl
Lọ
50ml Chống viêm
HCN-10
     2.      
Xanh methylen 1% Xanh methylen
Lọ
50ml Chống nhiễm trùng
HCN-11
5. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
     1.      
Phartocin  Oxytocin
Ống
Lọ
2;5 ml
10;20;50;100ml
Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ,
PHAR-53
     2.      
Cloramin T Chloramin T
Túi
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi
PHAR-43
6. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG
TT
Tên thuốc
(nguyên liệu)
Hoạt chất chính
(Chủng VSV)
Dạng
đóng gói
Thể tích/
khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
     1.    
Xanh metylen 1% Xanh metylen
Lọ
20, 50, 100ml Sát trùng ngoài da
XHC-9
     2.    
Cồn Iod 5% Iod
Lọ
20, 50ml Sát trùng ngoài da
XHC-10
     3.    
Cồn metylsalixilat Metyl salixilat
Lọ
10, 20, 50ml Giảm đau khớp
XHC-39
7. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng
đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
1.          
Sub Til Nha bào B. subtilis 105-7/1g
Gói
3, 6, 60; 120; 1200g Chữa ỉa chảy gia súc gia cầm, kích thích tiêu hoá
TP-10
2.          
Thuốc trị ghẻ nấm Sulfure, Kalium cabonic, Oxít kẽm
Lọ, chai
50, 150ml Trị ghẻ và nấm ở trâu, bò, lợn chó
KN-01
8. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

TT

Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      
Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)          Methyl Salysilat
Lọ
50ml Giảm đau, chống viêm, bong gân, chống thấp khấp
VTY-X-19
     2.      
Cồn iode  2%                         Iode
Lọ
50ml Sát trùng ngoài da, vết mổ, vết thương, niêm mạc,…
VTY-X-28
     3.      
Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm keo phèn Vi khuẩn Tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41
Lọ
10; 20; 50ml Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng
VTY-X-39
     4.      
Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóa Vi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52
Lọ
10; 20; 50ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò
VTY-X-40
     5.      
Vacxin Tụ huyết trùng dê Vi khuẩn Tụ huyết trùng phân lập từ dê
Lọ
10; 20; 50ml Phòng bệnh tụ huyết trùng dê
VTY-X-41
     6.      
Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5
Lọ
10; 20; 50ml Phòng bệnh phù đầu lợn
VTY-X-42
     7.      
Vacxin Lasota chịu nhiệt Chủng virus Lasota
Lọ
5; 10; 20ml Phòng bệnh Newcastle
VTY-X-43
     8.      
VTY-Lugo Iode 3% Iode, Ioduakali                       
Lọ
50;100;250;500;1000ml Thuốc sát trùng, diệt trùng  và chống viêm
VTY-X-44
     9.      
VTY-Chloramin T Chloramin T
Gói
10;20;50;100;250; 500;1000g Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y
VTY-X-45
9. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
     1.    
Đóng dấu lợn nhược độc Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc
Lọ
20 liều Phòng bệnh đóng dấu lợn
TW-XI-1
     2.    
Đóng dấu lợn vô hoạt Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc
Lọ
50 liều Phòng bệnh đóng dấu lợn
TW-XI-2
     3.    
Tụ dấu lợn nhược độc Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc
Lọ
5; 15 liều Phòng bệnh Tụ đấu lợn
TW-XI-3
     4.    
Tụ huyết trùng lợn vô hoạt Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt
Lọ
20 liều Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn
TW-XI-4
     5.    
Phó thương hàn lợn vô hoạt Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt
Lọ
5; 20 liều Phòng bệnh Phó thương hàn lợn
TW-XI-5
     6.    
Leptospira KN LT
Lọ
7 liều Phòng bệnh Lép tô
TW-XI-6
     7.    
Ung khí thán vô hoạt Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt
Lọ
10 liều Phòng bệnh Ung khí thán
TW-XI-7
     8.    
Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt
Lọ
20; 50 liều Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm
TW-XI-8
     9.    
Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô Nha báo nhiệt thán vô hoạt
Lọ
10 liều Phòng bệnh Nhiệt thán
TW-XI-9
  10.  
Dại cố định Kháng nguyên Dại
Lọ
1 liều Phòng bệnh Dại chó
TW-XI-11
  11.  
Dịch tả lợn đông khô Kháng nguyên DTL
Lọ
5;10;20;25; 50 liều Phòng bệnh Dịch tả lợn
TW-XI-12
  12.  
Dịch tả trâu bò đông khô Kháng nguyên Dịch tả trâu bò
Lọ
50 liều Phòng bệnh Dịch tả trâu bò
TW-XI-13
  13.  
Dịch tả vịt đông khô Kháng nguyên dịch tả vịt
Lọ
150; 500; 1000liều Phòng bệnh Dịch tả vịt
TW-XI-14
  14.  
Newcastle đông khô Kháng nguyên Newcastle
Lọ
20; 40; 250 liều Phòng bệnh Newcastle
TW-XI-15
  15.  
Lasota đông khô Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota
Lọ
20; 50; 100 liều Phòng bệnh Lasota
TW-XI-16
  16.  
Đậu gà đông khô Kháng nguyên đậu gà
Lọ
100 liều Phòng bệnh Đậu gà
TW-XI-17
  17.  
Mỡ oxyt kẽm Oxyt Zn
Lọ
100g Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm
TW-XI-31
  18.  
Muối tiêu (sulf carolinfatitium) Na2SO4 ­­, NaHCO3­
Gói
50; 100g Trị táo bón kích thích tiêu hoá
TW-XI-32
  19.  
Lở mồm long móng Kháng nguyên LMLM
Lọ
25 liều Phòng bệnh  Lở mồm long móng
TW-XI-62
  20.  
Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán
Lọ
15; 50 liều Phòng bệnh Nhiệt thán
TW-XI-18
  21.  
Gumboro đông khô Kháng nguyên Gumboro
Lọ
100 liều Phòng bệnh Gumboro
TW-XI-54
  22.  
Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt Kháng nguyên THT trâu bò
Lọ
10; 20 liều Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò
TW-XI-55
  23.  
Carre đông khô Kháng nguyên Carre
Lọ
1; 5 liều Phòng bệnh sài sốt chó
TW-XI-57
  24.  
Vaccine Parvo Kháng nguyên Parvo
Lọ
1; 10 liều Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn
TW-XI-58
  25.  
Phó thương hàn lợn con nhược độc Kháng nguyên phó thương hàn
Lọ
10 liều Phòng bệnh Phó thương hàn lợn
TW-XI-59
  26.  
Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp Kháng nguyên Dại
Lọ
1; 10 liều Phòng bệnh Dại chó
TW-XI-61
  27.  
Dại FLURY – Lép đông khô Kháng nguyên Dại FLURY
Lọ
1 liều Phòng bệnh Dại
TW-XI-56
  28.  
Kích dục tố Gravohormon
Lọ
14ml Kích thích sinh sản
TW-XI-63
  29.  
Phó thương hàn lợn F Chủng S1, S2
Lọ
15ml Phòng bệnh Phó thương hàn
TW-XI-64
  30.  
Dịch tả trâu bò G.globiline đặc hiệu
Lọ
10 liều Chữa bệnh Dịch tả trâu bò
TW-XI-19
  31.  
Đóng dấu lợn G.globiline đặc hiệu
Lọ
10 liều Chữa bệnh Đóng dấu lợn
TW-XI-20
  32.  
Tụ huyết trùng nhị giá G.globiline đặc hiệu
Lọ
10 liều Chữa bệnh Tụ huyết trùng
TW-XI-21
  33.  
Oxy già 3% Oxy già
Lọ
20; 50; 100ml Rửa vết thương
TW-XI-47
  34.  
Cồn Salisilat Methyl 10% Sali sulfat methyl
Lọ
20; 50; 100ml Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng
TW-XI-49
  35.  
Subtilis  
Lọ
500ml Ổn định vi khuẩn đường ruột
TW-XI-53
10. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
     1.     
Lactovet L-Lysine, Tế bào L.A, Vitamin và tá dược
Gói
5, 10, 20, 50, 100,
200, 500g,1kg
Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, khống chế sự sinh trưởng của các vi sinh vật có hại, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hoá
RTD-38
     2.     
Xanh-me-thy-len Xanh methylen
 
Chai
10, 20, 50, 100ml Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp
RTD-43
     3.     
Kháng thể Gumboro Kháng thể
Lọ, chai
20, 50, 100ml,
250 ml 500 ml, 1 lít
Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm
RTD-106
     4.     
Kháng thể Newcastle Kháng thể
Lọ, chai
20, 50, 100ml,
250 ml 500 ml, 1 lít
Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm
RTD-107
 
     5.     
Kháng thể Newcastle + Gumboro Kháng thể
Lọ, chai
20, 50, 100ml,
250 ml 500 ml, 1 lít
Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm
RTD-108
 
     6.     
Kháng thể dịch tả vịt + viêm gan vịt (ngan) Kháng thể
Lọ, chai
20, 50, 100ml,
250 ml 500 ml, 1 lít
Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan
RTD-109
     7.     
RTD-Iodine Povidone iodine
Chai
100; 500ml Sát trùng, chữa viêm tử cung
RTD-124
     8.     
RTD-B.K.C Benzalkonium chloride, Amylacetat
Chai, can
500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...
RTD-129
     9.     
RTD-TC 01 Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride
Chai, can
100ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...
RTD-130
  10.   
RTD-Kháng thể E.coli Kháng thể E.coli
Lọ
50,100 ml Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho Lợn
RTD-139
11. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích, khối l­ợng
Công dụng
Số         đăng ký
     1.     
Cồn Salisilat Methyl Methylsalisilat
Lọ
50 ml Giảm đau, thuốc dùng ngoài
SH-1
     2.     
Xanh Methylen Xanh methylen (1%)
Lọ, chai
50 ml Chống nhiễm trùng ngoài da
SH-53
12. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG
TT
Tên thuốc
 
Hoạt chất chính
 
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số 
đăng ký
       1.   
Mỡ ghẻ Diethyl phtalate, Vitamin E
Lọ
30; 40; 50; 100;250g Thuốc mỡ dùng ngoài để trị ghẻ
ND-19
       2.   
Oxytoxin inj Oxytoxin
Ống
2;5ml Kích thích đẻ
ND-48
       3.   
Kích dục tố E.C.P Estradiol, Vitamin E
Lọ
5;10ml Kích dục
ND-64
       4.   
Thuốc sát trùng Chloramine B; Benzalkonium
Lọ
10;20;50;100;400; 500ml Sát trùng
ND-94
       5.   
ND. Iodine PVP. Iodine; Potasium Iodide
Lọ; bình xịt
50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml Sát trùng ngoài da, chuồng trại
ND-111
NAM ĐỊNH
13. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
         1.  
Thuốc trị ghẻ nấm S, Ca(OH)2
Lọ
50ml Trị ghẻ, nấm ở lợn, trâu bò, chó, mèo
HACO-01
         2.  
Xanh Methylen Xanh Methylen
Lọ
50ml Sát trùng, trị nấm ở trâu bò, chó, mèo
HACO-02
14. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng
 đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
         1.          
Thuốc sát trùng số 1 Calcium hypochorite, Sodiumper carbonate, vôi bột
Túi
190g Sát trùng nhà nuôi, dụng cụ và khu vực nuôi tằm
LDBG-1
         2.          
Thuốc sát trùng số 2 Calciumhypo chorite, vôi bột
Túi
200g Sát trùng thân tằm, nong tầm
LDBG-2
         3.          
Thuốc diệt kiến, dán Phoxim
Túi
4g Diệt kiến, dán
LDBG-4
15. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y
TT
 
Tên sản phẩm
 
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
   1.      
Vacxin phó thương hàn lợn con Chủng phó thương hàn lợn
Lọ
5, 25, 50liều (2ml/liều) Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn
TW IV -1
   2.      
Vacxin đậu gà Chủng virus đậu gà
Lọ
20, 50, 100liều (2ml đk) Phòng bệnh đậu cho gà
TW IV -2
   3.      
Vacxin dịch tả lợn Virus dịch tả lợn chủng C
Lọ
10, 25, 50liều (2ml đk) Phòng bệnh dịch tả lợn
TW IV -3
   4.      
Vacxin tụ huyết trùng trâu bò Chủng tụ huyết trùng trâu bò
Lọ
10, 25, 50liều (2ml/liều) Phòng bệnh tụ huyết trùng cho trâu bò
TW IV -4
   5.      
Vacxin dịch tả vịt Virus dịch tả vịt
Lọ
100,250, 500, 1000liều Phòng bệnh dịch tả cho vịt
TW IV -5
   6.      
Vacxin Lasota Virus Newcastle nhược độc
Lọ
20, 50, 100liều (2mlđk) Phòng bệnh newcastle cho gà
TW IV -6
   7.      
Vacxin Newcastle Virus Newcastle hệ I
Lọ
20, 50, 100liều (2mlđk) Phòng bệnh newcastle cho gà
TW IV -7
   8.      
Vacxin tụ huyết trùng lợn Vi trùng tụ huyết trùng lợn
Lọ
5, 25, 50 liều (2ml/liều) Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn
TW IV -8
   9.      
Vacxin tụ huyết trùng gia cầm Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm
Lọ
10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều) Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm
TW IV -9
10.    
Vacxin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn lợn nhược độc Chủng AvPs -3
Chủng W.H.Smith
Lọ
10, 25 liều (2ml ĐK) Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn
TW IV -24
11.    
Vacxin Lasota chịu nhiệt Chủng Lasota
Lọ
20 liều (5ml) Phòng bệnh newcastle cho gà
TW IV-25
12.    
Kháng thể Gumboro - Newcastle Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro,  Newcastle
Chai
50; 100ml Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle
TW IV-20
13.    
Biosubstil Bacillus subtilis
Gói
50g Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột
TW IV-21
16. VIỆN VẮC XIN CƠ SỞ II – ĐÀ LẠT
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
1
Enzymbiosub Bacillus subtilis, Men tiêu hoá
Gói
5, 10, 100g Tăng cường tiêu hóa
BC-01
17. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II
TT
Tên  thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
        1.              1
Tụ huyết trùng P52 Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.
Chai
(5-10-25 liều)
10,20 ml, 50 ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò
TWII-12
        2.              2
Nhiệt thán Nha bào Nhiệt thán nhược độc.
Chai
(10-20-40 liều)
1 ml Phòng bệnh nhiệt thán.
TWII-64
          3.               
Dịch tả heo Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc
Chai
(10-25 liều)
1 ml Phòng bệnh dịch tả heo
TWII-2
          4.               
Tụ huyết trùng heo Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.
Chai
(5-10-25 liều)
10 ml; 20 ml; 50 ml Phòng bệnh tụ huyết trùng heo
TWII-9
          5.               
Thương hàn heo Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt.
Chai
(5-10-25 liều)
10 ml; 20 ml; 50 ml Phòng bệnh thương hàn heo
TWII-10
          6.               
Newcastle hệ F Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc
Chai
(100 liều)
1,5 ml Phòng bệnh Newcastle
TWII-3
          7.               
Newcastle hệ M Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc
Chai
(100 liều)
1,5 ml Phòng bệnh Newcastle
TWII-4
          8.               
Laxota Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc
Chai
(100 liều)
1,5 ml Phòng bệnh Newcastle
TWII-5
          9.               
Đậu gà Siêu vi trùng  đậu gà nhược độc
Chai
(100 liều)
1ml Phòng bệnh đậu gà
TW2-6
       10.             
Dịch tả vịt Siêu vi trùng  dịch tả vịt nhược độc
Chai
(200,500,1000liều)
1 ml
1,5ml
Phòng bệnh dịch tả vịt
TWII-8
       11.             
Gumboro Siêu vi trùng Gumboro nhược độc
Chai
(100 liều)
1,5 ml Phòng bệnh Gumboro
TW2-65
       12.             
Newcastle chịu nhiệt Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc
Chai
(25-50 liều)
0,8 ml
1 ml
Phòng bệnh Newcastle
TWII-66
       13.             
Tụ huyết trùng gia cầm Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.
Chai
(10-25 liều)
50 ml
20 ml
Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm.
TWII-72
 
       14.             
Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô Giống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào
Chai
4ml Phòng bệnh dịch tả vịt
TWII-96
       15.             
Oxytocin 10 UI Oxytocin
Ống
2ml Thuốc dục đẻ
TWII-51
       16.             
Navet- iodine PVP iodine
Bình
100; 500ml;
1; 2; 5; 20lít
Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ, chuồng trại.
TWII-100
   17.            21
B-K-A Benzalkonium
Bình
100,500ml, 1;2lít Sát trùng, tiêu độc
TWII-86
       18.             
Benkocid Benzalkonium, Glutaradehyde
Chai, can
500ml; 1; 2; 5 lít Thuốc sát trùng chuồng trại
TWII-97
       19.             
Chloramin T Chloramin T
Gói
1kg Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng,…,
TWII-99
 
18. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
   1.     
OXYTOCIN Oxytocin
Ống
Chai, lọ
2, 5ml                    
10, 20, 50, 100ml
Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa
LD-BP-60
   2.     
BIO-LACTIC Acid hữu cơ
Gói
Hộp,Bao
5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250;500g,1kg,10; 20kg
Men tiêu hóa phòng bệnh tiêu chảy.
LD-BP-145
   3.     
BIODINE P.V.P.Iodine
Chai, lọ
Can
50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít Tiêu diệt các loài virus, vi trùng, bào tử nấm móc
LD-BP-266
   4.     
BIO-BACILAC Bacillus cereus
Gói
Hộp,
Bao
5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;
 10;20kg
Hạn chế sự phát triển vi khuẩn gây bệnh đường ruột, kích thích khả năng tiêu hóa.
LD-BP-290
   5.     
BIO-BACILAC FORT Bacillus cereus, Organic acid
Gói
Hộp
Bao
5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg
Chận đứng sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh đường ruột, nâng cao tỉ lệ tiêu hóa.
LD-BP-320
   6.     
POVIDINE 1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex
Chai, lọ
Can
50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm
LD-BP-332
   7.     
BIO-AGANIC Acid: Formic, Propionic, Lactic, Citric
Gói
Hộp
Bao
5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg                10; 20kg
Kích thích tiêu hóa, ức chế vi khuẩn có hại, phòng ngừa bệnh đường ruột trên heo, gà.
LD-BP-368
   8.     

