CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 11 tháng 2 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC NHIỆM KỲ 2004-2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004-2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 15 (mười lăm) đơn vị bầu cử, 59 (năm mươi chín) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2004-2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BÌNH PHƯỚC NHIỆM KỲ 2004-2009
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
Đơn vị bầu cử số 01 |
05 đại biểu |
2 |
Huyện Đồng Phú |
Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu |
3 |
Huyện Chơn Thành |
Đơn vị bầu cử số 04 |
05 đại biểu |
4 |
Huyện Bình Long |
Đơn vị bầu cử số 05 |
05 đại biểu |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
Đơn vị bầu cử số 08 |
04 đại biểu |
6 |
Huyện Bù Đốp |
Đơn vị bầu cử số 10 |
04 đại biểu |
7 |
Huyện Phước Long |
Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu 05 đại biể |
8 |
Huyện Bù Đăng |
Đơn vị bầu cử số 14 |
05 đại biểu |
HL: 02/03/2004
Tiếng Việt
English
Nghị định 32/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2004-2009 |
|||
Số hiệu | 32/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 11/02/2004 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2004 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Chính phủ | Tình trạng | Đang có hiệu lực |