Văn bản " Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 27/02.2005 và được thay thế bởi Quyết định 31/2008/QĐ-BYT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực từ 07/10/2008
BỘ Y TẾ
********    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 4809/2002/QĐ-BYT    Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2002
 
QUYẾT ĐỊNH 
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế, 
Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau:
1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau:
- Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục).
- Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục).
2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol.
3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l).
4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2).
5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3).
Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
     Lê Ngọc Trọng
(Đã ký)
 
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT trong
QĐ số
2320     Tên thuốc    Đường dùng,
Hàm lượng, dạng dùng    Sử dụng cho bệnh viện loại    Sử dụng cho bệnh viện loại    Sử dụng cho bệnh viện loại    Sử dụng cho bệnh viện loại    Ghi chú
               1    2    3 và 4    Khác     
I    II    III    IV    V    VI    VII    VIII
12    Lidocain    Khí dung chai xịt 10%/65g    +    +    +          
     hydrochlorid    Thuốc mỡ 5%; gel 2%     +    +    +          
          Tiêm; ống 1-2-5ml dung dịch
1%-2%    +    +    +    +     
24    Diclofenac    Tiêm; ống 75mg/3ml    +    +    +          
26    Ketoprofen    Uống; viên 50- 50-200mg    +    +    +    +     
33    Morphin sulfat    Uống; viên 30mg    +    +    +          
44    Dimethinden    Uống; viên 4mg    +    +               
48    Promethazin    Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%    +    +    +    +    Việt
Nam
          Uống; siro 5mg/ml    +    +    +    +    Việt
Nam
98    Cephalexin    Uống; gói 250mg    +    +    +    +    Việt
Nam
101    Cefradin    Uống; viên 500mg    +    +    +          
109    Phenoxy
methylpenicillin    Uống;
viên 400.000UI    +    +    +    +    Việt
Nam
135    Ciprofloxacin    Tiêm truyền; chai 100mg/50ml-
200mg/100ml    +    +    +          
152    Fusafungin    Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 %    +    +               
162    Fluconazol    Uống; viên 50mg    +    +    +          
166    Nystatin+metronidaz
ol+ chloramphenicol+
dexamethasone acetat    Viên đặt phụ khoa
100.000UI +200mg+80mg+0,5mg    +    +    +    +    Việt
Nam
200    Ondansetron    Uống; viên 4-8mg    +    +               
203    Cao pygeum
africanum    Uống; viên 50mg    +    +               
206    Levodopar
+ benserazid    Uống;
viên 25+100mg; 50+200mg    +    +    +    +     
210    Sắt gluconat+
mangan gluconat +
đồng gluconat    Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml    +    +    +    +     
211    Sắt fumarat + folic
acid +
cyanocobalamin +
ascorbi acid+vitamin
B6 + đồng sulfat    Uống; viên 350mg+l,5mg+15
mcg+150mg+1.5mg+5mg    +    +    +    +     
253    Nifedipin    Uống; viên tác dụng chậm 20mg    +    +    +         Bổ
sung
tuyến
CMKT
254    Perindopril    Uống; viên 2-4mg    +    +    +         Bổ
sung
tuyến
CMKT
266    Fenofibrat    Uống; viên 200mg dạng micronisé    +    +    +    +     
268    Simvastatin    Uống; viên 20mg    +    +               
269    Cinarizin + acetyl1in
heptaminol    Uống;
viên 20+200mg    +    +    +    +     
270    Ginkgo biloba    Tiêm;
ống 17,5mg/5ml    +    +    +          
273    Piracetam    Tiêm; ống l-3g    +    +               
285    Sa1icylic acid+
betamethason
dipropionat    Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml    +    +    +          
299    Ioxitalmat meglumin +ioxitalmat sodium    Tiêm; lọ 350mg/120ml    +    +               
314    Nhôm phosphat    Uống; gói nhôm thể keo 20%
12,38g/gói    +    +    +          
     Nhôm hydroxyd +
magne hydroxyd +
simethicon    Uống; gói    +    +    +    +     
356    Hydrocortisone
acetat +
chloramphenicol    Thuốc mỡ tra mắt
37,5mg + 50mg/5g    +    +    +    +     
368    Gliclazide    Uống; viên 30mg    +    +    +    +     
371    Metformin    Uống; viên 1000mg    +    +    +    +     
373    Progesteron    Tiêm;
dung dịch dầu ống 10-25mg/ml    +    +    +         Bổ
sung
tuyến
CMKT
385    Neostigmin
metylsulfat    Tiêm; ống 0,5mg/1ml    +    +    +          
404    Kai iodide+natri
iodide    Nhỏ mắt;
lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml    +    +    +          
425    Salbutamol    Tiêm; ống 2,5mg-5mg    +    +    +    +     
          Xiro 2mg/5ml x 60ml    +    +    +          
431    Bromhexin    Tiêm, ống 4mg/2ml    +    +    +    +     
443    Natri chlorid    Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml    +    +    +    +    Việt
Nam