BIO-PROZYME

Bacillus subtilis, Sac. cerevisiae, Enzymes: Protease, Amylase, Lipase, b Glucanase

Gói, hộp
Bao, xô
30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg
Bổ sung dinh dưỡng, tăng tiêu hóa, phòng tiêu chảy
LD-BP-399
   9.     
BIOXIDE Glutaraldehyde;
Alkylbenzyldimethyl,Ammonium chloride
Chai, lọ
Can
50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít Phổ diệt khuẩn rộng đối vời virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc.
LD-BP-342
10.   
BIOSEPT Glutaraldehyde;
Octyldecyldimethylammonium chloride …
Chai, lọ
Can
50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn G-, G+, bào tử, nấm móc, Mycoplasma.
 
LD-BP-350
11.   
BIO-MULTIZYME Bacillus subtilis, S. cerevisiae, Enzyme, Vitamin, Khoáng
Gói
Hộp
Bao
5,10,30,50,100,250,500g,1kg
100;250;500g,1kg;              10; 20kg
Men vi sinh vật kích thích tăng trọng, tăng trứng, sữa và phòng tiêu chảy trên heo, gà, vịt.
LD-BP-367
12.   
Bio-shampoo 1 (Care) Permethrin
Chai, lọ
Can
50,60,100,150,200,250,500ml1,2,5,20 Lít Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó mèo
LD-BP-393
13.   
Bio-shampoo 2 (Skin) Amitraz
Chai, lọ
Can
60,120,200, 250,500ml                     1, 5 Lít Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.
LD-BP-394
14.   
Bio-shampoo 3
(Pet)
Amitraz
Chai, lọ
Can
60,120,200, 250,500ml                     1, 5 Lít Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.
LD-BP-395
15.   
Bio-shampoo 4 (Jolie) Vitamin E, B6
Chai, lọ
Can
60,120,200, 250,500ml                     1, 5 Lít Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng của da với ghẻ và nấm
LD-BP-397
16.   
Bio-shampoo 5 (Derma) Amitraz, Ketoconazole
Ống, chai
2; 5; 10; 20; 50;                 100;  250ml Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, Carcoptes, bọ chét,...
LD-BP-426
19. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
 
   1.    
Antivirus-FMB Alkyldimethylbenzyl ammonium,Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride,    Dioctyl-dimethylam monium,  Didecyl-dimethylam monium chloride,Thymol
Lọ, chai
10; 20; 60; 100; 120; 250; 500 ml; 1 lít Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi  khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcatle, CRD, FMD
HCM-X2-66
 
   2.    
S.G Subtyl Bacillus subtillis
Gói,
hộp, bao
5;20;30;50;100;500g,1kg
100g, 1kg; 5kg, 10kg
Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa
HCM-X2-142
 
   3.    
S.G Oxytocin Oxytocin
Ống,
lọ,chai
2ml, 5ml, 10ml,
10,20,50,100ml
Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng
HCM-X2-154
 
   4.    
Shampoo for pet Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin
Tuýp
190ml Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó
HCM-X2- 166
20. CÔNG TY TNHH MINH HUY
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
       1.      
ECP Estradiol benzoat
Lọ, chai
4ml Điều hòa sự giảm động dục và thụ thai, rối loại sự rụng trứng
HCM-X4-43
       2.      
Xanh methylen Methylen blue
Lọ, chai
50, 100ml Xát trùng vết thương ngoài da
HCM-X4-55
       3.      
Cồn Iod Iod, IK
Lọ, chai
50, 100ml Xát trùng vết thương ngoài da
HCM-X4-56
21. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
 
Số đăng ký
       1.    
E.C.P Estradiol benzoat, Vitamin E
Lọ
5ml Kích thích sinh sản
HCM-X5-23
       2.    
KN-Yucca
 
Saponin
Gói
50; 100; 500g; 1kg Khử mùi hôi và khí amoniac từ chất thải; phân giải các chất hữu cơ,…
HCM-X5-48
22. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
       1.  
Lacticomix Lactobacillus,
Acidophilus
Gói
Hộp
5; 10; 20; 50 g
100; 500; 1000g
Men tiêu hóa trị
tiêu chảy
HCM-X7-42
       2.  
Xanh malachite Xanh Malachit
Hộp
50; 100 g Khử trùng
HCM-X7-44
       3.  
Xanh methylen Xanh Methylen
Chai
50; 100ml Sát trùng
HCM-X7-45
23. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)

TT

Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký
       1.   
E C P Estradiol-Benzoat
Lọ
4ml Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai.
HCM X9-33
       2.   
Oxytocin Oxytocin
Ống
Lọ
5ml
10; 20; 50; 100ml
Kích thích co bóp tử cung - kích thích đẻ nhanh, tiết sữa,…
HCM X9-113
24. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
1.         
Biotyl Bacillus subtilis,
Lactose
Gói
5, 50, 100, 500g; 1kg Bổ sung men tiêu hóa – giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm 
HCM-X11-82
25. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
       1.     
Ensubtol-PT Lactobacillus
Gói,   
Lon
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g Kích thích tiêu hóa
HCM-X13-29
26. CÔNG TY ĐẦU TƯ MIỀN ĐÔNG - BỘ QUỐC PHÒNG
TT
Tên thuốc
 
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
       1.      
Xanh Methylen Xanh Methylen
Lọ
100ml Trị ghẻ, lở loét ở gia súc, gia cầm
HCM-X14-44
27. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
       1.   
Malachit geen

Malachit geen

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g,1;2;5;10 kg

Sát trùng nước trong bể nuôi cá

HCM-X15-88

       2.   

Thuốc mỡ ghẻ

S, CuSO4, ZnSO4

Lọ,chai 2,5,10,20,30,50 g Diệt cái ghẻ, bệnh ngoài da
HCM-X15-113
       3.   
Aquadone-50 Polyvinyl pyrolidone iodine
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh
HCM-X15-139
       4.   
Aquadone-100 Polyvinyl pyrolidone iodine
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít
2; 5 lít
Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh
HCM-X15-140
       5.   
Kilimax-100 [mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít
2; 5 lít
Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra
HCM-X15-141
       6.   
Kilimax-200 [mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít
2; 5 lít
Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra
HCM-X15-142
       7.   
Titandor-50 Akylbenzyldimethylammonium chloride
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít
2; 5 lít
Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra
HCM-X15-143
       8.   
Titandor-100 Akylbenzyldimethylammonium chloride
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít
2; 5 lít
Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra
HCM-X15-144
       9.   
Biocid-300 Sodium dichloroisocyanurate
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển
HCM-X15-145
    10.         
Biocid-600 Sodium dichloroisocyanurate
Chai
Can
50; 100; 500ml, 1lít;2; 5 lít Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển
HCM-X15-146
    11.         
Multi-Germ Sodium hypochloride
Túi
10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5kg Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển
HCM-X15-147
28. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
 
       1.     
Gavaferm – HG A, D3, E, nhóm B, Men      vi sinh
Gói
1kg Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.
HCM-X17-95
 
       2.     
Gava 7 way Amylase, Lactobacillus, Streptococcus faecalis
Gói
20g, 1kg Phòng và trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột, giúp thú ngon miệng
HCM-X17-98
 
       3.     
Bacizyme Corn Enzyme, Khoáng
Gói
50g, 1kg Giúp tiêu hóa tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn. Chống trướng hơi, sinh bụng, tiêu chảy
HCM-X17-100
 
       4.     
Gava Chick Khoáng, Vitamin, Đạm sinh học
Gói
1kg Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà 1 ngày tuổi. Chống nhiễm trùng
HCM-X17-103
 
       5.     
Gava 100 Vitamin, Khoáng, Enzyme
Gói
 
2kg Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi
HCM-X17-123
 
       6.     
Gavalactyl Nhóm vi khuẩn lactis
Gói
Gói
3g
50g
Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E. coli hoặc dùng kháng sinh lâu ngày, rối loạn hệ vi sinh đường ruột.
HCM-X17-128
 
       7.     
Gavalact Lactobacillus, B. subtilis, Sac. cerevisiae Vit B1, B6, C
Lon
500g Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột
HCM-X17-136
 
       8.     
Gavatin Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C
Lon
500g Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột. Tăng trọng nhanh
HCM-X17-137
 
       9.     
Men B. S Bacillus subtilis
Gói
100g, 1kg Tăng cường và ổn định hệ vi sinh đường ruột. Tăng tỉ lệ tiêu hóa, tăng trọng nhanh.
HCM-X17-138
 
    10.   
Sát Trùng – GB Glutaraldehyd, Benzalkonium chloride
Lọ
Can
100ml
1lít, 4lít
Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp.,… nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm ..
HCM-X17-154
29. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TT
Tên  thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/Thể tích
Công dụng

Số đăng ký

       1.   
Entra  levure Men tiêu hoá
B.Subtilis
Gói
Lọ,chai
10,50,100g
10,50,1000,1,5 Kg
Chống rối loạn tiêu hoá,cân bằng hệ thống men tiêu hoá
HCM-X18-21
       2.   
Malachite – Green Malachite green
Gói
Lọ,chai
10,50,100,500,1000g
10,50,100,500,1000g
Điều trị bệnh ngoài da, rửa, sát trùng vết thương
HCM-X18-37
       3.   
Vilian Tím Gentian, Xanh Metylen
Lọ
10,20,50, 100 ml Điều trị các vết lở loét, nhiễm trùng ngoài da.
HCM-X18-50
 
30. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
     1.   
Oxytocin Oxytocin
Chai, lọ
10-20-50-100-250ml Sử dụng cho trường hợp gia súc sinh khó
HCM-X19-86
31. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
       1.    
Laczyme  Soluble Lactobacillus Acidophilus
Gói
Hộp
Bao
5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống
HCM-X20-14
       2.    
QM Oxytocin Oxytocin
Ống,
Lọ
2 ml, 5 ml
10 ml
Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch, kích thích tiết sữa trên thú kém sữa
HCM-X20-55
32. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
thể tích
Công dụng
Số đăng ký
1.             
Lukenmix L. Bacilus, Amylase, Proteinase, các Vitamin.
Gói-hộp
5, 10, 50, 100 g
500, 1000g
10 Kg
Chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa. Bổ sung vitamin cho vật nuôi, kích thích tăng trọng.
HCM-X23-11
33. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng
đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng
Số
đăng ký
       1.            
Xanh Methylen Bleu methylen
Lọ, Chai
60, 100, 500, 1.000ml Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét
MNV-67
       2.            
Malachitegeen Malachite green
Gói
Hộp
5,10,20,50,100g
50,100,500,1.000g
Trừ nấm, nguyên sinh động vật và vi khuẩn gây bệnh
MNV-68
       3.            
Estradiol benzoate Estradiol benzoate, Vitamin E
ống
Lọ
2; 5ml
10; 20; 50; 100ml
Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục; Làm tháo sạch tử cung, đặt biệt ở bò, khi có thai chết lưu, có mủ nội mạc tử cung,
MNV-81
       4.            
Oxytocin (5UI/ml) Oxytocin
Ống
Lọ
2ml
10; 50ml
Gây co bóp tử cung có tác dụng đẩy thai lúc đẻ; Thúc đẩy tiết sữa; Cầm máu sau khi sanh, chống rỉ máu sau khi mỗ sản khoa,…
MNV-87
       5.            
Cồn Iod Iod
Lọ
60; 100; 500; 1000ml Sát trùng vết thương, phẩu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh
MNV-91
       6.            
MN Iodine Complex Polyvidone iodine
Lọ, bình
10;20; 50; 100; 250; 500; 1000; 2000ml Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y
MNV-94
34. CƠ SỞ HOÀNG ANH
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
       1.  
Dầu tắm chó, mèo FAY Sodium Lauryl, Ether Sulfate, hương liệu
Chai
100; 120; 200; 220; 300; 330; 750ml Khử mùi hôi da, lông của chó mèo
HCM-X25-1
       2.  
Xà phòng tắm chó, mèo FAY Xà phòng, hương liệu
Hộp
50; 90; 100g Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận
HCM-X25-2
       3.  
Nước hoa chó, mèo FAY Ethylic , hương liệu
Chai
90; 100; 125; 150ml Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận
HCM-X25-3
       4.  
Nước hoa chó, mèo Palma Etylic, Tinh dầu họ Citrus
Chai
90; 100; 120; 150 ml  Khử mùi da lông, làm sạch ve rận
HCM-X25-4
       5.  
Dầu tắm chó, mèo Palma Sodium lauryl Ether sunfate ( SLSE), Tinh dầu họ Citrus
Chai nhựa
100; 120; 150; 200 300, 750ml  Vệ sinh da lông thú, khử mùi hôi, làm sạch ve rận
HCM-X25-5
35. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số đăng ký
         1. 
 Xanh Methylen 1% Xanh Methylen
Lọ
10, 50, 100, 250 ml Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn.
HHN - 1
         2. 
Mỡ ghẻ Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin
Lọ nhựa
25; 50; 100 g Đặc trị các bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm như viêm da, xà mâu, hà móng, vết thương lở loét, hoại tử.
HHN - 5
36. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA-BIO
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
       1.   
NOVAZYME B.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase,protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng;  vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơ
Gói
Túi
Hộp
Bao
10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg
100;  200;  500g;  1kg
10kg;  25kg
Ổn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống,  giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn.
LD-AB-21
       2.   
NOVADINE Iodine
Chai, lọ
Can
30;50;100;300;500ml; 1lít
1; 2; 4; 10; 20lít.
Tiêu diệt hiệu quả các virus, vi khuẩn, bào tử vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh
LD-AB-40
       3.   
NOVACIDE Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium.
Chai, lọ
Can
30;50;100;300;500ml; 1lít
1; 2; 4; 10; 20lít.
Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng,  bào tử vi trùng,  Mycoplasma, nấm mốc
LD-AB-39
       4.   
NOVASEPT Alkyldimethylbenzyl ammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde.
Chai, lọ
Can
30;50;100;300;500ml; 1lít
1; 2; 4; 10; 20lít.
Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như  virus, vi trùng,  bào tử vi trùng,  Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh.
LD-AB-41
       5.   
Nova-Acilac Acid Lactic,  L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric; Enzyme tiêu hóa:  Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng;  Vitamin
Gói
Túi, hộp
Bao
10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg
100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg
Nâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa
LD-AB-71
37. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
       1. 
De-Odorase Chất khử mùi hôi chiết xuất từ
cây Yucca schidigera
Gói
Thùng
20g; 100g; 500g
750g; 1kg
2,5kg; 5kg; 7,5kg
10kg; 25kg
Khử múi amoniac hạn chế ô nhiễm môi trường không khí và nước.
BAS-41
38. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
       1.  
MD Biolaczym Bacillus sustilis
 
