BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3014/BNV-TCBC
V/v điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế

Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2018

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 07/6/2018 của Chính phủ về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2018, trong đó Chính phủ giao Bộ Nội vụ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế ngành y tế và giáo dục của một số địa phương cho phù hợp với mức tăng dân số cơ học, bảo đảm phù hợp với Nghị quyết số NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 19-NQ/TW), Bộ Nội vụ đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

1. Chỉ đạo Sở Nội vụ, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát, sắp xếp lại tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập ngành giáo dục và y tế; rà soát, điều chỉnh lại quy mô lớp học, thu gọn lại các điểm trường; cân đối, tự điều chỉnh số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn được cấp có thẩm quyền giao để bố trí giáo viên, viên chức y tế tại những trường thành lập mới do tăng số học sinh, tăng lớp và thành lập mới bệnh viện, tăng giường bệnh, bảo đảm thực hiện đúng chủ trương tinh giản biên chế của Đảng, Quốc hội, Chính phủ tại Nghị quyết số 19-NQ/TW; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021; Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội khóa XIV về việc tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW. Tổng hợp, báo cáo theo phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo.

2. Rà soát, tổng hợp về dân số, số học sinh trên địa bàn từ năm 2015 - 2018; làm rõ việc tăng, giảm về dân số và tăng, giảm học sinh tại các cấp học, bậc học, trong đó tập trung làm rõ việc tăng, giảm dân số cơ học, việc tăng, giảm học sinh cơ học tại các cấp học, bậc học ở các địa bàn có khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị. Trên cơ sở đó tổng hợp nhu cầu về giáo viên, viên chức y tế cần tăng thêm tại các địa bàn này sau khi đã thực hiện tự điều chỉnh, cân đối trong tổng số người làm việc được giao của cả tỉnh nhưng vẫn không thể đáp ứng được nhu cầu để tổng hợp, báo cáo theo phụ lục 1A, 2A, 3A và 4A kèm theo.

Tổng hợp, báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 10/7/2018 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Duy Thăng;
- Lưu: VT, TCBC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Thăng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 1

TỔNG HỢP SỐ TRƯỜNG, LỚP, SINH VIÊN, HỌC SINH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016

Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019

Số lớp

Số sinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2015)

Có mặt 31/12/2015

Có mặt 31/12/2015Có mặt 31/12/2015Có mặt 31/12/2015

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Số lớp

Số sinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2017)

Có mặt 31/12/2017

Có mặt 31/12/2017Có mặt 31/12/2017Có mặt 31/12/2017

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Số lớp

Số sinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2018)

Có mặt 30/6/2018

Có mặt 30/6/2018Có mặt 30/6/2018Có mặt 30/6/2018

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

STT

Tên trường

Năm học 2015-2016

Năm học 2017-2018 Kế hoạch năm học 2018-2019

 

Số trường/ trung tâm
                                                                                                                       

Tổng Số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Số giảng viên/ giáo viên

Số nhân viên

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Số giảng viên/ giáo viên

Số nhân viên

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Số giảng viên/ giáo viên

Số nhân viên

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

A

Các trường công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng I+II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm GDTX tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường PT nhiều cấp học (có cấp THPT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm GDNN, GDTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường PT nhiều cấp học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhóm trẻ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 2

TỔNG HỢP CƠ SỞ Y TẾ, SỐ GIƯỜNG BỆNH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017

Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018

Số giường bệnh

Biên chế được giao

Biên chế có mặt 31/12/2015

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số CB y tế xã chưa chuyển sang VC theo NĐ 117

Số hợp đồng 68

Số bệnh viện, trung tâm...

Số giường bệnh

Biên chế được giao

Biên chế có mặt 31/12/2017

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số CB y tế xã chưa chuyển sang VC theo NĐ 117

Số hợp đồng 68

Số bệnh viện, trung tâm...