452    Vitamin B6    Tiêm; ống 25 - 100mg    +    +    +    +    Việt
Nam
454    Vitamin C + Rutin    Uống; viên 50 + 50mg    +    +    +    +    Việt
Nam
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cột VIII ghi chữ "Bổ sung tuyến CMKT" có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật.
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT    STT    Tên thuốc    Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng    Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Sử dụng cho bệnh
viện loại    Ghi chú    Ghi chú
                         1    1    2    2    2    2    3 và 4    3 và 4    Khác    Khác          
I    I    II    III    III    IV    IV    V    V    V    V    VI    VI    VII    VII    VIII    VIII
          II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp    II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp
          1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid    1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid
1    1    Nimesulid    uống; viên 0,1g    uống; viên 0,1g    +    +    +    +    +    +    +    +                    
          IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc    IV. Thuốc cấp cứu và chống độc
2    2    Cerebrolysin* (Thuốc chỉ
dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 ngày đầu)    Ống l-5-10ml (1ml có
215,2mg)    Ống l-5-10ml (1ml có
215,2mg)    +    +    +    +    +    +                              
3    3    Nimodipine
(Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương)    Tiêm;
lọ 10-30mg/50ml    Tiêm;
lọ 10-30mg/50ml    +    +    +    +    +    +                              
          V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần    V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần
          1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần    1. Thuốc chống loạn thần
4    4    Bromazepam    Uống; viên 1,5-3-6mg    Uống; viên 1,5-3-6mg    +    +    +    +    +    +    +    +                    
5    5    Zolpidem    Uống; viên 10mg    Uống; viên 10mg    +    +    +    +    +    +    +    +                    
          2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc    2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc
6    6    Tianeptin    Uống; viên 12,5mg    Uống; viên 12,5mg    +    +    +    +    +    +                              
          VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn    VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
          2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn     2. Chống nhiễm khuẩn 
7    7    Gatinoxacin*    Uống; viên 400mg    Uống; viên 400mg    +    +    +    +    +    +                              
8    8    Imipenem+cilastatin sodium*
(Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuẩn bệnh viện nặng)    Tiêm; 
lọ 500mg+500mg    Tiêm; 
lọ 500mg+500mg    +    +                                                  
9    9    Lomefloxacin    Nhỏ mắt; dung dịch 1%    Nhỏ mắt; dung dịch 1%    +    +    +    +    +    +    +    +                    
10    10    Moxifloxacin*    Uống; viên 400mg    Uống; viên 400mg    +    +    +    +    +    +                              
11    11    Nitroxo1in    Uống; viên 50-100mg    Uống; viên 50-100mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
12    12    Piperacillin + tazobactam*    Tiêm; lọ bột pha tiêm
4g+0,5g    Tiêm; lọ bột pha tiêm
4g+0,5g    +    +    +    +    +    +                              
13    13    Roxithromycin    Uống; viên 50-150mg    Uống; viên 50-150mg    +    +    +    +    +    +    +    +                    
14    14    Trifluridin    Nhỏ mắt; dung dịch
10mg/5ml    Nhỏ mắt; dung dịch
10mg/5ml    +    +    +    +    +    +    +    +                    
          4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm    4. Thuốc chống nấm
15    15    Itraconazol    Uống; viên 100mg    Uống; viên 100mg    +    +                                                  
          VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu    VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu
16    16    Flunarizin    Uống; viên 5mg    Uống; viên 5mg    +    +    +    +    +    +                              
          VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch    VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch
          3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư    3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư
17    17    Glycyl funtumin HCl    Tiêm; ống 0,3mg/1ml    Tiêm; ống 0,3mg/1ml    +    +    +    +    +    +    +    +              Việt Nam    Việt Nam
          X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson    X. Thuốc chống Parkinson
18    18    Piribedil    Piribedil    Uống; viên 20-50mg    +    +    +    +    +    +    +    +                    
          XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu    XI. Thuốc tác dụng đối với máu
          2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
19    19    Enoxaparin sodique*    Enoxaparin sodique*    Tiêm 20-40-60mg    +    +    +    +    +    +                              
20    20    Nadropann calcium*    Nadropann calcium*    Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml    +    +    +    +    +    +                              
          XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử    XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử
          3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác    3. Thuốc khác
21    21    Erythropoietin*
(Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư)    Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt    Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt    Tiêm; ống 1000-2000-4000
Đvqt    +    +    +    +    +    +                         
          XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch    XIII. Thuốc tim mạch
          2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp     2. Thuốc chống loạn nhịp 
22    22    Sotalol    Uống; viên 0,08g    Uống; viên 0,08g    +    +    +    +    +    +                              
          3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
23    23    Carvedilol    Uống; viên
6,25-12,5-25mg    Uống; viên
6,25-12,5-25mg    +    +    +    +    +    +                              
24    24    Bisoprolol    Uống; viên 2,5-5mg    Uống; viên 2,5-5mg    +    +    +    +    +    +                              
25    25    Felodipin    Uống; viên 2,5-5-10mg    Uống; viên 2,5-5-10mg    +    +    +    +    +    +                              
26    26    Imidapril    Uống; viên 5-10mg    Uống; viên 5-10mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
27    27    Lisinopril    Uống; viên 5-10-20 mg    Uống; viên 5-10-20 mg    +    +    +    +    +    +                              
28    28    Metoprolol    Uống; viên 50-100mg    Uống; viên 50-100mg    +    +    +    +    +    +                              
29    29    Rilmenidine    Uống; viên nén 1mg    Uống; viên nén 1mg    +    +    +    +    +    +                              
30    30    Telmisartan    Uống; viên 40-80mg    Uống; viên 40-80mg    +    +    +    +    +    +                              
          6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối    6. Thuốc chống huyết khối
31    31    Streptokinase    Tiêm; lọ 1.500.000 đv    Tiêm; lọ 1.500.000 đv    +    +    +    +    +    +                              
          7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu    7. Thuốc hạ lipid máu
32    32    Atovastatin    Uống; viên 10-20mg    Uống; viên 10-20mg    +    +    +    +    +    +    +     +     +                
          8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não    8. Tăng cường tuần hoàn não
33    33    Buflomedil HCL    Uống; viên 150-300mg    Uống; viên 150-300mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
               Tiêm;
ống 50-150mg/5ml    Tiêm;
ống 50-150mg/5ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
34    Pentoxifyl1in    Pentoxifyl1in    Uống; viên 100-400mg    Uống; viên 100-400mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
35    Vicamin+Rutin    Vicamin+Rutin    Uống; 
viên 20mg+40mg    Uống; 
viên 20mg+40mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
     XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da    XIV. Thuốc ngoài da
36    Calcipotriol oil    Calcipotriol oil    Dùng ngoài; tub mỡ
0,005% x 30g    Dùng ngoài; tub mỡ
0,005% x 30g    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
37    Dexpanthenol    Dexpanthenol    Dùng ngoài; 
lọ 4,63g/150ml    Dùng ngoài; 
lọ 4,63g/150ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
38    Fucidic acid    Fucidic acid    Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g    Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
     Fucidic acid + Betamethason    Fucidic acid + Betamethason    Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g    Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
39    Xanh methylen +
tím gentian    Xanh methylen +
tím gentian    Dùng ngoài; lọ    Dùng ngoài; lọ    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
     XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng    XVI. Thuốc khử trùng
40    Sulfat đồng + acid boric    Sulfat đồng + acid boric    Thuốc rửa phụ khoa    Thuốc rửa phụ khoa    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
     XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa    XVIII. Thuốc đường tiêu hóa
     1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày    1. Thuốc chống loét dạ dày
41    Lanzoprazol    Lanzoprazol    Uống; viên 30mg    Uống; viên 30mg    +    +    +    +                                        
42    Nizatidin    Nizatidin    Uống; viên 150-300mg    Uống; viên 150-300mg    +    +    +    +    +    +                              
43    Pantoprazol*     Pantoprazol*     Uống; viên 40mg    Uống; viên 40mg    +    +    +    +                                        
               Tiêm; lọ 40mg    Tiêm; lọ 40mg    +    +    +    +                                        
     2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn    2. Thuốc chống nôn
44    Acetyl leucin    Acetyl leucin    Uống; viên 0,5g    Uống; viên 0,5g    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
               Tiêm; ống 500mg/5ml    Tiêm; ống 500mg/5ml    +    +    +    +    +    +                              
45    Domperidone    Domperidone    Uống; viên 0,01g    Uống; viên 0,01g    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
               Uống; huyền dịch
1mg/ml x 30ml    Uống; huyền dịch
1mg/ml x 30ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt    3. Thuốc chống co thắt
46    Butyl hyosin bromid    Butyl hyosin bromid    Uống; viên 10mg    Uống; viên 10mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
47    Cisaprid    Cisaprid    Uống; viên 5mg    Uống; viên 5mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
48    Drotavenn eh/ohydrat    Drotavenn eh/ohydrat    Uống; viên 40mg    Uống; viên 40mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
               Tiêm; ống 40mg/2ml    Tiêm; ống 40mg/2ml    +    +    +    +    +    +                              
49    Oxybutinin    Oxybutinin    Uống; viên 5mg    Uống; viên 5mg    +    +    +    +    +    +                              
50    Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol    Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol    Uống; viên 80+80mg    Uống; viên 80+80mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
               Tiêm; ống 40+40mg    Tiêm; ống 40+40mg    +    +    +    +    +    +                              
     4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
51    Glycerin    Glycerin    Thụt, tub 3-5ml    Thụt, tub 3-5ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
52    Isapgol    Isapgol    Uống; gói 0,66g    Uống; gói 0,66g    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
53    Lactulose    Lactulose    Uống; gói 15ml    Uống; gói 15ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
     5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy    5. Thuốc tiêu chảy
54    Bacillus subtilis    Bacillus subtilis    Uống; viên, gói 105-107    Uống; viên, gói 105-107    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
55    Diiodo hydroxyquinolein    Diiodo hydroxyquinolein    Uống; viên 0,21 g    Uống; viên 0,21 g    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác    8. Thuốc khác
56    Amylase+papain+ simethicon    Amylase+papain+ simethicon    Uống; viên 100+100+30mg    Uống; viên 100+100+30mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     Amylase+papain    Amylase+papain    Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml    Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
57    Trimebutine maleate    Trimebutine maleate    Uống; viên 0,1g    Uống; viên 0,1g    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố    XIX. Hormon, nội tiết tố
     1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
58    Adrenal cortical extract +
adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12    Adrenal cortical extract +
adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12    Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg
50mg+5mg+1000mg    Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg
50mg+5mg+1000mg    +    +    +    +    +    +                              
59    Beclometason dipropionat    Beclometason dipropionat    Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp    Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp    +    +    +    +    +    +                              
60    Budesonid    Budesonid    Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml    Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml    +    +    +    +    +    +                              
               Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều    Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều    +    +    +    +    +    +                              
               Dạng hít 100-200mg    Dạng hít 100-200mg    +    +    +    +    +    +                              
     2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen    2. Các androgen
61    Nandrolon decanoat*    Nandrolon decanoat*    Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu    Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen    3. Các Estrogen
62    Oestrogens liên hợp    Oestrogens liên hợp    Uống; viên 0,625mg    Uống; viên 0,625mg    +    +    +    +    +    +                              
     Oestrogen liên hợp
0,625mg+norgestrel 0,l5mg    Oestrogen liên hợp
0,625mg+norgestrel 0,l5mg    Uống; vỉ 40 viên (28+12)    Uống; vỉ 40 viên (28+12)    +    +    +    +    +    +                              
63.    Promcstrien    Promcstrien    Viên đặt 10mg    Viên đặt 10mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
               Kem 1% 15g    Kem 1% 15g    +    +    +    +    +    +                              
     4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
64    Benfluorex    Benfluorex    Uống; viên 150mg    Uống; viên 150mg    +    +    +    +    +    +                              
65    Voglibose    Voglibose    Uống; viên 0,2-0,3mg    Uống; viên 0,2-0,3mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron    5. Các Progesteron
66    Dydrogesteron    Dydrogesteron    Uống; viên 10mg    Uống; viên 10mg    +    +    +    +    +    +                              
67    Lynestrenol    Lynestrenol    Uống; viên 5mg    Uống; viên 5mg    +    +    +    +    +    +                              
     6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng    6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng
68    Thiamazol    Thiamazol    Uống; viên 5mg    Uống; viên 5mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
     1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase    1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
69    Eperison    Eperison    Uống; viên 0,05g    Uống; viên 0,05g    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
70    Vecuronium bromid    Vecuronium bromid    Tiêm; ống bột đông khô 4mg    Tiêm; ống bột đông khô 4mg    +    +    +    +    +    +                              
     XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng    XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng
     2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp    2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
71    Betaxolol    Betaxolol    Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml    Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml    +    +    +    +    +    +                              
     4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác    4. Thuốc mắt khác
72    Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E    Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E    Viên 50mg + 50mg    Viên 50mg + 50mg    +    +    +    +    +    +                              
73    Indomethacin    Indomethacin    Nhỏ mắt; lọ 0,1%    Nhỏ mắt; lọ 0,1%    +    +    +    +    +    +                              
74    Na hyaiuronat    Na hyaiuronat    Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml    Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml    +    +    +    +    +    +                              
75    Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat    Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat    Nhỏ mắt; lọ
1g + 1mg + 0,2mg/10ml    Nhỏ mắt; lọ
1g + 1mg + 0,2mg/10ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
76    Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid    Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid    Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo    Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo    +    +    +    +    +    +                              
     5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng    5. Thuốc tai, mũi, họng
77    Phenazone + lidocain HCL    Phenazone + lidocain HCL    Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml    Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
78    Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid    Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid    Dung dịch 5g+1g/100ml    Dung dịch 5g+1g/100ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
79    Tyrothricin + tetracain HCL    Tyrothricin + tetracain HCL    Viên 1mg+0,1mg    Viên 1mg+0,1mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
     XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp    XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
     1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen    1. Thuốc chữa hen
80    Fenoterol + ipratropium    Fenoterol + ipratropium    Lọ xịt chuẩn
0,05+0,02mg/1iều x 200 liều    Lọ xịt chuẩn
0,05+0,02mg/1iều x 200 liều    +    +    +    +    +    +                              
81    Ipratropium + salbutamol    Ipratropium + salbutamol    Khí dung 1 ống có
0,5+2,5mg    Khí dung 1 ống có
0,5+2,5mg    +    +    +    +    +    +                              
82    Terbuta1in    Terbuta1in    Khí dung ống 5mg-10mg    Khí dung ống 5mg-10mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
               Uống; xiro 0,3mg/1ml    Uống; xiro 0,3mg/1ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho     2. Thuốc chữa ho 
83    Eprazinon    Eprazinon    Uống; viên 50mg    Uống; viên 50mg    +    +    +    +    +    +                              
     XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base    XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base
84    Kaliglutamat + magne
glutamat    Kaliglutamat + magne
glutamat    viên 200+200mg    viên 200+200mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +         Việt Nam    Việt Nam
     Magne aspartat + kali aspartat    Magne aspartat + kali aspartat    Uống; 
viên 200+158mg    Uống; 
viên 200+158mg    +    +    +    +    +    +                              
               Tiêm; ống
400+452mg/10ml    Tiêm; ống
400+452mg/10ml    +    +    +    +    +    +                              
     XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ    XXVII. Vitamin và các chất vô cơ
86    Calci bromogalactogluconat    Calci bromogalactogluconat    Tiêm; ống 0,62g/5ml;
1,24g/10ml    Tiêm; ống 0,62g/5ml;
1,24g/10ml    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol    Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol    Uống; viên
375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI    Uống; viên
375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +          
     Calci glucoheptonat +
vitamin D2+C+PP    Calci glucoheptonat +
vitamin D2+C+PP    Uống; ống 10ml có
1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg    Uống; ống 10ml có
1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     Calci lactat    Calci lactat    Uống; viên 650mg    Uống; viên 650mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +    +    Việt Nam    Việt Nam
87    Calcitriol    Calcitriol    Uống; viên 0,25mg    Uống; viên 0,25mg    +    +    +    +    +    +                              
88    Mecobalamin    Mecobalamin    Tiêm; ống 500mcg    Tiêm; ống 500mcg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác    XXVIII. Các thuốc khác
98    Glucosamin    Glucosamin    Uống; viên 250-500mg    Uống; viên 250-500mg    +    +    +    +    +    +                              
90    Piascledine    Piascledine    Uống; viên 300mg    Uống; viên 300mg    +    +    +    +    +    +    +    +    +               
     Tổng cộng    Tổng cộng              90    90    90    90    86    86    46    46    46    16          
                                                                                 
Ghi chú:
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4.
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của các xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) (sử dụng cho tất cả các tuyến)
STT    Tên thuốc    Thành phần    Dạng bào chế    Đường dùng
     II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp    II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp    II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp    II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp
1    Boganic    Actiso, biển súc, bìm bìm    Viên bao đường    Uống
2    Bài thạch    Kim tiền thảo, ích mẫu, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng    Viên bao đường    Uống
     IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì    IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì    IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì    IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
3    Hương sa lục
quân    Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân    Viên hoàn    Uống
     V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm    V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm    V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm    V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
4    Cholestin    Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe    Viên nang    Uống
5    Hoàn an thần    Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen, Đăng tâm thảo    Hoàn mềm    Uống
     VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí    VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí    VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí    VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí
6    Hải cẩu hoàn    Nhân sâm, Hải cẩu, Tắc kè, Hải mã, Lộc giác giao, Thục địa, Ba kích thiên, Dâm dương hoắc, Hà thủ Ô đỏ, Bạch truật, Đương quy, Hoàng kỳ, Nhục dung, Mật ong    Viên hoàn    Uống
     XI. Nhóm thuốc dùng ngoài    XI. Nhóm thuốc dùng ngoài    XI. Nhóm thuốc dùng ngoài    XI. Nhóm thuốc dùng ngoài
7    Dầu mù u    Dung dịch mù u    Dung dịch    Bôi
 
Ghi chú: Có thể sử dụng các chế phẩm có công thức tương tự để thay thế.
 
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 27/02/2005

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 4809/2002/QĐ-BYT Ngày ban hành 03/12/2002
Ngày có hiệu lực 18/12/2002 Ngày hết hiệu lực 27/02/2005
Nơi ban hành Bộ Y tế Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Mục lục

Mục lục

Close