Gói, Bao
5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh các bệnh đường ruột do vi khuẩn E. coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh.
HCM-X22-23
       2.  
MD Bacilac Plus Bacillus; Organic acid; Vit A, D3
Gói, Bao
5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg Phòng và điều trị các bệnh đường ruột: E.coli, Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột.
HCM-X22-41
       3.  
MD DIODINE P.V.P Iodine
Chai, Lọ,can
1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại…
HCM-X22-55
       4.  
MD Prozyme Bacillus subtilis, Saccharomyces
Gói, bao
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 1; 10kg Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng
HCM-X22-116
       5.  
MD Biofat B.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae. 
Gói,
Hộp,
Bao
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1kg;            5; 10kg Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn,
HCM-X22-145
39. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG (SAFANUTRO)
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ khối lượng
Công dụng
Số
 đăng ký
1.       
Lactizym Lactobacilus-Acidophilus
Gói, bao, hộp
5g, 10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg Men tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và Ecoli
SAFA-21
               
40. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
 Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
       1.     
ENZYM. SUBTYL.B B. subtilic, L.acidophills, Saccharomyces,Vit B1
Gói,
Hộp
5; 10; 50; 100g
500g, 1kg, 10kg
Phòng, Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, loạn khuẩn đường ruột, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh lâu dài. Kích thích tiêu hóa mạnh giúp hấp thu ...
LAV-59
       2.     
ENZYM. SUBTYL
Amylase, Protease
Bacilus subtilic
Gói,
Hộp
5; 10; 50; 100g
500g, 1kg, 10kg
Phòng , trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa ...
LAV-65
41. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
       1.     
E.C.P
 
Estradiol Cypionate;
Vitamin E
Ống
Lọ
2ml
5ml
Tăng cường khả năng sinh sản: kích thích thành lập và rụng trứng, kích thích động dục và tăng khả năng thụ thai ở GS cái.
CL-09
       2.     
Oxytocin
 
Oxytocin
Ống
Lọ, chai
2ml
10;20;50ml
Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn hoặc ổ viêm hóa mủ trong tử cung ra ngoài
 
CL-69
       3.     
Calcimix Vitamin A;E ; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; Enzyme
Gói
Lon
30;50;100;200;500; 1000g 30; 50; 100; 200; 500;1000g
100;200;500;1000g
Ngừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm xương, xốp xương, cong xương
CL-113
       4.     
E.C.P Estradiolcyclopantyl propionat, vitamin E
Ống
Lọ
2ml; 5ml
5ml
Tăng cường khả năng sinh sản như kích thích thành lập và rụng trứng, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở GS.
CL-122
       5.     
Bye-Cilox Colistin sulfate, Lincomycin
Vi khuẩn acid lactic
Nấm men sống a-amylase
b-glucanase, Protease
Hemicellulase
Túi, lon
5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruột
CL-166
       6.     
Shampoo-antipara Deltamethrin
Chai
100;200;250;500;  1000ml Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và GS khác.
CL-243
               
42. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
       1.     
Oxytocin Oxytocin
Chai, lọ
ống
2-5-10-20-50-100-200ml
2; 5; 10ml
Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh
CT-164
       2.     
Vime-Iodin Iodine
Chai,
Can
20-50-100-250-500ml
1-2-5Lít
 Thuốc sát trùng vết thương
CT-206
       3.     
Disinfectant (Disina) Isopropanol, Glutaraldehyde
Formaldehyde,Didecyldimethyl-ammonium chloride, Fatalcoholpolyglyco l- ether 9
Chai, Can
Từ 100ml đến 25Lít  Thuốc sát trùng chuồng trại
PLM-10-11
       4.     
Vime-Subtyl Bacillus subtilis
Gói;
Lon, hộp
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 100g; 500g; 1kg Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa
CT- 240
       5.     
Vime-Baciflor Florfenicol,
Bacilus subtilis
Gói, hộp
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg  Tiêu chảy heo và hô hấp trâu bò
CT- 243
       6.     
Vime-Protex Alkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedial
Chai, can
100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôi
CT-262
       7.     
Spray dog M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate
Lọ, chai
5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1;-5 lít Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò
CT-274
       8.     
Thuốc diệt ruồi S-methyl N[(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidate
Gói, hộp
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y
CT-275
       9.     
Vime-Shampo M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate, Sod.Lauryl sulfte
Lọ, chai
5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1;-5 lít Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò
CT-276
    10.   
Vizyme Vi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin C, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose, Lactase
Gói, hộp,
Xô, bao
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giải
CT-286
    11.   
Vime-Bacilac Nấm men Saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilus
Gói, hộp,
Xô, bao
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh
CT-288
    12.   
Diptivet Tosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate
Hộp/
tuýp
30, 500g Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm.
CT-294
     B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯƠC PHÉP  ĐÓNG GÓI LẠI
1. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Nhà sản xuất
Số
đăng ký
1
UGF-2000 Men tiêu hoá
Gói
1kg
Femented Product
FP-2-3
2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT RUBY
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích, Khối lượng
Nhà sản xuất
Số
đăng ký
1
Zeolite Poder SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3
Bao
10; 15; 20; 25kg
Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia
DPAI-1
2
Seolite Pallte RouND SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3
Bao
10; 15; 20; 25kg
Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia
DPAI-2
3
Malachitegeen Crystal 100% Malachitegeen Crystal
Lon
500g; 1kg
Teloon Chemical Corporation -Trung Quốc
TCC-1
4
Povidine Iodine Povidine Iodine
Lon
100; 250; 500g; 1kg
Glide Chem Pvt-Canada
GCC-1
3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
 
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Nhà sản xuất
Số
đăng ký
1
Intercept Glutaraldehyde, Benzalkonium
Chai
50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5; 1lít
Anupco-England
AP-17
 
 
 
 
 
         C. DANH MỤC VAC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y  ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
 
IRELAND
1. CÔNG TY MEDENTECH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.  
Aquatabs 150                                                     
Sodium dichloroisocyanurate
Vỉ
6 viên Sản phẩm khử trùng nước
MDT-4
2.  
Aquasept F                                                   
Sodium dichloroisocyanurate
Hộp
60 viên Sản phẩm khử trùng nước
MDT-5
ẤN ĐỘ (INDIA)
1. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES
TT
Tên thuốc, nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
         1.     
Qualitrol Ortho-phenylphenol, ortho-benzyl-para amylphenol, Para-tertiary amylphenol
Lọ, chai, can
100; 250; 500ml; 1; 5lít Thuốc sát trùng chuồng trại
RBXI-4
ANH (ENGLAND)
1.CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

       1.       
 
DSC 1001 Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium chloride, Alkyl alcohol ethoxylate,
non-ionic surfactant
Lọ
Chai
Bình
10; 20; 25; 50; 100ml
250; 500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít
Diệt vi sinh vật, chống vi khuẩn, nấm mốc và các loại men gây độc
ATI-1
       2.        Virudine Iodine, Phosphoric acid
Lọ
Chai
Bình
10; 20; 25; 50; 100ml
250; 500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít
Thuốc sát trùng
ATI-3
       3.        Farm Fluid S Acetic acid, Tar acid, Dodecyl benzene, Sulphonic acid
Lọ
Chai
Thùng
10; 20; 25; 50; 100ml
250; 500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít
Thuốc sát trùng
ATI-4
       4.        Long Life 250 S Organic acids, Biocides,
Surfactants
Lọ, chai
Thùng
10; 20; 25; 50; 100; 250;500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít
Thuốc sát trùng
ATI-5
       5.        Virkon Peroxygen, Surfactant, Organic acids, Inorganic buffer system
Gói
Túi
5; 10; 20; 25; 50g
100; 200; 250; 500; 750g
1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg
Thuốc sát trùng
ATI-6
       6.        Hyperox Peracetic acid, Hydrogen Peroxide
Thùng
100; 500ml, 1; 5; 20; 100; 500lít Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y
ATI-7
2. CÔNG TY ANUPCO

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

       1.    
Intercept     Glutaraldehyde, Benzalkonium
Can, thùng
5; 25 lít Thuốc sát trùng
AP-17
3. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH
TT
Tên thuốc, nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
   1.    
Multicide 150 (Disinfectant) Glutaradehyde, Dimethylcocobenzym, Ammonia chloride
Chai, Can
500ml; 1lit; 5; 25lít Thuốc sát trùng
MRD-01
4. CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE
TT
Tên thuốc, nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng
đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
   1.    
SWC MAXVI-5 Glutaraldehyde
Can, Thùng
5; 25; 200 lít Dùng làm thuốc sát trùng
SWC-01
   2.    
SWC BROADOL Glutaraldehyde
Can, Thùng
5; 25; 200 lít Dùng làm thuốc sát trùng
SWC-02
   3.    
SWC MAXIKILEEN Tar.acid
Can, Thùng
5; 25; 200 lít Dùng làm thuốc sát trùng
SWC-03
5. CÔNG TY EVANS VANODINE
TT
Tên thuốc, nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng
đóng gói
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
   1.        
Biocid 30 Glutaradehyde, Didecyl dimethyl, Aminoum chloride, Alcohol Ethoxylate, Phosphoric acid
Lọ
Bình, thùng
100, 500ml
1; 2; 4 ; 5; 25 lít
Thuốc sát trùng
EVE-01
6. CONVENTRY CHEMICALS
TT
Tên thuốc,
nguyên liệu
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
 đăng ký
   1.      
Omnicide Glutaradyhyde, Coco benzyl Dimethyl Ammonium chloride
Bình
5; 25; 200 lít Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi, chuồng trại gia súc, gia cầm
CVTUK-1
AUSTRALIA
1. CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY
TT
Tên thuốc,
nguyên liệu
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng
Số
 đăng ký
   1.      
Sectalin Pyrethrins, Piperonyl sutoxide
Chai
250ml, 375ml Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi
TROY-1
BELGIUM
1. CÔNG TY V.M.D.N.V
TT
Tên thuốc,
nguyên liệu
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
   1.        
D4+Disinfectant Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldiumethyl benzylammonium chloride
Chai, thùng
1; 5; 10; 200 lít Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại
VMD-34
   2.        
Oxytocin 10 Oxytocin

Chai

10; 30; 50; 100ml

Thúc đẻ

VMD-37

   3.        

Cloprostenol

Cloprostenol

Chai

10; 30; 50; 100ml

Điều hòa việc lên giống của gia súc

VMD-39

 

 

2. CÔNG TY OLMIX LE LINTAN

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

   1.          

Mistral

CaCO3, MgCO3

Bao, thùng

15; 25; 100kg

Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi và giữ ấm cho gia súc, gia cầm non

OLMIX-1

3. CÔNG TY CIDLINE

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

   1.    

Cid 20

Alkydimethybenzyl ammonium chloride, Glyoxal, Glutaraldehyde, Isopropano; formaldehyde

Can

5; 10; 25 lít

Sát trùng chuồng trại

CID-1

4. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số đăng ký

   1.       

Clinafarm Smoke Enilconazole
Lọ
(6 lọ/hộp)
33,4g; 38,4g; 66g
5; 66g
Tiêu diệt nấm mốc gây hại ở lò ấp nở của gia súc, gia cầm
JSPB-1

   2.       

Clinafarm Spray Enilconazole
Chai
1 lít Tiêu diệt nấm mốc ở lò ấp nở
JSPB-2
CANNADA
1. CÔNG TY VETECH LABORATORIES
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
   1.      
Immucox vaccine for chicken I Uniformly low does of live oocysts
Lọ
15ml Phòng bệnh cầu trùng
VTL-1
   2.      
Immucox vaccine for chicken II Uniformly low does of live oocysts
Lọ
15ml Phòng bệnh cầu trùng
VTL-2
2. CÔNG TY GLIDE CHEM PTV.LTD
TT
Tên thuốc
Hoạt chất
chính
Dạng
đóng gói
Khối lượng
Công dụng
Số
đăng ký
   1.    
Povidone – Iodine (PVP Iodine)
Povidone iodine
Thùng
70kg Dùng làm thuốc sát trùng
GCC-01
SCOTLAND
1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Dạng đóng gói
Khối lượng/
Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
   1.      
Viroguard Gluteraldehyde, Formaldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride
Can, thùng
1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít Thuốc sát trùng dụng cụ, phương tiện vận chuyển và chuồng trại chăn nuôi
KILCO-2
   2.      
Ovasan Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate
Gói, bao
500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg Thuốc sát trùng vỏ trứng trong quá trình ấp
KILCO-3
   3.      
Cleantray Potassium hydroxide, Tetra potassium pyrophosphate
Can, thùng
1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi
KILCO-4
   4.      
Ecofoam Sodium hydroxide
Can, thùng
1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi
KILCO-5
   5.      
Virex Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate
Gói, bao
500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nước
KILCO-6
TAIWAN
1. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES
TT
Tên sản phẩm
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số
đăng ký
   1.      
Bestaquam-S Didecyl dimethyl amonium bromide
Can
0,5; 1; 5; 20 lít Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi
CBL-2
GERMANY
1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số

đăng ký

   1.      

Solfac WP 10

Cyfluthrin

Gói,Bao

4;8;20;100g;1,2; 5kg

Diệt côn trùng gây hại

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-7

   2.      

Solfac EW 050

Cyfluthrin

Chai

Thùng

4; 8; 20; 100ml; 500ml; 1000ml; 3; 5lít

Diệt côn trùng gây hại

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-8

   3.      

Bayovac FMD - Vaccines

Inactivated porcine parvovirus

Chai

20; 50ml
100; 250; 500ml

Vaccine ngừa lỡ mồm long móng

Germany

BYA-10

   4.      

Quick Bayt

Imidacloprid

Gói

10; 20; 50; 100; 250g;
500g; 1kg; 5kg

Diệt ruồi

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-17

   5.      

Delegol CD 250

Preventol CMK; 1,2- Propandiol; Texapon N70; Salicylic acid

Lọ

Chai

100, 500; 1000ml
10; 50; 100; 200; 1000lít

Thuốc sát trùng

Germany

BYA-18

   6.      

Racumin Paste 0.0375

Coumatetraly

Gói,

bao

20; 100; 200; 500g
1; 2; 25; 50kg

Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-20

   7.      

Racumin PT 0.75

Coumatetraly

Gói,

bao

20; 100; 200; 500g
1; 2; 25; 50kg

Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-21

2. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số

đăng ký

   1.      

Gonestrol Chai 25ml

Choronic gonadotrophin

Chai

25ml, 50ml

Bổ sung Choronic gonadotrophin

Spain

BASF-28

   2.      

PVP-Iodine 30/06

Polyvinylpyrrolidone Iodine complet

Thùng

70kg

Cung cấp Iodine complet Polyvinylpyrrolidone

Mỹ

BASF-32

DENMARK

1. CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

     1.      

Benzal konium chloride 50, 80%

Benzal konium chloride

Thùng, bình

2; 5; 10; 25kg

Sát trùng chuồng, dụng cụ, nước, ao, …

FFC-1

NEITHERLAND

1. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

   1.        

Oxytoxin Inj

Oxytocin acetate

Lọ

100ml

Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa, viêm vú

ERV-7

   2.        

Synovet 600

Serium gona clotrophin, Chorionic goraclotropin

Lọ

1 liều (x 5ml dung môi)

Kích thích lên giống

ERV-21

2. CÔNG TY INTERVET

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

     1.     

Nobilis Gumboro PBG 98

Virus gumboro nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan

IT-1

     2.     

Nobilis Duck Plague

Virus dịch tả vịt nhược độc

Lọ

250, 500,1000 liều

Phòng bệnh Dịch tả vịt

Intervet Hà Lan

IT-2

     3.     

Nobilis IB H 52

Virus IB nhược độc

Lọ

1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-3

     4.     

Nobilis Coryza

Vi khuẩn Coryza

Chai

250ml; 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-4

     5.     

Nobilis MA 5

Virus IB dòng MA5 nhược độc

Lọ

500,1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-5

     6.     

Nobilis IB+G+ND

Virus IB, G,ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-6

     7.     

Nobilis Gumboro Inac

Virus Gumboro

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-7

     8.     

Nobilis Gumboro 228E

Virus Gumboro

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-8

     9.     

Nobilis ND+EDS 0.25; Nobilis ND+EDS 0.5

Virus ND, EDS

Lọ,

Chai

250ml
500ml

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-9

  10.   

