ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 378/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 13 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG - NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 1798-CV/TU ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Tỉnh ủy về việc trích Kết luận số 89-KL/TU ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Danh mục các khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Năm 2017 (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Hà Giang chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định pháp luật đối với các khu vực khoáng sản đã nêu tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Hà Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (KT);
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, CVCN, Vnptioffice.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Thị Minh Hạnh

 

KẾ HOẠCH

ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG - NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

1. Mục đích, yêu cầu

a) Mục đích

- Đổi mới cơ chế quản lý hoạt động khoáng sản phù hợp với cơ chế kinh tế thị trường, đúng theo quy định của Luật Khoáng sản năm 2010;

- Phát huy tiềm năng khoáng sản, thu hút đầu tư khai thác, sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản tại địa phương, giảm thiểu tác động đến môi trường, tăng nguồn thu ngân sách cho Nhà nước;

- Làm cơ sở cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

b) Yêu cầu: Thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản đảm bảo đúng quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản, Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

2. Nội dung

a) Các khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2017 và giá khởi điểm: Có Phụ lục kèm theo.

b) Phương thức tiến hành: Tổ chức phiên đấu giá theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ, Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

c) Thời gian thực hiện: Trong năm 2017.

Nếu khu vực nào chưa thực hiện được công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản trong năm 2017 thì sẽ được chuyển sang đấu giá quyền khai thác khoáng sản trong các năm tiếp theo.

d) Kinh phí thực hiện: Theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

3. Nhiệm vụ

a) Thông báo công khai các khu vực có khoáng sản đưa ra đấu giá quyền khai thác khoáng sản, các thông tin về phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

b) Xác định bước giá, tiền đặt trước cho các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá.

c) Lập hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản và tổ chức đấu giá.

4. Tổ chức thực hiện

a) Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan tổ chức thực hiện các nhiệm vụ nêu trên.

b) Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (thành lập theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang) có trách nhiệm triển khai việc tổ chức đấu giá theo quy định.

Trong quá trình triển khai, nếu có những vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức kịp thời phản ánh, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN - NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khu vực

Loại khoáng sản

Diện tích (ha)

Tọa độ (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30)

Giá khởi điểm (R)

Ghi chú

Điểm góc

X(m)

Y(m)

 

 

I

HUYỆN BẮC MÊ

 

1.

Điểm mỏ đá vôi Bản Túm, xã Yên Cường

Đá vôi làm VLXD thông thường

1,40

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.509.928

2.509.964

2.509.870

2.509.820

2.509.928

2.509.964

2.509.870

2.509.928

2.509.964

2.509.870

491.406

491.503

491.570

491.428

491.406

491.503

491.570

491.406

491.503

491.570

R= 3%

- Các khu vực này chưa thăm dò khoáng sản nên giá khởi điểm phiên đấu giá được xác định bằng mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (R) quy định tại Phụ lục I Nghị đinh số 203/2013/NĐ- CP;

- Các khu vực chỉ tổ chức đấu giá sau khi: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh có ý kiến; đối với các điểm mỏ thuộc 4 huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ có ý kiến của Ban Quản lý Công viên địa chất toàn cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn.

 

2.

Điểm mỏ đá vôi Đoàn Kết, xã Đường Âm

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.508.067

2.508.039

2.507.966

2.507.992

2.508.067

2.508.039

2.507.966

2.508.067

2.508.039

2.507.966

494.993

495.060

495.034

494.961

494.993

495.060

495.034

494.993

495.060

495.034

R= 3%

3.

Điểm cát sỏi Bó Củng, TT Yên Phú

Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,90

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2.515.232

2.515.299

2.515.216

2.515.216

2.515.142

2.515.149

2.515.232

2.515.299

2.515.216

2.515.216

2.515.142

2.515.232

2.515.299

2.515.216

2.515.216

2.515.142

481.783

481.856

482.008

482.008

482.251

481.862

481.783

481.856

482.008

482.008

482.251

481.783

481.856

482.008

482.008

482.251

R= 5%

4.

