BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 910/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KFW3-PHA III)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 402/TTg-HTQT ngày 13/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ duyệt danh mục Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 3042/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BNN-XD ngày 18/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập hồ sơ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng và đường băng cản lửa thuộc Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Văn bản ngày 29/11/2010 của Ngân hàng tái thiết nước Đức (KfW) về việc đồng ý đề xuất sử dụng các quỹ còn lại của Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Xét Tờ trình số 596/TTr-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2011 của Giám đốc Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số 432/XD-CĐ ngày 04/5/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) có tổng mức đầu tư là: 4.264.858 EURO (Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro) với nội dung chính như sau:

I. Phần vốn đối ứng của Việt Nam (26.500.000.000 đồng /Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng tương đương 1.000.000 EURO (Một triệu euro):

1. Phần công việc đã thực hiện: 09 gói thầu với tổng giá trị là: 1.218.541.000 đồng (Một tỷ, hai trăm mười tám triệu, năm trăm bốn mươi mốt ngàn đồng).

2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án); Tại Bắc Giang (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013); Tại Quảng Ninh (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Tại Lạng Sơn (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) với tổng giá trị là: 25.247.959.000 đồng (Hai mươi lăm tỷ, hai trăm bốn mươi bảy triệu, chín trăm năm mươi chín ngàn đồng).

3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 01 gói thầu với tổng giá trị là: 33.500.000 đồng (Ba mươi ba triệu, năm trăm ngàn đồng).

II. Phần vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Đức: 86.518.740.000 đồng (Tám mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng - Tương đương: 3.264.858 EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro):

1. Phần công việc đã thực hiện: 48 gói thầu với tổng giá trị là: 8.207.072.000 đồng (Tám tỷ, hai trăm linh bảy triệu, không trăm bảy mươi hai ngàn đồng - Tương đương: 309.701 EURO /Ba trăm linh chín ngàn, bảy trăm linh một euro)

2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Quảng Ninh; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Bắc Giang; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Lạng Sơn; Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013; Tài khoản tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng cộng đồng tại Lạng Sơn; Giới thiệu thông tin và hình ảnh dự án; Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm 2010; Thanh toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình; Dịch vụ tư vấn; Dự phòng); Tại Bắc Giang (Điều tra lập địa; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008; Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008, 2010; Cây mây nếp giống năm 2009; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013; Tài khoản tiền gửi cộng đồng xã An Lạc; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2013; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ rừng, đường băng cản lửa năm 2010); Tại Quảng Ninh (Điều tra lập địa năm 2008, 2009, 2011; Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008, 2009, 2011; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2010, 2011; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2011; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2010; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010;  Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ rừng năm 2011; Hỗ trợ xây trạm kiểm soát lâm sản năm 2011); Tại Lạng Sơn (Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Quy hoạch sử dụng đất năm 2007; Điều tra lập địa 2008; Hội nghị hội thảo năm 2008-2010; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2010; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2012; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp năm 2011) với tổng giá trị là: 74.603.455.000 đồng (Bảy mươi tư tỷ, sáu trăm linh ba triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn đồng - Tương đương: 2.815.225 EURO /Hai triệu, tám trăm mười lăm ngàn, hai trăm hai mươi lăm euro).

3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 21 gói thầu với tổng giá trị là: 3.708.213.000 đồng (Ba tỷ, bảy trăm linh tám triệu, hai trăm mười ba ngàn đồng - Tương đương: 139.933 EURO /Một trăm ba mươi chín ngàn, chín trăm ba mươi ba euro).

Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.