Nobilis REO 1133

Virus REO 1133

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp trên gà

Intervet Hà Lan

IT-10

  11.   

Nobilis Gumboro D78

Virus Gumboro D78 nhược độc

Lọ

200, 500;1000; 2500,5000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-11

  12.   

Nobilis REO+IB+G+ND
 

Virus REO, IB, G,ND
 

Chai

500ml
 

Phòng bệnh viêm khớp, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-12

 

  13.   

Nobilis IB+ND

Virus IB, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-13

  14.   

Nobilis REO inac

Virus Reo

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm khớp trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-14

  15.   

Nobilis MG 6/85

Vi khuẩn MG nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà

Intervet Hà Lan

IT-15

  16.   

Nobilis Marek THV Lyo

Virus Marek

Lọ

250;1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-16

  17.   

Nobilis FC Inac

Vi khuẩn FC

Chai

500ml

Phòng bệnh Tụ huyết trùng trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-17

  18.   

Nobilis Marexin SB1

Virus Marek

Týp

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-18

  19.   

Nobilis SG 9R

Vi khuẩn SG 9R nhược độc

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Salmonella trên gà

Intervet Hà Lan

IT-19

  20.   

Nobilis Rismavac

Virus Marek

Ống

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-20

  21.   

Nobilis G+ND+EDS

Virus G, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, Hội chứng giảm đẻ trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-21

  22.   

Nobilis Marexin CA126

Virus Marek

Ống

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-22

  23.   

Nobilis MA5 +Clone 30

Virus IB, ND nhược độc

Lọ

500; 1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-23

  24.   

Nobilis AE +Pox

Virus AE, Pox nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm, đậu trên gà

Intervet Hà Lan

IT-24

  25.   

Nobilis ILT

Virus ILT nhược độc

Lọ

1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-25

  26.   

Nobilis MG inac

Vi khuẩn MG

Chai

500ml

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-26

  27.   

Nobilis IB+ND+EDS

Virus IB, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle, Hội chứng giảm đẻ trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-27

  28.   

Nobilis IB H 120

Virus IB nhược độc

Lọ

1000; 2500 , 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-28

  29.   

Nobilis G+ND

Virus G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-29

  30.   

Nobilis MG Antigen

Vi khuẩn MG vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Mycoplasma trên gà

Intervet Hà Lan

IT-30

  31.   

Nobilis MS Antigen

Vi khuẩn MS vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh viêm khớp do Mycoplasma synoviae trên gà

Intervet Hà Lan

IT-31

  32.   

Nobilis SP Antigen

Vi khuẩn SP vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đóan bệnh do Salmonella trên gà

Intervet Hà Lan

IT-32

  33.   

Nobilis ND Hichner

Virus ND vô hoạt

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan

IT-33

  34.   

Porcilis Aujeszky

Virus Aujeszky

Lọ

20; 100ml

Phòng bệnh Giả dại trên heo

Intervet Hà Lan

IT-34

  35.   

Porcilis Begonia

Virus Aujeszky nhược độc

Lọ

10;25; 50;100 liều

Phòng bệnh Giả dại trên heo

Intervet Hà Lan

IT-35

  36.   

Porcilis Aujeszky +Coli

Virus Aujeszky + Coli

Lọ

20;50ml

Phòng bệnh Giả dại, E coli trên heo

Intervet Hà Lan

IT-36

  37.   

Porcilis Aujeszky+Parvo

Virus Aujeszky + Parvo

Lọ

20ml

Phòng bệnh Giả dại, khô thai trên heo

Intervet Hà Lan

IT-37

  38.   

Porcilis Parvo

Virus Parvo

Lọ

20;50ml

Phòng bệnh khô thai trên heo

Intervet Hà Lan

IT-38

  39.   

Porcilis Coli

Vi khuẩn Coli

Lọ

20;50ml

Phòng bệnh tiêu chảy do E coli trên heo con

Intervet Hà Lan

IT-39

  40.   

Nobivac Lepto

Vi khuẩn Lepto nhược độc

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Lepto trên chó

Intervet Hà Lan

IT-40

  41.   

Nobivac DHP

Virus DHP

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô thai trên chó

Intervet Hà Lan

IT-41

  42.   

Nobivac Rabies

Virus dại

Lọ

1 liều ;10 liều

Phòng bệnh dại chó

Intervet Hà Lan

IT-42

  43.   

Nobivac DHPPi

Virus DHPPi

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô thai, phó cúm trên chó

Intervet Hà Lan

IT-43

  44.   

Nobi-Equenza T

Virus influenza

Lọ

1 liều

Phòng bệnh uốn ván và hô hấp do virus cúm gây ra trên ngựa

Intervet Hà Lan

IT-44

  45.   

PG 600

Serum gonadotrophin, HCG

Lọ

1 liều + 5ml nước pha; 5liều+25ml nuớc pha

Kích thích heo lên giống

Intervet Hà Lan

IT-60

  46.   

Halamid

Chloramin-T

Thùng

1;5;10;25kg

Thuốc sát trùng

Intervet Hà Lan

IT-64

  47.   

S.O.A

Androstone

Chai

12 x75ml

Phát hiện heo cái lên giống

Intervet Hà Lan

IT-65

  48.   

Decivac FMD DOE

Virus FMD DOE

Lọ

20, 50;100;250ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu  bò, heo

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-66

  49.   

Nobilis ND Clone 30

Virus ND nhược độc

Lọ

200, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-67

  50.   

Nobilis Newcavac

Virus ND

Lọ

500,1000; 2500  liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-68

  51.   

Nobilis EDS

Virus EDS

Lọ

500,1000; 2500  liều

Phòng hội chứng giảm để trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-69

  52.   

Prosolvin

Luprostiol

Lọ

2,10,20 ml

Gây xảy thai, dục thú sanh trên trâu bò

Intervet Hà Lan

IT-70

  53.   

Decivac FMD ALSA

Virus FMD ALSA

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu bò

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-71

  54.   

Nobilis Ovo-Diptherin

Virus đậu nhược độc

Lọ

500;1000 liều

Phòng bệnh đậu gà

Intervet Hà Lan

IT-76

  55.   

Nobilis Coryza +ND

Vi khuẩn Coryza, virus ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-77

  56.   

Nobilis CAV P4

Virus CA

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-78

  57.   

Porcilis Ery+Parvo

Vi khuẩn Ery, virus parvo

Lọ

20, 50 ml

Phòng bệnh dấu son, khô thai trên heo

Intervet Hà Lan

IT-79

  58.   

Nobilis ND Lasota

Virus ND Lasota nhược độc

Lọ

10x 200, 500;1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-80

  59.   

Chorulon

HCG

Lọ

1500 UI & 5000 UI

Cải thiện tỷ lệ thụ thai trên trâu bò, ngựa, chó

Intervet Hà Lan

IT-81

  60.   

Intertocine -S

Oxytocin

Lọ

10; 25; 50ml ( 10 I.U/ml)ọ

Tăng bình phục tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu bò ngựa

Intervet Hà Lan

IT-82

  61.   

Nymfalon

HCG, Progesterone

Lọ

1 liều + 5ml nước pha

Trị u nang buồng trứng trên trâu bò

Intervet Hà Lan

IT-83

  62.   

Fertagyl

Gonadorelin

Lọ

5ml

Cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu bò, thỏ

Intervet Hà Lan

IT-84

  63.   

Folligon

Manitol, Serum Gonadotrophin

Lọ

1000 UI & 5000 UI/PMSG

Kích thích lên giống, cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu bò, dê, thỏ cừu, chó

Intervet Hà Lan

IT-85

  64.   

Delvosteron (Covinan)

Proligestone

Lọ

20ml

Ngăn chặng lên giống trên chó mèo

Intervet Hà Lan

IT-86

  65.   

Nobilis ND Broiler

Virus ND

Lọ

200, 500ml

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan

IT-87

  66.   

Nobilis IB 4/91

Virus IB 4/91 nhược độc

Lọ

500;1000;2500;5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-88

  67.   

Nobilis RT +IBmulti +G+ND

Virus RT, IB,G,ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-89

  68.   

Nobilis IB D 1466

Virus IB, D 1466 nhược độc

Lọ

10, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-90

  69.   

Nobilis RT Inac

Virus RT

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-91

  70.   

Nobilis  Rismavac + CA 126

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà

Intervet Hà Lan

IT-92

  71.   

Nobilis Marexine CA 126 + SB1

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000 ; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà

Intervet Hà Lan

IT-93

  72.   

Porcilis Pesti

Virus CSF

Lọ

50,100,250ml

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Intervet Hà Lan

IT-94

  73.   

Porcilis M

Vi khuẩn Mycoplasma

Lọ

20,50,100ml

Phòng bệnh Suyển lợn

Intervet Hà Lan, Mỹ

IT-95

  74.   

Porcilis APP

độc tố Apx1,2,3,OMP

Lọ

20,100,200ml

Phòng bệnh viêm phổi màng phổi lợn

Intervet Hà Lan

IT-96

  75.    

Regumate Porcin

Altrenogest

Chai

360ml

Làm lên giống đồng lọat, tăng số heo con mỗi lứa

Intervet Pháp

IT-118

  76.    

Dri-Vac HVT

Virus Marek

Lọ

500,1000,5000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Tribio Mỹ

IT-119

  77.    

Bio-Burs

Virus Gumboro

Lọ

500,1000,5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Tribio Mỹ

IT-120

  78.    

Bio-Sola Bron MM

Virus IB

Lọ

500,1000,5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Tribio Mỹ

IT-121

  79.    

Solvens Oculo/Nasal (Solvens O/N)

Patent Blue V

Lọ

36ml

Nước pha vaccine gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-122

  80.    

Nobilis E.Coli Inac

Kháng nguyên F11, FT

Lọ

500ml

Phòng bệnh E.coli trên gà

Intervet Hà Lan

IT-123

  81.    

Nobilis Cox ATM

Noãn nang E. acervulina, E.Tenalla,E. maxima

Lọ

100; 500ml

Phòng bệnh Cầu trùng gà

Intervet Hà Lan

IT-124

  82.    

Porcilis CSF live

virus Hogcholera nhược độc

Lọ

10;20;50;100 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Intervet Ấn Độ, Japan

IT-126

  83.    

Nobilis IB multi + G+ND

virus IB, G, ND vô hoạt

Lọ

1000 liều (500ml)

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-127

  84.    

Bovine PPD Turberculin

Mycobacterium

Lọ

2,2ml (20 liều) 1,6ml (15  liều)

Chẩn đoán bệnh lao bò

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-128

  85.    

Porcilis PRRS

Virus PRRS

Lọ

10,25,50,100 liều

Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản lợn

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-129

  86.    

Nobilis Newhatch C2

Virus Newcastle type B1, dòng C2

Lọ

1000, 2000, 10000, 25000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Intervet Hà Lan, Ấn Độ, USA

IT-130

  87.    

Unisol

Sucrose, Disodium phoshate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-131

  88.    

Diluvac Forte

dl-tocopherol acetate, disodium phosphate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-132

  89.    

Prosystem BPM (Porcilis BPM)

Bordella bronchiseptica, Pasteurella multocida type A, D và               Myco. hyopneumoniae

Lọ

50; 100ml

Phòng các bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, bệnh tụ huyết trùng và bệnh Suyễn lợn

Mỹ, Hà Lan

IT-133

  90.    

Chlorasol

Chloramine T

Bao

Thùng

1kg
25kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y

Intervet Ấn Độ

IT-134

  91.    

Nobivac RL

Kháng nguyên virus dại dòng Pasteur RIV, Leptospira interogans: L.Caniola, L.Icterohaemorrhagiae

Lọ

1ml (1 liều)

Phòng bệnh Dại, Lepto ở chó

Intervet Hà Lan

IT-135

  92.    

Nobilis Salenvac T
 

S. enteritidis PT4 S. typhimurium DT 104

Lọ

10ml

Vắc xin vô hoạt Phòng bệnh do Salmonella ở gà

Intervet Hà Lan

IT-136

  93.    

Preloban

R-cloprostenol sodium; Chlorocresol

Lọ

10ml

Rối loạn chức năng sinh sản, u nang hoàng thể,…

Intervet Đức

IT-137

  94.    

Porcilis® Myco silencer once

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia strain 11

Lọ

(PE)

20;50;100ml; 200;500ml
(2ml / 1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia

Intervet

USA

IT-139

  95.    

Nobilis®
Covac- 4

Kháng nguyên Haemophilus paragallinarum:
(Dòng 083; Spross; H-18 và dòng 48)

Lọ

(PE)

500ml
(0,5ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Coryza do H. paragallinarum.
 

Intervet

Hà Lan

IT-140

  96.    

Prosystem® 2*1*4*3
(ProSystem Trec)

- ProSystem 2*1: Kháng nguyên Rotavirut (serotype G4,5) và virut viêm dạ dày ruột truyền nhiễm.
- ProSystem 4*3: Giải đđộc tố vi khuẩn E.coli (K88, K99, F41, 987P) và Cl.perfringen (typeC)

Lọ

 

1lọ đđông khô + 1 lọ 20ml  dung dịch     (mười liều)

Phòng bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm (TGE) và tiêu chảy do Rotavirut.
Phòng, khống chế bệnh do E.coli (K88, K99, F41, 987P) và do Cl.perfringens type C cho lợn.

Intervet USA

IT-141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.    

Corpulin

Gonadotrophin, Oestradiol

Lọ

10ml

Kích thích lên giống, chậm lên giống, không lên giống

AFSI-7

4. CÔNG TY POLYMIX B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.    

Disinfectant
(thuốc sát trùng)

Isopropanol, Glutaradehyde, Formaldehyde, Dedeccyldimethylamonium chloride, Fatalcoholpolyglycolether

Chai, thùng

100ml; 5 lít

Thuốc sát trùng

PLM-10

 

 

 

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

1. CÔNG TY KHOA HỌC - SẢN XUẤT "TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU" KOLTSOVO, TỈNH NOVOSIBISK 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.  

Vetom 1.1

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tieu hóa cho gà, lợn

VETO-1

     2.  

Vetom 3

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tieu hóa cho gà, lợn

VETO-2

KOREA

1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.  

CYC-100                                

Saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con

CAC-6

     2.  

Super CYC

Men saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con

CAC-15

     3.  

Super Zin-Methi 

Zine, Methionine, live yeast culture

Gói,

Bao

10; 20; 30; 100g; 1kg
5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm

CAC-20

2. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Tissue-Culture Rabies Vac

Vaccin sống đông khô

Lọ

1; 2; 5; 10liều

Phòng bệnh dại

KMB-4

     2.      

IBD-VAC

Bursal disease virus

Lọ

1000liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

KMB-5

     3.      

HC Vac (hog cholera vaccin)

Hog Cholera

Chai

2; 5;10; 20; 50liều

Vaccin dịch tả heo

KMB-18

     4.      

Rabies vaccine

Virus dại

Lọ

1; 2; 3; 5; 10; 20 liều

Vaccine phòng bệnh dại

KMB-19

     5.      

Komi Oxytocin Inj.

Oxytocin

Lọ

10; 50ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

KMB-20

 

3. CÔNG TY CHOONG ANG ANIMAL DISEASE LABORATORY.

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

       1.           1

NDLS-VAC

Virut Newcastle sống, (chủng Lasota, B1).

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle của gà

CADL-1

       2.           2

NB­LH-VAC
(vắcxin)

Virut Newcastle sống (chủng Lasota, type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-2

       3.           3

IBD-VAC
(vắcxin)

Virut Gumboro sống (chủng CAG).

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro (viêm túi Bursa) của gà

CADL-3

       4.           4

NBBH-VAC
(vắcxin)

Virut Newcastle (chủng B1, Type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-4

       5.           5

IB-VAC
(vắcxin)

Virut viêm phế quản truyền nhiễm, sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-5

       6.           6

ILT-VAC
(vắcxin)

Virut bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà.

CADL-6

       7.           7

HC-VAC

Virut Dịch tả lợn nhược độc (chủng LOM)

Lọ

20 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

CADL-7

       8.           8

PPV-VAC
(vắcxin)

Virut Parvo của lợn (chủng PVK 1-3) vô hoạt

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do Parvovirus của lợn

CADL-8

4. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.        

Lactolase pow

Lactic bacterium, Amilase, Protease, Cellulase

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị tiêu chảy do Ecoli ở heo

SPC-7

     2.        