Điểm cát sỏi lòng sông thôn Nà Nèn (điểm số 37), thị trấn Yên Phú

-NT-

11,60

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

2.515.440

2.515.641

2.515.691

2.515.636

2.515.419

2.515.440

2.515.641

2.515.691

2.515.636

2.515.440

2.515.641

2.515.691

2.515.636

481.103

481.113

481.365

481.598

481.598

481.103

481.113

481.365

481.598

481.103

481.113

481.365

481.598

R= 5%

5.

Điểm cát sỏi Pắc Sáp 1, TT Yên Phú

-NT-

4,58

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.514.700

2.514.762

2.514.679

2.514.591

2.514.700

2.514.762

2.514.679

2.514.700

2.514.762

2.514.679

483.028

483.498

483.510

483.069

483.028

483.498

483.510

483.028

483.498

483.510

R= 5%

II

HUYỆN VỊ XUYÊN

 

6.

Điểm mỏ đá vôi thôn Nậm Rịa, xã Tùng Bá

Đá vôi làm VLXD thông thương

4,00

1

2

3

4

5

1

2

3

4

2.529.626

2.529.767

2.529.779

2.529.662

2.529.599

2.529.626

2.529.767

2.529.779

2.529.662

456.640

456.708

456.860

456.988

456.794

456.640

456.708

456.860

456.988

456.640

456.708

456.860

456.988

R= 3%

 

7.

Điểm mỏ đá vôi bản Chăn, xã Phú Linh

-NT-

0,40

1

2

3

4

1

2

3

2.519.302

2.519.350

2.519.322

2.519.271

2.519.302

2.519.350

2.519.322

450.264

450.319

450.359

450.298

450.264

450.319

450.359

450.264

450.319

450.359

R= 3%

8.

Điểm mỏ đá vôi thôn Má, Xã Đạo Đức

-NT-

6,11

A

B

C

D

E

A

B

C

D

2.514.260

2.514.148

2.514.266

2.514.402

2.514.413

2.514.260

2.514.148

2.514.266

2.514.402

443.651

443.578

443.277

443.386

443.563

443.651

443.578

443.277

443.386

443.651

443.578

443.277

443.386

R= 3%

9.

Mỏ đá vôi km 12, xã Đạo Đức

-NT-

1,71

1

2

3

4

1

2

3

2.516.016

2.515.954

2.515.811

2.515.883

2.516.016

2.515.954

2.515.811

447.510

447.560

447.440

447.369

447.510

447.560

447.440

447.510

447.560

447.440

R= 3%

10.

Điểm mỏ cát, sỏi thôn Tân Đức, Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên

Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

10,29

1

2

3

4

5

6

7

8

1

2

3

4

5

6

7

2.520.700

2.520.514

2.520.161

2.519.829

2.519.557

2.519.681

2.520.090

2.520.140

2.520.700

2.520.514

2.520.161

2.519.829

2.519.557

2.519.681

2.520.090

447.805

447.770

447.962

448.463

448.747

448.749

448.170

448.058

447.805

447.770

447.962

448.463

448.747

448.749

448.170

447.805

447.770

447.962

448.463

448.747

448.749

448.170

R= 5%

11.

Điểm mỏ cát sỏi số 23, Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên

-NT-

9,26

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

2518 478

2518 490

2518 286

2517 739

2517 694

2518 310

2518 478

2518 490

2518 286

2517 739

2517 694

449 162

449 215

449 292

449 243

449 021

449 227

449 162

449 215

449 292

449 243

449 021

449 162

449 215

449 292

449 243

449 021

R = 5%

12.

Điểm mỏ cát sỏi số 42, Xã Đạo Đức

-NT-

3,00

1

2

3

4

1

2

3

2.515.435

2.515.684

2.515.623

2.515.377

2.515.435

2.515.684

2.515.623

447.370

447.587

447.653

447.447

447.370

447.587

447.653

447.370

447.587

447.653

R= 5%

13.

Điểm mỏ cát sỏi số 12, TT Vị Xuyên

-NT-

2,00

1

2

3

4

1

2

3

2.510.204

2.510.226

2.510.009

2.509.974

2.510.204

2.510.226

2.510.009

445.975

446.065

446.123

446.044

445.975

446.065

446.123

445.975

446.065

446.123

R= 5%

14.