Nguồn vốn: Chính phủ CHLB Đức viện trợ không hoàn lại và vốn đối ứng của Việt Nam.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang; Lạng Sơn; Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND tỉnh Bắc Giang; Lạng Sơn; Quảng Ninh;
- Vụ TC, KH, HTQT;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hứa Đức Nhị

 

PHỤ LỤC 01

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: EURO

TT

Nội dung

Kinh phí đầu tư

KFW

Đối ứng

A

Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn I)

1.941.844

524.288

I

Xây dựng và quản lý rừng

1.209.518

70.080

1

Xây dựng rừng

1.209.518

53.751

 

Bắc Giang

185.924

-

 

Quảng Ninh

735.182

-

 

Lạng Sơn

288.412

-

2

Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng)

-

16.329

II

Quản lý rừng cộng đồng

76.452

-

1

Các hoạt động phát triển cộng đồng

33.039

-

2

Quỹ quản lý rừng thôn bản

43.413

-

III

Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch quản lý rừng

13.227

-

1

Quy hoạch sử dụng đất thôn bản

4.800

-

2

Quy hoạch quản lý rừng

-

-

3

Quản lý rừng

-

-

4

Bản đồ

8.427

-

5

Đo đạc diện tích và giao đất

-

-

IV

Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và tài liệu phổ cập

57.332

-

V

Chi phí vận chuyển

47.279

75.271

1

Mua sắm xe cộ

47.279

-

2

Chi phí vận hành xe cộ

-

75.271

VI

Văn phòng dự án

34.330

102.147

1

Trang thiết bị

34.330

-

2

Chi phí hoạt động văn phòng

-

102.147

VII

Cán bộ dự án

-

276.790

VIII

Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài

35.404

-

IX

Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án KfW1 và KfW3

60.902

-

X

Dịch vụ tư vấn

407.400

-

XI

Dự phòng

-

-

B

Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn II)

1.323.014

475.712

I

Xây dựng và quản lý rừng

181.316

25.680

1

Xây dựng rừng

181.316

4.091

 

Bắc Giang

 

-

 

Quảng Ninh

181.316

-

 

Lạng Sơn

 

-

2

Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng)

-

21.589

II

Quản lý rừng cộng đồng

34.165

-

1

Các hoạt động phát triển cộng đồng

34.165

-

2

Quỹ quản lý rừng thôn bản

-

-

III

Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch quản lý rừng

316.996

-

1

Quy hoạch sử dụng đất thôn bản

1.087

-

2

Quy hoạch quản lý rừng

-

-

3

Quản lý rừng

315.909

-

4

Bản đồ

-

-

5

Đo đạc diện tích và giao đất

-

-

IV

Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và tài liệu phổ cập

481.934

-

V

Chi phí vận chuyển

-

62.075

1

Mua sắm xe cộ

-

-

2

Chi phí vận hành xe cộ

-

62.075

VI

Văn phòng dự án

-

105.919

1

Trang thiết bị

-

-

2

Chi phí hoạt động văn phòng

-

105.919

VII

Cán bộ dự án

-

282.038

VIII

Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài

30.961

-

IX

Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án KfW1 và KfW3

32.415

-

X

Dịch vụ tư vấn

189.370

-

XI

Dự phòng

55.857

-

 

Tổng cộng

3.264.858

1.000.000

 

 

 

4.264.858

 

(Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám EURO)

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN ĐỐI ỨNG) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên gói thầu

Số hiệu gói thầu

Giá gói thầu (1000 đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

I

Phần công việc đã thực hiện

 

1.218.541

 

 

 

 

 

 

Tại Bắc Giang

 

244.714

 

 

 

 

 

1

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2007 (theo Quyết định số 106a/SNN-LN ngày 05/4/2007)

KfW3/III-BG- TV01

55.500

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2007

Trọn gói

03 (tháng)

2

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 1945a/SNN-LN ngày 12/12/2008)

KfW3/III-BG- TV02

148.862

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

03 (tháng)

3

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 64a/SNN-LN ngày 19/02/2009)

KfW3/III-BG- TV03

40.352

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

06 (tháng)

 

Tại Quảng Ninh

 

697.260

 

 

 

 

 

1

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2007 (theo Quyết định số 110a/QĐ-SNN ngày 26/5/2007)