Esron Inj

Estradiol benzoate

Chai

10; 20; 100; 200ml

Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục

SPC-8

     3.        

Cymex e.c

High cis - Cypermethrin, Dursban-R

Chai

100; 200ml

Diệt côn trùng

SPC-9

     4.        

Hymex w.p

High cis - Cypermethrin, Dursban-R

Gói, bao

6; 10; 15; 30; 60g; 10kg

Diệt côn trùng

SPC-10

     5.        

Safari gra

Imidacloprid

Gói, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 10kg

Diệt côn trùng

SPC-11

     6.        

Ovaron Inj

Progesteron

Chai

10; 20; 100; 200ml

Phòng sảy thai, chữa vô sinh, chữa u nang buồng trứng, trị sót nhau thai

SPC-12

5. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.     

Porcine parvovirus gene vaccine

Porcine parvovirus VP2 protein

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra

GGVK-01

     2.     

Swine E.coli vaccine

K88 ab, K88 ac, K99, 987P K88 ab pili, K88 ac pili

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do E.coli gây ra

GGVK-02

     3.     

IB1 Live/IB vaccine

Infectious bronchitis virus (H-20 strain) Newcastle disease virus (B1 strain)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm

GGVK-03

6. CÔNG TY RNL LIFE SCIENCE

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.     

SNUCOP

Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate, Kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate

Chai

500 ml

Tiệt trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước uống

RNLK-01

7. HAN POONG INDUSTRY

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng   đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.       

Greencide

Sodium dichlorosocyanur, Adipic acid, Sodium bicarbonate, Sodium carbonate

Hộp

20; 50; 100 viên

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ trong chăn nuôi

HPIK-1

 

 

 

CZECH REPUBLIC

1. CÔNG TY BIOVETA, A.S

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.     

Polypleurosin 
(inj.ad us.vet.)

Pasteurella multocida (type A; D) ; Actinobacillus pleuropneumoniae (type 2; 9) ; Bordetella bronchiseptica

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng ho thở trên lợn

BVTC-1

     2.     

Rokovac
(Inj.ad us.vet.)

Rotavirus suis; -Escherichia coli (O 101:K99; O 147:K88; O 149:K88; K85:987P)

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng lợn con phân trắng

BVTC-2

     3.     

Parvoerysin  
(inj.ad us.vet.)

Parvovirus enteritidis
Erysipelothrix rhusiopathiae

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Phòng bệnh Parvo và bệnh đóng dấu lợn

BVTC-3

     4.     

Parvosin - OL 
(inj.ad us.vet.)

Parvovirus suis inactivatum

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100,200ml.

Phòng bệnh Parvo virus lợn

BVTC-4

       5.            

Biocan Puppy inj

Kháng nguyên Virus Febris contagiosae canis và Parvovirus enteritidis canis inact.

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50;100ml. (1ml/1liều)

Vắc xin phòng bệnh sài sốt và bệnh Parvovirus cho chó.

BVTC-8

       6.            

Biocan DHPPi

Kháng nguyên Virus Febris, Infectious canine laryngotracheis, parvovirus, parainfluenza virus

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50; 100 ml.
(1ml/1liều)

Phòng bệnh sài sốt, bệnh Parvovirus, viêm phôi do Adenovirus và bệnh Cúm cho chó.

BVTC-9

INDONESIA

1. CÔNG TY DWIJAYA PERKASA ABADI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Zeolite Powder

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước

DPAI-1

     2.      

Zeolite Pallet Round

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước

DPAI-2

 

 

2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.    

Bivalent Coryza Vaccine

Kháng nguyên Coryza

Lọ

100; 200 liều (100ml)
250; 500 liều (250ml)
500; 1000 liều (500ml)

Phòng trị bệnh Coryza ở gia cầm

SHS-01

     2.    

All-cide

Glutaradehyde, Dimethyl coco benzyl; Ammonium chloride

Can

1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ phương tiện, máy ấp trứng

SHS-02

3. CÔNG TY P.T. MEDION

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Medivac ND Lasota

ND chủng virus La Sota

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh  Newcastle

MDI-01

     2.      

Medivac Gumboro B

IBD  chủng virus D22

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-02

     3.      

Medivac Coryza B

 Haemophylus paragallinarum W chủng strain và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza

MDI-03

     4.      

Medivac Coryza T

Haemophylus paragallinarum W, chủng Spross và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza

MDI-04

     5.      

Medivac ILT

Vaccin ILT chủng virus A 96

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

MDI-05

     6.      

Medivac Pox

Fowl Pox virus M-92 strain

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà

MDI-06

     7.      

Medivac ND Emulsion

Newcastle virus, chủng Lasota

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-07

     8.      

Medivac ND Hitchner B1

Vaccin Newcastle chủng Hitchner B1 strain

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-08

     9.      

Medivac ND clone 45

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45

Lọ

100, 200, 500, 1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-09

  10.    

Medivac ND-IB

Vaccin Newcastle chủng  virus Clone 45 và IB virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

MDI-10

  11.    

Medivac Gumboro A

Vaccin IBD  chủng virus Cheville (1/68)

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-11

  12.    

Medivac ND – EDS Emulsion

Vaccin Newcastle chủng La Sota , Adenovirus 127 Mc Ferran

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ

MDI-12

  13.    

Medivac IB H–120

Vaccin IB chủng virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

MDI-13

  14.    

Medivac IB H–52

Vaccin IB chủng virus H-52 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

MDI-14

  15.    

Formades

Formalin, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, can

100 ml, 1, 5, 20, 60lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

MDI-42

  16.    

Antisep

Iodine, Potassium iodide

Chai,thùng

60, 120 ml, 1, 5, 20,  60lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

MDI-43

  17.    

Medivac Gumboro Emulsion

Gumboro virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-47

  18.    

Medivac ND-EDS-IB Emulsion

Newcastle virus lasota strain, Infectious bronchitis virus mass 41 strain, Avian adeno virus 127 Mc Ferran

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ và viêm phế quản truyền nhiễm gia cầm

MDI-48

  19.    

Medivac ND-IB-IBD Emulsion

Newcastle virus, Infectious bronchitis virus, Infectious Bursal Disease virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và bệnh Gumboro ở gia cầm

MDI-49

  20.    

Medisep

Cetyl pyridinium chloride, Cetyl trimethyl chloride, Benzakonium chloride

Chai, thùng

100ml; 1; 5; 20; 60 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại chăn nuôi

MDI-51

4. ANTEROMAS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

chính

Dạng

đóng gói

Khối

lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Natural Green Zeolite

 

SiO3, AlO3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3,

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước

ATRMI-01

 

5. CÔNG TY PT BUANA INTI SENTOSA (BIS CHEM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước

BISI-01

     2.      

Zeo One

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

BISI-02

     3.      

Zeotech

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

BISI-03

6. CÔNG TY PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20; 25kg

Dùng xử lý nước

PDPI-01

MALAYSIA

1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

       1.  

KISTOCIN Inj

Oxytocin

Lọ

10ml, 50ml

Tăng co bóp tử cung

Taiwan

YSPM-16

       2.  

LOVER Inj

Chorionic gonadotrophin
Oestradiol benzoate

Lọ

2ml

Phòng trị chứng không rụng trứng, rụng trứng bất thường, rối loạn chức năng buồng trứng

Taiwan

YSPM-17

       3.  

ASEPTIC Solution

Povidone-iodine

Chai, Thùng

200ml, 0,5L, 1L, 3,8L, 25L

Nhiễm trùng da trước và sau khi phẫu thuật. tẩy uế chuồng trại

Malaysia

YSPM-24

 

 

 

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. CÔNG TY ALLTECHNOLOGY CENTER INC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

       1.   

De-Odorase Liquid

 

Chai

Can

Thùng

10; 20; 100; 500ml; 1lít
1; 2,5; 5; 10; 20; 25lít
100; 200lít

Khử mùi amoniac, hạn chế ô nhiễm trong môi trường không khí và nước

ABC-9

2. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1.       

Spectralyte Plus

Dried Lactobacillus acidophillus, Dried Lactobacillus lactis, Dried Streptococcus faecium, Dried Lactobacillus plantarum, Dried Bacillus subtilis, Dried Aspergillus oryzae, Active dry yeast, Vitamin E, Zinc, Potassium, Sodium

Bao, xô, gói, thùng

1, 20, 40lb;
5kg; 20kg

Điều trị và ngăn ngừa các bệnh đường ruột. Ổn định và cân bằng các biến dưỡng cơ thể

IN-10

       2.       

Coli-Curb 1200

Bacillus Subtillis, Aspergillus oryzae, Ferrous sulfate, Zinc Sulfate, Mn

Bao, Xô

1, 5, 20lb

Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở thú non.

IN-22

3. CÔNG TY NHBT INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

       1.      

Nutri-Mix Pak

SiO2, Al2O3

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi

NHBT-1

4. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước

sản xuất

Số

đăng ký

     1.  

Poxin

Chứa virus đậu sống

Lọ

500, 1000 liều

Vaccine phòng bệnh đậu gà ở gia cầm

Mỹ

SAH-1

     2.  

MD Vac Lyo CFL

Herpesvirus sống

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm đa dây thần kinh ở gia cầm.

Mỹ

SAH-2

     3.  

Newcastle K

Virus Newcastle chết

Lọ

1000 liều

Vaccine chết phòng bệnh Newcastle

Mỹ

SAH-3

     4.  

Newcastle Lasota + Bron Mass

Virus Newcastle sống - Lasota; Virus Bronchitis sống – Massachusset

Lọ

1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-4

     5.  

Bursine K

Virus Gumboro chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-5

     6.  

Bursine 2

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-6

     7.  

Newcastle B1+Bron Conn

Virus Newcastle-B1
Virus Bronchitis-Connecticut

Lọ

1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-7

     8.  

Suvaxyn PrV
(Aujeszky vaccine)

Pseudorabies

Lọ

25; 100 liều

Vaccine phòng giả dại

Mỹ

SAH-8

     9.  

Vitamin&Electrolytes

Các Vitamin + Khoáng

Gói

227 g

Cung cấp khoáng và vitamin

Mỹ

SAH-9

  10.        

Rabvac 3 TM

Virus dại

Lọ

1; 10liều

Vacxin phòng bệnh dại

Mỹ

SAH-10

  11.        

Duramune DA2L

Virus Distemper sống
Adenovirus sống, Leptospira vô hoạt

Lọ

1; 10 liều

Vaccine phòng bệnh Care, Lepto, Adenovirus

Mỹ

SAH-11

  12.        

Duramune Max 5/4L

Virus Distemper, Adenovirus,
Parvovirus sống, Khuẩn Leptospira

Lọ

1 liều
10 liều

Vaccine phòng bệnh  do Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra

Mỹ

SAH-12

  13.        

Bursine N-K TM

Virus Gumboro chết
Virus Newcastle chết

Lọ

500
1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle

Mỹ

SAH-13

  14.        

New Bronz TM

Virus Newcastle chết
Virus Bronchitis chết

Lọ

500
1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con

Mỹ

SAH-14

  15.        

Laryngo Vac TM

Virus dịch tả

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà lớn

Mỹ

SAH-15

  16.        

Bursine Plus

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-16

  17.        

Suvaxyn RespiFend TM MH

Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia

Lọ

10; 50 liều

Vaccine phòng bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm

Mỹ

SAH-17

  18.        

Pest-Vac

Pestivirus sống

Lọ

10; 25; 50 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp ở gia cầm

Brazil

SAH-18

  19.        

Poulvac Coryza ABC IC3

Haemophilus  paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Coryza

Mỹ

FDA-3

  20.        

Newcastle Disease
B1 Type, B1 Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-4

  21.        

Newcastle Disease
B1 Type, Lasota Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-5

  22.        

Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine
 ( Provac- 3)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm

Mỹ

FDA-6

  23.        

Mycoplasma gallisepticum bacterin
( MG- Bac)

Mycoplasma gallisepticum bacterin
 

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra

Mỹ

FDA-7

  24.        

Avian Reovirus  Vaccine (Tri- Reo)

Reovirus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp

Mỹ

FDA-8

  25.        

Suvaxyn Aujeszky NIA3- 783

Dòng virus Aujeszky NIA3-783

Lọ

10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại

Hà Lan

FDA-9

  26.        

Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

Reo virus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Reo

Mỹ

FDA-10

  27.        

Bursal Disease – Newcastle  Disease–Bronchitis – Reovirus vaccine ( Provac –4)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm

Mỹ

FDA-11

  28.        

EDS – New vaccine
 

Virus Newcastle và E.D.S

Chai

1000 liều

Phòng bênh Newcastle và Hội chứng giảm đẻ

Brazil

FDA-12

 

 

 

5. CÔNG TY VINELAND LABORATORIES

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.        

Newcastle  Bronchitis,
B1 Type

Virus Newcastle và Infectious bronchitis

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản ở gà

VL-1

     2.        

Fowl Pox vaccine

Virus sống, có nguồn gốc  phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh đậu ở gia cầm .

VL-2

     3.        

Avian encephalo-myclitis  Fowl vaccine

Virus sống, có nguồn gốc  phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm não tủy và đậu gà ở gia cầm

VL-3

     4.        

Fowl Laryngo –trachetis  Modified

Virus sống, có nguồn gốc  phôi gà

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

VL-4

     5.        

Bursal Disease Newcastle  Brochitis  Reovirus  vaccine

Virus IBD, Newcastle, Reovirus và Infectious bronchitis

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản, viêm khớp –chống còi cọc

VL-5

     6.        

Bursal Disease vaccine

Virus IBD,nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng  Gumboro ở gia cầm

VL-6

     7.        

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro

VL-7

     8.        

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcastle

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Dịch tả gà

VL-8

     9.        

Bursal – Newcastle  Disease vaccine

Virus vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng Gumboro, Dịch tả

VL-9

  10.      

Marek’s disease vaccine

Virus  sống

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm đa dây thần kinh

VL-10

  11.      

Haemophilus para-galinarum bacterin

Vi khuẩn  Haemophilus  paragallinarum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm .

VL-11

  12.      

Avian Reo Bursal Disease vaccine

Virus IBD, Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp - còi cọc và bệnh Gumboro

VL-12

  13.      

Avian Reovirus

Virus  Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng  viêm khớp gia cầm.

VL-13

  14.      

Pasteurella multocida baterin

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

1000 liều

Vaccine chết phòng bệnh Tụ huyết trùng ở gia cầm

VL-14

  15.      

Tenosynovitis  vaccine

 Reovirus

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng  viêm khớp ở gia cầm

VL-15

  16.      

Mycoplasma  gallisepticum

 Mycoplasma  gallisepticum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng  C.R.D ở gia cầm

VL-16

  17.      

Pasteurella multocida vaccine

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Tụ huyết trùng ở gia cầm

VL-17

  18.      

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcstle

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Newcstle ở gia cầm

VL-18

6. CÔNG TY NAREMCO, INC

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

     1.        

G.V. Eleven

Gentian violet

Gói, bao

0,5 kg; 27,5kg

Phòng và trị  nấm mốc

NRC-01

7. CÔNG TY EMBREX, INC

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.        

Bursaplex TM (Bursal disease vaccine-Live vaccine)

Bursal disease vaccine-Live virus

Lọ

1000; 8000 liều

Phòng bệnh Gumboro

EMB-1

8. CÔNG TY PFIZER

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

     1.    

Respisure

M.Hyopneumonia bacterin

Lọ

10 ds (20ml)
50 ds (100ml)
250 ds (500ml)

Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa ph­ơng truyền nhiễm trên heo

USA

PFU-1

     2.    

Farrowsure B
 

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.gardio L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava

Lọ

 

10 ds (50ml)
50 ds (250ml)

Vaccine phòng bệnh đóng dấu,
Parvovirus, 6 chủng Lepto

USA

PFU-2

     3.    

Brativac-6

L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio

Lọ

10 ds (20ml)
50 ds (100ml)

Vaccin phòng bệnh Lepto

USA

PFU-3

     4.    

PR-Vac Plus

Pseudorabies MLV; Amphigen

Lọ

10 ds (20ml)
25 ds (50ml)
50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh giả dại ở heo

USA

PFU-4

     5.    

LitterGuard LT-C

E.coli, Clostridium perfringen + LT-Toxoid

Lọ

10 ds (20ml)
50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh tiêu chảy do E.coli, độc tố E.colivà độc tố do Clostridium perfingen

USA

PFU-5

     6.    

