Văn bản " Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 27/02.2005
và được thay thế bởi Quyết định 31/2008/QĐ-BYT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực từ 07/10/2008
BỘ Y TẾ
******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 4809/2002/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế,
Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau:
1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau:
- Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục).
- Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục).
2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol.
3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l).
4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2).
5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3).
Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Lê Ngọc Trọng
(Đã ký)
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT trong
QĐ số
2320 Tên thuốc Đường dùng,
Hàm lượng, dạng dùng Sử dụng cho bệnh viện loại Sử dụng cho bệnh viện loại Sử dụng cho bệnh viện loại Sử dụng cho bệnh viện loại Ghi chú
1 2 3 và 4 Khác
I II III IV V VI VII VIII
12 Lidocain Khí dung chai xịt 10%/65g + + +
hydrochlorid Thuốc mỡ 5%; gel 2% + + +
Tiêm; ống 1-2-5ml dung dịch
1%-2% + + + +
24 Diclofenac Tiêm; ống 75mg/3ml + + +
26 Ketoprofen Uống; viên 50- 50-200mg + + + +
33 Morphin sulfat Uống; viên 30mg + + +
44 Dimethinden Uống; viên 4mg + +
48 Promethazin Dùng ngoài; thuốc mỡ 2% + + + + Việt
Nam
Uống; siro 5mg/ml + + + + Việt
Nam
98 Cephalexin Uống; gói 250mg + + + + Việt
Nam
101 Cefradin Uống; viên 500mg + + +
109 Phenoxy
methylpenicillin Uống;
viên 400.000UI + + + + Việt
Nam
135 Ciprofloxacin Tiêm truyền; chai 100mg/50ml-
200mg/100ml + + +
152 Fusafungin Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 % + +
162 Fluconazol Uống; viên 50mg + + +
166 Nystatin+metronidaz
ol+ chloramphenicol+
dexamethasone acetat Viên đặt phụ khoa
100.000UI +200mg+80mg+0,5mg + + + + Việt
Nam
200 Ondansetron Uống; viên 4-8mg + +
203 Cao pygeum
africanum Uống; viên 50mg + +
206 Levodopar
+ benserazid Uống;
viên 25+100mg; 50+200mg + + + +
210 Sắt gluconat+
mangan gluconat +
đồng gluconat Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml + + + +
211 Sắt fumarat + folic
acid +
cyanocobalamin +
ascorbi acid+vitamin
B6 + đồng sulfat Uống; viên 350mg+l,5mg+15
mcg+150mg+1.5mg+5mg + + + +
253 Nifedipin Uống; viên tác dụng chậm 20mg + + + Bổ
sung
tuyến
CMKT
254 Perindopril Uống; viên 2-4mg + + + Bổ
sung
tuyến
CMKT
266 Fenofibrat Uống; viên 200mg dạng micronisé + + + +
268 Simvastatin Uống; viên 20mg + +
269 Cinarizin + acetyl1in
heptaminol Uống;
viên 20+200mg + + + +
270 Ginkgo biloba Tiêm;
ống 17,5mg/5ml + + +
273 Piracetam Tiêm; ống l-3g + +
285 Sa1icylic acid+
betamethason
dipropionat Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml + + +
299 Ioxitalmat meglumin +ioxitalmat sodium Tiêm; lọ 350mg/120ml + +
314 Nhôm phosphat Uống; gói nhôm thể keo 20%
12,38g/gói + + +
Nhôm hydroxyd +
magne hydroxyd +
simethicon Uống; gói + + + +
356 Hydrocortisone
acetat +
chloramphenicol Thuốc mỡ tra mắt
37,5mg + 50mg/5g + + + +
368 Gliclazide Uống; viên 30mg + + + +
371 Metformin Uống; viên 1000mg + + + +
373 Progesteron Tiêm;
dung dịch dầu ống 10-25mg/ml + + + Bổ
sung
tuyến
CMKT
385 Neostigmin
metylsulfat Tiêm; ống 0,5mg/1ml + + +
404 Kai iodide+natri
iodide Nhỏ mắt;
lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml + + +
425 Salbutamol Tiêm; ống 2,5mg-5mg + + + +
Xiro 2mg/5ml x 60ml + + +
431 Bromhexin Tiêm, ống 4mg/2ml + + + +
443 Natri chlorid Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml + + + + Việt
Nam
452 Vitamin B6 Tiêm; ống 25 - 100mg + + + + Việt
Nam
454 Vitamin C + Rutin Uống; viên 50 + 50mg + + + + Việt
Nam
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cột VIII ghi chữ "Bổ sung tuyến CMKT" có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật.