Điểm mỏ cát sỏi số 14, TT Vị Xuyên

-NT-

2,00

1

2

3

4

1

2

3

2.507.831

2.507.884

2.507.698

2.507.646

2.507.831

2.507.884

2.507.698

447.288

447.362

447.488

447.415

447.288

447.362

447.488

447.288

447.362

447.488

R = 5%

15.

Điểm mỏ cát, sỏi tổ 1 TT.Vị Xuyên

-NT-

6,39

1

2

3

4

5

1

2

3

4

2.504.036

2.504.185

2.504.310

2.504.317

2.504.209

2.504.036

2.504.185

2.504.310

2.504.317

445.795

445.784

445.876

446.052

446.191

445.795

445.784

445.876

446.052

445.795

445.784

445.876

446.052

R = 5%

16.

Điểm mỏ cát sỏi số 54, TT Việt Lâm

-NT-

2,47

1

2

3

4

5

1

2

3

4

2.502.963

2.503.113

2.503.066

2.502.983

2.502.911

2.502.963

2.503.113

2.503.066

2.502.983

444.708

444.962

445.020

444.926

444.753

444.708

444.962

445.020

444.926

444.708

444.962

445.020

444.926

R = 5%

III

HUYỆN BẮC QUANG

 

17.

Mỏ đá vôi thôn Tân Thành (1), thị trấn Việt Quang

Đá vôi làm VLXD thông thường

0,91

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.477.345

2.477.256

2.477.213

2.477.308

2.477.345

2.477.256

2.477.213

429.322

429.401

429.333

429.261

429.322

429.401

429.333

R = 3%

 

18.

Mỏ đá vôi thôn Việt Thành (cách TT huyện 13km), xã Việt Hồng

-NT-

1,70

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.474.426

2.474.518

2.474.493

2.474.384

2.474.426

2.474.518

2.474.493

426.297

426.377

426.505

426.463

426.297

426.377

426.505

R = 3%

19.

Mỏ đá vôi xây dựng An Tiến, xã Hùng An

-NT-

1,40

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.470.901

2.470.942

2.470.858

2.470.774

2.470.901

2.470.942

2.470.858

433.333

433.408

433.484

433.356

433.333

433.408

433.484

R = 3%

20.

Mỏ đá vôi xây dựng phố Cáo, xã Đồng Yên

-NT-

3,60

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

2.456.446

2.456.431

2.456.277

2.456.204

2.456.204

2.456.290

2.456.362

2.456.446

2.456.431

2.456.277

2.456.204

2.456.204

2.456.290

424.558

424.677

424.698

424.637

424.543

424.517

424.523

424.558

424.677

424.698

424.637

424.543

424.517

R = 3%

21.

Điểm cát sỏi số 55 (cách TT huyện 15km), Xã Tân Quang

Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.487.664

2.487.736

2.487.766

2.487.680

2.487.664

2.487.736

2.487.766

435.503

435.508

435.752

435.763

435.503

435.508

435.752

R= 5%

22.

Điểm cát sỏi số 57 (cách TT huyện 15km), xã Tân Quang

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.488.081

2.488.159

2.488.286

2.488.257

2.488.081

2.488.159

2.488.286

435.670

435.645

435.700

435.763

435.670

435.645

435.700

R = 5%

23.

Điểm cát sỏi số 59 (cách TT huyện 15km), xã Tân Quang

-NT-

2,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.488.342

2.488.524

2.488.489

2.488.300

2.488.342

2.488.524

2.488.489

435.701

435.785

435.871

435.799

435.701

435.785

435.871

R = 5%

24.

Điểm mỏ cát sỏi thôn Lung Chúng (thôn Chúa), xã Quang Minh

-NT-

5,90

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.474.342

2.474.734

2.474.755

2.474.380

2.474.342

2.474.734

2.474.755

438.415

438.361

438.505

438.568

438.415

438.361

438.505

R = 5%

25.

Điểm mỏ cát sỏi thôn Chúa, xã Quang Minh

-NT-

3,90

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

2.475.409

2.475.517

2.475.467

2.475.408

2.475.333

2.475.409

2.475.517

2.475.467

2.475.408

437.678

437.751

437.956

438.049

437.989

437.678

437.751

437.956

438.049

R = 5%

26.

