HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

CONTRACT OF PASSENGER TRANSPORT

Số/No. : …………………………………..

Hôm nay, vào ngày … tháng … năm 20 … , tại ………………………... , chúng tôi gồm:

Today, on …………………………… , 20 … , at ………………………… , we include:

BÊN VẬN CHUYỂN/THE TRANSPORTER:

Ông/Bà: ……………………………………………………… Năm sinh: ..............................

Mr. /Ms. /Mrs. : …………………………………………… Date of birth: .............................

CMND số: ………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: .......................................

ID number: ………………… Date of issue: …………… Place of issue: .............................

Địa chỉ thường trú: .........................................................................................................................

Permanent residential address: ..................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................................

Temporary residential address: ..................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………… Email: .........................................................

Tel: ………………………………………………. Email: ........................................................

HÀNH KHÁCH/THE PASSENGER:

Ông/Bà: ……………………………………………………… Năm sinh: ..............................

Mr. /Ms. /Mrs. : …………………………………………… Date of birth: .............................

CMND số: ………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: .......................................

ID number: ………………… Date of issue: …………… Place of issue: .............................

Địa chỉ thường trú: .........................................................................................................................

Permanent residential address: ..................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................................

Temporary residential address: ..................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………… Email: .........................................................

Tel: ………………………………………………. Email: ........................................................

Đã thỏa thuận ký hợp đồng vận chuyển hành khách (sau đây gọi là “Hợp đồng”) theo những điều khoản sau đây:

Agreed to sign the contract of passenger transpotation (hereinafter referred to as “Contract”), with the following terms:

Điều 1.           Hành khách, hành lý vận chuyển

Article 1.        Passenger, luggage

1.   Số lượng hành khách trên phương tiện: ..............................................  người

Number of people in the transportation: .........................................  people

2.   Tổng trọng lượng hành lý: .........................................................................  kg

Total weight of luggage: ...........................................................................  kg

Điều 2.           Thời gian, địa điểm đón khách, trả khách

Article 2.        Time, location

1.   Bên vận chuyển phải đón khách vào lúc … giờ … phút, ngày … tháng … năm 20 …

The transporter have to pick passenger up at ……… A.M/P.M, on [date, month, year]

2.   Địa điểm đón khách/Location of picking up:

-  Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:

No. /Street/Road: ...........................................................................................

-  Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................

Village: ...........................................................................................................

-  Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................

District/Provincial City: ..............................................................................

-  Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................

Province, City: ...............................................................................................

3.   Địa điểm trả khách/Destination: .....................................................................

-  Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................................

No. /Street/Road: ...........................................................................................

-  Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................

Village: ...........................................................................................................

-  Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................

District/Provincial City: ..............................................................................

-  Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................

Province, City: ...............................................................................................

4.   Lộ trình/Route

...................................................................................................................................             ...................................................................................................................................             ...................................................................................................................................

Điều 3.           Phương tiện vận chuyển

Article 3.        Transportation

STT/

No.

Loại phương tiện/

Kind of vehicle (s)

Biển số xe/

License plates

Màu sắc/

Color

Số ghế ngồi/

Sitter

(chỗ/seat)

Giá thuê xe/

Price

(đồng/dong)

Ghi chú/

Note

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 4.           Thanh toán

Article 4.        Payment

1.   Thanh toán bằng đồng Việt Nam.

Payment by Viet Nam dong.

2.   Hành khách phải thanh toán ngay bằng tiền mặt cho người vận chuyển sau khi đến nơi.

The passenger have to pay immediately for The transporter after arriving.

Điều 5.           Quyền và nghĩa vụ của hành khách

Article 4.        The rights and obligations of the passenger

1.   Quyền của hành khách/The rights of the passenger

a.    Yêu cầu được chuyên chở đúng bằng phương tiện vận chuyển và giá trị loại vé với lộ trình đã thỏa thuận;

To require to transport by the true transportation and the kind of ticket with the route agreed;

b.   Được miễn cước phí vận chuyển đối với hành lý ký gửi và hành lý xách tay trong hạn mức theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;

The checked luggage and portable luggage, which are in level agreed or regulated by the laws, are free;

c.    Yêu cầu thanh toán chi phí phát sinh hoặc bồi thường thiệt hại nếu bên vận chuyển có lỗi trong việc không chuyên chở đúng thời hạn, địa điểm thỏa thuận;

To require to pay the costs incurred or compensation for damage if the transporter takes a mistake in transportation on time, location agreed;

d.   Được nhận lại toàn bộ hoặc một phần cước phí vận chuyển trong các trường hợp quy định tại đoạn 2, 3 điều 6.1.b của Hợp đồng này;

In case of the paragraphs 2, 3 article 6.1.b of the Contract, the passenger shall be received a part or the whole transportation costs;

e.    Nhận hành lý tại địa điểm đã thỏa thuận theo đúng thời gian, lộ trình;

To receive the luggage at the location agreed, on time, route;

f.     Yêu cầu tạm dừng hành trình trong thời hạn và theo thủ tục do pháp luật quy định.

To require to pause in the time and follow the procedure regulated by the laws.

2.   Nghĩa vụ của hành khách/The obligations of the passenger

a.    Trả đủ cước phí vận chuyển hành khách, cước phí vận chuyển hành lý vượt quá mức quy định;

To pay the full transportation cost for passenger and luggage, which are over;

b.   Tự bảo quản hành lý mang theo người;

To keep luggage;

c.    Có mặt tại điểm xuất phát đúng thời gian đã thoả thuận;

To attend at the beginning location on time;

d.   Tôn trọng, chấp hành đúng quy định của bên vận chuyển và quy định khác về bảo đảm an toàn giao thông.

To respect, execute the regulations of the transporter and the other regulations about traffic safety.

Điều 6.           Quyền và nghĩa vụ của người vận chuyển

Article 4.        The rights and obligations of the transporter

1.   Quyền của người vận chuyển/The rights of the transporter

a.    Yêu cầu hành khách trả đủ cước phí vận chuyển hành khách, cước phí vận chuyển hành lý mang theo người vượt quá mức quy định;

To require to pay full transportation cost for passenger and luggage, which are over;

b.   Từ chối chuyên chở hành khách trong trường hợp sau đây:

To refuse to transport the passenger in the following case:

-  Hành khách không chấp hành quy định của bên vận chuyển hoặc có hành vi làm mất trật tự công cộng, cản trở công việc của bên vận chuyển, đe dọa đến tính mạng, sức khoẻ và tài sản của người khác hoặc có hành vi khác không bảo đảm an toàn trong hành trình; trong trường hợp này, hành khách không được trả lại cước phí vận chuyển và phải chịu phạt vi phạm, nếu điều lệ vận chuyển có quy định;

The passenger does not execute the regulations of the transporter or an act which make public disorder, obstruct the working of the transporter, threaten to the life, the health and the property of the other people, or the other action, making no safety during the route; in this case, this passenger shall not be paid the transportation cost and pay a fine if the charter of transportation having the regulations;

-  Do tình trạng sức khoẻ của hành khách mà bên vận chuyển thấy rõ rằng việc vận chuyển sẽ gây nguy hiểm cho chính hành khách đó hoặc người khác trong hành trình;

Because of health issue of the passenger clearly that the transportation shall make the passenger be dangerous during the route;

-  Để ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.

To prevent from illness.