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT STT Tên thuốc Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Ghi chú Ghi chú
1 1 2 2 2 2 3 và 4 3 và 4 Khác Khác
I I II III III IV IV V V V V VI VI VII VII VIII VIII
II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp
1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid
1 1 Nimesulid uống; viên 0,1g uống; viên 0,1g + + + + + + + +
IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc
2 2 Cerebrolysin* (Thuốc chỉ
dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 ngày đầu) Ống l-5-10ml (1ml có
215,2mg) Ống l-5-10ml (1ml có
215,2mg) + + + + + +
3 3 Nimodipine
(Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương) Tiêm;
lọ 10-30mg/50ml Tiêm;
lọ 10-30mg/50ml + + + + + +
V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần
1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần
4 4 Bromazepam Uống; viên 1,5-3-6mg Uống; viên 1,5-3-6mg + + + + + + + +
5 5 Zolpidem Uống; viên 10mg Uống; viên 10mg + + + + + + + +
2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc
6 6 Tianeptin Uống; viên 12,5mg Uống; viên 12,5mg + + + + + +
VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn
7 7 Gatinoxacin* Uống; viên 400mg Uống; viên 400mg + + + + + +
8 8 Imipenem+cilastatin sodium*
(Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuẩn bệnh viện nặng) Tiêm;
lọ 500mg+500mg Tiêm;
lọ 500mg+500mg + +
9 9 Lomefloxacin Nhỏ mắt; dung dịch 1% Nhỏ mắt; dung dịch 1% + + + + + + + +
10 10 Moxifloxacin* Uống; viên 400mg Uống; viên 400mg + + + + + +
11 11 Nitroxo1in Uống; viên 50-100mg Uống; viên 50-100mg + + + + + + + + + +
12 12 Piperacillin + tazobactam* Tiêm; lọ bột pha tiêm
4g+0,5g Tiêm; lọ bột pha tiêm
4g+0,5g + + + + + +
13 13 Roxithromycin Uống; viên 50-150mg Uống; viên 50-150mg + + + + + + + +
14 14 Trifluridin Nhỏ mắt; dung dịch
10mg/5ml Nhỏ mắt; dung dịch
10mg/5ml + + + + + + + +
4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm
15 15 Itraconazol Uống; viên 100mg Uống; viên 100mg + +
VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu
16 16 Flunarizin Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + +
VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch
3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư
17 17 Glycyl funtumin HCl Tiêm; ống 0,3mg/1ml Tiêm; ống 0,3mg/1ml + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson
18 18 Piribedil Piribedil Uống; viên 20-50mg + + + + + + + +
XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
19 19 Enoxaparin sodique* Enoxaparin sodique* Tiêm 20-40-60mg + + + + + +
20 20 Nadropann calcium* Nadropann calcium* Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml + + + + + +
XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử
3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác
21 21 Erythropoietin*
(Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư) Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt + + + + + +
XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch
2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp
22 22 Sotalol Uống; viên 0,08g Uống; viên 0,08g + + + + + +
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
23 23 Carvedilol Uống; viên
6,25-12,5-25mg Uống; viên
6,25-12,5-25mg + + + + + +
24 24 Bisoprolol Uống; viên 2,5-5mg Uống; viên 2,5-5mg + + + + + +
25 25 Felodipin Uống; viên 2,5-5-10mg Uống; viên 2,5-5-10mg + + + + + +
26 26 Imidapril Uống; viên 5-10mg Uống; viên 5-10mg + + + + + + + + +
27 27 Lisinopril Uống; viên 5-10-20 mg Uống; viên 5-10-20 mg + + + + + +
28 28 Metoprolol Uống; viên 50-100mg Uống; viên 50-100mg + + + + + +
29 29 Rilmenidine Uống; viên nén 1mg Uống; viên nén 1mg + + + + + +
30 30 Telmisartan Uống; viên 40-80mg Uống; viên 40-80mg + + + + + +
6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối
31 31 Streptokinase Tiêm; lọ 1.500.000 đv Tiêm; lọ 1.500.000 đv + + + + + +
7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu
32 32 Atovastatin Uống; viên 10-20mg Uống; viên 10-20mg + + + + + + + + +
8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não
33 33 Buflomedil HCL Uống; viên 150-300mg Uống; viên 150-300mg + + + + + + + + +
Tiêm;
ống 50-150mg/5ml Tiêm;
ống 50-150mg/5ml + + + + + + + + +
34 Pentoxifyl1in Pentoxifyl1in Uống; viên 100-400mg Uống; viên 100-400mg + + + + + + + + +
35 Vicamin+Rutin Vicamin+Rutin Uống;
viên 20mg+40mg Uống;
viên 20mg+40mg + + + + + + + + + +
XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da
36 Calcipotriol oil Calcipotriol oil Dùng ngoài; tub mỡ
0,005% x 30g Dùng ngoài; tub mỡ
0,005% x 30g + + + + + + + + +
37 Dexpanthenol Dexpanthenol Dùng ngoài;
lọ 4,63g/150ml Dùng ngoài;
lọ 4,63g/150ml + + + + + + + + + +
38 Fucidic acid Fucidic acid Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g + + + + + + + + + +
Fucidic acid + Betamethason Fucidic acid + Betamethason Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g + + + + + + + + +
39 Xanh methylen +
tím gentian Xanh methylen +