Điểm mỏ cát, sỏi số 69, xã Đông Thành Xã Đông Thành

-NT-

5,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.459.387

2.459.681

2.459.604

2.459.305

2.459.387

2.459.681

2.459.604

432.551

432.802

432.905

432.657

432.551

432.802

432.905

R = 5%

IV

HUYỆN QUANG BÌNH

 

27.

Điểm mỏ đá vôi xây dựng thôn Đồng Tâm, xã Yên Thành

Đá vôi làm VLXD thông thường

2,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.477.901

2.477.964

2.477.863

2.477.793

2.477.901

2.477.964

2.477.863

2.477.901

2.477.964

2.477.863

402.365

402.529

402.582

402.433

402.365

402.529

402.582

R= 3%

 

28.

Điểm mỏ đá vôi Khản Nhờ, xã Nà Khương

-NT-

1,50

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.464.435

2.464.611

2.464.581

2.464.411

2.464.435

2.464.611

2.464.581

2.464.435

2.464.611

2.464.581

403.806

403.861

403.942

403.881

403.806

403.861

403.942

R= 3%

29.

Cát sỏi Mi Bắc, xã Tân Bắc

Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.479.123

2.479.157

2.478.935

2.478.901

2.479.123

2.479.157

2.478.935

2.479.123

2.479.157

2.478.935

418.680

418.799

418.895

418.788

418.680

418.799

418.895

R= 5%

30.

Điểm mỏ cát sỏi thôn Ngòi Han, xã Tân Bắc

-NT-

4,50

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2.476.786

2.476.911

2.476.897

2.476.851

2.476.749

2.476.784

2.476.786

2.476.911

2.476.897

2.476.851

2.476.749

2.476.786

2.476.911

2.476.897

2.476.851

2.476.749

419.453

419.436

419.688

419.838

419.792

419.630

419.453

419.436

419.688

419.838

419.792

R= 5%

31.

Mỏ cát sỏi hạ lưu cầu sông Bạc 2, xã Tân Trịnh

-NT-

2,40

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.479.438

2.479.606

2.479.514

2.479.362

2.479.438

2.479.606

2.479.514

2.479.438

2.479.606

2.479.514

418.509

418.670

418.734

418.573

418.509

418.670

418.734

R = 5%

32.

Điểm mỏ cát sỏi thôn Tân Lập, xã Tân Trịnh

-NT-

1,55

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.478.978

2.478.928

2.478.814

2.478.904

2.478.978

2.478.928

2.478.814

2.478.978

2.478.928

2.478.814

421.288

421.330

421.179

421.126

421.288

421.330

421.179

R = 5%

33.

Điểm mỏ cát sỏi thôn Tân Trang, xã Tân Trịnh

-NT-

5,51

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

2

3

4

2.477.586

2.477.547

2.477.417

2.477.248

2.477.516

2.477.586

2.477.547

2.477.417

2.477.248

2.477.586

2.477.547

2.477.417

2.477.248

422.576

422.717

422.810

422.754

422.476

422.576

422.717

422.810

422.754

R = 5%

34.

Điểm mỏ cát sỏi đội 2 thôn Nghè, xã Hương Sơn

-NT-

5,00

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

2.472.288

2.472.342

2.472.171

2.472.097

2.472.015

2.472.080

2.472.072

2.472.288

2.472.342

2.472.171

2.472.097

2.472.015

2.472.080

2.472.288

2.472.342

2.472.171

2.472.097

2.472.015

2.472.080

422.636

422.708

422.871

423.019

422.974

422.827

422.731

422.636

422.708

422.871

423.019

422.974

422.827

R = 5%

V

HUYỆN XÍN MẦN

 

35.

Điểm mỏ đá vôi xóm mói 1 thôn Xóm Mới, Xã Chí Cà

Đá vôi làm VLXD thông thường

1,65

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.512.993

2.512.816

2.512.781

2.512.945

2.512.993

2.512.816

2.512.781

391.296

391.503

391.462

391.247

391.296

391.503

391.462

391.296

391.503

391.462

R = 3%

 

36.

Điểm mỏ đá vôi xây dựng thôn Vũ Khí, Thị trấn Cốc Pài

-NT-

1,5

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.511.066

2.511.155

2.511.061

2.511.000

2.511.066

2.511.155

2.511.061

392.609

392.691

392.802

392.683

392.609

392.691

392.802

392.609

392.691

392.802

R = 3%

37.