Biocid 30

Iodine

Chai

100, 500 ml
1,2,4,5,25 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

Phillipines

PFU-14

     7.    

Respisure-One TM

Mycoplasma pneumonia Bacterin

Lọ

10 ds (20 ml)
50 ds (100 ml)
100 ds (200ml)
250 ds(500 ml)

Vaccin phòng bệnh viêm phổi địa phương truyền nhiễm trên heo, 1 liều

USA

PFU-19

     8.    

VanGuard Plus 5

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

Chai

1 ds (1ml)
 

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-inluenza, viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2

USA

PFU-22

     9.    

Vanguard Plus 5/L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2
Leptospira

Chai

1 ds (1ml)
 

Phòng bệnh care,bệnh ho cũi do Para-influenza, bệnh viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2, bệnh Lepto

USA

PFU-23

  10.  

Vanguard Plus CPV

Canie Parvovirus

Chai

1 ds (1ml)

Vaccine phòng bệnh Parvovirus

USA

PFU-24

  11.  

Vanguard Plus 5/CV-L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2
Leptospirosis, Coronavirus
 

Chai

1 ds (1ml)
 

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-ifluenza, viêm ruột do Parvovirus, Bệnh hô hấp type 2, bệnh do Lepto, viêm ruột do Coronavirus

USA

PFU-25

  12.  

Aradicator

Bordertella brochiseptica; Pasteurella multocida

Chai

10 ds (20ml)
25 ds (50ml)
50 ds (100ml)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

USA

PFU-29

  13.  

Leptoferm 5

L.canicola, L.pomona, L. pripotiphosa, L.hardjo, L.
icerohaemorrhagiae

Chai

10 ds (20ml)
25 ds (50ml)
50 ds (100ml)

Phòng bệnh Lepto ở heo và bò

USA

PFU-30

  14.  

Farrowsure-PRV

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava, Pseudorabies virus

Chai

10 ds (50ml)
50 ds (250ml)
 

Phòng bệnh do Parvo virus, đóng dấu, giả dại và Lepto trên heo nái

USA

PFU-31

  15.  

Cattle-Master 4-5L

Bovine rhinotracheitis virus, Parainfluenza, L.canicola; L.pomona; L.grippotyphosa; L.harjio; L.icterohae morrhagiae, Bovine virus diarrhea, Respiratory Syncytical virus

Chai

5 ds (25ml)
10 ds (50ml)
50 ds (250ml)


 

Phòng 5 bệnh trên bò: viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm do virus Rhinotracheitis, tiêu chay do virus IBR, bệnh virus Parainfluenza Pl3; bệnh virus hợp bào đường hô hấp (BRSV)và 5 chủng Lepto

USA

PFU-32

  16.  

OneShot

Pasteurella haemolityca

Chai

5 ds (10ml)
10 ds (20ml)

Phòng tụ huyết trùng trên bò

USA

PFU-33

  17.  

Defensor 1

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó

USA

PFU-34

  18.  

Defensor 3

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó

USA

PFU-35

  19.  

PR-Vac MLV

Pseudorabies MLV

Chai

10 ds (20ml)
25 ds (50ml)
50 ds (100ml)

 Phòng bệnh giả dại

USA

PFU-44

  20.  

PR-Vac Killed

Pseudorabies inactivated

Chai

10 ds (20ml)
25 ds (50ml)
50 ds (100ml)

Phòng bệnh giả dại

USA

PFU-45

  21.  

CoughGuard B

Bordertella bronchiseptica

Chai

1 ds (1ml)

Vaccin phòng bệnh ho cũi chó

USA

PFU-47

  22.  

Vanguard 5/B

Canine adenovirus type 2, Parainfluenza virus, Canine parvo-virus, Bordetella bronchiseptica, Cannie Distemper

Chai

1ds (1ml)
 

Vaccin phòng bệnh ho cũi do Parainfluenza, bệnh viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2, bệnh ho do Bordetella

USA

PFU-48

  23.  

LitterGuard LT

E.coli bacterin, Toxoid

Chai

10 ds (20ml)
50 ds (100ml)

Vaccin phòng bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E.coli

USA

PFU-50

  24.  

Farrowsure Plus B

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio, L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava Amphigen

Chai

10 ds (50ml)
50 ds (250ml)
100 ds (500ml)

Vaccin phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto
 

USA

PFU-51

  25.  

Scourguard 3K/C

Rotavirus, E.coli chủng K99, Coronavirus, Clostridium perfringen chủng C

Chai

1; 10; 50liều

Phòng bệnh ỉa chảy ở bò do Rotavirus, Coronavirus, E.coli chủng K99, Clo.perfringen chủng C

USA

PFU-53

  26.  

Lutalyse

Dinoprost tromethamine

Ống

5; 10; 30ml

Kích dục tố, loại trừ sản dịch

Thái Lan, T. Quốc, Bỉ. Brazil, USA

PFU-56

  27.  

Raksharab

Kháng nguyên vi rút Dại vô hoạt

Lọ

1ml;5ml;10ml
(1ml/1liều)

Phòng bệnh Dại cho Chó

INDIA

PFU-60

    28.          

Cholera vac®

Kháng nguyên vi rút dịch tả lợn

Lọ

10; 20; 50ml
(1ml/1liều)

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Croatia

PFU-61

    29.          

Bronhopest® B1SPF

Kháng nguyên Newcastle chủng Hitcher B1, Kháng nguyên IB chủng H-120

Lọ

10; 20 ml
(1000; 2000 liều)

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiêm.

Croatia

PFU-62

    30.          

Gumbokal® IM SPF

Kháng nguyên Gumboro chủng VMG 91

Lọ

10;20 ml
(1000; 2000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Croatia

PFU-63

    31.          

Pestikal® Lasota SPF

 Kháng nguyên Newcastle chủng Lasota

Lọ

10;20 ml
(1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle chủng Lasota

Croatia

PFU-64

    32.          

Pestikal®  B1 SPF

Kháng nguyên Newcastle chủng Hitcher B1

Lọ

10;20 ml
(1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle chủng Hitcher B1

Croatia

PFU-65

    33.          

Bronhikal® I SPF

Kháng nguyên viêm phế quản truyền nhiễm chủng H 120

Lọ

5ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

Croatia

PFU-66

    34.          

Pestikal

Virus Newcastle vô hoạt, chủng Lasota

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng  bệnh Newcastle ở gà

Croatia

VAHC-1

    35.          

Gumpeskal+IB+EDS

Kháng nguyên virus Gumboro chủng, Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV)chủng Massachussets 41; Hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh  Gumboro, Newcastle,  viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

Croatia

VAHC-2

    36.          

Pestikal+EDS+IB

 Kháng nguyên virus  Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Virus gây hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

Croatia

VAHC-3

    37.          

Gumbokal

Kháng nguyên virus Gumboro vô hoạt, chủng Winterfield 2512

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng  bệnh Gumboro ở gà

Croatia

VAHC-4

    38.          

Gumpeskal+IB

Kháng nguyên virus  Gumboro chủng Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; Viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) ở gà

Croatia

VAHC-5

    39.          

Bodikal® SPF

Kháng nguyên VR đậu nhược độc

Lọ

500ml (1000 liều)

Vắc xin phòng bệnh đậu gà

Croatia

PFU-67

    40.          

Bronhopest® SPF

Kháng nguyên vi rút Newcastle chủng Lasota, Kháng nguyên IB chủng H-120

Lọ

1000; 2000 liều

Vắc xin phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiêm.

Croatia

PFU-68

    41.          

Bronhikal® SPF

Kháng nguyên vi rút  Viêm phế quản truyền nhiễm nhược độc, chủng H-5

Lọ

1000; 2000 liều

 Vắc xin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiêm cho gà mái đẻ.

Croatia

PFU-69

9. SHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH CORPORATION

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

     1. 

Newcastle disease vaccine

Virus Newcastle

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-1

     2. 

Bursal disease vaccine

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MKV-2

     3. 

Avian Encephalo myetilis

Fowl pox vaccine (AE + POX)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà

MKV-3

     4. 

Newcastle – Bronchitis vaccine

 

B1 type, lasota strain Massachusetts and Connecticut types (Polybron B1)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

MKV-4

     5. 

Newcastle – Bronchitis vaccine

B1 typ, Lasota strain-Mass and Conn types (Polybron-N 63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

MKV-5

     6. 

Coccidiosis vaccine

Cocciva D

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh cầu trùng

MKV-6

     7. 

Newcastle-Bronchitis vaccine

B1 type Lasota strain, massachusets type (Broilebron H-N – 79)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

MKV-7

     8. 

Newcastle disease vaccine

Castle – vac-K

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-8

     9. 

Fowl – Laryngotrachetis vaccine

Broilertrake-M

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh

MKV-9

  10.        

Fowl Pox vaccine

AVA – POX – CE

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà

MKV-10

  11.        

Newcastle disease vaccine

B1 typeLasota strain (Newcastle N 63) 

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-11

  12.        

Newcastle disease vaccine

B1 type Lasota strain (Newcastle N 79)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-12

  13.        

Bursal disease vaccine

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MKV-13

  14.        

M+Pac

Mycoplasma hyopneumoniae bacterin

Chai

10; 50; 100; 250; 500 liều

Phòng bệnh viêm phổi lợn

MKV-14

10. CÔNG TY  AMECO-BIOS

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.          

EZF-150PS

Natural Yucca Schidigera

Bao, Thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

ABU-01

  2.          

EZF-150PT

Natural Yucca Schidigera

Bao, Thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

ABU-02

  3.          

EZF-300PW

Natural Yucca Schidigera

Bao, Thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

ABU-03

11. CÔNG TY BERGHAUSEN (CORP)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

  1.      

Bio-Yucca 30 spray dry powder

Yucca Schidigera tự nhiờn

Gói,Bao

Thùng

100g; 1kg; 5; 10; 25kg;
50; 200 LBS

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

BHSU-1

  2.      

Bio-Yucca liquid 50

Yucca Schidigera tự nhiên

Gói,Bao

Thùng

100g; 1kg; 5; 10; 25kg;
50; 200 LBS

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

BHSU-2

  3.      

Quillaja / Yucca Blend

Yucca Schidigera tự nhiên

Chai

Can

100ml 1 lít; 5; 10; 30; 50 lít; 5; 50 Gallon

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

BHSU-3

JAPAN

1. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.  

Amitetu

Iron peptide

Bao

25kg

Bổ sung sắt cho vật nuôi

SS-1

     2.  

Pacoma

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại

SS-2

     3.  

Pacoma 200

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lí

Sát trùng chuồng trại

SS-3

2. CÔNG TY KITASATO INSTITUTE

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

     1.  

Live Hog Cholera Vaccine

Live Hog Cholera virus

Lọ

20; 50liều

Phòng bệnh dịch tả lợn

KTS-1

3. CÔNG TY NISSAN CHEMICAL INDUSTRIES

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

     1.  

Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

Bao, thùng

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g
1; 2; 5; 10 kg; 40kg

Sát trùng chuồng trại

NCIJ-1

 

FRANCE

1. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

        1.          

 

Aviffa RTI

Virút RTI-SIGT (chủng VCO3 cải tiến)

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh viêm mũi , viêm khí quản truyền nhiễm ở gà tây và hội chứng sưng phù đầu ở gà mái tơ

PHÁP

MRA-1

        2.          

Binewvaxidrop

Vi-rút gây bệnh viêm phế quản, Niu-cát-xơn vô hoạt; vi-rút gây hội chứng giảm đẻ chủng 127 vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh Niu-cát-xơn và hội chứng giảm đẻ  ở gà

PHÁP

MRA-5

        3.          

Bioral H120

Vi-rút gây bệnh viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 nhược độc

Lọ

1000; 5000; 15000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 ở gà

PHÁP

MRA-7

        4.          

Bipestos

Vi rút gây bệnh Niu-cát-xơnnhược độc; viêm phế quản truyền nhiễm

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn, viêm phế quản truyền nhiễm ở gà

PHÁP

MRA-8

        5.          

Bur 706

Virút gây bệnh gumboro nhược độc, chủng S706

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-9

        6.          

Gumbopest

Vi-rút gây bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-Cát-xơn và Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-10

        7.          

Gumboriffa

Vi-rút gây bệnh gumboro vô hoạt  chủng VNJO

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-12

        8.          

Haemovax

Heamophilus paragallinarum typ A,typ C

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm

PHÁP

MRA-13

        9.          

Hepatovax

Vi-rút gây bệnh viêm gan chủng E 52

Lọ

100; 500 liều (+ lọ nước pha 50ml và 250ml)

Phòng bệnh viêm gan siêu vi ở vịt

PHÁP

MRA-14

      10.        

Lyomarex

chủng HVT FC 126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek ở gà

PHÁP

MRA-15

      11.        

Myelovax

Vi-rút Calnek chủng 1143

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm gia cầm

PHÁP

MRA-16

      12.        

Newvaxidrop

Vi-rút gây hội chứng giảm đẻ và Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-Cát-Xơn, hội chứng giảm đẻ ở gà.

PHÁP

MRA-18

      13.        

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(25 liều)

50ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

PHÁP

MRA-19

      14.        

Geskypur

Dung dịch glycoproteine   (gII,gIII)

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo

PHÁP

MRA-20

      15.        

Neocolipor

Chủng F4,F5,F6,F41

Lọ

5; 10; 25 liều

Phòng bệnh tiêu chảy do E coli ở heo

PHÁP

MRA-23

      16.        

Parvovax

Vi-rút vô hoạt

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvovirus ở heo

PHÁP

MRA-24

      17.        

Parvoruvax

Vi-rút parvo và vi-rút erysipelothrix týp 2

lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvovirus và đóng dấu son

PHÁP

MRA-25

      18.        

Tetradog

Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt

Lọ

1; 10 bl; 100 liều

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus do parvovirus, do  leptospira

PHÁP

MRA-27

      19.        

Hexadog

Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt; virút dại vô hoạt

Lọ

1; 10 b; 100 liều

Phòng bệnh carré, do parvovirus, do Adenovirus, do leptosira và bệnh dại

PHÁP

MRA-28

      20.        

Leucorifelin

Vi-rút giảm bạch cầu, sống cải tiến , nhược độc chủng PLI-IV. Kháng nguyên calici vi-rút thuần khiết. virút herps nhược độc

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giảm bạch cầu và sổ mũi do herpes virút và calici virút ở mèo

PHÁP

MRA-30

      21.        

Rabisin

Virus Dại vô hoạt

Lọ

1;100;1000 liều

Phòng bệnh Dại

PHÁP

MRA-31

      22.        

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

PHÁP

MRA-32

      23.        

Miloxan

Giải độc tố vi khuẩn Clostridium perfringens typ A,C,D Cl. septicum; Cl. novyi; Cl. Tetani

Chai

4ml; 50ml; 250ml

Phòng bệnh nhiễm do vi khuẩn yếm khí ở bò,cừu, dê

PHÁP

MRA-33

      24.        

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

PHÁP

MRA-32

      25.        

Rhiniffa T

Vi khuẩn Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Chai

2; 10 ml

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

PHÁP

MRA-35

      26.        

Diftosec CT

Vi-rút đậu gà, chủng DCEP25

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà và gà tây

PHÁP

MRA-36

      27.        

OVO 4

vi-rút  viêm phế quản,  hội chúng giảm đẻ, Niu-cát-xơn, song phù đầu vô hoạt.

Chai

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, dịch tả, hội chứng giảm đẻ và hội chứng sưng đầu ở gà

PHÁP

MRA-37

      28.        

Palmivax

Vi-rút Derrzy nhược độc , chủng Hoekstra

Lọ

30; 150 ml

Vắc-xin phòng bệnh Derzsy ở vịt, ngỗng

PHÁP

MRA-38

      29.        

Cryomarex HVT
 

Vi-rút nhược độc đông khô , chủng HVT FC 126 ở gà

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

Phòng bệnh Marek

PHÁP

MRA-39

      30.        

Cryomarex RISPENS

Vi-rút nhược độc đông khô , chủng Rispen

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

Phòng bệnh Marek ở gà

PHÁP

MRA-39

      31.        

Cryomarek RISPEN+HVT

Vi-rút nhược độc đông khô chủng Rispen, HVT+ FC126

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh marek

PHÁP

MRA-39

      32.        

Vaxiduk

Vi-rút dịch tả chủng Jansen

Lọ

100; 500 ds

Phòng bệnh dịch tả vịt

PHÁP

MRA-98

      33.        

Iodavic

Iodine

Bình

1 L, 5L; 60L

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

PHÁP

MRA-146

      34.        

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

1 L, 5L; 60L

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

PHÁP

MRA-147

      35.        

COR 2

Coronavi-rút vô hoạt chủng PL 84084, CR88121.

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh giảm đẻ do các chủng coronavirus

PHÁP

MRA-156

      36.        

Aftopor/BOV

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039,, O Philipine)

Chai

(25 liều)

50ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

PHÁP

MRA-157

      37.        

Avinew

Kháng nguyên Vi-rút Niu-cát-xơn, chủng VG/GA

Lọ

500; 1000; 2000
2500 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm

PHÁP
T. Quốc

MRA-158

      38.        

IBD Blen

Vi-rút

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh gumboro cho gà

MỸ

MRA-159

      39.        

Pestiffa

K. nguyên virus dịch tả lợn

Lọ

10; 25; 50 ds

Phòng bệnh dịch tả heo

PHÁP

MRA-160

      40.        

Imopest

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn vô hoat

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn

PHÁP

MRA-166

      41.        

Mycofax 25-100-500

Thiabendazol

Hộp

5 vien

Thuốc sát trùng kho tàng

PHÁP

MRA-167

      42.        

Iodamam

Polividone Iode

Bình

10 lít

Sát trùng bầu vú bò

PHÁP

MRA-168

      43.        

Akipor 6.3

chủng gE-Bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo

PHÁP

MRA-169

      44.        

Nemovac

Kháng nguyên virút viêm phổi chủng PL21

Lọ

1000 liều

Phòng hội chứng sưng phù đầu ở gà

PHÁP

MRA-170

      45.        

Homoserum

Kháng huyết thanh

Lọ

50 ml

Phòng và trị bệnh do virút carré, adeno típ 1,2, Bordetella

PHÁP

MRA-171

      46.        

Hyoresp

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50;
100 liều

Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo

PHÁP

MRA-173

      47.        

Eurican DHPPI2
(CHPPI2)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ2

PHÁP

MRA-180

      48.        

Eurican DHPPI 2-L (CHPPI2-L)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2  và vi khuẩn L.canicola; L. icterohaemorhagiae vô hoạt

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira

PHÁP

MRA-181

      49.        

Eurican DHPPI 2-LR (CHPPI2-LR)

Kháng nguyên vi-rút carré, Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 sống đông khô và L. canicola, và  dại vô hoạt, L.icterohaemorhagiae

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira và bệnh dại

PHÁP

MRA-182

      50.        

Gallimune 503

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn, viêm phế quản, giảm đẻ và coryza vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm, hội chứng giảm đẻ và Cory za

Ý

MRA-183

      51.        

Gallivac IB 88

chủng CR88121

Lọ

1000 liều; 2000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

PHÁP

MRA-184

      52.        

Burcell –S706+HVT

chủng 706, Marek chủng HVT+FC126

Lọ

1000 liều,
2000 liều

Phòng bệnh Gumboro, bệnh Marek

PHÁP

MRA-185

      53.        

Gallimune SE

Vắc-xin vi khuẩn Salmonella vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm ruột do Salmonella trên gà

MRA-192

      54.        

Nebutol

Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Bình

1; 5 lít

Thuốc sát trùng

Pháp

MRA-193

      55.        

Ambioseptyl M775

4-chloro 3 - methylphenol;
2-Benzy l 4 - chlorophenol; Terpineol, camphor, eucalytus oil, methylsalicyate, isopropy alcohol, sodium lauryl sulphte

Bình

1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại chăn nuôi

Pháp

MRA-197

2. CÔNG TY NOE SOCOPHARM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.       

Nocytocine

Oxytoxin

Chai

50ml

Kích thích rặn đẻ,…

NOEF-5

     2.       

Bactersup pro

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100;200;500ml,1;5;20 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

NOEF-13

     3.       

Septicid

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 500ml, 1; 5 lít; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

NOEF-14

     4.       

Vagel LA

Polyvide iod

Bình

1 lít

Sát trùng đường sinh dục, rốn cho gia súc

NOEF-15

3. CÔNG TY PRODETA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.          

Paciflor C10

Bacillus cereus

Bao

25kg

Chất trợ sinh

PDT-1

4. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.             

Cevac IBD K

Kháng nguyên virus Gumboro

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-46

 2.             

Cevac ND-IB K

Kháng nguyên virus  dịch tả gà-viêm phế quản truyền nhiễm gà

Chai

1000 liều

Phòng bệnh  dịch tả-viêm phế quản gà

SNF-47

 

 3.             

Cevac ND IB EDS K

Kháng nguyên virus  dịch tả-viêm phế quảntruyền nhiễm gà-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản gà-hội chứng giảm đẻ

SNF-48

 4.             

Cevac ND EDS K

Kháng nguyên virus  dịch tả gà-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà, hội chứng giảm đẻ

SNF-49

 5.             

Cevac ND IB IBD EDS K

Kháng nguyên virus  dịch tả gà-viêm phế quản truyền nhiễm gà- bệnh Gumboro-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả-viêm phế  quản- bệnh Gumboro-hội chứng giảm đẻ

SNF-50

 6.             

Aujecpig K

Kháng nguyên  Aujeszky vô hoạt

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky

SNF-51

 7.             

Coglapest

Kháng nguyên virus  dịch tả heo, chủng Thiverval

Lọ

10;25;50 liều

Phòng bệnh dịch tả heo

SNF-52

 8.             

Kapevac

Kháng nguyên virus dịch tả vịt

Lọ

100;200;500ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

SNF-53

 9.             

Enzaprost

Prostaglandin F2, Excipients

Lọ

5mlx10

Hóc môn sinh sản

SNF-54

10.           

Cevac New K

Kháng nguyên virus  Newcastle vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà

SNF-60

11.           

Cevac Gumbo L

Kháng nguyên virus  Gumboro, chủng LIBDV

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-62

12.           

Cevac Bron L

Kháng nguyên virus  viêm thanh khí quản, chủng H120

 

 

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm  gà

SNF-64

13.           

Bronchovac II

Kháng nguyên virus  viêm khí quản, chủng H 52

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khí quản truyền nhiễm  gà

SNF-68

14.           

Cevac LTL

Kháng nguyên virus  viêm thanh khí quản

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm  gà

SNF-69

15.           

Cevac IBD L

Kháng nguyên virus Gumboro Chủng 2512

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-70

16.           

Cevac Bursa L

Kháng nguyên virus  Gumboro Chủng 2512

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-71

17.           

Cevac New L

Kháng nguyên virus  Newcastle chủng Lasota

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

SNF-72

18.           

Cevac BI L

Kháng nguyên virus  Newcastle chủng Lasota, virus phòng bệnh viêm thanh khí quản chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm khí quản truyền nhiễm gà

SNF-73

19.           

Cevac UNI L

Kháng nguyên virus  Newcastle, chủng hitchner B1

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

SNF-74

20.           

Cevac Mass

Kháng nguyên virus gây viêm thanh khí quản , chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khí quản truyền nhiễm gà

SNF-75

21.           

Cevac FP L

Virus phòng bệnh viêm đậu gà

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà

SNF-76

22.           

Cevac Vitapest L

Virus Newcasle arirulent, chủng NDV 6/10

Lọ

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

SNF-81

 

 

 

5. CÔNG TY VETOQUINOL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.        

Vit-Esterone

Progesterone, Vitamine E

Lọ

10ml

Dưỡng thai, điều hoà q.trình sinh sản

VQ-26

6. CÔNG TY VIRBAC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.     

Golden-Sperm

Enzymes, vitamin, khoáng

Gói

100g; 1kg

Cung cấp vitamin, chất khoáng

AV-12

     2.     

Fleadom     

0,0 Diethyl-0 (2-isopropyl-$-Methylpyrididyl-6) thiophosphate

Hộp

1vòng

Diệt bọ chét cho chó, mèo

VB-11

     3.     

Canigen DHA2PPi/L

Canine distemper live virus, Canine contagious live virus, Canine parvovirus live virus, Canine parainfluenza live virus, Leptospira inactived

Lọ

1 liều

Phòng các bệnh truyền nhiễm trên chó

VB-24

     4.     

Suigen-Aujeszky Live

Chủng bartha

Lọ

10; 25; 50liều

Phòng bệnh giải dại trên heo

VB-25

     5.     

Suigen-Aujeszky Inactivated

Chủng bartha K/61

Lọ

25; 50liều

Phòng bệnh  giải dại trên heo

VB-26

     6.     

Suigen Swine Fiver

Chinese strain

Lọ

10; 25; 50liều

Phòng bệnh dịch tả trên heo

VB-27

     7.     

Rabigen-Mono

Rabie virus, chủng PV 12

Lọ

1; 10; 25liều

Phòng bệnh  dại chó mèo

VB-28

     8.     

Suiprost

Etiproston tromethamine

Lọ

2; 20ml

Kích thích tố thúc đẻ

VB-44

     9.     

Remanol plus

Chlorure de didecyl dimethylammonium, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Cglyoxal

Chai,

 can,

thùng

1 lít
5; 20 lít
200 lít

Sát trùng trong chăn nuôi

VB-46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. LABORATORIES SOGEVAL

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.          

TH4+

Amonium bậc 4; Glutaraldehyde

Chai, thùng

50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10; 25; 60; 200 lít

Thuốc sát trùng

SGV-1

8. LABORATORIES BIOVÉ

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

     1.          

Biocytocine                        

Oxytocine

Lọ

50ml

Kích thích hocmon dục đẻ

BIOVE-11

9. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

      1.          

Franbactol

Alkyl dimethyl benzel amonium chloride, Glutaraldehyde

Can

5; 20; 60lít

Thuốc sát trùng vệ sinh chuồng trại

FRAN-6

SINGAPORE

1. BESTAR LABORATORIES

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.        

BAK-ND+EDS

Newcastle virus

Lọ

500 liều/250ml; 1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Hội chứng giảm đẻ

BTS-1

     2.        

BAL – IBD

Gumboro virus

Lọ

500; 1000 liều;
2000 liều

Phòng bệnh Gumboro

BTS-2

     3.        

BDK – PM

Vi khuẩn Pasteurella multocida vô hoạt

Lọ

250 liều/250ml
500liều/500ml

Phòng bệnh Tụ huyết trùng ở vịt
 

BTS-3

     4.        

BAK-ND+IBD

Newcastle, Gumboro inactived virus

Lọ

500 liều/250ml
1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Gumboro

BTS-4

     5.        

BAK-ND+MG

Newcastle virus, Mycoplasma gallisepticum
 

Lọ

500 liều/250ml
1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Mycoplasma

BTS-5

     6.        

BAK-IC

Heamophilus paragallinarum serotype A, C

Lọ

500 liều/250ml
1000 liều/500ml

Phòng bệnh Coryza

BTS-6

     7.        

BAK-ND

Newcastle inactived virus

Lọ

500 liều/250ml
1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle

BTS-7

     8.        

BAL-ND ‘S’

Newcastle inactived virus

Lọ

500; 1000;
2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

BTS-8

     9.        

BAL-ND ‘Lasota’

Newcastle virus, Lasota strain

Lọ

500; 1000;
2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

BTS-9

  10.      

BAL-ND ‘B1

Newcastle virus, B1 strain

Lọ

500; 1000;
2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

BTS-10

  11.      

BAL-ND+IB

Newcastle virus, Bronchitis virus

Lọ

500; 1000;
2000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản

BTS-11

  12.      

BSK-Auj.gI

Inactivated Aujeszky virus

Lọ

10; 20; 25; 50liều

Phòng bệnh Aujeszky

BTS-12

  13.      

BSL-PS 100

PPRS virus

Lọ

10;20;25;50 liều

Phòng hội chứng rối loại hô hấp và sinh sản

BTS-13

  14.      

BSL-HC

Lyophilized live GPE, strain swine fever

Lọ

10;20;25;50 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

BTS-14

2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.          

Ioguard 300

Iodine

Bình

1;3;5;25;200L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-3

     2.          

Ultraxide

Thuốc sát trùng

Bình

100ml; 1; 5; 10lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-17

     3.          

Kleenguard

 

Bình

1;3;20;100L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-13

SPAIN

1. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.        

Hipramastivac

Corynebacterium pyogen, E. coli, Staphylococus, Streptococus, Pseudomona aeruginosa

Lọ

1, 5, 30, liều

Phòng bệnh  viêm vú bò

HP-15

     2.        

Auskipra-BK

Inactivated ADV, strain Bartha K61 gI negativa

Lọ

10, 20, 50 liều

Phòng bệnh giả dại (Ausjecki)

HP-16

     3.        

Hipra Viar-S

vi rut Newcastle train Lasota

Lọ

100; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

HP-17

     4.        

Hipra Gumboro

IBD Virus W2512

Lọ

500, 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

HP-18

     5.        

Hipra Gumboro-CH/80

IBDV, clone CH/80

Lọ

500, 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

HP-19

     6.        

Ferrohipra-100

Iron dextran

Chai

10;20;50;100;250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

HP-20

     7.        

Amervac PRRS

Vacxin sống đông khô chủng VP-046 BIS

Lọ

10; 50 liều

Ngừa hội chứng sảy thai và hô hấp lợn

HP-25

     8.        

Mypravac suis

Vacxin chủng Mycoplasma suis

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh viêm phổi địa phương

HP-26

     9.        

Hipradog - 7

Canine parvovirosis, distemper, hepatitis, Laringotracheitis, Canine Tracheobronchitis, Leptospira vô hoạt

Lọ

1 liều

Phòng 7 bệnh trên chó

HP-27

  10.      

Auskipra - GN

Vacxin sống đông khô chủng Bartha K.61 (gE-)

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh giả dại trên lợn

HP-28

2. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.    

Cuats-80 (Disinfectant solution)

Benzalkonium chloride

Chai, can,thùng

100ml; 1lít; 5; 25; 60; 100; 200; 1000 lít

Cung cấp amino acid cho gia súc, gia cầm

SPV-33

3. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

       1.          

Formycine Gold PX

Formaldehyde (E240), Propionic (E280)

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong     chăn nuôi thú y, diệt nấm

IQF-1

       2.          

Formycin Liquido

Formaldehyde (E240), Propionic (E280), Formic acid (E260)

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít

Thuốc sát trùng trong      chăn nuôi thú y, diệt nấm

IQF-3

       3.          

Toxiban AM

Bentonite- Montmorrill (E558), Ammomium carbonate

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong       chăn nuôi thú y, diệt nấm và đđộc tố nấm

IQF-4

4. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.       

Despadac 22

Didecyl dimethyl ammonia chloride, glutaradehyde

Lọ, bình

10ml; 1lít; 5; 25lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

CALIER-13

THAILAND

1. CÔNG TY BETTER PHAMA

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

     1.        

Bioclean

Benzalkonium chloride

Chai, bình

100; 500ml; 5; 20lít

Có tác dụng sát trùng đặc biệt đối với vi khuẩn, nấm mốc và virus, diệt các mầm bệnh, sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi và máy ấp trứng

BP-4

     2.        

Iodox

Iodine complex

Chai, thùng

100; 500ml; 1; 20kg; 1gallon

Thuốc sát trùng các mầm bệnh tồn tại trong chuồng trại chăn nuôi, diệt vi khuẩn Gr(+) & Gr (-)

BP-27

     3.        

 BP Providone Iodine

Povidone Iodine

Chai,

 Bình

10,30,50,100,500ml; 1; 5; 20l

Thuốc sát trùng  và chống nhiễm trùng cục bộ, dụng cụ và môi trường .

BP-33

THỤY SỸ (SWISS)

1. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.           

Agita

Thiamethoxam

Bao, gói

10,20, 100,250, 400g, 70kg

Thuốc diệt ruồi

NVT-4

   2.           

Pleurostar APP

Actinobacillus (Heamophilus)

Lọ

100ml

Phòng các bệnh về đường hô hấp

NVT-5

   3.           

Agita 1 GB
( Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ…)

Thiamethoxam

Bao

Thùng

10; 20; 100; 250;400g
25; 40; 50kg

Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi

NVT-6

   4.           

Coxabic®
 

Gametocyte protein
(APGA).

Chai

50ml; 250ml; 500ml.
(0,5ml/liều)

 Phòng  bệnh Cầu trùng cho gà.

NVT-7

   5.           

Alfacron Plus 10 WP

Azamethiphos

Bột

250, 500g; 25, 40, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-04

   6.           

Snip

Azamethiphos

Bột

20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-05

   7.           

Larvadex 1% Premix

Cyromazine

Bao, gói

1kg, 5kg, 25kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-12

   8.           

Neporex 2% SG

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-13

   9.           

Neporex 50 SP

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg, 40kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-14

10.         

Vira Shield 5

 Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus, Pneumovirus 

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp

GRA-1

11.         

VIB Shield L5

Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh xảy thai truyền nhiễm

GRA-2

12.         

Bovine Ecolizer

Máu ngựa có 4 dòng E.coli KN K99

Lọ

10ml

Kháng huyết thanh phòng bệnh E. coli

GRA-3

13.         

Parvo Shield L5E

Parvo virus, 5 chủng Leptospira, Erysipelothrix,

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh  sẩy thai, chết thai

GRA-4

14.         

Rhinicell

Bordetella bronchiseptica

Lọ

30 liều  (30ml, 1000 ml)

Phòng viêm mũi, viêm teo mũi

GRA-5

15.         

Borde Shield 4

Bordetella bronchiseptica
P.multocida, E.rhusiopathiae
 

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

GRA-6

16.         

Parapleuro Shield P

Actinobacillus pleuropneumoniae,
 Haemophilus Parasuis – P. Multocida bacterin

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

GRA-7

17.         

Porcine Ecolizer

Kháng huyết thanh E.coli

Lọ

5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-8

18.         

Parapleuro Shield P+BE

Bordetella  bronchiseptica,  Ery. rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh  viêm mũi và đóng dấu

GRA-9

19.         

Porcine pili shield
(vi khuẩn E.coli)

E.coli
K99, K88, 987P, F41

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo

GRA-12

20.         

Myco shield  TM

Mycoplasma  hyopneumoniae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo

GRA-13

CHINA

1. TELOON CHEMICALS CORPORATION

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.         

Malachite green crystal

Malachite green

Thùng

25kg

Thuốc sát trùng

TCC-01

TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RÂP (UEA)

1. CÔNG TY PHARM CARE  INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Viru-Gard

Potas. peroxymonosulphate,  Sodium chloride, Malic acid, Sulphamic acid, Sodium  hexametaphosphate , Akyl aryl suphonate

Bao, thùng,  carton, xô

50,100,200,500g; 1kg,5kg.
10,20,25,50,100kg

Thuốc sát trùng, khử trùng nước, bề mặt không khí, môi trường, dụng cụ y tế, dụng cụ thí nghiệm...

PI-1

 

CHI LÊ

1. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

 

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

 Sekir

Iodine- nonyl phenol, phosphoric acid, iodine

Chai,

Thùng

 

1lít
5;10;20;200l

Sát trùng cho gia súc, gia cầm, tẩy trùng thiết bị chuồng trại..

LACE-2



 

MỤC LỤC

DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC



 

TT

Tên nhà sản xuất

Địa chỉ

Địa chỉ E.Mail

Điện thoại

Fax

Trang

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

1.        

Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)

88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

 

04.8696243
091.3210744

04.8691263

1

2.        

Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET)

88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà nội

[email protected]

04.8691156

04.8690097

1

3.        

Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET)

Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt -  Thanh trì - Hà nội

[email protected]

04.8686633
04.8617456

 

2

4.        

Công ty TNHH Thuốc thú y (PHAVETCO)

128C Đại La - Đồng Tâm; Số 23, tổ 17, đường Nguyễn Tam Trinh - Mai Động - Hai Bà Trưng - Hà Nội

 

04.8696273
04.8626908

 

2

5.        

Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co)

Số 25, Tân Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

 

091.3597222
091.3555166

04.6610747

3

6.        

Doanh nghiệp tư nhân Hùng Cường

Tổ 69, phường Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội

[email protected]

04.8211858
04.6360375
090.3454888

 

3

7.        

Cơ sở sản xuất thuốc thú y Thịnh Phương

Thôn Chính Trung - Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội

 

04.8276684
04.8276505

 

3

8.        

Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y

74-Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

 

04.8691589

 

3

 

HÀ TÂY

 

 

 

 

 

9.        

Xí nghiệp thuốc thú y trung ương

Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây

 

034.861337

034.861799

4

10.   

Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây

[email protected]

04.8686154
091.3227058

 

6

11.   

Công ty Cổ phần Sóng Hồng

Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây

 

04.8685558
091.3228571

 

7

 

HƯNG YÊN

 

 

 

 

 

12.   

Công ty TNHH Phát triển mạng lưới toàn Cầu Nam Dũng (Netde Co., Ltd)

Thôn Hành Lạc - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên

[email protected]

091.3222327

 

7

 

NAM ĐỊNH

 

 

 

 

 

13.   

Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi  HACO

Thị trấn Yên Định - Hải Hậu - Nam Định

 

0350.878615

 

8

 

THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

14.   

Công ty liên doanh Bình Giang

145 Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình - Thái Bình

 

 

 

8

 

TỈNH KHÁNH HÒA

 

 

 

 

 

15.   

Phân viện Thú y Miền trung - Viện Thú y

Km số 4 – đường 2/4 – Đồng Đế - Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa

[email protected]

058.831118

058.831592

8

 

TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

16.   

Viện vác xin cơ sở II - Đà Lạt

 

 

 

 

9

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

17.   

Công ty Thuốc thú y Trung ương II

29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM

[email protected]

08.8225063

08.8225060

9

18.   

Công ty Bio-Pharmechemie

2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quận 9 – TP. HCM

[email protected]

08.7313490
08.7313698

08.7313488

11

19.   

Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T

41A, Phước Long B - Quận 9 - TP HCM

[email protected]

08. 7313547
08. 7310239

08.7310704

12

20.   

Công ty TNHH Minh Huy

431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP HCM

[email protected]

08.8444834 0903817021

 

13

21.   

Cơ sở Sản xuất Dược thú y Khoa Nguyên

5/22 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

[email protected]

08.8425556

08. 8498550

13

22.   

Công ty TNHH sản xuất thương mại 533

29 Đào Cam Mộc – P4 – Q8 – TP. HCM

 

08.8503092

08.8505196

13

23.   

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)

45/308D và 36/1G Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

[email protected]

08.9872697  08.9873617  

08.9873618

13

24.   

Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

220 Phạm Thế Hiển-phường2-quận 8-TP HCM

[email protected]

08.8515728
08.8513571

08.8568035

14

25.   

Cơ sở Dược thú y Phú Thọ

59/4B ấp Tiền Lâm - Bà Điểm  Hóc Môn -  TP.Hồ Chí Minh

[email protected]
[email protected]

08.8750058
0913.801716

08.8750058
 

14

26.   

Công ty Đầu tư Miền Đông - Bộ Quốc phòng

138B-đường Tô Hiến Thành-P15-Quận 10- TP HCM

 

08.8626194
090.3745416

 

14

27.   

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Việt Viễn (VIVCO)

14G Phan Văn Trị-phường 7-quận Gò Vấp - TP HCM

[email protected]

08.8943854 0903839307

 

14

28.   

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

458 đường Cách mạng tháng Tám-phường 4-quận Tân Bình-TP HCM

[email protected]; [email protected]

08.8443278
0913805777

 

15

29.   

Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân

15/5 Phạm Văn Hai, P1, Q. Tân Bình, TP HCM

[email protected]
[email protected]

08.8447269
08.8442422

08.8447269

16

30.   

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Anpha

7/3 Giãn Dân - Long Thạnh Mỹ-TP HCM

[email protected]
[email protected]

08.7330074

08.7330074

17

31.   

Công ty TNHH Quốc Minh

183/1 Hiệp Bình - P. Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức – TP. HCM

[email protected]

08.72661443

08.7266799

17

32.   

Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ

260/40 Đường Nguyễn Thái Bình, P12, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

[email protected]

0903644488

 

17

33.   

Công ty TNHH Kinh doanh Thuốc Thú y Minh Ngân

33 B8 Điện Biên Phủ - Q. Bình Thạnh – TP. HCM

[email protected]

08.9967319

08.8223577

17

34.   

Cơ sở Hoàng Anh

 

 

 

 

18

35.   

Cty TNHH thuốc thú y-Thuỷ Sản Hương Hoàng Nam

 

 

 

 

18

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

36.   

Công ty Liên doanh Bio-Anova

36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương

[email protected]

650.782770

650.782700

19

37.   

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

Xã Uyên hưng - huyện Tân Uyên -Bình Dương

[email protected]

08.7313424

08.8978840

20

38.   

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng

1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương

[email protected]
[email protected]

0650.790847
0903708833

0650.790849

20

39.   

Doanh nghiệp tư nhân sản phẩm nuôi trồng SAFANUTRO

134/46 Đông Hoà-Thuận An-Dĩ An-Bình Dương- TP HCM

[email protected]

0650.751403

0650.751063

21

 

TỈNH LONG AN

 

 

 

 

 

40.   

Công ty Dược phẩm thú y - Thủy sản Long An

15 Phan Đình Phùng - phường 12 - Tân An - Long An

 

072.829203
072.834803

 

21

 

TỈNH TIÈN GIANG

 

 

 

 

 

41.   

Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy

Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang

[email protected]

08.8444834
090.3817021

 

21

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

42.   

Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú  y (VEMEDIM Cần Thơ)

Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ

[email protected]
vmd@@hcm.vnn.vn

071.820703
071.820704

071.825853
071.825177

22

 

 

DANH MỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y  ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

 

 

1.        

Công ty TNHH TM và Sản xuất Thiện Nguyễn

67/2 Quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

08.7173211
08.7173309

08.7173209

24

2.        

Công ty TNHH thương mại và sản xuất ruby

 

 

 

 

24

3.        

Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy

Số 560 Quốc lộ 1 – Thị trấn Cai Lậy – Huyện Cai Lậy – Tiền Giang

[email protected]

08.8444834
090.3817021

 

24

MỤC LỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y

ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

 

TT

NHÀ SẢN XUẤT

Số đăng ký

cuối cùng

Tổng số sản phẩm

Trang

 

IRELAND

 

 

 

1.     

CÔNG TY MEDENTECH

MDT-5

2

25

 

INDIA

 

 

 

2.     

CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES

RBXI-7

1

25

 

ENGLAND

 

 

 

3.     

CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL

ATI-7

6

25

4.     

CÔNG TY ANUPCO

AP-36

1

26

5.     

CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

MRD-03

1

26

6.     

CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE

SWC-03

3

26

7.     

CÔNG TY EVANS VANODINE

EVE-01

1

27

8.     

CONVENTRY CHEMICALS

CVTUK-1

1

27

 

AUSTRALIA

 

 

 

9.     

CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY

TROY-1

1

27

 

BELGIUM

 

 

 

10.              

CÔNG TY V.M.D.N.V

VMD-39 và LMIX-1

3

27

11.              

CÔNG TY OLMIX LE LINTAN

OLMIX-1

1

28

12.              

CÔNG TY CIDLINE

CID-1

1

28

13.              

CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

JSPB-3

2

28

 

CANNADA

 

 

 

14.              

CÔNG TY VETECH LABORATORIES

VTL-2

2

28

15.              

CÔNG TY GLIDE CHEM PTV.LTD

GCC-01

1

28

 

SCOTLAND

 

 

 

16.              

KILCO INTERNATIONAL

KILCO-6

5

29

 

TAIWAN

 

 

 

17.              

CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES

CBL-2

1

29

 

GERMANY

 

 

 

18.              

CÔNG TY BAYER AG

BYA-19, BE-7, BYVK-07

7

29

19.              

CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

BASF-38

2

30

 

DENMARK

 

 

 

20.              

CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S
 

FFC-1

1

30

 

NEITHERLAND

 

 

 

21.              

CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

ERV-23

2

31

22.              

CÔNG TY INTERVET

IT-138

96

31

23.              

CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

AFSI-10

1

38

24.              

CÔNG TY POLYMIX B.V

PLM-10

1

38

 

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

 

 

 

25.              

CÔNG TY KHOA HỌC - SẢN XUẤT "TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU" KOLTSOVO, TỈNH NOVOSIBISK

VETO-2

2

39

 

KOREA

 

 

 

26.              

CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH

CAC-25

3

39

27.              

CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB

KMB-23

5

39

28.              

CÔNG TY CHOONG ANG ANIMAL DISEASE LABORATORY

CADL-1

8

40

29.              

CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS 

SPC-17

6

40

30.              

GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

GGVK-04

3

41

31.              

RNL LIFE SCIENCE

RNLK-01

1

41

32.              

CÔNG TY HAN POONG INDUSTRY

HPIK-01

1

41

 

CZECH REPUBLIC

 

 

 

33.              

CÔNG TY BIOVETA, A.S

BVTC-7

6

42

 

INDONESIA

 

 

 

34.              

CÔNG TY DWIJAYA PERKASA ABADI

DPAI-2

2

42

35.              

CÔNG TY P.T.SURYA HYDUP SATWA

SHS-03

2

43

36.              

CÔNG TY P.T. MEDION

MDI-51

20

43

37.              

CÔNG TY ANTEROMAS

ATRMI-01

1

44

38.              

CÔNG TY PT BUANA INTI SENTOSA (BIS CHEM - INDONESIA)

BISI-03

3

45

39.              

CÔNG TY PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN

PDPI-01

1

45

 

MALAYSIA

 

 

 

40.              

CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD
 

YSPM-16

3

45

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

 

 

 

41.              

CÔNG TY ALLTECHNOLOGY CENTER INC

ABC-9

1

46

42.              

CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

IN-42

2

46

43.              

CÔNG TY NHBT INTERNATIONAL

NHBT-1

1

46

44.              

CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

SAH-18,

FDA-12, SVI-1

28

46

45.              

CÔNG TY VINELAND LABORATORIES

VL-18

18

49

46.              

CÔNG TY NAREMCO, INC

NRC-01

1

50

47.              

CÔNG TY EMBREX, INC

EMB-1

1

50

48.              

CÔNG TY PFIZER

PFU-58

41

50

49.              

CÔNG TY SHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH CORPORATION

MKV-14

14

54

50.              

CÔNG TY  AMECO-BIOS

ABU-05

3

55

51.              

CÔNG TY BERGHAUSEN CORPORATION

BHSU-3

3

56

 

JAPAN

 

 

 

52.              

CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

SS-5

3

56

53.              

CÔNG TY KITASATO INSTITUTE

KTS-1

1

56

54.              

CÔNG TY NISSAN CHEMICAL INDUSTRIES

NCIJ-1

1

56

 

FRANCE

 

 

 

55.              

CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

MRA-197

55

57

56.              

CÔNG TY NOE SOCOPHARM

NOEF-15

4

61

57.              

CÔNG TY PRODETA

PDT-1

1

62

58.              

CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE 

SNF-81

22

62

59.              

CÔNG TY VETOQUINOL

VQ-34

1

64

60.              

CÔNG TY VIRBAC

VB-49, AV-25

9

64

61.              

CÔNG TY SOVEGAL LABORATORIES

SGV-1

1

65

62.              

CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ

BIOVE-26

1

65

63.              

CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

FRAN-6

1

65

 

SINGAPORE

 

 

 

64.              

BESTAR LABORATORIES

BTS-14

14

65

65.              

CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

ZEL-24

3

66

 

SPAIN

 

 

 

66.              

CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

HP-30

10

66

67.              

CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

SPV-33

1

67

68.              

CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

IQF-4

3

67

69.              

LABORATORIOS CALIER, S.A.

CALIER-10

1

68

 

THAILAND

 

 

 

70.              

CÔNG TY BETTER PHAMA

BP-31

3

68

 

THỤY SỸ (SWISS)

 

 

 

71.              

CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

NVT-5; GRA-13,

CGN-21; SD-6

20

68

 

CHINA

 

 

 

72.              

CÔNG TY TELOON CHEMICALS CORPORATION

TCC-01

1

70

 

TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RÂP (UEA)

 

 

 

73.              

CÔNG TY PHARM CARE  INTERNATIONAL

PI-1

1

70

 

CHI LÊ

 

 

 

74.              

CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

LACE-2

1

71

 
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 16/02/2006

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 26/2005/QĐ-BNN Công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 26/2005/QĐ-BNN Ngày ban hành 18/05/2005
Ngày có hiệu lực 30/06/2005 Ngày hết hiệu lực 16/02/2006
Nơi ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 26/2005/QĐ-BNN Công bố danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Mục lục

Mục lục

Close