tím gentian Dùng ngoài; lọ Dùng ngoài; lọ + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng
40 Sulfat đồng + acid boric Sulfat đồng + acid boric Thuốc rửa phụ khoa Thuốc rửa phụ khoa + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa
1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày
41 Lanzoprazol Lanzoprazol Uống; viên 30mg Uống; viên 30mg + + + +
42 Nizatidin Nizatidin Uống; viên 150-300mg Uống; viên 150-300mg + + + + + +
43 Pantoprazol* Pantoprazol* Uống; viên 40mg Uống; viên 40mg + + + +
Tiêm; lọ 40mg Tiêm; lọ 40mg + + + +
2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn
44 Acetyl leucin Acetyl leucin Uống; viên 0,5g Uống; viên 0,5g + + + + + + + + + +
Tiêm; ống 500mg/5ml Tiêm; ống 500mg/5ml + + + + + +
45 Domperidone Domperidone Uống; viên 0,01g Uống; viên 0,01g + + + + + + + + +
Uống; huyền dịch
1mg/ml x 30ml Uống; huyền dịch
1mg/ml x 30ml + + + + + + + + +
3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt
46 Butyl hyosin bromid Butyl hyosin bromid Uống; viên 10mg Uống; viên 10mg + + + + + + + + +
47 Cisaprid Cisaprid Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + + + + +
48 Drotavenn eh/ohydrat Drotavenn eh/ohydrat Uống; viên 40mg Uống; viên 40mg + + + + + + + + + +
Tiêm; ống 40mg/2ml Tiêm; ống 40mg/2ml + + + + + +
49 Oxybutinin Oxybutinin Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + +
50 Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol Uống; viên 80+80mg Uống; viên 80+80mg + + + + + + + + +
Tiêm; ống 40+40mg Tiêm; ống 40+40mg + + + + + +
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
51 Glycerin Glycerin Thụt, tub 3-5ml Thụt, tub 3-5ml + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
52 Isapgol Isapgol Uống; gói 0,66g Uống; gói 0,66g + + + + + + + + + +
53 Lactulose Lactulose Uống; gói 15ml Uống; gói 15ml + + + + + + + + + +
5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy
54 Bacillus subtilis Bacillus subtilis Uống; viên, gói 105-107 Uống; viên, gói 105-107 + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
55 Diiodo hydroxyquinolein Diiodo hydroxyquinolein Uống; viên 0,21 g Uống; viên 0,21 g + + + + + + + + +
8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác
56 Amylase+papain+ simethicon Amylase+papain+ simethicon Uống; viên 100+100+30mg Uống; viên 100+100+30mg + + + + + + + + +
Amylase+papain Amylase+papain Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml + + + + + + + + +
57 Trimebutine maleate Trimebutine maleate Uống; viên 0,1g Uống; viên 0,1g + + + + + + + + +
XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
58 Adrenal cortical extract +
adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12 Adrenal cortical extract +
adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12 Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg
50mg+5mg+1000mg Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg
50mg+5mg+1000mg + + + + + +
59 Beclometason dipropionat Beclometason dipropionat Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp + + + + + +
60 Budesonid Budesonid Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml + + + + + +
Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều + + + + + +
Dạng hít 100-200mg Dạng hít 100-200mg + + + + + +
2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen
61 Nandrolon decanoat* Nandrolon decanoat* Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu + + + + + + + + +
3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen
62 Oestrogens liên hợp Oestrogens liên hợp Uống; viên 0,625mg Uống; viên 0,625mg + + + + + +
Oestrogen liên hợp
0,625mg+norgestrel 0,l5mg Oestrogen liên hợp
0,625mg+norgestrel 0,l5mg Uống; vỉ 40 viên (28+12) Uống; vỉ 40 viên (28+12) + + + + + +
63. Promcstrien Promcstrien Viên đặt 10mg Viên đặt 10mg + + + + + + + + +
Kem 1% 15g Kem 1% 15g + + + + + +
4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
64 Benfluorex Benfluorex Uống; viên 150mg Uống; viên 150mg + + + + + +
65 Voglibose Voglibose Uống; viên 0,2-0,3mg Uống; viên 0,2-0,3mg + + + + + + + + +
5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron
66 Dydrogesteron Dydrogesteron Uống; viên 10mg Uống; viên 10mg + + + + + +
67 Lynestrenol Lynestrenol Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + +
6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng
68 Thiamazol Thiamazol Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + + + + +
XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
69 Eperison Eperison Uống; viên 0,05g Uống; viên 0,05g + + + + + + + + +
70 Vecuronium bromid Vecuronium bromid Tiêm; ống bột đông khô 4mg Tiêm; ống bột đông khô 4mg + + + + + +
XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng
2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
71 Betaxolol Betaxolol Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml + + + + + +
4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác
72 Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E Viên 50mg + 50mg Viên 50mg + 50mg + + + + + +