KfW3/III-QN- TV01

14.799

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2007

Trọn gói

06 (tháng)

2

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 33a/QĐ-SNN ngày 4/3/2008)

KfW3/III-QN- TV02

252.230

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

06 (tháng)

3

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 54a/SNN-LN ngày 21/2/2009)

KfW3/III-QN- TV03

348.857

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

12 (tháng)

4

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2010 (theo Quyết định số 43a/SNN-LN ngày 25/01/2009)

KfW3/III-QN- TV04

81.374

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

06 (tháng)

 

Tại Lạng Sơn

 

276.567

 

 

 

 

 

1

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 12/QĐ-DA ngày 02/5/2008)

KfW3/III-LS- TV01

98.410

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

03 (tháng)

2

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 22/QĐ-DA ngày 16/11/2008)

KfW3/III-LS- TV02

178.157

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

06 (tháng)

II

Phần công việc không áp dụng đấu thầu

 

25.247.959

 

 

 

 

 

 

Tại Trung ương

 

5.571.384

 

 

 

 

 

 

Hoạt động xe cộ

 

929.210

 

 

 

 

 

 

Hoạt động văn phòng

 

2.327.103

 

 

 

 

 

 

Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án

 

2.315.071

 

 

 

 

 

 

Tại Bắc Giang

 

4.105.709

 

 

 

 

 

 

Hoạt động xe cộ

 

875.228

 

 

 

 

 

 

Hoạt động văn phòng

 

695.061

 

 

 

 

 

 

Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án

 

2.491.820

 

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013

 

43.600

 

 

 

 

 

 

Tại Quảng Ninh

 

10.325.500

 

 

 

 

 

 

Hoạt động xe cộ

 

918.113

 

 

 

 

 

 

Hoạt động văn phòng

 

1.729.807

 

 

 

 

 

 

Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án

 

6.684.017

 

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013

 

747.693

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

245.870

 

 

 

 

 

 

Tại Lạng Sơn

 

5.245.366

 

 

 

 

 

 

Hoạt động xe cộ

 

917.141

 

 

 

 

 

 

Hoạt động văn phòng

 

761.800

 

 

 

 

 

 

Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án

 

3.318.025

 

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013

 

180.000

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

68.400

 

 

 

 

 

III

Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu

 

33.500

 

 

 

 

 

 

Tại Quảng Ninh

 

33.500

 

 

 

 

 

1

Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2011

KfW3/III-QN- TV05

33.500

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

09 (tháng)

 

Tổng cộng

 

26.500.000

 

 

 

 

 

 

(Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng)/Tương đương: 1.000.000 EURO (Một triệu euro)

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN CỦA CHÍNH PHỦ ĐỨC) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên gói thầu

Số hiệu gói thầu

Giá gói thầu (1000 đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

I

Phần công việc đã thực hiện

 

8.207.072

 

 

 

 

 

 

Tại Trung ương

 

4.465.697

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa

 

3.380.740

 

 

 

 

 

1

In lịch tuyên truyền dự án năm 2008 (theo Quyết định số 2241/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/12/2008)

KfW3/III-TW- HH01

45.996

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

10 (ngày)

2

Mua sắm thiết bị văn phòng (theo Quyết định số 882/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/6/2008)

KfW3/III-TW- HH02

735.110

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

07 (ngày)

3

Mua ô tô (theo Quyết định số 400/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 19/3/2008)

KfW3/III-TW- HH03

944.152

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

05 (tháng)

4

Phần mềm kế toán VASOFT (theo Quyết định số 277/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 19/3/2008)

KfW3/III-TW- HH04

95.200

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

10 (ngày)

5

Mua sắm thiết bị văn phòng (theo Quyết định số 725/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 24/4/2009)

KfW3/III-TW- HH05

99.249

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

05 (ngày)

6

Mua sắm 02 máy tính xách tay (theo Quyết định số 236/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 17/02/2009)

KfW3/III-TW- HH06

48.958

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

01 (ngày)

7

In phong bì (theo Quyết định số 56/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/01/2009)

KfW3/III-TW- HH07

21.945

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

45 (ngày)

8

In lịch tuyên truyền dự án năm 2009 (theo Quyết định số 2338/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 26/11/2009)

KfW3/III-TW- HH08

51.865

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

01 (tháng)

9

Mua thiết bị xưởng chế biến Lâm sản (theo Quyết định số 1090/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 29/6/2010)

KfW3/III-TW- HH09

1.062.000

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

03 (tháng)

10

In lịch tuyên truyền dự án năm 2010 (theo Quyết định số 2356/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/11/2010)

KfW3/III-TW- HH10

89.595

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

15 (ngày)

11

In tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật (theo Quyết định số 248/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/01/2011)

KfW3/III-TW- HH11

186.670

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

01 (tháng)

 

Dịch vụ tư vấn

 

1.084.957

 

 

 

 

 

1

Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2007 (theo Quyết định số 306a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 04/3/2008)

KfW3/III-TW-TV01

6.900

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

01 (tháng)

2

Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2008 (theo Quyết định số 1373a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 04/7/2008)

KfW3/III-TW-TV02

52.320

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

02 (tháng)

3

Phúc kiểm kết quả nghiệm thu chăm sóc rừng năm 2008 (theo Quyết định số 2159a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 05/12/2008)

KfW3/III-TW-TV03

4.200

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

02 (tháng)

4

Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích trồng rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 565a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 03/4/2009)

KfW3/III-TW-TV04

6.426

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

01 (tuần)

5

Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích trồng rừng năm 2009 tại Bắc Giang (theo Quyết định số 997a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 28/5/2009)

KfW3/III-TW-TV05

22.500

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

02 (tuần)

6

Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1647a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/8/2009)

KfW3/III-TW-TV06

30.000

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

02 (tuần)

7

Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh rừng năm 2009 (theo Quyết định số 480/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2009)

KfW3/III-TW-TV07

113.060

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

06 (tháng)

8

Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2008 (theo Quyết định số 935/QĐ/DALN-KHKT ngày 22/5/2009)

KfW3/III-TW-TV08

172.854

Đấu thầu rộng rãi

02 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

03 (tháng)

9

Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng và chăm sóc rừng năm 2009 tại Bắc Giang và Lạng Sơn (theo Quyết định số 2204a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 25/11/2009)

KfW3/III-TW-TV09

28.500

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

01 (tháng)

10

Phúc kiểm nghiệm thu trồng và chăm sóc rừng năm 2009 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 2292/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2009)

KfW3/III-TW-TV10

191.180

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

70 (ngày)

11

Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2006, 2007, 2008, 2009 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 2511a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 15/12/2009)

KfW3/III-TW-TV11

58.500

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

45 (ngày)

12

Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2009 (theo Quyết định số 935/QĐ/DALN-KfW3-3 ngày 05/5/2010)

KfW3/III-TW-TV12

175.802

Chỉ định thầu

02 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

40 (ngày)

13

Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng rừng năm 2010 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1489/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/8/2010)

KfW3/III-TW-TV13

17.710

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

01 (tháng)

14

Thuê xe phúc kiểm đo đạc diện tích rừng năm 2009 tại Quảng Ninh (theo Quyết định số 1647a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/8/2009)

KfW3/III-TW-TV14

12.000

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

10 (ngày)

15

Thuê xe phúc kiểm nghiệm thu trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2007, 2010 tại 03 tỉnh (theo Quyết định số 206a/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/01/2011 và số 247a/QĐ-KfW3-3 ngày 14/01/2011)

KfW3/III-TW-TV15

32.250

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

15 (ngày)

16

Phúc kiểm kết quả trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2010 tại 3 tỉnh (theo Quyết định số 237/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/01/2011)

KfW3/III-TW-TV16

160.755

Chỉ định thầu

02 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

02 (tháng)

 

Tại Bắc Giang

 

420.862

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa

 

307.368

 

 

 

 

 

1

Phân bón năm 2007 (theo Quyết định số 1031/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 01/7/2008)

KfW3/III-BG-HH01

101.408

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

45 (ngày)

2

Mua xe máy, xe đạp (theo Quyết định số 722/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 20/5/2008)

KfW3/III-BG-HH02

53.092

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

01 (tháng)

3

Phân bón năm 2008+2009 (theo Quyết định số 1707/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 31/8/2010)

KfW3/III-BG-HH03

132.470

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

45 (ngày)

4

Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số 1361/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 28/7/2010)

KfW3/III-BG-HH04

20.398

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

01 (tháng)

 

Dịch vụ tư vấn

 

85.297

 

 

 

 

 

1

Điều tra tài nguyên và giao rừng cộng đồng (theo Quyết định số 128a/SNN-LN ngày 02/4/2009)

KfW3/III-BG-TV04

85.297

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

03 (tháng)

 

Xây lắp

 

28.197

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và lắp biển rừng cộng đồng (theo Quyết định số 374a/SNN-LN ngày 24/4/2009)

KfW3/III-TW-XL01

28.197

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

03 (tháng)

 

Tại Quảng Ninh

 

2.035.368

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa

 

2.035.368

 

 

 

 

 

1

Phân bón năm 2008 (theo Quyết định số 995/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 26/6/2008)

KfW3/III-QN-HH01

270.373

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

03 (tháng)

2

Mua xe máy năm 2008 (theo Quyết định số 37b/QĐ-BQL-KfW3-3 ngày 08/4/2008)

KfW3/III-QN-HH02

44.200

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

07 (ngày)

3

Mua xe máy, xe đạp năm 2008 (theo Quyết định số 39b/QĐ-BQL-KfW3-3 ngày 28/10/2008)

KfW3/III-QN-HH03

71.940

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

07 (ngày)

4

Mua xe máy năm 2008 (theo Quyết định số 182/QĐ-BQL ngày 28/10/2008)

KfW3/III-QN-HH04

35.580

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

07 (ngày)

5

Mua xe máy, xe đạp năm 2008 (theo Quyết định số 212/QĐ-BQL ngày 31/12/2008)

KfW3/III-QN-HH05

45.200

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

14 (ngày)

6

Thiết bị văn phòng năm 2008 (theo Quyết định số 168/QĐ-BQL ngày 31/12/2007)

KfW3/III-QN-HH06

35.000

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

07 (ngày)

7

Phân bón năm 2009 (theo Quyết định số 1584/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 11/8/2009)

KfW3/III-QN-HH07

868.329

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

03 (tháng)

8

Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số 1732/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 13/9/2010)

KfW3/III-QN-HH08

664.746

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

03 (tháng)

 

Tại Lạng Sơn

 

1.285.145

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa

 

842.547

 

 

 

 

 

1

Mua xe máy (theo Quyết định số 05,06/QĐ-DA ngày 12/8/2008)

KfW3/III-LS-HH01

111.600

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

20 (ngày)

2

Phân bón năm 2008 (theo Quyết định số 2181/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 08/12/2008)

KfW3/III-LS-HH02

76.160

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

03 (tháng)

3

Phân bón năm 2009 (theo Quyết định số 1955/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 08/10/2009)

KfW3/III-LS-HH03

331.363

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

02 (tháng)

4

Mua điều hòa (theo Quyết định số 01/QĐ-DA ngày 04/4/2010)

KfW3/III-LS-HH04

7.850

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

05 (ngày)

5

Phân bón năm 2010 (theo Quyết định số 1482/QĐ-DALN-KfW3-3 ngày 12/8/2010)

KfW3/III-LS-HH05

315.574

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2010

Trọn gói

03 (tháng)

 

Dịch vụ tư vấn

 

341.989

 

 

 

 

 

1

Điều tra tài nguyên và giao rừng cộng đồng (theo Quyết định số 15/QĐ-DA ngày 02/4/2008)

KfW3/III-LS-TV03

341.989

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2008

Trọn gói

05 (tháng)

 

Xây lắp

 

100.609

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và lắp biển rừng cộng đồng (theo Quyết định số 374a/SNN-LN ngày 24/4/2009)

KfW3/III-LS-XL01

100.609

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2009

Trọn gói

04 (tháng)

II

Phần công việc không áp dụng đấu thầu

 

74.603.445

 

 

 

 

 

 

Tại Trung ương

 

53.416.619

 

 

 

 

 

1

Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Quảng Ninh

 

16.470.003

 

 

 

 

 

2

Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Bắc Giang

 

3.233.470

 

 

 

 

 

3

Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Lạng Sơn

 

5.951.166

 

 

 

 

 

4

Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013

 

10.060.895

 

 

 

 

 

5

Tài khoản tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng cộng đồng tại Lạng Sơn

 

906.720

 

 

 

 

 

6

Giới thiệu thông tin và hình ảnh dự án

 

18.664

 

 

 

 

 

7

Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm 2010

 

18.000

 

 

 

 

 

8

Thanh toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình

 

7.043

 

 

 

 

 

9

Dịch vụ tư vấn

 

15.814.405

 

 

 

 

 

10

Dự phòng

 

936.253

 

 

 

 

 

 

Tại Bắc Giang

 

6.006.097

 

 

 

 

 

1

Điều tra lập địa

 

38.108

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch sử dụng đất năm 2008

 

25.080

 

 

 

 

 

3

Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009

 

496.413

 

 

 

 

 

4

Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008, 2010

 

40.277

 

 

 

 

 

5

Cây mây nếp giống năm 2009

 

308.000

 

 

 

 

 

6

Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013

 

54.680

 

 

 

 

 

7

Tài khoản tiền gửi cộng đồng xã An Lạc

 

179.100

 

 

 

 

 

8

Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2013

 

978.212

 

 

 

 

 

9

Hội nghị hội thảo năm 2008-2013

 

322.618

 

 

 

 

 

10

Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013

 

826.319

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011

 

247.520

 

 

 

 

 

12

Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010

 

229.770

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng, đường băng cản lửa năm 2010 (khoảng 45km)

 

2.260.000

 

 

 

 

 

 

Tại Quảng Ninh

 

10.037.700

 

 

 

 

 

1

Điều tra lập địa 2008, 2009, 2011

 

151.181

 

 

 

 

 

2

Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011

 

5.346.574

 

 

 

 

 

3

Quy hoạch sử dụng đất năm 2008, 2009, 2011

 

116.026

 

 

 

 

 

4

Hội nghị hội thảo năm 2008-2013

 

224.515

 

 

 

 

 

5

Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2010, 2011

 

76.890

 

 

 

 

 

6

Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013

 

644.215

 

 

 

 

 

7

Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2011

 

968.760

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011

 

467.162

 

 

 

 

 

9

Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2010

 

73.807

 

 

 

 

 

10

Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010

 

222.700

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng năm 2011(khoảng 35km)

 

1.740.000

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ xây dựng trạm kiểm soát lâm sản năm 2011

 

5.870

 

 

 

 

 

 

Tại Lạng Sơn

 

5.143.309

 

 

 

 

 

 

Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009

 

1.762.821

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch sử dụng đất năm 2007

 

29.150

 

 

 

 

 

 

Điều tra lập địa 2008

 

41.832

 

 

 

 

 

 

Hội nghị hội thảo năm 2008-2010

 

265.078

 

 

 

 

 

 

Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2010

 

827.450

 

 

 

 

 

 

Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010

 

487.287

 

 

 

 

 

 

Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009

 

31.010

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011

 

290.241

 

 

 

 

 

 

Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2012

 

48.380

 

 

 

 

 

 

Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010

 

209.790

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đường vận xuất (khoảng 23km) năm 2011

 

1.150.000

 

 

 

 

 

III

Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu

 

3.708.213

 

 

 

 

 

 

Tại Trung ương

 

3.580.856

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa

 

2.115.800

 

 

 

 

 

1

In tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật năm 2011

KfW3/III-TW-HH112

168.000

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

01 (tháng)

2

In lịch tuyên truyền năm 2011

KfW3/III-TW-HH113

187.500

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

01 (tháng)

3

Hỗ trợ mua thiết bị xưởng cưa

KfW3/III-TW-HH114

235.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

02 (tháng)

4

Hỗ trợ mua dụng cụ khai thác, tỉa thưa

KfW3/III-TW-HH115

664.300

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

02 (tháng)

5

Hỗ trợ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

KfW3/III-TW-HH116

41.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

01 (tháng)

6

In lịch tuyên truyền năm 2012

KfW3/III-TW-HH117

260.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2012

Trọn gói

01 (tháng)

7

In lịch tuyên truyền năm 2013

KfW3/III-TW-HH118

260.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2012

Trọn gói

01 (tháng)

8

In tài liệu tổng kết dự án

KfW3/III-TW-HH119

300.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2013

Trọn gói

02 (tháng)

 

Dịch vụ tư vấn

 

1.465.056

 

 

 

 

 

1

Phúc kiểm đo đạc diện tích thiết kế trồng, khoanh nuôi tái sinh trong năm 2011

KfW3/III-TW-TV17

7.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

01 (tháng)

2

Phúc kiểm kết quả trồng, khoanh nuôi tái sinh và chăm sóc rừng năm 2011

KfW3/III-TW-TV18

130.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

03 (tháng)

3

Đánh giá các mô hình Viện KHLN thiết lập

KfW3/III-TW-TV19

176.101

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

03 (tháng)

4

Đánh giá mô hình trồng cây bản địa dưới tán lâm phần Thông xen Keo sau khi tỉa thưa (26 ha)

KfW3/III-TW-TV20

53.779

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

03 (tháng)

5

Đánh giá mô hình trồng cây bản địa dưới tán lâm phần Thông xen Keo sau khi tỉa thưa (12 ha)

KfW3/III-TW-TV21

44.261

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

03 (tháng)

6

Đánh giá quản lý quỹ và hoạt động các Ban lý thôn

KfW3/III-TW-TV22

93.915

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

04 (tháng)

7

Phúc kiểm kết quả chăm sóc rừng 2012

KfW3/III-TW-TV23

130.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2012

Trọn gói

03 (tháng)

8

Phúc kiểm kết quả chăm sóc rừng 2013

KfW3/III-TW-TV24

130.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

2013

Trọn gói

03 (tháng)

9

Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2010

KfW3/III-TW-TV25

175.000

Chỉ định thầu

02 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

02 (tháng)

10

Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2011

KfW3/III-TW-TV26

175.000

Chỉ định thầu

02 túi hồ sơ

2012

Trọn gói

02 (tháng)

11

Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2012

KfW3/III-TW-TV27

175.000

Chỉ định thầu

02 túi hồ sơ

2013

Trọn gói

02 (tháng)

12

Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2013

KfW3/III-TW-TV28

175.000

Chỉ định thầu

02 túi hồ sơ

2013

Trọn gói

03 (tháng)

 

Tại Quảng Ninh

 

127.357

 

 

 

 

 

1

Phân bón năm 2011

KfW3/III-QN-HH09

127.357

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

2011

Trọn gói

03 (tháng)

 

Tổng cộng

 

86.518.740

 

 

 

 

 

 

(Tám mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng)

 

Tương đương: 3.264.858 EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro)

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 06/05/2011

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 910/QĐ-BNN-XD năm 2011 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 910/QĐ-BNN-XD Ngày ban hành 06/05/2011
Ngày có hiệu lực 06/05/2011 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 910/QĐ-BNN-XD năm 2011 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Mục lục

Mục lục

Close