2.   Nghĩa vụ của người vận chuyển/The obligations of the transporter

a.    Chuyên chở hành khách từ điạ điểm xuất phát đến đúng địa điểm như trong Hợp đồng;

To transport the passenger from beginning location to destination regulated in the Contract;

b.   Đến đúng giờ, có thái độ văn minh, lịch sự với hành khách;

Be on time, civilized attitude, polite to the passenger;

c.    Chở khách bằng phương tiện đã thỏa thuận một cách an toàn, theo lộ trình và cước phí hợp lý theo loại phương tiện của lộ trình đó; bảo đảm có đủ chỗ ngồi và không chuyên chở vượt quá trọng tải theo quy định của pháp luật;

To transport by the transportations agreed in a safe way, by the route and the reasonable costs; to make sure enough seat and the weight is not over following the laws;

d.   Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với hành khách theo quy định của pháp luật;

To buy the liability insurance for the passenger following the laws;

e.    Chuyên chở hành lý và trả lại cho hành khách hoặc người có quyền nhận hành lý tại địa điểm thỏa thuận theo đúng thời gian, lộ trình;

To transport the luggage and give back to the passenger or the person, who have the rights of the delivery, deliver the luggage, on time, route;

f.     Hoàn trả lại cho hành khách cước phí vận chuyển theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

To return the transportation cost to the passenger following the agreement or the regulations of the laws.

Điều 7.           Đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng

Article 6.        The Contract is ended by a party

1.   Bên vận chuyển có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng trong trường hợp quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 của Hợp đồng này.

The transporter has the right to unilateral termination of the contract in case of point b Clause 1 Article 6 of the Contract.

2.   Hành khách có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng trong trường hợp bên vận chuyển vi phạm nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, e Khoản 2 Điều 6 của Hợp đồng này.

The passenger has the right to unilateral termination of the contract in case of the transporter breaks the obligations following point a, b, c, e Clause 2 Article 6 of the Contract.

Điều 8.           Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

Article 7.        Penalty and compensation for damage

1.    Trường hợp tính mạng, sức khoẻ và hành lý của hành khách bị thiệt hại, bên vận chuyển phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

In case of the life, the health and the luggage of the passenger are damaged, the transporter has to compensate following the regulations of the laws.

2.    Mức phạt vi phạm do các bên thoả thuận.

A fine is agreed by the parties.

Điều 9.           Bất khả kháng

Article 8.        Force majeure

1.    Trường hợp bên vận chuyển không thực hiện đúng nghĩa vụ trong Hợp đồng do sự kiện bất khả kháng thì không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.

In case of the force majeure making the transporter cannot perform the obligations of the Contract, the transporter does not have to take full responsibility for compensation for the damage, except the other agreements or the regulations of the laws.

2.    Các trường hợp bất khả kháng có thể xảy ra:

Cases of force majeure probably occur:

a.    Thiên tai (núi lửa, động đất, sóng thần, bão, lũ lụt, lóc xoáy);

Natural disaster (volcano, earthquake, tsunami, hurricane, flood, typhoon);

b.   Chiến tranh;

War;

c.    Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

The other cases, following the laws.

Điều 10.         Giải quyết tranh chấp trong Hợp đồng

Article 10.     Dispute resolution in the Contract

Mọi tranh chấp phát sinh có liên quan tới Hợp đồng này ưu tiên giải quyết bằng thương lượng, hòa giải. Nếu không đạt được thỏa thuận thì sẽ đưa ra xét xử tại Tòa án nhân dân cấp có thẩm quyền giải quyết theo trình tự, thủ tục và chi phí tố tụng do pháp luật quy định.

Bargain, reconciling shall be used firstly when conflicts occur relating the Contract. In case of impossibility agreement, the authorized People's Tribunal shall solve, following the formalities and the procedural costs regulated by the laws.

Điều 11.         Hiệu lực của Hợp đồng

Article 11.     Effect of the Contract

Hợp đồng này có hiệu lực từ ……………………………… đến          

This Contract takes effect from [date, month, year] to [date, month, year]

Hợp đồng này được lập thành … bản. Mỗi bên giữ … bản.

This Contract is made into … copies. Each party keeps … copies.

 

 

BÊN VẬN CHUYỂN/

THE TRANSPORTATION

(Ký, ghi rõ họ tên/

Signature, write full name)

HÀNH KHÁCH/

THE PASSENGER

(Ký, ghi rõ họ tên/

Signature, write full name)

 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.