73 Indomethacin Indomethacin Nhỏ mắt; lọ 0,1% Nhỏ mắt; lọ 0,1% + + + + + +
74 Na hyaiuronat Na hyaiuronat Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml + + + + + +
75 Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat Nhỏ mắt; lọ
1g + 1mg + 0,2mg/10ml Nhỏ mắt; lọ
1g + 1mg + 0,2mg/10ml + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
76 Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo + + + + + +
5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng
77 Phenazone + lidocain HCL Phenazone + lidocain HCL Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml + + + + + + + + +
78 Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid Dung dịch 5g+1g/100ml Dung dịch 5g+1g/100ml + + + + + + + + +
79 Tyrothricin + tetracain HCL Tyrothricin + tetracain HCL Viên 1mg+0,1mg Viên 1mg+0,1mg + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen
80 Fenoterol + ipratropium Fenoterol + ipratropium Lọ xịt chuẩn
0,05+0,02mg/1iều x 200 liều Lọ xịt chuẩn
0,05+0,02mg/1iều x 200 liều + + + + + +
81 Ipratropium + salbutamol Ipratropium + salbutamol Khí dung 1 ống có
0,5+2,5mg Khí dung 1 ống có
0,5+2,5mg + + + + + +
82 Terbuta1in Terbuta1in Khí dung ống 5mg-10mg Khí dung ống 5mg-10mg + + + + + + + + + +
Uống; xiro 0,3mg/1ml Uống; xiro 0,3mg/1ml + + + + + + + + + +
2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho
83 Eprazinon Eprazinon Uống; viên 50mg Uống; viên 50mg + + + + + +
XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base
84 Kaliglutamat + magne
glutamat Kaliglutamat + magne
glutamat viên 200+200mg viên 200+200mg + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
Magne aspartat + kali aspartat Magne aspartat + kali aspartat Uống;
viên 200+158mg Uống;
viên 200+158mg + + + + + +
Tiêm; ống
400+452mg/10ml Tiêm; ống
400+452mg/10ml + + + + + +
XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ
86 Calci bromogalactogluconat Calci bromogalactogluconat Tiêm; ống 0,62g/5ml;
1,24g/10ml Tiêm; ống 0,62g/5ml;
1,24g/10ml + + + + + + + + +
Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol Uống; viên
375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI Uống; viên
375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI + + + + + + + + + +
Calci glucoheptonat +
vitamin D2+C+PP Calci glucoheptonat +
vitamin D2+C+PP Uống; ống 10ml có
1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg Uống; ống 10ml có
1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg + + + + + + + + +
Calci lactat Calci lactat Uống; viên 650mg Uống; viên 650mg + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
87 Calcitriol Calcitriol Uống; viên 0,25mg Uống; viên 0,25mg + + + + + +
88 Mecobalamin Mecobalamin Tiêm; ống 500mcg Tiêm; ống 500mcg + + + + + + + + +
XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác
98 Glucosamin Glucosamin Uống; viên 250-500mg Uống; viên 250-500mg + + + + + +
90 Piascledine Piascledine Uống; viên 300mg Uống; viên 300mg + + + + + + + + +
Tổng cộng Tổng cộng 90 90 90 90 86 86 46 46 46 16
Ghi chú:
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4.
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của các xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) (sử dụng cho tất cả các tuyến)
STT Tên thuốc Thành phần Dạng bào chế Đường dùng
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp
1 Boganic Actiso, biển súc, bìm bìm Viên bao đường Uống
2 Bài thạch Kim tiền thảo, ích mẫu, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng Viên bao đường Uống
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
3 Hương sa lục
quân Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân Viên hoàn Uống
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
4 Cholestin Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe Viên nang Uống
5 Hoàn an thần Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen, Đăng tâm thảo Hoàn mềm Uống
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí
6 Hải cẩu hoàn Nhân sâm, Hải cẩu, Tắc kè, Hải mã, Lộc giác giao, Thục địa, Ba kích thiên, Dâm dương hoắc, Hà thủ Ô đỏ, Bạch truật, Đương quy, Hoàng kỳ, Nhục dung, Mật ong Viên hoàn Uống
XI. Nhóm thuốc dùng ngoài XI. Nhóm thuốc dùng ngoài XI. Nhóm thuốc dùng ngoài XI. Nhóm thuốc dùng ngoài
7 Dầu mù u Dung dịch mù u Dung dịch Bôi
Ghi chú: Có thể sử dụng các chế phẩm có công thức tương tự để thay thế.
******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 4809/2002/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế,
Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau:
1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau:
- Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục).
- Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục).
2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol.
3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l).
4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2).
5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3).
Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Lê Ngọc Trọng
(Đã ký)
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT trong
QĐ số
2320 Tên thuốc Đường dùng,
Hàm lượng, dạng dùng Sử dụng cho bệnh viện loại Sử dụng cho bệnh viện loại Sử dụng cho bệnh viện loại Sử dụng cho bệnh viện loại Ghi chú
1 2 3 và 4 Khác
I II III IV V VI VII VIII
12 Lidocain Khí dung chai xịt 10%/65g + + +
hydrochlorid Thuốc mỡ 5%; gel 2% + + +
Tiêm; ống 1-2-5ml dung dịch
1%-2% + + + +
24 Diclofenac Tiêm; ống 75mg/3ml + + +
26 Ketoprofen Uống; viên 50- 50-200mg + + + +
33 Morphin sulfat Uống; viên 30mg + + +
44 Dimethinden Uống; viên 4mg + +
48 Promethazin Dùng ngoài; thuốc mỡ 2% + + + + Việt
Nam
Uống; siro 5mg/ml + + + + Việt
Nam
98 Cephalexin Uống; gói 250mg + + + + Việt
Nam
101 Cefradin Uống; viên 500mg + + +
109 Phenoxy
methylpenicillin Uống;
viên 400.000UI + + + + Việt
Nam
135 Ciprofloxacin Tiêm truyền; chai 100mg/50ml-
200mg/100ml + + +
152 Fusafungin Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 % + +
162 Fluconazol Uống; viên 50mg + + +
166 Nystatin+metronidaz
ol+ chloramphenicol+
dexamethasone acetat Viên đặt phụ khoa
100.000UI +200mg+80mg+0,5mg + + + + Việt
Nam
200 Ondansetron Uống; viên 4-8mg + +
203 Cao pygeum
africanum Uống; viên 50mg + +
206 Levodopar
+ benserazid Uống;
viên 25+100mg; 50+200mg + + + +
210 Sắt gluconat+
mangan gluconat +
đồng gluconat Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml + + + +
211 Sắt fumarat + folic
acid +
cyanocobalamin +
ascorbi acid+vitamin
B6 + đồng sulfat Uống; viên 350mg+l,5mg+15
mcg+150mg+1.5mg+5mg + + + +
253 Nifedipin Uống; viên tác dụng chậm 20mg + + + Bổ
sung
tuyến
CMKT
254 Perindopril Uống; viên 2-4mg + + + Bổ
sung
tuyến
CMKT
266 Fenofibrat Uống; viên 200mg dạng micronisé + + + +
268 Simvastatin Uống; viên 20mg + +
269 Cinarizin + acetyl1in
heptaminol Uống;
viên 20+200mg + + + +
270 Ginkgo biloba Tiêm;
ống 17,5mg/5ml + + +
273 Piracetam Tiêm; ống l-3g + +
285 Sa1icylic acid+
betamethason
dipropionat Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml + + +
299 Ioxitalmat meglumin +ioxitalmat sodium Tiêm; lọ 350mg/120ml + +
314 Nhôm phosphat Uống; gói nhôm thể keo 20%
12,38g/gói + + +
Nhôm hydroxyd +
magne hydroxyd +
simethicon Uống; gói + + + +
356 Hydrocortisone
acetat +
chloramphenicol Thuốc mỡ tra mắt
37,5mg + 50mg/5g + + + +
368 Gliclazide Uống; viên 30mg + + + +
371 Metformin Uống; viên 1000mg + + + +
373 Progesteron Tiêm;
dung dịch dầu ống 10-25mg/ml + + + Bổ
sung
tuyến
CMKT
385 Neostigmin
metylsulfat Tiêm; ống 0,5mg/1ml + + +
404 Kai iodide+natri
iodide Nhỏ mắt;
lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml + + +
425 Salbutamol Tiêm; ống 2,5mg-5mg + + + +
Xiro 2mg/5ml x 60ml + + +
431 Bromhexin Tiêm, ống 4mg/2ml + + + +
443 Natri chlorid Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml + + + + Việt
Nam
452 Vitamin B6 Tiêm; ống 25 - 100mg + + + + Việt
Nam
454 Vitamin C + Rutin Uống; viên 50 + 50mg + + + + Việt
Nam
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cột VIII ghi chữ "Bổ sung tuyến CMKT" có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật.