Điểm mỏ đá vôi xây dựng thôn Súng Sảng, Thị trấn Cốc Pài

-NT-

5,0

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.511.301

2.511.414

2.511.232

2.511.102

2.511.301

2.511.414

2.511.232

390.833

390.959

391.188

391.093

390.833

390.959

391.188

390.833

390.959

391.188

R = 3%

38.

Điểm mỏ đá vôi xây dựng thôn Suối Thầu, thị trấn Cốc Pài

-NT-

2,0

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.509.695

2.509.837

2.509.764

2.509.622

2.509.695

2.509.837

2.509.764

391.995

392.092

392.181

392.090

391.995

392.092

392.181

391.995

392.092

392.181

R = 3%

39.

Mỏ cát sỏi thôn Chúng Chải, Cốc Pài

Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,0

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

2

3

4

2.512.569

2.512.496

2.512.443

2.512.526

2.512.609

2.512.569

2.512.496

2.512.443

2.512.526

391.345

391.484

391.486

391.217

391.207

391.345

391.484

391.486

391.217

391.345

391.484

391.486

391.217

R= 5%

40.

Điểm mỏ cát, sỏi số 46, xã Tả Nhìu

-NT-

1,80

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2.509.862

2.510.025

2.510.193

2.510.177

2.510.025

2.509.883

2.509.862

2.510.025

2.510.193

2.510.177

2.510.025

393.530

393.497

393.576

393.628

393.552

393.585

393.530

393.497

393.576

393.628

393.552

393.530

393.497

393.576

393.628

393.552

R = 5%

41.

Điểm mỏ cát, sỏi số 47, xã Tả Nhìu

-NT-

0,50

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.510.226

2.510.289

2.510.278

2.510.210

2.510.226

2.510.289

2.510.278

393.584

393.612

393.679

393.659

393.584

393.612

393.679

393.584

393.612

393.679

R = 5%

VI

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

 

42.

Điểm mỏ cát, sỏi dưới trường Nội Trú, xã Tụ Nhân

Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,10

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2.514.895

2.514.946

2.514.956

2.515.108

2.515.079

2.514.898

2.514.895

2.514.946

2.514.956

2.515.108

2.515.079

415.233

415.258

415.442

415.510

415.564

415.462

415.233

415.258

415.442

415.510

415.564

415.233

415.258

415.442

415.510

415.564

R= 5 %

 

43.

Điểm mỏ cát, sỏi số 27, xã Tụ Nhân

-NT-

1,2

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.515.129

2.515.283

2.515.259

2.515.098

2.515.129

2.515.283

2.515.259

415.527

415.716

415.755

415.571

415.527

415.716

415.755

415.527

415.716

415.755

R = 5%

44.

Điểm mỏ cát, sỏi số 29, thị trấn Vinh Quang

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.515.269

2.515.306

2.515.208

2.515.159

2.515.269

2.515.306

2.515.208

417.275

417.304

417.467

417.437

417.275

417.304

417.467

417.275

417.304

417.467

R = 5%

45.

Điểm mỏ cát, sỏi km 4, xã Tân Tiến

-NT-

1,60

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.515.114

2.515.171

2.515.200

2.515.143

2.515.114

2.515.171

2.515.200

417.531

417.530

417.817

417.814

417.531

417.530

417.817

417.531

417.530

417.817

R = 5%

46.

Điểm mỏ cát, sỏi km 4+500, xã Tân Tiến

-NT-

1,10

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.515.058

2.515.088

2.514.907

2.514.890

2.515.058

2.515.088

2.514.907

417.864

417.933

417.999

417.950

417.864

417.933

417.999

417.864

417.933

417.999

R = 5%

47.

Điểm mỏ cát, sỏi thôn Nậm Ăn 3, Xã Ngàm Đăng Vài

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.514.710

2.514.724

2.514.484

2.514.471

2.514.710

2.514.724

2.514.484

418.715

418.760

418.834

418.804

418.715

418.760

418.834

418.715

418.760

418.834

R = 5%

48.

Điểm mỏ cát sỏi (khu vực trung tâm xã), xã Nậm Dịch

-NT-

2,12

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

2

3

4

5

6

7

8

1

2

3

4

5

6

7

8

2.506.203

2.506.462

2.506.500

2.506.584

2.506.608

2.506.604

2.506.535

2.506.485

2.506.200

2.506.203

2.506.462

2.506.500

2.506.584

2.506.608

2.506.604

2.506.535

2.506.485

418.031

418.051

418.002

417.932

417.946

418.002

418.017

418.087

418.092

418.031

418.051

418.002

417.932

417.946

418.002

418.017

418.087

418.031

418.051

418.002

417.932

417.946

418.002

418.017

418.087

R = 5%

49

Điểm mỏ cát sỏi thôn Seo Phìn, xã Nam Sơn

-NT-

1,00

1

2

3

4

5

6

7

8

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

6

7

2.504.203

2.504.231

2.504.227

2.504.267

2.504.286

2.504.248

2.504.234

2.504.200

2.504.203

2.504.231

2.504.227

2.504.267

2.504.286

2.504.248

2.504.234

416.570

416.575

416.671

416.768

416.910

416.908

416.750

416.675

416.570

416.575

416.671

416.768

416.910

416.908

416.750

416.570

416.575

416.671

416.768

416.910

416.908

416.750

R = 5%

50.

Điểm mỏ cát sỏi, thôn Làng Giang, xã Thông Nguyên

-NT-

3,50

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2.499.517

2.499.546

2.499.415

2.499.267

2.499.129

2.499.125

2.499.517

2.499.546

2.499.415

2.499.267

2.499.129

422.025

422.111

422.187

422.197

422.232

422.187

422.025

422.111

422.187

422.197

422.232

422.025

422.111

422.187

422.197

422.232

R = 5%

51.

Điểm mỏ cát, sỏi thôn Nậm Mon (KV hành chính xã), xã Thông Nguyên

-NT-

3,50

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2.496.225

2.496.328

2.496.460

2.496.467

2.496.317

2.496.290

2.496.384

2.496.353

2.496.233

2.496.274

2.496.183

2.496.225

2.496.328

2.496.460

2.496.467

2.496.317

2.496.290

2.496.384

2.496.353

2.496.233

2.496.274

421.552

421.683

421.680

421.714

421.741

421.906

421.968

422.017

421.954

421.710

421.590

421.552

421.683

421.680

421.714

421.741

421.906

421.968

422.017

421.954

421.710

421.552

421.683

421.680

421.714

421.741

421.906

421.968

422.017

421.954

421.710

R = 5%

52.

Điểm mỏ cát sỏi cách trung tâm huyện 38km, Xã Nậm Khòa

-NT-

0,70

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

2.496.296

2.496.329

2.496.321

2.496.258

2.496.231

2.496.286

2.496.296

2.496.329

2.496.321

2.496.258

2.496.231

415.743

415.744

415.846

415.966

415.950

415.859

415.743

415.744

415.846

415.966

415.950

415.743

415.744

415.846

415.966

415.950

R = 5%

53.

Điểm cát sỏi thôn Đoàn kết, xã Hồ Thầu

-NT-

1,00

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

2.502.980

2.502.940

2.502.842

2.502.867

2.502.914

2.502.897

2.502.924

2.502.980

2.502.940

2.502.842

2.502.867

2.502.914

2.502.897

413.732

413.774

413.645

413.576

413.562

413.637

413.692

413.732

413.774

413.645

413.576

413.562

413.637

413.732

413.774

413.645

413.576

413.562

413.637

R = 5%

VII

HUYỆN ĐỒNG VĂN

 

54.

Điểm mỏ đá vôi cách trung tâm huyện Đồng Văn 35km, thôn Suối Thầu, xã Phố Cáo

Đá vôi làm VLXD thông thường

0,80

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.570.870

2.570.807

2.570.751

2.570.816

2.570.870

2.570.807

2.570.751

462.778

462.799

462.727

462.676

462.778

462.799

462.727

R= 3%

 

55.

Điểm mỏ đá vôi Thôn Tủng A, xã Lũng Thầu

-NT-

1,50

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.565.923

2.565.923

2.565.773

2.565.773

2.565.923

2.565.923

2.565.773

466.812

466.913

466.913

466.812

466.812

466.913

466.913

R= 3%

VIII

HUYỆN MÈO VẠC

 

56.