Số giường bệnh

Biên chế được giao

Biên chế có mặt 30/06/2018

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số CB y tế xã chưa chuyển sang VC theo NĐ 117

Số hợp đồng 68

STT

Tên cơ sở y tế

Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2017 Thực hiện năm 2018
Số bệnh viện, trung tâm...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

A

Các cơ sở y tế công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cấp huyện, xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện huyện hạng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện huyện hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các sở y tế ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                 

Ghi chú: Cột số 8, 15 và 22 đề nghị ghi cụ thể số cán bộ y tế đang làm việc tại Trạm Y tế xã (theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ) chưa chuyển sang viên chức y tế theo quy định tại Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08/12/2014 của Chính phủ quy định về Y tế xã, phường, thị trấn.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 3

TỔNG HỢP VỀ DIỆN TÍCH, DÂN SỐ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018

Tăng, giảm so với năm 2015

Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Tổng giảm

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

STT

Tên đơn vị

Tổng diện tích đất tự nhiên

Tổng số đơn vị hành chính (cấp xã)

Tổng dân số năm 2015

Dân số Năm 2018

Tổng dân số
Tổng tăng

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                             

Ghi chú: Cột số 2 ghi cụ thể theo đơn vị hành chính huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 4

TỔNG HỢP VỀ SỐ HỌC SINH

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015- 2016

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015- 2016Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015- 2016Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015- 2016

Tổng số học sinh

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017- 2018

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017- 2018Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017- 2018Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017- 2018

Số tăng cơ học

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

 

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

STT

Cấp học

Tổng số học sinh năm học 2015- 2016

Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019
Tổng số học sinh
Số tăng tự nhiên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

Công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                     

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 1A

TỔNG HỢP SỐ TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016Năm học 2015-2016

Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019

Số lớp

Số sinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2015)

Có mặt 31/12/2015

Có mặt 31/12/2015Có mặt 31/12/2015Có mặt 31/12/2015

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Số lớp

Số sinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2017)

Có mặt 31/12/2017

Có mặt 31/12/2017Có mặt 31/12/2017Có mặt 31/12/2017

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Số lớp

Số sinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2018)

Có mặt 30/6/2018

Có mặt 30/6/2018Có mặt 30/6/2018Có mặt 30/6/2018

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

STT

Tên trường

Năm học 2015-2016

Năm học 2017-2018 Kế hoạch năm học 2018-2019

 

Số trường/ trung tâm
                                                                                                                       

Tổng Số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Số giảng viên/ giáo viên

Số nhân viên

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Số giảng viên/ giáo viên

Số nhân viên

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Số giảng viên/ giáo viên

Số nhân viên

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các trường công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm GDNN, GDTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường PT Nhiều cấp học (có cấp THPT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường PT nhiều cấp học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhóm trẻ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 2A

TỔNG HỢP SỐ GIƯỜNG BỆNH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017Thực hiện năm 2017

Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018Thực hiện năm 2018

Biên chế được giao (2015)

Biên chế có mặt 31/12/2015

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Số giường bệnh

Biên chế được giao (2017)

Biên chế có mặt 31/12/2017

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Số giường bệnh

Biên chế được giao (2018)

Biên chế có mặt 30/06/2018

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

STT

Tên cơ sở y tế

Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2017 Thực hiện năm 2018
Số giường bệnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Các cơ sở y tế công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi cụ thể tên cơ sở y tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các cơ sở y tế ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi cụ thể tên cơ sở y tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                         

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 3A

TỔNG HỢP VỀ DIỆN TÍCH, DÂN SỐ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018Dân số Năm 2018

Tăng, giảm so với năm 2015

Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015Tăng, giảm so với năm 2015

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Tổng giảm

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

STT

Tên đơn vị

Tổng diện tích đất tự nhiên

Tổng số đơn vị hành chính (cấp xã)

Tổng dân số năm 2015

Dân số Năm 2018

Tổng dân số
Tổng tăng

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                             

Ghi chú: Cột số 2 ghi cụ thể theo đơn vị hành chính huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

Phụ lục 4A

TỔNG HỢP VỀ SỐ HỌC SINH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019Kế hoạch năm học 2018-2019

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016

Tổng số học sinh

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018

Trong đó

Trong đó

Tổng giảm

Trong đó

Trong đó

 

Tổng tăng

Trong đó

Trong đó

Tổng giảm

Trong đó

Trong đó

Số tăng cơ học

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

 

 

Số tăng tự nhiên

Số tăng co học

 

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

STT

Cấp học

Tổng số học sinh năm học 2015- 2016

Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019
Tổng số học sinh
Tổng tăng
Số tăng tự nhiên

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

A

Công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                     

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

THEGIOILUAT.VN
Không xác định

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Công văn 3014/BNV-TCBC năm 2018 về điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế do Bộ Nội vụ ban hành

Số hiệu 3014/BNV-TCBC Ngày ban hành 02/07/2018
Ngày có hiệu lực 02/07/2018 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Nội vụ Tình trạng Không xác định

Tóm tắt nội dung

Công văn 3014/BNV-TCBC năm 2018 về điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế do Bộ Nội vụ ban hành
Mục lục

Mục lục

Close