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT STT Tên thuốc Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Sử dụng cho bệnh
viện loại Ghi chú Ghi chú
1 1 2 2 2 2 3 và 4 3 và 4 Khác Khác
I I II III III IV IV V V V V VI VI VII VII VIII VIII
II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp
1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid
1 1 Nimesulid uống; viên 0,1g uống; viên 0,1g + + + + + + + +
IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc IV. Thuốc cấp cứu và chống độc
2 2 Cerebrolysin* (Thuốc chỉ
dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 ngày đầu) Ống l-5-10ml (1ml có
215,2mg) Ống l-5-10ml (1ml có
215,2mg) + + + + + +
3 3 Nimodipine
(Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương) Tiêm;
lọ 10-30mg/50ml Tiêm;
lọ 10-30mg/50ml + + + + + +
V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần
1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần 1. Thuốc chống loạn thần
4 4 Bromazepam Uống; viên 1,5-3-6mg Uống; viên 1,5-3-6mg + + + + + + + +
5 5 Zolpidem Uống; viên 10mg Uống; viên 10mg + + + + + + + +
2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc
6 6 Tianeptin Uống; viên 12,5mg Uống; viên 12,5mg + + + + + +
VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn 2. Chống nhiễm khuẩn
7 7 Gatinoxacin* Uống; viên 400mg Uống; viên 400mg + + + + + +
8 8 Imipenem+cilastatin sodium*
(Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuẩn bệnh viện nặng) Tiêm;
lọ 500mg+500mg Tiêm;
lọ 500mg+500mg + +
9 9 Lomefloxacin Nhỏ mắt; dung dịch 1% Nhỏ mắt; dung dịch 1% + + + + + + + +
10 10 Moxifloxacin* Uống; viên 400mg Uống; viên 400mg + + + + + +
11 11 Nitroxo1in Uống; viên 50-100mg Uống; viên 50-100mg + + + + + + + + + +
12 12 Piperacillin + tazobactam* Tiêm; lọ bột pha tiêm
4g+0,5g Tiêm; lọ bột pha tiêm
4g+0,5g + + + + + +
13 13 Roxithromycin Uống; viên 50-150mg Uống; viên 50-150mg + + + + + + + +
14 14 Trifluridin Nhỏ mắt; dung dịch
10mg/5ml Nhỏ mắt; dung dịch
10mg/5ml + + + + + + + +
4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm 4. Thuốc chống nấm
15 15 Itraconazol Uống; viên 100mg Uống; viên 100mg + +
VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu
16 16 Flunarizin Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + +
VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch
3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư
17 17 Glycyl funtumin HCl Tiêm; ống 0,3mg/1ml Tiêm; ống 0,3mg/1ml + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson X. Thuốc chống Parkinson
18 18 Piribedil Piribedil Uống; viên 20-50mg + + + + + + + +
XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu XI. Thuốc tác dụng đối với máu
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
19 19 Enoxaparin sodique* Enoxaparin sodique* Tiêm 20-40-60mg + + + + + +
20 20 Nadropann calcium* Nadropann calcium* Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml + + + + + +
XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử
3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác 3. Thuốc khác
21 21 Erythropoietin*
(Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư) Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt + + + + + +
XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch XIII. Thuốc tim mạch
2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp 2. Thuốc chống loạn nhịp
22 22 Sotalol Uống; viên 0,08g Uống; viên 0,08g + + + + + +
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
23 23 Carvedilol Uống; viên
6,25-12,5-25mg Uống; viên
6,25-12,5-25mg + + + + + +
24 24 Bisoprolol Uống; viên 2,5-5mg Uống; viên 2,5-5mg + + + + + +
25 25 Felodipin Uống; viên 2,5-5-10mg Uống; viên 2,5-5-10mg + + + + + +
26 26 Imidapril Uống; viên 5-10mg Uống; viên 5-10mg + + + + + + + + +
27 27 Lisinopril Uống; viên 5-10-20 mg Uống; viên 5-10-20 mg + + + + + +
28 28 Metoprolol Uống; viên 50-100mg Uống; viên 50-100mg + + + + + +
29 29 Rilmenidine Uống; viên nén 1mg Uống; viên nén 1mg + + + + + +
30 30 Telmisartan Uống; viên 40-80mg Uống; viên 40-80mg + + + + + +
6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối 6. Thuốc chống huyết khối
31 31 Streptokinase Tiêm; lọ 1.500.000 đv Tiêm; lọ 1.500.000 đv + + + + + +
7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu 7. Thuốc hạ lipid máu
32 32 Atovastatin Uống; viên 10-20mg Uống; viên 10-20mg + + + + + + + + +
8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não 8. Tăng cường tuần hoàn não
33 33 Buflomedil HCL Uống; viên 150-300mg Uống; viên 150-300mg + + + + + + + + +
Tiêm;
ống 50-150mg/5ml Tiêm;
ống 50-150mg/5ml + + + + + + + + +
34 Pentoxifyl1in Pentoxifyl1in Uống; viên 100-400mg Uống; viên 100-400mg + + + + + + + + +
35 Vicamin+Rutin Vicamin+Rutin Uống;
viên 20mg+40mg Uống;
viên 20mg+40mg + + + + + + + + + +
XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da XIV. Thuốc ngoài da
36 Calcipotriol oil Calcipotriol oil Dùng ngoài; tub mỡ
0,005% x 30g Dùng ngoài; tub mỡ
0,005% x 30g + + + + + + + + +
37 Dexpanthenol Dexpanthenol Dùng ngoài;
lọ 4,63g/150ml Dùng ngoài;
lọ 4,63g/150ml + + + + + + + + + +
38 Fucidic acid Fucidic acid Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g + + + + + + + + + +