Điểm mỏ đá vôi thôn Há Súa, xã Tả Lủng

Đá vôi làm VLXD thông thường

1,50

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

2.563.731

2.563.830

2.563.780

2.563.673

2.563.682

2.563.731

2.563.830

2.563.780

2.563.673

487.732

487.789

487.891

487.833

487.766

487.732

487.789

487.891

487.833

R = 3%

 

57.

Điểm mỏ đá vôi thôn Nhù Chú Ha, xã Cán Chu Phìn

-NT-

5,10

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.562.367

2.562.584

2.562.532

2.562.320

2.562.367

2.562.584

2.562.532

493.463

493.577

493.789

493.673

493.463

493.577

493.789

R = 3%

IX

HUYỆN YÊN MINH

 

58.

Điểm mỏ đá vôi thôn Làng Pèng, xã Sủng Cháng

Đá vôi làm VLXD thông thường

0,60

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.566.680

2.566.679

2.566.623

2.566.613

2.566.680

2.566.679

2.566.623

459.343

459.441

459.441

459.343

459.343

459.441

459.441

R = 3%

 

59.

Điểm mỏ đá vôi Hồng Ngài A, xã Sủng Thài

-NT-

1,10

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.563.292

2.563.363

2.563.438

2.563.374

2.563.292

2.563.363

2.563.438

461.871

461.740

461.808

461.885

461.871

461.740

461.808

R = 3%

60.

Đá vôi xây dựng thôn Khuổi Hao, xã Lao và Chải

-NT-

0,50

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.560.742

2.560.736

2.560.633

2.560.653

2.560.742

2.560.736

2.560.633

460.783

460.836

460.835

460.783

460.783

460.836

460.835

R = 3%

61.

Điểm mỏ đá vôi xây dựng thôn Thâm Tiềng, xã Mậu Duệ

-NT-

0,3

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.553.055

2.553.033

2.552.987

2.553.009

2.553.055

2.553.033

2.552.987

469.488

469.544

469.526

469.470

469.488

469.544

469.526

R= 3%

62.

Điểm mỏ đá vôi Bản Mà, xã Mậu Long

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.556.622

2.556.662

2.556.571

2.556.531

2.556.622

2.556.662

2.556.571

478.753

478.845

478.885

478.793

478.753

478.845

478.885

R= 3%

63.

Điểm mỏ đá vôi xây dựng thôn Cốc Pảng, xã Du Già

-NT-

0,50

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

1

2

3

2.536.648

2.536.556

2.536.535

2.536.582

2.536.648

2.536.556

2.536.535

470.702

470.763

470.702

470.675

470.702

470.763

470.702

R = 3%

X

HUYỆN QUẢN BẠ

 

64.

Điểm mỏ đá vôi km19 xã Nghĩa Thuận

Đá vôi làm VLXD thông thường

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.561.869

2.561.891

2.561.773

2.561.744

2.561.869

2.561.891

2.561.773

439.572

439.643

439.705

439.636

439.572

439.643

439.705

R = 3%

 

65.

Điểm mỏ đá vôi thôn Cao Mã, xã Cao Mã Pờ

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.556.332

2.556.335

2.556.259

2.556.253

2.556.332

2.556.335

2.556.259

434.655

434.783

434.790

434.658

434.655

434.783

434.790

R = 3%

66.

Điểm mỏ đá vôi đường Cốc Mạ - Tả Cá, xã Đông Hà

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.549.182

2.549.254

2.549.221

2.549.149

2.549.182

2.549.254

2.549.221

452.442

452.491

452.622

452.564

452.442

452.491

452.622

R = 3%

67.

Điểm mỏ đá vôi thôn Sáng Phàng, xã Đông Hà

-NT-

1,00

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

2.550.936

2.550.936

2.550.837

2.550.837

2.550.936

2.550.936

2.550.837

452.072

452.173

452.173

452.072

452.072

452.173

452.173

R = 3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 13/03/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 378/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017

Số hiệu 378/QĐ-UBND Ngày ban hành 13/03/2017
Ngày có hiệu lực 13/03/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Hà Giang Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 378/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017
Mục lục

Mục lục

Close