Fucidic acid + Betamethason Fucidic acid + Betamethason Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g + + + + + + + + +
39 Xanh methylen +
tím gentian Xanh methylen +
tím gentian Dùng ngoài; lọ Dùng ngoài; lọ + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng XVI. Thuốc khử trùng
40 Sulfat đồng + acid boric Sulfat đồng + acid boric Thuốc rửa phụ khoa Thuốc rửa phụ khoa + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa
1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày 1. Thuốc chống loét dạ dày
41 Lanzoprazol Lanzoprazol Uống; viên 30mg Uống; viên 30mg + + + +
42 Nizatidin Nizatidin Uống; viên 150-300mg Uống; viên 150-300mg + + + + + +
43 Pantoprazol* Pantoprazol* Uống; viên 40mg Uống; viên 40mg + + + +
Tiêm; lọ 40mg Tiêm; lọ 40mg + + + +
2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn 2. Thuốc chống nôn
44 Acetyl leucin Acetyl leucin Uống; viên 0,5g Uống; viên 0,5g + + + + + + + + + +
Tiêm; ống 500mg/5ml Tiêm; ống 500mg/5ml + + + + + +
45 Domperidone Domperidone Uống; viên 0,01g Uống; viên 0,01g + + + + + + + + +
Uống; huyền dịch
1mg/ml x 30ml Uống; huyền dịch
1mg/ml x 30ml + + + + + + + + +
3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt 3. Thuốc chống co thắt
46 Butyl hyosin bromid Butyl hyosin bromid Uống; viên 10mg Uống; viên 10mg + + + + + + + + +
47 Cisaprid Cisaprid Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + + + + +
48 Drotavenn eh/ohydrat Drotavenn eh/ohydrat Uống; viên 40mg Uống; viên 40mg + + + + + + + + + +
Tiêm; ống 40mg/2ml Tiêm; ống 40mg/2ml + + + + + +
49 Oxybutinin Oxybutinin Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + +
50 Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol Uống; viên 80+80mg Uống; viên 80+80mg + + + + + + + + +
Tiêm; ống 40+40mg Tiêm; ống 40+40mg + + + + + +
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
51 Glycerin Glycerin Thụt, tub 3-5ml Thụt, tub 3-5ml + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
52 Isapgol Isapgol Uống; gói 0,66g Uống; gói 0,66g + + + + + + + + + +
53 Lactulose Lactulose Uống; gói 15ml Uống; gói 15ml + + + + + + + + + +
5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy 5. Thuốc tiêu chảy
54 Bacillus subtilis Bacillus subtilis Uống; viên, gói 105-107 Uống; viên, gói 105-107 + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
55 Diiodo hydroxyquinolein Diiodo hydroxyquinolein Uống; viên 0,21 g Uống; viên 0,21 g + + + + + + + + +
8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác 8. Thuốc khác
56 Amylase+papain+ simethicon Amylase+papain+ simethicon Uống; viên 100+100+30mg Uống; viên 100+100+30mg + + + + + + + + +
Amylase+papain Amylase+papain Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml + + + + + + + + +
57 Trimebutine maleate Trimebutine maleate Uống; viên 0,1g Uống; viên 0,1g + + + + + + + + +
XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố XIX. Hormon, nội tiết tố
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
58 Adrenal cortical extract +
adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12 Adrenal cortical extract +
adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12 Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg
50mg+5mg+1000mg Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg
50mg+5mg+1000mg + + + + + +
59 Beclometason dipropionat Beclometason dipropionat Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp + + + + + +
60 Budesonid Budesonid Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml + + + + + +
Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều + + + + + +
Dạng hít 100-200mg Dạng hít 100-200mg + + + + + +
2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen 2. Các androgen
61 Nandrolon decanoat* Nandrolon decanoat* Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu + + + + + + + + +
3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen 3. Các Estrogen
62 Oestrogens liên hợp Oestrogens liên hợp Uống; viên 0,625mg Uống; viên 0,625mg + + + + + +
Oestrogen liên hợp
0,625mg+norgestrel 0,l5mg Oestrogen liên hợp
0,625mg+norgestrel 0,l5mg Uống; vỉ 40 viên (28+12) Uống; vỉ 40 viên (28+12) + + + + + +
63. Promcstrien Promcstrien Viên đặt 10mg Viên đặt 10mg + + + + + + + + +
Kem 1% 15g Kem 1% 15g + + + + + +
4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
64 Benfluorex Benfluorex Uống; viên 150mg Uống; viên 150mg + + + + + +
65 Voglibose Voglibose Uống; viên 0,2-0,3mg Uống; viên 0,2-0,3mg + + + + + + + + +
5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron 5. Các Progesteron
66 Dydrogesteron Dydrogesteron Uống; viên 10mg Uống; viên 10mg + + + + + +
67 Lynestrenol Lynestrenol Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + +
6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng 6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng
68 Thiamazol Thiamazol Uống; viên 5mg Uống; viên 5mg + + + + + + + + +
XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
69 Eperison Eperison Uống; viên 0,05g Uống; viên 0,05g + + + + + + + + +
70 Vecuronium bromid Vecuronium bromid Tiêm; ống bột đông khô 4mg Tiêm; ống bột đông khô 4mg + + + + + +
XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng
2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp 2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
71 Betaxolol Betaxolol Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml + + + + + +
4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác 4. Thuốc mắt khác
72 Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E Viên 50mg + 50mg Viên 50mg + 50mg + + + + + +
73 Indomethacin Indomethacin Nhỏ mắt; lọ 0,1% Nhỏ mắt; lọ 0,1% + + + + + +
74 Na hyaiuronat Na hyaiuronat Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml + + + + + +
75 Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat Nhỏ mắt; lọ
1g + 1mg + 0,2mg/10ml Nhỏ mắt; lọ
1g + 1mg + 0,2mg/10ml + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
76 Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo + + + + + +
5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng 5. Thuốc tai, mũi, họng
77 Phenazone + lidocain HCL Phenazone + lidocain HCL Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml + + + + + + + + +
78 Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid Dung dịch 5g+1g/100ml Dung dịch 5g+1g/100ml + + + + + + + + +
79 Tyrothricin + tetracain HCL Tyrothricin + tetracain HCL Viên 1mg+0,1mg Viên 1mg+0,1mg + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen 1. Thuốc chữa hen
80 Fenoterol + ipratropium Fenoterol + ipratropium Lọ xịt chuẩn
0,05+0,02mg/1iều x 200 liều Lọ xịt chuẩn
0,05+0,02mg/1iều x 200 liều + + + + + +
81 Ipratropium + salbutamol Ipratropium + salbutamol Khí dung 1 ống có
0,5+2,5mg Khí dung 1 ống có
0,5+2,5mg + + + + + +
82 Terbuta1in Terbuta1in Khí dung ống 5mg-10mg Khí dung ống 5mg-10mg + + + + + + + + + +
Uống; xiro 0,3mg/1ml Uống; xiro 0,3mg/1ml + + + + + + + + + +
2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho 2. Thuốc chữa ho
83 Eprazinon Eprazinon Uống; viên 50mg Uống; viên 50mg + + + + + +
XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base
84 Kaliglutamat + magne
glutamat Kaliglutamat + magne
glutamat viên 200+200mg viên 200+200mg + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
Magne aspartat + kali aspartat Magne aspartat + kali aspartat Uống;
viên 200+158mg Uống;
viên 200+158mg + + + + + +
Tiêm; ống
400+452mg/10ml Tiêm; ống
400+452mg/10ml + + + + + +
XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ XXVII. Vitamin và các chất vô cơ
86 Calci bromogalactogluconat Calci bromogalactogluconat Tiêm; ống 0,62g/5ml;
1,24g/10ml Tiêm; ống 0,62g/5ml;
1,24g/10ml + + + + + + + + +
Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol Uống; viên
375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI Uống; viên
375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI + + + + + + + + + +
Calci glucoheptonat +
vitamin D2+C+PP Calci glucoheptonat +
vitamin D2+C+PP Uống; ống 10ml có
1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg Uống; ống 10ml có
1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg + + + + + + + + +
Calci lactat Calci lactat Uống; viên 650mg Uống; viên 650mg + + + + + + + + + + Việt Nam Việt Nam
87 Calcitriol Calcitriol Uống; viên 0,25mg Uống; viên 0,25mg + + + + + +
88 Mecobalamin Mecobalamin Tiêm; ống 500mcg Tiêm; ống 500mcg + + + + + + + + +
XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác XXVIII. Các thuốc khác
98 Glucosamin Glucosamin Uống; viên 250-500mg Uống; viên 250-500mg + + + + + +
90 Piascledine Piascledine Uống; viên 300mg Uống; viên 300mg + + + + + + + + +
Tổng cộng Tổng cộng 90 90 90 90 86 86 46 46 46 16
Ghi chú:
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4.
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của các xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) (sử dụng cho tất cả các tuyến)
STT Tên thuốc Thành phần Dạng bào chế Đường dùng
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp
1 Boganic Actiso, biển súc, bìm bìm Viên bao đường Uống
2 Bài thạch Kim tiền thảo, ích mẫu, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng Viên bao đường Uống
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
3 Hương sa lục
quân Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân Viên hoàn Uống
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
4 Cholestin Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe Viên nang Uống
5 Hoàn an thần Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen, Đăng tâm thảo Hoàn mềm Uống
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí
6 Hải cẩu hoàn Nhân sâm, Hải cẩu, Tắc kè, Hải mã, Lộc giác giao, Thục địa, Ba kích thiên, Dâm dương hoắc, Hà thủ Ô đỏ, Bạch truật, Đương quy, Hoàng kỳ, Nhục dung, Mật ong Viên hoàn Uống
XI. Nhóm thuốc dùng ngoài XI. Nhóm thuốc dùng ngoài XI. Nhóm thuốc dùng ngoài XI. Nhóm thuốc dùng ngoài
7 Dầu mù u Dung dịch mù u Dung dịch Bôi
Ghi chú: Có thể sử dụng các chế phẩm có công thức tương tự để thay thế.
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 27/02/2005
Hết HL: 27/02/2005
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|||
Số hiệu | 4809/2002/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 03/12/2002 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2002 | Ngày hết hiệu lực | 27/02/2005 |
Nơi ban hành | Bộ Y tế | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành